156 tài liệu

  • [TÀI LIỆU tTHAM KHẢO] TL SƠ CẤP 1 HÀN NGỮ | Trường đại học Hải Phòng

    57 29 lượt tải 46 trang

    제 1 과: 소개I. 기본 어휘(Từ vựng cơ bản).II.  Từ vựng mở rộng  I. Dịch các câu sau sang tiếng hàn Anh tôi thì xấu. Và tôi thì đẹp2. Hôm qua tôi đã xem phim Hàn Quốc với giáo viên tiếng Hàn. Bộ phim đã rất buồn.Thím ơi, cháu muốn mua 2 con mèo. Những con mèo xinh quá!Hôm qua mẹ tôi đã rất bận. Vì vậy tôi đã đi chợ. Tôi đã mua rau và thịt gàHoa ơi, cậu muốn ăn gì vào bữa tối? Tớ muốn ăn mỳ và kim chi.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • GIÁO TRÌNH NGÔN NGỮ HÀN | Trường đại học Hải Phòng

    158 79 lượt tải 8 trang

    제 1 과: 소개I: 기본 단어(Từ vựng cơ bản). II:Từ vựng mở rộng나라 : Đất nước.1, 한국:Hàn Quốc. 33, 사람: Người2, 베트남: Việt Nam. 34, 국적:Quốc tịch3, 말레이시아: Malaysia. 35, 대학교: Trường đại học4, 일본: Nhật Bản. 36,주소: Địa chỉ5, 미국: Mĩ. 37, Tên người +씨: Bạn ……6, 중국: Trung Quốc. 예: Bạn Mai: Mai 씨
    7,태국: Thái Lan. 38, 대학생: Sinh viên8, 호주: Úc. 39.분:vị(kính ngữcủa 사람)9,몽골: Mông Cổ. 40:저: Tôi
    10, 인도네시아: Indonesia. 41, 은행: Ngân hàng11, 필리핀: Philipin. 42,회사: Công ty12, 인도: Ấn Độ. 43,직원: Nhân viên13, 영국: Anh. 44,네: Vâng14, 독일: Đức. 45,아니요: Không15, 프랑스: Pháp. 46,학생증: Thẻ sinh viên17, 러시아: Nga. 47:제: Của tôi직업 : Nghề nghiệp.18, 학생: Học sinh. 48: 부모님: bố mẹ19,회사원: Nhân viên công ty. 49: 친구: bạn bè20,은행원: Nhân viên ngân hàng. 50: 동생: em21, 교사/선생님: Giáo viên
    22,의사: Bác sĩ23, 공무원: Nhân viên công chức24,관광가이드/ 여행 안내원: Hướng dẫn viên dlich25, 약사: Dược sĩ26, 운전기사: Lái xe27,사무원: Nhân viên văn phòng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • ĐỀ TÀI: TAI NẠN GIAO THÔNG | BÁO CÁO MÔN HỌC KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ TRÌNH BÀY

    76 38 lượt tải 18 trang

    BÁO CÁO MÔN HỌCKỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ TRÌNH BÀYTên đề tài:TAI NẠN GIAO THÔNG

    Trong nhiều năm trở lại đây, vấn đề tai nạn giao thông đang là điểm nóng thu hút nhiều sự quan tâm của dư luận bởi mức độ thiệt hại mà vấn đề này gây ra.Hiện nay, mỗi năm tại Việt Nam có không biết bao ca cấp cứu vì tai nạn giao thông, có không biết bao nhiêu người chết, bao nhiêu người để lại thương tật cả đời khiến cho vấn đề an toàn giao thông trở nên cần thiết và bức bách hơn bao giờ hết, không chỉ là vấn đề của một cá nhân nữa mà là vấn đề của mọi gia đình, mọi quốc gia. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • REVISION Lecture 1: Corporate finance? | Trường đại học Hải Phòng

    115 58 lượt tải 13 trang

    Lecture 1:Corporate finance?3 important qs3 decisionsForms of business1. TYPE 1: Calculate Cash Flow from AssetEx1.1: Bonner Collision has shareholders' equity of $141,800. The firm owes a total of $126,000 of which 60 percent is payable within the next year. The firm net fixed assets of $161,900. What is the amount of the net working capital?Current liabilities = 0.6 * $126,000 = $75,600Total assets = Liabilities + SE = $126,000$141,800 = $267,800Current assets = Total assets – Fixed assets = $267,800 - $161,900 =$105,900Net working capital = CA – CL =$105,900 - $75,600 = $30,300Ex1.2: Crandall Oil has total sales of$1,349,800 and costs of $903,500. Depreciation is $42,700 and the tax rate is 34 percent. The firm does not haveany interest expense. What is the operating cash flow?EBIT= Sales Revenue – Costs – Other Exp – Depreciation= 1,349,800 – 903,500 – 0 –42,700 =403,600Taxes = (EBIT – Interest Exp) * Tax rate = (403,600 – 0) *34%=137,224OCF= EBIT + depreciation – Taxes = 403,600 + 42,700 – 137,224= 309,076. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • THÔNG TƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

    59 30 lượt tải 13 trang

    Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;Căncứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm2018;Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyềnhạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;Căn cứ Nghị định số 141/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm2013của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học;CăncứNghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết vàhướngdẫnthihànhmột số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.Chương I QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụngThông tư này quy định về chuẩn chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học;xây dựng, thẩm định và ban hành chuẩn chương trình đào tạo cho các lĩnh vực và ngành đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục khác được phépđào tạo các trình độ của giáo dục đại học, viện hàn lâm và viện do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo quy định của Luật Khoa học và Công nghệ được phép đào tạo trình độ tiến sĩ (sau đây gọi chung là cơ sở đào tạo) và các tổ chức, cá nhân có liên quan.Thông tư này không quy định đối với các chương trình đào tạo do cơ sở đào tạo nướcngoài cấp bằng tốt nghiệp, bao gồm cả chương trình liên kết với nước ngoài theo quy định về hợp tác, đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.Các chương trình đào tạo thực hiện theo quy định tại điểm c, khoản 1, Điều 36 Luật Giáodục đại học (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2018) phải đáp ứng các quy định tại Thông tư này.Điều 2. Giải thích từ ngữTrong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:Chương trình đào tạo là một hệ thống các hoạt động giáo dục, đào tạo được thiết kế và tổchức thực hiện nhằm đạt được các mục tiêu đào tạo, hướng tới cấp một văn bằng giáo dục đại học cho người học. Chương trình đào tạo bao gồm mục tiêu, khối lượng kiến thức, cấu trúc, nội dung, phương pháp và hình thức đánh giá đối với môn học, ngành học, trình độ đào tạo, chuẩn đầu ra phù hợp với Khung trình độ quốc gia Việt Nam.Chuẩn chương trình đào tạo của một trình độ giáo dục đại học là những yêu cầu chung, tốithiểu đối với tất cả chương trình đào tạo của các ngành (các nhóm ngành, lĩnh vực) ở trình độ đó; bao gồm yêu cầu về mục tiêu, chuẩn đầu ra (hay yêu cầu đầu ra), chuẩn đầu vào (hay yêu cầu đầu.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TỪ VỰNG TIẾNG ANH RV UNIT 5, 6, 7

    51 26 lượt tải 9 trang

    Exercise 2: Rewrite each sentence to emphasize the underlined phrase, starting with
    “It was...”. Look carefully at the underlined words in the last two questions.
    Exercise 3: Reorder the words to make complete sentences.Exercise 4: Choose the best option to complete the cleft sentence.Exercise 5: Rewrite the following sentences using the words given in bold.Exercise 6: Choose the correct sentence that is written using the underlined part andcleft sentence with “It”.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • [ Key for Schools] Cambridge English Complete. Workbook Without Answers (2014 )

    90 45 lượt tải 126 trang

    Contents
    Exam advice
    Grammar
    Vocabulary
    Reading Part 3a
    Vocabulary Extra
    • BECKY MARSHALL
    MATHS
    Grammar
    Vocabulary
    Writing Part 6
    Reading Part 1
    Grammar
    • Listening Part 2
    Vocabulary
    Vocabulary Extra
    Vocabulary Extra
    • Recording script
    Unit 9 Track 9
    Unit 10 Track 10
    Unit 11 Track 11
    Unit 12 Track 12
    Unit 13 Track 13
    Unit 14 Track 14

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • [KEY] LISTENING PRACTICE TEST 25

    110 55 lượt tải 6 trang

    PAPER 2 LISTENING
    Part 1
    1B
    Part 2
    8A 9C
    2B. 3A 4A
    5
    B
    6 C
    7 C
    10 C
    11 A
    12 A 13 C
    Part 3
    14 expensive / not cheap
    15 Square / Sq
    16 (the) (bus) driver(s)
    17 map(s)
    18 jewellery
    19 a quarter to five / four forty (-)five / 16.45 / 4:45
    Part 4
    20 B
    21 B 22 B 23 A 24 A 25 B
    Test 2 transcript
    This is the Cambridge Preliminary English Test number 2. There are four parts to the test.
    You will hear each part twice.
    For each part of the test, there will be time for you to look through the questions and time for you to check your answers.
    Write your answers on the question paper. You will have six minutes at the end of the test to copy your answers onto the answer sheet.
    The recording will now be stopped. Please ask any questions now, because you must not speak during the test.
    (pause]
    Now open your question paper and look at Part 1. (pause)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: NGOẠI NGỮ | Trường đại học Hải Phòng

    91 46 lượt tải 51 trang

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    • NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
    PHẦN NHẬN XT CỦA CẦN BỘ HƯỚNG DẪN
    NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CHẤM PHÁ...
    PART ONE: INTRODUCTION PART TWO: DEVELOPMENT
    o/
    PART IIII: CONCLUSION
    REFERENCES

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước
  • ĐỀ THI CHỌN LỌC HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH | Trường đại học Hải Phòng

    133 67 lượt tải 6 trang

    SECTION B. PHONETICS (10 points)
    SECTION C. LEXICO AND GRAMMAR (65 points)
    SECTION A: LISTENING (30 points)
    SECTION D. READING COMPREHENSION (50 points)
    SECTION E. WRITING (45 points)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    4 tháng trước