MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN, LỚP 9-DÙNG CHUNG CHO BA BỘ SÁCH
CU TRC: 3-2-2-3
STT
Nội dung
kiến thức
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
DẠNG 1
CÂU HỎI 4 LỰA CHỌN
DẠNG 2
CÂU HỎI ĐNG SAI
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
NHN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
NHN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤN
G
NHN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
1
Phương
trình và hệ
hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
Phương trình quy về
phương trình bậc nhất
một ẩn
Câu 1
Câu 2
Câu 1A
Câu 1
Khái niệm phương
trình và hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn
Câu 3
Câu 4
Giải hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 5
Câu 1
Giải bài toán bằng
cách lập hệ phương
trình
Câu 2
2
Phương
trình và
bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn
Bất đẳng thức.
Câu 6
Câu 7
Câu 1B
Câu 2
Bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Câu 8, 9
Câu 3
3
Hệ thc
ợng
trong tam
giác vuông
Tỉ số ợng giác của
góc nhọn.
Câu 10
Câu 2
Câu 4
2
Câu 3
Một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác
vuông
Câu 11
Câu 12
Chứng minh hệ thức
TNG
8
4
2
2
1
2
3,0 đim
2,0 đim
3,0 đim
1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN 9- DNG CHUNG CHO 3 B SCH
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
ĐỀ S 01
PHN 1: TRC NGHIM 4 PHƯƠNG N
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
15
2
33xx
+=
−+
A.
3.x
B.
.3x −
C.
0x
3.x
D.
3x −
3.x
Câu 2: Nghiệm ln nht của phương trình
( )( )
4 2 1 0xx + =
là bao nhiêu?
A.
.3=−x
B.
.3=x
C.
1x =
D.
2x =
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
23−=xy
?
A.
( ) ( )
; 1;1=xy
.
B.
( ) ( )
; 2;1=xy
.
C.
( ) ( )
; 0;3=xy
.
D.
( ) ( )
; 3;0=xy
.
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
2 3 3
?
4 5 9
+=
=
xy
xy
A.
( )
1; 1 .
B.
( )
1; 1 .
C.
( )
21;15 .
D.
( )
21; 15 .
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A.
1
2
+=
+=
xy
xy
B.
23
2 4 6
−=
−=
xy
xy
C.
0
2
−=
+=
xy
xy
D.
35
2 6 10
−=
+=
xy
xy
Câu 6: Bin báo giao thông R.306 (hình bên báo tốc đ ti thiu cho các xe
gii. Bin có hiu lc bt buc các loi xe gii vn hành vi
tốc đ không nh hơn trị s ghi trên bin trong điều kin giao thông
thun li và an toàn. Nu mt ô đi trên đưng đó vi tốc đ
( )
km/ha
thì
a
phi tha mn điều kin gì?
A.
60.a
B.
60.a
C.
60.a =
D.
60.a
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
ĐỀ TH SC 01
2
A. Nu
ab
thì
+ +a c b c
vi mọi số
c
.
B. Nu
ab
thì
ac bc
vi
0c
.
C. Nu
ab
thì
ac bc
vi
0c
.
D. Nu
ab
thì
a c b c
vi mọi số
c
.
Câu 8: Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht mt ẩn?
A.
8xy+
. B.
0 5 0x +
. C.
2 3 4 x
. D.
2
6 1 0.xx +
Câu 9: Nu
x
là nghiệm của bt phương trình
35−x
, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
8x
. B.
8x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 10: Cho
hai góc nhọn bt tha mn
90

+ =
sin 0,5.
=
Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
sin 0,5.
=
B.
cos 0,5.
=
C.
tan 0,5.
=
D.
cot 0,5.
=
Câu 11: Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
. Khi đó
tanMNP
bằng
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
AC AD
; 503,5A DD ==
. Hi diện tích của hình bình
hành là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A. 14. B.
14,6.
C.
14,5.
D.
14,9.
PHN 2: TRC NGHIM ĐNG SAI
Câu 1: Cho phương trình
( )
4 7 1 *xy =
.
a) Hệ số
;;abc
của phương trình
( )
*
ln lưt là
4; 7; 1.−−
b) Phương trình
( )
*
không phi phương trình bc nht hai ẩn hệ s
0b
.
c) Cặp số
( )
0; 5
là nghiệm của phương trình
( )
*
.
d) Biu din hình học tt c c nghiệm của phương trình
( )
*
là đưng thẳng
41
.
77
yx=+
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Bit
4=BH
cm
9=HC
cm. Xét
các khẳng định sau:
a) Đ dài cnh huyền
BC
13
cm.
b) Đ dài đưng cao
AH
6
cm.
c)
tan 0,66=C
. (làm trn kt qu đn ch số thp phân th hai)
d) Hệ thc
2
2 2 2
11
sin sin
+=
BC
B C AH
là đúng.
PHN 3: TR LI NGN
Câu 1: Cho hệ phương trình
1
37
xy
xy
−=
+=
có nghiệm
( )
;.xy
Tính tổng
xy+
.
3
Câu 2: Phương trình
( )( )
1 7 1
1 2 1 2x x x x
−=
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 3: Tìm giá trị nguyên ln nht của
x
tha mn bt phương trình
( )
2
2
2 –3x x x+ +
.
Câu 4: Bit
0 90 ,
tính giá trị biu thc
( )
( )
sin 3cos 90
.
sin 2cos 90
A


+
=
PHN 4: T LUN
Câu 1: Anh Hoài đ đn phng tp th dục và tp 40 phút Yoga, sau đó nhy Jumping jacks 10 phút
tiêu hao đưc 510 calo. Ln tip theo anh Hoài tp 30 phút Yoga thc hiện nhy Jumping
jacks 20 phút, lưng calo tiêu hao đưc 470 calo. Hi có bao nhiêu calo đ tiêu hao trong
mỗi phút tp Yoga? Có bao nhiêu calo đ tiêu hao trong mỗi phút tp Jumping jacks?
Câu 2:
1) Cho tam giác
ABC
có đưng cao
5 cm, 70 , 35 .AH B C= = =
Tính đ dài các cnh
của tam giác
ABC
(làm tròn kết quả đến ch s thp phân th hai).
2) Mt ngưi quan sát  đài hi đăng cao
149 m
so vi mc nưc bin nhìn thy mt con
tàu  xa vi mt góc nghiêng xuống đt là
27 .
Hi tàu đang đng cách chân hi đăng là
bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn v)
Câu 3: Ngưi ta giăng lưi đ nuôi riêng mt loi
trên mt góc hồ. Bit rằng lưi đưc giăng theo
mt đưng thẳng từ mt vị trí trên b ngang đn
mt vị trí trên b dọc và phi đi qua mt cái cọc
đ cm sẵn  vị trí A. Hi diện tích nh nht có
th giăng là bao nhiêu, bit rằng khong cách từ
cọc đn b ngang
5 m
khong cách từ cọc
đn b dọc là
12 m.
HT
HƯNG DN GII CHI TIT Đ S 01
PHN 1: TRC NGHIM 4 PHƯƠNG N
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
15
2
33xx
+=
−+
A.
3.x
B.
.3x −
C.
0x
3.x
D.
3x −
3.x
Li gii
Chn D
30x−
khi
3x
30x +
khi
3x −
nên ĐKXĐ của phương trình
15
2
33xx
+=
−+
3x −
3.x
Câu 2: Nghiệm ln nht của phương trình
( )( )
4 2 1 0xx + =
là bao nhiêu?
A.
.3=−x
B.
.3=x
C.
1x =
D.
2x =
Li gii
Chn D
Ta có
( )( )
4 2 1 0xx + =
4 2 0x−=
hoc
10x+=
24x =
hoc
1x =−
2x =
hoc
1x =−
.
Do đó phương trình có hai nghiệm
2x =
;
1x =−
nên nghiệm ln nht của phương trình là
2.x =
Câu 3: Cp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
23−=xy
?
A.
( ) ( )
; 1;1=xy
.
B.
( ) ( )
; 2;1=xy
.
C.
( ) ( )
; 0;3=xy
.
D.
( ) ( )
; 3;0=xy
.
Li gii
Chn B
Thay các cp số vào phương trình
23−=xy
:
A.
( )
2 1 1 2 1 1 3 = =
. (Loại)
B.
( )
2 2 1 4 1 3 = =
. (Đúng)
C.
( )
2 0 3 3 3 =
. (Loại)
D.
( )
2 3 0 6 3 =
. (Loại)
Câu 4: Cp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
2 3 3
?
4 5 9
+=
=
xy
xy
A.
( )
1; 1 .
B.
( )
1; 1 .
C.
( )
21;15 .
D.
( )
21; 15 .
Li gii
Chn C
. Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình
2 3 3
4 5 9.
+=
=
xy
xy
Vi MTCT phù hợp, ta bm lần lượt các phím:
MODE 5 1 2 3 3 4 5 9= = = = = = =
Trên màn hình cho kết quả
21,=−x
ta bm tiếp phím
,=
màn hình cho kết quả
15.=y
Vậy cp số
( )
21; 15
là nghiệm của hệ phương trình
2 3 3
4 5 9.
+=
=
xy
xy
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A.
1
2
+=
+=
xy
xy
B.
23
2 4 6
−=
−=
xy
xy
C.
0
2
−=
+=
xy
xy
D.
35
2 6 10
−=
+=
xy
xy
Li gii
Chn B
Hệ phương trình có vô số nghiệm khi
111
222
==
a b c
a b c
.
Hệ B:
1 2 3 1 1 1
2 4 6 2 2 2
= = = =
.
Câu 6: Bin báo giao thông R.306 (hình bên báo tốc đ ti thiu cho các xe cơ gii. Bin
có hiu lc bt buc các loại xe cơ gii vn hành vi tốc đ không nh hơn trị s
ghi trên biển trong điều kin giao thông thun li và an toàn. Nếu mt ô tô đi trên
đưng đó vi tốc đ
( )
km/ha
thì
a
phi tha mn điều kin gì?
A.
60.a
B.
60.a
C.
60.a =
D.
60.a
Li gii
Chn A
Do biển có hiệu lc bt buc các loại xe cơ gii vận hành vi tốc đ không nh hơn trị số ghi
trên biển, nên theo hình v thì tốc đ của ô tô đi trên đưng đó không nh hơn
60 km/h,
tức là
60.a
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
ab
thì
+ +a c b c
vi mọi số
c
.
B. Nếu
ab
thì
ac bc
vi
0c
.
C. Nếu
ab
thì
ac bc
vi
0c
.
D. Nếu
ab
thì
a c b c
vi mọi số
c
.
Li gii
Chn D
Phép nhân cả hai vế của bt đẳng thức vi mt số âm phải đổi chiều bt đẳng thức.
A. Đúng (Cng cùng mt số).
B. Đúng (Nhân số dương).
C. Đúng (Nhân số âm và đổi chiều).
D. Sai. Nếu
ab
thì
( ) ( )
+ + a c b c
, tức là
a c b c
.
Câu 8: Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bậc nht mt ẩn?
A.
8xy+
. B.
0 5 0x +
. C.
2 3 4 x
. D.
2
6 1 0.xx +
Li gii
Chn C
Bt phương trình có dạng
0ax b+
(hoc
0; 0; 0)ax b ax b ax b+ + +
trong đó
,ab
hai số đ cho,
0a
được gọi là bt phương trình bậc nht mt ẩn
.x
Bt phương trình
8xy+
có hai ẩn
,xy
nên không phải là bt phương trình bậc nht mt
ẩn.
Bt phương trình
0 5 0x +
có dạng
0ax b+
0a =
nên không phải là bt phương trình
bậc nht mt ẩn.
Ta có
2 3 4 x
hay
2 7 0 x
. Bt phương trình
2 7 0 x
có dạng
0ax b+
2a =
nên là bt phương trình bậc nht mt ẩn.
Bt phương trình
2
6 1 0xx+
có vế trái là đa thức bậc hai, vế phải là 0 nên không phải là
bt phương trình bậc nht mt ẩn.
Vậy chọn đán án C.
Câu 9: Nếu
x
là nghiệm của bt phương trình
35−x
, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
8x
. B.
8x
. C.
2x
. D.
2x
.
Li gii
Chn B
35−x
Cng 3 vào cả hai vế:
3 3 5 3 + +x
8x
.
Câu 10: Cho
hai góc nhọn bt tha mn
90

+ =
sin 0,5.
=
Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
sin 0,5.
=
B.
cos 0,5.
=
C.
tan 0,5.
=
D.
cot 0,5.
=
Li gii
Chn B
Do
90

+ =
nên
cos sin 0,5.

==
Câu 11: Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
tanMNP
bằng
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Li gii
Chn D
Xét
MNP
vuông tại
M
, ta có:
tan
MP
MNP
MN
=
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
AC AD
; 503,5A DD ==
. Hi diện tích của hình bình
hành là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A. 14. B.
14,6.
C.
14,5.
D.
14,9.
Li gii
Chn B
Xét
ADC
vuông tại
,A
ta có:
tan 3,5 tan50 .ADADCCA= =
Khi đó gọi
S
là diện tích hình bình hành, ta có:
3,5 3,5tan50 14,6S AD AC= =
(đvdt)
Vậy diện tích của hình bình hành là
14,6.
PHN 2: TRC NGHIM ĐNG SAI
Câu 1: Cho phương trình
( )
4 7 1 *xy =
.
a) Hệ số
;;abc
của phương trình
( )
*
lần lượt là
4; 7; 1.−−
b) Phương trình
( )
*
không phải phương trình bậc nht hai ẩn hệ s
0b
.
c) Cp số
( )
0; 5
là nghiệm của phương trình
( )
*
.
P
N
M
d) Biểu din hình học tt cả c nghiệm của phương trình
( )
*
là đưng thẳng
41
.
77
yx=+
Li gii
a) Đúng. Phương trình
( )
*
có các hệ số là
2; 5; 1.a b c= = =
b) Sai. Để phương trình có dạng
ax by c+=
là phương trình bậc nht hai ẩn thì
0a
hoc
0.b
Do đó, phương trình
( )
*
là phương trình bậc nht hai ẩn
, xy
20a =
;
5 0.b =
c) Sai. Thay
0; 5xy==
vào phương trình
( )
*
, ta được:
4 0 7 5 35 1. =
Do đó cp số
( )
0; 5
không phải là nghiệm của phương trình
( )
*
.
d) Đúng. Ta có
4 7 1xy =
suy ra
7 4 1yx=+
nên
41
77
yx=+
.
Do đó, biểu dinnh học tt cảc nghiệm của phương trình
( )
*
là đưng thẳng
41
.
77
yx=+
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có đưng cao
AH
. Biết
4=BH
cm
9=HC
cm. Xét các
khẳng định sau:
a) Đ dài cạnh huyền
BC
13
cm.
b) Đ dài đưng cao
AH
6
cm.
c)
tan 0,66=C
. (làm trn kết quả đến ch số thập phân thứ hai)
d) Hệ thc
2
2 2 2
11
sin sin
+=
BC
B C AH
là đúng.
Li gii
a) Đúng. Khẳng định: Đ dài cạnh huyền
BC
13
cm.
Cạnh huyền
BC
là tổng của hai hình chiếu
BH
HC
.
( )
4 9 13 cm= + = + =BC BH HC
b) Đúng. Khẳng định: Đ dài đưng cao
AH
6
cm.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông liên quan đến đưng cao:
2
=AH BH HC
.
2
4 9 36= =AH
( )
36 6 cm==AH
c) Sai. Khẳng định:
tan 0,66=C
.
Trong tam giác vuông
AHC
tại
H
:
C?nh d?i
tan
C?nh k?
==
AH
C
HC
Ta có
6=AH
cm (từ câu b) và
9=HC
cm.
62
tan
93
==C
Giá trị thập phân:
2
0,6666
3

.
Làm trn đến hai ch số thập phân là
0,67
.
0,67 0,66
, khẳng định
tan 0,66=C
là sai.
d) Đúng. Khẳng định: Hệ thc
2
2 2 2
11
sin sin
+=
BC
B C AH
là đúng.
Vế Trái (VT):
Trong tam giác vuông
ABC
:
sin =
AC
B
BC
sin =
AB
C
BC
.
22
22
22
11
VT = + = +
BC BC
AC AB
AC AB
BC BC
2
22
11
VT

=+


BC
AC AB
Áp dụng hệ thức liên quan đến đưng cao trong tam giác vuông:
2 2 2
1 1 1
=+
AH AB AC
.
2
2
22
1
VT = =
BC
BC
AH AH
Vế Phi (VP):
2
2
VP =
BC
AH
VT VP=
, hệ thức là đúng.
PHN 3: TR LI NGN
Câu 1: Cho hệ phương trình
1
37
xy
xy
−=
+=
có nghiệm
( )
;.xy
Tính tổng
xy+
.
Li gii
Tr li: 3.
Cách 1. Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình
1
37
xy
xy
−=
+=
.
Vi MTCT phù hợp, ta bm lần lượt các phím:
5 1 1 1 1 3 1 7MODE = = = = = = =
Trên màn hình cho kết quả
2,x =
ta bm tiếp phím
,=
màn hình cho kết quả
1.y =
Do đó
2 1 3.xy+ = + =
Cách 2. Giải hệ phương trình
1
37
xy
xy
−=
+=
Cng từng vế hai phương trình của hệ phương trình trên, ta được:
48x =
, suy ra
2.x =
Thay
2x =
vào phương trình
1,xy−=
ta được:
2 1,y−=
suy ra
1.y =
Do đó
2 1 3.xy+ = + =
Câu 2: Phương trình
( )( )
1 7 1
1 2 1 2x x x x
−=
bao nhiêu nghiệm?
Li gii
Tr li: 0.
Điều kiện xác định:
1; 2.xx
( )( )
1 7 1
1 2 1 2x x x x
−=
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
1 2 7 1
1
1 2 1 2 1 2
xx
x x x x x x
−=
( ) ( )
1 2 7 1 1xx =
2 7 7 1xx + =
66x =
1x =
(không tha mn điều kiện).
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 3: Tìm giá trị nguyên ln nht của
x
tha mn bt phương trình
( )
2
2
2 –3x x x+ +
.
Li gii
Tr li:
3
.
Ta có
( )
2
2
2 –3x x x+ +
22
–34 4 xxx x+++
( )
( )
22
344xxx x +
37x −
7
3
x −
Do đó, nghiệm của bt phương trình là
7
.
3
x −
Vậy giá trị nguyên ln nht của
x
tha mn bt phương trình đ cho là
3.x =−
Câu 4: Biết
0 90 ,
tính giá trị biểu thức
( )
( )
sin 3cos 90
.
sin 2cos 90
A


+
=
Li gii
Tr li:
4
.
Theo tính cht t số lượng giác hai góc nhọn phụ nhau, ta có
( )
sin cos 90 .

=
Khi đ, ta c
( )
( )
sin 3cos 90
sin 3sin 4sin
4.
sin 2cos 90 sin 2sin sin
A

+
+
= = = =
PHN 4: T LUN
Câu 1: Anh Hoài đ đến phng tập thể dục và tập 40 phút Yoga, sau đó nhảy Jumping jacks 10 phút
tiêu hao được 510 calo. Lần tiếp theo anh Hoài tập 30 phút Yoga thc hiện nhảy Jumping jacks
20 phút, lượng calo tiêu hao được là 470 calo. Hi có bao nhiêu calo đ tiêu hao trong mỗi phút
tập Yoga? Có bao nhiêu calo đ tiêu hao trong mỗi phút tập Jumping jacks?
Li gii
Gọi
,xy
lần lượt là số calo đ tiêu hao trong mỗi phút tập Yoga và Jumping jacks
( )
0.xy
Theo đề bài, anh Hoài đ đến phng tập thể dục và tập 40 phút Yoga, sau đó nhảy Jumping
jacks 10 phút và tiêu hao được 510 calo nên ta có phương trình
40 10 510xy+=
hay
( )
4 51 1xy+=
Lần tiếp theo anh Hoài tập 30 phút Yoga và nhảy Jumping jacks 20 phút thì tiêu hao được là
470 calo nên ta có phương trình
30 20 470xy+=
hay
( )
3 2 47 2xy+=
Từ
( )
1
( )
2
ta có hệ phương trình
4 51
3 2 47
xy
xy
+=
+=
.
Nhân hai vế của phương trình thứ nht của hệ trên vi 2, ta được:
8 2 102
3 2 47
xy
xy
+=
+=
.
Trừ từng vế hai phương trình của hệ trên, ta được:
5 55x =
, suy ra
11x =
(tha mn).
Thay
11x =
vào phương trình
4 51xy+=
, ta được:
4 11 51y + =
suy ra
7y =
(tha mn).
Vậy số calo tiêu hao trong mỗi phút tập Yoga là 11 calo và số calo tiêu hao trong mỗi phút nhảy
Jumping jacks là 7 calo.
Câu 2:
1) Cho tam giác
ABC
có đưng cao
5 cm, 70 , 35 .AH B C= = =
Tính đ dài các cạnh của
tam giác
ABC
(làm tròn kết quả đến ch s thp phân th hai).
2) Mt ngưi quan sát  đài hải đăng cao
149 m
so vi mc nưc biển nhìn thy mt con tàu 
xa vi mt góc nghiêng xuống đt là
27 .
Hi tàu đang đứng cách chân hải đăng là bao nhiêu
mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn v)
Li gii
1) Xét tam giác
AHB
vuông ti
H
nên
sin
AH
B
AB
=
Suy ra
( )
5
5,32 cm
sin sin70
AH
AB
B
= =
Xét tam giác
AHC
vuông ti
H
nên
sin
AH
C
AC
=
Suy ra
( )
5
8,72 cm
sin sin35
AH
AC
C
= =
Áp dụng hệ thức gia cạnh huyền và cạnh góc vuông trong tam giác vuông, ta có
( )
cot 5 cot70 1,82 cmBH AH B= =
( )
cot 5 cot35 7,14 cmCH AH C= =
Do đó
( )
1,82 7,14 8,96 cmBC BH HC= + + =
Vậy đ dài các cạnh của tam giác
ABC
5,32 cm, 8,72 cm, 8,96 cm.AB AC BC
2) Gi s trong hình v
BC
là đ cao ca ngn hi
đăng so vi mc nưc bin thì
AB
là khong cách
t tàu đến chân ngn hải đăng, góc nghiêng xung
27ACx =
nên
27 .CAB =
Xét
ABC
vuông ti
B
có
cotAB BC CAB=
.
Suy ra
( )
149 cot27 292 mAB =
.
Vậy tàu đang đứng cách chân hải đăng khoảng 292 mét.
Câu 3: Ngưi ta giăng lưi để nuôi riêng mt loại trên mt góc
hồ. Biết rằng lưi được giăng theo mt đưng thẳng từ mt
vị trí trên b ngang đến mt vị trí trên b dọc phải đi qua
mt cái cọc đ cm sẵn  vị trí A. Hi diện tích nh nht có
thể giăng là bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ cọc đến b
ngang là
5 m
và khoảng cách từ cọc đến b dọc là
12 m.
Li gii
Đt tên các điểm như hình v. Đt
( )
0.CJ x x=
//AJ KB
(cùng vuông góc vi
CI
) nên hai tam giác
AJC
BKA
là hai tam giác đồng
dạng nên
JC JA
KA KB
=
nên
12
5
x
KB
=
, suy ra
60
KB
x
=
.
Diện tích khu nuôi cá là:
( ) ( )
1 60 1 300 150
5 12 60 12 60 6 60
22
S x x x x
x x x
= + + = + + + = + +
.
Áp dụng bt đẳng thức Cauchy, ta có:
( )
150 150
6 60 2 6 60 2 900 60 120.S x x x
xx
= + + + = + =
Du
""=
xảy ra khi
150
6x
x
=
nên
2
25x =
, suy ra
5mx =
.
Vậy diện tích nh nht có thể giăng là
2
120 m .
HT
1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA K 1
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN 9- DNG CHUNG CHO 3 B SCH
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
ĐỀ S 02
PHN 1: TRC NGHIM 4 PHƯƠNG N
Câu 1: Mẫu thức chung của phương trình
13
0
11xx
+=
−+
A.
( )( )
11xx−+
. B.
( )
2
1x
. C.
( )
2
1x +
. D.
( )( )
11x x x−+
.
Câu 2: Phương trình
( )
2 3 1 6 2 0x x x + =
có nghiệm là
A.
1
.
3
x =
B.
1
3
x =
1x =−
. C.
1x =−
. D.
1x =
1
.
3
x =−
Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số
( )
2; 4
làm nghiệm?
A.
2 0.xy−=
B.
2 0.xy+=
C.
2.xy−=
D.
2 1 0.xy+ + =
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
3 4 42
?
10 9 6
xy
xy
+=
−=
A.
( )
6; 6
. B.
( )
6; 6
. C.
354 402
;
13 13



. D.
354 402
;
13 13



.
Câu 5: Cho hệ phương trình
8
.
2 3 9
xy
xy
−=
+ =
Cho các khẳng định sau:
(i) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn
y
theo
,x
ta được:
8yx=−
.
(ii) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn
x
theo
,y
ta được:
8.xy=−
(iii) Nghiệm của hệ là cặp số
( )
3; 5
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Bin báo giao thông trong hình bên báo đưng cm các xe giới
và thô sơ (kể c các xe được ưu tiên theo quy định) có đ dài toàn
b k c xe và hàng lớn hơn tr s ghi trên biển đi qua. Nếu xe
chiu rng ln hơn
3,2 m
thì không đưc phép lưu tng đđm bo
an tn cho cxe và các phương tiện kc,ng như tnh gây cn tr
giao thông. Nếu mt xe ti đi trên đưng đó có chiu rng
( )
ma
tha mn điều kin gì?
A.
3,2.a =
B.
3,2.a
C.
3,2.a
D.
3,2.a
ĐỀ TH SC 02
2
Câu 7: Cho
ab
. Khi nhân c hai vế của bất đẳng thức này với
5=−m
, ta được bất đẳng thức nào
sau đây?
A.
55 ab
. B.
55 ab
. C.
55 ab
. D.
55 ab
.
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất mt ẩn?
A.
20xy+
. B.
1
30
x
−
. C.
2
10x +
. D.
10
2
x
+
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
51 x
là:
A.
4x
. B.
4x
. C.
6−x
. D.
6−x
.
Câu 10: Cho
,

là số đo các góc nhọn của mt tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin cos 0

−=
. B.
tan cot 0

−=
.
C.
cos cos 0

−=
. D.
tan cot 1

=
.
Câu 11: Cho góc
tha mn
0 90
. Biết
3
sin
5
=
. Giá trị của
( )
cos 90
−
bằng
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
sin
AC
BC
B
=
. B.
sin
AB
BC
C
=
. C.
cos
AC
BC
C
=
. D.
tan
AC
AB
C
=
.
PHN 2: TRC NGHIM ĐNG SAI
Câu 1: Cho ba số
,,abc
.ab
a)
.a c b c+ +
b)
ac bc
với
0.c
c)
ab
cc
với
0.c
d)
22
.ab
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đưng cao
AH
. Biết
3=AB
cm
4=AC
cm. Xét
các khẳng định sau:
a) Đ dài cạnh huyền
BC
5
cm.
b) Đ dài đưng cao
AH
2,4
cm.
c)
sin cos 0,6=BC
.
d) Hệ thc
2
tan tan+=
BC
BC
AB AC
là đúng.
PHN 3: TR LI NGN
Câu 1: Cho phương trình
( )( ) ( )( )
2 3 5 2 4 1x x x x + = +
. Hi có bao nhiêu giá trị của
x
tha mn
phương trình đ cho?
Câu 2: Số nguyên nh nhất tha mn bất phương trình
( ) ( )
2
5 1 4 3 5x x x x+ + +
bao nhiêu?
3
Câu 3: Cho góc nhọn
tha mn
0 70
và biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
tan tan 10 tan 20 tan 70 tan 80 tan 90A
= + +
.
Tnh giá trị của biểu thức
A
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5 cmAB =
đưng cao
3 cm.AH =
Tnh số đo góc
C
(m tròn kết quả đến đơn v đ.)
PHN 4: T LUN
Câu 1: Gii các phương trình và bất phương trình sau:
a)
2
1 4 6
;
2 2 4
x x x
x x x
−−
−=
+
b)
2 4 4 7 2 5 2 1
.
3 18 9 15
x x x x+
Câu 2:
1. Trong cuc thi “Đ vui để hc”, mi th sinh phi tr li 12 câu hi. Mi câu hi gm bốn
phương án, trong đó ch có mt phương án đúng. Với mi câu hi, nếu tr li đúng thì được
cng thêm 5 điểm, tr li sai bị trừ 2 điểm. Khi bt đu cuc thi mi th sinh có sn 20 điểm.
Th sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên s được vào vng tiếp theo. Hi th sinh phi tr li đúng
t nhất bao nhiêu câu thì được vào vng thi tiếp theo?
2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Gen B
3 600
liên kết hydrogen hiệu giữa nucleotide loại
T
với loại nucleotide không
bổ sung với nó là
300
nucleotide. Tnh số nucleotide từng loại của gen B. Biết rằng, để tnh
số ợng nucleotide
( )
, , , A T G C
trong phân tDNA, ta áp dụng nguyên tc bổ sung:
A
liên kết với
T
bằng 2 liên kết hydrogen
G
liên kết với
C
bằng 3 liên kết hydrogen
% % , % % .A T G C==
Tổng số nucleotide trong gen:
2 2 2 2 .N A T G C A G T C= + + + = + = +
Câu 3:
a) Cho tam giác
ABC
4 cm=AB
,
4,5 cm=BC
,
40=B
. Gọi
AH
đưng cao kẻ
từ đnh
A
của tam giác. Tnh đ dài các đoạn thẳng
,,AH BH AC
và số đo góc
C
của tam giác
ABC
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của cm
làm tròn đến phút của s đo góc).
b) Tnh chiều cao của mt ngọn núi (kết quả làm tròn đến hàng đơn v), biết tại hai điểm
,AB
cách nhau
500 m,
ngưi ta nhìn thấy đnh núi với góc nâng ln lượt là
34
38
(hình v).
HT
HƯNG DN GII CHI TIT Đ S 02
PHN 1: TRC NGHIM 4 PHƯƠNG N
Câu 1: Mẫu thức chung của phương trình
13
0
11xx
+=
−+
A.
( )( )
11xx−+
. B.
( )
2
1x
. C.
( )
2
1x +
. D.
( )( )
11x x x−+
.
Li gii
Chn A
Mẫu thức chung của phương trình
13
0
11xx
+=
−+
( )( )
11xx−+
.
Câu 2: Phương trình
( )
2 3 1 6 2 0x x x + =
có nghiệm là
A.
1
.
3
x =
B.
1
3
x =
1x =−
. C.
1x =−
. D.
1x =
1
.
3
x =−
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2 3 1 6 2 0x x x + =
( ) ( )
2 3 1 2 3 1 0x x x + =
( )( )
3 1 2 2 0xx + =
( )( )
2 3 1 1 0xx + =
3 1 0x−=
hoc
10x+=
1
3
x =
hoc
1x =−
.
Vậy nghiệm của phương trình là
1
3
x =
1x =−
.
Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận cp số
( )
2; 4
làm nghiệm?
A.
2 0.xy−=
B.
2 0.xy+=
C.
2.xy−=
D.
2 1 0.xy+ + =
Li gii
Chn B
Thay
2; 4xy= =
vào từng phương trình ta được:
2 2 2 4 10 0xy = =
nên loại A.
( )
2 2 2 4 0xy+ = + =
nên chọn B.
2 4 6 0xy = =
nên loại C.
2 1 2 2 4 1 7 0xy+ + = + + =
nên loại D.
Câu 4: Cp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
3 4 42
?
10 9 6
xy
xy
+=
−=
A.
( )
6; 6
. B.
( )
6; 6
. C.
354 402
;
13 13



. D.
354 402
;
13 13



.
Li gii
Chn B
Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình
3 4 42
10 9 6.
xy
xy
+=
−=
Với MTCT phù hợp, ta bấm lần lượt các phím:
5 1 3 4 4 2 1 0 9 6MODE = = = = = = =
Trên màn hình cho kết quả
6,x =
ta bấm tiếp phím
,=
màn hình cho kết quả
6.y =
Vậy cp số
( )
6; 6
là nghiệm của hệ phương trình
3 4 42
10 9 6.
xy
xy
+=
−=
Câu 5: Cho hệ phương trình
8
.
2 3 9
xy
xy
−=
+ =
Cho các khẳng định sau:
(i) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn
y
theo
,x
ta được:
8yx=−
.
(ii) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn
x
theo
,y
ta được:
8.xy=−
(iii) Nghiệm của hệ là cp số
( )
3; 5
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn C
Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn
x
theo
,y
ta được:
8.xy=+
Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn
y
theo
,x
ta được:
8yx=−
.
Thế
8yx=−
vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:
( )
2 3 8 9,xx+ =
hay
2 3 24 9xx+ =
suy ra
5 15x =
nên
3.x =
Thay
3x =
vào phương trình
8yx=−
, ta được:
3 8 5.y = =
Do đó hệ phương trình có nghiệm là
( )
3; 5
.
Như vậy, có 2 khẳng định đúng là (i), (iii). Ta chọn phương án C.
Câu 6: Bin báo giao thông trong hình bên báo đưng cm các xe cơ giới và thô sơ (kể
c các xe được ưu tiên theo quy định) có đ dài toàn b k c xe và hàng lớn hơn
tr s ghi trên biển đi qua. Nếu xe chiều rng lớn hơn
3,2 m
thì không đưc
pp lưu tng để đảm bo an toàn cho cả xe và các pơng tin khác, cũng như tránh
gây cản tr giao thông. Nếu mt xe tải đi trên đưng đó có chiu rng
( )
ma
tha mn điều kin gì?
A.
3,2.a =
B.
3,2.a
C.
3,2.a
D.
3,2.a
Li gii
Chn C
Theo đề bài, nếu xe có chiều rng lớn n
3,2 m
thì không được pp u thông ngha xe đó
(không phi xe cơ giới và thô sơ) có chiều rng nh hơn hoc bng
3,2 m
đưc pp lưu thông.
Do đó, nếu mt xe tải đi trên đưng đó có chiu rng
( )
ma
thì
3,2.a
Câu 7: Cho
ab
. Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với
5=−m
, ta được bất đẳng thức nào sau
đây?
A.
55 ab
. B.
55 ab
. C.
55 ab
. D.
55 ab
.
Li gii
Chn B
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức
ab
với số âm
5=−m
, ta phải đổi chiều bất đẳng thức.
( ) ( )
5 5 5 5 a b a b a b
.
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất mt ẩn?
A.
20xy+
. B.
1
30
x
−
. C.
2
10x +
. D.
10
2
x
+
.
Li gii
Chn D
Bất phương trình
20xy+
có hai ẩn nên không phải là bất phương trình bậc nhất mt ẩn.
Bất phương trình
1
30
x
−
có chứa n
x
i mẫu nên không phải bất pơng trình bậc nhất
mt n.
Bất phương trình
2
10x +
có chứa
2
x
nên không phải là bất phương trình bậc nhất mt ẩn.
Bất phương trình
10
2
x
+
hay
1
10
2
x +
là bất phương trình bậc nhất mt ẩn có dạng
0ax b+
với
1
0
2
a =
1.b =
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
51 x
là:
A.
4x
. B.
4x
. C.
6−x
. D.
6−x
.
Li gii

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN, LỚP 9-DÙNG CHUNG CHO BA BỘ SÁCH CẤU TRÚC: 3-2-2-3 TRẮC NGHIỆM DẠNG 1 DẠNG 2 DẠNG 3 TỰ LUẬN Nội dung
CÂU HỎI 4 LỰA CHỌN CÂU HỎI ĐÚNG SAI TRẢ LỜI NGẮN STT
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC kiến thức VẬN NHẬN THÔNG VẬN NHẬN THÔNG VẬN NHẬN THÔNG VẬN NHẬN THÔNG DỤN BIẾT HIỂU DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG BIẾT HIỂU G
Phương trình quy về Câu 2
phương trình bậc nhất Câu 1 Phương một ẩn Câu 1 Khái niệm phương Câu 4 Câu 1A 1 trình và hệ hai
trình và hệ hai phương Câu 3 phương
trình bậc nhất hai ẩn trình bậc
Giải hệ hai phương nhất hai Câu 5
trình bậc nhất hai ẩn. Câu 1 ẩn
Giải bài toán bằng
cách lập hệ phương Câu 2 trình Phương Bất đẳng thức. Câu 7 trình và Câu 6 Câu 2 bất
Bất phương trình bậc Câu 1B 2 phương nhất một ẩn trình bậc Câu 8, 9 Câu 3 nhất một ẩn
Tỉ số lượng giác của Câu 10 Hệ thức góc nhọn. Câu 2 Câu 3 lượng
Một số hệ thức về cạnh Câu 12 3 trong tam Câu 4
và góc trong tam giác Câu 11 giác vuông 2 vuông
Chứng minh hệ thức 8 4 2 2 1 2 TỔNG 3,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ THỬ SỨC 01
MÔN THI: TOÁN 9- DÙNG CHUNG CHO 3 BỘ SÁCH
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 01
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN 1 5
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 2 + = là x − 3 x + 3 A. x  3. B. x  − . 3
C. x  0 và x  3. D. x  3 − và x  3.
Câu 2: Nghiệm lớn nhất của phương trình (4− 2x)(x + ) 1 = 0 là bao nhiêu? A. x = − . 3 B. x = . 3 C. x =1 D. x = 2
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y = 3 ? A. ( ; x y) = (1; ) 1 . B. ( ; x y) = (2; ) 1 . C. ( ; x y) = (0; ) 3 . D. ( ; x y) = (3;0) . 2x + 3y = 3
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ?  4 − x − 5y = 9 A. (1; ) 1 . B. (1; − ) 1 . C. ( 2 − 1; 15). D. (21; −15).
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm? x + y =1 A.  x + y = 2 x − 2y = 3 B.  2x − 4y = 6 x y = 0 C.  x + y = 2 x − 3y = 5 D.  2x + 6y =10 Câu 6:
Biển báo giao thông R.306 (hình bên báo tốc độ tối thiểu cho các xe
cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với
tốc độ không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông
thuận lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường đó với tốc độ
a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện gì? A. a  60. B. a  60. C. a = 60. D. a  60.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai? 2
A. Nếu a b thì a + c b + c với mọi số c .
B. Nếu a b thì ac bc với c  0 .
C. Nếu a b thì ac bc với c  0 .
D. Nếu a b thì a c b c với mọi số c .
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + y  8 .
B. 0x + 5  0 .
C. 2x – 3  4 . D. 2
x − 6x +1  0.
Câu 9: Nếu x là nghiệm của bất phương trình x − 3  5, thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. x  8. B. x  8. C. x  2 . D. x  2 .
Câu 10: Cho  và  là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn  +  = 90 và sin = 0,5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  = 0,5. B. cos  = 0,5. C. tan  = 0,5. D. cot  = 0,5.
Câu 11: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng A. MN . B. MP . C. MN . D. MP . NP NP MP MN
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD AC ADAD = 3,5; D = 50 . Hỏi diện tích của hình bình
hành là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) A. 14. B. 14, 6. C. 14,5. D. 14,9.
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho phương trình 4x − 7y = 1 − ( ) * . a) Hệ số ; a ;
b c của phương trình ( )
* lần lượt là 4; − 7; −1. b) Phương trình ( )
* là không phải phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ số b  0 .
c) Cặp số (0; 5) là nghiệm của phương trình ( ) * . 4 1
d) Biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của phương trình ( )
* là đường thẳng y = x + . 7 7
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết BH = 4 cm và HC = 9 cm. Xét các khẳng định sau:
a) Độ dài cạnh huyền BC là 13 cm.
b) Độ dài đường cao AH là 6 cm.
c) tan C = 0,66 . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) 2 d) Hệ thức 1 1 + = BC là đúng. 2 2 2 sin B sin C AH
PHẦN 3: TRẢ LỜI NGẮN x y =1
Câu 1: Cho hệ phương trình 
có nghiệm ( x; y). Tính tổng x + y . 3  x + y = 7 3 Câu 2: 1 7 1 Phương trình − = có bao nhiêu nghiệm? x −1 x − 2 (x − ) 1 (2 − x)
Câu 3: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn bất phương trình ( x + )2 2
2  x + x –3 . sin + 3cos (90 − )
Câu 4: Biết 0    90 ,
 tính giá trị biểu thức A =  − ( −). sin 2 cos 90
PHẦN 4: TỰ LUẬN
Câu 1: Anh Hoài đã đến phòng tập thể dục và tập 40 phút Yoga, sau đó nhảy Jumping jacks 10 phút
và tiêu hao được 510 calo. Lần tiếp theo anh Hoài tập 30 phút Yoga và thực hiện nhảy Jumping
jacks 20 phút, lượng calo tiêu hao được là 470 calo. Hỏi có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong
mỗi phút tập Yoga? Có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong mỗi phút tập Jumping jacks? Câu 2:
1) Cho tam giác ABC có đường cao AH = 5 cm, B = 70 ,  C = 35 .
 Tính độ dài các cạnh
của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Một người quan sát ở đài hải đăng cao 149 m so với mực nước biển nhìn thấy một con
tàu ở xa với một góc nghiêng xuống đất là 27 .
 Hỏi tàu đang đứng cách chân hải đăng là
bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Câu 3:
Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá
trên một góc hồ. Biết rằng lưới được giăng theo
một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến
một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua một cái cọc
đã cắm sẵn ở vị trí A. Hỏi diện tích nhỏ nhất có
thể giăng là bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ
cọc đến bờ ngang là 5 m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là 12 m. HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 1 5 2 + = là x − 3 x + 3 A. x  3. B. x  − . 3
C. x  0 và x  3. D. x  3 − và x  3. Lời giải Chọn D
x − 3  0 khi x  3 và x + 3  0 khi x  3
− nên ĐKXĐ của phương trình 1 5 2 + = x − 3 x + 3 là x  3 − và x  3.
Câu 2: Nghiệm lớn nhất của phương trình (4− 2x)(x + ) 1 = 0 là bao nhiêu? A. x = − . 3 B. x = . 3 C. x =1 D. x = 2 Lời giải Chọn D
Ta có (4− 2x)(x + ) 1 = 0
4 − 2x = 0 hoặc x +1 = 0
2x = 4 hoặc x = 1 −
x = 2 hoặc x = 1 − .
Do đó phương trình có hai nghiệm x = 2 ; x = 1
− nên nghiệm lớn nhất của phương trình là x = 2.
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y = 3 ? A. ( ; x y) = (1; ) 1 . B. ( ; x y) = (2; ) 1 . C. ( ; x y) = (0; ) 3 . D. ( ; x y) = (3;0) . Lời giải Chọn B
Thay các cặp số vào phương trình 2x y = 3 : A. 2( )
1 −1 = 2 −1 =1  3 . (Loại)
B. 2(2) −1= 4 −1= 3. (Đúng) C. 2(0) −3 = 3 −  3 . (Loại) D. 2( ) 3 − 0 = 6  3. (Loại) 2x + 3y = 3
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ?  4 − x − 5y = 9 A. (1; ) 1 . B. (1; − ) 1 . C. ( 2 − 1; 15). D. (21; −15). Lời giải Chọn C 2x + 3y = 3
. Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình   4 − x −5y = 9.
Với MTCT phù hợp, ta bấm lần lượt các phím: MODE 5 1 2
= 3 = 3 = − 4 = − 5 = 9 = =
Trên màn hình cho kết quả x = −21, ta bấm tiếp phím = , màn hình cho kết quả y = 15. 2x + 3y = 3 Vậy cặp số ( 2
− 1; 15) là nghiệm của hệ phương trình   4 − x −5y = 9.
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm? x + y =1 A.  x + y = 2 x − 2y = 3 B.  2x − 4y = 6 x y = 0 C.  x + y = 2 x − 3y = 5 D.  2x + 6y =10 Lời giải Chọn B
Hệ phương trình có vô số nghiệm khi a b c 1 1 1 = = . a b c 2 2 2 − Hệ B: 1 2 3 1 1 1 = =  = = . 2 4 − 6 2 2 2 Câu 6:
Biển báo giao thông R.306 (hình bên báo tốc độ tối thiểu cho các xe cơ giới. Biển
có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không nhỏ hơn trị số
ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên
đường đó với tốc độ a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện gì? A. a  60. B. a  60. C. a = 60. D. a  60. Lời giải Chọn A
Do biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không nhỏ hơn trị số ghi
trên biển, nên theo hình vẽ thì tốc độ của ô tô đi trên đường đó không nhỏ hơn 60 km/h, tức là a  60.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a b thì a + c b + c với mọi số c .
B. Nếu a b thì ac bc với c  0 .
C. Nếu a b thì ac bc với c  0 .
D. Nếu a b thì a c b c với mọi số c . Lời giải Chọn D
Phép nhân cả hai vế của bất đẳng thức với một số âm phải đổi chiều bất đẳng thức.
A. Đúng (Cộng cùng một số).
B. Đúng (Nhân số dương).
C. Đúng (Nhân số âm và đổi chiều).
D. Sai. Nếu a b thì a + (−c)  b +(−c) , tức là a c b c .
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + y  8 .
B. 0x + 5  0 .
C. 2x – 3  4 . D. 2
x − 6x +1  0. Lời giải Chọn C
Bất phương trình có dạng ax +b  0 (hoặc ax + b  0; ax + b  0; ax + b  0) trong đó a , b
hai số đã cho, a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . x
 Bất phương trình x + y  8 có hai ẩn x, y nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
 Bất phương trình 0x + 5  0 có dạng ax + b  0 và a = 0 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
 Ta có 2x – 3  4 hay 2x – 7  0 . Bất phương trình 2x – 7  0 có dạng ax + b  0 và a = 2
nên là bất phương trình bậc nhất một ẩn.  Bất phương trình 2
x − 6x +1  0 có vế trái là đa thức bậc hai, vế phải là 0 nên không phải là
bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Vậy chọn đán án C.
Câu 9: Nếu x là nghiệm của bất phương trình x − 3  5, thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. x  8. B. x  8. C. x  2 . D. x  2 . Lời giải Chọn B x − 3  5 Cộng 3 vào cả hai vế: x − 3 + 3  5 + 3 x  8 .
Câu 10: Cho  và  là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn  +  = 90 và sin = 0,5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  = 0,5. B. cos  = 0,5. C. tan  = 0,5. D. cot  = 0,5. Lời giải Chọn B
Do  +  = 90 nên cos  = sin = 0,5.
Câu 11: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng A. MN . B. MP . C. MN . D. MP . NP NP MP MN Lời giải N Chọn D MP Xét M
NP vuông tại M , ta có: tan MNP = . MN M P
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD AC ADAD = 3,5; D = 50 . Hỏi diện tích của hình bình
hành là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) A. 14. B. 14, 6. C. 14,5. D. 14,9. Lời giải Chọn B Xét ADC vuông tại ,
A ta có: AC = D
A  tan ADC = 3,5 tan 50 . 
Khi đó gọi S là diện tích hình bình hành, ta có:
S = AD AC = 3,53,5 tan 50  14, 6 (đvdt)
Vậy diện tích của hình bình hành là 14, 6.
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho phương trình 4x − 7y = 1 − ( ) * . a) Hệ số ; a ;
b c của phương trình ( )
* lần lượt là 4; − 7; −1. b) Phương trình ( )
* là không phải phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ số b  0 .
c) Cặp số (0; 5) là nghiệm của phương trình ( ) * .
d) Biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của phương trình ( ) * là đường thẳng 4 1 y = x + . 7 7 Lời giải
a) Đúng. Phương trình ( )
* có các hệ số là a = 2; b = 5 − ; c =1.
b) Sai. Để phương trình có dạng ax + by = c là phương trình bậc nhất hai ẩn thì a  0 hoặc b  0. Do đó, phương trình ( )
* là phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y a = 2  0 ; b = 5 −  0.
c) Sai. Thay x = 0; y = 5 vào phương trình ( )
* , ta được: 4  0 − 7 5 = – 35  1 − .
Do đó cặp số (0; 5) không phải là nghiệm của phương trình ( ) * .
d) Đúng. Ta có 4x − 7 y = 1
− suy ra 7y = 4x +1 nên 4 1 y = x + . 7 7
Do đó, biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của phương trình ( ) * là đường thẳng 4 1 y = x + . 7 7
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết BH = 4 cm và HC = 9 cm. Xét các khẳng định sau:
a) Độ dài cạnh huyền BC là 13 cm.
b) Độ dài đường cao AH là 6 cm.
c) tan C = 0,66 . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) 2 d) Hệ thức 1 1 + = BC là đúng. 2 2 2 sin B sin C AH Lời giải
a) Đúng. Khẳng định: Độ dài cạnh huyền BC là 13 cm.
Cạnh huyền BC là tổng của hai hình chiếu BH HC .
BC = BH + HC = 4 + 9 =13(cm)
b) Đúng. Khẳng định: Độ dài đường cao AH là 6 cm.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông liên quan đến đường cao: 2
AH = BH HC . 2 AH = 4  9 = 36 AH = 36 = 6(cm)
c) Sai. Khẳng định: tan C = 0,66 .
Trong tam giác vuông AHC tại H : C?nh d?i tan = = AH C C?nh k? HC
Ta có AH = 6 cm (từ câu b) và HC = 9 cm. 6 2 tan C = = 9 3
Giá trị thập phân: 2  0,6666. 3
Làm tròn đến hai chữ số thập phân là 0,67 .
Vì 0,67  0,66 , khẳng định tan C = 0,66 là sai. 2
d) Đúng. Khẳng định: Hệ thức 1 1 + = BC là đúng. 2 2 2 sin B sin C AH Vế Trái (VT):
Trong tam giác vuông ABC : sin = AC B và sin = AB C . BC BC 2 2 1 1 BC BC VT = + = + 2 2 2 2  AC   AB AC AB      BC   BC   1 1  2 VT = BC +   2 2  AC AB
Áp dụng hệ thức liên quan đến đường cao trong tam giác vuông: 1 1 1 = + . 2 2 2 AH AB AC 2 1 2 VT =  = BC BC 2 2 AH AH Vế Phải (VP): 2 VP = BC 2 AH
Vì VT = VP , hệ thức là đúng.
PHẦN 3: TRẢ LỜI NGẮN x y =1
Câu 1: Cho hệ phương trình 
có nghiệm ( x; y). Tính tổng x + y . 3  x + y = 7 Lời giải Trả lời: 3. x y =1
Cách 1. Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình  . 3  x + y = 7
Với MTCT phù hợp, ta bấm lần lượt các phím: MODE 5 1 1 = − 1 = 1 = 3 = 1 = 7 = =
Trên màn hình cho kết quả x = 2, ta bấm tiếp phím = , màn hình cho kết quả y = 1.
Do đó x + y = 2 +1 = 3. x y =1
Cách 2. Giải hệ phương trình  3  x + y = 7
Cộng từng vế hai phương trình của hệ phương trình trên, ta được: 4x = 8, suy ra x = 2.
Thay x = 2 vào phương trình x y = 1, ta được: 2 − y =1, suy ra y = 1.
Do đó x + y = 2 +1 = 3. Câu 2: 1 7 1 Phương trình − = có bao nhiêu nghiệm? x −1 x − 2 (x − ) 1 (2 − x) Lời giải Trả lời: 0.
Điều kiện xác định: x  1; x  2. 1 7 1 − = x −1 x − 2 (x − ) 1 (2 − x) 1( x − 2) 7  ( x − ) 1 1 − ( − = x − )
1 ( x − 2) ( x − ) 1 ( x − 2) (x − ) 1 ( x − 2)
1( x − 2) − 7( x − ) 1 = 1 −
x − 2 − 7x + 7 = 1 − 6 − x = 6 −
x =1 (không thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 3: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn bất phương trình ( x + )2 2
2  x + x –3 . Lời giải
Trả lời: 3 . Ta có ( x + )2 2
2  x + x –3 2 2
x + 4x + 4  x + x –3 ( 2 2
x x ) + (4x x)  4 − − 3 3x  7 − 7 x  − 3
Do đó, nghiệm của bất phương trình là 7 x  − . 3
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn bất phương trình đã cho là x = 3. − sin + 3cos (90 − )
Câu 4: Biết 0    90 ,
 tính giá trị biểu thức A =  − ( −). sin 2 cos 90 Lời giải Trả lời: 4.
Theo tính chất tỉ số lượng giác hai góc nhọn phụ nhau, ta có sin = cos(90− ). sin + 3cos (90 − )  +   Khi đó, ta có sin 3sin 4sin A = = = = −  − ( −) 4. sin 2 cos 90 sin − 2sin − sin
PHẦN 4: TỰ LUẬN
Câu 1: Anh Hoài đã đến phòng tập thể dục và tập 40 phút Yoga, sau đó nhảy Jumping jacks 10 phút và
tiêu hao được 510 calo. Lần tiếp theo anh Hoài tập 30 phút Yoga và thực hiện nhảy Jumping jacks
20 phút, lượng calo tiêu hao được là 470 calo. Hỏi có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong mỗi phút
tập Yoga? Có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong mỗi phút tập Jumping jacks? Lời giải Gọi ,
x y lần lượt là số calo đã tiêu hao trong mỗi phút tập Yoga và Jumping jacks ( x y  0).
Theo đề bài, anh Hoài đã đến phòng tập thể dục và tập 40 phút Yoga, sau đó nhảy Jumping
jacks 10 phút và tiêu hao được 510 calo nên ta có phương trình
40x +10 y = 510 hay 4x + y = 51 ( ) 1
Lần tiếp theo anh Hoài tập 30 phút Yoga và nhảy Jumping jacks 20 phút thì tiêu hao được là
470 calo nên ta có phương trình
30x + 20 y = 470 hay 3x + 2y = 47 (2) 4x + y = 51 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình  . 3  x + 2y = 47 8  x + 2y =102
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất của hệ trên với 2, ta được:  . 3  x + 2y = 47
Trừ từng vế hai phương trình của hệ trên, ta được: 5x = 55 , suy ra x =11 (thỏa mãn).
Thay x =11 vào phương trình 4x + y = 51, ta được:
4 11+ y = 51 suy ra y = 7 (thỏa mãn).
Vậy số calo tiêu hao trong mỗi phút tập Yoga là 11 calo và số calo tiêu hao trong mỗi phút nhảy Jumping jacks là 7 calo. Câu 2:
1) Cho tam giác ABC có đường cao AH = 5 cm, B = 70 ,  C = 35 .
 Tính độ dài các cạnh của
tam giác ABC (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Một người quan sát ở đài hải đăng cao 149 m so với mực nước biển nhìn thấy một con tàu ở
xa với một góc nghiêng xuống đất là 27 .
 Hỏi tàu đang đứng cách chân hải đăng là bao nhiêu
mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Lời giải AH
1) Xét tam giác AHB vuông tại H nên sin B = AB AH 5 Suy ra AB = =  5,32 (cm) sin B sin 70 AH
Xét tam giác AHC vuông tại H nên sin C = AC AH 5 Suy ra AC = =  8,72 (cm) sin C sin 35
Áp dụng hệ thức giữa cạnh huyền và cạnh góc vuông trong tam giác vuông, ta có
BH = AH  cot B = 5 cot 70 1,82 (cm)
CH = AH  cot C = 5 cot 35  7,14 (cm)
Do đó BC = BH + HC 1,82 + 7,14 = 8,96 (cm)
Vậy độ dài các cạnh của tam giác ABC AB  5,32 cm, AC  8,72 cm, BC  8,96 cm.
2) Giả sử trong hình vẽ BC là độ cao của ngọn hải
đăng so với mực nước biển thì AB là khoảng cách
từ tàu đến chân ngọn hải đăng, góc nghiêng xuống
ACx = 27 nên CAB = 27 .  Xét ABC
vuông tại B AB = BC cot CAB .
Suy ra AB =149cot 27  292 (m) .
Vậy tàu đang đứng cách chân hải đăng khoảng 292 mét. Câu 3:
Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá trên một góc
hồ. Biết rằng lưới được giăng theo một đường thẳng từ một
vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua
một cái cọc đã cắm sẵn ở vị trí A. Hỏi diện tích nhỏ nhất có
thể giăng là bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ cọc đến bờ
ngang là 5 m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là 12 m. Lời giải
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt CJ = x (x  0).
AJ // KB (cùng vuông góc với CI ) nên hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dạng nên JC JA = nên x 12 = , suy ra 60 KB = . KA KB 5 KB x
Diện tích khu nuôi cá là:     S ( x) 1 = (x + ) 60 1 300 150 5 +12 = 60 +12x + + 60 = + 6x + 60     . 2  x  2  xx
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: S ( x) 150 150 = + 6x + 60  2
6x + 60 = 2 900 + 60 =120. x x
Dấu " = " xảy ra khi 150 = 6x nên 2
x = 25 , suy ra x = 5 m . x
Vậy diện tích nhỏ nhất có thể giăng là 2 120 m . HẾT 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ THỬ SỨC 02
MÔN THI: TOÁN 9- DÙNG CHUNG CHO 3 BỘ SÁCH
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1: Mẫu thức chung của phương trình 1 3 + = 0 là x −1 x +1 A. (x − ) 1 ( x + ) 1 . B. (x − )2 1 . C. (x + )2 1 .
D. x(x − ) 1 (x + ) 1 .
Câu 2: Phương trình 2x(3x − )
1 + 6x − 2 = 0 có nghiệm là A. 1 x = . B. 1 x = và x = 1 − . C. x = 1 − . D. x =1 và 1 x = − . 3 3 3
Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( 2 − ; 4) làm nghiệm?
A. x − 2y = 0.
B. 2x + y = 0.
C. x y = 2.
D. x + 2y +1 = 0. 3  x + 4y = 42
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? 1
 0x − 9y = 6  354 402   354 402  A. (6; −6) . B. (6; 6) . C. − ;   . D. ;   .  13 13   13 13  x y = 8
Câu 5: Cho hệ phương trình 
. Cho các khẳng định sau: 2x + 3y = 9 −
(i) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn y theo x, ta được: y = x − 8 .
(ii) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn x theo y, ta được: x = 8 − . y
(iii) Nghiệm của hệ là cặp số (3; −5) .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6:
Biển báo giao thông trong hình bên báo đường cấm các xe cơ giới
và thô sơ (kể cả các xe được ưu tiên theo quy định) có độ dài toàn
bộ kể cả xe và hàng lớn hơn trị số ghi trên biển đi qua. Nếu xe có
chiều rộng lớn hơn 3, 2 m thì không được phép lưu thông để đảm bảo
an toàn cho cả xe và các phương tiện khác, cũng như tránh gây cản trở
giao thông. Nếu một xe tải đi trên đường đó có chiều rộng a (m)
thỏa mãn điều kiện gì? A. a = 3, 2. B. a  3, 2. C. a  3, 2. D. a  3, 2. 2
Câu 7: Cho a b . Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với m = 5
− , ta được bất đẳng thức nào sau đây? A. 5 − a  5 − b . B. 5 − a  5 − b . C. 5 − a  5 − b . D. 5 − a  5 − b .
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 x
A. x + 2y  0 . B. − 3  0 . C. 2 x +1  0 . D. +1  0 . x 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x −5  1 − là: A. x  4 . B. x  4 . C. x  6 − . D. x  6 − .
Câu 10: Cho  ,  là số đo các góc nhọn của một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin − cos = 0.
B. tan − cot  = 0 .
C. cos − cos  = 0.
D. tan cot  = 1.
Câu 11: Cho góc  thỏa mãn 0    90. Biết 3 sin  =
. Giá trị của cos(90 − ) bằng 5 A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . 4 5 3 5
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây là sai? AC AB AC AC A. BC = . B. BC = . C. BC = . D. AB = . sin B sin C cos C tan C
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Cho ba số , a , b c a  . b
a) a + c b + . c
b) ac bc với c  0. c) a b
−  − với c  0. c c d) 2 2 a b .
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết AB = 3 cm và AC = 4 cm. Xét các khẳng định sau:
a) Độ dài cạnh huyền BC là 5 cm.
b) Độ dài đường cao AH là 2, 4 cm.
c) sin B cosC = 0,6 . 2 d) Hệ thức BC tan B + tan C = là đúng. AB AC
PHẦN 3: TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Cho phương trình (x − 2)(3x +5) = (2x − 4)(x + )
1 . Hỏi có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn phương trình đã cho?
Câu 2: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x( x + ) + (x + ) 2 5 1 4
3  5x là bao nhiêu? 3
Câu 3: Cho góc nhọn  thỏa mãn 0    70 và biểu thức:
A = tan  tan ( +10) tan( + 20) tan(70 − ) tan(80 − ) tan(90 − ) .
Tính giá trị của biểu thức A .
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5 cm và đường cao AH = 3 cm. Tính số đo góc C
(làm tròn kết quả đến đơn vị độ.)
PHẦN 4: TỰ LUẬN
Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: − − + − − − a) x 1 x 4 6x − = x x x x ; b) 2 4 4 7 2 5 2 1 −  − . 2 x + 2 x − 2 x − 4 3 18 9 15 Câu 2:
1. Trong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phải trả lời 12 câu hỏi. Mỗi câu hỏi gồm bốn
phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được
cộng thêm 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm. Khi bắt đầu cuộc thi mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm.
Thí sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên sẽ được vào vòng tiếp theo. Hỏi thí sinh phải trả lời đúng
ít nhất bao nhiêu câu thì được vào vòng thi tiếp theo?
2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Gen B có 3 600 liên kết hydrogen và có hiệu giữa nucleotide loại T với loại nucleotide không
bổ sung với nó là 300 nucleotide. Tính số nucleotide từng loại của gen B. Biết rằng, để tính số lượng nucleotide ( , A T, ,
G C) trong phân tử DNA, ta áp dụng nguyên tắc bổ sung: “ A
liên kết với T bằng 2 liên kết hydrogen và G liên kết với C bằng 3 liên kết hydrogen” và
%A = %T , %G = % .
C Tổng số nucleotide trong gen:
N = A +T + G + C = 2A + 2G = 2T + 2 . C Câu 3: a) Cho tam giác ABC AB = 4 cm ,
BC = 4,5 cm , B = 40 . Gọi AH là đường cao kẻ
từ đỉnh A của tam giác. Tính độ dài các đoạn thẳng
AH , BH , AC và số đo góc C của tam giác ABC
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của cm
làm tròn đến phút của số đo góc
).
b) Tính chiều cao của một ngọn núi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết tại hai điểm ,
A B cách nhau 500 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 34 và 38 (hình vẽ). HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1: Mẫu thức chung của phương trình 1 3 + = 0 là x −1 x +1 A. (x − ) 1 ( x + ) 1 . B. (x − )2 1 . C. (x + )2 1 .
D. x(x − ) 1 (x + ) 1 . Lời giải Chọn A
Mẫu thức chung của phương trình 1 3 + = 0 là (x − ) 1 ( x + ) 1 . x −1 x +1
Câu 2: Phương trình 2x(3x − )
1 + 6x − 2 = 0 có nghiệm là A. 1 x = . B. 1 x = và x = 1 − . C. x = 1 − . D. x =1 và 1 x = − . 3 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có: 2x(3x − ) 1 + 6x − 2 = 0 2x(3x − ) 1 + 2(3x − ) 1 = 0 (3x− ) 1 (2x + 2) = 0 2(3x − ) 1 ( x + ) 1 = 0
3x −1 = 0 hoặc x +1 = 0 1 x = hoặc x = 1 − . 3
Vậy nghiệm của phương trình là 1 x = và x = 1 − . 3
Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( 2 − ; 4) làm nghiệm?
A. x − 2y = 0.
B. 2x + y = 0.
C. x y = 2.
D. x + 2y +1 = 0. Lời giải Chọn B Thay x = 2
− ; y = 4 vào từng phương trình ta được: ⦁ x − 2y = 2 − − 24 = 1 − 0  0 nên loại A.
⦁ 2x + y = 2( 2 − ) + 4 = 0 nên chọn B. x y = 2 − − 4 = 6
−  0 nên loại C.
x + 2y +1 = 2
− + 24 +1 = 7  0 nên loại D. 3  x + 4y = 42
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? 1
 0x − 9y = 6     A. (6; −6) . B. (6; 6) . C. 354 402 − ;   . D. 354 402 ;   .  13 13   13 13  Lời giải Chọn B 3  x + 4y = 42
Sử dụng MTCT để tìm nghiệm của hệ hai phương trình  1
 0x −9y = 6.
Với MTCT phù hợp, ta bấm lần lượt các phím: MODE 5 1 3
= 4 = 4 2 = 1 0 = − 9 = 6 = =
Trên màn hình cho kết quả x = 6, ta bấm tiếp phím = , màn hình cho kết quả y = 6. 3  x + 4y = 42
Vậy cặp số (6; 6) là nghiệm của hệ phương trình  1
 0x −9y = 6. x y = 8
Câu 5: Cho hệ phương trình 
. Cho các khẳng định sau: 2x + 3y = 9 −
(i) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn y theo x, ta được: y = x − 8 .
(ii) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn x theo y, ta được: x = 8 − . y
(iii) Nghiệm của hệ là cặp số (3; −5) .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
⦁ Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn x theo y, ta được: x = 8 + . y
⦁ Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn y theo x, ta được: y = x − 8 .
Thế y = x − 8 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:
2x + 3(x −8) = 9
− , hay 2x +3x −24 = 9
− suy ra 5x =15 nên x = 3.
Thay x = 3 vào phương trình y = x − 8 , ta được: y = 3−8 = 5 − .
Do đó hệ phương trình có nghiệm là (3; −5) .
Như vậy, có 2 khẳng định đúng là (i), (iii). Ta chọn phương án C. Câu 6:
Biển báo giao thông trong hình bên báo đường cấm các xe cơ giới và thô sơ (kể
cả các xe được ưu tiên theo quy định) có độ dài toàn bộ kể cả xe và hàng lớn hơn
trị số ghi trên biển đi qua. Nếu xe có chiều rộng lớn hơn 3, 2 m thì không được
phép lưu thông để đảm bảo an toàn cho cả xe và các phương tiện khác, cũng như tránh
gây cản trở giao thông. Nếu một xe tải đi trên đường đó có chiều rộng a (m)
thỏa mãn điều kiện gì? A. a = 3, 2. B. a  3, 2. C. a  3, 2. D. a  3, 2. Lời giải Chọn C
Theo đề bài, nếu xe có chiều rộng lớn hơn 3, 2 m thì không được phép lưu thông nghĩa là xe đó
(không phải xe cơ giới và thô sơ) có chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 3, 2 m được phép lưu thông.
Do đó, nếu một xe tải đi trên đường đó có chiều rộng a (m) thì a  3,2.
Câu 7: Cho a b . Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với m = 5
− , ta được bất đẳng thức nào sau đây? A. 5 − a  5 − b . B. 5 − a  5 − b . C. 5 − a  5 − b . D. 5 − a  5 − b . Lời giải Chọn B
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a b với số âm m = 5
− , ta phải đổi chiều bất đẳng thức. a b  ( 5 − )a  ( 5 − )b  5 − a  5 − b .
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x x + 2 y  0 . B. 1 − 3  0 . C. 2 x +1  0 . D. +1  0 . x 2 Lời giải Chọn D
Bất phương trình x + 2y  0 có hai ẩn nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình 1 − 3  0 có chứa ẩn x dưới mẫu nên không phải là bất phương trình bậc nhất x một ẩn. Bất phương trình 2 x +1  0 có chứa 2
x nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình x +1  0 hay 1 x +1  0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng 2 2
ax + b  0 với 1 a =  0 và b =1. 2 Vậy ta chọn phương án D.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x −5  1 − là: A. x  4 . B. x  4 . C. x  6 − . D. x  6 − . Lời giải