10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án

10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 123 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
123 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án

10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 CTST cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 123 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

186 93 lượt tải Tải xuống
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: Toán 10 – Thi gian: 90 phút
ĐỀ S 01 – MÃ Đ: 110
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phương trình:
24
xx+=
có tập nghiệm là:
A.
.
S
=
B.
{ }
2;7 .S =
C.
{ }
7.S =
D.
{ }
2.S =
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song
a
.b
Trên đường thẳng
a
lấy 6 điểm phân bit, trên đường
thẳng
b
lấy 9 điểm phân bit. Hi có bao nhiêu tam giác có c đỉnh đưc ly t các đim nm
trên hai đường thẳng
a
b
?
A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104.
Câu 3: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Đường tròn
( )
C
có tâm và bán kính là:
A.
B.
(
)
1; 2 , 2.
IR
=
C.
( )
1; 2 , 3IR−=
D.
( )
1; 2 , 3.IR−=
Câu 4: Trong mt hp có 5 qu cu màu trắng 4 quả cầu màu xanh cùng ch thước khi ng.
Lấy ngẫu nhiên 3 qu cầu. Tính xác suất đ trong 3 quả cu ly ra có ít nht 1 qu cu màu xanh.
A.
4
.
9
B.
37
.
42
C.
5
.
42
D.
3
.
4
Câu 5: Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
4 0.
b ac∆= <
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tn ti
x
sao cho
( )
0fx=
. B.
( )
0, .fx x> ∀∈
C.
( )
0, .fx x< ∀∈
D.
(
)
fx
không đổi du.
Câu 6: Cho hai đường thẳng
1
: 3 1 0; :
72
xt
d xy
yt
= +
−=
=
. Góc giữa hai đường thẳng d và
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 7: Cho Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm ca (E)
A.
( )
4;0F
. B.
( )
5; 0F
. C.
( )
3; 0F
. D.
(
)
0; 4
F
.
Câu 8: Có bao nhiêu s hạng trong khai triển nh thc
( )
5
31x
.
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 9: Cho đường thẳng
:2 3 1 0xy +=
. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
( )
3; 2n
. B.
( )
2; 3n
. C.
( )
2;3n
. D.
( )
3; 2n
.
Câu 10: Mt lp hc có 20 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn hai hc sinh gm
mt nam và mt n để tham gia cuộc thi hc sinh thanh lch cp trường. Biết rằng tất c các hc
sinh trong lớp đều đủ điều kiện để tham gia thi học sinh thanh lch cấp trường.
A.
595
. B.
1190
. C.
300
. D.
35
.
Câu 11: Gieo một đồng xu liên tiếp
3
lần. Khi đó, số phn t của không gian mẫu là
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 12: Một lô hàng gồm
1000
sn phẩm, trong đó
50
phế phm. Lấy ngẫu nhiên t hàng đó
1
sn
phm. Xác suất để ly đưc sn phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
()C
phương trình
22
6 2 60xy xy 
và hai điểm
(3;0), (1;3)AB
.
a) Đường tròn
()
C
có bán kính bằng
2
.
b) Đường thẳng
AB
có vectơ pháp tuyến là
2;3n
.
c) Elip qua
A
và có tiêu c bằng bán kính đường tròn
()C
có phương trình là
22
1
94
xy

.
d) Đường thẳng
AB
cắt đường tròn
()
C
theo dây cung có độ dài bằng
3
.
Câu 2: T
1
ca lp
10A
10
học sinh, trong đó có
6
hc sinh nam và
4
hc sinh nữ. Giáo viên ch
nhim chọn ngẫu nhiên
3
hc sinh t t
1
để đi lao động dọn v sinh lp.
a) Không gian mu
là tp hp tt c các cách lấy ngẫu nhiên
3
hc sinh bt k t t
1
thì s
phn t của không gian mẫu là
720
.
b) Gi
A
là biến c lấy được
3
học sinh nam. Khi đó
( )
20nA=
.
c) Gi
B
là biến c lấy được
1
hc sinh n
2
hc sinh nam, ta có
( )
1
2
PB=
.
d) Xác sut đ lấy được
3
học sinh, trong đó có ít nhất
1
hc sinh n
2
3
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
.
Câu 2: Có 5 cp v chồng được sp xếp ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
v và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cnh nhau.
Câu 3: Gieo một xúc xắc đồng chất
2
ln liên tiếp. Tính xác suất ca biến c Tích s chấm trong hai
lần gieo là số l”.
Câu 4: Tính bán kính nhỏ nht của đường tròn
( ) ( )
22
: 2 1 4 2 24 0Cx y m x y m+− + −=
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình
22
6 22 14 4 11 1x x xx +=
.
Câu 2: Khai trin nh thc
( )
5
32
x
Câu 3: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
( )
5; 0
và có tiêu c bng
25
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 4: Tính s đường chéo của đa giác đều có 20 cnh.
Câu 5: Mt lớp có 35 đoàn viên trong đó 15 nam 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham d hi trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chn có c nam và n.
Câu 6: Cho parabol
2
( ): 4
Py x=
và hai điểm
(0; 4), ( 6;4)AB−−
.
C
là điểm trên
()P
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm
C
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phương trình:
24xx+=
có tập nghiệm là:
A.
.S =
B.
{ }
2;7 .S =
C.
{ }
7.S =
D.
{ }
2.S =
Lời giải
( )
2
2
4
4
4
2 4 7.
2
9 14 0
24
7
x
x
x
xx x
x
xx
xx
x

+=−⇔ =
=

+=
+=
=
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song
a
.b
Trên đường thẳng
a
lấy 6 điểm phân bit, trên đường
thẳng
b
lấy 9 điểm phân bit. Hi có bao nhiêu tam giác có c đỉnh đưc ly t các đim nm
trên hai đường thẳng
a
b
?
A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104.
Lời giải
Trường hợp 1: Lấy 2 điểm trên đường thẳng a; lấy 1 điểm trên đường thẳng b:
21
69
..CC
Trường hợp 2: Lấy 2 điểm trên đường thẳng b; lấy 1 điểm trên đường thẳng a:
21
96
..CC
Vy tổng số tam giác thành lập được là:
21 21
69 96
. . 351.CC CC+=
Câu 3: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0.Cx y x y+ + −=
Đường tròn
( )
C
có tâm và bán kính là:
A.
B.
(
)
1; 2 , 2.IR=
C.
( )
1; 2 , 3IR−=
D.
( )
1; 2 , 3.IR−=
Lời giải
Đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
có tâm
(
)
1; 2
I
và bán kính
93
R = =
.
Câu 4: Trong một hp có 5 qu cu màu trắng và 4 quả cầu màu xanh cùng kích thước và khi ng.
Lấy ngẫu nhiên 3 qu cầu. Tính xác suất đ trong 3 quả cu ly ra có ít nht 1 qu cu màu xanh.
A.
4
.
9
B.
37
.
42
C.
5
.
42
D.
3
.
4
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên 3 qu cu t 5 qu cu trắng và 4 quả cu xanh.
S phn t của không gian mẫu:
3
9
CΩ=
.
Biến c
:A
trong 3 quả cu ly ra có ít nht 1 qu cu màu xanh.
Biến c
:A
trong 3 quả cu lấy ra có không quả cu màu xanh.
3
5
10AC= =
.
Do đó xác suất ca biến c
A
( )
( )
3
9
10 37
11
42
PA PA
C
= =−=
.
Câu 5: Cho
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
4 0.b ac∆= <
Mệnh đề nào sau đây đúng?
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 5
Sưu tm và biên son
A. Tn ti
x
sao cho
(
)
0fx=
. B.
( )
0, .fx x> ∀∈
C.
(
)
0, .fx x< ∀∈
D.
( )
fx
không đổi du.
Lời giải
Tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
40b ac
∆= <
thì luôn cùng dấu vi h s a
trên
(
)
fx
không đổi du.
Câu 6: Cho hai đường thẳng
1
: 3 1 0; :
72
xt
d xy
yt
= +
−=
=
. Góc giữa hai đường thẳng d và
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Lời giải
:3 1 0d xy d −=
có vectơ pháp tuyến
( )
1
3; 1n =

1
:
72
xt
yt
= +
⇒∆
=
có vectơ ch phương
( )
1; 2u =
⇒∆
có vectơ pháp tuyến
( )
2
2;1n =

Gi
ϕ
là góc giữa
d
. Khi đó
( )
12
0
2
2 22
12
..
3.2 1.1
1
cos = 45
2
.
3 1 .2 1
nn
nn
ϕϕ
= = ⇒=
+− +
 
 
Câu 7: Cho Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm ca (E)
A.
( )
4;0F
. B.
( )
5; 0F
. C.
(
)
3; 0F
. D.
(
)
0; 4F
.
Lời giải
( )
2
22
2 22
2
25
: 1 16 4
25 9
9
a
xy
E c ab c
b
=
+ = = = ⇒=
=
Vậy Elip đã cho có một tiêu điểm
( )
4;0F
.
Câu 8: Có bao nhiêu s hạng trong khai triển nh thc
( )
5
31x
.
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
=5n
nên khai triển đã cho có 6 s hng.
Câu 9: Cho đường thẳng
:2 3 1 0xy +=
. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
( )
3; 2
n
. B.
( )
2; 3n
. C.
( )
2;3n
. D.
( )
3; 2n
.
Lời giải
:2 3 1 0
xy +=
đi qua điểm nên một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
2; 3n
.
Câu 10: Mt lp hc có 20 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn hai hc sinh gm
mt nam và mt n để tham gia cuộc thi hc sinh thanh lch cp trường. Biết rằng tất c các hc
sinh trong lớp đều đủ điều kiện để tham gia thi học sinh thanh lch cấp trường.
A.
595
. B.
1190
. C.
300
. D.
35
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 6
Sưu tm và biên son
Lời giải
- Chọn 1 nam trong 20 nam có 20 cách,
- Tiếp tục, chọn 1 nữ trong 15 nữ có 15 cách
Vậy theo quy tắc nhân có 20.15 = 300 cách chọn thoả đề.
Câu 11: Gieo một đồng xu liên tiếp
3
lần. Khi đó, số phn t của không gian mẫu là
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Li gii
( ) 2.2.2 8n Ω= =
.
Câu 12: Một lô hàng gồm
1000
sn phẩm, trong đó
50
phế phm. Lấy ngẫu nhiên t hàng đó
1
sn
phm. Xác suất để ly đưc sn phm tt là:
A.
0,94
. B.
0,96
. C.
0,95
. D.
0,97
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “lấy được
1
sn phm tt.
- Không gian mẫu:
1
1000
1000CΩ= =
.
-
( )
1
950
950nA C= =
.
( )
( )
950
0,95
1000
nA
PA= = =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
()C
phương trình
22
6 2 60xy xy 
và hai điểm
(3;0), (1;3)AB
.
a) Đường tròn
()
C
có bán kính bằng
2
.
b) Đường thẳng
AB
có vectơ pháp tuyến là
2;3n
.
c) Elip qua
A
và có tiêu c bằng bán kính đường tròn
()C
có phương trình là
22
1
94
xy

.
d) Đường thẳng
AB
cắt đường tròn
()
C
theo dây cung có độ dài bằng
3
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
Ta có
22
22
6 2 60 3 1 4xy xy x y 
nên đường tròn
()C
có bán kính bằng
2
b) Sai
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
A
và nhn
2;3AB

làm VTCP nên suy ra VTPT
3; 2n
c) Sai
Gọi phương trình của Elip có dạng
22
22
1
xy
ab

Elip có tiêu c bằng bán kính đường tròn
()C
nên
22 1cc
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 7
Sưu tm và biên son
Elip qua
A
nên
2
2
3
13
a
a

, suy ra
22b
Vậy phương trình của Elip là
22
1
98
xy

d) Sai
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
A
và nhn
3; 2n
làm VTPT có phương trình là:
3290xy 
3.3 2.1 9
2
,
13 13
d I AB


Do đó đường thẳng
AB
ct đường tròn
()
C
theo dây cung có độ dài là
4 8 39
2. 4
13 13

Câu 2: T
1
ca lp
10A
10
học sinh, trong đó có
6
hc sinh nam và
4
hc sinh nữ. Giáo viên ch
nhim chọn ngẫu nhiên
3
hc sinh t t
1
để đi lao động dọn v sinh lp.
a) Không gian mu
là tp hp tt c các cách lấy ngẫu nhiên
3
hc sinh bt k t t
1
thì s
phn t của không gian mẫu là
720
.
b) Gi
A
là biến c lấy được
3
học sinh nam. Khi đó
( )
20nA=
.
c) Gi
B
là biến c lấy được
1
hc sinh n
2
hc sinh nam, ta có
( )
1
2
PB=
.
d) Xác sut đ lấy được
3
học sinh, trong đó có ít nhất
1
hc sinh n
2
3
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Sai
Không gian mẫu
( )
3
10
120nCΩ= =
.
b) Đúng
( )
3
6
20nA C= =
.
c) Đúng
( )
12
46
. 60nB CC= =
( )
( )
(
)
60 1
120 2
nB
pB
n
= = =
d) Sai
Gi
B
là biến c lấy được
3
học sinh, trong đó có ít nhất
1
hc sinh n.
( )
3 21 12
4 4 6 46
. .5
120 6
C CC CC
pB
++
= =
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 1: Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển nh thc Niu-tơn của
4
3
1

+


x
x
.
Li gii
Tr lời: 4
Xét khai triển
( ) ( ) ( )
44 3 2
2 34
3 3 3 33
1 11 1 1
4. . 6. . 4. .
  
+= + + + +
  
  
x x x xx
x xx x x
4 8 12
4
1
46 4= ++ + +x xx
x
.
Vy s hạng không chứa
x
trong khai triển trên là 4.
Câu 3: Có 5 cp v chồng được sp xếp ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
v và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cnh nhau.
Li gii
Tr lời: 3840
Mi cp v và chồng xem như một v trí sp xếp.
Ta có
5!
cách xếp cho 5 cp v chồng sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cnh nhau.
Trong mỗi cp v và chồng có
2
cách hoán đổi v trí cho nhau.
Vy
5
5!.2 3840=
.
Câu 4: Gieo một xúc xắc đồng chất
2
ln liên tiếp. Tính xác suất ca biến c Tích s chấm trong hai
lần gieo là số l”.
Lời giải
Tr lời: 0,25
Gieo một con xúc sắc đồng chất
2
ln liên tiếp
( )
6.6 36n Ω= =
.
Gi
A
: “Tích s chấm trong hai lần gieo là số l
Để tích hai lần gieo là số l thì mi lần gieo phải đưc s l
( )
3.3 9
nA⇒==
.
( )
( )
( )
91
36 4
nA
PA
n
⇒===
.
Câu 5: Tính bán kính nhỏ nht của đường tròn
( ) (
)
22
: 2 1 4 2 24 0Cx y m x y m+− + −=
.
Lời giải
Tr lời: 5
Ta có:
1am= +
,
2b =
2 24cm=−−
.
Khi đó,
( ) ( ) ( )
22
2
1 4 2 24 4 29 2 25 5R m m mm m= + + −− = + + = + +
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2m =
.
PHN IV. T lun
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 1: Giải phương trình
22
6 22 14 4 11 1x x xx +=
Li gii
Ta có:
2
22
22
4 11 1 0
6 22 14 4 11 1
6 22 14 4 11 1
xx
x x xx
x x xx
−≥
+ = −⇔
+=
2
2
2
4 11 1 0
4 11 1 0
3
3
2 11 15 0
5
2
xx
xx
x
x
xx
x
−≥
−≥

=
⇒=

+=
=
Kết luận: Phương trình có nghiệm là
3x
=
.
Câu 2: Khai trin nh thc
( )
5
32x
Li gii
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
(
) (
)
5 5 4 32 23 4 5
012345
55 5 5 5 5
32 3 32 32 32 32 2x Cx Cx Cx Cx Cx C = + + −+ + −+
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32
x x xxx= + +−
Câu 3: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
( )
5; 0
và có tiêu c bng
25
Li gii
Phương trình chính tắc ca elip có dạng
(
)
22
22
1 0
+ = >>
xy
ab
ab
.
Ta có
2
2
2
2 22 2
25
1
25
2 25 5
20
=
=
= ⇒=


=−=
a
a
cc
b ac b
.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
25 20
+=
xy
.
Câu 4: Tính s đường chéo của đa giác đều có 20 cnh.
Li gii
Đa giác đều có 20 cnh nên có 20 đỉnh.
T 20 đỉnh của đa giác ta xác định được
2
20
C
đoạn thẳng.
Qua 2 đnh bt kì ca đa giác ta luôn xác đnh đưc mt đon thng có th là đường chéo hoặc là
cnh của đa giác đó.
Vy s đường chéo của đa giác đều có 20 cnh là
2
20
20 170C −=
.
Câu 5: Mt lớp có 35 đoàn viên trong đó 15 nam 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham d hi trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chn có c nam và n.
Li gii
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 10
Sưu tm và biên son
Ta có: Gọi A là biến ctrong 3 đoàn viên được chn có c nam và n
S cách chọn 3 đoàn viên trong 35 đoàn viên để tham d đại hi là:
3
35
C
Vy
( )
Ωn
=
3
35
C
Trường hợp 1: trong 3 đoàn viên được chn có 1 nam và 2 n có:
12
15 20
.CC
Trường hợp 2: trong 3 đoàn viên được chn có 2 nam và 1 n có:
21
15 20
.CC
Vy s cách chọn 3 đoàn viên có đủ c nam và n
12
15 20
.CC
+
21
15 20
.CC
( )
1 2 21
15 20 15 20
..nA CC CC= +
Xác sut đ trong 3 đoàn viên được chn có c nam và n là:
( )
( )
( )
1 2 21
15 20 15 20
3
35
90
Ω 119
..
nA
CC C
P
C
nC
A =
+
= =
.
Câu 6: Cho parabol
2
( ): 4Py x=
và hai điểm
(0; 4), ( 6; 4)AB−−
.
C
là điểm trên
()P
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm
C
.
Li gii
( )
6;8AB =

, suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng
AB
( )
4;3n =
. Phương trình đường
thẳng
AB
4 3 12 0xy++=
.
Ta có
1
.
2
ABC
S CH AB=
. Do
AB
không đổi nên
ABC
S
nh nht
CH
nh nht.
Gi
(
)
();C xy P
, ta có:
( )
2
2
2
3 12
4 3 12
0
55
1 1 3 39
3 12
2
3
5 54
9
2
yy
xy
CH
yy y
++
++
= =


= ++ = + +





Du
""=
xy ra
3 39
0
2 2 16
yxy +==−⇒=
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 11
Sưu tm và biên son
Do đó điểm
)
9
;
16
(
3
2
C P



thì diện tích tam giác
ABC
nh nht.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: Toán 10 – Thi gian: 90 phút
ĐỀ S 02 – MÃ Đ: 210
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình:
( ) ( )
22
1 5 25.xy++ =
Đường
tròn
( )
C
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
( )
3; 2 .M
B.
(
)
4; 1 .P
C.
( )
2;1 .
Q
D.
( )
1; 3 .
N
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
A.
22
1.
94
xy
+=
B.
22
1.
49
xy
−=
C.
22
1.
49
xy
−=
D.
22
1.
99
xy
+=
Câu 3: Trong mt phẳng
,Oxy
cho đường elip
( )
E
phương trình chính tắc
22
1.
36 9
xy
+=
Tổng khoảng
cách t mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng
A.
6
B.
3.
C.
5.
D.
12.
Câu 4:
6
nhà xe vận chuyển hành khách giữa Vit Tvà Hà Ni. S cách đ một người đi t Vit
Trì tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Vit Trì bằng hai nhà xe khác nhau là
A.
11.
B.
12.
C.
30.
D.
6.
Câu 5: S cách sp xếp
9
hc sinh thành một hàng dọc là
A.
9
. B.
9
9
. C.
9
9
C
. D.
9!
Câu 6: S nào dưới đây là nghiệm của phương trình
22
2 3 25xx x x++= + +
?
A.
3
x =
. B.
2x =
. C.
1
x
=
. D.
2x =
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đưng thng song song
với trc
Oy
?
A.
( )
1
1; 0u
=

. B.
( )
4
1;1u
=

. C.
( )
3
1;1u =

. D.
( )
2
0;1u =

.
Câu 8: T các ch s
1; 2;3; 4;5;6;7
lp ra đưc bao nhiêu số t nhiên có 4 ch s các ch s đôi
một khác nhau?
A.
4
7
A
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố
A
: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấmthì biến cố
A
A.
{(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)}
A =
.
B.
{(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}A =
.
C.
{(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)}A =
.
D.
( )
{ }
3;3A =
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 10: Mt hp cha sáu qu cu trng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thi bn qu. Xác sut
sao cho có ít nhất một quả màu trắng là
A.
1
21
. B.
1
210
. C.
209
210
. D.
8
105
.
Câu 11: Trên giá sách 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là
A.
8
11
. B.
3
11
. C.
1
110
. D.
109
110
.
Câu 12: Tp hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình
2
5 40xx +≤
?
A.
( )
1; 4S =
. B.
[ ]
1; 4S =
.
C.
( ) ( )
;1 4;S = −∞ +∞
. D.
(
] [
)
;1 4;S = −∞ +∞
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: T I của lớp 10A gồm có học sinh gồm nam và n.
a) Xếp hc sinh ca t I vào một hàng ngang để chp nh có cách.
b) cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca.
c) Lp trưởng cần chn ra hc sinh ca t I đ trc nht lớp, trong đó bạn quét lớp, bạn
lau bảng, bạn kê bàn ghế. S cách chn là cách.
d) cách xếp hc sinh ca t I vào một hàng dọc sao cho bạn n luôn đứng cạnh
nhau.
Câu 2: Trong mt phẳng tọa đ , cho đường hypebol phương trình chính tc là
.
a) Hypebol tiêu c bằng .
b) Hypebol một tiêu điểm là .
c) Đim thuc hypebol .
d) Hiệu các khoảng cách t mt đim bt k nm trên đường hypebol đến hai tiêu điểm ca
có giá trị tuyệt đối bằng .
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Bất phương trình
2
6 5 58xx x+ <−
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Câu 2: Đội thanh niên xung kích của mt trường trung học ph thông có
12
học sinh trong đó
9
hc
sinh nam
3
hc sinh nữ. Đoàn trường cần chn mt nhóm
5
học sinh đi làm nhiệm v sao
cho phi có
1
đội trưởng nam,
1
đội phó nam và có ít nhất
1
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
7
4
3
7
7!
2
7
C
3
1
1
1
3
7
A
720
7
3
Oxy
( )
H
22
1
64 36
xy
−=
( )
H
10
( )
H
( )
2
10;0F
( )
0;6M
( )
H
( )
H
( )
H
8
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 3: Mt cánh cổng hình bán nguyệt rộng
8, 4 m
và cao
4, 2 m
. Mt đường dưới cổng được chia tnh
hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe ti rộng
2,8m
không ch hàng nếu đi đúng làn
đường quy định thể đi qua cổng mà không làm cổng thì chiều cao của xe không vượt
quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 4:
20
tm th được đánh số t
1
đến
20
. Chọn ngẫu nhiên ra
8
tm thẻ, tính xác suất đ
3
tm th mang s l,
5
tm th mang số chẵn trong đó chỉ đúng
1
tm th mang s chia hết
cho
10.
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình
2
2 6 52 3
xx x
+=
.
Câu 2: Mt hiu sách có 3 loi sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loi sách tham khảo môn Văn lớp 11
2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách này muốn chn mt loi sách
tham khảo k trên đ mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ sơ đ hình cây minh họa và cho
biết An có bao nhiêu cách chọn 1 loại sách tham khảo?
Câu 3: T các s 1,2,3,4,5 có bao nhiêu s gồm 8 ch s sao cho chữ s 5 xut hiện đúng 3 lần.
Câu 4: Lp phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
5; 2N
song song với đường thẳng
3 2 5 0.xy
+=
Câu 5: Hai trm phát tín hiệu tuyến đt ti hai v trí
,AB
cách nhau
200 km.
Tại cùng một thi đim,
hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tc
292 000 km/s
để hai tàu thủy đang ở hai vị trí
,CD
thu
đo độ lch thời gian. Với tàu thủy tại v trí
,C
tín hiu t
A
đến sớm hơn tín hiệu t
B
0,0005 s.
Với tàu thủy tại v trí
,D
tín hiu t
B
đến sớm hơn tín hiệu t
A
0,0005 s.
Tính
hiệu khoảng cách từ tàu vị trí
D
đến hai trạm phát tín hiệu
A
B
t đó tính khoảng cách từ
tàu vị trí
D
đến trm tín hiu ti
A
biết hai tàu cách nhau
300 km
CD
song song với
AB
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Đề cương ôn tập môn Lịch s
30
câu. Đề thi được lp t cách chọn ngẫu nhiên
10
câu trong
30
câu trong đề cương. Một hc sinh ch hc thuc
25
câu trong đề cương. Xác sut đ trong
đề thi có ít nht
9
câu hi nằm trong
25
câu mà hc sinh đã hc thuc bẳng bao nhiêu? (Kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm)
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
(
)
C
phương trình:
( ) ( )
22
1 5 25.
xy++ =
Đường
tròn
( )
C
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
( )
3; 2 .M
B.
( )
4; 1 .P
C.
( )
2;1 .Q
D.
( )
1; 3 .N
Lời giải
Thay
(
)
4; 1P
vào
( )
C
, ta có:
( ) ( )
22
4 1 1 5 25 +−+ =
Đường tròn
( )
C
đi qua
( )
4; 1P
.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
A.
22
1.
94
xy
+=
B.
22
1.
49
xy
−=
C.
22
1.
49
xy
−=
D.
22
1.
99
xy
+=
Lời giải
Câu 3: Trong mt phẳng
,Oxy
cho đường elip
( )
E
phương trình chính tắc
22
1.
36 9
xy
+=
Tổng khoảng
cách t mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng
A.
6
B.
3.
C.
5.
D.
12.
Lời giải
( )
22
6
:1
3
36 9
a
xy
E
b
=
+=
=
Ta có:
12
2. 2.6 12.MF MF a+===
Câu 4:
6
nhà xe vận chuyển hành khách giữa Vit Tvà Hà Ni. S cách đ một người đi t Vit
Trì tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Vit Trì bằng hai nhà xe khác nhau là
A.
11.
B.
12.
C.
30.
D.
6.
Lời giải
Từ Hà Nội tới Việt Trì, một hành khách có 6 cách chọn nhà xe.
Để quay lại Hà Nội bằng một nhà xe khác thì hành khách có 6 1= 5 cách chọn.
Như vậy, theo quy tắc nhân thì số cách đi là 6. 5 =
30
(cách).
Câu 5: S cách sp xếp
9
hc sinh thành một hàng dọc là
A.
9
. B.
9
9
. C.
9
9
C
. D.
9!
Li gii
S cách xếp 9 hc sinh thành một hàng dọc là:
9!
.
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 6: S nào dưới đây là nghiệm của phương trình
22
2 3 25xx x x++= + +
?
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1
x =
. D.
2
x =
.
Li gii
Ta có:
22
2 3 25xx x x++= + +
( )
1
22
2 3 25xx x x ++= + +
2
20xx⇒=
1x⇒=
hoc
2x
=
.
Thay lần lượt các giá tr trên vào phương trình
( )
1
ta thấy
1
x
=
2x =
đều thõa mãn
Vậy phương trình có hai nghiệm là
1x =
2x
=
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đưng thng song song
với trc
Oy
?
A.
( )
1
1; 0u =

. B.
( )
4
1;1u
=

. C.
( )
3
1;1u =

. D.
( )
2
0;1u =

.
Li gii
Trc
Oy
có một vec-tơ ch phương là
( )
0;1u =
.
Vậy đường thẳng song song với trc
Oy
có một vec-tơ ch phương là
( )
0;1u =
.
Câu 8: T các ch s
1; 2;3; 4;5;6;7
lp ra đưc bao nhiêu số t nhiên có 4 ch s các ch s đôi
một khác nhau?
A.
4
7
A
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
.
Li gii
Gi s cần tìm có dạng:
abcd
S các s t nhiên có 4 ch s và các ch s đôi một khác nhau được lp nên là chnh hp chp
4
ca
7
:
4
7
A
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố
A
: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấmthì biến cố
A
A.
{(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)}
A =
.
B.
{(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}A
=
.
C.
{(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)}A =
.
D.
(
)
{
}
3;3A =
.
Li gii
hiệu
( )
;ij
số chấm xuất hiện lần lượt lần một lần hai khi gieo con súc sắc, trong đó
, {1;2;3;4;5;6}ij
.
Xét biến cố
A
: Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấmthì
3j =
còn
i
là mt s t nhn bất k
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 6
Sưu tm và biên son
trong phạm vi từ
1
đến
6
.
Câu 10: Mt hp cha sáu qu cu trng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thi bn qu. Xác sut
sao cho có ít nhất một quả màu trắng là
A.
1
21
. B.
1
210
. C.
209
210
. D.
8
105
.
Li gii
Gi
A
là biến c: “trong bốn quả được chn có ít nht
1
quả trng.
- Không gian mẫu:
4
10
210C =
.
-
A
là biến c: “trong bốn quả được chọn không có
1
quả trắng nào.
( )
4
4
1nA C= =
.
( )
( )
1
210
nA
PA= =
.
( )
( )
1 209
11
210 210
PA PA= =−=
.
Câu 11: Trên giá sách 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là
A.
8
11
. B.
3
11
. C.
1
110
. D.
109
110
.
Li gii
S cách lấy ngẫu nhiên ba quyển sách trên giá là
( )
3
12
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c “Lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau”. Ta có
( )
111
543
..nA CCC=
.
Xác suất để lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau là
( )
111
543
3
12
.. 3
11
CC C
PA
C
= =
.
Câu 12: Tp hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình
2
5 40xx +≤
?
A.
( )
1; 4S =
. B.
[ ]
1; 4S =
.
C.
( ) ( )
;1 4;S = −∞ +∞
. D.
(
] [
)
;1 4;S = −∞ +∞
.
Li gii
Ta có
[ ]
2
5 4 0 1; 4xx x +≤⇔∈
.
Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 40xx +≤
[ ]
1; 4S =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: T I của lớp 10A gồm có học sinh gồm nam và n.
a) Xếp hc sinh ca t I vào một hàng ngang để chp nh có cách.
7
4
3
7
7!
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 7
Sưu tm và biên son
b) cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca.
c) Lp trưởng cần chn ra hc sinh ca t I đ trc nht lớp, trong đó bạn quét lớp, bạn
lau bảng, bạn kê bàn ghế. S cách chn là cách.
d) cách xếp hc sinh ca t I vào một hàng dọc sao cho bạn n luôn đứng cạnh
nhau.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
Xếp hc sinh của tổ I vào một hàng ngang để chp nh có cách.
b) Sai
Để chn mt cặp nam nữ của tổ I tham gia hát song ca có
4.3 12=
cách chn.
c) Đúng
S cách chọn ra hc sinh của tổ I để trc nht lớp, trong đó bạn quét lớp, bạn lau bảng,
bạn kê bàn ghế cách.
d) Đúng
Coi
3
bạn n là khối
X
, hoán vị các bn n trong
X
3!
cách.
Xếp
X
4
bạn nam thành một hàng dọc có
5!
cách.
S cách xếp là
3!.5! 720=
cách.
Câu 2: Trong mt phẳng tọa đ , cho đường hypebol phương trình chính tc là
.
a) Hypebol tiêu c bằng .
b) Hypebol một tiêu điểm là .
c) Đim thuc hypebol .
d) Hiệu các khoảng cách t mt đim bt k nm trên đường hypebol đến hai tiêu điểm ca
có giá trị tuyệt đối bằng .
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai
Ta có
2 2 2 22
64; 36 100 10a b c ab c= = = + = ⇒=
.
Hypebol có tiêu c bằng
2 2.10 20c = =
.
b) Đúng
2
7
C
3
1
1
1
3
7
A
720
7
3
7
7!
3
1
1
1
3
7
A
Oxy
( )
H
22
1
64 36
xy
−=
( )
H
10
( )
H
( )
2
10;0F
( )
0;6M
( )
H
( )
H
( )
H
8
( )
H
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 8
Sưu tm và biên son
Hypebol có một tiêu điểm là .
c) Sai
Thay tọa độ điểm vào phương trình hypebol ta có
22
06
1 11
64 36
= ⇔− =
(vô lý).
( )
0;6M
không thuộc hypebol .
d) Sai
Gi s
( )
12
2 2.8 16M H MF MF a∈⇒ ===
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Bất phương trình
2
6 5 58xx x+ <−
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Li gii
Tr lời: 3
2
6 5 58xx x+ <−
2
6 13 5 0xx + −<
2
6 13 5 0xx + −<
51
23
x⇔− < <
{ }
2; 1; 0xx⇒∈−−
Câu 2: Đội thanh niên xung kích của mt trường trung học ph thông có
12
học sinh trong đó
9
hc
sinh nam
3
hc sinh nữ. Đoàn trường cần chn mt nhóm
5
học sinh đi làm nhiệm v sao
cho phi có
1
đội trưởng nam,
1
đội phó nam và có ít nhất
1
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Li gii
Tr lời: 6120
Số cách chọn học sinh được chọn 5 học sinh trong đó có 2 học sinh nam và ít nhất một học sinh
nữ, có 2 bước:
+ Bước 1: chọn 2 học sinh nam, thể trưởng hoặc phó (dùng chỉnh hợp) số kết quả
2
9
72A =
+ Bước 2: chọn ít nhất 1 nữ trong 3 học sinh còn lại
12 21 3
37 3 7 3
. . 85CC C C C+ +=
.
Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn thoả yêu cầu đề bài là
72.85 6120=
.
Câu 3: Mt cánh cổng hình bán nguyệt rộng
8, 4 m
và cao
4, 2 m
. Mt đường dưới cổng được chia tnh
hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe ti rộng
2,8m
không chở hàng nếu đi đúng làn
đường quy định thể đi qua cổng mà không làm cổng thì chiều cao của xe không vượt
quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?
( )
H
( )
2
10;0F
( )
0;6M
( )
H
( )
H
ĐỀ ÔN KIM TRA CUI HC KÌ II
Page 9
Sưu tm và biên son
Li gii
Trả lời: 3,14
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Cổng hình bán nguyệt nghĩa là một nửa đường tròn:
Tâm của đường tròn là gốc
( )
0;0O
.
Bán kính của đường tròn là
4, 2R =
.
Khi đó phương trình đường tròn (phương trình mô phỏng cổng với
0
y
) là:
( ) ( )
22
2
0 0 4, 2xy +− =
22
17,76
xy⇔+=
.
Phương trình mô phỏng cổng là
22
17,76xy
+=
(với
0y
).
Thay
2,8x =
vào phương trình
22
17,76xy
+=
ta có
22
2,8 17,76y+=
( )
2
17,76 2,8 3,1496ym⇒=
.
Mt chiếc xe ti rộng
2,8m
không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy định thể đi qua
cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá
3,14
mét.
Câu 4:
20
tm th được đánh số t
1
đến
20
. Chọn ngẫu nhiên ra
8
tm thẻ, tính xác suất đ
3
tm th mang s l,
5
tm th mang số chẵn trong đó chỉ đúng
1
tm th mang s chia hết
cho
10.
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
| 1/123

Preview text:

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán 10 – Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 01 – MÃ ĐỀ: 110
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phương trình: x + 2 = x − 4 có tập nghiệm là: A. S = . ∅ B. S = {2; } 7 . C. S = { } 7 . D. S = { } 2 .
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song a và .b Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh được lấy từ các điểm nằm
trên hai đường thẳng a b ? A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104.
Câu 3: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 4y − 4 = 0. Đường tròn (C) có tâm và bán kính là: A. I ( 1; − 2), R = 2.
B. I (1;2), R = 2. C. I (1; 2 − ), R = 3 D. I ( 1; − 2), R = 3.
Câu 4: Trong một hộp có 5 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu xanh có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu màu xanh. A. 4 . B. 37 . C. 5 . D. 3 . 9 42 42 4
Câu 5: Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) có 2
∆ = b − 4ac < 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tồn tại x sao cho f (x) = 0 .
B. f (x) > 0, x ∀ ∈ . 
C. f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
D. f (x) không đổi dấu.  x =1+ t
Câu 6: Cho hai đường thẳng d :3x y −1= 0;∆ : 
. Góc giữa hai đường thẳng d và ∆ là y = 7 − 2t A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 . 2 2
Câu 7: Cho Elip ( ): x y E +
=1. Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm của (E) 25 9 A. F ( 4; − 0) . B. F ( 5; − 0) . C. F ( 3 − ;0) . D. F (0; 4 − ) .
Câu 8: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x − )5 3 1 . A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8.
Câu 9: Cho đường thẳng ∆ : 2x −3y +1= 0 . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là     A. n(3;2) . B. n(2; 3 − ) . C. n(2;3) . D. n(3; 2 − ) .
Câu 10: Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm
một nam và một nữ để tham gia cuộc thi học sinh thanh lịch cấp trường. Biết rằng tất cả các học
sinh trong lớp đều đủ điều kiện để tham gia thi học sinh thanh lịch cấp trường. A. 595. B. 1190. C. 300. D. 35.
Câu 11: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Khi đó, số phần tử của không gian mẫu là A. 4. B. 6 . C. 8. D. 16. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 12: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1 sản
phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x y 6x  2y 6  0 và hai điểm (3 A ;0), B(1;3) .
a) Đường tròn (C)có bán kính bằng 2 . 
b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n2;  3 . 2 2
c) Elip qua A và có tiêu cự bằng bán kính đường tròn x y
(C) có phương trình là  1. 9 4
d) Đường thẳng AB cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 3.
Câu 2: Tổ 1 của lớp 10A có10học sinh, trong đó có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ
nhiệm chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ tổ 1 để đi lao động dọn vệ sinh lớp.
a) Không gian mẫu Ω là tập hợp tất cả các cách lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ từ tổ 1 thì số
phần tử của không gian mẫu là 720 .
b) Gọi A là biến cố lấy được 3 học sinh nam. Khi đó n( A) = 20 .
c) Gọi B là biến cố lấy được 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, ta có P(B) 1 = . 2
d) Xác suất để lấy được 3 học sinh, trong đó có ít nhất 1 học sinh nữ là 2 . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 4
Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3  +  x  . x
Câu 2: Có 5 cặp vợ chồng được sắp xếp ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
Câu 3: Gieo một xúc xắc đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tích số chấm trong hai lần gieo là số lẻ”.
Câu 4: Tính bán kính nhỏ nhất của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2(m + )
1 x − 4y − 2m − 24 = 0 .
PHẦN IV.
Tự luận
Câu 1: Giải phương trình 2 2
6x − 22x +14 = 4x −11x −1 .
Câu 2: Khai triển nhị thức ( x − )5 3 2
Câu 3: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm (5;0)và có tiêu cự bằng 2 5 là Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 4: Tính số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh.
Câu 5: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. Câu 6: Cho parabol 2
(P) : y = 4x và hai điểm ( A 0; 4 − ), B( 6;
− 4) . C là điểm trên (P) sao cho tam giác
ABC có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm C .
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phương trình: x + 2 = x − 4 có tập nghiệm là: A. S = . ∅ B. S = {2; } 7 . C. S = { } 7 . D. S = { } 2 . Lời giải x ≥ 4 x ≥ 4  x ≥ 4 x 2 x 4  + = − ⇔  ⇔ 
⇔ x = ⇔ x = x + 2 =  (x − 4) 2 7. 2 2
x − 9x +14 = 0  x = 7
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song a và .b Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh được lấy từ các điểm nằm
trên hai đường thẳng a b ? A. 455. B. 351. C. 1680. D. 104. Lời giải
Trường hợp 1: Lấy 2 điểm trên đường thẳng a; lấy 1 điểm trên đường thẳng b: 2 1 C .C . 6 9
Trường hợp 2: Lấy 2 điểm trên đường thẳng b; lấy 1 điểm trên đường thẳng a: 2 1 C .C . 9 6
Vậy tổng số tam giác thành lập được là: 2 1 2 1
C .C + C .C = 351. 6 9 9 6
Câu 3: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 4y − 4 = 0. Đường tròn (C) có tâm và bán kính là: A. I ( 1; − 2), R = 2.
B. I (1;2), R = 2. C. I (1; 2 − ), R = 3 D. I ( 1; − 2), R = 3. Lời giải Đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 4y − 4 = 0 có tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 9 = 3 .
Câu 4: Trong một hộp có 5 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu xanh có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu màu xanh. A. 4 . B. 37 . C. 5 . D. 3 . 9 42 42 4 Lời giải
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ 5 quả cầu trắng và 4 quả cầu xanh.
⇒ Số phần tử của không gian mẫu: 3 Ω = C . 9
Biến cố A: trong 3 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu màu xanh.
Biến cố A: trong 3 quả cầu lấy ra có không quả cầu màu xanh. ⇒ 3 A = C =10 . 5
Do đó xác suất của biến cố A P( A) = − P( A) 10 37 1 = 1− = . 3 C 42 9
Câu 5: Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) có 2
∆ = b − 4ac < 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
A. Tồn tại x sao cho f (x) = 0 .
B. f (x) > 0, x ∀ ∈ . 
C. f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
D. f (x) không đổi dấu. Lời giải
Tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) có 2
∆ = b − 4ac < 0 thì luôn cùng dấu với hệ số a
trên  ⇒ f (x) không đổi dấu.  x =1+ t
Câu 6: Cho hai đường thẳng d :3x y −1= 0;∆ : 
. Góc giữa hai đường thẳng d và ∆ là y = 7 − 2t A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 . Lời giải 
d : 3x y −1 = 0 ⇒ d có vectơ pháp tuyến n = 3; 1 − 1 ( )  x = 1+ t   ∆ : 
⇒ ∆ có vectơ chỉ phương u = (1; 2
− ) ⇒ ∆ có vectơ pháp tuyến n = 2;1 2 ( ) y = 7 − 2t   n .n . 3.2 −1.1
Gọi ϕ là góc giữa d và ∆ . Khi đó 1 2 1 0 cosϕ=   = = ⇒ ϕ = 45 2 n . n 3 + (− )2 2 2 + 2 1 2 1 . 2 1 2 2
Câu 7: Cho Elip ( ): x y E +
=1. Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm của (E) 25 9 A. F ( 4; − 0) . B. F ( 5; − 0) . C. F ( 3 − ;0) . D. F (0; 4 − ) . Lời giải 2 2 2 (  = E) x y a 25 2 2 2 : + = 1 ⇒ 
c = a b = 16 ⇒ c = 4 2 25 9 b  = 9
Vậy Elip đã cho có một tiêu điểm F ( 4; − 0) .
Câu 8: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x − )5 3 1 . A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8. Lời giải
n = 5 nên khai triển đã cho có 6 số hạng.
Câu 9: Cho đường thẳng ∆ : 2x −3y +1= 0 . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là     A. n(3;2) . B. n(2; 3 − ) . C. n(2;3) . D. n(3; 2 − ) . Lời giải
∆ : 2x − 3y +1 = 0 đi qua điểm nên một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n(2; 3 − ) .
Câu 10: Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm
một nam và một nữ để tham gia cuộc thi học sinh thanh lịch cấp trường. Biết rằng tất cả các học
sinh trong lớp đều đủ điều kiện để tham gia thi học sinh thanh lịch cấp trường. A. 595. B. 1190. C. 300. D. 35. Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lời giải
- Chọn 1 nam trong 20 nam có 20 cách,
- Tiếp tục, chọn 1 nữ trong 15 nữ có 15 cách
Vậy theo quy tắc nhân có 20.15 = 300 cách chọn thoả đề.
Câu 11: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Khi đó, số phần tử của không gian mẫu là A. 4. B. 6 . C. 8. D. 16. Lời giải n(Ω) = 2.2.2 = 8 .
Câu 12: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1 sản
phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 . Lời giải
Gọi A là biến cố: “lấy được 1 sản phẩm tốt.“ - Không gian mẫu: 1 Ω = C = 1000 . 1000 - n( A) 1 = C = 950 . 950 n AP( A) ( ) 950 = = = 0,95. Ω 1000
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x y 6x  2y 6  0 và hai điểm (3 A ;0), B(1;3) .
a) Đường tròn (C)có bán kính bằng 2 . 
b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n2;  3 . 2 2
c) Elip qua A và có tiêu cự bằng bán kính đường tròn x y
(C) có phương trình là  1. 9 4
d) Đường thẳng AB cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 3. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai a) Đúng Ta có 2 2 2 2
x y 6x  2y 6  0  x  3 y  
1  4 nên đường tròn(C) có bán kính bằng 2 b) Sai  
Đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận AB2; 
3 làm VTCP nên suy ra VTPT là n3;2 c) Sai 2 2
Gọi phương trình của Elip có dạng x y  1 2 2 a b
Elip có tiêu cự bằng bán kính đường tròn (C) nên 2c  2 c 1 Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 2
Elip qua A nên 3 1 a  3 , suy ra b  2 2 2 a 2 2
Vậy phương trình của Elip là x y  1 9 8 d) Sai
Đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận n3;2 làm VTPT có phương trình là: 3x  2y9  0 3.32.19 d I AB 2 ,   13 13
Do đó đường thẳng AB cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài là 4 8 39 2. 4  13 13
Câu 2: Tổ 1 của lớp 10A có10học sinh, trong đó có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ
nhiệm chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ tổ 1 để đi lao động dọn vệ sinh lớp.
a) Không gian mẫu Ω là tập hợp tất cả các cách lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ từ tổ 1 thì số
phần tử của không gian mẫu là 720 .
b) Gọi A là biến cố lấy được 3 học sinh nam. Khi đó n( A) = 20 .
c) Gọi B là biến cố lấy được 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, ta có P(B) 1 = . 2
d) Xác suất để lấy được 3 học sinh, trong đó có ít nhất 1 học sinh nữ là 2 . 3 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Sai
Không gian mẫu n(Ω) 3 = C = 120 . 10 b) Đúng n( A) 3 = C = 20 . 6 c) Đúng n(B) 1 2 = C .C = 60 4 6
p(B) n(B) 60 1 = = = n(Ω) 120 2 d) Sai
Gọi B là biến cố lấy được 3 học sinh, trong đó có ít nhất 1 học sinh nữ. 3 2 1 1 2 + +
p(B) C C .C C .C 5 4 4 6 4 6 = = . 120 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 4
Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3  +  x  .  xLời giải Trả lời: 4 4 4 3 2 Xét khai triển  1   1   1   1  + x = + x + (x )2 1 4. . 6. . + 4. .(x )3 +         (x )4 3 3 3 3 3  x   x   x   x x 1 4 8 12 =
+ 4 + 6x + 4x + x . 4 x
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là 4.
Câu 3: Có 5 cặp vợ chồng được sắp xếp ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. Lời giải Trả lời: 3840
Mỗi cặp vợ và chồng xem như một vị trí sắp xếp.
Ta có 5! cách xếp cho 5 cặp vợ chồng sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
Trong mỗi cặp vợ và chồng có 2cách hoán đổi vị trí cho nhau. Vậy 5 5!.2 = 3840.
Câu 4: Gieo một xúc xắc đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tích số chấm trong hai lần gieo là số lẻ”. Lời giải Trả lời: 0,25
Gieo một con xúc sắc đồng chất 2 lần liên tiếp ⇒ n(Ω) = 6.6 = 36.
Gọi A : “Tích số chấm trong hai lần gieo là số lẻ”
Để tích hai lần gieo là số lẻ thì mỗi lần gieo phải được số lẻ ⇒ n( A) = 3.3 = 9 .
P( A) n( A) 9 1 = = = . n(Ω) 36 4
Câu 5: Tính bán kính nhỏ nhất của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2(m + )
1 x − 4y − 2m − 24 = 0 . Lời giải Trả lời: 5
Ta có: a = m +1, b = 2 và c = 2 − m − 24 .
Khi đó, R = (m + )2 + − (− m − ) 2 1 4 2
24 = m + 4m + 29 = (m + 2)2 + 25 ≥ 5 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m = 2 − .
PHẦN IV. Tự luận Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 1: Giải phương trình 2 2
6x − 22x +14 = 4x −11x −1 Lời giải 2
4x −11x −1≥ 0 Ta có: 2 2
6x − 22x +14 = 4x −11x −1 ⇔  2 2
6x − 22x +14 = 4x −11x −1 2
4x −11x −1≥ 0 2 4x 11x 1 0   − − ≥ x = 3 ⇔  ⇔  ⇒ x = 3 2
2x 11x 15 0  − + =  5 x =  2
Kết luận: Phương trình có nghiệm là x = 3.
Câu 2: Khai triển nhị thức ( x − )5 3 2 Lời giải (3x − 2)5 0 = C (3x)5 1 + C (3x)4 ( 2 − ) 2 + C (3x)3 ( 2 − )2 3 + C (3x)2 ( 2 − )3 4 + C (3x)( 2 − )4 5 + C 2 − 5 5 5 5 5 5 ( )5 5 4 3 2
= 243x − 2430x +1080x − 720x + 240x − 32
Câu 3: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm (5;0)và có tiêu cự bằng 2 5 là Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng x + y = 1 (a > b > 0) . 2 2 a b 25 =1  2 2 aa = 25   Ta có 2 2c = 2 5 ⇒ c = 5 .  2 2 2  2
b = a c b = 20    2 2
Vậy elip có phương trình chính tắc là x + y = 1. 25 20
Câu 4: Tính số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh. Lời giải
Đa giác đều có 20 cạnh nên có 20 đỉnh.
Từ 20 đỉnh của đa giác ta xác định được 2 C đoạn thẳng. 20
Qua 2 đỉnh bất kì của đa giác ta luôn xác định được một đoạn thẳng có thể là đường chéo hoặc là cạnh của đa giác đó.
Vậy số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là 2 C − 20=170 . 20
Câu 5: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Ta có: Gọi A là biến cố “trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ”
Số cách chọn 3 đoàn viên trong 35 đoàn viên để tham dự đại hội là: 3 C35 n(Ω) Vậy = 3 C35
Trường hợp 1: trong 3 đoàn viên được chọn có 1 nam và 2 nữ có: 1 2 C .C 15 20
Trường hợp 2: trong 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ có: 2 1 C .C 15 20
Vậy số cách chọn 3 đoàn viên có đủ cả nam và nữ là 1 2 C .C C .C 15 20 + 2 1 15 20 n( A) 1 2 2 1
= C .C + C .C 15 20 15 20
Xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ là: 1 2 2 1 +
P( A) n( A) C .C C .C 90 15 20 15 20 = = = . n(Ω) 3 C 119 35 Câu 6: Cho parabol 2
(P) : y = 4x và hai điểm ( A 0; 4 − ), B( 6;
− 4) . C là điểm trên (P) sao cho tam giác
ABC có diện tích bé nhất. Tìm tọa độ điểm C . Lời giải   AB = ( 6;
− 8) , suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB n = (4;3). Phương trình đường
thẳng AB là 4x + 3y +12 = 0. Ta có 1 S
= CH AB . Do AB không đổi nên S nhỏ nhất ⇔ nhỏ nhất. ABC . CH 2 ABC Gọi C ( ;
x y)∈(P) , ta có: 2 4x + 3y +12 y + 3y +12 CH = = 5 5 1 = (   y + y + ) 2 2 1  3  39 3 12 39 =  y + +   ≥ 5 5  2  4   0 2  Dấu " = "xảy ra 3 3 9
y + = 0 ⇔ y = − ⇒ x = 2 2 16 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II  9 3 Do đó điểm C ;  − 
∈(P) thì diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. 16 2 
---------- HẾT ---------- Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán 10 – Thời gian: 90 phút
ĐỀ SỐ 02 – MÃ ĐỀ: 210
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x − )2 + ( y + )2 1 5 = 25. Đường
tròn (C) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M (3; 2 − ). B. P(4;− ) 1 . C. Q(2; ) 1 . D. N ( 1; − 3).
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y − = 1. − C. x y − =1. D. x y + =1. 9 4 4 9 4 9 9 9 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng x y
Oxy, cho đường elip (E) có phương trình chính tắc + =1. Tổng khoảng 36 9
cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng A. 6 B. 3. C. 5. D. 12.
Câu 4: Có 6 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Việt Trì và Hà Nội. Số cách để một người đi từ Việt
Trì tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Việt Trì bằng hai nhà xe khác nhau là A. 11. B. 12. C. 30. D. 6.
Câu 5: Số cách sắp xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là A. 9. B. 9 9 . C. 9 C . D. 9! 9
Câu 6: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 2
2x + x + 3 = x + 2x + 5 ? A. x = 3 − . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song
với trục Oy ?    
A. u = 1;0 .
B. u = 1;1 . C. u = 1; − 1 . D. u = 0;1 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 8: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 lập ra được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau? A. 4 A . B. P . C. 4 C . D. 4 7 . 7 7 7
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A : “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấm” thì biến cố A
A. A = {(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)}.
B.
A = {(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}.
C.
A = {(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)}. D. A = ( { 3;3)}. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 10: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất
sao cho có ít nhất một quả màu trắng là A. 1 . B. 1 . C. 209 . D. 8 . 21 210 210 105
Câu 11: Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là A. 8 . B. 3 . C. 1 . D. 109 . 11 11 110 110
Câu 12: Tập hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 4 ≤ 0 ? A. S = (1;4). B. S = [1;4] . C. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(4;+∞). D. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+∞) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tổ I của lớp 10A gồm có 7 học sinh gồm 4 nam và 3 nữ.
a) Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có 7! cách. b) Có 2
C7 cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca.
c) Lớp trưởng cần chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn
lau bảng, 1 bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là 3 A7 cách.
d) Có 720 cách xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau. 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hypebol ( x y
H ) có phương trình chính tắc là − =1 64 36 .
a) Hypebol (H ) có tiêu cự bằng 10.
b) Hypebol (H ) có một tiêu điểm là F 10;0 2 ( ) .
c) Điểm M (0;6) thuộc hypebol (H ) .
d) Hiệu các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên đường hypebol (H ) đến hai tiêu điểm của
(H ) có giá trị tuyệt đối bằng 8.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Bất phương trình 2
6x + 5x < 5 −8x có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Câu 2: Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 12 học sinh trong đó có 9 học
sinh nam và 3 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một nhóm 5 học sinh đi làm nhiệm vụ sao
cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 3: Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8,4m và cao 4,2m. Mặt đường dưới cổng được chia thành
hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2,8m không chở hàng nếu đi đúng làn
đường quy định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt
quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 4: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết
cho 10.(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Giải phương trình 2
2x − 6x + 5 = 2x − 3.
Câu 2: Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loại sách tham khảo môn Văn lớp 11
và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách này muốn chọn một loại sách
tham khảo kể trên để mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ sơ đồ hình cây minh họa và cho
biết An có bao nhiêu cách chọn 1 loại sách tham khảo?
Câu 3: Từ các số 1,2,3,4,5 có bao nhiêu số gồm 8 chữ số sao cho chữ số 5 xuất hiện đúng 3 lần.
Câu 4: Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm N (5;2) và song song với đường thẳng
3x − 2y + 5 = 0.
Câu 5: Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 200 km. Tại cùng một thời điểm,
hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để hai tàu thủy đang ở hai vị trí C, D thu
và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B
0,0005 s. Với tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ A là 0,0005 s. Tính
hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A B từ đó tính khoảng cách từ
tàu ở vị trí D đến trạm tín hiệu tại A biết hai tàu cách nhau 300 km và CD song song với AB
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Đề cương ôn tập môn Lịch sử có 30 câu. Đề thi được lập từ cách chọn ngẫu nhiên 10 câu trong
30 câu trong đề cương. Một học sinh chỉ học thuộc 25 câu trong đề cương. Xác suất để trong
đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã học thuộc bẳng bao nhiêu? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x − )2 + ( y + )2 1 5 = 25. Đường
tròn (C) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M (3; 2 − ). B. P(4;− ) 1 . C. Q(2; ) 1 . D. N ( 1; − 3). Lời giải Thay P(4;− )
1 vào (C), ta có: ( − )2 + (− + )2 4 1
1 5 = 25 ⇒ Đường tròn (C) đi qua P(4;− ) 1 .
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y − = 1. − C. x y − =1. D. x y + =1. 9 4 4 9 4 9 9 9 Lời giải 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng x y
Oxy, cho đường elip (E) có phương trình chính tắc + =1. Tổng khoảng 36 9
cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng A. 6 B. 3. C. 5. D. 12. Lời giải 2 2 (  = E) x y a 6 : + = 1⇒ 36 9 b   = 3
Ta có: MF + MF = 2.a = 2.6 =12. 1 2
Câu 4: Có 6 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Việt Trì và Hà Nội. Số cách để một người đi từ Việt
Trì tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Việt Trì bằng hai nhà xe khác nhau là A. 11. B. 12. C. 30. D. 6. Lời giải
Từ Hà Nội tới Việt Trì, một hành khách có 6 cách chọn nhà xe.
Để quay lại Hà Nội bằng một nhà xe khác thì hành khách có 6 – 1= 5 cách chọn.
Như vậy, theo quy tắc nhân thì số cách đi là 6. 5 = 30 (cách).
Câu 5: Số cách sắp xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là A. 9. B. 9 9 . C. 9 C . D. 9! 9 Lời giải
Số cách xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là: 9!. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu 6: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 2
2x + x + 3 = x + 2x + 5 ? A. x = 3 − . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 2 . Lời giải Ta có: 2 2
2x + x + 3 = x + 2x + 5 ( ) 1 2 2
⇒ 2x + x + 3 = x + 2x + 5 2
x x − 2 = 0 ⇒ x = 1 − hoặc x = 2 .
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình ( ) 1 ta thấy x = 1
− và x = 2 đều thõa mãn
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 − và x = 2 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song
với trục Oy ?    
A. u = 1;0 .
B. u = 1;1 . C. u = 1; − 1 . D. u = 0;1 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) Lời giải
Trục Oy có một vec-tơ chỉ phương là u = (0; ) 1 .
Vậy đường thẳng song song với trục Oy có một vec-tơ chỉ phương là u = (0; ) 1 .
Câu 8: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 lập ra được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau? A. 4 A . B. P . C. 4 C . D. 4 7 . 7 7 7 Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng: abcd
Số các số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được lập nên là chỉnh hợp chập 4 của 7 : 4 A 7
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A : “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấm” thì biến cố A
A. A = {(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)}.
B.
A = {(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}.
C.
A = {(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)}. D. A = ( { 3;3)}. Lời giải
Ký hiệu (i; j) là số chấm xuất hiện lần lượt ở lần một và lần hai khi gieo con súc sắc, trong đó
i, j ∈{1;2;3;4;5;6} .
Xét biến cố A : “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm” thì j = 3 còn i là một số tự nhiên bất kỳ Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
trong phạm vi từ 1 đến 6 .
Câu 10: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất
sao cho có ít nhất một quả màu trắng là A. 1 . B. 1 . C. 209 . D. 8 . 21 210 210 105 Lời giải
Gọi A là biến cố: “trong bốn quả được chọn có ít nhất 1 quả trắng.” - Không gian mẫu: 4 C = 210 10 .
- A là biến cố: “trong bốn quả được chọn không có 1 quả trắng nào.” ⇒ n(A) 4 = C = 1. 4 n AP(A) ( ) 1 = = . Ω 210
P( A) = − P(A) 1 209 1 = 1− = . 210 210
Câu 11: Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Xác suất để 3 quyển sách được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là A. 8 . B. 3 . C. 1 . D. 109 . 11 11 110 110 Lời giải
Số cách lấy ngẫu nhiên ba quyển sách trên giá là n(Ω) 3 = C . 12
Gọi A là biến cố “Lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau”. Ta có n( A) 1 1 1
= C .C .C . 5 4 3 1 1 1
Xác suất để lấy được 3 quyển sách thuộc 3 môn khác nhau là P( A) C .C .C 3 5 4 3 = = . 3 C 11 12
Câu 12: Tập hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 4 ≤ 0 ? A. S = (1;4). B. S = [1;4] . C. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(4;+∞). D. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+∞) . Lời giải Ta có 2
x − 5x + 4 ≤ 0 ⇔ x∈[1;4].
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 4 ≤ 0 là S = [1;4] .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tổ I của lớp 10A gồm có 7 học sinh gồm 4 nam và 3 nữ.
a) Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có 7! cách. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II b) Có 2
C7 cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca.
c) Lớp trưởng cần chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn
lau bảng, 1 bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là 3 A7 cách.
d) Có 720 cách xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng
Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có 7! cách. b) Sai
Để chọn một cặp nam nữ của tổ I tham gia hát song ca có 4.3 =12 cách chọn. c) Đúng
Số cách chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau bảng, 1 bạn kê bàn ghế là 3 A7 cách. d) Đúng
Coi 3 bạn nữ là khối X , hoán vị các bạn nữ trong X có 3! cách.
Xếp X và 4 bạn nam thành một hàng dọc có 5! cách.
Số cách xếp là 3!.5!= 720 cách. 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hypebol ( x y
H ) có phương trình chính tắc là − =1 64 36 .
a) Hypebol (H ) có tiêu cự bằng 10.
b) Hypebol (H ) có một tiêu điểm là F 10;0 2 ( ) .
c) Điểm M (0;6) thuộc hypebol (H ) .
d) Hiệu các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên đường hypebol (H ) đến hai tiêu điểm của
(H ) có giá trị tuyệt đối bằng 8. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai a) Sai Ta có 2 2 2 2 2
a = 64; b = 36 ⇒ c = a + b =100 ⇒ c =10.
Hypebol (H ) có tiêu cự bằng 2c = 2.10 = 20. b) Đúng Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Hypebol (H ) có một tiêu điểm là F 10;0 2 ( ) . c) Sai 2 2 0 6
Thay tọa độ điểm M (0;6) vào phương trình hypebol (H ) ta có − =1 ⇔ 1 − =1(vô lý). 64 36
M (0;6) không thuộc hypebol (H ) . d) Sai
Giả sử M ∈(H ) ⇒ MF MF = 2a = 2.8 =16 . 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Bất phương trình 2
6x + 5x < 5 −8x có bao nhiêu nghiệm nguyên? Lời giải Trả lời: 3 2
6x + 5x < 5 −8x 2
⇔ 6x +13x − 5 < 0 2
⇔ 6x +13x − 5 < 0 5 1 ⇔ − < x < 2 3
x ∈ ⇒ x ∈{ 2 − ; 1; − } 0
Câu 2: Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 12 học sinh trong đó có 9 học
sinh nam và 3 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một nhóm 5 học sinh đi làm nhiệm vụ sao
cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? Lời giải Trả lời: 6120
Số cách chọn học sinh được chọn 5 học sinh trong đó có 2 học sinh nam và ít nhất một học sinh nữ, có 2 bước:
+ Bước 1: chọn 2 học sinh nam, có thể là trưởng hoặc phó (dùng chỉnh hợp) số kết quả là 2 A = 72 9
+ Bước 2: chọn ít nhất 1 nữ trong 3 học sinh còn lại 1 2 2 1 3
C .C + C .C + C = 85. 3 7 3 7 3
⇒ Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn thoả yêu cầu đề bài là 72.85 = 6120 .
Câu 3: Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8,4m và cao 4,2m. Mặt đường dưới cổng được chia thành
hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2,8m không chở hàng nếu đi đúng làn
đường quy định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt
quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)? Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lời giải Trả lời: 3,14
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Cổng hình bán nguyệt nghĩa là một nửa đường tròn:
Tâm của đường tròn là gốc O(0;0) .
Bán kính của đường tròn là R = 4,2 .
Khi đó phương trình đường tròn (phương trình mô phỏng cổng với y ≥ 0 ) là:
(x − )2 +( y − )2 2 0 0 = 4,2 2 2
x + y =17,76 .
Phương trình mô phỏng cổng là 2 2
x + y =17,76 (với y ≥ 0 ).
Thay x = 2,8 vào phương trình 2 2
x + y =17,76 ta có 2 2 2,8 + y =17,76 2
y = 17,76 − 2,8 ≈ 3,1496 (m) .
Một chiếc xe tải rộng 2,8m không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy định và có thể đi qua
cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá 3,14 mét.
Câu 4: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết
cho 10.(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Page 9
Sưu tầm và biên soạn