Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lực chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
B.
3
2.y x x=+
C.
32
.y x x x=
D.
32
3 2.y x x= + +
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình bên
Hàm s
đạt cực đại tại điểm:
A.
3x =
B.
0x =
C.
2x =
D.
1x =
Câu 3: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gi
m
M
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
32
2y x x x= +
trên đoạn
0 ; 2
. Tính
mM+
?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 5: Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
( )
fx
( )
1;0
( )
;1−
( )
1;1
( )
0;1
1
1
x
y
x
+
=
1
1
x
y
x
−−
=
1
1
x
y
x
−+
=
+
1
1
x
y
x
=
+
Trang 2
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên và có bng xét du ca hàm s
( )
'fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 7: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Đim cc tiu của đồ th hàm s đã cho có tọa độ
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; 1−−
. D.
( )
3;1
.
Câu 8: Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
21
x
y
x
+
=
là:
A.
1
2
x =
. B.
1x =
. C.
1
2
y =
. D.
1y =
.
Câu 9: Hàm s


có tim cn xiên
A. B. 
C. D. 
Câu 10: Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có đạo hàm
( )( )
( ) 2 1 5 5f x x x
= +
. Hàm s đã cho
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
1
;
2

+


. B.
1
;1
2



. C.
( ; 2)−
. D.
( )
;1−
.
Câu 11: Cho hàm s
3
32y x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;+
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 12: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
Trang 3
A.
3
31y x x= + +
. B.
3
31y x x= +
.
C.
32
26y x x= +
. D.
2
25y x x= + +
.
-----------------------------------------------
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 3.Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
a). Hàm s nghch biến trên R.
b). Hàm s đồng biến trên R.
c). Hàm s có 2 điểm cc tr.
d). Hàm s không có cc tr.
Câu 2: Cho đồ th hàm s y=f(x) có đồ th như hình bên
a) Hàm s đạt cực đại ti x=0
b) Hàm s có hai điểm cc tr
c) Hàm s đạt cc tiu ti x=−2
d) Hàm s có giá tr cc tiu bng 2
Câu 3: Cho hàm s


a) Hàm s không có cc tr
b) Hàm s có tim cận đứng là
1y =
c) Hàm s nghch biến trên R
d) Hàm s có tim cn ngang
1y =
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Hàm s
2
2
3 2 1
32
xx
y
xx
−+
=
−+
có bao nhiêu đường tim cn ?
Câu 2: Hàm s :
3
32y x x= +
nghch biến trên khong
( ; )ab
.
Tính
24T a b=+
.
Câu 3: Gi M và n lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 35y x x x= +
trên
đoạn
4;4
.
Tính 2M +3n .
Câu 4: Xí nghip
A
sn xuất độc quyn mt loi sn phm. Biết rng hàm tng chi phí sn xut là
32
77 1000 40000TC x x x= + +
và hàm doanh thu là
2
2 1312TR x x= +
, vi
x
là s sn phm.
Li nhun ca xí nghip
A
được xác định bng hàm s
( )
f x TR TC=−
, cực đại li nhun ca
xí nghip
A
khi đó đạt bao nhiêu sn phm?
---Hết----
ĐÁP ÁN
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lực chn. (Mi câu học sinh được 0,25 điểm. y tng môn
điểm cho mi câu khác nhau)
Trang 4
Câu 1.
B
Câu 2.
C
Câu 3.
A
Câu 4.
D
Câu 5.
B
Câu 6.
D
Câu 7.
C
Câu 8.
A
Câu 9.
C
Câu 10.
B
Câu 11.
D
Câu 12.
A
Phn II. Câu trc nghim đúng sai.
Đim ti da ca mt câu hi là 1 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Lnh
hi
1
a)
Đ
b)
S
c)
S
d)
Đ
2
a)
Đ
b)
Đ
c)
S
d)
S
3
a)
Đ
b)
S
c)
S
d)
Đ
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Mi câu tr lời đúng học sinh được 1 điểm (tu tng môn).
Câu
1
3
2
2
3
-43
4
52
---Hết----
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHÀN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Trang 5
Câu 1. Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=−
. B.
..a b a b=
. C.
.0ab=
. D.
.1ab=−
.
Câu 2. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
3
2
xx
y
x
+
=
. C.
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
D.
2
23
2
xx
y
x
−−
=
.
Câu 3. Đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
có đường tiệm cận đứng là: A.
1.x =−
B.
1.y =−
C.
1.y =
D.
1.x =
Câu 4. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
với tâm
O
. Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau
đây:
A.
AB BC CC AC
+ + =
. B.
AB BC CC BC
+ + =
.
C.
'AB BC CC AC
+ + =
. D.
'AB BC CC BC
+ + =
.
Câu 5. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy?
x
y
1
-1
3
-2
-1
2
O
1
A.
3
31y x x= + +
. B.
3
21y x x= +
. C.
3
31y x x= +
. D.
3
2 6 1y x x= +
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
12
1
x
y
x
+
=
có đường tiệm cận ngang là:A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2x =
.D.
2y =
Câu 7. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Trang 6
Cho biết giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;1
là bao nhiêu?
A.
( )
1;1
min 1fx
=
B.
( )
1;1
min 0fx
=
C.
( )
1;1
min 1fx
=−
D.
( )
1;1
min 3fx
=
Câu 8. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
( ) ( )
2
0,025 30G x x x=−
. Trong đó
x
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (đơn vị miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh
nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A.
15
mg. B.
30
mg. C.
20
mg. D.
25
mg.
Câu 9. Hàm số
32
3y x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
B.
( )
;0−
.
C.
( )
0;4
.
D.
( )
2;+
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình dưới đây:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
2,3
?
A.
( )
2,3
min 1fx
=
( )
2,3
max 3fx
=
. B.
( )
2,3
min 2fx
=−
( )
2,3
max 4fx
=
.
C.
( )
2,3
min 2fx
=−
( )
2,3
max 3fx
=
. D.
( )
2,3
min 2fx
=−
( )
2,3
max 2fx
=
.
Trang 7
Câu 12. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
0x =
. D.
3x =
.
PHẦN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
42
1
3 2 4
4
S t t t t= +
, trong đó
t
tính
bằng giây
( )
s
S
tính bằng mét
( )
m
.
(a) Vận tốc lớn nhất của chuyển động bằng
2 4 2 (m/s)−+
.
(b) Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất khi
2t =
.
(c) Gia tốc của chuyển động được xác định bởi
( )
2
36a t t= +
.
(d) Vận tốc của chuyển động được xác định bởi
( )
3
62v t t t= +
.
Câu 14. Cho tứ diện
ABCD
. Khẳng định dưới đây đúng hay sai?
(a)
AB BC AC+=
. (b)
AB BC CD AD+ + =
.
(c)
AB CD AD CB+ = +
(d)
AB AD AC+=
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên.
y
x
-1
-1
3
2
1
O
1
(a) m số đồng biến trên khoảng
( )
;3−
( )
1; +
(b) m số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
( )
1; +
.
(c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
(d) m số đạt cực trị tại các điểm
0x =
1x =
.
Câu 16. Hàm số
2
1
1
y
x
=
+
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 8
Xét trên tập xác định của hàm số.
(a) m số có một điểm cực trị.
(b) m số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
(c) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
(d) Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
PHN III. . Câu tr li ngn. Thí sinh tr li vào phiếu làm bài t câu 17 đến câu 18.
Câu 17. Một bể chứa 5 000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối nồng độ 30 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 25 t/phút. Gọi
( )
ft
hàm số biểu diễn nồng độ muối trong bể sau t
phút (tính bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít). Biết tiệm cận
ngang của hàm số
( )
ft
là đường thẳng
.ym=
Tìm
.m
Tr lời ……………
Câu 18. Một công ty sản xuất dụng cụ ththao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
8000
quả bóng
tennis. Công ty này shữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất
30
quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn
diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát
192
nghìn đồng một giờ. Số máy
móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
PHN IV. T LUN Thí sinh trình bày tư luận vào phiếu làm bài t câu 19 đến câu 22 .
Câu 19 . Cho hàm s
( )
2
3
x
y e x=−
, tìm giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
5; 2−−
Câu 20. Một công ty bất động sản có
50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê, mỗi căn hộ
thêm
50.000
đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt
lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu?
Câu 21 .Để thiết kế mt chiếc b cá hình hp ch nht có chiu cao là 60 cm, th tích là 96 000 cm
3
, người
th dùng loại kính để s dng làm mặt bên có giá thành 70 000 đồng/m
2
và loại kính để làm mt đáy có giá
thành là 100 000 đồng/m
2
. Chi phí thp nhất để hoàn thành b cá là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
2AA a
=
. S đo góc giữa hai vectơ
AB
BC
bằng bao nhiêu độ?
------ HT ------
Trang 9
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghim:
Tng câu trc nghim: 18.
1
B
2
C
3
A
4
C
5
C
6
D
7
B
8
C
9
A
10
D
11
C
12
C
13
ĐSDĐ
14
Đ ĐĐS
15
S Đ Đ Đ
16
ĐSSS
17
30
18
16
PHN IV. T LUN
CÂU
NI DUNG
THANG
ĐIM
Câu 19
Cho hàm s
( )
2
3
x
y e x=−
, tìm giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
5; 2−−
.
Ta có
( )
2
23
x
y e x x
= +
.
Trên khong
( )
5; 2−−
,
03yx
= =
.
( ) ( ) ( )
5 3 2
22 6 1
5 ; 3 ; 2y y y
e e e
= = =
.
Do đó,
3
5; 2
6
max y
e
−−
=
0,25
0,25
Trang 10
Câu
20.
. Một công ty bất động sản
50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi
căn hộ với giá
2.000.000
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê
cứ mỗi lần tăng giá cho thuê, mỗi căn hộ thêm
50.000
đồng một tháng
thì thêm một căn hộ bbỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê
đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong
một tháng là bao nhiêu?
Li gii:
tháng thu nhp ca công ty cao nht, gi s căn hộ b b trng
x
thì s
tin thuê mi phòng là
2.000.000 50.000x+
, khi đó số tiền thu được là
( ) ( )( )
2.000.000 50.000 50f x x x= +
2
50.000 500.000 100.000.000xx= + +
.
Ta cn tìm
( )
0;50x
để
( )
fx
ln nht.
Ta có
( )
100.000 500.000f x x
= +
,
( )
05f x x
= =
Bng biến thiên
Vy mi tháng li nhun cao nhất thu được ca công ty
101.250.000
0,25
Câu 21
.
Để thiết kế mt chiếc b cá hình hp ch nht có chiu cao là 60 cm, th tích
là 96 000 cm
3
, người th dùng loại kính để s dng làm mt bên có giá thành
70 000 đồng/m
2
và loại kính để làm mặt đáy có giá thành là 100 000 đồng/m
2
.
Chi phí thp nhất để hoàn thành b cá là bao nhiêu nghìn đồng?
ng dn gii
Din tích của đáy bể là:
96 000
1600
60
V
S
h
= = =
cm
2
0,16=
m
2
.
Gi chiều dài đáy của b
x
(m,
0x
).
Chiu rộng đáy của b
0,16
x
(m).
Chi phí để hoàn thành b cá là:
( )
0,16
0,16 100000 2 0,6 70000 2 0,6 70000F x x
x
= + +
13440
16000 84000x
x
= + +
ng).
Xét hàm s
( )
13440
16000 84000F x x
x
= + +
vi
( )
0;x +
.
Ta có:
( )
2
13440
84000Fx
x
=−
. Trên khong
( )
0;+
,
( )
0 0,4F x x
= =
.
0,25
Trang 11
Bng biến thiên ca hàm s
( )
Fx
trên khong
( )
0;+
như sau:
x
0
0,4
+
( )
Fx
0
+
( )
Fx
+
+
83200
Căn cứ vào bng biến thiên, ta thy
( )
( ) ( )
0;
min 0,4 83200F x F
+
==
.
Vy chi phí thp nhất để hoàn thành b cá là
83200
đồng =
83,2
nghìn đồng.
0,25
Câu
22.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
2AA a
=
. S đo
góc giữa hai vectơ
AB
BC
bằng bao nhiêu độ?
. ng dn gii
Ta có:
( )( )
AB BC AB BB BC CC
= + +
AB BC AB CC BB BC BB CC
= + + +
00BA BC BB BB

= + + +
2
cosBA BC ABC BB
= +
( )
22
2
2
3
cos60 2 2
22
aa
a a a a= + = + =
.
Khi đó,
( )
2
3
1
2
cos ,
2
33
a
AB BC
AB BC
aa
AB BC


= = =

. Suy ra
( )
, 60AB BC

=
.
0,25
Trang 12
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
2
'2f x x x=+
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 2. Hàm s nào trong các hàm s sau đây có đồ th như hình vẽ bên?
A.
32
31y x x= +
. B.
3
31y x x= + +
. C.
2
31y x x= + +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
2; +
. D.
( )
2;3
.
Câu 4. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
()y f x=
A.
( )
0;3I
. B.
( )
1;6I
. C.
( )
2;6I
. D.
( )
1;4I
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
x
y
-1
3
1
-1
1
O
Trang 13
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6. Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
34
16
xx
y
x
−−
=
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
12 1f x x x= + +
trên đoạn
1;2
bng
A.
37
. B.
33
. C.
1
. D.
12
.
Câu 8. Trong các hàm s sau, đồ th hàm s nào có đường tim cn xiên?
A.
2
23
1
xx
y
x
−+
=
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
1
y
x
=
. D.
32
32y x x= +
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr ca
Mm
bng
A. 5. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ th như hình vẽ
Đim cc tiu của đồ th hàm s
( )
y f x=
A.
1x =
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
2; 4M −−
. D.
2x =−
.
Câu 11. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ
Trang 14
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
()y f x=
A.
1.y =−
B.
1.x =−
C.
1.y =
D.
1.x =
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
fx
đạt cực đại tại điểm
A.
3y =−
. B.
0x =
. C.
( )
0; 3
. D.
3x =−
.
PHẦN II. (4 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c,
d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
8
1
xx
y
x
=
+
.
a) Tập xác định của hàm số là
\1D =
.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x =
, tiệm cận ngang là đường thẳng
1y =
.
c) Tiệm cận xiên là đường thẳng
9yx=−
.
d) Tng ca giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s
( )
fx
bng
20
.
Câu 2. Cho đồ th hàm s
32
2y ax bx cx= + + +
( )
,,abc
có đồ th là đường cong như hình vẽ
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
( )
4; .+
b) Hàm s đạt cc tiu ti
2.x =
c)
0;2
1;2
min max 0.
x
x
yy
−
+=
d) Giá tr
( )
18f a b c + =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên . Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Trang 15
a) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
.
b) Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;4
.
c) Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại ti
5x =−
.
d) GTLN ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;5
( )
4f
.
Câu 4. Cho hàm s
12
1
x
y
x
=
+
.
a) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
1y =
.
b) Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
1x =−
.
c) Tâm đối xng của đồ th hàm s
( )
1; 2I −−
.
d) Hình ch nht gii hn bởi hai đường tim cn của đồ th hàm s và hai trc tọa độ có din tích
bng
1
.
PHẦN III. (3 điểm). Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gi s chi phí tiền xăng
C
ồng) phụ thuộc tốc độ trung bình
( )
km / hv
theo công thức:
( )
16000 5
(0 120)
2
C v v v
v
= +
. Hỏi tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình bao nhiêu đtiết kiệm
tiền xăng nhất?
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
,,
ax
y a b c
bx c
+
=
+
có đồ th như hình vẽ. Tính
22
3.a b c+−
Câu 3. Mt vận động viên th thao hai môn phi hp luyn tp vi mt b bơi hình chữ nht rng
400 m
,
dài
800 m
. Vận động viên chy phi hp vi bơi như sau: Xuất phát t điểm
A
, chy đến điểm
X
bơi
t điểm
X
đến điểm
C
(như hình vẽ). Hi nên chọn điểm
X
cách
A
gn bằng bao nhiêu mét để vn
động viên đến
C
nhanh nht (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)? Biết rng vn tc chy
30 /km h
, vn
tốc bơi là
6 /km h
Trang 16
Câu 4. Cho đồ th m số
( )
8
51
1
f x x
x
= +
tâm đối xứng
( )
;I a b
. Giá trị của biểu thức
3P a b=+
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Ông Nam cn xây dng mt b chứa nước dng hình hp ch nht không có nắp đy đ ph v
cho việc tưới cây trong vườn. Do các điều kin v diện tích vườn, ông Nam cn b th tích
3
36 ,m
đáy bể chiu dài gấp đôi chiều rng chiu rng không quá
4m
, biết rng chi phí vt liu xây dng
mi mét vuông din tích b mặt là như nhau. Hỏi chiu cao b nước bằng bao nhiêu để tng chi phí vt liu
là nh nht?
Câu 6. Trong 5 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
6 14 1s t t t t= + +
trong
đó
t
tính bng giây và
s
tính bng mét. Gi
( )
;ab
là khong thi gian của 5 giây đầu tiên vn tc tc thi
ca chất điểm tăng lên. Tính giá tr
22
P b a=−
.
---------------HT------------------
ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
411
B
D
D
D
B
A
B
A
A
B
A
B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1
điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
411
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
411
80
8
718
13
2
21
---------------HT---------------
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
¡
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Trang 17
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
( )
1;3
. C. m s đồng biến trên
( )
0;3
.
B. Hàm s nghch biến trên
( )
1; +
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
;0−
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên sau. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
. C. Hàm s có giá tr cc tiu bng
2
.
B. Hàm s có giá tr cực đại bng
3
. D. Hàm s có một điểm cực đại.
Câu 4. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
23yx=−
B.
32
27y x x x= +
C.
2
10y x x= + +
D.
32
24y x x x= +
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th như hình vẽ?
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Trang 18
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1 .
B.
( )
; 1 .−
C.
( )
1; .+
D.
( )
;0 .−
Câu 7. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cận đứng là :
A.
1x =
. B.
1y =−
. C.
2x =
. D.
1x =−
Câu 9. Giá tr ln nht ca hàm s
27
()
3
x
fx
x
+
=
trên đoạn
1;2
bng
A.
1
. B.
11
. C.
5
4
. D.
2
.
Câu 10. Tim cn ngang của đồ th hàm s
4
5
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình:
A.
4y =
. B.
1y =−
. C.
5y =−
. D.
5x =−
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
\0
, liên tc trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau :
Trang 19
Tng s tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 2. B. 3. C.
0
. D. 1.
Câu 12. Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
1;3
và có bng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1;3
max ( ) 4fx
=
. B.
( )
1;3
min 1fx
=−
. C.
( )
1;3
max 0fx
=
. D.
( )
1;3
min 0fx
=
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) ( )
32
,0y f x ax bx cx d a= = + + +
có đồ thị trong hình dưới đây.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;2
.
Đ
b) Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =−
.
S
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;2
bằng
3
.
Đ
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Đ
Câu 2. Cho hàm số
( )
3
2
x
fx
x
−+
=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 20
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
fx
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
S
b) Hàm số
( )
fx
không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng
( )
;2−
.
Đ
c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
1y =−
.
Đ
d) Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
.
S
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
3 6 4
1
22
xx
y f x x
xx
++
= = = + +
++
có đồ th
( )
C
.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Tập xác định của hàm số
( )
fx
\2D =−
.
Đ
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x =−
.
S
c) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm
( )
1;4
.
Đ
d) Đường thẳng
2yx=+
là đường tiệm cận xiên của
( )
C
.
S
Câu 4. Anh Nam mt mảnh đất rng mun dành ra một khu đất hình ch
nht có din tích
2
800 m
để trng vài loi cây mi. Anh d kiến rào quanh ba cnh
của khu đất hình ch nht này bằng lưới thép vi g
25.000
đồng /m
.
Cnh còn
li (chiu dài) ca khu đất hình ch nht này s tn dng bức tường sn (Hình
vẽ). Do điều kiện địa lí, chiu rộng khu đất không vượt quá
30
m. Gi
()xm
chiu rng của khu đất hình ch nht cn rào.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Theo giả thiết thì điều kiện của
x
0 30x
Đ
b) Chiều dài của khu đất là
800 2 ( )xm
.
S
c) Tổng chiều dài lưới thép rào quanh khu đất là
800
( ) ( )L x x m
x
=+
.
S
d) Chi phí rào khu đất hình chữ nhật thấp nhất là
2000000
đồng.
Đ
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
4 3 2
1
( ) 6 7
4
s t t t t= +
vi
0t
(tính theo đơn vị giây)
khong thi gian tính t lúc vt bắt đầu chuyển động
()st
(tính theo đơn vị mét) quãng đường vt
chuyển động được trong thi gian
t
(giây). Hi vn tc ca chất điểm ti thời điểm
3
giây tính theo đơn v
/ms
?

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Học sinh trả lới từ câu 1 đến câu 12.Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x +1 A. y = . B. 3 y = x + 2 . x x − 2 C. 3 2
y = x x − . x D. 3 2
y = x + 3x + 2.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên
Hàm số y = f (x) đạ t cực đại tại điểm: A. x = 3 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 1
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (0 ) ;1 .
Câu 4: Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x x x + 2 trên đoạn
0 ; 2. Tính m + M ? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? x +1 −x −1 −x +1 x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x −1 x +1 x +1 Trang 1
Câu 6: Cho hàm số f ( x) xác định trên
và có bảng xét dấu của hàm số f '( x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. (1; − ) 1 . B. (1;3) . C. ( 1 − ;− ) 1 . D. (3; ) 1 . 2x +1
Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: 2x −1 1 1 A. x = . B. x = 1 . C. y = . D. y = 1. 2 2 𝑥2−𝑥+2
Câu 9: Hàm số 𝑦 = có tiệm cận xiên 𝑥+1 A. 𝑦 = 𝑥 − 3 B. 𝑦 = 2𝑥 − 2 C. 𝑦 = 𝑥 − 2 D. 𝑦 = 2𝑥 + 2
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và có đạo hàm f (  x) = (2x + )
1 (5x − 5) . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  1   1  A. − ; +   . B. − ;1   . C. (− ;  2 − ) . D. ( ) ;1 − .  2   2  Câu 11: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;− ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? Trang 2 A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 3 2
y = x − 2x + 6 . D. 2
y = −x + 2x + 5 .
-----------------------------------------------
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 1
Câu 1: Cho hàm số 𝑦 = − 𝑥3 + 𝑥2 − 𝑥 + 1 3
a). Hàm số nghịch biến trên R.
b). Hàm số đồng biến trên R.
c). Hàm số có 2 điểm cực trị.
d). Hàm số không có cực trị.
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên
a) Hàm số đạt cực đại tại x=0
b) Hàm số có hai điểm cực trị
c) Hàm số đạt cực tiểu tại x=−2
d) Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 𝑥+3
Câu 3: Cho hàm số 𝑦 = 𝑥+2
a) Hàm số không có cực trị
b) Hàm số có tiệm cận đứng là y = 1
c) Hàm số nghịch biến trên R
d) Hàm số có tiệm cận ngang y = 1
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2 3x − 2x +1
Câu 1: Hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x − 3x + 2 3
Câu 2: Hàm số : y = x − 3x + 2 nghịch biến trên khoảng ( ; a b) = + . Tính T 2a 4b .
Câu 3: Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 35 trên đoạn  4 − ;4 Tính 2M +3n . .
Câu 4: Xí nghiệp A sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết rằng hàm tổng chi phí sản xuất là 3 2
TC = x − 77x +1000x + 40000 và hàm doanh thu là 2 TR = 2
x +1312x , với x là số sản phẩm.
Lợi nhuận của xí nghiệp A được xác định bằng hàm số f ( x) = TR TC , cực đại lợi nhuận của
xí nghiệp A khi đó đạt bao nhiêu sản phẩm? ---Hết---- ĐÁP ÁN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. (Mỗi câu học sinh được 0,25 điểm. Tùy từng môn
điểm cho mỗi câu khác nhau) Trang 3 Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. D Câu 5. B Câu 6. D Câu 7. C Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. B Câu 11. D Câu 12. A
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối da của một câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi a) Đ b) S 1 c) S d) Đ 2 a) Đ b) Đ c) S d) S 3 a) Đ b) S c) S d) Đ
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 1 điểm (tuỳ từng môn). Câu 1 3 2 2 3 -43 4 52 ---Hết---- ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Trang 4
Câu 1. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b = − a . b . B. .
a b = a . b . C. . a b = 0 . D. . a b = 1 − .
Câu 2. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 x − 2x 2 x + 3x 2 x + 2x + 2 A. y = . B. y = . C. y = D. x +1 x − 2 x +1 2 x − 2x − 3 y = . x − 2 x − 2
Câu 3. Đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là: A. x = 1.
B. y = −1. C. y = 1. D. x =1. x +1
Câu 4. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  với tâm O . Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. AB + BC + CC = AC .
B. AB + BC + CC = BC .
C. AB + BC + CC = AC ' .
D. AB + BC + CC = BC ' .
Câu 5. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy? y 3 1 x 1 -2 -1 O 2 -1 A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3
y = −x + 2x −1 . C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = 2x − 6x +1 . 1+ 2x
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là:A. y = 1. B. x =1. C. x = 2 .D. y = 2 x −1
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 5
Cho biết giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 − ;  1 là bao nhiêu?
A. min f ( x) = 1 min f ( x) = 0 min f ( x) = 1 − min f ( x) = 3 −  B. C. D. 1;1 −1; 1 −  1;1 −1; 1
Câu 8. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G (x) 2
= 0,025x (30 − x) . Trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (đơn vị miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh
nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. 15 mg. B. 30 mg. C. 20 mg. D. 25 mg. Câu 9. Hàm số 3 2
y = −x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) B. ( ;0 − ) . C. (0;4) . D. (2;+) .
Câu 10. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; ) 1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (0 ) ;1 . D. (−1; 0) .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  2 − ,  3 ? min f ( x) max f ( x) min f ( x) max f ( x) A. = 1 = 3 = −2 = 4  và . và . − B. 2,  3  2 − ,  3 −2,  3 −2,  3 min f ( x) max f ( x) min f ( x) max f ( x) C. = −2 = 3 = −2 = 2  và . và . − D. 2,  3  2 − ,  3 −2,  3 −2,  3 Trang 6 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 1
− . B. x = 2 .
C. x = 0 . D. x = 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
1
Câu 13. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S (t ) 4 2
= − t + 3t − 2t − 4 , trong đó t tính 4
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m) .
(a) Vận tốc lớn nhất của chuyển động bằng 2 − + 4 2 (m/s) .
(b) Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất khi t = 2.
(c) Gia tốc của chuyển động được xác định bởi a (t ) 2 = 3 − t + 6 .
(d) Vận tốc của chuyển động được xác định bởi v (t ) 3 = t − + 6t − 2 .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Khẳng định dưới đây đúng hay sai?
(a) AB + BC = AC .
(b) AB + BC + CD = AD .
(c) AB + CD = AD + CB
(d) AB + AD = AC .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 2 1 -1 O 1 x -1
(a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) và (1;+)
(b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 0) và (1;+).
(c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
(d) Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1. 1
Câu 16. Hàm số y =
có bảng biến thiên như hình vẽ. 2 x +1 Trang 7
Xét trên tập xác định của hàm số.
(a) Hàm số có một điểm cực trị.
(b) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
(c) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
(d) Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
PHẦN III. . Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời vào phiếu làm bài từ câu 17 đến câu 18.
Câu 17.
Một bể chứa 5 000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 30 gam
muối cho mỗi lít nước với tốc độ 25 lít/phút. Gọi f (t) là hàm số biểu diễn nồng độ muối trong bể sau t
phút (tính bằng tỉ số của khối lượng muối trong bể và thể tích nước trong bể, đơn vị: gam/lít). Biết tiệm cận
ngang của hàm số f (t) là đường thẳng y = . m Tìm . m
Trả lời ……………
Câu 18. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn
diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy
móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
PHẦN IV. TỰ LUẬN Thí sinh trình bày tư luận vào phiếu làm bài từ câu 19 đến câu 22 .
Câu 19 . Cho hàm số x y = e ( 2
x − 3) , tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  5 − ;− 2
Câu 20. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê, mỗi căn hộ
thêm 50.000 đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt
lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu?
Câu 21 .Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60 cm, thể tích là 96 000 cm3, người
thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70 000 đồng/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá
thành là 100 000 đồng/m2. Chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB = a AA = a 2 . Số đo góc giữa hai vectơ
AB và BC bằng bao nhiêu độ?
------ HẾT ------ Trang 8 ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 18. 1 B 2 C 3 A 4 C 5 C 6 D 7 B 8 C 9 A 10 D 11 C 12 C 13 ĐSDĐ 14 Đ ĐĐS 15 S Đ Đ Đ 16 ĐSSS 17 30 18 16
PHẦN IV. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM Câu 19 Cho hàm số x y = e ( 2
x − 3) , tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  5 − ;− 2 . Ta có x y = e ( 2 x + 2x − 3) . 0,25 Trên khoảng ( 5 − ; 2
− ) , y = 0  x = 3 − . y (− ) 22 6 1 5 = ; y 3 − = ; y 2 − = . 5 ( ) 3 ( ) 2 e e e 6 0,25 Do đó, max y = − −  3 5; 2 e Trang 9 Câu
. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi 20.
căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê
và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê, mỗi căn hộ thêm 50.000 đồng một tháng
thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê
đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu? Lời giải:
tháng thu nhập của công ty cao nhất, gọi số căn hộ bị bỏ trống là x thì số
tiền thuê mỗi phòng là 2.000.000 + 50.000x , khi đó số tiền thu được là
f ( x) = (2.000.000 + 50.000x)(50 − x) 2 = 5
− 0.000x + 500.000x +100.000.000 .
Ta cần tìm x (0;50) để f ( x) lớn nhất. 0,25
Ta có f ( x) = 1
− 00.000x + 500.000 , f (x) = 0  x = 5 Bảng biến thiên
Vậy mỗi tháng lợi nhuận cao nhất thu được của công ty là 101.250.000
Câu 21 Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60 cm, thể tích .
là 96 000 cm3, người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành
70 000 đồng/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành là 100 000 đồng/m2.
Chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là bao nhiêu nghìn đồng?
Hướng dẫn giải V 96 000
Diện tích của đáy bể là: S = = = 1600 cm2 = 0,16 m2. h 60
Gọi chiều dài đáy của bể là x (m, x  0 ). 0,16
Chiều rộng đáy của bể là (m). x Chi phí để hoàn thành bể cá là: F ( x) 0,16
= 0,16100000 + 20,6 x 70000 + 20,6 70000 x 13440 0,25 =16000 + 84000x + (đồng). x
Xét hàm số F ( x) 13440 =16000 + 84000x +
với x (0; + ) . x 13440
Ta có: F( x) = 84000 −
. Trên khoảng (0; +) , F( x) = 0  x = 0, 4 . 2 x Trang 10
Bảng biến thiên của hàm số F ( x) trên khoảng (0; +) như sau: x 0 0, 4 + F( x) – 0 + + + F ( x) 83200 Căn cứ
vào bảng biến thiên, ta thấy min F ( x) = F (0, 4) = 83200 ( . 0;+) 0,25
Vậy chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là 83200 đồng = 83, 2 nghìn đồng. Câu
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB = a AA = a 2 . Số đo 22.
góc giữa hai vectơ AB và BC bằng bao nhiêu độ?
. Hướng dẫn giải
Ta có: AB  BC = ( AB + BB)(BC + CC)
= ABBC + ABCC+ BB BC + BBCC
= −BABC + 0 + 0+ BB BB 2
= −BABC cos ABC + BB a 3a
= −a a cos60 + (a 2) 2 2 2 2 = − + 2a = . 2 2 2 3a Khi đó, (   ABBC) AB BC 1 2 cos , = = = . Suy ra AB  BCa 3  a 3 2
(AB ,BC)=60 0,25 . Trang 11 0,25 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I. (3 điểm)
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )2 ' 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? y 3 1 1 x -1 O -1 A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 2
y = x + 3x +1 . D. 3
y = x − 3x +1 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − 2). B. (3; + ) . C. ( 2; − + ). D. ( 2 − ;3) .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) là
A. I (0;3) .
B. I (1;6) .
C. I (2;6).
D. I (1;4) .
Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x) như sau: Trang 12
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 2 x − 3x − 4
Câu 6. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . 2 x −16 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn  1 − ;2 bằng A. 37 . B. 33 . C. 1. D. 12 .
Câu 8. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận xiên? 2 x − 2x + 3 2x −1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. 3 2
y = x − 3x + 2 . x −1 x +1 x
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ; 
3 . Giá trị của M m bằng A. 5. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2
− ;2 và có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x) là
A. x = 1 .
B. M (1; − 2) . C. M ( 2 − ;− 4). D. x = 2 − .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ Trang 13
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là A. y = 1. −
B. x = −1.
C. y = 1. D. x = 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm A. y = 3 − .
B. x = 0 . C. (0; − 3) . D. x = 3 − .
PHẦN II. (4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c,
d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
2 x − 8x
Câu 1. Cho hàm số y = . x +1
a) Tập xác định của hàm số là D = \   1 .
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 , tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
c) Tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 9 .
d) Tổng của giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số f ( x) bằng 20 − .
Câu 2. Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + 2 (a, , b c
) có đồ thị là đường cong như hình vẽ
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) và (4; +).
b) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
c) min y + max y = 0. x   0;2 x   1 − ;2
d) Giá trị f (a b + c) = 18.
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
. Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Trang 14
a) Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 2 − ;− ) 1 .
b) Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; 4) .
c) Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x = 5 − .
d) GTLN của hàm số y = f ( x) trên đoạn 1;5 là f (4) . 1− 2x
Câu 4. Cho hàm số y = . x +1
a) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y = 1.
b) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là x = 1 − .
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I ( 1 − ; 2 − ) .
d) Hình chữ nhật giới hạn bởi hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số và hai trục tọa độ có diện tích bằng 1.
PHẦN III. (3 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Giả sử chi phí tiền xăng C (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v (km / h) theo công thức: C (v) 16000 5 =
+ v (0  v  120) . Hỏi tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình là bao nhiêu để tiết kiệm v 2 tiền xăng nhất? ax + 2
Câu 2. Cho hàm số y =
(a, ,b c ) có đồ thị như hình vẽ. Tính 2 2 a + b − 3 . c bx + c
Câu 3. Một vận động viên thể thao hai môn phối hợp luyện tập với một bể bơi hình chữ nhật rộng 400 m ,
dài 800 m . Vận động viên chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ điểm A , chạy đến điểm X và bơi
từ điểm X đến điểm C (như hình vẽ). Hỏi nên chọn điểm X cách A gần bằng bao nhiêu mét để vận
động viên đến C nhanh nhất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Biết rằng vận tốc chạy là 30 km / h , vận
tốc bơi là 6 km / h Trang 15
Câu 4. Cho đồ thị hàm số f ( x) 8 = 5x −1+
có tâm đối xứng là I ( ;
a b) . Giá trị của biểu thức x −1
P = a + 3b bằng bao nhiêu?
Câu 5. Ông Nam cần xây dựng một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đậy để phụ vụ
cho việc tưới cây trong vườn. Do các điều kiện về diện tích vườn, ông Nam cần bể có thể tích là 3 36 m ,
đáy bể có chiều dài gấp đôi chiều rộng và chiều rộng không quá 4 m , biết rằng chi phí vật liệu xây dựng
mỗi mét vuông diện tích bề mặt là như nhau. Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu để tổng chi phí vật liệu là nhỏ nhất?
Câu 6. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) 3 2
= t − 6t +14t +1 trong
đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gọi (a;b) là khoảng thời gian của 5 giây đầu tiên vận tốc tức thời
của chất điểm tăng lên. Tính giá trị 2 2
P = b a .
---------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 411 B D D D B A B A A B A B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 411
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 411 80 8 718 13 2 21
---------------HẾT--------------- ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f ( x) như sau: Trang 16
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;3) .
C. Hàm số đồng biến trên (0;3) .
B. Hàm số nghịch biến trên (1; +) . D. Hàm số nghịch biến trên ( ;0 − ).
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 − .
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Hàm số có một điểm cực đại.
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3
y = 2x − 3 B. 3 2
y = x + 2x − 7x C. 2
y = x + x +10 D. 3 2
y = −2x + x − 4x
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ?
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  3 . A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 2 − . Trang 17
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ) ;1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (1;+). D. ( ; − 0).
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 − . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là : A. x = 1 . B. y = 1 − . C. x = 2 . D. x = 1 − 2x + 7
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn  1 − ;2 bằng x − 3 5 A. 1 − . B. 11 − . C. . D. 2 . 4 4 − x
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x + 5 A. y = 4 . B. y = 1 − . C. y = 5 − . D. x = 5 − .
Câu 11. Cho hàm số f ( x) xác định trên \  
0 , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau : Trang 18
Tổng số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  1 − ; 
3 và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. max f (x) = 4 .
B. min f ( x) = 1 − .
C. max f ( x) = 0 .
D. min f ( x) = 0.  1 −  ;3  1 − ;  3  1 − ;  3  1 − ;  3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d, (a  0) có đồ thị trong hình dưới đây.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) . Đ
b) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − . S
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;2 bằng 3. Đ
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Đ − + Câu 2. x
Cho hàm số f ( x) 3 =
có bảng biến thiên như sau: x − 2 Trang 19
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( x) luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. S
b) Hàm số f ( x) không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( ; − 2) . Đ
c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 1 − . Đ
d) Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng( 1 − ;+). S x + x +
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) 2 3 6 4 = = x +1+
có đồ thị (C ) . x + 2 x + 2
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập xác định của hàm số f ( x) là D = \ −  2 . Đ
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = −1. S
c) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm ( 1; − 4) . Đ
d) Đường thẳng y = x + 2 là đường tiệm cận xiên của (C ) . S
Câu 4. Anh Nam có một mảnh đất rộng và muốn dành ra một khu đất hình chữ nhật có diện tích 2
800 m để trồng vài loại cây mới. Anh dự kiến rào quanh ba cạnh
của khu đất hình chữ nhật này bằng lưới thép với giá 25.000 đồng /m. Cạnh còn
lại (chiều dài) của khu đất hình chữ nhật này sẽ tận dụng bức tường có sẵn (Hình
vẽ). Do điều kiện địa lí, chiều rộng khu đất không vượt quá 30 m. Gọi x( ) m
chiều rộng của khu đất hình chữ nhật cần rào.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai
a) Theo giả thiết thì điều kiện của x là 0  x  30 Đ
b) Chiều dài của khu đất là 800 − 2x ( m) . S
c) Tổng chiều dài lưới thép rào quanh khu đất là 800
L(x) = x + ( m) . S x
d) Chi phí rào khu đất hình chữ nhật thấp nhất là 2000000 đồng. Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1
Câu 1. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 4 3 2 s(t) =
t t + 6t − 7 với t  0 (tính theo đơn vị giây) 4
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(t) (tính theo đơn vị mét) là quãng đường vật
chuyển động được trong thời gian t (giây). Hỏi vận tốc của chất điểm tại thời điểm 3 giây tính theo đơn vị m / s ? Trang 20