ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2023
cos
x
y
x
+
=
.
A.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



. B.
{ }
\0D =
.
C.
{ }
\,D kk
π
= 
. D.
D =
.
Câu 2: Cho hai dãy
( )
n
u
(
)
n
v
thỏa mãn
lim 3.
n
n
v
+∞
=
Giá tr của
( )
lim
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hai mt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
β
.
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
α
( )
β
thì
( )
α
( )
β
song song với nhau.
C. Nếu hai mt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(
)
α
đều song song với mặt phẳng
( )
β
.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 4: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
,
AC
cắt
BD
ti
O
AC
′′
cắt
BD
′′
ti
O
. Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng
()ACC A
′′
()
AB D
′′
là đường thẳng nào sau đây?
A.
OO
. B.
'
AO
. C.
AO
. D.
AC
′′
.
Câu 5: Kho sát thi gian xem điện thoại trong một ngày ca mt s học sinh khối 11 thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa t phân vị th nht là
A.
[
)
60;80
. B.
[
)
0; 20
. C.
[
)
20;40
. D.
[
)
40;60
.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
2
1
nn
u
uu
+
=
= +
vi
1n
. Số hạng thứ ba của dãy số là số nào dưới đây?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có
AC
BD
cắt nhau tại
O
;
AB
CD
cắt nhau tại
.K
m giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
A.
SD
. B.
SA
. C.
SK
. D.
SO
.
Câu 8: Tính
32
21
lim
1
n
n
nn
+∞
+
−+
A.
+∞
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 9: Tính
( )
42
lim 3 2023
n
nn
+∞
++
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca các cnh
,SB SC
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
// ( )MN SAB
. C.
// ( )MN SAC
. D.
// ( )MN SBC
.
Câu 11: Cho cấp số nhân lùi vô hạn
(
)
n
u
vi
2
3
n
n
u =
. Tổng của cấp số nhân này bằng
A. 1. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 12: Tính giới hn
3
2
1
2 31
lim
1
x
xx
x
+−
+
ta được kết quả bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong hình bên dưới, v trí cabin Bình ờng ngồi trên vòng quay được đánh dấu vi đim
B
C
.
Với
α
là số đo của một góc lượng giác tia đầu
OA
, tia cuối
OB
.
a) Chiều cao từ điểm
B
đến mặt đất được tính bởicông thức
(13 10sin )+
α
mét.
b) Độ cao của điểm
B
so với mặt đất khi
30
α
=−°
8m
.
c) Chiều cao từ điểm
B
đến mặt đất bằng
23m
khi và chỉ khi
2;
2
kk
π
απ
=+∈
.
d) Khi điểm
B
cách mặt đất
4 m
thì điểm
C
cách mặt đất
12,96m
. (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
Câu 2: Cho hàm số
2
1 khi 2
()
7 khi 2
xx
fx
xx
−<
=
+≥
.
a)
3
lim ( ) 8
x
fx
=
.
b)
2
lim ( ) 1
x
fx
=
.
c) Giới hạn
2
lim ( ) 3
x
fx
+
=
.
d)
2
lim ( )
x
fx
Không tồn tại.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy là nh bình hành tâm
O
. Gi
,,,MEFN
ln lưt trung điểm
của
,,,SA SB SC SD
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
( ) ( )
//EFM ABC
.
b)
( ) ( )
//EMN SCD
.
c)
( ) ( )
//OMN SBC
.
d) Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
,AB ON
. Ta có
( )
// .PQ SBC
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AD
đáy lớn,
BC
đáy nhỏ). Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
.
K
là giao điểm ca các đường thẳng
AB
CD
.
a) Giao điểm
M
của đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()CDE
là điểm thuộc đường thẳng
KE
b) Đường thẳng
SC
cắt mặt phẳng
()EFM
ti
N
. Tứ giác
EFNM
là hình bình hành
c) Các đường thẳng
,,
AM DN SK
cùng đi qua một điểm
d) Cho biết
2
AD BC
=
. Tỉ s diện tích của hai tam giác
KMN
KEF
bằng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính tng tt c các s hạng của mt cấp số nhân có số hạng đầu
1
, s hạng thứ
27
s hạng cuối là
6561.
Câu 2: Thời gian đi từ nhà đến trường của 56 học sinh được cho trong bảng sau:
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
G
trng tâm ca
ABD
M
một điểm trên cnh
BC
sao cho
.MB x MC=
. Tìm
x
để đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( )
ACD
Câu 4: Kết quả giới hn
(
)
3
2 32
lim 2 3
x
a
K xx x x x
b
+∞
= +− + =
, vi
a
b
phân số tối giản
( )
;0ab>
.
Tổng
ab
+
bằng
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
trng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm cnh
SC
. Gọi
K
là giao điểm ca
SD
với mặt phẳng
( )
AGM
.
Tính tỷ số
.
KS
KD
Câu 6: Cho hình hộp chữ nht
.ABCD A B C D
′′′′
,,MNP
lần lượt các đim nm trên ba cnh
,,AA BB C C
′′
sao cho
1 11
,,
2 34
AM AA BN BB CP CC
′′′
= = =
. Gọi
Q
giao điểm ca mt
phẳng
( )
MNP
vi đường thẳng
DD
. Khi đó tỉ s
DQ
DD
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
PHN T LUẬN (Dành cho học sing kiểm tra có tự lun)
Câu 1: Tính giới hn
2
2
3 72
lim
21
n
nn
nn
+∞
−+
+−
.
Câu 2: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
//AD BC
2.AD BC=
Gi
G
trọng tâm của tam giác
SAD
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
.
b) Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Chứng minh
( )
//OG SAB
.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2023
cos
x
y
x
+
=
.
A.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



. B.
{ }
\0D =
.
C.
{ }
\,D kk
π
= 
. D.
D =
.
Lời giải
Điều kiện
cos 0 ,
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
.
Tập xác định
D
của hàm số
2023
cos
x
y
x
+
=
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 2: Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
thỏa mãn
lim 3.
n
n
v
+∞
=
Giá tr của
( )
lim
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
( )
lim lim lim 2 3 5
nn n n
n nn
uv u v
+∞ +∞ +∞
+ = + =+=
.
Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hai mt phẳng
( )
α
(
)
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(
)
α
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
β
.
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
α
(
)
β
thì
( )
α
( )
β
song song với nhau.
C. Nếu hai mt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
đều song song với mặt phẳng
( )
β
.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Lời giải
Câu 4: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
,
AC
cắt
BD
ti
O
AC
′′
cắt
BD
′′
ti
O
. Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng
()ACC A
′′
()AB D
′′
là đường thẳng nào sau đây?
A.
OO
. B.
'AO
. C.
AO
. D.
AC
′′
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Xét hai mặt phẳng
()ACC A
′′
()AB D
′′
có:
+
A
là điểm chung thứ nhất
+
( )
( )
' '' ''
' '' ''
O A C ACC A
O BD ABD
∈⊂
∈⊂
'O
là điểm chung thứ hai.
Do đó :
()
ACC A
′′
()AB D
′′
'AO=
.
Câu 5: Kho sát thi gian xem điện thoại trong một ngày ca mt s học sinh khối 11 thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa t phân vị th nht là
A.
[
)
60;80
. B.
[
)
0; 20
. C.
[
)
20;40
. D.
[
)
40;60
.
Lời giải
Ta có cỡ mẫu là
5 9 12 10 6 42n =++++=
.
Gọi
1 2 42
, , ..., xx x
thời gian xem điện thoại trong ngày của 42 học sinh khối 11 và giả sử dãy
này đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Khi đó tứ phân vị thứ nhất
1
Q
trung vị của dãy gồm
21
số liệu đầu nên
1 11
Qx
=
. Do
11
x
thuộc
nhóm [20; 40) nên nhóm này chứa
1
Q
.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
2
1
nn
u
uu
+
=
= +
vi
1n
. Số hạng thứ ba của dãy số là số nào dưới đây?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
21 1 32
2, 1 3, 1 4u uu uu= = += = +=
.
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
có
AC
BD
cắt nhau tại
O
;
AB
CD
cắt nhau tại
.
K
m giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
A.
SD
. B.
SA
. C.
SK
. D.
SO
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Ta có:
+)
S
là điểm chung của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
+)
AC
BD
cắt nhau tại
O
nên
O
là điểm chung của hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
SBD
.
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
SBD
là đường thẳng
SO
.
Câu 8: Tính
32
21
lim
1
n
n
nn
+∞
+
−+
A.
+∞
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Ta có
23
23
32
3
3
21
21
lim
21 0
lim lim 0
11
11
11
1
lim 1
n
nn
n
n
nn
nn
nn
nn
nn
+∞
+∞ →+∞
+∞

+
+

+

= = = =
−+

−+
−+


.
Câu 9: Tính
( )
42
lim 3 2023
n
nn
+∞
++
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
( )
42 4
24
3 2023
lim 3 2023 lim 1
nn
nn n
nn
+∞ +∞

+ + = ++


.
4
24
3 2023
lim ; lim 1 1 0.
nn
n
nn
+∞ +∞

= +∞ + + = >


Do đó
(
)
42
lim 3 2023
n
nn
+∞
+ + = +∞
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca các cnh
,SB SC
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
// ( )MN SAB
. C.
// ( )MN SAC
. D.
// ( )MN SBC
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
// //MN BC ABC MN ABC⊂⇒
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Câu 11: Cho cấp số nhân lùi vô hạn
( )
n
u
vi
2
3
n
n
u =
. Tổng của cấp số nhân này bằng
A. 1. B. 6. C. 3. D. 2.
Lời giải
Ta có:
1
1
2 21 2 1
.,
3 33 3 3
n
n
n
u uq

= = ⇒= =


.
Tổng
1
1
1
u
S
q
= =
.
Câu 12: Tính giới hn
3
2
1
2 31
lim
1
x
xx
x
+−
+
ta được kết quả bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Ta có:
3
2
1
2 31
lim
1
x
xx
x
+−
+
3
2
2.1 3.1 1
11
+−
=
+
4
2
2
= =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 1: Trong hình bên dưới, v trí cabin Bình ờng ngồi trên vòng quay được đánh dấu vi đim
B
C
.
Với
α
là số đo của một góc lượng giác tia đầu
OA
, tia cuối
OB
.
a) Chiều cao từ điểm
B
đến mặt đất được tính bởicông thức
(13 10sin )+
α
mét.
b) Độ cao của điểm
B
so với mặt đất khi
30
α
=−°
8m
.
c) Chiều cao từ điểm
B
đến mặt đất bằng
23m
khi và chỉ khi
2;
2
kk
π
απ
=+∈
.
d) Khi điểm
B
cách mặt đất
4 m
thì điểm
C
cách mặt đất
12,96m
. (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng: Chiều cao từ điểm
B
đến mặt đất bằng
KH
- Nếu điểm
B
nằm ở nửa đường tròn trên thì
0,sin 0
αα
>>
10sinOK
α
=
Ta có:
13 10sinKH OH OK
α
=+=+
- Nếu điểm
B
nằm ở nửa đường tròn dưới thì
0
α
<
,
sin 0
α
<
( )
10. sinOK
α
=
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
: 13 10 ( sin ) 13 10sin
KH OH OK
αα
= = ⋅− = +
b) Đúng: Khi
1
30 , 13 10 8
2
KH
α
°
= =+⋅ =
c) Đúng: Ta có
13 10sin 23 sin 1 2 ;
2
kk
π
α αα π
+ = =⇔=+
d) Đúng: Gọi
(, )OA OC
β
=
. Тa có:
90
βα
°
=
Khi
4
KH =
. Suy ra
9
sin , 0
10
αα
= <
2
2
9 19
sin 1 sin 1
10 10
βα
−−

=−− =−− =


Điểm
C
cách mặt đất là:
13 10sin 12,96
β
+≈
Câu 2: Cho hàm số
2
1 khi 2
()
7 khi 2
xx
fx
xx
−<
=
+≥
.
a)
3
lim ( ) 8
x
fx
=
.
b)
2
lim ( ) 1
x
fx
=
.
c) Giới hạn
2
lim ( ) 3
x
fx
+
=
.
d)
2
lim ( )
x
fx
Không tồn tại.
Lời giải
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Sai. Ta có
( )
33
lim ( ) lim 10
7
xx
fx
x
→→
+=
=
.
b) Sai.
( )
2
22
2
3
l 1im ( ) lim 21
xx
x xf
−−
→→
−= = =
.
c) Đúng.
(
)
22
lim ( ) lim 2 7 3
7
xx
xfx
++
→→
+= = +=
.
d) Sai.
( )
2
22
2
3l 1im ( ) lim 21
xx
x xf
−−
→→
−= = =
( )
22
lim ( ) lim 2 7 37
xx
xfx
++
→→
+= +==
Ta có
2
22
lim ( ) lim ( ) 3 lim ( ) 3
x
xx
fx fx fx
+
→→
= =⇒=
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là nh bình hành tâm
O
. Gi
,,,MEFN
ln lưt trung điểm
của
,,,SA SB SC SD
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
( ) ( )
//EFM ABC
.
b)
( ) ( )
//EMN SCD
.
c)
( ) ( )
//OMN SB C
.
d) Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
,AB ON
. Ta có
( )
// .PQ SBC
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
a) Đúng. Ta có
ME
là đường trung bình trong tam giác
( ) ( )
// //SAB ME AB ABC ME ABC ⊂⇒
Ta có
EF
là đường trung bình trong tam giác
( )
// //SBC EF BC EF ABC⇒⇒
Mặt phẳng
( )
EFM
chứa hai đường thẳng cắt nhau
ME
EF
cùng song song với mặt phẳng
( )
ABC
nên
( ) ( )
//EFM ABC
b) Sai. Ta có
(
)
N SD N SCD
⇒∈
Nên
(
)
EMN
không song song với
( )
SCD
c) Đúng. Ta có
MO
là đường trung bình trong tam giác
// .SAC MO AC
Mặt khác
N
O
lần lượt là trung điểm của
SD
BD
nên
NO
là đường trung bình trong
// .SBD NO SB∆⇒
Ta có:
( ) ( )
//
//
// .
MO SC
NO SB
OMN SBC
MO NO O
SC SB S
∩=
∩=
d) Đúng. Do
P
O
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
nên
( )
// // // .OP AD BC OP SBC
Lại có
( )
// // .ON SB OQ SBC
Mặt phẳng
( )
OPQ
chứa hai đường thẳng cắt nhau
OP
OQ
cùng song song với mặt phẳng
( )
SBC
nên
( ) (
) ( )
// // .
OPQ SBC PQ SBC
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AD
đáy lớn,
BC
đáy nhỏ). Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
.
K
là giao điểm của các đường thẳng
AB
CD
.
a) Giao điểm
M
của đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()CDE
là điểm thuộc đường thẳng
KE
b) Đường thẳng
SC
cắt mặt phẳng
()EFM
ti
N
. Tứ giác
EFNM
là hình bình hành
c) Các đường thẳng
,,AM DN SK
cùng đi qua một điểm
d) Cho biết
2
AD BC=
. Tỉ s diện tích của hai tam giác
KMN
KEF
bằng
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
a) Có
( )( )
SK SAB SCD
=
.
Trong mp (SAB), gọi
M KE SB=
, có
()
KE CDE
. Do đó
()SB CDE M∩=
.
b) Trong mp
()SCD
, gọi
N KF SC=
, có
()KF EFM
.
Do đó
()SC EFM N∩=
.
( )( )
/ / ; ( ), ( )
MN EFK SBC
EF BC EF EFK BC SBC
=
⊂⊂
// //MN EF BC
.
Suy ra tứ giác
EFNM
là hình thang.
c) Trong mp
()ADNM
, gọi
I AM DN=
.
, ()
( )( )
, ()
I AM AM SAB
I SAB SCD
I CD CD SCD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
,
Hay
I SK
. Kết luận 3 đường thẳng
,,AM DN SK
đồng quy tại đim
I
.
d) Khi
2
AD BC=
dễ dàng chứng minh được
,BC
lần lượt là trung điểm ca
KA
KD
. Suy
ra
,MN
lần lượt là trọng tâm của hai tam giác
SAK
SDK
.
Do đó
2
3
MN EF=
, gọi
12
,hh
lần lượt là đ dài đường cao xuất phát từ đỉnh
K
xuống hai đáy
MN
EF
, dễ thấy
12
2
3
hh=
.
Vậy
2
1
2
2
22
1
4
33
2
1
9
2
KMN
KEF
EF h
MN h
S
S EF h
EF h
= = =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính tng tt c các s hạng của mt cấp số nhân có số hạng đầu
1
, s hạng thứ
27
s hạng cuối là
6561.
Lời giải
Tr lời: 4921
Ta có
33
4
41
1
27 3
u
u uq q q
u
= = = ⇔=
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
( )
( )
1
1
11
1
6561. 3 1
.
1
. 4921
1 1 1 31
n
n
n
n
uq u
uq q u
q
Su
qq q
−−
= = = = =
−−
.
Câu 2: Thời gian đi từ nhà đến trường của 56 học sinh được cho trong bảng sau:
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Lời giải
Tr lời: 18,1
Nhóm chứa trung vị là nhóm
[
)
15,5;18, 5
.
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
56
15
2
15,5 .3 18,1
15
e
M
=+=
.
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
G
trng tâm ca
ABD
M
một điểm trên cnh
BC
sao cho
.MB x MC=
. Tìm
x
để đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( )
ACD
Lời giải
Tr lời: 2
Gi
K
là trung điểm đoạn
AD
, suy ra
2
3
BG
BK
=
(
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
).
Ta có
( )
MG BCK
( ) ( )
BCK ADC KC∩=
.
Do đó
( )
// //MG ACD MG KC
.
Suy ra
2
2
3
BM BG
MB MC
BC BK
==⇒=
.
Vậy
2x =
.
Câu 4: Kết quả giới hn
(
)
3
2 32
lim 2 3
x
a
K xx x x x
b
+∞
= +− + =
, vi
a
b
phân số tối giản
( )
;0ab>
.
Tổng
ab
+
bằng
Lời giải
Tr lời: 3
Ta có
(
)
(
)
(
)
33
2 32 2 32
lim 2 3 lim 2 1 1 3
xx
K xxxxx xxxx x xx
+∞ +∞

= +− + = +−++ +


( )
( ) ( )
(
)
2
22
2
3
33
3
3
lim
21
1 13 3
x
x xx
x xx
x x xx xx
+∞

−+

= +

+ ++
+ ++ + + +


ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
22
3
3
22
1
3
1
lim
21
1 13 3
11
1 11 1
x
x
xx
x xx x
+∞


+

= +




+++

+ ++ + + +





11
1
22
= +=
. Suy ra
3ab
+=
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
trng tâm tam giác
ABC
M
là trung điểm cnh
SC
. Gọi
K
là giao điểm ca
SD
với mặt phẳng
( )
AGM
.
Tính tỷ số
.
KS
KD
Lời giải
Tr lời: 0,5
Gọi
O AC BD=
,
I AM SO=
.
Trong mặt phẳng
( )
SBD
, kéo dài
GI
cắt
SD
tại
K
(
)
K SD AMG⇒=
.
Tam giác
SAC
SO
AM
là hai đường trung tuyến.
Suy ra
I
là trọng tâm của tam giác
SAC
nên ta có
1
O3
OI
S
=
. (1)
Mặt khác,
G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên có
1
3
OG
OB
=
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
OI OG
OS OB
=
// GI SB
//
GK SB
KD GD
KS GB
⇒=
.
Ta có
3DO BO GO= =
4GD GO⇒=
,
2GB GO=
.
Vậy
4
2
2
KD GD GO
KS GB GO
= = =
1
2
KS
KD
⇒=
.
Câu 6: Cho hình hộp chữ nht
.ABCD A B C D
′′′′
,,MNP
lần lượt các đim nm trên ba cnh
,,AA BB C C
′′
sao cho
1 11
,,
2 34
AM AA BN BB CP CC
′′′
= = =
. Gọi
Q
giao điểm ca mt
phẳng
( )
MNP
vi đường thẳng
DD
. Khi đó tỉ s
DQ
DD
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
Lời giải
Tr lời: 0,42
M
O
G
K
I
S
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
Lấy
M
,
N
lần lượt là các cạnh trên
DD
CC
sao cho
MA M D
=
NB N C
=
.
( ) ( )
//ABB A CDD C
′′
nên 2 giao tuyến giữa mặt phẳng
( )
MNP
lần lượt với các mặt phẳng
( )
ABB A
′′
( )
CDD C
′′
sẽ song song với nhau.
Do đó, ta sẽ lấy
Q
nằm trên cạnh
DD
sao cho
//MN PQ
.
Ta có:
(
)
2
DD
DQ DM QM NC PC
′′
= −=−
5
2 3 4 12
DD DD DD DD
′′

=−−=


.
Khi đó,
5
12
DQ
DD
=
.
PHN T LUẬN (Dành cho học sing kiểm tra có tự lun)
Câu 1: Tính giới hn
2
2
3 72
lim
21
n
nn
nn
+∞
−+
+−
.
Lời giải
a)
2
2
2
2
2
2
2
2
72
72
3
3
3 7 2 300 3
lim lim lim
11
11
2 1 200 2
2
2
nn n
n
nn
nn
nn
nn
n
nn
nn
+∞ +∞ →+∞

−+
−+

+ −+

= = = =
+ +−

+−
+−


.
Câu 2: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
//AD BC
2.
AD BC
=
Gi
G
trọng tâm của tam giác
SAD
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
.
b) Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Chứng minh
( )
//OG SAB
.
Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
a) Ta có:
( ) ( )
( )
( )
//
S SAD SBC
AD BC
AD SAD
BC SBC
∈∩
.
Nên
( ) (
)
SAD SBC d∩=
với
d
là đường thẳng qua điểm
S
// //d AD BC
.
b) Trong tam giác
SAD
, gọi
J
trung điểm
SA
,
G
trọng tâm tam giác
SAD
nên
2
3
DG
DJ
=
. Mặt khác
AOD COB∆∆
nên
2
2
3
DO AD DO
BO BC BD
==⇒=
.
Nên
2
3
DO DG
BD DJ
= =
suy ra
//OG JB
.
( )
JB SAB
nên
( )
//OG SAB
.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho một góc lượng giác
(,)Ou Ov
có số đo
0
30
và một góc lượng giác
(, )
Ov Ow
có s đo.
0
160
. Số đo của các góc lượng giác
(, )
Ou Ow
A.
00
135 360
k+
B.
00
190 360
k+
C.
00
225 360k+
D.
00
150 360k+
Câu 2: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
( )
lim 02
n
u =
. Giá trị của
lim
n
u
bằng
A.
3
B.
2
C.
0
D.
2
Câu 3: Cho hình t din
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
cắt nhau.
B.
AB
CD
chéo nhau.
C.
AB
CD
song song.
D. Tồn tại một mặt phẳng chứa
AB
CD
.
Câu 4: Cho t din
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
AC
(Hình v sau)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//EF BCD
. B.
EF
cắt
( )
BCD
. C.
( )
//EF ABD
. D.
( )
//EF ABC
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C′′
.
Xác định hình chiếu của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
ABC′′
theo phương
CC
.
A.
'M
. B.
'A
. C.
'C
. D.
A
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 6: Cho
3
sin
5
x
=
vi
2
x
π
π
<<
khi đó
tan
4
x
π

+


bằng
A.
1
7
. B.
1
7
. C.
2
7
. D.
2
7
.
Câu 7: Cho dãy s
(
)
n
u
vi:
1
1
1
2
+
=
=
nn
u
uu
. Năm số hạng đầu tiên của dãy s là
A.
1,3,5,7,9
. B.
1,1,3,5,7
−−
. C.
1, 2,3,5,7
. D.
2, 1,0,1,2−−
Câu 8: Cho hai đường thẳng
a
,
b
cắt nhau tại đim
A
điểm
B
không thuộc mặt phẳng
( )
,ab
. Từ
a
,
b
B
có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 9: Tính giới hạn của dãy s
2
2
14 5 3
lim
8 91
nn
nn
−+
+−
A.
3
. B.
7
4
. C.
7
4
. D.
3
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
có các cặp cạnh đối không
song song ( như hình vẽ) Gi
M
là giao đim ca
AC
BD
,
N
giao điểm ca
AB
CD
. Hỏi giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAC
và mặt phẳng
( )
SBD
là đường thẳng nào?
A.
SC
. B.
SB
.
C.
SM
. D.
SN
.
Câu 11: Điểm thi môn Toán của 60 học sinh lớp 11 cho trong bảng sau:
Xác định số trung bình của các mẫu số liệu trên.
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
12
.
Câu 12: Một hi trường
A
của mt trường đại học có 600 chỗ ngồi và các hàng ghế được xếp theo dạng
bậc thang, hàng ghế đầu tiên 15 chỗ ngồi cao
0,3m
so vi mt nền. Mỗi hàng ghế sau
thêm 3 ch ngồi cao hơn
0, 2m
so với ng ghế ngay trước nó. Hỏi hàng ghế cuối cùng của
hi trường đó sẽ cao bao nhiêu mét
(
)
m
so với mặt nền.
A.
9,3m
. B.
4,3m
. C.
3, 5m
. D.
3, 3m
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
(
)
11
cos 2
22
y fx x= = +
.
a) Hàm số đã cho xác đinh trên
và là hàm số chẵn.
b) Hàm số đã cho là hàm số tun hoàn với chu kì
π
đồng thời có tập giá trị
[ ]
0;1T =
.
c) Tập nghiệm của phương trình
( )
1
2
fx=
,.
42
k
Sk
ππ

=+∈


d) Tổng các nghiệm của phương trình
( )
1
2
fx=
trong đoạn
[ ]
0;
π
3
2
π
.
Câu 2: Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua 680 triu đồng. Cứ sau mi năm s dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 50 triệu đồng. Gọi
n
u
(triệu đồng) là giá của chiếc ô tô trong năm thứ
n
s dụng.
a)
2
630
u =
.
b) Dãy s
( )
n
u
là cấp số cộng với công sai
50
d =
.
c) Giá ca chiếc ô tô sau 3 năm sử dụng lớn hơn 500 triệu đồng.
d) Sau ít nhất 8 năm sử dụng thì giá của chiếc ô tô nhỏ hơn một nửa giá trị ban đầu của nó.
Câu 3: Cho hàm số bậc hai
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
a) Hàm số đã cho liên tục trên
.
b)
( )
1
lim 0.
x
fx
=
c)
( )
3
lim 10.
x
fx
=
d)
( )
2
1
1 21
lim 2.
44
x
xx x
fx x
+−
=
−+
Câu 4: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
. Gọi
12
,GG
là trọng tâm của các tam giác
A BD
,
BDC
′′
.
a)
A D CB
′′
là hình bình hành.
b)
( ) ( )
//ABD BDC
′′
.
c)
12
,GG
cùng thuộc
AC
.
d)
12
2
3
G G AC
=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Ngưi ta trồng
15050
cây theo dạng một hình tam giác bậc thang như sau: hàng thứ nht trồng
2
cây, hàng thứ hai trng
5
cây, hàng thứ ba trồng
8
cây, …, cứ tiếp tc trồng như thế cho đến
khi hết s cây. Tính số hàng cây được trồng.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 2: Một bồn chứa nước hình trụ bng tông cao
4
mét, đặt vuông góc với măt đất, chỉ cha mt
nắp nhỏ bên ngoài để bơm ớc vào bồn, trong bồn sẵn mt ợng nước. Để đo chiều cao
mực nước trong bồn người ta có cách đo như sau: Ly mt cây sào tre có chiều cao
5
mét nhúng
vào thùng nước sao cho có một đầu chạm đáy và một đầu chạm vi mt trên ca bồn nước (như
hình v) sau khi rút sào tre thì đo được phần sào tre b ước
1, 5
mét. Hi mực nước trong bồn
cao bao nhiêu mét.
Câu 3: n nặng của mt s lợn con mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở biu đ dưới đây (đơn
vị: kg)
Tổng của tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của cân nặng lợn con mới sinh giống A và cân nặng của
lợn con mới sinh giống B gần nhất với số nào sau (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Một chiếc cầu bắt qua sông, mt dưới gm cầu dạng hình cung
AB
biểu thị bi hàm s
8
cos 2
12
3
x
y = +
vi
[ ]
6 ;6x
ππ
∈−
như hình minh họa sau:
Biết qui định chiều cao ti đa của phương tiện giao thông hàng hóa qua lại dưới gm cầu phải
thấp hơn mặt nước gm ít nhất 0,8 mét. Một sà lan ch khối hàng hóahình dạng mt khi
hp ch nht vi đ cao 5,2 mét so với mtớc sông muốn đi qua gầm cầu. Tính bề rộng tối đa
của khối hàng hóa để sà lan qua được gm cầu đúng qui định (lấy s
3,14
π
). (kết quả làm tròn
đến hàng phần mười)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Câu 5: Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lưt là trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Tìm t s
12
GG
AB
(làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6:
Cho hình hộp ABC
D.
A’B’C’D’. Trên các cnh
'; '; 'AA BB CC
lần lượt lấy ba điểm
,,
MNP
sao cho
' 1' 2' 1
;;
' 3 '3 '2
AM BN CP
AA BB CC

. Biết mt phẳng
MNP
cắt cnh
'DD
ti Q. Tính t
s
'
'
DQ
DD
. (làm tròn đến hàng phần trăm)
PHN T LUẬN (Dành cho học sing kiểm tra có tự lun)
Câu 1: Tính giới hạn sau:
2
9 23
lim
43
n
n nn
n
+∞
+−
+
.
Câu 2: Tính
3
3
15
lim
3
x
xx
x
+− +
.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
,
M
là một điểm trên cnh
SC
,
N
là trên cnh
BC
. Tìm giao
điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
(
)
AMN
.
---------- HẾT ----------

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 2023+ x y = . cos x A. π D  \  kπ ,k  = + ∈ . B. D =  \{ } 0 . 2   
C. D =  \{kπ,k ∈ }  . D. D =  .
Câu 2: Cho hai dãy (u và (v thỏa mãn lim u = và lim v = Giá trị của lim (u + v bằng n n ) n 3. n 2 n ) n ) n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 1. B. 6 . C. 5. D. 1 − .
Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(α ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (β ).
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α ) và
(β ) thì (α ) và (β ) song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(α ) đều song song với mặt phẳng (β ).
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , AC cắt BD tại O AC′ cắt B D
′ ′ tại O′ . Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng (ACC A ′ )′ và (AB D
′ )′ là đường thẳng nào sau đây? A. OO′ . B. AO'.
C. AO .
D. AC′ .
Câu 5: Khảo sát thời gian xem điện thoại trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [60;80) . B. [0;20). C. [20;40). D. [40;60). u  = 2
Câu 6: Cho dãy số (u , biết 1 với
. Số hạng thứ ba của dãy số là số nào dưới đây? n ) n ≥1 u  = +  + u n n 1 1 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD AC BD cắt nhau tại O ; AB CD cắt nhau tại K. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). A. SD . B. SA . C. SK . D. SO . Câu 8: Tính 2n +1 lim 3 2
n→+∞ n n +1 A. +∞ . B. 2 . C. 1. D. 0 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 Câu 9: Tính ( 4 2
lim n + 3n + 2023) n→+∞ A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 2 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,SC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. MN //(ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) .
Câu 11: Cho cấp số nhân lùi vô hạn (u với 2 u =
. Tổng của cấp số nhân này bằng n ) n 3n A. 1. B. 6. C. 3. D. 2. 3
Câu 12: Tính giới hạn 2x + 3x −1 lim
ta được kết quả bằng 2 x 1 → x +1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong hình bên dưới, vị trí cabin mà Bình và Cường ngồi trên vòng quay được đánh dấu với điểm B C .
Với α là số đo của một góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB .
a) Chiều cao từ điểm B đến mặt đất được tính bởicông thức (13+10sinα) mét.
b) Độ cao của điểm B so với mặt đất khi α = 30 − ° là 8m . c) Chiều cao từ điểm π
B đến mặt đất bằng 23m khi và chỉ khi α = + k2π;k ∈ . 2
d) Khi điểm B cách mặt đất 4 m thì điểm C cách mặt đất là 12,96m . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2
x −1 khi x < 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) =  .
 x + 7 khi x ≥ 2
a) lim f (x) = 8. x→3
b) lim f (x) =1. x 2− →
c) Giới hạn lim f (x) = 3. x 2+ →
d) lim f (x) Không tồn tại. x→2 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , E, F, N lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) (EFM ) // ( ABC) .
b) (EMN ) // (SCD) .
c) (OMN ) // (SBC).
d) Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB,ON . Ta có PQ// (SBC).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi
E, F lần lượt là trung điểm của SA SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB CD .
a) Giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE) là điểm thuộc đường thẳng KE
b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (EFM ) tại N . Tứ giác EFNM là hình bình hành
c) Các đường thẳng AM , DN, SK cùng đi qua một điểm
d) Cho biết AD = 2BC . Tỉ số diện tích của hai tam giác KMN KEF bằng S KMN 2 = S KEF 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là 1, số hạng thứ tư là 27 − và số hạng cuối là 6561.
Câu 2: Thời gian đi từ nhà đến trường của 56 học sinh được cho trong bảng sau:
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3: Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của A
BD M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB = .xMC . Tìm x để đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD)
Câu 4: Kết quả giới hạn = + − +
= , với a là phân số tối giản ( ; a b > 0). →+∞ ( 2 3 3 2 lim 2 3 a K x x x x x x ) b b
Tổng a + b bằng
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) .
Tính tỷ số KS . KD
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có M , N, P lần lượt là các điểm nằm trên ba cạnh
AA ,′ BB ,′ CC′ sao cho 1 1 1
AM = AA ,′ BN = BB ,′ CP = CC′ . Gọi Q là giao điểm của mặt 2 3 4 phẳng ( ′
MNP) với đường thẳng DD′ . Khi đó tỉ số D Q bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến DD
hàng phần trăm) Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
PHẦN TỰ LUẬN (Dành cho học sing kiểm tra có tự luận) 2
Câu 1: Tính giới hạn 3n − 7n + 2 lim . 2
n→+∞ 2n + n −1
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, có AD // BC AD = 2BC. Gọi G
trọng tâm của tam giác SAD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) .
b) Gọi O là giao điểm của AC BD . Chứng minh OG // (SAB) .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 2023+ x y = . cos x A. π D  \  kπ ,k  = + ∈ . B. D =  \{ } 0 . 2   
C. D =  \{kπ,k ∈ }  . D. D =  . Lời giải Điều kiện π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ,k ∈ . 2
Tập xác định D của hàm số 2023+ x π y = là D  \  kπ ,k  = + ∈ . cos x 2   
Câu 2: Cho hai dãy (u và (v thỏa mãn lim u = và lim v = Giá trị của lim (u + v bằng n n ) n 3. n 2 n ) n ) n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 1. B. 6 . C. 5. D. 1 − . Lời giải
Ta có lim (u + v = u + v = + = . n n )
lim n lim n 2 3 5 n→+∞ n→+∞ n→+∞
Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(α ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (β ).
B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α ) và
(β ) thì (α ) và (β ) song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(α ) đều song song với mặt phẳng (β ).
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó. Lời giải
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , AC cắt BD tại O AC′ cắt B D
′ ′ tại O′ . Khi đó
giao tuyến của hai mặt phẳng (ACC A ′ )′ và (AB D
′ )′ là đường thẳng nào sau đây? A. OO′ . B. AO'.
C. AO .
D. AC′ . Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Xét hai mặt phẳng (ACC A ′ )′ và (AB D ′ )′ có:
+ A là điểm chung thứ nhất O
 '∈ A'C ' ⊂ ( ACC ' A') + 
O ' là điểm chung thứ hai. O
 '∈ B ' D ' ⊂  ( AB'D') Do đó : (ACC A ′ )′ ∩ (AB D ′ )′ = AO' .
Câu 5: Khảo sát thời gian xem điện thoại trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [60;80) . B. [0;20). C. [20;40). D. [40;60). Lời giải
Ta có cỡ mẫu là n = 5 + 9 + 12 + 10 + 6 = 42 .
Gọi x , x , ..., x là thời gian xem điện thoại trong ngày của 42 học sinh khối 11 và giả sử dãy 1 2 42
này đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Khi đó tứ phân vị thứ nhất Q là trung vị của dãy gồm 21 số liệu đầu nên Q
= x . Do x thuộc 1 1 11 11
nhóm [20; 40) nên nhóm này chứa Q . 1 u  = 2
Câu 6: Cho dãy số (u , biết 1 với
. Số hạng thứ ba của dãy số là số nào dưới đây? n ) n ≥1 u  = +  + u n n 1 1 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải
Ta có: u = 2,u = u +1 = 3,u = u +1 = 4. 1 2 1 3 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD AC BD cắt nhau tại O ; AB CD cắt nhau tại K. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). A. SD . B. SA . C. SK . D. SO . Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 Ta có:
+) S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
+) AC BD cắt nhau tại O nên O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO . Câu 8: Tính 2n +1 lim 3 2
n→+∞ n n +1 A. +∞ . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải 2 1  2 1 + lim  +  2 3  2 3 Ta có 2n +1 n n n →+∞  n n  0 lim = lim = = = 0 . 3 2
n→+∞ n n +1 n→+∞ 1 1  1 1  1 1− + lim 1− + 3 3 n nn→+∞  n n Câu 9: Tính ( 4 2
lim n + 3n + 2023) n→+∞ A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 2 . Lời giải Ta có ( 4 2 n n ) 4  3 2023 lim 3 2023 lim n 1  + + = + +  . 2 4  n→+∞ n→+∞  n n  Vì 4  3 2023 lim n ; lim 1  = +∞ + + = 1 >   0. 2 4 n→+∞ n→+∞  n n  Do đó ( 4 2
lim n + 3n + 2023) = +∞ . n→+∞
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,SC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. MN //(ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) . Lời giải
Ta có: MN // BC ⊂ ( ABC) ⇒ MN // ( ABC) . Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Câu 11: Cho cấp số nhân lùi vô hạn (u với 2 u =
. Tổng của cấp số nhân này bằng n ) n 3n A. 1. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải n 1 − Ta có: 2 2  1  2 1 u = = ⇒   u = q = . n . , n 1 3 3  3  3 3 Tổng u1 S = =1. 1− q 3
Câu 12: Tính giới hạn 2x + 3x −1 lim
ta được kết quả bằng 2 x 1 → x +1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải 3 3 Ta có: 2x + 3x −1 lim 2.1 + 3.1−1 = 4 = = 2 . 2 x 1 → x +1 2 1 +1 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Câu 1: Trong hình bên dưới, vị trí cabin mà Bình và Cường ngồi trên vòng quay được đánh dấu với điểm B C .
Với α là số đo của một góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB .
a) Chiều cao từ điểm B đến mặt đất được tính bởicông thức (13+10sinα) mét.
b) Độ cao của điểm B so với mặt đất khi α = 30 − ° là 8m . c) Chiều cao từ điểm π
B đến mặt đất bằng 23m khi và chỉ khi α = + k2π;k ∈ . 2
d) Khi điểm B cách mặt đất 4 m thì điểm C cách mặt đất là 12,96m . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Đúng: Chiều cao từ điểm B đến mặt đất bằng KH
- Nếu điểm B nằm ở nửa đường tròn trên thì α > 0,sinα > 0 và OK =10sinα
Ta có: KH = OH + OK =13+10sinα
- Nếu điểm B nằm ở nửa đường tròn dưới thì α < 0, sinα < 0 và OK =10.(−sinα ) . Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Ta có : KH = OH OK =13−10⋅(−sinα) =13+10sinα − b) Đúng: Khi ° 1 α = 30 − , KH =13+10⋅ = 8 2 π
c) Đúng: Ta có 13+10sinα = 23 ⇔ sinα =1 ⇔ α = + k2π;k ∈ 2 d) Đúng: Gọi ( ,
OA OC) = β . Тa có: β α 90° = − − Khi KH = 4. Suy ra 9 sinα = ,α < 0 10 2 2  9 −  − 19
sin β = − 1− sin α = − 1− =  10    10
Điểm C cách mặt đất là: 13+10sin β ≈12,96 2
x −1 khi x < 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) =  .
 x + 7 khi x ≥ 2
a) lim f (x) = 8. x→3
b) lim f (x) =1. x 2− →
c) Giới hạn lim f (x) = 3. x 2+ →
d) lim f (x) Không tồn tại. x→2 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Sai. Ta có lim f (x) = lim + = . → → ( x 7 ) 10 x 3 x 3
b) Sai. lim f (x) = lim − = − = . − − ( 2 x ) 2 1 2 1 3 x→2 x→2
c) Đúng. lim f (x) = lim + = + = . + + ( x 7 ) 2 7 3 x→2 x→2
d) Sai. lim f (x) = lim − = − = − − ( 2 x ) 2 1 2 1 3 x→2 x→2 lim f (x) = lim + = + = + + ( x 7 ) 2 7 3 x→2 x→2
Ta có lim f (x) = lim f (x) = 3 ⇒ lim f (x) = 3 x→2− x→2+ x→2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , E, F, N lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) (EFM ) // ( ABC) .
b) (EMN ) // (SCD) .
c) (OMN ) // (SBC).
d) Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB,ON . Ta có PQ// (SBC). Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
a) Đúng. Ta có ME là đường trung bình trong tam giác
SAB ME//AB ⊂ ( ABC) ⇒ ME// ( ABC)
Ta có EF là đường trung bình trong tam giác SBC EF //BC EF // ( ABC)
Mặt phẳng (EFM ) chứa hai đường thẳng cắt nhau ME EF cùng song song với mặt phẳng
(ABC) nên (EFM )//(ABC)
b) Sai. Ta có N SD N ∈(SCD)
Nên (EMN ) không song song với (SCD)
c) Đúng. Ta có MO là đường trung bình trong tam giác SAC MO//AC.
Mặt khác N O lần lượt là trung điểm của SD BD nên NO là đường trung bình trong SBD NO// . SB MO//SC  NO//SB Ta có: 
⇒ (OMN ) // (SBC).
MO NO = O
SC SB = S
d) Đúng. Do P O lần lượt là trung điểm của AB AC nên
OP//AD//BC OP// (SBC).
Lại có ON //SB OQ// (SBC).
Mặt phẳng (OPQ) chứa hai đường thẳng cắt nhau OP OQ cùng song song với mặt phẳng
(SBC) nên (OPQ)//(SBC) ⇒ PQ//(SBC).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC là đáy nhỏ). Gọi
E, F lần lượt là trung điểm của SA SD . K là giao điểm của các đường thẳng AB CD .
a) Giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE) là điểm thuộc đường thẳng KE
b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (EFM ) tại N . Tứ giác EFNM là hình bình hành
c) Các đường thẳng AM , DN, SK cùng đi qua một điểm
d) Cho biết AD = 2BC . Tỉ số diện tích của hai tam giác KMN KEF bằng S KMN 2 = S KEF 3 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
a) Có SK = (SAB) ∩ (SCD) .
Trong mp (SAB), gọi M = KE SB , có KE ⊂ (CDE) . Do đó SB ∩ (CDE) = M .
b) Trong mp (SCD) , gọi N = KF SC , có KF ⊂ (EFM ) .
Do đó SC ∩ (EFM ) = N .
MN = (EFK) ∩ (SBC) Có ⇒ 
EF / /BC; EF ⊂ (EFK), BC ⊂ (SBC)
MN / /EF / /BC .
Suy ra tứ giác EFNM là hình thang.
c) Trong mp (ADNM ) , gọi I = AM DN .
I AM , AM ⊂ (SAB) Mà 
I ∈(SAB) ∩ (SCD) ,
I CD,CD ⊂ (SCD)
Hay I SK . Kết luận 3 đường thẳng AM , DN, SK đồng quy tại điểm I .
d) Khi AD = 2BC dễ dàng chứng minh được B,C lần lượt là trung điểm của KAKD . Suy
ra M , N lần lượt là trọng tâm của hai tam giác SAK SDK . Do đó 2
MN = EF , gọi h ,h lần lượt là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh K xuống hai đáy 3 1 2
MN EF , dễ thấy 2 h = h . 1 2 3 1 2 2 MN h EF h 1 2 Vậy S KMN 2 3 3 4 = = = . S 1 ⋅ ∆ EF h KEF 9 2 EF h2 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là 1, số hạng thứ tư là 27 − và số hạng cuối là 6561. Lời giải Trả lời: 4921 Ta có 3 3 u4
u = u q q = = 27 − ⇔ q = 3 − . 4 1 u1 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 n n 1
q −1 u q − .q u u q u 6561. 3 − −1 1 1 n 1 ( ) Ta có S = u = = = = . n . 4921 1 q −1 q −1 q −1 ( 3 − ) −1
Câu 2: Thời gian đi từ nhà đến trường của 56 học sinh được cho trong bảng sau:
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 18,1
Nhóm chứa trung vị là nhóm [15,5;18,5) . 56 −15
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 2 M = + = . e 15,5 .3 18,1 15
Câu 3: Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của A
BD M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB = .xMC . Tìm x để đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD) Lời giải Trả lời: 2
Gọi K là trung điểm đoạn AD , suy ra BG 2
= ( G là trọng tâm của tam giác ABD ). BK 3
Ta có MG ⊂ (BCK ) và (BCK ) ∩( ADC) = KC .
Do đó MG// ( ACD) ⇔ MG//KC . Suy ra BM BG 2 =
= ⇒ MB = 2MC . BC BK 3 Vậy x = 2 .
Câu 4: Kết quả giới hạn = + − +
= , với a là phân số tối giản ( ; a b > 0). →+∞ ( 2 3 3 2 lim 2 3 a K x x x x x x ) b b
Tổng a + b bằng Lời giải Trả lời: 3 Ta có K x   = + − + = + − − + + − + →+∞ ( 2 3 3 2 x x x x ) x →+∞ ( 2 x x x ) ( 3 3 2 lim 2 3 lim 2 1 x 1 x 3x x x )   2  −x 3 lim x + x  = + x→+∞  2 x 2x (x ) 1  (  + + + x + )2 1 + (x + ) 3 3 1 x + 3x + ( 3 3 x + 3x)2    Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11    1 3   1 + lim − x  = + x→+∞  2 2 2 1      1   1  3  3 1+ + 1  +   + + + 3 + + 3 1 1 1 1  +     2 2 x x    x   x xx      1 1
= − +1 = . Suy ra a + b = 3 . 2 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) .
Tính tỷ số KS . KD Lời giải Trả lời: 0,5 S K M I A D O G B C
Gọi O = AC BD , I = AM SO .
Trong mặt phẳng (SBD), kéo dài GI cắt SD tại K K = SD ∩( AMG) .
Tam giác SAC SO AM là hai đường trung tuyến.
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SAC nên ta có OI 1 = . (1) OS 3
Mặt khác, G là trọng tâm tam giác ABC nên có OG 1 = . (2) OB 3
Từ (1) và (2) suy ra OI OG =
GI // SB GK // SB KD GD ⇒ = . OS OB KS GB
Ta có DO = BO = 3GO GD = 4GO , GB = 2GO . Vậy KD GD 4GO = = = 2 KS 1 ⇒ = . KS GB 2GO KD 2
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có M , N, P lần lượt là các điểm nằm trên ba cạnh
AA ,′ BB ,′ CC′ sao cho 1 1 1
AM = AA ,′ BN = BB ,′ CP = CC′ . Gọi Q là giao điểm của mặt 2 3 4 phẳng ( ′
MNP) với đường thẳng DD′ . Khi đó tỉ số D Q bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến DD
hàng phần trăm) Lời giải Trả lời: 0,42 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Lấy M ′ , N′ lần lượt là các cạnh trên DD′ và CC′sao cho MA = M D ′ và NB = N C ′ . Vì ( ABB A ′ ′) // (CDD C
′ ′) nên 2 giao tuyến giữa mặt phẳng (MNP) lần lượt với các mặt phẳng ( ABB A ′ ′) và (CDD C
′ ′) sẽ song song với nhau.
Do đó, ta sẽ lấy Q nằm trên cạnh DD′ sao cho MN // PQ . ′  ′ ′  ′ Ta có: DDDD DD DD 5DD D Q ′ = D M ′ ′ − QM ′ = − (N C ′ − PC) = − − = . 2 2  3 4    12 Khi đó, D Q ′ 5 = . DD′ 12
PHẦN TỰ LUẬN (Dành cho học sing kiểm tra có tự luận) 2
Câu 1: Tính giới hạn 3n − 7n + 2 lim . 2
n→+∞ 2n + n −1 Lời giải 2  7 2  7 2 n 3− + 2 2  3− + 2 a) 3n − 7n + 2  n n n n 3− 0 + 0 3 lim = lim = lim = = . 2
n→+∞ 2n + n −1 n→+∞  1 1 n→+∞  1 1 2 2 + 0 − 0 2 n 2 + −   2 + − 2 2  n n n n
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, có AD // BC AD = 2BC. Gọi G
trọng tâm của tam giác SAD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) .
b) Gọi O là giao điểm của AC BD . Chứng minh OG // (SAB) . Lời giải Page 14
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
S ∈(SAD) ∩(SBC)   AD // BC a) Ta có:  . AD ⊂  (SAD)  BC ⊂  (SBC)
Nên (SAD) ∩(SBC) = d với d là đường thẳng qua điểm S d // AD // BC .
b) Trong tam giác SAD , gọi J là trung điểm SA , mà G là trọng tâm tam giác SAD nên DG 2 = . Mặt khác DO AD DO A
OD COB nên 2 = = 2 ⇒ = . DJ 3 BO BC BD 3 Nên DO DG 2 =
= suy ra OG // JB . BD DJ 3
JB ⊂ (SAB) nên OG // (SAB) .
---------- HẾT ---------- Page 15
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho một góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo 0
30 và một góc lượng giác (Ov, ) Ow có số đo. 0 160
. Số đo của các góc lượng giác (Ou, ) Ow A. 0 0 135 + k360 B. 0 0 190 + k360 C. 0 0 225 + k360 D. 0 0 150 + k360
Câu 2: Cho dãy số (u thỏa mãn lim(u − = . Giá trị của limu bằng n 2) 0 n ) n A. 3 B. 2 C. 0 D. 2 −
Câu 3: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD cắt nhau.
B. AB CD chéo nhau.
C. AB CD song song.
D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB CD .
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC (Hình vẽ sau)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
EF // (BCD).
B. EF cắt (BCD) . C. EF // ( ABD).
D. EF // ( ABC) .
Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C ′ ′ .
Xác định hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (AB C
′ ′) theo phương CC′. A. M '. B. A'. C. C '. D. A . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 π Câu 6: Cho 3
sin x = với < x < π khi đó  π tan  x  + bằng 5 2 4    A. 1 − − . B. 1 . C. 2 . D. 2 . 7 7 7 7 u = 1
Câu 7: Cho dãy số(u với: 1
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số là n ) u = u −  n+ n 2 1 A. 1,3,5,7,9. B. 1, 1 − , 3 − , 5 − , 7 − . C. 1, 2,3 − ,5,7 . D. 2 − , 1, − 0,1,2
Câu 8: Cho hai đường thẳng a , b cắt nhau tại điểm A và điểm B không thuộc mặt phẳng (a,b). Từ
a , b B có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. 2
Câu 9: Tính giới hạn của dãy số 14n − 5n + 3 lim 2 8n + 9n −1 7 7 A. 3 − . B. . C. − . D. 3. 4 4
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không
song song ( như hình vẽ) Gọi M là giao điểm của AC BD , N
là giao điểm của AB CD . Hỏi giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng nào? A. SC . B. SB . C. SM . D. SN .
Câu 11: Điểm thi môn Toán của 60 học sinh lớp 11 cho trong bảng sau:
Xác định số trung bình của các mẫu số liệu trên. A. 8 . B. 6 . C. 5. D. 12.
Câu 12: Một hội trường A của một trường đại học có 600 chỗ ngồi và các hàng ghế được xếp theo dạng
bậc thang, hàng ghế đầu tiên có 15 chỗ ngồi và cao 0,3m so với mặt nền. Mỗi hàng ghế sau có
thêm 3 chỗ ngồi và cao hơn 0,2m so với hàng ghế ngay trước nó. Hỏi hàng ghế cuối cùng của
hội trường đó sẽ cao bao nhiêu mét (m) so với mặt nền. A. 9,3m . B. 4,3m . C. 3,5m .
D. 3,3m . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) 1 1 = cos 2x + . 2 2
a) Hàm số đã cho xác đinh trên  và là hàm số chẵn.
b) Hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn với chu kì π đồng thời có tập giá trị là T = [0; ] 1 .
c) Tập nghiệm của phương trình π π f (x) 1 = là k S  ,k  = + ∈. 2  4 2 
d) Tổng các nghiệm của phương trình π f (x) 1
= trong đoạn [0;π ] là 3 . 2 2
Câu 2: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 50 triệu đồng. Gọi u (triệu đồng) là giá của chiếc ô tô trong năm thứ n sử dụng. n a) u = 630 . 2
b) Dãy số (u là cấp số cộng với công sai d = 50 . n )
c) Giá của chiếc ô tô sau 3 năm sử dụng lớn hơn 500 triệu đồng.
d) Sau ít nhất 8 năm sử dụng thì giá của chiếc ô tô nhỏ hơn một nửa giá trị ban đầu của nó.
Câu 3: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
a) Hàm số đã cho liên tục trên . 
b) lim f (x) = 0. x 1 →
c) lim f (x) =10. x 3 → 2 d)
x x +1− 2x −1 lim = 2. x 1 →
f (x) − 4x + 4
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi G ,G là trọng tâm của các tam giác ′ , ′ ′ . 1 2 A BD B D C a) AD CB
là hình bình hành.
b) ( ABD) // (B DC ′ ) .
c)G ,G cùng thuộc 1 2 AC′. d) 2 G G = AC′ . 1 2 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Người ta trồng 15050 cây theo dạng một hình tam giác bậc thang như sau: hàng thứ nhất trồng
2 cây, hàng thứ hai trồng 5 cây, hàng thứ ba trồng 8 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến
khi hết số cây. Tính số hàng cây được trồng. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Câu 2: Một bồn chứa nước hình trụ bằng bê tông cao 4 mét, đặt vuông góc với măt đất, chỉ chừa một
nắp nhỏ bên ngoài để bơm nước vào bồn, trong bồn có sẵn một lượng nước. Để đo chiều cao
mực nước trong bồn người ta có cách đo như sau: Lấy một cây sào tre có chiều cao 5 mét nhúng
vào thùng nước sao cho có một đầu chạm đáy và một đầu chạm với mặt trên của bồn nước (như
hình vẽ) sau khi rút sào tre thì đo được phần sào tre bị ước là 1,5mét. Hỏi mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét.
Câu 3: Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở biểu đồ dưới đây (đơn vị: kg)
Tổng của tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của cân nặng lợn con mới sinh giống A và cân nặng của
lợn con mới sinh giống B gần nhất với số nào sau (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Một chiếc cầu bắt qua sông, mặt dưới gầm cầu có dạng hình cung AB biểu thị bởi hàm số 8 cos x y = + 2 với x ∈[ 6
− π;6π ] như hình minh họa sau: 3 12
Biết qui định chiều cao tối đa của phương tiện giao thông hàng hóa qua lại dưới gầm cầu phải
thấp hơn mặt nước gầm ít nhất 0,8 mét. Một sà lan chở khối hàng hóa có hình dạng là một khối
hộp chữ nhật với độ cao 5,2 mét so với mặt nước sông muốn đi qua gầm cầu. Tính bề rộng tối đa
của khối hàng hóa để sà lan qua được gầm cầu đúng qui định (lấy số π ≈ 3,14 ). (kết quả làm tròn
đến hàng phần mười)
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Tìm tỉ số 1 2 G G
1 2 (làm tròn đến hàng phần trăm) AB
Câu 6: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA';BB';CC ' lần lượt lấy ba điểm M , N, P A'M 1 B' N 2 C 'P 1 sao cho  ;  ;
 . Biết mặt phẳng MNP cắt cạnh DD' tại Q. Tính tỉ AA' 3 BB' 3 CC ' 2 D'Q số
. (làm tròn đến hàng phần trăm) DD'
PHẦN TỰ LUẬN (Dành cho học sing kiểm tra có tự luận) 2
Câu 1: Tính giới hạn sau: 9n + 2n − 3 lim n . n→+∞ 4n + 3 3 Câu 2: Tính x +1 − x + 5 lim . x→3 x − 3
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD, M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm giao
điểm của đường thẳngSD với mặt phẳng(AMN).
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn