-
Thông tin
-
Quiz
word form 11.0
word form 11.0 dành cho các bạn học sinh, sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi. Đồng thời nâng cao trình độ Tiếng Anh của bạn! Mời các bạn cùng đón xem nhé !
Chủ đề: Word formation - Từ loại 196 tài liệu
Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 762 tài liệu
word form 11.0
word form 11.0 dành cho các bạn học sinh, sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi. Đồng thời nâng cao trình độ Tiếng Anh của bạn! Mời các bạn cùng đón xem nhé !
Môn: Chủ đề: Word formation - Từ loại 196 tài liệu
Trường: Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 762 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh
Preview text:
word form 11.0
Học trực tuyến tại quizlet.com/_828nxm 1. rash -rashness: TÍNH TỪ
ẩu, liều, liều lĩnh, bừa bãi, cẩu thả, thiếu suy nghĩ. hấp tấp, vội vàng. DANH TỪ (y học) chứng phát ban. -DANH TỪ
tính ẩu, tính liều, tính bừa bãi, tính cẩu thả.
tính hấp tấp, tính vội vàng.
vd: Alex should learn more before he becomes a good stockbroker. So far, his youthful rashness has resulted in too many losses. 2. valid -invalidity: -DANH TỪ sự không có hiệu lực.
sự bệnh tật, sự tàn tật, sự tàn phế. 3. sense
-desensitize: -NGOẠI ĐỘNG TỪ
khử nhạy, làm bớt nhạy.
vd: His childhood spent in the harsh conditions of the civil war has completely desensitized the boy to the sight of blood and cruelty. 4. nation
-transnational: -xuyên quốc gia, liên quốc gia
vd: Due to transnational industrialization the export capacity of both countries increased. 5. memory
-memorabilia: -DANH TỪ SỐ NHIỀU
những sự việc đáng ghi nhớ.
vd: WE've lots of theatre memorabilia saved from old music halls and theatres. 6. order -preordained
-ordain: -NGOẠI ĐỘNG TỪ
định trước, quyết định trước, xác định trước. -NGOẠI ĐỘNG TỪ
ra lệnh, ban hành (luật), quy định. định xếp sắp. (tôn giáo) phong chức. 7. social
-dissociate: -NGOẠI ĐỘNG TỪ
(hoá học) phân tích, phân ly. (+ from) phân ra, tách ra.
vd: My friends started going out late to nightclubs so I decided to dissociate myself from the group. 8. theme -anathema: -DANH TỪ
người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa. lời nguyền rủa.
(tôn giáo) sự bị rút phép thông công, sự bị đuổi ra khỏi giáo phái.
(tôn giáo) người bị rút phép thông công, người bị đuổi ra khỏi giáo phái.
vd: Cutting back on any government service is still anathema to liberals. 9. front -effrontery: -DANH TỪ
tính mặt dày mày dạn, tính vô liêm sỉ.
vd: She had the effrontary to ask me for more money. 10. page -Pagination: -DANH TỪ sự đánh số trang.
vd: The pagination of this document is wrong. There is no page 1405. 11. number
-outnumbering: -NGOẠI ĐỘNG TỪ đông hơn (quân địch)
vd: They lost the battle, despite outnumbering the enermy by two to one. 12. terminate -terminal: NỘI ĐỘNG TỪ
xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu.
tận cùng bằng (chữ, từ...) NGOẠI ĐỘNG TỪ
làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt.
vạch giới hạn, định giới hạn. TÍNH TỪ cuối cùng, tận cùng. giới hạn. -DANH TỪ
(điện học) cực, đầu (dây dẫn) đầu cuối, phần chót.
(ngành đường sắt) ga cuối cùng.
(ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ. TÍNH TỪ cuối, chót, tận cùng.
vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)
ba tháng một lần, theo từng quý. 13. set -outset: -DANH TỪ sự bắt đầu. 14. read -readiness: -DANH TỪ sự sẵn lòng, thiện ý.
sự sẵn sàng (làm việc gì)
sự lưu loát, sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi. 15. mount -insurmountable: TÍNH TỪ
. không vượt qua được (vật chướng ngại...) 16. type -typeface: kiểu chữ.
vd: Using Times New Roman typeface is one of the requirements. 17. word
-rewording: NGOẠI ĐỘNG TỪ
diễn đạt lại, soạn lại (bằng những lời khác, hoặc dưới hình thức khác)
vd: Some parts of your essay needs rewording so that readers can better understand your post. 18. last -everlasting: -TÍNH TỪ
. vĩnh viễn, mãi mãi, đời đời, bất diệt.
kéo dài mãi, láy đi láy lại mãi, không ngớt, không ngừng, không dứt.
(thực vật học) giữ nguyên dạng và màu khi khô. DANH TỪ
thời gian vô tận, ngàn xưa.
(thực vật học) cây cúc trường sinh. vải chéo len.
vd: If only there were no wars and people all over the world could live in everlasting peace! 19. change
-changeover: -sự thay đổi hệ thống làm việc sự thay đổi thiết bị sự chỉnh lại
vd: It took over a year to make the chance from a manual to a computerized system in keepng records for the company. 20. sun
-sunbather: NỘI ĐỘNG TỪ tắm nắng. 21. time
-untimely: TÍNH TỪ & PHÓ TỪ sớm, không phi mùa.
không đúng lúc, không hợp thời. 22. parallel
-unparalleled: (adj.) song song, tương đương -TÍNH TỪ
vô song, không thể sánh kịp, không gì bằng.
chưa hề có, chưa từng có. 23. rapture -rapturous: DANH TỪ
sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly. trạng thái say mê. -TÍNH TỪ chăm chú, say mê.
sung sướng vô ngần, thái mê ly.
cuồng nhiệt, nhiệt liệt.
vd: We gave Gilbert a rapturous welcome back to school after his long stay in the hospital. 24. bewilder
-bewildering: NGOẠI ĐỘNG TỪ
làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng, làm ngơ ngác. -TÍNH TỪ
gây bối rối, khiến hoang mang. 25. perceive -imperceptible: -TÍNH TỪ rất nhỉ, rất tinh tế.
không thể cảm thấy, không thể nhận thấy.
vd: The rocks appear to be stationary but in the high winds that whip across this desert landscape, they are in reality moving imperceptible. 26. enigma -enigmatic: DANH TỪ điều bí ẩn. người khó hiểu. -TÍNH TỪ bí ẩn, khó hiểu. 27. direct -dirigible: -TÍNH TỪ điều khiển được. DANH TỪ
khí cầu điều khiển được.
vd: The dream of a navigable, or dirigible, baloon can be traced to the 18th century. 28. govern
-pro-government: -adj. Something done to support the government. 29. dollar -dollarize: -đô la hóa
vd: There have been calls for Zimbabwe to dollarize as a solution to the foreign currency shortages. 30. craft -craftiness: -DANH TỪ
sự mánh khoé, sự láu cá, tính xảo quyệt, tính xảo trá.
vd: He was well-known for his craftiness in his dealings. 31. market -marketability: DANH TỪ
tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được.
vd: Essentially, marketability is a measure of whether a product will appeal to buyers. 32. earth -unearthed: -TÍNH TỪ
(điện học) không tiếp đất.
vd: In one shop, I unearthed a wonderful collection of 1920s toys. 33. gender
-engender: -NGOẠI ĐỘNG TỪ sinh ra, gây ra, đem lại.
(từ hiếm,nghĩa hiếm) đẻ ra, sinh ra.
vd: The government has just introduced policies that have engendered controversy. 34. vocal -vocalist: -DANH TỪ người hát.
vd: The vocalist sang two songs. 35. vice -vicious: DANH TỪ . chứng, tật (ngựa)
thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu.
sự truỵ lạc, sự đồi bại. thiếu sót, tật.
. (thông tục) (viết tắt) của vice-president, vice-chancellor...
. (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô. NGOẠI ĐỘNG TỪ
. (kỹ thuật) kẹp bằng êtô['vaisi] GIỚI TỪ . thay cho, thế cho. -TÍNH TỪ giữ (ngựa) xấu xa, đồi bại. xấu, ác.
sai, không hợp cách, hỏng, có thiếu sót. 36. screen -smokescreen: Danh từ
-(quân sự) (hàng hải) màn khói màn hoả mù-(nghĩa bóng) màn khói bình phong (che giấu âm mưu)
vd: Britain's nuclear power programme began with a lie: it was a
smokescreen for the nuclear weapons programme. 37. stand -grandstand: -DANH TỪ
khán đài trong nhà thi đấu hoặc trong sân vận động.
vd: Fortunately, the newly constructed grandstands held up under the stress of several hundred fans. 38. cognitive
-cognoscente(số ít)/ cognoscenti: (adj) liên quan đến nhận thức -Người sành sõi
vd: Food that is traditionally grown and free from the intrusion of technology will become increasingly desirable among the cognoscenti. 39. fur -coiffure: DANH TỪ kiểu (cắt) tóc.
vd: This masculinity was emphasised by her uncompromising coiffure, her grey hair drawn tightly back and screwed into a straggling bun. 40. mania -megalomania -dipsomaniac: DANH TỪ
chứng điên, chứng cuồng.
tính gàn, tính kỳ quặc.
tính ham mê, tính nghiện. -DANH TỪ
tính thích làm lớn, chứng hoang tưởng tự đại.
vd: Sometimes charming, he could also be egocentric to the point of megalomania. -TÍNH TỪ khát rượu. DANH TỪ người khát rượu.
vd: Unless you are a dipsomaniac, triumphing over temptation, I fail to see why you should order wine which you have no intention of drinking. 41. hydro -hydraulic: -TÍNH TỪ
(thuộc) nước (dẫn qua ống dẫn hoặc sông đào), chạy bằng sức nước. cứng trong nước.
vd: The hydraulic specialists were organized in the same manner, as were the aircraft mechanics, and so on. 42. index
-index-linked: DANH TỪ, SỐ NHIỀU INDEXES, INDECES
kim (trên đồng hồ đo...)
ngón tay trỏ ((cũng) index finger)
chỉ số, sự biểu thị.
bảng mục lục (các đề mục cuối sách), bản liệt kê.
(tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm. (toán học) số mũ. (ngành in) dấu chỉ. nguyên tắc chỉ đạo. NGOẠI ĐỘNG TỪ
chỉ rõ, là dấu hiệu của.
bảng mục lục cho (sách), ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
cấm lưu hành (một cuốn sách...) -TÍNH TỪ
(nói về lương bổng) tăng lên theo giá sinh hoạt.
vd: All civil servants, however, have the very valuable privilege of an index-linked pension. 43. hand
-glad-handing: -NGOẠI ĐỘNG TỪ
vờ chào (ai) một cách lịch sự.
vd: Studio executives were busy glad-handing each ceremony. 44. jet -jet-propelled: -TÍNH TỪ đẩy đi do phản lực.
vd: It counts on the jet-propelled feel of its bicycles' ride to appeal to the youth dreams of potential buyers. 45. amorous -inamorata: TÍNH TỪ
đa tình, si tình, say đắm. sự yêu đương. -DANH TỪ
người yêu, tình nhân (đàn bà)
vd: I suddenly saw her as theshuttlecock in the game her husband is playing with his inamorata. 46. over
-once-over: -DANH TỪ (TỪ MỸ,NGHĨA MỸ), (THÔNG TỤC)
sự kiểm tra sơ bộ, sự kiểm tra qua quít, sự cưỡi ngựa xem hoa. việc làm qua quít.
vd: She gave the room a quick once-over before the guests arrived. 47. bare -threadbare: -TÍNH TỪ (nghĩa bóng) cũ rích. mòn xơ cả chỉ, xác xơ.
vd: There was a clean but threadbare rug on the floor beside the bed. 48. up
-upbraided: -NGOẠI ĐỘNG TỪ
quở trách, trách mắng, mắng nhiếc.
vd: In private he bitterly upbraided Brown for seeking to stymie his program. 49. commit -decommissioning: DANH TỪ
việc cho chiếc tàu khỏi làm việc.
vd: The Good Friday agreement was equivocal on decommissioning of paramilitary weapons. 50. military -paramilitary: -TÍNH TỪ nửa quân sự.
vd: The Good Friday agreement was equivocal on decommissioning of paramilitary weapons. 51. vocal -equivocal: -TÍNH TỪ
đáng nghi ngờ, khả nghi.
lập lờ, nước đôi, hai nghĩa.
không rõ rệt, không chắc chắn, không quyết định. 52. star -constellations: -DANH TỪ chòm sao. (thiên văn) chòm sao.
vd: Individual constellations of these requirements are infinitely varied, of course. 53. human -humanoid: -TÍNH TỪ
có hình dáng hoặc tính cách của con người. DANH TỪ vượn nhân hình. 54. literate -literati: -DANH TỪ các nhà văn. giới trí thức.
vd: He belonged to a family of literati. 55. pride -prowess: DANH TỪ năng lực, khác thường.
sự anh dũng, sự dũng cảm, lòng can đảm.
vd: Heroes represent individuals of exceptional prowess and courage. 56. minor -minuscule: -TÍNH TỪ nhỏ xíu, rất nhỏ. DANH TỪ
chữ nhỏ (trái với chữ hoa)
vd: The chances of getting the disease are minuscule. 57. shed -watershed: -DANH TỪ đường phân nước. lưu vực sông. dốc có nước chảy.
(an event or period that is important because it represents a big change in how people do or think about something) 58. water -backwater: DANH TỪ
chỗ nước đọng ở bờ (sông hay lạch)
sự tù túng (về tinh thần...)
nước xoáy ngược, nước cuộn ngược, nước bị mái chèo đẩy ngược.
sự mất sức do nước đẩy ngược.
vd: It has been a forgotten backwater. 59. proliferate
-non-proliferation: ĐỘNG TỪ tăng nhanh.
(sinh vật học) nảy nở. -DANH TỪ
sự hạn chế các loại vũ khí hủy diệt hàng loạt.
vd: If nuclear non-proliferation is good enough for the rest of the world, why is not it good enough for us? 60. fly -full-fledged: -TÍNH TỪ
chính thức (có đầy đủ tư cách...)
đủ lông đủ cánh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
vd: After seven years of training she's now a full-fledged doctor. 61. science -omniscient: -TÍNH TỪ
thông suốt mọi sự, toàn trí toàn thức.
vd: Even the botanical garden's omniscient botani st couldn't explain the meaning of the flower's name. 62. wisdom
-streetwise: -(thông tục) lịch lãm
vd: Kids these days are much more streetwise than we ever were at their age. 63. tail -dovetail: -DANH TỪ
(kiến trúc) mộng đuôi én. ĐỘNG TỪ lắp mộng đuôi én.
(nghĩa bóng) khớp với nhau, ăn khớp chặt chẽ.
vd: My vacation plans dovetail nicely with Joyce's 64. oil -oleaginous: -TÍNH TỪ nhờn. có dầu, cho dầu.
vd: Then we went in to face this perfectly oleaginous and crepuscular little registrar. 65. fight -prizefight: -DANH TỪ
trận đấu quyền anh lấy giải bằng tiền.
vd: No other event in sport, except possibly a prizefight, is as punishing, as demanding of the mind and body. 66. star -star-studded: -TÍNH TỪ
có nhiều diễn viên nổi tiếng góp măt, có nhiều diễn viên nổi tiếng đóng vai.
vd: The occasion will be a star-studded affair, a day when red joins with blue to take on the pride of Manchester. 67. blue -true-blue: -TÍNH TỪ
trung thành (với đảng...)
giữ vững nguyên tắc, kiên trì nguyên tắc. DANH TỪ người rất trung thành.
người kiên trì nguyên tắc.
vd: The predicted backlash from true-blue supporters has never materialised. 68. line -one-liners: -DANH TỪ
lời nói đùa hoặc lời nhận xét ngắn (kịch )
vd: If you can not tell long jokes without getting lost, stick to one-liners. 69. money -patrimony: -DANH TỪ gia sản, di sản.
tài sản của nhà thờ (đạo Thiên chúa)
vd: Families were therefore nuclear and partriarchal and only one son inherited the patrimony. 70. crack -wisecrack(s): -DANH TỪ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời châm biếm tế nhị, nói dí dỏm.
vd: Bob Hope would keep his audience laughing with an endless stream of jokes and wisecracks. 71. nation -gubernatorial: -TÍNH TỪ (thuộc) chính phủ.
(thuộc) thống đốc, (thuộc) thủ hiến.
(từ lóng) (thuộc) cha, (thuộc) chú.
vd: We are still waiting for the result of the gubernatorial eclection in New Jersey. 72. perfect -letter-perfect: -TÍNH TỪ (thuộc) vở (diễn viên)
vd: The big firms pump out a letter-perfect product. 73. flow -confluence: DANH TỪ (Tech) hợp lưu.
chỗ hợp dòng, ngã ba sông. ngã ba, ngã tư (đường)
(từ cổ,nghĩa cổ) đám đông tụ họp, nơi tụ họp đông người.
vd: Between 1805 and 1860, traders built posts at every major confluence along the river. 74. say
-gainsay: -NGOẠI ĐỘNG TỪ GAINSAID (TỪ CỔ,NGHĨA CỔ), (VĂN HỌC) chối cãi, không nhận.
nói trái lại, nói ngược lại.
vd: It may be very difficult to gainsay the claim. 75. string -hamstrung: DANH TỪ (giải phẫu) gân kheo.
NGOẠI ĐỘNG TỪ HAMSTRINGED /'HÆMSTRIɳD/, HAMSTRUNG /'HÆMSTRIɳD/ cắt gân kheo cho què.
(nghĩa bóng) làm què quặt, chặt vây cánh (của ai)
vd: The president feels he is hamstrung by Congress. 76. market -hypermarket: -DANH TỪ
cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ.
vd: CO-OP shops take many forms- from small corner shop to the department store or hypermarket. 77. versa
-tergiversating: -NỘI ĐỘNG TỪ bỏ phe, bỏ đảng.
nói quanh, tìm cớ thoái thác, lần nữa.
nói ra những lời mâu thuẫn với nhau.
vd: The thought of tergiversating crossed his mind several times but like a true soldier he continued with the War
agianst the enermy and against himself. 78. gene -primogeniture -miscegenation: -DANH TỪ tình trạng con trưởng.
(pháp lý) chế độ con trai trưởng thừa kế ((cũng) right of primogeniture)
vd: But despite its drawbacks, Proimogeniture did offer a rule of thumb that commanded widespead respect. -DANH TỪ
hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...) sự lai căng
vd: Miscegenation of blacks and whites has extremely common before emacipation. 79. pay -payoffs: -Danh từ
(thông tục) hối lộ (ai) Sự thưởng phạt
Đỉnh cao (của một sự kiện, một câu chuyện)
vd: Union leaders allegedly received huge payoffs from the company's bosses. 80. arm -arm-twisting
-straight-arm/stiff-arm: -DANH TỪ việc vặn cánh tay.
(chính trị) việc gây áp lực để đạt mục đích.
-to push away a player who is trying to stop you, with your arm straight 81. leg -leg-pull -legwork -leggings -leggy -legless: -DANH TỪ (thông tục) mẹo lừa.
-n. công tác đòi hỏi phải đi đây đó(của người phát thư, của một thám tử) -DANH TỪ SỐ NHIỀU xà cạp. -TÍNH TỪ có cẳng dài. phô bày đùi vế. -TÍNH TỪ không có chân.
lảo đảo quờ quạng, chân nam đá chân chiêu. 82. hand -handcrafted -handcraft/handicraft -hand-held -hands-down -hand-hot: -DANH TỪ nghề thủ công. NGOẠI ĐỘNG TỪ làm bằng thủ công. -NGOẠI ĐỘNG TỪ
chấp (trong một cuộc thi)
cản trở, gây bất lợi cho. DANH TỪ nghề thủ công.
nghệ thuật thủ công, sự khéo tay. đồ thủ công. -TÍNH TỪ cầm tay.
-adj. water that is hand-hot is hot, but not too hot to put your hand into 83. head -head-on -level-headed~cool-headed -hard-headed -headstrong~pig-headed -headhunt -headline (n, countable)
-headquarters (n, single and plural)
-headlong: -TÍNH TỪ & PHÓ TỪ
đâm đầu vào (cái gì), đâm đầu vào nhau (hai ô tô) -TÍNH TỪ bình tĩnh, điềm đạm. -TÍNH TỪ
thiết thực, không đa sầu đa cảm, ít bị tình cảm lung lạc.
cứng đầu, bướng bỉnh, ươn ngạnh. -TÍNH TỪ
bướng bỉnh cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh -NỘI ĐỘNG TỪ
tìm và tuyển mộ chuyên viên giỏi. -DANH TỪ
hàng đầu, dòng đầu (trang báo), đề mục, đầu đề, tiêu đề.
(số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...) NGOẠI ĐỘNG TỪ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...), đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề. quảng cáo rầm rộ. -DANH TỪ SỐ NHIỀU
(quân sự) sự chỉ huy, tổng hành dinh. -TÍNH TỪ & PHÓ TỪ
hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ.
đâm đầu xuống, đâm đầu vào. 84. heart -heart-searching -heartsick -downhearted -half-hearted -wholehearted -heart-stopping -heart-warming -broken-hearted/heartbroken -heart-throb -hard-hearted
-soft-hearted~kind-hearted: -DANH TỪ
sự cân nhắc chín chắn. -TÍNH TỪ chán nản, thất vọng. -TÍNH TỪ . nản lòng, nản chí. -TÍNH TỪ
không nhiệt tình, không tha thiết, miễn cưỡng. không thật tâm.
không hăng hái, thiếu can đảm -TÍNH TỪ
toàn tâm, toàn ý, một lòng một dạ..
-causing feelings of great excitement or worry -TÍNH TỪ ấm lòng, chân tình. -TÍNH TỪ đau lòng, đau khổ. -DANH TỪ
người tình, người yêu. -TÍNH TỪ
nhẫn tâm, không biết thương xót, không có tình cảm, lòng dạ sắt đá. -TÍNH TỪ tốt bụng, có lòng tốt.