Trang 1
ĐỀ ÔN KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
22 câu hi)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
1; +
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Câu 3. Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
có đồ th hàm s như hình vẽ dưới
đây.
Giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s đã cho trên đoạn
2;2
lần lượt là:
A.
5, 1mM= =
. B.
2, 2mM= =
.
C.
1, 0mM= =
. D.
5, 0mM= =
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 2
x
fx
→+
=
( )
lim 2
x
fx
→−
=−
. Phát biu nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thm s đã cho có 2 tim cn ngang là các đường thng
2x =
2x =−
.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th m s đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thng
2y =
và
2y =−
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mà mỗi vectơ có điểm đầu và điểm cui
là hai đỉnh ca t din
ABCD
?
A.
4
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Trang 2
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;7M −−
. Tọa độ của vectơ
OM

là:
A.
( )
2; 5;7−−
. B.
( )
2;5;7
. C.
( )
2;5;7
. D.
( )
2;5; 7
.
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vec
38u i j k= +

. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
( )
3;1;8
. B.
( )
3; 1;8
. C.
( )
3;1; 8−−
. D.
( )
8;1; 3−−
.
Câu 8. Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;3
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 9. Giá tr ln nht ca hàm s
3
4
2cos cos
3
y x x=−
trên đoạn
0;
bng
A.
2
3
. B.
10
3
. C.
22
3
. D.
0
.
Câu 10. Tim cn xiên của đồ th hàm s
2
36
2
xx
y
x
−+
=
+
là đường thng:
A.
5yx=−
. B.
5yx=+
. C.
2yx=+
. D.
3yx=−
.
Câu 11. Cho hàm s
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0ba
. B.
0ab
. C.
ba
0a
. D.
0ab
.
Câu 12. Cho t din
ABCD
và điểm
G
tha mãn
0GA GB GC GD+ + + =

(
G
là trng tâm ca t din).
Gi
0
G
là giao điểm ca
GA
và mt phng
( )
BCD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
0
2GA G G=−

. B.
0
4GA G G=

. C.
0
3GA G G=

. D.
0
2GA G G=

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 3
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
có đồ th như hình dưới đây.
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên các khong
( )
;1
( )
1;2
.
b) Hàm s đã cho có
2
điểm cc tr.
c) Trên đoạn
1;1
, giá tr ln nht ca hàm s đã cho bằng
2
.
d) Phương trình
( )
3 6 0fx−=
có duy nht 1 nghim.
Câu 2. Cho hàm s
2
33
2
xx
y
x
++
=
+
.
a) Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
;1
( )
3; +
.
b) Tng giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
4
.
c) Đưng tim cn xiên của đồ thm s đã cho đi qua đim
( )
0;1A
.
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đã cho vuông góc với đường thng
3 6 0xy =
đi qua điểm
33
;
22
B



.
Câu 3. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
1
.
a)
BD B D

=

. b)
3A C AC

==

.
c)
A C AB AD D D

= + +

. d)
2A C BD
=

.
Câu 4. Trong kng gian vi h tọa độ
Oxyz
, chonh bình hành
ABCD
có ba đỉnh
( )
1;3; 1A
,
( )
3;0;3B
( )
2;3;6C
.
a) Tọa độ của vectơ
AB

( )
2;3;4
.
b) Gi tọa độ của điểm
D
( )
;;
D D D
x y z
, ta có tọa độ của vectơ
CD

là:
( )
2; 3; 6
D D D
x y z
.
c) Tọa độ của điểm
D
( )
0;6;2
.
d) Tọa độ tâm
O
ca hình bình hành
ABCD
17
;0;
22



.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Trang 4
Câu 1. Cho hàm s
( ) ( )
32
3 1 3 7 3y x m x m x= + +
. Gi
S
là tp các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s không có cc tr. Tp hp
S
có bao nhiêu phn t?
Câu 2. Trong 18 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
18 3s t t t t= + + +
, trong đó
t
tính bng giây và
tính bng mét. Chất điểm chuyn
động có vn tc tc thi ln nht bằng bao nhiêu mét trên giây trong 18 giây đầu tiên đó?
Câu 3. Mt tàu kéo mt xà lan trên bin di chuyển được 5 km vi mt lực kéo có cường độ
3000
N và
có phương hợp với phương dịch chuyn mt góc
30
. Công thc hin bi lc kéo nói trên bng
bao nhiêu Jun (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có đỉnh
A
trùng
vi gc
O
, các vectơ
,,AB AD AA

theo th t cùng hướng vi
,,i j k

14, 12, 18AB AD AA
= = =
. Gi
M
là trung điểm ca
CD

, khi đó ta biểu diễn được tọa độ
của vectơ
AM

( )
;;abc
. Giá tr ca biu thc
a b c+−
bng bao nhiêu?
Câu 5. Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy
là hình vuông và din tích b mt bng
108
cm
2
như hình dưới đây.
Biết khi
00
,x x h h==
thì th tích ca hp là ln nhất. Khi đó
00
xh+
bng bao nhiêu?
Câu 6. Mt chất điểm
A
nm trên mt phng nm ngang
( )
, chịu tác động bi ba lc
1 2 3
,,F F F

. Các
lc
12
,FF

có giá nm trong
( )
( )
12
, 135FF =

, còn lc
3
F

có giá vuông góc vi
( )
hướng lên trên. Độ ln hp lc ca các lc
1 2 3
,,F F F

bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng
phần mười), biết rằng độ ln ca ba lực đó lần lượt là 20 N, 15 N và 10 N.
----------HT----------
Trang 5
ĐỀ ÔN KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
22 câu hi)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
S dng d kiện dưới đây để tr li cho Câu 1 Câu 2:
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong như hình dưới đây.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0; +
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong như hình dưới đây.
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên trên
)
5;7
như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
)
( )
5;7
min 6fx
=
. B.
)
( )
5;7
min 2fx
=
. C.
)
( )
5;7
max 9fx
=
.
D.
)
( )
5;7
max 6fx
=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ dưới đây.
Trang 6
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng và tim cn ngang lần lượt là các đường thng:
A.
2x =
;
2y =−
. B.
1x =
;
2y =
. C.
1x =−
;
2y =
. D.
2x =
;
1y =−
.
Câu 5. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Vectơ
v B A B C B B
= + +

bằng vectơ nào dưới đây?
A.
DB

. B.
BD


. C.
BD

. D.
BD

.
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vec
2 3 7u i j k= +

. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
( )
2;3;7
. B.
( )
2; 3;7−−
. C.
( )
2;3; 7
. D.
( )
7;3;2
.
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vec
( )
1; 6;2u =−
và điểm
A
. Biết
OA u=

. Tọa độ
của điểm
A
là:
A.
( )
1; 6;2
. B.
( )
0; 6;2
. C.
( )
2; 6;1
. D.
( )
1;6;2
.
Câu 8. Cho hàm s
32
36y x x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
; +
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
; +
.
C. Hàm s đã cho có một cc tr.
D. Hàm s đã cho có hai cực tr.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
12 1f x x x=
trên đoạn
0;9
bng
A.
28
. B.
1
. C.
36
. D.
37
.
Câu 10. Tim cn xiên của đồ thm s
2
23
21
xx
y
x
−+
=
+
là đường thng:
A.
1yx=−
. B.
21yx=+
. C.
21yx=−
. D.
1yx=+
.
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s các phương án A,
B, C, D.
A.
2
1x
y
x
−+
=
. B.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. D.
32
3y x x=−
.
Trang 7
Câu 12. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
2a
. Góc giữa hai vectơ
AB

AC


bng:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
là các tham s) có bng biến thiên như sau:
a) Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( )
;2−
( )
2; +
.
b) Hàm s đã cho có
2
điểm cc tr.
c) Trên khong
( )
2; +
, giá tr ln nht ca hàm s đã cho bằng
1
.
d) Giá tr ca biu thc
abc++
bng
0
.
Câu 2. Cho hàm s
2
1
1
xx
y
x
+ +
=
+
có đồ th
( )
C
.
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên các khong
( )
;2
( )
0; +
.
b) Đồ th
( )
C
có hai điểm cc tr nm hai phía đối vi trc tung.
c) Đồ th
( )
C
có đường tim cận đứng là
1x =−
; đường tim cn xiên là
2yx= +
.
d) Đồ th
( )
C
nhận điểm
( )
1;3I
làm tâm đối xng.
Câu 3. Cho hìnhng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
,
2AA a
=
.
a)
AB AB CC

=+

.
b)
3AB BC

==

.
c)
2
2
a
AB BC

=

.
d)
( )
, 60AB BC

=

.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 4A −−
( )
2;0;5B
.
a)
3 2 4OA i j k=

.
b) Tọa độ của vectơ
AB

( )
1; 2; 9−−
.
c) Đim
B
nm trong mt phng
( )
Oxz
.
d) Cho vectơ
( )
1;3; 7u =−
, khi đó điểm
C
tha mãn
AC u=

có tọa độ
( )
4;1; 11
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Trang 8
Câu 1. Gi s hàm s
( )
32
6 9 1f x x x x= +
đạt cực đại ti
xa=
và đạt cc tiu ti
xb=
. Giá tr ca
biu thc
2A a b=+
là bao nhiêu?
Câu 2. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( ) ( )
0,5cos 2s f t t
==
, trong đó
s
tính bng
mét,
t
tính bng giây. Gia tc ln nht ca chất điểm bng bao nhiêu mét trên giây (làm tròn kết
qu đến hàng phn mười)?
Câu 3. Cho t din
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABC
,
ABD
. Khi đó ta có
a
EF CD
b
=

(vi
a
b
là phân s ti gin và
,ab
). Giá tr ca biu thc
M a b=−
bng bao
nhiêu?
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
1;2; 1 , 2; 1;3AB−−
,
( )
2;3;3C
. Điểm
( )
;;M a b c
là đỉnh th tư của hình bình hành
ABCM
. Giá tr ca biu thc
2 2 2
P a b c= +
bng bao nhiêu?
Câu 5. Hai con tàu
A
B
đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hi lí. C hai tàu đồng thi cùng
khi hành. Tàu
A
chy v hướng Nam vi vn tc 6 hi lí/gi, còn tàu
B
chy v v trí hin ti
ca tàu
A
vi vn tc 7 hi lí/gi (tham kho hình v). Hi sau bao nhiêu gi thì khong cách
gia hai tàu là bé nht (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Câu 6. Mt chất điểm v trí đỉnh
A
ca hình lập phương
.ABCD A B C D
. Chất điểm chịu tác động bi
ba lc
,,abc

lần lượt cùng hướng vi
,,AD AB AC

như hình vẽ.
Độ ln ca các lc
,,abc

tương ứng là 10 N, 10 N và 20 N. Độ ln hp lc ca các lc
,,abc

bng bao
nhiêu Newton (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
----------HT----------
Trang 9
ĐỀ ÔN KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
22 câu hi)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 2. Cho hàm s
()=y f x
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
1;3
như hình v bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
1;3
max 0f x f
=
. B.
( ) ( )
1;3
max 3
=f x f
.
C.
( ) ( )
1;3
max 2
=f x f
. D.
( ) ( )
1;3
max 1
=−f x f
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cận đứng bng:
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
0x =
. D.
1y =−
Câu 4. Tìm đường tim cn xiên của đồ th hàm s
( )
2
3
2
xx
fx
x
+
=
.
A.
25yx=−
. B.
2yx=−
. C.
5yx=+
. D.
5yx=−
.
Câu 5. Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Trang 10
A.
3
32y x x= + +
. B.
2
1yx=+
. C.
32
1y x x= + +
. D.
3
32y x x= +
Câu 6. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Đặt
AB a=

,
AD b=

,
'AA c=

. Phân ch vectơ
'AC

theo
,,abc

?
A.
'AC a b c= + +

. B.
'AC a b c= +

. C.
'AC a b c= + +

. D.
'AC a b c= +

.
Câu 7. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i j k= +

. Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
1;2; 3−−
. B.
( )
2; 3; 1−−
. C.
( )
2; 1; 3−−
. D.
( )
3;2; 1−−
.
Câu 8. Cho t din
ABCD
. Đặt
AB a=

,
AC b=

,
AD c=

. Gi
M
trung điểm của đon
BC
.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
2
DM a b c= +

. B.
( )
1
2
2
DM a b c= +

.
C.
( )
1
2
2
DM a b c= +

. D.
( )
1
2
2
DM a b c= +

.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn là:
A. B. C. D.
Câu 10. S phân hu ca rác thi hữu cơ trong c s làm tiêu hao oxygen hoà tan trong c.
Nồng độ oxygen (mg/l) trong mt h nước sau
t
gi (
0t
) khi một lượng rác thi hữu bị x vào h
được xp x bi hàm s đồ th là đường cong
( )
2
15
5
91
t
yt
t
=−
+
. Nồng độ oxygen trong nước thp nht
vào các thời điểm nào ?
A.
0t =
. B.
1
4
t =
. C.
1
3
t =
. D.
0,3t =
.
Câu 11. Trong s các hình ch nht có cùng chu vi 16 cm, hình ch nht có din tích ln nht bng:
A. 64 cm
2
. B. 4 cm
2
. C. 16 cm
2
. D. 8 cm
2
..
Câu 12. Cho t din
ABCD
. Gi
, MN
lần lượt là trung điểm ca
, AB CD
G
trung điểm ca
MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
4MA MB MC MD MG+ + + =

B.
GA GB GC GD+ + =

C.
0GA GB GC GD+ + + =

D.
0GM GN+=

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a)
AB AC=

.
b)
CC AB AB

+=

.
c)
A G A A A B A C
=++

.
d)
23
3
a
A A A B A C
+ + =

.
Câu 14. Cho hàm s
2
23
()
2
xx
fx
x
−−
=
+
có đồ th
()C
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
1
1
x
y
x
=
+
0;3
0; 3
min 3.y =−
0; 3
1
min .
2
y =
0; 3
min 1.y =−
0; 3
min 1.y =
Trang 11
a) Đồ th hàm s có đường tim cận đứng là
2x =−
;
b) Đồ th hàm s có đường tim cn xiên là
1yx=+
;
c) Tọa độ giao điểm của hai đường tim cn của đồ th hàm s
( 2; 6)I −−
;
d) Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s ct hai trc tọa độ lần lượt tại hai điểm
,AB
to vi
hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng 16.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; +
.
b) Hàm s
3
điểm cc tr.
c) Hàm s
(1 )y f x=−
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
d) Hàm s
( )
3
2
(1 ) 2 3
3
x
g x f x x x= + +
đạt cc tiu tại điểm
3x =
.
Câu 16. Độ cao (mét) ca một viên đạn đưc bn lên tri t mt v trí cách mặt đất 20m theo phương
thẳng đứng vi vn tốc ban đầu
294 /ms
(b qua sc cn ca không khí)
2
( ) 20 294 4,9h t t t= +
. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Vn tốc ban đầu của viên đạn là
294 /ms
.
b) Vn tc của viên đạn sau
2
giây là
292 /ms
.
c) Viên đạn đạt độ cao ln nht ti thời điểm
25t =
giây.
d) Viên đạn đạt độ cao ln nht là
4430( )m
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Ta đã biết trng tâm ca t din
ABCD
một điểm
I
tho mãn
3AI IG=

, đó
G
trng
tâm ca
BCD
. Áp dng tính chất trên để tính khong cách t trng tâm ca mt khi rubik
ng cht) hình t diện đều đến mt mt ca nó, biết rng chiu cao ca khi rubik là
8 cm
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng bao nhiêu?
Câu 19. Cho hai v trí
A
,
B
cách nhau
m615
, cùng nm v mt phía b sông như hình vẽ. Khong
cách t
A
t
B
đến b sông lần lượt
m118
m487
. Một người đi từ
A
đến b sông
để lấy nước mang v
B
. Đoạn đưng ngn nhất người đó th đi (làm tròn đến hàng
đơn vị):
Câu 20. Khong cách giữa hai đim cc tr của đồ th hàm s
3
31y x x= +
(kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm)
Câu 21. Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
. Kí hiu
2;3
M Maxy=
2;3
m Miny=
. Khi đó
Mm+
bng
Trang 12
Câu 22. Trong không gian, xét h trc tọa độ
Oxyz
, gc
O
trùng vi v trí ca mt giàn khoan trên
bin, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt biển (được coi là mt phng), vi
Ox
hướng v phía tây,
Oy
hướng v phía nam,
Oz
hướng lên trời. Đơn vị đo trong
Oxyz
tính theo
km
. Radar đặt ti
giàn khoan phát hin mt tàu thám him v trí cách giàn khoan
10km
v phía tây,
5km
v
phía nam, và độ sâu cách mặt nưc bin 4359m. Khong cách t radar ti tàu thám him tính
theo đơn vị km làm tròn đến hàng đơn vị
---------------- Hết ----------------
ĐỀ ÔN KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ 4
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
22 câu hi)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1; 1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1; +
.
Trang 13
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;1
là:
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\1
và có đồ th như hình dưới đây.
Phương trình đường tim cận đứng và phương trình đường tim cn xiên của đồ th đã cho là
A.
1;x y x= =
. B.
1;x y x= =
.
C.
1;x y x==
. D.
1; 2x y x= =
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
có đ th là đưng cong
( )
C
và các gii hn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( ) ( )
lim 2; lim 2
xx
f x f x
→− →+
==
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
2x =
là tim cận đứng ca
( )
C
.
B. Đưng thng
2y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
C. Đưng thng
1y =
là tim cn ngang ca
( )
C
.
D. Đưng thng
1x =
là tim cận đứng ca
( )
C
.
Trang 14
Câu 6. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
A.
2
3
2
x
y
x
+
=
+
. B.
1
2
x
y
x
=
+
.
C.
3
31y x x= + +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
AD AB=

. B.
AD A C
=

. C.
AD BD=

. D.
AD B C

=

.
Câu 8. Hàm s
( )
32
2 9 24 1y f x x x x= = +
nghch biến trên khong:
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
;4−
. D.
( )
4; +
.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
76yx=−
trên đoạn
1;1
bng
A.
13
. B.
7
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10. Quan sát bng biến thiên dưới đây và cho biết bng biến thiên đó là của hàm s nào?
A.
25
2
x
y
x
+
=
+
. B.
23
2
x
y
x
=
+
.
C.
25
24
x
y
x
=
+
. D.
25
2
x
y
x
+
=
.
Trang 15
Câu 11. Xác định
,,abc
để hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Chọn đáp án đúng.
A.
2; 1; 1a b c= = =
. B.
2; 1; 1a b c= = =
.
C.
2; 2; 1abc= = =
. D.
2; 1; 1a b c= = =
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có hai đáy là các tam giác đều như hình dưới.
Góc giữa hai vectơ
BC

AC


bng
A.
150
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\2
và có bng biến thiên như sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên mi khong
( )
;4
( )
0; +
.
b) Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
6
CT
y =−
.
c) Hàm s
( )
y f x=
có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
6
.
d) Công thức xác định hàm s
2
24
2
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 2. Cho hàm s
2
23
2
xx
y
x
−−
=
.
a) Hàm s đã cho đồng biến trên mi khong
( )
;2−
( )
2; +
.
b) Hàm s đã cho có 2 cực tr.
Trang 16
c) Đồ th hàm s nhận điểm
( )
2;2I
là tâm đối xng.
d) Có 5 đim thuộc đồ th hàm s có tọa độ nguyên.
Câu 3. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
. Khi đó:
a)
A D BC

=

.
b)
AB BC CD DA+ + =

.
c)
C A C B C D A A
= + +

.
d) Góc giữa hai vectơ
AD

AB


bng
45
.
Câu 4. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có độ dài tt c các cạnh đều bng
a
. Đáy
ABCD
có tâm là
O
. Khi đó:
a)
4OA OB OC OD SO+ + + =

.
b)
SA SC SB SD+ = +

.
c)
( )
, 45SA AC =

.
d)
2
SA AC a=

.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
và đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm s
( ) ( )
g x f x x=−
. Hàm s
( )
gx
có bao nhiêu điểm cc tr?
Câu 2. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
vi
1m
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì hàm s đã cho có giá trị ln
nhất trên đoạn
1;4
bng
3
?
Câu 3. Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
cùng có độ dài bng
1
và góc giữa hai vectơ đó bằng
45
. Giá tr của tích vô hướng
( ) ( )
32a b a b+

bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng
phần mười)?
Câu 4. Ông Hùng cần đóng một thùng cha go có dng hình hp ch nht không có nắp đậy để phc
v cho việc trưng bày gạo bán ti cửa hàng. Do các điều kin v din tích ca hàng và k trưng
bày, ông Hùng cn thùng có th tích bng
2
m
3
. Trên th trường, giá tôn làm đáy thùng là 100
000 đồng/m
2
và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 50 000 đồng/m
2
. Hi ông Hùng cần đóng
thùng cha go vi cạnh đáy bằng bao nhiêu mét để chi phí mua nguyên liu là nh nht, biết
đáy thùng là hình vuông và các mối nối không đáng k (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 5. Ngân có mt tm giy màu có dng na hình tròn bán kính 8 cm. Ngân cn ct t tm giy màu
này ra mt tm giy hình ch nht có mt cnh thuc đường kính ca na hình tròn (xem hình
dưới) sao cho din tích ca tấm bìa được ct ra là ln nht. Giá tr ln nht ca din tích tm bìa
Trang 17
đó là bao nhiêu centimét vuông?
Câu 6. Độ ln ca các lực căng trên mỗi si dây cáp trong nh dưới đây bằng bao nhiêu Newton? Biết
rng khối lượng xe là 1 500 kg, gia tc là 9,8 m/s
2
, khung nâng có khối lượng 300 kg và có dng
hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
,
8AB =
m,
12BC =
m,
12SC =
m
SO
vuông góc vi
( )
ABCD
. Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca Newton.
----------HT----------
Trang 18
ĐỀ ÔN KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ 5
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
22 câu hi)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
;2−
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0; +
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
và có đồ th như hình dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
1, 1
CĐCT
xx= =
. B.
1, 3
CĐCT
xx= =
.
C.
3, 1
CT ĐC
xx= =
. D.
1, 1
CT ĐC
xx= =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2;0
là:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Trang 19
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
2x =
, đường tim cn ngang
1y =−
.
B. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
1x =−
, đường tim cn ngang
2y =
.
C. Đồ th hàm s có đường tim cận đng
1x =−
, đường tim cn ngang
1y =−
.
D. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
2x =
, đường tim cn ngang
0y =
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s đã cho là đường thng
A.
1yx=−
. B.
1yx=
. C.
1yx=+
. D.
1yx= +
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình dưới đây.
Tâm đối xng của đồ th hàm s có tọa độ
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
1; 1
.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Với hai vectơ
,ab

bt kì và s thc
k
, ta có
( )
k a b ka kb =

.
B. Với hai vectơ
,ab

bt kì và s thc
k
, ta có
( )
k a b ka kb = +

.
C. Với hai vectơ
,ab

bt kì và s thc
k
, ta có
( ) ( )
k a b k a b = +

.
D. Với hai vectơ
,ab

bt kì và s thc
k
, ta có
( )
k a b ka b =

.
Trang 20
Câu 8. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
3
3 2024y x x= +
.
C.
32
2 2024y x x x= + +
. D.
2
2 3 2024y x x= +
.
Câu 9. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
3
x
y x e=
trên đoạn
2; 4
bng
A.
0
. B.
4e
. C.
2
e
. D.
4
e
.
Câu 10. Quan sát bng biến thiên và cho biết bng biến thiên đó là của hàm s nào.
A. . B.
21
3
x
y
x
−+
=
.
C.
21
3
x
y
x
=
+
. D.
21
3
x
y
x
=
.
Câu 11. Cho hàm s
2
ax bx c
y
xd
++
=
+
có đồ th như hình vẽ.
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s có giá tr dương?
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
4
.
Câu 12. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Tích vô hướng
AB AC

bng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
2
1
2
a
. D.
2
3
2
a
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
và có bng biến thiên như sau:
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên mi khong
( )
;1−
( )
3; +
.
21
3
x
y
x
−+
=
+

Preview text:


ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 22 câu hỏi)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;+). B. (1;+). C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( ) ;1 − .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. −1. B. 1. C. 3 . D. 2 − .
Câu 3. Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn  2 − ;  2 lần lượt là:
A. m = −5, M = −1. B. m = 2 − , M = 2 . C. m = 1 − , M = 0 .
D. m = −5, M = 0 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2 và lim f (x) = 2
− . Phát biểu nào dưới đây là đúng? x→+ x→−
A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = 2 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2 . 
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu và điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD? A. 4 . B. 8 . C. 10. D. 12 . Trang 1 
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2 − ; 5
− ;7). Tọa độ của vectơ OM là: A. ( 2 − ; 5 − ;7). B. ( 2 − ;5;7) . C. (2;5;7) . D. (2;5; 7 − ) .  
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = 3
i + j − 8k . Tọa độ của vectơ u là: A. (3;1;8) . B. (3; 1 − ;8) . C. ( 3 − ;1; 8 − ) . D. ( 8 − ;1; 3 − ) . 2 x + 3
Câu 8. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x −1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 3 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;3). 4
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = 2 cos x − cos x trên đoạn 0;  bằng 3 2 10 2 2 A. . B. . C. . D. 0 . 3 3 3 2 x − 3x + 6
Câu 10. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là đường thẳng: x + 2
A. y = x − 5 .
B. y = x + 5 .
C. y = x + 2 .
D. y = x − 3 . ax b
Câu 11. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. x −1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b a  0.
B. a b  0.
C. b a a  0 . D. a  0  b.

Câu 12. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA+ GB + GC + GD = 0 (G là trọng tâm của tứ diện).
Gọi G là giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào 0 đúng?     A. GA = 2
G G . B. GA = 4G G . C. GA = 3G G . D. GA = 2G G . 0 0 0 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 2
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị như hình dưới đây.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (1;2) .
b) Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. c) Trên đoạn  1 − ; 
1 , giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 2 .
d) Phương trình 3 f (x) −6 = 0 có duy nhất 1 nghiệm. 2 x + 3x + 3
Câu 2. Cho hàm số y = . x + 2
a) Hàm số đã cho đồng biến trên (− ;  − ) 1 và (3;+) .
b) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 4 − .
c) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A(0; ) 1 .
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho vuông góc với đường thẳng  3 3 
x − 3y − 6 = 0 đi qua điểm B − ;   .  2 2 
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có cạnh bằng 1.  
a) BD = B D  . b) A C  = AC = 3 .
  c) A C
 = AB + AD + D D  . d) A C   BD = 2 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD có ba đỉnh A(1;3;− ) 1 ,
B(3;0;3) và C(2;3;6) . 
a) Tọa độ của vectơ AB là (2;3;4) . 
b) Gọi tọa độ của điểm D là (x ; y ; z , ta có tọa độ của vectơ CD là: D D D )
(x −2; y −3;z −6 . D D D )
c) Tọa độ của điểm D là (0;6;2) .  1 7 
d) Tọa độ tâm O của hình bình hành ABCD là ;0;   .  2 2 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trang 3 Câu 1. Cho hàm số 3
y = x − (m+ ) 2 3 1 x + 3(7m − )
3 x . Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m
để hàm số không có cực trị. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?
Câu 2. Trong 18 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2 = t
− +18t +t + 3, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Chất điểm chuyển
động có vận tốc tức thời lớn nhất bằng bao nhiêu mét trên giây trong 18 giây đầu tiên đó?
Câu 3. Một tàu kéo một xà lan trên biển di chuyển được 5 km với một lực kéo có cường độ 3000 N và
có phương hợp với phương dịch chuyển một góc 30 . Công thực hiện bởi lực kéo nói trên bằng
bao nhiêu Jun (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có đỉnh A trùng
 
với gốc O , các vectơ AB, AD, AA theo thứ tự cùng hướng với i, j, k
AB = 14, AD = 12, AA = 18 . Gọi M là trung điểm của C D
  , khi đó ta biểu diễn được tọa độ 
của vectơ AM là ( ; a ;
b c) . Giá trị của biểu thức a +b c bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy
là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 108 cm2 như hình dưới đây.
Biết khi x = x , h = h thì thể tích của hộp là lớn nhất. Khi đó x + h bằng bao nhiêu? 0 0 0 0 
Câu 6. Một chất điểm A nằm trên mặt phẳng nằm ngang ( ) , chịu tác động bởi ba lực F , F , F . Các 1 2 3   
lực F , F có giá nằm trong ( ) và (F , F =135, còn lực F có giá vuông góc với ( ) và 1 2 ) 1 2 3 
hướng lên trên. Độ lớn hợp lực của các lực F , F , F bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng 1 2 3
phần mười), biết rằng độ lớn của ba lực đó lần lượt là 20 N, 15 N và 10 N.
----------HẾT---------- Trang 4
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 22 câu hỏi)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời cho Câu 1 Câu 2:
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (0;+).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên  5 − ;7) như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. min f ( x) = 6 .
B. min f ( x) = 2 .
C. max f ( x) = 9 .  5; − 7) −5;7)  5 − ;7)
D. max f ( x) = 6 .  5 − ;7)
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trang 5
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng:
A. x = 2 ; y = −2 .
B. x =1; y = 2 . C. x = 1 − ; y = 2 .
D. x = 2 ; y = 1 − .

Câu 5. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Vectơ v = B A   + B C   + B B
 bằng vectơ nào dưới đây?
   
A. DB . B. B D   . C. BD . D. B D  .  
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = 2i + 3 j − 7k . Tọa độ của vectơ u là: A. (2;3;7) . B. ( 2 − ; 3 − ;7) . C. (2;3; 7 − ) . D. ( 7 − ;3;2) .  
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (1; 6
− ;2) và điểm A . Biết OA = u . Tọa độ
của điểm A là: A. (1; 6 − ;2) . B. (0; 6 − ;2) . C. (2; 6 − ; ) 1 . D. (1;6;2) . Câu 8. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 6x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  +)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (− ;  +) .
C. Hàm số đã cho có một cực trị.
D. Hàm số đã cho có hai cực trị.
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −12x −1 trên đoạn 0;9 bằng A. 28 − . B. −1. C. 36 − . D. 37 − . 2 2x x + 3
Câu 10. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là đường thẳng: 2x +1
A. y = x −1.
B. y = 2x +1.
C. y = 2x −1.
D. y = x +1.
Câu 11. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. 2 −x +1 2 − x +1 2 x x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. 3 2
y = x − 3x . x 2x + 2 x −1 Trang 6  
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a 2 . Góc giữa hai vectơ AB và A C   bằng:
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. ax +1
Câu 1. Cho hàm số y =
( a,b, c là các tham số) có bảng biến thiên như sau: bx + c
a) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ;2 − ) và (2;+) .
b) Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
c) Trên khoảng (2;+) , giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 1.
d) Giá trị của biểu thức a +b + c bằng 0 . 2 −x + x +1
Câu 2. Cho hàm số y = có đồ thị (C). x +1
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (− ;  2 − ) và (0;+).
b) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm ở hai phía đối với trục tung.
c) Đồ thị (C) có đường tiệm cận đứng là x = 1
− ; đường tiệm cận xiên là y = −x + 2 .
d) Đồ thị (C) nhận điểm I ( 1
− ;3) làm tâm đối xứng.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = a , AA = a 2 .

a) AB = AB + CC. 
b) AB = BC = 3 . 2
a
c) AB BC = . 2 
d) ( AB , BC) = 60.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ; 4 − ) và B(2;0;5). 
a) OA = 3i − 2 j − 4k . 
b) Tọa độ của vectơ AB là (1; 2 − ; 9 − ).
c) Điểm B nằm trong mặt phẳng (Oxz) .  
d) Cho vectơ u = (1;3; 7
− ), khi đó điểm C thỏa mãn AC = u có tọa độ là (4;1; 1 − ) 1 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trang 7
Câu 1. Giả sử hàm số f (x) 3 2
= x − 6x + 9x −1 đạt cực đại tại x = a và đạt cực tiểu tại x = b . Giá trị của
biểu thức A = 2a + b là bao nhiêu?
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s = f (t) = 0,5cos(2t) , trong đó s tính bằng
mét, t tính bằng giây. Gia tốc lớn nhất của chất điểm bằng bao nhiêu mét trên giây (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười)?
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD . Khi đó ta có a  a
EF = CD (với là phân số tối giản và a,b   ). Giá trị của biểu thức M = a b bằng bao b b nhiêu?
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;− ) 1 , B(2; 1 − ;3), C( 2 − ;3; ) 3 . Điểm M ( ; a ;
b c) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM . Giá trị của biểu thức 2 2 2
P = a + b c bằng bao nhiêu?
Câu 5. Hai con tàu A B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời cùng
khởi hành. Tàu A chạy về hướng Nam với vận tốc 6 hải lí/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại
của tàu A với vận tốc 7 hải lí/giờ (tham khảo hình vẽ). Hỏi sau bao nhiêu giờ thì khoảng cách
giữa hai tàu là bé nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 6. Một chất điểm ở vị trí đỉnh A của hình lập phương ABC . D A BCD
  . Chất điểm chịu tác động bởi 

ba lực a,b, c lần lượt cùng hướng với AD, AB, AC như hình vẽ.  
Độ lớn của các lực a,b, c tương ứng là 10 N, 10 N và 20 N. Độ lớn hợp lực của các lực a,b, c bằng bao
nhiêu Newton (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
----------HẾT---------- Trang 8
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 22 câu hỏi)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. −1. C. 5 − . D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1 − ; 
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f ( x) = f (0) .
B. max f (x) = f (3) .  1 −  ;3  1 − ;  3
C. max f (x) = f (2) .
D. max f (x) = f (− ) 1 .  1 − ;  3  1 − ;  3
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng bằng: A. x =1. B. x = 1 − .
C. x = 0 . D. y = 1 − 2 x + 3x
Câu 4. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f ( x) = . x − 2
A. y = 2x − 5 .
B. y = x − 2 .
C. y = x + 5 .
D. y = x − 5 .
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 9 A. 3
y = −x + 3x + 2 . B. 2
y = x +1. C. 3 2
y = x + x +1. D. 3
y = x − 3x + 2
   
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' . Đặt AB = a , AD = b , AA' = c . Phân tích vectơ AC ' theo  a,b, c ?    
A. AC' = a
− + b + c . B. AC' = a + b c .
C. AC ' = a + b + c .
D. AC' = a b + c .   
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a A. ( 1 − ;2; 3 − ). B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2; 1 − ;− ) 3 . D. ( 3 − ;2;− ) 1 .
  
Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn BC .
Đẳng thức nào dưới đây đúng? 1  1 
A. DM = (a + b − 2c) .
B. DM = (a + 2b c) . 2 2 1  1 
C. DM = (a − 2b + c) .
D. DM = (a + 2b c) . 2 2 x −1
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  3 là: x +1 1 A. min y = 3 − .
B. min y = . C. min y = 1 − . D. min y = 1. 0;  3 0;  3 2 0;  3 0;  3
Câu 10. Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước.
Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau t giờ ( t  0 ) khi một lượng rác thải hữu cơ bị xả vào hồ 15t
được xấp xỉ bởi hàm số có đồ thị là đường cong y (t) = 5 −
. Nồng độ oxygen trong nước thấp nhất 2 9t +1
vào các thời điểm nào ? 1 1 A. t = 0. B. t = . C. t = . D. t = 0,3 . 4 3
Câu 11. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng: A. 64 cm2. B. 4 cm2. C. 16 cm2. D. 8 cm2..
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trung điểm của
MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


A. MA+ MB + MC + MD = 4MG
B. GA+ GB + GC = GD
 
C. GA+ GB + GC + GD = 0
D. GM + GN = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . G là trọng tâm tam giác ABC . 
a) AB = AC .

b) CC + AB = AB.
 c) A G  = A A  + A B  + A C  .
 2a 3
d) AA + A B  + A C  = . 3 2 x − 2x − 3
Câu 14. Cho hàm số f (x) =
có đồ thị (C) . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? x + 2 Trang 10
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2 − ;
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y = x +1;
c) Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là I (−2; −6) ;
d)
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm , A B tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 16.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+).
b)
Hàm số có 3 điểm cực trị.
c)
Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng (0;2). 3 x
d) Hàm số g ( x) 2 = f (1− x) + − 2x + 3x x = . 3
đạt cực tiểu tại điểm 3
Câu 16. Độ cao (mét) của một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 20m theo phương
thẳng đứng với vận tốc ban đầu 294m / s (bỏ qua sức cản của không khí) là 2 (
h t) = 20 + 294t − 4,9t . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc ban đầu của viên đạn là 294m / s .
b)
Vận tốc của viên đạn sau 2 giây là 292m / s .
c)
Viên đạn đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm t = 25giây.
d)
Viên đạn đạt độ cao lớn nhất là 4430(m) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. 
Câu 17. Ta đã biết trọng tâm của tứ diện ABCD là một điểm I thoả mãn AI = 3IG , ở đó G là trọng tâm của B
CD. Áp dụng tính chất trên để tính khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik
(đồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt của nó, biết rằng chiều cao của khối rubik là 8 cm .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng bao nhiêu?
Câu 19. Cho hai vị trí A , B cách nhau m
615 , cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là m 118 và m
487 . Một người đi từ A đến bờ sông
để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là (làm tròn đến hàng đơn vị):
Câu 20. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) x − 2
Câu 21. Cho hàm số y =
. Kí hiệu M = Maxy m = Miny . Khi đó M + m bằng x +1 2; 3 2; 3 Trang 11
Câu 22. Trong không gian, xét hệ trục tọa độ Oxyz , có gốc O trùng với vị trí của một giàn khoan trên
biển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt biển (được coi là mặt phẳng), với Ox hướng về phía tây,
Oy hướng về phía nam, Oz hướng lên trời. Đơn vị đo trong Oxyz tính theo km . Radar đặt tại
giàn khoan phát hiện một tàu thám hiểm có vị trí cách giàn khoan 10 km về phía tây, 5km về
phía nam, và ở độ sâu cách mặt nước biển 4359m. Khoảng cách từ radar tới tàu thám hiểm tính
theo đơn vị km làm tròn đến hàng đơn vị là
---------------- Hết ----------------
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 4 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 22 câu hỏi)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (− ;  − ) 1 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. ( 2 − ; ) 1 . D. (1;+ ). Trang 12
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;  1 là: A. −1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ 
1 và có đồ thị như hình dưới đây.
Phương trình đường tiệm cận đứng và phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị đã cho là
A. x = 1; y = −x . B. x = −1; y = x .
C. x = 1; y = x .
D. x = 1; y = 2 − x .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim f (x) =1; x 2+ →
lim f (x) =1; lim f (x) = 2; lim f (x) = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x 2− → x→− x→+
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của (C).
B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của (C). Trang 13
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? 2 x + 3 x −1 A. y = . B. y = . x + 2 x + 2 C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D A BCD   .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?    
A. AD = AB .
B. AD = A C
 . C. AD = BD . D. AD = B C   .
Câu 8. Hàm số y = f (x) 3 2
= 2x −9x − 24x +1 nghịch biến trên khoảng: A. (− ;  − ) 1 . B. ( 1 − ;4) . C. ( ;4 − ) . D. (4;+ ) .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 7 − 6x trên đoạn  1 − ;  1 bằng A. 13 . B. 7 . C. 1. D. 0 .
Câu 10. Quan sát bảng biến thiên dưới đây và cho biết bảng biến thiên đó là của hàm số nào? 2x + 5 2x − 3 A. y = . B. y = . x + 2 x + 2 2x − 5 2x + 5 C. y = . D. y = . 2x + 4 x − 2 Trang 14 ax −1
Câu 11. Xác định a,b, c để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. bx + c Chọn đáp án đúng.
A. a = 2;b = 1;c = 1 − .
B. a = 2;b = 1;c = 1.
C. a = 2;b = 2;c = 1 − .
D. a = 2;b = 1 − ;c = 1.
Câu 12. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có hai đáy là các tam giác đều như hình dưới.  
Góc giữa hai vectơ BC A C   bằng A. 150 . B. 120 . C. 60. D. 30 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \  2
− và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng (− ;  4 − ) và (0;+ ).
b) Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = 6 − . CT
c) Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 6 − . 2 x + 2x + 4
d) Công thức xác định hàm số là y = . x + 2 2 x − 2x − 3
Câu 2. Cho hàm số y = . x − 2
a) Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( ;2 − ) và (2;+) .
b) Hàm số đã cho có 2 cực trị. Trang 15
c) Đồ thị hàm số nhận điểm I (2;2) là tâm đối xứng.
d) Có 5 điểm thuộc đồ thị hàm số có tọa độ nguyên.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   . Khi đó:  a) A D  = BC .

b) AB + BC + CD = DA.
 c) C A  = C B   +C D   + A A  .  
d) Góc giữa hai vectơ AD AB bằng 45.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . Đáy ABCD có tâm là O . Khi đó:

a) OA+ OB + OC + OD = 4SO .

b) SA+ SC = SB + SD.  c) (S , A AC) = 45.  d) 2
SAAC = a − .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số g (x) = f (x) − x . Hàm số g (x) có bao nhiêu điểm cực trị? x + m
Câu 2. Cho hàm số y =
với m 1. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho có giá trị lớn x +1 nhất trên đoạn 1;  4 bằng 3 ?  
Câu 3. Trong không gian, cho hai vectơ a b cùng có độ dài bằng 1 và góc giữa hai vectơ đó bằng 
45. Giá trị của tích vô hướng (a +3b)(a − 2b) bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4. Ông Hùng cần đóng một thùng chứa gạo có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đậy để phục
vụ cho việc trưng bày gạo bán tại cửa hàng. Do các điều kiện về diện tích cửa hàng và kệ trưng
bày, ông Hùng cần thùng có thể tích bằng 2 m3. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100
000 đồng/m2 và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 50 000 đồng/m2. Hỏi ông Hùng cần đóng
thùng chứa gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu mét để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất, biết
đáy thùng là hình vuông và các mối nối không đáng kể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5. Ngân có một tấm giấy màu có dạng nửa hình tròn bán kính 8 cm. Ngân cần cắt từ tấm giấy màu
này ra một tấm giấy hình chữ nhật có một cạnh thuộc đường kính của nửa hình tròn (xem hình
dưới) sao cho diện tích của tấm bìa được cắt ra là lớn nhất. Giá trị lớn nhất của diện tích tấm bìa Trang 16
đó là bao nhiêu centimét vuông?
Câu 6. Độ lớn của các lực căng trên mỗi sợi dây cáp trong hình dưới đây bằng bao nhiêu Newton? Biết
rằng khối lượng xe là 1 500 kg, gia tốc là 9,8 m/s2, khung nâng có khối lượng 300 kg và có dạng
hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB = 8 m, BC =12 m, SC =12 m
SO vuông góc với ( ABCD) . Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của Newton.
----------HẾT---------- Trang 17
ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ 5 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 22 câu hỏi)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 − ). B. ( ; − 2) . C. (0;2) . D. (0;+ ).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là đúng? A. x = 1 − , x =1. B. x = 1 − , x = 3 . CT CT
C. x = 3, x = 1 − .
D. x = 1, x = 1 − . CT Đ C CT Đ C
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2 − ;  0 là: A. −1. B. 4 − . C. 2 − . D. 1. Trang 18
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 2 , đường tiệm cận ngang y = 1 − .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1
− , đường tiệm cận ngang y = 2 .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1
− , đường tiệm cận ngang y = 1 − .
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 2 , đường tiệm cận ngang y = 0 .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
A. y = x −1.
B. y = −x −1. C. y = x +1.
D. y = −x +1.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là A. (1;0) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (2;− 2) . D. (1;− ) 1 .
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?  
A. Với hai vectơ a, b bất kì và số thực k , ta có k (a b) = ka kb .  
B. Với hai vectơ a, b bất kì và số thực k , ta có k (a b) = ka + kb .  
C. Với hai vectơ a, b bất kì và số thực k , ta có k (a b) = k (a + b).  
D. Với hai vectơ a, b bất kì và số thực k , ta có k (a b) = ka b . Trang 19
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x +1 A. y = . B. 3
y = −x − 3x + 2024 . 2 − x C. 3 2
y = −x − 2x + x + 2024 . D. 2
y = 2x − 3x + 2024 .
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số = ( − )2 3 x y x
e trên đoạn 2; 4 bằng A. 0 . B. 4e . C. 2 e . D. 4 e .
Câu 10. Quan sát bảng biến thiên và cho biết bảng biến thiên đó là của hàm số nào. 2 − x +1 2 − x +1 A. y = . B. y = . x + 3 x − 3 2x −1 2x −1 C. y = . D. y = . x + 3 x − 3 2
ax + bx + c
Câu 11. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. x + d
Trong các số a,b,c, d có bao nhiêu số có giá trị dương? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tích vô hướng ABAC bằng 1 3 A. 2 a . B. 2 −a . C. 2 a . D. 2 a . 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng ( ) ;1 − và (3;+) . Trang 20