110 Câu hỏi trắc nghiệm nội dung ôn giữa kì phần I môn học giáo dục quốc phòng - an ninh | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: Mục tiêu trước mắt của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay là : A. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động xâm hại an ninh quốc gia, trật tự xã hội của kẻ thù; B. Đấu tranh làm thất bại mọi mưu đồ phá hoại kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh; C. Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của địch; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

NỘI DUNG ÔN GIỮA KÌ PHẦN I
MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH
÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷
Câu 1: Mục tiêu trước mắt của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc nước ta
hiện nay là :
A. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động xâm hại an ninh quốc gia, trật tự xã hội
của kẻ thù
B. Đấu tranh làm thất bại mọi u đồ phá hoại kinh tế - hội và quốc phòng an ninh
C. Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa nh”, bạo loạn lật đổ của địch
D. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động của lựcợng phản động trong và ngoài nước
u 2:nh thái đất nước được chuẩn bị sn sàng, thế trận quốc png, an ninh nhân
n ngày ng đưc củng cố vững chắc, có điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch ngay từ ny đầu và lâu dài” một trong những nội dung của:
A. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
B. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Câu 3: Điểm yếu bản ca k thù nếu tiến công m lược nước ta là :
A. Chiến tranh phi nghĩa, n bo sbị nhân dân trong nước nn dân thế giới n án
B. Chiến tranh xâm c, hiếu chiến sbị nn dân trong c và nhân dân thế giới lên án
C. Chiến tranh tàn ác, phi nhân đạo sbị nn dân trong c và nhân dân thế gii lên án
D. Chiến tranh xâm lược, phi nghĩa sẽ bị nhân
Câu 4: Các quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng trang nhân dân, tiến
hành chiến tranh nhân dân đều có tính kế thừa và phát triển về:
A. Truyền thống quân sự độc đáo của dân tộc
B. Truyền thống đoàn kết toàn dân tộc
C. Truyền thống dựng nước của ông cha
D.Truyền thống yêu nước nồng nàn
Câu 5: Trong tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lực lượng
vũ trang phải được xây dựng:
A. Vững mạnh toàn diện, coi trọng cả số lượng chất lượng, lấy chất lượng
chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
B. Hùng mạnh,khí trang bị hiện đại, coi trọng chất lượng, lấy xây dựng chính
trị làm cơ sở
C. Vững mạnh về mọi mặt, có bản lĩnh chính trị vững vàng, kỷ luật nghiêm minh,
sẵn sàng chiến đấu cao
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, sẵn sàng chiến đấu cao,
đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
u 6: Lê nin c định nguyên tắc đoàn kết quânn trong xây dựng quân đội :
A. Đoàn kết gắn bó Hồng quân với nhân dân lao động
B. Đoàn kết nhất trí quân dân với lực lượng tiến bộ thế giới
C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Đoàn kết thống nhất nhân dân với lực lượng vũ trang
1
u 7: Bản chất giai cấp của qn đội theo quan điểm chủ nghĩa Mác nin:
A. Bản chất của giai cấp đã tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
B. Bản chất của nhân dân lao động và giai cấp lãnh đạo đối với quân đội đó
C. Bản chất của nhà nước đã nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
D. Bản chất của giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng sử dụng quân đội
đó.
Câu 8: Một trong bốn nội dung của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc
hội chủ nghĩa là:
A. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ thường xuyên
B. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là cấp thiết trước mắt
D. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ cần thiết
Câu 9: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định bảo vệ Tổ quốc là:
A. Nghĩa vụ và trách nhiệm cao cả của công dân
B. Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
C. Trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi công dân
D. Trách nhiệm và quyền lợi của mọi công dân
Câu 10: Một trong những nhiệm vụ của quân đội mà Hồ Chí Minh khẳng định:
A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Tuyên truyền chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc
D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế - xã hội tại nơi đóng quân
u 11: Qn đội ta mang bản chất cách mạng của giai cấp công nhân đồng thời :
A. Tính quần chúng nhân dân sâu sắc
B. Tính văn hóa dân tộc phong phú đa dạng
C. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc
D. Tính truyền thống dân tộc phổ biến
Câu 12: Quan hệ của chiến tranh đối với chính trị:
A. Chiến tranh không lệ thuộc vào chính trị
B. Chiến tranh nằm ngoài chính trị
C. Chiến tranh chi phối tiến trình hoạt động của chính trị
D. Chiến tranh là một bộ phận, một phương tiện của chính trị
u 13: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng tn dân, an ninh nhân dân:
A. Là nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân
B. Là nền quốc phòng, an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
C. Là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do nhân dân tiến hành
D. Là nền quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc
Câu 14: Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân là:
A.Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với chủ động tiến công tiêu diệt địch
B. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp với hệ thống điểm tựa vững chắc
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng
D. Tổ chức png thủ quân sự, kết hợp với các biện pháp phòng chống địch tiến công.
2
Câu 15: Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân vững mạnh là:
A. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao đời sống cho lực lượng vũ trang
B. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ, bảo vệ vững chắc Tổ quốc
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển kinh tế đất nước
Câu 16: “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện
và từng bước hiện đại” là một trong những nội dung của:
A. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 17: Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dung xây dng nền quốc phòng tn dân là:
A. Khả ng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hin nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
và sẵn sang chiến đấu
B. Kh năng v chính tr tinh thần có th huy đng đ thc hin nhiệm v quc png, an ninh
C. Khả năng v chính trị tinh thần th huy động đ t v chng lại mọi k t xâm lược
D. Khng vchính trị tinh thần của nn n thể huy đng được đchiến đấu chống
qn m c
u 18: Trong y dựng tiềm lực quốc png an ninh, tiềm lực chính trtinh thần là:
A. Nhân tố chủ yếu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
B. Yếu tố hàng đầu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
C. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, an ninh
D. Yếu tố quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Câu 19: Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng tim lc quốc png tn dân, an ninh
nn n:
A. điu kiện tạo sc mnh vt chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. điều kiện vật chất bảo đảm cho y dựng lực ng vũ trang thế trận quốc phòng
C. điều kiện vật chất đphát trin nền quốc phòng tn dân, an ninh nhân dân hiện đại
D. điều kiện vật chất cho xây dựng thế trận quc phòng toàn dân an ninh nhân dân
Câu 20:Số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cơ svật chất kthuật
có thể huy động phục vụ cho quốc png, an ninh và năng lực ứng dụng kết quả nghn cứu
khoa học có thđáp ng nhu cầu quốc phòng, an ninh” là nội dung biểu hiện của:
A. Tiềm lực kinh tế của nến quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Tiềm lực kỹ thuật quân sự của nền quốc phòng toànn, an ninh nhân dân
C. Tiềm lực khoa học, công ngh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Tiềm lực khoa học quân sự của nền quốc phòng
u 21. Đối tượng của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốcViệt Nam là:
A. Chủ nghĩa đế quốc phản động lưu vong
B. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế
C. Các thế lực phản cách mạng
D. Chủ nghĩa đế quốc c thế lực phản động
u 22. Một trong những âm u, thủ đoạn của kt khi xâm lược nước ta là:
3
A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, kết hợp tiến công quân stừ n ngoài với bạo
loạn lật đtừ bên trong
A. Đánh đồng loạt các mục tiêu, trên từng khu vực kết hợp với các biện pháp phi vũ
trang đtuyên truyền, lừa bịp dư luận
B. Thực hiện bao y phong tỏa kinh tế, quân sự, vừa đánh vừa thăm dò phản ứng của
ta, kết hợp với lôi kéo đồng minh
C. Đánh hủy diệt ngay từ đầu, đưa lực lượng đối lập lên nắm quyền, kết hợp với đưa
lực lượng qn svào chiếm đóng htr chính phủ mới
u 23. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, kkhăn bản nhất của địch là:
A. Tiến hành một cuộc chiến tranh xâm lược, chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế gii n án
B. Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên ờng bất khuất chống giặc
ngoại xâm
C. Phải c chiến trong điều kiện địa hình thời tiết phức tp
D. Có nhiều kkhăn trongngc đảm bảo hậu cần kỹ thuật
u 24. Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc :
A. Khu vực phòng thủ tỉnh, thành phố ngày càng được củng cố và phát triển vững chắc
B. Nền quốc png toàn dân, an ninh nn dân đã được chuẩn bị từ thời bình
thường xuyên được củng cố, phát trin
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵnng, thế trn quốc png, an ninh ngày càng
được củng cố vững chắc
D. Thế trận quốc phòng, an ninh được y dựng rộng khắp tn cả ớc, từng địa
phương, trọng tâm, trọng điểm
u 25. Điểm mạnh cơ bản của địch khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta là:
A. Có vũ khí trang bị hiện đại, khoa học - ng nghtiên tiến, k thuật quân sự hiện đại
B. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế khoa học, công nghệ
C. Quân số đông, khí , trang bị kỹ thuật hiện đại
D. Khi tiến công, sự cấu kết với bọn phản động trong ớc gây bạo loạn
u 26. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vtổ quốc :
A. Là cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa
B. Là cuộc chiến tranhch mạng, bảo vệ độc lập dân tộc
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại
D. Là cuộc chiến tranhch mạng, bo vệ chế độ chủ nga hội.
u 27. Chiến tranh nhânn bảo vệ Tquốc “là cuộc chiến tranh cnh nghĩa, tự v
ch mạng, nhằm bảo vệ độc lập tdo củan tộc, bảo vệ độc lập chủ quyền, thống nhất toàn
vẹn lãnh thổ của đất ớc, bảo vĐảng, bảo vệ chế độ, bảo vệ nhân dân” là một nội dung
của:
A. Đặc trưng nền quốc phòng tn dân, an ninh nn dân
B. Đặc điểm của chiến tranh nn dân bảo vTổ quốc
C. Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân n bảo vTổ quốc
D. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
u 28. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân là:
A. Tổ chức thế trận tn dân đánh giặc
B. Tổ chức thế trận đánh giặc của c địa phương
C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân n
4
D. Tổ chức thế trận khu vực phòng th
Câu 29. Mt trong nhng quan đim ca Đảng ta vchiến tranh nhân dân bo vtổ quc :
A. Chuẩn bị mọi mặt trên cả ớc ng như từng khu vực để đsức đánh u dài
B. Chuẩn bị đầy đtiềm lực kinh tế, quân sự để đánhu dài
C. Chuẩn bị chu đáo, toàn diện, rộng khắp để đủ sức đánh u dài
D. Chuẩn bị tn tất cả khu vực phòng thủ để đsức đánh lâu i
u 30. Chiến tranh nhânn bảo vệ tquốc cuộc chiến tranh mang tính chất:
A. Toàn n, lực ợng cnh trị làm ng cốt
B. Toàn dân, toàn diện
C. Toàn diện, lấy quân sự là quyết định
D. Cách mạng chống c thế lực phản ch mạng
u 31. Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc :
A. Chiến tranh diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá
trình chiến tranh
B. Chiến tranh diễn ra ác liệt, phải đối phó với vũ khí công nghệ cao của địch ngay từ
đầu trong suốt qtrình
C. Chiến tranh diễn ra phức tap, phi đối đầu với lực lượng quân sự nhiều nước tham
gia, din ra quyết liệt
D. Chiến tranh diễn ra với quy mô lớn, diễn ra tn phạm vi cả ớc rất quyết liệt
u 32.Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tlực tự
ờng, tranh thủ sự gp đỡ quốc tế, sự đồng tình, ủng hộ của nhân n tiến bộ thế giới” là
một trong những nội dung ca:
A. Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tquốc
B. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhânn bảo vTổ quốc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân n bảo vệ tquốc
D. Nội dung của chiến tranh nn dân bảo vTổ quốc
Câu 33. Mt trong những quan đim ca Đng trong chiến tranh nhân n bo v tquc là:
A. Tiến hành chiến tranh trên cả nước, trên mọi mặt trận, lấy thắng lợi quân sự là yếu
tố quyết định giành thắng lợi
B. Tiến hành chiến tranh tn diện, đánh địch tn mọi mặt trận cnh trị, quân sự,
ngoại giao, trên cả ba vùng chiến ợc
C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chgiữa đấu tranh quân sự, cnh trị,
ngoại giao, kinh tế, văn hóa, tư tưởng
D. Tiến hành cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vbằng sức mạnh của cả dân tộc đbảo
vệ độc lập t do của dân tộc , bảo vệ độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh th
u 34. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tquốc ở Việt Nam là:
A. Hiện đại về vũ k, trang bị, cách đánh và thế trận
B. Hiện đại vtri thức lực lượng trang khí, trang bị
C. Hiện đại v khí, trang bị hệ thống phòng th
D. Hiện đại vkhí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
u 35. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ
quốc ý nga:
A. Là điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ ớc
B. Là cơ sở để phát huy cao nht yếu tố con người trong chiến tranh
5
C. Là điều kiện đphát huy sức mạnh trong nước ngoàiớc
* D. s để huy động được lực lượng toàn dân tham gia đánh giặc
u 36. Trong 4 mt trận sau, mặt trận nào ý nga quyết định trong chiến tranh:
A. Mặt trận kinh tế
B. Mặt trận quân sự
C. Mặt trận ngoại giao
D. Mặt trận chính tr
u 37. Trong chiến tranh yếu tố cơ bản nào quyết định thắng lợi tn chiến trường:
A. Vũ k, trang bị, k thuật hiện đại
B. Nghệ thuật tác chiến hiện đại
C. Chính trị, tinh thần
D. Vũ k hin đại người chỉ huy giỏi
Câu 38. Trong chiến tranh nhân dân bảo v T quc, phi kết hp kháng chiến vi xây dng,
va chiến đấu va sn xuất, vì:
A. Cuc chiến tranh rt ác lit, thương vong v ngưi và tiêu hao v vật chất k thuật srt ln
B. Nhu cu bo đảm cho chiến tranh và n đnh đi sng nhân dân đòi hi cao và khn trương
C. Quy mô cuc chiến tranh s m rng, không phân bit tiền tuyến, hu phương
D. K thù sdng vũ khí công ngh cao, thc hin đánh nhanh, thng nhanh, tàn phá rt ln
u 39. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt ch:
A. Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố
B. Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động
C. Chống địch tấnng từ n ngoài vào với bạo loạn lật đổ từn trong
D. Chống bạo loạn lật đổ vớic hoạt đng phá hoại kc
u 40. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp đấu tranh quân s
với bảo đảm an ninh cnh tr, giữn trật tan toàn hội, trấn áp kịp thời mọi âm u
nh động phá hoại gây bạo loạn lật đổ,:
A. Kẻ thù tiến hành chiến tranhm lý, gián điệp, kết hợp với lựcợng phản đng p
hoại hậu phương
B. Lực lượng phản động trong nước li dụng chiến tranh kết hợp với phản động ớc
ngi chống phá hậu phương
C. Lực lượng phản động trong nước cu kết với quân xâm ợc để nổi dậy chống phá
D. Lực ợng phản động trong nước lợi dụng cơ hội để kích động làm mất ổn định
chính trị, gây rối loạn, lật đổ ở hậu phương
u 41. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm:
A. Tranh thủ sự ủng hcủa nhânn yêu chuộnga bình trên thế giới
B. Tạo n sức mạnh tổng hợp bao gồm cả nội lực ngoại lực
C. Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế, phát huy kết quả hội nhập quốc tế
D. Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các nước hội chủ nghĩa
u 42. Thế trận chiến tranh nn dân là:
A. Sự tchức, bố t các lực lượng trang nhânn đánh giặc
B. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh hoạt động c chiến
C. Sự t chức, bố t lực lượng để hoạt đng c chiến phòng thủ đất nước
D. Sự tchức, bố t các lực lượng để chiến đấu trong khu vực phòng th
Câu 43. Trong chiến tranh nn dân bảo v t quc, thế trn của chiến tranh được trin khai:
6
A. Bố t rộng khắp, có trọng m, trọng điểm, không dàn trải
B. Bố tu, rộng, tập trung ở khu vực kinh tế - hi chủ yếu
C. Bố t rộng trên cả nước nng phải có trọng m, trọng đim
D. Bố t rộng trên từng địa phương, tập trung các địa bàn trọng điểm
u 44. Lực lượng trong chiến tranh nhânn bảo vệ Tquốc gồm:
A. Lực ợng vũ trang nhân dân gồm ba th quân : bộ đội chủ lực, bđội địa phương
lực ợngn quân tự v
B. Lực ợng toànn được tổ chức chặt chẽ tnh lực lượng quần chúng rộng rãi
lực lượng qn s
C. Lực lượng trang ba thứ quân làm nòng cốt kết hợp với các lực lượng trang
khác trong khu vực phòng thủ
D. Lực lượng trang tng trực, lực lượng dbị động viên và lực ng dân qn tự v
Câu 45. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, chúng ta phải chuẩn bị mọi mặt
trên cả nướcng n từng khu vực để đủ sức đánh đượcu dài,:
A. Phát huy truyền thống chống ngoi xâm của ông cha ta, trưng kkháng chiến, ly
nhđánh lớn, lấy ít địch nhiều
B. Kẻ tm lược quân số đông, khí hiện đại, kết hợp tiến công quân sự từ bên
ngi vi bạo loạn lật đtừ bên trong
C. Kẻ tm lược ớc ta là ớc lớn, có qn đông, trang bị khí kthut cao,
tim lực kinh tế, quân sự mạnh hơn ta nhiều lần
D. Để đối phó với kẻ thù có sức mạnh gấp ta nhiều lần, âm mưu thđoạn đánh nhanh,
thắng nhanh, tiến công với sức mạnh quân sự áp đảo
u 46. Trong tổ chức lực lượng chiến tranh nhân n bảo vệ Tổ quốc, lực ợng vũ
trang phải đượcy dựng:
A. Vững mạnh toàn diện, coi trọng cả số ợng và chất ợng, lấy chất lượng
chính,ly y dựng chính trị làm sở
B. Hùng mạnh, khí trang bị hiện đại, coi trọng chất ợng, lấy y dựng cnh trị
m sở
C. Vững mạnh về mọi mặt, bản lĩnh cnh trị vững vàng, kỷ luật nghm minh, sẵn
ng chiến đấu cao
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, sẵn ng chiến đấu cao, đáp
ứng yêu cầu nhiệm v
u 47. Điểm yếu bản của kthù nếu tiến công xâm lược nước ta :
A. Chiến tranh phi nghĩa, tàn bạo sẽ bị nhân dân trongớc nhân dân thế giới n án
B. Chiến tranh m lược, hiếu chiến sẽ b nn dân trong nước và nhân dân thế giới n án
C. Chiến tranh n ác, phi nhân đo sẽ bị nn dân trong nưc và nn dân thế giới n án
D. Chiến tranh xâm c, phi nghĩa sẽ bnn dân trong nước và nhân dân thế giới n án
u 48.Hình thái đất c được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc png, an ninh nhân
n ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp ch
động đánh địch ngay từ ny đầu và lâu dài” một trong những nội dung của:
A. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vTổ quốc
B. Đặc điểm của chiến tranh nn dân bảo vTổ quc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nn dân bảo vTổ quốc
7
Câu 49. Mc tiêu trưc mắt ca chiến tranh nn dân bo vT quc c ta hiện nay là :
A. Đu tranh làm tht bại mi hành đng xâm hại an ninh quốc gia, trt txã hi ca kẻ thù
B. Đấu tranh làm thất bại mi u đphá hoại kinh tế - hội quốc phòng an ninh
C. Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa nh”, bạo loạn lật đổ của địch
D. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động của lựcợng phản động trong và ngoài nước
u 50. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc khẳng định:
A. Đây cuc chiến tranh phát huy cao nhất yếu tố con người
B. Đây cuộc chiến tranh của dân, do dân và vì dân
C. Đây cuộc chiến tranh huy động được sức mạnh của quần chúng nn dân
D. Đây cuc chiến tranh phát huy sức mạnh tổng hợp của n tộc
u 51. Lực lượng trang nhân dân Việt Nam gồm:
A. Quân đội nhân dân, ng an nhân n, n quân tự vệ
B. Bộ đội thường trực, lực lượngng an, dân quân tvệ
C. Bộ đội chủ lực, bđội địa phương, dân quân tự vệ
D. Bộ đội ch lực, ng an nhânn, bộ đội biên phòng
u 52. Quân đội nhân n Việt Nam thành lập ngày, tng, năm nảo?
A. 19/8/1945
B. 22/12/1944
C. 20/12/1960
D. 22/12/1945
u 53. Một trong những đặc điểm thuận lợi trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
n :
A. Quan hệ quốc tế ngày ng được mở rộng
B. Tiềm lực vị thế của nước ta được ng cường
C. Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu hơn
D. Kinh tế vn tiếp tục ng trưởng
u 54. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng trang nn dân:
A. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện
B. Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
D. Trực tiếp, toàn diện trên mọi lĩnh vực
u 55. Lực lượng trang nhân dân trong bảo vệ Tổ quốc có vtrí lựcợng:
A. Xung kích trong c hoạt động quân sự, an ninh và quyết định trong chiến tranh
B. Nòng cốt của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chiến tranh nn dân
C. Chủ yếu ca sự nghiệp bảo vệ tquốc, ng cốt trong xây dựng thế trận quốc
phòng, an ninh
D. Nòng cốt quyết định sức mnh quốc phòng - an ninh của nn dân ta trong thờinh
u 56. Dân qn tự vệ Việt Nam thành lập ngày, thángm nào?
A. 30/4/1975
B. 28/3/1930
C. 19/8/1945
D. 28/3/1935
8
u 57. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng trang nhân
n là:
A. Phát huy nội lực, tự chủ y dựng lực ợng vũ trang nhân n
B. Độc lập, dựa vào sức mình để y dựng lực lượng trang nhânn
C. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
D. Phát huy tự chủ, tự lựcy dựng lựcng trang nn dân
u 58. Một trong những phương hướng xây dựng lực ợng trang nhân n là:
A. Xây dựng lực lượng trang vững mạnh toàn diện, luôn luôn sẵ sàng chiến đấu
B. Xây dựng quân đội nhân n ch mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
C. Xây dựng quân đội ch mạng, cnh qui, thống nhất, ny càng hiện đại
D. Xây dựng qn đội chính qui, hiện đại, tinh nhuệ, sẵn sàng chiến đấu cao
u 59. Phương ớng y dựng lực ợng dự bị động viên:
A. Có s lưng đông đo, cht lưng ngày càng cao, hun luyn thưng xuyên theo kế hoch
B. Hùng hậu, được huấn luyện quản tốt, đảm bảo khi cần động viên nhanh theo
kế hoạch
C. Lc lượng d b hùng hu, luôn trong thế sn sàng đng viên nhanh theo kế hoch
D. Hùng hậu, vững mạnh, nâng cao chấtợng huấn luyện sẵn sàng chiến đấu
u 60. Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang là:
A. Từng bước giải quyết yêu cầu về khí, nhu cầu vật chất cho lực lượng trang
B. Từng bước trang bkhí, phương tiện hiện đại cho lực lương trang
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về khí, trang bị kthuật của lực lượng vũ trang
D. Từng bước đổi mới, bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lựcợng vũ trang
u 61. Công an nhân dân Việt Nam tnh lập ngày, tháng, năm nào?
A. 19/8/1944
B. 22/12/1945
C. 19/08/1945
D. 20/12/1960
u 62. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng trang nhân
n là:
A. Lấy chất lượng trọngm, lấy chính trị m chủ yếu
B. Xây dựng tn diện, tp trung hiện đại quân đội
C. Xây dựng tn diện cả về slượngchất ợng
D. Lấy chất lượng chính, lấy xây dựng về cnh trị làm cơ s
Câu 63. Tch thức lớn đi vi chúng ta trong y dựng lực lượng vũ trang nhân n là :
A. Tình trạng đạo đức xuống cấp, đời sống nhân dân lao độngn khó khăn, tội phạm
tệ nn xã hội chưa giảm
B. Tình trạng suy thoái về chính trị, tưởng, đạo đức, lối sống của một bộ phận không
nhcán bộ, đảng vn
C. Trật tự, an toàn xã hộin nhiều phức tạp, trật tkơng còn lỏng lẻo, tai nạn giao
thông, an toàn vệ sinh thực phẩm đang là vấn đề bứcc
D. Kinh tế tăng trưởng ca vững chắc, ng gian, hàng giả, buôn lậu, trốn thuế vẫn
n phổ biến, gây bức xúc trong nhânn
u 64. Tổ chức biên chế lực lượng trang nhân dân cần phải:
A. Xuất phát tquan điểm của Đảng vchiến tranh nhân dân
9
B. Xuất phát từ tình thế giới âm mưu của kẻ thù
C. Xuất phát từ hn cảnh, điều kiện cụ thể của đấtớc
D. Phợp vi xu thế chung của thế giới, khu vực
u 65. Xây dựng lực ợngn quân tự vphải c trọng:
A. Xây ng dân quân tự vệ đáp ứng được mọi tình huống
B. Xây dựng dân quân tự vệ rộng khắp, trọngm, trọng điểm
C. Xây dựng csố lượng chất ợng, lấy chất ng m chính
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, coi trọng ý chí chiến đấu
u 66. Đối với sc động ca bên ngoài t khó khăn lớn cho ta trong y dựng lực
ợng vũ trang nn dân :
A. Chủ nghĩa đế quốc c thế lực phản động đẩy manh chiến lược “Diễn biếna
nh”, với mc tiêu hiệu hóa, phi chính trhóa lực lượng trang
B. Chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu, Liên sụp đổ, chúng ta không cònsự gúp đỡ của
c nước trong phe xã hội chnghĩa
C. Trên thế giới, chiến tranh cục bộ, xung đột vũ trang, xung độtn tộc, chạy đua
trang, hoạt động khủng bố tiếp tục diễn ra nhiều nơi
D. Khu vực Đông Nam Á vẫn tiềm ẩn nhiều yếu tmất ổn định, tranh chấp biên giới,
i ngun tiếp tục diễn ra với tính chất ngày càng phức tạp
u 67. Để đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng trang nhân dân, phải
y dựng các tchức Đảng:
A. Vững mạnh toàn diện, sức chiến đấu cao
B. Trong sạch, vững mạnh về chính trị, tư ởng tổ chức
C. Vững mạnh, trong ng, kluật nghiêm minh
D. Trong sạch, vững chắc, có slượng đông, chất lượng cao
u 68. Một trong những biện pháp để y dựng lực ợng vũ trang nn dân Việt
Nam trong giai đon mới là:
A. Xây dựng qn đội, lực lượng dbị động viên công an vững mạnh về mọi mặt,
luôn luôn sẵnng chiến đấu
B. Thực hiện nghiêm túc đầy đcác chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực
ợng vũ trang nn dân
C. Xây dựng dân quân tự vệ rộng khắp, đủ sức hoàn thành nhiệm vụ trc tiếp bảo v
Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa
D. Thực hiện đầy đủ các Chth, nghị quyết của Đảng, pháp luật của Nớc đối với
lực lượng vũ trang nhân dân
u 69. Một trong những biện pháp xây dựng lực ợng trang nhân dân :
A. Hun luyn cho cán b, chiến s có kthut, chiến thuật gii, trình độ chuyên môn cao
B. Tổ chức biên chế các đơn vị phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ khu vực
phòng thủ
C. Có kế hoạch đào tạo, bồi ỡng sỹ quan quân đội, ng an, cán bộn quân tự vệ
D. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, năng lực tốt
u 70.Bảo đảm lực lượng vũ trang nhân dân ln trong tư thế sẵn ng chiến đấu
chiến đấu thắng lợimột quan điểm, nguyên tắc y dng lực lượng trang nhân n của
Đảng ta, quan điểm nguyên tắc này phản ánh:
A. Chức năng, nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
10
B. Tính chủ động đối phó kịp thời với kẻ địch đang luôn tìm ch phá hoại ta
C. Chứcng, nhiệm vụ chủ yếu thường xuyên của lực lượng trang nhân dân
D. Yêu cầu nhiệm vụ thường xuyên của lực ợng vũ trang nhân dân
u 71. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo “tuyệt đối” lựcợng vũ trang nn dân
Việt Nam được thể hiện:
A. Đảng không chia quyn lãnh đạo lực lượng trang cho bất cứ ai trong thời nh
B. Đng chia s quyn lãnh đo lực ng trang cho giai cấp khác khi đất nưc khó khăn
C. Đảng không nhưng, hoặc chia sẻ quyền lãnh đạo cho bất cứ giai cấp, lựcợng, tổ
chứco
D. Đng s nhường quyền lãnh đo lực lượng vũ trang cho đng khác khi có chiến tranh
u 72. Mâu thuẫn chủ yếu hiện nay và những năm ti trong xây dựng lực lượng vũ
trang là:
A.u cầu phải làm chủ trang bị vũ khí hiện đại, nhưng trình độ quản lý, khai thác
sử dụng của cán b, chiến sỹ còn hạn chế
B. Nhu cầu đầu cho xây dựngng trình quốc phòng, an ninh, tăng cường chất
ợng huấn luyện rất lớn, nhưng ngân ch và cơ sở vật chất còn hạn hẹp
C. Nhu cầu đầu tư cho quốc phòng, an ninh, choy dựng lựcợng vũ trang ngày
ng lớn và cấp thiết, nhưng khả năng của nền kinh tế, nn sách Nhà nước còn rất hạn hẹp
D. Yêu cầu đòi hỏi chất lượng n bộ, nhân viên chuyên môn kỹ thuật rất cao, nhưng
chấtng đào tạo, huấn luyện còn hạn chế
Câu 73. Trận đánh đầu tn của Qn đội nhân n Việt Nam sau khi được tnh lập là:
A. Đông K
B. Chợ Đồn
C. Chợ
D. Phai Khắt
u 74. Trong những biện pp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, việc
chấnchỉnh tổ chức bn chế đối với c đơn vị bđội chủ lực là:
A. Tổ chức các đơn vphải gọn, mạnh, cơ động, sức chiến đấu cao
B. Tổ chức các đơn vphải sợng hợp lý, chất lượng cao
C. Tổ chức các đơn vphải phù hợp với chức năng nhiệm v
D. Tổ chức các đơn vphải gắn với nhiệm vụ trong khu vực phòng thủ
u 75 : Chính phban hành pháp lệnh Dân quân tự vnăm :
A. 2001
B. 2002
C. 2003
D. 2004
u 76: Luậtn quân tự vệ được ban nh m:
A. 2007
B. 2008
C. 2009
D. 2010
u 77. Quốc phòngng việc ginước của một quốc gia, nhằm mục đích :
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền tn vẹn lãnh thổ, to môi trưng thuận lợi
để xây dựng đất nước
11
B. Bảo vệ Tổ quốc, bảo vnh mạng và i sản của nn dân, bảo vệ thành quảch
mạng C. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nga, bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân nhân
n lao động
D. Bảo vệ chính quyền, chống lại mọi âm mưu thủ đoạn chống phá của chủ nghĩa đế
quốc các thế lực phản động
u 78. Hoạt động an ninh của một quốc gia là để bảo đảm :
A. Đất c ổn định, nh n, nh mạng và tài sản nhân dân được bảo vệ, xã hội
không ngừng phát triển
B. Đất ớc an toàn, hội trật tự kng bị rối loạn, mọi người được sống bình yên,
hội tồn tại phát triển
C. Đất ớc thanh nh, xã hội có trật tự kỷ cương, mọi người được an toàn, xã hội tồn
tại phát triển
D. Đất nước trạng thái ổn định an toàn, không có dấu hiệu nguy hiểm đe dọa sự tồn tại
phát triển
u 79. Kết hợp phát trin kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninhnước ta hiện nay là :
A. Hoạt động tích cực, chđộng của Nhà nước nhân n trong việc gắn kết chặt chẽ
hoạt động kinh tế - xã hội, quốc png an ninh trong một chỉnh thể thống nhất
B. Hoạt động của tn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng thực hiện thống nhất c hoạt
động kinh tế, hội, quốc phòng an ninh
C. Hoạt động tích cực của tn Đảng, toàn quân và toàn dân thực hiện trên phạm vi cả
ớc gắn kết c hoạt động lại với nhau
D. Hoạt động mộtch chủ động của nhà nước điều hành thực hiện thống nhất, chặt
chcác hoạt động knh tế - hội, quốc phòng an ninh trên phạm vi cả nước
u 80. Tác động tích cực của quốc phòng, an ninh đối với kinh tế :
A. Tiêu thụ sản phẩm của kinh tế, tạo điều kiện ch thích tăng trưởng kinh tế
B. Tạo i trườnga bình, ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế phát triển
C. Tiêu ng của quốc phòng, an ninh rt lớn slà thị tng cho kinh tế tiêu thụ sn phẩm
D. Lực ợng thanh nn làm nghĩa vquân sự, khi hoàn thành sẽ là nguồn lao động tốt
u 81. Đối với mt quốc gia, hoạt động kinh tế là :
A. Hoạt động chủ yếu làm cho quốc gia luôn luôn tồn tại và pt triển
B. Hoạt động bản, thường xuyên, quyết định tất cả mọi hoạt động khác
C. Hoạt động quan trọng kng thể thiếu được trong q trình tồn tai
D. Hoạt động cơ bản, thường xun, gắn liền với sự tn tại phát triển
u 82. “Tăng cường snh đạo của Đảnghiệu lực quản lý của nhà nước , của
chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế - hội vớing ờng củng c
quốc phòng – an ninhlà một trong những nội dung của :
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát trin kinh tế - xã hội
B. Giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp kinh tế - hội với quốc phòng – an ninh
C. Đặc điểm của việc kết hợp kinh tế - hội vi quốc png – an ninh
D. Yêu cầu đối với việc kết hợp kinh tế - hội với quốc phòng – an ninh
u 83. Một trong những văn bản quy phạm pp luật là cơ sđ thực hiện kết hợp
phát triển kinh tế - xã hội vớingờng củng cố quốc pngan ninh :
A. Nghị định 116/2007/NĐ-CP
12
B. Chỉ th18/2000/CT-TTg
C. Nghđinh 119/2004/NĐ-CP
D. Chỉ thị 12-CT/TW
Câu 84. Kinh tế, quc png, an ninh có mi quan hệ, tác động qua li lẫn nhau, trong đó :
A. Quốc phòng, an ninh kng phụ thuộco kinh tế
B. Kinh tế quyết định đến quốc phòng, an ninh
C. Quốc phòng an ninh dựa vào sự phát triển kinh tế
D. Kinh tế tác động tích cực đến quốc phòng, an ninh
u 85. Kinh tế quyết định đến quốc phòng, an ninh, trong đó có quyết định đến việc:
A. Cung cấp cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân lực cho hoạt động quốc phòng, an ninh
B. Bảo đảm cơ sở vật chất, trang bkhí hiện đại cho hoạt động quốc png, an ninh
C. Cung cấp nguồn nhân lực tổ chức bố tc lượng trang nhân n
D. Tổ chức btrí lực lượng sở vật chất kỹ thuật cho quốc phòng, an ninh
u 86. Kinh tế, quốc phòng, an ninh mỗi nh vực đều có quy luật phát triển đặc thù,
do đó việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh
phải thực hiện :
A. Một ch khoa học, hàia,n đối chặt ch
B. Một cách cụ thể, khoa học, thống nhất n đối
C. Một cách khoa học, hợp lý, cân đối i hòa
D. Một ch cthể, chặt chẽ,n đối i hòa
Câu 87. Mt trong những kế sách của ông cha ta đã th hin kết hp kinh tế vi quc phòng :
A. Ngụ binh ư nông
B. Ngụ ng ư binh
C. Nông binh ngụ
D. Ngụ binh công nông
u 88. Một trong những nội dung kinh tế quyết định đến quốc phòng, an ninh là :
A. Cung cấp cơ sở vật chất, vũ k trang bị chiến đấu cho lực lượng vũ trang nhânn
B. Bảo đảm đầy đủ sở vật chất k thuật cho mọi hoạt động của lực lượng vũ trang
C. Quyết đnh vic t chc b trí lc lưng, cơ svt chất kỹ thut cho quân đi, công an
D. Quyết định đến việc cung cấp sống, chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng,
an ninh
u 89. Một trong những nội dung của một số giải pp thực hiện kết hợp phát triển
kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh là :
A. Mở rộng quan hệ đối ngoại, hợp tác quốc tế về kinh tế, chính trị, văn a, khoa hc,
quốc phòng, an ninh
B. Tổ chức bn chế và bố trí lựcng vũ trang phải phợp với điều kiện kinh tế và
u cầu bảo vệ Tổ quốc
C. Xây dựng chiến lược tổng th kết hợp phát trin kinh tế - hội với tăng cường
củng cố quốc phòngan ninh trong thời kỳ mới
D. Coi trng go dục bi dưỡng nhân lực, đào tạo nn tài của đấtc, đáp ứng yêu
cầu xây dựng phát triển kinh tế - hội
u9 0. Ông cha ta xưa kia đã thực hiện kế sách “Động vi binh, nh vin” nga là :
A. Khi đất nước nh n nời dân luônm người lính sẵnng chiến đấu
B. Khi đất nước có loạn nời lính ngm người dân phát triển kinh tế
13
C. Khi đất nước chiến tranh hoặc hòa bình mi người đu phải làm ni dân và người
lính
D. Khi chiến tranh là ngưi nh chiến đu, đất nưc hòa bình là ngưi dân phát trin kinh
tế
u 91. Kinh tế quyết định đến quốc phòngan ninh, trong đó nội dung :
A. Quyết định việc cung ứng vật chất cho quốc png,an ninh
B. Quyết định việc tổ chức nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh
C. Quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng, an ninh
D. Quyết định việc cung cấp kỹ thuật,ng nghệ cho quốc phòng, an ninh.
u 92. Chủ trương của Đảng ta đã từng thực hiện trong kng chiến chng Pháp về
kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh là :
A. Vừa tiến hành chiến tranh vừa củng cố địa pơng
B. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc
C. Vừa ng gia sản xuất vừa thực hiện tiết kiệm
D. Vừa xây dựng làng kháng chiến vừa sản xuất
u 93. Một trong nhng nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội vớing cưng
củng cố quốc phòng an ninh :
A. Kết hợp trong chiến ợc phát triểnng nghiệp hóa hiện đại a .
B. Kết hợp trong chiến lược pt triển nguồn nhân lc đhiện đại a đất nước .
C. Kết hợp trong c định chiến lược phát triển kinh tế - hội
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát trin khoa hoc công nghệ
u 94. Đối với các vùng kinh tế trọng điểm, việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc png an ninh, trong xây dựng, phát triển kinh tế phải nhằm:
A. Đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thở từng tỉnh, tnh phtrong thời bình và chuẩn
bị đế đáp ứng cho cthời chiến
B. Đápng phc v nhu cu quốc phòng, an ninh và phòng th trong thời bình, đng thi
dự trữ chuẩn bchi viện cho các chiến trường trong thời chiến
C. Đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh thời bình và chuẩn bị đáp ứng nhu cầu chi vin
cho các chiến trường khi chiến tranh xảy ra
D. Pt triển kinh tế phải đáp ứng phục vthỏa mãn đầy đủ nhu cầu dân sinh và nhu
cầu quân sự
u 95. Trong kháng chiến chống Mỹ, Đảng đã đề ra ch trương : “Trong xây dưng
kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục v quốc phòng, cũng ntrong củng cố quốc png
phải khéo sắp xếp cho ăn khớp với công cuộc xây dựng kinh tế”, ch tơng đó đưc triển
khai thc hiện:
A. Trên phạm vi cớc
B. min Nam
C. min Trung
D. min Bắc
u 96. Một trong những nội dung chủ yếu của việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hi
vớingờng củng c quốc phòng an ninh trong phát triển các vùng nh thổ, c tỉnh,
thành phố là:
A. Kết hợp quy hoạch pt triển các khu dân cư, khu công nghiệp với khu vực png
ththen chốt của vùng, của từng tỉnh, thành phố
14
B. Kết hợp trong xây dựng chiếnợc, quy hoạch tổng thphát triển kinh tế - xã hội
với quốc png – an ninh của ng, của từng tỉnh, tnh ph
C. Kết hợp trong quy hoạch tổng thể và cụ thể đi với phát triển kinh tế quốc
phòng,an ninh của từng vùng, từng khu vực phòng thủ tỉnh, tnh phố
D. Kết hợp trong quy hoạch xây dựng các khu kinh tế và khu vực phòng thủ của vùng
của từng tỉnh, tnh ph
u 97. Kết hợp pt triển kinh tế hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh
đối với ng núi biên giới cực kỳ quan trọng, vùng núi biên giới :
A. Vùng dân n nhiều khó khăn v kinh tế -hội
B. Vùng trọng điểm của chiến lượcDiễn biếna nh”
C. Vùng hậu phương chiến lược của cả nước nếu chiến tranh xảy ra
D. Vùng có tm quan trọng đặc biệt trong chiến lược phòng thủ bảo vệ Tổ quốc
u 98. Một trong những nội dung cần tập trung kết hp phát triển kinh tế - xã hội với
ngng cng cố quốc phòng an ninh ở vùng biển, đảo là :
A. Phát triển các loi hình dịch vụ tn biển, đảo, tạo điều kiện cho dân bám trụ, sinh
sống, làm ăn
B. Có chế chính sách tha đáng đ đng viên ngư dân đu tư u thuyn đánh bt xa b
C. Phát triển các tập thể,c đội u thuyền đánhđể có điều kiện xây dựng, phát
triển lựcợng dân quân tn biển
D. Có chế cnh sách thỏa đáng để n dân yên m m biển, y dựng hậu
phương c trận địa png thủ trên biển, đảo
u 99. Kết hợp phát trin kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh trong công nghiệp sm cơ scho:
A. Phát triển ngành sản xuất khí
B. Phát triển công nghiệp quốc phòng
B. Phát triển sản xuất trang bị quốc png
C. Phát triển sản xuất thiết bị quốc phòng
u 100. Một trong những nội dung kết hợp pt triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòngan ninh trong công nghiệp:
A. Kết hợp ngay t khi thực hiệny dựngc khu công nghiệp tập trung, khu chế
xuất
B. Kết hợp ngay tkhâu quy hoạch, bố trí các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung
C. Kết hợp ngay tkhâu quy hoạch bố tc đơn vị kinh tế của ngành công nghiệp
D. Kết hợp ngay trong quy hoạch công nghiệp quốc phòng và xây dựng khu vực
phòng thủ
Câu 101. Kết hợp pt triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc png – an
ninh trong pt triển các vùng lãnh thcần phải quanm chỉ đạo:
A. Kết hợp chặt chẽ giữa pt triển kinh tế xã hội với y dựng lc ng, thế trận
quốc phòng an ninh tn từng ng lãnh thổ
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế hội vớiy dựng lựcợng vũ trang, lực
ợng quần chúng trên c vùng lãnh thổ
C. Kết hợp chặt chgiữa phát triển ng nghiệp quốc png với xây dựng thế trận
phòng thủ tn các ngnh th
15
D. Kết hợp chặt chgiữa phát triển kinh tế hội với y dựng các tchức chính trị, t
chức qun chúng trên c vùngnh th
u 102. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc png an
ninh trong giao tng vận tải cần phải:
A. Tính đế khảng bảo vệ khi địch đánh phá
B. Tính đến khả năng bảo đảm cho vận tải qn s
C. Tính đến cả nhu cầu hoạt động thời bình và thời chiến
D. Tính đến khả năng cơ động cho pơng tiện xe qn s
u 103. Kết hợp pt triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc png – an
ninh trong bưu chính viễn tng cần phải:
A. Kết hợp chặt chẽ giữa ngành bưu điện quốc gia với các ngành kc
B. Kết hợp chặt chẽ giữa pt triển các kênh thông tin quốc gia vời với các kênh liên
lạc quốc tế
C. Kết hợp giữa ngành u điện quốc gia với ngành ng nghiệp điện t
D. Kết hợp giữa các ngành bưu điện quốc gia với ngành tng tin qn đội, ng an
u 104. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc png an
ninh trong bưu chính viễn tng cần phi:
A. Xây dựng kế hoạch động viên thông tin liên lạc cho thời chiến
B. Xây dựng kế hoạch hoạt động phòng chng chiến tranh điện tử của địch
C. Xây dựng kế hoạch bảo đảm chống nhiễu cho các thiết bị, pơng tiện
D. Xây dựng kế hoch png chống chiến tranh m lý của địch
u 105. Trong y dựng bản, vic kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với ng
ờng cng c quốc phòng – an ninh cần phải thực hin được yêu cầu:
A. Các công tnh trọng điểm, quy mô lớn phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyn đổi
ngng phục vụ hoc à quốc phòng, an ninh
B. Khi xây dựng công trình o, đâu đều phi tính đến yếu tố t bảo vệ và có thể
chuyển a phục v được cho quốc png, an ninh
C. Các công tnh ở các vùng núi, biên giới phi nh đến yếu tố vững chắc và có th
bảo đảm được cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D.c công trình trong ng kinh tế trọng điểm phi tính đến yếu tố tự phục vụ và có
thphục vụ được ngay cho quốc phòng, an ninh
u 106. Kết hợp phát triển kinh tế xã – hội với tăng cường củng cố quốc png – an
ninh trong khoa hc, công nghgiáo dục cần phải:
A. Phối hợp chặt chẽ, có hiệu quả nghiên cứu các đề tài khoa học quân sự với các dự
án công nghệ và sản xuất c sản phẩm cho xã hội
B. Thực hiện tốt pt triển khoa học công nghvới khoa học go dục quốc png, anh
ninh một cách hợp lý,n đối và hài hòa
C. Phối kết hợp chặt chẽ và toàn diện hoạt động giữa các nnh khoa học công nghệ
then cht của cả ớc vớic ngành khoa học của quốc phòng, an ninh
D. Thực hiện tốt chính ch ưu tiên cho cải cách, đổi mới cơ chế pt triển khoa học
nghệ thuật quân sự
u 107. Trong lĩnh vực y tế, việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòngan ninh cần thực hiện:
A. Xây dựng mô nh nghiên cứu ứng dụng khoa học chung cho cả quân và dân y
16
B. Tổ chc cho tất cả các cơ sở quân y thực hiện vic khám, chữa bệnh rng rãi cho nhân
dân
C. Tổ chức các đội y tế qn dân y ở cơ sở để phục vụ nhân dân khám, chữa bệnh
D.y dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địan, đặc biệt là ở miền i, bn
giới, hải đảo
u 108. Sự phối hợp giữa hoạt động đối ngoại với kinh tế, quốc phòng, an ninh là:
A. Một trong những nội dung bản của chủ trương đối ngoại trong thi kmới
B. Một trong những nội dung đhội nhập kinh tế quốc tế trong thời kỳ mới
C. Sự phối hp một ch toàn diện phợp với xu thế toàn cầu hóa
D. Sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ của đất nước trong thời kỳ hội nhp quốc tế
u 109. Đốiợng phải tập trung bồi dưỡngng cao kiến thức, kinh nghiệm, kết hợp
phát triển kinh tếhội với quốc phòng an ninh:
A. Đội ncán bộ cấp tỉnh, bộ, ngành và tương đương từ trung ương đến địa phương
B. Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp, các bộ, ngành, đoàn thể từ trung ương đế cơ sở
C. Đi ngũ n b cp xã, phưng đến huyn, qn và tương đương các tnh, thành ph
D. Đội ncán bộ, giảng vn, học sinh, sinh viên trong hthống nhà tờng
u 110: Phn đấu đến m 2020 ớc ta bản tr thành c công nghiệp theo
ớng hiện đi:
A. Đại hội VIII của Đng quyết định.
B. Đại hội IX của Đảng quyết định.
C. Đại hội X của Đảng quyết định.
D. Đại hi XI của Đảng quyết định.
17
| 1/17

Preview text:

NỘI DUNG ÔN GIỮA KÌ PHẦN I
MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH
÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷
Câu 1: Mục tiêu trước mắt của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay là :
A. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động xâm hại an ninh quốc gia, trật tự xã hội của kẻ thù
B. Đấu tranh làm thất bại mọi mưu đồ phá hoại kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh
C. Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của địch
D. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động của lực lượng phản động trong và ngoài nước
Câu 2: “Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh nhân
dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch ngay từ ngày đầu và lâu dài” là một trong những nội dung của:
A. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
B. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Câu 3: Điểm yếu cơ bản của kẻ thù nếu tiến công xâm lược nước ta là :
A. Chiến tranh phi nghĩa, tàn bạo sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
B. Chiến tranh xâm lược, hiếu chiến sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
C. Chiến tranh tàn ác, phi nhân đạo sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
D. Chiến tranh xâm lược, phi nghĩa sẽ bị nhân
Câu 4: Các quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, tiến
hành chiến tranh nhân dân đều có tính kế thừa và phát triển về:
A. Truyền thống quân sự độc đáo của dân tộc
B. Truyền thống đoàn kết toàn dân tộc
C. Truyền thống dựng nước của ông cha
D.Truyền thống yêu nước nồng nàn
Câu 5: Trong tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lực lượng
vũ trang phải được xây dựng:
A. Vững mạnh toàn diện, coi trọng cả số lượng và chất lượng, lấy chất lượng là
chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
B. Hùng mạnh, vũ khí trang bị hiện đại, coi trọng chất lượng, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Vững mạnh về mọi mặt, có bản lĩnh chính trị vững vàng, kỷ luật nghiêm minh,
sẵn sàng chiến đấu cao
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, sẵn sàng chiến đấu cao,
đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
Câu 6: Lê nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là:
A. Đoàn kết gắn bó Hồng quân với nhân dân lao động
B. Đoàn kết nhất trí quân dân với lực lượng tiến bộ thế giới
C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
D. Đoàn kết thống nhất nhân dân với lực lượng vũ trang 1
Câu 7: Bản chất giai cấp của quân đội theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là:
A. Bản chất của giai cấp đã tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
B. Bản chất của nhân dân lao động và giai cấp lãnh đạo đối với quân đội đó
C. Bản chất của nhà nước đã nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
D. Bản chất của giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó.
Câu 8: Một trong bốn nội dung của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
A. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ thường xuyên
B. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là cấp thiết trước mắt
D. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ cần thiết
Câu 9: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định bảo vệ Tổ quốc là:
A. Nghĩa vụ và trách nhiệm cao cả của công dân
B. Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
C. Trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi công dân
D. Trách nhiệm và quyền lợi của mọi công dân
Câu 10: Một trong những nhiệm vụ của quân đội mà Hồ Chí Minh khẳng định:
A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Tuyên truyền chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc
D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế - xã hội tại nơi đóng quân
Câu 11: Quân đội ta mang bản chất cách mạng của giai cấp công nhân đồng thời có:
A. Tính quần chúng nhân dân sâu sắc
B. Tính văn hóa dân tộc phong phú đa dạng
C. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc
D. Tính truyền thống dân tộc phổ biến
Câu 12: Quan hệ của chiến tranh đối với chính trị:
A. Chiến tranh không lệ thuộc vào chính trị
B. Chiến tranh nằm ngoài chính trị
C. Chiến tranh chi phối tiến trình hoạt động của chính trị
D. Chiến tranh là một bộ phận, một phương tiện của chính trị
Câu 13: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Là nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân
B. Là nền quốc phòng, an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc
C. Là nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do nhân dân tiến hành
D. Là nền quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc
Câu 14: Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A.Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với chủ động tiến công tiêu diệt địch
B. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp với hệ thống điểm tựa vững chắc
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng
D. Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với các biện pháp phòng chống địch tiến công. 2
Câu 15: Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là:
A. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao đời sống cho lực lượng vũ trang
B. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ, bảo vệ vững chắc Tổ quốc
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển kinh tế đất nước
Câu 16: “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện
và từng bước hiện đại” là một trong những nội dung của:
A. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 17: Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
A. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và sẵn sang chiến đấu
B. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ thù xâm lược
D. Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân có thể huy động được để chiến đấu chống quân xâm lược
Câu 18: Trong xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh, tiềm lực chính trị tinh thần là:
A. Nhân tố chủ yếu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
B. Yếu tố hàng đầu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
C. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, an ninh
D. Yếu tố quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Câu 19: Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Là điều kiện tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng lực lượng vũ trang và thế trận quốc phòng
C. Là điều kiện vật chất để phát triển nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện đại
D. Là điều kiện vật chất cho xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
Câu 20: “Số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất kỹ thuật
có thể huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh và năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu
khoa học có thể đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh” là nội dung biểu hiện của:
A. Tiềm lực kinh tế của nến quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Tiềm lực kỹ thuật quân sự của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Tiềm lực khoa học, công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Tiềm lực khoa học quân sự của nền quốc phòng
Câu 21. Đối tượng của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ở Việt Nam là:
A. Chủ nghĩa đế quốc và phản động lưu vong
B. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế
C. Các thế lực phản cách mạng
D. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
Câu 22. Một trong những âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi xâm lược nước ta là: 3
A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với bạo
loạn lật đổ từ bên trong
A. Đánh đồng loạt các mục tiêu, trên từng khu vực và kết hợp với các biện pháp phi vũ
trang để tuyên truyền, lừa bịp dư luận
B. Thực hiện bao vây phong tỏa kinh tế, quân sự, vừa đánh vừa thăm dò phản ứng của
ta, kết hợp với lôi kéo đồng minh
C. Đánh hủy diệt ngay từ đầu, đưa lực lượng đối lập lên nắm quyền, kết hợp với đưa
lực lượng quân sự vào chiếm đóng hỗ trợ chính phủ mới
Câu 23. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản nhất của địch là:
A. Tiến hành một cuộc chiến tranh xâm lược, chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
B. Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm
C. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình thời tiết phức tạp
D. Có nhiều khó khăn trong công tác đảm bảo hậu cần kỹ thuật
Câu 24. Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Khu vực phòng thủ tỉnh, thành phố ngày càng được củng cố và phát triển vững chắc
B. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân đã được chuẩn bị từ thời bình và
thường xuyên được củng cố, phát triển
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh ngày càng
được củng cố vững chắc
D. Thế trận quốc phòng, an ninh được xây dựng rộng khắp trên cả nước, từng địa
phương, có trọng tâm, trọng điểm
Câu 25. Điểm mạnh cơ bản của địch khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta là:
A. Có vũ khí trang bị hiện đại, khoa học - công nghệ tiên tiến, kỹ thuật quân sự hiện đại
B. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và khoa học, công nghệ
C. Quân số đông, vũ khí , trang bị kỹ thuật hiện đại
D. Khi tiến công, có sự cấu kết với bọn phản động trong nước gây bạo loạn
Câu 26. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là:
A. Là cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa
B. Là cuộc chiến tranh cách mạng, bảo vệ độc lập dân tộc
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng, bảo vệ chế độ chủ nghĩa xã hội.
Câu 27. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc “là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ
cách mạng, nhằm bảo vệ độc lập tự do của dân tộc, bảo vệ độc lập chủ quyền, thống nhất toàn
vẹn lãnh thổ của đất nước, bảo vệ Đảng, bảo vệ chế độ, bảo vệ nhân dân” là một nội dung của:
A. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
D. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Câu 28. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân là:
A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc
B. Tổ chức thế trận đánh giặc của các địa phương
C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân 4
D. Tổ chức thế trận khu vực phòng thủ
Câu 29. Một trong những quan điểm của Đảng ta về chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là:
A. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài
B. Chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân sự để đánh lâu dài
C. Chuẩn bị chu đáo, toàn diện, rộng khắp để đủ sức đánh lâu dài
D. Chuẩn bị trên tất cả khu vực phòng thủ để đủ sức đánh lâu dài
Câu 30. Chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là cuộc chiến tranh mang tính chất:
A. Toàn dân, lực lượng chính trị làm nòng cốt B. Toàn dân, toàn diện
C. Toàn diện, lấy quân sự là quyết định
D. Cách mạng chống các thế lực phản cách mạng
Câu 31. Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Chiến tranh diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá trình chiến tranh
B. Chiến tranh diễn ra ác liệt, phải đối phó với vũ khí công nghệ cao của địch ngay từ
đầu và trong suốt quá trình
C. Chiến tranh diễn ra phức tap, phải đối đầu với lực lượng quân sự nhiều nước tham gia, diễn ra quyết liệt
D. Chiến tranh diễn ra với quy mô lớn, diễn ra trên phạm vi cả nước rất quyết liệt
Câu 32. “Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự
cường, tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế, sự đồng tình, ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới” là
một trong những nội dung của:
A. Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
B. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Câu 33. Một trong những quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là:
A. Tiến hành chiến tranh trên cả nước, trên mọi mặt trận, lấy thắng lợi quân sự là là yếu
tố quyết định giành thắng lợi
B. Tiến hành chiến tranh toàn diện, đánh địch trên mọi mặt trận chính trị, quân sự,
ngoại giao, trên cả ba vùng chiến lược
C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị,
ngoại giao, kinh tế, văn hóa, tư tưởng
D. Tiến hành cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ bằng sức mạnh của cả dân tộc để bảo
vệ độc lập tự do của dân tộc , bảo vệ độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
Câu 34. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc ở Việt Nam là:
A. Hiện đại về vũ khí, trang bị, cách đánh và thế trận
B. Hiện đại về tri thức lực lượng vũ trang và vũ khí, trang bị
C. Hiện đại về vũ khí, trang bị và hệ thống phòng thủ
D. Hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
Câu 35. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc có ý nghĩa:
A. Là điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ nước
B. Là cơ sở để phát huy cao nhất yếu tố con người trong chiến tranh 5
C. Là điều kiện để phát huy sức mạnh trong nước và ngoài nước
* D. Là cơ sở để huy động được lực lượng toàn dân tham gia đánh giặc
Câu 36. Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết định trong chiến tranh: A. Mặt trận kinh tế B. Mặt trận quân sự C. Mặt trận ngoại giao D. Mặt trận chính trị
Câu 37. Trong chiến tranh yếu tố cơ bản nào quyết định thắng lợi trên chiến trường:
A. Vũ khí, trang bị, kỹ thuật hiện đại
B. Nghệ thuật tác chiến hiện đại C. Chính trị, tinh thần
D. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi
Câu 38. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp kháng chiến với xây dựng,
vừa chiến đấu vừa sản xuất, vì:
A. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, thương vong về người và tiêu hao về vật chất kỹ thuật sẽ rất lớn
B. Nhu cầu bảo đảm cho chiến tranh và ổn định đời sống nhân dân đòi hỏi cao và khẩn trương
C. Quy mô cuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không phân biệt tiền tuyến, hậu phương
D. Kẻ thù sử dụng vũ khí công nghệ cao, thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, tàn phá rất lớn
Câu 39. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ:
A. Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố
B. Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động
C. Chống địch tấn công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong
D. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác
Câu 40. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp đấu tranh quân sự
với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và
hành động phá hoại gây bạo loạn lật đổ, vì:
A. Kẻ thù tiến hành chiến tranh tâm lý, gián điệp, kết hợp với lực lượng phản động phá hoại hậu phương
B. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước
ngoài chống phá hậu phương
C. Lực lượng phản động trong nước cấu kết với quân xâm lược để nổi dậy chống phá
D. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội để kích động làm mất ổn định
chính trị, gây rối loạn, lật đổ ở hậu phương
Câu 41. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm:
A. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới
B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp bao gồm cả nội lực và ngoại lực
C. Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế, phát huy kết quả hội nhập quốc tế
D. Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 42. Thế trận chiến tranh nhân dân là:
A. Sự tổ chức, bố trí các lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc
B. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến phòng thủ đất nước
D. Sự tổ chức, bố trí các lực lượng để chiến đấu trong khu vực phòng thủ
Câu 43. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được triển khai: 6
A. Bố trí rộng khắp, có trọng tâm, trọng điểm, không dàn trải
B. Bố trí sâu, rộng, tập trung ở khu vực kinh tế - xã hội chủ yếu
C. Bố trí rộng trên cả nước nhưng phải có trọng tâm, trọng điểm
D. Bố trí rộng trên từng địa phương, tập trung ở các địa bàn trọng điểm
Câu 44. Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc gồm:
A. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm ba thứ quân : bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương
và lực lượng dân quân tự vệ
B. Lực lượng toàn dân được tổ chức chặt chẽ thành lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự
C. Lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt kết hợp với các lực lượng vũ trang
khác trong khu vực phòng thủ
D. Lực lượng vũ trang thường trực, lực lượng dự bị động viên và lực lượng dân quân tự vệ
Câu 45. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, chúng ta phải chuẩn bị mọi mặt
trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, vì:
A. Phát huy truyền thống chống ngoại xâm của ông cha ta, trường kỳ kháng chiến, lấy
nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều
B. Kẻ thù xâm lược có quân số đông, vũ khí hiện đại, kết hợp tiến công quân sự từ bên
ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong
C. Kẻ thù xâm lược nước ta là nước lớn, có quân đông, trang bị vũ khí kỹ thuật cao,
tiềm lực kinh tế, quân sự mạnh hơn ta nhiều lần
D. Để đối phó với kẻ thù có sức mạnh gấp ta nhiều lần, âm mưu thủ đoạn đánh nhanh,
thắng nhanh, tiến công với sức mạnh quân sự áp đảo
Câu 46. Trong tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lực lượng vũ
trang phải được xây dựng:
A. Vững mạnh toàn diện, coi trọng cả số lượng và chất lượng, lấy chất lượng là
chính,lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
B. Hùng mạnh, vũ khí trang bị hiện đại, coi trọng chất lượng, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Vững mạnh về mọi mặt, có bản lĩnh chính trị vững vàng, kỷ luật nghiêm minh, sẵn sàng chiến đấu cao
D. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại, sẵn sàng chiến đấu cao, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
Câu 47. Điểm yếu cơ bản của kẻ thù nếu tiến công xâm lược nước ta là :
A. Chiến tranh phi nghĩa, tàn bạo sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
B. Chiến tranh xâm lược, hiếu chiến sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
C. Chiến tranh tàn ác, phi nhân đạo sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
D. Chiến tranh xâm lược, phi nghĩa sẽ bị nhân dân trong nước và nhân dân thế giới lên án
Câu 48. “Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh nhân
dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch ngay từ ngày đầu và lâu dài” là một trong những nội dung của:
A. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
B. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
C. Tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc 7
Câu 49. Mục tiêu trước mắt của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay là :
A. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động xâm hại an ninh quốc gia, trật tự xã hội của kẻ thù
B. Đấu tranh làm thất bại mọi mưu đồ phá hoại kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh
C. Đấu tranh làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của địch
D. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động của lực lượng phản động trong và ngoài nước
Câu 50. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc khẳng định:
A. Đây là cuộc chiến tranh phát huy cao nhất yếu tố con người
B. Đây là cuộc chiến tranh của dân, do dân và vì dân
C. Đây là cuộc chiến tranh huy động được sức mạnh của quần chúng nhân dân
D. Đây là cuộc chiến tranh phát huy sức mạnh tổng hợp của dân tộc
Câu 51. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm:
A. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ
B. Bộ đội thường trực, lực lượng công an, dân quân tự vệ
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ
D. Bộ đội chủ lực, công an nhân dân, bộ đội biên phòng
Câu 52. Quân đội nhân dân Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nảo? A. 19/8/1945 B. 22/12/1944 C. 20/12/1960 D. 22/12/1945
Câu 53. Một trong những đặc điểm thuận lợi trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là :
A. Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng
B. Tiềm lực và vị thế của nước ta được tăng cường
C. Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu hơn
D. Kinh tế vẫn tiếp tục tăng trưởng
Câu 54. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện
B. Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
D. Trực tiếp, toàn diện trên mọi lĩnh vực
Câu 55. Lực lượng vũ trang nhân dân trong bảo vệ Tổ quốc có vị trí là lực lượng:
A. Xung kích trong các hoạt động quân sự, an ninh và quyết định trong chiến tranh
B. Nòng cốt của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân và chiến tranh nhân dân
C. Chủ yếu của sự nghiệp bảo vệ tổ quốc, nòng cốt trong xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
D. Nòng cốt quyết định sức mạnh quốc phòng - an ninh của nhân dân ta trong thời bình
Câu 56. Dân quân tự vệ Việt Nam thành lập ngày, tháng năm nào? A. 30/4/1975 B. 28/3/1930 C. 19/8/1945 D. 28/3/1935 8
Câu 57. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Phát huy nội lực, tự chủ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
B. Độc lập, dựa vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
C. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
D. Phát huy tự chủ, tự lực xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 58. Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang vững mạnh toàn diện, luôn luôn sẵ sàng chiến đấu
B. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
C. Xây dựng quân đội cách mạng, chính qui, thống nhất, ngày càng hiện đại
D. Xây dựng quân đội chính qui, hiện đại, tinh nhuệ, sẵn sàng chiến đấu cao
Câu 59. Phương hướng xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
A. Có số lượng đông đảo, chất lượng ngày càng cao, huấn luyện thường xuyên theo kế hoạch
B. Hùng hậu, được huấn luyện và quản lý tốt, đảm bảo khi cần động viên nhanh theo kế hoạch
C. Lực lượng dự bị hùng hậu, luôn trong tư thế sẵn sàng động viên nhanh theo kế hoạch
D. Hùng hậu, vững mạnh, nâng cao chất lượng huấn luyện và sẵn sàng chiến đấu
Câu 60. Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang là:
A. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, nhu cầu vật chất cho lực lượng vũ trang
B. Từng bước trang bị vũ khí, phương tiện hiện đại cho lực lương vũ trang
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang
D. Từng bước đổi mới, bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang
Câu 61. Công an nhân dân Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nào? A. 19/8/1944 B. 22/12/1945 C. 19/08/1945 D. 20/12/1960
Câu 62. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Lấy chất lượng là trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu
B. Xây dựng toàn diện, tập trung hiện đại quân đội
C. Xây dựng toàn diện cả về số lượng và chất lượng
D. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
Câu 63. Thách thức lớn đối với chúng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là :
A. Tình trạng đạo đức xuống cấp, đời sống nhân dân lao động còn khó khăn, tội phạm
và tệ nạn xã hội chưa giảm
B. Tình trạng suy thoái về chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống của một bộ phận không nhỏ cán bộ, đảng viên
C. Trật tự, an toàn xã hội còn nhiều phức tạp, trật tự kỷ cương còn lỏng lẻo, tai nạn giao
thông, an toàn vệ sinh thực phẩm đang là vấn đề bức xúc
D. Kinh tế tăng trưởng chưa vững chắc, hàng gian, hàng giả, buôn lậu, trốn thuế vẫn
còn phổ biến, gây bức xúc trong nhân dân
Câu 64. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang nhân dân cần phải:
A. Xuất phát từ quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân 9
B. Xuất phát từ tình thế giới và âm mưu của kẻ thù
C. Xuất phát từ hoàn cảnh, điều kiện cụ thể của đất nước
D. Phù hợp với xu thế chung của thế giới, khu vực
Câu 65. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phải chú trọng:
A. Xây dưng dân quân tự vệ đáp ứng được mọi tình huống
B. Xây dựng dân quân tự vệ rộng khắp, có trọng tâm, trọng điểm
C. Xây dựng cả số lượng và chất lượng, lấy chất lượng làm chính
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, coi trọng ý chí chiến đấu
Câu 66. Đối với sự tác động của bên ngoài thì khó khăn lớn cho ta trong xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân là :
A. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động đẩy manh chiến lược “Diễn biến hòa
bình”, với mục tiêu vô hiệu hóa, phi chính trị hóa lực lượng vũ trang
B. Chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu, Liên xô sụp đổ, chúng ta không còn có sự gúp đỡ của
các nước trong phe xã hội chủ nghĩa
C. Trên thế giới, chiến tranh cục bộ, xung đột vũ trang, xung đột dân tộc, chạy đua vũ
trang, hoạt động khủng bố tiếp tục diễn ra nhiều nơi
D. Khu vực Đông Nam Á vẫn tiềm ẩn nhiều yếu tố mất ổn định, tranh chấp biên giới,
tài nguyên tiếp tục diễn ra với tính chất ngày càng phức tạp
Câu 67. Để đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang nhân dân, phải
xây dựng các tổ chức Đảng:
A. Vững mạnh toàn diện, có sức chiến đấu cao
B. Trong sạch, vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức
C. Vững mạnh, trong sáng, kỷ luật nghiêm minh
D. Trong sạch, vững chắc, có số lượng đông, chất lượng cao
Câu 68. Một trong những biện pháp để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam trong giai đoạn mới là:
A. Xây dựng quân đội, lực lượng dự bị động viên và công an vững mạnh về mọi mặt,
luôn luôn sẵn sàng chiến đấu
B. Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân
C. Xây dựng dân quân tự vệ rộng khắp, đủ sức hoàn thành nhiệm vụ trực tiếp bảo vệ
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Thực hiện đầy đủ các Chỉ thị, nghị quyết của Đảng, pháp luật của Nhà nước đối với
lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 69. Một trong những biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là :
A. Huấn luyện cho cán bộ, chiến sỹ có kỹ thuật, chiến thuật giỏi, trình độ chuyên môn cao
B. Tổ chức biên chế các đơn vị phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ khu vực phòng thủ
C. Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng sỹ quan quân đội, công an, cán bộ dân quân tự vệ
D. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, năng lực tốt
Câu 70. “Bảo đảm lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và
chiến đấu thắng lợi” là một quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân của
Đảng ta, quan điểm nguyên tắc này phản ánh:
A. Chức năng, nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân 10
B. Tính chủ động đối phó kịp thời với kẻ địch đang luôn tìm cách phá hoại ta
C. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
D. Yêu cầu nhiệm vụ thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 71. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo “tuyệt đối” lực lượng vũ trang nhân dân
Việt Nam được thể hiện:
A. Đảng không chia quyền lãnh đạo lực lượng vũ trang cho bất cứ ai trong thời bình
B. Đảng chia sẻ quyền lãnh đạo lực lượng vũ trang cho giai cấp khác khi đất nước khó khăn
C. Đảng không nhường, hoặc chia sẻ quyền lãnh đạo cho bất cứ giai cấp, lực lượng, tổ chức nào
D. Đảng sẽ nhường quyền lãnh đạo lực lượng vũ trang cho đảng khác khi có chiến tranh
Câu 72. Mâu thuẫn chủ yếu hiện nay và những năm tới trong xây dựng lực lượng vũ trang là:
A. Yêu cầu phải làm chủ trang bị vũ khí hiện đại, nhưng trình độ quản lý, khai thác và
sử dụng của cán bộ, chiến sỹ còn hạn chế
B. Nhu cầu đầu tư cho xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, tăng cường chất
lượng huấn luyện rất lớn, nhưng ngân sách và cơ sở vật chất còn hạn hẹp
C. Nhu cầu đầu tư cho quốc phòng, an ninh, cho xây dựng lực lượng vũ trang ngày
càng lớn và cấp thiết, nhưng khả năng của nền kinh tế, ngân sách Nhà nước còn rất hạn hẹp
D. Yêu cầu đòi hỏi chất lượng cán bộ, nhân viên chuyên môn kỹ thuật rất cao, nhưng
chất lượng đào tạo, huấn luyện còn hạn chế
Câu 73. Trận đánh đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam sau khi được thành lập là: A. Đông Khê B. Chợ Đồn C. Chợ Rã D. Phai Khắt
Câu 74. Trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, việc
chấnchỉnh tổ chức biên chế đối với các đơn vị bộ đội chủ lực là:
A. Tổ chức các đơn vị phải gọn, mạnh, cơ động, có sức chiến đấu cao
B. Tổ chức các đơn vị phải có số lượng hợp lý, chất lượng cao
C. Tổ chức các đơn vị phải phù hợp với chức năng nhiệm vụ
D. Tổ chức các đơn vị phải gắn với nhiệm vụ trong khu vực phòng thủ
Câu 75 : Chính phủ ban hành pháp lệnh Dân quân tự vệ năm : A. 2001 B. 2002 C. 2003 D. 2004
Câu 76: Luật Dân quân tự vệ được ban hành năm: A. 2007 B. 2008 C. 2009 D. 2010
Câu 77. Quốc phòng là công việc giữ nước của một quốc gia, nhằm mục đích :
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, tạo môi trường thuận lợi
để xây dựng đất nước 11
B. Bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân, bảo vệ thành quả cách
mạng C. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Bảo vệ chính quyền, chống lại mọi âm mưu thủ đoạn chống phá của chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực phản động
Câu 78. Hoạt động an ninh của một quốc gia là để bảo đảm :
A. Đất nước ổn định, bình yên, tính mạng và tài sản nhân dân được bảo vệ, xã hội không ngừng phát triển
B. Đất nước an toàn, xã hội trật tự không bị rối loạn, mọi người được sống bình yên, xã
hội tồn tại và phát triển
C. Đất nước thanh bình, xã hội có trật tự kỷ cương, mọi người được an toàn, xã hội tồn tại và phát triển
D. Đất nước trạng thái ổn định an toàn, không có dấu hiệu nguy hiểm đe dọa sự tồn tại và phát triển
Câu 79. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh ở nước ta hiện nay là :
A. Hoạt động tích cực, chủ động của Nhà nước và nhân dân trong việc gắn kết chặt chẽ
hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh trong một chỉnh thể thống nhất
B. Hoạt động của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng thực hiện thống nhất các hoạt
động kinh tế, xã hội, quốc phòng và an ninh
C. Hoạt động tích cực của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân thực hiện trên phạm vi cả
nước gắn kết các hoạt động lại với nhau
D. Hoạt động một cách chủ động của nhà nước điều hành thực hiện thống nhất, chặt
chẽ các hoạt động knh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh trên phạm vi cả nước
Câu 80. Tác động tích cực của quốc phòng, an ninh đối với kinh tế là :
A. Tiêu thụ sản phẩm của kinh tế, tạo điều kiện kích thích tăng trưởng kinh tế
B. Tạo môi trường hòa bình, ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế phát triển
C. Tiêu dùng của quốc phòng, an ninh rất lớn sẽ là thị trường cho kinh tế tiêu thụ sản phẩm
D. Lực lượng thanh niên làm nghĩa vụ quân sự, khi hoàn thành sẽ là nguồn lao động tốt
Câu 81. Đối với một quốc gia, hoạt động kinh tế là :
A. Hoạt động chủ yếu làm cho quốc gia luôn luôn tồn tại và phát triển
B. Hoạt động cơ bản, thường xuyên, quyết định tất cả mọi hoạt động khác
C. Hoạt động quan trọng không thể thiếu được trong quá trình tồn tai
D. Hoạt động cơ bản, thường xuyên, gắn liền với sự tồn tại và phát triển
Câu 82. “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý của nhà nước , của
chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố
quốc phòng – an ninh” là một trong những nội dung của :
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B. Giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng – an ninh
C. Đặc điểm của việc kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng – an ninh
D. Yêu cầu đối với việc kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng – an ninh
Câu 83. Một trong những văn bản quy phạm pháp luật là cơ sở để thực hiện kết hợp
phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh là :
A. Nghị định 116/2007/NĐ-CP 12 B. Chỉ thị 18/2000/CT-TTg
C. Nghị đinh 119/2004/NĐ-CP D. Chỉ thị 12-CT/TW
Câu 84. Kinh tế, quốc phòng, an ninh có mối quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau, trong đó :
A. Quốc phòng, an ninh không phụ thuộc vào kinh tế
B. Kinh tế quyết định đến quốc phòng, an ninh
C. Quốc phòng an ninh dựa vào sự phát triển kinh tế
D. Kinh tế tác động tích cực đến quốc phòng, an ninh
Câu 85. Kinh tế quyết định đến quốc phòng, an ninh, trong đó có quyết định đến việc:
A. Cung cấp cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân lực cho hoạt động quốc phòng, an ninh
B. Bảo đảm cơ sở vật chất, trang bị vũ khí hiện đại cho hoạt động quốc phòng, an ninh
C. Cung cấp nguồn nhân lực và tổ chức bố trí lưc lượng vũ trang nhân dân
D. Tổ chức bố trí lực lượng và cơ sở vật chất kỹ thuật cho quốc phòng, an ninh
Câu 86. Kinh tế, quốc phòng, an ninh mỗi lĩnh vực đều có quy luật phát triển đặc thù,
do đó việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh phải thực hiện :
A. Một cách khoa học, hài hòa, cân đối và chặt chẽ
B. Một cách cụ thể, khoa học, thống nhất và cân đối
C. Một cách khoa học, hợp lý, cân đối và hài hòa
D. Một cách cụ thể, chặt chẽ, cân đối và hài hòa
Câu 87. Một trong những kế sách của ông cha ta đã thể hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng : A. Ngụ binh ư nông B. Ngụ nông ư binh C. Nông binh cư ngụ D. Ngụ binh công nông
Câu 88. Một trong những nội dung kinh tế quyết định đến quốc phòng, an ninh là :
A. Cung cấp cơ sở vật chất, vũ khí trang bị chiến đấu cho lực lượng vũ trang nhân dân
B. Bảo đảm đầy đủ cơ sở vật chất kỹ thuật cho mọi hoạt động của lực lượng vũ trang
C. Quyết định việc tổ chức bố trí lực lượng, cơ sở vật chất kỹ thuật cho quân đội, công an
D. Quyết định đến việc cung cấp số lượng, chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh
Câu 89. Một trong những nội dung của một số giải pháp thực hiện kết hợp phát triển
kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh là :
A. Mở rộng quan hệ đối ngoại, hợp tác quốc tế về kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học, quốc phòng, an ninh
B. Tổ chức biên chế và bố trí lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và
yêu cầu bảo vệ Tổ quốc
C. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng – an ninh trong thời kỳ mới
D. Coi trọng giáo dục bồi dưỡng nhân lực, đào tạo nhân tài của đất nước, đáp ứng yêu
cầu xây dựng phát triển kinh tế - xã hội
Câu9 0. Ông cha ta xưa kia đã thực hiện kế sách “Động vi binh, tĩnh vi dân” nghĩa là :
A. Khi đất nước bình yên người dân luôn làm người lính sẵn sàng chiến đấu
B. Khi đất nước có loạn người lính cũng làm người dân phát triển kinh tế 13
C. Khi đất nước chiến tranh hoặc hòa bình mọi người đều phải làm người dân và người lính
D. Khi có chiến tranh là người lính chiến đấu, đất nước hòa bình là người dân phát triển kinh tế
Câu 91. Kinh tế quyết định đến quốc phòng – an ninh, trong đó có nội dung :
A. Quyết định việc cung ứng vật chất cho quốc phòng,an ninh
B. Quyết định việc tổ chức nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh
C. Quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng, an ninh
D. Quyết định việc cung cấp kỹ thuật, công nghệ cho quốc phòng, an ninh.
Câu 92. Chủ trương của Đảng ta đã từng thực hiện trong kháng chiến chống Pháp về
kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh là :
A. Vừa tiến hành chiến tranh vừa củng cố địa phương
B. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc
C. Vừa tăng gia sản xuất vừa thực hiện tiết kiệm
D. Vừa xây dựng làng kháng chiến vừa sản xuất
Câu 93. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng an ninh là :
A. Kết hợp trong chiến lược phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa .
B. Kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực để hiện đại hóa đất nước .
C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển khoa hoc và công nghệ
Câu 94. Đối với các vùng kinh tế trọng điểm, việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh, trong xây dựng, phát triển kinh tế phải nhằm:
A. Đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố trong thời bình và chuẩn
bị đế đáp ứng cho cả thời chiến
B. Đáp ứng phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh và phòng thủ trong thời bình, đồng thời
dự trữ chuẩn bị chi viện cho các chiến trường trong thời chiến
C. Đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh thời bình và chuẩn bị đáp ứng nhu cầu chi viện
cho các chiến trường khi chiến tranh xảy ra
D. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu dân sinh và nhu cầu quân sự
Câu 95. Trong kháng chiến chống Mỹ, Đảng đã đề ra chủ trương : “Trong xây dưng
kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục vụ quốc phòng, cũng như trong củng cố quốc phòng
phải khéo sắp xếp cho ăn khớp với công cuộc xây dựng kinh tế”, chủ trương đó được triển khai thực hiện:
A. Trên phạm vi cả nước B. Ở miền Nam C. Ở miền Trung D. Ở miền Bắc
Câu 96. Một trong những nội dung chủ yếu của việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ, các tỉnh, thành phố là:
A. Kết hợp quy hoạch phát triển các khu dân cư, khu công nghiệp với khu vực phòng
thủ then chốt của vùng, của từng tỉnh, thành phố 14
B. Kết hợp trong xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
với quốc phòng – an ninh của vùng, của từng tỉnh, thành phố
C. Kết hợp trong quy hoạch tổng thể và cụ thể đối với phát triển kinh tế và quốc
phòng,an ninh của từng vùng, từng khu vực phòng thủ tỉnh, thành phố
D. Kết hợp trong quy hoạch xây dựng các khu kinh tế và khu vực phòng thủ của vùng
và của từng tỉnh, thành phố
Câu 97. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh
đối với vùng núi biên giới là cực kỳ quan trọng, vì vùng núi biên giới là:
A. Vùng dân cư còn nhiều khó khăn về kinh tế - xã hội
B. Vùng trọng điểm của chiến lược “Diễn biến hòa bình”
C. Vùng hậu phương chiến lược của cả nước nếu chiến tranh xảy ra
D. Vùng có tầm quan trọng đặc biệt trong chiến lược phòng thủ bảo vệ Tổ quốc
Câu 98. Một trong những nội dung cần tập trung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh ở vùng biển, đảo là :
A. Phát triển các loại hình dịch vụ trên biển, đảo, tạo điều kiện cho dân bám trụ, sinh sống, làm ăn
B. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ
C. Phát triển các tập thể, các đội tàu thuyền đánh cá để có điều kiện xây dựng, phát
triển lực lượng dân quân trên biển
D. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để ngư dân yên tâm bám biển, xây dựng hậu
phương và các trận địa phòng thủ trên biển, đảo
Câu 99. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh trong công nghiệp sẽ làm cơ sở cho:
A. Phát triển ngành sản xuất vũ khí
B. Phát triển công nghiệp quốc phòng
B. Phát triển sản xuất trang bị quốc phòng
C. Phát triển sản xuất thiết bị quốc phòng
Câu 100. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng – an ninh trong công nghiệp là:
A. Kết hợp ngay từ khi thực hiện xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
B. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung
C. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch bố trí các đơn vị kinh tế của ngành công nghiệp
D. Kết hợp ngay trong quy hoạch công nghiệp quốc phòng và xây dựng khu vực phòng thủ
Câu 101. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ cần phải quan tâm chỉ đạo:
A. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng, thế trận
quốc phòng an ninh trên từng vùng lãnh thổ
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang, lực
lượng quần chúng trên các vùng lãnh thổ
C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng thế trận
phòng thủ trên các vùng lãnh thổ 15
D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng các tổ chức chính trị, tổ
chức quần chúng trên các vùng lãnh thổ
Câu 102. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an
ninh trong giao thông vận tải cần phải:
A. Tính đế khả năng bảo vệ khi địch đánh phá
B. Tính đến khả năng bảo đảm cho vận tải quân sự
C. Tính đến cả nhu cầu hoạt động thời bình và thời chiến
D. Tính đến khả năng cơ động cho phương tiện xe quân sự
Câu 103. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh trong bưu chính viễn thông cần phải:
A. Kết hợp chặt chẽ giữa ngành bưu điện quốc gia với các ngành khác
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển các kênh thông tin quốc gia vời với các kênh liên lạc quốc tế
C. Kết hợp giữa ngành bưu điện quốc gia với ngành công nghiệp điện tử
D. Kết hợp giữa các ngành bưu điện quốc gia với ngành thông tin quân đội, công an
Câu 104. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh trong bưu chính viễn thông cần phải:
A. Xây dựng kế hoạch động viên thông tin liên lạc cho thời chiến
B. Xây dựng kế hoạch hoạt động phòng chống chiến tranh điện tử của địch
C. Xây dựng kế hoạch bảo đảm chống nhiễu cho các thiết bị, phương tiện
D. Xây dựng kế hoạch phòng chống chiến tranh tâm lý của địch
Câu 105. Trong xây dựng cơ bản, việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng – an ninh cần phải thực hiện được yêu cầu:
A. Các công trình trọng điểm, quy mô lớn phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển đổi
công năng phục vụ hoc à quốc phòng, an ninh
B. Khi xây dựng công trình nào, ở đâu đều phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và có thể
chuyển hóa phục vụ được cho quốc phòng, an ninh
C. Các công trình ở các vùng núi, biên giới phải tính đến yếu tố vững chắc và có thể
bảo đảm được cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. Các công trình trong vùng kinh tế trọng điểm phải tính đến yếu tố tự phục vụ và có
thể phục vụ được ngay cho quốc phòng, an ninh
Câu 106. Kết hợp phát triển kinh tế xã – hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an
ninh trong khoa học, công nghệ và giáo dục cần phải:
A. Phối hợp chặt chẽ, có hiệu quả nghiên cứu các đề tài khoa học quân sự với các dự
án công nghệ và sản xuất các sản phẩm cho xã hội
B. Thực hiện tốt phát triển khoa học công nghệ với khoa học giáo dục quốc phòng, anh
ninh một cách hợp lý, cân đối và hài hòa
C. Phối kết hợp chặt chẽ và toàn diện hoạt động giữa các ngành khoa học và công nghệ
then chốt của cả nước với các ngành khoa học của quốc phòng, an ninh
D. Thực hiện tốt chính sách ưu tiên cho cải cách, đổi mới cơ chế phát triển khoa học và nghệ thuật quân sự
Câu 107. Trong lĩnh vực y tế, việc kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng – an ninh cần thực hiện:
A. Xây dựng mô hình nghiên cứu và ứng dụng khoa học chung cho cả quân và dân y 16
B. Tổ chức cho tất cả các cơ sở quân y thực hiện việc khám, chữa bệnh rộng rãi cho nhân dân
C. Tổ chức các đội y tế quân dân y ở cơ sở để phục vụ nhân dân khám, chữa bệnh
D. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở miền núi, biên giới, hải đảo
Câu 108. Sự phối hợp giữa hoạt động đối ngoại với kinh tế, quốc phòng, an ninh là:
A. Một trong những nội dung cơ bản của chủ trương đối ngoại trong thời kỳ mới
B. Một trong những nội dung để hội nhập kinh tế quốc tế trong thời kỳ mới
C. Sự phối hợp một cách toàn diện phù hợp với xu thế toàn cầu hóa
D. Sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ của đất nước trong thời kỳ hội nhập quốc tế
Câu 109. Đối tượng phải tập trung bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm, kết hợp
phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng an ninh là:
A. Đội ngũ cán bộ cấp tỉnh, bộ, ngành và tương đương từ trung ương đến địa phương
B. Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp, các bộ, ngành, đoàn thể từ trung ương đế cơ sở
C. Đội ngũ cán bộ cấp xã, phường đến huyện, quân và tương đương ở các tỉnh, thành phố
D. Đội ngũ cán bộ, giảng viên, học sinh, sinh viên trong hệ thống nhà trường
Câu 110: Phấn đấu đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại:
A. Đại hội VIII của Đảng quyết định.
B. Đại hội IX của Đảng quyết định.
C. Đại hội X của Đảng quyết định.
D. Đại hội XI của Đảng quyết định. 17