Quiz: TOP 100 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hành vi tổ chức (có đáp án) | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

1 / 72

Q1:

Tính cách hướng ngoại là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính cách hướng ngoại là: Tất cả đều sai

2 / 72

Q2:

Hành vi tổ chức bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức bao gồm: Tất cả đều đúng

3 / 72

Q3:

Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động: Đúng

4 / 72

Q4:

Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học: Tất cả đều đúng

5 / 72

Q5:

Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức: Hành vi con người trong tổ chức

6 / 72

Q6:

Hành vi tổ chức có chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức có chức năng: Chức năng dự đoán

7 / 72

Q7:

Đặc tính nào dưới đây không thuộc đặc tính tiểu sử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính nào dưới đây không thuộc đặc tính tiểu sử: Khả năng

8 / 72

Q8:

Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ: Sự cân bằng

9 / 72

Q9:

Các yếu tố xác định tính cách

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố xác định tính cách: Di truyền - môi trường - ngữ cảnh

10 / 72

Q10:

Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại: Tất cả đều đúng

11 / 72

Q11:

Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm: Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác

12 / 72

Q12:

Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc: Tất cả đều đúng

13 / 72

Q13:

Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức: Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ.

14 / 72

Q14:

Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được: Sai
15 / 72

Q15:

Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh: Đúng
16 / 72

Q16:

Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức: Óc nhận thức, mục tiêu, tình huống
17 / 72

Q17:

Mô hình ra quyết định gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Mô hình ra quyết định gồm: 6 bước
18 / 72

Q18:

Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức: Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc

19 / 72

Q19:

Bước nào sau đây không nằm trong các bước ra quyết định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bước nào sau đây không nằm trong các bước ra quyết định: Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
20 / 72

Q20:

Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế: Tất cả đều đúng
21 / 72

Q21:

Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân ,với điều kiện một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân ,với điều kiện một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực: Sai
22 / 72

Q22:

Học thuyết Y về động viên giả định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Học thuyết Y về động viên giả định: Nhân viên thích làm việc , sáng tạo ,có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình
23 / 72

Q23:

Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm: Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
24 / 72

Q24:

Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có: 3 nhóm nhu cầu
25 / 72

Q25:

Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua: Thiết kế công việc
26 / 72

Q26:

Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào: Tất cả đều đúng

27 / 72

Q27:

Học thuyết nhu cầu của MoCelland cho rằng nhu cầu của con người có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Học thuyết nhu cầu của MoCelland cho rằng nhu cầu của con người có: 3 nhu cầu cơ bản : hoàn thành ,quyền lực, liên minh
28 / 72

Q28:

Động viên xảy ra khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Động viên xảy ra khi: Nhu cầu không được thỏa mãn -> áp lực-> cố gắng -> tìm kiếm hành vi ->thỏa mãn nhu cầu 

29 / 72

Q29:

Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu cần cấp bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu cần cấp bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao: Sai
30 / 72

Q30:

Trong học thuyết công bằng , nhân viên có thể dụng dạng so sánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong học thuyết công bằng , nhân viên có thể dụng dạng so sánh: Tất cả đều đúng

31 / 72

Q31:

Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau: Sai
32 / 72

Q32:

Nhóm được phân thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm được phân thành: Nhóm chính thức và nhóm không chính thức

33 / 72

Q33:

Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là:
Nhóm chỉ huy
34 / 72

Q34:

Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thế hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thế hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là: Tất cả đều sai.

35 / 72

Q35:

Lý do tham gia vào một nhóm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Lý do tham gia vào một nhóm: Tất cả đều đúng
36 / 72

Q36:

Quá trình hình thành nhóm có mấy giai đoạn
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình hình thành nhóm có mấy giai đoạn: 5

37 / 72

Q37:

Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm rõ ràng
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm rõ ràng: Giai đoạn hình thành các chuẩn mực

 
38 / 72

Q38:

Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các việc
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các việc: Giai đoạn chuyển tiếp
39 / 72

Q39:

Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng vì: Tất cả đều đúng
40 / 72

Q40:

Ra quyết định theo nhom sẽ có những ưu điểm ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ra quyết định theo nhom sẽ có những ưu điểm ngoại trừ: Quyết định đề ra chính xác hơn

41 / 72

Q41:

Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật: Tất cả đều có thể áp dụng

42 / 72

Q42:

Lãnh đạo là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãnh đạo là Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng tới thực hiện mục tiêu

 
43 / 72

Q43:

Học thuyết lãnh đạo theo tình huống cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Học thuyết lãnh đạo theo tình huống cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo: Đúng

44 / 72

Q44:

Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người: Đúng
45 / 72

Q45:

 
Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách lãnh đạo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn?: Hướng tới công việc

46 / 72

Q46:

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnhđạo cần có hành vi
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnhđạo cần có hành vi: Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)

47 / 72

Q47:

Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn: Hướng tới công việc

48 / 72

Q48:

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi: Tham gia nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)

49 / 72

Q49:

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện: Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm việc

50 / 72

Q50:

Câu nào dưới đây không thuộc hành vi của người lãnh đạo trong học thuyết đường dẫn-mục tiêu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Câu nào dưới đây không thuộc hành vi của người lãnh đạo trong học thuyết đường dẫn-mục tiêu: Kinh nghiệm
51 / 72

Q51:

Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng yếu tố tình huống xác định hiệu quả lãnh đạo là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng yếu tố tình huống xác định hiệu quả lãnh đạo là: Tất cả đều đúng

52 / 72

Q52:

Có mấy dạng quyền lực cơ bản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Có mấy dạng quyền lực cơ bản: 5
53 / 72

Q53:

Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực:Quyền lực hợp pháp

54 / 72

Q54:

Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực: Quyền lực chuyên môn

55 / 72

Q55:

“Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm nào”, đây là phát biểu theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm nào”, đây là phát biểu theo: Quan điểm mối quan hệ con người

56 / 72

Q56:

Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi: Xung đột thiết thực

57 / 72

Q57:

Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn: 5

58 / 72

Q58:

Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn: Hành vi

59 / 72

Q59:

Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận: Nhận thức và cá nhân hóa

60 / 72

Q60:

Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột: Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc

61 / 72

Q61:

Các mâu thuẫn về việc thực hiện công việc như thế nào là dạng mâu thuẫn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mâu thuẫn về việc thực hiện công việc như thế nào là dạng mâu thuẫn: Mâu thuẫn quy trình

62 / 72

Q62:

Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức: 6

63 / 72

Q63:

Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức: Phạm vi kiểm soát

64 / 72

Q64:

Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức: Cấu trúc đơn giản

65 / 72

Q65:

Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức: mô hình cơ giới

66 / 72

Q66:

Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức: Mô hình hữu cơ

67 / 72

Q67:

Một cấu trúc phẳng, sử dụng nhóm chức năng chéo hay nhóm cấp bậc chéo, chính thức hoá thấp, mạng thông tin toàn diện là một mô hình:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một cấu trúc phẳng, sử dụng nhóm chức năng chéo hay nhóm cấp bậc chéo, chính thức hoá thấp, mạng thông tin toàn diện là một mô hình: mô hình hữu cơ

68 / 72

Q68:

Mô hình cơ cấu tổ chức phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình cơ cấu tổ chức phụ thuộc vào: Tất cả đều đúng

69 / 72

Q69:

Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của HVTC ở cấp độ nhóm:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của HVTC ở cấp độ nhóm: Thiết kế công việc và công nghệ

70 / 72

Q70:

Các biến độc lập ở cấp độ nhóm bao gồm tất cả ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các biến độc lập ở cấp độ nhóm bao gồm tất cả ngoại trừ: Giá trị và thái độ

71 / 72

Q71:

Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức cấp độ cá nhân:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức cấp độ cá nhân: Xung đột

 
72 / 72

Q72:

Hành vi tổ chức nhắm đến làm thế nào để:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức nhắm đến làm thế nào để: Tất cả đều đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 72
Giải thích

Tính cách hướng ngoại là: Tất cả đều sai

Câu hỏi 2 / 72
Giải thích

Hành vi tổ chức bao gồm: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 5 / 72
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức: Hành vi con người trong tổ chức

Câu hỏi 6 / 72
Giải thích

Hành vi tổ chức có chức năng: Chức năng dự đoán

Câu hỏi 9 / 72
Giải thích

Các yếu tố xác định tính cách: Di truyền - môi trường - ngữ cảnh

Câu hỏi 11 / 72
Giải thích

Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm: Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác

Câu hỏi 13 / 72
Giải thích

Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức: Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ.

Giải thích
Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được: Sai
Câu hỏi 16 / 72
Giải thích
Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức: Óc nhận thức, mục tiêu, tình huống
Câu hỏi 18 / 72
Giải thích

Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức: Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc

Câu hỏi 22 / 72
Giải thích
Học thuyết Y về động viên giả định: Nhân viên thích làm việc , sáng tạo ,có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình
Câu hỏi 23 / 72
Giải thích
Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm: Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
Câu hỏi 27 / 72
Giải thích
Học thuyết nhu cầu của MoCelland cho rằng nhu cầu của con người có: 3 nhu cầu cơ bản : hoàn thành ,quyền lực, liên minh
Câu hỏi 28 / 72
Giải thích

Động viên xảy ra khi: Nhu cầu không được thỏa mãn -> áp lực-> cố gắng -> tìm kiếm hành vi ->thỏa mãn nhu cầu 

Câu hỏi 30 / 72
Giải thích

Trong học thuyết công bằng , nhân viên có thể dụng dạng so sánh: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 32 / 72
Giải thích

Nhóm được phân thành: Nhóm chính thức và nhóm không chính thức

Giải thích

Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thế hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là: Tất cả đều sai.

Câu hỏi 35 / 72
Giải thích
Lý do tham gia vào một nhóm: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 38 / 72
Giải thích
Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các việc: Giai đoạn chuyển tiếp
Câu hỏi 39 / 72
Giải thích
Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng vì: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 40 / 72
Giải thích

Ra quyết định theo nhom sẽ có những ưu điểm ngoại trừ: Quyết định đề ra chính xác hơn

Câu hỏi 42 / 72
Giải thích

Lãnh đạo là Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng tới thực hiện mục tiêu

 
Câu hỏi 46 / 72
Giải thích

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnhđạo cần có hành vi: Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)

Câu hỏi 48 / 72
Giải thích

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi: Tham gia nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)

Câu hỏi 49 / 72
Giải thích

Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện: Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm việc

Câu hỏi 51 / 72
Giải thích

Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng yếu tố tình huống xác định hiệu quả lãnh đạo là: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 53 / 72
Giải thích

Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực:Quyền lực hợp pháp

Câu hỏi 54 / 72
Giải thích

Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực: Quyền lực chuyên môn

Câu hỏi 55 / 72
Giải thích

“Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm nào”, đây là phát biểu theo: Quan điểm mối quan hệ con người

Câu hỏi 60 / 72
Giải thích

Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột: Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc

Câu hỏi 63 / 72
Giải thích

Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức: Phạm vi kiểm soát

Giải thích

Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức: Cấu trúc đơn giản

Giải thích

nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức: Mô hình hữu cơ