Vở học sinh học kèm SGK Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo (tập 1)

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu Vở học sinh học kèm SGK Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo (tập 1), tài liệu gồm 156 trang. Mời mọi người đón xem.

󰧞 M A T H C L U B
09/2022
(V hc sinh hc kèm SGK Chân tri sáng to)
Tp 1
TOÁN
6
󰧞 CHƯƠNG 1. S HU T
󰈜
PHM NGC HÓA
3
3
PHN S VÀ ĐẠI S
CHƯƠNG 1
STNHIÊN ...............................................................................................................
4
Bài 1. Tp hp. Phn t ca tp hp
5
Bài 2. Tp hp các s t nhiên. Ghi s t nhiên
9
Bài 3. Các phép tính trong tp hp s t nhiên
14
Bài 4. Lũy tha vi s mũ t nhiên
18
Bài 5. Th t thc hin các phép tính
22
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết ca mt tng
25
Bài 7. Du hiu chia hết cho 2, cho 5
29
Bài 8. Du hiu chia hết cho 3, cho 9
32
Bài 9. Ước và bi
35
Bài 10. S nguyên tố. Hp s. Phân tích mt s ra tha s nguyên tố
40
Bài 11. Hot đng thc hành và tri nghim
45
Bài 12. Ước chung. Ước chung ln nht
46
Bài 13. Bi chung. Bi chung nh nht
53
Bài 14. Hot đng thc hành và tri nghim
60
Bài tp cui chương 1
61
CHƯƠNG 2
SNGUYÊN .................................................................................................................
68
Bài 1. S nguyên âm và tập hp các s nguyên
67
Bài 2. Th t trong tp hp s nguyên
73
Bài 3. Phép cng và phép tr hai s nguyên
76
Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai s nguyên
85
Bài 5. Hot đng thc hành và tri nghim: Vui hc cùng s nguyên
93
Bài tp cui chương 2
95
PHN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HC TRC QUAN
CHƯƠNG 3
CÁC HÌNH PHNG TRONG THC TIỄN ...........................................................................
98
Bài 1. Hình vuông - Tam giác đu - Lục giác đều
99
Bài 2. Hình ch nht - Hình bình hành - Hình thang cân
106
Bài 3. Chu vi và din tích ca mt s hình trong thc tin
115
Bài 4.
Hot đng thc hành và tri nghim: Tính chu vi và din tích ca mt s hình
trong thc tin
120
Bài tp cui chương 3
122
PHN MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
CHƯƠNG 4
MT SYẾU TTHNG KÊ ..........................................................................................
124
Bài 1. Thu thp và phân loi d liu
125
Bài 2. Biu din d liu trên bng
131
Bài 3. Biểu đ tranh
135
Bài 4. Biểu đ ct - Biểu đồ ct kép
140
Bài 5.
Hot đng thc hành và tri nghim: Thu thp d liu v nhit đ trong tun ti
địa phương
149
Bài tp cui chương 4
150
MC LC
CHÂN TRI SÁNG TO TOÁN 7 TP 1
󰈜
PHM NGC HÓA
4
S t nhiên đưc s dng trong các giao dch hng ngày..
Trong chương này ôn tp và b sung nhng kiến thc, kĩng v
s tự nhiên như các phép tính vi s tự nhiên, lũy tha, chia hết,
ước chung, bi chung, đng thi chun b kiến thc cho các
chương sau, áp dng nhng kiến thức đó vào học tp, vào cuc
sng, phát trin năng lc bản thân.
Phn
S
ĐẠI S
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
5
5
T khóa: Tp hp; Phn t; Thuc; Không thuc.
A. LÝ THUYT
1. Làm quen vi tp hp
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Các kí hiu
Bài
1
TP HP. PHN T CA TP HP
Bn có thuc tp hp nhng hc sinh thích hc môn Toán trong lp hay không?
Khi đng
Khái nim tp hp thưng gp trong Toán hc và trong cuc sng.
Em hãy viết:
Tên các đ vt trên bàn Hình 1.
..................................................................................................................
Tên các bn trong t ca em.
Các s t nhiên va ln hơn 3 va nh hơn 12
Hình 1
Khám phá
Các đồ vt trên bàn to thành mt tp hp. Mi đ vt trên bàn đưc gi là mt phn t ca
tp hợp đó (thuc tp hợp). Tương tự, các bn tron t ca em to thành mt tp hp; các s t
nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 12 tạo thành mt tp hp.
Người ta thường dùng các ch cái in hoa , , , … để kí hiu .
Các phn t ca mt tp hợp được viết trong hai du ngoc nhn , cách nhau bi du chm
phy “;”. Mi phn t đưc lit kê , th t lit kê .
Phn t thuc tp hp được kí hiu là , đọc là “ ”. Phn t
không thuc tp hp được kí hiu là , đọc là ”.
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
6
3. Cách cho tp hp
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Tham kho SGK.trang 7
Ví d
Gi là tp hp các ch cái tiếng Vit có mt trong chgia đình”.
a) y viết tp hp bng cách lit kê các phn t.
...................................................................................................................................................................................................................
b) Các khng đnh sau đúng hay sai (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S).
;
;
;
Thc hành
Để cho tp hp trong ví d trang 7, ngoài cách lit kê tt c các phn t ca tp hp , ta
còn th viết . Trong cách này, ta ch cn ch ra tính cht
đặc trưng cho các phần t ca tp hp .
Để cho mt tp hợp, ta thường có hai cách:
a) các phn t ca tp hp.
b) Ch ra cho các phn t ca tp hp.
Nhn xét
a) Cho tp hp . Hãy ch ra tính cht đc trưng cho các phn t ca
tp hp và viết tp hp theo cách này.
b) Cho tp hp . Hãy viết tp hp theo cách lit
kê tt c các phn t.
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
7
7
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cho tp hp gm các s t nhiên va ln hơn va nh hơn .
a) Hãy viết tp hp theo cách lit kê các phn t.
b) Kim tra xem trong nhng s , s nào là phn t thuc tp hp , s nào
không thuc tp hp .
c)
Gi là tp hp các s chn thuc tp hp . Hãy viết tp hp theo hai cách.
Thc hành
i đây là qung cáo khuyến mãi cui tun ca mt siêu th.
y viết tp hp các sn phm đưc gim giá trên đồng mi ki--gam.
Vận dụng
Ngoài hai cách thường dùng đ viết tp hp đã nêu trong bài, ngưi
ta còn minh ha tp hp bng một vòng kín, mỗi phn t ca tp
hp đưc biểu diễn bi mt du chấm bên trong vòng kín đó.
Hình bên minh họa tp hp .
(Ta nói tp hp đưc minh ha bng sơ đ Venn)
Em có biết?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
8
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cho là tp hp các s t nhiên va ln hơn va nh hơn . Viết tp hp theo hai
cách ri chn kí hiu , thích hp đin vào ô trng.
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
;
;
;
;
.
Bài 1
Cho là tp hp các s t nhiên l và ln hơn . Trong các khẳng đnh sau, khẳng định
nào là đúng, khng đnh nào là sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trng)
;
;
;
.
Bài 2
Hoàn thành bng dưi đây (theo mu).
Tp hp cho bi các lit kê các phn t Tp hp cho bi tính cht đặc trưng
là tp hp các s t nhiên chn khác
và nh hơn .
là tp hp các s t nhiên nh hơn .
là tp hp các nưc khu vc Đông
Nam Á.
Bài 3
Viết tp hp gm tên các tháng dương lch trong quý (ba tháng cui năm). Trong tp
hp , nhng phn t nào có s ngày ?
Bài 4
Biết s dng thut ng tập hợp.
Nhn biết đưc mt phn t thuc (không thuc) mt tập hợp.
Biết cách cho mt tập hợp.
Biết s dng kí hiu: thuc (), không thuc ()
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
9
9
T khóa: Tp hp s t nhiên; S La Mã.
A. LÝ THUYT
1. Tp hp
*
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Th t trong tp hp s t nhiên
Bài
2
TP HP S T NHIÊN. GHI S T NHIÊN
Bạn đã biết các s trên mặt đồng h này chưa?
Khi đng
Các s là các s t nhiên. Người ta kí hiu tp hp các s t nhiên là .
Tp hp các s t nhiên khác được kí hiu .
a) Tp hp có gì khác nhau?
b) Hãy viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t : .
Thc hành
Các s t nhiên được biu din trên tia s bởi các điểm cách đều nhau như hình dưới đây:
Mi s t nhiên được biu din bng mt đim trên tia số; điểm biu din s t nhiên gi là
điểm .
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
10
3. Ghi s t nhiên
a) H thp phân
Trong hai s t nhiên khác nhau, có một s nh hơn số kia. Nếu s
s ta viết ( nh hơn ). Ta cũng nói số s và viết
.
Khi biu din trên tia s nm ngang có chiu mũi tên đi t trái sang phi, nếu thì điểm
nm điểm .
Ta viết để ch hoc , để ch hoc .
Nhn xét
Tham kho SGK.trang 10
Ví d
Thay mi ch cái dưi đây bng mt s t nhiên phù hp trong nhng trưng hp sau:
a) là ba s l liên tiếp tăng dn. ..............................................................................................................
b)
là bn s t nhiên liên tiếp gim dn.
...............................................................................
Thc hành
So sánh trong nhng trưng hp sau:
a) ; b)
Khám phá
Tính cht bc cầu: Nếu thì .
Cho tp hp gm các s t nhiên có ch s tn cùng là hoc và nh hơn . Lit kê
các phn t ca theo th t gim dn. ................................................................................................................
Thc hành
Tiu hc ta đã biết so sánh hai s trong phm vi lp triu, nhn biết đưc cu to thập phân
ca mt s giá tr theo tng v trí ca tng ch s trong mi s đó. Ta có th áp dng tương
t cho s t nhiên bt kì.
Tham kho SGK.trang 11
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
11
11
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Khi viết các s t nhiên có t ch s tr lên, ta nên viết tách riêng tng nhóm ba ch s k t
phi sang trái cho d đọc. Chng hn, .
Chú ý
S các ch s ca s (ch s), (ch s). Hãy ch ra ch
s hàng đơn v, hàng chc, hàng trăm, …. ca mi s đó bng cách đin vào ô trng.
Hàng
S
T
Trăm
triu
Chc
triu
Triu
Trăm
nghìn
Chc
nghìn
Nghìn Trăm Chc
Đơn
v
2 023
5 427 198 653
Thc hành
Ta cũng đã biết cu to thập phân của mt số:
Kí hiu ch s t nhiên có hai chữ s, ch s hàng chc là , ch s hàng đơn vị
. Ta có: .
Kí hiu ch s t nhn có hai ch s, ch s hàng trăm , ch s hàng chc
, ch s hàng đơn vị . Ta có: .
Vi các s c th thì ta không viết dấu gạch ngang trên. Chng hn:
S có chc và đơn vị, nghĩa là: .
S trăm, chc và đơn v, nghĩa là:
Chú ý
a) Da theo cách biu din trên, hãy biu din các s .
b)
Đọc s . S này có my ch s? S triu, s trăm là bao nhiêu?
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
12
b) H La Mã
B. BÀI TP
Ngoài cách ghi s trong h thập phân gồm các ch s t đến và các hàng (đơn v, chc,
trăm, nghìn, …) như trên, còn có cách ghi s La Mã như sau:
Ch s
I V X
Giá tr tương ng trong h thp phân
1 5 10
Ghép các ch s , , vi nhau ta có th được s mi. i đây là bng chuyn đi s La
Mã sang s trong h thập phân tương ứng (t đến ):
S La Mã
I II III IV V VI VII VIII IX X
Giá tr tương ng trong h thp phân
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
T các s này, nếu thêm vào bên trái mi s mt ch s ta đưc các s La Mã t 11 đến 20,
ví dụ: , , …, ; nếu thêm vào bên trái hai ch s ta đưc các s
La Mã t 21 đến 30, ví dụ: , , , …
Ta có th gp ch s La Mã trên mt đng h, s th t các chương mc ca sách, th t các
thế k, …
Hoàn thành bng dưi đây bng cách đin vào ô trng:
S La Mã
XII XXII XXIV
Giá tr tương ng trong h thp phân
20 17 30 26 28
Thc hành
Chn kí hiu thuc hoc không thuc đin vào ô trng đ đưc khng đnh đúng.
; ;
;
.
Bài 1
Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng, khng đnh nào là sai? (Lưu ý: Đúng ghi
Đ, Sai ghi S vào ô trống tương ứng).
a) ; b) là s t nhiên ln nht ;
c) ; d) S là s t nhiên nh nht .
Bài 2
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
13
13
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Biu din các s theo mu .
Bài 3
Hoàn thành bng dưi đây bng cách đin vào ô trng:
S t nhiên
27 19 16
S La Mã
XIV XXIX
Bài 4
Mi ch s La Mã có giá tr không phục thuộc vào v trí ca nó trong s La Mã.
H La Mã không có s 0.
Em có biết?
Nhn biết đưc tập hợp số tự nhiên.
Phân bit được hai tập hợp .
Biu din đưc s tự nhiên trong h thp phân.
Biu din đưc các s t nhiên t 1 đến 30 bng cách s dng các ch số La Mã.
Nhn biết đưc th t trong tập hợp số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trưc.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
14
T khóa: Phép cng; Phép tr; Phép nhân; Phép chia.
A. THUYT
1. Phép cng và phép nhân
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bài
3
CÁC PHÉP TÍNH TRONG TP HP S T NHIÊN
Cho T = 11×(2 001 + 2 003 + 2 007 + 2 009) + 89×(2 001 + 2 003 + 2 007 + 2 009).
Có cách nào tính nhanh giá tr ca bài tp T không?
Khi đng
An có đồng để mua đ dùng hc tập. An đã mua 5 quyn v, 6 cáit bi 2 cái bút
chì. Biết rng mi quyn v có giá đồng, mi cái bút bi hoc bút chì có giá đồng.
Hi An còn li bao nhiêu tin?
Thc hành
Phép cng và phép nhân các s t nhiên đã được biết đến Tiu hc.
Kim tra li kết qu mi phép tính sau và ch ra trong mi phép tính đó s nào được gi là
s hng, là tng, là tha s, là tích. ? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống tương ứng).
; .
Khám phá
Trong mt tích mà các tha s đều bng ch hoc ch có mt tha s bng s, ta có th không viết
du nhân gia các tha s; du “ ” trong tích các s cũng có thể thay bng du “ ”.
Chú ý
Tham kho SGK.trang 13
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
15
15
2. Tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
y so sánh kết qu ca các phép tính bng ch đin vào ô trng du , , thích hp:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) .
Khám phá
Vi là các s t nhiên, ta có:
Tính cht Phép cng Phép nhân
Giao hoán
Kết hp
Phân phối của phép nhân đối
vi phép cng
Cng vi s
Nhân với s
Có th thc hin phép tính sau như thế nào cho hp lí?
Thc hành
Có th tính nhanh tích ca mt s vi hoc như sau:
Áp dng cách tính như trên, hãy tính:
a)
;
b)
.
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
16
3. Phép tr và phép chia hết
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
B. BÀI TP
Nhóm bn Lan d định thc hin mt kế hoch nh vi s tin cn có là đồng. Hin
ti các bn đang đồng. Các bn thc hin gây qu thêm bng cách thu m và
bán giy vn, mi tháng đưc đồng.
a) S tin hin ti các bn còn thiếu là bao nhiêu?
b) S tin còn thiếu cn phi thc hin gây qu trong my tháng?
Khám phá
Tiu hc ta đã biết cách tìm trong phép toán ; trong đó là các s t nhiên,
. Nếu có s t nhiên tha mãn , ta phép trừ và gi hiệu
ca phép tr s cho s , s b tr, s tr.
Tương t vi là các s t nhiên, , nếu có s t nhiên tha mãn , ta có phép
chia gi là s b chia, s chia, thương ca phép chia s cho s .
Năm nay An 12 tuổi, m An 36 tui.
a) Hi bao nhiêu năm na thì s tui ca An bng s tui ca m năm nay?
b) Năm nay s tui ca m gp my ln s tui ca An?
Vận dụng
Phép nhân cũng có tính chất phân phối đối vi phép trừ, nghĩa là với là các s t nhiên
, ta có:
Chú ý
Tính mt cách hp lí:
a) ;
b)
.
Bài 1
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
17
17
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bình đưc m mua cho 9 quyn v, 5 cái bút bi 2 cc ty. Giá
mi quyn v đồng; giá mi cái bút bi đồng; giá
mi cc ty đồng. M Bình đã mua hết bao nhiêu tin?
Bài 2
Mt chiếc đng h đánh chuông theo gi. Đúng 8 gi, đánh 8 tiếng “boong”;
đúng 9 gi, đánh 9 tiếng boong”, T lúc 8 giờ đến lúc đúng 12 gi trưa
cùng ngày, nó đánh bao nhiêu tiếng “boon g”?
Bài 3
Biết rng đ dài đưng xích đo khong . Khong cách gia hai
Thành ph Hà Ni và Thành ph H Chí Minh khong . Đ dài
đưng xích đo dài gp my ln khong cách gia hai thành ph trên?
Bài 4
Thc hin đưc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
Vn dng được các tính chất phép toán đ nh toán mt cách hp lí.
V dng được các phép toán để gii quyết vn đ thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
18
T khóa: Lũy tha; S mũ; Cơ s; Nhân hai lũy tha; Chia hai lũy tha.
A. LÝ THUYT
1. Lũy tha
Bài
4
LŨY THA VI S MŨ T NHIÊN
a
n
= ?
Khi đng
Ta đã biết cách viết gn tng ca nhiu s hng bng nhau thành phép nhân, chẳng hn:
Đối vi tích ca nhiu tha s bng nhau, chng hn , ta có th viêt gn thành . Ta
gi là mt lũy tha.
Viết gn các tích sau bng cách dùng lũy tha.
a) ; b) .
Khám phá
Lũy thừa bc ca , kí hiu là , ca tha s , nghĩa là:
Ta đọc là “a n” hoc a lũy tha n” hoc lũy tha bc n ca a”.
S gi là cơ s; gi là s .
Phép nhân nhiều tha s bng nhau gi là phép nâng lên lũy tha.
Đặc bit, còn đc là n bình phương hay bình phương ca n còn đưc đc là n lp
phương hay lp phương ca n.
Quy ước: .
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
19
19
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Tham kho SGK.trang 16
Ví d
a) Viết các tích sau dưi dng lũy tha:
; .
b) Phát biu hoàn thin các câu sau:
còn gi là “ ” hay “ ca ”;
còn gi là “ ” hay “ ca ”.
c) Hãy đin vào ô trng cm t hoc s thích hp:
S Cách đc Cơ s S
Thc hành
Viết tích ca hai lũy tha sau thành mt lũy tha bng cách đin vào ch chm.
a) ; b) .
Khám phá
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta gi nguyên các s mũ.
Tham kho SGK.trang 17
Ví d
Viết các tích sau dưi dng mt lũy tha:
;
;
.
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
20
B. BÀI TP
a) T phép tính , em hãy suy ra kết qu ca mi phép tính sau và gii thích.
; .
b) Hãy nhn xét v mi liên h gia s ca lũy tha va tìm đưc vi s ca lũy
tha ca s b chia và s chia trong mi phép tính trên. T nhn xét đó, hãy d đoán
kết qu ca mi phép tính sau:
; .
Khám phá
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ s (khác ), ta gi nguyên
các s mũ.
Quy ước: .
Tham kho SGK.trang 17
Ví d
a) Viết kết qu ca mi phép tính sau dưi dng mt lũy tha.
; ;
; .
b) Cho biết mi phép tính sau đúng hay sai. (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trng)
; ;
; .
Thc hành
Ni mi phép tính ct A vi lũy tha tương ng ca nó ct B.
Ct A
Ct B
Bài 1
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
21
21
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
a) Viết kết qu mi phép tính sau dưi dng mt lũy tha.
; ; .
b) Viết cu to thp phân ca các s theo mu sau:
Bài 2
Theo Tng cc Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Vit
Nam được làm tròn là người. Em hãy viết dân s
Vit Nami dng tích ca mt s vi lũy tha ca .
Bài 3
Biết rng kết lun ca Ti Đt khong , khi lưng
Mt Trăng khong .
a) Em hãy viết khi ợng Trái Đt và khi ng Mặt Trăng i dng tích ca mt s
vi mt lũy tha ca .
b)
Khi lưng Trái Đt gp bao nhiêu ln khi lưng Mặt Trăng?
Bài 3
Thc hin đưc phép tính lũy tha vi s mũ t nhiên.
Thc hin đưc phép nhân, phép chia hai lũy tha cùng cơ s vi s mũ t nhiên.
Vn dng đưc phép tính lũy tha đ gii quyết vấn đề thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
22
T khóa: Ngoc tròn; Ngoc vuông; Ngoc nhn.
A. LÝ THUYT
1. Lũy tha
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bài
5
TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH
Thc hin phép tính 6 - (6:3 + 1).2 như thế nào?
Khi đng
Nhc li v biu thc: Các s được ni vi nhau bi du các phép tính (cng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa) làm thành mt biu thc. Trong biu thức có thể có các du ngoc để ch th
t thc hin các phép tính. Chng hạn: .
Khi thc hin phép tính , bn An đã ra kết qu bng , bn Bình ra kết qu bng
, bn chi ra kết qu bng . Vì sao có các kết qu khác nhau đó?
Khám phá
Khi thc hin các phép tính trong mt biu thc:
Đối vi biểu thức không cha du ngoc:
Nếu ch có phép cộng, tr hoc ch có phép nhân, chia, ta thực hin phép tính theo th t
t sang .
Nếu có các phép tính cng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thc hin phép
trưc, ri đến
, và cuối cùng đến .
Đối vi biu thc có du ngoc: Nếu biu thc có c du ngoc tròn , ngoc vuông
, ngoc nhn , ta thc hin phép tính trong du ngoc trưc, ri thc hin
phép tính trong du ngoc , cui cùng thc hin phép tính trong du ngoc.
.
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
23
23
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. S dụng máy tính cm tay
Tham kho SGK.trang 19
Ví d
Tính: a) ; b) .
Thc hành
Tìm s t nhiên tha mãn:
a) ; b) .
Thc hành
Có nhiều loi máy tính cầm tay được s dụng. Các máy đều có một s phím thường dùng sau:
Nút m máy:
Nút tắt máy:
,
Các nút số t đến :
, , , , , , , , , .
Nút du cng, du tr, dấu nhân, dấu chia:
, , , .
Nút du bng cho hin ra kết qu trên màn hình số:
.
Nút xóa (xóa số va đưa vào b nhm):
.
Nút xóa toàn bộ phép tính (và kết qu) va thc hin:
.
Nút du ngoc trái, ngoc phi:
, .
Nút tính lũy tha:
.
Tham kho SGK.trang 20
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
24
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
S dng máy tính cm tay, tính:
a)
;
b)
.
Thc hành
Tính: a) ; b) .
Bài 1
Tìm s t nhiên , biết: a) ; b) .
Bài 2
S dng máy tính cm tay, tính:
a) ;
b) .
Bài 3
Bng sau th hin s ng thng kê danh mc mua văn phòng phm ca mt cơ quan. Hãy
tính tng s tin mua văn phòng phm của cơ quan.
S th t Loi hàng S ng Giá đơn v (nghìn đng)
Thành tin (nghìn đồng)
1
V loi 1 35
10
2
V loi 2 67
5
3 t bi 100
5
4 Thưc k 35
7
5 Bút chì 35
5
Tng tin
Bài 4
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
25
25
T khóa: Chia hết; Chia có dư; Tính cht chia hết ca mt tng.
A. LÝ THUYT
1. Chia hết và chia có dư
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Nhn biết đưc th t thc hin các phép tính.
Biết sử dng máy tính cầm tay để thc hin phép tính.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi thc hin các phép tính.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
Bài
6
CHIA HT VÀ CHIA CÓ DƯ. TÍNH CHT CHIA HT CA MT TNG
Có th chia đu 7 quyển vở cho 3 bạn được không?
Khi đng
th chia đu quyn v cho bn đưc không? Mi bn đưc bao nhiêu quyn v? Có
th chia đu quyn v cho bn đưc không?
Khám phá
Do tam đưc s để nên có th chia đu quyn v cho bn đưc; mi bn đưc
quyn.
Ta không m đưc s t nhiên nào đ , tc là chia cho được
thương là . Vy không th chia đều quyn v cho bn.
Nhn xét
Cho hai s t nhiên , trong đó khác . Ta luôn tìm được đúng hai số t nhiên
sao cho , trong đó . Ta gi ln lưt là
trong phép chia cho .
Nếu tc là , tai cho , kí hiu ta phép
chia hết .
Nếu ta nói cho , kí hiu và ta có phép chia .
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
26
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Tính cht chia hết ca mt tng
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
a) Hãy tìm s dư trong phép chia mi s sau đây cho s : .
b) Có th sp xếp cho bn vào xe taxi đưc không? Biết rng mi xe taxi ch ch
được không quá bn.
Thc hành
a) Viết hai s chia hết cho . Tính tng ca chúng có chia hết cho không?
b)
Viết hai s chia hết cho . Tính tng ca chúng có chia hết cho không?
Khám phá
Cho là các s t nhiên, khác . Nếu thì .
Tính cht 1
Tham kho SGK.trang 22
Ví d
Tính cht 1 cũng đúng với mt hiu . Nếu thì .
Nhn xét
Tính cht 1 th m rng cho mt tổng nhiều s hạng: Nếu thì
.
Trong mt tng, nếu mi s hạng đều chia hết cho cùng mt s thì tổng cũng chia hết cho s đó.
Chú ý
a) Viết hai s trong đó một s không chia hết cho , s còn li chia hết cho . Kim tra
xem tng và hiu ca chúng có chia hết cho không?
b) Viết hai s trong đó một s chia hết cho , s n li không chia hết cho . Kim
tra xem tng và hiu ca chúng có chia hết cho không?
Khám phá
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
27
27
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cho là các s t nhiên, khác . Nếu thì .
Tính cht 2
Tính cht 2 cũng đúng với mt hiu :
Nếu thì .
Nếu thì .
Nhn xét
Tính cht 2 có th m rng cho mt tổng nhiều s hạng: Nếu t
.
Nếu trong mt tng ch đúng mt s hng không chia hết cho mt s, các s hng còn li
đều chia hết cho s đó thì tổng không chia hết cho s đó.
Chú ý
Tham kho SGK.trang 23
Ví d
a) Không thc hin phép tính, xét xem các tng, hiu sau có chia hết cho không? Ti
sao?
; ; .
b) Tìm hai ví d v tng hai s chia hết cho nhưng c s hng ca tng li không chia
hết cho .
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
28
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cho tng , là s t nhiên. Tìm để chia hết cho ; không
chia hết cho .
Vận dụng
Khng đnh nào là đúng, khng đnh nào là sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S).
a) chia hết cho ; b) không chia hết cho ;
c) không chia hết cho ; d) chia hết cho .
Bài 1
Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chiadư?
Viết kết qu phép chiai dng , vi .
a) ; b) ; c) .
Bài 2
Tìm các s t nhiên biết cách viết kết qu ca phép chia có dng như sau:
a)
;
b)
.
Bài 3
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
29
29
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
T khóa: Du hiu chia hết cho 2; Du hiu chia hết cho 5.
A. LÝ THUYT
1. Du hiu chia hết cho 2
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Trong phong trào xây dng nhà sách của chúng ta, lp 6A thu đưc 3 loi sách do các bn
trong lớp đóng góp: quyn truyn tranh, quyn truyn ngn quyn thơ. th
chia s sách đã thu đưc thành nhóm vi s ng quyn bng nhau không? Vì sao?
Bài 4
Nhn biết được phép chia hết, phép chia có dư trong tập hợp số tự nhiên.
Vn dng đưc tính cht chia hết vào giải quyết vn đ thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
Bài
7
DU HIU CHIA HT CHO 2, CHO 5
Làm thế nào đ biết mt s có chia hết cho 2, cho 5 hay không?
Khi đng
Trong mt đi hi th thao có các đội và s người tham gia trong bng sau:
Đội
A B C D E G H I K
S ngưi
10 22 14 17 23 55 36 28 19
Trong các đội đã cho, đi nào xếp đưc thành hai hàng có s người bng nhau?
Khám phá
Các s có ch s tn cùng là (tc là ch s ) thì chia hết cho
và ch nhng s đó mới cho .
Du hiu chia hết cho 2
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
30
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Du hiu chia hết cho 5
.....................................................................................................................................................................................................................................
B. BÀI TP
Tham kho SGK.trang 24
Ví d
a) Viết hai s ln hơn và chia hết cho .
b) Viết hai s ln hơn và không chia hết cho .
Thc hành
Chn các s chia hết cho sau đây: . Có nhn xét gì v
ch s tn cùng (ch s hàng đơn vị) ca các s chia hết cho em va chn.
Khám phá
Các s ch s tn cùng là hoc thì cho và ch nhng s
đó mới cho .
Du hiu chia hết cho 5
Tham kho SGK.trang 25
Ví d
Tìm ch s thích hp thay cho du * đ s tha mãn tng điu kin:
Điu kin
a) Chia hết cho
b) Chia hết cho
c) Chia hết cho c .
Du *
Thc hành
Trong nhng s sau: . Hãy đánh du vào ô trống để thỏa mãn điều
kin tương ng.
S
Điu kin
2 023 19 445 1 010
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho c 2 và 5
Bài 1
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
31
31
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Không thc hin phép tính, em hãy cho biết nhng tng (hiu) nào sau đây chia hết cho ,
chia hết cho . (Lưu ý: Đánh dấu vào ô trống tương ứng để được khẳng định đúng)
a)
b)
c)
d)
Chia hết cho 2
Chia hết cho 5
Bài 2
Lp 6A, 6B, 6C, 6D lnt có hc sinh.
a) Lp nào có th chia thành t có cùng s t viên?
b) Lp nào có th chia tt c các bn thành các đôi bn hc tp?
Bài 3
Bà Hu qu xoài qu quýt. Bà có th chia s qu này thành phn bng nhau
(có cùng số xoài, có cùng số quýt mà không được ct qu) đưc không?
Bài 4
Nhn biết đưc du hiu chia hết cho 2, cho 5, của mt s.
Vn dng đưc du hiu chia hết cho 2, cho 5 trong gii quyết mt s vn đ toán hc trong tình
hung thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
32
T khóa: Du hiu chia hết cho 3; Du hiu chia hết cho 9.
A. LÝ THUYT
1. Du hiu chia hết cho 9
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bài
8
DU HIU CHIA HT CHO 3, CHO 9
Mt s chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không?
Khi đng
Để biết s có chia hết cho hay không, bn An viết như sau:
T đây bn An khng đnh rng s chia hết cho vì có là mt s chia
hết cho tng các ch s ca nó là chia hết cho . Khng đnh ca An
có đúng hay không? Vì sao?
Khám phá
Mi s đều viết được dưới dng các ch s ca nó vi mt s chia hết cho .
Nhn xét
Các s các ch s cho thì cho và ch
nhng s đó mới cho .
Du hiu chia hết cho 9
a) Trong các s sau s nào chia hết cho , hãy đánh du vào ô vuông sau s đó.
; ; ; .
b) Viết hai s:
chia hết cho 9 ; không chia hết cho 9 .
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
33
33
2. Du hiu chia hết cho 3
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
B. BÀI TP
Xem xét cách phân tích:
Trong đó là tng các ch s ca s ; là mt s chia hết cho 3.
Mi s đều viết được dưới dng các ch s ca nó vi mt s chia hết cho .
Nhn xét
Viết các s sau i dng tng các chu s ca nó cng vi mt s chia hết cho theo mu
trên: ; .
Khám phá
Các s các ch s cho thì cho và ch
nhng s đó mới cho .
Du hiu chia hết cho 3
Trong hai s , s nào chia hết cho ?
Thc hành
Cho các s .
a) Em hãy viết tp hp gm các s chia hết cho trong các s trên.
b) Có s nào trong tp hp các s trên chia hết cho mà không chia hết cho không?
Nếu có, hãy viết các s đó thành tp hp .
Bài 1
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
34
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Không thc hin phép tính, em hãy gii thích các tng (hiu) sau có chia hết cho hay
không, có chia hết cho hay không. (Hãy hãy đánh dấu vào ô trng và gii thích)
Chia hết cho 3
Không chia hết cho 3
Chia hết cho 9
Không chia hết cho 9
a)
b)
c)
Bài 2
Bn Tun là một người rt thích chơi bi nên bn y thưng sưu tm nhng viên b ri b
vào hp khác nhau, biết s bi trong mi hp ln lưt là .
a) Liu có th chi s bi trong mi hp thành phn bng nhau đưc không? Gii thích.
b) Nếu Tun r thêm bn ng chơi bi thì th chia đu tng s bi cho mi ngưi đưc
không?
c) Nếu Tun r thêm bn cùng chơi bi thì có th chia đu tng s bi cho mi ngưi đưc
không?
Bài 3
Phát biu đưc các du hiu chia hết cho 3, cho 9.
Vn dng đưc các du hiu chia hết cho 3, cho 9 trong gii quyết mt s vn đ toán hc trong
tình hung thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
35
35
T khóa: Ước; Bi; Tp hp các ưc; Tp hp các bi.
A. LÝ THUYT
1. Ước và bi
Bài
9
ƯỚC VÀ BI
Ước và bội có “h hàng” vi nhau không nh?
Khi đng
a) Lp 6A có hc sinh. Trong mt tiết mc đng
din th dc nhp điu, lp xếp thành đi hình gm
nhng hàng đu nhau. Hãy hoàn thành b
ng sau
vào v để tìm các cách mà lp có th xếp đi hình.
Cách xếp đi hình S hàng S hc sinh trong mt hàng
Th nht 1 36
Th hai 2 18
b) Viết s thành tích ca hai s bng các cách khác nhau.
..................................................................................................................................................................................................................
Khám phá
T kết qu trên, ta thy chia hết cho các s . Ta nói bi
ca các s và mi s là mt ước
ca .
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
36
2. Cách tìm ưc
Nếu s t nhiên cho s t nhiên thì ta nói ca , còn
gi là ca .
Tp hợp các ước ca được kí hiu là . Tp hp các bi ca được kí hiu là .
Tham kho SGK.trang 28
Ví d
S là bi ca tt c các s t nhiên khác . S không là ước ca bt kì s t nhiên nào.
S ch có mt ưc . S là ưc ca mi s t nhiên.
Mi s t nhiên lớn hơn luôn có ít nhất hai ước là và chính nó.
Chú ý
1) Chn t thích hp đin vào ch trng trong mi ý sau đây để đưc khng đnh đúng.
a) ca ; b) ca ;
c) ca ; d) ca .
2) Hãy viết các ưc ca . ............................................................................................................................................. .
3) S là bi ca nhng s nào? ........................................................................................................................... .
Thc hành
S có th chia hết cho nhng s nào?
................................................................................................................
.
Khám phá
Mun tìm các ưc ca s t nhiên , ta có th ln t cho các s t nhiên
t đến để xét xem cho nhng s nào, khi đó các s y là
ca .
Cách tìm Ư(a)
Tham kho SGK.trang 29
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
37
37
3. Cách tìm bi
Hãy tìm các tp hp sau:
a) ; b) .
Thc hành
a) Chun b mt mnh giy nh có chiu dài . Ghép các mnh giy nh đó thành
các băng giấy như hình minh ha dưi đây:
Độ dài băng giấy đu tiên là: .
Độ dài băng giấy th hai là: ;
Tiếp tc cách đó, ta có th tính đ dài các băng giấy th ba, th tư ln lưt là:
; ;
y tính đ dài của hai băng giấy tiếp theo.
Nêu nhn xét v mi liên h gia s đo đ dài của các băng giấy nói trên vi .
b)
Làm thế nào để tìm đưc các bi ca mt cách nhanh chóng?
Khám phá
Mun tìm các bi ca s t nhiên khác , ta có thể lần lượt vi .
Cách tìm B(a)
Bi ca có dng tng quát là vi . Ta có thể viết: .
Chú ý
Tham kho SGK.trang 30
Ví d
Hãy tìm các tp hp sau:
a) ; b) ;
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
38
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Chn kí hiu hoc đin vào ô trng đ đưc các kết lun đúng.
a) ; b) ; c) ;
d)
;
e)
;
g)
.
Bài 1
a) Tìm tp hp các ưc ca .
b) Tìm tp hp các bi ca nh hơn .
c)
Tìm tp hp các s t nhiên sao cho va là bi ca , va là ưc ca .
Bài 2
Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t.
a)
; b) .
Bài 3
Trò chơi Đua viết s cui cùng
Bình và Minh chơi trò chơi Đua viết s cui cùng”. Hai bn thi viết các s theo lut như sau:
Người chơi th nht s viết mt s t nhiên không ln hơn . Sau đó đến t ngưi th hai
viết ri quay li ni th nht và c thế tiếp tc, sao cho k t sau s viết đu tiên, mi
bn viết mt s ln hơn bn mình va viết nhưng không ln quá đơn v. Ai viết đưc
s trưc thì ni đó thng. Sau mt ln ci, Minh thy Bình luôn thng. Minh thc mc:
Sao lúc nào cu cũng thng t thế?”. Bình cưi: Không phi lúc nào t cũng thng cu đưc đâu”.
a) Bình đã ci như thế nào để thng đưc Minh? Minh có th thng đưc Bình khi nào?
b) Hãy chơing bn trò chơi trên. Em hãy đ xut mt lut chơi mi cho t chơi tn ri
chơi cùng các bn.
Bài 4
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
39
39
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Theo dương lịch, một năm thường 365 ngày, riêng năm nhuận thêm 1 ngày và ngày đó đưc c
định ngày 29 tháng Hai. Thông thường, năm nhuận số năm bi ca 4. Các năm 2044, 2086 có
phải là năm nhuận không?
Em có biết?
Nhn biết đưc ưc, bi ca mt s tự nhiên.
Biết cách tìm tập hợp các ước, tập hợp các bội ca mt s tự nhiên cho trưc.
Vn dng đưc kiến thc v bi, ưc ca mt s tự nhiên vào gii quyết mt số tình hung thc tin
đơn gin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
40
T khóa: S nguyên t; Hp s; Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
A. LÝ THUYT
1. S nguyên tố. Hp s
Bài
10
S NGUYÊN T. HP S - PHÂN TÍCH MT S RA THA S NGUYÊN T
Nhng s t nhiên nào lớn hơn 1 và có ít ước nht?
Khi đng
a) Tìm tt c các ưc ca các s t đến ri đin vào bng sau:
S
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Các ước
b) Sp xếp các s t đến thành ba nhóm:
Nhóm 1 (bao gm các s ch có mt ưc): ..........................................................................................................
Nhóm 2 (bao gm các s ch hai ước khác nhau): .....................................................................................
Nhóm 3 (bao gm các s nhiều hơn hai ước khác nhau): ......................................................................
Khám phá
Các s Nhóm 2 được gi là các s nguyên t và các s Nhóm 3 được gi là hp s.
S nguyên t ln hơn và ch
.
Hp s lớn hơn và có nhiều hơn .
Tham kho SGK.trang 31
Ví d
S và s không là s nguyên t và cũng không là hợp s.
Chú ý
a) Trong các s , s nào là s nguyên t, s nào là hp số? Vì sao?
b) Lan nói rng: “Nếu mt s nguyên t không là s nguyên t thì phi là hp s. Em có đng
ý vi Lan không? Vì sao?
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
41
41
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Phân tích mt s ra tha s nguyên tố
a) Thế nào là phân tích mt s ra tha s nguyên tố?
b) Cách phân tích mt s ra tha s nguyên t
ới đây là một s cách viết s dưới dng tích ca nhiu tha s lớn hơn .
; ; .
Trong các tha s trên, các s là hp s nên li có th viết chúng dưới dng tích ca
nhiu tha s lớn hơn .
Ta có th viết tiếp s dưới dng tích các tha s như sau:
; ;
Trong các cách phân tích s như trên, kết qu phân tích cuối cùng đu là , ch có hai
tha s nguyên t và . Ta nói số đã được phân tích ra tha s nguyên t.
Phân tích mt s t nhiên ln hơn ra tha s nguyên t là viết s đó dưới dng mt
các tha s .
Tham kho SGK.trang 32
Ví d
Mi s nguyên t lớn hơn đều phân tích được thành tích các tha s nguyên t.
Mi s nguyên t ch có mt dạng phân tích ra thừa s nguyên t là chính s đó.
Có th viết gn dạng phân tích một s ra tha s nguyên t bằng cách dùng lũy thừa.
Chú ý
Cách 1: Phân tích một s ra tha s nguyên t theo ct dc.
Để phân tích s ra tha s nguyên t theo ct dc, ta ln t chia
cho các ưc là s nguyên t ca nó (theo th t t ước nh nht đến ưc ln nht)
Vy
280
2
140
2
70
2
35
5
7
7
1
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
42
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Khi viết kết qu phân tích một s ra tha s nguyên t, ta thưng viết các ưc nguyên t theo
th t t nh đến ln.
Chú ý
Phân tích s ra tha s nguyên t theo ct dc.
Thc hành
Cách 2: Phân tích một s ra tha s nguyên t bằng sơ đồ cây.
Ta có th phân tích số ra tha s nguyên t theo sơ đồ cây như hình sau:
Tìm các s t nhiên ln hơn để đin vào ô vuông mi sơ đ cây dưi đây, ri viêt gn
dng phân tích ra tha s nguyên t ca mi s bng cách dùng lũy tha.
; ; .
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
43
43
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Dù phân ch mt s ra tha s nguyên t bng cách nào thì ta cũng đưc kết qu.
Nhn xét
Mi s sau là s nguyên t hay hp s? Gii thích.
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 1
Lp ca bn Hoàng có hc sinh. Trong mt ln thi đng din th dc, các bn lp Hoàng
mun xếp thành các hàng có cùng s bn đ đưc mt khi hình ch nht có ít nht là hai
hàng. Hi các bn có thc hin đưc không? Em hãy gii thích.
Bài 2
y cho ví d v:
a) Hai s t nhiên liên tiếp đu là s nguyên t. ..............................................................................................
b) Ba s l liên tiếp đu là s nguyên t. ...............................................................................................................
Bài 3
Mi khng đnh sau đây đúng hay sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô vuông)
a) Tích ca hai s nguyên t luôn là mt s l.
b) Tích ca hai s nguyên t có th là mt s chn.
c) Tích ca hai s nguyên t có th là mt s nguyên t.
Bài 4
Phân tích mi s sau ra tha s nguyên t ri cho biết mi s chia hết cho các s nguyên t
nào?
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 5
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
44
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Phân tích mi s sau ra tha s nguyên t ri tìm tp hp các ưc ca mi s.
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 6
Cho s . Trong các s sau đây s nào là ước ca ? (Đánh dấu vào ô vuông)
;
;
;
;
;
;
.
Bài 7
Bình dùng mt khay hình vuông cnh để xếp bánh chưng. Mi chiếc bánh chưng hình
vuông có cnh . Bình th dùng nhng chiếc bánh chưng đ xếp va khít vào khay
y không? Gii thích.
Bài 8
Để tính các s ước ca mt s t nhiên ta phân tích s ra tha s nguyên tố.
Nếu thì có ước.
Nếu thì ước.
Nếu thì ước.
Hãy áp dng cho mt s t nhiên cụ th xem cách tính trên có đúng không.
Em có biết?
Nhn biết đưc mt s tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên t hay hợp số.
c đu biết vn dng s nguyên t vào gii quyết vn đ thc tin.
Phân tích đưc mt s ra tha s nguyên t trong nhng trưng hp đơn gin, biết dùng lũy tha
để viết gn dng phân tích.
Vn dng đưc các du hiu chia hết đ phân tích một số ra tha s nguyên t.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
45
45
1. Hot đng 1
2. Hot đng 2
Bài
11
HOT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
Lp bng các s nguyên t không vưt quá .
a) Hãy lp bng các s nguyên t không vưt quá theo hưng dn sau:
Lp bng các s nguyên t t đến gm hàng, ct như hình dưi đây.
Gch s .
Gi li (đóng khung) s , gch tt c các s là bi ca mà ln hơn .
Gi li s , gch tt c các s là bi ca mà ln hơn .
Gi li s , gch tt c các s là bi ca mà ln hơn .
Gi li s , gch tt c các s là bi ca mà ln hơn .
Tiếp tc quá trình này cho đến khi tt c các s đưc gi li hoc b gch.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Các s đưc gi li là tt c các s nguyên t bé hơn . Hãy lit kê các s này.
b) Tr li các câu hi sau:
S nguyên t nh nht là s nào? ........................................................................................................................
S nguyên t ln nht trong phm vi là s nào? ............................................................................
Có phi mi s nguyên t đều là s l không? Vì sao? ..........................................................................
Có phi mi s chn đu là hp s không? Vì sao? .................................................................................
s nguyên t trong phm vi là: ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; .
Chú ý
Dùng bng các s nguyên t cui chương y (trang 47), em hãy tìm các s nguyên t trong
các s sau (Đánh dấu vào ô vuông nếu s đó là số nguyên t):
;
;
;
.
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
46
T khóa: Ước chung; Ưc chung ln nht; Rút gn phân s.
A. LÝ THUYT
1. Ước chung
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bài
12
ƯỚC CHUNG. ƯC CHUNG LN NHT
Làm thế nào đ tìm được s ln nht va là ưc ca 504, va là ưc ca 588.
Khi đng
a) Mt nhóm hc sinh gm bn nam và bn n đi dã ngoi. Có bao nhiêu cách chia
nhóm, mi nhóm t bn tr lên sao cho s bn nam mi nhóm bng nhau, s bn
n mi nhóm cũng bng nhau.
b)
Viết tp hp các , . Lit kê các phn t chung ca hai tp hp này.
Khám phá
Mt s được gi là ước chung ca hai hay nhiu s nếu nó là ca tt c các s đó.
Tp hợp các ước chung ca hai s kí hiu là .
ƯC
nếu
Tương t, tp hợp các ước chung ca kí hiu là .
ƯC
nếu
Tham kho SGK.trang 36
Ví d
Các khng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
ƯC
; b)
ƯC
; c)
ƯC
.
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
47
47
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Ước chung ln nht
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Viết tp hợp các ước ca và ước ca : .
Tìm nhng phn t ca
Ư
Ư
.
Cách tìm ưc chung ca hai s a và b
Tham kho SGK.trang 30
Ví d
Tìm ưc chung ca: a) ; b) .
Thc hành
Mt chi đi gm hc sinh nam và hc sinh n mun lp thành các đi tham gia hi
din văn ngh sao cho tiết mc ca các đi khác nhau và mi bn ch tham gia mt đi, s
nam trong các đi bng nhau và s n cũng vy.th biu din đưc nhiu nht bao nhiêu
tiết mc văn ngh?
Khám phá
Ước chung ln nht ca hai hay nhiu s là s trong tp hp các
ca các s đó.
Kí hiệu ước chung ln nht ca
ƯCLN
.
Tương tự, ước chung ln nht ca được kí hiu là
ƯCLN
.
Tt c các ưc chung ca hai hay nhiu s đều là ước ca
ƯCLN
ca các s đó.
Nhn xét
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
48
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
3. Tìm ưc chung ln nht bng cách phân tích các s ra tha s nguyên tố
Tham kho SGK.trang 37
Ví d
Vi mi s t nhiên , ta có:
ƯCLN
;
ƯCLN
.
Nhn xét
Viết
ƯC
và t đó ch ra
ƯCLN
.
Thc hành
Tham kho SGK.trang 37
Ví d
S có ước, trong khi đó số có ước. Vì vy, nếu dùng phương pháp liệt kê các
ước ca hai s ri chọn ước chung ln nht s gp nhiều khó khăn. Vậy có cách nào
đơn giản hơn để tìm ưc chung ln nht ca không?
Mun tìm ƯCLN ca hai hay nhiu s lớn hơn , ta thc hin ba bưc sau:
ớc 1: Phân tích mỗi s ra tha s .
ớc 2: Chn ra các tha s nguyên t .
c 3: Lp các tha s đã chn, mi tha s ly vi s
của nó. Tích đó là phi tìm.
Quy tc
Tham kho SGK.trang 38
Ví d
Tìm: a)
ƯCLN
; b)
ƯCLN
; c)
ƯCLN
.
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
49
49
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
4. ng dng trong rút gn phân s
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Hai s
ƯCLN
bng gi là hai s nguyên t ng nhau.
Tham kho SGK.trang 38
Ví d
Khi rút gn phân s , ta chia c t s mu s cho
mt ưc chung ca đ đưc phân s mi. Tiếp
tc quy trình đó đến khi không rút gn đưc na, tc là
đến khi t s mu s của chúng không ước chung
nào khác (t s và mu s là hai s nguyên t cùng nhau).
Khi đó, ta đưc mt phân s ti gin.
Để rút gn phân s, ta có th chia c t và mu ca phân s đó cho ước chung ln nht ca
chúng để được phân s ti gin.
Chú ý
Rút gn các phân s sau: a) ; b) .
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
50
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng đnh nào sai? Vi khẳng định sai,
hãy sa li cho đúng:
a)
ƯC
; b)
ƯC
.
Bài 1
Tìm:
a)
ƯCLN
;
b)
ƯCLN
;
c)
ƯCLN
;
d)
ƯCLN
Bài 2
a) Ta có
ƯCLN
. Hãy viết tp hp các ưc ca . Nêu nhn xét v tp hp
ƯC
và tp hp .
b) Cho hai s . Đ tìm tp hp
ƯC
, ta có th m tp hp các ưc ca
ƯCLN
. Hãy tìm
ƯCLN
ri tìm tp hp các ưc chung ca:
; ; .
Bài 3
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
51
51
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Rút gn các phân s sau: .
Bài 4
Ch Lan có ba đon dây ruy băng màu khác nhau vi đ dài ln
t là , . Ch mun ct c ba đon dây
đó thành nhng đon ngn hơn cùng chiu dài đ
làm trang
trí mà không b tha ruy băng. Tính đ dài ln nht có th ca
mi đon dây ngn đưc ct ra (đ dài mi đon dây ngn là mt s
t nhiên vi đơn v xăng-ti-mét). Khi đó, ch Lan đư
c bao
nhiêu đon y ruy băng ngn?
Bài 5
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
52
Euclid -clid) nhà toán hc xut sc và ni tiếng thi Hi Lp. Ông sinh
Athens (A-ten), sống vào khong thế k th trước Công nguyên. Ông đã để
lại nhiu tác phẩm, nổi tiếng nht tp Cơ bn”. Euclid người đầu tiên đặt
nền móng cho việc xây dng hình hc bằng phương pháp tiên đề.
Euclid
(325 265 TCN)
Thut toán Euclid tìm ƯCLN ca hai số:
Ngoài cách phân tích ra thừa s nguyên tố, ta th dùng ch sau
(gi là thut toán Euclid)
đ tìm ước chung lớn nht ca hai s t nhiên
a b.
Chng hạn, để tìm ƯCLN(450, 198) ta làm như sau:
Chia 450 cho 198 đưc s dư là 54.
Ly s chia 198 đem chia cho dố 54 đưc s dư là 36.
Chia 54 cho 36 đưc s dư là 18.
Tiếp tc ly 36 chia cho 18 đưc s dư bằng 0.
Ta có s dư cuối cùng khác 0 18 chính là ƯCLN phi tìm.
450
19
8
19
8
54 2
54 36 3
36
18
1
0 2
Em có biết?
Xác đnh đưc ưc chung, ưc chung ln nht ca hai hoặc ba số.
Vn dng được ƯC, ƯCLN vào giải quyết mt s vấn đề thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
53
53
T khóa: Bi chung; Bi chung nh nht; Quy đng mu các phân s.
A. LÝ THUYT
1. Bi chung
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bài
13
BI CHUNG. BI CHUNG NH NHT
Có cách nào tìm đưc mu s chung nh nht ca các phân s không?
Khi đng
a) Bài toán Đèn nhp nháy”.
Hai y đèn nhp nháy với ánh sáng màu xanh, đỏ phát
sáng mt cách đu đn. y đèn xanh c sau giây li
phát sáng mt ln, dây đèn đ li phát sáng mt ln sau
giây. C hai y đèn cùng phát sáng ln đu tiên vào lúc
gi ti. Gi thiết thời gian phát sáng không đáng kể. Hình
sau th hin s gy tính t lúc gi ti đến lúc đèn s
phát sáng trong các ln tiếp theo:
Dây đèn xanh
Dây đèn đ
Da vào hình trên, hãy cho biết sau bao nhiêu giây hai đèn cùng phát sáng ln tiếp theo k
t ln đu tiên.
b)
Viết các tp hp , . Ch ra ba phn t chung ca hai tp hp này.
Khám phá
Mt s được gi là bi chung ca hai hay nhiu s nếu nó là ca tt c các s đó.
Tham kho SGK.trang 40
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
54
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Bi chung nh nht
Kí hiu tp hp các bi chung ca .
Tương t, tp hp bi chung ca được kí hiu là .
Các khng đnh sau đúng hay sai? Gii thích.
a) ;
b) ;
c) .
Thc hành
Viết các tp hp .
Tìm nhng phn t ca .
Cách tìm bi chung ca hai s a và b
Tham kho SGK.trang 41
Ví d
Hãy viết:
a) Các tp hp: .
b) Tp hp các s nguyên t nh hơn là bi chung ca .
c)
Tp hp là các s t nhiên nh hơn là bi chung ca .
Thc hành
a) Ch ra s nh nht khác trong tp hp . Hãy nhn xét v quan h gia s
nh nht đó vi các bi chung ca .
b) Ch ra s nh nht khác trong tp hp . Hãy nhn xét v quan h gia
s nh nht đó vi các bi chung ca .
Khám phá
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
55
55
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
3. Tìm bi chung nh nht bng cách phân tích các s ra tha s nguyên tố
Bi chung nh nht ca hai hay nhiu s là s trong tp hp các
ca các s đó.
Kí hiu bi chung nh nht ca .
Tương t, bi chung nh nht ca được kí hiu là .
Tt c các bi chung ca đều là bi ca . Mi s t nhiên đều là bi ca .
Do đó, với mi s t nhiên (khác ) ta có:
;
.
Nhn xét
Tham kho SGK.trang 41
Ví d
Tham kho SGK.trang 41+42
Ví d
Viết tp hp , t đó ch ra . Hai s có là hai s nguyên t
cùng nhau không?
Thc hành
Mun tìm BCNN ca hai hay nhiu s lớn hơn , ta thc hin ba bưc sau:
ớc 1: Phân tích mỗi s ra tha s .
ớc 2: Chn ra các tha s nguyên t .
c 3: Lp các tha s đã chn, mi tha s ly vi s
của nó. Tích đó là phi tìm.
Quy tc
Tham kho SGK.trang 42
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
56
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
4. ng dng trong quy đồng mu các phân s
Tìm: a) ; b) ; c) .
Thc hành
Nếu các s đã cho từng đôi một nguyên t cùng nhau thì ca chúng là ch ca các s
đó. Ví dụ: .
Trong các s đã cho, nếu s ln nht là bi ca các s còn li thì ca các s đó chính
s ln nht y. Ví dụ: .
Chú ý
Tìm: a) ; b) .
Thc hành
Mun tìm quy đng mẫu của nhiu phân s, ta có thể làm như sau:
ớc 1: Tìm mt ca các mu s (thưng ) đ làm mu s chung .
c 2: Tìm ca mi mu s (bng cách mu s chung
cho tng mu s riêng).
c 3: t s và mu s ca mi phân s vi ơng
ng.
Quy tc
Tham kho SGK.trang 43
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
57
57
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
1) Quy đng mu các phân s sau: a) ; b) .
2) Thc hin các phép tính sau: a) ; b) .
Thc hành
Tìm:
a)
;
b)
;
c)
;
d) ;
b) .
Bài 1
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
58
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
a) Ta có . Hãy viết tp hp các bi ca . Nêu nhn xét v tp
hp và tp hp .
b) Để m tp hp bi chung ca hai s t nhiên , ta có th tìm tp hp các bi ca
. Hãy vn dng đ tìm tp hp các bi chung ca:
;
;
;
.
Bài 2
Quy đng mu các phân s sau (có s dng bi chung nh nht):
a) ; b) .
Bài 3
Thc hin các phép tính (có s dng bi chung nh nht):
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 4
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
59
59
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Ch Hòa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các bó gm bông,
bông hay bông thì đu va hết. Hi ch Hòa có bao nhiêu bông
sen? Biết rng ch Hòa có khong t đến bông.
Bài 5
Lch Can Chi
Nhiều nước phương Đông, trong đó có Việt Nam, gi tên năm âm lch bng cách ghép 10 Can (
theo th t
Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý
) vi 12 Chi (
Tý, Su, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ
,
Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hi
). Đầu tiên Giáp được ghép lại vi Tý thành năm Giáp Tý. C 10 năm, Giáp đưc
lặp li. C 12 năm, Tý được lặp li:
Giáp
t
Bình
Đinh
Mu
K
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Giáp
t
Bính
Đinh
Su
Dn
Mão
Thìn
T
Ng
Mùi
Thân
Du
Tut
Hi
Su
Như vậy, c 60 m (60
BCNN ca
10
12), năm Giáp Tý li được lặp lại. Tên của các năm âm lch
cũng được lặp li sau mi 60 năm.
Em có biết?
Xác đnh đưc bi chung, bi chung nh nht ca hai hoặc ba số.
Vn dng được BC, BCNN đ quy đng mu các phân s và gii quyết mt s vn đ thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
60
1. Hot đng 1: Chia hình ch nht thành các ô vuông
1.1. Mc tiêu
1.2. Chun b
1.3. Tiến hành hot đng
2. Hot đng 2: Tìm hiu din tích và dân s ca các quc gia
2.1. Mc tiêu
2.2. Chun b
2.3. Tiến hành hot đng
Bài
14
HOT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
Vn dng đưc kiến thc tìm ưc, ưc chung, ưc chung ln nht đ thc hin các hot
động theo yêu cu.
Chia lớp thành các nhóm.
Chun b hình ch nhật có chiều dài , chiu rng là , thước kẻ, bút chì màu.
Mi nhóm s dng tc k, bút đ chia hết t
giy hình ch nht đã chun b thành các hình
vuông bng nhau (mỗi hình vuông độ dài bng
ƯCLN xăng-ti-mét
), sau đó màu sao cho
hai ô lin k không cùng màu (xem hình minh họa).
Vn dng đưc kiến thc v phép chia hai s t nhiên đ gii quyết mt vn đ thc
tin.
Chia lớp thành các nhóm.
Máy tính để bàn, laptop hoc máy tính bảng có kết ni internet.
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
61
61
1. CÂU HI TRC NGHIM
Mi nhóm s dng phương tiện đã có và kết ni internet đ ly đưc thông tin v dân
s din tích ca quc gia trên thế gii. Sau đó tìm hai s t nhiên
tha mãn .
S trong mi phép toán biu th gn đúng mt đ dân s ca mi quc gia (người
), t đó ch ra quc gia nào có mt đ dân s ln nht, nh nht.
Lưu ý: Mc thi gian tra cu d liunăm 2019 sau đó điền vào bng dưi đây.
STT Quc gia Dân s (ngưi) (a) Din tích (km
2
) (b) q r
1 Vit Nam 96 208 984 331 231 290 151 994
2
3
4
5
6
7
8
9
10
BÀI TP CUI CHƯƠNG
1
Gi là tp hp các ch cái trong tthanh”. Cách viết đúng là:
[A] ; [B] ;
[C]
;
[D]
.
Bài 1
Gi là tp hp các s t nhiên không ln hơn . Cách viết sai là:
[A] ; [B] ;
[C]
;
[D]
.
Bài 2
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
62
2. BÀI TP T LUN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cách viết nào sau đây là sai?
[A] ; [B] ;
[C] ; [D] .
Bài 3
Nhm xem kết qu phép tính nào dưi đây là đúng?
[A] ; [B] ;
[C]
;
[D]
.
Bài 4
ƯCLN
là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] .
Bài 5
là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] .
Bài 6
Tính giá tr ca biu thc (bng cách hp lí nếu có th).
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 1
Tìm các ch s biết:
a) chia hết cho c ; .
b) chia hết cho mà không chia hết cho .
Bài 2
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
63
63
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Viết các tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
c) .
d)
.
Bài 3
Trong dp Hi xuân 2020”, đ gây qu giúp đ cac bn hc sinh có hoàn cnh khó khăn, lp
6A bán hai mt hàng (như bng bên dưới) vi mc tiêu s tin lãi thu đưc là đồng.
STT Tên hàng S ng đã nhp
Giá nhp
Giá bán
1 Trà sa 100 ly
16 500 đng/ly
20 000 đng/ly
2 Da 70 qu
9 800 đng/qu
15 000 đng/qu
Trong thc tế các bn đã bán đưc s ng hàng như sau: trà sa bán đưc ly, da bán
đưc qu.
a) Hi lp 6A đã thu đưc bao nhiêu tin lãi?
b) Lp 6A có hoàn thành mc tiêu đã đ ra không?
Bài 4
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
64
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Thc vt đưc cu to bi các tế bào. Tế bào ln lên đến mt kích thưc nht đnh thì phân
chia thành tế bào con. Các tế bào con tiếp tc tăng kích thưc và li phân chia thành
tế bào, ri thành tế bào, y cho biết s tế bào con có được sau ln phân chia th tư,
th năm, th sáu t mt tế bào ban đầu.
Bài 5
Huy chơi trò chơi xếp que tăm thành nhng hình ging nhau như các hình i đây.
Trong mi trưng hp a), b), c), d), Huy xếp đưc bao nhiêu hình như vy?
a)
b)
c)
d)
Bài 6
a) Hãy đin s thích hp vào ô trng
trong bng bên cnh.
b) Nhn xét v tích:
ƯCLN
...............................................................................................
a
8 24 140
b
10 28 60
ƯCLN(a, b)
BCNN(a, b)
ƯCLN(a, b)× BCNN(a, b)
a.b
Bài 7
Nhóm các bn lp 6B cần chia 48 quyển v, 32 chiếc thưc k 56
chiếc bút chì vào trong các túi quà đ mang tng các bn trung tâm
tr m côi sao cho s quyn v, thưc k và bút chì mi túi đu như
nhau. Tính s ng túi quà nhiu nht mà nhóm các bn có th chia
đưc. Khi đó, s ng v, thưc k, bút chì trong mi túi là bao nhiêu?
Bài 8
󰧞 CHƯƠNG 1. STNHIÊN
󰈜 M A T H C L U B
65
65
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN HC VÀ THƠ
Trung thu gió mát trăng trong
Ph phường đông đúc, đèn lồng sao sa
R nhau đi đếm đèn hoa
Qun quanh, quanh qun biết là ai hay
Kết năm, chẵn s đèn này
By đèn kết lại còn hai ngọn tha
Chín đèn thi bn ngn dư
Đèn hoa bao ngọn mà ngơ ngẩn lòng.
(Cho biết s đèn t 600 đến 700 chiếc)
Bài 9 - Đố vui
CHÂN TRI SÁNG TO TOÁN 7 TP 1
󰈜
PHM NGC HÓA
66
S t nhiên có th dùng đưc biu din các đ cao trên mc nưc bin vi quy ưc mc nưc bin là 0.
Còn loi s nào s đưc dùng đ biu din các đ cao dưi mc nưc bin?
Trong chương này, chúng ta s làm quen vi mt loi s mới
s nguyên âm. Các s nguyên âm cùng vi s tự nhiên to thành
tập hp các s nguyên. M rng quy tc thc hin các phép tính
cng, tr, nhân trên tp hp s tự nhiên, ta đưc các phép tính
trên tp hp s nguyên. Các kiến thc ca chương này cũng
cơ s đ mở rng khái nim s các phép tính trên tp hp các
phân s và s thp phân.
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
67
67
T khóa: S nguyên; S nguyên âm; S nguyên dương; Trc s; S đi
ca mt s nguyên.
A. LÝ THUYT
1. Làm quen vi s nguyên âm
Bài
1
S NGUYÊN ÂM VÀ TP HP CÁC S NGUYÊN
Khi đng
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
68
a) Quan sát nhit kế trong Hình a:
Hãy đọc các ch s ch nhit đ (độ C) trên mc s .
Hãy cho biết các ch s ch nhit đ i mc s có mang du gì? ...........................
b) Quan sát Hình b, em thy các bc thang có đ cao mang du tr nm trên hay i
mc nưc? ..............................................................................................................................................................................
a)
b)
c) Hãy cho biết phép tính nào sau đây thc hin đưc và không thc hin đưc trên tp
hp các s t nhiên ? (Lưu ý: Thc hiện được đánh dấu vào ô trng)
; ; ; .
Khám phá
Ta thy phép cng hai s t nhiên luôn thc hin đưc và cho kết qu là mt s t nhiên, còn
phép tr hai s t nhiên không phi luôn luôn thc thc hin đưc, chng hn: hoc
. Điều này khiến ngưi ta phải tìm cách b sung thêm các loi s mi.
Trong đi sống, để biu din nhit đ dưới không độ, độ cao i mc c biển, để thc hin
được phép tr hai s t nhiên, … người ta cn s dụng mt loi s mới, đó là s nguyên âm.
S nguyên âm được ghi nsau: và đc là:
, … hoc: , …
Tham kho SGK.trang 50
Ví d
Hãy đọc các s nguyên âm ch nhit đ i sau đây: , , .
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
69
69
2. Tp hp s nguyên
.....................................................................................................................................................................................................................................
Ta đã biết là tp hp các s t nhiên.
Còn là tp hp bao gm các loi s nào?
Khám phá
Các s t nhiên khác còn được gi là các s nguyên dương.
S nguyên dương có thể được viết là hoặc thông thường b đi dấu “ ” và
ch ghi là:
Các s các s nguyên âm.
S không phi là s nguyên âm và cũng không phi là s nguyên dương.
Tp hp gm các , s các được gi là
.
Ta kí hiu tp hợp các số nguyên là . Như vậy, ta có: .
Tham kho SGK.trang 50
Ví d
Các khng đnh sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sa li cho đúng. (Lưu ý: Đúng ghi Đ,
Sai ghi S).
Khng đnh
Đúng/Sai
Sửa li
Khng đnh
Đúng/Sai
Sửa li
a)
d)
b)
e)
c)
g)
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
70
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Trong thc tế ta thưng dùng các s nguyên đ biu th các đi ợng hướng ngược nhau,
chng hn:
Số nguyên âm
Số nguyên dương
Nhit đ dưới
Nhit đ trên
S tin l
S tin lãi
S tin n
S tiền có
Độ cn th
Độ vin th
Thời gian trước Công nguyên (TCN)
Thi gian Công nguyên (CN)
Độ cao dưi mực nước bin
Độ cao trên mực nước bin
Tham kho SGK.trang 51
Ví d
Hãy nói độ cao hoc đ sâu ca các đa danh sau:
Địa danh
Đnh Phan-xi-
păng
Đáy vnh
Cam Ranh
Đnh Everest (E-
-rét)
Đáy khe Mariana
(Ma-ri-a-na)
Đáy sông
Sài Gòn
Độ cao (hoc
độ sâu)
3143m 32m 8848m 10 994m 20m
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
71
71
3. Biu din s nguyên trên trc s
a) M Lan bán rau ngoài ch, Lan giúp m ghi s tin lãi, l hng ngày trong mt tun
như sau:
Ngày
3/9
4/9
5/9
6/9
7/9
8/9
9/9
Tin
lãi, l
Lãi 200
nghìn đng
L 50
nghìn
đồng
Lãi 180
nghìn đng
Lãi 90
nghìn
đồng
L 80
nghìn
đồng
Hòa
vn
Lãi 140
nghìn đng
Em hãy nêu các số nguyên chỉ số tiền lãi, lỗ mỗi ngày trong tuần.
b) Mt nhà giàn DK1 trên vùng bin Đông ca Vit Nam có 3 tng trên mt nưc và 3
phn h thng chân đ có đ cao như sau:
B phn nhà
giàn
Phn 3
chân đỡ
Phn 2
chân đ
Phn 1
chân đ
Tng 1 Tng 2 Tng 3
Độ cao
i mc
c bin
15m
i mc
c bin
9m
i mc
c bin
4m
Trên mc
c bin
8m
Trên mc
c bin
18m
Trên mc
c bin
25m
Em hãy nêu các số nguyên chỉ độ cao mỗi bộ phận của nhà giàn.
Vận dụng
Cho hình v trc s. Em hãy vẽ lại hình phía trên vào vở theo hướng dẫn sau:
Vẽ một đường thẳng nằm ngang, trên đó đánh dấu các điểm cách đều nhau như trong
hình;
Chọn mt đim đ ghi s và gi đó là đim , các đim bên phi đim biu
din các s nguyên dương và đưc ghi là Các đim bên trái đim biu
din các s nguyên âm và đưc ghi là
Chng hn, đ ghi s 3, ta di chuyn ba vch v bên phi s ; đ ghi s , ta di
chuyn chuyn bn vch v bên trái s .
Khám phá
Người ta biểu diễn các số nguyên như trong hình dưới đây.
Hình biểu diễn các số nguyên như thế gi là trc s.
Đim (không) gi là đim gc ca trc s.
Chiu t trái sang phải gi là chiu dương, chiu t phải sang trái gọi là chiu âm ca trc
s.
Đim biểu diễn s nguyên a trên trc s gi là đim a.
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
72
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
4. S đối ca mt s nguyên
.....................................................................................................................................................................................................................................
Ta cũng có th v trc s thẳng đứng (Tham kho hình v SGK.trang 52). Khi đó, chiu t
i lên là chiu dương, chiu t trên xung là chiu âm ca trc s.
Chú ý
Tham kho SGK.trang 52
Ví d
Hãy v mt trc s ri biu din các s trên trc s đó.
Thc hành
Trên trc s, mi đim cách đim bao nhiêu đơn v độ dài?
Khám phá
Hai s nguyên trên trc s nm hai phía ca đim điểm được
gi là .
Tham kho SGK.trang 53
Ví d
S đối ca mt s nguyên dương là mt s nguyên âm.
S đối ca mt s nguyên âm là mt s nguyên dương.
S đối ca s là s .
Chú ý
Tìm s đối ca mi s sau ri đin vào ô trống tương ứng.
Số đã cho
Số đối
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
73
73
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Dùng s nguyên thích hp đ din t các tình hung sau:
a) Thưng đim trong mt cuc thi đu. .........................................................................................................
b) Bt đim vì phm lut. ..........................................................................................................................................
c) Tăng 1 bc lương do làm vic hiu qu. ..........................................................................................................
d) H 2 bc xếp loi do thi đum. .......................................................................................................................
Bài 1
c phát biu sau đúng hay sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trng)
;
;
;
; ; .
Bài 2
Đin s nguyên thích hp vào trng.
a)
b)
c)
d)
Bài 3
V mt đon trc s t đến . Biu din trên đó các s nguyên sau đây:
;
;
;
;
;
;
;
;
.
Bài 4
Hãy v mt trc s ri v trên đó nhng đim nmch đim hai đơn v. Nhng đim này
biu din các s nguyên nào?
Bài 5
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
74
T khóa: So sánh hai s nguyên; Sp xếp th t các s nguyên.
A. LÝ THUYT
1. So sánh hai s nguyên
Tìm s đối ca mi s nguyên sau ri đin vào ô trống tương ứng.
Số đã cho
Số đối
Bài 6
Nhn biết được và đọc đúng các s nguyên âm trong các ví d thc tin.
Mô t đưc các s nguyên, biết cách biu din các s nguyên trên trc s.
Nhn biết đưc và biết cách tìm s đối ca mt s nguyên.
S dụng s nguyên đ mô t các tình hung thc tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
Bài
2
TH T TRONG TP HP S NGUYÊN
Làm thế nào đ so sánh hai số nguyên âm?
Khi đng
Nhit đ trung bình trong tháng Mt ti hai địa điểm: Vostok (-xtc) và Ottawa (t-ta-
oa) ln lưt . Theo em, trong tháng Mt, nơi nào lnh hơn?
Khám phá
Khi biểu diễn hai s nguyên trên trc s nm ngang, nếu điểm nm
điểm thì ta nói hoc và ghi là: hoc
.
Tham kho SGK.trang 54
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
75
75
2. Th t trong tp hp s nguyên
Mi s nguyên dương đều s .
Mi s nguyên âm đều s .
Mi s nguyên âm đều bt kì s nguyên dương nào.
Nhn xét
Hãy điền du “>, <, =” thích hp vào ô vuông.
a) ; b) ; c) .
Thc hành
Cho ba s nguyên biết: ; ; . Hi trong các s s nào
là s nguyên dương, s nào là s nguyên âm số nào bng . (Hãy tích đánh dấu vào ô
tương ng).
Số
Số nguyên âm
0
Số nguyên dương
a
b
c
Vận dụng
Sp xếp các s theo th t tăng dn. .................................................................................
Khám phá
Tham kho SGK.trang 55
Ví d
Mt s sinh vt bin sng gn mt nưc, trong khi đó mt s khác li sng rt sâui đáy
đại dương. Hãy sắp xếp các sinh vt bin trong bng sau theo th t gim dn đ cao ca
môi tng sng.
Sinh vt bin
Cá h (Ribbon
fish)
Cá c xanh (Blue
marlin)
Sao bin (Brittle
star)
Cá đèn (Lantern
fish)
Độ cao ca môi
trưng sng(m)
Sp xếp
(N h // i iki di / iki)
Vận dụng
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
76
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
So sánh các cp s sau bng cách đin du “>, <, =” thích hp vào ô vuông.
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 1
Tìm s đối ca mi s nguyên sau ri đin vào ô trống tương ứng.
Số đã cho
Số đối
Bài 2
Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần và biu din chúng trên trc s: ; ; ;
; ; ; ; ; . ..........................................................................................................................................................
Bài 3
y lit kê các phn t ca mi tp hp sau:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 4
Sp xếp theo th t t thp đến cao nhit đ mùa đông tại các đa đim sau đây ca
c M: Hawaii (Ha-oai) ; Montana (Môn-ta-na) ; Alaska (A-la-xca) ; New
York (Niu-Oóc) ; Florida (Phlo-ri-đa) . ..............................................................................................
(Ngun https://vi.wikipedia.org/wiki)
Bài 5
So sánh đưc hai s nguyên.
Vn dng đưc vic sp th t các s nguyên trong các môn hc hoc trong mt s tình hung thc
tin.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
77
77
T khóa: Phép cng các s nguyên; Phép tr hai s nguyên; Tng ca
hai s nguyên; Hiu ca hai s nguyên; Tính cht ca phép cng
các s nguyên; Quy tc du ngoc.
A. LÝ THUYT
1. Cng hai s nguyên cùng du
Bài
3
PHÉP CNG VÀ PHÉP TR HAI S NGUYÊN
Làm thế nào đ tìm được tng ca hai s nguyên?
Khi đng
Có th xem con đưng là mt trc s vi khong cách gia các ct mc là hoc để
hc các phép tính v s nguyên.
a) Trên trc s, một người bt đu đi t đim di chuyn v bên phi (theo chiu dương)
2 đơn vị đến đim , sau đó di chuyn tiếp thêm v bên phi 3 đơn v. Hãy cho biết
người đó dng li ti đim nào. Hãy dùng phép cng hai s t nhiên đ biu din kết
qu ca hai hành đng trên, nghĩa là: .
b) Trên trc s, một người bt đu đi t đim di chuyn v bên trái (theo chiu âm) 2
đơn v đến đim , sau đó di chuyn tiếp thêm v bên trái 3 đơn v (cng vi s ).
y cho biết người đó dừng li ti đim nào và so sánh kết qu ca em vi s đi ca
tng ri đin vào ô trng .
Khám phá
Mun cng hai s nguyên dương, ta cộng chúng như cộng hai s .
Mun cng hai s nguyên âm, ta cng hai ca chúng ri thêm du
đằng trước .
Tng ca hai s nguyên luôn vi hai s nguyên đó.
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
78
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Cng hai s nguyên khác du
a) Cng hai s đối nhau
Cho là hai s nguyên dương, ta có:
Chú ý
Tham kho SGK.trang 58
Ví d
Thc hin các phép tính sau bng cách đin vào ch chm.
a) b) ;
c)
d)
.
Thc hành
Bác Hà là khách quen ca ca hàng tp hóa nhà bác Lan nên có th mua hàng trưc, tr
tiền sau. Hôm qua bác Lan đã cho bác nợ 80 nghìn đồng, hôm nay bác Hà li mun n
40 nghìn đồng na. Em hãy dùng s nguyên đ giúp bác Lan ghi vào s s tin bác Hà còn
n bác Lan.
Vận dụng
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
79
79
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
b) Cng hai s nguyên khác du không đối nhau
a) Trên trc s, một người bt đu đi t đim di chuyn v bên phi (theo chiu dương)
4 đơn vị đến đim . Sau đó, ngưi đó đing di chuyn v bên trái 4 đơn v. Hãy
cho biết người đó dng li ti đim nào và th nêu kết qu c
a phép tính sau:
.
b) Trên trc s, một người bt đu t đim di chuyn v bên trái (theo chiu âm) 4 đơn
v đến đim . Sau đó, ngưi đó đi ng di chuyn v bên phải 4 đơn vị. Hãy cho
biết ni đó dng li ti đim nào và hãy th nêu kết qu c
a phép tính sau:
.
Khám phá
Tng hai s nguyên luôn đối nhau luôn bng , nghĩa là: .
Th tín dng tr sau của bác Tám đang ghi n đồng, sau khi bác Tám np vào
đồng thì bác Tám có bao nhiêu tin trong tài khon? Hãy dùng s nguyên đ gii
thích.
Vận dụng
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
80
a) Trên trc s, một người bt đu đi t đim di chuyn v bên trái (theo chiu âm) 2
đơn v đến đim . Sau đó, ngưi đó đi ng di chuyn v n trái 6 đơn v. Hãy
cho biết ni đó dng li ti đim nào và hãy tìm kết qu ca phép tính sau:
.
b) Trên trc s, một ngưi bt đu t đim di chuyn v bên phi (theo chiu dương) 2
đơn v đến đim . Sau đó, ngưi đó đi ng di chuyn v n trái 6 đơn v. Hãy
cho biết ni đó dng li ti đim nào và hãy tìm kết qu ca phép tính sau:
.
Khám phá
Mun cng hai s nguyên khác du không đi nhau, ta làm như sau:
Nếu s dương lớn hơn s đối ca s âm thì ta ly s dương tr đi ca s âm.
Nếu s dương bé hơn s đối ca s âm t ta ly s đối ca s âm s dương
rồi thêm dấu trưc kết qu.
Khi cng hai s nguyên trái dấu:
Nếu s dương lớn hơn số đối ca s âm thì ta có tổng
dương.
Nếu s dương bằng s đối ca s âm thì ta có tổng bng 0.
Nếu s dương bé hơn số đối ca s âm thì ta có tổng âm.
Chú ý
Tham kho SGK.trang 59
Ví d
Tham kho SGK.trang 59+60
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
81
81
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
3. Tính cht ca phép cng các s nguyên
a) Tính cht giao hoán
Thc hin các phép tính sau bng cách đin vào ch chm.
a) ( );
b) ( );
c) ( );
d) ( ).
Thc hành
Mt tòa nhà có tám tng đưc đánh s theo th t là (tng mt đt), và ba
tng hm đưc đánh s là . Em hãy dùng phép cng các s nguyên đ din t
hai tình hung sau đây:
a) Một thang máy đang tng , nó đi n 5 tng. Hỏi thang máy đó dng li ti tng
my?
b) b) Một thang máy đang ở tng 3, nó đi xuống 5 tầng. Hi thang máy dng li ti tng
my?
(Lưu ý: mt s tòa nhà, tng mặt đất còn được gi là tng G (viết tt ch cái đu ca cm t
Ground)
Vận dụng
Tính và so sánh các cp kết qu sau bng cách đin vào ô trng:
Phép toán 1
Phép toán 2
So sánh
Khám phá
Phép cộng các số nguyên có tính cht giáo hoán, nghĩa là:
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
82
b) Tính cht kết hp
4. Phép tr hai s nguyên
Vi mi s nguyên , ta có:
Chú ý
Tính và so sánh kết qu các phép tính sau bng cách đin vào ô trng:
Th t
Th nht
Th hai
Th ba
Phép toán
So sánh
Khám phá
Phép cộng các số nguyên có tính cht kết hp, nghĩa là:
Tng hoc là tng ca ba s nguyên và viết là , trong
đó ba số được gi là s hng ca tng.
Để tính tng ca nhiu s, ta có th thay đổi tùy ý th t s hạng (tính giao hoán), hoặc nm
tùy ý các số hng ca (tính kết hợp) để việc tính toán được đơn giản và thun lợi hơn.
Chú ý
Tham kho SGK.trang 61
Ví d
Thc hin c phép tính sau và nêu tính cht hoc thao tác đã s dng:
Câu
Bài gii
Tính cht hoc thao tác đã s dng
a
b
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
83
83
Ta đã biết phép tr hai s t nhiên: . Còn phép tr hai s nguyên thì sao?
a) Mũi khoan ca mt giàn khoan trên bin
đang ở độ cao trên mc nưc bin, chú
công nhân điu khin nó h xung .
Vy mũi khoan độ cao nào sau khi h?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
b) So sánh kết qu ca hai phép tính sau:
Th t
Th nht
Th hai
Phép toán
So sánh
Khám phá
Ta đã biết phép cng hai s nguyên tùy ý. Muốn tr hai s nguyên, ta chuyn thành phép cng.
Tham kho SGK.trang 62
Ví d
Mun tr s nguyên cho s nguyên , ta vi ca , nghĩa là:
Cho hai s nguyên và . Ta gi là hiu ca ( được gi là s b tr, là s
tr).
Phép tr luôn thc hiện được trong tp hp các s nguyên.Như vậy, hiu ca hai s nguyên
Chú ý
Tham kho SGK.trang 62
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
84
5. Quy tc du ngoc
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Thc hin các phép tính sau bng cách đin vào ch chm:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) .
Thc hành
Tính và so sánh kết qu các phép tính sau bng cách đin vào ch chm:
Câu
Phép toán 1
Phép toán 2
So sánh
a
b
c
d
e
Khám phá
Khi b dấu ngoc, nếu đằng trước dấu ngoc:
Có du “+”, thì ta vn dấu ca các s hng trong ngoặc, nghĩa là nếu:
Có du “ ”, thì ta dấu tt c các s hng trong ngoặc, nghĩa là nếu:
Tham kho SGK.trang 63
Ví d
Tính .
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
85
85
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Không thc hin phép tính, tìm du thích hp đin vào ô trng trong bng sau:
a
b
Du ca (a + b)
Bài 1
Thc hin các phép tính sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) .
Bài 2
Mt chiếc tàu ngầm đang độ sâu , tàu tiếp tc ln
xung thêm na. Hi khi đó, tàu ngm độ sâu bao
bao nhiêu mét?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3
Mt tòa nhà có tng và tng hm (tầng G được
đánh số là tng ), hãy dùng phép cng các s nguyên đ
din t tình hung sau đây: Mt thang máy đang tng
, nó đi lên tng và sau đó đi xung tng. Hi
cui cùng thang máy dng li ti tng my?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 4
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
86
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Thc hin các phép tính sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 5
Tính nhanh các tng sau: a) ; b) .
Bài 6
B du ngoc ri tính:
a) ; b) ;
c)
.
Bài 7
Archimedes (Ác-si-mét) là nhà bác hc ngưi Hy Lp, ông sinh năm
mt năm .
a) Em hãy dùng s nguyên âm đ ghi năm sinh, năm mt ca
Archimedes.
...........................................................................................................................................................
b) Em hãy cho biết Archimedes mt năm bao nhiêu tui.
...........................................................................................................................................................
Bài 8
Thc hin đưc phép cng các s nguyên.
Vn dng được các tính chất ca phép cng các s nguyên đ tính nhm, nhanh mt cách hp lí.
Thc hin đưc phép tr hai s nguyên.
Vn dụng đưc quy tc du ngoặc trong thực hin các phép tính vi các số nguyên.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi vic thc hin phép tính cộng và trừ số nguyên.
Sau bài hc này, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
87
87
T khóa: Phép nhân hai s nguyên; Tích ca hai s nguyên; Quy tc
nhân hai s nguyên; Tính cht ca phép nhân các s nguyên;
Quan h chia hết; Phép chia hết hai s nguyên; Thương ca hai
s nguyên; Bi và ươc ca mt s nguyên.
A. LÝ THUYT
1. Nhân hai s nguyên khác du
Bài
4
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HT HAI S NGUYÊN
Tích ca hai s nguyên âm là s thế nào?
Tìm thương của phép chia hết hai số nguyên như thế nào?
Khi đng
Ta đã biết . Bằng cách tương tự em hãy đin s thích hp vào ch
chm:
Theo cách trên, hãy tính:
; .
Em có nhn xét gì v du ca tích hai s nguyên kc du?
Khám phá
Tích ca hai s nguyên khác dấu luôn luôn là mt s nguyên .
Khi nhân hai s nguyên khác dấu, ta nhân s vi s đối ca
s rồi thêm dấu trưc kết qu nhận được.
Quy tc nhân hai s nguyên khác du
Cho hai s nguyên dương , ta có: .
Chú ý
Tham kho SGK.trang 65
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
88
2. Nhân hai s nguyên cùng du
a) Nhân hai s nguyên dương
b) Nhân hai s nguyên âm
Thc hin các phép tính sau bng cách đin vào ch chm.
a) ; b) ;
c) ; d) .
Thc hành
Mt xí nghip may gia công có chế độ thưng và pht như sau: Mt sn phm tt đưc
thưng đồng, mt sn phm có li b pht đồng. Ch Mai làm được 20 sn
phm tt và 4 sn phm b li. Em hãy thc hin phép tính sau đ biết ch Mai nhn đưc
bao nhiêu tin.
Vận dụng
Vì các s nguyên dương chính các s t nhiên, do đó đ nhân hai s nguyên dương ta nhân
chúng như hai s t nhiên. Em hãy hoàn thành phép tính sau bng cách đin vào ch chm:
; .
Khám phá
y quan sát các kết qu ca bn tích đu
d đoán kết qu ca hai tích cui.
Khám phá
Khi nhân hai số nguyên cùng dương, ta nhân chúng như nhân hai s
.
Khi nhân hai s nguyên cùng âm, ta nhân hai của chúng.
Quy tc nhân hai s nguyên cùng du
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
89
89
3. Tính cht ca phép nhân các s nguyên
a) Tính cht giao hoán
Cho hai s nguyên dương , ta có: .
Tích ca hai s nguyên cùng du luôn luôn là mt s nguyên dương.
Chú ý
Tham kho SGK.trang 66
Ví d
Thc hin c phép tính sau bng cách đin vào ch chm.
a) ; b) ;
c) ; d) .
Thc hành
Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân các số t nhiên.
Thc hin các phép tính ri so sánh kết qu tương ứng hai ct màu xanh và màu đ.
So sánh
Khám phá
Phép nhân hai số nguyên có tính chất giao hoán, nghĩa là với hai s nguyên , ta có:
Tính cht
Tham kho SGK.trang 67
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
90
b) Tính cht kết hp
Vi mi s nguyên , ta luôn có:
Cho hai s nguyên . Nếu thì hoc .
Chú ý
Tham kho SGK.trang 67
Ví d
Thc hin các phép tính ri so sánh kết qu tương ứng hai ct màu xanh và màu đ.
So sánh
Khám phá
Phép nhân các số nguyên có tính chất kết hp:
Tính cht
Tham kho SGK.trang 68
Ví d
Áp dụng t.c.k.h ca p. nhân, ta có thể viết tích ca nhiu s nguyên:
Chú ý
Xác định du ca phép các phép toán sau ri đin vào ô trng.
Câu
Phép toán
Số âm/dương hoc du (-/+)
a
là tích ca 8 s nguyên khác trong đó có đúng 4 số
dương. Hãy cho biết là s dương hay s âm.
là tích ca 6 s nguyên khác trong đó có duy nht
mt s dương. Hãy cho biết là s dương hay s âm.
b
Tích ca mt s l các s nguyên âm có du gì?
c
Tích ca mt s chn các s nguyên âm có du gì?
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
91
91
c) Tính cht phân phi ca phép nhân đi vi phép cng
4. Quan h chia hết và phép chia hết trong tp hp các s nguyên
Thc hin các phép tính ri so sánh kết qu tương ứng hai ct màu xanh và màu đ.
So sánh
Khám phá
Phép nhân số nguyên có tính phân phối đối vi phép cộng, nghĩa là với ba s nguyên
, ta có:
Phép nhân số nguyên cũng tính phân phối đi vi phép trừ, nghĩa với ba s nguyên
, ta có:
Tính cht
Tham kho SGK.trang 68
Ví d
Thc hin phép tính sau bng cách đin vào ch chm:
Thc hành
Mt tàu ln thám him đi dương ln xung thêm đưc
trong 3 phút. Hãy tính xem trung bình mi phút tàu ln
xung thêm đưc bao nhiêu mét? (Lưu ý: Dùng s nguyên
âm đ gii bài toán trên)
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Khám phá
Cũng tương t như s t nhiên, mt s nguyên th viết thành tích ca các s nguyên khác,
chng hn:
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
92
5. Bi và ưc ca mt s nguyên
Cho . Nếu có số nguyên sao cho thì:
Ta nói chia hết cho , kí hiu .
Ta gi là thương của phép chia cho , kí hiu là .
Trong phép chia hết, dấu của thương hai số nguyên cũng giống như dấu của tích, nghĩa là:
Chú ý
Tham kho SGK.trang 69
Ví d
Tham kho SGK.trang 69
Ví d
Thc hin các phép tính sau bng cách đin vào ch chm.
a) ; b) ;
c) ; d) .
Thc hành
Mt máy cp đông (làm lnh nhanh) trong 6 phút
đã làm thay đi nhit đ đưc . Hi trung
bình trong mt phút máy đã làm thay đi đưc
bao nhiêu đ ?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Vận dụng
Cho . Nếu thì ta nói bi ca ưc ca .
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
93
93
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Tham kho SGK.trang 69
Ví d
a) S có phi là mt bi ca hay không? Ti sao? .........................................................................
b)
Hãy tìm các ưc ca s .
..........................................................................................................................................
Thc hành
Nếu va là ưc ca , va là ưc ca thì được gi là ước chung ca .
Ta kí hiu tp hợp các ước chung ca hai s nguyên
ƯC
.
Tính đin vào ch chm:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 1
Tìm tích . T đó suy ra nhanh kết qu ca các tích sau:
a)
;
b)
;
c)
.
Bài 2
Không thc hin phép tính,y so sánh các cp s sau bng cách đin du “>, <, =” thích
hp vào ô vuông.
a) ;
b) ;
c) .
Bài 3
Thc hin phép tính: a) ; b) .
Bài 4
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
94
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Mt kho lnh đang nhit đ , mt công nhân đt chế độ
làm cho nhit đ ca kho lnh trung bình c mi phút gim đi
. Hi sau phút na nhit đ trong kho lnh là bao nhiêu
độ?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 5
Bn Hng đang ngi trên máy bay, bn y thy màn hình thông
báo nhit đ bên ngoài máy bay là . Máy bay đang h nh,
nhit đ bên ngoài trung bình mi phút tăng lên . Hi sau
phút na nhit đ bên ngoàiy bay là bao nhiêu đ ?
Bài 6
Tìm s nguyên , biết:
a)
;
b)
.
Bài 7
Tìm hai s nguyên khác nhau tha mãn .
Bài 8
Tìm tt c các ưc ca các s nguyên sau: .
Bài 9
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
95
95
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Tìm ba bi ca: ; .
........................................................................................................................................................
Bài 10
Nhit đ đu tun ti mt trm nghiên cu Nam Cc
. Sau ngày nhit đ ti đây . Hi
trung bình mi ny nhit đ thay đi bao nhiêu đ ?
Bài 11
Sau mt quý kinh doanh, bác Ba lãi đưc triu đng, còn cli
l triu đng, Em y tính xem bình quân mt tháng mi ngư
i lãi
hay l bao nhiêu tin.
Bài 12
S dụng đúng quy tc v dấu trong thc hin các phép nhân các s nguyên.
Vn dng đưc các nh cht ca phép nhân các s nguyên trong tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí.
Gii quyết đưc mt s tình hung thc tin gn vi thc hin phép nhân các số nguyên.
Nhn biết đưc mi quan h chia hết trong tp hp các s nguyên.
Biết tìm bội và ước ca mt s nguyên.
Vn dng đưc tính chia hết ca s nguyên vào các tình hung thc tế.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
Bài
5
HOT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
96
1. Mc tiêu
2. Hot đng 1. Trò chơi “Cộng đậu đỏ, đậu đen”
2.1. Chun b
2.2. Tiến hành hot đng
3. Hot đng 2: Trò chơi “Sóc leo cành cây”
3.1. Chun b
VUI HC CÙNG S NGUYÊN
Khi đng
Làm quen vi các mô hình biu din s nguyên âm và s nguyên dương.
Thc hành các phép toán cng, tr s nguyên trên mô hình thông qua hot đng trò
chơi.
Mt s ht đu đỏ và đu đen đ biu din các s nguyên.
Mt khay đ trình bày phép tính.
1. Chia hc sinh thành các nhóm (khong đến hc sinh).
2. Giáo viên giao nhim v và hưng dn lut chơi chung cho tng nhóm.
Mi s nguyên dương đưc thay bng mt s ng ht đu đ tương ng.
Mi s nguyên âm đưc thay bng mt s ng ht đu đen tương ng.
Khi cng hai s nguyên cùng du, ta ch cn cng s ht đu cùng màu.
Khi cng hai s nguyên khác du, ta loi dn tng cp đu đ, đu đen.
Ví d. Tham kho SGK.trang 71
3. Các nhóm s dng mô hình đ thc hin các phép tính sau:
a) ; b) ;
c) ; d) ;
e) ; g) ;
h) .
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
97
97
3.2. Tiến hành hot đng
1. CÂU HI TRC NGHIM
V mt nh cây kèm theo mt
đon ca trc s t đến .
Ti đim chi ch gc cành,
ti đim ghi ch đầu cành.
Mt vài miếng bìa nh có v
hình các con sóc và ghi tên các
bn chơi. d: Lan Sóc nâu,
Hùng – Sóc xám, …
By tm bìa có ghi by s
nguyên t đến .
1. Chia hc sinh thành các nhóm.
2. Giáo viên giao nhim v và hưng dn cách chơi.
Đầu tiên, mi ngưi ln t trn ln các tm bìa ri rút đưc tm bìa ghi s nào thì
đặt hình sóc có tên ca mình lên đim đó trên cành y.
Sau đó, mỗi ngưi cũng trn ln các tm bìa và rút bìa như làn đu, ly s ti đim
mình đang đng cng vi s rút đưc.
ln kế tiếp thì ly s ti đim mình đang đng tr s rút đưc.
Phi đm bo trn ln các tm bìa trưc khi rút và phi luân phiên cng, tr, cng,
cho s đã rút đưc.
Người thắng người đu tiên có v trí nh hơn (nghĩa là đã đến đưc thân cây
leo xuống đất), hoc là ngưi cui cùng còn li trên cành cây.
Người thua là ngưi có v trí ln hơn (nghĩa là đã vượt quá đu cành và b rơi xuống
đất).
BÀI TP CUI CHƯƠNG
2
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
98
2. BÀI TP T LUN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Chn phát biu đúng trong s các câu sau:
[A] Tp hp s nguyên đưc kí hiu là ; [B] không phi là mt s t nhiên;
[C]
không phi là mt s nguyên;
[D]
là mt s nguyên.
Bài 1
Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
[A] ;
[B] ;
[C] ;
[D] .
Bài 2
Kết qu ca phép tính là:
[A] ;
[B] ;
[C] ;
[D] .
Bài 3
Kết qu ca phép tính là:
[A] ;
[B] ;
[C] ;
[D] .
Bài 4
Tính:
a)
;
b)
.
Bài 1
Tìm hai s nguyên tha mãn:
a)
;
b)
.
Bài 2
Tính các thương sau:
a) ;
b) ; c) ; d) .
Bài 3
󰧞 CHƯƠNG 2. SNGUYÊN
󰈜 M A T H C L U B
99
99
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cho biết năm sinh ca mt s nhà toán hc. Em hãy sp xếp các ch s năm sinh ca các
nhà toán hc theo th t gim dn.
Tên nhà toán hc
Năm sinh
Sắp xếp
Archimedes (Ác-si-mét)
287 TCN
Descartes -các)
1 596
Fermat (Phéc-ma)
1 601
Pythagore (Py-ta-go)
570 TCN
Thales (Ta-lét)
642 TCN
Lương Thế Vinh
1 441
Bài 4
Một máy bay đang bay ở độ cao trên mc c bin,
tình c thng ngay bên i máy bay có mt chiếc tàu ngm
đang lặn đ sâu i mc c bin. Tính khong
cách theo chiu thng đng gia máy bay và tàu ngm.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 5
Tìm s nguyên thích hp đin vào ô trng ới đây sao cho tích ca ba s c ba ô lin
nhau đu bng .
Th
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
S
3
– 4
Bài 6 - Đố vui
Hình v bên đây biu din mt ngưi
đi t đến ri quay v . Đt
mt bài toán phù hp vi hình v.
Bài 7
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
100
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Mt công ty có 3 ca hàng A, B, C. Kết qu
kinh doanh sau mt năm ca tng ca hàng như
sau:
Ca hàng A: lãi triệu đồng.
Ca hàng B: l triệu đồng.
Ca hàng C: lãi triệu đồng.
Hi bình quân mi tháng công ty lãi hay l bao nhiêu tin t ba cửa hàng đó?
Bài 8
CHÂN TRI SÁNG TO TOÁN 7 TP 1
󰈜
PHM NGC HÓA
98
Nn nhà trong hình trên đưc lát bng các viên gch hình tam giác đu, hình vuông, hình lc giác đu.
Hình trc quan, đưc gii thiu chương 3 chương 7, có th
hiu cách tiếp cn hình hc da trên s quan sát, nhn dng,
đong, … Trong chương này, các em s m hiu v hình vuông,
tam giác đu, lc giác đu. Tiếp theo hc sinh s hc các hình t
giác quen thuc thưng gp trong đi sng lành ch nht, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân; biết mô t và biết cách v
hình ch nht, hình thoi, hình bình hành bng dng c hc tp.
Bên cnh đó tính đưc chu vi din tích các đi ng trong
thc tin liên quan đến các hình đã hc.
Phn
HÌNH HC
ĐO LƯNG
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
99
99
T khóa: Hình vuông; Đưng chéo hình vuông; Tam giác đu; Lc giác
đều; Đưng chéo chính ca lc giác đu.
A. LÝ THUYT
1. Hình vuông
Bài
1
HÌNH VUÔNG - TAM GIÁC ĐU - LC GIÁC ĐU
ới đây là hình nền nhà được lát bởi một số loại viên gạch men. Em có biết các viên gạch men
có dạng hình gì?
Khi đng
a) Quan sát các hình dưi (Hình 1) và d đoán hình nào là hình vuông.
b) Vi hình va tìm đưc, hãy dùng thưc và êke đ kim tra xem các cnh có bng nhau
không, các góc có bằng nhau không?
a)
b)
c)
Hình 1
Khám phá
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
100
Hình vuông ( Hình 2). Em hãy điền cm t đnh, cnh, đưng chéo vào v trí tương
ng trên hình rồi điền vào ch chm ct bên trái theo mu.
Bn đỉnh:
Bn cnh bng nhau:
Bn góc bng nhau và bng
Hai đưng chéo
Hình 2
Dùng dụng cụ hc tp đ kiểm tra xem hai đường chéo có bng nhau kng
(Hình 2).
Thc hành
Hai đưng chéo ca hình vuông .
Nhn xét
Bn Trang lấy que tính dài bng nhau xếp thành hình bn
cnh như Hình 3. Bn y nói rng đó hình vuông. Em hãy
dùng thưc và êke đ kim tra xem bn Trang nói như vy
đúng hay sai.
Hình 3
Vận dụng
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
101
101
2. Tam giác đều
V hình vuông
V hình vuông cnh bng thưc và êke theo hưng dn sau:
V đon thẳng dài .
V hai đưng thẳng vuông góc với ti như hình vẽ.
Trên đường thẳng qua lấy đon thẳng ; trên đường thẳng qua lấy
đon thẳng .
Ni hai đim ta đưc hình cn vẽ.
Lưu ý: Phn hình v mô phng tham kho SGK.trang 76
Em hãy thc hin theo các hưng dn trên đ v lại hình vuông , sau đó dùng
thưc và êke đ kim tra xem hình các cnh bằng nhau không, các c
bng nhau không.
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Thc hành
V hãy thêm vào hình bên đ đưc hình vuông.
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
102
a) Em hãy dùng compa kim tra xem tam giác nào dưi đây (Hình 4) có 3 cnh bằng
nhau.
b) Vi hình va tìm đưc, dùng thưc đo góc đ kim tra các góc của tam giác đó có
bng nhau không.
Hình 4
Khám phá
Tam giác ( Hình 5). Em hãy điền cm t đỉnh, cnh vào v trí tương ng trên hình ri
điền vào ch chm cột bên trái theo mẫu.
Ba đỉnh:
Ba cnh bng nhau:
Ba góc đỉnh , ,
Tam giác như thế gi là
Hình 5
Ct mt tam giác đều bng bìa theo các bưc sau:
Ly ba que tính bng nhau xếp thành mt hình tam giác đu trên tm bìa
Chm các đim đầu các que tính.
Ni các đim và ct theo đưng ni.
Ct các góc ca hình tam giác trên và làm theo hot đng sau đ kim tra xem các góc
ca chúng có bng nhau không.
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
103
103
3. Lục giác đều
V tam giác đều
V tam giác đều cnh bng thưc và compa theo hưng dn sau:
V đon thẳng .
Ly , làm tâm, v hai đưng tròn bán kính .
Gi là một trong hai giao điểm ca hai đưng tròn. Ni vi vi ta
đưc tam giác đu .
Lưu ý: Phn hình v mô phng tham kho SGK.trang 77
Hãy kim tra xem ba cnh và ba góc của tam giác có bng nhau kng.
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Thc hành
V tam giác đều ri màu như hình v
trong Vn dng 2, SGK.trang 78.
Vận dụng
a) Cho 6 tam giác đều có cùng đ dài cnh. Hãy ghép 6 tam giác đều thành mt hình (Hình
6).
b) Dùng compa thước đo góc đo các cạnh và góc của hình va nhn đưc. Cho ý kiến
nhn xét.
Hình 6
Khám phá
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
104
Xét hình ( Hình 7). Em hãy điền cm t đỉnh, cnh, đưng chéo chính vào v trí
tương ng trên hình ri đin vào ch chm cột bên trái theo mẫu.
Sáu đỉnh:
Sáu cnh bng nhau:
Sáu góc đỉnh , , , , ,
............................................................................................................
Ba đưng chéo chính là
Hình đưc gi
Hình 7
y đo ri so sánh các đưng chéo chính , trong Hình 7.
Thc hành
Trong hình lục giác đều ba đưng chéo chính .
Nhn xét
Bn An và bn Bình đã nói như sau, theo em bn nào đúng?
Bạn
Phát biu Đúng
An
Hình có 6 cnh bng nhau là lục giác đều
Bình Có nhng hình có 6 cnh bằng nhau nhưng không phải là lục giác đều
Vận dụng
Bàn c vua lc giác
Bên cnh c vua gồm 64 ô vuông nh cho hai người chơi, người
ta còn sáng to ra c vua lục giác dành cho hai người hoc ba
người chơi. Quân cờ và cách chơi gần ging vi c v thông
thường. Cờ vua lc giác được xác định bng 11 ct: t ct a cho
ti ct l; và 11 hàng t hàng 1 đến hàng 11. Chng hn vua trng
nm v trí b1, vua đen g10, vua xanh l2. Em hãy đếm xem
bàn c vua lục giác có bao nhiêu ô.
Em có biết?
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
105
105
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Quan sát hình dưi đây ri cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là tam giác đều, hình
nào là lục giác đu.
a)
b)
c)
d)
e)
g)
Bài 1
Dùng thưc êke đ v hình vuông cnh . K thêm hai đường co rồi dùng compa đo
và so sánh đ dài của chúng.
Bài 2
Dùng thưc và êke kim tra xem hình cho trong hình
bên có phi là hình vuông không.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3
Dùng thưc và compa đ v hình tam giác đu cnh .
Bài 4
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
106
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Hãy đo rồi cho biết tam giác trong hình bên phi
tam giác đều không.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 5
Ct 6 hình tam giác đu cnh ri xếp thành mt hình lc giác đu.
Bài 6
Các biển báo giao thông dưới đây có dngnh gì? Em biết ý nghĩa ca các bin báo y
không? (Hãy điền vào ô trng)
Bin báo
Hình dng
Ý nghĩa
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Bài 7
Nhn dng đưc hình vuông, tam giác đu, lục giác đều.
Mô tả đưc mt s yếu t bn c hình vuông, tam giác đu, lc giác đu.
V đưc hình vuông, tam giác đu, lc giác đu bng dng c hc tp.
To lp đưc lc giác đu thông qua vic lp ghép các tam giác đu.
Sau bài hc này, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
107
107
T khóa: nh ch nht; Hình thoi; Hình bình hành; Hình thang cân.
A. LÝ THUYT
1. Hình ch nht
Bài
2
HÌNH CH NHT - HÌNH THOI - HÌNH BÌNH HÀNH - HÌNH THANG CÂN
Quan sát hình dng của bc tranh, cái diều, tm bìa, mái nhà rông, em có biết đó là các hình gì?
Khi đng
Cho hình ch nht (Hình 1).
a) Đo ri so sánh các cnh và các góc ca hình ch nht.
b) Hãy kim tra xem hai cp cnh , và
có song song với nhau không.
c) đưc gi hai đưng chéo ca hình ch nht.
Hãy đo rồi so sánh .
Hình 1
Khám phá
Hình ch nht ( Hình 2) . Em hãy điền cm t đỉnh, cnh, đưng chéo vào v trí tương
ng trên hình rồi điền vào ch chm bên dưới theo mu.
Hình 2
Bn đỉnh: ,
...................................................................................................................................................
Hai cp cnh đi din bng nhau:
Hai cp cnh đi din song song: song song ;
......................................................................
Bn góc đỉnh bng nhau và bằng ......................................................................................
Hình được gi là ..................................................................................................................................
Hai đưng chéo bng nhau và ct nhau ti trung điểm ca mỗi đường:
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
108
Đo và so sánh đ dài các đon thẳng , , ca hình ch nht .
Thc hành
Sp xếp các Hình 3a, b, c thành hình ch nhật sao cho sau khi sắp xếp tạo thành bức tranh
như Hình 3d. (Lưu ý: Ghi các ch a), b), c) vào các v trí tương ng trên Hình 3e)
a)
b)
c)
d)
e)
Hình 3
Vận dụng
V hình ch nhật
Hãy v hình ch nht
vào ô khoảng trng bên theo
ng dn sau:
V đon thẳng đoạn thng
vuông góc với nhau.
Qua v đưng thẳng vuông góc với .
Qua v đưng thẳng vuông góc với .
Hai đường thẳng này cắt nhau ta được
là hình ch nht cn vẽ.
Thc hành
Hãy xếp ct mt t giấy hình ch nht thành bn hình ch nht cùng chiu dài và
chiu rng.
Vận dụng
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
109
109
2. Hình thoi
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cho hình ch thoi như Hình 4.
a) Hãy đo rồi so sánh các cnh ca hình thoi.
b) Hãy kim tra xem hai cp cnh và ,
có song song với nhau không.
c) đưc gi hai đưng chéo ca hình thoi.
Dùng êke đ kim tra xem hai đưng chéo vuông
góc với nhau hay không.
Hình 4
Khám phá
Hình thoi ( Hình 5). Em hãy điền cm t đỉnh, cnh, đưng chéo vào v trí tương ng
trên hình rồi điền vào ch chm bên dưới theo mu.
Hình 5
Bn đỉnh: , ......................................................................................................................................................................................
Bn cnh bng nhau:
Hai cp cnh đi din song song: song song vi ; ...................................................................
Cho hình ch thoi , hai đưng chéo ct nhau ti
(Hình 6).
Dùng êke kim tra xem hai đường chéo vuông góc
vi nhau hay không.
Dùng compa đ kim tra hai đường chéo cắt nhau
ti trung đim ca mi đưng hay không.
Hình 6
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
110
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
3. Hình bình hành
V hình thoi
Hãy v hình thoi khi biết và đường chéo vào khoảng
trng bên dưi theo hưng dn sau:
V đon thẳng .
Ly làm tâm, v hai đưng tròn bán kính (hình v), hai đường tròn
này ct nhau ti hai đim .
Ni vi , vi , vi , vi . Khi đó là hình thoi cn vẽ.
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Thc hành
V hình thoi biết cnh . Em hãy tho lun vi bn v các hình va vẽ.
Vận dụng
Cho hình hình bình hành như Hình 7.
a) Hãy đo rồi so sánh ; cnh .
b) Hãy kim tra xem hai cp cnh ,
có song song với nhau không.
c) đưc gi hai đưng chéo ca hình hình
bình hành. Hai đường chéo ct nhau ti
. Hãy so sánh ; .
Hình 7
Khám phá
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
111
111
Hình thoi ( Hình 8). Em hãy điền cm t đỉnh, cnh, đưng chéo vào v trí tương ng
trên hình rồi điền vào ch chm bên dưới theo mẫu.
Hình 8
Bn đỉnh: , ..................................................................................................................................................................
Bn cnh bng nhau:
Hai cp cnh đi din song song: song song vi ;
..................................................................
Quan sát hình bên và cho biết:
Góc đnh ca hình bình hành bng
góc nào? ........................................................................................
, lần lưt bng nhng đon thẳng nào?
............................................................................................................
Thc hành
Bác Lê mun ghép 3 tm ván như hình vuông bên thành mt mt bàn hình bình hành. Em
hãy giúp bác Lê thc hin vic y nhé. (Lưu ý: Ghi các ch a), b), c) vào các v trí tương ng
trong khu vực đường k chm trong Hình d)
a)
b)
c)
d)
Vận dụng
V hình bình hành
Hãy v hình bình hành khi biết và đường chéo
vào khoảng trng bên dưi theo hưng dn sau:
V đon thẳng .
V hai đưng tròn tâm , bán kính ; v đường tròn tâm bán kính ; hai
đưng tròn này ct nhau ti . Ni vi .
T k đưng thẳng song song với ; t k đưng thng song song với ;
hai đưng thng này ct nhau ti . Khi đó là hình thoi cn vẽ.
Dùng compa để kim tra xem các cnh đi din có bng nhau hay không.
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
112
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
4. Hình thang cân
V hình bình hành khi biết hai đưng chéo , . Em hãy tho
lun vi bn v các hình va vẽ.
Vận dụng
Cho hình hình thang như Hình 9.
a) Hãy đo rồi so sánh hai cnh bên .
b) Hãy kim tra xem có song song với hay không.
c) đưc gi hai đưng chéo.y đo ri so
sánh .
Hình 9
Khám phá
Hình thang ( Hình 10). Em hãy điền cm t đnh, cnh đáy, cnh bên, đưng chéo vào
v trí tương ng trên hình rồi điền vào ch chm bên dưới theo mẫu.
Hình 10
Hai cnh đáy song song: song song vi ; ....................................................................................
Hai cnh bên bng nhau: .
Hai c k một đáy bằng nhau: góc đỉnh bằng góc đỉnh ; .............................................................
Hai đưng chéo bng nhau: .
Hình thang như thế gi là
...................................................................................................................
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
113
113
B. BÀI TP
Cho hình thang cân như hình bên. Hãy cho biết:
Góc đnh ca hình thang cân bằng góc nào?
............................................................................................................
, lần lưt bằng các đon thẳng nào?
............................................................................................................
Thc hành
Gp đôi mt t giấy hình ch nht, ri ct theo đưng nét đt như hình bên ới, sau đó
tri t giấy ra. Hình va ct là hình gì? .....................................................................................................................
Vận dụng
Trong các hình dưi đây hình nào là hình ch nht, hình bình hành, hình thoi, hình thang
cân.
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 1
Đo ri cho biết đ dài các cnh ca mi hình ch nht sau:
Hình
Kích thước
Bài 2
V hình ch nht biết , .
Bài 3
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
114
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Người ta có thiết kế mt mt bàn hình bình hành bng cách ghép bn miếng g hình tam
giác đều li vi nhau. Đ biết đưc cách thiết kế như thế nào, hãy ct 4 hình tam giác đu
cnh , ri ghép li thành mt hình bình hành.
Bài 4
V hình bình hành biết , .
Bài 5
Ly mt t giấy hình ch nht, gp đôi hai ln, ct theo đưng nét đt như hình dưi, ri
tri t giấy ra. Hình va ct đưc là hình gì? Dùng êke đ kim tra hai dhc ca hình ct
được có vuông góc với nhau và ct nhau ti trung đim ca mi đường hay không.
Bài 6
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
115
115
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
V hình thoi biết góc bằng .
Bài 7
Ct ba hình tam giác đu cnh ri ghép li thành mt hình thang cân.
Bài 8
V đ ngôi nhà theo kích thưc các cnh đã nêu ra trong hình v i đây. (Hình v
SGK.trang 86
)
Bài 9
t đưc mt s yếu t bn (cạnh, góc, đường chéo) ca hình ch nht, hình thoi,nh bình
hành, hình thang cân.
V đưc hình ch nht, hình thoi, hình bình hành bng các dng c hc tp.
Sau bài hc này, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
116
T khóa: Chu vi; Din tích.
A. LÝ THUYT
1. Nhc li v chu vi và din tích mt s hình đã học
Bài
3
CHU VI VÀ DIN TÍCH MT S HÌNH TRONG THC TIN
Để tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn, thông thường ta chia hình đó
thành các hình đã biết cách tính chu vi và diện tích.
Khi đng
Ta kí hiu là chu vi, din tích.
Tên
hình
Hình mô phng Chi vi Diện tích
Hình h
p ch nht
Hình vuông
Hình tam giác
Hình thang
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
117
117
2. Tính chu vi và din tích ca hình bình hành, hình thoi
a) Chu vi và din tích hình bình hành
b) Chu vi và din tích ca hình thoi
Quan sát Hình 1 ri thc hin các yêu cu sau:
Tính chu vi ca hình bình hành .
.........................................................................................................
Diện tích tam giác bng din tích
tam giác nào?
..............................................................
Din tích hình bình hành bằng
din tích hình ch nhật nào?
.........................................................................................................
Hình 1
Khám phá
Chu vi hình bình hành có độ i cạnh (Hình 1) là: .
Diện tích hình bình hành có độ i một cnh và chiều cao tương ứng là: .
Tham kho SGK.trang 88
Ví d
Quan sát Hình 2 ri thc hin các yêu cu sau:
Tính chu vi ca hình thoi .
......................................................................................................................................
So sánh din tích hình thoi và din tích hình
ch nht .
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tính din tích hình ch nht theo .
......................................................................................................................................
Khám phá
Chu vi hình thoi có độ dài cạnh là: .
Din tích hình thoi có đ dài hai đường chéo là: .
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
118
3. Tính chu vi và din tích mt s hình trong thc tin
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Tham kho SGK.trang 88
Ví d
Tham kho SGK.trang 89
Ví d
Trong bãi giữ xe ngưi ta đang v mt mũi tên vi các kích thưc như hình bên đ ng
dn chiu xe chy. Tính din tích hình mũi tên (Hình bên phải).
Gợi ý: Chia hình mũi tên thành các hình như bên cnh (Hình bên trái).
Thc hành
Trong một khu vưn hình ch nht,
người ta làm một li đi lát si v
i các
kích thưc như hình v. Chi phí cho mi
mét vuông làm li đi hết nghìn đồng.
Hi chi phí đ làm li đi là bao nhiêu?
Vận dụng
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
119
119
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
B. BÀI TP
Người ta cn y ờng rào cho một khu vưn như hình
bên. Mi mét dài (mét tới) ờng rào tốn nghìn đồng.
Hi cn bao nhiêu tin đ xây tưng rào?
Thc hành
Thy giáo ra bài toán: Tính chu vi và din tích mt khu vưn hình ch nht có chiu rộng
, chiu dài .
Bn An thc hin như sau:
Chu vi khu vưn là: .
Din tích khu vưn là: .
Thầy giáo bảo b
n An đã làm sai. Em
hãy ch ra bn An sai ch nào. Hãy
sa li cho đúng.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Vận dụng
Khi tính chu vi và diện tích các hình thì các kích thưc phi cùng đơn v đo.
Lưu ý
Tính din tích các hình sau:
a) Hình bình hành có đ dài mt cnh và chiều cao tương ứng .
b) Hình thoi có đ dài hai đường chéo là .
c) Hình thang cân có đ dài hai cnh đáy là ; chiều cao là .
Bài 1
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
120
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Tính din tích và chu vi các hình đưc tô màu sau:
a)
b)
Bài 2
Một mnh n có hình dng như hình v bên. Đ
tính din tích mnh n, ngưi ta chia nó thành hình
thang cân
và hình bình hành có các kích
thưc như sau: ; ;
; . Hãy tính din tích mnh vưn này.
Bài 3
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
121
121
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
1. Mc tiêu
2. Chun b
Một khu vưn hình ch nht có chiu dài , chiu
rộng . giữa khu vưn ngưi ta xây mt bồn hoa
hình thoi đ dài hai đường chéo .
Tính din tích phn còn li ca khun.
Bài 4
Tính đưc chu vi và din tích ca mt s hình trong thc tin liên quan đến hình tam giác, hình
vuông, hvn, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân.
Sau bài hc này, em đã làm đưc nhng gì?
Bài
4
HOT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
TÍNH CHU VI VÀ DIN TÍCH MT S HÌNH TRONG THC
Khi đng
Làm quen vi vic ưc lưng kích thưc ca mt s hình thưng gp.
Biết cách đo kích thưc và áp dụng công thức tính đưc chu vi, din tích ca mt s
hình vào thc tin.
1) Thưc đo đ dài có vch chia xăng-ti-mét (Có 3 loại: thước mét, thưc dây (cun) khong
, thước k trong b đồng hc tp ca học sinh (khong )).
2) Giy A4, bút đánh du trên giy, g, gch đá hoa, gạch đt nung.
3) Máy tính cm tay.
4) Phiếu hc tp ca cá nhân và nhóm.
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
122
3. Tiến hành hot đng
3.1. Hot đng 1. Tính din tích và chu vi của bìa sách, bng con, hộp bút, …
3.2. Hot đng 2. Tính din tích và chu vi của mt bàn giáo viên, mt ghế học sinh, cửa s, bng lp hc,...
3.3. Hot đng 3. Tính din tích và chu vi của sân bóng, vườn trưng, phòng hc ngh thuật, …
3.4. Hot đng 4. Treo phiếu hc tp vi kết qu ca cá nhân, nhóm.
1) Chia hc sinh trong lp thành các nhóm (khong t đến học sinh).
2)
Giáo viên nêu nhim v và yêu cu của cá nhân, nhóm trong hoạt đng ca bài hc.
Mỗi hc sinh quan sát đi tượng đo trong hoạt đng cá nhân ca mình (bng con, v bài tp,
sách giáo khoa, …)
Ghi tên hình dng ca các đ vt.
Chn thưc phù hp đ đo kích thưc ca các đ vt ri tính chu vi, din tích ca các
đồ vt đó, ghi kết qu vào phiếu hc tp.
Mỗi nhóm hc sinh quan sát mt s đồ vật trong lớp. Giáo viên phân công nhim v cho
tng nhóm, chng hn: Quan sát, đo kích thưc và tính chu vi, din tích ca mt bàn trong
lớp hc, mt bàn giáo viên, ca s, cửa ra vào, bảng lp, …
Thảo lun v tên hình dng ca c đ vt và đo kích thưc, chu vi, din tích của chúng;
ghi kết qu vào phiếu hc tp của nhóm.
Nêu nhn t ca nhóm v hình dng, kích thưc của đồ vt phù hp vi vic hc tp
không. Vì sao?
Hc sinh tng nhóm quan sát mt s công trình kiến trúc trong trưng, thảo luận và xác
định hình dạng của chúng. Sau đó đo các kích thưc đ tính chu vi, din tích (Chng hn:
sân trưng, bn hoa, sân khu, sân bóng, nền nhà phòng thư vin, nnn nhà phòng máy tính, bng
tin, vườn trường, …). Có th quan sát, ưc lưng các kích thưc trưc khi đo và tính chu vi,
din tích.
Ghi tên hình dng, kích thưc, chu vi, din tích vào phiếu hc tp sau đó đo tính
toán.
Nêu nhn t v hình dng và các ch tc, kiến trúc có phù hp vi hot động hc
tp, sinh hot của giáo viên, học sinh trong trường không. Vì sao?
Giáo viên và hc sinh đánh giá và t đánh giá, nhậnt kết qu các hot đng của cá nhân,
nhóm và kết lun (quá trình tham giá và sản phm).
󰧞 CHƯƠNG 3. HÌNH HC TRC QUAN - CÁC HÌNH HC PHNG TRONG THC Tin
󰈜 M A T H C L U B
123
123
1. CÂU HI TRC NGHIM
2. BÀI TP T LUN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
BÀI TP CUI CHƯƠNG
3
Hình thoi có đ dài hai đưng chéo ln lưt là thì có din tích là (Chọn đáp án
đúng):
[A] ;
[B] ;
[C] ;
[D] .
Bài 1
Hình thang cân đ dài hai cnh đáy và chiều cao lần ợt là , thì có
din tích là (Chọn đáp án đúng):
[A] ;
[B] ;
[C] ;
[D] .
Bài 2
Hình bình hành đ dài mt cnh và chiều cao tương ng lần ợt
din tích là (Chọn đáp án đúng):
[A]
;
[B]
;
[C] ;
[D]
.
Bài 3
Em hãy v các hình sau đây:
a) Tam giác đều có cnh là .
b) Hình ch nht có chiu dài chiu rộng .
c) Hình vuông có cnh .
d) Hình bình hành có hai cnh liên tiếp là , chiu cao bằng .
e)
Hình thoi có cnh dài .
Bài 1
CHÂN TRI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
󰈜 M A T H C L U B
124
Hãy ct 3 hình như hình dưi đây (Hình a, b, c) và ghép li đ đưc mt hình vuông. (Lưu ý:
V hình vuông được to thành và ghi các ch a), b), c) vào các v trí tương ng trong khu vc đưng
k chm trong Hình d)
a)
b)
c)
d)
Bài 2
Hình bên cnh gm nhng hình nào?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 3
Hãy ct hình bình hành sao cho khi ghép li tạo thành
mt hình bình hành?
Gợi ý: Xem hình v bên.
Bài 4
Hãy đếm xem hình bên đây bao nhiêu hình thang cân, bao
nhiêu lc giác đu?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 5
Hãy ct 6 hình tam giác đu ri gp lại thành hình bình hành.
Bài 6
Để làm mt con diu, bn Nam ly mt t giấy
hình ch nht có chiu dài , chiu rộng
để ct thành mt hình thoi như hình
bên. Hãy tính din tích còn diu.
...........................................................................................................
Bài 7
CHÂN TRI SÁNG TO TOÁN 7 TP 1
󰈜
PHM NGC HÓA
124
Bng vic thu thp d liu v s ln gõ các ch cái, ngưi ta đã ci thin và sp xếp v trí các kí t trên
bàn phím hiu qu như ngày nay.
Thng đóng vai trò ngày càng quan trng trong hi hin
đại. Hng ngày, báo, đài, truyn hình tng xuyên cp nht các
d liu thng kê v sn ng sn xut, giá c, thu nhp, dân s,
thi tiết, dch bnh, .. Nhng d liu thng kê giúp chúng ta nm
được tình hình hin ti lên kế hoch thích hp cho tương lai.
Trong chương này, chúng ta s hc cách thu thp, phân loi và
biểu diễn d liu thng kê bng biểu đồ.
Phn
MT S YU T THNG KÊ
VÀ XÁC SUT
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
125
125
T khóa: Thng kê; D liu; S liu; Tiêu chí đánh giá; Tính hp lí ca
d liu.
A. LÝ THUYT
1. Thu thp d liu
Bài
1
THU THP VÀ PHÂN LOI D LIU
Theo Tng cc i trưng, Vit Nam có khu h
chim phong phú đa dng, vi tng s loài chim ghi
nhận là 888 loài, trong đó có 72 loài chim hiện đang
b đe da tuyt chng mc đ toàn cu, 51 loài ít
xut hin và hiếm gp(Theo Tp chí Môi trưng
4/2017). Theo em, vic thu thp các thông tin
trên đã giúp ích gì trong vic bo tn các loài chim?
Khi đng
T bng điu tra v các môn th thao được ưa thích ca lp 6A dưi đây, em có th thu
thp đưc nhng thông tin gì?
Các môn th thao đưc ưa thích ca lp 6A
Môn th thao
Kim đếm
S bn ưa thích
Bóng đá
18
Cu lông
8
Bóng bàn
2
Đá cu
4
Bóng r
5
Khám phá
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
126
Nhng thông tin thu thập được như: số, ch, hình ảnh, được gi là d liu. D liu dưới
dạng số được gi là s liu.
Có nhiu cách đ thu thp d liu như quan sát, lp phiếu điều tra(phiếu hi), … hoc thu thp
t nhng nguồn có sẵn như sách, báo, trang web, …
Tham khảo SGK.trang 96
Ví d
Nhà bn Mai m tim kem, bn y mun tìm hiu v các loi kem yêu thích ca khách
hàng trong sáng Ch nht và thu đưc kết qu sau:
Các loi kem đưc yêu thích
Loi kem
Kim đếm
S ng
Dâu
Nho
Su riêng
Sô cô la
Va ni
T bng kim đếm ca bn Mai, em hãy cho biết:
Mai đang điều tra v vn đ gì? ..........................................................................................................................
Hãy chỉ ra các d liu mà bn y thu thp đưc trong bng và đin s liu vào ô
trng. ......................................................................................................................................................................................
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
127
127
2. Phân loi d liu
Em hãy th phân công các bn trong t cùng kim đếm các vt dụng có trong lớp hc như
bàn, ghế, …
Thng kê các vt dng có trong lp
Loi vt dng
Kim đếm
S ng
Bàn
Ghế
Qut trn
Vận dụng
Quan sát bng điu tra s ng con vt nuôi nhà ca hc sinh t 4 lp 6A dưi đây.
Tên
Các con vt đưc t 4 lp 6A nuôi
Tng s con vt
Mai
1 chó, 5 cá
6
Lan
2 chó, 2 mèo
4
Cúc
0
0
Trúc
1 chó, 1 mèo
2
Yến
1 mèo, 1 chim
2
Hùng
0
0
ng
4 chim, 4 cá
8
Thanh
8 cá, 2 mèo
10
Em hãy cho biết:
bao nhiêu hc sinh không nuôi con vt nào? ......................................................................................
bao nhiêu loi con vt đưc nuôi? ..............................................................................................................
Khám phá
Thông tin rt đa dng và phong phú. Vic sp xếp thông tin theo nhng tiêu chí nht đnh gi là
.
Tham khảo SGK.trang 97
Ví d
Hãy hoàn thành vic phân loi d liu trong bng điu tra theo gi ý như sau:
Có nuôi con vt hay không
S bn
Có nuôi
Không nuôi
Thc hành
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
128
3. Tính hp lí ca d liu
Em hãy ch ra tính các đim kng hp lí trong bng d liu sau:
a) Danh ch đi hc sinh
d thi văn ngh ca lp 7A5
STT
H và tên
1
Nguyn Văn Nam
2
Trn Th Vân
3
Lê Thúy Hà
4
38448784
5
Phm Hng Hà
6
Ngô Xuân Giang
Bng 2
b) Điu tra tui ca 20 bé đăng kí tiêm chng ti Phưng 15
trong mt buổi sáng, người ta thu đưc bng s liu ban đu
như sau:
2
3
2
3
1
4
3
2
– 3
2
3
4
3
3
– 2
2
3
1
4
3
Bng 3
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Khám phá
Để đánh giá tính hợp lí ca d liu, ta cn đưa ra các ,
chng hạn như dữ liu phi:
Đúng .
Nm trong d kiến.
Tham khảo SGK.trang 98
Ví d
Tìm đim không hp lí trong các bng d liu sau:
a) Danh sách email ca các bn t 1 lp 6C.
STT
H và tên
Email
1
T trưng
conan@.gmail.com
2
Nguyn Th
Mai
Mai08@yahoo.com
3
Trn Công
Hùng
hungtc@hotmail.com
4
Lê Th Bch
Cúc
12/8 Trn Hưng Đo
5
Đặng Th
Dung
dungdt@gmail.com
6
Lê Bo Châu
chauchau@gmail.com
7
Lý Th Đào
Dao09.com
8
Đinh Công 12
dcmuoihai@outlook.com
b) Thân nhit (
độ
) ca bnh nhân
A trong 10 tiếng theo dõi đưc ghi li
trong bng sau:
39
39
40
41
38
38
37
0
100
– 2
Bng 5
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Vận dụng
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
129
129
B. BÀI TP
Lan mun tìm hiu v món ăn sáng nay của các bn trong lp. Em hãy giúp Lan hoàn thành
công việc.
Món ăn ng
Kim đếm
S bn ăn
Xôi
Bánh mì
Bánh bao
Cơm tấm
Ph
Bài 1
T kết qu kim đếm ca bn Lan Bài 1, em hãy cho biết:
a) Lan đang điu tra v vn đ gì? .............................................................................................................................
b) Bn y thu thp đưc các loi d liu gì? .......................................................................................................
c) Món ăn nào được các bn trong lp chn nhiu nht? ...........................................................................
Bài 2
Hãy thc hin điu tra như bn Lan cho chính lp em v mt ch đề mà lp quan tâm. (Gi
ý một s ch đề: Các môn học, loại sách truyện, loại phim ảnh, … mà các bạn yêu thích)
Kim đếm
Bài 3
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
130
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Thng kê s l
n gõ bàn phím máy vi tính
ca mt s ch cái đưc dùng nhiu nht
khi viết t tiếng Anh thông dụng, người
ta thu đưc bng s liu sau:
Ch cái
E
T
A
O
I
N
S
R
H
S ln gõ bàn phím
1 202 910 812 768 731 695 628 602 592
y nêu các loi d liu xut hin trong bng thng kê trên.
Theo em các d liu đó có liên quan gì đến s sp đt v trí c các phím E T trên bàn
phím?
Bài 4
Tìm kiếm các thông tin chưa hp lí ca bng d liu sau đây:
S hc sinh vng trong ngày ca các lp khi 6 trưng THCS Đoàn Kết
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
2
1
4
K
0
1
100
– 2
Bài 5
Thc hin đưc công vic thu thp d liu t các ngun s như tranh nh, bng biu, …
Biết cách phân loi d liu theo các tiêu chí đơn gin.
Nhn biết được các tiêu chí đơn giản đ nhn ra d liu không hp lí.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
131
131
T khóa: Bng d liu ban đu; Bng thng kê.
A. LÝ THUYT
1. Bng d liệu ban đầu
Bài
2
BIU DIN D LIU TRÊN BNG
Cho bng viết tt sau:
Món ăn sáng
Cơm tấm
Xôi
Bánh mì
Ph
Viết tt
C
X
B
P
Hãy tho lun v các thông tin được biu din trên các Bảng 1 và 2 dưới đây.
Ghi nhanh v món ăn sáng nay ca các
bn t 3 lp 6A4
B
B
P
C
X
B
C
B
X
B
Bng 1
Thng kê v món ăn sáng nay ca các
bn t 3 lp 6A4
Món ăn sáng
S bn chn
Cơm tấm
2
Xôi
2
Bánh mì
5
Ph
1
Bng 2
Khi đng
Quan sát bng viết tt tên nhc c sau:
Loi nhc c
Organ
Ghi ta
Kèn
Trng
Sáo
Viết tt
O G K T S
a) Em hãy u cu các bn trong t ln lưt chn tên mt loi nhc c ưa thích nht trong
danh sách trên và ghi tên viết tát vào bng dưi theo mu sau:
O
K
b) Hãy tho lun trong t v do ti sao cn phi viết tt và cách thc viết tt.
Khám phá
Khi điu tra v một vn đ nào đó, ngưi ta thưng thu thp d liu và ghi li trong
.
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
132
2. Bng thng kê
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Để thu thp các d liu được nhanh chóng, trong bảng d liu ban đu ta tng viết tt các giá
trị, nhưng để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tt khác nhau.
Chú ý
Tham khảo SGK.trang 102
Ví d
Da theo bng viết tt 6 môn hc sau đây:
Môn hc
Ng văn Toán Ngoi ng Khoa hc t nhiên Lch s và Đa lí
Công ngh
Viết tt
V
T
N
K
L
C
Hãy lập bng d liu ban đu v môn hc yêu thích nht ca các bn trong t em ri ghi
vào bng sau:
Thc hành
Bn Hùng ghi chép nhanh đim Toán ca các bn trong t 1 lp 6A5 thành dãy d liu: 5,
8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy giúp Hùng sp xếp li d liu trên vào bng sau (theo
mẫu):
Đim s
9 8 7 6 5 4
S bn đt đưc
1
Em hãy cho biết có bao nhiêu bn đưc đim 8 và có bao nhiêu bn có dưi đim 7.
Khám phá
Bng thng kê là mt cách trình bày d liu hơn bng d liu
, bao gm các , th hin các đi ng thng
cùng vi ca đi tượng đó.
Tham khảo SGK.trang 102
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
133
133
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Xếp loi hc lc ca hc sinh t 1 lp 6A đưc ghi lại trong bng d liu i đây (bảng
bên trái). Em hãy lp bng thng theo mu bng bên dưới (bảng bên phải):
Kh
G
Kh
Kh
TB
G
Kh
TB
TB
Kh
Kh
Y
G
Kh
Kh
(G: Gii; Kh: Khá; TB: Trung bình; Y: Yếu)
Xếp loi hc lc
Gii Khá Trung bình Yếu
S hc sinh
Vận dụng
Hãy đọc bng thng kê xếp loi hnh kim lp 6A sau, em hãy cho biết:
Xếp loi hnh kim
Tt
Khá
Trung bình
S hc sinh
25 3 2
a) Lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh? ...............
b) S hc sinh có hnh kim khá tr lên là bao
nhiêu? ......................................................................................
Vận dụng
Điu tra loi phim yêu thích nht ca 36 hc sinh lp 6A, bn lp trưng thu đưc bng
d liu như sau:
H
H
L
L
K
K
H
T
C
C
T
H
H
C
T
T
K
C
L
H
H
H
L
L
T
C
T
T
K
H
L
C
T
H
H
C
Viết tt: H: Hot hình; L: Lịch sử; K: Khoa hc; C: Ca nhc; T: Trinh thám.
a) Hãy gọi tên bng d liu trên.
b) Hãy lập bng thống kê tương ứng và cho biết loi phim nào đưc các bn hc sinh lp
6A3 yêu thích nht.
Bài 1
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
134
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Hãy lp bng d liu ban đu đ điu tra s thành viên trong gia đình ca các bn trong t
em và lp bng thống kê tương ứng.
Bài 2
Hãy lp bng d liu ban đu đ tìm hiu v món ăn sáng ưa thích nht ca các bn trong
t em và lp bng thống kê tương ứng.
Bài 3
Biết cách biu din d liu vào bng d liu ban đu.
Lp đưc bng thng kê tương ng t bng d liu ban đu.
Đọc và mô t d liu dng bng.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
135
135
T khóa: Biu đ tranh; Biu tưng.
A. LÝ THUYT
1. Ôn tp và b sung kiến thc
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bài
3
BIU Đ TRANH
Hãy gi tên loi biểu đồ trong Hình 1.
Hãy mô tả các thông tin có t biu đ trong Hình 1 dưới đây.
S hc sinh lớp 6A được đim 10 môn Toán trong tun
(
= 1 h
c sinh)
Ngày S hc sinh đưc đim 10 môn Toán
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
Hình 1
Khi đng
Biu đ tranh i đây cho biết s ti vi (TV) bán đưc qua các m ca su th đin máy
A. Hãy mô t các thông tin có đưc t biu đ trong Hình 2.
S ti vi bán đưc qua các năm ca siu th đin máy A
Năm S ti vi bán đưc
2016
2017
2018
2019
2020
(
= 500 TV
;
= 250 TV )
Khám phá
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
136
2. Đọc biểu đồ tranh
lớp dưới ta đã được làm quen với biểu đồ tranh.
Biu đ tranh sử dng hoc để th hin d liu. Biu đ
tranh nh , . Trong biểu đ tranh, một biu ng
(hoc hình nh) có th thay thế cho các đi tưng.
Tham khảo SGK.trang 105
Ví d
y xem biu đ tranh Hình 1 đc s hc sinh đưc đim 10 môn Toán trong tun ca
lp 6A và đin vào ô trống tương ứng.
S hc sinh lớp 6A được đim 10 môn Toán trong tun
Ngày
S hc sinh đưc đim 10 môn Toán th hin
bng biung
S ng hc sinh đưc đim 10 tương ng
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
(
= 1 hc sinh
)
Hình 1
Khám phá
Để đọc t d liu dng biu đ tranh, trước hết ta cn xác định một hình nh (biu
ng) thay thế cho bao nhiêu đi ng. T số ng hình nh (biu ng), ta s có s đối
ợng tương ứng.
Tham khảo SGK.trang 106
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
137
137
3. V biểu đồ tranh
.....................................................................................................................................................................................................................................
Biu đ tranh dưi đây cho ta thông tin v loi qu yêu thích ca các bn hc sinh khi
lp 6. Hãy đọc biu đ để tr li các câu hi sau:
Loi qu S hc sinh yêu thích th hin bng biung
S ng hc sinh yêu
thích các loi qu tương
Táo
Chui
Dưa hu
Cam
i
(
= 10 hc sinh;
= 5 h
c sinh
)
Hình 3
a) Loi qu nào được hc sinh khi lp 6 yêu thích nhiu nht? ........................................................
b) Loi qu nào được hc sinh khi lp 6 yêu thích ít nht? ..................................................................
c) Em hãy đc s ng yêu thích đi vi tng loi qu và ghi vào cột tương ứng.
Vận dụng
Trong biu đ Hình 3, nếu s bn yêu thích qu táo 45 thì ta phải v thêm bao nhiêu
biu tượng?
Khám phá
Để biu din d liu thống kê từ bảng vào biểu đồ tranh, ta thc hin các bưc sau:
c 1: Chuẩn bị:
Chn biu ợng (hoặc hình ảnh) đại din cho d liu cn biu din.
Xác định mỗi biuợng (hoặc hình ảnh) thay thế cho bao nhiêu đối tưng.
c 2: V biểu đồ tranh:
Biểu đồ tranh thường gồm hai cột:
o Ct 1: Danh sách phân loại đối tưng thống kê.
o Ct 2: V c biuợng thay thế đủ số ợng các đối tưng.
Ghi tên biểu đồ và các chú thích số ợng tương ứng mỗi biu tưng ca biểu đồ tranh.
Tham khảo SGK.trang 107
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
138
B. BÀI TP
Mt ca hàng bán xe đp ghi li s xe bán đưc trong tháng bng bng s liu sau:
S xe bán đưc trong tháng
Màu xe đp
Xanh dương Xanh lá cây Đ Vàng Trng bạc
S xe bán đưc
20 15 30 10 25
S dng các biu tưng vi quy ưc rng mi biu tưng = 10 xe, = 5 xe).
Hãy vẽ biu đ tranh th hin bng thng trên.
Màu xe đp S xe bán đưc
Xanh dương
Xanh lá cây
Đ
Vàng
Trng bạc
Thc hành
Biu đ tranh dưi đây cho biết s máy cày ca 5 xã:
S máy cày
Xã A
B
C
D
E
(
= 10 máy cày;
= 5 máy cày
)
a) Xã nào có ít máy cày nhất? ................................
b) Xã nào có nhiều máy cày nht? .......................
c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy
cày?
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
d) Tng s máy cày ca c 5 xã là bao
nhiêu?
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 1
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
139
139
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Biu đ tranh i đây cho biết s hc sinh n ca các lp khi 6 trường THCS Hoàng Việt.
Em hãy quan sát biu đ tranh trên và tr li các câu hi sau đây:
Lp S hc sinh n
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
(
= 10 hc sinh n
)
a) Lp nào có ít hc sinh n nht? ......................
b) Có phi lớp 6A4 có nhiều hc sinh n hơn
lp 6A5 không? ............................................................
c) Lớp 6A6 có bao nhiêu học sinh nữ?
............................................................................................................
............................................................................................................
d) Tng s hc sinh n ca các lp khi 6 là
là bao nhiêu?
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Bài 2
Bng cách dùng biu tưng đại din cho 10 xe và biu tưng đại din cho 5 xe, hãy
v biu đ tranh biu din bng thống kê sau:
S xe ôtô bán đưc ca ca hàng A
Năm
2016 2017 2018 2019 2020
S xe bán đưc
30 45 60 85 50
Bài 3
Đọc và mô t c d liu dng biu đ tranh.
Biu din đưc d liu bng biu đ tranh.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
140
T khóa: Biu đ ct; Biu đ ct kép.
A. LÝ THUYT
1. Ôn tp biểu đồ ct
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bài
4
BIU Đ CT - BIU Đ CT KÉP
Hãy lp bng thng kê tương ng vi biểu đồ Hình 1 và ghi vào bảng phía dưới.
Hình 1
Năm
1979 1989 1999 2009 2019
Dân s Vit Nam
Khi đng
Theo em nên dùng biu đ tranh đ biu din s liu Hình 1 không? Tại sao?
Khám phá
Vic th hin d liu bng biu đ tranh trong mt s trưng hợp sẽ tn nhiu thi gian và khó
thc hiện. Chúng ta hãy xem một cách khác đ biu din d liệu: V c ct có chiu rng
không đi,ch đu nhau và có chiu cao đi din cho s liu đã cho. Biu đ biu din d
liệu như vậy được gi là biu đồ ct.
Tham khảo SGK.trang 110
Ví d
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
141
141
2. Đọc biểu đồ ct
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Quan sát biu đ nh 2 (SGK.trang 110), em hãy cho biết chiu cao ca ct hình ch
nht biu din các thông tin gì?
Khám phá
Khi đọc biu đ ct, ta nhìn theo mt trc đ đọc danh sách các đi ng thống kê và nhìn theo
trc còn lại để đọc số liu thống kê tương ứng với các đối tượng đó (cần lưu ý thang đo của trc
số liệu khi đọc các s liu)
Tham khảo SGK.trang 111
Ví d
Biu đ ct dưi đây cho biết thông tin v kết qu hc lc ca hc sinh khi 6 trưng THCS
Quang Trung.
Hình 4
a) Hc sinh khi 6 trưng THCS Quang Trung xếp loi hc lực nào là đông nhất? ..................
b) Trưng THCS Quang Trung có bao nhiêu hc sinh khi 6 có hc lc trên trung bình?
...................................................................................................................................................................................................................
Vận dụng
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
142
3. V biểu đồ ct
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Nếu khi 6 trường THCS Quang Trung có 50 học sinh xếp loi hc lc gii thì biu đ ct
Hình 4 thay đi như thế nào? (Dùng bút chì th hin trên Hình 4)
Khám phá
Để v biểu đồ ct biu diễn bảng số liệu, ta thực hiện các bước sau:
c 1: V hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau:
Trc ngang: Ghi danh sách đối tưng thống kê.
Trc dc: Chọn khoảng chia thích hợp vi d liệu và ghi số các vch chia.
c 2: Ti v trí các đối tưng trên trc ngang, ta vẽ nhng ct hình ch nht.
Cách đều nhau;
Có cùng chiu rộng;
Có chiu cao th hin s liu ca các đi tượng, tương ng vi khong chia trên trc dc.
c 3: Hoàn thin biu đồ:
Ghi tên biểu đồ.
Ghi tên các trục và ghi số liu tương ứng trên mỗi ct (nếu cn).
Tham khảo SGK.trang 112
Ví d
V biu đ ct biu din đim các môn thi tp trung cui hc kì ca bn Lan đưc cho trong
bng sau:
Môn hc
Ng văn Toán Ngoi ng 1
Giáo dc
công dân
Lch s
Đa lí
Khoa hc t
nhiên
Đim s
8 6 10
6
9 5
Thc hành
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
143
143
4. Gii thiu biểu đồ ct kép
5. Đọc biểu đồ ct kép
Em hãy nêu mt tình hung trong thc tế th ng biu đ ct đ th hin d liu thng
và hãy v biu đ ct đó.
Vận dụng
Quan sát biu đ trong Hình 6, em hãy cho biết đưc ghép bi các biu đ nào và hãy
nêu li ích ca vic ghép đó.
Hình 6
Khám phá
Để so sánh một cách trực quan từng cặp số liu của hai bộ d liu cùng loi, người ta ghép hai
biểu đồ ct thành mt biểu đồ ct kép.
Tham khảo SGK.trang 113
Ví d
Hãy đc s con cá ca t 3 và t 4 nuôi đưc biu din bi đ th trên Hình 7 – SGK.tr 113.
Khám phá
Đọc biu đ ct kép cũng tương t như đc biu đ ct, nhưng lưu ý vi mi đi ng thng
kê, ta thường đọc một cặp số liệu để tiện so sánh sự hơn kém, tăng giảm.
Tham khảo SGK.trang 114
Ví d
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
144
6. V biểu đồ ct kép
Đọc biu đ ct kép trong Hình 8 và tr li các câu hi bên dưi.
Hình 8
a) Biu đ ct kép trên cho ta biết nhng thông tin gì? ......................................................................
b) Trong các lp nêu trên, lp nào có sĩ s tăng, lớp nào có sĩ s giảm, lp nào có sĩ s
không đi? .......................................................................................................................................................................
c) Lp nào có s ng hc sinh thay đi nhiu nht? ...........................................................................
Thc hành
Hãy v li Hình 8 nếu sĩ s ca lp 6A3 cui năm là 40 hc sinh.
Hình 8
Khám phá
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
145
145
B. BÀI TP
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cách v biu đ ct kép cũng tương tự như cách v biu đ cột. Nhưng tại v trí ghi mỗi đi
ng trên trc ngang, ta v hai ct sát cnh nhau th hin hai loi s liu ca đi tưng đó. Các
ct th hin ca cùng mt b d liu ca các đi ợng thường được t chung một u đ
thun tin cho việc đọc biểu đồ.
Tham khảo SGK.trang 115
Ví d
Em hãy nêu một tình hung trong thc tế th dùng biu đ ct p đ th hin d liu
thng kê và hãy v biu đ ct kép đó.
Vận dụng
Hãy đc thông tin v loi ti cây ưa thích ca các bn hc sinh lp 6A1 trong biểu đ ct
sau đây và lp bng thống kê tương ứng.
Bài 1
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
146
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
V biu đ ct biu din đim các môn thi tp trung cui hc kì ca bn Lan đưc cho trong
bng sau:
Năm
2017 2018 2019
2020
S hc viên
30 40 50 60
a) Hãy vẽ biu đ ct biu din s liu bng trên.
b) S ng hc viên tăng theo tng năm là bao nhiêu?
c)
So sánh s học viên năm 2020 và năm 2017.
Bài 2
Đọc biu đ ct kép biu din đim kim tra các môn hc ca hai bn Lan và Hùng sau đây
và nêu nhn xét ca em.
Bài 3
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
147
147
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
V biu đ ct kép biu din sĩ s hc sinh đu năm hc và cui năm hc ca bn lp khi
6 đưc cho trong bng sau:
Lp s đầu năm s cui năm
6A1 32 30
6A2 35 38
6A3 35 35
6A4 40 38
Bài 4
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
148
S ng trưng Trung hc s (THCS) ca 5 tình miền Trung trong năm 2005 2015
(theo số liu ca B Giáo dc và Đào tạo năm 2015) đưc cho trên biu đ kép sau:
Hãy kim tra xem các khng đnh dưi đây là đúng hay sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ; Sai ghi S)
a) Vào năm 2015, tỉnh Tha Thiên - Huế có hơn 100 trường THCS.
b) Vào năm 2005, tỉnh Quảng Ngãi có nhiều trưng hơn tnh Qung Bình.
c) Vào năm 2015, số trưng THCS ca tnh Quảng Nam nhiều hơn hai ln s trưng THCS
ca tnh Qung Tr.
d) S trưng THCS ca các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005.
Bài 5
Em hãy nêu mt tình hung thống kê trong lớp mà có th dùng biu đ ctp để th hin
d liu và hãy thc hành v biu đ cho tình huống đó.
Bài 6
Hiu được ý nghĩa và công dng ca biu đ ct, biu đ ct kép.
Đọc đưc thông tin t biu đ ct, biu đ ct kép.
V đưc biu đ ct, biu đ ct kép.
Sau bài hc y, em đã làm đưc nhng gì?
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
149
149
1. Mc tiêu
2. Chun b
3. Tiến hành hot đng
Bài
5
HOT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
THU THP D LIU V NHIT Đ TRONG TUN TI ĐA PHƯƠNG
Khi đng
Vn dng kiến thc thng kê vào vic thu thp và biu din thông tin.
Tìm hiu v biến đi thi tiết ca đa phương trong tun.
Rèn luyn năng lc tư duy lp lun toán học, mô hình hóa toán hc, gii quyết vn
đề toán học, giao tiếp toán hc.
SGK Toán 6, giấy A0 để trình bày báo cáo và vẽ biu đ.
Nếu có điu kin có th thuyết trình bng trình chiếu.
c 1. Dùng nhit kế hoặc vào các trang web về thi tiết đ thu thp nhit đ trong
hai tun ti nơi em (Tham kho Ví d SGK.trang 118).
c 2. Lp bng thống vẽ các biu đ loi biu đ ct và ct kép biu din d
liu thu thp đưc (Tham kho Ví d 1 SGK.trang 119).
c 3. Đọc biu đ và nêu nhn xét v biến đi nhit đ trong tun. (Tham kho Ví d
SGK.trang 119).
c 4. Mi nhóm lên trình bày sn phm và thuyết trình v nhn xét ca mình.
c 5.
Giáo viên đánh giá hoc cho lp đánh giá bng b phiếu.
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
150
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
BÀI TP CUI CHƯƠNG
4
S qu mít trong vưn nhà các bn Cúc, Hùng và Xuân đưc cho biu đ tranh sau. Hãy
cho biết s qu mít trong vưn nhà mi bn ri đin vào ô trng.
Nhà S qu mít th hin bng biu tưng
S ng qu mít
Cúc
Hùng
Xuân
(
= 10 qu;
= 5 qu
)
a) nào có ít máy cày nht? ..................................
b) nào có nhiu máy y nht? .........................
c) A có nhiu n xã E bao nhiêu máy
y?
.............................................................................................................
.............................................................................................................
d) Tng s máy cày ca c 5 xã là bao
nhiêu?
.............................................................................................................
.............................................................................................................
e)
Bài 1
Kết qu điu tra v loi qu ưa thích nht đi vi mt s bn trong lp đưc ghi lại trong
bng dưi đây:
cam xoài i i xoài chui
chui cam xoài i cam chui
xoài chui cam xoài khế xoài
cam xoài chui cam chui cam
khế cam xoài khế xoài khế
a) Có bao nhiêu bn đã tham gia tr li?
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
b) Lp bng thng v biu din ct
biu th s liu các bn ưa thích mi
loi qu.
Bài 2
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
151
151
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Tui ca các bn đến d sinh nht ca bn Mai đưc ghi lại như sau: 11; 12; 11; 12; 14; 12;
13; 10; 11; 12; 12; 15.
a) Hãy lp bng thng kê cho các d liu trên.
b) Khách có tui nào nhiu nht?
Bài 3
Tính hình sn xut ca mt phân xưng lp ráp xe ôtô trong mt tun đưc biu din trong
biu đ sau:
Ngày S xe lp ráp đưc th hin bng biu tưng
S ng xe lp ráp
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
Th Bảy
(
= 10 xe ôtô;
= 5 xe ô
)
y nêu nhng thông tin mà em nhn đưc t biu đ tranh này.
Bài 4
CHÂN TRI SÁNG TO - TOÁN 6 - TP 1
󰈜 M A T H C L U B
152
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sn ng go xut khu của Việt Nam t 2007 đến 2017 được biu din trong biu đ ct
sau đây.
(Ngun: www.vietfood.org.vn)
a) Hãy đc thông tin t biu đ trên và lp bng thống kê tương ứng.
b) Năm nào sản lưng go xut khu cao nht, năm nào thp nht?
Bài 5
󰧞 CHƯƠNG 4. MT SYU TTHNG KÊ
󰈜 M A T H C L U B
153
153
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Đim thi Hc kì 1 và Hc kì 2 ca bn Hùng đi vi các môn thi tp trung đưc ghi li trong
bng sau:
Môn hc
Đim thi
Hc kì 1
Đim thi
Hc kì 2
Ng văn 6 7
Toán 7 9
Ngoi ng 1 7 5
Giáo dc công dân 7 9
Lch s và Đa lí 6 8
Khoa hc t nhiên 6 9
Hãy vẽ biu đ ct kép biu din s liu ca
bng trên và tr li các câu hi sau:
a) Môn học nào Hùng đt đưc tiến b nhiu
nht? ...................................................................................
b) Môn nào Hùng đạt đưc tiến b ít nht?
..................................................................................................
c) Có môn học nào Hùng có điểm thi gim đi
hay không? ......................................................................
Bài 6
| 1/156

Preview text:

🎓🎓 M A T H C L U B TOÁN 6 Tập 1
(Vở học sinh học kèm SGK Chân trời sáng tạo) 09/2022
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ MỤC LỤC
PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1 SỐ TỰ NHIÊN ............................................................................................................... 4
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 5
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên 9
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên 14
Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 18
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính 22
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng 25
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 29
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 32
Bài 9. Ước và bội 35
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 40
Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm 45
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất 46
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất 53
Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm 60
Bài tập cuối chương 1 61
CHƯƠNG 2 SỐ NGUYÊN ................................................................................................................. 68
Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên 67
Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên 73
Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên 76
Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên 85
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vui học cùng số nguyên 93
Bài tập cuối chương 2 95
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN
CHƯƠNG 3 CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN ........................................................................... 98
Bài 1. Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều 99
Bài 2. Hình chữ nhật - Hình bình hành - Hình thang cân 106
Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn 115
Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi và diện tích của một số hình 120 trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 3 122
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
CHƯƠNG 4 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ .......................................................................................... 124
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu 125
Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng 131
Bài 3. Biểu đồ tranh 135
Bài 4. Biểu đồ cột - Biểu đồ cột kép 140
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thu thập dữ liệu về nhiệt độ trong tuần tại 149 địa phương
Bài tập cuối chương 4 150 🞂🞂 PHẠM NGỌC HÓA 3
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – TOÁN 7 – TẬP 1 Phần SỐ và ĐẠI SỐ
Trong chương này ôn tập và bổ sung những kiến thức, kĩ năng về
số tự nhiên như các phép tính với số tự nhiên, lũy thừa, chia hết,
ước chung, bội chung, … đồng thời chuẩn bị kiến thức cho các
chương sau, áp dụng những kiến thức đó vào học tập, vào cuộc
sống, phát triển năng lực bản thân.

Số tự nhiên được sử dụng trong các giao dịch hằng ngày.. 🞂🞂 PHẠM NGỌC HÓA 4
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN B ài 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Từ khóa: Tập hợp; Phần tử; Thuộc; Không thuộc. Khởi động
Bạn có thuộc tập hợp những học sinh thích học môn Toán trong lớp hay không? A. LÝ THUYẾT
1. Làm quen với tập hợp
Khái niệm tập hợp thường gặp trong Toán học và trong cuộc sống. Khám phá Em hãy viết:
 Tên các đồ vật trên bàn ở Hình 1.
..................................................................................................................
 Tên các bạn trong tổ của em.
 Các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 12 Hình 1
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Các đồ vật trên bàn tạo thành một tập hợp. Mỗi đồ vật trên bàn được gọi là một phần tử của
tập hợp đó (thuộc tập hợp). Tương tự, các bạn tron tổ của em tạo thành một tập hợp; các số tự
nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 12 tạo thành một tập hợp.
2. Các kí hiệu
Người ta thường dùng các chữ cái in hoa , , , … để kí hiệu .
Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn
, cách nhau bởi dấu chấm
phảy “;”. Mỗi phần tử được liệt kê , thứ tự liệt kê .
Phần tử thuộc tập hợp được kí hiệu là , đọc là “ ”. Phần tử
không thuộc tập hợp được kí hiệu là , đọc là ”. 🞂🞂 M A T H C L U B 5
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 7 Thực hành
Gọi là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong chữ “gia đình”.
a) Hãy viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
...................................................................................................................................................................................................................
b) Các khẳng định sau đúng hay sai (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S). ; ; ; 3. Cách cho tập hợp
Để cho tập hợp trong ví dụ ở trang 7, ngoài cách liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp , ta còn có thể viết
. Trong cách này, ta chỉ cần chỉ ra tính chất
đặc trưng cho các phần tử của tập hợp . Nhận xét
Để cho một tập hợp, ta thường có hai cách: a)
các phần tử của tập hợp. b) Chỉ ra
cho các phần tử của tập hợp. Thực hành a) Cho tập hợp
. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của
tập hợp và viết tập hợp theo cách này. b) Cho tập hợp
. Hãy viết tập hợp theo cách liệt
kê tất cả các phần tử.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 6
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Thực hành
Cho tập hợp gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn vừa nhỏ hơn .
a) Hãy viết tập hợp theo cách liệt kê các phần tử.
b) Kiểm tra xem trong những số
, số nào là phần tử thuộc tập hợp , số nào không thuộc tập hợp .
c) Gọi là tập hợp các số chẵn thuộc tập hợp . Hãy viết tập hợp theo hai cách.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Vận dụng
Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị.
Hãy viết tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên
đồng mỗi ki-lô-gam.
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Em có biết?
Ngoài hai cách thường dùng để viết tập hợp đã nêu trong bài, người
ta còn minh họa tập hợp bằng một vòng kín, mỗi phần tử của tập
hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó.
 Hình bên minh họa tập hợp .
(Ta nói tập hợp được minh họa bằng sơ đồ Venn) 🞂🞂 M A T H C L U B 7
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B. BÀI TẬP Bài 1
Cho là tập hợp các số tự nhiên vừa lớn hơn vừa nhỏ hơn . Viết tập hợp theo hai
cách rồi chọn kí hiệu , thích hợp điền vào ô trống.
...................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................... ; ; ; ; . Bài 2
Cho là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn . Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào là đúng, khẳng định nào là sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống) ; ; ; . Bài 3
Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu).
Tập hợp cho bởi các liệt kê các phần tử
Tập hợp cho bởi tính chất đặc trưng
là tập hợp các số tự nhiên chẵn khác và nhỏ hơn .
là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn .
là tập hợp các nước ở khu vực Đông Nam Á. Bài 4
Viết tập hợp gồm tên các tháng dương lịch trong quý
(ba tháng cuối năm). Trong tập
hợp , những phần tử nào có số ngày ?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Biết sử dụng thuật ngữ tập hợp.
Nhận biết được một phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp.
Biết cách cho một tập hợp.
Biết sử dụng kí hiệu: thuộc (), không thuộc () 🞂🞂 M A T H C L U B 8
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN B ài 2
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Từ khóa: Tập hợp số tự nhiên; Số La Mã. Khởi động
Bạn đã biết các số trên mặt đồng hồ này chưa? A. LÝ THUYẾT
1. Tập hợp  và * Các số
là các số tự nhiên. Người ta kí hiệu tập hợp các số tự nhiên là .
Tập hợp các số tự nhiên khác được kí hiệu là . Thực hành
a) Tập hợp và có gì khác nhau?
b) Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số bởi các điểm cách đều nhau như hình dưới đây:
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bằng một điểm trên tia số; điểm biểu diễn số tự nhiên gọi là điểm . 🞂🞂 M A T H C L U B 9
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Nhận xét
Trong hai số tự nhiên và khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Nếu số số ta viết
( nhỏ hơn ). Ta cũng nói số số và viết .
Khi biểu diễn trên tia số nằm ngang có chiều mũi tên đi từ trái sang phải, nếu
thì điểm nằm điểm . Ta viết để chỉ hoặc , để chỉ hoặc . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 10 Thực hành
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau: a)
là ba số lẻ liên tiếp tăng dần. .............................................................................................................. b)
là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần. ............................................................................... Khám phá So sánh và
trong những trường hợp sau: a) ; b)
Tính chất bắc cầu: Nếu thì . Thực hành
Cho tập hợp gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là hoặc và nhỏ hơn . Liệt kê
các phần tử của theo thứ tự giảm dần. ................................................................................................................ 3. Ghi số tự nhiên a) Hệ thập phân
Ở Tiểu học ta đã biết so sánh hai số trong phạm vi lớp triệu, nhận biết được cấu tạo thập phân
của một số và giá trị theo từng vị trí của từng chữ số trong mỗi số đó. Ta có thể áp dụng tương
tự cho số tự nhiên bất kì.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 11 🞂🞂 M A T H C L U B 10
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Chú ý
Khi viết các số tự nhiên có từ chữ số trở lên, ta nên viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ
phải sang trái cho dễ đọc. Chẳng hạn,
. Thực hành
Số các chữ số của số là (chữ số), là
(chữ số). Hãy chỉ ra chữ
số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, …. của mỗi số đó bằng cách điền vào ô trống. Hàng Tỉ Trăm Chục Chục Số triệu triệu Triệu Trăm
nghìn nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 2 023 5 427 198 653
Ta cũng đã biết cấu tạo thập phân của một số: Kí hiệu
chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là
, chữ số hàng đơn vị là . Ta có: . Kí hiệu
chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng trăm là
, chữ số hàng chục
là , chữ số hàng đơn vị . Ta có: . Chú ý
Với các số cụ thể thì ta không viết dấu gạch ngang ở trên. Chẳng hạn: Số
có chục và đơn vị, nghĩa là: . Số
có trăm, chục và đơn vị, nghĩa là: Thực hành
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số và . b) Đọc số
. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 11
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 b) Hệ La Mã
Ngoài cách ghi số trong hệ thập phân gồm các chữ số từ đến và các hàng (đơn vị, chục,
trăm, nghìn, …) như trên, còn có cách ghi số La Mã như sau:
Chữ số I V X
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 1 5 10
Ghép các chữ số , , với nhau ta có thể được số mới. Dưới đây là bảng chuyển đổi số La
Mã sang số trong hệ thập phân tương ứng (từ đến ):
Số La Mã I II III IV V VI VII VIII IX X
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số ta được các số La Mã từ 11 đến 20, ví dụ: là , là , …,
là ; nếu thêm vào bên trái hai chữ số ta được các số
La Mã từ 21 đến 30, ví dụ: là , là , là , …
Ta có thể gặp chữ số La Mã trên mặt đồng hồ, ở số thứ tự các chương mục của sách, thứ tự các thế kỉ, … Thực hành
Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách điền vào ô trống: Số La Mã XI XXI XXIV
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 20 17 30 26 28 B. BÀI TẬP Bài 1 Chọn kí hiệu thuộc hoặc không thuộc
điền vào ô trống để được khẳng định đúng. ; ; ; . Bài 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai? (Lưu ý: Đúng ghi
Đ, Sai ghi S vào ô trống tương ứng). a) ; b)
là số tự nhiên lớn nhất ; c) ;
d) Số là số tự nhiên nhỏ nhất . 🞂🞂 M A T H C L U B 12
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Bài 3 Biểu diễn các số theo mẫu .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách điền vào ô trống: Số tự nhiên 27 19 16 Số La Mã XIV XXIX Em có biết?
 Mỗi chữ số La Mã có giá trị không phục thuộc vào vị trí của nó trong số La Mã.
 Hệ La Mã không có số 0.
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận biết được tập hợp số tự nhiên.
Phân biệt được hai tập hợp và .
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. 🞂🞂 M A T H C L U B 13
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 3
CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
Từ khóa: Phép cộng; Phép trừ; Phép nhân; Phép chia. Khởi động
Cho T = 11×(2 001 + 2 003 + 2 007 + 2 009) + 89×(2 001 + 2 003 + 2 007 + 2 009).
Có cách nào tính nhanh giá trị của bài tập T không? A. LÝ THUYẾT
1. Phép cộng và phép nhân Thực hành An có
đồng để mua đồ dùng học tập. An đã mua 5 quyển vở, 6 cái bút bi và 2 cái bút
chì. Biết rằng mỗi quyển vẻ có giá
đồng, mỗi cái bút bi hoặc bút chì có giá đồng.
Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên đã được biết đến ở Tiểu học. Khám phá
Kiểm tra lại kết quả mỗi phép tính sau và chỉ ra trong mỗi phép tính đó số nào được gọi là
số hạng, là tổng, là thừa số, là tích. ? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống tương ứng). ; .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Chú ý
Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không viết
dấu nhân ở giữa các thừa số; dấu “ ” trong tích các số cũng có thể thay bằng dấu “ ”.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 13 🞂🞂 M A T H C L U B 14
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Khám phá
Hãy so sánh kết quả của các phép tính bằng cách điền vào ô trống dấu , , thích hợp: a) ; b) ; c) ; d) ; e) . Với
là các số tự nhiên, ta có: Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán Kết hợp
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng Cộng với số Nhân với số Thực hành
Có thể thực hiện phép tính sau như thế nào cho hợp lí?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Thực hành
Có thể tính nhanh tích của một số với hoặc như sau:
Áp dụng cách tính như trên, hãy tính: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 15
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
3. Phép trừ và phép chia hết Khám phá
Nhóm bạn Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là đồng. Hiện tại các bạn đang có
đồng. Các bạn thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và
bán giấy vụn, mỗi tháng được đồng.
a) Số tiền hiện tại các bạn còn thiếu là bao nhiêu?
b) Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Ở Tiểu học ta đã biết cách tìm trong phép toán ; trong đó
là các số tự nhiên,
. Nếu có số tự nhiên thỏa mãn , ta có phép trừ
và gọi là hiệu
của phép trừ số cho số , là số bị trừ, là số trừ. Tương tự với
là các số tự nhiên,
, nếu có số tự nhiên thỏa mãn , ta có phép chia
và gọi là số bị chia, là số chia, là thương của phép chia số cho số . Vận dụng
Năm nay An 12 tuổi, mẹ An 36 tuổi.
a) Hỏi bao nhiêu năm nữa thì số tuổi của An bằng số tuổi của mẹ năm nay?
b) Năm nay số tuổi của mẹ gấp mấy lần số tuổi của An?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Chú ý
Phép nhân cũng có tính chất phân phối đối với phép trừ, nghĩa là với
là các số tự nhiên , ta có: B. BÀI TẬP Bài 1 Tính một cách hợp lí: a) ; b) . 🞂🞂 M A T H C L U B 16
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2
Bình được mẹ mua cho 9 quyển vở, 5 cái bút bi và 2 cục tẩy. Giá mỗi quyển vở là
đồng; giá mỗi cái bút biđồng; giá mỗi cục tẩy
đồng. Mẹ Bình đã mua hết bao nhiêu tiền?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Một chiếc đồng hồ đánh chuông theo giờ. Đúng 8 giờ, nó đánh 8 tiếng “boong”;
đúng 9 giờ, nó đánh 9 tiếng “boong”, … Từ lúc 8 giờ đến lúc đúng 12 giờ trưa
cùng ngày, nó đánh bao nhiêu tiếng “boong”?
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Biết rằng độ dài đường xích đạo khoảng . Khoảng cách giữa hai
Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh khoảng . Độ dài
đường xích đạo dài gấp mấy lần khoảng cách giữa hai thành phố trên?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất phép toán để tính toán một cách hợp lí.
Vậ dụng được các phép toán để giải quyết vấn đề thực tiễn. 🞂🞂 M A T H C L U B 17
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 4
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Từ khóa: Lũy thừa; Số mũ; Cơ số; Nhân hai lũy thừa; Chia hai lũy thừa. Khởi động an = ? A. LÝ THUYẾT 1. Lũy thừa
Ta đã biết cách viết gọn tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân, chẳng hạn:
Đối với tích của nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn
, ta có thể viêt gọn thành . Ta
gọi là một lũy thừa. Khám phá
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. a) ; b) .
Lũy thừa bậc của , kí hiệu là , là của thừa số , nghĩa là:
Ta đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a”.
Số gọi là cơ số; gọi là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
Đặc biệt, còn đọc là n bình phương hay bình phương của n và còn được đọc là n lập
phương
hay lập phương của n. Quy ước:
. 🞂🞂 M A T H C L U B 18
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 16 Thực hành
a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: ; .
b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau: còn gọi là “ ” hay “ của ”; còn gọi là “ ” hay “ của ”.
c) Hãy điền vào ô trống cụm từ hoặc số thích hợp: Số Cách đọc Cơ số Số mũ
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Khám phá
Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa bằng cách điền vào chỗ chấm. a) ; b) .
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên các số mũ. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 17 Thực hành
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: ; ; .
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 🞂🞂 M A T H C L U B 19
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Khám phá a) Từ phép tính
, em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính sau và giải thích. ; .
b) Hãy nhận xét về mối liên hệ giữa số mũ của lũy thừa vừa tìm được với số mũ của lũy
thừa của số bị chia và số chia trong mỗi phép tính ở trên. Từ nhận xét đó, hãy dự đoán
kết quả của mỗi phép tính sau: ; .
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác ), ta giữ nguyên các số mũ. Quy ước: . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 17 Thực hành
a) Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. ; ; ; .
b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai. (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống) ; ; ; . B. BÀI TẬP Bài 1
Nối mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B. Cột A Cột B         🞂🞂 M A T H C L U B 20
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Bài 2
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. ; ; .
b) Viết cấu tạo thập phân của các số theo mẫu sau:
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là
người. Em hãy viết dân số
Việt Nam dưới dạng tích của một số với lũy thừa của .
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Biết rằng kết luận của Trái Đất khoảng , khối lượng Mặt Trăng khoảng .
a) Em hãy viết khối lượng Trái Đất và khối lượng Mặt Trăng dưới dạng tích của một số
với một lũy thừa của .
b) Khối lượng Trái Đất gấp bao nhiêu lần khối lượng Mặt Trăng?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Thực hiện được phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được phép tính lũy thừa để giải quyết vấn đề thực tiễn. 🞂🞂 M A T H C L U B 21
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 5
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Từ khóa: Ngoặc tròn; Ngoặc vuông; Ngoặc nhọn. Khởi động
Thực hiện phép tính 6 - (6:3 + 1).2 như thế nào? A. LÝ THUYẾT 1. Lũy thừa
Nhắc lại về biểu thức: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ
tự thực hiện các phép tính. Chẳng hạn:
. Khám phá Khi thực hiện phép tính
, bạn An đã ra kết quả bằng , bạn Bình ra kết quả bằng
, bạn chi ra kết quả bằng . Vì sao có các kết quả khác nhau đó?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Khi thực hiện các phép tính trong một biểu thức:
Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc:
Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ sang .
Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép
trước, rồi đến
, và cuối cùng đến .
Đối với biểu thức có dấu ngoặc: Nếu biểu thức có các dấu ngoặc tròn , ngoặc vuông , ngoặc nhọn
, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc
trước, rồi thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc
, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc. . 🞂🞂 M A T H C L U B 22
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 19 Thực hành Tính: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Thực hành
Tìm số tự nhiên thỏa mãn: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Sử dụng máy tính cầm tay
Có nhiều loại máy tính cầm tay được sử dụng. Các máy đều có một số phím thường dùng sau: Nút mở máy: Nút tắt máy: ,
Các nút số từ đến : , , , , , , , , , .
Nút dấu cộng, dấu trừ, dấu nhân, dấu chia: , , , .
Nút dấu bằng cho hiện ra kết quả trên màn hình số: .
Nút xóa (xóa số vừa đưa vào bị nhầm): .
Nút xóa toàn bộ phép tính (và kết quả) vừa thực hiện: .
Nút dấu ngoặc trái, ngoặc phải: , .
Nút tính lũy thừa: . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 20 🞂🞂 M A T H C L U B 23
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành
Sử dụng máy tính cầm tay, tính: a) ; b) . B. BÀI TẬP Bài 1 Tính: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2
Tìm số tự nhiên , biết: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Sử dụng máy tính cầm tay, tính: a) ; b) . Bài 4
Bảng sau thể hiện số lượng thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan. Hãy
tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan.
Số thứ tự Loại hàng Số lượng Giá đơn vị (nghìn đồng)
Thành tiền (nghìn đồng) 1 Vở loại 1 35 10 2 Vở loại 2 67 5 3 Bút bi 100 5 4 Thước kẻ 35 7 5 Bút chì 35 5 Tổng tiền 🞂🞂 M A T H C L U B 24
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Biết sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện phép tính.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính. B ài 6
CHIA HẾT VÀ CHIA CÓ DƯ. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
Từ khóa: Chia hết; Chia có dư; Tính chất chia hết của một tổng. Khởi động
Có thể chia đều 7 quyển vở cho 3 bạn được không? A. LÝ THUYẾT
1. Chia hết và chia có dư Khám phá
Có thể chia đều quyển vở cho bạn được không? Mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở? Có
thể chia đều quyển vở cho bạn được không?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Nhận xét
Do ta tìm được số để
nên có thể chia đều quyển vở cho bạn được; mỗi bạn được quyển.
Ta không tìm được số tự nhiên nào để
, tức là chia cho được
thương là dư . Vậy không thể chia đều quyển vở cho bạn.
Cho hai số tự nhiên và , trong đó khác . Ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên và sao cho , trong đó
. Ta gọi và lần lượt là trong phép chia cho . Nếu tức là , ta nói cho , kí hiệu và ta có phép chia hết . Nếu ta nói cho , kí hiệu và ta có phép chia . 🞂🞂 M A T H C L U B 25
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành
a) Hãy tìm số dư trong phép chia mỗi số sau đây cho số : .
b) Có thể sắp xếp cho bạn vào xe taxi được không? Biết rằng mỗi xe taxi chỉ chở được không quá bạn.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Tính chất chia hết của một tổng Khám phá
a) Viết hai số chia hết cho . Tính tổng của chúng có chia hết cho không?
b) Viết hai số chia hết cho . Tính tổng của chúng có chia hết cho không?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Tính chất 1 Cho
là các số tự nhiên, khác . Nếu thì . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 22 Nhận xét
Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu . Nếu thì . Chú ý
Tính chất 1 có thể mở rộng cho một tổng có nhiều số hạng: Nếu thì .
Trong một tổng, nếu mọi số hạng đều chia hết cho cùng một số thì tổng cũng chia hết cho số đó. Khám phá
a) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho , số còn lại chia hết cho . Kiểm tra
xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho không?
b) Viết hai số trong đó có một số chia hết cho , số còn lại không chia hết cho . Kiểm
tra xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho không? 🞂🞂 M A T H C L U B 26
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Tính chất 2 Cho
là các số tự nhiên, khác . Nếu thì . Nhận xét
Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu : Nếu thì . Nếu thì . Chú ý
Tính chất 2 có thể mở rộng cho một tổng có nhiều số hạng: Nếu thì .
Nếu trong một tổng chỉ có đúng một số hạng không chia hết cho một số, các số hạng còn lại
đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 23 Thực hành
a) Không thực hiện phép tính, xét xem các tổng, hiệu sau có chia hết cho không? Tại sao? ; ; .
b) Tìm hai ví dụ về tổng hai số chia hết cho nhưng các số hạng của tổng lại không chia hết cho .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 27
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Vận dụng Cho tổng
, là số tự nhiên. Tìm để chia hết cho ; không chia hết cho .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... B. BÀI TẬP Bài 1
Khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S). a) chia hết cho ; b) không chia hết cho ; c) không chia hết cho ; d) chia hết cho . Bài 2
Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư?
Viết kết quả phép chia dưới dạng , với . a) ; b) ; c) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Tìm các số tự nhiên và biết cách viết kết quả của phép chia có dạng như sau: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 28
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Bài 4
Trong phong trào xây dựng “nhà sách của chúng ta”, lớp 6A thu được 3 loại sách do các bạn
trong lớp đóng góp: quyển truyện tranh, quyển truyện ngắn và quyển thơ. Có thể
chia số sách đã thu được thành nhóm với số lượng quyển bằng nhau không? Vì sao?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận biết được phép chia hết, phép chia có dư trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được tính chất chia hết vào giải quyết vấn đề thực tiễn. B ài 7
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Từ khóa: Dấu hiệu chia hết cho 2; Dấu hiệu chia hết cho 5. Khởi động
Làm thế nào để biết một số có chia hết cho 2, cho 5 hay không? A. LÝ THUYẾT
1. Dấu hiệu chia hết cho 2 Khám phá
Trong một đại hội thể thao có các đội và số người tham gia trong bảng sau: Đội A B C D E G H I K Số người 10 22 14 17 23 55 36 28 19
Trong các đội đã cho, đội nào xếp được thành hai hàng có số người bằng nhau?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là (tức là chữ số ) thì chia hết cho
và chỉ những số đó mới cho . 🞂🞂 M A T H C L U B 29
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 24 Thực hành a) Viết hai số lớn hơn và chia hết cho . b) Viết hai số lớn hơn và không chia hết cho .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Dấu hiệu chia hết cho 5 Khám phá
Chọn các số chia hết cho sau đây: . Có nhận xét gì về
chữ số tận cùng (chữ số hàng đơn vị) của các số chia hết cho em vừa chọn.
.....................................................................................................................................................................................................................................
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là hoặc thì cho
và chỉ những số đó mới cho . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 25 Thực hành
Tìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để số
thỏa mãn từng điều kiện: Điều kiện a) Chia hết cho b) Chia hết cho c) Chia hết cho cả và . Dấu * B. BÀI TẬP Bài 1 Trong những số sau:
. Hãy đánh dấu ✔ vào ô trống để thỏa mãn điều kiện tương ứng. Số 2 023 19 445 1 010 Điều kiện
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho cả 2 và 5 🞂🞂 M A T H C L U B 30
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Bài 2
Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết những tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho ,
chia hết cho . (Lưu ý: Đánh dấu vào ô trống tương ứng để được khẳng định đúng) a) b) c) d) Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Bài 3
Lớp 6A, 6B, 6C, 6D lần lượt có học sinh.
a) Lớp nào có thể chia thành tổ có cùng số tổ viên?
b) Lớp nào có thể chia tất cả các bạn thành các đôi bạn học tập?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Bà Huệ có quả xoàiquả quýt. Bà có thể chia số quả này thành phần bằng nhau
(có cùng số xoài, có cùng số quýt mà không được cắt quả) được không?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, của một số.
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 trong giải quyết một số vấn đề toán học và trong tình huống thực tiễn. 🞂🞂 M A T H C L U B 31
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 8
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
Từ khóa: Dấu hiệu chia hết cho 3; Dấu hiệu chia hết cho 9. Khởi động
Một số chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không? A. LÝ THUYẾT
1. Dấu hiệu chia hết cho 9 Khám phá Để biết số
có chia hết cho hay không, bạn An viết như sau:
Từ đây bạn An khẳng định rằng số chia hết cho vì có là một số chia
hết cho và tổng các chữ số của nó là
chia hết cho . Khẳng định của An
có đúng hay không? Vì sao?
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Nhận xét
Mọi số đều viết được dưới dạng
các chữ số của nó
với một số chia hết cho .
Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có các chữ số cho thì cho và chỉ
những số đó mới cho . Thực hành
a) Trong các số sau số nào chia hết cho , hãy đánh dấu ✔ vào ô vuông sau số đó. ; ; ; . b) Viết hai số: chia hết cho 9 ; không chia hết cho 9 . 🞂🞂 M A T H C L U B 32
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
2. Dấu hiệu chia hết cho 3
Xem xét cách phân tích: Trong đó
là tổng các chữ số của số ;
là một số chia hết cho 3. Nhận xét
Mọi số đều viết được dưới dạng
các chữ số của nó
với một số chia hết cho . Khám phá
Viết các số sau dưới dạng tổng các chữu số của nó cộng với một số chia hết cho theo mẫu trên: ; .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có các chữ số cho thì cho và chỉ
những số đó mới cho . Thực hành Trong hai số và , số nào chia hết cho ?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... B. BÀI TẬP Bài 1 Cho các số .
a) Em hãy viết tập hợp gồm các số chia hết cho trong các số trên.
b) Có số nào trong tập hợp các số trên chia hết cho mà không chia hết cho không?
Nếu có, hãy viết các số đó thành tập hợp . 🞂🞂 M A T H C L U B 33
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 2
Không thực hiện phép tính, em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho hay
không, có chia hết cho hay không. (Hãy hãy đánh dấu vào ô trống và giải thích)
Chia hết cho 3 Không chia hết cho 3 Chia hết cho 9 Không chia hết cho 9 a) b) c)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Bạn Tuấn là một người rất thích chơi bi nên bạn ấy thường sưu tầm những viên bị rồi bỏ
vào hộp khác nhau, biết số bi trong mỗi hộp lần lượt là .
a) Liệu có thể chi số bi trong mỗi hộp thành phần bằng nhau được không? Giải thích.
b) Nếu Tuấn rủ thêm bạn cùng chơi bi thì có thể chia đều tổng số bi cho mỗi người được không?
c) Nếu Tuấn rủ thêm bạn cùng chơi bi thì có thể chia đều tổng số bi cho mỗi người được không?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Phát biểu được các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 trong giải quyết một số vấn đề toán học và trong
tình huống thực tiễn. 🞂🞂 M A T H C L U B 34
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN B ài 9 ƯỚC VÀ BỘI
Từ khóa: Ước; Bội; Tập hợp các ước; Tập hợp các bội. Khởi động
Ước và bội có “họ hàng” với nhau không nhỉ? A. LÝ THUYẾT 1. Ước và bội Khám phá
a) Lớp 6A có học sinh. Trong một tiết mục đồng
diễn thể dục nhịp điệu, lớp xếp thành đội hình gồm
những hàng đều nhau. Hãy hoàn thành bảng sau
vào vở để tìm các cách mà lớp có thể xếp đội hình.
Cách xếp đội hình Số hàng
Số học sinh trong một hàng Thứ nhất 1 36 Thứ hai 2 18
b) Viết số thành tích của hai số bằng các cách khác nhau.
..................................................................................................................................................................................................................
Từ kết quả trên, ta thấy chia hết cho các số
. Ta nói là bội của các số và mỗi số
là một ước của . 🞂🞂 M A T H C L U B 35
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
Nếu số tự nhiên
cho số tự nhiên thì ta nói là của , còn gọi là của .
Tập hợp các ước của được kí hiệu là
. Tập hợp các bội của được kí hiệu là . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 28 Chú ý
Số là bội của tất cả các số tự nhiên khác . Số không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
Số chỉ có một ước là . Số là ước của mọi số tự nhiên.
Mọi số tự nhiên lớn hơn luôn có ít nhất hai ước là và chính nó.
Thực hành
1) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi ý sau đây để được khẳng định đúng. a) là của ; b) là của ; c) là của ; d) là của .
2) Hãy viết các ước của . ............................................................................................................................................. .
3) Số là bội của những số nào? ........................................................................................................................... . 2. Cách tìm ước Khám phá
Số có thể chia hết cho những số nào? ................................................................................................................ . Cách tìm Ư(a)
Muốn tìm các ước của số tự nhiên
, ta có thể lần lượt
cho các số tự nhiên từ đến để xét xem
cho những số nào, khi đó các số ấy là của . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 29 🞂🞂 M A T H C L U B 36
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Thực hành
Hãy tìm các tập hợp sau: a) ; b) . 3. Cách tìm bội Khám phá
a) Chuẩn bị một mảnh giấy nhỏ có chiều dài là
. Ghép các mảnh giấy nhỏ đó thành
các băng giấy như hình minh họa dưới đây:
 Độ dài băng giấy đầu tiên là: .
 Độ dài băng giấy thứ hai là: ;
 Tiếp tục cách đó, ta có thể tính độ dài các băng giấy thứ ba, thứ tư lần lượt là: ; ; …
 Hãy tính độ dài của hai băng giấy tiếp theo.
 Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa số đo độ dài
của các băng giấy nói trên với .
b) Làm thế nào để tìm được các bội của một cách nhanh chóng? Cách tìm B(a)
Muốn tìm các bội của số tự nhiên khác , ta có thể lần lượt với . Chú ý
Bội của có dạng tổng quát là với . Ta có thể viết: . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 30 Thực hành
Hãy tìm các tập hợp sau: a) ; b) ; 🞂🞂 M A T H C L U B 37
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B. BÀI TẬP Bài 1
Chọn kí hiệu hoặc điền vào ô trống để được các kết luận đúng. a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; g) . Bài 2
a) Tìm tập hợp các ước của .
b) Tìm tập hợp các bội của nhỏ hơn .
c) Tìm tập hợp các số tự nhiên sao cho vừa là bội của , vừa là ước của .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Trò chơi “Đua viết số cuối cùng
Bình và Minh chơi trò chơi “Đua viết số cuối cùng”. Hai bạn thi viết các số theo luật như sau:
Người chơi thứ nhất sẽ viết một số tự nhiên không lớn hơn . Sau đó đến lượt người thứ hai
viết rồi quay lại người thứ nhất và cứ thế tiếp tục, … sao cho kể từ sau số viết đầu tiên, mỗi
bạn viết một số lớn hơn bạn mình vừa viết nhưng không lớn quá đơn vị. Ai viết được
số trước thì người đó thắng. Sau một lần chơi, Minh thấy Bình luôn thắng. Minh thắc mắc:
Sao lúc nào cậu cũng thắng tớ thế?”. Bình cười: “Không phải lúc nào tớ cũng thắng cậu được đâu”.
a) Bình đã chơi như thế nào để thắng được Minh? Minh có thể thắng được Bình khi nào?
b) Hãy chơi cùng bạn trò chơi trên. Em hãy đề xuất một luật chơi mới cho trò chơi trên rồi chơi cùng các bạn. 🞂🞂 M A T H C L U B 38
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Em có biết?
Theo dương lịch, một năm thường có 365 ngày, riêng năm nhuận có thêm 1 ngày và ngày đó được cố
định là ngày 29 tháng Hai. Thông thường, năm nhuận có số năm là bội của 4. Các năm 2044, 2086 có
phải là năm nhuận không?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận biết được ước, bội của một số tự nhiên.
Biết cách tìm tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên cho trước.
Vận dụng được kiến thức về bội, ước của một số tự nhiên vào giải quyết một số tình huống thực tiễn đơn giản. 🞂🞂 M A T H C L U B 39
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài
10 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ - PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Từ khóa: Số nguyên tố; Hợp số; Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Khởi động
Những số tự nhiên nào lớn hơn 1 và có ít ước nhất? A. LÝ THUYẾT
1. Số nguyên tố. Hợp số Khám phá
a) Tìm tất cả các ước của các số từ đến rồi điền vào bảng sau: Số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Các ước
b) Sắp xếp các số từ đến thành ba nhóm:
Nhóm 1 (bao gồm các số chỉ có một ước): ..........................................................................................................
Nhóm 2 (bao gồm các số chỉ có hai ước khác nhau): .....................................................................................
Nhóm 3 (bao gồm các số có nhiều hơn hai ước khác nhau): ......................................................................
Các số ở Nhóm 2 được gọi là các số nguyên tố và các số ở Nhóm 3 được gọi là hợp số.
Số nguyên tố là lớn hơn và chỉ có . Hợp số là lớn hơn và có nhiều hơn . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 31 Chú ý
Số và số không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. Thực hành a) Trong các số
, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
b) Lan nói rằng: “Nếu một số nguyên tố không là số nguyên tố thì nó phải là hợp số”. Em có đồng ý với Lan không? Vì sao? 🞂🞂 M A T H C L U B 40
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
a) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Dưới đây là một số cách viết số dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn . ; ; .
Trong các thừa số trên, các số
là hợp số nên lại có thể viết chúng dưới dạng tích của
nhiều thừa số lớn hơn .
Ta có thể viết tiếp số dưới dạng tích các thừa số như sau:
; ;
Trong các cách phân tích số như trên, kết quả phân tích cuối cùng đều là , chỉ có hai
thừa số nguyên tố là và . Ta nói số đã được phân tích ra thừa số nguyên tố.
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một các thừa số . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 32 Chú ý
Mọi số nguyên tố lớn hơn đều phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố.
Mỗi số nguyên tố chỉ có một dạng phân tích ra thừa số nguyên tố là chính số đó.
Có thể viết gọn dạng phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách dùng lũy thừa.

b) Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Cách 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc. Để phân tích số
ra thừa số nguyên tố theo cột dọc, ta lần lượt chia 280 2 140 2
cho các ước là số nguyên tố của nó (theo thứ tự từ ước nhỏ nhất đến ước lớn nhất) 70 2 Vậy 35 5 7 7 1 🞂🞂 M A T H C L U B 41
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Chú ý
Khi viết kết quả phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ta thường viết các ước nguyên tố theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Thực hành
Phân tích số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cách 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng sơ đồ cây.
Ta có thể phân tích số
ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây như hình sau: Thực hành
Tìm các số tự nhiên lớn hơn để điền vào ô vuông ở mỗi sơ đồ cây dưới đây, rồi viêt gọn
dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số
bằng cách dùng lũy thừa. ; ; . 🞂🞂 M A T H C L U B 42
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Nhận xét
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì ta cũng được kết quả. B. BÀI TẬP Bài 1
Mỗi số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích. a) ; b) ; c) ; d) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2
Lớp của bạn Hoàng có học sinh. Trong một lần thi đồng diễn thể dục, các bạn lớp Hoàng
muốn xếp thành các hàng có cùng số bạn để được một khối hình chữ nhật có ít nhất là hai
hàng. Hỏi các bạn có thực hiện được không? Em hãy giải thích.
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 Hãy cho ví dụ về:
a) Hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. ..............................................................................................
b) Ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. ............................................................................................................... Bài 4
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô vuông)
a) Tích của hai số nguyên tố luôn là một số lẻ. 
b) Tích của hai số nguyên tố có thể là một số chẵn. 
c) Tích của hai số nguyên tố có thể là một số nguyên tố.  Bài 5
Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số chia hết cho các số nguyên tố nào? a) ; b) ; c) ; d) . 🞂🞂 M A T H C L U B 43
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6
Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số. a) ; b) ; c) ; d) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7 Cho số
. Trong các số sau đây số nào là ước của ? (Đánh dấu vào ô vuông) ; ; ; ; ; ; . Bài 8
Bình dùng một khay hình vuông cạnh
để xếp bánh chưng. Mỗi chiếc bánh chưng hình vuông có cạnh
. Bình có thể dùng những chiếc bánh chưng để xếp vừa khít vào khay này không? Giải thích.
..................................................................................................................................................................................................................................... Em có biết?
 Để tính các số ước của một số tự nhiên
ta phân tích số ra thừa số nguyên tố.  Nếu thì có ước.  Nếu thì có ước.  Nếu thì có ước.
Hãy áp dụng cho một số tự nhiên cụ thể xem cách tính trên có đúng không.
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận biết được một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố hay hợp số.
Bước đầu biết vận dụng số nguyên tố vào giải quyết vấn đề thực tiễn.
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa
để viết gọn dạng phân tích.
Vận dụng được các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 🞂🞂 M A T H C L U B 44
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN B ài 11
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM 1. Hoạt động 1
Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá .
a) Hãy lập bảng các số nguyên tố không vượt quá theo hướng dẫn sau:
 Lập bảng các số nguyên tố từ đến
gồm hàng, cột như hình dưới đây.  Gạch số .
 Giữ lại (đóng khung) số , gạch tất cả các số là bội của mà lớn hơn .
 Giữ lại số , gạch tất cả các số là bội của mà lớn hơn .
 Giữ lại số , gạch tất cả các số là bội của mà lớn hơn .
 Giữ lại số , gạch tất cả các số là bội của mà lớn hơn .
 Tiếp tục quá trình này cho đến khi tất cả các số được giữ lại hoặc bị gạch. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
 Các số được giữ lại là tất cả các số nguyên tố bé hơn
. Hãy liệt kê các số này.
b) Trả lời các câu hỏi sau:
 Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào? ........................................................................................................................
 Số nguyên tố lớn nhất trong phạm vi
là số nào? ............................................................................
 Có phải mọi số nguyên tố đều là số lẻ không? Vì sao? ..........................................................................
 Có phải mọi số chẵn đều là hợp số không? Vì sao? ................................................................................. Chú ý
Có số nguyên tố trong phạm vi
là: ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; . 2. Hoạt động 2
Dùng bảng các số nguyên tố ở cuối chương này (trang 47), em hãy tìm các số nguyên tố trong
các số sau (Đánh dấu vào ô vuông nếu số đó là số nguyên tố): ; ; ; . 🞂🞂 M A T H C L U B 45
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 12
ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Từ khóa: Ước chung; Ước chung lớn nhất; Rút gọn phân số. Khởi động
Làm thế nào để tìm được số lớn nhất vừa là ước của 504, vừa là ước của 588. A. LÝ THUYẾT 1. Ước chung Khám phá
a) Một nhóm học sinh gồm bạn nam và bạn nữ đi dã ngoại. Có bao nhiêu cách chia
nhóm, mỗi nhóm từ bạn trở lên sao cho số bạn nam ở mỗi nhóm bằng nhau, số bạn
nữ ở mỗi nhóm cũng bằng nhau. b) Viết tập hợp các ,
. Liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp này.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Một số được gọi là ước chung của hai hay nhiều số nếu nó là
của tất cả các số đó.
Tập hợp các ước chung của hai số và kí hiệu là . ƯC nếu
Tương tự, tập hợp các ước chung của kí hiệu là . ƯC nếu Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 36 Thực hành
Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) ƯC ; b) ƯC ; c) ƯC . 🞂🞂 M A T H C L U B 46
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
Cách tìm ước chung của hai số a và b
Viết tập hợp các ước của và ước của : .
Tìm những phần tử của Ư Ư . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 30 Thực hành Tìm ước chung của: a) và ; b) và .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 2. Ước chung lớn nhất Khám phá
Một chi đội gồm học sinh nam và học sinh nữ muốn lập thành các đội tham gia hội
diễn văn nghệ sao cho tiết mục của các đội khác nhau và mỗi bạn chỉ tham gia một đội, số
nam trong các đội bằng nhau và số nữ cũng vậy. Có thể biểu diễn được nhiều nhất bao nhiêu tiết mục văn nghệ?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số trong tập hợp các của các số đó.
Kí hiệu ước chung lớn nhất của và là ƯCLN .
Tương tự, ước chung lớn nhất của
và được kí hiệu là ƯCLN . Nhận xét
Tất cả các ước chung của hai hay nhiều số đều là ước của ƯCLN của các số đó. 🞂🞂 M A T H C L U B 47
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 37 Nhận xét
Với mọi số tự nhiên và , ta có: ƯCLN ; ƯCLN . Thực hành Viết ƯC và từ đó chỉ ra ƯCLN .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 37
3. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Số
ước, trong khi đó số
có ước. Vì vậy, nếu dùng phương pháp liệt kê các ước của hai số
rồi chọn ước chung lớn nhất sẽ gặp nhiều khó khăn. Vậy có cách nào
đơn giản hơn để tìm ước chung lớn nhất của không? Quy tắc
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn , ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số .
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố .
Bước 3: Lập
các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
của nó. Tích đó là phải tìm. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 38 Thực hành Tìm: a) ƯCLN ; b) ƯCLN ; c) ƯCLN . 🞂🞂 M A T H C L U B 48
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Hai số có ƯCLN bằng gọi là hai số nguyên tố cùng nhau. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 38
4. Ứng dụng trong rút gọn phân số Khi rút gọn phân số
, ta chia cả tử số và mẫu số cho một ước chung của và
để được phân số mới. Tiếp
tục quy trình đó đến khi không rút gọn được nữa, tức là
đến khi tử số và mẫu số của chúng không có ước chung
nào khác (tử số và mẫu số là hai số nguyên tố cùng nhau).
Khi đó, ta được một phân số tối giản. Chú ý
Để rút gọn phân số, ta có thể chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ước chung lớn nhất của
chúng
để được phân số tối giản.
Thực hành
Rút gọn các phân số sau: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 49
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B. BÀI TẬP Bài 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Với khẳng định sai, hãy sửa lại cho đúng: a) ƯC ; b) ƯC .
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 Tìm: a) ƯCLN ; b) ƯCLN ; c) ƯCLN ; d) ƯCLN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 a) Ta có ƯCLN
. Hãy viết tập hợp các ước của . Nêu nhận xét về tập hợp ƯC và tập hợp .
b) Cho hai số và . Để tìm tập hợp ƯC
, ta có thể tìm tập hợp các ước của ƯCLN
. Hãy tìm ƯCLN rồi tìm tập hợp các ước chung của: ; ; . 🞂🞂 M A T H C L U B 50
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Rút gọn các phân số sau: .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5
Chị Lan có ba đoạn dây ruy băng màu khác nhau với độ dài lần lượt là , và
. Chị muốn cắt cả ba đoạn dây
đó thành những đoạn ngắn hơn có cùng chiều dài để làm nơ trang
trí mà không bị thừa ruy băng. Tính độ dài lớn nhất có thể của
mỗi đoạn dây ngắn được cắt ra (độ dài mỗi đoạn dây ngắn là một số
tự nhiên với đơn vị là xăng-ti-mét
). Khi đó, chị Lan có được bao
nhiêu đoạn dây ruy băng ngắn?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 51
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Em có biết?
Euclid (Ơ-clid) là nhà toán học xuất sắc và nổi tiếng thời Hi Lạp. Ông sinh ở
Athens (A-ten), sống vào khoảng thế kỉ thứ
trước Công nguyên. Ông đã để
lại nhiều tác phẩm, nổi tiếng nhất là tập “Cơ bản”. Euclid là người đầu tiên đặt
nền móng cho việc xây dựng hình học bằng phương pháp tiên đề. Euclid (325 – 265 TCN)
Thuật toán Euclid tìm ƯCLN của hai số:
Ngoài cách phân tích ra thừa số nguyên tố, ta có thể dùng cách sau
(gọi là thuật toán Euclid) để tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b. 450 198
 Chẳng hạn, để tìm ƯCLN(450, 198) ta làm như sau: 198 54 2
 Chia 450 cho 198 được số dư là 54. 54 36 3
 Lấy số chia 198 đem chia cho dố dư 54 được số dư là 36. 36 18 1
 Chia 54 cho 36 được số dư là 18. 0 2
 Tiếp tục lấy 36 chia cho 18 được số dư bằng 0.
 Ta có số dư cuối cùng khác 0 là 18 chính là ƯCLN phải tìm.
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số.
Vận dụng được ƯC, ƯCLN vào giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 🞂🞂 M A T H C L U B 52
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN B ài 13
BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Từ khóa: Bội chung; Bội chung nhỏ nhất; Quy đồng mẫu các phân số. Khởi động
Có cách nào tìm được mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số không? A. LÝ THUYẾT 1. Bội chung Khám phá
a) Bài toán “Đèn nhấp nháy”.
Hai dây đèn nhấp nháy với ánh sáng màu xanh, đỏ phát
sáng một cách đều đặn. Dây đèn xanh cứ sau giây lại
phát sáng một lần, dây đèn đỏ lại phát sáng một lần sau
giây. Cả hai dây đèn cùng phát sáng lần đầu tiên vào lúc
giờ tối. Giả thiết thời gian phát sáng là không đáng kể. Hình
sau thể hiện số giây tính từ lúc giờ tối đến lúc đèn sẽ
phát sáng trong các lần tiếp theo: Dây đèn xanh Dây đèn đỏ
Dựa vào hình trên, hãy cho biết sau bao nhiêu giây hai đèn cùng phát sáng lần tiếp theo kể từ lần đầu tiên. b) Viết các tập hợp ,
. Chỉ ra ba phần tử chung của hai tập hợp này.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Một số được gọi là bội chung của hai hay nhiều số nếu nó là
của tất cả các số đó. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 40 🞂🞂 M A T H C L U B 53
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
Kí hiệu tập hợp các bội chung của và là .
Tương tự, tập hợp bội chung của
được kí hiệu là . Thực hành
Các khẳng định sau đúng hay sai? Giải thích. a) ; b) ; c) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Cách tìm bội chung của hai số a và b
Viết các tập hợp .
Tìm những phần tử của . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 41 Thực hành Hãy viết: a) Các tập hợp: .
b) Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn là bội chung của và .
c) Tập hợp là các số tự nhiên nhỏ hơn là bội chung của và .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 2. Bội chung nhỏ nhất Khám phá
a) Chỉ ra số nhỏ nhất khác trong tập hợp
. Hãy nhận xét về quan hệ giữa số
nhỏ nhất đó với các bội chung của và .
b) Chỉ ra số nhỏ nhất khác trong tập hợp
. Hãy nhận xét về quan hệ giữa
số nhỏ nhất đó với các bội chung của và . 🞂🞂 M A T H C L U B 54
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số trong tập hợp các của các số đó.
Kí hiệu bội chung nhỏ nhất của và là .
Tương tự, bội chung nhỏ nhất của
và được kí hiệu là . Nhận xét
Tất cả các bội chung của và đều là bội của
. Mọi số tự nhiên đều là bội của .
Do đó, với mọi số tự nhiên và (khác ) ta có: ; . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 41 Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 41+42 Thực hành Viết tập hợp , từ đó chỉ ra
. Hai số và có là hai số nguyên tố cùng nhau không?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
3. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Quy tắc
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn , ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số .
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố .
Bước 3: Lập
các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
của nó. Tích đó là phải tìm. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 42 🞂🞂 M A T H C L U B 55
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành Tìm: a) ; b) ; c) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Chú ý
Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì
của chúng là tích của các số đó. Ví dụ: .
Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì
của các số đó chính là
số lớn nhất ấy. Ví dụ: . Thực hành Tìm: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
4. Ứng dụng trong quy đồng mẫu các phân số Quy tắc
Muốn tìm quy đồng mẫu của nhiều phân số, ta có thể làm như sau:
Bước 1: Tìm một
của các mẫu số (thường là
) để làm mẫu số chung .
Bước 2: Tìm
của mỗi mẫu số (bằng cách mẫu số chung
cho từng mẫu số riêng). Bước 3:
tử số và mẫu số của mỗi phân số với tương ứng. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 43 🞂🞂 M A T H C L U B 56
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN Thực hành
1) Quy đồng mẫu các phân số sau: a) ; b) .
2) Thực hiện các phép tính sau: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... B. BÀI TẬP Bài 1 Tìm: a) ; b) ; c) ; d) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 57
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 2 a) Ta có
. Hãy viết tập hợp các bội của . Nêu nhận xét về tập hợp và tập hợp .
b) Để tìm tập hợp bội chung của hai số tự nhiên và , ta có thể tìm tập hợp các bội của
. Hãy vận dụng để tìm tập hợp các bội chung của: ; ; ; .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Quy đồng mẫu các phân số sau (có sử dụng bội chung nhỏ nhất): a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Thực hiện các phép tính (có sử dụng bội chung nhỏ nhất): a) ; b) ; c) ; d) . 🞂🞂 M A T H C L U B 58
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5
Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm bông,
bông hay bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông
sen? Biết rằng chị Hòa có khoảng từ đến bông.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Em có biết? Lịch Can Chi
Nhiều nước phương Đông, trong đó có Việt Nam, gọi tên năm âm lịch bằng cách ghép 10 Can (theo thứ tự
là Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) với 12 Chi (Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ,
Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi). Đầu tiên Giáp được ghép lại với Tý thành năm Giáp Tý. Cứ 10 năm, Giáp được
lặp lại. Cứ 12 năm, Tý được lặp lại:
Giáp Ất Bình Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh …
Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu …
Như vậy, cứ 60 năm (60 là BCNN của 10 và 12), năm Giáp Tý lại được lặp lại. Tên của các năm âm lịch
cũng được lặp lại sau mỗi 60 năm.
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số.
Vận dụng được BC, BCNN để quy đồng mẫu các phân số và giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 🞂🞂 M A T H C L U B 59
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 14
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
1. Hoạt động 1: Chia hình chữ nhật thành các ô vuông 1.1. Mục tiêu
Vận dụng được kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung lớn nhất để thực hiện các hoạt động theo yêu cầu. 1.2. Chuẩn bị
Chia lớp thành các nhóm.
Chuẩn bị hình chữ nhật có chiều dài là
, chiều rộng là
, thước kẻ, bút chì màu.
1.3. Tiến hành hoạt động
Mỗi nhóm sử dụng thước kẻ, bút để chia hết tờ
giấy hình chữ nhật đã chuẩn bị thành các hình
vuông bằng nhau (mỗi hình vuông có độ dài bằng ƯCLN
xăng-ti-mét), sau đó tô màu sao cho
hai ô liền kề không cùng màu (xem hình minh họa).
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu diện tích và dân số của các quốc gia 2.1. Mục tiêu
Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tự nhiên để giải quyết một vấn đề thực tiễn. 2.2. Chuẩn bị
Chia lớp thành các nhóm.
Máy tính để bàn, laptop hoặc máy tính bảng có kết nối internet.

2.3. Tiến hành hoạt động 🞂🞂 M A T H C L U B 60
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
 Mỗi nhóm sử dụng phương tiện đã có và kết nối internet để lấy được thông tin về dân số
và diện tích của quốc gia trên thế giới. Sau đó tìm hai số tự nhiên và thỏa mãn .
 Số trong mỗi phép toán biểu thị gần đúng mật độ dân số của mỗi quốc gia (người
), từ đó chỉ ra quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhất, nhỏ nhất.
Lưu ý: Mốc thời gian tra cứu dữ liệu là năm 2019 sau đó điền vào bảng dưới đây. STT Quốc gia
Dân số (người) (a) Diện tích (km2) (b) q r 1 Việt Nam 96 208 984 331 231 290 151 994 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Bài 1
Gọi là tập hợp các chữ cái trong từ “thanh”. Cách viết đúng là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 2
Gọi là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn . Cách viết sai là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] . 🞂🞂 M A T H C L U B 61
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 3
Cách viết nào sau đây là sai? [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 4
Nhẩm xem kết quả phép tính nào dưới đây là đúng? [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 5 ƯCLN là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 6 là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] . 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1
Tính giá trị của biểu thức (bằng cách hợp lí nếu có thể). a) ; b) ; c) ; d) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 Tìm các chữ số biết: a) chia hết cho cả ; và . b)
chia hết cho và mà không chia hết cho . 🞂🞂 M A T H C L U B 62
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: c) . d) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Trong dịp “Hội xuân 2020”, để gây quỹ giúp đỡ cac bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, lớp
6A bán hai mặt hàng (như bảng ở bên dưới) với mục tiêu số tiền lãi thu được là đồng.
STT Tên hàng Số lượng đã nhập Giá nhập Giá bán 1 Trà sữa 100 ly
16 500 đồng/ly 20 000 đồng/ly 2 Dừa 70 quả
9 800 đồng/quả 15 000 đồng/quả
Trong thực tế các bạn đã bán được số lượng hàng như sau: trà sữa bán được ly, dừa bán được quả.
a) Hỏi lớp 6A đã thu được bao nhiêu tiền lãi?
b) Lớp 6A có hoàn thành mục tiêu đã đề ra không?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 63
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 5
Thực vật được cấu tạo bởi các tế bào. Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân
chia thành tế bào con. Các tế bào con tiếp tục tăng kích thước và lại phân chia thành
tế bào, rồi thành tế bào, … Hãy cho biết số tế bào con có được sau lần phân chia thứ tư,
thứ năm, thứ sáu từ một tế bào ban đầu.
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6
Huy chơi trò chơi xếp que tăm thành những hình giống nhau như các hình dưới đây.
Trong mỗi trường hợp a), b), c), d), Huy xếp được bao nhiêu hình như vậy? a) b) c) d)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7
a) Hãy điền số thích hợp vào ô trống a 8 24 140 trong bảng bên cạnh. b 10 28 60 b) Nhận xét về tích: ƯCLN(a, b) ƯCLN và BCNN(a, b) ƯCLN(a, b)× BCNN(a, b)
............................................................................................... a.b Bài 8
Nhóm các bạn lớp 6B cần chia 48 quyển vở, 32 chiếc thước kẻ và 56
chiếc bút chì vào trong các túi quà để mang tặng các bạn ở trung tâm
trẻ mồ côi sao cho số quyển vở, thước kẻ và bút chì ở mỗi túi đều như
nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn có thể chia
được. Khi đó, số lượng vở, thước kẻ, bút chì trong mỗi túi là bao nhiêu? 🞂🞂 M A T H C L U B 64
🎓🎓 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9 - Đố vui TOÁN HỌC VÀ THƠ
Trung thu gió mát trăng trong
Phố phường đông đúc, đèn lồng sao sa
Rủ nhau đi đếm đèn hoa
Quẩn quanh, quanh quẩn biết là ai hay
Kết năm, chẵn số đèn này
Bảy đèn kết lại còn hai ngọn thừa
Chín đèn thời bốn ngọn dư
Đèn hoa bao ngọn mà ngơ ngẩn lòng.
(Cho biết số đèn từ 600 đến 700 chiếc)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 65
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – TOÁN 7 – TẬP 1
Trong chương này, chúng ta sẽ làm quen với một loại số mới là
số nguyên âm. Các số nguyên âm cùng với số tự nhiên tạo thành
tập hợp các số nguyên. Mở rộng quy tắc thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân trên tập hợp số tự nhiên, ta được các phép tính
trên tập hợp số nguyên. Các kiến thức của chương này cũng là
cơ sở để mở rộng khái niệm số và các phép tính trên tập hợp các
phân số và số thập phân.

Số tự nhiên có thể dùng được biểu diễn các độ cao trên mực nước biển với quy ước mực nước biển là 0.
Còn loại số nào sẽ được dùng để biểu diễn các độ cao dưới mực nước biển? 🞂🞂 PHẠM NGỌC HÓA 66
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN B ài 1
SỐ NGUYÊN ÂM VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Từ khóa: Số nguyên; Số nguyên âm; Số nguyên dương; Trục số; Số đối
của một số nguyên. Khởi động A. LÝ THUYẾT
1. Làm quen với số nguyên âm 🞂🞂 M A T H C L U B 67
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Khám phá
a) Quan sát nhiệt kế trong Hình a:
 Hãy đọc các chỉ số chỉ nhiệt độ (độ C) ở trên mực số .
 Hãy cho biết các chỉ số chỉ nhiệt độ ở dưới mực số có mang dấu gì? ...........................
b) Quan sát Hình b, em thấy các bậc thang có độ cao mang dấu trừ nằm ở trên hay ở dưới
mực nước? .............................................................................................................................................................................. b) a)
c) Hãy cho biết phép tính nào sau đây thực hiện được và không thực hiện được trên tập
hợp các số tự nhiên ? (Lưu ý: Thực hiện được đánh dấu vào ô trống) ; ; ; .
Ta thấy phép cộng hai số tự nhiên luôn thực hiện được và cho kết quả là một số tự nhiên, còn
phép trừ hai số tự nhiên không phải luôn luôn thực thực hiện được, chẳng hạn:
hoặc
. Điều này khiến người ta phải tìm cách bổ sung thêm các loại số mới.
Trong đời sống, để biểu diễn nhiệt độ dưới không độ, độ cao dưới mực nước biển, để thực hiện
được phép trừ hai số tự nhiên, … người ta cần sử dụng một loại số mới, đó là số nguyên âm.

Số nguyên âm được ghi như sau: và đọc là: , … hoặc: , … Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 50 Thực hành
Hãy đọc các số nguyên âm chỉ nhiệt độ dưới sau đây: , , . 🞂🞂 M A T H C L U B 68
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN 2. Tập hợp số nguyên Khám phá  Ta đã biết
là tập hợp các số tự nhiên.  Còn
là tập hợp bao gồm các loại số nào?
.....................................................................................................................................................................................................................................
Các số tự nhiên khác còn được gọi là các số nguyên dương.
Số nguyên dương có thể được viết là
hoặc thông thường bỏ đi dấu “ ” và chỉ ghi là: Các số
các số nguyên âm.
Số không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương.
Tập hợp gồm các , số và các
được gọi là .
Ta kí hiệu tập hợp các số nguyên là . Như vậy, ta có: . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 50 Thực hành
Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S). Khẳng định Đúng/Sai Sửa lại Khẳng định Đúng/Sai Sửa lại a) d) b) e) c) g) 🞂🞂 M A T H C L U B 69
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
Trong thực tế ta thường dùng các số nguyên để biểu thị các đại lượng có hướng ngược nhau, chẳng hạn: Số nguyên âm Số nguyên dương
Nhiệt độ dưới
Nhiệt độ trên Số tiền lỗ Số tiền lãi Số tiền nợ Số tiền có Độ cận thị Độ viễn thị
Thời gian trước Công nguyên (TCN)
Thời gian Công nguyên (CN)
Độ cao dưới mực nước biển
Độ cao trên mực nước biển Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 51 Thực hành
Hãy nói độ cao hoặc độ sâu của các địa danh sau: Địa danh Đỉnh Phan-xi- Đáy vịnh Đỉnh Everest (E- Đáy khe Mariana Đáy sông păng Cam Ranh vơ-rét) (Ma-ri-a-na) Sài Gòn Độ cao (hoặc 3143m – 32m 8848m – 10 994m – 20m độ sâu)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 70
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN Vận dụng
a) Mẹ Lan bán rau ngoài chợ, Lan giúp mẹ ghi số tiền lãi, lỗ hằng ngày trong một tuần như sau: Ngày 3/9 4/9 5/9 6/9 7/9 8/9 9/9 Tiền Lãi 200 Lỗ 50 Lãi 90 Lỗ 80 nghìn Lãi 180 nghìn nghìn Hòa Lãi 140
lãi, lỗ nghìn đồng đồng nghìn đồng đồng đồng vốn nghìn đồng
Em hãy nêu các số nguyên chỉ số tiền lãi, lỗ mỗi ngày trong tuần.
b) Một nhà giàn DK1 trên vùng biển Đông của Việt Nam có 3 tầng trên mặt nước và 3
phần hệ thống chân đỡ có độ cao như sau: Bộ phận nhà Phần 3 Phần 2 Phần 1 giàn chân đỡ chân đỡ chân đỡ Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Dưới mực Dưới mực Dưới mực Trên mực Trên mực Trên mực Độ cao nước biển nước biển nước biển nước biển nước biển nước biển 15m 9m 4m 8m 18m 25m
Em hãy nêu các số nguyên chỉ độ cao mỗi bộ phận của nhà giàn.
3. Biểu diễn số nguyên trên trục số Khám phá
 Cho hình vẽ trục số. Em hãy vẽ lại hình phía trên vào vở theo hướng dẫn sau:
 Vẽ một đường thẳng nằm ngang, trên đó đánh dấu các điểm cách đều nhau như trong hình;
 Chọn một điểm để ghi số và gọi đó là điểm , các điểm bên phải điểm biểu
diễn các số nguyên dương và được ghi là
Các điểm bên trái điểm biểu
diễn các số nguyên âm và được ghi là
 Chẳng hạn, để ghi số 3, ta di chuyển ba vạch về bên phải số ; để ghi số , ta di
chuyển chuyển bốn vạch về bên trái số .
Người ta biểu diễn các số nguyên như trong hình dưới đây.
Hình biểu diễn các số nguyên như thế gọi là trục số.
Điểm (không) gọi là điểm gốc của trục số.
Chiều từ trái sang phải gọi là chiều dương, chiều từ phải sang trái gọi là chiều âm của trục số.
Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là điểm a. 🞂🞂 M A T H C L U B 71
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Chú ý
Ta cũng có thể vẽ trục số thẳng đứng (Tham khảo hình vẽ SGK.trang 52). Khi đó, chiều từ
dưới lên là chiều dương
, chiều từ trên xuống là chiều âm của trục số.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 52 Thực hành
Hãy vẽ một trục số rồi biểu diễn các số trên trục số đó.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
4. Số đối của một số nguyên Khám phá
Trên trục số, mỗi điểm
và cách điểm bao nhiêu đơn vị độ dài?
.....................................................................................................................................................................................................................................
Hai số nguyên trên trục số nằm ở hai phía của điểm điểm được gọi là . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 53 Chú ý
Số đối của một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Số đối của một số nguyên âm là một số nguyên dương.
Số đối của số là số .
Thực hành
Tìm số đối của mỗi số sau rồi điền vào ô trống tương ứng. Số đã cho Số đối 🞂🞂 M A T H C L U B 72
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN B. BÀI TẬP Bài 1
Dùng số nguyên thích hợp để diễn tả các tình huống sau:
a) Thưởng điểm trong một cuộc thi đấu. .........................................................................................................
b) Bớt điểm vì phạm luật. ..........................................................................................................................................
c) Tăng 1 bậc lương do làm việc hiệu quả. ..........................................................................................................
d) Hạ 2 bậc xếp loại do thi đấu kém. ....................................................................................................................... Bài 2
Các phát biểu sau đúng hay sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống) ; ; ; ; ; . Bài 3
Điền số nguyên thích hợp vào trống. a) b) c) d) Bài 4
Vẽ một đoạn trục số từ
đến . Biểu diễn trên đó các số nguyên sau đây: ; ; ; ; ; ; ; ; .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5
Hãy vẽ một trục số rồi vẽ trên đó những điểm nằm cách điểm hai đơn vị. Những điểm này
biểu diễn các số nguyên nào? 🞂🞂 M A T H C L U B 73
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 6
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau rồi điền vào ô trống tương ứng. Số đã cho Số đối
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận biết được và đọc đúng các số nguyên âm trong các ví dụ thực tiễn.
Mô tả được các số nguyên, biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số.
Nhận biết được và biết cách tìm số đối của một số nguyên.
Sử dụng số nguyên để mô tả các tình huống thực tiễn. B ài 2
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Từ khóa: So sánh hai số nguyên; Sắp xếp thứ tự các số nguyên. Khởi động
Làm thế nào để so sánh hai số nguyên âm? A. LÝ THUYẾT 1. So sánh hai số nguyên Khám phá
Nhiệt độ trung bình trong tháng Một tại hai địa điểm: Vostok (Vô-xtốc) và Ottawa (Ốt-ta- oa) lần lượt là và
. Theo em, trong tháng Một, nơi nào lạnh hơn?
Khi biểu diễn hai số nguyên
trên trục số nằm ngang, nếu điểm nằm điểm thì ta nói hoặc và ghi là: hoặc . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 54 🞂🞂 M A T H C L U B 74
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN Nhận xét
Mọi số nguyên dương đều số .
Mọi số nguyên âm đều số .
Mọi số nguyên âm đều
bất kì số nguyên dương nào. Thực hành
Hãy điền dấu “>, <, =” thích hợp vào ô vuông. a) ; b) ; c) . Vận dụng Cho ba số nguyên biết: ; ; . Hỏi trong các số số nào
là số nguyên dương, số nào là số nguyên âm và số nào bằng . (Hãy tích đánh dấu vào ô tương ứng). Số Số nguyên âm 0 Số nguyên dương a b c
2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên Khám phá Sắp xếp các số
theo thứ tự tăng dần. ................................................................................. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 55 Vận dụng
Một số sinh vật biển sống gần mặt nước, trong khi đó một số khác lại sống rất sâu dưới đáy
đại dương. Hãy sắp xếp các sinh vật biển trong bảng sau theo thứ tự giảm dần độ cao của môi trường sống.
Cá hố (Ribbon Cá cờ xanh (Blue Sao biển (Brittle Cá đèn (Lantern fish) marlin) star) fish) Sinh vật biển Độ cao của môi trường sống(m) Sắp xếp (N ồ h // i iki di / iki) 🞂🞂 M A T H C L U B 75
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B. BÀI TẬP Bài 1
So sánh các cặp số sau bằng cách điền dấu “>, <, =” thích hợp vào ô vuông. a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; g) . Bài 2
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau rồi điền vào ô trống tương ứng. Số đã cho Số đối Bài 3
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và biểu diễn chúng trên trục số: ; ; ; ; ; ; ; ;
. ..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: a) ; b) ; c) ; d) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5
Sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao nhiệt độ
mùa đông tại các địa điểm sau đây của
nước Mỹ: Hawaii (Ha-oai) ; Montana (Môn-ta-na) ; Alaska (A-la-xca) ; New York (Niu-Oóc)
; Florida (Phlo-ri-đa)
. ..............................................................................................
(Nguồn https://vi.wikipedia.org/wiki)
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
So sánh được hai số nguyên.
Vận dụng được việc sắp thứ tự các số nguyên trong các môn học hoặc trong một số tình huống thực tiễn. 🞂🞂 M A T H C L U B 76
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN B ài 3
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
Từ khóa: Phép cộng các số nguyên; Phép trừ hai số nguyên; Tổng của
hai số nguyên; Hiệu của hai số nguyên; Tính chất của phép cộng
các số nguyên; Quy tắc dấu ngoặc. Khởi động
Làm thế nào để tìm được tổng của hai số nguyên? A. LÝ THUYẾT
1. Cộng hai số nguyên cùng dấu Khám phá
Có thể xem con đường là một trục số với khoảng cách giữa các cột mốc là hoặc để
học các phép tính về số nguyên.
a) Trên trục số, một người bắt đầu đi từ điểm di chuyển về bên phải (theo chiều dương) 2 đơn vị đến điểm
, sau đó di chuyển tiếp thêm về bên phải 3 đơn vị. Hãy cho biết
người đó dừng lại tại điểm nào. Hãy dùng phép cộng hai số tự nhiên để biểu diễn kết
quả của hai hành động trên, nghĩa là: .
b) Trên trục số, một người bắt đầu đi từ điểm di chuyển về bên trái (theo chiều âm) 2 đơn vị đến điểm
, sau đó di chuyển tiếp thêm về bên trái 3 đơn vị (cộng với số ).
Hãy cho biết người đó dừng lại tại điểm nào và so sánh kết quả của em với số đối của tổng
rồi điền vào ô trống .
Muốn cộng hai số nguyên dương, ta cộng chúng như cộng hai số .
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai
của chúng rồi thêm dấu đằng trước .
Tổng của hai số nguyên luôn
với hai số nguyên đó. 🞂🞂 M A T H C L U B 77
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Chú ý Cho
là hai số nguyên dương, ta có: Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 58 Thực hành
Thực hiện các phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm. a) b) ; c) d) . Vận dụng
Bác Hà là khách quen của cửa hàng tạp hóa nhà bác Lan nên có thể mua hàng trước, trả
tiền sau. Hôm qua bác Lan đã cho bác Hà nợ 80 nghìn đồng, hôm nay bác Hà lại muốn nợ
40 nghìn đồng nữa. Em hãy dùng số nguyên để giúp bác Lan ghi vào sổ số tiền bác Hà còn nợ bác Lan.
.....................................................................................................................................................................................................................................
2. Cộng hai số nguyên khác dấu
a) Cộng hai số đối nhau 🞂🞂 M A T H C L U B 78
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN Khám phá
a) Trên trục số, một người bắt đầu đi từ điểm di chuyển về bên phải (theo chiều dương) 4 đơn vị đến điểm
. Sau đó, người đó đổi hướng di chuyển về bên trái 4 đơn vị. Hãy
cho biết người đó dừng lại tại điểm nào và thử nêu kết quả của phép tính sau: .
b) Trên trục số, một người bắt đầu từ điểm di chuyển về bên trái (theo chiều âm) 4 đơn vị đến điểm
. Sau đó, người đó đổi hướng di chuyển về bên phải 4 đơn vị. Hãy cho
biết người đó dừng lại tại điểm nào và hãy thử nêu kết quả của phép tính sau: .
Tổng hai số nguyên luôn đối nhau luôn bằng , nghĩa là: . Vận dụng
Thẻ tín dụng trả sau của bác Tám đang ghi nợ
đồng, sau khi bác Tám nộp vào
đồng thì bác Tám có bao nhiêu tiền trong tài khoản? Hãy dùng số nguyên để giải thích.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
b) Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau 🞂🞂 M A T H C L U B 79
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Khám phá
a) Trên trục số, một người bắt đầu đi từ điểm di chuyển về bên trái (theo chiều âm) 2 đơn vị đến điểm
. Sau đó, người đó đổi hướng di chuyển về bên trái 6 đơn vị. Hãy
cho biết người đó dừng lại tại điểm nào và hãy tìm kết quả của phép tính sau: .
b) Trên trục số, một người bắt đầu từ điểm di chuyển về bên phải (theo chiều dương) 2 đơn vị đến điểm
. Sau đó, người đó đổi hướng di chuyển về bên trái 6 đơn vị. Hãy
cho biết người đó dừng lại tại điểm nào và hãy tìm kết quả của phép tính sau: .
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau:
Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi của số âm.
Nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm số dương rồi thêm dấu trước kết quả. Chú ý
Khi cộng hai số nguyên trái dấu:
Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta có tổng dương.
Nếu số dương bằng số đối của số âm thì ta có tổng bằng 0.
Nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta có tổng âm. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 59 Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 59+60 🞂🞂 M A T H C L U B 80
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN Thực hành
Thực hiện các phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm. a) ( ); b) ( ); c) ( ); d) ( ). Vận dụng
Một tòa nhà có tám tầng được đánh số theo thứ tự là (tầng mặt đất), và ba
tầng hầm được đánh số là
. Em hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả hai tình huống sau đây:
a) Một thang máy đang ở tầng
, nó đi lên 5 tầng. Hỏi thang máy đó dừng lại tại tầng mấy?
b) b) Một thang máy đang ở tầng 3, nó đi xuống 5 tầng. Hỏi thang máy dừng lại tại tầng mấy?
(Lưu ý: Ở một số tòa nhà, tầng mặt đất còn được gọi là tầng G (viết tắt chữ cái đầu của cụm từ Ground)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
3. Tính chất của phép cộng các số nguyên
a) Tính chất giao hoán Khám phá
Tính và so sánh các cặp kết quả sau bằng cách điền vào ô trống: Phép toán 1 Phép toán 2 So sánh
Phép cộng các số nguyên có tính chất giáo hoán, nghĩa là: 🞂🞂 M A T H C L U B 81
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Chú ý
Với mọi số nguyên , ta có:
b) Tính chất kết hợp Khám phá
Tính và so sánh kết quả các phép tính sau bằng cách điền vào ô trống: Thứ tự Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Phép toán So sánh
Phép cộng các số nguyên có tính chất kết hợp, nghĩa là: Chú ý Tổng hoặc
là tổng của ba số nguyên và viết là , trong đó ba số
được gọi là số hạng của tổng.
Để tính tổng của nhiều số, ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự cá số hạng (tính giao hoán), hoặc nhóm
tùy ý các số hạng của (tính kết hợp) để việc tính toán được đơn giản và thuận lợi hơn.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 61 Thực hành
Thực hiện các phép tính sau và nêu tính chất hoặc thao tác đã sử dụng: Câu Bài giải
Tính chất hoặc thao tác đã sử dụng a b
4. Phép trừ hai số nguyên 🞂🞂 M A T H C L U B 82
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
Ta đã biết phép trừ hai số tự nhiên:
. Còn phép trừ hai số nguyên thì sao? Khám phá
a) Mũi khoan của một giàn khoan trên biển đang ở độ cao
trên mực nước biển, chú
công nhân điều khiển nó hạ xuống .
Vậy mũi khoan ở độ cao nào sau khi hạ?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
b) So sánh kết quả của hai phép tính sau: Thứ tự Thứ nhất Thứ hai Phép toán So sánh
Ta đã biết phép cộng hai số nguyên tùy ý. Muốn trừ hai số nguyên, ta chuyển thành phép cộng. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 62
Muốn trừ số nguyên cho số nguyên , ta với của , nghĩa là: Chú ý
Cho hai số nguyên và . Ta gọi
là hiệu của và ( được gọi là số bị trừ, là số trừ).
Phép trừ luôn thực hiện được trong tập hợp các số nguyên.Như vậy, hiệu của hai số nguyên
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 62 🞂🞂 M A T H C L U B 83
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành
Thực hiện các phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm: a) ; b) ; c) ; d) ; e) . 5. Quy tắc dấu ngoặc Khám phá
Tính và so sánh kết quả các phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm: Câu Phép toán 1 Phép toán 2 So sánh a b c d e
Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu ngoặc:
Có dấu “+”, thì ta vẫn
dấu của các số hạng trong ngoặc, nghĩa là nếu:
Có dấu “ ”, thì ta
dấu tất cả các số hạng trong ngoặc, nghĩa là nếu: Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 63 Thực hành Tính .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 84
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN B. BÀI TẬP Bài 1
Không thực hiện phép tính, tìm dấu thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau: a b Dấu của (a + b) Bài 2
Thực hiện các phép tính sau: a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu , tàu tiếp tục lặn xuống thêm
nữa. Hỏi khi đó, tàu ngầm ở độ sâu bao là bao nhiêu mét?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... Bài 4
Một tòa nhà có tầng và tầng hầm (tầng G được
đánh số là tầng
), hãy dùng phép cộng các số nguyên để
diễn tả tình huống sau đây: Một thang máy đang ở tầng
, nó đi lên tầng và sau đó đi xuống tầng. Hỏi
cuối cùng thang máy dừng lại tại tầng mấy?
............................................................................................................................
............................................................................................................................ 🞂🞂 M A T H C L U B 85
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 5
Thực hiện các phép tính sau: a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; g) . Bài 6
Tính nhanh các tổng sau: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) ; b) ; c) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8
Archimedes (Ác-si-mét) là nhà bác học người Hy Lạp, ông sinh năm và mất năm .
a) Em hãy dùng số nguyên âm để ghi năm sinh, năm mất của Archimedes.
...........................................................................................................................................................
b) Em hãy cho biết Archimedes mất năm bao nhiêu tuổi.
...........................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Thực hiện được phép cộng các số nguyên.
Vận dụng được các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính nhẩm, nhanh một cách hợp lí.
Thực hiện được phép trừ hai số nguyên.
Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc trong thực hiện các phép tính với các số nguyên.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép tính cộng và trừ số nguyên. 🞂🞂 M A T H C L U B 86
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN B ài 4
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ NGUYÊN
Từ khóa: Phép nhân hai số nguyên; Tích của hai số nguyên; Quy tắc
nhân hai số nguyên; Tính chất của phép nhân các số nguyên;
Quan hệ chia hết; Phép chia hết hai số nguyên; Thương của hai
số nguyên; Bội và ươc của một số nguyên. Khởi động
Tích của hai số nguyên âm là số thế nào?
Tìm thương của phép chia hết hai số nguyên như thế nào? A. LÝ THUYẾT
1. Nhân hai số nguyên khác dấu Khám phá  Ta đã biết
. Bằng cách tương tự em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 Theo cách trên, hãy tính: ; .
 Em có nhận xét gì về dấu của tích hai số nguyên khác dấu?
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên .
Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân số
với số đối của số rồi thêm dấu
trước kết quả nhận được. Chú ý
Cho hai số nguyên dương và , ta có: . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 65 🞂🞂 M A T H C L U B 87
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành
Thực hiện các phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm. a) ; b) ; c) ; d) . Vận dụng
Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng
đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt
đồng. Chị Mai làm được 20 sản
phẩm tốt và 4 sản phẩm bị lỗi. Em hãy thực hiện phép tính sau để biết chị Mai nhận được bao nhiêu tiền.
2. Nhân hai số nguyên cùng dấu
a) Nhân hai số nguyên dương Khám phá
Vì các số nguyên dương chính là các số tự nhiên, do đó để nhân hai số nguyên dương ta nhân
chúng như hai số tự nhiên. Em hãy hoàn thành phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm: ; .
b) Nhân hai số nguyên âm Khám phá
Hãy quan sát các kết quả của bốn tích đầu và
dự đoán kết quả của hai tích cuối.
Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
Khi nhân hai số nguyên cùng dương, ta nhân chúng như nhân hai số .
Khi nhân hai số nguyên cùng âm, ta nhân hai của chúng. 🞂🞂 M A T H C L U B 88
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN Chú ý
Cho hai số nguyên dương và , ta có: .
Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn luôn là một số nguyên dương. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 66 Thực hành
Thực hiện các phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm. a) ; b) ; c) ; d) .
3. Tính chất của phép nhân các số nguyên
Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân các số tự nhiên.
a) Tính chất giao hoán Khám phá
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ. So sánh Tính chất
Phép nhân hai số nguyên có tính chất giao hoán, nghĩa là với hai số nguyên và , ta có: Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 67 🞂🞂 M A T H C L U B 89
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Chú ý
Với mọi số nguyên , ta luôn có: Cho hai số nguyên . Nếu thì hoặc . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 67
b) Tính chất kết hợp Khám phá
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ. So sánh Tính chất
Phép nhân các số nguyên có tính chất kết hợp: Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 68 Chú ý
Áp dụng t.c.k.h của p. nhân, ta có thể viết tích của nhiều số nguyên: Thực hành
Xác định dấu của phép các phép toán sau rồi điền vào ô trống. Câu Phép toán
Số âm/dương hoặc dấu (-/+)
là tích của 8 số nguyên khác trong đó có đúng 4 số
dương. Hãy cho biết là số dương hay số âm. a
là tích của 6 số nguyên khác trong đó có duy nhất
một số dương. Hãy cho biết là số dương hay số âm.
b Tích của một số lẻ các số nguyên âm có dấu gì?
c Tích của một số chẵn các số nguyên âm có dấu gì? 🞂🞂 M A T H C L U B 90
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
c) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Khám phá
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ. So sánh Tính chất
Phép nhân số nguyên có tính phân phối đối với phép cộng, nghĩa là với ba số nguyên , ta có:
Phép nhân số nguyên cũng có tính phân phối đối với phép trừ, nghĩa là với ba số nguyên và , ta có: Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 68 Thực hành
Thực hiện phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm:
4. Quan hệ chia hết và phép chia hết trong tập hợp các số nguyên Khám phá
Một tàu lặn thám hiểm đại dương lặn xuống thêm được
trong 3 phút. Hãy tính xem trung bình mỗi phút tàu lặn
xuống thêm được bao nhiêu mét? (Lưu ý: Dùng số nguyên
âm để giải bài toán trên
)
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Cũng tương tự như số tự nhiên, một số nguyên có thể viết thành tích của các số nguyên khác, chẳng hạn: 🞂🞂 M A T H C L U B 91
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Cho
. Nếu có số nguyên sao cho thì:
Ta nói chia hết cho , kí hiệu là .
Ta gọi là thương của phép chia cho , kí hiệu là . Chú ý
Trong phép chia hết, dấu của thương hai số nguyên cũng giống như dấu của tích, nghĩa là: Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 69 Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 69 Thực hành
Thực hiện các phép tính sau bằng cách điền vào chỗ chấm. a) ; b) ; c) ; d) . Vận dụng
Một máy cấp đông (làm lạnh nhanh) trong 6 phút
đã làm thay đổi nhiệt độ được . Hỏi trung
bình trong một phút máy đã làm thay đổi được bao nhiêu độ ?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
5. Bội và ước của một số nguyên Cho . Nếu
thì ta nói là bội của và là ước của . 🞂🞂 M A T H C L U B 92
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 69 Thực hành a) Số
có phải là một bội của hay không? Tại sao? .........................................................................
b) Hãy tìm các ước của số . ..........................................................................................................................................
Nếu vừa là ước của , vừa là ước của thì được gọi là ước chung của và .
Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của hai số nguyên
ƯC . B. BÀI TẬP Bài 1
Tính và điền vào chỗ chấm: a) ; b) ; c) ; d) . Bài 2 Tìm tích
. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau: a) ; b) ; c) . Bài 3
Không thực hiện phép tính, hãy so sánh các cặp số sau bằng cách điền dấu “>, <, =” thích hợp vào ô vuông. a) ; b) ; c) . Bài 4 Thực hiện phép tính: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 93
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 5
Một kho lạnh đang ở nhiệt độ
, một công nhân đặt chế độ
làm cho nhiệt độ của kho lạnh trung bình cứ mỗi phút giảm đi
. Hỏi sau phút nữa nhiệt độ trong kho lạnh là bao nhiêu độ?
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Bài 6
Bạn Hồng đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông
báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là . Máy bay đang hạ cánh,
nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên . Hỏi sau
phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ ?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7 Tìm số nguyên , biết: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8
Tìm hai số nguyên khác nhau và thỏa mãn và .
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9
Tìm tất cả các ước của các số nguyên sau: .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 94
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 10 Tìm ba bội của: ;
. ........................................................................................................................................................ Bài 11
Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là
. Sau ngày nhiệt độ tại đây là . Hỏi
trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ ?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 12
Sau một quý kinh doanh, bác Ba lãi được triệu đồng, còn chú Tư lại
lỗ triệu đồng, Em hãy tính xem bình quân một tháng mỗi người lãi hay lỗ bao nhiêu tiền.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Sử dụng đúng quy tắc về dấu trong thực hiện các phép nhân các số nguyên.
Vận dụng được các tính chất của phép nhân các số nguyên trong tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được một số tình huống thực tiễn gắn với thực hiện phép nhân các số nguyên.
Nhận biết được mối quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
Vận dụng được tính chia hết của số nguyên vào các tình huống thực tế. B ài 5
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM 🞂🞂 M A T H C L U B 95
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Khởi động
VUI HỌC CÙNG SỐ NGUYÊN 1. Mục tiêu
Làm quen với các mô hình biểu diễn số nguyên âm và số nguyên dương.
Thực hành các phép toán cộng, trừ số nguyên trên mô hình thông qua hoạt động trò chơi.
2. Hoạt động 1. Trò chơi “Cộng đậu đỏ, đậu đen” 2.1. Chuẩn bị
Một số hạt đậu đỏ và đậu đen để biểu diễn các số nguyên.
Một khay để trình bày phép tính.
2.2. Tiến hành hoạt động
1. Chia học sinh thành các nhóm (khoảng đến học sinh).
2. Giáo viên giao nhiệm vụ và hướng dẫn luật chơi chung cho từng nhóm.
 Mỗi số nguyên dương được thay bằng một số lượng hạt đậu đỏ tương ứng.
 Mỗi số nguyên âm được thay bằng một số lượng hạt đậu đen tương ứng.
 Khi cộng hai số nguyên cùng dấu, ta chỉ cần cộng số hạt đậu cùng màu.
 Khi cộng hai số nguyên khác dấu, ta loại dần từng cặp đậu đỏ, đậu đen.
Ví dụ. Tham khảo SGK.trang 71
3. Các nhóm sử dụng mô hình để thực hiện các phép tính sau: a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; g) ; h) .
3. Hoạt động 2: Trò chơi “Sóc leo cành cây” 3.1. Chuẩn bị 🞂🞂 M A T H C L U B 96
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
Vẽ một cành cây kèm theo một
đoạn của trục số từ đến . Tại điểm
chi chữ gốc cành,
tại điểm ghi chữ đầu cành.
Một vài miếng bìa nhỏ có vẽ
hình các con sóc và ghi tên các
bạn chơi. Ví dụ: Lan – Sóc nâu, Hùng – Sóc xám, …
Bảy tấm bìa có ghi bảy số nguyên từ đến .
3.2. Tiến hành hoạt động
1. Chia học sinh thành các nhóm.
2. Giáo viên giao nhiệm vụ và hướng dẫn cách chơi.
 Đầu tiên, mỗi người lần lượt trộn lẫn các tấm bìa rồi rút được tấm bìa ghi số nào thì
đặt hình sóc có tên của mình lên điểm đó trên cành cây.
 Sau đó, mỗi người cũng trộn lẫn các tấm bìa và rút bìa như làn đầu, lấy số tại điểm
mình đang đứng cộng với số rút được.
 Ở lần kế tiếp thì lấy số tại điểm mình đang đứng trừ số rút được.
 Phải đảm bảo trộn lẫn các tấm bìa trước khi rút và phải luân phiên cộng, trừ, cộng,
… cho số đã rút được.
 Người thắng là người đầu tiên có vị trí nhỏ hơn
(nghĩa là đã đến được thân cây và
leo xuống đất), hoặc là người cuối cùng còn lại trên cành cây.
 Người thua là người có vị trí lớn hơn
(nghĩa là đã vượt quá đầu cành và bị rơi xuống đất). BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 🞂🞂 M A T H C L U B 97
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 1
Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
[A] Tập hợp số nguyên được kí hiệu là ; [B]
không phải là một số tự nhiên;
[C] không phải là một số nguyên; [D] là một số nguyên. Bài 2
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 3 Kết quả của phép tính là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 4 Kết quả của phép tính là: [A] ; [B] ; [C] ; [D] . 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1 Tính: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2
Tìm hai số nguyên thỏa mãn: a) ; b) .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 Tính các thương sau: a) ; b) ; c) ; d) . 🞂🞂 M A T H C L U B 98
🎓🎓 CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN Bài 4
Cho biết năm sinh của một số nhà toán học. Em hãy sắp xếp các chỉ số năm sinh của các
nhà toán học theo thứ tự giảm dần. Tên nhà toán học Năm sinh Sắp xếp
Archimedes (Ác-si-mét) 287 TCN Descartes (Đề-các) 1 596 Fermat (Phéc-ma) 1 601
Pythagore (Py-ta-go) 570 TCN Thales (Ta-lét) 642 TCN Lương Thế Vinh 1 441 Bài 5
Một máy bay đang bay ở độ cao trên mực nước biển,
tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu
dưới mực nước biển. Tính khoảng
cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Bài 6 - Đố vui
Tìm số nguyên thích hợp điền vào ô trống dưới đây sao cho tích của ba số ở cả ba ô liền nhau đều bằng . Thứ I II III IV V VI VII VIII IX X XI Số 3 – 4 Bài 7
Hình vẽ bên đây biểu diễn một người
đi từ đến rồi quay về . Đặt
một bài toán phù hợp với hình vẽ.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 99
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8
Một công ty có 3 cửa hàng A, B, C. Kết quả
kinh doanh sau một năm của từng cửa hàng như sau:  Cửa hàng A: lãi triệu đồng.  Cửa hàng B: lỗ triệu đồng.  Cửa hàng C: lãi triệu đồng.
Hỏi bình quân mỗi tháng công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 100
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – TOÁN 7 – TẬP 1
Phần HÌNH HỌC và ĐO LƯỜNG
Hình trực quan, được giới thiệu ở chương 3 và chương 7, có thể
hiểu là cách tiếp cận hình học dựa trên sự quan sát, nhận dạng,
đo lường, … Trong chương này, các em sẽ tìm hiểu về hình vuông,
tam giác đều, lục giác đều. Tiếp theo học sinh sẽ học các hình tứ
giác quen thuộc thường gặp trong đời sống là hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân; biết mô tả và biết cách vẽ
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng dụng cụ học tập.
Bên cạnh đó tính được chu vi và diện tích các đối tượng trong
thực tiễn liên quan đến các hình đã học.

Nền nhà trong hình trên được lát bằng các viên gạch hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. 🞂🞂 PHẠM NGỌC HÓA 98
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn B ài 1
HÌNH VUÔNG - TAM GIÁC ĐỀU - LỤC GIÁC ĐỀU
Từ khóa: Hình vuông; Đường chéo hình vuông; Tam giác đều; Lục giác
đều; Đường chéo chính của lục giác đều. Khởi động
Dưới đây là hình nền nhà được lát bởi một số loại viên gạch men. Em có biết các viên gạch men có dạng hình gì? A. LÝ THUYẾT 1. Hình vuông Khám phá
a) Quan sát các hình dưới (Hình 1) và dự đoán hình nào là hình vuông.
b) Với hình vừa tìm được, hãy dùng thước và êke để kiểm tra xem các cạnh có bằng nhau
không, các góc có bằng nhau không? a) b) c) Hình 1 🞂🞂 M A T H C L U B 99
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Hình vuông
( Hình 2). Em hãy điền cụm từ đỉnh, cạnh, đường chéo vào vị trí tương
ứng trên hình rồi điền vào chỗ chấm ở cột bên trái theo mẫu.
Bốn đỉnh:
Bốn cạnh bằng nhau:
Bốn góc bằng nhau và bằng
Hai đường chéo Hình 2 Thực hành
Dùng dụng cụ học tập để kiểm tra xem hai đường chéo và có bằng nhau không (Hình 2). Nhận xét
Hai đường chéo của hình vuông . Vận dụng
Bạn Trang lấy que tính dài bằng nhau xếp thành hình bốn
cạnh như Hình 3. Bạn ấy nói rằng đó là hình vuông. Em hãy
dùng thước và êke để kiểm tra xem bạn Trang nói như vậy đúng hay sai. Hình 3 🞂🞂 M A T H C L U B 100
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn Thực hành Vẽ hình vuông  Vẽ hình vuông cạnh
bằng thước và êke theo hướng dẫn sau:  Vẽ đoạn thẳng dài .
 Vẽ hai đường thẳng vuông góc với tại và như hình vẽ.
 Trên đường thẳng qua lấy đoạn thẳng
; trên đường thẳng qua lấy đoạn thẳng .
 Nối hai điểm và ta được hình cần vẽ.
Lưu ý: Phần hình vẽ mô phỏng tham khảo SGK.trang 76
 Em hãy thực hiện theo các hướng dẫn ở trên để vẽ lại hình vuông , sau đó dùng
thước và êke để kiểm tra xem hình
có các cạnh bằng nhau không, có các góc bằng nhau không.
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................. Thực hành
Vẽ hãy thêm vào hình bên để được hình vuông. 2. Tam giác đều 🞂🞂 M A T H C L U B 101
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Khám phá
a) Em hãy dùng compa kiểm tra xem tam giác nào dưới đây (Hình 4) có 3 cạnh bằng nhau.
b) Với hình vừa tìm được, dùng thước đo góc để kiểm tra các góc của tam giác đó có bằng nhau không. Hình 4 Tam giác
( Hình 5). Em hãy điền cụm từ đỉnh, cạnh vào vị trí tương ứng trên hình rồi
điền vào chỗ chấm ở cột bên trái theo mẫu.Ba đỉnh:
Ba cạnh bằng nhau:
Ba góc đỉnh , , Tam giác như thế gọi là Hình 5 Thực hành
 Cắt một tam giác đều bằng bìa theo các bước sau:
 Lấy ba que tính bằng nhau xếp thành một hình tam giác đều trên tấm bìa
 Chấm các điểm ở đầu các que tính.
 Nối các điểm và cắt theo đường nối.
 Cắt các góc của hình tam giác trên và làm theo hoạt động sau để kiểm tra xem các góc
của chúng có bằng nhau không. 🞂🞂 M A T H C L U B 102
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn Thực hành Vẽ tam giác đều
 Vẽ tam giác đều cạnh
bằng thước và compa theo hướng dẫn sau:  Vẽ đoạn thẳng .
 Lấy , làm tâm, vẽ hai đường tròn bán kính .
 Gọi là một trong hai giao điểm của hai đường tròn. Nối với và với ta được tam giác đều .
Lưu ý: Phần hình vẽ mô phỏng tham khảo SGK.trang 77
 Hãy kiểm tra xem ba cạnh và ba góc của tam giác có bằng nhau không.
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................. Vận dụng
Vẽ tam giác đều rồi tô màu như hình vẽ
trong Vận dụng 2, SGK.trang 78. 3. Lục giác đều Khám phá
a) Cho 6 tam giác đều có cùng độ dài cạnh. Hãy ghép 6 tam giác đều thành một hình (Hình 6).
b) Dùng compa và thước đo góc đo các cạnh và góc của hình vừa nhận được. Cho ý kiến nhận xét. Hình 6 🞂🞂 M A T H C L U B 103
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Xét hình
( Hình 7). Em hãy điền cụm từ đỉnh, cạnh, đường chéo chính vào vị trí
tương ứng trên hình rồi điền vào chỗ chấm ở cột bên trái theo mẫu.
Sáu đỉnh:
Sáu cạnh bằng nhau:
Sáu góc đỉnh , , , , ,
............................................................................................................
Ba đường chéo chính Hình được gọi là Hình 7 Thực hành
Hãy đo rồi so sánh các đường chéo chính , và trong Hình 7. Nhận xét
Trong hình lục giác đều ba đường chéo chính . Vận dụng
Bạn An và bạn Bình đã nói như sau, theo em bạn nào đúng? Bạn Phát biểu Đúng
An Hình có 6 cạnh bằng nhau là lục giác đều
Bình Có những hình có 6 cạnh bằng nhau nhưng không phải là lục giác đều Em có biết?
Bàn cờ vua lục giác
Bên cạnh cờ vua gồm 64 ô vuông dành cho hai người chơi, người
ta còn sáng tạo ra cờ vua lục giác dành cho hai người hoặc ba
người chơi. Quân cờ và cách chơi gần giống với cờ vủ thông
thường. Cờ vua lục giác được xác định bằng 11 cột: từ cột a cho
tới cột l; và 11 hàng từ hàng 1 đến hàng 11. Chẳng hạn vua trắng
nằm ở vị trí b1, vua đen ở g10, vua xanh ở l2. Em hãy đếm xem
bàn cờ vua lục giác có bao nhiêu ô. 🞂🞂 M A T H C L U B 104
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn B. BÀI TẬP Bài 1
Quan sát hình dưới đây rồi cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là tam giác đều, hình nào là lục giác đều. a) b) c) d) e) g) Bài 2
Dùng thước và êke để vẽ hình vuông cạnh
. Kẻ thêm hai đường chéo rồi dùng compa đo
và so sánh độ dài của chúng.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Dùng thước và êke kiểm tra xem hình cho trong hình
bên có phải là hình vuông không.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Bài 4
Dùng thước và compa để vẽ hình tam giác đều cạnh .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 105
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 5
Hãy đo rồi cho biết tam giác
trong hình bên có phải là tam giác đều không.
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Bài 6
Cắt 6 hình tam giác đều cạnh
rồi xếp thành một hình lục giác đều.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7
Các biển báo giao thông dưới đây có dạng hình gì? Em có biết ý nghĩa của các biển báo này
không? (Hãy điền vào ô trống) Biển báo Hình dạng
........................................................ ........................................................ .......................................................
Ý nghĩa ........................................................ ........................................................ .......................................................
........................................................ ........................................................ .......................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều.
Mô tả được một số yếu tố cơ bản củ hình vuông, tam giác đều, lục giác đều.
Vẽ được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều bằng dụng cụ học tập.
Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. 🞂🞂 M A T H C L U B 106
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn B ài 2
HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH THOI - HÌNH BÌNH HÀNH - HÌNH THANG CÂN
Từ khóa: Hình chữ nhật; Hình thoi; Hình bình hành; Hình thang cân. Khởi động
Quan sát hình dạng của bức tranh, cái diều, tấm bìa, mái nhà rông, em có biết đó là các hình gì? A. LÝ THUYẾT 1. Hình chữ nhật Khám phá Cho hình chữ nhật (Hình 1).
a) Đo rồi so sánh các cạnh và các góc của hình chữ nhật.
b) Hãy kiểm tra xem hai cặp cạnh và , và
có song song với nhau không. c) và
được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật. Hãy đo rồi so sánh và . Hình 1 Hình chữ nhật
( Hình 2) . Em hãy điền cụm từ đỉnh, cạnh, đường chéo vào vị trí tương
ứng trên hình rồi điền vào chỗ chấm ở bên dưới theo mẫu. Hình 2
Bốn đỉnh: , ...................................................................................................................................................
Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau:
Hai cặp cạnh đối diện song song: song song
; ......................................................................
Bốn góc đỉnh
bằng nhau và bằng ...................................................................................... Hình
được gọi là ..................................................................................................................................
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường: 🞂🞂 M A T H C L U B 107
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành
Đo và so sánh độ dài các đoạn thẳng , , và của hình chữ nhật . Vận dụng
Sắp xếp các Hình 3a, b, c thành hình chữ nhật sao cho sau khi sắp xếp tạo thành bức tranh
như Hình 3d. (Lưu ý: Ghi các chữ a), b), c) vào các vị trí tương ứng trên Hình 3e) a) b) c) d) e) Hình 3 Thực hành
Vẽ hình chữ nhật  Hãy vẽ hình chữ nhật có
vào ô khoảng trống bên theo hướng dẫn sau:  Vẽ đoạn thẳng và đoạn thẳng vuông góc với nhau.
 Qua vẽ đường thẳng vuông góc với .
 Qua vẽ đường thẳng vuông góc với .
 Hai đường thẳng này cắt nhau ở ta được
là hình chữ nhật cần vẽ. Vận dụng
Hãy xếp và cắt một tờ giấy hình chữ nhật thành bốn hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng. 🞂🞂 M A T H C L U B 108
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn 2. Hình thoi Khám phá Cho hình chữ thoi như Hình 4.
a) Hãy đo rồi so sánh các cạnh của hình thoi.
b) Hãy kiểm tra xem hai cặp cạnh và , và
có song song với nhau không. c) và
được gọi là hai đường chéo của hình thoi.
Dùng êke để kiểm tra xem hai đường chéo có vuông góc với nhau hay không. Hình 4 Hình thoi
( Hình 5). Em hãy điền cụm từ đỉnh, cạnh, đường chéo vào vị trí tương ứng
trên hình rồi điền vào chỗ chấm ở bên dưới theo mẫu. Hình 5
Bốn đỉnh: , ......................................................................................................................................................................................
Bốn cạnh bằng nhau:
Hai cặp cạnh đối diện song song: song song với
; ................................................................... Thực hành Cho hình chữ thoi
, hai đường chéo cắt nhau tại (Hình 6).
 Dùng êke kiểm tra xem hai đường chéo có vuông góc với nhau hay không.
 Dùng compa để kiểm tra hai đường chéo có cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường hay không. Hình 6
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 109
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành Vẽ hình thoi  Hãy vẽ hình thoi khi biết và đường chéo vào khoảng
trống bên dưới theo hướng dẫn sau:  Vẽ đoạn thẳng .
 Lấy và làm tâm, vẽ hai đường tròn bán kính
(hình vẽ), hai đường tròn
này cắt nhau tại hai điểm và .
 Nối với , với , với , với . Khi đó là hình thoi cần vẽ.
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................... Vận dụng Vẽ hình thoi biết cạnh
. Em hãy thảo luận với bạn về các hình vừa vẽ.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 3. Hình bình hành Khám phá Cho hình hình bình hành như Hình 7. a) Hãy đo rồi so sánh và ; cạnh và .
b) Hãy kiểm tra xem hai cặp cạnh và , và
có song song với nhau không. c) và
được gọi là hai đường chéo của hình hình
bình hành. Hai đường chéo và cắt nhau tại Hình 7 . Hãy so sánh và ; và . 🞂🞂 M A T H C L U B 110
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn Hình thoi
( Hình 8). Em hãy điền cụm từ đỉnh, cạnh, đường chéo vào vị trí tương ứng
trên hình rồi điền vào chỗ chấm ở bên dưới theo mẫu. Hình 8
Bốn đỉnh: , ..................................................................................................................................................................
Bốn cạnh bằng nhau:
Hai cặp cạnh đối diện song song: song song với
; .................................................................. Thực hành
Quan sát hình bên và cho biết:  Góc đỉnh của hình bình hành bằng
góc nào? ........................................................................................  ,
lần lượt bằng những đoạn thẳng nào?
............................................................................................................ Vận dụng
Bác Lê muốn ghép 3 tấm ván như hình vuông bên thành một mặt bàn hình bình hành. Em
hãy giúp bác Lê thực hiện việc này nhé. (Lưu ý: Ghi các chữ a), b), c) vào các vị trí tương ứng
trong khu vực đường kẻ chấm trong Hình d) a) b) c) d) Thực hành Vẽ hình bình hành
 Hãy vẽ hình bình hành khi biết và đường chéo
vào khoảng trống bên dưới theo hướng dẫn sau:  Vẽ đoạn thẳng .
 Vẽ hai đường tròn tâm , bán kính
; vẽ đường tròn tâm bán kính ; hai
đường tròn này cắt nhau tại . Nối với .
 Từ kẻ đường thẳng song song với
; từ kẻ đường thẳng song song với ;
hai đường thẳng này cắt nhau tại . Khi đó là hình thoi cần vẽ.
 Dùng compa để kiểm tra xem các cạnh đối diện có bằng nhau hay không. 🞂🞂 M A T H C L U B 111
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Vận dụng Vẽ hình bình hành
khi biết hai đường chéo , . Em hãy thảo
luận với bạn về các hình vừa vẽ.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 4. Hình thang cân Khám phá Cho hình hình thang như Hình 9.
a) Hãy đo rồi so sánh hai cạnh bên và . b) Hãy kiểm tra xem
có song song với hay không. c) và
được gọi là hai đường chéo. Hãy đo rồi so sánh và . Hình 9 Hình thang
( Hình 10). Em hãy điền cụm từ đỉnh, cạnh đáy, cạnh bên, đường chéo vào
vị trí tương ứng trên hình rồi điền vào chỗ chấm ở bên dưới theo mẫu. Hình 10
Hai cạnh đáy song song: song song với
; ....................................................................................
Hai cạnh bên bằng nhau: .
Hai góc kề một đáy bằng nhau: góc đỉnh bằng góc đỉnh ; .............................................................
Hai đường chéo bằng nhau: .Hình thang
như thế gọi là ................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 112
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn Thực hành
Cho hình thang cân như hình bên. Hãy cho biết:
 Góc đỉnh của hình thang cân bằng góc nào?
............................................................................................................  ,
lần lượt bằng các đoạn thẳng nào?
............................................................................................................ Vận dụng
Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật, rồi cắt theo đường nét đứt như hình bên dưới, sau đó
trải tờ giấy ra. Hình vừa cắt là hình gì? ..................................................................................................................... B. BÀI TẬP Bài 1
Trong các hình dưới đây hình nào là hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân. a) ; b) ; c) ; d) . Bài 2
Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau: Hình Kích thước Bài 3 Vẽ hình chữ nhật biết , . 🞂🞂 M A T H C L U B 113
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Người ta có thiết kế một mặt bàn hình bình hành bằng cách ghép bốn miếng gỗ hình tam
giác đều lại với nhau. Để biết được cách thiết kế như thế nào, hãy cắt 4 hình tam giác đều cạnh
, rồi ghép lại thành một hình bình hành.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 Vẽ hình bình hành biết , .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6
Lấy một tờ giấy hình chữ nhật, gấp đôi hai lần, cắt theo đường nét đứt như hình dưới, rồi
trải tờ giấy ra. Hình vừa cắt được là hình gì? Dùng êke để kiểm tra hai dhc của hình cắt
được có vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hay không. 🞂🞂 M A T H C L U B 114
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn Bài 7 Vẽ hình thoi biết góc bằng và .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8
Cắt ba hình tam giác đều cạnh
rồi ghép lại thành một hình thang cân.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9
Vẽ sơ đồ ngôi nhà theo kích thước các cạnh đã nêu ra trong hình vẽ dưới đây. (Hình vẽ SGK.trang 86)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hành, hình thang cân.
Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. 🞂🞂 M A T H C L U B 115
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 3
CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
Từ khóa: Chu vi; Diện tích. Khởi động
Để tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn, thông thường ta chia hình đó
thành các hình đã biết cách tính chu vi và diện tích.
A. LÝ THUYẾT
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học
Ta kí hiệu là chu vi, diện tích. Tên hình Hình mô phỏng Chi vi Diện tích ật hữ nh ộp c Hình h uông Hình v iác g am Hình t hang Hình t 🞂🞂 M A T H C L U B 116
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn
2. Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thoi
a) Chu vi và diện tích hình bình hành Khám phá
Quan sát Hình 1 rồi thực hiện các yêu cầu sau:
 Tính chu vi của hình bình hành .
.........................................................................................................  Diện tích tam giác bằng diện tích
tam giác nào? ..............................................................
 Diện tích hình bình hành bằng
diện tích hình chữ nhật nào? Hình 1
.........................................................................................................
Chu vi hình bình hành có độ dài cạnh (Hình 1) là: .
Diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng là: . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 88
b) Chu vi và diện tích của hình thoi Khám phá
Quan sát Hình 2 rồi thực hiện các yêu cầu sau:
 Tính chu vi của hình thoi .
......................................................................................................................................
 So sánh diện tích hình thoi và diện tích hình chữ nhật .
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
 Tính diện tích hình chữ nhật theo và .
......................................................................................................................................
Chu vi hình thoi có độ dài cạnh là: .
Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo và là: . 🞂🞂 M A T H C L U B 117
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 88
3. Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 89 Thực hành
Trong bãi giữ xe người ta đang vẽ một mũi tên với các kích thước như hình bên để hướng
dẫn chiều xe chạy. Tính diện tích hình mũi tên (Hình bên phải).
Gợi ý: Chia hình mũi tên thành các hình như bên cạnh (Hình bên trái).
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Vận dụng
Trong một khu vườn hình chữ nhật,
người ta làm một lối đi lát sỏi với các
kích thước như hình vẽ. Chi phí cho mỗi
mét vuông làm lối đi hết nghìn đồng.
Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 118
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn Thực hành
Người ta cần xây tường rào cho một khu vườn như hình
bên. Mỗi mét dài (mét tới) tường rào tốn nghìn đồng.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Vận dụng
Thầy giáo ra bài toán: Tính chu vi và diện tích một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng , chiều dài .
Bạn An thực hiện như sau:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................  Chu vi khu vườn là: .
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
 Diện tích khu vườn là:
. ................................................................................................................
Thầy giáo bảo bạn An đã làm sai. Em ................................................................................................................
hãy chỉ ra bạn An sai chỗ nào. Hãy ................................................................................................................ sửa lại cho đúng.
................................................................................................................ Lưu ý
Khi tính chu vi và diện tích các hình thì các kích thước phải cùng đơn vị đo. B. BÀI TẬP Bài 1
Tính diện tích các hình sau:
a) Hình bình hành có độ dài một cạnh
và chiều cao tương ứng .
b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là và .
c) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là và ; chiều cao là . 🞂🞂 M A T H C L U B 119
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2
Tính diện tích và chu vi các hình được tô màu sau: a) b)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để
tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân
và hình bình hành có các kích thước như sau: ; ; ;
. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 120
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn Bài 4
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng
. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa
hình thoi có độ dài hai đường chéo là và .
Tính diện tích phần còn lại của khu vườn.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Tính được chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn liên quan đến hình tam giác, hình
vuông, hvn, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân. B ài 4
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Khởi động
TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC 1. Mục tiêu
Làm quen với việc ước lượng kích thước của một số hình thường gặp.
Biết cách đo kích thước và áp dụng công thức tính được chu vi, diện tích của một số hình vào thực tiễn. 2. Chuẩn bị
1) Thước đo độ dài có vạch chia xăng-ti-mét (Có 3 loại: thước mét, thước dây (cuộn) khoảng
, thước kẻ trong bộ đồ dùng học tập của học sinh (khoảng )).
2) Giấy A4, bút đánh dấu trên giấy, gỗ, gạch đá hoa, gạch đất nung. 3) Máy tính cầm tay.
4) Phiếu học tập của cá nhân và nhóm. 🞂🞂 M A T H C L U B 121
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
3. Tiến hành hoạt động
1) Chia học sinh trong lớp thành các nhóm (khoảng từ đến học sinh).
2) Giáo viên nêu nhiệm vụ và yêu cầu của cá nhân, nhóm trong hoạt động của bài học.
3.1. Hoạt động 1. Tính diện tích và chu vi của bìa sách, bảng con, hộp bút, …
Mỗi học sinh quan sát đối tượng đo trong hoạt động cá nhân của mình (bảng con, vở bài tập, sách giáo khoa, …)
 Ghi tên hình dạng của các đồ vật.
 Chọn thước phù hợp để đo kích thước của các đồ vật rồi tính chu vi, diện tích của các
đồ vật đó, ghi kết quả vào phiếu học tập.
3.2. Hoạt động 2. Tính diện tích và chu vi của mặt bàn giáo viên, mặt ghế học sinh, cửa sổ, bảng lớp học,...
Mỗi nhóm học sinh quan sát một số đồ vật trong lớp. Giáo viên phân công nhiệm vụ cho
từng nhóm, chẳng hạn: Quan sát, đo kích thước và tính chu vi, diện tích của mặt bàn trong
lớp học, mặt bàn giáo viên, cửa sổ, cửa ra vào, bảng lớp, …
 Thảo luận về tên hình dạng của các đồ vật và đo kích thước, chu vi, diện tích của chúng;
ghi kết quả vào phiếu học tập của nhóm.
 Nêu nhận xét của nhóm về hình dạng, kích thước của đồ vật phù hợp với việc học tập không. Vì sao?
3.3. Hoạt động 3. Tính diện tích và chu vi của sân bóng, vườn trường, phòng học nghệ thuật, …
Học sinh từng nhóm quan sát một số công trình kiến trúc trong trường, thảo luận và xác
định hình dạng của chúng. Sau đó đo các kích thước để tính chu vi, diện tích (Chẳng hạn:
sân trường, bồn hoa, sân khấu, sân bóng, nền nhà phòng thư viện, nềnn nhà phòng máy tính, bảng
tin, vườn trường, …
). Có thể quan sát, ước lượng các kích thước trước khi đo và tính chu vi, diện tích.
 Ghi tên hình dạng, kích thước, chu vi, diện tích vào phiếu học tập sau đó đo và tính toán.
 Nêu nhận xét về hình dạng và các kích thước, kiến trúc có phù hợp với hoạt động học
tập, sinh hoạt của giáo viên, học sinh trong trường không. Vì sao?
3.4. Hoạt động 4. Treo phiếu học tập với kết quả của cá nhân, nhóm.
Giáo viên và học sinh đánh giá và tự đánh giá, nhận xét kết quả các hoạt động của cá nhân,
nhóm và kết luận (quá trình tham giá và sản phẩm). 🞂🞂 M A T H C L U B 122
🎓🎓 CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Bài 1
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là và
thì có diện tích là (Chọn đáp án đúng): [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 2
Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là , và thì có
diện tích là (Chọn đáp án đúng): [A] ; [B] ; [C] ; [D] . Bài 3
Hình bình hành có độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là và có
diện tích là (Chọn đáp án đúng): [A] ; [B] ; [C] ; [D] . 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1
Em hãy vẽ các hình sau đây:
a) Tam giác đều có cạnh là .
b) Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng . c) Hình vuông có cạnh .
d) Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp là , và chiều cao bằng . e) Hình thoi có cạnh dài .
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 123
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 2
Hãy cắt 3 hình như hình dưới đây (Hình a, b, c) và ghép lại để được một hình vuông. (Lưu ý:
Vẽ hình vuông được tạo thành và ghi các chữ a), b), c) vào các vị trí tương ứng trong khu vực đường
kẻ chấm trong Hình d
) a) b) c) d) Bài 3
Hình bên cạnh gồm những hình nào?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Bài 4
Hãy cắt hình bình hành sao cho khi ghép lại tạo thành một hình bình hành?
Gợi ý: Xem hình vẽ bên. Bài 5
Hãy đếm xem hình bên đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu lục giác đều?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Bài 6
Hãy cắt 6 hình tam giác đều rồi ghép lại thành hình bình hành. Bài 7
Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy
hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng
để cắt thành một hình thoi như hình
bên. Hãy tính diện tích còn diều.
........................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 124
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – TOÁN 7 – TẬP 1
Phần MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Thống kê đóng vai trò ngày càng quan trọng trong xã hội hiện
đại. Hằng ngày, báo, đài, truyền hình thường xuyên cập nhật các
dữ liệu thống kê về sản lượng sản xuất, giá cả, thu nhập, dân số,
thời tiết, dịch bệnh, .. Những dữ liệu thống kê giúp chúng ta nắm
được tình hình hiện tại và lên kế hoạch thích hợp cho tương lai.
Trong chương này, chúng ta sẽ học cách thu thập, phân loại và
biểu diễn dữ liệu thống kê bằng biểu đồ.

Bằng việc thu thập dữ liệu về số lần gõ các chữ cái, người ta đã cải thiện và sắp xếp vị trí các kí tự trên
bàn phím hiệu quả như ngày nay. 124 🞂🞂 PHẠM NGỌC HÓA
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ B ài 1
THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU
Từ khóa: Thống kê; Dữ liệu; Số liệu; Tiêu chí đánh giá; Tính hợp lí của dữ liệu. Khởi động
Theo Tổng cục Môi trường, Việt Nam có khu hệ
chim phong phú và đa dạng, với tổng số loài chim ghi
nhận là 888 loài, trong đó có 72 loài chim hiện đang
bị đe dọa tuyệt chủng ở mức độ toàn cầu, 51 loài ít
xuất hiện và hiếm gặp
(Theo Tạp chí Môi trường
4/2017). Theo em, việc thu thập các thông tin ở
trên đã giúp ích gì trong việc bảo tồn các loài chim?
A. LÝ THUYẾT 1. Thu thập dữ liệu Khám phá
Từ bảng điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A dưới đây, em có thể thu
thập được những thông tin gì?
Các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 18 Cầu lông 8 Bóng bàn 2 Đá cầu 4 Bóng rổ 5 🞂🞂 M A T H C L U B 125
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
Những thông tin thu thập được như: số, chữ, hình ảnh, … được gọi là dữ liệu. Dữ liệu dưới
dạng số được gọi là số liệu.
Có nhiều cách để thu thập dữ liệu như quan sát, lập phiếu điều tra(phiếu hỏi), … hoặc thu thập
từ những nguồn có sẵn như sách, báo, trang web, … Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 96 Thực hành
Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của khách
hàng trong sáng Chủ nhật và thu được kết quả sau:
Các loại kem được yêu thích Loại kem Kiểm đếm Số lượng Dâu Nho Sầu riêng Sô cô la Va ni
Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết:
 Mai đang điều tra về vấn đề gì? ..........................................................................................................................
 Hãy chỉ ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng và điền số liệu vào ô
trống. ...................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 126
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Vận dụng
Em hãy thử phân công các bạn trong tổ cùng kiểm đếm các vật dụng có trong lớp học như bàn, ghế, …
Thống kê các vật dụng có trong lớp Loại vật dụng Kiểm đếm Số lượng Bàn Ghế Quạt trần 2. Phân loại dữ liệu Khám phá
Quan sát bảng điều tra số lượng con vật nuôi ở nhà của học sinh tổ 4 lớp 6A dưới đây. Tên
Các con vật được tổ 4 lớp 6A nuôi Tổng số con vật Mai 1 chó, 5 cá 6 Lan 2 chó, 2 mèo 4 Cúc 0 0 Trúc 1 chó, 1 mèo 2 Yến 1 mèo, 1 chim 2 Hùng 0 0 Cường 4 chim, 4 cá 8 Thanh 8 cá, 2 mèo 10 Em hãy cho biết:
 Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào? ......................................................................................
 Có bao nhiêu loại con vật được nuôi? ..............................................................................................................
Thông tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định gọi là . Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 97 Thực hành
Hãy hoàn thành việc phân loại dữ liệu trong bảng điều tra ở theo gợi ý như sau:
Có nuôi con vật hay không Số bạn Có nuôi Không nuôi 🞂🞂 M A T H C L U B 127
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
3. Tính hợp lí của dữ liệu Khám phá
Em hãy chỉ ra tính các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
a) Danh sách đội học sinh b) Điều tra tuổi của 20 bé đăng kí tiêm chủng tại Phường 15
dự thi văn nghệ của lớp 7A5 trong một buổi sáng, người ta thu được bảng số liệu ban đầu STT Họ và tên như sau: 1 Nguyễn Văn Nam 2 3 2 3 1 4 3 2 – 3 2 2 Trần Thị Vân 3 4 3 3 – 2 2 3 1 4 3 3 Lê Thúy Hà Bảng 3 4 38448784
.......................................................................................................................................... 5 Phạm Hồng Hà 6 Ngô Xuân Giang
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... Bảng 2
Để đánh giá tính hợp lí của dữ liệu, ta cần đưa ra các ,
chẳng hạn như dữ liệu phải: Đúng . Nằm trong dự kiến. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 98 Vận dụng
Tìm điểm không hợp lí trong các bảng dữ liệu sau:
a) Danh sách email của các bạn tổ 1 lớp 6C.
b) Thân nhiệt (độ ) của bệnh nhân STT Họ và tên Email
A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại 1 Tổ trường conan@.gmail.com trong bảng sau: Nguyễn Thị Mai08@yahoo.com 2 39 39 40 41 38 Mai 38 37 0 100 – 2 Trần Công hungtc@hotmail.com 3 Bảng 5 Hùng
..................................................................................... Lê Thị Bạch 12/8 Trần Hưng Đạo 4
..................................................................................... Cúc
..................................................................................... Đặng Thị dungdt@gmail.com 5
..................................................................................... Dung 6 Lê Bảo Châu chauchau@gmail.com 🞂🞂 M A T H C L U B 128 7 Lý Thị Đào Dao09.com
8 Đinh Công 12 dcmuoihai@outlook.com
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ B. BÀI TẬP Bài 1
Lan muốn tìm hiểu về món ăn sáng nay của các bạn trong lớp. Em hãy giúp Lan hoàn thành công việc. Món ăn sáng Kiểm đếm Số bạn ăn Xôi Bánh mì Bánh bao Cơm tấm Phở Bài 2
Từ kết quả kiểm đếm của bạn Lan ở Bài 1, em hãy cho biết:
a) Lan đang điều tra về vấn đề gì? .............................................................................................................................
b) Bạn ấy thu thập được các loại dữ liệu gì? .......................................................................................................
c) Món ăn nào được các bạn trong lớp chọn nhiều nhất? ........................................................................... Bài 3
Hãy thực hiện điều tra như bạn Lan cho chính lớp em về một chủ đề mà lớp quan tâm. (Gợi
ý một số chủ đề: Các môn học, loại sách truyện, loại phim ảnh, … mà các bạn yêu thích
) Kiểm đếm 🞂🞂 M A T H C L U B 129
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 4
Thống kê số lần gõ bàn phím máy vi tính
của một số chữ cái được dùng nhiều nhất
khi viết từ tiếng Anh thông dụng, người
ta thu được bảng số liệu sau: Chữ cái E T A O I N S R H
Số lần gõ bàn phím 1 202 910 812 768 731 695 628 602 592
 Hãy nêu các loại dữ liệu xuất hiện trong bảng thống kê trên.
 Theo em các dữ liệu đó có liên quan gì đến sự sắp đặt vị trí cả các phím E và T trên bàn phím?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5
Tìm kiếm các thông tin chưa hợp lí của bảng dữ liệu sau đây:
Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS Đoàn Kết 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 1 4 K 0 1 100 – 2
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Thực hiện được công việc thu thập dữ liệu từ các nguồn sẵ có như tranh ảnh, bảng biểu, …
Biết cách phân loại dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
Nhận biết được các tiêu chí đơn giản để nhận ra dữ liệu không hợp lí. 🞂🞂 M A T H C L U B 130
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ B ài 2
BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN BẢNG
Từ khóa: Bảng dữ liệu ban đầu; Bảng thống kê. Khởi động
Cho bảng viết tắt sau: Món ăn sáng Cơm tấm Xôi Bánh mì Phở Viết tắt C X B P
Hãy thảo luận về các thông tin được biểu diễn trên các Bảng 1 và 2 dưới đây.
Ghi nhanh về món ăn sáng nay của các
Thống kê về món ăn sáng nay của các bạn tổ 3 lớp 6A4 bạn tổ 3 lớp 6A4 B B P C X
Món ăn sáng Số bạn chọn B C B X B Cơm tấm 2 Bảng 1 Xôi 2 Bánh mì 5 Phở 1 Bảng 2 A. LÝ THUYẾT
1. Bảng dữ liệu ban đầu Khám phá
Quan sát bảng viết tắt tên nhạc cụ sau: Organ Ghi ta Kèn Trống Sáo Loại nhạc cụ Viết tắt O G K T S
a) Em hãy yêu cầu các bạn trong tổ lần lượt chọn tên một loại nhạc cụ ưa thích nhất trong
danh sách trên và ghi tên viết tát vào bảng dưới theo mẫu sau: O K
b) Hãy thảo luận trong tổ về lí do tại sao cần phải viết tắt và cách thức viết tắt.
Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong . 🞂🞂 M A T H C L U B 131
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Chú ý
Để thu thập các dữ liệu được nhanh chóng, trong bảng dữ liệu ban đầu ta thường viết tắt các giá
trị, nhưng để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 102 Thực hành
Dựa theo bảng viết tắt 6 môn học sau đây:
Môn học Ngữ văn Toán Ngoại ngữ Khoa học tự nhiên Lịch sử và Địa lí Công nghệ Viết tắt V T N K L C
Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các bạn trong tổ em rồi ghi vào bảng sau: 2. Bảng thống kê Khám phá
Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6A5 thành dãy dữ liệu: 5,
8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy giúp Hùng sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng sau (theo mẫu): Điểm số 9 8 7 6 5 4
Số bạn đạt được 1
Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được điểm 8 và có bao nhiêu bạn có dưới điểm 7.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bảng thống kê là một cách trình bày dữ liệu
hơn bảng dữ liệu , bao gồm các , thể hiện
các đối tượng thống kê cùng với
của đối tượng đó. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 102 🞂🞂 M A T H C L U B 132
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Vận dụng
Xếp loại học lực của học sinh tổ 1 lớp 6A được ghi lại trong bảng dữ liệu dưới đây (bảng
bên trái
). Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu ở bảng bên dưới (bảng bên phải): Kh G Kh Kh TB G Kh TB TB Kh
Xếp loại học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu Kh Y G Kh Kh Số học sinh
(G: Giỏi; Kh: Khá; TB: Trung bình; Y: Yếu) Vận dụng
Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau, em hãy cho biết: a)
Xếp loại hạnh kiểm
Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? Tốt Khá Trung bình ...............
b) Số học sinh có hạnh kiểm khá trở lên là bao Số học sinh 25 3 2 nhiêu?
...................................................................................... B. BÀI TẬP Bài 1
Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu như sau: H H L L K K H T C C T H H C T T K C L H H H L L T C T T K H L C T H H C
Viết tắt: H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết loại phim nào được các bạn học sinh lớp 6A3 yêu thích nhất.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 133
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 2
Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu để điều tra số thành viên trong gia đình của các bạn trong tổ
em và lập bảng thống kê tương ứng.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu để tìm hiểu về món ăn sáng ưa thích nhất của các bạn trong
tổ em và lập bảng thống kê tương ứng.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Biết cách biểu diễn dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu.
Lập được bảng thống kê tương ứng từ bảng dữ liệu ban đầu.
Đọc và mô tả dữ liệu ở dạng bảng. 🞂🞂 M A T H C L U B 134
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ B ài 3 BIỂU ĐỒ TRANH
Từ khóa: Biểu đồ tranh; Biểu tượng. Khởi động
Hãy gọi tên loại biểu đồ trong Hình 1.
Hãy mô tả các thông tin có từ biểu đồ trong Hình 1 dưới đây.

Số học sinh lớp 6A được điểm 10 môn Toán trong tuần Ngày
Số học sinh được điểm 10 môn Toán Thứ Hai Thứ Ba ( = 1 học sinh) Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Hình 1 A. LÝ THUYẾT
1. Ôn tập và bổ sung kiến thức Khám phá
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ti vi (TV) bán được qua các năm của siêu thị điện máy
A. Hãy mô tả các thông tin có được từ biểu đồ trong Hình 2.
Số ti vi bán được qua các năm của siểu thị điện máy A Năm
Số ti vi bán được 2016 2017 2018 2019 2020 ( = 500 TV; = 250 TV )
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 135
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1
Ở lớp dưới ta đã được làm quen với biểu đồ tranh.
Biểu đồ tranh sử dụng hoặc
để thể hiện dữ liệu. Biểu đồ tranh có tính ,
. Trong biểu đồ tranh, một biểu tượng
(hoặc hình ảnh) có thể thay thế cho các đối tượng. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 105 2. Đọc biểu đồ tranh Khám phá
Hãy xem biểu đồ tranh ở Hình 1 và đọc số học sinh được điểm 10 môn Toán trong tuần của
lớp 6A và điền vào ô trống tương ứng.
Số học sinh lớp 6A được điểm 10 môn Toán trong tuần
Số học sinh được điểm 10 môn Toán thể hiện Ngày
Số lượng học sinh được điểm 10 tương ứng bằng biệu tượng Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ( = 1 học sinh) Hình 1
Để đọc và mô tả dữ liệu ở dạng biểu đồ tranh, trước hết ta cần xác định một hình ảnh (biểu
tượng) thay thế cho bao nhiêu đối tượng. Từ số lượng hình ảnh (biểu tượng), ta sẽ có số đối
tượng tương ứng.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 106 🞂🞂 M A T H C L U B 136
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Vận dụng
Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối
lớp 6. Hãy đọc biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau:
Số lượng học sinh yêu Loại quả
Số học sinh yêu thích thể hiện bằng biểu tượng
thích các loại quả tương Táo Chuối Dưa hấu Cam Bưởi (
= 10 học sinh; = 5 học sinh ) Hình 3
a) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhiều nhất? ........................................................
b) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích ít nhất? ..................................................................
c) Em hãy đọc số lượng yêu thích đối với từng loại quả và ghi vào cột tương ứng. 3. Vẽ biểu đồ tranh Khám phá
Trong biểu đồ ở Hình 3, nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì ta phải vẽ thêm bao nhiêu biểu tượng?
.....................................................................................................................................................................................................................................
Để biểu diễn dữ liệu thống kê từ bảng vào biểu đồ tranh, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị:
Chọn biểu tượng (hoặc hình ảnh) đại diện cho dữ liệu cần biểu diễn.
Xác định mỗi biểu tượng (hoặc hình ảnh) thay thế cho bao nhiêu đối tượng.
Bước 2: Vẽ biểu đồ tranh:
Biểu đồ tranh thường gồm hai cột:
o Cột 1: Danh sách phân loại đối tượng thống kê.
o Cột 2: Vẽ các biểu tượng thay thế đủ số lượng các đối tượng.
Ghi tên biểu đồ và các chú thích số lượng tương ứng mỗi biểu tượng của biểu đồ tranh. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 107 🞂🞂 M A T H C L U B 137
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành
Một cửa hàng bán xe đạp ghi lại số xe bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Số xe bán được trong tháng Màu xe đạp Xanh dương Xanh lá cây Đỏ Vàng Trắng bạc Số xe bán được 20 15 30 10 25
Sử dụng các biểu tượng và với quy ước rằng mỗi biểu tượng = 10 xe, = 5 xe).
Hãy vẽ biểu đồ tranh thể hiện bảng thống kê trên. Màu xe đạp Số xe bán được Xanh dương Xanh lá cây Đỏ Vàng Trắng bạc B. BÀI TẬP Bài 1
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã: Số máy cày
a) Xã nào có ít máy cày nhất? ................................
b) Xã nào có nhiều máy cày nhất? Xã A .......................
c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày? Xã B
............................................................................................................. Xã C
.............................................................................................................
............................................................................................................. Xã D
d) Tổng số máy cày của cả 5 xã là bao nhiêu? Xã E
.............................................................................................................
............................................................................................................. (
= 10 máy cày; = 5 máy cày )
............................................................................................................. 🞂🞂 M A T H C L U B 138
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Bài 2
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hoàng Việt.
Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và trả lời các câu hỏi sau đây: Lớp Số học sinh nữ
a) Lớp nào có ít học sinh nữ nhất? ...................... b) 6A1
Có phải lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn
lớp 6A5 không? ............................................................ 6A2
c) Lớp 6A6 có bao nhiêu học sinh nữ?
............................................................................................................ 6A3
............................................................................................................ 6A4
d) Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là là bao nhiêu? 6A5
............................................................................................................ 6A6
............................................................................................................
............................................................................................................ ( = 10 học sinh nữ )
............................................................................................................ Bài 3
Bằng cách dùng biểu tượng
đại diện cho 10 xe và biểu tượng đại diện cho 5 xe, hãy
vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:
Số xe ôtô bán được của cửa hàng A Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Số xe bán được 30 45 60 85 50
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng biểu đồ tranh.
Biểu diễn được dữ liệu bằng biểu đồ tranh. 🞂🞂 M A T H C L U B 139
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 B ài 4
BIỂU ĐỒ CỘT - BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Từ khóa: Biểu đồ cột; Biểu đồ cột kép. Khởi động
Hãy lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ ở Hình 1 và ghi vào bảng phía dưới. Hình 1 Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Dân số Việt Nam A. LÝ THUYẾT
1. Ôn tập biểu đồ cột Khám phá
Theo em có nên dùng biểu đồ tranh để biểu diễn số liệu ở Hình 1 không? Tại sao?
.....................................................................................................................................................................................................................................
Việc thể hiện dữ liệu bằng biểu đồ tranh trong một số trường hợp sẽ tốn nhiều thời gian và khó
thực hiện. Chúng ta hãy xem một cách khác để biểu diễn dữ liệu: Vẽ các cột có chiều rộng
không đổi, cách đều nhau và có chiều cao đại diện cho số liệu đã cho
. Biểu đồ biểu diễn dữ
liệu như vậy được gọi là biểu đồ cột.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 110 🞂🞂 M A T H C L U B 140
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 2. Đọc biểu đồ cột Khám phá
Quan sát biểu đồ ở Hình 2 – (SGK.trang 110), em hãy cho biết chiều cao của cột hình chữ
nhật biểu diễn các thông tin gì?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Khi đọc biểu đồ cột, ta nhìn theo một trục để đọc danh sách các đối tượng thống kê và nhìn theo
trục còn lại để đọc số liệu thống kê tương ứng với các đối tượng đó (cần lưu ý thang đo của trục
số liệu khi đọc các số liệu)
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 111 Vận dụng
Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung. Hình 4
a) Học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung xếp loại học lực nào là đông nhất? ..................
b) Trường THCS Quang Trung có bao nhiêu học sinh khối 6 có học lực trên trung bình?
................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 141
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 3. Vẽ biểu đồ cột Khám phá
Nếu khối 6 trường THCS Quang Trung có 50 học sinh xếp loại học lực giỏi thì biểu đồ cột ở
Hình 4 thay đổi như thế nào? (Dùng bút chì thể hiện trên Hình 4)
Để vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau:
Trục ngang: Ghi danh sách đối tượng thống kê.
Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với dữ liệu và ghi số ở các vạch chia.
Bước 2: Tại vị trí các đối tượng trên trục ngang, ta vẽ những cột hình chữ nhật. Cách đều nhau;
Có cùng chiều rộng;
Có chiều cao thể hiện số liệu của các đối tượng, tương ứng với khoảng chia trên trục dọc.
Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ: Ghi tên biểu đồ.
Ghi tên các trục và ghi số liệu tương ứng trên mỗi cột (nếu cần). Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 112 Thực hành
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn điểm các môn thi tập trung cuối học kì của bạn Lan được cho trong bảng sau: Môn học Ngữ văn Toán Ngoại ngữ 1 Giáo dục
Lịch sử và Khoa học tự công dân Địa lí nhiên Điểm số 8 6 10 6 9 5
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 142
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Vận dụng
Em hãy nêu một tình huống trong thực tế có thể dùng biểu đồ cột để thể hiện dữ liệu thống
kê và hãy vẽ biểu đồ cột đó.
4. Giới thiệu biểu đồ cột kép Khám phá
Quan sát biểu đồ trong Hình 6, em hãy cho biết nó được ghép bởi các biểu đồ nào và hãy
nêu lợi ích của việc ghép đó. Hình 6
Để so sánh một cách trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại, người ta ghép hai
biểu đồ cột thành một biểu đồ cột kép. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 113
5. Đọc biểu đồ cột kép Khám phá
Hãy đọc số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi được biểu diễn bởi đồ thị trên Hình 7 – SGK.tr 113.
Đọc biểu đồ cột kép cũng tương tự như đọc biểu đồ cột, nhưng lưu ý với mỗi đối tượng thống
kê, ta thường đọc một cặp số liệu để tiện so sánh sự hơn kém, tăng giảm. Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 114 🞂🞂 M A T H C L U B 143
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Thực hành
Đọc biểu đồ cột kép trong Hình 8 và trả lời các câu hỏi bên dưới. Hình 8
a) Biểu đồ cột kép trên cho ta biết những thông tin gì? ......................................................................
b) Trong các lớp nêu trên, lớp nào có sĩ số tăng, lớp nào có sĩ số giảm, lớp nào có sĩ số
không đổi? .......................................................................................................................................................................
c) Lớp nào có số lượng học sinh thay đổi nhiều nhất? ...........................................................................
6. Vẽ biểu đồ cột kép Khám phá
Hãy vẽ lại Hình 8 nếu sĩ số của lớp 6A3 cuối năm là 40 học sinh. Hình 8 🞂🞂 M A T H C L U B 144
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
Cách vẽ biểu đồ cột kép cũng tương tự như cách vẽ biểu đồ cột. Nhưng tại vị trí ghi mỗi đối
tượng trên trục ngang, ta vẽ hai cột sát cạnh nhau thể hiện hai loại số liệu của đối tượng đó. Các
cột thể hiện của cùng một bộ dữ liệu của các đối tượng thường được mô tả chung một màu để
thuận tiện cho việc đọc biểu đồ.
Ví dụ
Tham khảo SGK.trang 115 Vận dụng
Em hãy nêu một tình huống trong thực tế có thể dùng biểu đồ cột kép để thể hiện dữ liệu
thống kê và hãy vẽ biểu đồ cột kép đó. B. BÀI TẬP Bài 1
Hãy đọc thông tin về loại trái cây ưa thích của các bạn học sinh lớp 6A1 trong biểu đồ cột
sau đây và lập bảng thống kê tương ứng.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 145
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 2
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn điểm các môn thi tập trung cuối học kì của bạn Lan được cho trong bảng sau: Năm 2017 2018 2019 2020 Số học viên 30 40 50 60
a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên.
b) Số lượng học viên tăng theo từng năm là bao nhiêu?
c) So sánh số học viên năm 2020 và năm 2017.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3
Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây
và nêu nhận xét của em. 🞂🞂 M A T H C L U B 146
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn sĩ số học sinh đầu năm học và cuối năm học của bốn lớp khối
6 được cho trong bảng sau: Lớp Sĩ số đầu năm Sĩ số cuối năm 6A1 32 30 6A2 35 38 6A3 35 35 6A4 40 38
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 147
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 5
Số lượng trường Trung học cơ sở (THCS) của 5 tình miền Trung trong năm 2005 và 2015
(theo số liệu của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015) được cho trên biểu đồ kép sau:
Hãy kiểm tra xem các khẳng định dưới đây là đúng hay sai? (Lưu ý: Đúng ghi Đ; Sai ghi S)
a) Vào năm 2015, tỉnh Thừa Thiên - Huế có hơn 100 trường THCS. 
b) Vào năm 2005, tỉnh Quảng Ngãi có nhiều trường hơn tỉnh Quảng Bình. 
c) Vào năm 2015, số trường THCS của tỉnh Quảng Nam nhiều hơn hai lần số trường THCS
của tỉnh Quảng Trị. 
d) Số trường THCS của các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005.  Bài 6
Em hãy nêu một tình huống thống kê trong lớp mà có thể dùng biểu đồ cột kép để thể hiện
dữ liệu và hãy thực hành vẽ biểu đồ cho tình huống đó.
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
Hiểu được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
Đọc được thông tin từ biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
Vẽ được biểu đồ cột, biểu đồ cột kép. 🞂🞂 M A T H C L U B 148
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ B ài 5
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Khởi động
THU THẬP DỮ LIỆU VỀ NHIỆT ĐỘ TRONG TUẦN TẠI ĐỊA PHƯƠNG 1. Mục tiêu
Vận dụng kiến thức thống kê vào việc thu thập và biểu diễn thông tin.
Tìm hiểu về biến đổi thời tiết của địa phương trong tuần.
Rèn luyện năng lực tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn
đề toán học, giao tiếp toán học. 2. Chuẩn bị
SGK Toán 6, giấy A0 để trình bày báo cáo và vẽ biểu đồ.
Nếu có điều kiện có thể thuyết trình bằng trình chiếu.
3. Tiến hành hoạt động
Bước 1. Dùng nhiệt kế hoặc vào các trang web về thời tiết để thu thập nhiệt độ trong
hai tuần tại nơi em ở (Tham khảo Ví dụ SGK.trang 118).
Bước 2. Lập bảng thống kê và vẽ các biểu đồ loại biểu đồ cột và cột kép biểu diễn dữ
liệu thu thập được (Tham khảo Ví dụ 1 SGK.trang 119).
Bước 3. Đọc biểu đồ và nêu nhận xét về biến đổi nhiệt độ trong tuần. (Tham khảo Ví dụ SGK.trang 119).
Bước 4. Mỗi nhóm lên trình bày sản phẩm và thuyết trình về nhận xét của mình.
Bước 5. Giáo viên đánh giá hoặc cho lớp đánh giá bằng bỏ phiếu. 🞂🞂 M A T H C L U B 149
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 Bài 1
Số quả mít trong vườn nhà các bạn Cúc, Hùng và Xuân được cho ở biểu đồ tranh sau. Hãy
cho biết số quả mít trong vườn nhà mỗi bạn rồi điền vào ô trống. Nhà
Số quả mít thể hiện bằng biểu tượng
Số lượng quả mít Cúc Hùng Xuân ( = 10 quả; = 5 quả ) Bài 2
Kết quả điều tra về loại quả ưa thích nhất đối với một số bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
a) Xã nào có ít máy cày nhất? ..................................
b) Xã nào có nhiều máy cày nhất? ......................... cam xoài ổi ổi xoài chuối
a) Có bao nhiêu bạn đã tham gia trả lời?
c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy
................................................................................................ cày? chuối cam xoài ổi cam chuối
................................................................................................
.............................................................................................................
................................................................................................
............................................................................................................. xoài chuối cam xoài khế xoài
................................................................................................
d) Tổng số máy cày của cả 5 xã là bao b) nhiêu?
L ập bảng thống kê và vẽ biểu diễn cột
cam xoài chuối cam chuối cam
biểu thị số liệu các bạn ưa thích mỗi
............................................................................................................. loại quả.
............................................................................................................. khế cam xoài khế xoài khế e)
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 150
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Bài 3
Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật của bạn Mai được ghi lại như sau: 11; 12; 11; 12; 14; 12; 13; 10; 11; 12; 12; 15.
a) Hãy lập bảng thống kê cho các dữ liệu trên.
b) Khách có tuổi nào nhiều nhất?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4
Tính hình sản xuất của một phân xưởng lắp ráp xe ôtô trong một tuần được biểu diễn trong biểu đồ sau: Ngày
Số xe lắp ráp được thể hiện bằng biểu tượng
Số lượng xe lắp ráp Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy ( = 10 xe ôtô; = 5 xe ôtô )
Hãy nêu những thông tin mà em nhận được từ biểu đồ tranh này.
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 151
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - TOÁN 6 - TẬP 1 Bài 5
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam từ 2007 đến 2017 được biểu diễn trong biểu đồ cột sau đây.
(Nguồn: www.vietfood.org.vn)
a) Hãy đọc thông tin từ biểu đồ trên và lập bảng thống kê tương ứng.
b) Năm nào sản lượng gạo xuất khẩu cao nhất, năm nào thấp nhất?
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 152
🎓🎓 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Bài 6
Điểm thi Học kì 1 và Học kì 2 của bạn Hùng đối với các môn thi tập trung được ghi lại trong bảng sau:
Điểm thi Điểm thi Môn học
Hãy vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số liệu của
Học kì 1 Học kì 2
bảng trên và trả lời các câu hỏi sau: Ngữ văn 6 7
a) Môn học nào Hùng đạt được tiến bộ nhiều Toán 7 9
nhất? ................................................................................... Ngoại ngữ 1 7 5
b) Môn nào Hùng đạt được tiến bộ ít nhất? Giáo dục công dân 7 9
.................................................................................................. Lịch sử và Địa lí 6 8
c) Có môn học nào Hùng có điểm thi giảm đi Khoa học tự nhiên 6 9
hay không? ......................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................... 🞂🞂 M A T H C L U B 153
Document Outline

  • BIA
    • Mẫu Bìa Sách Chân Trời Sáng Tạo
  • ML-Chuong 1
    • ML-Chuong 1
  • CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN
    • Chân trời sáng tạo - Toán 6 - Tập 1 - Chương 1 - Số Tự Nhiên
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Làm quen với tập hợp
        • 2. Các kí hiệu
        • 3. Cách cho tập hợp
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Tập hợp và
        • 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
        • 3. Ghi số tự nhiên
        • a) Hệ thập phân
        • b) Hệ La Mã
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Phép cộng và phép nhân
        • 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
        • 3. Phép trừ và phép chia hết
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Lũy thừa
        • 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
        • 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Lũy thừa
        • 2. Sử dụng máy tính cầm tay
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Chia hết và chia có dư
        • 2. Tính chất chia hết của một tổng
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Dấu hiệu chia hết cho 2
        • 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Dấu hiệu chia hết cho 9
        • 2. Dấu hiệu chia hết cho 3
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Ước và bội
        • 2. Cách tìm ước
        • 3. Cách tìm bội
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Số nguyên tố. Hợp số
        • 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
        • a) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
        • b) Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
      • B. BÀI TẬP
        • 1. Hoạt động 1
        • 2. Hoạt động 2
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Ước chung
        • 2. Ước chung lớn nhất
        • 3. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
        • 4. Ứng dụng trong rút gọn phân số
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Bội chung
        • 2. Bội chung nhỏ nhất
        • 3. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
        • 4. Ứng dụng trong quy đồng mẫu các phân số
      • B. BÀI TẬP
        • 1. Hoạt động 1: Chia hình chữ nhật thành các ô vuông
        • 1.1. Mục tiêu
        • 1.2. Chuẩn bị
        • 1.3. Tiến hành hoạt động
        • 2. Hoạt động 2: Tìm hiểu diện tích và dân số của các quốc gia
        • 2.1. Mục tiêu
        • 2.2. Chuẩn bị
        • 2.3. Tiến hành hoạt động
        • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
        • 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
  • Bia Chuong 2
    • Chuong 2
  • CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
    • Chân trời sáng tạo - Toán 6 - Tập 1 - Chương 2 - Số Nguyên
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Làm quen với số nguyên âm
        • 2. Tập hợp số nguyên
        • 3. Biểu diễn số nguyên trên trục số
        • 4. Số đối của một số nguyên
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. So sánh hai số nguyên
        • 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Cộng hai số nguyên cùng dấu
        • 2. Cộng hai số nguyên khác dấu
        • a) Cộng hai số đối nhau
        • b) Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau
        • 3. Tính chất của phép cộng các số nguyên
        • a) Tính chất giao hoán
        • b) Tính chất kết hợp
        • 4. Phép trừ hai số nguyên
        • 5. Quy tắc dấu ngoặc
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Nhân hai số nguyên khác dấu
        • 2. Nhân hai số nguyên cùng dấu
        • a) Nhân hai số nguyên dương
        • b) Nhân hai số nguyên âm
        • 3. Tính chất của phép nhân các số nguyên
        • a) Tính chất giao hoán
        • b) Tính chất kết hợp
        • c) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
        • 4. Quan hệ chia hết và phép chia hết trong tập hợp các số nguyên
        • 5. Bội và ước của một số nguyên
      • B. BÀI TẬP
        • 1. Mục tiêu
        • 2. Hoạt động 1. Trò chơi “Cộng đậu đỏ, đậu đen”
        • 2.1. Chuẩn bị
        • 2.2. Tiến hành hoạt động
        • 3. Hoạt động 2: Trò chơi “Sóc leo cành cây”
        • 3.1. Chuẩn bị
        • 3.2. Tiến hành hoạt động
        • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
        • 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
  • Bia Chuong 3
    • Chuong 3
  • CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN - CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC Tiễn
    • Chân trời sáng tạo - Toán 6 - Tập 1 - Chương 3 - Hình Học Trực Quan - Các Hình Phẳng Trong Thực Tiễn
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Hình vuông
        • 2. Tam giác đều
        • 3. Lục giác đều
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Hình chữ nhật
        • 2. Hình thoi
        • 3. Hình bình hành
        • 4. Hình thang cân
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học
        • 2. Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thoi
        • a) Chu vi và diện tích hình bình hành
        • b) Chu vi và diện tích của hình thoi
        • 3. Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn
      • B. BÀI TẬP
        • 1. Mục tiêu
        • 2. Chuẩn bị
        • 3. Tiến hành hoạt động
        • 3.1. Hoạt động 1. Tính diện tích và chu vi của bìa sách, bảng con, hộp bút, …
        • 3.2. Hoạt động 2. Tính diện tích và chu vi của mặt bàn giáo viên, mặt ghế học sinh, cửa sổ, bảng lớp học,...
        • 3.3. Hoạt động 3. Tính diện tích và chu vi của sân bóng, vườn trường, phòng học nghệ thuật, …
        • 3.4. Hoạt động 4. Treo phiếu học tập với kết quả của cá nhân, nhóm.
        • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
        • 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
  • Bia Chuong 4
    • Chuong 4
  • CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
    • Chân trời sáng tạo - Toán 6 - Tập 1 - Chương 4 - Một Số Yếu Tố Thống Kê
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Thu thập dữ liệu
        • 2. Phân loại dữ liệu
        • 3. Tính hợp lí của dữ liệu
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Bảng dữ liệu ban đầu
        • 2. Bảng thống kê
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Ôn tập và bổ sung kiến thức
        • 2. Đọc biểu đồ tranh
        • 3. Vẽ biểu đồ tranh
      • B. BÀI TẬP
      • A. LÝ THUYẾT
        • 1. Ôn tập biểu đồ cột
        • 2. Đọc biểu đồ cột
        • 3. Vẽ biểu đồ cột
        • 4. Giới thiệu biểu đồ cột kép
        • 5. Đọc biểu đồ cột kép
        • 6. Vẽ biểu đồ cột kép
      • B. BÀI TẬP
        • 1. Mục tiêu
        • 2. Chuẩn bị
        • 3. Tiến hành hoạt động