10 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 Cánh Diều năm 2023 – 2024

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tuyển tập 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Cánh Diều năm học 2023 – 2024; các đề được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm (12 câu) + 70% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết.

PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 1
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê s môn th thao yêu thích ca hc sinh lớp 8B được cho trong bng sau:
STT
Môn th thao
S hc sinh
1 Bóng đá 25
2
Cu lông
10
3
Bóng chuyn
5
4
Bóng bàn
2
Môn th thao nào hc sinh yêu thích nhiu nht ?
A. Bóng đá B. Bóng bàn
C. Cu lông D. Bóng chuyn
Câu 2. Thng kê môn th thao yêu thích ca hc sinh lp 8C (mi em chn một môn), được
cho trong bng sau:
Môn th thao
Nam
N
Bóng đá
16
5
Bóng chuyn
3
2
Cu lông
2
6
Bóng bàn
3
3
Hc sinh lớp 8C tham gia môn bóng đá nhiều hơn học sinh tham gia cu lông bao nhiêu bn
?
A.
B. C. D.
Câu 3. Thng kê xếp loi hc lc ca hc sinh lp 8B cho trong bng sau:
Xếp loi hc lc
Tt
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
10
10
5
S hc sinh hc lc tốt và khá nhiều hơn s hc sinh hc lực đạt và chưa đạt bao nhiêu % ?
A.
25%
B.
20%
C.
10%
D.
15%
Câu 4. Mt hp có 4 tm th cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên mt
th t hp, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho 3” là th
A. ghi s 5 B. ghi s 3 C. ghi s 4 D. ghi s 2
Câu 5. Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thc nghim ca biến c “Gieo
được mt có s chm chn” là
A.
1
3
B.
1
6
C. 1 D.
1
2
Câu 6. T l hc sinh nam ca lp 8A là
60%
, tng s bn lp 8A là 40. Ngu nhiên gp 1
thành viên nam, xác suất thc nghim ca biến c “Gp mt hc sinh nam ca lp” là:
A.
2
5
B.
3
5
C.
1
3
D.
1
2
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thng
PQ
là đường trung
bình của tam giác nào?
A.
MKH
B.
MEF
C.
MPQ
D.
MNP
Câu 8. Cho các hình v:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Đon thng
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4
Câu 9. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E th
t là trung đim ca AB, BC.
Độ dài đoạn thng DE bng:
A. 1cm B. 2,5cm
C. 2cm D. 1,5cm
Câu 10. Mt ni cm một cái cọc vuông góc vi mt đt sao cho bóng ca đỉnh cc trùng
vi bóng ca ngn cây (như hình v). Biết cc cao
1, 5 m
so vi mt đt, chân cọc cách gốc cây
8m
và cách bóng của đnh cc
2m
.
1,5m
2m
8m
D
A
E
C
B
Khi đó, chiều cao
AB
ca cây là:
A.
3m
B.
7, 5m
C.
6m
D.
13, 3
m
Câu 11. Cho
ABC
0
90A
, AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?
A.
111
AD AC AB

B.
112
AB AC AD

C.
11 1
AB AC AD

D.
111
1
AB AC AD

Câu 12. Cho
ABC DEF
biết
4 cm; 6 cm; 10 cmAB AC BC

2 cmDE
khi đó tỉ s
đồng dng bng
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Phn II: T LUN
Bài 1: Doanh thu (đơn vị: t đồng) ca hai chi nhánh một công ty trong năm
2021
2022
được cho trong bng sau:
Chi nhánh
Năm
2021
2022
Hà Ni
6
8
Thành ph H Chí Minh
10
12
a. Em hãy la chn dng biểu đồ thích hp để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này
trong hai năm
2021
2022
?
b. Hãy v biu đ đã chn để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm
2021
2022
?
c. Trong giai đoạn
2021 2022
doanh thu của hai chi nhánh là bao nhiêu? (0,25đ)
Bài 2. a. Gieo mt con xúc xc 40 ln liên tiếp, có 22 ln xut hin
mt 4 chấm. Tính xác suất thc nghim ca biến c “Mt xut
hin ca xúc xc là mt 4 chm”
b. Gieo mt con xúc xc 18 ln liên tiếp, có 10 ln xut hin mt 6
chm. Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca
xúc xc là mt 6 chm”
c. Gieo mt con xúc xc 40 ln liên tiếp, có 18 ln xut hin mt 1 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm”
d. Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, có 14 ln xut hin mt 3 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 3 chm”
e. Gieo mt con xúc xc 45 ln liên tiếp, có 15 ln xut hin mt 5 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 5 chm”
f. Gieo mt con xúc xc 24 ln liên tiếp, có 6 ln xut hin mt 2 chấm. Tính xác suất thc
nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm”
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, hai đường trung tuyến
BM
CN
ct nhau ti
G
. Gi
D
E
ln
ợt là trung điểm ca
GB
GC
. Chng minh rng
a.
MN DE
. b.
ND ME
.
Bài 4:
Tìm giá trị Nh Nht ca
22
2 3 4 8 2 18C x x y xy x y 
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
A
A
A
B
D
B
D
A
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
C
Phn II: T LUN
Bài 1: a. Để biu din doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bng thống kê đã cho ta
có th chn dng biu đ ct kép.
b.
c. Trong giai đoạn
2021 2022
doanh thu ca hai chi nhánh là:
6 10 8 10 34+ ++ =
(t đồng)
Bài 2: a. Xác suất thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 4 chm” là
22 11
40 20
=
.
b. Xác suất thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 6 chm” là
10 5
18 9
=
.
c. Xác suất thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm” là
18 9
40 20
=
.
d. Xác suất thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 3 chm” là
14 7
20 10
=
.
e. Xác suất thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 5 chm” là
15 1
45 3
=
.
f. Xác suất thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 2 chm” là
61
24 4
=
.
Bài 3: a.
BM
,
CN
là các đường trung tuyến ca
ABC
nên
MA MC
,
NA NB
.
Do đó
MN
là đường trung bình ca
ABC
, suy ra
MN BC
.
1
Ta có
DE
là đường trung bình ca
GBC
nên
DE BC
.
2
* T
1
2
ta có:
MN DE
.
b. Xét
ABG
, ta có
ND
là đường trung bình.
Xét
ACG
, ta có
ME
là đường trung bình. Do đó
ND AG
,
ME AG
. Suy ra
ND ME
.
Bài 4: Ta có:
2
2
2 2. 2 4 6 9 1Cx xy xy y y





22
2 2 3 11xy y 
.
Vy: Giá tr nh nht ca C là:
1
khi
3; 5yx
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 2
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê môn th thao yêu thích ca hc sinh lp 8C (mi em chn một môn), được
cho trong bng sau:
Môn th thao
Nam
N
Chênh lch
Bóng đá
16
5
11
Bóng chuyn
3
2
1
Cu lông
3
5
2
Bóng bàn
3
3
0
Môn th thao chênh lch gia nam và n nhiu nht là
A. Bóng bàn B. Bóng chuyn
C. Bóng đá D. Cu lông
Câu 2. Thng kê s lp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được cho trong
bng sau:
Trường
THCS A
THCS B
THCS C
THCS D
S lp
25
20
28
18
S lp hc của hai trường THCS C và trưng THCS D nhiu hơn trưng THCS A là bao
nhiêu lp ?
A.
21
B.
23
C.
22
D.
24
Câu 3. Thng kê s môn ththao yêu thích ca hc sinh lớp 8A được cho trong bng sau:
STT
Môn th thao
S hc sinh
1
Bóng đá
15
2
Cu lông
10
3
Bóng chuyn
10
4
Bóng bàn
5
S học sinh thích bóng đá nhiều hơn số hc sinh thích bóng bàn là bao nhiêu % ?
A.
20%
B.
30%
C.
25%
D.
15%
Câu 4. Mt hp có 4 tm th cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên mt
th t hộp, xác suất thc nghim ca biến c“ Tm th ghi s 2” là:
A.
1
2
B.
1
3
C. 1 D.
1
4
Câu 5. Lp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao đng chn mt bn đ trc
nht trong mt bui học. Xác suất thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lp” là:
A. 1 B.
3
7
C.
3
4
D.
4
3
Câu 6. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các lần gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác suất thc nghim ca biến c “Gieo được mt 4 chm” là bao nhiêu % ?
A.
24%
B.
25%
C.
26%
D.
27%
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường
trung bình của tam giác
MNP
?
A.
KH
B.
KB
C.
KC
D.
KA
Câu 8. Cho hình vẽ: Đường trung bình ca
ODL
là:
A.
AH
B.
BI
C.
EM
D.
CK
Câu 9. Cho hình v: Khng định nào sau đây là đúng?
A.
//MP AC
B.
//NP AB
C.
//MN BC
D.
//
MP AN
Câu 10. Ngưi ta tiến hành đo đạc các yếu t cn thiết đ tính chiu rng ca mt khúc sông
mà không cn phi sang b bên kia sông (như hình v). Biết
20 m, 30 mBB BC

40 mBC

.
Khi đó, độ rng x ca khúc sônglà:
A.
80 m
B.
15 m
C.
60 m
D.
2 6, 7 m
Câu 11. Cho
ABC
,
AD
là đường phân giác
trong ca
ABC
,
AE
là đường phân giác
ngoài ca
ABC
. Hãy chọn câu trả lời đúng
A.
DB AD
DC AE
. B.
DC B C
DB EB
. C.
CE CD
BE BD
. D.
DB EC
BC EB
.
Câu 12. Cho
HKI EFG
biết
5 cm; 8 cm; 2, 5 cmHK HI EF
khi đó ta có:
A.
4 cmEG
. B.
2, 5 c mEG
.
C.
5 cmEG
. D.
8 cmEG
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Đánh giá kết qu cui hc k I ca lp 8A ca mt trưng THCS s liu đưc ghi theo
bng sau:
Mc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
16
11
10
3
a. S hc sinh Tt và hc sinh Khá của lp mi loi chiếm bao nhiêu phn trăm?
b. Cô giáo thông báo tỷ l hc sinh xếp loi Chưa đạt ca lp chiếm trên 7% có đúng không?
Bài 2: ng tinh bt sắn mà các thị trưng cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
:
Th trưng
Thái Lan
Vit Nam
Indonexia
Lào
Trung Quc
Lượng (tn)
218155
24859
3447
2983
483
(Ngun: Theo thng kê của cơ quan Tài chính Đài Loan)
a. Th trưng nào cung cp ng tinh bt sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiều
nht ? ít nht ?
b. Tng ng tinh bt sn các th trưng cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
là bao nhiêu tn ?
c. Th trưng Vit Nam cung cp ng tinh bt sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm bao nhiêu phn trăm so tng ng tinh bt sắn các thị trưng cung cp cho Đài
Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết qu đến hàng phni) ?
d. Th trưng Indonexia cung cp ng tinh bt sn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
tăng bao nhiêu phần trăm so thị trường Lào (làm tròn kết qu đến hàng phn i) ?
e. Mt bài báo đã nêu nhận định sau: “Trong 9 tháng năm 2022, Việt Nam là th trưng cung
cp tinh bt sn ln th hai cho th trường Đài Loan. Th trưng Lào cung cp tinh bt sn
chiếm khong 1,2 % so vi tng lưng tinh bt sn nhp khu cho th trường Đài Loan”.
Theo em nhận định ca bài báo đó có chính xác không ?
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Gi
I
là trung đim
AM
,
D
là giao điểm ca
BI
AC
.
a. Chng minh
1
2
AD DC
; b. So sánh độ i
BD
ID
.
Bài 4: Tìm giá tr Nh Nht ca:
222
2 342 2Dx x y z x y z 
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
A
C
D
B
A
B
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
A
Phn II: T LUN
Bài 1:a. Tng s hc sinh ca lp là: 40
S hs Tt chiếm s phần trăm là: 16:40.100% = 40%
S hs Khá chiếm s phần trăm là: 11:40.100% = 27,5%
b. S hs xếp loi Chưa đạt chiếm s phần trăm là: 3:4.100% = 7,5%
Cô giáo thông báo tỷ l hc sinh xếp loi Chưa đạt ca lp chiếm trên 7 % đúng.
Bài 2: a. Th trường Thái Lan cung cấp lượng tinh bt sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 là nhiu nht .Th trưng Trung Quc cung cp lưng tinh bt sắn cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 là ít nhất.
b. Tng lưng tinh bt sắn mà các thị trưng cung cp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
:
218155 24859 3447 2983 483 249927
+ + + +=
(tn)
c. Th trưng Vit Nam cung cp ng tinh bt sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm s phn trăm so tổngng tinh bt sắn mà các thị trưng cung cấp cho Đài Loan
trong 9 tháng năm 2022 :
24859
.100% 9,9%
249927
=
d. T s phn trăm th trưng Indonexia cung cp ng tinh bt sắn cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 so th trưng Lào
3447
.100% 115,6%
2983
=
Th trưng Indonexia cung cp lưng tinh bt sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 tăng
15,6% so th trưng Lào.
e. Trong 9 tháng năm 2022, Việt Nam là th trưng cung cp tinh bt sn ln th hai cho th
trường Đài Loan. (đứng sau th trường Thái Lan).
Th trưng Lào cung cp tinh bt sn chiếm s phần trăm so với tng lưng tinh bt sn
nhp khu cho th trường Đài Loan là:
2983
.100% 1, 2%
249927
=
Vy nhận định ca bài báo đó là chính xác.
Bài 3: a. K
MN BD
,
N AC
.
MN
là đường trung bình trong
CBD
N
là trung điểm ca
(1)CD
.
IN
là đường trung bình trong
AMN
D
là trung điểm ca
(2)AN
.
* T
1
2
ta có:
1
2
AD DC
.
1
2
ID MN
;
1
2
MN BD
, nên
BD ID
.
Bài 4:
22 2
2 32 422Dx x x y y z z 
2
22
1 2 1 1 111
2 3 22 2
4 3 9 4 234
xx y y z z














2 22
1 1 1 11 11
23 2
2 3 2 22
x yz




 






Vy: Giá tr nh nht ca D là:
11
2
ti
111
,, ; ;
234
x yz


PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 3
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho các loi d liệu sau đây:
- Môn th thao yêu thích của mt s bn hc sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm ) của mt s bn hc sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loi hc tp ca mt s bn hc sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đt, …
- Đim kim tra môn Toán ca mt s bn hc sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay ngh ca mt s công nhân trong phân xưởng A gm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liu đnh lượng, dữ liệu nào là rời rc ?
A. Đim kiểm tra môn toán và chiều cao B. Chiu cao
C. Đim kim tra môn toán D. Trình đ tay ngh
Câu 2. Thng kê t l % hc sinh lp 8B chn môn th thao yêu thích (mi em chọn 1 môn),
được cho trong bảng sau:
Môn th thao
Bóng đá
Cu lông
Bóng chuyn
Bóng bàn
T l %
50%
25%
12, 5%
12, 5%
Biu đ thích hợp để biu din d liu t bng thng kê trên là
A. Biu đ cột và biểu đ đon thng B. Biu đ hình qut tròn
C. Biu đ ct D. Biu đ đoạn thng
Câu 3. Thng kê xếp loi hc lc ca hc sinh lớp 8B được cho trong bng sau:
Xếp loi hc lc
Tt
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
10
10
5
S hc sinh hc lực chưa đạt chiếm bao nhiêu % của c lp ?
A.
25%
B.
12, 5%
C.
5%
D.
10%
Câu 4. Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lp phó lao động chn mt bn đ trc nht
trong một bui hc. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn nam trc nht lớp trong một
bui hc”
A.
9
11
B.
9
20
C.
11
9
D.
11
20
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đng cht. Kết qu thun li ca biến c Gieo đưc
mặt có số chm chia hết cho 3” là
A.
1
3
B.
1
6
C. 1 D.
1
2
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết qu các lần gieo bng sau:
Mt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
S lần xuất hin
10 8 6 12 4 10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ?
A.
27%
B.
26%
C.
24%
D.
25%
Câu 7. Cho hình vẽ: Đường trung bình ca tam
giác
MNP
là:
A.
ED
B.
MD
C.
DF
D.
EF
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường trung
bình của tam giác
MNP
?
A.
KH
B.
KC
C.
KA
D.
KB
Câu 9. Cho hình vẽ: Đ dài
GK
là:
A. 5,7 B. 7,2
C. 4,8 D. 6,4
Câu 10. Người ta dùng máy ảnh đ chp mt nời có chiều cao
1, 5AB m
(như hình vẽ).
Sau khi rửa phim thy nh
CD
cao
4 cm
. Biết khong cách t phim đến vật kính của máy nh
lúc chp là
6 cmED
.
Hi người đó đứng cách vật kính máy ảnh mt đon
BE
bao nhiêu
cm
?
A.
2, 2 5 c m
B.
100 cm
C.
225 cm
D.
16 cm
Câu 11. Cho
ABC
,
2AC AB
,
AD
là đường phân giác của
ABC
, khi đó
?
BD
CD
A.
1
BD
CD
B.
1
2
BD
CD
C.
1
4
BD
CD
D.
1
3
BD
CD
Câu 12. Cho
ABC
đồng dng vi
MNP
. Biết
AB 5 cm, BC 6 cm, MN 10 cm
. Hãy chọn
câu đúng:
A.
NP 5 cm
. B.
NP 12 cm
. C.
NP 10 cm
. D.
NP 6 cm
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Đánh giá kết qu cui học k I ca lp 8A s liệu được ghi theo bảng sau:
Mc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
16
11
10
3
a. S học sinh giỏi và học sinh khá ca lp mi loại là bao nhiêu?
b. Cô giáo thông báo tỷ l hc sinh xếp loi đt ca lớp là trên 7 % có đúng không?
Bài 2: Biu đ đoạn thng biu din sn ng thy
sn nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020.
(đơn vị: nghìn tấn)
a. Lp bng thng kê snng thy sn nưc ta qua
các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 theo mẫu sau
Năm
2010
2014
2016
2018
2020
Sn lưng
(nghìn tn)
8635,7
7885,9
6924,4
6420,5
5204,5
Sản lượng (nghìn tấn)
Năm
(Ngun: Niên giám thống kê 2021)
b. Năm nào sản lượng thy sn c ta cao nht ? thp nht ?
1,5m
4cm
Vật
kính
?
6cm
E
A
C
B
D
?
?
?
?
?
c. Tính t s phần trăm sản lượng thy sn nước ta năm 2020 và tổng snng thy sn
ớc ta trong ba năm 2016 và 2018; 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
d. Năm 2020 sản ng thy sn nước ta tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2010 (làm tròn
kết qu đến hàng phần mưi) ?
e. Năm 2014 sản ng thy sn nước ta giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm
tròn kết qu đến hàng phần mười) ?
f. Mt bài báo đã nêu nhận định sau: “Năm 2020 sản lượng thy sn nưc ta nhiu hơn năm
2014 là 2215,2 nghìn tấn, Năm 2020 sản lượng thy sản nước ta gp khoảng 1,3 lần so vi
năm 2014”. Theo em nhận định của bài báo đó có chính xác không ?
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, đường trung tuyến
AD
. Gi
M
là một điểm trên cạnh
AC
sao cho
1
2
AM MC
. Gi
O
là giao điểm ca
BM
AD
. Chng minh rng
a.
O
là trung đim ca
AD
. b.
1
4
OM BM
.
Bài 4: Tìm giá tr Nh Nht ca
22
2 2 23A x x y xy x 
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
B
B
D
A
C
C
D
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
B
B
Phn II: T LUN
Bài 1: a. S hc sinh giỏi và học sinh khá của lp lần lượt là 16 và 11 em
b. Tng s hs c lớp là 16+11+10+3 = 40 (hs)
T l hs xếp loi đt so vi c lớp là (10 : 40).100% = 25%
Vy cô giáo thông báo tỷ l hc sinh xếp loi đt ca lớp là trên 7 % là đúng
Bài 2: a. Bng thng kê sn lưng thy sn nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020
b. Năm 2020 sản ng thy sn nưc ta cao nht
Năm 2010 sản lượng thy sản nước ta ít nhất
c. T s phần trăm sản lưng thy sản nước ta năm 2020 và tổng sản lượng thy sn nưc ta
trong ba năm 2016 và 2018; 2020:
8635, 7
.100% 36,8%
6924,4 7885,9 8635,7
=
++
d. T s phn trăm snng thy sản nước ta năm 2020 so với năm 2010 là:
8635, 7
.100% 165,9%
5204,5
=
Năm 2020 sản lượng thy sản nước ta tăng 65,9% so với năm 2010
e. T s phần trăm sản lưng thy sản nước ta năm 2014 so với năm 2018 là:
6420,5
.100% 81, 4%
7885,9
=
Năm 2014 sản lượng thy sản nước ta giảm 18,6% so với năm 2018
f. Năm 2020 sản ng thy sn nưc ta nhiều hơn năm 2014 là:
8635, 7 6420,5 2215,2−=
(nghìn tn)
Năm 2020 sản lượng thy sản nước ta gấp s ln so vi năm 2014 là:
8635, 7 : 6420,5 1,3
=
(ln)
Vy nhận định của bài báo đó là chính xác.
Bài 3: a. Qua
D
v mt đưng thẳng song song với
BM
ct
AC
ti
N
.
Xét
MBC
DB DC
DN BM
nên
1
2
MN NC MC
(định lý đưng trung bình ca tam giác).
Mặt khác
1
2
AM MC
, do đó
1
2
AM MN MC
.
Xét
AND
AM MN
BM DN
nên
OA OD
hay O là trung điểm ca AD.
Năm
2010
2014
2016
2018
2020
Sn lưng
(nghìn tn)
5204,5
6420,5
6924,4
7885,9
8635,7
b. Xét
AND
OM
là đường trung bình nên
1
2
OM DN
.
1
Xét
MBC
DN
là đường trung bình nên
1
2
DN BM
.
2
* T
1
2
ta có:
1
4
OM BM
.
Bài 4: Ta có:
22
2 22
2 2 1 2 1 22Axxxyy xx xy x 
Vy giá tr nh nht của A là 2 tại
1xy
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 4
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho các loi d liệu sau đây:
- Môn th thao yêu thích của mt s bn hc sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm ) của mt s bn hc sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loi hc tp ca mt s bn hc sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đt, …
- Đim kim tra môn Toán ca mt s bn hc sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay ngh ca mt s công nhân trong phân xưởng A gm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liu đnh lượng, dữ liệu nào là rời rc ?
A. Trình đ tay nghề B. Đim kim tra môn toán
C. Chiu cao D. Đim kiểm tra môn toán và chiều cao
Câu 2. Thng kê môn th thao yêu thích của hc sinh lp 8C (mi em chn một môn), được
cho trong bảng sau:
Môn th thao
Nam
N
Bóng đá
16
3
Bóng chuyền
3
2
Cầu lông
3
3
Bóng bàn
5
5
Môn th thao nào học sinh nam và nữ lớp 8C yêu thích bằng nhau ?
A. Bóng đá và bóng bàn. B. Cầu lông và bóng đá
C. Bóng bàn và cầu lông D. Bóng chuyền và bóng bàn
Câu 3. Bng thống kê sau cho biết s la chn của 100 học sinh v bn nhãn hiu tp vở.
Nhãn hiu tp v
S hc sinh
A
20
B
58
C
10
D
12
Nhãn hiu tp v A và nhãn hiệu tp v B chiếm bao nhiêu % trong 4 nhãn hiệu tp v ?
A.
78%
B.
68%
C.
66%
D.
44%
Câu 4. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lp phó lao động chn mt bạn để trc nht trong mt
bui học.Xác suất thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lớp trong một bui hc”là :
A.
3
4
B. 1 C.
3
7
D.
4
3
Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết qu các lần gieo bng sau:
Mt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
S lần xuất hin
10
8
6
12
4
10
Kết qu thun li ca biến c “Gieo được mt s chm chẵn” là
A.
1
5
B.
3
5
C.
2
3
D.
1
4
Câu 6. Mt hộp có 10 tấm th cùng loi được đánh số t 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ t hộp. Xác suất thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s chia hết cho 5” là bao
nhiêu % ?
A.
40%
B.
50%
C.
30%
D.
20%
Câu 7. Cho hình vẽ: Có tất c bao nhiêu đường
trung bình ca
ABC
trong hình v?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hình vẽ: Biết
MN
là đường trung bình
của tam giác
ABC
, khi đó độ dài
BN
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
3 cm, 4 cmAB AC
. Gọi
,PQ
ln lưt là trung
điểm ca
,AB AC
.Khi đó, độ dài
PQ
là:
A.
2, 5 cm
B.
1, 5 cm
C.
2 cm
D.
10 cm
.
Câu 10. Mt ct đèn cao
10 m
chiếu sáng một cây xanh (như hình vẽ). Cây cách cột đèn
2m
có bóng trải dài dưới mt đt là
4, 8 m
. Tìm chiều cao của cây xanh đó (làm tròn đến mét).
Khi đó, chiều cao của cây xanh là (làm tròn đến mét):
A.
14 mDE
B.
7DE m
C.
24
DE m
D.
5
DE m
Câu 11. Cho hình vẽ: Đ dài
BC
là:
A. 4,4 B. 2,8
C. 5,6 D. 7,2
Câu 12. Cho
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, biết
3 cm; 4 cmAB AC
. Khi đó độ i
ca
;
AH BH
bng:
A.
6,7 cm; 5 cmAH BH
. B.
3, 7 5 c m ; 0, 6 cmAH BH
.
C.
2, 4 cm; 1, 8 cmAH BH
. D.
3 cm; 4 cmAH BH

.
Phn II: T LUN
Bài 1:Biu đ sau biu din s ợng các bn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Câu lạc b
S ng hc sinh tham gia
Tiếng Anh
@ @ @ @ @
Tiếng Pháp
@ @ @
Tiếng Nga
@
(Mi @ ng vi 5 hc sinh tham gia câu lc b ngoi ng)
a. Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b. Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 2: Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Tính xác suất ca các biến c sau:
a. “ Mt xut hin của xúc xắc có số chấm là hợp số”.
b. “ Mt xut hin của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
c. “ Mặt xuất hin ca xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3 dư 2”.
Bài 3: Cho hình ch nht
ABCD
. Gọi
E
,
F
,
G
,
H
ln lưt trung đim ca
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Chứng minh:
a.
EFGH
là hình thoi. b.
AC
,
BD
,
EG
,
FH
đồng quy.
Bài 4: Tìm giá tr nh nht ca
22
33B x x xy y x y

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
B
C
A
C
B
D
A
B
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
C
Phn II: T LUN
Bài 1: a. Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh.
Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh
b. Bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc b là:
Tên câu lạc bộ
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Nga
Số lượng (học sinh)
25
15
5
Bài 2: a. Có 2 kết qu thun li cho biến c “ Mặt xuất hin của xúc xắc có số chấm là hợp s
là 4; 6.
Xác sut ca biến c đó là:
21
63
=
.
b. Có 3 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin của xúc xắc có s chấm là số chia hết cho
2” là 2; 4; 6.
Xác sut ca biến c đó là:
31
62
=
.
c. Có 2 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin của xúc xắc có số chm là số chia hết cho
3 dư 2” là 2; 5.
Xác sut ca biến c đó là:
21
63
=
.
Bài 3: a.
ABC
EF
là đường trung bình nên
EF AC
2
AC
EF
.
ACD
GH
là đường trung bình nên
GH AC
2
AC
GH
.
Suy ra
EF GH
EF GH
. Do đó
EFGH
là hình bình hành.
Hơn nữa,
ABD
EH
là đường trung bình nên
2
BD
EH
.
AC BD
(hình ch nht
ABCD
) nên
EF EH
, suy ra
EFGH
là hình thoi.
b.
ABCD
là hình chữ nht nên
AE CG
AE CG
.
Do đó tứ giác
AECG
là hình bình hành.
O
là trung điểm ca đường chéo
AC
(trong hình ch nht
ABCD
).
Nên
O
cũng là trung đim của đường chéo
EG
.
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh đưc
AHCF
là hình bình hành.
Và suy ra
O
cũng là trung đim ca đường chéo
HF
.
Vy
AC
,
BD
,
CD
,
DA
đồng quy ti
O
.
Bài 4: Ta có :
22
2 1 2 1 1 13Bx x x y y xy y
 

22
1 1 1 13
x y xy
22
22
1 11
1 2 1. . 1 1 3
2 22
yy
x xy y












2
2
2
1 21
1 2 13
24
y yy
x yy



 


2
2
1 3( 1)
1 33
24
yy
x






Vy: Giá tr nh nht của B là:
3
ti
1; 1
xy
Khi đó:
1
1
10
2
1
10
y
x
x
y
y





PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 5
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê t l % kết qu cuối năm ca lớp 8A được trong bng sau:
Xếp loi hc lc
T l %
Tt
12, 5%
Khá
30%
Đạt
50%
Chưa đạt
7, 5%
Kết qu hc sinh xếp loi khá nhiều hơn số hc sinh xếp loại chưa đạt là bao nhiêu % ?
A.
12, 5%
B.
22, 5%
C.
5%
D.
52, 5%
Câu 2. Bng thng kê sau cho biết s la chn ca 100 hc sinh v bn nhãn hiu v tp.
Nhãn hiu tp v
S hc sinh
A
24
B
56
C
8
D 12
Nhãn hiu tp v được đa số hc sinh la chn chiếm bao nhiêu % ?
A.
12%
B.
44%
C.
22%
D.
56%
Câu 3. Bng thng kê sau cho biết s la chn ca 100 hc sinh v bn nhãn hiu tp v.
Nhãn hiu tp v
T s %
A
30%
B
55%
C
10%
D
5%
Nhãn hiu tp v C và nhãn hiu tp v D có bao nhiêu hc sinh chn ?
A.
25
hc sinh B.
30
hc sinh
C.
15
hc sinh D.
20
hc sinh
Câu 4. Bạn An gieo một con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo được mt 4 chấm” chiếm bao nhiêu ?
A.
1
4
B.
6
25
C.
2
25
D.
2
3
Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Kết qu thun li ca biến c “Gieo được mặt s chấm chẵn” là
A.
3
5
B.
1
4
C.
2
3
D.
1
5
Câu 6. Mt hp có 10 tm th cùng loi được đánh số t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s hp số” là:
A.
0, 7
B.
0,5
C.
0,8
D.
0, 6
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thng
PQ
là đường
trung bình của tam giác nào?
A.
MKH
B.
MNP
C.
MEF
D.
MPQ
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường
trung bình của tam giác
ABC
?
A.
MQ
B.
MI
C.
MN
D.
MP
Câu 9. Cho hình v: Biết
//
KH EF
, khi đó độ i
EF
là:
A. 10,5 B. 4,7
C. 6 D. 7
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các s đo như hình vẽ. Gi s rng các tia
nng song song vi nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
0, 7m
B.
3, 3 m
C.
1, 2 m
D.
2m
Câu 11. Cho
ABC
3, 5
AB cm BC cm
;
4AC cm
, AD là đường phân giác ca
ABC
.
Chn phát biu đúng?
A.
15 20
;
77
BD cm CD cm
B.
2,5 ; 1,5BD cm CD cm
C.
1,5 ; 2,5
BD cm CD cm
D.
20 15
;
77
BD cm CD cm
Câu 12. Hãy ch ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau
6
4
2
3
4
2
Hình 3
Hình 2
Hình 1
45
°
45
°
45
°
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 nh 3.
C. Đáp án
A
C
đều đúng. D. Hình 2 và Hình 3.
Phn II: T LUN
Bài 1: Cho bảng số liệu sau:
Học sinh
Dũng
Thắm
Trọng
Huế
Linh
Khôi
Cương
Chiều cao
148
127
155
112
115
120
124
La chn biu đ phù hp biu din bng thông kê này. V biu đ đó.
Bài 2: Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm tám phn bng nhau và ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Chiếc kim được gn c định vào trc quay tâm của đĩa .
Quay đĩa tròn một ln.
Tính xác sut ca các biến c sau:
a. “ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s nh hơn 7”.
b. “ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s lớn hơn 6”.
c. “ Mũi tên chỉo hình qut ghi s là bi của 4”.
Bài 3: Cho tam giác cân
ABC
(
AB AC
=
), đường phân giác góc
B
ct
AC
ti
D
và cho biết
15
AB =
cm,
10BC =
cm.
a. Tính
AD
,
DC
.
b. Đường vuông góc vi
BD
ti
B
ct đưng thng
AC
kéo dài ti
E
. Tính
EC
.
Bài 4: Tìm giá tr nh nht ca
22
2 8 11 4 2 6E x x xy y x y

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
B
D
C
B
A
D
B
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
A
Phn II: T LUN
Bài 1: Biu đ phù hp là bit đ ct
Bài 2: a. Có 6 kết qu thun li cho biến cố“ Mũi tên ch vào hình qut ghi s nh hơn 7” là 1;
2; 3; 4; 5; 6
Xác sut ca biến c đó là:
63
84
=
.
b. Có 2 kết qu thun li cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s lớn hơn 6” là 7; 8.
Xác sut ca biến c đó là:
21
84
=
.
c. Có 6 kết qu thun li cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s là bi ca 4” là 4; 8.
Xác sut ca biến c đó là:
21
84
=
.
Bài 3: a. Ta có
15AD DC AC AB+===
cm. (1)
15 3
10 2
AD AB
DC BC
= = =
. (2)
* T
1
2
ta có:
15
3
2
AD DC
AD DC
+=
=
.
T đó suy ra
9AD =
cm,
6DC =
cm.
b. Vì
BD BE
nên
BE
là phân giác ngoài ca góc
B
của tam giác
ABC
.
Khi đó ta có
AE AB
EC BC
=
. Suy ra
10 2
15 3
AE BC AE AE
EC
AB
⋅⋅
= = =
.
Suy ra
3 2( )CE AC CE
⋅= +
hay
2CE AC=
. Do đó
30CE =
cm.
Bài 4: Ta có :
2 22
2 4 4 3 426E x x xy y y x y 
2
2
2 2 4 2 23 6 4
xy xy y y





22
2 2 1 3 1 11
xy y

.
Vy: Giá tr nh nht ca E là: 1 ti
2 10
10
xy
y


hay
3
1
x
y

PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 6
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Cho các loi d liệu sau đây:
- Môn th thao yêu thích của mt s bn hc sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm) của mt s bn hc sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loi hc tp ca mt s bn hc sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đt, …
- Đim kim tra môn Toán ca mt s bn hc sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay ngh ca mt s công nhân trong phân xưởng A gm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liu trên d liệu nào là dữ liu đnh lưng ?
A. Chiều cao, xếp loi hc tp
B. Trình đ tay nghề, môn thể thao yêu thích
C. Chiều cao, điểm kiểm tra môn toán, trình độ tay ngh
D. Đim kiểm tra môn toán, môn thể thao yêu thích
Câu 2. Thng kê t l % kết qu cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loi hc lc
T l %
Tt
12, 5%
Khá
30%
Đạt 50%
Chưa đạt
7, 5%
Kết qu hc sinh xếp loi hc lc tốt ít hơn học sinh xếp loi hc lc đạt là bao nhiêu % ?
A.
47,5%
B.
37,5%
C.
40%
D.
26, 5%
Câu 3. Thng kê s môn th thao yêu thích của hc sinh lớp 8A được cho bi bảng sau:
STT
Môn th thao
S hc sinh
1
Bóng đá
15
2
Cầu lông
10
3
Bóng chuyền
10
4
Bóng bàn
5
S học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số hc sinh c lp?
A.
30%
B.
37,5%
C.
20%
D.
25, 5%
Câu 4. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng cht 20 lần, có 13 lần mt ngửa, 7 ln mt
sp. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt sấp xuất hiện” là:
A.
7
20
B.
13
20
C.
7
13
D.
13
7
Câu 5. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 n. Gp ngẫu nhiên một hc sinh ca
lớp, xác suất thc nghim ca biến c “Học sinh đó nam” là:
A.
0,56
B.
0,55
C.
0,58
D.
0,57
Câu 6. Bn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết qu các lần gieo ở bng sau:
Mt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
S lần xuất hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo được mặt có số chm chẵn” là:
A.
0,5
B.
0,8
C.
0, 7
D.
0, 6
Câu 7. Cho hình v:Đon thẳng nào là đường
trung bình của tam giác
ABC
?
A.
MN
B.
MP
C.
MI
D.
MQ
Câu 8. Cho hình vẽ: Có tất c bao nhiêu đường
trung bình ca
MNP
trong hình vẽ?
A.
B.
C. D.
Câu 9. Cho hình vẽ: Đ dài
x
là:
A. 24 B. 3
C. 12 D. 15
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các s đo như hình vẽ. Gi s rằng các tia
nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
1, 2 m
B.
2m
C.
0, 7m
D.
3, 3 m
Câu 11. Cho
ABC
4; 9AB cm AC cm

. Gi AD là tia phân giác của
BAC
. Tính tỉ s
CD
BD
A.
5
4
B.
9
4
C.
4
5
D.
4
9
Câu 12. Cho t giác
ABCD
có đường chéo
BD
chia t giác đó thành hai tam giác đồng dng
ABD
BDC
. Biết
2 cm, 3 cm, 8 cmAB AD CD
, khi đó độ dài
,BD BC
bng:
A.
4 cm, 6 cmBD BC
. B.
6 cm, 6 cmBD BC

.
C.
6 cm, 4 cm
BD BC
. D.
5 cm, 6 cmBD BC
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Lp bng thng kê loi th thao yêu thích của 45 học sinh, trong đó bóng đá có 21 học
sinh, cầu lông có 8 học sinh, bơi lội có 7 học sinh và bóng chuyền có 9 học sinh. Xét tính hợp lí
ca các quảng cáo sau đây đối với môn bóng đá
a. Là loại th thao được đa số hc sinh la chn
b. Là loại th thao có tỉ l hc sinh la chn cao nht
Bài 2: Viết ngu nhiên một s t nhiên có hai ch s nh hơn 200
a. Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một s t nhiên như vy ?
b. Tính xác suất ca mi biến c sau:
- “S t nhiên đưc viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
- “S t nhiên đưc viết ra là số tròn trăm”
- “S t nhiên đưc viết ra là bình phương của mt s t nhiên”.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
15AB =
cm,
20AC =
cm,
25BC =
cm. Đưng phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
.
a. Tính độ dài các đoạn thng
BD
,
DC
.
b. Tính tỉ s diện tích hai tam giác
ABD
ACD
.
Bài 4: Tìm giá tr Nh Nht ca
222
2 6 5 6 8 2 242
F x x y z xy yz xz y z 
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
B
B
A
B
D
C
C
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
B
A
Phn II: T LUN
Bài 1:
Loi th thao
T s phần trăm
Bóng đá
47%
Cầu lông
17,5%
Bơi li
15,5%
Bóng chuyền
20%
a. Quảng cáo không hợp lí so với s liu thống kê vì tỉ l hc sinh chn cầu lông ít hơn 50%
b. Quảng cáo là hợp lí vì phản ánh đúng dữ liu ca bng thng kê
Bài 2: a. Có 190 cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy.
b. - Có 19 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
là 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100; 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190
Xác sut ca biến c đó là:
19 1
190 10
=
.
- Có 9 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra là số tròn trăm”
là 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800;900Xác suất ca biến c đó là:
9
190
.
- 11 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra bình phương ca mt s t
nhiên” là 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196
Xác sut ca biến c đó là:
11
190
.
Bài 3: a. Áp dng tính chất đường phân giác trong góc
A
.
Ta có:
33
44
DB AB DB
DB DC
DC AC DC
= =⇔=
;
1
Mặt khác
25DB DC BC+==
.
2
* T
1
2
ta có:
10, 7
DB
cm và
14, 3DC
cm.
b. Gi
AH
là đường cao kẻ t
A
ca
ABC
S
là diện tích
ABC
. Ta có
1
2
ABC
S AH BC=⋅⋅
;
1
2
ABD
S AH BD=⋅⋅
1
2
ADC
S AH CD=⋅⋅
.
Suy ra
107
250
ABD
BD
S SS
BC
= ⋅=
143
250
ADC
CD
S SS
BC
= ⋅=
.
Do đó
107
143
ABD
ADC
S
S
=
.
Bài 4: Ta có:
22
2 22
33
2 23 2 6 5 8 2 4 2
22
yz yz
F x x x y z y z yz y z
 










 
2
2 22
3 3 10 25 1
2 242
2 2393
yz
x y yz z z y z











22
2
3 3 5 5 21 21
22 1
2 2 3 3 33 33
yz
x yz yz z z
















2
2
3 52 1
2 ... 1 1 1
2 33 3
yz x



Vy: Giá tr nh nht của E là: 1 tại
3
0
2
1
52
01
33
1
10
yz
x
x
yz y
z
z









.
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 7
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê s lp ca mt trường THCS được cho trong bng sau:
Khi
6
7
8
9
S lp
9
8
7
6
Khi nào nhiu lp nht ?
A. Khi 7 B. Khi 9 C. Khi 6 D. Khi 8
Câu 2. Thng kê s lp ca mt trường THCS được cho trong bng sau:
Khi
6
7
8
9
S lp
9
8
7
6
Biu đ thích hợp để biu din d liu t bng thng kê trên là
A. Biu đ hình qut tròn và biu đ đon thng
B. Biu đ hình qut tròn
C. Biu đ ct kép
D. Biu đ ct và biu đ đon thng
Câu 3. Thng kê s môn th thao yêu thích ca hc sinh lớp 8A được cho bi bng sau:
STT
Môn th thao
S hc sinh
1
Bóng đá
15
2
Cu lông
10
3
Bóng chuyn
10
4
Bóng bàn
5
S học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % s hc sinh c lp?
A.
37,5%
B.
25, 5%
C.
20%
D.
30%
Câu 4. Lp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lp phó lao động chn mt bn đ trc nht
trong mt bui học. Xác suất thc nghim ca biến cMt bn nam trc nht lp trong mt
bui hc”
A.
11
20
B.
11
9
C.
9
20
D.
9
11
Câu 5. Mt hp có 4 tm th cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên hai
tm th t hp, kết qu thun li ca biến c“Xy ra hai tm thghi s chn” là:
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
2
D.
2
3
Câu 6. Mt hp có 10 tm th cùng loi được đánh số t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hộp. Xác suất thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s nguyên t” là:
A.
0,3
B.
0, 4
C.
0, 6
D.
0,5
Câu 7. Cho hình v: Đon thng
MN
là đường
trung bình của tam giác nào?
A.
AQN
B.
ABC
C.
APQ
D.
APR
Câu 8. Cho hình vẽ: Đường trung bình ca tam
giác
ABP
là:
A.
MN
B.
BC
C.
BP
D.
MP
Câu 9. Cho hình v biết
// AB DE
, áp dụng đnh lí Ta-lét ta có
A.
AC BC
CD CE
. B.
AC BC
CE CD
C.
AC CD
BC CE
D.
AC BC
AE CD
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Gi s rằng các tia
nng song song vi nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
1, 2 m
B.
2
m
C.
0, 7m
D.
3, 3 m
Câu 11. Cho
ABC
4; 9
AB cm AC cm

. Gọi AD là tia phân giác của
BAC
. Tính t s
CD
BD
.
A.
5
4
B.
9
4
C.
4
5
D.
4
9
Câu 12. Cho
ABC DHE
có t s đồng dng bng
1
2
thì t s hai đường cao tương ứng
bng
A. 1 . B.
1
4
. C. 2 . D.
1
2
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Bng thng kê sau cho biết s la chn của 100 khách hàng mua điện thoi di đng.
Thương hiệu điện thoi di đng S khách hàng chn
I
39
H
13
N
11
S
37
Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nhãn hiệu điện thoại H:
a. Là sự lựa chọn của mọi người dùng điện thoại.
b. Là sự lựa chọn hàng đầu của người dùng điện thoại.
Bài 2: Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca
đồng xu là mt N” trong mi trưng hp sau:
a. Tung mt đng xu 35 ln liên tiếp , có 7 ln xut hin mt N.
b. Tung mt đng xu 22 ln liên tiếp , có 8 ln xut hin mt S.
c. Tung mt đng xu 10 ln liên tiếp , có 4 ln xut hin mt N.
d. Tung mt đng xu 18 ln liên tiếp , có 9 ln xut hin mt S.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
12AB =
cm,
16AC =
cm. Đưng phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
.
a. Tính
BC
,
BD
CD
.
b. V đường cao
AH
. Tính
AH
,
HD
AD
.
Bài 4: Tìm giá tr Nh Nht ca
22
1H x x y xy x y 
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
D
A
A
C
B
C
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
B
D
Phn II: T LUN
Bài 1: a. Quảng cáo kng hp lí vì ch có 13 khách hàng chọn nhãn hiu đin thoi H trong
tng s 100 khách hàng mua điện thoi di động.
b. Quảng cáo không hợp lí vì ch có 13 khách hàng chọn nhãn hiu đin thoi H ít hơn nhãn
hiu I và S
Bài 2: a. Xác suất thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” :
71
35 5
=
b. Xác suất thc nghim ca biến c “ Mt xut hin của đồng xu là mt N” là:
22 8 14 7
22 22 11
= =
c. Xác suất thc nghim ca biến c “ Mt xut hin của đng xu là mt N” là:
42
10 5
=
d. Xác suất thc nghim ca biến c “ Mt xut hin của đng xu là mt N” là:
18 9 9 1
18 18 2
= =
Bài 3: a. Áp dng đnh lý Py-ta-go ta có
22
20 cm.BC AB AC= +=
Theo tính cht đường phân giác trong của góc
A
ta có
33
44
DB AB
DB DC
DC AC
= =⇒=
.
Mặt khác ta lại có
3
20 20 11, 4
4
BD DC BC DC DC DC+== +=
cm.
Do đó
20 11, 4 8,6BD BC DC=−= =
cm.
b. Ta có
1
96
2
ABC
S AB AC
=⋅⋅ =
cm.
Mặt khác
2
1
9, 6
2
ABC
ABC
S
S AH BC AH
BC
=⋅⇒ =
cm.
Áp dng đnh lý Py-ta-go cho tam giác vuông
AHC
ta có
22
12,8CH AC AH= −≈
cm.
Suy ra
12, 8 11, 4 1, 4
HD HC DC=−=
cm.
Áp dng đnh lý Py-ta-go cho tam giác vuông
AHD
ta có
22
9, 7AD AH HD= +≈
cm.
Bài 4: Ta có: Ta có:
2
22
4 2 2.2 . 3 4 4 4H x x xy y y x y 
2
2
2 22 3 2 3 1xy xy y y

2
2
2 13 1
3
xy y y



2
1 88
2 13
2 33
xy y



Vy: Giá tr nh nht ca E là:
82
:4
33
ti
21
;
33
xy

PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 8
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê s môn th thao yêu thích ca hc sinh lớp 8B được cho trong bng sau:
STT
Môn th thao
S hc sinh
1 Bóng đá 25
2
Cu lông
10
3
Bóng chuyn
5
4
Bóng bàn
2
Môn th thao nào hc sinh yêu thích nhiu nht ?
A. Bóng đá B. Cu lông
C. Bóng bàn D. Bóng chuyn
Câu 2. Thng kê sau cho biết s la chn ca 100 hc sinh v bn nhãn hiu tp v:
Nhãn hiu tp v
T s %
A
30%
B
55%
C
10%
D
5%
Nhãn hiu tp v C có bao nhiêu hc sinh la chn ?
A.
B.
5
C.
55
D.
3010
Câu 3. Lp 8A có 40 hc sinh, thng kê hnh kim hc kì I ca lp 8A cho trong bng sau:
Xếp loi hnh kim
Tt
Khá
Trung bình
Yếu
T l %
87,5%
10%
2,5%
0,0%
Loi hnh kim tt có bao nhiêu hc sinh ?
A.
30
B.
35
C.
34
D.
36
Câu 4. Mt hp có 10 tm th cùng loi được đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hộp. Xác suất thc nghim ca biến c “chn ra tm th ghi s 7” là
A.
7
10
B.
1
10
C.
1
9
D.
7
9
Câu 5. Mt hp có 4 tm th cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên hai
tm th t hp, kết qu thun li ca biến c“Xy ra hai tm thghi s chn” là:
A.
1
4
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
3
Câu 6. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các lần gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác suất thc nghim ca biến c “Gieo được mt 4 chm” là bao nhiêu % ?
A.
26%
B.
27%
C.
25%
D.
24%
Câu 7. Cho hình v:
Khng định nào sau đây là sai?
A.
QP QC
B.
PQ
là đường trung bình ca
ABC
C.
Q
là trung điểm ca
AC
D.
QA QC
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thng
MN
là đường
trung bình của tam giác nào?
A.
ABC
B.
AQN
C.
APQ
D.
APR
Câu 9. Cho hình thang cân
ABCD
vi
//
AB CD
có hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca
BD
AC
. Biết rng
2MD MO
, đáy lớn
18 cmCD
.
Khi đó, độ dài đoạn thng
MN
là:
A.
27 cm
B.
12 cm
C.
6 cm
D.
9 cm
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các s đo như hình vẽ. Gi s rằng các tia
nng song song vi nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
1, 2 m
B.
3, 3 m
C.
2m
D.
0, 7
m
Câu 11. Cho
ABC
,
2AC AB
,
AD
là đường phân giác của
ABC
. Xét các khẳng đnh
sau, s khng đnh đúng là:
1
:
2
BD
I
DC
2
:
3
DC
II
BC
1
:
2
BD
III
BC
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 12. Hãy chọn câu đúng. Nếu
ABC
DEF
BD
BA DE
BC DF
thì
A.
BCA DEF
. B.
ABC DEF
.
C.
~
BAC DEF
. D.
~
ABC FDE

.
Phn II: T LUN
Bài 1: Biu đồ dưới đây biu din s ợng các bn lp 8A thích các môn học đưc thng kê:
Toán
֍֍֍֍֍֍
Ngữ văn
֍֍֍
Anh
֍֍֍֍֍
Âm nhạc
֍
(Mỗi ֍ ứng với 3 bạn)
Lập bảng thống
Bài 2: Biu đ ct kép hình bên biu din tr giá xuất khu, nhp khu hàng hóa của nước
ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 .
87,64
89,1
76,1
78,56
59,59
63,4
Giai
đoạn
Trị giá (T USD)
(Ngun: Tng cc Hi quan)
a. Lp bng thng kê tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa của nước ta trong quý I ca giai
đoạn 2020 - 2022: đơn vị (t USD) theo mẫu sau:
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xut khu
?
?
?
Nhp khu
?
?
?
b. Lp bng thng kê t s giá xut khu và nhp khu hàng hóa của nước ta trong quý I ca
giai đon 2020 - 2022 theo mu sau (viết kết qu t s i dng s thp phân và làm tròn kết
qu đến hàng phn trăm):
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
T s giá tr xut
khu và nhp khu
?
?
?
c. Tng tr gxut khu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao
nhiêu t USD ?
d. Tng tr gnhp khu hàng hóa của nước ta trong quý I ca giai đon 2020 - 2022 là bao
nhiêu t USD ?
e. Tr giá xut khu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 gim bao nhiêu phn trăm so
với quý I năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng phn mười) ?
f. Tr gnhp khu hàng hóa ca nước ta trong quý I năm 2021 tăng bao nhu phn trăm so
với quý I năm 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phn ời) ?
Bài 3: Cho tam giác
ABC
12AB =
cm,
20AC =
cm,
28BC =
cm. Đưng phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
. Qua
D
k
//DE AB
(
E AC
).
a. Tính đ dài các đon thng
BD
,
DC
DE
.
b. Cho biết diện tích tam giác
ABC
S
. Tính diện tích các tam giác
ABD
,
ADE
,
DCE
theo
S
.
Bài 4: Tìm giá tr Ln Nht ca
22
22x y xy x y
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
A
A
B
B
C
D
A
C
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
C
Phn II: T LUN
Bài 1: Lp bng thng
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A
Môn học
Số học sinh
Toán
18
Ngữ văn
9
Anh
15
Âm nhạc
3
Bài 2: a.
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xut khu
63,4
78,56
89,1
Nhp khu
59,59
76,1
87,64
b.
Giai đon
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
T s giá tr xut
khu và nhp khu
1,06
1,03
1,02
c.
Tng tr giá xuất khu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là:
63,4 + 78,56 + 89,1 = 231,06 (t USD)
d. Tng tr giá nhập khu hàng hóa ca nước ta trong quý I ca giai đoạn 2020 - 2022 là
59,59 + 76,1 + 87,64 = 223,33 (t USD)
e. T s phn trăm tr giá xut khu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 quý I năm
2021 là:
63, 4
.100% 80,7%
78,56
=
Tr gxut khu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 gim 19,3 % so vi quý I năm
2021.
f. T s phn trăm tr giá nhp khu hàng hóa ca c ta trong quý I năm 2021 và quý I năm
2020 là:
76,1
.100% 127, 7%
59,59
=
Tr giá nhập khu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng 27,7% so với quý I năm
2020
Bài 3: a. Theo tính chất đường phân giác trong góc
A
ta có
33
55
DB AB DB
DB DC
DC AC DC

;
1
Mặt khác
28DB DC BC
.
2
* T
1
2
ta có:
10, 5DB
cm và
17, 5DC
cm.
DE AB
nên ta có
17, 5
12 7, 5
28
DE DC DC
DE AB
AB BC BC

cm.
b. Gi
AH
là đường cao k t
A
ca
ABC
.
Ta có
1
2
ABC
S AH BC
;
1
2
ABD
S AH BD

1
2
ADC
S AH CD
.
Suy ra
3
8
ABD
BD
S SS
BC

5
8
ADC
CD
S SS
BC

.
Chứng minh tương t bng cách trong
ADC
ta k đường cao
DF
ta được
1
2
ADC
S DF AC
;
1
2
ADE
S DF AE
1
2
DCE
S DF EC
.
Suy ra
15
64
ADE ADC ADC
AE BD
S S SS
AC BC


. và
25
64
DCE ADC ADC
EC DC
S S SS
AC BC
 

.
Bài 4: Ta có:
22
22
A x y xy x y
Suy ra:
22
4 4 4 4 88A x y xy x y
22
22
4 4 2 2 24 8A x xy y y y y
2
2
2 23 4 4xy y y
22
2 2 3 2 16 16xy y
Do đó:
2 20 2
4
20 2
xy x
A
yy










.
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 9
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê s lp ca mt trường THCS được cho trong bng sau:
Khi
6
7
8
9
S lp
9
8
7
6
Khi nào nhiu lp nht ?
A. Khi 9 B. Khi 6 C. Khi 8 D. Khi 7
Câu 2. S ô tô có được ca 4 xã trong mt huyện năm 2022 được thng kê trong bng sau:
A
B
C
D
S Ô tô
15
10
15
20
Xã có nhiu Ô tô nht trong năm 2022 chiếm bao nhiêu % tng 4 xã ?
A.
16, 7%
B.
43, 3%
C.
33, 3%
D.
25%
Câu 3. Thng kê xếp loi hc lc ca hc sinh lớp 8B được cho trong bng sau:
Xếp loi hc lc
Tt
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
10
10
5
S hc sinh hc lực đạt tr lên chiếm bao nhiêu % ca c lp ?
A.
87,5%
B.
90%
C.
85%
D.
82, 5%
Câu 4. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lp phó lao động chn mt bạn để trc nht trong mt
bui hc.Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lp trong mt bui hc”là :
A. 1 B.
4
3
C.
3
4
D.
3
7
Câu 5. Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht. Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo
được mt có s chm chn” là
A. 1 B.
1
2
C.
1
6
D.
1
3
Câu 6. Trong hp có 6 tm th cùng loi được đánh số lnợt là 2; 3; 5; 6; 11; 17.Lấy ngu
mt tm th t hp.Xác sut thc nghim ca biến c “S ghi trên th là s chn” là:
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
3
D.
2
5
Câu 7. Cho hình vẽ:
Khng định nào sau đây là sai?
A.
Q
là trung điểm ca
AC
B.
QP QC
C.
QA QC
D.
PQ
là đường trung bình ca
ABC
Câu 8. Cho hình vẽ: Biết
MN
là đường trung
bình ca tam giác
ABC
, khi đó độ dài
AB
là:
A.
2, 5 cm
B.
10 cm
C.
5 cm
D.
7 cm
Câu 9. Cho hình vẽ: Độ dài
x
là:
A. 36 B. 3
C. 2,25 D. 27
Câu 10. Để tính chiu cao
AB
ca ngôi nhà (như hình vẽ),người ta đo chiều cao ca cái cây
2 mED
và biết đưc các khong cách
4 m, 2, 5 mAE EC

.
Khi đó, chiều cao
AB
ca ngôi nhà là:
A.
5, 2 m
B.
4m
C.
6, 5m
D.
8,125 m
Câu 11. Cho
ABC
cân tại A, đường phân giác trong ca góc B ct AC tại D và cho biết
15 , 10
AB cm BC cm
. Khi đó AD = ?
A.
9cm
B.
6
cm
C.
12cm
D.
3cm
Câu 12. Cho hình v dưới đây, khi đó giá trị ca
x
bng:
A.
9x
. B.
15x
. C.
18
x
. D.
5x
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ mỗi loại trái cây bán được của một cửa hàng.
a. Hãy chuyển đổi d liu t biu đ trên sang dng bng thng kê theo mu sau: (v li bng
và điền vào v trí du ?)
Loại trái cây
Tỉ lệ phần trăm
Cam
?
Xoài
?
Mít
?
Ổi
?
Sầu riêng ?
b. Cho biết cửa hàng bán được tng cộng 400kg trái cây. Hãy tính số kilôgam su riêng ca
hàng đã bán được.
Bài 2: Biu đ hình qut tròn biu din kết qu thng kê (tính theo t s phần trăm) các thị
trưng cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
(Ngun: Eurostat)
a. Trong 7 tháng đầu năm 2022 th trưng nào cung cp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiu
nht ? ít nht ?
b. Biết lưng cà phê mà tt c các th trưng cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu
năm 2022 là 222956 tấn. Lp bng thng kê lưng cà phê mà các th trưng cung cp cà phê
cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 theo mẫu sau:
Th trưng
Đức
Braxin
B
Indonexia
Vit Nam
Khác
Lượng cà phê
(tn)
?
?
?
?
?
?
c. Lượng cà phê mà th trưng Vit Nam cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn th trưng B và Indonexia là bao nhiêu tấn ?
d. Lượng cà phê mà th trưng Vit Nam cung cp cho Tây Ban Nha gp my ln th trưng
B (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị) ?
e. Mt bài báo có nêu thông tin: “ Th trưng Indonexia và Bỉ là hai th trưng cung cp
ng cà phê ít nhất cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022; Việt Nam cung cp cà
phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với th trưng Indonexia” . Theo em bài báo nêu
thông tin có chính xác không ?
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Phân giác ca
AMB
ct
AB
D
, phân giác ca
AMC
ct
AC
E
.
a. Chng minh
DE
song song với
BC
.
b. Gi
I
là giao điểm ca
DE
AM
. Chng minh
I
là trung điểm ca
DE
.
Bài 4: Tìm GTNN ca các biu thc sau
22
5 9 12 24 48 82A x y xy x y 
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
B
C
A
D
B
C
B
B
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
D
Phn II: T LUN
Bài 1: a. Bảng thống kê biểu diễn dữ liệu thống kê từ biểu đồ:
Loại trái cây
Tỉ lệ phần trăm
Cam
18%
Xoài
24%
Mít
26%
Ổi
12%
Sầu riêng
20%
b. Số kilôgam sầu riêng cửa hàng đã bán được là: 20%. 400=80(kg)
Bài 2: a. Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trưng cung cp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiu
nht là th trưng Việt Nam; ít nht là th trưng Indonexia.
b.
Th trưng
Đức
Braxin
B
Indonexia
Vit Nam
Khác
Lượng cà phê
(tn)
28092,456
42584,596
14715,096
12262,58
67109,756
58191,516
c. Lượng cà phê mà th trưng Vit Nam cung cp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn th trưng B và Indonexia là số tn là:
67109,756 ( 14715,096 + 12262,58) = 40132,08 (tấn).
d. Lượng cà phê mà th trưng Vit Nam cung cp cho Tây Ban Nha s my ln th trưng B
: 67109,756: 14715,096 = 5 (lần)
e. Th trường Indonexia và Bỉ là hai th trưng cung cpng cà phê ít nht cho Tây Ban
Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
Vit Nam cung cp cà phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với th trưng Indonexia.
Vì: 30,1% - 5,5% = 24,6%
Bài 3: a. Theo tính chất đường phân giác ta có
DA MA
DB MB
=
EA MA
EC MC
=
.
Mt khác
MB MC=
nên
DA EA
DB EC
=
. Theo định lý Ta-t đảo ta được
//DE BC
.
b. Theo câu a. ta có
DE BC
nên
AD AE
AB AC
=
.
Xét định lý Ta-lét cho
ABM
ACM
ta có
AD DI
AB BM
=
AE IE
AC CM
=
.
T đó, suy ra
DI IE
BM CM
=
MB CM=
nên
DI IE=
hay
I
là trung điểm ca
DE
.
Bài 4: Ta có :
22
22
9 12 4 4 4 4 4 5 24 82A y yx x x x x 
2
2
3 2( 4) ( 4) 2 2
yx x




Vy GTNN của A là 2 tại
16
4;
3
xy
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Cánh Diu - ĐỀ S 10
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Thng kê t l % hc sinh lp 8B chn môn th thao yêu thích (mi em chn 1 môn),
được cho trong bng sau:
Môn th thao
Bóng đá
Cu lông
Bóng chuyn
Bóng bàn
T l %
50%
25%
12, 5%
12, 5%
Môn th thao hc sinh lp 8B yêu thích nhiu nht là ?
A. Bóng chuyn B. Bóng bàn
C. Cu lông D. Bóng đá
Câu 2. S ô tô có được ca 4 xã trong mt huyện năm 2022 được thng kê trong bng sau:
A
B
C
D
S Ô tô
15
10
15
20
Xã có nhiu Ô tô nht trong năm 2022 chiếm bao nhiêu % tng 4 xã ?
A.
16, 7%
B.
33, 3%
C.
43, 3%
D.
25%
Câu 3. Thng kê s lp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được cho trong
bng sau:
Trường
THCS A
THCS B
THCS C
THCS D
S lp
24
20
28
18
S lp của trường THCS A và THCS B chiếm bao nhiêu % tng s lp của 4 trưng THCS
trong huyn ?
A.
49, 6%
B.
49, 8%
C.
49, 7%
D.
48,9%
Câu 4. Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lp phó lao động chn mt bn đ trc nht
trong mt bui học. Xác suất thc nghim ca biến cMt bn nam trc nht lp trong mt
bui hc”
A.
9
20
B.
9
11
C.
11
9
D.
11
20
Câu 5. Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thc nghim ca biến c “Gieo
được mt có s chm l
A.
1
6
B. 1 C.
1
2
D.
1
3
Câu 6. Bn An gieo mt con xúc xắc 50 lần và thng kê kết qu các lần gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chấm
3 chấm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác suất thc nghim ca biến c “Gieo được mt 4 chm” là bao nhiêu % ?
A.
27%
B.
24%
C.
25%
D.
26%
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thng
EF
gi là gì của tam giác
MNP
?
A. Đưng trung tuyến B. Đường phân giác
C. Đưng trung bình D. Đưng cao
Câu 8. Cho hình v: Có tt c bao nhiêu đường
trung bình ca
ABC
trong hình v?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho hình v: Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
//MP AN
B.
//MP AC
C.
//MN BC
D.
//NP AB
Câu 10. Người ta dùng máy ảnh đ chp mt ni có chiu cao
1, 5AB m
(như hình v).
Sau khi ra phim thy nh
CD
cao
4 cm
. Biết khong cách t phim đến vt kính ca máy nh
lúc chp là
6 cmED
.
Hi người đó đứng cách vật kính máy ảnh mt đon
BE
bao nhiêu
cm
?
1,5m
4cm
Vật
kính
?
6cm
E
A
C
B
D
A.
16 cm
B.
2, 25 c m
C.
100 cm
D.
225 cm
Câu 11. Cho
ABC
cân tại A, đường phân giác trong ca góc B ct AC ti D và cho biết
15 , 10
AB cm BC cm
. Khi đó AD = ?
A.
6cm
B.
3cm
C.
9cm
D.
12cm
Câu 12. Nếu
~ABC DEF
theo t s
k
thì
~D EF ABC
theo t s
A.
2
1
k
. B.
2
k
. C.
1
k
. D.
k
.
Phn II: T LUN
Bài 1: Biểu đồ biểu diễn chỉ số tăng trưởng của đàn trâu Việt Nam qua các năm.
a.Lập bảng thống tương ứng với biểu đồ bên.
b. Cho biết đàn trâu Vit Nam năm 1990 là 2854,1 nghìn con. Tính s lưng đàn trâu ca
Việt Nam năm 2000.
Bài 2: Biu đ đoạn thng biu din vn sn xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh
nghiệp nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị: nghìn t
đồng)
10284,2
9357,8
9465,6
9087,3
6944,9
Năm
Vốn (Nghìn t đồng)
(Ngun: Niên giám thống kê 2021)
a. Lp bng thng kê vn sn xut kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghip nhà
c của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau:
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Vốn
(nghìn t đồng)
?
?
?
?
?
b. Năm nào vốn sn xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghip nhà nưc ca
c ta là nhiu nht ? ít nht ?
c. Năm 2020 vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu
phần trăm so năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phn i)?
d. Năm 2017 vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà c gim bao nhiêu
phần trăm so năm 2019 (làm tròn kết qu đến hàng phn i)?
e. Tính t s phần trăm vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong
năm 2020 và tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nưc trong
các năm còn lại (làm tròn kết qu đến hàng phần mười) .
Bài 3: Cho tam giác cân
ABC
, có
BA BC a= =
,
AC b=
. Đường phân giác ca góc
A
ct
BC
ti
M
, đường phân giác góc
C
ct
BA
ti
N
.
a. Chng minh
MN AC
.
b. Tính
MN
theo
a
,
b
.
Bài 4: Tìm GTNN ca các biểu thc sau
2 22
3 3 5 3 3 223B x y z xy yz xz x y 
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D
B
D
D
C
B
C
D
D
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
C
Phn II: T LUN
Bài 1: a. Bng thng kê:
Năm
1990
1995
2000
2002
%
100%
103,8%
101,5%
98,6%
b. S ợng đàn trâu của VN năm 2000 là: 2854,1 . 101,5% = 289691,15 (nghìn con)
Bài 2: a.
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Vốn(nghìn t đồng)
6944,9
9087,3
9465,6
9357,8
10284,2
b. Vốn sn xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta
nhiu nhất là năm 2020; ít nhất là năm 2015.
c. T s phần trăm vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nước năm 2020
so với năm 2015 :
10284,2
.100 148,1%
6944,9
=
Năm 2020 vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nước tăng 48,1% so
năm 2015 .
d. T s phần trăm vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước năm 2017
so với năm 2019
9087,3
.100% 97,1%
9357,8
=
Năm 2017 vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nưc giảm 2,9% so năm
2019.
e. T s phần trăm vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghip nhà nưc trong
năm 2020 và tổng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong
các năm còn lại là:
10284,2
.100% 0,3%
6944,9 9087,3 9465,6 9357,8
=
+++
Bài 3: a. Theo tính chất đường phân giác trong ca góc
A
và góc
C
ta có
BM AB a
CM AC b
= =
;
1
BN CB a
AN CA b
= =
.
2
* T
1
2
ta có:
BM BN
CM AN
=
. Theo định lý Thales đảo ta được
//
MN AC
.
b. Tính
MN
theo
a
,
b
.
Theo
(2)
.
BN a AB a b AN b BN a
AN b AN b AB a b AB a b
+
== = ⇒=
++
Do
MN AC
nên
BN MN BN a ab
MN AC b
BA AC BA a b a b
= = = ⋅=
++
.
Bài 4: Ta có:
22
2
3 3 42
2 11
2 4 33 3
y
B z xy x y






Vậy: Giá tr nh nht ca B là: 1 ti
20
4
0
33
3
0
2
y
y
x
z xy



hay
2
;2;4
3
x yz
| 1/63

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 5 4 Bóng bàn 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất ? A. Bóng đá B. Bóng bàn C. Cầu lông D. Bóng chuyền
Câu 2. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn), được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Nam Nữ Bóng đá 16 5 Bóng chuyền 3 2 Cầu lông 2 6 Bóng bàn 3 3
Học sinh lớp 8C tham gia môn bóng đá nhiều hơn học sinh tham gia cầu lông bao nhiêu bạn ? A. B. C. D.
Câu 3. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh học lực tốt và khá nhiều hơn số học sinh học lực đạt và chưa đạt bao nhiêu % ? A. 25% B. 20% C. 10% D. 15%
Câu 4. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 5 B. ghi số 3 C. ghi số 4 D. ghi số 2
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm chẵn” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 6 2
Câu 6. Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1
thành viên nam, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nam của lớp” là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 5 5 3 2
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng PQ là đường trung bình của tam giác nào? A. MKH B. MEF C. MPQ D. MNP
Câu 8. Cho các hình vẽ: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4
Câu 9. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ
tự là trung điểm của AB, BC.
Độ dài đoạn thẳng DE bằng: A. 1cm B. 2,5cm C. 2cm D. 1,5cm
Câu 10. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng
với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây
8m và cách bóng của đỉnh cọc2m . B D 1,5m A 8m
C 2m E
Khi đó, chiều cao AB của cây là: A. 3m B. 7,5m C. 6m D. 13, 3m Câu 11. Cho ABC có  0
A  90 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng? A. 1 1 1   B. 1 1 2   AD AC AB AB AC AD C. 1 1 1   D. 1 1 1    1 AB AC AD AB AC AD Câu 12. Cho ABC D  ∽
EF biết AB  4 cm;AC  6 cm;BC  10 cm và DE  2 cm khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Doanh thu (đơn vị: tỉ đồng) của hai chi nhánh một công ty trong năm 2021 và 2022
được cho trong bảng sau: Chi nhánh Năm 2021 2022 Hà Nội 6 8 Thành phố Hồ Chí Minh 10 12
a. Em hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này
trong hai năm 2021 và 2022 ?
b. Hãy vẽ biểu đồ đã chọn để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm 2021 và 2022 ?
c. Trong giai đoạn 2021− 2022doanh thu của hai chi nhánh là bao nhiêu? (0,25đ)
Bài 2. a. Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 22 lần xuất hiện
mặt 4 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất
hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm”
b. Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt 6
chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của
xúc xắc là mặt 6 chấm”
c. Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm”
d. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm”
e. Gieo một con xúc xắc 45 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt 5 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm”
f. Gieo một con xúc xắc 24 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm”
Bài 3: Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM CN cắt nhau tại G . Gọi D E lần
lượt là trung điểm của GB GC . Chứng minh rằng a. MN DE . b. ND ME .
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất của C x 2 2
 2x  3y  4xy  8x  2y  18
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A A A B D B D A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Để biễu diễn doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bảng thống kê đã cho ta
có thể chọn dạng biểu đồ cột kép. b.
c. Trong giai đoạn 2021− 2022doanh thu của hai chi nhánh là:
6 +10 + 8 +10 = 34 (tỉ đồng)
Bài 2: a. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm” là 22 11 = . 40 20
b. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm” là 10 5 = . 18 9
c. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là 18 9 = . 40 20
d. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm” là 14 7 = . 20 10
e. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm” là 15 1 = . 45 3
f. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là 6 1 = . 24 4
Bài 3: a. Vì BM , CN là các đường trung tuyến của A
BC nên MA MC , NA NB .
Do đó MN là đường trung bình của A
BC , suy ra MN BC .   1
Ta có DE là đường trung bình của GB
C nên DE BC . 2 * Từ  
1 và 2 ta có: MN DE . b. Xét A
BG , ta có ND là đường trung bình. Xét A
CG , ta có ME là đường trung bình. Do đó ND AG , ME AG . Suy ra ND ME . Bài 4: Ta có:  
C x  x y2  x y     2 2 2. 2 4 y  6y   9  1  
 x y  2 y  2 2 2 3  1  1.
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của C là: 1 khi y  3;x  5 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 2
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn), được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Nam Nữ Chênh lệch Bóng đá 16 5 11 Bóng chuyền 3 2 1 Cầu lông 3 5 2 Bóng bàn 3 3 0
Môn thể thao chênh lệch giữa nam và nữ nhiều nhất là A. Bóng bàn B. Bóng chuyền C. Bóng đá D. Cầu lông
Câu 2. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được cho trong bảng sau:
Trường THCS A THCS B THCS C THCS D Số lớp 25 20 28 18
Số lớp học của hai trường THCS C và trường THCS D nhiều hơn trường THCS A là bao nhiêu lớp ? A. 21 B. 23 C. 22 D. 24
Câu 3. Thống kê số môn thểthao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau:
STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 15 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 10 4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng bàn là bao nhiêu % ? A. 20% B. 30% C. 25% D. 15%
Câu 4. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4
Câu 5. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 7 4 3
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 24% B. 25% C. 26% D. 27%
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường
trung bình của tam giác MNP ? A. KH B. KB C. KC D. KA
Câu 8. Cho hình vẽ: Đường trung bình của ODL là: A. AH B. BI C. EM D. CK
Câu 9. Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MP / /AC
B. NP / /AB
C. MN / /BC
D. MP / /AN
Câu 10. Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông
mà không cần phải sang bờ bên kia sông (như hình vẽ). Biết BB  20 m,BC  30 m và B C    40 m .
Khi đó, độ rộng x của khúc sônglà: A. 80 m B. 15 m C. 60 m D. 26,7 m Câu 11. Cho A
BC , AD là đường phân giác trong của A
BC , AE là đường phân giác ngoài của A
BC . Hãy chọn câu trả lời đúng A. DB AD  . B. DC BC  . C. CE CD  . D. DB EC  . DC AE DB EB BE BD BC EB Câu 12. Cho HKI EF  ∽
G biết HK  5 cm;HI  8 cm;EF  2,5 cm khi đó ta có:
A. EG  4 cm .
B. EG  2,5 cm .
C. EG  5 cm .
D. EG  8 cm . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
a. Số học sinh Tốt và học sinh Khá của lớp mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm?
b. Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7% có đúng không?
Bài 2: Lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là: Thị trường Thái Lan Việt Nam Indonexia Lào Trung Quốc Lượng (tấn) 218155 24859 3447 2983 483
(Nguồn: Theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan)
a. Thị trường nào cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiều nhất ? ít nhất ?
b. Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là bao nhiêu tấn ?
c. Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm bao nhiêu phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài
Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
d. Thị trường Indonexia cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
tăng bao nhiêu phần trăm so thị trường Lào (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
e. Một bài báo đã nêu nhận định sau: “Trong 9 tháng năm 2022, Việt Nam là thị trường cung
cấp tinh bột sắn lớn thứ hai cho thị trường Đài Loan. Thị trường Lào cung cấp tinh bột sắn
chiếm khoảng 1,2 % so với tổng lượng tinh bột sắn nhập khẩu cho thị trường Đài Loan”.
Theo em nhận định của bài báo đó có chính xác không ?
Bài 3: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM , D là giao điểm của BI AC . a. Chứng minh 1 AD DC ;
b. So sánh độ dài BD ID . 2
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất của: D x 2 2 2
 2x  3y  4z  2x y z  2
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C A C D B A B B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:a. Tổng số học sinh của lớp là: 40
Số hs Tốt chiếm số phần trăm là: 16:40.100% = 40%
Số hs Khá chiếm số phần trăm là: 11:40.100% = 27,5%
b. Số hs xếp loại Chưa đạt chiếm số phần trăm là: 3:4.100% = 7,5%
Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7 % là đúng.
Bài 2: a. Thị trường Thái Lan cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm
2022 là nhiều nhất .Thị trường Trung Quốc cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 là ít nhất.
b. Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
: 218155+ 24859 + 3447 + 2983+ 483 = 249927 (tấn)
c. Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022
chiếm số phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan
trong 9 tháng năm 2022 là: 24859 .100% = 9,9% 249927
d. Tỉ số phần trăm thị trường Indonexia cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9
tháng năm 2022 so thị trường Lào là 3447 .100% =115,6% 2983
Thị trường Indonexia cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 tăng
15,6% so thị trường Lào.
e. Trong 9 tháng năm 2022, Việt Nam là thị trường cung cấp tinh bột sắn lớn thứ hai cho thị
trường Đài Loan. (đứng sau thị trường Thái Lan).
Thị trường Lào cung cấp tinh bột sắn chiếm số phần trăm so với tổng lượng tinh bột sắn
nhập khẩu cho thị trường Đài Loan là: 2983 .100% =1,2% 249927
Vậy nhận định của bài báo đó là chính xác.
Bài 3: a. Kẻ MN BD , N AC .
MN là đường trung bình trong CBD
N là trung điểm của CD (1) .
IN là đường trung bình trong AMN
D là trung điểm của AN (2). * Từ   1 và 2 ta có: 1 AD DC . 2 Có 1 ID MN ; 1
MN BD , nên BD ID . 2 2
Bài 4: D x   2
x x   2
y y   2 2 3 2
4z  2z  2       1   2 1  x
  x    y      y          z2 2 2 1 1 1 1 2 3 2
 2z    2    4  3 9   4 2 3 4   2 2 2       1   1   1   11 11  2 x     3 y       2      z     2  3    2 2 2  
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của D là: 11 tại x y z 1 1 1 , ,    ; ;  2 2 3 4 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm ) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liệu định lượng, dữ liệu nào là rời rạc ?
A. Điểm kiểm tra môn toán và chiều cao B. Chiều cao
C. Điểm kiểm tra môn toán
D. Trình độ tay nghề
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 1 môn),
được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đoạn thẳng
Câu 3. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh học lực chưa đạt chiếm bao nhiêu % của cả lớp ? A. 25% B. 12,5% C. 5% D. 10%
Câu 4. Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật
trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp trong một buổi học” là A. 9 B. 9 C. 11 D. 11 11 20 9 20
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được
mặt có số chấm chia hết cho 3” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 6 2
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 27% B. 26% C. 24% D. 25%
Câu 7. Cho hình vẽ: Đường trung bình của tam giác MNP là: A. ED B. MD C. DF D. EF
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường trung
bình của tam giác MNP ? A. KH B. KC C. KA D. KB
Câu 9. Cho hình vẽ: Độ dài GK là: A. 5,7 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,4
Câu 10. Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao AB  1,5m (như hình vẽ).
Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm . Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh
lúc chụp là ED  6 cm . Vật kính A 1,5m 6cm D B ? E 4cm C
Hỏi người đó đứng cách vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm ? A. 2,25 cm B. 100 cm C. 225 cm D. 16 cm Câu 11. Cho BD A
BC , AC  2AB , AD là đường phân giác của ABC , khi đó  ? CD A. BD BD BD BD  1 B. 1  C. 1  D. 1  CD CD 2 CD 4 CD 3 Câu 12. Cho A  BC đồng dạng với M
 NP. Biết AB  5 cm,BC  6 cm,MN  10 cm . Hãy chọn câu đúng:
A. NP  5 cm . B. NP  12 cm. C. NP  10 cm. D. NP  6 cm . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
a. Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp mỗi loại là bao nhiêu?
b. Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % có đúng không?
Bài 2: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sản lượng thủy Sản lượng (nghìn tấn)
sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020. 8635,7 7885,9 (đơn vị: nghìn tấn) 6924,4 6420,5
a. Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua 5204,5
các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 theo mẫu sau Năm 2010 2014 2016 2018 2020 Sản lượng ? ? ? ? ? (nghìn tấn) Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
b. Năm nào sản lượng thủy sản nước ta cao nhất ? thấp nhất ?
c. Tính tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2020 và tổng sản lượng thủy sản
nước ta trong ba năm 2016 và 2018; 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
d. Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2010 (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười) ?
e. Năm 2014 sản lượng thủy sản nước ta giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
f. Một bài báo đã nêu nhận định sau: “Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta nhiều hơn năm
2014 là 2215,2 nghìn tấn, Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta gấp khoảng 1,3 lần so với
năm 2014”. Theo em nhận định của bài báo đó có chính xác không ?
Bài 3: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD . Gọi M là một điểm trên cạnh AC sao cho 1
AM MC . Gọi O là giao điểm của BM AD . Chứng minh rằng 2
a. O là trung điểm của AD . b. 1 OM BM . 4
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất của Ax 2 2
 2x y  2xy  2x  3
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C B B D A C C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B B Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp lần lượt là 16 và 11 em
b. Tổng số hs cả lớp là 16+11+10+3 = 40 (hs)
Tỉ lệ hs xếp loại đạt so với cả lớp là (10 : 40).100% = 25%
Vậy cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % là đúng
Bài 2: a. Bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020 Năm 2010 2014 2016 2018 2020
Sản lượng 5204,5 6420,5 6924,4 7885,9 8635,7 (nghìn tấn)
b. Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta cao nhất
Năm 2010 sản lượng thủy sản nước ta ít nhất
c. Tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2020 và tổng sản lượng thủy sản nước ta
trong ba năm 2016 và 2018; 2020: 8635,7 .100% = 36,8% 6924,4 + 7885,9 + 8635,7
d. Tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2020 so với năm 2010 là: 8635,7 .100% =165,9% 5204,5
Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta tăng 65,9% so với năm 2010
e. Tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2014 so với năm 2018 là: 6420,5.100% =81,4% 7885,9
Năm 2014 sản lượng thủy sản nước ta giảm 18,6% so với năm 2018
f. Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta nhiều hơn năm 2014 là:
8635,7 − 6420,5 = 2215,2 (nghìn tấn)
Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta gấp số lần so với năm 2014 là: 8635,7 : 6420,5 =1,3 (lần)
Vậy nhận định của bài báo đó là chính xác.
Bài 3: a. Qua D vẽ một đường thẳng song song với BM cắt AC tại N . Xét MB
C DB DC DN BM nên 1
MN NC MC (định lý đường trung bình của tam giác). 2 Mặt khác 1
AM MC , do đó 1
AM MN MC . 2 2 Xét AND
AM MN BM DN nên OA OD hay O là trung điểm của AD. b. Xét AND
OM là đường trung bình nên 1
OM DN .  1 2 Xét MB
C DN là đường trung bình nên 1
DN BM .2 2 * Từ   1 và 2 ta có: 1 OM BM . 4
Bài 4: Ta có: Ax  x xy y  x x     x y2 x  2 2 2 2 2 2 1 2 1  2  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 tại x y  1 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm ) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liệu định lượng, dữ liệu nào là rời rạc ?
A. Trình độ tay nghề
B. Điểm kiểm tra môn toán C. Chiều cao
D. Điểm kiểm tra môn toán và chiều cao
Câu 2. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em chọn một môn), được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Nam Nữ Bóng đá 16 3 Bóng chuyền 3 2 Cầu lông 3 3 Bóng bàn 5 5
Môn thể thao nào học sinh nam và nữ lớp 8C yêu thích bằng nhau ?
A. Bóng đá và bóng bàn.
B. Cầu lông và bóng đá
C. Bóng bàn và cầu lông
D. Bóng chuyền và bóng bàn
Câu 3. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở.
Nhãn hiệu tập vở Số học sinh A 20 B 58 C 10 D 12
Nhãn hiệu tập vở A và nhãn hiệu tập vở B chiếm bao nhiêu % trong 4 nhãn hiệu tập vở ? A. 78% B. 68% C. 66% D. 44%
Câu 4. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một
buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là : A. 3 B. 1 C. 3 D. 4 4 7 3
Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là A. 1 B. 3 C. 2 D. 1 5 5 3 4
Câu 6. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 5” là bao nhiêu % ? A. 40% B. 50% C. 30% D. 20%
Câu 7. Cho hình vẽ: Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của A
BC trong hình vẽ? A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình vẽ: Biết MN là đường trung bình
của tam giácABC , khi đó độ dài BN là: A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác A
BC vuông tạiA , biếtAB  3 cm, AC  4 cm . Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của ,
AB AC .Khi đó, độ dài PQ là: A. 2,5 cm B. 1,5 cm C. 2 cm D. 10 cm.
Câu 10. Một cột đèn cao 10 m chiếu sáng một cây xanh (như hình vẽ). Cây cách cột đèn 2m
có bóng trải dài dưới mặt đất là 4, 8 m . Tìm chiều cao của cây xanh đó (làm tròn đến mét).
Khi đó, chiều cao của cây xanh là (làm tròn đến mét): A. DE  14 m
B. DE  7m
C. DE  24m
D. DE  5m
Câu 11. Cho hình vẽ: Độ dài BC là: A. 4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2 Câu 12. Cho A
BC vuông tại A đường cao AH , biết AB  3 cm;AC  4 cm . Khi đó độ dài
của AH;BH bằng:
A. AH  6,7 cm;BH  5 cm .
B. AH  3,75 cm;BH  0,6 cm .
C. AH  2,4 cm;BH  1,8 cm .
D. AH  3 cm;BH  4 cm . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Câu lạc bộ
Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @ @ @ @ @ Tiếng Pháp @ @ @ Tiếng Nga @
(Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)
a. Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b. Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 2: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của các biến cố sau:
a. “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số”.
b. “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
c. “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3 dư 2”.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD, DA . Chứng minh:
a. EFGH là hình thoi.
b. AC , BD, EG , FH đồng quy.
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của B x 2 2
x xy y  3x  3y
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B C A C B D A B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh.
Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh
b. Bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ là: Tên câu lạc bộ Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Nga
Số lượng (học sinh) 25 15 5
Bài 2: a. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số” là 4; 6.
Xác suất của biến cố đó là: 2 1 = . 6 3
b. Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2” là 2; 4; 6.
Xác suất của biến cố đó là: 3 1 = . 6 2
c. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3 dư 2” là 2; 5.
Xác suất của biến cố đó là: 2 1 = . 6 3 Bài 3: a. AC A
BC EF là đường trung bình nên EF AC EF  . 2 AC A
CD GH là đường trung bình nên GH AC GH  . 2
Suy ra EF GH EF GH . Do đó EFGH là hình bình hành. Hơn nữa, BD A
BD EH là đường trung bình nên EH  . 2
AC BD (hình chữ nhật ABCD ) nên EF EH , suy ra EFGH là hình thoi.
b. Vì ABCD là hình chữ nhật nên AE CG AE CG .
Do đó tứ giác AECG là hình bình hành.
O là trung điểm của đường chéo AC (trong hình chữ nhật ABCD ).
Nên O cũng là trung điểm của đường chéo EG .
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được AHCF là hình bình hành.
Và suy ra O cũng là trung điểm của đường chéo HF .
Vậy AC , BD , CD , DA đồng quy tại O .
Bài 4: Ta có : B x   2
x x     2 2 1 y  2y  
1  x y   1  y   1  3
 x  2  y  2 1 1  x   1 y   1  3 2 2          
x  2  x   1 y   y 1 y 1 1 2 1 . . 1                y  2 1  3 2 2   2  2 2   y  1 y  2y  1 2  x  1   
y  2y  1  3  2  4   2 2   y  1 3(y  1)  x  1     3  3  2  4  
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của B là: 3 tại x  1;y  1  y  1   Khi đó: x   1   0 x  1    2    y   1 y   1  0     PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Kết quả học sinh xếp loại khá nhiều hơn số học sinh xếp loại chưa đạt là bao nhiêu % ? A. 12,5% B. 22,5% C. 5% D. 52,5%
Câu 2. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu vở tập.
Nhãn hiệu tập vở Số học sinh A 24 B 56 C 8 D 12
Nhãn hiệu tập vở được đa số học sinh lựa chọn chiếm bao nhiêu % ? A. 12% B. 44% C. 22% D. 56%
Câu 3. Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở.
Nhãn hiệu tập vở Tỉ số % A 30% B 55% C 10% D 5%
Nhãn hiệu tập vở C và nhãn hiệu tập vở D có bao nhiêu học sinh chọn ? A. 25 học sinh B. 30 học sinh C. 15 học sinh D. 20 học sinh
Câu 4. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” chiếm bao nhiêu ? A. 1 B. 6 C. 2 D. 2 4 25 25 3
Câu 5. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 5 4 3 5
Câu 6. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số hợp số” là: A. 0,7 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,6
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng PQ là đường
trung bình của tam giác nào? A. MKH B. MNP C. MEF D. MPQ
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường
trung bình của tam giác ABC ? A. MQ B. MI C. MN D. MP
Câu 9. Cho hình vẽ: BiếtKH / /EF , khi đó độ dài EF là: A. 10,5 B. 4,7 C. 6 D. 7
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 0,7m B. 3, 3 m C. 1,2 m D. 2m Câu 11. Cho A
BC AB  3 ,
cm BC  5cm ;AC  4cm , AD là đường phân giác của ABC . Chọn phát biểu đúng? A. 15 20 BD cm;CD cm
B. BD  2,5cm;CD  1,5cm 7 7
C. BD  1,5cm;CD  2,5cm D. 20 15 BD cm;CD cm 7 7
Câu 12. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau 4 6 2 3 2 45° 45° 4 45° Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Đáp án A và C đều đúng.
D. Hình 2 và Hình 3. Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Cho bảng số liệu sau: Học sinh Dũng Thắm Trọng Huế Linh Khôi Cương Chiều cao 148 127 155 112 115 120 124
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thông kê này. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 2: Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa .
Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 7”.
b. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 6”.
c. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 4”.
Bài 3: Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết
AB =15 cm, BC =10 cm.
a. Tính AD , DC .
b. Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC kéo dài tại E . Tính EC .
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của E x 2 2
 2x  8xy  11y  4x  2y  6
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B D C B A D B B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Biểu đồ phù hợp là biệt đồ cột
Bài 2: a. Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 7” là 1; 2; 3; 4; 5; 6
Xác suất của biến cố đó là: 6 3 = . 8 4
b. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 6” là 7; 8.
Xác suất của biến cố đó là: 2 1 = . 8 4
c. Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 4” là 4; 8.
Xác suất của biến cố đó là: 2 1 = . 8 4
Bài 3: a. Ta có AD + DC = AC = AB =15cm. (1) và AD AB 15 3 = = = . (2) DC BC 10 2 AD + DC =15 * Từ    1 và 2 ta có:  3 . AD = ⋅  DC  2
Từ đó suy ra AD = 9 cm, DC = 6 cm.
b. Vì BD BE nên BE là phân giác ngoài của góc B của tam giác ABC . Khi đó ta có AE AB ⋅ ⋅ ⋅ = . Suy ra AE BC AE 10 AE 2 EC = = = . EC BC AB 15 3
Suy ra 3⋅CE = 2⋅(AC + CE) hay CE = 2⋅ AC . Do đó CE = 30 cm.
Bài 4: Ta có : E x   2 2
x xy y  2 2 4 4
 3y  4x  2y  6     
x y2  x y 2 2 2 4
2  2  3y  6y  4  
 x y  2  y  2 2 2 1 3 1  1  1 .      
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của E là: 1 tại x 2y 1 0  x  hay 3  y   1  0    y  1  PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 6
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các loại dữ liệu sau đây:
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng bàn, …
- Chiều cao (tính bằng cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 151,5; 149,4; 159,7; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, khá, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 3; 7; 10 ; 8; …
- Trình độ tay nghề của một số công nhân trong phân xưởng A gồm các bậc: 6;5; 4; 3; 2; 1; …
Trong các dữ liệu trên dữ liệu nào là dữ liệu định lượng ?
A. Chiều cao, xếp loại học tập
B. Trình độ tay nghề, môn thể thao yêu thích
C. Chiều cao, điểm kiểm tra môn toán, trình độ tay nghề
D. Điểm kiểm tra môn toán, môn thể thao yêu thích
Câu 2. Thống kê tỉ lệ % kết quả cuối năm của lớp 8A được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tỉ lệ % Tốt 12,5% Khá 30% Đạt 50% Chưa đạt 7,5%
Kết quả học sinh xếp loại học lực tốt ít hơn học sinh xếp loại học lực đạt là bao nhiêu % ? A. 47,5% B. 37,5% C. 40% D. 26,5%
Câu 3. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho bởi bảng sau:
STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 15 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 10 4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cả lớp? A. 30% B. 37,5% C. 20% D. 25,5%
Câu 4. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa, 7 lần mặt
sấp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là: A. 7 B. 13 C. 7 D. 13 20 20 13 7
Câu 5. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của
lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nam” là: A. 0,56 B. 0,55 C. 0,58 D. 0,57
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,5 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,6
Câu 7. Cho hình vẽ:Đoạn thẳng nào là đường
trung bình của tam giác ABC ? A. MN B. MP C. MI D. MQ
Câu 8. Cho hình vẽ: Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của MNP trong hình vẽ? A. B. C. D.
Câu 9. Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 24 B. 3 C. 12 D. 15
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 1,2 m B. 2m C. 0,7m D. 3, 3 m Câu 11. Cho A
BC AB  4cm;AC  9cm . Gọi AD là tia phân giác của  BAC . Tính tỉ số CD BD A. 5 B. 9 C. 4 D. 4 4 4 5 9
Câu 12. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD B
DC . Biết AB  2 cm,AD  3 cm,CD  8 cm , khi đó độ dài , BD BC bằng:
A. BD  4 cm,BC  6 cm .
B. BD  6 cm,BC  6 cm .
C. BD  6 cm,BC  4 cm .
D. BD  5 cm,BC  6 cm . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Lập bảng thống kê loại thể thao yêu thích của 45 học sinh, trong đó bóng đá có 21 học
sinh, cầu lông có 8 học sinh, bơi lội có 7 học sinh và bóng chuyền có 9 học sinh. Xét tính hợp lí
của các quảng cáo sau đây đối với môn bóng đá
a. Là loại thể thao được đa số học sinh lựa chọn
b. Là loại thể thao có tỉ lệ học sinh lựa chọn cao nhất
Bài 2: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200
a. Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy ?
b. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
- “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
- “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”
- “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”.
Bài 3: Cho tam giác ABC AB =15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D .
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC .
b. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD ACD .
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất của F x 2 2 2
 2x  6y  5z  6xy  8yz  2xz  2y  4z  2
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C B B A B D C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B A Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: Loại thể thao Tỉ số phần trăm Bóng đá 47% Cầu lông 17,5% Bơi lội 15,5% Bóng chuyền 20%
a. Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì tỉ lệ học sinh chọn cầu lông ít hơn 50%
b. Quảng cáo là hợp lí vì phản ánh đúng dữ liệu của bảng thống kê
Bài 2: a. Có 190 cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy.
b. - Có 19 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 2 và 5”
là 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100; 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190
Xác suất của biến cố đó là: 19 1 = . 190 10
- Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”
là 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800;900Xác suất của biến cố đó là: 9 . 190
- Có 11 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự
nhiên” là 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121; 144; 169; 196
Xác suất của biến cố đó là: 11 . 190
Bài 3: a. Áp dụng tính chất đường phân giác trong góc A . Ta có: DB AB DB 3 3 = ⇒
= ⇔ DB = DC ;  1 DC AC DC 4 4
Mặt khác DB + DC = BC = 25.2 * Từ  
1 và 2 ta có: DB ≈10,7 cm và DC ≈14,3 cm.
b. Gọi AH là đường cao kẻ từ A của ABC S là diện tích ABC . Ta có 1 S
= ⋅ AH BC ;  ABC 2 1 S
= ⋅ AH BD và  ABD 2 1 S
= ⋅ AH CD .  ADC 2 Suy ra BD 107 S = ⋅ S = ⋅ S CD 143 S = ⋅ S = ⋅ S .  ABD BC 250  ADC BC 250 Do đó SABD 107 = . SADC 143 2 2     Bài 4: Ta có:       2
x x y z 3y z 2 2 3y z F x 2 2 3  2
  6y  5z  8yz      
  2y  4z  2  2     2  2     3y z   3  2 10 25 2 1 2  2 x     y     yz
z   z  2y  4z  2  2  2  3 9  3 2 2           3y z   3 5   5   2 1  2 2 1  2 x        y
  z  2 y       z       
   z z     1 2 2 3   3  3   3 3 3   2    3  5 2   1 2 ...  y   z      x  2 1  1  1 2  3 3 3  3y z x    0  2 x   1   
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của E là: 1 tại  5 2 y
  z   0  y   1 .  3 3   z   1 z   1  0   PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 7
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Khối nào nhiều lớp nhất ? A. Khối 7 B. Khối 9 C. Khối 6 D. Khối 8
Câu 2. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ hình quạt tròn
C. Biểu đồ cột kép
D. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng
Câu 3. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A được cho bởi bảng sau:
STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 15 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 10 4 Bóng bàn 5
Số học sinh thích bóng đá chiếm bao nhiêu % số học sinh cả lớp? A. 37,5% B. 25,5% C. 20% D. 30%
Câu 4. Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật
trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp trong một buổi học” là A. 11 B. 11 C. 9 D. 9 20 9 20 11
Câu 5. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên hai
tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 3 4 2 3
Câu 6. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng MN là đường
trung bình của tam giác nào? A. AQN B. ABC C. APQ D. APR
Câu 8. Cho hình vẽ: Đường trung bình của tam giác ABP là: A. MN B. BC C. BP D. MP
Câu 9. Cho hình vẽ biết AB // DE , áp dụng định lí Ta-lét ta có A. AC BC  . B. AC BCCD CE CE CD C. AC CD D. AC BCBC CE AE CD
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 1,2 m B. 2m C. 0,7m D. 3, 3 m Câu 11. Cho A
BC AB  4cm;AC  9cm . Gọi AD là tia phân giác của  BAC . Tính tỉ số CD . BD A. 5 B. 9 C. 4 D. 4 4 4 5 9 Câu 12. Cho ABC D  ∽
HE có tỉ số đồng dạng bằng 1 thì tỉ số hai đường cao tương ứng 2 bằng A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 4 2 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 khách hàng mua điện thoại di động.
Thương hiệu điện thoại di động Số khách hàng chọn I 39 H 13 N 11 S 37
Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nhãn hiệu điện thoại H:
a. Là sự lựa chọn của mọi người dùng điện thoại.
b. Là sự lựa chọn hàng đầu của người dùng điện thoại.
Bài 2: Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của
đồng xu là mặt N” trong mỗi trường hợp sau:
a. Tung một đồng xu 35 lần liên tiếp , có 7 lần xuất hiện mặt N.
b. Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt S.
c. Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 4 lần xuất hiện mặt N.
d. Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp , có 9 lần xuất hiện mặt S.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A AB =12 cm, AC =16 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D .
a. Tính BC , BD CD .
b. Vẽ đường cao AH . Tính AH , HD AD .
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất của H x 2 2
x y xy x y  1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C D A A C B C A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B D Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Quảng cáo không hợp lí vì chỉ có 13 khách hàng chọn nhãn hiệu điện thoại H trong
tổng số 100 khách hàng mua điện thoại di động.
b. Quảng cáo không hợp lí vì chỉ có 13 khách hàng chọn nhãn hiệu điện thoại H ít hơn nhãn hiệu I và S
Bài 2: a. Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là: 7 1 = 35 5
b. Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là: 22 −8 14 7 = = 22 22 11
c. Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là: 4 2 = 10 5
d. Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là: 18−9 9 1 = = 18 18 2
Bài 3: a. Áp dụng định lý Py-ta-go ta có 2 2
BC = AB + AC = 20 cm.
Theo tính chất đường phân giác trong của góc A ta có DB AB 3 3 = = ⇒ DB = DC . DC AC 4 4 Mặt khác ta lại có 3
BD + DC = BC = 20 ⇒ DC + DC = 20 ⇔ DC ≈11,4 cm. 4
Do đó BD = BC DC = 20 −11,4 = 8,6 cm. b. Ta có 1 S
= ⋅ AB AC = cm. ABC 96 2 Mặt khác 1 2⋅ SABC S
= ⋅ AH BC AH = ≈ cm. ABC 9,6 2 BC
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông AHC ta có 2 2
CH = AC AH ≈12,8 cm.
Suy ra HD = HC DC =12,8−11,4 ≈1,4 cm.
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông AHD ta có 2 2
AD = AH + HD ≈ 9,7 cm.
Bài 4: Ta có: Ta có: H x   x2 2 2 4 2
 2.2x.y y  3y  4x  4y  4
  x y2   x y 2 2 2 2
 3y  2y  3  1  
  x y    2 2 2 1  3 y   y  1   3  2  
  x y   1   8 8 2 1  3 y        2 3 3
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của E là: 8 2  : 4  tại 2 1 x  ;y  3 3 3 3 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 8
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
STT Môn thể thao Số học sinh 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 3 Bóng chuyền 5 4 Bóng bàn 2
Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều nhất ? A. Bóng đá B. Cầu lông C. Bóng bàn D. Bóng chuyền
Câu 2. Thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu tập vở:
Nhãn hiệu tập vở Tỉ số % A 30% B 55% C 10% D 5%
Nhãn hiệu tập vở C có bao nhiêu học sinh lựa chọn ? A. B. 5 C. 55 D. 3010
Câu 3. Lớp 8A có 40 học sinh, thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8A cho trong bảng sau:
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Yếu Tỉ lệ % 87,5% 10% 2,5% 0,0%
Loại hạnh kiểm tốt có bao nhiêu học sinh ? A. 30 B. 35 C. 34 D. 36
Câu 4. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ra tấm thẻ ghi số 7” là A. 7 B. 1 C. 1 D. 7 10 10 9 9
Câu 5. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên hai
tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 4 3 2 3
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 26% B. 27% C. 25% D. 24%
Câu 7. Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. QP QC
B. PQ là đường trung bình của ABC
C. Q là trung điểm của AC
D. QA QC
Câu 8. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng MN là đường
trung bình của tam giác nào? A. ABC B. AQN C. APQ D. APR
Câu 9. Cho hình thang cân ABCD với AB / /CD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại
O . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD AC . Biết rằngMD  2MO , đáy lớnCD  18 cm .
Khi đó, độ dài đoạn thẳng MN là: A. 27 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 9 cm
Câu 10. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 1,2 m B. 3, 3 m C. 2m D. 0,7m Câu 11. Cho A
BC , AC  2AB , AD là đường phân giác của A
BC . Xét các khẳng định
sau, số khẳng định đúng là:  DC BD I BD 1 :  II 2 :  III 1 :  DC 2 BC 3 BC 2 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 12. Hãy chọn câu đúng. Nếu ABC D
EF B D BA DE  thì BC DF A. BCA D  ∽ EF . B. ABC D  ∽ EF . C. BAC ~ DEF . D. ABC ~ FDE . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học được thống kê: Toán ֍֍֍֍֍֍ Ngữ văn ֍֍֍ Anh ֍֍֍֍֍ Âm nhạc ֍
(Mỗi ֍ ứng với 3 bạn) Lập bảng thống kê
Bài 2: Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước
ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 . Trị giá ( ỷ T USD) 89,1 87,64 78,56 76,1 63,4 59,59 Giai đoạn
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
a. Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai
đoạn 2020 - 2022: đơn vị (tỷ USD) theo mẫu sau: Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu ? ? ? Nhập khẩu ? ? ?
b. Lập bảng thống kê tỉ số giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của
giai đoạn 2020 - 2022 theo mẫu sau (viết kết quả tỉ số dưới dạng số thập phân và làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm): Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Tỉ số giá trị xuất ? ? ? khẩu và nhập khẩu
c. Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD ?
d. Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD ?
e. Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so
với quý I năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
f. Trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so
với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
Bài 3: Cho tam giác ABC AB =12 cm, AC = 20 cm, BC = 28 cm. Đường phân giác góc A cắt
BC tại D . Qua D kẻ DE//AB ( E AC ).
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC DE .
b. Cho biết diện tích tam giác ABC S . Tính diện tích các tam giác ABD , ADE , DCE theo S .
Bài 4: Tìm giá trị Lớn Nhất của 2 2 x   y xy
 2x  2y
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A A B B C D A C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Lập bảng thống kê
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A Môn học Số học sinh Toán 18 Ngữ văn 9 Anh 15 Âm nhạc 3 Bài 2: a. Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu 63,4 78,56 89,1 Nhập khẩu 59,59 76,1 87,64 b. Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Tỉ số giá trị xuất 1,06 1,03 1,02 khẩu và nhập khẩu c.
Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là:
63,4 + 78,56 + 89,1 = 231,06 (tỷ USD)
d. Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là
59,59 + 76,1 + 87,64 = 223,33 (tỷ USD)
e. Tỉ số phần trăm trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 và quý I năm 2021 là: 63,4 .100% = 80,7% 78,56
Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 giảm 19,3 % so với quý I năm 2021.
f. Tỉ số phần trăm trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 và quý I năm 2020 là: 76,1 .100% =127,7% 59,59
Trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng 27,7% so với quý I năm 2020
Bài 3: a. Theo tính chất đường phân giác trong góc A ta có DB AB DB 3 3   
DB DC ;  1 DC AC DC 5 5
Mặt khác DB DC BC  28 .2 * Từ  
1 và 2 ta có: DB  10, 5 cm và DC  17, 5 cm. Vì DE DC DC
DE AB nên ta có 17, 5   DE   AB   12  7, 5 cm. AB BC BC 28
b. Gọi AH là đường cao kẻ từ A của ABC . Ta có 1 S
  AH BC ; ABC 2 1 S
  AH BD ABD 2 1 S
  AH CD . ADC 2 Suy ra BD 3 CD S
S S và 5 S
S   S . ABD BC 8 ADC BC 8
Chứng minh tương tự bằng cách trong A
DC ta kẻ đường cao DF ta được 1 S
  DF AC ; ADC 2 1 S
  DF AE ADE 2 1 S
  DF EC . DCE 2 Suy ra AE BD 15 S   S   S   S . và ADE ADC ADC AC BC 64 EC DC 25 S   S   S   S . DCE ADC ADC AC BC 64 Bài 4: Ta có: 2 2 A x   y xy   2x  2y Suy ra: 2 2
4A  4x  4y  4xy  8x  8y
A   x x y  y  2  y  2 2 2 4 4 2 2
2  4y  8y
  x y  2   2 2 2
3 y  4y  4
  x y  2  y  2 2 2 3 2  16  16        Do đó: 2x y 2 0 x 2 A 4        . y   2  0 y   2   PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 9
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê số lớp của một trường THCS được cho trong bảng sau: Khối 6 7 8 9 Số lớp 9 8 7 6
Khối nào nhiều lớp nhất ? A. Khối 9 B. Khối 6 C. Khối 8 D. Khối 7
Câu 2. Số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được thống kê trong bảng sau: A B C D
Số Ô tô 15 10 15 20
Xã có nhiều Ô tô nhất trong năm 2022 chiếm bao nhiêu % tổng 4 xã ? A. 16,7% B. 43,3% C. 33,3% D. 25%
Câu 3. Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 10 15 10 5
Số học sinh học lực đạt trở lên chiếm bao nhiêu % của cả lớp ? A. 87,5% B. 90% C. 85% D. 82,5%
Câu 4. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một
buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 3 3 4 7
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm chẵn” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 6 3
Câu 6. Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6; 11; 17.Lấy ngẫu
một tấm thẻ từ hộp.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 6 2 3 5
Câu 7. Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Q là trung điểm của AC
B. QP QC
C. QA QC
D. PQ là đường trung bình của ABC
Câu 8. Cho hình vẽ: Biết MN là đường trung
bình của tam giácABC , khi đó độ dài AB là: A. 2,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 7 cm
Câu 9. Cho hình vẽ: Độ dài x là: A. 36 B. 3 C. 2,25 D. 27
Câu 10. Để tính chiều cao AB của ngôi nhà (như hình vẽ),người ta đo chiều cao của cái cây
ED  2 m và biết được các khoảng cáchAE  4 m, EC  2, 5 m .
Khi đó, chiều cao AB của ngôi nhà là: A. 5,2 m B. 4m C. 6,5m D. 8,125 m Câu 11. Cho A
BC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB  15 ,
cm BC  10cm . Khi đó AD = ? A. 9cm B. 6cm C. 12cm D. 3cm
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, khi đó giá trị của x bằng: A. x  9 . B. x  15. C. x  18. D. x  5 . Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ mỗi loại trái cây bán được của một cửa hàng.
a. Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau: (vẽ lại bảng
và điền vào vị trí dấu ?) Loại trái cây Tỉ lệ phần trăm Cam ? Xoài ? Mít ? Ổi ? Sầu riêng ?
b. Cho biết cửa hàng bán được tổng cộng 400kg trái cây. Hãy tính số kilôgam sầu riêng cửa hàng đã bán được.
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các thị
trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022. (Nguồn: Eurostat)
a. Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất ? ít nhất ?
b. Biết lượng cà phê mà tất cả các thị trường cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu
năm 2022 là 222956 tấn. Lập bảng thống kê lượng cà phê mà các thị trường cung cấp cà phê
cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 theo mẫu sau: Thị trường Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác Lượng cà phê ? ? ? ? ? ? (tấn)
c. Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn thị trường Bỉ và Indonexia là bao nhiêu tấn ?
d. Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha gấp mấy lần thị trường
Bỉ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
e. Một bài báo có nêu thông tin: “ Thị trường Indonexia và Bỉ là hai thị trường cung cấp
lượng cà phê ít nhất cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022; Việt Nam cung cấp cà
phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với thị trường Indonexia” . Theo em bài báo nêu
thông tin có chính xác không ?
Bài 3: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Phân giác của 
AMB cắt AB D , phân giác của 
AMC cắt AC E .
a. Chứng minh DE song song với BC .
b. Gọi I là giao điểm của DE AM . Chứng minh I là trung điểm của DE .
Bài 4: Tìm GTNN của các biểu thức sau 2 2
A  5x  9y 12xy  24x  48y  82
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B C A D B C B B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A D Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Bảng thống kê biểu diễn dữ liệu thống kê từ biểu đồ: Loại trái cây Tỉ lệ phần trăm Cam 18% Xoài 24% Mít 26% Ổi 12% Sầu riêng 20%
b. Số kilôgam sầu riêng cửa hàng đã bán được là: 20%. 400=80(kg)
Bài 2: a. Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều
nhất là thị trường Việt Nam; ít nhất là thị trường Indonexia. b. Thị trường Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác
Lượng cà phê 28092,456 42584,596 14715,096 12262,58 67109,756 58191,516 (tấn)
c. Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm
2022 nhiều hơn thị trường Bỉ và Indonexia là số tấn là:
67109,756 – ( 14715,096 + 12262,58) = 40132,08 (tấn).
d. Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha số mấy lần thị trường Bỉ
là: 67109,756: 14715,096 = 5 (lần)
e. Thị trường Indonexia và Bỉ là hai thị trường cung cấp lượng cà phê ít nhất cho Tây Ban
Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với thị trường Indonexia. Vì: 30,1% - 5,5% = 24,6%
Bài 3: a. Theo tính chất đường phân giác ta có DA MA = và EA MA = . DB MB EC MC
Mặt khác MB = MC nên DA EA =
. Theo định lý Ta-lét đảo ta được DE//BC . DB EC
b. Theo câu a. ta có DE BC nên AD AE = . AB AC
Xét định lý Ta-lét cho ABM và ACM ta có AD DI = và AE IE = . AB BM AC CM Từ đó, suy ra DI IE =
MB = CM nên DI = IE hay I là trung điểm của DE . BM CM
Bài 4: Ta có : A y y x   x  2  x  2 2 2 9 12 4 4 4 4
4  5x  24x  82 2 2 3y 2(x 4)   
 (x  4)  2  2  
Vậy GTNN của A là 2 tại 16 x  4;y  3 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Cánh Diều - ĐỀ SỐ 10
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thống kê tỉ lệ % học sinh lớp 8B chọn môn thể thao yêu thích (mỗi em chọn 1 môn),
được cho trong bảng sau:
Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Tỉ lệ % 50% 25% 12,5% 12,5%
Môn thể thao học sinh lớp 8B yêu thích nhiều nhất là ? A. Bóng chuyền B. Bóng bàn C. Cầu lông D. Bóng đá
Câu 2. Số ô tô có được của 4 xã trong một huyện năm 2022 được thống kê trong bảng sau: A B C D
Số Ô tô 15 10 15 20
Xã có nhiều Ô tô nhất trong năm 2022 chiếm bao nhiêu % tổng 4 xã ? A. 16,7% B. 33,3% C. 43,3% D. 25%
Câu 3. Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học 2022-2023, được cho trong bảng sau:
Trường THCS A THCS B THCS C THCS D Số lớp 24 20 28 18
Số lớp của trường THCS A và THCS B chiếm bao nhiêu % tổng số lớp của 4 trường THCS trong huyện ? A. 49,6% B. 49,8% C. 49,7% D. 48,9%
Câu 4. Lớp 8B có 40 học sinh trong đó có 18 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật
trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp trong một buổi học” là A. 9 B. 9 C. 11 D. 11 20 11 9 20
Câu 5. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm lẻ” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 2 3
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 27% B. 24% C. 25% D. 26%
Câu 7. Cho hình vẽ: Đoạn thẳng EF gọi là gì của tam giác MNP ?
A. Đường trung tuyến
B. Đường phân giác
C. Đường trung bình D. Đường cao
Câu 8. Cho hình vẽ: Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của A
BC trong hình vẽ? A. B. C. D.
Câu 9. Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MP / /AN
B. MP / /AC
C. MN / /BC
D. NP / /AB
Câu 10. Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao AB  1,5m (như hình vẽ).
Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm. Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh
lúc chụp là ED  6 cm . Vật kính A 1,5m 6cm D B ? E 4cm C
Hỏi người đó đứng cách vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm ? A. 16 cm B. 2,25 cm C. 100 cm D. 225 cm Câu 11. Cho A
BC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB  15 ,
cm BC  10cm . Khi đó AD = ? A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. 12cm Câu 12. Nếu ABC ~ D
EF theo tỉ số k thì DEF ~ A
BC theo tỉ số là A. 1 . B. 2 k . C. 1 . D. k . 2 k k Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Biểu đồ biểu diễn chỉ số tăng trưởng của đàn trâu Việt Nam qua các năm.
a.Lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ bên.
b. Cho biết đàn trâu Việt Nam năm 1990 là 2854,1 nghìn con. Tính số lượng đàn trâu của Việt Nam năm 2000.
Bài 2: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh
nghiệp nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị: nghìn tỷ đồng) Vốn (Nghì ỷ n t đồng) 10284,2 9465,6 9357,8 9087,3 6944,9 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a. Lập bảng thống kê vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà
nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau: Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn ? ? ? ? ? (nghìn tỷ đồng)
b. Năm nào vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của
nước ta là nhiều nhất ? ít nhất ?
c. Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu
phần trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
d. Năm 2017 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước giảm bao nhiêu
phần trăm so năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
e. Tính tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong
năm 2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong
các năm còn lại (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) .
Bài 3: Cho tam giác cân ABC , có BA = BC = a , AC = b . Đường phân giác của góc A cắt BC tại
M , đường phân giác góc C cắt BA tại N .
a. Chứng minh MN AC .
b. Tính MN theo a , b .
Bài 4: Tìm GTNN của các biểu thức sau 2 2 2
B  3x  3y z
  5xy  3yz  3xz  2x  2y  3
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D B D D C B C D D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Bảng thống kê: Năm 1990 1995 2000 2002 % 100% 103,8% 101,5% 98,6%
b. Số lượng đàn trâu của VN năm 2000 là: 2854,1 . 101,5% = 289691,15 (nghìn con) Bài 2: a. Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn(nghìn tỷ đồng) 6944,9 9087,3 9465,6 9357,8 10284,2
b. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta
nhiều nhất là năm 2020; ít nhất là năm 2015.
c. Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm 2020
so với năm 2015 là: 10284,2.100 =148,1% 6944,9
Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng 48,1% so năm 2015 .
d. Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm 2017
so với năm 2019 là 9087,3.100% = 97,1% 9357,8
Năm 2017 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước giảm 2,9% so năm 2019.
e. Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong
năm 2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn lại là: 10284,2 .100% = 0,3%
6944,9 + 9087,3+ 9465,6 + 9357,8
Bài 3: a. Theo tính chất đường phân giác trong của góc A và góc C ta có BM AB a = = ;  1 CM AC b BN CB a = = .2 AN CA b * Từ  
1 và 2 ta có: BM BN =
. Theo định lý Thales đảo ta được MN //AC . CM AN
b. Tính MN theo a , b . Theo (2) có BN a AB a + b AN b BN a = ⇒ = ⇔ = ⇒ = . AN b AN b AB a + b AB a + b
Do MN AC nên BN MN BN a ab = ⇔ MN = ⋅ AC = ⋅b = . BA AC BA a + b a + b 2 2     Bài 4: Ta có: 3 B z
  x y 3 y 4    2  x         
y 22 1  1 2 4  3 3 3  
y 2  0 
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của B là: 1 tại  y 4 x     0 hay 2
x   ;y  2;z  4  3 3  3  3 z   
x y  0  2
Document Outline

  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-1
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-2
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-3
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-4
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-5
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-6
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-7
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-8
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-9
  • 01.GK-2-T-8-CD-DS-10