Quiz: TOP 287 Câu trắc nghiệm Internet và Thương mại điện tử (Có đáp án) | Học Viện Tài Chính

1 / 287

Q1:

Web Server là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Web Server là: Là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet

2 / 287

Q2:

Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet: DNS

3 / 287

Q3:

Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là: Cả 3 câu trên đều đúng

4 / 287

Q4:

Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Mạng máy tính là hệ thống truyền thông kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích chia sẻ tài nguyên

5 / 287

Q5:

Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát biểu sau phát biểu: Cả 3 phương án trên

6 / 287

Q6:

Siêu văn bản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Siêu văn bản: Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh

7 / 287

Q7:

Mạng trải rộng ở mức một thành phố lớn được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng trải rộng ở mức một thành phố lớn được gọi là: ISDN

8 / 287

Q8:

Các trang Web bắt đầu bởi https:// trước tên miền có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các trang Web bắt đầu bởi https:// trước tên miền có nghĩa là: Trang Web có tính bảo mật cao

9 / 287

Q9:

Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet được gọi là: Trình duyệt (browser) 

10 / 287

Q10:

Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng: TCP/IP là giao thức truyền thông có thể sử dụng cho hầu hết mạng máy tính

11 / 287

Q11:

Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng: Cả 3 phương án trên

12 / 287

Q12:

Giao thức để duyệt Web là giao thức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức để duyệt Web là giao thức: HTTP

13 / 287

Q13:

Thế nào là mạng Intranet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là mạng Intranet: Bao gồm cả 3 đặc tính trên

14 / 287

Q14:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng: URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật

15 / 287

Q15:

Chọn phát biểu đúng về Email

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu đúng về Email: Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử

16 / 287

Q16:

Trang Web là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang Web là: Tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)

17 / 287

Q17:

Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng nào sau đây: Trình duyệt Web (WebBrowser)

18 / 287

Q18:

ISP là từ viết tắt của?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ISP là từ viết tắt của: Internet Service Provider

19 / 287

Q19:

Phát biểu nào sau đây đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây đúng: Cả 3 phương án trên

20 / 287

Q20:

Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp: 4

21 / 287

Q21:

Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

22 / 287

Q22:

Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là: Các hệ điều hành mạng

23 / 287

Q23:

Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng: Cả 3 phương án trên

24 / 287

Q24:

Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc: Phân cấp hình cây

25 / 287

Q25:

Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương mại ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương mại : Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web

26 / 287

Q26:

Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng: Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP

27 / 287

Q27:

Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên): Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng

28 / 287

Q28:

Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing) sử dụng công cụ nào sauđây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing) sử dụng công cụ: Tất cả các công cụ trên

29 / 287

Q29:

HTML (HyperText Markup Language) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HTML (HyperText Markup Language) là: Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

30 / 287

Q30:

Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat (message) di chuyển như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat (message) di chuyển: Message truyền về máy chủ Zalo và chuyển tiếp đến máy tính bên kia

31 / 287

Q31:

Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là: FTP

32 / 287

Q32:

World Wide Web là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

World Wide Web là: Là một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet

33 / 287

Q33:

Yếu tố nào không liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng: https://

34 / 287

Q34:

Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là: Trang sẽ gặp đầu tiên trong website

35 / 287

Q35:

Máy chủ Web có đặc điểm là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy chủ Web có đặc điểm là: Cả 3 phương án trên

36 / 287

Q36:

Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt của từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt của từ : Hyper-text Transfer Protocol

37 / 287

Q37:

TCP/IP được viết tắt từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TCP/IP được viết tắt từ: Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.

38 / 287

Q38:

Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng: Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm

39 / 287

Q39:

Giao thức truyền thông mạng máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức truyền thông mạng máy tính là: Là tập các quy tắc truyền thông trên mạng máy tính

40 / 287

Q40:

Các số sau số nào được coi là địa chỉ IP đúng trên mạng máy tính.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các số sau số nào được coi là địa chỉ IP đúng trên mạng máy tính: 129.168.43.1

41 / 287

Q41:

Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây: Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .

42 / 287

Q42:

Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP: Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.

43 / 287

Q43:

URL là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

URL là gì: Địa chỉ trên Word Wide Web

44 / 287

Q44:

TCP/IP là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TCP/IP là: 1 bộ giao thức

45 / 287

Q45:

Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là: SMTP

46 / 287

Q46:

Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail): Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử

47 / 287

Q47:

Dịch vụ nào không là dịch vụ của Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ nào không là dịch vụ của Internet: Ship

48 / 287

Q48:

Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm: internet AND history

49 / 287

Q49:

Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: Ở trong một phòng hoặc một tòa nhà

50 / 287

Q50:

HTTP là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HTTP là: Là giao thức truyền siêu văn bản

51 / 287

Q51:

Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng: Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN

52 / 287

Q52:

Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác, các thông điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không thông qua trung gian?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác, các thông điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không thông qua trung gian: Sai

53 / 287

Q53:

Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại là: Modem

54 / 287

Q54:

Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau: http://www.hvtc.edu.vn/

55 / 287

Q55:

Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau: webmaster@abc.edu

56 / 287

Q56:

MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây: Gửi thư điện tử từ máy khách

57 / 287

Q57:

Hypertext là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hypertext là: Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác

58 / 287

Q58:

Máy chủ phục vụ Web còn được gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy chủ phục vụ Web còn được gọi là: Web Server

59 / 287

Q59:

Siêu liên kết Hyperlink là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Siêu liên kết Hyperlink là: Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác

60 / 287

Q60:

Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thôngrộng ADSL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thôngrộng ADSL: Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại

61 / 287

Q61:

Thế nào là mạng Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là mạng Internet: Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau

62 / 287

Q62:

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản: Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

63 / 287

Q63:

Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được chia thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được chia thành: các gói tin (packets)

64 / 287

Q64:

WWW là viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

WWW là viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh: World Wide Web

65 / 287

Q65:

Địa chỉ IPv4 nào sau đây không hợp lệ ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IPv4 nào sau đây không hợp lệ: 192.168.10.369

66 / 287

Q66:

URL là viết tắt của từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

URL là viết tắt của từ: Uniform Resource Locator

67 / 287

Q67:

Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình thương mại điện tử nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình thương mại điện tử : C2C

68 / 287

Q68:

Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì: Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site

69 / 287

Q69:

Khái niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án: Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ

70 / 287

Q70:

Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet: Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng

71 / 287

Q71:

Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B: Nhiều thành viên tham gia

72 / 287

Q72:

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống: Đòi hỏi kĩ năng về tin học

73 / 287

Q73:

Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình: Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

74 / 287

Q74:

Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại: Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs

75 / 287

Q75:

Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại: Các phương tiện điện tử và mạng Internet

76 / 287

Q76:

Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế: UNCTAD

77 / 287

Q77:

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là: Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới

78 / 287

Q78:

Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử: Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại

79 / 287

Q79:

Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing: Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa phương tiện; khả năng tương tác cao

80 / 287

Q80:

Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở Việt Nam

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở Việt Nam: B2C

81 / 287

Q81:

Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop: Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán

82 / 287

Q82:

Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website: Bảo trì và cập nhật thông tin

83 / 287

Q83:

Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web: Bán hàng trên mạng

84 / 287

Q84:

Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong Thương mại điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong Thương mại điện tử: Điện thoại cố định

85 / 287

Q85:

Chỉ ra hoạt động G2C

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra hoạt động G2C: Hành chính điện tử

86 / 287

Q86:

Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng: Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

87 / 287

Q87:

Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử: Mở rộng thị trường

88 / 287

Q88:

Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng thuộc nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng thuộc nhóm: Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán.

89 / 287

Q89:

Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là: Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng

90 / 287

Q90:

Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng: Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán

91 / 287

Q91:

Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây: Bán hàng hóa và dịch vụ

92 / 287

Q92:

Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử emarketplace

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử emarketplace: www.jetro.go.jp

93 / 287

Q93:

Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất: Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử

94 / 287

Q94:

Chỉ ra hạn chế của TMĐT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra hạn chế của TMĐT: Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

95 / 287

Q95:

Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức: Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.

96 / 287

Q96:

Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương mại điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương mại điện tử: Cơ sở pháp lý

97 / 287

Q97:

Thương mại điện tử là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thương mại điện tử là: Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử và mạng truyền thông

98 / 287

Q98:

Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại: Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch

99 / 287

Q99:

Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website: Catalogue cá biệt hóa

100 / 287

Q100:

TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: Mạng Internet

101 / 287

Q101:

Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một bình gas. Giao dịch này là loại giao dịch nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một bình gas. Giao dịch này là loại giao dịch: Thương mại điện tử.

102 / 287

Q102:

Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây: Các Website/Internet.

103 / 287

Q103:

TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ: Sự thoả mãn của khách hàng

104 / 287

Q104:

Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thông qua thương mại điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thông qua thương mại điện tử: Tất cả các hoạt động trên

105 / 287

Q105:

Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta phát triển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta phát triển: Cả 3 yếu tố trên

106 / 287

Q106:

Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn

107 / 287

Q107:

Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia: Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp

108 / 287

Q108:

Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây: Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp kinh doanh trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.

109 / 287

Q109:

Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo được: Nét đặc trưng riêng

110 / 287

Q110:

Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm: Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.

111 / 287

Q111:

Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án: Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi

112 / 287

Q112:

Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng: Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.

113 / 287

Q113:

Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C: Chuyển nhượng lợi ích

114 / 287

Q114:

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT: Môi trường chính trị, xã hội

115 / 287

Q115:

Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B: Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng

116 / 287

Q116:

Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần: Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

117 / 287

Q117:

Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử: Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

118 / 287

Q118:

Thực hiện hợp đồng điện tử là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện hợp đồng điện tử là: Bao gồm thanh toán, phân phối hàng hóa, xử lý chứng từ điện tử,…

119 / 287

Q119:

Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều: Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng

120 / 287

Q120:

Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó: Chữ kí số

121 / 287

Q121:

Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số: Khóa riêng của người gửi

122 / 287

Q122:

Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử: Khoá bí mật

123 / 287

Q123:

Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện: Người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi

124 / 287

Q124:

Đâu là hình thức của hợp đồng điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là hình thức của hợp đồng điện tử: Cả ba phương án trên

125 / 287

Q125:

Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại amazon.com là loại hợp đồng điện tử nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại amazon.com là loại hợp đồng điện tử: Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động

126 / 287

Q126:

Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là: Chứng thư điện tử

127 / 287

Q127:

Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế giới”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế giới”: Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.

128 / 287

Q128:

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong: Luật giao dịch thương mại điện tử của Việt nam

129 / 287

Q129:

Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp: Hợp đồng điện tử và chữ ký số

130 / 287

Q130:

Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống: Nội dung hợp đồng

131 / 287

Q131:

Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử: Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.

132 / 287

Q132:

Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống: Địa chỉ các bên

133 / 287

Q133:

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây: Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.

134 / 287

Q134:

Hợp đồng điện tử cần phải sử dụng chữ ký số là vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử cần phải sử dụng chữ ký số là vì: Cả ba phương án trên

135 / 287

Q135:

Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng chữ ký điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng chữ ký điện tử: Văn bản gốc; chữ ký điện tử.

136 / 287

Q136:

Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng: Không bắt buộc sử dụng các ứng dụng trên

137 / 287

Q137:

Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng: Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu

138 / 287

Q138:

Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây: Thông tin người được cấp; khoá bí mật; chữ ký điện tử

139 / 287

Q139:

Hợp đồng điện tử là hợp đồng sử dụng hình thức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử là hợp đồng sử dụng hình thức nào sau đây: Các hình trên đều đúng

140 / 287

Q140:

Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây: Mỗi chữ ký điện tử có rất nhiều văn bản ứng với nó.

141 / 287

Q141:

Về cơ bản, trên chứng thư điện tử ( hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về cơ bản, trên chứng thư điện tử ( hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ: Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức

142 / 287

Q142:

Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử: Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản

143 / 287

Q143:

Yếu tố nào không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI: Mã hóa bằng khóa công khai

144 / 287

Q144:

Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán , kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán , kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong: Luật giao dịch điện tử TMĐT của Việt nam

145 / 287

Q145:

Người nắm giữ………….của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người nắm giữ………….của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được:

Khoá bí mật

146 / 287

Q146:

Chỉ ra mệnh đề không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra mệnh đề không đúng: Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng

147 / 287

Q147:

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử: Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế

148 / 287

Q148:

Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là: Giao dịch điện tử tự động

149 / 287

Q149:

Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí số: Khoá công khai

150 / 287

Q150:

Đâu là yếu tố để gói Phong bì số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là yếu tố để gói Phong bì số: Khóa công khai của người nhận (public key)

151 / 287

Q151:

Đâu là yếu tố để mở Phong bì số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là yếu tố để mở Phong bì số: Khóa bí mật của người nhận (private key)

152 / 287

Q152:

Đâu không phải là yêu cầu của chữ ký số

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu không phải là yêu cầu của chữ ký số: Chữ ký số giống nhau trên các văn bản ký khác nhau

153 / 287

Q153:

Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ nhất ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ nhất ở: Hình thức của hợp đồng

154 / 287

Q154:

Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào là an toàn nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào là an toàn nhất: Hợp đồng hình thành qua thư điện tử

155 / 287

Q155:

Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT: Hợp đồng

156 / 287

Q156:

Quy trình kiểm tra một văn bản có sử dụng chữ ký điện tử thực hiện theo thứ tự nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình kiểm tra một văn bản có sử dụng chữ ký điện tử thực hiện theo thứ tự nào dưới đây: Văn bản gốc >giá trị băm >.so sánh (chữ ký điện tử > khóa công khai.

157 / 287

Q157:

Yếu tố nào không nằm trong nội dung của chứng chỉ số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không nằm trong nội dung của chứng chỉ số: Khóa bí mật của tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ số

158 / 287

Q158:

Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá: Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử

159 / 287

Q159:

Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây: Chỉ có duy nhất người gửi mới có khóa bí mật (khóa riêng).

160 / 287

Q160:

Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc là: Có thể là cá nhân hoặc thương nhân

161 / 287

Q161:

Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào: Thẻ ghi nợ

162 / 287

Q162:

Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử:

Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct

163 / 287

Q163:

Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử: Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet

164 / 287

Q164:

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây: Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật

165 / 287

Q165:

Điều kiện để thực hiện thanh toán điện tử là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để thực hiện thanh toán điện tử là gì: Cả ba điều kiện trên

166 / 287

Q166:

Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là: Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng

167 / 287

Q167:

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking: Giao tiếp trực tiếp với nhân viên

168 / 287

Q168:

Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ thanh toán được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ thanh toán được gọi là: Nhà cung cấp dịch vụ - processor.

169 / 287

Q169:

Khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần sử dụng: Ví điện tử

170 / 287

Q170:

Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn: Người bán hàng

171 / 287

Q171:

Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là: Giao dịch điện tử tự động

172 / 287

Q172:

Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây: Tìm kiếm sản phẩm

173 / 287

Q173:

Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là: Khả năng chi tiêu bị giới hạn

174 / 287

Q174:

Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân hàng: Ví điện tử

175 / 287

Q175:

Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ: Thẻ tín dụng - credit card

176 / 287

Q176:

Một người sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong trường hợp này, ông sử dụng loại thẻ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong trường hợp này, ông sử dụng loại thẻ: Thẻ ghi nợ - debit card

177 / 287

Q177:

Khẳng định nào sau đây là sai về ví điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây là sai về ví điện tử: Ví điện tử vô hiệu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu

178 / 287

Q178:

Đâu không phải là hình thức thanh toán điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu không phải là hình thức thanh toán điện tử: Trả tiền mặt

179 / 287

Q179:

Chủ thể nào sau đây không tham gia trực tiếp vào giao dịch thanh toán điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ thể nào sau đây không tham gia trực tiếp vào giao dịch thanh toán điện tử: Tổ chức cung cấp dịch vụ hạ tầng công nghệ

180 / 287

Q180:

Thẻ tín dụng là thẻ nào trong các phương án sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thẻ tín dụng là thẻ nào trong các phương án sau: Là thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu tới một hạn mức tín dụng nhất định

181 / 287

Q181:

Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là: Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng - credit card association

182 / 287

Q182:

Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức thanh toán nào sau đây có thể không sử dụng tài khoản ngân hàng: Tài khoản điện thoại di động

183 / 287

Q183:

Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất: Thẻ tín dụng

184 / 287

Q184:

Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là: Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service.

185 / 287

Q185:

Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác: EDI

186 / 287

Q186:

Khách hàng thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khách hàng thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về: Ngân hàng điện tử - online banking

187 / 287

Q187:

Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người bán được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người bán được gọi là: Thanh toán - settlement

188 / 287

Q188:

Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại: Thẻ thông minh

189 / 287

Q189:

Khẳng định nào sau đây về tiền ảo là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây về tiền ảo là đúng: Tiền điện tử không thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng

190 / 287

Q190:

Một loại thẻ thanh toán không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một loại thẻ thanh toán không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào: Thẻ mua hàng

191 / 287

Q191:

Khẳng định nào sau đây về tiền điện tử là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây về tiền điện tử là đúng: Tiền điện tử có thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng

192 / 287

Q192:

Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không vàsố dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không và số dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là: Xác thực - authorization

193 / 287

Q193:

Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử: Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng

194 / 287

Q194:

Khẳng định nào sau đây là sai về ngân hàng điện tử (Internet Banking)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây là sai về ngân hàng điện tử (Internet Banking): Cả ba phương án trên đều sai

195 / 287

Q195:

Khảo sát giúp chúng ta xác định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khảo sát giúp chúng ta xác định: Ý kiến

196 / 287

Q196:

Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thương mại điện tử, KHÔNG có yếu tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thương mại điện tử, KHÔNG có yếu tố nào sau đây: Consumer

197 / 287

Q197:

Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách hàng khác nhau thông qua website của mình, đây là hình thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách hàng khác nhau thông qua website của mình, đây là hình thức: “hypermediation”

198 / 287

Q198:

Điều nào sau đây không phải là một trong 4 chữ P trong marketing hỗn hợp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều nào sau đây không phải là một trong 4 chữ P trong marketing hỗn hợp: packaging

199 / 287

Q199:

Bất kỳ hàng hóa và dịch vụ nào mà doanh nghiệp bán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bất kỳ hàng hóa và dịch vụ nào mà doanh nghiệp bán: Sản phẩm

200 / 287

Q200:

Quy trình kinh doanh tạo mối quan hệ và làm hài lòng khách hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình kinh doanh tạo mối quan hệ và làm hài lòng khách hàng: Tiếp thị

201 / 287

Q201:

Mô phỏng quá trình thông minh của con người bằng máy móc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô phỏng quá trình thông minh của con người bằng máy móc: Artificial Intelligence

202 / 287

Q202:

Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất: Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN

203 / 287

Q203:

VMU lập ra danh mục các câu hỏi và câu trả lời mà sinh viên mới vào trường hay quan tâm dựa trên một điều tra quy mô trong vài năm. Đây là hình thức gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VMU lập ra danh mục các câu hỏi và câu trả lời mà sinh viên mới vào trường hay quan tâm dựa trên một điều tra quy mô trong vài năm. Đây là hình thức gì: Bảng câu hỏi FAQs

204 / 287

Q204:

Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mại điện tử là ví dụ của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mại điện tử là ví dụ của: “a trust mark” – đánh dấu tin cậy

205 / 287

Q205:

Theo bạn một phụ huynh đang có con cần học online sẽ KHÔNG có xu hướng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo bạn một phụ huynh đang có con cần học online sẽ KHÔNG có xu hướng nào sau đây: Tìm đến các trung tâm có ít đánh giá

206 / 287

Q206:

Thị trường mục tiêu có thể được mô tả là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường mục tiêu có thể được mô tả là: nhóm khách hàng mà doanh nghiệp tìm cách thu hút

207 / 287

Q207:

Chọn 2 ví dụ về nghiên cứu thực địa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn 2 ví dụ về nghiên cứu thực địa: Surveys

208 / 287

Q208:

Sau đây là các tính năng mà GOOGLE có có thể giúp bán hàng trực tuyến của chúng tôi, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau đây là các tính năng mà GOOGLE có có thể giúp bán hàng trực tuyến của chúng tôi, ngoại trừ: Google Watch

209 / 287

Q209:

KPI là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KPI là: Key Performance Indicator

210 / 287

Q210:

Chọn ba giai đoạn phát triển sản phẩm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ba giai đoạn phát triển sản phẩm: Development

211 / 287

Q211:

Chiến lược marketing của Sears được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược marketing của Sears được gọi là: "click-and-mortar”

212 / 287

Q212:

Tiếp thị liên quan đến việc khuyến khích mọi người mua một sản phẩm hoặc dịch vụ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếp thị liên quan đến việc khuyến khích mọi người mua một sản phẩm hoặc dịch vụ: True

213 / 287

Q213:

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược (stragegic threat) và là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động của các đại lý du lịch (travel agent) truyền thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược (stragegic threat) và là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động của các đại lý du lịch (travel agent) truyền thống: Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng website để tiến hành giao dịch qua mạng

214 / 287

Q214:

Khi ai đó nổi tiếng sử dụng hình ảnh của chính họ để giúp quảng bá một sản phẩm cụ thể, nó được gọi là ............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ai đó nổi tiếng sử dụng hình ảnh của chính họ để giúp quảng bá một sản phẩm cụ thể, nó được gọi là: sự chứng thực

215 / 287

Q215:

Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử sau đây, hình thức nào đòi hỏi nhiều thời gian và nhân lực nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử sau đây, hình thức nào đòi hỏi nhiều thời gian và nhân lực nhất: Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages, Europages...

216 / 287

Q216:

Tài liệu hoặc kế hoạch chi tiết toàn diện phác thảo các nỗ lực quảng cáo và tiếp thị cho năm tới.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài liệu hoặc kế hoạch chi tiết toàn diện phác thảo các nỗ lực quảng cáo và tiếp thị cho năm tới: Kế hoạch tiếp thị

217 / 287

Q217:

Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trường lao động điện tử (electronic job market) đối với người lao động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trường lao động điện tử (electronic job market) đối với người lao động: Lương cao hơn

218 / 287

Q218:

Tài trợ cho các sự kiện thể thao là một ví dụ về tiếp thị.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài trợ cho các sự kiện thể thao là một ví dụ về tiếp thị: True

219 / 287

Q219:

Nhân khẩu học của những người có nhiều khả năng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân khẩu học của những người có nhiều khả năng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn: thị trường / đối tượng mục tiêu

220 / 287

Q220:

Email là một ví dụ về tiếp thị gián tiếp.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Email là một ví dụ về tiếp thị gián tiếp: False

221 / 287

Q221:

Theo bạn các xu hướng nào sau đây là xu hướng của ngành viễn thông? (chọn nhiều đáp án)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo bạn các xu hướng nào sau đây là xu hướng của ngành viễn thông? (chọn nhiều đáp án): Big Data; Ứng dụng công nghệ mới

222 / 287

Q222:

Trong khi xây dựng Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số, có một số công cụ có thể được sử dụng để thực hiện Phân tích bối cảnh. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong số chúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khi xây dựng Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số, có một số công cụ có thể được sử dụng để thực hiện Phân tích bối cảnh. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong số chúng: Web Analytices

223 / 287

Q223:

Công cụ sử dụng phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ sử dụng phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là: Thư điện tử e-mail

224 / 287

Q224:

Điều nào sau đây có nhiều khả năng cung cấp cho doanh nghiệp nghiên cứu thị trường sơ cấp nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều nào sau đây có nhiều khả năng cung cấp cho doanh nghiệp nghiên cứu thị trường sơ cấp nhất: Một cuộc khảo sát khách hàng

225 / 287

Q225:

Một công ty xây dựng hệ thống thương mại điện tử để bán các tour du lịchtrực tuyến, đây là mô hình gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một công ty xây dựng hệ thống thương mại điện tử để bán các tour du lịchtrực tuyến, đây là mô hình: “transaction broker”

226 / 287

Q226:

Các Công cụ Khảo sát có thể ở dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các Công cụ Khảo sát có thể ở dạng: Tất cả các phương án

227 / 287

Q227:

Phương pháp lập kế hoạch dài hạn, hướng tới tương lai với mục tiêu cơ bản là đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp lập kế hoạch dài hạn, hướng tới tương lai với mục tiêu cơ bản là đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững: Chiến lược tiếp thị

228 / 287

Q228:

Hành động mua lặp đi lặp lại cùng một thương hiệu được gọi là ..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành động mua lặp đi lặp lại cùng một thương hiệu được gọi là: Thói quen mua sắm

229 / 287

Q229:

Tỷ lệ các nhà điều hành tiếp thị sử dụng mạng xã hội trong các chiến lược tiếp thị (marketing mix).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ các nhà điều hành tiếp thị sử dụng mạng xã hội trong các chiến lược tiếp thị (marketing mix): Over 90%

230 / 287

Q230:

Tiếp thị .............. đề cập đến kế hoạch tổng thể của doanh nghiệp để tiếp cận người tiêu dùng tiềm năng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếp thị .............. đề cập đến kế hoạch tổng thể của doanh nghiệp để tiếp cận người tiêu dùng tiềm năng: chiến lược (strategy)

231 / 287

Q231:

..................... là những người có lượng người theo dõi trên mạng xã hội lớn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

..................... là những người có lượng người theo dõi trên mạng xã hội lớn: Người có ảnh hưởng

232 / 287

Q232:

...................... là một câu nói đặc biệt được ghép từ một vài từ giúp xác định công ty hoặc thương hiệu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

...................... là một câu nói đặc biệt được ghép từ một vài từ giúp xác định công ty hoặc thương hiệu: slogan

233 / 287

Q233:

Tiếp thị bao gồm quảng cáo, bán và cung cấp sản phẩm cho người tiêu dùng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếp thị bao gồm quảng cáo, bán và cung cấp sản phẩm cho người tiêu dùng: True

234 / 287

Q234:

Thương mại điên tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào 2 giai đoạn nào trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thương mại điên tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào 2 giai đoạn nào trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu: Giới thiệu, quảng bá sản phẩm

235 / 287

Q235:

Chiến lược marketing của Dell được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược marketing của Dell được gọi là:“direct from manufacturer”

236 / 287

Q236:

Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được doanh nghiệp xuất nhập khẩu sử dụng đầu tiên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được doanh nghiệp xuất nhập khẩu sử dụng đầu tiên: Giao dịch qua mạng

237 / 287

Q237:

Quy trình thu thập, phân tích và diễn giải thông tin về thị trường, sản phẩm hoặc dịch vụ được chào bán trên thị trường, về khách hàng trong quá khứ, hiện tại và khách hàng tiềm năng cho sản phẩm hoặc dịch vụ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình thu thập, phân tích và diễn giải thông tin về thị trường, sản phẩm hoặc dịch vụ được chào bán trên thị trường, về khách hàng trong quá khứ, hiện tại và khách hàng tiềm năng cho sản phẩm hoặc dịch vụ: Nghiên cứu thị trường

238 / 287

Q238:

Chiến thuật kỹ thuật số nào sau đây phù hợp hơn để cải thiện thương hiệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến thuật kỹ thuật số nào sau đây phù hợp hơn để cải thiện thương hiệu: Video Marketing

239 / 287

Q239:

Ưu đãi cụ thể được thiết kế để tăng doanh số bán hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu đãi cụ thể được thiết kế để tăng doanh số bán hàng: xúc tiến bán hàng

240 / 287

Q240:

Trong khi thiết lập các mục tiêu cho Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số của bạn, tốt nhất bạn nên sử dụng các mục tiêu SMART (Cụ thể, Có thể đo lường, Có thể đạt được, Thực tế, Có thời hạn). Mục tiêu nào sau đây là SMART?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khi thiết lập các mục tiêu cho Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số của bạn, tốt nhất bạn nên sử dụng các mục tiêu SMART (Cụ thể, Có thể đo lường, Có thể đạt được, Thực tế, Có thời hạn). Mục tiêu nào sau đây là SMART:

Tăng doanh số bán hàng thông qua nền tảng Thương mại điện tử lên 10% trong vòng sáu tháng tới.

241 / 287

Q241:

Hệ thống thông tin Marketing bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống thông tin Marketing bao gồm: Cả 4 phương án trên

242 / 287

Q242:

Nhiều quảng cáo diễn ra ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiều quảng cáo diễn ra ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm: Introduction

243 / 287

Q243:

Khi chiến lược tự triển khai thương mại điện tử (click-and-mortar) của ToysRUs thất bại, công ty chuyển sang sử dụng hệ thống bán hàng trực tuyến của Amazon.com. Đây là ví dụ minh họa mô hình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chiến lược tự triển khai thương mại điện tử (click-and-mortar) của ToysRUs thất bại, công ty chuyển sang sử dụng hệ thống bán hàng trực tuyến của Amazon.com. Đây là ví dụ minh họa mô hình: “a strategic alliance”

244 / 287

Q244:

Ứng dụng MB của ngân hàng MB Bank hiện tại hỗ trợ cho khách hàng vay nhanh và liên hệ trực tiếp với nhân viên chăm sóc khách hàng mà không tốn cước thoại. Ngân hàng MB đang ứng dụng tốt công cụ Digital Marketing nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng MB của ngân hàng MB Bank hiện tại hỗ trợ cho khách hàng vay nhanh và liên hệ trực tiếp với nhân viên chăm sóc khách hàng mà không tốn cước thoại. Ngân hàng MB đang ứng dụng tốt công cụ Digital Marketing:

Kết hợp hỗ trợ trực tiếp và Mobile Marketing

245 / 287

Q245:

Một nhà tiếp thị sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng, hình thức này được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một nhà tiếp thị sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng, hình thức này được gọi là: “viral marketer”

246 / 287

Q246:

Các trang mạng xã hội bắt đầu xuất hiện trong những năm này:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các trang mạng xã hội bắt đầu xuất hiện trong những năm này: 2003-2004

247 / 287

Q247:

Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT nhất để hỗ trợ khách hàngdoanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT nhất để hỗ trợ khách hàngdoanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử: Chat group

248 / 287

Q248:

Search Marketing bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Search Marketing bao gồm: các thương hiệu thiết lập sự hiện diện trực tuyến như Google, Yahoo, MSN

249 / 287

Q249:

Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp xuất nhập khẩu sử dụng phổ biến ở VN hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp xuất nhập khẩu sử dụng phổ biến ở VN hiện nay: Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng

250 / 287

Q250:

Xảy ra khi đạt được kết quả mong muốn của một thông điệp tiếp thị.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xảy ra khi đạt được kết quả mong muốn của một thông điệp tiếp thị: Demographics

251 / 287

Q251:

Helps open the internet for marketing

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Helps open the internet for marketing: Dot-Com Bubble

252 / 287

Q252:

Tiếp thị sử dụng Internet và các công nghệ trực tuyến được gọi là ...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếp thị sử dụng Internet và các công nghệ trực tuyến được gọi là: Digital Marketing

253 / 287

Q253:

Sau đây là các PHƯƠNG TIỆN có thể được sử dụng cho tiếp thị trực tuyến, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau đây là các PHƯƠNG TIỆN có thể được sử dụng cho tiếp thị trực tuyến, ngoại trừ: Chat SMS

254 / 287

Q254:

Sau đây là NGUYÊN NHÂN làm cho sự phổ biến ngày càng tăng của TIẾP THỊ TRỰC TUYẾN, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau đây là NGUYÊN NHÂN làm cho sự phổ biến ngày càng tăng của TIẾP THỊ TRỰC TUYẾN, ngoại trừ: Truy cập Internet ngày càng đắt đỏ

255 / 287

Q255:

Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng các khóa khác nhau khi mã hóa và giải mã ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng các khóa khác nhau khi mã hóa và giải mã:  Không đối xứng

256 / 287

Q256:

Biện pháp cơ bản đảm bảo an toàn cho giao dịch TMĐT không bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp cơ bản đảm bảo an toàn cho giao dịch TMĐT không bao gồm: Mạng riêng ảo (VPN)

257 / 287

Q257:

Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như: Tất cả đều đúng

258 / 287

Q258:

Các tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tập tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất: picture.gif.exe

259 / 287

Q259:

Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của người dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của người dùng: Giới hạn số lần đăng nhập

260 / 287

Q260:

Tác hại của Virus máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại của Virus máy tính là: Cả 3 phương án trên

261 / 287

Q261:

Chứng thư số chứa :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng thư số chứa : Cả ba thành phần trên

262 / 287

Q262:

Thiết bị nào cho phép kết nối đến một mạng LAN của công ty qua Internet thông qua một kênh được mã hóa an toàn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị nào cho phép kết nối đến một mạng LAN của công ty qua Internet thông qua một kênh được mã hóa an toàn: VPN

263 / 287

Q263:

Cần phải làm gì để bảo vệ dữ liệu trên một máy tính xách tay nếu nó bị lấy cắp ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần phải làm gì để bảo vệ dữ liệu trên một máy tính xách tay nếu nó bị lấy cắp: Mã hóa dữ liệu

264 / 287

Q264:

Đảm bảo an toàn thông tin bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đảm bảo an toàn thông tin bằng cách: Cả 3 phương án trên

265 / 287

Q265:

Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm Hệ điều hành ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm Hệ điều hành: Cài đặt bản service pack mới nhất

266 / 287

Q266:

Nên cài mức truy cập mặc định trên máy chủ là mức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nên cài mức truy cập mặc định trên máy chủ là mức nào sau đây: No access

267 / 287

Q267:

Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin: Hiệu chỉnh (Modify)

268 / 287

Q268:

Các loại khoá mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các loại khoá mật mã nào sau đây dễ bị crack nhất: 32 bit

269 / 287

Q269:

Mã cổ điển là mã:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã cổ điển là mã: Mã đối xứng

270 / 287

Q270:

Thông tin bí mật về tài khoản cá nhân bị đánh cắp khi tham gia giao dịch TMĐT, gặp phải các website giả mạo hoặc bị tin tặc tấn công. Đây là rủi ro thuộc nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông tin bí mật về tài khoản cá nhân bị đánh cắp khi tham gia giao dịch TMĐT, gặp phải các website giả mạo hoặc bị tin tặc tấn công. Đây là rủi ro thuộc nhóm: Nhóm rủi ro dữ liệu

271 / 287

Q271:

Virus máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Virus máy tính là: Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng lây nhiễm khác

272 / 287

Q272:

Chữ ký số được sử dụng cho mục đích gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ ký số được sử dụng cho mục đích: Để kiểm tra định danh người gửi

273 / 287

Q273:

Kẻ trộm trên mạng (sniffer) sử dụng các phần mềm nhằm lấy cắp các thông tin có giá trị như thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của các doanh nghiệp, các báo cáo mật…Đây là rủi ro thuộc nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kẻ trộm trên mạng (sniffer) sử dụng các phần mềm nhằm lấy cắp các thông tin có giá trị như thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của các doanh nghiệp, các báo cáo mật…Đây là rủi ro thuộc nhóm: Nhóm rủi ro về công nghệ

274 / 287

Q274:

Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng cùng một khóa mã khi mã hóa và giải mã ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở hệ mật mã nào người gửi và người nhận thông điệp sử dụng cùng một khóa mã khi mã hóa và giải mã: Đối xứng

275 / 287

Q275:

Nếu muốn ký một tài liệu sau đó gửi đến một người khác, khóa nào phải được sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu muốn ký một tài liệu sau đó gửi đến một người khác, khóa nào phải được sử dụng: Khóa bí mật của người gửi

276 / 287

Q276:

Bộ lọc gói thực hiện chức năng nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ lọc gói thực hiện chức năng: Ngăn chặn các gói trái phép đi vào từ mạng bên ngoài

277 / 287

Q277:

Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là : 3 đến 5 ký tự

278 / 287

Q278:

Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công: Wireless

279 / 287

Q279:

Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt: Trojan horse

280 / 287

Q280:

Khoá riêng có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoá riêng có đặc điểm: Không an toàn

281 / 287

Q281:

RSA là giải thuật:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

RSA là giải thuật: Mã công khai

282 / 287

Q282:

Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker: reception

283 / 287

Q283:

Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet: Tường lửa

284 / 287

Q284:

Các thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trên mạng không dây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thiết bị nào sau đây có thể sử dụng được trên mạng không dây: Tất cả các loại trên

285 / 287

Q285:

Văn bản sau khi được mã hóa được gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Văn bản sau khi được mã hóa được gọi là: Văn bản mã

286 / 287

Q286:

Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập tin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyền truy cập nào cho phép ta lưu giữ một tập tin: Đọc (Read)

287 / 287

Q287:

Khi người bán nhận được những đơn đặt hàng giả mạo, đây là nhóm rủi ro nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi người bán nhận được những đơn đặt hàng giả mạo, đây là nhóm rủi ro: Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 287
Giải thích

Web Server là: Là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet

Câu hỏi 4 / 287
Giải thích

Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Mạng máy tính là hệ thống truyền thông kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích chia sẻ tài nguyên

Câu hỏi 5 / 287
Giải thích

Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát biểu sau phát biểu: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 6 / 287
Giải thích

Siêu văn bản: Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh

Câu hỏi 10 / 287
Giải thích

Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng: TCP/IP là giao thức truyền thông có thể sử dụng cho hầu hết mạng máy tính

Câu hỏi 11 / 287
Giải thích

Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 13 / 287
Giải thích

Thế nào là mạng Intranet: Bao gồm cả 3 đặc tính trên

Câu hỏi 14 / 287
Giải thích

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng: URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật

Câu hỏi 15 / 287
Giải thích

Chọn phát biểu đúng về Email: Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử

Câu hỏi 16 / 287
Giải thích

Trang Web là: Tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)

Câu hỏi 18 / 287
Giải thích

ISP là từ viết tắt của: Internet Service Provider

Câu hỏi 19 / 287
Giải thích

Phát biểu nào sau đây đúng: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 25 / 287
Giải thích

Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương mại : Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web

Câu hỏi 26 / 287
Giải thích

Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng: Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP

Câu hỏi 27 / 287
Giải thích

Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên): Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng

Câu hỏi 29 / 287
Giải thích

HTML (HyperText Markup Language) là: Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

Câu hỏi 30 / 287
Giải thích

Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat (message) di chuyển: Message truyền về máy chủ Zalo và chuyển tiếp đến máy tính bên kia

Câu hỏi 32 / 287
Giải thích

World Wide Web là: Là một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet

Câu hỏi 34 / 287
Giải thích

Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là: Trang sẽ gặp đầu tiên trong website

Câu hỏi 35 / 287
Giải thích

Máy chủ Web có đặc điểm là: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 37 / 287
Giải thích

TCP/IP được viết tắt từ: Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.

Câu hỏi 38 / 287
Giải thích

Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng: Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm

Câu hỏi 39 / 287
Giải thích

Giao thức truyền thông mạng máy tính là: Là tập các quy tắc truyền thông trên mạng máy tính

Câu hỏi 41 / 287
Giải thích

Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây: Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .

Câu hỏi 42 / 287
Giải thích

Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP: Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.

Câu hỏi 43 / 287
Giải thích

URL là gì: Địa chỉ trên Word Wide Web

Câu hỏi 44 / 287
Giải thích

TCP/IP là: 1 bộ giao thức

Câu hỏi 46 / 287
Giải thích

Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail): Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử

Giải thích

Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm: internet AND history

Câu hỏi 49 / 287
Giải thích

Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: Ở trong một phòng hoặc một tòa nhà

Câu hỏi 50 / 287
Giải thích

HTTP là: Là giao thức truyền siêu văn bản

Câu hỏi 51 / 287
Giải thích

Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng: Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN

Câu hỏi 56 / 287
Giải thích

MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây: Gửi thư điện tử từ máy khách

Câu hỏi 57 / 287
Giải thích

Hypertext là: Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác

Câu hỏi 59 / 287
Giải thích

Siêu liên kết Hyperlink là: Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác

Câu hỏi 60 / 287
Giải thích

Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thôngrộng ADSL: Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại

Câu hỏi 61 / 287
Giải thích

Thế nào là mạng Internet: Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau

Câu hỏi 62 / 287
Giải thích

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản: Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

Câu hỏi 66 / 287
Giải thích

URL là viết tắt của từ: Uniform Resource Locator

Câu hỏi 68 / 287
Giải thích

Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì: Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site

Câu hỏi 69 / 287
Giải thích

Khái niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án: Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ

Câu hỏi 70 / 287
Giải thích

Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet: Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng

Câu hỏi 71 / 287
Giải thích

Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B: Nhiều thành viên tham gia

Câu hỏi 73 / 287
Giải thích

Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình: Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

Câu hỏi 77 / 287
Giải thích

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là: Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới

Câu hỏi 78 / 287
Giải thích

Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử: Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại

Câu hỏi 79 / 287
Giải thích

Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing: Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa phương tiện; khả năng tương tác cao

Câu hỏi 81 / 287
Giải thích

Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop: Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán

Câu hỏi 82 / 287
Giải thích

Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website: Bảo trì và cập nhật thông tin

Câu hỏi 85 / 287
Giải thích

Chỉ ra hoạt động G2C: Hành chính điện tử

Câu hỏi 86 / 287
Giải thích

Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng: Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

Câu hỏi 88 / 287
Giải thích

Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng thuộc nhóm: Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán.

Câu hỏi 89 / 287
Giải thích

Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là: Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng

Câu hỏi 90 / 287
Giải thích

Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng: Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán

Câu hỏi 91 / 287
Giải thích

Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây: Bán hàng hóa và dịch vụ

Câu hỏi 93 / 287
Giải thích

Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất: Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử

Câu hỏi 94 / 287
Giải thích

Chỉ ra hạn chế của TMĐT: Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

Câu hỏi 95 / 287
Giải thích

Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức: Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.

Câu hỏi 97 / 287
Giải thích

Thương mại điện tử là: Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử và mạng truyền thông

Câu hỏi 98 / 287
Giải thích

Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại: Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch

Giải thích

Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website: Catalogue cá biệt hóa

Giải thích

TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: Mạng Internet

Câu hỏi 103 / 287
Giải thích

TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ: Sự thoả mãn của khách hàng

Câu hỏi 106 / 287
Giải thích

Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn

Câu hỏi 107 / 287
Giải thích

Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia: Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp

Câu hỏi 108 / 287
Giải thích

Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây: Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp kinh doanh trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.

Câu hỏi 110 / 287
Giải thích

Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm: Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.

Câu hỏi 111 / 287
Giải thích

Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án: Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi

Câu hỏi 112 / 287
Giải thích

Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng: Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.

Câu hỏi 116 / 287
Giải thích

Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần: Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Câu hỏi 117 / 287
Giải thích

Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử: Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

Câu hỏi 118 / 287
Giải thích

Thực hiện hợp đồng điện tử là: Bao gồm thanh toán, phân phối hàng hóa, xử lý chứng từ điện tử,…

Câu hỏi 119 / 287
Giải thích

Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều: Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng

Giải thích

Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó: Chữ kí số

Câu hỏi 123 / 287
Giải thích

Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện: Người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi

Câu hỏi 125 / 287
Giải thích

Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại amazon.com là loại hợp đồng điện tử: Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động

Câu hỏi 126 / 287
Giải thích

Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là: Chứng thư điện tử

Câu hỏi 127 / 287
Giải thích

Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế giới”: Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.

Câu hỏi 128 / 287
Giải thích

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong: Luật giao dịch thương mại điện tử của Việt nam

Câu hỏi 129 / 287
Giải thích

Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp: Hợp đồng điện tử và chữ ký số

Câu hỏi 130 / 287
Giải thích

Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống: Nội dung hợp đồng

Câu hỏi 131 / 287
Giải thích

Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử: Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.

Câu hỏi 133 / 287
Giải thích

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây: Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.

Câu hỏi 135 / 287
Giải thích

Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng chữ ký điện tử: Văn bản gốc; chữ ký điện tử.

Câu hỏi 137 / 287
Giải thích

Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng: Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu

Câu hỏi 138 / 287
Giải thích

Chứng chỉ số có các thành phần chính trong phương án nào dưới đây: Thông tin người được cấp; khoá bí mật; chữ ký điện tử

Câu hỏi 139 / 287
Giải thích

Hợp đồng điện tử là hợp đồng sử dụng hình thức nào sau đây: Các hình trên đều đúng

Câu hỏi 140 / 287
Giải thích

Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lý do nào sau đây: Mỗi chữ ký điện tử có rất nhiều văn bản ứng với nó.

Câu hỏi 141 / 287
Giải thích

Về cơ bản, trên chứng thư điện tử ( hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ: Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức

Câu hỏi 142 / 287
Giải thích

Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử: Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản

Câu hỏi 144 / 287
Giải thích

Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán , kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong: Luật giao dịch điện tử TMĐT của Việt nam

Giải thích

Người nắm giữ………….của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được:

Khoá bí mật

Câu hỏi 146 / 287
Giải thích

Chỉ ra mệnh đề không đúng: Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng

Câu hỏi 147 / 287
Giải thích

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử: Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế

Câu hỏi 148 / 287
Giải thích

Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là: Giao dịch điện tử tự động

Câu hỏi 150 / 287
Giải thích

Đâu là yếu tố để gói Phong bì số: Khóa công khai của người nhận (public key)

Câu hỏi 151 / 287
Giải thích

Đâu là yếu tố để mở Phong bì số: Khóa bí mật của người nhận (private key)

Câu hỏi 152 / 287
Giải thích

Đâu không phải là yêu cầu của chữ ký số: Chữ ký số giống nhau trên các văn bản ký khác nhau

Câu hỏi 154 / 287
Giải thích

Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào là an toàn nhất: Hợp đồng hình thành qua thư điện tử

Câu hỏi 156 / 287
Giải thích

Quy trình kiểm tra một văn bản có sử dụng chữ ký điện tử thực hiện theo thứ tự nào dưới đây: Văn bản gốc >giá trị băm >.so sánh (chữ ký điện tử > khóa công khai.

Câu hỏi 157 / 287
Giải thích

Yếu tố nào không nằm trong nội dung của chứng chỉ số: Khóa bí mật của tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ số

Câu hỏi 158 / 287
Giải thích

Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá: Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử

Câu hỏi 159 / 287
Giải thích

Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là phương án nào dưới đây: Chỉ có duy nhất người gửi mới có khóa bí mật (khóa riêng).

Câu hỏi 160 / 287
Giải thích

Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc là: Có thể là cá nhân hoặc thương nhân

Câu hỏi 162 / 287
Giải thích

Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử:

Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct

Câu hỏi 163 / 287
Giải thích

Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử: Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet

Câu hỏi 164 / 287
Giải thích

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây: Chuyển đổi văn bản người gửi về dạng an toàn, bí mật

Câu hỏi 166 / 287
Giải thích

Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là: Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng

Câu hỏi 167 / 287
Giải thích

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking: Giao tiếp trực tiếp với nhân viên

Câu hỏi 168 / 287
Giải thích

Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ thanh toán được gọi là: Nhà cung cấp dịch vụ - processor.

Câu hỏi 171 / 287
Giải thích

Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là: Giao dịch điện tử tự động

Câu hỏi 173 / 287
Giải thích

Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là: Khả năng chi tiêu bị giới hạn

Giải thích

Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ: Thẻ tín dụng - credit card

Giải thích

Một người sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong trường hợp này, ông sử dụng loại thẻ: Thẻ ghi nợ - debit card

Câu hỏi 177 / 287
Giải thích

Khẳng định nào sau đây là sai về ví điện tử: Ví điện tử vô hiệu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu

Câu hỏi 179 / 287
Giải thích

Chủ thể nào sau đây không tham gia trực tiếp vào giao dịch thanh toán điện tử: Tổ chức cung cấp dịch vụ hạ tầng công nghệ

Câu hỏi 180 / 287
Giải thích

Thẻ tín dụng là thẻ nào trong các phương án sau: Là thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu tới một hạn mức tín dụng nhất định

Câu hỏi 181 / 287
Giải thích

Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là: Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng - credit card association

Câu hỏi 184 / 287
Giải thích

Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là: Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service.

Câu hỏi 186 / 287
Giải thích

Khách hàng thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về: Ngân hàng điện tử - online banking

Câu hỏi 189 / 287
Giải thích

Khẳng định nào sau đây về tiền ảo là đúng: Tiền điện tử không thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng

Câu hỏi 191 / 287
Giải thích

Khẳng định nào sau đây về tiền điện tử là đúng: Tiền điện tử có thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng

Giải thích

Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không và số dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là: Xác thực - authorization

Câu hỏi 193 / 287
Giải thích

Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử: Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng

Câu hỏi 194 / 287
Giải thích

Khẳng định nào sau đây là sai về ngân hàng điện tử (Internet Banking): Cả ba phương án trên đều sai

Câu hỏi 202 / 287
Giải thích

Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất: Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN

Câu hỏi 203 / 287
Giải thích

VMU lập ra danh mục các câu hỏi và câu trả lời mà sinh viên mới vào trường hay quan tâm dựa trên một điều tra quy mô trong vài năm. Đây là hình thức gì: Bảng câu hỏi FAQs

Câu hỏi 206 / 287
Giải thích

Thị trường mục tiêu có thể được mô tả là: nhóm khách hàng mà doanh nghiệp tìm cách thu hút

Câu hỏi 209 / 287
Giải thích

KPI là: Key Performance Indicator

Câu hỏi 213 / 287
Giải thích

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược (stragegic threat) và là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động của các đại lý du lịch (travel agent) truyền thống: Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng website để tiến hành giao dịch qua mạng

Câu hỏi 215 / 287
Giải thích

Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử sau đây, hình thức nào đòi hỏi nhiều thời gian và nhân lực nhất: Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages, Europages...

Câu hỏi 217 / 287
Giải thích

Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trường lao động điện tử (electronic job market) đối với người lao động: Lương cao hơn

Giải thích

Trong khi xây dựng Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số, có một số công cụ có thể được sử dụng để thực hiện Phân tích bối cảnh. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong số chúng: Web Analytices

Câu hỏi 226 / 287
Giải thích

Các Công cụ Khảo sát có thể ở dạng: Tất cả các phương án

Câu hỏi 234 / 287
Giải thích

Thương mại điên tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào 2 giai đoạn nào trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu: Giới thiệu, quảng bá sản phẩm

Giải thích

Quy trình thu thập, phân tích và diễn giải thông tin về thị trường, sản phẩm hoặc dịch vụ được chào bán trên thị trường, về khách hàng trong quá khứ, hiện tại và khách hàng tiềm năng cho sản phẩm hoặc dịch vụ: Nghiên cứu thị trường

Câu hỏi 240 / 287
Giải thích

Trong khi thiết lập các mục tiêu cho Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số của bạn, tốt nhất bạn nên sử dụng các mục tiêu SMART (Cụ thể, Có thể đo lường, Có thể đạt được, Thực tế, Có thời hạn). Mục tiêu nào sau đây là SMART:

Tăng doanh số bán hàng thông qua nền tảng Thương mại điện tử lên 10% trong vòng sáu tháng tới.

Câu hỏi 241 / 287
Giải thích

Hệ thống thông tin Marketing bao gồm: Cả 4 phương án trên

Giải thích

Khi chiến lược tự triển khai thương mại điện tử (click-and-mortar) của ToysRUs thất bại, công ty chuyển sang sử dụng hệ thống bán hàng trực tuyến của Amazon.com. Đây là ví dụ minh họa mô hình: “a strategic alliance”

Giải thích

Ứng dụng MB của ngân hàng MB Bank hiện tại hỗ trợ cho khách hàng vay nhanh và liên hệ trực tiếp với nhân viên chăm sóc khách hàng mà không tốn cước thoại. Ngân hàng MB đang ứng dụng tốt công cụ Digital Marketing:

Kết hợp hỗ trợ trực tiếp và Mobile Marketing

Câu hỏi 248 / 287
Giải thích

Search Marketing bao gồm: các thương hiệu thiết lập sự hiện diện trực tuyến như Google, Yahoo, MSN

Câu hỏi 249 / 287
Giải thích

Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp xuất nhập khẩu sử dụng phổ biến ở VN hiện nay: Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng

Câu hỏi 254 / 287
Giải thích

Sau đây là NGUYÊN NHÂN làm cho sự phổ biến ngày càng tăng của TIẾP THỊ TRỰC TUYẾN, ngoại trừ: Truy cập Internet ngày càng đắt đỏ

Câu hỏi 257 / 287
Giải thích

Bộ lọc địa chỉ MAC được định nghĩa như: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 259 / 287
Giải thích

Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của người dùng: Giới hạn số lần đăng nhập

Câu hỏi 260 / 287
Giải thích

Tác hại của Virus máy tính là: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 261 / 287
Giải thích

Chứng thư số chứa : Cả ba thành phần trên

Câu hỏi 264 / 287
Giải thích

Đảm bảo an toàn thông tin bằng cách: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 265 / 287
Giải thích

Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm Hệ điều hành: Cài đặt bản service pack mới nhất

Câu hỏi 269 / 287
Giải thích

Mã cổ điển là mã: Mã đối xứng

Câu hỏi 270 / 287
Giải thích

Thông tin bí mật về tài khoản cá nhân bị đánh cắp khi tham gia giao dịch TMĐT, gặp phải các website giả mạo hoặc bị tin tặc tấn công. Đây là rủi ro thuộc nhóm: Nhóm rủi ro dữ liệu

Câu hỏi 271 / 287
Giải thích

Virus máy tính là: Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng lây nhiễm khác

Câu hỏi 272 / 287
Giải thích

Chữ ký số được sử dụng cho mục đích: Để kiểm tra định danh người gửi

Câu hỏi 273 / 287
Giải thích

Kẻ trộm trên mạng (sniffer) sử dụng các phần mềm nhằm lấy cắp các thông tin có giá trị như thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của các doanh nghiệp, các báo cáo mật…Đây là rủi ro thuộc nhóm: Nhóm rủi ro về công nghệ

Câu hỏi 276 / 287
Giải thích

Bộ lọc gói thực hiện chức năng: Ngăn chặn các gói trái phép đi vào từ mạng bên ngoài

Giải thích

Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình đến Internet mọi lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn công: Wireless

Câu hỏi 280 / 287
Giải thích

Khoá riêng có đặc điểm: Không an toàn

Câu hỏi 281 / 287
Giải thích

RSA là giải thuật: Mã công khai

Câu hỏi 287 / 287
Giải thích

Khi người bán nhận được những đơn đặt hàng giả mạo, đây là nhóm rủi ro: Nhóm rủi ro về thủ tục quy trình giao dịch của tổ chức