lOMoARcPSD|45473628
Chương 1
Câu 1: Câu nào sau đây KHÔNG minh ho cho khái ni m v “chi phí c ơ h
i”: a.Minh đi làm và nh n đậ ược m ươc l ng 15 tri u m i tháng
b.“N u tôi dành toàn b th i gian đ đi h c đ i h c, tôi ph i hy sinh s ti n ki m đế
ế ược do đi làm vi c là 60 tri u đ ng m i năm”ệ
c.“Chính ph tăng chi tiêu cho qu c phòng, bu c ph i gi m chi tiêu cho các ch
ương trình phúc l i xã h i”ợ
d.“Chúng ta sẽ đi xem phim hay ăn t i”
Câu 2: Ch n l a m t đi m n m trên đọ ường gi i h n kh
năng s n xu t là:ớ
a.Không th th c hi n để ược ho c th c hi n đặ ược, nh ng n n kinh t ho t đ ng không hi u quư ế
b.Không th th c hi n để ược
c.Th c hi n đự ệược nh ng n n kinh t ho t đ ng không hi u quư ế
d.Thực hi n đệ ược và n n kinh t ho t đề ế ng hi u qu .
Câu 3: Đ i v i xã h i, m t hàng hóa không ph i là khan hi m n u:ố ế ế
a.Nh ng ng ười có đ thu nh p có th mua t t c nh ng hàng hóa mà h mu n.
b.T t c các thành viên c a xã hi có th có t t c nh ng gì mà h mun.
c.Công ty đang s n xu t h t công su t. ế
d.Có ít nh t m t cá nhân trong xã h i có th có t t c l
ượng hà x ng hóa mà cá nhân đó mu n.
Câu 4: Kinh t h c là vi c nghiên c u:ế
a.Vai trò c a chính ph trong xã h i.
b.Làm th nào đ gia tăng s n xu t.ế
c.M t h th ng th trộệ ịường có các ch c năng nh th nào. ư ế
d.Cách xã hi qu n lý các ngu n l c khan hi m cế a mình.
Câu 5: C m t "không có b a ăn tr a nào mi n phí" có nghĩa làụ
ư a.Người ta suy nghĩ m c biên.ở
b.Thương m i có th làm cho t t c m i ng ườ i t t h n.ơ
c.M i ng ườ ựi ph i đ i m t v i s đánh đ i.ổ
d.Người ta tr l i đ khích l .ả
Câu 6: "Bàn tay vô hình" ch đ o ho t đ ng kinh t thông qua ế a.Qu
ng cáo.
b.K ho ch t p trung.ế
c.Giá c.
d.Các quy đ nh c a chính ph .ị
Câu 7: Giá trái thanh long trên th tr ường tăng 10%, d n đ n m c cung v thanh long trên th ế
trường tăng 20% v i nh ng đi u ki n khác không đ i. V n đ này thu c v :ớ a.Kinh t vĩ mô,
th c ch ngế
lOMoARcPSD|45473628
b.Kinh t vi mô, thế c chng
c.Kinh t vi mô, chu n t cế
d.Kinh t vĩ mô, chu n t cế
Câu 8: Có kho ng bao nhiêu ph n trăm các n n kinh t trên th gi i tr i qua tình tr ng khan
ế ế hi m?ế a.50%
b.75%
c.25%
d.100%
Câu 9: Hi n t ượng khan hi m xu t phát t th c t là:ế
ế a.Ngu n l c có h n.
b.H u h t các ph ếương th c s n xu t c a các n n kinh t này không ph
i là r t t t. ế
c.Chính ph h n ch s n xu t quá nhi u hàng hóa và d ch v . ạế
d.Trong h u h t các n n kinh t , nh ng ng ế ế ười giàu tiêu dùng m ưt l
ng hàng hóa và d ch v không cân x ng.
Câu 10: Giá cà phê trên th tr ường gi m 10% d n đ n lả ế ưng c u v cà phê trên th tr ường tăng
5% v i nh ng đi u ki n khác không đ i. V n đ này thu c v a.Kinh t vĩ mô, chu n t cế
b.Kinh t vi mô, thế c chng
c.Kinh t vi mô, chu n t cế
d.Kinh t vĩ mô, th c ch ngếự
Câu 11: B t c đi m nào trên đấ ường gi i h n kh năng s n xu t c a m t qu c gia gi i thi u s
k t h p c a hai hàng hóa trong n n kinh tế ế
a.Có th s n xu t b ng cách s d ng t t c các ngu n l c và
công ngh s n có.
b.Có th s n xu t trong t ương lai v i nhi u ngu n l c và / ho c công ngh v ượt tr i.
c.S không bao gi đờ ược s n xu t.
d.Có th s n xu t b ng cách s d ng m t ph n, nh ng không ph i t t c , các ngu n l c và công ư
ngh c a mình.
Câu 12: Kh năng h ưởng th c a các h gia đình t các hàng hoá trong n ền kinh t đế ược quy t ế đ
nh b i:
a.Th tr ường hàng hoá
b.Th tr ường y u tế s n xu t
c.Th tr ường hàng hoá và th tr ường đ t đaiấ
d.Th tr ường đ t đaiấ
Câu 13: Đường gi i h n kh ng s n xu t d ch chuy n ra ngoài khi: a.Chi
phí c h i c a m t m t hàng tăng lên.ơ
b.Các ngu n l c không đ ựược t n d ng h t đ đ a vào n n s n xu t.ậ ế
ư
c.Vi c s d ng d ụược ph m tăng lên làm gi m kh năng c a l c l
ượng lao đ ng.ộ
lOMoARcPSD|45473628
d.Có m ết s ti n b v công ngh s n xu t.
Câu 14: Khái ni m kinh t nào sau đây không th lý gi i đệ ế ược b ng đằ ường gi i h n kh năng ớ s
n xu t:
a.Khái ni m cung c uệầ
b.Ý tưởng v s khan hi m ế
c.Quy lu t chi phí c h i tăng d nậ ơ
d.Khái ni m chi phí c h iơ
Câu 15: Câu nào sau đây thu c kinh t vi mô: ế
a.Chính sách tài khóa, chính sách ti n t là công c đi u ti t c a chính ph trong n n kinh t
ế ế
b.Lợi nhu n kinh t là đ ế ng lc thu hút các doanh nghi p m i gia nh p vào ngành s
n xu t.
c.T l th t nghi p Vi t Nam hi n nay m c cao.
d.T l l m phát Vi t Nam năm 2020 là 3,23%ỷ
Câu 16: Khác nhau căn b n gi a mô hình kinh t th tr ế ường t do n n kinh t h n
h p là: ế a.Nhà nưc tham gia qu n lý n n kinh t ế
b.Nhà nước qu n lý ngân sách
c.Nhà nước qu n lý các qu phúc l i xã h i
d.Nhà nước qu n lý qu b o hi m xã h i
Câu 17: Kinh t h c chu n t c nh m:ế
a.Gi i thích các hành vi ng x c a các doanh nghi p trong các lo i th tr ường.
b.Mô t và gi i thích các s ki n, các v n đ kinh t m t cách khách quan có c s khoa h c.
ế ơ
c.Đưa ra những li ch d n ho c nh ững quan đi m chể quan ca
các cá nhân.
d.Gi i thích các hành vi ng x c a các t bào kinh t trong các lo i th tr ế ế
ường.
Câu 18: Ch n câu không đúng sau đây:
a.Chuyên môn hoá và thương m i làm cho l i ích c a m i ng ười đ u tăng lênề
b.Thương m i giạ ữa hai nước có th làm cho c hai n ước cùng đượ c l i
c.Thương m i gi a hai n ữước không th làm cho c hai n ước cùng đư c l i
d.Thương m i cho phép con ng ười tiêu dùng nhi u hàng hoá và d ịch v đa d ng h n v i chi phí ơ
th p h n ơ
Câu 19: Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c u cách th c:ế
a.Qu n lý doanh nghi p sao cho có lãi.
b.L n tránh v n đ khan hi m cho nhi u kh năng s d ng khác nhau và c nh tranh nhau.
ế
c.Phân b ngu n l c khan hi m cho nhi u kh năng sế d ng khác nhau.
d.T o ra v n may cho cá nhân trên th tr ường ch ng khoán.
lOMoARcPSD|45473628
Câu 20: Câu nào không ph i là các v n đ c b n c a h th ng kinh t c ơ ế n gi i quy t là: ế
a.S n xu t s n ph m gì? S l ượng bao nhiêu?
b.S n xu t b ng ph ương pháp nào?
c.Tiêu dùng s n ph m gì?
d.S n xu t cho ai?
Câu 21: Khi m t xã h i không th s n xu t t t c các hàng hoá và d ch v
mà mình mu n có, người ta nói r ng n n kinh t đang tr i qua: ế a.S kh ng ho
ng kinh t . ế
b.Th t b i th tr ường.
c.S khan hi m.ế
d.S b t n kinh t . ổế
Câu 22: Trong hình n n kinh t th tr ế ường t do, các v n đ c b n c ơ a h th ng kinh t ế
được gi i quy t: ế
a.Nh vào cha truy n con n i.
b.Thông qua th tr ường và các k ho ch c a chính ph .ế
c.Thông qua các k ho ch c a chính ph .ế
d.Thông qua th tr ường.
Câu 23: S khác bi t gi a hai m c tiêu hi u qu và công b ng là:
a.Hi u qu là t i đa hoá c a c i làm ra, còn công b ng là t i đa hoá tho mãn
b.Hi u qu đ c p đ n đ ế l n của “cái bánh kinh t ”, còn công b ng đ c p đ n cách phân ế
ế phối cái bánh kinh t đó tế ương đố ồi đ ng đ u cho các thành viên trong xã h i
c.Công b ng đ c p đ n đ l n c a “cái bánh kinh t ”, còn hi u qu đ c p đ n cách phân ph i ế ế
ế cái bánh kinh t đó tế ương đ i đ ng đ u cho các thành viên trong xã h i
d.Hi u qu là t i đa hoá tho mãn, còn công b ng là t i đa hoá c a c i làm ra
Câu 24: Nh ng th tr ường nào KHÔNg thu c th tr ường y u t s
n xu t:ế a.Th tr ường s c lao đ ngứ
b.Th tr ường đ t đaiấ
c.Th tr ường v n
d.Th tr ường nước gi i khát
Câu 25: Trong mô hình kinh t ch huy (k ho ch hóa) thì:ế ế
a.Th tr ường s gi i quy t ba v n đ c b n thông qua quan h cung c u ế ơ
b.C chính ph và th tr ịường không th gi i quy t ba v n đ c b n ế
ơ
c.C chính ph và th tr ịường đ u tham gia gi i quy t ba v n đ c ế
ơ b n
d.Chính ph s gi i quy t ba v n đ cả ế ấề ơ b n ca n
n kinh t thông qua các k ho ch c ế ế a
chính ph.
lOMoARcPSD|45473628
Câu 26: Minh quy t đ nh dành 2 gi ch i qu n v t thay vì làm vi c c a mình, ki m đế ơ ế ược 300
ngàn đ ng/ m i gi làm vi c. S đánh đ i c a Minh là:
a.Không có gì, vì Minh đã làm vi c chăm ch , bây gi ch i qu n v t là gi i trí. ơ
b.600 ngàn đồng mà Minh có th ki m đ ế ược trong hai gi làm vi c.
c.S gia tăng kỹ năng c a anh ta t vi c ch i 2 gi qu n v t. ơ
d.Không có gì, vì Minh thích ch i qu n v t h n làm vi c.ơ ơ
Câu 27: M t ng ười đ a ra quy t đ nh h p lý:ư ế
a.Có một hành động ch khi l ợi ích biên vưt quá chi phí biên của hành động đó.
b.B qua nh ng thay đ i biên và thay vào đó t p trung vào toàn b hoàn c nh
c.B qua nh ng tác đ ng c a chính sách chính ph khi h l a ch n.
d.Có m t hành đ ng ch khi l i ích k t h p v ế ượt quá chi phí k t hế
ợp c a hành đ ng này và hành ủ đ ng trộ ước đó.
Câu 28: Câu ng n ng : "Ch ng có gì là cho không c !", có nghĩa là
a.Đ có để ược mt th chúng ta muốn, chúng ta thường ph i t b m t th khác
mà mình cũng mun.
b.Ngay c nh ng ng ữười hưởng phúc l i cũng ph i tr ti n mua th
c ph m.
c.Chi phí sinh ho t luôn luôn tăng.ạ
d.T t c các chi phí đ u bao g m trong giá c a m t s n ph m.
Câu 29: Kinh t h c vi mô nghiên c u:ế
a.Hành vi ng x c a các t bào kinh t trong các lo i th trế ế ường.
b.M c giá chung c a m t qu c gia.
c.Cách ng x c a ng ủười tiêu dùng đ t i đa hóa th a mãn.
d.Các ho t đ ng di n ra trong toàn b n n kinh t . ế
chương 2
Câu 1: Nhà nước qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i 1 hàng hóa nh m:
a.B o v l ợi ích cho ngườ i s n xu t
b.Kích thích s gia nh p ngành
c.Th hi n can thi p c a chính ph vào n n kinh t . ế
d.B o v l i ích cho ng ười tiêu dùng
Câu 2: S ti n b trong công ngh s n xu t s d n đ n ế ế
a.Chi phí gi m và cung gi m.
b.Chi phí tăng và cung tăng.
c.Chi phí gi m và cung tăng.ả
d.Chi phí tăng và cung gi m.ả
Câu 3: N u s ngế ười bán trên th tr ường tăng,
khi đó a.C u th trầ ường s tăng.
b.Cung th tr ường s tăng.
lOMoARcPSD|45473628
c.Cung th tr ường s gi m.
d.C u th tr ường s gi m.
Câu 4: Quy lu t cung ch ra r ng:
a.S gia tăng c u tr c ti p d n đ n s gia tăng c a cung.ự ế ế
b.Nhà s n xu t s n sàng cung ng nhi u h ơn với mc giá cao hơn.
c.Nhà s n xu t s n sàng cung ng ít h n v i m c giá cao h n. ơ
ơ
d.Có m i quan h ngh ch gi a cung và giá c .
Câu 5: Vi c giá c a m t s n ph m gi m sẽệ
a.Làm tăng ngu n cung c a s n ph m
đó.ồ
b.Tăng lư ảng c u c a s n ph m đó .
c.D ch chuy n đị ểường cung c a s n ph m đó sang trái.ủ
d.Cho nhà s n su t đ ng l c s n xu t nhi u h n đ tránh s t gi m l i nhu n.ảấ
ơ
Câu 6: N u m ng là hàng c p th p, thì s gia tăng c aế
a.Giá m ng s khi n cho đố ếường c u c a m ng d ch chuy n sang ph i.
b.Thu nh p ng ười tiêu dùng s khi n cho đế ường c u c a m ng d ch chuy n sang ph i.
c.Thu nh p ng ười tiêu dùng s khi n cho đế ường c u c a m ng d ch chuy n sang trái.
d.Giá m ng s khi n cho đố ếường c u c a m ng d ch chuy n sang trái.
Câu 7: M t công ngh m i làm cho chi phí s n xu t c a m t hàng hóa gi m xu ng. C u c a
hàng hóa đó
a.Lượng c u gi m
b.C u tăngầ
c.C u không đầ i.
d.C u gi m
Câu 8: Người ta khám phá ra r ng vi c gi m giá tour đi du l ch làm tăng t ng doanh thu c a các
công ty du l ch. Khi đó, co giãn c a c u theo giá c a tour đi du l ch là:
a.Co giãn ít: | Ed | < 1
b.Co giãn đ n v : | Edơ | = 1
c.Co giãn nhi u: | Ed | > 1
d.Hoàn toàn không co giãn:| Ed | = 0
Câu 9: S di chuy n d c đ ường cung cho th y khi giá hàng hóa tăng:ấ a.Đường
cung d ch chuy n v bên ph i.
b.Đường cung d ch chuy n v bên trái.
c.Lượng cung gi m.
d.Lượng cung tăng.
lOMoARcPSD|45473628
Câu 10: Người tiêu dùng và ngườ i s n xu t ch u thu b ng nhau khi:
ế a.C u và cung có đ co giãn b ng nhau.
b.C u co giãn ít h n cung. ơ
c.Cung hoàn toàn co giãn.
d.Cung co giãn ít h n c u.ơ
Câu 11: Lúa m là nguyên li u đ u vào chính đ s n xu t b t mỳ. N u giá c a lúa m gi m,
ế chúng ta có th kì v ng
a.Cung c a b t m s gi m.
b.C u c a b t m s gi m.ầủ
c.Cung ca bt m s tăng.
d.C u c a b t m s tăng.ầ
Câu 12: Đi u gì sẽ x y ra trong th tr ường vàng n u ngế ười mua k v ng giá vàng s
tăng trong ọ tương lai?
a.C u v vàng s gi m.
b.C u v vàng s tăng.ầ
c.C u v vàng s không b nh h ưởng.
d.Cung v vàng s tăng.ề
Câu 13: Khi có hàng hóa d th a trên th trư ường, người bán s
a.gi m giá, đi u này sẽ khi n cho l ế ưng c u gi m và l ượng cung tăng, cho đ n khi d th a b ế ư
lo i b .
b.gi m giá, đi u này s khi n cho l ế ượng c u tăng và lầ ượng cung gi m, cho đ n
khi d ế ư thừa b lo i b .
c.tăng giá, đi u này làm tăng lề ượng c u và gi m l ảượng cung, cho đ n khi s
d th a b lo i b .ế ư
d.tăng giá, đi u này sẽ khi n cho c u gi m và l ế ượng cung tăng, cho đ n khi s d
th a b lo i ế ư b .
Câu 14: N u c u c a m t s n ph m tăng, các y u t khác không đ i, thì giá cân b ngế ế
a.S tăng và s n l ượng cân b ng gi m.
b.Và s n l ượng cân b ng s cùng tăng.ằ
c.Và s n l ượng cân b ng s cùng gi m.
d.S gi m và s n l ượng cân b ng tăng.
Câu 15: Khi chính ph tăng thu , lủ ế ượng mua v n không thay đ i, đi u đó có nghĩa r ng:
a.C u hoàn toàn không co giãn
b.Không trường h p nào đúngợ
c.C u hoàn toàn co giãn
d.Cung hoàn toàn co giãn
Câu 16: Gi nguyên các y u t phi giá c c a cung, khi giá c thay đ i sẽữ ế
a.D n đ n vi c cung có th gi m ho c tăng.ẫ ế
b.D n đ n s d ch chuy n c a c u. ế
c.Không có tác đ ng đ n lộ ế ượng cung.
d.D n đ n sẫ ế ượ tr t dọc theo đường cung
lOMoARcPSD|45473628
Câu 17: S tr ượt d c theo đọ ường c u ng hóa X x y ra khi có s thay đ i trongầ a.Giá
c c a các m t hàng thay th ho c b sung. ế
b.Thu nh p.
c.Kì v ng v giá hàng hóa X trong t ương lai.
d.Giá hàng hóa X
Câu 18: V i nhi u h gia đình thì n ước m m là không th thi u, vì th ế ế có th k t lu n là đ co ể ế
giãn c a c u theo giá c a n ước m m là co giãn ít. N u giá n ế ước m m tăng lên 10% thì có th kỳ
v ng l ượng tiêu dùng nước m m s: a.Gi m nhi u h n 10% ơ
b.Gi m 1%
c.Gi m đúng b ng 10%ả
d.Gi m ít h ơn 10%.
Câu 19: Câu nào sau đây là đ i di n t t nh t cho quy lu t c u?ạ
a.Khi giá c a m t s n ph m gi m, ng ười mua s
mua nhi u s n ph ảẩm đó h n.ơ
b.Khi c u c a ng ủười mua đ i v i m t s n ph m tăng, giá s n ph m đó
s tăng.ố
c.Khi kh u v c a ng ủười mua đ i v i m t s n ph m tăng, h sẽ
mua s n ph m đó nhi u h n.ố
ơ
d.Khi m c thu nh p tăng, ngứ ậười mua s mua nhi u h n h u h t các m t
hàng. ơ ế
Câu 20: Nhà nước qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i 1 hàng hóa khi:
a.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th tr
ường gi m sâu .
b.Có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.
c.Nhu c u v hàng hóa đó gi m quá nhanh.
d.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th tr ường tăng cao.
Câu 21: Đường cung có d ng d c lên b i vìạố
a.Khi giá tăng sẽ khi n cho nhà s n xu t cung c p s lếả ượng hàng hóa l n
h n. ơ
b.S tăng giá c a nguyên li u đ u vào làm cung tăng.ự
c.Lượng cung c a h u h t các m t hàng tăng theo th i gian. ế
d.Khi s l ượng s n xu t nhi u h n, t ng chi phí s n xu t gi m ơ
Câu 22: Giá c a m t s n ph m gi m s làm
a.Gi m l ượng cung.
b.Tăng cung.
c.Gi m cung.
d.Tăng lượng cung.
Câu 23: Lượng tiêu th c a m t hàng hoá trên th tr ường (QD) không ph thu c y u
t nào sau ế đây:
a.Thu nh p (I) c a ng ười tiêu dùng
lOMoARcPSD|45473628
b.S thích, th hi u c ế a người tiêu dùng (Tas)
c.Giá các y u t đ u vào (Pi)ế
d.Quy mô tiêu th c a th tr ường
Câu 24 : Khi chính ph qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i m t hàng hóa, s gây ra tình
tr ng:
a.Thi u h t hàng hóa trên th trếụ ường
b.có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.
c.Lượng c u v hàng hóa đó sẽ tăng.ầ
d.D th a hàng hóa trên th trư ường
Câu 25 : Đường c u c a b t gi t OMO chuy n d ch sang trái là do:
a.Giá hóa ch t nguyên li u tăng.
b.Giá c a các lo i b t gi t khác gi m.
c.Giá các lo i b t gi t khác tăng.ạ
d.Giá b t gi t OMO tăng.ộ
Câu 26: Cho hàm s c u và hàm s cung c a m t s n ph m X nh sau: QD= 180 3P; QS= 30 +
ư 2P. C n đ nh giá cân b ng và lầ ưng cân b ng c a s n ph m X: a.P = 30, Q = 90
b.Không có đáp án đúng
c.P =20, Q = 120
d.P = 90, Q = 30
Câu 27: Gi s hàng X gi m khi n cho c u Y gi m. Đi u này nói lên r ế
ng X và Y là : a.Hàng bình thường
b. Hàng c p th p
c. Hàng hóa b sung
d. Hàng thay thế
Câu 28: Câu nào sau đây đúng
a. Người mua quy t đ nh c c u l n cungế
b. Người mua quy t đ nh c u, ngế ười bán quy t đ nh cungế
c. Người bán quy t đ nh c c u l n cungế
d. Người mua quy t đ nh cung, ngế ười bán quy t đ nh c uế
Câu 29: Khi c u co dãn theo giá nhi u s t o nên đầ ường c u:
a. D c nhi u
b. Ít d c
c. Th ng đ ng
d. N m ngang
Câu 30: Ch n câu nào đúng dọ ưới đây:
a. Thu nh p c a ng ười tiêu dùng s làm đường cung d ch chuy n sang ph i
b. Ph n ng c a ng ười tiêu dùng d dàng và nhanh chóng h n nhà s n xu t tr ơ ước s bi n ế
đ ng c a giá c trên th tr ường
c. Giá c a các y u t đ u vào t n sẽ làm dich chuy n qua bên ph i ế
lOMoARcPSD|45473628
d. Đ d c c a độ ường cung luôn luôn âm
Câu 31: C u máy l nh có đ co giãn là - 4, v y n u giá máy l nh gi m 5% thì doanh thu máy ế
l nh s:
a.Không xác đ nh đ ược
b.Không đ iổ
c.Gi m
d.Tăng
Câu 32: Trong đi u ki n các y u t khác không đ i, khi c u c a hàng hóa gi m s làm: ế
a.Giá cân b ng gi m; l ượng cân b ng tăngằ
b.Giá cân b ng gi m; l ảượng cân b ng gi m
c.Giá cân b ng tăng; lằ ượng cân b ng tăngằ
d.Giá cân b ng tăng; lằ ượng cân b ng gi m
Câu 33: Người tiêu dùng ch u thu l n h n nhà s n xu t khi: ế ơ a.Cung
co giãn ít h n c u.ơ
b.C u co giãn ít h n cung. ơ
c.C u hoàn toàn co giãn.
d.Cung hoàn toàn co giãn.
Câu 34: Nhà nước qui đ nh giá tr n (giá t i đa) đ i v i 1 hàng hóa khi:
a.Có s d th a khá l n hàng hóa. ư
b.Nhu c u v hàng hóa đó gi m quá nhanh.
c.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th tr ường tăng cao.
d.Có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.
Câu 35: Khi thu nh p tăng 10%, kh i l ượng tiêu th s n ph m X tăng 5%, v i các đi u ki n
khác không đ i, thì ta có th k t lu n X là:ổ ế a.S n ph m đ c l p
b.S n ph m c p th p
c.Xa x ph m
d.S n ph m thi t y u ế ế
Câu 36: Khi thu nh p tăng 10%, kh i lậ ượng tiêu th s n ph m A gi m 15%, v i các đi u ki n
khác không đ i, thì ta có th k t lu n A là: ế a.S n ph m cao c p
b.S n ph m thi t y u ế ế
c.S n ph m đ c l pả
d.S n ph m c p th p
Câu 37: Quy lu t c u ch ra r ng: n u các y u t khác không đ i thì:
ế ế a.Gi a l ượng c uthu nh p có m i quan h
đ ng bi n.ầ ế
b.Gi a l ượng c u hàng hóa này và giá hàng hóa thay th có m i liên h v i nhau. ế
c.Gi a l ượng c u hàng hóa và s thích có quan h đ ng bi n.ầở ế
d.Gi a l ượng c u hàng hóa v i giá c a nó có m i quan h ngh ch bi n
ế
lOMoARcPSD|45473628
chương 3
Câu 1: Gi i h n c a ng ười tiêu dùng th hi n :
a.S thích c a ng ười tiêu dùng.
b.Thu nh p và giá c hàng hóa
c.Thu nh p c a ng ười tiêu dùng
d.Giá c c a hàng hóa
Câu 2: Đường ngân sách được đ nh nghĩa là:
a.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ng ười tiêu th có th mua khi thu nh p
thay đ i.ổ
b.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ng ười tiêu th có th mua khi giá s n
ph m thay đ i.ẩ
c.T p h p các ph i h p gi a 2 s n ph m mà ng ười tiêu th có th mua v i giá s n ph m cho
trước và thu nh p không thay đ i.
d.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ng ười tiêu th có th mua khi thu nh p
không đ i.ổ
Câu 3: Các đi m n m trên để ằường đ ng ích bi u th :ẳ
a.Các t p h p hàng hóa khác nhau có đ th a mãn khác nhau.
b.Các t p h p hàng hóa khác nhau có đ th a mãn b ng nhau.
c.Các t p h p hàng hóa gi ng nhau có đ th a mãn b ng nhau.
d.Các t p h p hàng hóa gi ng nhau có đ th a mãn khác nhau.
Câu 5: Khi t ng h u d ng tăng thì lúc này h u d ng biên s:
a.Có giá tr d ương và tăng d n
b.Có giá tr âm và tăng d nịầ
c.Có giá tr âm và gi m d n.ịảầ
d.Có giá tr d ương và gi m d n
Câu 6: H u d ng biên (MU) đo lữ
ường: a.T l thay th biên. ế
b.M c th a mãn tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v s n ph m, trong khi các y u t khác
ơ ế không đ iổ .
c.Đ d c c a độ ường đ ng ích.ẳ
d.Đ d c c a độ ường ngân sách.
Câu 7: Gi s hàng hóa X đả ược tiêu dùng mi n phí, thì ng ười tiêu dùng s tiêu th a.S
l ượng mà h u d ng biên c a hàng hóa X b ng zero
b.S l ượng mà h u d ng biên b ng m c giá hàng hóa
c.S l ượng không h n ch ế
d.S l ượng mà t ng h u d ng gi m d n
Câu 8: Gi thuy t nào sau đây không đả ế ược đ c p đ n khi phân tích s thích trong lý thuy t v ề ế ế s
l a ch n c a ng ười tiêu dùng:
a.Thích có nhi u hàng hóa h n là có ít hàng hóa (lo i hàng hóa t t). ơ
b.H u d ng biên có xu h ụướng gi m d n
c.S thích có tính b c c u.ởắ
lOMoARcPSD|45473628
d.S thích là hoàn ch nh, có nghĩa là có th so sánh và x p lo i t t c m i th hàng hóa. ế
Câu 9: Gi s ng ười tiêu dùng dành h t ti n lế ương đ mua hai hàng hoá X và Y. N u
giá hàng ế hoá X và Y đ u tăng lên g p 3, đ ng th i ti n lề ương c a
ng ười tiêu dùng cũng tăng lên g p 3, thì ấ đưng ngân sách c a ng ười tiêu dùng s: a.Không
thay đ i.ổ
b.D ch chuy n song song sang trái.
c.D ch chuy n song song sang ph i.
d.Xoay quanh đi m c t v i tr c tung sang ph i.
Câu 10: L i ích biên (hay h u d ng biên) c a m t hàng hóa th hi n:
a.S s n sàng thanh toán c a m t đ n v hàng hóa b sung.ự ơ
b.Đ d c c a độ ường ngân sách là giá tương đ i.ố
c.Tính h u ích c a hàng hóa là có gi i h n.
d.Hàng hóa đó là khan hi m.ế
Câu 11: Đ d c c a đ ường đ ng ích là:ẳ a.T
l thay th k thu t biên ế
b.H u d ng biên c a 2 s n ph m.
c.T l thay th biên ế
d.T s giá gi a hai s n ph m
Câu 12: T l thay th biên gi a 2 s n ph m X và Y (MRSXY) th hi n: ế a.T
l năng su t biên gi a 2 s n ph m.ỷ
b.T l đánh đ i gi a 2 s n ph m trong tiêu dùng khi t ng m c thỷ ỏa mãn không đ i
. c.T giá gi a 2 s n ph m.
d.T l đánh đ i gi a 2 s n ph m trên th tr ường.
Câu 13: T i đi m cân b ng tiêu dùng:ạ
a.Người tiêu dùng đ t th a mãn cao nh t
b.H u d ng biên đang tăngữ
c.H u d ng biên không đ iữ
d.H u d ng biên đang gi mữ
Câu 14: Đ d c c a độ ủường đ ng ích ph n ánh:ẳ
a.Người tiêu dùng thích có nhi u hàng hóa h n là ít hàng hóa ơ
b.T l thay th gi a 2 hàng hóa. ế
c.S thích có tính b c c u.ởắ
d.S thích là hoàn ch nh.
Câu 15: Nh ng đi m n m trên đữ ường đ ng ích:
a.Cho bi t ngế ười tiêu dùng thích hàng hóa Y h n hàng hóa Xơ
b.Có đ d c b ng nhau.
c.Cho bi t ngế ười tiêu dùng thích hàng hóa X h n hàng hóa Yơ
d.Cho bi t ngế ười tiêu dùng a thích nh nhau các k t h p hàng hóa (X,Y).ư ư ế
lOMoARcPSD|45473628
Câu 16: Ch n câu sai trong các câu sau đây:
a.T l thay th biên th hi n s đánh đ i gi a 2 lo i hàng hóa sao cho t ng l i ích không đ i. ế
b.Các đường đ ng ích luôn có đ d c b ng t s giá c c a 2 lo i hàng hóa.
c.Các đường đ ng ích không c t nhau.ẳ
d.Đường đ ng ích th hi n t t c các ph i h p v 2 lo i hàng hóa cho ng
ười tiêu dùng cùng m t m c th a mãn.
Câu 17: Theo quy lu t h u d ng biên gi m d n, khi tăng tiêu dùng m t hàng hóa có h u d ng
biên dương thì t ng h u d ng sẽữ :
a.Gi m theo t c đ tăng d n.ả
b.Gi m v i t c đ gi m d n.
c.Tăng v i t c đ gi m d n.ớ ốộ
d.Gi m và sau đó tăng.
Câu 18: Đi m ph i h p t i u (đ t TUmax) gi a 2 s n ph m X và Y là: ư
a.Ti p đi m c a đế ường đ ng ích và đẳ ường ngân sách.
b.Ti p đi m c a đế ường đ ng lẳ ượng và đường đ ng phí.ẳ
c.Ti p đi m c a đế ường đ ng ích và đẳ ường đ ng phí.
d.Ti p đi m gi a đế ường đ ng lẳ ượng và đường ngân sách.
Câu 19: S tho mãn m t ng ườ i c m nh n đ ược t tiêu dùng hàng hoá d ch v g i là:
a.Đ ng íchẳ
b.H u d ng biên
c.H u d ng
d.Ngân sách
Câu 20: Đ t i đa hóa h u d ng v i thu nh p cho trể ước. Người tiêu
dùng phân ph i các s n ph m theo nguyên t c:
a.H u d ng biên các s n ph m ph i b ng nhau: MUx = MUy =...
b.Ph n chi tiêu cho m i s n ph m là b ng nhau.
c.Ưu tiên mua các s n ph m có m c giá t ương đ i r .ố
d.H u d ng biên trên m t đ n v ti n t c a các s n ph m b ng nhau: MUx /Px = MUy /Py = ơ
MUz /Pz =...
Câu 21: Lý thuy t l a ch n c a ngế ười tiêu ng gi i thích cách th
c: a.Giá được xác đ nh trong th tr ường hàng hoá c nh tranh
b.Doanh nghi p đ a ra quy t đ nh đ t i đa hoá l i nhu nệ ư ế
c.Người tiêu dùng ra quy t đ nh đ t i đa hoá h u d ngế
d.Ti n l ương được xác đ nh trong th tr ịường lao đ ng c nh tranhộ
Câu 22: Đường đ ng ích sẽ d ch chuy n sang ph i khi:
a.Lượng tiêu dùng m t hàng hóa tăng (các y u t khác không đ i) ế
b.Giá hàng hóa tăng (các y u t khác không đ i)ế
c.S thích c a ng ủười tiêu dùng thay đ i (các y u t khác không đ i) ế
d.Thu nh p tăng (các y u t khác không đ i) ế
lOMoARcPSD|45473628
Câu 23: Đường đ ng ích (đẳ ường bàng quan) c a 2 s n ph m X và Y th hi n:
a.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y v i thu nh
ập nh t đ nh.ấ
b.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y cùng t o ra m c h u d ng nh nhau.
ư
c.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y t o ra m c h u d ng khác nhau.
d.Nh ng ph i h p gi ng nhau c a 2 s n ph m X và Y t o ra m c h u d ng khác nhau
Câu 24: Đ đ t h u d ng t i đa, ngể ữụ ốười tiêu dùng l a ch n
gi hàng hóa nh th nào:ựọ ưế
a.L a ch n gi hàng hóa n m bên trên đự ường đ ng ích cao nh t vì mang l i đ h u
d ng cao h nơ
b.L a ch n gi hàng hóa trên đự ường đ ng ích cao nh t và đẳ
ường ngân sách th p nh t.
c.L a ch n gi hàng hóa n m bên ngoài đự ường
ngân sách vì mang l i l i ích cao h n ơ
d.L a ch n gi hàng hóa là ti p đi m c a đự ế ường đ ng
ích và đẳường ngân sách
Câu 25: Khi đ d c độ ường đ ng ích b ng đ d c đ ường
ngân sách: a.Đây là l a ch n ch a h p lý c a ng ư
ười tiêu dùng.
b.Người tiêu dùng đ t t ng h u d ng t i đa
c.Người tiêu dùng đ t đ ược tr ng thái cân b ng biên
d.Người tiêu dùng c n tăng thêm thu nh pầ
Câu 26: N u Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đế ường ngân sách d ng: a.Y =
50 -1/4X
b.Y = 50 + (1/4)X
c.Y = 200 (1/4)X
d.Y = 100 + 4X
Câu 27: Khi thu nh p c a ng ười tiêu dùng tăng giá s n ph m X Y không thay đ i, khi
đó:ả a.Đường ngân sách d ch chuy n song song sang trái.
b.Đường ngân sách tr nên ph ng h n. ơ
c.Đ d c độ ường ngân sách thay đ i.ổ
d.Đường ngân sách d ch chuy n song song sang ph i.
Câu 28: T ng h u d ng c a Linh s t i đa khi cô y phân b s ti n dùng đ mua hai hàng hoá
nào đó sao cho h u d ng biên trên m i đ n v ti n c a m i s n ph m:
ơ a.Ph i gi m xu ng
b.Ph i t i đaả
c.Ph i b ng nhau
d.Ph i tăng lênả
lOMoARcPSD|45473628
Câu 29: Người tiêu dùng không th nào tiêu dùng t i m t đi m n m bên ph i c a đ
ường ngân sách vì:
a.Quá đ tắ
b.Không đ ti nủ
c.Không thích
d.Không hi u qu
chương 4
1.Chi phí n là lo i chi phí nào sau đâyẩ :
a. Chi phí nguyên v t li u
b. Các c h i đ u t đã t bơ ư
c. Ti n thuê nhà x ưởng
d. Ti n l ương tr cho công nhân
2.Chi phí biên (MC) là:
a. Là đ d c c a độ ường t ng doanh thu.
b. Chi phí tăng thêm khi s d ng 1 s n ph m.ử
c. Chi phí tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v YTSX. ơ
d. Chi phí tăng thêm trong t ng chi phí khi s n xu t thêm 1 đ n v s n ph m. ơ
3.Chi phí c đ nh trung bình (AFC):
a.Luôn gi m d n khi s n l ượng s n xu t tăng lên.ả
b.Là t i thi u đi m hòa v n.ố
c.Là căn c đ xác đứ ịnh đi m đóng c a s n xu tể .
d.Là t i thi u đi m t i đa hóa l i nhu nố
4.Trong ng n h n, khi s n l ượng càng ln, lo i chi phí nào sau đây càng nhạ ?
a.Chi phí c đ nh trung bình.ố
b.Chi phí bi n đ i trung bình.ế
c.Chi phí trung bình.
d.Chi phí biên.
5.Khi ta c đ nh s n lả ượng ca mt hàm s n xu t, cho s ượ l ng vốn và lao động thay
đổi thì đường cong bi u di n s để ược gi là: a.Đường s n ph m trung bình.
b.Đường chi phí biên.
c.Đường t ng s n ph m.
d.Đường đ ng lẳ ượng.
6.Mt công ty có doanh thu là 600 tri u, chi phí k toán là 400 tri u. Ch ế công ty
đã đ u ầ tư 100 tri u vào công ty này. S ti n này thay vì đ u tầ ư vào công ty có th để ược
đem gửi ngân hàng với lãi su t là 20%/năm. V y l i nhu n k toán cấ ế a công ty
là: a.200 tri u
b.100 tri u
c.0
d.400 tri u
lOMoARcPSD|45473628
7.Mt hàm s th hi n s s n ph m t ối đa mà doanh nghi p s n xu t ra trong m
ơi đ n v thời gian, tương ứng vi mi cách k t hế p các y u tế s n xu t đấ
ược gi là: a.Hàm t ng chi phí s n xu t.
b.Hàm s n xu t.
c.Đường cong bàng quan.
d.Hàm đ ng phí.ẳ
8.Vi cùng m t s v n đ u tầ ư, nhà đ u tầ ư ế d ki n l i nhu n k toán c
ế ủa 3 phương án l n lầ ượt là 50 tri u, 35 tri u và 30 tri u. N u ph ế
ương án A được chn thì li nhu n kinh t đ t đế ược là: a.20 tri u
b.3 tri u
c.15 tri u
d.5 tri u
9.Khi năng su t trung bình gi m, năng su t biên sẽấ :
a.Tăng d n.ầ
b.B ng năng su t trung bình.ằ
c.Vượt quá năng su t trung bình.ấ
d.Nh h n năng su t trung bình.ỏ ơ
10.Khi năng su t trung bình b ng năng su t biên thì :
a.Năng su t biên l n h n năng su t trung bình. ơ
b.Năng su t biên nh h n năng su t trung bình ơ
c.Năng su t biên đ t c c đ iấ
d.Năng su t trung bình đ t c c đ iấ
11. Năng su t biên (MP) cấ a một YTSX bi n đế i là:
a.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m c a các YTSX.
b.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m khi s d ng thêm 1 đ ng chi phí c a các YTSX bi n
ế đ i.ổ
c.S n ph m trung bình tính cho m i đ n v YTSX bi n đ i.ả ơ ế
d.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m khi s d ng thêm 1 đ n v YTSX bi n đ i, các YTSX ơ
ế còn l i gi nguyên.
12. Gi s năng su t trung bình c ủa 6 công nhân là 15. N u s n ph m biên (năng su t ế
biên) của người công nhân th 7 là 20, th hi n: a.Năng su t biên đang tăng.
b.Năng su t trung bình đang gi m.ấ
c.Năng su t trung bình đang tăng.ấ
d.Năng su t biên đang gi m.
13. Một đường đ ng phí cho th y:
a. Nh ng ph i h p gi a các y u t s n xu t mà doanh nghi p có th th c hi n đ ế
ược v i cùng m t m c chi phí s n xu t.
b. Nh ng ph i h p t i u gi a 2 y u t s n xu t. ư ế
d. Ph i h p gi a 2 y u t s n xu t cùng t o ra m t m c s n l ế
ảượng nh nhau.ư
lOMoARcPSD|45473628
d. Nh ng ph i h p gi a các y u t t o ra m c s n l ế ượng
t i đa.ố
14. Năng su t trung bình (AP) c a một đơn v y u tị ế s n xu t bi n đ ế
ổi đó là: a. Không có câu nào đúng.
b. S l ượng s n ph m tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v y u t sả ơ ế n
xu t bi n đ i.ấ ế
c. S l ượng s n ph m bình quân đả ược t o ra b i 1 đ n v y u t đó.ạ ơ ế
d. S l ượng s n ph m tăng thêm khi b ra thêm 1 đ ng chi phí s n xu t bi n đ i.
ế
15. Phát bi u nào sau đây đúng vể i khái ni m ng n h n trong kinh t ế vi
mô:
a. Doanh nghi p có th quy t đ nh r i kh i ho c gia nh p ngành. ế
b. T t c các y u t s n xu t đ u thay đ i. ế
c. Doanh nghi p có th thay đ i s n lệ ượng.
d. Doanh nghi p có th thay đ i qui mô s n xu t.ệ
16. Đường chi phí trung bình c t đắ ường:
a. Chi phí bi n đ i trung bình m c c c ti u c a đế ường chi phí
trung bình
b. Chi phí biên m c c c ti u c a đ ường chi phí biên
c. Chi phí c đ nh trung bình m c c c ti u c a đ ường chi phí trung
bình
d. Chi phí biên m c c c ti u c a đ ường chi phí trung bình
17. Khi đ u vào bi n đ ế i duy nh t c ủa doanh nghi p là lao đệ ộng, độ d c ca hàm s n xu t
đo lấ ường: a.T ng chi phí
b.S l ượng lao đ ng
c.S l ượng s n ph m
d.Năng su t biên c a lao đ ng.ấ
18. Khi giá c các y u t ế s n xu t (YTSX) đ ồng lo t tăng lên, s làm:
a.Các đường AVC d ch chuy n sang ph i.
b.D ch chuy n đị ường chi phí trung bình AC lên trên.
c.D ch chuy n các đị ường AC xu ng d ưới.
d.Các đường AC v n gi nguyên v trí cũ.ẫ
19. Chi phí n là :
a.Nh ng c h i đ u t b t b ơ ư
b.H c phí đóng hàng nămọ
c.Ti n l ương c a ng ười lao đ ngộ
d.Ti n lãi t ngân hàng
20.Chi phí trung bình đ s n xu t 100 s n ph m X là 15 đvt, chi phí biên không đ
i các mc s n l ượng là 10đvt. T i mạ c s n l ượng 100 s n ph m, chi phí trung bình
đang:ả a.Không xác đ nh đị ược.
lOMoARcPSD|45473628
b.Gi m d n.
c.Tăng d n.ầ
d.Không đ i.ổ
21. Trong ng n h n, khi s d ng thêm lao đng s làm cho năng su t biên cấ ủa lao động
gi m. Năng su t biên c ủa lao động gi m là do:
a.Lượng lao đ ng không độ ược khai thác h t do v n c đ nhế
b.Năng su t gi m theo quy môấ
c.Các câu trên đ u sai
d.Tính phi kinh t theo quy môế
22. Khi năng su t trung bình tăng, năng su t biên sẽấ :
a.Nh h n năng su t trung bình.ỏ ơ
b.Tăng d n.ầ
c.B ng năng su t trung bình.ằ
d.L n h n năng su t trung bình.ớ ơ
23. Chi phí cơ ộ h i (Opportunity Cost) của phương án A là:
a.L i ích b m t đi do ch n phợ ương án A
mà không ch n phương án có l i nh t khác.
b.L i ích b m t đi do ch n ph ương án Akhông ch n m t ph ương án khác.
c.T ng l i ích khác b m t.
d.L i ích b m t đi do không ch n ph ương án A mà ch n
m t ph ương án khác.
25. Một trong các đường chi phí không có d ng ch U (ho c ch V), đó là:
a.Đường chi phí c đ nh trung bình (AFC)
b.Đường chi phí bi n đ i trung bình (AVC)ế
c.Đường chi phí trung bình (AC)
d.Đường chi phí biên (MC)
26. S s n ph m tăng thêm khi doanh nghi p sẩ d ng thêm 1 đơn v cị a m ết y u
t đ u vào ( các y u tế đ u vào khác được s d ng vi m ượt s l ng
không đổi) gi là : a. Chi phí biên
b. Năng su t biênấ
c. H u d ng biên
d. Doanh thu biên
27. S thay đổ i c a t ng s n l ượng khi s d ng thêm mt gi lao
động a. Chi phí biên c a lao đ ngủ
b. Năng su t trung bình c a lao đ ng
c. Năng su t biên c a lao đ ngấ
d. Doanh thu biên c a lao đ ng
28. T l thay th kĩ thu t biên (MRTS) th hi nỷ ế :
a. Đ d c c a đ ường đ ng lẳ ượng
b. Đ d c c a đ ường ngân sách
c. Đ d c c a độ ường t ng s n l ượng
lOMoARcPSD|45473628
d. Đ d c c a đ ường đ ng phíẳ
29. Khi năng su t biên c ủa lao động (MPL) l n h ơn năng su t trung bình cấ ủa lao động (APL)
thì :
a. Năng su t trung bình đ t c c đ iấ
b. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi m
c. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang tăng
d. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang gi mấ
30. Khi giá ca các y u tế s n xu t (YTSX) đấ ồng lo t tăng lên, s làm :
a. Các đường AC v n gi nguyên v trí cũ
b. Các đường AVC d ch chuy n sang ph i
c. D ch chuy n đị ường chi phí trung bình AC lên trên
d. D ch chuy n đ ường AC xu ng d ưới
31. Khi năng su t biên cấ a lao động (MPL) nh ơ h n năng su t trung bình cấ ủa lao động
(APL)
a. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi m
b. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang gi mấ
c. Năng su t trung bình đ t c c đ iấ
d. . Năng su t biên c a lao đ ng đang tăng
32. Khi năng su t biên c ủa lao động (MPL) B ng năng su t trung bình c ủa lao động (APL) thì:
a. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang tăng
b. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi m
c. Năng su t triung bình đ t c c đ iấạ
d. Năng su t trung bình c a lao đ ng gi m
chương 5
Câu 1 : Nhà hàng của Thanh ho t đạ ng trong th tr ưng c nh tranh hoàn h o .
đi m chi phí biên b ng v i doanh biên , AC=$20 , AVC=$15 , và giá m ơi đ n v là
$10 . Trong trường hp này :
Nhà hàng của Thanh nên đóng cửa ngay l p t c .
Câu 2 : Trong th tr ường c nh tranh hoàn toàn , m ột doanh nghi p thu đ ượ c l i nhu n
kinh t b ng không trong dài h n s : ế Ti p tế c s n xu t m c s n l ượng hi n hành
Câu 3 : Trong dài h n , m i doanh nghi p trong th tr ường c nh tranh hoàn h o có đưc
:
Li nhu n kinh t b ng zero. ế
Câu 4 : Trong th tr ường c nh tranh hoàn toàn, quy t đ nh n m ngoài kh năng c ế
a doanh nghi p là :
Thay đổi giá bán.
Câu 5 : Mt doanh nghi p “ch p nh n giá” muệ ốn đ t lạ i nhu n t ối đa sẽ : S
n xu t và bán m c s n l ượng t i đó chi phí biên b ng giá bán . ( MC=MR)
Câu 6 : Trong th tr ường c nh tranh hoàn toàn thì : Doanh thu biên b ng doanh thu trung
bình .
Câu 7 : chúng ta có th tính l i nhu n c a doanh nghi p trong th ườ tr ng c
nh tranh là :
( P-AC)*Q
lOMoARcPSD|45473628
Câu 8 : Doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn không th quy t đ nh đ ế
ược : Giá bán s n ph m.
Câu 9 : Doanh nghi p s đóng cệ a khi :
Giá bán s n ph m nh ơ h n chi phí bi n đế i trung bình : P<AVC
Câu 10 : G a s hàm tng chi phí ca mt doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có
d ng là : TC= Q
2
+ 50Q+10000. N u giá th trế ường là P=350dvt/sp thì DN s s n xu t
ượ s n l ng và tng lợi nhu n đ t đậ ược là ?
Q=150, Pr= 12.500
Câu 11 : Doanh thu biên (MR) là :
Doanh thu tăng thêm trong t ng doanh thu khi bán them 1 s n ph m.
Câu 12 : những ngành nào sau đây th hi n rõ nét vi c gia nh p vào ( ngành ) t
do nh t ? May áo sơ mi
Câu 13 : gi s hàm tng chi phí ca ca mt doanh nghi p c nh tranh là : TC=Q^2+
50Q+10000. N u giá th trế ường là P=350dvt/sp, đ tể ối đa hóa li nhu n thì doanh nghi p
s s n xu t ượ s n l ng :
Q=150
Câu 14 : đường cung ng n h n c a mt doanh nghi p trong th tr ường c nh tranh
hoàn toàn là :
Ph n đầ ường MC k t đi m cực ti u c a AVC
Câu 15 : những thay đổ i c a s n l ưng ca công ty c nh tranh hoàn toàn , mà không
có b t kì s thay đi nào giá s n ph m , s làm thay đ ổi …….. của công ty .
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
Câu 16 : trong ng n h n đắ ường cung ca doanh nghi p c nh tranh hoàn h o là ?
Đường chi phí biên , ph n phía trên đầ ường chi phí bi n đế i trung bình
.
Câu 17 : đi m cân b ng trong dài h n c a mt doanh nghi p c nh tranh hoàn
toàn là đi m mà t i đó :
P=SMC
Câu 18 : vi c tham gia th tr ường c nh tranh c a các doanh nghi p m i s :
Gia tăng cung th trị ường và gi m giá th tr ường.
Câu 19 : Câu nào sau đây th hi n nguyên t c tể ối đa hóa li nhu n : Doanh thu
biên LỚN HƠN chi phí biên nên gia tăng s n l ượng.
*Câu 20 : Đi u gì s y ra khi m ột doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn đ t cân b ng
trong ng n h n là :
Chi phí biên và doanh thu biên ca doanh nghi p b ng nhau. ( MC=MR)
*Câu 21 : Mt doanh nghi p có th l ế c th tr ường n u có th : ế
Làm nh h ưởng giá c th tr ường v hàng hóa mà nó bán
Câu 22 : đường c u n m ngang c a doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có ý nghĩa :
Doanh nghi p có th bán b t k m c s n l ượng nào mà không làm giá th tr ường thay đổi
Câu 23 : Phát bi u nào sau đây là đúng ?
Doanh thu biên được tính b ng cách l y t ng doanh thu chia cho s ượn l ng bán.
Câu 24 : th tr ường s n ph m X c nh tranh hoàn toàn có 800 doanh nghi p , m
i doanh nghi p có hàm cung P=10+20Q. V y hàm cung th tr ường s là :
Q
P=
40
+ 10

Preview text:

lOMoARcPSD| 45473628 Chương 1
Câu 1: Câu nào sau đây KHÔNG minh ho cho khái ni m v “chi phí cạ ệ ề ơ ộ h
i”: a.Minh đi làm và nh n đậ
ược mứ ươc l
ng 15 tri u mệ ỗi tháng
b.“N u tôi dành toàn b th i gian đ đi h c đ i h c, tôi ph i hy sinh s ti n ki m đế ộ ờ ể ọ ạ ọ ả ố ề ế
ược do đi làm vi c là 60 tri u đ ng m i năm”ệ ệ ồ ỗ
c.“Chính ph tăng chi tiêu cho qu c phòng, bu c ph i gi m chi tiêu cho các chủ ố ộ ả ả
ương trình phúc l i xã h i”ợ ộ
d.“Chúng ta sẽ đi xem phim hay ăn t i”ố
Câu 2: Ch n l a m t đi m n m trên đọ ự ộ ể ằ ường gi i h n kh năng s n xu t là:ớ ạ ả ả ấ
a.Không th th c hi n để ự ệ ược ho c th c hi n đặ ự ệ ược, nh ng n n kinh t ho t đ ng không hi u quư ề ế ạ
ộ ệ ả b.Không th th c hi n để ự ệ ược c.Th c hi n đự
ệược nh ng n n kinh t ho t đ ng không hi u quư ề ế ạ ộ ệ ả
d.Thực hi n đệ
ược và n n kinh t ho t đề ế
ạ ộng hi u qu .ệ
Câu 3: Đ i v i xã h i, m t hàng hóa không ph i là khan hi m n u:ốớ ộ ộ ả ế ế a.Nh ng ngữ
ười có đ thu nh p có th mua t t c nh ng hàng hóa mà h mu n.ủ ậ ể ấ ả ữ ọ ố
b.T t c các thành viên cấ ả
ủa xã hội có th có t t c nhể ấ ả
ững gì mà họ muốn.
c.Công ty đang s n xu t h t công su t.ả ấ ế ấ
d.Có ít nh t m t cá nhân trong xã h i có th có t t c lấ ộ ộ ể ấ ả
ượng hà x ng hóa mà cá nhân đó mu n.ố
Câu 4: Kinh t h c là vi c nghiên c u:ế ọ ệ
ứ a.Vai trò c a chính ph trong xã h i.ủ ủ ộ
b.Làm th nào đ gia tăng s n xu t.ế ể ả ấ c.M t h th ng th trộệ ố
ịường có các ch c năng nh th nào.ứ ư ế
d.Cách xã hội qu n lý các nguả ồ ựn l c khan hi m cế ủa mình.
Câu 5: C m t "không có b a ăn tr a nào mi n phí" có nghĩa làụ ừ ữ ư
ễ a.Người ta suy nghĩ m c biên.ở ứ
b.Thương m i có th làm cho t t c m i ngạ ể ấ ả ọ ườ ối t t h n.ơ
c.M i ngọ ườ ả ố ặ ớ ựi ph i đ i m t v i s đánh đ i.ổ
d.Người ta tr l i đ khích l .ả ờ ể ệ
Câu 6: "Bàn tay vô hình" ch đ o ho t đ ng kinh t thông quaỉ ạ ạ ộ ế a.Qu ng cáo.ả b.K ho ch t p trung.ế ạ ậ c.Giá cả.
d.Các quy đ nh c a chính ph .ị ủ ủ
Câu 7: Giá trái thanh long trên th trị ường tăng 10%, d n đ n m c cung v thanh long trên th ẫ ế ứ ề ị
trường tăng 20% v i nh ng đi u ki n khác không đ i. V n đ này thu c v :ớ ữ ề ệ ổ ấ ề ộ ề a.Kinh t vĩ mô, th c ch ngế ự ứ lOMoARcPSD| 45473628
b.Kinh t vi mô, thế ực chứng
c.Kinh t vi mô, chu n t cế ẩ ắ
d.Kinh t vĩ mô, chu n t cế ẩ ắ
Câu 8: Có kho ng bao nhiêu ph n trăm các n n kinh t trên th gi i tr i qua tình tr ng khan ả ầ ề ế ế ớ ả ạ hi m?ế a.50% b.75% c.25% d.100%
Câu 9: Hi n tệ ượng khan hi m xu t phát t th c t là:ế ấ ừ ự
ế a.Nguồ ựn l c có h n.ạ b.H u h t các phầ
ếương th c s n xu t c a các n n kinh t này không ph i là r t t t.ứ ả ấ ủ ề ế ả ấ ố
c.Chính ph h n ch s n xu t quá nhi u hàng hóa và d ch v .ủ ạế ả ấ ề ị ụ
d.Trong h u h t các n n kinh t , nh ng ngầ ế ề ế ữ
ười giàu tiêu dùng mộ ượt l ng hàng hóa và d ch v ị ụ không cân x ng.ứ
Câu 10: Giá cà phê trên th trị ường gi m 10% d n đ n lả ẫ ế ượng c u v cà phê trên th trầ ề ị ường tăng
5% v i nh ng đi u ki n khác không đ i. V n đ này thu c vớ ữ ề ệ ổ ấ ề ộ ề a.Kinh t vĩ mô, chu n t cế ẩ ắ
b.Kinh t vi mô, thế ực chứng
c.Kinh t vi mô, chu n t cế ẩ ắ
d.Kinh t vĩ mô, th c ch ngếự ứ
Câu 11: B t c đi m nào trên đấ ứ ể ường gi i h n kh năng s n xu t c a m t qu c gia gi i thi u sớ ạ ả ả ấ ủ ộ ố
ớ ệ ự k t h p c a hai hàng hóa trong n n kinh tế ợ ủ ề ế
a.Có th s n xu t b ng cách sể ả ử ụ d
ng t t c các nguấ ả
ồ ựn l c và
công nghệ ẵ s n có.
b.Có th s n xu t trong tể ả ấ ương lai v i nhi u ngu n l c và / ho c công ngh vớ ề ồ ự ặ ệ ượt tr i.ộ
c.Sẽ không bao gi đờ ược s n xu t.ả ấ
d.Có th s n xu t b ng cách s d ng m t ph n, nh ng không ph i t t c , các ngu n l c và côngể ả ấ ằ ử ụ ộ ầ ư ả
ấ ả ồ ự ngh c a mình.ệ ủ
Câu 12: Kh năng hả ưởng th c a các h gia đình t các hàng hoá trong nụ ủ ộ ừ ền kinh t đế ược quy t ế đ nh b i:ị ở a.Th trị ường hàng hoá
b.Th trị ường y u tế ố ả s n xu tấ
c.Th trị ường hàng hoá và th trị ường đ t đaiấ
d.Th trị ường đ t đaiấ
Câu 13: Đường gi i h n kh năng s n xu t d ch chuy n ra ngoài khi:ớ ạ ả ả ấ ị ể a.Chi
phí c h i c a m t m t hàng tăng lên.ơ ộ ủ ộ ặ b.Các ngu n l c không đồ
ựược t n d ng h t đ đ a vào n n s n xu t.ậ ụ ế ể ư ề ả ấ c.Vi c s d ng dệ
ử ụược ph m tăng lên làm gi m kh năng c a l c lẩ ả ả ủ ự ượng lao đ ng.ộ lOMoARcPSD| 45473628
d.Có mộ ự ết s ti n bộ ề v công ngh s n xu t.ệ ả ấ
Câu 14: Khái ni m kinh t nào sau đây không th lý gi i đệ ế ể ả ược b ng đằ ường gi i h n kh năng ớ ạ ả s n xu t:ả ấ
a.Khái ni m cung c uệầ
b.Ý tưởng v s khan hi mề ự ế
c.Quy lu t chi phí c h i tăng d nậ ơ ộ ầ
d.Khái ni m chi phí c h iệơ ộ
Câu 15: Câu nào sau đây thu c kinh t vi mô:ộ ế
a.Chính sách tài khóa, chính sách ti n t là công c đi u ti t c a chính ph trong n n kinh tề ệ ụ ề ế ủ ủ ề ế
b.Lợi nhu n kinh t là đậ ế
ộng lực thu hút các doanh nghi p mệ
ới gia nh p vào ngành s n ậ ả xu t.ấ
c.T l th t nghi p Vi t Nam hi n nay m c cao.ỷ ệ ấ ệ ở ệ ệ ở ứ
d.T l l m phát Vi t Nam năm 2020 là 3,23%ỷ ệ ạ ở ệ
Câu 16: Khác nhau căn b n gi a mô hình kinh t th trả ữ ế ị
ường t do và n n kinh t h n h p là:ự ề ế ỗ
a.Nhà nước tham gia qu n lý n n kinh tả ế
b.Nhà nước qu n lý ngân sáchả
c.Nhà nước qu n lý các quỹ phúc l i xã h iả ợ ộ
d.Nhà nước qu n lý quỹ b o hi m xã h iả ả ể ộ
Câu 17: Kinh t h c chu n t c nh m:ế ọ ẩ ắ ằ
a.Gi i thích các hành vi ng x c a các doanh nghi p trong các lo i th trả ứ ử ủ ệ ạ ị ường.
b.Mô t và gi i thích các s ki n, các v n đ kinh t m t cách khách quan có c s khoa h c.ả ả ự ệ ấ ề ế ộ ơ ở ọ
c.Đưa ra những lời ch d n ho c nhỉ ẫ
ững quan đi m chể ủ quan của các cá nhân.
d.Gi i thích các hành vi ng x c a các t bào kinh t trong các lo i th trả ứ ử ủ ế ế ạ ị ường.
Câu 18: Ch n câu không đúng sau đây:ọ
a.Chuyên môn hoá và thương m i làm cho l i ích c a m i ngạợ ủ ọ ười đ u tăng lênề
b.Thương m i giạ
ữa hai nước có th làm cho c hai nể
ả ước cùng đượ ợc l i c.Thương m i gi a hai nạ
ữước không th làm cho c hai nể ả ước cùng đượ ợc l i
d.Thương m i cho phép con ngạ ười tiêu dùng nhi u hàng hoá và dề ịch v đa d ng h n v i chi phí ụ ạ ơ ớ th p h nấ ơ
Câu 19: Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c u cách th c:ế ọ ọ ộ ứ
ứ a.Qu n lý doanh nghi p sao cho có lãi.ả ệ
b.L n tránh v n đ khan hi m cho nhi u kh năng s d ng khác nhau và c nh tranh nhau.ẫ ấ ề ế ề ả ử ụ ạ
c.Phân bổ nguồ ựn l
c khan hi m cho nhi u kh năng sế
ả ử ụ d ng khác nhau.
d.T o ra v n may cho cá nhân trên th trạậ ị ường ch ng khoán.ứ lOMoARcPSD| 45473628
Câu 20: Câu nào không ph i là các v n đ c b n c a h th ng kinh t cả ấ ề ơ ả ủ ệ ố ế ần gi i quy t là:ả ế
a.S n xu t s n ph m gì? S lả ấ ả ẩ ố ượng bao nhiêu? b.S n xu t b ng phả ấ ằ ương pháp nào?
c.Tiêu dùng s n ph m gì?ả ẩ d.S n xu t cho ai?ả ấ
Câu 21: Khi m t xã h i không th s n xu t t t c các hàng hoá và d ch vộ ộ ể ả ấ ấ ả ị
ụ mà mình mu n có, ố người ta nói r ng n n kinh t đang tr i qua:ằ ề ế ả a.S kh ng ho ng kinh t .ự ủ ả ế b.Th t b i th trấ ạ ị ường.
c.Sự khan hi m.ế
d.S b t n kinh t .ự ấ ổế
Câu 22: Trong mô hình n n kinh t th trề ế ị ường t do, các v n đ c b n cự ấ ề ơ ả ủa h th ng kinh t ệ ố ế được gi i quy t:ả ế
a.Nh vào cha truy n con n i.ờ ề ố b.Thông qua th trị
ường và các k ho ch c a chính ph .ế ạ ủ ủ
c.Thông qua các k ho ch c a chính ph .ế ạ ủ ủ
d.Thông qua th trị ường.
Câu 23: S khác bi t gi a hai m c tiêu hi u qu và công b ng là:ự ệ ữ ụ ệ ả ằ
a.Hi u qu là t i đa hoá c a c i làm ra, còn công b ng là t i đa hoá tho mãnệ ả ố ủ ả ằ ố ả
b.Hi u qu đ c p đ n đệ ả ề ậ ế ộ ớ l n của “cái bánh kinh t ”, còn công b ng đ c p đ n cách phân ế ằ ề ậ
ế phối cái bánh kinh t đó tế ương đố ồi đ ng đ u cho các thành viên trong xã hề ội
c.Công b ng đ c p đ n đ l n c a “cái bánh kinh t ”, còn hi u qu đ c p đ n cách phân ph i ằ ề ậ ế ộ ớ ủ ế ệ ả
ề ậ ế ố cái bánh kinh t đó tế ương đ i đ ng đ u cho các thành viên trong xã h iố ồ ề ộ
d.Hi u qu là t i đa hoá tho mãn, còn công b ng là t i đa hoá c a c i làm raệ ả ố ả ằ ố ủ ả
Câu 24: Nh ng th trữ ị
ường nào KHÔNg thu c th trộ ị ường y u t s n xu t:ế ố ả ấ a.Th trị ường s c lao đ ngứ ộ
b.Th trị ường đ t đaiấ c.Th trị ường v nố
d.Th trị ường nước gi i khátả
Câu 25: Trong mô hình kinh t ch huy (k ho ch hóa) thì:ế ỉ ế ạ a.Th trị
ường sẽ gi i quy t ba v n đ c b n thông qua quan h cung c uả ế ấ ề ơ ả ệ ầ
b.C chính ph và th trả ủ
ịường không th gi i quy t ba v n đ c b nể ả ế ấ ề ơ ả
c.C chính ph và th trả ủ
ịường đ u tham gia gi i quy t ba v n đ cề ả ế ấ ề ơ ả b n
d.Chính phủ sẽ gi i quy t ba v n đ cả ế
ấề ơ ả b n của n
n kinh t thông qua các k ho ch cề ế ế ạ ủa chính phủ. lOMoARcPSD| 45473628
Câu 26: Minh quy t đ nh dành 2 gi ch i qu n v t thay vì làm vi c c a mình, ki m đế ị ờ ơ ầ ợ ệ ủ ế ược 300
ngàn đ ng/ m i gi làm vi c. S đánh đ i c a Minh là:ồ ỗ ờ ệ ự ổ ủ
a.Không có gì, vì Minh đã làm vi c chăm ch , bây gi ch i qu n v t là gi i trí.ệ ỉ ờ ơ ầ ợ ả
b.600 ngàn đồng mà Minh có th ki m để ế
ược trong hai giờ làm vi c.ệ
c.S gia tăng kỹ năng c a anh ta t vi c ch i 2 gi qu n v t.ự ủ ừ ệ ơ ờ ầ ợ
d.Không có gì, vì Minh thích ch i qu n v t h n làm vi c.ơ ầ ợ ơ ệ
Câu 27: M t ngộ ười đ a ra quy t đ nh h p lý:ư ế ị ợ
a.Có một hành động ch khi lỉ
ợi ích biên vượt quá chi phí biên của hành động đó.
b.B qua nh ng thay đ i biên và thay vào đó t p trung vào toàn b hoàn c nhỏ ữ ổ ậ ộ ả
c.B qua nh ng tác đ ng c a chính sách chính ph khi h l a ch n.ỏ ữ ộ ủ ủ ọ ự ọ
d.Có m t hành đ ng ch khi l i ích k t h p vộ ộ ỉ ợ ế ợ ượt quá chi phí k t hế
ợp c a hành đ ng này và hành ủ ộ đ ng trộ ước đó.
Câu 28: Câu ng n ng : "Ch ng có gì là cho không c !", có nghĩa làạ ữ ẳ ả a.Đ có để
ược một thứ mà chúng ta muốn, chúng ta thường ph i tả ừ ỏ ộ b m t thứ khác
mà mình cũng muốn. b.Ngay c nh ng ngả
ữười hưởng phúc l i cũng ph i tr ti n mua thợ ả ả ề ực ph m.ẩ
c.Chi phí sinh ho t luôn luôn tăng.ạ
d.T t c các chi phí đ u bao g m trong giá c a m t s n ph m.ấ ả ề ồ ủ ộ ả ẩ
Câu 29: Kinh t h c vi mô nghiên c u:ế ọ ứ
a.Hành vi ứng xử ủ c
a các t bào kinh t trong các lo i th trế ế ị ường.
b.M c giá chung c a m t qu c gia.ứ ủ ộ ố c.Cách ng x c a ngứ
ử ủười tiêu dùng đ t i đa hóa th a mãn.ể ố ỏ
d.Các ho t đ ng di n ra trong toàn b n n kinh t .ạ ộ ễ ộ ề ế chương 2
Câu 1: Nhà nước qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i 1 hàng hóa nh m:ị ố ể ố ớ
a.B o v lả ệ ợi ích cho ngườ ải s n xu tấ
b.Kích thích s gia nh p ngànhự ậ
c.Th hi n can thi p c a chính ph vào n n kinh t .ể ệ ệ ủ ủ ề ế d.B o v l i ích cho ngả ệ ợ ười tiêu dùng
Câu 2: S ti n b trong công ngh s n xu t sẽ d n đ nự ế ộ ệ ả ấ ẫ ế
a.Chi phí gi m và cung gi m.ả ả
b.Chi phí tăng và cung tăng.
c.Chi phí gi m và cung tăng.ả
d.Chi phí tăng và cung gi m.ả Câu 3: N u s ngế ố
ười bán trên th trị ường tăng, khi đó a.C u th trầ ị ường sẽ tăng.
b.Cung th trị ường sẽ tăng. lOMoARcPSD| 45473628
c.Cung th trị ường sẽ gi m.ả d.C u th trầ ị ường sẽ gi m.ả
Câu 4: Quy lu t cung ch ra r ng:ậ ỉ ằ
a.S gia tăng c u tr c ti p d n đ n s gia tăng c a cung.ự ầ ự ế ẫ ế ự ủ
b.Nhà s n xu t s n sàng cung ả ấ ẵ
ứng nhi u hề ơn với mức giá cao hơn.
c.Nhà s n xu t s n sàng cung ng ít h n v i m c giá cao h n.ả ấ ẵ ứ ơ ớ ứ ơ
d.Có m i quan h ngh ch gi a cung và giá c .ố ệ ị ữ ả
Câu 5: Vi c giá c a m t s n ph m gi m sẽệ ủ ộ ả ẩ
ả a.Làm tăng ngu n cung c a s n ph m đó.ồ ủ ả ẩ
b.Tăng lượ ầ ủ ảng c u c a s n ph m đóẩ . c.D ch chuy n đị
ểường cung c a s n ph m đó sang trái.ủ ả ẩ
d.Cho nhà s n su t đ ng l c s n xu t nhi u h n đ tránh s t gi m l i nhu n.ảấ ộ ự ả ấ ề ơ ể ụ ả ợ ậ
Câu 6: N u mỳ ng là hàng c p th p, thì s gia tăng c aế ố ấ ấ ự ủ
a.Giá mỳ ng sẽ khi n cho đố
ếường c u c a mỳ ng d ch chuy n sang ph i.ầ ủ ố ị ể ả
b.Thu nh p ngậ ười tiêu dùng sẽ khi n cho đế
ường c u c a mỳ ng d ch chuy n sang ph i.ầ ủ ố ị ể ả
c.Thu nh p ngậ ười tiêu dùng sẽ khi n cho đế ường c u cầ ủa mỳ ống d ch chuy n sang trái.ị ể
d.Giá mỳ ng sẽ khi n cho đố
ếường c u c a mỳ ng d ch chuy n sang trái.ầ ủ ố ị ể
Câu 7: M t công ngh m i làm cho chi phí s n xu t c a m t hàng hóa gi m xu ng. C u c a ộ ệ ớ ả ấ ủ ộ ả ố ầ ủ hàng hóa đó a.Lượng c u gi mầ ả b.C u tăngầ
c.C u không đầ ổi. d.C u gi mầ ả
Câu 8: Người ta khám phá ra r ng vi c gi m giá tour đi du l ch làm tăng t ng doanh thu c a các ằ ệ ả ị ổ
ủ công ty du l ch. Khi đó, co giãn c a c u theo giá c a tour đi du l ch là:ị ủ ầ ủ
ị a.Co giãn ít: | Ed | < 1
b.Co giãn đ n v : | Edơ ị | = 1
c.Co giãn nhi u: | Ed | > 1ề
d.Hoàn toàn không co giãn:| Ed | = 0
Câu 9: S di chuy n d c đự ể ọ ường cung cho th y khi giá hàng hóa tăng:ấ a.Đường
cung d ch chuy n v bên ph i.ị ể ề ả
b.Đường cung d ch chuy n v bên trái.ị ể ề c.Lượng cung gi m.ả
d.Lượng cung tăng. lOMoARcPSD| 45473628
Câu 10: Người tiêu dùng và ngườ ải s n xu t ch u thu b ng nhau khi:ấ ị
ế ằ a.C u và cung có đ co giãn b ng nhau.ầ
b.C u co giãn ít h n cung.ầ ơ c.Cung hoàn toàn co giãn.
d.Cung co giãn ít h n c u.ơ ầ
Câu 11: Lúa mỳ là nguyên li u đ u vào chính đ s n xu t b t mỳ. N u giá c a lúa mỳ gi m, ệ ầ ể ả ấ ộ ế ủ
ả chúng ta có th kì v ngể ọ
a.Cung c a b t mỳ sẽ gi m.ủ ộ ả
b.C u c a b t mỳ sẽ gi m.ầủ ộ ả
c.Cung của bột mỳ sẽ tăng.
d.C u c a b t mỳ sẽ tăng.ầ ủ ộ
Câu 12: Đi u gì sẽ x y ra trong th trề ả ị
ường vàng n u ngế ười mua kỳ v ng giá vàng sẽ tăng trong ọ tương lai? a.C u v vàng sẽ gi m.ầ ề ả
b.C u v vàng sẽ tăng.ầ
c.C u v vàng sẽ không b nh hầ ề ị ả ưởng. d.Cung v vàng sẽ tăng.ề
Câu 13: Khi có hàng hóa d th a trên th trư ừ ị ường, người bán sẽ
a.gi m giá, đi u này sẽ khi n cho lả ề ế ượng c u gi m và lầ ả ượng cung tăng, cho đ n khi d th a b ế ư ừ ị lo i b .ạ ỏ
b.gi m giá, đi u này sẽ khi n cho lả ế
ượng c u tăng và lầ ượng cung gi m, cho đ n khi dả ế
ư thừa b lo i bị ạ ỏ.
c.tăng giá, đi u này làm tăng lề ượng c u và gi m lầ
ảượng cung, cho đ n khi s d th a b lo i b .ế ự ư ừ ị ạ ỏ
d.tăng giá, đi u này sẽ khi n cho c u gi m và lề ế ầ ả
ượng cung tăng, cho đ n khi s d th a b lo i ế ự ư ừ ị ạ b .ỏ
Câu 14: N u c u c a m t s n ph m tăng, các y u t khác không đ i, thì giá cân b ngế ầ ủ ộ ả ẩ ế ố ổ ằ
a.Sẽ tăng và s n lả ượng cân b ng gi m.ằ ả
b.Và s n lả ượng cân b ng sẽ cùng tăng.ằ
c.Và s n lả ượng cân b ng sẽ cùng gi m.ằ ả d.Sẽ gi m và s n lả ả ượng cân b ng tăng.ằ
Câu 15: Khi chính ph tăng thu , lủ ế ượng mua v n không thay đ i, đi u đó có nghĩa r ng:ẫ ổ ề
a.C u hoàn toàn không co giãnầ
b.Không trường h p nào đúngợ c.C u hoàn toàn co giãnầ d.Cung hoàn toàn co giãn
Câu 16: Gi nguyên các y u t phi giá c c a cung, khi giá c thay đ i sẽữ ế ố ả ủ ả
ổ a.D n đ n vi c cung có th gi m ho c tăng.ẫ ế ệ ể ả ặ
b.D n đ n s d ch chuy n c a c u.ẫ ế ự ị ể ủ ầ
c.Không có tác đ ng đ n lộ ế ượng cung. d.D n đ n sẫ ế ự ượ tr
t dọc theo đường cung lOMoARcPSD| 45473628
Câu 17: S trự ượt d c theo đọ ường c u hàng hóa X x y ra khi có s thay đ i trongầ ả ự ổ a.Giá
c c a các m t hàng thay th ho c b sung.ả ủ ặ ế ặ ổ b.Thu nh p.ậ
c.Kì v ng v giá hàng hóa X trong tọ ề ương lai.
d.Giá hàng hóa X
Câu 18: V i nhi u h gia đình thì nớ ề ộ ước m m là không th thi u, vì thắ ể ế ế có th k t lu n là đ co ể ế ậ
ộ giãn c a c u theo giá c a nủ ầ ủ ước m m là co giãn ít. N u giá nắ ế ước m m tăng lên 10% thì có th kỳ
ắ ể v ng lọ ượng tiêu dùng nước m m sẽ:ắ a.Gi m nhi u h n 10%ả ề ơ b.Gi m 1%ả c.Gi m đúng b ng 10%ả ằ
d.Gi m ít hả ơn 10%.
Câu 19: Câu nào sau đây là đ i di n t t nh t cho quy lu t c u?ạ ệ ố ấ ậ ầ
a.Khi giá c a m t s n ph m gi m, ngủ ộ ả ẩ ả ười mua sẽ
mua nhi u s n phề ảẩm đó h n.ơ b.Khi c u c a ngầ
ủười mua đ i v i m t s n ph m tăng, giá s n ph m đó sẽ tăng.ố ớ ộ ả ẩ ả ẩ c.Khi kh u v c a ngẩ
ị ủười mua đ i v i m t s n ph m tăng, h sẽ
mua s n ph m đó nhi u h n.ố ớ ộ ả ẩ ọ ả ẩ ề ơ
d.Khi m c thu nh p tăng, ngứ
ậười mua sẽ mua nhi u h n h u h t các m t hàng.ề ơ ầ ế ặ
Câu 20: Nhà nước qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i 1 hàng hóa khi:ị ố ể ố
ớ a.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th trự ổ ằ ị ường gi m sâuả .
b.Có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.ề ệ ậ
c.Nhu c u v hàng hóa đó gi m quá nhanh.ầ ề ả
d.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th trự ổ ằ ị ường tăng cao.
Câu 21: Đường cung có d ng d c lên b i vìạố ở
a.Khi giá tăng sẽ khi n cho nhà s n xu t cung c p s lếả ấ
ấ ố ượng hàng hóa l n h n.ớ ơ
b.S tăng giá c a nguyên li u đ u vào làm cung tăng.ự ủ ệ ầ
c.Lượng cung c a h u h t các m t hàng tăng theo th i gian.ủ ầ ế ặ ờ
d.Khi s lố ượng s n xu t nhi u h n, t ng chi phí s n xu t gi mả ấ ề ơ ổ ả ấ ả
Câu 22: Giá c a m t s n ph m gi m sẽ làmủ ộ ả ẩ ả a.Gi m lả ượng cung. b.Tăng cung. c.Gi m cung.ả d.Tăng lượng cung.
Câu 23: Lượng tiêu th c a m t hàng hoá trên th trụ ủ ộ ị
ường (QD) không ph thuụ ộc y u t nào sau ế ố đây: a.Thu nh p (I) c a ngậ ủ ười tiêu dùng lOMoARcPSD| 45473628 b.S thích, th hi u cở ị ế
ủa người tiêu dùng (Tas)
c.Giá các y u t đ u vào (Pi)ế ố ầ
d.Quy mô tiêu th c a th trụ ủ ị ường
Câu 24 : Khi chính ph qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i m t hàng hóa, sẽ gây ra tình ủ ị ố ể ố ớ ộ tr ng:ạ
a.Thi u h t hàng hóa trên th trếụ ị ường
b.có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.ề ệ ậ
c.Lượng c u v hàng hóa đó sẽ tăng.ầ ề
d.D th a hàng hóa trên th trưừ ị ường
Câu 25 : Đường c u c a b t gi t OMO chuy n d ch sang trái là do:ầ ủ ộ ặ ể
ị a.Giá hóa ch t nguyên li u tăng.ấ ệ
b.Giá c a các lo i b t gi t khác gi m.ủ ạ ộ ặ ả
c.Giá các lo i b t gi t khác tăng.ạ ộ ặ
d.Giá b t gi t OMO tăng.ộ ặ
Câu 26: Cho hàm s c u và hàm s cung c a m t s n ph m X nh sau: QD= 180 – 3P; QS= 30 + ố ầ ố ủ ộ ả ẩ
ư 2P. C n đ nh giá cân b ng và lầ ị ằ ượng cân b ng c a s n ph m X:ằ ủ ả ẩ a.P = 30, Q = 90 b.Không có đáp án đúng c.P =20, Q = 120 d.P = 90, Q = 30
Câu 27: Gi s hàng X gi m khi n cho c u Y gi m. Đi u này nói lên rả ử ả ế ầ ả ề
ằng X và Y là : a.Hàng bình thường b. Hàng c p th pấ ấ c. Hàng hóa b sungổ d. Hàng thay thế
Câu 28: Câu nào sau đây đúng
a. Người mua quy t đ nh c c u l n cungế ị ả ầ ẫ
b. Người mua quy t đ nh c u, ngế ị ầ
ười bán quy t đ nh cungế ị
c. Người bán quy t đ nh c c u l n cungế ị ả ầ ẫ
d. Người mua quy t đ nh cung, ngế ị
ười bán quy t đ nh c uế ị ầ
Câu 29: Khi c u co dãn theo giá nhi u sẽ t o nên đầ ề ạ ường c u:ầ a. D c nhi uố ề b. Ít d cố c. Th ng đ ngẳ ứ d. N m ngangằ
Câu 30: Ch n câu nào đúng dọ ưới đây: a. Thu nh p c a ngậ ủ
ười tiêu dùng sẽ làm đường cung d ch chuy n sang ph iị ể ả
b. Ph n ng c a ngả ứ ủ ười tiêu dùng d dàng và nhanh chóng h n nhà s n xu t trễ ơ ả ấ ước s bi n ự ế
đ ng c a giá c trên th trộ ủ ả ị ường
c. Giá c a các y u t đ u vào t n sẽ làm dich chuy n qua bên ph iủ ế ố ầ ằ ể ả lOMoARcPSD| 45473628 d. Đ d c c a độ ố ủ ường cung luôn luôn âm
Câu 31: C u máy l nh có đ co giãn là - 4, v y n u giá máy l nh gi m 5% thì doanh thu máy ầ ạ ộ ậ ế ạ ả l nh sẽ:ạ
a.Không xác đ nh đị ược b.Không đ iổ c.Gi mả d.Tăng
Câu 32: Trong đi u ki n các y u t khác không đ i, khi c u c a hàng hóa gi m sẽ làm:ề ệ ế ố ổ ầ ủ
ả a.Giá cân b ng gi m; lằ ả ượng cân b ng tăngằ b.Giá cân b ng gi m; lằ ảượng cân b ng gi mằ ả
c.Giá cân b ng tăng; lằ ượng cân b ng tăngằ
d.Giá cân b ng tăng; lằ ượng cân b ng gi mằ ả
Câu 33: Người tiêu dùng ch u thu l n h n nhà s n xu t khi:ị ế ớ ơ ả ấ a.Cung co giãn ít h n c u.ơ ầ
b.C u co giãn ít h n cung.ầ ơ
c.C u hoàn toàn co giãn.ầ d.Cung hoàn toàn co giãn.
Câu 34: Nhà nước qui đ nh giá tr n (giá t i đa) đ i v i 1 hàng hóa khi:ị ầ ố ố
ớ a.Có s d th a khá l n hàng hóa.ự ư ừ ớ
b.Nhu c u v hàng hóa đó gi m quá nhanh.ầ ề ả
c.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th trự ổ ằ ị ường tăng cao.
d.Có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.ề ệ ậ
Câu 35: Khi thu nh p tăng 10%, kh i lậ ố ượng tiêu th s n ph m X tăng 5%, v i các đi u ki n ụ ả ẩ ớ ề
ệ khác không đ i, thì ta có th k t lu n X là:ổ ể ế ậ a.S n ph m đ c l pả ẩ ộ ậ b.S n ph m c p th pả ẩ ấ ấ c.Xa x ph mỉ ẩ d.S n ph m thi t y uả ẩ ế ế
Câu 36: Khi thu nh p tăng 10%, kh i lậ ố ượng tiêu th s n ph m A gi m 15%, v i các đi u ki n ụ ả ẩ ả ớ ề
ệ khác không đ i, thì ta có th k t lu n A là:ổ ể ế ậ a.S n ph m cao c pả ẩ ấ b.S n ph m thi t y uả ẩ ế ế c.S n ph m đ c l pả ẩ ộ ậ d.S n ph m c p th pả ẩ ấ ấ
Câu 37: Quy lu t c u ch ra r ng: n u các y u t khác không đ i thì:ậ ầ ỉ ằ ế ế ố ổ a.Gi a lữ
ượng c u và thu nh p có m i quan h đ ng bi n.ầ ậ ố ệ ồ ế b.Gi a lữ
ượng c u hàng hóa này và giá hàng hóa thay th có m i liên h v i nhau.ầ ế ố ệ ớ
c.Gi a lữ ượng c u hàng hóa và s thích có quan h đ ng bi n.ầở ệ ồ ế d.Gi a lữ
ượng c u hàng hóa v i giá c a nó có m i quan h ngh ch bi nầ ớ ủ ố ệ ị ế lOMoARcPSD| 45473628 chương 3
Câu 1: Gi i h n c a ngớ ạ ủ ười tiêu dùng th hi n :ể ệ ở
a.S thích c a ngở ủ ười tiêu dùng.
b.Thu nh p và giá c ậ ả hàng hóa c.Thu nh p c a ngậ ủ ười tiêu dùng
d.Giá c c a hàng hóaả ủ
Câu 2: Đường ngân sách được đ nh nghĩa là:ị
a.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ể ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua khi thu nh p ụ ể ậ thay đ i.ổ
b.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ể ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua khi giá s n ụ ể ả ph m thay đ i.ẩ ổ
c.T p h p các ph i h p gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua v i giá s n ph m cho ụ ể ớ
ả ẩ trước và thu nh p không thay đ i.ậ ổ
d.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ể ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua khi thu nh p ụ ể ậ không đ i.ổ
Câu 3: Các đi m n m trên để
ằường đ ng ích bi u th :ẳ ể ị
a.Các t p h p hàng hóa khác nhau có đ th a mãn khác nhau.ậ ợ ộ ỏ
b.Các t p h p hàng hóa khác nhau có đ th a mãn b ng nhau.ậ ợ ộ ỏ ằ
c.Các t p h p hàng hóa gi ng nhau có đ th a mãn b ng nhau.ậ ợ ố ộ ỏ ằ
d.Các t p h p hàng hóa gi ng nhau có đ th a mãn khác nhau.ậ ợ ố ộ ỏ
Câu 5: Khi t ng h u d ng tăng thì lúc này h u d ng biên sẽ:ổ ữ ụ ữ
ụ a.Có giá tr dị ương và tăng d nầ
b.Có giá tr âm và tăng d nịầ
c.Có giá tr âm và gi m d n.ịảầ
d.Có giá tr dị ương và gi m d nả ầ
Câu 6: H u d ng biên (MU) đo lữ ụ
ường: a.T l thay th biên.ỷ ệ ế
b.M c th a mãn tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v s n ph m, trong khi các y u t khác ứ ỏ ử ụ ơ ị ả ẩ ế ố không đ iổ . c.Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng ích.ẳ d.Đ d c c a độ ố ủ ường ngân sách.
Câu 7: Gi s hàng hóa X đả ử ược tiêu dùng mi n phí, thì ngễ
ười tiêu dùng sẽ tiêu thụ a.S
lố ượng mà h u d ng biên c a hàng hóa X b ng zeroữ ụ ủ ằ
b.S lố ượng mà h u d ng biên b ng m c giá hàng hóaữ ụ ằ ứ
c.S lố ượng không h n chạ ế
d.S lố ượng mà t ng h u d ng gi m d nổ ữ ụ ả ầ
Câu 8: Gi thuy t nào sau đây không đả ế ược đ c p đ n khi phân tích s thích trong lý thuy t v ề ậ ế ở ế ề s
l a ch n c a ngự ự ọ ủ ười tiêu dùng:
a.Thích có nhi u hàng hóa h n là có ít hàng hóa (lo i hàng hóa t t).ề ơ ạ ố b.H u d ng biên có xu hữ ụướng gi m d nả ầ
c.S thích có tính b c c u.ởắ ầ lOMoARcPSD| 45473628
d.S thích là hoàn ch nh, có nghĩa là có th so sánh và x p lo i t t c m i th hàng hóa.ở ỉ ể ế ạ ấ ả ọ ứ Câu 9: Gi s ngả ử
ười tiêu dùng dành h t ti n lế ề
ương đ mua hai hàng hoá X và Y. N u giá hàng ể
ế hoá X và Y đ u tăng lên g p 3, đ ng th i ti n lề ấ ồ ờ ề ương c a ngủ
ười tiêu dùng cũng tăng lên g p 3, thì ấ đường ngân sách c a ngủ
ười tiêu dùng sẽ: a.Không thay đ i.ổ
b.D ch chuy n song song sang trái.ị ể
c.D ch chuy n song song sang ph i.ị ể ả
d.Xoay quanh đi m c t v i tr c tung sang ph i.ể ắ ớ ụ ả
Câu 10: L i ích biên (hay h u d ng biên) c a m t hàng hóa th hi n:ợ ữ ụ ủ ộ ể ệ
a.S s n sàng thanh toán c a m t đ n v hàng hóa b sung.ự ẵ ủ ộ ơ ị ổ b.Đ d c c a độ ố
ủ ường ngân sách là giá tương đ i.ố
c.Tính h u ích c a hàng hóa là có gi i h n.ữ ủ ớ ạ
d.Hàng hóa đó là khan hi m.ế
Câu 11: Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng ích là:ẳ a.T
l thay th kỹ thu t biênỷ ệ ế ậ
b.H u d ng biên c a 2 s n ph m.ữ ụ ủ ả ẩ
c.T l thay th biênỷ ệ ế
d.T s giá gi a hai s n ph mỷ ố ữ ả ẩ
Câu 12: T l thay th biên gi a 2 s n ph m X và Y (MRSXY) th hi n:ỷ ệ ế ữ ả ẩ ể ệ a.T
l năng su t biên gi a 2 s n ph m.ỷ ệ ấ ữ ả ẩ
b.T l đánh đ i gi a 2 s n ph m trong tiêu dùng khi t ng m c thỷ ệ ổ ữ ả ẩ ổ ứ ỏa mãn không đ iổ
. c.T giá gi a 2 s n ph m.ỷ ữ ả ẩ
d.T l đánh đ i gi a 2 s n ph m trên th trỷ ệ ổ ữ ả ẩ ị ường.
Câu 13: T i đi m cân b ng tiêu dùng:ạ ể ằ
a.Người tiêu dùng đ t th a mãn cao nh tạ ỏ ấ
b.H u d ng biên đang tăngữ ụ
c.H u d ng biên không đ iữ ụ ổ
d.H u d ng biên đang gi mữ ụ ả
Câu 14: Đ d c c a độ ố
ủường đ ng ích ph n ánh:ẳ ả
a.Người tiêu dùng thích có nhi u hàng hóa h n là ít hàng hóaề ơ
b.T l thay th gi a 2 hàng hóa.ỷ ệ ế ữ
c.S thích có tính b c c u.ởắ ầ
d.S thích là hoàn ch nh.ở ỉ
Câu 15: Nh ng đi m n m trên đữ ể ằ ường đ ng ích:ẳ
a.Cho bi t ngế ười tiêu dùng thích hàng hóa Y h n hàng hóa Xơ
b.Có đ d c b ng nhau.ộ ố ằ
c.Cho bi t ngế ười tiêu dùng thích hàng hóa X h n hàng hóa Yơ d.Cho bi t ngế
ười tiêu dùng a thích nh nhau các k t h p hàng hóa (X,Y).ư ư ế ợ lOMoARcPSD| 45473628
Câu 16: Ch n câu sai trong các câu sau đây:ọ
a.T l thay th biên th hi n s đánh đ i gi a 2 lo i hàng hóa sao cho t ng l i ích không đ i.ỷ ệ ế ể ệ ự ổ ữ ạ ổ ợ ổ
b.Các đường đ ng ích luôn có đ d c b ng t s giá c c a 2 lo i hàng hóa.ẳ ộ ố ằ ỷ ố ả ủ ạ
c.Các đường đ ng ích không c t nhau.ẳ ắ
d.Đường đ ng ích th hi n t t c các ph i h p v 2 lo i hàng hóa cho ngẳ ể ệ ấ ả ố ợ ề ạ
ười tiêu dùng cùng m tộ m c th a mãn.ứ ỏ
Câu 17: Theo quy lu t h u d ng biên gi m d n, khi tăng tiêu dùng mậ ữ ụ ả ầ ột hàng hóa có h u d ng ữ ụ
biên dương thì t ng ổ h u d ng sẽữ ụ :
a.Gi m theo t c đ tăng d n.ả ố ộ ầ
b.Gi m v i t c đ gi m d n.ả ớ ố ộ ả ầ
c.Tăng v i t c đ gi m d n.ớ ốộ ả ầ d.Gi m và sau đó tăng.ả
Câu 18: Đi m ph i h p t i u (đ t TUmax) gi a 2 s n ph m X và Y là:ể ố ợ ố ư ạ ữ ả ẩ
a.Ti p đi m c a đế ể ủ ường đ ng ích và đẳ ường ngân sách. b.Ti p đi m c a đế ể
ủ ường đ ng lẳ ượng và đường đ ng phí.ẳ c.Ti p đi m c a đế ể ủ
ường đ ng ích và đẳ ường đ ng phí.ẳ d.Ti p đi m gi a đế ể
ữ ường đ ng lẳ ượng và đường ngân sách.
Câu 19: S tho mãn mà m t ngự ả ộ ườ ải c m nh n đậ ược t tiêu dùng hàng hoá và d ch v g i là:ừ ị ụ ọ a.Đ ng íchẳ b.H u d ng biênữ ụ c.H u d ngữ ụ d.Ngân sách
Câu 20: Đ t i đa hóa h u d ng v i thu nh p cho trể ố ữ ụ ớ ậ ước. Người tiêu dùng phân ph i các s n ố
ả ph m theo nguyên t c:ẩ ắ
a.H u d ng biên các s n ph m ph i b ng nhau: MUx = MUy =...ữ ụ ả ẩ ả ằ
b.Ph n chi tiêu cho m i s n ph m là b ng nhau.ầ ỗ ả ẩ ằ
c.Ưu tiên mua các s n ph m có m c giá tả ẩ ứ ương đ i r .ố ẻ
d.H u d ng biên trên m t đ n v ti n t c a các s n ph m b ng nhau: MUx /Px = MUy /Py = ữ ụ ộ ơ ị ề ệ ủ ả ẩ ằ MUz /Pz =...
Câu 21: Lý thuy t l a ch n c a ngế ự ọ ủ
ười tiêu dùng gi i thích cách th c:ả
ứ a.Giá được xác đ nh trong th trị ị
ường hàng hoá c nh tranhạ
b.Doanh nghi p đ a ra quy t đ nh đ t i đa hoá l i nhu nệ ư ế ị ể ố ợ ậ
c.Người tiêu dùng ra quy t đ nh đ t i đa hoá h u d ngế ị ể ố ữ ụ
d.Ti n lề ương được xác đ nh trong th trị
ịường lao đ ng c nh tranhộ ạ
Câu 22: Đường đ ng ích sẽ d ch chuy n sang ph i khi:ẳ ị ể ả
a.Lượng tiêu dùng m t hàng hóa tăng (các y u t khác không đ i)ộ ế ố ổ
b.Giá hàng hóa tăng (các y u t khác không đ i)ế ố ổ c.S thích c a ngở
ủười tiêu dùng thay đ i (các y u t khác không đ i)ổ ế ố ổ
d.Thu nh p tăng (các y u t khác không đ i)ậ ế ố ổ lOMoARcPSD| 45473628
Câu 23: Đường đ ng ích (đẳ ường bàng quan) c a 2 s n ph m X và Y th hi n:ủ ả ẩ ể
ệ a.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y v i thu nhữ ố ợ ủ ả ẩ ớ ập nh t đ nh.ấ ị
b.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y cùng t o ra m c h u d ng nh nhau.ữ ố ợ ủ ả ẩ ạ ứ ữ ụ ư
c.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y t o ra m c h u d ng khác nhau.ữ ố ợ ủ ả ẩ ạ ứ ữ ụ
d.Nh ng ph i h p gi ng nhau c a 2 s n ph m X và Y t o ra m c h u d ng khác nhauữ ố ợ ố ủ ả ẩ ạ ứ ữ ụ
Câu 24: Đ đ t h u d ng t i đa, ngể ạ ữụ
ốười tiêu dùng l a ch n
gi hàng hóa nh th nào:ựọ ỏ ưế
a.L a ch n gi hàng hóa n m bên trên đự ọ ỏ ằ
ường đ ng ích cao nh t vì mang l i đ h u d ng cao ẳ ấ ạ ộ ữ ụ h nơ
b.L a ch n gi hàng hóa trên đự ọ ỏ
ường đ ng ích cao nh t và đẳ ấ
ường ngân sách th p nh t.ấ ấ
c.L a ch n gi hàng hóa n m bên ngoài đự ọ ỏ ằ ường
ngân sách vì mang l i l i ích cao h nạ ợ ơ
d.L a ch n gi hàng hóa là ti p đi m c a đự ọ ỏ ế ể ủ ường đ ng
ích và đẳường ngân sách
Câu 25: Khi đ d c độ ố
ường đ ng ích b ng đ d c đẳ ằ ộ ố ường
ngân sách: a.Đây là l a ch n ch a h p lý c a ngự ọ ư ợ ủ ười tiêu dùng.
b.Người tiêu dùng đ t t ng h u d ng t i đaạ ổ ữ ụ ố
c.Người tiêu dùng đ t đạ ược tr ng thái cân b ng biênạ ằ
d.Người tiêu dùng c n tăng thêm thu nh pầậ
Câu 26: N u Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đế ường ngân sách có d ng:ạ a.Y = 50 -1/4X b.Y = 50 + (1/4)X c.Y = 200 – (1/4)X d.Y = 100 + 4X
Câu 27: Khi thu nh p c a ngậ ủ
ười tiêu dùng tăng mà giá s n ph m X và Y không thay đ i, khi đó:ả ẩ
ổ a.Đường ngân sách d ch chuy n song song sang trái.ị ể
b.Đường ngân sách tr nên ph ng h n.ở ẳ ơ
c.Đ d c độ ốường ngân sách thay đ i.ổ
d.Đường ngân sách d ch chuy n song song sang ph i.ị ể ả
Câu 28: T ng h u d ng c a Linh sẽ t i đa khi cô y phân b s ti n dùng đ mua hai hàng hoá ổ ữ ụ ủ ố ấ
ổ ố ề ể nào đó sao cho h u d ng biên trên m i đ n v ti n c a m i s n ph m:ữ ụ ỗ ơ ị ề ủ ỗ ả ẩ a.Ph i gi m xu ngả ả ố b.Ph i t i đaả ố c.Ph i b ng nhauả ằ d.Ph i tăng lênả lOMoARcPSD| 45473628
Câu 29: Người tiêu dùng không th nào tiêu dùng t i m t đi m n m bên ph i c a để ạ ộ ể ằ ả ủ ường ngân sách vì: a.Quá đ tắ b.Không đ ti nủ ề c.Không thích d.Không hi u quệ ả chương 4
1.Chi phí n là lo i chi phí nào sau đâyẩ :
a. Chi phí nguyên v t li uậ ệ
b. Các c h i đ u t đã t bơ ộ ầ ư ừ ỏ
c. Ti n thuê nhà xề ưởng d. Ti n lề ương tr cho công nhânả
2.Chi phí biên (MC) là:
a. Là đ d c c a độ ố ủ ường t ng doanh thu.ổ
b. Chi phí tăng thêm khi s d ng 1 s n ph m.ử ụ ả ẩ
c. Chi phí tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v YTSX.ử ụ ơ ị
d. Chi phí tăng thêm trong t ng chi phí khi s n xu t thêm 1 đ n v s n ph m.ổ ả ấ ơ ị ả ẩ
3.Chi phí cố ị đ nh trung bình (AFC): a.Luôn gi m d n khi s n lả ầ ả
ượng s n xu t tăng lên.ả ấ
b.Là t i thi u đi m hòa v n.ố ể ở ể ố
c.Là căn c đ xác đứ ể ịnh đi m đóng c a s n xu tể ử ả ấ .
d.Là t i thi u đi m t i đa hóa l i nhu nố ể ở ể ố ợ ậ
4.Trong ng n h n, khi s n lắ ạ
ả ượng càng lớn, lo i chi phí nào sau đây càng nhạ ỏ?
a.Chi phí c đ nh trung bình.ố ị
b.Chi phí bi n đ i trung bình.ế ổ c.Chi phí trung bình. d.Chi phí biên.
5.Khi ta cố ị đ nh s n lả ượng của một hàm s n xu t, cho sả ấ
ố ượ l ng vốn và lao động thay
đổi thì đường cong bi u di n sẽ để
ược gọi là: a.Đường s n ph m trung bình.ả ẩ b.Đường chi phí biên. c.Đường t ng s n ph m.ổ ả ẩ
d.Đường đ ng lẳ ượng.
6.Một công ty có doanh thu là 600 tri u, chi phí k toán là 400 tri u. Chệ ế ủ công ty
đã đ u ầ tư 100 tri u vào công ty này. Sệ ố ề ti n này thay vì đ u tầ ư vào công ty có th để ược
đem gửi ngân hàng với lãi su t là 20%/năm. V y l i nhu n k toán cấ ậ ợ
ế ủa công ty là: a.200 tri uệ b.100 tri uệ c.0 d.400 tri uệ lOMoARcPSD| 45473628
7.Một hàm số th hi n sể ệ ố ả s n ph m tẩ
ối đa mà doanh nghi p s n xu t ra trong mệ
ỗ ơi đ n vị thời gian, tương ứng với mỗi cách k t hế ợp các y u tế ố ả s n xu t đấ
ược gọi là: a.Hàm t ng chi phí s n xu t.ổ ả ấ b.Hàm s n xu t.ả ấ c.Đường cong bàng quan. d.Hàm đ ng phí.ẳ
8.Với cùng mộ ố ốt s v n đ u tầ
ư, nhà đ u tầ ư ự ế ợ d
ki n l i nhu n k toán cậ ế
ủa 3 phương án l n lầ ượt là 50 tri u, 35 tri u và 30 tri u. N u phệ ế
ương án A được chọn thì lợi nhu n kinh ậ t đ t đế ạ ược là: a.20 tri uệ b.3 tri uệ c.15 tri uệ d.5 tri uệ
9.Khi năng su t trung bình gi m, năng su t biên sẽấ ả ấ : a.Tăng d n.ầ
b.B ng năng su t trung bình.ằ ấ
c.Vượt quá năng su t trung bình.ấ
d.Nh h n năng su t trung bình.ỏ ơ ấ
10.Khi năng su t trung bình b ng năng su t biên thìấ ằ ấ :
a.Năng su t biên l n h n năng su t trung bình.ấ ớ ơ ấ
b.Năng su t biên nh h n năng su t trung bìnhấ ỏ ơ ấ
c.Năng su t biên đ t c c đ iấ ạ ự ạ
d.Năng su t trung bình đ t c c đ iấ ạ ự ạ
11. Năng su t biên (MP) cấ ủa một YTSX bi n đế ổi là:
a.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m c a các YTSX.ả ẩ ổ ả ẩ ủ
b.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m khi s d ng thêm 1 đ ng chi phí c a các YTSX bi n ả ẩ ổ ả ẩ ử ụ ồ ủ ế đ i.ổ
c.S n ph m trung bình tính cho m i đ n v YTSX bi n đ i.ả ẩ ỗ ơ ị ế ổ
d.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m khi s d ng thêm 1 đ n v YTSX bi n đ i, các YTSX ả ẩ ổ ả ẩ ử ụ ơ
ị ế ổ còn l i gi nguyên.ạ ữ
12. Gi sả ử năng su t trung bình cấ
ủa 6 công nhân là 15. N u s n ph m biên (năng su t ế ả
ấ biên) của người công nhân thứ 7 là 20, th hi n:ể ệ a.Năng su t biên đang tăng.ấ
b.Năng su t trung bình đang gi m.ấ ả
c.Năng su t trung bình đang tăng.ấ
d.Năng su t biên đang gi m.ấ ả
13. Một đường đ ng phí cho th y:ẳ
a. Nh ng ph i h p gi a các y u t s n xu t mà doanh nghi p có th th c hi n đữ ố ợ ữ ế ố ả ấ ệ ể ự ệ
ược v i cùng ớ m t m c chi phí s n xu t.ộ ứ ả ấ
b. Nh ng ph i h p t i u gi a 2 y u t s n xu t.ữ ố ợ ố ư ữ ế ố ả ấ
d. Ph i h p gi a 2 y u t s n xu t cùng t o ra m t m c s n lố ợ ữ ế ố ả ấ ạ ộ ứ ảượng nh nhau.ư lOMoARcPSD| 45473628
d. Nh ng ph i h p gi a các y u t t o ra m c s n lữ ố ợ ữ ế ố ạ ứ ả ượng t i đa.ố
14. Năng su t trung bình (AP) cấ ủa một đơn v y u tị ế
ố ả s n xu t bi n đấ ế
ổi đó là: a. Không có câu nào đúng.
b. S lố ượng s n ph m tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v y u t sả ẩ ử ụ ơ ị ế ố ản xu t bi n đ i.ấ ế ổ
c. S lố ượng s n ph m bình quân đả ẩ
ược t o ra b i 1 đ n v y u t đó.ạ ở ơ ị ế ố
d. S lố ượng s n ph m tăng thêm khi b ra thêm 1 đ ng chi phí s n xu t bi n đ i.ả ẩ ỏ ồ ả ấ ế ổ
15. Phát bi u nào sau đây đúng vể
ới khái ni m ng n h n trong kinh tệ ế vi mô:
a. Doanh nghi p có th quy t đ nh r i kh i ho c gia nh p ngành.ệ ể ế ị ờ ỏ ặ ậ
b. T t c các y u t s n xu t đ u thay đ i.ấ ả ế ố ả ấ ề ổ
c. Doanh nghi p có th thay đ i s n lệ ể ổ ả ượng.
d. Doanh nghi p có th thay đ i qui mô s n xu t.ệ ể ổ ả ấ
16. Đường chi phí trung bình c t đắ ường:
a. Chi phí bi n đ i trung bình m c c c ti u c a đế ổ ở ứ ự ể ủ ường chi phí trung bình
b. Chi phí biên m c c c ti u c a đở ứ ự ể ủ ường chi phí biên
c. Chi phí c đ nh trung bình m c c c ti u c a đố ị ở ứ ự ể ủ ường chi phí trung bình
d. Chi phí biên m c c c ti u c a đở ứ ự ể ủ ường chi phí trung bình 17.
Khi đ u vào bi n đầ ế ổi duy nh t cấ ủa doanh nghi p là lao đệ ộng, độ ố d c của hàm s n ả xu t
đo lấ ường: a.T ng chi phíổ b.S lố ượng lao đ ngộ c.S lố ượng s n ph mả ẩ
d.Năng su t biên c a lao đ ng.ấ ủ ộ 18.
Khi giá c các y u tả ế
ố ả s n xu t (YTSX) đấ
ồng lo t tăng lên, sẽ làm:ạ
a.Các đường AVC d ch chuy n sang ph i.ị ể ả b.D ch chuy n đị ể
ường chi phí trung bình AC lên trên. c.D ch chuy n các đị ể ường AC xu ng dố ưới.
d.Các đường AC v n gi nguyên v trí cũ.ẫ ữ ị 19. Chi phí n làẩ :
a.Nh ng c h i đ u t b t bữ ơ ộ ầ ư ị ừ ỏ
b.H c phí đóng hàng nămọ
c.Ti n lề ương c a ngủ ười lao đ ngộ d.Ti n lãi t ngân hàngề ừ
20.Chi phí trung bình đ s n xu t 100 s n ph m X là 15 đvt, chi phí biên không để ả ấ
ổ ởi các mức s n lả ượng là 10đvt. T i mạ
ức s n lả ượng 100 s n ph m, chi phí trung bình đang:ả
a.Không xác đ nh đị ược. lOMoARcPSD| 45473628 b.Gi m d n.ả ầ c.Tăng d n.ầ d.Không đ i.ổ
21. Trong ng n h n, khi sắ ạ
ử ụ d ng thêm lao động sẽ làm cho năng su t biên cấ ủa lao động
gi m. Năng su t biên cả ấ
ủa lao động gi m là do:ả
a.Lượng lao đ ng không độ ược khai thác h t do v n c đ nhế ố ố ị
b.Năng su t gi m theo quy môấ ả c.Các câu trên đ u saiề
d.Tính phi kinh t theo quy môế
22. Khi năng su t trung bình tăng, năng su t biên sẽấ ấ :
a.Nh h n năng su t trung bình.ỏ ơ ấ b.Tăng d n.ầ
c.B ng năng su t trung bình.ằ ấ
d.L n h n năng su t trung bình.ớ ơ ấ
23. Chi phí cơ ộ h i (Opportunity Cost) của phương án A là:
a.L i ích b m t đi do ch n phợ ị ấ ọ ương án A
mà không ch n phọương án có l i nh t khác.ợ ấ
b.L i ích b m t đi do ch n phợ ị ấ ọ ương án A mà không ch n m t phọ ộ ương án khác.
c.T ng l i ích khác b m t.ổ ợ ị ấ
d.L i ích b m t đi do không ch n phợ ị ấ ọ ương án A mà ch n
m t phọ ộương án khác.
25. Một trong các đường chi phí không có d ng chạ ữ U (ho c chặ ữ V), đó là:
a.Đường chi phí c đ nh trung bình (AFC)ố ị
b.Đường chi phí bi n đ i trung bình (AVC)ế ổ
c.Đường chi phí trung bình (AC)
d.Đường chi phí biên (MC)
26. Số ả s n ph m tăng thêm khi doanh nghi p sẩ
ự ụ d ng thêm 1 đơn v cị ủa mộ ết y u
tố ầ đ u vào ( các y u tế
ố ầ đ u vào khác được sử ụ d
ng với mộ ố ượt s l ng
không đổi) gọi là : a. Chi phí biên b. Năng su t biênấ c. H u d ng biênữ ụ d. Doanh thu biên
27. Sự thay đổ ủ ổi c a t
ng s n lả ượng khi sử ụ d ng thêm một giờ lao
động a. Chi phí biên c a lao đ ngủ ộ
b. Năng su t trung bình c a lao đ ngấ ủ ộ
c. Năng su t biên c a lao đ ngấ ủ ộ
d. Doanh thu biên c a lao đ ngủ ộ
28. T l thay th kĩ thu t biên (MRTS) th hi nỷ ệ ế ậ ể ệ : a. Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng lẳ ượng b. Đ d c c a độ ố ủ ường ngân sách c. Đ d c c a độ ố ủ ường t ng s n lổ ả ượng lOMoARcPSD| 45473628 d. Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng phíẳ
29. Khi năng su t biên cấ ủa lao động (MPL) l n hớ ơn năng su t trung bình cấ ủa lao động (APL) thì :
a. Năng su t trung bình đ t c c đ iấ ạ ự ạ
b. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
c. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang tăngấ ủ ộ
d. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
30. Khi giá của các y u tế
ố ả s n xu t (YTSX) đấ ồng lo t tăng lên, sẽ làmạ :
a. Các đường AC v n gi nguyên v trí cũẫ ữ ị
b. Các đường AVC d ch chuy n sang ph iị ể ả c. D ch chuy n đị ể
ường chi phí trung bình AC lên trên d. D ch chuy n đị ể ường AC xu ng dố ưới
31. Khi năng su t biên cấ
ủa lao động (MPL) nhỏ ơ h n năng su t trung bình cấ ủa lao động (APL)
a. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
b. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
c. Năng su t trung bình đ t c c đ iấ ạ ự ạ
d. . Năng su t biên c a lao đ ng đang tăngấ ủ ộ
32. Khi năng su t biên cấ ủa lao động (MPL) B ng năng su t trung bình cằ ấ ủa lao động (APL) thì:
a. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang tăngấ ủ ộ
b. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
c. Năng su t triung bình đ t c c đ iấạ ự ạ
d. Năng su t trung bình c a lao đ ng gi mấ ủ ộ ả chương 5
Câu 1 : Nhà hàng của Thanh ho t đạ
ộng trong th trị ường c nh tranh hoàn h o . ạ ả
Ở đi m chi phí biên b ng vể ằ
ới doanh biên , AC=$20 , AVC=$15 , và giá mỗ ơi đ n v là
ị $10 . Trong trường hợp này :
Nhà hàng của Thanh nên đóng cửa ngay l p tậ ức .
Câu 2 : Trong th trị ường c nh tranh hoàn toàn , mạ ột doanh nghi p thu đệ ượ ợc l i nhu n
kinh t b ng không trong dài h n sẽ : ậ ế ằ ạ Ti p tế ục s n xu t mả ấ ức s n lả ượng hi n hành ệ
Câu 3 : Trong dài h n , mạ ỗi doanh nghi p trong th trệ ị ường c nh tranh hoàn h o có ạ ả được :
Lợi nhu n kinh t b ng zero.ậ ế ằ
Câu 4 : Trong th trị ường c nh tranh hoàn toàn, quy t đ nh n m ngoài kh năng cạ ế
ủa doanh nghi p là : ệ
Thay đổi giá bán.
Câu 5 : Một doanh nghi p “ch p nh n giá” muệ ấ
ốn đ t lạ ợi nhu n tậ ối đa sẽ : S n xu t và bán ả
ở ứ m c s n lả ượng t i đó chi phí biên b ng giá bán .ạ ằ ( MC=MR)
Câu 6 : Trong th trị ường c nh tranh hoàn toàn thì :ạ Doanh thu biên b ng doanh thu trung bìnhằ .
Câu 7 : chúng ta có th tính l i nhu n cể ợ
ủa doanh nghi p trong thệ ị ườ tr ng c nh ạ tranh là : ( P-AC)*Q lOMoARcPSD| 45473628
Câu 8 : Doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn không th quy t đ nh đệ ạ ế
ược : Giá bán s n ph m.ả ẩ
Câu 9 : Doanh nghi p sẽ đóng cệ ửa khi :
Giá bán s n ph m nhả ỏ ơ h
n chi phí bi n đế ổi trung bình : P • Câu 10 : G a sỉ
ử hàm tổng chi phí của một doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có ệ ạ d ng là : TC=ạ
Q2+ 50Q+10000. N u giá th trế
ị ường là P=350dvt/sp thì DN sẽ s n xu t
ấ ở ả ượ s n l ng và tổng lợi nhu n đ t đậ ạ ược là ? Q=150, Pr= 12.500
Câu 11 : Doanh thu biên (MR) là :
Doanh thu tăng thêm trong t ng doanh thu khi bán them 1 s n ph m. ổ ả
Câu 12 : những ngành nào sau đây th hi n rõ nét vi c gia nh p vào ( ngành ) tể ệ ệ
ự do nh t ?ấ May áo sơ mi
Câu 13 : gi sả ử hàm tổng chi phí của của một doanh nghi p c nh tranh là : ệ ạ TC=Q^2+
50Q+10000. N u giá th trế ị ường là P=350dvt/sp, đ tể ối đa hóa lợi nhu n ậ thì doanh nghi p sẽ s n xu t ệ ả
ấ ở ả ượ s n l ng : Q=150
Câu 14 : đường cung ng n h n cắ ạ
ủa một doanh nghi p trong th trệ ị ường c nh tranh ạ hoàn toàn là :
Ph n đầ ường MC k tể ừ ể đi m cực ti u cể ủa AVC
Câu 15 : những thay đổ ủi c
a s n lả ượng của công ty c nh tranh hoàn toàn , mà khôngạ có b t kì sấ
ự thay đổi nào ở giá s n ph m , sẽ làm thay đả ẩ
ổi …….. của công ty .
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
Câu 16 : trong ng n h n đắ ạ
ường cung của doanh nghi p c nh tranh hoàn h o là ?ệ
Đường chi phí biên , ph n phía trên đầ
ường chi phí bi n đế ổi trung bình .
Câu 17 : đi m cân b ng trong dài h n cể ằ
ủa một doanh nghi p c nh tranh hoàn
toàn ệ ạ là đi m mà t i đó : ể P=SMC
Câu 18 : vi c tham gia th trệ
ị ường c nh tranh cạ
ủa các doanh nghi p mệ ới sẽ :
Gia tăng cung th trị ường và gi m giá th trả ị ường.
Câu 19 : Câu nào sau đây th hi n nguyên t c tể ệ
ắ ối đa hóa lợi nhu n :ậ Doanh thu
biên LỚN HƠN chi phí biên nên gia tăng s n lả ượng.
*Câu 20 : Đi u gì s y ra khi mề
ột doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn đ t cân b ng ệ
ằ trong ng n h n là : ắ
Chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghi p b ng nhau. ( MC=MR)ệ
*Câu 21 : Một doanh nghi p có th lệ
ế ực th trị ường n u có th : ế
Làm nh hả ưởng giá c th trả ị ường v hàng hóa mà nó bán ề
Câu 22 : đường c u n m ngang cầ ằ
ủa doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có ý nghĩa :ệ
Doanh nghi p có th bán b t kỳ mệ ể ấ ức s n lả ượng nào mà không làm giá th trị ường thay đổi
Câu 23 : Phát bi u nào sau đây là đúng ?ể
Doanh thu biên được tính b ng cách l y tằ ấ ổng doanh thu chia cho sả ượn l ng bán.
Câu 24 : th trị ường s n ph m X c nh tranh hoàn toàn có 800 doanh nghi p , mả ẩ
ỗi doanh nghi p có hàm cung P=10+20Q. V y hàm cung th trệ
ị ường sẽ là : Q P=40 + 10