100 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô-Trường đại học Văn Lang
Câu nào sau đây không minh họa về khái niệm " Chi phí cơ hội". Minh đi làm và nhận mức lương 15 triệu mỗi tháng. Chọn lựa một điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 45473628 Chương 1
Câu 1: Câu nào sau đây KHÔNG minh ho cho khái ni m v “chi phí cạ ệ ề ơ ộ h
i”: a.Minh đi làm và nh n đậ
ược mứ ươc l
ng 15 tri u mệ ỗi tháng
b.“N u tôi dành toàn b th i gian đ đi h c đ i h c, tôi ph i hy sinh s ti n ki m đế ộ ờ ể ọ ạ ọ ả ố ề ế
ược do đi làm vi c là 60 tri u đ ng m i năm”ệ ệ ồ ỗ
c.“Chính ph tăng chi tiêu cho qu c phòng, bu c ph i gi m chi tiêu cho các chủ ố ộ ả ả
ương trình phúc l i xã h i”ợ ộ
d.“Chúng ta sẽ đi xem phim hay ăn t i”ố
Câu 2: Ch n l a m t đi m n m trên đọ ự ộ ể ằ ường gi i h n kh năng s n xu t là:ớ ạ ả ả ấ
a.Không th th c hi n để ự ệ ược ho c th c hi n đặ ự ệ ược, nh ng n n kinh t ho t đ ng không hi u quư ề ế ạ
ộ ệ ả b.Không th th c hi n để ự ệ ược c.Th c hi n đự
ệược nh ng n n kinh t ho t đ ng không hi u quư ề ế ạ ộ ệ ả
d.Thực hi n đệ
ược và n n kinh t ho t đề ế
ạ ộng hi u qu .ệ ả
Câu 3: Đ i v i xã h i, m t hàng hóa không ph i là khan hi m n u:ốớ ộ ộ ả ế ế a.Nh ng ngữ
ười có đ thu nh p có th mua t t c nh ng hàng hóa mà h mu n.ủ ậ ể ấ ả ữ ọ ố
b.T t c các thành viên cấ ả
ủa xã hội có th có t t c nhể ấ ả
ững gì mà họ muốn.
c.Công ty đang s n xu t h t công su t.ả ấ ế ấ
d.Có ít nh t m t cá nhân trong xã h i có th có t t c lấ ộ ộ ể ấ ả
ượng hà x ng hóa mà cá nhân đó mu n.ố
Câu 4: Kinh t h c là vi c nghiên c u:ế ọ ệ
ứ a.Vai trò c a chính ph trong xã h i.ủ ủ ộ
b.Làm th nào đ gia tăng s n xu t.ế ể ả ấ c.M t h th ng th trộệ ố
ịường có các ch c năng nh th nào.ứ ư ế
d.Cách xã hội qu n lý các nguả ồ ựn l c khan hi m cế ủa mình.
Câu 5: C m t "không có b a ăn tr a nào mi n phí" có nghĩa làụ ừ ữ ư
ễ a.Người ta suy nghĩ m c biên.ở ứ
b.Thương m i có th làm cho t t c m i ngạ ể ấ ả ọ ườ ối t t h n.ơ
c.M i ngọ ườ ả ố ặ ớ ựi ph i đ i m t v i s đánh đ i.ổ
d.Người ta tr l i đ khích l .ả ờ ể ệ
Câu 6: "Bàn tay vô hình" ch đ o ho t đ ng kinh t thông quaỉ ạ ạ ộ ế a.Qu ng cáo.ả b.K ho ch t p trung.ế ạ ậ c.Giá cả.
d.Các quy đ nh c a chính ph .ị ủ ủ
Câu 7: Giá trái thanh long trên th trị ường tăng 10%, d n đ n m c cung v thanh long trên th ẫ ế ứ ề ị
trường tăng 20% v i nh ng đi u ki n khác không đ i. V n đ này thu c v :ớ ữ ề ệ ổ ấ ề ộ ề a.Kinh t vĩ mô, th c ch ngế ự ứ lOMoARcPSD| 45473628
b.Kinh t vi mô, thế ực chứng
c.Kinh t vi mô, chu n t cế ẩ ắ
d.Kinh t vĩ mô, chu n t cế ẩ ắ
Câu 8: Có kho ng bao nhiêu ph n trăm các n n kinh t trên th gi i tr i qua tình tr ng khan ả ầ ề ế ế ớ ả ạ hi m?ế a.50% b.75% c.25% d.100%
Câu 9: Hi n tệ ượng khan hi m xu t phát t th c t là:ế ấ ừ ự
ế a.Nguồ ựn l c có h n.ạ b.H u h t các phầ
ếương th c s n xu t c a các n n kinh t này không ph i là r t t t.ứ ả ấ ủ ề ế ả ấ ố
c.Chính ph h n ch s n xu t quá nhi u hàng hóa và d ch v .ủ ạế ả ấ ề ị ụ
d.Trong h u h t các n n kinh t , nh ng ngầ ế ề ế ữ
ười giàu tiêu dùng mộ ượt l ng hàng hóa và d ch v ị ụ không cân x ng.ứ
Câu 10: Giá cà phê trên th trị ường gi m 10% d n đ n lả ẫ ế ượng c u v cà phê trên th trầ ề ị ường tăng
5% v i nh ng đi u ki n khác không đ i. V n đ này thu c vớ ữ ề ệ ổ ấ ề ộ ề a.Kinh t vĩ mô, chu n t cế ẩ ắ
b.Kinh t vi mô, thế ực chứng
c.Kinh t vi mô, chu n t cế ẩ ắ
d.Kinh t vĩ mô, th c ch ngếự ứ
Câu 11: B t c đi m nào trên đấ ứ ể ường gi i h n kh năng s n xu t c a m t qu c gia gi i thi u sớ ạ ả ả ấ ủ ộ ố
ớ ệ ự k t h p c a hai hàng hóa trong n n kinh tế ợ ủ ề ế
a.Có th s n xu t b ng cách sể ả ấ ằ ử ụ d
ng t t c các nguấ ả
ồ ựn l c và
công nghệ ẵ s n có.
b.Có th s n xu t trong tể ả ấ ương lai v i nhi u ngu n l c và / ho c công ngh vớ ề ồ ự ặ ệ ượt tr i.ộ
c.Sẽ không bao gi đờ ược s n xu t.ả ấ
d.Có th s n xu t b ng cách s d ng m t ph n, nh ng không ph i t t c , các ngu n l c và côngể ả ấ ằ ử ụ ộ ầ ư ả
ấ ả ồ ự ngh c a mình.ệ ủ
Câu 12: Kh năng hả ưởng th c a các h gia đình t các hàng hoá trong nụ ủ ộ ừ ền kinh t đế ược quy t ế đ nh b i:ị ở a.Th trị ường hàng hoá
b.Th trị ường y u tế ố ả s n xu tấ
c.Th trị ường hàng hoá và th trị ường đ t đaiấ
d.Th trị ường đ t đaiấ
Câu 13: Đường gi i h n kh năng s n xu t d ch chuy n ra ngoài khi:ớ ạ ả ả ấ ị ể a.Chi
phí c h i c a m t m t hàng tăng lên.ơ ộ ủ ộ ặ b.Các ngu n l c không đồ
ựược t n d ng h t đ đ a vào n n s n xu t.ậ ụ ế ể ư ề ả ấ c.Vi c s d ng dệ
ử ụược ph m tăng lên làm gi m kh năng c a l c lẩ ả ả ủ ự ượng lao đ ng.ộ lOMoARcPSD| 45473628
d.Có mộ ự ết s ti n bộ ề v công ngh s n xu t.ệ ả ấ
Câu 14: Khái ni m kinh t nào sau đây không th lý gi i đệ ế ể ả ược b ng đằ ường gi i h n kh năng ớ ạ ả s n xu t:ả ấ
a.Khái ni m cung c uệầ
b.Ý tưởng v s khan hi mề ự ế
c.Quy lu t chi phí c h i tăng d nậ ơ ộ ầ
d.Khái ni m chi phí c h iệơ ộ
Câu 15: Câu nào sau đây thu c kinh t vi mô:ộ ế
a.Chính sách tài khóa, chính sách ti n t là công c đi u ti t c a chính ph trong n n kinh tề ệ ụ ề ế ủ ủ ề ế
b.Lợi nhu n kinh t là đậ ế
ộng lực thu hút các doanh nghi p mệ
ới gia nh p vào ngành s n ậ ả xu t.ấ
c.T l th t nghi p Vi t Nam hi n nay m c cao.ỷ ệ ấ ệ ở ệ ệ ở ứ
d.T l l m phát Vi t Nam năm 2020 là 3,23%ỷ ệ ạ ở ệ
Câu 16: Khác nhau căn b n gi a mô hình kinh t th trả ữ ế ị
ường t do và n n kinh t h n h p là:ự ề ế ỗ
ợ a.Nhà nước tham gia qu n lý n n kinh tả ề ế
b.Nhà nước qu n lý ngân sáchả
c.Nhà nước qu n lý các quỹ phúc l i xã h iả ợ ộ
d.Nhà nước qu n lý quỹ b o hi m xã h iả ả ể ộ
Câu 17: Kinh t h c chu n t c nh m:ế ọ ẩ ắ ằ
a.Gi i thích các hành vi ng x c a các doanh nghi p trong các lo i th trả ứ ử ủ ệ ạ ị ường.
b.Mô t và gi i thích các s ki n, các v n đ kinh t m t cách khách quan có c s khoa h c.ả ả ự ệ ấ ề ế ộ ơ ở ọ
c.Đưa ra những lời ch d n ho c nhỉ ẫ ặ
ững quan đi m chể ủ quan của các cá nhân.
d.Gi i thích các hành vi ng x c a các t bào kinh t trong các lo i th trả ứ ử ủ ế ế ạ ị ường.
Câu 18: Ch n câu không đúng sau đây:ọ
a.Chuyên môn hoá và thương m i làm cho l i ích c a m i ngạợ ủ ọ ười đ u tăng lênề
b.Thương m i giạ
ữa hai nước có th làm cho c hai nể
ả ước cùng đượ ợc l i c.Thương m i gi a hai nạ
ữước không th làm cho c hai nể ả ước cùng đượ ợc l i
d.Thương m i cho phép con ngạ ười tiêu dùng nhi u hàng hoá và dề ịch v đa d ng h n v i chi phí ụ ạ ơ ớ th p h nấ ơ
Câu 19: Kinh t h c là môn khoa h c xã h i nghiên c u cách th c:ế ọ ọ ộ ứ
ứ a.Qu n lý doanh nghi p sao cho có lãi.ả ệ
b.L n tránh v n đ khan hi m cho nhi u kh năng s d ng khác nhau và c nh tranh nhau.ẫ ấ ề ế ề ả ử ụ ạ
c.Phân bổ nguồ ựn l
c khan hi m cho nhi u kh năng sế ề
ả ử ụ d ng khác nhau.
d.T o ra v n may cho cá nhân trên th trạậ ị ường ch ng khoán.ứ lOMoARcPSD| 45473628
Câu 20: Câu nào không ph i là các v n đ c b n c a h th ng kinh t cả ấ ề ơ ả ủ ệ ố ế ần gi i quy t là:ả ế
a.S n xu t s n ph m gì? S lả ấ ả ẩ ố ượng bao nhiêu? b.S n xu t b ng phả ấ ằ ương pháp nào?
c.Tiêu dùng s n ph m gì?ả ẩ d.S n xu t cho ai?ả ấ
Câu 21: Khi m t xã h i không th s n xu t t t c các hàng hoá và d ch vộ ộ ể ả ấ ấ ả ị
ụ mà mình mu n có, ố người ta nói r ng n n kinh t đang tr i qua:ằ ề ế ả a.S kh ng ho ng kinh t .ự ủ ả ế b.Th t b i th trấ ạ ị ường.
c.Sự khan hi m.ế
d.S b t n kinh t .ự ấ ổế
Câu 22: Trong mô hình n n kinh t th trề ế ị ường t do, các v n đ c b n cự ấ ề ơ ả ủa h th ng kinh t ệ ố ế được gi i quy t:ả ế
a.Nh vào cha truy n con n i.ờ ề ố b.Thông qua th trị
ường và các k ho ch c a chính ph .ế ạ ủ ủ
c.Thông qua các k ho ch c a chính ph .ế ạ ủ ủ
d.Thông qua th trị ường.
Câu 23: S khác bi t gi a hai m c tiêu hi u qu và công b ng là:ự ệ ữ ụ ệ ả ằ
a.Hi u qu là t i đa hoá c a c i làm ra, còn công b ng là t i đa hoá tho mãnệ ả ố ủ ả ằ ố ả
b.Hi u qu đ c p đ n đệ ả ề ậ ế ộ ớ l n của “cái bánh kinh t ”, còn công b ng đ c p đ n cách phân ế ằ ề ậ
ế phối cái bánh kinh t đó tế ương đố ồi đ ng đ u cho các thành viên trong xã hề ội
c.Công b ng đ c p đ n đ l n c a “cái bánh kinh t ”, còn hi u qu đ c p đ n cách phân ph i ằ ề ậ ế ộ ớ ủ ế ệ ả
ề ậ ế ố cái bánh kinh t đó tế ương đ i đ ng đ u cho các thành viên trong xã h iố ồ ề ộ
d.Hi u qu là t i đa hoá tho mãn, còn công b ng là t i đa hoá c a c i làm raệ ả ố ả ằ ố ủ ả
Câu 24: Nh ng th trữ ị
ường nào KHÔNg thu c th trộ ị ường y u t s n xu t:ế ố ả ấ a.Th trị ường s c lao đ ngứ ộ
b.Th trị ường đ t đaiấ c.Th trị ường v nố
d.Th trị ường nước gi i khátả
Câu 25: Trong mô hình kinh t ch huy (k ho ch hóa) thì:ế ỉ ế ạ a.Th trị
ường sẽ gi i quy t ba v n đ c b n thông qua quan h cung c uả ế ấ ề ơ ả ệ ầ
b.C chính ph và th trả ủ
ịường không th gi i quy t ba v n đ c b nể ả ế ấ ề ơ ả
c.C chính ph và th trả ủ
ịường đ u tham gia gi i quy t ba v n đ cề ả ế ấ ề ơ ả b n
d.Chính phủ sẽ gi i quy t ba v n đ cả ế
ấề ơ ả b n của n
n kinh t thông qua các k ho ch cề ế ế ạ ủa chính phủ. lOMoARcPSD| 45473628
Câu 26: Minh quy t đ nh dành 2 gi ch i qu n v t thay vì làm vi c c a mình, ki m đế ị ờ ơ ầ ợ ệ ủ ế ược 300
ngàn đ ng/ m i gi làm vi c. S đánh đ i c a Minh là:ồ ỗ ờ ệ ự ổ ủ
a.Không có gì, vì Minh đã làm vi c chăm ch , bây gi ch i qu n v t là gi i trí.ệ ỉ ờ ơ ầ ợ ả
b.600 ngàn đồng mà Minh có th ki m để ế
ược trong hai giờ làm vi c.ệ
c.S gia tăng kỹ năng c a anh ta t vi c ch i 2 gi qu n v t.ự ủ ừ ệ ơ ờ ầ ợ
d.Không có gì, vì Minh thích ch i qu n v t h n làm vi c.ơ ầ ợ ơ ệ
Câu 27: M t ngộ ười đ a ra quy t đ nh h p lý:ư ế ị ợ
a.Có một hành động ch khi lỉ
ợi ích biên vượt quá chi phí biên của hành động đó.
b.B qua nh ng thay đ i biên và thay vào đó t p trung vào toàn b hoàn c nhỏ ữ ổ ậ ộ ả
c.B qua nh ng tác đ ng c a chính sách chính ph khi h l a ch n.ỏ ữ ộ ủ ủ ọ ự ọ
d.Có m t hành đ ng ch khi l i ích k t h p vộ ộ ỉ ợ ế ợ ượt quá chi phí k t hế
ợp c a hành đ ng này và hành ủ ộ đ ng trộ ước đó.
Câu 28: Câu ng n ng : "Ch ng có gì là cho không c !", có nghĩa làạ ữ ẳ ả a.Đ có để
ược một thứ mà chúng ta muốn, chúng ta thường ph i tả ừ ỏ ộ b m t thứ khác
mà mình cũng muốn. b.Ngay c nh ng ngả
ữười hưởng phúc l i cũng ph i tr ti n mua thợ ả ả ề ực ph m.ẩ
c.Chi phí sinh ho t luôn luôn tăng.ạ
d.T t c các chi phí đ u bao g m trong giá c a m t s n ph m.ấ ả ề ồ ủ ộ ả ẩ
Câu 29: Kinh t h c vi mô nghiên c u:ế ọ ứ
a.Hành vi ứng xử ủ c
a các t bào kinh t trong các lo i th trế ế ạ ị ường.
b.M c giá chung c a m t qu c gia.ứ ủ ộ ố c.Cách ng x c a ngứ
ử ủười tiêu dùng đ t i đa hóa th a mãn.ể ố ỏ
d.Các ho t đ ng di n ra trong toàn b n n kinh t .ạ ộ ễ ộ ề ế chương 2
Câu 1: Nhà nước qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i 1 hàng hóa nh m:ị ố ể ố ớ
ằ a.B o v lả ệ ợi ích cho ngườ ải s n xu tấ
b.Kích thích s gia nh p ngànhự ậ
c.Th hi n can thi p c a chính ph vào n n kinh t .ể ệ ệ ủ ủ ề ế d.B o v l i ích cho ngả ệ ợ ười tiêu dùng
Câu 2: S ti n b trong công ngh s n xu t sẽ d n đ nự ế ộ ệ ả ấ ẫ ế
a.Chi phí gi m và cung gi m.ả ả
b.Chi phí tăng và cung tăng.
c.Chi phí gi m và cung tăng.ả
d.Chi phí tăng và cung gi m.ả Câu 3: N u s ngế ố
ười bán trên th trị ường tăng, khi đó a.C u th trầ ị ường sẽ tăng.
b.Cung th trị ường sẽ tăng. lOMoARcPSD| 45473628
c.Cung th trị ường sẽ gi m.ả d.C u th trầ ị ường sẽ gi m.ả
Câu 4: Quy lu t cung ch ra r ng:ậ ỉ ằ
a.S gia tăng c u tr c ti p d n đ n s gia tăng c a cung.ự ầ ự ế ẫ ế ự ủ
b.Nhà s n xu t s n sàng cung ả ấ ẵ
ứng nhi u hề ơn với mức giá cao hơn.
c.Nhà s n xu t s n sàng cung ng ít h n v i m c giá cao h n.ả ấ ẵ ứ ơ ớ ứ ơ
d.Có m i quan h ngh ch gi a cung và giá c .ố ệ ị ữ ả
Câu 5: Vi c giá c a m t s n ph m gi m sẽệ ủ ộ ả ẩ
ả a.Làm tăng ngu n cung c a s n ph m đó.ồ ủ ả ẩ
b.Tăng lượ ầ ủ ảng c u c a s n ph m đóẩ . c.D ch chuy n đị
ểường cung c a s n ph m đó sang trái.ủ ả ẩ
d.Cho nhà s n su t đ ng l c s n xu t nhi u h n đ tránh s t gi m l i nhu n.ảấ ộ ự ả ấ ề ơ ể ụ ả ợ ậ
Câu 6: N u mỳ ng là hàng c p th p, thì s gia tăng c aế ố ấ ấ ự ủ
a.Giá mỳ ng sẽ khi n cho đố
ếường c u c a mỳ ng d ch chuy n sang ph i.ầ ủ ố ị ể ả
b.Thu nh p ngậ ười tiêu dùng sẽ khi n cho đế
ường c u c a mỳ ng d ch chuy n sang ph i.ầ ủ ố ị ể ả
c.Thu nh p ngậ ười tiêu dùng sẽ khi n cho đế ường c u cầ ủa mỳ ống d ch chuy n sang trái.ị ể
d.Giá mỳ ng sẽ khi n cho đố
ếường c u c a mỳ ng d ch chuy n sang trái.ầ ủ ố ị ể
Câu 7: M t công ngh m i làm cho chi phí s n xu t c a m t hàng hóa gi m xu ng. C u c a ộ ệ ớ ả ấ ủ ộ ả ố ầ ủ hàng hóa đó a.Lượng c u gi mầ ả b.C u tăngầ
c.C u không đầ ổi. d.C u gi mầ ả
Câu 8: Người ta khám phá ra r ng vi c gi m giá tour đi du l ch làm tăng t ng doanh thu c a các ằ ệ ả ị ổ
ủ công ty du l ch. Khi đó, co giãn c a c u theo giá c a tour đi du l ch là:ị ủ ầ ủ
ị a.Co giãn ít: | Ed | < 1
b.Co giãn đ n v : | Edơ ị | = 1
c.Co giãn nhi u: | Ed | > 1ề
d.Hoàn toàn không co giãn:| Ed | = 0
Câu 9: S di chuy n d c đự ể ọ ường cung cho th y khi giá hàng hóa tăng:ấ a.Đường
cung d ch chuy n v bên ph i.ị ể ề ả
b.Đường cung d ch chuy n v bên trái.ị ể ề c.Lượng cung gi m.ả
d.Lượng cung tăng. lOMoARcPSD| 45473628
Câu 10: Người tiêu dùng và ngườ ải s n xu t ch u thu b ng nhau khi:ấ ị
ế ằ a.C u và cung có đ co giãn b ng nhau.ầ ộ ằ
b.C u co giãn ít h n cung.ầ ơ c.Cung hoàn toàn co giãn.
d.Cung co giãn ít h n c u.ơ ầ
Câu 11: Lúa mỳ là nguyên li u đ u vào chính đ s n xu t b t mỳ. N u giá c a lúa mỳ gi m, ệ ầ ể ả ấ ộ ế ủ
ả chúng ta có th kì v ngể ọ
a.Cung c a b t mỳ sẽ gi m.ủ ộ ả
b.C u c a b t mỳ sẽ gi m.ầủ ộ ả
c.Cung của bột mỳ sẽ tăng.
d.C u c a b t mỳ sẽ tăng.ầ ủ ộ
Câu 12: Đi u gì sẽ x y ra trong th trề ả ị
ường vàng n u ngế ười mua kỳ v ng giá vàng sẽ tăng trong ọ tương lai? a.C u v vàng sẽ gi m.ầ ề ả
b.C u v vàng sẽ tăng.ầ ề
c.C u v vàng sẽ không b nh hầ ề ị ả ưởng. d.Cung v vàng sẽ tăng.ề
Câu 13: Khi có hàng hóa d th a trên th trư ừ ị ường, người bán sẽ
a.gi m giá, đi u này sẽ khi n cho lả ề ế ượng c u gi m và lầ ả ượng cung tăng, cho đ n khi d th a b ế ư ừ ị lo i b .ạ ỏ
b.gi m giá, đi u này sẽ khi n cho lả ề ế
ượng c u tăng và lầ ượng cung gi m, cho đ n khi dả ế
ư thừa b lo i bị ạ ỏ.
c.tăng giá, đi u này làm tăng lề ượng c u và gi m lầ
ảượng cung, cho đ n khi s d th a b lo i b .ế ự ư ừ ị ạ ỏ
d.tăng giá, đi u này sẽ khi n cho c u gi m và lề ế ầ ả
ượng cung tăng, cho đ n khi s d th a b lo i ế ự ư ừ ị ạ b .ỏ
Câu 14: N u c u c a m t s n ph m tăng, các y u t khác không đ i, thì giá cân b ngế ầ ủ ộ ả ẩ ế ố ổ ằ
a.Sẽ tăng và s n lả ượng cân b ng gi m.ằ ả
b.Và s n lả ượng cân b ng sẽ cùng tăng.ằ
c.Và s n lả ượng cân b ng sẽ cùng gi m.ằ ả d.Sẽ gi m và s n lả ả ượng cân b ng tăng.ằ
Câu 15: Khi chính ph tăng thu , lủ ế ượng mua v n không thay đ i, đi u đó có nghĩa r ng:ẫ ổ ề
ằ a.C u hoàn toàn không co giãnầ
b.Không trường h p nào đúngợ c.C u hoàn toàn co giãnầ d.Cung hoàn toàn co giãn
Câu 16: Gi nguyên các y u t phi giá c c a cung, khi giá c thay đ i sẽữ ế ố ả ủ ả
ổ a.D n đ n vi c cung có th gi m ho c tăng.ẫ ế ệ ể ả ặ
b.D n đ n s d ch chuy n c a c u.ẫ ế ự ị ể ủ ầ
c.Không có tác đ ng đ n lộ ế ượng cung. d.D n đ n sẫ ế ự ượ tr
t dọc theo đường cung lOMoARcPSD| 45473628
Câu 17: S trự ượt d c theo đọ ường c u hàng hóa X x y ra khi có s thay đ i trongầ ả ự ổ a.Giá
c c a các m t hàng thay th ho c b sung.ả ủ ặ ế ặ ổ b.Thu nh p.ậ
c.Kì v ng v giá hàng hóa X trong tọ ề ương lai.
d.Giá hàng hóa X
Câu 18: V i nhi u h gia đình thì nớ ề ộ ước m m là không th thi u, vì thắ ể ế ế có th k t lu n là đ co ể ế ậ
ộ giãn c a c u theo giá c a nủ ầ ủ ước m m là co giãn ít. N u giá nắ ế ước m m tăng lên 10% thì có th kỳ
ắ ể v ng lọ ượng tiêu dùng nước m m sẽ:ắ a.Gi m nhi u h n 10%ả ề ơ b.Gi m 1%ả c.Gi m đúng b ng 10%ả ằ
d.Gi m ít hả ơn 10%.
Câu 19: Câu nào sau đây là đ i di n t t nh t cho quy lu t c u?ạ ệ ố ấ ậ ầ
a.Khi giá c a m t s n ph m gi m, ngủ ộ ả ẩ ả ười mua sẽ
mua nhi u s n phề ảẩm đó h n.ơ b.Khi c u c a ngầ
ủười mua đ i v i m t s n ph m tăng, giá s n ph m đó sẽ tăng.ố ớ ộ ả ẩ ả ẩ c.Khi kh u v c a ngẩ
ị ủười mua đ i v i m t s n ph m tăng, h sẽ
mua s n ph m đó nhi u h n.ố ớ ộ ả ẩ ọ ả ẩ ề ơ
d.Khi m c thu nh p tăng, ngứ
ậười mua sẽ mua nhi u h n h u h t các m t hàng.ề ơ ầ ế ặ
Câu 20: Nhà nước qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i 1 hàng hóa khi:ị ố ể ố
ớ a.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th trự ổ ằ ị ường gi m sâuả .
b.Có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.ề ệ ậ
c.Nhu c u v hàng hóa đó gi m quá nhanh.ầ ề ả
d.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th trự ổ ằ ị ường tăng cao.
Câu 21: Đường cung có d ng d c lên b i vìạố ở
a.Khi giá tăng sẽ khi n cho nhà s n xu t cung c p s lếả ấ
ấ ố ượng hàng hóa l n h n.ớ ơ
b.S tăng giá c a nguyên li u đ u vào làm cung tăng.ự ủ ệ ầ
c.Lượng cung c a h u h t các m t hàng tăng theo th i gian.ủ ầ ế ặ ờ
d.Khi s lố ượng s n xu t nhi u h n, t ng chi phí s n xu t gi mả ấ ề ơ ổ ả ấ ả
Câu 22: Giá c a m t s n ph m gi m sẽ làmủ ộ ả ẩ ả a.Gi m lả ượng cung. b.Tăng cung. c.Gi m cung.ả d.Tăng lượng cung.
Câu 23: Lượng tiêu th c a m t hàng hoá trên th trụ ủ ộ ị
ường (QD) không ph thuụ ộc y u t nào sau ế ố đây: a.Thu nh p (I) c a ngậ ủ ười tiêu dùng lOMoARcPSD| 45473628 b.S thích, th hi u cở ị ế
ủa người tiêu dùng (Tas)
c.Giá các y u t đ u vào (Pi)ế ố ầ
d.Quy mô tiêu th c a th trụ ủ ị ường
Câu 24 : Khi chính ph qui đ nh giá sàn (giá t i thi u) đ i v i m t hàng hóa, sẽ gây ra tình ủ ị ố ể ố ớ ộ tr ng:ạ
a.Thi u h t hàng hóa trên th trếụ ị ường
b.có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.ề ệ ậ
c.Lượng c u v hàng hóa đó sẽ tăng.ầ ề
d.D th a hàng hóa trên th trưừ ị ường
Câu 25 : Đường c u c a b t gi t OMO chuy n d ch sang trái là do:ầ ủ ộ ặ ể
ị a.Giá hóa ch t nguyên li u tăng.ấ ệ
b.Giá c a các lo i b t gi t khác gi m.ủ ạ ộ ặ ả
c.Giá các lo i b t gi t khác tăng.ạ ộ ặ
d.Giá b t gi t OMO tăng.ộ ặ
Câu 26: Cho hàm s c u và hàm s cung c a m t s n ph m X nh sau: QD= 180 – 3P; QS= 30 + ố ầ ố ủ ộ ả ẩ
ư 2P. C n đ nh giá cân b ng và lầ ị ằ ượng cân b ng c a s n ph m X:ằ ủ ả ẩ a.P = 30, Q = 90 b.Không có đáp án đúng c.P =20, Q = 120 d.P = 90, Q = 30
Câu 27: Gi s hàng X gi m khi n cho c u Y gi m. Đi u này nói lên rả ử ả ế ầ ả ề
ằng X và Y là : a.Hàng bình thường b. Hàng c p th pấ ấ c. Hàng hóa b sungổ d. Hàng thay thế
Câu 28: Câu nào sau đây đúng
a. Người mua quy t đ nh c c u l n cungế ị ả ầ ẫ
b. Người mua quy t đ nh c u, ngế ị ầ
ười bán quy t đ nh cungế ị
c. Người bán quy t đ nh c c u l n cungế ị ả ầ ẫ
d. Người mua quy t đ nh cung, ngế ị
ười bán quy t đ nh c uế ị ầ
Câu 29: Khi c u co dãn theo giá nhi u sẽ t o nên đầ ề ạ ường c u:ầ a. D c nhi uố ề b. Ít d cố c. Th ng đ ngẳ ứ d. N m ngangằ
Câu 30: Ch n câu nào đúng dọ ưới đây: a. Thu nh p c a ngậ ủ
ười tiêu dùng sẽ làm đường cung d ch chuy n sang ph iị ể ả
b. Ph n ng c a ngả ứ ủ ười tiêu dùng d dàng và nhanh chóng h n nhà s n xu t trễ ơ ả ấ ước s bi n ự ế
đ ng c a giá c trên th trộ ủ ả ị ường
c. Giá c a các y u t đ u vào t n sẽ làm dich chuy n qua bên ph iủ ế ố ầ ằ ể ả lOMoARcPSD| 45473628 d. Đ d c c a độ ố ủ ường cung luôn luôn âm
Câu 31: C u máy l nh có đ co giãn là - 4, v y n u giá máy l nh gi m 5% thì doanh thu máy ầ ạ ộ ậ ế ạ ả l nh sẽ:ạ
a.Không xác đ nh đị ược b.Không đ iổ c.Gi mả d.Tăng
Câu 32: Trong đi u ki n các y u t khác không đ i, khi c u c a hàng hóa gi m sẽ làm:ề ệ ế ố ổ ầ ủ
ả a.Giá cân b ng gi m; lằ ả ượng cân b ng tăngằ b.Giá cân b ng gi m; lằ ảượng cân b ng gi mằ ả
c.Giá cân b ng tăng; lằ ượng cân b ng tăngằ
d.Giá cân b ng tăng; lằ ượng cân b ng gi mằ ả
Câu 33: Người tiêu dùng ch u thu l n h n nhà s n xu t khi:ị ế ớ ơ ả ấ a.Cung co giãn ít h n c u.ơ ầ
b.C u co giãn ít h n cung.ầ ơ
c.C u hoàn toàn co giãn.ầ d.Cung hoàn toàn co giãn.
Câu 34: Nhà nước qui đ nh giá tr n (giá t i đa) đ i v i 1 hàng hóa khi:ị ầ ố ố
ớ a.Có s d th a khá l n hàng hóa.ự ư ừ ớ
b.Nhu c u v hàng hóa đó gi m quá nhanh.ầ ề ả
c.Có s thay đ i làm cho giá cân b ng trên th trự ổ ằ ị ường tăng cao.
d.Có nhi u doanh nghi p gia nh p ngành.ề ệ ậ
Câu 35: Khi thu nh p tăng 10%, kh i lậ ố ượng tiêu th s n ph m X tăng 5%, v i các đi u ki n ụ ả ẩ ớ ề
ệ khác không đ i, thì ta có th k t lu n X là:ổ ể ế ậ a.S n ph m đ c l pả ẩ ộ ậ b.S n ph m c p th pả ẩ ấ ấ c.Xa x ph mỉ ẩ d.S n ph m thi t y uả ẩ ế ế
Câu 36: Khi thu nh p tăng 10%, kh i lậ ố ượng tiêu th s n ph m A gi m 15%, v i các đi u ki n ụ ả ẩ ả ớ ề
ệ khác không đ i, thì ta có th k t lu n A là:ổ ể ế ậ a.S n ph m cao c pả ẩ ấ b.S n ph m thi t y uả ẩ ế ế c.S n ph m đ c l pả ẩ ộ ậ d.S n ph m c p th pả ẩ ấ ấ
Câu 37: Quy lu t c u ch ra r ng: n u các y u t khác không đ i thì:ậ ầ ỉ ằ ế ế ố ổ a.Gi a lữ
ượng c u và thu nh p có m i quan h đ ng bi n.ầ ậ ố ệ ồ ế b.Gi a lữ
ượng c u hàng hóa này và giá hàng hóa thay th có m i liên h v i nhau.ầ ế ố ệ ớ
c.Gi a lữ ượng c u hàng hóa và s thích có quan h đ ng bi n.ầở ệ ồ ế d.Gi a lữ
ượng c u hàng hóa v i giá c a nó có m i quan h ngh ch bi nầ ớ ủ ố ệ ị ế lOMoARcPSD| 45473628 chương 3
Câu 1: Gi i h n c a ngớ ạ ủ ười tiêu dùng th hi n :ể ệ ở
a.S thích c a ngở ủ ười tiêu dùng.
b.Thu nh p và giá c ậ ả hàng hóa c.Thu nh p c a ngậ ủ ười tiêu dùng
d.Giá c c a hàng hóaả ủ
Câu 2: Đường ngân sách được đ nh nghĩa là:ị
a.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ể ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua khi thu nh p ụ ể ậ thay đ i.ổ
b.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ể ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua khi giá s n ụ ể ả ph m thay đ i.ẩ ổ
c.T p h p các ph i h p gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua v i giá s n ph m cho ụ ể ớ
ả ẩ trước và thu nh p không thay đ i.ậ ổ
d.T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph m mà ngậ ợ ố ợ ể ữ ả ẩ ười tiêu th có th mua khi thu nh p ụ ể ậ không đ i.ổ
Câu 3: Các đi m n m trên để
ằường đ ng ích bi u th :ẳ ể ị
a.Các t p h p hàng hóa khác nhau có đ th a mãn khác nhau.ậ ợ ộ ỏ
b.Các t p h p hàng hóa khác nhau có đ th a mãn b ng nhau.ậ ợ ộ ỏ ằ
c.Các t p h p hàng hóa gi ng nhau có đ th a mãn b ng nhau.ậ ợ ố ộ ỏ ằ
d.Các t p h p hàng hóa gi ng nhau có đ th a mãn khác nhau.ậ ợ ố ộ ỏ
Câu 5: Khi t ng h u d ng tăng thì lúc này h u d ng biên sẽ:ổ ữ ụ ữ
ụ a.Có giá tr dị ương và tăng d nầ
b.Có giá tr âm và tăng d nịầ
c.Có giá tr âm và gi m d n.ịảầ
d.Có giá tr dị ương và gi m d nả ầ
Câu 6: H u d ng biên (MU) đo lữ ụ
ường: a.T l thay th biên.ỷ ệ ế
b.M c th a mãn tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v s n ph m, trong khi các y u t khác ứ ỏ ử ụ ơ ị ả ẩ ế ố không đ iổ . c.Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng ích.ẳ d.Đ d c c a độ ố ủ ường ngân sách.
Câu 7: Gi s hàng hóa X đả ử ược tiêu dùng mi n phí, thì ngễ
ười tiêu dùng sẽ tiêu thụ a.S
lố ượng mà h u d ng biên c a hàng hóa X b ng zeroữ ụ ủ ằ
b.S lố ượng mà h u d ng biên b ng m c giá hàng hóaữ ụ ằ ứ
c.S lố ượng không h n chạ ế
d.S lố ượng mà t ng h u d ng gi m d nổ ữ ụ ả ầ
Câu 8: Gi thuy t nào sau đây không đả ế ược đ c p đ n khi phân tích s thích trong lý thuy t v ề ậ ế ở ế ề s
l a ch n c a ngự ự ọ ủ ười tiêu dùng:
a.Thích có nhi u hàng hóa h n là có ít hàng hóa (lo i hàng hóa t t).ề ơ ạ ố b.H u d ng biên có xu hữ ụướng gi m d nả ầ
c.S thích có tính b c c u.ởắ ầ lOMoARcPSD| 45473628
d.S thích là hoàn ch nh, có nghĩa là có th so sánh và x p lo i t t c m i th hàng hóa.ở ỉ ể ế ạ ấ ả ọ ứ Câu 9: Gi s ngả ử
ười tiêu dùng dành h t ti n lế ề
ương đ mua hai hàng hoá X và Y. N u giá hàng ể
ế hoá X và Y đ u tăng lên g p 3, đ ng th i ti n lề ấ ồ ờ ề ương c a ngủ
ười tiêu dùng cũng tăng lên g p 3, thì ấ đường ngân sách c a ngủ
ười tiêu dùng sẽ: a.Không thay đ i.ổ
b.D ch chuy n song song sang trái.ị ể
c.D ch chuy n song song sang ph i.ị ể ả
d.Xoay quanh đi m c t v i tr c tung sang ph i.ể ắ ớ ụ ả
Câu 10: L i ích biên (hay h u d ng biên) c a m t hàng hóa th hi n:ợ ữ ụ ủ ộ ể ệ
a.S s n sàng thanh toán c a m t đ n v hàng hóa b sung.ự ẵ ủ ộ ơ ị ổ b.Đ d c c a độ ố
ủ ường ngân sách là giá tương đ i.ố
c.Tính h u ích c a hàng hóa là có gi i h n.ữ ủ ớ ạ
d.Hàng hóa đó là khan hi m.ế
Câu 11: Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng ích là:ẳ a.T
l thay th kỹ thu t biênỷ ệ ế ậ
b.H u d ng biên c a 2 s n ph m.ữ ụ ủ ả ẩ
c.T l thay th biênỷ ệ ế
d.T s giá gi a hai s n ph mỷ ố ữ ả ẩ
Câu 12: T l thay th biên gi a 2 s n ph m X và Y (MRSXY) th hi n:ỷ ệ ế ữ ả ẩ ể ệ a.T
l năng su t biên gi a 2 s n ph m.ỷ ệ ấ ữ ả ẩ
b.T l đánh đ i gi a 2 s n ph m trong tiêu dùng khi t ng m c thỷ ệ ổ ữ ả ẩ ổ ứ ỏa mãn không đ iổ
. c.T giá gi a 2 s n ph m.ỷ ữ ả ẩ
d.T l đánh đ i gi a 2 s n ph m trên th trỷ ệ ổ ữ ả ẩ ị ường.
Câu 13: T i đi m cân b ng tiêu dùng:ạ ể ằ
a.Người tiêu dùng đ t th a mãn cao nh tạ ỏ ấ
b.H u d ng biên đang tăngữ ụ
c.H u d ng biên không đ iữ ụ ổ
d.H u d ng biên đang gi mữ ụ ả
Câu 14: Đ d c c a độ ố
ủường đ ng ích ph n ánh:ẳ ả
a.Người tiêu dùng thích có nhi u hàng hóa h n là ít hàng hóaề ơ
b.T l thay th gi a 2 hàng hóa.ỷ ệ ế ữ
c.S thích có tính b c c u.ởắ ầ
d.S thích là hoàn ch nh.ở ỉ
Câu 15: Nh ng đi m n m trên đữ ể ằ ường đ ng ích:ẳ
a.Cho bi t ngế ười tiêu dùng thích hàng hóa Y h n hàng hóa Xơ
b.Có đ d c b ng nhau.ộ ố ằ
c.Cho bi t ngế ười tiêu dùng thích hàng hóa X h n hàng hóa Yơ d.Cho bi t ngế
ười tiêu dùng a thích nh nhau các k t h p hàng hóa (X,Y).ư ư ế ợ lOMoARcPSD| 45473628
Câu 16: Ch n câu sai trong các câu sau đây:ọ
a.T l thay th biên th hi n s đánh đ i gi a 2 lo i hàng hóa sao cho t ng l i ích không đ i.ỷ ệ ế ể ệ ự ổ ữ ạ ổ ợ ổ
b.Các đường đ ng ích luôn có đ d c b ng t s giá c c a 2 lo i hàng hóa.ẳ ộ ố ằ ỷ ố ả ủ ạ
c.Các đường đ ng ích không c t nhau.ẳ ắ
d.Đường đ ng ích th hi n t t c các ph i h p v 2 lo i hàng hóa cho ngẳ ể ệ ấ ả ố ợ ề ạ
ười tiêu dùng cùng m tộ m c th a mãn.ứ ỏ
Câu 17: Theo quy lu t h u d ng biên gi m d n, khi tăng tiêu dùng mậ ữ ụ ả ầ ột hàng hóa có h u d ng ữ ụ
biên dương thì t ng ổ h u d ng sẽữ ụ :
a.Gi m theo t c đ tăng d n.ả ố ộ ầ
b.Gi m v i t c đ gi m d n.ả ớ ố ộ ả ầ
c.Tăng v i t c đ gi m d n.ớ ốộ ả ầ d.Gi m và sau đó tăng.ả
Câu 18: Đi m ph i h p t i u (đ t TUmax) gi a 2 s n ph m X và Y là:ể ố ợ ố ư ạ ữ ả ẩ
a.Ti p đi m c a đế ể ủ ường đ ng ích và đẳ ường ngân sách. b.Ti p đi m c a đế ể
ủ ường đ ng lẳ ượng và đường đ ng phí.ẳ c.Ti p đi m c a đế ể ủ
ường đ ng ích và đẳ ường đ ng phí.ẳ d.Ti p đi m gi a đế ể
ữ ường đ ng lẳ ượng và đường ngân sách.
Câu 19: S tho mãn mà m t ngự ả ộ ườ ải c m nh n đậ ược t tiêu dùng hàng hoá và d ch v g i là:ừ ị ụ ọ a.Đ ng íchẳ b.H u d ng biênữ ụ c.H u d ngữ ụ d.Ngân sách
Câu 20: Đ t i đa hóa h u d ng v i thu nh p cho trể ố ữ ụ ớ ậ ước. Người tiêu dùng phân ph i các s n ố
ả ph m theo nguyên t c:ẩ ắ
a.H u d ng biên các s n ph m ph i b ng nhau: MUx = MUy =...ữ ụ ả ẩ ả ằ
b.Ph n chi tiêu cho m i s n ph m là b ng nhau.ầ ỗ ả ẩ ằ
c.Ưu tiên mua các s n ph m có m c giá tả ẩ ứ ương đ i r .ố ẻ
d.H u d ng biên trên m t đ n v ti n t c a các s n ph m b ng nhau: MUx /Px = MUy /Py = ữ ụ ộ ơ ị ề ệ ủ ả ẩ ằ MUz /Pz =...
Câu 21: Lý thuy t l a ch n c a ngế ự ọ ủ
ười tiêu dùng gi i thích cách th c:ả
ứ a.Giá được xác đ nh trong th trị ị
ường hàng hoá c nh tranhạ
b.Doanh nghi p đ a ra quy t đ nh đ t i đa hoá l i nhu nệ ư ế ị ể ố ợ ậ
c.Người tiêu dùng ra quy t đ nh đ t i đa hoá h u d ngế ị ể ố ữ ụ
d.Ti n lề ương được xác đ nh trong th trị
ịường lao đ ng c nh tranhộ ạ
Câu 22: Đường đ ng ích sẽ d ch chuy n sang ph i khi:ẳ ị ể ả
a.Lượng tiêu dùng m t hàng hóa tăng (các y u t khác không đ i)ộ ế ố ổ
b.Giá hàng hóa tăng (các y u t khác không đ i)ế ố ổ c.S thích c a ngở
ủười tiêu dùng thay đ i (các y u t khác không đ i)ổ ế ố ổ
d.Thu nh p tăng (các y u t khác không đ i)ậ ế ố ổ lOMoARcPSD| 45473628
Câu 23: Đường đ ng ích (đẳ ường bàng quan) c a 2 s n ph m X và Y th hi n:ủ ả ẩ ể
ệ a.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y v i thu nhữ ố ợ ủ ả ẩ ớ ập nh t đ nh.ấ ị
b.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y cùng t o ra m c h u d ng nh nhau.ữ ố ợ ủ ả ẩ ạ ứ ữ ụ ư
c.Nh ng ph i h p khác nhau c a 2 s n ph m X và Y t o ra m c h u d ng khác nhau.ữ ố ợ ủ ả ẩ ạ ứ ữ ụ
d.Nh ng ph i h p gi ng nhau c a 2 s n ph m X và Y t o ra m c h u d ng khác nhauữ ố ợ ố ủ ả ẩ ạ ứ ữ ụ
Câu 24: Đ đ t h u d ng t i đa, ngể ạ ữụ
ốười tiêu dùng l a ch n
gi hàng hóa nh th nào:ựọ ỏ ưế
a.L a ch n gi hàng hóa n m bên trên đự ọ ỏ ằ
ường đ ng ích cao nh t vì mang l i đ h u d ng cao ẳ ấ ạ ộ ữ ụ h nơ
b.L a ch n gi hàng hóa trên đự ọ ỏ
ường đ ng ích cao nh t và đẳ ấ
ường ngân sách th p nh t.ấ ấ
c.L a ch n gi hàng hóa n m bên ngoài đự ọ ỏ ằ ường
ngân sách vì mang l i l i ích cao h nạ ợ ơ
d.L a ch n gi hàng hóa là ti p đi m c a đự ọ ỏ ế ể ủ ường đ ng
ích và đẳường ngân sách
Câu 25: Khi đ d c độ ố
ường đ ng ích b ng đ d c đẳ ằ ộ ố ường
ngân sách: a.Đây là l a ch n ch a h p lý c a ngự ọ ư ợ ủ ười tiêu dùng.
b.Người tiêu dùng đ t t ng h u d ng t i đaạ ổ ữ ụ ố
c.Người tiêu dùng đ t đạ ược tr ng thái cân b ng biênạ ằ
d.Người tiêu dùng c n tăng thêm thu nh pầậ
Câu 26: N u Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đế ường ngân sách có d ng:ạ a.Y = 50 -1/4X b.Y = 50 + (1/4)X c.Y = 200 – (1/4)X d.Y = 100 + 4X
Câu 27: Khi thu nh p c a ngậ ủ
ười tiêu dùng tăng mà giá s n ph m X và Y không thay đ i, khi đó:ả ẩ
ổ a.Đường ngân sách d ch chuy n song song sang trái.ị ể
b.Đường ngân sách tr nên ph ng h n.ở ẳ ơ
c.Đ d c độ ốường ngân sách thay đ i.ổ
d.Đường ngân sách d ch chuy n song song sang ph i.ị ể ả
Câu 28: T ng h u d ng c a Linh sẽ t i đa khi cô y phân b s ti n dùng đ mua hai hàng hoá ổ ữ ụ ủ ố ấ
ổ ố ề ể nào đó sao cho h u d ng biên trên m i đ n v ti n c a m i s n ph m:ữ ụ ỗ ơ ị ề ủ ỗ ả ẩ a.Ph i gi m xu ngả ả ố b.Ph i t i đaả ố c.Ph i b ng nhauả ằ d.Ph i tăng lênả lOMoARcPSD| 45473628
Câu 29: Người tiêu dùng không th nào tiêu dùng t i m t đi m n m bên ph i c a để ạ ộ ể ằ ả ủ ường ngân sách vì: a.Quá đ tắ b.Không đ ti nủ ề c.Không thích d.Không hi u quệ ả chương 4
1.Chi phí n là lo i chi phí nào sau đâyẩ ạ :
a. Chi phí nguyên v t li uậ ệ
b. Các c h i đ u t đã t bơ ộ ầ ư ừ ỏ
c. Ti n thuê nhà xề ưởng d. Ti n lề ương tr cho công nhânả
2.Chi phí biên (MC) là:
a. Là đ d c c a độ ố ủ ường t ng doanh thu.ổ
b. Chi phí tăng thêm khi s d ng 1 s n ph m.ử ụ ả ẩ
c. Chi phí tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v YTSX.ử ụ ơ ị
d. Chi phí tăng thêm trong t ng chi phí khi s n xu t thêm 1 đ n v s n ph m.ổ ả ấ ơ ị ả ẩ
3.Chi phí cố ị đ nh trung bình (AFC): a.Luôn gi m d n khi s n lả ầ ả
ượng s n xu t tăng lên.ả ấ
b.Là t i thi u đi m hòa v n.ố ể ở ể ố
c.Là căn c đ xác đứ ể ịnh đi m đóng c a s n xu tể ử ả ấ .
d.Là t i thi u đi m t i đa hóa l i nhu nố ể ở ể ố ợ ậ
4.Trong ng n h n, khi s n lắ ạ
ả ượng càng lớn, lo i chi phí nào sau đây càng nhạ ỏ?
a.Chi phí c đ nh trung bình.ố ị
b.Chi phí bi n đ i trung bình.ế ổ c.Chi phí trung bình. d.Chi phí biên.
5.Khi ta cố ị đ nh s n lả ượng của một hàm s n xu t, cho sả ấ
ố ượ l ng vốn và lao động thay
đổi thì đường cong bi u di n sẽ để ễ
ược gọi là: a.Đường s n ph m trung bình.ả ẩ b.Đường chi phí biên. c.Đường t ng s n ph m.ổ ả ẩ
d.Đường đ ng lẳ ượng.
6.Một công ty có doanh thu là 600 tri u, chi phí k toán là 400 tri u. Chệ ế ệ ủ công ty
đã đ u ầ tư 100 tri u vào công ty này. Sệ ố ề ti n này thay vì đ u tầ ư vào công ty có th để ược
đem gửi ngân hàng với lãi su t là 20%/năm. V y l i nhu n k toán cấ ậ ợ ậ ế ủa công ty là: a.200 tri uệ b.100 tri uệ c.0 d.400 tri uệ lOMoARcPSD| 45473628
7.Một hàm số th hi n sể ệ ố ả s n ph m tẩ
ối đa mà doanh nghi p s n xu t ra trong mệ ả ấ
ỗ ơi đ n vị thời gian, tương ứng với mỗi cách k t hế ợp các y u tế ố ả s n xu t đấ
ược gọi là: a.Hàm t ng chi phí s n xu t.ổ ả ấ b.Hàm s n xu t.ả ấ c.Đường cong bàng quan. d.Hàm đ ng phí.ẳ
8.Với cùng mộ ố ốt s v n đ u tầ
ư, nhà đ u tầ ư ự ế ợ d
ki n l i nhu n k toán cậ ế
ủa 3 phương án l n lầ ượt là 50 tri u, 35 tri u và 30 tri u. N u phệ ệ ệ ế
ương án A được chọn thì lợi nhu n kinh ậ t đ t đế ạ ược là: a.20 tri uệ b.3 tri uệ c.15 tri uệ d.5 tri uệ
9.Khi năng su t trung bình gi m, năng su t biên sẽấ ả ấ : a.Tăng d n.ầ
b.B ng năng su t trung bình.ằ ấ
c.Vượt quá năng su t trung bình.ấ
d.Nh h n năng su t trung bình.ỏ ơ ấ
10.Khi năng su t trung bình b ng năng su t biên thìấ ằ ấ :
a.Năng su t biên l n h n năng su t trung bình.ấ ớ ơ ấ
b.Năng su t biên nh h n năng su t trung bìnhấ ỏ ơ ấ
c.Năng su t biên đ t c c đ iấ ạ ự ạ
d.Năng su t trung bình đ t c c đ iấ ạ ự ạ
11. Năng su t biên (MP) cấ ủa một YTSX bi n đế ổi là:
a.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m c a các YTSX.ả ẩ ổ ả ẩ ủ
b.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m khi s d ng thêm 1 đ ng chi phí c a các YTSX bi n ả ẩ ổ ả ẩ ử ụ ồ ủ ế đ i.ổ
c.S n ph m trung bình tính cho m i đ n v YTSX bi n đ i.ả ẩ ỗ ơ ị ế ổ
d.S n ph m tăng thêm trong t ng s n ph m khi s d ng thêm 1 đ n v YTSX bi n đ i, các YTSX ả ẩ ổ ả ẩ ử ụ ơ
ị ế ổ còn l i gi nguyên.ạ ữ
12. Gi sả ử năng su t trung bình cấ
ủa 6 công nhân là 15. N u s n ph m biên (năng su t ế ả ẩ
ấ biên) của người công nhân thứ 7 là 20, th hi n:ể ệ a.Năng su t biên đang tăng.ấ
b.Năng su t trung bình đang gi m.ấ ả
c.Năng su t trung bình đang tăng.ấ
d.Năng su t biên đang gi m.ấ ả
13. Một đường đ ng phí cho th y:ẳ ấ
a. Nh ng ph i h p gi a các y u t s n xu t mà doanh nghi p có th th c hi n đữ ố ợ ữ ế ố ả ấ ệ ể ự ệ
ược v i cùng ớ m t m c chi phí s n xu t.ộ ứ ả ấ
b. Nh ng ph i h p t i u gi a 2 y u t s n xu t.ữ ố ợ ố ư ữ ế ố ả ấ
d. Ph i h p gi a 2 y u t s n xu t cùng t o ra m t m c s n lố ợ ữ ế ố ả ấ ạ ộ ứ ảượng nh nhau.ư lOMoARcPSD| 45473628
d. Nh ng ph i h p gi a các y u t t o ra m c s n lữ ố ợ ữ ế ố ạ ứ ả ượng t i đa.ố
14. Năng su t trung bình (AP) cấ ủa một đơn v y u tị ế
ố ả s n xu t bi n đấ ế
ổi đó là: a. Không có câu nào đúng.
b. S lố ượng s n ph m tăng thêm khi s d ng thêm 1 đ n v y u t sả ẩ ử ụ ơ ị ế ố ản xu t bi n đ i.ấ ế ổ
c. S lố ượng s n ph m bình quân đả ẩ
ược t o ra b i 1 đ n v y u t đó.ạ ở ơ ị ế ố
d. S lố ượng s n ph m tăng thêm khi b ra thêm 1 đ ng chi phí s n xu t bi n đ i.ả ẩ ỏ ồ ả ấ ế ổ
15. Phát bi u nào sau đây đúng vể
ới khái ni m ng n h n trong kinh tệ ắ ạ ế vi mô:
a. Doanh nghi p có th quy t đ nh r i kh i ho c gia nh p ngành.ệ ể ế ị ờ ỏ ặ ậ
b. T t c các y u t s n xu t đ u thay đ i.ấ ả ế ố ả ấ ề ổ
c. Doanh nghi p có th thay đ i s n lệ ể ổ ả ượng.
d. Doanh nghi p có th thay đ i qui mô s n xu t.ệ ể ổ ả ấ
16. Đường chi phí trung bình c t đắ ường:
a. Chi phí bi n đ i trung bình m c c c ti u c a đế ổ ở ứ ự ể ủ ường chi phí trung bình
b. Chi phí biên m c c c ti u c a đở ứ ự ể ủ ường chi phí biên
c. Chi phí c đ nh trung bình m c c c ti u c a đố ị ở ứ ự ể ủ ường chi phí trung bình
d. Chi phí biên m c c c ti u c a đở ứ ự ể ủ ường chi phí trung bình 17.
Khi đ u vào bi n đầ ế ổi duy nh t cấ ủa doanh nghi p là lao đệ ộng, độ ố d c của hàm s n ả xu t
đo lấ ường: a.T ng chi phíổ b.S lố ượng lao đ ngộ c.S lố ượng s n ph mả ẩ
d.Năng su t biên c a lao đ ng.ấ ủ ộ 18.
Khi giá c các y u tả ế
ố ả s n xu t (YTSX) đấ
ồng lo t tăng lên, sẽ làm:ạ
a.Các đường AVC d ch chuy n sang ph i.ị ể ả b.D ch chuy n đị ể
ường chi phí trung bình AC lên trên. c.D ch chuy n các đị ể ường AC xu ng dố ưới.
d.Các đường AC v n gi nguyên v trí cũ.ẫ ữ ị 19. Chi phí n làẩ :
a.Nh ng c h i đ u t b t bữ ơ ộ ầ ư ị ừ ỏ
b.H c phí đóng hàng nămọ
c.Ti n lề ương c a ngủ ười lao đ ngộ d.Ti n lãi t ngân hàngề ừ
20.Chi phí trung bình đ s n xu t 100 s n ph m X là 15 đvt, chi phí biên không để ả ấ ả ẩ
ổ ởi các mức s n lả ượng là 10đvt. T i mạ
ức s n lả ượng 100 s n ph m, chi phí trung bình đang:ả
ẩ a.Không xác đ nh đị ược. lOMoARcPSD| 45473628 b.Gi m d n.ả ầ c.Tăng d n.ầ d.Không đ i.ổ
21. Trong ng n h n, khi sắ ạ
ử ụ d ng thêm lao động sẽ làm cho năng su t biên cấ ủa lao động
gi m. Năng su t biên cả ấ
ủa lao động gi m là do:ả
a.Lượng lao đ ng không độ ược khai thác h t do v n c đ nhế ố ố ị
b.Năng su t gi m theo quy môấ ả c.Các câu trên đ u saiề
d.Tính phi kinh t theo quy môế
22. Khi năng su t trung bình tăng, năng su t biên sẽấ ấ :
a.Nh h n năng su t trung bình.ỏ ơ ấ b.Tăng d n.ầ
c.B ng năng su t trung bình.ằ ấ
d.L n h n năng su t trung bình.ớ ơ ấ
23. Chi phí cơ ộ h i (Opportunity Cost) của phương án A là:
a.L i ích b m t đi do ch n phợ ị ấ ọ ương án A
mà không ch n phọương án có l i nh t khác.ợ ấ
b.L i ích b m t đi do ch n phợ ị ấ ọ ương án A mà không ch n m t phọ ộ ương án khác.
c.T ng l i ích khác b m t.ổ ợ ị ấ
d.L i ích b m t đi do không ch n phợ ị ấ ọ ương án A mà ch n
m t phọ ộương án khác.
25. Một trong các đường chi phí không có d ng chạ ữ U (ho c chặ ữ V), đó là:
a.Đường chi phí c đ nh trung bình (AFC)ố ị
b.Đường chi phí bi n đ i trung bình (AVC)ế ổ
c.Đường chi phí trung bình (AC)
d.Đường chi phí biên (MC)
26. Số ả s n ph m tăng thêm khi doanh nghi p sẩ ệ
ự ụ d ng thêm 1 đơn v cị ủa mộ ết y u
tố ầ đ u vào ( các y u tế
ố ầ đ u vào khác được sử ụ d
ng với mộ ố ượt s l ng
không đổi) gọi là : a. Chi phí biên b. Năng su t biênấ c. H u d ng biênữ ụ d. Doanh thu biên
27. Sự thay đổ ủ ổi c a t
ng s n lả ượng khi sử ụ d ng thêm một giờ lao
động a. Chi phí biên c a lao đ ngủ ộ
b. Năng su t trung bình c a lao đ ngấ ủ ộ
c. Năng su t biên c a lao đ ngấ ủ ộ
d. Doanh thu biên c a lao đ ngủ ộ
28. T l thay th kĩ thu t biên (MRTS) th hi nỷ ệ ế ậ ể ệ : a. Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng lẳ ượng b. Đ d c c a độ ố ủ ường ngân sách c. Đ d c c a độ ố ủ ường t ng s n lổ ả ượng lOMoARcPSD| 45473628 d. Đ d c c a độ ố ủ ường đ ng phíẳ
29. Khi năng su t biên cấ ủa lao động (MPL) l n hớ ơn năng su t trung bình cấ ủa lao động (APL) thì :
a. Năng su t trung bình đ t c c đ iấ ạ ự ạ
b. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
c. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang tăngấ ủ ộ
d. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
30. Khi giá của các y u tế
ố ả s n xu t (YTSX) đấ ồng lo t tăng lên, sẽ làmạ :
a. Các đường AC v n gi nguyên v trí cũẫ ữ ị
b. Các đường AVC d ch chuy n sang ph iị ể ả c. D ch chuy n đị ể
ường chi phí trung bình AC lên trên d. D ch chuy n đị ể ường AC xu ng dố ưới
31. Khi năng su t biên cấ
ủa lao động (MPL) nhỏ ơ h n năng su t trung bình cấ ủa lao động (APL)
a. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
b. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
c. Năng su t trung bình đ t c c đ iấ ạ ự ạ
d. . Năng su t biên c a lao đ ng đang tăngấ ủ ộ
32. Khi năng su t biên cấ ủa lao động (MPL) B ng năng su t trung bình cằ ấ ủa lao động (APL) thì:
a. Năng su t trung bình c a lao đ ng đang tăngấ ủ ộ
b. Năng su t biên c a lao đ ng đang gi mấ ủ ộ ả
c. Năng su t triung bình đ t c c đ iấạ ự ạ
d. Năng su t trung bình c a lao đ ng gi mấ ủ ộ ả chương 5
• Câu 1 : Nhà hàng của Thanh ho t đạ
ộng trong th trị ường c nh tranh hoàn h o . ạ ả
Ở đi m chi phí biên b ng vể ằ
ới doanh biên , AC=$20 , AVC=$15 , và giá mỗ ơi đ n v là
ị $10 . Trong trường hợp này :
Nhà hàng của Thanh nên đóng cửa ngay l p tậ ức .
• Câu 2 : Trong th trị ường c nh tranh hoàn toàn , mạ ột doanh nghi p thu đệ ượ ợc l i nhu n
kinh t b ng không trong dài h n sẽ : ậ ế ằ ạ Ti p tế ục s n xu t mả ấ ức s n lả ượng hi n hành ệ
• Câu 3 : Trong dài h n , mạ ỗi doanh nghi p trong th trệ ị ường c nh tranh hoàn h o có ạ ả được :
Lợi nhu n kinh t b ng zero.ậ ế ằ
• Câu 4 : Trong th trị ường c nh tranh hoàn toàn, quy t đ nh n m ngoài kh năng cạ ế ị ằ ả
ủa doanh nghi p là : ệ
Thay đổi giá bán.
• Câu 5 : Một doanh nghi p “ch p nh n giá” muệ ấ ậ
ốn đ t lạ ợi nhu n tậ ối đa sẽ : S n xu t và bán ả ấ
ở ứ m c s n lả ượng t i đó chi phí biên b ng giá bán .ạ ằ ( MC=MR)
• Câu 6 : Trong th trị ường c nh tranh hoàn toàn thì :ạ Doanh thu biên b ng doanh thu trung bìnhằ .
• Câu 7 : chúng ta có th tính l i nhu n cể ợ ậ
ủa doanh nghi p trong thệ ị ườ tr ng c nh ạ tranh là : ( P-AC)*Q lOMoARcPSD| 45473628
• Câu 8 : Doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn không th quy t đ nh đệ ạ ể ế ị
ược : Giá bán s n ph m.ả ẩ
• Câu 9 : Doanh nghi p sẽ đóng cệ ửa khi :
Giá bán s n ph m nhả ẩ ỏ ơ h
n chi phí bi n đế ổi trung bình : P • Câu 10 : G a sỉ
ử hàm tổng chi phí của một doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có ệ ạ d ng là : TC=ạ
Q2+ 50Q+10000. N u giá th trế
ị ường là P=350dvt/sp thì DN sẽ s n xu t ả
ấ ở ả ượ s n l ng và tổng lợi nhu n đ t đậ ạ ược là ? Q=150, Pr= 12.500
• Câu 11 : Doanh thu biên (MR) là :
Doanh thu tăng thêm trong t ng doanh thu khi bán them 1 s n ph m. ổ ả ẩ
• Câu 12 : những ngành nào sau đây th hi n rõ nét vi c gia nh p vào ( ngành ) tể ệ ệ ậ
ự do nh t ?ấ May áo sơ mi
• Câu 13 : gi sả ử hàm tổng chi phí của của một doanh nghi p c nh tranh là : ệ ạ TC=Q^2+
50Q+10000. N u giá th trế ị ường là P=350dvt/sp, đ tể ối đa hóa lợi nhu n ậ thì doanh nghi p sẽ s n xu t ệ ả
ấ ở ả ượ s n l ng : Q=150
• Câu 14 : đường cung ng n h n cắ ạ
ủa một doanh nghi p trong th trệ ị ường c nh tranh ạ hoàn toàn là :
Ph n đầ ường MC k tể ừ ể đi m cực ti u cể ủa AVC
• Câu 15 : những thay đổ ủi c
a s n lả ượng của công ty c nh tranh hoàn toàn , mà khôngạ có b t kì sấ
ự thay đổi nào ở giá s n ph m , sẽ làm thay đả ẩ
ổi …….. của công ty .
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
• Câu 16 : trong ng n h n đắ ạ
ường cung của doanh nghi p c nh tranh hoàn h o là ?ệ ạ
ả Đường chi phí biên , ph n phía trên đầ
ường chi phí bi n đế ổi trung bình .
• Câu 17 : đi m cân b ng trong dài h n cể ằ ạ
ủa một doanh nghi p c nh tranh hoàn
toàn ệ ạ là đi m mà t i đó : ể ạ P=SMC
• Câu 18 : vi c tham gia th trệ
ị ường c nh tranh cạ
ủa các doanh nghi p mệ ới sẽ :
Gia tăng cung th trị ường và gi m giá th trả ị ường.
• Câu 19 : Câu nào sau đây th hi n nguyên t c tể ệ
ắ ối đa hóa lợi nhu n :ậ Doanh thu
biên LỚN HƠN chi phí biên nên gia tăng s n lả ượng.
• *Câu 20 : Đi u gì s y ra khi mề ả
ột doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn đ t cân b ng ệ ạ ạ
ằ trong ng n h n là : ắ ạ
Chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghi p b ng nhau. ( MC=MR)ệ ằ
• *Câu 21 : Một doanh nghi p có th lệ
ế ực th trị ường n u có th : ế ể
Làm nh hả ưởng giá c th trả ị ường v hàng hóa mà nó bán ề
• Câu 22 : đường c u n m ngang cầ ằ
ủa doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn có ý nghĩa :ệ ạ
Doanh nghi p có th bán b t kỳ mệ ể ấ ức s n lả ượng nào mà không làm giá th trị ường thay đổi
• Câu 23 : Phát bi u nào sau đây là đúng ?ể
Doanh thu biên được tính b ng cách l y tằ ấ ổng doanh thu chia cho sả ượn l ng bán.
• Câu 24 : th trị ường s n ph m X c nh tranh hoàn toàn có 800 doanh nghi p , mả ẩ ạ ệ
ỗi doanh nghi p có hàm cung P=10+20Q. V y hàm cung th trệ ậ
ị ường sẽ là : Q P=40 + 10