Quiz: TOP 80 CÂU Trắc nghiệm Lipid (CÓ ĐÁP ÁN) | Đại học Tây Đô

1 / 80

Q1:

Lipid là nhóm hợp chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid là nhóm hợp chất : Tan trong dung môi hữu cơ

2 / 80

Q2:

Lipid có câú tạo chủ yếu là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid có câú tạo chủ yếu là : Este của acid béo và alcol

3 / 80

Q3:

Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : Vitamin A , D, E, K

4 / 80

Q4:

Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic : C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14

5 / 80

Q5:

Lipid thuần có cấu tạo :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol

6 / 80

Q6:

Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại : Lipid tạp

7 / 80

Q7:

Những chất sau đây là lipid thuần :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những chất sau đây là lipid thuần : Glycerid, cerid , sterid

8 / 80

Q8:

Những chất sau đây là lipid tạp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những chất sau đây là lipid tạp : Cererosid, glycolipid, sphingolipid

9 / 80

Q9:

Este của acid béo với sterol gọi là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Este của acid béo với sterol gọi là : Sterid

10 / 80

Q10:

Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 : 7 Dehydrocholesterol

11 / 80

Q11:

Lipoprotein

1. Cấu tạo gồm lipid và protein

2. Không tan trong nước

3. Tan trong nước

4. Vận chuyển lipid trong máu

5. Lipid thuần

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipoprotein  Cấu tạo gồm lipid và protein . Không tan trong nước. Vận chuyển lipid trong máu

 

 

12 / 80

Q12:

Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :

1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy

2. Sự thủy phân của enzym amylase

3. Sự thủy phân của enzym lipase

4. Sự thủy phân của enzym peptidase

5. Sự thủy phân của enzym phospholipase

Chọn câu tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ : Sự nhũ tương của dịch mật , tụy. Sự thủy phân của enzym lipase. Sự thủy phân của enzym phospholipase

13 / 80

Q13:

Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
1. Sterol 
2. Acid béo 
3. Glycerol 
4. Acid phosphoric 
5. Cholin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase thủy phân triglyceride taọ thành sản phẩm: Acid béo. Glycerol 

14 / 80

Q14:

 

phản ứng trên tạo thành chất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 

phản ứng trên tạo thành chất : Acyl CoA

15 / 80

Q15:

Chất tham gia phản ứng trên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất tham gia phản ứng trên là: Acyl carnitin

16 / 80

Q16:

Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ : VLDL ( tiền β lipoprotein ) 

17 / 80

Q17:

Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của : 14 NADPHH+

18 / 80

Q18:

Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng
của quá trình β oxi hóa acid béo bảo hòa sau :

1. Phản ứng khử hydro lần 1

2. Phản ứng khử hydro lần 2

3. Phản ứng kết hợp nước

4. Phản ứng phân cắt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình β oxi hóa acid béo bảo hòa :

1. Phản ứng khử hydro lần 1

2. Phản ứng kết hợp nước

3. Phản ứng khử hydro lần 2

4. Phản ứng phân cắt

19 / 80

Q19:

Số phận Acetyl CoA :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số phận Acetyl CoA : Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs. Tổng hợp acid béo . Tạo thành thể Cetonic. Tổng hợp Cholesterol

20 / 80

Q20:

Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn : [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP

21 / 80

Q21:

Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP : 129 ATP

22 / 80

Q22:

Acid béo bảo hòa có công thức chung :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid béo bảo hòa có công thức chung : CnH2n + 1 COOH

23 / 80

Q23:

Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid :
1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTH
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid : Adrenalin . Glucagon,  ACTH

24 / 80

Q24:

 Hormon Insulin có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Hormon Insulin có tác dụng: Làm hạ đường máu. Chống thoái hóa lipid. Tăng tổng hợp lipid . Tăng tính thấm glucose vào tế bào

25 / 80

Q25:

Hormon Glucagon có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormon Glucagon có tác dụng: Tăng đường máu 

26 / 80

Q26:

Công thức bên là công thức của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức bên là công thức của : Steroid

27 / 80

Q27:

Chất nào là lipid thuần :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Sterid là lipid thuần 

28 / 80

Q28:

Chất nào là lipid tạp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycolipid là lipid tạp  

29 / 80

Q29:

 Các chất nào là các thể Cetonic:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Các chất Acetone, acetoacetic acid, β hydroxy butyric acid là các thể Cetonic

30 / 80

Q30:

Những Coenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những Coenzym tham gia vào tổng hợp acid béo : NADP+, NADPHH+

31 / 80

Q31:

Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là: Cerid

32 / 80

Q32:

Acid arachidonic:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid arachidonic: Acid béo chưa bảo hoà. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.

33 / 80

Q33:

Các chất sau là aminoalcol:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sau là aminoalcol: Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol

34 / 80

Q34:

Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid: Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase

35 / 80

Q35:

Chất sau thuộc thể cetonic:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất sau thuộc thể cetonic:  Acetone, acetoacetic.

36 / 80

Q36:

Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những chất sau có vai trò thoái hoá lipid: ACTH,  Adrenalin, Glucagon

37 / 80

Q37:

Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hormon Insulin có vai trò điều hoà tổng hợp lipid.

38 / 80

Q38:

Lipoprotein nào sau là có hại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipoprotein LDL Cholesterol có hại

39 / 80

Q39:

Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò: Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.

40 / 80

Q40:

Lipid có các tính chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid có các tính chất:  Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực. Dễ tan trong dung môi hữu cơ. Tan trong ether, benzen, cloroform

41 / 80

Q41:

Lipid có một trong các tính chất sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid có một trong các tính chất sau: không thuộc tính chất nào

42 / 80

Q42:

Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất: Tan trong ether,benzen,chloroform

43 / 80

Q43:

Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là: Lipid tạp

44 / 80

Q44:

Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là: Lipid thuần

45 / 80

Q45:

Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu là:  Este của acid béo và alchol 

46 / 80

Q46:

Lipid tạp có cấu tạo:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid tạp có cấu tạo: Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác

47 / 80

Q47:

Lipid thuần là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid thuần là: Tất cả đều sai

48 / 80

Q48:

Lipoprotein nào sau là có lợi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipoprotein HDL Cholesterol có lợi.

49 / 80

Q49:

Glycerid thuộc thành phần nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycerid thuộc Lipid thuần.

50 / 80

Q50:

Sterol là một nhóm của những chất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sterol là một nhóm của những chất: Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren

51 / 80

Q51:

Nhân cyclopentanoperhydrophenalren:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân cyclopentanoperhydrophenalren: Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17

52 / 80

Q52:

Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là: Sterid

53 / 80

Q53:

Sterid thuộc loại chât nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sterid thuộc Lipid thuần.

54 / 80

Q54:

Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại: Sterol

55 / 80

Q55:

Acid mật thuộc loại nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid mật thuộc loại  Dẫn xuất nhân Steroid.

56 / 80

Q56:

Chất nào sau là Acid mật:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid cholic, Acid lithocholic, Desoxy cholic, Cheno cholic là Acid mật:

57 / 80

Q57:

Chất n.hexacozanol :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất n.hexacozanol : Alcol cao phân tử

58 / 80

Q58:

Chất n.hexacozanol :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất n.hexacozanol : Alcol cao phân tử

59 / 80

Q59:

Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm: Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:  Monoglycerid, Diglycerid,  Acid béo, Glycerol

60 / 80

Q60:

Ethanolamin là chất thuộc loại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ethanolamin là chất thuộc loại: Aminoalcol

61 / 80

Q61:

Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có công thức C18:2;9,12 có tên: Acid linoleic

62 / 80

Q62:

Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên: Acid linolenic

63 / 80

Q63:

Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên: Acid arachidonic

64 / 80

Q64:

Chất có công thức CnH2n + 1COOH:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có công thức CnH2n + 1COOH: Acid béo bảo hoà

65 / 80

Q65:

Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau: CnH2n - 5COOH

66 / 80

Q66:

Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau: CnH2n - 7COOH

67 / 80

Q67:

Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau: CnH2n - 7COOH

68 / 80

Q68:

Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là: Monoethenoid

69 / 80

Q69:

Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là: Monoethenoid

70 / 80

Q70:

Chất nào sau tan trong lipid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nào sau tan trong lipid: Vitamin A, Vitamin D, Vitamin E, Vitamin K, F

71 / 80

Q71:

Vitamin tan trong lipid là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin tan trong lipid là: Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol

72 / 80

Q72:

Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid: Cholin, ethanolamine, serin

73 / 80

Q73:

Chất cephalin còn có tên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất cephalin còn có tên là: Phosphatidyl ethanolamine

74 / 80

Q74:

Chất lexithine còn có tên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất lexithine còn có tên là: Phosphatidyl Cholin

75 / 80

Q75:

Car diolipin còn có tên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Car diolipin còn có tên là: Diphosphatidyl glycerol

76 / 80

Q76:

Lipid có vai trò:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid có vai trò:  Cung cấp và dự trữ năng lượng. Tham gia cấu tạo màng tế bào. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.

77 / 80

Q77:

Lipid tiêu hoá nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipid tiêu hoá nhờ: Nhũ tương hoá lipid. Enzym lipase. Enzym phospholipase. Cholestesrolesterare

78 / 80

Q78:

Lipase thuỷ phân Lipid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lipase thuỷ phân Lipid: Triglycerid

79 / 80

Q79:

 Enzym phospholipase thuỷ phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Enzym phospholipase thuỷ phân: Tinh bột

80 / 80

Q80:

Cholestesrol esterase thuỷ phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cholestesrol esterase thuỷ phân: Cholestesrolester

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 80
Giải thích

Lipid là nhóm hợp chất : Tan trong dung môi hữu cơ

Câu hỏi 2 / 80
Giải thích

Lipid có câú tạo chủ yếu là : Este của acid béo và alcol

Câu hỏi 3 / 80
Giải thích

Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : Vitamin A , D, E, K

Câu hỏi 5 / 80
Giải thích

Lipid thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol

Câu hỏi 7 / 80
Giải thích

Những chất sau đây là lipid thuần : Glycerid, cerid , sterid

Câu hỏi 8 / 80
Giải thích

Những chất sau đây là lipid tạp : Cererosid, glycolipid, sphingolipid

Giải thích

Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ : Sự nhũ tương của dịch mật , tụy. Sự thủy phân của enzym lipase. Sự thủy phân của enzym phospholipase

Giải thích

Tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình β oxi hóa acid béo bảo hòa :

1. Phản ứng khử hydro lần 1

2. Phản ứng kết hợp nước

3. Phản ứng khử hydro lần 2

4. Phản ứng phân cắt

Câu hỏi 19 / 80
Giải thích

Số phận Acetyl CoA : Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs. Tổng hợp acid béo . Tạo thành thể Cetonic. Tổng hợp Cholesterol

Câu hỏi 24 / 80
Giải thích

 Hormon Insulin có tác dụng: Làm hạ đường máu. Chống thoái hóa lipid. Tăng tổng hợp lipid . Tăng tính thấm glucose vào tế bào

Câu hỏi 25 / 80
Giải thích

Hormon Glucagon có tác dụng: Tăng đường máu 

Câu hỏi 29 / 80
Giải thích

 Các chất Acetone, acetoacetic acid, β hydroxy butyric acid là các thể Cetonic

Câu hỏi 32 / 80
Giải thích

Acid arachidonic: Acid béo chưa bảo hoà. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.

Câu hỏi 33 / 80
Giải thích

Các chất sau là aminoalcol: Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol

Câu hỏi 34 / 80
Giải thích

Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid: Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase

Câu hỏi 35 / 80
Giải thích

Chất sau thuộc thể cetonic:  Acetone, acetoacetic.

Câu hỏi 38 / 80
Giải thích

Lipoprotein LDL Cholesterol có hại

Câu hỏi 39 / 80
Giải thích

Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò: Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.

Câu hỏi 40 / 80
Giải thích

Lipid có các tính chất:  Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực. Dễ tan trong dung môi hữu cơ. Tan trong ether, benzen, cloroform

Câu hỏi 41 / 80
Giải thích

Lipid có một trong các tính chất sau: không thuộc tính chất nào

Câu hỏi 42 / 80
Giải thích

Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất: Tan trong ether,benzen,chloroform

Câu hỏi 46 / 80
Giải thích

Lipid tạp có cấu tạo: Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác

Câu hỏi 47 / 80
Giải thích

Lipid thuần là: Tất cả đều sai

Câu hỏi 48 / 80
Giải thích

Lipoprotein HDL Cholesterol có lợi.

Câu hỏi 50 / 80
Giải thích

Sterol là một nhóm của những chất: Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren

Câu hỏi 51 / 80
Giải thích

Nhân cyclopentanoperhydrophenalren: Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17

Câu hỏi 55 / 80
Giải thích

Acid mật thuộc loại  Dẫn xuất nhân Steroid.

Câu hỏi 56 / 80
Giải thích

Acid cholic, Acid lithocholic, Desoxy cholic, Cheno cholic là Acid mật:

Câu hỏi 57 / 80
Giải thích

Chất n.hexacozanol : Alcol cao phân tử

Câu hỏi 58 / 80
Giải thích

Chất n.hexacozanol : Alcol cao phân tử

Câu hỏi 64 / 80
Giải thích

Chất có công thức CnH2n + 1COOH: Acid béo bảo hoà

Câu hỏi 70 / 80
Giải thích

Chất nào sau tan trong lipid: Vitamin A, Vitamin D, Vitamin E, Vitamin K, F

Câu hỏi 71 / 80
Giải thích

Vitamin tan trong lipid là: Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol

Câu hỏi 73 / 80
Giải thích

Chất cephalin còn có tên là: Phosphatidyl ethanolamine

Câu hỏi 74 / 80
Giải thích

Chất lexithine còn có tên là: Phosphatidyl Cholin

Câu hỏi 75 / 80
Giải thích

Car diolipin còn có tên là: Diphosphatidyl glycerol

Câu hỏi 76 / 80
Giải thích

Lipid có vai trò:  Cung cấp và dự trữ năng lượng. Tham gia cấu tạo màng tế bào. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.

Câu hỏi 77 / 80
Giải thích

Lipid tiêu hoá nhờ: Nhũ tương hoá lipid. Enzym lipase. Enzym phospholipase. Cholestesrolesterare

Câu hỏi 78 / 80
Giải thích

Lipase thuỷ phân Lipid: Triglycerid

Câu hỏi 80 / 80
Giải thích

Cholestesrol esterase thuỷ phân: Cholestesrolester