100 Phrasal Verb Thông Dụng - Tài liệu tổng hợp

1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...) 2. Break down: bị hư 3. Break in: đột nhập vào nhà 4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó 6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.2 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

100 Phrasal Verb Thông Dụng - Tài liệu tổng hợp

1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...) 2. Break down: bị hư 3. Break in: đột nhập vào nhà 4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó 5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó 6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

11 6 lượt tải Tải xuống
100 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG
1.Beat one’s self up:tựtráchmình(khidùng,thayone'sselfbằngmysel,yourself,
himself,herself...)
2.Break down:bịhư
3.Break in:độtnhậpvàonhà
4.Break up with s.o:chiatayngườiyêu,cắtđứtquanhệtìnhcảmvớiaiđó
5.Bring s.th up:đềcậpchuyệngìđó
6.Bring s.o up:nuôinấng(concái)
7.Brush up on st:ônlại
8.Call for st:cầncáigìđó;
Call for sb:kêungườinàođó,chogọiaiđó,yêucầugặpaiđó
9.Carry out:thựchiện(kếhoạch)
10.Catch up with sb:theokịpaiđó
11.Check in:làmthủtụcvàokháchsạn
12.Check out:làmthủtụcrakháchsạn
13.Check st out:tìmhiểu,khámphácáigìđó
14.Clean st up:lauchùi
15.Come across as:cóvẻ(chủngữlàngười)
16.Come off:trócra,sútra
17.Come up against s.th:đốimặtvớicáigìđó
18.Come up with:nghĩra
19.Cook up a story:bịađặtra1câuchuyện
20.Cool down:làmmátđi,bớtnóng,bìnhtĩnhlại(chủngữcóthểlàngườihoặcvật)
21.Count on sb:tincậyvàongườinàođó
22.Cut down on st:cắtgiảmcáigìđó
23.Cut off:cắtlìa,cắttrợgiúptàichính
24.Do away with st:bỏcáigìđóđikhôngsửdụngcáigìđó
25.Do without st:chấpnhậnkhôngcócáigìđó
26.Dress up:ănmặcđẹp
27.Drop by:ghéqua
29.Drop sb off:thảaixuốngxe
30.End up=wind up:cókếtcục
31.Figure out:suyra
32.Find out:tìmra
33.Get along/get along with sb:hợpnhau/hợpvớiai
34.Get in:đivào
35.Get off:xuốngxe
36.Get on with sb:hòahợp,thuậnvớiaiđó
37.Get out:cútrangoài
40.Get rid of st:bỏcáigìđó
41.Get up:thứcdậy
42.Give up st:từbỏcáigìđó
43.Go around:đivòngvòng
44.Go down:giảm,đixuống
45.Go off:nổ(súng,bom),reo(chuông)
46.Go on:tiếptục
47.Go out:đirangoài,đichơi
48.Go up:tăng,đilên
49.Grow up:lớnlên
50.Help s.o out:giúpđỡaiđó
51.Hold on:đợití
52.Keep on doing st:tiếptụclàmgìđó
53.Keep up st:hãytiếptụcpháthuy
54.Let s.o down:làmaiđóthấtvọng
55.Look after sb:chămsócaiđó
56.Look around:nhìnxungquanh
57.Look at st:nhìncáigìđó
58.Look down on sb:khinhthườngaiđó
59.Look for sb/st:tìmkiếmaiđó/cáigìđó
60.Look forward to st/Look forward to doing st:mongmỏitớisựkiệnnàođó
61.Look into st:nghiêncứucáigìđó,xemxétcáigìđó
62.Look st up:tranghĩacủacáitừgìđó
63.Look up to sb:kínhtrọng,ngưỡngmộaiđó
64.Make st up:chếra,bịađặtracáigìđó
65.Make up one’s mind:quyếtđịnh
66.Move on to st:chuyểntiếpsangcáigìđó
67.Pick sb up:đónaiđó
68.Pick st up:lượmcáigìđólên
69.Put sb down:hạthấpaiđó
70.Put sb off:làmaiđómấthứng,khôngvui
71.Put st off:trìhoãnviệcgìđó
72.Put st on:mặccáigìđóvào
73.Put st away:cấtcáigìđóđi
74.Put up with sb/ st:chịuđựngaiđó/cáigìđó
75.Run into sb/ st:vôtìnhgặpđượcaiđó/cáigì
76.Run out of st:hếtcáigìđó
77.Set sb up:gàitộiaiđó
Set up st:thànhlậpcáigìđó(ủyban,tổchức,..)
78.Settle down:ổnđịnhcuộcsốngtạimộtchỗnàođó
79.Show off:khoekhoang
80. Show up:xuấthiện
81.Slow down:chậmlại
82.Speed up:tăngtốc
83.Stand for:viếttắtchochữgìđó
84.Take away (take st away from sb):lấyđicáigìđócủaaiđó
85.Take off:cấtcánh(chủngữlàmáybay),trởnênthịnhhành,đượcưachuộng(chủ
ngữlàýtưởng,sảnphẩm..)
86.Take st off:cởicáigìđó
87.Take up:bắtđầulàmmộthọatđộngmới(thểthao,sởthích,mônhọc)
88.Talk sb in to st:dụailàmcáigìđó
89.Tell sb off:larầyaiđó
90.Turn around:quayđầulại
91.Turn down:vặnnhỏlại
92.Turn off:tắt
93.Turn on:mở
94.Turn st/sb down:từchốicáigì/aiđó
95.Turn up:vặnlớnlên
96.Wake up:(tự)thứcdậyWakes.oup:đánhthứcaidậy
97.Warm up:khởiđộng
98.Wear out:mòn,làmmòn(chủngữlàngườithìcónghĩalàlàmmòn,chủngữlàđồ
vậtthìcónghĩalàbịmòn)
99.Work out:tậpthểdục,cókếtquảtốtđẹp
100.Work st out:suyrađượccáigìđó
| 1/5

Preview text:

100 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG
1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...) 2. Break down: bị hư
3. Break in: đột nhập vào nhà
4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
7. Brush up on st: ôn lại
8. Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9. Carry out: thực hiện (kế hoạch)
10. Catch up with sb: theo kịp ai đó
11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn
12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn
13. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14. Clean st up: lau chùi
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
16.Come off: tróc ra, sút ra
17. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
18. Come up with: nghĩ ra
19. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
20. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
21. Count on sb: tin cậy vào người nào đó
22. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
23. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
26. Dress up: ăn mặc đẹp 27. Drop by: ghé qua
29. Drop sb off: thả ai xuống xe
30. End up = wind up: có kết cục 31. Figure out: suy ra 32. Find out: tìm ra
33. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai 34. Get in: đi vào 35. Get off: xuống xe
36. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
37. Get out: cút ra ngoài
40. Get rid of st: bỏ cái gì đó
41. Get up: thức dậy
42. Give up st: từ bỏ cái gì đó
43. Go around: đi vòng vòng
44. Go down: giảm, đi xuống
45. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông) 46. Go on: tiếp tục
47. Go out: đi ra ngoài, đi chơi
48. Go up: tăng, đi lên 49. Grow up: lớn lên
50. Help s.o out: giúp đỡ ai đó 51. Hold on: đợi tí
52. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
53. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
54. Let s.o down: làm ai đó thất vọng
55. Look after sb: chăm sóc ai đó
56. Look around: nhìn xung quanh
57. Look at st: nhìn cái gì đó
58. Look down on sb: khinh thường ai đó
59. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
60. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
61. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
62. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
63. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
64. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
65. Make up one’s mind: quyết định
66. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
67. Pick sb up: đón ai đó
68. Pick st up: lượm cái gì đó lên
69. Put sb down: hạ thấp ai đó
70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
71. Put st off: trì hoãn việc gì đó
72. Put st on: mặc cái gì đó vào
73. Put st away: cất cái gì đó đi
74. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
75. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì
76. Run out of st: hết cái gì đó
77. Set sb up: gài tội ai đó
Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
78. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
79. Show off: khoe khoang
80. Show up: xuất hiện
81.Slow down: chậm lại
82. Speed up: tăng tốc
83. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
84. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
85. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ
ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
86. Take st off: cởi cái gì đó
87. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
88. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
89. Tell sb off: la rầy ai đó
90. Turn around: quay đầu lại
91.Turn down: vặn nhỏ lại 92. Turn off: tắt 93. Turn on: mở
94. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
95. Turn up: vặn lớn lên
96. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
97. Warm up: khởi động
98. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ
vật thì có nghĩa là bị mòn)
99. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
100. Work st out: suy ra được cái gì đó