Quiz: TOP 80 CÂU Trắc nghiệm Lipid (CÓ ĐÁP ÁN) | Đại học Tây Đô
1 / 80
Q1:
Lipid là nhóm hợp chất
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipid là nhóm hợp chất : Tan trong dung môi hữu cơ
2 / 80
Q2:
Lipid có câú tạo chủ yếu là :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipid có câú tạo chủ yếu là : Este của acid béo và alcol
3 / 80
Q3:
Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : Vitamin A , D, E, K
4 / 80
Q4:
Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic : C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14
5 / 80
Q5:
Lipid thuần có cấu tạo :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipid thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol
6 / 80
Q6:
Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại : Lipid tạp
7 / 80
Q7:
Những chất sau đây là lipid thuần :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Những chất sau đây là lipid thuần : Glycerid, cerid , sterid
8 / 80
Q8:
Những chất sau đây là lipid tạp :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Những chất sau đây là lipid tạp : Cererosid, glycolipid, sphingolipid
9 / 80
Q9:
Este của acid béo với sterol gọi là :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Este của acid béo với sterol gọi là : Sterid
10 / 80
Q10:
Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 : 7 Dehydrocholesterol
11 / 80
Q11:
Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein
2. Không tan trong nước
3. Tan trong nước
4. Vận chuyển lipid trong máu
5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipoprotein Cấu tạo gồm lipid và protein . Không tan trong nước. Vận chuyển lipid trong máu
12 / 80
Q12:
Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy
2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase
4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ : Sự nhũ tương của dịch mật , tụy. Sự thủy phân của enzym lipase. Sự thủy phân của enzym phospholipase
13 / 80
Q13:
Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm : 1. Sterol 2. Acid béo 3. Glycerol 4. Acid phosphoric 5. Cholin
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipase thủy phân triglyceride taọ thành sản phẩm: Acid béo. Glycerol
14 / 80
Q14:
phản ứng trên tạo thành chất :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
phản ứng trên tạo thành chất : Acyl CoA
15 / 80
Q15:
Chất tham gia phản ứng trên là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chất tham gia phản ứng trên là: Acyl carnitin
16 / 80
Q16:
Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ : VLDL ( tiền lipoprotein )
17 / 80
Q17:
Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của : 14 NADPHH+
18 / 80
Q18:
Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
1. Phản ứng khử hydro lần 1
2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước
4. Phản ứng phân cắt
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình oxi hóa acid béo bảo hòa :
1. Phản ứng khử hydro lần 1
2. Phản ứng kết hợp nước
3. Phản ứng khử hydro lần 2
4. Phản ứng phân cắt
19 / 80
Q19:
Số phận Acetyl CoA :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Số phận Acetyl CoA : Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs. Tổng hợp acid béo . Tạo thành thể Cetonic. Tổng hợp Cholesterol
20 / 80
Q20:
Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn : [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP
21 / 80
Q21:
Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP : 129 ATP
22 / 80
Q22:
Acid béo bảo hòa có công thức chung :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Acid béo bảo hòa có công thức chung : CnH2n + 1 COOH
23 / 80
Q23:
Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid : 1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTH Chọn tập hợp đúng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid : Adrenalin . Glucagon, ACTH
24 / 80
Q24:
Hormon Insulin có tác dụng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hormon Insulin có tác dụng: Làm hạ đường máu. Chống thoái hóa lipid. Tăng tổng hợp lipid . Tăng tính thấm glucose vào tế bào
25 / 80
Q25:
Hormon Glucagon có tác dụng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hormon Glucagon có tác dụng: Tăng đường máu
26 / 80
Q26:
Công thức bên là công thức của :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công thức bên là công thức của : Steroid
27 / 80
Q27:
Chất nào là lipid thuần :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Sterid là lipid thuần
28 / 80
Q28:
Chất nào là lipid tạp :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Glycolipid là lipid tạp
29 / 80
Q29:
Các chất nào là các thể Cetonic:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các chất Acetone, acetoacetic acid, hydroxy butyric acid là các thể Cetonic
30 / 80
Q30:
Những Coenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo :
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Những Coenzym tham gia vào tổng hợp acid béo : NADP+, NADPHH+
31 / 80
Q31:
Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là: Cerid
32 / 80
Q32:
Acid arachidonic:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Acid arachidonic: Acid béo chưa bảo hoà. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.
33 / 80
Q33:
Các chất sau là aminoalcol:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các chất sau là aminoalcol: Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol
34 / 80
Q34:
Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid: Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase
35 / 80
Q35:
Chất sau thuộc thể cetonic:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chất sau thuộc thể cetonic: Acetone, acetoacetic.
36 / 80
Q36:
Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Những chất sau có vai trò thoái hoá lipid: ACTH, Adrenalin, Glucagon
37 / 80
Q37:
Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hormon Insulin có vai trò điều hoà tổng hợp lipid.
38 / 80
Q38:
Lipoprotein nào sau là có hại
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipoprotein LDL Cholesterol có hại
39 / 80
Q39:
Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò: Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.
40 / 80
Q40:
Lipid có các tính chất
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipid có các tính chất: Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực. Dễ tan trong dung môi hữu cơ. Tan trong ether, benzen, cloroform
41 / 80
Q41:
Lipid có một trong các tính chất sau
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipid có một trong các tính chất sau: không thuộc tính chất nào
42 / 80
Q42:
Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất: Tan trong ether,benzen,chloroform
43 / 80
Q43:
Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là: Lipid tạp
44 / 80
Q44:
Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là: Lipid thuần
45 / 80
Q45:
Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu là: Este của acid béo và alchol
46 / 80
Q46:
Lipid tạp có cấu tạo:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipid tạp có cấu tạo: Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác
47 / 80
Q47:
Lipid thuần là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipid thuần là: Tất cả đều sai
48 / 80
Q48:
Lipoprotein nào sau là có lợi:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lipoprotein HDL Cholesterol có lợi.
49 / 80
Q49:
Glycerid thuộc thành phần nào:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Glycerid thuộc Lipid thuần.
50 / 80
Q50:
Sterol là một nhóm của những chất:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Sterol là một nhóm của những chất: Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren
51 / 80
Q51:
Nhân cyclopentanoperhydrophenalren:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nhân cyclopentanoperhydrophenalren: Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17
52 / 80
Q52:
Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là: Sterid
53 / 80
Q53:
Sterid thuộc loại chât nào
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Sterid thuộc Lipid thuần.
54 / 80
Q54:
Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại: Sterol
Lipid có các tính chất: Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực. Dễ tan trong dung môi hữu cơ. Tan trong ether, benzen, cloroform