Trang 1
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I-M HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có điểm cực tiểu là
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; 4
. C.
3
CT
x =
. D.
4
CT
y =−
.
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số
( )
2024y f x=+
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;+
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 3: Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; +
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
=
+
x
y
x
trên đoạn
0;2
A.
1
. B.
0
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;2
và có đồ thị như hình vẽ sau
Trang 2
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
Câu 6: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y f x=
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3.
Câu 7: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
( )
2
37
2
xx
y f x
x
−−
==
+
A.
2yx=+
. B.
4yx=+
. C.
3yx=-
. D.
5yx=-
.
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thcủa hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
21
1
x
y
x
−+
=
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Trang 3
Câu 9: Đthị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
2
22
1
xx
y
x
+−
=
.
C.
3
31y x x= + +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 10: Cho hình hộp
.ABCD EFGH
. Kết quả quả phép toán
AB EH

là:
A.
BD

. B.
AE

. C.
DB

. D.
BH

.
Câu 11: Cho hàm số
2ax
y
cx b
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ sau. Tính giá trị của biểu thức
S a b c= + +
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Trang 4
Câu 12: Đgiảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi hàm
2
( ) 0,025 (30 )G x x x=−
, trong đó
x
số miligam thuốc được tiêm cho bệnh nhân
(0 30)x
. Cần điều trị cho một bệnh nhân b
huyết áp cao, hỏi cần tiêm bao nhiêu miligam thuốc thì huyết áp của bệnh nhân giảm nhiu
nhất?
A.
15mg
. B.
30mg
. C.
20mg
. D.
25mg
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như bên.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
b)
1;1
1;1
min max 4yy
+=
.
c) Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
( )
( )
2
32
gx
fx
=
là 3
d) Số giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên 1
Câu 14: Sau khi tiêm thuốc cho bệnh nhân thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân theo thời gian
được thống kê theo công thức
( )
2
0,05
1
x
Cx
xx
=
++
tính theo
3
/mg cm
( thời gian tính theo giờ).
a) Nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân không bao giờ bằng 0 sau khi tiêm thuốc
b) Sau khi tiêm, nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân giảm dần theo thời gian.
c) Nồng độ thuốc trong máu lớn nht thời điểm 1 giờ sau khi tiêm.
d) Có thời điểm nồng độ trong máu của bệnh nhân đạt
3
0,02 / .mg cm
Câu 15: Một chiếc đèn chùm treo khối ợng
5 m kg=
được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn
đoạn xích
, , ,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều có 

(Hình).
()y f x=
m
( )
2
y f x x m= + +
(0;1)
Trang 5
Biết
P mg=
trong đó
g
là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn
2
10 /ms
,
P
là trọng lực tác động
vật có đơn v
N
,
m
là khối lượng của vật có đơn vị
kg
. Khi đó:
a)
, , ,SA SB SC SD

là 4 vec tơ không đồng phẳng
b)
SA SB SC SD= = =

c) Độ lớn của trọng lực
P
tác động lên chiếc đèn chùm bằng
50 N
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng
25 3
2
N
Câu 16: Số dân của một thị trấn sau
t
năm kề từ năm 1970 được ước tính bởi công thức
26 10
()
5
t
ft
t
+
=
+
(Trong đó
()ft
được tính bằng nghìn người).
a) Coi
( )
ft
một hàm sxác định trên
)
0; +
. Khi đó
( )
ft
luôn nghịch biến do vậy s
dân của thtrấn giảm theo thời gian.
b) Trong giai đoạn từ năm 1970 đến năm 2000, số dân lớn nhất của thị trấn không vượt quá 23
nghìn người.
c) Đồ thị hàm số
( )
y f t=
xét trên tập
\5
có tâm đối xứng là
( )
5;26I
.
d) Đạo hàm của hàm số
f
biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn (tính bằng nghìn nguời/năm).
Khi đó năm 1998 có tốc độ tăng dân số lớn nhất.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Biết
0
m
là giá trị của tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +
hai điểm cực trị
1
x
2
x
sao
cho
22
1 2 1 2
13x x x x+ =
. Tìm
0
m
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như nh bên. m giá trị lớn nhất của hàm số
( )
( )
2
4g x f x x= +
32
11
38
33
x x x + +
trên đoạn
1;3
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
có đồ th
( )
C
như hình vẽ. Khi đó
( )
5f
bằng:
Trang 6
Câu 20: Mt thùng rác thông minh cảm ng tự động đóng mở dạng hình hộp chữ nhật đáy hình
vuông thể tích
3
2000 .cm
Thùng rác được làm bằng nhựa ABS độ bền cao, chịu
nhiệt, cách điện, chống ớc. Để ợng vật liệu ng để sản xuất thùng rác nhnhất thì
chiều cao của chiếc hộp bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Lo
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có
2, 4AB AD==
,
6SA =
và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính độ dài của vec
2AS AD AB++

(Làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm)
Câu 22: Một chiếc đèn chùm Trazos kiểu tròn dùng để trang trí phòng khách được treo song song với
mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần t
buộc vào ba điểm
A, B,C
trên đèn tròn sao cho cáclực căng
1 2 3
,,F F F

lần lượt trên mỗi dây
,OA
,OB
OC
đều độ lớn bằng
60N
. Cho biết các đường thẳng
,,OA OB OC
cùng tạo
với mt phẳng ngang một góc
0
30 .
Tính trọng lượng của chiếc đèn đó.
Trang 7
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DN GII
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 12, mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án, mỗi phương án đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
y f x=
có điểm cực tiểu là
A.
( )
0;2
. B.
( )
3; 4
. C.
3
CT
x =
. D.
4
CT
y =−
.
Li gii
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số
( )
y f x=
có điểm cực tiểu là
( )
3; 4
.
Câu 2: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số
( )
2024y f x=+
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;+
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số
( )
2024y f x=+
đồng biến khoảng
( )
0;2
.
Câu 3: Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; +
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
Li gii
Hàm số
2
1
x
y
x
=
+
xác định
1x
Ta có:
( )
2
3
' 0, 1
1
yx
x
=
+
Trang 8
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
=
+
x
y
x
trên đoạn
0;2
A.
1
. B.
0
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
2
2
22
2 1 .1
2
'
11
+−
+
==
++
x x x
xx
y
xx
0
'0
2
=
=
=−
x
y
x
. Loại
2=−x
vì không thuộc đoạn
0;2
.
( ) ( )
4
0 0; 2
3
==yy
. Do đó GTLN của hàm số trên đoạn
0;2
4
3
đạt được tại
2=x
.
1=x
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;2
và có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
Li gii
Từ đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
1;2
3
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 9
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y f x=
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3.
Li gii
Do
lim 1; lim 1
xx
yy
+ →−
= =
đồ thị có 2 tiệm cận ngang là
1y =
Câu 7: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
( )
2
37
2
xx
y f x
x
−−
==
+
A.
2yx=+
. B.
4yx=+
. C.
3yx=-
. D.
5yx=-
.
Li gii
Tập xác định
\2D =−
.
Ta có:
( )
2
2
37
lim lim 1
2
xx
fx
xx
a
x
xx
® + ¥ ® + ¥
--
= = =
+
.
( )
2
3 7 5 7
lim lim lim 5
22
x x x
x x x
b f x x x
xx
® + ¥ ® + ¥ ® + ¥
éù
- - - -
êú
éù
= - = - = = -
ëû
êú
++
ëû
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng
5yx=-
.
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thcủa hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
21
1
x
y
x
−+
=
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x =
, nên loại A, B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y =
nên chọn D.
11
1
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→→
+

= = −


11
1
lim lim
1
xx
x
y
x
++
→→
+

= = +


.
Câu 9: Đthị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong dưới đây?
Trang 10
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
2
22
1
xx
y
x
+−
=
.
C.
3
31y x x= + +
. D.
3
31y x x= +
.
Li gii
Đồ thị hình trên là hàm bậc ba với hệ số
0a
.
Câu 10: Cho hình hộp
.ABCD EFGH
. Kết quả quả phép toán
AB EH

A.
BD

. B.
AE

. C.
DB

. D.
BH

.
Li gii
Do
.ABCD EFGH
hình hộp nên
EH AD=
hai vecto
,EH AD

cùng hướng nên
EH AD=

Ta có
AB EH AB AD DB = =

.
Câu 11: Cho hàm số
2ax
y
cx b
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ sau. Tính giá trị của biểu thức
S a b c= + +
.
Trang 11
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Đồ thị có đường tiệm cận đứng là
2x =
suy ra
22
b
bc
c
= =
.
Đồ thị có đường tiệm cận ngang là
1y =
suy ra
1
a
ac
c
= =
.
Khi đó
2
2
cx
y
cx c
+
=
. Đthcủa hàm sđi qua điểm
( )
2 ;0
nên ta
1c =
. Từ đó ta được
1; 2; 1a b c= = =
suy ra
0S a b c= + + =
.
Câu 12: Đgiảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi hàm
2
( ) 0,025 (30 )G x x x=−
, trong đó
x
số miligam thuốc được tiêm cho bệnh nhân
(0 30)x
. Cần điều trị cho một bệnh nhân b
huyết áp cao, hỏi cần tiêm bao nhiêu miligam thuốc thì huyết áp của bệnh nhân giảm nhiu
nhất ?
A.
15mg
. B.
30mg
. C.
20mg
. D.
25mg
.
Li gii
2 2 3
( ) 0,025 (30 ) 0,75 0,025G x x x x x= =
.
2
20 ( )
'( ) 1,5 0,075 0
0 ( )
x tm
G x x x
xl
=
= =
=
BBT
Trang 12
Vy tiêm 20mg thuc thì huyết áp gim nhiu nht.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Hc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chchọn đúng hoặc sai).
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như bên.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
b)
1;1
1;1
min max 4yy
+=
.
c) Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
( )
( )
2
32
gx
fx
=
là 3
d) Số giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên 1
Lời giải
a) Đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng
( )
1;1
Vậy a) đúng
b)
1;1
1;1
min 1,max 3yy
= =
Vậy b) sai.
c) Phương trình
( )
2
3
fx=
có 3 nghiệm phân biệt, suy ra có 3 tiệm cận đứng
( )
2
lim 0
32
x
fx
→+
=
, suy ra có một tiệm cận ngang
Vậy c) sai.
d)
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
' 2 1 ' 0, 0;1 ' 0 1 1, 0;1y x f x x m x f x x m x x m x= + + + + + + +
( ) ( )
22
22
1 1 1
, 0;1 0;1
1
11
x x m m x x m
xx
m
x x m m x x

+ +

−
+ + +


Vậy d) đúng.
Câu 14: Sau khi tiêm thuốc cho bệnh nhân thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân theo thời gian
được thống kê theo công thức
( )
2
0,05
1
x
Cx
xx
=
++
tính theo
3
/mg cm
( thời gian tính theo giờ).
()y f x=
m
( )
2
y f x x m= + +
(0;1)
Trang 13
a) Nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân không bao giờ bằng 0 sau khi tiêm thuốc
b) Sau khi tiêm, nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân giảm dần theo thời gian.
c) Nồng độ thuốc trong máu lớn nht thời điểm 1 giờ sau khi tiêm.
d) Có thời điểm nồng độ trong máu của bệnh nhân đạt
3
0,02 / .mg cm
Lời giải
a)Ta có
( )
2
0,05
lim lim 0
1
xx
x
Cx
xx
+ +
==
++
, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0y =
.
Vậy a) đúng
b)
( )
( )
2
2
2
1
'
20 1
x
Cx
xx
=
++
, Hàm số
( )
Cx
đồng biến trên khoảng
( )
0;1
nghịch biến trên
khoảng
( )
1; +
Vậy b) sai.
c) Hàm số
( )
Cx
đạt giá trị lớn nhất tại
1x =
Vậy c) đúng.
d)
( )
2
2
0,05
0,02 0,02 0,03 0,02 0
1
x
C x x x
xx
= = + =
++
, Phương trình vô nghiệm
Vậy d) sai.
Câu 15: Một chiếc đèn chùm treo khối ợng
5 m kg=
được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn
đoạn xích
, , ,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều có 

(Hình).
Biết
P mg=
trong đó
g
là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn
2
10 /ms
,
P
là trọng lực tác động
vật có đơn v
N
,
m
là khối lượng của vật có đơn vị
kg
. Khi đó:
a)
, , ,SA SB SC SD

là 4 vec tơ không đồng phẳng
b)
SA SB SC SD= = =

c) Độ lớn của trọng lực
P
tác động lên chiếc đèn chùm bằng
50 N
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng
25 3
2
N
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
c) Độ lớn trọng lc tác động lên đèn chùm là:
5.10 50 P mg N= = =
Trang 14
d) Ta có
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều
SA SB SC SD = = =


Tam giác
SAC
đều
Gọi
O
là trung đim
AC
.
Ta có: Hợp lực của 4 sợi xích là:
2 2 4F SA SC SB SD SO SO SO= + + + = + =

Để đèn chùm đứng yên thì hợp lực của các sợi xích phải cân bằng với trọng lực hay
4SO P=

hay
4 12,5SO P SO= =
Xét tam giác đều SAC, có
3 25 3
23
SO SA SA N= =
Vậy độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích
25 3
3
N
Câu 16: Số dân của một thị trấn sau
t
năm kề từ năm 1970 được ước tính bởi công thức
26 10
()
5
t
ft
t
+
=
+
(Trong đó
()ft
được tính bằng nghìn người).
a) Coi
( )
ft
một hàm sxác định trên
)
0; +
. Khi đó
( )
ft
luôn nghịch biến do vậy s
dân của thtrấn giảm theo thời gian.
b) Trong giai đoạn từ năm 1970 đến năm 2000, số dân lớn nhất của thị trấn không vượt quá 23
nghìn người.
c) Đồ thị hàm số
( )
y f t=
xét trên tập
\5
có tâm đối xứng là
( )
5;26I
.
d) Đạo hàm của hàm số
f
biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn (tính bằng nghìn nguời/năm).
Khi đó năm 1998 có tốc độ tăng dân số lớn nhất.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a)
2
120
()
( 5)
ft
t
=
+
với mọi
0; ( )t f t
liên tục trên
[0; )+
(vì liên tục trên khoảng
( 5; ) +
)
Vậy hàm số đồng biến trên
[0; )+
. Do đó dân số tăng theo thời gian.
b) Do hàm số
( ( )ft
đồng biến trên
[0; )+
nên số dân lớn nhất của thị trấn trong giai đon t
năm 1970 đến m 2000 sđạt vào năm 2000, tương ứng
30t =
. Khi đó số dân lớn nhất
( )
158
30 23
7
f =
. Do vậy số dân lớn nhất của thị trấn không vượt quá 23 nghìn người.
c) Ta thấy đồ th m số
( )
y f t=
xét trên tập
\5
tiệm cận đứng
5t =−
, tiệm cận
ngang là
26y =
nên có tâm đối xứng là
( )
5;26I
.
d) Tốc độ tăng dân stheo thời gian
t
là:
( )
2
120
()
5
ft
t
=
+
. Xét hàm s
( ) ( )
( )
2
120
5
g t f t
t
==
+
.
Ta
( )
( )
( )
3
240
' 0 0
5
g t t
t
=
+
. Vậy tốc đtăng dân số lớn nhất khi
0t =
, tức năm
1970.
Trang 15
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6 mỗi câu trả
lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 17: Biết
0
m
là giá trị của tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +
hai điểm cực trị
1
x
2
x
sao
cho
22
1 2 1 2
13x x x x+ =
. Tìm
0
m
.
Lời giải
Đáp số: -9
Tập xác định:
=D R
.
2
36y x x m= +
, cho
2
0 3 6 0y x x m
= + =
.
Hàm số có hai cc trị
12
,xx
thì
Δ 0 9 3 0 3mm
.
Theo định lí Vi-ét ta có
12
12
2
3
xx
m
xx
+=
=
Ta có
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
13 3 13 0 4 13 9x x x x x x x x m m+ = + = = =
(thỏa mãn).
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như nh bên. m giá trị lớn nhất của hàm số
( )
( )
2
4g x f x x= +
32
11
38
33
x x x + +
trên đoạn
1;3
.
Lời giải
Đáp số: 12
Xét hàm số
( )
( )
2 3 2
11
4 3 8
33
g x f x x x x x= + + +
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 2
4 2 4 6 8 2 2 4 4g x x f x x x x x f x x x

= + + = +

.
Với
1;3x
thì
40x−
2
3 4 4xx
nên dựa vào bảng biến thiên ta suy ra
( )
2
40f x x−
. Vậy
( )
2
2 4 4 0, 1;3f x x x x +
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
( )
2 3 2
11
4 3 8
33
g x f x x x x x= + + +
trên đoạn
1;3
:
Suy ra
( ) ( ) ( )
1;3
max 2 4 7 12g x g f= = + =
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
có đồ th
( )
C
như hình vẽ. Khi đó
( )
5f
bằng:
Trang 16
Li gii
Đáp số: 64
Gọi hàm số bậc 3 cần tìm có dạng là
3 2 2
32y ax bx cx d y ax bx c= + + + +
=+
.
Từ đồ thị ta có
32
2
11
03
3 3 1
3 2 0 3
3 0 1
da
a b c d b
y x x x
a b c c
b ac d
= =
+ + + = =

= +

+ + = =


= =
Suy ra
( )
5 64f =
Câu 20: Mt thùng rác thông minh cảm ng tự động đóng mở dạng hình hộp chữ nhật đáy hình
vuông thể tích
3
2000 .cm
Thùng rác được làm bằng nhựa ABS độ bền cao, chịu
nhiệt, cách điện, chống ớc. Để ợng vật liệu ng để sản xuất thùng rác nhnhất thì
chiều cao của chiếc hộp bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Lời giải:
Đáp số:
12,6.
Gọi
( )
x cm
là cạnh đáy của chiếc thùng
( )
0x
.
Khi đó diện tích đáy thùng
( )
22
x cm
Vì thể tích thùng là
3
2000cm
nên chiều cao hộp là
( )
2
2000
h cm
x
=
Tổng diện tích các bề mặt ca chiếc thùng là:
Trang 17
( )
22
8000
2 4 2 0S x xh x x
x
= + = +
Ta có
3
3
22
8000 4 8000
' 4 ; ' 0 10 2
x
S x S x
xx
= = = =
Bằng cách bảng biến thiên, dễ thấy diện tích bề mặt thùng nhỏ nhất khi cạnh đáy của thùng là
3
10 2
và chiều cao của thùng là
3
20
12,6.
4
Vậy nguyên liệu để sản xuất chiếc thùng là ít nhất khi chiều cao thùng là
12,6 .cm
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có
2, 4AB AD==
,
6SA =
và vuông góc vi
mặt phẳng đáy. Tính độ dài của vec
2AS AD AB++

(Làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm)
Lời giải:
Đáp số:
8,25.
Cách 1:
+ Vì các véc tơ
,,AS AD AB

đôi một vuông góc nên ta có
. . . 0AS AD AS AB AB AD= = =

Đặt
2u AS AD AB= + +

. Ta có
( )
2
2
2 2 2
2 = 4 68u AS AD AB AS AD AB= + + + + =

+ Vậy
2 17 8,25.u =
Cách 2: Gọi M, I lần lượt là trung điểm của
,SD BM
. Ta có
+)
2 2 2 4 4 .u AS AD AB AM AB AI u AI= + + = + = =

+) Tam giác
SAD
vuông tại
A
M
trung điểm
SD
nên
22
11
13.
22
AM SD SA AD= = + =
Dễ thấy tam giác
ABM
vuông tại
A
M
trung điểm
BM
nên
22
1 1 17
2 17 8,25.
2 2 2
AI BM AM AB u= = + = =
Câu 22: Một chiếc đèn chùm Trazos kiểu tròn dùng để trang trí phòng khách được treo song song với
mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần t
buộc vào ba điểm
A, B,C
trên đèn tròn sao cho cáclực căng
1 2 3
,,F F F

lần lượt trên mỗi dây
,OA
,OB
OC
đều độ lớn bằng
60N
. Cho biết các đường thẳng
,,OA OB OC
cùng tạo
với mt phẳng ngang một góc
0
30 .
Tính trọng lượng của chiếc đèn đó.
Trang 18
Lời giải:
Đáp số:
90.
Theo giả thiết,
.O ABC
hình chóp đều với
60OA OB OC= = =
c tạo bi
,,OA OB OC
và mặt phẳng
( )
ABC
0
30 .
Gọi
G
là trọng tậm ca tam giác
ABC
ta có
( )
0
, 30OG ABC OAG OBG OCG = = =
3OA OB OC OG+ + =

.
Gọi
P
là trọng lượng của đèn, ta có
33P OA OB OC OG OG= + + = =

Trong tam giác
OAG
vuông tại
G
nên ta
0
.sin30 30OG AB==
Vậy trọng lượng ca đèn là
( )
3.30 90PN==
thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I-M HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Trang 19
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
(0;1)
. B.
( 1;0)
. C.
(0; )+
. D.
(1; )+
.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( ; )− +
?
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
2
3y x x=−
. C.
3
y x x=+
. D.
1
3
x
y
x
=
+
.
Câu 3: Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng :
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
=y f x
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực trị là
( )
0;2
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
5
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
.
Câu 5: hiệu
M
m
lần ợt gtrlớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
trên
đoạn
0;3
. Tính giá trị của tỉ số
M
m
.
Trang 20
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số
( )
2
0
ax bx c
y ac
px q
++
=
+
đồ thnhư hình v. Đường tiệm cận xiên của đồ th
hàm số đã cho là đường thẳng:
A.
2yx=−
. B.
2yx=
. C.
0x =
. D.
yx=−
.
Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đthị như hình vẽ sau:
A.
2
42
2
xx
y
x
++
=
+
. B.
22
2
x
y
x
+
=
+
.
C.
2
42
2
xx
y
x
+
=
+
. D.
22
2
x
y
x
=
.
Câu 9: Cho đthị hàm số sau:
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số
32
2
x
y
x
+
=
2x =
1x =−
3x =
2x =−

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 12
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là A. (0;2) . B. (3;− 4). C. x = 3. D. y = 4 − . CT CT
Câu 2: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) + 2024 đồng biến trên khoảng nào? A. (2;+). B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (0; ) 1 . x − 2
Câu 3: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 2 x
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  2 là x +1 4 4 A. 1. B. 0 . C. − . D. . 3 3
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  1
− ;2 và có đồ thị như hình vẽ sau Trang 1
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ;2 là A. 3. B. −1. C. 1. D. 2
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. 2 x − 3x − 7
Câu 7: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) = là x + 2
A. y = x + 2 .
B. y = x + 4 .
C. y = x - 3 .
D. y = x - 5 .
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x + 2 x −1 2 − x +1 x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x −1 x −1 Trang 2
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong dưới đây? 2x −1 2 x + 2x − 2 A. y = . B. y = . x +1 x −1 C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. 
Câu 10: Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Kết quả quả phép toán AB EH là:     A. BD . B. AE . C. DB . D. BH . ax + 2
Câu 11: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ sau. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c . cx + b A. 2 . B. 1. C. −1. D. 0 . Trang 3
Câu 12: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi hàm 2
G(x) = 0,025x (30 − x) , trong đó x
số miligam thuốc được tiêm cho bệnh nhân (0  x  30) . Cần điều trị cho một bệnh nhân bị
huyết áp cao, hỏi cần tiêm bao nhiêu miligam thuốc thì huyết áp của bệnh nhân giảm nhiều nhất?
A. 15mg .
B. 30mg .
C. 20mg .
D. 25mg .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như bên.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
b) min y + max y = 4.  1 − ;  1  1 − ;  1 2
c) Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số g (x) = là 3 3 f (x) − 2
d) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số = ( 2 y
f x + x + m) nghịch biến trên (0;1) là 1
Câu 14: Sau khi tiêm thuốc cho bệnh nhân thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân theo thời gian 0,05x
được thống kê theo công thức C ( x) = tính theo 3
mg / cm ( thời gian tính theo giờ). 2 x + x +1
a) Nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân không bao giờ bằng 0 sau khi tiêm thuốc
b) Sau khi tiêm, nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân giảm dần theo thời gian.
c) Nồng độ thuốc trong máu lớn nhất ở thời điểm 1 giờ sau khi tiêm.
d) Có thời điểm nồng độ trong máu của bệnh nhân đạt 3 0,02mg / cm .
Câu 15: Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng m = 5 kg được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích ,
SA SB, SC, SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có 𝐴𝑆𝐶 ̂ = 600 (Hình). Trang 4    
Biết P = mg trong đó g là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
10 m / s , P là trọng lực tác động
vật có đơn vị là N , m là khối lượng của vật có đơn vị kg . Khi đó:
 a) ,
SA SB, SC, SD là 4 vec tơ không đồng phẳng

b) SA = SB = SC = SD
c) Độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm bằng 50 N 25 3
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng N 2 26t +10
Câu 16: Số dân của một thị trấn sau t năm kề từ năm 1970 được ước tính bởi công thức f (t) = t + 5
(Trong đó f (t) được tính bằng nghìn người).
a) Coi f (t) là một hàm số xác định trên 0;+) . Khi đó f (t) luôn nghịch biến và do vậy số
dân của thị trấn giảm theo thời gian.
b) Trong giai đoạn từ năm 1970 đến năm 2000, số dân lớn nhất của thị trấn không vượt quá 23 nghìn người.
c) Đồ thị hàm số y = f (t) xét trên tập  \  5
− có tâm đối xứng là I ( 5 − ;26) .
d) Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn (tính bằng nghìn nguời/năm).
Khi đó năm 1998 có tốc độ tăng dân số lớn nhất.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Biết m là giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx −1 có hai điểm cực trị x x sao 0 1 2 cho 2 2
x + x x x = 13. Tìm m . 1 2 1 2 0
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 1
g ( x) = f ( 2 4x x ) + 3 2
x − 3x + 8x + trên đoạn 1;  3 . 3 3
Câu 19: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị (C) như hình vẽ. Khi đó f (5) bằng: Trang 5
Câu 20: Một thùng rác thông minh cảm ứng tự động đóng mở dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình
vuông và có thể tích là 3
2000cm . Thùng rác được làm bằng nhựa ABS có độ bền cao, chịu
nhiệt, cách điện, chống nước. Để lượng vật liệu dùng để sản xuất thùng rác là nhỏ nhất thì
chiều cao của chiếc hộp bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
LoCâu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = 2, AD = 4, SA = 6 và vuông góc với

mặt phẳng đáy. Tính độ dài của vec tơ AS + AD + 2AB (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 22: Một chiếc đèn chùm Trazos kiểu tròn dùng để trang trí phòng khách được treo song song với
mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt 
buộc vào ba điểm A, B,C trên đèn tròn sao cho cáclực căng F , F , F lần lượt trên mỗi dây 1 2 3 ,
OA OB, OC đều có độ lớn bằng 60N . Cho biết các đường thẳng O , A O , B OC cùng tạo
với mặt phẳng ngang một góc 0
30 .Tính trọng lượng của chiếc đèn đó. Trang 6
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 12, mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án, mỗi phương án đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là A. (0;2) . B. (3;− 4). C. x = 3. D. y = 4 − . CT CT Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là (3;− 4).
Câu 2: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) + 2024 đồng biến trên khoảng nào? A. (2;+). B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (0; ) 1 . Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số y = f (x) + 2024 đồng biến khoảng (0;2) . x − 2
Câu 3: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 Lời giải x − 2 Hàm số y = xác định x   1 − x +1 3 Ta có: y ' =  0, x   −1 ( x + )2 1 Trang 7
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 2 x
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  2 là x +1 4 4 A. 1. B. 0 . C. − . D. . 3 3 Lời giải 2x ( x + ) 2 2 1 − x .1 x + 2x Ta có y ' = = ( x + )2 1 (x + )2 1 x = 0 y ' = 0   . Loại x = 2
− vì không thuộc đoạn 0;  2 . x = 2 − 4 y ( ) = y ( ) 4 0 0;
2 = . Do đó GTLN của hàm số trên đoạn 0; 
2 là đạt được tại x = 2 . 3 3 x = 1.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  1
− ;2 và có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ;2 là A. 3. B. −1. C. 1. D. 2 Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  1 − ;2 là 3.
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 8
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. Lời giải Do lim y = 1
− ; lim y =1 đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y = 1  x→+ x→− 2 x − 3x − 7
Câu 7: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) = là x + 2
A. y = x + 2 .
B. y = x + 4 .
C. y = x - 3 .
D. y = x - 5 . Lời giải
Tập xác định D =  \−  2 . f (x) 2 x - 3x- 7 Ta có: a = lim = lim = 1. 2 x® + ¥ x x® + ¥ x + 2x 2 é ù - - - - b = f é (x) x 3x 7 5x 7 lim - xù= lim ê - xú= lim = - 5 x® + ¥ ë
û x® + ¥ ê x 2 ú + x® + ¥ x + 2 ë û
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x - 5 .
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x + 2 x −1 2 − x +1 x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x −1 x −1 Lời giải
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1, nên loại A, B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 nên chọn D. x +1  x +1 Vì lim y = lim = −   và lim y = lim = +   . x 1− x 1− → →  x −1  x 1+ x 1+ → →  x −1 
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong dưới đây? Trang 9 2x −1 2 x + 2x − 2 A. y = . B. y = . x +1 x −1 C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. Lời giải
Đồ thị hình trên là hàm bậc ba với hệ số a  0. 
Câu 10: Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Kết quả quả phép toán AB EH là     A. BD . B. AE . C. DB . D. BH . Lời giải  Do ABC .
D EFGH là hình hộp nên EH = AD và hai vecto EH , AD cùng hướng nên  EH = AD

Ta có AB EH = AB AD = DB . ax + 2
Câu 11: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ sau. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c . cx + b Trang 10 A. 2 . B. 1. C. −1. D. 0 . Lời giải b
Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x = 2 suy ra − = 2  b = −2c . c a
Đồ thị có đường tiệm cận ngang là y = 1 suy ra = 1  a = c . c cx + 2 Khi đó y =
. Đồ thị của hàm số đi qua điểm ( 2
− ;0) nên ta có c =1. Từ đó ta được cx − 2c a =1;b = 2
− ;c =1 suy ra S = a +b + c = 0.
Câu 12: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi hàm 2
G(x) = 0,025x (30 − x) , trong đó x
số miligam thuốc được tiêm cho bệnh nhân (0  x  30) . Cần điều trị cho một bệnh nhân bị
huyết áp cao, hỏi cần tiêm bao nhiêu miligam thuốc thì huyết áp của bệnh nhân giảm nhiều nhất ?
A. 15mg .
B. 30mg .
C. 20mg .
D. 25mg . Lời giải 2 2 3
G(x) = 0,025x (30 − x) = 0,75x − 0,025x . x = 20 (tm) 2
G '(x) = 1,5x − 0,075x = 0   x = 0 (l) BBT Trang 11
Vậy tiêm 20mg thuốc thì huyết áp giảm nhiều nhất.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai).
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như bên.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
b) min y + max y = 4.  1 − ;  1  1 − ;  1 2
c) Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số g (x) = là 3 3 f (x) − 2
d) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số = ( 2 y
f x + x + m) nghịch biến trên (0;1) là 1 Lời giải
a) Đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng ( 1 − ; ) 1 Vậy a) đúng b) min y = 1 − ,max y = 3  1 − ;  1  1 − ;  1 Vậy b) sai.
c) Phương trình f ( x) 2
= có 3 nghiệm phân biệt, suy ra có 3 tiệm cận đứng 3 2 lim
= , suy ra có một tiệm cận ngang x→+ f ( x) 0 3 − 2 Vậy c) sai. d)
y = ( x + ) f ( 2
x + x + m)  x  ( )  f ( 2
x + x + m) 2 ' 2 1 ' 0, 0;1 '  0  1
−  x + x + m  1, x  (0 ) ;1 2 2
x + x + m  1 −   − − −   −   x  ( ) m x x 1   x  ( ) m 1 , 0;1 0;1   2 2
x + x + m 1
m  −x x +1 m  1 − Vậy d) đúng.
Câu 14: Sau khi tiêm thuốc cho bệnh nhân thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân theo thời gian 0,05x
được thống kê theo công thức C ( x) = tính theo 3
mg / cm ( thời gian tính theo giờ). 2 x + x +1 Trang 12
a) Nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân không bao giờ bằng 0 sau khi tiêm thuốc
b) Sau khi tiêm, nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân giảm dần theo thời gian.
c) Nồng độ thuốc trong máu lớn nhất ở thời điểm 1 giờ sau khi tiêm.
d) Có thời điểm nồng độ trong máu của bệnh nhân đạt 3 0,02mg / cm . Lời giải 0,05x
a)Ta có lim C ( x) = lim
= 0 , đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0 . 2 x→+
x→+ x + x +1 Vậy a) đúng 2 1− x b) C '( x) =
, Hàm số C ( x) đồng biến trên khoảng (0; ) 1 và nghịch biến trên 20(x + x + )2 2 1 khoảng (1;+) Vậy b) sai.
c) Hàm số C ( x) đạt giá trị lớn nhất tại x =1 Vậy c) đúng. 0,05x d) C ( x) 2 =
= 0,02  0,02x − 0,03x + 0,02 = 0 , Phương trình vô nghiệm 2 x + x +1 Vậy d) sai.
Câu 15: Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng m = 5 kg được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích ,
SA SB, SC, SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có 𝐴𝑆𝐶 ̂ = 600 (Hình).    
Biết P = mg trong đó g là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
10 m / s , P là trọng lực tác động
vật có đơn vị là N , m là khối lượng của vật có đơn vị kg . Khi đó:
 a) ,
SA SB, SC, SD là 4 vec tơ không đồng phẳng

b) SA = SB = SC = SD
c) Độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm bằng 50 N 25 3
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng N 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
c) Độ lớn trọng lực tác động lên đèn chùm là: P = mg = 5.10 = 50 N Trang 13
d) Ta có S.ABCD là hình chóp tứ giác đều  SA = SB = SC = SD Mà 𝐴𝑆𝐶
̂ = 600 ⟹Tam giác SAC đều
Gọi O là trung điểm AC .
 
Ta có: Hợp lực của 4 sợi xích là: F = SA+ SC + SB + SD = 2SO + 2SO = 4SO  
Để đèn chùm đứng yên thì hợp lực của các sợi xích phải cân bằng với trọng lực hay 4SO = P hay
4SO = P SO = 12,5 3 25 3
Xét tam giác đều SAC, có SO = SA SA = N 2 3 25 3
Vậy độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích là N 3 26t +10
Câu 16: Số dân của một thị trấn sau t năm kề từ năm 1970 được ước tính bởi công thức f (t) = t + 5
(Trong đó f (t) được tính bằng nghìn người).
a) Coi f (t) là một hàm số xác định trên 0;+) . Khi đó f (t) luôn nghịch biến và do vậy số
dân của thị trấn giảm theo thời gian.
b) Trong giai đoạn từ năm 1970 đến năm 2000, số dân lớn nhất của thị trấn không vượt quá 23 nghìn người.
c) Đồ thị hàm số y = f (t) xét trên tập  \  5
− có tâm đối xứng là I ( 5 − ;26) .
d) Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn (tính bằng nghìn nguời/năm).
Khi đó năm 1998 có tốc độ tăng dân số lớn nhất. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a)  120 f (t) =
với mọi t  0; f (t) liên tục trên [0;+) (vì liên tục trên khoảng (−5; +) ) 2 (t + 5)
Vậy hàm số đồng biến trên [0;+) . Do đó dân số tăng theo thời gian.
b) Do hàm số ( f (t) đồng biến trên [0;+) nên số dân lớn nhất của thị trấn trong giai đoạn từ
năm 1970 đến năm 2000 sẽ đạt vào năm 2000, tương ứng t = 30 . Khi đó số dân lớn nhất là f ( ) 158 30 =
 23. Do vậy số dân lớn nhất của thị trấn không vượt quá 23 nghìn người. 7
c) Ta thấy đồ thị hàm số y = f (t) xét trên tập  \  5
− có tiệm cận đứng là t = 5 − , tiệm cận
ngang là y = 26 nên có tâm đối xứng là I ( 5 − ;26) . 120 120
d) Tốc độ tăng dân số theo thời gian t là: f (  t) =
. Xét hàm số g (t) = f (t) = . (t + 5)2 (t + 5)2 240
Ta có  g '(t) = −  0 t
  0 . Vậy tốc độ tăng dân số lớn nhất khi t = 0 , tức là năm 3 ( ) (t +5) 1970. Trang 14
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6 mỗi câu trả
lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 17: Biết m là giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx −1 có hai điểm cực trị x x sao 0 1 2 cho 2 2
x + x x x = 13. Tìm m . 1 2 1 2 0 Lời giải Đáp số: -9 Tập xác định: D = R . 2
y = 3x − 6x + m , cho 2
y = 0  3x − 6x + m = 0 .
Hàm số có hai cực trị x , x thì Δ  0  9−3m  0  m  3. 1 2 x + x = 2 1 2 
Theo định lí Vi-ét ta có  m x x =  1 2  3
Ta có x + x x x = 13  (x + x )2 2 2
− 3x x −13 = 0  4 − m = 13  m = −9 (thỏa mãn). 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 1
g ( x) = f ( 2 4x x ) + 3 2
x − 3x + 8x + trên đoạn 1;  3 . 3 3 Lời giải Đáp số: 12 1 1
Xét hàm số g ( x) = f ( 2 4x x ) 3 2
+ x − 3x + 8x + . 3 3
Ta có g(x) = ( − x) f ( 2 x x ) 2
+ x x + = ( − x) f  ( 2 4 2 4 6 8 2 2
4x x )+ 4− x. Với x 1; 
3 thì 4 − x  0 và 2
3  4x x  4 nên dựa vào bảng biến thiên ta suy ra f ( 2
4x x )  0. Vậy f ( 2 2
4x x ) + 4 − x  0, x  1;  3 . 1 1
Bảng biến thiên của hàm số g ( x) = f ( 2 4x x ) 3 2
+ x − 3x + 8x + trên đoạn 1;  3 : 3 3 Suy ra max
g x = g 2 = f 4 + 7 = 12 . 1;3 ( ) ( ) ( )  
Câu 19: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị (C) như hình vẽ. Khi đó f (5) bằng: Trang 15 Lời giải Đáp số: 64
Gọi hàm số bậc 3 cần tìm có dạng là 3 2 2
y = ax + bx + cx + d y = 3ax + 2bx + c . Từ đồ thị ta có d = 1 − a =1  a b c d 0 b  + + + =  = 3 − 3 2   
y = x − 3x + 3x −1
3a + 2b + c = 0 c = 3   2 b  −3ac = 0   d = 1 − Suy ra f (5) = 64
Câu 20: Một thùng rác thông minh cảm ứng tự động đóng mở dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình
vuông và có thể tích là 3
2000cm . Thùng rác được làm bằng nhựa ABS có độ bền cao, chịu
nhiệt, cách điện, chống nước. Để lượng vật liệu dùng để sản xuất thùng rác là nhỏ nhất thì
chiều cao của chiếc hộp bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục) Lời giải: Đáp số: 12, 6.
Gọi x(cm) là cạnh đáy của chiếc thùng (x  0) .
Khi đó diện tích đáy thùng là 2 ( 2 x cm ) 2000 Vì thể tích thùng là 3
2000cm nên chiều cao hộp là h = cm 2 ( ) x
Tổng diện tích các bề mặt của chiếc thùng là: Trang 16 8000 2 2
S = 2x + 4xh = 2x + (x  0) x 3 8000 4x − 8000 Ta có 3 S ' = 4x − =
; S '= 0  x =10 2 2 2 x x
Bằng cách bảng biến thiên, dễ thấy diện tích bề mặt thùng nhỏ nhất khi cạnh đáy của thùng là 20 3
10 2 và chiều cao của thùng là 12,6. 3 4
Vậy nguyên liệu để sản xuất chiếc thùng là ít nhất khi chiều cao thùng là 12,6 . cm
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = 2, AD = 4, SA = 6 và vuông góc với

mặt phẳng đáy. Tính độ dài của vec tơ AS + AD + 2AB (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Lời giải: Đáp số: 8, 25. Cách 1:


+ Vì các véc tơ AS, A ,
D AB đôi một vuông góc nên ta có AS. AD = AS. AB = A . B AD = 0
 2

Đặt u = AS + AD + 2AB . Ta có u = ( AS + AD + AB)2 2 2 2 2
=AS + AD + 4AB = 68 
+ Vậy u = 2 17  8,25.
Cách 2: Gọi M, I lần lượt là trung điểm của S , D BM . Ta có

+) u = AS + AD + 2AB = 2AM + 2AB = 4AI u = 4AI. +) Tam giác SAD vuông tại A M là trung điểm SD nên 1 1 2 2 AM = SD = SA + AD = 13. 2 2
Dễ thấy tam giác ABM vuông tại A M là trung điểm BM nên 1 1  2 2 17 AI = BM = AM + AB =  u = 2 17  8,25. 2 2 2
Câu 22: Một chiếc đèn chùm Trazos kiểu tròn dùng để trang trí phòng khách được treo song song với
mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt 
buộc vào ba điểm A, B,C trên đèn tròn sao cho cáclực căng F , F , F lần lượt trên mỗi dây 1 2 3 ,
OA OB, OC đều có độ lớn bằng 60N . Cho biết các đường thẳng O , A O , B OC cùng tạo
với mặt phẳng ngang một góc 0
30 .Tính trọng lượng của chiếc đèn đó. Trang 17 Lời giải: Đáp số: 90. Theo giả thiết, .
O ABC là hình chóp đều với OA = OB = OC = 60 và góc tạo bởi O , A O ,
B OC và mặt phẳng ( ABC) là 0 30 .
Gọi G là trọng tậm của tam giác ABC ta có OG ⊥ ( ABC)    0
, OAG = OBG = OCG = 30

OA + OB + OC = 3OG .

Gọi P là trọng lượng của đèn, ta có P = OA + OB + OC = 3OG = 3OG
Trong tam giác OAG vuông tại G nên ta có 0 OG = A . B sin30 = 30
Vậy trọng lượng của đèn là P = 3.30 = 90(N ) thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 12
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 18
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. (0;1) . B. ( 1 − ;0) . C. (0; +) . D. (1; +) .
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? x +1 x −1 A. y = . B. 2
y = x − 3x . C. 3
y = x + x . D. y = . x − 2 x + 3
Câu 3: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng : A. 2 . B. 5 − . C. 3 . D. 0 .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Đồ thị hàm số có điểm cực trị là (0;2) .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 .
C.
Hàm số nghịch biến trên (0; ) 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ). 2 x + x + 4
Câu 5: Kí hiệu M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên x +1 M đoạn 0; 
3 . Tính giá trị của tỉ số . m Trang 19 4 5 2 A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 3 3x + 2
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x − 2
A. x = 2 . B. x = 1 − .
C. x = 3. D. x = 2 − . 2 + + Câu 7: ax bx c Cho hàm số y =
(ac  0) có đồ thị như hình vẽ. Đường tiệm cận xiên của đồ thị px + q
hàm số đã cho là đường thẳng: A. y = 2 − x .
B. y = 2x .
C. x = 0.
D. y = −x .
Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau: 2 x + 4x + 2 2x + 2 A. y = . B. y = . x + 2 x + 2 2 x − 4x + 2 2x − 2 C. y = . D. y = . x + 2 x − 2
Câu 9: Cho đồ thị hàm số sau:
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số Trang 20