Quiz: Top 99 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin (có đáp án) | Đại học Phenika

1 / 99

Q1:

Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt

2 / 99

Q2:

Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Học thuyết giá trị thặng dư của Mác được coi là hòn đá tảng

3 / 99

Q3:

C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của xã hội tư bản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C.Mác đã dựa vào học thuyết giá trị thặng dư để vạch rõ bản chất bóc lột của xã hội tư bản

4 / 99

Q4:

Cơ sở vật chất của CNTB là gì? Chọn câu trả lời đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở vật chất của CNTB là nền đại công nghiệp cơ khí

5 / 99

Q5:

Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là: Người lao động được tự do về thân thể; Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì

6 / 99

Q6:

Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Qui luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

7 / 99

Q7:

Lao động sản xuất có vai trò gì với con người?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất có vai trò phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực

8 / 99

Q8:

Đối tượng lao động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng lao động là những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

9 / 99

Q9:

Sản xuất hàng hóa tồn tại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hóa tồn tại trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết về kinh tế giữa những người sản xuất

10 / 99

Q10:

Giá cả hàng hóa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

11 / 99

Q11:

Điều kiện ra đời của CNTB là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện ra đời của CNTB là: Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp; Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê

12 / 99

Q12:

Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ cung cầu thuộc khâu sản xuất và tiêu dùng của quá trình tái sản xuất xã hội

13 / 99

Q13:

Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn câu đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa giá cả và giá trị là: Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả; Giá cả là hình thức biển hiện bằng tiền của giá trị; Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung-cầu, giá trị của tiền

14 / 99

Q14:

Tư bản bất biến (c) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến (c) là: Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm

15 / 99

Q15:

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư có vai trò: Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư; Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư

16 / 99

Q16:

CNTB độc quyền là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CNTB độc quyền là một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN

17 / 99

Q17:

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là: Do cạnh tranh; Do khủng hoảng kinh tế; Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ

18 / 99

Q18:

Xuất khẩu tư bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu tư bản là: Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài; Cho nước ngoài vay

19 / 99

Q19:

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do: Trình độ xã hội hóa cao của LLSX; Do mâu thuẫn của CNTB; Xu hướng quốc tế hóa

20 / 99

Q20:

Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố: Giá trị hàng hóa; Giá trị của tiền; Quan hệ cung-cầu về hàng hóa

21 / 99

Q21:

Nguồn gốc của tích lũy tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư

22 / 99

Q22:

Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản

23 / 99

Q23:

Công thức chung của Tư bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức chung của Tư bản là T – H – T’

24 / 99

Q24:

Giá trị hàng hóa được hiểu như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hóa được hiểu là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

25 / 99

Q25:

Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là lợi nhuận tối đa

26 / 99

Q26:

Thế nào là phương thức sản xuất xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương thức sản xuất xã hội là sự kết hợp biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất

27 / 99

Q27:

Sự khác biệt căn bản giữa kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt căn bản giữa kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nhấn mạnh vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước

28 / 99

Q28:

Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế: Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa

29 / 99

Q29:

Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn: Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền

30 / 99

Q30:

Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là tiêu dùng cho chính người sản xuất ra

31 / 99

Q31:

Hai thuộc tính của hàng hóa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai thuộc tính của hàng hóa là giá trị và giá trị sử dụng

32 / 99

Q32:

Sản xuất hàng hóa ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hóa ra đời và tồn tại khi có 2 điều kiện

33 / 99

Q33:

Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên nhiều điều kiện nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên nhiều điều kiện: Có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất

34 / 99

Q34:

So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có những ưu thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có những ưu thế: Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao động xã hội; Tạo nhiều hàng hóa đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã hội; Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tạo cho nền sản xuất hàng hóa lớn ra đời và phát triển

35 / 99

Q35:

Hàng hóa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán

36 / 99

Q36:

Giá trị của hàng hóa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

37 / 99

Q37:

Tiền tệ có mấy chức năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tệ có 5 chức năng

38 / 99

Q38:

Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật giá trị

39 / 99

Q39:

Quy luật giá trị có những tác dụng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị có những tác dụng: Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất; Phân hóa người sản xuất

40 / 99

Q40:

Theo C.Mác, công thức chung của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không có phương án nào đúng

41 / 99

Q41:

Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là giá trị thặng dư

42 / 99

Q42:

Giá trị của hàng hóa gồm những bộ phận nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của hàng hóa gồm c+v+m

43 / 99

Q43:

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi có mấy điều kiện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi có 2 điều kiện

44 / 99

Q44:

Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư

45 / 99

Q45:

Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là quy luật giá trị thặng dư

46 / 99

Q46:

Theo Lê-nin, chủ nghĩa tư bản độc quyền có mấy đặc điểm kinh tế cơ bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo Lê-nin, chủ nghĩa tư bản độc quyền có 5 đặc điểm kinh tế cơ bản

47 / 99

Q47:

Xuất khẩu tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu tư bản là đầu tư tư bản ra nước ngoài

48 / 99

Q48:

Kinh tế chính trị Mác – Lê nin hướng trọng tâm nghiên cứu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế chính trị Mác – Lê nin hướng trọng tâm nghiên cứu là: Mối quan hệ giữa con người với con người trong sản xuất, phân phối, tiêu dùng dưới chủ nghĩa tư bản

49 / 99

Q49:

Mục đích của sản xuất tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của sản xuất tư bản nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao

50 / 99

Q50:

Chũ nghĩa tư bản có vai trò lịch sử gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chũ nghĩa tư bản có vai trò: Tạo ra những nhân tố mới thúc đẩy phát triển kinh tế; Gây ra những hậu quả nặng nề cho nhân loại; Tạo tiền đề vật chất đầy đủ và tiền đề xã hội chín mùi cho sự ra đời của xã hội mới

51 / 99

Q51:

Chủ nghĩa tư bản thực hiện mấy phương pháp chủ yếu để sản xuất giá trị thặng dư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa tư bản thực hiện 2 phương pháp chủ yếu để sản xuất giá trị thặng dư

52 / 99

Q52:

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có những giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có những giai đoạn: Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền

53 / 99

Q53:

Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất

54 / 99

Q54:

Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong xã hội tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong xã hội tư bản là mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản

55 / 99

Q55:

Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên điều kiện nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên điều kiện: Có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất

56 / 99

Q56:

Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết nguồn gốc giá trị thặng dư

57 / 99

Q57:

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân.

58 / 99

Q58:

Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch là tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội.

59 / 99

Q59:

Nhận xét nào dưới đây là đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê

60 / 99

Q60:

Hãy nêu mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị thể hiện trong mục đích và sự quan tâm của người sản xuất trong toàn bộ hoạt động sản xuất hang hóa của anh ta?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị thể hiện trong mục đích và sự quan tâm của người sản xuất trong toàn bộ hoạt động sản xuất hang hóa của anh ta là: Mục đích của người sản xuất là giá trị nhưng để có giá trị họ phải quan tâm đến giá trị sử dụng.

61 / 99

Q61:

Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi

62 / 99

Q62:

Tiền tệ cũng là một loại hàng hóa nhưng đặc trưng nào làm cho nó trở nên đặc biệt so với các loại hàng hóa khác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tệ cũng là một loại hàng hóa nhưng đặc trưng làm cho nó trở nên đặc biệt so với các loại hàng hóa khác là giá trị và giá trị sử dụng của nó không bị mất đi sau khi sử dụng.

63 / 99

Q63:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề đúng: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở đối với sản xuất

64 / 99

Q64:

Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa

65 / 99

Q65:

Khi năng suất lao động tăng sẽ xãy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào dưới đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi năng suất lao động tăng sẽ xãy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp không đúng: Tổng giá trị hàng hóa cũng tăng

66 / 99

Q66:

Khi tăng cường độ lao động sẽ xãy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng cường độ lao động sẽ xãy ra trường hợp: Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng

67 / 99

Q67:

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa

68 / 99

Q68:

Lợi nhuận là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

69 / 99

Q69:

Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của giá cả hàng hóa

70 / 99

Q70:

Trong các mệnh đề dưới đây, hãy chọn ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý đúng: Giá trị hàng hóa do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành

71 / 99

Q71:

Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào tỷ suất lợi nhuận bình quân

72 / 99

Q72:

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước

73 / 99

Q73:

CNTB độc quyền nhà nước là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CNTB độc quyền nhà nước là một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội

74 / 99

Q74:

Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ giảm.

75 / 99

Q75:

Quy luật giá trị là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa

76 / 99

Q76:

Giá cả lớn hơn giá trị khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả lớn hơn giá trị khi cung nhỏ hơn cầu

77 / 99

Q77:

Khi năng suất lao động tăng lên, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi năng suất lao động tăng lên, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian sẽ tăng

78 / 99

Q78:

Giá trị sử dụng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng là: Là công dụng của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người; Là tính hữu ích của vật; Là thuộc tính tự nhiên của vật

79 / 99

Q79:

Giá trị hàng hóa được tạo từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hóa được tạo từ sản xuất

80 / 99

Q80:

Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị có yêu cầu: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết; Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá; Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng với mức hao phí lao động xã hội cần thiết

81 / 99

Q81:

Bản chất của tiền tệ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của tiền tệ là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác; Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa; Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau

82 / 99

Q82:

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt

83 / 99

Q83:

Khi hàng hóa đúng bằng giá trị thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi hàng hóa đúng bằng giá trị thì: p=m

84 / 99

Q84:

Tư bản cố định là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cố định là các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm

85 / 99

Q85:

Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là năng suất lao động

86 / 99

Q86:

Tư bản lưu động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản lưu động là: Sức lao động, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu...; Tham gia từng phần vào sản xuất; Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

87 / 99

Q87:

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

88 / 99

Q88:

Chọn ý đúng về hàng hóa sức lao động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hóa sức lao động: Nó tồn tại trong con người; Có thể mua bán nhiều lần; Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới

89 / 99

Q89:

Giá trị thặng dư là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra

90 / 99

Q90:

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là tăng năng suất lao động

91 / 99

Q91:

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt

92 / 99

Q92:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi

93 / 99

Q93:

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ngày lao động không đổi

94 / 99

Q94:

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

95 / 99

Q95:

Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là qui luật giá cả độc quyền

96 / 99

Q96:

Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố cạnh tranh không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận

97 / 99

Q97:

Nhà kinh điển nào sao đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà kinh điển nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền là VI.Lênin

98 / 99

Q98:

Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là hình thành giá trị thị trường

99 / 99

Q99:

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện qui luật giá cả sản xuất

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 99
Giải thích

Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt

Câu hỏi 5 / 99
Giải thích

Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là: Người lao động được tự do về thân thể; Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì

Câu hỏi 6 / 99
Giải thích

Qui luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu hỏi 7 / 99
Giải thích

Lao động sản xuất có vai trò phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực

Câu hỏi 8 / 99
Giải thích

Đối tượng lao động là những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Câu hỏi 9 / 99
Giải thích

Sản xuất hàng hóa tồn tại trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết về kinh tế giữa những người sản xuất

Câu hỏi 10 / 99
Giải thích

Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

Câu hỏi 11 / 99
Giải thích

Điều kiện ra đời của CNTB là: Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp; Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê

Câu hỏi 13 / 99
Giải thích

Quan hệ giữa giá cả và giá trị là: Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả; Giá cả là hình thức biển hiện bằng tiền của giá trị; Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung-cầu, giá trị của tiền

Câu hỏi 14 / 99
Giải thích

Tư bản bất biến (c) là: Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm

Câu hỏi 15 / 99
Giải thích

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư có vai trò: Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư; Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư

Câu hỏi 16 / 99
Giải thích

CNTB độc quyền là một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN

Câu hỏi 17 / 99
Giải thích

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là: Do cạnh tranh; Do khủng hoảng kinh tế; Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ

Câu hỏi 18 / 99
Giải thích

Xuất khẩu tư bản là: Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài; Cho nước ngoài vay

Câu hỏi 19 / 99
Giải thích

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do: Trình độ xã hội hóa cao của LLSX; Do mâu thuẫn của CNTB; Xu hướng quốc tế hóa

Câu hỏi 21 / 99
Giải thích

Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư

Câu hỏi 22 / 99
Giải thích

Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản

Câu hỏi 23 / 99
Giải thích

Công thức chung của Tư bản là T – H – T’

Câu hỏi 24 / 99
Giải thích

Giá trị hàng hóa được hiểu là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu hỏi 26 / 99
Giải thích

Phương thức sản xuất xã hội là sự kết hợp biện chứng giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất

Câu hỏi 27 / 99
Giải thích

Sự khác biệt căn bản giữa kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nhấn mạnh vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước

Câu hỏi 28 / 99
Giải thích

Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế: Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa

Câu hỏi 29 / 99
Giải thích

Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn: Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền

Câu hỏi 30 / 99
Giải thích

Kinh tế (tự nhiên) tự cung, tự cấp là tiêu dùng cho chính người sản xuất ra

Câu hỏi 31 / 99
Giải thích

Hai thuộc tính của hàng hóa là giá trị và giá trị sử dụng

Câu hỏi 33 / 99
Giải thích

Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên nhiều điều kiện: Có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất

Câu hỏi 34 / 99
Giải thích

So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có những ưu thế: Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao động xã hội; Tạo nhiều hàng hóa đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã hội; Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tạo cho nền sản xuất hàng hóa lớn ra đời và phát triển

Câu hỏi 35 / 99
Giải thích

Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán

Câu hỏi 36 / 99
Giải thích

Giá trị của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu hỏi 39 / 99
Giải thích

Quy luật giá trị có những tác dụng: Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất; Phân hóa người sản xuất

Câu hỏi 44 / 99
Giải thích

Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư

Câu hỏi 47 / 99
Giải thích

Xuất khẩu tư bản là đầu tư tư bản ra nước ngoài

Câu hỏi 48 / 99
Giải thích

Kinh tế chính trị Mác – Lê nin hướng trọng tâm nghiên cứu là: Mối quan hệ giữa con người với con người trong sản xuất, phân phối, tiêu dùng dưới chủ nghĩa tư bản

Câu hỏi 49 / 99
Giải thích

Mục đích của sản xuất tư bản nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao

Câu hỏi 50 / 99
Giải thích

Chũ nghĩa tư bản có vai trò: Tạo ra những nhân tố mới thúc đẩy phát triển kinh tế; Gây ra những hậu quả nặng nề cho nhân loại; Tạo tiền đề vật chất đầy đủ và tiền đề xã hội chín mùi cho sự ra đời của xã hội mới

Câu hỏi 52 / 99
Giải thích

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa có những giai đoạn: Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền

Câu hỏi 53 / 99
Giải thích

Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất

Câu hỏi 54 / 99
Giải thích

Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất trong xã hội tư bản là mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản

Câu hỏi 55 / 99
Giải thích

Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn dựa trên điều kiện: Có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất

Câu hỏi 56 / 99
Giải thích

Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết nguồn gốc giá trị thặng dư

Câu hỏi 57 / 99
Giải thích

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân.

Câu hỏi 58 / 99
Giải thích

Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch là tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội.

Câu hỏi 59 / 99
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê

Câu hỏi 60 / 99
Giải thích

Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị thể hiện trong mục đích và sự quan tâm của người sản xuất trong toàn bộ hoạt động sản xuất hang hóa của anh ta là: Mục đích của người sản xuất là giá trị nhưng để có giá trị họ phải quan tâm đến giá trị sử dụng.

Câu hỏi 61 / 99
Giải thích

Đặc điểm thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi

Câu hỏi 62 / 99
Giải thích

Tiền tệ cũng là một loại hàng hóa nhưng đặc trưng làm cho nó trở nên đặc biệt so với các loại hàng hóa khác là giá trị và giá trị sử dụng của nó không bị mất đi sau khi sử dụng.

Câu hỏi 63 / 99
Giải thích

Mệnh đề đúng: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở đối với sản xuất

Câu hỏi 64 / 99
Giải thích

Lao động trừu tượng là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa

Câu hỏi 65 / 99
Giải thích

Khi năng suất lao động tăng sẽ xãy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp không đúng: Tổng giá trị hàng hóa cũng tăng

Câu hỏi 66 / 99
Giải thích

Khi tăng cường độ lao động sẽ xãy ra trường hợp: Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng

Câu hỏi 67 / 99
Giải thích

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa

Câu hỏi 68 / 99
Giải thích

Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Câu hỏi 70 / 99
Giải thích

Ý đúng: Giá trị hàng hóa do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành

Câu hỏi 72 / 99
Giải thích

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước

Câu hỏi 73 / 99
Giải thích

CNTB độc quyền nhà nước là một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội

Câu hỏi 75 / 99
Giải thích

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa

Câu hỏi 76 / 99
Giải thích

Giá cả lớn hơn giá trị khi cung nhỏ hơn cầu

Câu hỏi 78 / 99
Giải thích

Giá trị sử dụng là: Là công dụng của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người; Là tính hữu ích của vật; Là thuộc tính tự nhiên của vật

Câu hỏi 80 / 99
Giải thích

Quy luật giá trị có yêu cầu: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết; Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá; Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng với mức hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu hỏi 81 / 99
Giải thích

Bản chất của tiền tệ là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác; Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa; Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau

Câu hỏi 82 / 99
Giải thích

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt

Câu hỏi 84 / 99
Giải thích

Tư bản cố định là các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm

Câu hỏi 86 / 99
Giải thích

Tư bản lưu động là: Sức lao động, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu...; Tham gia từng phần vào sản xuất; Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

Câu hỏi 87 / 99
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

Câu hỏi 88 / 99
Giải thích

Hàng hóa sức lao động: Nó tồn tại trong con người; Có thể mua bán nhiều lần; Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới

Câu hỏi 89 / 99
Giải thích

Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra

Câu hỏi 91 / 99
Giải thích

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt

Câu hỏi 92 / 99
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi

Câu hỏi 98 / 99
Giải thích

Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là hình thành giá trị thị trường