/15
1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025
2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ S 01
(CTST-KN)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Trong hình v bên i, ta xem hình nh đưng tròn trên mt bánh lái tàu thu tương ng vi
mt đưng tròn lưng giác. Công thc tng quát ch ra góc lưng giác tương ng vi bn đim biu
din là
,,,BDFH
theo đơn vị radian là
A.
3
kk
. B.
4
kk
. C.
42
kk


. D.
4
kk

.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
. B.
cosyx
. C.
tanyx
. D.
cotyx
.
Câu 3: Cho dãy s
,
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
. S hng
4
u
A.
4
3.u
B.
4
3
.
2
u
C.
4
9
.
6
u
D.
4
.
4
9
u
Câu 4: Mt nhà hát có
n
hàng ghế vi hàng th nht có 15 ghế, k t hàng th 2 tr đi hàng sau nhiu
hơn hàng lin trưc nó 2 ghế. S ghế ca hàng th 3 trong nhà hát là
A.
16.
B.
17.
C.
18.
D.
19.
Câu 5: Vi
x
là s nguyên dương, ba s
2 , 3 3, 5 5xx x
theo th t là ba s hng liên tiếp ca mt
cp s nhân. S hng tiếp theo ca cp s nhân đó là
A.
250
3
. B.
250
3
. C.
250
. D.
250
3
.
Câu 6: Giới hạn
3
3
lim
3
x
x
L
x
bằng
A.
L 
. B.
L

. C.
0L
. D.
1L
.
Câu 7: Gii hn
2
2
1
2
lim
3 85
x
xx
L
xx



bng
A.
3
2
L 
. B.
1
2
L
. C.
L 
. D.
0L
.
Câu 8: Cho đ th hàm s
y fx
như hình v.
2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không liên tục trên
. B. Hàm số liên tục tại
2x
.
C. Hàm số liên tục tại
1x 
. D. Hàm số liên tục tại
1x
.
Câu 9: Tìm
1
12
lim
1
x
x
x
A.

. B.

. C.
1
. D.
0
.
Câu 10:
4
32
2
16
lim
2
x
x
xx

bng
A.
8
B.

C.
1
D.
15
3
Câu 11: Cho mu s liu ghép nhóm dưi đây v đim kim tra Toán ca 30 bn hc sinh lp 11A
Đim
2; 4
4; 6
6; 8
8;10
10;12
S hc sinh
1 8 11 9 1
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
106
15
. B.
34
5
. C.
32
5
. D.
312
15
.
Câu 12: m s
fx
có đ th như hình bên không liên tc tại điểm có hoành đ là bao nhiêu?
A.
0.x
B.
1.x
C.
2.x
D.
3.x
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng
4
năm
2024
của Bạn Bình cho
kết quả như sau:
a) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
25;30
.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
9.375.
Q

c) Giá trị đại diên của nhóm
30;35
33.
d) Phương sai của mẫu số liệu là
36,14
.
Câu 2: Hin trong n cây ging ca Trung tâm cây xanh có
2000
cây Bàng, Trung tâm lên kế hoch
trng cây cho mt khu đt trng như sau: hàng th nht s trng
1
cây và t hàng tiếp theo s
3
trng s lượng cây gp đôi hàng trưc. Đ đảm bo tính thm cho n cây thì nht thiết
mi hàng phi trng đ s cây theo thiết kế, nếu hàng cui còn tha cây đã có mà chưa đ s phi
mua b sung. Gi
123
;;;;;
n
aaa a
ln lưt là s y hàng th
1; 2; 3; .; ;.n
a) Hàng th
4
phi trng s cây là
4
4a
.
b) S lượng cây mi hàng ln t lp thành cp s nhân vi công bi
1
2
q
.
c) S lượng cây hàng th
n
đưc tính bi công thc:
1*
2
n
n
an

.
d) Trung tâm cn phi mua và trng b sung ti thiu
48
cây na hàng cui mi đm bo tính
thm mĩ.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Mc c ca mt con sông hàng ngày lên xung theo thy triu. Đ sâu
mh
ca mc c
con sông ti thời điểm
t
trong mt ngày
0 24t
đưc tính theo công thc
ππ
4 sin 5
63
t
h



. Tính đ sâu ca mc c con sông ti thi đim
6
gi sáng.
Câu 2: Mt ca hàng bán đin thoi kho sát mt s khách hàng xem h d định mua đin thoi vi mc
giá nào. Kết qu kho sát đưc ghi li bng sau:
Mc giá
4; 8
8;12
12;16
16;20
20;24
S khách hàng
36
62
60
18
12
Mc giá trung bình ca các khách hàng này d định mua đin thoi là bao nhiêu triu đng
?
Câu 3: Mt ngưi vào trưng đua nga đt cưc, anh ta nghĩ ra mt chiến lưc, đó là ln đu anh ta đt
c
3$
, nếu thua cưc anh ta s gp 2 s tin cưc so vi ln trưc đó đến khi nào thng cưc t
thôi. Anh ta đã thua 13 ln liên tiếp và thng c ln th 14. Sau đó anh ta ri khi trưng
đua. Biết rng nếu thng anh ta s nhn đưc s tin bng đúng s tin cưc b ra. Khi ra v anh
ta lãi bao nhiêu tin?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
10.
N
là đim trên cnh
SB
sao
cho
3 2.
SN SB
Mt mt phng
đi qua
N
, song song vi
AB
,AD
ct hình chóp theo mt
t giác. Gi
S
là din tích t giác thiết din và
4a
S
b
, vi
a
b
là phân s ti gin,
;ab
. Tính
1
P ab 
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho
3
cot 2, 2
2




. Tính các giá tr lượng giác còn li ca góc
?
Câu 2: Mt cp s nhân có s hng th
5
bng
80
và s hng th
10
bng
2560
. Tìm s hng th
14
ca cp s nhân này.
Câu 3: Biết
2
lim 9 2 1 0
x
x x ax b


. nh
3ab
.
Câu 4: Biết rng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x




. Tính tng
ab
.
--------HT--------
1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025
2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ S 02
(CTST-KN)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho góc hình học
50AOB

. S đo ca góc lưng giác
trong hinh ve bên dươi la bao
nhiêu?
A.
410
. B.
670
. C.
670
. D.
410
.
Câu 2: Tìm tp giá tr ca hàm s
2 cos 3 5yx

.
A.
3;1


. B.
3; 1



. C.
3; 7


. D.
1; 3


.
Câu 3: Cho dãy s
n
u
1
n
un
. Năm s hng đu tiên ca dãy s đã cho là?
A.
1; 2; 3; 4; 5
. B.
3; 6; 12; 24; 36;...
. C.
2; 3; 4; 5; 6
. D.
2; 4; 6; 8;...
.
Câu 4: Cho cp s cng
n
u
21
n
un
. S
1035
là s hng th my ca
n
u
?
A.
7
. B.
2071
. C.
517
. D.
6
.
Câu 5: Cho câp nhân
n
u
co
1
3u 
va
22 2
12
lim ...
n
nn n



. Tinh ng
1
n
hang đâu tiên
cua câp số nhân.
A.
10
511S 
. B.
10
1025S 
. C.
10
1023S
. D.
10
1025S
.
Câu 6: Có bao nhiêu mt phng to bởi 3 đim
,,ABC
thng hàng?
A. 1. B. s. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho t din
.ABCD
Gọi
,I
J
lần t là trng tâm các tam giác
,ABC
.ABD
Mnh đ nào sau
đây đúng?
A.
//
.
1
3
IJ AB
IJ AB
B.
//
.
2
3
IJ AB
IJ AB
C.
//
.
1
3
IJ CD
IJ CD
D.
//
.
2
3
IJ CD
IJ CD
Câu 8: Phát biu nào sau đây là sai?
A.
lim
n
uc
(
n
uc
hng số). B.
lim 0
n
q
1q
.
C.
1
lim 0
n
. D.
lim n 
.
Câu 9: Giới hạn
1
3
lim
1
x
x
x
bằng
A.

. B.
1
2
. C.

D.
1
2
.
Câu 10: Gii hn
2
3
9
lim
3
x
x
x
bằng
A.
6
. B.

. C.
0
. D.
6
.
2
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca hàng đưc ghi li
bng sau:
Trung v ca mu s liệu trên thuc khong nào trong các khong dưi đây?
A.
[7; 9)
. B.
[9; 11)
. C.
[11;13)
. D.
[13;15)
.
Câu 12: m s nào sau đây không liên tục ti
3
x
?
A.
2yx
. B.
sin
yx
. C.
2
3
x
y
x
. D.
2
1yx
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Khi đo mt cho hc sinh khi 11 mt trưng THPT Hưng Yên nhân viên y tế ghi nhn lại ở bng
sau:
Khi đó
a) Giá tr đại din ca nhóm
[1, 2 5; 1, 75)
1, 2 5
.
b) Nhóm cha mt ca s liu
[0, 75;1,25)
.
c) Mt ca mu s liệu là
0, 89M
.
d) Trung v ca mu s liệu là
1,039
e
M
Câu 2: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
1
2
5 4, 1
nn
u
uu n

.
a) S hng th
4
376
.
b) Dãy s
n
u
là mt cp s nhân.
c) Dãy s
n
v
là mt cp s nhân biết
1
nn
vu
,
1
n
là mt cp s nhân.
d) S hng tng quát ca dãy s
n
u
1
3. 5 1, 1
n
n
un

.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Một vòng quay trò chơi bán kính
57
m, trục quay cách mặt đất
57, 5
m. Khi vòng quay quay
đều, khoảng cách
h
từ một cabin gắn tại điểm
A
của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công
thức:
2
57 sin 57,5
15 2
ht t




với
t
là thời gian của vòng quay tính bằng phút
0t
. Gọi
,Mm
lần lượt là độ cao lớn nhất và độ cao nhỏ nhất của cabin đến mặt đất. Tính
Mm
?
Câu 2: Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài tp ca mt s hc sinh thu đưc kết qu sau:
Tính t phân v th ba ca mu s liệu ghép nhóm này.
3
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
trng tâm tam giác
SAB
,
I
trung đim ca
AB
M
đim trên cnh
AD
. Biết rng đưng thng
MG
song song với
mt phng
SCD
. T số gia hai đon thng
AM
AD
bao nhiêu?(Làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 4: Mt tam giác có ba cnh lp thành mt cp s nhân. Biết cnh ln nht hơn cnh nh nht
10cm
và đ dài 3 cnh đu là s t nhiên. Tính đ dài đưng trung tuyến ng vi cnh có s đo ln nht.
(Làm tròn đến hàng phn mưi).
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó diện tích hình thang
ABCD
bằng bao nhiêu nếu
2
9
.
Câu 2: Cho cp s nhân
n
u
5
75u
8
2025u
. Tính tng
10
số hng đầu tiên của
n
u
.
Câu 3: Hàng ngày, mc nưc ca một con kênh lên xung theo thy triu. Đ sâu h ca mc nưc trong
kênh tính theo thi gian t trong mt ngày
0 24t
cho bi công thc
2 cos 10
12 3
t
h




. Hi vào thi đim nào trong ngày, mc nưc ca con kênh đt 10 mét.
Câu 4: Mt con lc lò xo treo thng đng gm mt lò xo nh và mt vt nng khối lượng
m
.T v trí cân
bng, kéo vt xung mt đon đ lò xo giãn ri buông cho vt dao đng. Chn trc to độ
Ox
trùng
vi trc lò xo, gc to độ
O
ti v trí cân bng, chiu dương hưng xungi, gc thi gian là lúc
vt đi qua v trí n bng ln đu tiên. Khi đó phương trình dao đng ca vt
5 cos 20
2
xt



, vi
x
to độ ca vt nng,
t
thi gian vt di chuyn.o thời gian nào
thì vt ln đu tiên có to đ
5
?.
--------HT--------
1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025
2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ S 03
(CTST-KN)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Đổi s đo ca góc
3
rad
16
sang đơn v độ, phút, giây.
A.
0
33 45 '.
B.
0
29 30 '.
C.
0
33 45 '.
D.
0
32 55.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin 2 .
yx
B.
cos .
yx x
C.
cos .cot .y xx
D.
tan
.
sin
x
y
x
Câu 3: Cho dãy s
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Năm s hng đầu tiên của dãy s đó là
A.
12345
;;;;.
23456

B.
23456
;;;;.
34567

C.
12345
;;;;.
23456
D.
23456
;;;;.
34567
Câu 4: Dãy s
1234
0;;;;; .
2345
có s hng tng quát là
A.
1
.
n
n
u
n
B.
.
1
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n
D.
2
.
1
n
nn
u
n
Câu 5: Vi
x
là s dương và ba s
2; ; 18x
theo th t lập thành cp s nhân. Khi đó s hng tiếp theo
là:
A.
72
. B.
54
. C.
24
. D.
36
.
Câu 6: Cho dãy s (
n
u
) có s hng tng quát
21
3
n
n
u
n
. nh
lim
n
u
ta đưc kết qu là:
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 7: Gii hn
2
1
lim 3 2 1
x
xx

bng:
A.
2
. B.
4
. C.
10
. D.
16
.
Câu 8:
Cho gii hn
2
2
2
32
lim
4
x
xx a
b
x

trong đó
a
b
là phân s ti gin. Tính
22
.
ab
A.
5
. B.
4
. C.
17
. D.
25
.
Câu 9: Cho hàm s
3
1
khi 1
()
1
2 7 khi 1
x
x
y fx
x
mx


. Giá tr của tham s
m
để hàm s liên tục ti đim
0
1x
là:
A.
3
. B.
4
. C.
5m
. D.
25
.
Câu 10: Mt hình chóp có đáy là t giác có tng s mặt bên và mt đáy là
A.
5
. B.
4
. C.
8
. D.
6
.
2
Câu 11: Cho t din
ABCD
, gi
G
E
lần lưt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mnh đ nào
i đây đúng?
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
.
C.
GE
AD
cắt nhau. D.
GE
CD
cắt nhau.
Câu 12: Lp 12E có 40 hc sinh mi hc sinh phi tr lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết qu
đưc thng kê bng sau. Hãy ưc lưng trung bình s câu tr lời đúng ca các hc sinh lp 12E.
A.
30
. B.
32
. C.
29.
D.
31
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: S cuc đin thoi mt ngưi thc hin mi ngày trong 30 ngày đưc la chn ngu nhn đưc
thng kê trong bng sau:
a) S cuc gi trung bình mi ngày là:
8, 1.
b) Nhóm chứa mt là:
[5.5; 8, 5)
.
c) Mt ca mu s liệu ghép nhóm là
7,21.
d) Ngưi đó thc hin ti đa khong 8 cuc gi mi ngày.
Câu 2: Anh Dũng hp đng lao đng trong 10 năm vi phương án tr lương như sau: Năm th nht,
tin lương ca anh Dũng là 120 triu đng. K t năm th hai tr đi, mim tin lương ca anh
Dũng đưc tăng lên
10%
. Tính tng s tin lương anh Dũng lĩnh đưc trong 10 năm đu đi làm.
a) Tin lương năm th hai ca anh Dũng là 132 triu đng.
b) Tin lương năm th ba ca anh Dũng là 132 triu đng.
c) Tin lương mi năm ca anh Dũng nhn đưc trong 10 năm lp thành mt cp s nhân vi s
hng đu
1
u 120
và công bi
q 0, 1
.
d) Tng s tin lương anh Dũng lĩnh đưc trong 10 năm đu đi làm
1910
triu đng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Mt cht đim chuyn đng theo chiu nc chiu kim đng h trên đưng tròn bán kính
5
cm
như hình v bên dưi. Khong cách
h
cm t cht đim đến trc hoành đưc tính theo công thc
hy
, trong đó
5 sin
5
yt


với
t
thi gian chuyn đng ca cht đim tính bng giây
( 0)t
cht đim bt đu chuyn đng t vị trí
A
. Khi
5
6
t
giây thì khong cách
h
bng
bao nhiêu?
3
Câu 2: Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim được ghi lại ở bảng sau:
Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu trên.
Câu 3: Mt khu rng tr lượng g
6
5.10
mét khi. Biết tc đ sinh trưng ca các cây khu rng
đó là
3%
mỗi năm. Sau 10 năm khu rng đó s
5
.10a
mét khi g. Tìm
a
?
Câu 4: Mt tam giác đu cnh bng
16 cm
. Chia tam giác đu đó thành 4 tam giác đu bng nhau
tô màu tam giác trung tâm. Với mỗi tam giác nh chưa đưc tô màu, li chia thành 4 tam giác
đều bng nhau màu tam giác trung tâm. C như thế, quá trình trên đưc lp li. Tính
tng din tích phn đã đưc tô màu hình tô th 5.
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho đ th hàm s
2 sin
fx x
như hình v. Tính din tích tam giác
ABC
?.
Câu 2: Cho cp s nhân
()
n
u
với
1
3u
,
4
24u 
. Tìm tng 25 s hng đu ca cp s nhân.
Câu 3: Mt vt dao đng điu hoà xung quanh v trí cân bng theo phương trình
s
3
4co 2xt



. Trong
đó thi gian
t
tính bng giây và quãng đưng
x
tính bng centimét. Khi đó trong thi gian t 0
đến 25 giây, vt đi qua v trí cân bng bao nhiêu ln?.
Câu 4: Mùa xuân Hi Lim thưng có trò chơi đu. Khi ngưi chơi đu nhún đu, cây đu s đưa ngưi chơi
đu dao đng qua lại vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, ngưi ta thy khong cách
h
đưc
tính t vị trí chân ngưi chơi đu đến v trí cân bng đưc biu din bi h thc
hd
với
3 cos 2 1
3
dt





(
0t
và đưc tính bng giây), trong đó ta quy ưc
0d
khi v trí cân bng
về phía sau lưng ngưi chơi đu và
0d
trong trưng hp ngưc li.
Hi trong 3 giây đu tiên, có tt c bao nhiêu ln người chơi đu ở cách v trí cân bng 1 mét?
--------HT--------
1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025
2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ S 04
(CTST-KN)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho
3
2

1
sin
3

. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
22
cos
3
. B.
22
cos
3

. C.
2
cos
3

. D.
4
cos
3
.
Câu 2: Tp nghim ca phương trình
sin 2 sinxx
A.
ππ π
2; 2S k kk 
. B.
π
ππ2; 2
3
S k kk








.
C.
ππ
π
2
2;
33
k
Sk k








. D.
π
ππ
2; 2
3
S k kk








.
Câu 3: Dãy s gm tt c các s tự nhiên l nh hơn 20, theo th tự tăng dn là
A.
1, 3, 5, 7, 9,11,13,15,17,19
. B.
19,17,15,13,11,9,7 ,5,3,1
.
C.
1, 3, 5, 7,...
. D.
1,2, 5, 7, 9,11,13,15,17,19
.
Câu 4: S hng tng quát ca cp s cng
n
u
biết s hng đu
1
5u
, công sai
2d
A.
23
n
un
. B.
14
n
un

. C.
5
n
un
. D.
32
n
un
.
Câu 5: Cho cp s nhân có
1
4, 2uq
khi đó
2
?u
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 6: Tìm
2025
lim
n
A.
0
. B.
1
. C.

. D. Không tồn tại.
Câu 7: Biết
1
lim 2
x
fx
1
lim 3 5
x
fx gx



. Tìm
1
lim
x
gx
?
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8: Các yếu t nào sau đây xác đnh mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 9: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
và
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
2BM MC
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng
A.
ACD
. B.
ABC
. C.
ABD
. D.
BCD
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
nm trong mp
và phương
l
. Biết hình chiếu theo phương
l
ca tam giác
ABC
lên mt phng
P
là mt đon thng. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
|| P
. B.
P
. C.
|| l
hoặc
l
.D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Đim thi môn Toán ca 60 thí sinh đưc cho trong bng sau:
Mt ca mu s liu trên bng
A.
45, 5
. B.
46, 5
. C.
45
. D.
47, 5
.
2
Câu 12: Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài tp ca mt s hc sinh thu đưc kết qu sau:
T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
3
13Q
. B.
3
14Q
. C.
3
15Q
. D.
3
12Q
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho
2
sin
3
,
2

.
a)
cos 0
.
b)
5
cos
3

.
c)
55
sin
23



.
d) Giá trị của biểu thức
2
5 tan
1 tan
P
10
9
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
ln t trung đim ca
các cnh
SA
SB
.
a) Giao điểm ca đưng thng
SO
và mt phng
MNC
là trng tâm ca tam giác
SAC
.
b) Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
CD
.
c) Đường thẳng
BC
song song với mặt phẳng
SAD
.
d) Gọi
P
là trung điểm của
.SD
Mặt phẳng
MNP
song song với mặt phẳng
ABCD
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Cho mt cp s cng s hng đu
1
2u

và công sai
5d
. Hi
646
tng ca bao nhiêu
s hng đu ca cp s cng?
Câu 2: Gii hn
2
32
lim
32
nn
nn n

3
lim
2
an
n
nn
c
n
b

vi
;;abc
. Tính
2
P ab c

.
Câu 3: Cho hình hp
.ABCD EFGH
đáy
ABCD
hình nh bình hành din tích bng
60
. Gi
M
trung đim
EA
, đim
N
trung đim
CG
. Tính din tíchnh chiếu ca tam giác
MNH
tn
mt phng
ABCD
theo phương chiếu là đưng
FC
.
Câu 4: Đo chiu cao ca hc sinh hai lp 11A và 11B ta có bng sau
Chiều cao
145;150
Lớp 11A
5
15
10
9
4
2
Lớp 11B
4
17
13
7
5
3
Chiều cao trung bình của lớp 11B hơn chiều cao trung bình của lớp 11A là
13
1
a
aa
. (
13
1
a
aa
phân số
tối giản, với
1;2;...8;9a
). Tính giá trị của
2
aa
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Vòng quay mt tri H Long Sun Wheel trong khu gii trí Sun World Ha Long Park có đưng kính
115m
, quay hết mt vòng trong thi gian
20
phút. Lúc bt đu quay, mt ngưi cabin thp nht
cách mc nưc bin
100m
. Hi sau khi ngi đưc
3
phút thì ngưi đó đt đưc đ cao bao nhiêu
3
Câu 2: Mt vt đưc nung nóng t
o
20 C
. Biết rng c mi phút nhit đ ca vt ng thêm
o
4C
trong
70 phút. Sau đó, vt đưc làm mát bng cách cho vào t lnh trong 50 phút và mi phút trong
tủ vt gim
o
2C
. Cho biết hàm s biu th nhit đ cho vt có dng:
0
20 4 , 0
2 120
, 70
7t
Tt
at t
t
. Biết rng 70 phút sau khi đưc làm nóng, vt đưc cho vào t lnh ngay lp tc. Tìm giá tr ca
a
?
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Gi
G
trng tâm tam giác
SAD
E
là đim trên cnh
DC
sao cho
3
DC DE
. Chng minh
()//GE SBC
.
Câu 4: Tìm
2
2
4
lim
73
x
x
x

.
--------HT--------
1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025
2026
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ S 05
(CTST-KN)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu
1
đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho góc
;
2



tha mãn
2
sin
3
. Tính
cos
.
A.
1
cos
3
. B.
5
cos
3
. C.
1
cos
3

. D.
5
cos
3

.
Câu 2: Tp nghim ca phương trình
2 sin 2 1 0x 
A.
7
,,
12 12
S k kk










. B.
7
2, 2,
6 12
S k kk










.
C.
7
2, 2,
12 12
S k kk










. D.
7
,,
6 12
S k kk










.
Câu 3: Cho dãy s
n
u
tha mãn
1
2
n
n
u
. Tìm s hng th
10
ca dãy s đã cho.
A.
11
2
. B.
9
2
. C.
10
2
. D.
8
2
.
Câu 4: Cho cp s cng
n
u
5
15u 
,
20
60
u
. Tng ca
10
s hng đu tiên ca cp s cng này
A.
10
125S 
. B.
10
250S 
. C.
10
200S
. D.
10
200S 
.
Câu 5: Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 4; 8;16
. B.
1; 3; 9; 27; 54

. C.
1; 1; 1; 1; 1
. D.
1; 2; 4; 8;16

.
Câu 6: Cho dãy s
n
u
lim 2
n
u
. Tìm
25
lim
31
n
n
u
u
.
A.
2
3
. B.
1
5
. C.
9
5
. D.

.
Câu 7: Hàm s
3
12
y
xx x

liên tc ti đim nào dưi đây?
A.
1x 
. B.
2x 
. C.
3x
. D.
0x
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
trung đim ca cnh
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAM
SBC
A.
SB
. B.
SM
. C.
SC
. D.
BC
.
Câu 9: Cho hai đưng thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 10: Cho hình lăng tr
.MNP M N P

. Hình chiếu song song ca đim
N
trên mt phng
MNP

theo phương chiếu
MM
là đim
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
M
.
Câu 11: Kết qu kho sát cân nng ca 20 qu cam đưc cho bng sau
Cân nặng
Số quả cam 1 4 5 4 6
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam thuộc nhóm nào dưới đây?
A.
. B.
120;130
. C.
. D.
.
2
Câu 12: Thi gian s dng đin thoại trong một ngày ca 30 sinh viên đưc ghi li bng sau
Thời gian
0; 60
60;120
180;240
240; 300
Số sinh viên
2
7
7
10
4
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào dưới đây
A.
240; 300
. B.
60;120
. C.
. D.
180;240
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
cos 2
yx
.
a) Tập xác định của hàm số là
D
.
b)
22
cos 2 sin cosx xx
c)
cos 2 13 cos2
xx

.
d) nghiêm cua phương trinh
2 cos 2 1 0x 
trên đoan đoan
0; 2


4
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
. Gi
E
,
G
ln lưt là trng tâm
ca tam giác
SAB
và tam giác
SBC
.
M
là trung đim ca
SB
.
a) Giao tuyến của
SAC
SBD
là đường thẳng
SO
.
b)
//EG AC
c)
//
EG ABCD
d) Gọi
I
,
K
lần lượt là giao điểm của
SE
,
SG
với mặt phẳng
ABCD
.
MIK // SAD
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn
Câu 1: Cho cp s cng
n
u
3 14
3uu
. Tính tng
16
s hng đu tiên ca cp s cng.
Câu 2: Biết
2
2
2025 11 1
lim
3 4 2026
nn a
b
nn


vi
a
b
là phân s ti gin và
,ab
. Tính
ab
.
Câu 3: Thng kê tin đin tháng 9/2025 ca các h gia đình xóm Chợ Khu cho bi bng s liu sau:
Tính tiền điện trung bình của các hộ gia đình trong xóm Chợ Khu.(Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
,IK
ln t trung đim các cnh
,
BC CD
M
là đim trên cnh
SB
sao cho
1
3
SM
SB
. Gi
N
là giao đim ca
MD
và mt phng
SIK
. Tính t s
ND
NM
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Mùa xuân Phú Hu thưng trò chơi đu. Khi ngưi chơi đu nhún đu, cây đu s đưa ngưi
chơi đu dao đng qua li v trí cân bng. Nghiên cu trò chơi này, ngưi ta thy khong cách
h
đưc tính t v trí chân người chơi đu đến v trí cân bng đưc biu din bi h thc
hd
vi
3 cos 2 1
3
dt





(
0t
và đưc tính bng giây), trong đó ta quy ưc
0d
khi v trí n bng
v phía sau lưng ngưi chơi đu và
0d
trong trưng hp ngưc li.
3
Hi trong 3 giây đu tiên, có tt c bao nhiêu ln người chơi đu ở cách v trí cân bng 1 mét?
Câu 2: Cho hàm s
1
khi 1
1
1
khi 1
2
x
x
x
fx
ax x

. Giá tr ca tham s
a
để hàm s
fx
liên tc ti đim
1x
?
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SAD
M
là đim thuc cnh
BC
sao cho
GM
song song vi mt phng
SCD
. Tnh t s din tích
ca tam giác
MAB
MAC
?
Câu 4: Tìm
32
2
52
lim
4
x
xx
x


.
--------HT--------

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 01 (CTST-KN)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Trong hình vẽ bên dưới, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với
một đường tròn lượng giác. Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là B, ,
D F,H theo đơn vị radian là A.
k k   .
B. k k   .
C. k k  . D. kk  . 3 4 4 2 4
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x .
B. y  cosx .
C. y  tan x .
D. y  cotx .
Câu 3: Cho dãy số  n u , biết 2 1 u  . Số hạng u n n n  2 4 A. 3 6 9 u  3.
B. u  .
C. u  . D. u  . 4 4 2 4 9 4 4
Câu 4: Một nhà hát có n hàng ghế với hàng thứ nhất có 15 ghế, kể từ hàng thứ 2 trở đi hàng sau nhiều
hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Số ghế của hàng thứ 3 trong nhà hát là A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 5: Với x là số nguyên dương, ba số 2x, 3x  3, 5x  5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là A. 250  . B. 250 . C. 250 . D. 250 . 3 3 3 Câu 6: Giới hạn x  3 L  lim bằng x 3 x  3
A. L   .
B. L   . C. L  0 . D. L  1. 2 Câu 7: Giới hạn x x  2 L  lim bằng 2
x 1 3x  8x  5 A. 3 L   . B. 1 L  .
C. L   .
D. L  0 . 2 2
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y f x  như hình vẽ. 1
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hàm số không liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục tại x  2 .
C. Hàm số liên tục tại x  1.
D. Hàm số liên tục tại x  1. Câu 9: Tìm 1  2x lim x 1  x  1 A.  . B.  . C. 1. D. 0 . 4 Câu 10: x  16 lim bằng 3 2
x 2 x  2x A. 8 B.  C. 1 D. 15  3
Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây về điểm kiểm tra Toán của 30 bạn học sinh lớp 11A Điểm 2;4   4;6  6;8   8;10  10;12  Số học sinh 1 8 11 9 1
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 106 . B. 34 . C. 32 . D. 312 . 15 5 5 15
Câu 12: Hàm số f x  có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu?
A. x  0.
B. x  1.
C. x  2. D. x  3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 4 năm 2024 của Bạn Bình cho kết quả như sau:
a) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là 25;30  .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là   9.375. Q
c) Giá trị đại diên của nhóm 30;35  là 33.
d) Phương sai của mẫu số liệu là 36,14 .
Câu 2: Hiện trong vườn cây giống của Trung tâm cây xanh có 2000 cây Bàng, Trung tâm lên kế hoạch
trồng cây cho một khu đất trống như sau: hàng thứ nhất sẽ trồng 1 cây và từ hàng tiếp theo sẽ 2
trồng số lượng cây gấp đôi hàng trước. Để đảm bảo tính thẩm mĩ cho vườn cây thì nhất thiết ở
mỗi hàng phải trồng đủ số cây theo thiết kế, nếu hàng cuối còn thừa cây đã có mà chưa đủ sẽ phải
mua bổ sung. Gọi a ;a ;a ;;a ; lần lượt là số cây ở hàng thứ 1;2;3;.;n;. 1 2 3 n
a) Hàng thứ 4 phải trồng số cây là a  4 . 4
b) Số lượng cây ở mỗi hàng lần lượt lập thành cấp số nhân với công bội 1 q  . 2
c) Số lượng cây ở hàng thứ n được tính bởi công thức: 1 a    * 2n n   . n
d) Trung tâm cần phải mua và trồng bổ sung tối thiểu 48 cây nữa ở hàng cuối mới đảm bảo tính thẩm mĩ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Mực nước của một con sông hàng ngày lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m của mực nước
con sông tại thời điểm t trong một ngày 0  t  24 được tính theo công thức  πt π  h  4 sin  
   5 . Tính độ sâu của mực nước con sông tại thời điểm  6 giờ sáng.  6 3 
Câu 2: Một cửa hàng bán điện thoại khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua điện thoại với mức
giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá  4;8   8;12  12;16  16;20  20;24  Số khách hàng 36 62 60 18 12
Mức giá trung bình của các khách hàng này dự định mua điện thoại là bao nhiêu triệu đồng ?
Câu 3: Một người vào trường đua ngựa đặt cược, anh ta nghĩ ra một chiến lược, đó là lần đầu anh ta đặt
cược 3$, nếu thua cược anh ta sẽ gấp 2 số tiền cược so với lần trước đó đến khi nào thắng cược thì
thôi. Anh ta đã thua 13 lần liên tiếp và thắng cược ở lần thứ 14. Sau đó anh ta rời khỏi trường
đua. Biết rằng nếu thắng anh ta sẽ nhận được số tiền bằng đúng số tiền cược bỏ ra. Khi ra về anh ta lãi bao nhiêu tiền?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. N là điểm trên cạnh SB sao
cho 3SN  2SB. Một mặt phẳng  đi qua N , song song với AB và ,
AD cắt hình chóp theo một
tứ giác. Gọi S là diện tích tứ giác thiết diện và 4a S
, với a là phân số tối giản, a;b   . Tính b b
P a b  1 PHẦN IV. Tự luận   Câu 1: Cho 3 cot 2,   
 2. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  ?  2 
Câu 2: Một cấp số nhân có số hạng thứ 5 bằng 80 và số hạng thứ 10 bằng 2560 . Tìm số hạng thứ 14 của cấp số nhân này. Câu 3: Biết  2 lim
9x  2x  1  ax b   0 . Tính a  3b . x  2    Câu 4: Biết rằng x 1 lim 
ax b   5  
. Tính tổng a b .
x   x  2  --------HẾT-------- 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 02 (CTST-KN)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho góc hình học 
AOB  50 . Số đo của góc lượng giác  ,
OA OB  trong hình vẽ bên dưới là bao nhiêu? A. 410. B. 670 . C. 670 . D. 410 .
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y  2 cos 3x  5 . A. 3;1   . B. 3;1   . C. 3;7    . D. 1;3   .
Câu 3: Cho dãy số u u n  1. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là? n n
A. 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 3;6;12;24;36;....
C. 2; 3; 4; 5; 6 . D. 2;4;6;8;....
Câu 4: Cho cấp số cộng u u  2n  1. Số 1035 là số hạng thứ mấy của u ? n n n A. 7 . B. 2071 . C. 517 . D. 6 .  
Câu 5: Cho cấp số nhân  1 2 n
u có u  3 và lim n    ...  
. Tính tổng 1 số hạng đầu tiên n  1  2 2 2 n n n  của cấp số nhân.
A. S  511 .
B. S  1025 . C. S  1023 . D. S  1025 . 10 10 10 10
Câu 6: Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 điểm ,
A B,C thẳng hàng? A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Mệnh đề nào sau đây đúng? IJ//AB  IJ//AB  IJ//CD  IJ//CDA.  .    1 B.  . C.  . D.  .  2 1 2 IJ AB IJ AB IJ CD IJ CD  3  3  3  3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limu c (u c là hằng số). B. lim n
q  0  q  1 . n n C. 1 lim  0 .
D. limn   . n
Câu 9: Giới hạn x  3 lim bằng x 1  x  1 A.  . B. 1 . C.  D. 1  . 2 2 2
Câu 10: Giới hạn 9  x lim bằng x 3 x  3 A. 6 . B.  . C. 0 . D. 6 . 1
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9). B. [9;11). C. [11;13). D. [13;15) .
Câu 12: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  3? 2 A. x y x  2 .
B. y  sin x . C. y  . D. 2 y x  1 . x  3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi đo mắt cho học sinh khối 11 ở một trường THPT Hưng Yên nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau: Khi đó
a) Giá trị đại diện của nhóm [1,25;1,75) là 1,25 .
b) Nhóm chứa mốt của số liệu là [0,75;1,25) .
c) Mốt của mẫu số liệu là M  0, 89 . 
d) Trung vị của mẫu số liệu là M  1, 039 e u  2
Câu 2: Cho dãy số u xác định bởi  1  . n  u  5u  4, 1 n   n1 n   
a) Số hạng thứ 4 là 376 .
b) Dãy số u là một cấp số nhân. n
c) Dãy sốv là một cấp số nhân biết v u  1 , n  1 là một cấp số nhân. n n n
d) Số hạng tổng quát của dãy số u n 1 u 3.5    1,n  1 . n n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m. Khi vòng quay quay
đều, khoảng cách h từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công   thức: h t  2 57 sin   t     57, 5 với . Gọi 
t là thời gian của vòng quay tính bằng phút t  0  15 2 
M,m lần lượt là độ cao lớn nhất và độ cao nhỏ nhất của cabin đến mặt đất. Tính M m ?
Câu 2: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này. 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , I
là trung điểm của AB M là điểm trên cạnh AD . Biết rằng đường thẳng MG song song với
mặt phẳng SCD . Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM AD là bao nhiêu?(Làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh lập thành một cấp số nhân. Biết cạnh lớn nhất hơn cạnh nhỏ nhất 10cm
và độ dài 3 cạnh đều là số tự nhiên. Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh có số đo lớn nhất.
(Làm tròn đến hàng phần mười). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Cho đường tròn lượng giác như hình vẽ. Khi đó diện tích hình thang ABCD bằng bao nhiêu nếu 2  . 9
Câu 2: Cho cấp số nhân u u  75
u  2025 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của u . n n  5 và 8
Câu 3: Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong  
kênh tính theo thời gian t trong một ngày  t
0  t  24 cho bởi công thức h  2 cos      10 12 3 
. Hỏi vào thời điểm nào trong ngày, mực nước của con kênh đạt 10 mét.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng khối lượng m .Từ vị trí cân
bằng, kéo vật xuống một đoạn để lò xo giãn rồi buông cho vật dao động. Chọn trục toạ độ Ox trùng
với trục lò xo, gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Khi đó phương trình dao động của vật là  x 5 cos  20t    , với 
x là toạ độ của vật nặng, t là thời gian vật di chuyển. Vào thời gian nào  2 
thì vật lần đầu tiên có toạ độ 5 ?. --------HẾT-------- 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 03 (CTST-KN)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Đổi số đo của góc 3
rad sang đơn vị độ, phút, giây. 16 A. 0 33 45 '. B. 0 29 30 '. C. 0 33 45 '. D. 0 32 55.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. x y  sin 2x.
B. y x cosx.
C. y  cosx.cotx. D. tan y  . sin x
Câu 3: Cho dãy số  nu , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là n n n  1 A. 1 2 3 4 5  ; ; ; ; . B. 2 3 4 5 6  ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 4: Dãy số 1 2 3 4
0; ; ; ; ;. có số hạng tổng quát là 2 3 4 5 2 A. n  1 n n n n u  . B. u  . C. 1 u  . D. u  . n n n n  1 n n n n  1
Câu 5: Với x là số dương và ba số 2; x; 18 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó số hạng tiếp theo là: A. 72. B. 54 . C. 24 . D. 36 . Câu 6: Cho dãy số ( n
u ) có số hạng tổng quát 2 1 u
. Tính lim u ta được kết quả là: n n 3  n n A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 2 3 3
Câu 7: Giới hạn lim 2
3x  2x  1 bằng: x 1 A. 2 . B. 4 . C. 10 . D. 16 . 2 x  3x  2 a
Câu 8: Cho giới hạn lim
 trong đó a là phân số tối giản. Tính 2 2 a b . 2 x 2 x  4 b b A. 5 . B. 4 . C. 17 . D. 25 . 3 x  1  Câu 9: Cho hàm số  khi x  1
y f (x)   x  1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m  7 khi x  1  x  1 là: 0 A. 3 . B. 4 . C. m  5 . D. 25 .
Câu 10: Một hình chóp có đáy là tứ giác có tổng số mặt bên và mặt đáy là A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . 1
Câu 11: Cho tứ diện ABCD , gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. GE CD chéo nhau.
B. GE//CD .
C. GE AD cắt nhau.
D. GE CD cắt nhau.
Câu 12: Lớp 12E có 40 học sinh và mỗi học sinh phải trả lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết quả
được thống kê ở bảng sau. Hãy ước lượng trung bình số câu trả lời đúng của các học sinh lớp 12E. A. 30 . B. 32 . C. 29. D. 31.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là: 8,1.
b) Nhóm chứa mốt là: [5.5;8,5) .
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là  7,21.
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Câu 2: Anh Dũng kí hợp đồng lao động trong 10 năm với phương án trả lương như sau: Năm thứ nhất,
tiền lương của anh Dũng là 120 triệu đồng. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương của anh
Dũng được tăng lên 10% . Tính tổng số tiền lương anh Dũng lĩnh được trong 10 năm đầu đi làm.
a) Tiền lương năm thứ hai của anh Dũng là 132 triệu đồng.
b) Tiền lương năm thứ ba của anh Dũng là 132 triệu đồng.
c) Tiền lương mỗi năm của anh Dũng nhận được trong 10 năm lập thành một cấp số nhân với số
hạng đầu u  120 và công bội q  0,1 . 1
d) Tổng số tiền lương anh Dũng lĩnh được trong 10 năm đầu đi làm là 1910 triệu đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Một chất điểm chuyển động theo chiều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn bán kính 5 cm
như hình vẽ bên dưới. Khoảng cách h cm từ chất điểm đến trục hoành được tính theo công thức 
h y , trong đó y 5 sin   t  với 
t là thời gian chuyển động của chất điểm tính bằng giây  5 
(t  0) và chất điểm bắt đầu chuyển động từ vị trí A . Khi 5
t  giây thì khoảng cách h bằng 6 bao nhiêu? 2
Câu 2: Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim được ghi lại ở bảng sau:
Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu trên.
Câu 3: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 6
5.10 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng
đó là 3% mỗi năm. Sau 10 năm khu rừng đó sẽ có 5
a.10 mét khối gỗ. Tìm a ?
Câu 4: Một tam giác đều có cạnh bằng 16 cm . Chia tam giác đều đó thành 4 tam giác đều bằng nhau và
tô màu tam giác ở trung tâm. Với mỗi tam giác nhỏ chưa được tô màu, lại chia thành 4 tam giác
đều bằng nhau và tô màu tam giác ở trung tâm. Cứ như thế, quá trình trên được lặp lại. Tính
tổng diện tích phần đã được tô màu ở hình tô thứ 5. PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Cho đồ thị hàm số f x   2sinx như hình vẽ. Tính diện tích tam giác ABC ?.
Câu 2: Cho cấp số nhân (u ) với u  3 , u  24 . Tìm tổng 25 số hạng đầu của cấp số nhân. n 1 4  
Câu 3: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x 4cos  2t   . Trong  3 
đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Khi đó trong thời gian từ 0
đến 25 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?.
Câu 4: Mùa xuân ở Hội Lim thường có trò chơi đu. Khi người chơi đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi
đu dao động qua lại vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h được
tính từ vị trí chân người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn bởi hệ thức h d với 
d  3 cos  2t  1 (
và được tính bằng giây), trong đó ta quy ước khi vị trí cân bằng  t  0 d  0 3   
ở về phía sau lưng người chơi đu và d  0 trong trường hợp ngược lại.
Hỏi trong 3 giây đầu tiên, có tất cả bao nhiêu lần người chơi đu ở cách vị trí cân bằng 1 mét? --------HẾT-------- 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 04 (CTST-KN)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho 3  và 1
sin   . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 A. 2 2 cos . B. 2 2 cos  . C. 2
cos  . D. 4 cos . 3 3 3 3
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình sin2x  sinx   A.
S  k2π; π  kk   . B.  π Sk2π; kk     .  3        C.  π k π   Sk π 2 2 ; k     . D.  π Sk2π; kk       .   3 3     3   
Câu 3: Dãy số gồm tất cả các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20, theo thứ tự tăng dần là
A. 1, 3,5,7,9,11,13,15,17,19 .
B. 19,17,15,13,11,9,7,5, 3,1.
C. 1, 3,5,7,... .
D. 1,2,5,7,9,11,13,15,17,19 .
Câu 4: Số hạng tổng quát của cấp số cộng u biết số hạng đầu u  5 , công sai d  2 là n  1
A. u  2  3n .
B. u  1  4n .
C. u  5n .
D. u  3  2n . n n n n
Câu 5: Cho cấp số nhân có u  4,q  2 khi đó u  ? 1 2 A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 4 . Câu 6: Tìm 2025 lim n A. 0 . B. 1. C.  . D. Không tồn tại.
Câu 7: Biết lim f x   2 và lim  f x   3g x   5 lim g x ? x 1 x 1   . Tìm   x 1 A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 8: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 9: Cho tứ diệnABCD , G là trọng tâm A
BD M là điểm trên cạnh BC sao choBM  2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. ACD . B. ABC . C. ABD . D. BCD  .
Câu 10: Cho tam giác ABC nằm trong mp và phương l . Biết hình chiếu theo phương l của tam giác
ABC lên mặt phẳng P  là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  || P .
B.   P .
C.  || l hoặc l  .D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Điểm thi môn Toán của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 45,5 . B. 46,5 . C. 45 . D. 47,5 . 1
Câu 12: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. Q  13 . B. Q  14 . C. Q  15 . D. Q  12 . 3 3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho 2
sin  ,  . 3 2
a) cos  0 . b) 5 cos   . 3   c) 5 5 sin    .  2  3
d) Giá trị của biểu thức 5 tan P  là 10 . 2 1  tan 9
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SASB .
a) Giao điểm của đường thẳng SO và mặt phẳng MNC  là trọng tâm của tam giác SAC .
b) Đường thẳng MN cắt đường thẳng CD .
c) Đường thẳng BC song song với mặt phẳng SAD .
d) Gọi P là trung điểm của SD. Mặt phẳng MNP  song song với mặt phẳng ABCD  .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u  2 và công sai d  5 . Hỏi 646 là tổng của bao nhiêu 1
số hạng đầu của cấp số cộng? 3 b a n   2 Câu 2: Giới hạn n  3 n  2 lim  lim n
n n với a; ;bc   . Tính 2
P a b c . 3n n  2n 2 c n
Câu 3: Cho hình hộp ABCD.EFGH có đáy ABCD là hình hình bình hành có diện tích bằng 60. Gọi M
là trung điểm EA , điểm N là trung điểm CG . Tính diện tích hình chiếu của tam giác MNH trên
mặt phẳng ABCD  theo phương chiếu là đường FC .
Câu 4: Đo chiều cao của học sinh hai lớp 11A và 11B ta có bảng sau Chiều cao 145;150  150;155  155;160  160;165  165;170  170;175  Lớp 11A 5 15 10 9 4 2 Lớp 11B 4 17 13 7 5 3
Chiều cao trung bình của lớp 11B hơn chiều cao trung bình của lớp 11A là 1a3 . ( 1a3 là phân số aa1 aa1
tối giản, với a  1;2;...8;9). Tính giá trị của 2 a a . PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Vòng quay mặt trời Hạ Long Sun Wheel trong khu giải trí Sun World Ha Long Park có đường kính
115m , quay hết một vòng trong thời gian 20 phút. Lúc bắt đầu quay, một người ở cabin thấp nhất
cách mực nước biển 100m . Hỏi sau khi ngồi được 3 phút thì người đó đạt được độ cao bao nhiêu 2
Câu 2: Một vật được nung nóng từ o
20 C . Biết rằng cứ mỗi phút nhiệt độ của vật tăng thêm o 4 C trong
70 phút. Sau đó, vật được làm mát bằng cách cho vào tủ lạnh trong 50 phút và mỗi phút ở trong
20  4t, 0  t  7 tủ vật giảm o
2 C . Cho biết hàm số biểu thị nhiệt độ cho vật có dạng:T t  0 
 a  2t, 70  t  120 
. Biết rằng 70 phút sau khi được làm nóng, vật được cho vào tủ lạnh ngay lập tức. Tìm giá trị của a ?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD
E là điểm trên cạnh DC sao cho DC  3DE . Chứng minh GE //(SBC ). 2 Câu 4: Tìm 4  x lim . x 2 x  7  3 --------HẾT-------- 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 05 (CTST-KN)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
  Câu 1: Cho góc
  ; thỏa mãn 2 
sin  . Tính cos .  2  3 A. 1 cos  . B. 5 cos  . C. 1
cos   . D. 5 cos   . 3 3 3 3
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2 sin2x  1  0 là     A. 7 S  k , k ,  k        . B. 7 S  k2 , k2 ,  k        .   12 12     6 12        C. 7 S  k2 , k2 ,  k        . D. 7 S  k , k ,  k        .   12 12     6 12   
Câu 3: Cho dãy số u thỏa mãn 1 u 2n 
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n n A. 11 2 . B. 9 2 . C. 10 2 . D. 8 2 .
Câu 4: Cho cấp số cộng u u  15 , u  60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này n  5 20 là
A. S  125 .
B. S  250 . C. S  200 .
D. S  200 . 10 10 10 10
Câu 5: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1;2;4;8;16 .
B. 1; 3;9; 27;54 . C. 1; 1;1; 1;1.
D. 1; 2;4; 8;16 .
Câu 6: Cho dãy số  u
u có lim u  2 . Tìm 2 5 lim n . n n 3u  1 n A. 2 . B. 1  . C. 9 . D.  . 3 5 5 Câu 7: Hàm số 3 y
liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x  1x  2 A. x  1. B. x  2 . C. x  3. D. x  0.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAM  và SBC  là A. SB . B. SM . C. SC . D. BC .
Câu 9: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 10: Cho hình lăng trụ MNP.M NP
  . Hình chiếu song song của điểm N trên mặt phẳng M NP  
theo phương chiếu MM  là điểm A. M  . B. N  . C. P . D. M .
Câu 11: Kết quả khảo sát cân nặng của 20 quả cam được cho ở bảng sau Cân nặng 100;110  110;120  120;130  130;140  140;150  Số quả cam 1 4 5 4 6
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam thuộc nhóm nào dưới đây? A. 140;150  . B. 120;130  . C. 130;140  . D. 100;110  . 1
Câu 12: Thời gian sử dụng điện thoại trong một ngày của 30 sinh viên được ghi lại ở bảng sau Thời gian  0;60  60;120  120;180  180;240  240;300  Số sinh viên 2 7 7 10 4
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào dưới đây A. 240;300  . B. 60;120  . C. 120;180  . D. 180;240  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y  cos2x .
a) Tập xác định của hàm số là D   . b) 2 2
cos 2x  sin x  cos x
c) cos2x  13  cos2x .
d) Số nghiệm của phương trình 2 cos2x  1  0 trên đoạn đoạn 0;2   là 4 .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Gọi E , G lần lượt là trọng tâm
của tam giác SAB và tam giác SBC . M là trung điểm của SB .
a) Giao tuyến của SAC  và SBD  là đường thẳng SO .
b) EG//AC
c) EG//ABCD
d) Gọi I , K lần lượt là giao điểm của SE , SG với mặt phẳng ABCD  . MIK//SAD
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1:
Cho cấp số cộng u u u  3 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. n  3 14 2 Câu 2: Biết
2025n  11n  1 a lim
 với a là phân số tối giản và a, b   . Tính a b . 2
3  4n  2026n b b
Câu 3: Thống kê tiền điện tháng 9/2025 của các hộ gia đình xóm Chợ Khu cho bởi bảng số liệu sau:
Tính tiền điện trung bình của các hộ gia đình trong xóm Chợ Khu.(Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm các cạnh SM
BC,CD M là điểm trên cạnh SB sao cho 1
 . Gọi N là giao điểm của MD và mặt phẳng SB 3
SIK . Tính tỉ số ND . NM PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Mùa xuân ở Phú Hậu thường có trò chơi đu. Khi người chơi đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người
chơi đu dao động qua lại vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h
được tính từ vị trí chân người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn bởi hệ thức h d với 
d  3 cos  2t  1 (
và được tính bằng giây), trong đó ta quy ước khi vị trí cân bằng  t  0 d  0 3   
ở về phía sau lưng người chơi đu và d  0 trong trường hợp ngược lại. 2
Hỏi trong 3 giây đầu tiên, có tất cả bao nhiêu lần người chơi đu ở cách vị trí cân bằng 1 mét?  x  1  khi x  1
Câu 2: Cho hàm số f x    x  1 
. Giá trị của tham số a để hàm số f x  liên tục tại điểm  1 ax  khi x  1  2 x  1?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAD
M là điểm thuộc cạnh BC sao cho GM song song với mặt phẳng SCD . Tỉnh tỉ số diện tích
của tam giác MAB MAC ? 3 2 Câu 4: Tìm x   5x  2 lim . 2 x  x  4 --------HẾT-------- 3
Document Outline

  • De so-01-HKI-TOAN 11-HS(4-phan)
  • De so-02-HKI-TOAN 11-HS(4-phan)
  • De so-03-HKI-TOAN 11-HS(4-phan)
  • De so-04-HKI-TOAN 11-HS(4-phan)
  • De so-05-HKI-TOAN 11-HS(4-phan)