Quiz: TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm Đề thi tốt nghiệp môn Toán 2025 mã đề 101 (có đáp án) | Đề thi THPT Quốc gia

1 / 50

Q1:

Cho số phức =−5+6i. Phần ảo của bằng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số phức =−5+6i. Phần ảo của bằng: -6

2 / 50

Q2:

Khẳng định nào dưới đây đúng?

3 / 50

Q3:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:  A

B

C

D

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vecto chỉ phương của d là: 3=(1;-1;-3).

4 / 50

Q4:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh  A

6

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bán kính của hình trụ đã cho bằng: 3

5 / 50

Q5:

Dãy số nào dưới đây là một cấp số cộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1,3,5,7 là một cấp số cộng.

6 / 50

Q6:

Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và a  A

B

C

D

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và a b.

7 / 50

Q7:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 32 là: 4

8 / 50

Q8:

Cho khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: 18

9 / 50

Q9:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(1) = 3, f(2) = 1. Giá trị của  A

4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(1) = 3, f(2) = 1. Giá trị của 12 f'(x) dx bằng: -2

10 / 50

Q10:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =  A

x=-23

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x=-23

11 / 50

Q11:

Số phức z = i + i2+i3 bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số phức z = i +  Flag issue and discard

12 / 50

Q12:

Trên khoảng ), hàm số F(x) =  A

B

C

D

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một nguyên hàm của hàm số: (x)=cos2x.

13 / 50

Q13:

Nếu  13f(x)𝑑x=5 thì  A

-4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 13f(x)𝑑x=5 thì-23f(x)𝑑x bng: -6

14 / 50

Q14:

Cho hàm số y f (x) = có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: x = −1.

15 / 50

Q15:

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x+2)>-1 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x+2)>-1 là: (−2;0) 

16 / 50

Q16:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồ thị hàm số có dạng đường cong là: y=x3+3x2-1.

17 / 50

Q17:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(3;0;1). Gọi (S) là mặt cầu nhận AB làm đường kính, tâm của (S) có tọa độ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(3;0;1). Gọi (S) là mặt cầu nhận AB làm đường kính, tâm của (S) có tọa độ là (2;-1;2).

18 / 50

Q18:

Nghiệm của phương trình 23x=2x+6 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệm của phương trình 23x=2x+6 là: x = 6.

19 / 50

Q19:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = 2x + 4, ∀x ∈ ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: (-∞; -2).

20 / 50

Q20:

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số là hàm số mũ: y=2024x.

21 / 50

Q21:

Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số y=x17 là:

22 / 50

Q22:

Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinhl = 5. Chiều cao của hình nón đã cho bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiều cao của hình nón đã cho bằng: 4

23 / 50

Q23:

Cho hàm số

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: 3

24 / 50

Q24:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ =(-3;2;-4). Vectơ b là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vectơ a+b là: (−1;5;−5).

25 / 50

Q25:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3; 4; -2) và vuông góc với trục Oz có phương trình là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(3; 4; -2) và vuông góc với trục Oz có phương trình là: z + 2 = 0.

26 / 50

Q26:

Cho khối chóp tứ giác có thể tích V = 3a³ và diện tích đáy B = a². Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiều cao của khối chóp đã cho bằng: 9a.

27 / 50

Q27:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người thành một hàng ngang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

720 cách sắp xếp 6 người thành một hàng ngang

28 / 50

Q28:

Trên mặt phẳng tọa độ, M(2; -5) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên mặt phẳng tọa độ, M(2; -5) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng

29 / 50

Q29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 105a

30 / 50

Q30:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -1) và mặt phẳng (P): 2x - z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là x = 1 + 2ty = 2z = -1 - t

31 / 50

Q31:

Cho số phức z = 3 + 4i. Môđun của số phức iz bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môđun của số phức iz bằng 5

32 / 50

Q32:

​Trên hai tia Ox, Oy của góc nhọn xOy lần lượt cho 5 điểm và 6 điểm phân biệt khác O. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ 12 điểm (gồm điểm O và 11 điểm đã cho), xác suất để 3 điểm chọn được là ba đỉnh của một tam giác bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác suất để 3 điểm chọn được là ba đỉnh của một tam giác bằng 34

33 / 50

Q33:

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động thẳng, chậm dần đều với vận tốc biến thiên theo thời gian được xác định bởi quy luật v(t) = -4t + 20 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô đi được từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh đến khi xe dừng hẳn bằng  

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quãng đường ô tô đi được từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh đến khi xe dừng hẳn bằng 50 m.

 

34 / 50

Q34:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;5). Gọi M là điểm thỏa mãn , độ dài của vector bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ dài của vector OM bằng 22

35 / 50

Q35:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60°.

36 / 50

Q36:

Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng  3299

37 / 50

Q37:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (−1;1).  

38 / 50

Q38:

Với a, b là hai số thực lớn hơn 1, bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với a, b là hai số thực lớn hơn 1, bằng: 11+logba

39 / 50

Q39:

Cho hàm số . Biết , với a, b, c là số hữu tỉ, giá trị của thuộc khoảng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với a, b, c là số hữu tỉ, giá trị của thuộc khoảng (14;12)

40 / 50

Q40:

Có bao nhiêu số nguyên lớn hơn 1 sao cho ứng với mỗi số tồn tại không quá 4 số nguyên thỏa mãn 5b2<25-b.ab+2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

124

41 / 50

Q41:

Cho hàm số bậc bốn có ba điểm cực trị là và đạt giá trị nhỏ nhất trên R. Bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn khi và chỉ khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bất phương trình f (x) có nghiệm thuộc đoạn khi và chỉ khi m ≥ f (0)

42 / 50

Q42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho ứng với mỗi tồn tại đúng hai số phức thỏa mãn ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3 giá trị nguyên của tham số sao cho ứng với mỗi tồn tại đúng hai số phức thỏa mãn ?

43 / 50

Q43:

Cho hàm số () có hai điểm cực trị (với ) thỏa mãn . Hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng , và trục hoành có diện tích bằng . Biết , giá trị của thuộc khoảng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuộc khoảng (6; 7).

44 / 50

Q44:

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết góc giữa hai mặt phẳng bằng , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 6a312

45 / 50

Q45:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng . Trong các mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng , gọi (S) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, phương trình của (S) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gọi (S) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, phương trình của (S) là (x+1)2+y2+(z-1)2=6

46 / 50

Q46:

Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

360 số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán

47 / 50

Q47:

Xét phương trình bậc hai () có hai nghiệm phức có phần ảo khác 0 và . Giá sử là số phức thỏa mãn , có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi tồn tại đúng 9 số phức có phần ảo nguyên, là số thuần ảo và ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

22 số nguyên dương

48 / 50

Q48:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng: 28π3a2

49 / 50

Q49:

Trong không gian , cho hai điểm , và mặt cầu tâm đi qua . Điểm (c ) thuộc sao cho là tam giác tù, có diện tích bằng  và khoảng cách giữa hai đường thẳng lớn nhất. Giá trị của thuộc khoảng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của thuộc khoảng (2;52)

50 / 50

Q50:

Xét hàm số bậc bốn . Hàm số đồng biến trên khoảng , . Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi , hàm số có đúng 3 điểm cực trị thuộc khoảng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

10 số nguyên

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Giải thích

Quãng đường ô tô đi được từ lúc người lái xe bắt đầu đạp phanh đến khi xe dừng hẳn bằng 50 m.