Xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang EU - Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang EU - Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠ I H C THÁI NGUYÊN
TRƯỜ ĐẠNG I H C KINH T N TR VÀ QU KINH DOANH
BÁO CÁO T NG K T
ĐỀ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P I H ĐẠ C
PHÂN TÍCH TI M N T KH A Ă NG XU U HÀNG NÔNG S N C
VIT NAM SANG TH TRƯỜNG LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Mã s : ĐH2017-TN08-07
Ch nhim tài: ThS. Ph m đề Hoàng Linh
Thái Nguyên, 2019
ĐẠ I H C THÁI NGUYÊN
TRƯỜ ĐẠNG I H C KINH T N TR VÀ QU KINH DOANH
BÁO CÁO T NG K T
ĐỀ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P I H ĐẠ C
PHÂN TÍCH TI M N T KH A Ă NG XU U HÀNG NÔNG S N C
VIT NAM SANG TH TR NG LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) ƯỜ
Mã s : ĐH2017-TN08-07
Xác nh n c a t ch c ch nhi m tài trì Ch đề
ThS. Ph m Hoàng Linh
Thái Nguyên, 2019
iii
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN C U TÀI ĐỀ
STT
H và tên
Đơn v công tác
N i dung nghiên c u
được giao
1
ThS. Ph m Hoàng Linh
Khoa Marketing,
TM&DL, Trường
ĐH Kinh tế &
QTKD
- Nghiên c u c s l ơ ý
lu n;n và th c ti
- Xây dng hình
nghiên cu;
- Đánh giá tác động;
- Viết báo cáo;
- Nghim thu tàiđề .
2
PGS.TS. Nguy n Khánh Doanh
Khoa Marketing,
TM&DL, Trường
ĐH Kinh tế &
QTKD
- Xây dng hình
nghiên cu;
- Đánh giá tác động;
3
ThS. Tr n Th Ph ng Thươ o
Khoa Marketing,
TM&DL, Trường
ĐH Kinh tế &
QTKD
- Thu th p, X l ý
phân tích s liu;
- Đề xu t ki ến ngh
gii pháp;
- Viết báo cáo;
- Nghim thu đề tài;
- Thư ký khoa h c
iv
M C L C
DANH M C B NG BI U ........................................................................... vii
DANH M C HÌNH V ................................................................................. ix
DANH M C CÁC CH VI T TT ............................................................ x
THÔNG TIN K NGHIÊN CT QU U ................................................... xii
M ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính c a tàip thi t cế đề ................................................................................ 1
2. M c tiêu nghiên c u ..................................................................................... 2
3. i tĐố ượ ng và phm vi nghiên c u ................................................................. 3
4. Câu h i nghiên c u ....................................................................................... 4
5. Ph ng pháp nghiên cươ u .............................................................................. 4
6. C u trúc báo cáo ............................................................................................ 5
CHƯƠNG 1. C S L LU N V XU T KH U TI M N NG Ơ Ý Ă
XUT KH U HÀNG NÔNG S N ............................................................... 6
1.1 L thuy các y nh h ng n xu t kh m n ng xu t khý ết v ếu t ưở đế u và ti ă u 6
1.1.1 L thuy các y nh h ng ý ết v ếu t ưở đế n xu t kh u ................................ 6
1.1.2 L thuy t v các y u t n ti m n t khý ế ế nh hưởng đế ă ng xu u ............... 7
1.2 Các công trình nghiên c u có liên quan ...................................................... 8
1.2.1 Các công trình nghiên c u v các y nh h ng n xu t kh ếu t ưở đế u .... 8
1.2.2 Các công trình nghiên c u v các y u t nh h ng n ti m n ng ế ưở đế ă
xut khu .....................................................................................................11
CHƯƠNG 2. PH NG PHÁP NGHIÊN CƯƠ U ........................................ 16
2.1 H th ng ch tiêu ánh giá th c tr ng xu t kh u hàng nông s đ n ca Vi t
Nam sang th trường EU .............................................................................. 16
2.1.1 Ch s l i th so sánh bi u hi n (Revealed comparative advantage ế
index) ........................................................................................................... 16
2.1.2 Ch s b sung th ng m i (Trade complementarity) ươ ........................ 17
2.1.3 Ch s m n ng th ng m i (Indicative trade potential) ti ă ươ ................. 17
v
2.1.4 Ch s biên xu t kh u (Export margin) độ ......................................... 18
2.1.5 Phân tích t ng tr ng ă ưở chia s (Shift share) ....................................19
2.2 hình c l ng ti m n ng xu t kh u hàng nông s n c a Vi t Nam ướ ư ă
sang th trường EU .......................................................................................... 21
2.3 hình phân tích các y u t nh h ng n ti m n ng xu t kh u hàng ế ưở đế ă
nông s n c a Vi t Nam sang th ng EU trườ ...................................................24
2.4 S liu ....................................................................................................... 25
CHƯƠNG 3. K T QU NGHIÊN C U .................................................... 28
3.1 Th c tr ng xu t kh u hàng nông s n c a Vi t Nam sang th ng EU trườ . 28
3.1.1 T ng quan v xut kh u hàng nông s n ca Vi t Nam sang th trưng
EU ................................................................................................................ 28
3.1.2 L so sánh c a hàng nông s n Vi t Nami thế .................................... 34
3.1.3 M c b sung th ng m độ ươ i c n gi a Vi t Nam EU a hàng nông s
..................................................................................................................... 36
3.1.4 M c m n ng th ng m độ ti ă ươ i c n xu t kh u c a Vi t a hàng nông s
Nam sang th trường EU .............................................................................36
3.1.5 Phân tích biên xu t kh hàng nông s n c a Vi t độ u Nam sang th
trường EU .................................................................................................... 38
3.1.6 Phân tích t ng tr ng hàng nông s n c a Vi t ă ưở chia s t kh u xu
Nam sang th trường EU .............................................................................39
3.2 K t qu c l ng ti m n ng xu t kh u hàng nông s n c a Vi t Nam sang ế ướ ượ ă
th trường EU .................................................................................................. 40
3.3 K t qu c l ng hình các y u t n ti m n t ế ư ượ ế nh hưởng đế ăng xu
khu hàng nông s n c a Vi t Nam sang th ng EU trườ .................................. 48
CHƯƠNG 4. Đ XU T CÁC GI I PHÁP NH M Y M NH XU T ĐẨ
KHU HÀNG NÔNG S N C A VI T NAM SANG TH TR NG EU ƯỜ
......................................................................................................................... 52
vi
4.1 nh h ng xu t gi i pháp nh m y m nh xu t kh u hàng nông s n Đị ướ đề đẩ
ca Vi t Nam sang th trường EU ................................................................... 52
4.1.1 B nh kinh t i và và tác ng n Vi t Nami c ế th giế độ đế ...................... 52
4.1.2 Các xu h ng chính trong l nh v n xu t nông nghi p trong giai ướ ĩ c s
đ o n hin nay ..............................................................................................55
4.1.3 nh h ng c a chính ph Vi t Nam i v i s n xu t nông nghi p và Đị ướ đố
xu nt kh u nông s ...................................................................................... 57
4.1.4 Thc trng các nhân t nh h ng ng xu u hàng ưở đến ti m n ă t kh
nông s n c a Vi t Nam ................................................................................ 58
4.2 Gi i pháp th c hi n ................................................................................... 62
KT LUN .................................................................................................... 66
TÀI LIU THAM KHO ................................ Error! Bookmark not defined.
PH LC ....................................................................................................... 73
vii
DANH M C B NG BI U
Bng 2.1: T t v n n giá ếng h p các gi thuy ướ độ ế xu h ng tác ng c a các bi đế
tr xu u hàng nông st kh n ca Vi t Nam ..................................................... 23
Bng 2.2: Ngu n s liu .................................................................................. 26
Bng 3.1: Kim ng u hàng nông s n c ng ch xut kh a Vit Nam sang th trườ
EU giai đon 2006-2016 ................................................................................. 31
Bng 3.2: 10 m t kh u l t vào th t hàng ng s n kim ng ch xu n nh
trường EU năm 2016 ....................................................................................... 32
Bng 3.3: Th ng kê v vi c áp d ng các rào c n phi thu quan ế .................... 33
B ếng 3.4: Các rào c n phi thu quan đố i v i cà phê và tôm ........................... 34
Bng 3.5: L i th u hi t kh a Vi t ế so sánh bi n c a hàng nông s n xu u c
Nam sang th trường EU và thế gi i giai đon 2006-2016 ............................. 35
Bng 3.6: Ch s b ng m i c n gi a Vi t Nam ươ sung th a hàng nông s
EU ................................................................................................................... 36
Bng 3.7: Ch s m n ti ăng thương m i c t kh u c a Vi t a hàng nông sn xu
Nam sang th trường EU ................................................................................. 37
Bng 3.8: Biên t kh a Viđộ xu u c a hàng nông s n c t Nam sang
th trường EU .................................................................................................. 38
B ăng 3.9: Phân t ng tr t kh a Vi t Nam sang ưở ng xu u hàng nông s n c
th trường EU giai o n 1996đ -2016 ................................................................ 39
Bng 3.10: Tóm t t th ng các bi n trong hình c l ng ti m n ế ướ ượ ăng
xut kh u hàng nông s n c a Vi t Nam .......................................................... 40
Bng 3.11 nh nghi: K t quế kim đị m n vđơ Levin Lin- -Chu ...................... 40
Bng 3.12: Kết qu c l ng c a mô hình biên ng u nhiên ướ ượ ......................... 41
Bng 3.13: Hiu qu u hàng nông s k thu t c a xu t kh n ca Vi t Nam
sang các n c EUướ ........................................................................................... 43
Bng 3.14: Tim n t kh n c a Vi t Nam sang các qu c ăng xu u hàng nông s
gia EU ............................................................................................................. 46
Bng 3.15: Tóm tt th ng các bi n trong hình các y u t ế ế nh hưởng
đế n ti ăm n ng xut khu hàng nông sn c a Vi t Nam sang th ng EU trườ .. 49
Bng 3.16: Kết qu h i quy các y u t t kh ế nh hưởng đến xu u hàng nông
sn c a Vi t Nam sang các n ước EU .............................................................. 50
Bng 4.1: C c u cung ng v n trên thơ trường tài chính Vi n t Nam giai đo
2014 018-2 ....................................................................................................... 60
Bng 4.2: Ch s phát tri n th s trườ ng tài chính, s n sàng v công ngh
t do lao a m t s nđộ ng trung bình c ước ASEAN+3 giai đon 2006-2016 ....
......................................................................................................................... 62
ix
DANH M C HÌNH V
Hình 3.1: T trng xu u hàng nông s n trong t ng xu u ct kh t kh a Vit
Nam giai đon 2006-2016 ............................................................................... 35
Hình 3.2: T trng xu u hàng nông s n trong t ng xu u ct kh t kh a Vit
Nam giai đon 2006-2016 ............................................................................... 36
Hình 4.1: T ng tră ưởng kinh t n 2015ế thế gii giai đo -2018 ......................... 52
Hình 4.2: T ng tră ưởng th ng m n 2016ươ i thế gii trong giai đo -2018 ........ 54
Hình 4.3: T ng giá tr ng tài chính Vi th trườ t Nam giai đon 2014-2018 ... 58
x
DANH M C CÁC CH VI T TT
T vi t tế t
Tiếng Anh
Tiếng Vit
CEPII
Center for Prospective Studies
and International Information
Trung tâm nghiên cu trin
vng và thông tin quc tế
CTPM
Contigent trade protective
measure
Bi n pháp b o h th iương m
d phòng
EU
European Union
Liên minh châu Âu
EVFTA
European Union – Vietnam Free
Trade Agreement
Hip ng m do định thươ i t
EU - VN
EXP
Export-related
Bi đến pháp liên quan n xu t
khu
GDP
Gross domestic product
T ng s n ph m qu i c n
GNP
Gross national product
T ng s n ph m quc dân
GMM
Generalized Method of
Moments
Phương pháp ước lượng
moment t ng quát
GSO
General Statistics Office of
Vietnam
Tng cc thng kê Vi t Nam
FAO
Food and Agriculture
Organization of United Nations
T chc lương thc thế gii
FGLS
Feasible Generalized Least
Squares
Phương pháp bình phương t i
thiu t thing quát kh
INSP
Pre-shipment Inspection
Bi n pháp ki m tra tr t ướ c xu
khu
OTH
Other
Các bi n pháp (phi thuế quan)
khác
PC
Price control
Bi n pháp ki m soát g
QC
Quantity control
Bi ng n soát ki m soát lượ
xi
SPS
Sanitary and phytosanitary
Các bi m n pháp v sinh ki
dch
TBT
Technical Barriers to Trade
Các rào c n k thut đối vi
thương mi
TPP
Trans-Pacific Partnership
Agreement
Hip i tác kinh t chi n định đố ế ế
lược xuyên Thái Bình Dương
UNCTAD
United Nations Conference on
Trade and Development
Din àn Liên h c v đ p qu
th nương m i và phát tri
USD
United States Dollar
Đô la M
WB
World Bank
Ngân hàng thế gii
WITS
World Integrated Trade
Solution
Gii pháp th ng mươ i tích hp
xii
ĐẠ I H C THÁI NGUYÊN
Đơ Đn v: Trường H Kinh t & Qu n trế kinh doanh
THÔNG TIN K NGHIÊN CT QU U
1. Thông tin chung
- Tên đ tài: t kh t Nam sang Phân tích ti ng xum nă u hàng nông s n ca Vi
th tr ường Liên minh châu Âu (EU)
- Mã s: ĐH2017 TN08- -07
- Ch nhi m m đề tài: ThS. Ph Hoàng Linh
- T H Kinh t & QTKD chc ch trì: Trường Đ ế
- 8 Thi gian thc hin: t tháng 01 n m 2017 n m 201ă đến tháng 12 ă (gia h n
đến tháng 06 năm 2019)
2. M c tiêu
- M c tiêu chung :
Mc tiêu chung c a đề tàixây d ng hình xác định ti m n t ăng xu
khu và phân tích các y u t tác ng ế độ đến ti m n ng xu t kh u hàng nông s n ă
ca Vit Nam sang th ng EU. trườ
- M : c tiêu c th
(1) H th s l lu t kh u ơng hóa c ý n v xu và tim năng xut khu hàng
nông s n.
(2) Xây dng hình xác định tim n t kh u i văng xu đố i hàng nông
sn c a Vi t Nam sang th trường EU.
(3) Phân tích các yế ău t tác động đến ti m n ng xu u hàng nông s t kh n
ca Vi t Nam sang th trường EU.
(4) m khai thác ti m n t khĐề xu i pháp nht mt s gi ă ng xu u hàng
nông s n c a Vi t Nam sang th trường EU trong giai n ti p theođo ế .
3. Tính m i và sáng t o
Đề i là nghiên cu đ ế ế u tiên ánh giáđ các y u t nh hưởng đ n ti m
năng xu u hàng nông s n c ng EUt kh a Vit Nam sang th trườ . Ngoài ra, đề
tài còn s d ng ph ng ph ng pháp ng quát (ươ ươ mô-men t Generalized method
of moments) n u b ng nh nđể khc ph c hàng lo t v đề ca d li ư i sinh,
tương quan chui, ph ng sai sai s n quan tr ng. ươ thay i và bđổ sót biế
4. K t qu nghiên cế u
Đề ướ tài s dng phân tích biên ng u nhiên đ c lượng ti m năng xu t
kh ngu ng nông s n ca Vit Nam sang th trườ EU. Ngoài ra, đề tài ng
dng ph ng pháp GMM ánh giá các y u t ng n ươ để đ ế tác độ đế mc tim năng
xu nht kh t quu ưc l c. Các kượng đượ ế nghiên c u chính bao g m: Th t,
tim năng xut kh t Nam sang EU u hàng nông s n c a Vi cao xu
hướng t ng. ă Kết qu tính toán cho th y xut khu hàng ng s n c a Vit
Nam sang th trường EU th t i ăng khong 30 kim ng-40% ch trong th
gian t n i. t i vCác quc gia thu c EU ti m n ng cao nhă đố i hàng nông s
xut kh t Nam theo th u ca Vi t Đức, V c Anh, Tây Ban Nha, ương qu
Italia, Pháp Lan. a sTh hai, t n t i m i quan h đồng bi n giế phát
tri trn ca th ường tài chính, n sàng v và m do m sc độ công ngh c đ t
lao t kh t Nam) i cđộng ca c a n c xu ướ u (Vi và mc độ t do th ng mươ a
nước nhp kh u (các n ước EU) v i tim năng xut khu hàng nông s n c a
Vit Nam sang th trưng EU.
Trên c sơ nh ging k n trên, tác gi a ra mết lu đư t s i pháp t giúp xu
khu hàng nông s n c nâng cao a Vi c m c tit Nam t đạ đượ m n : ăng như
hiu qu s n nh c ng tài chính, c ng nh duy trì môi tr ng đị a th trườ ũ ư ườ
kinh t v n nh. ế ĩ đị Thêm vào c vào các đó, Vit Nam nên tham gia tích c
FTA nhm c m các rào ct gi n th ng m n xu u hàng ươ i liên quan đế t kh
nông s n. n ph n các quy nh qu n l th ng lao g Ngoài ra, c i c i ti ế đị ý trườ độn
theo h i cùng, chính phướng nâng cao m do cc độ t a th trường này. Cu
cn ph u t h n n phát tri n công ngh u hàng i đ ư ơ a để nhm tăng xut kh
nông s n c a đất nước.
5. S n ph m
5.1 S n ph m khoa h c
5.1.1 Theo thuy t minhế
01 bài báo ng t p chí trong n c, 01 bài báo đă ướ đăng t p chí qu c t và 01 ế
bn th o sách chuyên kh o
5.1.2 Thc t ế đạt được
- 02 bài báo ng t p chí trong n c: đă ướ
Phm Hoàng Linh, ào Th HĐ ương và Nguy n Th Qu nh Trang (2018),
“Xut kh u nông s n sang th tr ng EU: Hi u qu ti n ng”, ườ m ă T p chí
kinh t và d báo, 24ế (670), tr. 3-7.
Nguyn Ngc Qunh, Phm Hoàng Linh và Bùi Th Thanh H i (2018),
“Các nhân t nh h ng n xu t kh u hàng nông s n c a Vi t Nam sang th ưở đế
trường Liên minh châu Âu (EU)”, T p chí Khoa h c và Công ngh - ĐH Thái
Nguyên, 12(188), tr. 173-178.
- 01 bài báo ng t p chí qu thu c danh m c Scopus:đă c tế
Pham Hoang Linh, Nguyen Khanh Doanh and Nguyen Ngoc Quynh
(2019), “Determinants of Vietnam’s potential trade: a case study of
agricultural exports to the European Union”, Asian journal of agriculture and
rural development, 1(9), pp. 33-46.
- 01 b n th o sách chuyên kh o:
Tên sách: Tim n ng xu t kh u hàng nông s n c a Vi t Nam sang th ă
trường EU
xv
5.2 S n ph m ào t đ o
01 tài nghiên cđề u khoa h c c a sinh viên:
Bùi Th Thanh H i, ThS. Ph m Hoàng Linh (2019), Các nhân t nh
hưởng đến xu t kh u hàng nông s n c a Vi t Nam sang th tr ường Liên minh
châu Âu (EU), Mã s : SV2017 -MA–014, X p loế i: Xu t s c.
6. Ph ng th c chuy n giao, ươ địa ch ng d ng, tác ng và l độ i ích mang
li c t qu nghiên ca kế u
- Ph ng thươ c chuyn giao:
Kết qu tài t nghiên c u c a đề được xây dng thành b n đề xu
được công bng khai. Chính quy n và các doanh nghi p có th ng dng.
- Địa ch ng dng:
Các c quan quơ n l nhà n p kh u hàng nông s n; các ý ước v xut nh
doanh nghi p ho ng trong l nh v u hàng nông s t độ ĩ c xut kh n.
- u: Tác động và các l nghiên ci ích mang l i c t qu a kế
Kết qu tài có các tác i ích nghiên c u c a đề động và l nh sauư :
(1) Đi v i l nh v ĩ c giáo d c và ào t đ o: Công trình nghiên c u này s
tài li i u tham kh o quan tr ng cho các chuyên ngành ào t o Th ng m đ ươ
qu quc tế; Kinh tế c tế; Kinh tế nông nghi p và phát tri n nông thôn.
(2) Đối v i l nh v ĩ c khoa h c công ngh liên quan: Nghiên c u
này c s u ti p theo v u hàng nông s n cơ cho các nghiên c ế xut kh a
Vit Nam.
(3) Đối v i phát tri i: p các c quan qu n kinh t hế - G ơ n l nhà ý
nước doanh nghip c n că đề xut gi i pháp , chiến lược để đẩy m nh
xu xut khu, qua ó giúp gia t ng hi u quđ ă t kh t khu và qu n l xu ý u hàng
nông s ng EU.n sang th trườ
(4) Đối v i t chc ch trì và các c s t quơ ng d ng k ế nghiên c u:
Kết qu nghiên c u này tài li u tham kh o quan tr ng cho công tác gi ng
dy nghiên c u khoa h c ti t chc ch trì. Đồng thi, vic chuyn giao
kết qu nghiên c u n qu n l nhà n n cho các c quơ ý ước doanh nghip s g
kết n v i các doanh nghiđơ đào to, nghiên cu chuyn giao v p c quan ơ
qun lý nhà nưc.
Ngày tháng năm 2019
T chc ch trì
(ký, h và tên, đ óng d u)
Ch nhi m tài đề
(ký, h tên)
xvii
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information
Project title: Analysis export potential of Vietnam’s agricultural
products to the European Union (EU) market.
Code number: ĐH2017 TN08- -07
Coordinator: MSc. Pham Hoàng Linh
Implementing institution: Thai Nguyen University of Economics and
Business Administration
Duration: from December 2018January 2017 to (Deadline extended to
June 2019).
2. Objective(s)
- General Objectives:
The general objective of the study is to build research model in order to
estimate potential export level and analyze the determinants of estimated
potential export level of Vietnam’s agricultural commodities to the EU
market.
- : Specific Objectives
(1) Systemizing theory of export and export potential of agricultural
commodities.
(2) Building research model in order to estimate export potential of
Vietnam’s agricultural commodities to the EU market.
(3) Analyzing the determinants of the estimated t potential of expor
Vietnam’s agricultural commodities.
(4) Proposing some measures in order to fully exploit export potential of
Vietnam’s agricultural commodities to the EU market.
xviii
3. Creativeness and innovativeness
This is the first research on the determinants of Vietnam’s agricultural
export potential to the . Besides, the authorEU market used Generalized
method of moments (GMM) allowing to get accurate estimates of the
parameters by overcoming panel data such as the problems of endogeneity,
serial correlation, heteroskedasticity, and omitted important variables.
4. Research results
The author stochastic frontier analysis to estimate Vietnam’s used
agricultural export potential to the EU . In addition, a system GMM market
approach was used to analyze the determinants of the estimated agricultural
export potential of Vietnam to the EU market. The major findings are
summarized as follows: Generally, agricultural export potential of Vietnam to
the EU ith the market has been high and on an upward trend. The countries w
highest potential for Vietnam's agricultural export are Germany, the United
Kingdom, Spain, Italia, France, and the Netherlands. In terms of value, it is
possible to increase agricultura by 30 40%. l export value to these markets -
Besides, there are positive correlations between financial market
development, trade freedom, technological readiness, labor freedom and
Vietnam’s agricultural export potential to the EU market.
From the above conclusions, we propose some measures through which
Vietnam’s agricultural export can attain its potential level: It is necessary to
improve efficiency and stability of the financial market, as well as maintain a
healthy macroeconomic environment. Moreover, it should actively participate
in FTAs in order to reduce trade barriers relating to agricultural exports. It is
also important to reform regulations of the labor market to increase the
freedom level in the labor market. Finally, the government needs to invest
more in the technological development t ltural exporto raise the agricu of the
country to the EU market.
5. Products
- s s: 02 article published on domestic journalthe
Pham Hoang Linh Nguyen Thi Quynh Trang, Dao Thi Huong and
(2018), “Agricultural export to the European Union: efficiency and potential”,
Economy and Forcast Review, 24(670), pp. 3-7.
Nguyen Ngoc Quynh Pham Hoang Linh and Bui Thi Thanh Hai ,
(2018), rminants ofDete Vietnam’s agricultural export to the European
Union market”, Journal of Science and Technology – Thainguyen University,
12(188), pp. 173 78. -1
- 01 article published on an international journal:
Pham Hoang Linh, Nguyen Khanh Doanh and Nguyen Ngoc Quynh
(2019), “Determinants of Vietnam’s potential trade: a case study of
agricultural exports to the European Union”, Asian journal of agriculture and
rural development, 1(9), pp. 33-46.
- 01 scientific research carried out by student:
Bui Thi Thanh Hai, Pham Hoang Linh (2019), Determinants of
Vietnam’s agricultural export to the European Union market, Code number:
SV2018-MA-022, Certified as successfully completed.
- 01 monograph
6. Transfer alternatives, application institutions, impacts and benefits of
research results
- Transfer alternatives:
The research results are written in the form of proposal and published
publicly in order to allow authorities and firms to apply.
xx
- Application institution:
State management agencies and the firms operating in the field of
export agricultural commodities.
- Impacts and benefits of research results:
(1) For the field of education and training: This study is an useful
reference for the majors of agricultural international trade and economics,
economics and rural development.
(2) For the field of science and technology: This is the basis of the
further studies of Vietnam’s agricultural export.
(3) For the field of socio-economic development: The research results
help the state management agencies and firms propose measures to boost
export and ex ; increase export performance efficiency of porting
management.
(4) For the implementing and applying institutions: The research results
is a helpful reference for teaching and scientific research at implementing
institution. At the same time, the transter of research resuls will connect
implimenting institution to the transferees such as the state management
agencies, , business firms and other institutions.
| 1/94

Preview text:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH TIỀM NĂNG XUẤT KHẨU HÀNG NÔNG SẢN CỦA
VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Mã số: ĐH2017-TN08-07
Chủ nhiệm đề tài: ThS. Phạm Hoàng Linh Thái Nguyên, 2019
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH TIỀM NĂNG XUẤT KHẨU HÀNG NÔNG SẢN CỦA
VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Mã số: ĐH2017-TN08-07
Xác nhận của tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài
ThS. Phạm Hoàng Linh Thái Nguyên, 2019 i ii
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
Nội dung nghiên cứu STT Họ và tên Đơn vị công tác được giao
Khoa Marketing, - Nghiên cứu cơ sở lý
TM&DL, Trường luận và thực tiễn;
ĐH Kinh tế & - Xây dựng mô hình 1 ThS. Phạm Hoàng Linh QTKD nghiên cứu; - Đánh giá tác động; - Viết báo cáo; - Nghiệm thu đề tài.
Khoa Marketing, - Xây dựng mô hình
TM&DL, Trường nghiên cứu; 2
PGS.TS. Nguyễn Khánh Doanh ĐH Kinh tế & - Đánh giá tác động; QTKD
Khoa Marketing, - Thu thập, Xử lý và
TM&DL, Trường phân tích số liệu;
ĐH Kinh tế & - Đề xuất kiến nghị và 3
ThS. Trần Thị Phương Thảo QTKD giải pháp; - Viết báo cáo; - Nghiệm thu đề tài; - Thư ký khoa học i v MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................. ix
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................ x
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... xii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3
4. Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 4
5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 4
6. Cấu trúc báo cáo ............................................................................................ 5
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XUẤT KHẨU VÀ TIỀM NĂNG
XUẤT KHẨU HÀNG NÔNG SẢN ............................................................... 6
1.1 Lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu và tiềm năng xuất khẩu 6
1.1.1 Lý thuyết v các yếu t nh hưởng đến xut khu ................................ 6
1.1.2 Lý thuyết v các yếu t nh hưởng đến tim năng xut khu ............... 7
1.2 Các công trình nghiên cứu có liên quan ...................................................... 8
1.2.1 Các công trình nghiên cu v các yếu t nh hưởng đến xut khu .... 8
1.2.2 Các công trình nghiên cu v các yếu t nh hưởng đến tim năng
xut khu ..................................................................................................... 11
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 16
2.1 Hệ thống chỉ tiêu đánh giá thực trạng xuất khẩu hàng nông sản của Việt
Nam sang thị trường EU .............................................................................. 16
2.1.1 Ch s li thế so sánh biu hin (Revealed comparative advantage
index) ........................................................................................................... 16
2.1.2 Ch s b sung thương mi (Trade complementarity) ........................ 17
2.1.3 Ch s tim năng thương mi (Indicative trade potential) ................. 17 v
2.1.4 Ch s biên độ xut khu (Export margin) ......................................... 18
2.1.5 Phân tích tăng trưởng – chia s (Shift share) .................................... 19
2.2 Mô hình ước lượng tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam
sang thị trường EU .......................................................................................... 21
2.3 Mô hình phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tiềm năng xuất khẩu hàng
nông sản của Việt Nam sang thị trường EU ................................................... 24
2.4 Số liệu ....................................................................................................... 25
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 28
3.1 Thực trạng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường EU . 28
3.1.1 Tng quan v xut khu hàng nông sn ca Vit Nam sang th trường
EU ................................................................................................................ 28
3.1.2 Li thế so sánh ca hàng nông sn Vit Nam .................................... 34
3.1.3 Mc độ b sung thương mi ca hàng nông sn gia Vit Nam và EU
..................................................................................................................... 36
3.1.4 Mc độ tim năng thương mi ca hàng nông sn xut khu ca Vit
Nam sang th trường EU ............................................................................. 36
3.1.5 Phân tích biên độ xut khu hàng nông sn ca Vit Nam sang th
trường EU .................................................................................................... 38
3.1.6 Phân tích tăng trưởng – chia s xut khu hàng nông sn ca Vit
Nam sang th trường EU ............................................................................. 39
3.2 Kết quả ước lượng tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang
thị trường EU .................................................................................................. 40
3.3 Kết quả ước lượng mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến tiềm năng xuất
khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường EU .................................. 48
CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH XUẤT
KHẨU HÀNG NÔNG SẢN CỦA VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG EU
......................................................................................................................... 52 vi
4.1 Định hướng đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng nông sản
của Việt Nam sang thị trường EU ................................................................... 52
4.1.1 Bi cnh kinh tế thế gii và và tác động đến Vit Nam ...................... 52
4.1.2 Các xu hướng chính trong lĩnh vc sn xut nông nghip trong giai
đon hin nay .............................................................................................. 55
4.1.3 Định hướng ca chính ph Vit Nam đối vi sn xut nông nghip và
xut khu nông sn ...................................................................................... 57
4.1.4 Thc trng các nhân t nh hưởng đến tim năng xut khu hàng
nông sn ca Vit Nam ................................................................................ 58
4.2 Giải pháp thực hiện ................................................................................... 62
KẾT LUẬN .................................................................................................... 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................ Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 73 vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tổng hợp các giả thuyết về xu hướng tác động của các biến đến giá
trị xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam ..................................................... 23
Bảng 2.2: Nguồn số liệu .................................................................................. 26
Bảng 3.1: Kim ngạch xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường
EU giai đoạn 2006-2016 ................................................................................. 31
Bảng 3.2: 10 mặt hàng nông sản có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất vào thị
trường EU năm 2016 ....................................................................................... 32
Bảng 3.3: Thống kê về việc áp dụng các rào cản phi thuế quan .................... 33
Bảng 3.4: Các rào cản phi thuế quan đối với cà phê và tôm ........................... 34
Bảng 3.5: Lợi thế so sánh biểu hiện của hàng nông sản xuất khẩu của Việt
Nam sang thị trường EU và thế giới giai đoạn 2006-2016 ............................. 35
Bảng 3.6: Chỉ số bổ sung thương mại của hàng nông sản giữa Việt Nam và
EU ................................................................................................................... 36
Bảng 3.7: Chỉ số tiềm năng thương mại của hàng nông sản xuất khẩu của Việt
Nam sang thị trường EU ................................................................................. 37
Bảng 3.8: Biên độ xuất khẩu của hàng nông sản của Việt Nam sang
thị trường EU .................................................................................................. 38
Bảng 3.9: Phân rã tăng trưởng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang
thị trường EU giai đoạn 1996-2016 ................................................................ 39
Bảng 3.10: Tóm tắt thống kê các biến trong mô hình ước lượng tiềm năng
xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam .......................................................... 40
Bảng 3.11: Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị Levin-Lin-Chu ...................... 40
Bảng 3.12: Kết quả ước lượng của mô hình biên ngẫu nhiên ......................... 41
Bảng 3.13: Hiệu quả kỹ thuật của xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam
sang các nước EU ........................................................................................... 43
Bảng 3.14: Tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang các quốc
gia EU ............................................................................................................. 46 viii
Bảng 3.15: Tóm tắt thống kê các biến trong mô hình các yếu tố ảnh hưởng
đến tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường EU .. 49
Bảng 3.16: Kết quả hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu hàng nông
sản của Việt Nam sang các nước EU .............................................................. 50
Bảng 4.1: Cơ cấu cung ứng vốn trên thị trường tài chính Việt Nam giai đoạn
2014-2018 ....................................................................................................... 60
Bảng 4.2: Chỉ số phát triển thị trường tài chính, sự sẵn sàng về công nghệ và
tự do lao động trung bình của một số nước ASEAN+3 giai đoạn 2006-2016 ....
......................................................................................................................... 62 i x DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3.1: Tỷ trọng xuất khẩu hàng nông sản trong tổng xuất khẩu của Việt
Nam giai đoạn 2006-2016 ............................................................................... 35
Hình 3.2: Tỷ trọng xuất khẩu hàng nông sản trong tổng xuất khẩu của Việt
Nam giai đoạn 2006-2016 ............................................................................... 36
Hình 4.1: Tăng trưởng kinh tế thế giới giai đoạn 2015-2018 ......................... 52
Hình 4.2: Tăng trưởng thương mại thế giới trong giai đoạn 2016-2018 ........ 54
Hình 4.3: Tổng giá trị thị trường tài chính Việt Nam giai đoạn 2014-2018 ... 58 x
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt CEPII
Center for Prospective Studies Trung tâm nghiên cứu triển and International Information
vọng và thông tin quốc tế CTPM Contigent trade protective
Biện pháp bảo hộ thương mại measure dự phòng EU European Union Liên minh châu Âu EVFTA
European Union – Vietnam Free Hiệp định thương mại tự do EU - VN Trade Agreement EXP Export-related
Biện pháp liên quan đến xuất khẩu GDP Gross domestic product
Tổng sản phẩm quốc nội GNP Gross national product
Tổng sản phẩm quốc dân GMM Generalized Method of
Phương pháp ước lượng Moments moment tổng quát GSO General Statistics Office of
Tổng cục thống kê Việt Nam Vietnam FAO Food and Agriculture
Tổ chức lương thực thế giới
Organization of United Nations FGLS Feasible Generalized
Least Phương pháp bình phương tối Squares
thiểu tổng quát khả thi INSP Pre-shipment Inspection
Biện pháp kiểm tra trước xuất khẩu OTH Other
Các biện pháp (phi thuế quan) khác PC Price control
Biện pháp kiểm soát giá QC Quantity control
Biện soát kiểm soát lượng xi SPS Sanitary and phytosanitary
Các biện pháp vệ sinh và kiểm dịch TBT Technical Barriers to Trade
Các rào cản kỹ thuật đối với thương mại TPP Trans-Pacific Partnership
Hiệp định đối tác kinh tế chiến Agreement
lược xuyên Thái Bình Dương
UNCTAD United Nations Conference on Diễn đàn Liên hợp quốc về Trade and Development
thương mại và phát triển USD United States Dollar Đô la Mỹ WB World Bank Ngân hàng thế giới WITS World Integrated Trade
Giải pháp thương mại tích hợp Solution xii ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Đơn vị: Trường ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Thông tin chung
- Tên đề tài: Phân tích tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang
thị trường Liên minh châu Âu (EU) - Mã số: ĐH2017-TN08-07
- Chủ nhiệm đề tài: ThS. Phạm Hoàng Linh
- Tổ chức chủ trì: Trường ĐH Kinh tế & QTKD
- Thời gian thực hiện: từ tháng 01 năm 2017 đến tháng 12 năm 2018 (gia hạn
đến tháng 06 năm 2019) 2. Mục tiêu
- Mc tiêu chung:
Mục tiêu chung của đề tài là xây dựng mô hình xác định tiềm năng xuất
khẩu và phân tích các yếu tố tác động đến tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản
của Việt Nam sang thị trường EU.
- Mc tiêu c th:
(1) Hệ thống hóa cơ sở lý luận về xuất khẩu và tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản.
(2) Xây dựng mô hình xác định tiềm năng xuất khẩu đối với hàng nông
sản của Việt Nam sang thị trường EU.
(3) Phân tích các yếu tố tác động đến tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản
của Việt Nam sang thị trường EU.
(4) Đề xuất một số giải pháp nhằm khai thác tiềm năng xuất khẩu hàng
nông sản của Việt Nam sang thị trường EU trong giai đoạn tiếp theo. xiii
3. Tính mới và sáng tạo
Đề tài là nghiên cứu đầu tiên đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến tiềm
năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường EU. Ngoài ra, đề
tài còn sử dụng phương phương pháp mô-men tổng quát (Generalized method
of moments) để khắc phục hàng loạt vấn đề của dữ liệu bảng như nội sinh,
tương quan chuỗi, phương sai sai số thay đổi và bỏ sót biến quan trọng.
4. Kết quả nghiên cứu
Đề tài sử dụng phân tích biên ngẫu nhiên để ước lượng tiềm năng xuất
khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trường EU. Ngoài ra, đề tài ứng
dụng phương pháp GMM để đánh giá các yếu tố tác động đến mức tiềm năng
xuất khẩu ước lượng được. Các kết quả nghiên cứu chính bao gồm: Thứ nhất,
tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang EU cao và có xu
hướng tăng. Kết quả tính toán cho thấy xuất khẩu hàng nông sản của Việt
Nam sang thị trường EU có thể tăng khoảng 30-40% kim ngạch trong thời
gian tới. Các quốc gia thuộc EU có tiềm năng cao nhất đối với hàng nông sản
xuất khẩu của Việt Nam theo thứ tự là Đức, Vương quốc Anh, Tây Ban Nha,
Italia, Pháp và Hà Lan. Thứ hai, tồn tại mối quan hệ đồng biến giữa sự phát
triển của thị trường tài chính, mức độ sẵn sàng về công nghệ và mức độ tự do
lao động của của nước xuất khẩu (Việt Nam) và mức độ tự do thương mại của
nước nhập khẩu (các nước EU) với tiềm năng xuất khẩu hàng nông sản của
Việt Nam sang thị trường EU.
Trên cơ sở những kết luận trên, tác giả đưa ra một số giải pháp giúp xuất
khẩu hàng nông sản của Việt Nam đạt được mức tiềm năng như: nâng cao
hiệu quả và sự ổn định của thị trường tài chính, cũng như duy trì môi trường
kinh tế vĩ mô ổn định. Thêm vào đó, Việt Nam nên tham gia tích cực vào các
FTA nhằm cắt giảm các rào cản thương mại liên quan đến xuất khẩu hàng xiv
nông sản. Ngoài ra, cần phải cải tiến các quy định quản lý thị trường lao động
theo hướng nâng cao mức độ tự do của thị trường này. Cuối cùng, chính phủ
cần phải đầu tư hơn nữa để phát triển công nghệ nhằm tăng xuất khẩu hàng
nông sản của đất nước. 5. Sản phẩm
5.1 Sn phm khoa hc
5.1.1 Theo thuyết minh
01 bài báo đăng tạp chí trong nước, 01 bài báo đăng tạp chí quốc tế và 01
bản thảo sách chuyên khảo
5.1.2 Thc tế đạt được
- 02 bài báo đăng tạp chí trong nước:
Phạm Hoàng Linh, Đào Thị Hương và Nguyễn Thị Quỳnh Trang (2018),
“Xuất khẩu nông sản sang thị trường EU: Hiệu quả và tiềm năng”, Tp chí
kinh tế và d báo, 24(670), tr. 3-7.
Nguyễn Ngọc Quỳnh, Phạm Hoàng Linh và Bùi Thị Thanh Hải (2018),
“Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị
trường Liên minh châu Âu (EU)”, Tp chí Khoa hc và Công ngh - ĐH Thái
Nguyên, 12(188), tr. 173-178.
- 01 bài báo đăng tạp chí quốc tế thuộc danh mục Scopus:
Pham Hoang Linh, Nguyen Khanh Doanh and Nguyen Ngoc Quynh
(2019), “Determinants of Vietnam’s potential trade: a case study of
agricultural exports to the European Union”, Asian journal of agriculture and
rural development, 1(9), pp. 33-46.
- 01 bản thảo sách chuyên khảo:
Tên sách: Tim năng xut khu hàng nông sn ca Vit Nam sang th trường EU xv
5.2 Sn phm đào to
01 đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên:
Bùi Thị Thanh Hải, ThS. Phạm Hoàng Linh (2019), Các nhân t nh
hưởng đến xut khu hàng nông sn ca Vit Nam sang th trường Liên minh
châu Âu (EU), Mã số: SV2017-MA–014, Xếp loại: Xuất sắc.
6. Phương thức chuyển giao, địa chỉ ứng dụng, tác động và lợi ích mang
lại của kết quả nghiên cứu
- Phương thc chuyn giao:
Kết quả nghiên cứu của đề tài được xây dựng thành bản đề xuất và
được công bố công khai. Chính quyền và các doanh nghiệp có thể ứng dụng.
- Địa ch ng dng:
Các cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập khẩu hàng nông sản; các
doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu hàng nông sản.
- Tác động và các li ích mang li ca kết qu nghiên cu:
Kết quả nghiên cứu của đề tài có các tác động và lợi ích như sau :
(1) Đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo: Công trình nghiên cứu này sẽ
là tài liệu tham khảo quan trọng cho các chuyên ngành đào tạo Thương mại
quốc tế; Kinh tế quốc tế; Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn.
(2) Đối với lĩnh vực khoa học và công nghệ có liên quan: Nghiên cứu
này là cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo về xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam.
(3) Đối với phát triển kinh tế - xã hội: Giúp các cơ quan quản lý nhà
nước và doanh nghiệp có căn cứ đề xuất giải pháp, chiến lược để đẩy mạnh
xuất khẩu, qua đó giúp gia tăng hiệu quả xuất khẩu và quản lý xuất khẩu hàng
nông sản sang thị trường EU.
(4) Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu:
Kết quả nghiên cứu này là tài liệu tham khảo quan trọng cho công tác giảng xvi
dạy và nghiên cứu khoa học tại tổ chức chủ trì. Đồng thời, việc chuyển giao
kết quả nghiên cứu cho các cơ quản quản lý nhà nước và doanh nghiệp sẽ gắn
kết đơn vị đào tạo, nghiên cứu chuyển giao với các doanh nghiệp và cơ quan
quản lý nhà nước.
Ngày tháng năm 2019 Tổ chức chủ trì
Chủ nhiệm đề tài
(ký, h và tên, đóng du)
(ký, h và tên) xvii
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS 1. General information
Project title: Analysis export potential of Vietnam’s agricultural
products to the European Union (EU) market. Code number: ĐH2017-TN08-07
Coordinator: MSc. Pham Hoàng Linh
Implementing institution: Thai Nguyen University of Economics and Business Administration
Duration: from January 2017 to December 2018 (Deadline extended to June 2019). 2. Objective(s)
- General Objectives:
The general objective of the study is to build research model in order to
estimate potential export level and analyze the determinants of estimated
potential export level of Vietnam’s agricultural commodities to the EU market.
- Specific Objectives:
(1) Systemizing theory of export and export potential of agricultural commodities.
(2) Building research model in order to estimate export potential of
Vietnam’s agricultural commodities to the EU market.
(3) Analyzing the determinants of the estimated export potential of
Vietnam’s agricultural commodities.
(4) Proposing some measures in order to fully exploit export potential of
Vietnam’s agricultural commodities to the EU market. xviii
3. Creativeness and innovativeness
This is the first research on the determinants of Vietnam’s agricultural
export potential to the EU market. Besides, the author used Generalized
method of moments (GMM) allowing to get accurate estimates of the
parameters by overcoming the problems of panel data such as endogeneity,
serial correlation, heteroskedasticity, and omitted important variables. 4. Research results
The author used stochastic frontier analysis to estimate Vietnam’s
agricultural export potential to the EU market. In addition, a system GMM
approach was used to analyze the determinants of the estimated agricultural
export potential of Vietnam to the EU market. The major findings are
summarized as follows: Generally, agricultural export potential of Vietnam to
the EU market has been high and on an upward trend. The countries with the
highest potential for Vietnam's agricultural export are Germany, the United
Kingdom, Spain, Italia, France, and the Netherlands. In terms of value, it is
possible to increase agricultural export value to these markets by 30-40%.
Besides, there are positive correlations between financial market
development, trade freedom, technological readiness, labor freedom and
Vietnam’s agricultural export potential to the EU market.
From the above conclusions, we propose some measures through which
Vietnam’s agricultural export can attain its potential level: It is necessary to
improve efficiency and stability of the financial market, as well as maintain a
healthy macroeconomic environment. Moreover, it should actively participate
in FTAs in order to reduce trade barriers relating to agricultural exports. It is
also important to reform regulations of the labor market to increase the
freedom level in the labor market. Finally, the government needs to invest
more in the technological development to raise the agricultural export of the xix country to the EU market. 5. Products
- 02 articles published on the domestic journals:
Pham Hoang Linh, Dao Thi Huong and Nguyen Thi Quynh Trang
(2018), “Agricultural export to the European Union: efficiency and potential”,
Economy and Forcast Review, 24(670), pp. 3-7.
Nguyen Ngoc Quynh, Pham Hoang Linh and Bui Thi Thanh Hai
(2018), “Determinants of Vietnam’s agricultural export to the European
Union market”, Journal of Science and Technology – Thainguyen University, 12(188), pp. 173-178.
- 01 article published on an international journal:
Pham Hoang Linh, Nguyen Khanh Doanh and Nguyen Ngoc Quynh
(2019), “Determinants of Vietnam’s potential trade: a case study of
agricultural exports to the European Union”, Asian journal of agriculture and
rural development, 1(9), pp. 33-46.
- 01 scientific research carried out by student:
Bui Thi Thanh Hai, Pham Hoang Linh (2019), Determinants of
Vietnam’s agricultural export to the European Union market, Code number:
SV2018-MA-022, Certified as successfully completed. - 01 monograph
6. Transfer alternatives, application institutions, impacts and benefits of research results
- Transfer alternatives:
The research results are written in the form of proposal and published
publicly in order to allow authorities and firms to apply. xx
- Application institution:
State management agencies and the firms operating in the field of
export agricultural commodities.
- Impacts and benefits of research results:
(1) For the field of education and training: This study is an useful
reference for the majors of international trade and economics, agricultural
economics and rural development.
(2) For the field of science and technology: This is the basis of the
further studies of Vietnam’s agricultural export.
(3) For the field of socio-economic development: The research results
help the state management agencies and firms propose measures to boost
export ; increase export performance and efficiency of exporting management.
(4) For the implementing and applying institutions: The research results
is a helpful reference for teaching and scientific research at implementing
institution. At the same time, the transter of research resuls will connect
implimenting institution to the transferees such as the state management
agencies, business firms, and other institutions.