Trang 1
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 01
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:HS nm vng qui tắc nhân đơn thức vi đa thức.
2. K năng:HS thc hin thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ:Rèn luyn tính cn thn, chính xác
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lc: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT, phiếu hc tp.
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trưc bài.
III. T CHC CÁC HOT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (3 phút)
Mc tiêu:Hs lấy vd được v các đơn thức và đa thức và d đoán kết qu ca
phép nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp:hđ nhóm.
HĐ nhóm:
-Gv: chia lp làm 2 nhóm.
Yêu cu hs ly vd v đơn
thức và đa thc
Đại din 2 nhóm lên trình
bày
-Gv: Ly 2 vd bt kì ca 2
-Hs: làm vic theo nhóm
2hs lên bng
-Hs: d đoán kết qu
nhóm và yêu cu hs d
đoán kết qu
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Qui tắc (10’)
Mc tiêu: hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp:hđ cá nhân, kiểm tra chm chéo.
a) Hình thành qui tc
GV Cho HS làm ? 1
- Hãy viết một đơn
thc một đa thức
tu ý.
- Hãy nhân đơn thức đó
vi tng hng t của đa
thc va viết
- Hãy cng các tích va
tìm được
Yêu cu hs lên bng trình
bày
Yêu cu hs nhn xét
- Cho hs đổi chéo kim
tra kết qu ln nhau.
Gv nhn xét chung
b) Phát biu qui tc
* Vy mun nhân mt
đơn thc vi một đa thức
ta làm thế nào ?
* Chú ý: Nhân đơn thức
vi tng hng t của đa
thc.
Nêu dng tng quát :
A.(B + C) = A.B + A.C
T viết ra giy
VD: Đơn thức: 5x
- Ða thc: 3x
2
4x + 1
HS: 5x.(3x
2
4x + 1) =
= 5x.3x
2
+ 5x.( 4x) + 5x.1
= 15x
3
20x
2
+ 5x
-Hs lên bng
HS c lp nhn t bài
làm ca bn
HS phát biu qui tc
- HS khác nhc li
/ Qui tc :
? 1
5x.(3x
2
4x + 1) =
= 5x.3x
2
+ 5x.( 4x) + 5x.1
= 15x
3
20x
2
+ 5x
Qui tc : (SGK)
A.(B + C) = A.B + A.C
B. Hoạt động luyn tp ( 13 phút)
Mục đích: Thực hin thành thạo phép nhân đơn thc với đa thức
Phương pháp: cá nhân, nhóm.
Trang 3
a) Cng c qui tc
* Làm tính nhân :
Gi một HS đứng ti ch
tr li
- Yêu cu hs nhn xét
GV : ? 2 tr 5 SGK
Làm tính nhân
GV mun nhân một đa
thc cho một đơn thức ta
làm thế nào?
Cht: A(B+C)= (B+C)A
b) Ôn li tính cht.
Hãy nhc li tính cht
giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân ?
- Khi trình bày ta th
b qua bước trung gian
c) Cng c tính cht
- Thưc hiện ? 3 SGK
Hãy u công thc tính
din tích hình thang ?
Hãy viết biu thc tính
din tích mảnh vườn
theo x, y
Tính din tích mnh
n nếu cho x = 3m và y
- Thc hin vào giy
nháp
Một Hs đứng ti ch tr
li
*
HS khác nhn xét
- Nhân tng hng t
của đa thức với đơn
thc
HS : x.y = y.x
HS :
S = [(đáy lớn + đáy
bé).chiu cao]/2
Mt HS lên bng làm ? 3
2/ Áp dng :
Ví d :Làm tính nhân
? 2làm tính nhân
? 3
Thay x = 3 y = 2 vào (*)
ta có :
S = 8.3.2 + 3.2 + 2
2
= 58
(m
2
)
( )

+


32
1
2x . x 5x
2

−+


3 2 3
11
3xy x xy .6xy
25
( )
3 2 3
2x .x 2x .5x= +
( )
3
1
2x .
2

+


5 4 3
2x 10x x= +
( )
3 2 3
2x .x 2x .5x= +
( )
3
1
2x .
2

+


5 4 3
2x 10x x= +
3 2 3
11
3xy x xy .6xy
25

+ =


3 3 2 3
1
3xy .6xy ( x ).6xy
2
= +
3
1
xy.6xy
5
+
4 4 3 3 2 4
6
18x y 3x y x y
5
= +
( )
( )
2
5x 3 3x y .2y
S
2
8x 3 y .y
8xy 3y y (* )
+ + +
==
= + +
= + +
= 2m
Thay x = 3 y = 2 vào (*)
ta có :
S = 8.3.2 + 3.2 + 2
2
= 58 (m
2
)
D. Hot đng vn dng ( 16 phút)
Mc tiêu:Nh quy tc và vn dng vào giải toán,rèn kĩ năng nhân đơn thức vi
đa thức.
Phương pháp: hoạt động nhóm
Bài 1/5 (sgk) hoạt động
nhóm làm ra phiếu hc
tp
* Làm tính nhân:
a)
b)
c)
- Đại din 1 nhóm lên
trình bày
-Các nhóm khác quan sát
nhn xét.
GV : Cha bài cho
đim
GV cho HS làm bài 2 tr 5
HS1:
HS2:
b)(3xy x
2
+ y) x
2
y =
= 2x
3
y
2
x
4
y + x
2
y
2
HS3:
-Hs: nhn xét
HS hoạt động nhóm bài 2
SGK
Nhóm 1,2,3,4 làm câu a
Nhóm 5,6,7,8 làm câu b
Bài 1 SGK
Làm tính nhân
a)
b)(3xy x
2
+ y) x
2
y
= 2x
3
y
2
x
4
y + x
2
y
2
c)
Bài 2 SGK
a) x(x y) + y(x + y) =
= x
2
xy + xy + y
2
= x
2
+ y
2
Thay x = 6 y = 8 vào
biu thc :
(6)
2
+ 8
2
= 36 + 64 = 100
b) x(x
2
y) x
2
(x + y) +
y(x
2
x) =
= x
3
xy x
3
x
2
y + x
2
y
( )
( )
2
5x 3 3x y .2y
S
2
8x 3 y .y
8xy 3y y (* )
+ + +
==
= + +
= + +
23
1
x 5x x
2

=


23
1
x 5x x
2

=


( )
3
1
4x 5xy 2x xy
2

+ =


23
1
x 5x x
2

=


5 3 2
1
5x x x
2
=
2
3
2
3
2
3
( )
3
1
4x 5xy 2x xy
2

+ =


4 2 2 2
5
2x y x y x y
2
= +
23
1
x 5x x
2

=


5 3 2
1
5x x x
2
=
2
3
2
3
2
3
( )
3
1
4x 5xy 2x xy
2

+ =


4 2 2 2
5
2x y x y x y
2
= +
Trang 5
SGK
Yêu cu HS hoạt động
nhóm
-Đại din các nhóm lên
trình bày
-Gv: Yêu cu các nhóm
nhn xét chéo.
-Gv: đánh giá cho
đim
Quan sát bài 3 trang5
cho cô biết:
GV: Mun m x trong
đẳng thức trên trước hết
ta làm gì?
GV yêu cu 2 hs lên bng,
HS c lp làm bài
GV Đưa bài tp b sung
lên bng
Cho biu thc:
M = 3x(2x 5y) + (3x
y)(2x) (2 26xy)
Chng minh biu thc M
không ph thuc o giá
tr ca x và y
GV: Hãy nêu cách làm
Gi mt HS lên bng làm.
-Hs: lên bng
- Hs: nhn xét
HS: Mun tìm x trong
đẳng thức trên trước hết
ta thc hin phép nhân
ri rút gn vế trái
Hai HS lên bng làm , HS
c lp làm vào v
HS: Ta thc hin phép
tính ca biu thc , rút
gn kết qu phi
mt hng s
xy
= 2xy
Thay x = y = -10 vào
biu thc
Bài 3 SGK
a,3x(12x4)9x(4x-3)
= 30
36x
2
12x36x
2
+27x=30
15x = 30
x = 2
b,x(52x)+2x(x1) = 15
5x 2x
2
+ 2x
2
2x = 15
3x = 15
x = 5
Bài tp BS
M = 3x(2x 5y) + (3x
y)(2x) (2 26xy)
= 6x
2
15xy 6x
2
+ 2xy
1 + 13xy = 1
Vy biu thc M không
ph thuc vào giá tr ca
x và y
1
2
1
2
1
2. .( 100) 100
2
=
1
2
* Chú ý: Khi chng minh
biu thc không ph
thuc vào biến ta biến đổi
biu thc đến kết qu
cui cùng là mt hng s
E. Hot đng tìm tòi, m rng ( 2phút)
Mc tiêu:Hs nh quy tc và vn dng làm các bài toán thc tế.
Phương pháp: nhân vi cng đng
- Hc thuc qui tắc nhân đơn thức với đa thức , năng nhân thành tho
khi nhân hai đa thức.
- Làm bài tp 4, 5, 6 tr 6 SGK
- Bài tp 1, 2, 3, 4, 5, tr 3 SBT
- Đọc trước bài nhân đa thức vi đa thức
Trang 7
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 02
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:HS nm vng qui tắc nhân đa thức với đa thc
2. K năng:HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cn thn
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lc: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng hc tập, đọc trưc bài, bng nhóm, bút d
III. T CHC CÁC HOT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 6 phút)
Mc tiêu:Ôn li quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp:cá nhân
ĐT
Câu hi
Đáp án
Đim
TB
Phát biu qui tắc nhân đơn
thc với đa thức
- Cha bài tp 1 tr 3 SBT
a) 3x(5x
2
2x 1) = 15x
3
Qui tc (SGK)
a) 3x(5x
2
2x 1) = 15x
3
6x
2
3x
6x
2
3x
b) =
x
5
y
b)
= x
5
y
Khá
Cha bài tp 5 tr 3 SBT
Tìm x biết :
2x(x 5) x(3 + 2x) = 26
2x(x 5) x(3 + 2x) = 26
2x
2
10x 3x 2x
2
= 26
13x = 26
x = 2
10đ
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Qui tắc (18’)
Mc tiêu: hình thành quy tắc nhân đa thc với đa thc
Phương pháp:cặp đôi
a)Hình thành qui tc:
Làm tính nhân :
(x 2)(6x
2
5x + 1)
Gi ý :
- Hãy nhân mi
hng t của đa
thc x 2 với đa
thc 6x
2
5x + 1
- Hãy cng các kết
qu tìm được (chú
ý du ca các hng
t)
Gi 1 hs lên bng
GV: Muốn nhân đa
thc x-2 với đa thức
6x
2
5x + 1, ta nhân
mi hng t của đa
thc x 2 vi mi
hng t cu đa thức (
- C lp thc hin
HS
(x 2)(6x
2
5x + 1) =
= x(6x
2
5x + 1) 2(6x
2
5x + 1)
= 6x
3
5x
2
+ x 12x
2
+ 10x
2
= 6x
3
17x
2
+ 11x 2
1/ Qui tc :
Ví d : Làm tính nhân ;
(x 2)(6x
2
5x + 1) =
= x(6x
2
5x + 1) 2(6x
2
5x +
1)
= 6x
3
5x
2
+ x 12x
2
+ 10x 2
= 6x
3
17x
2
+ 11x 2
()
2 3 2
12
x y 2x xy 1
25
−−
3 3 2
11
x y x y
52
()
2 3 2
12
x y 2x xy 1
25
−−
3 3 2
11
x y x y
52
Trang 9
6x
2
5x + 1) ri cng
các tích li vi nhau
Ta nói đa thức 6x
3
17x
2
+ 11x 2 tích
của đa thức x 2 đa
thc 6x
2
5x + 1
b) Phát biu qui tc
GV: Vy mun nhân
đa thức với đa thức ta
làm thế nào?
GV: đưa qui tắc lên
bảng đ nhn mnh
cho HS nh
Tng quát :
(A + B)(C + D) = AC +
AD + BC + BD
GV: yêu cầu HS đọc
nhn xét tr 7 SGK
GV: Khi nhân các đa
thc mt biến d
trên ta còn th trình
bày theo cách sau:
GV làm chm tng
dòng theo c c
phn in nghiêng tr 7
SGK
GV: Nhn mnh Các
đơn thức đồng dng
phải được xếp theo
mt cột để để thu gn
c) Cng c qui tc
GV cho Hs làm ? 1
SGK
HS: Ta nhân i hng t
của đa thức này vi tng
hng t của đa thức kia
ri cng các tích li vi
nhau.
HS: Đc nhn xét tr 7
SGK
Mt HS lên bng thc
hin
Mun nhân một đa thc vi
một đa thức ta nhân mõi hng
t của đa thức này vi tng
hng t của đa thức kia ri
cng các tích li vi nhau.
(A + B)(C + D) = AC + AD +
BC + BD
? 1 Làm tính nhân
=
3
1
( xy 1)(x 2x 6)
2
33
4 2 3
1
xy.(x 2x 6) 1.(x 2x 6)
2
1
x y x y 3xy x 2x 6
2
=
+ +
=
C. Hot đng luyn tp ( 10 phút)
Mục đích: vận dng quy tc vào làm bài tp
Phương pháp: cặp đôi, nhóm
nhóm ?2, các
nhóm trình bày ra
phiếu hc tập, đại din
các nhóm lên trình
bày.
Câu a GV yêu cu HS
làm theo hai cách
- C 1: làm theo hng
ngang
- C 2: nhân đa thức
sp xếp
- Gv: Yêu cu các
nhóm nhn xét
chéo.
- Gv: nhn xét chung
cho ddiierm
nhóm.
Lưu ý cách 2 chỉ nên
dùng trong trường
hợp hai đa thức ch
mt biến đã được
sp xếp
GV: Yêu cu HS làm
tiếp ? 3 SGK. Đưa đề
bài lên bng
GV: th tính din
tích ca hình ch nht
bng cách nào khác ?
Đại din 2 nhóm lên trình
bày. Nhóm 1 làm ý a
Nhóm 2 làm ý b
HS lp nhn xét
Một HS đứng ti ch tr
li
HS: Thay x = 2,5 y = 1
để tính được các kích
thước 2.2,5 + 1 = 6m
2.2,5 1 = 4m ri tính
din tích : 6.4 = 24 m
2
2. Áp dng :
? 2 Làm tính nhân:
a) Cách 1:
(x + 3)(x
2
+ 3x 5) =
= x.(x
2
+ 3x 5) + 3.(x
2
+ 3x
5)
= x
3
+ 3x
2
5x + 3x
2
+ 9x 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x 15
Cách 2:
b) (xy 1)(xy + 5) =
= xy(xy + 5) 1(xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy xy 5
= x
2
y
2
+ 4xy 5
? 3 Din tích hình ch nht
là :
S = (2x + y)(2x y) =
= 2x(2x y) + y(2x y)
= 4x
2
2xy + 2xy y
2
= 4x
2
y
2
3
1
( xy 1)(x 2x 6)
2
33
4 2 3
1
xy.(x 2x 6) 1.(x 2x 6)
2
1
x y x y 3xy x 2x 6
2
=
+ +
2
2
x x
x + 3
3x x
+
+
+ 
32
32
x + 3x 5x
x 6x 4x 15
+ +
Trang 11
Vi x = 2,5 m và y = 1m thì
S = 4.2,5
2
1
2
= 4.6,25 1
= 24 m
2
D. Hot đng vn dng (10 phút)
Mc tiêu:vn dng thành tho quy tc vào làm bài tp.
Phương pháp: chơi trò chơi, hoạt đng nhóm,
GV: Đưa đề bài 7 tr 8
SGK lên bng
Yêu cu HS hoạt động
nhóm
Na lp làm câu a,
na lp làm câu b
GV: Kim tra bài làm
ca vài nhóm nhn
xét
GV Lưu ý cách 2: cả
hai đa thức phi sp
xếp theo cùng mt th
t
GV T chc HS trò
chơi tính nhanh (Bài 9
tr 8 SGK)
Hai đội chơi, mỗi đội
2 HS, mỗi đội điền
kết qu trên mt bng
Luật chơi: mỗi HS đin
kết qu mt ln, HS
sau th sa bài ca
bn liền trước, đội nào
làm đúng nhanh
hơn thì thắng.
GV và HS lớp xác đnh
HS hoạt động theo nhóm
làm bài 7 SGK
Đại din hai nhóm lên
bng trình bày, mi
nhóm làm mt câu
Hai đội tham gia cuc thi
Bài 7 : Làm tính nhân
a) (x
2
2x + 1)(x 1) =
= x
2
(x 1) 2x(x 1) + 1.(x
1)
= x
3
x
2
2x
2
+ 2x + x 1
= x
3
3x
2
+ 3x 1
b) (x
3
2x
2
+ x 1)(5 x) =
= x
3
(5 x) 2x
2
(5 x) + x(5
x) 1.(5 x)
= 5x
3
x
4
10x
2
+ 2x
3
+ 5x
x
2
5 + x
= x
4
+ 7x
3
11x
2
+ 6x 5
Bài 9 SGK
a) Ta có :
(x y)(x
2
+ xy + y
2
) =
= x(x
2
+ xy + y
2
) y(x
2
+ xy +
y
2
)
= x
3
+ x
2
y + xy
2
x
2
y xy
2
+
y
3
= x
3
+ y
3
b) Tính giá tr ca biu thc
Giá tr ca
x và y
Giá tr ca
biu thc
(x y)(x
2
+
xy + y
2
)
x = 10 ; y
1008
đội thắng và đội thu
= 2
x = 1 ; y = 0
1
x = 2 ; y =
1
9
x = 0,5 ; y =
1,25
E. Hot đng tìm tòi, m rng ( phút)
Mc tiêu:Vn dng thành tho quy tắc nhân đa thức vi đa thức
Phương pháp: - Cá nhân vi cộng đng
Hc thuc qui tắc nhân đa thức vi đa thức
- Nm vững các cách trình bày nhân hai đa thức
- Làm bài tp 8, 11, 12, 13, 14 tr 9 SGK
133
64
Trang 13
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 03
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức.
2. năng: HS làm thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức, áp dụng giải các bài tập
tìm x, tính giá trị của biểu thức, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị
của biến …
3. Thái độ: Trung thc, cn thn, nghiêm túc và hng thú hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lc: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ng.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phn màu, bng ph ghi kết quả bài 11, 13; thước thng, SGK, SBT.
2. Hc sinh:
- Đồ dùng hc tp, bng nhóm, sgk, v ghi, bút d.
- Ôn tập qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
III. T CHC CÁC HOT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kim tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
A. Hot đng khi đng (5 phút)
Mc tiêu: HS cng c li kiến thức nhân đa thức với đa thc.
Phương pháp:Thuyết trình, hoạt động cá nhân.
GV: Đưa câu hỏi
HS: Lên bng tr li và làm bài.
ĐT
u hỏi
Đáp án
Điểm
Khá
- Phát biểu qui tắc nhân
đa thức với đa thức như
SGK
Áp dụng : Làm tính nhân
a) x
2
y
2
- xy +2y) (x-2y)
Qui tắc (SGK)
a)
1
2
( )
( ) ( ) ( )

+


= +
22
22
1
x y xy 2y x 2y
2
1
x y x 2y xy x 2y 2y x 2y
2
= + +
3 2 2 3 2 2 2
1
x y 2x y x y xy 2xy 4y
2
b) (x
2
xy + y
2
)(x + y)
b) (x
2
xy + y
2
)(x + y)
= x
2
(x + y) xy(x + y) + y
2
(x + y)
= x
3
+ x
2
y x
2
y xy
2
+ xy
2
+ y
3
= x
3
+ y
3
GV: Yêu cầu nhận xét, cho điểm bạn.
Vào bài (1 phút): Tóm tắc hai qui tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với
đa thức ( bằng công thức). Vận dung giải các bài tập sau:
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng: Nhc li lý thuyết. (4 phút)
Mc tiêu: Giúp hc sinh nh li các kiến thức cơ bản v tính cht ca phép cng, phép
nhân, phép nâng lên lũy thừa.
Phương pháp:Vấn đáp gợi m.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
GV yêu cu hc sinh nhc
li quy tắc nhân đa thức
với đa thức, viết CTTQ
HS đứng ti ch tr li, sau
đó lên bảng viết công thc
tng quát.
I. Kiến thc cn nh
(A + B)(C + D) = AC + AD +
BC+ BD
C. Hot đng luyn tp. (25 phút)
Mục đích: Giúp học sinh áp dụng được công thc vào làm các dng bài tp.
Phương pháp: Giải quyết vấn đề.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính (6 phút)
Mc tiêu: Hc sinh nm vng quy tắc nhân đa thức vi đa thức.
Phương pháp: Thuyết trình, luyn tp thc hành, tính toán, hoạt động cá nhân.
Dạng 1: Thực hiện phép
tính
Bài tập 10a.
Yêu cầu 2 HS trình bày theo
2 cách:
C1: Thực hiện theo hàng
ngang
C2: Thực hiện theo hàng dọc
*Chú ý: Thực hiện từng
HS1: Cách nhân thứ 1
(x
2
2x + 3)( x 5) =
x
3
5x
2
x
2
+ 10x + x
II. Luyện tập
Bài tập 10:
Cách 1
(x
2
2x + 3)( x 5) = x
3
5x
2
x
2
+ 10x + x 15
= x
3
6x
2
+ x 15
* Cách 2
2
1
2
1
2
3
2
1
2
1
2
3
2
1
2
23
Trang 15
bước, lưu ý dấu của đơn
thức.
- Thu gọn chính xác các đơn
thức đồng dạng.
- Khi thực hiện có thể bỏ qua
bước trung gian.
15
= x
3
6x
2
+ x 15
HS2 : Cách 2
Hoạt động 2: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến (6 phút)
Mc tiêu: Biết dùng quy tắc nhân đa thc với đa thức vào vic thu gn biu thc đ
cho kết qu cui cùng ca biu thc không ph thuc vào x.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyn tp thc hành
Dạng 2: Chứng minh biểu
thức không phụ thuộc vào
giá trị của biến
Bài 11 ( sgk)
GV : Muốn chứng minh giá
trị của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của biến ta
làm như thế nào ?
GV : Gọi một HS lên bảng
làm
GV cho HS nhận xét.
GV để kiểm tra kết quả tìm
được ta thử thay một giá trị
của biến(chẳng hạn x = 0)
vào biểu thức rồi so sánh với
kết quả.
HS đọc đề bài
HS : Ta rút gọn biểu
thức , sau khi rút gọn,
biểu thức không còn
chứa biến ta nói rằng
biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của
biến.
HS cả lớp làm bài vào
vở
Một HS lên bảng làm
HS nhận xét
- Nếu thay x = 0 vào
biểu thức ta được :
5.3 + 7 = 8
Bài 11 SGK
(x 5)(2x + 3) 2x(x 3) + x +
7
= 2x
2
+ 3x 10x 15 2x
2
+ 6x
+ x + 7
= 8
Vậy giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá tr
của biến
2
1
2
23
+
+ 
+
2
2
32
32
x x 3
1
x 5
2
5x x
+
13
x 3x + x
22
1 23
x 8x x 15
22
+
+ 
+
2
2
32
32
x x 3
1
x 5
2
5x x
+
13
x 3x + x
22
1 23
x 8x x 15
22
Hoạt động 3: Tính giá trị của biểu thức (6 phút)
Mc tiêu: Biết dùng quy tắc nhân đa thc với đa thức vào vic thu gọn để tính giá tr
ca biu thc
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyn tp thc hành
Dạng 3: Tính giá trị của
biểu thức
Bài 12(sgk)
- Muốn tính gtrị của biểu
thức tại những giá trị cho
trước của biên ta làm thế
nào ?
Để tính giá trị của biểu thức
này tại các giá trị của x trước
hết ta cần làm gì ?
GV gọi HS lần lược lên bảng
điền giá trị của biểu thức .
HS: Thay giá tr của
biến vào biểu thức rồi
tính
- Thực hiện phép nhân,
rút gọn
- Thay giá trị của biến x
vào biểu thức đã rút
gọn.
Bài 12 SGK
Ta có : A = (x
2
5)(x + 3) + (x +
4)(x x
2
)
= x
3
+ 3x
2
5x 15 + x
2
x
3
+
4x 4x
2
= x 15
a) Với x = 0 thì A = 15
b) Với x = 15 thì A = 30
c) Với x =15 thì A = 0
d) Với x = 0,15 thì
A = 5,15
Hoạt động 4 : Tìm số chưa biết (7 phút)
Mc tiêu:Biết dùng quy tắc nhân đa thc với đa thức, quy tc chuyn vế vào bài toán
tìm s chưa biết.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyn tp thc hành
Dạng 4: Tìm x
Bài 13( SGK )
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV : Đi kiểm tra các nhóm
và nhắc nhở việc làm bài
GV kiểm tra bài làm của vài
nhóm
GV nhấn mạnh các bước
làm:
- Thực hiện phép nhân
- Rút gọn biểu thức
- Tìm x
HS: Trước hết ta thực
hiện rút gọn biểu thức ,
rồi lần lược thay giá trị
của x vào biểu thức rồi
tính
HS hoạt động nhóm
Bài 13 SGK
Tìm x, biết :
(12x 5)(4x 1) + (3x 7)(1
16x) = 81
48x
2
12x 20x + 5 + 3x 48x
2
7 + 112x = 81
83x 2 = 81
83x = 83
x = 83 : 83
x = 1
Bài 14 SGK
Trang 17
Bài 14. SGK/tr 9
GV : Hãy viết công thức của
ba số chẳn liên tiếp ?
- Gọi số chẵn thứ nhất n
thì số chẵn tiếp theo bao
nhiêu?
- Hãy biểu diển tích của hai
số sau lớn hơn tích của hai
số đầu là 192 ?
Gọi một HS lên bảng trình
bày bài
HS: 2n, 2n + 2, 2n + 4
HS:
(2n + 2)(2n + 4) 2n(2n
+ 2) = 192
Một HS lên bảng thực
hiện
Gọi ba số chẳn liên tiếp 2n
; 2n + 2 ; 2n + 4
với n N, ta có :
(2n + 2)(2n + 4) 2n(2n + 2) =
192
4n
2
+ 8n + 4n + 8 4n
2
4n =
192
8n + 8 = 192
8n = 184
n = 23
Vậy ba số đó là : 46 ; 48 ; 50
D. Hot đng vn dng (5 phút)
Mc tiêu: Hc sinh vn dng kiến thc thc tế vào gii bài toán
Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình, khăn trải bàn.
Yêu cầu HS đọc đ bài
màn hình
Đề bài
Bác An mun chia cho
hai người con trai hai
mảnh vườn nh trưc
khi qua đời. Biết rng c
hai mảnh vườn đều hình
ch nhât, mảnh vườn
của người em có chiu
dài gấp đôi chiều rng,
còn mảnh vườn ca
người anh thì chiu dài
và rộng đều lớn hơn
mảnh vườn của người
em là 15m.
a) Viết biu thc tính
tng din tích c hai
mảnh vườn trên.
HS đọc đ bài.
HS: Hoạt động theo hình
thức khăn trải bàn suy
nghĩ cách làm bài.
Gi chiu rng mảnh vườn
của người em là x (m), x > 0
Khi đó, chiều dài mảnh vườn
của người em là 2.x (m)
Din tích mảnh vườn ca
người em là x. 2x (m
2
).
Tương tự, din tích mnh
n của người anh là
(x +15)(2x + 15) (m
2
).
Tng din tích hai mnh
n là:
x.2x + (x +15)(2x + 15) (m
2
).
b) Thu gn biu thc và
tính giá tr ca biu thc
khi biết chiu rng
mảnh vườn của người
em là 120m.
GV: Gi ý: Gi chiu
rng mảnh vườn ca
người em là x (m), x >0
GV: Để viết biu thc
trên ta làm như thế nào
GV: Mời đại din hai
nhóm lên bng làm phn
a, b sau khi đã thống
nht cách làm.
- Đại din mt nhóm
trình bày, các nhóm khác
nhn xét và b sung ý
kiến.
E. Hot đng tìm tòi, m rng. (4 phút)
Mc tiêu: Hc sinh ch động m các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học
tiết hc.
Phương pháp: Ghi chép
- Ôn tập các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 15 tr 24 SGK, 6,7,8 ,9, 10 tr 4 SBT
- Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ
* Bài tập nâng cao
Chứng minh rằng với mội số tự nhiên n thì :
a/ (n
2
+ 3n 1)(n + 2) n
3
+ 2 chia hết cho 5
Ta có : (n
2
+ 3n 1)(n + 2) n
3
+ 2 = n
3
+ 2n
2
+ 3n
2
+ 6n n 2 n
3
+ 2
= 5n
2
+ 5n luôn chia hết cho 5 vì cả hai hạng tử của tổng chia hết cho 5
b/ (6n + 1)(n + 5) (3n + 5)(2n 1) chia hết cho 2
Có : (6n + 1)(n + 5) (3n + 5)(2n 1) = 6n
2
+ 30n + n + 5 6n
2
+ 3n 10n + 5
= 24n + 10 luôn chia hết cho 2
(vì cả hai hạng tử của tổng chia hết cho 2)
Trang 19
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 04
HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : Bình phương của một tổng,
bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2. Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý.
3. Thái độ : Rèn khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức
đúng và hợp lý.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lc: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng ph vẽ sẵn hình 1 tr 9 SGK, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh
- Đồ dùng hc tập, đọc trước bài.
- Ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức
III. T CHC CÁC HOT ĐNG DY HC
1. Ổn định lp: Kim tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
A. Hot đng khi đng (4 phút)
Mc tiêu: HS có các đồ dùng hc tp cn thiết phc v môn hc và biết v ni dung
chương I.
Phương pháp: Thuyết trình, trc quan.
GV: Đưa câu hỏi
HS: Lên bng tr li và làm bài.
ĐT
u hỏi
Đáp án
Điểm
TB
- Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức như SGK
Áp dụng : Làm tính nhân
Qui tắc (SGK)
11
( )( )
22
x y x y++
++
= + + +
= + +
22
22
11
( x y)( x y)
22
1 1 1 1
x xy xy y
4 2 4 4
11
x xy y
44
GV: Yêu cầu nhận xét, cho điểm bạn.
Vào bài (1 phút):Trong bài toán trên để tính ta thực hiện nhân đa thức với
đa thức. Để có kết quả nhanh chóng, không thực hiện phép nhân, ta có thể sử dụng công
thức để viết ngay kết quả cuối cùng. Những công thức đó gọi là những hằng đẳng thức
đáng nhớ.
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1: Bình phương một tổng (10 phút)
Mc tiêu: Hc sinh nắm được hằng đẳng thức bình phương ca mt tng, vn dng
vào làm được bài.
Phương pháp: Thuyết trình, luyn tp thc hành, vấn đáp
a)Hình thành HĐT
- Thực hiện ? 1 SGK
Với a, b hai số tuỳ ý , hãy
tính (a + b)(a + b) ?
Từ đó rút ra (a + b)
2
= ?
GV : Dùng tranh vẽ sẳn hình
1 SGK ớng dẫn HS ý
nghĩa hình học của công
thức :
(a + b)(a + b) = a
2
+ 2ab + b
2
GV : Với A , B các biểu
thức tuỳ ý thì ta cũng có :
(A + B)(A + B) = A
2
+ 2AB + B
2
b) Phát biểu HĐT.
GV : Hãy phát biểu hằng
đẳng thức bình phương của
một tổng hai biểu thức bằng
lời ?
* Chú ý : Khi nhân đa thức
dạng trên ta viết ngay kq
cuối cùng
- Tính (a + b)(a + b) =
Từ đó rút ra (a + b)
2
= ...
- Bình phương một tổng
hai biểu thức bằng bình
phương biểu thức thứ
nhất cộng 2 lần tích biểu
thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai cộng với
bình phương biểu thức
thứ hai
1/ Bình phương một tổng
? 1
(a + b)(a + b) = a
2
+ ab + ab +
b
2
= a
2
+ 2ab + b
2
(a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
Với A , B các biểu thức
tuỳ ý thì ta cũng có :
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
Áp dụng:
++
11
( x y)( x y)
22

Preview text:

Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 01
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng:HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phiếu học tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (3 phút)
Mục tiêu:Hs lấy vd được về các đơn thức và đa thức và dự đoán kết quả của
phép nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp:hđ nhóm. HĐ nhóm:
-Gv: chia lớp làm 2 nhóm. -Hs: làm việc theo nhóm
Yêu cầu hs lấy vd về đơn thức và đa thức
Đại diện 2 nhóm lên trình 2hs lên bảng bày
-Gv: Lấy 2 vd bất kì của 2 -Hs: dự đoán kết quả Trang 1 nhóm và yêu cầu hs dự đoán kết quả
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Qui tắc (10’)
Mục tiêu: hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp:hđ cá nhân, kiểm tra chấm chéo.
a) Hình thành qui tắc Tự viết ra giấy / Qui tắc : GV Cho HS làm ? 1 VD: Đơn thức: 5x
- Hãy viết một đơn - Ða thức: 3x2 – 4x + 1 ? 1 thức và một đa thức tuỳ ý. HS: 5x.(3x2 – 4x + 1) = 5x.(3x2 – 4x + 1) =
- Hãy nhân đơn thức đó = 5x.3x2 + 5x.(− 4x) + 5x.1 = 5x.3x2 + 5x.(− 4x) + 5x.1
với từng hạng tử của đa = 15x3 – 20x2 + 5x = 15x3 – 20x2 + 5x thức vừa viết
- Hãy cộng các tích vừa tìm được -Hs lên bảng
Yêu cầu hs lên bảng trình Qui tắc : (SGK) bày
HS cả lớp nhận xét bài Yêu cầu hs nhận xét làm của bạn A.(B + C) = A.B + A.C - Cho hs đổi chéo kiểm tra kết quả lẫn nhau. Gv nhận xét chung
b) Phát biểu qui tắc HS phát biểu qui tắc
* Vậy muốn nhân một - HS khác nhắc lại
đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?
* Chú ý: Nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức. Nêu dạng tổng quát : A.(B + C) = A.B + A.C
B. Hoạt động luyện tập ( 13 phút)
Mục đích: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp: cá nhân, nhóm.
a) Củng cố qui tắc
- Thực hiện vào giấy 2/ Áp dụng : * Làm tính nhân : nháp ( 3 2x )  2 1  − . x + 5x −  
Một Hs đứng tại chỗ trả Ví dụ :Làm tính nhân  2  lời ( 3 − )  2 1  2x . x + 5x − =      2  * ( 3 − ) 2 1 2x . x + 5x − =  
Gọi một HS đứng tại chỗ  2  3 2 = − + ( 3 2x .x 2 − x ).5x trả lời 3 2 = − + ( 3 2x .x 2 − x ).5x ( 3 − )  1 + 2x . −   (  2  3 − )  1 + 2x . −    2  5 4 3 = 2 − x −10x + x - Yêu cầu hs nhận xét 5 4 3 = 2 − x −10x + x GV : ? 2 tr 5 SGK HS khác nhận xét ? 2làm tính nhân Làm tính nhân  3 1 2 1  3 3xy − x + xy .6xy =    3 1 2 1   2 5  3xy − x +  xy  3 .6xy  2 5  3 3 1 2 3 = 3xy .6xy + (− x ).6xy GV muốn nhân một đa 2 1
thức cho một đơn thức ta 3 + xy.6xy 5 làm thế nào? - Nhân từng hạng tử 4 4 3 3 6 2 4 = 18x y − 3x y + x y Chốt: A(B+C)= (B+C)A của đa thức với đơn 5
b) Ôn lại tính chất. thức
Hãy nhắc lại tính chất ? 3
giao hoán, kết hợp, phân (5x + 3+ 3x + y).2y S = = phối của phép nhân ? 2 = (8x + 3+ y)
- Khi trình bày ta có thể .y 2 bỏ qua bước trung gian = 8xy + 3y + y (* )
c) Củng cố tính chất - Thưc hiện ? 3 SGK Thay x = 3 và y = 2 vào (*) HS : x.y = y.x Hãy nêu công thức tính ta có : diện tích hình thang ? S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58 (m2) HS :
– Hãy viết biểu thức tính S = [(đáy lớn + đáy
diện tích mảnh vườn bé).chiều cao]/2 theo x, y Một HS lên bảng làm ? 3 – Tính diện tích mảnh
vườn nếu cho x = 3m và y Trang 3 = 2m (5x + 3+ 3x + y).2y S = = 2 = (8x + 3+ y).y 2 = 8xy + 3y + y (* ) Thay x = 3 và y = 2 vào (*) ta có : S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58 (m2)
D. Hoạt động vận dụng ( 16 phút)
Mục tiêu:Nhớ quy tắc và vận dụng vào giải toán,rèn kĩ năng nhân đơn thức với đa thức.
Phương pháp: hoạt động nhóm
Bài 1/5 (sgk) hoạt động   HS1: 2 3 1 x 5x − x − =   Bài 1 SGK
nhóm làm ra phiếu học  2  Làm tính nhân 1 tập 5 3 2 = 5x − x − x   a) 2 3 1 2 x 5x − x − =   * Làm tính nhân:  2  HS2:   5 3 1 2 = − − a) 2 3 1 x 5x − x − = 5x x x   2  2  b)(3xy – x2 + y) x2y = 2 3 2 b)(3xy – x2 + y) x2y 2 2 = 2x3y2− x4y + x2y2 3   3 3 b) 2 3 1 x 5x − x − =   2 2 = 2x3y2− x4y + x2y2  2  3 3  1  c) ( 3 4x − 5xy + 2x) − xy =  1   HS3:  c) ( 3 4x − 5xy + 2x) − xy =    2  (  2  3 − + ) 1  4x 5xy 2x − xy =    2  4 5 2 2 2 = 2 − x y + x y − x y 2 4 5 2 2 2 = 2 − x y + x y − x y - Đại diện 1 nhóm lên 2 trình bày Bài 2 SGK -Hs: nhận xét a) x(x – y) + y(x + y) = -Các nhóm khác quan sát = x2 – xy + xy + y2 nhận xét. = x2 + y2 GV : Chữa bài và cho Thay x = –6 và y = 8 vào điểm biểu thức :
HS hoạt động nhóm bài 2 (–6)2 + 82 = 36 + 64 = 100 SGK
b) x(x2 – y) – x2(x + y) +
GV cho HS làm bài 2 tr 5 Nhóm 1,2,3,4 làm câu a y(x2 – x) = Nhóm 5,6,7,8 làm câu b
= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – SGK xy
Yêu cầu HS hoạt động -Hs: lên bảng = –2xy nhóm 1 Thay x = và y = -10 vào 2
-Đại diện các nhóm lên - Hs: nhận xét biểu thức 1 trình bày 2 − . .( 1 − 00) = 100 2 Bài 3 SGK -Gv: Yêu cầu các nhóm a,3x(12x–4)–9x(4x-3) nhận xét chéo. = 30 -Gv: đánh giá và cho 36x2−12x–36x2+27x=30 điểm
HS: Muốn tìm x trong 15x = 30
đẳng thức trên trước hết x = 2
Quan sát bài 3 trang5 và ta thực hiện phép nhân b,x(5–2x)+2x(x–1) = 15 cho cô biết: rồi rút gọn vế trái 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15 GV: Muốn tìm x trong 3x = 15
đẳng thức trên trước hết Hai HS lên bảng làm , HS x = 5 ta làm gì? cả lớp làm vào vở Bài tập BS M = 3x(2x – 5y) + (3x – 1
GV yêu cầu 2 hs lên bảng, y)(−2x) − (2 – 26xy) 2 HS cả lớp làm bài
= 6x2 – 15xy – 6x2 + 2xy –
HS: Ta thực hiện phép 1 + 13xy = − 1
tính của biểu thức , rút Vậy biểu thức M không
gọn và kết quả phải là phụ thuộc vào giá trị của
GV Đưa bài tập bổ sung một hằng số x và y lên bảng Cho biểu thức: M = 3x(2x – 5y) + (3x – 1 y)(–2x) – (2 – 26xy) 2 Chứng minh biểu thức M
không phụ thuộc vào giá trị của x và y GV: Hãy nêu cách làm
Gọi một HS lên bảng làm. Trang 5
* Chú ý: Khi chứng minh biểu thức không phụ
thuộc vào biến ta biến đổi
biểu thức đến kết quả
cuối cùng là một hằng số
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2phút)
Mục tiêu:Hs nhớ quy tắc và vận dụng làm các bài toán thực tế.
Phương pháp: Cá nhân với cộng đồng
- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức , có kĩ năng nhân thành thạo khi nhân hai đa thức.
- Làm bài tập 4, 5, 6 tr 6 SGK
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, tr 3 SBT
- Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng:HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, bút dạ
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 6 phút)
Mục tiêu:Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Phương pháp:cá nhân ĐT Câu hỏi Đáp án Điểm TB Qui tắc (SGK)
Phát biểu qui tắc nhân đơn
a) 3x(5x2 – 2x – 1) = 15x3 – 6x2 thức với đa thức – 3x
- Chữa bài tập 1 tr 3 SBT
a) 3x(5x2 – 2x – 1) = 15x3 – Trang 7 6x2 – 3x 1 2 3 2 2 b) x y(2x − xy − ) 1 1 2 2 5 b) 2 x y( 3 2 2x − xy − ) 1 = 2 5 1 1 = x5y – 3 3 2 x y − x y 1 3 3 1 2 x5y – x y − x y 5 2 5 2
Khá Chữa bài tập 5 tr 3 SBT
2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 10đ Tìm x biết :
2x2 – 10x – 3x – 2x2 = 26
2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 −13x = 26 x = − 2
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Qui tắc (18’)
Mục tiêu: hình thành quy tắc nhân đa thức với đa thức
Phương pháp:cặp đôi
a)Hình thành qui tắc: 1/ Qui tắc : Làm tính nhân : - Cả lớp thực hiện (x – 2)(6x2 – 5x + 1) Gợi ý : HS - Hãy nhân
mỗi (x – 2)(6x2 – 5x + 1) =
hạng tử của đa = x(6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 –
thức x – 2 với đa 5x + 1) thức 6x2 – 5x + 1
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x
- Hãy cộng các kết – 2
Ví dụ : Làm tính nhân ;
quả tìm được (chú = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 (x – 2)(6x2 – 5x + 1) = ý dấu của các hạng
= x(6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + tử) 1) Gọi 1 hs lên bảng
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 GV: Muốn nhân đa = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 thức x-2 với đa thức 6x2 – 5x + 1, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với mỗi
hạng tử cuẩ đa thức ( 6x2 – 5x + 1) rồi cộng các tích lại với nhau
Muốn nhân một đa thức với Ta nói đa thức 6x3 –
một đa thức ta nhân mõi hạng 17x2 + 11x – 2 là tích
tử của đa thức này với từng
của đa thức x – 2 và đa
hạng tử của đa thức kia rồi thức 6x2 – 5x + 1
HS: Ta nhân mõi hạng tử cộng các tích lại với nhau.
b) Phát biểu qui tắc
của đa thức này với từng
GV: Vậy muốn nhân hạng tử của đa thức kia (A + B)(C + D) = AC + AD +
đa thức với đa thức ta rồi cộng các tích lại với BC + BD làm thế nào? nhau. GV: đưa qui tắc lên bảng để nhấn mạnh cho HS nhớ Tổng quát : (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
GV: yêu cầu HS đọc HS: Đọc nhận xét tr 7 nhận xét tr 7 SGK SGK GV: Khi nhân các đa
thức một biến ở ví dụ
trên ta còn có thể trình bày theo cách sau: GV làm chậm từng ? 1 Làm tính nhân dòng theo các bước 1 3 ( xy −1)(x − 2x − 6) = phần in nghiêng tr 7 2 1 SGK 3 3
xy.(x − 2x − 6) −1.(x − 2x − 6) = 2 GV: Nhấn mạnh Các 1 4 2 3
x y − x y − 3xy − x + 2x + 6 đơn thức đồng dạng 2 phải được xếp theo
một cột để để thu gọn
c) Củng cố qui tắc
GV cho Hs làm ? 1 Một HS lên bảng thực SGK hiện Trang 9 1 3 ( xy −1)(x − 2x − 6) = 2 1 3 3
xy.(x − 2x − 6) −1.(x − 2x − 6) = 2 1 4 2 3
x y − x y − 3xy − x + 2x + 6 2
C. Hoạt động luyện tập ( 10 phút)
Mục đích: vận dụng quy tắc vào làm bài tập
Phương pháp: cặp đôi, nhóm HĐ nhóm ?2, các 2. Áp dụng : nhóm trình bày ra
phiếu học tập, đại diện ? 2 Làm tính nhân: các nhóm lên trình a) Cách 1: bày.
Đại diện 2 nhóm lên trình (x + 3)(x2 + 3x – 5) =
Câu a GV yêu cầu HS bày. Nhóm 1 làm ý a
= x.(x2 + 3x – 5) + 3.(x2 + 3x – làm theo hai cách Nhóm 2 làm ý b 5) - C 1: làm theo hạng
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 ngang = x3 + 6x2 + 4x – 15 - C 2: nhân đa thức Cách 2: sắp xếp 2 x + x  −   - x + 3
Gv: Yêu cầu các HS lớp nhận xét 2 3x + x − nhóm nhận xét + 3 2 x + 3x − 5x chéo. 3 2 x + 6x + 4x − 15 - Gv: nhận xét chung b) (xy – 1)(xy + 5) = và cho ddiierm = xy(xy + 5) – 1(xy + 5) nhóm. = x2y2 + 5xy – xy – 5 Lưu ý cách 2 chỉ nên = x2y2 + 4xy – 5 dùng trong trường
hợp hai đa thức chỉ có
một biến và đã được Một HS đứng tại chổ trả sắp xếp lời
GV: Yêu cầu HS làm HS: Thay x = 2,5 và y = 1 ? 3 Diện tích hình chữ nhật
tiếp ? 3 SGK. Đưa đề để tính được các kích là : bài lên bảng
thước là 2.2,5 + 1 = 6m và S = (2x + y)(2x – y) =
GV: Có thể tính diện 2.2,5 – 1 = 4m rồi tính = 2x(2x – y) + y(2x – y)
tích của hình chữ nhật diện tích : 6.4 = 24 m2 = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 bằng cách nào khác ? = 4x2 – y2
Với x = 2,5 m và y = 1m thì
S = 4.2,52 – 12 = 4.6,25 – 1 = 24 m2
D. Hoạt động vận dụng (10 phút)
Mục tiêu:vận dụng thành thạo quy tắc vào làm bài tập.
Phương pháp: chơi trò chơi, hoạt động nhóm, GV: Đưa đề bài 7 tr 8
Bài 7 : Làm tính nhân SGK lên bảng a) (x2 – 2x + 1)(x – 1) =
Yêu cầu HS hoạt động HS hoạt động theo nhóm = x2(x – 1) – 2x(x – 1) + 1.(x – nhóm làm bài 7 SGK 1)
= x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1
Nửa lớp làm câu a, Đại diện hai nhóm lên = x3 – 3x2 + 3x− 1 nữa lớp làm câu b
bảng trình bày, mỗi b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 − x) =
GV: Kiểm tra bài làm nhóm làm một câu
= x3(5 − x) – 2x2(5 − x) + x(5 − của vài nhóm và nhận x) – 1.(5 − x) xét
= 5x3 – x4 – 10x2 + 2x3 + 5x – GV Lưu ý cách 2: cả x2 – 5 + x hai đa thức phải sắp
= − x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5 xếp theo cùng một thứ tự
GV Tổ chức HS trò Hai đội tham gia cuộc thi Bài 9 SGK chơi tính nhanh (Bài 9 a) Ta có : tr 8 SGK) (x – y)(x2 + xy + y2) =
Hai đội chơi, mỗi đội
= x(x2 + xy + y2) − y(x2 + xy +
có 2 HS, mỗi đội điền y2)
kết quả trên một bảng
= x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 + y3
Luật chơi: mỗi HS điền = x3 + y3 kết quả một lần, HS
b) Tính giá trị của biểu thức
sau có thể sửa bài của Giá trị của
bạn liền trước, đội nào Giá trị của biểu thức làm đúng và nhanh x và y (x – y)(x2 + hơn thì thắng. xy + y2) GV và HS lớp xác định x = − 10 ; y − 1008 Trang 11 đội thắng và đội thu = 2 x = 1 ; y = 0 −1 x = 2 ; y = − 9 1 x = 0,5 ; y = 133 − 1,25 64
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút)
Mục tiêu:Vận dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức
Phương pháp: - Cá nhân với cộng đồng
Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Nắm vững các cách trình bày nhân hai đa thức
- Làm bài tập 8, 11, 12, 13, 14 tr 9 SGK
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức.
2. Kĩ năng: HS làm thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức, áp dụng giải các bài tập
tìm x, tính giá trị của biểu thức, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến …
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc và hứng thú học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ ghi kết quả bài 11, 13; thước thẳng, SGK, SBT. 2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập, bảng nhóm, sgk, vở ghi, bút dạ.
- Ôn tập qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức nhân đa thức với đa thức.
Phương pháp:Thuyết trình, hoạt động cá nhân. GV: Đưa câu hỏi
HS: Lên bảng trả lời và làm bài. ĐT Câu hỏi Đáp án Điểm
Khá - Phát biểu qui tắc nhân Qui tắc (SGK)
đa thức với đa thức như  2 2 1  x y − xy + 2y (x −   2y) SGK  2  a) Áp dụng : Làm tính nhân 1 = 2 2
x y (x −2y)− xy(x −2y)+2y(x −2y) 1 2 a) x 2y2 - 2 xy +2y) (x-2y) = 3 2 x y − 2 3 2x y − 1 2 x y + 2 xy + 2xy − 2 4y 2 Trang 13 b) (x2 – xy + y2)(x + y) b) (x2 – xy + y2)(x + y)
= x2(x + y) – xy(x + y) + y2(x + y)
= x3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3
GV: Yêu cầu nhận xét, cho điểm bạn.
Vào bài (1 phút): Tóm tắc hai qui tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với
đa thức ( bằng công thức). Vận dung giải các bài tập sau:
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động: Nhắc lại lý thuyết. (4 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại các kiến thức cơ bản về tính chất của phép cộng, phép
nhân, phép nâng lên lũy thừa.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Kiến thức
GV yêu cầu học sinh nhắc
HS đứng tại chỗ trả lời, sau I. Kiến thức cần nhớ
lại quy tắc nhân đa thức
đó lên bảng viết công thức (A + B)(C + D) = AC + AD + với đa thức, viết CTTQ tổng quát. BC+ BD
C. Hoạt động luyện tập. (25 phút)
Mục đích: Giúp học sinh áp dụng được công thức vào làm các dạng bài tập.
Phương pháp: Giải quyết vấn đề.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Kiến thức
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính (6 phút)
Mục tiêu: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, tính toán, hoạt động cá nhân.
Dạng 1: Thực hiện phép II. Luyện tập tính Bài tập 10a. Bài tập 10:
Yêu cầu 2 HS trình bày theo Cách 1 2 cách: 1 1
(x2 – 2x + 3)( x – 5) = x3 – 2 2 3 C1: Thực hiện theo hàng 5x2 – x2+ 10x + x – 15 2 ngang HS1: Cách nhân thứ 1 1 23 1 1 = x3 – 6x2 + x – 15
C2: Thực hiện theo hàng dọc (x2 – 2x + 3)( x – 5) = 2 2 2 2 3
*Chú ý: Thực hiện từng x3 – 5x2 – x2+ 10x + x – * Cách 2 2
bước, lưu ý dấu của đơn 15 2 x − x +  3 1 thức. 1 23 = x3 – 6x2 + x – 15 x − 5 2 2 2
- Thu gọn chính xác các đơn − 2 5x +x − HS2 : Cách 2 + thức đồng dạng. 1 3 3 x − 2 2 3x + x x − x + 3 2 2
- Khi thực hiện có thể bỏ qua  1 x − 5 1 23 3 x − 2 8x + x − bước trung gian. 15 2 2 2 2 − 5x +x − + 1 3 3 x − 2 3x + x 2 2 1 23 3 x − 2 8x + x −15 2 2
Hoạt động 2: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến (6 phút)
Mục tiêu: Biết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức vào việc thu gọn biểu thức để
cho kết quả cuối cùng của biểu thức không phụ thuộc vào x.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hành
Dạng 2: Chứng minh biểu
thức không phụ thuộc vào
giá trị của biến HS đọc đề bài Bài 11 ( sgk) Bài 11 SGK GV : Muốn chứng minh giá
(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + HS : Ta rút gọn biểu
trị của biểu thức không phụ 7 thức , sau khi rút gọn,
thuộc vào giá trị của biến ta
= 2x2 + 3x – 10x –15 – 2x2 + 6x biểu thức không còn làm như thế nào ? + x + 7 chứa biến ta nói rằng = − 8 biểu thức không phụ
Vậy giá trị của biểu thức thuộc vào giá trị của
không phụ thuộc vào giá trị biến.
GV : Gọi một HS lên bảng của biến HS cả lớp làm bài vào làm vở GV cho HS nhận xét. Một HS lên bảng làm
GV để kiểm tra kết quả tìm
được ta thử thay một giá trị HS nhận xét
của biến(chẳng hạn x = 0) - Nếu thay x = 0 vào
vào biểu thức rồi so sánh với biểu thức ta được : kết quả. –5.3 + 7 = –8 Trang 15
Hoạt động 3: Tính giá trị của biểu thức (6 phút)
Mục tiêu: Biết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức vào việc thu gọn để tính giá trị của biểu thức
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân, luyện tập thực hành
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức Bài 12(sgk)
HS: Thay giá trị của Bài 12 SGK
- Muốn tính giá trị của biểu biến vào biểu thức rồi Ta có : A = (x2 – 5)(x + 3) + (x +
thức tại những giá trị cho tính 4)(x – x2)
trước của biên ta làm thế
= x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + nào ?
- Thực hiện phép nhân, 4x – 4x2
Để tính giá trị của biểu thức rút gọn = − x – 15
này tại các giá trị của x trước - Thay giá trị của biến x a) Với x = 0 thì A = – 15 hết ta cần làm gì ?
vào biểu thức đã rút b) Với x = 15 thì A = 30 gọn. c) Với x = –15 thì A = 0
GV gọi HS lần lược lên bảng d) Với x = 0,15 thì
điền giá trị của biểu thức . A = –5,15
Hoạt động 4 : Tìm số chưa biết (7 phút)
Mục tiêu:Biết dùng quy tắc nhân đa thức với đa thức, quy tắc chuyển vế vào bài toán tìm số chưa biết.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành Dạng 4: Tìm x Bài 13( SGK ) Bài 13 SGK Tìm x, biết :
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 –
GV : Đi kiểm tra các nhóm 16x) = 81
và nhắc nhở việc làm bài
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2
GV kiểm tra bài làm của vài HS: Trước hết ta thực – 7 + 112x = 81 nhóm
hiện rút gọn biểu thức , 83x – 2 = 81
GV nhấn mạnh các bước rồi lần lược thay giá trị 83x = 83 làm:
của x vào biểu thức rồi x = 83 : 83 - Thực hiện phép nhân tính x = 1 - Rút gọn biểu thức - Tìm x Bài 14 SGK HS hoạt động nhóm Bài 14. SGK/tr 9
Gọi ba số chẳn liên tiếp là 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4
GV : Hãy viết công thức của với n  N, ta có : ba số chẳn liên tiếp ?
(2n + 2)(2n + 4) – 2n(2n + 2) =
- Gọi số chẵn thứ nhất là n 192
thì số chẵn tiếp theo là bao
4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n2 – 4n = nhiêu? HS: 2n, 2n + 2, 2n + 4 192
- Hãy biểu diển tích của hai 8n + 8 = 192
số sau lớn hơn tích của hai HS: 8n = 184 số đầu là 192 ?
(2n + 2)(2n + 4) – 2n(2n n = 23
Gọi một HS lên bảng trình + 2) = 192
Vậy ba số đó là : 46 ; 48 ; 50 bày bài Một HS lên bảng thực hiện
D. Hoạt động vận dụng (5 phút)
Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toán
Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình, khăn trải bàn.
Yêu cầu HS đọc đề bài ở HS đọc đề bài. màn hình Đề bài Bác An muốn chia cho hai người con trai hai mảnh vườn nhỏ trước HS: Hoạt động theo hình
khi qua đời. Biết rằng cả thức khăn trải bàn suy
Gọi chiều rộng mảnh vườn
hai mảnh vườn đều hình nghĩ cách làm bài.
của người em là x (m), x > 0 chữ nhât, mảnh vườn
Khi đó, chiều dài mảnh vườn của người em có chiều của người em là 2.x (m)
dài gấp đôi chiều rộng,
Diện tích mảnh vườn của còn mảnh vườn của người em là x. 2x (m2).
người anh thì chiều dài
Tương tự, diện tích mảnh và rộng đều lớn hơn
vườn của người anh là mảnh vườn của người (x +15)(2x + 15) (m2). em là 15m.
Tổng diện tích hai mảnh a) Viết biểu thức tính vườn là: tổng diện tích cả hai x.2x + (x +15)(2x + 15) (m2). mảnh vườn trên. Trang 17
b) Thu gọn biểu thức và
tính giá trị của biểu thức khi biết chiều rộng mảnh vườn của người em là 120m. GV: Gợi ý: Gọi chiều rộng mảnh vườn của - Đại diện một nhóm
người em là x (m), x >0 trình bày, các nhóm khác
GV: Để viết biểu thức nhận xét và bổ sung ý trên ta làm như thế nào kiến. GV: Mời đại diện hai nhóm lên bảng làm phần a, b sau khi đã thống nhất cách làm.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng. (4 phút)
Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học.
Phương pháp: Ghi chép
- Ôn tập các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 15 tr 24 SGK, 6,7,8 ,9, 10 tr 4 SBT
- Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ
* Bài tập nâng cao
Chứng minh rằng với mội số tự nhiên n thì :
a/ (n2 + 3n – 1)(n + 2) – n3 + 2 chia hết cho 5
Ta có : (n2 + 3n – 1)(n + 2) – n3 + 2 = n3 + 2n2 + 3n2 + 6n – n – 2 – n3 + 2
= 5n2 + 5n luôn chia hết cho 5 vì cả hai hạng tử của tổng chia hết cho 5
b/ (6n + 1)(n + 5) – (3n + 5)(2n – 1) chia hết cho 2
Có : (6n + 1)(n + 5) – (3n + 5)(2n – 1) = 6n2 + 30n + n + 5 – 6n2 + 3n – 10n + 5
= 24n + 10 luôn chia hết cho 2 (vì cả hai hạng tử của tổng chia hết cho 2)
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04
HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : Bình phương của một tổng,
bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2. Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý.
3. Thái độ : Rèn khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng và hợp lý.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình 1 tr 9 SGK, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh
- Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
- Ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
A. Hoạt động khởi động (4 phút)
Mục tiêu: HS có các đồ dùng học tập cần thiết phục vụ môn học và biết về nội dung chương I.
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan. GV: Đưa câu hỏi
HS: Lên bảng trả lời và làm bài. ĐT Câu hỏi Đáp án Điểm TB
- Phát biểu qui tắc nhân đa Qui tắc (SGK)
thức với đa thức như SGK 1 1 ( x + y)( x + y) 2 2 Áp dụng : Làm tính nhân 1 1 1 1 1 1 = 2 x + xy + xy + 2 y
( x + y)( x + y) 4 2 4 4 2 2 = 1 2 x + xy + 1 2 y 4 4 Trang 19
GV: Yêu cầu nhận xét, cho điểm bạn. 1 1
Vào bài (1 phút):Trong bài toán trên để tính ( x + y)( x + y) ta thực hiện nhân đa thức với 2 2
đa thức. Để có kết quả nhanh chóng, không thực hiện phép nhân, ta có thể sử dụng công
thức để viết ngay kết quả cuối cùng. Những công thức đó gọi là những hằng đẳng thức đáng nhớ.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Kiến thức
Hoạt động 1: Bình phương một tổng (10 phút)
Mục tiêu: Học sinh nắm được hằng đẳng thức bình phương của một tổng, vận dụng vào làm được bài.
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đáp
a)Hình thành HĐT
1/ Bình phương một tổng - Thực hiện ? 1 SGK ? 1
Với a, b là hai số tuỳ ý , hãy
(a + b)(a + b) = a2 + ab + ab + tính (a + b)(a + b) ? - Tính (a + b)(a + b) = b2 = a2 + 2ab + b2
Từ đó rút ra (a + b)2 = ?
Từ đó rút ra (a + b)2 = ...  (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
GV : Dùng tranh vẽ sẳn hình 1 SGK hướng dẫn HS ý
nghĩa hình học của công thức :
(a + b)(a + b) = a2 + 2ab + b2
GV : Với A , B là các biểu
thức tuỳ ý thì ta cũng có :
(A + B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
b) Phát biểu HĐT.
Với A , B là các biểu thức - Bình phương một tổng GV : Hãy phát biểu hằng tuỳ ý thì ta cũng có :
hai biểu thức bằng bình
đẳng thức bình phương của phương biểu thức thứ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
một tổng hai biểu thức bằng nhất cộng 2 lần tích biểu lời ?
thức thứ nhất với biểu
* Chú ý : Khi nhân đa thức thức thứ hai cộng với
có dạng trên ta viết ngay kq bình phương biểu thức cuối cùng thứ hai Áp dụng: