10 đề ôn tập cuối học kì 1 Toán 10 Cánh Diều

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 theo chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều. Tài liệu gồm 164 trang, mời bạn đọc đón xem

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Mệnh đề
tập hợp
Mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập
hợp
1
1
2
2
2. Bất
phương trình
và hệ bất
phương trình
1*
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2
1
1**
3
3
3. Hàm số bậc
hai và đồ thị
3.1. Hàm số và đồ thị
2
1
1*
1**
3
3.2. Hàm số bậc hai
2
1
3
3.3. Dấu tam thức bậc 2
2
1
3
3.4. Bất pt bậc 2 một ẩn
2
1
3
3.5. Hai dạng phương trình quy về
phương trình bậc hai
1
1
2
4
4. Hệ thức
lương trong
tam giác
4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0
0
đến 180
0
1
1*
1
4.2. Định lý cosin và định lý sin
2
3
5
4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế
1**
5
5. Vectơ
5.1. Khái niệm vectơ
1
1*
1**
1
5.2. Tổng hiệu của hai vectơ
1
1
2
5.3. Tích của một số với một vectơ
1
1
2
Tổng
20
15
3
0
35
4
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
Phần tự luận: (để được phong phú mình để nhiều lựa chọn) (3.0Đ)
- Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
- Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York có phi là th đô của Anh?
C. Con đang làm gì đó? D. Số
3
là số số nguyên tố
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0xy−
B.
43xy +
C.
2
2xy+
D.
22
46xy+
Câu 3: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Câu 5: Cho hàm số:
2
1
2 3 1
x
y
xx
=
−+
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của
hàm số?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
y
xx
=
−+
A.
. B. . C.
\1
D.
\2
.
Câu 7: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
23y x x=−
. B.
( )
2
23y x x=−
. C.
23yx=−
. D.
2
2
2 6 1
1
xx
y
xx
+−
=
++
.
Câu 8: Trục đối xng ca parabol
( )
2
: 3 9 2022P y x x= + +
A.
3
2
x =
. B.
3x =
. C.
3x =−
. D.
3
2
x =−
.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
( )
2
,0f x ax bx c a= + +
có bảng xét dấu như sau:
x
−
1
2
+
( )
fx
+
0
+
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
1
\
2
x



.
C.
( )
0fx
với mọi
\0x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức
( )
2
43f x x x= + +
.
A.
x
−
1
3
+
( )
fx
+
0
0
+
B.
x
−
1
3
+
( )
fx
0
+
0
C.
x
−
3
1
+
( )
fx
+
0
0
+
D.
x
−
3
1
+
( )
fx
0
+
0
Câu 11: Cho tam thc bc hai
( )
2
1f x x=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x − +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Câu 12: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
40x −
.
A.
( ) ( )
; 2 2;S = +
. B.
( )
2;2S =−
.
C.
(
)
; 2 2;S = +
. D.
( ) ( )
;0 4;S = +
.
Câu 13: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( )
5;1x−
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2 1 3xx =
A.
3
4
x =
. B.
2
3
x =
. C.
4
3
x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 15: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
.
C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C=+−
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1M
( )
6; 4N
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
1;1G
. C.
( )
1; 1G
. D.
( )
3; 3G
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Câu 21: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
.
C.
(
)
; 8 11; +
. D.
( ) ( )
; 3 1;− +
.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
gạch trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 23: Min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong hình min nghim ca h bất phương
trình nào trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
2
1
12
khi
khi
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Khi đó,
( ) ( )
22ff+−
bằng:
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
A.
8
3
. B. 4. C. 6. D.
5
3
.
Câu 25: Giao điểm ca parabol
( )
P
:
2
32y x x= +
với đường thng
1yx=−
là:
A.
( )
1;0
;
( )
3;2
. B.
( )
0; 1
;
( )
2; 3−−
. C.
( )
1;2
;
( )
2;1
. D.
( )
2;1
;
( )
0; 1
.
Câu 26: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( ) 1 2( 1) 1f x m x m x= + +
.Tìm điều kiện của tham số
m
để
( )
0fx
x
.
A.
12m
. B.
2
1
m
m
. C.
12m
. D.
2
1
m
m
.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình
2
3 9 7 2x x x + =
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 28: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức
30AM AB+=
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Câu 33: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
;
( )
4; 1B
. Giao điểm của đường thẳng
AB
với
trục tung tại
M
, đặt
MA kMB=
, giá trị của
k
A.
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1;2 ; 5;8AB
. Điểm
M Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bằng
A.
10
. B.
18
. C.
24
. D.
12
.
Câu 35: Tìm
x
để khoảng cách giữa hai điểm
( )
5 ; 1A
( )
;4Bx
bằng
7
.
A.
10 2 6.−
B.
10 2 6.
C.
5 2 6.
D.
5 2 6.−
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: một nhà máy nước n mun tìm v trí để xây dng trm cấp nước sao cho khong cách t
nhà máy đến 2 thB, C là bng nhau. Biết 2 th xã trên lần lượt cách thành ph A lần lượt 50
km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu?
Câu 37: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
Câu 38: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đng th chiết xuất đưc
20
kg cht A
0,6
kg
cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là
ít nht, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không q
10
tấn nguyên liệu
loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Câu 39: Cho tam giác
ABC
,
M
điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy các
điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng hãy tính
ab+
.
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York có phi là th đô của Anh?
C. Con đang làm gì đó? D. Số
3
là số số nguyên tố
Lời giải
D là một mệnh đề toán học
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0xy−
B.
43xy +
C.
2
2xy+
D.
22
46xy+
Lời giải
Ta thấy A,C,D là bất phương trình bậc 2 hai ẩn.
Câu 3: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương
trình.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Lời giải
Ta thấy tọa độ điểm
M
thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
Câu 5: Cho hàm số:
2
1
2 3 1
x
y
xx
=
−+
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của
hàm số?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Lời giải
Thay
0x =
vào hàm số ta thấy
1y =−
. Vậy
( )
2
0; 1M
thuộc đồ thị hàm số.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
y
xx
=
−+
A.
. B. . C.
\1
D.
\2
.
Lời giải
Điu kin :
2
30x x x +
.
Câu 7: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
23y x x=−
. B.
( )
2
23y x x=−
. C.
23yx=−
. D.
2
2
2 6 1
1
xx
y
xx
+−
=
++
.
Li gii
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Hàm s
( )
2
2 3 2 6y x x x x= = +
là hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
vi
20a =
,
6b =
,
0c =
.
Câu 8: Trục đối xng ca parabol
( )
2
: 3 9 2022P y x x= + +
A.
3
2
x =
. B.
3x =
. C.
3x =−
. D.
3
2
x =−
.
Li gii
Trục đối xng
3
22
b
x
a
= =
.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
( )
2
,0f x ax bx c a= + +
có bảng xét dấu như sau:
x
−
1
2
+
( )
fx
+
0
+
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
1
\
2
x



.
C.
( )
0fx
với mọi
\0x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta thấy
( )
0fx
với mọi
1
\
2
x



. Do đó B là khẳng định đúng.
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức
( )
2
43f x x x= + +
.
A.
x
−
1
3
+
( )
fx
+
0
0
+
B.
x
−
1
3
+
( )
fx
0
+
0
C.
x
−
3
1
+
( )
fx
+
0
0
+
D.
x
−
3
1
+
( )
fx
0
+
0
Lời giải
Tam thức bậc hai
( )
2
43f x x x= + +
có hai nghiệm phân biệt
1
1x =−
,
2
3x =
và hệ số
10a =
Ta có bảng xét dấu
( )
fx
như sau:
x
−
1
3
+
( )
fx
+
0
0
+
Do đó ta chọn đáp án A.
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Cho tam thc bc hai
( )
2
1f x x=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x − +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Lời giải
Ta có
( )
2
1 1 0f x x= +
,
x
.
Câu 12: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
40x −
.
A.
( ) ( )
; 2 2;S = +
. B.
( )
2;2S =−
.
C.
(
)
; 2 2;S = +
. D.
( ) ( )
;0 4;S = +
.
Lời giải
* Bng xét du:
x
−
2
2
+
2
4x
+
0
0
+
* Tp nghim ca bất phương trình là
( ) ( )
; 2 2;S = +
.
Câu 13: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( )
5;1x−
.
Li gii
Ta có
( )
0fx=
2
4 5 0xx + =
1x =
,
5x =−
.
Mà hệ số
10a =
nên:
( )
0fx
5;1x−
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2 1 3xx =
A.
3
4
x =
. B.
2
3
x =
. C.
4
3
x =
. D.
3
2
x =
.
Lời giải
2 1 3xx =
=
xx
x
312
03
=
3
4
3
x
x
3
4
= x
Câu 15: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
.
C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Lời giải
Ta có
( )
sin30 sin 180 30 sin150 = =
Câu 16: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C=+−
.
Lời giải
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
là mệnh đề sai.
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Li gii
Có 6 véc tơ khác
0
là:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Lời giải
Ta có:
BC AB AB BC AC+ = + =
.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1M
( )
6; 4N
. Tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
1;1G
. C.
( )
1; 1G
. D.
( )
3; 3G
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
3 6 0
1
33
1; 1
1 4 0
1
33
M N O
G
M N O
G
x x x
x
G
y y y
y
++
+ +
= = =
−
+ +
++
= = =
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Lời giải
Ta có
. . .cos 5.8.cos30 20 3.BA BC BA BC ABC= = =
Vậy
. 20 3.BA BC =
Câu 21: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
.
C.
(
)
; 8 11; +
. D.
( ) ( )
; 3 1;− +
.
Lời giải
Cách 1: +
( )
)
; 3 11;A= +
,
(
( )
; 8 1;B = +
.
+
(
)
; 8 11;AB = +
.
+
( ) ( )
8;11C A B =
.
Cách 2:
( ) ( )
8;11C A B C A C B = =
.
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
gạch trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
23xy−=
đi qua điểm
( )
3
0; 3 , ;0
2



. Loại B, D
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 23: Min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
trong hình min nghim ca h bất phương
trình nào trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. B.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. C.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
. D.
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Lời giải
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Cnh
AB
nằm trên đường thng
1
: 2 0d x y+ =
Cnh
AC
nằm trên đường thng
2
: 2 0d x y−+=
Cnh
BC
nằm trên đường thng
3
: 2 2 0d x y + =
Đưng thng
1
: 2 0d x y+ =
chia mt phng
Oxy
thành hai na mt phng b
1
d
, thay tọa độ
( )
0;0O
vào vế trái
1
d
ta có
20−
. Vy na mt phng chứa điểm
O
là min nghim ca
bất phương trình
20xy+
.
Tương tự na mt phng chứa điểm
O
là min nghim ca bất phương trình
20xy +
.
Na mt phng không chứa điểm
O
là min nghim ca bất phương trình
2 2 0xy +
.
Từ
(1),(2),(3)
suy ra min tam giác
ABC
k c ba cnh
,,AB BC CA
là min nghim ca h bt
phương trình
20
20
2 2 0
xy
xy
xy
+
+
+
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
2
1
12
khi
khi
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Khi đó,
( ) ( )
22ff+−
bằng:
A.
8
3
. B. 4. C. 6. D.
5
3
.
Lời giải
( )
2 4 3
21
21
=
f
;
( ) ( ) ( )
2 5 2 2 6 = + =f f f
.
Câu 25: Giao đim ca parabol
( )
P
:
2
32y x x= +
với đường thng
1yx=−
là:
A.
( )
1;0
;
( )
3;2
. B.
( )
0; 1
;
( )
2; 3−−
.
C.
( )
1;2
;
( )
2;1
. D.
( )
2;1
;
( )
0; 1
.
Lời giải
Cho
22
1
3 2 1 4 3 1
3
x
x x x x x x
x
=
+ = + =
=
.
Câu 26: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( ) 1 2( 1) 1f x m x m x= + +
.Tìm điều kiện của tham số
m
để
( )
0fx
x
.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
A.
12m
. B.
2
1
m
m
. C.
12m
. D.
2
1
m
m
.
Lời giải
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hp 1:
1 0 1mm = =
. Thay
1m =
vào bất phương trình
( )
0fx
ta được
10
ràng bất phương trình này luôn đúng với mi
x
.
Do đó
1m =
tha yêu cu bài toán
Trường hp 2:
1 0 1mm
. Lúc này
( )
fx
là mt tam thc bc hai nên
( )
0fx
x
khi
và ch khi
( ) ( )
2
2
10
3 2 0 1 2
' 1 1 0
a
m m m
mm
=
+
=
Kết luận: Từ hai trường hợp ta được
12m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình
2
3 9 7 2x x x + =
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
2
3 9 7 2x x x + =
=+
+=+
0352
2
44793
2
222
xx
x
xxxx
x
vô nghiệm
Câu 28: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
.
C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Li gii
Áp dụng định lí hàm s cos tại đỉnh
A
ta có:
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
.
2 2 2
2 . os120a b c bcc = +
2 2 2
a b c bc = + +
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Li gii
Ta có
180 60 75 45A = =
.
Áp dụng định lí Sin cho tam giác
ABC
, ta có:
.sin 10.sin 45 10 6
sin sin sin sin60 3
BC AC AC A
BC
A B B
= = = =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Lời giải
2
1 1 3 27 3
. . .sin .6.9.
2 2 2 4
S AC AB BAC cm= = =
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Li gii
ABCD
là hình thoi nên
AB AD a ABD= =
cân ti
.A
60A =
nên
ABD
đều cnh
.a
Suy ra
.AB AD BD a= = =
Ta có
.BA BC BD a+ = =
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;1 , 1; 7AB
. Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức
30AM AB+=
A.
( )
1; 3M
B.
( )
5; 5M
C.
( )
1; 1M
D.
( )
3; 1M
Li gii
Gọi
( )
;M a b
Ta có
( )
2; 1= AM a b
( )
3; 6=−AB
Lại có
( )
( )
3 2 3 0
3
30
1
3 1 6 0
=
=
+ =

=−
+ =
a
a
AM AB
b
b
. Suy ra
( )
3; 1M
.
Câu 33: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3A
;
( )
4; 1B
. Giao điểm của đường thẳng
AB
với
trục tung tại
M
, đặt
MA kMB=
, giá trị của
k
A.
2
. B. 2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Gọi
( )
0;My
.
M AB
nên
MA
cùng phương
MB
.
( )
2;3MA y=−
;
( )
4; 1MB y=
MA kMB=
2 .4
3 .( 1 )
k
y k y
=
=
1
2
7
k
y
=
=
.
Vậy
(0;7)M
1
2
k =
.
Câu 34: Trong mt phng
Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1;2 ; 5;8AB
. Điểm
M Ox
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bằng
A.
10
. B.
18
. C.
24
. D.
12
.
Li gii
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
M Ox
nên có tọa độ
( )
;0Ma
, ta có
( ) ( )
1; 2 ; 6;6AM a AB= + =
.
Tam giác
MAB
vuông tại
A
( )
. 0 6 1 12 0 1AB AM a a = + = =
( )
1;0M
.
Ta có
( ) ( )
22
1 1 0 2 2 2AM = + + =
.
( ) ( )
22
5 1 8 2 6 2AB = + + =
.
Vậy
11
. . .2 2.6 2 12
22
ABM
S AM AB
= = =
.
Câu 35: Tìm
x
để khoảng cách giữa hai điểm
( )
5 ; 1A
( )
;4Bx
bằng
7
.
A.
10 2 6.−
B.
10 2 6.
C.
5 2 6.
D.
5 2 6.−
Lời giải
Ta có:
( )
2
22
5 5 7 10 25 25 49AB x x x= + = + + =
2
10 1 0 5 2 6x x x + = =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: một nhà máy nước n mun tìm v trí để xây dng trm cấp nước sao cho khong cách t
nhà máy đến 2 thB, C là bng nhau. Biết 2 th xã trên lần lượt cách thành ph A lần lượt 50
km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu?
Lời giải
Đặt
( )
x km
là khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước
Khoảng cách từ thị xã
C
đến nhà máy cấp nước là:
( )
100 x km
Vì khoảng cách từ 2 thị xã đến nhà máy cấp nước là như nhau nên ta có phương trình:
22
50 100xx+ =
. Giải phương trình này ta được
kmx 5,37=
Câu 37: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Tính chiều cao h của khối tháp.
Lời giải
Ta có
( )
0 0 0 0 0 0
63 117 180 117 48 15CAD BAD ADB= = = + =
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= =
Tam giác BCD vuông tại C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
= =
Vậy
( )
00
0
.sin .sin 24.sin117 .sin48
61,4 m
sin15
sin
AB BAD CBD
CD
ADB
= = =
.
Câu 38: Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đng th chiết xuất đưc
20
kg cht A
0,6
kg
cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu là
ít nht, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không q
10
tấn nguyên liệu
loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là
;xy
.
Khi đó chiết xuất được
( )
20 10xy+
kg chất A và
( )
0,6 1,5xy+
kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là
( )
; 4 3T x y x y=+
.
Theo giả thiết ta có
0 10, 0 9xy
20 10 140 2 14x y x y+ +
;
0,6 1,5 9 2 5 30x y x y+ +
.
Bài toán trở thành: Tìm
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
sao cho
( )
; 4 3T x y x y=+
có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ.
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.
Ta có
( ) ( ) ( )
5
5;4 , 10;2 , 10;9 , ;9
2
A B C D



.
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức
( )
; 4 3T x y x y=+
ta được
( )
5;4 32T =
là nhỏ
nhất.
Vậy
5; 4xy==
. Nghĩa là sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi
phí thấp nhất.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
,
M
điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy các
điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng hãy tính
ab+
.
Li gii
N
Q
P
M
C
A
B
2
// , //
5
AP CQ AM
MP BC MQ AC
AC CB AB
= = =
.
Ta có:
( )
3 3 2 3 2 3
.
5 5 5 5 5 2
AQ AB BQ AB BC AB AC AB AB AC AB AP= + = + = + = + = +
Đặt
.AN x AQ=
. Suy ra:
23
..
52
AN x AB x AP=+
.
Do
,,B N P
thng hàng nên
2 3 10 10
1
5 2 19 19
x x x AN AQ+ = = =
Hay
10
9 10 0
9
AN NQ NA NQ= + =
.
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
Vy
10 9 19.ab+ = + =
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho các phát biểu sau đây:
1. "17 là s nguyên t"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng mt na cnh huyn"
3. "Các em hãy c gng hc tp tht tt nhé!"
4. "Mi hình ch nhật đều ni tiếp được đường tròn"
Hi có bao nhiêu phát biu là mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy+ +
. B.
3 1 0xy+ +
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy+ +
.
Câu 3: Đim
( )
0;0O
không thuc min nghim ca h bt phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
−
+
xy
xy
y
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
2
4
2 15
−
+
xy
xy
Câu 5: Cho hàm số
( )
43f x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
4
;
3

−


. B. Hàm số nghịch biến trên
4
;
3

+


.
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên
3
;
4

+


.
Câu 6: Đồ thị hình vẽ đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
O
1
-1
A.
yx=
. B.
yx=−
. C.
yx=
với
0x
. D.
yx=−
với
0x
.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
41y x x= +
?
A.
(2;13)M
B.
(2;1)P
C.
(2; 3)N
. D.
(2;3)Q
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 8: Hàm số
2
23y x x= + +
có đồ thị như hình nào trong các hình sau
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0,
0
a
f x x

. B.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
C.
( )
0
0,
0
a
f x x

. D.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
Câu 10: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bc 2 nào?
A.
2
( ) 5 6f x x x= +
. B.
2
( ) 5 6f x x x= +
.
C.
2
( ) 5 6f x x x=
. D.
2
( ) 5 6f x x x= +
.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
1;2
. D.
2;1
.
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
32xx = +
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=−


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=−


.
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Câu 14: Tam giác
ABC
;=BC a
;=AB c
=AC b
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
sin .
2
=
a
A
R
C.
.sin 2 .=b B R
D.
.sin
sin .=
cA
C
a
Câu 15: Gọi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp diện
tích của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
. D.
1
cos
2
S ab C=
.
Câu 16: Cho các điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC=−
. B.
AB CB CA=−
. C.
AB BC CA=−
. D.
AB CA CB=−
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho các vectơ
, , , a b c u
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gọi
M
trung điểm
BC
. Phân tích véc
AG
theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC=+
. B.
11
32
AG AB AC=+
. C.
11
33
AG AB AC=+
. D.
21
33
AG AB AC=+
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vi
( )
3;6A
;
( )
9; 10B
1
;0
3
G



là trng tâm. Tọa độ
C
là:
A.
( )
5; 4C
. B.
( )
5;4C
. C.
( )
5;4C
. D.
( )
5; 4C −−
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
. C.
2
.
2
a
AB BC =
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
.
Câu 21: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
B
là con của tập
hợp
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 22: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây?
A.
2 1 0xy +
. B.
2 2 0xy+
. C.
2 1 0xy+ +
. D.
2 2 0xy+
.
Câu 23: Miền trong của tam giác
ABC
( không kể các cạnh) với
( ) ( ) ( )
0;1 , 1;3 , 2;0A B C−−
biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 24: Bảng giá cước ca một hãng taxi được cho như sau
Giá m ca
Giá km tiếp theo
11.000đ/0,7 km
15.800đ/1 km
* Giá m ca: Khi lên taxi mà quảng đường di chuyn không quá 0,7 km thì hãng taxi vn tính
11000 đồng
Gi y ng) là s tin phi tr sau khi đi x (km). Hàm s ca y theo x
A.
11000 0,7
15800 100 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
B.
11000 1
15800 150 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
C.
11000 0,7
15800 60 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
D.
11000 1
15800 70 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
Câu 25: Biết parabol
( )
2
:2P y x bx c= + +
đi qua đim
( )
0;4M
trục đối xứng đường thng
1.x =
Tính
.S b c=+
A.
0.S =
B.
1.S =
C.
1.S =−
D.
5.S =
Câu 26: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x= +
.
A.
1
;
2

−

. B.
)
2;+
. C.
)
1
; 2;
2

− +

. D.
1
;2
2



.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 2 3 1y m x m x m= +
có tp
xác định là ?
A.
7
3
m
. B.
7
3
m
. C.
7
3
m
. D.
7
3
m
.
Câu 28: Tính tng các nghim của phương trình
6 5 2xx =
?
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
8, 10==BC CA
, và
60=ACB
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Câu 30: Tam giác
ABC
độ dài cạnh
3cm=AB
;
6cm=AC
60=A
. Bán kính
R
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3=R
. B.
33=R
. C.
3=R
. D.
6=R
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
( )
135 , 10 2 .B C BC cm+ = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
( )
10 cm
. B.
( )
15 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD m là O. Khẳng định nào là đúng?
A.
.AO BO BD+=
B.
.AO AC BO+=
C.
.AO BD CD−=
D.
.AB AC DA−=
Câu 33: Gi
,AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
22
33
AB AN CM=+
. B.
42
33
AB AN CM=−
.
C.
44
33
AB AN CM=+
. D.
42
33
AB AN CM=+
.
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
1; 4−−
.
Câu 35: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD =
. Độ dài đường chéo
BD
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: hai địa điểm
,AB
cùng nm trên mt tuyến quc l thng. Khong cách gia
A
B
30,5km
. Mt xe máy xut phát t
A
lúc
7
gi theo chiu t
A
đến
B
. Lúc
9
gi, mt ô tô
xut phát t
B
chuyển động thng đều vi vn tc
80 /km h
theo cùng chiu vi xe máy. Chn
A
làm mc, chn thời điểm
7
gi làm mc thi gian chn chiu t
A
đến
B
làm chiu
dương. Phương trình chuyển động ca xe máy
2
2 36y t t=+
, trong đó
y
tính bng kilômét,
t
tính bng gi. Biết rằng đến lúc ô đuổi kp xe máy thì hai xe dng li v trí đó cách
đim
B
xkm
. Tìm
xkm
.
Câu 37: Muốn đo chiều cao
CD
của một cái tháp ta không
thể đến được tâm
C
của chân tháp. Trong mặt phẳng
đứng chứa chiều cao
CD
của tháp ta chọn hai điểm
A
B
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng. Gisử ta đo
được khoảng cách
24AB m=
các góc
63 , 48 .CAD CBD= =
Hãy nh chiều cao
h CD=
của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần
chục).
Câu 38: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi
đội chơi được sử dụng tối đa
20
kg gạo nếp,
2
kg thịt ba chỉ,
5
kg đậu xanh để gói bánh
chưng bánh ống. Đgói một cái bánh chưng cần
0,4
kg gạo nếp,
0,05
kg thịt
0,1
kg
đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6
kg gạo nếp,
0,075
kg thịt
0,15
kg đậu xanh.
Mỗi cái bánh chưng nhận được
5
điểm thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được
7
điểm thưởng.
Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?
Câu 39: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật đứng
yên. Cho biết cường độ của
1
F
,
2
F
đều bằng
25N
góc
0
60AMB =
. Tính cường độ lực của
3
.F
F
3
F
2
F
1
C
B
A
M
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho các phát biểu sau đây:
1. "17 là s nguyên t"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng mt na cnh huyn"
3. "Các em hãy c gng hc tp tht tt nhé!"
4. "Mi hình ch nhật đều ni tiếp được đường tròn"
Hi có bao nhiêu phát biu là mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Câu 2: Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy+ +
. B.
3 1 0xy+ +
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy+ +
.
Lời giải
Ta có
( )
2 2 3 1 0 + +
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
2 1 0xy+ +
.
( )
2 3 3 1 0 + +
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
3 1 0xy+ +
.
( )
2 2 3 1 0
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
2 1 0xy
.
2 3 1 0 + +
đúng nên
( )
2;3
là nghiệm của
10xy+ +
.
Câu 3: Đim
( )
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Lời giải
Thay tọa độ
O
vào hệ ta được đáp án.
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
−
+
xy
xy
y
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
2
4
2 15
−
+
xy
xy
Lời giải
Hệ ở đáp án D không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chứa một bất phương
trình bậc hai
2
2 15+xy
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
43f x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
4
;
3

−


. B. Hàm số nghịch biến trên
4
;
3

+


.
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên
3
;
4

+


.
Lời giải.
TXĐ:
D=
. Với mọi
12
,xx
12
xx
ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 3 0.f x f x x x x x = =
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra
( ) ( )
12
f x f x
. Do đó, hàm số nghịch biến trên .
4
;
3

+


nên hàm số cũng nghịch biến trên
4
;
3

+


.
Câu 6: Đồ thị hình vẽ đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
O
1
-1
A.
yx=
. B.
yx=−
.
C.
yx=
với
0x
. D.
yx=−
với
0x
.
Lời giải
Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn
''
bên trái
''
trục tung. Loại A, B.
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải
0.a⎯⎯
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
41y x x= +
?
A.
(2;13)M
B.
(2;1)P
C.
(2; 3)N
. D.
(2;3)Q
.
Li gii
Lần lượt thay tọa độ các đáp án vào hàm s
2
41y x x= +
.
Nhn thấy điểm
(2; 3)N
tha mãn
2
3 2 4.2 1 = +
. Vậy điểm
(2; 3)N
thuộc đồ th hàm s
đã cho.
Câu 8: Hàm số
2
23y x x= + +
có đồ thị như hình nào trong các hình sau
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta thấy hàm số có hệ số
0a
do đó đồ thị lõm xuống dưới.Từ đó ta loại đáp án C và D
Hàm số có tọa độ đỉnh
( )
; 1;4
24
b
II
aa



.
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 9: Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0,
0
a
f x x

. B.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
C.
( )
0
0,
0
a
f x x

. D.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
Lời giải
Ta có
( )
0
0,
0
a
f x x

.
Câu 10: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bc 2 nào?
A.
2
( ) 5 6f x x x= +
. B.
2
( ) 5 6f x x x= +
.
C.
2
( ) 5 6f x x x=
. D.
2
( ) 5 6f x x x= +
.
Li gii
T bng xét du ta có
( ) 0fx=
có 2 nghim phân bit
2, 3xx==
( )
( ) 0 2;3f x khi x
Do đó
2
( ) 5 6f x x x= +
.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
1;2
. D.
2;1
.
Lời giải
Đặt
( )
2
32f x x x= +
Hệ số
1 0;a =
( )
fx
có hai nghiệm là
1; 2xx==
nên
( )
0 1 2f x x
.
Vậy tập nghiệm của bpt là
1;2 .
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
32xx = +
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=−


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=−


.
Lời giải
32xx = +
2
1
23
2
=
+=
x
xx
x
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Lời giải
Ta có
1
sin150
2
=
;
3
cos150 =
2
−
;
3
tan150
3
=
;
cot 50 3 =
.
Câu 14: Tam giác
ABC
;=BC a
;=AB c
=AC b
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai?
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A.
2.
sin
=
a
R
A
B.
sin .
2
=
a
A
R
C.
.sin 2 .=b B R
D.
.sin
sin .=
cA
C
a
Lời giải
Theo định lý
sin
trong tam giác
2.
sin sin sin
= = =
a b c
R
A B C
Nên ta suy ra đáp án sai là
.sin 2=b B R
Câu 15: Gọi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp diện
tích của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
. D.
1
cos
2
S ab C=
.
Lời giải
S pR=
sai
S pr=
vi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp
ABC
.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
sai
( )( )( )
S p p a p b p c=
vi
2
abc
p
++
=
.
1
cos
2
S ab C=
sai
1
sin
2
S ab C=
.
4
abc
S
R
=
đúng
4
abc
S
R
=
.
Câu 16: Cho các điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC=−
. B.
AB CB CA=−
.
C.
AB BC CA=−
. D.
AB CA CB=−
.
Lời giải
AB BC AC AB BC CA AB BA= = + =
(Sai)
AB BC CA CA AB BC CB BC= + = =
(Sai)
AB CA CB AB BC CA AB BA= = + =
(Sai)
AB CB CA=−
(Đúng)
Câu 17: Cho các vectơ
, , , a b c u
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Các vetơ cùng hướng với vectơ
u
là vectơ
a
v
.
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 18: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gọi
M
trung điểm
BC
. Phân tích véc
AG
theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC=+
. B.
11
32
AG AB AC=+
.
C.
11
33
AG AB AC=+
. D.
21
33
AG AB AC=+
.
Lời giải
Ta có
( )
2 2 1 1 1
.
3 3 2 3 3
AG AM AB AC AG AB AC= = + = +
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vi
( )
3;6A
;
( )
9; 10B
1
;0
3
G



là trng tâm. Tọa độ
C
là:
A.
( )
5; 4C
. B.
( )
5;4C
. C.
( )
5;4C
. D.
( )
5; 4C −−
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có :
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
+ + =
+ + =
( )
( )
3
3
C G A B
C G A B
x x x x
y y y y
= +
= +
( )
5;4C−
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
. C.
2
.
2
a
AB BC =
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
.
Li gii
Ta có
( )
2
. cos , . .cos120
2
a
AB BC AB BC AB BC a a= = =
.
Câu 21: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
B
là con của tập
hợp
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Ta có
:2B A x B x A m
.
Câu 22: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây?
A.
2 1 0xy +
. B.
2 2 0xy+
. C.
2 1 0xy+ +
. D.
2 2 0xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;0 , 0;1AB
có dạng
y ax b=+
. Suy ra
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
1
20
2
1
1
ab
a
b
b
+=
=−

=
=
.
1
: 1 2 2 0
2
d y x x y = + + =
. Ta loại được đáp án A, C.
Nhận thấy điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình. Mà
0 2.0 2 0+
nên loại đáp án B.
Vậy bất phương trình cần tìm là
2 2 0xy+
.
Câu 23: Miền trong của tam giác
ABC
( không kể các cạnh) với
( ) ( ) ( )
0;1 , 1;3 , 2;0A B C−−
biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Lời giải
Cách 1: Lấy điểm
( )
1;1M
thuộc miền trong tam giác
ABC
.
Thay tọa độ điểm
M
vào các phương án, ta thấy
( )
1;1
thỏa mãn h bất phương trình
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Cách 2: Phương trình đường thẳng
:2 1AB x y+=
.
Xét điểm
( )
1;1M
thuộc miền trong tam giác
ABC
.
Ta có:
2. 1 1
MM
xy+ =
nên
( )
1;1
là một nghiệm của bất bất phương trình
21xy+
.
Tương tự với cách viết phương trình
BC
,
AC
ta
( )
1;1
một nghiệm của các bất phương
trình sau
36xy
22xy
.
Vậy miền trong tam giác
ABC
biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Câu 24: Bảng giá cước ca một hãng taxi được cho như sau
Giá m ca
Giá km tiếp theo
11.000đ/0,7 km
15.800đ/1 km
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
* Giá m ca: Khi lên taxi quảng đường di chuyn không quá 0,7 km thì hãng taxi vn
tính 11000 đồng
Gi y ng) là s tin phi tr sau khi đi x (km). Hàm s ca y theo x
A.
11000 0,7
15800 100 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
B.
11000 1
15800 150 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
C.
11000 0,7
15800 60 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
D.
11000 1
15800 70 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
Lời giải
Nếu quảng đường đi không quá 0,7 km (
0,7x
) thì s tin phi tr :
11000y =
ng)
Nếu quảng đường khách đi trên 0,7 km (
0,7x
) thì s tin phi tr :
( )
11000 0,7 .15800 15800 60y x x= + =
ng)
Do đó ta có hàm số ca y theo x
11000 0,7
15800 60 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
Câu 25: Biết parabol
( )
2
:2P y x bx c= + +
đi qua đim
( )
0;4M
trục đối xứng đường thng
1.x =
Tính
.S b c=+
A.
0.S =
B.
1.S =
C.
1.S =−
D.
5.S =
Li gii
Ta có
Do
( )
MP
nên
4.c =
Trục đối xng:
1 4.
2
b
b
a
= =
Vy
( )
2
: 2 4 4P y x x= +
4 4 0.S = + =
Câu 26: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x= +
.
A.
1
;
2

−

. B.
)
2;+
. C.
)
1
; 2;
2

− +

. D.
1
;2
2



.
Li gii
Điều kiện
2
2
2 5 2 0
1
2
x
xx
x
+
. Vậy tập xác định của hàm số là
)
1
; 2;
2

− +

.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 2 3 1y m x m x m= +
có tp
xác định là ?
A.
7
3
m
. B.
7
3
m
. C.
7
3
m
. D.
7
3
m
.
Lời giải
Hàm số tập c định khi chỉ khi
( ) ( ) ( )
2
2 2 3 1 0,f x m x m x m x= +
* Xét
2 0 2mm = =
thì
( )
1
2 1 0
2
f x x x= +
, loại
2m =
.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
* Xét
2m
( ) ( )
( ) ( )( )
2
2
20
2 2 3 1 0,
3 2 1 0
m
m x m x m x
m m m
−
+
2
7
7
3
3
m
m
m
Vậy
7
3
m
Câu 28: Tính tng các nghim của phương trình
6 5 2xx =
?
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Phương trình
22
2 0 2
6 5 2
6 5 4 4 2 0
xx
xx
x x x x x

=

= + + =

2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=

=
=−
=−
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng
( )
1 2 1+ =
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
8, 10==BC CA
, và
60=ACB
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 8 10 2.8.10.cos60 84= + = + =AB BC CA BC CA C
2 21=AB
.
Câu 30: Tam giác
ABC
độ dài cạnh
3cm=AB
;
6cm=AC
60=A
. Bán kính
R
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3=R
. B.
33=R
. C.
3=R
. D.
6=R
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cos= + BC AB AC AB AC A
2 2 2
3 6 2.3.6.cos60 27 = + =BC
2 2 2
+ =BC AB AC
Do đó tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Vậy bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
:
( )
6
3 cm
22
= = =
AC
R
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
( )
135 , 10 2 .B C BC cm+ = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
( )
10 cm
. B.
( )
15 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Lời giải
Ta có
135 180 135 45 .B C A+ = = =
Theo định lý sin trong tam giác ta có:
( )
10 2
2 10 .
sin 2.sin 45
BC
R R cm
A
= = =
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Chu vi đường tròn ngoại tiếp bằng:
( )
2 2.10 20R cm
==
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A.
.AO BO BD+=
B.
.AO AC BO+=
C.
.AO BD CD−=
D.
.AB AC DA−=
Lời giải
Theo quy tắc hiệu:
AB AC DA CB DA = =
.
ABCD
là hình bình hành nên
CB DA=
.
Câu 33: Gi
,AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
33
AB AN CM=+
. B.
42
33
AB AN CM=−
.
C.
44
33
AB AN CM=+
. D.
42
33
AB AN CM=+
.
Li gii
Ta
2AN AB AC=+
(1)
Và
22CM CA CB CA CA AB CA AB= + = + + = +
Suy ra
1
2
CM CA AB=+
(2)
T (1) và (2) suy ra
3
2
2
AN CM AB+=
42
33
AB AN CM = +
.
Câu 34: Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
1; 4−−
.
Lời giải
Chọn A
C
A
B
D
Gọi
( )
;,D x y
ABCD
hình bình hành
( ) ( )
2; 1 3; 4AD BC x y = =
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
2 3 5
1 4 5
xx
yy
= =



= =

Vậy
( )
5; 5D
.
Câu 35: Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB =
,
1AD =
,
60BAD =
. Độ dài đường chéo
BD
bng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
B
D
C
A
( )
2 2 2
2 2 2
2 . 2 1 2. 1BD BA BC BD BA BC BABC BD= + = + + = + +
3BD=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: hai địa điểm
,AB
cùng nm trên mt tuyến quc l thng. Khong cách gia
A
B
30,5km
. Mt xe máy xut phát t
A
lúc
7
gi theo chiu t
A
đến
B
. Lúc
9
gi, mt ô tô
xut phát t
B
chuyển động thẳng đều vi vn tc
80 /km h
theo cùng chiu vi xe máy. Chn
A
làm mc, chn thời điểm
7
gi làm mc thi gian chn chiu t
A
đến
B
làm chiu
dương. Phương trình chuyển động ca xe máy
2
2 36y t t=+
, trong đó
y
tính bng kilômét,
t
tính bng gi. Biết rằng đến lúc ô đuổi kp xe máy thì hai xe dng li v trí đó cách
điểm
B
xkm
. Tìm
xkm
.
Li gii
Phương trình chuyển động ca xe máy là
( )
30,5 80 2 80 129,5y t t= + =
.
Thời điểm
t
ô tô đuổi kịp xe máy tương ứng với giao điểm của hai đồ th hàm s
2
2 36y t t=+
80 129,5yt=−
.
Xét phương trình
2
2 36 80 129,5t t t+ =
2
3,5
2 44 129,5 0
18,5
t
tt
t
=
+ =
=
.
Vậy ôtô đuổi kp xe máy sm nht ng vi thời điểm
3,5t =
ti v trí cách điểm
A
( )
80.3,5 129,5 150,5 km−=
hay cách điểm
B
( )
150,5 30,5 120 km−=
.
Câu 37: Muốn đo chiều cao
CD
của một cái tháp ta không thể đến được tâm
C
của chân tháp.
Trong mặt phẳng đứng chứa chiều cao
CD
của tháp ta chọn hai điểm
A
B
sao cho ba
điểm
,,A B C
thẳng hàng. Giả sử ta đo được khoảng cách
24AB m=
các góc
63 , 48 .CAD CBD= =
Hãy tính chiều cao
h CD=
của tháp (kết quả làm tròn đến ng phần
chục).
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Vì là hai góc
DAC
DAB
kề bù nên
180 180 63 117DAB DAC= = =
Xét tam giác
ABD
, ta có
180 15 .ADB DAB DBA= =
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABD
ta có
.sin 24.sin48
.
sin sin sin sin15
AB AD AB B
AD AD
D B D
= = =
Ta có chiều cao của tháp là
24.sin48
.sin .sin63 61,4( )
sin15
h CD AD DAC m
= = =
.
Câu 38: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
20
kg gạo
nếp,
2
kg thịt ba chỉ,
5
kg đậu xanh để gói bánh chưng bánh ống. Để gói một cái bánh
chưng cần
0,4
kg gạo nếp,
0,05
kg thịt
0,1
kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6
kg gạo nếp,
0,075
kg thịt
0,15
kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được
5
điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được
7
điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại
để được nhiều điểm thưởng nhất?
Lời giải
Gọi số bánh chưng gói được là
x
, số bánh ống gói được là
y
. Khi đó số điểm thưởng là:
( )
; 5 7f x y x y=+
.
Số kg gạo nếp cần dùng là
0,4 0,6xy+
Số kg thịt ba chỉ cần dùng là
0,05 0,075xy+
Số kg gạo đậu xanh cần dùng là
0,1 0,15xy+
Vì trong cuộc thi này chỉ được sử dụng tối đa
20kg
gạo nếp,
2kg
thịt ba chỉ,
5kg
đậu xanh
nên ta có hệ bất phương trình :
0,4 0,6 20
0,05 0,075 2
0,1 0,15 5
,0
xy
xy
xy
xy
+
+
+
2 3 100
2 3 80
2 3 100
,0
xy
xy
xy
xy
+
+
+
2 3 80
,0
xy
xy
+
(*)
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm
số
( )
;f x y
trên miền nghiệm của hệ bất
phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là
tam giác
OAB
(kể cả biên)
Hàm số
( )
; 5 7f x y x y=+
sẽ đạt giá trị lớn
nhất trên miềm nghiệm của hệ bất phương
trình (*) khi
( )
;xy
là tọa độ một trong các
đỉnh
( )
0;0O
,
( )
40;0A
,
80
0;
3
B



.
( )
0;0 0f =
,
( )
40;0 200f =
,
80 560
0;
33
f

=


. Suy ra
( )
;f x y
lớn nhất khi
( ) ( )
; 40;0xy=
.
Do đó cần phải gói
40
cái bánh chưng để nhận được số điểm thưởng là lớn nhất.
Câu 39: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật đứng
yên. Cho biết cường độ của
1
F
,
2
F
đều bằng
25N
góc
0
60AMB =
. Tính cường độ lực của
3
.F
F
3
F
2
F
1
C
B
A
M
Lời giải
O
F
3
F
4
F
2
F
1
D
C
B
A
M
Vật đứng yên là do
1 2 3
0F F F+ + =
.
Vẽ hình thoi
MADB
, ta có
12
F F MD+=
và lực
4
F MD=
có cường độ lực là
25 3 N
.
Ta có
34
0FF+=
, do đó
3
F
là vec tơ đối của
4
F
.
Như vậy
3
F
có cường độ là
25 3 N
và ngược hướng với
4
F
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
\ 3 1A x x=
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n s?
A.
3 4 5 0+ xy
B.
2
3 5 0xy+
C.
2
30xy+ +
D.
2 5 0xy −
Câu 3: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
2, 2
1 3 , 2
x x khi x
fx
x khi x
+
=
−
. Giá tr
( )
1f
bng
A.
2
. B.
0
. C. không xác định. D.
2
.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
1
3yx
x
= +
A.
(
;3−
. B.
)
3; +
. C.
\0
. D.
(
;3 \ 0−
.
Câu 7: Cho hàm s
2
2 4 2023y x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng
( )
;2
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
B. nghịch biến trên khoảng
( )
;2
và đồng biến trên khoảng
( )
2; +
.
C. đồng biến trên khoảng
( )
;1
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
.
D. nghịch biến trên khoảng
( )
;1
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 8: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
A.
B.
3
C.
1; 3
. D.
1
.
Câu 9: Tp nghim
S
của phương trình
2
12 7x x x =
A.
S =
. B.
61
13
S

=


. C.
7S =
. D.
61
13
S

=


.
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức
( )
2
69f x x x= +
?
A. . B. .
C. . D. .
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= +
không dương?
A.
2;3
. B.
(
)
;2 4; +
. C.
2;4
. D.
1;4
.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
1;2
. D.
2;1
.
Câu 13: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc
như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc
.
A.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
B.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
C.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
D.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,B A CD DC
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD D C
. D.
,,BA CD CB
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính
AB AC+
.
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Câu 18: Biết
AB a=
. Gọi
C
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 19: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 20: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
b
khi
. . .a b a b=−
Chn
khẳng định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bi nửa mặt phẳng không bị
gạch trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Câu 23: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
21
22
x
y
x x m
+
=
+
xác định trên .
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Câu 25: Xác định
( )
2
:6P y ax x c= +
, biết
( )
P
có trục đối xứng
4x =−
cắt
Ox
tại hai điểm có độ
dài bằng
4
.
A.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
. B.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
.
C.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
. D.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
.
Câu 26: Phương trình
2
2 3 5x x x+ =
có nghim là
a
x
b
=
. Khi đó
2ab+
bng:
A.
10
. B.
33
. C.
17
. D.
13
.
Câu 27: Tìm
m
để
( )
22
2 1 3 0x m x m+ + + +
vi mi
x
.
A.
11
4
m
. B.
11
4
m
. C.
11
4
m
. D.
11
4
m
.
Câu 28: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168.
Câu 29: Một tam giác có ba cạnh
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác trên
là:
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 30: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 31: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước
theo hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Câu 32: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung
điểm của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 4 , 9; 3A B C−−
. Gọi
N
điểm
thuộc cạnh
AC
sao cho
3=AN CN
. Tính độ dài của vec tơ
BN
.
A.
4 29
. B.
29
. C.
2 29
. D.
3 29
.
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Câu 35: Cho tam giác đu
ABC
các đim
,,M N P
tha mãn
BM k BC=
,
2
3
CN CA=
,
4
15
AP AB=
. Tìm
k
để
AM
vuông góc vi
PN
.
A.
1
3
k =
B.
1
2
k =
C.
2
5
k =
D.
3
4
k =
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Khi một quả bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oth
trong đó
t
thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Gi
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1,2m
. Sau đó
1
giây, nó đạt độ cao
8,5m
2
giây
sau khi đá lên, đạt độ cao
6m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
trên biển cách nhau
100m
thẳng hàng với chân
A
của tháp hải
đăng
AB
trên bờ biển (
Q
nằm giữa hai điểm
P
A
). Từ
P
Q
người ta nhìn chiều cao
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA=
. Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị )
Câu 38: Tìm s giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
2 2 2 2 2 1x x x mx m m+ + = + + +
có nghim.
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di chuyển
trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q
.
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
\ 3 1A x x=
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
)
3;1
D.
( )
3;1
Lời giải
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực  phần trên ta chọn
( )
3;1
.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n s?
A.
3 4 5 0+ xy
B.
2
3 5 0xy+
C.
2
30xy+ +
D.
2 5 0xy −
Câu 3: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+
xy
x
B.
2
.
5
+ =
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+
−
xy
xy
D.
0
.
41
−
y
x
Lời giải
Hệ  đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương
trình.
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chọn C
Nhn xét: ch có điểm
( )
0; 2
tha mãn h.
Câu 5: Cho hàm s
( )
2, 2
1 3 , 2
x x khi x
fx
x khi x
+
=
−
. Giá tr
( )
1f
bng
A.
2
. B.
0
. C. không xác định. D.
2
.
Lời giải
Với
( )
1 2 1 1 3.1 2xf= = =
.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
1
3yx
x
= +
A.
(
;3−
. B.
)
3; +
. C.
\0
. D.
(
;3 \ 0−
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
00
3 0 3
xx
xx




.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
(
;3 \ 0D
= −
.
Câu 7: Cho hàm s
2
2 4 2023y x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng
( )
;2
và nghịch biến trên khoảng
( )
2; +
.
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
B. nghịch biến trên khoảng
( )
;2
và đồng biến trên khoảng
( )
2; +
.
C. đồng biến trên khoảng
( )
;1
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
.
D. nghịch biến trên khoảng
( )
;1
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Lời giải
Hàm số
2
y ax bx c= + +
với
0a
đồng biến trên khoảng
;
2
b
a

+


, nghịch biến trên
khoảng
;
2
b
a

−


.
Áp dụng: Ta
1
2
b
a
=
. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1
đồng biến
trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 8: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
A.
B.
3
C.
1; 3
. D.
1
.
Li gii
2
3 2 1x x x+ = +
2
10
3 2 1
x
x x x
+
+ = +
2
1
1
2 3 0
x
x
xx
−
=
+ =
.
Câu 9: Tp nghim
S
của phương trình
2
12 7x x x =
A.
S =
. B.
61
13
S

=


. C.
7S =
. D.
61
13
S

=


.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
2
2
7
70
7
12 7
61
13 61
12 7
13
x
x
x
x x x
x
x tm
x x x
−

=
=
=
=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
61
13
x =
.
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức
( )
2
69f x x x= +
?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có
2
6 9 0 3x x x + = =
10a =
.
Câu 11: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= +
không dương?
A.
2;3
. B.
(
)
;2 4; +
. C.
2;4
. D.
1;4
.
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Để
( )
fx
không dương thì
( )( )
2
6 8 0 2 4 0x x x x +
Lập bảng xét dấu
( )
fx
ta thấy để
( )
0 2;4f x x
.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
1;2
. D.
2;1
.
Lời giải
Đặt
( )
2
32f x x x= +
Hệ số
1 0;a =
( )
fx
có hai nghiệm là
1; 2xx==
nên
( )
0 1 2f x x
.
Vậy tập nghiệm của bpt là
1;2 .
Câu 13: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc
như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc
.
A.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
B.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
3
Tan
3
=
;
Cot 3
=
.
C.
Sin 0.5
=
;
3
Cos
2
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
D.
3
Sin
2
=
;
Cos 0.5
=
;
Tan 3
=
;
3
Cot
3
=
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Li gii
Ta có:
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB
?
A.
,,BA CD DC
. B.
,,BC CD DA
. C.
,,AD CD DC
. D.
,,BA CD CB
.
Lời giải
Câu 17: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a=
. Tính
AB AC+
.
A.
2AB AC a+=
. B.
2
2
a
AB AC+=
. C.
2AB AC a+=
. D.
AB AC a+=
.
Lời giải
Gi
M
là trung điểm
BC
thì
AB AC+
22AM AM==
2BC a==
.
Câu 18: Biết
AB a=
. Gọi
C
là điểm thỏa mãn
CA AB=
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2BC a=
. B.
2CA a=
. C.
2CB a=
. D.
0AC =
.
Lời giải
Điểm
C
được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm
C
, ta có
2CB a=
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN
A.
( )
2; 3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
2;3
.
Li gii
Tọa độ của vectơ
( ) ( )
2 4;0 ( 3) 6;3MN = =
Câu 20: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
,
là góc to bi 2 vectơ
a
và
b
khi
. . .a b a b=−
Chn
khẳng định đúng.
A.
o
180
=
. B.
o
0
=
. C.
o
90
=
. D.
o
45
=
.
Lời giải
Ta có
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
Mà theo giả thiết
..a b a b=−
, suy ra
( ) ( )
0
cos , 1 , 180a b a b= =
Câu 21: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bi nửa mặt phẳng không bị
gạch trong hình vẽ sau?
A.
23xy−
. B.
3xy−
. C.
23xy−
. D.
23xy+
.
Lời giải
Đường thẳng
23xy−=
đi qua điểm
( )
3
0; 3 , ;0
2



. Loại B
Thay tọa độ điểm
( )
0;0O
vào vế trái của các bất phương trình  đáp án A, C, D.
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 23: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Li gii
Chn D
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Cnh
AC
có phương trình
0x =
và cnh
AC
nm trong min nghim nên
0x
là mt bt
phương trình của h.
Cnh
AB
qua hai điểm
5
;0
2



( )
0; 2
nên có phương trình:
1 4 5 10
5
2
2
xy
xy+ = + =
.
Vy h bất phương trình cần tìm là
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
21
22
x
y
x x m
+
=
+
xác định trên .
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Lời giải
Hàm số
2
21
22
x
y
x x m
+
=
+
xác định trên khi
2
2 2 0,x x m x R +
khi đó
2
2 2 0x x m + =
vô nghiệm hay
1 ( 2) 0 3mm
=
Câu 25: Xác định
( )
2
:6P y ax x c= +
, biết
( )
P
có trục đối xứng
4x =−
cắt
Ox
tại hai điểm có độ
dài bằng
4
.
A.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
. B.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
.
C.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
. D.
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x= +
.
Li gii
( )
2
:6P y ax x c= +
, biết
( )
P
có trục đối xứng
4x =−
nên
63
4
24
a
a
= =
( )
2
3
:6
4
P y x x c = +
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
Ox
là:
( )
2
3
6 0 *
4
x x c + =
.
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
3
9 0 12
4
cc
= +
.
Khi đó
( )
*
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
12
8
4
.
3
xx
c
xx
+ =
=−
.
21
4xx−=
( ) ( )
22
2 1 2 1 1 2
16 4 16x x x x x x = + =
2
16
( 8) 16 9
3
c
c + = =
(t/m).
Vy
( )
2
3
: 6 9
4
P y x x=
.
Trục đối xng:
2x =
do đó Chn A
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 26: Phương trình
2
2 3 5x x x+ =
có nghim là
a
x
b
=
. Khi đó
2ab+
bng:
A.
10
. B.
33
. C.
17
. D.
13
.
Lời giải
Ta có:
2
2 3 5x x x+ =
( )
2
2
2
33
11
2 3 0
7
5 0 5 5
3
12 28 7
2 3 5
3
xx
xx
xx
x x x x
x
x x x
x




+


=
=
+ =

=


.
Vậy
7; 3ab==
. Suy ra
2 13ab+=
.
Câu 27: Tìm
m
để
( )
22
2 1 3 0x m x m+ + + +
vi mi
x
.
A.
11
4
m
. B.
11
4
m
. C.
11
4
m
. D.
11
4
m
.
Lời giải
( )
22
2 1 3 0x m x m+ + + +
với mọi
x
khi và chỉ khi
( )
( )
2
2
22
10
0
0
2 1 4. 3 0
4 4 1 4 12 0
4 11
11
4
a
a
mm
m m m
m
m
=


= + +
+ +


Câu 28: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168.
Li gii
Chn A
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p
+ + + +
= = =
.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84S p p a p b p c= = =
.
Câu 29: Một tam giác có ba cạnh
5;12;13
. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác trên
là:
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2
13
5 12 13 .
2
R+ = =
Câu 30: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 250 120 2.250.120.cos78 24' 64835 255.
o
AB CA CB CB CA C AB= + = +
Câu 31: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực
1
2NF =
, bạn Bình kéo xe từ phía trước
theo hướng di chuyển của xe một lực
2
3NF =
. Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Lời giải
Khi hai bạn An Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực tác
động vào xe
1
F
2
F
phải cùng hướng. Khi đó, lực tổng hợp tác động vào xe
12
F F F=+
có độ lớn là
12
5NF F F F= = + =
.
Câu 32: Cho tam giác
MNP
, gọi
K
điểm thuộc đoạn thẳng
NP
sao cho
1
4
NK NP=
I
trung
điểm của đoạn thẳng
MK
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 4 0IM IN IP+ + =
. B.
3 4 0IM IN IP+ + =
.
C.
4 3 0IM IN IP+ + =
. D.
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Lời giải
Ta có
1
3 0 3 4 0
4
NK NP KN KP IN IP KI= + = + + =
(1)
I
là trung điểm của đoạn thẳng
MK
nên
0 4 4 0IM IK IM IK+ = + =
(2)
Cộng (1) và (2), ta được
4 3 0IM IN IP+ + =
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 4 , 9; 3A B C−−
. Gọi
N
điểm
thuộc cạnh
AC
sao cho
3=AN CN
. Tính độ dài của vec tơ
BN
.
A.
4 29
. B.
29
. C.
2 29
. D.
3 29
.
Lời giải
A
B
C
N
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Gọi
( )
;N a b
.
Ta có:
( )
( )
( )
3
7
3 3 7; 2
2
3
=
=
= =

=−
=
c N n A
C N N A
x x x x
a
AN CN AN NC N
b
y y y y
.
29=BN
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thng
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
41
3
. B.
23
3
. C.
8
. D.
23
.
Li gii
Ta có:
0AB AC AB AC =
.
2MB MC=−
( )
2AB AM AC AM =
12
33
AM AB AC = +
.
Do đó:
( )
22
1 2 1 1 2
.
3 3 3 3 3
AM BC AB AC AC AB AB AB AC AC

= + = +


2 2 2 2
1 2 1 2 23
34
3 3 3 3 3
AB AC= + = + =
.
Câu 35: Cho tam giác đu
ABC
các đim
,,M N P
tha mãn
BM k BC=
,
2
3
CN CA=
,
4
15
AP AB=
. Tìm
k
để
AM
vuông góc vi
PN
.
A.
1
3
k =
B.
1
2
k =
C.
2
5
k =
D.
3
4
k =
Li gii
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
()BM k BC AM AB k AC AB= =
(1 )AM k AB k AC = +
Li có:
PN AN AP= =
41
15 3
AB AC−+
.
Để
AM
vuông góc vi
PN
thì
.0AM PN =
41
(1 ) 0
15 3
k AB k AC AB AC


+ + =



( )
( )
22
0
41
14
0
15 3 3 15
41
14
cos60 0
15 3 3 15
1
.
3
k
k k k
AB AC AB AC
k
k k k
k
−−

+ + =


−−

+ + =


=
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Khi một quả bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oth
trong đó
t
thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Gi
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1,2m
. Sau đó
1
giây, nó đạt độ cao
8,5m
2
giây
sau khi đá lên, đạt độ cao
6m
. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Lời giải
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là
2
h at bt c= + +
.
Từ giả thiết suy ra parabol đi qua các điểm
( )
0;1;2
,
( )
1;8;5
( )
2;6
.
Từ đó ta có
1,2 4,9
8,5 12,2
4 2 6 1,2
ca
a b c b
a b c c
= =


+ + = =


+ + = =

.
Vậy phương trình của parabol quỹ đạo là
2
4,9 12,2 1,2h t t= + +
.
Giải phương trình
2
0 4,9 12,2 1,2 0h t t= + + =
ta tìm được một nghiệm dương là
2,58t
.
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ
P
Q
trên biển cách nhau
100m
thẳng hàng với chân
A
của tháp hải
đăng
AB
trên bờ biển (
Q
nằm giữa hai điểm
P
A
). Từ
P
Q
người ta nhìn chiều cao
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
AB
của tháp dưới các góc
0
15BPA =
0
55BQA=
. Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị )
Lời giải
Ta có
0 0 0
55 15 40PBQ = =
. Áp dụng định lí sin cho tam giác
PBQ
ta có
0
0 0 0
100 100
.sin15
sin15 sin 40 sin40
BQ
BQ= =
Chiều cao của tháp là
0 0 0
0
100
sin55 . sin55 .sin15 . 33
sin40
AB BQ m= =
Câu 38: Tìm s giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
2 2 2 2 2 1x x x mx m m+ + = + + +
có nghim.
Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được
2 2 2
2 2 2 2 2 1x x x mx m m+ + = + + +
( ) ( )
22
2 1 2 3 0 1x m x m m + + + =
Nhận thấy rằng tam thức bậc hai
2
22xx++
10a =
10
=
. Suy ra
2
2 2 0xx+ +
với mọi
x
.
Như vậy phương trình đã cho nghiệm khi chỉ khi phương trình
( )
1
nghiệm. Điều
này tương đương với
( )
( )
2
22
0 1 2 3 0 3 4 0 4 1m m m m m m
+ +
.
Vậy có 6 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Điểm
M
di chuyển
trên trục
.Ox
Đặt
2 2 3 .Q MA MB MB MC= + + +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q
.
Lời giải
Do
M Ox
nên
( )
;0Mx
Ta có
( ) ( ) ( )
1 ; 4 , 4 ;5 , ; 7MA x MB x MC x= = =
Suy ra
( ) ( )
2 1 8 2 ; 4 10 9 3 ;6MA MB x x x+ = + + =
( ) ( )
4 ;5 7 4 2 ; 2MB MC x x x+ = =
Ta có
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 3
2 9 3 6 3 4 2 2
6 3 2 2 1
6
Q MA MB MB MC
xx
xx
ME MF
= + + +
= + + +
= + + +
=+
Trong đó
( ) ( )
3;2 , 2; 1EF
nên
( )
1; 3 10EF EF= =
10 6 10ME MF EF Q+ =
Dấu
""=
xảy ra
M
là giao điểm của đoạn
EF
Ox
7
;0
3
M



Vậy
Q
đạt giá trị nhỏ nhất là
6 10.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ S: 04
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp hp
D
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
y f x=
là hàm s chẵn thì đồ th của nó đối xng qua trc tung.
B. Nếu
( )
y f x=
là hàm s l thì đồ th của nó đối xng qua gc tọa độ
O
.
C. Nếu hàm s
( )
y f x=
xác định ti
0
xD
thì
0
xD−
.
D. Nếu hàm s
( )
y f x=
là hàm s chn trên
D
thì
( ) ( )
00
f x f x−=
vi
0
xD
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;2
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;4−
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
4;+
.
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
2; +
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
2 2 1
1
xx
fx
x
+−
=
+
. Khi đó
( )
0f
bng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
3
2
Câu 4: Hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có tập xác định là
A.
1x
B.
1x −
C. D.
\1
Câu 5: Cho hàm s
( )
2
1y f x x= = +
đồ th
( )
C
. Tìm điểm thuộc đồ th hàm s
( )
C
tung đ
bng
1
.
A.
( )
2;1N
. B.
( )
1;0M
. C.
( )
1; 2E
. D.
( )
0;1G
.
Câu 6: Hàm s bc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
, đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.
;
2
b
a

−


. B.
;
4a
−

−


. C.
;
4a
−

+


. D.
;
2
b
a

+


.
Câu 7: Cho hàm s
2
2y ax bx= + +
có bng biến thiên như hình vẽ sau đây.
Hãy xác định công thc hàm bc hai?
A.
2
32y x x= + +
B.
2
4y x x=−
. C.
2
32y x x= + +
. D.
2
32y x x= +
.
Câu 8: Cho hàm s bc 2:
( )
2
2 6 3y f x x x= = +
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Đồ th hàm s có trục đối xng
3
2
x =
. B. Hoành độ điểm đỉnh của đồ th
3
2
I
x =
.
C. Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 3A
. D. Tọa độ đỉnh của đồ th hàm s
3
;0
2
I



.
Câu 9: Cho
( )
2
: 2 2P y x x=
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm s đồng biến trên
( )
;1−
. B. Hàm s nghch biến trên
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
;2−
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
;2−
.
Câu 10: Cho tam thc bc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= + +
. Điều kin cần và đủ để
( ) 0,f x x
A.
0
0
a

. B.
0
0
a
=
. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 11: Bng xét dấu nào sau đây là của tam thc
2
( ) 6 9f x x x= + +
?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 5 0xx+
là
A.
5
;1
2



. B.
)
5
; 1;
2

− +

.
C.
5
;1
2



D.
( )
5
; 1;
2

− +


.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1.aa=
.
B.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
C. Hai vectơ
a
0b
cùng phương khi có một s
k
để
a kb=
.
D.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
Câu 14: Cho ba điểm phân bit
,,A B C
. Nếu
3AB AC=−
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4BC AC=−
. B.
2BC AC=−
. C.
2BC AC=
. D.
4BC AC=
.
Câu 15: Cho
ABC
ˆ
, 2 , 60AB a BC a A= = =
. Tính tích vô hướng
.BA BC
.
A.
2
.BA BC a=−
. B.
2
3
.
2
BA BC a=
. C.
2
1
.
2
BA BC a=
. D.
2
.BA BC a=
.
Câu 16: Cho
8; 5; . 16a b a b= = =
. Tính
( )
cos ,ab
.
A.
( )
1
cos ,
2
ab =
. B.
( )
3
cos ,
2
ab =
. C.
( )
1
cos ,
5
ab =
. D.
( )
2
cos ,
5
ab =
.
Câu 17: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
u xi y j=+
. Vectơ
u
có tọa độ
A.
( )
;yx−−
. B.
( )
;xy−−
. C.
( )
;yx
. D.
( )
;xy
.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
( )
1;2a =
2b i j=−
. Tọa độ của vectơ
ab+
A.
( )
3; 1
. B.
( )
1;3
. C.
( )
3;3
. D.
( )
3;1
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
( )
1;2A
( )
3;6B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
( )
4;8
. B.
39
;
22



. C.
( )
3;9
. D.
( )
2;4
.
Câu 20: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
ABC
, biết
( )
1;2A
,
( )
3;4B
( )
1;3C
. Tìm tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
5
;3
3



. B.
( )
5;9
. C.
( )
3;9
. D.
( )
1;3
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
2
1x
y
xx
A.
D
. B.
\0D
.
C.
;0 1;D
. D.
\ 0;1D
.
Câu 22: Cho hàm s
2
3 6 1y x x
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
;1
,
1;
.
B. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
;1
,
1;
.
C. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
1;
,
;1
.
D. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
1;
,
;1
.
Câu 23: Trong các hàm s sau, hàm s bc hai là
A.
2
2022yx
. B.
2022y
. C.
2022yx
D.
2
2022
12
x
y
x
.
Câu 24: Gi
( )
;A a b
( )
;B c d
giao điểm ca
( )
2
:2P y x x=−
đường thng
: 3 6yx =
. Giá
tr ca
bd+
bng
A.
7
. B.
15
. C.
7
. D.
15
.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
45= + +y x x m
giá tr nh nht trên
đoạn
3;8
bng
14
.
A.
12m =
. B.
13m =
. C.
10=m
. D.
11=m
.
Câu 26: S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
22
5 6 0x x x x +
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D. vô s.
Câu 27: Hình v dưới đây biểu din hình hc tp nghim
ca h bất phương trình nào? (với min nghim
min không gch sc và cha b)
A.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. B.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
.
C.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. D.
3 4 3 0
5 12 8 0
xy
xy
+
.
Câu 28: Vi giá tr nào ca m thì phương trình
2
2 3 1 0x x m + =
nghim
12
,xx
tho mãn
22
12
12xx+=
?
A.
4
3
m =−
B.
4
3
m =
C.
2
3
m =−
D.
1m =−
Câu 29: Tìm giá tr ca tham s
m
để bất phương trình:
( )
2
1 2 2 0m x mx m+ +
nghim vi
mi
x
.
A.
2.m −
B.
2.m −
C.
1.m −
D.
1.m −
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính độ dài của véctơ sau
2AB AD AC++
.
A.
42a
. B.
32a
. C.
2a
. D.
22a
.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2A
điểm
( )
2; 2B
. nh độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
5AB =
. B.
22AB =
. C.
5AB =
. D.
25AB =
.
Câu 32: Cho hai điểm
( ) ( )
3,2 , 4,3 .AB
Tìm điểm
M
thuc trc
Ox
và hoành độ âm để tam giác
MAB
vuông ti
M
.
A.
( )
2;0M
. B.
( )
3;0M
. C.
( )
0; 2M
. D.
( )
0; 3M
.
Câu 33: Trong mp
Oxy
cho
( )
4;6A
,
( )
1;4B
,
3
7;
2



C
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
3; 2= AB
,
9
3;
2
=−


AC
. B.
.0=AB AC
.
C.
13=AB
. D.
13
2
=BC
.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
4
điểm
( )
1; 2M
,
( )
0;3N
,
( )
3; 4P
,
( )
1;8Q
. Ba điểm
nào trong
4
điểm đã cho là thẳng hàng?
A.
,,M P Q
. B.
,,M N P
. C.
,,N P Q
. D.
,,M N Q
.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các véctơ
( ) ( ) ( )
3;5 , 0;2 , 3;5a b c= = =
. Giả sử tồn tại cặp
số
( )
;hk
đề
c ha kb=+
. Tính
22
hk+
.
A.
4
. B.
26
. C.
11
. D.
1
.
II. PHN T LUN (4 Câu 3,0 điểm)
Câu 36: Khi một quả bóng được ném lên, sẽ đạt đến đcao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của
quả bóng một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oth
, trong đó
t
thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên,
h
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1,2
( )
m
. Sau đó
1
giây, đạt độ cao
8,5
( )
m
2 giây
sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6
( )
m
. Tính khoảng thời gian quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 37: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác
động vào mt vt tại đim
M
vật đứng yên.
Cho biết cường đ ca
1
F
,
2
F
đều bng
50N
60AMB =
. Tính cường độ lc ca
3
F
.
Câu 38: Hàm s bc hai
y f x
bng biến
thiên như hình vẽ bên dưới
Tìm
m
để phương trình
2
22f x mx mf x xf x
đúng
2
nghim phân bit.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
135=BAC
. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
sao cho
2=AM MC
. Đường thng qua
A
và vuông góc vi
BM
ct cnh
BC
ti
N
. Tính t s
NB
NC
.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp hp
D
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
y f x=
là hàm s chẵn thì đồ th của nó đối xng qua trc tung.
B. Nếu
( )
y f x=
là hàm s l thì đồ th của nó đối xng qua gc tọa độ
O
.
C. Nếu hàm s
( )
y f x=
xác định ti
0
xD
thì
0
xD−
.
D. Nếu hàm s
( )
y f x=
là hàm s chn trên
D
thì
( ) ( )
00
f x f x−=
vi
0
xD
.
Li gii
Chn C
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình v. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;2
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;4−
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
4;+
.
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
2; +
.
Li gii
Chn B
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
2 2 1
1
xx
fx
x
+−
=
+
. Khi đó
( )
0f
bng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
3
2
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2.0 2.0 1
01
01
f
+−
= =
+
.
Câu 4: Hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có tập xác định là
A.
1x
B.
1x −
C. D.
\1
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
1 0 1xx
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là:
\1D =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
2
1y f x x= = +
đồ th
( )
C
. Tìm điểm thuộc đồ th hàm s
( )
C
tung đ
bng
1
.
A.
( )
2;1N
. B.
( )
1;0M
. C.
( )
1; 2E
. D.
( )
0;1G
.
Li gii
Xét
2
1 1 1 0y x x= + = =
. Vậy điểm
( ) ( )
0;1GC
.
Câu 6: Hàm s bc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
, đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.
;
2
b
a

−


. B.
;
4a
−

−


. C.
;
4a
−

+


. D.
;
2
b
a

+


.
Li gii
Câu 7: Cho hàm s
2
2y ax bx= + +
có bng biến thiên như hình vẽ sau đây.
Hãy xác định công thc hàm bc hai?
A.
2
32y x x= + +
B.
2
4y x x=−
. C.
2
32y x x= + +
. D.
2
32y x x= +
.
Li gii
T bng biến thiên ta có:
0a
. Loi C;
Ta li có:
2
3
22
3 0 1
.
9 6 9 3
3 3 1
. . 2
2 2 4
b
a
a b a
a b b
ab
=
+ = =


+ = =


+ + =


Ta có hàm s:
2
32y x x= +
.
Câu 8: Cho hàm s bc 2:
( )
2
2 6 3y f x x x= = +
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Đồ th hàm s có trục đối xng
3
2
x =
. B. Hoành độ điểm đỉnh của đồ th
3
2
I
x =
.
C. Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 3A
. D. Tọa độ đỉnh của đồ th hàm s
3
;0
2
I



.
Li gii
Câu 9: Cho
( )
2
: 2 2P y x x=
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm s đồng biến trên
( )
;1−
. B. Hàm s nghch biến trên
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
;2−
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
;2−
.
Li gii
1 0; 1
2
b
a
a
= =
Suy ra hàm s nghch biến trên
( )
;1−
.
Câu 10: Cho tam thc bc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= + +
. Điều kin cần và đủ để
( ) 0,f x x
A.
0
0
a

. B.
0
0
a
=
. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Li gii
Chn D
Câu 11: Bng xét dấu nào sau đây là của tam thc
2
( ) 6 9f x x x= + +
?
A.
x
−
3
+
()fx
0
+
B.
x
−
3
+
()fx
+
0
C.
x
−
3
+
()fx
+
0
+
D.
x
−
3
+
()fx
0
Li gii
Tam thc bc hai có nghim kép và h s
0a
nên chn C;
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 5 0xx+
là
A.
5
;1
2



. B.
)
5
; 1;
2

− +

.
C.
5
;1
2



D.
( )
5
; 1;
2

− +


.
Li gii
Ta có
2
1
2 3 5 0
5
2
x
xx
x
=
+ =
=−
Bng xét du:
x
−
5
2
1
+
2
2 3 5xx+−
+ 0 - 0 +
Da vào bng xét du ta có
2
5
2 3 5 0 ;1
2
x x x

+


.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
5
;1
2
S

=−


.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1.aa=
.
B.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
C. Hai vectơ
a
0b
cùng phương khi có một s
k
để
a kb=
.
D.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
Li gii
Các khẳng định A,B,C đều đúng.
Khẳng định D sai.
Câu 14: Cho ba điểm phân bit
,,A B C
. Nếu
3AB AC=−
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4BC AC=−
. B.
2BC AC=−
. C.
2BC AC=
. D.
4BC AC=
.
Li gii
Ta có:
( )
3 3 4AB AC AC AB AC AC BC AC= = =
Câu 15: Cho
ABC
ˆ
, 2 , 60AB a BC a A= = =
. Tính tích vô hướng
.BA BC
.
A.
2
.BA BC a=−
. B.
2
3
.
2
BA BC a=
. C.
2
1
.
2
BA BC a=
. D.
2
.BA BC a=
.
Li gii
Ta có:
( )
2
1
. . .cos ; .2 .
2
BA BC BA BC BA BC a a a= = =
.
Câu 16: Cho
8; 5; . 16a b a b= = =
. Tính
( )
cos ,ab
.
A.
( )
1
cos ,
2
ab =
. B.
( )
3
cos ,
2
ab =
. C.
( )
1
cos ,
5
ab =
. D.
( )
2
cos ,
5
ab =
.
Li gii
Ta có:
( )
. 16 2
cos .
8.5 5
.
ab
ab
ab
= = =
.
Câu 17: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
u xi y j=+
. Vectơ
u
có tọa độ
A.
( )
;yx−−
. B.
( )
;xy−−
. C.
( )
;yx
. D.
( )
;xy
.
Li gii
Ta có
( )
;u xi y j u x y= + =
.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
( )
1;2a =
2b i j=−
. Tọa độ của vectơ
ab+
A.
( )
3; 1
. B.
( )
1;3
. C.
( )
3;3
. D.
( )
3;1
.
Li gii
Ta có
( )
1;2 2a a i j= = +
;
2b i j=−
.
Vy
( )
2 2 3a b i j i j i j+ = + + = +
suy ra
ab+
có tọa độ
( )
3;1
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
( )
1;2A
( )
3;6B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
( )
4;8
. B.
39
;
22



. C.
( )
3;9
. D.
( )
2;4
.
Li gii
Gi
( )
;
II
I x y
là trung điểm đoạn thng
AB
.
Ta có
13
2
2
2 6 4
2
I
I
I
I
x
x
y
y
+
=
=

+=
=
.
Vy
( )
2;4I
.
Câu 20: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
ABC
, biết
( )
1;2A
,
( )
3;4B
( )
1;3C
. Tìm tọa độ trng
tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
5
;3
3



. B.
( )
5;9
. C.
( )
3;9
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Gi
( )
;
GG
G x y
là trng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
( )
1 3 1
1
3
3
2 4 3
3
G
G
G
G
x
x
y
y
+ +
=
=

=
++
=
.
Vy
( )
1;3G
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
2
1x
y
xx
A.
D
. B.
\0D
.
C.
;0 1;D
. D.
\ 0;1D
.
Li gii
Hàm s
2
1x
y
xx
xác định khi
2
0
0 1 0
1
x
x x x x
x
Vì vy, tập xác định ca hàm s đã cho là
\ 0;1D
Câu 22: Cho hàm s
2
3 6 1y x x
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
;1
,
1;
.
B. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
;1
,
1;
.
C. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
1;
,
;1
.
D. Khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
y
lần lượt là
1;
,
;1
.
Li gii
2
y ax bx c
Ta có:
30a
,
6b
,
6
1
2 2. 3
b
a
.
Vy hàm s đã cho đồng biến trên khong
;1
, nghch biến trên khong
1;
.
Câu 23: Trong các hàm s sau, hàm s bc hai là
A.
2
2022yx
. B.
2022y
. C.
2022yx
D.
2
2022
12
x
y
x
.
Li gii
Hàm s bc hai
2
2022yx
h s ca
2
x
bng
1
, h s ca
x
bng
0
, h s t do
bng
2022
.
Câu 24: [Mức độ 2] Gi
( )
;A a b
( )
;B c d
giao điểm ca
( )
2
:2P y x x=−
đường thng
: 3 6yx =
. Giá tr ca
bd+
bng
A.
7
. B.
15
. C.
7
. D.
15
.
Li gii
Hoành độ giao điểm ca parabol
( )
2
:2P y x x=−
đường thng
: 3 6yx =
nghim ca
phương trình
22
2
2 3 6 6 0
3
x
x x x x x
x
=
= + =
=−
T đây ta suy ra, Parabol
( )
2
:2P y x x=−
cắt đường thng
: 3 6yx =
tại 2 điểm
(2;0)A
( 3; 15)B −−
.
Vy
0 15 15bd+ = =
.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
45= + +y x x m
giá tr nh nht trên
đoạn
3;8
bng
14
.
A.
12m =
. B.
13m =
. C.
10=m
. D.
11=m
.
Li gii
Parabol
2
45= + +y x x m
hoành độ đỉnh
2=x
nên hàm s trên đồng biến trên
3;8
.
Do đó
( )
3;8
min 3 14 9 12 5 14 12.y y m m= = + + = =
Câu 26: S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
22
5 6 0x x x x +
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D. vô s.
Li gii
( )
22
5 6 0x x x x +
2
2
2
5 6 0
5 6 0
0
xx
xx
xx
+ =
+
−
( ) ( )
23
;2 3;
0;1
xx
x
x
= =
− +
0;1 2;3x
Vy các nghim nguyên ca bất phương trình cho là: 0; 1; 2; 3.
Câu 27: Hình v dưới đây biểu din hình hc tp nghim ca h bất phương trình nào? (với min
nghim là min không gch sc và cha b)
A.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. B.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. C.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. D.
3 4 3 0
5 12 8 0
xy
xy
+
.
Li gii
Xét 2 đường thng (b):
Đưng thng th nht
( )
1
d
qua hai đim
( )
0;2
8
;0
3



phương trình đưng thng
( )
1
d
3 4 8 0xy+ =
. Min không gch sc ng vi b
( )
1
d
min không chứa điểm
( )
0;0O
nên min nghim này là ca bất phương trình
3 4 8 0xy+
.
Đưng thng th hai
( )
2
d
qua hai điểm
( )
0; 0,25
( )
3;1
phương trình đường thng
5 12 3 0xy =
. Min không gch sc ng vi b
( )
2
d
min cha điểm
( )
0;0O
nên min
nghim này là ca bt phương trình
5 12 3 0xy
Vy min nghiệm đề cho là min nghim ca h
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
.
Câu 28: Vi giá tr nào ca m thì phương trình
2
2 3 1 0x x m + =
nghim
12
,xx
tho mãn
22
12
12xx+=
?
A.
4
3
m =−
B.
4
3
m =
C.
2
3
m =−
D.
1m =−
Li gii
Xét phương trình
2
2 3 1 0x x m + =
Ta có:
( )
2
2 4.1. 3 1 4 12 4 8 12m m m = = + =
Phương trình có nghiệm
2
0 8 12 0
3
mm
.
Khi đó, theo Vi-et, ta có
12
12
2
31
xx
x x m
+=
=−
.
Theo bài ra ta có
( )
( )
2
22
1 2 1 2 1 2
2
12 2 12
2 2 3 1 12 6 6 12 1
x x x x x x
m m m
+ = + =
= = =
Câu 29: Tìm giá tr ca tham s
m
để bất phương trình:
( )
2
1 2 2 0m x mx m+ +
nghim vi
mi
x
.
A.
2.m −
B.
2.m −
C.
1.m −
D.
1.m −
Li gii
Vi
1m =−
thì bất phương trình trở thành:
3
2 3 0
2
xx
(loi)
Vi
1m −
, để
( )
2
1 2 2 0m x mx m+ +
có nghim vi mi
x
thì:
0
'0
a

2
1 0 1 1
2
' ( 1)( 2) 0 2 0 2
m m m
m
m m m m m
+
= + +
Vy bất phương trình có nghiệm vi mi
x
khi
2m −
.
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính độ dài của véctơ sau
2AB AD AC++
.
A.
42a
. B.
32a
. C.
2a
. D.
22a
.
Lời giải
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên ta có
2AC a=
.
Theo quy tc hình bình hành ta có
AB AD AC+=
2 2 3AB AD AC AC AC AC + + = + =
.
2 3 3 3 2AB AD AC AC AC a+ + = = =
.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2A
điểm
( )
2; 2B
. nh độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
5AB =
. B.
22AB =
. C.
5AB =
. D.
25AB =
.
Lời giải
Ta có
( )
3; 4AB =−
.
Độ dài đoạn thẳng
AB
( ) ( )
22
3 4 5AB AB= = + =
.
Câu 32: Cho hai điểm
( ) ( )
3,2 , 4,3 .AB
Tìm điểm
M
thuc trc
Ox
hoành độ âm đ tam giác
MAB
vuông ti
M
.
A.
( )
2;0M
. B.
( )
3;0M
. C.
( )
0; 2M
. D.
( )
0; 3M
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
3,2 , 4,3AB
, gi
( )
;0 , 0M x x
.
Khi đó
( )
3; 2= + AM x
,
( )
4; 3= BM x
.
Theo YCBT
( )
( )
2
2
. 0 6 0 2;0
3
x
AM BM x x M
xl
=−
= =
=
.
Câu 33: Trong mp
Oxy
cho
( )
4;6A
,
( )
1;4B
,
3
7;
2



C
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
3; 2= AB
,
9
3;
2
=−


AC
. B.
.0=AB AC
.
C.
13=AB
. D.
13
2
=BC
.
Lời giải
Ta có
5
6;
2
=−


BC
suy ra
2
2
5 13
6
22

= + =


BC
nên chn D;
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
4
điểm
( )
1; 2M
,
( )
0;3N
,
( )
3; 4P
,
( )
1;8Q
. Ba điểm
nào trong
4
điểm đã cho là thẳng hàng?
A.
,,M P Q
. B.
,,M N P
. C.
,,N P Q
. D.
,,M N Q
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
1;5 , 2;10 2MN MQ MQ MN= = =
suy ra
3
điểm
,,M N Q
thẳng hàng.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các véctơ
( ) ( ) ( )
3;5 , 0;2 , 3;5a b c= = =
. Giả sử tồn tại cặp
số
( )
;hk
đề
c ha kb=+
. Tính
22
hk+
.
A.
4
. B.
26
. C.
11
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
3 3 1
5 2 5 5
hh
c h a kb
h k k
= =
= +

+ = =

.
Vậy
( )
2
2 2 2
1 5 26hk+ = + =
.
II. PHN T LUN
Câu 36: Khi một quả bóng được ném lên, sẽ đạt đến đcao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của
quả bóng một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oth
, trong đó
t
là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên,
h
là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao
1,2
( )
m
. Sau đó
1
giây, đạt độ cao
8,5
( )
m
2 giây
sau khi đá nó lên, ở độ cao 6
( )
m
. Tính khoảng thời gian quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Li gii
Do bóng được đá từ độ cao
1,2
( )
m
nên trong h trc tọa độ
Oth
, ta có Parabol ct trc
Oh
ti
điểm có tung độ
0
1,2h =
( )
m
.
Khi đó phương trình Parabol có dạng:
( ) ( )
2
1,2 0h t at bt t= + +
.
Theo gi thiết ta có h phương trình:
( )
( )
1 1,2 8,5
7,3 4,9
2 2,4 12,2
2 4 2 1,2 6
h a b
a b a
a b b
h a b
= + + =
+ = =


+ = =
= + + =

.
Ta có:
( ) ( )
2
4,9 12,2 1,2 0h t t t t= + +
Do đó khi quả bóng chạm đất thì độ cao ca qu bóng so vi mặt đất bng 0
2
0 4,9 12,2 1,2tt = + +
; vi
0t
2,58t
(giây).
Câu 37: Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
vật đứng
yên. Cho biết cường độ ca
1
F
,
2
F
đều bng
50N
60AMB =
. Tính cường độ lc ca
3
F
.
Li gii
Ly
H
là trung điểm ca
AB
ta có
2MA MB MH+=
.
Do vật đứng yên nên
0 2 0 2 2MA MB MC MH MC MC MH MC MH+ + = + = = =
.
Mt khác tam giác
ABM
, 60MA MB AMB= =
suy ra tam giác
ABM
đều
nên
3
, .cos 50.
2
MH AB MH MB MBH = =
.
Suy ra
2 2. 50 3MC MH MH= = =
.
Vậy cường độ lc
3
F
50 3 N
.
Câu 38: Hàm s bc hai
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Tìm
m
để phương trình
2
22f x mx mf x xf x
đúng
2
nghim phân bit.
Li gii
Gi
2
f x ax bx c
,
0a
.
Hoành độ đỉnh bng
3
nên
36
2
b
ba
a
(
1
)
Đồ th hàm s
y f x
đi qua các điểm
0;5
1; 0
nên
5
50
c
ab
(
2
)
T (
1
) và (
2
)
1; 6; 5a b c
.
Khi đó
2
65f x x x
.
Ta có
2
2 2 2 0f x mx mf x xf x f x f x m x f x m
2
2
2
2 4 5 0( )
6 5 0
6 5 0
f x x x x vn
x x m
x x m
f x m
(
3
)
Phương trình đã cho có đúng
2
nghim phân bit (
3
) có
2
nghim phân bit
0 9 5 0 4 0 4m m m
.
Vy
4m
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
135=BAC
. Trên cnh
AC
ly điểm
M
sao cho
2=AM MC
. Đường thng qua
A
và vuông góc vi
BM
ct cnh
BC
ti
N
. Tính t s
NB
NC
.
Li gii
Do
M
thuộc đoạn
AC
2=AM MC
nên
2
3
=AM AC
. Suy ra
2
3
= = BM AM AB AC AB
.
Do
N
thuc cnh
BC
nên đặt
=
NB
k
NC
( )
0k
thì
=−NB kNC
. Ta có:
( )
( )
1
1
11
= = + = + = +
++
k
NB kNC AB AN k AC AN k AN AB k AC AN AB AC
kk
.
Ta có:
.0 =AN BM AN BM
12
0
1 1 3
+ =
++
k
AB AC AC AB
kk
( ) ( )
22
1 2 2 3
. . 0
1 3 1 3 1

+ + =


+ + +

kk
AB AC AB AC
k k k
(1)
Chú ý là tam giác
ABC
cân ti
A
. Đặt
==a AB AC
thì
2
2
2
. . .cos cos135
2
a
AB AC AB AC BAC a= = =
.
Do đó:
( )
( ) ( )
2
22
1 2 2 3 2
1 . 0
1 3 1 3 1 2
k k a
aa
k k k


+ + =




+ + +


( ) ( )
( )
1 2 2 3 2
.0
1 3 1 3 1 2
6 4 2 2 3 2 0
3 2 4 2 2 6
2 2 6
5 2 6
3 2 4
kk
k k k
kk
k
k

+ =


+ + +

+ + =
+ = +
+
= =
+
Vy
5 2 6
NB
NC
=−
.
---------- HT ----------
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
82= y x x
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
Câu 3: Đim nào sau đây thuộc đồ th hàm s
1
1
y
x
=
?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1M
. C.
( )
3
2;0M
. D.
( )
4
0; 2M
.
Câu 4: Hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Câu 5: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình sau:
x
y
-3
-1
O
1
Phương trình của parabol này là
A.
2
1.y x x= +
B.
2
2 4 1.y x x= +
C.
2
2 1.y x x=
D.
2
2 4 1.y x x=
Câu 6: Gi
( )
;A a b
( )
;B c d
tọa độ giao đim ca
( )
2
:2P y x x=−
: 3 6yx =
. Giá tr ca
bd+
bng.
A. 7. B.
7
. C. 15. D.
15
.
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Câu 8: Biu thức nào sau đây là tam thức bc hai
A.
( )
22f x x=−
. B.
( )
21
x
fx
x
=
. C.
( )
2
1
34
fx
xx
=
−−
. D.
( )
2
43f x x x= +
.
Câu 9: Tam thc bc hai
( )
2
12 13f x x x=
nhn giá tr không âm khi và ch khi
A.
( )
1;13x−
. B.
\ 1;13x
. C.
1;13x−
. D.
(
)
; 1 13;x +
.
Câu 10: Tng tt c các nghim của phương trình và
2
3 2 2x x x + = +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Phương trình
2
95x x x + =
có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 12: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"P x x
vi
x
là s nguyên t. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Câu 13: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
34−x xy
. B.
3
3+x xy
. C.
2
4+xy
. D.
15 2 3−xy
.
Câu 14: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Câu 15: Trên mt phng to độ
,Oxy
lấy điểm
M
thuc nửa đường tròn đơn vị sao cho
0
150 .xOM =
Tích hoành độ và tung độ điểm
M
bng
A.
3
4
B.
3
2
V =
C.
3
4
−
D.
1
2
Câu 16: Cho tam giác
ABC
các cnh
,,BC a AC b AB c= = =
, din tích
S
, bán kính đường tròn
ngoi tiếp
R
, bán kính đường tròn ni tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
có các cnh
,,= = =BC a AC b AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Câu 18: Cho ba điểm
,,A B C
thng hàng và
B
giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
BC
BA
. B.
CB
AC
. C.
CB
AB
. D.
BC
AB
.
Câu 19: Tng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Câu 20: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Câu 21: Cho 3 tp hp:
(
;1A=
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Câu 22: Bn Minh Dip làm mt bài k thi gia hc k 1 môn Toán. Đ thi gm
35
câu hi trc
nghim và
3
bài t luận. Khi làm đúng mỗi câu trc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu
t luận được
1
đim. Gi s bn Minh Diệp làm đúng
x
câu hi trc nghim
y
bài t lun.
Viết mt bất phương trình bậc nht
2
n
,xy
để đảm bo bn Minh Diệp được ít nht
8
điểm.
A.
0,2 8.+xy
B.
0,2 8.+xy
C.
35 3 8.+xy
D.
0,2 8.+xy
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: Min nghim ca h bất phương trình
2
1
0
−
+
x
xy
y
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có din tích bng
2
64cm
. Giá tr ca
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Câu 25: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
2, 5, 6= = =AB BC CA
. Tính độ dài đường trung
tuyến
MA
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Câu 26: Một đường hầm được d kiến xây dng xuyên qua mt ngọn núi. Để ước tính chiu dài ca
đường hm, một thực hiện các phép đo đc cho ra kết qu như hình vẽ bên dưới. T
các s liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hm gn nht vi kết qu nào:
A.
600m
. B.
466m
. C.
442m
. D.
417m
.
Câu 27: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Câu 29: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác đnh
là góc giữa hai vectơ
a
b
biết rng
2 . 3 .ab a b=−
.
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
. C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 31: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6 3 1y x x=
.
A.
( )
1;2D =
. B.
1;2D =
. C.
1;3D =
. D.
1;2D =−
.
Câu 32: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác định trên .
A.
4m −
. B.
4m −
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 33: Hàm s
( )
2
2 1 3y x m x= + +
nghch biến trên
( )
1; +
khi giá tr m tha mãn:
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
02m
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Tam thc
( )
2
2 2 1f x mx mx=
nhn giá tr âm vi mi
x
khi và ch khi
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m
−
. D.
2
0
m
m
−
.
Câu 35: Biết phương trình:
15xm =
nghiệm. Khi đó số các giá tr nguyên dương của tham s
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph
hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cổng parabol 4m còn kích thưc ca gia 3m x 4m.
Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
.
Câu 37: Cho hình vuông
ABCD
vi
M
trung điểm cnh
AD
,
N
điểm thuc cnh
CD
sao cho
2=NC ND
. Tính
BMN
. (Kết qu ly hai ch s phn thp phân).
Câu 38: Hai cm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dn ti mt sân bay nh. Khi mt
máy bay bay gn sân bay, góc nhìn t cm biến th nhất đến máy bay là
20
, và t cm biến
th hai đến máy bay là
15
. Xác định độ cao ca máy bay ti thời điểm này.
Câu 39: Trong mt phng tọa đ
Oxy
cho điểm
( )
3;1M
. Gi s
( )
;0Aa
( )
0;Bb
hai điểm sao
cho tam giác
MAB
vuông ti
M
din tích nh nht. Tính giá tr ca biu thc
22
T a b=+
.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
Chọn A
Hàm số
32
31y x x= +
là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là .
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
82= y x x
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
Li gii
Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số là
8 2 0−x
4x
, nên tập xác định là
(
;4−
.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
1
1
y
x
=
?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1M
. C.
( )
3
2;0M
. D.
( )
4
0; 2M
.
Li gii
Chọn A
Đặt
( )
1
1
fx
x
=
, ta có
( )
1
21
21
f ==
.
Câu 4: Hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Lời giải
Chọn B
0.a
Bng biến thiên
Câu 5: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình sau:
x
y
-3
-1
O
1
Phương trình của parabol này là
A.
2
1.y x x= +
B.
2
2 4 1.y x x= +
C.
2
2 1.y x x=
D.
2
2 4 1.y x x=
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Chọn D
Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
nên suy ra
1 (1)c =−
Đồ thị có tọa độ đỉnh
( )
; 1; 3
24
b
II
aa
−−


nên ta có:
22
1
22
2
2
(2)
12
4 12 0 4 4 12 0
3
4
b
b a b a
ba
a
a
b ac a a ac a
a
=
= =
=−

− =
= =

=−
Từ và ta có hệ phương trình
2
12
24
1
4 8 0
ca
b a b
c
aa
= =

= =


=−
−=
.
Ta được parabol có phương trình là
2
2 4 1.y x x=
Câu 6: Gi
( )
;A a b
( )
;B c d
tọa độ giao đim ca
( )
2
:2P y x x=−
: 3 6yx =
. Giá tr ca
bd+
bng.
A. 7. B.
7
. C. 15. D.
15
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
20
2 3 6 6 0
3 15
xy
x x x x x
xy
= =
= + =
= =
15bd+ =
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Li gii
Chn C
Tam thức luôn dương với mi giá tr ca
x
phi có
0
0a

nên Chn C
Câu 8: Biu thức nào sau đây là tam thức bc hai
A.
( )
22f x x=−
. B.
( )
21
x
fx
x
=
.
C.
( )
2
1
34
fx
xx
=
−−
. D.
( )
2
43f x x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa tam thức bậc hai.
Câu 9: Tam thc bc hai
( )
2
12 13f x x x=
nhn giá tr không âm khi và ch khi
A.
( )
1;13x−
. B.
\ 1;13x
.
C.
1;13x−
. D.
(
)
; 1 13;x +
.
Lời giải
Chọn D
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
( )
2
1
0 12 13 0
13
x
f x x x
x
−
.
Câu 10: Tng tt c các nghim của phương trình và
2
3 2 2x x x + = +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
2
22
2
22
3 2 2
0
3 2 2 4 0
4
x
xx
x x x
x
x x x x x
x
−

+ = +
=
+ = + =

=
.
Vy tp nghim của phương trình
0;4S =
nên tng các nghim là
4
.
Câu 11: Phương trình
2
95x x x + =
có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 2 2
00
9 41
95
4
9 5 2 9 5 0
xx
x x x x
x x x x x


+ = =

+ = + =

.
Vậy phương trình trên có
2
nghiệm.
Câu 12: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"P x x
vi
x
là s nguyên t. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Li gii
Chn A
( )
3 :"5 9 11"P 
là mệnh đề đúng.
Câu 13: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
34−x xy
. B.
3
3+x xy
. C.
2
4+xy
. D.
15 2 3−xy
.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Lời giải
Chn B
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Trước hết, ta v hai đường thng:
( )
1
: 2 0d x y−=
( )
2
: 3 2d x y+ =
Ta thy
( )
0 ;1
nghim ca hai bất phương trình. Điều đó nghĩa đim
( )
0 ;1
thuc c
hai min nghim ca hai bất phương trình. Sau khi gạch b phn không thích hp, phn không
b gch là min nghim ca h.
Câu 15: Trên mt phng to độ
,Oxy
lấy điểm
M
thuc nửa đường tròn đơn vị sao cho
0
150 .xOM =
Tích hoành độ và tung độ điểm
M
bng
A.
3
4
B.
3
2
V =
C.
3
4
−
D.
1
2
Lời giải
Chọn C
0
0
3
150
2
1
150
2
M
M
x cos
y sin
= =
==
Tích của tung độ và hoành độ điểm
M
bằng
1 3 3
..
2 2 4

=



Câu 16: Cho tam giác
ABC
các cnh
,,BC a AC b AB c= = =
, din tích
S
, bán kính đường tròn
ngoi tiếp
R
, bán kính đường tròn ni tiếp
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4
abc
R
S
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
2
sin
a
R
B
=
. D.
2
sin
c
r
C
=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 17: Cho tam giác
ABC
có các cnh
,,= = =BC a AC b AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Lời giải
Chọn D
Câu 18: Cho ba điểm
,,A B C
thng hàng và
B
giữa như hình vẽ sau.
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
BC
BA
. B.
CB
AC
. C.
CB
AB
. D.
BC
AB
.
Li gii
Chn D
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D
Câu 19: Tng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Lời giải
Ta có
MN PQ RN NP QR MN N P PQ QR RN MN+ + + + = + + + + =
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3
GA AM=−
.
Câu 21: Cho 3 tp hp:
(
;1A=
;
2;2B =−
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?A B A C =
A.
2;1
. B.
( )
2;5
. C.
(
0;1
. D.
1;2
.
Li gii
Chn A
2;1AB =
.
(
0;1AC=
.
( ) ( )
2;1A B A C =
.
Câu 22: Bn Minh Dip làm mt bài k thi gia hc k 1 môn Toán. Đ thi gm
35
câu hi trc
nghim và
3
bài t luận. Khi làm đúng mỗi câu trc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu
t luận được
1
đim. Gi s bn Minh Diệp làm đúng
x
câu hi trc nghim và
y
bài t lun.
Viết mt bất phương trình bậc nht
2
n
,xy
để đảm bo bn Minh Diệp được ít nht
8
điểm.
A.
0,2 8.+xy
B.
0,2 8.+xy
C.
35 3 8.+xy
D.
0,2 8.+xy
Lời giải
Chọn B
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
S điểm
x
câu trc nghim là
0,2x
(điểm), s điểm
y
bài t lun là
y
(điểm).
Do đó tổng s điểm mà bn Minh Diệp làm được là
0,2xy+
(điểm). Theo đề ta có bất phương
trình
0,2 8.xy+
Câu 23: Min nghim ca h bất phương trình
2
1
0
−
+
x
xy
y
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Lời giải
Chọn B
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
8 , 18AB cm AC cm==
và có din tích bng
2
64cm
. Giá tr ca
sin A
A.
8
.
9
B.
3
.
8
C.
3
.
2
D.
4
.
5
Lời giải
Chọn A
Áp dng công thc
1 2 2.64 8
. sin sin
2 . 8.18 9
S
S AB AC A A
AB AC
= = = =
Câu 25: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
2, 5, 6= = =AB BC CA
. Tính độ dài đường trung
tuyến
MA
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Lời giải
m
a
b
c
M
A
B
C
Ta có
2 2 2 2 2 2
5 6 2 19
cos cos
2 2.5.6 20
+ +
= = =
a b c
CC
ab
,
Ta lại có:
2
2 2 2 2
5 5 19 55
2 . .cos 6 2.6. .
2 2 20 4

= + = + =


MA AC MC AC MC C
55
2
=
a
m
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 26: Một đường hầm được d kiến xây dng xuyên qua mt ngọn núi. Để ước tính chiu dài ca
đường hm, một thực hiện các phép đo đc cho ra kết qu như hình vẽ bên dưới. T
các s liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hm gn nht vi kết qu nào:
A.
600m
. B.
466m
. C.
442m
. D.
417m
.
Lời giải
Chọn D
Theo định lí côsin ta có:
2 2 2
2. . .cosAB CA CB CACB C=+−
( )
22
388 212 2.388.212.cos 82,4 173730,24= + =
.
Suy ra
173730,24 417AB m=
.
Câu 27: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Lời giải
Chọn D
Ta có
.MP NP NP MP AM MP AP+ = + = + =
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2BC AC CI+ =
với
I
là trung điểm
AB
.
Vậy
22
2 2. 1 3 2 10BC AC CI+ = = + =
.
Câu 29: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác định
là góc giữa hai vectơ
a
b
biết rng
2 . 3 .ab a b=−
.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
.
C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Lời giải
Ta có:
0
3
2 . 3 . 2. . . 3 . 150
2
ab a b a b cos a b cos
= = = =
.
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Ta có
( )
. .cos ,AB AG AB AG AB AG=
; vi
( )
0
3
; ; , 30
3
a
AB AB a AG AG AB AG= = = = =
.
Vy
2
0
3
. . .cos30
32
aa
AB AG a==
.
Câu 31: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6 3 1y x x=
.
A.
( )
1;2D =
. B.
1;2D =
. C.
1;3D =
. D.
1;2D =−
.
Li gii
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
6 3 0 2
.
1 0 1
xx
xx



Vậy
1;2D =
.
Câu 32: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác định trên .
A.
4m −
. B.
4m −
. C.
0m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác định trên khi phương trình
2
2 3 0x x m =
vô nghiệm
Hay
4 0 4mm
= +
.
Câu 33: Hàm s
( )
2
2 1 3y x m x= + +
nghch biến trên
( )
1; +
khi giá tr m tha mãn:
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
02m
Lời giảiss
Chn C
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường
1xm=−
. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số
2
x
âm nên
sẽ đồng biến trên
( )
;1m
và nghịch biến trên
( )
1;m +
. Theo đề, cần:
1 1 2mm
.
Câu 34: Tam thc
( )
2
2 2 1f x mx mx=
nhn giá tr âm vi mi
x
khi và ch khi
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m
−
. D.
2
0
m
m
−
.
Lời giải
Chn A
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
+)
0m =
thì
( )
1 0,f x x=
.
+)
0m
( )
2
2 2 1 0,f x mx mx x=
( )
2
20
2 1 0
am
mm
=
=
2
0
20
m
mm
+
20m
.
Vậy
20m
thì tam thức đã cho luôn nhận giá trị âm.
Câu 35: Biết phương trình:
15xm =
nghim. Khi đó số các giá tr nguyên dương của tham s
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
1x
.
+ Nếu
5 0 5mm
thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu
5 0 5mm
khi đó
15xm =
2
(5 ) 1 1xm= +
suy ra phương trình
nghiệm là
2
(5 ) 1xm= +
.
Vậy các giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình có nghiệm là:
1;2;3;4;5m
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph
hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cổng parabol 4m còn kích thưc ca gia 3m x 4m.
Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
.
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol
( )
P
:
2
y ax bx c= + +
với
0a
.
Do parabol
( )
P
đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng
0 0 0
2
b
xb
a
= = =
.
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên
( )
0;4G
4c=
.
( )
P
:
2
4y ax=+
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên
( ) ( )
2;3 , 2;3EF
1
3 4 4
4
aa = = =
.
Vậy
( )
P
:
2
1
4
4
yx= +
.
Ta có
2
4
1
40
4
4
x
x
x
=
+ =
=−
nên
( )
4;0A
,
( )
4;0B
hay
8AB =
.
Câu 37: Cho hình vuông
ABCD
vi
M
trung điểm cnh
AD
,
N
điểm thuc cnh
CD
sao cho
2=NC ND
. Tính
BMN
. (Kết qu ly hai ch s phn thp phân).
Lời giải
N
M
D
C
B
A
Đặt cnh hình vuông là
60=AB a
.
Ta có:
DMN
vuông ti
D
( ) ( )
22
2 2 2 2
3 2 13 = + = + =MN DM DN a a a
.
MAB
vuông ti
A
( ) ( )
22
2 2 2 2
6 3 45 = + = + =MB AM AB a a a
.
NBC
vuông ti
C
( ) ( )
22
2 2 2 2
6 4 52 = + = + =BN BC NC a a a
.
Xét
2 2 2 2 2 2
45 13 52 65
cos
2. . 65
2. 13.3 5
+ +
= = =
MB MN BN a a a
BMN
MB MN
aa
.
Suy ra
0
82,87MBN
.
Câu 38: Hai cm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dn ti mt sân bay nh. Khi mt
máy bay bay gn sân bay, góc nhìn t cm biến th nhất đến máy bay là
20
, và t cm biến
th hai đến máy bay là
15
. Xác định độ cao ca máy bay ti thời điểm này.
Lời giải:
Trong mặt phẳng tạo bởi hai cảm biến máy bay, gọi vị trí của cảm biến thứ nhất, thứ hai
máy bay lần lượt
A
,
B
,
C
; gọi hình chiếu của máy bay tới mặt đất là
D
.
Suy ra
700AB =
,
20CAD =
,
15CBD =
.
Trong các tam giác vuông
CAD
,
CBD
ta có
.cot .cot 20AD h CAD h= =
.cot .cot15BD h CBD h= =
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
( )
cot15 cot20 .0,9845BA BD AD h h = = =
.
Vậy ta có
700
700 .0,9846 710,9486
0,9846
hh= =
feet.
Câu 39: Trong mt phng tọa đ
Oxy
cho điểm
( )
3;1M
. Gi s
( )
;0Aa
( )
0;Bb
hai điểm sao
cho tam giác
MAB
vuông ti
M
din tích nh nht. Tính giá tr ca biu thc
22
T a b=+
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
3; 1 , 3; 1MA a MB b= =
.
MAB
là tam giác vuông tại
M
khi và chỉ khi
( ) ( )
. 0 3 3 1 0 10 3MAMB a b b a= = =
( )
*
Với
0, 0ab
suy ra
10
0
3
a
( )
**
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
1 1 3 3 3 3
. 3 1. 9 1 6 10 3
2 2 2 2 2 2
MAB
S MA MB a b a a a= = + + = + = +
.
Do đó
3
min
2
MAB
S =
đạt được khi
3a =
, khi đó
1b =
.
Vậy
22
10T a b= + =
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là:
A. .
B. .
C. .
D.
( )
1; +
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, điểm
(1; )Ay
thuộc đồ th hàm s
3yx=+
lúc đó giá trị ca
y
bng:
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
3y =
.
Câu 3: Hàm s
2
4 11y x x= +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) +
B.
( ; ) +
C.
(2; )+
D.
( ;2)−
Câu 4: Tọa độ đỉnh ca parabol
2
2 4 6y x x= +
A.
( )
1;8I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;6I
.
Câu 5: Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol như hình vẽ.
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
2
31y x x= +
. B.
2
31y x x=
. C.
2
31y x x=
. D.
2
31y x x= + +
.
Câu 6: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= +
không dương?
A.
2;3
. B.
1;4
. C.
(
)
;2 4; +
. D.
2;4
.
Câu 7: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = +
. B.
2;3
.
C.
3;2
. D.
(
)
; 3 2; +
.
Câu 8: Bất phương trình
2
2 3 0xx + +
có tp nghim là
A.
( ) ( )
; 1 3; +
. B.
( )
1;3
. C.
1;3
. D.
( )
3;1
.
Câu 9: Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5x x x+ =
A.
7S =
. B.
7S =−
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: S nghim của phương trình
2
3 1 4 1x x x + =
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Hình v sau đây (phần không b gch) là biu din ca tp hp nào?
A.
( ; 3) [8; ).− +
B.
( ; 3] [8; ). +
C.
( ; 3) (8; ). +
D.
( ; 3] (8; ).− +
Câu 12: Cp s
( )
1;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
30xy−
. B.
2 1 0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
23xy
.
Câu 13: H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Câu 14: Cho góc
tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
tan 0.
C.
cos 0.
D.
sin 0.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Câu 16: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cnh
AC
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Câu 17: Cho
0ab=
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
a
b
cùng độ dài. B.
a
b
không cùng độ phương.
C.
a
b
cùng hướng. D.
a
b
cùng phương.
Câu 18: Một máy bay đồ chơi đang đứng v trí
A
chịu đng thi hai lực c động cùng mt lúc
được biu din bằng hai vectơ
AB
.AD
Hi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới
đây?
A.
AB
B.
.AC
C.
.CA
D.
.AD
Câu 19: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 20: Cho hai vctơ
a
và
b
đều khác vctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Câu 21: Có bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện
0;1; 0;1; ; ;a X a b c=
?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 22: Bạn An được m giao cho đi siêu thị mua 2 loi thc phm là cà chua và tht ln vi s tin m
đưa 200.000 đồng. Biêt rng, mi cân thịt giá 120.000 đng mi cân chua giá
30.000 đồng. Gi s cân tht s cân chua bn An mua được lần lượt
,xy
. Hãy
viết bất phương trình biểu th s tin bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá s
tin mà m đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Câu 23: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 24: Hai máy bay cùng cất nh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc
0
25
về hướng Tây với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
794,4km
. B.
529,6km
. C.
899,7km
. D.
599,8km
.
Câu 25: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
B
rồi chuyển sang
hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách giữa
A
C
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Câu 26: Tam giác
ABC
0
10, 30BC A==
. Tính bán kính
R
đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Câu 27: Cho
, , ,ABC D E F
lần lượt là trung điểm ca các cnh BC, CA, A B. Đẳng thc nào sau
đây là đúng?
A.
AD BE CF AB AC BC+ + = + +
B.
AD BE CF AF CE DB+ + = + +
C.
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
D.
AD BE CF BA BC AC+ + = + +
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 28: Biết rng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab
( 1) 4x a b++
cùng phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 29: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Câu 30: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
=
+
.
A.
4;2D =−
. B.
(
4;2D =−
. C.
)
4;2D =
. D.
(
2;4D =−
.
Câu 31: Tp tt c các giá tr
m
để hàm s
2
1
23
y x m
xx
= +
+
có tập xác định khác tp rng là
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
;1−
. D.
(
;1−
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
22
2y x mx m P= +
. Khi
m
thay đổi, đỉnh ca Parabol
( )
P
luôn nm trên
đường nào sau đây?
A.
0y =
. B.
0x =
.
C.
yx=
. D.
2
yx=
.
Câu 33: Biết đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( )
, , ; 0a b c a
đi qua đim
( )
2;1A
đỉnh
( )
1; 1I
. Tính giá tr biu thc
32
2T a b c= +
.
A.
22T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
1T =
.
Câu 34: Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc =
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 35: Tìm
m
để
( )
( )
( )
22
2 2 1 1f x m x m x= + + +
luôn dương với mi
x
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M hình dng mt parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43
m so vi mặt đất, người ta
th mt si dây chạm đất. V trí chạm đất của đầu si dây này cách chân cng
A
một đoạn
10
m. Gi s các s liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch.
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 37: Cho tam giác
ABC
, gọi
D
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
3
=BD BC
I
trung điểm của
AD
. Gọi
M
là điểm thoả mãn
2
5
=AM AC
. Chứng minh ba điểm
,,B I M
thẳng hàng.
Câu 38: Mt trang tri cn thuê xe vn chuyn
450
con ln
35
tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ
12
xe ln
10
xe nh. Mt chiếc xe ln th ch
50
con ln
5
tn cám. Mt chiếc xe nh
th ch
30
con ln
1
tn cám. Tin thuê mt xe ln
4
triệu đồng, mt xe nh
2
triệu đồng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí thuê xe là thp nht?
Câu 39: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
,,abc
tha mãn
4 4 4
=+a b c
. Chng minh rng
tam giác
ABC
nhn.
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là:
A. .
B. .
C. .
D.
( )
1; +
.
Lời giải
Chọn C
Điu kiện xác định:
1 0 1xx
Vy tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
D \ 1=
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, điểm
(1; )Ay
thuộc đồ th hàm s
3yx=+
lúc đó giá trị ca
y
bng:
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
3y =
.
Lời giải
Chọn B
(1; )Ay
thuộc đồ th hàm s
3yx=+
nên ta có
1 3 2y = + =
Câu 3: Hàm s
2
4 11y x x= +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) +
B.
( ; ) +
C.
(2; )+
D.
( ;2)−
Lời giải
Chọn C
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )+
Câu 4: Tọa độ đỉnh ca parabol
2
2 4 6y x x= +
A.
( )
1;8I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;6I
.
Li gii
Chn A
Tọa độ đỉnh ca parabol
2
2 4 6y x x= +
( )
( ) ( )
( )
2
4
1
2. 2
1;8
2. 1 4. 1 6 8
x
I
y
= =
−
= + =
.
Câu 5: Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol như hình vẽ.
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
2
31y x x= +
. B.
2
31y x x=
. C.
2
31y x x=
. D.
2
31y x x= + +
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số là parabol có bề lõm quay xuống nên hệ số
0a
. Loại đáp án A, B.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án C.
Câu 6: Vi
x
thuc tp hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= +
không dương?
A.
2;3
. B.
1;4
. C.
(
)
;2 4; +
. D.
2;4
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
( )
2
68y f x x x= = +
. Ta có
2
2
6 8 0
4
x
xx
x
=
+ =
=
.
Ta có bảng xt dấu như sau
Dựa vào bảng xt dấu ta thấy
0 2;4yx
.
Câu 7: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = +
. B.
2;3
.
C.
3;2
. D.
(
)
; 3 2; +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
6 0 2 3x x x
.
Tập nghiệm bất phương trình là:
2;3S =−
.
Câu 8: Bất phương trình
2
2 3 0xx + +
có tp nghim là
A.
( ) ( )
; 1 3; +
. B.
( )
1;3
. C.
1;3
. D.
( )
3;1
.
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Chọn B
Ta có:
2
2 3 0 1 3x x x + +
Câu 9: Tng các nghim của phương trình
2
2 3 15 5x x x+ =
A.
7S =
. B.
7S =−
. C.
6S =
. D.
4S =
.
Li gii
Chn B
2
2
2
03
3
29
2 3 15 5 7 18
15 5
2 3 5 5
0
1
xx
x
xx
x x x
xx
x
x
x

+ =

=

=−
+ = + =
29xx = =
Vậy
2 9 7S = =
.
Câu 10: S nghim của phương trình
2
3 1 4 1x x x + =
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Phương trình
2
3 1 4 1x x x + =
( )
2
2
4 1 0
3 1 4 1
x
x x x
−
+ =
2
1
4
15 5 0
x
xx
−=
( )
( )
1
4
0
1
3
x
xl
xn
=
=
1
3
x=
.
Câu 11: Hình v sau đây (phần không b gch) là biu din ca tp hp nào?
A.
( ; 3) [8; ).− +
B.
( ; 3] [8; ). +
C.
( ; 3) (8; ). +
D.
( ; 3] (8; ).− +
Lời giải:
Chọn A
Câu 12: Cp s
( )
1;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
30xy−
. B.
2 1 0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
23xy
.
Lời giải
Chọn C
Lần lượt thay cặp số
( )
1;3
vào bốn phương án, ta có:
1 3.3 2 0
(đúng) nên cặp số
( )
1;3
nghiệm của bất phương trình
3 2 0xy
.
Câu 13: H bất phương trình nào sau đây là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
4
.
3 5 6
xy
xy
+
B.
31
.
5 7 5
xy
xy
+
−
C.
39
.
2
31
xy
y
x
+
−
D.
3
4
.
100
xy
xy
+
Lời giải
Chọn B
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Theo định nghĩa.
Câu 14: Cho góc
tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cot 0.
B.
tan 0.
C.
cos 0.
D.
sin 0.
Lời giải
Chọn C
Vì góc
tù nên
cos 0
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
, , .BC a CA b AB c= = =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos .a b c bc A= + +
B.
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
C.
.
cos cos cos
a b c
A B C
==
D.
2 2 2
.b a c=+
Lời giải
Chọn B
Theo định lý cosin, ta có
2 2 2
2 .cos .c a b ab C= +
Câu 16: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
5AB =
. Tính độ dài cnh
AC
A.
56
2
AC =
B.
53AC =
C.
52AC =
D.
10AC =
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý sin ta có
5 5 6
sin sin sin60 sin 45 2
AC AB AC
AC
BC
= = =

.
Câu 17: Cho
0ab=
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
a
b
cùng độ dài. B.
a
b
không cùng độ phương.
C.
a
b
cùng hướng. D.
a
b
cùng phương.
Lời giải
Chọn B
Phát biu sai là
a
và
b
không cùng độ phương.
Câu 18: Một máy bay đồ chơi đang đứng v trí
A
chịu đng thi hai lực c động cùng mt lúc
được biu din bằng hai vectơ
AB
.AD
Hi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới
đây?
A.
AB
B.
.AC
C.
.CA
D.
.AD
Lời giải
Chọn B
Theo quy tắc hình bình hành máy bay trên chuyển động theo vectơ
AC
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 19: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
một điểm trong đoạn thẳng
AB
sao cho
1
.
5
AM AB=
Tìm
k
để
.MA kMB=
A.
4.k =−
B.
1
.
4
k =−
C.
4.k =
D.
1
.
4
k =
Lời giải
Chọn B
Do
M
là một điểm trong đoạn thẳng
AB
thỏa
1
5
AM AB=
nên
1
5
AM AB=
( )
11
54
54
AM AM MB MA MA MB MA MB MA MB = + = + = =
Vậy
1
.
4
k =−
Câu 20: Cho hai vctơ
a
và
b
đều khác vctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng ca hai vctơ.
Câu 21: Có bao nhiêu tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện
0;1; 0;1; ; ;a X a b c=
?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có các tp X tha mãn là:
1 2 3 4 5
6 7 8
0; ; , 1; ; , ; ; , 0;1; ; , 0; ; ;
1; ; ; , 0;1; ; ; , ,
X b c X b c X a b c X b c X a b c
X a b c X a b c X b c
= = = = =
= = =
Câu 22: Bạn An được m giao cho đi siêu thị mua 2 loi thc phm là cà chua và tht ln vi s tin m
đưa 200.000 đồng. Biêt rng, mi cân thịt giá 120.000 đng mi cân chua giá
30.000 đồng. Gi s cân tht s cân chua bạn An mua được lần lượt
,xy
. Hãy
viết bất phương trình biểu th s tin bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá s
tin mà m đưa.
A.
12 3 20xy+
. B.
12 3 20xy+
. C.
12 3 20xy+
. D.
12 3 20xy+
.
Lời giải
Ta có:
Số tiền mua thịt là
120000x
đồng.
Số tiền mua cà chua là
30000y
đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là:
120000 30000xy+
đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000 30000 200000 12 3 20x y x y+ +
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
1 2 0 3
3 25 4;...;25
2 1 51 0 25
m
mm
mm
mm


+

Câu 24: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ
450 /km h
theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với
hướng Bắc
0
25
về hướng Tây với tốc độ
630 /km h
(hình vẽ). Sau
90
phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
794,4km
. B.
529,6km
. C.
899,7km
. D.
599,8km
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
90
phút
1,5=
giờ.
Gọi
,AB
lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh
90
phút (hình vẽ).
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là
( )
( )
. 630.1,5 945
450.1,5 675
B
A
OB v t km
OA v t km
= = =
= = =
.
Đồng thời ta có
0 0 0
90 25 65BOA = =
.
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ là
( )
22
2. . .cos 899,7AB OB OA OAOB BOA km= +
.
Câu 25: Trên biển một ca xuất phát từ cảng
,A
chạy về hướng tây
30 km
đến
B
rồi chuyển sang
hướng
W30 S
chạy tiếp
40 km
nửa tới đảo
.C
Khi đó khoảng cách giữa
A
C
A.
68 km.
B.
67 km.
C.
61 km.
D.
60 km.
Lời giải
Chọn C
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
120ABC =
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có
2 2 2
2. . .cos120AC AB BC AB BC= +
( )
2
3700 61 kmAC AC=
.
Câu 26: Tam giác
ABC
0
10, 30BC A==
. Tính bán kính
R
đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
A.
5R =
. B.
10R =
. C.
10
3
R =
. D.
10 3R =
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lý
sin
:
10
2 10
sin 2sin 2sin30
BC BC
RR
AA
= = = =
( )
cm
.
Câu 27: Cho
, , ,ABC D E F
lần lượt là trung điểm ca các cnh BC, CA, A B. Đẳng thc nào sau
đây là đúng?
A.
AD BE CF AB AC BC+ + = + +
B.
AD BE CF AF CE DB+ + = + +
C.
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
D.
AD BE CF BA BC AC+ + = + +
Lời giải
Chọn C
AD BE CF AE ED BF FE CD DF+ + = + + + + +
( )
AE BF CD ED DF FE AE BF CD= + + + + + = + +
.
Câu 28: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec
32ab
( 1) 4x a b++
cùng phương. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
7
B.
7
C.
5
D.
6
Lời giải
Chọn A
Điu kiện để hai vec tơ
32ab
( 1) 4x a b++
cùng phương là:
14
7
32
x
x
+
= =
.
Câu 29: Cho hình bình hành
ABCD
2AB a=
,
3AD a=
,
60BAD =
. Điểm
K
thuộc
AD
thỏa mãn
2AK DK=−
. Tính tích vô hướng
.BK AC
.
A.
2
3a
. B.
2
6a
. C.
2
a
. D.
0
.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Từ
2AK DK=−
suy ra
2
2
3
AK AD a==
nên tam giác
ABK
đều.
Từ đó
( )
, 60BK BC =
( )
, 120BK AB =
.
Do đó
( )
2
. . . . 2 .2 .cos120 2 .3 .cos60BK AC BK AB BC BK AB BK BC a a a a a= + = + = + =
.
Câu 30: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
=
+
.
A.
4;2D =−
. B.
(
4;2D =−
. C.
)
4;2D =
. D.
(
2;4D =−
.
Li gii
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2 0 2
.
4 0 4
xx
xx


+

Vậy
(
4;2D =−
.
Câu 31: Tp tt c các giá tr
m
để hàm s
2
1
23
y x m
xx
= +
+
có tập xác định khác tp rng là
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
;1−
. D.
(
;1−
.
Lời giải
Chọn C
m số xác định khi và chỉ khi
2
31
2 3 0
0
x
xx
xm
xm
+

−
Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì
1m
Câu 32: Cho hàm s
( )
22
2y x mx m P= +
. Khi
m
thay đổi, đỉnh ca Parabol
( )
P
luôn nm trên
đường nào sau đây?
A.
0y =
. B.
0x =
.
C.
yx=
. D.
2
yx=
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ đỉnh
I
của Parabol là
( )
;0Im
, nên
I
luôn thuộc đường thẳng
0y =
.
Câu 33: Biết đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( )
, , ; 0a b c a
đi qua đim
( )
2;1A
đỉnh
( )
1; 1I
. Tính giá tr biu thc
32
2T a b c= +
.
A.
22T =
. B.
9T =
. C.
6T =
. D.
1T =
.
Lời giải
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Chọn A
Đồ thị hàm số
2
axy bx c= + +
đi qua điểm
( )
2;1A
và có đỉnh
( )
1; 1I
nên có hệ phương trình
4 2 1
4 2 1 1 1
1 2 2 4
2
1 1 2
1
a b c
a b c c c
b
b a b a b
a
a b c a c a
abc
+ + =
+ + = = =
= = = =
+ + = + = =
+ + =
.
Vậy
32
2 22T a b c= + =
.
Câu 34: Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc =
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Lời giải
Chọn C
Từ dáng đồ thị ta có
0a
.
Đồ thị cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ dương nên
0c
.
Hoành độ đỉnh
0
2
b
a
−
0a
suy ra
0b
.
Câu 35: Tìm
m
để
( )
( )
( )
22
2 2 1 1f x m x m x= + + +
luôn dương với mi
x
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
fx
là tam thức bậc hai có hệ số
2
2 0,a m m= +
.
Do đó,
( )
0,f x x
khi và chỉ khi
( )
( )
2
2
1 2 0mm
= + +
2 1 0m
1
2
m
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M hình dng mt parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43
m so vi mặt đất, người ta
th mt si dây chạm đất. V trí chạm đất của đầu si dây này cách chân cng
A
một đoạn
10
m. Gi s các s liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch.
Lời giải
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Gắn hệ toạ độ
Oxy
sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB, tia
AB
là chiều dương của
trục hoành.
Parabol có phương trình
2
y cax= +
, đi qua các điểm:
( )
81;0B
( )
71;43M
nên ta có hệ
2
2
22
2
81 0
81 43
185.6
8
.
71
71 3
1
4
ac
c
ac
+=
=
+=
Suy ra chiều cao của cổng là
185,6c
m.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
, gọi
D
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
3
=BD BC
I
trung điểm của
AD
. Gọi
M
là điểm thoả mãn
2
5
=AM AC
. Chứng minh ba điểm
,,B I M
thẳng hàng.
Lời giải
M
I
D
B
C
A
Ta có:
1 1 1 1 2 1 1
.
2 2 2 2 3 2 3
BI BA BD BA BC BA BC= + = + = +
.
Ta lại có:
( )
2 2 3 2
5 5 5 5
BM BA AM BA AC BA BC BA BA BC= + = + = + = +
.
Hay
5 3 2BM BA BC=+
.
11
23
=+BI BA BC
hay
6 3 2=+BI BA BC
.
Do đó:
65=BI BM
hay
5
6
=BI BM
. Vậy
,,B I M
thẳng hàng.
Câu 38: Mt trang tri cn thuê xe vn chuyn
450
con ln
35
tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ
12
xe ln
10
xe nh. Mt chiếc xe ln th ch
50
con ln
5
tn cám. Mt chiếc xe nh
th ch
30
con ln
1
tn cám. Tin thuê mt xe ln
4
triệu đồng, mt xe nh
2
triệu đồng. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí thuê xe là thp nht?
Lời giải
Gi
x
,
y
lần lượt là số xe lớn và số xe nhỏ cần phải thuê.
Điu kin:
0 12x
,
0 10y
.
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Một chiếc xe lớn có thể chở
50
con lợn và
5
tấn cám nên số lợn và cám xe lớn chở được là
50x
con lợn và
5x
tấn cám.
Một chiếc xe nhỏ có thể chở
30
con lợn và
1
tấn cám nên số lợn và cám xe nhỏ chở được là
30y
con lợn và
y
tấn cám.
Xe chở hết
450
con lợn và
35
tấn cám n ta có hệ bất phương trình sau
0 12
0 10
50 30 450
5 35.
x
y
xy
xy


+
+
Tổng giá tiền thuê xe là
42T x y=+
triệu đồng.
Trước hết, ta xác định min nghim ca h bất phương trình.
Min nghim ca h bất phương trình hình ngũ giác
ABCDE
vi
( )
6;5A
,
( )
9;0B
,
( )
12;0C
,
( )
12,10D
,
( )
5;10E
.
Khi đó
( )
34TA=
;
( )
36TB=
;
( )
48TC=
;
( )
68TD=
;
( )
40TE=
.
Vy chi phí thuê xe ít nht bng
34
triệu đồng.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cnh
,,abc
tha mãn
4 4 4
=+a b c
. Chng minh rng
tam giác
ABC
nhn.
Lời giải
Đặt
A
là góc đối diện với cạnh
a
.
Do
4 4 4
=+a b c
nên
ab
ac
, khi đó
A
là góc lớn nhất của tam giác
ABC
.
Ta có
( )
2
2 2 4 2 2 4 4 4 2 2 4 4 2 2 2 2
20+ = + + + + + = + b c b b c c b c b c b c a b c a
.
Khi đó
2 2 2
cos 0
2
+−
=
b c a
A
bc
nên
90A
.
Vậy tam giác
ABC
là tam giác nhọn.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự! B. Sách này có mấy chương?
C.
7
là một số nguyên số. D.
15
là số tự nhiên chẵn.
Câu 2: Cho h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm
( )
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
1;4A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
2;4C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6D =
B.
\ 1; 6D =
C.
1;6D =−
D.
1; 6D =−
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
1
3
y
x
=
A.
)
3; .D = +
B.
( )
3; .D = +
C.
(
;3 .D =
D.
( )
;3 .D =
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; +
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
2
21f x x=+
. Giá tr
( )
2f
bng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Câu 7: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3; +
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;+
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Câu 8: Parabol
( )
2
: 2 6 3P y x x= +
có hoành độ đỉnh là
A.
3x =−
. B.
3
2
x =
. C.
3
2
x =−
. D.
3x =
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 9: Đồ th trong hình v dưới đây là của hàm s nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21y x x= +
. B.
2
22y x x= +
. C.
2
2 4 2y x x=
. D.
2
21y x x=
.
Câu 10: Bng xét dấu bên dưới là ca biu thức nào dưới đây?
A.
( )
2f x x= +
. B.
( ) ( )
2
2f x x=−
.
C.
( )
24f x x=−
. D.
( )
2
44f x x x= +
.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = +
.
C.
( )
2;5S =
. D.
2;5S =
.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình:
2
96xx+
A.
( )
3; +
. B.
\3
. C. . D.
( )
;3
.
Câu 13: S nghim của phương trình
2
4 3 1x x x + =
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 14: Cho góc
tho
tan 2=−
. Giá tr ca biu thc
2sin 3cos
sin 2cos
+
=
P


bng
A.
8
3
. B.
8
3
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 15: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Câu 16: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,AB AC BC
(tham
kho hình v). Mệnh đề nào dưới đây sai?
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Câu 18: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
BA CB CA+=
. B.
AB CA BC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC BC+=
.
Câu 19: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Câu 20: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Câu 21: Lp
10A
30
hc sinh giỏi, trong đó
15
hc sinh gii môn Toán,
20
hc sinh gii môn
Ng Văn. Hỏi lp
10A
có tt c bao nhiêu hc sinh gii c hai môn Toán và Ng văn?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Câu 22: Phần tô đậm hình v dưới đây biểu din tp nghim ca bất phương trình nào?.
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Câu 23: Min không b gch trong hình v (tính c b) min nghim ca h bất phương trình nào sau
đây ?
A.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
B.
0
2
.
4
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
C.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
D.
0
2
.
24
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
Câu 24: Tam giác
ABC
, , .AB c BC a CA b= = =
Các cnh
,,abc
a, b, c liên h vi nhau bởi đẳng
thc
2 2 2 2
( ) ( ) 0.b b a c a c =
Khi đó, góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: T hai v trí quan sát
A
và B ca một tòa nhà; người ta quan sát đnh C ca ngn núi. Biết rng
độ cao
70AB m=
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang mt góc
0
30
; phương nhìn
BC
to với phương nằm ngang mt góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất gn nht
vi giá tr nào sau đây
A.
135m
B.
234m
C.
165m
D.
195m
Câu 26: Cho ba lc
= = =
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm M và vật đứng yên
như hình vẽ. Biết cường độ ca lc
1
F
50N,
==
00
120 , 150AMB AMC
. Cường độ ca lc
3
F
A.
50 3 .N
B.
25 3 .N
C.
25 .N
D.
50 .N
Câu 27: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 28: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
D
điểm đối xng ca
A
qua
BC
,
M
một điểm bt
k. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Tính
( ) ( )
22P f f= +
.
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Câu 31: Tập xác định ca hàm s
2
31
56
+ +
=
−+
xx
y
xx
A.
)
1;3 \ 2
. B.
1;2
. C.
1;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 32: Tìm điều kin ca m để hàm s
2
y x x m= +
có tập xác định
D=
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
4
−m
. D.
1
4
m
.
Câu 33: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khong
( )
1;0
.
A.
0
1
m
m
−
. B.
1m −
. C.
0
1
m
m
−
. D.
0m
.
Câu 34: Tìm giá tr ca tham s
m
để đỉnh
I
của đồ th hàm s
2
6y x x m= + +
thuộc đường thng
2019yx=+
.
A.
2020m =
. B.
2000m =
. C.
2036m =
. D.
2013m=
.
Câu 35: Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a= + +
đồ th. Biết đồ th ca hàm s đỉnh
(1;1)I
đi qua
điểm
(2;3)A
. Tính tng
2 2 2
S a b c= + +
A.
3
. B.
4
. C.
29
. D.
1
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm) Một công ty điện t sn sut hai loi máy tính trên hai dây chuyền độc lp (loi mt
loi hai). Máy nh loi mt sn xut trên dây chuyn mt vi công sut tối đa 45 máy tính
mt ngày; máy tính loi hai sn xut trên dây chuyn hai vi công sut tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sn xut mt chiếc máy tính loi mt cn 12 linh kin cn 9 linh kiện để sn xut
mt máy tính loi hai. Biết rng s linh kin th s dng tối đa trong một ngày 900 linh
kin tin lãi bán mt chiếc máy loi mt
2.500.000
đồng; tin lãi khi bán mt chiếc máy
loi hai
1.800.000
đồng. Hi cn sn xut mi loi bao nhiêu máy nh để tiền lãi thu được
trong mt ngày là nhiu nht. (Gi thiết rng tt c các máy tính sn xuất ra trong ngày đều bán
hết).
Câu 37: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
được xác định bi các h thc
2BM BC AB=−
,
CN xAC BC=−
. Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
Câu 38: Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
vô nghim.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
42MA MB MC MA MB MC+ + =
---------- HẾT ----------
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự! B. Sách này có mấy chương?
C.
7
là một số nguyên số. D.
15
là số tự nhiên chẵn.
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề đúng là
7
là một số nguyên số.
Câu 2: Cho h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm
( )
3;4D
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm
( )
1;4A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm
( )
2;4C
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6D =
B.
\ 1; 6D =
C.
1;6D =−
D.
1; 6D =−
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
2
1
5 6 0
6
x
xx
x
−
.
Vậy
\ 1;6D =
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
1
3
y
x
=
A.
)
3; .D = +
B.
( )
3; .D = +
C.
(
;3 .D =
D.
( )
;3 .D =
Li gii
Chọn D
Điu kiện xác định
3 0 3xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
1
3
y
x
=
( )
;3 .D =
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; +
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên: khoảng
( )
;0−
có mũi tên hướng lên, diễn tả hàm số đồng biến.
Câu 6: Cho hàm s
( )
2
21f x x=+
. Giá tr
( )
2f
bng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2
2 2. 2 1 3f = + =
.
Câu 7: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3; +
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;+
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Lời giải
Chọn D
Đỉnh ca parabol:
2
2
I
b
x
a
= =
Bng biến thiên ca hàm s:
Da vào bng biến thiên suy ra khẳng định D sai.
Câu 8: Parabol
( )
2
: 2 6 3P y x x= +
có hoành độ đỉnh là
A.
3x =−
. B.
3
2
x =
. C.
3
2
x =−
. D.
3x =
.
Lời giải
Chọn C
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Parabol
( )
2
: 2 6 3P y x x= +
có hoành độ đỉnh là
2
b
x
a
=−
( )
6
22
=−
3
2
=−
.
Câu 9: Đồ th trong hình v dưới đây là của hàm s nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21y x x= +
. B.
2
22y x x= +
. C.
2
2 4 2y x x=
. D.
2
21y x x=
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
nên loại BC
Hoành độ của đỉnh là
1
2
I
b
x
a
= =
nên ta loại A và Chọn D
Câu 10: Bng xét dấu bên dưới là ca biu thức nào dưới đây?
A.
( )
2f x x= +
. B.
( ) ( )
2
2f x x=−
.
C.
( )
24f x x=−
. D.
( )
2
44f x x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Do bảng xét dấu hai khoảng cùng dấu, nên biểu thức tam thức bậc bai, do đó loại phương
án
,AC
.
Vì biểu thức mang dấu trừ nên loại phương án
B
.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = +
.
C.
( )
2;5S =
. D.
2;5S =
.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình
0 10x
25x
.
Vậy
( )
2;5S =
.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình:
2
96xx+
A.
( )
3; +
. B.
\3
. C. . D.
( )
;3
.
Li gii
Chn B
2
96xx+
( )
2
30x
3x
.
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: S nghim của phương trình
2
4 3 1x x x + =
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
4 3 1x x x + =
2
10
4 3 1
x
x x x
−
+ =
2
1
3 2 0
x
xx
+ =
1
1
2
x
x
x
=
=
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Cho góc
tho
tan 2=−
. Giá tr ca biu thc
2sin 3cos
sin 2cos
+
=
P


bng
A.
8
3
. B.
8
3
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn D
tan 2 cos 0=

nên chia cả tử và mẫu của
P
cho
cos
ta được
2tan 3 2( 2) 3 1
tan 2 2 2 4
+ +
= = =
P
.
Câu 15: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Lời giải
Chọn A
Xét
ABC
, áp dụng định lý Cosin ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 .cos 2 .cos60a b c bc A b c bc b c bc= + = + = +
.
Câu 16: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Lời giải
Chọn B
Xét
ABC
, ta có
2 2 2 2 2 2
6 7 12 59
cos 90
2 2.6.7 84
a b c
CC
ab
+ +
= = =
ABC
1
góc tù.
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,AB AC BC
(tham
kho hình v). Mệnh đề nào dưới đây sai?
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Lời giải
Chọn A
Do
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
nên các mệnh đề B, C, D đều
đúng
Câu 18: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
BA CB CA+=
. B.
AB CA BC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC BC+=
.
Lời giải
Chọn A
Theo quy tắc 3 điểm:
BA CB CB BA CA+ = + =
.
Câu 19: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Lời giải
Ta có
1
2
AM AB=
Mt khác
AM
AB
cùng hướng
1
2
AM AB=
.
Câu 20: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa ta có
a k b=
Câu 21: Lp
10A
30
hc sinh giỏi, trong đó
15
hc sinh gii môn Toán,
20
hc sinh gii môn
Ng Văn. Hỏi lp
10A
có tt c bao nhiêu hc sinh gii c hai môn Toán và Ng văn?
A.
30
B.
5
C.
15
D.
10
Lời giải
Chọn B
Gọi
X
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
15nX =
Gọi
Y
học sinh giỏi Toán, ta có
( )
20nY =
Số học sinh giỏi là
( )
30.n X Y=
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
( ) ( ) ( ) ( )
15 20 30 5.n X Y n X n Y n X Y = + = + =
Câu 22: Phần tô đậm hình v dưới đây biểu din tp nghim ca bt phương trình nào?.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
A.
10xy+
B.
10xy
C.
10xy+
D.
10xy
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua hai điểm
(1;0);(0;1)
có phương trình là
10xy+ =
Thay
0; 0xy==
vào biểu thức
1xy+−
ta được
0 1 0−
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
10xy+
.
Câu 23: Min không b gch trong hình v (tính c b) min nghim ca h bất phương trình nào sau
đây ?
A.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
B.
0
2
.
4
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
C.
0
2
.
4
2
x
xy
xy
xy
+
+
+
D.
0
2
.
24
2
y
xy
xy
xy
+
+
+
Lời giải
Chọn B
+) Đường thẳng
2
d
đi qua các điểm có tọa độ
2;0
0;2
nên có phương trình
2xy
.
Thay tọa độ điểm
O
vào phương trình đường thẳng
2
d
và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra
2xy
.
+) Đường thẳng
4
d
đi qua các điểm có tọa độ
4;0
0;4
nên có phương trình
4xy
.
Thay tọa độ điểm
O
vào phương trình đường thẳng
4
d
và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra
4xy
.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
+) Đường thẳng
3
d
đi qua các điểm có tọa độ
2;0
0;2
nên có phương trình
2xy
. Thay tọa độ điểm
O
vào phương trình đường thẳng
3
d
và nhìn vào miền nghiệm
ta suy ra
2xy
.
+) Nhìn vào miền nghiệm ta thấy nửa mặt phẳng dưới trục hoành bị gạch bỏ nên ta được bất
phương trình
0y
.
Câu 24: Tam giác
ABC
, , .AB c BC a CA b= = =
Các cnh
,,abc
a, b, c liên h vi nhau bởi đẳng
thc
2 2 2 2
( ) ( ) 0.b b a c a c =
Khi đó, góc
BAC
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Lời giải:
Chọn C
Ta có:
2 2 2 2 3 3 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 0 ( ) 0
( )( ) ( ) 0 .
b b a c a c b c a b c
b c b bc c a b c a b bc c b c a bc
= + + =
+ + + = = + + =
Suy ra
2 2 2
1
cos .
2 2 2
b c a bc
A
bc bc
+−
= = =
Do đó,
0
60 .A =
Câu 25: T hai v trí quan sát
A
và B ca một tòa nhà; người ta quan sát đnh C ca ngn núi. Biết rng
độ cao
70AB m=
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang mt góc
0
30
; phương nhìn
BC
to với phương nằm ngang mt góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất gn nht
vi giá tr nào sau đây
A.
135m
B.
234m
C.
165m
D.
195m
Lời giải
Chn A
Ta có:
0 0 0
90 15 30' 105 30'ABC = + =
;
0
60CAB =
0 0 0 0
180 105 30' 60 14 30'BCA = =
Tam giác ABC có:
0
0
.sin 70.sin105 30'
269,4
sin sin sin sin14 30'
AC AB AB B
AC m
B C C
= = =
Tam giác AHC có:
0
.sin 269,4.sin30 134,7CH AC CAH m= =
Vy ngn núi cao khong 135m.
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Câu 26: Cho ba lc
= = =
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt vt tại điểm M và vật đứng yên
như hình vẽ. Biết cường độ ca lc
1
F
50N,
==
00
120 , 150AMB AMC
. Cường độ ca lc
3
F
A.
50 3 .N
B.
25 3 .N
C.
25 .N
D.
50 .N
Lời giải
Ta có
= = = =
o o o o o o
120 , 150 360 120 150 90AMB AMC BMC
Vẽ hình chữ nhật
MCDB
, có
= = =
o o o o
180 180 150 30CM D AMC
Vì vật đứng yên nên tổng hợp lực tác động vào vật bằng
0 50MD MA = =
.
= = = =
o
3
cos .cos30 50. 25 3
2
MC
CMD MC MD
MD
.
Vậy
= = =
33
25 3F F MC N
.
Câu 27: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có
23ab+
( )
1a x b++
cùng phương nên có tỉ l:
1 1 1
2 3 2
x
x
+
= =
.
Câu 28: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
D
điểm đối xng ca
A
qua
BC
,
M
một điểm bt
k. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Lời giải
Theo giả thiết: tam giác
ABC
đều
D
điểm đối xng ca
A
qua
BC
nên t giác
ABDC
là hình thoi.
Khi đó:
( )( )
.MB MC MA AB MA AC= + +
( )
2
.MA MA AB AC AB AC= + + +
2
. . .cos60AM MA AD AB AB= + +
2
1
. . .
2
AM AM AD a a= +
2
2
.
2
a
AM AM AD= +
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Tính
( ) ( )
22P f f= +
.
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 3
2 2 2 1 6
21
P f f
+−
= + = + + =
.
Câu 31: Tập xác định ca hàm s
2
31
56
+ +
=
−+
xx
y
xx
A.
)
1;3 \ 2
. B.
1;2
. C.
1;3
. D.
( )
2;3
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định
)
2
3
30
1
1 0 1;3 \ 2
3
5 6 0
2
−
−

+


+
x
x
x
xx
x
xx
x
.
Vậy tập xác định
)
1;3 \ 2=−D
.
Câu 32: Tìm điều kin ca m để hàm s
2
y x x m= +
có tập xác định
D=
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
4
−m
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
2
y x x m= +
có tập xác định
D=
.
2
0,x x m x +
( )
0 do 1
0, 1 4
a Ñ a
m
=
=
1
4
m
.
Vậy
1
4
m
thỏa yêu cầu bài.
Câu 33: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khong
( )
1;0
.
A.
0
1
m
m
−
. B.
1m −
. C.
0
1
m
m
−
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho xác định
xm
.
Khi đó tập xác định ca hàm s là:
( ) ( )
;;D m m= +
.
Yêu cu bài toán
( )
0
1;0
1
m
D
m
−
.
Câu 34: Tìm giá tr ca tham s
m
để đỉnh
I
của đồ th hàm s
2
6y x x m= + +
thuộc đường thng
2019yx=+
.
A.
2020m =
. B.
2000m =
. C.
2036m =
. D.
2013m=
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
2
6y x x m= + +
là parabol có đỉnh
( )
3;9Im+
.
Đỉnh
( )
3;9Im+
thuộc đường thẳng
2019 9 3 2019 2013y x m m= + + = + =
.
Câu 35: Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a= + +
đồ th. Biết đồ th ca hàm s đỉnh
(1;1)I
đi qua
điểm
(2;3)A
. Tính tng
2 2 2
S a b c= + +
A.
3
. B.
4
. C.
29
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Vì đồ thị hàm số
2
( 0)y ax bx c a= + +
có đỉnh
(1;1)I
và đi qua điểm
(2;3)A
nên ta có hệ:
1 1 2
4 2 3 4 2 3 4
2 0 3
1
2
a b c a b c a
a b c a b c b
b a b c
a
+ + = + + = =


+ + = + + = =


+ = =

−=
Nên
2 2 2
S a b c= + +
=29
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Câu 36: (1,0 điểm) Một công ty điện t sn sut hai loi máy tính trên hai dây chuyền độc lp (loi mt
loi hai). Máy nh loi mt sn xut trên dây chuyn mt vi công sut tối đa 45 máy tính
mt ngày; máy tính loi hai sn xut trên dây chuyn hai vi công sut tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sn xut mt chiếc máy tính loi mt cn 12 linh kin cn 9 linh kiện để sn xut
mt máy tính loi hai. Biết rng s linh kin th s dng tối đa trong một ngày 900 linh
kin tin lãi bán mt chiếc máy loi mt
2.500.000
đồng; tin lãi khi bán mt chiếc máy
loi hai
1.800.000
đồng. Hi cn sn xut mi loi bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong mt ngày là nhiu nht. (Gi thiết rng tt c các máy tính sn xuất ra trong ngày đều bán
hết).
Lời giải
Gi
,xy
( )
,xy
lần lượt là s máy tính loi 1 và loi 2 cn sn xut tra trong mt ngày.
Theo đề bài ta có:
0 45
0 80
12 9 900
x
y
xy


+
(*)
Min nghim ca bất phương trình là miền ngũ giác
OABCD
với các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 0;80 , 15;80 , 45;40 , 45;0O A B C D
.
Gi
F
là s tiền lãi thu được, ta có:
( )
66
, 2,5.10 1,8.10F x y x y=+
.
Tính giá tr ca
F
tại các đỉnh của ngũ giác ta có:
Ti
( )
0;0O
:
( )
0;0 0F =
.
Ti
( )
0;80A
:
( )
6
0;80 144.10F =
.
Ti
( )
15;80B
:
( )
6
15;80 181,5.10F =
.
Ti
( )
45;40C
:
( )
6
45;40 184,5.10F =
.
Ti
( )
45;0D
:
( )
6
45;0 112,5.10F =
.
Vy công ty cn sn xut 45 máy tính loi 1 và 40 máy tính loại 2 để có lãi cao nht là
184.500.000
đồng.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
M
,
N
được xác định bi các h thc
2BM BC AB=−
,
CN xAC BC=−
. Xác định
x
để
A
,
M
,
N
thng hàng.
Lời giải
Ta có
+)
2BM BC AB=−
AB BM BC BA + = +
2AM BC AC =
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
+)
CN xAC BC=−
AN AC xAC BC =
( )
1AN BC x AC = + +
Khi đó
A
,
M
,
N
thng hàng khi ch khi tn ti
k
sao cho
AN k AM=
( )
12BC x AC kBC kAC + + =
1
12
2
11
2
k
k
xk
x
=−
−=


+ =
=−
.
Vy
1
2
x =−
thì
A
,
M
,
N
thng hàng.
Câu 38: Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
vô nghim.
Li gii
Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
vô nghiệm
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 4 0,f x m x m x x = +
.
TH 1: Nếu
1 0 1mm = =
, khi đó
( )
40fx=
. Do đó
1m =
thỏa mãn.
TH 2: Nếu
1 0 1mm
, khi đó:
( )
( ) ( )
2
10
0
0,
0
1 4 1 0
m
a
f x x
mm
−

(
2
1
1
1;5
15
6 5 0
m
m
m
m
mm


+
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
1;5m
.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp điểm
M
sao cho
42MA MB MC MA MB MC+ + =
Lời giải
Gi
G
là trng tâm
ABC
,
K
là trung điểm ca
AG
. Ta có:
( ) ( )
4 2 3 3MA MB MC MA MB MC MA MG MA MG+ + = + =
63
2
GA
MK GA MK = =
.
Vy, tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
K
bán kính
2
GA
R =
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
3
22
x
y
x
=
A.
\1
. B.
\3
. C.
\2
. D.
( )
1; +
.
Câu 2: Cho đồ th hàm s
()y f x=
có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0 .−
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0 .−
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;1 .
Câu 3: Khong nghch biến ca hàm s
2
43y x x= +
A.
( )
;4
. B.
( )
;4
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2; +
.
Câu 4: Cho parabol
( )
2
: 3 2 1P y x x= +
. Điểm nào sau đây là đỉnh ca
( )
P
?
A.
( )
0;1I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 5: Cho tam thc bc hai
( )
2
1f x x=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Câu 6: Bng xét du sau là ca biu thc nào sau đây?
x
−
1
2
+
f(x)
-
0
+
0
-
A.
( )
2
32f x x x= + +
. B.
( )
2
32f x x x= +
.
C.
( )
2
32f x x x= +
. D.
( )
2
32f x x x= +
.
Câu 7: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
( )
1;2
. B.
( ) ( )
;1 2; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
2;+
.
Câu 8: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
4 4 0xx +
.
A.
\2S =
. B.
S =
. C.
( )
2;S = +
. D.
\2S =
.
Câu 9: Nghim của phương trình
2
7 10 4 + = x x x
thuc tập nào dưới đây?
A.
(
4;5
. B.
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
5;6
.
Câu 10: Tng
S
tt c các nghim của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
bng
A.
3S =
. B.
3S =−
. C.
2S =−
. D.
1S =
.
Câu 11: Cho tp
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. S phn t ca tp hp
A
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 12: Điều kiện để
ax by c+
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là:
A.
0a
. B.
0b
. C.
22
0ab+
. D.
22
0ab+
.
Câu 13: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
. B.
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
. C.
50
30
y
x
−
+
. D.
20
2 3 0
0
0
xy
xy
x
y
+
+ +
.
Câu 14: Điểm
( )
0; 3M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
B.
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
C.
53
.
38
xy
xy
−
D.
0
.
5 10
xy
xy
+
−
Câu 15: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Câu 17: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 18: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi bao nhiêu
vecto bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Câu 21: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Tính góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bằng:
A.
30 .
B.
180
. C.
45
. D.
0
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: Trong các bất phương trình sau:
41x
;
1
23
xy
−
;
2
30x
;
0y
.
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24: Cho
,xy
thỏa
10
10
30
x
y
xy
−
+
+
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2M x y=+
bằng bao nhiêu?
A.
8
. B. -
9
. C.
6
. D.
7
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 9 , 7C BC cm AC cm= = =
. Tính
A
?
A.
68
. B.
86
. C.
27
. D.
72
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
4AC =
cm. Đường cao ứng với đỉnh
C
đỉnh
B
tương
ứng là
CH
;
BK
. Khi đó tỉ số
CH
BK
bằng:
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MC MB MC AC =
A. đường tròn tâm
A
bán kính
.BC
B. đường thẳng đi qua
A
và song song vi
.BC
C. đường tròn đường kính
.BC
D. đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
.BC
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vi
AD
là đường phân giác trong. Biết
5=AB
,
6=BC
,
7=CA
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
57
12 12
=+AD AB AC
. B.
75
12 12
=−AD AB AC
.
C.
75
12 12
=+AD AB AC
. D.
57
12 12
=−AD AB AC
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
= 3AB
,
= 5AC
. V đường cao
AH
. Tính tích
hướng
.HB HC
bng:
A.
34
. B.
34
. C.
225
34
. D.
225
34
.
Câu 30: Cho hình thoi
ABCD
= 8AC
,
= 6BD
. Tính
.AB AC
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
32
.
Câu 31: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên na khong
(
0;1
.
A.
1
2
1
m
m
. B.
1
2
1
m
m
. C.
1
2
1
m
m
. D.
1
2
1
m
m
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 32: Cho parabol
( )
P
phương trình
2
y ax bx c= + +
. Tìm
abc++
, biết
( )
P
đi qua điểm
( )
0;3A
và có đỉnh
( )
1;2I
.
A.
6abc+ + =
B.
5abc+ + =
C.
4abc+ + =
D.
3abc+ + =
Câu 33: Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có bng xét dấu dưới đây
Hi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 34: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 4 0x m x m m + =
có hai nghim trái du.
A.
04m
. B.
0m
hoc
4m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 35: Gi
0
x
là nghim của phương trình
2 5 1 5x x x+ + = + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
;4x
. B.
0
4; 2x
. C.
( )
0
2;10x −
. D.
)
0
10;x +
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp
( ;6]Am=
,
(4;2021 5 )Bm=−
và A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
b) lp 10A, mi học sinh đều th chơi đưc ít nht 1 trong 3 môn th thao cu lông,
bóng đá và bóng chuyn. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cu lông và 8 em chơi
được bóng chuyn. 2 em chơi được c 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá bóng chuyn,
4 em chơi được bóng đá cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyn cu lông. Hi lp
hc có bao nhiêu hc sinh?
Câu 37: Một tháp nước cao 30
m
trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120
m
người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh chân tháp
8
. Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Câu 38: Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2MA MB MC MB MC+ + + +
?
Câu 39: Cho hình vuông
ABCD
. Điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM =
. Gọi
N
là trung
điểm
CD
. Chứng minh rằng
BMN
là tam giác vuông cân.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
3
22
x
y
x
=
A.
\1
. B.
\3
. C.
\2
. D.
( )
1; +
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định :
2 2 0 1xx
Nên tập xác định của hàm số là :
\1D =
.
Câu 2: Cho đồ th hàm s
()y f x=
có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0 .−
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0 .−
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;1 .
Lời giải
Theo bảng biến thiên thì hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0 .−
Câu 3: Khong nghch biến ca hàm s
2
43y x x= +
A.
( )
;4
. B.
( )
;4
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2; +
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
43y x x= +
có h s
10a =
nên đồng biến trên khong
;
2
b
a

−


.
Vì vy hàm s đồng biến trên
( )
;2−
.
Câu 4: Cho parabol
( )
2
: 3 2 1P y x x= +
. Điểm nào sau đây là đỉnh ca
( )
P
?
A.
( )
0;1I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Lời giải
Chn B
Hoành độ đỉnh ca
( )
2
: 3 2 1P y x x= +
1
23
b
x
a
= =
2
1 1 2
3 2. 1
3 3 3
y

= + =


.
Vy
12
;
33
I



.
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Câu 5: Cho tam thc bc hai
( )
2
1f x x=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x − +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
1 1 0f x x= +
,
x
.
Câu 6: Bng xét du sau là ca biu thức nào sau đây?
x
−
1
2
+
f(x)
-
0
+
0
-
A.
( )
2
32f x x x= + +
. B.
( )
2
32f x x x= +
.
C.
( )
2
32f x x x= +
. D.
( )
2
32f x x x= +
.
Lời giải
Chn B
Căn cứ vào bảng biến thiên thì hàm số
( )
fx
hai nghiệm
1,2
nên chỉ thể đáp án B
hoặc D. các đáp án B, D Parabol, căn cứ vào bàng biến thiên của đồ
thì thì phải có đáp án là B.
Câu 7: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
( )
1;2
. B.
( ) ( )
;1 2; − +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
2;+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2 0 1 2.x xx +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0xx +
( )
1;2
. Chọn đáp án A.
Câu 8: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
4 4 0xx +
.
A.
\2S =
. B.
S =
. C.
( )
2;S = +
. D.
\2S =
.
Li gii
Chn A
* Bng xét du:
x
−
2
+
2
44xx−+
+
0
+
* Tp nghim ca bt phương trình là
\2S =
.
Câu 9: Nghim của phương trình
2
7 10 4 + = x x x
thuc tập nào dưới đây?
A.
(
4;5
. B.
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
5;6
.
Lời giải
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
2
7 10 4 + = x x x
( )
2
2
40
7 10 4
−
+ =
x
x x x
22
4
7 10 8 16
+ = +
x
x x x x
4
6
6
=
=
x
x
x
. Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập
5;6
.
Câu 10: Tng
S
tt c các nghim của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
bng
A.
3S =
. B.
3S =−
. C.
2S =−
. D.
1S =
.
Lời giải
Chọn D
2
2
1
10
3 2 1 1
1
3 2 1
3
x
x
x x x x
x
x x x
x
−
+
+ = + =
=

+ = +
=−
.
Vậy
1S =
.
Câu 11: Cho tp
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. S phn t ca tp hp
A
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
\ 1;2;3 5;6 1;2;3;5;6A A B A B= = =
.
Vậy
A
có 5 phần tử.
Câu 12: Điều kiện để
ax by c+
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là:
A.
0a
. B.
0b
. C.
22
0ab+
. D.
22
0ab+
.
Lời giải
Câu 13: Trong các h sau, h nào không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 1 0
3 5 0
xy
xy
+
+
. B.
5 9 0
4 7 3 0
xy
xy
+ =
+ =
. C.
50
30
y
x
−
+
. D.
20
2 3 0
0
0
xy
xy
x
y
+
+ +
.
Lời giải
Các hệ ởđáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 14: Điểm
( )
0; 3M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
B.
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
C.
53
.
38
xy
xy
−
D.
0
.
5 10
xy
xy
+
−
Lời giải
Lần lượt thay to độ điểm
( )
0; 3M
vào h bất phương trình mi đáp án, ta thấy to độ điểm
M
tho mãn h bất phương trình ở đáp án
.B
Câu 15: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Do
là hai góc khác nhau và bù nhau nên
cot cot

=−
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Lời giải
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
Câu 17: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Lời giải
Ta tính được
60A =
Áp dụng định lý sin ta có:
7
24
sin 2sin 2sin60
BC BC
RR
AA
= = =
.
Câu 18: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi bao nhiêu
vecto bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải
IJ BK KA==
.
Câu 19: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Li gii
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có
2AB AD AC AB AC AD AC+ = + + =
.
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Lời giải
I
N
M
B
A
O
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Phương án A sai vì
2OA OB OI MN+ =
.
Phương án B sai vì
11
22
OA OB OI MN+ =
.
Phương án C sai vì
1 1 1
2 2 2
OA OB BA NM MN = =
.
Phương án D đúng vì
1 1 1
2 2 2
OB OA AB MN = =
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Tính góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bằng:
A.
30 .
B.
180
. C.
45
. D.
0
.
Lời giải
Câu 23: Trong các bất phương trình sau:
41x
;
1
23
xy
−
;
2
30x
;
0y
.
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
4 1 4 0 1 0x x y +
1 3 2 6 0
23
xy
xy
0 0 0y x y +
.
Vy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 24: Cho
,xy
thỏa
10
10
30
x
y
xy
−
+
+
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2M x y=+
bằng bao nhiêu?
A.
8
. B. -
9
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải.
Ta có:
( )
( )
( )
1 0 1
2
10
3
30
x
y
xy
−
+
+
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
V các đường thng sau trên cùng h trc tọa độ:
1
: 1 0dx−=
2
: 1 0dy+=
3
: 3 0d x y + =
x
y
C(1;4)
B(1;-1)
A(-4;-1)
-3
4
3
-4
-1
1
O
Đim
O
tha mãn c ba bất phương trình (1), (2), (3) nên miền nghim ca h bất phương trình
là miền được tô màu. K c các đường thng
1 2 3
, , d d d
.
Gi
( )
4; 1A −−
là giao điểm ca
2
d
3
d
.
( )
1; 1B
là giao điểm ca
1
d
2
d
.
( )
1;4C
là giao điểm ca
1
d
3
d
.
Ti
( )
4; 1A −−
29M x y = + =
.
Ti
( )
1; 1B
21M x y = + =
.
Ti
( )
1;4C
26M x y = + =
.
Vy
min
9M =−
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 9 , 7C BC cm AC cm= = =
. Tính
A
?
A.
68
. B.
86
. C.
27
. D.
72
.
Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có:
22
7 9 2.7.9.cos60 8,2AB = +
Áp dụng định lý sin ta có:
.sin 9.sin60
sin 0,9505
sin sin 8,2
BC AB BC C
A
A C AB
= = =
Suy ra
72A
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
3AB =
cm,
4AC =
cm. Đường cao ứng với đỉnh
C
đỉnh
B
tương
ứng là
CH
;
BK
. Khi đó tỉ số
CH
BK
bằng:
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác
1 1 4
. . .
2 2 3
CH AC
S ABCH AC BK
BK AB
= = = =
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
tha mãn
MC MB MC AC =
A. đường tròn tâm
A
bán kính
.BC
B. đường thẳng đi qua
A
và song song vi
.BC
C. đường tròn đường kính
.BC
D. đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
.BC
Li gii
Ta có
MC MB MC AC BC MC CA BC MA = = + =
Vy tp các điểm
M
tha mãn
MC MB MC AC =
là đường tròn tâm
A
bán kính
.BC
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vi
AD
đường phân giác trong. Biết
5=AB
,
6=BC
,
7=CA
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
57
12 12
=+AD AB AC
. B.
75
12 12
=−AD AB AC
.
C.
75
12 12
=+AD AB AC
. D.
57
12 12
=−AD AB AC
.
Lời giải
5
7
D
A
B
C
AD
là phân giác trong của tam giác
ABC
nên:
55
77
= = =
BD AB
BD DC
DC AC
( )
5
7
= AD AB AC AD
75
12 12
= +AD AB AC
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
= 3AB
,
= 5AC
. V đường cao
AH
. Tính tích
hướng
.HB HC
bng:
A.
34
. B.
34
. C.
225
34
. D.
225
34
.
Lời giải
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
=
2
.AB BH BC
=
2
AB
BH
BC
=
2
.AC CH CB
=
2
AC
CH
BC
Do đó:
= = = =
22
0
2
. 225
. . .cos180 .
34
AB AC
HB HC HB HC HB HC
BC
.
Câu 30: Cho hình thoi
ABCD
= 8AC
,
= 6BD
. Tính
.AB AC
A.
24
. B.
26
. C.
28
. D.
32
.
Lời giải
Gọi
=O AC BD
.
Ta có:
(
)
= + = + = + = =
2
11
. . . . 0 32
22
AB AC AO OB AC AO AC OB AC AC AC AC
.
Câu 31: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên na khong
(
0;1
.
A.
1
2
1
m
m
. B.
1
2
1
m
m
. C.
1
2
1
m
m
. D.
1
2
1
m
m
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi
2 1 0 2 1x m x m +
.
Hàm số xác định trên
(
(
1
2 1 0
0;1 2 1 0;1
2
2 1 1
1
m
m
m
m
m
−
−
.
Câu 32: Cho parabol
( )
P
phương trình
2
y ax bx c= + +
. Tìm
abc++
, biết
( )
P
đi qua điểm
( )
0;3A
và có đỉnh
( )
1;2I
.
A.
6abc+ + =
B.
5abc+ + =
C.
4abc+ + =
D.
3abc+ + =
Lời giải
Chọn A
( )
P
đi qua điểm
( )
0;3 3Ac=
.
( )
P
có đỉnh
( )
21
1
1;2 6
2
2 1 2
32
b
b a a
I a b c
a
a a b
ab
==
=−

+ + =
= =

+ =
.
Câu 33: Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có bng xét dấu dưới đây
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Hi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn A
Tại
0x =
thì
( )
0f x c=
. Loại đáp án D.
Trong khoảng hai nghiệm
( )
12
;xx
,
( )
fx
mang dấu
""
nên
0a
. Loại đáp án B.
Phương trình
( )
0fx=
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
0 xx
12
0xx +
.
Mà theo định lý Vi – ét
12
b
xx
a
+=
nên
00
b
b
a
.
Câu 34: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
22
2 4 0x m x m m + =
có hai nghim trái du.
A.
04m
. B.
0m
hoc
4m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn A
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái du khi
2
40mm−
04m
.
Câu 35: Gi
0
x
là nghim của phương trình
2 5 1 5x x x+ + = + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
;4x
. B.
0
4; 2x
. C.
( )
0
2;10x −
. D.
)
0
10;x +
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
2
1
2 5 1 5 5 1
5 2 1
x
x x x x x
x x x
+ + = + + + =
+ = +
2
1
1
4.
1
3 4 0
4
x
x
x
x
xx
x
=
=−

=
=
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
( )
4 2;10x =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp
( ;6]Am=
,
(4;2021 5 )Bm=−
và A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\AB=
?
Lời giải
,AB
là hai tập hợp khác rng, nên ta có điều kiện:
6
6
6
2017
4 2021 5
5
m
m
m
m
m

−
.
\AB=
AB
44
4 403
6 2021 5 403
mm
m
mm




.
Kết hợp điều kin,
4 6.m
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
b) lp 10A, mi học sinh đều th chơi đưc ít nht 1 trong 3 môn th thao cu lông,
bóng đá và bóng chuyn. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cu lông và 8 em chơi
được bóng chuyn. 2 em chơi được c 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá bóng chuyn,
4 em chơi được bóng đá cầu ng, có 4 em chơi được bóng chuyn cu lông. Hi lp
hc có bao nhiêu hc sinh?
Lời giải
Cách 1: Sử dụng biểu đồ Ven
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
Số học sinh chơi được cả 3 môn là 2.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và bóng chuyền là
5 2 3−=
.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và cầu lông là
4 2 2−=
.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông và bóng chuyền là
4 2 2−=
.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá
11 2 2 3 4−−−=
.
Số học sinh chỉ chơi được bóng chuyền
8 2 2 3 1−−−=
.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông
10 2 2 2 4 =
.
Số học sinh của cả lớp
2 3 2 2 4 1 4 18+ + + + + + =
.
Kết luận: Lớp
10A
18
học sinh.
Cách 2:
Gọi
,,A B C
lần lượt các tập hợp học sinh của lớp
10A
chơi được môn cầu lông, bóng đá
bóng chuyền.
Theo giả thiết ta
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11
10
8
4
5
4
2
nA
nB
nC
n A B
n B C
n A C
n A B C
=
=
=
=
=
=
=
.
Biết mi học sinh đều thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn nên số học sinh của lớp sẽ là
( )
n A B C
và:
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n A B C n A n B n C n A B n B C n A C n A B C = + + +
( )
11 10 8 4 5 4 2 18n A B C = + + + =
.
Kết luận: Lớp
10A
18
học sinh.
Câu 37: Một tháp nước cao 30
m
trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120
m
người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh chân tháp
8
. Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Lời giải
Gọi
, , ,A B C D
ở các vị trí như hình vẽ.
Xét tam giác
ABC
, ta có:
30 120
sin sin sin8 sin
= =
AB BC
C A A
120.sin8
sin 0,557
30
= A
34 = A
.
Suy ra
90 34 56 .= = ACD
Vậy góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là
56 8 48 .= = = BCD ACD ABC
Câu 38: Cho tam giác
ABC
,
M
điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2MA MB MC MB MC+ + + +
?
Lời giải
Gọi
P
là trung điểm đoạn
BC
và là
Q
trung điểm đoạn
.AP
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Khi đó
2 2 2 2 4 2 4 2 .MA MB MC MB MC MA MP MP MQ MP MQ MP+ + + + = + + = + = +
Ta có
2 2 2MQ MP PQ+
(dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
M
thuộc đoạn
PQ
) và
20MQ
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
MQ
). Suy ra
2 2 2 2MQ MQ MP PQ AP+ + =
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
MQ
). Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2MA MB MC MB MC+ + + +
.AP
Câu 39: Cho hình vuông
ABCD
. Điểm
M
nằm trên đoạn thẳng
AC
sao cho
4
AC
AM =
. Gọi
N
là trung
điểm
CD
. Chứng minh rằng
BMN
là tam giác vuông cân.
Lời giải
D
A
C
B
M
N
( )
11
;
4 4 2
AB
AM AC AD AB AN AD DN AD= = + = + = +
.
( )
1 3 1
4 4 4
MB AB AM AB AD AB AB AD

= = + =


( )
1 3 1
2 4 4 4
AB
MN AN AM AD AD AB AD AB

= = + + = +


Ta có:
(
)
22
2
2 2 2 2
2
3 1 3 1 1
. 3 3 8 . 0
4 4 4 4 16
3 1 9 1 5
6.
4 4 16 16 8
3
4
MB MN AB AD AD AB AD AB AD AB
MB AB AD AB AD AB AD AB
MN AD
= + = + + =
= = + =
=
2
2 2 2
1 9 1 5
6.
4 16 16 8
AB AB AD AB AD AB
+ = + + =
Vậy
MB MN
MB MN=
, nên tam giác
BMN
vuông cân tại
M
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
75y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
12f =−
. B.
( )
2 17f =
. C.
( )
29f −=
. D.
5
10
7
f

−=


.
Câu 3: Cho mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
mệnh đề
Q
:“ Tổng ca chúng chia hết
cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai s nguyên chia hết cho
7
thì tng ca chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai s nguyên không chia hết cho
7
thì tng ca chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho
7
thì hai s nguyên đó chia hết cho
7
.
Câu 4: Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
có phương trình là
A.
2
2y x x= + +
. B.
2
22y x x= + +
. C.
2
2 2 2y x x= + +
D.
2
2y x x=+
Câu 5: Cho tam thc bc hai
( )
2
2 8 8f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Câu 6: Bng xét du sau ca tam thc bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?
f
(
x
)
- 0 + 0 -
x
-
-3 2 +
A.
2
( ) 6= f x x x
. B.
2
( ) 6= +f x x x
. C.
2
( ) 6= + +f x x x
. D.
2
( ) 6= + f x x x
.
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
2
12 0xx + +
A.
(
)
; 3 4; +
. B.
. C.
(
)
; 4 3; +
. D.
3;4
.
Câu 9: Phương trình
13 = xx
có tp nghim là
A.
5=S
. B.
2;5=S
. C.
2=S
. D.
=S
.
Câu 10: Tính tng tt c các nghim của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11:
Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A.
N Z Q R
B.
Z N Q R
C.
N Z R Q
D.
*
N N Q R
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
3x 2y−
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
1; 1−−
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Na mt phẳng không đậm hình dưới đây miền nghim ca bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
A.
22xy+
. B.
22xy+
. C.
22xy+
. D.
22xy+
.
Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
3
3 2 4
xy
xy
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;2
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
2x 3 5
xy
y
+
. B.
2
1
2x 3 5
xy
y
+
+
. C.
0
2x 3 5
x
y
+
. D.
2
0
2x 3 5
x
y
+
.
Câu 16: Miền không được đậm (không tính bờ) nh dưới đây miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;2
.
Câu 17: Cho góc
, với
00
90 180

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
. B.
tan 0
. C.
cot 0
. D.
sin 0
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 sina b c bc A= +
.
D.
2 2 2
2 sina b c bc A= + +
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
p
nửa chu vi,
R
bán kính đường
tròn ngoại tiếp,
r
bán kính đường tròn nội tiếp
S
diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
rSp=
.
B.
2R
abc
S =
.
C.
1
sin
2
S ab C=
.
D.
( )( )( )S p p a p b p c=
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
0
5, 7, 60BC AC C
= = =
. Tính cạnh
AB
.
A.
109AB =
. B.
109AB =
. C.
39AB =
. D.
39AB =
.
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho tam giác
ABC
0
3, 60BC A
==
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =−
B.
1
cos
2
A =
C.
1
cos
3
A =
D.
2
cos
3
A =
Câu 23: Cho tam giác
ABC
, gọi
,MN
lần lượt trung điểm của hai cạnh
AB
AC
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
MN
AB
cùng phương. B.
MN
AC
cùng phương.
C.
MN
BC
cùng phương. D.
MN
BN
cùng phương.
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OB OD BD+=
. B.
.AB DC=
C.
0OA OC+=
. D.
AB AD AC+=
.
Câu 25:
Cho hai lực
12
, F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết cường độ lực
12
,FF
đều bằng
N50
và tam giác
MAB
vuông tại
M
. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A.
100 N
.
B.
100 2 N
.
C.
50 2 N
.
D.
50 N
.
Câu 26: Cho tam giác ABC trọng tâm G, I trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
GA GB GC+=
. B.
G 0.GA GB C+ + =
C.
2GB GC GI+=
. D.
3,MA MB MC MG M+ + =
.
Câu 27: Cho
ABC
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
MB 2MC=−
.
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
12
AM AB AC
33
=−
. B.
12
AM AB AC
43
=+
.
C.
12
AM AB AC
33
=+
. D.
1
AM 2AB AC
3
= +
.
Câu 28: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=−
. D.
( )
. . .sin , .a b a b a b=−
Câu 29: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
40ABC
=
. Tính góc giữa hai vectơ
CA
CB
A.
( , ) 40CA CB
=
B.
( , ) 130CA CB
=
C.
( , ) 140CA CB
=
D.
( , ) 50CA CB
=
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 31: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
22xx
fx
x
+ +
=
A.
2;2 \ 0D =−
. B.
2;2D =−
. C.
( )
2;2D =−
. D.
D=
.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
2 3 2
24
x
y x m
xm
+
= + + +
+−
xác định trên
( )
;2
.
A.
2;4m−
. B.
(
2;3m−
. C.
2;3m−
. D.
(
;2m
.
Câu 33: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
( ) 3 4y f x x mx= = +
tp xác
định là
D=
.
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 34: Biết hàm s bc hai
2
= + +y ax bx c
đồ th một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
có đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 35: Tính tng các nghim của phương trình
6 5 2xx =
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho
ABC
. Gi
,,M N P
các điểm xác định bi
2 3 0, 2 3 0, 2 3 0MB MC NC NA PA PB+ = + = + =
. Chng minh
ABC
MNP
cùng
trng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ thể ch 10 hành khách 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
thể ch 5 hành khách 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn 250 ngàn đồng giá
một chuyến ghe nhỏ 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển hai vị trí A, B ch nhau 500
m
cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo  vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 60
0
và 70
0
. Tính khoảng cách
d
từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị
m
).



A
B
C
Câu 39: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xung theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
được sút lên t độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đạt độ cao
10 m
3,5
giây nó độ cao
6,25 m
.
Hỏi độ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số:
1 0 1
4 0 4
xx
xx


+

.
Suy ra tập xác định của hàm số là
)
1; +
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
75y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
12f =−
. B.
( )
2 17f =
. C.
( )
29f −=
. D.
5
10
7
f

−=


.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
2 7.( 2) 5 9f = =
.
Câu 3: Cho mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
mệnh đề
Q
:“ Tổng ca chúng chia hết
cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai s nguyên chia hết cho
7
thì tng ca chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai s nguyên không chia hết cho
7
thì tng ca chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho
7
thì hai s nguyên đó chia hết cho
7
.
Lời giải
Mệnh đề
P
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
Q
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
PQ
có dạng: “ Nếu
P
thì
Q
”.
Vậy mệnh đề
PQ
: “ Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Câu 4: Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
có phương trình là
A.
2
2y x x= + +
. B.
2
22y x x= + +
. C.
2
2 2 2y x x= + +
D.
2
2y x x=+
Lời giải
Chọn B
Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
nên ta có hệ phương trình:
2
2
5 .1 .1 2 3 1
.
4 2 6 2
8 .( 2) .( 2) 2
a b a b a
a b b
ab
= + + + = =


= =
= + +

Vậy hàm số cần tìm là
2
2 2.y x x= + +
Câu 5: Cho tam thc bc hai
( )
2
2 8 8f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Lời giải
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Chn A
Ta có
0
20a
=
=
suy ra
( )
0fx
với mọi
x
.
Câu 6: Bng xét du sau ca tam thc bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?
f
(
x
)
- 0 + 0 -
x
-
-3 2 +
A.
2
( ) 6= f x x x
. B.
2
( ) 6= +f x x x
. C.
2
( ) 6= + +f x x x
. D.
2
( ) 6= + f x x x
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng xét dấu
hệ số của
2
x
âm
( ) 0=fx
có 2 nghiệm
3, 2xx= =
Câu 7: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Li gii
Chn C
Tam thc luôn dương với mi giá tr ca
x
phi có
0
0a

nên Chn C
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
2
12 0xx + +
A.
(
)
; 3 4; +
. B.
. C.
(
)
; 4 3; +
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
12 0 3 4x x x + +
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
3;4
.
Câu 9: Phương trình
13 = xx
có tp nghim là
A.
5=S
. B.
2;5=S
. C.
2=S
. D.
=S
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
3
30
3
1 3 5
2
7 10 0
13
5
−

= =
=
+ =
=
=
x
x
x
x x x
x
xx
xx
x
Vy tp nghim của phương trình là:
5=S
.
Câu 10: Tính tng tt c các nghim của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
1.x −
( )
( )
2 2 2
1
3 2 1 3 2 1 2 3 0
3
xN
x x x x x x x x
xL
=
+ = + + = + + =
=−
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Vy tng ca các nghim là 1.
Câu 11:
Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A.
N Z Q R
B.
Z N Q R
C.
N Z R Q
D.
*
N N Q R
Lời giải:
Chọn A
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
3x 2y−
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
1; 1−−
.
Lời giải:
Chọn C
Câu 13: Na mt phẳng không đậm hình dưới đây miền nghim ca bất phương trình nào trong
các bt phương trình sau?
A.
22xy+
. B.
22xy+
. C.
22xy+
. D.
22xy+
.
Lời giải:
Chọn A
Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
3
3 2 4
xy
xy
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;2
. D.
( )
1; 1−−
.
Lời giải:
Chọn C
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
2x 3 5
xy
y
+
. B.
2
1
2x 3 5
xy
y
+
+
. C.
0
2x 3 5
x
y
+
. D.
2
0
2x 3 5
x
y
+
.
Lời giải:
Chọn C
Câu 16: Miền không được đậm (không tính bờ) nh dưới đây miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;2
.
Lời giải:
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có hệ BPT:
2
2
xy
y
+
−
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho góc
, với
00
90 180

. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
. B.
tan 0
. C.
cot 0
. D.
sin 0
.
Lời giải:
Chọn D
Câu 18: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 sina b c bc A= +
.
D.
2 2 2
2 sina b c bc A= + +
.
Lời giải:
Chọn B
Câu 19: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
p
nửa chu vi,
R
bán kính đường
tròn ngoại tiếp,
r
bán kính đường tròn nội tiếp
S
diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
rSp=
.
B.
2R
abc
S =
.
C.
1
sin
2
S ab C=
.
D.
( )( )( )S p p a p b p c=
.
Lời giải:
Chọn B
Câu 20: Cho tam giác
ABC
0
5, 7, 60BC AC C
= = =
. Tính cạnh
AB
.
A.
109AB =
. B.
109AB =
. C.
39AB =
. D.
39AB =
.
Lời giải:
Chọn D
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC ta có
22
22
2 . .cos
1
5 7 2.5.7. 39
2
AB AC BC AC BC C= +
= + =
Câu 21: Cho tam giác
ABC
0
3, 60BC A
==
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
3
2
.
Lời giải:
Chọn A
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC
3
2 2 3
sin sin60
BC
R R R
A
= = =
Câu 22: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =−
B.
1
cos
2
A =
C.
1
cos
3
A =
D.
2
cos
3
A =
Lời giải:
Chọn D
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 9 7 2
cos
2 . 2.4.9 3
AB AC BC
A
AB AC
+ +
= = =
Câu 23: Cho tam giác
ABC
, gọi
,MN
lần lượt trung điểm của hai cạnh
AB
AC
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
MN
AB
cùng phương. B.
MN
AC
cùng phương.
C.
MN
BC
cùng phương. D.
MN
BN
cùng phương.
Lời giải:
Chọn C
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OB OD BD+=
. B.
.AB DC=
C.
0OA OC+=
. D.
AB AD AC+=
.
Lời giải:
Chọn A
Câu 25:
Cho hai lực
12
, F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết cường độ lực
12
,FF
đều bằng
N50
và tam giác
MAB
vuông tại
M
. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A.
100 N
.
B.
100 2 N
.
C.
50 2 N
.
D.
50 N
.
Lời giải:
Chọn C
Tam giác
MAB
vuông tại
M
MBMA
.
Cường độ hợp lực tác dụng lên vật tại điểm
M
bằng
22
50 2MA MB MC MA MB+ = = + =
.
Câu 26: Cho tam giác ABC trọng tâm G, I trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
GA GB GC+=
. B.
G 0.GA GB C+ + =
C.
2GB GC GI+=
. D.
3,MA MB MC MG M+ + =
.
Lời giải:
Chọn A
Câu 27: Cho
ABC
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
MB 2MC=−
.
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
12
AM AB AC
33
=−
. B.
12
AM AB AC
43
=+
.
C.
12
AM AB AC
33
=+
. D.
1
AM 2AB AC
3
= +
.
Lời giải:
Chọn C
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
( )
MB 2MC AB AM 2 AC AM= =
12
AM AB AC
33
= +
.
Câu 28: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=−
. D.
( )
. . .sin , .a b a b a b=−
Lời giải:
Chọn B
Câu 29: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Lời giải:
Chọn B
Ta có:
( )
( )
( )
02
2 . 2 . 2 .co22s 45 4AC AB AC a aa a= ==
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
40ABC
=
. Tính góc giữa hai vectơ
CA
CB
A.
( , ) 40CA CB
=
B.
( , ) 130CA CB
=
C.
( , ) 140CA CB
=
D.
( , ) 50CA CB
=
Lời giải:
Chọn B
Ta có:
( , ) 50CA CB ACB
==
Câu 31: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
22xx
fx
x
+ +
=
A.
2;2 \ 0D =−
. B.
2;2D =−
. C.
( )
2;2D =−
. D.
D=
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số là
2 0 2
2 0 2
00
xx
xx
xx


+




.
Tập xác định của hàm số
2;2 \ 0D =−
.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
2 3 2
24
x
y x m
xm
+
= + + +
+−
xác định trên
( )
;2
.
A.
2;4m−
. B.
(
2;3m−
. C.
2;3m−
. D.
(
;2m −
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định
2 3 2 0
2 4 0
xm
xm
+ +
+
32
2
42
m
x
xm
+
−
.
Hàm s xác định trên
( )
;2
( )
32
2
2
4 2 ; 2
m
m
+
−
−
4 3 2
4 2 2
m
m
+
2
3
m
m
−
23m
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
( ) 3 4y f x x mx= = +
tp xác
định là
D=
.
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2
3 4 0x mx +
.
YCBT
2
3 4 0,x mx x +
.
2
2
2
9 16 4
00
4 4 3
m
m
a
− +



.
Câu 34: Biết hàm s bc hai
2
= + +y ax bx c
đồ th một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
có đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có hệ:
0
1.
2
2
+ =
−=
+ + =
a b c
b
a
abc
với
0a
1
0
1
2
2
2
3
2
=
+ =

= =


+ + =
=
b
a b c
b a a
abc
c
Vậy hàm bậc hai cần tìm là
2
13
22
= + +y x x
Câu 35: Tính tng các nghim của phương trình
6 5 2xx =
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
22
2 0 2
6 5 2
6 5 4 4 2 0
xx
xx
x x x x x

=

= + + =

2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=

=
=−
=−
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng
( )
1 2 1+ =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho
ABC
. Gi
,,M N P
các điểm xác định bi
2 3 0, 2 3 0, 2 3 0MB MC NC NA PA PB+ = + = + =
. Chng minh
ABC
MNP
cùng
trng tâm.
Li gii
Gi
G
là trng tâm ca
MNP
. Khi đó:
0MG NG PG+ + =
.
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
( ) ( )
23
2 3 0 2 3 0
55
MB MC MG GB MG GC MG GB GC+ = + + + = =
.
Tương tự:
23
55
23
55
NG GC GA
PG GA GB
=
=
.
Khi đó:
( )
1
2 3 2 3 2 3 0
5
MG NG PG GB GC GC GA GA GB AG BG CG+ + = = + + =
.
Vy
ABC
MNP
có cùng trng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ thể ch 10 hành khách 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhchỉ
thể ch 5 hành khách 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn 250 ngàn đồng giá
một chuyến ghe nhỏ 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Lời giải:
Gọi
x
số ghe lớn được chủ khách sạn thuê
y
là số ghe nhỏ được chủ khách sạn thuê.
Ta có
08
08
10x 5 40
4x 4 24
x
y
y
y


+
+
08
08
2x 8
x6
x
y
y
y


+
+
và chi phí
( ; ) 250x 130F x y y=+
Vẽ được miền nghiệm của h bất phương trình đa giác
DABC E
, với
(6;0), ( ) (b) B(2;4)A B a=
,
(0;8), (8;8), (8;0)C D E
Tính
(6;0) 1500, (2;4) 1020, (0;8) 1040F F F= = =
,
(8;8) 3040, (8;0) 2000FF==
.
Vậy, chi phí thấp khi thuê 2 ghe lớn và 4 ghe nhỏ
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển hai vị trí A, B ch nhau 500
m
cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo  vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 60
0
và 70
0
. Tính khoảng cách
d
từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị
m
).
Page 13
Sưu tầm và biên soạn



A
B
C
Lời giải:
00
180 ( ) 50C A B
= + =
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC:
sinA sin
BC AB
C
=
(hoặc
sinB sin
AC AB
C
=
)
0
0
.sin A 500.sin60
565
sin sin50
AB
BC
C
= =
.
Câu 39: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xung theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
được sút lên t độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đạt độ cao
10 m
3,5
giây nó độ cao
6,25 m
.
Hỏi độ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Lời giải
12
10
8
6
4
2
5
y
x
O
A
B
C
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng
2
y ax bx c= + +
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm
A
,
B
,
C
nên ta có
1
10
12,25 3,5 6,25
c
abc
a b c
=
+ + =
+ + =
3
12
1
a
b
c
=−
=
=
.
Suy ra phương trình parabol là
2
3 12 1y x x= + +
.
Parabol có đỉnh
(2;13)I
. Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức
13mh =
.
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KI NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN 10 ĐỀ SỐ: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
2;0P
. D.
1
0;
2
Q



.
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thc bc hai.
Câu 3: Cho parabol
( )
P
:
2
y ax bx c= + +
có trục đối xứng là đường thng
1x =
. Khi đó
42ab+
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Tam thc bc hai
( )
2
34f x x x=
âm khi và ch khi
A.
(
)
; 1 4;x +
. B.
4;2x−
.
C.
( )
1;4
. D.
(
)
; 4 1;x +
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
2
2f x x x m= + +
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
( )
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 6: Phương trình
13xx =
có mt nghim nm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
1;3
. C.
( )
4;7
. D.
( )
0;2
.
Câu 7: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 15 0xx
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 8: Nghim của phương trình
2
7 10 4 + = x x x
thuc tập nào dưới đây?
A.
(
4;5
. B.
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
5;6
.
Câu 9: Cho
( )
1;4 ; 2;6AB==
. Tìm
AB
.
A.
2;4
. B.
(
2;4
. C.
( )
1;6
. D.
)
1;6
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Câu 11: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
xy
xy
−=
+=
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
4
2 15
xy
xy
−
+
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phần mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
2;1
. B.
( )
6;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;2
.
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin20 =
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S ab B=
D.
1
sin .
2
S ac B=
Câu 16: Cho
AB
khác
0
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D tha
AB
=
CD
A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 17: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD=+
. B.
DB DC AD=+
. C.
DB DC BC=+
. D.
AC AB AD=−
.
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên
A
I
B
A.
3AB AI=
. B.
3AB IA=−
. C.
1
3
AI AB=
. D.
3AB AI=−
.
Câu 19: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Câu 20: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Vmôn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Câu 21: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng
2
60m
. Diện tích để một chiếc ghế
2
0,5m
, một
chiếc bàn
2
1,2m
. Gọi
x
số chiếc ghế,
y
số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
,xy
cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48xy+
. B.
0,5. 1,2. 48xy+
. C.
0,5. 1,2. 48xy+
. D.
0,5. 1,2. 48xy+
Câu 22: Giá tr nh nht ca biu thc
F y x=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
. B.
min 2F =
khi
0x =
,
2y =
.
C.
min 3F =
khi
1x =
,
4y =
. D.
min 0F =
khi
0x =
,
0y =
.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c= = =
Tính
cosB
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 24: Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
.
Tính độ dài
AM
.
A.
4
. B.
32
. C.
23
. D.
3
.
Câu 25: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Câu 26: Cho
ABC
,,M N P
lần lượt trung đim ca các cnh
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
0AN MB PA+ + =
. B.
0AN MB PA+ =
.
C.
0AN MB PA =
. D.
0NA MB PA+ + =
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm D đối xng vi A qua B lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
32AE EC=
. Biết rng
DE mAB nAC=+
, khi đó, giá trị
.mn
A.
2
.
5
mn=−
. B.
4
.
5
mn=−
. C.
4
.
5
mn=
. D.
2
.
5
mn=
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.AC CB
bng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Câu 29: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x+ + +
tp nghim
SR=
?
A.
1.m −
B.
1 3.m
C.
1 3.m
D.
1 3.m
Câu 31: Tập xác định ca hàm s
1
9
25
yx
x
= +
A.
5
;9
2
D

=

. B.
5
;9
2
D

=


. C.
5
;9
2
D

=

. D.
5
;9
2
D

=


.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1
2
5
y x m
x
= + +
có tập xác định
)
0;5D =
.
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2m =
.
Câu 33: Phương trình
2
2 4 0mx mx + =
vô nghim khi và ch khi
A.
0 4.m
B.
0
.
4
m
m
C.
0 4.m
D.
0 4.m
Câu 34: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 1 0mx mx
vô nghim.
A.
m
. B.
1m −
. C.
10m
. D.
10m
.
Câu 35: Tìm tham s
m
để phương trình
( )
2
0x x x m =
ch có mt nghim
A.
1m
. B.
1m
. C.
01m
. D.
0m
.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Mt xưởng khí hai công nhân An Bình. ng sn xut hai loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm loi
I
bán lãi
500000
đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
400000
đồng. Để sn
xuất được mt sn phm loi
I
thì An phi làm vic trong 3 gi, Bình phi làm vic trong 1
giờ. Để sn xuất được mt sn phm loi
II
thì An phi làm vic trong 2 gi, Bình phi làm
vic trong 6 gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt
tháng An không th làm vic quá
180
gi, Bình không th làm vic quá
220
gi. S tin
lãi(triu đồng) ln nht trong mt tháng của xưởng là
Câu 37: Cho tam giác
ABC
hai điểm
,,M N P
thỏa mãn
20MA MB+=
40NB NC+=
,
20PC PA + =
. Chứng minh rằng
,,M N P
thẳng hàng.
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa ni tiếng chiu cao
184,5
feet. Góc nâng nhìn t điểm
Q
ch chân
tháp
P
mt khong 123 feet
lên đnh
R
ca tháp s đo
60
. Tìm s đo góc
RPQ
(như
hình v) và tìm khong cách t đỉnh
R
của tháp đến đường thng
.PQ
Câu 39: Cho tam giác
ABC
2AC =
. Gọi
M
trung điểm của
AB
D
chân đường phân giác
trong góc
A
của tam giác
ABC
. Hãy tính độ dài
AB
để trung tuyến
CM
vuông góc với phân
giác trong
AD
.
---------- HẾT ----------
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
2;0P
. D.
1
0;
2
Q



.
Li gii
Chn B
Đặt
( )
( )
1
2
x
fx
xx
+
=
Ta có:
( )
( )
11
10
1 1 2
f
−+
= =
.
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thc bc hai.
Li gii
Chn A
* Theo định nghĩa tam thức bc hai thì
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai.
Câu 3: Cho parabol
( )
P
:
2
y ax bx c= + +
có trục đối xứng là đường thng
1x =
. Khi đó
42ab+
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Do parabol
( )
P
:
2
y ax bx c= + +
có trục đối xứng là đường thng
1x =
nên
1
2
b
a
−=
2ab =
20ab + =
4 2 0ab + =
.
Câu 4: Tam thc bc hai
( )
2
34f x x x=
âm khi và ch khi
A.
(
)
; 1 4;x +
. B.
4;2x−
.
C.
( )
1;4
. D.
(
)
; 4 1;x +
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3 4 0 1 4x x x
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
2
2f x x x m= + +
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
( )
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
0,f x x
10
10
a
m
=
=
1m
.
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Câu 6: Phương trình
13xx =
có mt nghim nm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;9
. B.
( )
1;3
. C.
( )
4;7
. D.
( )
0;2
.
Lời giải
Chọn C
( )
2
22
3
30
33
1 3 5
5
1 6 9 7 10 0
13
2
x
x
xx
x x x
x
x x x x x
xx
x
−



= =
=
= + + =
=

=
Vậy phương trình có nghiệm
5x =
.
Câu 7: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 15 0xx
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Xét
( )
2
2 3 15f x x x=
.
( )
0fx=
3 129
4
x
=
.
Ta có bng xét du:
x
3 129
4
3 129
4
+
( )
fx
+
0
0
+
Tp nghim ca bất phương trình là
3 129 3 129
;
44
S

−+
=


.
Do đó bất phương trình có
6
nghim nguyên là
2
,
1
,
0
,
1
,
2
,
3
.
Câu 8: Nghim của phương trình
2
7 10 4 + = x x x
thuc tập nào dưới đây?
A.
(
4;5
. B.
)
5;6
. C.
( )
5;6
. D.
5;6
.
Lời giải
Ta có:
2
7 10 4 + = x x x
( )
2
2
40
7 10 4
−
+ =
x
x x x
22
4
7 10 8 16
+ = +
x
x x x x
4
6
6
=
=
x
x
x
. Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập
5;6
.
Câu 9: Cho
( )
1;4 ; 2;6AB==
. Tìm
AB
.
A.
2;4
. B.
(
2;4
. C.
( )
1;6
. D.
)
1;6
Lời giải
Ta có:
( )
1;4 ; 2;6AB==
)
1;6AB =
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
1; 3P
. D.
( )
2;1Q
.
Lời giải
Chọn D
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Thay tọa độ điểm
Q
vào bất phương trình ta được
2 4 5 0 1 0 +
. Do đó điểm
Q
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 11: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
xy
xy
−=
+=
B.
13
3
−
+
x
y
C.
14
35
+
xy
x
D.
4
2 15
xy
xy
−
+
Lời giải
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y
+
−
−
là phần mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
2;1
. B.
( )
6;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;2
.
Lời giải
Nhn xét: Min nghim ca h bất phương trình đã cho là min mt phng cha tt c các điểm
có to độ tho mãn tt c các bất phương trình trong hệ.
Thế
6; 4xy==
vào tng bt phương trình trong hệ, ta lần lượt các mệnh đề đúng:
22 6; 6 1; 8 2; 4 4
. Vy ta chọn đáp án
B
.
Đáp án A có toạ độ không tho bất phương trình thứ 3.
Đáp án C, D có toạ độ không tho bất phương trình thứ 1 và 3.
Câu 13: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A.
cos40 sin50 =
. B.
sin40 cos50 =
. C.
cos40 cos50 =
. D.
cos70 sin20 =
.
Lời giải
Ta có
( )
cos40 sin 90 40 sin50 cos50 = =
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac C= +
.
Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S ab B=
D.
1
sin .
2
S ac B=
Li gii
Ta có:
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 16: Cho
AB
khác
0
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D tha
AB
=
CD
A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
d
D
A
B
C
Qua điểm
C
, dựng đường thẳng
d
song song với giá của véc tơ
AB
.
Trên đường thẳng
d
, xác định điểm
D
sao cho
AB CD=
. Như vậy có duy nhất điểm
D
thỏa
mãn.
Câu 17: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD=+
. B.
DB DC AD=+
. C.
DB DC BC=+
. D.
AC AB AD=−
.
Li gii
B
D
C
A
Theo quy tc hình bình hành
ABCD
AC AB AD=+
.
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên
A
I
B
A.
3AB AI=
. B.
3AB IA=−
. C.
1
3
AI AB=
. D.
3AB AI=−
.
Lời giải
Ta có
3AB AI=
Mt khác
AI
AB
ngược hướng
3AB AI =
.
Câu 19: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..a b a b=−
.
A.
0
90
=
. B.
0
0
=
. C.
0
45
=
. D.
0
180
=
.
Lời giải
Ta có:
. . . osa b a b c
=
. Mà
..ab a b=−
nên
os 1c
=−
. Suy ra
0
180
=
.
Câu 20: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn?
A.
65
. B.
56
. C.
47
. D.
70
Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh chỉ đạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật
Lý, môn Văn.
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh đạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán.
C
(42)
B
(37)
A
(48)
y
b
x
4
z
c
a
Dùng biểu đồ Ven đưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau:
4 48
4 37
4 42
71
72
62
a x z
b x y
c y z
a b x y z
a c x y z
b c x y z
28
18
19
6
9
10
a
b
c
x
y
z
Nên có 65 thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
Câu 21: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng
2
60m
. Diện tích để một chiếc ghế
2
0,5m
, một
chiếc bàn
2
1,2m
. Gọi
x
số chiếc ghế,
y
số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
,xy
cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
.
A.
0,5. 1,2. 48xy+
. B.
0,5. 1,2. 48xy+
. C.
0,5. 1,2. 48xy+
. D.
0,5. 1,2. 48xy+
Lời giải
Điều kiện:
**
,xy
.
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
2
12m
, do đó diện tích phần mặt sàn để kê
bàn và ghế tối đa là:
( )
2
60 12 48 m−=
Diện tích để kê một chiếc ghế là
2
0,5m
, nên diện tích để kê
x
chiếc ghế là
2
0,5 ( )xm
Diện tích để kê một chiếc bàn là
2
1,2m
, nên diện tích để kê
y
chiếc bàn là
2
1,2 ( )ym
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê
x
chiếc ghế
y
chiếc bàn là:
0,5 1,2xy+
Do đó, bất phương trình cần tìm là:
0,5. 1,2. 48xy+
.
Câu 22: Giá tr nh nht ca biu thc
F y x=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
. B.
min 2F =
khi
0x =
,
2y =
.
C.
min 3F =
khi
1x =
,
4y =
. D.
min 0F =
khi
0x =
,
0y =
.
Li gii
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Min nghim ca h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
là min trong ca tam giác
ABC
k c biên
Ta thy
F y x=−
đạt giá tr nh nht ch có th tại các điểm
A
,
B
,
C
.
Ti
( )
0;2A
thì
2F =
.
Ti
( )
1;4B
thì
3F =
Ti
( )
2;3A
thì
1F =
.
Vy
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c= = =
Tính
cosB
.
A.
64
cos .
65
B =−
B.
64
cos .
65
B =
C.
33
cos .
65
B =
D.
33
cos .
65
B =−
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2 2 2 2
13 15 14 33
cos .
2 2.13.15 65
a c b
B
ac
+ +
= = =
Câu 24: Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
.
Tính độ dài
AM
.
A.
4
. B.
32
. C.
23
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
2BM =
2 2 2
16 36 28 1
cos
2 . 2.4.6 2
AB BC AC
B
AB BC
+ +
= = =
.
Vậy
2 2 2
1
2 cos 16 4 2.4.2. 12 2 3
2
AM AB BM AB BM B AM= + = + = =
.
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: Cho tam giác ABC
o
120 ; 8; 5.A b c= = =
Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
20 3
13 129+
B.
40 3
13 129+
C.
13 129+
D.
10 3
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2 o
2 cos 5 8 2.5.8cos120 129 129a b c bc A a= + = + = =
.
o
11
sin .8.5.sin120 10 3
22
S bc A= = =
.
13 129
22
abc
p
+ + +
==
20 3
13 129
S
S pr r r
p
= = =
+
Câu 26: Cho
ABC
,,M N P
lần lượt trung đim ca các cnh
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
0AN MB PA+ + =
. B.
0AN MB PA+ =
.
C.
0AN MB PA =
. D.
0NA MB PA+ + =
.
Li gii
Do
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
nên theo tính chất đường trung
bình ta có:
;;AN PM MB NP PA MN= = =
.
Do đó
0AN MB PA PM NP MN NP PM MN NN+ + = + + = + + = =
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Lấy điểm D đối xng vi A qua B lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
32AE EC=
. Biết rng
DE mAB nAC=+
, khi đó, giá trị
.mn
A.
2
.
5
mn=−
. B.
4
.
5
mn=−
. C.
4
.
5
mn=
. D.
2
.
5
mn=
.
Lời giải
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
A
C
D
E
B
Ta có
2
2
5
DE DA AE AB AC= + = +
24
2, .
55
m n m n = = =
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
,
0
ˆ
60B =
AB a=
. Khi đó
.AC CB
bng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Lời giải
Gọi
D
là điểm đối xứng với
A
qua
C
.
Khi đó:
.AC CB
. . .cos150CD CB CDCB= =
2
3
3.2 . 3
2
a a a

= =



.
Cách khác: Ta có
2
. . . .cos 3 .AC CB CACB CACB C a= = =
Câu 29: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x+ + +
tp nghim
SR=
?
A.
1.m −
B.
1 3.m
C.
1 3.m
D.
1 3.m
Li gii
Chọn B
TH1:
1 0 1mm+ = =
Bất phương trình trở thành
40xR
TH2:
1 0 1mm+
Bất phương trình có tập nghiệm
SR=
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
( )
2
0 1 0
1 3 **
' 0 ' 2 3 0
am
m
mm
+


=

Từ và ta suy ra:
1 3.m
Câu 31: Tập xác định ca hàm s
1
9
25
yx
x
= +
A.
5
;9
2
D

=

. B.
5
;9
2
D

=


. C.
5
;9
2
D

=

. D.
5
;9
2
D

=


.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định:
9
90
5
9.
5
2 5 0
2
2
x
x
x
x
x
−

−
Tập xác định:
5
;9
2
D

=

.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1
2
5
y x m
x
= + +
có tập xác định
)
0;5D =
.
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2m =
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
20
50
xm
x
+
−
2
5
xm
x
−
Hàm số có tập xác định
)
0;5D =
2 0 2.mm = =
Câu 33: Phương trình
2
2 4 0mx mx + =
vô nghim khi và ch khi
A.
0 4.m
B.
0
.
4
m
m
C.
0 4.m
D.
0 4.m
Li gii
Xét phương trình
( )
2
2 4 0 .mx mx + =
TH1. Với
0,m =
khi đó phương trình
( )
40 =
.
Suy ra với
0m =
thì phương trình
( )
vô nghiệm.
TH2. Với
0,m
khi đó để phương trình
( )
vô nghiệm
0
x

( )
2
4 0 4 0 0 4m m m m m
Kết hợp hai TH, ta được
04m
là giá trị cần tìm. Chọn D
Câu 34: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 1 0mx mx
vô nghim.
A.
m
. B.
1m −
. C.
10m
. D.
10m
.
Lời giải
Chọn D
2
2 1 0mx mx
+)
0m =
thì bất phương trình tr thành:
10−
. Vy
0m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
+)
0m
, bất phương trình vô nghim khi và ch khi
( ) ( )
2
0
10
am
mm
=
=
.
2
0
0
m
mm
+
0
10
m
m
10m
.
Vy bất phương trình
2
2 1 0mx mx
vô nghim khi
10m
.
Câu 35: Tìm tham s
m
để phương trình
( )
2
0x x x m =
ch có mt nghim
A.
1m
. B.
1m
. C.
01m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Điều kiện
( )
1xm
.
( )
2
0x x x m =
2
0
0
xx
xm
−=
−=
( )
( )
0
1
1
x
x
x m tm
=
=
=
.
Phương trình luôn có nghiệm
xm=
. Để phương trình có nghiệm duy nhất thì
1xm=
Vậy
1m
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một xưởng khí hai công nhân An Bình. ng sn xut hai loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm loi
I
bán lãi
500000
đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
400000
đồng. Để sn
xuất được mt sn phm loi
I
thì An phi làm vic trong 3 gi, Bình phi làm vic trong 1
giờ. Để sn xuất được mt sn phm loi
II
thì An phi làm vic trong 2 gi, Bình phi làm
vic trong 6 gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt
tháng An không th làm vic quá
180
gi, Bình không th làm vic quá
220
gi. S tin
lãi(triệu đồng) ln nht trong mt tháng của xưởng là
Lời giải
Gi
,xy
là s sn phm loi
I
II
trong mt tháng. Vi
*
,xy
S tin lãi trong mt tháng là:
0,5 0,4F x y=+
(triệu đồng)
Thi gian làm vic ca An trong mt tháng:
32xy+
Thi gian làm vic ca Bình trong mt tháng:
6xy+
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Ta biu din trên mt phng tọa độ
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Giá tr ln nht xy ra tại điểm có giá tr nguyên
( ) ( )
40;30 , 60;0AB
Khi đó:
( ) ( )
32; 30.F A F B==
Vy s tin lãi ln nht trong mt tháng của xưởng là
32
(triệu đồng).
Câu 37: Cho tam giác
ABC
hai điểm
,,M N P
thỏa mãn
20MA MB+=
40NB NC+=
,
20PC PA + =
. Chứng minh rằng
,,M N P
thẳng hàng.
Lời giải
Cộng theo từng vế hai đẳng thức
40NB NC+=
20PC PA + =
, ta được
24PA NB PN+=
. Suy ra
1
2
2
PA NB PN+=
. Khi đó, trừ theo từng vế hai đẳng thức
20MA MB+=
1
2
2
PA NB PN+=
, ta được
1 5 5
23
2 2 6
PM NM PN PM PN PM PN+ = = =
. Vậy
,,M N P
thẳng hàng.
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa ni tiếng chiu cao
184,5
feet. Góc nâng nhìn t điểm
Q
ch chân
tháp
P
mt khong 123 feet
lên đnh
R
ca tháp s đo
60
. Tìm s đo góc
RPQ
(như
hình v) và tìm khong cách t đỉnh
R
của tháp đến đường thng
.PQ
Cách 1: Theo định lí cosin, ta có:
2 2 2
2 . .cos60RP QP QR QP QR= +
( ) ( )
22
2
184,5 123 2.123. .cos60QR QR = +
212,1436QR=
ft.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin, ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
184,5 123 212,1436
cos 0,0918
2. . 2.184,5.123
PR PQ RQ
RPQ
PR PQ
+−
+−
=
84 44.RPQ
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
R
đến
.PQ
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
sin60 .sin60 183,722
RH
RH RQ
RQ
= = =
ft.
Vậy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Cách 2: Áp dụng định lí sin, ta có:
sin sin sin sin60
sin . 123. 0,5774.
184,5
PRQ RQP RQP
PRQ PQ
PQ PR PR
= = =
35 16PRQ
84 44RPQ
.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
R
lên
.PQ
Ta có
sin60 .sin60 183,722
RH
RH RQ
RQ
= =
ft.
Vậy, khoảng cách từ đỉnh
R
của tháp đến đường thẳng
PQ
183,722RH
ft.
Câu 39: Cho tam giác
ABC
2AC =
. Gọi
M
trung điểm của
AB
D
chân đường phân giác
trong góc
A
của tam giác
ABC
. Hãy tính độ dài
AB
để trung tuyến
CM
vuông góc với phân
giác trong
AD
.
Lời giải
Đặt
;AB c CA b==
.
Ta có
D
là chân đường phân giác trong góc
A
nên
DB AB c
DC AC b
==
,DB DC
ngược hướng suy ra
( )
*
BD b
BD DC DC
DC c
==
Mặt khác
BD AD AB=−
DC AC AD=−
thay vào
( )
*
, ta được
( ) ( ) ( ) ( )
1b
AD AB AC AD c AD AB b AC AD AD bAB cAC
c b c
= = = +
+
CM
là trung tuyến nên
2
22
CA CB AB AC
CM
+−
==
.
Theo giả thiết:
.0AD CM ADCM =
( )
( )( )
2 2 2 2
1
2 0 cos 2 cos 2 0
2
bAB cAC AB AC bc bc A cb A cb
bc
+ = + =
+
( )( ) ( )
2 1 cos 0 2 do cos 1c b A c b A + = =
Vậy
24AB c b= = =
.
| 1/164

Preview text:

m % tổng điể 100 100 n lệ hời út) tỉ T ia g (ph với ổng 4 T H TL ứng Số C ơng TN 2 2 3 3 3 3 3 2 1 5 1 2 2 3 35 n đúng. họ phải n cao hời út) ia ng g T g (ph ựa c ụn 0 như 1 ận d CH ** ** 0 V Số 1 1** 1** 1 nhất 1 l chấm IỀU 30 D t ú ó duy dẫn g n út) H hời T ia g N ph c ụn ớng 0 (ph 0 Á thứ 2 I: 9 ận d ong đó c ận V Số * * 1* 1 1 1* 3 H C CH trong C Á họn, tr M u n út) À hời a c định T ia g L Mức độ nh g hiể (ph N 30 I BỘ S hôn ợc quy IA T Số 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 2 CH 15 đư 70 h quan 4 lự I KỲ I G t n hời út) luận U ia khác biế T g tự (ph C 40 – THỜ hận câu N Số 1 1 2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 0 CH 2 nghiệm ự luận. TRA P 10 của rắc 0 M ập ẩn điểm , LỚ n ên t từ 0 tế âu hỏi t c N t hai ctơ âu hỏi t số Ề KIỂ Á góc n c t hai ẩ ve Đ ức c nhấ ý si là các /câu; N TO dụng thực : ép toán tr c nhấ bậ nh quy về ectơ một ai vec ao n ủa một h c 2 ẩ c c i v ểu là các điểm ÔN iến th ủa ác ph rình i ứng 0 TR ai bậ ơng trì tơ ha số với 0,2 A M vị k ủa n đồ thị c h c ha sin và định l ác và c ận dụng c M c 2 một một Đơ và bậ ượng giá ệm vec t phương t bậ ủa ô hướng c à thông hi à v , tập hợp, c am gi trị l i ni 0 h c ất phương trình bậ bấ m số m số u tam thức ất pt i dạng phư nh lý co i t nghiệm dụng v nh đề B Hệ Hà Hà Dấ B Ha Giá Đị Tổng hiệu Tíc . 5 n 180 hận biết v trắc g ma trận. Mệ hợp 2.1. 2.2. 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3. phương trình bậ 4.1. đế 4.2. 4.3 Giả 5.1. Khá 5.2. 5.3. 5.2. Tích v vận câu ron h h 1 iến ậc g ) k ề và ìn ất ìn ấp độ n ấp độ on g đ ợp ồ thị cho định t n h ất g tr ệ b g tr số b ctơ thức u h B giác g (% thức ện n n g nh Hệ n tập 2. ươ ươ 5. Ve ổn ệ (%) u h và h h Hàm ai và đ 4. tam T h âu hỏi ở c âu hỏi ở c ợc quy Nội d 1. M p p h lương tr ỉ l 3. T ệ c : ý c c điểm đư ỉ l ác ác T TT 1 2 3 4 5 Lưu - C - C - Số điểm . ọc . h h ọc n h h n âu Hì âu à 1 c ố v à 1 c ại S ố v Đ ) âu Đại S âu o 1 c h ) (3.0Đ ọn o 1 c h h a c lự 1** sao c u * sao c iề 1 n h n để nh mì ú
0,5 điểm ta chọ g ph âu
1,0 điểm ta chọn on c câu c ph ao mỗi đượ g mỗi g c n n : (để dụ dụ ận ận ận lu v v âu âu tự c c ần Ph - Hai - Hai
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York có phải là thủ đô của Anh?
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 là số số nguyên tố Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x − 3y  0
B. x + 4 y  3 − C. 2
x + y  2 D. 2 2 x + 4 y  6 Câu 3:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1 3  x y 1 Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q(0; ) 1 . x −1 Câu 5: Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của 2 2x − 3x +1 hàm số?  1 −1 A. M 2; 3 . B. M 0; −1 . C. M ; . D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3    2 2  x −1 Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = 2 x x + là 3 A. . B. . C. \  1 D. \   2 . Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 2x + 6x −1
A. y = 2x(3− x) .
B. y = x ( 2 2x − 3) .
C. y = 2x − 3 . D. y = 2 x + x + . 1 Câu 8:
Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = 3x + 9x + 2022 là 3 3 A. x = . B. x = 3. C. x = 3 − . D. x = − . 2 2 Câu 9:
Cho tam thức bậc hai f (x) 2 = ax +bx + ,
c a  0 có bảng xét dấu như sau: 1 x − − + 2 f ( x) + 0 +
Khẳng định nào sau đây là đúng:  
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi 1 x  \ −  .  2 
C. f ( x)  0 với mọi x  \  0 .
D. f ( x)  0 với mọi x  . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x) 2 = x + 4x +3. A. x − 1 − 3 + f ( x) + 0 − 0 + B. x − 1 − 3 + f ( x) − 0 + 0 − C. x − 3 1 − + f ( x) + 0 − 0 + D. x − 3 1 − + f ( x) − 0 + 0 −
Câu 11: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x(− ;  +) .
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x(− ;  ) 1 .
D. f ( x)  0  x(0; ) 1 .
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4  0 . A. S = (− ;  2 − )(2;+). B. S = ( 2 − ;2) . C. S = (− ;  −  2 2;+) . D. S = (− ;  0)(4;+).
Câu 13: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x +5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x (− ;  −  1 5;+ ). B. x  1 − ;  5 . C. x  5 − ;  1 . D. x ( 5 − ; ) 1 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2x −1 = 3 − x là 3 2 4 3 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 4 3 3 2
Câu 15: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 . B. tan 30 = − tan150.
C. cot 30 = −cot150 . D. cos30 = c − os150 .
Câu 16: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2b .
c cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2b . a cos C .
Câu 17: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1.
Câu 18: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 3 − ; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OMN A. G(9;− ) 5 . B. G( 1 − ; ) 1 . C. G(1;− ) 1 . D. G(3;− ) 3 .
Câu 20: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính . BA BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3.
Câu 21: Biết rằng C A =  3 − ;1 ) 1 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( AB) bằng A. ( 8 − ;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  −  8 11;+) . D. (− ;  − ) 3 (1;+) .
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh A ,
B BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0    
A. x y + 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y + 2  0 .
D. x y + 2  0 .    
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0  2 x + 2 −3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Khi đó, f (2) + f ( 2 − ) bằng:  2 x +1 khi x  2 Page 3
Sưu tầm và biên soạn 8 5 A. . B. 4. C. 6. D. . 3 3
Câu 25: Giao điểm của parabol ( P) : 2
y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x −1 là: A. (1;0) ; (3; 2). B. (0; ) 1 − ;( 2 − ; 3 − ). C. ( 1 − ;2);(2 ) ;1 . D. (2 ) ;1 ; (0; ) 1 − .
Câu 26: Cho tam thức bậc hai f x = (m − ) 2 ( )
1 x + 2(m −1)x +1.Tìm điều kiện của tham số m để
f ( x)  0 x   . m  2 m  2
A. 1 m  2 . B.  .
C. 1 m  2 . D.  . m 1 m 1
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 28: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 29: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC =10. Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 30: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60. Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. a. 2
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM + AB = 0 là A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; ) 3 ; B (4;− )
1 . Giao điểm của đường thẳng AB với
trục tung tại M , đặt MA = k MB , giá trị của k 1 1 A. 2 − . B. 2. C. − . D. . 2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1
− ;2);B(5;8) . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 .
Câu 35: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A(5 ; − )
1 và B( x ; 4) bằng 7 . A. 1 − 0  2 6. B. 10  2 6. C. 5  2 6. D. −5  2 6. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có một nhà máy nước nọ muốn tìm vị trí để xây dựng trạm cấp nước sao cho khoảng cách từ
nhà máy đến 2 thị xã B, C là bằng nhau. Biết 2 thị xã trên lần lượt cách thành phố A lần lượt 50
km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu?
Câu 37: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Ta đo được AB = 24m, 0 CAD = 63 ; 0
CBD = 48 . Tính chiều cao h của khối tháp.
Câu 38: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất . B
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất .
B Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất .
B Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là
ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu
loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
Câu 39: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC lấy các điểm ,
P Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho a NA + bNQ = 0 (với , a b
a, b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N, P thẳng hàng hãy tính a + b .
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York có phải là thủ đô của Anh?
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 là số số nguyên tố Lời giải
D là một mệnh đề toán học Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x − 3y  0
B. x + 4 y  3 − C. 2
x + y  2 D. 2 2 x + 4 y  6 Lời giải
Ta thấy A,C,D là bất phương trình bậc 2 hai ẩn. Câu 3:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình. 3  x y 1 Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q(0; ) 1 . Lời giải
Ta thấy tọa độ điểm M thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x −1 Câu 5: Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của 2 2x − 3x +1 hàm số?  1 −1 A. M 2; 3 . B. M 0; −1 . C. M ; . D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3    2 2  Lời giải
Thay x = 0 vào hàm số ta thấy y = 1
− . Vậy M 0; −1 thuộc đồ thị hàm số. 2 ( ) x −1 Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = 2 x x + là 3 A. . B. . C. \  1 D. \   2 . Lời giải Điều kiện : 2
x x + 3  0  x  . Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 2x + 6x −1
A. y = 2x(3− x) .
B. y = x ( 2 2x − 3) .
C. y = 2x − 3 . D. y = 2 x + x + . 1 Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Hàm số y = x( − x) 2 2 3 = 2
x + 6x là hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c với a = 2 −  0 , b = 6, c = 0 . Câu 8:
Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = 3x + 9x + 2022 là 3 3 A. x = . B. x = 3. C. x = 3 − . D. x = − . 2 2 Lời giải b 3
Trục đối xứng x = − = − . 2a 2 Câu 9:
Cho tam thức bậc hai f (x) 2 = ax +bx + ,
c a  0 có bảng xét dấu như sau: 1 x − − + 2 f ( x) + 0 +
Khẳng định nào sau đây là đúng:  
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi 1 x  \ −  .  2 
C. f ( x)  0 với mọi x  \  0 .
D. f ( x)  0 với mọi x  . Lời giải  
Từ bảng xét dấu ta thấy f (x)  0 với mọi 1 x
\ −  . Do đó B là khẳng định đúng.  2 
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x) 2 = x + 4x +3. A. x − 1 − 3 + f ( x) + 0 − 0 + B. x − 1 − 3 + f ( x) − 0 + 0 − C. x − 3 1 − + f ( x) + 0 − 0 + D. x − 3 1 − + f ( x) − 0 + 0 − Lời giải
Tam thức bậc hai f (x) 2
= x + 4x +3có hai nghiệm phân biệt x = −1, x = 3 và hệ số a =1 0 1 2
Ta có bảng xét dấu f (x) như sau: x − 1 − 3 + f ( x) + 0 − 0 + Do đó ta chọn đáp án A. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x(− ;  +) .
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f (x)  0  x(− ;  ) 1 .
D. f ( x)  0  x(0; ) 1 . Lời giải Ta có f (x) 2
= x +11 0 , x   .
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4  0 . A. S = (− ;  2 − )(2;+). B. S = ( 2 − ;2) . C. S = (− ;  −  2 2;+) . D. S = (− ;  0)(4;+). Lời giải * Bảng xét dấu: x − 2 − 2 + 2 x − 4 + 0 − 0 +
* Tập nghiệm của bất phương trình là S = (− ;  2 − )(2;+).
Câu 13: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x +5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x (− ;  −  1 5;+ ). B. x  1 − ;  5 . C. x  5 − ;  1 . D. x ( 5 − ; ) 1 . Lời giải
Ta có f ( x) = 0  2
x − 4x + 5 = 0  x =1, x = 5 − . Mà hệ số a = 1
−  0 nên: f (x)  0  x 5 − ;  1 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2x −1 = 3 − x là 3 2 4 3 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 4 3 3 2 Lời giải x    3 3 − x  0  4
2x −1 = 3 − x     4  x =
2x −1 = 3 − xx = 3  3
Câu 15: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 . B. tan 30 = − tan150.
C. cot 30 = −cot150 . D. cos30 = c − os150 . Lời giải
Ta có sin 30 = sin (180 −30) = sin150
Câu 16: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2b .
c cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2b . a cos C . Lời giải 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B là mệnh đề sai. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1. Lời giải
Có 6 véc tơ khác 0 là: AB, , BA AC, C , A BC, CB .
Câu 18: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB . Lời giải
Ta có: BC + AB = AB + BC = AC .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 3 − ; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OMN A. G(9;− ) 5 . B. G( 1 − ; ) 1 . C. G(1;− ) 1 . D. G(3;− ) 3 . Lời giải x + x + x 3 − + 6 + 0 M N O x = = =1  G  3 3 Ta có:   G − . y + y + y + − +  M N O ( ) (1; )1 1 4 0 y = = = 1 − G  3 3
Câu 20: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính . BA BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3. Lời giải Ta có . BA BC = .
BA BC.cos ABC = 5.8.cos 30 = 20 3. Vậy B . A BC = 20 3.
Câu 21: Biết rằng C A =  3 − ;1 ) 1 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( AB) bằng A. ( 8 − ;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  −  8 11;+) . D. (− ;  − ) 3 (1;+) . Lời giải
Cách 1: + A = (− ;  − )
3 11;+) , B = (− ;  −  8 (1;+) .
+ AB = (− ;  −  8 11;+) .
+ C ( AB) = ( 8 − ;1 ) 1 .
Cách 2: C ( AB) = C AC B = ( 8 − ;1 ) 1 . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 . Lời giải  
Đường thẳng 2x y = 3 đi qua điểm ( − ) 3 0; 3 , ; 0   . Loại B, D  2 
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh A ,
B BC,CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0
x + y − 2  0    
A. x y + 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y + 2  0 .
D. x y + 2  0 .    
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0 
x − 2 y + 2  0  Lời giải Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Cạnh AB nằm trên đường thẳng d : x + y − 2 = 0 1
Cạnh AC nằm trên đường thẳng d : x y + 2 = 0 2
Cạnh BC nằm trên đường thẳng d : x − 2 y + 2 = 0 3
Đường thẳng d : x + y − 2 = 0 chia mặt phẳng Oxy thành hai nửa mặt phẳng bờ d , thay tọa độ 1 1
O(0;0) vào vế trái d ta có 2
−  0 . Vậy nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của 1 bất phương trình
x + y − 2  0 .
Tương tự nửa mặt phẳng chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình x y + 2  0 .
Nửa mặt phẳng không chứa điểm O là miền nghiệm của bất phương trình
x − 2 y + 2  0 .
Từ (1),(2),(3) suy ra miền tam giác ABC kể cả ba cạnh A ,
B BC,CA là miền nghiệm của hệ bất
x + y − 2  0 
phương trình x y + 2  0 .
x − 2y + 2  0  2 x + 2 −3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Khi đó, f (2) + f ( 2 − ) bằng:  2 x +1 khi x  2 8 5 A. . B. 4. C. 6. D. . 3 3 Lời giải f ( ) 2 4 − 3 2  = 1; f ( 2
− ) = 5 f (2)+ f ( 2 − ) = 6. 2 −1
Câu 25: Giao điểm của parabol ( P) : 2
y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x −1 là: A. (1;0) ; (3; 2). B. (0; ) 1 − ;( 2 − ; 3 − ). C. ( 1 − ;2);(2 ) ;1 . D. (2 ) ;1 ; (0; ) 1 − . Lời giải x =1 Cho 2 2
x − 3x + 2 = x −1  x − 4x + 3 = x −1   . x = 3
Câu 26: Cho tam thức bậc hai f x = (m − ) 2 ( )
1 x + 2(m −1)x +1.Tìm điều kiện của tham số m để
f ( x)  0 x   . Page 11
Sưu tầm và biên soạn m  2 m  2
A. 1 m  2 . B.  .
C. 1 m  2 . D.  . m 1 m 1 Lời giải
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: m −1 = 0  m =1. Thay m = 1vào bất phương trình f ( x)  0 ta được 1 0 rõ
ràng bất phương trình này luôn đúng với mọi x  .
Do đó m =1 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m −1  0  m  1. Lúc này f ( x) là một tam thức bậc hai nên f ( x)  0 x   khi a = 1  0  và chỉ khi 2 
m m +    m   ' =  (m − ) 3 2 0 1 2 2 1 − (m − ) 1  0
Kết luận: Từ hai trường hợp ta được1 m  2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải x  2 x  2 2
3x − 9x + 7 = x − 2      vô nghiệm 3 2 x − 9x + 7 = 2 x − 4x + 4 2 2 x − 5x + 3 = 0
Câu 28: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc . Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a = b + c − 2b . c cos A. 2 2 2
a = b + c − 2b . c o c s120 2 2 2
a = b + c + bc .
Câu 29: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC =10. Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3 Lời giải
Ta có A = 180 − 60 − 75 = 45 .
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC , ta có: BC AC AC.sin A 10.sin 45 10 6 =  BC = = = . sin A sin B sin B sin 60 3
Câu 30: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60. Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4 Lời giải 1 1 3 27 3 2 S = .AC. . AB sin BAC = .6.9. = cm . 2 2 2 4
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng Page 12
Sưu tầm và biên soạn a A. . B. 2 . a C. a 2. D. a. 2 Lời giải
ABCD là hình thoi nên AB = AD = a ABD cân tại . A
A = 60 nên ABD
đều cạnh a. Suy ra AB = AD = BD = . a
Ta có BA + BC = BD = . a
Câu 32: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; ) 1 , B( 1
− ; 7) . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM + AB = 0 là A. M (1; − ) 3
B. M (5; − 5) C. M (1; − ) 1 D. M (3; − ) 1 Lời giải Gọi M ( ; a b)
Ta có AM = (a − 2; b − ) 1 và AB = ( 3 − ; 6) 3  (a − 2) − 3 = 0 a = 3
Lại có 3AM + AB = 0     . Suy ra M (3; − ) 1 . 3  (b − ) 1 + 6 = 0 b = −1
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; ) 3 ; B (4;− )
1 . Giao điểm của đường thẳng AB với
trục tung tại M , đặt MA = k MB , giá trị của k 1 1 A. 2 − . B. 2. C. − . D. . 2 2 Lời giải
Gọi M (0; y) .
M AB nên MA cùng phương MB .
MA = (2;3 − y) ; MB = (4; 1 − − y)   1 2 = k.4 k =
MA = k MB     2 . 3
 − y = k.( 1 − − y) y = 7 Vậy 1 M (0;7) và k = . 2
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1
− ;2);B(5;8) . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 . Lời giải Page 13
Sưu tầm và biên soạn
M Ox nên có tọa độ M ( ;0
a ) , ta có AM = (a +1; 2 − ); AB = (6;6) .
Tam giác MAB vuông tại A A .
B AM = 0  6(a + )
1 −12 = 0  a = 1  M (1;0) . 2 2 Ta có AM = (1+ ) 1 + (0 − 2) = 2 2 . AB = ( + )2 + ( − )2 5 1 8 2 = 6 2 . 1 1 Vậy S
= .AM.AB = .2 2.6 2 =12 . ABM  2 2
Câu 35: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A(5 ; − )
1 và B( x ; 4) bằng 7 . A. 1 − 0  2 6. B. 10  2 6. C. 5  2 6. D. −5  2 6. Lời giải
Ta có: AB = ( x − )2 2 2 5
+ 5 = 7  x −10x + 25 + 25 = 49 2
x −10x +1 = 0  x = 5  2 6 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có một nhà máy nước nọ muốn tìm vị trí để xây dựng trạm cấp nước sao cho khoảng cách từ
nhà máy đến 2 thị xã B, C là bằng nhau. Biết 2 thị xã trên lần lượt cách thành phố A lần lượt 50
km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu? Lời giải
Đặt x(km) là khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước
Khoảng cách từ thị xã C đến nhà máy cấp nước là: 100 − x(km)
Vì khoảng cách từ 2 thị xã đến nhà máy cấp nước là như nhau nên ta có phương trình: 2 2
x + 50 =100 − x . Giải phương trình này ta được x = km 5 , 37
Câu 37: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới). Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Ta đo được AB = 24m, 0 CAD = 63 ; 0
CBD = 48 . Tính chiều cao h của khối tháp. Lời giải Ta có 0 0 0 CAD =  BAD =  ADB = − ( 0 0 + ) 0 63 117 180 117 48 =15 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác AB BD A . B sin BAD ABD ta có: =  BD = sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD =  CD = B . D sin CBD BD 0 0 Vậy A . B sin BA . D sin CBD 24.sin117 .sin 48 CD = = = 61,4 m . 0 ( ) sin ADB sin15
Câu 38: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất . B
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất .
B Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất .
B Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là
ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu
loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II? Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là ; x y .
Khi đó chiết xuất được (20x +10 )
y kg chất A và (0,6x +1,5 ) y kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là T( ; x )
y = 4x + 3y .
Theo giả thiết ta có 0  x  10, 0  y  9
20x +10y  140  2x + y  14 ; 0,6x +1,5y  9  2x + 5y  30. 0   x  10 0   y  9
Bài toán trở thành: Tìm ,
x y thỏa mãn hệ bất phương trình  2x + y  14 
2x+ 5y  30 sao cho T( ; x )
y = 4x + 3y có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ. Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.   Ta có A( ) B( ) C( ) 5 5;4 , 10;2 , 10;9 , D ;9   .  2 
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức T( ; x )
y = 4x + 3y ta được T(5; ) 4 = 32 là nhỏ nhất.
Vậy x = 5; y = 4. Nghĩa là sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất.
Câu 39: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC lấy các điểm ,
P Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho a NA + bNQ = 0 (với , a b
a, b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N, P thẳng hàng hãy tính a + b . Lời giải C Q P N B A M AP CQ AM 2
MP // BC, MQ // AC  = = = . AC CB AB 5 3 3 2 3 2 3
Ta có: AQ = AB + BQ = AB +
BC = AB + ( AC AB) = AB + AC = AB + A . P 5 5 5 5 5 2 Đặ 2 3 t AN = .
x AQ . Suy ra: AN = . x AB + . x AP . 5 2 2 3 10 10
Do B, N, P thẳng hàng nên x + x = 1  x =  AN = AQ 5 2 19 19 10 Hay AN =
NQ  9NA +10NQ = 0 . 9 Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Vậy a + b =10 + 9 =19. . Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho các phát biểu sau đây: 1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền"
3. "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 2: Cặp số ( 2
− ;3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y +1  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. 2x y −1  0 .
D. x + y +1  0 . Câu 3:
Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Câu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4  x −1  3 x + y 14 x y  4
A. 2x + y  12 B. C. D.   y + 3    3 −  x  5 2 x + 2y 15 y  1  Câu 5:
Cho hàm số f (x) = 4−3x . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. Hàm số đồng biến trên 4 −;   .
B. Hàm số nghịch biến trên 4 ; +   .  3   3   
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên 3 ; +   .  4  Câu 6:
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O -1 1
A. y = x .
B. y = −x .
C. y = x với x  0 . D. y = −x với x  0 . Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 4x +1?
A. M (2;13)
B. P(2;1)
C. N(2; − 3) . D. Q(2;3) . Page 1
Sưu tầm và biên soạn Câu 8: Hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị như hình nào trong các hình sau A. B. C. D. Câu 9:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax +bx + c (a  0). Khẳng định nào sau đây đúng? a  a A. f ( x) 0  0, x    . B. f ( x) 0  0, x    .   0   0 a  a C. f ( x) 0  0, x    . D. f ( x) 0  0, x    .   0   0
Câu 10: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . B. 2
f (x) = x + 5x − 6 . C. 2
f (x) = x − 5x − 6 . D. 2
f (x) = −x − 5x + 6 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2  0 là A. 1;  2 . B.  1 − ;  2 . C. (1; 2) . D.  2 − ;  1 .
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 là  1  1   1 
A. S =  .
B. S = −2;  .
C. S =   .
D. S = −  .  2   2   2 
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 50   = . 2 2 3
Câu 14: Tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai? a .sin A. = 2 . R B. sin = a A . C. . b sin B = 2 . R D. sin = c A C . sin A 2R a Câu 15: Gọi , a , b , c r, ,
R S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện + + tích của a b c ABC  , p =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S = pR . B. S = . 4R 1 1 C. S =
p ( p a)( p b)( p c) . D. S = ab cos C . 2 2
Câu 16: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC AC .
B. AB = CB CA .
C. AB = BC CA .
D. AB = CA CB . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho các vectơ a, b, c, u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 1 1 2 1 A. AG = AB +
AC . B. AG = AB +
AC . C. AG =
AB + AC . D. AG = AB + AC . 3 3 3 2 3 3 3 3  1 
Câu 19: Cho tam giác ABC với A( 3 − ;6) ; B(9; 1 − 0) và G ;0 
 là trọng tâm. Tọa độ C là:  3 
A. C (5;− 4) . B. C (5;4) . C. C ( 5 − ;4). D. C ( 5 − ;− 4) .
Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 −a 3 2 a 2 −a A. . AB BC = . B. . AB BC = . C. A . B BC = . D. A . B BC = . 2 2 2 2
Câu 21: Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +). Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 22: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x y +1  0 .
B. x + 2 y − 2  0 .
C. x + 2 y +1  0 .
D. x + 2 y − 2  0 .
Câu 23: Miền trong của tam giác ABC ( không kể các cạnh) với A(0; ) 1 , B( 1 − ; ) 3 ,C ( 2 − ;0) biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1 2x + y 1    
A. −x + 2 y  2 .
B. −x + 2 y  2 .
C. −x + 2 y  2 .
D. x − 2 y  2 − .    
3x y  −6 
3x y  −6 
3x y  −6  3x y  6 −  Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 24: Bảng giá cước của một hãng taxi được cho như sau Giá mở cửa Giá km tiếp theo 11.000đ/0,7 km 15.800đ/1 km
* Giá mở cửa: Khi lên taxi mà quảng đường di chuyển không quá 0,7 km thì hãng taxi vẫn tính 11000 đồng
Gọi y (đồng) là số tiền phải trả sau khi đi x (km). Hàm số của y theo x 1  1000 khi x  0,7 1  1000 khi x 1 A. y =  . B. y =  . 1
 5800x −100 khi x  0,7 1
 5800x −150 khi x  1 1  1000 khi x  0,7 1  1000 khi x 1 C. y =  . D. y =  . 1
 5800x −60 khi x  0,7 1
 5800x −70 khi x  1
Câu 25: Biết parabol (P) 2
: y = 2x + bx + c đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng là đường thẳng
x = 1.Tính S = b + . c
A. S = 0.
B. S = 1. C. S = 1. −
D. S = 5.
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 .  1   1  1  A. −;   . B. 2;+) . C. − ;  2;+  ) . D. ;2 .     2   2  2 
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x − 2(m − 3) x + m −1 có tập xác định là ? 7 7 7 7 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x ? A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 29: Cho tam giác ABC BC = 8,CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
Câu 30: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6cm và A = 60 . Bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3. D. R = 6 .
Câu 31: Cho tam giác ABC B + C = 135 ,
BC =10 2 (cm). Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 10 (cm) .
B. 15 (cm) .
C. 20 (cm) . D. 25 (cm) .
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A. AO + BO = B . D
B. AO + AC = B . O
C. AO BD = C . D
D. AB AC = D . A
Câu 33: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 4 2 A. AB =
AN + CM . B. AB =
AN CM . 3 3 3 3 4 4 4 2 C. AB =
AN + CM . D. AB =
AN + CM . 3 3 3 3 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; ) 1 , B(0; − ) 3 , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. (5; 5) . B. (5; − 2) . C. (5; − 4) . D. ( 1 − ; − 4) .
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD =1, BAD = 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có hai địa điểm ,
A B cùng nằm trên một tuyến quốc lộ thẳng. Khoảng cách giữa A B
30,5km . Một xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ theo chiều từ A đến B . Lúc 9 giờ, một ô tô
xuất phát từ B chuyển động thẳng đều với vận tốc 80 km / h theo cùng chiều với xe máy. Chọn
A làm mốc, chọn thời điểm 7 giờ làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến B làm chiều
dương. Phương trình chuyển động của xe máy là 2
y = 2t + 36t , trong đó y tính bằng kilômét,
t tính bằng giờ. Biết rằng đến lúc ô tô đuổi kịp xe máy thì hai xe dừng lại và vị trí đó cách
điểm B x km . Tìm x km .
Câu 37: Muốn đo chiều cao CD của một cái tháp mà ta không
thể đến được tâm C của chân tháp. Trong mặt phẳng
đứng chứa chiều cao CD của tháp ta chọn hai điểm A
B sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng. Giả sử ta đo được khoảng cách AB = 24m và các góc CAD = 63 ,  CBD = 48 .  Hãy tính chiều cao
h = CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 38: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi
đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh
chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh chưng cần 0, 4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg
đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0, 6 kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh.
Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng.
Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?
Câu 39: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25 N và góc 0
AMB = 60 . Tính cường độ lực của 1 2 F . 3 A F1 F3 C M F2 B
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho các phát biểu sau đây: 1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền"
3. "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Câu 2: Cặp số ( 2
− ;3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y +1  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. 2x y −1  0 .
D. x + y +1  0 . Lời giải Ta có 2( 2 − )+3+1 0 sai nên ( 2
− ;3) không là nghiệm của 2x + y +1 0. 2 − +3( ) 3 +1  0 sai nên ( 2
− ;3) không là nghiệm của x + 3y +1 0. 2( 2 − )−3−1 0sai nên ( 2
− ;3) không là nghiệm của 2x y −1 0. 2 − +3+1 0 đúng nên ( 2
− ;3) là nghiệm của x + y +1 0 . Câu 3:
Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Lời giải
Thay tọa độ O vào hệ ta được đáp án. Câu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4  x −1  3 x + y 14 x y  4
A. 2x + y  12 B. C. D.   y + 3    3 −  x  5 2 x + 2y 15 y  1  Lời giải
Hệ ở đáp án D không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chứa một bất phương trình bậc hai 2
x + 2 y  15 . Câu 5:
Cho hàm số f (x) = 4−3x . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. Hàm số đồng biến trên 4 −;   .
B. Hàm số nghịch biến trên 4 ; +   .  3   3   
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên 3 ; +   .  4  Lời giải. TXĐ: D =
. Với mọi x , x  và x x 1 2 1 2
ta có f ( x f x = 4 −3x − 4 −3x = 3
x x  0. 1 ) ( 2) ( 1 ) ( 2 ) ( 1 2) Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Suy ra f ( x f x . Do đó, hàm số nghịch biến trên . 1 ) ( 2)  4    Mà ; +   
nên hàm số cũng nghịch biến trên 4 ; +   .  3   3  Câu 6:
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O -1 1
A. y = x .
B. y = −x .
C. y = x với x  0 .
D. y = −x với x  0 . Lời giải
Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn '' bên trái '' trục tung. Loại A, B.
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải ⎯⎯ →a  0. Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 4x +1?
A. M (2;13)
B. P(2;1)
C. N(2; − 3) . D. Q(2;3) . Lời giải
Lần lượt thay tọa độ ở các đáp án vào hàm số 2
y = x − 4x +1.
Nhận thấy điểm N(2; − 3) thỏa mãn 2 3
− = 2 − 4.2 +1. Vậy điểm N(2;−3) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Câu 8: Hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị như hình nào trong các hình sau A. B. C. D. Lời giải
Ta thấy hàm số có hệ số a  0 do đó đồ thị lõm xuống dưới.Từ đó ta loại đáp án C và D   
Hàm số có tọa độ đỉnh b I − ; −  I   (1;4).  2a 4a Page 7
Sưu tầm và biên soạn Câu 9:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax +bx + c (a  0). Khẳng định nào sau đây đúng? a  a A. f ( x) 0  0, x    . B. f ( x) 0  0, x    .   0   0 a  a C. f ( x) 0  0, x    . D. f ( x) 0  0, x    .   0   0 Lời giải a  Ta có f ( x) 0  0, x    .   0
Câu 10: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. 2
f (x) = −x + 5x − 6 . B. 2
f (x) = x + 5x − 6 . C. 2
f (x) = x − 5x − 6 . D. 2
f (x) = −x − 5x + 6 . Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = 2, x = 3 và f ( )
x  0khi x (2; ) 3 Do đó 2
f (x) = −x + 5x − 6 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2  0 là A. 1;  2 . B.  1 − ;  2 . C. (1; 2) . D.  2 − ;  1 . Lời giải Đặt f (x) 2
= −x +3x − 2 Hệ số a = 1
−  0; f (x) có hai nghiệm là x =1; x = 2 nên f (x)  0 1 x  2.
Vậy tập nghiệm của bpt là 1;2.
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 là  1  1   1 
A. S =  .
B. S = −2;  .
C. S =   .
D. S = −  .  2   2   2  Lời giải x  2 − 1 3 − x = x + 2    x = 3
 − x = x + 2 2
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 50   = . 2 2 3 Lời giải 1 3 3 Ta có sin150 = ; cos150= − ; tan150 = − ; cot 50   = − 3 . 2 2 3
Câu 14: Tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai? Page 8
Sưu tầm và biên soạn a .sin A. = 2 . R B. sin = a A . C. . b sin B = 2 . R D. sin = c A C . sin A 2R a Lời giải Theo định lý a b c sin trong tam giác = = = 2 . R sin A sin B sin C
Nên ta suy ra đáp án sai là .
b sin B = 2R Câu 15: Gọi , a , b , c r, ,
R S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện + + tích của a b c ABC  , p =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S = pR . B. S = . 4R 1 1 C. S =
p ( p a)( p b)( p c) . D. S = ab cos C . 2 2 Lời giải
S = pR saiS = pr với r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC  . 1 a + b + c S =
p ( p a)( p b)( p c) saiS = p ( p a)( p b)( p c) với p = . 2 2 1 1 S =
ab cos C saiS = ab sin C . 2 2 abc abc S = đúngS = . 4R 4R
Câu 16: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC AC .
B. AB = CB CA .
C. AB = BC CA .
D. AB = CA CB . Lời giải
AB = BC AC AB = BC + CA AB = BA (Sai)
AB = BC CA CA + AB = BC CB = BC (Sai)
AB = CA CB AB = BC + CA AB = BA (Sai)
AB = CB CA (Đúng)
Câu 17: Cho các vectơ a, b, c, u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Các vetơ cùng hướng với vectơ u là vectơ a v . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG = AB +
AC . B. AG = AB + AC . 3 3 3 2 1 1 2 1 C. AG = AB +
AC . D. AG = AB + AC . 3 3 3 3 Lời giải 2 2 1 1 1 Ta có AG = AM =
. ( AB + AC)  AG = AB + AC . 3 3 2 3 3  1 
Câu 19: Cho tam giác ABC với A( 3 − ;6) ; B(9; 1 − 0) và G ;0 
 là trọng tâm. Tọa độ C là:  3 
A. C (5;− 4) . B. C (5;4) . C. C ( 5 − ;4). D. C ( 5 − ;− 4) . Lời giải. Chọn C
x + x + x = 3x
 x = 3x x + x C G ( A B ) Ta có : A B C G     C ( 5 − ;4) .
y + y + y = 3y
y = 3y y + yC G ( A B ) A B C G
Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 −a 3 2 a 2 −a A. . AB BC = . B. . AB BC = . C. A . B BC = . D. A . B BC = . 2 2 2 2 Lời giải a
Ta có AB BC = AB BC (AB BC) 2 . cos , = . a . a cos120 = − . 2
Câu 21: Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +). Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải
Ta có B A x
 B: xA  2  m .
Câu 22: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x y +1  0 .
B. x + 2 y − 2  0 .
C. x + 2 y +1  0 .
D. x + 2 y − 2  0 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;0), B(0; )
1 có dạng y = ax + b . Suy ra Page 10
Sưu tầm và biên soạn  1 2a + b = 0 a = −    2 . b  = 1 b  =1 1
d : y = − x +1  x + 2y − 2 = 0 . Ta loại được đáp án A, C. 2
Nhận thấy điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình. Mà 0+ 2.0−2  0 nên loại đáp án B.
Vậy bất phương trình cần tìm là x + 2y − 2  0 .
Câu 23: Miền trong của tam giác ABC ( không kể các cạnh) với A(0; ) 1 , B( 1 − ; ) 3 ,C ( 2 − ;0) biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1 2x + y 1    
A. −x + 2 y  2 .
B. −x + 2 y  2 .
C. −x + 2 y  2 .
D. x − 2 y  2 − .    
3x y  −6 
3x y  −6 
3x y  −6  3x y  6 −  Lời giải
Cách 1: Lấy điểm M ( 1 − ; )
1 thuộc miền trong tam giác ABC .
Thay tọa độ điểm M vào các phương án, ta thấy ( 1 − ; )
1 thỏa mãn hệ bất phương trình 2x + y 1 
x − 2y  2 − .
3x y  6 − 
Cách 2: Phương trình đường thẳng AB : 2x + y = 1. Xét điểm M ( 1 − ; )
1 thuộc miền trong tam giác ABC . Ta có: 2.x + y = −1 1 nên ( 1 − ; )
1 là một nghiệm của bất bất phương trình 2x + y  1. M M
Tương tự với cách viết phương trình BC , AC ta có ( 1 − ; )
1 là một nghiệm của các bất phương
trình sau 3x y  6
− và x − 2y  2 − . 2x + y 1 
Vậy miền trong tam giác ABC biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình x − 2y  2 − .
3x y  6 − 
Câu 24: Bảng giá cước của một hãng taxi được cho như sau Giá mở cửa Giá km tiếp theo 11.000đ/0,7 km 15.800đ/1 km Page 11
Sưu tầm và biên soạn
* Giá mở cửa: Khi lên taxi mà quảng đường di chuyển không quá 0,7 km thì hãng taxi vẫn tính 11000 đồng
Gọi y (đồng) là số tiền phải trả sau khi đi x (km). Hàm số của y theo x 1  1000 khi x  0,7 1  1000 khi x 1 A. y =  . B. y =  . 1
 5800x −100 khi x  0,7 1
 5800x −150 khi x  1 1  1000 khi x  0,7 1  1000 khi x 1 C. y =  . D. y =  . 1
 5800x −60 khi x  0,7 1
 5800x −70 khi x  1 Lời giải
Nếu quảng đường đi không quá 0,7 km ( x  0, 7 ) thì số tiền phải trả là: y = 11000 (đồng)
Nếu quảng đường khách đi trên 0,7 km ( x  0, 7 ) thì số tiền phải trả là:
y =11000 + ( x − 0,7).15800 =15800x − 60 (đồng)
Do đó ta có hàm số của y theo x là 1  1000 khi x  0,7 y =  1
 5800x −60 khi x  0,7
Câu 25: Biết parabol (P) 2
: y = 2x + bx + c đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng là đường thẳng
x = 1.Tính S = b + . c
A. S = 0.
B. S = 1. C. S = 1. −
D. S = 5. Lời giải Ta có
Do M (P) nên c = 4. b Trục đối xứng: − =1  b = 4 − . 2a Vậy (P) 2
: y = 2x − 4x + 4 và S = 4 − + 4 = 0.
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số 2
y = 2x − 5x + 2 .  1   1  1  A. −;   . B. 2;+) . C. − ;  2;+  ) . D. ;2 .     2   2  2  Lời giải x  2   Điều kiện 2 1 2x 5x 2 0  − +   1 
. Vậy tập xác định của hàm số là − ;  2;+  )  . x   2   2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x − 2(m − 3) x + m −1 có tập xác định là ? 7 7 7 7 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 Lời giải Hàm số có tập xác định là khi và chỉ khi
f ( x) = (m − ) 2
2 x − 2(m − )
3 x + m −1 0, x  
* Xét m − 2 = 0  m = 2 thì f ( x) 1
= 2x +1 0  x  − , loại m = 2 . 2 Page 12
Sưu tầm và biên soạn * Xét m  2  −  ( mm − 2) 2 0 2
x − 2 (m − 3) x + m −1  0, x    (  m − 3 
)2 −(m − 2)(m − ) 1  0 m  2  7   7  m m  3  3 Vậy 7 m  3
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x ? A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải 2 − x  0 x  2
Phương trình 6 − 5x = 2 − x     2 2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x  2  x =1  x =1    x = 2 − x = 2 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1+( 2 − ) = 1 − .
Câu 29: Cho tam giác ABC BC = 8,CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 . Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2
AB = BC + CA − 2B . C C .
A cos C = 8 +10 − 2.8.10.cos 60 = 84  AB = 2 21 .
Câu 30: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6cm và A = 60 . Bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3. D. R = 6 . Lời giải
Xét tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 2 2 2
BC = 3 + 6 − 2.3.6.cos60 = 27 2 2 2
BC + AB = AC
Do đó tam giác ABC vuông tại B . Vậy bán kính AC 6
R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : R = = = 3(cm) . 2 2
Câu 31: Cho tam giác ABC B + C = 135 ,
BC =10 2 (cm). Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 10 (cm) .
B. 15 (cm) .
C. 20 (cm) . D. 25 (cm) . Lời giải
Ta có B + C = 135  A = 180 −135 = 45 . 
Theo định lý sin trong tam giác ta có: BC 10 2 = 2R R = = 10(cm). sin A 2.sin 45 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Chu vi đường tròn ngoại tiếp bằng: 2R = 2.10 = 20 (cm)
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A. AO + BO = B . D
B. AO + AC = B . O
C. AO BD = C . D
D. AB AC = D . A Lời giải
Theo quy tắc hiệu: AB AC = DA CB = DA .
ABCD là hình bình hành nên CB = DA .
Câu 33: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 4 2 A. AB =
AN + CM . B. AB = AN CM . 3 3 3 3 4 4 4 2 C. AB =
AN + CM . D. AB = AN + CM . 3 3 3 3 Lời giải
Ta có 2AN = AB + AC (1)
Và 2CM = CA +CB = CA +CA + AB = 2CA + AB 1 Suy ra CM = CA + AB (2) 2 3
Từ (1) và (2) suy ra 2AN + CM = 4 2
AB AB = AN + CM . 2 3 3
Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; ) 1 , B(0; − ) 3 , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. (5; 5) . B. (5; − 2) . C. (5; − 4) . D. ( 1 − ; − 4) . Lời giải Chọn A A B D C Gọi D( ;
x y), ABCD hình bình hành  AD = BC  ( x − 2; y − ) 1 = (3; 4) Page 14
Sưu tầm và biên soạn x − 2 = 3 x = 5     y −1 = 4 y = 5 Vậy D(5; 5) .
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD =1, BAD = 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải D C A B 2 2 2 2 2 2
BD = BA + BC BD = BA + BC + 2B .
A BC BD = 2 +1 + 2.(− ) 1  BD = 3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Có hai địa điểm ,
A B cùng nằm trên một tuyến quốc lộ thẳng. Khoảng cách giữa A B
30,5km . Một xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ theo chiều từ A đến B . Lúc 9 giờ, một ô tô
xuất phát từ B chuyển động thẳng đều với vận tốc 80 km / h theo cùng chiều với xe máy. Chọn
A làm mốc, chọn thời điểm 7 giờ làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến B làm chiều
dương. Phương trình chuyển động của xe máy là 2
y = 2t + 36t , trong đó y tính bằng kilômét,
t tính bằng giờ. Biết rằng đến lúc ô tô đuổi kịp xe máy thì hai xe dừng lại và vị trí đó cách
điểm B x km . Tìm x km . Lời giải
Phương trình chuyển động của xe máy là y = 30,5+80(t −2) = 80t −129,5.
Thời điểm t ô tô đuổi kịp xe máy tương ứng với giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y = 2t + 36t
y = 80t −129,5 .  t = 3,5 Xét phương trình 2
2t + 36t = 80t −129,5 2
 2t − 44t +129,5 = 0   . t  =18,5
Vậy ôtô đuổi kịp xe máy sớm nhất ứng với thời điểm t = 3,5 tại vị trí cách điểm A
80.3,5 −129,5 =150,5(km) hay cách điểm B là 150,5−30,5 =120(km) .
Câu 37: Muốn đo chiều cao CD của một cái tháp mà ta không thể đến được tâm C của chân tháp.
Trong mặt phẳng đứng chứa chiều cao CD của tháp ta chọn hai điểm A B sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng. Giả sử ta đo được khoảng cách
AB = 24m và các góc CAD = 63 ,  CBD = 48 .
 Hãy tính chiều cao h = CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Page 15
Sưu tầm và biên soạn Lời giải
Vì là hai góc DAC DAB kề bù nên DAB = 180 − DAC = 180 − 63 = 117
Xét tam giác ABD , ta có ADB = 180 − DAB DBA = 15 . 
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABD ta có AB AD A . B sin B 24.sin 48 =  AD =  AD = . sin D sin B sin D sin15 
Ta có chiều cao của tháp là 24.sin 48
h = CD = A . D sin DAC = .sin 63  61, 4( ) m . sin15
Câu 38: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo
nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh
chưng cần 0, 4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0, 6
kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại
để được nhiều điểm thưởng nhất? Lời giải
Gọi số bánh chưng gói được là x , số bánh ống gói được là y . Khi đó số điểm thưởng là:
f ( x; y) = 5x + 7y .
Số kg gạo nếp cần dùng là 0, 4x + 0,6y
Số kg thịt ba chỉ cần dùng là 0,05x + 0,075y
Số kg gạo đậu xanh cần dùng là 0,1x + 0,15y
Vì trong cuộc thi này chỉ được sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5kg đậu xanh
nên ta có hệ bất phương trình :
0, 4x + 0,6y  20
2x + 3y  100  
0,05x + 0,075y  2
2x + 3y  80  x + y      2 3 80  (*)
0,1x + 0,15 y  5  2x + 3y  100  x, y  0 x, y  0 x, y  0 Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm
số f (x; y) trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là
tam giác OAB (kể cả biên)
Hàm số f (x; y) = 5x + 7y sẽ đạt giá trị lớn
nhất trên miềm nghiệm của hệ bất phương
trình (*) khi ( x; y) là tọa độ một trong các   đỉnh 80
O(0;0) , A(40;0) , B 0;   .  3   80  560
f (0;0) = 0 , f (40;0) = 200 , f 0; =  
. Suy ra f ( x; y) lớn nhất khi  3  3
(x; y) =(40;0).
Do đó cần phải gói 40 cái bánh chưng để nhận được số điểm thưởng là lớn nhất.
Câu 39: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25 N và góc 0
AMB = 60 . Tính cường độ lực của 1 2 F . 3 A F1 F3 C M F2 B Lời giải A F1 F3 F4 O C D M F2 B
Vật đứng yên là do F + F + F = 0 . 1 2 3
Vẽ hình thoi MADB, ta có F + F = MD và lực F = MD có cường độ lực là 25 3 N . 1 2 4
Ta có F + F = 0 , do đó F là vec tơ đối của F . 3 4 3 4
Như vậy F có cường độ là 25 3 N và ngược hướng với F . 3 4 Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = x \ 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A.  3 − ;  1 B.  3 − ;  1 C.  3 − ; ) 1 D. ( 3 − ; ) 1 Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A. 3x + 4 y − 5  0 B. 2
3x + y − 5  0 C. 2
x + y + 3  0
D. 2xy − 5  0 Câu 3:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1
2x − 5y −1  0  Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0;2) .
x + x khi x Câu 5:
Cho hàm số f ( x) 2, 2 =  . Giá trị f ( ) 1 bằng 1
 −3x, khi x  2 A. 2 − . B. 0 .
C. không xác định. D. 2 . 1 Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = + 3 − x x A. (  ;3 − . B. 3;+) . C. \   0 . D. ( ; −  3 \   0 . Câu 7: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x − 2023 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng (− ;  2
− ) và nghịch biến trên khoảng ( 2; − +).
B. nghịch biến trên khoảng (− ;  2
− ) và đồng biến trên khoảng ( 2; − +).
C. đồng biến trên khoảng (− ;  − )
1 và nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+).
D. nghịch biến trên khoảng (− ;  − )
1 và đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+). Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. B.   3 − C. 1;  3 − . D.   1 . Câu 9:
Tập nghiệm S của phương trình 2
x x −12 = 7 − x  61 −  61
A. S =  . B. S =   . C. S =   7 . D. S =   .  13  13
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x) 2
= −x + 6x −9? A. . B. . C. . D. . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x −6x +8 không dương? A. 2;  3 . B. (− ;  
2 4;+) . C. 2;4 . D. 1;  4 .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2  0 là A. 1;  2 . B.  1 − ;  2 . C. (1; 2) . D.  2 − ;  1 .
Câu 13: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc  . 3 3
A. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3 B. Sin  = ; Cos = 0.5 ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3
C. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3 3 3 D. Sin  =
; Cos = 0.5 ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3
Câu 14: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B .
Câu 15: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
ac sin A. C. S =
bc sin B . D. S =
bc sin B . 2 2 2 2
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. B , A CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB .
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2
Câu 18: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4;− ) 3 và N ( 2
− ;0) . Tọa độ của vectơ MN A. (2; 3 − ). B. (6; 3 − ). C. ( 6 − ;3). D. ( 2 − ;3).
Câu 20: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b . Chọn khẳng định đúng. A. o  =180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 .
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCDlà hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCDcó hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 .
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  Page 3
Sưu tầm và biên soạn 2x +1
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên . 2
x − 2x + m − 2
A. m  3.
B. m  3.
C. m  3. D. m  3.
Câu 25: Xác định (P) 2
: y = ax − 6x + c, biết ( P) có trục đối xứng x = 4
− và cắt Ox tại hai điểm có độ dài bằng 4 . 3 3 A. ( P) 2 : y = −
x − 6x − 9 . B. ( P) 2 : y =
x − 6x − 9 . 4 4 3 3 C. ( P) 2 : y = −
x − 6x + 9 . D. ( P) 2 : y = x − 6x + 9 . 4 4 a
Câu 26: Phương trình 2
x + 2x − 3 = 5 − x có nghiệm là x =
. Khi đó a + 2b bằng: b A. 10 . B. 33 . C. 17 . D. 13 .
Câu 27: Tìm m để 2 x + ( m + ) 2 2
1 x + m + 3  0 với mọi x  . 11 11 11 11 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 4 4 4
Câu 28: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Câu 29: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2
Câu 30: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA = 250 ,
m CB =120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 31: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước 1
theo hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . 1
Câu 32: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung 4
điểm của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 . B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 . D. 4IM + IN + 3IP = 0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1; ) 1 , B(2; 4 − ),C(9;− )
3 . Gọi N là điểm
thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của vec tơ BN . A. 4 29 . B. 29 . C. 2 29 . D. 3 29 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. 23 − . 3 3 2
Câu 35: Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA , 3 4 AP =
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 15 1 1 2 3 A. k = B. k = C. k = D. k = 3 2 5 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ O ,
th trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây
sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của tháp hải
đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn chiều cao
AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ) Câu 38: Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 2 x + 2x + 2 =
2x + 2mx + 2m + m −1 có nghiệm.
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C(0; 7
− ). Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q .
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = x \ 3 −  x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A.  3 − ;  1 B.  3 − ;  1 C.  3 − ; ) 1 D. ( 3 − ; ) 1 Lời giải
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực
ở phần trên ta chọn ( 3 − ; ) 1 . Câu 2:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?
A. 3x + 4 y − 5  0 B. 2
3x + y − 5  0 C. 2
x + y + 3  0
D. 2xy − 5  0 Câu 3:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 − 2x + 3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y = 5 x − 4y 1 x − 4 1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
2x − 5y −1  0  Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 ?
x + y +1 0  A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0;2) . Lời giải Chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm (0; 2 − ) thỏa mãn hệ.
x + x khi x Câu 5:
Cho hàm số f ( x) 2, 2 =  . Giá trị f ( ) 1 bằng 1
 −3x, khi x  2 A. 2 − . B. 0 .
C. không xác định. D. 2 . Lời giải
Với x = 1 2  f ( ) 1 =1−3.1= 2 − . 1 Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = + 3 − x x A. (  ;3 − . B. 3;+) . C. \   0 . D. ( ; −  3 \   0 . Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x  0 x  0   3  .  − x  0 x  3
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (− ;  3 \    0 . Câu 7: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x − 2023 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đồng biến trên khoảng (− ;  2
− ) và nghịch biến trên khoảng ( 2; − +). Page 6
Sưu tầm và biên soạn
B. nghịch biến trên khoảng (− ;  2
− ) và đồng biến trên khoảng ( 2; − +).
C. đồng biến trên khoảng (− ;  − )
1 và nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+).
D. nghịch biến trên khoảng (− ;  − )
1 và đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+). Lời giải b  Hàm số 2
y = ax + bx + c với a  0 đồng biến trên khoảng − ;+   , nghịch biến trên  2a   b  khoảng − ;  −   .  2a b Áp dụng: Ta có −
= −1. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1 và đồng biến 2a trên khoảng ( 1 − ;+). Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. B.   3 − C. 1;  3 − . D.   1 . Lời giải 1  + x  0 x  1 − 2
x + 3x − 2 = 1+ x      x =1. 2
x + 3x − 2 =1+ x 2
x + 2x − 3 = 0 Câu 9:
Tập nghiệm S của phương trình 2
x x −12 = 7 − x  61 −  61
A. S =  . B. S =   . C. S =   7 . D. S =   .  13  13 Lời giải x  7 7 − x  0  x  7  Ta có: 2
x x −12 = 7 − x       .
x x −12 =  (7− x)2 61 2 1  3x = 61 x =  (tm)  13
Vậy phương trình có nghiệm là 61 x = . 13
Câu 10: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x) 2
= −x + 6x −9? A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có 2
x + 6x −9 = 0  x = 3 và a = 1 −  0.
Câu 11: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x −6x +8 không dương? A. 2;  3 . B. (− ;  
2 4;+) . C. 2;4 . D. 1;  4 . Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Để f (x) không dương thì 2
x − 6x + 8  0  ( x − 2)( x − 4)  0
Lập bảng xét dấu f (x)
ta thấy để f (x)  0  x2;  4 .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2  0 là A. 1;  2 . B.  1 − ;  2 . C. (1; 2) . D.  2 − ;  1 . Lời giải Đặt f (x) 2
= −x +3x − 2 Hệ số a = 1
−  0; f (x) có hai nghiệm là x =1; x = 2 nên f (x)  0 1 x  2.
Vậy tập nghiệm của bpt là 1;2.
Câu 13: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc  . 3 3
A. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3 B. Sin  = ; Cos = 0.5 ; Tan  = ; Cot = 3 . 2 3 3 3
C. Sin = 0.5 ; Cos = ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3 3 3 D. Sin  =
; Cos = 0.5 ; Tan  = 3 ; Cot = . 2 3
Câu 14: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A .
Câu 15: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: Page 8
Sưu tầm và biên soạn 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
ac sin A. C. S =
bc sin B . D. S =
bc sin B . 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có: S = bc sin A = ac sin B = ab sin C . 2 2 2
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ? A. B , A CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. ,
BA CD, CB . Lời giải
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Tính AB + AC . a 2
A. AB + AC = a 2 .
B. AB + AC =
. C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a . 2 Lời giải
Gọi M là trung điểm BC thì AB + AC = 2AM = 2AM = BC = a 2 .
Câu 18: Biết AB = a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC = 2a .
B. CA = 2a .
C. CB = 2a . D. AC = 0 . Lời giải
Điểm C được xác định như hình vẽ sau
Dựa vào kết quả dựng điểm C , ta có CB = 2a .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4;− ) 3 và N ( 2
− ;0) . Tọa độ của vectơ MN A. (2; 3 − ). B. (6; 3 − ). C. ( 6 − ;3). D. ( 2 − ;3). Lời giải
Tọa độ của vectơ MN = ( 2 − − 4;0 − ( 3 − )) = ( 6 − ; ) 3
Câu 20: Cho hai vectơ a b khác 0 ,  là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi .
a b = − a . b . Chọn khẳng định đúng. A. o  =180 . B. o  = 0 . C. o  = 90 . D. o  = 45 . Lời giải Ta có .
a b = a . b .cos (a,b) . Mà theo giả thiết .
a b = − a . b , suy ra
(a b)= − (a b) 0 cos , 1 , =180
Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề Page 9
Sưu tầm và biên soạn
P: “ Tứ giác ABCDlà hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCDcó hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Lời giải Chọn C
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. 2x y  3 .
B. x y  3.
C. 2x y  3 .
D. 2x + y  3 . Lời giải  
Đường thẳng 2x y = 3 đi qua điểm ( − ) 3 0; 3 , ; 0   . Loại B  2 
Thay tọa độ điểm O(0;0) vào vế trái của các bất phương trình ở đáp án A, C, D.
Ta thấy đáp án A thỏa mãn.
Câu 23: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  Lời giải Chọn D Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Cạnh AC có phương trình x = 0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất phương trình của hệ.  5  x y
Cạnh AB qua hai điểm ; 0 
 và (0; 2) nên có phương trình: + =  + = .  1 4x 5y 10 2  5 2 2 x  0 
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5
x − 4y 10 . 4x +5y 10  2x +1
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên . 2
x − 2x + m − 2
A. m  3.
B. m  3.
C. m  3. D. m  3. Lời giải + Hàm số 2x 1 y = xác định trên khi 2
x − 2x + m − 2  0, x   R 2
x − 2x + m − 2 khi đó 2
x − 2x + m − 2 = 0 vô nghiệm hay 
 =1− (m − 2)  0  m  3
Câu 25: Xác định (P) 2
: y = ax − 6x + c, biết ( P) có trục đối xứng x = 4
− và cắt Ox tại hai điểm có độ dài bằng 4 . 3 3 A. ( P) 2 : y = −
x − 6x − 9 . B. ( P) 2 : y =
x − 6x − 9 . 4 4 3 3 C. ( P) 2 : y = −
x − 6x + 9 . D. ( P) 2 : y = x − 6x + 9 . 4 4 Lời giải  Vì (P) 2
: y = ax − 6x + c , biết ( P) có trục đối xứng x = 4 − nên 6 3 = 3 4
−  a = −  (P) 2 : y = −
x − 6x + c . 2a 4 4  3
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và Ox là: 2
x − 6x + c = 0 (*). 4 ( )
* có hai nghiệm phân biệt 3
  = 9 + c  0  c  1 − 2 . 4 x + x = 8 − 1 2  Khi đó ( )
* có hai nghiệm x , x thỏa mãn  . 1 2 4c x .x = −  1 2  3 Mà x x = 4 2 1
 (x x )2 =16  (x + x )2 − 4x x =16 2 1 2 1 1 2 16c 2  ( 8 − ) + =16 c = 9 − (t/m). 3  3 Vậy ( P) 2 : y = −
x − 6x − 9 . 4
Trục đối xứng: x = 2 do đó Chọn A Page 11
Sưu tầm và biên soạn a
Câu 26: Phương trình 2
x + 2x − 3 = 5 − x có nghiệm là x =
. Khi đó a + 2b bằng: b A. 10 . B. 33 . C. 17 . D. 13 . Lời giải Ta có: 2
x + 2x − 3 = 5 − x x  3 − x  −3   2
x + 2x −3  0 x  1 x  1    7  5  − x  0  x  5
 x  5  x = .    x + x − =  ( − x) 3 2 2 12x = 28 7 2 3 5  x =   3  
Vậy a = 7;b = 3. Suy ra a + 2b =13.
Câu 27: Tìm m để 2 x + ( m + ) 2 2
1 x + m + 3  0 với mọi x  . 11 11 11 11 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 4 4 4 Lời giải 2 x + ( m + ) 2 2
1 x + m + 3  0 với mọi x  khi và chỉ khi   a =1  0 a 0       0  =  (2m + )2 1 − 4.  ( 2 m + 3)  0 2 2
 4m + 4m +1− 4m −12  0  4m 11 11  m  4
Câu 28: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 . Lời giải Chọn A a + b + c 13 +14 +15 Ta có: p = = = 21 . 2 2 Suy ra: S =
p( p a)( p b)( p c) =
21(21 −13)(21 −14)(21 −15) = 84 .
Câu 29: Một tam giác có ba cạnh là 5;12;13 . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 13 5 +12 = 13  R = . 2
Câu 30: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA = 250 ,
m CB =120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? Page 12
Sưu tầm và biên soạn A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2 2 = + − 2 . .cos
= 250 +120 − 2.250.120.cos78o AB CA CB CB CA C 24' 64835  AB 255.
Câu 31: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ
phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước 1
theo hướng di chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di 2
chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N . Lời giải
Khi hai bạn An và Bình thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất thì hai lực tác
động vào xe là F F phải cùng hướng. Khi đó, lực tổng hợp tác động vào xe là F = F + F 1 2 1 2
có độ lớn là F = F = F + F = 5 N. 1 2 1
Câu 32: Cho tam giác MNP , gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng NP sao cho NK =
NP I trung 4
điểm của đoạn thẳng MK . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3IM + 4IN + IP = 0 . B. IM + 3IN + 4IP = 0 .
C. 4IM + 3IN + IP = 0 . D. 4IM + IN + 3IP = 0 . Lời giải Ta có 1 NK =
NP  3KN + KP = 0  3IN + IP + 4KI = 0 (1) 4
I là trung điểm của đoạn thẳng MK nên IM + IK = 0  4IM + 4IK = 0 (2)
Cộng (1) và (2), ta được 4IM + 3IN + IP = 0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1; ) 1 , B(2; 4 − ),C(9;− )
3 . Gọi N là điểm
thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của vec tơ BN . A. 4 29 . B. 29 . C. 2 29 . D. 3 29 . Lời giải A N C B Page 13
Sưu tầm và biên soạn Gọi N ( ; a b) . 3  (x x x x c N ) = − n Aa = 7
Ta có: AN = 3CN AN = 3NC      N (7;−2) . 3  ( y y y y b C N ) = − N A  = 2 −  BN = 29 .
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 41 23 A. . B. . C. 8 . D. 23 − . 3 3 Lời giải Ta có:
AB AC AB AC = 0 . MB = 2
MC AB AM = 2 − ( AC − 1 2
AM )  AM = AB + AC . 3 3   Do đó: AM BC = AB + AC    ( AC AB) 2 2 1 2 1 1 2 .
= − AB AB AC + AC  3 3  3 3 3 1 2 1 2 23 2 2 2 2
= − AB + AC = − 3 +  4 = . 3 3 3 3 3 2
Câu 35: Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA , 3 4 AP =
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN . 15 1 1 2 3 A. k = B. k = C. k = D. k = 3 2 5 4 Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Ta có: BM = k BC AM AB = k ( AC AB)  AM = (1− k) AB + k AC 4 1
Lại có: PN = AN AP = − AB + AC . 15 3
Để AM vuông góc với PN thì AM.PN = 0  4 1 
 (1− k)AB + k AC − AB + AC = 0      15 3  4 − (1− k) k 1− k 4k  2 2  AB + AC + − AB AC = 0   15 3  3 15  4
− (1− k) k 1− k 4k  0  + + − c os60 = 0   15 3  3 15  1  k = . 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ O ,
th trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây
sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)? Lời giải
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là 2
h = at + bt + c .
Từ giả thiết suy ra parabol đi qua các điểm (0;1;2) , (1;8;5) và (2;6) . Từ đó ta có c = 1, 2 a = 4 − ,9  
a + b + c = 8,5  b  = 12, 2 .  
4a + 2b + c = 6 c = 1, 2  
Vậy phương trình của parabol quỹ đạo là 2 h = 4
− ,9t +12, 2t +1, 2 . Giải phương trình 2 h = 0  4
− ,9t +12, 2t +1, 2 = 0 ta tìm được một nghiệm dương là t  2,58 .
Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ P Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của tháp hải
đăng AB ở trên bờ biển ( Q nằm giữa hai điểm P A ). Từ P Q người ta nhìn chiều cao Page 15
Sưu tầm và biên soạn
AB của tháp dưới các góc 0 BPA = 15 và 0
BQA = 55 . Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ) Lời giải Ta có 0 0 0
PBQ = 55 −15 = 40 . Áp dụng định lí sin cho tam giác PBQ  ta có BQ 100 100 0 =  BQ = .sin15 0 0 0 sin15 sin 40 sin 40 100 Chiều cao của tháp là 0 0 0
AB = sin 55 .BQ = sin 55 .sin15 .  33m 0 sin 40 Câu 38: Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 2 x + 2x + 2 =
2x + 2mx + 2m + m −1 có nghiệm. Lời giải
Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được 2 2 2
x + 2x + 2 = 2x + 2mx + 2m + m −1 2  x + (m− ) 2 2
1 x + 2m + m − 3 = 0 ( ) 1
Nhận thấy rằng tam thức bậc hai 2
x + 2x + 2 có a = 1  0 và   = 1 −  0. Suy ra 2
x + 2x + 2  0 với mọi x .
Như vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình ( ) 1 có nghiệm. Điều
này tương đương với 
   (m − )2 −( 2 m + m − ) 2 0 1 2
3  0  −m − 3m + 4  0  4 −  m 1.
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5), C(0; 7
− ). Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Đặt Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q . Lời giải
Do M Ox nên M ( ;0 x ) Ta có MA = (1− ; x 4 − ), MB = (4 − ;
x 5), MC = (− ; x 7 − )
Suy ra MA + 2MB = (1− x + 8 − 2 ; x 4 − +10) = (9 − 3 ; x 6) và
MB + MC = (4 − x − ; x 5 − 7) = (4 − 2 ; x 2 − ) Ta có Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Q = 2 MA + 2MB + 3 MB + MC
= 2 (9 − 3x)2 + 6 + 3 (4 − 2x)2 + ( 2 − )2 2
= 6( (3− x)2 + 2 + (2 − x)2 + (− )2 2 1 ) = 6(ME + MF )
Trong đó E(3;2), F (2;− ) 1 nên EF = ( 1 − ; 3 − )  EF = 10
ME + MF EF = 10  Q  6 10   Dấu 7
" = " xảy ra M là giao điểm của đoạn EF Ox M ; 0    3 
Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất là 6 10. Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập hợp D . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu y = f ( x) là hàm số chẵn thì đồ thị của nó đối xứng qua trục tung.
B. Nếu y = f ( x) là hàm số lẻ thì đồ thị của nó đối xứng qua gốc tọa độ O .
C. Nếu hàm số y = f ( x) xác định tại x D thì −x D . 0 0
D. Nếu hàm số y = f ( x) là hàm số chẵn trên D thì f (−x = f x với x D . 0 ) ( 0) 0 Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ).
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( ; − 4) .
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (4;+) .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − +). x + x Câu 3:
Cho hàm số f ( x) 2 2 2 1 =
. Khi đó f (0) bằng x +1 3 A. 1 − B. 1 C. 3 D. 2 2x +1 Câu 4: Hàm số y =
có tập xác định là x −1
A. x  1 B. x  1 − C. D. \  1 Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) 2
= x +1 có đồ thị (C). Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số (C) có tung độ bằng 1. A. N ( 2 ) ;1 .
B. M (1;0) .
C. E (1; 2 ) . D. G (0; ) 1 . Câu 6: Hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c(a  0) , đồng biến trên khoảng nào sau đây  −b   −   −   −bA. −;   . B. −;   . C. ; +   . D. ; +   .  2a   4a   4a   2aCâu 7: Cho hàm số 2
y = ax + bx + 2 có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây.
Hãy xác định công thức hàm bậc hai? A. 2
y = x + 3x + 2 B. 2
y = x − 4x . C. 2
y = −x + 3x + 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 . Câu 8:
Cho hàm số bậc 2: y = f (x) 2 = 2
x + 6x −3 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 3 3
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = .
B. Hoành độ điểm đỉnh của đồ thị là x = . 2 I 2  3 
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;− ) 3 .
D. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số I ; 0   .  2  Câu 9: Cho (P) 2
: y = x − 2x − 2 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; − 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; − 2) .
Câu 10: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a  0) . Điều kiện cần và đủ để f (x)  0, x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0  = 0   0   0
Câu 11: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức 2
f (x) = x + 6x + 9 ? A. B. C. D.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + 3x − 5  0 là  5   5  A. − ;1   . B. ; − − 1;+   ) .   2   2   5   5  C. − ;1   D. ; − −  (1;+    ) .  2   2 
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1.a = a .
B. k a a cùng hướng khi k  0 .
C. Hai vectơ a b  0 cùng phương khi có một số k để a = kb .
D. k a a cùng hướng khi k  0 .
Câu 14: Cho ba điểm phân biệt A, B ,C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. BC = 4 − AC . B. BC = 2 − AC .
C. BC = 2AC .
D. BC = 4AC . Câu 15: Cho ABC  có ˆ
AB = a, BC = 2a, A = 60 . Tính tích vô hướng . BA BC . 3 1 A. 2 B .
A BC = −a . B. 2 . BA BC = a . C. 2 B . A BC = a . D. 2 B . A BC = a . 2 2 a = 8; b = 5; . a b = 16 cos (a,b) Câu 16: Cho . Tính . A. (a b) 1 cos , = . B. (a b) 3 cos , = . C. (a b) 1 cos , = . D. (a b) 2 cos , = . 2 2 5 5
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ u = xi + y j . Vectơ u có tọa độ là A. (− ;
y x) . B. (− ;
x y) . C. ( ; y x) . D. ( ; x y) .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = (1;2) và b = 2i j . Tọa độ của vectơ a + b A. (3; ) 1 − . B. ( 1 − ; ) 3 . C. (3;3) . D. (3; ) 1 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2) và B(3;6) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .  3 9  A. (4;8). B. ;   . C. (3;9) . D. (2;4) .  2 2 
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC
, biết A(1;2) , B(3;4) và C ( 1 − ; ) 3 . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC  .  5  A. ;3   . B. (5;9). C. (3;9) . D. (1; ) 3 .  3  x 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y là 2 x x A. D . B. D \ 0 . C. D ;0 1; . D. D \ 0;1 . Câu 22: Cho hàm số 2 y 3x 6x
1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là ; 1 , 1; .
B. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là ;1 , 1; .
C. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là 1; , ;1 .
D. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là 1; , ; 1 .
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là 2 x 2022 A. 2 y x 2022 . B. y 2022 . C. y x 2022 D. y . x 12
Câu 24: Gọi A( ; a b) và B( ;
c d ) là giao điểm của (P) 2
: y = 2x x và đường thẳng  : y = 3x − 6 . Giá
trị của b + d bằng A. 7 − . B. 15 . C. 7 . D. 15 − .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = x − 4x + m + 5 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3;  8 bằng 14 .
A. m = 12.
B. m = 13 .
C. m = 10 . D. m =11.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2 x x ) 2
x − 5x + 6  0 ? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. vô số.
Câu 27: Hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm
của hệ bất phương trình nào? (với miền nghiệm là
miền không gạch sọc và chứa bờ) 3
x + 4y −8  0 3
x + 4y −8  0 A.  . B.  . 5
x −12y −3  0 5
x −12y −3  0 3
x + 4y −8  0 3
x + 4y −3  0 C.  . D.  . 5
x −12y −3  0 5
x −12y −8  0
Câu 28: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x − 2x + 3m −1 = 0 có nghiệm x , x thoả mãn 1 2 2 2
x + x = 12 ? 1 2 4 4 2 A. m = − B. m = C. m = − D. m = 1 − 3 3 3
Câu 29: Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2  0 có nghiệm với mọi x  . A. m  2. − B. m  2. − C. m  1. − D. m  1. −
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài của véctơ sau AB + AD + 2AC .
A. 4a 2 .
B. 3a 2 . C. a 2 .
D. 2a 2 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 1
− ;2)và điểm B(2; 2
− ). Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB = 5 .
B. AB = 2 2 .
C. AB = 5 .
D. AB = 25.
Câu 32: Cho hai điểm A( 3 − ,2), B(4, )
3 . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ âm để tam giác
MAB vuông tại M . A. M ( 2 − ;0) . B. M ( 3 − ;0) . C. M (0; 2 − ) . D. M (0;− ) 3 .  3 
Câu 33: Trong mp Oxy cho A(4;6) , B(1;4) , C 7; 
 . Khẳng định nào sau đây sai?  2   9  A. AB = ( 3 − ; 2 − ) , AC = 3;−   . B. . AB AC = 0 .  2  13 C. AB = 13 . D. BC = . 2
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 4 điểm M (1; − 2), N (0; ) 3 , P( 3 − ; 4) , Q( 1 − ; 8). Ba điểm
nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. M , , P Q .
B. M , N, P . C. N, , P Q .
D. M , N ,Q .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véctơ a = (3;5),b = (0;2),c = ( 3
− ;5). Giả sử tồn tại cặp số ( ;
h k ) đề c = ha + kb . Tính 2 2 h + k . A. 4 . B. 26 . C. 11. D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 Câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của
quả bóng là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2 (m). Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5 (m) và 2 giây
sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6 (m). Tính khoảng thời gian quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 37: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác 1 2 3
động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50N và 1 2
AMB = 60 . Tính cường độ lực của F . 3
Câu 38: Hàm số bậc hai y f x có bảng biến
thiên như hình vẽ bên dưới Tìm m để phương trình 2 f x 2mx mf x 2xf x
đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 39: Cho tam giác ABC cân tại A BAC = 135 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho NB
AM = 2MC . Đường thẳng qua A và vuông góc với BM cắt cạnh BC tại N . Tính tỉ số . NC
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập hợp D . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu y = f ( x) là hàm số chẵn thì đồ thị của nó đối xứng qua trục tung.
B. Nếu y = f ( x) là hàm số lẻ thì đồ thị của nó đối xứng qua gốc tọa độ O .
C. Nếu hàm số y = f ( x) xác định tại x D thì −x D . 0 0
D. Nếu hàm số y = f ( x) là hàm số chẵn trên D thì f (−x = f x với x D . 0 ) ( 0) 0 Lời giải Chọn C Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ).
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( ; − 4) .
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (4;+) .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − +). Lời giải Chọn B x + x Câu 3:
Cho hàm số f ( x) 2 2 2 1 =
. Khi đó f (0) bằng x +1 3 A. 1 − B. 1 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn A + − Ta có: f ( ) 2 2.0 2.0 1 0 = = −1 0 + . 1 2x +1 Câu 4: Hàm số y =
có tập xác định là x −1
A. x  1 B. x  1 − C. D. \  1 Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x −1 0  x 1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D = \  1 . Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) 2
= x +1 có đồ thị (C). Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số (C) có tung độ bằng 1. A. N ( 2 ) ;1 .
B. M (1;0) .
C. E (1; 2 ) . D. G (0; ) 1 . Lời giải Xét 2
y =1 x +1 = 1 x = 0 . Vậy điểm G (0; ) 1 (C) . Câu 6: Hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c(a  0) , đồng biến trên khoảng nào sau đây  −b   −   −   −bA. −;   . B. −;   . C. ; +   . D. ; +   .  2a   4a   4a   2aLời giải Câu 7: Cho hàm số 2
y = ax + bx + 2 có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây.
Hãy xác định công thức hàm bậc hai? A. 2
y = x + 3x + 2 B. 2
y = x − 4x . C. 2
y = −x + 3x + 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có: a  0 . Loại C; Ta lại có:  b − 3 = 2a 2 3  a + b = 0 a = 1      . 2   3  3 1 − 9  a + 6b = 9 − b  = −3 . a + . b + 2 =     2  2 4 Ta có hàm số: 2
y = x − 3x + 2 . Câu 8:
Cho hàm số bậc 2: y = f (x) 2 = 2
x + 6x −3 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 3 3
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = .
B. Hoành độ điểm đỉnh của đồ thị là x = . 2 I 2  3 
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;− ) 3 .
D. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số I ; 0   .  2  Lời giải Câu 9: Cho (P) 2
: y = x − 2x − 2 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; − 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; − 2) . Lời giải b a = 1  0; − = 1 2a
Suy ra hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − .
Câu 10: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a  0) . Điều kiện cần và đủ để f (x)  0, x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0  = 0   0   0 Lời giải Chọn D
Câu 11: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức 2
f (x) = x + 6x + 9 ? A. x − 3 − + f (x) − 0 + B. x − 3 − + f (x) + 0 − C. x − 3 − + f (x) + 0 + D. x − 3 − + f (x) − 0 − Lời giải
Tam thức bậc hai có nghiệm kép và hệ số a  0 nên chọn C;
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + 3x − 5  0 là  5   5  A. − ;1   . B. ; − − 1;+   ) .   2   2   5   5  C. − ;1   D. ; − −  (1;+    ) .  2   2  Lời giải x = 1 Ta có 2 2x 3x 5 0  + − =  5  x = −  2 Bảng xét dấu: x − 5 − 1 + 2 2
2x + 3x − 5 + 0 - 0 +  5 
Dựa vào bảng xét dấu ta có 2
2x + 3x − 5  0  x  − ;1   .  2   5 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = − ;1   .  2 
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1.a = a .
B. k a a cùng hướng khi k  0 .
C. Hai vectơ a b  0 cùng phương khi có một số k để a = kb .
D. k a a cùng hướng khi k  0 . Lời giải
Các khẳng định A,B,C đều đúng. Khẳng định D sai.
Câu 14: Cho ba điểm phân biệt A, B ,C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. BC = 4 − AC . B. BC = 2 − AC .
C. BC = 2AC .
D. BC = 4AC . Lời giải Ta có: AB = 3
AC AC AB = AC − ( 3
AC)  BC = 4AC Câu 15: Cho ABC  có ˆ
AB = a, BC = 2a, A = 60 . Tính tích vô hướng . BA BC . 3 1 A. 2 B .
A BC = −a . B. 2 . BA BC = a . C. 2 B . A BC = a . D. 2 B . A BC = a . 2 2 Lời giải 1 Ta có: B . A BC = B .
A BC.cos (BA; BC) 2 = . a 2 . a = a . 2 a = 8; b = 5; . a b = 16 cos (a,b) Câu 16: Cho . Tính . A. (a b) 1 cos , = . B. (a b) 3 cos , = . C. (a b) 1 cos , = . D. (a b) 2 cos , = . 2 2 5 5 Lời giải a b Ta có: (ab) . 16 2 cos . = = = . a . b 8.5 5
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ u = xi + y j . Vectơ u có tọa độ là A. (− ;
y x) . B. (− ;
x y) . C. ( ; y x) . D. ( ; x y) . Lời giải
Ta có u = xi + y j u = ( ; x y) .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = (1;2) và b = 2i j . Tọa độ của vectơ a + b A. (3; ) 1 − . B. ( 1 − ; ) 3 . C. (3;3) . D. (3; ) 1 . Lời giải
Ta có a = (1;2)  a = i + 2 j ; b = 2i j .
Vậy a + b = i + 2 j + (2i j) = 3i + j suy ra a + b có tọa độ là (3; ) 1 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;2) và B(3;6) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .  3 9  A. (4;8). B. ;   . C. (3;9) . D. (2;4) .  2 2  Lời giải
Gọi I ( x ; y là trung điểm đoạn thẳng AB . I I )  1+ 3 x =  I  x = 2 2 Ta có I    . 2 + 6 y = 4   I y = I  2 Vậy I (2;4) .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC
, biết A(1;2) , B(3;4) và C ( 1 − ; ) 3 . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC  .  5  A. ;3   . B. (5;9). C. (3;9) . D. (1; ) 3 .  3  Lời giải
Gọi G( x ; y
là trọng tâm tam giác ABC  . G G )  1+ 3 + (− ) 1 x =  G  x =1 Ta có 3 G    . 2 + 4 + 3 y = 3   G y = G  3 Vậy G (1; ) 3 . x 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y là 2 x x A. D . B. D \ 0 . C. D ;0 1; . D. D \ 0;1 . Lời giải x 1 x 0 Hàm số y xác định khi 2 x x 0 x x 1 0 2 x x x 1
Vì vậy, tập xác định của hàm số đã cho là D \ 0;1 Câu 22: Cho hàm số 2 y 3x 6x
1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là ; 1 , 1; .
B. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là ;1 , 1; .
C. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là 1; , ;1 .
D. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là 1; , ; 1 . Lời giải 2 y ax bx c b 6 Ta có: a 3 0 , b 6 , 1. 2a 2. 3
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1 , nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là 2 x 2022 A. 2 y x 2022 . B. y 2022 . C. y x 2022 D. y . x 12 Lời giải Hàm số bậc hai là 2 y x 2022 có hệ số của 2 x bằng
1, hệ số của x bằng 0 , hệ số tự do bằng 2022 .
Câu 24: [Mức độ 2] Gọi A( ; a b) và B( ;
c d ) là giao điểm của (P) 2
: y = 2x x và đường thẳng
 : y = 3x − 6. Giá trị của b + d bằng A. 7 − . B. 15 . C. 7 . D. 15 − . Lời giải
Hoành độ giao điểm của parabol (P) 2
: y = 2x x và đường thẳng  : y = 3x − 6 là nghiệm của x = 2 phương trình 2 2
2x x = 3x − 6  x + x − 6 = 0   x = 3 −
Từ đây ta suy ra, Parabol (P) 2
: y = 2x x cắt đường thẳng  : y = 3x − 6 tại 2 điểm ( A 2; 0) và B( 3 − ; 1 − 5) .
Vậy b + d = 0 −15 = 1 − 5.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = x − 4x + m + 5 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3;  8 bằng 14 .
A. m = 12.
B. m = 13 .
C. m = 10 . D. m =11. Lời giải Parabol 2
y = x − 4x + m + 5 có hoành độ đỉnh là x = 2 nên hàm số trên đồng biến trên 3;  8 .
Do đó min y = y (3) =14  9 −12 + m + 5 =14  m =12. 3;8
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2 x x ) 2
x − 5x + 6  0 ? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. vô số. Lời giải 2
x − 5x + 6 = 0
x = 2 x = 3 (   2 x x ) 2
x − 5x + 6  0 2
 x −5x + 6  0  x  
(−;2) (3;+ )  x0; 12;  3   2 
x x  0 x   0; 1
Vậy các nghiệm nguyên của bất phương trình cho là: 0; 1; 2; 3.
Câu 27: Hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với miền
nghiệm là miền không gạch sọc và chứa bờ) 3
x + 4y −8  0 3
x + 4y −8  0 3
x + 4y −8  0 3
x + 4y −3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 5
x −12y −3  0 5
x −12y −3  0 5
x −12y −3  0 5
x −12y −8  0 Lời giải
Xét 2 đường thẳng (bờ):  8 
Đường thẳng thứ nhất (d qua hai điểm (0;2) và ; 0 
  phương trình đường thẳng (d 1 ) 1 )  3 
là 3x + 4 y − 8 = 0 . Miền không gạch sọc ứng với bờ (d là miền không chứa điểm O(0;0) 1 )
nên miền nghiệm này là của bất phương trình 3x + 4 y − 8  0 .
Đường thẳng thứ hai (d qua hai điểm (0; 0 − ,25) và (3; )
1  phương trình đường thẳng là 2 )
5x −12 y − 3 = 0 . Miền không gạch sọc ứng với bờ (d là miền chứa điểm O(0;0) nên miền 2 )
nghiệm này là của bất phương trình 5x −12 y − 3  0 3
x + 4y −8  0
Vậy miền nghiệm đề cho là miền nghiệm của hệ  . 5
x −12y −3  0
Câu 28: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x − 2x + 3m −1 = 0 có nghiệm x , x thoả mãn 1 2 2 2
x + x = 12 ? 1 2 4 4 2 A. m = − B. m = C. m = − D. m = 1 − 3 3 3 Lời giải Xét phương trình 2
x − 2x + 3m −1 = 0 Ta có: 2
 = 2 − 4.1.(3m − )
1 = 4 −12m + 4 = 8 −12m
Phương trình có nghiệm  2
  0  8 −12m  0  m  . 3  x + x = 2 Khi đó, theo Vi-et, ta có 1 2  . x x = 3m − 1  1 2 Theo bài ra ta có
x + x = 12  ( x + x )2 2 2 − 2x x = 12 1 2 1 2 1 2 2  2 − 2(3m − )
1 = 12  6 − 6m = 12  m = −1
Câu 29: Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2  0 có nghiệm với mọi x  . A. m  2. − B. m  2. − C. m  1. − D. m  1. − Lời giải 3 Với m = 1
− thì bất phương trình trở thành: 2x − 3  0  x  (loại) 2 Với m  1 − , để (m+ ) 2
1 x − 2mx + m − 2  0 có nghiệm với mọi x  thì:  a  0  m +1  0  m  1 − m  1 −         m  2 − '  0 2
' = m − (m +1)(m − 2)  0 m + 2  0 m  2 −
Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi x  khi m  2 − .
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài của véctơ sau AB + AD + 2AC .
A. 4a 2 .
B. 3a 2 . C. a 2 .
D. 2a 2 . Lời giải
ABCD là hình vuông cạnh a nên ta có AC = a 2 .
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC
AB + AD + 2AC = AC + 2AC = 3AC .
AB + AD + 2AC = 3AC = 3AC = 3a 2 .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 1
− ;2)và điểm B(2; 2
− ). Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB = 5 .
B. AB = 2 2 .
C. AB = 5 .
D. AB = 25. Lời giải Ta có AB = (3; 4 − ) . Độ dài đoạn thẳng 2 2
AB AB = AB = ( ) 3 + ( 4 − ) = 5.
Câu 32: Cho hai điểm A( 3 − ,2), B(4, )
3 . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ âm để tam giác
MAB vuông tại M . A. M ( 2 − ;0) . B. M ( 3 − ;0) . C. M (0; 2 − ) . D. M (0;− ) 3 . Lời giải Ta có A( 3 − ,2), B(4, ) 3 , gọi M ( ; x 0), x  0.
Khi đó AM = (x +3; 2
− ), BM = (x − 4;− ) 3 . x = 2 − Theo YCBT 2
AM .BM = 0  x x − 6 = 0    M − . x = 3  (l) ( 2;0)  3 
Câu 33: Trong mp Oxy cho A(4;6) , B(1;4) , C 7; 
 . Khẳng định nào sau đây sai?  2   9  A. AB = ( 3 − ; 2 − ) , AC = 3;−   . B. . AB AC = 0 .  2  13 C. AB = 13 . D. BC = . 2 Lời giải  2 5   5  13 Ta có BC = 6; −   suy ra 2 BC = 6 + =   nên chọn D;  2   2  2
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 4 điểm M (1; − 2), N (0; ) 3 , P( 3 − ; 4) , Q( 1 − ; 8). Ba điểm
nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. M , , P Q .
B. M , N , P . C. N, , P Q .
D. M , N ,Q . Lời giải Ta có MN = ( 1 − ;5),MQ = ( 2
− ;10)  MQ = 2MN suy ra 3 điểm M , N,Q thẳng hàng.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các véctơ a = (3;5),b = (0;2),c = ( 3
− ;5). Giả sử tồn tại cặp số ( ;
h k ) đề c = ha + kb . Tính 2 2 h + k . A. 4 . B. 26 . C. 11. D. 1. Lời giải  3 − = 3hh = 1 −
Ta có c = ha + kb     . 5  h + 2k = 5  k = 5 Vậy 2 2 h + k = (− )2 2 1 + 5 = 26 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của
quả bóng là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết
rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2 (m). Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5 (m) và 2 giây
sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6 (m). Tính khoảng thời gian quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)? Lời giải
Do bóng được đá từ độ cao 1,2 (m) nên trong hệ trục tọa độ Oth , ta có Parabol cắt trục Oh tại
điểm có tung độ h = 1, 2 (m). 0
Khi đó phương trình Parabol có dạng: h(t) 2
= at +bt +1,2 (t  0).
Theo giả thiết ta có hệ phương trình: h  ( )
1 = a + b +1, 2 = 8, 5 a + b = 7,3 a = −4,9      . h
 (2) = 4a + 2b +1, 2 = 6 2a + b = 2, 4 b  = 12, 2 Ta có: h(t) 2 = 4
− ,9t +12,2t +1,2 (t  0)
Do đó khi quả bóng chạm đất thì độ cao của quả bóng so với mặt đất bằng 0 2  0 = 4
− ,9t +12,2t +1,2 ; với t  0  t  2,58 (giây).
Câu 37: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3
yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 50N AMB = 60 . Tính cường độ lực của F . 1 2 3 Lời giải
Lấy H là trung điểm của AB ta có MA + MB = 2MH .
Do vật đứng yên nên MA + MB + MC = 0  2MH + MC = 0  MC = 2
MH MC = 2MH .
Mặt khác tam giác ABM MA = M ,
B AMB = 60 suy ra tam giác ABM đều 3
nên MH AB, MH = . MB cos MBH = 50. . 2
Suy ra MC = 2 MH = 2.MH = 50 3 .
Vậy cường độ lực F là 50 3 N . 3
Câu 38: Hàm số bậc hai y
f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Tìm m để phương trình 2 f x 2mx mf x
2xf x có đúng 2 nghiệm phân biệt. Lời giải Gọi 2 f x ax bx c , a 0 . b
Hoành độ đỉnh bằng 3 nên 3 b 6a (1) 2a c 5 Đồ thị hàm số y
f x đi qua các điểm 0; 5 và 1; 0 nên ( 2 ) a b 5 0 Từ (1 ) và ( 2 ) a 1;b 6;c 5 . Khi đó 2 f x x 6x 5 . Ta có 2 f x 2mx mf x 2xf x f x f x m 2x f x m 0 2 f x 2x x 4x 5 0(vn) 2 x 6x 5 m 0 ( 3 ) 2 f x m x 6x 5 m 0
Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt
( 3 ) có 2 nghiệm phân biệt 0 9 5 m 0 4 m 0 m 4. Vậy m 4 .
Câu 39: Cho tam giác ABC cân tại A BAC = 135 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho NB
AM = 2MC . Đường thẳng qua A và vuông góc với BM cắt cạnh BC tại N . Tính tỉ số . NC Lời giải 2 Do M thuộc đoạn AC AM = 2MC nên AM = AC . Suy ra 3 2
BM = AM AB = AC AB . 3
Do N thuộc cạnh BC nên đặt = NB k
(k  0) thì NB = −k NC . Ta có: NC = −  − = − ( − )( + ) 1 k NB k NC AB AN k AC AN
k 1 AN = AB + k AC AN = AB + AC k +1 k +1 . Ta có:
AN BM AN.BM = 0  1 k  2   AB + AC AC AB = 0     k +1 k +1  3  1 2k  2 −3k  2 2  − AB + (1) k
(k ) AC + (k ) .A . B AC = 0 1 3 1 3 1  + + +  
Chú ý là tam giác ABC cân tại A . Đặt a = AB = AC thì 2 a 2 2 . AB AC = .
AB AC.cos BAC = a cos135 = − . 2 Do đó: ( ) 2 1 2k
 2 −3k   a 2  2 2 1  − a + + ( + ) a +   −  =     k k  (k + ) . 0 1 3 1 3 1 2    1 2k  2 −3k  2  − + −   = k
(k )  (k ) . 0 1 3 1 3 1  + + + 2   6
− + 4k − 2 2 + 3 2k = 0
 (3 2 + 4)k = 2 2 + 6 2 2 + 6  k = = 5 2 − 6 3 2 + 4 NB Vậy = 5 2 − 6. NC
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1. B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1 Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. (  ;4 − . B. 4;+) . C. 0; 4 . D. 0;+) . 1 Câu 3:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? x −1 A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Câu 4: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A. − ;  − .   B. − ; +  .   C. − ; +  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a Câu 5: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau: y O 1 x -1 -3
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Câu 6: Gọi A( ; a b) và B( ;
c d ) là tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = 2x x và  : y = 3x − 6 . Giá trị của
b + d bằng. A. 7. B. 7 − . C. 15. D. 15 − . Câu 7:
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2 . B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10 . D. 2 −x + 2x +10. Câu 8:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai x 1
A. f ( x) = 2x − 2 .
B. f ( x) = .
C. f ( x) =
. D. f ( x) 2 = x − 4x +3. 2x −1 2 x − 3x − 4 Câu 9:
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x −12x −13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x ( 1 − ;1 ) 3 . B. x  \  1 − ;1  3 . C. x  1 − ;1  3 . D. x(− ;  − 113;+).
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2 x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3 . B. 4 . C. 1 − . D. 3 − .
Câu 11: Phương trình 2
x +9x −5 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 12: Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
:"5  x 11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2). C. P (7). D. P (5) .
Câu 13: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 .
D. 15x − 2 y  3 .
x − 2y  0
Câu 14: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B(1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4). D. D(0 ; ) 3 .
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho 0
xOM = 150 . Tích hoành độ và tung độ điểm M bằng 3 3 3 1 A. B. V = −  C. −  D.  4 2 4 2
Câu 16: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C
Câu 17: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cos C = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cos C. ab 2 2 2 a + b + c C. cos C = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cos C. ab
Câu 18: Cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. BC BA .
B. CB AC .
C. CB AB .
D. BC AB .
Câu 19: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. PR. D. . MP
Câu 20: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2
Câu 21: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2 − ;  2 và C = (0; )
5 . Tính ( AB) ( AC) = ? A.  2 − ;  1 . B. ( 2 − ;5). C. (0;  1 . D. 1;  2 .
Câu 22: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc
nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu
tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận.
Viết một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2y  8. Page 2
Sưu tầm và biên soạn x  2 − 
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0 
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 24: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5
Câu 25: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung
tuyến MA, với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2
Câu 26: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ
các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A. 600 m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m . Câu 27: Cho ABC
gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC, B .
C Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. PB. D. . AP
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 .
Câu 29: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 .
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − 3x x −1 . A. D = (1;2) . B. D = 1;  2 . C. D = 1;  3 . D. D =  1 − ;  2 . 2x +1
Câu 32: Với giá trị nào của m thì hàm số y = xác định trên . 2
x − 2x − 3 − m A. m  4 − . B. m  4 − .
C. m  0 .
D. m  4 . Câu 33: Hàm số 2
y = −x + 2(m − )
1 x + 3 nghịch biến trên (1;+) khi giá trị m thỏa mãn: A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 .
D. 0  m  2 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Tam thức f ( x) 2
= 2mx − 2mx −1nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi m  −2 m  −2 A. 2
−  m  0 . B. 2
−  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0
Câu 35: Biết phương trình:
x −1 = 5 − m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B .
Câu 37: Cho hình vuông ABCD với M là trung điểm cạnh AD , N là điểm thuộc cạnh CD sao cho
NC = 2ND . Tính BMN . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
Câu 38: Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ. Khi một
máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là 20, và từ cảm biến
thứ hai đến máy bay là 15 . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (3; )
1 . Giả sử A(a;0) và B(0;b) là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = a + b .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1. B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1 Lời giải Chọn A Hàm số 3 2
y = x + 3x −1 là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là . Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. (  ;4 − . B. 4;+) . C. 0; 4 . D. 0;+) . Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số là 8− 2x  0  x  4, nên tập xác định là (  ;4 − . 1 Câu 3:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? x −1 A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn A Đặt f (x) 1 = , ta có f ( ) 1 2 = =1 . x −1 2 −1 Câu 4: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A. − ;  − .   B. − ; +  .   C. − ; +  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a Lời giải Chọn B
a  0. Bảng biến thiên Câu 5: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau: y O 1 x -1 -3
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1. Page 5
Sưu tầm và biên soạn Lời giải Chọn D
Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 − nên suy ra c = 1 − (1)  − − 
Đồ thị có tọa độ đỉnh b I ;  I (1; 3 −   ) nên ta có:  2a 4a   b − =1  b  = 2 − a b  = 2 − a b  = 2 2 − a a        (2) 2 2 −   =12a b
 − 4ac −12a = 0
4a − 4ac −12a = 0 = 3 −  4ac = 1 − a = 2  
Từ và ta có hệ phương trình b  = 2 − ab  = 4 − .   2 4a −8a = 0 c = 1 − 
Ta được parabol có phương trình là 2
y = 2x − 4x −1. Câu 6: Gọi A( ; a b) và B( ;
c d ) là tọa độ giao điểm của (P) 2
: y = 2x x và  : y = 3x − 6 . Giá trị của
b + d bằng. A. 7. B. 7 − . C. 15. D. 15 − . Lời giải Chọn D
x = 2  y = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
2x x = 3x − 6  x + x − 6 = 0   x = 3 −  y = 1 − 5 b + d = 15 − Câu 7:
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2 . B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10 . D. 2 −x + 2x +10. Lời giải Chọn C   0
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có  nên Chọn C a  0 Câu 8:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai x
A. f ( x) = 2x − 2 .
B. f ( x) = . 2x −1 1
C. f ( x) =
. D. f ( x) 2 = x − 4x +3. 2 x − 3x − 4 Lời giải Chọn D
Theo định nghĩa tam thức bậc hai. Câu 9:
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x −12x −13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x ( 1 − ;1 ) 3 . B. x  \  1 − ;1  3 . C. x  1 − ;1  3 . D. x (− ;  −  1 13;+). Lời giải Chọn D Page 6
Sưu tầm và biên soạn   − f ( x) x 1 2
 0  x −12x −13  0   . x 13
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2 x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3 . B. 4 . C. 1 − . D. 3 − . Lời giải x  2 −  x  2 −  x  −2  Ta có 2 x − 3x + 2 = x + 2      x = 0 . 2 2
x − 3x + 2 = x + 2 x − 4x = 0  x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình S = 0; 
4 nên tổng các nghiệm là 4 .
Câu 11: Phương trình 2
x +9x −5 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D x  0 x  0 9  41 Ta có 2
x + 9x − 5 = x      x = . 2 2 2
−x + 9x − 5 = x
2x − 9x + 5 = 0 4
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm.
Câu 12: Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
:"5  x 11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2). C. P (7). D. P (5) . Lời giải Chọn A P( )
3 :"5  9 11" là mệnh đề đúng.
Câu 13: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 .
D. 15x − 2 y  3 . Lời giải Chọn D
x − 2y  0
Câu 14: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B(1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4). D. D(0 ; ) 3 . Lời giải Chọn B Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
(d : x−2y =0 1 )
(d : x+3y = 2 − 2 ) Ta thấy (0 ; )
1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm (0 ; ) 1 thuộc cả
hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 15: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho 0
xOM = 150 . Tích hoành độ và tung độ điểm M bằng 3 3 3 1 A. B. V = −  C. −  D.  4 2 4 2 Lời giải Chọn C  3 0 x = c 150 os = − M  2  1  0 y = si 150 n = M  2  
Tích của tung độ và hoành độ điểm M bằng 1 3 3 . −  = − .   2 2 4  
Câu 16: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c , diện tích S , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , bán kính đường tròn nội tiếp r . Khẳng định nào sau đây là đúng? abc a a c A. R = . B. = R . C. = 2R . D. = 2r . 4S sin A sin B sin C Lời giải Chọn A
Câu 17: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = , a AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cos C = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cos C. ab 2 2 2 a + b + c C. cos C = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cos C. ab Lời giải Chọn D
Câu 18: Cho ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. BC BA .
B. CB AC .
C. CB AB .
D. BC AB . Lời giải Chọn D
Các đáp án A, B, C là sai và đáp án đúng là D
Câu 19: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. PR. D. . MP Lời giải
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 20: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2 Lời giải Chọn B 2 Ta có GA = − AM 3 .
Câu 21: Cho 3 tập hợp: A = (−  ;1 ; B =  2 − ;  2 và C = (0; )
5 . Tính ( AB) ( AC) = ? A.  2 − ;  1 . B. ( 2 − ;5). C. (0;  1 . D. 1;  2 . Lời giải Chọn A AB =  2 − ;  1 . AC = (0;  1 .
(AB)(AC) = 2 − ;  1 .
Câu 22: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc
nghiệm và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu
tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận.
Viết một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2y  8. Lời giải Chọn B Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Số điểm x câu trắc nghiệm là 0, 2x (điểm), số điểm y bài tự luận là y (điểm).
Do đó tổng số điểm mà bạn Minh Diệp làm được là 0, 2x + y (điểm). Theo đề ta có bất phương
trình 0, 2x + y  8.  x  2 − 
Câu 23: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0 
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng. Lời giải Chọn B
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ.
Câu 24: Cho tam giác ABC AB = 8c ,
m AC = 18cm và có diện tích bằng 2
64 cm . Giá trị của sin A là 8 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 9 8 2 5 Lời giải Chọn A 1 2S 2.64 8
Áp dụng công thức S = A .
B AC sin A  sin A = = = 2 A . B AC 8.18 9
Câu 25: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung
tuyến MA, với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2 Lời giải A b c ma B C M 2 2 2 2 2 2
a + b c 5 + 6 − 2 19 Ta có cos C =  cosC = = , 2ab 2.5.6 20 2   Ta lại có: 5 5 19 55 2 2 2 2
MA = AC + MC − 2AC.M . C cos C = 6 + − 2.6. . =    2  2 20 4 55  m = . a 2 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 26: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ
các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A. 600 m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m . Lời giải Chọn D
Theo định lí côsin ta có: 2 2 2
AB = CA + CB − 2.C . A C . B cosC 2 2
= 388 + 212 − 2.388.212.cos(82,4) =173730,24 .
Suy ra AB = 173730, 24  417 m . Câu 27: Cho ABC
gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC, B .
C Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. PB. D. . AP Lời giải Chọn D
Ta có MP + NP = NP + MP = AM + MP = A . P
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 . Lời giải Chọn D
Ta có BC + AC = 2
CI với I là trung điểm AB . Vậy 2 2
BC + AC = 2 CI = 2. 1 + 3 = 2 10 .
Câu 29: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . Page 11
Sưu tầm và biên soạn A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 . Lời giải 3 Ta có: 0 2 .
a b = − 3 a . b  2. a . b .cos = − 3 a . b cos = −   = 150 . 2
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2 Lời giải a 3 Ta có A .
B AG = AB AG .cos ( AB, AG) ; với AB = AB = a; AG = AG = ;( AB, AG) 0 = 30 . 3 2 a 3 a Vậy 0 A . B AG = . a .cos 30 = . 3 2
Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − 3x x −1 . A. D = (1;2) . B. D = 1;  2 . C. D = 1;  3 . D. D =  1 − ;  2 . Lời giải Chọn B 6  −3x  0 x  2
Hàm số xác định khi và chỉ khi    . x −1 0 x 1 Vậy D = 1;  2 . 2x +1
Câu 32: Với giá trị nào của m thì hàm số y = xác định trên . 2
x − 2x − 3 − m A. m  4 − . B. m  4 − .
C. m  0 .
D. m  4 . Lời giải Chọn B + Hàm số 2x 1 y = xác định trên khi phương trình 2
x − 2x − 3 − m = 0 vô nghiệm 2
x − 2x − 3 − m Hay 
 = m+ 4  0  m  4 − . Câu 33: Hàm số 2
y = −x + 2(m − )
1 x + 3 nghịch biến trên (1;+) khi giá trị m thỏa mãn: A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 .
D. 0  m  2 Lời giảiss Chọn C
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x = m −1. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số 2 x âm nên
sẽ đồng biến trên (− ;  m− )
1 và nghịch biến trên (m −1;+) . Theo đề, cần: m −11  m  2.
Câu 34: Tam thức f ( x) 2
= 2mx − 2mx −1nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi m  −2 m  −2 A. 2
−  m  0 . B. 2
−  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0 Lời giải Chọn A Page 12
Sưu tầm và biên soạn
+) m = 0 thì f ( x) = 1 −  0, x   . +) m  0 a = 2m  0  m  0 f ( x) 2
= 2mx − 2mx −1 0, x        2 −  m  0 . 2
 = m − 2m  (− ) 1  0 2 m + 2m  0 Vậy 2
−  m  0 thì tam thức đã cho luôn nhận giá trị âm.
Câu 35: Biết phương trình:
x −1 = 5 − m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A
Điều kiện x 1.
+ Nếu 5− m  0  m  5 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu 5− m  0  m  5khi đó x −1 = 5 − m  2
x = (5 − m) +1  1suy ra phương trình có nghiệm là 2
x = (5 − m) +1.
Vậy các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm là: m1;2;3;4;  5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol (P) : 2
y = ax + bx + c với a  0 . b
Do parabol ( P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x = 0  − = 0  b = 0 . 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G(0;4)  c = 4.  (P): 2 y = ax + 4 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên 1 E (2; ) 3 , F ( 2 − ; )
3  3 = 4a = 4  a = − . 4 Vậy ( 1 P) : 2 y = − x + 4 . 4 1 x = 4 Ta có 2 − x + 4 = 0   nên A( 4
− ;0), B(4;0) hay AB = 8. 4 x = 4 −
Câu 37: Cho hình vuông ABCD với M là trung điểm cạnh AD , N là điểm thuộc cạnh CD sao cho
NC = 2ND . Tính BMN . (Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân). Lời giải A B M D N C
Đặt cạnh hình vuông là AB = 6a  0 . 2 2
Ta có: DMN vuông tại D 2 2 2
MN = DM + DN = ( a) +( a) 2 3 2 =13a . 2 2
Và MAB vuông tại A 2 2 2
MB = AM + AB = ( a) +( a) 2 6 3 = 45a . 2 2
Và NBC vuông tại C 2 2 2
BN = BC + NC = ( a) +( a) 2 6 4 = 52a . 2 2 2 2 2 2
MB + MN BN
45a +13a − 52a 65 Xét cos BMN = = = . 2.M . B MN 2.a 13.3a 5 65 Suy ra 0 MBN  82,87 .
Câu 38: Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ. Khi một
máy bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất đến máy bay là 20, và từ cảm biến
thứ hai đến máy bay là 15 . Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này. Lời giải:
Trong mặt phẳng tạo bởi hai cảm biến và máy bay, gọi vị trí của cảm biến thứ nhất, thứ hai và
máy bay lần lượt là A , B , C ; gọi hình chiếu của máy bay tới mặt đất là D .
Suy ra AB = 700 , CAD = 20 , CBD = 15 .
Trong các tam giác vuông CAD, CBD ta có AD = . h cot CAD = . h cot 20 BD = . h cot CBD = . h cot15 Page 14
Sưu tầm và biên soạn
BA = BD AD = h(cot15−cot 20) = . h 0,9845 . Vậy ta có 700 700 = .0 h , 9846  h =  710,9486 feet. 0, 9846
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (3; )
1 . Giả sử A(a;0) và B(0;b) là hai điểm sao
cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = a + b . Lời giải
Ta có MA = (a − 3;− ) 1 , MB = ( 3 − ;b − )
1 . MAB là tam giác vuông tại M khi và chỉ khi M . A MB = 0  3 − (a − ) 3 − (b − )
1 = 0  b = 10 − 3a ( ) * 10
Với a  0, b  0 suy ra 0  a  ( ) ** 3 1 1 S = M . A MB = a − + + b − = a a + = a − +  . MAB ( )2 3 1. 9 ( )2 3 1 ( 6 10) 3( )2 3 3 2 3 2 2 2 2 2 2 3 Do đó min S
= đạt được khi a = 3, khi đó b =1. MAB 2 Vậy 2 2
T = a + b = 10 . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x +1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = x −1 là: A. . 1; + B. . C. . D. ( ). Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm (
A 1; y) thuộc đồ thị hàm số y =
x + 3 lúc đó giá trị của y bằng:
A. y = 4 .
B. y = 2 .
C. y = 1. D. y = 3 . Câu 3: Hàm số 2
y = x − 4x +11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2 − ;+) B. (− ;  + )  C. (2; +) D. ( ; − 2) Câu 4:
Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là A. I ( 1 − ; ) 8 .
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) . D. I ( 1 − ;6). Câu 5:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ.
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2
y = x + 3x −1 . B. 2
y = x − 3x −1. C. 2
y = −x − 3x −1. D. 2
y = −x + 3x +1 . Câu 6:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x +8không dương? A.  2 − ;  3 . B. 1;  4 . C. (− ;  
2 4;+) . D. 2;4 . Câu 7:
Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6  0 . A. S = (− ;  − ) 3 (2: +) . B.  2 − ;  3 . C.  3 − ;  2 . D. (− ;  −  3 2;+) . Câu 8: Bất phương trình 2
x + 2x + 3  0 có tập nghiệm là A. (− ;  − ) 1 (3;+) . B. ( 1 − ; ) 3 . C.  1 − ;  3 . D. ( 3 − ; ) 1 . Câu 9:
Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 11: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. (− ;  3 − ) [8;+ )  . B. (− ;  3 − ][8;+ )  . C. (− ;  3 − ) (8;+ )  . D. (− ;  3 − ](8;+ )  .
Câu 12: Cặp số (1;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3x y  0 .
B. 2x y −1  0 .
C. x − 3y − 2  0 .
D. 2x  3y .
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2  x + y  4
−3x + y  −1   3  x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y 1  − −   x y 100 x
Câu 14: Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot  0.
B. tan  0.
C. cos  0. D. sin  0.
Câu 15: Cho tam giác ABC BC = , a CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2b . c cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2a . b cos . C a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cos C
Câu 16: Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2
Câu 17: Cho a = b  0 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. a b cùng độ dài. B. a b không cùng độ phương.
C. a b cùng hướng. D. a b cùng phương.
Câu 18: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí A và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc
được biểu diễn bằng hai vectơ AB và .
AD Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây? A. AB B. AC. C. . CA D. . AD 1
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B 1 1 A. k = 4. −
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 20: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos (a,b). C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b) .
Câu 21: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X = 0;1; ; a ; b c ? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 22: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là , x y . Hãy
viết bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 .
Câu 23: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y −51 0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 24: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0
25 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km .
Câu 25: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km đến B rồi chuyển sang hướng W30 S
 chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách giữa A C A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km.
Câu 26: Tam giác ABC có 0
BC =10, A = 30 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp ABC  . 10 A. R = 5. B. R =10 . C. R = . D. R = 10 3 . 3 Câu 27: Cho ABC, ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, A
B. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AD + BE + CF = AB + AC + BC
B. AD + BE + CF = AF + CE + DB
C. AD + BE + CF = AE + BF + CD
D. AD + BE + CF = BA + BC + AC Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và (x +1)a + 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 7 − B. 7 C. 5 D. 6
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 . 4
Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x x + . 4 A. D =  4 − ;  2 . B. D = ( 4 − ;  2 . C. D =  4 − ;2). D. D = ( 2 − ;  4 . 1
Câu 31: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y =
+ x m có tập xác định khác tập rỗng là 2 −x − 2x + 3 A. ( ) ;3 − . B. ( 3 − ;+ ) . C. ( ) ;1 − . D. (  ;1 − . Câu 32: Cho hàm số 2 2
y = x − 2mx + m (P). Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol ( P) luôn nằm trên
đường nào sau đây?
A. y = 0 . B. x = 0 .
C. y = x . D. 2 y = x .
Câu 33: Biết đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , ( , a ,
b c ; a  0) đi qua điểm A(2; ) 1 và có đỉnh I (1;− )
1 . Tính giá trị biểu thức 3 2
T = a + b − 2c .
A. T = 22.
B. T = 9 .
C. T = 6 . D. T = 1.
Câu 34: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b = 0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 35: Tìm m để f ( x) = ( 2 m + ) 2 2 x − 2(m + )
1 x +1luôn dương với mọi x . 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất, người ta
thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn
10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch. Page 4
Sưu tầm và biên soạn 2
Câu 37: Cho tam giác ABC , gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =
BC I là trung điểm của 3 2
AD . Gọi M là điểm thoả mãn AM =
AC . Chứng minh ba điểm B, I, M thẳng hàng. 5
Câu 38: Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12
xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ
có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất?
Câu 39: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, , b c và thỏa mãn 4 4 4
a = b + c . Chứng minh rằng tam giác ABC nhọn.
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x +1 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = x −1 là: A. . 1; + B. . C. . D. ( ). Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định: x −1 0  x 1 x +1
Vậy tập xác định của hàm số y = là D = \  1 x −1 Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm (
A 1; y) thuộc đồ thị hàm số y =
x + 3 lúc đó giá trị của y bằng:
A. y = 4 .
B. y = 2 .
C. y = 1. D. y = 3 . Lời giải Chọn B (
A 1; y) thuộc đồ thị hàm số y =
x + 3 nên ta có y = 1+ 3 = 2 Câu 3: Hàm số 2
y = x − 4x +11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2 − ;+) B. (− ;  + )  C. (2; +) D. ( ; − 2) Lời giải Chọn C
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) Câu 4:
Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là A. I ( 1 − ; ) 8 .
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) . D. I ( 1 − ;6). Lời giải Chọn A  4 − x = − = −  2.( 2 − ) 1
Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là   I ( 1 − ;8) . y = 2 − .  (− )2 1 − 4.(− ) 1 + 6 = 8 Câu 5:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2
y = x + 3x −1 . B. 2
y = x − 3x −1. C. 2
y = −x − 3x −1. D. 2
y = −x + 3x +1 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số là parabol có bề lõm quay xuống nên hệ số a  0 . Loại đáp án A, B.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án C. Câu 6:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x +8không dương? A.  2 − ;  3 . B. 1;  4 . C. (− ;  
2 4;+) . D. 2;4 . Lời giải Chọn D x = 2
Đặt y = f (x) 2
= x − 6x +8. Ta có 2
x − 6x + 8 = 0   . x = 4
Ta có bảng xét dấu như sau
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy y  0  x2;  4 . Câu 7:
Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6  0 . A. S = (− ;  − ) 3 (2: +) . B.  2 − ;  3 . C.  3 − ;  2 . D. (− ;  −  3 2;+) . Lời giải Chọn B Ta có: 2
x x − 6  0  2 −  x  3.
Tập nghiệm bất phương trình là: S =  2 − ;  3 . Câu 8: Bất phương trình 2
x + 2x + 3  0 có tập nghiệm là A. (− ;  − ) 1 (3;+) . B. ( 1 − ; ) 3 . C.  1 − ;  3 . D. ( 3 − ; ) 1 . Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn Chọn B Ta có: 2
x + 2x + 3  0  1
−  x  3 Câu 9:
Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 7 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 4 . Lời giải Chọn B 1  5 − 5x  0 x  3 x  3 2 x + 2x − 3 = 5 1 − 5x       2 2
x + 2x − 3 =15 − 5x
x + 7x −18 = 0
x = 2  x = 9 −
x = 2 x = 9 − Vậy S = 2 −9 = 7 − .
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải 4x −1  0  Phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1   x − 3x +1 =  (4x − )2 2 1  1 x    1  4 x      1 4
 x = 0(l)  x = .   3 2 1
 5x − 5x = 0 1 x = (n)   3
Câu 11: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. (− ;  3 − ) [8;+ )  . B. (− ;  3 − ][8;+ )  . C. (− ;  3 − ) (8;+ )  . D. (− ;  3 − ](8;+ )  . Lời giải: Chọn A
Câu 12: Cặp số (1;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3x y  0 .
B. 2x y −1  0 .
C. x − 3y − 2  0 .
D. 2x  3y . Lời giải Chọn C
Lần lượt thay cặp số (1;3) vào bốn phương án, ta có: 1−3.3− 2  0 (đúng) nên cặp số (1;3) là
nghiệm của bất phương trình x −3y − 2  0 .
Câu 13: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9 2  x + y  4
−3x + y  −1   3  x + y  4 A.  . B.  . C.  2 . D.  .  3
x − 5y  6 −
 5x − 7y  5 − 3y 1  − −   x y 100 x Lời giải Chọn B Page 8
Sưu tầm và biên soạn Theo định nghĩa.
Câu 14: Cho góc  tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot  0.
B. tan  0.
C. cos  0. D. sin  0. Lời giải Chọn C
Vì góc  tù nên cos  0 .
Câu 15: Cho tam giác ABC BC = , a CA = , b AB = .
c Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2b . c cos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2a . b cos . C a b c C. = = . D. 2 2 2
b = a + c . cos A cos B cos C Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin, ta có 2 2 2
c = a + b − 2a . b cos . C
Câu 16: Tam giác ABC B = 60 , C = 45 và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6 A. AC =
B. AC = 5 3
C. AC = 5 2
D. AC = 10 2 Lời giải Chọn A AC AB AC 5 5 6
Áp dụng định lý sin ta có =  =  AC = . sin B sin C sin 60 sin 45 2
Câu 17: Cho a = b  0 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. a b cùng độ dài. B. a b không cùng độ phương.
C. a b cùng hướng. D. a b cùng phương. Lời giải Chọn B
Phát biểu sai là a b không cùng độ phương.
Câu 18: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí A và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc
được biểu diễn bằng hai vectơ AB và .
AD Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây? A. AB B. AC. C. . CA D. . AD Lời giải Chọn B
Theo quy tắc hình bình hành máy bay trên chuyển động theo vectơ AC Page 9
Sưu tầm và biên soạn 1
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn thẳng AB sao cho AM = A . B Tìm 5
k để MA = k M . B 1 1 A. k = 4. −
B. k = − .
C. k = 4. D. k = . 4 4 Lời giải Chọn B 1
Do M là một điểm trong đoạn thẳng AB thỏa 1 AM = AB nên AM = AB 5 5 1
AM = (AM + MB) 1  5
MA = −MA+ MB  4MA = −MB MA = − MB 5 4 Vậy 1 k = − . 4
Câu 20: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos (a,b). C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b) . Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 21: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện 0;1; 
a X = 0;1; ; a ; b c ? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có các tập X thỏa mãn là: X = 0; ; b c , X = 1; ; b c , X = ; a ; b c , X = 0;1; ; b c , X = 0; ; a ; b c 1   2   3   4   5   X = 1; ; a ; b c , X = 0;1; ; a ; b c , X = , b c 6   7   8  
Câu 22: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là 200.000 đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là 120.000 đồng và mỗi cân và chua có giá
là 30.000 đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là , x y . Hãy
viết bất phương trình biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. 12x + 3y  20 .
B. 12x + 3y  20 .
C. 12x + 3y  20 .
D. 12x + 3y  20 . Lời giải Ta có:
Số tiền mua thịt là 120000x đồng.
Số tiền mua cà chua là 30000y đồng.
Nên số tiền bạn An đã sử dụng là: 120000x + 30000y đồng.
Số tiền đã mua không vượt quá số tiền mẹ đưa, nên ta có bất phương trình sau:
120000x + 30000y  200000 12x + 3y  20 . Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 23: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y −51 0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22. Lời giải Chọn D (
x + y − 2  0 ; x y) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2x y −51 0  m −1− 2  0 m  3    
 3  m  25 m ⎯⎯⎯ →m4;...;2  5 2m +1−51 0 m  25
Câu 24: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450km / h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng lệch so với hướng Bắc 0
25 về hướng Tây với tốc độ 630km / h (hình vẽ). Sau 90 phút, giả sử hai máy bay
đang ở cùng độ cao, khoảng cách giữa chúng gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 794, 4km .
B. 529, 6km .
C. 899, 7km . D. 599,8km . Lời giải Chọn C
Ta có: 90 phút = 1, 5 giờ. Gọi ,
A B lần lượt là vị trí của hai máy bay sau khi cất cánh 90 phút (hình vẽ).
OB = v .t = 630.1,5 = 945 kmB ( )
Suy ra quãng đường đi được của hai máy bay là  .
OA = v t = 450.1,5 = 675 kmA ( ) Đồng thời ta có 0 0 0 BOA = 90 − 25 = 65 .
Vậy khoảng cách giữa hai máy bay khi ở cùng độ cao sẽ là 2 2
AB = OB + OA − 2.O . A O .
B cos BOA  899, 7 (km) .
Câu 25: Trên biển một ca nô xuất phát từ cảng ,
A chạy về hướng tây 30 km đến B rồi chuyển sang hướng W30 S
 chạy tiếp 40 km nửa tới đảo C. Khi đó khoảng cách giữa A C A. 68 km. B. 67 km. C. 61 km. D. 60 km. Lời giải Chọn C Page 11
Sưu tầm và biên soạn Ta có ABC = 120
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có 2 2 2
AC = AB + BC − 2.A . B B . C cos120 2
AC = 3700  AC  6 ( 1 km) .
Câu 26: Tam giác ABC có 0
BC =10, A = 30 . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp ABC  . 10 A. R = 5. B. R =10 . C. R = . D. R = 10 3 . 3 Lời giải Chọn B Áp dụng định lý BC BC 10 sin : = 2R R = = =10 (cm) . sin A 2sin A 2sin 30 Câu 27: Cho ABC, ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, A
B. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AD + BE + CF = AB + AC + BC
B. AD + BE + CF = AF + CE + DB
C. AD + BE + CF = AE + BF + CD
D. AD + BE + CF = BA + BC + AC Lời giải Chọn C
AD + BE + CF = AE + ED + BF + FE + CD + DF
= AE + BF + CD + (ED + DF + FE) = AE + BF +CD .
Câu 28: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và (x +1)a + 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 7 − B. 7 C. 5 D. 6 Lời giải Chọn A x +1 4
Điều kiện để hai vec tơ 3a − 2b và (x +1)a + 4b cùng phương là: =  x = 7 − 3 2 − .
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD AB = 2a , AD = 3a , BAD = 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn AK = 2
DK . Tính tích vô hướng BK.AC . A. 2 3a . B. 2 6a . C. 2 a . D. 0 . Page 12
Sưu tầm và biên soạn Lời giải Từ 2 AK = 2
DK suy ra AK = AD = 2a nên tam giác ABK đều. 3
Từ đó (BK, BC) = 60 và (BK, AB) =120 .
Do đó BK AC = BK ( AB + BC) 2 . .
= BK.AB + BK.BC = 2 . a 2 . a cos120 + 2 . a 3 .
a cos 60 = a . 4
Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x x + . 4 A. D =  4 − ;  2 . B. D = ( 4 − ;  2 . C. D =  4 − ;2). D. D = ( 2 − ;  4 . Lời giải Chọn B 2 − x  0 x  2
Hàm số xác định khi và chỉ khi    . x + 4  0 x  4 − Vậy D = ( 4 − ;  2 . 1
Câu 31: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y =
+ x m có tập xác định khác tập rỗng là 2 −x − 2x + 3 A. ( ) ;3 − . B. ( 3 − ;+ ) . C. ( ) ;1 − . D. (  ;1 − . Lời giải Chọn C 2
−x − 2x + 3  0  3 −  x 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi    x m  0 x m
Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì m 1 Câu 32: Cho hàm số 2 2
y = x − 2mx + m (P). Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol ( P) luôn nằm trên
đường nào sau đây?
A. y = 0 . B. x = 0 .
C. y = x . D. 2 y = x . Lời giải Chọn A
Tọa độ đỉnh I của Parabol là I (m;0), nên I luôn thuộc đường thẳng y = 0 .
Câu 33: Biết đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , ( , a ,
b c ; a  0) đi qua điểm A(2; ) 1 và có đỉnh I (1;− )
1 . Tính giá trị biểu thức 3 2
T = a + b − 2c .
A. T = 22.
B. T = 9 .
C. T = 6 . D. T = 1. Lời giải Page 13
Sưu tầm và biên soạn Chọn A Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c đi qua điểm A(2; )
1 và có đỉnh I (1;− )
1 nên có hệ phương trình
4a + 2b + c =1
4a + 2b + c =1 c =1 c =1  b    − =1  b  = 2 − ab  = 2 − ab  = 4 − . 2a    
a + b + c = 1 − −a + c = 1 − a = 2   
a + b + c = 1 −  Vậy 3 2
T = a + b − 2c = 22 .
Câu 34: Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b = 0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 . Lời giải Chọn C
Từ dáng đồ thị ta có a  0 .
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c  0 . Hoành độ đỉnh b
 0 mà a  0 suy ra b  0. 2a
Câu 35: Tìm m để f ( x) = ( 2 m + ) 2 2 x − 2(m + )
1 x +1luôn dương với mọi x . 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có f ( x) là tam thức bậc hai có hệ số 2
a = m + 2  0, m  . Do đó, 2
f ( x)  0, x   khi và chỉ khi   = (m + ) −( 2 1
m + 2)  0  2m −1 1 0  m  . 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất, người ta
thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn
10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch. Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Gắn hệ toạ độ Oxy sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB, tia AB là chiều dương của trục hoành. Parabol có phương trình 2
y = ax + c , đi qua các điểm: B (81;0) và M ( 7 − 1;4 ) 3 nên ta có hệ 2 2 81  a + c = 0 81 43 .   c =  185.6 2 2 2
71 a + c = 3 4 81 − 71
Suy ra chiều cao của cổng là c 185,6 m. 2
Câu 37: Cho tam giác ABC , gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =
BC I là trung điểm của 3 2
AD . Gọi M là điểm thoả mãn AM =
AC . Chứng minh ba điểm B, I, M thẳng hàng. 5 Lời giải A M I B D C 1 1 1 1 2 1 1 Ta có: BI = BA + BD = BA + . BC = BA + BC . 2 2 2 2 3 2 3 2 2 3 2
Ta lại có: BM = BA + AM = BA +
AC = BA + (BC BA) = BA + BC . 5 5 5 5
Hay 5BM = 3BA + 2BC . 1 1 BI = BA +
BC hay 6BI = 3BA + 2BC . 2 3 5
Do đó: 6BI = 5BM hay BI = BM . Vậy B, I, M thẳng hàng. 6
Câu 38: Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12
xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ
có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2
triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất? Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số xe lớn và số xe nhỏ cần phải thuê.
Điều kiện: 0  x 12, 0  y 10 . Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám nên số lợn và cám xe lớn chở được là
50x con lợn và 5x tấn cám.
Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám nên số lợn và cám xe nhỏ chở được là
30 y con lợn và y tấn cám.
Xe chở hết 450 con lợn và 35 tấn cám nên ta có hệ bất phương trình sau 0  x  12  0  y  10 
50x + 30 y  450 
5x + y  35.
Tổng giá tiền thuê xe là T = 4x + 2y triệu đồng.
Trước hết, ta xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là hình ngũ giác ABCDE với A(6;5) , B(9;0) ,
C (12;0) , D(12,10) , E (5;10). Khi đó T ( )
A = 34 ; T (B) = 36 ; T (C) = 48 ; T (D) = 68 ; T (E) = 40 .
Vậy chi phí thuê xe ít nhất bằng 34 triệu đồng.
Câu 39: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, , b c và thỏa mãn 4 4 4
a = b + c . Chứng minh rằng tam giác ABC nhọn. Lời giải
Đặt A là góc đối diện với cạnh a . Do 4 4 4
a = b + c nên a b a c , khi đó A là góc lớn nhất của tam giác ABC . Ta có (b + c )2 2 2 4 2 2 4 4 4 2 2 4 4 2 2 2 2
= b + 2b c + c b + c b + c b + c = a b + c a  0. 2 2 2 b + c − Khi đó a cos A =
 0 nên A  90 . 2bc
Vậy tam giác ABC là tam giác nhọn. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự!
B. Sách này có mấy chương?
C. 7 là một số nguyên số.
D. 15 là số tự nhiên chẵn.
2x + 3y −1  0 Câu 2:
Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây sai? 5
x y + 4  0 A. Điểm D( 3
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm A( 1
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm C ( 2
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 3 − x Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \ 1 − ;  6 B. D = \1;−  6 C. D =  1 − ;  6
D. D = 1;−  6 1 Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = 3 − là x
A. D = 3;+).
B. D = (3;+). C. D = (− ;   3 . D. D = (− ;  ) 3 . Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;
 +). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) . Câu 6:
Cho hàm số f ( x) 2
= 2x +1 . Giá trị f ( 2 − ) bằng A. 3 − . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. Câu 7: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1
− hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2) .
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4) . Câu 8: Parabol (P) 2 : y = 2
x −6x +3có hoành độ đỉnh là 3 3 A. x = 3 − . B. x = . C. x = − . D. x = 3. 2 2 Page 1
Sưu tầm và biên soạn Câu 9:
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây? A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x − 2x −1 .
Câu 10: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
A. f ( x) = −x + 2 .
B. f ( x) = ( x − )2 2 .
C. f ( x) = 2x − 4 . D. f ( x) 2
= −x + 4x − 4 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;   2 5;+). B. S = (− ;  2)(5;+) . C. S = (2; ) 5 . D. S = 2;  5 .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9  6x A. (3;+) . B. \   3 . C. . D. (– ;  ) 3 .
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. 2sin + 3cos
Câu 14: Cho góc  thoả tan = 2
− . Giá trị của biểu thức P = sin −2cos bằng 8 8 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 4 4 Câu 15: Cho ABC  , BC = , a AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c bc . D. 2 2 2
a = b + c + bc . 2 2
Câu 16: Tam giác ABC a = 6,b = 7, c = 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC  có 3 góc nhọn. B. ABC  có 1 góc tù. C. ABC  là tam giác vuông. D. ABC  là tam giác đều.
Câu 17: Cho tam giác đều ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai? Page 2
Sưu tầm và biên soạn
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN .
Câu 18: Cho ba điểm A , B , C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BA + CB = CA .
B. AB + CA = BC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = BC .
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2
Câu 20: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b .
Câu 21: Lớp 10A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30 B. 5  C. 15 D. 10
Câu 22: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A. x + y −1  0
B. x y −1  0
C. x + y −1  0
D. x y −1  0
Câu 23: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ? x  0  y  0 x  0  y  0     x + y  2 x + y  2 x + y  2 x + y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y  4  x + y  4  x + y  4  x + 2 y  4 
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
Câu 24: Tam giác ABC AB = ,
c BC = a,CA = .
b Các cạnh a, ,
b c a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2 2
b(b a ) − c(a c ) = 0. Khi đó, góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: Từ hai vị trí quan sát A và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0 30 ; phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất
với giá trị nào sau đây A. 135m B. 234m C. 165m D. 195m
Câu 26: Cho ba lực F = M , A F = M ,
B F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên 1 2 3
như hình vẽ. Biết cường độ của lực F là 50N, AMB = 0 AMC = 0 120 ,
150 . Cường độ của lực 1 F là 3
A. 50 3N. B. 25 3N. C. 25N. D. 50N.
Câu 27: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 28: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2 2 x + 2 − 3  
Câu 30: Cho hàm số f ( x) khi x 2 =  = + − x −1 . Tính P
f (2) f ( 2) .  2
x +1 khi x  2 Page 4
Sưu tầm và biên soạn 5 8 A. P = . B. P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3 3 − x + x +1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x + 6 A.  1 − ; ) 3 \   2 . B.  1 − ;  2 . C.  1 − ;  3 . D. (2;3).
Câu 32: Tìm điều kiện của m để hàm số 2
y = x x + m có tập xác định D = 1 1 1 1
A. m  .
B. m  . C. m  − . D. m  . 4 4 4 4 2 x + 2m + 2
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên khoảng x m ( 1 − ;0) . m  0 m  0 A.  . B. m  1 − . C.  . D. m  0 . m  1 − m  1 −
Câu 34: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m thuộc đường thẳng y = x + 2019 . A. m = 2020 . B. m = 2000 . C. m = 2036 . D. m = 2013 . Câu 35: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm ( A 2;3) . Tính tổng 2 2 2
S = a + b + c A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh
kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là 2.500.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai là 1.800.000 đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết).
Câu 37: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BM = BC − 2AB ,
CN = x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: (m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4  0 vô nghiệm.
Câu 39: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho 4MA + MB + MC = 2MA MB MC
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự!
B. Sách này có mấy chương?
C. 7 là một số nguyên số.
D. 15 là số tự nhiên chẵn. Lời giải Chọn C
Mệnh đề đúng là 7 là một số nguyên số.
2x + 3y −1  0 Câu 2:
Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây sai? 5
x y + 4  0 A. Điểm D( 3
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm A( 1
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm C ( 2
− ;4) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn C 3 − x Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \ 1 − ;  6 B. D = \1;−  6 C. D =  1 − ;  6
D. D = 1;−  6 Lời giải Chọn A x  − Điều kiện 2 1
x − 5x − 6  0   . x  6 Vậy D = \ 1 − ;  6 . 1 Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = 3 − là x
A. D = 3;+).
B. D = (3;+). C. D = (− ;   3 . D. D = (− ;  ) 3 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định 3− x  0  x  3. 1
Vậy tập xác định của hàm số y = D = − ;  3 . 3 − là ( ) x Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng? Page 6
Sưu tầm và biên soạn
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên: khoảng ( ;0
− ) có mũi tên hướng lên, diễn tả hàm số đồng biến. Câu 6:
Cho hàm số f ( x) 2
= 2x +1 . Giá trị f ( 2 − ) bằng A. 3 − . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. Lời giải Chọn B Ta có f (− ) = (− )2 2 2. 2 +1 = 3. Câu 7: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1
− hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2) .
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4) . Lời giải Chọn D Đỉ b
nh của parabol: x = − = 2 I 2a
Bảng biến thiên của hàm số:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai. Câu 8: Parabol (P) 2 : y = 2
x −6x +3có hoành độ đỉnh là 3 3 A. x = 3 − . B. x = . C. x = − . D. x = 3. 2 2 Lời giải Chọn C Page 7
Sưu tầm và biên soạn b 6 − 3 Parabol (P) 2 : y = 2
x −6x +3có hoành độ đỉnh là x = − = − = − . 2a 2( 2 − ) 2 Câu 9:
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây? A. 2
y = x + 2x −1. B. 2
y = x + 2x − 2 . C. 2
y = 2x − 4x − 2 . D. 2
y = x − 2x −1 . Lời giải Chọn D
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
− nên loại BC b
Hoành độ của đỉnh là x = −
= 1 nên ta loại A và Chọn D I 2a
Câu 10: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
A. f ( x) = −x + 2 .
B. f ( x) = ( x − )2 2 .
C. f ( x) = 2x − 4 . D. f ( x) 2
= −x + 4x − 4 . Lời giải Chọn D
Do bảng xét dấu có hai khoảng cùng dấu, nên biểu thức là tam thức bậc bai, do đó loại phương án , A C .
Vì biểu thức mang dấu trừ nên loại phương án B .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;   2 5;+). B. S = (− ;  2)(5;+) . C. S = (2; ) 5 . D. S = 2;  5 . Lời giải Chọn C
Bất phương trình 0  x 10  2  x  5 . Vậy S = (2; ) 5 .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9  6x A. (3;+) . B. \   3 . C. . D. (– ;  ) 3 . Lời giải Chọn B 2
x + 9  6x  ( x − )2 3  0  x  3. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1− x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C Ta có 2
x − 4x + 3 = 1− x    −    x 1  1 x 0 x 1    
 x =1  x =1. 2
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. 2sin + 3cos
Câu 14: Cho góc  thoả tan = 2
− . Giá trị của biểu thức P = sin −2cos bằng 8 8 1 1 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 4 4 Lời giải Chọn D tan = 2
−  cos  0 nên chia cả tử và mẫu của P cho cos ta được 2 tan + 3 2( 2 − ) + 3 1 P = = = tan . − 2 2 − − 2 4 Câu 15: Cho ABC  , BC = , a AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c bc . D. 2 2 2
a = b + c + bc . 2 2 Lời giải Chọn A Xét ABC
, áp dụng định lý Cosin ta có: 2 2 2 2 2 2 2
a = b + c − 2b .
c cos A = b + c − 2b .
c cos 60 = b + c bc .
Câu 16: Tam giác ABC a = 6,b = 7, c = 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC  có 3 góc nhọn. B. ABC  có 1 góc tù. C. ABC  là tam giác vuông. D. ABC  là tam giác đều. Lời giải Chọn B Xét ABC  , ta có 2 2 2 2 2 2
a + b c 6 + 7 −12 59 cos C = = = −
C  90  ABC  có 1 góc tù. 2ab 2.6.7 84
Câu 17: Cho tam giác đều ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai? Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN . Lời giải Chọn A
Do M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC, BC nên các mệnh đề B, C, D đều đúng
Câu 18: Cho ba điểm A , B , C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. BA + CB = CA .
B. AB + CA = BC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = BC . Lời giải Chọn A
Theo quy tắc 3 điểm: BA + CB = CB + BA = CA .
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2 Lời giải 1 Ta có AM = AB 2 1
Mặt khác AM AB cùng hướng  AM = AB . 2
Câu 20: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b . Lời giải
Theo định nghĩa ta có a = k b
Câu 21: Lớp 10A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn
Ngữ Văn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn? A. 30 B. 5  C. 15 D. 10 Lời giải Chọn B
Gọi X học sinh giỏi Toán, ta có n( X ) =15
Gọi Y học sinh giỏi Toán, ta có n(Y ) = 20
Số học sinh giỏi là n( X Y ) = 30.
Số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn là
n( X Y ) = n( X ) + n(Y ) − n( X Y ) =15+ 20 −30 = 5.
Câu 22: Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?. Page 10
Sưu tầm và biên soạn
A. x + y −1  0
B. x y −1  0
C. x + y −1  0
D. x y −1  0 Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua hai điểm (1;0);(0;1) có phương trình là x + y −1 = 0
Thay x = 0; y = 0 vào biểu thức x + y −1 ta được 0 −1 0
Suy ra điểm O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y −1  0 .
Câu 23: Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ? x  0  y  0 x  0  y  0     x + y  2 x + y  2 x + y  2 x + y  2 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y  4  x + y  4  x + y  4  x + 2 y  4 
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2
−x + y  2 Lời giải Chọn B
+) Đường thẳng d đi qua các điểm có tọa độ 2;0 và 0;2 nên có phương trình x y 2 . 2
Thay tọa độ điểm O vào phương trình đường thẳng d và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra 2 x y 2 .
+) Đường thẳng d đi qua các điểm có tọa độ 4;0 và 0; 4 nên có phương trình x y 4 . 4
Thay tọa độ điểm O vào phương trình đường thẳng d và nhìn vào miền nghiệm ta suy ra 4 x y 4 . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
+) Đường thẳng d đi qua các điểm có tọa độ
2;0 và 0; 2 nên có phương trình 3 x y
2 . Thay tọa độ điểm O vào phương trình đường thẳng d và nhìn vào miền nghiệm 3 ta suy ra x y 2 .
+) Nhìn vào miền nghiệm ta thấy nửa mặt phẳng dưới trục hoành bị gạch bỏ nên ta được bất phương trình y 0 .
Câu 24: Tam giác ABC AB = ,
c BC = a,CA = .
b Các cạnh a, ,
b c a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức 2 2 2 2
b(b a ) − c(a c ) = 0. Khi đó, góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải: Chọn C Ta có: 2 2 2 2 3 3 2
b(b a ) − c(a c ) = 0  b + c a (b + c) = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 (b + c)(b bc + c ) − a (b + c) = 0  a = b bc + c b + c a = b . c 2 2 2
b + c a bc 1 Suy ra cos A = = = .Do đó, 0 A = 60 . 2bc 2bc 2
Câu 25: Từ hai vị trí quan sát A và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng
độ cao AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0 30 ; phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất
với giá trị nào sau đây A. 135m B. 234m C. 165m D. 195m Lời giải Chọn A Ta có: 0 0 0
ABC = 90 +15 30 ' = 105 30 ' ; 0 CAB = 60 0 0 0 0
BCA = 180 −105 30 '− 60 = 14 30 ' Tam giác ABC có: 0 AC AB A . B sin B 70.sin105 30 ' =  AC = =  269, 4m 0 sin B sin C sin C sin14 30 ' Tam giác AHC có: 0 CH = A .
C sin CAH = 269, 4.sin 30 134, 7m
Vậy ngọn núi cao khoảng 135m. Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 26: Cho ba lực F = M , A F = M ,
B F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên 1 2 3
như hình vẽ. Biết cường độ của lực F là 50N, AMB = 0 AMC = 0 120 ,
150 . Cường độ của lực 1 F là 3
A. 50 3N. B. 25 3N. C. 25N. D. 50N. Lời giải Ta có AMB = o AMC = o  BMC = o − o − o = o 120 , 150 360 120 150 90
Vẽ hình chữ nhật MCDB , có CMD = o − AMC = o − o = o 180 180 150 30
Vì vật đứng yên nên tổng hợp lực tác động vào vật bằng 0 MD = MA= 50. MC cosCMD =  MC = 3 o M . D cos30 = 50. = 25 3. MD 2
Vậy F = F = MC = 25 3N . 3 3
Câu 27: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải 1 x +1 1
Ta có 2a + 3b a + ( x + )
1 b cùng phương nên có tỉ lệ: =  x = . 2 3 2
Câu 28: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a +b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 =13  a + b = 13 .
Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? Page 13
Sưu tầm và biên soạn 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2 Lời giải
Theo giả thiết: tam giác ABC đều và D là điểm đối xứng của A qua BC nên tứ giác ABDC là hình thoi. Khi đó: 2 M .
B MC = (MA + AB)(MA + AC) = MA + MA( AB + AC) + A . B AC 2 a 2 = 1 AM + M . A AD + A . B A . B cos 60 2
= AM AM.AD + . a . a 2
= AM AM.AD + . 2 2 2 x + 2 − 3  
Câu 30: Cho hàm số f ( x) khi x 2 =  = + − x −1 . Tính P
f (2) f ( 2) .  2
x +1 khi x  2 5 8 A. P = . B. P = .
C. P = 6 . D. P = 4 . 3 3 Lời giải Chọn C + −
P = f ( ) + f (− ) 2 2 2 3 2 2 = + (−2)2 +1= 6 2 − . 1 3 − x + x +1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x + 6 A.  1 − ; ) 3 \   2 . B.  1 − ;  2 . C.  1 − ;  3 . D. (2;3). Lời giải Chọn A x  3 3  − x  0   x  1 −
Hàm số xác định  x +1 0  
x −1;3) \  2 . x  3   2
x − 5x + 6  0 x  2
Vậy tập xác định D =  1 − ; ) 3 \  2 .
Câu 32: Tìm điều kiện của m để hàm số 2
y = x x + m có tập xác định D = Page 14
Sưu tầm và biên soạn 1 1 1 1
A. m  .
B. m  . C. m  − . D. m  . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A Hàm số 2
y = x x + m có tập xác định D = .
a  0(Ñ do a = ) 2
x x + m  0, x   1 1    m  .
  0, = 1− 4m 4 1
Vậy m  4 thỏa yêu cầu bài. 2 x + 2m + 2
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên khoảng x m ( 1 − ;0) . m  0 m  0 A.  . B. m  1 − . C.  . D. m  0 . m  1 − m  1 − Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định  x m.
Khi đó tập xác định của hàm số là: D = (− ;  m)( ; m +) . m  Yêu cầu bài toán  (− ) 0 1;0  D   . m  1 −
Câu 34: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m thuộc đường thẳng y = x + 2019 . A. m = 2020 . B. m = 2000 . C. m = 2036 . D. m = 2013 . Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số 2
y = −x + 6x + m là parabol có đỉnh I (3;9 + m) .
Đỉnh I (3;9+ m) thuộc đường thẳng y = x + 2019  9 + m = 3+ 2019  m = 2013. Câu 35: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm ( A 2;3) . Tính tổng 2 2 2
S = a + b + c A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1. Lời giải Chọn C Vì đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm (
A 2;3) nên ta có hệ: 
a + b + c =1
a + b + c = 1  a = 2   
4a + 2b + c = 3  4a + 2b + c = 3  b  = −4    b 2a + b = 0 c = 3    − =1  2a Nên 2 2 2
S = a + b + c =29
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Câu 36: (1,0 điểm) Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một
và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính
một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một
ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất
một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh
kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là 2.500.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy
loại hai là 1.800.000 đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được
trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết). Lời giải Gọi , x y ( ,
x y  ) lần lượt là số máy tính loại 1 và loại 2 cần sản xuất tra trong một ngày. 0  x  45 
Theo đề bài ta có: 0  y  80 (*)
12x + 9y  900 
Miền nghiệm của bất phương trình là miền ngũ giác OABCD với các đỉnh
O(0;0), A(0;80), B(15;80),C (45;40), D(45;0) .
Gọi F là số tiền lãi thu được, ta có: F (x y) 6 6 ,
= 2,5.10 x +1,8.10 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác ta có:
Tại O(0;0) : F (0;0) = 0.
Tại A(0;80) : F ( ) 6 0;80 =144.10 .
Tại B(15;80) : F ( ) 6 15;80 =181,5.10 .
Tại C (45;40) : F ( ) 6 45;40 =184,5.10 .
Tại D(45;0) : F ( ) 6 45;0 =112,5.10 .
Vậy công ty cần sản xuất 45 máy tính loại 1 và 40 máy tính loại 2 để có lãi cao nhất là 184.500.000 đồng.
Câu 37: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BM = BC − 2AB ,
CN = x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng. Lời giải Ta có
+) BM = BC − 2AB AB + BM = BC + BA AM = 2BC AC Page 16
Sưu tầm và biên soạn
+) CN = x AC BC AN AC = x AC BC AN = −BC + ( x + ) 1 AC
Khi đó A , M , N thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại k  sao cho AN = k AM  1 k = −  1 − = 2k   − 2 BC + ( x + )
1 AC = 2k BC k AC     . x +1 = −k 1 x = −  2 1 Vậy x = −
thì A , M , N thẳng hàng. 2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: (m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4  0 vô nghiệm. Lời giải
Bất phương trình (m− ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 4  0 vô nghiệm
f (x) = (m− ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4  0, x   .
TH 1: Nếu m −1 = 0  m =1, khi đó f ( x) = 4  0 . Do đó m =1 thỏa mãn.
TH 2: Nếu m −1  0  m  1, khi đó:    −   f ( x) m 1 0 a 0  0, x         0 (  m −  )2 1 − 4 (m − ) 1  0 m 1 m 1      m(1;  5 . 2
m − 6m + 5  0 1   m  5
Kết hợp hai trường hợp ta được m1;  5 .
Câu 39: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho 4MA + MB + MC = 2MA MB MC Lời giải
Gọi G là trọng tâm ABC
, K là trung điểm của AG . Ta có:
4MA + MB + MC = 2MA MB MC  3(MA + MG) = 3(MA MG) GA
 6MK = 3GA MK = . 2 GA
Vậy, tập hợp điểm M là đường tròn tâm K bán kính R = 2 Page 17
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 08
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x − 3 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = là 2x − 2 A. \  1 . B. \   3 . C. \   2 . D. (1;+) . Câu 2:
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . Câu 3:
Khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. (− ;  4 − ). B. (− ;  4 − ). C. ( ; − 2) . D. ( 2; − +). Câu 4: Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ?  1 2   1 2   1 2  A. I (0; ) 1 . B. I ;   . C. I − ;   . D. I ; −   .  3 3   3 3   3 3  Câu 5:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x(− ;  +).
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x(− ;  ) 1 .
D. f ( x)  0  x(0; ) 1 . Câu 6:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây? x − 1 2 + f(x) - 0 + 0 - A. f ( x) 2
= x +3x + 2. B. f (x) 2
= −x +3x − 2. C. f ( x) 2
= −x −3x + 2. D. f (x) 2
= x −3x + 2. Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2  0 là A. (1; 2) . B. (− ;  ) 1 (2;  + ) . C. ( ) ;1 − . D. (2;+) . Câu 8:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4  0. A. S = \   2 . B. S = .
C. S = (2;+) . D. S = \ −  2 . Câu 9:
Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;  5 . B. 5;6) . C. (5;6) . D. 5;6.
Câu 10: Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x bằng
A. S = 3. B. S = 3 − . C. S = 2 − .
D. S = 1.
Câu 11: Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , AB = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 12: Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là: A. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 .
Câu 13: Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + y − 2  0  
x + 2 y −1  0
x + 5y − 9 = 0 y − 5  0
−2x + y + 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7y + 3 = 0 x + 3  0 x  0  y  0
Câu 14: Điểm M (0;− )
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10
Câu 15: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot  = cot  .
Câu 16: Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc
Câu 17: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 18: Cho ABC.Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu
vecto bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 21: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tính góc giữa hai véc tơ BA BC bằng: A. 30 .  B. 180 . C. 45. D. 0 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4x 1; − 1 ; 2
3x  0 ; y  0 . 2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .  x −1  0  Câu 24: Cho ,
x y thỏa  y +1  0 . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2x + y bằng bao nhiêu?
x y +3  0  A. 8 . B. - 9 . C. 6 . D. 7 .
Câu 25: Cho tam giác ABC C = 60 , BC = 9c ,
m AC = 7cm . Tính A ? A. 68 . B. 86 . C. 27 . D. 72 .
Câu 26: Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao ứng với đỉnh C và đỉnh B tương
ứng là CH ; BK . Khi đó tỉ số CH bằng: BK 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 27: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MC MB = MC AC
A. đường tròn tâm A bán kính . BC
B. đường thẳng đi qua A và song song với . BC
C. đường tròn đường kính . BC
D. đường thẳng đi qua A và vuông góc với . BC
Câu 28: Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khẳng
định nào sau đây đúng? 5 7 7 5 A. AD = AB + AC . B. AD = AB AC . 12 12 12 12 7 5 5 7 C. AD = AB + AC . D. AD = AB AC . 12 12 12 12
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tính tích vô
hướng HB.HC bằng: 225 A. 34 . B. − 34 . C. − 225 . D. . 34 34
Câu 30: Cho hình thoi ABCD AC = 8 , BD = 6 . Tính AB.AC A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 . x +1
Câu 31: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =
xác định trên nửa khoảng (0;  1 . x − 2m +1  1  1  1  1 m   m   m   m   A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  . m  1 m  1 m  1 m  1 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 32: Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = ax + bx + c . Tìm a + b + c , biết ( P) đi qua điểm A(0; ) 3 và có đỉnh I ( 1 − ;2).
A. a + b + c = 6
B. a + b + c = 5
C. a + b + c = 4
D. a + b + c = 3
Câu 33: Cho f ( x) 2
= ax +bx + c(a  0) có bảng xét dấu dưới đây
Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 34: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2
2 x + m − 4m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. 0  m  4 .
B. m  0 hoặc m  4 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 35: Gọi x là nghiệm của phương trình 2 x + 5 +1 = x +
x + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. x  − ;  4 − . B. x  4 − ; 2 − . C. x  2 − ;10 .
D. x  10;+ . 0  ) 0 ( ) 0   0 ( )
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36:
a) Cho hai tập hợp A = ( ;
m 6], B = (4; 2021− 5 )
m A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A\ B =  ?
b)
Ở lớp 10A, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao là cầu lông,
bóng đá và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và 8 em chơi
được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền,
có 4 em chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp
học có bao nhiêu học sinh?
Câu 37: Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120 m
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là 8 . Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Câu 38: Cho tam giác ABC , M là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2MA + MB + MC + MB + MC ? AC
Câu 39: Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . Gọi N là trung 4
điểm CD . Chứng minh rằng B
MN là tam giác vuông cân.
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x − 3 Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = là 2x − 2 A. \  1 . B. \   3 . C. \   2 . D. (1;+) . Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định : 2x − 2  0  x 1
Nên tập xác định của hàm số là : D = \  1 . Câu 2:
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . Lời giải
Theo bảng biến thiên thì hàm số nghịch biến trên khoảng (−;0). Câu 3:
Khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = x − 4x + 3 là A. (− ;  4 − ). B. (− ;  4 − ). C. ( ; − 2) . D. ( 2; − +). Lời giải Chọn C b  Hàm số 2
y = x − 4x + 3 có hệ số a = 1  0 nên đồng biến trên khoảng −; −   .  2a
Vì vậy hàm số đồng biến trên ( ; − 2) . Câu 4: Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ?  1 2   1 2   1 2  A. I (0; ) 1 . B. I ;   . C. I − ;   . D. I ; −   .  3 3   3 3   3 3  Lời giải Chọn B 2 b 1  1  1 2
Hoành độ đỉnh của (P) 2
: y = 3x − 2x +1 là x = − =  y = 3 − 2. +1 =   . 2a 3  3  3 3  1 2  Vậy I ;   .  3 3  Page 5
Sưu tầm và biên soạn Câu 5:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x(− ;  +).
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x(− ;  ) 1 .
D. f ( x)  0  x(0; ) 1 . Lời giải Chọn A Ta có f ( x) 2
= x +11 0 , x   . Câu 6:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây? x − 1 2 + f(x) - 0 + 0 - A. f ( x) 2
= x +3x + 2. B. f (x) 2
= −x +3x − 2. C. f ( x) 2
= −x −3x + 2. D. f (x) 2
= x −3x + 2. Lời giải Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên thì hàm số f (x) có hai nghiệm là 1,2 nên chỉ có thể là đáp án B hoặc
D. Vì các đáp án B, D là Parabol, căn cứ vào bàng biến thiên của đồ
thì thì phải có đáp án là B. Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2  0 là A. (1; 2) . B. (− ;  ) 1 (2;  + ) . C. ( ) ;1 − . D. (2;+) . Lời giải Chọn A Ta có 2
x − 3x + 2  0  1  x  2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2  0 là (1;2) . Chọn đáp án A. Câu 8:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 4x + 4  0. A. S = \   2 . B. S = .
C. S = (2;+) . D. S = \ −  2 . Lời giải Chọn A * Bảng xét dấu: x − 2 + 2 x − 4x + 4 + 0 +
* Tập nghiệm của bất phương trình là S = \   2 . Câu 9:
Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;  5 . B. 5;6) . C. (5;6) . D. 5;6. Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn Ta có: x − 4  0  x  4 2
x − 7x +10 = x − 4    
x − 7x +10 =  (x − 4)2 2 2 2
x − 7x +10 = x −8x +16 x  4  
x = 6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập 5;6. x =6
Câu 10: Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x bằng
A. S = 3. B. S = 3 − . C. S = 2 − .
D. S = 1. Lời giải Chọn D x  1 − 1  + x  0  2
x + 3x − 2 = 1+ x  
 x =1  x =1. 2
x + 3x − 2 = 1+ x  x = 3 − Vậy S = 1.
Câu 11: Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , AB = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải
Ta có A = ( A \ B) ( AB) = 1;2;  3 5;  6 = 1;2;3;5;  6 .
Vậy A có 5 phần tử.
Câu 12: Điều kiện để ax + by c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là: A. a  0 . B. b  0 . C. 2 2 a + b  0 . D. 2 2 a + b  0 . Lời giải
Câu 13: Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + y − 2  0  
x + 2 y −1  0
x + 5y − 9 = 0 y − 5  0
−2x + y + 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x y + 5  0
4x − 7y + 3 = 0 x + 3  0 x  0  y  0 Lời giải
Các hệ ởđáp án A, C, D là các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Đáp án B là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 14: Điểm M (0;− )
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8 2x + 5y 1
x − 3y  8
x − 5y 10 Lời giải
Lần lượt thay toạ độ điểm M (0;− )
3 vào hệ bất phương trình ở mỗi đáp án, ta thấy toạ độ điểm
M thoả mãn hệ bất phương trình ở đáp án . B
Câu 15: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot  = cot  . Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Do  và  là hai góc khác nhau và bù nhau nên cot = − cot  .
Câu 16: Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc Lời giải 2 2 2 + −
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có b c a cos A = . 2bc
Câu 17: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4. Lời giải
Ta tính được A = 60
Áp dụng định lý sin ta có: BC BC 7 = 2R R = =  4 . sin A 2sin A 2sin 60
Câu 18: Cho ABC.Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu
vecto bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải
IJ = BK = KA .
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . Lời giải
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC AB + AC + AD = 2AC . Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA
OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2 Lời giải O N M B A I
Gọi I là trung điểm AB .
Phương án A sai vì OA + OB = 2OI MN . Phương án B sai vì 1 1 OA +
OB = OI MN . 2 2 Phương án 1 1 1 C sai vì OA OB =
BA = NM MN . 2 2 2 Phương án 1 1 1 D đúng vì OB OA = AB = MN . 2 2 2
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Tính góc giữa hai véc tơ BA BC bằng: A. 30 .  B. 180 . C. 45. D. 0 . Lời giải x y
Câu 23: Trong các bất phương trình sau: 4x 1; − 1; 2
3x  0 ; y  0 . 2 3
Số các bất phương trình bậc nhất hai ẩn , x y là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
4x  1  4x − 0 y +1  0 x y
− 1  3x − 2y − 6  0 2 3
y  0  0x + y  0 .
Vậy có 3 phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn  x −1  0  Câu 24: Cho ,
x y thỏa  y +1  0 . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2x + y bằng bao nhiêu?
x y +3  0  A. 8 . B. - 9 . C. 6 . D. 7 . Lời giải. x −1 0 ( ) 1  Ta có:  y +1  0 (2)
x y +3 0  (3) Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Vẽ các đường thẳng sau trên cùng hệ trục tọa độ: d : x −1 = 0 1 d : y +1 = 0 2
d : x y + 3 = 0 3 y 4 C(1;4) 3 -4 -3 x 1 O A(-4;-1) -1 B(1;-1)
Điểm O thỏa mãn cả ba bất phương trình (1), (2), (3) nên miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền được tô màu. Kể cả các đường thẳng d , d , d . 1 2 3 Gọi A( 4 − ;− )
1 là giao điểm của d d . 2 3 B (1;− )
1 là giao điểm của d d . 1 2
C (1;4) là giao điểm của d d . 1 3 Tại A( 4 − ;− )
1  M = 2x + y = 9 − . Tại B (1;− )
1  M = 2x + y = 1.
Tại C (1;4)  M = 2x + y = 6 . Vậy M = −9 . min
Câu 25: Cho tam giác ABC C = 60 , BC = 9c ,
m AC = 7cm . Tính A ? A. 68 . B. 86 . C. 27 . D. 72 . Lời giải
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có: 2 2
AB = 7 + 9 − 2.7.9.cos 60  8, 2
Áp dụng định lý sin ta có: BC AB B . C sin C 9.sin 60 =  sin A = =  0,9505 sin A sin C AB 8, 2 Suy ra A  72 .
Câu 26: Cho tam giác ABC AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao ứng với đỉnh C và đỉnh B tương
ứng là CH ; BK . Khi đó tỉ số CH bằng: BK Page 10
Sưu tầm và biên soạn 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác 1 1 CH AC 4 S = A . B CH = .AC.BK  = = . 2 2 BK AB 3
Câu 27: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MC MB = MC AC
A. đường tròn tâm A bán kính . BC
B. đường thẳng đi qua A và song song với . BC
C. đường tròn đường kính . BC
D. đường thẳng đi qua A và vuông góc với . BC Lời giải
Ta có MC MB = MC AC BC = MC + CA BC = MA
Vậy tập các điểm M thỏa mãn MC MB = MC AC là đường tròn tâm A bán kính . BC
Câu 28: Cho tam giác ABC với AD là đường phân giác trong. Biết AB = 5 , BC = 6 , CA = 7 . Khẳng
định nào sau đây đúng? 5 7 7 5 A. AD = AB + AC . B. AD = AB AC . 12 12 12 12 7 5 5 7 C. AD = AB + AC . D. AD = AB AC . 12 12 12 12 Lời giải A 7 5 B D C
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên: BD AB 5 5 = =  BD = DC DC AC 7 7 5
AD AB = (AC AD) 7 7 5  AD = AB + AC . 12 12
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tính tích vô
hướng HB.HC bằng: 225 A. 34 . B. − 34 . C. − 225 . D. . 34 34 Lời giải Page 11
Sưu tầm và biên soạn 2 AB Ta có: 2
AB = BH.BC BH = BC 2 AC 2
AC = CH.CB CH = BC 2 2 AB .AC 225 Do đó: H . B HC = 0 H .
B HC.cos180 = −H . B HC = − = − . 2 BC 34
Câu 30: Cho hình thoi ABCD AC = 8 , BD = 6 . Tính AB.AC A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 . Lời giải
Gọi O = AC BD . 1 1
Ta có: AB.AC = (AO +OB)AC = AO.AC +OB.AC = AC.AC + 0 = 2 AC = 32 . 2 2 x +1
Câu 31: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =
xác định trên nửa khoảng (0;  1 . x − 2m +1  1  1  1  1 m   m   m   m   A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  . m  1 m  1 m  1 m  1 Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi x − 2m +1 0  x  2m−1.  1 2m −1  0 m  Hàm số xác định tr  ên (0; 
1  2m −1 (0;  1    2 . 2m −1 1  m  1
Câu 32: Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = ax + bx + c . Tìm a + b + c , biết ( P) đi qua điểm A(0; ) 3 và có đỉnh I ( 1 − ;2).
A. a + b + c = 6
B. a + b + c = 5
C. a + b + c = 4
D. a + b + c = 3 Lời giải Chọn A
(P) đi qua điểm A(0; ) 3  c = 3.  b − (  = 1 − b  = aa =
P) có đỉnh I ( 1 − ;2) 2 1  2a    
a + b + c = 6.  a − 2a = 1 − b  = 2
a b + 3 = 2
Câu 33: Cho f ( x) 2
= ax +bx + c(a  0) có bảng xét dấu dưới đây Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Lời giải Chọn A
Tại x = 0 thì f (x) = c  0 . Loại đáp án D.
Trong khoảng hai nghiệm (x ; x , f (x) mang dấu "−"nên a  0 . Loại đáp án B. 1 2 )
Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 0  x x x + x  0. 1 2 1 2 1 2 − − Mà theo định lý Vi – b b ét x + x = nên  0  b  0. 1 2 a a
Câu 34: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 x − (m − ) 2
2 x + m − 4m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. 0  m  4 .
B. m  0 hoặc m  4 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi 2
m − 4m  0  0  m  4 .
Câu 35: Gọi x là nghiệm của phương trình 2 x + 5 +1 = x +
x + 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. x  − ;  4 − . B. x  4 − ; 2 − . C. x  2 − ;10 .
D. x  10;+ . 0  ) 0 ( ) 0   0 ( ) Lời giải Chọn C x 1
Phương trình 2 x + 5 +1 = x + x + 5  x + 5 = x −1   2
x + 5 = x − 2x +1 x  1 x 1     x = 1 −  x = 4. 2
x − 3x − 4 = 0  x = 4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4( 2 − ;10).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: a) Cho hai tập hợp A = ( ;
m 6], B = (4; 2021− 5 )
m A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A\ B =  ? Lời giải Vì ,
A B là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện: m  6 m  6     2017  m  6 . 4  2021− 5m m   5  4  m  4  m
A \ B =   A B      4  m  403 . 6   2021−5mm  403
Kết hợp điều kiện, 4  m  6. Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
b) Ở lớp 10A, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn thể thao là cầu lông,
bóng đá và bóng chuyền. Có 11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và 8 em chơi
được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3 môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền,
có 4 em chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp
học có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Cách 1: Sử dụng biểu đồ Ven
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
Số học sinh chơi được cả 3 môn là 2.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và bóng chuyền là 5 − 2 = 3.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá và cầu lông là 4 − 2 = 2.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông và bóng chuyền là 4 − 2 = 2.
Số học sinh chỉ chơi được bóng đá 11− 2 − 2 −3 = 4.
Số học sinh chỉ chơi được bóng chuyền 8− 2 − 2 −3 =1.
Số học sinh chỉ chơi được cầu lông 10 − 2 − 2 − 2 = 4 .
Số học sinh của cả lớp 2 +3+ 2 + 2 + 4 +1+ 4 =18.
Kết luận: Lớp 10A có 18 học sinh. Cách 2: Gọi ,
A B, C lần lượt là các tập hợp học sinh của lớp 10A chơi được môn cầu lông, bóng đá và bóng chuyền. n( A) =11  n( B) = 10 n(C) = 8  
n( A B) = 4
n(BC) = 5 
n(AC) = 4  n
 ( A B C ) = 2 Theo giả thiết ta có .
Biết mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3 môn nên số học sinh của lớp sẽ là
n( AB C) và: Page 14
Sưu tầm và biên soạn
n( AB C) = n( )
A + n(B) + n(C) − n( AB) − n(B C) − n( AC) + n( AB C)
n(ABC) =11+10+8−4−5−4+ 2 =18.
Kết luận: Lớp 10A có 18 học sinh.
Câu 37: Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120 m
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là 8 . Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ). Lời giải Gọi ,
A B,C, D ở các vị trí như hình vẽ.
Xét tam giác ABC , ta có: AB BC 30 120 =  = sin C sin A sin 8 sin A 120.sin 8  sin A =
 0,557  A = 34 . 30
Suy ra ACD = 90 − 34 = 56 . 
Vậy góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là
BCD = ACD ABC = 56 − 8 = 48 . 
Câu 38: Cho tam giác ABC , M là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2MA + MB + MC + MB + MC ? Lời giải
Gọi P là trung điểm đoạn BC và là Q trung điểm đoạn . AP Page 15
Sưu tầm và biên soạn Khi đó
2MA + MB + MC + MB + MC = 2MA + 2MP + 2 MP = 4 MQ + 2 MP = 4MQ + 2M . P
Ta có 2MQ + 2MP  2PQ (dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn PQ ) và 2MQ  0
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M Q ). Suy ra 2MQ + 2MQ + 2MP  2PQ = AP
( dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M Q ). Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2MA + MB + MC + MB + MC là . AP AC
Câu 39: Cho hình vuông ABCD . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = . Gọi N là trung 4
điểm CD . Chứng minh rằng B
MN là tam giác vuông cân. Lời giải D N C M A B 1 1 = = ( + ) AB AM AC AD
AB ; AN = AD + DN = AD + . 4 4 2 1  
MB = AB AM = AB − (AD+ AB) 3 1 = AB AD   4  4 4   AB  1
MN = AN AM =  AD +
 − ( AD + AB) 3 1 = AD + AB 2 4 4 4   Ta có:  3 1  3 1  1 . MB MN = AB AD AD + AB =    ( 2 2 −3AD + 3AB + 8 . AD AB) = 0  4 4  4 4  16 2 2 2 2 2  3 1   9 1  5 MB = AB AD = AB + AD − 6 . AB AD = AB      4 4  16 16  8 2 2  3 2 2 2 1   9 1  5 MN = AD + AB = AB + AD + 6 . AB AD = AB      4 4  16 16  8
Vậy MB MN MB = MN , nên tam giác BMN vuông cân tại M . Page 16
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) 1 Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \  4 . B. (1;+) \  4 . C. ( 4; − +). D. 1;+) . Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) = 7
x −5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  5  A. f ( ) 1 = 2 − .
B. f (2) =17 . C. f ( 2 − ) = 9. D. f − = 10   .  7  Câu 3:
Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết
cho 7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Câu 4: Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2
− ;8) có phương trình là A. 2
y = x + x + 2 . B. 2
y = 2x + x + 2 . C. 2
y = 2x + 2x + 2 D. 2
y = x + 2x Câu 5:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 = 2
x +8x −8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi x  .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 với mọi x  . Câu 6:
Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây? x -∞ -3 2 +∞ f(x) - 0 + 0 - A. 2
f (x) = x x − 6 . B. 2
f (x) = −x x + 6 . C. 2
f (x) = −x + x + 6 . D. 2
f (x) = x + x − 6 . Câu 7:
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2 . B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10 . D. 2 −x + 2x +10. Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12  0 là A. (−;− 
3 4;+ ). B.  . C. (−;−  4 3;+ ) . D.  3 − ;4. Câu 9:
Phương trình x −1 = x − 3 có tập nghiệm là A. S =   5 . B. S = 2;  5 . C. S =   2 . D. S =  .
Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. 3 − . B. 3 . C. 2 − . D. 1.
Câu 11: Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. N Z Q R
B. Z N Q R
C. N Z R Q D. *
N N Q R
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x − y  2 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (1; ) 1 − . D. ( 1 − ;− ) 1 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
A. x + 2 y  2 .
B. 2x + y  2 .
C. 2x + y  2 .
D. x + 2 y  2 .  x + y  3
Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  3
x − 2y −4 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;2) . D. ( 1 − ;− ) 1 .
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy 0 2 x + y 1 x 0 x 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2 2x + 3y  5
Câu 16: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó? A. ( 4 − ; 2 − ) B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;− ) 1 . D. (1; 2) .
Câu 17: Cho góc  , với 0 0
90    180 . Khẳng định nào sau đây sai? A. cos  0 . B. tan  0 . C. cot  0 . D. sin  0 .
Câu 18: Cho tam giác ABC có = =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? BC a, AC , b AB c A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc sin A . D. 2 2 2
a = b + c + 2bc sin A .
Câu 19: Cho tam giác ABC có = = = . Gọi BC a, AC , b AB c
p là nửa chu vi, R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai? abc
A. S = pr . B. S = . 2R 1 C. S = ab sin C . D. S = ( p p − ) a ( p − ) b ( p − ) c . 2 
Câu 20: Cho tam giác ABC có 0
BC = 5, AC = 7,C = 60 . Tính cạnh AB . A. AB =109 . B. AB = 109 . C. AB = 39. D. AB = 39 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Cho tam giác ABC có 0
BC = 3, A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. . 2
Câu 22: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A. 2 1 1 2 A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A = 3 2 3 3
Câu 23: Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MN AB cùng phương.
B. MN AC cùng phương.
C. MN BC cùng phương.
D. MN BN cùng phương.
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB + OD = BD .
B. AB = DC.
C. OA + OC = 0 .
D. AB + AD = AC .
Câu 25: Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực 1 2
F , F đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật 1 2 đó? A. 100 N . B. 100 2 N .
C. 50 2 N . D. 50 N .
Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + GB = GC .
B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI .
D. MA + MB + MC = 3MG, M  . Câu 27: Cho A
 BC. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = 2 − MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng? 1 2 1 2 A. AM = AB − AC . B. AM = AB + AC . 3 3 4 3 1 2 1 C. AM = AB + AC . D. AM = 2 − AB + AC . 3 3 3
Câu 28: Cho a b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A. a.b = a . b .sin (a,b ) . B. .
a b = a . b .cos (a,b ) .
C. a.b = − a . b .cos (a,b ). D. .
a b = − a . b .sin (a,b ).
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a . Câu 30: Cho tam giác 
ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB     A. (C , A CB) = 40 B. (C , A CB) = 130 C. (C , A CB) = 140 D. (C , A CB) = 50 Page 3
Sưu tầm và biên soạn x + + x
Câu 31: Tập xác định D của hàm số f ( x) 2 2 = là x A. D =  2 − ;  2 \  0 . B. D =  2 − ;  2 . C. D = ( 2 − ;2). D. D = . x +1
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 − x + 3m + 2 + xác định trên (− ;  2 − ). x + 2m − 4 A. m 2 − ;  4 . B. m( 2 − ;  3 . C. m 2 − ;  3 . D. m(− ;  −  2 .
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 y = f ( ) x =
x − 3mx + 4 có tập xác định là D = . 4 4 4 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Câu 34: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A( 1 − ;0) và
có đỉnh I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 35: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Cho ABC  . Gọi
M , N , P là các điểm xác định bởi
2MB + 3MC = 0, 2NC + 3NA = 0, 2PA + 3PB = 0 . Chứng minh ABC  và MNP có cùng trọng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá
một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 m cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 600 và 700. Tính khoảng cách d từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị m ). C A B
Câu 39: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) 1 Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \  4 . B. (1;+) \  4 . C. ( 4; − +). D. 1;+) . Lời giải Chọn D x −1 0 x 1
Điều kiện xác định của hàm số:    . x + 4  0 x  4 −
Suy ra tập xác định của hàm số là 1;+) . Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) = 7
x −5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  5  A. f ( ) 1 = 2 − .
B. f (2) =17 . C. f ( 2 − ) = 9. D. f − = 10   .  7  Lời giải Chọn C Ta có: f ( 2 − ) = 7 − .( 2 − ) −5 = 9. Câu 3:
Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết
cho 7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Lời giải
Mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề P Q có dạng: “ Nếu P thì Q ”.
Vậy mệnh đề P Q : “ Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 ”. Câu 4: Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2
− ;8) có phương trình là A. 2
y = x + x + 2 . B. 2
y = 2x + x + 2 . C. 2
y = 2x + 2x + 2 D. 2
y = x + 2x Lời giải Chọn B Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2
− ;8) nên ta có hệ phương trình: 2 5  = .1 a + .1 b + 2 a + b = 3 a = 1     
. Vậy hàm số cần tìm là 2
y = 2x + x + 2. 2 8  = .( a 2) − + .( b 2) − + 2 4a − 2b = 6 b  = 2 Câu 5:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 = 2
x +8x −8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi x  .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 với mọi x  . Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn Chọn A  = 0 Ta có 
suy ra f ( x)  0 với mọi x  . a = 2 −  0 Câu 6:
Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây? x -∞ -3 2 +∞ f(x) - 0 + 0 - A. 2
f (x) = x x − 6 . B. 2
f (x) = −x x + 6 . C. 2
f (x) = −x + x + 6 . D. 2
f (x) = x + x − 6 . Lời giải Chọn B
Từ bảng xét dấu hệ số của 2 x âm
f (x) = 0 có 2 nghiệm x = 3 − , x = 2 Câu 7:
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2 . B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10 . D. 2 −x + 2x +10. Lời giải Chọn C   0
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có  nên Chọn C a  0 Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12  0 là A. (−;− 
3 4;+ ). B.  . C. (−;−  4 3;+ ) . D.  3 − ;4. Lời giải Chọn D Ta có 2
x + x +12  0  3 −  x  4 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  3 − ;4. Câu 9:
Phương trình x −1 = x − 3 có tập nghiệm là A. S =   5 . B. S = 2;  5 . C. S =   2 . D. S =  . Lời giải x  3 x − 3  0  x  3 
Ta có: x −1 = x − 3    
 x =  x = x −1 =  (x −3) 2 5 2 2
x − 7x +10 = 0  x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   5 .
Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. 3 − . B. 3 . C. 2 − . D. 1. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  1. − x = 1( N ) 2 2 2
x + 3x − 2 = 1+ x x + 3x − 2 = 1+ x x + 2x − 3 = 0   x = 3 −  (L) Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Vậy tổng của các nghiệm là 1.
Câu 11: Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. N Z Q R
B. Z N Q R
C. N Z R Q D. *
N N Q R Lời giải: Chọn A
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x − y  2 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (1; ) 1 − . D. ( 1 − ;− ) 1 . Lời giải: Chọn C
Câu 13: Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
A. x + 2 y  2 .
B. 2x + y  2 .
C. 2x + y  2 .
D. x + 2 y  2 . Lời giải: Chọn A x + y  3
Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  3
x − 2y −4 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;2) . D. ( 1 − ;− ) 1 . Lời giải: Chọn C
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy 0 2 x + y 1 x 0 x 0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2x + 3y  5 2 2x + 3y  5 Lời giải: Chọn C
Câu 16: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó? A. ( 4 − ; 2 − ) B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;− ) 1 . D. (1; 2) . Lời giải: Chọn A − + 
Dựa vào đồ thị ta có hệ BPT: x y 2  y  2 − Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Câu 17: Cho góc  , với 0 0
90    180 . Khẳng định nào sau đây sai? A. cos  0 . B. tan  0 . C. cot  0 . D. sin  0 . Lời giải: Chọn D
Câu 18: Cho tam giác ABC có = =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? BC a, AC , b AB c A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc sin A . D. 2 2 2
a = b + c + 2bc sin A . Lời giải: Chọn B
Câu 19: Cho tam giác ABC có = = = . Gọi BC a, AC , b AB c
p là nửa chu vi, R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai? abc
A. S = pr . B. S = . 2R 1
C. S = ab sin C . D. S = ( p p − ) a ( p − ) b ( p − ) c . 2 Lời giải: Chọn B
Câu 20: Cho tam giác ABC có 0
BC = 5, AC = 7,C = 60 . Tính cạnh AB . A. AB =109 . B. AB = 109 . C. AB = 39. D. AB = 39 . Lời giải: Chọn D
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC ta có 2 2 AB =
AC + BC − 2 AC.BC.cos C 1 2 2 = 5 + 7 − 2.5.7. = 39 2 
Câu 21: Cho tam giác ABC có 0
BC = 3, A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. . 2 Lời giải: Chọn A
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC BC 3 = 2R  = 2R R = 3 sin A sin 60
Câu 22: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A. 2 1 1 2 A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A = 3 2 3 3 Lời giải: Chọn D Page 8
Sưu tầm và biên soạn 2 2 2 2 2 2
AB + AC BC 4 + 9 − 7 2 Ta có: cos A = = = 2 . AB AC 2.4.9 3
Câu 23: Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MN AB cùng phương.
B. MN AC cùng phương.
C. MN BC cùng phương.
D. MN BN cùng phương. Lời giải: Chọn C
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB + OD = BD .
B. AB = DC.
C. OA + OC = 0 .
D. AB + AD = AC . Lời giải: Chọn A
Câu 25: Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực 1 2
F , F đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật 1 2 đó? A. 100 N . B. 100 2 N .
C. 50 2 N . D. 50 N . Lời giải: Chọn C
Tam giác MABvuông tại M MA MB . Cường độ hợp lực tác dụng lên vật tại điểm M bằng 2 2
MA + MB = MC = MA + MB = 50 2 .
Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + GB = GC .
B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI .
D. MA + MB + MC = 3MG, M  . Lời giải: Chọn A Câu 27: Cho A
 BC. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = 2 − MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng? 1 2 1 2 A. AM = AB − AC . B. AM = AB + AC . 3 3 4 3 1 2 1 C. AM = AB + AC . D. AM = 2 − AB + AC . 3 3 3 Lời giải: Chọn C Page 9
Sưu tầm và biên soạn MB = 2 − MC  AB − AM = 2 − (AC− 1 2 AM)  AM = AB + AC. 3 3
Câu 28: Cho a b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A. a.b = a . b .sin (a,b ) . B. .
a b = a . b .cos (a,b ) .
C. a.b = − a . b .cos (a,b ). D. .
a b = − a . b .sin (a,b ). Lời giải: Chọn B
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a . Lời giải: Chọn B Ta có: AC =
2a AB AC = ( a) ( 2a) s ( 0 45 ) 2 2 . 2 . 2 .co = 4a Câu 30: Cho tam giác 
ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB A.     (C , A CB) = 40 B. (C , A CB) = 130 C. (C , A CB) = 140 D. (C , A CB) = 50 Lời giải: Chọn B Ta có:  (C , A C ) B = ACB = 50 − x + + x
Câu 31: Tập xác định D của hàm số f ( x) 2 2 = là x A. D =  2 − ;  2 \  0 . B. D =  2 − ;  2 . C. D = ( 2 − ;2). D. D = . Lời giải Chọn A 2 − x  0  x  2  
Điều kiện xác định của hàm số là 2 + x  0  x  −2 .   x  0 x  0  
Tập xác định của hàm số D =  2 − ;  2 \  0 . x +1
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 − x + 3m + 2 + xác định trên (− ;  2 − ). x + 2m − 4 A. m 2 − ;  4 . B. m( 2 − ;  3 . C. m 2 − ;  3 . D. m(− ;  −  2 . Lời giải Chọn C  +  3m 2 2
x + 3m + 2  0 x  Hàm số xác định     2 .
x + 2m − 4  0
x  4− 2m Hàm số xác định trên  3m + 2 ( −  −  +   − − 2 4 3m 2 m 2 ;  2 − )   2      2 −  m  3 .  4 − 2m  2 − m  3 4 − 2m  ( ; − 2 −  ) Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 y = f ( ) x =
x − 3mx + 4 có tập xác định là D = . 4 4 4 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Điều kiện: 2
x − 3mx + 4  0 . YCBT  2
x − 3mx + 4  0, x   . 2 2 − 9 − m +16  4  2  0 
 0  m    . 4a 4  3 
Câu 34: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A( 1 − ;0) và
có đỉnh I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn C
a b + c = 0 b =1 
a b + c = 0   b  
Theo giả thiết ta có hệ: − = 1
1 . với a  0   b = 2 − a  a = − 2  a 2   
a + b + c = 2
a + b + c = 2    3 c =  2
Vậy hàm bậc hai cần tìm là 1 3 2 y = − x + x + 2 2
Câu 35: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B 2 − x  0 x  2
Phương trình 6 − 5x = 2 − x     2 2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x  2  x =1  x =1    x = 2 − x = 2 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1+( 2 − ) = 1 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36: Cho ABC  . Gọi
M , N , P là các điểm xác định bởi
2MB + 3MC = 0, 2NC + 3NA = 0, 2PA + 3PB = 0 . Chứng minh ABC  và MNP có cùng trọng tâm. Lời giải
Gọi G là trọng tâm của M
NP . Khi đó: MG + NG + PG = 0 . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Ta có: MB + MC =
 (MG +GB)+ (MG +GC) 2 3 2 3 0 2 3
= 0  MG = − GB GC . 5 5  2 3
NG = − GC GA  Tương tự 5 5 :  . 2 3
PG = − GAGB  5 5 Khi đó: 1
MG + NG + PG = ( 2
GB − 3GC − 2GC − 3GA − 2GA − 3GB) = AG + BG +CG = 0 . 5 Vậy ABC  và M
NP có cùng trọng tâm.
Câu 37: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc
40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe
nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ
có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá
một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi
loại để chi phí thấp nhất? Lời giải:
Gọi x là số ghe lớn được chủ khách sạn thuê
y là số ghe nhỏ được chủ khách sạn thuê. 0  x  8 0  x  8   0  y  8 0  y  8 Ta có    và chi phí F( ;
x y) = 250x +130y 10x + 5 y  40  2x + y  8  4x + 4y  24 x + y  6
Vẽ được miền nghiệm của hệ bất phương trình là đa giác AB D C E , với (6
A ;0), B = (a)  (b)  B(2; 4) , C(0;8), ( D 8;8), E(8;0)
Tính F(6;0) = 1500, F(2; 4) = 1020, F(0;8) = 1040 , F(8;8) = 3040, F(8;0) = 2000 .
Vậy, chi phí thấp khi thuê 2 ghe lớn và 4 ghe nhỏ
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 m cùng nhìn thấy mép một hòn
đảo ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 600 và 700. Tính khoảng cách d từ
mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị m ). Page 12
Sưu tầm và biên soạn C A B Lời giải:    0 0
C = 180 − ( A+ B) = 50
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC: BC AB = sin A sin C AC AB (hoặc = ) sinB sin C 0 . AB sin A 500.sin 60  BC = = 565 . 0 sin C sin 50
Câu 39: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? Lời giải y 12 B 10 8 C 6 4 2 A x O 5
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng 2
y = ax + bx + c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có c = 1 a = 3 −  
a + b + c = 10  b  = 12 .  
12, 25a + 3, 5b + c = 6, 25  c = 1 
Suy ra phương trình parabol là 2 y = 3 − x +12x +1.
Parabol có đỉnh I(2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h = 13 m . Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x +1 Câu 1:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x(x− ? 2)  1  A. M (2; ) 1 . B. N ( 1 − ;0). C. P(2;0) . D. Q 0;   .  2  Câu 2:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f ( x) 2
= 3x + 2x −5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Câu 3: Cho parabol ( P) : 2
y = ax + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng x =1 . Khi đó 4a + 2b bằng A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 4:
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x − 3x − 4 âm khi và chỉ khi A. x (− ;  −  1 4;+) . B. x  4 − ;  2 . C. ( 1 − ;4). D. x (− ;  −  4 1;+) . Câu 5:
Cho hàm số f ( x) 2
= x + 2x + m. Với giá trị nào của tham số m thì f (x)  0, x   . A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  2 . Câu 6:
Phương trình x −1 = x − 3có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5;9). B. (1; ) 3 . C. (4;7) . D. (0;2) . Câu 7:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15  0 là A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Câu 8:
Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;  5 . B. 5;6) . C. (5;6) . D. 5;6. Câu 9: Cho A = 1; 
4 ; B = (2;6) . Tìm AB . A. 2;4. B. (2;4 . C. (1;6) . D. 1;6)
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) . C. P(1; 3 − ). D. Q( 2 − ; ) 1 .
Câu 11: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x −3y = 4 x −1  3 x + y 14 x y  4 A. B. C. D.  2x + y =12 y + 3    3 −  x  5 x + 2y 15 3x + y  6
x y − 3
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8 − x  y  4 A. (2 ) ;1 . B. (6;4) . C. (0;0) . D. (1;2) . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
Câu 13: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 .
D. cos 70 = sin 20 .
Câu 14: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos C .
Câu 15: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin C . B. S =
bc sin B . C. S =
ab sin B . D. S =
ac sin B . 2 2 2 2
Câu 16: Cho AB khác 0 và cho điểm
C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào.
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD .
B. DB = DC + AD .
C. DB = DC + BC .
D. AC = AB AD .
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên I B A 1
A. AB = 3AI . B. AB = 3 − IA. C. AI = AB . D. AB = 3 − AI . 3 
Câu 19: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc
giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  =180 .
Câu 20: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn? A. 65 . B. 56 . C. 47 . D. 70
Câu 21: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 0,5.x +1, 2.y  48 .
B. 0,5.x +1, 2.y  48 . C. 0,5.x +1, 2.y  48 . D. 0,5.x +1, 2.y  48
y − 2x  2 
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là  x + y  5 
A. min F =1 khi x = 2 , y = 3 .
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x =1 , y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .
Câu 23: Cho tam giác ABC , biết a =13,b =14,c =15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 24: Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Tính độ dài AM . A. 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 25: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8; c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129 Câu 26: Cho
ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. AN + MB + PA = 0 . B. AN + MB PA = 0 .
C. AN MB PA = 0 . D. NA + MB + PA = 0 .
Câu 27: Cho tam giác ABC . Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
3AE = 2EC . Biết rằng DE = mAB + n AC , khi đó, giá trị m.n là 2 4 4 2 A. . m n = − . B. . m n = − . C. . m n = . D. . m n = . 5 5 5 5
Câu 28: Cho tam giác ABC có 0 ˆA = 90 , 0
ˆB = 60 và AB = a . Khi đó AC.CB bằng A. 2 −2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3 − a .
Câu 29: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2 1 x − 2(m + ) 1 x + 4  0 có
tập nghiệm S = R ? A. m  1. − B. 1 −  m  3. C. 1 −  m  3. D. 1 −  m  3. 1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = + 9 − x 2x − là 5  5   5  5  5  A. D = ;9   . B. D = ;9   . C. D = ;9   . D. D = ;9 .    2   2   2   2  1
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x m + 2 + D = 0;5 5 − có tập xác định  ) x .
A. m  0 .
B. m  2 . C. m  2 − . D. m = 2 .
Câu 33: Phương trình 2
mx − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m  0
A. 0  m  4. B. . 
C. 0  m  4.
D. 0  m  4. m  4
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx − 2mx −1  0 vô nghiệm.
A. m . B. m  1 − . C. 1 −  m  0 . D. 1 −  m  0 .
Câu 35: Tìm tham số m để phương trình ( 2
x x) x m = 0 chỉ có một nghiệm
A. m  1.
B. m  1.
C. 0  m 1. D. m  0 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một xưởng cơ khí có hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500000 đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400000 đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá 180 giờ, Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi(triệu đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là
Câu 37: Cho tam giác ABC và hai điểm M , N , P thỏa mãn MA + 2MB = 0 và 4NB + NC = 0 ,
PC + 2PA = 0 . Chứng minh rằng M , N, P thẳng hàng.
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184, 5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân
tháp P một khoảng 123 feet lên đỉ
nh R của tháp có số đo là 60 . Tìm số đo góc RPQ (như
hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng . PQ
Câu 39: Cho tam giác ABC AC = 2 . Gọi M là trung điểm của AB D là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AD .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) x +1 Câu 1:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x(x− ? 2)  1  A. M (2; ) 1 . B. N ( 1 − ;0). C. P(2;0) . D. Q 0;   .  2  Lời giải Chọn B x +1
Đặt f (x) = x(x− 2) 1 − +1 Ta có: f (− ) 1 = − (− − ) =0 . 1 1 2 Câu 2:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f ( x) 2
= 3x + 2x −5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Lời giải Chọn A
* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f (x) 2
= 3x + 2x −5 là tam thức bậc hai. Câu 3: Cho parabol ( P) : 2
y = ax + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng x =1 . Khi đó 4a + 2b bằng A. 1 − . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B b Do parabol ( P) : 2
y = ax + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng x =1 nên − = 1 2a  2a = b
−  2a +b = 0  4a + 2b = 0. Câu 4:
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x − 3x − 4 âm khi và chỉ khi A. x (− ;  −  1 4;+) . B. x  4 − ;  2 . C. ( 1 − ;4). D. x (− ;  −  4 1;+) . Lời giải Chọn C Ta có 2
x − 3x − 4  0  1 −  x  4 . Câu 5:
Cho hàm số f ( x) 2
= x + 2x + m. Với giá trị nào của tham số m thì f (x)  0, x   . A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  2 . Lời giải Chọn A a = 
Ta có f ( x)  0, x   1 0      m 1.  =1− m  0 Page 5
Sưu tầm và biên soạn Câu 6:
Phương trình x −1 = x − 3có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây? A. (5;9). B. (1; ) 3 . C. (4;7) . D. (0;2) . Lời giải Chọn C x  3 x − 3  0  x  3 x  3 
x −1 = x − 3        x =  x = x −1 =  (x −3) 5 5 2 2 2
x −1 = x − 6x + 9
x − 7x +10 = 0  x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 5. Câu 7:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15  0 là A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn A Xét f ( x) 2
= 2x −3x −15.  f ( x) = 3 129 0  x = . 4 Ta có bảng xét dấu: 3 − 129 3 + 129 x 4 4 f ( x) + 0 − 0 + 3− 129 3+ 129 
Tập nghiệm của bất phương trình là S =  ;  . 4 4  
Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là 2 − , 1 − , 0 , 1, 2, 3. Câu 8:
Nghiệm của phương trình 2
x − 7x +10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4;  5 . B. 5;6) . C. (5;6) . D. 5;6. Lời giải Ta có: x − 4  0  x  4 2
x − 7x +10 = x − 4    
x − 7x +10 =  (x − 4)2 2 2 2
x − 7x +10 = x −8x +16 x  4  
x = 6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập 5;6. x =6 Câu 9: Cho A = 1; 
4 ; B = (2;6) . Tìm AB . A. 2;4. B. (2;4 . C. (1;6) . D. 1;6) Lời giải Ta có: A = 1; 
4 ; B = (2;6)  AB = 1;6)
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 ? A. M ( 5 − ;0) .
B. N (1;0) . C. P(1; 3 − ). D. Q( 2 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Thay tọa độ điểm Q vào bất phương trình ta được 2 − − 4 + 5  0  1
−  0 . Do đó điểm Q
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 11: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x −3y = 4 x −1  3 x + y 14 x y  4 A. B. C. D.  2x + y =12 y + 3    3 −  x  5 x + 2y 15 Lời giải 3x + y  6
x y − 3
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8 − x  y  4 A. (2 ) ;1 . B. (6;4) . C. (0;0) . D. (1;2) . Lời giải
Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.
Thế x = 6; y = 4 vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh đề đúng:
22  6; 6  1; 8  2; 4  4 . Vậy ta chọn đáp án B .
Đáp án A có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 3.
Đáp án C, D có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3.
Câu 13: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40 = sin 50 .
B. sin 40 = cos50 .
C. cos 40 = cos50 .
D. cos 70 = sin 20 . Lời giải
Ta có cos 40 = sin (90 − 40) = sin50  cos50.
Câu 14: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . C. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos C . Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B .
Câu 15: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin C . B. S =
bc sin B . C. S =
ab sin B . D. S =
ac sin B . 2 2 2 2 Lời giải 1 1 1 Ta có: S = bc sin A = ac sin B = ab sin C . 2 2 2
Câu 16: Cho AB khác 0 và cho điểm
C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD A. vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào. Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn A B d C D
Qua điểm C , dựng đường thẳng d song song với giá của véc tơ AB .
Trên đường thẳng d , xác định điểm D sao cho AB = CD . Như vậy có duy nhất điểm D thỏa mãn.
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC = AB + AD .
B. DB = DC + AD .
C. DB = DC + BC .
D. AC = AB AD . Lời giải A B D C
Theo quy tắc hình bình hành ABCD AC = AB + AD .
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên I B A 1
A. AB = 3AI . B. AB = 3 − IA. C. AI = AB . D. AB = 3 − AI . 3 Lời giải
Ta có AB = 3AI
Mặt khác AI AB ngược hướng  AB = 3 − AI . 
Câu 19: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc
giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0  = 90 . B. 0  = 0 . C. 0  = 45 . D. 0  =180 . Lời giải Ta có: .
a b = a . b . o c s . Mà .
a b = − a . b nên o c s = 1 − . Suy ra 0  =180 .
Câu 20: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh
hiệu xuất sắc về một môn? A. 65 . B. 56 . C. 47 . D. 70 Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh chỉ đạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh đạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán. B(37) b x A(48) y 4 a z C(42) c
Dùng biểu đồ Ven đưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau: a x z 4 48 a 28 b x y 4 37 b 18 c y z 4 42 c 19 a b x y z 71 x 6 a c x y z 72 y 9 b c x y z 62 z 10
Nên có 65 thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
Câu 21: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế là bất phương trình nào sau đây? Biết diện
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 0,5.x +1, 2.y  48 .
B. 0,5.x +1, 2.y  48 . C. 0,5.x +1, 2.y  48 . D. 0,5.x +1, 2.y  48 Lời giải Điều kiện: * * x  , y  .
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2
12m , do đó diện tích phần mặt sàn để kê bàn và ghế tối đa là: − = ( 2 60 12 48 m )
Diện tích để kê một chiếc ghế là 2
0,5m , nên diện tích để kê x chiếc ghế là 2 0,5x(m )
Diện tích để kê một chiếc bàn là 2
1, 2m , nên diện tích để kê y chiếc bàn là 2 1, 2 y(m )
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê x chiếc ghế và y chiếc bàn là: 0,5x +1,2y
Do đó, bất phương trình cần tìm là: 0,5.x +1,2.y  48 .
y − 2x  2 
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là  x + y  5 
A. min F =1 khi x = 2 , y = 3 .
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x =1 , y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 . Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
y − 2x  2 
Miền nghiệm của hệ 2 y x  4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên  x + y  5 
Ta thấy F = y x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C .
Tại A(0; 2) thì F = 2 .
Tại B(1; 4) thì F = 3 Tại A(2; ) 3 thì F = 1.
Vậy min F =1 khi x = 2 , y = 3 .
Câu 23: Cho tam giác ABC , biết a =13,b =14,c =15. Tính cos B . 64 64 33 33 A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − . 65 65 65 65 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2
a + c b 13 + 15 −14 33 Ta có: cos B = = = . 2ac 2.13.15 65
Câu 24: Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Tính độ dài AM . A. 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 3 . Lời giải 2 2 2
AB + BC AC 16 + 36 − 28 1
Ta có: BM = 2 và cos B = = = . 2 . AB BC 2.4.6 2 Vậy 1 2 2 2
AM = AB + BM − 2AB BM  cos B = 16 + 4 − 2.4.2. =12  AM = 2 3 . 2 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 25: Cho tam giác ABC có o
A = 120 ;b = 8; c = 5. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 20 3 40 3 A. B. C. 13 + 129 D. 10 3 13 + 129 13 + 129 Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 o
a = b + c − 2bc cos A = 5 + 8 − 2.5.8cos120 = 129  a = 129 . 1 1 o S = bc sin A = .8.5.sin120 = 10 3 . 2 2 a + b + c 13 + 129 p = = 2 2 S 20 3
S = pr r =  r = p 13 + 129 Câu 26: Cho
ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. AN + MB + PA = 0 . B. AN + MB PA = 0 .
C. AN MB PA = 0 . D. NA + MB + PA = 0 . Lời giải
Do M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB nên theo tính chất đường trung
bình ta có: AN = PM ; MB = NP; PA = MN .
Do đó AN + MB + PA = PM + NP + MN = NP + PM + MN = NN = 0 .
Câu 27: Cho tam giác ABC . Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho
3AE = 2EC . Biết rằng DE = mAB + n AC , khi đó, giá trị m.n là 2 4 4 2 A. . m n = − . B. . m n = − . C. . m n = . D. . m n = . 5 5 5 5 Lời giải Page 11
Sưu tầm và biên soạn A E B C D 2 2 4
Ta có DE = DA + AE = 2
AB + AC m = 2 − ,n =  . m n = − . 5 5 5
Câu 28: Cho tam giác ABC có 0 ˆA = 90 , 0
ˆB = 60 và AB = a . Khi đó AC.CB bằng A. 2 −2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3 − a . Lời giải
Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .   Khi đ 3
ó: AC.CB = C . D CB = C . D C . B cos150 2 = a 3.2 . a  −  = 3 − a   . 2   Cách khác: Ta có 2 AC.CB = C − . A CB = C − . A C . B cos C = 3 − a .
Câu 29: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a +b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 =13  a + b = 13 .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2 1 x − 2(m + ) 1 x + 4  0 có
tập nghiệm S = R ? A. m  1. − B. 1 −  m  3. C. 1 −  m  3. D. 1 −  m  3. Lời giải Chọn B
TH1: m +1= 0  m = 1
− Bất phương trình trở thành 4  0 x  R
TH2: m +1 0  m  1
− Bất phương trình có tập nghiệm S = R Page 12
Sưu tầm và biên soạn a  0  m +1  0      1 −  m  3 ** 2 ( ) '  0
' = m − 2m −3  0 Từ và ta suy ra: 1 −  m  3. 1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = + 9 − x 2x − là 5  5   5  5  5  A. D = ;9   . B. D = ;9   . C. D = ;9   . D. D = ;9 .    2   2   2   2  Lời giải Chọn A x  9 9  − x  0  5
Điều kiện xác định:    5   x  9. 2x − 5  0 x  2  2  5  Tập xác định: D = ;9   .  2  1
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x m + 2 + D = 0;5 5 − có tập xác định  ) x .
A. m  0 .
B. m  2 . C. m  2 − . D. m = 2 . Lời giải Chọn D
x m + 2  0 x m − 2
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là    5  − x  0 x  5
Hàm số có tập xác định D = 0; )
5  m − 2 = 0  m = 2.
Câu 33: Phương trình 2
mx − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m  0
A. 0  m  4. B. . 
C. 0  m  4.
D. 0  m  4. m  4 Lời giải Xét phương trình 2
mx − 2mx + 4 = 0 ( )  .
TH1. Với m = 0, khi đó phương trình ( )   4 = 0 .
Suy ra với m = 0 thì phương trình ( )  vô nghiệm.
TH2. Với m  0, khi đó để phương trình ( )
 vô nghiệm    0 x 2
m − 4m  0  m(m−4)  0  0  m  4
Kết hợp hai TH, ta được 0  m  4 là giá trị cần tìm. Chọn D
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx − 2mx −1  0 vô nghiệm.
A. m . B. m  1 − . C. 1 −  m  0 . D. 1 −  m  0 . Lời giải Chọn D 2
mx − 2mx −1  0
+) m = 0 thì bất phương trình trở thành: 1
−  0 . Vậy m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Page 13
Sưu tầm và biên soạn a = m  0  m  0
+) m  0 , bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi  .    = 
(−m)2 − m(− ) 1  0 2 m + m  0 m  0    1 −  m  0.  1 −  m  0 Vậy bất phương trình 2
mx − 2mx −1  0 vô nghiệm khi 1 −  m  0 .
Câu 35: Tìm tham số m để phương trình ( 2
x x) x m = 0 chỉ có một nghiệm
A. m  1.
B. m  1.
C. 0  m 1. D. m  0 . Lời giải Chọn A
Điều kiện x m( ) 1 . x = 0 ( 2 x x = 0  2
x x) x m = 0    x =1 . x m = 0 x = m  (tm( )1)
Phương trình luôn có nghiệm x = m . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì x = m 1 Vậy m 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Một xưởng cơ khí có hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500000 đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400000 đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá 180 giờ, Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi(triệu đồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là Lời giải Gọi ,
x y là số sản phẩm loại I II trong một tháng. Với * x, y
Số tiền lãi trong một tháng là: F = 0,5x + 0, 4 y (triệu đồng)
Thời gian làm việc của An trong một tháng: 3x + 2 y
Thời gian làm việc của Bình trong một tháng: x + 6y
Khi đó ta có hệ bất phương trình:
3x + 2y  180 
x + 6y  220  x  0  y  0
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Giá trị lớn nhất xảy ra tại điểm có giá trị nguyên A(40;30), B(60;0) Khi đó: F ( )
A = 32; F (B) = 30.
Vậy số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 (triệu đồng).
Câu 37: Cho tam giác ABC và hai điểm M , N , P thỏa mãn MA + 2MB = 0 và 4NB + NC = 0 ,
PC + 2PA = 0 . Chứng minh rằng M , N, P thẳng hàng. Lời giải
Cộng theo từng vế hai đẳng thức 4NB + NC = 0 và −PC + 2PA = 0 , ta được 1
2PA + 4NB = PN . Suy ra PA + 2NB =
PN . Khi đó, trừ theo từng vế hai đẳng thức 2 1
MA + 2MB = 0 và PA + 2NB = PN , ta được 2 1 5 5 PM + 2NM = PN  3PM = PN PM =
PN . Vậy M , N , P thẳng hàng. 2 2 6
Câu 38: Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184, 5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân
tháp P một khoảng 123 feet lên đỉ
nh R của tháp có số đo là 60 . Tìm số đo góc RPQ (như
hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng . PQ
Cách 1: Theo định lí cosin, ta có: 2 2 2
RP = QP + QR − 2Q . P Q . R cos 60  ( )2 = ( )2 2 184,5 123
+ QR − 2.123.Q .
R cos 60  QR = 212,1436 ft.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin, ta có:
PR + PQ RQ ( )2 +( )2 −( )2 2 2 2 184,5 123 212,1436 cos RPQ = 
 0,0918  RPQ  84 4  4. 2.P . R PQ 2.184,5.123
Gọi H là chân đường cao kẻ từ R đến . PQ Page 15
Sưu tầm và biên soạn RH Ta có sin 60 =  RH = .
RQ sin 60 = 183, 722 ft. RQ
Vậy, khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ RH 183,722 ft.
Cách 2: Áp dụng định lí sin, ta có: sin PRQ sin RQP sin RQP sin 60 =
 sin PRQ = P . Q =123.  0,5774. PQ PR PR 184,5  PRQ  35 1  6  RPQ  84 4  4.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ R lên . PQ RH Ta có sin 60 =  RH = .
RQ sin 60  183, 722 ft. RQ
Vậy, khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ RH 183,722ft.
Câu 39: Cho tam giác ABC AC = 2 . Gọi M là trung điểm của AB D là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính độ dài AB để trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AD . Lời giải Đặt AB = ; c CA = b . DB AB c
Ta có D là chân đường phân giác trong góc A nên = = DC AC b BD b
DB, DC ngược hướng suy ra BD = DC = DC ( ) * DC c
Mặt khác BD = AD AB DC = AC AD thay vào ( ) * , ta được b AD AB =
(AC AD)  c(ADAB) =b(AC AD) 1  AD = (bAB+cAC) c b + c CA + CB AB − 2AC
CM là trung tuyến nên CM = = . 2 2
Theo giả thiết: AD CM A . D CM = 0 1 
(bAB+cAC)(AB−2AC) 2 2 2 2 ( =  + − − = b + c) 0 bc
bc cos A 2cb cos A 2cb 0 2
 (c − 2b)(1+ cos )
A = 0  c = 2b (do cos A  − ) 1
Vậy AB = c = 2b = 4. Page 16
Sưu tầm và biên soạn
Document Outline

  • MA TRẬN-TOÁN 10-CKI-CÁNH DIỀU
  • DE SO 1 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 2 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 3 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 4 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 5 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 6 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 7 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 8 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 9 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)
  • DE SO 10 ON TAP CUOI KI 1 TOAN 10 KNTT(70TN-30TL)