10 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 KNTTVCS năm 2023 – 2024

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tuyển tập 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 bộ sách KNTTVCS (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) năm học 2023 – 2024; các đề được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm (12 câu) + 70% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết.

PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 1
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biu thc sau biu thc nào không là phân thức đại s?
A.
21
32
x
x
. B.
3
x
x
. C.
21
3
x
x
. D.
21
3
x
x
.
Câu 2. Rút gn phân thc
33
22
xy
x xy y

được kết qu bng
A.
xy
B.
C.
()xy
D.
xy
Câu 3. Kết qu ca phép tính
22
12
x y xy
bng
A.
22
2xy
xy
B.
2
3
xy
C.
22
3
xy
D.
22
2
xy
xy
Câu 4. Kết qu ca phép tính
23 2
13 13
xx x
xx xx


 
bng
A.
2
3
x
x
B.
2
1
x
x
C.
3 ( 2)
( 3)( 1)
xx
xx

D.
2
27
37
x
x
Câu 5. Nghim ca phương trình
( )
2 35 4zz + −=+
A.
5z =
B.
2z =
C.
2
z =
D.
5z =
Câu 6. Mt hình ch nht có chiu rng
x
(m) và chiu 10 m. Biu thc biu th din tích hình
ch nht đó là
A.
10x
B.
10x +
C.
10x
D.
10 x
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, điểm
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
2
MB
MC
. Đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AC
ct
AB
D
. Đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
ct
AC
E
. T s chu vi hai tam giác
DBM
EMC
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 8. Nếu
ABC DEF

theo t s
k
thì t s din tích tương ng ca hai tam giác y là:
A.
1
k
. B.
2
1
k
. C.
2
k
. D.
k
.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dng phi cnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Hình thoi có chu vi là
44 cm
thì đ dài cnh hình thoi bng:
A.
11 cm
B.
22 cm
C.
40 cm
D.
10 cm
Câu 11. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc vi nhau ti trung đim ca mi đưng.
Biết chu vi t giác đó là
52 cm
và một đường chéo là
10 cm
. Độ dài đường chéo còn li là
A.
16 cm
B.
18 cm
C.
12 cm
D.
24 cm
Câu 12. Lúc 6 gi 30 phút sáng, An đi từ nhà đến trưng bằng xe đạp vi vn tc trung bình
là 6km/h theo đường đi từ A đến B đến C đến D ri đến E như hình v.
Nếu có một con đường thng t A đến E và theo đường đường đó với vn tc trung bình
như trên thì An sẽ đến trưng vào lúc my gi?
A. 6h45p B. 5h45p C. 7h10p D. 6h15p
Phn II: T LUN
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a.
52 0
x
b.
5 3 25
xx

.
Bài 2: Cho biu thc:
22
21 21
3
11
xx xx
A
xx



a. Rút gn biu thc A b. Tính giá tr ca A khi
3
x
1
2
x

Bài 3: Cho
MNP
vuông M và có đường cao MK.
a. Chng minh:
KNM MNP KMP

∽∽
.
b. Chng minh:
2
.MK NK KP
.
c. Tính MK và
MNP
S

. Biết
4, 9
NK cm KP cm

.
Bài 4: Tìm GTNN ca:
2
1
49
B
xx

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
B
A
A
B
A
A
B
C
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
A
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
5
2
S







b.
5
2
S







Bài 2: a. Ta có:
22
11
3 1 13 2 3
11
xx
A xx x
xx

 

b. Vi
3x
thì:
2.3 3 3
A 
+ Vi
1
2
x

thì
1
2. 3 4
2
A



.
Bài 3: a. -
KNM
MNP
có:
K
P
N
M
+
90
MKN NMP 
+
N
: chung
Nên:
KNM MNP
gg
1
- Xét
KMP
MNP
có:
+
90MKP NMP 
+
P
là góc chung
Do đó:
KMP MNP
gg
2
T
1
2
suy ra:
KNM KMP
(bc cu)
Vy:
KNM MNP KMP ∽∽
b. Theo câu a:
KNM KMP
. T đây ta có tỉ l thc:
MK NK
KP MK
Nên:
..MK MK NK K P
. hay:
2
.
MK NK KP
c. T câu b, ta tính được
6MK cm
Nên:
2
11
. .6. 4 9 39
22
MNP
S MK NP cm

Bài 4: Ta có :
2
2
4 9 2 55xx x  
Suy ra :
22
1 11
5
49
25
B
xx
x



Du “ = “ khi
2x
.
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 2
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
1
2
x
xy
là phân thc nghịch đảo ca:
A.
1
2
x
x
. B.
1
21
x
x
. C.
2
1
xy
x
D.
2
1
yx
x
.
Câu 2. Hai phân thc
2
1
x
x
1
x
x
có mu thc chung là:
A.
1
x
. B.
1x
.
C.
( 1)xx
. D.
( 1)( 1)xx
.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
11 1 1
xy
xy yz xy yz


bng
A.
xy
xyz
B.
2
(x 1)(y 1)
(xyz)

C.
(x 1)(y 1)
2xyz

D.
yz
yz
Câu 4. Kết qu ca phép tính
2
( 3) 2( 3)
5( 3)
( 3)
xx x
x
x

bng
A.
2x
5
B.
2x
x3
C.
2
5( 3)
x
x
D.
2
5( 3)
x
x
Câu 5. Bc của đa thức vế trái phương trình
4 12 0x +=
A. bc 1 B. bc 3 C. bc 2 D. bc 0
Câu 6. Năm nay ch 27 tui và tui em ít hơn tui ch 5 tui. Vậy năm sau tuổi em là
A. 23 tui B. 21 tui C. 22 tui D. 24 tui
Câu 7. Cho hình vẽ. Biết tam giác
ABC
cân ti
,AM
là trung điểm ca
BC
10 cmBC
, khi đó
.BD CE
bng:
A.
20 cm
. B.
10 cm
. C.
25 cm
. D.
30 cm
.
Câu 8. Hai tam giác nào đồng dng vi nhau khi biết đi các cch ca chúng ln lưt là
A.
4 cm;7 cm;10 cm
8 cm; 13 cm;20 cm
. B.
3 cm;4 cm;6 cm
9 cm;12 cm; 16 cm
.
C.
3 cm;4 cm;5 cm
4 cm;8 cm;10 cm
. D.
2 cm;3 cm;4 cm
10 cm;15 cm; 20 cm
.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dng vi nhau?
A. C ba hình. B. Hình b) và hình c).
C. Hình a) và hình b). D. Hình a) và hình c).
Câu 10. Hình thoi có chu vi là
44 cm
thì đ dài cnh hình thoi bng:
A.
40 cm
B.
11 cm
C.
10 cm
D.
22 cm
Câu 11. Cho hình thoi
ABCD
8 cm, 6 cm
AC BD
. Chu vi hình thoi là
A.
7 cm
B.
48 cm
C.
14 cm
D.
20 cm
Câu 12. Do nh hưng ca bão trái mùa, một cái cây trong vườn b đổ và có các kích thước
như hình vẽ. Hãy tính độ dài cành cây bị đỗ.
A. 2,87m B. 2,15m C. 2m D. 2,95m
Phn II: T LUN
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a.
3 57x 
b.
4 36 3x xx  
Bài 2: Cho biu thc:
2
84
:
10 5
41
xx
A
x
x
a. Tìm điều kiện xác định ca biu thc. b. Rút gn A và tính giá tr ca A ti
1
2
x
Bài 3: Cho
ABC
vuông ti A có
12 , 16AB cm AC cm
. V đường cao AH.
a. Chng minh:
HBA ABC
b. Tính
,,BC AH BH
.
c. V đường phân giác AD ca
ABC
D BC
. Tính
;BD CD
.
d. Trên AH ly điểm K sao cho
3, 6AK cm
. T K k đưng thẳng song song BC cắt AB và
AC ln lưt ti M và N. Tính
BMNC
S
.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
6
23
D
xx

HƯỚNG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
D
D
C
A
A
C
D
C
B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp Án
D
A
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
4S
b.
15
11
S







Bài 2: a. A có nghĩa khi
1
2
x 
b.
84
:
10 5
2 12 1
xx
A
x
xx

52 1
2.4 10
.
4 21
2 -1 2 1
x
x
xx
xx

Ti
1
2
x
thay vào
10
5
1
2. 1
2
A 
.
Bài 3:
A
B
C
H
D
K
N
M
a. Xét
HBA
ABC
có:
+
0
90

+
chung
Nên:
HBA ABC
gg
b. Ta có:
ABC
vuông ti A (gt) .
Nên
222
BC AB AC
. Do đó:
22
AB C
BC
A
Hay:
22
12 16 144 256 400 20cm
BC 
.
ABC
vuông ti A nên:
11
..
22
ABC
S AH BC AB AC

T đây ta có:
..AH BC AB AC
. Nên
. 12.16
9, 6
20
AB AC
AH cm
BC

.
Mt khác:
HBA ABC
Nên ta có t l:
HB BA
AB BC
hay :
22
12
7, 2
20
BA
HB cm
BC

.
c. Ta có :
BD AB
CD AC
(cmt)
Nên :
BD AB
CD BD AB AC

hay
BD AB
BC AB AC
Thay vào ta được:
12 3
20 12 16 7
BD

Suy ra :
20.3
8, 6
7
cmBD
Mà:
20 8,6 11, 4CD BC BD cm 
d.
// MN BC
nên
AMN ABC
và AK,AH là hai đường cao tương ứng.
Do đó:
2 22
3, 6 3 9
9, 6 8 64
AMN
ABC
S
AK
S AH











Mà:
1
. .12.16 96
1
22
ABC
AB ACS
. Suy ra:
2
13, 5
AMN
S cm
Vy:
2
96 13,5 82, 5
BMNC ABC AMN
S S S cm
.
Bài 4: Ta có :
2
22
23 23 12 2xx xx x   
Do đó:
2
66
3
2
23xx


PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 3
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Tng hai phân thc
2
1
x
x
1
x
x
có kết qu là:
A.
3
1
x
x
. B.
1
x
x
. C.
3
1
x
x
. D.
1
x
x
.
Câu 2. Rút gn phân thc
22
xy
xy
được kết qu bng
A.
2
xy
B.
xy
C.
xy
D.
2
xy
Câu 3. Kết qu ca phép tính
3
2
z 11 x
yz 1
x

bng
A.
3
2
x
xy
B.
x
y
C.
3
2
z 1x
x yz 1

D.
2
3 ( 1)
( 1)
xz
xyz
Câu 4. Kết qu ca phép tính
13
2( 3) 2 ( 3)x xx

bng
A.
4
2 ( 3)xx
B.
4
2( 3)x
C.
1
2x
D.
2
3x
Câu 5. Phương trình bc nht mt n
( )
00ax b a+=
. Hng t t do là
A.
a
B.
x
C.
0
D.
b
Câu 6. Một tam giác có độ dài các cnh
3x +
;
1x +
;
5x +
. Biu thc biu th chu vi tam giác
đó là
A.
39
x +
B.
39x
C.
3 16x +
D.
9x +
Câu 7. Nếu
~ABC A B C


theo t s
2k
thì
~A B C ABC


theo t s
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 4 . D. 2 .
Câu 8. Cho hình bình hành
ABCD
, biết
120ABC
16; 10AB BC
. Trên tia đối ca tia
DC
ly đim
E
sao cho
4DE
, gi
F
là giao điểm ca
BE
AD
. Tính độ dài
DF
ta
được:
A.
2DF
. B.
1DF
. C.
3DF
. D.
4DF
.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dng
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Hình thoi có chu vi là
44 cm
thì đ dài cnh hình thoi bng:
A.
11 cm
B.
10 cm
C.
22 cm
D.
40 cm
Câu 11. Mt t giác có hai đường chéo vuông góc vi nhau ti trung đim ca mi đưng.
Biết chu vi t giác đó là
52 cm
và một đường chéo là
10 cm
. Độ dài đường chéo còn li là
A.
12 cm
B.
18 cm
C.
16 cm
D.
24 cm
Câu 12. Mt con thuyền đang neo ở mt đim cách chân tháp hải đăng
180 m
. Biết tháp hi
đăng cao
25 m
. Khong cách t thuyền đến đỉnh tháp hi đăng bằng (làm tròn kết qu đến
hàng phn mưi):
A.
185, 7
m
B.
205, 7m
C.
181,7m
D.
195, 7m
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
20 4 0x
b.
32 1 3 1 0xx 
Bài 2: Cho phân thc
32
32
36
22
xx
Q
x xx

vi
2x 
a. Rút gn biu thc Q b. Tính giá trị ca Q khi
4x 
Bài 3: Cho
ABC
vuông ti A, có
9 , 12AB cm AC cm
. Tia phân giác góc A ct BC ti D, t
D k
DE AC
E AC
a. Tính độ dài BC
b. Tính t s:
BD
DC
và tính độ dài BD và CD
c. Chng minh:
ABC EDC
d. Tính DE.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
2
3 86
21
xx
E
xx


HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D
C
B
C
D
A
A
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
C
Phn II: T LUN
Bài 1: Tp nghim của phương trình là
a.
5
S
b.
2
3
S







Bài 2: a. Ta có:
32
32
2
32
36
22
22
xx
xx
Q
x xx
xx x



2
2
2
32
3
1
21
xx
x
x
xx


b. Vi
4x 
thay vào:
2
2
34
48
17
41
Q


Bài 3: a. Áp dng Pitago:
2 2 22 2
9 12 225BC AB AC 
. Do đó:
225 15BC 
cm.
b. Vì AD là phân giác
A
.
Ta có t l thc:
93
12 4
BD AB
DC AC

T
BD AB
DC AC
. Nên:
BD AB
DC BD AC AB

.
Nên:
BD AB
BC AC AB
. Do đó:
9
15 21
BD
.
T đây suy ra:
9.15
6, 4
21
BD cm
T đó:
15–6,4 8,6DC BC BD cm 
c. vuông ABC và vuông EDC có:
C
chung . Nên:
ABC EDC
d. Ta có:
ABC EDC
. T đây ta có tỉ l thc:
DE DC
AB BC
Suy ra:
. 9.8, 6
5, 2
15
AB DC
DE cm
BC

Bài 4: Đặt
1xt
thì
1xt
.
Suy ra:
22
21xt t
Thay vào:
2
2
2 22
3 218 16
3 21 21
3
tt t
tt
E
t
t tt



Đặt :
1
a
t
. Khi đó:
2
2
2 3 1 22Ea a a 
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 4
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Tích ca phân thc
2
2
3xy
vi 1 có kết qu là:
A.
2
2
6
xy
. B.
2
2
3xy
. C.
22
2
3xy
. D.
2
2
3xy
.
Câu 2. Hai phân thc
2
1
x
x
1
x
x
có mu thc chung là:
A.
x
. B.
1
x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 3. Kết qu ca
22
41
42
x
x xx

bng
A.
1
( 2)
x
xx
B.
2
2
32
4
xx
xx

C.
1
( 2)
x
xx
D.
3
2
32
4
xx
xx

Câu 4. Kết qu ca phép tính
2 22
11
xx
x y x yx xy x












bng
A.
4
yx
B.
4
xy
C.
2
xy
D.
2
xy
Câu 5. Phương trình
2xx=
có nghim là
A.
2x
=
B.
0x =
C.
2x =
D.
1x =
Câu 6. Năm nay ch 27 tui và tui em ít hơn tui ch 5 tui. Vậy năm sau tuổi em là
A. 23 tui B. 21 tui C. 22 tui D. 24 tui
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Các điểm
,,DEF
theo th t m trung điểm ca
,,BC CA AB
. Các
điểm
,,ABC

theo th t là trung điểm ca
,,EF DF DE
. Chọn câu đúng?
A.
~A B C ABC


theo t số
1
2
k
. B.
~A B C ABC


theo t số
1
4
k
.
C.
A B C EDF


theo t số
1
2
k
. D.
EDF ABC
theo t số
1
2
k
.
Câu 8. Nếu
~
ABC DEF
theo t số
n
thì ta có:
A.
BC nDE
. B.
BC nDF
.
C.
AB nDF
. D.
AB nDE
.
Câu 9. Trong các hình sau, cặp hình nào không phi luôn đồng dng?
A. Hình tròn. B. Tam giác đều.
C. Tam giác cân. D. Hình vuông.
Câu 10. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A.
10 ;13 ;15mmm
B.
7 mm;8 mm; 10 mm
C.
6dm;7dm;9dm
D.
9 cm;12 cm; 15 cm
Câu 11. Cho tam giác
MNP
vuông ti
P
biết
10 cm, 8 cmMN MP
. Độ dài cnh
NP
bng:
A.
2 cm
B.
9 cm
C.
18 cm
D.
6 cm
Câu 12. Mt chiếc tivi màn hình phẳng có chiu rng và chiều dài đo được ln lưt là
72 cm
120 cm
. Độ dài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn vị inch bng (biết 1 inch
2, 54 c m
):
A. 65 inch B. 55 inch C. 50 inch D. 72 inch
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
16 8 0x
b.
58 3 23 8 0xx 
Bài 2: Cho biu thc:
22
2 4 21
:
22
44 4
A
xx
xx x













(vi
2x 
)
a. Rút gọn biu thc A b. Tính giá trị ca A khi
1
2
x 
Bài 3: Cho
ABC
vuông tại A,
12 , 16AB cm AC cm
. V đưng cao
AH H BC
và tia
phân giác ca góc A ct BC ti D.
a. Chng minh:
HBA ABC
b. Tính độ i cnh BC
c. Tính
ABD
ACD
S
S
d. Tính độ dài các đoạn thng BD và CD
Bài 4: Tìm GTNN ca:
2
2
6 59
A
xx

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp Án
D
B
C
D
B
A
B
D
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
B
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
2S
b.
8
7
S








Bài 2: a. Ta có:
2
24 2 1
:
22
22
2
A
xx
xx
x










2
2 242 2
:
22
2
xx
xx
x



2
22
2
.
2
xx
x
x
x

22
2
x
x
b. Vi:
1
2
x 
thì
1
22
2
10
13
2
2
A








Bài 3: a. Xét
HBA
ABC
có:
+
B
chung +
0
90AH
Nên:
HBA ABC
gg
.
b. Ta có
ABC
vuông ti A (gt).
Áp dng đnh lí Pi-ta-go:
222
BC AB AC
.
Suy ra:
22
AB CBC A
Hay:
22
12 16 144 256 400 20 cmBC 
.
c. Vì AD là phân giác của
BAC
Nên:
BD AB
CD AC
hay
12 3
16 4
BD AB
CD AC

1
.
2
ABD
S AH BD
1
.
2
ACD
S AH CD
.
Do đó:
3
4
ABD
ACD
S
BD
S CD

d. Ta có :
BD AB
CD AC
(cmt).
Suy ra:
BD AB
CD BD AB AC

hay
BD AB
BC AB AC
Thay vào:
12 3
20 12 16 7
BD

. Nên BD =
20.3
8, 6
7
cm
20 8,6 11, 4CD BC BD cm 
Bài 4: Ta có:
2
22
9 6 5 9 6 14 3 1 4 4xx xx x  
Suy ra:
2
2 21
42
6 59xx


hay
1
2
A
Du “ = ” khi
1
3
x
.
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 5
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Rút gn biu thc
32
2
3xx
x
được kết qu bng
A.
( 3)x
B.
3x
C.
( 3)x
D.
3x
Câu 2. Phân thc
21
3
x
x
xác định khi:
A.
3x
B.
3x
C.
3x
D.
3x
Câu 3. Kết qu ca phép tính
3
2
z 11 x
yz 1
x

bng
A.
3
2
z 1x
x yz 1

B.
3
2
x
xy
C.
2
3 ( 1)
( 1)
xz
xyz
D.
x
y
Câu 4. Kết qu ca phép tính
2
34
15x 5y
10y 3x
bng
A.
3
7
20
13
xy
xy
B.
2
25
6xy
C.
22
12
5x y
D.
22
5
2x y
Câu 5. Phương trình
55xx+=+
A. 2 nghim B. vô nghim
C. 1 nghim D. vô s nghim
Câu 6. Mt hình ch nht có chiu rng
x
(m) và chiu 10 m. Biu thc biu th din tích hình
ch nhật đó là
A.
10x
B.
10x +
C.
10
x
D.
10x
Câu 7. Cho hình vẽ, tính giá trị ca
x
ta được:
A.
12x
. B.
16x
. C.
8x
. D.
24x
.
Câu 8. Cho
HKI EFG

biết
5 cm; 8 cm; 2,5 cmHK HI EF
khi đó ta có:
A.
2, 5 c mEG
. B.
4 cmEG
.
C.
5 cmEG
. D.
8 cmEG
.
Câu 9. Trong các hình sau, cặp hình nào không phi luôn đồng dng?
A. Hình tròn. B. Tam giác đều.
C. Tam giác cân. D. Hình vuông.
Câu 10. Hình ch nht
ABCD
8 cm, 6 cmAB BC
. Tính đường chéo
AC
?
A.
14 cmAC
B.
10 cm
AC
C.
9 cm
AC
D.
7 cmAC
Câu 11. Cho hình ch nht
ABCD
có chu vi bng
36 cm
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
.
Biết
MA MD
. Tính độ dài các cnh của hình chữ nht
ABCD
(hình v bên).
A.
6 cm, 12 cmAB DC AD BC 
B.
4 cm, 14 cm
AB DC AD BC 
C.
5 cm, 13 cmAB DC AD BC 
D.
3 cm, 15 cmAB DC AD BC 
Câu 12. Mt chiếc thang dài 6,5m đặt dựa trên một bức tường. Biết chân thang cách ng
mt khong 2,5m. Hi bc tưng cao bao nhiêu mét, biết rng tường đưc xây dng vuông
góc vi mt đt.
A. 4,5m B. 6m C. 3,4m D. 5m
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
7 14 0x 
b.
273 5 2xx

Bài 2: Cho biu thc
2
2 12
3
9
B
x
x

vi
3x 
a. Rút gn biu thc B b. Tính giá trị B khi
9
2
x 
Bài 3: Cho hình ch nht ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. V đường cao AH ca tam giác
ADB.
a. Chng minh:
AHB BCD
.
b. Chng minh:
2
.AD DH DB
c. Tính đ dài đoạn thng DH, AH?
Bài 4: Tìm GTLN ca:
2
3
51
C
xx

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
B
B
D
D
D
A
B
B
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
B
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
2S 
b.
17
7
S







Bài 2: a. Ta có:
2 12
3
33
B
x
xx


23
12
33 33
x
xx xx

 
2 6 12 2 6
33 33
xx
xx xx


 
23
2
3
33
x
x
xx


b. Vi
9
2
x

thì
24
93
3
2
B


Bài 3: a. Xét:
AHB
BCD
+
0
90HB
; +
11
BD
(slt)
Nên:
AHB BCD
H
D
C
B
A
b. Xét
ABD
HAD
có:
+
0
90
AH
; +
D
chung.
Nên:
ABD HAD
gg
T đây ta có tỉ lệ thc:
AD BD
HD AD
Suy ra:
2
.AD DH DB
.
c.
ABD
vuông có :
8; 6AB cm AD cm
Áp dng đnhPythagore:
2 22 2
8 6 10DB 
. Nên:
10DB cm
Theo chứng minh trên
2
.AD DH DB
Nên:
2
6 : 10 3, 6DH cm
ABD HAD
(cmt)
T đây ta có tỉ lệ thc:
AB BD
HA AD
Suy ra:
. 8.6
4, 8
10
AB AD
AH
BB

cm .
Bài 4: Ta có :
2
2
5 21 21
51
244
xx x



Suy ra:
2
3 12 4
21 7
51
C
xx


Du “ = “ khi
5
2
x
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 6
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Rút gn biu thc
2
3
5 10
2( 2 )
x xy
xy
được kết qu bng
A.
2
5
2( 2 )
x
xy
B.
2
5
2( 2 )
xy
xy
C.
2
5
( 2)
x
xy
D.
2
5
2( 2 )xy
Câu 2. Phân thc
xy
là phân thc nghịch đảo ca:
A.
1
yx
. B.
1
xy
. C.
1
xy
. D.
1
xy
.
Câu 3. Kết qu t gn ca biu thc
2
2
44
9 ( 5)
xx
x


bng
A.
2
8
x
x
B.
2
8
x
x

C.
2
8
x
x
D.
2
8
x
x
Câu 4. Kết qu ca phép tính
22
xy x y
xy xy
bng
A.
2
()xy
B.
xy
C.
2
2xy
D.
xy
Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận
2m =
là nghim ?
A.
30m
+=
B.
20m =
C.
20m +=
D.
20m −=
Câu 6. Một công ty cho thuê ô tô (có lái xe) tính phí cố định là 900 nghìn đồng một ngày và 10
nghìn đng cho mỗi kilômét. Bác Hưng thuê một chiếc ô tô trong hai ngày và phải tr 4,5
triu đồng. Tính quãng đường mà bác Hưng đã di chuyển trên chiếc ô tô trong hai ngày đó.
A.
250 km
B.
270 km
C.
130 km
D.
350 km
Câu 7. Cho
GHI FEI
có các kính thưc như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài ca
x
y
bng:
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D.
1
2
.
Câu 8. Cho
~GHI FEI
có các kính thưc như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài ca
y
x
bng:
A.
2
3
. B. 6 . C.
3
2
. D. 4 .
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dng
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tam giác
MNP
vuông ti
P
biết
10 cm, 8 cmMN MP
. Độ dài cạnh
NP
bng:
A.
6 cm
B.
9 cm
C.
18 cm
D.
2 cm
Câu 11. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
8 cm
6 cm
thì đ i cạnh hình thoi đó bằng
A.
5 cm
B.
10 cm
C.
14 cm
D.
7 cm
Câu 12. Một cái cây bị gió bão quật và bị gãy như hình vẽ bên. Biết chiu cao t gốc cây đến
ch b gãy là 3m. khoảng cách t gc đến phn ngọn đổ xuống đất là 4m. Tính chiu cao ca
cây đó.
A. 8m B. 6m C. 10m D. 7m
Phn II: T LUN
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a.
8 3 6 x
b.
11 11 21 5
xx 
Bài 2: Cho phân thc
2
33
1
x
P
x
(với
1x 
)
a. Rút gn phân thc P
b. Tìm giá trị của x đ phân thức có giá trị là số nguyên.
Bài 3: Cho
ABC
vuông ti A
AC AB
. K tia phân giác của góc B cắt AC ti E. T C h
đoạn thẳng CD vuông góc với tia phân giác BE (D thuộc tia BE).
a. Chng minh:
BAE CDE
. Suy ra:
..AB DE CD AE
b. Chng minh:
EBC ECD
c. Cho
3, 4AB cm AC cm
. Tính
, , EC AE BD
.
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của:
2
2
4 61
21
xx
F
x

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
A
C
B
D
D
B
D
C
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
A
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
2
3
S







b.
5
3
S








Bài 2: a. Ta có:
2
31
33 3
1
1
11
x
x
x
x
xx


b. Để
3
1x
có giá trị nguyên thì
1
x
là ước nguyên ca 3.
Ta có các trường hợp sau:
11 2xx

+
11 0xx 
+
13 4xx
+
13 2xx  
Vậy có 4 giá trị của x để biu thức P có giá tr nguyên là:
2; 0; 2; 4x 
.
Bài 3: a. Xét
BAE
CDE
có:
A
C
D
E
B
+
0
= 90 AD
+
= BEA CED
(đối đnh)
Suy ra:
BAE CDE
Nên
AB AE
CD DE
.
Suy ra:
..AB DE CD AE
b. Do
BAE CDE
nên:
= ABE ECD
.
EBC ABE
(do BE là tia phân giác)
Do đó:
= EBC ECD
.
c. Do BE là tia phân giác. Nên ta có tỉ l thc:
AE AB
EC BC
Suy ra:
AE EC AB BC
EC BC

. Do đó:
.
AC BC
EC
AB BC
Thay số, ta có:
2, 5
20
8
m
E c
C
.
Suy ra:
4 2 . 5 1, 5AE AC EC cm

BAE
vuông tại A,ta có
2 2 22
3 1, 5 3, 35AB AE cm
BE

Ta có:
BAE BDC
(Vì:
0
90AD

ABE DBC
, do BD là phân giác của
B
)
Suy ra
AB BE
BD BC
hay
3 3, 35
5BD
. Nên:
3.5
4, 48
3, 35
BD cm

Bài 4: Đặt
21xt

thì
1
2
t
x
Suy ra:
2
2
21
4
tt
x

,
Khi đó :
2
2
2 22
2 13 1 1
55 55
1
tt t
tt
F
t
t tt



Đặt
1
a
t
. Thay vào ta có:
2
15 5F aa
PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 7
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
21
3
x
x
không xác định khi:
A.
3x
. B.
3
x
. C.
3x
. D.
3x
.
Câu 2. Trong các biu thc sau biu thc nào là phân thức đại s?
A.
21
3
x
x
. B.
21
3
x
x
. C.
3
x
x
. D.
21
3
x
x
.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
2
34
15x 5y
10y 3x
bng
A.
3
7
20
13
xy
xy
B.
22
12
5x y
C.
22
5
2x y
D.
2
25
6xy
Câu 4. Kết qu ca phép tính
11
3 23 2
xx

bng
A.
2
4
94x
B.
2
6
94x
C.
2
4
94x
D.
2
6
94
x
x
Câu 5. Nghim ca phương trình
24
x
=
A.
2
x
=
B.
2x =
C.
4
x
=
D.
4x =
Câu 6. Mt hình ch nht có chiu rng
y
(m) và chiều dài hơn chiều rng 3 m. Biu thc
biu th chu vi hình ch nhật đó là
A.
( )
22 3y +
B.
( )
22 3y
C.
23y +
D.
( )
23y +
Câu 7. Nếu
ABC DEF
theo t s
k
thì t s din tích tương ng ca hai tam giác y là:
A.
1
k
. B.
k
. C.
2
1
k
. D.
2
k
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
AD
CE
ct nhau ti
H
.
Biết
12 c m;BC
10 cmAC
, khi đó độ i ca
HD
bng:
A.
4, 5 c m
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
5, 5 c m
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
6 cm; 8 cmAB AC
, k đưng cao
AH H BC
và đường phân giác
BD D AC
. Khi đó độ dài của đoạn
DC
bng:
A.
7 cmDC
. B.
5 cmDC
.
C.
8 cmDC
. D.
6 cmDC
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
, 4 cm
A AC
, điểm
Q
thuc cnh
BC
. Gi
,
MN
theo th t là chân đường vuông góc k t
Q
đến
,AB AC
. Chu v ca t giác
AMQN
bng
A.
24 cm
B.
4 cm
C.
12 cm
D.
8 cm
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Độ dài
BC
bng
A.
6 cm
B.
7 cm
C.
10 cm
D.
5 cm
Câu 12. Mt ni đng đim A trên mt đất nhìn thấy một chú chim đang bay đến mt
cây đim C. Khong cách t ngưi đến cây là 20m, và khong cách t ngưi đến chim là
15m. Tính khong cách t chim đến cây.
A.
14, 2BC
mét B.
11, 5BC
mét.
C.
13BC
mét D.
12, 2BC
mét.
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
8 11 6x
b.
97 4 3xx 
Bài 2: Cho biu thc
A
2
2
21
1
xx
x

vi
1x 
a. Rút gn biu thc A.
b. Tìm
x
để biu thc A nhn giá tr nguyên.
Bài 3: Cho hình bình hành
ABCD
, điểm F trên cnh BC. Tia AF ct BD và DC ln lưt E và
G. Chng minh :
a.
BEF DEA
DEG BAE
b. Cho
12 ; 8AD cm BF cm
;
2
16
EBF
S cm
. Tính
AED
S
c.
2
.AE EF GE
.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
27 12
9
x
M
x
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D
D
C
D
B
A
D
A
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
D
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
2
11
S







b.
2S
Bài 2: a. Rút gn:
2
1
1
1
11
x
x
A
x
xx


b. Ta có biến đổi:
A
12
1
11
x
xx


Biu thc A nhn giá tr nguyên khi
2
1x
21 1xx 
Ư
2
x + 1 1 – 1 2 – 2
x
0
– 2
1
– 3
x
nên
3; 2; 0;1
x 
.
Bài 3: a. Hình bình hành
ABCD
//AD BC
.
Nên
FBE ADE
(so le trong)
Xét
BEF
DEA
BEF AED
-đ);
FBE ADE
(so le trong)
Nên:
BEF DEA
gg
C
G
N
F
B
E
A
Chứng minh tương t ta cũng có:
DEG BAE

gg
b.
BEF DEA
(theo c/m câu a)
Do đó:
22
84
12 9
EBF
DAE
S
BF
S AD











.
Nên:
2
9.
9.16
36( )
44
EBF
DAE
S
S cm 
c. Vì
BEF DEA
(theo câu a). Nên:
EF BE
EA DE
1
Chng minh đưc
DEG BAE
. Nên
EA BE
EG DE
2
T
1
2
suy ra:
EF EA
EA EG
hay
2
.AE EF EG
.
Bài 4: Ta có:
2
27 12
9
x
a
x
. Suy ra:
2
. 9 27 12ax a x
Do đó:
2
. 12 9 27 0ax x a 
4
' 36 9 27 0
1
a
aa
a


Khi đó:
2
2
2 22
23
27 12 4 12 9
4 4 4 44
9 99
x
x xx
M
x xx



 


Mt khác :
2
2
2 22
6
27 12 12 36
11 1 1 1
9 99
x
x xx
M
x xx


 


PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 8
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
( )( )
xy
x yx y

bng phân thc nào trong các phân thc sau?
A.
1
y
. B.
1
x
. C.
1
xy
. D.
1
xy
.
Câu 2. Rút gn phân thc
33
22
xy
x xy y

được kết qu bng
A.
xy
B.
C.
()
xy
D.
xy
Câu 3. Tng ca các phân thc
11
;
33x yx y
có kết qu bng
A.
22
6
9
y
xy
B.
22
2
9xy
C.
22
6
9
y
xy
D.
22
2
9
x
xy
Câu 4. Kết qu ca phép tính
11 1 1xy
xy yz xy yz


bng
A.
(x 1)(y 1)
2xyz

B.
yz
yz
C.
xy
xyz
D.
2
(x 1)(y 1)
(xyz)

Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận
1x =
là nghim ?
A.
20x −=
B.
31x−=
C.
2 10
x +=
D.
12x +=
Câu 6. Chu vi ca mt mảnh vườn hình ch nht là 42 m. Biết chiu rng ngn hơn chiu dài
3 m. Tìm chiều dài ca mảnh vườn.
A.
21m
B.
12
m
C.
14
m
D.
24 m
Câu 7. Hãy chn câu khng đnh đúng.
A. Hai tam giác cân luôn đồng dng. B. Hai tam giác vuông luôn đồng dng.
C. Hai tam giác đồng dng thì bng nhau. D. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
Câu 8. Cho
ABC DEF
70 ; 80AC


khi đó số đo ca góc
E
bng:
A.
80
. B.
30
. C.
70
. D.
75
.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dng
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
, 4 cm
A AC
, điểm
Q
thuc cnh
BC
. Gi
,MN
theo th t là chân đường vuông góc k t
Q
đến
,AB AC
. Chu v ca t giác
AMQN
bng
A.
12 cm
B.
24 cm
C.
8 cm
D.
4 cm
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
có đường chéo
AC
vuông góc vi cnh
AD
,
biết
4 cm, 3 cmAC AD

. Chu vi ca hình bình hành
ABCD
A.
2
16 cm
B.
12 cm
C.
2
12 cm
D.
16 cm
Câu 12. Mt con thuyền đang neo ở mt đim cách chân tháp hải đăng
180 m
. Biết tháp hi
đăng cao
25 m
. Khong cách t thuyền đến đỉnh tháp hi đăng bằng (làm tròn kết qu đến
hàng phn mưi):
A.
181,7m
B.
185, 7m
C.
195, 7m
D.
205, 7m
Phn II: T LUN
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a.
92 0x
b.
75 89xx
Bài 2: Cho biu thc:
2
2
21
1
xx
A
x

vi
1x 
a. Rút gn biu thc A.
b. Tính giá tr ca A khi
3x
3
2
x 
.
c. Tìm
x
để biu thc A nhn giá tr nguyên.
Bài 3: Cho hình thang vuông
ABCD
0
90
AD
,
4AB cm
,
9
CD cm
,
6AD cm
.
a. Chng minh:
BAD
ADC
b. Chng minh:
AC BD
.
c. Gọi O là giao điểm ca AC và BD . Tính
AOB
COD
S
S
.
d. Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA.
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của:
2
2
3 48
3
xx
N
x

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D
D
D
B
D
B
D
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
A
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
9
2
S







b.
15
14
S








Bài 2: a. Rút gn
2
1
1
1
11
x
x
A
x
xx


b. Vi:
3x
thì
31 1
31 2
A

+ Vi
3
2
x 
thì
3
1
2
5
3
1
2
A



c. Ta có biến đổi:
12
1
11
x
A
xx



Để biu thức A nguyên khi
2
1
x
+
hay
1x
là ước ca -2.
Do đó:
1
x
Ư(2) =
{
}
1; 1; 2; 2−−
vi
x+1
1
-1
2
-2
x
2
0
3
-1
Đối chiếu điều kin ta thy: x có giá tr: 2;3;-1 thì biểu thc A nguyên.
Bài 3: a. D thy:
BAD
ADC
cgc

.
6
9
4
O
1
2
2
K
D
C
A
B
b. Gọi O là giao điểm ca AC và BD
Ta có :
12
DC
( câu a )
Mà :
0
12
90
DD

( gt )
Nên :
0
22
90CD
Do đó:
AC BD
c. Ta d dàng chng minh đưc:
AOB
COD
gg
Nên:
22
4 16
9 81
AOB
COD
S
AB
S CD











d. Ta có :
KA AB
KD DC
. Nên
4
69
x
x
. Suy ra:
4, 8
x cm
.
Bài 4: Ta có :
2
22
3 941 41
3
33
xx x
N
xx



Nháp :
2
41
3
x
a
x
. Suy ra:
2
. 4 3 10ax x a 
'4 3 1 0aa
Suy ra:
4
1;
3
aa

Khi đó ta có :
2
22
44
41
1 13 4 4
33
xx
x
N
xx


 


Mt khác :
2
2
2
22
23
4 1 4 4 4 12 9 5 5 5
3
3 3 3 33
3
33 33
x
x xx
N
x
xx





PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 9
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
21
3
x
x
xác định khi:
A.
3x
B.
3x
C.
3x
D.
3x
Câu 2. Phân thc
1
2
x
xy
là phân thc nghịch đảo ca:
A.
2
1
xy
x
B.
1
21
x
x
. C.
1
2
x
x
. D.
2
1
yx
x
.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
22
xy x y
xy xy
bng
A.
2
()
xy
B.
xy
C.
xy
D.
2
2xy
Câu 4. Kết qu ca phép tính
23 32
21
xy xy
bng
A.
33
1
xy
B.
33
2xy
xy
C.
3
2xy
xy
D.
3
2yx
xy
Câu 5.
Trong các phương trình sau, phương trìnhđưa đưc v dng bc nht mt n (ẩn số
y
) là
A.
2
2 10
xx
+ +=
B.
21yy=
C.
2 13
xx+=
D.
2
10y −=
Câu 6. Mt l dung dch cha 12% mui. Nếu pha thêm 350 g nước vào l thì đưc mt dung
dch 5% mui. Khi ng dung dch trong l lúc đu là:
A.
400 g
B.
25 g
C.
350 g
D.
250 g
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, điểm
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
2
MB
MC
. Đường thẳng đi qua
M
và song song với
AC
ct
AB
D
. Đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
ct
AC
E
. T số chu vi hai tam giác
DBM
EMC
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 8. Cho hình vẽ. Khi đó các khẳng định sau
(I)
~MKN PKM g g

.
(II)
( g g)
MKP MNP 
.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Ch có (I) đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.
Câu 9. Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dng?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 10. Hình vuông có độ i cnh là
5 cm
thì đ dài đường chéo hình vuông đó là
A.
2 5 cm
B.
5 cm
C.
10 cm
D.
5 2 cm
Câu 11. Hình ch nht
ABCD
8 cm, 6 cmAB BC
. Tính đường chéo
AC
?
A.
7 cm
AC
B.
9 cmAC
C.
14 cmAC
D.
10 cmAC
Câu 12. Mt chiếc ti vi 24 inch có nghĩa là đường chéo màn hình của nó có độ dài là 24 inch
(inch :đơn vị đo độ dài sử dng c Anh và m sổ ởc khác, 1 inch xp x 2,54cm ). Biết
một ti vi màn hình phẳng có chiều dài ,chiều rng của màn hình lần lươt là 14,8 inch và 11,8
inch thì tivi đó thuộc loi bao nhiêu inch?
A. 15,6inch B. 19inch C. 32inch D. 18,7inch
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
7 20x 
b.
18 5 7 3xx 
Bài 2: Cho biu thc
2
2
2
1
12
:
12
x
x
A
xx
xx



vi
0; 1xx 
a. Rút gn A
b. m các giá tr nguyên của x để giá tr ca biu thức A có giá trị nguyên.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti A, đường cao
.AH H BC
a. Chng minh:
ABC HAC
, từ đó suy ra
2
.AC BC HC
.
b. Cho biết
9 , 16HB cm HC cm
. Tính độ dài các cạnh AB, AC của
ABC
.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
83
41
x
P
x
HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
A
A
C
B
B
D
C
A
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
D
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
2
7
S








b.
11
8
S







Bài 2: a. Rút gn:
22
22
1 2 2 212
..
( 1) 1
1
11
x x xx x
A
xx x
xx
xx








2
2
1 .2
2
1
11
xx
x
xx x


b. Để A nguyên thì x phi nguyên và
1x
phi là ưc ca 2.
Ư
2 2; 1; 1; 2
Ta có các trường hp
+
1 2 3x xn  
+
1 1 2x xn
 
+
1 1 0
x xl
+
1 2 1x xn
Vy
3; 2;1x 
thì A có giá trị nguyên.
Bài 3:
a. Hai tam giác vuông ABCHAC có:
+
C
chung nên
ABC HAC
ABC HAC
Suy ra:
AC BC
HC AC
nên
2
.AC BC HC
b. T câu a) suy ra
2
. 9 16 .16 400AC BC HC 
Suy ra
20AC cm
.
H
B
A
C
Cách 1: Áp dng định lý PyTaGo đối vi
ABC
vuông ti A:
2 22
AB BC AC
Nên:
2
22
9 16 20 225AB 
. Suy ra:
15 .AB cm
Cách 2: D thy:
ABC HBA
.
Suy ra được
2
. 9 16 .9 225AB BC HB 
Do đó:
15 .AB cm
Bài 4: Ta có:
2
83
41
x
a
x
Suy ra:
2
4. 8 3ax a x
Do đó:
2
4. 8 3 0ax x a 
' 16 4 3aa
nên
4; 1aa

Khi đó:
2
2
2 22
41
8 3 16 8 1
4 4 4 44
41 41 41
x
x xx
P
x xx



  


Mt khác:
2
2
2 22
41
83 4 84
11 1 1 1
41 41 41
x
x xx
P
x xx


  


PHÒNG GIÁO DC
TRƯNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 10
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
2
3
y
x
bng phân thc nào trong các phân thc sau?
A.
4
6
y
x
. B.
3
y
x
. C.
4
3
y
x
. D.
2
6
y
x
.
Câu 2. Rút gn biu thc
3
8 (3 1)
12(3 1)
xy x
x
được kết qu bng
A.
2
2 (3 1)
3
yx
B.
2
2 (3 1)
3
xy x
C.
2 (3 1)
3
xy x
D.
2
2 (3 1)
3
xx
Câu 3. Biết
2
22
2
11
xx x
M
xx xx


 
, khi đó
M
bng
A.
2
2
22
1
xx
M
xx


B.
2
2
2
1
x
M
xx

C.
2
2
2
1
x
M
xx

D.
2
2
2
1
xx
M
xx


Câu 4. Kết qu ca phép tính
23 34
23 32xx xx












bng
A.
2
2x
B.
1
x
C.
6
x2
D.
3
x
Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận
2m =
là nghim ?
A.
20m =
B.
30m+=
C.
20m +=
D.
20m
−=
Câu 6. Năm nay tuổi cha 39 tui và gp 3 ln tui con năm ngoái. Vậy năm nay tuổi con là
A. 13 tui B. 12 tui C. 14 tui D. 19 tui
Câu 7. Cho
ABC DEF
biết
4 cm; 6 cm; 10 cmAB AC BC
2 cmDE
khi đó tỉ s
đồng dng bng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8. Hãy ch ra cặp tam giác đồng dng trong các tam giác sau
6
4
2
3
4
2
Hình 3
Hình 2
Hình 1
45
°
45
°
45
°
A. Hình 2 và Hình 3. B. Đáp án
A
C
đều đúng.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Hình 1 và Hình 3.
Câu 9. Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dng?
A. Hình vuông. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
biết
3 cm, 4 cmAB AC
. Độ dài cnh
BC
bng:
A.
6 cm
B.
8 cm
C.
5 cm
D.
7 cm
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Độ dài
BC
bng
A.
7 cm
B.
6 cm
C.
5 cm
D.
10 cm
Câu 12. Mt máng trưc như hình v bên. Đường lên BA dài 5m, độ dài BC là 9m, chiu cao
AH là 3m. Tính chiu dài mán trượt AC(làm tròn đến ch s thp phân th nht)
A. 4,7m B. 5,8m C. 8,1m D. 6,2m
Phn II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
5 6 62xx

b.
5 3 16 8
xx
Bài 2: Cho biu thc
2
2
2. 1 9
26
:
3
36
x
x
M
x
xx
a. Rút gn M
b. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên
Bài 3: Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH, biết
6; 8AB cm AC cm
.
1. Chng minh:
HBAABC
. Tính
;HB AH
.
2. Ly đim M trên cnh AC (M khác A và C), k CI vuông góc với BM ti I.
Chng minh:
..MA MC MB MI
3. Xác định v trí đim M thuc cạnh AC để
BIC
S
đạt giá tr ln nht.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
2
21
1
xx
C
x

HƯỚNG DN GII HOẶC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
A
B
A
A
D
C
C
C
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
B
Phn II: T LUN
Bài 1: a.
4S
b.
19
13
S







Bài 2: a. Ta có:

21 3 1 3
3 13
.
2
3 2 21 3
xx
xx
A
x
xx x



1
; 0; 2
3
x xx



b. Ta có:
31 5
3
22
x
xx


Để
M
thì
5
2
2
x
x

Ư (5)
1; 5
2
x
- 1
1
5
- 5
x
- 3
-1 3
- 7
Tt c tha mãn.
Vậy
3; 1; 3; 7x 
thì
M
Bài 3: 1. Xét
ABC
HBA
có:
+
0
90BAC BHA
+
B
là góc chung
Suy ra:
ABC HBA

gg
Theo định lí pitago trong
ABC
vuông tại A tính được
10BC cm
ABC HBA
gg
suy ra
AB AC BC
HB HA AB

T đây tính được:
3, 6HB cm
;
4, 8HA cm
B
C
A
I
H
M
2. Xét
ABM
ICM
có:
+
0
90BAM CIM
+
AMB CMI
( 2 góc đối đnh)
Suy ra:
ABM ICM
gg
ABM ICM
gg
. Nên:
MA MB
MI MC
Suy ra:
..
MA MC MB MI
3. Ta có
22 2
11
..
2 22 4
BIC
IC IB BC
S IC IB

Diện tích tam giác BHC đạt giá tr ln nht là
2
4
BC
Du bng xảy ra khi: IB = IC
IBC
vuông cân tại I khi đó:
0
45MBC
Vậy khi điểm M thuc AC sao cho
0
45MBC
thì diện tích tam giác BIC đạt giá tr ln nht.
Bài 4: Ta có:
2
2
2
1
x
C
x

Nháp:
2
2
1
x
a
x
. Suy ra:
2
. 20ax a x
Ta có:
2
44 0 1aa

Khi đó:
2
22
2 21
1 12 11
11
x xx
C
xx





Mt khác:
2
2
2 22
1
2 21
1 12 3 3 3
1 11
x
x xx
C
x xx






| 1/46

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số? A. 2x  1 . B. x . C. 2x  1 . D. 2x 1 . 3x  2 x  3 x  3 x  3 3 3
Câu 2. Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng 2 2
x xy y
A. x y
B. x y C. (  x y)
D. x y
Câu 3. Kết quả của phép tính 1 2  bằng 2 2 x y xy
A. 2x y B. 3 C. 3
D. x  2y 2 2 x y 2 xy 2 2 x y 2 2 x y
Câu 4. Kết quả của phép tính x x  2 3 x  2    bằng x  1 x  3 x  1 x  3 2
A. x  2 B. x  2
C. 3x(x  2) D. 2x  7 x  3 x  1
(x  3)(x  1) 3x  7
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2
− (z + 3) − 5 = z + 4 là A. z = 5 − B. z = 2 − C. z = 2 D. z = 5
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m) và chiều 10 m. Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là A. 10x B. x +10 C. x −10 D. 10 − x Câu 7. Cho tam giác MB
ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho 1
 . Đường thẳng đi qua MC 2
M và song song với AC cắt AB D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC
E . Tỉ số chu vi hai tam giác DBM EMC A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 2 4 3 Câu 8. Nếu ABC D  ∽
EF theo tỉ số k thì tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác ấy là: A. 1 . B. 1 . C. 2 k . D. k . k 2 k
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh: A. B. C. D.
Câu 10. Hình thoi có chu vi là 44 cm thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 11 cm B. 22 cm C. 40 cm D. 10 cm
Câu 11. Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Biết chu vi tứ giác đó là 52 cm và một đường chéo là 10 cm. Độ dài đường chéo còn lại là A. 16 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 12. Lúc 6 giờ 30 phút sáng, An đi từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc trung bình
là 6km/h theo đường đi từ A đến B đến C đến D rồi đến E như hình vẽ.
Nếu có một con đường thằng từ A đến E và theo đường đường đó với vận tốc trung bình
như trên thì An sẽ đến trường vào lúc mấy giờ? A. 6h45p B. 5h45p C. 7h10p D. 6h15p Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 5  2x  0
b. 5 x  3  2  5x . 2 2
Bài 2: Cho biểu thức: x  2x  1 x  2x  1 A    3 x  1 x  1 a. Rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của A khi x  3 và 1 x   2 Bài 3: Cho MN
P vuông ở M và có đường cao MK. a. Chứng minh: KNM MNP KMP . b. Chứng minh: 2
MK NK.KP . c. Tính MK và S . Biết NK  4 , cm KP  9cm . MN  P
Bài 4: Tìm GTNN của: 1 B 2 x  4x  9
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B A A B A A B C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D A Phần II: TỰ LUẬN     Bài 1: a. 5  S      b. 5 S       2   2  
x  2 x  2 1 1
Bài 2: a. Ta có: A  
 3  x  1  x  1  3  2x  3 x  1 x  1
b. Với x  3 thì: A  2.3  3  3   + Với 1 x   thì 1 A  2.      3  4 . 2  2 Bài 3: a. - KNM MNP có: M +  
MKN NMP  90 +  N : chung Nên: KNM M
NP g g   1 N - Xét và có: K P KMP MNP +  
MKP NMP  90 + P là góc chung Do đó: KMP MN
P g g 2 Từ  
1 và 2 suy ra: KNM KMP (bắc cầu) Vậy: KNM MNP KMP b. Theo câu a: KNM KM
P . Từ đây ta có tỉ lệ thức: MK NKKP MK
Nên: MK.MK NK.KP . hay: 2
MK NK.KP
c. Từ câu b, ta tính được MK  6cm Nên: 1 1 SMK.NP  .6.   cm MNP 4 9 2 39 2 2
Bài 4: Ta có : x x   x  2 2 4 9 2  5  5 Suy ra : 1 1 1 B    2 x  4x  9 x 22 5  5
Dấu “ = “ khi x  2 . PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 2
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân thức x  1 là phân thức nghịch đảo của: 2x y A. x  1 . B. x 1 .
C. 2x y
D. 2y x . 2x 2x  1 x  1 x  1
Câu 2. Hai phân thức 2x x có mẫu thức chung là: x  1 x  1 A. x  1. B. x  1.
C. x(x 1).
D. (x  1)(x 1).
Câu 3. Kết quả của phép tính x 1 1 1 y  1    bằng xy yz xy yz
A. x y B. (x 1)(y 1) xyz 2 (xyz) C. (x 1)(y 1)
D. y z 2xyz yz
Câu 4. Kết quả của phép tính x(x  3) 2(x  3)  bằng 2
5(x  3) (x  3) A. 2x B. 2x C. 2x D. x  2 5 x  3 5(x  3) 5(x  3)
Câu 5. Bậc của đa thức ở vế trái phương trình 4x +12 = 0 là A. bậc 1 B. bậc 3 C. bậc 2 D. bậc 0
Câu 6. Năm nay chị 27 tuổi và tuổi em ít hơn tuổi chị 5 tuổi. Vậy năm sau tuổi em là A. 23 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi
Câu 7. Cho hình vẽ. Biết tam giác ABC cân tại ,
A M là trung điểm của
BC BC  10 cm , khi đó BD.CE bằng: A. 20 cm . B. 10 cm. C. 25 cm . D. 30 cm .
Câu 8. Hai tam giác nào đồng dạng với nhau khi biết độ dài các cạch của chúng lần lượt là
A. 4 cm;7 cm;10 cm và 8 cm;13 cm;20 cm .
B. 3 cm;4 cm;6 cm và 9 cm;12 cm;16 cm .
C. 3 cm;4 cm;5 cm và 4 cm;8 cm;10 cm .
D. 2 cm;3 cm;4 cm và 10 cm;15 cm;20 cm .
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau? A. Cả ba hình.
B. Hình b) và hình c).
C. Hình a) và hình b).
D. Hình a) và hình c).
Câu 10. Hình thoi có chu vi là 44 cm thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 40 cm B. 11 cm C. 10 cm D. 22 cm
Câu 11. Cho hình thoi ABCD AC  8 cm,BD  6 cm . Chu vi hình thoi là A. 7 cm B. 48 cm C. 14 cm D. 20 cm
Câu 12. Do ảnh hưởng của bão trái mùa, một cái cây trong vườn bị đổ và có các kích thước
như hình vẽ. Hãy tính độ dài cành cây bị đỗ. A. 2,87m B. 2,15m C. 2m D. 2,95m Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a.3x  5  7
b. 4x  3  6x x  3
Bài 2: Cho biểu thức: 8x 4x A  : 2
4x  1 10x  5
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b. Rút gọn A và tính giá trị của A tại 1 x  2 Bài 3: Cho A
BC vuông tại A có AB  12 ,
cm AC  16cm . Vẽ đường cao AH. a. Chứng minh: HBA ABC
b. Tính BC,AH,BH .
c. Vẽ đường phân giác AD của A
BC D BC . Tính BD;CD .
d. Trên AH lấy điểm K sao cho AK  3,6cm . Từ K kẻ đường thẳng song song BC cắt AB và
AC lần lượt tại M và N. Tính S . BMNC
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: 6 D 2 x   2x  3
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C D D C A A C D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D A Phần II: TỰ LUẬN   Bài 1: a.  S  4 b. 15 S      11  
Bài 2: a. A có nghĩa khi 1 x   2 5 2.4 2x x   1 b. 8x 4x 10 A    .  2x   1 2x   : 1 10x  5
2x - 12x  1 4x 2x  1 Tại 1 x  thay vào 10 A   5 . 2 1 2.  1 2 Bài 3: A a. Xét HBAABC có: M K N +   0     90 +  chung B C H D Nên: HBA A
BC g g b. Ta có: A
BC vuông tại A (gt) . Nên 2 2 2
BC AB AC . Do đó: 2 2
BC AB AC Hay: 2 2
BC  12  16  144  256  400  20cm . Vì A
BC vuông tại A nên: 1 1 S
AH.BC AB.AC ABC 2 2 Từ đây ta có: AB.AC 12.16
AH.BC AB.AC . Nên AH    9,6cm. BC 20 Mặt khác: HBA ABC 2 2
Nên ta có tỉ lệ: HB BA BA 12  hay : HB    7,2cm. AB BC BC 20 c. Ta có : BD AB  (cmt) CD AC Nên : BD AB  hay BD ABCD BD AB AC BC AB AC
Thay vào ta được: BD 12 3   20 12  16 7 Suy ra : 20.3 BD   8,6cm 7
Mà: CD BC BD  20 – 8,6  11,4cm
d. Vì MN / /BC nên AMN AB
C và AK,AH là hai đường cao tương ứng. 2 2 2       Do đó: S AK   3,6   3   9 AMN                 S AH  9,6   8 64 ABC Mà: 1 1 S
AB.AC  .12.16  96 . Suy ra: S   2 13,5 cm AMNABC 2 2 Vậy: SSS    2 96 – 13,5 82,5 cm . BMNC ABC AMN
Bài 4: Ta có : x
  x   x x    x  2 2 2 2 3 2 3 1  2  2 Do đó: 6 6   3 2 x   2x  3 2 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng hai phân thức 2x x có kết quả là: x  1 x  1 A. 3x . B. x . C. 3x . D. x  . x  1 x  1 x  1 x  1 2 2
Câu 2. Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng x y
A. x y
B. x y
C. x y
D. x y 2 2 3
Câu 3. Kết quả của phép tính z 1 1 x   bằng 2 x y z  1 3 z   3 1  x A. x B. x C.
D. 3x(z 1) 2 xy y 2 x yz  1 2 x y(z  1)
Câu 4. Kết quả của phép tính 1 3  bằng 2(x  3) 2x(x  3) A. 4 B. 4 C. 1 D. 2 2x(x  3) 2(x  3) 2x x  3
Câu 5. Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ≠ 0) . Hạng tử tự do là A. a B. x C. 0 D. b
Câu 6. Một tam giác có độ dài các cạnh là x + 3; x +1; x + 5. Biểu thức biểu thị chu vi tam giác đó là A. 3x + 9 B. 3x −9 C. 3x +16 D. x + 9
Câu 7. Nếu ABC ~ AB C    
theo tỉ số k  2 thì AB C    ~ A
BC theo tỉ số là A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . 2 4
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD , biết ABC 120 
AB  16;BC  10. Trên tia đối của tia
DC lấy điểm E sao cho DE  4 , gọi F là giao điểm của BE AD . Tính độ dài DF ta được: A. DF  2 . B. DF  1. C. DF  3. D. DF  4 .
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A. B. C. D.
Câu 10. Hình thoi có chu vi là 44 cm thì độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 11 cm B. 10 cm C. 22 cm D. 40 cm
Câu 11. Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Biết chu vi tứ giác đó là 52 cm và một đường chéo là 10 cm. Độ dài đường chéo còn lại là A. 12 cm B. 18 cm C. 16 cm D. 24 cm
Câu 12. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải
đăng cao25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 185,7m B. 205,7m C. 181,7m D. 195,7m Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.20  4x  0 b. 32x   1  3x  1  0 3 2
Bài 2: Cho phân thức 3x  6x Q  với x  2 3 2
x  2x x  2 a. Rút gọn biểu thức Q
b. Tính giá trị của Q khi x  4 Bài 3: Cho A
BC vuông tại A, có AB  9 ,
cm AC  12cm . Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ
D kẻ DE AC E AC  a. Tính độ dài BC
b. Tính tỉ số: BD và tính độ dài BD và CD DC c. Chứng minh: ABC EDC d. Tính DE. 2
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: 3x  8x  6 E 2 x  2x  1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D C B C D A A A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tập nghiệm của phương trình là   a.  S    5 b. 2 S      3   3 2  3x x xx  2 3 6  3x x  2 2 Bài 2: a. Ta có: 3x Q     3 2 2
x  2x x  2
x x  2  x  2 x  2 2 x   2 1 x  1 342 b. Với 48
x  4 thay vào: Q    2 17 4  1
Bài 3: a. Áp dụng Pitago: 2 2 2 2 2
BC AB AC  9  12  225 . Do đó: BC  225  15 cm.
b. Vì AD là phân giác A .
Ta có tỉ lệ thức: BD AB 9 3    DC AC 12 4 Từ BD AB  . Nên: BD AB  . DC AC DC BD AC AB Nên: BD AB BD  . Do đó: 9  . BC AC AB 15 21 Từ đây suy ra: 9.15 BD   6, 4cm 21
Từ đó: DC BC BD  15 – 6,4  8,6cm
c. ∆ vuông ABC và ∆ vuông EDC có: 
C chung . Nên: ABC EDC d. Ta có: ABC ED
C . Từ đây ta có tỉ lệ thức: DE DCAB BC Suy ra: AB.DC 9.8,6 DE    5,2cm BC 15
Bài 4: Đặt x 1  t thì x t  1. Suy ra: 2 2
x t  2t  1
3 2t  2t   1  8t   2 1  6 Thay vào: 3t  2t  1 2 1 E    3   2 2 2 t t t t
Đặt : 1  a . Khi đó: E a a   a  2 2 2 3 1  2  2 t PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tích của phân thức 2 với 1 có kết quả là: 2 3x y A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2 6x y 2 3x y 2 2 3x y 2 3x y
Câu 2. Hai phân thức 2x x có mẫu thức chung là: x  1 x  1 A. x . B. x  1. C. x   1 . D. x 1.
Câu 3. Kết quả của x  4 1  bằng 2 2 x  4 x  2x 2 3 A. x 1
B. x  3x  2
C. x  1 D. x  3x  2 x(x  2) x  2 x  4 x(x  2) x  2 x  4    
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 x 2   2 x             bằng x y
x 1 y x    x y x  1 A. 4 B. 4 C. 2 D. 2 y x x y x y x y
Câu 5. Phương trình x = 2x có nghiệm là A. x = 2 − B. x = 0 C. x = 2 D. x =1
Câu 6. Năm nay chị 27 tuổi và tuổi em ít hơn tuổi chị 5 tuổi. Vậy năm sau tuổi em là A. 23 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi
Câu 7. Cho tam giác ABC . Các điểm ,
D E,F theo thứ tự làm trung điểm của BC,C , A AB . Các
điểm A,B,C  theo thứ tự là trung điểm của EF,DF,DE . Chọn câu đúng?
A. AB C    ~ ABC theo tỉ số 1 k  .
B. AB C    ~ ABC theo tỉ số 1 k  . 2 4
C. AB C    ED  ∽ F theo tỉ số 1 k  . D. EDF A  ∽ BC theo tỉ số 1 k  . 2 2 Câu 8. Nếu ABC ~ D
EF theo tỉ số n thì ta có:
A. BC nDE .
B. BC nDF .
C. AB nDF .
D. AB nDE .
Câu 9. Trong các hình sau, cặp hình nào không phải luôn đồng dạng? A. Hình tròn. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Hình vuông.
Câu 10. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A. 10m;13m;15m B. 7 mm;8 mm;10 mm C. 6dm;7dm;9dm D. 9 cm;12 cm;15 cm
Câu 11. Cho tam giác MNP vuông tại P biếtMN  10 cm,MP  8 cm . Độ dài cạnh NP bằng: A. 2 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 6 cm
Câu 12. Một chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng và chiều dài đo được lần lượt là 72 cm
và120 cm. Độ dài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn vị inch bằng (biết 1 inch  2,54 cm ): A. 65 inch B. 55 inch C. 50 inch D. 72 inch Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 16  8x  0
b. 58  3x 23x  8  0    
Bài 2: Cho biểu thức: 2 4   2 1 A     :      
 (với x  2 ) 2       2 x 2 x 4x 4 x  4 2  x  a. Rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của A khi 1 x   2 Bài 3: Cho A
BC vuông tại A, AB  12 ,
cm AC  16cm . Vẽ đường cao AH H BC  và tia
phân giác của góc A cắt BC tại D. a. Chứng minh: HBA ABC b. Tính độ dài cạnh BC c. Tính S ABD S ACD
d. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD
Bài 4: Tìm GTNN của: 2 A 2 6x  5  9x
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D B C D B A B D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D B Phần II: TỰ LUẬN   Bài 1: a.  S    2 b. 8 S        7         2x  2 4 2  x  2 Bài 2: a. Ta có:  2 4   2 1  A       :       : x  2  2  x
x 2x  2 2      
x  2  x  2x  2 2  x 2    x
x  2x 2 2  22 x  .   22 x x   x  2    1   2 2                    b. Với: 1 2 10
x   thì A   2 1 3   2 2
Bài 3: a. Xét HBAABC có: + B chung +   0 A H  90 Nên: HBA A
BC g g. b. Ta có A
BC vuông tại A (gt).
Áp dụng định lí Pi-ta-go: 2 2 2
BC AB AC . Suy ra: 2 2
BC AB AC Hay: 2 2
BC  12  16  144  256  400  20cm.
c. Vì AD là phân giác của  BAC Nên: BD AB BD AB  hay 12 3    CD AC CD AC 16 4 Mà 1 SAH.BD và 1 SAH.CD . ABD 2 ACD 2 Do đó: S BD 3 ABD   S CD 4 ACD d. Ta có : BD AB  (cmt). CD AC Suy ra: BD AB  hay BD ABCD BD AB AC BC AB AC Thay vào: BD 12 3 
 . Nên BD = 20.3  8,6 cm 20 12  16 7 7
CD BC BD  20 – 8,6  11,4cm
Bài 4: Ta có:  x x    x x      x  2 2 2 9 6 5 9 6 1 4 3 1  4  4 Suy ra: 2 2 1   hay 1 A  2 6x  5  9x 4 2 2 Dấu “ = ” khi 1 x  . 3 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM 3 2
Câu 1. Rút gọn biểu thức x  3x được kết quả bằng 2 x A. (  x  3) B. x  3 C. (  x  3) D. x  3
Câu 2. Phân thức 2x  1 xác định khi: x  3 A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x  3 3
Câu 3. Kết quả của phép tính z 1 1 x   bằng 2 x y z  1 z   3 1  x 3 A. B. x
C. 3x(z 1) D. x 2 x yz  1 2 xy 2 x y(z  1) y 2
Câu 4. Kết quả của phép tính 15x 5y  bằng 3 4 10y 3x 3 A. 20xy B. 25 C. 12 D. 5 7 13xy 2 6xy 2 2 5x y 2 2 2x y
Câu 5. Phương trình x + 5 = x + 5 có A. 2 nghiệm B. vô nghiệm C. 1 nghiệm D. vô số nghiệm
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m) và chiều 10 m. Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là A. 10x B. x +10 C. 10 − x D. x −10
Câu 7. Cho hình vẽ, tính giá trị của x ta được: A. x  12. B. x  16. C. x  8 . D. x  24 . Câu 8. Cho HKI EF  ∽
G biết HK  5 cm;HI  8 cm;EF  2,5 cm khi đó ta có:
A. EG  2,5 cm .
B. EG  4 cm .
C. EG  5 cm .
D. EG  8 cm .
Câu 9. Trong các hình sau, cặp hình nào không phải luôn đồng dạng? A. Hình tròn. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Hình vuông.
Câu 10. Hình chữ nhật ABCD AB  8 cm,BC  6 cm . Tính đường chéo AC ?
A. AC  14 cm
B. AC  10 cm C. AC  9 cm D. AC  7 cm
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng36 cm . Gọi M là trung điểm của cạnhBC .
BiếtMA MD . Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên).
A. AB DC  6 cm,AD BC  12 cm
B. AB DC  4 cm,AD BC  14 cm
C. AB DC  5 cm,AD BC  13 cm
D. AB DC  3 cm,AD BC  15 cm
Câu 12. Một chiếc thang dài 6,5m đặt dựa trên một bức tường. Biết chân thang cách tường
một khoảng 2,5m. Hỏi bức tường cao bao nhiêu mét, biết rằng tường được xây dựng vuông góc với mặt đất. A. 4,5m B. 6m C. 3,4m D. 5m Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 7x  14  0
b. 27  3x  5 x  2
Bài 2: Cho biểu thức 2 12 B   với x  3 2 x  3 x  9 a. Rút gọn biểu thức B b. Tính giá trị B khi 9 x   2
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a. Chứng minh: AHB  ∽ BCD . b. Chứng minh: 2
AD DH.DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
Bài 4: Tìm GTLN của: 3 C 2 x  5x  1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B B D D D A B B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A B Phần II: TỰ LUẬN   Bài 1: a.  S    2 b. 17 S       7    2x  3 Bài 2: a. Ta có: 2 12 12 B     x  3
x  3x  3 x  3x  3 x  3x  3 2x  3 2x  6  12 2x  6 2     
x  3x  3 x  3x  3 x  3x  3 x  3 b. Với 9 x   thì 2 4 B    2 9 3   3 2
Bài 3: a. Xét: AHB  và BCD có +   0
H B  90 ; +   B D (slt) 1 1 Nên: AHB  ∽ BCD A B b. Xét ABD HAD  có: +   0
A H  90 ; +  D chung. H Nên: ABD HAD  g gD C
Từ đây ta có tỉ lệ thức: AD BDHD AD Suy ra: 2
AD DH.DB . c. A
BD vuông có : AB  8cm;AD  6cm
Áp dụng định lí Pythagore: 2 2 2 2
DB  8  6  10 . Nên: DB  10cm Theo chứng minh trên 2
AD DH.DB Nên: 2
DH  6 : 10  3,6cm ABD HAD  (cmt)
Từ đây ta có tỉ lệ thức: AB BDHA AD Suy ra: AB.AD 8.6 AH    4, 8 cm . BB 10 2   Bài 4: Ta có :    2 5 21 21
x  5x  1  x        2 4 4 Suy ra: 3 12 4 C    2 x  5x  1 21 7 Dấu “ = “ khi 5 x  2 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 6
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1. Rút gọn biểu thức 5x 10xy được kết quả bằng 3 2(x  2y) A. 5x B. 5xy C. 5x D. 5 2 2(x  2y) 2 2(x  2y) 2 (x  2y) 2 2(x  2y)
Câu 2. Phân thức x y là phân thức nghịch đảo của: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . y x x y x y x y 2
Câu 3. Kết quả rút gọn của biểu thức x  4x  4 bằng 2 9  (x  5) A. x  2 B. x   2 C. x  2 D. x  2 8  x x  8 x  8 x  8 2 2
Câu 4. Kết quả của phép tính xy x y  bằng xy xy A. 2 (xy) B. xy C. 2 2xy D. x  y
Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận m = 2 là nghiệm ?
A.m + 3 = 0 B. 2m = 0 C. m + 2 = 0 D. m − 2 = 0
Câu 6. Một công ty cho thuê ô tô (có lái xe) tính phí cố định là 900 nghìn đồng một ngày và 10
nghìn đồng cho mỗi kilômét. Bác Hưng thuê một chiếc ô tô trong hai ngày và phải trả 4,5
triệu đồng. Tính quãng đường mà bác Hưng đã di chuyển trên chiếc ô tô trong hai ngày đó. A. 250km B. 270km C. 130km D. 350km Câu 7. Cho GHI F
EI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x y bằng: A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2 Câu 8. Cho GHI ~ F
EI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của y x bằng: A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . 3 2
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A. B. C. D.
Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại P biếtMN  10 cm,MP  8 cm . Độ dài cạnh NP bằng: A. 6 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 2 cm
Câu 11. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 cm và 6 cm thì độ dài cạnh hình thoi đó bằng A. 5 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 7 cm
Câu 12. Một cái cây bị gió bão quật và bị gãy như hình vẽ bên. Biết chiều cao từ gốc cây đến
chổ bị gãy là 3m. khoảng cách từ gốc đến phận ngọn đổ xuống đất là 4m. Tính chiều cao của cây đó. A. 8m B. 6m C. 10m D. 7m Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a.8  3x  6
b. 1111x  21 5x
Bài 2: Cho phân thức 3x  3 P
(với x  1) 2 x  1 a. Rút gọn phân thức P
b. Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Bài 3: Cho A
BC vuông tại A AC AB. Kẻ tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Từ C hạ
đoạn thẳng CD vuông góc với tia phân giác BE (D thuộc tia BE). a. Chứng minh: BAE C
DE . Suy ra: AB.DE CD.AE b. Chứng minh:   EBC ECD c. Cho AB  3 ,
cm AC  4cm . Tính EC, AE, BD . 2
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: 4x  6x  1 F 2x  2 1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A C B D D B D C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A A Phần II: TỰ LUẬN     Bài 1: a. 2  S      b. 5 S        3    3    3 3 3 x x   1 Bài 2: a. Ta có: 3   2 x  1
x  1x  1 x 1
b. Để 3 có giá trị nguyên thì x 1là ước nguyên của 3. x  1
Ta có các trường hợp sau: x
  1  1  x  2
+ x 1  1  x  0
+ x 1  3  x  4
+ x 1  3  x  2
Vậy có 4 giá trị của x để biểu thức P có giá trị nguyên là: x  2;0;2;4.
Bài 3: a. Xét BAE CDE có: B +   0
A D= 90 +   B =
EA CED (đối đỉnh) Suy ra: BAE CDE Nên AB AE  . CD DE A C E
Suy ra: AB.DE CD.AE D b. Do BAE CDE nên:   ABE= ECD . Mà  
EBC ABE (do BE là tia phân giác) Do đó:   EBC = ECD .
c. Do BE là tia phân giác. Nên ta có tỉ lệ thức: AE ABEC BC
Suy ra: AE EC AB BC AC BC  . Do đó: . EC EC BC AB BC Thay số, ta có: 20 EC   2,5 m c  . 8
Suy ra: AE AC EC  4  2.5  1,5cm Vì BA
E vuông tại A,ta có 2 2 2 2
BE AB AE  3  1,5  3, 35cm Ta có: BAE BDC (Vì:   0
A D  90 và  
ABE DBC , do BD là phân giác của  B ) Suy ra AB BE 3.5  hay 3 3, 35  . Nên: BD   4, 48cmBD BC BD 5 3, 35 Bài 4: Đặt t
2x  1  t thì 1 x  2 2 Suy ra:   2 t 2t 1 x  , 4 2
t  2t  1  3t   2 1  1 Khi đó : t  5t  5 5 5 F    1   2 2 2 t t t t
Đặt 1  a . Thay vào ta có: 2
F  1  5a  5a t PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 7
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân thức 2x  1 không xác định khi: x  3 A. x  3 . B. x  3. C. x  3. D. x  3 .
Câu 2. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số? A. 2x  1 . B. 2x  1 . C. x . D. 2x  1 . x  3 x  3 x  3 x  3 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 15x 5y  bằng 3 4 10y 3x 3 A. 20xy B. 12 C. 5 D. 25 7 13xy 2 2 5x y 2 2 2x y 2 6xy
Câu 4. Kết quả của phép tính 1 1  bằng 3x  2 3x  2 A. 4 B. 6 C. 4 D. 6x 2 9x  4 2 9x  4 2 9x  4 2 9x  4
Câu 5. Nghiệm của phương trình 2x = 4 là A. x = 2 − B. x = 2 C. x = 4 − D. x = 4
Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng y (m) và chiều dài hơn chiều rộng 3 m. Biểu thức
biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là A. 2(2y + 3) B. 2(2y −3) C. 2y + 3 D. 2( y + 3) Câu 7. Nếu ABC D  ∽
EF theo tỉ số k thì tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác ấy là: A. 1 . B. 1 k . C. . D. 2 k . k 2 k
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD CE cắt nhau tại H .
BiếtBC  12 cm; AC  10 cm , khi đó độ dài của HD bằng: A. 4,5 cm . B. 5 cm . C. 6 cm . D. 5,5 cm .
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  6 cm;AC  8 cm , kẻ đường cao
AH H BC  và đường phân giácBD D AC . Khi đó độ dài của đoạn DC bằng:
A. DC  7 cm.
B. DC  5 cm .
C. DC  8 cm.
D. DC  6 cm .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A AC  4 cm , điểm Q thuộc cạnh BC . Gọi M,N
theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ Q đến ,
AB AC . Chu vỉ của tứ giác AMQN bằng A. 24 cm B. 4 cm C. 12 cm D. 8 cm
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Độ dài BC bằng A. 6 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 5 cm
Câu 12. Một người đứng ở điểm A trên mặt đất nhìn thấy một chú chim đang bay đến một
cây ở điểm C. Khoảng cách từ người đến cây là 20m, và khoảng cách từ người đến chim là
15m. Tính khoảng cách từ chim đến cây.
A. BC ≈14,2 mét
B. BC ≈11,5 mét.
C. BC ≈13 mét
D. BC ≈12,2 mét. Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 8  11x  6
b. 9  7x  4x  3 2
Bài 2: Cho biểu thức A x  2x  1  với x  1 2 x  1
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x   để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD , điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh : a. BEF DEA DEG BAE
b. Cho AD  12cm;BF  8cm ; 2 S
 16cm . Tính S EBF AED c. 2
AE EF.GE .
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: 27  12x M 2 x  9
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D D C D B A D A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D D Phần II: TỰ LUẬN   Bài 1: a. 2  S      b. S    2 11   x  2 1 Bài 2: a. Rút gọn: x  1 A    x   1 x   1 x  1
b. Ta có biến đổi: A x 1 2   1  x  1 x  1
Biểu thức A nhận giá trị nguyên khi 2    2x  
1  x  1 Ư2 x  1 x + 1 1 – 1 2 – 2 x 0 – 2 1 – 3
x   nên x  3;2;0;  1 .
Bài 3: a. Hình bình hành ABCD AD / /BC . Nên  
FBE ADE (so le trong) A B Xét BEF DEA có  
BEF AED (đ-đ); E F  
FBE ADE (so le trong) N C G Nên: BEF D
EA g g
Chứng minh tương tự ta cũng có: DEG B
AE g g b. Vì BEF D
EA (theo c/m câu a) 2 2     Do đó: S BF   8   4 EBF          . S AD   12 9 DAE Nên: 9.S 9.16 EBF 2 S    36(cm ) DAE 4 4 c. Vì BEF D
EA (theo câu a). Nên: EF BE   1 EA DE Chứng minh được DEG B
AE . Nên EA BE  2 EG DE Từ  
1 và 2 suy ra: EF EA  hay 2
AE EF.EG . EA EG Bài 4: Ta có: 27  12x a  . Suy ra: 2
a.x  9a  27  12x 2 x  9 Do đó: 2
a.x  12x  9a  27  0   Có a aa 4 ' 36 9 27 0        a   1    x     x x  2x  3 27 12 4 12 9 2 2 Khi đó: M    4  4   4   4  4  2  2 2  x  9  x  9 x  9   x    x x  x 6 27 12 12 36 2 2 Mặt khác : M    1  1   1   1  1  2  2 2  x  9  x  9 x  9 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 8
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân thức x y
bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
(x y)(x y) A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . y x x y x y 3 3
Câu 2. Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng 2 2
x xy y
A. x y
B. x y C. (  x y)
D. x y
Câu 3. Tổng của các phân thức 1 1 ; có kết quả bằng
x  3y x  3y A. 6y B. 2 C. 6y D. 2x 2 2 x  9y 2 2 x  9y 2 2 x  9y 2 2 x  9y
Câu 4. Kết quả của phép tính x 1 1 1 y  1    bằng xy yz xy yz
A. (x 1)(y 1) B. y z
C. x y D. (x 1)(y 1) 2xyz yz xyz 2 (xyz)
Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận x =1 là nghiệm ? A. x − 2 = 0 B. 3− x =1 C. 2x +1= 0 D. x +1= 2
Câu 6. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài
3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 21m B. 12m C. 14m D. 24m
Câu 7. Hãy chọn câu khẳng định đúng.
A. Hai tam giác cân luôn đồng dạng.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. Câu 8. Cho ABC D  ∽ EF A 70;C 80  
khi đó số đo của góc E bằng: A. 80 . B. 30 . C. 70. D. 75.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A. B. C. D.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A AC  4 cm , điểm Q thuộc cạnh BC . Gọi M,N
theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ Q đến ,
AB AC . Chu vỉ của tứ giác AMQN bằng A. 12 cm B. 24 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với cạnhAD ,
biếtAC  4 cm,AD  3 cm . Chu vi của hình bình hành ABCD A. 2 16 cm B. 12 cm C. 2 12 cm D. 16 cm
Câu 12. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải
đăng cao25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 181,7m B. 185,7m C. 195,7m D. 205,7m
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a.9  2x  0
b. 7  5x  8  9x 2
Bài 2: Cho biểu thức: x  2x  1 A  với x  1 2 x  1
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị của A khi x  3 và 3 x   . 2
c. Tìmx   để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD    0
A D  90 , AB  4cm , CD  9cm , AD  6cm . a. Chứng minh: BAD ADC
b. Chứng minh: AC BD .
c. Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính S AOB . S COD
d. Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA. 2
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: 3x  4x  8 N 2 x  3
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D D D B D B D B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D A Phần II: TỰ LUẬN     Bài 1: a. 9  S      b. 15 S        2    14   x  2 1 Bài 2: a. Rút gọn x  1 A    x   1 x   1 x  1 3   1 b. Với:  x  3 thì 3 1 1 A   + Với 3 x   thì 2 A   5 3  1 2 2 3   1 2 c. Ta có biến đổi: x  1 2 A   1  x  1 x  1 2 −
Để biểu thức A nguyên khi
x  là ước của -2. x + hay 1 1
Do đó: x  1∈Ư(2) = {1; 1; − 2;− } 2 với x+1 1 -1 2 -2 x 2 0 3 -1
Đối chiếu điều kiện ta thấy: x có giá trị: 2;3;-1 thì biểu thức A nguyên.
Bài 3: a. Dễ thấy: BAD A
DC c g c . K
b. Gọi O là giao điểm của AC và BD Ta có :  
D C ( câu a ) 1 2 4 A B Mà :   0
D D  90 ( gt ) 1 2 6 O Nên :   0 C D  90 1 2 2 2 2 D 9 C
Do đó: AC BD
c. Ta dễ dàng chứng minh được: AOB C
OD g g 2 2     Nên: S AB   4   16 AOB          S CD     9 81 COD d. Ta có : KA AB x  . Nên 4
 . Suy ra: x  4, 8cm . KD DC x  6 9 2 Bài 4: Ta có :
3x  9  4x  1 4x  1 N   3  2 2 x  3 x  3 Nháp : 4x  1 a  . Suy ra: 2
a.x  4x  3a  1  0 2 x  3 Có  
'  4 a 3a   1  0 Suy ra: 4 a  1;a  3  x     
 2x 4x  4 4 1 
Khi đó ta có : N    1  1  3   4  4  2  2 x  3  x  3  x     x x  2x  3 4 1 4 4 4 12 9 5 2 2 Mặt khác : 5 5 N       3       2
x  3 3 3 3 2 x   3 3 3 2 x   3 3 3 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 9
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân thức 2x  1 xác định khi: x  3 A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x  3
Câu 2. Phân thức x  1 là phân thức nghịch đảo của: 2x y
A. 2x y B. x 1 . C. x  1 .
D. 2y x . x  1 2x  1 2x x  1 2 2
Câu 3. Kết quả của phép tính xy x y  bằng xy xy A. 2 (xy) B. xy C. x  y D. 2 2xy
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 1  bằng 2 3 3 2 x y x y A. 1
B. 2x y
C. 2x y
D. 2y x 3 3 x y 3 3 x y 3 xy 3 xy
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trìnhđưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn số y ) là A. 2
x + 2x +1 = 0
B. 2y = y −1
C. 2x +1= 3x D. 2 y −1 = 0
Câu 6. Một lọ dung dịch chứa 12% muối. Nếu pha thêm 350 g nước vào lọ thì được một dung
dịch 5% muối. Khối lượng dung dịch trong lọ lúc đầu là: A. 400 g B. 25 g C. 350 g D. 250 g Câu 7. Cho tam giác MB
ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho 1
 . Đường thẳng đi qua MC 2
M và song song với AC cắt AB D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC
E . Tỉ số chu vi hai tam giác DBM EMC A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 4 3 2 3
Câu 8. Cho hình vẽ. Khi đó các khẳng định sau (I) MKN ~ P
KM g g . (II) MKP MN  ∽ P ( g  g). Hãy chọn đáp án đúng:
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng.
D. (I) và (II) đều sai.
Câu 9. Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dạng? A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 10. Hình vuông có độ dài cạnh là 5 cm thì độ dài đường chéo hình vuông đó là A. 2 5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 5 2 cm
Câu 11. Hình chữ nhật ABCD AB  8 cm,BC  6 cm . Tính đường chéo AC ? A. AC  7 cm B. AC  9 cm
C. AC  14 cm
D. AC  10 cm
Câu 12. Một chiếc ti vi 24 inch có nghĩa là đường chéo màn hình của nó có độ dài là 24 inch
(inch :đơn vị đo độ dài sử dụng ở nước Anh và mộ sổ nưởc khác, 1 inch xấp xỉ 2,54cm ). Biết
một ti vi màn hình phẳng có chiều dài ,chiều rộng của màn hình lần lươt là 14,8 inch và 11,8
inch thì tivi đó thuộc loại bao nhiêu inch? A. 15,6inch B. 19inch C. 32inch D. 18,7inch Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a.7x  2  0
b. 18  5x  7  3x  1 2  x x  2 2 1
Bài 2: Cho biểu thức A     : 
với x  0; x  1 2  x x x  1 2x a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 3: Cho tam giác A
BC vuông tại A, đường cao AH H BC . a. Chứng minh: ABC HAC  , từ đó suy ra 2
AC BC.HC .
b. Cho biết HB  9 ,
cm HC  16cm . Tính độ dài các cạnh AB, AC của ABC .
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: 8x  3 P 2 4x  1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A A C B B D C A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D D Phần II: TỰ LUẬN     Bài 1: a. 2  S       b. 11 S       7    8    2 2 2  
x  1 .2x Bài 2: a. Rút gọn: x  1 2 2x x  2x  1 2x 2 A     .  .    x(x 1) x 1   2    2 x x x   1 1 x  2 1
x x  x   x  1 1 1
b. Để A nguyên thì x phải nguyên và x  1phải là ước của 2.
Ư2  2;1;1;  2 Ta có các trường hợp +x  1  2
x  3n + x  1  1
x  2n + x  1  1
x  0l + x  1  2
x  1n
Vậy x  3;2; 
1 thì A có giá trị nguyên.
Bài 3: a. Hai tam giác vuông ABCHAC có: +  C chung nên ABC HAC  Vì ABC HACC AC BC Suy ra:  nên 2
AC BC.HC HC AC b. Từ câu a) suy ra H 2
AC BC.HC  9  16.16  400 A B
Suy ra AC  20cm.
Cách 1: Áp dụng định lý PyTaGo đối với A
BC vuông tại A: 2 2 2
AB BC AC
Nên: AB    2 2 2 9
16 – 20  225 . Suy ra: AB  15cm. Cách 2: Dễ thấy: ABC HBA. Suy ra được 2
AB BC.HB  9  16.9  225 Do đó: AB  15cm. Bài 4: Ta có: 8x  3 a  Suy ra: 2
4a.x a  8x  3 2 4x  1 Do đó: 2
4a.x  8x a  3  0
Có '  16  4a a  3 nên a  4;a  1  8  3    16  8  1 4x x x x  2 2 1 Khi đó: P    4  4   4   4  4  2  2 2 4x  1  4x  1 4x  1        4 8 3 4 8 4 x x x x  2 2 1 Mặt khác: P    1  1   1   1  1  2  2 2 4x  1  4x  1 4x  1 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 10
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân thức 2y bằng phân thức nào trong các phân thức sau? 3x A. 4y . B. y . C. 4y . D. 2y . 6x 3x 3x 6x 3
Câu 2. Rút gọn biểu thức 8xy(3x 1) được kết quả bằng 12(3x  1) 2 2 2
A. 2y(3x 1) B. 2xy(3x 1)
C. 2xy(3x 1)
D. 2x(3x 1) 3 3 3 3 2
Câu 3. Biết x x  2 xM  , khi đó M bằng 2 2 x x  1 x x  1 2 2 A. x  2x  2 x  2 M B. M  2 x x  1 2 x x  1 2 2 C. x  2 x x  2 M D. M  2 x x  1 2 x x  1    
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 3   3 4            bằng
x  2 x  3   x  3 x  2 A. 2 B. 1 C. 6 D. 3 x  2 x x  2 x
Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận m = 2 là nghiệm ? A. 2m = 0
B.m + 3 = 0 C. m + 2 = 0 D. m − 2 = 0
Câu 6. Năm nay tuổi cha 39 tuổi và gấp 3 lần tuổi con năm ngoái. Vậy năm nay tuổi con là A. 13 tuổi B. 12 tuổi C. 14 tuổi D. 19 tuổi Câu 7. Cho ABC D  ∽
EF biết AB  4 cm;AC  6 cm;BC  10 cm và DE  2 cm khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau 4 6 2 3 2 45° 45° 4 45° Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 2 và Hình 3.
B. Đáp án A và C đều đúng.
C. Hình 1 và Hình 2.
D. Hình 1 và Hình 3.
Câu 9. Trong các hình đã học cặp hình nào sau đây luôn đồng dạng? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A biếtAB  3 cm,AC  4 cm . Độ dài cạnh BC bằng: A. 6 cm B. 8 cm C. 5 cm D. 7 cm
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Độ dài BC bằng A. 7 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 12. Một máng trược như hình vẽ bên. Đường lên BA dài 5m, độ dài BC là 9m, chiều cao
AH là 3m. Tính chiều dài mán trượt AC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 4,7m B. 5,8m C. 8,1m D. 6,2m Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.5x  6  6  2x
b. 5x  3  16  8x 2. 2 1  9x
Bài 2: Cho biểu thức 2  6x M  : 2 3x  6x 3x a. Rút gọn M
b. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên Bài 3: Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH, biết AB  6cm;AC  8cm . 1. Chứng minh: ABC ∽ H
 BA . Tính HB;AH .
2. Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh: .
MA MC MB.MI
3. Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để S
đạt giá trị lớn nhất. BIC 2 2 x x   1
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: C 2 x  1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A B A A D C C C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C B Phần II: TỰ LUẬN   Bài 1: a.  S  4 b. 19 S      13  
21  3x1  3x   Bài 2: a. Ta có: 3x 1  3x A   1 x
  ;x  0;x  2   3x x  2
. 213xx 2  3  b. Ta có: 3x  1 5  3  x  2 x  2 Để 5 M   thì
   x  2  Ư (5) 1;  5 x  2 x  2 - 1 1 5 - 5 x - 3 -1 3 - 7 Tất cả thỏa mãn.
Vậy x  3;1;3;7 thì M  
Bài 3: 1. Xét ABC ∆ và HBA có: +   0
BAC BHA  90 + B là góc chung Suy ra: ABC H
BA g g
Theo định lí pitago trong A
BC vuông tại A tính được BC  10cm AB AC BCABC H
BA g g suy ra   HB HA AB
Từ đây tính được: HB  3,6cm ; HA  4,8cm A I M B H C 2. Xét ABM ICM  có: +   0
BAM CIM  90 +  
AMB CMI ( 2 góc đối đỉnh) Suy ra: ABM ICM
g g ABM ICM
g g. Nên: MA MBMI MC Suy ra: .
MA MC MB.MI 2 2 2 3. Ta có 1 1 IC IB BC SIC.IB  .  BIC 2 2 2 4 2
Diện tích tam giác BHC đạt giá trị lớn nhất là BC 4
Dấu bằng xảy ra khi: IB = IC  I
BC vuông cân tại I khi đó:  0 MBC  45
Vậy khi điểm M thuộc AC sao cho  0
MBC  45 thì diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất. Bài 4: Ta có: 2x C  2  2 x  1 Nháp: 2x a  . Suy ra: 2
a.x a  2x  0 2 x  1 Ta có: 2
  4  4a  0  a  1 2   Khi đó: 2x   x  2x  1 C    1  1  2   1  1  2  2 x  1  x  1  2      2  1 x x x x  2 2 1 Mặt khác: C    1  1  2   3   3  3  2  2 2 x  1  x  1 x  1
Document Outline

  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-1
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-2
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-3
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-4
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-5
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-6
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-7
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-8
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-9
  • 01.GK-2-T-8-KNTT-DS-10