15 chuyên đề vận dụng – vận dụng cao môn Toán 10 – Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 417 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển tập 15 chuyên đề vận dụng – vận dụng cao môn Toán 10; tài liệu được sử dụng chung cho nhiều bộ Sách Giáo Khoa Toán 10: Cánh Diều (CD), Chân Trời Sáng Tạo (CTST), Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS).

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
417 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

15 chuyên đề vận dụng – vận dụng cao môn Toán 10 – Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 417 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển tập 15 chuyên đề vận dụng – vận dụng cao môn Toán 10; tài liệu được sử dụng chung cho nhiều bộ Sách Giáo Khoa Toán 10: Cánh Diều (CD), Chân Trời Sáng Tạo (CTST), Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS).

65 33 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN Đ 1: BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CÁC PHÉP TOÁN TP HP CÓ CHA THAM S
( DÀNH CHO HC SINH LP 10 MUN CHINH PHC ĐIM 8+, 9+)
Câu 1. Cho hai tp hp
4;3A 
7;Bm m
. Tìm
m
để
BA
.
.
3.m
. .
3.m
. .
3.m
. .
3.
m
.
Câu 2. Cho s thc
0a
và hai tp hp
;9Aa

,
. Tìm
a
để
AB 
.
.
2
3
a

. .
2
0
3
a
. .
2
0
3
a
. .
2
3
a

.
Câu 3. Cho hai tp hp
4;1A 
,
3;Bm
. Tìm
m
để
AB A
.
.
1m
. .
1m
. .
31m
. .
31m
.
Câu 4. Cho
{
}
33A x mx mx
= −=
,
{ }
2
40Bx x= −=
. Tìm
m
để
\BA B
=
.
.
33
22
−≤
m
. .
3
2
<m
. .
33
22
−< <m
. .
3
2
≥−m
.
Câu 5. Cho
(
;1Am
= −∞ +
;
( )
1;B = +∞
. Điu k in đ
( )
AB∪=
.
1>−m
. .
2≥−m
. .
0m
. .
2>−m
.
Câu 6. Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
+



m
m
( )
[
)
; 3 3;= −∞ +∞B
. Tp hp các giá tr
thc ca
m
để
≠∅AB
.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +∞
. .
( )
2;3
.
.
(
)
[
)
; 2 3; 5−∞
. .
( ) ( )
; 9 4;−∞ +∞
.
Câu 7. Cho hai tp hp
[ ]
1; 3=A
[ ]
;1= +B mm
. Tìm tt c giá tr ca tha m s
m
để
BA
.
.
1=m
. .
12<<m
. .
12
≤≤m
. .
2=
m
.
Câu 8. Cho
m
là mt tha m s thc và hai tp hp
[ ]
12; 3=−+A mm
,
{ }
| 85= ≥−
Bx x m
.
Tt c các giá tr
m
để
∩=AB
.
5
6
m
. .
2
3
<−m
. .
5
6
m
. .
25
36
−≤ <m
.
Câu 9. Cho hai tp
[
)
1; 3
= A
;
[ ]
;3= +B aa
. Vi giá tr nào ca
a
thì
∩=AB
.
3
4
<−
a
a
. .
3
4
>
<−
a
a
. .
3
4
≤−
a
a
. .
3
4
>
≤−
a
a
.
Câu 10. Cho hai tp
0;5A

=

;
(
2 ;3 1B aa
= +
,
1a >−
. Vi giá tr nào ca
a
thì
AB ≠∅
.
15
32
−≤<
a
. .
5
2
1
3
<−
a
a
. .
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. .
15
32
−≤a
.
Câu 12. Cho 2 tp khác rng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,
= =−+Am B m m
. Tìm m đ
≠∅AB
.
25−< <m
. .
3
>−m
. .
15−< <m
. .
15<<m
.
Câu 13. Cho 2 tp khác rng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+Am B m m
. Tìm m đ
AB
.
15<<m
. .
1>m
. .
15−≤ <m
. .
21 < <−m
.
Câu 14. Cho tp khác rng
[ ]
;8 ,=−∈A a aa
. Vi giá tr nào ca a thì tp A s là mt đon có đ
dài
5
?
.
3
2
=a
. .
13
2
=a
. .
3=a
. .
4<a
.
Câu 15. Cho tp hp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2=+−A mm B
. Tìm điu k in ca m đ
AB
.
.
1≤−m
hoc
0m
. .
10−≤ m
.
.
12
≤≤
m
. .
1<m
hoc
2>m
.
Câu 16. Cho tp hp
( )
0;= +∞A
{ }
2
\ 4 30= + −=B x mx x m
. Tìm m đ B có đúng hai tp
con và
BA
.
.
03
4
<≤
=
m
m
. .
4=m
. .
0>m
. .
3=m
.
Câu 17. Cho hai tp hp
[ ]
( )
2;3 , ; 6=−=+A B mm
. Điu k in đ
AB
là:
.
32 ≤−m
. .
32 < <−m
.
.
3
<−m
. .
2≥−m
.
Câu 18. Cho hai tp hp
(
]
0;3
=X
(
)
;4
=Ya
. Tìm tt c các giá tr ca
4
a
để
≠∅XY
.
.
3
4
<
a
a
. .
3<a
. .
0<a
. .
3>a
.
Câu 19. Cho hai tp hp
{ }
(
]
[
)
\1 2 ; ; 2 ;
= = −∞ +∞
Ax x B m m
. Tìm tt c các giá tr ca
m đ
AB
.
.
4
2
≤−
m
m
. .
4
2
1
≤−
=
m
m
m
. .
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
. .
24−< <
m
.
Câu 20. Cho tp hp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2= +=A mm B
vi m là tha m s. Điu k in đ
AB
là:
.
12≤≤
m
. .
10−≤
m
.
.
1≤−m
hoc
0
m
. .
1<−m
hoc
2>m
.
Câu 21. Cho tp hp
[ ] [
)
; 2 , 1; 3= +=A mm B
. Điu k in đ
∩=AB
là:
.
1<−
m
hoc
3>m
. .
1≤−m
hoc
3>m
.
.
1<−m
hoc
3m
. .
1≤−m
hoc
3m
.
Câu 22. Cho hai tp hp
[ ] [ ]
3; 1 2; 4=−−A
,
( )
1; 2=−+Bm m
. Tìm m đ
≠∅AB
.
.
5<m
0
m
. .
5>m
.
.
13≤≤m
. .
0>m
.
Câu 23. Cho 3 tp hp
( ) ( )
3; 1 1; 2A=−−
,
( )
;Bm= +∞
,
( )
;2Cm−∞
. Tìm m đ
ABC ≠∅
.
.
1
2
2
<<m
. .
0m
. .
1≤−m
. .
2m
.
Câu 24. Cho hai tp
[ ]
0;5=A
;
(
]
2 ;3 1= +
B aa
,
1>−a
. Vi giá tr nào ca
a
thì
≠∅AB
.
15
32
−≤a
. .
5
2
1
3
<−
a
a
. .
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. .
15
32
−≤<a
.
Câu 25. Cho hai tp hp
( ) ( )
.1; 5 ; 3; ,Am B m
= +∞ =
Tìm
m
để
.\A B
=
.
4.m
. .
4 6.
m
. .
4 6.m
. .
4.
m
.
Câu 26. Cho tp hp
( )
;1= −∞ Am
, tp
( )
2;= +∞B
, tìm
m
để
∩=AB
?
.
3<m
. .
3m
. .
1>m
. .
1m
.
Câu 27. Cho na khong
[
)
0;3=A
(
]
;10=
Bb
.
∩=AB
nếu:
.
3<b
. .
3b
. .
03≤<b
. .
0b
.
Câu 28. Cho tp hp
[ ]
;2= +A mm
và
[ ]
1;2= B
. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tha m
s
m
để
AB
.
.
10−≤ m
. .
1m
hoc
2m
. .
12≤≤
m
. .
1<m
hoc
2>m
.
Câu 29. Cho tp hp khác rng
[
]
,8 ,=−∈A a aa R
. Vi giá tr nào ca
a
thì
A
s là mt đon có
độ dài bng 5?
.
3=a
. .
4<a
. .
3
2
=a
. .
13
2
=a
.
Câu 30. Cho hai tp hp
(
)
0;3
=A
[
]
;2= +
B aa
, vi giá tr o ca
a
thì
∩=AB
.
.
2
3
≤−
a
a
. .
2
2
≤−
a
a
. .
3
1
≤−
a
a
. .
2
3
<−
a
a
.
Câu 31. Cho hai tp hp
|1 2Ax x 
;
;2 ;B mm  
. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để
AB
.
.
4
2
≤−
m
m
. .
24−< <m
. .
4
2
1
≤−
=
m
m
m
. .
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
.
Câu 32. Cho các tp hp
( )
2;10A=
,
( )
;2B mm= +
. Tìm
m
để tp
( )
;2A B mm∩= +
.
28<≤
m
. .
28≤≤m
. .
28−≤ m
. .
28≤<m
.
Câu 33. Cho
;1
A mm

= +

;
)
1; 4
B
=
. Tìm
m
để
AB ≠∅
.
.
[ ]
0; 4m
. .
(
]
0; 4m
. .
( )
0; 4
m
. .
[
)
0; 4m
.
Câu 34. Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
+

=


m
Am
( )
[
)
; 3 3;= −∞ +∞B
.
Tp hp các giá tr thc ca
m
để
≠∅
AB
.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +∞
. .
( )
2;3
.
.
( )
[ ]
; 2 3;5−∞
. .
( ) ( )
; 9 4;−∞ +∞
.
Câu 35. Cho hai tp hp
[ ]
2 1; 2 5
=−+Mm m
[ ]
1; 7
=++
Nm m
. Tng tt c các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
M
N
là mt đon có đ i bng 10
. 4. . -2. . 6. . 10.
Câu 36. Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]=
Am
,
(3 ; 2020 5 )= Bm
A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\ =
AB
?
. 3. . 399. . 398. . 2.
Câu 37. Cho hai tp hp
[ ]
1 ; 4= X
[ ]
1; 3=++Ym m
. Tìm tt c các giá tr
m
sao cho
YX
.
.
21−≤ m
. .
2
1
≤−
m
m
. .
21−< <m
. .
2
1
<−
>
m
m
.
Câu 38. Cho hai tp hp
[
)
3 6 ; 4
= Pm
( )
2 ; 1=−+Qm
,
m
. Tìm
m
để
\ = PQ
.
.
10
3
3
≤<m
. .
10
3
3
<<m
. .
3
m
. .
4
3
3
<≤m
.
Câu 39. Cho tp hp
[ ]
4;7=A
[ ]
2 3 1; 3 5= + −+B a b ab
vi
, ab
. Khi
=AB
thì giá tr biu
thc
22
= +Ma b
bng?
.
2
. .
5
. .
13
. .
25
.
Câu 40. Cho các tp hp khác rng
[ ]
2; 3+mm
(
]
( )
; 2 4;= −∞ + B
. Tp hp các giá tr thc
ca
m
để
≠∅AB
.
1
1
≤−
>
m
m
. .
11−<
m
. .
13<<m
. .
13
1
<≤
≤−
m
m
.
Câu 41. Cho s thc
0m <
. Tìm
m
để
( )
( )
2
; 4;m−∞ +
.
2
>m
. .
22
−< <m
. .
0<m
. .
2<−m
.
Câu 42. Cho 2 tập khác rỗng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+Am B m m
. Tìm m để
AB
.
15<<m
. .
1>m
. .
15−≤ <m
. .
21 < <−m
.
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CÁC PHÉP TOÁN TP HP CÓ CHA THAM S
( DÀNH CHO HC SINH LP 10 MUN CHINH PHC ĐIM 8+, 9+)
Câu 1. Cho hai tp hp
4;3A 
7;Bm m
. Tìm
m
để
BA
.
.
3.
m
. .
3.
m
. .
3.
m
. .
3.m
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
m
.
Để
BA
khi và ch khi
74 3
3
33
mm
m
mm










.
Câu 2. Cho s thc
0a
và hai tp hp
;9Aa 
,
4
;B
a



. Tìm
a
để
AB

.
.
2
3
a

. .
2
0
3
a
. .
2
0
3
a
. .
2
3
a 
.
Li gii.
Chn C
Để hai tp hp
A
B
giao nhau khác rng khi và ch khi
4
9a
a
2
94a
2
42
0
93
aa 
.
Câu 3. Cho hai tp hp
4;1A

,
3;
Bm
. Tìm
m
để
AB A
.
.
1m
. .
1m
. .
31m

. .
31m
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
3
m

.
Để
AB A

khi và ch khi
BA
, tc là
1m
.
Đối chiếu điu kin, ta đưc
31m

.
Câu 4. Cho
{ }
33A x mx mx= −=
,
{ }
2
40Bx x
= −=
. Tìm
m
để
\BA B=
.
.
33
22
−≤ m
. .
3
2
<m
. .
33
22
−< <m
. .
3
2
≥−m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
30 −≥x A mx
.
2
2
=
∈⇔
=
x
xB
x
.
Ta có:
0
0
0
3
3
33
2
0
\
2
22
3
0
0
2
3
2
=
>
=
>
<<
= =∅⇔ < <
<
−< <
<−
m
m
m
m
BA B B A m
m
m
m
m
.
Câu 5. Cho
(
;1Am
= −∞ +
;
( )
1;B = +∞
. Điu kin đ
( )
AB∪=
.
1>−m
. .
2≥−m
. .
0m
. .
2>−m
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
∪=AB
11 2 + ≥−mm
.
Câu 6. Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
+



m
m
( )
[
)
; 3 3;= −∞ +∞B
. Tp hp các giá tr thc
ca
m
để
≠∅
AB
.
(
)
[
)
; 2 3;
−∞ +∞
. .
(
)
2;3
.
.
( )
[
)
; 2 3;5−∞
. .
( ) ( )
; 9 4;−∞ +∞
.
Li gii
Chn C
Để
≠∅AB
thì điu kin là
3
1
2
13
3
3
2
+
−<
<−
+
m
m
m
m
5
2
3
<
<−
m
m
m
.
Vy
( )
[
)
2 3; 5 −∞ m
.
Câu 7. Cho hai tp hp
[ ]
1; 3=
A
[ ]
;1= +B mm
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
BA
.
.
1=m
. .
12<<m
. .
12≤≤
m
. .
2=m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
11
13 2
≥≥

⊂⇔

+≤

mm
BA
mm
. Vy
12≤≤
m
.
Câu 8. Cho
m
là mt tham s thc và hai tp hp
[ ]
12; 3=−+
A mm
,
{
}
| 85= ≥−Bx x m
. Tt c
các giá tr
m
để
∩=AB
.
5
6
m
. .
2
3
<−m
. .
5
6
m
. .
25
36
−≤ <m
.
Li gii
Chn D
Ta có
[ ]
12; 3=−+A mm
,
[
)
85;= +∞Bm
.
∩=AB
385
12 3
+<−
≤+
mm
mm
65
32
<
≥−
m
m
5
6
2
3
<
≥−
m
m
25
36
−≤ <m
.
Câu 9. Cho hai tp
[
)
1; 3= A
;
[
]
;3= +B aa
. Vi giá tr nào ca
a
thì
∩=
AB
.
3
4
<−
a
a
. .
3
4
>
<−
a
a
. .
3
4
≤−
a
a
. .
3
4
>
≤−
a
a
.
Li gii
Chn A
Ta có
33
31 4
≥≥

=∅⇔

+ <− <−

aa
AB
aa
.
Không nm rõ ý nghĩa các du ngoc chn B, C,.
.
Câu 10. Cho hai tp
0;5A

=

;
(
2 ;3 1B aa
= +
,
1a >−
. Vi giá tr nào ca
a
thì
AB ≠∅
.
15
32
−≤<a
. .
5
2
1
3
<−
a
a
. .
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. .
15
32
−≤a
.
Li gii
Chn A
Ta tìm
5
5
25
2
2
A
1
3 10
1
1
3
1
3
1
=∅⇔
+<

<−

< <−
>−
>−
a
a
a
B
a
a
a
a
a
15
32
⇒∩≠<AB a
Câu 12. Cho 2 tp khác rng
(
]
(
)
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+Am B m m
. Tìm m đ
≠∅AB
.
25−< <
m
. .
3
>−m
. .
15−< <m
. .
15<<
m
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Vi 2 tp khác rng A, B ta có điu kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
. Đ
12 2 3 ≠∅ < + >AB m m m
. So vi kết qu ca điu kin thì
25
−< <
m
.
Đáp án B sai vì hc sinh không tìm điu kin.
Đáp án C sai vì hc sinh gii sai
12 1 >− >−mm
và kết hp vi điu kin.
Đáp án D sai vì hc sinh gii sai
42 2 1< +⇔ >
mm
. Kết hp vi điu kin.
Câu 13. Cho 2 tp khác rng
(
]
(
)
1;4 ; 2;2 2 ,= =−+
Am B m m
. Tìm m đ
AB
.
15<<m
. .
1>
m
. .
15−≤ <
m
. .
21
< <−m
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Vi 2 tp khác rng A, B ta có điu kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
.
Để
12 1 1
1
2 24 2 24 1
≥− ≥− ≥−

⇔⇔⇔>

+> +> >

mmm
AB m
m mm
. So vi điu kin
15<<
m
.
Đáp án B sai vì hc sinh không gii điu kin.
Đáp án C sai vì hc sinh gii Vi 2 tp khác rng A, B ta có điu kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
. Đ
12 1 ≥− ≥−AB m m
. Kết hp vi điu kin đưc kết qu
15−≤ <m
.
Đáp án D sai vì hc sinh gii
12 1
1
2 24 1
<− <−

<−

+< <

mm
AB m
mm
. Kết hp vi điu kin
21 < <−m
.
Câu 14. Cho tp khác rng
[ ]
;8 ,=−∈A a aa
. Vi giá tr nào ca a thì tp A s là mt đon có đ dài
5
?
.
3
2
=a
. .
13
2
=a
. .
3=
a
. .
4
<a
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Điu kin
84
≤− a aa
. Khi đó đ tp A có đ dài là 5 t
3
85
2
−−= =aa a
.
Đáp án B sai vì hc sinh gii
(
)
13
85
2
=⇔=
aa a
.
Đáp án C sai vì hc sinh gii
85 3−==
aa
.
Đáp án D sai vì hc sinh ch gii
84<− <a aa
.
Câu 15. Cho tp hp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2=+−A mm B
. Tìm điu kin ca m đ
AB
.
.
1≤−m
hoc
0
m
. .
10−≤
m
.
.
12≤≤m
. .
1<m
hoc
2>
m
.
Li gii
Chn B
Để
AB
thì
1 22
−≤ < + mm
11
10
22 0
≥− ≥−

⇔−

+≤

mm
m
mm
.
Câu 16. Cho tp hp
{ }
2
\ 4 30= + −=B x mx x m
. Tìm m đ B có đúng hai tp con
BA
.
.
03
4
<≤
=
m
m
. .
4=m
. .
0>m
. .
3=m
.
Li gii
Chn B
Để B đúng hai tp con thì B phi duy nht mt phn t, và
BA
nên B có mt phn t thuc .
Tóm li ta tìm m đ phương trình
2
4 30 + −=mx x m
có nghim duy nht ln hơn 0.
+ Vi
0=m
ta có phương trình:
3
4 30
4
−= =xx
.
+ Vi
0
m
:
Phương trình có nghim duy nht ln hơn 0 điu kin cn là:
( )
2
1
'4 3 0 3 40
4
=
= = ⇔− + + =
=
m
mm m m
m
+) Vi
1= m
ta có phương trình
2
4 40 −=xx
Phương trình có nghim
2= x
.
+) Vi
4=
m
, ta có phương trình
2
4 4 10 +=xx
Phương trình có nghim duy nht
1
04
2
= >⇒ =xm
tha mãn.
Câu 17. Cho hai tp hp
[ ]
(
)
2;3 , ; 6=−=+
A B mm
. Điu kin đ
AB
là:
.
32 ≤−m
. .
32 < <−m
.
.
3<−m
. .
2≥−m
.
Li gii
Chn B
Điu kin đ
AB
23 6<− < < +mm
2
63
<−
+>
m
m
2
3
<−
>−
m
m
32⇔− < <−m
.
Câu 18. Cho hai tp hp
(
]
0;3=X
( )
;4=Ya
. Tìm tt c các giá tr ca
4a
để
≠∅XY
.
.
3
4
<
a
a
. .
3
<
a
. .
0<a
. .
3>a
.
Li gii
Chn B
Ta tìm a đ
3
34
4
∩= ∩≠
a
XY a XY
a
3<a
.
Câu 19. Cho hai tp hp
{ }
(
] [
)
\1 2 ; ; 2 ;= = −∞ +∞Ax x B m m
. Tìm tt c các giá tr ca m
để
AB
.
.
4
2
≤−
m
m
. .
4
2
1
≤−
=
m
m
m
. .
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
. .
24−< <
m
.
Li gii
Chn B
Gii bt phương trình:
[ ] [ ]
1 2 2; 1 1; 2 ∈− xx
[
] [ ]
2; 1 1; 2 =−−A
Để
AB
thì:
22 4
22
1
12
1
−≥
≤− ≤−
=
−≤
mm
mm
m
m
m
.
Câu 20. Cho tp hp
[ ]
[ ]
; 2 , 1; 2= +=A mm B
vi m là tham s. Điu kin đ
AB
là:
.
12≤≤m
. .
10−≤ m
.
.
1≤−m
hoc
0m
. .
1<−m
hoc
2>m
.
Li gii
Chn B
1 22 ⇔− < + A B mm
11
10
22 0
≥− ≥−

⇔−

+≤

mm
m
mm
.
Câu 21. Cho tp hp
[ ] [
)
; 2 , 1; 3= +=A mm B
. Điu kin đ
∩=AB
là:
.
1<−m
hoc
3>m
. .
1≤−m
hoc
3>
m
.
.
1<−m
hoc
3
m
. .
1≤−m
hoc
3m
.
Li gii
Chn C
33
21 1
≥≥

=∅⇔

+ < <−

mm
AB
mm
.
Câu 22. Cho hai tp hp
[ ] [ ]
3; 1 2; 4=−−A
,
( )
1; 2=−+
Bm m
. Tìm m đ
≠∅AB
.
.
5<m
0
m
. .
5>m
.
.
13≤≤m
. .
0>m
.
Li gii
Chn A
Ta đi tìm m đ
∩=
AB
23 5
14 5
0
11
22
+ ≤− ≤−
−≥
=
−≤
+≤
mm
mm
m
m
m
55
0
−< <
⇒∩≠
m
AB
m
hay
5
0
<
m
m
.
Câu 23. Cho 3 tp hp
( ) ( )
3; 1 1; 2A=−−
,
( )
;Bm= +∞
,
(
)
;2
Cm
−∞
. Tìm m đ
ABC ≠∅
.
.
1
2
2
<<m
. .
0m
. .
1≤−m
. .
2m
.
Li gii
Chn A
Ta đi tìm m đ
∩∩=ABC
- TH1: Nếu
20≤⇔≤mm m
thì
∩=BC
∩∩=ABC
- TH2: Nếu
20>⇔>mm m
∩∩=ABC
3
23
2
22
1
1
1
2
21
≤−
⇔≥ ⇔≥
−≤
−≤
m
m
mm
m
m
m
0
>
m
n
1
0
2
2
<≤
m
m
[
)
1
; 2;
2

= −∞ +∞

ABC m
1
2
2
≠∅ < <ABC m
.
Câu 24. Cho hai tp
[
]
0;5=A
;
(
]
2 ;3 1= +B aa
,
1>−
a
. Vi giá tr nào ca
a
thì
≠∅AB
.
15
32
−≤a
. .
5
2
1
3
<−
a
a
. .
5
2
1
3
<
≥−
a
a
. .
15
32
−≤<a
.
Li gii
Chn A
Ta tìm
5
5
25
2
2
A
1
3 10
1
1
3
1
3
1
=∅⇔
+<

<−

< <−
>−
>−
a
a
a
B
a
a
a
a
a
15
32
⇒∩≠<AB a
Câu 25. Cho hai tp hp
( ) ( )
.1; 5 ; 3; ,Am B m
= +∞ =
Tìm
m
để
.
\A
B =
.
4.m
. .
4 6.m

. .
4 6.m
. .
4.m
.
Li gii
Chn D
Điu kin
15 6−< <mm
Để
4\
13=∅⇔ A
B AB m m
Kết hp điu kin bàn đu ta đưc:
4
6
≤<
m
.
Câu 26. Cho tp hp
( )
;1= −∞ Am
, tp
( )
2;= +∞B
, tìm
m
để
∩=AB
?
.
3<m
. .
3m
. .
1>
m
. .
1
m
.
Li gii
Chn B
Ta có:
12 3 =∅⇔ AB m m
.
Câu 27. Cho na khong
[
)
0;3=A
(
]
;10=Bb
.
∩=AB
nếu:
.
3<b
. .
3b
. .
03≤<b
. .
0b
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 =∅⇔
AB b
.
Câu 28. Cho tp hp
[ ]
;2= +A mm
[ ]
1;2= B
. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
AB
.
.
10−≤ m
. .
1m
hoc
2m
. .
12≤≤m
. .
1<m
hoc
2>m
.
Li gii
Chn A
1 22 1 0 ⇔− < + ⇔− A B mm m
.
Câu 29. Cho tp hp khác rng
[
]
,8 ,=−∈
A a aa R
. Vi giá tr nào ca
a
thì
A
s là mt đon có đ
dài bng 5?
.
3
=a
. .
4<a
. .
3
2
=a
. .
13
2
=a
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
84−><aa a
Độ dài đon
A
(
)
3
85
2
−−= =a a a tm
.
Câu 30. Cho hai tp hp
(
)
0;3=A
[
]
;2= +
B aa
, vi giá tr o ca
a
thì
∩=AB
.
.
2
3
≤−
a
a
. .
2
2
≤−
a
a
. .
3
1
≤−
a
a
. .
2
3
<−
a
a
.
Li gii
Chn A
Để
33
20 2
≥
=∅⇔
+ ≤−
aa
AB
aa
.
Câu 31. Cho hai tp hp
|1 2Ax x

;
;2 ;B mm
 
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
AB
.
.
4
2
≤−
m
m
. .
24
−< <m
. .
4
2
1
≤−
=
m
m
m
. .
4
2
1
>
<−
=
m
m
m
.
Li gii
Chn C
Ta có
2; 1 1;2A 
,
;2 ;B mm  
.
Để
AB
ta có
Trưng hp 1:
21
1
m
m

1
1
m
m
1
m
.
Trưng hp 2:
2
m

.
Trưng hp 3:
22m
4m
.
Vy
4
2
1
≤−
=
m
m
m
thì
AB
.
Câu 32. Cho các tp hp
( )
2;10A=
,
( )
;2B mm= +
. Tìm
m
để tp
(
)
;2
A B mm∩= +
.
28<≤m
. .
28≤≤m
. .
28−≤ m
. .
28≤<
m
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
;2 2 8
2 10
≥−
= + = ⇔−
+≤
m
A B mm B B A m
m
.
Câu 33. Cho
;1A mm

= +

;
)
1; 4B
=
. Tìm
m
để
AB
≠∅
.
.
[
]
0; 4
m
. .
(
]
0; 4
m
. .
(
)
0; 4
m
. .
[
)
0; 4m
.
Li gii
Chn D
Để
≠∅AB
11 0
44
+≥

⇔⇔

<<

mm
mm
.
Câu 34. Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
+

=


m
Am
( )
[
)
; 3 3;= −∞ +∞B
.
Tp hp các giá tr thc ca
m
để
≠∅
AB
.
(
)
[
)
; 2 3;
−∞ +∞
. .
( )
2;3
.
.
( )
[ ]
; 2 3;5−∞
. .
( ) ( )
; 9 4;−∞ +∞
.
Li gii
Chn C
Để
≠∅AB
thì điu kin là
3
1
2
13
3
3
2
+
−≤
<−
+
m
m
m
m
5
2
3
<−
m
m
m
.
2
35
<−
≤≤
m
m
Vy
( )
[
]
2 3; 5 −∞ m
.
Câu 35. Cho hai tp hp
[
]
2 1; 2 5=−+
Mm m
[ ]
1; 7=++Nm m
. Tng tt c các giá tr ca
m
để
hp ca hai tp hp
M
N
là mt đon có đ i bng 10 là
. 4. . -2. . 6. . 10.
Li gii
Chn A
Nhn thy
,MN
là hai đon cùng có đ dài bng 6, nên đ
MN
là mt đon có đ dài bng 10 thì ta
có các tng hp sau:
*
[ ]
( )
2 1 1 2 5 4;2 1 + + ∈−mm m m
Khi đó
[ ]
2 1; 7∪= +MN m m
, nên
MN
là mt đon có đ dài bng 10 khi:
( ) ( )
7 2 1 10 2+ −= =mm m
.
*
[ ]
(
)
2 1 7 2 5 2;8 2−≤ + + mm m m
Khi đó
[ ]
1;2 5
∪= + +MN m m
, nên
MN
là mt đon có đ dài bng 10 khi:
( ) (
)
2 5 1 10 6+ += =mm m
.
Vy Tng tt c các giá tr ca
m
để hp ca hai tp hp
M
N
là mt đon có đ dài bng 10
264−+ =
.
Câu 36. Cho hai tập hợp
( 1 ; 5]= Am
,
(3 ; 2020 5 )= Bm
A, B khác rng. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để
\ = AB
?
. 3. . 399. . 398. . 2.
Li gii
Chn D
,AB
là hai tp hp khác rng, nên ta có điu kin:
6
15
6
2017
3 2020 5
5
<
−<
⇔<

<−
<
m
m
m
m
m
.
Để
\ = AB
thì
AB
ta có điu kin:
31 4
4 403
5 2020 5 403
≤−

⇔≤ <

<− <

mm
m
mm
.
Kết hp điu kin,
4 6.≤<m
Vy có 2 giá tr nguyên ca m tha mãn.
Câu 37. Cho hai tp hp
[ ]
1 ; 4= X
[
]
1; 3
=++Ym m
. Tìm tt c các giá tr
m
sao cho
YX
.
.
21−≤ m
. .
2
1
≤−
m
m
. .
21−< <m
. .
2
1
<−
>
m
m
.
Li gii
Chn A
1 1 3 4 2 1. ⇔− + + ⇔− YX m m m
Vy chn đáp án .
HS chn đáp án B và D do đc không k đề hoc hiu sai khái nim tp hp con thành
XY
HS chn đáp
án C do hiu khái nim tp hp con thành khái nim tp hp con thc s.
Câu 38. Cho hai tp hp
[
)
3 6 ; 4= Pm
( )
2 ; 1=−+Qm
,
m
. Tìm
m
để
\ = PQ
.
.
10
3
3
≤<
m
. .
10
3
3
<<m
. .
3m
. .
4
3
3
<≤m
.
Li gii
Chn A
, PQ
là hai tp hp khác rng, nên ta có điu kin:
10
3 64
10
3
3
12
3
3
−<
<
⇔− < <

+ >−
>−
m
m
m
m
m
Để
\ =∅⇔
PQ P Q
4
362
3
3
14
3
>−
>
⇔≥

+≥
m
m
m
m
m
Kết hp vi điu kin ta có
10
3
3
≤<m
.
Câu 39. Cho tp hp
[ ]
4;7=A
[ ]
2 3 1; 3 5= + −+B a b ab
vi
, ab
. Khi
=AB
thì giá tr biu thc
22
= +Ma b
bng?
.
2
. .
5
. .
13
. .
25
.
Li gii
Chn A
Ta có
[ ]
4;7=A
,
[ ]
2 3 1; 3 5= + −+
B a b ab
. Khi đó:
=AB
2 3 14
3 57
+ −=
−+=
ab
ab
235
32
+=
−=
ab
ab
1
1
=
=
a
b
22
2 =+=Ma b
.
Câu 40. Cho các tp hp khác rng
[ ]
2; 3+mm
(
]
( )
; 2 4;= −∞ + B
. Tp hp các giá tr thc ca
m
để
≠∅AB
.
1
1
≤−
>
m
m
. .
11−< m
. .
13<<m
. .
13
1
<≤
≤−
m
m
.
Li gii
Chn D
Để
23 3
13
22 1
1
34 1
≤+

<≤

≠∅
≤− ≤−


≤−


+> >


mm m
m
AB
mm
m
mm
.
Câu 41. Cho s thc
0m <
. Tìm
m
để
(
)
(
)
2
; 4;
m−∞ +
.
2
>m
. .
22
−< <m
. .
0<m
. .
2<−m
.
Li gii
Chn D
Để
( )
( ) ( )( )
2 22
; 4; 4 4 0 2 2 0 2 0 2 + > >⇔ + >⇔ +<⇔ <m m m mm m m
.
Câu 42. Cho 2 tập khác rỗng
(
]
(
)
1;4 ; 2;2 2 ,
= =−+
Am B m m
. Tìm m để
AB
.
15<<m
. .
1>
m
. .
15−≤ <
m
. .
21 < <−m
.
Li gii
Chn A
Vi 2 tp khác rng
A
,
B
ta có điu kin
14 5
25
222 2
−< <

⇔− < <

+ >− >−

mm
m
mm
.
Để
12 1 1
1
2 24 2 24 1
≥− ≥− ≥−

⇔⇔⇔>

+> +> >

mmm
AB m
m mm
. So vi điu kin
15
<<m
.
CHUYÊN Đ 2: BÀI TP TOÁN KINH T
( Bài tp dành cho hc sinh lp 10 chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Mt xưng sn xut có hai máy,sn xut ra hai loi sn phm I và II. Mt tn sn phm loi I lãi 2 triu
đồng, mt tn sn phm loi II lãi 1,6 triệu đồng. Đ sn xut 1 tn sn phm loi I cn máy th nht làm
vic trong 3 gi máy th hai làm vic trong 1 giờ. Để sn xut 1 tn sn phm loi II cn máy th nht
làm vic trong 1 gi và máy th hai làm vic trong 1 gi. Mỗi máy không đồng thi làm hai loi sn phm
cùng lúc. Mt ny máy th nht làm vic không quá 6 gi, máy th hai làm vic không quá 4 gi. Hi
mt ngày tin lãi ln nht bng bao nhiêu?.
Câu 2.
Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc s dng ti đa
24
gam hương liu,
9
lít c và
210
gam
đường đ pha chế nước ngt loi
I
nước ngt loi
II
. Để pha chế
1
lít c ngt loi
I
cn
10
gam
đường,
1
lít nước và
4
gam hương liệu. Để pha chế
1
lít nước ngt loi
II
cn
30
gam đường,
1
lít nưc
1
gam hương liu. Mi lít nưc ngt loi
I
được
80
điểm thưng, mi lít c ngt loi
II
được
60
điểm thưởng. Hi s điểm thưởng cao nht có th ca mỗi đội trong cuc thi là bao nhiêu?.
Câu 3.
Một c nông dân cần trồng lúa và khoai trên diện tích đất gồm
6 ha
, với lượng phân bón dự trữ là
100 kg
sử dụng tối đa
120
ngày công. Để trồng
1 ha
lúa cần sử dụng
20 kg
phân bón,
10
ngày công với lợi
nhuận là
30
triệu đồng; để trồng
1 ha
khoai cần sử dụng
10
kg phân bón,
30
ngày công với lợi nhuận
60
triệu đồng. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, bác nông dân đã trồng
x
(ha) lúa và
y
(ha) khoai. Tìm giá
trị của
x
.
Câu 4.
Có ba nhóm máy A, B,C dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. Đ sn xut một đơn vị sn phm
mi loi phi lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S y trong mt nhóm và s máy ca
tng nhóm cn thiết để sn xut ra một đơn vị sn phm thuc mi loại được cho trong bng sau:
Mt đơn v sn phm I lãi ba nghìn đng, mt đơn v sn phm loi II lãi năm nghìn đng. Hãy lập phương
án để vic sn xut hai loi sn phm trên có lãi cao nht.
Câu 5.
Mt công ty TNHH trong mt đt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sn phm mi ca công ty)
cần thuê xe để ch trên
140
ngưi và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loi xe
A
B
. Trong đó xe
loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi giá
4
triu, loi
B
giá
3
triu. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi đ chi phí vn chuyn là thp nht. Biết rng xe
A
ch ch ti
đa
20
người và
0,6
tn hàng. Xe
B
ch tối đa
10
ngưi
1, 5
tn hàng.
Câu 6.
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thc ăn mi ngày. Mi kilogam tht bò
chứa 800 đơn vị protein 200 đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln chứa 600 đơn vị protein 400 đơn vị
lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg tht ln. Giá tin mt kg tht bò là
160 nghìn đồng, 1 kg tht lợn là 110 nghìn đồng. Gi
,xy
lần lượt là s kg tht bò và tht lợn gia đình
đó cần mua để tng s tin h phi tr ít nht mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
22
xy+
.
Câu 7.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 1
Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam
đường đ pha chế nước ngt loi I và nưc ngt loi II. Đ pha chế 1 lít c ngt loi I cn 10 gam đưng,
1 lít c và 4 gam hương liu. Để pha chế 1 lít c ngt loi II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam
hương liệu. Mi lít c ngt loi I đưc 80 đim thưng, mi lít nưc ngt loi II được 60 điểm thưng.
Hi s điểm thưởng cao nht có th ca mỗi đội trong cuc thi là bao nhiêu?.
Câu 8.
Mt xưng cơ khí hai công nhân Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phm
I
II
. Mi sn
phm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Đ sn xuất được mt sn
phm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
gi. Đ sn xuất được mt sn
phm
II
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm vic trong
6
gi. Mt ngưi không th m
được đng thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi và Bình
không th làm vic quá
220
gi. S tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưng là bao nhiêu ?.
Câu 9.
Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt
bò chứa
800
đơn vị protein và
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn vị protein và
400
đơn
vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1, 6
kg thịt bò và
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò
160
nghìn đồng, một kg thịt lợn là
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt là số kg thịtvà thịt lợn mà gia
đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ phải trả ít nhất vẫn đảm bảo lượng protein lipit
trong thức ăn?.
Câu 10.
Một công ty kinh doanh thương mại chun b cho mt đt khuyến mi nhm thu hút khách hàng bng cách
tiến hành qung cáo sn phm ca công ty trên h thng phát thanh và truyn hình. Chi phí cho 1 phút
quảng cáo trên sóng phát thanh 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh
ch nhn phát các chương trình qung cáo dài ít nht là 5 phút. Do nhu cu qung cáo trên truyn hình ln
nên đài truyền hình ch nhn phát các chương trình dài ti đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng thi lưng
mt phút qung cáo trên truyn hình s có hiu qu gp 6 ln trên sóng phát thanh. Công ty d định chi ti
đa là 16.000.000 đồng cho qung cáo. Công ty cn đt thi ng qung cáo trên sóng phát thanh và truyn
hình như thế nào để hiu qu nht?.
Câu 11.
Mt xưng sn xut hai loi sn phm, mi kg sn phm loi mt cn 2kg nguyên liu và 30 gi, đem li
mc li nhuận 40 000 đồng. Mi sn phm loi hai cn 4kg nguyên liu và 15 gi đem li mc li nhun
30 000 đồng. ng có 200kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Hi cn sn xut mi loi sn phm
bao nhiêu để có mc li nhun cao nht?.
Câu 12.
Một công ty điện t sn xut hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lp. Radio kiu mt sn xuất trên dây
chuyn mt vi công sut 45 radio/ngày, radio kiu hai sn xuất trên y chuyền hai vi ng sut 80
radio/ngày. Để sn xut mt chiếc radio kiu mt cn 12 linh kiện, để sn xut mt chiếc radio kiu hai cn
9 linh kin. Tin lãi khi bán mt chiếc radio kiu một 250 000 đồng, lãi thu được khi bán mt chiếc radio
kiểu hai là 180 000 đồng. Hi cn sn xuất như thế nào để tiền lãi thu được là nhiu nht, biết rng s linh
kin có th s dng tối đa trong một ngày là 900?.
Câu 13.
Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng ti đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đưng
để pha chế nước cam c táo. Đ pha chế 1 lít c cam cần 30 g đường 1 lít nước; pha chế 1 lít
nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mi lít nưc cam nhận được 20 điểm thưng, mi
lít c táo nhận được 80 điểm thưng. Hi cn pha chế bao nhiêu t nước trái y mi loi đ được s
tiền thưởng là ln nht?.
Câu 14.
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng ti đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đưng
để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mi lít c cam nhn được 60 điểm thưng, mi lít c táo nhn đưc 80 đim thưng. Hi cn pha chế
bao nhiêu lít nước trái cây mi loại để đạt được s điểm thưởng cao nht?.
Câu 15.
Một xưng sn xut hai loi sn phm
● Mỗi kg sn phm loi I cn 2 kg ngun liu và 30 giờ, đem lại mc lời 40 nghìn;
● Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 gi, đem li mc li 30 nghìn.
ng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Nên sn xut mi loi sn phm bao nhiêu để có mc li
cao nht?.
Câu 16.
Mt nhà khoa hc đã nghiên cu v tác đng phi hp ca hai loi Vitamin
A
và
B
đã thu được kết qu
như sau: Trong mt ny, mi ni cn t 400 đến 1000 đơn vị Vitamin c
A
ln
B
và có th tiếp nhn
không quá 600 đơn vị vitamin
A
không quá 500 đơn vị vitamin
B
. Do tác đng phi hp ca hai loi
vitamin trên nên mi ngày mt ngưi s dng s đơn vị vitamin
B
không ít hơn một na s đơn vị vitamin
A
và không nhiều hơn ba lần s đơn vị vitamin
A
. Tính s đơn vị vitamin mi loi trên đ mt ni
dùng mi ngày sao cho chi phí r nht, biết rng mi đơn v vitamin
A
có giá 9 đng và mi đơn v vitamin
B
có giá 7,5 đồng.
Câu 17.
Bác Ngc thc hin chế độ ăn kiêng vi nhu cu ti thiu hàng ngày qua thc uống là 300 calo, 36 đơn vị
vitamin A 90 đơn vị vitamin
.C
. Mt cc đồ uống ăn kiêng thứ nhất giá 20 nghìn đồng có dung tích
200ml cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A 10 đơn vị vitamin
C
. Mt cc đ ung ăn kiêng th hai
giá 25 nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin
C
. Biết
rng bác Ngc không th ung quá 2 lít thc ung mi ngày. Hãy cho biết bác Ngc cn ung mi loi thc
ung bao nhiêu cc đ tiết kim chi phí nht mà vẫn đảm bo nhu cu ti thiu trên.
Câu 18.
Mt nhà máy sn xut, s dng ba loại máy đặc chủng để sn xut sn phm
A
và sn phm
B
trong mt
chu trình sn xuất. Để sn xut mt tn sn phm
A
lãi
4
triệu đồng ni ta s dng máy
I
trong
1
gi,
máy
trong
2
gi vày
MI
trong
3
giờ. Để sn xut ra mt tn sn phm
B
lãi đưc
3
triệu đồng
ngưi ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
trong
3
gi và máy
MI
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch
hot đng không quá
36
gi, máy hai hot đng không quá
23
gi máy
MI
hot đng không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiu nht.
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
BÀI TP TOÁN KINH T
( Bài tp dành cho hc sinh lp 10 chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Mt xưng sn xut có hai máy,sn xut ra hai loi sn phm I và II. Mt tn sn phm loi I lãi 2 triu
đồng, mt tn sn phm loi II lãi 1,6 triu đng. Đ sn xut 1 tn sn phm loi I cn máy th nht làm
vic trong 3 gi và máy th hai làm vic trong 1 gi. Đ sn xut 1 tn sn phm loi II cn máy th nht
làm vic trong 1 gi và máy th hai làm vic trong 1 gi. Mi máy không đng thi làm hai loi sn phm
cùng lúc. Mt ngày máy th nht làm vic không quá 6 gi, máy th hai làm vic không quá 4 gi. Hi mt
ngày tin lãi ln nht bng bao nhiêu?.
Li gii
Gi
( )
, 0, 0xy x y≥≥
ln t là s tn sn phm loi I, loi II sn xut trong mt ngày. Khi đó s tin lãi
mt ngày là
2 1, 6Lx y= +
(triu đng), s gi làm vic ca mi ngày ca máy th nht là
3xy+
và ca
máy th hai là
xy+
.
Vì mt ngày máy th nht làm vic không quá 6 gi, máy th hai làm vic không quá 4 gi nên
x
,
y
tha
mãn h bt phương trình:
( )
36
4*
,0
xy
xy
xy
+≤
+≤
Khi đó bài toán tr thành: trong các nghim ca h bt phương trình
( )
*
, tìm nghim
00
,x xy y= =
sao
cho
2 1, 6Lx y= +
ln nht.
Trong mt phng ta đ, ta s biu din phn mt phng cha đim
( )
;Mxy
tha mãn
( )
*
. Khi đó min
nghim ca h bt phương trình
( )
*
là t giác
OABC
k c min trong ca t giác (hình v i).
Biu thc
2 1, 6Lx y= +
đạt giá tr ln nht ti mt trong các đnh ca t giác
OABC
.
Tính giá tr ca
L
ti các đnh
( )
0;0O
,
( )
0;4A
,
( )
1;3B
,
( )
2;0C
, ta thy
L
đạt giá tr ln nht là
max 6,8L =
ti đnh
B
.
.
distance
Câu 2.
Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc s dng ti đa
24
gam hương liu,
9
lít c và
210
gam
đưng đ pha chế c ngt loi
I
và nưc ngt loi
II
. Đ pha chế
1
lít nưc ngt loi
I
cn
10
gam
đưng,
1
lít c và
4
gam hương liu. Đ pha chế
1
lít c ngt loi
II
cn
30
gam đưng,
1
lít c
1
gam hương liu. Mi lít nưc ngt loi
I
đưc
80
đim thưng, mi lít nưc ngt loi
II
đưc
60
đim thưng. Hi s đim thưng cao nht có th ca mi đi trong cuc thi là bao nhiêu?.
Li gii
Câu 1
Câu 2
Page 2
Gi s lít nưc ngt loi
I
x
và s lít nưc ngt loi
II
y
. Khi đó ta có h điu kin v vt liu ban
đầu mà mi đi đưc cung cp:
10 30 210 3 210
4 24 4 24
99
,0 ,0
x y xy
xy xy
xy xy
xy xy
+ +≤


+≤ +≤


+≤ +≤


≥≥

(*)
Đim thưng đt đưc:
80 60Pxy= +
.
Bài toán đưa v tìm giá tr ln nht ca biu thc
P
trong min
D
đưc cho bi h điu kin (*)
Biến đi biu thc
80 60 80 60 0Pxy xyP= + + −=
đây là h đưng thng
()P
trong h ta đ
Oxy
.
Min
D
đưc xác đnh trong hình v bên dưi:
Giá tr ln nht ca
P
ng vi đưng thng
()
P
đi qua đim
(5; 4)A
, suy ra:
max
80.5 60.4 0 640PP P+ −== =
.
distance
Câu 3.
Một c ng dân cần trồng lúa khoai trên diện tích đất gồm
6 ha
, với lượng phân bón dtrữ
100 kg
và sử dụng tối đa
120
ngày công. Để trồng
1 ha
lúa cần sử dụng
20 kg
phân bón,
10
ngày công
với lợi nhuận
30
triệu đồng; để trồng
1 ha
khoai cần sử dụng
10
kg phân bón,
30
ngày công với lợi
nhuận
60
triệu đồng. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, bác nông dân đã trồng
x
(ha) lúa và
y
(ha)
khoai. Tìm giá trị của
x
.
Li gii
Theo bài ra ta có h phương trình
20 10 100
10 30 120
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
2 10
3 12
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
(*).
Ta cn tìm cp
( )
;xy
tha mãn
( )
*
sao cho biu thc
30 60T xy= +
đạt giá tr ln nht.
Tp hp các cp s
( )
;xy
tha mãn
( )
*
là phn hình phng đưc gch chéo trong hình v i dây vi
( )
5; 0B
,
( )
0; 4C
,
( )
4;3A
x
y
O
5
6
9
4
3
6
7
9
Δ
(P)
A
Câu 3
Page 3
Tính các giá trị:
( ) ( )
4;3 30.4 60.3 300TA T= =+=
triu;
( )
(
)
5;0 30.5 60.0 150
TB T= =+=
triu;
( ) ( )
0;4 30.0 60.4 240TC T= =+=
triu
Vy
4x =
.
distance
Câu 4.
Có ba nhóm máy A, B,C ng đ sn xut ra hai loi sn phm I II. Đ sn xut mt đơn v sn phm
mi loi phi ln t dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S máy trong mt nhóm và s máy ca
tng nhóm cn thiết đ sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi loi đưc cho trong bng sau:
Mt đơn v sn phm I lãi ba nghìn đng, mt đơn v sn phm loi II lãi năm nghìn đng. Hãy lp phương
án đ vic sn xut hai loi sn phm trên có lãi cao nht.
Li gii
Gi s sn phm loi I cn sn xut là
x
; s sn phm loi II cn sn xut là
y
. Đk:
,0xy
.
S máy nhóm A cn s dng là:
22+xy
.
S máy nhóm B cn s dng là:
2y
.
S máy nhóm C cn s dng là:
24+
xy
.
Ta có h bt phương trình:
0
0
2 2 10
24
26
+≤
+≤
x
y
xy
y
xy
0
02
5
26
x
y
xy
xy
≤≤
+≤
+≤
.
V các đưng thng
( ) ( ) ( )
12 3
: y 2, : y 5, : 2 6d dx dx y= += + =
. Ta có min nghim ca bt phương trình
là phn tô màu như hình vẽ:
Câu 4
Page 4
( ) ( )
1
0; 2∩=d Oy A
,
( ) ( ) ( )
13
2; 2∩=d dB
,
( ) ( )
2
5; 0∩=d Ox D
,
( )
0;0≡=EO
Lãi sut thu đưc là:
(
)
; 35f xy x y
= +
( nghìn đng).
( )
;M xy
A
B
C
D
E
(, ) 4 3= +f xy x y
10
16
17
15
0
Do đó
( )
;f xy
đạt giá tr ln nht ti
( )
4;1C
.
Vy phương án sn xut 4 sn phm loi I và 1 sn phm loi II s cho lãi cao nht.
distance
Câu 5.
Mt công ty TNHH trong mt đt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sn phm mi ca công ty)
cn thuê xe đ ch trên
140
ngưi và trên
9
tn hàng. Nơi thuê ch có hai loi xe
A
B
. Trong đó xe
loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi giá
4
triu, loi
B
giá
3
triu.
Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi đ chi phí vn chuyn là thp nht. Biết rng xe
A
ch ch ti đa
20
ngưi và
0,6
tn hàng. Xe
B
ch ti đa
10
ngưi và
1, 5
tn hàng.
Li gii
Gi
x
là s xe loi
A
(
)
0 10;xx≤≤
,
y
là s xe loi
B
( )
0 9; yy≤≤
. Khi đó tng chi phí thuê xe
43T xy= +
(triu đng).
Xe
A
ch ti đa
20
ngưi, xe
B
ch ti đa
10
ngưi nên tng s ngưi
2
xe ch ti đa đưc là
20 10xy+
(ngưi).
Xe
A
ch đưc
0,6
tn hàng, xe
B
ch đưc
1, 5
tn hàng nên tng ng hàng
2
xe ch đưc là
0, 6 1, 5xy+
(tn).
Theo gi thiết, ta có
0 10
09
20 10 140
0, 6 1, 5 9
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
( )
*
( ) ( ) ( )
23
4;1∩=d dC
Câu 5
Page 5
Biu din min nghim ca h bt phương trình
( )
*
t giác
ABCD
k c min trong ca t giác (như
hình v trên).
Biu thc
43T xy= +
đạt giá tr nh nht ti mt trong các đnh ca t giác
ABCD
.
Ti các đnh
(
) (
)
( )
5
10; 2 ; 10;9 ; ;9 ; 5;4
2
ABC D



, ta thy
T
đạt giá tr nh nht ti
5
4
x
y
=
=
.
Khi đó
min
32T =
(triu đng).
distance
Câu 6.
Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v protein 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi kilogam tht
bò cha 800 đơn v protein và 200 đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha 600 đơn v protein và 400 đơn
v lipit. Biết rng gia đình y ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg tht ln. Giá tin mt kg tht bò
là 160 nghìn đng, 1 kg tht ln là 110 nghìn đng. Gi
,xy
ln lưt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình
đó cn mua đ tng s tin h phi tr là ít nht mà vn đm bo ng protein và lipit trong thc ăn.
Tính
22
xy+
.
Li gii
Điu kin:
0 1, 6x
≤≤
;
0 1,1y≤≤
Khi đó s protein có đưc là
800 600
xy+
và s lipit có đưc là
200 400xy+
Vì gia đình đó cn ít nht 900 đơn v protein 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày nên điu kin
tương ng là:
800 600 900 à 200 400 400x y vx y+≥ +≥
8 6 2 2
x y vx y⇔+ +
0 1, 6
0 1,1
86 9
22
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
Min nghim ca h trên là min nghim
ca t giác ABCD (k c biên)
Chi phí đ mua
x
kg tht bò
y
kg tht
ln là
160 110T xy= +
Biết T đt giá tr nh nht ti mt trong các đnh ca t giác ABCD
Ti A:
160.0,6 110.0,7 173T =+=
(nghìn)
Ti B:
160.1,6 110.0,2 278T =+=
(nghìn)
Ti C:
160.1,6 110.1,1 377T = +=
(nghìn)
Ti D:
160.0,3 110.1,1 169T = +=
(nghìn)
Câu 6
Page 6
Vy T đt GTNN khi
0, 3 ; 1,1xy= =
22 2 2
0, 3 1,1 1, 3xy⇒+= + =
.
distance
Câu 7.
Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc s dng ti đa 24 gam hương liu, 9 lítc và 210 gam
đưng đ pha chế c ngt loi I và nưc ngt loi II. Đ pha chế 1 lít c ngt loi I cn 10 gam đưng,
1 t nưc và 4 gam hương liu. Đ pha chế 1 lít nưc ngt loi II cn 30 gam đưng, 1 lít nưc và 1 gam
hương liu. Mi lít nưc ngt loi I đưc 80 đim thưng, mi lít nưc ngt loi II đưc 60 đim thưng.
Hi s đim thưng cao nht có th ca mi đi trong cuc thi là bao nhiêu?.
Li gii
Gi s lít nưc ngt loi I là x và s lít c ngt loi II y. Khi đó ta h điu kin v vt liu ban đu
mà mi đi đưc cung cp:
10 30 210 3 210
4 24 4 24
99
,0 ,0
x y xy
xy xy
xy xy
xy xy
+ +≤


+≤ +≤


+≤ +≤


≥≥

(*)
Đim thưng đt đưc:
80 60
Pxy= +
.
Bài toán đưa v tìm giá tr ln nht ca biu thc P trong min D đưc cho bi h điu kin (*)
Biến đi biu thc
80 60 80 60 0Pxy xyP= + + −=
đây là h đưng thng Δ
(P)
trong h ta đ Oxy
Min D đưc xác đnh trong hình v bên dưi:
Giá tr ln nht ca P ng vi đưng thng Δ
(P)
đi qua đim
(5; 4)B
, suy ra:
max
80.5 60.4 0 640PP P+ −== =
.
distance
Câu 8.
Mt ng cơ khí hai công nhân Chiến Bình. ng sn xut loi sn phm
I
II
. Mi sn
phm
I
bán lãi
500
nghìn đng, mi sn phm
II
bán lãi
400
nghìn đng. Đ sn xut đưc mt sn
phm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
gi. Đ sn xut đưc mt sn
phm
II
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm vic trong
6
gi. Mt ngưi không th làm
đưc đng thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng Chiến không th làm vic q
180
gi và Bình
không th làm vic quá
220
gi. S tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưng là bao nhiêu ?.
Li gii
Câu 7
Câu 8
Page 7
Gi
x
,
y
ln lưt là s sn phm loi
I
và loi
II
đưc sn xut ra. Điu kin
x
,
y
nguyên dương.
Ta có h bt phương trình sau:
3 2 180
6 220
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
>
>
Min nghim ca h trên là
Tin lãi trong mt tháng ca xưng là
0,5 0, 4
T xy
= +
(triu đng).
Ta thy
T
đạt giá tr ln nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
. Vì
C
có ta đ không nguyên nên loi.
Ti
( )
60; 0A
thì
30
T =
triu đng.
Ti
( )
40; 30B
thì
32T =
triu đng.
Vy tin lãi ln nht trong mt tháng ca ng là
32
triu đng.
distance
Câu 9.
Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt
bò chứa
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600
đơn vị protein
400
đơn
vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1, 6
kg thịt bò
1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò
160
nghìn đồng, một kg thịt lợn
110
nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia
đình đó cần mua. Tìm
x
,
y
để tổng số tiền họ phải trả ít nhất vẫn đảm bảo lượng protein lipit
trong thức ăn?.
Lời giải
Theo bài ra ta có s tin gia đình cn tr
160. 110.xy+
vi
x
,
y
tha mãn:
.
S đơn v protein gia đình
0,8. 0,6. 0,9xy+≥
86 9xy⇔+
( )
1
d
.
S đơn v lipit gia đình có là
0, 2. 0, 4. 0, 4 2 2x y xy+ ⇔+
( )
2
d
.
Bài toán tr thành: Tìm
,xy
tha mãn h bt phương trình
0 1, 6
0 1,1
86 9
22
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
sao cho
160. 110.T xy= +
nh
nht.
x
y
B
90
A
O
C
Câu 9
Page 8
V h trc ta đ ta tìm đưc ta đ các đim
( )
1, 6;1,1A
;
( )
1, 6; 0, 2B
;
;
( )
0, 3;1,1D
Nhn xét:
(
)
377
TA
=
nghìn,
(
)
278TB
=
nghìn,
( )
173TC=
nghìn,
( )
169TD=
nghìn.
Vy tng s tin h phi tr là ít nht mà vn đm bo lưng protein và lipit trong thc ăn thì
0,6
x =
0,7y =
.
distance
Câu 10.
Mt công ty kinh doanh thương mi chun b cho mt đt khuyến mi nhm thu hút khách hàng bng
cách tiến hành qung cáo sn phm ca ng ty trên h thng phát thanh và truyn hình. Chi phí cho 1
phút qung cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đng, trên sóng truyn hình là 4.000.000 đng. Đài phát
thanh ch nhn phát các chương trình qung cáo dài ít nht là 5 phút. Do nhu cu qung cáo trên truyn
hình ln nên đài truyn hình ch nhn phát các chương trình dài ti đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng
thi ng mt phút qung cáo trên truyn hình s có hiu qu gp 6 ln trên sóng phát thanh. Công ty
d định chi ti đa 16.000.000 đng cho qung cáo. Công ty cn đt thi lưng qung cáo trên sóng phát
thanh và truyn hình như thế nào đ hiu qu nht?.
Lời giải
Phân tích bài toán: Gi thi lưng công ty đt qung cáo trên sóng phát thanh là x (phút), trên truyn hình
y
(phút). Chi phí cho vic này là
800.000 4.000.000xy+
ng).
Mc chi phí này không đưc phép vưt quá mc chi ti đa, tc là
800000 4000000 16000000
5 20 0.
xy
xy
+≤
⇔+
Theo gi thiết, ta có
5; 4.xx
≥≤
Đồng thi do
,
xy
là thi lưng nên
Hiu qu chung ca qung cáo là
6.xy+
.
Bài toán tr thành: Tìm
,xy
sao cho
( )
;6M xy x y= +
đạt giá tr ln nht, vi
,xy
tho mãn h bt
phương trình
( )
5 20 0
5 *.
04
xy
x
y
+−≤
≤≤
Trong mt phng
,Oxy
ta biu din min nghim ca h bt phương trình (*) là phn tam giác
ABC
vi
( ) (
) ( )
5;3 , 5; 0 , 20; 0 .ABC
Ta có
( ) ( ) ( )
5;3 23; 5; 0 5; 20; 0 20M MM= = =
suy ra giá tr ln nht ca
( )
;M xy
bng 23 ti
( )
5;3 .
Tc
là nếu đt thi ng qung cáo trên sóng phát thanh là 5 phúttrên truyn hình 3 phút thì s đạt
hiu qu nht.
distance
Câu 11.
Mt xưng sn xut hai loi sn phm, mi kg sn phm loi mt cn 2kg nguyên liu và 30 gi, đem li
mc li nhun 40 000 đng. Mi sn phm loi hai cn 4kg nguyên liu và 15 gi đem li mc li nhun
Câu 10
Câu 11
Page 9
30 000 đng. Xưng có 200kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Hi cn sn xut mi loi sn phm bao
nhiêu đ có mc li nhun cao nht?.
Lời giải
Phân tích bài toán: Gi
( )
0xx
là s kg loi mt cn sn xut,
( )
0yy
là s kg loi hai cn sn xut.
Suy ra s nguyên liu cn dùng là
2 4,xy+
thi gian là
30 15xy+
có mc li nhun là
40000 30000 .
xy+
Theo gi thiết bài toán ng có 200kg nguyên liu và 1200 gi làm vic, suy ra
2 4 200
xy+≤
hay
2 100 0;xy+−
30 15 1200
xy
+≤
hay
2 80 0.
xy
+−
.
Bài toán tr thành: Tìm
;xy
tho mãn h
(
)
2 100 0
2 80 0
*
0
0
xy
xy
x
y
+−
+−
sao cho
(
)
; 40000 30000
Lxy x y= +
đạt
giá tr ln nht.
Biu din min nghim ca h (*) là min t giác
OABC
vi
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 40;0 , 0;50 , 20; 40 .OA B C
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
0;0 0, 40;0 1600000, 0;50 1500000, 20;40 2000000.LL L L= = = =
Do đó giá tr ln nht ca
(
)
;Lxy
là 2 000 000 khi
( )
( )
; 20;40 .xy =
Vy nên sn xut 20kg sn phm loi I và 40kg sn phm loi hai đ có mc li nhun cao nht.
distance
Câu 12.
Mt công ty đin t sn xut hai kiu radio trên hai dây chuyn đc lp. Radio kiu mt sn xut trên dây
chuyn mt vi công sut 45 radio/ngày, radio kiu hai sn xut trên dây chuyn hai vi công sut 80
radio/ngày. Đ sn xut mt chiếc radio kiu mt cn 12 linh kin, đ sn xut mt chiếc radio kiu hai
cn 9 linh kin. Tin lãi khi bán mt chiếc radio kiu mt là 250 000 đng, lãi thu đưc khi bán mt chiếc
radio kiu hai là 180 000 đng. Hi cn sn xut như thế nào đ tin lãi thu đưc là nhiu nht, biết rng
s linh kin có th s dng ti đa trong mt ngày là 900?.
Lời giải
Gi
x
y
ln t là s radio kiu mt và s radio kiu hai mà công ty này sn xut trong mt ny (
*
; ).xy N
S tin lãi mà công ty này thu v hàng ngày là
( )
; 250000 180000
f xy x y= +
ng).
Ta có h bt phương trình
( )
12 9 900
0 45 * .
0 80
xy
x
y
+≤
≤≤
≤≤
.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
;f xy
trên min nghim ca h bt phương trình (*).
Câu 12
Page 10
Min nghim ca h bt phương trình (*) ngũ min ngũ giác
OABCD
trong đó
( )
0;0 ,O
( )
45; 0 ,A
( )
45;40 ,B
( )
15;80 ,C
( )
0;80 .D
Ta có
( )
;f xy
ln nht khi
( ) ( )
; 45;40 ,xy =
tc là công ty này cn sn xut 45 radio kiu mt và 40 radio
kiu hai.
distance
Câu 13.
Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc s dng ti đa 24 g hương liu, 9 lít nưc và 210 g đưng
để pha chế c cam và nưc táo. Đ pha chế 1 t nưc cam cn 30 g đưng và 1 lít c; pha chế 1 lít
c táo cn 10 g đưng, 1 lít nưc và 4 g hương liu. Mi lít nưc cam nhn đưc 20 đim thưng, mi
lít nưc táo nhn đưc 80 đim thưng. Hi cn pha chế bao nhiêu lít nưc trái cây mi loi đ đưc s
tin thưng là ln nht?.
Lời giải
Gi
;xy
ln lưt là s lít nưc cam và táo ca mi đi pha chế
( )
; 0.xy
S đim thưng ca đi chơi này là
( )
; 20 80 .f xy x y= +
S gam đưng cn dùng là
30 10xy+
(g).
S lít nưc cn dùng là
xy+
(l).
S gam hương liu cn dùng là
4y
(g).
Vì trong cuc thi pha chế, mi đi chơi s dng ti đa 24 g hương liu, 9 lít nưc 210 g đưng nên ta
có h bt phương trình sau
( )
30 10 210 3 21
99
*.
4 24 6
;0 ;0
x y xy
xy xy
yy
xy xy
+ +≤


+≤ +≤


≤≤


≥≥

.
.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
;f xy
trên min nghim ca h bt phương trình (*).
Min nghim ca h bt phương trình (*) là ngũ giác
.OABCD
Trong đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 7;0 , 6;3 , 3;6 , 0;6 .O ABCD
Suy ra
( )
3; 6f
là giá tr ln nht ca hàm s
( )
;f xy
trên min nghim ca h (*).
Như vy đ đưc s đim thưng ln nht cn pha chế 3 lít nưc cam và 6 lít nưc táo.
Câu 13
Page 11
distance
Câu 14.
Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc s dng ti đa 24 g hương liu, 9 lít nưc và 210 g đưng
để pha chế c cam và nưc táo.
Để pha chế 1 lítc cam cn 30 g đưng, 1 lít nưc và 1 g hương liu;
● Đ pha chế 1 lít nưc táo cn 10 g đưng, 1 lít nưc và 4 g hương liu.
Mi lít c cam nhn đưc 60 đim thưng, mi lít nưc táo nhn đưc 80 đim thưng. Hi cn pha
chế bao nhiêu lít nưc trái cây mi loi đ đạt đưc s đim thưng cao nht?.
Li gii
Gi s
,
xy
ln lưt là s lít nưc cam và s lít c táo mà mi đi cn pha chế.
Suy ra
30 10
xy
là s gam đưng cn dùng;
xy
là s lít nưc cn dùng;
4xy
là s gam hương liu cn dùng.
Theo gi thiết ta có
00
00
30 10 210 3 21 .
99
4 24 4 24
xx
yy
x y xy
xy xy
xy xy















 



 


*
S đim thưng nhn đưc s
60 80 .P xy
Ta đi tìm giá tr nh nht ca biu thc
P
vi
, xy
tha mãn
*
.
Đáp án:
4
lít nưc cam và
5
lít nưc táo.
distance
Câu 15.
Mt xưng sn xut hai loi sn phm
Mi kg sn phm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 gi, đem li mc li 40 nghìn;
● Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 gi, đem li mc li 30 nghìn.
ng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Nên sn xut mi loi sn phm bao nhiêu đ có mc li
cao nht?.
Li gii
Gi
0, 0 kgxy
ln lưt là s sn phm loi I và loi II cn sn xut.
Khi đó, tng s nguyên liu s dng:
2 4 200.xy
Tng s gi làm vic:
30 15 1200.xy
Li nhun to thành:
40 30Lxy
.
Thc cht ca bài toán này là phi tìm
0,
x
0
y
tho mãn h
2 4 200
30 15 1200
xy
xy


sao cho
40 30Lxy
đạt giá tr ln nht.
Câu 14
Câu 15
Page 12
Đáp s:
20
kg loi I và
40
kg loi II.
distance
Câu 16.
Mt nhà khoa hc đã nghiên cu v tác đng phi hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu đưc kết qu
như sau: Trong mt ngày, mi ngưi cn t 400 đến 1000 đơn v Vitamin c
A
ln
B
và có th tiếp nhn
không quá 600 đơn v vitamin
A
không quá 500 đơn v vitamin
B
. Do tác đng phi hp ca hai loi
vitamin trên nên mi ngày mt ngưi s dng s đơn v vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn v vitamin
A
và không nhiu hơn ba ln s đơn v vitamin
A
. Tính s đơn v vitamin mi loi trên đ mt ngưi
dùng mi ngày sao cho chi phí r nht, biết rng mi đơn v vitamin
A
có g 9 đng và mi đơn v vitamin
B
có giá 7,5 đng.
Li gii
Gi
0, 0xy
ln lưt là s đơn v vitamin
A
B
để mt ngưi cn dùng trong mt ngày.
Trong mt ngày, mi ni cn t 400 đến 1000 đơn v vitamin c
A
ln
B
nên ta có:
400 1000.xy
Hàng ngày, tiếp nhn không quá 600 đơn v vitamin
A
không quá 500 đơn v vitamin
B
nên ta có:
600, 500.xy
Mi ny mt ni s dng s đơn v vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn v vitamin
A
và không
nhiu hơn ba ln s đơn v vitamin
A
nên ta có:
0,5 3 .xy x
S tin cn dùng mi ngày là:
, 9 7, 5 .T xy x y
.
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy
tha mãn h
0 600,0 500
400 1000
0,5 3
xy
xy
xy x



để
, 9 7, 5T xy x y
đạt giá tr nh nht.
.
Đáp án
100
đơn v Vitamin
A
,
300
đơn v Vitamin
B
.
distance
Câu 17.
c Ngc thc hin chế độ ăn kiêng vi nhu cu ti thiu hàng ngày qua thc ung là 300 calo, 36 đơn v
vitamin A 90 đơn v vitamin . Mt cc đ ung ăn kiêng th nht giá 20 nghìn đng có dung tích
200ml cung cp 60 calo, 12 đơn v vitamin A 10 đơn v vitamin . Mt cc đồ ung ăn kiêng th hai
giá 25 nghìn đng có dung tích 200ml cung cp 60 calo, 6 đơn v vitamin A 30 đơn v vitamin . Biết
rng bác Ngc không th ung quá 2 lít thc ung mi ngày. Hãy cho biết bác Ngc cn ung mi loi thc
ung bao nhiêu cc đ tiết kim chi phí nht mà vn đm bo nhu cu ti thiu trên.
Câu 16
Câu 17
Page 13
Li gii
Gi s cc đ ung ăn kiêng th nht và th hai bác Ngc cn ung mi ngày lnt là
x
y
( )
,xy
.
Khi đó,ng calo nhn đưc là
60 60xy+
, lưng vitamin A nhn đưc
12 6xy+
đơn v, lưng vitamin
C nhn đưc là
10 30xy+
đơn v. Tng dung tích thc ung nhn đưc là
200 200xy+
ml. S tin cn đ
mua thc ung là
20 25T xy
= +
.
Căn c nhu cu ti thiu, ta có h bt phương trình:
0
0
60 60 300
12 6 36
10 30 90
200 200 2000
x
y
xy
xy
xy
xy
+≥
+≥
+≥
+≤
.
Bài toán tr thành tìm
( )
;xy
tha mãn sao cho
20 25
T xy= +
đạt giá tr nh nht.
Biu din min nghim ca h, ta đưc min nghim là min không b gch, k c đưng biên trong hình
v sau:
D thy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
9;0, 10;0, 0;10, 0;6, 1;4, 3;2A B C D EF
. Ta có:
Như vy, bác Ngc nên ung 3 cc thc ung loi 1, 2 cc thc ung loi 2.
distance
Câu 18.
Mt nhà máy sn xut, s dng ba loi máy đc chng đ sn xut sn phm
A
và sn phm
B
trong
mt chu trình sn xut. Đ sn xut mt tn sn phm
A
lãi
4
triu đng ngưi ta s dng máy
I
trong
1
gi, máy
trong
2
gi và máy
MI
trong
3
gi. Đ sn xut ra mt tn sn phm
B
lãi đưc
3
triu
đồng ngưi ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
trong
3
gi và máy
MI
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch hot đng không q
36
gi, máy hai hot đng không quá
23
gi và máy
MI
hot đng không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xut cho nhà máy đ tin lãi đưc nhiu nht.
Li gii
Gi
0, 0
xy
là sn lưng cn sn xut ca sn phm
A
và sn phm
.B
Ta có:
6xy
là thi gian hot đng ca máy
.I
23xy
là thi gian hot đng ca máy
.II
Câu 18
Page 14
32xy
là thi gian hot đng ca máy
.III
S tin lãi ca nhà máy:
43T xy
.
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy
tha mãn
6 36
2 3 23
3 2 27
xy
xy
xy



để
43T xy
đạt giá tr ln nht.
Đáp án: Sn xut
7
tn sn phm
A
3
tn sn phm
B
.
distance
CHUYÊN Đ 3: TUYN TP CÁC BÀI VN DNG VN DNG CAO GIÁ TR NG GIÁC
MT GÓC
( Dành cho hc sinh 10 mun chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Chng minh các đẳng thc:
a)
33
sin cos
1 sin cos
sin cos
aa
aa
aa
+
=
+
.
b)
22
sin cos tan 1
1 2sin cos tan 1
aaa
aa a
−−
=
++
.
c)
4 4 6 6 22
sin cos sin cos sin .cos
a a a a aa+ −− =
.
Câu 2.
Chng minh các đẳng thc:
a)
tan tan
tan .tan
cot cot
ab
ab
ab
=
.
b)
( ) ( )
66 44
2 sin cos 1 3 sin cosaa aa+ += +
.
Câu 3.
Cho
0
2
x
π
<<
. Chng minh rng:
22
22
2 sin cos
cos tan 3 cos
cos
xx
xx x
x
−+
+ +=
.
Câu 4.
Chứng minh đẳng thc sau:
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
xx x
x xx
+−
=
−+
.
Câu 5.
Cho
tan 2
α
=
90 180
α
°< < °
. Chng minh rng
2
sin 2cos 2 5
5
sin .cos 2sin 2
αα
αα α
+
=
++
.
Câu 6.
Không dùng bng s và máy tính, rút gn các biu thc:
44
66
1 sin cos
1 sin cos
aa
B
aa
+−
=
−−
.
Câu 8.
Rút gnc biu thc sau:
a)
000 0 0
os20 os40 os60 ... os160 os180Cccc c c= + + ++ +
.
b)
202020 20
os 10 os 20 os 30 ... os 180Dc c c c
= + + ++
.
Câu 9.
Đơn giản biu thc
44
66 4
sin 3cos 1
sin cos 3cos 1
xx
B
xx x
+−
=
++
.
Câu 10.
Đơn giản biu thc
2 2 22
22
tan cos cot sin
sin cos
x x xx
C
xx
−−
= +
.
Câu 11.
Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến
x
4 2 42
sin 4cos cos 4sinA x x xx=+++
.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1
Câu 12.
Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến
x
:
44
66
sin cos 1
sin cos 1
xx
B
xx
+−
=
+−
.
Câu 13.
Chng minh biu thc sau không ph thuc vào
x
.
a)
66
44
sin cos 2
sin cos 1
xx
A
xx
++
=
++
b)
( )
( )
2
2
1 cot 2 2cot
1 cot
tan 1 tan 1
xx
B
x
xx
++
=
−+
c)
4 2 4 424
sin 6cos 3cos cos 6sin 3sinC x x x xxx=+ + + ++
.
Câu 14.
Tính g tr ca biu thc, vi:
a)
cot tan 3
, sin , 0 90
cot tan 5
+
= = °< < °
aa
A khi a a
aa
.
b)
22
22
sin 2sin .cos 2cos
, cot 3
2sin 3sin .cos 4cos
a aa a
C khi a
a aa a
+−
= =
−+
.
c)
33
3
8cos 2sin cos
tan 2
2cos sin
a aa
E khi a
aa
−+
= =
.
d)
cot 3tan 2
cos
2cot tan 3
aa
G khi a
aa
+
= =
+
.
e)
sin cos
tan 5
cos sin
aa
H khi a
aa
+
= =
.
Câu 15.
a) Cho
2
cos
3
α
=
. Tính
tan 3cot
tan cot
A
αα
αα
+
=
+
.
b) Cho
tan 3
α
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
c) Cho
cot 5
α
=
. Tính
22
sin sin cos cosC
α αα α
=−+
.
Câu 16.
Cho
3
αα
=cottan
. Tính giá tr các biu thc sau:
a/
2 2
αα
+=A ca ot
tn
b/
αα
+=B an cott
c/
4 4
αα
=
C ca ottn
.
)a
Cho
1
sin cos
5
xx+=
. Tính
sin , cos , tan ,cot .x xxx
)b
Cho
tan cot 4.xx+=
Tính
sin , cos , tan ,cot .
x xxx
.
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
TUYN TP CÁC BÀI VN DNG VN DNG CAO GIÁ TR NG GIÁC MT GÓC
( Dành cho hc sinh 10 mun chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Chng minh các đng thc:
a)
33
sin cos
1 sin cos
sin cos
aa
aa
aa
+
=
+
.
b)
22
sin cos tan 1
1 2sin cos tan 1
aaa
aa a
−−
=
++
.
c)
4 4 6 6 22
sin cos sin cos sin .cosa a a a aa
+ −− =
.
Li gii
a)
( )
( )
33 2 2
sin cos sin cos sin si n cos cos
sin cos sin cos
a a a a a aa a
aa aa
+ + −+
=
++
22
sin sin cos cosa aa a=−+
1 si n cosaa=
.
b)
( )
( )
(
)
22
2
sin cos sin cos s in cos
12sincos
sin cos
a a a aa a
aa
aa
−+
=
+
+
sin cos
sin co s
aa
aa
=
+
sin co s
cos
sin cos
cos
aa
a
aa
a
=
+
tan 1
tan 1
a
a
=
+
.
c)
( )
44 66
sin cos sin cosaa aa+− +
( ) ( )
33
44 2 2
sin cos sin cosaa a a

=+− +

( )
44 4224
sin cos sin sin cos cosaa aaaa=+− +
22
sin cos
aa=
.
distance
Câu 2.
Chng minh các đng thc:
a)
tan tan
tan .tan
cot co t
ab
ab
ab
=
.
b)
( ) ( )
66 44
2 sin cos 1 3 sin cosaa aa+ += +
.
Li gii
a)
tan tan tan tan
11
cot cot
tan tan
ab ab
ab
ab
−−
=
tan tan
tan tan
tan tan
ab
ab
ab
=
tan tan
ab=
.
b)
( ) ( ) ( )( )
33
2 2 224224
2 sin cos 1 2 sin cos sin sin cos cos 1a a aaaaaa

+ += + + +

(
)
4 4 22
2 sin cos 2sin cos 1a a aa= +− +
( )
( )
2
44 22 22
2 sin cos 2sin cos sin cosaa aa aa= + ++
( )
44 44
2 sin cos sin cosaa aa= + ++
(
)
44
3 sin cosaa= +
.
distance
Câu 3.
Cho
0
2
x
π
<<
. Chng minh rng:
22
22
2 sin cos
cos tan 3 cos
cos
xx
xx x
x
−+
+ +=
.
Li gii
Ta có
22
22
2 sin cos
cos tan 3
cos
xx
VT x x
x
−+
= ++
22
22
1 1 sin cos
cos 2 t an 1
cos
xx
xx
x
+− +
= ++ +
2
2
2
1 2cos 1
cos 2
cos cos
x
x
xx
+
= ++
Câu 1
Câu 2
Câu 3
2
11
2cos cos
cos cos
xx
xx

=+− +


11
2cos co s
cos cos
xx
xx

=+ −+


0 cos 0
2
xx
π
<< >
cos x VP= =
.
Vy
22
22
2 sin cos
cos tan 3 cos
cos
xx
xx x
x
−+
+ +=
vi
0
2
x
π
<<
.
distance
Câu 4.
Chng minh đng thc sau:
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
xx x
x xx
+−
=
−+
.
Li gii
Ta có:
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
xx x
x xx
+−
=
−+
( )( ) ( )
sin cos 1 sin cos 1 2cos 1 cosxx xx x x + +=
( )
2
22
sin cos 1 2cos 2cosxx x x
−=
22 2
sin cos 2cos 1 2cos 2cosxx x x x
+ −=
22
2cos 2cos 2cos 2cos 0
xxx x⇔− + + =
00
⇔=
Vy :
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
xx x
x xx
+−
=
−+
.
distance
Câu 5.
Cho
tan 2
α
=
90 180
α
°< < °
. Chng minh rng
2
sin 2cos 2 5
5
sin .cos 2sin 2
αα
αα α
+
=
++
.
Li gii
90 180
α
°< < °
n
cos 0
α
<
, suy ra
cos cos
αα
=
Đặt
2
sin 2cos
sin .cos 2sin 2
A
αα
αα α
+
=
++
. Ta có biến đi sau:
2 22
2 22
sin cos
2.
tan 2
cos cos
sin .cos sin 1 tan 2.tan 2.(1 tan )
2. 2.
cos cos cos
A
αα
α
αα
αα α α α α
α αα
−−
−−
= = =
+ ++
++
25
5
.
distance
Câu 6.
Không dùng bng s máy tính, rút gn các biu thc:
44
66
1 sin cos
1 sin cos
aa
B
aa
+−
=
−−
.
Li gii
( )( )
(
)( )
2 22 2
224224
1 sin cos sin cos
1 si n cos sin sin cos cos
a aa a
B
aaaaaa
++
=
−+ +
( )
22
2
2 2 22
1 sin cos
1 sin cos 3sin cos
aa
a a aa
+−
=

−+

2
22
2sin
3sin cos
a
aa
=
( )
2
2
1 tan
3
a= +
.
distance
distance
Câu 8.
Rút gnc biu thc sau:
a)
000 0 0
os20 os40 os60 ... os160 os180Cccc c c= + + ++ +
.
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
b)
202020 20
os 10 os 20 os 30 ... os 180Dc c c c= + + ++
.
Li gii
a)Ta có:
( ) ( )
(
) (
)
00 00 00 00
os20 os160 os40 os140 os60 os120 os80 os100 1Ccccccccc
=+++++++−
=
(
)
( )
( )
(
)
00 0 0 00 00
os20 os20 os40 os40 os60 os60 os80 os80 1
cc cc cc cc
−++−+−−
=
1
.
b)Ta có:
( )
( )
( )
20 20 20 0 20 20 0
os 10 os 170 os 20 os160 ... os 80 os 100 os90 1Dc c c c c c c
=++++++++
=
( ) ( ) (
)
2020 2020 2020
os 10 os 10 os 20 os 20 ... os 80 os 80 1cc c c cc+++++++
=
( )
202020 20
2 os 10 os 20 os 30 ... os 80 1ccc c+ + ++ +
=
( )
( ) ( )
2020 2020 2 20
2 os 10 os 80 os 20 os 70 ... os 40 os 50 1c c c c cc

+ + + ++ + +

=
( ) ( ) ( )
20 20 20 2 0 2 2 0
2 os 10 s in 10 os 20 sin 20 ... os 40 sin 40 1cc c

+ + + ++ + +

= 2.4+1=9.
distance
Câu 9.
Đơn gin biu thc
44
66 4
sin 3cos 1
sin cos 3cos 1
xx
B
xx x
+−
=
++
.
Li gii
( )
( )( )
2
2 2 22 4
44
66 4
224224 4
sin cos 2sin cos 2cos 1
sin 3cos 1
sin cos 3cos 1
sin cos sin sin .cos cos 3cos 1
x x xx x
xx
B
xx x
xxxxxx x
+ +−
+−
= =
++
+ ++
( )
( )
222
22 4
2
4 22 4 4
2 2 22 4
2cos . cos sin
2sin cos 2cos
sin sin .cos cos 3cos 1
sin cos 3sin cos 3cos 1
xxx
xx x
x xx x x
x x xx x
−+
= =
++
+ +−
( ) ( )
( )
222 22 2
22 4
222
2cos . cos sin 2cos . cos sin
2
3sin cos 3cos 3
3cos . cos sin
xxx xxx
xx x
xxx
−−
= = =
−+
.
distance
Câu 10.
Đơn gin biu thc
2 2 22
22
tan cos cot sin
sin co s
x x xx
C
xx
−−
= +
.
Li gii
2 2 22 2 4 24
2 2 22
tan cos cot sin s in cos cos sin
sin co s sin .cos
x x xxx x xx
C
x x xx
−+
= +=
( )
2
2 2 22
22
1 cos sin 2sin .cos
2
sin .cos
x x xx
xx
−+ +
= =
.
distance
Câu 11.
Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến
x
4 2 42
sin 4cos cos 4si nA x x xx=+++
.
Li gii
4 2 42
sin 4cos cos 4sinA x x xx=+++
( ) ( )
4 22 2 4 22 2
sin 4cos sin cos cos 4si n sin cosx xx x x xx x=+ ++ + +
422 4 4224
sin 4sin .cos 4cos cos 4sin cos 4sinxxx x xxxx=+ +++ +
Câu 8
Câu 9
Câu 10
( )
( )
22
2 2 22
sin 2cos cos 2sinx x xx=+ ++
2 22 2
sin 2cos cos 2si nx xx x=+ ++
3=
.
distance
Câu 12.
Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến
x
:
44
66
sin cos 1
sin co s 1
xx
B
xx
+−
=
+−
.
Li gii
Ta có
44
sin cos 1
xx+−
(
)
2
2 2 22
sin cos 2sin .cos 1
x x xx=+−
22
1 2s in .cos 1
xx=−−
22
2sin .cosxx=
.
66
sin cos 1xx
+−
( ) ( )
3
22 2222
sin cos 3sin .cos . sin cos 1xx xxxx=+ +−
22
1 3sin .cos 1xx
=−−
22
3sin .cosxx=
.
Do đó
22
22
2sin .cos 2
3
3sin .cos
xx
B
xx
= =
.
distance
Câu 13.
Chng minh biu thc sau không ph thuc vào
x
.
a)
66
44
sin cos 2
sin cos 1
xx
A
xx
++
=
++
b)
(
)
(
)
2
2
1 cot 2 2cot
1 cot
tan 1 tan 1
xx
B
x
xx
++
=
−+
c)
4 2 4 424
sin 6cos 3cos cos 6sin 3sinC x x x xxx=+ + + ++
.
Li gii
a) Ta có Ta có
(
)
2
4 4 2 2 22 22
sin cos si n cos 2sin cos 1 2si n cos
α α α α αα αα
+= + =
( ) ( ) ( )( )
33
66 2 2 224422
sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos
αα α α αααααα
+= + = + +−
4 4 22 22 22 22
sin cos sin cos 1 2sin cos sin cos 1 3sin cos
α α αα αα αα αα
=+−= −=
Do đó
( )
( )
22
22
22
22
3 1 sin cos
1 3sin cos 2 3
1 2sin cos 1 2
2 1 sin cos
A
αα
αα
αα
αα
−+
= = =
−+
Vy
A
không ph thuc vào
x
.
b) Ta có
( )
2
2
2
1 2cos
12
tan sin
11
1 tan 1
tan sin
x
xx
B
x
xx
++
=
−−
( )
22
2 sin cos
tan 1 tan 1 2
1
tan 1 tan 1 tan 1
xx
xx
xx x
+
+ +−
=−==
−−
Vy
B
không ph thuc vào
x
.
c)
( ) ( )
22
2 2 4 2 24
1 cos 6co s 3co s 1 sin 6sin 3sinC x x x x xx= + + +− + +
( )
( )
4 2 42
22
22
22
4cos 4cos 1 4sin 4sin 1
2cos 1 2sin 1
2cos 1 2sin 1
3
x x xx
xx
xx
= + ++ + +
= ++ +
= ++ +
=
Câu 11
Câu 12
Vy
C
không ph thuc vào
x
.
distance
Câu 14.
Tính giá tr ca biu thc, vi:
a)
cot tan 3
, sin , 0 90
cot tan 5
+
= = °< < °
aa
A khi a a
aa
.
b)
22
22
sin 2sin .cos 2cos
, cot 3
2sin 3sin .cos 4cos
a aa a
C khi a
a aa a
+−
= =
−+
.
c)
33
3
8cos 2sin cos
tan 2
2cos si n
a aa
E khi a
aa
−+
= =
.
d)
cot 3t an 2
cos
2cot tan 3
aa
G khi a
aa
+
= =
+
.
e)
sin co s
tan 5
cos sin
aa
H khi a
aa
+
= =
.
Li gii
a)
3
sin , 0 90
5
= °< < °aa
2
4
cos 1 sin
5
aa⇒= =
; do đó
4
cot
3
a
=
3
tan
4
a =
.
Vy
43
25
34
43
7
34
A
+
= =
b) Chia t và mu cho
2
sin
a
2
2
1 3cot 2cot
2 3cot 4cot
aa
C
aa
+−
⇒=
−+
( ) ( )
( ) ( )
2
2
1 2. 3 2. 3 23
47
2 3. 3 4. 3
+ −−
= =
−+
.
c) Chia t và mu cho
3
cos a
( )
32
23
8 2 tan 1 tan
2 1 tan tan
aa
E
aa
++
⇒=
+−
( )
32
23
8 2.2 1 2 3
2
2. 1 2 2
++
= =
+−
.
d) Biu thc
cos sin
3.
sin cos
cos sin
2.
sin cos
aa
aa
G
aa
aa
+
=
+
22
22
cos 3sin
2cos sin
aa
aa
+
=
+
( )
22
22
cos 3 1 cos
2cos 1 cos
aa
aa
+−
=
+−
=
44
31
99
44
2. 1
99

+−


=
+−
19
13
=
.
e) Chia t và mu cho
cos a
tan 1
1 tan
a
H
a
+
⇒=
51 2
15 3
+
= =
.
distance
Câu 15.
a) Cho
2
cos
3
α
=
. Tính
tan 3cot
tan cot
A
αα
αα
+
=
+
.
b) Cho
tan 3
α
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
c) Cho
cot 5
α
=
. Tính
22
sin sin cos cosC
α αα α
=−+
.
Li gii
a) Ta có
2
2
2
2
2
11
tan 3 2
tan 3
tan cos
1 2cos
11
tan 1
tan
tan cos
A
α
α
αα
α
α
α
αα
++
+
= = = = +
+
+
Suy ra
4 17
1 2.
99
A =+=
Câu 13
Câu 14
b)
( ) ( )
( )
22
33
33
32
333
sin cos
tan tan 1 tan 1
cos cos
sin 3cos 2si n
tan 3 2 tan tan 1
cos cos cos
B
αα
αα α
αα
α αα
α αα
ααα
+− +
= =
++ +
++
Suy ra
( )
(
)
( )
391 91
2
27 3 2.3 9 1 9
B
+−+
= =
++ +
c) Ta có
22 2
22
22
sin si n cos cos cos co s
sin . sin 1
sin sin sin
C
α αα α α α
αα
α αα

−+
= = −+


( )
(
)
(
)
2
2
2
1 1 65
1 cot cot 1 5 5
1 cot 6
15
αα
α
= + = +=
+
+
.
distance
Câu 16.
Cho
3
αα
=cottan
. Tính giá tr các biu thc sau:
a/
2
2
αα
+=
A
ca
ottn
b/
αα
+=B an cott
c/
4 4
αα
=C
c
a ot
tn
.
Li gii
a/
( )
2
222
2 3 2 11
α α α α αα
+ ⇔= + ⇔=+= =AA AAcot tan cot tan .can tt o
.
b/
( ) ( )
22
2 2
4
αα αα αα αα
+ + ⇔= = += BBBcot cot tan cot tat n.an t n cota
22 2
3 4 13 13⇔=+⇔=±B BB
.
c/
( )( )
42422
2
αα αααα
−⇔ = =
+CCcot cotan tan t n cotta
( )( )
( )
22
αααα α α
⇔− + +=C tan tcot tan cot cotan
33 13 = ±C
(theo gi thiết và kết qu ca câu a, b trên).
a) Cho
44
3
3sin cos
4
xx+=
. Tính
44
sin 3cos
Ax x= +
.
b) Cho
44
1
3sin cos
2
xx−=
. Tính
44
sin 3cosCx x= +
.
c) Cho
44
7
4si n 3cos
4
xx+=
. Tính
44
3sin 4cosCxx
= +
.
Li gii
a)Ta có
44
3
3sin cos
4
xx+=
4 22
3
3sin (1 sin )
4
xx +− =
42
1
4sin 2sin 0
4
xx +=
2
1
sin
4
x⇔=
.
Vi
2
1
sin
4
x =
thì
2
3
cos
4
x =
.
Vy
1 97
3.
16 16 4
A
=+=
.
b) Ta có
44
1
3sin cos
2
xx−=
4 22
1
3sin (1 sin )
2
xx −− =
42
3
2sin 2sin 0
2
xx + −=
2
1
sin
2
x⇔=
.
Vi
2
1
sin
2
x =
thì
2
1
cos
2
x =
.
Câu 15
Vy
11
3. 1
44
B
=+=
.
c)Ta có
44
7
4si n 3cos
4
xx+=
4 22
7
4sin 3(1 sin )
4
xx
+− =
42
5
7sin 6sin 0
4
xx +=
2
2
1
sin
2
5
sin
14
x
x
=
=
.
Vi
2
1
sin
2
x =
thì
2
1
cos
2
x =
1 17
3. 4.
4 44
A⇒= + =
.
Vi
2
5
sin
14
x =
thì
2
9
cos
14
x =
22
5 9 57
3. 4.
14 14 28
A
 
⇒= + =
 
 
.
distance
Câu 17.
)a
Cho
1
sin cos
5
xx
+=
. Tính
sin , cos , tan ,cot .x xxx
)b
Cho
tan cot 4.
xx+=
Tính
sin , cos , tan ,cot .
x xxx
.
Li gii
)a
Ta có
11
sin cos sin cos .
55
xx x x+=⇔=
Thay vào phương trình
22
sin cos 1
xx+=
ta đưc:
2
22 2 2
4
cos
1 2 24
5
sin cos 1 cos cos 1 2cos cos 0
3
5 5 25
cos
5
=

+= += =


=
x
xx x x x x
x
* Vi
4 14 3
cos sin .
5 55 5
xx
= =−=
sin 3 1 4
tan ; cot
cos 4 t an 3
−−
= = = =
x
xx
xx
.
* Vi
3 134
cos sin .
5 55 5
xx=−⇔ =+=
sin 4 1 3
tan ; cot
cos 3 t an 4
−−
= = = =
x
xx
xx
.
)b
2
tan 2 3
1
tan cot 4 tan 4 tan 4 tan 1 0
tan
tan 2 3
= +
+ = + = +=
=
x
xx x x x
x
x
.
* Vi
tan 2 3
x = +
ta có :
1
cot 2 3
tan
x
x
= =
22
2
62 62
cos sin
1 23
44
tan 1 cos .
cos 4
26 62
cos sin
44

−+
= =


+= =

−−
= =


xx
xx
x
xx
* Vi
tan 2 3
x =
ta có :
1
cot 2 3
tan
x
x
= = +
.
Câu 16
22
2
62 62
cos si n
1 23
44
tan 1 cos .
cos 4
26 62
cos si n
44

+−
= =

+

+= =

−− −+
= =


xx
xx
x
xx
.
distance
Câu 17.
Cho tam giác
ABC
. Chng minh :
a.
( )
sin sinB AC= +
.
b.
( )
cos cosAB C+=
.
c.
sin cos
22
AB C+
=
. d.
( ) ( )
cos cos 2BC A C= +
.
e.
( )
cos cos 2ABC C+− =
.
f.
3
cos sin 2
2
ABC
A
++
=
.
g.
3
sin cos
2
AB C
C
++
=
.
h.
23
tan cot
22
AB C C+−
=
.
Li gii
a. Vì
,,ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
( )
( ) ( )
0
0
0
180
180
sin sin 180 sin
ABC
B AC
B AC AC
++=
⇒= +

= −+ = +

Vy
(
)
sin sinB AC= +
b. Vì
,,ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
( )
0
0
0
180
180
cos cos 180 cos
ABC
AB C
AB C C
++=
⇒+=

+= =

Vy
( )
cos cosAB C+=
c. Vì
,,ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
0
0
0
0
0
180
180
180
90
22 2
sin sin 90 cos
2 22
ABC
AB C
AB C C
AB C C
++=
⇒+=
+−
⇒= =


+
= −=






Vy
sin cos
22
AB C+
=
d. Vì
,,ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
Câu 17
(
)
( )
( ) ( )
0
0
0
0
0
180
180
2 180 2
180 2
cos cos 180 2 cos 2
ABC
BC A
BC C A C
BC A C
BC AC AC
++=
⇒+=
+ = −−
⇒−= +

= −+ = +

Vy
( ) ( )
cos cos 2BC A C−= +
e. Vì
,,
ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
( )
(
)
0
0
0
0
0
180
180
180
180 2
cos cos 180 2 cos 2
ABC
AB C
ABC CC
ABC C
ABC C C
++=
⇒+=
+−= −−
+−=
+− = =
Vy
( )
cos cos 2ABC C+− =
f. Vì
,,ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
( )
0
0
0
0
0
0
0
180
180
3 3 180
3 180 4
3 180 4
90 2
22
3
cos cos 90 2 sin 2A
2
ABC
BC A
ABC A A
ABC A
ABC A
A
ABC
A
++=
⇒+=
−++=−+
⇒− + + =
++
⇒==
++
= −=
Vy
3
cos sin 2
2
ABC
A
++
=
g. Vì
,,ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
( )
0
0
0
0
0
0
0
180
180
3 180 3
3 180 2
3 180 2
90
22
3
sin sin 90 cos
2
ABC
AB C
AB C C C
AB C C
AB C C
C
AB C
CC
++=
⇒+=
++ = −+
++ = +
++ +
⇒==+
++

= +=


Vy
3
sin cos
2
AB C
C
++
=
h. Vì
,,ABC
là 3 góc ca
ABC
nên ta có:
0
0
0
0
0
0
0
180
180
2 180 2
2 180 3
2 180 3 3
90
22 2
2 33
tan tan 90 cot
2 22
ABC
AB C
AB C C C
AB C C
AB C C C
AB C C C
++=
⇒+=
+− = −−
+− =
+−
⇒==
+−

= −=


Vy
23
tan cot
22
AB C C+−
=
distance
CHUYÊN Đ 4: BÀI TP TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
( Bài tp dành cho hc sinh lp 10 chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Muốn đo chiu cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thun ni ta ly hai đim
A
B
trên mt
đất có khong cách
12mAB =
cùng thng hàng vi chân
C
của tháp để đặt hai giác kế. Chân ca giác kế
có chiu cao
1,3mh =
. Gi
D
đỉnh tháp hai điểm
1
A
,
1
B
ng thng hàng vi
1
C
thuc chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DA C = °
11
35DB C = °
. Tính chiu cao
CD
ca tháp.
Câu 2.
Trên nóc mt tòa nhà có ct ăng-ten cao
5m
. T v trí quan sát
A
cao
7m
so vi mt đt, có th nhìn
thy đnh
B
và chân
C
ca ct ăng-ten i góc
50°
40°
so với phương nằm ngang (như hình vẽ
bên). Tính chiu cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phn mười).
Câu 3.
Khong cách t
A
đến
C
không th đo trực tiếp vì phi qua mt đm lầy nên người ta làm như sau. Xác
định một đim
B
có khong cách
AB
12km
đo được góc
37ACB
= °
. Hãy tính khong cách
AC
biết rng
BC
bng
5km
.
Câu 4.
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 1
Trên ngọn đồi có mt cái tháp cao
100
m
(hình v). Đnh tháp
B
và chân tháp
C
lần lượt nhìn điểm
A
chân đồi dưới các góc tương ng bng
30°
60°
so vi phương thẳng đng. Tính chiu cao
AH
ca
ngọn đồi
Câu 5.
Một ngưi quan sát đứng cách mt cái tháp
10m
, nhìn thẳng cái tháp dưới mt góc
55
và được phân tích
như trong hình. Tính chiều cao ca tháp.
0
10
10 m
h
0
45
.
Câu 6.
T hai v trí
A
B
ca một tòa nhà, người ta quan sát đnh
C
ca ngn núi. Biết rng đ cao
AB
bng
70m
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang góc
30°
. Phương nhìn
BC
to vi phương nm ngang
góc
15 30
°
. Khi đó chiều cao ca ngn núi so vi mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bng
.
135m
. .
133m
. .
136m
. .
134m
.
Câu 7.
Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau mt góc
60
. Tàu th
nht chy vi tc đ
20km/h
, tàu th hai chy vi tc đ
30km/h
. Hi sau
3
gi hai tàu cách nhau bao
nhiêu
km
?
.
10 7
. .
20 7
. .
30 7
. .
35 7
.
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8.
T v trí
A
ni ta quan sát mt cây cao.
Biết
4mAH
=
,
20mHB =
,
45BAC
°
=
. Tính chiu cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 9.
Hai chiếc xe cùng xut phát v trí A, đi theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Xe th nht chy vi
tc đ
30 /km h
, xe th hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hi sau 1h, khong cách gia 2 xe là bao nhiêu?
Câu 10.
Mt tàu đánh xut phát t cng
,A
đi theo hướng
70SE°
vi vn tc
70
km/h. Đi được
90
phút thì
động ca tàu b hng nên tàu trôi t do theo hướng nam vi vn tc
8
km/h. Sau
2
gi k t khi động
cơ b hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khong cách t cng
A
tới đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng t cng
A
tới đảo nơi tàu neo đậu.
*
Câu 11.
Đ tránh núi, đường giao thông hin ti phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngn khong cách và tránh st l núi, người ta d định làm đường hm xuyên núi,
ni thng t
A
ti
D
. Hỏi độ dài đường mi s gim bao nhiêu kilômét so với đường cũ?.
Câu 12.
Khi khai qut mt ngôi m cồ, người ta tìm đưc mt mnh ca 1 chiếc đĩa phng hình tròn b v. H mun
làm mt chiếc đĩa mới phng theo chiếc đĩa này. Hãy tìm bán kính của chiếc đĩa hình tròn đó.
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
.
BÀI TP TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
( Bài tp dành cho hc sinh lp 10 chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Mun đo chiu cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thun ngưi ta ly hai đim
A
B
trên mt
đất có khong cách
12mAB =
cùng thng hàng vi chân
C
ca tháp để đặt hai giác kế. Chân ca giác kế
có chiu cao
1,3mh
=
. Gi
D
đnh tháp hai đim
1
A
,
1
B
cùng thng hàng vi
1
C
thuc chiu cao
CD
ca tháp. Ngưi ta đo đưc góc
11
49DA C
= °
11
35DB C = °
. Tính chiu cao
CD
ca tháp.
Li gii
Ta có
11
90 49 41C DA = °− °= °
;
11
90 35 55C DB = °− °= °
, nên
11
14A DB = °
.
Xét tam giác
11
A DB
, có
11 1
1 1 11
sin sin
AB AD
ADB ABD
=
1
12.sin 35
sin14
AD
°
⇒=
°
28,45m
.
Xét tam giác
11
C AD
vuông ti
1
C
, có
1
11
1
sin
CD
C AD
AD
=
1 1 11
.sin 28,45.sin 49CD AD C AD⇒= = °
21, 47 m
11
22,77 mCD C D CC⇒= +
.
distance
Câu 2.
Trên nóc mt tòa nhà có ct ăng-ten cao
5m
. T v trí quan sát
A
cao
7m
so vi mt đt, có th nhìn
thy đnh
B
chân
C
ca ct ăng-ten i góc
50°
40°
so vi phương nm ngang (như hình v
bên). Tính chiu cao ca tòa nhà ược làm tròn đến hàng phn mưi).
Li gii
Ta có chiu cao ca tòa nhà chính là đon
CH
.
= +CH CD DH
7CD= +
.
Xét tam giác
ACD
vuông ti
D
sin 40
CD
AC =
°
Câu 2
Câu 1
Xét tam giác
ABD
vuông ti
D
5
sin 50
CD
AB
+
=
°
Xét tam giác
ABC
có:
222
2 . .cos
BC AB AC AB AC BAC=+−
2
22 2 2
1 1 2cos10 10 10cos10 25
25 0
sin 50 sin 40 sin 40 sin 50 sin 50 sin 40 sin 50 sin 50
CD CD
°°

+ + + −=

° ° °° ° °° °

11, 9CD
⇔≈
7 11, 9
BH ≈+
18,9
(m).
distance
Câu 3.
Khong ch t
A
đến
C
không th đo trc tiếp vì phi qua mt đm ly nên ngưi ta làm như sau. Xác
định mt đim
B
khong cách
AB
12km
đo đưc góc
37ACB = °
. Hãy tính khong cách
AC
biết rng
BC
bng
5km
.
Li gii
Áp dng đinh lí Côsin ta có:
2 22
2 . .cosAB AC BC AC BC ACB
=+−
2
144 25 10 .cos37AC AC = +− °
2
10 .cos37 119 0AC AC °− =
(
)
2
2
5cos37 25cos 37 119 15,6( )
5cos37 25cos 37 119 7,6
AC n
AC l
= °+ °+
= °− °+
Vy
15, 6AC km
.
distance
Câu 4.
Trên ngn đi có mt cái tháp cao
100m
(hình v). Đnh tháp
B
và chân tháp
C
ln t nhìn đim
A
chân đi dưi các góc tương ng bng
30°
60°
so vi phương thng đng. Tính chiu cao
AH
ca
ngn đi
Câu 3
Câu 4
Li gii
T gi thiết suy ra:
120 ; 30 30ACB ABC BAC= ° = °⇒ = °
. Do đó, tam giác
ABC
cân ti
C
100AC BC⇒==
.
Trong tam giác vuông
AHC
:
sin .sin 30 50
AH
ACH AH AC m
AC
= = °=
.
distance
Câu 5.
Mt ngưi quan t đng cách mt cái tháp
10m
, nhìn thng cái tháp i mt góc
55
đưc phân
tích như trong hình. Tính chiu cao ca tháp.
0
10
10 m
h
0
45
.
Li gii
Gi
12
,hh
ln lưt là đ dài cnh đi dinc
00
45 ,10
.
1
10hm
=
( do tam giác vuông cân).
0
2
10.tan10 1,76hm=
.
12
11,76mhh h=+≈
.
distance
Câu 6.
T hai v t
A
B
ca mt tòa nhà, ngưi ta quan sát đnh
C
ca ngn núi. Biết rng đ cao
AB
bng
70
m
, phương nhìn
AC
to vi phương nm ngang góc
30°
. Phương nhìn
BC
to vi phương nm ngang
góc
15 30
°
. Khi đó chiu cao ca ngn núi so vi mt đt (làm tròn đến hàng đơn v) bng
Câu 5
Câu 6
.
135m
. .
133m
. .
136
m
. .
134
m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
30 ; 60CIK CAH BAC==°=°
;
180 150BIC CIK
= °− = °
.
180 14 30BCA BCI CBK BIC
= = °− = °
.
Trong tam giác
ABC
ta có:
.sin
sin sin sin
AB BC AB BAC
BC
BCA BAC BCA
= ⇒=
.
Trong tam giác
BCK
ta có:
.sin .sin
sin
sin
AB BAC CBK
CK BC CBK
BCA
= =
.
Vy đưng cao khi chóp là:
.sin .sin
135
sin
AB BAC CBK
CH CK KH CK AB AB m
BCA
=+ =+= +≈
.
distance
Câu 7.
Hai chiếc u thy cùng xut phát t v t
A
, đi thng theo haing to vi nhau mtc
60
. Tàu th
nht chy vi tc đ
20km/h
, tàu th hai chy vi tc đ
30km/h
. Hi sau
3
gi hai tàu cách nhau bao
nhiêu
km
?
.
10 7
. .
20 7
. .
30 7
. .
35 7
.
Li gii
Chn C
Ta có qung đưng tàu th nht đi đưc là
( )
11
20.3 60 kms vt= = =
.
Qung đưng tàu th hai đi đưc là
(
)
22
30.3 90 kms vt= = =
.
Áp dng đnh lý cosin cho tam giác
ABC
vi
B
là v trí tàu th nht chy đến sau
3
gi, nghĩa
1
60kmAB s= =
;
C
là v trí tàu th hai chy đến sau
3
gi, nghĩa là
2
90kmAC s= =
Ta có:
2 2 2 2 22 2
2 . .cos 60 90 2.60.90.cos60 6300BC AB AC AB AC BAC BC BC=+ ⇔=+ ⇔=
.
Vy khong cách hai tau sau
3
gi chy là
30 7
BC =
.
distance
Câu 8.
T v trí
A
ni ta quan sát mt cây cao.
60
°
A
B
C
Câu 7
Câu 8
Biết
4m
AH =
,
20mHB =
,
45BAC
°
=
. Tính chiu cao ca cây (làm tròn đến hàng phn mưi)
Li gii
Vì tam giác
AHB
vuông ti
H
nên ta
22
4 26AB AH HB
= +=
.
K
// ,AM HB
M BC
. Khi đó
20mAM =
,
4m
BM
=
và tam giác
ABM
vuông ti
M
. Suy ra
5
sin
26
AM
ABM
AB
= =
.
Áp dng đnh lý sin cho tam giác
ABC
, ta có
sin sin
BC AC
AB
=
.
Đặt
MC x=
, khi đó ta đưc
(
)
( )
2
22
26 400
4 20
24
sin 45 5
x
xx
x
AM
AB
°
+
++
= +=
2
30
24 400 9600 0
40
3
x
xx
x
=
⇔+−=
=
. Suy ra
40
.
3
MC x= =
Vy chiu cao ca cây bng
52
4 17,3.
3
BC x BC=+=
Cách 2 (Tính gn đúng chiu cao ca cây)
Vì tam giác
AHB
vuông ti
H
nên ta
22
4 26AB AH HB= +=
.
Ta có
5
sin 78,69 78,69 56,31
26
BH
BAH BAH ABC ACB
AB
° °°
==⇒⇒
.
Áp dng đnh lý sin cho tam giác
ABC
, ta có
sin sin
BC AB
AC
=
.
Suy ra
17,3BC
.
distance
20m
4m
x
20m
4m
A
H
B
C
M
Câu 9.
Hai chiếc xe ng xut phát v trí A, đi theo hai hưng to vi nhau mt góc
0
60
. Xe th nht chy vi
tc đ
30 /km h
, xe th hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hi sau 1h, khong cách gia 2 xe là bao nhiêu?
Li gii
Trong 1h, xe 1 đi đưc quãng đưng là
30AB km=
Trong 1h, xe 2 đi đưc quãng đưng là
40AC km=
Sau 1h khong cách gia 2 xe là
BC
:
222 0
2. . .cos60 1300
BC AB AC AB AC=+− =
10 13BC km⇒=
.
distance
Câu 10.
Mt tàu đánh cá xut phát t cng
,A
đi theo hưng
70SE°
vi vn tc
70
km/h. Đi đưc
90
phút t
động cơ ca tàu b hng nên tàu trôi t do theo hưng nam vi vn tc
8
km/h. Sau
2
gi k t khi đng
cơ b hng, tàu neo đu đưc vào mt hòn đo.
a) Tính khong cách t cng
A
ti đo nơi tàu neo đu.
b) Xác đnh hưng t cng
A
ti đo nơi tàu neo đu.
Li gii
a) Theo gi thiết ta có:
105 , 16 ,AB km BC km= =
Góc
70 , 20 160BAD ABD ABC= ° = °⇒ = °
Khong cách t
A
ti đo tàu neo đu bng đon
.AC
Áp dng đnh lý côsin ta có:
22
2..cosAC AB BC AB BC B= +−
22
105 16 2.105.16.cos160 120,16km
°
= +− =
b) Ta có
222
cos 0,999 2 37' 107 23'
2.
AB AC BC
A A NAC
AB AC
+−
= ≈° = °
. Vy hưng t cng
A
ti đo nơi tàu
neo đu là hưng Đông.
distance
Câu 11.
Đ tránh núi, đưng giao thông hin ti phi đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngn khong cách và tránh st l núi, ngưi ta d định làm đưng hm xuyên núi,
ni thng t
A
ti
D
. Hi đ dài đưng mi s gim bao nhiêu kilômét so vi đưng cũ?.
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Li gii
Dng
,CE BF
vuông góc vi
AD
.
Xét tam giác
CDE
vuông ti
E
45DC= = °
.sin 45 6 2 .DE CD km = °=
Xét tam giác
ABF
vuông ti
F
15B = °
( )
.sin15 2 6 2 2 .AF AB km = °=
Mt khác
6EF BC km= =
6 4 2 2 6 16,56 .AD DE EF FA k
m = ++=+ +
Vy đ dài đưng mi s gim
9, 44 km
so vi đưng cũ.
distance
Câu 12.
Khi khai qut mt ngôi m c, ni ta tìm đưc mt mnh ca 1 chiếc đĩa phng hình tròn b v. H
mun làm mt chiếc đĩa mi phng theo chiếc đĩa này. Hãy tìm bán kính ca chiếc đĩa hình tròn đó.
.
Li gii
Chúng ta ly 3 đim
A, B,C
trên cung tròn. Đặt
AB c, BC a, CA b= = =
.
Bài toán tr thành tìm
R
khi biết a, b, c. Ta có:
( )( )( ), ,
24 4
++
= = = ⇒=
a b c abc abc
S pp a p b p c p S R
RS
Cho hc sinh dùng thưc đo đc thc tế, ta có kết qu sau:
a 3,7 cm, b 7, 5 cm,c 4,3 cm. = = =
Ta có:
3,7 4,3 7,5
7,75( c
m)
22
++ + +
= = =
abc
p
T
Câu 12
44
4 ( )( )( )
3,7,4,3.7,5
5, 7 ( cm )
4 7,75(7,75 3,7)(7,75 4,3)(7,75 7,5)
= ⇒= =
−−
= =
−−−
abc abc abc
SR
RS
pp a p b p c
Vy bán kính chiếc đĩa là
5, 7 ( cm )
.
distance
Page 1
CHUYÊN Đ 5: BÀI TOÁN CHNG MINH CÁC ĐNG THC TRONG TAM
GIÁC
( Bài tp dành cho hc sinh lp 10 chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Cho tam giác
ABC
, có đoạn thng nối trung điểm
AB
BC
bng
3
, cnh
9AB =
60
o
ACB =
. Tính
cnh
BC
.
Câu 2.
Cho tam giác
ABC
M
trung điểm ca
BC
. Biết
5 13
3, 8, cos
26
AB BC AMB
= = =
. Tính độ dài cnh
AC
và góc ln nht ca tam giác
ABC
.
Câu 3.
Tam giác
ABC
22bca
+=
. Chng minh rng
a)
2sin sin sinA BC
= +
.
b)
211
a bc
h hh
= +
.
Câu 4.
Tam giác
ABC
2
bc a=
. Chng minh rng
a)
2
sin sin .sinA BC
=
.
b)
2
.
a
bc
hh h
=
.
Câu 5.
Chng minh rng trong mi tam giác ta đu có
( )
222 222
3
4
abc
mmm abc+ + = ++
.
Câu 6.
Gi là trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh
( )
2 2 2 222
1
3
GA GB GC a b c+ + = ++
.
u 7.
Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm hai đường chéo
,AC BD
. Chng minh
2222 22 2
4AB BC CD AD AC BD MN+++=++
.
Câu 8.
Cho tam giác
ABC
, chng minh
a)
222
cot
4
bca
A
S
+−
=
.
b)
222
cot cot cot
4
abc
ABC
S
++
++=
.
Câu 9.
Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
, ta có
a)
( )
22
cos cosb c ab C c B−=
.
b)
( )
( )
22
cos cos cosb c A ac C b B−=
.
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 1
Câu 1
Page 2
Câu 10.
Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
, ta có có
a)
cot cot
22
BC
ar

= +


.
b)
2 sin sin
a
h RBC=
.
Câu 11.
Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
, ta có
2
2 sin sin sinS R ABC=
.
Câu 12.
Tam giác
ABC
22
bca+=
. Chng minh rng
a)
2sin sin sinA BC= +
.
b)
211
a bc
h hh
= +
.
Câu 13.
Cho t giác
ABCD
ni tiếp được và có các cnh
,,,abc d
. Chng minh rng din tích t giác đó đưc tính
theo công thc sau
( )( )( )( )
S ppa pbpc pd= −−
, trong đó
p
là na chu vi t giác.
Câu 14.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, đng dng vi tam giác
ABC
′′
. Gi
,,a BC b AC a AB
′′′′′′
= = =
a
h
đường cao h t
A
ca tam giác
ABC
′′
. Chng minh rng:
a)
aa bb cc
′′
= +⋅
b)
1 11
aa
bb cc
hh
= +
′′
⋅⋅
.
Câu 15.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
d
là đường phân giác ca góc
A
. Chng minh rng:
a)
2
bc
d
bc
=
+
b)
( )
1
2
r bca= +−
.
Câu 16.
Tam giác
ABC
1
b
c
m
c
bm
=
. Chng minh rng
2cot cot cotABC= +
.
Câu 17.
Cho tam giác nhn
ABC
có các cnh
,,abc
và din tích
S
. Trên ba cnh v phía ngoài ca tam giác đó
dng các tam giác vuông cân
(
, , ,,A BC B AC C AB A B C
′′
lần lượt đnh ). Chng minh rng
2 2 2 222
6AB BC CA a b c S
′′
+ + =+++
.
Câu 18.
Cho đim
D
nm trong tam giác
ABC
sao cho
DAB DBC DCA
ϕ
= = =
. Chng minh rng
a)
3
sin sin( ) sin( ) sin( )ABC
ϕ ϕϕϕ
= −⋅ −⋅
;
b)
cot cot cot cotABC
ϕ
=++
.
Câu 19.
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Page 3
Trong mi tam giác
ABC
chng minh rng
222
cot cot cot
4
abc
ABC
S
++
++=
(Vi
,,abc
lần lượt đ
dài các cnh
,,
BC AC AB
S
là din tích tam giác).
Câu 20.
Cho hai tam giác
ABC
. Chng minh rng điu kin cn đ để hai trung tuyến k t
B
C
vuông góc
vi nhau là
22 2
5bc a
+=
.
Câu 21.
Cho tam giác
ABC
. Chng minh:
a) Góc
A
nhn
2 22
abc
<+
;
b) Góc
A
2 22
abc
>+
;
c) Góc
A
vuông
2 22
abc= +
;.
Câu 22.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
3 33
abc= +
. Chng minh tam giác có ba c nhn.
Câu 23.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
. Chng minh
ABC
là tam giác nhn.
Câu 24.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
sin 2sin cosA BC=
. Chng minh
ABC
là tam giác cân.
Câu 25.
Cho tam giác
ABC
có cnh
2 3, 2, 30a bC
= = = °
. Chng minh
ABC
là tam giác cân. Tính din tích
và chiu cao
a
h
ca tam giác.
Câu 26.
Xét dng tam giác
ABC
tho mãn
22
1 cos 2
sin
4
B ac
B
ac
++
=
.
Câu 27.
Cho tam giác
ABC
có chiu cao
( )
a
h pp a=
.Chng minh
ABC
là tam giác cân.
Câu 28.
Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
khi và ch khi
2 22
5
a bc
mmm= +
.
Câu 29.
Cho tam giác
ABC
bán kính đường tròn ni tiếp bng
r
các bán kính đường tròn bàng tiếp các góc
,,ABC
tương ng bng
,,
abc
rrr
. Chng minh rng nếu
abc
rrrr=−−
thì góc
A
là góc vuông.
Câu 30.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
333
2
abc
c
abc
+−
=
+−
. Chng minh góc
60C = °
.
Câu 31.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
( )
4 2224224
20c abcaabc + ++ +=
. Chng minh tam giác
ABC
có góc
60
°
hoc
120
°
.
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Page 4
Câu 32.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
(
)
2 cos cos cos
abc a Ab Bc C
++= + +
. Chng minh tam giác
ABC
đều.
Câu 33.
Cho tam giác
ABC
53
60 , 10,
3
A ar=°= =
. Chng minh tam giác
ABC
đều.
u 34.
Xét tam giác
ABC
tha mãn
333
2
acb
b
acb
+−
=
+−
3
sin .sin .
4
AC=
.
Câu 35.
Chứng minh điều kin cần và đủ để tam giác
ABC
đều là
9
.
2
abc
mmm R++=
.
Câu 36.
Cho tam giác
ABC
tha mãn
sin 2sin cos .C BA=
Chng minh rng tam giác
ABC
cân.
Câu 37.
Cho tam giác
ABC
tha mãn
sin sin
sin .
cos cos
BC
A
BC
+
=
+
Chng minh rng tam giác
ABC
vuông.
Câu 38.
Nhn dng tam giác
ABC
trong các trường hp sau:
a)
sin sin sin .
abc
a Ab Bc C h h h+ + =++
b)
( )
22
22
22
cos cos 1
cot cot .
sin sin 2
AB
AB
AB
+
= +
+
.
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
BÀI TOÁN CHNG MINH CÁC ĐNG THC TRONG TAM GIÁC
( Bài tp dành cho hc sinh lp 10 chinh phc 8+, 9+)
Câu 1.
Cho tam giác
ABC
, có đon thng ni trung đim
AB
BC
bng
3
, cnh
9AB =
60
o
ACB =
. Tính
cnh
BC
.
Li gii.
Đặt
,0BC x x= >
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
AB
BC
.
Ta có
36MN AC=⇒=
. Theo đnh lí cô-sin ta có
( )
222 2
1
2. . .cos 81 36 12 . 3 1 6
2
AB CA CB CA CB C x x BC x= + =+− == +
.
distance
u 2.
Cho tam giác
ABC
M
là trung đim ca
BC
. Biết
5 13
3, 8, cos
26
AB BC AMB= = =
. Tính đ dài cnh
AC
và góc ln nht ca tam giác
ABC
.
Li gii.
Ta có
84BC BM=⇒=
. Đt
AM x=
Theo đnh lí cô-sin ta có
2 22
cos
2.
AM BM AB
AMB
AM AB
+−
=
.
Suy ra
2
2
5 13 16 9
13 20 13 91 0
26 8
x
xx
x
+−
= +=
13x⇔=
hoc
7 13
13
x =
Theo công thc tính đưng trung tuyến ta có
( )
22 2
2
2
2.
AB AC BC
AM
AB AC
+−
=
* Nếu
( )
2 22
23 8
13 13 7
4
AC
x AC
+−
= ⇒= =
Ta có
BC AC AB>>
góc
A
ln nht.
Theo đnh lí cô-sin ta có
222
1
cos
2. 7
AB AC BC
A
AB AC
+−
= =
Suy ra
98 12
o
A
Câu 2
Câu 1
Câu 1
* Nếu
(
)
2 22
23 8
7 13 49 397
13 13 4 13
AC
x AC
+−
= ⇒= =
Ta có
BC AC AB>>
góc
A
ln nht.
Theo đnh lí cô-sin ta có
222
53
cos
2.
5161
AB AC BC
A
AB AC
+−
= =
Suy ra
137 32
o
A
.
distance
Câu 3.
Tam giác
ABC
22bca+=
. Chng minh rng
a)
2sin sin sinA BC= +
.
b)
211
a bc
h hh
= +
.
Li gii.
a) Theo đnh lí sin ta có
2
2sin sin sin
sin sin sin sin sin sin sin sin
a b c a bc a
A BC
A B C A BC BC
+
==⇒= = =+
++
Cách khác:
2 sin , 2 sin , 2 sina R Ab R Bc R C
= = =
Nên
2 2 sin 2 sin 2.2 sin sin sin 2sinbc a R B R C R A B C A+= + = + =
b) Ta có
111 1 1 1
... ; ;
222 2 2 2
abc
abc
ab c
S ah bh ch
h Sh Sh S
= = = ⇒= = =
Do đó
(
)
1 1 1 1 11 1 1 2
... ; 2
222 2 2 2
abc
a bc a
a
S ah bh ch b c a
h Sh h S S h
= = = = + = += =
.
distance
Câu 4.
Tam giác
ABC
2
bc a=
. Chng minh rng
a)
2
sin sin .sinA BC=
.
b)
2
.
a
bc
hh h=
.
Li gii.
a) Theo gi thiết ta có
2
a bc
=
Thay
2 sin , 2 sin , 2 sina R Ab R Bc R C= = =
vào h thc trên ta đưc
22 2
4 sin 2 sin .2 sin sin sin .sinR A R BR C A B C= ⇒=
b) Ta có
22
2 . . . . ..
a
a b c bc
S ah bh ch a h bh ch===⇒=
Theo gi thiết
2
a bc=
nên suy ra
2
.
a
bc
h hh=
.
distance
Câu 5.
Chng minh rng trong mi tam giác ta đu có
( )
222 222
3
4
abc
mmm abc+ + = ++
.
Li gii.
Áp dng đnh lí trung tuyến trong tam giác ta có
( )
22 2
2
2
4
a
bc a
m
+−
=
;
( )
22 2
2
2
4
b
ac b
m
+−
=
;
( )
22 2
2
2
4
c
ab a
m
+−
=
T đó suy ra
( )
222 222
3
4
abc
mmm abc+ + = ++
.
distance
Câu 6.
Gi là trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh
( )
2 2 2 222
1
3
GA GB GC a b c+ + = ++
.
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Li gii.
Theo tính cht ca trng tâm, ta có
222
;;
333
ab c
GA m GB m GC m= = =
Nên
( )
222
2 2 2 222
2 2 24
3 3 39
a b c abc
GA GB GC m m m m m m
 
+ + = + + = ++
 
 
( )
22 2 22 2 22 2
222
41
92424243
bc a ac b ab c
abc

+++
= + + = ++


.
distance
Câu 7.
Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
ln t trung đim hai đưng chéo
,
AC BD
. Chng minh
2222 22 2
4AB BC CD AD AC BD MN+++=++
.
Li gii.
Trong tam giác
,ABD CBD
, ta có
2
22 2
2
2
BD
AB AD AN+= +
2
22 2
2
2
BD
CB CD CN
+= +
Vy nên
(
)
2222 22 2
2AB BC C D DA AN CN BD
+++= + +
M
là trung đim ca
AC
nên
2
22 2
2
2
AC
NA NC MN+= +
Do đó
2
2222 2 2 22 2
22 4
2
AC
AB BC CD DA MN BD AC BD MN

+++= + +=++


.
Câu 7
distance
Câu 8.
Cho tam giác
ABC
, chng minh
a)
222
cot
4
bca
A
S
+−
=
.
b)
222
cot cot cot
4
abc
ABC
S
++
++=
.
Li gii.
Áp dng định lí sin và công thc din tích, ta
a) Ta có
222 22 2 22 2
cos
cot :
sin 2 2 2 4
Abca a bca bca
AR
A bc R abc S
+− +− +−
= = = =
.
b) Tương t
222
cot
4
acb
B
S
+−
=
2 22
cot
4
bac
C
S
+−
=
nên
222 222 222 222
cot cot cot
4444
cba acb abc abc
ABC
SSS S
+− + +− ++
++= + + =
.
distance
Câu 9.
Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
, ta có
a)
( )
22
cos cosb c ab C c B−=
.
b)
( )
( )
22
cos cos cosb c A ac C b B−=
.
Li gii.
a) Ta có
2 22
2 cosb a c ac B=+−
2 22
2 cosc a b ab C=+−
Suy ra
( )
22 22
2 cos cosb c c b ab C c B=−+
( )
( )
22
2 2 cos cosb c ab C c B −=
( )
22
cos cos
b c ab C c B−=
b) Ta có
( )
( ) ( )
222 222
22
cos cos
22
ca b c ba c b
b c ac C b B a
ab ac

+ +−

−= =


( ) ( )
222 222
22
ca b c ba c b
bc
+ +−
=
(
) ( )
22 2 2 22 2 2
2
ca b c ba c b
bc
+ +−
=
( )( )
( )
2222 2
22
cos
2
bcbca
bc A
bc
+−
= =
.
distance
Câu 10.
Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
, ta có có
a)
cot cot
22
BC
ar

= +


.
b)
2 sin sin
a
h RBC=
.
Li gii.
a) Xét hai tam giác vuông
,IEB IEC
.
Ta có
cot cot
22
B BE B
BE r
r
=⇒=
,
cot cot
22
C BE C
CE r
r
=⇒=
Do đó
cot cot
22
BC
a BC BE EC r

==+= +


b) Ta có
11
. sin
22
a
S a h bc A= =
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Suy ra
11
.2 sin . .2 sin .2 sin .sin 2 sin sin
22
aa
RAh RBRC Ah RBC= ⇒=
.
distance
Câu 11.
Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
, ta có
2
2 sin sin sinS R ABC=
.
Li gii.
Dùng đnh lý din tích, đnh lí sin ta có
2
2 sin 2 sin 2 sin
2 sin sin sin
44
abc R A R B R C
S R ABC
RR
= = =
distance
Câu 12.
Tam giác
ABC
22bca+=
. Chng minh rng
a)
2sin sin sin
A BC
= +
.
b)
211
a bc
h hh
= +
.
Li gii.
a) Theo đnh lí sin ta có
2
2sin sin sin
sin sin sin sin sin sin sin sin
a b c a bc a
A BC
A B C A BC BC
+
==⇒= = =+
++
Cách khác:
2 sin , 2 sin , 2 sina R Ab R Bc R C= = =
Nên
2 2 sin 2 sin 2.2 sin sin sin 2sinbc a R B R C R A B C A+= + = + =
b) Ta có
111 1 1 1
... ; ;
222 2 2 2
abc
abc
ab c
S ah bh ch
h Sh Sh S
= = = ⇒= = =
Do đó
( )
1 1 1 1 11 1 1 2
... ; 2
222 2 2 2
abc
a bc a
a
S ah bh ch b c a
h Sh h S S h
= = = = + = += =
.
distance
Câu 13.
Cho t giác
ABCD
ni tiếp đưc và có các cnh
,,,abcd
. Chng minh rng din tích t giác đó đưcnh
theo công thc sau
( )( )
( )( )
S ppa pb pc pd= −−
, trong đó
p
là na chu vi t giác.
Li gii
Gi s
ABCD
là t giác ni tiếp vi đ dài cnh
,,,
abcd
.
Khi đó
180AC+= °
nên
sin sin ;cos cosC AC A= =
.
Ta có
11
sin sin
22
ABD CDB
S S S ad A bc C=+= +
.
Vy
( )
2 sinS ad bc A= +
, suy ra
2
sin
S
A
ad bc
=
+
.
Mt khác, xét các tam giác
ABD
BCD
2 2 2 22 22
2 cos 2 cos 2 cos .=+ =+− =++BD a d ad A b c bc C b c bc A
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Suy ra
(
)
2 222
2 cosa d b c ad bc A+−−= +
nên
(
)
2 222
cos
2
adbc
A
ad bc
+−−
=
+
.
Do
22
cos sin 1
AA+=
nên
( )
( )
2
2 2 222
16 4S a d b c ad bc
+ +−− = +
.
Suy ra
( )
(
)(
)
2
2 2 2 222
2 222 2 222
22 2 2
16 [2( )]
22 22
( )( ) ( )( )
()()()()
(2 2 )(2 2 )(2 2 )(2 2 )
16( )( )( )( )
S ad bc a d b c
ad bc a d b c ad bc a d b c
ad bc bc ad
adbcadbcbcadbcad
pcpbpdpa
papbpcpd
= + + −−
= +++ +−++

= + −− +

= + + + + ++ +−+
=−−
= −−
.
distance
Câu 14.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, đng dng vi tam giác
ABC
′′
. Gi
,,a BC b AC a AB
′′′′′′
= = =
a
h
là
đưng cao h t
A
ca tam giác
ABC
′′
. Chng minh rng:
a)
aa bb cc
′′
= +⋅
b)
1 11
aa
bb cc
hh
= +
′′
⋅⋅
.
Li gii
a) Theo gi thiết đng dng ca hai tam giác vuông ta có
abc
k
abc
= = =
′′
.
Suy ra
2
a ka aa ka
′′
=⋅ ⇒⋅ =⋅
, tương t
22
,bb kb cc kc
′′
= ⋅=
.
b) Ta có
2 2 22 2
1 1 1 1 11 1 11 1 1
a aa aa
bb cc kb kc kb c kh khh hh
′′

+ = + = + =⋅= =

⋅⋅

.
distance
Câu 15.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
d
là đưng phân giác ca góc
A
. Chng minh rng:
a)
2bc
d
bc
=
+
b)
( )
1
2
r bca= +−
.
Li gii
a) Ta có:
11 1
sin 45 sin 45
22 2
ABC ABD ACD
S S S bc dc db
°°
=+⇔= +
12
()sin45()
2
bc
bc db c db c d
bc
°
= + = + ⇔=
+
b) Ta có
(
)
( )
22
22
2 11
22
S bc
S pr r bc b c bca
abc
bc b c
= = = = +− + = +−
++
++ +
.
distance
Câu 16.
Tam giác
ABC
1
b
c
m
c
bm
=
. Chng minh rng
2cot cot cotA BC= +
.
Li gii
Ta có:
2cot cot cotA BC= +
222 222 222
2
bca acb abc
RRR
abc abc abc
+− +− +
⇔⋅ = +
22 2
2bc a+=
Câu 14
Câu 15
Câu 16
T gi thiết suy ra
22 22
cb
cm bm=
. Do đó
222 22 2
22
24 24
ba c ca b
cb

++
−=


.
Suy ra
( )
22 22 4 22 22 4 4 4 2 2 2
22 22 2bc ac c bc ab b b c a b c+ −= + −=
22 2 22
2 ( 0)
b c a do b c+= −≠
T đó ta có điu phi chng minh.
distance
Câu 17.
Cho tam giác nhn
ABC
có các cnh
,,abc
và din tích
S
. Trên ba cnh v phía ngoài ca tam giác đó
dng các tam giác vuông cân
(
, , ,,A BC B AC C AB A B C
′′
ln t đnh ). Chng minh rng
2 2 2 222
6
AB BC CA a b c S
′′
+ + =+++
.
Li gii
Ta có
22
, , 90
22
bc
AB AC B AC A
′′
= = =
.
Trong tam giác
AB C
′′
, ta
22 22
2 22
2 cos sin 2
22
bc bc
B C AB AC AB AC B AC bc A S
′′
++
= + ⋅⋅ = + = +
Tương t
22
2
2
2
bc
AB S
+
′′
= +
.
T đó suy ra
2 2 2 222
6AB BC CA a b c S
′′
+ + =+++
.
distance
Câu 18.
Cho đim
D
nm trong tam giác
ABC
sao cho
DAB DBC DCA
ϕ
= = =
. Chng minh rng
a)
3
sin sin( ) sin( ) sin( )ABC
ϕ ϕϕϕ
= −⋅ −⋅
;
b)
cot cot cot cotABC
ϕ
=++
.
Li gii
a) Theo đnh lý sin, trong các tam giác
, , ABD BCD ACD
. Ta có:
;;
sin sin( ) sin sin( ) sin sin( )
BD AD CD BD AD CD
BC A
ϕ ϕϕ ϕϕ ϕ
= = =
−−
T đó ta đưc
3
sin sin( ) sin( ) sin( )
AD BD CD AD BD CD
ABC
ϕ ϕϕϕ
⋅⋅ ⋅⋅
=
−⋅ −⋅
.
Suy ra điu phi chng minh.
b) Áp dng đnh lý cosin vào tam giác
DAB
, ta có
222
2 cosBD AB AD AB AD
ϕ
= + ⋅⋅
1
sin
2
ABD
AB AD S
ϕ
⋅⋅ =
T đó suy ra
222
4 cot
DAB
BD AB AD S
ϕ
=+−
.
Tương t
2 22
4 cot
DBC
CD BC BD S
ϕ
=+−
2 22
4 cot
DCA
AD AC CD S
ϕ
=+−
.
Cng vế theo vế, chú ý rng tng din tích ba tam giác nh bng din tích
S
ca tam giác
ABC
, ta đưc
Câu 17
Câu 18
222 222
cot
4
abc abc
R
S abc
ϕ
++ ++
= =
222
cot cot cot
abc
ABC R
abc
++
++=
nên ta suy ra đng thc cn chng minh.
distance
Câu 19.
Trong mi tam giác
ABC
chng minh rng
222
cot cot cot
4
abc
ABC
S
++
++=
(Vi
,,abc
ln t là đ
dài các cnh
,,BC AC AB
S
là din tích tam giác).
Li gii
T gi thiết ta có
( ) ( ) (
)
(
)
222 222 222
222 222 222
222
222
cos cos cosC
cot cot cot
sin sin sin
222
222
222
222
1
do
4 44
AB
ABC
ABC
bca acb abc
abc
bc ac ab
RRR
Rb c a Ra c b Ra b c
bca acb abc
Rabc
a b c abc R
S
abc S R abc S
++= + +
+− +− +
=++
⋅⋅⋅
+− +− +
=++
++
++

= = =⇒=


.
distance
Câu 20.
Cho hai tam giác
ABC
. Chng minh rng điu kin cn và đ để hai trung tuyến k t
B
C
vuông góc
vi nhau là
22 2
5bc a+=
.
Li gii
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Khi đó hai trung tuyến k t
B
C
vuông góc vi nhau khi và ch khi
GBC
vuông ti
G
.
22
222 2
22
33
bc
GB GC BC m m a

⇔+= + =


(*)
Mt khác theo công thc đưng trung tuyến, ta có:
( ) ( )
22 2 22 2
22
22
,
44
bc
ac b ab c
mm
+− +
= =
.
Suy ra
( )
( ) ( )
22 2 22 2
22 2 2
22
44
(*)
9 94 4
bc
ac b ab c
mm a a

+− +

+= + =


222 2 22 2
49 5abc a bc a ++= +=
.
distance
Câu 21.
Cho tam giác
ABC
. Chng minh:
a) Góc
A
nhn
2 22
abc<+
;
b) Góc
A
2 22
abc>+
;
c) Góc
A
vuông
;.
Li gii
a) Góc
A
nhn
222
2 22
cos 0 0
2
bca
A abc
bc
+−
>⇔ >⇔ < +
;
b) Góc
A
222
2 22
cos 0 0
2
bca
A abc
bc
+−
<⇔ <⇔ > +
;
Câu 19
Câu 20
Câu 21
c) Góc
A
vuông
222
2 22
cos 0 0
2
bca
A abc
bc
+−
= =⇔=+
.
distance
Câu 22.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
3 33
abc= +
. Chng minh tam giác có ba góc nhn.
Li gii
Ta có
3 33
abc
= +
nên
a
là cnh ln nht, suy ra
A
là góc ln nht.
Ta chng minh góc
A
nhn là đ. Tht vy, ta có:
( )
3 33 2 2 2 2 22 2 22
cos 0abcbbcc abac abc a bc A=+=⋅+⋅<⋅+= + <+ >
Vy ta suy ra góc
A
nhn, dn đến tam giác có ba góc nhn.
distance
Câu 23.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
. Chng minh
ABC
là tam giác nhn.
Li gii
Ta có
4 44
abc= +
nên
a
là cnh ln nht, suy ra
A
là góc ln nht.
Ta chng minh góc
A
nhn là đ. Tht vy, ta có:
( ) ( )
22
4 2 2 22 244 2 2 22
2 cos 0a bc bc bc bc abc A=+= + < + <+⇒ >
Vy ta suy ra góc
A
nhn, dn đến
ABC
là tam giác nhn.
distance
Câu 24.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
sin 2sin cos
A BC=
. Chng minh
ABC
là tam giác cân.
Li gii
Ta có
222
sin 2sin cos 2
222
a ba b c
A BC
R R ab
+−
= =⋅⋅
2 222 2 2
aabcbcbc = + = ⇔=
Vy
ABC
là tam giác cân ti
A
.
distance
Câu 25.
Cho tam giác
ABC
có cnh
2 3, 2, 30a bC= = = °
. Chng minh
ABC
là tam giác cân. Tính din tích và
chiu cao
a
h
ca tam giác.
Li gii
Theo đnh lý cosin ta có
2 22
3
2 cos 12 4 2 2 3 2 4
2
c a b ab C= + = +−⋅ =
Do đó
2cb= =
nên tam giác
ABC
cân ti
A
có góc
30BC= = °
.
Ta có
1 1 1 2 23
sin 2 3 2 3, 1
222
23
ABC a
S
S ac B h
a
= = ⋅⋅ ⋅⋅ = = = =
.
distance
Câu 26.
Xét dng tam giác
ABC
tho mãn
22
1 cos 2
sin
4
B ac
B
ac
++
=
.
Li gii
Ta có:
22
2 22
22
1 cos 2 (1 cos ) (2 )
sin sin 4
4
B ac B ac
B B ac
ac
+ ++ +
=⇔=
1 cos 2 1 cos 2
11
1 cos 2 1 cos 2
B ac B ac
B ac B ac
+ ++ +
= −=
−−
2 2222 222
2 cosac Bc acbc abb ab = + = = = ⇔=
Vy tam giác
ABC
cân ti
C
.
distance
Câu 27.
Cho tam giác
ABC
có chiu cao
( )
a
h pp a=
.Chng minh
ABC
là tam giác cân.
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Li gii
Ta có
1
( )( )( )
2
a
S ah pp a p b p c= ⋅=
nên
( ) 2 ( )( )( ) ( ) 2 ( )( )
a
h pp a pp a p b p c a pp a p b p c a= −= −=
Áp dng bt đng thc Cô-si, ta
( )
(
) (
) ( )
22
pb pc pb pc pbc a
+ = −−=
.
Do đó du đng thc xy ra nên
pb pc b c= −⇔=
.
Vy tam giác
ABC
cân ti
A
.
distance
Câu 28.
Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
khi và ch khi
2 22
5
a bc
mmm= +
.
Li gii
Áp dng đnh lý trung tuyến ta có:
22 2 22 2 22 2
2 22
55
24 2424
a bc
bc a ac b ab c
mmm

+ ++
= + = −+


( ) ( ) ( )
2 2 2 22 2 22 2
52 2 5 2 2b c a ac b ab c + = + −+ +
2 2 2 22 2
999b c a bc a
+ = ⇒+=
Vy
ABC
là tam giác vuông ti
A
.
distance
Câu 29.
Cho tam giác
ABC
có bán kính đưng tròn ni tiếp bng
r
và các bán kính đưng tròn bàng tiếp các góc
,,ABC
tương ng bng
,,
abc
rrr
. Chng minh rng nếu
abc
rrrr=−−
thì góc
A
là góc vuông.
Li gii
Ta có
a
S
r
pa
=
, tương t
b
S
r
pb
=
,
c
S
r
pc
=
.
Mt khác t công thc din tích có
S
r
p
=
.
T gi thiết suy ra
1 1 1 1 2( )
( ) ( )( )
a p bc
pa p pb pc ppa pbpc
−+
−= + =
−−
.
2 ( ) ( ) ( )( )p bc a ppa pbpc−+= =
;
() () ()
2
bca
pa p p c bc bc p b c a b c a
++
= + = +− = +−
22 222 2 22
2() 0
bcbc a bca a bc =+ +−= =+
Theo đnh lý Pitago ta
90A = °
.
distance
Câu 30.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
333
2
abc
c
abc
+−
=
+−
. Chng minh góc
60C = °
.
Li gii
Ta có
333
2 333 23
()
abc
c a b c a bc c
abc
+−
=+−=+
+−
Suy ra
33 2 2 2 2
()a b a b c a ab b c+=+ +=
2 2 22
1
2 cos cos 60
2
a ab b a b ab C C C
°
+ = + =⇒=
T đó ta có điu phi chng minh.
distance
Câu 31.
Cho tam gc
ABC
tho mãn
( )
4 2224224
20c abcaabc + ++ +=
. Chng minh tam giác
ABC
có góc
60°
hoc
120°
.
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Li gii
Xét đng thc đã cho là phương trình bc 2 theo
2
tc=
.
Ta có:
(
) ( )
2
2 2 4 22 4 22
a b a ab c ab
=+ −+ +=
.
Do đó
2 22 22 22
2 cos 2c a b ab a b ab C a b ab= ++ =
.
Suy ra
1
cos 60
2
CC=±⇒ = °
hay
120°
.
distance
Câu 32.
Cho tam giác
ABC
tho mãn
( )
2 cos cos cosabc a Ab Bc C++= + +
. Chng minh tam giác
ABC
đều.
Li gii
Ta có
cos cos , cos cos , cos cosab Cc Bbc Aa Cca Bb A=+=+=+
nên điu kin đã choơng đương vi
( )(cos cos ) ( )(cos cos ) ( )(cos cos ) 0ab A B bc B C ca C A + +− =
.
Ta chng minh
( )(cos cos ) 0
ab A B −≤
, du “=” khi
ab=
.
Xét
ab=
thì bt đng thc đúng.
Xét
ab>
thì
cos cos ( )(cos cos ) 0A B A B ab A B>⇒ < <
.
Xét
ab<
thì
cos cos ( )(cos cos ) 0A B A B ab A B<⇒ > <
.
Tương t thì
( )(cos cos ) 0
bc B C
−≤
( )(cos cos ) 0ca C a −≤
.
Do đó du đng thc đng thi xy ra nên
abc= =
. Vy tam giác
ABC
đều.
distance
Câu 33.
Cho tam giác
ABC
53
60 , 10,
3
A ar=°= =
. Chng minh tam giác
ABC
đều.
Li gii
Gi
,,
MNP
ln lưt là các tiếp đim ca
,,BC CA CA
vi đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
Ta có
cot 30 5 10
AP AN r BP NC BM MC a
°
== = += +==
.
T đó ta có
( ) ( ) 10 hay 20b AN c AP b c + = +=
.
Theo đnh lý cô-sin ta có
2 22 2 2
2 cos60 hay ( ) 2
a b c bc a b c bc bc
°
=+− =+
.
Suy ra
22 2 2
( ) 20 10
100
33
bc a
bc
+−
= = =
.
20bc+=
nên
,
bc
là nghim ca phương trình bc hai
2
20 100 0xx
+=
.
Phương trình này có nghim kép
10bc= =
nên
ABC
là tam giác đu.
distance
Câu 34.
Xét tam giác
ABC
tha mãn
333
2
acb
b
acb
+−
=
+−
3
sin .sin .
4
AC=
.
Li gii
Ta có
333
2 333 23
() .
acb
b a c b a cb b
acb
+−
= +−=+
+−
33 2 2 2 2
() .a c a c b a ac c b+=+ +=
2 2 22
1
2 cos cos 60
2
a ac c a c ac B B B + = + =⇒=°
Do đó
2
33
sin sin
24
BB=⇒=
n
2
2
3
sin .sin sin
4 22 2
ac b
AC B
RR R

== ⇒⋅=


2 22 22
2 cosac b ac a c ac B a c ac = =+− =+−
( )
2
22
2 0 0.aaccacac + = =⇒=
Vy
ABC
là tam giác cân và có góc
60°
nên là tam giác đu.
distance
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35.
Chng minh điu kin cn và đ để tam giác
ABC
đều là
9
.
2
abc
mmm R++=
.
Li gii
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
M
là mt đim tùy ý.
Ta có
( ) ( ) ( )
22 2
22 2
MA MB MC GA GM GB GM GC GM++=−+−+
     
( )
22 2 2
32GA GB GC GM GM GA GB GC= + + + ++
   
22 2 2 22 2
33 .GA GB GC GM GM GA GB GC=+++ + ≥++

Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 222
2 22
3 0.
xyz x y z xy yz zx
++ + + + +
Áp dng bt đng thc va chng minh, vi mi đim
M
, ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
22 2 2 2 2
9 9 27
3
44 4
abc
m m m GA GB GC GA GB GC MA MB MC+ + = + + ≤⋅ + + + +
Thay
M
bi tâm
O
ca đưng tròn ngoi tiếp, ta đưc
( )
2
22
27 81
3.
44
abc
mmm R R++ =
Suy ra
9
.
2
abc
mmm R++
Vy nếu
ABC
là tam giác đu thì có
9
.
2
abc
mmm R++=
(1)
Ngưc li nếu gi s tam giác
ABC
tha mãn điu kin (1). Thay đim
M
bng tâm
O
ca đưng tròn
ngoi tiếp
ABC
, ta có
( )
2 222 2
4
3 3.
9
abc
R m m m OG= ++ +
Suy ra
( )
(
)
2
2 222 2 2
81 81 81
3.
4 44
a b c abc
R m m m OG m m m OG= + + + ++ +
Do đó
22 22
81 81 81
0
444
R R OG OG + ⇒=
hay
.OG
Vy
ABC
là tam giác đu.
distance
Câu 36.
Cho tam giác
ABC
tha mãn
sin 2sin cos .C BA=
Chng minh rng tam giác
ABC
cân.
Li gii
Áp dng đnh lí cô-sin và sin ta có
222
2 222
sin 2sin cos 2 .
222
c bb c a
C B A c b c a ab
R R bc
+−
= = = + ⇔=
Suy ra tam giác
ABC
cân ti đnh
.
C
.
distance
Câu 37.
Cho tam giác
ABC
tha mãn
sin sin
sin .
cos cos
BC
A
BC
+
=
+
Chng minh rng tam giác
ABC
vuông.
Li gii
Ta có
( )
sin sin
sin sin cos cos sin sin
cos cos
BC
A AB C B C
BC
+
= +=+
+
2 22 222
22 2 2
acab abc bc
R ca a b R

+ +− +
+=


(
) ( )
2 22 222 2 2
22
bcab cabc bc cb + + +− = +
332 2 2 2
0b c bc bc ab ac+++−−=
( )
( )
( )
22 2 22 2
0.bcb c abc b c a+ + +=+=
Vy tam giác
ABC
vuông ti
A
.
Câu 35
Câu 36
Câu 37
distance
Câu 38.
Nhn dng tam giác
ABC
trong các trưng hp sau:
a)
sin sin sin .
abc
a Ab Bc C h h h+ + =++
b)
(
)
22
22
22
cos cos 1
cot cot .
sin sin 2
AB
AB
AB
+
= +
+
.
Li gii
a) Áp dng công thc din tích ta có
11
sin
22
a
S bc A ah= =
suy ra
sin sin sin
abc
a Ab Bc C h h h+ + =++
2 2 2222S S S SSS
abc
bc ca ab a b c
⋅+⋅+=++
222
a b c ab bc ca++= ++
( ) ( ) ( )
222
0.ab bc ca a b c + + =⇔==
Vy tam giác
ABC
đều.
b) Ta có
(
)
22
22
22
cos cos 1
cot cot
sin sin 2
AB
AB
AB
+
= +
+
(
)
2 222
22
22
cos cos sin sin 1
cot 1 cot 1
sin sin 2
A BAB
AB
AB
+++
= ++ +
+
22 2 2
2 11 1
sin sin 2 sin sinAB A B

⇔=+

+

( )
2
2 2 22
sin sin 4sin sinA B AB⇔+ =
22
22
sin sin .
22
ab
A B ab
RR

= = ⇔=


Vy tam giác
ABC
cân ti
.C
distance
Câu 38
CHUYÊN ĐỀ 6.0. BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ VECTƠ
(Dành cho học sinh muốn chinh phc điểm 8+, 9+)
Câu 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên các đoạn thẳng
,DC AB
theo thứ tự lấy c điểm
,MN
sao cho
DM BN=
. Gọi
P
giao điểm của
,AM DB
Q
giao điểm của
,CN DB
. Khẳng định
nào đúng?
.
DP QB=
 
. .
MQ NP=
 
. .
PQ MN=
 
. .
MN AC=
 
.
Câu 2: Cho hình vuông ABCD m O cnh a. Gi M là trung điểm của AB, N là đim đi xng vi C
qua
.D
Hãy tính độ dài của vectơ
MN

.
.
15
2
a
MN =

.
5
3
a
MN =

.
13
2
a
MN =

.
5
4
a
MN =

Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên các đon thng
DC
,
AB
theo thứ tự lấy các đim
M
,
N
sao cho
DM BN=
. Gi
P
giao đim ca
AM
,
DB
Q
giao đim ca
CN
,
DB
. Chứng
minh rằng
AM NC=
 
DB QB=
 
.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
và
ABEF
vi
,,ADF
không thẳng hàng. Dng các vectơ
EH

FG

bằng vectơ
AD

. Chứng minh tứ giác
CDGH
là hình bình hành.
Câu 5: Cho ngũ giác đều
ABCDE
tâm
O
. Chứng minh rằng
0OA OB OC OD OE++++=
    
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Trên cnh
AC b=
lấy hai đim
E
F
sao cho
AE EF FC= =
,
BE
cắt trung tuyến
AM
tại
N
. Tính độ dài vectơ
u AE AF AN MN=+++
   
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
0
30=ABC
5=BC a
. Tính độ dài ca các vectơ
+
 
AB BC
,
 
AC BC
+
 
AB AC
.
Câu 8: Cho hình vuông
ABCD
cnh
b
. Tính
,,DA AB DA DC DB DC−+ +
     
Câu 9: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
O
giao đim ca hai đường chéo. Hãy tính
,OA CB AB DC−+
   
CD DA
 
Câu 10: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
tâm
O
. Gi
M
trung điểm ca
AB
,
N
đim
đối xứng với
C
qua
D
. Hãy tính độ dài của các vec tơ sau
,MD MN
 
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
có tâm
O
M
là trung đim ca
AB
. Tính độ dài ca
các vecto
, ,,AB AC OA OM
   
OA OB+
 
.
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh
a
.
M
là một điểm bất k
a)Tính
AB OD+
 
,
AB OC OD−+
  
b)Tính độ dài vectơ
MA MB MC MD−−+
   
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh
a
M
là một điểm bất kỳ. Tính
a)Tính
AB AD+
 
b)Tính
OA CB
 
c)Tính
CD DA
 
Câu 14: Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hợp các điểm m sao cho
a)
MA MB MC=
  
b)
MA MC=
 
Câu 15: Cho 2 điểm
A
B
. Tìm tp hp các đim M tha mãn điều kiện
MA MB MA MB+=
   
Câu 16: Cho tam giác ABC cạnh a. Gọi điểm M,N lần lượt là trung điểm của BC,
.CA
Dựng các
véc tơ sau và tính độ dài của chúng
a)
1
.
2
AN CB+
 
b)
1
2
2
BC MN
 
c)
2AB AC+
 
d)
13
42
MA MB
 
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Điểm
M
trung điểm
BC
. Dựng các véc-sau
tính độ dài của chúng
a)
1
2
CB MA+
 
.
b)
1
2
BA BC
 
c)
1
2
2
AB AC+
 
d)
35
42
MA MB
 
Câu 18: Cho tam giác vuông cân
OAB
với
OA OB a= =
. Dựng tính độ dài các c-
34OA OB+
 
;
11 3
47
OA OB
 
.
Câu 19: Cho tam giác ABC G trọng tâm. Gọi H chân đưng cao h t A sao cho
1
3
BH HC=
 
. Điểm M di động trên BC sao cho
.BM x BC=
 
. Tìm x sao cho độ dài vectơ
MA GC
+
 
đạt
giá tr nh nht.
.
4
5
x =
.
5
6
x =
.
6
5
x =
.
5
4
x =
Câu 20: Cho
ABC
đều cnh a. M là trung điểm B
.C
Tính độ dài
1
2
2
AB AC+
 
.
.
21
3
a
.
21
2
a
.
21
4
a
.
21
7
a
Câu 21: Cho tam giác
ABC
, trên cạnh
ABC
lấy
M
sao cho
3=BM CM
, trên đoạn
AM
lấy
N
sao cho
25=AN MN
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a) Phân tích các véc-
;AM BN
 
qua các véc-
;AB AC
 
b) Phân tích các véc-
;
GC MN
 
qua các véc-
GA

GB

Câu 22: Cho
ABC
. Đặt
a AB=

,
b AC=

.
a) Hãy dựng các điểm
M
,
N
tha mãn
1
3
AM AB
=
 
,
2CN BC=
 
.
b) Hãy phân tích
CM

,
AN

,
MN

theo các vec tơ
a
,
b
.
Câu 23: Một đường thng ct cnh
,DA DC
đường chéo
DB
ca hình bình hành
ABCD
ln
t ti các đim
,EF
M
. Biết rng
DE mDA=
 
,
DF nDC=
 
( )
,0mn>
. Hãy biểu diễn
DM

qua
DB

,
mn
.
Câu 24: Cho
ABC
có trọng tâm G. Gi I là điểm trên BC sao cho
23CI BI
=
J là điểm trên
BC kéo dài sao cho
52JB JC=
. Tính
AG

theo
AI

AJ

.
15 1
.
16 16
=
  
AG AI AJ
.
35 1
.
48 16
=
  
AG AI AJ
.
15 1
.
16 16
= +
  
AG AI AJ
.
35 1
.
48 16
= +
  
AG AI AJ
Câu 26: Cho hình bình hành AB
.CD
Gi M, N là các điểm nằm trên cạnh AB CD sao cho
1
3
AM AB=
,
1
2
CN CD=
. Gi G là trọng tâm của
BMN
. Gi I là điểm xác đnh bi
BI mBC=
 
.
Xác đnh m để AI đi qua G.
.
6
11
m =
.
11
6
m =
.
6
5
m =
.
18
11
m =
Câu 28: Cho
ABC
và trung tuyến AM. Một đường thẳng song song với AB cắt các đoạn thẳng
AM, AC BC lần lượt tại D, E, F. Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG song song với A
.C
Tính
ED
GB
.
.
1
2
.
1
3
.
1
4
. 1
Câu 30: Cho hình bình hành ABC
.D
Gi M, N là các điểm nằm trên các cnh AB CD sao cho
11
,
32
AM AB CN CD= =
. Gi G là trọng tâm của
BMN
. Hãy phân tích
AG

theo hai vectơ
,AB a AC b= =
 
.
.
15
18 3
AG a b= +

.
11
18 5
AG a b= +

.
51
18 3
AG a b= +

.
51
18 3
AG a b=

Câu 32: Cho
;
ABC M
N xác đnh bi
34 0MA MB+=
 
,
30NB NC−=
 
. Trọng tâm
ABC
G. Gi P là điểm trên cạnh AC sao cho
4
PA
PC
=
. Các đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ
để M, G, N, P thẳng hàng.
.
7 20
GM GN
+=
 
32 0PG PN+=
 
.
520GM GN+=
 
32 0PG PN+=
 
.
7 20GM GN
+=
 
23 0PQ PN−=
 
.
320GM GN+=
 
32 0PG PN+=
 
Câu 34: Cho hình bình hành ABC
.
D
M thuộc AC sao cho:
AM kAC=
. Trên cnh AB, BC lấy
các đim P, Q sao cho
// , //
MP BC MQ AB
. Gi N là giao đim ca AQ CP. Tính tỉ s
AN
AQ
CN
CP
theo k.
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
+− ++
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
−+ −+
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
++ +−
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
++ ++
Câu 36: Cho tam giác
ABC
với cạnh
,,AB c BC a CA b= = =
.
a) Gi
CM
là đường phân giác trong của góc
C
. Hãy biểu thị véc-
CM

theo các véc-
CA

CB

.
b) Gi
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Chứng minh rằng
0
aIA bIB cIC++=
  
.
Câu 38: Cho tứ giác
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AB
,CD O
là trung điểm
ca
IJ
. Chứng minh rằng
a)
2AC BD IJ+=
  
.
b)
0OA OB OC OD+++ =
   
.
c)
4MA MB MC MD MO+++ =
    
với M là điểm bất kỳ.
Câu 40: Cho tứ giác ABC
.D
Xác định điểm M, N, P sao cho
a)
20MA MB MC++ =
  
b)
0
NA NB NC ND+++ =
   
c)
30PA PB PC PD
+++ =
   
Câu 42: Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng
45v MA MB MC=+−
  
không phụ thuộc vào v trí của điểm M
Câu 44: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng
23v MA MB MC=+−
  
không phụ thuộc vào v trí của điểm M
Câu 46: Cho tam giác AB
.C
Gi A, B, C các đim xác đnh bi
2011 ' 2012 ' 0AB AC+=
 
,
2011 ' 2012 ' 0BC B A+=
 
;
2011 ' 2012 ' 0CA CB+=
 
. Chng minh hai tam giác ABC và A’B’C ng
trọng tâm.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
. Trên các cnh
AB
,
BC
,
CA
ta ly lần lượt các điểm
M
,
N
,
P
sao cho
AM BN CP
AB BC CA
= =
. Chứng minh rằng hai tâm giác
ABC
MNP
có cùng trọng tâm.
Câu 50: Cho tứ giác
ABCD
có trọng tâm
G
. Gi
1234
,,,GG GG
lần lượt là trng tâm các tam
giác
,ABC
,,BCD CDA DAB
∆∆
. Chứng minh rằng
G
cùng là trọng tâm tứ giác
1234
GGGG
Câu 52: Cho điểm
G
là trọng tâm tứ giác
ABCD
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt là trng tâm các
tam giác
BCD
,
ACD
,
ABD
ABC
.
a. Chứng minh rằng
G
là điểm chung của các đoạn thẳng
AA
,
BB
,
CC
DD
.
b. Điểm
G
chia các đoạn thẳng
AA
,
BB
,
CC
DD
theo các t s nào?
c. Chứng minh rằng
G
cũng là trọng tâm ca t giác
ABCD
′′
.
Câu 54: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Gọi I là trung điểm ca
AM
K
là điểm trên
cnh
AC
sao cho
1
.
3
AK AC
=
Chứng minh ba điểm
,,BIK
thng hàng.
Câu 56: Trên các cnh
,,AB BC CA
ca tam giác
ABC
lấy các đim tương ng
111
;;
C AB
sao cho
11 11 11
1
:::AC C B BA A C CB B A
k

. Trên các cnh
11 11 11
;;AB BC C A
ca tam giác
111
ABC
lấy các đim
tương ứng
222
;;C AB
sao cho
12 21 12 21 12 21
: : :.ACCB BAAC CBBA k
Chứng minh rằng:
22 22 22
; // ;// // .A C AC C B CB B A BA
BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ VECTƠ
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên các đoạn thẳng
,DC AB
theo thứ tự lấy các điểm
,MN
sao cho
DM BN=
. Gọi
P
giao điểm của
,
AM DB
Q
giao điểm của
,C N DB
. Khẳng định
nào đúng?
.
DP QB=
 
. .
MQ NP=
 
. .
PQ MN=
 
. .
MN AC=
 
.
Li giải
Chọn A
Ta có
DM BN AN MC=⇒=
, mt khác
AN
song song vi
MC
do đó t giác
ANCM
hình bình
hành. Suy ra
AM NC=
 
.
Xét tam giác
DMP
BNQ
ta
DM NB=
(gi thiết),
PDM QBN=
(so le trong)
Mt khác
DMP APB
=
i đnh) và
APQ NQB=
(hai góc đng v) suy ra
DMP BNQ
=
.
Do đó
DMP BNQ
∆=
(c.g.c) suy ra
DB QB
=
.
D thy
,
DB QB
 
cùng hưng vì vy
DB QB=
 
.
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi M trung đim ca AB, N đim đi xng vi C
qua
.D
Hãy tính đ i ca vectơ
MN

.
.
15
2
a
MN =

.
5
3
a
MN
=

.
13
2
a
MN =

.
5
4
a
MN
=

Li giải
Chọn C
Áp dng đnh lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có:
2
2
2 22 2
5
24

= + = +=


aa
DM AM AD a
5
2
a
DM⇒=
Qua N kẻ đưng thng song song vi AD ct AB tại P.
Khi đó t giác ADNP là hình vuông
3
22
aa
PM PA AM a= + =+=
Áp dng đnh lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có:
2
2
2 2 22
3 13 13
24 2

=+ =+ = ⇒=


aa a
MN NP PM a MN
Suy ra
13
2
a
MN MN= =

Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên các đon thng
DC
,
AB
theo th tự lấy c đim
M
,
N
sao cho
DM BN=
. Gi
P
giao đim ca
AM
,
DB
Q
giao đim ca
CN
,
DB
. Chng
minh rng
AM NC=
 
DB QB
=
 
.
Li giải
Ta có
DM BN AN MC=⇒=
, mt khác
AN
song song vi
MC
do t giác
ANCM
là hình bình hành. Suy ra
AM NC=
 
.
Xét tam giác
DMP
BNQ
ta
DM NB
PDM QBN
=
=
Mt khác
DMP APB=
i đnh) và
APQ NQB=
(hai góc
đồng v) suy ra
DMP BNQ=
.
Do đó
DMP BNQ
∆=
(c.g.c) suy ra
DB QB=
.
D thy
DB

,
QB

cùng hưng vì vy
DB QB
=
 
.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
ABEF
vi
,,ADF
không thng hàng. Dng các vectơ
EH

FG

bng vectơ
AD

. Chng minh t giác
CDGH
là hình bình hành.
Li giải
Ta có
EH AD=
 
,
FG AD
=
 
EH FG⇒=
 
T giác
FEHG
là hình
bình hành
GH FE⇒=
 
(1).
Ta có
DC AB=
 
,
AB FE=
 
DC FE⇒=
 
(2).
T (1) và (2) ta có
GH DC=
 
.
Vy t giác
GHCD
là hình bình hành.
Câu 5: Cho ngũ giác đu
ABCDE
tâm
O
. Chng minh rng
0OA OB OC OD OE
++++=
    
.
Li giải
Ta chng minh
v OA OB OC OD OE=++++
    
có hai giá khác nhau.
Gi
d
là đưng thng cha
DO
thì
d
là mt trc đi xng ca ngũ giác đu.
Ta có
OA OB OM+=
  
, trong đó
M
là đnh ca hình thoi
OAMB
thuc
d
.
Tương t
OC OE ON+=
  
, trong đó
N
thuc
d
.
Do đó
( ) ( )
v OA OB OC OE OD=++++
    
OM ON OD= ++
  
có giá là
d
.
Ta ghép
( ) ( )
v OB OC OD OA OE=++ ++
    
thì
v
có giá là đưng
thng
OE
.
v
IA IB=
 
giá khác nhau nên
0v =

.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Trên cnh
AC b=
lấy hai đim
E
F
sao cho
AE EF FC= =
,
BE
ct trung tuyến
AM
tại
N
. Tính đ dài vectơ
u AE AF AN MN=+++
   
Li giải
(gi thiết)
(so le trong).
Q
P
N
C
A
B
D
M
Ta có
AC FC=
 
. Vì
//MF BE
nên
N
là trung đim ca
AM
. Suy
ra
0
AN MN
+=
 
.
Do đó
u AE AF AN MN=+++
   
AF F C AC=+=
  
n
u AC b= =
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
0
30=ABC
5
=BC a
. Tính đ dài ca các vectơ
+
 
AB BC
,
 
AC BC
+
 
AB AC
.
Li giải
Theo quy tc ba đim ta có
AB BC AC
+=
  
.
5
sin .sin 5 sin 30
2
AC a
ABC AC BC ABC a
BC
= = = °=
.
Do đó
5
;
2
a
AB BC AC AC AC BC AC CB AB+ = = = =+=
       
.
Ta có:
2
22 2 2 2 2
5 15
5
42
aa
AC AB BC AB BC AC a
+ = ⇒= = =
.
Vì vy
15
2
a
AC BC AB AB−= ==
  
.
Gi
D
là đim sao cho t giác
ABDC
là hình bình hành.
Khi đó theo quy tc hình bình hành ta có
AB AC AD+=

.
Vì tam giác
ABC
vuông ti
A
nên t giác
ABDC
là hình ch nht suy ra
5
AD BC a= =
.
Vy
5AB AC AD AD a+= ==
  
.
Câu 8: Cho hình vuông
ABCD
cnh
b
. Tính
,,DA AB DA DC DB DC−+ +
     
Li giải
Ta có
DA AB DA DC CA−=− =
    
nên
2DA AB CA CA b−===
  
.
Ta có
DA DC DB+=
 
nên
2DA DC DB DB b+===
  
.
V hình bình hành
CDBM
thì
DM
ct
BC
tại trung đim
I
ca
mỗi đưng.
Ta có
DB DC DM+=
  
nên
2DB DC DM DM DI+= = =
  
.
2
22 2
5
5
24
b
DI b b DB DC b

=+ = ⇒+=


 
.
Câu 9: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
O
giao đim ca hai đưng chéo. Hãy tính
,OA CB AB DC−+
   
CD DA
 
Li giải
Ta có
2AC BD a= =
,
OA C B CO CB BO=−=
   
. Do đó
2
2
a
OA CB BO−==
 
.
,AB DC
 
cùng hưng nên
2
AB DC AB DC a
+=+ =
   
.
Ta có
CD DA CD CB BD=−=
    
. Do đó
2C D DA BD a−==
 
.
Câu 10: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
tâm
O
. Gi
M
trung đim ca
AB
,
N
là đim đi
xứng vi
C
qua
D
. Hãy tính đ dài ca các vec tơ sau
,MD MN
 
.
Li giải
Áp dng đinh lý Pitago trong tam giác vuông
MAD
ta có
2
2
2 22 2
5
24
aa
DM AM AD a

= + = +=


5
2
a
DM⇒=
. Suy ra
5
.
2
a
MD MD
= =

Qua N k đưng thng song song vi
AD
ct
AB
tại
P
.
Khi đó t giác
ADNP
là hình vuông và
3
22
aa
PM PA AM a
= + =+=
.
Áp dng đnh lý Piatgo trong tam giác vuông
NPM
ta có
2
2
2 2 22
3 13
24
aa
MN NP PM a

=+=+ =


13
2
a
DM
⇒=
. Suy ra
13
2
a
MN MN= =

.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
tâm
O
M
trung đim ca
AB
. Tính đ dài ca các
vecto
, ,,
AB AC OA OM
   
OA OB
+
 
.
Li giải
Ta có
AB AB a= =

.
22
2AC AC AB BC a== +=

.
12
AC ,
22 2
aa
OA OA OM OM= = = = =
 
.
Gi
E
là đim sao cho t giác
OBEA
là hình bình hành. Khi
đó nó cũng là hình vuông.
Ta có
OA OB OE OA OB OE OE AB a+=+ = ===
     
.
Câu 12: Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh
a
.
M
một đim bt k
a)Tính
AB OD+
 
,
AB OC OD−+
  
b)Tính đ dài vectơ
MA MB MC MD−−+
   
Li giải
a) Ta
OD BO AB OD AB BO AO
=⇒+ =+=
      
.
2
22
AC a
AB OD AO+===
 
.
Ta có:
OC AO=
 
. Suy ra
0AB OC OD AB AO OD OB OD+=+=+=
       
0A B OC OD−+ =
  
.
b) Áp dng quy tc tr ta có
( ) ( )
MA MB MC MD MA MB MC MD BA DC
−−+ = =
        

.
Ly
B
là đim đi xng ca
B
qua
A
. Khi đó
DC AB BA DC BA AB BB
′′
= ⇒− =+ =
     
Suy ra
2
MA MB MC MD BB BB a
′′
−−+ = = =
    
.
Câu 13: Cho hình vuông
ABCD
m
O
và cnh
a
M
là mt đim bt k. Tính
a)Tính
AB AD+
 
b)Tính
OA CB
 
c)Tính
CD DA
 
Li giải
a) Theo quy tc hình bình hành ta
AB AD AC+=
  
.Suy ra
AB AD AC AC+= =
  
.
Áp dng đnh lý Pitago ta có
2 2 22
2AC AB BC a=+=
2AC a⇒=
Vy
2
AB AD a+=
 
.
b) Vì
O
là tâm ca hình vuông nên
OA CO=
 
. Suy ra
OA CB CO CB BC−=−=
    
.Vy
OA CB BC a−= =
  
.
c) Do
ABCD
là hình vuông nên
CD BA=
 
. Suy ra
CD DA BA AD BD
−=+=
    
22
2BD BD AB AD a== +=

. Suy ra
2C D DA BD a−==
 
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
. m tp hp các đim m sao cho
a)
MA MB MC=
  
b)
MA MC=
 
Li giải
a)Ta có
MA MB MC=
  
MA CB MA BC = ⇔=
 
Vy M cách đim
A
một đon bng
BC
không đi nên tp hp các đim
M
là đưng tròn tâm
A
,
bán kính
R BC=
.
b)Ta
MA MC MA MC= ⇔=
 
Vy
M
cách đu
2
đim
A
C
n tp hp các đim
M
là đưng trung trc ca đon
AC
Câu 15: Cho 2 đim
A
B
. Tìm tp hp các đim M tha mãn điu kin
MA MB MA MB+=
   
Li giải
V hình bình hành
AMBN
. Gi
O
là giao đim
2
đưng chéo, ta có
2
MA MB MN MA MB MN MO+= + = =
    
MA MB BA MA MB AB−= =
    
Điu kin tương đương
1
2
2
MO AB MO AB
=⇒=
Tp hp các đim
M
có tính cht
MA MB MA MB+=
   
là đưng tròn đưng kính
AB
Câu 16: Cho tam giác ABC cạnh a. Gọi điểm M,N lần lượt trung điểm của BC,
.CA
Dựng các véc
sau và tính độ dài của chúng
a)
1
.
2
AN CB+
 
b)
1
2
2
BC MN
 
c)
2
AB AC
+
 
d)
13
42
MA MB
 
Li giải
a) Theo quy tc ba đim ta có
1
2
11
2 22
AN CB NC CM NM
a
AN CB MN AB
+ =+=
⇒+ == =
    
 
b) Theo quy tc tr ta có
1
2
2
13
2
22
BC MN BM BA AM
a
BC MN AM
= −=
⇒−==
    
 
c) Gi F là đim đi xng ca A qua C, Đim E là
đỉnh ca hình bình hành ABEF,
Theo quy tc hình bình hành ta có
2AB AC AB AF AE+ =+=
    
Gi I là hình chiếu ca E lên
AC
0
/ /EF 60
AB EIF CAB⇒= =
0
3
sin IFE EFsin
EF 2
cosIFE EFcos cos60
EF 2
IE a
IE IFE
IE a
IE IFE a
= ⇒= =
= ⇒= = =
Áp dng đnh lí Pitago ta có:
22 2 2
3 28
(2 ) ( )
22 2
aa a
AE AI IE a= + = ++ =
Suy ra
28
2
2
a
AB AC AE+==
 
d) Ly Ly các đim
,HK
sao cho
13
;.
42
MA MH MB MK= =
   
Suy ra
13
42
MA MB MH MK KH =−=
    
I
E
F
N
M
C
B
A
K
H
Do đó
2
22 2
13 3 3 7
42 4 2 8 4 8
AM a a a
MA MB KH MB


== + = +=





 
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Điểm
M
trung điểm
BC
. Dựng các véc-tơ sau nh độ
dài của chúng
a)
1
2
CB MA+
 
.
b)
1
2
BA BC
 
c)
1
2
2
AB AC+
 
d)
35
42
MA MB
 
Li giải.
a) Do
1
2
CB CM=
 
nên theo quy tc ba đim, ta
1
2
CB MA CA
+=
  
Vy
1
2
CB MA CA a+==
 
b) Vì
1
2
BC BM=
 
nên theo quy tc tr,
ta có
1
2
BA BC BA BM MA =−=
    
Theo đnh lí Pitago ta có
2
2 22
3
22
aa
MA AB BM a

= −==


Vậy
13
22
a
BA BC MA−==
 
c) Gi N là trung đim AB, Q là đim đi xng
ca A qua C và AQP N là hình bình hành.
Khi đó ta có
1
,2
2
AB AN AC AQ= =
   
suy ra theo quy tc
nh bình hành ta có
1
2
2
AB AC AN AQ AP+ =+=
    
Gi L là hình chiếu ca A lên P N. Vì MN // AC nên
60
o
ANL MNB CAB= = =
.
Xét tam giác vuông ANL ta có
3
sin sin sin 60
24
O
AL a a
ANL AL AN ANL
AN
= ⇒= = =
cos cos cos60
24
o
NL a a
ANL NL AN ANL
AN
= ⇒= = =
Ta li có
9
2
44
aa
AQ PN PL PN NL a= = + = +=
P
N
Q
C
B
A
M
K
H
Tam giác ALP có
22 2
2 22
3 81 21 21
16 16 4 2
aa a a
AP AL PL AP= += + = ⇒=
Vậy
1 21
2
22
a
AB AC AP+==
 
d) Gi K là đim nm trên đon AM sao cho
3
4
MK MA=
. Gi H là đim thuc tia MB sao cho
5
2
MH MB=
.
Khi đó
3 5 35
;.
4 2 42
MA MK MB MH Suy ra MA MB MK MH HK= = =−=
        
Ta có
3 3 333 5 5
,
4 42 8 2 4
aa a
MK AM MH MB= = = = =
Tam giác MKH có
22
22
25 27 127
16 64 8
a aa
KH MH MK
= += +=
.
Vy
3 5 128
42 8
a
MA MB KH−==
 
Câu 18: Cho tam giác vuông cân
OAB
với
OA OB a= =
. Dựng và tính độ dài các véc-
34OA OB+
 
;
11 3
47
OA OB
 
.
Li giải
V dim C, D sao cho
3; 4OC OA OD OB= =
   
, v hình bình hành
CODE
thì
34 34 5OA OB OC OD OE OA OB OE a+ =+= + ==
      
V đim
,HK
sao cho
11 3
;
47
OH OA OK OB= =
   
thì
11 3
47
OA OB OH OK KH
=−=
    
22
11 3 11 3 6037
4 7 4 7 28
OA OB KH a a a

−== + =


 
Câu 19: Cho tam giác ABC G trng tâm. Gi H chân đưng cao h từ A sao cho
1
3
BH HC=
 
.
Đim M di đng trên BC sao cho
.BM x BC
=
 
. Tìm x sao cho đ dài vectơ
MA GC+
 
đạt giá tr nh
nht.
.
4
5
x =
.
5
6
x =
.
6
5
x =
.
5
4
x
=
Li giải
Chn B
Dng hình bình hành AGCE. Ta có
MA GC MA AE ME+=+=
    
K
,EF BC F BC MA GC ME EF ∈⇒ + =
 
Do đó:
MA GC+
 
nh nht khi
MF
.
Gi P là trung đim AC, Q là hình chiếu ca B trên B
.C
Ta có
3
4
BP BE=
34
~
43
BQ BP
BPQ BEF BF BQ
BF BE
==⇒=
 
Mt khác:
1
3
BH HC PQ=
 
là đưng trung bình ca
1
2
AHC HQ HC ⇒=
 
11 55 45 5
3268 36 6
BQ BH HQ HC HC HC BC BF BQ BC x
= + = + = = = = ⇒=
         
.
Câu 20: Cho
ABC
đều cnh a. M là trung đim B
.C
Tính đ dài
1
2
2
AB AC+
 
.
.
21
3
a
.
21
2
a
.
21
4
a
.
21
7
a
Li giải
Gi N là trung đim ca AB, Q là đim đi xng vi A qua C P là đnh ca hình bình hành AQPN.
11
, 2; 2
22
AN AB AQ AC AN AQ AP AB AC AP= = += + =
         
Gi L là hình chiếu ca A trên PN.
/ / 60MN AC ANL MNB CAB⇒= ==°
Xét tam giác vuông ANL có:
sin
AL
ANL
AN
=
39
.sin 60 .cos
24 4 4
aa a a
AL NL AN ANL PL PN NL = °= = = = + =
Xét tam giác vuông APL có:
22
21
2
a
AP AL PL= +=
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
, trên cnh
ABC
lấy
M
sao cho
3=BM CM
, trên đon
AM
lấy
N
sao
cho
25=AN MN
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a) Phân tích các véc-
;AM BN
 
qua các véc-
;AB AC
 
b) Phân tích các véc-
;GC MN
 
qua các véc-
GA

GB

Li giải
a) Theo gi thiết
3
4
BM BC=
 
5
7
AN AM=
 
Suy ra:
3
4
3 13
()
4 44
AM AB BM AB BC
AB AC AB AB AC
=+=+
=+ −= +
    
    
5 5 1 3 23 15
7 7 4 4 28 28
BN BA AN AB AM AB AB AC AB AC

=+ =−+ =−+ + = +


         
.
b) Vì
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
0GA GB GC
++ =
  
.
Suy ra
GC GA GB=−−
  
.
Ta có
2 21 3
7 74 4
MN AM AB AC

=−= +


   
( )
( )
13
14 14
GB GA GC GA= −−
   
( ) ( )
13
14 14
GB GA GA GB GA= −−
    
11
27
GA GB= +
 
.
Câu 22: Cho
ABC
. Đt
a AB=

,
b AC=

.
a) Hãy dng các đim
M
,
N
tha mãn
1
3
AM AB=
 
,
2C N BC=
 
.
b) Hãy phân tích
CM

,
AN

,
MN

theo các vec
a
,
b
.
Li giải
a) Vì
1
3
AM AB=
 
n
M
thuc cnh
AB
1
3
AM AB=
.
2
CN BC=
 
n
N
thuc tia
BC
2CN BC=
.
b) Ta
11
33
CM CA AM AC AB a b=+ =−+ =
    
.
( )
3 3 23AN AB BN AB BC AB AC AB a b= + = + = + =−+
       
.
Tương t
17
23 3
33
MN MA AN a a b a b= + = += +
  
.
Câu 23: Mt đưng thng ct cnh
,DA DC
đưng chéo
DB
ca hình bình hành
ABCD
lần lưt
tại các đim
,EF
M
. Biết rng
DE mDA=
 
,
DF nDC=
 
( )
,0mn>
. y biu din
DM

qua
DB

,mn
.
Li giải
Đặt
DM xDB=
 
,
EM yFM=
 
thì
DM xDA xDC
= +
  
.
Do đó
( )
EM DM DE xDA xDC mDA x m DA xDC= −= + = +
       
.
(
)
FM DM DF xDA x n DC= = +−
    
.
Ta có
( ) ( )
EM yFM x m DA xDC xyDA y x n DC
= ⇔− + = +
     
.
Do
DA

DC

không cùng phương nên
(
)
x m xy
x y x n xy yn
−=
= −=
.
Li giải h trên ta đưc
m
y
n
=
mn
x
mn
=
+
.
Vy
mn
DM DB
mn
=
+
 
.
Câu 24: Cho
ABC
có trng tâm G. Gi I đim trên BC sao cho
23CI BI=
J đim tn BC kéo
dài sao cho
52
JB JC=
. Tính
AG

theo
AI

AJ

.
15 1
.
16 16
=
  
AG AI AJ
.
35 1
.
48 16
=
  
AG AI AJ
.
15 1
.
16 16
= +
  
AG AI AJ
.
35 1
.
48 16
= +
  
AG AI AJ
Li giải
Chọn B
Gi M là trung đim BC:
( ) ( ) ( )
2 1 32
2 32 3
3 3 55
AG AM AB AC IC IB AC AI AB AI AI AB AC= = + = −= −⇔= +
            
Tương tự:
52
33
AJ AB AC⇔=
  
Ta có hệ:
32
55
32
55
AB AC AI
AB AC AJ
+=
−=
  
  
53 53
1
88 88
25 9 25 9
3
16 16 16 16
AB AI AJ AI AJ
AG
AC AI AJ AI AJ

=++

⇒=


= +−


    

    
35 1
48 16
AI AJ=
 
Câu 25: Mt đưng thng ct các cnh DA, DC và đưng chép DB ca hình bình hành ABCD lần lưt
tại các đim E, F M. Biết rng
DE mDA=
 
,
DF nDC=
 
(
)
,0mn>
. Hãy biu din
DM

qua
DB

m, n.
.
.mn
DM DB
mn
=
+
 
.
m
DM DB
mn
=
+
 
.
n
DM DB
mn
=
+
 
.
.mn
DM DB
mn
=
 
Li giải
Chọn A
Đặt
,
DM xDB EM yFM= =
   
DM xDA xDC⇒=+
  
nên
( )
EM DM DE xDA xDC mDA x m DA xDC= −= + = +
       
Ta có:
EM yFM=
 
( ) ( )
x m DA xDC xyDA y x n DC⇔− + = +
   
Do DA DC không cùng phương nên:
( )
.mn
x
x m xy
mn
x yx n
m
y
n
=
−=

+

=
=
.
mn
DM DB
mn
⇔=
+
 
Câu 26: Cho hình bình hành AB
.CD
Gi M, N các đim nm trên cnh AB CD sao cho
1
3
AM AB=
,
1
2
CN CD=
. Gi G là trng tâm ca
BMN
. Gi I là đim xác đnh bi
BI mBC=
 
. Xác
định m để AI đi qua G.
.
6
11
m =
.
11
6
m =
.
6
5
m =
.
18
11
m =
Li giải
Chọn A
Ta có:
3AG AM AN AM= ++
   
(
)
(
)
11 5 5 1
32 6 183
1
AB AB AC AB AB AC AG AB AC
AI AB BI AB m AC AB m AC AB m AB mAC
= ++= + = +
= += + = + = +
        
         
Để AI đi qua G thì
,AI AG
 
cùng phương
AI k AG⇒=
 
(
)
51
1 ..
18 3
m AB m AC k AB k AC
⇒− + = +
   
5
6
1
18
11
18
3 11
k
m
m
k
mk
−=
=

⇒⇔


= =
Câu 27: Cho
ABC
. Trên các cnh AB, BC lấy các đim M, N sao cho
21
,
53
BN
AM MB
NC
= =
. Gi I
giao đim ca AN và CM. Tính t s
AI
AN
CI
IM
.
.
3 21
;
72
AI CI
AN IM
= =
.
47
;
11 2
AI CI
AN IM
= =
.
87
;
23 4
AI CI
AN IM
= =
.
8 21
;
23 2
AI CI
AN IM
= =
Li giải
Chọn D
Đặt
,AI x AN CI yCM
= =
   
Ta có:
( )
AI x AB BN= +
  
3 21
4 44 8 4
x xx x x
x AB AC AB AC AM AC
=+= += +
     
M, C, I thng hàng
21 8
1
8 4 23
xx
x +=⇔=
. Tương t ta chưa tìm đưc
21
2
IC
IM
=
Câu 28: Cho
ABC
và trung tuyến AM. Mt đưng thng song song vi AB ct các đon thng AM,
AC BC lần t ti D, E, F. Mt đim G nm trên cnh AB sao cho FG song song vi A
.C
Tính
ED
GB
.
.
1
2
.
1
3
.
1
4
. 1
Li giải
Chọn D
Ta đt:
,CA a CB b= =
 
. Khi đó
2
b
CM CE kCA k a= = =
  
E nm ngoài AC nên có s k sao cho:
CE kCA k a
= =
 
vi
01k<<
.
Khi đó
.
CF k CB kb= =
 
.
Đim D nm trên AM EF nên có s x này:
( )
(
)
( )
11
CD xCA x CM yCE y CF
= +− = +−
    
Hay
( )
1
1
2
x
xa b kya k y b
+ = +−

,ab

không cùng phương nên
x ky=
( )
1
1
2
x
ky
=
Suy ra
21xk=
do đó
( ) ( ) ( )
21 1 , 1 1
ED
CD k a k b AB GB k AB k AB GB
GB
= +− + = = =
     
Câu 29: Cho t giác ABCD hai đưuòng chéo ct nhau ti O. Qua trung đim M ca AB dng đưng
thng MO ct CD tại N. Biết
1, 2, 3OA OB OC= = =
,
4OD =
. Tính
CN
ND
.
. 1 .
1
2
.
3
2
.
5
2
Li giải
Chọn C
;2OC OA OD OA
=−=
   
,OM ON
 
cùng phương
k⇒∃
sao cho
( )
2
k
ON kOM ON OA OB= ⇒= +
    
Đặt
,0
CN
kk
ND
= >
Ta có:
32
.
11
k
ON OA OB
kk
=
++
  
(
) ( )
64 3
1 12
k
k
kk kk
−−
= ⇔=
++
Câu 30: Cho hình bình hành ABC
.D
Gi M, N các đim nm trên các cnh AB CD sao cho
11
,
32
AM AB CN CD= =
. Gi G trng tâm ca
BMN
. Hãy phân tích
AG

theo hai vectơ
,
AB a AC b= =
 
.
.
15
18 3
AG a b= +

.
11
18 5
AG a b= +

.
51
18 3
AG a b= +

.
51
18 3
AG a b=

Li giải
Chn C
Ta có
3AM AN AB AG++=
   
1
3
AM AB=
 
( ) ( )
11 1
22 2
AN AC AD AC AC AB a b= + = + =−+
     
11 5
3
32 6
AG AB AB AC AB AB AC = ++= +
      
51
18 3
AG a b⇔= +

.
Câu 31: Cho
,ABC E
trung đim BC, I trung đim ca A
.B
Gi D, I, J, K ln lưt các đim tha
mãn
1
2, ,
2
BE BD AJ JC IK mIJ= = =
     
. Tìm m để A, K, D thng hàng.
.
5
6
m =
.
1
3
m =
.
1
2
m =
.
2
5
m =
Li giải
Chn B
Ta có: A, K, D thng hàng
( )
AD nAK n AI IK
⇔= = +
   
(1)
( )
1 31
2
2 22
AD AB AE AB AB AC AB AC=+=+ + = +
       
( )
3 3 93
33
2 2 22
AI AJ AI AI IJ AI IJ= + = + += +
      
IK mIJ=
 
nên
93 93
2
22 44
AD AI IK AD AI IK
mm
= + ⇒= +
     
(2)
T (1) và (2)
93 1
44 3
m
m
⇒= =
.
Câu 32: Cho
;ABC M
N c đnh bi
34 0
MA MB
+=
 
,
30NB NC−=
 
. Trng tâm
ABC
G.
Gi P đim trên cnh AC sao cho
4
PA
PC
=
. Các đng thc nào sau đây điu kin cn đ để M,
G, N, P thng hàng.
.
7 20GM GN+=
 
32 0PG PN+=
 
.
520GM GN+=
 
32 0PG PN+=
 
.
7 20GM GN+=
 
23 0PQ PN−=
 
.
320GM GN
+=
 
32 0PG PN+=
 
Li giải
Chn A
+ Ta có:
34 0MA MB+=
 
( ) ( )
3 4 03 4 7MG GA MG GB GA GB GM
++ += + =
      
Tương t:
( ) ( )
30 3 0NB NC NG GB NG GC
= +− + =
     
3 2 03 4 2GB GC NG GA GB GN⇔− = + =
     
.
Vy
7 2 7 20GM GN GM GN=−⇔ + =
   
+ Gi E là trung đim
2BC AC AE AN
⇒=+
  
3 31
2
2 42
AC AG AN AC AG AN = +⇔= +
     
(1)
15
4
44
PA
PC PA AC AP
PC
=⇔= =
   
(2)
T (1) và (2)
31 5
424
AG AN AP⇔+=
  
( ) (
)
3 1 5 31
03 2 0
4 2 4 42
AP PG AP PN AP PG PN PG PN ++ += + = + =
        
.
Câu 33: Cho
ABC
. Gi M đim thuc cnh
;AB N
cnh AC sao cho
1
3
AM AB=
 
,
3
4
AN AC=
 
. Gi O là giao đim ca CM BN. Tính t s
ON
OB
OM
OC
tương ng.
.
1
9
2
3
.
1
3
1
4
.
1
4
1
6
.
1
6
1
9
Li giải
Chn A
Gi s:
;
ON nBN OM mCM
= =
   
( )
( )
1
1.
3
AO AM MO AM mCm AM m AM AC m AB m AC=+= = = +
         
Tương t:
(
)
3
1
4
AO AN NO AN nBN n AC n AB
=+= =− +
      
AO

ch biu din duy nht qua
AB

AC

( )
( )
12
1
12
33
;
31
93
1
42
mn m
ON OM
OB OC
nm n

−= =


⇒= =


−= =


.
Câu 34: Cho hình bình hành ABC
.D
M thuc AC sao cho:
AM kAC=
. Trên cnh AB, BC lấy các đim
P, Q sao cho
// , //MP BC MQ AB
. Gi N là giao đim ca AQ CP. Tính t s
AN
AQ
CN
CP
theo k.
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
+− ++
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
−+ −+
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
++ +−
.
22
1
;
11
AN k CN k
AQkk CPkk
= =
++ ++
Li giải
Đặt
;AN x AQ CN yCP= =
   
Ta có:
( )
DN DA AN DA x AB BQ=+=+ +
     
..
BQ BQ
DA xDC x BC DA xDC x DA
BC BC
=++ =+−
     
( )
// 1 .
BQ AM
MQ AB k DN kx DA x DC
BC AC
⇒= =⇒= +
  
(1)
Mt khác:
.
BP
DN DC CN DC yDA y BA
BA
=+=+ +
     
Vì:
// 1
BP CM CM AM
MP BC k
BA CA CA
⇒= = =
( ) ( )
11DN DC yDA y k DC yDA ky y DC = + = +−
     
(2)
T (1), (2)
2
2
1
1
11
1
k
x
y kx
kk
x ky y k
y
kk
=
=
−+
⇒⇔

=+−
=
−+
Câu 35: Cho tam giác ABC có trc tâm H, trng tâm G và đưn tròn ngoi tiếp O. Chng minh rng
a)
2HA HB HC HO++ =
   
.
b)
OA OB OC OH++ =
   
.
c)
20GH GO+=
 
.
Li giải
a) D thy
2HA HB HC HO
++ =
   
nếu tam giác ABC vuông.
Nếu tam giác ABC không vuông, gi D là đim đi xứng ca A qua O khi đó:
BH // DC (vì cùng vuông góc vi AC);
BD // CH (vì cùng vuông góc vi AB).
Suy ra BDCH là hình bình hành, theo quy tc hình bình hành thì
HB HC HD+=
  
. (1)
Mt khác vì O là trung đim ca AD nên
2HA HD HO
+=
  
. (2)
T (1) và (2) suy ra
2HA HB HC HO++ =
   
.
b) Theo câu a) ta có
2
HA HB HC HO++ =
   
( ) ( ) (
)
2HO OA HO OB HO OC HO+++++=
      
.
OA OB OC OH
++ =
   
(đpcm).
c) Vì G là trng tâm tam giác ABC nên
3OA OB OC OG++ =
   
.
Mt khác theo câu b) ta
OA OB OC OH++ =
   
.
Suy ra
( )
3 30 20OH OG OG GH OG GH GO
= + =⇔+ =
      
(đpcm).
Câu 36: Cho tam giác
ABC
vi cnh
,,AB c BC a CA b
= = =
.
a) Gi
CM
là đưng phân giác trong ca góc
C
. Hãy biu th véc-
CM

theo các véc-
CA

CB

.
b) Gi
I
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Chng minh rng
0
aIA bIB cIC
++=
  
.
Li giải
a) Theo tính cht đưng phân giác, ta có
AM CA b
BM CB a
= =
suy ra
b
MA MB
a
=
 
.
Do đó
1
b
CA CB
ab
a
CM CA CB
b
ab ab
a
+
= = +
++
+
 
  
.
b) Cách 1
Vì I là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác ABC nên AI là phân giác ca tam giác ACM. Bi vy theo câu a)
ta có th biu th véc-
AI

theo các véc-
AM

AC

.
.
bc
AC AM b b
ab
AI AM AC AB AC
bc bc
AC AM AC AM a b
bb
ab ab
+
= += +
++ +
++
++
    
( ) ( )
bc b c
AB AC IB IA IC IA
abc abc abc abc
= + = −+
++ ++ ++ ++
     
.
Suy ra
1 00
bc b c
IA IB IC aIA bIB cIC
abc abc abc
+

+ + =++=

++ ++ ++

     
.
Cách 2
Ta có
0
ab
aIA bIB cIC IC IA IB
cc
−−
+ + =⇔= +
     
.
Qua đnh C, v 2 đưng thng song song vi 2 phân giác AI, BI to thành hình bình hành CA’IB’.
S dng quy tc hình bình hành
''IC IA IB= +
  
và dùng tính cht đưng phân giác đ suy ra kết qu.
Câu 37: Cho tam giác ABC đu, tâm O. Gi M là mt đim tùy ý bên trong tam giác ABC và D, E, F ln
t là hình chiếu ca nó trên các cnh
,,
BC CA AB
. Chng minh
3
2
MD ME MF MO++=
   
.
Li giải
Qua M dng các đon
12
//A B AB
;
12
//B C BC
;
12
//C A CA
vi
12
,A A AC
;
12
,B B BC
;
12
,C C AB
Các tam giác
12 12 12
,,MA A MB B MC C
nhng tam giác đu và
,,
EDF
trung đim ca
12 12 12
,,AA BB CC
.
Ta có
( ) ( ) ( )
12 12 1 2
1
2
MD ME MF MA MA MB MB MC MC

++= + + + + +

        
(
)
(
)
( )
( )
1 2 12 12
11
22
MA MC MB MA MC MB MA MB MC

= + + + + + = ++

         
3
2
MO=

(Vì O là trng tâm ca tam giác đu ABC).
Câu 38: Cho t giác
ABCD
. Gi
,
IJ
lần lưt là trung đim ca
AB
,
CD O
là trung đim ca
IJ
. Chng minh rng
a)
2
AC BD IJ+=
  
.
b)
0OA OB OC OD
+++ =
   
.
c)
4
MA MB MC MD MO+++ =
    
vi M là đim bt k.
Li giải
a) Theo quy tc ba đim ta có
AC AI IC AI IJ JC
= + = ++
     
Tương t
BD BI IJ JD= ++
   
Mà I, J ln lưt là trung đim ca AB và CD nên
0AI BI+=
 
,
0JC JD+=
 
.
Vy
(
) (
)
22AC BD AI BI JC JD IJ IJ+=++ + +=
       
(đpcm).
b) Theo h thc trung đim ta có
2
OA OB OI+=
  
,
2OC OD OJ+=
  
.
Mt khác O là trung đim IJ nên
0
OI OJ+=
 
.
Suy ra
( )
20OA OB OC OD OI OJ+++ = + =
     
(đpcm).
c) Theo câu b) ta có
0OA OB OC OD+++ =
   
Do đó vi mi đim M thì
0OA OB OC OD+++ =
   
( ) ( ) ( ) ( )
0OM MA OM MB OM MC OM MD+++++++=
       
4MA MB MC MD MO+++ =
    
(đpcm).
Câu 39: Cho tam giác ABC
a) Tìm đim K sao cho
2KA KB CB+=
  
b) Tìm đim M sao cho
20MA MB MC++ =
  
Li giải.
a) Ta
22 0KA KB CB KA KB KB KC KA KB KC+ =⇔+ =⇔++=
         
Vy K là trng tâm ca tam giác ABC
b) Ta
20220MA MB MC MI MC++=+=
    
( I là trung đim ca AB)
Vy M là trung đim ca BC
Câu 40: Cho t giác ABC
.D
Xác đnh đim M, N, P sao cho
a)
20MA MB MC++ =
  
b)
0NA NB NC ND+++ =
   
c)
30PA PB PC PD+++ =
   
Li giải
a) Gi I là trung đim BC suy ra
2
MB MC MI
+=
  
Do đó
2 02 2 0 0MA MB MC MA MI MA MI++ = + =+=
      
.
Suy ra M là trung đim AI vi I là trung đim BC
b) Gi K, H ln lưt là trung đim ca AB, CD ta có
02 2 0 0NA NB NC ND NK NH NK NH+++ = + = + =
       
Vy N là trung đim ca KH
c) Gi G là trng tâm tam giác BCD, khi đó ta có
3PB PC PD PG++=
   
Suy ra
3 03 3 0 0PA PB PC PD PA PG PA PG+++ = + =+ =
       
Vy P là trung đim AG
Câu 41: Cho tam giác ABC
a) Vi M là đim bt kì. Chng minh rng
23v MA MB MC=+−
  
không ph thuc vào v trí đim M
b) Gi D là đim sao cho
CD v=

. CD ct AB ti K. Chng minh
20KA KB+=
 
3
CD CK=
 
Li giải
a) Ta
23v MA MB MC=+−
  
( ) ( )
23MC CA MC CB MC= ++ +
    
2CA CB= +
 
( không đi vì A, B, C c định )
Do đó
23v MA MB MC=+−
  
không ph thuc vào v trí đim M
b) Gi E là đim đi xng ca C qua B, ta có
2CE CB=
 
Vi
CD v CA CE= = +
  
nên ACED là hình bình hành
Gi F là trung đim ca AE, K là trng tâm ca
ACE
Ta có
2 20KA KB KA KB= ⇔+ =
   
3
2 2. . 3
2
CD CF CK CK= = =
   
Câu 42: Cho tam giác ABC c định đim M di đng. Chng minh rng
45v MA MB MC=+−
  
không
ph thuc vào v trí ca đim M
Li giải
( ) ( )
45 4 5 4v MA MB MC MC CA MC CB MC CA CB=+−=++ +−=+
         
Vì A, B, C c định nên
v
không đổi
Vy
v
không ph thuc vào v trí ca đim M
Câu 43: Cho tam giác ABC mt đim M bt. Chng minh rng
2v MA MB MC=+−
  
không ph
thuc vào v trí ca đim M. Dng đim D sao cho
CD v=

Li giải
Ta có
( ) ( )
22v MA MB MC MA MC MB MC CA CB CO=+ = + =+=
         
( Vi O là trung đim ca AB)
Vy
2v CO=

không ph thuc vào v trí ca đim M
2CD v CO= =
 
nên D là đim đi xng ca C qua O
Câu 44: Cho tam giác ABC và mt đim M tùy ý. Chng minh rng
23v MA MB MC=+−
  
không ph
thuc vào v trí ca đim M
Li giải
( ) (
)
2 3 2 3 23v MA MB MC MA MA AB MA AC AB AC
=+ =+ +− + =
         

Vy
v
không ph thuc vào v trí ca đim M
Câu 45: Cho hình vuông ABCD cnh a. Chng minh rng
232
v MA MB MC MD=−+
   
không ph
thuc vào v trí ca đim M
Li giải
Gi O là tâm hình vuông
Theo quy tc ba đim ta có
( ) (
) ( ) ( )
232
v MO OA MO OB MO OC MO OD=+−+++−+
       
232OA OB OC OD
=−+
   
,2OD OB OC OA v OA= = ⇒=
    
Suy ra
232
v MA MB MC MD
=−+
   
không ph thuc vào v trí ca đim M
Câu 46: Cho tam giác AB
.C
Gi A’, B’, C’ các đim xác đnh bi
2011 ' 2012 ' 0AB AC+=
 
,
2011 ' 2012 ' 0BC B A
+=
 
;
2011 ' 2012 ' 0CA CB+=
 
. Chng minh hai tam giác ABC A’B’C’ cùng
trng tâm.
Li giải
Gi G là trng tâm tam giác ABC
0
GA GB GC
⇒++ =
  
Ta có
( ) ( )
2011 ' 2012 ' 0 2011 ' 2012 ' 0A B A C A A AB A A AC+ = ++ + =
     
4023 ' 2011 2012 0
A A AB AC ++ =
  
Tương t ta có
4023 ' 2011 2012 0B B BC BA++=
  
4023 ' 2011 2012 0C C CA CB++ =
  
Cng v vi vế lại ta đưc
( )
4023 ' ' ' 0 ' ' ' 0AA BB CC BA AC CB AA BB CC++ +++=++ =
        
Suy ra
''' '''0
GA GB GC GA GB GC GA GB GC++=++⇒++ =
        
Do đó G là trng tâm ca tam giác A’B’C
Câu 47: Hai tam giác ABC A’B’C’ ln t có trng tâm G, G’. Chng minh rng
' ' '3 'AA BB C C GG++ =
   
. T đó suy ra Điu kin cn đ để hai tam giác ABC A’B’C’ cùng trng
tâm là
' ' '0AA BB CC++ =
  
Li giải
Ta có
( )
' ' ' '1AA AG GG G A=++
   
( )
' ' ' '2BB BG GG G B=++
   
( )
' ' ' '3CC CG GG G C=++
   
Cng vế vi vế ta đưc
( ) ( )
' ' ' 3 ' '' '' '' 3 'AA BB CC AG BG CG GG G A G B G C GG++ = ++ + + + + =
          
G
,
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
,
ABC
′′
nên
0
0
AG BG CG
AG BG CG
++=
′′
++=
  
  
.
T đẳng thc trên ta thy
G
trùng
G
khi và ch khi
0GG
=

tức là
0AA BB CC
′′
++ =
  
.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
. Trên các cnh
AB
,
BC
,
CA
ta ly ln lưt các đim
M
,
N
,
P
sao cho
AM BN CP
AB BC CA
= =
. Chng minh rng hai tâm giác
ABC
MNP
có cùng trng tâm.
Li giải
Gi s
AM
k
AB
=
suy ra
AM k AB
=
 
,
BN k BC=
 
,
CP kCA=
 
.
Cách 1. Gi
G
,
G
lần lưt là trng tâm ca
ABC
MNP
.
Suy ra
0
AG BG CG
++=
  
0
MG NG PG
′′
++=
  
( )
*
.
Ta có
AM k AB=
 
AG GG G M k AB
′′
⇔+ + =
   
.
Tương t
BG GG G N k BC
′′
++=
   
CG GG G M k BC
′′
++ =
   
.
Cng vế theo vế từng đng thc trên ta đưc
( ) ( ) ( )
3AG BG CG GG G M G N G P k AB BC CA
′′
++ + + + + = ++
         
.
Kết hp vi
( )
*
ta đưc
0GG
=

.
Suy ra điu phi chng minh.
Cách 2. Gi
G
là trng tâm ca
ABC
suy ra
0
GA GB GC
++ =
  
.
Ta có
( )
0
GM GN GP GA A M GB BN GC CP
AM BN CP
k AB k BC kCA
k AB BC CA
++=+ ++++
= ++
=++
= ++
=
        
  
  
  
Vy hai tam giác
ABC
NMP
có cùng trn tâm.
Câu 49: Cho hai hình bình hành
ABCD
AB C D
′′′
có chung đnh
A
. Chng minh rng hai tam giác
BC D
B CD
′′
có cùng trng tâm
Li giải
Gi
G
là trng tâm tam giác
BC D
suy ra
0GB GC GD
++=
  
0GB GC GD B B CC D D
′′
++ ++ + =
     
. (1)
Mt khác theo quy tc phép tr và hình bình hành ta có
( ) ( ) ( )
B B CC D D AB AB AC AC AD AD
′′
++ = + +
        
( ) ( )
AB AD AC AB AD AC
′′
= + −+ + +
     
AC AC AC AC
′′
=−− +
   
0=
(2)
T (1) và (2) ta có
0GB GC GD
′′
++ =
  
hay
G
là trng tâm tam giác
B CD
′′
Câu 50: Cho t giác
ABCD
trng tâm
G
. Gi
1234
,,,GG GG
lần t trng tâm các tam giác
,ABC
,,BCD CDA DAB∆∆
. Chng minh rng
G
cùng là trng tâm t giác
1234
GGGG
Li giải
Ta cn chng minh
1234
0.
GG GG GG GG
+++=
   
(*)
1
G
là trng tâm
ABC
nên
1
3GA GB GC GG
++ =
   
.
Tương t
2
3
4
3
3
3.
GD GB GC GG
GC GD GA GG
GD GA GB GG
++ =
++=
++=
   
   
   
Do đó
(*) 0
GA GB GC GD+++ =
   
(đpcm).
Câu 51: Cho t giác
ABCD
. Các đim
, ,,M N PQ
lần t trung đim ca
,,
AB BC CD
DA
.
Chng minh rng hai tam giác
ANP
CMQ
có cùng trng tâm.
Li giải
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ANP
.
Ta có
GC GM GQ GA AC GN NM GP PQ+ + =++ + ++
        
( ) ( )
GA GN GP NM PQ AC= ++ + + +
     
11
0
22
AC CA CA=++ +
  
AC CA= +
 
0=
.
Vy
G
cũng là trng tâm ca tam giác
CMQ
.
Câu 52: Cho đim
G
trng tâm t giác
ABCD
A
,
B
,
C
,
D
lần t trng tâm các tam
giác
BCD
,
ACD
,
ABD
ABC
.
a. Chng minh rng
G
là đim chung ca các đon thng
AA
,
BB
,
CC
DD
.
b. Đim
G
chia các đon thng
AA
,
BB
,
CC
DD
theo các t s nào?
c. Chng minh rng
G
cũng là trng tâm ca t giác
ABCD
′′
.
Li giải
a. Vì
G
là trng tâm t giác
ABCD
nên
0GA GB GC GD+++ =
   
A
là trng tâm tam giác
BCD
nên
3GB GC GD GA
++=
   
Do đó
3GA GA
=
 
n
G
,
A
A
thng hàng
Chng minh tương tự
3GB GB
=
 
,
3GC GC
=
 
,
3GC GC
=
 
,
3GD GD
=
 
Nên
G
,
B
,
B
thng hàng;
G
,
C
,
C
thng hàng;
G
,
D
,
D
thng hàng.
Vy
G
là đim chung ca bn đon
AA
,
BB
,
CC
DD
.
b. T kết qu trên ta có đim
G
chia các đon
AA
,
BB
,
CC
DD
theo t s
3k =
.
c. Ta có
(
)
30
GA GB GC GD GA GB GC GD
′′
+++ = + + + =
       
Nên
0GA GB GC GD
′′
+++ =
   
.
Vy
G
cũng là trng tâm ca t giác
ABCD
′′
.
Câu 53: Cho lc giác
ABCDEF
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
,
S
lần t là trung đim ca các cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DE
,
EF
,
FA
. Chng minh rng hai tam giác
MPR
NQS
có cùng trng tâm.
Li giải
Ta có
1
2
MN AC=
 
,
1
2
PQ CE=
 
,
1
2
RS EA=
 
Nên
( )
1
0
2
MN PQ RS AC CE EA++= ++ =
     
.
Do đó hai tam giác
MPR
NQS
cùng trng tâm.
Câu 54: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Gi I là trung đim ca
AM
K
là đim trên cnh
AC
sao cho
1
.
3
AK AC
=
Chng minh ba đim
,,BIK
thng hàng.
Li giải
Đặt
;u BA v BC= =
 
, ta có:
( )
( )
1
3
1
3
1 21
3 32
BK BA AK
u AC
u BC BA
u vu u v
= +
= +
=+−
=+ −= +
  

 

( )
1 1 1 11
2 2 2 22
BI BA BM u v u v

= + =+=+


  
Do đó
34BK BI=
 
n
4
3
BK BI=
 
Vy ba đim
,,BIK
thng hàng.
Câu 55: Cho tam giác
ABC
. Các đim
,,
MNP
lần t thuc các đon thng
,,AB BC CA
sao cho
, , MA mMB NB nNC PC pPA= = =
     
(
,,mn p
đều khác 1). Chng minh rng:
a)
,,MNP
thng hàng khi và ch khi
1mnp =
nh lý Mê--la-t)
b)
,,AN CM BP
đồng quy hoc song song khi và ch khi
1mnp =
nh lý Xê-va)
Li giải
a) Ta chn gc
C
. Theo gi thiết thì
; ;
1 11
CA mCB CB pCA
CM CN CP
m np
−−
= = =
−−
   
  
.
Nên
1
(1 ) ;
p
CB n CN CA CP
p
=−=
   
Do đó
( )
( )
1
1
11
mn
p
CM CP CN
pm m
=
−−
  
.
Điu kin cn và đ để ba đim
,,MNP
thng hàng là
( )
( )
( ) ( )
1
1
1 11 1 1
11
mn
p
p pm n p m mnp
pm m
= −− = =
−−
.
b) Ta chuyn v điu kin thng hàng trên và điu kin cùng phương.
Câu 56: Trên các cnh
,,AB BC CA
ca tam giác
ABC
lấy các đim tương ng
111
;;C AB
sao cho
11 11 11
1
:::AC C B BA A C CB B A
k

. Trên các cnh
11 11 11
;;AB BC C A
ca tam giác
111
ABC
lấy các đim
tương ng
222
;;C AB
sao cho
12 21 12 21 12 21
: : :.ACCB BAAC CBBA k
Chng minh rng:
22 22 22
; // ;// // .
A C AC C B CB B A BA
Li giải
Ly đim
O
bt kì làm gc, đt:
1111 11
2222 22
,,
,,
,,
OA a OB b OC c
OA a OB b OC c
OA a OB b OC c



  

  
  
Theo gi thiết, ta có
0k
:
1 11
11 1 1 11
222
,,
111
,,
111
b ka c kb a kc
cab
kkk
b kc c ka a kb
abc
kkk








 
   
 
Do đó:
2222 11 11
1 11
2
2
22
2
2
2
2
2
1
( )( )
1
1
( 1)
1
1
( 1) ( 1)
( 1)
1
11
( 1)
1
()
( 1)
1
( 1)
A C c a a kb b kc
k
a k b kc
k
c kb k a k k c kb k a
k
kk ckk a
k
kk
ca
k
kk
AC
k













 





  
 





2
10kk 
n
22
// .A C AC
Chng minh tương t ta đưc
22 22
// //;.C B CB B A BA
Câu 57: Cho ba dây cung song song
11 1
;;AA BB CC
ca đưng tròn
.O
Chng minh rng trc tâm
ca tam giác
11 1
;&ABC BCA CAB
nm trên mt đưng tròn.
Li giải
Gi
123
;;HHH
lần lưt là trc tâm ca ba tam giác
111
;;.ABC BCA CAB
Ta có:
11
21
31
OH OA OB OC
OH OB OC OA
OH OC OA OB



   
   
   
Suy ra
12 2 1 1 1 1 1
13 3 1 1 1 1 1
H H OH OH OC OC OA OA C C AA
H H OH OH OC OC OB OB C C B B


        
        
Vì các dây cung
11 1
;;AA BB CC
song song vi nhau nên ba vecto
11 1
,,AA BB CC
  
cùng phương. Do đó
hai vecto
12 13
;HH HH
 
cùng phương, hay ba đim
123
;;HHH
thng hàng.
CHUYÊN ĐỀ 6.1. TẬP HỢP ĐIỂM
TÌM TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VEC TƠ CHO TRƯỚC
Để tìm tập hợp điểm
M
thoả nãm điều kiện vec tơ ta quy về một trong các dạng sau:
Nếu
,MA MB=
 
với
,AB
phân biệt cho trước thì
M
thuộc đường trung trực của đoạn
.AB
Nếu
,
MC k AB
=
 
với
,,ABC
phân biệt cho trước thì
M
thuộc đường tròn tâm
,
C
bán kính bằng
.k AB

Nếu
,
MA k BC=
 
với
,,
ABC
phân biệt và
k
là số thực thay đổi thì:
+
M
thuộc đường thẳng qua
A
song song với
BC
với
.k
+
M
thuộc nữa đường thẳng qua
A
song song với
BC
và cùng hướng với
BC

với
0.
k >
+
M
thuộc nữa đường thẳng qua
A
song song với
BC
và ngược hướng với
BC

với
0.k
<
Nếu
,MA k BC B C=
 
với
,,ABC
thẳng hàng và
k
thay đổi thì tập hợp điểm
M
là đường thẳng
.BC
Câu 1: Cho hai điểm
,.
AB
Tập hợp các điểm
M
sao cho
a) | | | | .MA MB MA MB
   
b) | 2 | | 2 |MA MB MA MB
   
Câu 2: Cho tam giác
.ABC
Tập hợp các điểm
M
thoả mãn điều kiện sau:
a)
MA MB MA MC+=+
   
b)
( )
2 3,MA MB k MA MB MC+= +
    
với
k
là s thực thay đổi khác
0.
Câu 3: Cho tam giác
.ABC
a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một điểm
I
thoả
2 3 4 0.IA IB IC++ =
  
b) Tìm quỹ tích điểm thoả mãn
234 .MA MB MC MB MA++ =
    
Câu 4: Cho
.ABC
Tập hợp điểm
M
trong các trường hợp sau:
a)
2 3 3 2.MA MB MB MC
+=+
   
b)
42MA MB MC MA MB MC++ = −−
     
Câu 5: Cho tam giác
.ABC
Tìm tập hợp các điểm
M
trong mỗi trường hợp sau:
a)
MA MB=
 
b)
0.MA MB MC++ =
  
c)
.MA MB MA MC+=+
   
BÀI TP T LUN
Phương pháp
Câu 6: Cho tam giác
ABC
ba vecto c định
,,.
uvw

Vi mi s thc
,t
ta ly các đim
,,
ABC
′′
sao cho
,, .
AA tu BB tv CC tw
′′
= = =
  

Tìm quỹ tích trọng tâm
G
của tam giác
ABC
′′
khi
t
thay đổi.
Câu 7: Cho tứ giác
.ABCD
Vi s
k
tu ý, ly các đim
,MN
sao cho
,.AM k AB DN k DC= =
   
Tìm tập hợp các trung điểm
I
của đoạn
MN
khi
k
thay đổi.
Câu 8: Gi G là trọng tâm của
ABC
. Tập hợp điểm M sao cho
6
MA MB MC++ =
  
là:
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
. Đường tròn tâm G bán kính là 1.
. Đường tròn tâm G bán kính là 2. . Đường tròn tâm G bán kính là 6.
Câu 9: Cho
ABC
trng tâm G. I trung điểm ca
.BC
Tập hợp điểm M sao cho:
23MA MB MC MB MC++ = +
    
là:
. đường trung trực ca đoạn GI . đường tròn ngoại tiếp
ABC
. đường thẳng GI . đường trung trực ca đoạn AI
Câu 10: Cho hình chữ nht ABCD tâm O. Tập hợp c đim M tha mãn đng thc
MA MB MC MD+−=
   
. một đoạn thẳng . một đường tròn . một điểm . tập hợp rỗng
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các đim M tha mãn
,0MA MB MC MD k k+++ =>
   
là:
. đường tròn tâm O bán kính là
4
k
. đường tròn đi qua A, B, C, D
. đường trung trực ca AB . tập rỗng
Câu 12: Cho
ABC
trng tâm G. Gi I, J, K lần lượt trung điểm BC, AB, C
. Qu tích các
điểm M tha mãn
MA MB MC MA MC++ =
    
là:
. đường tròn tâm I bán kính
1
2
JK
. đường tròn tâm G bán kính
1
3
IJ
. đường tròn tâm G bán kính
1
3
CA
. trung trực AC
Câu 13: Cho đường tròn
( )
;OR
và hai đim A, B cố định. Với mi đim M ta xác định điểm
'M
sao cho
'MM MA MB= +
  
, lúc đó:
. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chạy trên đường thng AB
. Khi M chy trên
(
)
;OR
thì
'M
chạy trên đường thng đối xứng với AB qua O
. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chạy trên một đường tròn cố định
. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chạy trên một đường tròn cố định bán kính R
Câu 14: Cho
ABC
. Tìm tập hợp điểm M sao cho
2MA MB MC k BC++ =
   
với
k
. là một đoạn thẳng . là một đường thẳng
. là một đường tròn . là mt điểm
Câu 15: Cho
ABC
. Tìm tập hợp điểm M tha mãn:
42
MA MB MC MA MB MC++ = −−
     
là:
. đường thẳng qua A . đường thẳng qua B C
. đường tròn . một điểm duy nhất
Câu 16: Tập hợp điểm M
2k MA k MB MC+=
  
,
1k
là:
. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ C . đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ B
. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ A . đường trung trực ca AB
Câu 17: Cho
ABC
. Tìm quỹ tích điểm M tha mãn:
234MA MB MC MB MA++ =
    
. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
3
AB
. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
4
AB
. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
9
AB
. Qu tích điểm M là một đường tròn bán kính
2
AB
Câu 18: Cho
ABC
. Tìm qu ch điểm M tha mãn điều kiện:
(
)
2 3,MA MB k MA MB MC k+= +
    
.
. Tập hợp điểm M là đường trung trực ca EF, với E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC
. Tập hợp điểm M là đường thẳng qua A và song song với BC
. Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính
9
AB
. Vi H là điểm tha mãn
3
2
AH AC=
 
thì tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song song với
HB với E là trung điểm của AB
Câu 19: Cho tứ giác ABCD với K là s tùy ý. Lấy cá điểm M, N sao cho
,AM k AB DN k DC= =
   
. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi k thay đi.
. Tập hợp điểm I là đường thẳng
'
OO
với O
'O
lần lượt là trung điểm ca
,AC BD
. Tập hợp điểm I là đường thẳng
'
OO
với O
'O
lần lượt là trung điểm ca
,AD BC
. Tập hợp điểm I là đường thẳng
'OO
với O
'O
lần lượt là trung điểm ca
,AB DC
. C A, B, C đều sai.
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF. Tìm tập hợp điểm M sao cho
MA MB MC MD ME MF
++ + ++
     
nhận giá trị nhỏ nhất.
. Tập hợp điểm M là một đường thẳng . Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng
. Tập hợp điểm M là một đường tròn . Là một điểm
Câu 21: Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thc:
( )
2 1 0,MA k MB k MC k+ +− =
  
là:
. đường thẳng . đường tròn . đoạn thẳng . một điểm
Câu 22: Cho
ABC
và điểm M thỏa mãn đẳng thức:
32
MA MB MC MB MA +=
    
.
Tập hợp điểm M
. một đoạn thẳng . nửa đường tròn . một đường tròn . một đưng thng
Câu 23: Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thc:
322MA MB MC MB MC+− =
    
. là một đường tròn có bán kính là
2
AB
. là một đường tròn có bán kính là
3
BC
. là một đường thẳng qua A và song song với BC
. là một điểm
Câu 24: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thc:
( )
21 3 0MA k MB k MC
−+ =
  
, k là giá tr thay đổi trên
.
. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng. . Tập hợp điểm M là một đường tròn.
. Tập hợp điểm M là một đường thẳng. . Tập hợp điểm M là một nửa đường tròn.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
,
I
trung điểm ca
BC
điểm
M
sao cho
2MB MC AB AC+=
   
. Khi đó tập hợp điểm
M
là:
. Đường trung trực ca
BC
. . Đường tròn tâm
B
, bán kính
IC
.
. Đường tròn tâm
C
, bán kính
IB
. . Đường tròn tâm
I
, bán kính
BC
.
Câu 26: Cho hai điểm
,AB
phân biệt và c định, với I trung đim ca
AB
. Tìm tập hợp các
điểm
M
thoả mãn đẳng thc
MA MB MA MB+=
   
.
. Đường tròn tâm
I
, đường kính
2
AB
. . Đường tròn đường kính
AB
.
. Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
. . Đường trung trực của đoạn thẳng
IA
.
Câu 27: Cho hình chữ nhật
ABCD
s thc
0k
>
. Tìm tập hợp các đim
M
tha mãn đng
thc
MA MB MC MD k+++ =
   
.
. Một đường thẳng. . Một đường tròn. . Một điểm. . Một đoạn thẳng.
Câu 28: Cho bốn điểm
, ,C,DAB
sao cho
1
3
AC AB=
 
;
2
3
AD AB=
 
. Tập hợp điểm
M
tha mãn
22MA MB MA MB+=+
   
. đường trung trực ca đoạn thẳng
CD
.
. đường trung trực ca đoạn thẳng
AD
.
. đường trung trực ca đoạn thẳng
CB
.
. đường trung trực ca đoạn thẳng
AC
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
quỹ tích đim
M
tha mãn
MA MB CA CB+=
   
là đưng tròn
tâm và bán kính
R
lần lượt là
. Đim
, A
R CB=
. . Trung điểm đoạn
AB
,
2
AB
R =
.
. Trung điểm đoạn
CB
,
2
CB
R =
. . Đim
,B
R AB=
.
Câu 30: Cho hình bình hành
ABCD
. Tập hợp các điểm
M
tha mãn
MA MB MC MD

   
. Một đường tròn. . Một tập rỗng. . Một đường thẳng. . Một đoạn thẳng.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
điểm
M
tha mãn
23MA MB MC MB MC++ = +
    
. Tập hợp
các đim
M
. một đường tròn. . một đường thẳng.
. một đoạn thẳng. . nửa đường thẳng.
Câu 32: Cho tam giác
ABC
cân ti
C
. Tập hợp các đim
M
tha mãn đng thc
2MA MB MC+=
  
. Đường thẳng song song với
AB
. . Đường thẳng vuông góc với
AB
.
. Một điểm. . Một đường tròn.
Câu 33: Cho tam giác
ABC
,
I
trung điểm ca
BC
điểm
M
sao cho
2MB MC AB AC+=
   
. Khi đó tập hợp điểm
M
. đường trung trực ca
BC
. . đường tròn tâm
B
, bán kính
IC
.
. đường tròn tâm
C
, bán kính
IB
. . đường tròn tâm
I
, bán kính
BC
.
TÌM TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VEC TƠ CHO TRƯỚC
Để tìm tập hợp điểm
M
thoả nãm điều kiện vec tơ ta quy về một trong các dạng sau:
Nếu
,MA MB=
 
với
,AB
phân biệt cho trước thì
M
thuộc đường trung trực của đoạn
.AB
Nếu
,
MC k AB=
 
với
,,ABC
phân biệt cho trước thì
M
thuộc đường tròn tâm
,C
bán kính bằng
.k AB

Nếu
,MA k BC
=
 
với
,,ABC
phân biệt và
k
là số thực thay đổi thì:
+
M
thuộc đường thẳng qua
A
song song với
BC
với
.k
+
M
thuộc nữa đường thẳng qua
A
song song với
BC
và cùng hướng với
BC

với
0.k >
+
M
thuộc nữa đường thẳng qua
A
song song với
BC
và ngược hướng với
BC

với
0.k <
Nếu
,MA k BC B C=
 
với
,,ABC
thẳng hàng và
k
thay đổi thì tập hợp điểm
M
là đường thẳng
.BC
Câu 1: Cho hai đim
,.AB
Tp hp các đim
M
sao cho
a) | | | | .MA MB MA MB
   
b) | 2 | | 2 |MA MB MA MB
   
Li gii
a) Ta có:
| || | 2
2
AB
MA MB MA MB MI AB MI
   
( vi
I
là trung đim ca
).
AB
Tp hp các đim
M
là đưng tròn tâm
I
bán kính
,
2
AB
với
I
là trung đim
.AB
b) Gi
K
là đim thon
2 0;KA KB L+=
 
là đim thomãn
2 0.LB LC
+=
 
Ta có:
|2 | | 2 |MA MB MB MC MK ML+=+ =
     
Tp hp đim
M
là đưng trung trc ca đon
.KL
Câu 2: Cho tam giác
.ABC
Tp hp các đim
M
thomãn điu kin sau:
a)
MA MB MA MC+=+
   
b)
( )
2 3,MA MB k MA MB MC+= +
    
với
k
là sthc thay đi khác
0.
Li gii
Gọi
,EF
ln lưt là trung đim
,AB AC
suy ra
2MA MB ME+=
  
2MA MC MF+=
  
Khi đó
22 .MA MB MA MC ME MF ME MF+=+ = ⇔=
     
Vy tp hp các đim
M
là đưng trung trc
.EF
a) Ta
( ) ( )
23 2 3MA MB MC MA MB AB MA MC+ =+ +− +
       
2322 2AB AC AB AH HB=−= =
    
(vi H là
đim tha mãn
3
,
2
AH AC=
 
)
Suy ra
( )
23 2 2 .MA MB k MA MB MC ME k HB ME k HB+= + = =
        
BÀI TP T LUẬN
Phương pháp
Vy tp hp đim
M
là đưng thng đi qua
E
và song song vi
.HB
Câu 3: Cho tam giác
.
ABC
a) Chng minh rng tn ti duy nht mt đim
I
tho
2 3 4 0.IA IB IC++ =
  
b) Tìm qutích đim thomãn
234 .
MA MB MC MB MA++ =
    
Li gii
a) Ta
234 0IA IB IC
++ =
  
(
)
(
)
23 4 0
93 4 0
34
9
IA IA AB IA AC
IA AB AC
AB AC
IA
⇔+ + + + =
⇔+ + =
+
⇔=
    
  
 

suy ra
I
tồn ti và duy nht.
b) Vi
I
là đim đưc xác đnh câu a), ta có
( )
2 3 4 9 234 9MA MB MC MI IA IB IC MI+ + = + ++ =
       
MB MA AB−=
  
nên
234 9 .
9
AB
MA MB MC MB MA MI AB MI+ + = = ⇔=
      
Vy qutích ca
M
là đưng tròn tâm
I
bán kính
.
9
AB
Câu 4: Cho
.
ABC
Tp hp đim
M
trong các trưng hp sau:
a)
2 3 3 2.MA MB MB MC+=+
   
b)
42
MA MB MC MA MB MC++ = −−
     
Li gii
a) Gi
K
là đim tho
2 3 0,KA KB L
+=
 
là đim thomãn
3 2 0.
LB LC
+=
 
Ta có:
23 32 .MA MB MB MC MK ML+=+ ⇔=
     
Tp hp đim
M
là đưng trung trc ca đon
.KL
b) Vi
I
là trung đim
.
BC
Gọi
J
là đim tho
4 0.JA JB JC++ =
  
Ta có:
4 2 6 22MA MB MC MA MB MC MJ MA MI++ = −− =
        
1
62 .
3
MJ IA MJ IA = ⇔=
 
Tp hp đim
M
là đưng tròn tâm
J
bán kính
1
.
3
R IA=
Câu 5: Cho tam giác
.ABC
Tìm tp hp các đim
M
trong mi trưng hp sau:
a)
MA MB=
 
b)
0.MA MB MC++ =
  
c)
.MA MB MA MC
+=+
   
Li gii
a) Ta có:
0MA MB MA MB B A= =⇔≡
   
trái vi githiết.
Vy không có đim
M
thomãn.
b) Ta
0MA MB MC M++ =
  
là trng tâm tam giác
.ABC
c) Gi
,IJ
ln lưt là trung đim ca
,AB AC
ta đưc:
2; 2MA MB MI MA MC MJ+= +=
     
Nên
MA MB MA MC MI MJ MI MJ+ = + = ⇔=
     
Như vy
M
cách đu 2 đim cố định
,
IJ
nên tp hp các đim
M
thođiu kin đCâu là đưng
trung trc ca
.
IJ
Câu 6: Cho tam giác
ABC
và ba vecto cđịnh
,,.
uvw

Vi mi s thc
,t
ta ly các đim
,,ABC
′′
sao cho
,, .AA tu BB tv CC tw
′′
= = =
  

m qutích trng tâm
G
của tam giác
ABC
′′
khi
t
thay đi.
Li gii
Gọi
G
là trng tâm tam giác
ABC
thì
(
)
3GG GA GB GC GA AA GB BB GC CC
AA BB CC tu tv tw
tu v w
′′
=++ =+++++
′′
= + + =++
= ++
          
  


Đặt
uvwα= + +

thì vecto
α
xác đnh và
1
3
GG t
= α

Suy ra nếu
0α=
thì các đim
G
trùng vi đim
,G
còn nếu
0α≠
thì qutích các đim
G
đưng thng đi qua
G
và song song vi giá ca vecto
.α
Câu 7: Cho tgiác
.ABCD
Vi s
k
tuý, ly các đim
,MN
sao cho
,.AM k AB DN k DC
= =
   
Tìm
tập hp các trung đim
I
của đon
MN
khi
k
thay đi.
Li gii
Gọi
,
OO
ln lưt là trung đim ca
AD
,BC
ta có:
;.AB AO OO O B DC DO OO O C
′′ ′′
=++ =++
       
Suy ra
2AB DC OO
+=
  
Tương t
,
OI
ln lưt là trung đim ca
&AD MN
n
2AM DN OI+=
  
Do đó
( )
1
2
OI k AB k DC kOO
= +=
   
Vy khi
k
thay đi, tp hp đim
I
là đưng thng
.OO
Câu 8: Gọi G là trng tâm ca
ABC
. Tp hp đim M sao cho
6MA MB MC
++ =
  
là:
. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
. Đưng tròn tâm G bán kính là 1.
. Đưng tròn tâm G bán kính là 2. . Đưng tròn tâm G bán kính là 6.
Li gii
Chn C
Ta có
336 2MA MB MC MG MG MG++ = = =
     
Vy tp hp đim M là đưng tròn tâm G bán kính là 2.
Câu 9: Cho
ABC
trng tâm G. I trung đim ca
.BC
Tp hp đim M sao cho:
23
MA MB MC MB MC++ = +
    
là:
. đưng trung trc ca đon GI . đưng tròn ngoi tiếp
ABC
. đưng thng GI . đưng trung trc ca đon AI
Li gii
Chn A
Ta có:
3, 2MA MB MC MG MB MC MI++= +=
      
23 32
MG MI⇒=
 
BÀI TP TRC NGHIỆM
MG MI
⇔=
 
Tp hp đim M là trung trc ca GI.
Câu 10: Cho hình ch nht ABCD tâm O. Tp hp các đim M tha mãn đng thc
MA MB MC MD+− =
   
. một đon thng . một đưng tròn . một điểm . tập hp rng
Li gii
Chn D
Ta có:
MA MB MC MD MA MB MC MD+−= += +
       
22MI MJ MI MJ = ⇔=
   
với I, J là trung đim ca AB, CD
Không có đim M nào tha mãn.
Câu 11: Cho hình ch nht ABCD tâm O. Tp hp các đim M tha mãn
,0MA MB MC MD k k+++ =>
   
là:
. đưng tròn tâm O bán kính là
4
k
. đưng tròn đi qua A, B, C, D
. đưng trung trc ca AB . tập rng
Li gii
Chn A
4
4
k
MA MB MC MD MO k MO+++ = = =
     
Vy tp hp đim M là đưng tròn tâm O n kính
4
k
Câu 12: Cho
ABC
trng tâm G. Gi I, J, K ln t là trung đim BC, AB, C
. Qutích các đim M
tha mãn
MA MB MC MA MC++ =
    
là:
. đưng tròn tâm I bán kính
1
2
JK
. đưng tròn tâm G n kính
1
3
IJ
. đưng tròn tâm G bán kính
1
3
CA
. trung trc AC
Li gii
Chn B
Gọi I là trung đim ca AB thì
2 22
MA MB MC MI MC+= =
    
Tp hp điểm M là trung trc ca IC
Câu 13: Cho đưng tròn
( )
;OR
hai đim A, B cố định. Vi mi đim M ta xác đnh đim
'M
sao
cho
'MM MA MB= +
  
, lúc đó:
. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chy trên đưng thng AB
. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chy trên đưng thng đi xng vi AB qua O
. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chy trên mt đưng tròn cố định
. Khi M chy trên
( )
;OR
thì
'M
chy trên mt đưng tròn cố định bán kính R
Li gii
Chn D
Gọi I là trung đim AB
I là đim c định:
2MA MB MI+=
  
'2MM MI⇒=
 
I là trung đim ca
'MM
Gọi
'
O
là đim đi xng ca O qua đim I thì
'O
cố định
''MOM O
là hình bình hành
''OM OM R M⇒= =
nằm trên đưng tròn cố định tâm
'O
bán kính R.
Câu 14: Cho
ABC
. Tìm tp hp đim M sao cho
2MA MB MC k BC
++ =
   
với
k
. là mt đon thng . là mt đưng thng
. là mt đưng tròn . là mt điểm
Li gii
Chn B
Gọi E là trung đim ca AB, I là trung đim ca EC
2 32 4
4
k
MA MB MC ME MC MI MI BC⇒++ = + = =
       
Do I, B, C cố định nên tp hp đim M là mt đưng thng đi qua I và song song vi B
.
Câu 15: Cho
ABC
. Tìm tp hp đim M tha mãn:
42MA MB MC MA MB MC
++ = −−
     
là:
. đưng thng qua A . đưng thng qua B C
. đưng tròn . một đim duy nht
Li gii
Chn C
GT đã cho
3 22MA MB MC MA MA MI +++ =
     
( )
32MG MA MA MI +=
   
(I là trung đim AB)
1
62
3
MJ IA MJ IA = ⇔=
 
(G là trng tâm
ABC
)
1
2
JM AG⇔=
(J là trung đim ca AG)
Vy tp hp đim M là đưng tròn tâm I bán kính
2
AG
R =
Câu 16: Tp hp đim M mà
2k MA k MB MC+=
  
,
1k
là:
. đưng thng cha trung tuyến vẽ từ C . đưng thng cha trung tuyến vtừ B
. đưng thng cha trung tuyến vẽ từ A . đưng trung trc ca AB
Li gii
Chn C
2 2. 2k MA k MB MC k MI MC MC k MI+ = = ⇔=
      
(I là trung đim AB)
M
nằm trên đưng thng CI.
Câu 17: Cho
ABC
. Tìm qutích đim M tha mãn:
234MA MB MC MB MA++ =
    
. Qutích đim M là mt đưng tròn bán kính
3
AB
. Qutích đim M là mt đưng tròn bán kính
4
AB
. Qutích đim M là mt đưng tròn bán kính
9
AB
. Qutích đim M là mt đưng tròn bán kính
2
AB
Li gii
Chn C
A, B, C cố định nên ta chn đim I tha mãn:
234 0IA IB IC++ =
  
( ) ( )
34
2 3 4 09 3 4
9
AB AC
IA IA IB IA IC IA AB AC IA
+
+ + + + = = ⇔=
 
        
I
duy nht tđó
( )
2 3 4 9 234 9MA MB MC MI IA IB IC MI+ + = + ++ =
       
MA MB AB
−=
  
Tgithiết
9
9
AB
MI BA MI = ⇔=
 
Câu 18: Cho
ABC
. Tìm qu tích đim M tha mãn điu kin:
( )
2 3,MA MB k MA MB MC k+= +
    
.
. Tp hp đim M là đưng trung trc ca EF, vi E, F ln lưt là trung đim ca AB, AC
. Tp hp đim M là đưng thng qua A và song song vi BC
. Tp hp đim M là đưng tròn tâm I bán kính
9
AB
. Vi H là đim tha mãn
3
2
AH AC=
 
thì tp hp đim M đưng thng đi qua E và song song vi
HB với E là trung đim ca AB
Li gii
Chn C
( ) ( )
2
3
23 22 2
MA MB MC
MA MA MB MA AC
AB AC AB AH HB
+−
=++ +
=−= =
  
    
    
(vi H là đim tha mãn
3
2
AH AC=
 
)
( )
23 2 2MA MB k MA MB MC ME k HB ME k HB⇒+= + = =
        
Đáp án D
Câu 19: Cho tgiác ABCD với K s tùy ý. Ly đim M, N sao cho
,AM k AB DN k DC= =
   
. m
tập hp trung đim I của đon MN khi k thay đi.
. Tp hp đim I là đưng thng
'OO
với O
'
O
ln t là trung đim ca
,AC BD
. Tp hp đim I là đưng thng
'OO
với O
'O
ln t là trung đim ca
,
AD BC
. Tp hp đim I là đưng thng
'OO
với O
'O
ln t là trung đim ca
,
AB DC
. CA, B, C đu sai.
Li gii
Chn B
Gọi
,'OO
ln lưt là trung đim AD BC, ta có:
' ''AB AO OO O B=++
   
''DC DO OO O C
=++
   
2'
AB DC OO⇒+ =
  
Gọi I là trung đim MN
( )
1
2'
2
AM DN OI OI k AB k DC kOO + = ⇒= + =
      
Vy tp hp đim I là đưng thng
'
OO
Câu 20: Cho lc giác đu ABCDEF. Tìm tp hp đim M sao cho
MA MB MC MD ME MF++ + ++
     
nhn giá trnhnht.
. Tp hp đim M là mt đưng thng . Tp hp đim M là mt đon thng
. Tp hp đim M là mt đưng tròn . Là mt điểm
Li gii
Chn B
Gọi P, Q ln lưt là trng tâm
ABC
DEF
.
( )
33 3 3MA MB MC MD ME MF MP MQ MP MQ PQ ++ + ++ = + +
       
Du
""=
xảy ra khi M thuc đon PQ. Vy tp hp đim M là đon thng PQ.
Câu 21: Tp hp đim M tha mãn hthc:
(
)
2 1 0,MA k MB k MC k
+ +− =
  
là:
. đưng thng . đưng tròn . đon thng . một điểm
Li gii
Chn A
Tgithiết
( )
( )
2 2*MA MC k MC MB MA MC k BC += +=
      
Gọi I là đim sao cho:
2 0 2,IA IC IC IA I AC+==
 
T(*):
( )
23MI IA MI IC k BC MI k BC+ + += =
      
Vy tp hp đim M là đưng thng qua I và song song vi B
.
Câu 22: Cho
ABC
và đim M tha mãn đng thc:
32MA MB MC MB MA +=
    
.
Tp hp đim M
. một đon thng . nửa đưng tròn . một đưng tròn . một đưng
thng
Li gii
Chn C
Gọi E là trung đim ca AC
32MA MB MC MB MA
+=
    
(
)
2 22
MA MB MA MC AB BA ME AB ++ = + =
       
Gọi I là đim tha mãn
BA EI=
 
( )
1
22
2
EI ME AB MI AB MI AB + = = ⇔=
    
Vy tp hp đim M là đưng tròn tâm I bán kính
2
AB
.
Câu 23: Tp hp đim M tha mãn hthc:
322MA MB MC MB MC+− =
    
. là mt đưng tròn có bán kính
2
AB
. là mt đưng tròn có bán kính là
3
BC
. là mt đưng thng qua A và song song vi BC
. là mt điểm
Li gii
Chn B
Chn đim I sao cho
( ) ( )
322 0 3 2 2 0IA IB IC AI AB AI AC AI+ = ⇔− + =
       
( )
2
3 2 03 2
3
AI AB AC AI CB AI CB
⇔− + = = =
      
( ) ( ) ( )
322 3 2 2 3MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI + = ++ + + =
         
1
322 3
3
MA MB MC MB MC MI CB MI CB + = =⇔=
    
Vy tp hp đim M là đưng tròn tâm I bán kính
3
CB
.
Câu 24: Tìm tp hp đim tha mãn hthc:
( )
21 3 0
MA k MB k MC−+ =
  
, k là giá trthay đi trên
.
. Tp hp đim M là mt đon thng. . Tp hp đim M là mt đưng tròn.
. Tp hp đim M là mt đưng thng. . Tp hp đim M mt na đưng tròn.
Li gii
Chn C
Tgithiết
( )
23MA MB k MB MC −= +
   
(*)
Gọi I, K là các đim sao cho
2 0; 0IA IB KB K C−= + =
   
Thì I, K là các đim cố định:
: 2; : 3I AB IB IA K BC KB KC∈= =
T(*)
( ) ( ) ( )
2 33 4MI IA MI IB k MK KB MK KC MI k MK +− += ++ + =
         
Vy tp hp đim M là đưng thng.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
,
I
là trung đim ca
BC
và đim
M
sao cho
2MB MC AB AC+=
   
. Khi đó tp hp đim
M
là:
. Đưng trung trc ca
BC
. . Đưng tròn tâm
B
, bán kính
IC
.
. Đưng tròn tâm
C
, bán kính
IB
. . Đưng tròn tâm
I
, bán kính
BC
.
Li gii
Chn D
I
là trung đim ca
BC
nên
0IB IC+=
 
.
Ta có:
22MB MC AB AC MI IB MI IC CB+ = ++ + =
        
( )
2 2 2 2 22MI IB IC CB MI CB MI CB MI CB ++ = = = =
   
.
I
cố định,
CB
không đi nên tp hp đim
M
là đưng tròn tâm
I
, bán kính
BC
.
Câu 26: Cho hai đim
,AB
phân bit cđịnh, vi I trung đim ca
AB
. Tìm tp hp các đim
M
thomãn đng thc
MA MB MA MB+=
   
.
. Đưng tròn tâm
I
, đưng kính
2
AB
. . Đưng tròn đưng kính
AB
.
. Đưng trung trc ca đon thng
AB
. . Đưng trung trc ca đon thng
IA
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
AB
MA MB MA MB MI BA IM+ = = ⇔=
     
Tìm tp hp các đim
M
đưng tròn đưng kính
AB
.
Câu 27: Cho hình ch nht
ABCD
và sthc
0k >
. Tìm tp hp các đim
M
tha mãn đng thc
MA MB MC MD k+++ =
   
.
. Mt đưng thng. . Mt đưng tròn. . Mt đim. . Mt đon thng.
Li gii
Chn B
Gọi
O
là tâm hình chnht ABCD thì
4.MA MB MC MD MO+++ =
    
Do đó:
40
4
k
MA MB MC MD k MO k OM+++ = = =>
    
.
I
B
A
C
M
Vy tp hp đim
M
là đưng tròn tâm
O
bán kính bng
4
k
.
Câu 28: Cho bn đim
, ,C,DAB
sao cho
1
3
AC AB=
 
;
2
3
AD AB=
 
. Tp hp đim
M
tha mãn
22MA MB MA MB+=+
   
. đưng trung trc ca đon thng
CD
.
. đưng trung trc ca đon thng
AD
.
. đưng trung trc ca đon thng
CB
.
. đưng trung trc ca đon thng
AC
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
3
AC AB
=
 
3AC AC CB⇔=+
  
20CA CB +=
 
.
Ta có
2
3
AD AB=
 
32AD AB⇔=
 
322AD AD DB⇔=+
  
20
DA DB⇔+ =
 
.
Ta có
22MA MB MA MB
+=+
   
33MC MD⇔=
 
MC MD
⇔=
Tp hp đim
M
là đưng trung trc ca đon thng
CD
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
quch đim
M
tha mãn
MA MB CA CB+=
   
đưng tròn có tâm
và bán kính
R
ln lưt là
. Đim
, A
R CB=
. . Trung đim đoạn
AB
,
2
AB
R =
.
. Trung đim đoạn
CB
,
2
CB
R =
. . Đim
,B
R AB=
.
Li gii
Chn B
Gọi
I
là trung đim ca
AB
. Ta có
2
2
AB
MA MB CA CB MI BA MI
+ =− =⇔=
   
.
Suy ra qutích đim
M
tha mãn
MA MB CA CB+=
   
là đưng tròn có tâm
I
và bán kính
2
AB
R =
.
Câu 30: Cho hình bình hành
ABCD
. Tp hp các đim
M
tha mãn
MA MB MC MD
   
. Mt đưng tròn. . Mt tp rng. . Mt đưng thng. . Mt đon thng.
Li gii
Chn B
ABCD là hình bình hành nên
CB DA
 
.
Tgithiết
MA MB MC MD MB MC MD MA CB AD 
         
Vy tp hp đim M là tp rng.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
đim
M
tha mãn
23MA MB MC MB MC++ = +
    
. Tp hp c
đim
M
. một đưng tròn. . một đưng thng. . một đon thng. . nửa đưng
thng.
Li gii
Chn B
Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
,
K
là trung điểm của cạnh B
. Ta có
2 3 23 32MA MB MC MB MC MG MK MG MK MG MK++= +⇔ = = =
        
.
Tp hp các đim
M
tha mãn yêu cu bài toán là đưng trung trc ca đon GK.
Câu 32: Cho tam giác
ABC
cân ti
C
. Tp hp các đim
M
tha mãn đng thc
2
MA MB MC
+=
  
. Đưng thng song song vi
AB
. . Đưng thng vuông góc vi
AB
.
. Mt đim. . Mt đưng tròn.
Li gii
Chn A
Gọi
I
là trung đim
AB
, ta có
AB
vuông góc với
IC
2
MA MB MI
+=
  
Theo bài ra
2 22MA MB MC MI MC MI MC
+ = = ⇔=
    
Suy ra
M
thuc đưng trung trc
d
của đon thng
IC
Vy
d
song song vi
AB
Câu 33: Cho tam giác
ABC
,
I
là trung đim ca
BC
đim
M
sao cho
2MB MC AB AC+=
   
. Khi đó tp hp đim
M
. đưng trung trc ca
BC
. . đưng tròn tâm
B
, bán kính
IC
.
. đưng tròn tâm
C
, bán kính
IB
. . đưng tròn tâm
I
, bán kính
BC
.
Li gii
Chn D
I
là trung đim ca
BC
nên
2MB MC MI+=
  
.
Ta có:
2MB MC AB AC+=
   
2 2 22MI CB MI CB MI CB = = ⇔=

.
I
cố định,
CB
không đi nên tp hp đim
M
là đưng tròn tâm
I
, bán kính
BC
.
I
B
A
C
M
CHUYÊN ĐỀ 7.0: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ HÀM S-HÀM SỐ
BẬC HAI VÀ TAM THỨC BẬC HAI
(Dành cho học sinh muốn chinh phc điểm 8+, 9+)
Câu 1: Tìm
m
để các hàm s sau đây xác định vi mi
x
thuc khong
0;
.
a)
21
y xm xm 
.
b)
23 4
1
xm
y xm
xm


.
Câu 2: Tìm
m
để các hàm s sau:
a)
1
26y xm
xm

xác đnh trên
1; 0
.
b)
2
1 2 15y x mx m 
xác đnh trên
1; 3


.
Câu 3: Tìm
m
để các hàm số:
a)
2
21
62
x
y
x xm

xác đnh trên
.
b)
2
1
32
m
y
x xm

xác đnh trên toàn b trc số.
Câu 4: Tìm m đ hàm s
(
)
23 1y x xm
= −−
xác đnh trên tp
( )
1; +∞
?
.
2m <
. .
2
m
. .
2m >
. .
2m
.
Câu 5: Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2 3 31
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác đnh trên
khong
(
)
0;1
.
[ ] [ ]
3; 0 0;1m ∈−
. .
3
1;
2
m



.
.
[ ]
3; 0m ∈−
. .
[ ]
3
4; 0 1;
2
m

∈−


.
Câu 6: Cho hàm s
( )
22
1
21 2
x
y
x m xm m
+
=
+ ++
. Tập các giá tr ca
m
để hàm s xác đnh trên
[
)
0;1
( )
[
)
[
)
;;;T a bc d= −∞ +∞
. Tính
P abcd=+++
.
.
2
P
=
. .
1P =
. .
2P =
. .
1P =
.
Câu 7: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2xm
y
xm
++
=
xác đnh trên
( )
1; 2
.
.
1
2
m
m
≤−
. .
1
2
m
m
≤−
. .
1
2
m
m
<−
>
. .
12m−< <
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
12y xm xm= ++
xác đnh vi
0x∀>
.
.
1m
. .
0m
. .
0m >
. .
1m <
.
Câu 9: Tp hp tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
21
y xm
=−+
xác đnh vi mi
[ ]
1; 3x
là:
.
{
}
2
. .
{ }
1
. .
( ;2]−∞
. .
( ;1]−∞
.
Câu 10: Tp xác đnh ca hàm s
22
2 1 5 24
yx x x x 
có dng
;ab



. Tính
.
ab
.
3
. .
1
. .
0
. .
3
.
Câu 11: Tìm tt c các giá tr ca m đ hàm s
1
2
5
y xm
x
= ++
có tp xác đnh
[
)
0;5D =
.
.
0
m
. .
2m
. .
2m ≤−
. .
2m
=
.
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
32
m
y
x xm
+
=
−+
có tập xác định
D =
.
.
1
1
3
m−≤
. .
1
m
≥−
. .
1
3
m >
. .
1
3
m
.
Câu 13: Tìm điều kin ca m để hàm s
2
y x xm= −+
có tập xác định
D =
.
1
4
m
. .
1
4
m
>
. .
1
4
>−m
. .
1
4
m
.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
9
21
x
y
xm
+
=
−−
xác định trên đoạn
[ ]
3; 5 .
.
1m
hoc
2m
. .
3m >
hoc
0m <
.
.
4
m >
hoc
1m <
. .
2m >
hoc
1m <
.
Câu 15: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
thuc tập xác định ca hàm s
+
=
2
3
x
y
xx
++21x
?
.
3
.
1
.
2
.
4
Câu 16: Cho hàm s
( )
23
21
x
fx
x
=
−−
có tp xác đnh là
1
D
và hàm s
(
)
22
5
x mx
gx
x
−−
=
+
có tập xác định là
2
D
. Tìm điều kin ca tham s
m
để
21
DD
.
.
2m <
. .
2m
. .
2m >
. .
2m
.
Câu 17: Tìm
m
để hàm số
( )
2 23 2
3
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác định trên khoảng
( )
0;1
.
.
3
1;
2
m



. .
[ ]
3; 0m ∈−
.
.
[ ]
[ ]
3; 0 0;1m ∈−
. .
[ ]
3
4; 0 1;
2
m

∈−


.
Câu 18: Cho hàm s
( )
2 1 42
2
x
fx x m m= + −+
xác đnh vi mi
[ ]
0; 2x
khi
[ ]
;
m ab
. Giá trị ca tng
ab
+
bng
.
2
. .
3
. .
4
. .
5
.
Câu 19: Tìm
m
để hàm s
1
23 2
24 8
x
y xm
xm
+
=− + ++
+−
xác đnh trên khong
( )
;2−∞
.
.
[ ]
2; 4m ∈−
. .
[
)
2;3m ∈−
. .
(
]
2;3m ∈−
. .
[ ]
2;3m ∈−
.
Câu 20: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m để tp xác đnh ca hàm s
2
7 12
2
y mx
xm
= + +−
chứa đoạn
[ ]
1;1
?
. 0 . 1 . 2 . Vô s
Câu 21: Cho hàm s
12y x mx= ++
vi
2m ≥−
. Có bao nhiêu giá trị ca tham s m để tp
xác đnh ca hàm s có độ dài bng 1?
. 1 . 2 . 3 . 4
Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
12yxmx

nghch biến trên
1; 2
.
Câu 23: Tìm tp giá tr ca hàm s
2
4yx=
.
Câu 24: Tìm tp giá tr ca hàm s
2
1
45
y
xx
=
−+
.
Câu 25: Hai con tàu đang cùng mt tuyến và cách nhau 5 hi lý. Đồng thi c hai con tàu
cùng khi hành, mt tàu chy v hướng nam vi 6 hi lý/gi, còn tàu kia chy v v trí hin ti ca tàu
th nht vi vn tốc 7 hải /giờ. Hãy xác định thời điểm mà khong cách ca hai tàu là nh nht?
. sau
7
17
gi xut phát . sau
5
17
gi xut phát
. sau
9
17
gi xut phát . sau
8
17
gi xut phát
Câu 26: Mt của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là USD. Ca hàng ưc tính rng nếu
đôi giày được bán vi giá
x
USD thì mi tháng khách hàng s mua
( )
120 x
đôi. Hỏi ca hàng bán mt
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
40
.
80
USD .
70
USD .
30
USD .
90
USD
Câu 27: Tìm các đim có ta đ nguyên thuộc đ th hàm s
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 28: Có bao nhiêu điểm có ta đ nguyên thuộc đ th hàm s
y xx= +
?
. 0 . 1 . 2 . 3
Câu 29: Xác đnh hàm s
fx
biết
321fx x
.
2
) 1 33b fx x x
.
Câu 30: Xác đnh hàm s
fx
biết
2
2
11
)a fx x
x
x



.
3
3
11
)b fx x
x
x



.
Câu 31: Xác đnh hàm s
fx
biết
1
) 3, 1.
1
x
af x x
x



31 1
) , 2, 1.
21
xx
bf x x
xx





Câu 32: Xác đnh hàm s
fx
biết
43
) 2 12 4.a fx f x x x 
) 1.b f x xf x x 
24
) 1 2.c xfx f x x x

Câu 33: Hàm s
( )
fx
có tập xác định
và có đồ th như hình vẽ
Tnh giá tr biu thc
( )
( )
2018 2018ff+−
.
2018
. .
0
. .
2018
. .
4036
.
Câu 34: Cho hai hàm s
( )
2
5fx x= +
( )
32
21
gx x x=++
. Tính tổng các h s ca hàm s
( )
( )
f gx
.
. 18 . 19 . 20 . 21
Câu 35: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
tha mãn
x∀∈
:
(
)
2
1 32fx x x−= +
. Tìm
biu thc
( )
fx
.
.
(
)
2
52
fx x x
=++
.
(
)
2
52
fx x x
=+−
.
( )
2
2fx x x= +−
.
( )
2
2fx x x= ++
Câu 36: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
và hàm s
( )
gx
xác đnh trên
{
}
\ 36
. Biết
( )
2
25 32fx x x−=+
(
)
51
7
x
gx
x
+=
. Tính
( )
( )
1gf
.
.
(
)
( )
3
1
4
gf
=
.
(
)
( )
3
1
4
gf =
.
( )
( )
47
1
4
gf =
.
( )
( )
47
1
4
gf
=
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
tha mãn
3
3
11
0fx x x
xx

+ = + ∀≠


. Tính
( )
3f
.
.
(
)
3 36
f
=
.
( )
3 18f =
.
( )
3 29f =
.
(
)
3 25
f
=
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\3
tha mãn
32
21
1
x
f xx
x

= + ∀≠


. Tính
( ) ( )
24ff+
.
.
( ) ( )
2 46ff+=
.
( ) ( )
2 42ff+=
.
( ) ( )
2 46
ff+=
.
(
)
( )
2 42ff
+=
Câu 39: Cho parabol
2
: 43
Py x x
đường thng
: 3.
d y mx

Tìm các giá tr ca
m
để
a)
d
P
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác
OAB
bng
9
2
.
b)
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
8xx
.
Câu 40: Chng minh rng vi mi
m
, đ th ca mi hàm s sau luôn ct trc hoành ti hai đim
phân biệt và đỉnh
I
ca đ th luôn chạy trên một đường thng c định.
a)
2
2
1
4
m
y x mx
.
b)
22
21y x mx m
.
Câu 41: Chng minh rng vi mi
m
, đồ th hàm s
2
2 2 31y mx m x m 
luôn đi qua
hai điểm c định.
Câu 42: Chng minh rng các parabol sau luôn tiếp xúc với một đường thng c định.
a)
22
2 42 1 8 3y x m xm 
.
b)
2
41 41y mx m x m 
0m
.
Câu 43: Chng minh rng các đưng thng sau luôn tiếp xúc vơi một parabol c định.
a)
2
2 42y mx m m 
0m
.
b)
2
42 4 2
y m xm 
1
2
m


.
Câu 44: Cho parabol
(
)
P
phương trình
( )
y fx=
tha mãn
( )
2
1 55 fx x x x = + ∀∈
. S
giao điểm ca
( )
P
và trục hoành là:
. 0 . 1 . 2 . 3
Câu 45: Có bao nhiêu giá tr nguyên của
x
để hàm s
13yx x= −+ +
đạt giá tr nh nht.
.
4
.
5
.
2
.
3
Câu 46: Hi có bao nhiêu giá tr m nguyên trong na khong
[
)
10; 4−−
để đường thng
( )
: 12dy m x m= + ++
ct parabol
(
)
2
:2
Pyx x
= +−
tại hai điểm phân biệt nm v cùng một phía
đối vi trc tung?
. 6 . 5 . 7 . 8
Câu 47: Cho parabol
( )
2
:P y x mx=
đường thng
( ) (
)
: 21
dy m x
=++
, trong đó m là tham
số. Khi parabol đường thng ct nhau tại hai điểm phân biệt M, N, tp hợp trung điểm I ca đon
thng MN là:
. mt parabol . một đường thng . một đoạn thng . một điểm
Câu 48: Cho hàm s
22
31y x mx m= ++
( )
1
,
m
là tham s và đưng thng
( )
d
phương trình
2
.y mx m= +
nh giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
(
)
1
ct đưng thng
( )
d
ti 2 điểm phân biệt
có hoành độ
1
x
,
2
x
tho mãn
12
1
xx−=
.
.
3
4
m =
. .
3
4
m =
. .
1m
=
. .
4
3
m =
.
Câu 49: Cho parabol
( )
2
: 25Pyx x=+−
đường thng
: 2 23d y mx m= +−
. Tìm tt c các
giá tr
m
để
( )
P
ct
d
tại hai điểm phân biệt nm v phía bên phải ca trục tung.
.
7
1
3
m<<
. .
1m >
. .
7
3
m >
. .
1m
<
Câu 50: Gọi
T
là tng tt c các giá tr ca tham s
m
để parabol
( )
2
:4P y x xm=−+
ct trc
Ox
tại hai điểm phân biệt
,AB
tha mãn
3OA OB=
. Tính
T
.
.
9T =
. .
3
2
T =
. .
15T =
. .
3T =
.
Câu 51: Biết tp hp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
44xx x m +=
có 6
nghiệm phân biệt là khong
( )
;ab
. Tính
ab+
.
.
6ab
+=
.
4ab+=
.
1ab+=
.
2ab+=
Câu 52: Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đồ thị
(
)
C
(như hình vẽ). bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( )
( )
2
2 30f x m fx m+ + −=
6
nghiệm phân biệt?
.
1
. .
3
. .
4
. .
2
.
Câu 53: Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c
= ++
đ th nhình vẽ. Vi nhng giá tr nào ca tham
s
m
thì phương trình
( )
fx m=
có đúng
4
nghiệm phân biệt.
.
01m<<
. .
10m−< <
. .
1m =
;
3
m
=
. .
3m >
.
Câu 54: Cho hàm s
2
f x ax bx c 
đồ th như hình vẽ.
Hi có bao nhiêu giá tr ngun của tham s
m
để phương trình
2
ax bx c m 
đúng
4
nghim
phân biệt.
.
01m
. .
0
m
.
.
1m
. . không có giá tr ca m.
Câu 55: Cho hàm s
2
f x ax bx c 
đ th như hình vẽ. Hỏi vi nhng giá tr nào ca
tham s thc
m
thì phương trình
1fx m
có đúng 3 nghiệm phân biệt
.
4m
. .
0m
. .
1m 
. .
2m
.
Câu 56: Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c= ++
có bng biến thiên như sau:
x
y
O
2
1
3
x
y
O
3
1
3
2
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2017 2018 2fx m −=
có đúng ba
nghim.
.
1m =
. .
3
m =
. .
2
m =
. . không tn ti
m
.
Câu 57: Cho hàm s
2
f x ax bx c 
có đ th như hình v bên. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s
m
đ phương trình
2019 0f xm
duy nht mt nghim.
.
2015m =
. .
2016
m =
. .
2017m =
. .
2019m
=
.
Câu 58: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
(
)
C
(như hình vẽ):
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2 () 30
f x m fx m+ + −=
6
nghiệm phân biệt?
.
1.
.
4.
.
3.
.
2.
Câu 59: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
( )
(
)
2
20f x fx+ −=
có bao nhiêu nghim?
.
2
. .
6
. .
8
. .
7
.
Câu 60: Hi có bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong nửa khong
(
]
0;2017
để phương trình
2
45 0xx m −− =
có hai nghiệm phân biệt?
.
2016
. .
2008
. .
2009
. .
2017
.
Câu 61: Cho hàm s
2
43
yx x=−+
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Đặt
(
)
2
43fx x x=−+
;gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của tham s m đ phương trình
()fx m=
có 8 nghiệm phân biệt. Số phn t ca
S
bng
.
0
. .
1
. .
2
. .
4
.
Câu 62: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th như hình vẽ.
Kí hiệu
( ) ( )
( )
2
f x f fx=
. Số nghim của phương trình
( )
2019
2fx=
trên
[ ]
2; 2
.
2019
2
.
2018
21+
.
2018
21
.
2018
2
Câu 63: Mt chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiu rng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc xe
ti với kích thước chiu rng 2,2m và chiu cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách ti thiu (
a
mét) ô
tô cách mép cng đ xe không chạm vào cng thuc khoảng nào sau đây?
.
( )
1,1; 1, 3a
. .
( )
0,8; 1a
. .
( )
0, 9; 1,1a
. .
( )
1; 1, 2a
.
Câu 64: Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bt đầu ném ra được
cho bi công thc
( )
2
23ht t t=−+ +
(tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây
( )
0t
.
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
Câu 65: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có th được xác đnh bng mt hàm bc
hai. Với các thông s cho trong bảng sau, hãy xác định độ cao quả bóng đạt được ti thời điểm 3 giây?
Câu 66: Mt miếng nhôm có b ngang 32 cm được un cong to thành máng dn nưc bng chia
tm nhôm thành 3 phn ri gp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ dưới. Hi
x
bng bao nhiêu
để to ra máng có có diện tích mặt ngang
S
ln nhất để có th cho nước đi qua nhiều nht?
Câu 67: Hai con chun chuồn bay trên hai quĩ
đạo khác nhau, xuất phát cùng thời điểm.
Một con bay trên quỹ đạo là đường thẳng từ điểm
( )
0;100A
đến điểm
( )
0;0O
với vận tốc
5 m/s
.
Con còn lại bay trên quĩ đạo là đường thẳng từ
( )
60;80B
đến điểm
( )
0;0O
với vận tốc
10 m/s
.
Hỏi trong quá trình bay thì khoảng cách ngắn nhất hai
con đạt được là bao nhiêu?
Câu 68: Mt cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng ca P Th vi giá bán mi qu 50000 đồng. Với
giá bán y thì mỗi ny ca hàng ch bán được 40 quả. Cửa hàng d định gim g n, ước tính nếu
ca hàng c gim mi qu 1000 đồng thì s bưởi bán tăng thêm đưc là 10 qu. Xác đnh giá bán để ca
hàng thu được li nhun cao nht, biết rng giá nhp v ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
Câu 69: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rng qu
đạo ca qu bóng là mt cung parabol trong mt phng vi h ta đ Oth, trong đó t là thi gian (tính
bằng giây) kể t khi quả bóng được đá lên; h đ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả
bóng được đá lên t độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt đ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ
cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng s chm đt k t khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phn
trăm?
. 2,56 giây . 2,57 giây . 2,58 giây . 2,59 giây
Câu 70: Khi một quả bóng được đá lên sẽ đạt đ cao nào đó rồi rơi xung đt. Biết qu đạo
ca qu bóng là mt cung parabol trong mt phng ta đ
Oth
phương trình
2
h at bt c 
0a
, trong đó
t
là thời gian (tính bằng giây) kể t khi quả bóng được đá lên,
h
đ cao (tính bằng mét)
ca qu bóng. Giả thiết rng qu bóng được đá lên t độ cao
1, 2 m
và sau 1 giây thì nó đt đ cao
8,5m
, sau 2 giây nó đạt độ cao
6m
. Tính tổng
abc
.
.
18,3
abc
. .
6,1abc
.
.
8,5abc
. .
15,9abc 
.
Câu 71: Mt của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu
đôi giày được bán vi giá
x
đôla thì mỗi tháng khách hàng s mua
( )
120 x
đôi. Hỏi ca hàng bán mt
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
.
80
US. .
160
US. .
40
US. .
240
US.
Câu 72: Một quả bóng cu th sút lên ri rơi xuống theo quỹ đạo parabol. Biết rng ban đu
quả bóng được tn t độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đt đ cao
10 m
3, 5
giây nó độ cao
6, 25 m
. Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
.
11 m
. .
12 m
. .
13 m
. .
14 m
.
Câu 73: Mt chiếc cng hình parabol có chiu rng
12 m
và chiu cao
8 m
như hình vẽ. Gi s
mt chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiu cao
h
ca xe ti tha mãn
điều kiện gì để có th đi vào cổng mà không chm tưng?
.
06h<<
. .
06h<≤
. .
07h<<
. .
07h<≤
.
Câu 74: Trong s các hình ch nht có cùng chu vi bng
16
, hình ch nht có din tích ln nht bng
bao nhiêu?
.
64.
.
4.
.
16.
.
8.
40
Câu 75: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt cửa chính hình chữ nht gia và hai cánh
ca ph hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cổng parabol là 4m còn kích thước ca giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình vẽ bên dưới)
. 5m. . 8,5m. . 7,5m. . 8m.
Câu 76: Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx=
có chiu rng
8dm=
. Hãy tính chiều cao
h
ca cng (xem hình minh ha bên cnh).
.
9hm=
. .
7hm=
. .
8hm=
. .
5hm=
.
Câu 77: Cng Arch ti thành ph St.Louis của M có hình dng là mt parabol (hình v). Biết
khong cách gia hai chân cng bng
162
m. Trên thành cổng, ti v trí có đ cao
43
m so vi mt đt
(đim M), ngưi ta th mt si dây chm đt (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mt đt). V
trí chm đt ca đu sợi dây này cách chân cổng
A
mt đon
10
m. Gi s các s liệu trên là chính xác.
Hãy tính độ cao ca cng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nht ca cng).
.
175,6
m. .
197,5
m. .
210
m. .
185,6
m.
Câu 78: Cô Tình có
60
m
i mun rào mt mảng vườn hình ch nht đ trng rau, biết rng
mt cạnh là tường, cô Tình ch cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nht đ làmờn. Em y tính hộ
diện tích lớn nht mà cô Tình có th rào được?
.
2
400
m
. .
2
450m
. .
2
350m
. .
2
425m
.
Câu 79: Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 30m x mx m+ −<
vô nghim. Điu kin cn và đ ca
tham s
m
.
17 17
22
m
−+
≤≤
. .
17
1
2
m
+
≤≤
. .
1m ≠−
. .
1m ≥−
.
Câu 80: Xét tất cả các tam thức bậc hai:
( )
2
0 , x , a < b.f x ax bx c= + + ∀∈
Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
abc
A
ba
++
=
.
2
.
7
.
4
.
3
Câu 81: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 1 20xx x
++
có tt c bao nhiêu s nguyên?
. Vô số. . 4. . 2. . 3
Câu 82: Tp nghim ca bất phương trình
3
2
3 22xx +>
.
( )
3; 2
. .
( )
3;3
.
.
( ) { }
3;3 \ 2;0−−
. .
(
) (
)
; 3 3;
−∞ +
Câu 83: Tìm các giá tr của m để biu thc sau luôn dương
22
2
4( 1) 1 4
()
4 52
+ + +−
=
+−
x mx m
fx
xx
Câu 84: Tìm các giá tr của m để biu thc sau
2
() 1= −+ fx x x m
luôn dương
Câu 85: Chng minh hàm s sau có tập xác định là
vi mi m
( )
22
2
22
2 2( 1) 1
a) b)
21 42
mx x m x m
yy
n
m x mx
+++
= =
+−+
Câu 86: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ bpt
( )
2
1 ( 3) 1 0m x mx
+ + + +>
nghiệm đúng với
mi
[ 1; 2]
x
∈−
.
Câu 87: Tìm các giá tr ca tham s m đ bpt
2
( 1) 2 1 0
m x xm + +>
nghiệm đúng với mi
0x >
.
Câu 88: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ bpt
22
21 0
xx m +−
nghiệm đúng với mi
[ ]
1; 2x
Câu 89: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để bpt
2
(1 3 ) 3 2 0x mx m
+ + −>
nghiệm đúng với mi x mà
2x
.
Câu 90: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ bpt
2
(3 ) 2 3 0
x mx m+ +>
nghiệm đúng với
mi
4
x
.
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ HÀM S-HÀM S BC HAI VÀ TAM THC BC HAI
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Tìm
m
để các hàm s sau đây xác đnh vi mi
x
thuc khong
0;
.
a)
21y xm xm 
.
b)
23 4
1
xm
y xm
xm


.
Li gii
a) Hàm s xác đnh khi
0
*
1
2 10
2
xm
xm
m
xm
x





+) Nếu

1
1 thì (*)
2
m
m m xm

.
Khi đó tp xác đnh ca hàm s
;Dm

.
Yêu cu bài toán
(0;)[;) 0:
mm  
không tha mãn
1m
.
+) Nếu
11
1 thì (*)
22
mm
mm x


.
Khi đó tp xác đnh ca hàm s
;Dm

.
Yêu cu bài toán
11
(0;)[ ;) 0 1:
22
mm
m

 
tha mãn điu kin
1m
.
Vy
1m
tha mãn yêu cu bài toán.
b) Hàm s xác đnh khi
34
2 3 40
2
10
1
m
xm
x
xm
xm







Do đó đ hàm s xác đnh vi mi
x
thuc khong
0;
, ta phi có

4
34
0
4
1
3
2
3
10
1
m
m
m
m
m





Vy
4
1
3
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 2: Tìm
m
để các hàm s sau:
a)
1
26y xm
xm

xác đnh trên
1; 0
.
b)
2
1 2 15y x mx m 
xác đnh trên
1; 3


.
Li gii
a) Hàm s xác đnh khi
0
26
260 26
xm x m
mx m
xm xm







Do đ m s xác đnh trên
1; 0
, ta phi có

11
31
2 60 3
mm
m
mm







.
Vy
31m 
tha mãn yêu cu bài toán.
b) Hàm s xác đnh khi

22
1 2 15 0 2 15 1.(*)x mx m x mx m  
Bài toán đưc chuyn v vic tìm
m
để
*
nghim đúng vi mi
x
thuc đon
1; 3


.
Điu kin cn: Bt phương trình nghim đúng vi mi
x
thuc đon
1; 3


nên nghim đúng vi
1, 2
xx
tc là ta có:




98
|2 17| 1 1 2 17 1
8
22
|3 23| 1 1 3 23 1
8
3
m
mm
m
mm
m










Điu kin đ: Vi
8m 
, ta có :
22
(*)2 871 12 871xx xx  


22
22
2 8 8 0 ( 2) 0
2 8 60 4 30
xx x
xx xx







2
4 3 0 ( 1)( 3) 0xx x x 
10
30
10 1
1 3 : thoûa maõn.
30
30 3
10
30
x
x
xx
x
x
xx
x
x













Vy
8m 
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 3: Tìm
m
để các hàm s:
a)
2
21
62
x
y
x xm

xác đnh trên
.
b)
2
1
32
m
y
x xm

xác đnh trên toàn b trc s.
Li gii
a) Hàm s xác đnh khi
22
6 2 0 ( 3) 11 0x xm x m  
Để hàm s xác đnh vi mi
x
2
( 3) 11 0
xm 
đúng vi mi
x
.
11 0 11
mm 
Vy
11m
tha mãn yêu cu bài toán.
b) Hàm s xác đnh khi
2
2
1
10
11
32 0
30
33
m
m
x xm
xm












Để hàm s xác đnh vi mi
x
2
1
11
30
33
m
xm




đúng vi mi
x
.
1
1
1
3
0
3
m
m
m


Vy
1
3
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 4: Tìm m đ hàm s
( )
23 1y x xm= −−
xác đnh trên tp
( )
1; +∞
?
.
2
m
<
. .
2m
. .
2
m
>
. .
2
m
.
Li gii
Chn B
ĐK:
11
;
33
mm
xD
++

= +∞

.
Để hàm s xác đnh trên
( )
1; +∞
thì
( )
11
1; ; 1 1 3 2
33
mm
mm
++

+∞ +∞ +

.
Câu 5: Tt c c giá tr ca tham s
m
để hàm s
2 3 31
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác đnh trên
khong
( )
0;1
.
[ ]
[
]
3; 0 0;1m ∈−
. .
3
1;
2
m



.
.
[ ]
3; 0m ∈−
. .
[
]
3
4; 0 1;
2
m

∈−


.
Li gii
Chn D
Điu kin xác đnh ca hàm s là:
2 30 2 3
0
50 5
xm xm
xm x m
xm xm
+≥


−≠


−+ + > < +

.
TH1.
23 5 8
mm m +⇔ ≥⇒
tp xác đnh ca hàm s là:
8Dm=∅⇒
loi.
TH2.
23 5 8mm m< +⇔ <⇒
TXĐ ca hàm s là:
[
) { }
2 3; 5 \D mm m
=−+
.
Để hàm s xác đnh trên khong
( )
0;1
thì
( )
0;1
D
.
3
2 30
40
2
51 4
3
1
00
2
11
m
m
m
mm
m
mm
mm


−≤
−≤


+ ≥−

≤≤

≤≤




≥≥


.
Suy ra
[ ]
3
4; 0 1;
2
m

∈−


.
Câu 6: Cho hàm s
( )
22
1
21 2
x
y
x m xm m
+
=
+ ++
. Tp các giá tr ca
m
để hàm s xác đnh trên
[
)
0;1
( )
[
)
[
)
;;;T a bc d= −∞ +∞
. Tính
P abcd=+++
.
.
2P =
. .
1P =
. .
2P =
. .
1P =
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác đnh khi
( )
22
2 1 20
2
xm
x m xm m
xm
+ + + ≠⇔
≠+
.
Do đó tp xác đnh ca hàm s
{ }
\ 2;D mm= +
.
Vy đ hàm s c đnh trên
[
)
0;1
điu kin là:
[
)
20 2
; 2 0;1 1 1
01 2 1 0
mm
mm m m
mm m
+ < <−


+ ⇔≥ ⇔≥


< < + −≤ <

.
Câu 7: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
xm
y
xm
++
=
xác đnh trên
( )
1; 2
.
.
1
2
m
m
≤−
. .
1
2
m
m
≤−
. .
1
2
m
m
<−
>
. .
12m−< <
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác đnh khi
0xm x m ≠⇔
.
Do đó hàm s xác đnh trên
( )
1; 2
( )
1
1; 2
2
m
m
m
≤−
∈−
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
12
y xm xm= ++
xác đnh vi
0x∀>
.
.
1m
. .
0m
. .
0m >
. .
1m <
.
Li gii
Chn B
Điu kin
1
10
20
2
xm
xm
m
xm
x
≥−
+≥

−≥
.
Hàm s xác đnh vi
10
00
0
2
m
xm
m
−≤
∀>
.
Câu 9: Tp hp tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
21y xm=−+
xác đnh vi mi
[ ]
1; 3x
là:
.
{ }
2
. .
{
}
1
. .
( ;2]−∞
. .
( ;1]−∞
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác đnh khi
2 10 2 1xm x m +≥
.
Hàm s xác đnh vi mi
[ ]
1; 3x
thì
2 11 1mm−≤
.
Câu 10: Tp xác đnh ca hàm s
22
2 1 5 24yx x x x 
dng
;ab



. Tính
.ab
.
3
. .
1
. .
0
. .
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
22
11 4 1 11 4 1yx x x x  
.
Do đó hàm s đã cho xác đnh
2
10
11
12 .
22 2
40
x
xa
x
xb
x












Do đó
3.ab
Chn A
Câu 11: Tìm tt c các giá tr ca m đ hàm s
1
2
5
y xm
x
= ++
có tp xác đnh
[
)
0;5D =
.
.
0m
. .
2m
. .
2m ≤−
. .
2m =
.
Li gii
Chn D
Điu kin xác đnh ca hàm s đã cho là
20
50
xm
x
+≥
−>
2
5
xm
x
≥−
<
Hàm s có tp xác đnh
[
)
0;5
D =
2 0 2.
mm −= =
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
32
m
y
x xm
+
=
−+
có tp xác đnh
D =
.
.
1
1
3
m−≤
. .
1m ≥−
. .
1
3
m >
. .
1
3
m
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
1
32
m
y
x xm
+
=
−+
có tp xác đnh
D =
2
1
10
11
1
1
' 0 13 0
3
3 2 0,
3
m
m
mm
m
m
m
x xm x
≥−
+≥
≥− ≥−


⇔⇔ ⇔⇔>

∆< <
>
+ ∀∈

.
Câu 13: Tìm điu kin ca m để hàm s
2
y x xm= −+
có tp xác đnh
D =
.
1
4
m
. .
1
4
m
>
. .
1
4
>−m
. .
1
4
m
.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
y x xm
= −+
có tp xác đnh
D =
.
2
0,x xm x + ∀∈
( )
0 do 1
0, 1 4
a Ña
m
>=
∆≤ =
1
4
m
⇔≥
.
Vy
1
4
m
tha yêu cu bài.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
9
21
x
y
xm
+
=
−−
xác đnh trên đon
[
]
3; 5 .
.
1m
hoc
2m
. .
3m >
hoc
0m <
.
.
4
m >
hoc
1m <
. .
2m >
hoc
1m <
.
Li gii
Chn D
Điu kin xác đnh ca hàm s
2 10 2 1xm x m −≠ +
Yêu cu bài toán
[ ]
2 13 1
2 1 3; 5
2 15 2
mm
m
mm
+< <

+∉

+> >

.
Câu 15: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
thuc tp xác đnh ca hàm s
+
=
2
3
x
y
xx
++21x
?
.
3
.
1
.
2
.
4
Li gii
Chn C
Tp xác đnh:
+≥
−>
2 10
30
0
x
x
x
≥−
<
1
2
3
0
x
x
x
−≤<
1
3
2
0
x
x
.
Do
x
nguyên nên
{ }
1; 2x
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
23
21
x
fx
x
=
−−
có tpc đnh là
1
D
và hàm s
( )
22
5
x mx
gx
x
−−
=
+
có tp
xác đnh là
2
D
. Tìm điu kin ca tham s
m
để
21
DD
.
.
2m <
. .
2
m
. .
2m >
. .
2m
.
Li gii
Chn A
Xét
( )
23
21
x
fx
x
=
−−
ĐKXĐ:
(
) (
)
1
21 3
2 1 0 2 1 ;1 3;
21 1
xx
xx D
xx
−> >

> > = −∞ +∞

<− <

Xét
( )
22
5
x mx
gx
x
−−
=
+
Ta thy
50x +>
vi
x∀∈
.
ĐKXĐ:
2
20 ;
22
mm
mx x D

= −∞

Để
21
DD
thì
12
2
m
m<⇔ <
.
Vy vi
2m <
thì
21
DD
.
Câu 17: Tìm
m
để hàm số
( )
2 23 2
3
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác định trên khoảng
( )
0;1
.
.
3
1;
2
m



. .
[ ]
3; 0m ∈−
.
.
[ ] [ ]
3; 0 0;1m ∈−
. .
[ ]
3
4; 0 1;
2
m

∈−


.
Li gii
Chn D
*Gi
D
là tp xác đnh ca hàm s
( )
2 23 2
3
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
.
*
Dx
0
2 30
50
xm
xm
xm
+≥
−+ + >
=
/
23
5
m
xm
x
xm
≥−
<+
=
/
.
*Hàm s
2 3 31
5
xm x
y
xm
xm
−+
= +
−+ +
xác đnh trên khong
( )
0;1
( )
0;1 D
( )
2 30
51
0;1
m
m
m
−≤
+≥
[ ]
3
4; 0 1;
2
m

∈−


.
Câu 18: Cho hàm s
( )
2 1 42
2
x
fx x m m= + −+
xác đnh vi mi
[ ]
0; 2
x
khi
[ ]
;
m ab
. Giá
tr ca tng
ab+
bng
.
2
. .
3
. .
4
. .
5
.
Li gii
Chn A
Hàm s
() 2 1 4 2
2
x
fx x m m= + −+
xác đnh khi:
Hàm s xác đnh trên [0; 2] nên
13
12 0 284
22
m mm ≤−
13
;
22
m



2ab+=
Câu 19: Tìm
m
để hàm s
1
23 2
24 8
x
y xm
xm
+
=− + ++
+−
xác đnh trên khong
( )
;2−∞
.
.
[ ]
2; 4m ∈−
. .
[
)
2;3m ∈−
. .
(
]
2;3m ∈−
. .
[ ]
2;3m ∈−
.
Li gii
Chn D
Tp xác đnh ca hàm s là tp hp các giá tr ca
x
tha mãn điu kin:
2 3 20
2 4 80
xm
xm
+ +≥
+ −≠
32
2
42
m
x
xm
+
≠−
.
Để hàm s xác đnh trên khong
( )
;2−∞
cn có:
32
2
2
42 2
m
m
+
≥−
≥−
2
3
m
m
≥−
[ ]
2;3
m ∈−
.
Câu 20: bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m để tp xác đnh ca hàm s
2
7 12
2
y mx
xm
= + +−
cha đon
[ ]
1;1
?
. 0 . 1 . 2 . Vô s
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi và ch khi:
2
20
71
7 12 0
2
xm
xm
m
mx
x
−≠

+
+−
.
Để tp xác đnh ca hàm s cha đon
[ ]
1;1
thì ta phi có
71
1/7
1
2
1
1/2
21
2
1/2
21
m
m
m
m
m
m
m
+

⇔>
>

>

<−
<−
.
Vy không có giá tr nguyên âm nào ca m tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 21: Cho hàm s
12y x mx
= ++
vi
2
m
≥−
. Có bao nhiêu giá tr ca tham s m đ tp xác
định ca hàm s có đ dài bng 1?
. 1 . 2 . 3 . 4
Li gii
Chn A
Điu kin xác đnh ca hàm s:
1
10
1
20
2
2
x
x
m
x
m
mx
x
≥−
+≥
⇔−

−≥
(do
2m ≥−
n
1
2
m
≥−
).
Vy
1;
2
m
D

=


. Đ dài ca D bng 1 khi và ch khi
( )
11 0
2
m
m−− = =
.
Vy có 1 giá tr ca m tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
12yxmx
nghch biến trên
1; 2
.
Li gii
Tp xác đnh
D
Ta có
22
2
11
12 2
22
mm
yxmx x




 






Ta phân chia tp xác đnh
thành hai khong
1
;
2
m



1
;
2
m



.
Trên khong
1
;
2
m



thì hàm s đồng biến, trên khong
1
;
2
m



nghch biến.
Do đó điu kin đ hàm s nghch biến trên
1; 2
1
1; 2 ;
2
m



hay
1
13
2
m
m

.
Cách 2.
Vi mi
12
xx
, ta có
22
1122
12
12
12 12
12 12
1
xmx xmx
fx fx
xx m
xx xx

 




Để hàm s nghch biến trên
1; 2
khi và ch khi
12
10xx m 
,
12
, 1; 2xx
3m
.
Câu 23: Tìm tp giá tr ca hàm s
2
4yx=
.
Li gii
Điu kin xác đnh:
2
4 02 2xx ⇔−
. Tp xác đnh:
[ ]
2; 2D =
.
xD∀∈
ta
22 2
04 4 4 2xx x≥⇔−
.
Mt khác:
2
40x−≥
. Nên
2
0 4 2,x xD ∀∈
.
Vy tp giá tr ca hàm s
[ ]
0; 2
T =
.
Câu 24: Tìm tp giá tr ca hàm s
2
1
45
y
xx
=
−+
.
Li gii
Điu kin xác đnh:
( )
2
2
4 50 2 10xx x
+> +>
, đúng
x
∀∈
. Tp xác đnh:
D =
.
Ta có
(
)
2
2
4 5 2 11
xx x + = +≥
(
)
2
2 110x +≥>
( )
2
1
1
21x
⇔≤
−+
.
Mt khác:
( )
2
1
0
21x
>
−+
. Nên
(
)
2
1
01
21x
<≤
−+
,
xD∀∈
.
Vy tp giá tr ca hàm s
(
]
0;1
T =
.
Câu 25: Hai con tàu đang cùng mt tuyến và cách nhau 5 hi lý. Đồng thi c hai con tàu cùng
khi hành, mt tàu chy v ng nam vi 6 hi lý/gi, còn tàu kia chy v v trí hin ti ca tàu th
nht vi vn tc 7 hi lý/gi. Hãy xác đnh thi đim mà khong cách ca hai tàu là nh nht?
. sau
7
17
gi xut phát . sau
5
17
gi xut phát
. sau
9
17
gi xut phát . sau
8
17
gi xut phát
Li gii
Gi
d
là khong cách ca hai tàu sau khi xut phát
t
(gi),
0t >
.
Ta có:
2 22 22 2 22
11 1 1
(5 ) (5 7 ) (6 ) 85 70 25d AB AA BB AA t t t t=+= +=+=+
.
Suy ra
2
2
7 180 6 85
( ) 85 70 25 85
17 17 17
d dt t t t

= = += +


.
Khi đó
6 85
17
min
d =
. Du
""=
xảy ra
7
17
t =
.
Vy sau
7
17
gi xut phát thì khong cách hai tàu nh nht là nh nht.
Câu 26: Mt ca hàng buôn giày nhp mt đôi vi giá là USD. Ca hàng ưc tính rng nếu đôi
giày đưc bán vi giá
x
USD thì mi tháng khách hàng s mua
( )
120 x
đôi. Hi ca hàng bán mt đôi
giày giá bao nhiêu thì thu đưc nhiu lãi nht?
.
80
USD .
70
USD .
30
USD .
90
USD
Li gii
Gi
y
(USD) là s tin lãi ca ca hàng bán giày.
Ta có
( )( )
120 40y xx=−−
2
160 4800xx=−+
( )
2
80 1600 1600x=−− +
.
Du
""=
xảy ra
80x⇔=
.
Vy ca hàng lãi nhiu nht khi bán đôi giày vi g
80
US.
40
Câu 27: Tìm các đim có ta đ nguyên thuc đ th hàm s
2
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
TXĐ:
{ }
\1D =
.
Ta có
2
1
x
y
x
+
=
3
1
1
x
= +
.
Tung độ ca mt đim thuc đ th hàm s là s nguyên
3
1x
. (1)
Vì hoành đ ca đim đó là s nguyên nên (1)
13
13
11
11
x
x
x
x
−=
−=
−=
−=
4
2
2
0
x
x
x
x
=
=
=
=
.
Vy các đim thuc đ th hàm s
2
1
x
y
x
+
=
có ta đ nguyên là
(
)
4;2
A
,
(
)
2;0B
,
( )
2;4C
,
( )
0; 2D
.
Câu 28: Có bao nhiêu đim có ta đ nguyên thuc đ th hàm s
y xx= +
?
. 0 . 1 . 2 . 3
Li gii
Chn B
Điu kin xác đnh:
0
0
0
x
x
xx
⇔≥
+≥
.
Đặt
,
x x nn
+=∈
. Suy ra:
22
4 4 14 1
x xn x x n+ = + +− =
( )
( )
2
2
212 1xn +− =
( )
( )
2122121x nx n +− ++ =
2 12 1
2 12 1
xn
xn
+− =
++ =
(do
2 12 0xn++ >
)
40 0xx =⇔=
.
Vi
0x =
thì
0y =
. Vy có duy nht mt đim có ta đ nguyên thuc đ th hàm s, đó là đim có
ta đ
( )
0;0
.
Câu 29: Xác đnh hàm s
fx
biết
321fx x
.
2
) 1 33b fx x x
.
Li gii
)a
Đặt
33tx xt 
. Ta có:
3 2 1 2 3 12 7
fx x ft t t t  
.
Vy
27fx x x 
.
Cách 2: Ta có:
27 332 3127
fx x f x x x x 
.
)b
Đặt
11
tx xt

. Ta có:
2
22
1 3 3 1 3 13 1fx x x ft t t t t t  
.
Vy
2
1fx x x x

.
Cách 2: Ta có:
2
2
11 1 3 13 1fx f x x x x x x
.
Câu 30: Xác đnh hàm s
fx
biết
2
2
11
)a fx x
x
x



.
3
3
11
)
b fx x
x
x



.
Li gii
)a
Ta biến đi biu thc v dạng
2
2
2
1 11
2. 1fx x x
xx
x
 








 
T
1
suy ra
2
2
fx x
vi mi
2.x
Th li thy
2
2fx x
thõa yêu cu bài toán. Vy
2
2fx x
.
)b
Ta biến đi biu thc v dạng
3
3
3
1 11 1
3 .2fx x x x
x xx
x
 








 
T
2
suy ra
3
3fx x x
vi mi
2.x
Th li thy
3
3fx x x
thõa yêu cu bài toán. Vy
3
3fx x x
.
Câu 31: Xác đnh hàm s
fx
biết
1
) 3, 1.
1
x
af x x
x



31 1
) , 2, 1.
21
xx
bf x x
xx





Li gii
)a
Đặt
11
, 1.
11
xt
t xx
xt



Thay vào
1
3
1
x
fx
x



ta đưc
1 42
3
11
tt
ft
tt



.
Suy ra
42
.
1
x
fx
x
Th li thy
42
1
x
fx
x
thõa yêu cu bài toán. Vy
42
.
1
x
fx
x
)b
Đặt
3 1 21
, 2.
23
xt
t xx
xt



Thay vào
31 1
21
xx
f
xx




ta đưc
21
1
2
3
21
34
1
3
t
t
t
ft
t
t
t

. Suy ra
2
.
34
x
fx
x
Th li thy
2
34
x
fx
x
thõa yêu cu bài toán. Vy
2
.
34
x
fx
x
Câu 32: Xác đnh hàm s
fx
biết
43
) 2 12 4.a fx f x x x
) 1.
b f x xf x x 
24
) 1 2.c xfx f x x x

Li gii
)a
Thay
x
bng
x
ta đưc
43
43
2 12 4 12 4.
f x fx x x x x

Ta có h:
43
43
2 12 4
2 12 4
fx f x x x
fx f x x x


43
43
4 2 2 24 8 1
2 12 4 2
fx f x x x
fx f x x x


.
Cng
1
2
vế theo vế ta đưc
43
3 3 12 12fx x x
hay
43
4 4.fx x x

Th li thy
43
44
fx x x
thõa yêu cu bài toán. Vy
43
4 4.
fx x x
)b
Thay
x
bng
x
ta đưc
1f x xf x x

.
Ta có h:
1
1
f x xf x x
f x xf x x


22
11
2
f x xf x x
x f x xf x x x


.
Cng
1
2
vế theo vế ta đưc
22
1 21x fx x x

hay
2
2
21
.
1
xx
fx
x

Th li thy
2
2
21
1
xx
fx
x

thõa yêu cu bài toán. Vy
2
2
21
.
1
xx
fx
x

)
c
Thay
x
bng
1 x
ta đưc
24
1 1 21 1 .
x f x fx x x 
Ta có h:
24
24
12 1
1 1 21 1 2
xfx f x x x
x f x fx x x


.
Phương trình
1
42
12 .f x x x xfx 
Thay vào
2
ta đưc
24
42 2
1 2 21 1 1 .x x x xfx fx x x fx x




Th li thy
2
1fx x

thõa yêu cu bài toán. Vy
2
1
fx x
.
Câu 33: Hàm s
( )
fx
có tp xác đnh
và có đ th như hình v
Tnh giá tr biu thc
( )
( )
2018 2018ff+−
.
2018
. .
0
. .
2018
. .
4036
.
Li gii
Chn B
Da vào hình dáng ca đ th ta thy rng hàm s đối xng qua
(0;0)O
n là hàm s l.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
0f x fx f x fx= −+ =
Vì vy
( ) ( )
2018 2018 0ff+− =
.
Câu 34: Cho hai hàm s
( )
2
5fx x= +
(
)
32
21
gx x x=++
. Tính tng các h s ca hàm s
( )
( )
f gx
.
. 18 . 19 . 20 . 21
Li gii
Cách 1:
( )
( )
( )
2
32 65432
2 15 4 4 2 4 6fgx xx xxxxx=+++=+++++
.
Vy tng các h s ca
( )
( )
f gx
14424621+++++=
.
Cách 2: Áp dng kết qu: “Cho đa thc
(
)
1
1 10
...
nn
nn
P x a x a x ax a
= + ++ +
. Khi đó tng các h s ca
( )
Px
( )
1P
”, ta có tng các h s ca
( )
(
)
f gx
( )
( )
1fg
( )
14g =
nên
( )
(
)
2
1 4 5 21fg
= +=
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
tha mãn
x∀∈
:
( )
2
1 32fx x x−= +
. Tìm biu
thc
( )
fx
.
.
( )
2
52fx x x=++
.
( )
2
52fx x x
=+−
.
( )
2
2fx x x= +−
.
( )
2
2fx x x= ++
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( ) ( )
2
2
: 1 3 2 1 5 12x fx x x x x∀∈ = + = + +
.
Do đó
( )
2
52fx x x
=++
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
và hàm s
( )
gx
c đnh trên
{ }
\ 36
. Biết
( )
2
25 32fx x x−=+
( )
51
7
x
gx
x
+=
. Tính
( )
( )
1gf
.
.
( )
(
)
3
1
4
gf
=
.
( )
(
)
3
1
4
gf
=
.
( )
(
)
47
1
4
gf =
.
( )
(
)
47
1
4
gf
=
Li gii
Chn A
Ta có
2 51 3xx−= =
.
Vy
(
)
2
1 3 3.3 2 16f = + −=
.
Li có
5 1 16 3xx+= =
.
Vy
( )
(
)
33
1
37 4
gf
= =
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh trên
tha mãn
3
3
11
0fx x x
xx

+ = + ∀≠


. Tính
( )
3f
.
.
( )
3 36f =
.
(
)
3 18f =
.
( )
3 29f =
.
( )
3 25f =
Li gii
Chn B
Ta có
3
3
11
fx x
xx

+=+


3
11
3
xx
xx

=+−+


.
Do đó
( )
3
3fx x x=
.
Vy
( )
3
3 3 3.3 18f =−=
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
c đnh trên
{ }
\3
tha mãn
32
21
1
x
f xx
x

= + ∀≠


. Tính
( ) ( )
24ff+
.
.
( ) ( )
2 46ff+=
.
( )
( )
2 42ff+=
.
( ) ( )
2 46ff+=
.
( ) ( )
2 42ff+=
Li gii
Đáp án A
Cách 1: Đặt
32
1
x
t
x
=
2 38
2
33
tt
xx
tt
−−
= ⇒+=
−−
.
Do đó ta
( )
( )
38 3 8
33
tx
ft fx
tx
−−
=⇒=
−−
.
Vy
( ) ( )
2 46ff+=
.
Cách 2:
( )
32
2 0 22
1
x
xf
x
=⇔= =
;
( )
32
4 2 24
1
x
xf
x
=⇔= =
.
Vy
( ) ( )
2 46ff+=
.
Câu 39: Cho parabol
2
: 43
Py x x
và đưng thng
: 3.d y mx
Tìm các giá tr ca
m
để
a)
d
P
ti hai đim phân bit A, B sao cho din tích tam giác
OAB
bng
9
2
.
b)
d
ct
P
ti hai đim phân bit A, B có hoành đ
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
8xx
.
Li gii.
Phương trình hoành đ giao đim ca
P
d
2
43 3
x x mx 
2
40
x mx

0
4
x
xm

a)
d
ct
P
ti hai đim phân bit A, B khi
40m
4m 
.
Vi
0
x
thì
3y
suy ra
0;3A Oy
. Vi
4xm
thì
2
43ym m
suy ra
2
4 ; 43B mm m 
.
Gi H là hình chiếu ca B lên O
A
. Suy ra
4
B
BH x m 
.
Theo gi thiết bài toán, ta có
9
2
OAB
S
19
.
22
OA BH

19
.3. 4
22
m 
43
m

1
7
m
m


.
Vy
1m 
hoc
7m

tha yêu cu bài toán.
b) Gi s
1
0x
2
4xm

. Theo gi thiết, ta có
33
12
8xx
3
04 8m
42m

2m

.
Vy
1m

hoc
7m 
tha yêu cu bài toán.
Cách 2. Áp dng cho trưng hp không tìm c th
12
,xx
.
Ta có
33
12
8xx
3
12 1212
38xx xxxx
*
Do
1
x
,
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
40x mx

nên theo đnh lý Viet, ta có
12
12
4
.
0
xx m
xx

Thay vào
*
, ta đưc
3
4 3.0. 4 8mm 
2m 
.
Câu 40: Chng minh rng vi mi
m
, đ th ca mi hàm s sau luôn ct trc hoành ti hai đim
phân bit và đnh
I
ca đ th luôn chy trên mt đưng thng c định.
a)
2
2
1
4
m
y x mx
.
b)
22
21y x mx m
.
Li gii.
a) Phương trình hoành đ giao đim ca
P
và trc hoành là
2
2
10
4
m
x mx 
.
1
Ta có
2
2
4.1. 1 4 0
4
m
m



,
m
.
Do đó
1
luôn có hai nghim phân bit
m
hay
P
luôn ct trc hoành ti hai đim phân bit
m
.
Ta có
22
bm
x
a

suy ra
1y 
. Do đó ta đ đỉnh
;1
2
m
I


.
1
I
y 
n đnh
I
luôn chy trên đưng thng c định
1y 
.
b) Phương trình hoành đ giao đim ca
P
và trc hoành là
22
2 10x mx m

.
2
Ta có
22
1 10mm

,
m

.
Do đó
2
luôn có hai nghim phân bit
m
hay
P
luôn ct trc hoành ti hai đim phân bit
m
.
Ta có
2
b
xm
a

suy ra
1y

. Do đó ta đ đỉnh
;1Im
.
1
I
y 
n đnh
I
luôn chy trên đưng thng c định
1
y 
.
Câu 41: Chng minh rng vi mi
m
, đ th hàm s
2
2 2 31y mx m x m 
luôn đi qua hai
đim c định.
Li gii.
Gi
00
;Ax y
là đim c định ca đ th hàm s
2
00 0
2 2 31y mx m x m
, vi mi
m
2
0 0 00
2 3 4 10mx x x y 
, vi mi
m
2
00
00
2 30
41
xx
xy


0
0
1
3
x
y

hoc
0
0
3
13
x
y

Vy đ th luôn đi qua hai đim c định là
1
1; 3A
hoc
2
3;13A
vi mi giá tr
m
.
Câu 42: Chng minh rng các parabol sau luôn tiếp xúc vi mt đưng thng c định.
a)
22
2 42 1 8 3
y x m xm 
.
b)
2
41 41y mx m x m 
0m
.
Li gii.
a) Gi
y ax b
là đưng thng mà parabol luôn tiếp xúc.
Phương trình hoành đ giao đim
22
2 42 1 8 3x m x m ax b 
22
2 84 8 3 0
x m ax m b

.
1
Yêu cu bài toán
phương trình
1
luôn có nghim kép vi mi
m
2
2
8 4 88 3 0ma m b
, vi mi
m
2
16 4 4 8 3 0
am a b  
, vi mi
m
2
40
4 83 0
a
ab


4
3
a
b

.
Vy parabol
22
2 42 1 8 3y x m xm 
luôn tiếp xúc vi đưng thng
43yx
.
b) Gi
y ax b
là đưng thng mà parabol luôn tiếp xúc.
Phương trình hoành đ giao đim
2
41 41mx m x m ax b 
2
41 41 0mx m a x m b 
.
2
Yêu cu bài toán
phương trình
2
luôn có nghim kép vi mi
m
2
41 441 0
m a mm b

, vi mi
m
2
22
16 8 1 1 16 4 1 0m m am a m m b  
, vi mi
m
2
42 1 1 0
ab m a

, vi mi
m
2 10
10
ab
a


1
1
a
b

.
Vy parabol
2
41 41y mx m x m 
luôn tiếp xúc vi đưng thng
1yx
.
Câu 43: Chng minh rng các đưng thng sau luôn tiếp xúc vơi mt parabol c định.
a)
2
2 42y mx m m 
0
m
.
b)
2
42 4 2y m xm 
1
2
m


.
Li gii.
a) Gi
2
y ax bx c 
,
0
a
là parabol cn tìm.
Phương trình hoành đ giao đim
22
2 42ax bx c mx m m 
22
2 4 20
ax b m x c m m 
.
1
Yêu cu bài toán
phương trình
1
luôn có nghim kép vi mi
m
2
2
2 4 4 20b m ac m m
, vi mi
m
22
41 4 4 4 8 0am b am b ac a 
, vi mi
m
2
10
40
4 80
a
ba
b ac b



1
4
6
a
b
c

.
Vy đưng thng
2
2 42y mx m m 
luôn tiếp xúc vi parabol
2
46yx x
.
b) Gi
2
y ax bx c 
,
0a
là parabol cn tìm.
Phương trình hoành đ giao đim
22
42 4 2ax bx c m x m 
22
4 2 4 20
ax b m x c m 
.
2
Yêu cu bài toán
phương trình
2
luôn có nghim kép vi mi
m
2
2
4 2 4 4 20b m ac m
, vi mi
m
2
2
4 2 4 4 20m b ac m




, vi mi
m
2
2
16 1 8 2 2 4 8 0a m b m b ac a 
, vi mi
m
2
10
20
2 4 80
a
b
b ac a



1
2
2
a
b
c


.
Vy đưng thng
2
42 4 2y m xm 
luôn tiếp xúc vi parabol
2
22yx x
.
Câu 44: Cho parabol
( )
P
phương trình
( )
y fx=
tha mãn
( )
2
1 55 fx x x x = + ∀∈
. S giao
đim ca
( )
P
và trc hoành là:
. 0 . 1 . 2 . 3
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( ) ( )
2
2
1 5 5 1 3 11
fx x x x x
= += +
. Suy ra
( )
2
31fx x x=−+
.
Phương trình
2
3 10xx
+=
2
3 4.1.1 5 0∆= = >
nên có hai nghim phân bit.
Vy
( )
P
ct trc hoành ti hai đim phân bit.
Câu 45: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
để hàm s
13yx x= −+ +
đạt giá tr nh nht.
.
4
.
5
.
2
.
3
Li gii
Chn B
Ta có
13yx x= −+ +
2 2, 1
4, 3 1
2 2, 3
xx
x
xx
+≥
= −≤ <
<−
.
Trên
[
)
1;+∞
, ta có
4y
và du bng xy ra khi
1x =
.
Trên
[
)
3;1
, ta có
4
y =
và có bn giá tr nguyên ca
x
thuc khong này.
Trên
( )
;3−∞
, ta có
2 24
yx= −>
.
Vy
min
4
y
=
5
giá tr nguyên ca
x
để
min
4y
=
.
B sung cách 2: s dụng MTCT
Da vào bng giá tr chn B
Câu 46: Hi có bao nhiêu giá tr m nguyên trong na khong
[
)
10; 4−−
để đưng thng
( )
: 12dy m x m= + ++
ct parabol
( )
2
:2Pyx x= +−
ti hai đim phân bit nm v cùng mt phía
đối vi trc tung?
. 6 . 5 . 7 . 8
Li gii
Chn A
Phương trình hoành đ giao đim ca d
( )
P
:
( ) ( ) ( )
22
2 1 2 2 4 0* x x m xm x m xm+−= + + + + + −=
.
d ct
( )
P
ti hai đim phân bit nm v cùng mt phía đi vi trc tung khi và ch khi
( )
*
có hai
nghim phân bit cùng đu
2
0
8 20 0
4
0
40
mm
m
P
m
∆>
++>
<−

>
−>
.
Vy có 6 giá tr m nguyên trong na khong
[
)
10; 4−−
tha mãn ycbt.
Câu 47: Cho parabol
(
)
2
:
P y x mx
=
và đưng thng
( ) ( )
: 21dy m x=++
, trong đó m là tham s.
Khi parabol và đưng thng ct nhau ti hai đim phân bit M, N, tp hp trung đim I ca đon thng
MN là:
. mt parabol . mt đưng thng . mt đon thng . mt đim
Li gii
Chn A
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
( )
d
:
( )
2
21
x mx m x−=+ +
( )
2
2 1 10x mx + −=
(*).
(*) có a, c trái du nên luôn có hai nghim phân bit vi mi m. Do đó
(
)
P
( )
d
luôn ct nhau ti
hai đim phân bit vi mi m. Khi đó
,
MN
xx
là hai nghim phân bit ca (*).
Theo Viet ta có
(
)
21
MN
xx m+= +
.
Ta có
1
2
MN
I
xx
xm
+
= = +
.
Suy ra
(
)(
)
2 11
I
ym m= + ++
( )
( )
2
2
1 11 1
II
m m xx= + + + += + +
.
Vy I luôn thuc parabol
2
1yx x
= ++
vi mi m.
Chú ý: Cho hai đim
( )
;
AA
Ax y
,
( )
;
BB
Bx y
. Trung đim ca đon thng AB
;
22
A BA B
x xy y
I
++



.
Câu 48: Cho hàm s
22
31y x mx m= ++
( )
1
,
m
là tham s đưng thng
( )
d
phương trình
2
.y mx m= +
Tính giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
1
ct đưng thng
( )
d
ti 2 đim phân
bit có hoành đ
1
x
,
2
x
tho mãn
12
1xx−=
.
.
3
4
m =
. .
3
4
m =
. .
1m =
. .
4
3
m =
.
Li gii
Chn A
Hoành đ giao đim ca đ th hàm s
( )
1
và đưng thng
( )
d
là nghim ca phương trình
22 2
31x mx m mx m + += +
2
4 10x mx +=
( )
*
.
Đồ th hàm s
( )
1
ct đưng thng
(
)
d
ti hai đim phân bit hoành đ
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1xx−=
khi phương trình
( )
*
có hai nghim phân bit không âm tha mãn
1 2 12
21x x xx+− =
.
Phương trình
( )
*
có hai nghim phân bit không âm
0
0
0
S
P
∆>
⇔≥
( )
**
.
Theo đnh lí Viet ta có:
12
12
4
1
xx m
xx
+=
=
, suy ra
( )
2
1
4 10
2
1
** 4 0
1
2
2
10
0
m
m
mm
m
m
<−
−>
⇔>

>

.
Li có,
1 2 12
3
2 1 4 21
4
x x xx m m+ = −= =
(tha mãn điu kin).
Vy
3
4
m =
.
Câu 49: Cho parabol
( )
2
: 25
Pyx x
=+−
đưng thng
: 2 23d y mx m= +−
. Tìm tt c các giá tr
m
để
( )
P
ct
d
ti hai đim phân bit nm v phía bên phi ca trc tung.
.
7
1
3
m<<
. .
1
m >
. .
7
3
m >
. .
1
m <
Li gii
Chn C
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
P
d
(
) ( )
22
2 5 2 2 3 21 7 3 0 *xx mxmx mxm+ −= +− + −+ =
( )
P
ct
d
ti hai đim phân bit nm v phía bên phi ca trc tung khi và ch khi phương trình
( )
*
có hai nghim dương phân bit
( )
(
)
2
2
0
1 73 0
5 80
1
7
0 21 0 1 0
7
3
3 70
3
73 0
0
mm
mm
m
b
mm m
a
m
m
m
c
a
′
∆>
+− >
+>
>

> ⇔− > < >

>

−>
−+ >
>
.
Vy
7
3
m >
.
Câu 50: Gi
T
là tng tt c các giá tr ca tham s
m
để parabol
( )
2
:4P y x xm=−+
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit
,
AB
tha mãn
3
OA OB=
. Tính
T
.
.
9T =
. .
3
2
T =
. .
15T =
. .
3T =
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành đ giao đim ca
()
P
và trc
Ox
là:
2
4 0 (1)x xm +=
.
()
P
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit
,AB
tha mãn
3
OA OB=
phương trình
(1)
có hai nghim
phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3xx
=
'
12
12
0
3
3
xx
xx
∆>
=
=
12
12
40
3
3
m
xx
xx
−>
=
=
12
12
4
3
3
m
xx
xx
<
=
=
.
Mt khác, theo đnh lý Viet cho phương trình
(1)
thì:
12
12
4
.
xx
xx m
+=
=
.
Vi
12
3xx
=
1
3x
⇒=
,
2
1x =
3m⇒=
tha mãn.
Vi
12
3xx=
1
6x⇒=
,
2
2x =
12m⇒=
tha mãn.
Có hai giá tr ca
m
3m =
12m =
.
Vy
9T =
.
Câu 51: Biết tp hp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
44xx x m +=
6
nghim phân bit là khong
( )
;ab
. Tính
ab+
.
.
6ab+=
.
4ab+=
.
1ab+=
.
2
ab+=
Li gii
Chn C
Ta có
2
44
xx x m +=
(
)
2
2
xx m
−=
( )
2xx m −=
Phương trình
( )
2
xx m−=
là phương trình hoành đ giao đim ca đ th hàm s
( )
2y xx=
và đưng thng
ym=
.
V đồ th m s
( )
2y xx=
:
- c 1: V đồ th hàm s
( )
2y xx=
.
- c 2: T đồ th m s
( )
2y xx=
suy ra đ th hàm s
( )
2y xx=
.
- c 3: T đồ th m s
( )
2y xx=
suy ra đ th hàm s
( )
2y xx=
.
Quan sát đ th ta thy phương trình
2
44xx x m +=
có 6 nghim phân bit khi và ch khi
( )
0;1m
.
Vy
1ab+=
.
Câu 52: Chom s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
( )
C
(như hình vẽ). bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
( )
( )
2
2 30f x m fx m+ + −=
6
nghiệm phân biệt?
.
1
. .
3
. .
4
. .
2
.
Li gii
Chn B
T đồ th
(
)
C
suy ra đ th
( )
'C
ca hàm s
(
)
y fx=
gm 2 phn: Phn 1 gi nguyên phn
(
)
C
bên phi trc
Oy
; phn 2 ly đi xng phn 1 qua trc
Oy
.
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
2
11
2 30
32
fx
f x m fx m
fx m
=
+ + −=
=
.
T đồ th
( )
'C
phương trình
(
)
1
có 2 nghim phân bit.
Vy đ phương trình đã cho có 6 nghim phân bit thì phương trình
( )
2
4 nghim phân bit, khác
hai 2 nghim ca phương trình
( )
1
( )
*
.
T đồ th
( )
'C
, ta có
( )
*
13 3 0 4
mm−< < < <
.
Do đó có 3 giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 53: Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c= ++
có đ th như hình v. Vi nhng giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
(
)
fx m=
có đúng
4
nghim phân bit.
.
01m<<
. .
10m−< <
. .
1m =
;
3m =
. .
3m >
.
Li gii
Chn A
S nghim ca phương trình
( )
fx m
=
là s giao đim ca đ th
( )
y fx=
và đưng thng
ym=
.
Ta có đ th hàm s
( )
y fx=
như hình v i đây.
x
y
O
3
1
3
2
Do đó phương trình
(
)
fx m
=
có đúng
4
nghim phân bit khi và ch khi
01m<<
.
Câu 54: Cho hàm s
2
f x ax bx c 
có đồ th như hình v.
Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
ax bx c m 
có đúng
4
nghim
phân bit.
.
01m
. .
0
m
.
.
1
m
. . không có giá tr ca m.
Li gii
Chn D
Đồ th
1
C
ca hàm s
2
2
y ax bx c a x b x c 
đối xng vi đ th
C
ca hàm s
2
f x ax bx c 
qua trc tung.
T đó suy ra đ th
2
C
ca hàm s
2
y ax b x c 
gm phn đ th
1
C
phía trên
Ox
(k c
c đim thuc
Ox
) và phn đi xng qua
Ox
ca phn
1
C
nm phía dưi trc hoành (như hình
v).
Da vào đ th suy rađưng thng
ym
ct đ th
2
C
ti 4 đim phân bit khi
01m
, hay
phương trình
2
ax bx c m 
có đúng
4
nghim phân bit khi và ch khi
01m
. Không có s
nguyên
m
o thuc khong
0;1
.
Câu 55: Cho hàm s
2
f x ax bx c 
đ th như hình v. Hi vi nhng giá tr nào ca tham
s thc
m
thì phương trình
1fx m
có đúng 3 nghim phân bit
x
y
O
2
1
3
.
4m
. .
0m
. .
1m 
. .
2m
.
Li gii
Chn A
Đồ th m s ct
Oy
ti
0;3
3
c

Đồ th m s nhn
2; 1
làm đnh nên ta có
2
2
42 1
b
a
a bc

4
42 4
ba
ab


1
4
a
b

Ta có
11fx m y fx m
Ta có đ th hàm
y fx C
như hình v.
S nghim ca phương trình
1fx m

là s giao đim ca đ th hàm s
C
vi đưng thng
1ym
13 4mm

Câu 56: Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c= ++
có bng biến thiên như sau:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2017 2018 2fx m −=
có đúng ba
nghim.
.
1m =
. .
3m =
. .
2m =
. . không tn ti
m
.
Li gii
Chn B
Da vào BBT ta thy hàm s
( )
2
f x ax bx c= ++
đạt GTNN bng
1
ti
2x =
và có h s
0>a
. Ta
biu din đưc:
(
) ( )
2
2
2 1 4 41f x a x ax ax a= −= +
Do đó
( ) ( )
2
2017 2018 2017 2020 1−= f x ax
( )
( )
2
2017 2018 2 2017 2020 3 −= f x ax
.
Vy GTNN ca
( )
2017 2018 2= −−yf x
bng
3
ti
2020
2017
x =
.
BBT ca hàm s
( )
2017 2018 2yf x= −−
có dạng:
4
2
x
y
-2
3
-1
2
O
S nghim ca phương trình
(
)
2017 2018 2
fx m −=
chính là s giao đim ca đ th hàm s
( )
2017 2018 2
yf x= −−
và đưng thng
ym=
.
Da vào BBT ta thy phương trình
( )
2017 2018 2fx m −=
có đúng ba nghim khi
3
m =
.
Câu 57: Cho hàm s
2
f x ax bx c 
đ th như hình v bên. Tìm tt c c giá tr thc ca
tham s
m
đ phương trình
2019 0fxm
có duy nht mt nghim.
.
2015m
=
. .
2016m =
. .
2017m =
. .
2019m =
.
Li gii
Chn C
Da vào đ thm s ta thy hàm s
2
f x ax bx c 
đạt GTLN bng
2
ti
1x =
và có h s
0
<a
.Ta biu din đưc:
(
) (
)
2
2
12 2 2
f x a x ax ax a= += ++
( ) ( )
2
12 −= + +f x ax
.
Vy GTLN ca
( )
= yf x
bng
2
ti
1x =
. (vì h s
0a <
).
S nghim ca phương trình
( ) ( )
2019 0 2019−+− = = fxm fx m
chính là s giao đim ca đ
th hàm s
( )
= yf x
và đưng thng
2019= ym
Do đó phương trình có nghim duy nht khi
( )
2019 maxm fx−=
2019 2m −=
2017m⇔=
.
Câu 58: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đ th
( )
C
(như hình v):
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2 () 30f x m fx m+ + −=
6
nghim phân bit?
.
1.
.
4.
.
3.
.
2.
Li gii
Chn C
* V đồ th hàm s
( )
'
C
ca hàm s
( )
y fx=
: Gi nguyên phn đ th
( )
C
nm phía bên phi trc
Oy
, b đi phn đ th
( )
C
bên trái trc
Oy
và ly đi xng phn đ th
( )
C
phía bên phi trc
Oy
qua
trc
Oy
.
* Ta có
( )
( )
2
2 () 30f x m fx m+ + −=
( )
( )
1
3
fx
fx m
=
=
.
* T đồ th
(
)
'C
, ta có:
- Phương trình
(
)
1fx=
hai nghim là
2, 2xx= =
.
- Yêu cu bài toán
phương trình
( )
3fx m=
bn nghim phân bit khác
2
±
suy ra Đưng
thng
:3dy m=
ct đ th
( )
'C
ti bn đim phân bit khác
,AB
13 3m−< <
04
m<<
. Suy ra
{ }
1, 2, 3
m
.
Câu 59: Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v.
Phương trình
( ) ( )
2
20f x fx+ −=
có bao nhiêu nghim?
.
2
. .
6
. .
8
. .
7
.
Li gii
Chn B
+) V đồ th hàm s
( )
y fx=
(
) (
)
(
)
(
)
( )
( )
2
11
20
22
fx
f x fx
fx
=
+ −=
=
S nghim ca
( )
1
bng s giao đim ca đ th hàm s
( )
y fx=
và đưng thng
1y =
, t đồ th
hàm s
( )
y fx=
ta suy ra
( )
1
2
nghim phân bit.
S nghim ca
(
)
2
bng s giao đim ca đ th hàm s
( )
y fx=
và đưng thng
2y =
, t đồ th
hàm s
( )
y fx=
ta suy ra
( )
2
4
nghim phân bit (khác
2
nghim ca
( )
1
).
Vy phương trình đã cho có 6 nghim phân bit.
Câu 60: Hi bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong na khong
(
]
0;2017
để phương trình
2
45 0
xx m
−− =
có hai nghim phân bit?
.
2016
. .
2008
. .
2009
. .
2017
.
Li gii
Chn B
PT:
( )
22
45 0 45 1xx m xx m−−=−−=
.
S nghim phương trình
( )
1
bng s giao đim ca đ th hàm s
( )
2
45yx x P
=−−
đưng thng
ym=
(cùng phương
Ox
).
Xét hàm s
( )
2
1
45yx x P=−−
có đ th như hình 1.
Xét hàm s
( )
2
2
45yx x P=−−
là hàm s chn nên có đ th nhn
Oy
làm trc đi xng. Mà
22
4 5 45yx x x x= −=
nếu
0x
. Suy ra đ th hàm s
( )
2
P
gm hai phn:
Phn
1
: Gi nguyên đ th hàm s
( )
1
P
phn bên phi
Oy
.
Phn
2
: Ly đi xng phn
1
qua trc
Oy
.
Ta đưc đ th
( )
2
P
như hình 2.
Xét hàm s
( )
2
45yx x P=−−
, ta có:
( )
( )
( )
2
2
45 0
45 0
xx y
y
xx y
−−
=
−− <
.
Suy ra đ th hàm s
( )
P
gm hai phn:
Phn
1
: Gi nguyên đ th hàm s
( )
2
P
phn trên
Ox
.
Phn
2
: Ly đi xng đ th hàm s
( )
2
P
phn dưi
Ox
qua trc
Ox
.
Ta đưc đ th
( )
P
như hình 3.
Quan sát đ th hàm s
( )
P
ta có: Đ
( )
2
45 1xx m
−=
có hai nghim phân bit
9
0
m
m
>
=
.
(
]
{ }
10;11;12;...;2017
0;2017
m
m
m
⇒∈
.
Câu 61: Cho hàm s
2
43yx x
=−+
có đ th như hình v i đây
Đặt
( )
2
43fx x x=−+
;gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m đ phương trình
()fx m=
có 8 nghim phân bit. S phn t ca
S
bng
.
0
. .
1
. .
2
. .
4
.
Li gii
Chn A
S nghim ca phương trình
()fx m=
chính là s giao đim ca đ th hàm s
( ) ( )
y gx f x= =
đưng thng
ym=
.
Xét
( ) (
)
2
2
: 43= =−+
P y fx x x
;có
(
)
y fx=
là hàm s chn;nên
( )
2
P
nhn trc
Oy
làm trc đi
xứng.
T đồ th hàm s
2
1
4 3( )yx x P=−+
;ta v đồ th hàm s
( ) ( )
2
2
43= =−+y fx x x P
như sau:
+) Gi nguyên phn đ th
1
()P
n phi trc
Oy
.
+) Ly đi xng phn đ th
1
()P
bên phi trc
Oy
qua trc
Oy
.
(B phn đ th
1
()P
bên trái trc
Oy
)
T đồ th hàm s
( )
2
2
4 3( )y fx x x P= =−+
ta v đồ th hàm s
( )
2
3
4 3()y gx x x P
= =−+
như
sau
+) Gi nguyên phn đ th
2
()P
nm trên trc
Ox
.
+) Ly đi xng phn đ th
2
()
P
nm trên trc
Ox
qua trc
Ox
.
(B phn đ th
2
()P
nm phía dưi trc
Ox
)
Da vào đ th hàm s
( )
2
3
4 3()y gx x x P= =−+
ta có phương trình
()fx m=
có 8 nghim phân
bit khi và ch khi
01m<<
. Vy không có giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 62: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đ th như hình v.
Kí hiu
( ) ( )
( )
2
f x f fx
=
. S nghim ca phương trình
( )
2019
2
fx=
trên
[ ]
2; 2
.
2019
2
.
2018
21+
.
2018
21
.
2018
2
Li gii
Chn D
Đồ th m s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đi qua các đim
( )
2; 2
,
( )
2; 2
,
( )
0; 2
2
42 2
42 2
c
a bc
a bc
=
+ +=
+=
1
0
2
a
b
c
=
⇒=
=
( )
2
2y fx x⇒= =
.
Xét
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 42
22 4 22f x f fx x x x= = −= +=
( )
2
2
20 2xx =⇔=±
2
20 2
xx −==±
1
2
nghim trên
[ ]
2; 2
.
+
( ) ( )
( )
( )
( )
23
2
4
4 222f x fffx x x
= = + −=
42
4 20xx +=
2
2
22
22
x
x
= +
=
22
22
x
x
=±+
=±−
2
2
nghim.
.
+
( )
2019
2fx=
2018
2
nghim.
Câu 63: Mt chiếc cng hình parabol (như hình v), chiu rng 6m, chiu cao 4,5m. Mt chiếc xe ti
vi kích thưc chiu rng 2,2m và chiu cao 3m cn đi qua cng. Khong cách ti thiu (
a
t) ô tô
cách mép cng đ xe không chm vào cng thuc khong nào sau đây?
.
( )
1,1; 1, 3a
. .
(
)
0,8; 1a
. .
(
)
0, 9; 1,1a
. .
(
)
1; 1, 2a
.
Li gii
Ta tìm phương trình ca đưng parabol: Vì parabol đi qua gc
O
n phương trình ca nó có dng
2
( 0)y mx nx m=+≠
.
T gi thiết suy ra đnh ca parabol là
9
3;
2



nên ta có h phương trình:
1
3
2
2
9
3
93
2
n
m
m
n
mn
=
=



=
= +
Parabol có phương trình là:
2
1
3
2
y xx
= +
.
Để tìm
a
ta xét:
2
1
3 3333 33
2
y xx x
>⇔ + >⇔ <<+
3 3 1,27...;3 3 4,73...−≈ +
suy ra
( )
1,1; 1, 3a
.
Khi đó xét chân bên phi ca cng, vì chiu rng ca cng là 6m và ca ô tô là 2,2m nên mép bên
phi ca ô tô cách chân cng bên phi 1 khong gn bng (nh hơn) 1 đon là:
6 2, 2 3 3
a
>−
(m). Vy ô tô đi lt qua mà không chm vào cng.
Câu 64: Mt qu bóng đưc ném vào không trung có chiu cao tính t lúc bt đu ném ra đưc cho
bi công thc
( )
2
23ht t t=−+ +
(tính bng mét), t là thi gian tính bng giây
( )
0t
.
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
Li gii
a. Ta có:
( )
2
23ht t t=−+ +
( ) ( )
2
14ht t=−− +
( ) ( )
max 1 4ht h= =
.
Vy qu bóng đt chiu cao ln nht bng 4 m ti thi đim
1t =
giây.
b. Ta có:
2
2 30tt+ +=
1t =
(loi) hoc
3t =
(nhn).
Vy sau 3 giây qu bóng s rơi xung mt đt.
Câu 65: Độ cao ca qu bóng golf tính theo thi gian có th đưc xác đnh bng mt hàm bc hai.
Vi các thông s cho trong bng sau, hãy xác đnh đ cao qu bóng đt đưc ti thi đim 3 giây?
Li gii
Độ cao ca qu bóng tính theo thi gian đưc xác đnh bi hàm s
( )
2
h t at bt c= ++
(tính bng mét),
t: giây,
0t
.
Vi các thông s cho bi bng trên ta có:
0
11
28
42
48
42 0
c
a bc
abc
a bc
=
+ +=
++=
+ +=
16
64
0
a
b
c
=
⇔=
=
( )
2
16 64ht t t =−+
( )
3 48h⇒=
.
Vy đ cao qu bóng đt đưc ti thi đim 3 giây là 48 m.
Câu 66: Mt miếng nhôm b ngang 32 cm đưc un cong to thành máng dn c bng chia
tm nhôm thành 3 phn ri gp 2 bên li theo mt góc vuông như hình v i. Hi
x
bng bao nhiêu
để to ra máng có có din tích mt ngang
S
ln nht đ th cho nưc đi qua nhiu nht?
Li gii
Gi
( )
Sx
là din tích mt ngang ng vi b ngang
x
(cm) ca phn gp hai bên, ta có:
( ) ( )
32 2Sx x x=
, vi
0 16x<<
.
Din tích mt ngang ln nht khi hàm s
( )
Sx
đạt giá tr ln nht trên
( )
0;16
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
2 32 2 8 128 128, 0;16Sx x x x x= + = + ∀∈
.
( ) ( )
max 8 128Sx S⇒==
.
Vy
8x =
cm thì din tích mt ngang ln nht.
Câu 67: Hai con chun chun bay trên hai quĩ đo
khác nhau, xut phát cùng thi đim.
Một con bay trên quỹ đạo là đường thẳng từ điểm
( )
0;100A
đến điểm
( )
0;0O
với vận tốc
5 m/s
.
Con còn lại bay trên quĩ đạo là đường thẳng từ
( )
60;80B
đến điểm
( )
0;0O
với vận tốc
10 m/s
.
Hỏi trong quá trình bay thì khoảng cách ngắn nhất
hai con đạt được là bao nhiêu?
Li gii
Xét ti thi đim
t
(giây),
[ ]
0;10t
, con chun chun bay t A v O có ta đ
( )
0;100 5At
.
Con chun chun bay t
( )
60;80B
v
(
)
0;0O
trên quĩ đo là đưng thng có h s c
4 34
tan cos = , sin
3 55
k
α αα
= = =
.
Do đó ti thi đim
t
, nó có ta đ là
60 10 .cos
80 10 .sin
xt
yt
α
α
=
=
60 6
80 8
xt
yt
=
=
( )
60 6 ;80 8B tt
−−
.
Ta có:
(
)
60 6 ; 20 3
AB t t
′′
= −−

.
Khi đó, khong cách gia hai con chun chun là:
( )
( )
22
60 6 20 3
d AB t t
′′
= = ++
2
45 600 4000dtt⇔= +
d
nh nht khi hàm s
(
)
2
45 600 4000ft t t=−+
đạt giá tr nh nht trên
[ ]
0;10
.
Ta có:
( ) ( )
[ ]
2
5 3 20 2000 2000, 0;10ft t t= + ∀∈
[ ]
( )
0;10
20
min 2000
3
t
ft f

⇒==


.
Vy khong cách ngn nht ca hai con chun chun trong quá trình bay
2000 20 5=
m.
Câu 68: Mt ca hàng bán bưi Đoan Hùng ca Phú Th vi giá bán mi qu là 50000 đng. Vi giá
bán này thì mi ngày ca hàng ch bán đưc 40 qu. Ca hàng d định gim giá bán, ưc tính nếu ca
hàng c gim mi qu 1000 đng thì s i bán tăng thêm đưc là 10 qu. Xác đnh giá bán đ ca
hàng thu đưc li nhun cao nht, biết rng giá nhp v ban đu cho mi qu là 30000 đng.
Li gii
Gi
x
là giá bán thc tế ca mi qu i Đoan Hùng (
x
: đng,
30000 50000x≤≤
).
Tương ng vi giá bán là
x
thì s qu bán đưc là:
( )
10 1
40 50000 540
1000 100
xx
+ −= +
.
Gi
( )
fx
là hàm li nhun thu đưc (
()
fx
: đng), ta có:
( ) ( )
2
11
540 . 30000 840 16200000
100 100
fx x x x x

= + = +−


Li nhun thu đưc ln nht khi hàm
( )
fx
đạt giá tr ln nht trên
[ ]
30000;50000
Ta có:
( )
[ ]
2
1
4200 1440000 1440000, 30000;50000
10
fx x x

= + ∀∈


[ ]
( ) ( )
30000;50000
max 42000 1440000
x
fx f
⇒==
.
Vy vi giá bán 42000 đng mi qu i thì ca hàng thu đưc li nhun ln nht.
Câu 69: Khi mt qu bóng đưc đá lên, nó s đạt đến đ cao nào đó ri rơi xung. Biết rng qu đạo
ca qu ng là mt cung parabol trong mt phng vi h ta đ Oth, trong đó t là thi gian (tính bng
giây) k t khi qu bóng đưc đán; h là đ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi thiết rng qu ng
đưc đá lên t độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đt đ cao 8,5m và 2 gy sau khi đá lên, nó đt đ cao
6m. Hi sau bao lâu thì qu bóng s chm đt k t khi đưc đá lên (tính chính xác đến hàng phn
trăm?
. 2,56 giây . 2,57 giây . 2,58 giây . 2,59 giây
Li gii
Chn C
Gi phương trình ca parabol qu đạo là
2
h at bt c= ++
. T gi thiết suy ra parabol đi qua các đim
( )
0;1; 2
,
( )
1; 8; 5
( )
2;6
.
T đó ta có
1, 2 4, 9
8,5 12, 2
4 2 6 1, 2
ca
abc b
a bc c
= =


++= =


+ += =

.
Vy phương trình ca parabol qu đạo là
2
4,9 12, 2 1, 2ht t=−+ +
.
Gii phương trình
2
0 4,9 12, 2 1, 2 0
h tt= ⇔− + + =
ta tìm đưc mt nghim dương là
2,58t
.
Câu 70: Khi mt qu bóng đưc đá lên s đạt đ cao nào đó ri rơi xung đt. Biết qu đạo ca
qu bóng là mt cung parabol trong mt phng ta đ
Oth
có phương trình
2
h at bt c 
0a
,
trong đó
t
là thi gian (tính bng giây) k t khi qu bóng đưc đá lên,
h
đ cao (tính bng mét) ca
qu bóng. Gi thiết rng qu bóng đưc đán t độ cao
1, 2 m
sau 1 giây thì nó đt đ cao
8,5m
,
sau 2 giây nó đt đ cao
6m
. Tính tng
abc

.
.
18,3
abc
. .
6,1
abc
.
.
8,5abc
. .
15,9abc 
.
Li gii
Chn C
T gi thiết ca bài toán ta có h phương trình
49
10
1, 2
61
8,5
5
42 6
1, 2
a
c
abc b
a bc
c
=
=

++= =


+ +=
=
17
2
abc++=
.
Câu 71: Mt ca hàng buôn giày nhp mt đôi vi giá là đôla. Ca hàng ưc tính rng nếu đôi
giày đưc bán vi giá
x
đôla thì mi tháng khách hàng s mua
( )
120 x
đôi. Hi ca hàng bán mt đôi
giày giá bao nhiêu thì thu đưc nhiu lãi nht?
.
80
US. .
160
US. .
40
US. .
240
US.
Li gii
Chn A
Gi là s tin lãi ca ca hàng bán giày.
Ta có .
Du xảy ra .
Vy ca hàng lãi nhiu nht khi bán đôi giày vi g US.
Câu 72: Mt qu ng cu th sút n ri i xung theo qu đạo là parabol. Biết rng ban đu qu
bóng đưc sút lên t độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đt đ cao
10 m
3, 5
giây nó độ cao
6, 25 m
.
Hi đ cao cao nht mà qu bóng đt đưc là bao nhiêu mét?
.
11 m
. .
12 m
. .
13 m
. .
14 m
.
Li gii
Chn C
Biết rng qu đạo ca qu bóng là mt cung parabol nên phương trình có dng
2
y ax bx c= ++
Theo bài ra gn vào h ta đ và s tương ng các đim
A
,
B
,
C
nên ta có
1
10
12,25 3,5 6,25
c
abc
a bc
=
++=
+ +=
3
12
1
a
b
c
=
⇔=
=
.
Suy ra phương trình parabol là
2
3 12 1yx x=−+ +
.
Parabol có đnh
(2;13)I
. Khi đó qu bóng đt v trí cao nht ti đnh tc
13 mh =
.
Câu 73: Mt chiếc cng hình parabol có chiu rng
12 m
chiu cao
8 m
như hình v. Gi s mt
chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào v trí chính gia cng. Hi chiu cao
h
ca xe ti tha mãn điu
kin gì đ có th đi vào cng mà không chm tưng?
.
06h<<
. .
06h<≤
. .
07h<<
. .
07h<≤
.
Li gii
Chn D
40
y
( )( )
120 40y xx=−−
2
160 4800xx=−+
( )
2
80 1600 1600x=−− +
""=
80x⇔=
80
12
10
8
6
4
2
5
y
x
O
A
B
C
Chn h trc ta đ như hình v. Parabol có phương trình dng
2
y ax bx= +
.
Vì chiếc cng hình parabol có chiu rng
12 m
và chiu cao, theo hình v ta có parabol đi qua các
đim
(
)
12;0
( )
6;8
, suy ra:
2
144 12 0
9
36 6 8 8
3
a
ab
ab
b
=
+=

+=
=
.
Suy ra parabol có phương trình
2
28
93
yx
=−+
.
Do chiếc xe ti có chiu ngang
6
m
đi vào v trí chính gia cng nên xe s chm tưng ti đim
( )
3; 6A
khi đó chiu cao ca xe là 6.
Vy điu kin đ xe ti có th đi vào cng mà không chm tưng là
06h<<
.
Câu 74: Trong s các hình ch nht cùng chu vi bng
16
, hình ch nht din tích ln nht bng bao
nhiêu?
.
64.
.
4.
.
16.
.
8.
Li gii
Chn C
Gi
x
là chiu dài ca hình ch nht.
Khi đó chiu rng là
8 x
.
Din tích hình ch nht là
( )
8xx
.
Lp bng biến thiên ca hàm s bc hai
( )
2
8fx x x=−+
trên khong
( )
0;8
ta đưc
( )
( ) ( )
0;8
max 4 16fx f= =
.
Vy hình ch nht có din tích ln nht bng
16
khi chiu dài bng chiu rng bng
4
.
Câu 75: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca
ph hai bên như hình v. Biết chiu cao cng parabol là 4m còn kích thước ca gia là 3m x 4m. Hãy
tính khong cách gia hai đim
A
B
. (xem hình v bên dưi)
. 5m. . 8,5m. . 7,5m. . 8m.
Li gii
Chn D
Gn h trc ta đ
Oxy
như hình v, chiếc cng là 1 phn ca parabol
( )
P
:
2
y ax bx c= ++
vi
0
a <
.
Do parabol
( )
P
đối xng qua trc tung nên có trc đi xng
0 00
2
b
xb
a
= ⇒− = =
.
Chiu cao ca cng parabol là 4m nên
( )
0; 4G
4c
⇒=
.
( )
P
:
2
4y ax= +
Li có, kích thưc ca gia là 3m x 4m nên
( ) ( )
2;3 , 2;3EF
1
34 4
4
aa⇒= ==
.
Vy
( )
P
:
2
1
4
4
yx=−+
.
Ta có
2
4
1
40
4
4
x
x
x
=
+=⇔
=
nên
( )
4;0A
,
( )
4;0B
hay
8AB =
(m).
Câu 76: Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx=
chiu rng
8dm=
. Hãy tính chiu cao
h
ca cng (xem hình minh ha bên cnh).
.
9hm=
. .
7hm=
. .
8hm=
. .
5hm=
.
Li gii
Chn C
(
)
=
2
1
:
2
Py x
, có
8d =
. Suy ra
4
2
d
=
.
Thay
4
x
=
vào
2
1
2
yx=
. Suy ra
8y =
. Suy ra
(
)
8
h cm=
.
Câu 77: Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M có hình dng là mt parabol (hình v). Biết khong
cách gia hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí có đ cao
43
m so vi mt đt (đim M),
ngưi ta th mt si dây chm đt (dây ng thng theo phương vuông góc vi mt đt). V trí chm
đất ca đu si dây này ch chân cng
A
mt đon
10
m. Gi s các s liu trên là chính xác. Hãy tính
độ cao ca cng Arch (tính t mt đt đến đim cao nht ca cng).
.
175,6
m. .
197,5
m. .
210
m. .
185,6
m.
Li gii
Chn D
Gn h to độ
Oxy
sao cho gc to độ trùng vi trung đim ca AB, tia
AB
là chiu dương ca trc
hoành (hình v).
Parabol có phương trình
2
y c
ax= +
, đi qua các đim:
( )
81; 0B
( )
71;43M
nên ta có h
2
2
22
2
81 0
81 43
185.6
8
.
7
1
71 3
1
4
ac
c
ac
+=
⇒=
+=
Suy ra chiu cao ca cng là
185,6
c
m.
Câu 78: Tình
60m
i mun rào mt mng n hình ch
nht đ trng rau, biết rng mt cnh ng, cô Tình ch cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nht
để làm vưn. Em hãy tính h din tích ln nht mà cô Tình có th rào đưc?
.
2
400
m
. .
2
450m
. .
2
350m
. .
2
425m
.
Li gii
Chn B
Gi hai cnh ca hình ch nht có đ dài là
,xy
(như hình v);
0 , 60xy<<
.
Ta có
2 60 60 2xy y x+= =
.
Din tích hình ch nht là
( ) ( )
1 1 2 60 2
60 2 .2 60 2 450
22
xx
Sxyxxxx
x
+−

== = −≤ =


.
Vy din tích hình ch nht ln nht
( )
2
450 m
, đt đưc khi
15, 30xy= =
.
y
x
x
Câu 79: Bt phương trình
( ) ( )
2
1 2 30m x mx m+ −<
nghim. Điu kin cn và đ ca tham s
m
.
17 17
22
m
−+
≤≤
. .
17
1
2
m
+
≤≤
. .
1m ≠−
. .
1m ≥−
.
Li gii
Bt phương trình
( ) ( )
2
1 2 30m x mx m+ −<
vô nghim
( ) ( ) ( )
2
1 2 3 0*,m x mx m x + ∀∈
.
+ Vi
10 1mm+= =
, bt phương trình
( )
*
tr thành:
2 40 2xx+ ≥−
, (*) không tha mãn
vi mi
x
. Do đó
1m 
không tha đ.
+ Vi
1m ≠−
, bt phương trình
( )
*
đúng vi mi
x
(
)(
)
2
' 1 30
10
mm m
m
∆= + +
+>
2
2 2 30
1
mm
m
−≤
>−
17 17
17 17
22
22
1
m
m
m
−+
−+
≤≤
≤≤
>−
.
Câu 80: Xét tất cả các tam thức bậc hai:
( )
2
0 , x , a < b.
f x ax bx c= + + ∀∈
Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
abc
A
ba
++
=
.
2
.
7
.
4
.
3
Lời giải
Chọn D
Do
( )
2
0
0,
4
0
0
b
a
c
fx x
a
ba
>
∀∈

∆≤
−>
(
)
2
22
44
4
4
++
++ + +
⇒= =
−−
b
ab
abc a abb
a
A
ba ba aba
Đặt
u ba b au
=−⇔=+
. Ta có
( ) ( )
2
2
22
44
96 9
6
4 44
a aau au
a au u a u
A
au au u a
+ +++
++
= =++
Áp dng bt đng thc coossi cho hai s
9
4
a
u
4
u
a
ta đưc
3 9 33
2. 3
2 44 22
au
A
ua
≥+ =+=
Du bng xy ra
2
22
40
4
9
b
c
bc a
a
ua
=
⇒== >
=
Câu 81: Tp nghim ca bt phương trình
2
3 1 20xx x ++
có tt c bao nhiêu s nguyên?
. Vô s. . 4. . 2. . 3
Li gii
Chn C
TH1:
20 2xx−≥
.
2
3 1 20xx x ++
2
3 1 20xx x ++
2
2 10xx −≤
12 12x ≤+
So vi điu kin ta
2 12x
≤+
.
TH2:
20 2xx−<<
2
3 1 20xx x ++
2
3 1 20xx x +− +
2
4 30
xx +≤
13x
⇔≤
So vi điu kin ta
12x≤<
Vy tp nghim ca bt phương trình là
1;1 2

+

.
Nghim nguyên là
{ }
1; 2
.
Câu 82: Tp nghim ca bt phương trình
3
2
3 22xx +>
.
( )
3; 2
. .
( )
3;3
.
.
( ) { }
3;3 \ 2;0−−
. .
( ) ( )
; 3 3;−∞ +
Li gii
Ta có
3
2
3 22xx +>
3
2
3
2
3 22
3 22
xx
xx
+ <−
+>
( )
( )
3
2
3
2
3 4 01
30 2
xx
xx
+<
−>
.
Đặt
xt=
, vi
0t
.
(1) tr thành
32
3 40tt +<
(
)(
)
2
1 20
tt⇔+ <
1t <−
(Không tha mãn).
(2) tr thành
32
30
tt−>
( )
2
30
tt −>
3t
⇔>
.
Vi
3t >
, ta
3x >
3
3
x
x
<−
>
.
Vy tp nghim ca bt phương trình là
( ) ( )
; 3 3;−∞ +∞
.
Câu 83: Tìm các giá tr ca m đ biu thc sau luôn dương
22
2
4( 1) 1 4
()
4 52
+ + +−
=
+−
x mx m
fx
xx
Li gii
a) Ta
2
2
57
4 52 2 0
4 16
xx x

+ −= <


vi mi
x
.
Do đó
22
2
4( 1) 1 4
( ) 0,
4 52
x mx m
fx x
xx
+ + +−
= > ∀∈
+−
( )
22
22
4( 1) 1 4 0,
10
5
8 50
8
4( 1) 1 4 0
x mx m x
a
mm
mm
⇔− + + + <
=−<
+ < <−
∆= + + <
Vy vi
5
8
m <−
là giá tr cn tìm.
Câu 84: Tìm các giá tr ca m đ biu thc sau
2
() 1= −+ fx x x m
luôn dương
Li gii
Yêu cu bài toán tương đương vi
2
1 0,x xm x + > ∀∈
2
2
1,
1,
x xm x
x xm x
+ > ∀∈
+ > ∀∈
2
1 0,
10
5
1 4( 1) 0
4
x xm x
a
m
m
+ > ∀∈
= >
⇔<
∆= <
Vy vi
5
4
m
<
thì biu thc đã cho luôn dương.
Câu 85: Chng minh hàm s sau có tp xác đnh là
vi mi m
( )
22
2
22
2 2( 1) 1
a) b)
21 42
mx x m x m
yy
n
m x mx
+++
= =
+−+
Li gii
a) Điu kin
( )
22
2 1 4 20
m x mx
+ +≠
Xét tam thc bc hai
(
)
22
() 2 1 4 2f x m x mx= +−+
. Ta có
(
)
2 22
210, 422120
ff
am m m
= +> = + =−<
Suy ra vi mi m ta có
(
)
22
( ) 2 1 4 2 0,
f x m x mx x
= + + > ∀∈
Do đó vi mi m ta có
( )
22
2 1 4 2 0,m x mx x+ + ∀∈
Vy tp xác đnh là
.
b) Điu kin
22
22 2
2 2( 1) 1
0
22
x m xm
m x mx m
+++
++
22 2
2 20m x mx m
+ +≠
Xét tam thc bc hai
22
( ) 2 2( 1) 1
fx x m x m
= +++
. Ta có
(
)
22 2 2
2 0, ( 1) 2 1 2 1 ( 1) 0
ff
a m m mm m
= > = + + = + −=
Suy ra vi mi m, ta có
22
( ) 2 2( 1) 1 0,fx x m x m x= + + + ∀∈
(1)
Xét tam thc bc hai
22 2
() 2 2g x m x mx m= ++
Vi
0m =
thì
() 2 0gx= >
Vi
0m
, ta có
( ) (
)
2 2 22 22
0, 2 1 0
gg
a m m mm mm
= > ∆= + = + <
Suy ra vi mi m, ta có
22 2
( ) 2 2 0,g x m x mx m x= + + > ∀∈
(2)
T (1) và (2) suy ra vi mi m thì
22
22 2
2 2( 1) 1
0
22
x m xm
m x mx m
+++
++
22 2
2 20
m x mx m + +≠
đúng vi mi x.
Vy tp xác đnh là
.
Câu 86: Tìm tt c c giá tr ca tham s m đ bpt
(
)
2
1 ( 3) 1 0m x mx+ + + +>
nghim đúng vi mi
[ 1; 2]x ∈−
.
Li gii
Bpt tương đương
( )
2
1 3 10mm xm+ + + +>
2
2
2
31 1 3
do 1 0
1 24
m
x mm m
mm

−−

> + += + + >



++


Suy ra tp nghim ca bpt là
2
31
;
1
m
S
mm
−−

= +∞

++

Bpt nghim đúng vi mi
[ 1; 2]
x
∈−
khi và ch khi
2
31
[ 1; 2] ;
1
m
mm
−−

+∞

++

Suy ra
2
2
22
31 2
1 0 2 00 2
11
m mm
mm m
mm mm
−−
< <⇔ <⇔< <
++ ++
Vy
02m<<
tha mãn.
Câu 87: Tìm các giá tr ca tham s m đ bpt
2
( 1) 2 1 0m x xm + +>
nghim đúng vi mi
0x >
.
Li gii
-Vi
1m =
thì bpt tr thành
2 20 1xx
+ > >−
: Tha mãn
-Vi
1
m <
, ta có
2
1 ( 1)( 1) 2
mm m
∆= + =
- Nếu
0
thì
2
( 1) 2 1 0,m x xm x + + ∀∈
. Suy ra bpt vô nghim: không tha mãn.
- Nếu
0
>
thì bpt tương đương
22
12 12
11
mm
x
mm
+− −−
<<
−−
Suy ra tp nghim ca bpt là
22
12 12
;
11
mm
S
mm

+− −−
=


−−

: không tha mãn.
-Vi
1m
>
, ta có
2
1 ( 1)( 1) 2mm m
∆= + =
-Nếu
22
2
0 2 0 thi ( 1) 2 1 0,
2
m
m m x xm x
m
>
<⇔− <⇔ ++>
<−
Suy ra tp nghim ca bpt là
tha mãn.
Vy
2m >
tha mãn.
-Nếu
2
02 0 2 2mm
>⇔− >⇔ < <
thì bpt tương đương
2
2
12
1
12
1
m
x
m
m
x
m
−−
<
+−
>
-Suy ra tp nghim ca bpt là
22
12 12
;;
11
mm
S
mm

−− +
= −∞ +∞


−−

Bpt nghim đúng vi mi
0x >
khi và ch khi
2
2
2
12
12
12 0
0
(0; ) ;
1
1
1
1
m
m
m
m
m
m
m
+−

+−

+−
+∞ +∞



>

>
(vô nghim).
-Nếu
0
=
2m⇔=±
, xét
2m =
thì bpt tr thành
22
2
1 11
( 2 1) 2 2 1 0 ( 2 1) 0 0
21 21 21
xx x x x

+ +>⇔ >⇔ >

−−

Không tha mãn. Vy
1, 2mm= >
là giá tr cn tìm.
Câu 88: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ bpt
22
21 0xx m +−
nghim đúng vi mi
[ ]
1; 2x
Li gii
Ta có
2
0m
∆=
. Phương trình có hai nghim
12
1 1x mx m=−=+
-Nếu
0
m
=
thì bpt tr thành
22
2 1 0 ( 1) 0 1xx x x
+ ⇔=
không tha mãn.
-Nếu
0
m
>
thì
12
1- 1x mx m
= <=+
. Suy ra tp nghim ca bpt là
[1 - ; 1 ]
Smm
= +
Để bpt nghim đúng vi mi
[
]
1; 2x
khi và ch khi
[1; 2] [1 ;1 ]mm
⊂− +
11 0
1
21 1
mm
m
mm
−
⇔⇔

+


-Nếu
0m <
thì
12
1- 1x mx m= >=+
. Suy ra tp nghim ca bpt là
[1 ; 1 ]S mm=+−
Để bpt nghim đúng vi mi
[ ]
1; 2x
khi và ch khi
[1; 2] [1 ;1 ]
mm
⊂+
11 0
1
21 1
mm
m
mm
+
≤−

≤−
.
Vy
11mm≤−
tha mãn.
Câu 89: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ bpt
2
(1 3 ) 3 2 0x mx m
+ + −>
nghim đúng vi mi x mà
2x
.
Li gii
Ta có
2
1
(1 3 ) 3 2 0
32
x
x mx m
xm
=
+ + −=
=
-Nếu
3 21 1mm
−= =
thì bpt tr thành
( )
2
10 1xx >⇔
suy ra tp nghim ca bpt là
( ;1) (1; )
S = −∞ +∞
Vy m=1 tha mãn.
-Nếu
3 21 1mm
<⇔ <
. Suy ra tp nghim ca bpt
( ; 3 2) (1; )Sm= −∞ +∞
Bpt nghim đúng vi mi x mà
2x
khi và ch khi
322 0mm >− >
Vy
01m<<
tha mãn.
Nếu
3 21 1mm>⇔ >
. Suy ra tp nghim ca bpt
( ;1) (3 2; )Sm= −∞ +∞
Bpt nghim đúng vi mi x mà
2x
khi và ch khi
4
3 22
3
mm−< <
Vy
4
1
3
m
<<
tha mãn.
-Kết hp các Th ta có
4
0
3
m<<
là giá tr cn tìm.
Câu 90: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ bpt
2
(3 ) 2 3 0x mx m+ +>
nghim đúng vi mi
4x
.
Li gii
Ta có
22
(3 ) 4( 2 3) 2 3m m mm∆= + = +
-Nếu
1m =
thì bpt tr thành
22
2 1 0 ( 1) 0 1
xx x x+ +>⇔ + >⇔
tha mãn.
-Nếu
3
m =
thì bpt tr thành
22
6 9 0 ( 3) 0 3
xx x x+ +>⇔ + >⇔
tha mãn
-Nếu
31m
−< <
thì
0
∆<
mà h s
10a = >
nên
2
(3 ) 2 3 0,x mx m x+ + > ∀∈
Suy ra tp nghim ca bpt là
(tha mãn).
-Nếu
3
thì 0
1
m
m
<−
∆>
>
nên phương trình
2
(3 ) 2 3 0x mx m+ +=
có hai nghim
22
3 23 3 23
;;
22
mmm mmm
S

−+ + −+ + +
= −∞ +∞



Bt phương trình nghim đúng vi mi
4x ≤−
khi và ch khi
2
2
2
2
22
3 23
( ; 4] ;
2
51
7
3
3 23
4 23 5 5
2
2
1
7
2 30
2
50
2 3 (11 )
mm m
mm
m
mm m
mm m m
m
m
mm
m
mm m

−+ +
−∞ −∞



>− >
< <−
−+ +
< + < + >−
>
>−
+ −>
+>
+ −<
Kết hp các tng hp ta đưc
7
2
m >−
là giá tr cn tìm tha mãn yêu cu bài toán.
CHUYÊN Đ 7.1_TOÁN THC T LIÊN QUA ĐN HÀM S BC HAI
Câu 1: Mt vận động viên bóng chuyền đánh một qu bóng lên vi v trí ban đầu t độ cao 4 ft (tính
t tay đánh bóng đến mt đt). Ti thi điểm 0,5s trái bóng ở độ cao 10ft và tại 1s thì trái bóng độ cao
8ft
a) Viết công thức tính độ cao qu bóng tính theo thời gian t(s) sau khi được đánh ra, biết công thc
tính h(t) là một hàm số bc 2
b) Độ cao ln nht qu bóng đạt được là bao nhiêu?
c) Đối phương có bao nhiêu giây để chy đến cu qu bóng trước khi nó chạm đến mặt đất?
Câu 2: Mt máy bay trc thăng cu h bay độ cao 500 (feet) so vi mt đất, đang chuẩn b phun
nước vào một đám cháy rừng t trên không. Độ cao h (feet) của nước so với mặt đất tính theo thi gian
t (s) k t c máy bay phun ra mt hàm s bc 2. Ti thời điểm 5s sau nước phun thì tới được phía
trên đám cháy đang bc lửa cao 90m. Tính khoảng cách t đám cháy đến y bay theo phương ngang
biết rằng khoảng cách theo phương ngang tính từ điểm cháy đến máy bay
85x =
(ft)
Câu 3: Công ty du lch Saigon Tourist báo giá tin chuyến đi tham quan Đà Lt cho nhóm khách ca
Trưng THPT Trưng Trinh như sau:
+ Nếu có dưới 40 khách thì giá vé là 500 000 đồng/ 1 người.
+ Nếu có nhiều hơn 40 khách thì cứ thêm một người giá vé sẽ gim 10.000 đồng/ 1 người cho toàn bộ
hành khách.
a) Gi là s ợng khách từ ngưi th 41 tr đi. Hãy biểu th doanh thu ca công ty theo .
b) S ngưi của nhóm du lịch nhiu nhất là bao nhiêu để công ty không bị lỗ, biết chi phí ca chuyến
đi là đồng?
Câu 4: Mt ca hàng buôn giày nhập một đôi giày với giá
40
(nghìn đồng). Ca hàng ưc tính rng
nếu đôi giày đưc bán vi giá
x
(nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng s mua
120 x
đôi. Hỏi ca
hàng bán một đôi giày vi giá trong khong bao nhiêu thì tháng đó cửa hàng có li nhun nhiu hơn
1.200.000 đồng?
x
x
20.160.000
Câu 5: Một đường hm xuyên thẳng qua núi mặt ct một parabol (thông s như hình bên).
Gi sử một chiếc xe ti có chiu ngang
6
m
đi vào vị trí chính gia ming hm. Hi chiu cao
h
ca xe
ti cn tho mãn điều kiện gì để có th đi vào cửa hầm mà không chạm tưng?
Câu 6: Sc mạnh động (tính bằng đơn vị lc) sinh ra t máy ca mt canô tc đ quay r
vòng/ phút được xác đnh bi hàm s:
( )
2
0.000025r 0.2 240= +−pr r
. Vy sc mnh ln nht ca
động cơ này đạt đượcbao nhiêu? Khi đó, động cơ phải quay bao nhiêu vòng/ phút?
Câu 7: Khi mt qu bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xung. Biết rng qu đạo
ca qu bóng là một cung parabol trong mặt phng vi h ta đ Oxy, trong đó
x
thi gian (tính bng
giây), k t khi quả bóng được đá lên;
y
là đ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng
được đá t một nóc nhà cao 3m. Sau đó 1 giây, quả bóng đạt đ cao 6m 3 giây sau khi đá lên,
độ cao bng với độ cao t v trí xuất phát (xem hình ).
a) Hãy tìm hàm số bc hai biu th độ cao
y
theo thi gian
x
và có phần đồ th trùng vi qu đạo ca
qu bóng trong tình huống trên.
b) Xác định độ cao ln nht ca qu bóng (tính chính xác đến hàng phần nghìn).
c) Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể t khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 8: Cánh cổng của gia đình bạn An như hình vẽ. Bạn An muốn đo chiều cao ca cái cổng, biết
rng bn An ch được nhà sản xuất công b một vài dữ liu: Chiều rng ca cổng là 5m, vị trí thp nht
ca phn trên cng cách mt đất 3m và từ một đim cách chân cổng 1m, người ta dùng thước đo được
chiều cao là
91
25
m
Câu 9: Mt người cao 1,7m đang chơi cầu lông. Trái cầu được đánh lên v trí ngang đầu ca ngưi
đánh. Giả sử qu đạo bay ca qu cu là một parabol. Tìm vị trí cao nht ca qu cu biết rng, sau
khoảng thời gian 7,5s thì quả cu v trí ngang đu ca nời đánh và sau 8,9s thì trái cầu chạm đất
Câu 10: Khi quả bóng được đá lên, sẽ đt đ cao nào đó ri rơi xuống đất. Biết rng qu đạo
ca qu một cung parabol trong mặt phng vi h ta đ
Oth
,trong đó
t
thi gian k t khi quả
bóng được đá lên;
h
đ cao ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được đá lên t độ cao
1, 2 m
. Sau
đó 1 giây, nó đạt đ cao
8 , 5 m
và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao
6 m
. Hãy tìm hàm s bc hai biu
th độ cao
h
theo thi gian
t
và có phần đồ th trùng vi qu đạo ca qu bóng trong tình huống trên.
Câu 11: Mt miếng nhôm có bề ngang 32 cm được un cong tạo thành rảnh dẫn nưc bng chia
tấm nhôm thành 3 phần ri gp 2 bên li theo mt c vuông. Ngưi ta cn nghiên cu cách đ to ra
đường rnh có diện tích mặt ngang S ln nhất để có th cho nước đi qua nhiều nht.
a) Lập hàm số để biu din din tích S theo biến x ( x là bề ngang hai phn bên ca tấm nhôm)
b) Xác định x để có được din tích S ln nht
Câu 12: Mt tm tôn có b rng
AB
100cm
. Ni ta chọn 2 đim
M
N
trên đon
AB
sao cho thể làm đưc một máng nước như hình vẽ. (
AMNB
hình chữ nht). Tìm
MN
để máng
nước có din tích
AMNB
ln nht.
Câu 13: Mt doanh nghiệp tư nhân
A
chuyên kinh doanh xe gắn máyc loi. Hin nay doanh
nghip đang tp trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là
27 và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Vi gián này thì số ng xe mà khách hàng s mua trong một
năm là 600 chiếc. Nhm mc tiêu đy mạnh hơn nữa lưng tiêu th dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghip d định giảm giá bán và ước tính rng nếu gim 1 triu đng mi chiếc xe thì s ng xe bán ra
trong mt năm là s tăng thêm 200 chiếc. Vy doanh nghip phi định giá bán mới là bao nhiêu để sau
khi đã thực hin giảm giá, lợi nhuận thu được s là cao nhất.
Câu 14: y truyền đỡ trên cu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của y được
gn vào c đim A, B trên mi trc
AA
vi đ cao
3 0 m
. Chiều dài đoạn
AB
′′
trên nn cu
bng
200 m
. Độ cao ngn nht ca dây truyn trên cu
5 mOC =
. Gi
, , ,,, ,
Q P H OI J K
′′
các
điểm chia đoạn
AB
′′
thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đng ni nn cu với đáy dây truyền:
, , , ,,QQ PP HH OC II JJ
′′
,
KK
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
Câu 15: Mt ni ném mt qu bóng t độ cao cách mt đất 80m, tại thời điểm 1 giây sau khi
ném, người ta đo đưc đ cao ca qu bóng so với mt đất là 128m. Biết rng qu đạo bay ca qu bóng
là một đường Parabol (như hình vẽ). Tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.
BB
TOÁN THC T LIÊN QUA ĐN HÀM S BC HAI
Câu 1: Mt vn đng viên bóng chuyn đánh mt qu ng lên vi v trí ban đu t độ cao 4 ft (tính
t tay đánh bóng đến mt đt). Ti thi đim 0,5s trái bóng độ cao 10ft ti 1s thì trái bóng độ
cao 8ft
a) Viết công thc tính đ cao qu bóng tính theo thi gian t(s) sau khi đưc đánh ra, biết công thc
tính h(t) là mt hàm s bc 2
b) Đ cao ln nht qu bóng đt đưc là bao nhiêu?
c) Đi phương có bao nhiêu giây đ chy đến cu qu bóng tc khi nó chm đến mt đt?
Li gii
a) Dng h h ta đ như hình v vi góc ta đ O trùng vi v trí đánh ca vn đng viên
Gi
( ) ( )
2
:P h t at bt c
= ++
V trí ban đu là t độ cao 4 ft nên
( ) ( ) ( )
0; 4 4 1A Pc ⇔=
Ti thi đim 0,5s trái bóng độ cao 10ft nên
( ) ( )
1 11
;10 10 2
2 42
B P a bc

+ +=


Ti 1s thì trái bóng độ cao 8ft nên
( ) ( ) ( )
1; 8 8 3C P abc ++=
T (1),(2),(3) ta có h phương trình:
4
16
11
10 20
42
4
8
c
a
a bc b
c
abc
=
=

+ += =


=
++=
Vy
( )
2
16 20 4ht t t= ++
b) Ta có:
( )
2
2
5 5 41 41
16 4 16
4 8 44
ht t t t

= += +


Vy đ cao nht ca qu bóng đt đưc là
41
4
ti
5
8
t =
c) Khi qu bóng chm đt t
( )
(
)
2
5 41
1, 43
8
0 16 20 4 0
5 41
8
ts
ht t t
tL
+
=
= ⇔− + + =
=
Vy đi phương có
1, 43
s
để cu bóng trưc khi bóng chm đt
Câu 2: Mt máy bay trc thăng cu h bay độ cao 500 (feet) so vi mt đt, đang chun b phun
c vào mt đám cháy rng t trên không. Đ cao h (feet) ca nưc so vi mt đt tính theo thi
gian t (s) k t lúc máy bay phun ra là mt hàm s bc 2. Ti thi đim 5s sau c phun thì ti đưc
phía trên đám cháy đang bc la cao 90m. Tính khong cách t đám cháy đến máy bay theo phương
ngang biết rng khong cách theo phương ngang tính t đim cháy đến máy bay là
85x =
(ft)
Li gii
Chn h trc Oth như hình v vi góc ta đ O là v trí trên mt đt thng đng vi trc thăng
Gi
( ) ( )
2
:P h t at bt c= ++
.
Ta có: hàm s bc 2 này có đnh
( )
0;500I
và qua
( )
5;90A
Khi đó:
( ) ( )
( ) ( )
82
0;500
500
5
0 00
22
500
25 5 90
5;90
IP
c
a
bb
b
aa
c
a bc
AP
=
=

⇔− = ⇔− = =


=
+ +=

Vy
( )
2
82
500
5
ht t=−+
Khi nưc chm đt thì
( )
2
25 82
5,52
82
41
0 500 0
5
25 82
()
41
ts
ht t
tL
=
= ⇔− + =
=
Vy khong cách theo phương ngang t đám cháy đến máy bay là
85. 469,2xt=
(ft)
Câu 3: Công ty du lch Saigon Tourist báo giá tin chuyến đi tham quan Đà Lt cho nhóm khách ca
Trưng THPT Trưng Trinh như sau:
+ Nếu có dưi 40 khách thì giá vé là 500 000 đng/ 1 ngưi.
+ Nếu có nhiu hơn 40 khách thì c thêm mt ngưi giá vé s gim 10.000 đng/ 1 ngưi cho toàn b
hành khách.
a) Gi là s ng khách t ngưi th 41 tr đi. Hãy biu th doanh thu ca công ty theo .
b) S ngưi ca nhóm du lch nhiu nht là bao nhiêu đ công ty không b l, biết chi phí ca chuyến
đi là đồng?
Li gii
a) Khi thêm ngưi thì giá vé thc tế là: ng)
Doanh thu mà công ty thu đưc là: ng)
b) Đ công ty không b l thì:
.
Vy s ng khách nhiu nht là 48 ngưi thì công ty không b l.
Câu 4: Mt ca hàng buôn giày nhp mt đôi giày vi giá
40
(nghìn đng). Ca hàng ưc tính rng
nếu đôi giày đưc bán vi giá
x
(nghìn đng) thì mỗi tháng khách hàng s mua
120 x
đôi. Hi ca
hàng bán mt đôi giày vi giá trong khong bao nhiêu thì tháng đó ca hàng có li nhun nhiu hơn
1.200.000 đng?
Li gii
Gi
y
là số tin lãi ca ca hàng bán giày ( nghìn đng )
S tin lãi ca ca hàng trong mt tháng là:

2
120 40 160 4800y xx x x 
Để ca hàng có li nhun nhiu hơn 1 200 (nghìn đng )trong tháng đó thì
2
1200 160 4800 1200 60 100y xx x>⇔+>⇔<<
Vy cn bán mt đôi giày vi gía t 60 nghìn đng đến 100 nghìn đng.
Câu 5: Mt đưng hm xuyên thng qua núi và có mt ct là mt parabol (thông s như hình bên).
Gi sử một chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào v trí chính gia ming hm. Hi chiu cao
h
ca xe
ti cn tho mãn điu kin gì đ có th đi vào ca hm mà không chm tưng?
Li gii
Chn h trc to độ như hình bên.
x
x
20.160.000
x
500.000 10.000x
( )( )
40 500.000 10.000Tx x=+−
( )( )
40 500.000 10.000 20.160.000Tx x=+ −≥
( )( )
40 50 2016xx+ −≥
2
10 16 0xx⇔− +
28x⇔≤≤
Parabol có phương trình dng
2
y ax bx= +
. Theo đ bài ta có parabol đi qua các đim
(12;0)
(6;8)
. Suy ra
2
144 12 0
9
36 6 8 8
3
=
+=


+=

=
a
ab
ab
b
Do đó
2
28
93
y xx=−+
. Do chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào v trí chính gia hm nên xe s chm
ng ti đim
(3; 6)
A
đim
(9;6)B
. Khi đó chiu cao ca xe là
6 m
. Vy điu kin đ xe ti có th
đi vào hm mà không chm tưng là
06h<<
.
Câu 6: Sc mnh đng (tính bng đơn v mã lc) sinh ra t máy ca mt canô tc đ quay r
vòng/ phút đưc xác đnh bi hàm s:
( )
2
0.000025r 0.2 240= +−pr r
. Vy sc mnh ln nht ca
động cơ này đt đưc là bao nhiêu? Khi đó, đng cơ phi quay bao nhiêu vòng/ phút?
Li gii
Ta có:
(
)
2
0.000025r 0.2 240
pr r
= +−
là hàm s bc 2
TXĐ:
DR=
Đỉnh
( )
4000;160I
BBT
Da vào BBT, sc mnh ln nht ca đng cơ là
160
mã lc, đt đưc ti
4000
vòng/phút
Câu 7: Khi mt qu bóng đưc đá lên, nó s đạt đến đ cao nào đó ri rơi xung. Biết rng qu đo
ca qu bóng là mt cung parabol trong mt phng vi h ta đ Oxy, trong đó
x
thi gian (tính
bng giây), k t khi qu bóng đưc đá lên;
y
đ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi thiết rng
qu bóng đưc đá t một nóc nhà cao 3m. Sau đó 1 giây, qu bóng đt đ cao 6m và 3 giây sau khi đá
lên, nó độ cao bng vi đ cao t v trí xut phát (xem hình ).
a) Hãy tìm hàm s bc hai biu th độ cao
y
theo thi gian
x
và có phn đ th trùng vi qu đạo ca
qu bóng trong tình hung trên.
b) Xác đnh đ cao ln nht ca qu bóng (tính chính xác đến hàng phn nghìn).
c) Sau bao lâu thì qu ng s chm đt k t khi đá lên (tính chính xác đến hàng phn trăm)?
Li gii
a) Chn góc ta đ O dưi mt đt theo phương thng đng so vi v trí ca ngưi đá banh
V trí ca ngưi đá banh là A và trái banh tiếp đt v trí B
Gi sử
2
y f (x) ax bx c(a 0)= = ++
.
Qu bóng đưc đá lên t độ cao
3m
, nên:
f (0) 3
c
= =
Sau đó 1 giây nó đt đ cao
6m
nên:
f (1) 6abc=++=
Sau khi đá 4 giây, qu ng độ cao
3 m
, nghĩa là:
(4) 16 4 3f a bc
= + +=
T đó ta có h phương trình bc nht:
1
4
6
3
16 4
3
3
a
c
b
abc
c
a bc
=

⇔=
++=


=
+
=
+=
Vy, hàm s cn tìm là:
2
() 4 3y fx x x
= =−+ +
b) Đ cao ln nht ca qu bóng chính là tung đ ca đnh parabol, c th:
y7
4a
m
=−=
.
c) Đ qu bóng chm đt thì cao đ bng 0
2
27
5
0
0,65
4 30
2 7 4,6
xx
x
x
y
= ≈−
+ +=
=+≈
⇔=
Như vy, qu bóng chm đt sau gn 4,65 giây.
Câu 8: Cánh cng ca gia đình bn An như hình v. Bn An mun đo chiu cao ca cái cng, biết
rng bn An ch đưc nhà sn xut công b một vài d liu: Chiu rng ca cng là 5m, v trí thp nht
ca phn trên cng ch mt đt 3m t một đimch chân cng 1m, ni ta dùng thưc đo đưc
chiu cao là
91
25
m
Li gii
Xem phn phía trên ca cái cng là mt parabol, vy đ m đưc đ cao ca cng ta chn h trc ta
độ như hình v vi góc ta đ O nm v trí chân ca cng.
Gi hàm s bc 2 là
( ) ( ) ( )
2
:0P y f x ax bx c a= = ++
Do v trí thp nht ca phn trên cng cách mt đt 3m nên
( ) ( ) ( )
0;3 3 1
A Pc ⇔=
T một đim cách chân cng 1m, ngta dùng thưc đo đưc chiu cao là
91
25
m
nên:
( )
( )
91 91
1; 2
25 25
B P abc

=++


Chiu rng ca cng là 5m nên
(
)
(
)
( )
5;3 3 25 5 3
C P a bc
⇔= + +
T (1),(2),(3) ta có h phương trình:
4
3
25
91 4
25 5
25 5 3 3
a
c
abc b
a bc c
=
=

++= =


+ += =

Suy ra phương trình:
( )
2
44
3
25 5
y fx x x= = ++
Khi đó: đ cao ca cng chính là tung đ đỉnh
4
4
o
ym
a
=−=
Vy cng cao 4m
Câu 9: Mt ngưi cao 1,7m đang chơi cu lông. Trái cu đưc đánh lên v trí ngang đu ca ni
đánh. Gi sử qu đạo bay ca qu cu là mt parabol. Tìm v trí cao nht ca qu cu biết rng, sau
khong thi gian 7,5s thì qu cu v trí ngang đu ca ngưi đánh và sau 8,9s thì trái cu chm đt
Li gii
Chn h trc ta đ như hình v vi góc ta đ O là v trí đng ca ngưi chơi
Gi
(
) ( )
2
:P h t at bt c= ++
Trái cu ban đu đưc đánh lên v trí ngang đu ca ngưi đánh cao 1,7m nên:
( ) ( )
( )
0;1, 7 1, 7 1A Pc ⇔=
Sau khong thi gian 7,5s thì qu cu v trí ngang đu ca ni đánh nên:
( ) ( )
( )
225 15
7, 5;1, 7 1, 7 2
42
B P a bc + +=
Sau 8,9s thì trái cu chm đt nên:
( ) ( ) ( )
2
8,9;0 8,9 8, 9 0 3C P a bc + +=
T (1),(2),(3) ta có h phương trình:
2
85
1, 7
623
225 15 1275
1, 7
4 2 1246
1, 7
8,9 8,9 0
a
c
a bc b
c
a bc
=
=

+ += =


=

+ +=
Suy ra:
( )
( )
2
85 1275
: 1, 7
623 1246
P ht t t=−++
Khi đó đim cao nht mà qu cu có th đạt ti chính là tung đ ca đnh
0
3, 62
4
ym
a
=−≈
Câu 10: Khi qu bóng đưc đá lên, nó s đạt đ cao nào đó ri rơi xung đt. Biết rng qu đạo ca
qu là mt cung parabol trong mt phng vi h ta đ
Oth
,trong đó
t
là thi gian k t khi qu ng
đưc đá lên;
h
là đ cao ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng đưc đá lên t độ cao
1, 2 m
. Sau đó 1
giây, đt đ cao
8,5 m
2 giây sau khi đá lên, độ cao
6 m
. Hãy tìm hàm s bc hai biu th
độ cao
h
theo thi gian
t
và có phn đ th trùng vi qu đạo ca qu bóng trong tình hung trên.
Li gii
Ti
0t =
ta
1, 2yh= =
; ti
1t =
ta có
8,5yh= =
; ti
2t =
, ta có
6yh= =
.
Chn h trc Oth như hình v.
Parabol
()P
có phương trình:
2
y at bt c= ++
, vi
0
a
.
Gi sử ti thi đim
t
thì qu ng đt đ cao ln nht
h
.
Theo Câu ra ta có: ti
0t
=
thì
1, 2
h =
nên
( )
(0;1, 2) ( ) 1, 2 1
A Pc ⇔=
.
Ti
1t =
thì
8,5h =
n
( )
(1;8, 5) ( ) 8,5 2
B P abc ++=
.
Ti
2
t =
thì
6
h =
n
( )
(2; 6) ( ) 4 2 6 3C P a bc + +=
.
T (1),(2),(3) ta có h:
1, 2 1, 2
8,5 4,9
4 2 6 12, 2
cc
abc a
a bc b
= =

++= =


+ += =
.
Vy hàm s Parabol cn tìm có dng:
2
4,9 12, 2 1,2
yt t=−+ +
Câu 11: Mt miếng nhôm có b ngang 32 cm đưc un cong to thành rnh dn nưc bng chia tm
nhôm thành 3 phn ri gp 2 bên li theo mt góc vuông. Ngưi ta cn nghiên cu cách đ to ra
đưng rnh có din tích mt ngang S ln nht đ có th cho nưc đi qua nhiu nht.
a) Lp hàm s để biu din din tích S theo biến x ( x là b ngang hai phn bên ca tm nhôm)
b) Xác đnh x đ có đưc din tích S ln nht
Li gii
a) S là din tích hình ch nht nên
( )
2
32 2 . 2 32S xx x x= =−+
b) Ta có: S là mt hàm s bc 2.
Đỉnh
(
)
8;128
I
BBT:
Da vào BBT,
max
128S =
khi
8x =
Câu 12: Mt tm tôn có b rng
AB
100cm
. Ngưi ta chn 2 đim
M
N
trên đon
AB
sao
cho có th làm đưc mt máng nưc như hình v. (
AMNB
hình ch nht). Tìm
MN
để máng c
có din tích
AMNB
ln nht.
Li gii
( )
( )
2 0 50, 50MN x x x cm AM NB x= << = =
.
Khi đó din tích b mặt ngang là
( )
2
2 50 2 100Sx x x x= −= +
.
Vy
50MN cm
=
thì
2
max 1250S cm=
.
Câu 13: Mt doanh nghip nhân
A
chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay doanh nghip
đang tp trung chiến c vào kinh doanh xe hon đa Future Fi vi chi phí mua vào mt chiếc là 27 và
bán ra vi giá là 31 triu đng. Vi giá bán này thì s ng xe mà khách hàng s mua trong mt năm
600 chiếc. Nhm mc tiêu đy mnh hơn na lưng tiêu th dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghip d định gim giá bán ưc tính rng nếu gim 1 triu đng mi chiếc xe thì s ng xe bán
ra trong mt năm là s tăng thêm 200 chiếc. Vy doanh nghip phi đnh giá bán mi là bao nhiêu đ
sau khi đã thc hin gim giá, li nhun thu đưc s là cao nht.
Li gii
Gi
x
đồng là s tin mà doanh nghip A d định gim giá;
(0 4)x≤≤
.
Khi đó:
Lợi nhun thu đưc khi bán mt chiếc xe là
31 27 4xx−− =
.
S xe mà doanh nghip s bán đưc trong mt năm là
600 200x+
.
Lợi nhun mà doanh nghip thu dưc trong mt năm là:
2
( ) (4 )(600 200 ) 200 200 2400. fx x x x x= + = ++
Xét hàm s
2
( ) 200 200 2400fx x x= ++
trên đon [0;4]
TXĐ:
DR=
Đỉnh
1
;2450
2
I



BBT:
Vy
[0.4]
1
max ( ) 2450
2
fx x
= ⇔=
.
Tc là khi gim giá mi xe đi 0,5 triu đng thì s xe bán ra đưc nhiu nht
Vy giá mi ca chiếc xe là 30,5 triu dng thì li nhun thu đưc là cao nht.
Câu 14: Dây truyn đ trên cu treo có dng Parabol ACB như hình v. Đu, cui ca dây đưc gn
vào các đim A, B trên mi trc
AA
vi đ cao
30 m
. Chiu dài đon
AB
′′
trên nn cu bng
200 m
. Đ cao ngn nht ca dây truyn trên cu là
5 mOC =
. Gi
, , ,,, ,Q P H OI J K
′′
các đim
chia đon
AB
′′
thành các phn bng nhau. Các thanh thng đng ni nn cu vi đáy dây truyn:
, , , ,,QQ PP HH OC II JJ
′′
,
KK
gi là các dây cáp treo. Tính tng đ dài ca các dây cáp treo?
Li gii
Gi sử Parabol có dng:
2
,0y ax bx c a= ++
.
Chn h trc Oxy như hình v, khi đó parabol đi qua đim
(100;30)A
, và có đnh
(0;5)C
.
Đon AB chia làm 8 phn, mi phn
25 m
.
BB
Suy ra:
2
1
30 10000 100
400
1
0 0 ( ): 5
2 400
5
5
a bc
a
b
b Py x
a
c
c
= ++
=
= ⇔= = +


=
=

Khi đó, tng đ dài ca các dây cáp treo bng:
123
222
OC y y y
+++
222
111
5 2 25 5 2 50 5 2 75 5 78,75
400 400 400
m
 
=+⋅++⋅++⋅+=
 
 
Câu 15: Mt ngưi ném mt qu bóng t độ cao ch mt đt 80m, ti thi đim 1 giây sau khi ném,
ngưi ta đo đưc đ cao ca qu bóng so vi mt đt là 128m. Biết rng qu đạo bay ca qu bóng là
một đưng Parabol (như hình v). Tính đ cao ti đa mà qu bóng đt đưc.
Li gii
Gi
2
()h t at bt c= ++
.
T gi thiết bài toán, Parabol qua các đim
( ) (
) ( )
0;80 , 5;0 , 1;128A BC
.
Nên ta có h phương trình
80 80 16
25 5 0 25 5 80 64
128 48 80
c ca
abc ab b
abc ab c
= = =


+ += + = =


++= += =

.
2
( ) 16 64 80ht t t = ++
Ta đ đỉnh ca Parabol là
( )
2;144
S
.
Vy qu ng đt đ cao ti đa là 144m.
CHUYÊN ĐỀ 8_BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG
(Dành cho học sinh muốn chinh phc điểm 8+, 9+)
Câu 1: Cho điểm . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm chắn trên hai
trc ta đ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau.
Câu 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cách đều hai điểm ,
.
Câu 3: Đường thẳng cắt các trc ta đ lần lượt ti các đim .
Gi điểm chia đoạn theo tỉ s . Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc
vi .
Câu 4: Cho đường thng ; điểm . Viết phương trình
đường thng đi qua điểm , cắt lần lượt ti sao cho trung điểm ca đoạn
.
Câu 5: Cho đường thng
:3 1 0xy +=
điểm
(1; 2)I
. Tìm phương trình đường thng đi
xứng với qua điểm I.
Câu 6: Cho hai đường thẳng
01:
1
=+ yxd
. Hãy lập phương trình của đường
thng đối xứng với qua .
Câu 7: Trong mặt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đim
( 1; 2)M
và hai đưng thng
1
d
:
2 10xy+ +=
,
2
d
:
2 20xy++=
. Viết phương trình đường thng đi qua M cắt
1
d
tại A, ct
2
d
tại B sao cho
2MA MB=
.
Câu 8: Trong mặt phng vi h tọa đ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
(2;1)M
và tạo vi các trc ta đ một tam giác có diện tích bằng 4.
Câu 9: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, viết phuong trình đường thng song song với đường
thẳng d:
2 2015 0xy−+ =
và cắt hai trục ta đ tại
M
N
sao cho .
Câu 10: Trong mặt phng vi h tọa đ
Oxy
, viết phương trình đường thng đi qua
(3; 2)M
cắt tia
Ox
tại
A
, cắt tia
Oy
tại
B
sao cho
12OA OB+=
.
Câu 11: Cho ba đim
(2;0), (3;4)AB
(1;1)P
. Viết phương trình đường thng đi qua P đồng
thi cách đều A và
.B
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
, viết phương trình đường thẳng cách đim
(1;1)A
một hoảng bằng 2 vá cách điểm
(2;3)B
một khoảng bằng 4.
( )
1; 2M
M
( )
2;5M
( )
1; 2P
( )
5; 4Q
:2 8 0d xy+=
Ox
Oy
A
B
M
AB
3
M
d
1
:2 2 0d xy−=
2
: 30dxy++=
( )
3; 0M
M
1
d
2
d
A
B
M
AB
033:
2
=+ yxd
3
d
1
d
2
d
53=MN
Câu 13: Trong mặt phẳng vi h tọa đ vi h tọa đ , cho hai điểm
( ) ( )
2; 4 , 3; 5AB
. Viết
phương trình tổng quát ca đưng thng đi qua điểm sao cho khong cách t điểm đến
đường thẳng gấp hai lần khoảng cách từ đến
Câu 14: Trong mặt phng vi h tọa đ vi h tọa đ , viết phương trình đường thng song
song với đường thng và cách một khoảng bằng
Câu 15: Trong mặt phẳng vi h tọa đ vi h tọa đ , cho đường thng
hai điểm phân biệt , không thuộc Viết phương trình đường thng , biết rằng
khoảng cách t đến giao đim ca đưng thng vi bằng hai lần khoảng cách t điểm đến
Câu 16: Tìm để góc hợp bởi hai đường thng mt
góc bằng
Câu 17: Cho đường thng Viết phương trình đường thng đi qua
và tạo vi một góc
Câu 18: Trong mặt phẳng vi h trc ta đ , cho đường thẳng
:2 2 0d xy−=
điểm
Viết phương trình đường thng cách đim một khoảng bng to vi đưng thẳng
một góc bằng
Câu 19: Trong mặt phẳng vi h tọa đ cho điểm hai đường thng
. Viết phương trình đường thng đi qua điểm và to vi
mt tam giác cân tại giao điểm của
Câu 20: Cho đường thẳng
a. Tìm tọa đ điểm thuộc đường thẳng và cách gc ta đ một khoảng bng
b. Tìm điểm thuộc đường thẳng và cách đều hai điểm
Câu 21: Cho đường thẳng và điểm
a. Tìm tọa đ hình chiếu vuông góc của lên
b. Tìm tọa đ điểm đối xứng ca qua
Câu 22: Trong mặt phng vi h ta đ cho điểm đường thng
Tìm trên đường thẳng hai điểm sao cho tam giác vuông ở và thỏa mãn
Câu 23: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho hai điểm dr
Tìm ta đ điểm thuộc sao cho khoảng ch t đến đường thng bằng
Oxy
( )
0;1I
A
B
.
Oxy
:3410dx y +=
d
1.
Oxy
: 3 20dx y −=
( )
1; 3A
B
.d
AB
B
AB
d
B
.d
m
1
:3 7 0xy −+=
2
: 10mx y + +=
0
30 .
:3210dx y +=
( )
1; 2 .M
M
d
0
45 .
Oxy
( )
1;1 .I
I
10
d
0
45 .
,Oxy
( )
0;1M
1
: 7 17 0,dx y+=
2
: 50dxy+−=
M
12
,dd
1
d
2
.d
: 4 3 5 0.xy +=
A
4.
B
( ) ( )
5; 0 , 3; 2 .EF
: 2 40dx y +=
( )
4;1 .A
A
.d
'A
A
.d
,Oxy
( )
0; 2A
: 2 2 0.dx y +=
d
,BC
ABC
B
2.AB BC=
Oxy
( ) ( )
1;1 , B 4; 3A
: 2 1 0.dx y −=
C
d
C
AB
6.
Câu 24: Trong mặt phng vi h tọa đ , cho đường thng điểm
Tìm ta đ điểm thuộc sao cho tam giác có diện tích vằng (vi gc ta đ)
Câu 25: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho tam giác ta đ đỉnh hai
đường thẳng cha các đưng cao k từ phương trình lần lượt :
Tìm ta đ đỉnh và
Câu 26: Trong mặt phẳng vi h tọa đ cho tam giác có phương trình cạnh
đường cao qua đỉnh lần lượt phương trình
Tìm ta đ đỉnh
Câu 27: Trong mặt phng vi h tọa đ cho tam giác hai đường trung
tuyến là Xác định tọa đ đỉnh
Câu 28: Trong mặt phẳng vi h tọa đ vi cho tam giác biết phương trình cạnh
phương trình đường trung tuyến và phương trình đường trung tuyến
Tìm ta đ các đỉnh của tam giác.
Câu 29: Trong mặt phng vi h tọa đ cho tam giác
Viết phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc
Câu 30: Trong mặt phng vi h tọa đ cho tam giác hai đường phân
giác trong ca góc phương trình lần lượt là Tìm ta đ
điểm
Câu 31: Trong mặt phẳng vi h tọa đ cho tam giác biết trung điểm các cnh
lần lượt : Viết phương trình đường trung trc ca
đoạn
Câu 32: Trong mặt phẳng vi h ta đ cho tam giác
Tìm ta đ trc tâm của tam giác.
Câu 33: Trong mặt phẳng vi h tọa đ cho tam giác các đường trung bình nằm
trên các đưng thẳng phương trình Viết
phương trình cạnh
Câu 34: Trong mặt phng vi h tọa đ cho tam giác hai đường trung bình kẻ từ
trung điểm của nằm trên các đưng thẳng phương trình
và tọa đ điểm Tìm ta đ điểm
Oxy
: 3 60dx y −=
( )
3; 4 .N
M
d
OMN
15
2
O
Oxy
ABC
( )
1; 0A
,BC
12
: 2 10, :3 10.dx y d xy += + −=
B
.C
,Oxy
ABC
: 9 0,BC x y+−=
B
C
12
: 2 13 0; : 7 x 5 y 49 0.dx y d+ −= +=
.A
,Oxy
ABC
( )
1; 3A
': 2 1 0, ': 1 0.BB x y CC y += −=
B
.C
,Oxy
ABC
: 2 5 0,BC x y−==
': 2 0BB y −=
': 2 2 0.CC x y−=
,Oxy
ABC
( ) ( )
1; 5 , 4; 5AB−−
( )
4; 1 .C
.A
,Oxy
ABC
( )
2; 4A
B
C
12
: 20, : 3 60.dxy d x y+−= −=
B
.C
,Oxy
ABC
,AB BC
CA
( ) ( )
1;1 , 0; 3MN−−
( )
3; 1 .P
.BC
,Oxy
ABC
( ) ( )
2; 4 , 4;1AB
( )
2; 1 .C −−
H
,Oxy
ABC
12 3
: 2 1 0, : 4 13 0, : 3 1 0.d xy dx y dx y += + = −=
.AB
,Oxy
ABC
M
AB
12
: 4 7 0, : 3 2 9 0dxy dxy−+= −−=
( )
7;1 .B
.C
Câu 35: Trong mặt phẳng vi h tọa đ cho tam giác đường cao
trung tuyến kẻ từ đỉnh có phương trình lần t là Tìm ta đ
điểm
Câu 36: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác đường cao qua đỉnh
đường trung tuyến qua đỉnh lần lượt phương trình Tìm
tọa đ các đỉnh
Câu 37: Trong mặt phẳng vi h tọa đ cho ba điểm , các
đỉnh của hình thang cân trong đó song song với . Tìm tọa đ điểm
Câu 38: Trong mt phng vi h tọa đ cho hình thang cân vi song song
Biết các đỉnh giao điểm của hai đưng chéo nằm trên
các đưng thng sao cho Tìm ta đ điểm và
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hình bình hành , biết hai đường chéo
lần lượt nằm trên hai đường thẳng và phương
trình đường thẳng
. Tìm tọa đ điểm .
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hai đường thẳng
, và hai điểm . Tìm điểm trên đường thng
và điểm trên đường thng sao cho tứ giác là hình bình hành.
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hình thoi và tâm
thuộc đường thẳng . Tìm tọa đ điểm .
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hình thoi có phương trình cạnh
, phương trình cạnh . Điểm thuộc đường thẳng
. Tìm tọa đ các đỉnh của hình thoi.
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hình chữ nhật có tâm .
Phương trình đường thng . Tìm tọa đ các đỉnh của hình chữ
nhật, biết đỉnh có hoành độ âm.
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hình chữ nhật có điểm là giao
điểm của hai đường thng . Điểm thuộc đường thẳng và trung điểm
của cạnh thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng .
Câu 45: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho hình vuông là
trung điểm cạnh . Tìm tọa đ điểm .
,Oxy
ABC
( )
4; 1 ,C
A
12
: 2 3 12 0, : 2 3 0.dxy d xy+= + =
.B
,Oxy
ABC
( )
2;1 ,A
B
C
12
: 3 7 0, : 1 0.dx y d xy = + +=
B
.C
,Oxy
( )
10;5A
( ) ( )
15; 5 , 20;0BD−−
ABCD
AB
CD
.C
,Oxy
ABCD
AB
CD
.AB CD<
( ) ( )
0; 2 , 2; 2 ,AD
I
AC
BD
: 40dx y+−=
0
45 .AID =
B
.C
Oxy
ABCD
AC
CD
12
: 3 9 0, : 3 3 0dx y d x y += + −=
: 90AB x y+=
C
Oxy
12
: 40, :2 20dxy d xy−−= +−=
( ) ( )
7;5 , 2;3AB
1
d
2
d
ABCD
Oxy
ABCD
( ) ( )
0; 1 , 2;1AB
I
: 10dx y+ −=
C
Oxy
ABCD
: 2 40AB x y +=
:2 2 0AD x y−+=
( )
2; 2M
BD
Oxy
ABCD
1
;0
2
I



: 2 20AB x y +=
2AB AD=
A
Oxy
ABCD
( )
6; 2I
AC
BD
( )
1; 5M
AB
E
CD
: 50dx y+−=
AB
Oxy
ABCD
( )
1;1A
( )
4; 2M
BC
B
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hình vuông trong đó thuộc đường
thng nằm trên đường thẳng . Tìm tọa đ điểm ,
biết hình vuông có diện tích bằng và có hoành độ dương.
Câu 47: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đường thng điểm
. Tìm tọa đ điểm thuộc sao cho nhỏ nhất.
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ , cho hai điểm . Viết phương
trình đường thẳng đi qua và cách một khoảng lớn nhất.
Câu 49: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho đường thng ,
. Tìm điểm thuộc sao cho nhỏ nhất.
Câu 50: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho đường thng hai điểm
, . Tìm điểm thuộc sao cho tam giác có chu vi nhỏ nhất.
Câu 51: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho đường thng hai điểm
, . Tìm điểm thuộc sao cho lớn nhất.
Câu 52: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho đường thng hai điểm
, . Tìm điểm thuộc sao cho nhỏ nhất.
Câu 53: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho đường thng hai điểm
, . Tìm điểm thuộc sao cho nhỏ nhất.
Câu 54: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho đường thng hai điểm
, . Tìm điểm thuộc sao cho lớn nhất.
Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Lấy đim thuộc hoành
độ
không âm và điểm thuộc có tung độ không âm sao cho tam giác vuông tại . Tìm tọa
độ điểm sao cho diện tích tam giác .
a)Lớn nhất
b) Nhỏ nhất.
Câu 56: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , viết phương trình đường thẳng đi qua cắt
tia tại và tia tại sao cho diện tích tam giác đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 57: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , viết phương trình đường thng đi qua
và cắt chiều dương các trục , lần lượt tại sao cho nhỏ nhất.
Oxy
ABCD
1
: 10dx y+ −=
,CD
2
:2 3 0d xy+=
C
5
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
M
d
MA
Oxy
( )
1; 4A
( )
3; 5B
d
A
B
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
8;3B
M
d
MA MB+
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
8;3B
M
d
ABM
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
3; 2B
M
d
MA MB
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
9;0B
M
d
3MA MB
 
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
1
8;
2
B



M
d
22
52MA MB+
Oxy
: 2 20dx y −=
( )
3; 4A
( )
1; 2B
M
d
22
2MA MB
Oxy
( )
2;1A
B
Ox
C
Oy
ABC
A
B
C
ABC
Oxy
( )
3;2M
Ox
A
Oy
B
OAB
Oxy
d
( )
4;1M
Ox
Oy
A
B
OA OB+
Câu 58: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , viết phương trình đường thng đi qua
và cắt chiều dương các trục , lần lượt tại sao cho nhỏ nhất.
Câu 59: Trong mặt phng vi h tọa đ , viết phương trình đường thẳng đi qua
và cắt các trc , lần lượt ti khác sao cho nhỏ nhất.
Câu 60: Trong mặt phng vi h tọa đ , viết phương trình đường thng đi qua
và cắt các trc , lần lượt ti khác sao cho nhỏ nhất.
Câu 61: Trong mt phng vi h tọa đ , cho điểm hai đường :
, : . Gi là giao điểm của . Viết phương trình đưng thng đi qua
cắt hai đường thẳng , lần lượt ti , ( khác ) sao cho đạt giá tr nhỏ
nhất.
Câu 62: Trong mặt phẳng vi h tọa đ , cho ba điểm , . Viết
phương trình đường thng qua sao cho tổng khoảng cách từ đến là lớn nhất.
Câu 63: Trong mt phng vi h tọa đ , cho tam giác cân ti có phương trình cnh
: , phương trình cạnh : , điểm thuộc đoạn . Tìm tọa đ
điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
Câu 64: Trong mặt phng vi h tọa đ , cho hai điểm , hai đường thng
phương trình : , : . Chứng minh
luôn cắt nhau tại . Tìm sao cho lớn nhất.
Oxy
d
( )
3;1M
Ox
Oy
A
B
12 9OA OB+
Oxy
d
( )
4;3M
Ox
Oy
A
B
O
22
11
OA OB
+
Oxy
d
( )
2; 1M
Ox
Oy
A
B
O
22
94
OA OB
+
Oxy
( )
0;2M
1
d
3 20xy++=
2
d
3 40xy +=
A
1
d
2
d
d
M
1
d
2
d
B
C
B
C
A
22
11
AB AC
+
Oxy
( )
1;1A
( )
3;2B
( )
7;10C
d
A
B
C
d
Oxy
ABC
A
AB
2 20xy+ −=
AC
2 10xy+ +=
( )
1;2M
BC
D
.DB DC
 
Oxy
( )
0;1A
( )
2; 1B
1
d
( ) ( )
1 22 0m xm y m + +− =
2
d
( ) ( )
2– 1 3 –5 0mx m y m+− + =
1
d
2
d
P
m
PA PB+
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho đim . Hãy lp phương trình ca đưng thng đi qua đim chn trên hai
trc ta đ hai đon thng có đ dài bng nhau.
Li gii
Xét qua gc thì .
Xét không qua gc thì khi đó .
Theo gi thiết thì .
+ Nếu thì . qua đim nên , do đó .
+ Nếu thì . Vì qua đim nên , do đó .
Vy có 3 đưng thng: , , .
Câu 2: Viết phương trình đưng thng đi qua đim và cách đu hai đim ,
.
Li gii
Xét thì tha mãn điu kin cách đu .
VTCP nên
Xét không song song vi , đ cách đu thì đi qua trung đim của
VTCP nên .
Câu 3: Đưng thng cắt các trc ta đ ln lưt ti các đim .
Gi là đim chia đon theo t số . Viết phương trình đưng thng đi qua vuông góc
vi .
Li gii
Cho , . Do đó , .
Gi thì . Vy .
VTCP ca . Do đó phương trình đưng thng qua đim vuông
góc vi hay .
Câu 4: Cho đưng thng ; đim . Viết phương trình
đưng thng đi qua đim , ct ln lưt ti sao cho là trung đim ca đon
.
Li gii
.
.
Vì M là trung đim ca AB nên:
.
( )
1; 2M
M
d
O
:2d y kx y x= ⇒=
d
O
,0ab
:1
xy
d
ab
+=
ab=
ba=
:dx y a+=
d
( )
1; 2M
3a =
:3dx y+=
ba=
:dx y a−=
d
( )
1; 2M
1a =
:1dx y−=
20xy−=
30xy+−=
10xy +=
( )
2;5M
( )
1; 2P
( )
5; 4Q
//d PQ
P
Q
( )
6; 2PQ =

23
:
5
xt
d
yt
= +
= +
d
PQ
d
,PQ
d
( )
2;3I
PQ
( )
0; 2MI =

2
:
52
x
d
yt
=
=
:2 8 0d xy+=
Ox
Oy
A
B
M
AB
3
M
d
0x =
8y⇒=
04yx=⇒=
( )
4;0A
( )
0;8B
( )
00
;Mx y
12
0
40
1
14
x kx
x
k
−−
= = =
( )
1; 6M
:2 8 0d xy+=
( )
1; 2u =
d
M
d
( ) ( )
:1 1 2 6 0dx y
++ =
2 11 0xy+ −=
1
:2 2 0d xy−=
2
: 30dxy++=
( )
3; 0M
M
1
d
2
d
A
B
M
AB
( )
22;
1
=
AAAA
xydyxA
( )
3;
2
=
BBBB
xydyxB
==
=
=+
=+
=+
3
16
3
11
0322
6
2
2
AA
BA
BA
MBA
MBA
yx
xx
xx
yyy
xxx
Vy A = .
Đưng thng là đưng thng qua A và M. T đó suy ra : 8x y 24 = 0.
Câu 5: Cho đưng thng
:3 1 0xy +=
đim
(1; 2)I
. Tìm phương trình đưng thng đi
xứng vi qua đim I.
Li gii.
Ly mt đim M nm trên đưng thng :
2 10xy +=
, chng hn M = (0; 1). Đim M’ đi xng vi
M qua đim
(1; 2)I =
có ta đ
3' (2; )M =
. Đưng thng đi xng vi qua I là đưng thng đi qua
đim M’ và song song vi , tc là có VTPT
)1;2( =n
. Vy phương trình ca ’ là:
2( 2) ( 3)xy−−
=
0 hay
2 10xy −=
.
Câu 6: Cho hai đưng thng
01:
1
=+ yxd
. Hãy lp phương trình ca
đưng thng đối xng vi qua .
Li gii.
Giao đim
(; )Mxy
của có ta đ là nghim ca h phương trình:
=
=
=+
=+
)1;0(
1
0
033
01
M
y
x
yx
yx
.
Ly
(1; 0)A
thuc , phương trình đưng thng
AH
vuông góc vi là
3( 1) 1( 0) 0xy−+ =
3 30xy+−=
.
Ta đ của H là nghim ca h phương trình
=
=
=+
=+
5
12
;
5
1
5
6
;
5
3
5
6
5
3
033
033
BH
y
x
yx
yx
Phương trình đưng thng MB hay đưng thng
( ) ( )
01700
5
1
11
5
12
0 =+=
yxyx
.
Câu 7: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đim
( 1; 2)M
hai đưng thng
1
d
:
2 10xy+ +=
,
2
d
:
2 20xy++=
. Viết phương trình đưng thng đi qua M và ct
1
d
tại A, ct
2
d
tại
B sao cho
2MA MB=
.
Li gii.
Ta có
1
d∆∩
=
A
suy ra
1
Ad
nên
(1 2; )A aa−−
,
2
d∆∩
=
B
suy ra
2
Bd
nên
(; 2 2)Bb b−−
. Suy ra
( )
2; 2MA a a=−−

( )
1; 2 4MB b b= +−

.
Do qua
M
n
,,ABM
thng hàng. Hơn na
2MA MB=
, suy ra
Vi . Suy ra .
Khi đó đưng thng qua
( 1; 2)M
nhn
( )
22
; 1;1
33
AB

= =



. làm véc tơ pháp tuyến nên :
3 0.xy+=
3
16
;
3
11
033:
2
=+ yxd
3
d
1
d
2
d
1
d
2
d
1
d
2
d
3
d
=
=
MBMA
MBMA
2
2
MBMA 2=
=
+=
)42(22
)1(22
ba
ba
=
=
3
5
3
2
b
a
3
2
;
3
7
A
3
4
;
3
5
B
Vi
2MA MB=
 
2 2( 1)
2 2( 2 4)
ab
ab
−= +
=−−
2
3
a
b
=
=
. Suy ra
(3; 2)A
( 3; 4)B
.
Khi đó đưng thng qua
( 1; 2)M
và nhn
( 6;6)AB =

làm véc tơ pháp tuyến nên :
10xy+ −=
.
Vy có hai đưng thng cn tìm :
30xy+=
hoc :
10xy+ −=
.
Cách 2. Gi
);( ban =
vi
0
22
+ ba
là véc tơ pháp tuyến ca đưng thng .
Suy ra :
( 1) ( 2) 0ax by++ =
hay
20ax by a b+ +− =
.
Do nên ta đ đim A tha mãn h .
Do nên ta đ đim B tha mãn h .
Ta có . Theo gi thiết
=
.
Vi
0ab−=
, ta chn
1a =
suy ra
1b =
. Khi đó :
1 0.xy+ −=
Vi
0ab+=
, ta chn
1a =
suy ra
1b =
. Khi đó :
3 0.xy+=
Vy có hai đưng thng cn tìm :
10xy+ −=
hoc :
30xy+=
.
Câu 8: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, viết phương trình đưng thng đi qua đim
(2;1)M
và to vi các trc ta đ mt tam giác có din tích bng 4.
Li gii.
Gi
2ab=
, Oy =
( ;0)Bb
vi :
2 80xy+−=
. Phương trình chính tc ca đưng thng d:
.
Theo gi thiết, ta có:
hoc
Vi suy ra :
2 40Xy+ −=
.
Vi
Suy ra
Câu 9: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, viết phuong trình đưng thng song song vi đưng
thng d:
2 2015 0xy−+ =
và ct hai trc ta đ tại
M
N
sao cho .
Li gii.
Do qua
( ;0)Mm
Ox và
(0; )Nn
Oy (vi m, n 0) nên
Ad =
1
=++
=++
012
02
yx
babyax
ab
b
ab
ba
A
2
2
;
2
52
Bd =
2
=++
=++
022
02
yx
babax
ba
b
ba
ab
B
2
4
;
2
4
=
ab
a
ab
b
MA
2
4
;
2
4
ba
a
ba
b
MB
2
2
;
2
2
22
2
4
2
4
2
+
=
ab
a
ab
b
MBMA
22
2
2
2
2
2
+
ba
a
ba
b
( )
( )
2
22
2
22
2
4
2
4
ba
ab
ab
ab
+
=
+
( ) ( )
22
22 baab =
=
=
)2(2
22
baab
baab
=+
=
0
0
ba
ba
1=+
b
y
a
x
=
4
OAB
S
dM
=
=+
8
1
12
ab
ba
=
=+
8
82
ab
ab
=
=+
8
82
ab
ab
=
=+
8
82
ab
ab
±=
=
=
=+
222
244
8
82
b
a
ab
ab
( )
( )
( )
( )
=+++
=++
0421221:
042221:
yx
yx
53=MN
hay :
0nx my mn+−=
.
Theo gi thiết, song song vi d:
2 2015 0xy−+ =
nên
mn
mn
2
12
=
=
(*)
Hơn na, . Kết hp vi (*), ta đưc .
Vi
3m =
suy ra
6n =
. Ta đưc :
2 60xy−=
.
Vi
3m =
suy ra
6n =
. Ta đưc :
6 3 18 0xy+=
.
Câu 10: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, viết phương trình đưng thng đi qua
(3; 2)M
và ct
tia
Ox
tại
A
, ct tia
Oy
tại
B
sao cho
12OA OB+=
.
Li gii.
Gi vi là véc tơ pháp tuyến ca đưng thng . Suy ra
:
(3)(2)0ax by−+ =
hay
320ax by a b+−=
.
Ta có ∆∩Ox = A nên ∆∩Oy = B nên .
Theo gi thiết, ta có:
Vi a = 2b, ta chn b = 1 suy ra a = 2. Ta đưc : 2x + y 8 = 0.
Vi 3a = b, ta chn a = 1 suy ra b = 3. Ta đưc : x + 3y 9 = 0.
Cách 2. Do đi qua A(a; 0) Ox và B(0; b) Oy (vi a, b > 0)
nên hay : bx + ay ab = 0.
Theo gi thiết, ta có:
OA + OB = 12 a + b = 12 b = 12 a. (*)
Hơn na đi qua M(3; 2) nên 3b + 2a ab = 0. Kết hp vi (*), ta được
3(12 a) + 2a a(12 a) = 0 a = 9 hoc a = 4.
Vi a = 4, suy ra b = 12 a = 8. Ta đưc : 2x + y 8 = 0.
Vi a = 9, suy ra b = 12 a = 3. Ta đưc : x + 3y 9 = 0.
Câu 11: Cho ba đim
(2;0), (3;4)AB
(1;1)P
. Viết phương trình đưng thng đi qua P đng thi
cách đều A và
.B
Li gii.
Đưng thng đi qua P có dng
( 1) ( 1) 0ax by−+ =
hay
0ax by a b+ −−=
. cách đu
A và B khi và ch khi:
.
Nếu a = 4b, chn a = 4, b = 1 suy ra : 4x y 3 = 0.
Nếu 3a = 2b, chn a = 2, b = 3 suy ra : 2x 3y + 1 = 0.
Vy có hai đưng thng tha mãn bài toán là
034:
1
= yx
0132:
2
=+ yx
.
1: =+
n
y
m
x
5353
22
=+= nmMN
3535
2
±== mm
);( ban =
0
22
+ ba
+
0;
23
a
ba
A
+
b
ba
B
23
;0
12
2323
12 =
+
+
+
=+
b
ba
a
ba
OBOA
=
=
=+=
+
+
+
ba
ba
bbaa
b
ba
a
ba
3
2
027312
2323
22
1: =+
b
y
a
x
03613
2
=+ aa
( )
0
22
+ ba
( ) ( )
2222
32
;;
ba
ba
ba
ba
BdAd
+
+
=
+
=
+=
+=
baab
baba
32
32
=
=
ba
ba
23
4
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, viết phương trình đưng thng cách đim
(1;1)A
mt
hong bng 2 vá cách đim
(2;3)B
mt khong bng 4.
Li gii.
Gi là đưng thng cn tìm có dng :
0ax by c+ +=
vi .
cách đim
(1;1)A
mt khong bng 2 nên
. (1)
cách đim
(2;3)B
mt khong bng 4 nên
(2)
T (1) và (2), suy ra
Trưng hp
cb=
. Thay vào (1), ta đưc:
=
=
043
0
ba
a
.
+ Vi
0a =
, ta chn
1b =
suy ra
1cb= =
. Khi đó :
10y +=
.
+ Vi
340ab−=
, ta chn
4a =
suy ra
3b =
3cb= =
. Khi đó :
4 3 30xy+ +=
.
Trưng hp
3 45c ab=−−
. Thay vào (1), ta đưc
032435
22
=+ bbaa
. Ta
coi đây như là phương trình bc hai theo a và ’ =
( )
032.352
2
2
< bb
nên phương trình nghim.
Vy có hai đưng thng cn tìm là :
10y +=
hoc :
4 3 30xy+ +=
.
Câu 13: Trong mt phng vi h tọa đ vi h tọa đ , cho hai đim
( ) ( )
2; 4 , 3; 5AB
. Viết
phương trình tng quát ca đưng thng đi qua đim sao cho khong cách t đim đến
đưng thng gấp hai ln khong cách t đến
Li gii
Gi vi là véctơ pháp tuyến ca đưng thng Suy ra:
hay
Vì khong cách t đến đưng thng gấp hai ln khong cách t đến nên:
Vi , ta chn suy ra Khi đó
Vi , ta chn suy ra Khi đó
Vy có hai đưng thng cn tìm hoc
Câu 14: Trong mt phng vi h tọa đ vi h tọa đ , viết phương trình đưng thng song
song vi đưng thng và cách mt khong bng
Li gii
Gi là đưng thng cn tìm. Do song song vi đưng thng nên có dng
cách mt khong bng nên:
( ) ( )
( )
2
2
6
34
;1 ;1 1
15
4
34
c
c
dd dA c
c
=
−+
∆= ∆= = =
=
+−
0
22
+ ba
( )
2, =Ad
2
22
=
+
++
ba
cba
22
2 bacba +=++
( )
4, =Bd
4
32
22
=
+
++
ba
cba
22
432 bacba +=++
cbacba ++=++ 232
=
=
bac
bc
543
22
22 baba +=+
043
2
= aba
22
62 baba +=+
Oxy
( )
0;1I
A
B
.
( )
;n ab=
22
0ab+≠
.
( ) ( )
: 0 10ax by + −=
0.ax by b+ −=
A
B
( ) ( )
22 22
850
24 35
; 2 ; 2
. 23 234
3 11 0
ab
a bb a bb
dA dB a
b a b
ab
ab ab
+=
−+ +
∆= ∆⇔ = + = +
+=
++
850ab+=
5a =
8.b =
:5 8 8 0.xy +=
3 11 0ab+=
11a =
3.b =
:11 3 3 0.xy +=
:5 8 8 0xy +=
:11 3 3 0.xy +=
Oxy
:3410dx y +=
d
1.
d
:3 4 0.x yc +=
d
1
Vi , ta đưc
Vi , ta đưc
Vy có hai đưng thng cn tìm hoc .
Câu 15: Trong mt phng vi h ta đ vi h tọa đ , cho đưng thng
hai đim phân bit , không thuc Viết phương trình đưng thng , biết rng khong
cách t đến giao đim ca đưng thng vi bằng hai ln khong cách t đim đến
Li gii
Gi góc gia đưng thng đưng thng Đưng thng véctơ pháp tuyến
Gi là giao đim ca đưng thng vi là hình chiếu vuông góc ca trên
Theo gi thiết bài toán:
nên , suy ra
Gi vi là véctơ pháp tuyến ca đưng thng . Ta có:
Vi ta chn Khi đó có phương trình
Vi , ta chn suy ra Khi đó có phương trình
Vy có hai đưng thng cn tìm:
3 0; 3 0.y xy = −=
Câu 16: Tìm để góc hp bi hai đưng thng mt c
bằng
Li gii
Ta có .
Theo gii thiết, góc hp bi hai đưng thng bằng nên:
Vy là giá tr cần tìm.
Câu 17: Cho đưng thng Viết phương trình đưng thng đi qua
và to vi mt góc
Li gii
Đưng thng đi qua có dng hay
6c =
:3 4 6 0.xy +=
4c =
:3 4 4 0.xy −=
:3 4 6 0xy +=
:3 4 4 0xy −=
Oxy
: 3 20dx y −=
( )
1; 3A
B
.d
AB
B
AB
d
B
.d
α
( )
AB
.d
d
( )
1; 3 .
d
n =
C
( )
AB
;d
H
B
.d
2BC BH=
1
sin
2
BH
BC
α
= =
0
3
60 cos .
2
αα
=⇒=
( )
;n ab=
22
0ab+≠
( )
AB
22
3
.
33 3
cos
2 .2 2
2
d
d
ab
nn
nn
ab
α
=⇔= =
+


22 2
0
3 3 30
3 0.
a
a b a b a ab
ab
=
⇔− = + + =
+=
0,a =
1.b =
AB
3 0.y −=
30ab+=
3a =
1.b =
AB
3 0.xy−=
m
1
:3 7 0xy −+=
2
: 10mx y + +=
0
30 .
( )
12
2
31
cos ;
3 1. 1
m
m
∆∆ =
++
12
,∆∆
0
30
( )
02
2
31
cos30 3 1 3 1
21
m
mm
m
= +=
+
( )
( )
2
2
1
3 1 31 .
3
mm m += =
1
3
m =
:3210dx y +=
( )
1; 2 .M
M
d
0
45 .
M
( ) ( )
22
1 2 0, 0ax by a b−+ = +
2 0.ax by a b+ −− =
Theo bài ra tạo vi mt góc nên:
Nếu chn ta đưc
Nếu chn ta đưc
Vy có hai đưng thng tha mãn
5 9 0;5 7 0.x y xy += +=
Câu 18: Trong mt phng vi h trc ta đ , cho đưng thng
:2 2 0d xy−=
đim
Viết phương trình đưng thng cách đim mt khong bng và to vi đưng thng mt
góc bng
Li gii
Gi sử đưng thng có phương trình:
Đưng thng có véctơ pháp tuyến .
Đưng thng có véctơ pháp tuyến
tạo vi đưng thng mt góc nên,
Vi , chn , ta đưc
Mặt khác
Vi , tương t ta có hai đưng thng .
Vy các đưng thng cm tìm là:
Câu 19: Trong mt phng vi h tọa đ cho đim hai đưng thng
. Viết phương trình đưng thng đi qua đim to vi
mt tam giác cân ti giao đim ca
Li gii
Phương trình đưng phân giác góc to bi :
Đưng thng cần tìm đi qua và song song vi hoc
-Trưng hp đi qua song song vi thì có phương trình :
-Trưng hp đi qua song song vi thì phương trình :
Vy có hai đưng thng càn tìm :
Câu 20: Cho đưng thng
a. Tìm ta đ đim thuc đưng thng và cách gc ta đ mt khong bng
b. Tìm đim thuc đưng thng cách đu hai đim
Li gii
d
0
45
( )
( )
( )
0 22
2 22
2 22
32
32
2
cos45 26 2 3 2
2
13.
3 2.
xb
ab
ab ab
ab
ab
+−
= = +=
+
+− +
22
5
5 24 5 0 .
5
ab
a ab b
ab
=
−=
=
5,ab=
5; 1ab= =
:5 7 0.xy +−=
5,ab=
1; 5ab= =
: x 5 y 9 0. +=
Oxy
( )
1;1 .I
I
10
d
0
45 .
22
0, 0.ax by c a b+ += +
( )
;n ab
=
d
( )
2; 1 .
d
n =
d
0
45
( ) ( )
22
3
2
1
cos ; cos ;
3.
2
.5
d
ab
ab
d nn
ba
ab
=
∆= =
=
+

3ab=
1, 3ba= =
:3 0.xyc ++=
( )
6
4
; 10 10
14.
10
c
c
dI
c
=
+
∆=
=
=
3ba=
: 3 8; 3 12xy xy−− −+
: 3 x y 6 0;3 x y 14 0; 3 8; 3 12xy xy ++ = +− = +
,Oxy
( )
0;1M
1
: 7 17 0,dx y+=
2
: 50dxy+−=
M
12
,dd
1
d
2
.d
1
d
2
d
( )
1
2 22
2
2
: 3 13 0
7 17 5
:3 4 0.
11
17
xy
x y xy
xy
+ −=
+ +−
=
−=
+
+−
( )
0;1M
1
2
( )
0;1M
1
3 3 0.xy+ −=
( )
0;1M
2
3 1 0.xy +=
3 3 0;3 1 0.x y xy+ = +=
: 4 3 5 0.xy +=
A
4.
B
( ) ( )
5; 0 , 3; 2 .EF
a. D thy thuc đưng thng là mt véctơ ch phương ca nên có phương
trình tham s
Đim thuc nên ta đ của đim có dng suy ra :
Vy ta tìm đưc hai đim là
b. Vì nên Đim cách đu hai đim suy ra
Suy ra
Câu 21: Cho đưng thng đim
a. Tìm ta đ hình chiếu vuông góc ca n
b. Tìm ta đ đim đối xng ca qua
Li gii
a. Phương trình đi qua , vuông góc vi dng .
qua nên
Do đó
Hình chiếu là giao đim ca nên có ta đ tha mãn h
Vy .
b. đối xng vi qua khi là trung đim ca
Vy
Câu 22: Trong mt phng vi h tọa đ cho đim đưng thng
Tìm trên đưng thng hai đim sao cho tam giác vuông và tha mãn
Li gii
Do nên có ta đ dng vi
Suy ra
Tam giác vuông nên (do ). Suy ra
Tam giác tha mãn
( )
0; 3M
( )
4;3u
4
3 4.
xt
yt
=
=−+
A
A
( )
4; 3 3At t−+
( ) ( )
22
2
1
4 4 3 3 4 25 18 7 0
7
.
25
t
OA t t t t
t
=
= +−+ = =
=
( )
1
4;0A
2
28 96
;.
25 25
A
−−



B ∈∆
( )
4; 3 4 .Bt t−+
B
( ) ( )
5; 0 , 3; 2EF
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
22
6
45 33 43 31 .
7
EB FB t t t t t= +− =+−=
24 3
;.
77
B



: 2 40dx y +=
( )
4;1 .A
A
.d
'A
A
.d
'd
A
d
20x yC++ =
'd
( )
4;1A
8 1 0 9.CC++ = =
': 2 9 0.d xy+−=
H
d
'd
14
2 40
5
2 9 0 17
.
5
x
xy
xy
y
=
+=

+−=
=
14 17
;
55
H



'A
A
d
H
'AA
'
'
'
'
8
2
5
2 29
.
5
A
AA H
AA H
A
x
xx x
yy y
y
=
+=
⇔⇔

+=
=
8 29
'; .
55
A



,Oxy
( )
0; 2A
: 2 2 0.dx y +=
d
,BC
ABC
B
2.AB BC=
,BC d
( ) ( )
22; , 22;B bb C cc−+ −+
.bc
( ) ( )
2 2; 2, 2 2; .AB b b BC c b c b−+
 
ABC
B
( )( )
6
. 0 560
5
AB BC c b b b=⇔ =⇔=
 
bc
26
;.
55
B



ABC
Câu 23: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hai đim dr
Tìm ta đ đim thuc sao cho khong cách t đến đưng thng bằng
Li gii
Gi
Phương trình đưng thng :
Theo gi thiết hoc
Vi ta đưc
Vi ta đưc
Câu 24: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng đim
Tìm ta đ đim thuc sao cho tam giác din tích vng (vi là gc ta độ)
Li gii
Đưng thng có phương trình :
Gi
Theo gi thiết ta có :
Hay
Vi suy ra
Vi suy ra
Câu 25: Trong mt phng vi h tọa đ , cho tam giác ta đ đỉnh hai đưng
thng cha các đưng cao k từ có phương trình ln lưt :
Tìm ta đ đỉnh
Li gii
22
1
4 16 12 6
2 22
7
25 25 5 5
.
5
c
AB BC c c
c
=

= + = +−

=

Oxy
( ) ( )
1;1 , B 4; 3A
: 2 1 0.dx y −=
C
d
C
AB
6.
( ) ( )
1 2; .C cc d+∈
( )
AB
11
4 3 7 0.
34
xy
xy
−−
= + −=
( )
( )
22
41 3 7
; 6 6 11 3 30 3
43
cc
d C AB c c
++
=⇔ =⇔ = ⇔=
+
27
.
11
c =
3c =
( )
7;3C
27
11
c
=
43 27
;.
11 11
C
−−



Oxy
: 3 60dx y −=
( )
3; 4 .N
M
d
OMN
15
2
O
( )
3; 4 5.ON ON= ⇒=

ON
4 3 0.xy−=
( ) ( )
3 6; .Mm m d+∈
( ) ( )
2
1
.; ; 3
2
OMN
OMN
S
S ON d M ON d M ON
ON
= ⇔==
( )
1
43 6 3
3
13
5
.
3
m
mm
m
=
+−
=
=
1m =
( )
3; 1 .M
13
3
m =
13
7; .
3
M

−−


Oxy
ABC
( )
1; 0A
,BC
12
: 2 10, :3 10.dx y d xy += + −=
B
.C
Đưng thng đi qua vuông góc vi nên có phương trình
Tương t, có phương trình
Do nên ta đ đim là nghim ca h: , ta đưc
Tương t , ta đưc
Vy
Câu 26: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác phương trình cnh
đưng cao qua đnh ln t phương trình
Tìm ta đ đỉnh
Li gii
Do nên ta đ của là nghim ca h: , ta đưc
Do n .
Cnh đi qua và vuông góc vi nên có phương trình
Cnh đi qua và vuông góc vi nên có phương trình
Do nên .
Câu 27: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác hai đưng trung tuyến
Xác đnh ta đ đỉnh
Li gii
d
2
d
1
C
B
A
AC
( )
1; 0A
1
d
AC
2 2 0.xy+−=
AB
3 1 0.xy −=
1
B d AB=
B
2 10 5
3 10 2
xy x
xy y
+= =


−= =

( )
5; 2B −−
2
C d AC=
( )
1; 4 .C
( ) ( )
5; 2 , 1; 4 .BC−−
,Oxy
ABC
: 9 0,BC x y+−=
B
C
12
: 2 13 0; : 7 x 5 y 49 0.dx y d+ −= +=
.A
d
2
d
1
C
B
A
1
B d BC=
B
2 13 0 5
90 4
xy x
xy y
+ −= =


+−= =

( )
5; 4 .B
2
C d BC=
( )
2;7C
AC
C
1
d
AC
2 3 0.xy+=
AB
B
2
d
AB
5 7 3 0.xy +=
A AB AC=
( )
2; 1A −−
,Oxy
ABC
( )
1; 3A
': 2 1 0, ': 1 0.BB x y CC y += −=
B
.C
Do nên ta đ của dng
là trung đim ca nên
Mặt khác, nên ta đưc: hay
Tương t, là trung đim ca
Mặt khác nên hay
Câu 28: Trong mt phng vi h ta đ vi cho tam giác biết phương trình cnh
phương trình đưng trung tuyến phương trình đưng trung
tuyến Tìm ta đ các đnh ca tam giác.
Li gii
Do n ta đ đim nghim ca h: , ta đưc
ng t, , ta đưc
Gi là giao đim ca , khi đó
Gi là trung đim ca , suy ra
Do là trng tâm tam giác nên tha mãn:
, ta đưc
G
B'
C'
A
B
C
'B BB
B
( )
2 1; .bb
'C
AB
3
'; .
2
b
Cb
+



''C CC
3
10 1
2
b
b
+
−= =
( )
3; 1 .B −−
'B
AC
1
' ;2
2
c
B
+



''B BB
1
2.2 1 0 5
2
c
c
+
+= =
( )
5;1 .C
,Oxy
ABC
: 2 5 0,BC x y−==
': 2 0BB y −=
': 2 2 0.CC x y−=
M
G
B'
C'
A
B
C
'B BB BC=
B
20 1
2 50 2
yx
xy y
−= =


+= =

( )
1; 2 .B
'C CC BC=
( )
3; 4 .C
G
'BB
'CC
( )
2; 2 .G
M
BC
( )
3;1M
( )
1;1 .GM =

G
ABC
( )
;Axy
( )
1 3. 1
4
3
0
3 3.1
x
x
AM GM
y
y
−=
=
=⇔⇔

=
−=
 
( )
4;0 .A
Câu 29: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác
Viết phương trình đưng phân giác trong và phân giác ngoài ca góc
Li gii
Đưng thng đi qua hai đim n có phương trình
Tương t
Phương trình đưng phân giác góc là:
Xét phân giác . Ta có
nên suy ra và nằm cùng phía đi vi , suy ra phân giác
ngoài.
T đó suy ra là phân giác trong góc
Câu 30: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác hai đưng phân giác
trong ca góc phương trình ln lưt là Tìm ta đ đim
Li gii
Gi là đim đi xng ca qua phân giác
Suy ra ta đ đim là nghim ca hệ:
Ta đưc
Gi là đim đi xng ca qua phân giác , tương t
Đưng thng đi qua hai đim n có phương trình
nên ta đ của là nghim ca h , ta đưc
Tương t nên ta đưc
Câu 31: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác biết trung đim các cnh
ln lưt : Viết phương trình đưng trung trc ca đon
Li gii.
,Oxy
ABC
( ) ( )
1; 5 , 4; 5AB−−
( )
4; 1 .C
.A
AC
,AC
AC
2 7 0.xy+−=
:2 3 0AB x y+=
A
50
2 72 3
.
10
41 41
y
xy xy
x
−=
+
−+
=
−=
++
1
: 50dy−=
( ) ( )
11
;10,;6P Bd P Cd=−=
B
C
1
d
1
d
2
: 10dx−=
.A
,Oxy
ABC
( )
2; 4A
B
C
12
: 20, : 3 60.dxy d x y+−= −=
B
.C
1
A
A
1
.d
( )
1
;A xy
( ) ( )
2
24
3. 6 0
5
22
.
4
3 2 1. 4 0
5
xy
x
xy
y
+−
=
−=



−+ +=
=
1
24
;.
55
A



2
A
A
2
d
( )
2
6;0 .A
BC
12
,AA
BC
7 6 0.xy+ −=
1
B d BC=
B
4
20
3
7 60 2
3
x
xy
xy
y
=
+−=

+ −=
=
42
;.
33
B



2
C d BC=
( )
6;0 .C
,Oxy
ABC
,AB BC
CA
( ) ( )
1;1 , 0; 3MN−−
( )
3; 1 .P
.BC
N
P
M
A
B
C
Ta có .
là trung dim ca nên là đưng trung bình ca tam giác , suy ra
Do đó trung trc đon qua nhn làm véctơ pháp tuyến nên phương trình:
Câu 32: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác
Tìm ta đ trc tâm của tam giác.
Li gii
Gi trc tâm ca tam giác
Ta có
Do là trc tâm nên ta đưc
Vy
Câu 33: Trong mt phng vi h ta đ cho tam giác có các đưng trung bình nm trên
các đưng thng phương trình Viết phương
trình cnh
Li gii
Gi sử song song vi song song vi song song vi
Gi trung đim ca Khi đó nên ta đ tha mãn h
, ta đưc
Đưng thng đi qua và song song vi nên có phương trình
Câu 34: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác hai đưng trung bình k từ trung
đim của nm trên các đưng thng có phương trình
tọa đ đim Tìm ta đ đim
Li gii
( )
4; 2MP =

,PM
,AB AC
MP
ABC
//MP BC
BC
( )
0; 3N
MP

( ) ( )
4 0 3 3 0 2 30x y xy + = −=
,Oxy
ABC
( ) ( )
2; 4 , 4;1AB
( )
2; 1 .C −−
H
( )
;H xy
.ABC
( ) ( ) ( ) ( )
2; 4 , 6; 2 , 4; 1 , 0; 5 .AH x y BC BH x y AC= + =−− = =
   
H
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2. 6 4. 2 0
.0 1
.
1
4 .0 1 . 5 0
.0
xy
AH BC x
y
xy
BH AC
−−+−−=
= =

⇔⇔

=
+ −=
=
 
 
( )
1;1 .H
,Oxy
ABC
12 3
: 2 1 0, : 4 13 0, : 3 1 0.d xy dx y dx y += + = −=
.AB
d
3
d
2
d
1
N
P
M
A
B
C
1
d
,AB
2
d
,BC
3
d
.CA
M
.AB
23
Md d=
( )
;M xy
4 13 0 6
2 10 2
xy x
xy y
+ −= =


−= =

( )
5; 2 .M
AB
M
1
d
2 8 0.xy−=
,Oxy
ABC
M
AB
12
: 4 7 0, : 3 2 9 0dxy dxy−+= −−=
( )
7;1 .B
.C
TH1: Gi sử song song vi , song song vi
Ta đ tha mãn hệ: , ta đưc
Đưng thng đi qua và song song vi nên có phương trình:
Đưng thng đi qua và song song vi nên có phương trình:
Ta có nên ta đ đim tha mãn h , ta được
TH2: Gi sử song song vi song song vi . Tương t TH1 ta đưc
Câu 35: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác đưng cao trung
tuyến k từ đỉnh phương trình ln t Tìm ta đ đim
Li gii
Ta nên ta đ đim tha mãn h: , ta đưc
Đưng thng đi qua và vuông góc vi nên có phương trình
Gi là trung đim , suy ra nên ta đ đim
Suy ra
Câu 36: Trong mt phng vi h tọa đ cho tam giác đưng cao qua đnh
và đưng trung tuyến qua đnh ln lưt có phương trình Tìm ta
độ các đnh
d
2
d
1
M
A
B
C
1
d
BC
2
d
.AC
( )
;M xy
4 70
3 2 90
xy
xy
+=
−=
( )
5;3 .M
AC
A
2
d
3210.xy +=
BC
B
1
d
4 3 0.xy −=
C AC BC=
( )
;C xy
3210
4 30
xy
xy
+=
−=
( )
1; 1C −−
1
d
,AC
2
d
BC
( )
11; 7 .C
,Oxy
ABC
( )
4; 1 ,C
A
12
: 2 3 12 0, : 2 3 0.dxy d xy+= + =
.B
d
2
d
1
A
B
C
12
Ad d=
( )
;Axy
2 3 12 0 3
23 0 2
xy x
xy y
+= =


+= =

( )
3; 2A
BC
C
1
d
3 2 10 0.xy+ −=
M
BC
2
M BC d=
M
( )
6; 4 .
( )
8; 7 .B
,Oxy
ABC
( )
2;1 ,A
B
C
12
: 3 7 0, : 1 0.dx y d xy = + +=
B
.C
Li gii
Đim nên ta đ của có dng
Gi là trung đim , suy ra
Mặt khác, nên
Suy ra
Đưng thng đi qua và vuông góc nên có phương trình
Ta có nên ta đ đim là nghim ca h , ta đưc
Câu 37: Trong mt phng vi h tọa đ cho ba đim , các đnh
của hình thang cân trong đó song song với . Tìm ta đ đim
Li gii
Đưng thng đi qua và nhn làm véctơ ch phương nên phương trình
Gi ln lưt là trung đim ca
Ta có
Phương trình đưng thng
nên ta đ đim là nghim ca h: , ta đưc
Theo tính cht hình thang cân thì là trung đim ca , suy ra
Câu 38: Trong mt phng vi h tọa đ cho hình thang cân vi song song
Biết các đnh giao đim của hai đưng chéo nằm trên các
đưng thng sao cho Tìm ta đ đim
Li gii
Do nên
Ta , .
Áp dng đnh lý hàm s -sin cho tam giác ta được
1
Bd
B
( )
3 7; .bb+
M
AB
39 1
;.
22
bb
M
++



2
Md
39 1
1 0 3.
22
bb
b
++
+ += =
( )
2; 3 .B −−
AC
A
1
d
3 7 0.xy+−=
2
C AC d=
C
3 70
10
xy
xy
+−=
+ +=
( )
4; 5 .C
,Oxy
( )
10;5A
( ) ( )
15; 5 , 20;0BD−−
ABCD
AB
CD
.C
J
I
A
B
D
C
CD
( )
20;0D
( )
5; 10AB =

2 40 0.xy++ =
,IJ
AB
CD
25
;0
2
I



.IJ CD
IJ
2 4 25 0.xy−=
JIJCD=
J
2 40 0
2 4 25 0
xy
xy
++ =
−=
27
; 13 .
2
J



J
CD
( )
7; 26 .C −−
,Oxy
ABCD
AB
CD
.AB CD<
( ) ( )
0; 2 , 2; 2 ,AD
I
AC
BD
: 40dx y+−=
0
45 .AID =
B
.C
Id
( )
;4It t
2
2 5, 2 4 4AD IA t t= = −+
2
2 8 40ID t t= −+
AID
.
Vi ta đưc .
Do đó suy ra
.
Tương t vi ta tìm đưc .
Câu 39: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hình bình hành , biết hai đưng chéo
ln lưt nm trên hai đưng thng và phương
trình đưng thng
. Tìm ta đ đim .
Li gii.
Gi là tâm ca hình bình hành. Ta có nên ta đ đim tha mãn h
.
Do nên ta đ đim tha mãn h
Hình bìnhnh có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng nên là trung đim suy ra
Câu 40: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hai đưng thng
, và hai đim . Tìm đim trên đưng thng
và đim trên đưng thng sao cho t giác là hình bình hành.
Li gii.
Do nên nên .
Ta có .
T giác là hình bình hành khi và ch khi
Vy
Câu 41: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hình thoi và tâm
thuc đưng thng . Tìm ta đ đim .
Li gii.
Do nên . Ta có .
là hình thoi, suy ra nên
.
Vi
thì . Do là trung đim ca
nên suy ra .
Vi
thì . Do là trung đim ca
nên suy ra .
22 2
cos
2.
IA ID AD
AID
IA ID
+−
=
2
22
2
1 36
4
2
420. 22
t
tt
t
tt tt
=
−+
⇔=
=
−+ −+
2t =
( )
2; 2I
2. 4 2IA ID= =
. 2 2.
ID
ID IB IB
IB
=−=
  
( )
22;22B ++
( )
2 42;2 42C ++
4t =
( )
4 3 2; 2B +
( )
4 42; 22C +−
Oxy
ABCD
AC
CD
12
: 3 9 0, : 3 3 0dx y d x y += + −=
: 90AB x y+=
C
I
I AC BD=
( )
;I xy
( )
3 90
3; 2
3 30
xy
I
xy
+=
⇒−
+ −=
A AB AC=
( )
;Axy
( )
90
9;0
3 90
xy
A
xy
+=
⇒−
+=
I
AC
( )
3; 4C
Oxy
12
: 40, :2 20dxy d xy−−= +−=
( ) ( )
7;5 , 2;3AB
1
d
2
d
ABCD
1
Cd
( )
;4C cc
2
Dd
( )
;2 2Dd d
( ) ( )
5; 2 , ; 2 6AB DC c d c d=−− = +
 
ABCD
52
262 3
cd c
AB DC
cd d
−= =

=⇔⇔

+ −= =

 
( ) ( )
2; 6 , 3; 4CD−−
Oxy
ABCD
( ) ( )
0; 1 , 2;1AB
I
: 10dx y+ −=
C
Id
( )
;1It t
( ) ( )
; 2 , 2;AI t t BI t t= =−−
 
ABCD
AI BI
( ) ( )( )
0 22 0
2
to
AI BI t t t t
t
=
=⇔ + −=⇔
=
 
0t =
( )
0;1I
AC
( )
0;3C
2t =
( )
2; 1I
AC
( )
4; 1C
I
A
B
D
C
Câu 42: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hình thoi có phương trình cnh
, phương trình cnh . Đim thuc đưng thng
. Tìm ta đ các đnh ca hình thoi.
Li gii.
Ta đ đỉnh là nghim ca h .
Phương trình các đưng phân giác góc .
Trưng hp .
Đưng thng đi qua và vuông góc vi nên có phương trình .
Do nên ta đ đim là nghim ca h .
Do nên ta đ đim là nghim ca h .
đối xng vi qua nên .
Trưng hp . Tương t như trưng hp 1.
Câu 43: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hình ch nht m .
Phương trình đưng thng . Tìm ta đ các đnh ca hình ch
nht, biết đnh có hoành đ âm.
Li gii.
Khong cách t đến đưng thng bằng
.
Gi là đưng thng đi qua và vuông góc vi
nên .
Gi là hình chiếu vuông góc ca trên . Khi đó
tọa đ điêm tha mãn h
.
Do nên vi . T gi thiết , suy ra
hoc (loi).
Suy ra , do là trung đim nên .
Hơn na là trung đim nên .
Vy .
Câu 44: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hình ch nht có đim là giao
đim ca hai đưng thng . Đim thuc đưng thng và trung đim
của cnh thuc đưng thng . Viết phương trình đưng thng .
Oxy
ABCD
: 2 40AB x y +=
:2 2 0AD x y−+=
( )
2; 2M
BD
( )
2 40
0; 2
2 20
xy
A
xy
+=
−+=
A
1
2
: 20
24 2 2
: 20
55
dx y
x y xy
d xy
+−=
+ −+
=±⇔
−+=
1
: 20dx y+−=
BD
M
1
d
0xy−=
B BD AD=
( )
;B xy
( )
0
4; 4
2 40
xy
B
xy
−=
+=
1
I BD d=
( )
;I xy
( )
0
1;1
20
xy
I
xy
−=
+−=
C
A
I
( )
2;0C
2
: 20dxy−+=
Oxy
ABCD
1
;0
2
I



: 2 20AB x y +=
2AB AD=
A
I
AB
( )
1
2.0 2
5
2
,
2
14
d I AB
−+
= =
+
d
I
AB
:2 1 0d xy+ −=
B
I
AB
B
( )
2 20
0;1
2 10
xy
H
xy
+=
+ −=
A AB
( )
2 2;Aa a
1a <
2AB AD=
( ) ( ) ( )
22
2 , 22 1 5 1 1 0AH d I AB a a a a= + = ⇔− ==
2a =
( )
2;0A
H
AB
( )
2; 2B
I
AC
BD
( ) ( )
3; 0 , 1; 2CD−−
( ) ( ) ( ) ( )
2;0, 2;2, 3;0, 1; 2A BC D −−
Oxy
ABCD
( )
6; 2I
AC
BD
( )
1; 5M
AB
E
CD
: 50dx y+−=
AB
x
I
A
B
D
C
H
Li gii.
Do nên . Gi là trung đim , suy ra là trung
đim nên . Ta
. Do là hình ch nht nên
.
* Vi suy ra . Đưng thng đi qua hai đim
nên có phương trình .
* Vi suy ra . Đưng thng đi qua hai đim
nên có phương trình .
Câu 45: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hình vuông là trung
đim cnh . Tìm ta đ đim .
Li gii.
Gi sử vi là véc-tơ pháp tuyến ca đưng thng . Suy ra đưng
thng véc-tơ pháp tuyến .
Đưng thng đi qua và có véc-tơ pháp tuyến nên
hay .
Đưng thng đi qua và có véc-tơ pháp tuyến nên
hay .
Ta có .
Vì là hình vuông nên .
Vi chn suy ra . Ta đưc .
Ta đ đim là nghim ca h .
Vi chn suy ra . Ta đưc .
Ta đ đim là nghim ca h .
Câu 46: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hình vuông trong đó thuc đưng
thng nằm trên đưng thng . Tìm ta đ đim ,
biết hình vuông có din tích bng và có hoành đ dương.
Li gii.
Do nên vi . Theo gi thiết bài toán, ta có
hoc (loi).
Vi , suy ra .
Đưng thng đi qua và vuông góc vi nên có phương trình .
Ed
( )
;5Et t
N
AB
I
NE
( )
12 ; 1N tt−−
( ) ( )
11 ; 6 , 6;3MN t t IE t t= −− =
 
ABCD
( )( )( )( )
6
. 0 11 6 6 3 0
7
t
MN IE t t t t
t
=
= −=
=
 
6t =
( )
6;5N
AB
M
N
:5AB y =
7t =
( )
5; 6N
AB
M
N
: 4 19 0AB x y+=
Oxy
ABCD
( )
1;1A
( )
4; 2M
BC
B
( )
;
AB
n ab=

22
0ab+≠
AB
BC
( )
;
BC
n ba=

AB
( )
1;1A
( )
;
AB
n ab=

( ) ( )
: 1 10AB a x b y−+ =
0ax by a b+ −−=
BC
( )
4; 2M
( )
;
BC
n ba=

( ) ( )
: 4 20BC b x a y−− =
240bx ay a b+−=
( )
22
3
,
ab
AB d A BC
ab
= =
+
( )
22
3
2, 2
ab
BC d M AB
ab
+
= =
+
3 23
7
ba
AB BC a b a b
ba
=
= = +⇔
=
ba=
1a =
1b =
:0AB x y−=
: 60BC x y+−=
B
( )
0
3; 3
60
xy
B
xy
−=
+−=
7ba=
1a =
7b =
: 7 80AB x y+ −=
:7 26 0BC x y−− =
B
7 80
19 3
;
7 26 0
55
xy
B
xy
+ −=


−− =

Oxy
ABCD
1
: 10dx y+ −=
,CD
2
:2 3 0d xy+=
C
5
1
Ad
( )
;1Aa a
0a >
( )
( )
2
21 3
5 ,5 51
5
ABCD
aa
S d Ad a
−− +
= = = ⇔=
7
3
a =
1a =
( )
1; 0A
AD
A
CD
: 2 10AD x y+ −=
x
I
A
B
D
C
N
E
M
Ta đ đim là nghim ca h: .
Do nên . Suy ra . Ta có
Vy hoc .
Câu 47: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng đim .
Tìm ta đ đim thuc sao cho nh nht.
Li gii:
Đim nên có ta đ dng .
Khi đó , suy ra
Ta có
Du xảy ra khi và ch khi
Vy và giá tr nh nht ca bằng
Câu 48: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hai đim . Viết phương
trình đưng thng đi qua cách mt khong ln nht.
Li gii:
Phương pháp đi s: Đưng thng đi qua và có véc tơ pháp tuyến vi
nên có phương trình
hoc
Khong cách t đến đưng thng đưc xác đnh
Nếu thì
Nếu thì
Khi ta chn
Suy ra , vi
Áp dng bt đng thc Cauchy Shwarz, ta có
Vy , xy ra khi .
So sánh các trưng hp, ta đưc ln nht khi ,
Vy phương trình đưng thng cn tìm
Cách 2: Phương pháp hình hc:
D
( )
2 10
1;1
2 30
xy
D
xy
+ −=
⇒−
+=
2
Cd
( )
;2 3Cc c+
( )
1 ;22CD c c=−−

( ) ( )
22
0
5 1 22 5 1 1
2
c
CD c c c
c
=
= −− +− = −− =
=
( )
0;3C
( )
2; 1C −−
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
M
d
MA
Md
( )
4 2;M mm
( )
32; 4AM m m=−−

( ) ( )
22
2
3 2 4 5 20 25AM m m m m= +− = +
( )
2
2
5 20 25 5 2 5 5mm m + = +≥
""=
2m =
( )
0; 2M
AM
5
Oxy
( )
1; 4A
( )
3; 5B
d
A
B
d
( )
1; 4A
( )
;n ab=
22
0ab+≠
( ) ( )
: 1 40dax by−+ =
40ax by a b+ −− =
B
d
( )
22
2
,
ab
d Bd
ab
+
=
+
0a =
( )
,1d Bd =
0b =
( )
,2d Bd =
0a
0b
1b =
( )
( )
2
21
,
1
a
d Bd f a
a
+
= =
+
( )
2
21
1
a
fa
a
+
=
+
( )
( )( )
2
22 22
2
21
21 21 1 5
1
a
aa
a
+
+≤ + +⇒
+
( )
max 5fa=
2a =
( )
,d Bd
2a =
1b =
:2 6 0d xy+−=
Gọi là hình chiếu vuông góc ca trên đường
thẳng .
Khi đó .
Xét tam giác vuông tại , ta có
(BĐT tam giác mở rộng).
Dấu xảy ra khi và chỉ khi .
Khi đó đưc xác đnh là đi qua và vuông góc vi nên nhn làm vecto pháp
tuyến.
Vy phương trình đưng thng cn tìm
Câu 49: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng
, . m đim thuc sao cho
nh nht.
Li gii:
Ta có:
Suy ra hai đim cùng phía so vi đưng thng .
Gi đim đi xng ca qua .
Khi đó ta đ đim tha mãn h
.
Khi đó (BĐT tam giác m rộng).
Du xảy ra khi và ch khi: , , thng hàng hay thuc đưng thng .
Đưng thng đi qua neen có phương trình .
Mặt khác, theo gi thiết thuc nên ta đ đim tha mãn h
! Câu toán này dùng cho hai đim khác phía so vi . Nếu đ bài đã cho khác phía vi thì
ta không làm bưc ly đi xng.
Câu 50: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng và hai đim
, . Tìm đim thuc sao cho tam giác có chu vi nh nht.
Li gii:
Ta có ; suy ra . Chu vi tam giác là:
Để nh nht khi nh nht. Bn đc làm tương t như bài trên.
Câu 51: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng và hai đim
, . Tìm đim thuc sao cho ln nht.
K
B
d
( )
,d B d BK=
ABK
K
( )
,5d B d BK AB=≤=
""=
KA
d
( )
1; 4A
AB
( )
2;1AB =

:2 6 0d xy+−=
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
8;3B
M
d
MA MB+
( ) ( ) ( )( )
, . , 2 4 2 4 5.10 0
AA BB
PAdPBdxy xy=+− +−= >
A
B
d
'A
A
d
( )
';A xy
( ) ( )
( )
2 11 4 0
1; 0
14
2. 4 0
22
xy
A
xy
−− =
⇒−
++
+ −=
3 10MA MB MA MB A B
′′
+= +≥=
""=
A
M
B
M
AB
AB
( )
1; 0A
( )
8;3B
: 3 10AB x y
+=
M
d
M
( )
2 40
2;1
3 19
xy
M
xy
+ −=
+=
d
A
B
d
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
8;3B
M
d
ABM
( )
7; 1AB =

50AB =
ABM
50
ABM
C MA MB AB MA MB
=++=++
ABM
C
MA MB+
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
3; 2B
M
d
MA MB
A
A'
B
M
d
B
A
d
K
Li gii:
Ta có
Suy ra hai đim cùng phía so vi đưng thng .
Theo bt đng thc tam giác m rộng, ta có
.
Du xảy ra khi và ch khi , thng hàng hay thuc
đưng thng
AB
.
Đưng thng đi qua nên phương trình
.
Mặt khác, theo gi thiết thuc nên ta đ đim tha mãn
h
.
! Câu toán này dùng cho hai đim cùng phía so vi . Nếu đ bài đã cho khác phía vi thì
ta ly đi xng mt trong hai đim hoc qua .
Câu 52: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng và hai đim
, . Tìm đim thuc sao cho nh nht.
Li gii:
Đim nên có ta đ dng
Ta có ; , suy ra
Do đó . Ta có
.
Câu 53: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng và hai đim
, . Tìm đim thuc sao cho nh nht.
Li gii
Đim nên có ta đ dng
Ta có , suy ra
, suy ra
Do đó
Du xảy ra khi và ch khi .
Vy đạt giá tr nh nht bng .
( ) ( ) ( )( )
, . , 2 4 2 4 5.3 0
AA BB
PAdPBdxy xy=+− +−=>
A
B
d
22
MA MB AB ≤=
""=
,A
M
B
M
AB
( )
1; 4A
( )
3; 2B
: 50AB x y+−=
M
d
M
( )
2 40
6; 1
60
xy
M
xy
+ −=
⇒−
+−=
d
A
B
d
A
B
d
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
( )
9;0B
M
d
3MA MB
 
Md
( )
4 2;M mm
( )
2 3; 4MA m m= −−

( )
2 5;MB m m= +−

( )
3. 6 15; 3MB m m= +−

( )
3 8 12; 4 4MA MB m m+ =+−
 
( ) ( )
22
22
3 8 12 4 4 80 160 160 4 5 2 2MA MB m m m m m m+ = + +− = + + = + +
 
( )
2
45. 1 1 45.1 45m= + +≥ =
Oxy
: 2 40dx y+ −=
( )
1; 4A
1
8;
2
B



M
d
22
52MA MB+
Md
( )
4 2;M mm
( )
2 3; 4MA m m= −−

( ) ( )
22
2
5 52 3 4 ;MA m m

= +−

1
2 4;
2
MB m m

= +−



( )
2
2
2
1
2 22 4 .
2
MB m m


= + +−





( )
2
2 22
315 245
5 2 35 70 35 1 .
22
MA MB m m m+ = + = −+
""=
1m =
( )
2;1M
22
52MA MB+
245
2
M
B
A
d
Câu 54: Trong mt phng vi h tọa đ , cho đưng thng và hai đim
, . Tìm đim thuc sao cho ln nht.
Li gii:
Đim nên có ta đ dng .
Ta có , suy ra
, suy ra
Do đó:
Du xảy ra khi và ch khi
Vy đạt giá tr ln nht bng .
Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Lấy điểm thuộc có hoành độ
không âm và điểm thuộc có tung độ không âm sao cho tam giác vuông tại . Tìm tọa
độ điểm sao cho diện tích tam giác .
a)Lớn nhất
b) Nh nht.
Li gii
Gi , vi điu kin . Suy ra , . Tam giác
vuông ti n . T suy ra ,
do nên . Vy . Ta có:
.
a) Kho sát hàm s bậc hai trên , ta tìm đưc .
Vi , suy ra . Vy , và din tích tam giác đạt giá tr ln nht bng .
b) Ta .
Du xảy ra khi và ch khi , suy ra . Vy , và din tích tam giác đạt
giá tr nh nht bng .
Câu 56: Trong mt phng vi h tọa đ , viết phương trình đưng thng đi qua cắt tia
tại và tia ti sao cho din tích tam giác đạt giá tr nh nht.
Li gii
Đưng thng đi qua ct các tia , ln t ti khác , nên ,
vi , . Do đó phương trình ca có dng .
Đưng thng đi qua nên . Ta có .
Oxy
: 2 20dx y −=
( )
3; 4A
( )
1; 2B
M
d
22
2MA MB
Md
( )
2 2;Mm m+
( )
1 2 ;4MA m m=−−

( ) ( )
22
2
12 4 ;MA m m= +−
( )
3 2 ;2MB m m=−−

( ) ( )
22
2
2 2 32 2 .MB m m

= −− +

2
2 22
14 151 151
2 5 28 9 5
5 55
MA MB m m m

= −= + +


""=
14
.
5
m =
18 14
;
55
M

−−


22
2MA MB
151
5
Oxy
( )
2;1A
B
Ox
C
Oy
ABC
A
B
C
ABC
( )
;0Bb
( )
0;Cc
22
0bc+≠
( )
2;1AB b=

( )
2; 1AC c=

ABC
A
.0AB AC =
 
( ) ( )
2 .2 1. 1 0 2 5 0b c bc + = +−=
( )
*
( )
*
5
2
c
b
=
0c
5
2
b
5
0
2
b≤≤
( )
( )
22
11
. . 2 1. 4 1
22
ABC
S AB AC b c
= = + +−
( )
( )
22
1
2 1. 4 4 2
2
bb= −+ +
( )
2
21b=−+
( ) ( )
2
21fb b=−+
5
0;
2



( ) ( )
5
0;
2
max 0 5fb f



= =
0b =
5c =
( )
0;0B
( )
0;5C
ABC
5
( )
2
–2 1 1
ABC
Sb
= +≥
“”=
2b =
1c =
( )
2;0B
( )
0;1C
ABC
1
Oxy
( )
3;2M
Ox
A
Oy
B
OAB
d
( )
3;2M
Ox
Oy
A
B
O
( )
;0Aa
( )
0;Bb
0a >
0b >
d
1
xy
ab
+=
d
( )
3;2M
32
1
ab
+=
1 11
..
2 22
OAB
S OA OB a b ab
= = =
Áp dng BĐT Cauchy, ta đưc , suy ra .
Du bng xy ra khi và ch khi .
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Câu 57: Trong mt phng vi h tọa đ , viết phương trình đưng thng đi qua
cắt chiu dương các trc , ln lưt ti sao cho nh nht.
Li gii
Cách 1. Gi sử đưng thng véc-tơ pháp tuyến vi nên có phương trình
: hay . Khi đó và
.
Điu kin: ; .
Ta có
.
Du xảy ra khi và ch khi . Ta chn , suy ra . Vy đưng thng cn
tìm có phương trình : .
Cách 2. Đưng thng đi qua ct các chiu dương , ln t ti nên
, vi , . Do đó phương trình ca dng .
Đưng thng đi qua nên . Ta có .
Áp dng BDT Bunhiacopxki, ta được
(do ).
Suy ra hay . Du xảy ra khi .
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Câu 58: Trong mt phng vi h tọa đ , viết phương trình đưng thng đi qua
cắt chiu dương các trc , ln lưt ti sao cho nh nht.
Li gii
Cách 1. Gi sử đưng thng véc-tơ pháp tuyến vi nên có phương trình
: hay .
32 6 3
1 22
OAB
a b ab S
=+≥ =
12
OAB
S
6
321
4
2
a
b
ab
=
= =
=
d
1
64
xy
+=
Oxy
d
( )
4;1M
Ox
Oy
A
B
OA OB+
d
( )
;n ab=
22
0ab+≠
d
( ) ( )
–4 1 0ax by+ −=
40ax by a b+ −=
4
;0
ab
d Ox A
a
+

∩=


4
0;
ab
d Oy B
b
+

∩=


4
0
ab
a
+
>
4
0
ab
b
+
>
4 4 44 4 4
5 52 . 9
ab ab ab ab b a b a
OA OB
a b a b a b ab
+ + ++
+ = + = + =+ + ≥+ =
“”=
4ba
ab
=
22
4ba⇔=
1a =
2b =
d
2 –6 0xy+=
d
( )
4;1M
Ox
Oy
A
B
( )
;0Aa
( )
0;Bb
0a >
0b >
d
1
xy
ab
+=
d
( )
4;1M
41
1
ab
+=
OA OB a b a b+ =+=+
( )
2
4 1 41
..a b ab ab
a b ab


+ + +=+





41
1
ab
+=
9ab+≥
9OA OB+≥
“”=
41
::
41
1
ab
ab
ab
=
+=
6
3
a
b
=
=
d
1
63
xy
+=
Oxy
d
( )
3;1M
Ox
Oy
A
B
12 9OA OB+
d
( )
;n ab=
22
0ab+≠
d
( ) ( )
3 10ax by+ −=
30ax by a b+ −=
Khi đó .
Điu kin ; .
Ta có
Du xảy ra khi và ch khi . Ta chn , suy ra .
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Cách 2. Đưng thng đi qua và ct chiu dương các trc , ln lưt ti nên
, vi , . Do đó phương trình ca dng .
Đưng thng đi qua nên .
Ta có: .
Áp dng BĐT Bunhiacopxki, ta được
.
Suy ra: hay . Du xảy ra khi và ch khi
.
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Câu 59: Trong mt phng vi h ta đ , viết phương trình đưng thng đi qua
cắt các trc , ln lưt ti khác sao cho nh nht.
Li gii
Cách 1. Gi là hình chiếu vuông góc ca trên đưng thng . Tam giác vuông ti nên
.
Du xảy ra khi và ch khi . Khi đó đưng thng đi qua và vuông góc vi
nên nhn làm véc-tơ pháp tuyến. Vy phương trình đưng thng : .
Cách 2. Đưng thng đi qua ct các trc , ln t ti khác n
, vi , . Do đó phương trình ca có dng .
Đưng thng đi qua nên . Ta có .
Áp dng BĐT Bunhiacopxki, ta được
3
;0d Ox A
a
a
b+
∩=



3
0; d Oy B
ab
b
+
∩=



3
0
ab
a
+
>
3
0
ab
b
+
>
12 9 12 9 12.
3 3 3 3 12 27
459.
b
a b ab
ab ab ab ab a
OA OB
ab
++ ++
+= + +++ ==
12 27
45 2 . 81
b
a
a
b
≥+ =
“”=
12 27b
ab
a
=
22
49ba⇔=
2a =
3b =
d
2 3 90xy+ −=
d
( )
3;1M
Ox
Oy
A
B
( )
;0Aa
( )
0;Bb
0a >
0b >
d
1
xy
ab
+=
d
( )
3;1M
31
1
ab
+=
12 9 12 9 12 9OA OB a b a b+ = +=+
( )
2
3 1 31
. 12 .3 12 9 12 9a b ab ab
ab
ab


+ ≤+ + = +





12 9 81ab+≥
12 9 81OA OB+≥
“”=
31
9
: 12 : 3
2
31
3
1
ab
a
ab
b
ab
=
=



=
+=
d
2
1
93
xy
+=
Oxy
d
( )
4;3M
Ox
Oy
A
B
O
22
11
OA OB
+
H
O
d
OAB
22 2 2
11 1 11
25OA OB OH OM
+= =
“”=
HM
d
( )
4;3M
OM
( )
4;3OM =

d
4 3 25 0xy+=
d
( )
4;3M
Ox
Oy
A
B
O
( )
;0Aa
( )
0;Bb
0a
0b
d
1
xy
ab
+=
d
( )
4;3M
43
1
ab
+=
2 2 22
1 1 11
OA OB a b
+=+
.
Suy ra . Du xảy ra khi và ch khi .
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Cách 3. Gi sử đưng thng véc-tơ pháp tuyến vi nên có phương trình
: hay .
Khi đó . Ta có:
.
Du xảy ra khi và ch khi . Chn , suy ra .
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Câu 60: Trong mt phng vi h tọa đ , viết phương trình đưng thng đi qua
cắt các trc , ln lưt ti khác sao cho nh nht.
Li gii
Cách 1. Đưng thng đi qua ct các trc , ln t ti khác n
, vi , . Do đó phương trình ca có dng .
Đưng thng đi qua nên . Ta có .
Áp dng BĐT Bunhiacopxki, ta được
.
Suy ra .
Du xảy ra khi và ch khi .
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Cách 2. Gi sử đưng thng véc-tơ pháp tuyến vi nên có phương trình
: hay .
Khi đó . Ta có:
( )
2
2
2
22
43 1 1
43
ab a b


+ ≤− + +



2 2 22
1 1 111
25OA OB a b
+ =+≥
“”=
11
25
4: 3:
4
25
43
1
3
a
ab
b
ab
−=
=



=
+=
d
43
1
25 25
xy
+=
d
( )
;n ab=
22
0ab+≠
d
( ) ( )
4 30ax by++ −=
430ax by a b++=
43
;0d Ox A
a
ba
∩=


0
43
;
ba
d Oy B
b
∩=



( )
( )
( )
( )( )
2 2 22 22
22 2
22
2222
11 1
25
34
34 34 34
a b ab ab
OA OB
ba
ba ba ba
++
+= + = =
++
−−
“”=
34
34ab
ba
= ⇔=
4a =
3b =
d
4 3 25 0xy+=
Oxy
d
( )
2; 1M
Ox
Oy
A
B
O
22
94
OA OB
+
d
( )
2; 1M
Ox
Oy
A
B
O
( )
;0Aa
( )
0;Bb
0a
0b
d
1
xy
ab
+=
d
( )
2; 1M
21
1
ab
−=
2 2 22
9 4 94
OA OB a b
+=+
22
22
2 1 23 12 4 1 9 4
..
3 2 94ab a b a b
 
= ≤+ +
 
 
2 2 22
9 4 9 4 36
25OA OB a b
+ =+≥
“”=
23 12
::
32
21
1
ab
ab
=
−=
25
8
25
9
a
b
=
=
d
89
1
25 25
xy
−=
d
( )
;n ab=
22
0ab+≠
d
( ) ( )
4 10ax by+ +=
20ax by a b+ +=
2
;0d Ox A
a
a
b
∩=



;
2
0d Oy B
ab
b
∩=



.
Du xảy ra khi và ch khi . Chn , suy ra .
Vy đưng thng cn tìm có phương trình : .
Câu 61: Trong mt phng vi h ta đ , cho đim và hai đưng : ,
: . Gi là giao đim ca . Viết phương trình đưng thng đi qua và ct
hai đưng thng , ln lưt ti , ( khác ) sao cho đạt giá tr nh nht.
Li gii
Ta đ giao đim là nghim ca h .
Đưng thng có véc- pháp tuyến ; Đưng thng véc-tơ pháp tuyến
.
Ta . Suy ra . Gi là hình chiếu vuông góc ca trên đưng thng . Tam giác
vuông ti nên
.
Du xảy ra khi và ch khi . Khi đó đưng thng đi qua và vuông góc vi
nên nhn làm véc-tơ pháp tuyến. Vy phương trình đưng thng : .
Câu 62: Trong mt phng vi h tọa đ , cho ba đim , . Viết phương
trình đưng thng qua sao cho tng khong cách t đến là ln nht.
Li gii
Trưng hp 1.
Gi sử cắt ti . Gi , ln t hình chiếu vuông góc ca trên . Ta có
.
Du xảy ra khi và ch khi vuông góc vi .
Trưng hp 2.
( ) ( ) ( )
( )
2 2 22 22 22
22 2 2
22
22
9 4 9 4 94 94 94 36
41
25
22 2
21
94
.3 .2
94
32
a b ab ab ab
OA OB
ab ab ab
ab
ab
++ +
+= + = = =

−−

++




“”=
21
:3 :2
32
ab=
8a =
9b =
d
8 9 25 0xy =
Oxy
( )
0;2M
1
d
3 20xy++=
2
d
3 40xy +=
A
1
d
2
d
d
M
1
d
2
d
B
C
B
C
A
22
11
AB AC
+
A
3 20
3 40
xy
xy
++=
+=
( )
1;1A
1
d
( )
1
3;1n =
2
d
( )
2
1; 3n =
12
.0nn =

12
dd
H
A
d
ABC
A
22 2 2
11 1 1
AB AC AH AM
+=
“”=
HM
d
( )
0;2M
AM

( )
1;1AM =

d
20xy+−=
Oxy
( )
1;1A
( )
3;2B
( )
7;10C
d
A
B
C
d
d
BC
M
H
K
B
C
d
( ) ( )
,,d B d d C d BH CK BM CM BC+ =+≤ + =
“”=
d
BC
Gi sử không ct . Gi là trung đim . Gi , , ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
, trên . Ta có .
Du xảy ra khi vuông góc vi . Bây gi ta so sánh . là trung đim nên
. Ta có . Vy đưng thng cần tìm qua và nhn
làm véc-tơ pháp tuyến nên : .
Chú ý: Nếu thì đưng thng cần tìm qua , có véc-pháp tuyến .
Câu 63: Trong mt phng vi h tọa đ , cho tam giác cân ti phương trình cnh
: , phương trình cnh : , đim thuc đon . Tìm ta đ
đim sao cho có giá tr nh nht.
Li gii
Đưng thng véc- pháp tuyến ; Đưng thng véc- pháp tuyến
. Gi sử đưng thng c-pháp tuyến vi . Do đó :
hay .
Tam giác cân ti nên
• Vi , chn suy ra . Ta đưc : .
Ta đ đim là nghim ca h .
Ta đ đim là nghim ca h .
Ta có , . Suy ra không thuc đon .
• Vi , chn suy ra . Ta đưc : .
Ta đ đim là nghim ca h
Ta đ đim là nghim ca h .
Ta có , . Suy ra thuc đon .
Gi trung đim ca . Ta có
d
BC
I
BC
H
I
J
B
C
I
d
( ) ( )
, , 22d B d d C d BH CK IJ AI+ =+=
“”=
d
AI
BC
2AI
I
BC
( )
5;6I
2 2 41 4 5AI BC= >=
d
( )
1;1A
( )
4;5AI =

d
4 5 –9 0xy+=
2BC AI>
d
A
BC

Oxy
ABC
A
AB
2 20xy+ −=
AC
2 10xy+ +=
( )
1;2M
BC
D
.DB DC
 
AB
( )
1;2AB =

AC
( )
2;1
AC
n =
BC
( )
;
BC
n ab=
22
0ab+≠
BC
( ) ( )
1 –2 0ax by−+ =
–2 0ax by a b+=
ABC
A
cos cosABC ACB=
( ) ( )
cos , cos ,
AB BC AC BC
nn nn=

22 22
| 2 | |2 |
.5 .5
ab
a b ab
ab
ab ab
=
++
⇔=
=
++
ab=
1b =
1a =
BC
10xy+=
B
2 20
10
xy
xy
+ −=
+=
( )
0;1B
C
2 10
10
xy
xy
+ +=
+=
21
;
33
C

⇒−


( )
1; 1MB =−−

55
;
33
MC


=

M
BC
ab=
1a =
1b =
BC
30xy+−=
B
2 20
30
xy
xy
+ −=
+−=
( )
4; 1B⇒−
C
2 10
30
xy
xy
+ +=
+−=
( )
4;7C⇒−
( )
3; 3MB =

( )
5;5MC =

M
BC
BC
( )
0;3I
.
Du xảy ra khi và ch khi . Vy nh nht khi .
Câu 64: Trong mt phng vi h tọa đ , cho hai đim , và hai đưng thng có
phương trình : , : . Chng minh
luôn ct nhau ti . Tìm sao cho ln nht.
Li gii
Xét h phương trình: .
Ta có , .
Vy luôn ct nhau.
Ta , . Suy ra tam giác vuông ti nên nằm trên đưng
tròn đưng kính .
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki, ta . Suy ra
. Du xảy ra khi và ch khi .
Vi suy ra trung đim ca cung trong đưng tròn đưng kính . Đưng tròn
đưng kính phương trình : . Gi trung trc ca đon , suy ra
qua tâm và có véc-tơ pháp tuyến nên có phương trình : .
Khi đó ta đ đim tha mãn h hoc .
Vi , thay vào ta đưc ; Vi , thay vào ta đưc .
Vy ln nht khi hoc .
( ) ( )
22
2
..
44
BC BC
DB DC DI IB DI IC DI= + + = ≥−
     
“”=
DI
.DB DC
 
( )
0;3D
Oxy
( )
0;1A
( )
2; 1B
1
d
( ) ( )
1 22 0m xm y m + +− =
2
d
( ) ( )
2– 1 3 –5 0mx m y m+− + =
1
d
2
d
P
m
PA PB+
( ) ( )
( ) ( )
1 –2 –2
2 –1 3 5
m x m ym
mx m y m
+=
+ =−+
2
12
31
20
21
22
mm
Dm
mm
−−

= = +>

−−

m∀∈
1
d
2
d
( )
1
0;1A d
( )
2
2; 1B d
12
dd
APB
P
P
AB
( )
( )( )
2
22 2 2 2
1 1 2 16PA PB PA PB AB+ ≤+ + = =
4PA PB+≤
“”=
PA PB=
PA PB=
P
AB
AB
AB
( )
C
( )
2
2
12xy+=
AB
( )
1;0I
( )
2; 2AB =

–1 0xy =
P
( )
2
2
–1 0
12
xy
xy
=
+=
( )
2;1P
( )
0; 1P
( )
2;1P
1
d
1m =
( )
0; 1P
1
d
2m =
PA PB+
1m =
2m =
CHUYÊN Đ 9_BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯNG TRÒN
( Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho phương trình đường cong
( )
( ) ( ) ( )
22
: 2 4 1 02
m
C x y m x m ym+ + + + + +=
a) Chứng minh rằng
( )
2
là phương trình một đường tròn.
b) Tìm tập hp tâm các đường tròn khi m thay đổi.
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn
(
)
m
C
luôn đi qua hai điểm cố định.
Câu 2: Cho hai điểm
(
) (
)
8;0 , 0;6AB
.
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
.
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
.
Câu 3: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, cho đường thng
:2 5 0d xy−=
hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 4;1AB
. Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm thuộc
d
và đi qua hai điểm
,
AB
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với h tọa đ
Oxy
, cho hai đường thẳng
12
: 380,:34100dx y d x y+ += + =
điểm
( )
2;1A
. Viết phương trình đường tròn
( )
C
có m
thuộc
1
d
, đi qua điểm
A
và tiếp xúc với
2
d
Câu 5: Trong mặt phẳng oxy cho 2 điểm A (-1; 1), B(3; 3) đường thẳng
d:3 4 8 0xy
+=
. Viết
phương trình đường tròn (C) qua A, B và tiếp xúc d.
Câu 6: Trong mt phng oxy cho d:
2 40xy−−=
. Viết phương trình đường tròn (C) tiếpc vi các
trc ta đ và có tâm thuộc d.
Câu 7:
Trong mặt phẳng oxy cho d:
2 40xy−−=
: viết phương trình đường tròn (C ) có tâm thuộc d
đồng tời tiếp xúc với
1
:3 4 5 0xy + +=
2
:4 3 5 0
xy −=
Câu 8: Trong mặt phng oxy cho
: 2 30dx y+ −=
: 3 50xy + −=
viết phương trình (C ) bán
kính
2 10
5
R =
, có tâm thuộc d và tiếp xúc với
.
Câu 9: Trong mặt phẳng oxy cho (C):
22
43 4 0
xy x+ + −=
tia oy cắt (C ) tại
.A
Viết phương
trình (C’) có bán kính R’=2 và tiếp xúc ngoài với (C ) tại
.A
Câu 10: Trong mặt phẳng oxy cho (C):
22
2 4 20
xy xy+ + +=
. Viết phương trình đường tròn
(C’ ) có tâm
(5;1)M
biết (C’) cắt (C ) tại 2 điểm A, B sao cho
3AB =
.
Câu 11: Trong mặt phẳng ta đ h oxy cho đường thng
: 10dx y −=
hai đường tròn
22
1
( ) : ( 3) ( 4) 8;Cx y ++ =
22
2
( ) : ( 5) ( 4) 32Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường tròn (C) tâm I
thuộc d và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn trên.
Câu 12: Trong mặt phẳng ta đ oxy cho đường tròn
( )
22
:1Cx y+=
và:
( )
22
: 2( 1) 4 5 0
m
C x y m x my+ + + −=
. Tìm m để hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường tròn:
22
1
( ): 2 4 0Cx y x y+−− =
22
2
( ) : ( 1) ( 1) 16Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường tròn đó.
Câu 14: Trong mặt phng vi h to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 8 80Cx y x y+ + −=
. Viết
phương trình đường thng song song với đường thng
:3 4 2 0dx y+ −=
cắt đường tròn theo một
dây cung có độ dài bng
6
.
Câu 15: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
x 1 y 1 25 +− =
và
điểm
( )
7;3M
. Lập phương trình đường thng
d
qua
M
cắt
( )
C
tại 2 điểm phân biệt
,AB
sao cho
3MA MB=
Câu 16: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
x 1 y 1 25 +− =
và
điểm
(
)
1; 2M
. Lập phương trình đường thng
d
qua
M
cắt
( )
C
tại 2 điểm phân biệt
,AB
sao cho độ dài
dây cung
AB
nhỏ nhất.
Câu 17: Trong mặt phẳng với h to độ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
( )
( )
22
:1 25
Cx y +− =
. Viết
phương trình đường tròn
( )
C
tâm
( )
5; 2K
cắt đường tròn
( )
C
theo một y cung
AB
đ
dài bằng
2
.
Câu 18: Trong mặt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 11Cx y +− =
, Lập
phương trình đường tròn
( )
C
tiếp xúc với hai trục ta đ và tiếp xúc ngoài
(
)
C
.
Câu 19: Trong mặt phẳng ta đ oxy cho đường tròn (C)
22
( 1) ( 2) 8xy++ =
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(3; -4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua điểm B(5; -2).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với d:
2014 0xy++ =
.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 45
0
Câu 20: Trong mặt phẳng ta đ oxy cho đường tròn
22
1
( ): 2 3 0Cx y y+ −=
22
2
( ) : 8 8 28 0Cxy xy+−−+=
. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa đ oxy cho đường tròn
22
1
( ) : ( 2) ( 3) 2Cx y−+−=
và
22
2
( ) : ( 1) ( 2) 8Cx y +− =
. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
Câu 22:
Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
22
: 2 15Cx y +− =
. Viết phương trình tiếp tuyến
của
( )
C
biết tiếp tuyến cắt
;Ox Oy
lần lượt tại
;AB
sao cho
2OA OB=
Câu 23: Trong mặt phng
( )
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
22
: 2 15Cx y +− =
. Tìm
: 20M xy∈∆ + + =
sao
cho qua
M
kẻ được ti
( )
C
hai tiếp tuyến
,
MA MB
tha mãn din tích t giác
MAIB
bằng 10, với
I
là tâm đường tròn.
Câu 24: Cho đường tròn (C) phương trình
22
6 2 60xy xy+ + +=
điểm hai điểm
(
) (
)
1; 1 ; 1; 3AB
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
A
.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) k từ
B
.
Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
( )
22
: 4 4 10Cx y x y+ + −=
trong
trường
a) Đưng thng
vuông góc với đường thẳng
:2 3 4 0xy
+ +=
.
b) Đường thng
hợp với trục hoành một góc
45
.
Câu 26: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
( )
22
1
: 4 50Cx y y+ −=
( )
22
2
: 6 8 16 0Cxy xy
+++=
.
Câu 27: Trong hệ trc Oxy, cho hai đường tròn
( ) ( ) ( )
22
1
:1 22Cx y+− =
,
( )
( ) ( )
22
2
: 4 58
Cx y +− =
đường thng
:0dx y m++ =
. Tìm m biết đưng thng d tiếp xúc với c
hai đường tròn
( )
1
C
(
)
2
C
.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) phương trình
(
) ( )
22
1 82
xy++ =
điểm A thuc đưng thẳng
: 2 3 0.dx y +=
Tìm ta đ các đnh của hình thoi,
biết rằng
2BD AC
=
và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2.
Câu 29: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
cho đường thng
: 10
dx y +=
đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Tìm ta đ điểm
Md
sao cho từ
M
kẻ được hai tiếp tuyến
,
MA MB
thỏa mãn khoảng cách từ
1
0;
2
N



đến đường thng
AB
là lớn nhất.
Câu 30: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
. Cho đường tròn
( )
22
: 4 2 10Cx y x y+ −=
đường thng
: 10dx y++=
. Tìm những điểm
M
thuộc đưng thng
d
sao cho t điểm
M
kẻ đưc
đến
( )
C
hai tiếp tuyến hợp với nhau góc
0
90
.
Câu 31: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
22
4 2 40xy xy+ −=
. Gọi
I
là tâm và
R
là bán kính của
( )
C
. Tìm tọa đ điểm
M
thuộc đường thẳng
: 20dx y++=
sao
cho từ
M
kẻ được hai tiếp tuyến
,MA MB
đến
( )
C
(
,AB
là các tiếp đim) tha mãn
a)
12 34
17
AB =
b) T giác
MAIB
có diện tích bằng
62
c) T giác
MAIB
có chu vi bằng
(
)
23 2 2+
d) T giác
MAIB
là hình vuông.
Câu 32: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 4 2 40Cx y x y+ −=
.
Gọi
I
là tâm
R
là bán kính của
( )
C
. Tìm ta đ điểm
M
thuộc đưng thng
: 20
dx y++=
sao
cho từ
M
kẻ được hai tiếp tuyến
MA
,
MB
đến
( )
C
(
,AB
là các tiếp điểm) tha mãn :
a) Tam giác
MAB
vuông,
b) Tam giác
MAB
đều,
c) Hai tiếp tuyến
,MA MB
tạo với nhau một góc bằng
0
60
,
d) Tam giác
IAB
đều.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 35Cx y+ +− =
đường thẳng
: 5 40dx y −=
. Tìm trên
( )
C
và trên
d
điểm
N
sao cho
a) Hai điểm
,
MN
đối xứng nhau qua điểm
( )
7; 1A −−
.
b) Hai điểm
,MN
đối xứng nhau qua
Ox
.
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 25Cx y +− =
đường thẳng
:2 4 0d xy++=
. Tìm trên
( )
C
điểm
M
và trên
d
điểm
N
sao cho
a)
MN
có độ dài nhỏ nhất.
b)
MN
có độ dài lớn nhất.
Câu 35: Trong mặt phẳng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 5 20dx y −=
đường
tròn
( )
22
: 2 4 80Cx y x y+ + −=
. Xác định tọa đ các giao đim
,AB
của đường tròn
(
)
C
và đường
thng
d
, biết
A
hoành độ dương. Tìm ta đ điểm
C
thuộc
( )
C
sao cho tam giác
ABC
vuông
B
.
Câu 36: Trong mặt phẳng với h trc ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 7 0d xy−−=
đường
tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 10Cx y +− =
. Chứng minh
( )
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tìm ta đ
điểm
C
thuộc
(
)
C
sao cho tam giác
ABC
cân ti
C
Câu 37: Trong mặt phăng với h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 4 4 60
Cx y x y+ + + +=
đường thng
: 2 30d x my m+ +=
. Gọi
I
làm tâm ca
( )
C
. Tìm
m
để
d
cắt
( )
C
tại hai đim
phân biệt
,AB
tha mãn :
a)
AB
lớn nhất.
b)
2AB =
.
c) Diện tích
IAB
lớn nhất.
d) Diện tích
IAB
bng
3
2
AB
lớn nhất.
Câu 38: Trong mặt phẳng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y++ =
đường thng
:3 4 0d x ym +=
. Tìm
m
để trên đường thẳng
d
có duy nhất một điểm
P
t đó
th kẻ được hai tiếp tuyến
,PA PB
tới
( )
C
(
,AB
là các tiếp điểm) sao cho :
a) Tam giác
PAB
đều.
b) Tam giác
PAB
vuông.
c) Góc gia hai tiếp tuyến
,PA PB
bng
0
60
.
Câu 39: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phương trình đường cong
( )
C
phương trình:
( )
22
2 4 1 3 14 0.x y mx m y m+ + + +=
a) Tìm tham số
m
để
(
)
C
là đường tròn.
b) Tìm quỹ tích điểm
I
là tâm của đường tròn
( )
C
.
Câu 40: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm qu tích điểm
I
tâm của đường tròn
( )
C
, biết
( )
C
tiếp
xúc với đường thẳng
:68150
dx y
+=
và có bán kính
3R =
.
Câu 41: Trong mặt phng
Oxy
, tìm qu tích đim
I
là tâm của đường tròn
( )
C
bán kính
2R =
, biết
( )
C
tiếp xúc tiếp xúc với đường tròn
( )
22
': 4 6 3 0Cxy x y+ + −=
.
Câu 42: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm qu tích điểm
I
tâm ca đường tròn
(
)
C
, biết
( )
C
tiếp
xúc với hai đường thẳng
12
: 2 3 6 0, :3 2 9 0dxy dxy+ −= +=
.
Câu 43: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm qu tích đim
I
tâm ca đường tròn
( )
C
, biết
( )
C
tiếp
c vi
Ox
và cắt
Oy
tại điểm
( )
0;1A
.
Câu 44: Cho
22 2
: 2 2 10C x y mx m y 
. Tìm quỹ tích tâm
I
của đường tròn
C
.
Câu 45: Tìm tp hp tâm
I
của đường tròn
C
biết
C
tiếp xúc với 2 đường thng
1
: 2 30xy 
2
: 2 60xy 
.
Câu 46: Cho đường tròn
22
: 2 1 4 3 11 0C x y m x my m 
. Tìm quỹ tích tâm
I
của
đường tròn.
Câu 47: Tìm tp hp tâm
I
của đường tròn
C
biết
C
tiếp xúc ngoài với đường tròn
22
: 4 6 30
Cxy xy

và có bán kính
1R
.
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG TRÒN
( Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho phương trình đưng cong
( ) ( ) (
) (
)
22
: 2 4 1 02
m
C x y m x m ym+ + + + + +=
a) Chng minh rng
( )
2
là phương trình mt đưng tròn.
b) Tìm tp hp tâm các đưng tròn khi m thay đi.
c) Chng minh rng khi m thay đi, h các đưng tròn
( )
m
C
luôn đi qua hai đim c định.
Li gii.
a) Ta
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2 2 22
22
2
22
2 4 10
2 424
2 4 10
4 444
24
24
1
2 2 44
x y m x m ym
m m mm
xm x ym y m
mm
mm
xy m
+ + + + + +=
+ +++
++++++=+−=
++
++

+ + + = + −−


Do
( )
2
22
24
24
10
22 2
m
mm
m
++
++

+ −= >


Suy ra
( )
2
là phương trình đưng tròn vi mi m.
b) Đưng tròn có tâm
( )
1
1
2
2
:
4
2
m
x
I
m
y
+
=
+
=
suy ra
11
10xy+ −=
Vy tp hp tâm các đưng tròn là đưng thng
: 10
xy
+ −=
c) Gi
(
)
;
oo
Mx y
là đim c định mà h
( )
m
C
luôn đi qua.
Khi đó ta có:
( ) ( )
( )
22
22
22
2 4 1 0,
1 2 4 1 0,
1
0
10
2 4 10
1
2
oo o o
oo o o o o
o
o
oo
oo o o
o
o
x y m x m ym m
x y mx y x y m
x
y
xy
xy x y
x
y
+ + + + + +=
+ + + +=
=
=
+=

⇔⇔
+ + +=
=
=
Vy có hai đim c định mà h
( )
m
C
luôn đi qua vi mi m
( )
1
1; 0M
(
)
2
1; 2M
Câu 2: Cho hai đim
( ) ( )
8;0 , 0;6AB
.
a) Viết phương trình đưng tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
.
b) Viết phương trình đưng tròn ni tiếp tam giác
OAB
.
Li gii.
a) Ta có tam giác
OAB
vuông
O
nên tâm
I
của đưng tròn ngoi tiếp tam giác là trung đim ca
cạnh huyn
AB
suy ra
( )
4;3I
và bán kính
( ) ( )
22
84 03 5R IA= = +− =
.
Vy phương trình đưng tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
là:
( )
( )
22
4 3 25xy
−+−=
.
b) Ta
22
8; OB 6; AB 8 6 10OA = = = +=
.
Mt khác
1
.
2
OA OB pr=
( vì cùng bng din tích tam giác
ABC
).
Suy ra
.
2
OA OB
r
OA OB AB
= =
++
.
D thy đưng tròn cn tìm có tâm thuc góc phn tư th nht và tiếp xúc vi hai trc ta đ nên
tâm ca đưng tròn có ta đ là
(
)
2; 2
I
.
Vy phương trình đưng tròn ni tiếp tam giác
OAB
(
)
(
)
22
2 24
xy +− =
.
Câu 3: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đưng thng
:2 5 0d xy−=
hai đim
( ) ( )
1; 2 , 4;1AB
. Viết phương trình đưng tròn
( )
C
có tâm thuc
d
và đi qua hai đim
,
AB
.
Li gii.
Cách 1. Gi
I
là tâm ca
(
)
C
. Do
Id
nên
(
)
t;2 t 5I
.
Hai đim
,BA
cùng thuc
(
)
C
nên
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
1 72 4 62 1IA IB t t t t t=⇔−+ =−+ =
Suy ra
( )
1; 3I
và bán kính
5R IA= =
.
Vy phương trình đưng tròn cn tìm
( )
(
) ( )
22
: 1 3 25Cx y
++ =
.
Cách 2. Gọi
53
;
22
M



là trung đim
AB
. Đưng trung trc ca đon
AB
đi qua
M
và nhn
( )
3; 1
AB =

làm vecto pháp tuyến nên có phương trình
:3 6 0xy −=
.
Ta đ m
I
của
( )
C
là nghim ca h
( )
2 50
1; 3
3 60
xy
I
xy
−=
⇒−
−=
.
Bán kính ca đưng tròn bng
5R IA= =
.
Vy phương trình đưng tròn cn tìm
( ) ( ) (
)
22
: 1 3 25Cx y ++ =
Câu 4: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai đưng thng
12
: 380,:34100dx y d x y+ += + =
đim
( )
2;1A
. Viết phương trình đưng tròn
( )
C
có tâm
thuc
1
d
, đi qua đim
A
và tiếp xúc vi
2
d
Li gii.
Gọi I là tâm ca (C). Do
1
Id
nên I(-3t-8; t). Theo gi thiết ta
2
22
(, )
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
25
3
d I d IA
tt
tt
t
=
−− +
= −+ +
⇔=
Suy ra I(1; -3) và R=5
Vy phương trình (C) là
22
(x 1) (y 3) 25 ++ =
.
Câu 5: Trong mt phng oxy cho 2 đim A (-1; 1), B(3; 3) đưng thng
d:3 4 8 0xy +=
. Viết
phương trình đưng tròn (C) qua A, B và tiếp xúc d.
Li gii.
Đưng trung trc
của AB đi qua M(1; 2) là trung đim AB có phương trình là
:2 4 0xy +−=
.
Gọi tâm I ca (C) thuc
là I (t; 4-2t)
Ta có
22
3 4(4 2 ) 8
(I, d) IA ( 1 ) (2 3)
9 16
tt
d tt
−+
= −− + =
+
3
31
2
t
t
=
=
Vi
3t =
, suy ra tâm I(3; -2). Bán kính R=IA=5
Phương trình (C):
22
(x 3) (y 2) 25 ++ =
Vi
31
2
t =
, suy ra tâm
31
( ; 27)
2
I
65
2
R =
Phương trình (C):
22
31 4225
(x ) (y 27)
24
++ =
.
Câu 6: Trong mt phng oxy cho d:
2 40xy−−=
. Viết phương trình đưng tròn (C) tiếp xúc vi các
trc ta đ và có tâm thuc d.
Li gii.
Gọi I(m; 2m-4) thuc d là tâm ca đưng tròn (C ).
Ta có
(;0) (; ) 2 4 4dI x dIoy m m m
= −= =
hoc
4
3
m =
.
Vi
4
3
m =
thì
44 4
( ; ),
33 3
IR
=
ta
(C):
22
4 4 16
( )( )
3 39
xy
++ =
Vi
4m
=
thì
(4; 4), 4IR
=
ta
(C):
22
( 4) ( 4) 16.xy ++ =
Câu 7:
Trong mt phng oxy cho d:
2 40xy
−−=
: viết phương trình đưng tròn (C ) có tâm thuc d
đồng ti tiếp xúc vi
1
:3 4 5 0
xy
+ +=
2
:4 3 5 0xy
−=
Li gii.
Gọi
(6 10; )It t d+∈
ta có
12
22 35 21 35
(, ) (, ) 0
55
tt
dI dI t
++
= = ⇔=
hoc
70
43
t
=
Vi
0t =
suy ra
(10;0), 7IR=
Phương trình
22
( ) :(x 10) 49Cy +=
.
Vi
70
43
t
=
suy ra
10 70 7
( ; ), .
43 43 43
IR
=
Phương trình
22
10 70 49
( ) :(x ) ( ) .
43 43 1849
Cy ++ =
Câu 8: Trong mt phng oxy cho
: 2 30dx y+ −=
: 3 50xy + −=
viết phương trình (C ) có bán
kính
2 10
5
R =
, có tâm thuc d và tiếp xúc vi
.
Li gii.
Gọi
( 2 3; )I a ad−+
là tâm ca (C). Ta có
6
2
2 10
(, ) R
2.
5
10
a
a
dI
a
=
∆= =
=
Vi
6a =
suy ra I( -9; 6). Phương trình
22
8
( ) :(x 9) (y 6) .
5
C + +− =
Vi
2a =
suy ra I( 7; -2). Phương trình
22
8
( ) :(x 7) (y 2) .
5
C ++ =
Câu 9: Trong mt phng oxy cho (C):
22
43 4 0
xy x+ + −=
tia oy ct (C ) tại
.A
Viết phương
trình (C’) có bán kính R’=2 và tiếp xúc ngoài vi (C ) ti
.A
Li gii.
Đưng tròn (C) có tâm
( 2 3;0)I
bán kính R=4.
Ta đ A là nghim h
22
43 4 0
( 0)
0
xy x
y
x
+ + −=
>
=
Ta đưc A(0; 2).
Đưng thng IA đi qua 2 đim I và A nên có phương trình
Đưng tròn (C’) tiếp xúc ngoài vi ( C) nên tâm I’ thuc IA, nên
'(2 3 ; 2 2)I tt+
.
Hơn na,
2'
RR=
nên
1
23 0 2(0 23)
2 'A .
2
0 2 2(2 2 2)
t
AI I t
t
−=
= ⇔=
−=
 
Vi
1
2
t =
, suy ra
'( 3;3)I
. Phương trình đưng tròn (C’ ):
22
( 3) ( 3) 4xy +− =
Câu 10: Trong mt phng oxy cho (C):
22
2 4 20
xy xy+ + +=
. Viết phương trình đưng tròn (C )
có tâm
(5;1)M
biết (C’) ct (C ) ti 2 đim A, B sao cho
3AB =
.
Li gii.
Đưng tròn (C) có tâm I (1;-2), bán kính
3
R =
Phương trình đưng thng ni 2 tâm IM:
3 4 11 0xy −=
Gọi
(; )Hxy
là trung đim A
.B
Ta có
22
22
3
2
3 4 11 0
9
( 1) ( 2)
4
H IM
IH R AH
xy
xy
=−=
−=
++ =
1
5
29
10
x
y
=
=
hoc
11
5
11
10
x
y
=
=
Suy ra
1 29
(; )
5 10
H
−−
hoc
11 11
(; )
5 10
H
Vi
1 29
(; )
5 10
H
−−
ta có
2
' 43R =
Phương trình (C’):
22
( 5) ( 1) 43
xy +− =
.
Vi
11 11
(; )
5 10
H
ta có
2
' 13
R
=
Phương trình (C’):
22
( 5) ( 1) 13xy +− =
Câu 11: Trong mt phng ta đ h oxy cho đưng thng
: 10dx y −=
hai đưng tròn
22
1
( ) : ( 3) ( 4) 8;Cx y ++ =
22
2
( ) : ( 5) ( 4) 32Cx y+ +− =
. Viết phương trình đưng tròn (C) có tâm I
thuc d và tiếp xúc ngoài vi hai đưng tròn trên.
Li gii.
Gọi
12 1 2
,, ,, ,II I RR R
ln lưt là tâm và bán kính ca 3 đưng tròn (C ),
1
()C
2
()
C
.
Gi s
( ; 1)Itt d−∈
. Theo gi thiết Câu toán: (C ) tiếp xúc ngoài
1
()C
2
()C
nên
11
22
II R R
II R R
= +
= +
Suy ra
11 2 2
22 22
( 3) ( 3) 2 2 ( 5) ( 5) 4 2
0
II R II R
tt tt
t
−=
++ = ++
⇔=
Vi
0
t =
suy ra
(0; 1)I
2R =
.
Phương trình đưng tròn (C ):
22
( 1) 2xy++ =
.
Câu 12: Trong mt phng ta đ oxy cho đưng tròn
( )
22
:1Cx y+=
và:
( )
22
: 2( 1) 4 5 0
m
C x y m x my+ + + −=
. Tìm m đ hai đưng tròn tiếp xúc trong.
Li gii.
Đưng tròn (C) có tâm O(0; 0) và bán kính
1
R =
.
Đưng tròn (C
m
) có tâm I(m+1; -2m) và bán kính
22
( 1) 4 5Rm m= ++ +
.
22
( 1) 4OI m m= ++
.
Để 2 đưng tròn tiếp xúc trong thì
'R R OI−=
22 22
( 1) 4 5 1 ( 1) 4mm mm ++ += ++
Gia phương trình ta được
1m =
hoc
3
5
m =
.
Câu 13: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đưng tròn:
22
1
( ): 2 4 0Cx y x y+−− =
22
2
( ) : ( 1) ( 1) 16Cx y+ +− =
. Viết phương trình đưng thng đi qua giao đim ca hai đưng tròn đó.
Li gii
1
()C
m
1
(1; 2)I
và bán kính
1
3R =
2
()C
m
2
( 1;1)I
và bán kính
2
4R =
22
12
( 1 1) (1 2) 13II = −− + + =
.
Ta thy
1 2 12 1 2
R R II R R < <+
suy ra hai đưng tròn ct nhau.
Gọi đim
(; )M xy
thuc đưng thng cn tìm
Ta đ
M
tha mãn h
22
22
24 0
( 1) ( 1) 16
xy xy
xy
+−− =
+ +− =
22
22
2 4 0 (1)
2 2 14 0(2)
xy xy
xy xy
+−− =
++ −=
Ly
(1) (2) 4 6 10 0 2 3 5 0(3)xy xy
⇒− + + = =
Nhn thy
(; )M xy
luôn tha mãn phương trình (3)
Suy ra đưng thng qua giao đim ca hai đưng tròn là:
2 3 50xy −=
.
Câu 14: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, cho đưng tròn
(
)
22
: 2 8 80
Cx y x y+ + −=
. Viết
phương trình đưng thng song song vi đưng thng
:3 4 2 0dx y+ −=
và ct đưng tròn theo mt
dây cung có đ dài bng
6
.
Li gii
- Đưng tròn
( )
22
: 2 8 80Cx y x y
+ + −=
m
( )
1; 4I
và bán kính
5R
=
- Đưng thng
d
song song vi đưng thng
d
nên phương trình ca
d
là:
( )
34 0 2x ym m+ + = ≠−
- K
3
IH d HA HB
⊥⇒ = =
IH
là khong cách t
I
đến
d
:
34 1
55
mm
IH
−+ + +
= =
- Xét tam giác vuông
IHA
:
22 2
25 9 16IH IA HA= = −=
( )
2
19 ': 3 19 0
1
16 1 20
21 ':3 21 0
25
m d xy
m
m
m d xy
= ++ =
+
= +=
= +− =
.( tha mãn ĐK)
Vy có hai đưng thng là:
3 4 19 0;3 4 21 0xy xy
++= +−=
.
Câu 15: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
x 1 y 1 25 +− =
điểm
( )
7;3
M
. Lp phương trình đưng thng
d
qua
M
cắt
( )
C
tại 2 đim phân bit
,AB
sao cho
3MA MB=
Li gii
Đưng tròn
( )
C
m
( )
1;1I
và bán kính
5R =
.
Ta có
2 10IM R= >
M
nằm ngoài đưng tròn
( )
C
Gọi
H
là trung điểm
AB
3MA MB=
B
là trung đim
MH
Ta có
22 2 2
22 22
40 4 40
25 25
IH MH IH BH
IH BH IH BH

+= + =


+= +=


suy ra
2
20 2 5IH IH=⇒=
Đưng thng
d
qua
( )
7;3M
và có VTPT
( )
22
;, 0n ab a b= +≠
có phương trình là:
( ) ( )
7 30 730a x b y ax by a b−+ −= + =
B
A
I
H
( )
22
22
73
, 25 3 5
ab a b
IH d I d a b a b
ab
+−
= = = += +
+
(
)
2 2 22
96 5a ab b a b+ += +
22
2320a ab b+−=
2
2
b
a
ab
=
=
: 2 13 0
2
b
a dx y= + −=
2 : 2 11 0a b d xy= −− =
Câu 16: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
C
:
( ) ( )
22
x 1 y 1 25 +− =
điểm
( )
1; 2M
. Lp phương trình đưng thng
d
qua
M
cắt
( )
C
tại 2 đim phân bit
,AB
sao cho đ
dài dây cung
AB
nh nht.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
m
( )
1;1I
bán kính
5R =
.Ta có:
5IM IM R=⇒<
nên đim
M
nằm trong
đưng tròn
(
)
C
, k
IH d IH IM⊥⇒
2
AB
HA HB= =
. Ta có
22 2 2
25AH IA IH IH=−=
,
AB
nh nht khi và ch khi
AH
nh nht
IH
ln nht
IH IM H M = ⇔≡
. Khi đó đưng thng
d
đi qua
M
và vuông góc vi
IM
nên đưng thng
d
có mt vecto pháp tuyến là
( )
2;1IM =

. Vy
phương trình đưng thng
d
là:
( ) ( )
2 11 2 0 2 40x y xy + + = ⇔− + =
.
Câu 17: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 25Cx y+− =
. Viết
phương trình đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
5; 2K
và ct đưng tròn
( )
C
theo mt dây cung
AB
có đ
dài bng
2
.
Li gii
- Đưng tròn
( ) ( )
( )
22
:1 25Cx y
+− =
m
(
)
1; 2I
và bán kính
5R =
Gọi
a
với
0a >
là bán kính đưng tròn
( )
C
, phương trình
( )
C
là:
( ) ( ) ( )
22
2
:5 2Cx y a
++ =
22 2
10 4 29 0xy xy a⇔+− ++−=
. Ta đ giao đim ca hai đưng tròn
( )
C
( )
C
là nghim h
phương trình
( ) ( )
( )
( )
22
22
22 2
22 2
2 4 0 1
1 25
10 4 29 0 2
10 4 29 0
xy xy
xy
xy xy a
xy xy a
+−− =
+− =


+− ++−=
+− ++−=
B
A
M
I
H
Tr từng vế hai phương trình trên ta đưc phương trình
2
8 8 29 0xy a
−+=
là phương trình đưng
thng đi qua hai giao đim
,
AB
của hai đưng tròn, k
IH AB
suy ra
H
là trung đim ca
AB
(
)
22
1 2 19
5,
2 2 22
AH HB AB IH IA AH d I AB= = = = = −= =
Nên ta có
( )
2
22
2
22
2
2
8.1 8.2 29
37 24 61
9
37 24
2
37 24 13
88
a
aa
a
aa
−+

−= =
= ⇔−=

−= =

+−
Có hai đưng tròn là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22
: 5 2 13; : 5 2 61Cx y Cx y
′′
++ = ++ =
Câu 18: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 11Cx y +− =
, Lp phương
trình đưng tròn
( )
C
tiếp xúc vi hai trc ta đ và tiếp xúc ngoài
( )
C
.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
m
( )
1;1I
và bán kính
1R =
.
Gọi
( )
;K ab
0R >
là tâm và bán kính đưng tròn
( )
C
tiếp xúc vi hai trc ta đ nên ta có
ab
a bR
ab
=
= =
=
từ
ab
ab
ab
=
=
=
+Nếu
( )
0;a b K aa=>⇒
phương trình
( )
( ) ( )
22
2
:
C xa ya a
+− =
hai đưng tròn tiếp xúc ngoài
khi và ch khi
( ) ( )
22
2
3 22
1 1 1 6 10
3 22
a
IK R R a a a a a
a
= +
= + + =+ +=
=
Có 2 đưng tròn là:
( )
( )
( )
22
: 3 22 3 22 17122Cx y
−− + −− = +
( )
( )
( )
22
: 3 22 3 22 17122Cx y
−+ + −+ =
+Nếu
( )
0;a b K aa=<⇒
phương trình
( ) ( ) ( )
22
2
:C xa ya a
+− =
hai đưng tròn tiếp xúc ngoài
khi và ch khi
( ) ( )
22
2
1 1 1 2 10 1IK R R a a a a a a
= + + =− += =
(loi)
+Nếu
(
)
;a b Ka a
=−⇒
phương trình
( ) ( ) ( )
22
2
:C xa ya a
++ =
hai đưng tròn tiếp xúc ngoài
khi và ch khi
( )
( )
( )
( )
2
22
2
1 1 1 2 21 1
IK R R a a a a a
= + + + =+ += +
TH 1:
0a >
khi đó
( ) ( )
2
22
1 2 2 1 2 10 1a a aa a + = + += =
Phương trình đưng tròn là:
(
) ( ) ( )
22
: 1 11
Cx y
++ =
.
TH2:
0a <
khi đó
( ) ( )
2
22
1 2 2 1 2 10 1a a aa a + = + += =
Phương trình đưng tròn là:
( ) ( ) ( )
22
: 1 11Cx y
+ +− =
.
Có 4 đưng tròn tha mãn.
Câu 19: Trong mt phng ta đ oxy cho đưng tròn (C)
22
( 1) ( 2) 8xy++ =
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C) ti đim A(3; -4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C) qua đim B(5; -2).
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc vi d:
2014 0xy++ =
.
d) Viết phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn (C ) biết tiếp tuyến to vi trc tung mt góc 45
0
Li gii.
a) Đưng tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính
22R =
.
Do A thuc (C) nên tiếp tuyến
qua A và nhn
(2; 2)IA =

làm vector pháp tuyến
Vy phương trình
: 70xy −=
.
b) Gọi
(;)n ab=
là vector pháp tuyến ca
, Do đó
:(5)(2)0
520
ax by
ax by a b
−+ +=
+−+=
Do
tiếp xúc vi (C ) nên
22
22
4
(; ) 2 2
a
dI R
ab
ab a b
∆= =
+
= ⇔=±
Vi
ab=
chn
11ab=⇒=
. Phương trình tiếp tuyến
30
xy+−=
.
Vi
ab=
chn
11
ab
=⇒=
. Phương trình tiếp tuyến
70xy−−=
.
c) Tiếp tuyến
vuông góc d nên
có dng
0xyc+=
.
1
3
(; ) 2 2
7
2
c
c
dI R
c
=
+
∆= =
=
Vy có 2 tiếp tuyến tha mãn:
10xy +=
hoc
70xy−−=
.
d) Gọi
có dng
22
0 (a 0)
ax by c b
+ += +
Theo Câu ra ta có
22
22
2
22
(; )
2
cos( ; )
2
2
2
a bc
dI R
ab
a
ni
ab
− +
=
∆=
+


=

=
+

22
ab a b = ⇔=±
Vi
5
4
3
cb
a b cb b
cb
=
=⇒−=
=
+ TH1: chn
1 5; 1b ca=⇒= =
ta đưc
: 50
xy ++=
.
+ TH2: chn
1 3; 1
b ca=⇒= =
ta đưc
: 30
xy +−=
.
Vi
7
34
cb
a b cb b
cb
=
=−⇒ =
=
+ TH1: chn
1 7; 1b ca=−⇒ = =
ta đưc
: 70xy
−=
.
+ TH2: chn
1 3; 1b ca=−⇒ = =
ta đưc
: 10xy
+=
.
Vy có 4 tiếp tuyến cn tìm là
: 50xy ++=
;
: 30xy +−=
;
: 70xy −=
;
: 10xy +=
.
Câu 20: Trong mt phng ta đ oxy cho đưng tròn
22
1
( ): 2 3 0Cx y y+ −=
và
22
2
( ) : 8 8 28 0
Cxy xy+−−+=
. Viết phương trình tiếp tuyến chung ca 2 đưng tròn.
Li gii:
1
()C
m
1
(0;1)I
và bán kính
1
2R =
.
2
()C
m
2
(4; 4)I
và bán kính
2
2R =
.
12 1 2
I5I RR=>+
nên 2 đưng tròn ngoài nhau, như vy có 4 tiếp tuyến chung.
TH1: Nếu tiếp tuyến song song oy thì
có dng
0xc+=
.
Ta có
12
(;) (;) 4 2dI dI c c c∆= ∆⇔ = + =
Vy tiếp tuyến
: 20x
−=
.
TH2: Nếu
không song song vi oy thì phương trình ca
: y ax b∆=+
.
Ta có
2
1
12
22
1
2
(;) 2
1
(;) ( ;)
1 44
11
b
dI
a
dI dI
b ab
aa
−+
=
∆=
+

∆=
−+ +
=
++
3
4
7
2
a
b
=
=
hoc
7
24
37
12
a
b
=
=
hoc
3
4
3
2
a
b
=
=
Suy ra
:34140xy +=
;
:3 4 6 0xy −=
;
: 7 24 74 0xy
+ −=
Vy có 4 tiếp tuyến
: 20
x −=
:34140xy +=
;
:3 4 6 0
xy −=
; và
: 7 24 74 0xy + −=
.
Câu 21: Trong mt phng ta đ oxy cho đưng tròn
22
1
( ) : ( 2) ( 3) 2Cx y
−+−=
22
2
( ) : ( 1) ( 2) 8
Cx y+− =
. Viết phương trình tiếp tuyến chung ca 2 đưng tròn.
Li gii:
1
()C
m
1
(2;3)I
và bán kính
1
2R =
.
2
()C
m
2
(1; 2)I
và bán kính
2
22
R
=
.
Ta có
12 2 1
2II R R= =
do đó 2 đưng tròn tiếp xúc trong. Như vy có 1 tiếp tuyến chung.
Ta đ tiếp đim ca 2 đưng tròn là nghim h
22
22
( 2) ( 3) 2
(3;4).
( 1) ( 2) 8
xy
M
xy
−+−=
+− =
Tiếp tuyến chung
đưng thng qua
( )
3; 4M
và nhn
( )
12
1; 1II =−−

làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình
: 70
xy +−=
.
Câu 22:
Trong mt phng
( )
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
22
: 2 15Cx y +− =
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết tiếp tuyến ct
;Ox Oy
ln lưt ti
;AB
sao cho
2OA OB=
Li gii
( )
C
m
( )
2;1I
, bán kính
5
R =
Tiếp tuyến ct
;Ox Oy
ln lưt ti
;AB
sao cho
2
OA OB=
Tiếp tuyến có h s góc
1
2
OB
k
OA
=±=±
.
Trưng hp 1: Vi
1
2
k =
Phương trình tiếp tuyến có dng
1
:
2
y xb
∆= +
là tiếp tuyến ca
( ) ( )
;C dI R ∆=
5
2
2
5
5
5
2
b
b
b
=
⇔=
=
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là
15
22
15
22
yx
yx
= +
=
Trưng hp 2: Vi
1
2
k
=−⇒
Phương trình tiếp tuyến có dng
1
:
2
dy x m=−+
d
là tiếp tuyến ca
( )
(
)
;
C d Id R
⇔=
9
42
2
5
1
5
2
b
m
b
=
⇔=
=
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là
19
22
11
22
yx
yx
=−+
=−−
Vy có 4 tiếp tuyến tha mãn điu kin.
Câu 23: Trong mt phng
( )
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
22
: 2 15Cx y +− =
. Tìm
: 20M xy
∈∆ + + =
sao cho
qua
M
kẻ đưc ti
( )
C
hai tiếp tuyến
,
MA MB
tha mãn din tích t giác
MAIB
bng 10, vi
I
tâm đưng tròn.
Li gii
( )
C
m
( )
2;1I
, bán kính
5R AI
= =
22
1
2 2. . . 2 5 5
2
MAIB
MAIB AMI
S
S S AM AI AM MI AM AI
AI
= = = = ⇒= + =
( )
: 2 0 ;2
M x y Ma a∈∆ + = =
(
)
( )
22
2
5
5 2 1 25 3 10 0
2
a
MI a a a a
a
=
= +− = =
=
Vy có 2 đim tha mãn điu kin
( )
( )
5; 3
2; 4
M
M
.
Câu 24: Cho đưng tròn (C) phương trình
22
6 2 60xy xy+ + +=
đim hai đim
( ) ( )
1; 1 ; 1; 3AB
a) Chng minh rng đim A thuc đưng tròn, đim B nm ngoài đưng tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim
A
.
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) k từ
B
.
Li gii
Đưng tròn (C) có tâm
( )
3; 1I
bán kính
2
3 16 2R
= +− =
.
a) Ta có:
2 ; 25IA R IB R= = = >
suy ra đim A thuc đưng tròn và đim B nm ngoài đưng tròn
b) Tiếp tuyến ca (C) ti đim A nhn
( )
2;0IA =

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
( ) ( )
2 10 10xy−+ +=
hay
1x =
c) Phương trình đưng thng
đi qua B có dng:
( ) ( )
1 30ax by−+ =
(vi
22
0
ab+≠
) hay
30ax by a b+ −− =
Đưng thng
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
;dI R ∆=
( )
2
22 2
22
0
33
2 2 34 0
34
b
aba b
a b a b b ab
ba
ab
=
−−
= =+⇔ =
=
+
+ Nếu
0b =
, chn
1a =
suy ra phương trình tiếp tuyến
1
x =
.
+ Nếu
34ba=
, chn
3, 4ab= =
suy ra phương trình tiếp tuyến
3 4 15 0xy+ −=
Vy qua A k đưc hai tiếp tuyến vi (C) có phương trình
1x =
3 4 15 0
xy+ −=
Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến
của đưng tròn
( )
22
: 4 4 10Cx y x y+ + −=
trong trưng
a) Đưng thng
vuông góc vi đưng thng
:2 3 4 0xy
+ +=
.
b) Đưng thng
hp vi trc hoành mt góc
45
.
Li gii
a) Đưng tròn (C) có tâm
( )
2; 2I
, bán kính
3R
=
∆⊥∆
n
nhn
(
)
3; 2u
làm VTPT do đó phương trình có dng
32 0x yc + +=
Đưng thng
là tiếp tuyến vi đưng tròn (C) khi và ch khi
( )
10
; 3 3 10 3 13
13
c
dI c
−+
∆= = = ±
Vy có hai tiếp tuyến là
: 3 2 10 3 13 0xy∆− + + ± =
b) Gi s phương trình đưng thng
22
: 0, 0
ax by c a b + += +
Đưng thng
là tiếp tuyến vi đưng tròn (C) khi và ch khi
( ) (
)
(
)
2
22
22
22
; 3 3 2 2 9 (*)
a bc
dI a b c a b
ab
−+
∆= = + = +
+
Đưng thng
hp vi trc hoành mt góc
0
45
suy ra
( )
0
22 22
cos ; cos 45
bb
Ox a b
ab ab
= = ⇔=
++
hoc
ab=
TH1: Nếu
ab=
thay vào (*) ta có
22
18 3 2
ac c a= ⇔± =
, chn
1 32
ab c
==⇒=±
suy ra
: 32 0xy =
TH2: Nếu
ab=
thay vào (*) ta có
(
)
( )
( )
2
2
32 4
18 4
32 4
ca
a ac
ca
=
= +⇔
=−+
Vi
( )
32 4ca=
, chn
( )
1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0
a b c xy= =− = ⇒∆ + =
Vi
( )
32 4ca=−+
, chn
(
)
1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0a b c xy= =− =− + ⇒∆ =
Vy có bn đưng thng tha mãn là
1,2 3
: 32 0, : 32 4 0xy xy
+± = −+ −=
4
: 32 4 0xy −=
Câu 26: Lp phương trình tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn sau:
( )
22
1
: 4 50Cx y y+ −=
( )
22
2
: 6 8 16 0Cxy xy
+++=
.
Li gii
Đưng tròn
( )
1
C
m
( )
1
0; 2I
bán kính
1
3R
=
Đưng tròn
( )
2
C
m
( )
2
3; 4I
bán kính
2
3R =
Gọi tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn có phương trình
:0ax by c + +=
với
22
0ab+≠
là tiếp tuyến chung ca
( )
1
C
(
)
2
C
1
2
(,) 3
(,) 3
dI
dI
∆=
∆=
( )
22
22
23 *
34 3
bc a b
a bc a b
+= +
+= +
Suy ra
2
2 34
32
2
ab
bc a bc
ab
c
=
+= +⇔
−+
=
TH1: Nếu
2ab=
chn
2, 1ab= =
thay vào (*) ta đưc
2 35c =−±
nên ta có 2 tiếp tuyến là
2 2 35 0xy+−± =
TH2: Nếu
32
2
ab
c
−+
=
thay vào (*) ta đưc
22
22ba a b−= +
0a =
hoc
340
ab+=
+ Vi
0a cb=⇒=
, chn
1
bc
= =
ta đưc
: 10
y +=
+ Vi
340 3ab cb+ =⇒=
, chn
4, 3, 9ab c= =−=
ta đưc
:4 3 9 0xy −=
Vy có 4 tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn là:
2 2 3 5 0, 1 0, 4 3 9 0xy y x y+ ± = += =
.
Câu 27: Trong h trc Oxy, cho hai đưng tròn
( ) (
) (
)
22
1
:1 22Cx y+− =
,
( )
(
) (
)
22
2
: 4 58Cx y +− =
đưng thng
:0dx y m++ =
. Tìm m biết đưng thng d tiếp xúc vi c
hai đưng tròn
( )
1
C
( )
2
C
.
Li gii
( )
1
C
m
( )
1
1; 2
I
, bán kính
1
2R =
( )
2
C
có tâm
( )
2
4;5I
, bán kính
2
22R =
.
Vì đưng thng d tiếp xúc vi c hai đưng tròn
( )
1
C
( )
2
C
nên ta có
( )
( )
11
22
3
2
,
2
5
,
9
22
2
m
dId R
m
dI d R
m
+
=
=

⇔=

=
+
=
Câu 28: Trong mt phng Oxy, cho hình thoi ABCD ngoi tiếp đưng tròn (C) phương trình
(
) ( )
22
1 82xy++ =
đim A thuc đưng thng
: 2 3 0.dx y +=
Tìm ta đ các đnh ca hình
thoi, biết rng
2BD AC=
và hoành đ đim A không nh n 2.
Li gii
Trong tam giác IAB có
22 2 2
11 1 51
48IA IB IH IA
+= =
10
2 10
IA
IB
=
=
Gi s
( )
2 3;Aa a
từ
10
2
2
A
IA
a
x
=
=
hay
(
)
1; 2A
. Suy ra
( )
3; 4C
Phương trình đưng thng BD: x-3y-5=0. Kết hp vi
2 10IB ID= =
Ta đ các đim B, D là
nghim ca h phương trình
( ) ( )
22
3 50
8; 1
4; 3
2140
xy
xy
xy
xy
−=
= =
=−=
++ =
Vy ta đ các đnh ca hình thoi ABCD là
( ) ( ) ( ) ( )
1;2, 8;1, 3; 4, 4; 3ABC D −−
hoc
( ) ( ) ( ) ( )
1;2, 4; 3, 3; 4, 8;1AB C D−−
.
Câu 29: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
cho đưng thng
: 10dx y +=
đưng tròn
(
)
22
: 2 4 40
Cx y x y+ + −=
. Tìm ta đ đim
Md
sao cho t
M
kẻ đưc hai tiếp tuyến
,
MA MB
tha mãn khong cách t
1
0;
2
N



đến đưng thng
AB
là ln nht.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
m
( )
1; 2I
. Ta có đim
M
thuc
d
nên
.
Gọi
K
trung đim ca
MI
thì
11
;
22
aa
K
+−



Vì tam giác
,
MAI MB I
vuông ti
,AB
nên
1
2
KA KB MI= =
Đưng tròn
( )
'
C
tâm
K
,đưng kính
MI
nên có phương trình
( ) ( )
22
2
22
1 1 25
1 1 20
2 22
a a aa
x y x y a x a ya
+ ++

+ = +−+ −− =


Đưng thng
AB
là giao ca
( ) ( )
'CC
nên ta đ đim
,AB
tha mãn h
( ) ( )
( ) ( )
22
22
2 4 40
1 3 20
1 1 20
xy xy
ax a y a
x y a x a ya
+ + −=
+ −+=
+−+ −− =
Suy ra đưng thng
AB
có phương trình
( ) ( )
1 3 20ax a y a
+ −+=
.
Khong cách t
N
đến
AB
( )
( ) ( )
( )
2
2
;
22
22
7
23
1 14 49 1 34 34
4
2 2 4 10 2 16 2 4 10 4
21 3
Nd
a
a
aa
d
aa aa
aa

+
−+
= = =−≤

++ ++

++

( )
34 3
42
Maxf a a= ⇔=
Vy
31
;
22
M

−−


.
Câu 30: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
. Cho đưng tròn
( )
22
: 4 2 10Cx y x y+ −=
đưng thng
: 10dx y++=
. Tìm nhng đim
M
thuc đưng thng
d
sao cho t đim
M
kẻ đưc
đến
( )
C
hai tiếp tuyến hp vi nhau góc
0
90
.
Lời giải
M
thuc
d
suy ra
. Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc vi nhau thì
MAIB
là hình vuông (
A
,
B
là 2 tiếp đim). Do đó
2 2 6. 2 2 3AB MI IA R= = = = =
Ta có:
2 22
(2 ) (2 ) 2 8 2 3
MI t t t= + + = +=
- Do đó:
2
2 8 12
t
+=
2
2t⇔=
( )
( )
1
2
2 2; 2 1
2 2; 2 1
tM
tM
=−→
= −−
.
Câu 31: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
C
:
22
4 2 40xy xy+ −=
. Gi
I
là tâm và
R
bán kính ca
(
)
C
. Tìm ta đ đim
M
thuc đưng thng
: 20
dx y
++=
sao cho
từ
M
kẻ đưc hai tiếp tuyến
,MA MB
đến
( )
C
(
,AB
là các tiếp đim) tha mãn
a)
12 34
17
AB =
b) T giác
MAIB
có din tích bng
62
c) T giác
MAIB
có chu vi bng
( )
23 2 2+
d) T giác
MAIB
là hình vuông.
Li gii
a) Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;1I
, bán kính
3R =
.
Gọi
H MI A B=
, suy ra
AH MI
6 34
2 17
AB
AH = =
.
Xét tam giác
MAI
vuông ti
A
AH
là đưng cao nên
22
22
17
AI AI
MI
HI
AI AH
= = =
.
Do
Md
nên
( )
;2
Mm m−−
. Ta có
( ) ( )
23
2
17 2 3 17
2 2 40
1
2
MI m m
mm
m
m
= ++ =
+ −=
=
=
Vy
( )
1; 3M
hoc
( )
2;0M
.
b) Ta
1 1 62
32 . 32 22
22
MAI MAIB
S S AM AI AM
AI
= =⇔ =⇔= =
.
Suy ra
22
17MI AM AI= +=
. Do
Md
nên
( )
;2Mm m−−
. Ta có
( ) ( )
23
2
17 2 3 17
2 2 40
1
2
MI m m
mm
m
m
= ++ =
+ −=
=
=
Vy
( )
1; 3M
hoc
( )
2;0M
.
c) Ta có
( )
( )
2 23 2 2
MAIB
C MA AI IB BM MA AI= +++ = + = +
.
Suy ra
3 22 3 22 22MA AI MA AI+=+ =+ −=
.
Do đó
22
17MI AM AI
= +=
.
Do
Md
nên
( )
;2Mm m−−
. Ta có
( ) ( )
23
2
17 2 3 17
2 2 40
1
2
MI m m
mm
m
m
= ++ =
+ −=
=
=
Vy
(
)
1; 3M
hoc
( )
2;0M
.
d) T giác
MAIB
là hình vuông nên
2 32MI IA= =
.
Do
Md
nên
( )
;2Mm m−−
. Ta có
(
) ( )
23
2
32 2 3 32
2 2 50
1 11
2
MI m m
mm
m
= ++ =
+ −=
−±
⇔=
Vy
1 11 3 11
;
22
M

−+



hoc
1 11 3 11
;
22
M

−− +



.
Câu 32: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
(
)
22
: 4 2 40Cx y x y
+ −=
. Gi
I
là tâm và
R
bán kính ca
( )
C
. Tìm ta đ đim
M
thuc đưng thng
: 20dx y++=
sao cho
từ
M
kẻ đưc hai tiếp tuyến
MA
,
MB
đến
(
)
C
(
,AB
là các tiếp đim) tha mãn :
a) Tam giác
MAB
vuông,
b) Tam giác
MAB
đều,
c) Hai tiếp tuyến
,MA MB
tạo vi nhau mt góc bng
0
60
,
d) Tam giác
IAB
đều.
Li gii
a) Ta có đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
2;1
I
và bán kính
3
R =
.
Theo gi thiết Câu toán tam giác
MAB
vuông cân ti
M
suy ra t giác
MAIB
là hình vuông nên
2 32MI IA= =
.
Do
Md
nên
(
)
;2Mm m−−
. Ta có
( ) (
)
23
2
32 2 3 32
2 2 50
1 11
2
MI m m
mm
m
= ++ =
+ −=
−±
⇔=
Vy
1 11 3 11
;
22
M

−+



hoc
1 11 3 11
;
22
M

−− +



.
b) Tam giác
MAB
đều, suy ra
0
30
AMI =
.
Xét tam giác
MAI
vuông ti
A
, ta có
26
sin
IA
MI IA
AMI
= = =
.
Do
Md
nên
( )
;2Mm m−−
. Ta có
( ) (
)
23
2
6 2 36
2 2 23 0
1 47
2
MI m m
mm
m
= ++ =
+ −=
−±
⇔=
Vy
1 47 3 47
;
22
M

−+



hoc
1 47 3 47
;
22
M

−− +



.
c) Theo gi thiết ta chia Câu toán thành 2 trưng hp
Trưng hp 1.
0
60AMB MAB= ⇒∆
đều, suy ra
0
30AMI =
.
Xét tam giác
MAI
vuông ti
A
, ta có
26
sin
IA
MI IA
AMI
= = =
.
Do
Md
nên
( )
;2Mm m−−
. Ta có
(
) ( )
23
2
6 2 36
2 2 23 0
1 47
2
MI m m
mm
m
= ++ =
+ −=
−±
⇔=
Vy
1 47 3 47
;
22
M

−+



hoc
1 47 3 47
;
22
M

−− +



.
Trưng hp 2.
0
120AMB =
, suy ra
0
60AMI =
.
Xét tam giác
MAI
vuông ti
A
, ta có
2
23
3
sin
IA IA
MI
AMI
= = =
.
Do
Md
nên
( )
;2Mm m−−
. Ta
( ) ( )
23
23 2 3 23MI m m= ++ =
2
2 2 10mm + +=
(vô nghim)
Vy không tn ti đim
M
tha mãn yêu cu Câu toán.
d) Tam giác
IAB
đều, suy ra
0
30AIM =
.
Xét tam giác
MAI
vuông ti
A
, ta có
2
23
3
cos
IA IA
MI
AIM
= = =
.
Do
Md
nên
(
)
;2Mm m
−−
. Ta có
( ) ( )
23
23 2 3 23MI m m= ++ =
2
2 2 10mm + +=
(vô nghim)
Vy không tn ti đim
M
tha mãn yêu cu Câu toán.
Câu 33: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 35Cx y+ +− =
và
đưng thng
: 5 40
dx y −=
. Tìm trên
( )
C
và trên
d
đim
N
sao cho
a) Hai đim
,MN
đối xng nhau qua đim
( )
7; 1
A
−−
.
b) Hai đim
,MN
đối xng nhau qua
Ox
.
Li gii
a) Do
Nd
nên
( )
5 4; tNt+
. Đim
M
đối xng vi
N
qua
A
, suy ra
( )
18 5 ; 2M tt −−
. Mt khác
( )
MC
, nên
(
) (
)
22
2
18 5 2 2 3 5
26 170 276 0
tt
tt
+ +− =
+ +=
3t⇔=
hoc
46
13
t =
.
Vy có hai cp đim cn tìm là
( ) ( )
3;1 , 11; 3MN
−−
hoc
4 20 178 46
;, ;
13 13 13 13
MN

−−


.
b) Do
Nd
n
( )
5 4;Nt t+
. Đim
M
đối xng vi
N
qua
Ox
nên
( )
5 4;Mt t+−
.
Mt khác,
( )
MC
nên
( ) ( )
22
2
5 42 3 5
26 66 40 0
tt
tt
+ + +−− =
+ +=
1t
⇔=
hoc
20
13
t =
.
Vy có hai cp đim cn tìm là :
( )
( )
1;1 , 1; 1MN −−
hoc
48 20 48 20
;, ;
13 13 13 13
MN

−−


.
Câu 34: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 25Cx y +− =
và
đưng thng
:2 4 0d xy++=
. Tìm trên
( )
C
đim
M
và trên
d
đim
N
sao cho
a)
MN
có đ dài nh nht.
b)
MN
có đ dài ln nht.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
m
( )
2; 2I
, bán kính
5R =
. Ta có
( )
244
; 25
41
d Id R
++
= = >
+
.
Do đó
d
không ct
( )
C
.
Gọi
12
,
MM
là đưng kính ca đưng tròn
( )
C
và vuông góc vi
d
. Ta thy vi
M
là mt đim bt
kỳ thuc
( )
C
thì
( )
(
)
{
}
( ) ( ) ( )
{
}
12 12
min , ; , , max , ; ,dM d dM d dMd dM d dM d
≤≤
.
Du bng xy ra khi
1
MM
hoc
2
MM
.
Đưng thng
12
MM
đi qua tâm
I
và vuông góc vi
d
nên có phương trình
2 20
xy
+=
.
Ta đ đim
12
,MM
tha mãn h
( ) ( )
22
2 20
0
1
2 25
xy
x
y
xy
+=
=

=
+− =
hoc
4
3
x
y
=
=
.
Suy ra
( )
(
)
12
0;1 , 4;3
MM
. Ta có
( )
1
,5dM d=
( )
2
, 35dM d=
.
Ta đ đim
M
cần tìm là hình chiếu vuông góc ca tâm
I
trên
d
.
Do đó ta đ đim
N
là nghim ca h phương trình
2 40 2
2 20 0
xy x
xy y
++= =


+= =

.
a) Vi
(
)
1
0;1M
( )
2;0
N
tha mãn yêu cu Câu toán là nh nht.
b) Vi
( )
2
4;3M
(
)
2;0N
tha mãn yêu cu Câu toán là ln nht.
Câu 35: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng thng
: 5 20dx y −=
và đưng tròn
( )
22
: 2 4 80Cx y x y+ + −=
. Xác đnh ta đ các giao đim
,AB
của đưng tròn
( )
C
đưng thng
d
, biết
A
có hoành đ dương. Tìm ta đ đim
C
thuc
( )
C
sao cho tam giác
ABC
vuông
B
.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
m
( )
1; 2I
, bán kính
13R =
.
Ta đ giao đim ca
A
B
là nghim ca h
22
2
0
2 4 80
5 20
3
1
x
y
xy xy
xy
x
y
=
=
+ + −=
−=
=
=
Do
A
có hoành đ dương nên ta chn
( ) ( )
2; 0 , 3; 1AB−−
.
Theo gi thiết, ta có
0
90ABC =
n
AC
là đưng kính ca đưng tròn, tc đim
C
đối xng vi
đim
A
qua tâm
I
, suy ra
( )
4; 4C
.
Câu 36: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng thng
:3 7 0d xy−−=
đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 10Cx y +− =
. Chng minh
( )
d
cắt
( )
C
tại hai đim phân bit
,AB
.m ta đ đim
C
thuc
( )
C
sao cho tam giác
ABC
cân ti
C
Li gii
Đưng tròn
( )
C
m
(
)
1; 2I
, bán kính
10R =
. Ta có
( )
327
6
,
9 1 10
d Id R
−−
= = <
+
.
Điu đó chng t
d
cắt
( )
C
tại hai đim phân bit
,AB
.
AB
là dây cung ca
(
)
C
n đưng trung trc
của đon thng
AB
qua tâm
I
và vuông góc
với
d
nên
: 3 70xy + −=
.
Tam giác
ABC
cân ti
C
n
C
thuc
. Hơn na
C
thuc
( )
C
nên ta đ đim
C
tha mãn h
(
) (
)
22
2
3 70
3
4
1 2 10
1
x
xy
y
x
xy
y
=
+ −=
=

=
+− =
=
Vy
( )
2;3C
hoc
(
)
4;1C
tha mãn yêu cu Câu toán.
Câu 37: Trong mt phăng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
22
: 4 4 60Cx y x y+ + + +=
đưng thng
: 2 30
d x my m
+ +=
. Gi
I
làm tâm ca
( )
C
. Tìm
m
để
d
cắt
( )
C
tại hai đim phân
bit
,AB
tha mãn :
a)
AB
ln nht.
b)
2AB =
.
c) Din tích
IAB
ln nht.
d) Din tích
IAB
bng
3
2
AB
ln nht.
Li gii
a) Đưng tròn
(
)
C
có tâm
( )
2; 2I −−
, bán kính
2R =
.
Dây cung
AB
ln nht khi và ch khi
AB
là đưng kính ca
( )
C
nghĩa là đưng thng
d
đi qua tâm
I
nên
1
22 2 30
4
mm m−−+==
.
Vy
1
4
m =
là giá tr cần tìm tha yêu cu Câu toán.
b) Gi
H
là trung đim
AB
. Khi đó
IH AB
n
( ) ( )
2
2
2
2
2
,, 1
2
22 2 3
1
1
14 1
15 8 0
AB
dId dIAB IH R
mm
m
mm
mm

= ==−=


−−+
⇔=
+
⇔− = +
−=
0m⇔=
hoc
8
15
m =
.
Vy
0m =
hoc
8
15
m =
là các giá tr cần tìm tha mãn yêu cu Câu toán.
c)
d
cắt
(
)
C
tại hai đim phân bit khi
2
2
2
22 2 3
2 14 22
1
4 30 4 30
14 8 1 0 .
14 14
mm
mm
m
mm m
−−+
< ⇔− < +
+
−+
−< < <
Gọi
H
là trung đim
AB
, suy ra
IH AB
.
Ta có
2
11
. .sin . .sin sin
22
IAB
S IA IB AIB R AIB AIB
= = =
.
Do đó
IAB
S
ln nht khi
sin
AIB
ln nhất
0
sin 1 90AIB AIB =⇔=
Khi đó tam giác
IAB
vuông cân ti
I
nên
( )
0
1 ,1
8
2
15
m
IA
IH d I d
m
=
==⇔=
=
d) Đ
d
cắt
( )
C
tại hai đim phân bit khi
( )
4 30 4 30
,
14 14
d Id R m
−+
<⇔ <<
.
Gọi
H
là trung đim
AB
, suy ra
IH AB
. Theo gi thiết Câu toán, ta
3
2
=
0
2
0
60
11
. .sin . .sin sin
22
120
IAB
AIB
S IA IB AIB R A IB AIB
AIB
=
= = =
=
Mt khác, theo gi thiết
AB
ln nht nên
0
120
AIB =
. Suy ra
0
30IAH =
.
Trong tam giác vuông
IAH
, ta có
12
.sin 2.
2
2
IH IA IAH= = =
nên
( )
2
22
22 2 3
22
,
22
1
8 33
2 1 4 1 31 16 1 0
31
mm
d Id
m
m m mm m
−−+
⇔= =
+
±
= + += =
Đối chiếu điu kin đ
d
cắt
(
)
C
tại hai đim phân bit ta đưc
8 33
31
m
±
=
.
Câu 38: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y ++ =
đưng thng
:3 4 0d x ym +=
. m
m
để trên đưng thng
d
duy nht mt đim
P
mà t đó
có th kẻ đưc hai tiếp tuyến
,PA PB
tới
( )
C
(
,AB
là các tiếp đim) sao cho :
a) Tam giác
PAB
đều.
b) Tam giác
PAB
vuông.
c) Góc gia hai tiếp tuyến
,PA PB
bng
0
60
.
Li gii
a) Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3R =
.
Tam giác
PAB
đều nên
0
60APB =
, suy ra
0
30API =
.
Xét tam giác
API
vuông ti
A
, ta có:
26
sin
IA
IP IA
API
= = =
.
Do đó
P
thuc đưng tròn
( )
'C
có tâm
I
, bán kính
'6
R IP= =
.
Mt khác, đ trên
d
có duy nht mt đim
P
tha yêu cu Câu toán thì
d
tiếp xúc vi
( )
'C
nên
( )
38
, ' 6 19
9 16
m
d Id R m
++
= =⇔=
+
hoc
41m
=
.
Vy
19
m =
hoc
41m =
là giá tr cần tìm tha yêu cu Câu toán.
b) Tam giác
PAB
vuông, suy ra
0
90APB =
. Do đó, t giác
PAIB
là hình vuông, suy ra
2 2 32IP IA R= = =
.
Do đó
P
thuc đưng tròn
( )
'C
có tâm
I
, bán kính
' 32R IP= =
.
Mt khác, đ trên
d
có duy nht mt đim
P
tha yêu cu bái toán thì
d
tiếp xúc vi
( )
'C
nên
( )
38
, ' 3 2 11 15 2
9 16
m
d Id R m
++
= = =−±
+
.
Vy
11 15 2m =−±
là giá tr cần tìm tha yêu cu Câu toán.
c) Trưng hp 1:
0
60APB =
(đã làm trên)
Trưng hp 2:
0
120APB =
, suy ra
0
60API =
.
Xét tam giác
API
vuông ti
A
, ta có
2
23
3
sin
IA IA
IP
API
= = =
.
Do đó
P
thuc đưng tròn
( )
'C
có tâm
I
, bán kính
' 23R IP= =
.
Mt khác, đ trên
d
có duy nht mt đim
P
tha yêu cu Câu toán thì
d
tiếp xúc vi
( )
'C
nên
( )
38
, ' 2 3 11 10 3
9 16
m
d Id R m
++
= = =−±
+
.
Vy
19
m =
hoc
41m =
hoc
11 10 3m =−±
là giá tr cần tìm tha yêu cu Câu toán.
Câu 39: Trong mt phng
O
xy
, cho phương trình đưng cong
( )
C
phương trình:
( )
22
2 4 1 3 14 0.x y mx m y m
+ + + +=
a) Tìm tham s
m
để
( )
C
là đưng tròn.
b) Tìm qu tích đim
I
là tâm ca đưng tròn
(
)
C
.
Li gii
a) Tìm tham s
m
để
( )
C
là đưng tròn.
Điu kin đ
( )
C
là đưng tròn :
( )
2
22
1
4 1 3 14 0 5 5 10 0
2
m
m m m mm
m
>
+ + >⇔ + >⇔
<−
(1)
b) Tìm qu tích đim
I
là tâm ca đưng tròn
( )
C
.
Tâm
( )
;2 2 2 2
22
I
II
I
xm
Im m y x
ym
=
+⇒ = +
= +
.
Theo điu kin (1) (câu a), ta đưc qu tích tâm I ca
( )
C
là mt phn đưng thng có phương trình :
22
yx= +
ng vi
2; 1
xx<− >
.
Câu 40: Trong mt phng
Oxy
, tìm qu ch đim
I
m ca đưng tròn
(
)
C
, biết
( )
C
tiếp xúc
với đưng thng
:68150dx y+=
và có bán kính
3R =
.
Li gii
Gọi tâm
( )
;
II
Ix y
của đưng tròn
( )
C
.
( )
C
tiếp xúc vi đưng thng
:68150dx y+=
và có bán kính
3R =
, nên:
( )
6 8 15 0
6815
,3
6 8 45 0
10
II
II
II
xy
xy
d Id R
xy
−=
−+
=⇔=
+=
.
Qu tích tâm
I
của đưng tròn
( )
C
là hai đưng thng song song có phương trình :
6 8 15 0xy−=
6 8 45 0xy−+=
.
Câu 41: Trong mt phng
Oxy
, tìm qu tích đim
I
tâm ca đưng tròn
( )
C
có bán kính
2R =
,
biết
( )
C
tiếp xúc tiếp xúc vi đưng tròn
( )
22
': 4 6 3 0Cxy x y
+ + −=
.
Li gii
Gọi tâm
( )
;
II
Ix y
của đưng tròn
( )
C
.
( )
C
tiếp xúc vi
( )
( )
' 2; 3
'
'4
I
C
R
=
và có bán kính
2R
=
, nên:
( ) ( )
22
' ' 2 3 36
II
II R R x y=+⇔ + + =
.
Vy qu tích tâm
I
của đưng tròn
( )
C
là đưng tròn có phương trình :
( ) ( )
22
2 3 36xy ++ =
Câu 42: Trong mt phng
Oxy
, tìm qu ch đim
I
tâm ca đưng tròn
( )
C
, biết
( )
C
tiếp xúc
với hai đưng thng
12
:2 3 60, :3 2 90dxy dxy+ −= +=
.
Li gii
Gọi tâm
( )
;
II
Ix y
của đưng tròn
( )
C
.
( )
C
tiếp xúc vi hai đưng thng
12
:2 3 60, :3 2 90dxy dxy+ −= +=
, nên:
( ) ( )
12
30
236329
,,
30
13 13
II
II I I
II
xy
xy xy
d Id d Id
xy
+ +=
−+ +
=⇔=
+=
.
Qu tích tâm
I
của đưng tròn
( )
C
là hai đưng thng vuông góc có phương trình :
30xy
++=
30xy+=
.
Câu 43: Trong mt phng
Oxy
, tìm qu tích đim
I
tâm ca đưng tròn
( )
C
, biết
( )
C
tiếp xúc
với
Ox
và cắt
Oy
tại đim
(
)
0;1
A
.
Li gii
Gọi tâm
( )
;
II
Ix y
của đưng tròn
( )
C
.
( )
C
tiếp xúc vi
Ox
và cắt
Oy
tại đim
( )
0;1A
n:
( )
( )
2
22
11
,O 1
22
I II I I
d I x AI y x y y x= = + ⇔= +
.
Qu tích tâm
I
của đưng tròn
( )
C
là đưng Parabol có phương trình :
2
11
22
yx= +
.
Câu 44: Cho
22 2
: 2 2 10C x y mx m y 
. Tìm qu tích tâm
I
của đưng tròn
C
.
Li gii
C
có dng
22
22 0x y ax by c 
với
2
; ;1a mb m c

là phương trình đưng tròn
22
0abc 
2
22
10mm 
42
10mm 
(Lđ
m
)
Khi đó,
C
tâm
2
I
I
xm
I
ym
2
*
II
yx
.Ta đ tâm I tha mãn
*
.
Vy
I
nằm trên Parabol có phương trình
2
yx
.
Câu 45: Tìm tp hp tâm
I
của đưng tròn
C
biết
C
tiếp c vi 2 đưng thng
1
: 2 30xy 
2
: 2 60xy 
.
Li gii
C
m
;
II
Ix y
. Theo gi thiết
12
d; d;II
23 26
55
II II
xy xy

23 26
II II
xy xy 
2 4 9 0*
II
xy 
. Ta đ tâm
;
II
Ix y
tha mãn
*
Vy tâm
I
nằm trên đưng thng
2 4 90xy 
.
Câu 46: Cho đưng tròn
22
: 2 1 4 3 11 0C x y m x my m 
. Tìm qu tích tâm
I
của
đưng tròn.
Li gii
C
có dng
22
22 0x y ax by c 
với
1; 2 ; 3 11a m b mc m
là phương trình đưng tròn
22
0abc 
22
1 2 3 11 0m mm
2
5 5 10 0mm 
2
1
m
m

Khi đó,
C
tâm
1
2
I
I
xm
I
ym

2 2 0*
II
xy 
.Ta đ tâm
I
tha mãn
*
.
Vi điu kin
2
1
m
m

1
2
x
x

Vy
I
nằm trên đưng thng
2 20xy
với
1x
hoc
2x 
Câu 47: Tìm tp hp tâm
I
của đưng tròn
C
biết
C
tiếp xúc ngoài vi đưng tròn
22
: 4 6 30Cxy xy

và có bán kính
1R
.
Li gii
C
m
2; 3I
và bán kính
4R
C
m
;
II
Ix y
và bán kính
1R
Theo gi thiết ta có
II R R


5II

2
25II

22
2 3 25 *
II
xy
Ta đ m
;
II
Ix y
tha mãn
*
Vy qu tích tâm
I
đưng tròn
22
2 3 25xy 
.
CHUYÊN ĐỀ 10: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ BA ĐƯỜNG CÔNIC
(Dành cho học sinh muốn chinh phc điểm 8+, 9+)
Câu 1: Lp phương trình chính tắc Elip, biết:
a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn
( )
22
: 41Cx y+=
và đi qua điểm
( )
0;5A
.
b) Elip co hình chữ nhật cơ s nội tiếp đường tròn
( )
22
: 21Cx y+=
và đi qua điểm
( )
1; 2M
nhìn hai
tiêu điểm của Elip dưới một góc
0
60
.
c) Một cạnh hình chữ nhật cơ sở của Elip nằm trên
: 50dx−=
và độ dài đường chéo hình chữ nhật
bằng 6.
d) T giác ABCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường tròn nội
tiếp hình thoi bằng
2
và tâm sai của Elip bằng
1
2
.
Câu 2: Lp phương trình chính tắc Elip, biết:
a) T giác ABCD là hình thoi có 4 đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Đường tròn tiếp xúc với các cạnh
của hình thoi có phương trình
( )
22
:4Cx y+=
2AC BD=
, A thuộc Ox.
b) Elip có độ dài trục lón bằng 8 và giao điểm của Elip với đường tròn
( )
22
:x 8Cy+=
tạo thành 4
đỉnh của một hình vuông.
c) Elip có tâm sai
1
3
e =
và giao điểm của fElip với đường tròn
( )
22
:9Cx y+=
tại 4 điểm A, B, C, D
sao cho AB song song với Ox và
3AB BC
=
.
d) Elip có độ dài trục lớn bằng
42
, các đỉnh trên trục nh và các tiêu điểm của Elip cùng nằm trên
một đường tròn.
Câu 3: Lp phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông có diệc tích bằng 32.
b) Elip có một đỉnh và hai tiêu điểm tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của Elip
bằng
( )
12 2 3+
.
c) Elip đi qua điểm
( )
2 3;2
M
và M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
d) Elip đi qua điểm
3
1;
2
M




và tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc
0
60
.
Câu 4: Lp phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có một tiêu điểm
( )
1
3;0F
và đi qua điểm M, biết tam giác
12
F MF
có diện tích bằng 1 và
vuông tại M.
b) Elip đi qua 3 đỉnh của tam giác đều AB
.C
Biết tam giác ABC có trục đi xứng là Oy,
( )
0; 2A
có diện tích bằng
49 3
12
.
c) Khi M thay đổi trên Elip thì độ dài nhỏ nhất của OM bằng 4 và độ dài lớn nhất của
1
MF
bằng 8 với
1
F
là tiêu điểm có hoành độ âm của Elip.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trc ta đ Oxy, cho
a) Elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm của Elip; A, B là hai điểm thuộc
( )
E
sao cho
12
AF 8BF+=
. Tính
21
AF BF
+
b) Elip
( )
22
:1
95
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm của Elip; trong đó
1
F
có hoành độ âm. Tìm tọa đ
điểm M thuộc
( )
E
sao cho
12
2MF MF=
c) Elip
( )
22
:1
84
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm của Elip; trong đó
1
F
có hoành độ âm. Tìm tọa đ
điểm M thuộc
( )
E
sao cho
12
2MF MF−=
Câu 6: Trong mặt phẳng h tọa đ Oxy, cho.
a) Elip
( )
22
:1
91
xy
E +=
. Tìm những điểm M thuộc ( E ) sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của Elip dưới
một góc vuông.
b) Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm của Elip. Tìm tọa đ điểm M thuộc
( )
E
sao cho
0
12
60F MF =
c) Elip
(
)
22
:1
100 25
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm của Elip, Tìm tọa đ điểm M thuộc
( )
E
sao cho
0
12
120F MF
=
d) Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm của Elip; trong đó
1
F
có hoành độ âm. Tìm tọa đ
điểm M thuộc
( )
E
sao cho
0
12
120MF F =
Câu 7: Trong mặt phẳng h tọa đ Oxy, cho.
a) Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
và điểm
( )
2;0C
. Tìm tọa đ các điểm A, B thuộc ( E ) biết rằng A, B đối
xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC đều.
b) Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
Tìm ta đ các điểm A, B thuộc ( E ) có hoành độ dương sao cho tam giác
OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
c) Elip
( )
22
:1
91
xy
E +=
và điểm
( )
3; 0A
. Tìm ta đ các điểm B, C thuộc ( E ) sao cho tam giác ABC
vuông cân tại A, biết B có tung độ dương.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ ta đ
Oxy
, cho
a) Elip
( )
22
:1
16 5
xy
E +=
và hai điểm
( )
5; 1A
−−
,
( )
1;1B
. Xác định tọa đ điểm
M
thuộc
( )
E
sao
cho diện tích tam giác
MAB
lớn nhất.
b) Elip
(
)
22
:1
82
xy
E +=
và hai điểm
( )
3; 4A
,
( )
5;3B
. Tìm trên
( )
E
điểm
C
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bằng
4,5
.
c) Elip
( )
22
:1
21
xy
E +=
. Tìm trên
(
)
E
những điểm sao cho khoảng cách từ điểm đó đến đường thẳng
:2 3 1 0dx y +=
là lớn nhất.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ ta đ
Oxy
, cho
a) Elip
( )
22
:1
94
xy
E +=
và các điểm
(
)
3; 0
A
,
( )
1; 0I
. Tìm tọa đ các đim
B
,
C
thuộc
(
)
E
sao
cho
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
b) Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Tìm tọa đ điểm
M
thuộc
( )
E
sao cho bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác
12
MF F
bằng
4
3
.
c) Elip
(
)
22
:1
25 9
xy
E +=
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Tìm tọa đ điểm
M
thuộc
( )
E
sao cho đường phân
giác trong góc
12
F MF
đi qua điểm
48
;0
25
N



.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
, cho
a) Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
và điểm
( )
1;1M
. Viết phương trình đường thng
đi qua
M
và cắt
( )
E
tại
hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
M
là trung điểm
AB
.
b) Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
và điểm
22
;
33
M



. Viết phương trình đường thẳng đi qua
M
và cắt
( )
E
tại
hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
2
MA MB=
.
c) Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
và đường thng
:2 3 0d xy++=
. Viết phương trình đường thẳng
vuông
góc
d
và cắt
(
)
E
tại hai điểm
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích bằng
1
.
d) Elip
( )
22
:36Ex y+=
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
trong đó
1
F
có hoành độ âm. Gọi
d
là đường thẳng
đi qua
2
F
và song song với
:1yx
=−+
đồng thời cắt
(
)
E
tại hai điểm
A
,
B
phân biệt. Tính diện
tích tam giác
1
ABF
.
Câu 11: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, cho Elip
( )
22
:1
84
xy
E +=
đường thẳng
: 2 2 0.dx y +=
Đưng thng
d
cắt
( )
E
tại hai điểm
A
,
B
. Tìm ta đ điểm
C
trên
( )
E
sao cho
tam giác
ABC
cân ti
C
.
Câu 12: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
, cho Elip
( )
22
:1
16 9
xy
E +=
đường thẳng
:3 4 12 0.dx y+ −=
Đường thẳng
d
cắt
( )
E
tại hai điểm
A
,
B
. Tìm tọa đ điểm
C
trên
(
)
E
sao cho
tam giác
ABC
có diện tích bằng
6
.
Câu 13: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
:8Cx y+=
và elip
( )
22
:1
16
16
3
xy
E +=
. Tính diện tích hình chữ nhật có bốn đỉnh là các giao điểm của đường tròn
( )
C
và elip
( )
E
.
Câu 14: Lập phương trình chính tắc của hypebol biết:
a) Tiêu cự bằng mt tiệm cận là
2
3
yx=
.
b) Tâm sai
5e =
và hypebol qua điểm
( )
10 6;M
.
Câu 15: Cho hypebol
( )
22
1
16 9
xy
H−=
a) Tìm đ dài trục ảo, trục thực, tâm sai, tiêu điểm
12
,FF
của hypebol, vẽ hypebol
( )
H
b) Tìm trên
( )
H
những điểm
M
sao cho
12
MF MF
.
Câu 16: Cho hypebol:
(
)
2
2
1
4
x
yH−=
a) Định tiêu điểm. Viết phương trình các tiệm cận.
b) Cho
( ) (
)
00
;Mx y H
. Tính tích số khoảng cách từ
M
đến các tim cận.
Câu 17:
a) Lập phương trình chính tắc của hypebol với tổng hai bán trục là
7ab+=
hai tiệm cận
3
4
yx
= ±
b) Tính độ dài hai bán trục.V
( )
H
.
c) Lập phương trình các tiếp tuyến của
( )
H
, biết rằng tiếp tuyến song song
5 4 10 0:dx y+=
.
Câu 18: Chng minh rằng tích các khoảng cách t mt đim bt kì trên
( )
22
22
1:
xy
H
ab
−=
đến hai
tiệm cận là một hằng s.
Câu 19: Cho
22
(H): 1
49
−=
xy
. Gọi (d') đi qua
O
(d) :
⊥=y kx
a. Tìm điều kiện của
k
để
(d)
(d
') đều cắt
(H)
.
b. Tính diện tích hình thoi với 4 đỉnh là 4 giao điểm của
(d),(d
') và
(H)
.
c. Xác định
k
để hình thoi ấy có diện tích nhỏ nhất.
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
cho
22
(H):9 9 0 −=xy
.
Tìm trên
(H)
những điểm nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc vuông. Tìm trên
(H)
những điểm
nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc
60
°
Tìm trên
(H)
những điểm có tọa đ nguyên.
Câu 21: Cho
22
(H): 1
94
−=
xy
A(3;2),B(0;1)
. Tìm đim
C (H)
sao cho
ABC
diện tích
nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 22: Trong mặt phẳng vi h tọa đ
Oxy
cho
22
(H): 1
16 9
−=
xy
. Gi
F
mt tiêu đim ca
( )
(H) 0<
F
x
I là trung đim ca đoạn
OF
. Viết phương trình các đường thng tiếp xúc với
(H)
và
đi qua
I
.
Câu 23: Cho Hypecbol (H):
.
1. Tính độ dài phần đường tiệm cận chắn bởi 2 đường chuẩn.
2. Tìm khoảng cách từ tiêu điểm của
(H)
tới các đưng tiệm cận.
3. Chứng minh rằng: Chân các đưng
h từ 1 tiêu điểm tới các đưng tiệm cận nằm trên đường
chuẩn ứng với tiêu điểm đó.
Câu 24: Cho Parabol
2
( ): 2P y px
=
đường thẳng
:2 0D mx y mp−− =
. Gi
,MM
′′
giao
điểm của (D) và (P). Chứng minh đường tròn đường kính
MM
′′
tiếp xúc với đường chuẩn của (P).
Câu 25: Cho điểm
2
( ), 64M Py x
∈=
( ) : 4 3 46 0
NDxy ++=
.
a) Tìm tọa đ M, N để MN ngắn nhất.
b) Chứng minh với kết quả tìm được thì MN vuông góc với tiếp tuyến tại M của (P).
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho
(3; 0)F
và đường thng
:34160dx y+=
a) Tìm khoảng cách từ F đến d, suy ra phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với (d).
b) Viết phương trình parabol có tiêu điểm M và đỉnh là gốc ta đ O. Chứng minh rằng parabol đó tiếp
xúc với d. Tìm tọa đ điểm tiếp điểm.
Câu 27: Cho parabol
2
( ) : 16Py x=
a) Lập phương trình tiếp tuyến (P) sao cho vuông góc với đường thng
3 2 60xy +=
.
b) Lập phương trình các tiếp tuyến với (P) đi qua điểm
( 1; 0)M
.
Câu 28: Cho parabol
2
( ): 2Py x=
a) Xác định đường chuẩn, tiêu điểm, vẽ (P).
b) Cho đường thẳng
( ):x 2y 6 0
D +=
. Tính khoảng cách ngắn nhất gia (D) và (P).
Câu 29: Cho parabol
2
( ):
2
x
Py=
và điểm
15 27
;
88
A



a) Viết phương trình đường thẳng qua
1
1
1;
2
M



và vuông góc với tiếp tuyến của (P) ti
1
M
.
b) Tìm tất cả những điểm
MP
sao cho AM vuông góc
()
M
tt P
.
Câu 30: Cho parabol
2
( ): 4Py x
=
. Chứng minh rằng t một điểm N y ý trên đưng chuẩn
của (P) ta có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Câu 31: Cho
2
( ): 2 3Pyx x
=−+
. đường thng (D) là đưng thẳng cùng phương với đường
thng
2yx=
sao cho (D) cắt (P) tại hai điểm A,
.B
a) Viết phương trình đường thẳng (D) khi hai tiếp tuyến tại A, B của (P) vuông góc với nhau.
b) Viết phương trình đường thẳng (D) khi
10AB =
u 32: Cho (P):
2
2
=
y px
M (P)
. Đường
()
đi qua
M
cắt
Ox
tại
A
, cắt tiếp tuyến tại
đỉnh ở
B
và cắt (P) tại M, N. CMR:
2
= BA BM BN
Câu 33: Cho
2
(P) : 2 ( 0)= >
y px p
;0
2



p
F
đường chuẩn
( ):
2
∆=
p
x
. Tiếp tuyến
(D)
của
(P)
tại
M
cắt
O ,Oxy
tại
N
,
I
.
a. CMR: I là trung điểm
MN
;
FI
(D) và điểm đối xứng ca
F
qua
(D)
thuộc
()
b. Gọi
( ) () ∩∆KD
. Đường thẳng qua
F
O x
cắt (D) tại L. CMR:
FK FL=
Câu 34: Cho
(P)
có tiêu điểm
F
. T điểm I v 2 tiếp tuyến
IM, IN
đến
(P)
a.
2
CMR : .=FI FM FN
2
2
=
IM FM
IN FN
b. Một tiếp tuyến (d) tu ý ca (P) tiếp xúc
(P)
tại
T
và cắt IM, IN ti
Q,Q'
CMR:
FQ FQ
FT
không phụ thuộc v trí của (d)
Câu 35: Cho parabol
2
(P) : 2 ( 0)= >y px p
. Gi sử chùm đường thng
()
luôn đi qua tiêu điểm
F
luôn cắt
(P)
tại hai điểm phân bit
M, N
. CMR: Tích các khoảng cách từ
M, N
đến trục hoành
Ox
không phụ thuộc vào vị trí ca
()
Câu 36: Cho parabol
2
(P) 2=
y px
. Gi sử trên
(P)
lấy đim
A
cố định hai điểm
B,C
di
động tung độ lần lượt
,,abc
sao cho
AB AC
.
CMR
: Đưng thng ni
B,C
luôn đi qua một
điểm cố định.
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ BA ĐƯNG CÔNIC
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
PHẦN 1: ELIP
Câu 1: Lập phương trình chính tc Elip, biết:
a) Elip có hình chnht cơ sở nội tiếp đưng tròn
( )
22
: 41Cx y+=
và đi qua đim
( )
0;5A
.
b) Elip co hình chnht cơ sở nội tiếp đưng tròn
( )
22
: 21Cx y+=
và đi qua đim
( )
1; 2M
nhìn hai
tiêu đim của Elip dưi mt góc
0
60
.
c) Mt cnh hình chnht cơ sở của Elip nm trên
: 50dx−=
và đdài đưng chéo hình chnht
bằng 6.
d) Tgiác ABCD là hình thoi có bn đnh trùng vi các đnh ca Elip. Bán kính ca đưng tròn ni tiếp
hình thoi bng
2
và tâm sai ca Elip bng
1
2
.
Li gii
a) Elip đi qua đim
( )
0;5A Oy
, suy ra
5
b
=
.
Phương trình các cnh ca hình chnht cơ slà:
;5x ay=±=±
Suy ra mt đnh ca hình chnht cơ slà
( )
;5a
.
Theo githiết
( )
;5a
thuc đưng tròn (C) nên ta có:
22
25 41 16aa
+=⇔=
Vy phương trình Elip cn tìm là:
22
1
16 25
xy
+=
b) Theo githiết bài toán ta có:
0
12
60
F MF
=
, suy ra:
2 22 0
12 1 2 1 2
2 .cos60F F MF MF MF MF=+−
( ) ( ) ( )
( )
22 22
2
1
41412.14.14
2
cc c c c =+++−− ++ −+
( )
( )
22
22
4 2 10 1 4. 1 4cc c c = +− + + +
( ) ( )
(
)
2
2
22
2
10 2 0
1 4 1 4 10 2
c
cc c
−≥

+ + +=

42
2
05
3 46 75 0
23 4 19
3
c
cc
c
<≤
+=
±
⇔=
Phương trình các cnh ca hình chnht cơ slà:
;x ay b
=±=±
n ta đmt đnh ca hình ch
nht cơ s
( )
;ab
Theo githiết các đnh ca hình chnht thuc đưng tròn
( )
C
nên ta có:
22
21ab+=
Vi
2
23 4 19
3
c
+
=
, ta có:
22
2
22
2
43 2 19
21
3
23 4 19
20 2 19
3
3
ab
a
ab
b
+
+=
=


+
−=

=
Suy ra Elip có phương trình
22
1
43 2 19 20 2 19
33
xy
+=
+−
Vi
2
23 4 19
3
c
=
, ta có:
22
2
22
2
43 2 19
21
3
23 4 19
20 2 19
3
3
ab
a
ab
b
+=
=


−=
+

=
Suy ra Elip có phương trình
22
1
43 2 19 20 2 19
33
xy
+=
−+
c) Phương trình các cnh ca hình chnht cơ s là:
;x ay b=±=±
Theo githiết mt cnh ca hình chnht cơ slà:
50
x
−=
n
5a =
.
Độ dài đưng chéo ca hình chnht cơ sở bằng 6 nên:
22 22 2 2
4 4 6 4 4 36 20 4 36 4
ab ab b b+=+=+==
Vy phương trình Elip cn tìm là:
22
1
54
xy
+=
d) Elip có tâm sai
1
2
e =
1
2
2
c
ac
a
=⇔=
.
Elip có các đnh
( ) ( ) ( ) ( )
1 21 2
;0 , ; 0 , 0; , 0;A a Aa B bB b−−
. Gi H là hình chiếu ca O lên
22
AB
.
Theo githiết ta có bán kính ca dưng tròn đã cho bng OH. Ta có:
2 2 2 22
1 1 1 111
2OH OA OB a b
= + ⇔= +
2
2 22 2 2
11 1 11 1 7
24 24 3 6
c
c ac c c
⇔= + ⇔= + =
22
2 22 2
14
4
3
7
3
2
ac
b ac c
= =
=−= =
Vy phương trình Elip cn tìm là:
22
1
14 / 3 7 / 2
xy
+=
Câu 2: Lập phương trình chính tc Elip, biết:
a) Tgiác ABCD là hình thoi có 4 đnh trùng vi các đnh ca Elip. Đưng tròn tiếp xúc vi các cnh
của hình thoi có phương trình
( )
22
:4Cx y+=
2AC BD=
, A thuc Ox.
b) Elip có đdài trc lón bng 8 và giao đim ca Elip vi đưng tròn
( )
22
:x 8Cy+=
tạo thành 4
đỉnh ca mt hình vuông.
c) Elip có tâm sai
1
3
e =
và giao đim ca fElip vi đưng tròn
( )
22
:9Cx y+=
tại 4 đim A, B, C, D
sao cho AB song song vi Ox và
3AB BC=
.
d) Elip có đdài trc ln bng
42
, các đnh trên trc nhvà các tiêu đim ca Elip cùng nm trên
mt đưng tròn.
Li gii.
a) Giả sử mt đnh ca hình thoi là
( )
;0Aa
. Suy ra
2AC a=
2BD b=
.
Theo githiết:
2 2 2.2 2AC BD a b a b= = ⇔=
Đưng tròn
( )
C
2R =
. Gi H là hình chiếu ca O lên AB vi
( )
0;Bb
. Khi đó ta có:
2
2 2 2 2 22 22
1 1 1 1 111 1 11
5
44 4
b
OA OB OH R a b b b
+ = = += +==
2
20a⇒=
.
Vy phương trình Elip là:
22
1
20 5
xy
+=
b) Elip có đdài trc ln bng 8 nên
28 4aa=⇔=
.
Do
( ) ( )
;EC
đều có tâm đi xng là O và trc đi xng là Ox; Oy nên hình vuông to bi gia chúng
cũng có tính cht tương t. Do đó, ta giả sử gọi mt đnh ca hình vuông
(
)
;
M xx
vi x > 0. Vì
( )
MC
nên:
( )
22
8 2 2; 2
xx x M+ =⇔=
.
Ta có
( )
2
22 2
4 4 4 4 16
11
16 3
ME b
ab b
+=⇔+==
Vy phương trình ca Elip là:
22
1
16 16 / 3
xy
+=
c) Elip có tâm sai
11
3
33
c
e ac
a
= =⇔=
.
Đặt
BC x=
vi
0x >
3AB x⇒=
. Giả sử mt đnh
31
;
22
A xx



. Ta có:
(
)
22 2
9 1 18 3 10
9
44 5 5
9 10 3 10
;
10 10
AC x x x x
A
+ = = ⇒=




Mt khác, do
( )
AE
n:
(
)
(
)
2
2
22
22
81 9 81 9 81
11
10 10 80
10
10 3
c
ab
ac
c
+ = + =⇔=
2 2 2 22
729 81
9;
80 10
a c bac= = =−=
Vy phương trình Elip cn tìm là:
22
1
729 / 80 81/10
xy
+=
d) Do đdài trc ln bng
42
nên
2 42 22aa= ⇔=
.
Các đnh trên trc nhvà các tiêu đim cùng thuc đưng tròn nên b= c
Từ hệ thc
2 22 2 2
82 4a bc b b
= + ⇔= =
Vy Elip cn tìm có phương trình là:
22
1
84
xy
+=
Câu 3: Lập phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip có hai đnh trên trc nhcùng vi hai tiêu đim to thành mt hình vuông có dic tích bng
32.
b) Elip có mt đnh và hai tiêu đim to thành mt tam giác đu và chu vi hình chnht cơ sở của
Elip bng
( )
12 2 3+
.
c) Elip đi qua đim
( )
2 3;2M
và M nhìn hai tiêu đim dưi mt góc vuông.
d) Elip đi qua đim
3
1;
2
M




và tiêu đim nhìn trc nhi mt góc
0
60
.
Li gii.
a) Hai đnh trên trc nhvà hai tiêu đim to thành mt hình vuông nên
bc=
.
Mt khác din tích hình vuông bng 32 nên:
2
2 .2 32 8
cb b
=⇔=
2 22 2
2 16a bc b=+= =
Vy phương trình Elip là:
22
1
16 8
xy
+=
b) Chu vi hình chũ nht cơ s:
( )
( )
( )
( )
( )
1223 222 1223 323 1C a b ab= +⇔ += +⇔+=+
Gii stam giác
12 2
FFB
đều cnh
12
2
FF c=
2 12
BO FF
.
Suy ra
( )
2 12
33
.2 3 2
22
OB F F b c c= ⇔= =
T(1) (2) suy ra:
( ) ( )
32 3 32 3 3bc+−=+−
.
Thay vào hthc
2 22
abc= +
, ta đưc:
( ) ( ) ( )
( )
2
2
22
6 33 3 4 632 3 6 33 0
3
12 3 21
c cc c
c
cl

+−=+ ++=

=
=−−
Vy Elip cn tìm có phương trình là:
22
1
36 27
xy
+=
c) Tgithiết, ta suy ra
( )
( )
2
12
. 0 23 23 4 0 16MF MF c c c= ⇔−− + = =
 
Hơn na
( )
E
qua đim M nên:
42
22 2 2
12 4 12 4
1 1 64 8
16
bb
ab b b
+= +=⇔=⇔=
+
Suy ra:
2 22
24a bc=+=
.
Vy phương trình
( )
E
cần tìm là:
22
1
24 8
xy
+=
d) Tgithiết, ta suy ra
0
11 2
60BFB =
11 12
FB FB=
Tam giác
112
FBB
đều cnh bng 2b nên:
( )
1 12
33
.2 3 1
22
FO B B c b c b
= ⇔= ⇔=
Hơn na
( )
E
qua
3
1;
2
M




nên:
2
22 222
13 1 3
1 11
4 34
b
a b bb b
+= +==
+
(2)
T
( ) ( )
1;2
, kết hp vi
2 22
abc= +
ta đưc
2
4a =
Vy Elip cn tìm có phương trình là:
22
1
41
xy
+=
Câu 4: Lập phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip có mt tiêu đim
( )
1
3;0F
và đi qua đim M, biết tam giác
12
F MF
có din tích bng 1 và
vuông ti M.
b) Elip đi qua 3 đnh ca tam giác đu AB
.C
Biết tam giác ABC có trc đi xng là Oy,
( )
0; 2A
và có
din tích bng
49 3
12
.
c) Khi M thay đi trên Elip thì đi nh nht ca OM bng 4 và đdài ln nht ca
1
MF
bằng 8 vi
1
F
là tiêu đim có hoành đâm ca Elip.
Li gii
a) Elip có tiêu đim
( )
1
3;0 3Fc
⇒=
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Theo githiết, ta có:
( )( )
12
12
11
1 . 1 ex ex 1
22
F MF
S MF MF a a
= = + −=
( )
( )
22
2 22 2 2 2
2
2
3
2 .2 1
3
aa
a ex a x x
a
⇔− =⇔− ==
Cũng t
12
MF MF
, ta có:
(
)( ) ( )( )
222
12
.0 0 3MF MF c x c x y y x y c
= →⇔ + = + = =
 
(2).
T
( ) ( )
1;2
ta có,
( )
22
42
22
2
92
33
33
aa
aa
yx
−+
=−= =
Do đó,
(
) (
)
(
)
(
)(
)
22 2 4 2
22
2
2 2 422
2
29 2
;1 1
3
33
2 39 2 3 9
4
xy a a a
M xy E
ab
a
a a aaa
a
−+
⇔+= + =
+− + =
⇔=
Suy ra
2
1b =
. Vy Elip cn tìm có phương trình
22
1
41
xy
+=
b) Tam giác ABC đu, có đim
( )
0; 2A Oy
và có trc đi xng là Oy nên hai đim B, C đi xng vi
nhau qua Oy.
Giả sử
(
)
;B xy
vi
0; 2xy><
, suy ra
( )
;C xy
. Đdài cnh ca tam giác là 2x.
Theo githiết, ta có:
( )
2
23
49 3 49 3 7
12 4 12
23
ABC
x
Sx
= = ⇒=
Đưng cao ca tam giác đu
23 7 7 3
32
2 2 22
x
h x yy
= = = ⇔−= =
Suy ra
73
;
2
23
B



Đến đây bài toán trthành viết phương trình Elip đi qua 2 đim
( )
0; 2A
73
;
2
23
B



.
Vy phương trình Elip cn tìm có phương trình
( )
22
:1
28 / 5 4
xy
E +=
c) Độ dài nhnht ca OM bng 4 nên
4b =
.
Mt khác, ta li có đi ln nht
1
MF
bằng 8 nên
8ac+=
.
Ta có hphương trình:
2 22 2 2
88
5
3
16
ac ac
a
c
abc a c
+= +=
=

⇔⇒

=
=+=+

Vy phương trình Elip cn tìm có phương trình
(
)
22
:1
25 16
xy
E +=
Câu 5: Trong mt phng vi htrc ta đOxy, cho
a) Elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu đim ca Elip; A, B là hai đim thuc
(
)
E
sao cho
12
AF 8BF+=
. Tính
21
AF
BF+
b) Elip
( )
22
:1
95
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu đim ca Elip; trong đó
1
F
có hoành đâm. Tìm ta đ
đim M thuc
( )
E
sao cho
12
2MF MF=
c) Elip
( )
22
:1
84
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu đim ca Elip; trong đó
1
F
có hoành đâm. Tìm ta đ
đim M thuc
( )
E
sao cho
12
2MF MF−=
Li gii
a) Ta có
2
25 5
aa
= ⇒=
. Do A, B thuc
( )
E
nên:
12
AF 2 10AF a+==
12
2 10BF BF a+==
Suy ra
1212 21 21
AF 20 8 20 12AF BF BF AF BF AF BF+++=++= +=
b) Ta
2
93aa=⇒=
2
55
bb=⇒=
Suy ra
2 22
42c ab c= =⇒=
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
12
2MF MF=
( )
2
3
ex 2
332
aa
a a ex x
ec
⇔+ = = = =
Thay vào
( )
E
ta đưc:
2
2
9 15 15
1
4.9 5 4 2
y
yy+ = = ⇔=±
Vy
3 15
;
22
M




hoc
3 15
;
22
M




c) Ta có
2
8 2 2; 2; 2a a bc=⇒= = =
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
12
2MF MF−=
( )
1 22
ex- 2
2
a
a a ex x
ec
⇔+ === =
Thay vào
( )
E
ta đưc:
2
2
2
13 3
84
y
yy+ = =⇔=±
Vy
( )
2; 3M
hoc
(
)
2; 3M
.
Câu 6: Trong mt phng hệ tọa đOxy, cho.
a) Elip
( )
22
:1
91
xy
E +=
. Tìm nhng đim M thuc ( E ) sao cho nó nhìn hai tiêu đim ca Elip dưi
mt góc vuông.
b) Elip
(
)
22
:1
41
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu đim ca Elip. Tìm ta đđim M thuc
( )
E
sao cho
0
12
60F MF =
c) Elip
(
)
22
:1
100 25
xy
E
+=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu đim ca Elip, Tìm ta đđim M thuc
( )
E
sao cho
0
12
120
F MF =
d) Elip
(
)
22
:1
25 9
xy
E +=
. Gi
12
;FF
là hai tiêu đim ca Elip; trong đó
1
F
có hoành đâm. Tìm ta đ
đim M thuc
( )
E
sao cho
0
12
120MF F
=
Li gii
a) Ta có
2
2
93
1
1
aa
b
b
= =

=
=
. Suy ra
2 22
2 22c ab c= =⇒=
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
0
12
90F MF =
n:
(
) (
)
22
2 222
12 1 2
4
F F MF MF c a ex a ex= + =+ +−
2 22
32 2 2a ex⇔= +
2
8
32=18+2. .
9
37
22
x
x
⇔=±
Thay vào
( )
E
, ta đưc
2
11
8
22
yy=⇔=±
Vy
37 1 37 1 37 1 37 1
;; ; ; ;; ;
2222 22 22 2222 22 22
MMMM
  
−−
  
  
  
b) Ta có
2
2
42
1
1
aa
b
b
= =

=
=
. Suy ra
2 22
33
c ab c= =⇒=
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
0
12
60F MF =
n:
( ) ( ) ( )( )
2 22 0
12 1 2 2 1
22
2
2 22 2 22
2
2
2
2 .cos60
1
4 2.
2
12 2 2
12 32 4 2
39 3
F F MF MF MF MF
c a ex a ex a ex a ex
a ex a ex
a
xx
e
=+−
=+ +− +
= + −+
= = ⇔=±
Thay vào
( )
E
, ta đưc
2
11
93
yy=⇔=±
Vy
421 42 1 421 42 1
;; ; ; ;; ;
33 3 3 33 3 3
MM M M
 
−−
 
 
 
c) Ta có
2
2
100 10
5
25
aa
b
b
= =

=
=
. Suy ra
2 22
75 5 3c ab c
= = ⇒=
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
0
12
60F MF =
n:
( ) ( ) (
)(
)
2 22 0
12 1 2 2 1
22
2
2 22 2 22
2
2
2
2 .cos120
1
4 2.
2
300 2 2
300 3
00
F F MF MF MF MF
c a ex a ex a ex a ex
a ex a ex
a
xx
e
=+−
=+ +− + +
= + +−
= =⇔=
Thay vào
(
)
E
, ta đưc
2
25 5yy= ⇔=±
Vy
( ) (
)
0;5 ; 0; 5MM
d) Ta có
2
2
25 5
3
9
aa
b
b
= =

=
=
. Suy ra
2 22
16 4c ab c= = ⇒=
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
0
12
60F MF =
n:
(
)
( )
( )
2 22 0
2 1 12 12 1
22
2
2
2 .cos120
1
4 2 2.
2
65
4 422 0
14
MF MF F F F F MF
a ex a ex c a ex c
aex c ac ecx x
=+−
⇔− =+ + + +
+ + + =⇔=
Thay vào
(
)
E
, ta đưc
2
243 9 3
196 14
yy= ⇔=±
Vy
65 9 3 65 9 3
;; ;
14 14 14 14
MM

−−



Câu 7: Trong mt phng hệ tọa đOxy, cho.
a) Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
và đim
( )
2;0C
. Tìm ta đcác đim A, B thuc ( E ) biết rng A, B đi xng
nhau qua trc hoành và tam giác ABC đu.
b) Elip
( )
22
:1
41
xy
E +=
Tìm ta đcác đim A, B thuc ( E ) có hoành đdương sao cho tam giác
OAB cân ti O và có din tích ln nht.
c) Elip
( )
22
:1
91
xy
E +=
và đim
( )
3; 0A
. Tìm ta đcác đim B, C thuc ( E ) sao cho tam giác ABC
vuông cân ti A, biết B có tung đdương.
Li gii
a) Ta có
2
2
42
1
1
aa
b
b
= =

=
=
. Suy ra
2 22
33c ab c= =⇒=
.
Giả sử
( ) ( )
;;Axy B x y⇒−
. Theo gi thiết, tam giác ABC đu nên:
( ) ( ) ( )
22
2 2 22 2
2 4 2 3 1AC AB x y y x y= ⇔− += ⇔− =
Hơn na
( ) ( )
22
22
1 4 4 2
41
xy
AE x y + =⇔+ =
T
( ) ( )
1;2
ta có:
( )
2
2
22
2/7 2/7
2
23
hoac hoac
43 43
0
44
77
xx
x
xy
y
yy
xy
= =

=
−=


=
= =
+=


A
,
B
khác
C
n
243
;
77
A




,
2 43
;
77
B




hoc
2 43
;
77
A




243
;
77
B




.
b) Do tam giác
OAB
cân ti
O
A
,
B
đều có hoành đdương nên
A
,
B
đối xng nhau qua
Ox
.
Giả sử
( )
;
Axy
vi
0x >
, suy ra
( )
;Bx y
. Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên
AB
. Khi đó ta có
11
.2
22
OAB
S AB OH y x x y
= = =
.
Áp dng bt đng thc Cauchy, ta
2
2
1 2. .
42
xx
y y xy=+≥ =
.
Do đó
1
OAB
S
. Du
""=
xảy ra khi và chkhi:
2
2
4
x
y=
.
Thay vào
( )
E
, ta đưc
22
22 2
11
11
41 2
2
xy
yy y y+ = + = =⇔=±
.
Suy ra
2
22xx=⇒=
.
Vy
1
2;
2
A



1
2;
2
B



hoc
1
2;
2
A



1
2;
2
B



.
c) Gi
( )
;
Bxy
vi
0x >
.
Do tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, suy ra
B
C
đối xng nhau qua
Ox
n
(
)
;Cx y
.
Ta có
( )
2
2
.0 3 0
AB AC AB AC x y =⇔− =
 
.
( )
1
Hơn na,
( )
22
1
91
xy
BE ⇔+=
.
(
)
2
T
( )
1
( )
2
, ta có
( )
(
)
2
2
2
2
2
2
22
2
2
2
30
1
1
9
9
10
1
6 80
31 0
91
9
9
x
x
xy
y
y
xy
x
xx
x
−=
=
=

⇔⇔

+=

+=
−+ =

3
0
x
y
=
=
hoc
12
5
3
5
x
y
=
= ±
.
A
,
B
khác
C
n
12 3
;
55
B



,
12 3
;
55
C



.
Câu 8: Trong mt phng vi hệ tọa đ
Oxy
, cho
a) Elip
( )
22
:1
16 5
xy
E +=
và hai đim
( )
5; 1A −−
,
( )
1;1B
. Xác đnh ta đđim
M
thuc
( )
E
sao
cho din tích tam giác
MAB
lớn nht.
b) Elip
( )
22
:1
82
xy
E +=
và hai đim
( )
3; 4A
,
( )
5;3B
. Tìm trên
( )
E
đim
C
sao cho tam giác
ABC
có din tích bng
4,5
.
c) Elip
(
)
22
:1
21
xy
E
+=
. Tìm trên
( )
E
nhng đim sao cho khong cách tđim đó đến đưng thng
:2 3 1 0dx y +=
là ln nht.
Li gii
a) Gi
( ) ( )
;M xy E
n
22
1
16 5
xy
+=
. Phương trình đưng thng
: 2 30AB x y +=
. Ta có
(
)
23
11
. , .2 5. 2 3
22
5
MAB
xy
S AB d M AB x y
−+
= = =−+
.
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki, ta được
( )
(
)
22
2
2
2
2
22
11
2 4. 25. 4 25
44
55
.36
16 5
1.36 36
yy
xy x x
xy




−= + +










= +


= =
Suy ra
26xy−≤
nên
2 39
xy +≤
.
Dấu
""
=
xảy ra khi và chkhi:
8
1
5
3
4
4
25
5
2 39
3
y
x
x
y
xy
=

=


=
− +=
.
Vy
85
;
33
M



tha yêu cu bài toán.
b) Gi
( ) ( )
22
;1
82
xy
C xy E ⇔+=
.
( )
1
Phương trình đưng thng
: 2 11 0AB x y+ −=
.
Ta có
( )
( )
( )
2 11
11
. , 4,5 5 4,5
22
5
2 11 9
2 11 9 2
2 11 9. 3
ABC
xy
S AB d C AB
xy
xy
xy
+−
==⇔=
⇔+ =
+ −=
+ −=
T
( )
1
( )
2
, ta có
( )
2
22
2
2
20 2
2 11 9
20 2
:
20 2
2 20 98 0
1
1
82
82
xy
xy
xy
xy
y
y
yy
=
+ −=
=

⇔⇔

+=
+=
+=

vô nghim.
T
( )
1
( )
3
, ta có
( )
2
22
2
22
2 11 9
13
22
13
1
1
82
82
2
xy
xy
x
xy
y
y
y
=
+ −=
=

⇔⇔

+
+=
+=
=

hoc
13
13
2
x
y
= +
=
.
Vy
13
1 3;
2
C

+



hoc
13
1 3;
2
C

+



.
c) Gi
( )
( )
;M xy E∈⇔
22
22
1 22
21
xy
xy+ =⇔+ =
.
Ta có
( )
231
,
13
xy
dMd
−+
=
.
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki, ta có
( )
( )
2
2
2
2
3 9 17
2 3 2. . 2 2 4 2. 17
22
2
xy x y x y



= + += =






.
Suy ra
2 3 17xy−≤
nên
2 3 1 17 1
xy +≤ +
.
Dấu
""=
xảy ra khi và chkhi:
4
2
3
2
17
2
3
17
2 3 17
xy
x
y
xy
=
=



=

−=
.
Vy
( )
,d Md
lớn nht bng
17 1
13
+
khi
43
;
17 17
M



.
Câu 9: Trong mt phng vi hệ tọa đ
Oxy
, cho
a) Elip
( )
22
:1
94
xy
E +=
và các đim
( )
3; 0A
,
( )
1; 0I
. Tìm ta đcác đim
B
,
C
thuc
( )
E
sao
cho
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
b) Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Tìm ta đđim
M
thuc
( )
E
sao cho bán kính
đưng tròn ni tiếp tam giác
12
MF F
bằng
4
3
.
c) Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Tìm ta đđim
M
thuc
( )
E
sao cho đưng phân
giác trong góc
12
F MF
đi qua đim
48
;0
25
N



.
Li gii
a) Phương trình đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
m
( )
1; 0I
, bán kính
2R IA
= =
là:
( ) ( )
2
2
: 1 4.Cx y++=
Theo githiết, ta có
( ) ( )
,BC E C∈∩
n ta đđim
B
,
C
là nghim ca h
( )
( ) ( )
22
22 22
22
22
2
22
2
2
4 9 36 4 9 36
1
4 9 36
94
5 18 9 0
919 36 914 0
14
xy
xy xy
xy
xx
xy xx
xy

+= +=
+=
+=

⇔⇔

+ +=
++ = +− =


++=
3
0
x
y
=
=
(loi) hoc
3
5
46
5
x
y
=
=
hoc
3
5
46
5
x
y
=
=
.
Vy
3 46
;
55
B

−−



,
346
;
55
C




hoc
346
;
55
B




,
3 46
;
55
C

−−



.
b) Ta
2
25 5
aa
= ⇒=
2
93bb=⇒=
. Suy ra
2 22
16 4
c ab c
= = ⇒=
.
Hai tiêu đim ca Elip là:
( )
1
4;0
F
( )
2
4;0F
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
. Ta có
12
.
MF F
S pr
=
( )
1 2 12
12 12
1
., .
22
MF MF F F
FF d M FF r
++
⇔=
( )
1 44
.2 . . 4 9. 3 3
2 33
cy a c y y y = + = =⇔=±
.
Thay vào phương trình
( )
E
, ta đưc
2
9
10
25 9
x
x
+=⇔=
.
Vy
( )
0;3M
hoc
(
)
0; 3M
.
c) Ta có
2
25 5aa
= ⇒=
2
93bb=⇒=
. Suy ra
2 22
16 4c ab c= = ⇒=
.
Hai tiêu đim ca Elip là:
( )
1
4;0F
( )
2
4;0F
.
Gọi
( ) ( )
;M xy E
.
Theo githiết
MN
là phân giác trong ca
12
F MF
, suy ra
11
22
52 4
12 25 0 12.5 25. 0 3
148 5
FN FM
a ex
a ex x x
F N F M a ex
+
= = + = + =⇔=
.
Thay vào phương trình
( )
E
, ta đưc
2
9 12
1
25 9 5
y
y+ =⇔=±
.
Vy
12
3;
5
M



hoc
12
3;
5
M

−−


.
Câu 10: Trong mt phng vi hệ tọa đ
Oxy
, cho
a) Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
và đim
( )
1;1M
. Viết phương trình đưng thng
đi qua
M
và ct
( )
E
tại
hai đim phân bit
A
,
B
sao cho
M
là trung đim
AB
.
b) Elip
( )
22
:1
41
xy
E
+=
và đim
22
;
33
M



. Viết phương trình đưng thng đi qua
M
và ct
( )
E
tại
hai đim phân bit
A
,
B
sao cho
2MA MB=
.
c) Elip
( )
22
:1
41
xy
E
+=
và đưng thng
:2 3 0d xy++=
. Viết phương trình đưng thng
vuông
góc
d
và ct
(
)
E
tại hai đim
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
có din tích bng
1
.
d) Elip
( )
22
:36Ex y+=
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
trong đó
1
F
có hoành đâm. Gi
d
là đưng thng
đi qua
2
F
và song song vi
:1
yx =−+
đồng thi ct
( )
E
tại hai đim
A
,
B
phân bit. Tính din
tích tam giác
1
ABF
.
Li gii
a) Thay ta đđim
M
vào vế trái ca
( )
E
ta đưc
11
1
25 9
+<
. Suy ra
M
nằm min trong ca
( )
E
.
Do đó mi đưng thng đi qua
M
đều ct
( )
E
tại hai đim phân bit.
Gọi
( ) ( )
;Axy E
n
22
1
25 9
xy
+=
.
( )
1
Do
( )
1;1M
là trung đim ca
AB
nên
(
)
2 ;2Bxy−−
.
( )
BE
n
( ) (
)
22
22
1
25 9
xy−−
+=
.
( )
2
T
(
)
1
( )
2
, ta được
2 2 22
44 44 44 44
11
25 9 25 9 25 9
x x y y xy x y + + −+ +

+ =++ + =


44 44
0 9 25 34 0
25 9
xy
xy
−+ +
+ =+ −=
.
( )
*
Do ta đhai đim
A
,
B
đều tha mãn
(
)
*
nên phương trình
(
)
*
chính là phương trình đưng
thng
d
cần tìm.
Cách 2. Ta có
( )
22
22
: 1 9 25 225
25 9
xy
E xy+= + =
. Gi
( )
11
;Ax y
,
( )
22
;
Bx y
là hai đim tha yêu cu
bài toán.
Ta có
( )
22
11
22
22
9 25 225
,
9 25 225
xy
AB E
xy
+=
∈⇔
+=
.
Trvế theo vế ta đưc
( )( ) ( )( )
1212 121 2
9 25 0xx xx yy yy ++ + =
.
M
là trung đim
AB
nên
12
12
22
22
M
M
xx x
yy y
+= =
+= =
. Thay vào trên, ta được
( )
(
) (
)
12 12 12 12
9
18 50 0
25
xx yy yy xx
+ =⇔−=
.
Ta có
( )
( )
( )
2121 21 12 12
99
; ; 1;
25 25
AB xxy y xx xx xx

= = −− =



.
Suy ra
( )
25; 9u =
là mt vec-tơ chphương ca
nên
:9 25 34 0xy + −=
.
Bng cách gii th nht ta có th gii đưc bài toán tng quát khi thay gi thiết
MA MB=
bng gi
thiết
M
chia đon
AB
theo t s
k
nào đó.
Cụ thta xét bài toán sau
b) Gi
( )
;Axy
,
( )
00
;Bx y
. Vì
( )
BE
nên
22
00
1
41
xy
+=
.
( )
1
Thay ta đđim
M
vào vế trái ca
( )
E
ta được
22
22
20
33
1
4 1 36
 
 
 
+=<
. Suy ra
M
nằm min trong ca
( )
E
.
2MA MB=
suy ra
2MA MB=
 
nên
( )
00
2 2; 2 2Ax y +− +
.
Mt khác,
( )
AE
n
( ) ( )
22
00
22 22
1
41
xy−+ +
+=
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
, ta có
(
) ( )
22
2
00
00
0
22
22
00
0
00
1
5 8 30
0
41
1
22 22
1
1
41
41
xy
yy
x
xy
y
xy
+=
+=
=

⇔⇔

=
−+ +
+=

+=
hoc
0
0
8
5
3
5
x
y
=
=
.
Vi
(
)
0;1
B
. Đưng thng cn tìm đi qua
M
B
nên có phương trình:
2 20xy+ −=
.
Vi
83
;
55
B



. Đưng thng cn tìm đi qua
M
B
nên có phương trình:
5 70 50 0xy
+ −=
.
Vy có hai đưng thng tha mãn bài toán là:
2 20
xy+ −=
hoc
5 70 50 0xy+ −=
.
c) Do
vuông góc vi
:2 3 0
d xy++=
nên
:2 0
x ym +=
.
Đưng thng
cắt
( )
E
tại hai đim
A
,
B
nên ta đ
A
,
B
là nghim ca h
( )
22
22
22
2
2
1
41
8 4 40 *
44
20
xy
x ym
x ym
y my m
xy
x ym
=
=
+=

⇔⇔

+ −=
+=
+=
.
Để
cắt
( )
E
tại hai đim
A
,
B
phân bit khi phương trình
(
)
*
phi có hai nghim phân biệt
2
0 32 4 0 22 22mm
⇔∆ > > ⇔− < <
.
Gọi
1
y
,
2
y
là hai nghim ca phương trình
(
)
*
, suy ra
12
2
12
2
4
.
8
m
yy
m
yy
+=
=
.
Ta đưc ta đ
(
)
11
2;A y my
,
( )
22
2;B y my
. Ta có
( )
( )
( )
2
22
2 1 1 2 12
58
5 54
2
m
AB y y y y y y

= −= +− =

.
Mt khác,
( ) (
)
,,
5
m
dOAB dO= ∆=
. Do đó
( )
(
)
22
8
1
1 ., 1 1 2
24
OAB
mm
S AB d O AB m
= = =⇔=±
.
Vy có hai đưng thng tha mãn là
: 2 20xy +=
hoc
: 2 20xy −=
.
d) Phương trình Elip
( )
E
ở dạng chính tc
( )
22
:1
62
xy
E +=
.
Ta có
2
6a
=
,
2
2b
=
. Suy ra
22
2c ab= −=
.
Hai tiêu đim có ta đ là:
( )
1
2;0F
( )
2
2;0F
.
Đưng thng
d
đi qua
( )
2
2;0F
và song song vi
:1yx =−+
nên có phương trình
: 20dx y+−=
.
Ta đđim
A
,
B
là nghim ca hphương trình
( )
2
22 2
2
33
2
20 2
2
3 6 2 6 30
32 6
13
2
x
yx
xy y x
xy xx
xx
y
+
=
=
+−= =−


⇔⇔

+ = +=
+−=

=
hoc
33
2
13
2
x
y
=
+
=
.
Do đó
3 31 3
;
22
A

+−



,
3 31 3
;
22
B

−+



hoc
3 31 3
;
22
A

−+



,
3 31 3
;
22
B

+−



.
Khi đó
6AB =
( ) ( )
11
, , 22dFAB dFd= =
.
Suy ra din tích tam giác
1
ABF
(
)
1
1
1
. , 23
2
ABF
S AB d F d
= =
.
Câu 11: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho Elip
( )
22
:1
84
xy
E +=
đưng thng
: 2 2 0.dx y +=
Đưng thng
d
cắt
( )
E
tại hai đim
A
,
B
. Tìm ta đđim
C
trên
( )
E
sao cho
tam giác
ABC
cân ti
C
.
Li gii
Đưng thng
d
cắt
( )
E
tại
A
,
B
nên ta đ
A
,
B
là nghim ca hphương trình
22 2 2
2
22
2 20 2 2
4832 28
2 10
xy
xy x y
xy xy
yy

=
+= =

⇔⇔

+= +=
−=


.
Gọi
I
là trung đim ca
AB
. Suy ra
2
22
AB
I
yy
y
+
= =
.
Thay vào
d
, ta đưc
1
I
x
=
. Do đó
2
1;
2
I




.
Gọi
là đưng thng đi qua
I
và vuông góc vi
d
nên
2
:2 0
2
xy ++ =
.
Theo githiết tam giác
ABC
cân ti
C
nên
C ∈∆
, đng thi
( )
CE
.
Suy ra ta đđim
C
tha mãn h
22
22 2
2
22
20
2 02
2
22
2 8 5 4 70
1
84
xy
xy y x
xy
xy xx

++ =
++ = =

⇔⇔


+ = + −=
+=

.
2 39 2 78 2
;
5 10
C

−+ +
⇒−



hoc
2 39 2 78 2
;
5 10
C

−−



.
Vy ta đđim
C
cần tìm là
2 39 2 78 2
;
5 10
C

−+ +



hoc
2 39 2 78 2
;
5 10
C

−−



.
Câu 12: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho Elip
(
)
22
:1
16 9
xy
E +=
đưng thng
:3 4 12 0.
dx y+ −=
Đưng thng
d
cắt
( )
E
tại hai đim
A
,
B
. Tìm ta đđim
C
trên
(
)
E
sao cho
tam giác
ABC
có din tích bng
6
.
Li gii
Do
( )
,AB d E=
nên ta đđim
A
,
B
là nghim ca h
22
22
3 4 12 0
3 4 12 0
4
0
9 16 144
1
16 9
xy
xy
x
xy
y
xy
+ −=
+ −=
=
⇔⇔

=
+=
+=
hoc
0
3
x
y
=
=
.
Suy ra
( )
4;0A
,
(
)
0;3B
hoc
( )
0;3A
,
( )
4;0B
.
Khi đó
5AB =
.
Gọi
( ) ( )
;
C ab E
n
22
1
16 9
ab
+=
.
( )
1
Mt khác, ta lại có theo githiết
( ) ( )
3 4 24
3 4 12
11
., ., 6
340
22 2
ABC
ab
ab
S AB d C AB AB d C d
ab
+=
+−
= = = =
+=
.
(
)
2
T
( )
1
( )
2
, ta tìm đưc
3
2 2;
2
C



hoc
3
2 2;
2
C



.
Câu 13: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng tròn
( )
22
:8Cx y+=
elip
( )
22
:1
16
16
3
xy
E +=
.
Tính din tích hình chnht có bn đnh là các giao đim ca đưng tròn
( )
C
và elip
( )
E
.
Li gii
Ta
( )
22
:8Cx y+=
22
8xy⇔=
.
( )
22
:1
16
16
3
xy
E +=
22
16 3
xy⇔=
.
Do đó
22
16 3 8 2
y yy = ⇔=±
. Tđó
2x = ±
.
Vy các giao đim ca đưng tròn
( )
C
và elip
( )
E
( ) ( ) ( ) ( )
2; 2 , 2; 2 , 2; 2 , 2; 2MN P Q −−
.
Ta thấy
MNPQ
là hình vuông cnh bng
4
.
Do đó hình vuông to bi các giao đim ca đưng tròn
( )
C
và elip
( )
E
có din tích bng
16
.
PHẦN 2: HYPERBOL
Câu 14: Lập phương trình chính tc ca hypebol biết:
a) Tiêu cự bằng mt tim cn là
2
3
yx=
.
b) Tâm sai
5e =
và hypebol qua đim
(
)
10 6;M
.
Li gii
a) Ta có:
13c =
2 22
22
2 4 13
39 9
b b ba
a
aa
+
=⇒= =
Ta li có
222
13bac+==
n
22
94,
ab
= =
Do đó phương trình ca hypebol là:
22
1
94
xy
−=
b) Gọi phương trình hypebol là
22
22
1
xy
ab
−=
(
)
(
)
22
10 36
10 6 1;MH
ab
−=
( )
1
Ta có:
55
c
e
a
= ⇒=
hay
2 22 2
222
5 44
c ca b
aaa
= =⇒=
( )
2
T
(
)
( )
22
12 1 4,,
ab⇒= =
.
Do đó, phương trình hypebol là:
22
1
14
xy
−=
.
Câu 15: Cho hypebol
( )
22
1
16 9
xy
H−=
a) Tìm đdài trc o, trc thc, tâm sai, tiêu đim
12
,
FF
của hypebol, vhypebol
( )
H
b) Tìm trên
( )
H
nhng đim
M
sao cho
12
MF MF
.
Li gii
a) Ta có
( )
22
1
16 9
:
xy
H
−=
22
16 9,ab⇒= =
2
25c
⇒=
Vy đi trc o là
26b
=
độ dài trc thc là
28a
=
Tâm sai
5
1
4
a
e
c
= = >
,
( ) ( )
12
50 50;, ;FF
.
b) Gọi
( ) ( )
,M xy H
sao cho
1 2 12
90MF MF F MF⊥⇒ =°
Vy
M
nằm trên đưng tròn đưng kính
12
10FF =
có phương trình
22
25xy+=
.
Do đó ta độ của
M
là nghim ca hphương trình:
22
22
4 34
1
5
16 9
9
25
5
xy
x
xy
y
= ±
−=



+=
= ±
Vy ta
4
đim
M
là:
1234
4 34 9 4 34 9 4 34 9 4 34 9
55 5 5 55 5 5
;; ; ; ;; ;MM M M
 
−−
 
 
 
.
Câu 16: Cho hypebol:
( )
2
2
1
4
x
yH
−=
a) Định tiêu đim. Viết phương trình các tim cn.
b) Cho
( )
(
)
00
;
Mxy H
. Tính tích skhong cách t
M
đến các tim cn.
Li gii
a) Ta có
( )
2
2 2 22
1 415
4
: ,,
x
H y a bc−= = = =
21 5,,
a bc
⇒= = =
( ) ( )
12
50 50;, ;FF⇒−
Phương trình
2
tim cn là
(
)
1
1
20
2
y x xy D= −=
( )
2
1
20
2
y x xy D= +=
b) Lấy
( )
( )
22
22
00
0 00 0 0
1 44
41
xy
M xy H x y −= =;
Ta có:
( )
( )
00
11
2
5
,
xy
dM D d
= =
( )
( )
00
22
2
5
,
xy
dM D d
+
= =
Ta có:
22
00
0 00 0
12
4
22
4
5 55
xy
x yx y
dd
−+
= = =
.
(vì
22
00
44xy−=
)
Câu 17:
a) Lập phương trình chính tc ca hypebol vi tng hai bán trc là
7ab
+=
hai tim cn
3
4
yx= ±
b) Tính đdài hai bán trc.V
( )
H
.
c) Lập phương trình các tiếp tuyến ca
( )
H
, biết rng tiếp tuyến song song
5 4 10 0:dx y+=
.
Li gii
a) Ta có phương trình hai tim cn là:
3 33
4 44
aaa
yxx b
bb
=±=± = ⇔=
3
7 7 43
4
,ab a a a b+= + = = =
Phương trình ca
( )
H
là:
22
1
16 9
xy
−=
.
b)
43,ab= =
c) Vì tiếp tuyến song song
5 4 10 0:
dx y
+=
Phương trình tiếp tuyến:
( )
54 0x yc +=
( )
tiếp xúc vi
( )
22
25 16 16 9 256 16..Hc c c⇔= ⇔= =±
Vy phương trình hai tiếp tuyến là
5 4 16 0
xy±=
.
Câu 18: Chng minh rng tích các khong cách tmt đim bt trên
( )
22
22
1:
xy
H
ab
−=
đến hai tim
cận là mt hng s.
Li gii
Gọi
( ) ( )
22
22 2 2 22
00
0 00 0 0
22
1;
xy
M x y H bx a y ab
ab
−= =
Phương trình hai tim cn là
( )
( )
00 1
00
00 2
0
0
bx ay
b
yx
a
bx ay
−=
=±⇔
+=
(
)
( )
00
1
22
,
bx ay
d dM
ba
= ∆=
+
( )
( )
00
2
22
,
bx ay
d dM
ba
+
= ∆=
+
22 2 2
22
0000
00
12
22 22
22 22
bx ay bx ay
bx ay
ab
dd
ab ab
ba ba
−+
⇒= = =
++
++
.
Câu 19: Cho
22
(H): 1
49
−=
xy
. Gi (d') đi qua
O
(d) :⊥=y kx
a. Tìm điu kin ca
k
để
(d)
(d
') đu ct
(H)
.
b. Tính din tích hình thoi vi 4 đnh là 4 giao đim ca
(d),(d
') và
(H)
.
c. Xác đnh
k
để hình thoi y có din tích nhnht.
Li gii
a. Ta có:
(d) : =y kx
( )
1
:
=dy x
k
. Ta có
(d)
cắt
(H)
khi và chkhi
( )
2 22
22
1 9 4 36
49
=⇔− =
x kx
kx
có nghim
2
94 0⇔− >k
(d') ct
(H)
khi và chkhi
22
2
22
4
1 9 36
49

=⇔− =


xx
x
kk
có nghim
Yêu cu bài toán
22
2
4 4 92 3
9 4 0,9 0 | |
9 43 2
> >⇔< <⇔<<k kk
k
b. Vi
23
||
32
<<k
thì
(d) : =y kx
cắt
(H)
tại 2 đim
A,C
phân bit vi các ta đ
2
22 22
22
36 36
;
94 94
= = = =
−−
AC AC
k
xx yy
kk
( )
1
:
=dy x
k
cắt
(H)
tại 2 đim B, D phân bit vi
2
22 2 2
22
36 36
;
94 94
= = = =
−−
BD BD
k
xx yy
kk
Ta có
AC BD
tại trung đim
O
của mi đon nên
ABCD
là hình thoi.
( )
( )( )
2
2222
22
72 1
1
44 2
2
94 9 4
+
= = = + +=
−−
ABCD AOB A A B B
k
S S OA OB x y x y
kk
c.
( )( )
( ) ( )
( )
22 2 2 2
1 5 144
94 9 4 94 9 4 1
2 25

−≤ + = +

ABCD
kk k k k S
Dấu bng xy ra
22
94 9 4 1⇔− = =±kk k
. Vy
144
Min
5
=
ABCD
S
.
Câu 20: Trong mt phng vi hệ tọa đ
Oxy
cho
22
(H):9 9 0 −=xy
.
Tìm trên
(H)
nhng đim nhìn đon ni hai tiêu đim dưi góc vuông. Tìm trên
(H)
nhng đim
nhìn đon ni hai tiêu đim dưi góc
60
°
Tìm trên
(H)
nhng đim có ta đnguyên.
Li gii
(H):
2
22 2
9 90 1
9
−= =
y
xy x
. Ta có:
1, 3 10= =⇒=ab c
( )
22
00 0 0
M , (H) 9 9 −=xy x y
(1).
Đim
M
nhìn đon ni hai tiêu đim dưi góc vuông nên
M
thuc đưng tròn
(C)
đưng kính
12
FF
, tc là tâm
22
O, 10
2
= =
FF
R
.
22 22
00
22
00
M (C) : 10 10.
19 81
Ket hop voi (1) ;
10 10
+=+=
⇒= =
xy xy
xy
1 2 34
190 9 10 190 9 10 190 9 10 190 9 10
, , ,, ,, ,
10 10 10 10 10 10 10 10
 
⇒−
 
 
 
M M MM
b.
( )
00
M,xy
nhìn
12
FF
i góc
2 22
12 1 2 1 2
60 2 cos
3
π
°
=+−
F F MF MF MF MF
( )
2
2 22
12 1 2 1 2 0 0
44

= + ⇔=+ +


cc
F F MF MF MF MF c a x a x a
aa
22 2
00 0
37 27
40 4 10 1 9
10 10
= + −⇔ = =xx y
1 2 34
370 9 30 370 9 30 370 9 30 370 9 30
, , ,, ,, ,
10 10 10 10 10 10 10 10
 
⇒−
 
 
 
M M MM
c. Đý rng nếu đim
( )
00
M,xy
là đim có ta đnguyên
(H)
thì các đim
( ) ( ) ( )
00 00 00
, , , , , (H)−−−−xy xy xy
cũng có ta đnguyên.
Vy ta chỉ cần xét trưng hp khi
00
,0
xy
.
Ta có:
(
)( )
22
00 00 00
9 93 3 9
−= + =
xy xy xy
00 00
00
00 00
00
5
3 1; 3 9
; 4 (lo?i)
3
3 3; 3 3
1; 0
−= +=
= =
⇔⇔
−= +=
= =
xy x y
xy
xy xy
xy
Vy các đim có ta đnguyên
(H)
12
M (1; 0), M ( 1; 0)
Câu 21: Cho
22
(H): 1
94
−=
xy
A(3;2),B(0;1)
. Tìm đim
C (H)
sao cho
ABC
din tích nh
nht. Tính giá trnhnht đó.
Li gii
(AB):
10 −=xy
| |32= =

AB AB
. Gi
( )
22
00
00
C , (H) 1
94
⇔−=
xy
xy
.
Ta có:
00 00
1 33
( ,( )) 1 || | 1|
2 22
= = −≥ S AB d C AB x y x y
.
Sử dụng bt đng thc
( )( )
2 222 2
( ) , ,,,, ≥− ax by a b x y a b c x y
ta có
22
0 0 00
00
3
3 2 (9 4) 5 ( 5 1)
3 2 94 2

= −⋅ =


x y xy
xy S
u bng xy
00
94
ra ,
55
⇔= =xy
hay
94
;
55



C
Câu 22: Trong mt phng vi h tọa đ
O
xy
cho
22
(H): 1
16 9
−=
xy
. Gi
F
mt tiêu đim ca
( )
(H) 0<
F
x
I là trung đim ca đon
OF
. Viết phương trình các đưng thng tiếp xúc vi
(H)
đi qua
I
.
Li gii
Ta có:
22
5
16, 9 5 F( 5;0) ;0
2

= =⇒=


ab c I
.
Đưng thng (d) qua
( )
22
55
I: 0 0 0
22

+ + = + >⇔ + + =


A x By A B Ax By A
(d) tiếp xúc
2
22 22 2 2
5 39
(H) 39 36 0
26

= =⇔=±


aA bB A A B B A
39 5 39 5
0 (d) : 0 0 6 39 15 0
6 2 62
≠⇒ ± + =⇔± + = ± + =A Ax Ay A x y x y
Câu 23: Cho Hypecbol (H):
22
22
1
−=
xy
ab
.
1. Tính đ dài phn đưng tim cn chn bi 2 đưng chun.
2. m khong cách ttiêu đim ca
(H)
tới các đưng tim cn.
3. Chng minh rng: Chân các đưng
hạ từ 1 tiêu đim ti các đưng tim cn nm trên đưng
chun ng vi tiêu đim đó.
Li gii
1.
22
22
(H): 1−=
xy
ab
có 2 tiêu đim
12
( ,0), ( ,0)Fc F c
vi
22
= +c ab
.
Hai đưng chun ca Hypebol
(H)
tương ng là
22
1,2
22
: =±=±
+
aa
x
c
ab
.
Gọi
H,K
là giao đưng tim cn
=
b
yx
a
vi
12
,∆∆
khi đó ta có
2
22
22 22
, 22= = = += = =
++
H H HH
a ab
x y OH x y a KH OH a
ab ab
2. Khong cách t
1
( ,0)Fc
đến
= ±
b
yx
a
hay
0±=bx ay
22
| 0|
= =
+
bc
db
ab
3. Ta có
( ) (
)
1
,; ,
 
HH H H
OHx y FHx xy
suy ra
( )
2 2 2 22
11
,0= + = + −⋅ = =
 
HH H H H H
OH F H x x c y x y c x a a F H OH
PHẦN 3: PARABOL
Câu 24: Cho Parabol
2
( ): 2
P y px
=
đưng thng
:2 0D mx y mp−− =
. Gi
,MM
′′
giao đim
của (D) và (P). Chng minh đưng tròn đưng kính
MM
′′
tiếp xúc vi đưng chun ca (P).
Li gii
Ta có
2
( ): 2P y px=
có tiêu đim
;0 ( )
2
p
D



V
,MI M J
′′
lần lưt vuông góc vi đưng chun
. Gi (k) là trung đim ca
MM
′′
.
V
()KH ⊥∆
.
Theo đnh nghĩa ca parabol:
( ,)
MF d M MI
′′
= ∆=
( ,)MF dM MJ
′′ ′′ ′′
= ∆=
Do đó KH là đưng trung bình ca hình thang
IM M J
′′
nên ta có:
(K, )
2 22
MI M J MF M F MM
KH d R
′′ ′′ ′′
++
= ∆= = = =
Vy đưng tròn đưng kính
MM
′′
tiếp xúc vi đưng chun
.
Câu 25: Cho đim
2
( ), 64
M Py x∈=
( ) : 4 3 46 0NDxy ++=
.
a) Tìm ta đM, N đMN ngn nht.
b) Chng minh vi kết qutìm đưc thì MN vuông góc vi tiếp tuyến ti M ca (P).
Li gii
a) Gi
2
; ()
64
m
M mP



2
2
4
3 46
64
1
( ,( )) 3 46
5 5 16
m
m
m
dm D m
++

= = ++


(vì
2
3 46 0
16
m
m+ +>
do
0∆<
)
Xét
2
( ) 3 46
16
m
fm m= ++
() 3
8
m
fm
= +
,
( ) 0 24fm m
=⇔=
Vy
()fm
nhnht
( ,( )) (9; 24)
dM D M ⇔−
b) Lúc đó phương trình tiếp tuyến ca (P) ti M là:
32( ) ( 24) 32( 9) 4 3 36 0
MM
yy x x y x x y= + = +++=
Phương trình đưng thng qua M và vuông góc vi (D) là:
34 0x ym
+=
M
tiếp tuyến
3.9 4( 24) 0 123mm −− += =
Vy phương trình đưng thng qua M và vuông góc (D) là:
3 4 123 0xy−− =
37
3 4 123
37 126
5
;
4 3 36 126
55
5
x
xy
NN
xy
y
=
−=

⇒⇒


+=

=
Do đó
86
;
55
MN

=−−



cùng phương vi PVT ca (D) là
(4;3)n =
Vy MN vuông góc tiếp tuyến ti M.
Câu 26: Trong mt phng Oxy cho
(3; 0)F
và đưng thng
:34160
dx y
+=
a) Tìm khong cách tF đến d, suy ra phương trình đưng tròn tâm F và tiếp xúc vi (d).
b) Viết phương trình parabol có tiêu đim M và đnh là gc ta đO. Chng minh rng parabol đó
tiếp xúc vi d. Tìm ta đđim tiếp đim.
Li gii
a)
9 4(0) 16
(,) 5
9 16
dFd
−+
= =
+
Vy đưng tròn tâm F, tiếp xúc vi d có bán kính
5
R =
.
Do đó phương trình là:
22
( 3) ( 0) 25
xy +− =
b) Parabol tiêu đim
(3; 0)
F
, đnh
O
có phương trình là:
2
2
y px=
vi
36
2
p
p=⇒=
Vy (P) có phương trình
2
12yx=
Chng minh (P) tiếp xúc vi (d):
4 16
():34160
3
y
dxy x
+ =⇔=
Phương trình tung đ giao đim ca d và (P) là:
22
12
4 16
12 16 64 0 8
3
y
y y y yy

= +=⇔==


Vì phương trình tung đgiao đim có nghim kép nên d tiếp xúc vi (P) ti tiếp đim có
4.8 16 16
8
33
yx
=⇒= =
Vy tiếp đim là
16
;8
3
M



Câu 27: Cho parabol
2
( ) : 16Py x=
a) Lp phương trình tiếp tuyến (P) sao cho vuông góc vi đưng thng
3 2 60xy +=
.
b) Lp phương trình các tiếp tuyến vi (P) đi qua đim
( 1; 0)M
.
Li gii
a) Gi D là tiếp tuyến cn tìm.
Vì D vuông góc vi đưng thng
3 2 60
xy +=
Phương trình
( ):2 3 0D x ym+ +=
Vì D tiếp xúc vi
2
( ) 3 .8 2.2 18P mm = ⇒=
Phương trình tiếp tuyến (D) là:
32180
xy +=
b) Gi
000
(, )Txy P
là tiếp đim
2
00
16yx⇔=
Phương trình tiếp tuyến ca (P) ti
0
T
00
8( )yy x x= +
()
qua
2
0 00 0
( 1;0) 0 8( 1) x 1 16 4M x yy = ⇔=⇒==±
Vi
0
(1; 4)T
thì phương trình tiếp tuyến
2 20
xy−+=
Vi
0
(1; 4)T
thì phương trình tiếp tuyến
2 20xy++=
Tóm li, ta có hai tiếp tuyến là:
2 20xy−+=
2 20xy++=
Câu 28: Cho parabol
2
( ): 2Py x=
a) Xác đnh đưng chun, tiêu đim, v(P).
b) Cho đưng thng
( ):x 2y 6 0
D
+=
. Tính khong cách ngn nht gia (D) và (P).
Li gii
a) Ta
2
y2x=
có dng:
2
11
2 2 2 ;0
22 2
p
y px p F

= =⇒=


Phương trình đưng chun là
1
2
x =
.
b) Gi
2
; ()
2
m
M mP



2
22
26
2
11
( ,( )) 4 12 ( 2) 8
5 25 25
m
m
dM D m m m
−+

= = −+ = −+

2
14
( 2)
25 5
m
= −+
Ta thy
4 45
( ,( )) 2
5
5
dM D m= = ⇔=
Vy
(2; 2)M
Câu 29: Cho parabol
2
( ):
2
x
Py=
và đim
15 27
;
88
A



a) Viết phương trình đưng thng qua
1
1
1;
2
M



và vuông góc vi tiếp tuyến ca (P) ti
1
M
.
b) Tìm tt cnhng đim
MP
sao cho AM vuông góc
()
M
tt P
.
Li gii
a) Ta
2
( ):
2
x
Py=
11
1
1; ( )
2
M MP

⇒∈


Phương trình tiếp tuyến ca (P) ti
1
M
là:
00
1 11 1
()
2 22 2
yy xx yxyx+ = + = =−−
1
0
2
xy⇔++ =
Phương trình đưng thng
qua
1
M
và vuông góc
()
M
tt P
là:
0xym−+ =
11 3
1; : 1 0
22 2
M mm

∈∆ + = =


Phương trình đưng thng
3
0
2
xy−+ =
b)
2
; ()
2
m
Mm P



Phương trình tiếp tuyến ti M là:
2
00
11
() 0
22 2
m
y y x x mx y+ = −− =
có PVT
( ; 1)um=
Ta có:
2
15 27
'
82 8
m
AM m

=−−



()
M
AM tt P u⊥⇔
2
27 15
28 8
m
AM m m

=−+



32
4 19 15 0 ( 1)(4 4 15) 0
m m m mm
−= + =
12 3
35
1, ,
23
mm m
⇔= = =
Vy ta có ba đim M là:
12 3
1 3 9 5 25
1; , ; , ;
2 28 3 8
MM M

−−


.
Câu 30: Cho parabol
2
( ): 4Py x=
. Chng minh rng tmt đim N tùy ý trên đưng chun
của
(P) ta có thể kẻ đưc hai tiếp tuyến đến (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc vi nhau.
Li gii
Ta có:
2
42
y xp
= ⇒=
phương trình đưng chun
:1
2
p
x
=−=
Gọi
( 1; )Nn ∈∆
Phương trình đưng thng d qua N, hệ số góc k là:
0kx y k n
++=
d tiếp xúc vi parabol
22
2( 1) 2 ( ) 2 2 2 0k k m k mk = + + −=
(*)
2
40n
∆= + >
12
2
1
2
kk =−=
Vy phương trình (*) có hai nghim
12
,kk
phân bit và
12
,1kk=
. Do đó tmt đim N bt kthuc
ta luôn luôn vđưc hai tiếp tuyến vi (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc vi nhau.
Câu 31: Cho
2
( ): 2 3
Pyx x=−+
. Và đưng thng (D) là đưng thng cùng phương vi đưng thng
2yx=
sao cho (D) ct (P) ti hai đim A, .
a) Viết phương trình đưng thng (D) khi hai tiếp tuyến ti A, B ca (P) vuông góc vi nhau.
b) Viết phương trình đưng thng (D) khi
10AB =
Li gii
a) Vì
() 2Dy x=

Phương trình
( ):2 0D xym−+ =
Phương trình hoành đgiao đim ca (D) và (P) là:
22
232 43 0xx xmxx m−+=+⇔−+=
(1)
(D) ct (P) ti hai đim A, B
43 1 0mm
=+=+>
1m >−
Ta có
2
( ): 2 3 ( ) 2 2P y x x fx y x
′′
= +⇒ = =
Vy hệ số c
()
A
tt P
()2 2
AA
fx x
=
hệ số góc
()
B
tt P
()2 2
BB
fx x
=
Ta có:
( ). ( ) 1 () ()
AB A B
f x f x tt P tt P
′′
=−⇔
4( 1)( 1) 1 4 4( ) 4 1
A B AB A B
x x xx x x =−⇔ + + =
(2)
,
AB
xx
là nghim ca phương trình (1) nên
4, . 3
A B AB
x x xx m
+= =
Thay vào (2), ta có:
1
4(3 ) 4.4 4 1
4
mm
+ =−⇔ =
Phương trình đưng thng (D) là:
1
2
4
yx= +
.
b) Ta có:
222
( )( )
BA BA
AB x x y y=− +−
(3)
2 , 2 2( )
BB AA BA BA
y xmy xm yy xx= + = +⇒−=
Vy
22 2
5( ) 100 ( ) 20
BA BA
AB xx xx=−=−=
22
2 4 20
A B AB AB
x x xx xx++ =
2
( ) 4 20
A B AB
x x xx
⇔+ =
2
4 4(3 ) 20 4
mm
= ⇔=
Vy phương trình
( ): 2 4Dy x
= +
Câu 32: Cho (P):
2
2=y px
M (P)
. Đưng
()
đi qua
M
cắt
Ox
tại
A
, ct tiếp tuyến ti đnh
B
và ct (P) ti M, N. CMR:
2
= BA BM BN
ng dn gii
Kẻ
MH
NK
vuông góc
2
2
O
.
⇒= = =
BA BM BN BA BM BN
y
OA MH NK OA MH NK
Đặt
22
; ; 2, 2= = =⇒= =
MN A M N
x m x n m x a y pm y pn
.
Do
AM ~ AN∆∆mn
suy ra
( )
22
2
( )( )
() 0
22
−−
= = ⇔− =
MN
ma na ma na
m n mn a
y y pm pn
.
Do
22
.≠⇒ = =m n mn a MH NK OA
(2). Suy ra
2
.
=BA BM BN
Câu 33: Cho
2
(P) : 2 ( 0)
= >y px p
;0
2



p
F
đưng chun
( ):
2
∆=
p
x
. Tiếp tuyến
(D)
của
(P)
tại
M
cắt
O ,Oxy
tại
N
,
I
.
a. CMR: I là trung đim
MN
;
FI
(D) và đim đi xng ca
F
qua
(D)
thuc
()
b. Gi
( ) () ∩∆
KD
. Đưng thng qua
F
O
x
cắt (D) ti L. CMR:
FK FL=
Gii
Kẻ
( ) MG NF∆⇒ =MG
.
Theo đnh lý Pascal thì
=
FMN FNM
MFNG⇒=
FM FN
là hình thoi.
G,F
cách đu
O1y
khong
2
p
nên tâm hình thoi
IO
y
Ta có
LF O IFL IGK IFL IGK FL GK = ⇒∆ =∆ =x
K (D)
chính là trung trc ca
GF
nên
GK FK FK FL=⇒=
Câu 34: Cho
(P)
có tiêu đim
F
. Tđim I v2 tiếp tuyến
IM, IN
đến
(P)
a.
2
CMR : .
=FI FM FN
2
2
=
IM FM
IN FN
b. Mt tiếp tuyến (d) tuý ca (P) tiếp xúc
(P)
tại
T
và ct IM, IN ti
Q,Q'
CMR:
FQ FQ
FT
không phthuc vtrí ca (d)
Gii
Chn hOxy sao cho (D):
2
2 ( 0)= >y px p
Theo đnh lý Pascal
= ⇒∆ =∆ = =
M
KMH KMF KMH KML MH ML x
2
= += + = =
M
p
MF x MH O F MF MH O F FL OF
90
°
⇒∆ =∆ = = =FKO KFL KFL KFO MKF OKF KMF
.
Tương tta có:
FJ IN
=
FNJ FJO
a.
FKI FJI 90 IKFJ
°
= =
nội tiếp
FKJ FIJ, KIF KJF⇒= =
FMI FIN , FIM FNI FIM ~ FNI
= = ⇒∆
2
= =⇒=⋅
FI FM IM
FI FM FN
FN FI IN
2
2
=⋅=
IM FI FM FM
IN FN FI FN
b. Coi
d
1
d
là 2 tiếp tuyến xut phát t
Q,Q
2 2 2 2 2 22
′′
= =⋅⇒ = =FQ FM FT FQ FN FT FQ FQ FM FN FT FI FT
.
=⋅⇒ =
FQ FQ
FQ FQ FI FT FI
FT
Câu 35: Cho parabol
2
(P) : 2 ( 0)
= >
y px p
. Gisử chùm đưng thng
()
luôn đi qua tiêu đim
F
và luôn ct
(P)
tại hai đim phân bit
M, N
. CMR: Tích các khong cách t
M, N
đến trc hoành
Ox
không phthuc vào vtrí ca
()
Gii
Xét
()
đi qua
;0
2



p
F
và ct
(P)
tại hai đim phân bit
M, N
theo 2 khnăng:
(): ;() ()
2
= ∆∩
p
xP
tại
2
M ;,N ; (;)(;)
22

−⇒ =


pp
p p d M Ox d N Ox p
( ): , 0
2

∆=


p
y kx k
. Ta độ của
( ) ( )
11 2 2
M , ,N ,xy xy
là nghim ca hệ:
2
2
2
2
12
22
2
2
20
2
=
=

⇒= =

=

−=
y
y px
x
kp
yy p
p
kp
k
y kx
ky py kp
Ta có
22
1 2 12
(,)(,)= =⋅==d M Ox d N Ox y y y y p p
.
Câu 36: Cho parabol
2
(P) 2
=y px
. Gisử trên
(P)
lấy đim
A
cố định hai đim
B,C
di đng
tung đlần lưt
,,abc
sao cho
AB AC
.
CMR
: Đưng thng ni
B,C
luôn đi qua mt đim
cố định.
Gii
Các đim
A, B, C
lần lưt có ta đ
222
;, ;, ;
222



abc
A aB bC c
ppp
.
22 22
; / / ;1 ; ; / / ;1
2 22 2


+− +
=−=




 

b a ba c a c a
AB b a u AC c a v
p pp p
. Do
AB AC
nên
2
2
( )( ) 4
0 10
4
++
= += =
+
 
b ac a p
AB AC c a
p ab
(1).
Đưng thng ni
B,C
có phương trình
2
2 ()()=+ −+pxc bcy bcc
(2)
Thay (1) vào (2) ta có:
22
44
20

−− + =

++

pp
px b a y b a
ab ab
( )
22 2 2
2() 4 ()4 0

+ +− =

pa bx b a p y baa b pb
Giả sử họ (3) luôn đi qua đim đnh
(, )Ixy
vi mi
b
. Khi đó:
( )
2 22 2 2
( ) 2 4 2 4 0, ++ + + + =b y a b px p a pax a y p y b
22
2
22
0
24 0
2
2 40
2
+=
=

= −=

= +

++ =
ya
ya
px p a
a
xp
pax a y p y
p
đim cố định
2
2;
2

+−


a
U pa
p
CHUYÊN Đ 11: BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ 2 QUY TC PHÉP
ĐẾN
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Có bao nhiêu s t nhiên l có 4 ch s khác nhau?
.
2240.
.
2520.
.
2016.
.
256.
Câu 2: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có ba ch s?
.
210
. .
105
. .
168
. .
145
.
Câu 3: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
5
,
8
có th lập được bao nhiêu s t nhiên l có bn ch s đôi
mt khác nhau và phi có mt ch s
3
.
.
36
s. .
108
s. .
228
s. .
144
s.
Câu 4: Mt phiếu điều tra v đề t hc ca hc sinh gm
10
câu hi trc nghim, mi câu có bn la
chọn để tr li. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hp l nếu người được hi tr lời đủ
10
câu hi, mi câu ch chn một phương án. Hỏi cn ti thiu bao nhiêu phiếu hp l để trong s đó luôn
có ít nht hai phiếu tr li ging ht nhau c
10
câu hi?
.
2097152
. .
10001
. .
1048577
. .
1048576
.
Câu 5: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
8
lập được bao nhiêu s có ba ch s đôi mt khác nhau,
chia hết cho
2
3
.
.
35
s. .
52
s. .
32
s. .
48
s.
Câu 6: Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s các ch s ca nó viết theo th t gim dn:
.
5
. .
15
. .
55
. .
10
.
Câu 7: Có bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s lp t các s
0, 2, 4, 6,8
vi điều các ch s đó không
lp li:
.
60
. .
40
. .
48
. .
10
.
Câu 8:
10
cp v chng đi d tic. Tng s ch chn mt ngưi đàn ông mt ni ph n
trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng:
.
100
. .
91
. .
10
. .
90
.
Câu 9: Trong mt tun, bn A d định mi ngày đi thăm mt ni bn trong
12
ni bn ca
mình. Hỏi bn A có th lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn ca mình.
.
7!
. .
35831808
. .
12!
. .
3991680
.
Câu 10: Cho các s
1, 2,3,4,5,6,7
. S các s t nhiên gm
5
ch s ly t
7
ch s trên sao cho
ch s đầu tiên bng
3
là:
.
5
7
. .
7!
. .
240
. .
2401
.
Câu 11: Có bao nhiêu ch s chn gm bn ch s đôi một khác nhau được lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
.
. 252 . 520 . 480 . 368
Câu 12: Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
.
.
12
. .
16
. .
17
. .
20
.
Câu 13: Cho tp
{ }
1, 2,3,4,5,6,7,8=A
. T tp A có th lập được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi
mt khác nhau sao các s này l không chia hết cho 5.
. 15120 . 23523 . 16862 . 23145
Câu 14: Cho tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6=A
. T tp A có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch
s và chia hết cho 5.
. 660 . 432 . 679 . 523
Câu 15: Số các số tự nhiên gồm
5
chữ số chia hết cho
10
là:
.
3260
. .
3168
. .
9000
. .
12070
.
Câu 16: Cho tp hp s:
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6=A
.Hỏi có th thành lp bao nhiêu s có 4 ch s khác
nhau và chia hết cho 3.
. 114 . 144 . 146 . 148
Câu 17: Trong mt tun, bn A d định mi ngày đi thăm mt ngưi bn trong
12
ngưi bn ca
mình. Hỏi bn A có th lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn ca mình.
.
7!
. .
35831808
. .
12!
. .
3991680
.
Câu 18: S điện thoi Huyn C Chi có
7
ch s và bt đu bi
3
ch s đầu tiên là
790
. Hỏi
Huyn C Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoi:
.
1000
. .
100000
. .
10000
. .
1000000
.
Câu 19: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà các ch s hàng chc lớn hơn chữ s hàng
đơn vị?
.
40
. .
45
. .
50
. .
55
.
Câu 20: Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
.
.
12
. .
16
. .
17
. .
20
.
Câu 21: Cho các s
1, 2,3, 4,5,6, 7
. S các s t nhiên gm
5
ch s ly t
7
ch s trên sao cho
ch s đầu tiên bng
3
là:
.
5
7
. .
7!
. .
240
. .
2401
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sp xếp
3
n sinh,
3
nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bn
nam và n ngi xen k:
.
6
. .
72
. .
720
. .
144
.
Câu 23: Tính tng các ch s gm 5 ch s được lp t các s 1, 2, 3, 4, 5?
. 5599944 . 33778933 . 4859473 . 3847294
Câu 24: T các s 0,1,2,3,4,5 có th lập được bao nhiêu s t mà mi s có 6 ch s khác nhau
và ch s 2 đứng cnh ch s 3?
. 192 . 202 . 211 . 180
Câu 25: Mt bàn dài có 2 dãy ghế đối din nhau, mi dãy gm có 6 ghế. Ngưi ta mun xếp ch
ngi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp ch
ngi trong mi trưng hp bt kì 2 hc sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau.
.
33177610
.
34277600
.
33176500
.
33177600
Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mi toa có th chứa 4 người.
. 81 . 68 . 42 . 98
Câu 27: Một liên đoàn bóng đá có
10
đội, mi đi phải đá
4
trn vi mỗi đội khác,
2
trn sân
nhà và
2
trn sân khách. S trận đấu được sp xếp là:
.
180
. .
160
. .
90
. .
45
.
Câu 28: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các
ch s
5, 6, 7,8, 9.
Tính tng tt c các s thuc tâp
.
S
.
9333420.
.
46666200.
.
9333240.
.
46666240.
Câu 29: Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn:
.
5
. .
15
. .
55
. .
10
.
Câu 30: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên l
6
ch s
khác nhau và trong mi s đó tổng ca ba ch s đầu lớn hơn tổng ca ba ch s cui một đơn vị
.
32
. .
72
. .
36
. .
24
.
Câu 31: u các cnh của hình vuông
ABCD
bi
6
màu khác nhau sao cho mi cạnh được
tô bởi mt màu và hai cnh k nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
.
360
. .
480
. .
600
. .
630
.
Câu 32: Hỏi có tt c bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s và trong đó có
ít nht hai ch s
9
.
.
2011 2010
9 2019.9 8
9
−+
.
2011 2010
9 2.9 8
9
−+
.
2011 2010
998
9
−+
.
2011 2010
9 19.9 8
9
−+
Câu 33: T c s
1, 2,3, 4,5,6
th lập đưc bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s đồng
thi tha điu kin: sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tổng ca 3 ch s đầu nh hơn
tng ca 3 s sau một đơn vị.
. 104 . 106 . 108 . 112
Câu 34: Cho
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
. Lp các s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau t
5
ch s đã cho. Tính tổng ca các s lập được.
.
12321
.
21312
.
12312
.
21321
Câu 35: Có bao nhiêu s
10
ch s đưc to thành t các ch s
1
,
2
,
3
sao cho bt kì
2
ch
s nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau
1
đơn vị?
.
32
.
16
.
80
.
64
Câu 36: Xếp
6
hc sinh gm
3
hc sinh nam và
3
hc sinh ngi vào hai dãy ghế đối din nhau,
mi dãy có
3
ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho không hai học sinh cùng gii ngi đi din
nhau.
. 720. . 36. . 288. . 72.
Câu 37: Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau sao cho tng 2 ch s cách đu ch s
đứng gia là bng nhau và bng 5.
.
120
. .
20
. .
144
. .
24
.
Câu 38: Có bao nhiêu s nguyên dương là ước ca
2592
hoc là ưc ca
2916
?
.
24
. .
51
. .
36
. .
32
.
Câu 39: Mt ngưi 7 cái áo trong đó có 3 cái áo trng và 5 cái cà vt trong đó 2 cà vt vàng.
Tìm s
.
29
. .
36.
.
18.
.
35.
Câu 40: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s
abc
sao cho
,,abc
đ dài 3 cnh ca mt tam
giác cân.
. 45. . 216. . 81. . 165.
Câu 41: Mt ngưi có
7
cái áo trong đó
3
áo trng và
5
cái cà vạt trong đó
2
cà vt màu
vàng. Tìm s cách chn mt áo và mt cà vạt sao cho đã chọn áo trắng thì không chọn cà vt màu vàng.
.
29
.
36
.
18
.
35
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ 2 QUY TC PHÉP ĐN
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Có bao nhiêu s t nhiên l 4 ch s khác nhau?
.
2240.
.
2520.
.
2016.
.
256.
Li gii
Chn A
Gi s s t nhiên l có bn ch s khác nhau là
abcd
. Khi đó:
d
5
cách chn.
a
8
cách chn.
S các s là:
2
8
5.8. 2240
A
=
.
Vy s các s t nhiên l có bn ch s khác nhau là
2240
s.
Câu 2: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên chn có ba ch
s?
.
210
. .
105
. .
168
. .
145
.
Li gii
Chn C
Gi s có ba ch s cn tìm là
n abc
=
, vi
0a
c
là s chn chn t các s đã cho.
0
a
n có
6
cách chn,
c
chn nên có
4
cách chn và
b
tùy ý nên có
7
cách chn.
Vy s các s cn tìm là
6.4.7 168
=
.
Câu 3: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
5
,
8
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên l có bn ch s đôi
mt khác nhau và phi có mt ch s
3
.
.
36
s. .
108
s. .
228
s. .
144
s.
Li gii
Chn B
Gi s t nhiên có bn ch s khác nhau là
abcd
. Do s cn lp là s l và phi có mt ch s
3
n
ta có các trưng hp.
TH1:
3a
=
khi đó s có dng
3bcd
.
2
cách chn
d
.
4
cách chn
a
.
3
cách chn
c
.
Theo quy tc nhân có
.
TH2:
3b =
khi đó s có dng
3a cd
.
2
cách chn
d
.
3
cách chn
a
.
3
cách chn
c
.
Theo quy tc nhân có
.
TH3:
3c
=
khi đó s có dng
3ab d
.
2
cách chn
d
.
3
cách chn
a
.
3
cách chn
b
.
Theo quy tc nhân có
.
TH4:
3d =
khi đó s có dng
3abc
.
4
cách chn
a
.
4
cách chn
b
.
3
cách chn
c
.
Theo quy tc nhân có
4.4.3.1 48=
.
Theo quy tc cng có
24 18 18 48 108+++ =
.
Câu 4: Mt phiếu điu tra v đề t hc ca hc sinh gm
10
câu hi trc nghim, mi câu có bn
la chn đ tr li. Khi tiến hành điu tra, phiếu thu li đưc coi là hp l nếu ngưi đưc hi tr li
đủ
10
câu hi, mi câu ch chn mt phương án. Hi cn ti thiu bao nhiêu phiếu hp l để trong s
đó luôn có ít nht hai phiếu tr li ging ht nhau c
10
câu hi?
.
2097152
. .
10001
. .
1048577
. .
1048576
.
Li gii
Chn C
Mi câu hi có
4
la chn.
10
câu hi có
10
4 1048576
=
phương án tr li khác nhau.
Vy nếu có nhiu hơn
1048576
phiếu hp l tluôn ít nht hai phiếu tr li ging nhau nên s
phiếu hp l ti thiu cn phát là
1048577
phiếu.
Câu 5: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
8
lp đưc bao nhiêu s ba ch s đôi mt khác nhau,
chia hết cho
2
3
.
.
35
s. .
52
s. .
32
s. .
48
s.
Li gii
Chn A
S chia hết cho
2
3
là s chn và có tng các ch s ca nó chia hết cho
3
.
Gi
123
aaa
là s t nhiên có ba ch s đôi mt khác nhau, chia hết cho
2
3
đưc lp t các ch
s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
8
.
Trưng hp 1:
3
0a =
Khi đó các ch s
12
,aa
đưc lp t các tp
{ }
1; 2
,
{ }
1; 5
,
{ }
1; 8
,
{ }
2; 4
,
{ }
4;5
,
{ }
4;8
.
Trưng hp này có
6.2! 12=
s.
Trưng hp 2:
3
2a =
Khi đó các ch s
12
,aa
đưc lp t các tp
{ }
1; 0
,
{ }
4;0
,
{ }
1; 3
,
{
}
3; 4
,
{ }
5;8
.
Trưng hp này có
2 3.2! 8+=
s.
Trưng hp 3:
3
4a =
Khi đó các ch s
12
,aa
đưc lp t các tp
{ }
2;0
,
{ }
2;3
,
{ }
3; 5
,
{ }
3;8
.
Trưng hp này có
1 3.2! 7
+=
s.
Trưng hp 4:
3
8a =
Khi đó các ch s
12
,aa
đưc lp t các tp
{ }
0;1
,
{ }
0; 4
,
{ }
1; 3
,
{ }
2;5
,
{ }
3; 4
.
Trưng hp này có
2 3.2! 8+=
s.
Vy có tt c
12 8 7 8 35
+++=
s cn tìm.
Câu 6: Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn:
.
5
. .
15
. .
55
. .
10
.
Li gii
Chn D
Vi mt cách chn
9
ch s t tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
ta có duy nht mt cách xếp chúng theo th
t gim dn.
Ta có
10
cách chn
9
ch s t tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
Do đó có
10
s t nhiên cn tìm. nên chn
D
.
Câu 7: bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s lp t các s
0, 2, 4, 6,8
vi điu các ch s đó không
lp li:
.
60
. .
40
. .
48
. .
10
.
Li gii
Chn C
Gi s t nhiên có
3
ch s cn tìm là:
, 0abc a
, khi đó:
a
4
cách chn
b
4
cách chn
c
3
cách chn
Vy có:
4.4.3 48=
s
Nên chn
C
.
Câu 8:
10
cp v chng đi d tic. Tng s cách chn mt ngưi đàn ông và mt ni ph n
trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai ngưi đó không là v chng:
.
100
. .
91
. .
10
. .
90
.
Li gii
Chn D
10
cách chn
1
ngưi đàn ông.
10
cách chn
1
ngưi ph n.
Tng s cách chn mt ngưi đàn ông và mt ngưi đàn trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai
ngưi đó không là v chng:
10.10 10 90−=
Nên chn
D
.
Cách khác:
Chn
1
ngưi trong
10
ngưi đàn ông có
10
cách.
Chn
1
ngưi trong
9
ngưi ph n không là v ca ngưi đàn ông đã chn có
9
cách.
Vy có
10.9 90
=
cách chn
Câu 9: Trong mt tun, bn A d định mi ngày đi thăm mt ni bn trong
12
ngưi bn ca
mình. Hi bn A có th lp đưc bao nhiêu kế hoch đi thăm bn ca mình.
.
7!
. .
35831808
. .
12!
. .
3991680
.
Li gii
Chọn B
Th
2
: có
12
cách chn bn đi thăm
Th
3
: có
12
cách chn bn đi thăm
Th
4
: có
12
cách chn bn đi thăm
Th
5
: có
12
cách chn bn đi thăm
Th
6
: có
12
cách chn bn đi thăm
Th
7
: có
12
cách chn bn đi thăm
Ch nht: có
12
cách chn bn đi thăm
Vy theo quy tc nhân, có
7
12 35831808=
Câu 10: Cho các s
1, 2,3,4,5,6,7
. S c s t nhiên gm
5
ch s ly t
7
ch s trên sao cho ch
s đầu tiên bng
3
là:
.
5
7
. .
7!
. .
240
. .
2401
.
Li gii
Chọn D
Gọi số cần tìm có dạng:
abcde
.
Chọn
a
: có
1
cách
(
)
3a =
Chọn
bcde
: có
4
7
cách
Theo quy tắc nhân, có
4
1.7 2401=
Câu 11: Có bao nhiêu ch s chn gm bn ch s đôi mt khác nhau đưc lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
.
. 252 . 520 . 480 . 368
Li gii
Chn B
Gi
{ }
; , , , 0,1,2, 4,5,6,8= x abcd a b c d
.
Cách 1: nh trc tiếp
x
là s chn nên
{ }
0, 2, 4,6,8d
.
TH 1:
0= d
có 1 cách chn
d
.
Vi mi cách chn
d
ta có 6 cách chn
{ }
1, 2, 4,5,6,8a
Vi mi cách chn
,
ad
ta có 5 cách chn
{ }
{
}
1, 2, 4,5,6,8 \ba
Vi mi cách chn
,,
abd
ta có
4
cách chn
{ } { }
1, 2, 4,5,6,8 \ ,
c ab
Suy ra trong trưng hp này
1.6.5.4 120=
s.
TH 2:
{ }
0 2, 4,6,8≠⇒ dd
có 4 cách chn d
Vi mi cách chn
d
, do
0a
nên ta có 5 cách chn
{ } { }
1, 2, 4,5,6,8 \ad
.
Vi mi cách chn
,
ad
ta có 5 cách chn
{
} { }
1, 2, 4,5,6,8 \
ba
Vi mi cách chn
,,abd
ta có
4
cách chn
{ } { }
1, 2, 4,5,6,8 \ ,c ab
Suy ra trong trưng hp này
4.5.5.4 400=
s.
Vy có tt c
120 400 520+=
s cn lp.
Cách 2: nh gián tiếp
Gi
=
A
{ s các s t nhiên có bn ch s đôi mt khác nhau đưc lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
=B
{ s các s t nhiên l có bn ch s đôi mt khác nhau đưc lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
=
C
{ s các s t nhiên chn có bn ch s đôi mt khác nhau đưc lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
Ta có:
=
C AB
.
D dàng tính đưc:
6.6.5.4 720= =A
.
Ta đi tính
B
?
=x abcd
là s l
{ }
1, 5⇒∈
dd
có 2 cách chn.
Vi mi cách chn
d
ta có 5 cách chn
a
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
b
Vi mi cách chn
,,abd
ta có 4 cách chn
c
Suy ra
2.5.5.4 200= =B
Vy
520=C
.
Câu 12: Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
.
.
12
. .
16
. .
17
. .
20
.
Li gii
Chn C
S các s t nhiên ln nht, nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96
.
S các s t nhiên nh nht, nh hơn
100
chia hết cho
2
3
0
.
S các s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96 0
1 17
6
+=
nên chn
C
.
Câu 13: Cho tp
{ }
1, 2,3,4,5,6,7,8=A
. T tp A có th lp đưc bao nhiêu s gm 8 ch s đôi mt
khác nhau sao các s này l không chia hết cho 5.
. 15120 . 23523 . 16862 . 23145
Li gii
Chn A
x
l và không chia hết cho 5 nên
{ }
1, 3, 7∈⇒dd
có 3 cách chn
S các chn các ch s còn li là:
7.6.5.4.3.2.1
Vy
15120
s tha yêu cu bài toán.
Câu 14: Cho tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6=A
. T tp A có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s
và chia hết cho 5.
. 660 . 432 . 679 . 523
Li gii
Chn A
Gi
=x abcde
là s cn lp,
{ }
0,5 , 0∈≠ea
0= ee
có 1 cách chn, cách chn
,,, :abcd
6.5.4.3
Trưng hp này có 360 s
5= ee
có mt cách chn, s cách chn
,,, :
abcd
5.5.4.3 300=
Trưng hp này có 300 s
Vy có
660
s tha yêu cu bài toán.
Câu 15: Số các số tự nhiên gồm
5
chữ số chia hết cho
10
là:
.
3260
. .
3168
. .
9000
. .
12070
.
Li gii
Chọn C
Gọi số cần tìm có dạng:
( )
0abcde a
.
Chọn
e
: có 1 cách
( )
0=e
Chọn
a
: có 9 cách
( )
0a
Chọn
bcd
: có
3
10
cách
Theo quy tắc nhân, có
3
1.9.10 9000=
.
Câu 16: Cho tp hp s:
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6=A
.Hi có th thành lp bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau
và chia hết cho 3.
. 114 . 144 . 146 . 148
Li gii
Chn B
Ta có mt s chia hết cho 3 khi và ch khi tng các ch s chia hết cho 3. Trong tp A có các tp con
c ch s chia hết cho 3 là
{0,1, 2, 3},
{0,1,2,6}
,
{0,2,3,4}
,
{0,3,4,5}
,
{1,2,4,5}
,
{1,2,3,6}
,
{ }
1,3,5,6
.
Vy sc s cn lp là:
4(4! 3!) 3.4! 144
−+ =
s.
Câu 17: Trong mt tun, bn A d định mi ngày đi thăm mt ngưi bn trong
12
ngưi bn ca
mình. Hi bn A có th lp đưc bao nhiêu kế hoch đi thăm bn ca mình.
.
7!
. .
35831808
. .
12!
. .
3991680
.
Li gii
Chọn B
Th 2: có
12
cách chn bn đi thăm
Th 3: có
12
cách chn bn đi thăm
Th 4: có
12
cách chn bn đi thăm
Th 5: có
12
cách chn bn đi thăm
Th 6: có
12
cách chn bn đi thăm
Th 7: có
12
cách chn bn đi thăm
Ch nht: có
12
cách chn bn đi thăm
Vy theo quy tc nhân, có
7
12 35831808
=
Câu 18: S đin thoi Huyn C Chi có
7
ch s và bt đu bi
3
ch s đầu tiên là
790
. Hi
Huyn C Chi ti đa bao nhiêu máy đin thoi:
.
1000
. .
100000
. .
10000
. .
1000000
.
Li gii
Chn C
Gi s đin thoi cn tìm có dng
790abcd
.
Khi đó:
a
có 10 cách chn,
b
có 10 cách chn,
c
có 10 cách chn,
d
có 10 cách chn.
Nên có tt c
4
10.10.10.10 10=
s.
Câu 19: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà các ch s hàng chc ln hơn ch s hàng đơn
v?
.
40
. .
45
. .
50
. .
55
.
Li gii
Chn B
Nếu ch s hàng chc là
n
thì s có ch s hàng đơn v
1n
thì s các ch s nh hơn
n
năm
hàng đơn v cũng bng
n
. Do ch s hang chc ln hơn bng
1
còn ch s hàng đơn v thi
.
Vy s các s t nhiên có hai ch s mà các ch s hàng chc ln hơn ch s hàng đơn v là:
123456789 45++++++++=
nên chn
B
.
Câu 20: Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
.
.
12
. .
16
. .
17
. .
20
.
Li gii
Chn C
S các s t nhiên ln nht nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96
.
S các s t nhiên nh nht nh hơn
100
chia hết cho
2
3
0
.
S các s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96 0
1 17
6
+=
nên chn
C
.
Câu 21: Cho các s
1, 2,3, 4,5,6,7
. S các s t nhiên gm
5
ch s ly t
7
ch s trên sao cho ch
s đầu tiên bng
3
là:
.
5
7
. .
7!
. .
240
. .
2401
.
Li gii
Chọn D
Gọi số cần tìm có dạng:
abcde
.
Chọn
a
: có 1 cách
( )
3a =
Chọn
bcde
: có
4
7
cách
Theo quy tắc nhân, có
4
1.7 2401=
Câu 22: Có bao nhiêu cách sp xếp
3
n sinh,
3
nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bn nam
và n ngi xen kẻ:
.
6
. .
72
. .
720
. .
144
.
Li gii
Chn B
Chn v trí
3
nam và
3
n:
2.1
cách chn.
Xếp
3
nam có:
3.2.1
cách xếp.
Xếp
3
n :
3.2.1
cách xếp.
Vy có
( )
2
2.1. 3.2.1 72=
cách xếp.
Câu 23: Tính tng các ch s gm 5 ch s đưc lp t các s 1, 2, 3, 4, 5?
. 5599944 . 33778933 . 4859473 . 3847294
Li gii
Chn A
120 s có 5 ch s đưc lp t 5 ch s đã cho.
Bây gi ta xét v trí ca mt ch s trong 5 s 1, 2, 3, 4, 5 chng hn ta xét s 1. S 1 có th xếp 5 v
trí khác nhau, mi v trí có 4!=24 s nên khi ta nhóm các các v trí này li có tng là :
( )
5432
24 10 10 10 10 10 1 24.11111+++++=
Vy tng các s có 5 ch s :
( )
24.11111 1 2 3 4 5 5599944++++ =
.
Câu 24: T các s 0,1,2,3,4,5 có th lp đưc bao nhiêu s t mà mi s có 6 ch s khác nhau và
ch s 2 đng cnh ch s 3?
. 192 . 202 . 211 . 180
Li gii
Chn A
Đặt
23=
y
, xét các s
=x abcde
trong đó
,,, ,abcde
đôi mt khác nhau và thuc tp
{ }
0,1, , 4,5y
. Có
54
96−=PP
s như vy
Khi ta hoán v
2,3
trong
y
ta đưc hai s khác nhau
Nên có
96.2 192=
s tha yêu cu bài toán.
Câu 25: Mt bàn dài có 2 dãy ghế đối din nhau, mi dãy gm có 6 ghế. Ngưi ta mun xếp ch ngi
cho 6 hc sinh trưng A và 6 hc sinh trưng B vào bàn nói trên. Hi có bao nhiêu cách xếp ch ngi
trong mi trưng hp bt kì 2 hc sinh nào ngi đi din nhau thì khác trưng nhau.
.
33177610
.
34277600
.
33176500
.
33177600
Li gii
Chn D
Ta đánh s liên tiếp 12 ch ngi bng các s t 1 đến 6 thuc mt dãy và t 7 đến 12 thuc mt dãy
1 2 3 4 5 6
12 11 10 9 8 7
V trí
1
12
2
11
3
10
4
9
5
8
6
7
S cách xếp
12
6
10
5
8
4
6
3
4
2
2
1
Vy có:
33177600
cách xếp.
Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 4 ngưi A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mi toa có th cha 4 ni.
. 81 . 68 . 42 . 98
Li gii
Chn A
Để xếp A ta có 3 cách lên mt trong ba toa
Vi mi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu
Vi mi cách xếp A,B ta có 3 cách xếp C lên toa tàu
Vi mi cách xếp A,B,C ta có 3 cách xếp D lên toa tàu
Vy có
cách xếp 4 ngưi lên toa tàu.
Câu 27: Mt liên đoàn bóng đá có
10
đội, mi đi phi đá
4
trn vi mi đi khác,
2
trn sân nhà
2
trn sân khách. S trn đu đưc sp xếp là:
.
180
. .
160
. .
90
. .
45
.
Li gii
Chn A
Mi đi s gp
9
đội khác có
10.9 90
=
trn.
Mi đi đá
2
trn sân nhà,
2
trn sân khách. Nên s trn đu là
2.90 180=
trn.
Câu 28: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau đưc lp t các ch
s
5, 6, 7,8, 9.
Tính tng tt c các s thuc tâp
.S
.
9333420.
.
46666200.
.
9333240.
.
46666240.
Li gii
Chn C
Sc s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau đưc lp t
5, 6, 7,8, 9
5! 120=
s.
Vì vai trò các ch s như nhau nên mi ch s
5, 6, 7,8, 9
xut hin ng đơn v
4! 24=
ln.
Tng các ch s ng đơn v
( )
24 5 6 7 8 9 840++++ =
.
Tương t thì mi ln xut hin c hàng chc, trăm, nghìn, chc nghìn ca mi ch s24 ln.
Vy tng các s thuc tp
S
( )
234
840 1 10 10 10 10 9333240++ + + =
.
Câu 29: Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn:
.
5
. .
15
. .
55
. .
10
.
Li gii
Chn D
Vi mt cách chn
9
ch s t tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
ta duy nht mt cách xếp chúng theo th
t gim dn.
Ta có
10
cách chn
9
ch s t tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
Do đó có
10
s t nhiên cn tìm. nên chn
D
.
Câu 30: T c ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên l
6
ch s khác
nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đầu ln hơn tng ca ba ch s cui mt đơn v
.
32
. .
72
. .
36
. .
24
.
Li gii
Chn B
Gi
123456
aaaaaa
là s cn tìm
Ta có
{ }
6
1;3;5a
( ) ( )
123 456
1aaa aaa++ ++ =
Vi
6
1a =
thì
(
) ( )
123 45
2
aaa aa
++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 4,5
aaa
aa
hoc
{ }
{ }
123
45
, , 2, 4,5
, 3, 6
aaa
aa
Vi
6
3a =
thì
( ) ( )
123 45
4aaa aa
++ + =
{ }
{
}
123
45
, , 2; 4;5
, 1, 6
aaa
aa
hoc
{ }
{
}
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,5
aaa
aa
Vi
6
5a =
thì
( ) (
)
123 45
6
aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 1, 4
aaa
aa
hoc
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,3
aaa
aa
Mi trưng hp có
3!.2! 12=
s tha mãn yêu cu
Vy có tt c
6.12 72=
s cn tìm.
Câu 31: màu các cnh ca hình vuông
ABCD
bi
6
màu khác nhau sao cho mi cnh đưc
bi mt màu và hai cnh k nhau thì tô bi hai màu khác nhau. Hi có bao nhiêu cách tô?
.
360
. .
480
. .
600
. .
630
.
Li gii
Chn D
Trưng hp 1: Tô cnh
AB
CD
khác màu:
S ch tô cnh
AB
:
6
cách.
S ch tô cnh
BC
:
5
cách.
S ch tô cnh
CD
:
4
cách.
S ch tô cnh
AD
:
4
cách.
Theo quy tc nhân ta có:
6.5.4.4 480=
cách tô cnh
AB
CD
khác màu.
Trưng hp 2: Tô cnh
AB
CD
cùng màu:
S ch tô cnh
AB
:
6
cách.
S ch tô cnh
BC
:
5
cách.
S ch tô cnh
CD
:
1
cách.
S ch tô cnh
AD
:
5
cách.
Theo quy tc nhân ta có:
6.5.1.5 150=
cách tô cnh
AB
CD
cùng màu.
Vy s cách tô màu tha đ bài là:
480 150 630+=
cách.
Câu 32: Hi có tt c bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s trong đó có ít
nht hai ch s
9
.
.
2011 2010
9 2019.9 8
9
−+
.
2011 2010
9 2.9 8
9
−+
.
2011 2010
998
9
−+
.
2011 2010
9 19.9 8
9
−+
Li gii
Chn A
Đặt
X
là các s t nhiên tha yêu cu bài toán.
=A
{ các s t nhiên không vưt quá 2011 ch s và chia hết cho 9}
Vi mi s thuc A có
m
ch s
( 2008)
m
thì ta có th b sung thêm
2011 m
s
0
vào phía
trưc thì s có đưc không đi khi chia cho 9. Do đó ta xét các s thuc A có dng
{ }
1 2 2011
... ; 0,1,2,3,...,9
i
aa a a
{
0
|= A aA
mà trong
a
không có ch s 9}
{
1
|= A aA
mà trong
a
có đúng 1 ch s 9}
Ta thy tp A có
2011
91
1
9
+
phn t
Tính s phn t ca
0
A
Vi
{ }
0 1 2011
... ; 0,1, 2,...,8 1,2010 ⇒= =
i
xA xaa a i
2011
9= ar
vi
[ ]
2010
1
1; 9 ,
=
∈≡
i
i
r ra
. T đó ta
suy ra
0
A
2010
9
phn t
Tính s phn t ca
1
A
Để lp s ca thuc tp
1
A
ta thc hin liên tiếp hai bưc sau
Bước 1: Lp mt dãy gm
2010
ch s thuc tp
{
}
0,1,2...,8
và tng các ch s chia hết cho 9. S
các dãy là
2009
9
Bước 2: Vi mi dãy va lp trên, ta b sung s 9 vào mt v trí bt kì dãy trên, ta có 2010 các b
sung s 9
Do đó
1
A
2009
2010.9
phn t.
Vy s các s cn lp là:
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
99
−+
+ −− =
.
Câu 33: T các s
1, 2,3, 4,5,6
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s đồng thi
tha điu kin: sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tng ca 3 ch s đầu nh hơn tng
ca 3 s sau mt đơn v.
. 104 . 106 . 108 . 112
Li gii
Chn .
Cách 1: Gi
{ }
12 6
... , 1,2,3, 4,5,6=
i
x aa a a
là s cn lp
Theo bài ra ta có:
123 456
1+ + += + +aaa aaa
{ }
123456
, , , , , 1, 2,3, 4,5,6aaaaaa
và đôi mt khác nhau nên
123456
123456 21+ + + + + =+++++=aaaaaa
T, suy ra:
123
10++=aa a
Phương trình này có các b nghim là:
123
( , , ) (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5)=aaa
Vi mi b ta có
3!.3! 36=
s.
Vy có
3.36 108
=
s cn lp.
Cách 2: Gi
=x abcdef
là s cn lp
Ta có:
123456 21
1
+++ ++ =+++++=
++= ++ +
abcde f
abc de f
11++=abc
. Do
{ }
, , 1,2,3,4,5,6abc
Suy ra ta có các cp sau:
( , , ) (1,4, 6); (2,3, 6); (2, 4,5)=abc
Vi mi b như vy ta có
3!
cách chn
,,abc
3!
cách chn
,,def
Do đó có:
3.3!.3! 108=
s tha yêu cu bài toán.
Câu 34: Cho
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
. Lp các s t nhiên có
3
ch s đôi mt khác nhau t
5
ch
s đã cho. Tính tng ca các s lp đưc.
.
12321
.
21312
.
12312
.
21321
Li gii
Chn B
Mi s s t nhiên có
3
ch s đôi mt khác nhau t
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
là mt chnh hp chp
3
ca các ch s này. Do đó, ta lp đưc
3
5
60A =
s.
Do vai trò các s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
như nhau, nên s ln xut hin ca mi ch s trong các ch s này
mi hàng là như nhau và bng
60 : 5 12=
ln.
Vy, tng các s lp đưc là:
( )( )
12. 1 2 3 4 6 100 10 1S = ++++ + +
21312=
.
Câu 35: Có bao nhiêu s
10
ch s đưc to thành t các ch s
1
,
2
,
3
sao cho bt kì
2
ch s
nào đng cnh nhau cũng hơn kém nhau
1
đơn v?
.
32
.
16
.
80
.
64
Li gii
Chn D
Gi s t nhiên cn tìm có dng
1 2 3 10
...aaa a
Bước 1: Xếp s
2
v trí l
1
a
,
3
a
, …,
9
a
hoc v trí chn
2
a
,
2
a
, …,
10
a
2
cách.
Bước 2: Xếp các s
1
hoc
3
vào các v trí còn li có
5
2
cách.
Theo quy tc nhân ta có
5
2.2 64=
cách.
Câu 36: Xếp
6
hc sinh gm
3
hc sinh nam và
3
hc sinh ngi vào hai dãy ghế đối din nhau, mi
dãy có
3
ghế. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho không có hai hc sinh cùng gii ngi đi din nhau.
. 720. . 36. . 288. . 72.
Li gii
Chn D
Xếp ch ngi cho bn nam th nht
6
cách xếp.
Xếp ch ngi cho bn nam th hai có 4cách xếp.
Xếp ch ngi cho bn nam th ba có
2
cách xếp.
Xếp ch ngi cho
3
bn n
3! 6=
cách xếp.
Vy có
6.4.2.6 288=
cách xếp ch ngi cho 6 bn tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 37: Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau sao cho tng 2 ch s cách đu ch s đứng
gia là bng nhau và bng 5.
.
120
. .
20
. .
144
. .
24
.
Li gii
Chn A
3
cp s tng bng
5
:
( ) ( ) ( )
0;5 , 1; 4 , 2;3
.
Gi s
5
ch s
abcde
,
( )
;5a b c d eaebd +=+ =
.
3.2.2.2
cách xếp.
Có 6 cách chn s cho
c
.
Nên có
3.2.2.2.6 144=
cách xếp.
Có 6 cách chn s cho
c
Nên có 2.2.6 =24 cách.
Vy có 144 24 = 120 s.
Câu 38: Có bao nhiêu s nguyên dương là ưc ca
2592
hoc là ưc ca
2916
?
.
24
. .
51
. .
36
. .
32
.
Li gii
Chn C
Ta có:
54
2592 2 .3=
có s ước nguyên dương
( )( )
5 1 4 1 30+ +=
;
26
2916 2 .3=
có s ước nguyên dương là
( )( )
2161 21+ +=
;
S ước nguyên dương chung ca hai s
2592
2916
( )
(
)
2141 15+ +=
Vy s nguyên dương là ưc ca
2592
hoc là ưc ca
2916
30 21 15 36+−=
.
Câu 39: Mt ngưi có 7 cái áo trong đó có 3 cái áo trng và 5 cái cà vt trong đó có 2 cà vt vàng. Tìm
s
.
29
. .
36.
.
18.
.
35.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Trưng hp 1:
Chn
1
áo trng có
3
cách.
Chn
1
cà vt không phi màu vàng có
3
cách.
Do đó có
3.3 9
cách chn 1 áo trng và 1 cà vt không phi màu vàng.
Trưng hp 2:
Chn
1
áo không phi màu trng có
4
cách.
Chn
1
cà vt bt k
5
cách.
Do đó có
4.5 20
cách chn 1 áo không phi màu trng và 1 cà vt bt k.
Theo quy tc cng, ta có
9 20 29
cách chn 1 áo và 1 cà vt tha yêu cu đ.
Cách 2:
S cách chn ra 1 áo và 1 cà vt bt k là:
7.5 35
cách.
S cách chn ra 1 áo trng và 1 cà vt vàng là:
3.2 6
cách.
Vy ta có
35 6 29
cách chn 1 áo và 1 cà vt tha yêu cu đ.
Câu 40: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s
abc
sao cho
,,abc
đ i 3 cnh ca mt tam giác
cân.
. 45. . 216. . 81. . 165.
Li gii
Chn D
TH1:
,,abc
là đ dài 3 cnh ca mt tam giác đu.
Trưng hp này có 9 s tha mãn yêu cu bài toán.
TH2:
,,abc
là đ dài 3 cnh ca mt tam giác cân và không đu.
Không làm mt tính tng quát, gi s
ab=
.
*)
abc= >
+
2 1.ab c==⇒=
+
3 1, 2.ab c==⇒=
+
4 1, 2, 3.ab c==⇒=
……….
+
9 1,2,3,...,8
ab c==⇒=
Có:
1 2 3 .. 8 36++++=
s tha bài toán.
*)
abc= <
Do
.
2
c
abc ac+>⇒ <<
+
9
9 9 5,6,7,8.
2
c aa=⇒ <<⇒=
+
8 4 8 5,6,7.
c aa=⇒<<⇒=
+
7
7 7 4, 5, 6
2
c aa=⇒ <<⇒=
+
6 3 6 4,5.c aa=⇒<<=
+
5
5 5 3, 4.
2
c aa=⇒ <<⇒=
+
42 4 3c aa=⇒<<⇒=
+
3
3 3 2.
2
c aa=⇒ <<⇒=
+
2,1c =
không có a tương ng.
Có:
433221116++++++=
s tha bài toán.
Trong trưng hp
abc=
, có:
36 16 52+=
s tha mãn.
Tương t, mi trưng hp
bca=
,
cab=
đều có 52 s tha mãn.
Theo quy tc cng ta có:
9 52.3 165+=
s tha mãn yêu cu bài toán bài toán.
Câu 41: Mt ni có
7
cái áo trong đó có
3
áo trng và
5
cái cà vt trong đó
2
cà vt màu vàng.
Tìm s cách chn mt áo và mt cà vt sao cho đã chn áo trng thì không chn cà vt màu vàng.
.
29
.
36
.
18
.
35
Li gii
Chn A
TH1: Chn mt áo trng trong
3
áo trng thì có
3
cách chn.
Chn mt cà vt trong
3
cà vt không phi màu vàng thì có
3
cách chn.
Vy có
3.3 9=
chn áo trng và không chn cà vt màu vàng.
TH2: Chn mt áo trong
3
áo không phi áo trng thì có
4
cách chn.
Chn mt cà vt trong
5
cà vt bt kì thì có
5
cách chn.
Vy có
4.5 20
=
chn mt áo không phi áo trng và chn mt cà vt bt kì.
Do đó có
9 20 29+=
cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
CHUYÊN Đ 12: BÀI TP VN DNG VN DNG CAO HOÁN V-CHNH HP-T HP
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho đa giác đều
1 2 3 30
.AAA A
ni tiếp trong đường tròn
( )
O
. Tính s hình chữ nht c
đỉnh là
4
trong
30
đỉnh của đa giác đó.
.
105
. .
27405
. .
27406
. .
106
.
Câu 2: Với số nguyên
k
n
sao cho
1 kn≤<
. Khi đó
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là một số nguyên với mọi
k
n
.
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là một số nguyên với mọi giá tr chẵn của
k
n
.
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là một số nguyên với mọi giá tr l của
k
n
.
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là một số nguyên nếu
1
1
k
n
=
=
.
Câu 3: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
5
có th lập được bao nhiêu số gồm
4
ch s khác nhau và không
chia hết cho
5
?
.
72
. .
120
. .
54
. .
69
.
Câu 4: Cho mt đa giác đu
n
đỉnh
(
)
2,nn≥∈
. Tìm
n
biết s hình chữ nhật được to ra t bốn
đỉnh trong số
2n
đỉnh của đa giác đó là
45
.
.
12n =
. .
10n =
. .
9
n =
. .
45n =
.
Câu 5: bao nhiêu số tự nhiên ba chữ s dạng
abc
vi
a
,
b
,
c
{ }
0;1; 2;3;4;5;6
sao cho
abc<<
.
120
. .
30
. .
40
. .
20
.
Câu 6: Mt lp hc
30
bạn học sinh trong đó
3
cán s lp. Hỏi bao nhiêu ch cử
4
bạn
học sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong
4
học sinh đó có ít nhất một cán sự lp.
.
23345
. .
9585
. .
12455
. .
9855
.
Câu 7: Mt t công nhân
12
người. Cần chn
3
người, một ngưi làm t trưng, mt t phó
một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
.
220
. .
12!
. .
1320
. .
1230
.
Câu 8: Trong một hình tứ din ta tô màu các đỉnh, trung đim các cạnh, trọng tâm các mt trọng
tâm t diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong s các đim đã tô màu, tính xác sut đ 4 điểm đưc chn
bốn đỉnh của một tứ diện.
.
188
.
273
.
1009
.
1365
.
245
.
273
.
136
.
195
Câu 9: Gi s rằng, trong Đại hi th dc th thao tnh Gia Lai năm
2018
16
đội bóng đăng ký
tham gia giải, được chia thành
4
bảng
A
,
B
,
C
,
D
, mỗi bảng gm
4
đội. Cách thức thi đấu như sau:
Vòng
1
: Các đi trong mi bng thi đu vòng tròn mtt, tính đim và chn ra đi nht ca mi bng.
Vòng
2
: Đội nhất bảng
A
gặp đội nhất bảng
C
; Đội nhất bảng
B
gặp đội nhất bảng
D
.
Vòng
3
: Tranh giải ba: Hai đội thua trong bán kết; tranh giải nhất: Hai đi thắng trong bán kết.
Biết rng tt c các trận đấu đều diễn ra trên sân vận động Pleiku vào các ngày liên tiếp, mỗi ngày
4
trn. Hỏi Ban tổ chc cần mượn sân vận động trong bao nhiêu ngày?
.
5
. .
6
. .
7
. .
8
.
Câu 10:
10
đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một t, thắng được
3
điểm, hòa
1
điểm,
thua
0
điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng s điểm của tất cả
10
đội là
130
. Hỏi có bao nhiêu trận hòa?
.
7
. .
8
. .
5
. .
6
.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiênbẩy ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
2
đứng
liền giữa hai ch s
1
3
.
.
3204
s. .
249
s. .
2942
s. .
7440
s.
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có
30
ch số, sao cho trong mỗi s ch có mt hai ch s
0
1
, đồng thời số ch s
1
có mặt trong số tự nhiên đố luôn là một số l?
.
27
2
. .
29
2
. .
28
2
. .
27
3.2
.
Câu 13: S cách chia
12
phần quà cho
3
bạn sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là
.
28
. .
36
. .
56
. .
72
.
Câu 14: Trong mt gii c vua gồm nam và n vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai
ván vi mi động viên n lại. Cho biết có 2 vn đng viên ncho biết s ván các vn đng viên chơi
nam chơi với nhau hơn số ván h chơi vi hai vận động viên nữ 84. Hi s ván tất c c vận động
viên đã chơi?
.
168
. .
156
. .
132
. .
182
.
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức:
0 1 2015 2016
2017 2017 2017 2017
2017 2016 2 1
...P
AA AA
= + ++ +
?
.
1
2017
2018!
P =
.
1
2017
2017!
P =
.
1
2018
2017!
P =
.
1
2018
2018!
P
=
Câu 16: Trong các s ngun t
100
đến
999
, s các s các ch s của nó tăng dn hoc gim
dần bằng:
.
204
. .
120
. .
168
. .
240
.
Câu 17: T
2
ch s
1
8
lp được bao nhiêu số tự nhiên
8
ch s sao cho không
2
ch
s
1
đứng cạnh nhau?
.
54
. .
110
. .
55
. .
108
Câu 18: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đu
12
cạnh được v thì số đường chéo là:
.
121
. .
66
. .
132
. .
54
.
Câu 19: Sau ba tic, mỗi người bt tay mt ln vi mi nời khác trong phòng. tất c
66
người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
.
11
. .
12
. .
33
. .
66
.
Câu 20: T một nhóm
5
người, chọn ra các nhóm ít nhất
2
người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
.
25
. .
26
. .
31
. .
32
.
Câu 21: T các s của tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6=A
th lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 ch s
đôi một khác nhau trong đó có hai chữ s l và hai ch s l đứng cạnh nhau.
. 360. . 362. . 345. . 368
Câu 22: bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 ch số, biết rng ch s 2 mặt hai lần, chữ s ba
mặt ba lần và các chữ s còn lại có mặt nhiều nhất một lần?
. 26460. . 27901. . 27912. . 26802
Câu 23: Hai nhóm người cn mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và h muốn mua 2 nền k
nhau, nhóm thứ hai có 3 người và h muốn mua 3 nền k nhau. H tìm đưc mt lô đất chia thành 7 nền
đang rao bán. Tính số cách chn nền của mi ni tha yêu cầu trên
. 144. . 125. . 140. . 132
Câu 24: Mt Thầy giáo 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó 3 cuốn Đại s, 4
cun Gii tích và 3 cun Hình hc. Ông mun ly ra 5 cuốn và tng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng
mi loại sách còn lại ít nhất một cun. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
. 23314. . 32512. . 24480. . 24412
Câu 25: Một nhóm học sinh gm 15 nam 5 n. Ngưi ta mun chn t nhóm ra 5 người đ lp
thành một đi c đỏ sao cho phải có 1 đi trưởng nam, 1 đội phó nam ít nhất 1 n. Hi bao
nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
. 131444. . 141666. . 241561. . 111300.
Câu 26: T các ch s 0,1,2,3,4,5,6 thể lập được bao nhiêu số chn, mi s 5 ch s khác
nhau trong đó có đúng hai chữ s l và 2 chữ s l đứng cạnh nhau?
. 360. . 280. . 310. . 290
Câu 27: Mt hi ngh n tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 ngưi M. Hi
có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những nời có cùng quốc tịch thì ngồi gn
nhau.
. 72757600. . 7293732. . 3174012. . 1418746.
Câu 28: T 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra
10 câu để làm đ kiểm tra sao cho phải đ cả 3 loi dễ, trung bình khó. Hỏi th lập được bao
nhiêu đề kiểm tra.
. 176451. . 176435. . 268963. . 168637.
Câu 29: 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học n và 5 nhà vật nam.Có bao nhiêu cách lập
đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vt lý.
. 210. . 314. . 420. . 213.
Câu 30: Có 15 học sinh lớp A, trong đó Khánh và 10 học sinh lớp B, trong đó có Oanh. Hỏi có
bao nhiêu cách lập mt đi tình nguyện gồm 7 học sinh trong đó có 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B
và trong đó chỉ có một trong hai em Khánh và Oanh.
.
33
14 9
.CC
. .
42
14 9
.CC
. .
33 42
14 9 14 9
..+CC CC
. .
34
9 14
+CC
.
Câu 31: Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên đường thng
1
d
ly
10
điểm phân biệt, trên
2
d
ly
15
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ
25
vừa nói trên.
.
21
10 15
CC
. .
12
10 15
CC
. .
21 1 2
10 15 10 15
+CC CC
. .
21 1 2
10 15 10 15
.
CC CC
.
Câu 32: Nếu mt đa giác đều có
44
đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
.
11
. .
10
. .
9
. .
8
.
Câu 33: Cho đa giác đu
12 2
...
n
AA A
ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Biết rng s tam giác
đỉnh là
3
trong
2n
điểm
12 2
, ,...,
n
AA A
gấp
20
ln so vi s hình chữ nht có đnh là
4
trong
2n
điểm
12 2
, ,...,
n
AA A
. Tìm
n
?
. 3. . 6. . 8. . 12.
Câu 34: Ông An cùng
6
đứa con đang lên y bay theo một hàng dọc. bao nhiêu
cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng đầu hoc cuối hàng:
.
720
. .
1440
. .
18720
. .
40320
.
Câu 35: Trong không gian cho
2n
điểm phân biệt
( )
3,nn
≥∈
, trong đó không có
3
điểm nào
thng hàng và trong
2n
điểm đó có đúng
n
điểm cùng nằm trên mt phng. Biết rằng có đúng
505
mt
phẳng phân biệt được tạo thành từ
2n
điểm đã cho. Tìm
n
?
.
9
n =
.
7n =
. Không có
n
tha mãn .
8n =
Câu 36: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám ch s sao cho
trong mỗi s đó đúng ba chữ s
1
, các ch s còn lại đôi một khác nhau hai chữ s chẵn không
đứng cạnh nhau?
.
2612
. .
2400
. .
1376
. .
2530
.
Câu 37: Cho đa giác đu
2018
đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có
một góc lớn hơn
100°
?
.
3
897
2018.C
. .
3
1009
C
. .
3
895
2018.C
. .
3
896
2018.C
.
Câu 38: Cho tập
{ }
1;2;3;...;2018
A =
các s
,,abc A
. Hỏi có bao nhiêu s tự nhiên có dạng
abc
sao cho
abc<<
2016abc++=
.
.
2027070
.
2026086
.
337681
.
20270100
Câu 39: Bé Minh một bảng hình chữ nht gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như
hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất c các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao
cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé Minh
tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
.
4374
. .
139968
. .
576
. .
15552
.
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO HOÁN V-CHNH HP-T HP
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho đa giác đu
1 2 3 30
.AAA A
ni tiếp trong đưng tròn
( )
O
. Tính s hình ch nht có các
đỉnh là
4
trong
30
đỉnh ca đa giác đó.
.
105
. .
27405
. .
27406
. .
106
.
Li gii
Chn A
Trong đa giác đu
1 2 3 30
.AAA A
ni tiếp trong đưng tròn
( )
O
cứ mi đim
1
A
có mt đim
i
A
đối
xng vi
1
A
qua
O
( )
1 i
AA
ta đưc mt đưng kính, tương t với
2
,A
3
,..,A
30
A
. Có tt c
15
đưng kính mà các đim là đnh ca đa giác đu
1 2 3 30
.AAA A
. C hai đưng kính đó ta đưc mt
hình ch nht mà bn đim là các đnh ca đa giác đu: có
2
15
105C =
hình ch nht tt c.
Câu 2: Vi s nguyên
k
n
sao cho
1 kn≤<
. Khi đó
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là mt s nguyên vi mi
k
n
.
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là mt s nguyên vi mi giá tr chn ca
k
n
.
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là mt s nguyên vi mi giá tr l của
k
n
.
.
21
.
1
k
n
nk
C
k
−−
+
là mt s nguyên nếu
1
1
k
n
=
=
.
Li gii.
Chn A
Ta có :
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1
1
21 !
. .. .
1 1 1 1 !. !
!
1 !. 1 !
k k kk k
n n nn n
kk k
nn n
nk k
n k nk nk n
C C CC C
k k k k k nk
n
CC C
k nk
+
−−+
−−
= = −=
+ + + +−
= −=
+ −+
Do
1
11
k
n
kn k n C
+
<⇒+≤⇒
luôn tn ti vi mi s nguyên
k
n
sao cho
1 kn≤<
.
Mt khác
1
k
n
C
+
k
n
C
là các s nguyên dương nên
1kk
nn
CC
+
cũng là mt s nguyên.
Câu 3: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
5
có th lp đưc bao nhiêu s gồm
4
ch s khác nhau không
chia hết cho
5
?
.
72
. .
120
. .
54
. .
69
.
Li gii
Chn C
Gi s cần tìm dng:
abcd
,
( )
0a
.
S các s tự nhiên có 4 ch s khác nhau:
3
4
4.A
96=
s.
S các s tự nhiên có 4 ch s khác nhau chia hết cho 5:
32
43
3.AA+
42=
.
Vy s các s tự nhiên có 4 ch s khác nhau không chia hết cho 5 là:
96 42 54−=
s.
Câu 4: Cho mt đa giác đu
n
đỉnh
( )
2,nn≥∈
. Tìm
n
biết s hình ch nht đưc to ra t bốn
đỉnh trong s
2n
đỉnh ca đa giác đó là
45
.
.
12n =
. .
10n =
. .
9n =
. .
45n =
.
Li gii
Chn B
Do đa giác đu n đa giác đó ni tiếp trong mt đưng tn và có
n
đưng chéo đi qua tâm
O
của
đưng tròn. Chn 2 đưng chéo khác nhau đi qua tâm thì
4
đỉnh ca đưng chéo cho ta mt hình ch
nht. Vy có
2
n
C
hình ch nht.
Theo đ bài ta có:
( )
2
1
45 45 10
2
n
nn
Cn
= = ⇔=
.
Câu 5: bao nhiêu s t nhiên ba ch s dạng
abc
với
a
,
b
,
c
{
}
0;1; 2;3;4;5;6
sao cho
abc<<
.
120
. .
30
. .
40
. .
20
.
Li gii
Chn D
s tự nhiên ba ch s dạng
abc
với
a
,
b
,
c
{ }
0;1; 2;3;4;5;6
sao cho
abc<<
nên
a
,
b
,
c
{ }
1; 2;3; 4;5;6
. Suy ra s các s có dng
abc
3
6
20C =
.
Câu 6: Mt lp hc
30
bạn hc sinh trong đó
3
cán s lp. Hi có bao nhiêu cách c
4
bạn
hc sinh đi d đại hi đoàn trưng sao cho trong
4
hc sinh đó có ít nht mt cán s lp.
.
23345
. .
9585
. .
12455
. .
9855
.
Li gii
Chn D
* S cách c
4
bạn hc sinh trong
30
bạn là:
4
30
27405C
=
.
* S cách c
4
bạn hc sinh trong
27
bạn trong đó không có cán s lp là:
4
27
17550
C
=
.
* Vy s cách c
4
bạn hc sinh trong đó có ít nht mt cán s lp là:
27405 17550 9855
−=
.
Câu 7: Mt t công nhân có
12
ngưi. Cn chn
3
ngưi, mt ngưi làm t trưng, mt t phó và
mt thành viên. Hi có bao nhiêu cách chn?
.
220
. .
12!
. .
1320
. .
1230
.
Li gii
Chn C
S cách chn
3
ngưi, mt ngưi làm t trưng, mt t phó và mt thành viên là
111
12 11 10
1320CCC
=
.
Câu 8: Trong mt hình t din ta tô màu các đnh, trung đim các cnh, trng tâm các mt và trng
tâm t din. Chn ngu nhiên 4 đim trong s các đim đã tô màu, tính c sut đ 4 đim đưc chn
là bn đnh ca mt t din.
.
188
.
273
.
1009
.
1365
.
245
.
273
.
136
.
195
Li gii
Chn A
Cách 1:
Không gian mu:
( )
4
15
Ω=nC
.
nh biến c như sau:
Xét s cách chn 4 đnh không to thành t din. Có 2 trưng hp:
+ TH1: Chn 3 đim thng hàng, có 25 cách. Chn đim còn li, có 12 cách.
Vy có 25.12=300 cách.
+ TH2: Chn 4 đim thuc 1 mt mà không có 3 đim nào thng hàng.
- Có 10 mt cha 7 đim: Mi mt 11 cách chn. Suy ra có 110 cách.
- Có 15 mt cha 5 đim, mi mt 1 cách chn. Suy ra có 15 cách.
Tng: 300 + 110 + 15 = 425 cách.
Vy, xác sut đ 4 đim đưc chn là bn đnh ca mt t din là:
4
15
425 188
1
273
−=
C
.
Cách 2:
Không gian mu:
( )
4
15
Ω=nC
.
nh biến c như sau:
Xét các b bốn đim cùng nm trên mt mt phng gm các b thuc các mt phng sau:
1) Mt phng cha 1 cnh và trung đim ca cnh đi din, suy ra có 7 đim thuc mt phng loi
này. Có
4
7
C
bộ mi mt và 6 mt như vy.
Vy có
4
7
6
C
.
2) Mt phng cha mt ca t din, suy ra có 7 đim thuc mi mt và 4 mt loi này.
Vy có
4
7
4C
.
3) Mt phng cha 2 đưng trung bình ca t din, suy ra có 5 đim thuc mt này và 3 mt loi này.
Vy có
4
5
3C
.
4) Mt phng cha 1 đnh ca t din và 1 đưng trung bình của mt đi din, suy ra có 5 đim thuc
mi mt và có 12 mt loi này.
Vy có
4
5
12C
.
Vy, xác sut đ 4 đim đưc chn là bn đnh ca mt t din là:
444 4
775 5
4
15
6. 4 3 12
188
1
273
+++
−=
CCC C
C
.
Câu 9: Gi s rằng, trong Đi hi th dục th thao tnh Gia Lai năm
2018
16
đội bóng đăng ký
tham gia gii, đưc chia thành
4
bảng
A
,
B
,
C
,
D
, mi bng gm
4
đội. Cách thc thi đu như sau:
Vòng
1
: Các đi trong mi bng thi đu vòng tròn mt lưt, tính đim và chn ra đi nht ca mi bng.
Vòng
2
: Đi nht bng
A
gặp đi nht bng
C
; Đi nht bng
B
gặp đi nht bng
D
.
Vòng
3
: Tranh gii ba: Hai đi thua trong bán kết; tranh gii nht: Hai đi thng trong bán kết.
Biết rng tt c các trn đu đu din ra trên sân vn đng Pleiku vào các ngày liên tiếp, mi ngày
4
trn. Hi Ban t chc cnn sân vn đng trong bao nhiêu ngày?
.
5
. .
6
. .
7
. .
8
.
Li gii
Chn C
S trn đu din ra trong vòng
1
:
2
4
4. 24.C =
S trn đu din ra trong vòng
2
:
2
.
S trn đu din ra trong vòng
3
:
2
.
Có tt c
28
trn đu.
Vy ban t chc cn mưn sân trong
28
7
4
=
ngày.
Câu 10:
10
đội bóng thi đu theo th thc vòng tròn mt lưt, thng đưc
3
đim, hòa
1
đim,
thua
0
đim. Kết thúc gii đu, tng cng s đim ca tt c
10
đội
130
. Hi có bao nhu trn hòa?
.
7
. .
8
. .
5
. .
6
.
Li gii
Chn C
10
đội bóng thi đu theo th thc vòng tròn mt lưt nên s trn đu là
2
10
45C =
.
Gi s trn hòa là
x
, s không hòa
45
x
.
Tng s đim mi trn hòa là
2
, tng s đim ca trn không hòa là
( )
3 45 x
.
Theo đ bài ta có phương trình
( )
2 3 45 130xx+ −=
5
x⇔=
.
Vy có
5
trn hòa.
Câu 11: bao nhiêu s tự nhiên by ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó ch s
2
đứng
lin gia hai ch s
1
3
.
.
3204
s. .
249
s. .
2942
s. .
7440
s.
Li gii
Chn D
ch s
2
đứng lin gia hai ch s
1
3
nên s cần lp có b ba s
123
hoc
321
.
TH1: S cần lp có b ba s
123
.
Nếu b ba s
123
đứng đu thì s dng
123
abcd
.
4
7
840A =
cách chn bn s
a
,
b
,
c
,
d
nên có
4
7
840A =
s.
Nếu b ba s
123
không đng đu thì s
4
vị trí đt b ba s
123
.
6
cách chn s đứng đu và có
3
6
120A =
cách chn ba s
b
,
c
,
d
.
Theo quy tc nhân có
3
6
6.4. 2880A =
s
Theo quy tc cng có
840 2880 3720+=
s.
TH2: S cần lp có b ba s
321
.
Do vai trò ca b ba s
123
321
như nhau nên có
(
)
2 840 2880 7440+=
.
Câu 12: Có bao nhiêu s tự nhiên có
30
ch s, sao cho trong mi s ch mt hai ch s
0
1
,
đồng thi s ch s
1
có mt trong s tự nhiên đ luôn là mt s l?
.
27
2
. .
29
2
. .
28
2
. .
27
3.2
.
Li gii
Chn C
Gi s s cần lp có dng
1 2 30
...
aa a
, vi
{ }
0;1
i
a
,
1, 2,...,30i =
1
1
a =
.
Do
1
1a =
nên s ch s
1
trong
29
s còn li phi là mt s chn.
Gi
k
là s ch s
1
trong
29
s còn li thì bài toán tr thành đếm s cách sp xếp
k
ch s
1
này
vào
29
vị trí nên có
29
k
C
cách.
Vy có
0 2 28
29 29 29
...SC C C= + ++
s tha mãn.
Đặt
1 3 29
29 29 29
...TC C C= + ++
thì
( )
0 1 29 29
29 29 29
29
0 1 29
29 29 29
... 2
... 1 1 0
ST C C C
ST C C C
+= + ++ =
= +− = =
nên
28
2ST= =
.
Ta có
( )
3
44fx x x= +
(
)
2
41xx
= +
. Đ
( )
0fx>
0x⇔>
.
Câu 13: S cách chia
12
phn quà cho
3
bạn sao cho ai cũng có ít nht hai phn quà là
.
28
. .
36
. .
56
. .
72
.
Li gii
Chn A
+ Chia trưc cho mi hc sinh mt phn quà thì s phn quà còn li là
9
phn quà.
+ Chia
9
phn quà cho
3
hc sinh sao cho hc sinh nào cũng có ít nht mt phn quà:
Đặt
9
phn quà theo mt hàng ngang, gia các phn quà s
8
khong trng, chn
2
khong trng
trong
8
khong trng đó đ chia
9
phn quà n li thành
3
phn quà mà mi phn ít nht mt
phn quà, có
2
8
C
. Vy tt c
2
8
C 28=
cách chia.
Câu 14: Trong mt gii c vua gm nam và n vận đng viên. Mi vn đng viên phi chơi hai ván
với mi đng viên còn li. Cho biết có 2 vn đng viên n và cho biết s n các vn đng viên chơi
nam chơi vi nhau hơn s n h chơi vi hai vn đng viên n 84. Hi s n tt c c vn đng
viên đã chơi?
.
168
. .
156
. .
132
. .
182
.
Li gii
Chn D
Gi s vận đng viên nam là
n
.
S ván các vn đng viên nam chơi vi nhau là
( )
2
2. 1
n
C nn=
.
S ván các vn đng viên nam chơi vi các vn đng viên n
2.2. 4nn=
.
Vy ta
( )
1 4 84 12nn n n = ⇒=
.
Vy s n các vn đng viên chơi là
2
14
2 182C =
.
Câu 15: Tính giá tr của biu thc:
0 1 2015 2016
2017 2017 2017 2017
2017 2016 2 1
...P
AA AA
= + ++ +
?
.
1
2017
2018!
P =
.
1
2017
2017!
P =
.
1
2018
2017!
P =
.
1
2018
2018!
P =
Li gii
Chn C
2017.2017! 2016.2016! 2.2! 1.1! 2017.2017! 2016.2016! ... 2.2! 1.1!
...
2017! 2017! 2017! 2017! 2017!
P
+ ++ +
= + ++ + =
( ) ( ) (
) ( )
2018 1 2017! 2017 1 2016! ... 3 1 2! 2 1 1!
2017!
P
+ ++ +
⇔=
(
) ( ) ( )
( )
2018! 2017! 2017! 2016! ... 3! 2! 2! 1!
2018! 1! 1
2018
2017! 2017! 2017!
PP
+ ++ +
⇔= = =
.
Câu 16: Trong c s nguyên t
100
đến
999
, s các s mà c ch s của tăng dn hoc gim
dần bng:
.
204
. .
120
. .
168
. .
240
.
Li gii
Chn A
S nguyên cn lp có
3
ch s đôi mt khác nhau. Xét hai trưng hp:
+ TH1: Các ch s tăng dn t trái qua phi.
Khi đó
3
ch s đưc chn t tập
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9A =
Vi mt ch chn
3
ch s t tập này ta duy nht mt cách xếp chúng theo th t tăng dn. Do
đó s c s lp đưc trong trưng hp này là:
3
9
C
.
+ TH2: Các ch s gim dn t trái qua phi.
Khi đó
3
ch s đưc chn t tập
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9B =
Vi mt cách chn
3
ch s từ tập này ta có duy nht mt cách xếp chúng theo th tự gim dn. Do
đó s c s lp đưc trong trưng hp này là:
3
10
C
.
Vy s c s cần tìm là:
33
9 10
204CC+=
s.
Câu 17: T
2
ch s
1
8
lp đưc bao nhiêu s tự nhiên có
8
ch s sao cho không
2
ch s
1
đứng cnh nhau?
.
54
. .
110
. .
55
. .
108
Li gii
Chn C
TH1:
8
ch s
8
.
1 s
TH2:
1
ch s
1
,
7
ch s
8
.
8
cách xếp ch s
1
n có
8
s.
TH3:
2
ch s
1
,
6
ch s
8
.
Xếp
6
s
8
ta
1
cách.
T 6 s
8
ta có có 7 ch trng đ xếp
2
s
1
.
Nên ta có:
2
7
21
C
=
s.
TH4:
3
ch s
1
,
5
ch s
8
.
Tương t TH3, t
5
ch s
8
ta có 6 ch trng đ xếp
3
ch s
1
.
Nên có:
3
6
20
C =
s.
TH5: Có 4 ch s
1
, 4 ch s
8
.
T 4 ch s 8 ta
5
ch trng đ xếp
4
ch s
1
.
Nên có:
4
5
5C =
.
Vy có:
1 8 21 20 5 55++ + +=
s.
Câu 18: Nếu tt c các đưng chéo ca đa giác đu
12
cạnh đưc v thì s đưng chéo là:
.
121
. .
66
. .
132
. .
54
.
Li gii
Chn D
C
2
đỉnh ca đa giác s to thành mt đon thng.
Khi đó có
2
12
66C =
cạnh.
S đưng chéo là:
66 12 54−=
.
Câu 19: Sau ba tic, mi ngưi bt tay mt ln vi mi ngưi khác trong phòng. Có tt c
66
ngưi
ln lưt bt tay. Hi trong phòng có bao nhiêu ngưi:
.
11
. .
12
. .
33
. .
66
.
Li gii
Chn B
C hai ngưi s
1
ln bt tay.
Khi đó
( )
( )
2
12
!
66 66 1 132 12
11
2 !.2!
n
n
n
C nn n
n
n
=
= = = ⇔=
=
( )
n
Câu 20: T mt nhóm
5
ngưi, chn ra các nhóm ít nht
2
ngưi. Hi có bao nhiêu cách chn:
.
25
. .
26
. .
31
. .
32
.
Li gii
Chn B
Chn ln lưt nhóm
2,3,4,5
ngưi, ta có
2345
5555
,,,CCCC
cách chn.
Vy tng cng có:
2345
5555
26
CCCC
+++=
cách chn.
Câu 21: T các s của tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6=
A
th lp đưc bao nhiêu s chn gm 5 ch s đôi
mt khác nhau trong đó có hai ch s l và hai ch s l đứng cnh nhau.
. 360. . 362. . 345. . 368
Li gii
Chn A
Vì có 3 s l 1,3,5, nên ta to đưc 6 cp s kép:
13,31,15,51,35,53
Gi A là tp các s gồm 4 ch s đưc lp t
{ }
0,13,2, 4,6=
X
.
Gi
123
,,AA A
tương ng là s các s tự nhiên l gồm 4 ch s khác nhau đưc lp t các ch s của
tập
{
}
0,13,2, 4,6=X
và 13 đng vị trí th nht, th hai và th ba.
Ta có:
3
14 2 3
24; 3.3.2 18= = = = =AA A A
nên
24 2.18 60=+=A
Vy s c s cần lp là:
6.60 360=
s.
Câu 22: bao nhiêu s tự nhiên gm 7 ch s, biết rng ch s 2 có mt hai ln, ch s ba mt
ba ln và các ch s còn li có mt nhiu nht mt ln?
. 26460. . 27901. . 27912. . 26802
Li gii
Chn A
Ta đếm các s có 7 ch s đưc chn t các s
{ }
2, 2,3, 3, 3, ,ab
với
{ }
, 0,1, 4,5,6,7,8,9ab
, k cả
s 0 đng đu.
Ta có đưc:
7!
s như vy. Tuy nhiên khi hoán v hai s 2 cho nhau hoc các s 3 cho nhau thì ta
đưc s không đi do đó có tt c
7!
420
2!.3!
=
s.
Vì có
2
8
A
cách chn
,ab
nên ta có:
2
8
480. 26880A =
s.
Ta đếm các s có 6 ch s đưc chn t các s
{
}
2, 2,3, 3, 3, x
với
{ }
1, 4, 5, 6,7,8,9
x
.
Tương t như trên ta tìm đưc
1
7
6!
420
2!.3!
=A
s
Vy s c s tha yêu cu bài toán:
26460
.
Câu 23: Hai nhóm ngưi cn mua nn nhà, nhóm th nht 2 ngưi và h mun mua 2 nn k
nhau, nhóm th hai có 3 ngưi và h mun mua 3 nn k nhau. H tìm được mt lô đt chia thành 7
nn đang rao bán. Tính s cách chn nn ca mi ni tha yêu cu trên
. 144. . 125. . 140. . 132
Li gii
Chn A
Xem lô đt có 4 v trí gm 2 v trí 1 nn, 1 v trí 2 nn và 1 v trí 3 nn.
c 1: nhóm th nht chn 1 v trí cho 2 nn có 4 cách và mi cách có
2! 2=
cách chn nn cho mi ngưi. Suy ra có
4.2 8=
cách chn nn.
c 2: nhóm th hai chn 1 trong 3 v trí còn li cho 3 nn có 3 cách và mi cách có
3! 6=
cách
chn nn cho mi ngưi.
Suy ra có
3.6 18=
cách chn nn.
Vy có
8.18 144=
cách chn nn cho mi người.
Câu 24: Mt Thy giáo có 10 cun sách Toán đôi mt khác nhau, trong đó có 3 cun Đi s, 4 cun
Gii tích và 3 cun Hình hc. Ông mun ly ra 5 cun và tng cho 5 hc sinh sao cho sau khi tng mi
loi sách còn li ít nht mt cun. Hi có bao nhiêu cách tng.
. 23314. . 32512. . 24480. . 24412
Li gii
Chn C
S cách ly 5 cun sách và đem tng cho 5 hc sinh:
5
10
30240= =SA
cách.
S cách chn sao cho không còn sách Đi s:
2
17
.5! 2520= =
SC
cách
S cách chn sao cho không còn sách Gii tích:
1
26
.5! 720= =SC
cách
S cách chn sao cho không còn sách Hình hc:
2
37
.5! 2520= =SC
cách.
Vy s ch tng tha yêu cu bài toán::
123
24480−− =
SS S S
cách tng.
Câu 25: Mt nhóm hc sinh gm 15 nam và 5 n. Ngưi ta mun chn t nhóm ra 5 ngưi đ lp
thành mt đi c đỏ sao cho phi có 1 đi trưng nam, 1 đi phó nam và có ít nht 1 n. Hi bao
nhiêu cách lp đi c đỏ.
. 131444. . 141666. . 241561. . 111300.
Li gii
Chn D
trong 5 ngưi đưc chn phi ít nht 1 n ít nht phi có 2 nam nên s hc sinh n gồm 1
hoc 2 hoc 3 nên ta có các trưng hp sau:
chn 1 n và 4 nam.
+) S cách chn 1 na: 5 cách
+) S cách chn 2 nam làm đi trưng và đi phó:
2
15
A
+) S cách chn 2 nam còn li:
2
13
C
Suy ra có
22
15 13
5.AC
cách chn cho trưng hp này.
chn 2 n và 3 nam.
+) S cách chn 2 n:
2
5
C
cách.
+) S cách chn 2 nam làm đi trưng và đi phó:
2
15
A
cách.
+) S cách chn 1 còn li: 13 cách.
Suy ra có
22
15 5
13 .AC
cách chn cho trưng hp này.
Chn 3 n và 2 nam.
+) S cách chn 3 n:
3
5
C
cách.
+) S cách chn 2 làm đi trưng và đi phó:
2
15
A
cách.
Suy ra có
23
15 5
.AC
cách chn cho trưng hp 3.
Vy có
22 22 23
15 13 15 5 15 5
5 . 13 . . 111300+ +=AC AC AC
cách.
Câu 26: T các ch s 0,1,2,3,4,5,6 có th lp đưc bao nhiêu s chn, mi s có 5 ch s khác nhau
trong đó có đúng hai ch s l và 2 ch s l đứng cnh nhau?
. 360. . 280. . 310. . 290
Li gii
Chn A
Gọi
A
là s tự nhiên có hai ch s l khác nhau ly t các s
0,1, 2,3, 4,5,6
s cách chn đưc
A
2
3
6=
A
. S chn có 5 ch s mà hai s l đứng k nhau phi cha
A
và ba trong 4 ch s 0;2;4;6. Gi
; , , , { ,0, 2, 4, 6}
abcd a b c d A
là s tha mãn yêu cu bài toán.
*TH1: Nếu
=
aA
có 1 cách chn
a
3
4
A
chn
,,bcd
.
* TH 2:
aA
có 3 cách chn
a
+ Nếu
=bA
có 1 cách chn
b
2
3
A
cách chn
,
cd
.
+ Nếu
=cA
có 1 cách chn
c
2
3
A
cách chn
,bd
.
Vy có
( )
( )
23 2 2
34 3 3
3 1. 1. 360++=
AA A A
s tha mãm yêu cu bài toán.
Câu 27: Mt hi ngh bàn tròn các phái đoàn 3 ngưi Anh, 5 ni Pháp 7 ngưi M. Hi
bao nhiêu cách xếp ch ngi cho các thành viên sao cho nhng ni cùng quc tch thì ngi gn
nhau.
. 72757600. . 7293732. . 3174012. . 1418746.
Li gii
Chn A
2!
cách xếp 3 phái đoàn vào bàn tròn. Vi mi cách xếp thì có:
3!
cách xếp các thành viên phái đoàn Anh.
5!
cách xếp các thành viên phái đoàn Pháp.
7!
cách xếp các thành viên phái đoàn M.
Vy có tt c:
2!3!5!7! 7257600=
cách xếp.
Câu 28: T 20 câu hi trc nghim gm 9 câu d, 7 câu trung bình và 4 câu khó ngưi ta chn ra 10
câu đ làm đ kim tra sao cho phi có đ cả 3 loi d, trung bình khó. Hi có th lp đưc bao
nhiêu đ kim tra.
. 176451. . 176435. . 268963. . 168637.
Li gii
Chn A
* Loi 1: chn 10 câu tùy ý trong 20 câu
10
20
C
cách.
* Loi 2: chn 10 câu có không quá 2 trong 3 loi d, trung bình và khó.
+) Chn 10 câu d và trung bình trong 16 câu có
10
16
C
cách.
+) Chn 10 câu d và khó trong 13 câu có
10
13
C
cách.
+) Chn 10 câu trung bình và khó trong 11 câu có
10
11
C
cách.
Vy có
( )
10 10 10 10
20 16 13 11
176451 ++ =
C CCC
đề kim tra.
Câu 29: 7 nhà toán hc nam, 4 nhà toán hc n 5 nhà vt lý nam.Có bao nhiêu cách lp đoàn
công tác gm 3 ngưi có c nam và n đồng thi có c toán hc và vt lý.
. 210. . 314. . 420. . 213.
Li gii
Chn A
Ta có các kh năng sau:
Đoàn công tác gm: 1 nhà toán hc n, 1 nhà vt lý và 1 nhà toán hc nam.
S cách chn:
111
745
. . 140=CCC
cách.
Đoàn công tác gm: 1 nhà toán hc n, 2 nhà vt lý.
S cách chn:
12
45
. 40=CC
cách.
Đoàn công tác gm: 2 nhà toán hc n, 1 nhà vt lý.
S cách chn:
21
45
. 30
=
CC
cách.
Vy s ch lp là:
210
cách.
Câu 30: Có 15 hc sinh lp A, trong đó có Khánh và 10 hc sinh lp B, trong đó có Oanh. Hi có bao
nhiêu cách lp mt đi tình nguyn gm 7 hc sinh trong đó 4 hc sinh lp A, 3 hc sinh lp B và
trong đó ch có mt trong hai em Khánh và Oanh.
.
33
14 9
.CC
. .
42
14 9
.CC
. .
33 42
14 9 14 9
..+CC CC
. .
34
9 14
+CC
.
Li gii
Chn C
Ta có các kh năng sau:
Đội tình nguyn ch có Khánh mà không có Oanh.
S cách chn chính bng s cách chn 3 hc sinh t 14 hc sinh lp A và 3 hc sinh t 9 hc sinh lp
B nên s cách chn bng:
33
14 9
.CC
.
Đội tình nguyn ch có Oanh mà không có Khánh.
S cách chn bng:
42
14 9
.
CC
.
Vy s ch chn là:
33 42
14 9 14 9
..
+
CC CC
.
Câu 31: Cho hai đưng thng song song
12
,dd
. Trên đưng thng
1
d
ly
10
đim phân bit, trên
2
d
ly
15
đim phân bit. Hi có bao nhiêu tam giác mà ba đnh ca nó đưc chn t
25
vừa nói trên.
.
21
10 15
CC
. .
12
10 15
CC
. .
21 1 2
10 15 10 15
+CC CC
. .
21 1 2
10 15 10 15
.CC CC
.
Li gii
Chn C
S tam giác lp đưc thuc vào mt trong hai loi sau:
Loi 1: Gm hai đnh thuc vào
1
d
và mt đnh thuc vào
2
d
.
S cách chn b hai đim trong
10
thuc
1
d
:
2
10
C
.
S cách chn mt đim trong
15
đim thuc
2
d
:
1
15
C
.
Loại này có:
21
10 15
. =CC
tam giác.
Loi 2: Gm mt đnh thuc vào
1
d
và hai đnh thuc vào
2
d
.
S cách chn mt đim trong
10
thuc
1
d
:
1
10
C
.
S cách chn b hai đim trong
15
đim thuc
2
d
:
2
15
C
.
Loại này có:
12
10 15
. =CC
tam giác.
Vy có tt c:
21 1 2
10 15 10 15
+CC CC
tam giác tha yêu cu bài toán.
Câu 32: Nếu mt đa giác đu
44
đưng chéo, thì s cạnh ca đa giác là:
.
11
. .
10
. .
9
. .
8
.
Li gii
Chn A
C hai đnh ca đa giác
n
( )
,3∈≥nn
đỉnh to thành mt đon thng.
Khi đó s đưng chéo là:
( )
2
!
44 44
2 !.2!
−= −=
n
n
Cn n
n
( )
11
1 2 88 11
8
=
= ⇔=
=
n
nn n n
n
.
Câu 33: Cho đa giác đu
12 2
...
n
AA A
ni tiếp trong đưng tròn tâm
O
. Biết rng s tam giác đnh
3
trong
2n
đim
12 2
, ,...,
n
AA A
gấp
20
ln so vi s hình ch nht có đnh
4
trong
2n
đim
12 2
, ,...,
n
AA A
. Tìm
n
?
. 3. . 6. . 8. . 12.
Li gii
Chn C
S tam giác có các đnh là
3
trong
2n
đim
12 2
, ,...,
n
AA A
là:
3
2
n
C
.
Ta thy ng vi hai đưng chéo đi qua tâm
O
của đa giác
12 2
...
n
AA A
cho tương ng mt hình ch
nht có
4
đỉnh là
4
đim trong
2n
đim
12 2
, ,...,
n
AA A
và ngưc li mi hình ch nht như vy s cho
tương ng hai đưng chéo đi qua tâm
O
của đa giác. Mà s đưng chéo đi qua tâm ca đa giác là n
nên s hình ch nht có đnh là
4
trong
2n
đim bng
2
n
C
.
Theo gi thiết:
32
2
2 (2 1)(2 2) ( 1)
20 20
3! 2
−−
=⇔=
nn
n n n nn
CC
8⇔=n
.
Câu 34: Ông An cùng
6
đứa con đang lên máy bay theo mt hàng dọc. bao nhiêu cách
xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đng đầu hoc cui hàng:
.
720
. .
1440
. .
18720
. .
40320
.
Li gii
Chn C
Ta dùng phn bù.
Sp
8
ngưi vào
8
vị trí theo hàng dc có
8!
cách sp xếp.
Sp ông và bà An vào
2
trong
6
vị trí có
2
6
A
cách.
Sp
6
ngưi con vào
6
vị trí còn li
6!
cách.
Vy có
2
6
8! .6! 18720A
−=
cách sp xếp.
Câu 35: Trong không gian cho
2n
đim phân bit
( )
3,nn
≥∈
, trong đó không có
3
đim nào thng
hàng trong
2n
đim đó đúng
n
đim cùng nm trên mt phng. Biết rng đúng
505
mt
phng phân bit đưc to thành t
2n
đim đã cho. Tìm
n
?
.
9n =
.
7n =
. Không có
n
tha mãn .
8n =
Li gii
Chọn D
Xem
3
đim trong
2n
đim đã cho lp nên mt mt phng, thế thì ta có
3
2n
C
mt phng.
Tuy nhiên trong
2n
đim đó đúng
n
đim cùng nm trên mt phng nên
n
đim y có duy nht
1
mt phng.
Vy s mt phng có đưc là
( )
33
2
1
nn
CC−+
.
Theo đ bài ta có:
33
2
1 505
nn
CC +=
( )
( ) ( )
2!
!
504
3! 2 3 ! 3! 3 !
n
n
nn
−=
−−
( )( ) ( )( )
2 2 1 2 2 1 2 3024n n n nn n −− =
32
7 9 2 3024 0 8
nnn n + =⇔=
.
Câu 36: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
lp đưc bao nhiêu s tự nhiên gm tám ch s sao cho trong
mi s đó đúng ba ch s
1
, các ch s còn li đôi mt khác nhau và hai ch s chn không đng
cạnh nhau?
.
2612
. .
2400
. .
1376
. .
2530
.
Li gii
Chn B
c 1: ta xếp các s l: có các s l
1
,
1
,
1
,
3
,
5
vậy có
5!
3!
cách xếp.
c 2: ta xếp 3 s chn
2
,
4
,
6
xen k 5 s l trên có 6 v trí đ xếp 3 s vậy có
3
6
A
cách xếp.
Vy có
3
6
5!
.A 2400
3!
=
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 37: Cho đa giác đu
2018
đỉnh. Hi có bao nhiêu tam giác có đnh là đnh ca đa giác và có mt
góc ln hơn
100°
?
.
3
897
2018.C
. .
3
1009
C
. .
3
895
2018.C
. .
3
896
2018.C
.
Li gii
Chn D
Gi
1
A
,
2
A
,…,
2018
A
là các đnh ca đa giác đu
2018
đỉnh.
Gi
( )
O
là đưng tròn ngoi tiếp đa giác đu
1 2 2018
...AA A
.
Các đnh ca đa giác đu chia
( )
O
thành
2018
cung tròn bng nhau, mi cung tròn s đo bng
360
2018
°
.
Vì tam giác cn đếm có đnh là đnh ca đa giác nên các góc ca tam giác là các góc ni tiếp ca
( )
O
.
Suy ra góc ln hơn
100°
s chn cung có s đo ln hơn
200
°
.
C định mt đnh
i
A
. Có
2018
cách chn
i
A
.
Gi
i
A
,
j
A
,
k
A
là các đnh sp th tự theo chiu kim đng h sao cho
thì
100
i jk
AA A
tam giác
i jk
AA A
là tam giác cn đếm.
Khi đó
ik
AA
là hp liên tiếp ca nhiu nht
160
896
360
2018


=



cung tròn nói trên.
896
cung tròn này có
897
đỉnh. Tr đi đnh
i
A
thì còn
896
đỉnh. Do đó
2
896
C
cách chn hai đnh
j
A
,
k
A
.
Vy có tt c
2
896
2018.
C
tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Phân tích sai lm khi gii bài tp này:
Gi s
100
mn p
A AA
thì cung
mp
AA
s có s đo ln hơn
200°
.
Tc là cung
mp
AA
s là hp liên tiếp ca ít nht
200
1 1122
360
2018


+=



cung tròn bng nhau nói trên.
T đó ta có cách dng tam giác tha mãn yêu cu bài toán như sau:
+ c 1: Đánh du mt cung tròn là hp liên tiếp ca
1122
cung tròn bng nhau nói trên. 2017 -
2018 cách đánh du.
+ c 2: Trong
2018 1121 897−=
đim không thuc cung tròn c 1, chn ra
3
đim bt kì,
3
897
C
cách chn,
3
đim này s tạo thành tam giác có mt góc ln hơn
100°
.
Vy có tt c
3
897
2018.C
tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Cách lp lun này là không chính xác, vì ta chưa tr đi các trưng hp trùng nhau!
Câu 38: Cho tp
{ }
1;2;3;...;2018
A
=
và các s
,,abc A
. Hi có bao nhiêu s tự nhiên có dng
abc
sao cho
abc<<
2016abc++=
.
.
2027070
.
2026086
.
337681
.
20270100
Li gii
Chn C
Xét phương trình
2016
abc++=
.
Ta biết phương trình trên
2
2015
C
nghim nguyên dương. Xét các cp nghim
3
s trùng nhau :
672abc= = =
.
Xét các cp nghim có
ab=
2 2016ac +=
1006
cặp.
Tương t ta suy ra có
1006.3
cặp nghim có
2
trong
3
s trùng nhau.
Vy s tập hp gm ba phn t tng bng
2016
2
2015
3.1006 1
337681
3!
C −−
=
.
Mi tp hp này tương ng vi mt b
abc
tha mãn bài toán.
Câu 39: Bé Minh có mt bng hình ch nht gm 6 hình vuông đơn v, c định không xoay như hình
vẽ. Bé mun dùng 3 màu đ tô tt c các cnh ca các hình vuông đơn v, mi cnh tô mt ln sao cho
mi hình vuông đơn v đưc tô bi đúng 2 màu, trong đó mi màu tô đúng 2 cnh. Hi bé Minh có tất
cả bao nhiêu cách tô màu bng?
.
4374
. .
139968
. .
576
. .
15552
.
Li gii
Chn D
Tô màu theo nguyên tc:
1
ô vuông 4 cnh: chn
2
trong
3
màu, ng vi
2
màu đưc chn
6
ch tô. Do đó,
2
3
6.C
cách tô.
3
ô vuông
3
cạnh: ng vi 1 ô vuông có 3 cách tô màu 1 trong 3 cnh theo màu ca cnh đã
trưc đó, chn 1 trong 2 màu còn li tô 2 cnh còn li, có
1
2
3. 6C =
cách tô. Do đó có
3
6
cách tô.
Tô 2 ô vuông 2 cnh: ng vi 1 ô vuông có 2 cách tô màu 2 cnh. Do đó có
2
2
cách tô.
Vy có:
23
3
6. .6 .4 15552C =
cách tô.
CHUYÊN Đ 13: BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ C SUT BIN C
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho mt đa giác đu gm
2
n
đỉnh
(
)
2,
nn≥∈
. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số
2n
đỉnh
của đa giác, xác suất ba đỉnh được chn to thành một tam giác vuông là
1
5
. Tìm
n
.
5
n
=
. .
4n =
. .
10n =
. .
8n =
.
Câu 2: Một đề thi trc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án tr lời trong đó ch có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Mt thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4
phương án mỗi câu. nh xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
.
30 20
0,25 .0,75 .
.
20 30
0,25 .0,75 .
.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .
C
.
20 30
1 0,25 .0,75 .
Câu 3: Mt hp cha
4
viên bi trắng,
5
viên bi đỏ và
6
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hp ra
4
viên bi. Xác suất để
4
viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là
.
121
45 6
4
15
CCC
P
C
=
. .
132
456
2
15
CCC
P
C
=
. .
121
45 6
2
15
CCC
P
C
=
. .
121
45 6
2
15
CCC
P
C
=
.
Câu 4: Gii bóng chuyền VTV Cup có
12
đội tham gia trong đó có
9
đội nưc ngoài và
3
đội caVit
nam. Ban tổ chc cho bc thăm ngẫu nhiên đ chia thành
3
bảng đu
A
,
B
,
C
mi bng
4
đội. c
suất để
3
đội Việt nam nằm
3
bảng đấu là
.
33
96
44
12 8
2CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
6CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
3CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
CC
P
CC
=
.
Câu 5: Cho
100
tm th được đánh s t
1
đến
100
, chọn ngẫu nhiên
3
tm thẻ. c sut đ chn
được
3
tm th có tng các s ghi trên thẻ là số chia hết cho
2
là
.
5
6
P =
. .
1
2
P =
. .
5
7
P =
. .
3
4
P =
.
Câu 6: Trong gii bóng đá n trưng THPT có
12
đội tham gia, trong đó có hai đi ca hai lp
12A2
và
11A6
. Ban t chc tiến hành bc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đu
A
,
B
mi bng
6
đội. Xác suất để
2
đội của hai lớp
12A2
và
11A6
cùng một bảng là
.
4
11
P =
. .
3
22
P =
. .
5
11
P =
. .
5
22
P
=
.
Câu 7: Cho đa giác đu
12
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh trong
12
đỉnh của đa giác. Xác sut đ
3
đỉnh được chn to thành tam giác đều là
.
1
55
P
=
. .
1
220
P =
. .
1
4
P =
. .
1
14
P
=
.
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên đồng thi bốn đồng xu. Tính xác xuất đ ít nht hai đồng xu lật ngửa, ta
kết qu
.
10
9
. .
11
12
. .
11
16
. .
11
15
.
Câu 9: Một bình đựng
5
viên bi xanh
3
viên bi đỏ. Ly ngẫu nhiên một viên bi, ri ly ngẫu nhiên
mt viên bi na. Khi tính xác sut ca biến c “Ly ln th hai được một viên bi xanh”, ta được kết qu
.
5
8
. .
5
9
. .
5
7
. .
4
7
.
Câu 10: Một con súc sắc đồng chất được đ
6
lần. Xác suất đ được một số lớn hơn hay bằng
5
xuất hiện ít nht
5
lần là
.
31
23328
. .
41
23328
. .
51
23328
. .
21
23328
.
Câu 11: T 1 nhóm học sinh của lp 10A gồm 5 bạn hc giỏi môn Toán, 4 bạn hc giỏi môn Lý,
3 bn hc giỏi môn Hóa, 2 bạn hc giỏi môn Văn. Đoàn trường chn ngu nhiên 4 hc sinh đ tham gia
thi hành trình tri thc. Tính xác sut đ chọn được 4 học sinh sao cho có ít nhất 1 bn hc giỏi Toán và
ít nhất 1 bạn hc giỏi Văn.
.
395
1001
P =
. .
415
1001
P =
. .
621
1001
P =
. .
1001
415
P =
.
Câu 12: Mt ngưi b ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa ch. Xác sut đ
ít nht một lá thư được b đúng phong bì là
.
1
2
. .
2
3
. .
1
3
. .
5
6
.
Câu 13: Một túi đựng
10
tm th được đánh số t
1
đến
10
. Rút ngẫu nhiên ba tấm th t túi đó.
Xác suất để tng s ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho
3
bằng
.
1
3
. .
3 3 111
3 4 334
3
10
2
C C CCC
C
++
.
.
33
34
3
10
2CC
C
+
. .
111
334
3
10
2CCC
C
.
Câu 14: Mt nhóm gm
10
học sinh trong đó có hai bn A và B, đứng ngẫu nhiên thành mt
ng. Xác suất để hai bạn A và B đng cạnh nhau là
.
1
5
. .
1
4
. .
2
5
. .
1
10
.
Câu 15: Mt nhóm học sinh gồm
a
lớp
A
,
b
lớp
B
c
lớp
C
(
a
,
b
,
c
;
a
,
b
,
c
)
4
.
Chọn ngẫu nhiên ra
4
bạn. Xác suất để chọn được
4
bạn thuc c ba lớp là
.
1111
3
4
a b c abc
abC
CCCC
C
++−
++
. .
444
4
1
ab bc ac
abC
CCC
C
+++
++
++
.
.
211 121 112
4
a bc ab c abc
abC
CCC CCC CCC
C
++
++
. .
4 4 4 444
44
1
ab bc ac a b c
abC abC
C C C CCC
CC
+++
++ ++
+ + ++
−−
.
Câu 16: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có
10
câu. Mi câu có bốn phương án trả lời,
trong đó chỉ một phương án đúng. Mỗi câu tr lời đúng thì được
1
điểm, tr lời sai thì b tr
0,5
điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bng cách vi mi câu đu chọn ngẫu nhiên một phương
án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được s điểm không nhỏ hơn
7
.
7
10
. .
82
8
10
13
44



C
. .
82
8
10
13
44



A
. .
109
262144
.
Câu 17: Hai ngưi ngang tài ngang sc tranh chức địch ca mt cuc thi c ng. Ni
giành chiến thng là ngưi đu tiên thắng được năm ván c. Ti thi điểm người chơi th nht đã thắng
4
ván và người chơi thứ hai mi thng
2
ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thng.
.
3
4
. .
4
5
. .
7
8
. .
1
2
.
Câu 18: Cho đa giác đu
12
đỉnh ni tiếp đường tròn tâm
O
. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất đ
3
đỉnh được chn to thành một tam giác không cạnh nào cạnh của đa giác
đã cho.
.
3
12
12.8
C
. .
8
12
3
12
12.8
C
C
. .
3
12
3
12
12 12.8C
C
−−
. .
3
12
12 12.8
C
+
.
Câu 19: Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được
chuyn sang một ô khác chung cạnh hoc chung đỉnh với ô đang đng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu
nhiên
3
bước. Tính xác suất sau
3
bước quân vua trở về ô xuất phát.
.
1
16
. .
1
32
. .
3
32
. .
3
64
.
Câu 20: Tp
S
gồm các s t nhiên
6
ch số khác nhau được thành lập t các ch số
0; 1; 2; 3;
4; 5;
6; 7; 8
. Chọn ngẫu nhiên một s t tp
S
. Xác sut đ số được chọn không hai chữ số chn
đứng cạnh nhau là:
.
11
70
. .
29
140
. .
13
80
. .
97
560
.
Câu 21: Mt hp cha
20
th được đánh số t
1
đến
20
.Ly ngẫu nhiên
1
th t hộp đó. nh
xác sut th lấy được ghi số lẻ và chia hết cho
3
.
.
0,3
. .
0,5
. .
0, 2
. .
0,15
.
Câu 22: Chiếc kim ca bánh xe trong trò chơi chiếc nón k diệu có th dừng li
7
vị trí vi kh
năng như nhau. Xác suất trong
3
lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại
3
vị trí khác nhau là
.
1
144
.
30
49
.
1
24
.
5
49
Câu 23: Chiếc kim ca bánh xe trong trò chơi chiếc nón k diệu có th dừng li
7
vị trí vi kh
năng như nhau. Xác suất trong
3
lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại
3
vị trí khác nhau là
.
1
144
.
30
49
.
1
24
.
5
49
Câu 24: Trong mặt phẳng với h trc ta đ
Oxy
, chọn ngẫu nhiên một điểm thuc tp
( )
{ }
; | , ; 4; 4S ab ab a b= ≤≤
. Nếu các đim đều cùng xác suất được chọn như nhau, y tính
xác suất để chọn được một điểm mà khong cách đến gốc ta đ không vượt quá
2
.
.
15
81
.
13
81
.
11
16
.
13
32
Câu 25: Xếp ngẫu nhiên
3
qu cầu màu đỏ khác nhau và
3
qu cầu màu xanh giống nhau vào
mt giá cha đ nm ngang có
7
ô trng, mi qu cầu được xếp vào một ô. c sut đ
3
qu cầu màu
đỏ xếp cạnh nhau và
3
qu cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.
.
3
160
. .
3
70
. .
3
80
. .
3
140
.
Câu 26: Gieo một con súc sắc cân đi và đng cht ba ln liên tiếp. Gi
P
là tích ba s ba ln
tung, tính xác suất sao cho
P
không chia hết cho
6
.
.
82
216
. .
90
216
. .
83
216
. .
60
216
.
Câu 27: Xếp
11
học sinh gồm
7
nam,
4
n thành hàng dọc. Xác sut đ
2
học sinh nữ bất k
không xếp cạnh nhau là?
.
4
8
7!.
11!
A
. .
4
6
7!.
11!
A
. .
4
8
7!.
11!
C
. .
7!.4!
11!
.
Câu 28: Mt ngưi gọi điện thoại nhưng quên mất ch số cuối. Tính xác suất đ người đó gọi
đúng số điện thoại mà không phải th quá hai lần.
.
1
5
. .
1
10
. .
19
90
. .
2
9
.
Câu 29: Mt thí sinh tham gia thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán bạn đó làm được
chc chn đúng
40
câu. Trong
10
câu còn li ch
3
câu bạn loại tr đưc mi câu mt đáp án chc
chắn sai. Do không còn đủ thi giann bn bt buc phải khoanh bừa các câu còn li. Hi xác sut bn
đó được
9
điểm là bao nhiêu?
.
0,079
. .
0,179
. .
0,097
. .
0,068
.
Câu 30: Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện t m cửa phòng học ca lớp mình. Bảng gm
10
nút, mỗi nút được ghi mt s t
0
đến
9
không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để m cửa
cần nhn
3
nút liên tiếp khác nhau sao cho
3
số trên
3
nút theo thứ t đã nhấn to thành mt dãy s
tăng và có tng bng
10
. Hc sinh B ch nh được chi tiết
3
nút tạo thành dãy số tăng. Tính xác sut đ
B m được cửa phòng học đó biết rng đ nếu bấm sai
3
lần liên tiếp cửa s t động khóa lại.
.
631
3375
. .
189
1003
. .
1
5
. .
1
15
.
Câu 31: Từ các chữ số
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6
viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau
có dạng
123456
aaaaaa
. Xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện
123456
aaaaaa+=+=+
là:
.
4
.
85
p =
.
4
.
135
p =
.
3
.
20
p =
.
5
.
158
p =
Câu 32: Thy Bình đtn bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bn An chn ngẫu nhiên
10
tm
th. Tính xác sut đ trong
10
tm th lấy ra
5
tm th mang s lẻ,
5
tm mang s chn trong đó ch
có một tm th mang số chia hết cho
10
.
.
99
667
. .
8
11
. .
3
11
. .
99
167
.
Câu 33: Gi
A
tp hp tt c các s t nhiên tám ch số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số thuc
A
, tính xác suất để số t nhiên được chọn chia hết cho 45.
.
2
81
. .
53
2268
. .
1
36
. .
5
162
.
Câu 34: Đội hc sinh gii trưng THPT Lý Thái T gm có
8
học sinh khối 12,
6
học sinh khối
11 và
5
học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên
8
hc sinh. Xác sut đ trong
8
học sinh được chọn có đủ
3 khi là:
.
71128
75582
. .
35582
3791
. .
71131
75582
. .
143
153
.
Câu 35: Trong một hòm phiếu
9
phiếu ghi các s t nhiên từ
1
đến
9
. Rút ngẫu nhiên cùng
lúc hai phiếu. Tính xác suất đ tổng hai số ghi trên hai phiếu rút được mt s lẻ lớn hơn hoặc
bằng
15
.
.
5
18
.
1
6
.
1
12
.
1
9
Câu 36: Tung một đồng xu không đồng cht
2020
lần. Biết rng xác sut xuất hin mt sp là
0,6
. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng
1010
lần.
.
1
2
.
(
)
1010
0, 24
.
2
3
.
( )
1010
1010
2020
. 0, 24C
Câu 37: Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht. Gi sử con c sc xuất hiện mt
b
chm.
Tính xác suất sao cho phương trình
2
10x bx b +−=
(
x
ẩn số) có nghiệm lớn hơn
3
.
.
1
3
.
5
6
.
2
3
.
1
2
Câu 38: Chia ngẫu nhiên
20
chiếc kẹo giống nhau thành
4
phần quà. Tính xác suất đ mi phn
đều có ít nhất
3
chiếc ko.
.
55
969
. .
56
969
. .
56
323
. .
55
323
.
Câu 39: Một đoàn tình nguyn đến mt trưng tiu hc miền núi để trao tng
20
suất quà cho
10
em học sinh nghèo học giỏi. Trong
20
suất quà đó gồm
7
chiếc áo mùa đông,
9
thùng sữa tươi
4
chiếc cặp sách. Tất c các sut quà đu có giá tr tương đương nhau. Biết rng mi em đưc nhn
2
sut
quà khác loại. Trong số các em được nhận quà có hai em Việt và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và
Nam đó nhận được suất quà giống nhau.
.
1
3
. .
2
5
. .
1
15
. .
3
5
.
Câu 40: Cho tp
{ }
1; 2;3; 4;5;6A
=
. T tp
A
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có
3
ch số
khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng
3
ch số bằng
9
.
.
1
20
. .
3
20
. .
9
20
. .
7
20
.
Câu 41: Mt hp cha
5
viên bi màu trắng,
15
viên bi màu xanh
35
viên bi màu đỏ. Ly ngu
nhiên từ hộp ra
7
viên bi. Xác suất để trong số
7
viên bi được lấy ra có ít nhất
1
viên bi màu đỏ
.
1
35
C
. .
77
55 20
7
55
CC
C
. .
7
35
7
55
C
C
. .
16
35 20
.CC
.
Câu 42: Chn ngu nhiên hai số t nhiên có ch số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nht
một số chn.
. . . . . . . .
Câu 43: Một nhóm gồm
8
nam và
7
n. Chọn ngẫu nhiên
5
bạn. Xác suất để trong
5
bạn được
chọn có cả nam lẫn n mà nam nhiều hơn nữ
.
60
143
. .
238
429
. .
210
429
. .
82
143
.
Câu 44: Bạn Tít có mt hộp bi gm
2
viên đỏ
8
viên trắng. Bn Mít cũng mt hp bi ging
như của bn Tít. T hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy
được s bi đỏ như nhau.
.
11
25
. .
1
120
. .
7
15
. .
12
25
.
Câu 45: Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên
1
d
6
điểm phân biệt đưc tô màu đ, trên
2
d
4
điểm phân biệt được màu xanh. Xét tất c các tam giác đưc tạo thành khi nối các điểm đó
với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ
.
2
9
. .
3
8
. .
5
9
. .
5
8
.
Câu 46: Cho tp hp
{ }
1,2,3,...,10A =
. Chọn ngẫu nhiên ba số t
A
. Tìm c sut đ trong ba
số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp.
.
7
90
P =
. .
7
24
P =
. .
7
10
P =
. .
7
15
P =
.
Câu 47: Trong nhóm 60 học sinh 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10
học sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để đưc học sinh này
thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý?
.
4
5
. .
3
4
. .
2
3
. .
1
2
.
Câu 48: Chia ngẫu nhiên
9
viên bi gồm
4
viên màu đỏ
5
viên màu xanh có cùng kích thước
thành ba phần, mỗi phần
3
viên. Xác xuất để không có phần nào gồm
3
viên cùng màu bằng
.
9
14
. .
2
7
. .
3
7
. .
5
14
.
Câu 49: Một con xúc sắc cân đi và đng chất được gieo ba ln. Gi
P
xác sut đ tổng số
chấm xuất hiện hai lần gieo đầu bằng s chấm xuất hiện lần gieo thứ ba. Khi đó
P
bằng:
4
0,652
0,256
0,756
0,922
.
10
216
. .
15
216
. .
16
216
. .
12
216
.
Câu 50: hai hộp đựng bi. Hộp I 9 viên bi được đánh s
1, 2, , 9
. Lấy ngẫu nhiên mi
hp một viên bi. Biết rng xác sut đ lấy được viên bi mang số chn hp II là
3
10
. Xác sut để ly
được c hai viên bi mang số chẵn là:
.
2
.
15
.
1
.
15
.
4
.
15
.
7
.
15
Câu 51: Mt hp cha
5
viên bi màu trắng,
15
viên biu xanh
35
viên biu đỏ. Ly ngu
nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là:
.
1
35
.
C
.
77
55 20
7
55
.
CC
C
.
7
35
7
55
.
C
C
.
16
35 20
..CC
Câu 52: Mt đ thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mi câu hỏi có 4 phương án lựa chn,
trong đó chỉ một phương án đúng. Khi thi, một hc sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án tr lời
với mỗi câu của đ thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là:
.
1
.
4
.
3
.
4
.
1
.
20
.
20
3
.
4



Câu 53: Hai x th bắn mi ni một viên đạn vào bia, biết xác sut bn trúng vòng 10 của x
th th nhất là 0, 75 và của x th th hai là 0, 85. Tính xác suất để có ít nht một viên trúng vòng 10?
.
0,9625.
.
0,325.
.
0,6375.
.
0,0375.
Câu 54: Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghim khách quan; mi câu có 4 la chn và ch
có một phương án đúng. Mt học sinh không học bài nên làm bài bng cách lựa chọn ngẫu nhiên một
phương án tr lời. Tính xác suất để học sinh đó tr lời sai cả 20 câu?
.
( )
20
0, 25 .
.
(
)
20
1 0, 75 .
.
( )
20
1 0, 25 .
.
20
(0,75) .
Câu 55:
8
ngưi trong đó có v chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo một hàng ngang. Tính
xác suất để vợ chồng anh X ngồi gần nhau?
.
1
64
. .
1
25
. .
1
8
. .
1
4
.
Câu 56: Bạnt mt hp bi gm
2
viên đỏ
8
viên trng. Bnt cũng mt hp bi giống
như của bn Tít. T hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy
được s bi đỏ như nhau
.
11
25
. .
1
120
. .
7
15
. .
12
25
.
Câu 57: Cho hai đường thẳng song song
12
,dd
. Trên
1
d
6
điểm phân biệt đưc tôu đ, trên
2
d
4
điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất c các tam giác đưc tạo thành khi nối các đim đó
với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:
.
2
9
. .
3
8
. .
5
9
. .
5
8
.
Câu 58: Cho
X
là tp hp cha
6
số t nhiên lẻ và
4
số t nhiên chẵn. Chn ngẫu nhiên từ
X
ra
ba số t nhiên. Xác sut đ chọn được ba s có tích là một số chẵn là
.
3
4
3
10
C
P
C
=
. .
3
4
3
10
1
C
P
C
=
. .
3
6
3
10
C
P
C
=
. .
3
6
3
10
1
C
P
C
=
.
Câu 59: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt chia hết cho
3
là.
.
13
36
. .
11
36
. .
1
3
. .
2
3
.
Câu 60: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để được nhiều nhất hai mặt 5 là.
.
5
72
. .
1
216
. .
1
72
. .
215
216
.
Câu 61: Gieo một con súc sắc sáu mt các mt
1,2,3,4
được sơn đ, mt
5, 6
sơn xanh. Gọi
A
là biến cố được s lẻ,
B
là biến cố được nút đỏ. Xác suất của
AB
là:
.
1
4
. .
1
3
. .
3
4
. .
2
3
.
Câu 62: Một ban đại diện gồm
5
người được thành lập t
10
nời tên sau đây: Liên, Mai,
Mộc, Thu, Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Kim. Xác sut đ ít nht
3
người trong ban đại din tên bt đu
bằng ch M là:
.
5
252
. .
1
24
. .
5
21
. .
11
42
.
Câu 63: Bạn Tân trong mt lp có
22
học sinh. Chọn ngẫu nhiên
2
em trong lớp để đi xem
văn nghệ. Xác suất để Tân được đi xem là:
.
19,6%
. .
18,2%
. .
9,8%
. .
9,1%
.
Câu 64: T một bộ bài có
52
lá bài, rút
3
lá bài. Xác suất để ba lá bài đều là lá ách là:
.
0,000181
. .
0,00181
. .
0,00362
. .
0,000362
.
Câu 65: Bốn quyển sách được đánh dấu bằng những ch cái:
,, ,UV XY
được xếp tu ý trên một
k sách dài. Xác suất để chúng được xếp theo thứ t bản chữ cái là:
.
1
4
. .
1
6
. .
1
24
. .
1
256
.
Câu 66: Mt hp cha
6
bi đỏ,
7
bi xanh. Nếu chọn ngẫu nhiên
5
bi từ hp này thì xác sut
đúng đến phần trăm để có đúng
2
bi đỏ là:
.
0,14
. .
0, 41
. .
0, 28
. .
0,34
.
Câu 67: Trong nhóm
60
hc sinh
30
học sinh thích học Toán,
25
học sinh thích học Lý
10
học sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên
1
học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này
thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý?
.
4
5
. .
3
4
. .
2
3
. .
1
2
.
Câu 68: Trên mt k sách
10
sách Toán,
5
sách Lý. Ln t ly
3
cuốn sách mà không để
lại trên kệ. Tính xác suất đ được hai cuốn sách đầu là Toán và cuốn th ba là Lý là:
.
18
91
. .
15
91
. .
7
45
. .
8
15
.
Câu 69: Sp
3
quyn sách Toán
3
quyn sách Vt lên mt k dài. Xác sut đ
2
quyn
sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
.
1
5
. .
1
10
. .
1
20
. .
2
5
.
Câu 70: Gieo đng tin
5
ln cân đi và đng cht. c sut đ được ít nht mt đng tiền xuất
hiện mặt sấp là
.
31
32
. .
21
32
. .
11
32
. .
1
32
.
Câu 71: Gieo
2
con c sc cân đi và đng cht. Xác sut đ tng s chm xuất hiện trên hai
mặt của
2
con súc sắc đó không vượt quá
5
.
2
3
. .
7
18
. .
8
9
. .
5
18
.
Câu 72:
Cho một đa giác đều
20
đỉnh ni tiếp trong đường tròn
( )
O
. Chọn ngẫu nhiên bốn đỉnh
của đa giác đó. Tính xác suất sao cho bốn đỉnh được chọn là bốn đỉnh của hình chữ nht.
.
3
323
. .
4
9
. .
2
969
. .
7
216
.
Câu 73: Một con xúc sắc cân đi và đng chất được gieo ba ln. Gi
P
xác sut đ tổng số
chấm xuất hiện hai lần gieo đầu bằng s chấm xuất hiện lần gieo thứ ba. Khi đó
P
bằng:
.
10
216
. .
15
216
. .
16
216
. .
12
216
.
Câu 74: Một con súc sắc đồng chất được đ
6
lần. Xác suất đ được một số lớn hơn hay bằng
5
xuất hiện ít nht
5
lần là
.
31
23328
. .
41
23328
. .
51
23328
. .
21
23328
.
Câu 75: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đi, đng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm
của hai con súc sắc bằng 6” là
.
5
.
6
.
7
.
36
.
11
.
36
.
5
.
36
Câu 76: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để nhiều nhất hai mặt
5
là:
.
5
72
. .
1
216
. .
1
72
. .
215
216
.
Câu 77: Rút ra mt lá bài từ bộ bài
52
lá. Xác suất để được một lá rô hay một lá hình người là:
.
17
52
. .
11
26
. .
3
13
. .
3
13
.
Câu 78: Một bình đựng
5
viên bi xanh và
3
viên bi đỏ. Ly ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngu
nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Ly ln th hai đưc một viên bi xanh”, ta được
kết qu
.
5
8
. .
5
9
. .
5
7
. .
4
7
.
Câu 79: Trong mt túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; ly ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó
c suất để lấy đưc ít nht một viên bi xanh là:
.
8
11
. .
2
11
. .
3
11
. .
9
11
.
Câu 80: Một bình đựng
12
qu cầu đưc đánh s t 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn qu cầu. Xác
suất để bốn qu cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.
.
56
99
. .
7
99
. .
14
99
. .
28
99
.
Câu 81: Một bình đựng
8
viên bi xanh
4
viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi. Xác suất để
có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
.
28
55
. .
14
55
. .
41
55
. .
42
55
.
Câu 82: Bạn Tít mt hp bi gm
2
viên đỏ
8
viên trng. Bnt cũng mt hp bi giống
như của bn Tít. T hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy
được s bi đỏ như nhau
.
11
25
. .
1
120
. .
7
15
. .
12
25
.
Câu 83: Mt hộp
5
viên bi đỏ
9
viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên
2
viên bi. Xác suất đ chn
được
2
viên bi khác màu là:
.
14
45
. .
45
91
. .
46
91
. .
15
22
.
Câu 84: Một bình chứa
2
bi xanh và
3
bi đỏ. Rút ngẫu nhiên
3
bi. Xác sut đ được ít nht mt
bi xanh là.
.
1
5
. .
1
10
. .
9
10
. .
4
5
.
Câu 85: Mt hộp chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Xác suất để trong lần th nhất bốc được mt
bi mà không phải là bi đỏ là:
.
1
3
. .
2
3
. .
10
21
. .
11
21
.
Câu 86: Mt t học sinh có
7
nam và
3
n. Chọn ngẫu nhiên
2
người. Tính xác suất sao cho
2
người được chọn có đúng một nời nữ.
.
1
15
. .
7
15
. .
8
15
. .
1
5
.
Câu 87: Gii bóng chuyền VTV Cup có
12
đội tham gia trong đó có
9
đội nước ngoài và
3
đội
của Vit Nam. Ban t chc cho bc thăm ngẫu nhiên để chia thành
3
bảng đấu
A
,
B
,
C
mi bảng
4
đội. Xác suất để
3
đội Việt Nam nằm
3
bảng đấu là
.
33
96
44
12 8
2CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
6
CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
3CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
CC
P
CC
=
Câu 88: Gi
S
là tp hp tt c c s t nhiên có
4
ch số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số t
S
. Xác sut chọn được s lớn hơn
2500
là:
.
13
68
P =
. .
55
68
P =
. .
68
81
P =
. .
13
81
P =
.
Câu 89: Trong gii bóng đá n trưng THPT có
12
đội tham gia, trong đó có hai đi ca hai
lớp
12A2
và
11A6
. Ban tổ chc tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đu
A
,
B
mi
bảng
6
đội. Xác suất để
2
đội của hai lớp
12A2
và
11A6
cùng một bảng là
.
4
11
P
=
. .
3
22
P =
. .
5
11
P =
. .
5
22
P =
.
Câu 90: Cho đa giác đu
12
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh trong
12
đỉnh của đa giác. c sut
để
3
đỉnh được chn to thành tam giác đều là
.
1
55
P =
. .
1
220
P =
. .
1
4
P =
. .
1
14
P =
.
Câu 91: Gi
S
là tp hp tất cả c s t nhiên có
6
ch số phân biệt được ly t c s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Chọn ngẫu nhiên một số t
S
. Xác sut chọn được s ch chứa 3 số lẻ là
.
16
42
P =
. .
16
21
P =
. .
10
21
P =
. .
23
42
P
=
.
Câu 92: Mt hộp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tm th. Gi
P
là xác suất để tổng số ghi trên
6
tm th ấy là một số lẻ. Khi đó
P
bằng:
.
100
231
. .
115
231
. .
1
2
. .
118
231
.
Câu 93: Chọn ngẫu nhiên
6
số nguyên dương trong tp
{1;2;...;10}
và sp xếp chúng theo thứ t
tăng dần. Gi
P
là xác suất để số
3
được chọn và xếp vị trí th 2. Khi đó
P
bằng:
.
1
60
. .
1
6
. .
1
3
. .
1
2
.
Câu 94: ba chiếc hp
,,ABC
mi chiếc hp chứa ba chiếc th được đánh số
1, 2, 3
. T mi
hp rút ngẫu nhiên một chiếc th. Gi
P
xác sut đ tổng số ghi trên ba tm th
6
. Khi đó
P
bằng:
.
1
27
. .
8
27
. .
7
27
. .
6
27
.
Câu 95: Một nhóm gm
8
nam
7
n. Chn ngẫu nhiên
5
bạn. Xác sut đ trong
5
bạn được
chọn có cả nam lẫn n mà nam nhiều hơn nữ là:
.
60
143
. .
238
429
. .
210
429
. .
82
143
.
Câu 96:
2
hộp bút chì màu. Hộp th nht có có
5
bút chì màu đỏ
7
bút chì màu xanh. Hộp
th hai có có
8
bút chì màu đỏ
4
bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hp một cây bút chì. Xác
suất để
1
cây bút chì màu đỏ
1
cây bút chì màu xanh là:
.
19
36
. .
17
36
. .
5
12
. .
7
12
.
Câu 97: Cho tp
{ }
1; 2;3; 4;5;6A
=
. T tp
A
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có
3
ch số
khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng
3
ch số bằng
9
.
.
1
20
. .
3
20
. .
9
20
. .
7
20
.
Câu 98: Chn ngẫu nhiên hai số t nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nhất
một số chn.
.
0,652
. .
0,256
. .
0,756
. .
0,922.
Câu 99: Mt ngưi b ngẫu nhiên bốn lá thư vào 4 bì thư đã được ghi đa chỉ. Tính xác suất ca
các biến cố A: “ Có ít nhất một lá thư bỏ đúng phong bì của nó”.
.
5
()
8
=PA
. .
3
()
8
=PA
. .
1
()
8
=PA
. .
7
()
8
=PA
.
Câu 100: Một con súc sắc không đng chất sao cho mặt bn chm xuất hiện nhiều gấp 3 lần mt
khác, các mặt còn lại đồng khả năng. Tìm xác suất để xuất hiện mt mt chn.
.
5
()
8
=PA
. .
3
()
8
=PA
. .
7
()
8
=PA
. .
1
()
8
=PA
.
Câu 101: Mt đ trc nghim gm
20
câu, mi câu
4
đáp án và ch một đáp án đúng. Bạn
An làm đúng
12
câu, còn
8
câu bn An đánh hú ha vào đáp án An cho đúng. Mỗi câu đúng được
0,5
điểm. Hỏi Anh có khả năng được bao nhiêu điểm?
.
7
1
6
4
+
. .
2
1
5
4
+
. .
2
1
6
4
+
. .
7
1
5
4
+
.
Câu 102: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xc
6
lần. Tính xác suất đ mt s lớn hơn hay bng
5
xuất hiện ít nht
5
lần trong
6
lần gieo.
.
23
729
. .
13
79
. .
13
29
. .
13
729
.
Câu 103: Mt máy 5 đng cơ gm 3 đng bên cánh trái hai động bên cánh phải. Mỗi
động bên cánh phải có xác sut b hng
0,09
, mi đng bên cánh trái xác sut b hng là
0,04
. Các động cơ hoạt động đc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có
ít nhất hai động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn.
.
( ) 0,9999074656=PA
. .
( ) 0,981444=PA
.
.
( ) 0,99074656=
PA
. .
( ) 0,91414148=PA
.
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ XÁC SUT BIN C
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Cho mt đa giác đu gm
2
n
đỉnh
(
)
2,
nn≥∈
. Chn ngu nhiên ba đnh trong s
2n
đỉnh
của đa giác, xác sut ba đnh đưc chn to thành mt tam giác vuông là
1
5
. Tìm
n
.
5n =
. .
4
n =
. .
10n =
. .
8n =
.
Li gii
Chn D
Ta có mt đa giác đu
2
n
cạnh có
n
đưng chéo đi qua tâm. Ta ly hai đưng chéo thì to thành
mt hình ch nht. Mi mt hình ch nht s có bn tam giác vuông. Vy s tam giác vuông to
thành t đa giác đu
2n
đỉnh là
( )
( )
2
4. !
4. 2 1
2! 2 !
n
n
C nn
n
= =
,
Không gian mu là:
( )
( )
( )( )
3
2
2 ! 2.2 1 2 2
3! 2 3 ! 6
n
n nn n
C
n
−−
= =
,
Xác sut là:
( )
( )( )
( )
12 1
3
22122 21
nn
P
nn n n
= =
−−
,
Theo bài ra thì
1 31
15 2 1 8
5 2 15
P nn
n
= = = −⇔ =
.
Câu 2: Mt đ thi trc nghim gm 50 câu, miu có 4 phương án tr lời trong đó ch 1 phương
án đúng, mi câu tr lời đúng đưc 0,2 đim. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên 1 trong
4 phương án mi câu. nh xác sut đ thí sinh đó đưc 6 đim.
.
30 20
0,25 .0,75 .
.
20 30
0,25 .0,75 .
.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .C
.
20 30
1 0,25 .0,75 .
Li gii
Chn C
Xác sut đ chn đưc câu tr lời đúng là
1
4
, xác sut đ chn đưc câu tr lời sai là
3
4
.
Để đưc
6
đim thì thí sinh đó phi tr lời đúng
30
câu và tr lời sai
20
câu.
Xác sut đ thí sinh đó đưc 6 đim là
20 30
20 30 20 20
50 50
31
0,25 .0,75 .
44
CC

=


.
Câu 3: Mt hp cha
4
viên bi trng,
5
viên bi đ và
6
viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra
4
viên bi. Xác sut đ
4
viên bi đưc chn có đủ ba màu và số bi đ nhiu nht là
.
121
45 6
4
15
CCC
P
C
=
. .
132
456
2
15
CCC
P
C
=
. .
121
45 6
2
15
CCC
P
C
=
. .
121
45 6
2
15
CCC
P
C
=
.
Li gii
Chn A
S phn t không gian mu:
( )
4
15
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c cần tìm. Khi đó:
( )
121
45 6
..nA CCC=
Xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
121
45 6
4
15
..
nA
CCC
PA
nC
= =
.
Câu 4: Gii bóng chuyn VTV Cup có
12
đội tham gia trong đó
9
đội nưc ngoài và
3
đội caVit
nam. Ban t chc cho bc thăm ngu nhiên đ chia thành
3
bng đu
A
,
B
,
C
mi bng
4
đội. Xác
sut đ
3
đội Vit nam nm
3
bảng đu là
.
33
96
44
12 8
2CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
6
CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
3CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
CC
P
CC
=
.
Li gii
Chn B
+ S phn t không gian mu:
( )
4 44
12 8 4
. . .3!n C CCΩ=
.
Gi
A
: “
3
đội Vit Nam nm
3
bảng đu”
Khi đó:
( )
333
963
. . .3!.3!nA CCC=
.
Xác sut ca biến c
A
(
)
( )
( )
333 33
963 96
444 44
12 8 4 12 8
. . .3!.3! 6. .
. . .3! .
nA
CCC CC
PA
n CCC CC
= = =
.
Câu 5: Cho
100
tm th đưc đánh s t
1
đến
100
, chn ngu nhiên
3
tm th. Xác sut đ chn
đưc
3
tm th tng các s ghi trên th là số chia hết cho
2
là
.
5
6
P =
. .
1
2
P =
. .
5
7
P =
. .
3
4
P =
.
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mu là
( )
3
100
161700nCΩ= =
.
.
Gi
A
: “tng các s ghi trên th là s chia hết cho
2
”.
( ) (
)
( )
( )
3 12
50 50 50
1
80850
2
nA
nA C CC PA
n
=+ = ⇒==
.
.
Câu 6: Trong gii bóng đá n trưng THPT có
12
đội tham gia, trong đó hai đi ca hai lp
12A2
và
11A6
. Ban t chc tiến hành bc thăm ngu nhiên đ chia thành hai bng đu
A
,
B
mi
bảng
6
đội. Xác sut đ
2
đội ca hai lp
12A2
và
11A6
cùng mt bng là
.
4
11
P =
. .
3
22
P =
. .
5
11
P =
. .
5
22
P =
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mu là
( )
66
12 6
. .2! 1848n CC
Ω= =
.
Gi
A
: “
2
đội ca hai lp
12A2
và
11A6
cùng mt bng”.
(
)
4
10
.2! 420
nA C= =
.
vào bng đã xếp hai đi ca hai lp
12A2
11A6
- 6 đi còn li vào mt bng hoán v hai bng).
( )
( )
( )
420 5
1848 22
nA
PA
n
⇒===
.
Câu 7: Cho đa giác đu
12
đỉnh. Chn ngu nhiên
3
đỉnh trong
12
đỉnh ca đa giác. Xác sut đ
3
đỉnh đưc chn to thành tam giác đu là
.
1
55
P =
. .
1
220
P =
. .
1
4
P =
. .
1
14
P =
.
Li gii
Chn A
S phn t không gian mu:
( )
3
12
220nCΩ= =
.
Gi
A
: “
3
đỉnh đưc chn to thành tam giác đu ”.
.
Ta có:
( )
1
4
4nA C= =
.
Khi đó:
(
)
( )
( )
41
220 55
nA
PA
n
= = =
.
Câu 8: Gieo ngu nhiên đng thi bn đng xu. Tính xác xut đ ít nht hai đng xu lt nga, ta có
kết qu
.
10
9
. .
11
12
. .
11
16
. .
11
15
.
Li gii.
Chn C
Do mi đng xu có mt mt sp và mt mt nga nên
( )
2.2.2.2 16
n Ω= =
.
Gi
A
là biến c: “Có nhiu nht mt đng xu lt nga”. Khi đó, ta có hai tng hp
Trưng hp 1. Không có đng xu nào lt nga
có mt kết qu.
Trưng hp 2. Có mt đng xu lt nga
có bn kết qu.
Vậy xác sut đ ít nht hai đng xu lt nga là
( )
1 4 11
11
16 16
P PA
+
= =−=
.
Câu 9: Mt bình đng
5
viên bi xanh và
3
viên bi đ. Ly ngu nhiên mt viên bi, ri ly ngu nhiên
mt viên bi na. Khi tính xác sut ca biến c “Ly ln th hai đưc mt viên bi xanh”, ta đưc kết qu
.
5
8
. .
5
9
. .
5
7
. .
4
7
.
Li gii
Chn A
Gi
A
là biến c “Ly ln th hai đưc mt viên bi xanh”. Có hai trưng hp xy ra
Trưng hp 1. Ly ln th nht đưc bi xanh, ly ln th hai cũng đưc mt bi xanh. Xác sut trong
trưng hp này là
1
54 5
.
8 7 14
P = =
.
Trưng hp 2. Ly ln th nht đưc bi đ, ly ln th hai đưc bi xanh. Xác sut trong trưng hp
này là
2
3 5 15
.
8 7 56
P = =
.
Vậy
( )
12
5 15 35 5
14 56 56 8
PA P P=+=+ = =
.
Câu 10: Mt conc sc đng cht đưc đ
6
lần. Xác sut đ đưc mt s lớn hơn hay bng
5
xut
hin ít nht
5
lần là
.
31
23328
. .
41
23328
. .
51
23328
. .
21
23328
.
Li gii.
Chn A
Ta có:
( )
6
6.6.6.6.6.6 6n Ω= =
.
Có các tng hp sau:
S bằng
5
xut hin đúng
5
lần
30
kết qu thun li.
S bằng
5
xut hin đúng
6
lần
1
kết qu thun li.
S bằng
6
xut hin đúng
5
lần
30
kết qu thun li.
S bằng
6
xut hin đúng
6
lần
1
kết qu thun li.
Vậy xác sut đ đưc mt s lớn hơn hay bng
5
xut hin ít nht
5
lần là
6
30 1 30 1 31
23328
6
P
++ +
= =
.
Câu 11: T 1 nhóm hc sinh ca lp 10A gồm 5 bn hc gii môn Toán, 4 bn hc gii môn Lý, 3 bn
hc gii môn Hóa, 2 bn hc gii môn Văn. Đoàn trưng chn ngu nhiên 4 hc sinh đ tham gia thi
hành trình tri thc. Tính xác sut đ chn đưc 4 hc sinh sao cho có ít nht 1 bn hc gii Toán và ít
nht 1 bn hc gii Văn.
.
395
1001
P =
. .
415
1001
P =
. .
621
1001
P
=
. .
1001
415
P =
.
Li gii
Chn B
S cách chn 4 hc sinh t 1 nhóm có 14 hc sinh là:
4
14
1001C
=
cách.
S cách chn 4 hc sinh gm:
1 gii Toán, 1 gii Văn, 2 gii Lý hoc Hóa là:
11 2
527
. . 210CCC =
.
1 gii Toán, 2 gii Văn, 1 gii Lý hoc Hóa là:
121
52 7
. . 35CCC=
.
2 gii Toán, 1 gii Văn, 1 gii Lý hoc Hóa là:
211
5 27
. . 140CCC=
.
2 gii Toán, 2 gii Văn là:
22
52
. 10
CC=
.3 gii Toán, 1 gii Văn là:
31
52
. 20CC=
.
S cách chn 4 hc sinh sao cho có ít nht 1 bn hc gii Toán ít nht 1 bn hc gii Văn là:
210 35 140 10 20 415++ ++ =
.
Vậy xác sut cn tính là:
415
1001
P =
.
Câu 12: Mt ngưi b ngu nhiên ba thư vào ba chiếc phong đã ghi đa ch. Xác sut đ ít
nht mt lá thư đưc b đúng phong bì là
.
1
2
. .
2
3
. .
1
3
. .
5
6
.
Li gii
Chn B
S phn t không gian mu là:
( )
3!n Ω=
6=
.
Gi
A
là biến c “Có ít nht mt lá thư đưc b đúng phong bì”.
Ta xét các trưng hp sau:
Nếu lá th nht b đúng phong bì, hai lá còn li đ sai thì có duy nht
1
cách.
Nếu lá th hai b đúng phong bì, hai lá còn li đ sai thì có duy nht
1
cách.
Nếu lá th ba b đúng phong bì, hai lá còn li đ sai thì có duy nht
1
cách.
Không th có trưng hp hai lá thư b đúng và mt lá thư b sai.
C ba lá thư đu đưc b đúng có duy nht
1
cách.
( )
4nA⇒=
.
Vậy xác sut đ có ít nht mt lá thư đưc b đúng phong bì là:
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
4
6
=
2
3
=
.
Cách 2:
Gi
B
là biến c “Không có lá thư nào đưc b đúng phong bì”.
( )
2nB⇒=
.
( ) ( )
1PA PB⇒=
( )
( )
1
nB
n
=
2
1
6
=
2
3
=
.
Câu 13: Mt túi đng
10
tm th đưc đánh s t
1
đến
10
. Rút ngu nhiên ba tm th t túi đó.
Xác sut đ tng s ghi trên ba th rút đưc là mt s chia hết cho
3
bằng
.
1
3
. .
3 3 111
3 4 334
3
10
2
C C CCC
C
++
.
.
33
34
3
10
2CC
C
+
. .
111
334
3
10
2
CCC
C
.
Li gii
Chn B
S cách rút ngu nhiên ba tm th t i có
10
th là:
3
10
C
cách.
Trong các s t
1
đến
10
có ba s chia hết cho
3
, bn s chia cho
3
1
, ba s chia cho
3
2
.
Để tng các s ghi trên ba th rút đưc là mt s chia hết cho
3
thì ba th đó phi có s đưc ghi tha
mãn:
- Ba s đều chia hết cho
3
.
- Ba s đều chia cho
3
1
.
- Ba s đều chia cho
3
2
.
- Mt s chia hết cho
3
, mt s chia cho
3
1
, mt s chia cho
3
2
.
Do đó s ch rút đ tng s ghi trên ba th rút đưc mt s chia hết cho
3
333111
3 4 3 343
CCCCCC+++
cách.
Vậy xác sut cn tìm là:
3 3 111
3 4 334
3
10
2C C CCC
C
++
.
Câu 14: Mt nhóm gm
10
hc sinh trong đó hai bn A và B, đng ngu nhiên thành mt hàng.
Xác sut đ hai bn A và B đng cnh nhau là
.
1
5
. .
1
4
. .
2
5
. .
1
10
.
Li gii
Chn A
Xếp ngu nhiên
10
hc sinh thành mt hàng có
10!
ch
( )
10! Ω=n
Gi biến c
:A
Xếp
10
hc sinh thành mt hàng sao cho A và B đứng cnh nhau”.
Xem A và B là nhóm
X
.
Xếp
X
và
8
hc sinh còn li có
9!
ch.
Hoán v A và B trong
X
2!
ch.
Vậy có
9!2!
ch
( )
9!2!⇒=nA
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
1
5
= =
nA
PA
n
.
Câu 15: Mt nhóm hc sinh gm
a
lớp
A
,
b
lớp
B
c
lớp
C
(
a
,
b
,
c
;
a
,
b
,
c
)
4
. Chn
ngu nhiên ra
4
bạn. Xác sut đ chn đưc
4
bạn thuc c ba lp là
.
1111
3
4
a b c abc
abC
CCCC
C
++−
++
. .
444
4
1
ab bc ac
abC
CCC
C
+++
++
++
.
.
211 121 112
4
a bc ab c abc
abC
CCC CCC CCC
C
++
++
. .
4 4 4 444
44
1
ab bc ac a b c
abC abC
C C C CCC
CC
+++
++ ++
+ + ++
−−
.
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mu
( )
4
abC
nC
++
Ω=
TH1: Chn
2
hc sinh lp
A
,
1
hc sinh lp
B
,
1
hc sinh lp
C
:
211
abc
CCC
.
TH2: Chn
1
hc sinh lp
A
,
2
hc sinh lp
B
,
1
hc sinh lp
C
:
121
ab c
CCC
.
TH3: Chn
1
hc sinh lp
A
,
1
hc sinh lp
B
,
2
hc sinh lp
C
:
112
abc
CCC
.
Gi
A
là biến c để chn đưc
4
bạn thuc c ba lp
( )
nA⇒=
211 121 112
a bc ab c abc
CCC CCC CCC++
.
Vậy xác sut cn tìm
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
211 121 112
4
a bc ab c abc
abC
CCC CCC CCC
C
++
++
=
.
Câu 16: Trong mt bài thi trc nghim khách quan có
10
câu. Mi câu bn phương án tr lời, trong
đó ch mt phương án đúng. Mi câu tr lời đúng thì đưc
1
đim, tr lời sai thì b tr
0,5
đim.
Mt thí sinh do không hc bài nên làm bài bng cách vi mi câu đu chn ngu nhiên mt phương án
tr lời. Xác sut đ thí sinh đó làm bài đưc s đim không nh hơn
7
.
7
10
. .
82
8
10
13
44



C
. .
82
8
10
13
44



A
. .
109
262144
.
Li gii
Chn D
Chn ngu nhiên phương án tr lời cho
10
câu hi ta đưc không gian mu có s phn t
( )
10
4Ω=n
.
Gi
A
là biến c thí sinh làm bài đưc s đim không nh hơn
7
.
Mt thí sinh làm bài đưc s đim không nh hơn
7
thuc mt trong các trưng hp sau:
+ Đúng
10
câu có:
1
cách chn.
+ Đúng
9
câu và sai
1
u có:
99
10
.1 .3 30=C
cách chn.
+ Đúng
8
câu và sai
2
u có:
8 82
10
.1 .3 405=
C
cách chn.
Khi đó
( )
1 30 405 436=++ =nA
.
Vậy xác sut đ thí sinh làm bài đưc s đim không nh hơn
7
( )
( )
( )
=
nA
PA
n
10
436 109
4 262144
= =
Câu 17: Hai ni ngang tài ngang sc tranh chc vô đch ca mt cuc thi c ng. Ngưi giành
chiến thng là ngưi đu tiên thng đưc năm ván c. Ti thi đim ngưi chơi th nht đã thng
4
ván và ngưi chơi th hai mi thng
2
ván, tính xác sut đ ngưi chơi th nht giành chiến thng.
.
3
4
. .
4
5
. .
7
8
. .
1
2
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết hai ngưi ngang tài ngang sc nên xác sut thng thua trong mt ván đu là
0,5;0,5
.
Xét ti thi đim ngưi chơi th nht đã thng
4
ván và ngưi chơi th hai thng
2
ván.
Để ngưi th nht chiến thng thì ngưi th nht cn thng 1 ván và ngưi th hai thng không quá
hai ván.
Có ba kh ng:
TH1: Đánh 1 ván. Ngưi th nht thng xác sut là
0,5
.
TH2: Đánh 2 ván. Ngưi th nht thng n th hai xác sut là
(
)
2
0,5
.
TH3: Đánh 3 ván. Ngưi th nht thng n th ba xác sut
(
)
3
0,5
.
Vậy
( ) ( )
23
7
0,5 0,5 0,5 .
8
P =++=
.
Câu 18: Cho đa giác đu
12
đỉnh ni tiếp đưng tròn tâm
O
. Chn ngu nhiên
3
đỉnh ca đa giác
đó. Tính xác sut đ
3
đỉnh đưc chn to thành mt tam giác không có cnh nào là cnh ca đa giác
đã cho.
.
3
12
12.8
C
. .
8
12
3
12
12.8C
C
. .
3
12
3
12
12 12.8C
C
−−
. .
3
12
12 12.8
C
+
.
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mu là:
( )
3
12
nC
Ω=
.
Gi
A
= “Chn đưc ba đnh to thành tam giác không có cnh nào là cnh ca đa giác đã cho”
A
= “Chn đưc ba đnh to thành tam giác có ít nht mt cnh là cnh ca đa giác đã cho”
A
= “Chn đưc ba đnh to thành tam giác có mt cnh hoc hai cnh là cnh ca đa giác đã cho”
* TH1: Chn ra tam giác có 2 cnh là 2 cnh ca đa giác đã cho
Chn ra 3 đnh liên tiếp ca đa giác
12 cnh
Có 12 cách.
* TH2: Chn ra tam giác có đúng 1 cnh là cnh ca đa giác đã cho
Chn ra 1 cnh và 1 đnh không
lin vi 2 đnh ca cnh đó
Có 12 cách chn 1 cnh và
1
8
8C =
cách chn đnh.
Có 12.8 cách.
S phn t của biến c
A
là:
( )
12 12.8nA= +
S phn t của biến c
A
là:
( )
3
12
12 12.8nA C= −−
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
3
12
3
12
12 12.8
nA
C
PA
nC
−−
= =
Câu 19: Mt quân vua đưc đt trên mt ô gia bàn c vua. Mi c di chuyn, quân vua đưc
chuyn sang mt ô khác chung cnh hoc chung đnh vi ô đang đng. Bn An di chuyn quân vua
ngu nhiên
3
c. Tính xác sut sau
3
c quân vua tr về ô xut phát.
.
1
16
. .
1
32
. .
3
32
. .
3
64
.
Li gii
Chn D
Ti mi ô đang đng, ông vua có
8
kh năng la chn đ c sang ô bên cnh.
Do đó không gian mu
( )
3
8n Ω=
.
Gi
A
biến c “sau 3 bưc quân vua tr về ô xut phát”. Sau ba c quân vua mun quay li ô ban
đầu khi ông vua đi theo đưng khép kín tam giác. Chia hai trưng hp:
+ T ô ban đu đi đến ô đen, đến đây có
4
cách đ đi bưc hai ri v lại v trí ban đu.
+ T ô ban đu đi đến ô trng, đến đây có
2
cách đ đi c hai ri v lại v trí ban đầu.
Do s phn t của biến c A là
( )
4.4 2.4 24nA=+=
.
Vậy xác sut
( )
3
24
8
PA=
3
64
=
.
Câu 20: Tp
S
gồm các s t nhiên có
6
ch số khác nhau đưc thành lp t các ch số
0; 1; 2; 3;
4; 5;
6; 7; 8
. Chn ngu nhiên mt s t tp
S
. Xác sut đ số đưc chn không hai ch số chn
đứng cnh nhau là:
.
11
70
. .
29
140
. .
13
80
. .
97
560
.
Li gii
Chn D
S phn t của
S
5
8
8. 53760
A =
. Do đó, chn ngu nhiên mt s t tp
S
53760
.
Vì s đưc chn
6
ch số nên ít nht phi có
2
ch số chn, và vì không có
2
ch số chn đng
cạnh nhau nên s đưc chn có ti đa
3
ch số chn.
TH1: S đưc chn có đúng
2
ch số chn, khi đó gi s cần tìm là
abcdef
Xếp
4
số lẻ trưc ta có
4!
cách.
Xếp
2
số chn vào
5
khe trng ca các s lẻ
22 1
55 4
. 4.
CA C
cách.
Trong trưng hp này
( )
22 1
55 4
4! . 4. 4416CA C−=
.
TH2: S đưc chn có đúng
3
ch số chn, khi đó gi s cần tìm là
abcdef
Xếp
3
ch số lẻ trưc ta có
3
4
A
cách.
Xếp
3
ch số chn vào
4
khe trng ca các s lẻ
33 22
45 34
..CA CA
cách.
Trong trưng hp này
( )
3 33 22
4 45 34
. . . 4896A CA CA−=
.
Vậy có tt c
9312
số
6
ch số sao cho không
2
ch số chn đng cnh nhau.
Xác sut cn tìm là
9312 97
53760 560
=
.
Câu 21: Mt hp cha
20
th đưc đánh s t
1
đến
20
.Ly ngu nhiên
1
th t hp đó. Tính xác
sut th lấy đưc ghi s lẻ và chia hết cho
3
.
.
0,3
. .
0,5
. .
0, 2
. .
0,15
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
1
20
20nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c lấy đưc mt tm th ghi s lẻ và chia hết cho
3
{ }
3; 9;15A⇒=
.
Do đó
( )
3nA=
( )
3
0,15
20
PA⇒==
.
Câu 22: Chiếc kim ca bánh xe trong trò chơi chiếc nón k diu có th dng li
7
vị trí vi kh ng
như nhau. Xác sut trong
3
lần quay chiếc kim bánh xe dng li
3
vị trí khác nhau là
.
1
144
.
30
49
.
1
24
.
5
49
Li gii
Chn B
Gi
A
là biến c chiếc kim ch dừng li
1
vị trí sau
3
lần quay. Khi đó
( )
3
1
7
11
7 49
PA C

= =


.
Gi
B
là biến c chiếc kim ch dừng li
2
vị trí khác nhau sau
3
lần quay. Khi đó
( )
2
21
76
1 1 18
.
7 7 49
PB C C
 
= =
 
 
.
Gi
C
là biến c chiếc kim ch dừng li
3
vị trí khác nhau sau
3
lần quay. Khi đó
( ) ( ) (
)
1
PA PB PC++=
hay
(
) (
) (
)
30
1
49
PC PA PB=−−=
.
Câu 23: Chiếc kim ca bánh xe trong trò chơi chiếc nón k diu có th dng li
7
vị trí vi kh ng
như nhau. Xác sut trong
3
lần quay chiếc kim bánh xe dng li
3
vị trí khác nhau là
.
1
144
.
30
49
.
1
24
.
5
49
Li gii
Chn B
Gi
A
là biến c chiếc kim ch dừng li
1
vị trí sau
3
lần quay. Khi đó
( )
3
1
7
11
7 49
PA C

= =


.
Gi
B
là biến c chiếc kim ch dừng li
2
vị trí khác nhau sau
3
lần quay. Khi đó
( )
2
21
76
1 1 18
.
7 7 49
PB C C
 
= =
 
 
.
Gi
C
là biến c chiếc kim ch dừng li
3
vị trí khác nhau sau
3
lần quay. Khi đó
( ) ( ) ( )
1P A PB PC++=
hay
( ) ( ) ( )
30
1
49
PC PA PB=−−=
.
Câu 24: Trong mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, chn ngu nhiên mt đim thuc tp
( )
{ }
; | , ; 4; 4S ab ab a b= ≤≤
. Nếu các đim đu có cùng xác sut đưc chn như nhau, hãy tính
xác sut đ chn đưc mt đim mà khong cách đến gc ta đ khôngt quá
2
.
.
15
81
.
13
81
.
11
16
.
13
32
Li gii
Chn B
Ta có
( )
{ }
; |, ; 4 , 4S ab ab ab
= −≤
nên
S
2
9
phn t.
Chn ngu nhiên mt đim thuc tp
S
suy ra s phn t của không gian mu là
( )
2
9 81n Ω= =
.
Gi
A
là biến c ”chn đưc mt đim mà khong cách đến gc ta đ khôngt quá
2
”.
Gi
( )
;M ab S
, khi đó khong cách t
M
đến gc ta đ
22
OM a b= +
. Theo gi thiết ta có
22 22
24ab ab
+ ≤⇔ +
.
Nếu
0a =
thì
{ }
0;1;2b ±±
suy ra có
5
cách chn đim
M
.
Nếu
1a = ±
thì
{ }
0; 1b ∈±
suy ra có
3.2
cách chn đim
M
.
Nếu
2a = ±
thì
0b =
suy ra có
2
cách chn đim
M
.
Do đó
( )
13nA=
.
Vậy xác sut cn tìm là:
( )
(
)
(
)
13
81
nA
PA
n
= =
.
Câu 25: Xếp ngu nhiên
3
qu cầu màu đ khác nhau và
3
qu cầu màu xanh ging nhau vào mt
giá cha đ nm ngang có
7
ô trng, mi qu cầu đưc xếp vào mt ô. Xác sut đ
3
qu cầu màu đ
xếp cnh nhau và
3
qu cầu màu xanh xếp cnh nhau bng.
.
3
160
. .
3
70
. .
3
80
. .
3
140
.
Li gii
Chn B
Chn
3
ô trng trong
7
ô đ xếp
3
qu cầu xanh ging nhau có
3
7
C
ch.
Chn
3
ô trng trong
4
ô còn li đ xếp
3
qu cầu đ khác nhau có
3
4
A
ch.
( )
33
74
. 840n CA Ω= =
ch.
Gi
A
là biến c
3
qu cầu đ xếp cnh nhau và
3
qu cầu xanh xếp cnh nhau
Xem
3
qu cầu đ là nhóm
X
,
3
qu cầu xanh là nhóm
Y
.
Xếp
X
,
Y
vào các ô trng có
2
3
A
ch.
Hoán v
3
qu cầu đ trong
X
3!
ch.
( )
2
3
.3! 36nA A⇒==
.
Xác sut ca biến c
A
là:
( )
( )
( )
3
70
nA
PA
n
= =
.
Câu 26: Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht ba ln liên tiếp. Gi
P
là tích ba s ba ln tung,
tính xác sut sao cho
P
không chia hết cho
6
.
.
82
216
. .
90
216
. .
83
216
. .
60
216
.
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mu:
( )
3
6 216n Ω= =
Gi
A
là biến c “tích s chm ba ln gieo là mt s không chia hết cho
6
Trưng hp 1. S chm cả ba ln gieo đu là các ch số thuc tp
{ }
1, 2, 4,5
+ C ba ln s chm khác nhau có
3
4
A
kh năng.
+ Có hai ln s chm ging nhau có
2
4
3!
. .2
2!
C
kh năng.
+ C ba ln s chm ging nhau có
4
kh năng.
64
kh năng.
Trưng hp 2. S chm cả ba ln gieo đu là các ch số thuc tp
{ }
1,3,5
+ C ba ln s chm khác nhau có
3!
kh năng.
+ Có hai ln s chm ging nhau có
2
3
3!
. .2
2!
C
kh năng.
+ C ba ln s chm ging nhau có
3
kh năng.
27
kh năng.
Tuy nhiên trưng hp
1
2
bị trùng nhau kh năng:
+ Ba ln s chm ging nhau đi vi s chm
1
5
: Ch
2
kh năng
+ Có hai ln s chm ging nhau đi vi
1
5
: Ch
6
kh năng.
Do đó
( ) ( )
64 27 2 6 83nA= + −+=
.
Vậy
( )
83
216
PA=
.
Câu 27: Xếp
11
hc sinh gm
7
nam,
4
n thành hàng dc. Xác sut đ
2
hc sinh n bất k không
xếp cnh nhau là?
.
4
8
7!.
11!
A
. .
4
6
7!.
11!
A
. .
4
8
7!.
11!
C
. .
7!.4!
11!
.
Li gii
Chn A
S cách xếp
11
hc sinh đã cho thành mt hàng dc là:
11!
Xếp
7
nam thành mt hàng dc có
7!
.
Gia
7
nam có
6
khong trng và
2
khong trng hai đu nên có
8
khong trng.
Xếp
4
n o
4
trong
8
khong trng thì
4
8
A
.
Do đó vy s cách xếp tha mãn bài toán là:
4
8
7!.A
.
Vậy xác sut cn tìm là:
4
8
7!.
11!
A
.
Câu 28: Mt ngưi gi đin thoi nhưng quên mt ch số cui. Tính xác sut đ ngưi đó gi đúng
số đin thoi mà không phi th quá hai ln.
.
1
5
. .
1
10
. .
19
90
. .
2
9
.
Li gii
Chn A
S phn t của không gian mu là
( )
10 10n Ω= =
.
Để ngưi đó gọi đúng s đin thoi mà không phi th quá hai ln ta
2
trưng hp:
TH1: Ngưi đó gi đúng lần th nht.
TH2: Ngưi đó gi đúng lần th hai.
Gi
1
:"A
ngưi đó gi đúng lần th nht
"
xác sut ngưi đó gi đúng
( )
1
1
10
PA =
xác sut
ngưi đó gi không đúng
( )
1
9
10
PA =
.
Gi
2
:"
A
ngưi đó gi đúng lần th hai
"
xác sut ngưi đó gi đúng là
( )
2
1
9
PA =
.
Gi
:"A
ngưi đó gọi đúng s đin thoi mà không phi th quá hai ln
"
ta
1 12
A A AA=
( ) ( )
( )
( )
1 12
1 91 1
..
10 10 9 5
PA PA PA PA = + =+=
.
Câu 29: Mt thí sinh tham gia thi THPT Quc gia. Trong bài thi môn Toán bn đó làm đưc chc
chn đúng
40
câu. Trong
10
câu còn li ch
3
câu bn loi tr đưc mi câu mt đáp án chc chn
sai. Do không còn đ thi gian nên bn bt buc phi khoanh ba các câu còn li. Hi xác sut bn đó
đưc
9
đim là bao nhiêu?
.
0,079
. .
0,179
. .
0,097
. .
0,068
.
Li gii
Chn A
Bài thi có
50
câu nên mi câu đúng đưc
1
5
đim. Như vây đ đưc
9
đim, thí sinh này phi tr lời
đúng thêm
5
câu na.
Trong
10
câu còn li chia làm 2 nhóm:
+ Nhóm A là
3
câu đã loi tr đưc mt đáp án chc chn sai. Nên xác sut chn đưc phương án tr
lời đúng là
1
3
, xác sut chn đưc phương án tr lời sai là
2
3
.
+ Nhóm B là 7 câu còn li, xác sut chn đưc phương án tr lời đúng là
1
4
, xác sut chn đưc
phương án tr lời sai
3
4
.
Ta có các trưng hp sau:
- TH1 :
3
câu tr lời đúng thuc nhóm A
2
câu tr lời đúng thuc nhóm .
- Xác sut là
3 25
2
17
1 1 3 189
.. .
3 4 4 16384
PC

= =


.
- TH2 :
2
câu tr lời đúng thuc nhóm A
3
câu tr lời đúng thuc nhóm .
- Xác sut là
2 34
23
23 7
1 2 1 3 315
.. . .
3 3 4 4 8192
PC C

= =


.
- TH3 :
1
câu tr lời đúng thuc nhóm A
4
câu tr lời đúng thuc nhóm .
- Xác sut là
2 43
14
33 7
1 2 1 3 105
.....
3 3 4 4 4096
PC C
 
= =
 
 
.
- TH4 : không có câu tr lời đúng nào thuc nhóm A và
5
câu tr li đúng thuc nhóm .
- Xác sut là
3 52
5
47
2 13 7
.. .
3 4 4 2048
PC
 
= =
 
 
.
Vậy xác sut cn tìm là :
1234
1295
0.079
16384
PPPPP=+++= =
.
Câu 30: Học sinh A thiết kế bảng điu khin đin t m cửa phòng hc ca lp mình. Bng gm
10
nút, mi nút đưc ghi mt s t
0
đến
9
và không có hai nút nào đưc ghi cùng mt s. Đ m cửa
cần nhn
3
nút liên tiếp khác nhau sao cho
3
số trên
3
nút theo th t đã nhn to thành mt dãy
số ng và có tng bng
10
. Hc sinh B ch nh đưc chi tiết
3
t to thành dãy s tăng.nh xác sut
để B m đưc ca phòng hc đó biết rng đ nếu bm sai
3
lần liên tiếp ca s t động khóa li.
.
631
3375
. .
189
1003
. .
1
5
. .
1
15
.
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mu:
( )
3
10
720nAΩ= =
.
Gi
A
là biến c cần tính xác sut. Khi đó: c b số có tng bng
10
và khác nhau là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
0;1;9 ; 0; 2;8 ; 0;3;7 ; 0; 4; 6 ; 1; 2;7 ; 1;3;6 ; 1; 4;5 ; 2;3;5
.
TH1: Bm ln th nht là đúng luôn thì xác sut là
3
10
88
120C
=
.
TH2: Bm đến ln th hai là đúng thì xác sut là:
88
1.
120 119



.
TH3: Bm đến ln th ba mi đúng thì xác sut là:
8 88
11
120 119 118

−−


.
Vậy xác sut cn tìm là:
8 8 8 8 8 8 189
1.1 1
120 120 119 120 119 118 1003

+− +− =


.
Câu 31: Từ c chữ số
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6
viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau có
dạng
123456
aaaaaa
. Xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện
123456
aaaaaa
+=+=+
là:
.
4
.
85
p =
.
4
.
135
p
=
.
3
.
20
p =
.
5
.
158
p =
Li gii
Chn B
Gi s cần lp là
123456
aaaaaa
.
Gi
A
là biến c “số đó là t nhiên gm 6 ch số khác nhau tha mãn điu kin
123456
aaaaaa+=+=+
Không gian mu có s phn t :
( )
5
6
6. 4320
nAΩ= =
.
Để viết đưc s tha mãn điu kin
123456
aaaaaa
+=+=+
ta có các trưng hp sau :
TH1 : các s đưc ly t tp
{ }
0;1; 2;3; 4;5
ta có :
+) Nếu
( )
12
;
aa
(
)
0;5
thì ta có
1
cách xếp cho
12
,aa
. Còn li có :
2.2!.2! 8
=
cách xếp cho bn v trí
3456
;;;aaaa
. Do đó có :
1.8 8=
số tha mãn bài toán.
+) Nếu
( )
12
;
aa
( )
0;5
thì ta có :
2.2! 4=
cách xếp cho
12
,aa
. Còn li có :
2.2!.2! 8
=
cách xếp cho
bốn v t
3456
;;;aaaa
. Do đó có :
4.8 32=
số tha mãn bài toán.
TH1 có :
8 32 40+=
số tha mãn bài toán.
TH2 : các s đưc ly t tp
{ }
0; 2;3; 4;5;6
tương t ta có :
+) Nếu
(
)
12
;aa
( )
0;6
thì ta có
1
cách xếp cho
12
,aa
. Còn li có :
2.2!.2! 8=
cách xếp cho bn v trí
3456
;;;aaaa
. Do đó có :
1.8 8=
số tha mãn bài toán.
+) Nếu
( )
12
;aa
( )
0;6
thì ta có :
2.2! 4=
cách xếp cho
12
,aa
. Còn li có :
2.2!.2! 8=
cách xếp cho
bốn v t
3456
;;;
aaaa
. Do đó có :
4.8 32=
số tha mãn bài toán.
TH2 có :
8 32 40
+=
số tha mãn bài toán.
TH3 : các s được lấy t tp
{ }
1; 2;3;4;5;6
ta có :
3!2!2!2! 48=
số tha mãn bài toán.
( )
40 40 48 128
A
nΩ= + + =
.
Xác sut cn tìm là :
( )
128 4
4320 135
PA= =
.
Câu 32: Thy Bình đt lên bàn
30
tm th đánh s t
1
đến
30
. Bn An chn ngu nhiên
10
tm
th. nhc sut đ trong
10
tm th lấy ra
5
tm th mang s lẻ,
5
tm mang s chn trong đó
ch mt tm th mang s chia hết cho
10
.
.
99
667
. .
8
11
. .
3
11
. .
99
167
.
Li gii
Chn A
S phn t của không gian mu
( )
10
30
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c tha mãn bài toán.
- Lấy
5
tm th mang s lẻ: có
5
15
C
cách.
- Lấy
1
tm th mang s chia hết cho
10
: có
1
3
C
cách.
- Lấy
4
tm th mang s chn không chia hết cho
10
: có
4
12
C
.
Vậy
( )
5 14
15 3 12
10
30
..
99
667
C CC
PA
C
= =
.
Câu 33: Gi
A
tp hp tt c các s t nhiên có tám ch số đôi mt khác nhau. Chn ngu nhiên
mt s thuc
A
, tính xác sut đ số t nhiên đưc chn chia hết cho 45.
.
2
81
. .
53
2268
. .
1
36
. .
5
162
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
87
10 9
n AAΩ=
.
Gi
A
là tp hp các s
a
có 8 ch số khác nhau chia hết cho
45
.
Khi đó
a
chia hết cho
5
9
.
Trưng hp 1:
a
có hàng đơn v bằng
0
;
7
ch số còn li có ch số
9
3
trong
4
bộ số
{ }
1; 8
,
{ }
2;7
,
{ }
3; 6
,
{ }
4;5
, có
4.7!
số.
Trưng hp 2:
a
có hàng đơn v bằng
5
;
7
ch số còn li có ch số
4
3
trong
4
bộ số
{ }
0;9
,
{ }
1; 8
,
{
}
2;7
,
{ }
3; 6
.
* Không có b
{ }
0;9
, có
7!
số.
* Có b
{
}
0;9
, có
( )
2
3
7! 6!
C
số
( ) ( )
2
3
4.7! 7! 6!nA C⇒=+
số.
( )
( )
2
3
87
10 9
4.7! 7! 6!
53
2268
C
PA
AA
+−
⇒= =
.
Câu 34: Đội hc sinh gii trưng THPT Lý Thái T gồm
8
hc sinh khi 12,
6
hc sinh khi 11
5
hc sinh khi 10. Chn ngu nhiên
8
hc sinh. Xác sut đ trong
8
hc sinh đưc chn có đ 3 khi
là:
.
71128
75582
. .
35582
3791
. .
71131
75582
. .
143
153
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
8
19
75582nCΩ= =
Gi
A
là biến c: “
8
em hc sinh đưc chn không đ 3 khi”
TH1: t 8 hc sinh đưcchn ch trong mt khi có: 1.
TH2: t 8 hc sinh đưc chn nm trong hai khi có:
8 88
14 11 13
( 1) ( 1) 4453C CC−+ + =
.
( )
1 4453 4454nA =+=
.
Vậy xác sut để trong 8 hc sinh đưc chn có đ 3 khi là:
( )
4454 71128
11
75582 75582
PA
−= =
.
Câu 35: Trong mt hòm phiếu có
9
lá phiếu ghi các s t nhiên t
1
đến
9
. Rút ngu nhiên cùng lúc
hai lá phiếu. Tính xác sut đ tng hai s ghi trên hai lá phiếu rút đưc là mt s lẻ lớn hơn hoc bng
15
.
.
5
18
.
1
6
.
1
12
.
1
9
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mu là
(
)
2
9
36
nCΩ= =
.
Gi
"A =
tng hai s ghi trên hai lá phiếu rút đưc là mt s lẻ lớn hơn hoc bng
15"
Ta có các cp s có tng là s lẻ và ln hơn hoc bng
15
.là
(
) (
) (
)
6;9 ; 7;8 ; 9;7
(
)
3
nA⇒=
.
Vậy xác sut ca biến c
A
( )
31
36 12
PA= =
.
Câu 36: Tung mt đng xu không đng cht
2020
lần. Biết rng c sut xut hin mt sp
0,6
.
Tính xác sut đ mt sp xut hin đúng
1010
lần.
.
1
2
.
( )
1010
0, 24
.
2
3
.
( )
1010
1010
2020
. 0, 24C
Li gii
Chn D
Ta có
1010
2020
C
cách chn
1010
vị trí trong
2020
lần tung đng xu đ mt xp xut hin, các ln tung còn
lại không xut hin mt sp. ng vi mi cách chn c định 1010 v trí xut hin mt xp ta có xác
sut ca trưng hp đó tính như sau:
+) Ti nhng ln mt xp xut hin thì xác sut xy ra là
0,6
.
+) Ti nhng ln mt ngửa xut hin thì xác sut xy ra là
1 0,6
.
Do có
1010
lần xut hin mt sp
1010
xut hin mt nga nên ng vi mi cách chn c định
1010 v trí xut hin mt xp thì có xác xut là:
(
) ( )
1010 1010
1010
0,6 1 0, 6 0,24−=
.
Vậy xác xut cn tính là:
( )
1010
1010
2020
. 0, 24C
.
Câu 37: Gieo mt con c sc cân đi và đng cht. Gi sử con súc sc xut hin mt
b
chm. Tính
xác sut sao cho phương trình
2
10x bx b +−=
(
x
n s) có nghim ln hơn
3
.
.
1
3
.
5
6
.
2
3
.
1
2
Li gii
Chn A
Gieo mt con súc sc cân đi đng cht thì s phn t của không gian mu là
6
.
Phương trình
2
10x bx b +−=
( )( )
11 0xxb +− =
1
1
x
xb
=
=
.
Để phương trình có nghim
3x >
thì
13 4bb−> >
. Vy
{ }
5; 6b
.
Xác sut cn tính là
21
63
P = =
.
Câu 38: Chia ngu nhiên
20
chiếc ko ging nhau thành
4
phn quà.nh xác sut đ mi phn đu
có ít nht
3
chiếc ko.
.
55
969
. .
56
969
. .
56
323
. .
55
323
.
Li gii
Chn D
Đặt
20
chiếc ko thành thành ngang, khi đó
19
khong trng gia các chiếc ko. Khi đó đ chia
20
chiếc ko thành
4
phn quà thì ta đt bt kì
3
vạch vào trong các khong trng đó.
Khi đó s phn t của không gian mu là
( )
3
19
nCΩ=
Để chia thành 4 phn quà mà mi phn có ít nht
3
chiếc ko ta làm như sau:
+ Chia mi phn là 2 viên ko.
+ Còn li
12
viên ko. Khi đó bài toán tr thành: Có bao nhiêu cách chia
12
viên ko thành 4 phn
quà sao cho mi phn có ít nht
1
viên ko. Đ làm bài toán này ta cũng xếp
12
viên ko thành hàng
ngang, khi đó có
11
khong trng. Vy có
3
11
C
cách chia.
Khi đó xác sut đ chia
20
viên ko tha mãn yêu cu bài toán là:
3
11
3
19
55
323
C
C
=
.
Câu 39: Mt đoàn tình nguyn đến mt trưng tiu hc min núi đ trao tng
20
sut quà cho
10
em hc sinh nghèo hc gii. Trong
20
sut quà đó gm
7
chiếc áo mùa đông,
9
thùng sa tươi và
4
chiếc cp sách. Tt c các sut quà đu có giá tr tương đương nhau. Biết rng mi em đưc nhn
2
sut quà khác loi. Trong s c em đưc nhn quà có hai em Vit và Nam. Tính xác sut đ hai em Vit
và Nam đó nhn đưc sut quà ging nhau.
.
1
3
. .
2
5
. .
1
15
. .
3
5
.
Li gii
Chn B
Ta chia các suất quà như sau :
6
áo và
6
thùng sữa,
3
thùng sữa và
3
cặp,
1
cặp
1
áo.
Số phần tử của không gian mẫu:
( )
2
10
45nCΩ= =
.
TH1: Nam và Việt nhận một thùng sữa và một chiếc áo:
2
6
C
.
TH2: Nam và Việt nhận một thùng sữa và một chiếc cặp:
2
3
C
.
Gọi
A
là biến cố để hai em Việt và Nam đó nhận được suất quà giống nhau
( )
22
63
18nA C C =+=
. Vậy
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
18 2
45 5
= =
.
Câu 40: Cho tp
{
}
1; 2;3; 4;5;6A
=
. T tp
A
th lập đưc bao nhiêu s t nhiên
3
ch số
khác nhau. Tính xác sut biến c sao cho tng
3
ch số bằng
9
.
.
1
20
. .
3
20
. .
9
20
. .
7
20
.
Li gii
Chn D
Gi
A
là biến c: “ s t nhiên có tng
3
ch số bằng
9
.“
- S số t nhiên có
3
ch số khác nhau có th lập đưc là:
3
6
120A =
.
Không gian mu:
120Ω=
.
- Ta có
1 2 6 9;1 3 5 9; 2 3 4 9++= ++= ++=
.
S số t nhiên có
3
ch số khác nhau có tng bng
9
là:
3! 3! 3! 18.++ =
( )
18.nA=
( )
( )
18 3
120 20
nA
PA= = =
.
Câu 41: Mt hp cha
5
viên bi màu trng,
15
viên bi màu xanh
35
viên bi màu đ. Ly ngu
nhiên t hp ra
7
viên bi. Xác sut đ trong s
7
viên bi đưc ly ra có ít nht
1
viên bi màu đ
.
1
35
C
. .
77
55 20
7
55
CC
C
. .
7
35
7
55
C
C
. .
16
35 20
.CC
.
Li gii
Chn B
Gi
A
là biến c: “trong s
7
viên bi đưc ly ra có ít nht
1
viên bi màu đ.”
-Không gian mu:
7
55
C
.
-
A
là biến c: “trong s
7
viên bi đưc ly ra không có viên bi màu đ nào.”
( )
7
20
nA C=
.
( )
( )
77
55 20
nA nA C C=Ω− =
.
( )
77
55 20
7
55
CC
PA
C
=
.
Câu 42: Chn ngu nhiên hai s t nhiên ch số khác nhau. Tính xác sut chn đưc ít nht mt
số chn.
. . . . . . . .
Li gii
Chn C
Gi là biến c: “chn đưc ít nht mt s chn.”
- S số t nhiên có ch số khác nhau là: .
Không gian mu: .
- S số t nhiên l có ch số khác nhau là: .
.
.
.
Câu 43: Mt nhóm gm
8
nam
7
n. Chn ngu nhiên
5
bạn. Xác sut đ trong
5
bạn đưc
chn có c nam ln n mà nam nhiu hơn n
.
60
143
. .
238
429
. .
210
429
. .
82
143
.
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mu là:
5
15
CΩ=
.
S phn t của không gian thun li là:
41 32
87 87A
CC CCΩ= +
Xác sut biến c
A
là:
( )
238
429
PA=
.
Câu 44: Bạn Tít mt hp bi gm
2
viên đ
8
viên trng. Bnt ng có mt hp bi ging như
của bn Tít. T hp ca mình, mi bn ly ra ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác sut đ Tít và Mít ly đưc
số bi đ như nhau.
.
11
25
. .
1
120
. .
7
15
. .
12
25
.
Li gii
4
0,652
0,256
0,756
0,922
A
4
9.9.8.7 4536=
2
4536
CΩ=
4
5.8.8.7 2240=
( )
2
2240
nA C=
( )
( )
2
2240
2
4536
nA
C
PA
C
= =
( )
( )
2
2240
2
4536
1 1 0,756
C
PA PA
C
= =−≈
Chn A
S phn t của không gian mu là:
33
10 10
. 14400CCΩ= =
.
S phn t của không gian thun li là:
(
) (
) ( )
2 22
2 21 3
82
1
2
88
.
. 6336
A
C
CCCC
Ω= + =+
Xác sut biến c
A
là:
( )
11
25
PA=
.
Câu 45: Cho hai đưng thng song song
12
,dd
. Trên
1
d
6
đim phân bit đưc tô màu đ, trên
2
d
4
đim phân bit đưc tô màu xanh. Xét tt c các tam giác đưc to thành khi ni các đim đó
với nhau. Chn ngu nhiên mt tam giác, khi đó xác sut đ thu đưc tam giác có hai đnh màu đ
.
2
9
. .
3
8
. .
5
9
. .
5
8
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mu là:
21 12
6 4 64
..96C CCC += =
.
S phn t của không gian thun li là:
21
64
. 60
A
CCΩ= =
.
Xác sut biến c
A
là:
( )
5
8
PA=
.
Câu 46: Cho tp hp
{
}
1,2,3,...,10A
=
. Chn ngu nhiên ba s t
A
. Tìm xác sut đ trong ba s
chn ra không có hai s nào là hai s nguyên liên tiếp.
.
7
90
P =
. .
7
24
P =
. .
7
10
P =
. .
7
15
P =
.
Li gii
Chn D
S phn t không gian mu là
( )
3
10
nCΩ=
120
=
.
Gi
B
là biến c “Ba s chn ra không có hai s nào là hai s nguyên liên tiếp”.
B
là biến c “Ba s đưc chn có ít nht hai s các s t nhiên liên tiếp”.
+ B ba s dạng
( )
1
1,2,a
, vi
{ }
1
\ 1,2aA
: có
8
bộ ba s.
+ B ba s có dng
( )
2
2,3,a
, vi
{ }
2
\ 1,2,3
aA
: có
7
bộ ba s.
+ Tương t mi b ba s dạng
( )
3
3,4,a
,
( )
4
4,5,
a
,
( )
5
5,6,a
,
( )
6
6,7,a
,
( )
7
7,8,a
,
(
)
8
8,9,a
,
( )
9
9,10,a
đều có
7
bộ.
( )
8 8.7nB⇒=+
64
=
.
( )
( )
1PB PB⇒=
64
1
120
=
7
15
=
.
Câu 47: Trong nhóm 60 học sinh 30 hc sinh thích hc Toán, 25 hc sinh thích hc Lý và 10 hc
sinh thích c Toán Lý. Chn ngu nhiên 1 hc sinh t nhóm này. Xác sut đ đưc hc sinh này thích
hc ít nht là mt môn Toán hoc Lý?
.
4
5
. .
3
4
. .
2
3
. .
1
2
.
Li gii
Chn B
Gi
A
là tp hp “hc sinh thích hc Toán”
Gi
B
là tp hp “hc sinh thích hc Lý”
Gi
C
là tp hp ” hc sinh thích hc ít nht mt môn “
Ta có
( )
(
) ( ) ( ) (
)
30 25 10 45= ∪= + ∩=+=nC nA B nA nB nA B
Vậy xác sut đ đưc hc sinh này thích hc ít nht là mt môn Toán hoc Lý là:
( )
( )
(
)
45 3
60 4
= = =
nC
PC
n
.
Câu 48: Chia ngu nhiên
9
viên bi gm
4
viên màu đ
5
viên màu xanh cùng kích thưc thành
ba phn, mi phn
3
viên. Xác xut đ không có phn nào gm
3
viên cùng màu bng
.
9
14
. .
2
7
. .
3
7
. .
5
14
.
Li gii
Chn A
Vì xác sut không thay đi khi ta coi ba phn này có xếp th t
1
,
2
,
3
.
Chia ngu nhiên
9
viên bi gm
4
viên màu đ
5
viên màu xanh có cùng kích thưc thành ba
phn, mi phn
3
viên như sau:
Phn
1
: Chn
3
viên cho phn
1
3
9
C
cách.
Phn
2
: Chn
3
viên cho phn
2
3
6
C
cách.
Phn
3
: Chn
3
viên li cho phn
3
1
cách.
Do đó s phn t của không gian mu là:
(
)
33
96
. 1680n CC
Ω= =
.
Gi
A
là biến c không có phn nào gm
3
viên cùng màu, khi đó ta chia các viên bi thành
3
bộ như
sau:
Bộ
1
:
2
đỏ -
1
xanh: Có
21
45
CC
cách chn
Bộ
2
:
1
đỏ -
2
xanh: Có
12
24
CC
cách chn
Bộ
3
: gm các viên bi còn li(
1
đỏ -
2
xanh).
Vì b
2
3
có các viên bi ging nhau đ không phân bit hai b này nên có
3!
2!
sắp xếp
3
bộ vào 3
phn trên.
Do đó
( )
211 2
4524
3!
1080
2!
n A CCCC= =
.
Ta đưc
( )
( )
( )
1080 9
1680 14
nA
PA
n
= = =
.
Câu 49: Mt conc sc cân đi và đng cht đưc gieo ba ln. Gi
P
xác sut đ tng s chm
xut hin hai ln gieo đu bng s chm xut hin lần gieo th ba. Khi đó
P
bằng:
.
10
216
. .
15
216
. .
16
216
. .
12
216
.
Li gii.
Chn B
( ) 6.6.6 216n Ω= =
. Gi
A
:”tng s chm xut hin hai ln gieo đu bng s chm xut hin lần
gieo th ba”.
Ta ch cần chn 1 b 2 s chm ng vi hai ln gieo đu sao cho tng ca chúng thuc tp
{1; 2; 3; 4; 5; 6}
và s chm ln gieo th ba s là tng hai ln gieo đu.
Liệt kê ra ta có:
{(1;1);(1;2);(1;3);(1;4);(1;5);(2;1);(2;2);(2;3);(2;4);(3;1);(3;2);(3;3);(4;1);(4;2);(5;1)}
Do đó
( ) 15
nA=
. Vy
15
()
216
PA=
.
Câu 50: hai hp đng bi. Hp I có 9 viên bi đưc đánh s
1, 2, , 9
. Ly ngu nhiên mi hp
mt viên bi. Biết rng xác sut đ lấy đưc viên bi mang s chn hp II là
3
10
. Xác sut đ lấy đưc
cả hai viên bi mang s chn là:
.
2
.
15
.
1
.
15
.
4
.
15
.
7
.
15
Li gii
Chn B
Gi X là biến c: “ly đưc c hai viên bi mang s chn. “
Gi A là biến cố: “ly đưc viên bi mang s chn hp I “
=>
(
)
1
4
1
9
4
.
9
C
PA
C
= =
Gi B là biến c: “ly đưc viên bi mang s chn hp II “
Ta thy biến c A, B là 2 biến c độc lp nhau, theo công thc nhân xác sut ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
43 1
. . ..
9 10 15
PX PAB PAPB= = = =
Câu 51: Mt hp cha
5
viên bi màu trng,
15
viên bi màu xanh
35
viên bi màu đ. Ly ngu
nhiên t hp ra 7 viên bi. Xác sut đ trong s 7 viên bi đưc ly ra có ít nht 1 viên bi màu đ là:
.
1
35
.C
.
77
55 20
7
55
.
CC
C
.
7
35
7
55
.
C
C
.
16
35 20
..CC
Li gii
Chn B
Gi A là biến c: “trong s
7
viên bi đưc ly ra có ít nht 1 viên bi màu đ.”
-Không gian mu:
7
55
.C
-
A
là biến c: “trong s 7 viên bi đưc ly ra không có viên bi màu đ nào.
=>
(
)
7
20
.nA C
=
=>
( )
( )
77
55 20
.
nA nA C C=Ω− =
=>
( )
77
55 20
7
55
.
CC
PA
C
=
Câu 52: Mt đ thi 20 câu hi trc nghim khách quan, mi u hi có 4 phương án la chn,
trong đó ch mt phương án đúng. Khi thi, mt hc sinh đã chn ngu nhiên mt phương án tr lời
với mi câu ca đ thi đó. Xác sut đ hc sinh đó tr lời không đúng c 20 câu là:
.
1
.
4
.
3
.
4
.
1
.
20
.
20
3
.
4



Li gii
Chn D
Gi A là biến c: “hc sinh đó tr li không đúng c 20 câu.
Không gian mu:
20
4.Ω=
( )
20
3.nA=
=>
( )
( )
20
20
20
33
.
44
nA
PA

= = =


Câu 53: Hai x th bắn mi ni mt viên đn vào bia, biết xác sut bn trúng vòng 10 ca x th
th nht là 0, 75 và của x th th hai là 0, 85. Tính xác sut đ ít nht mt viên trúng vòng 10?
.
0,9625.
.
0,325.
.
0,6375.
.
0,0375.
Li gii.
Chn C
Gi A là biến c: “có ít nht mt viên trúng vòng 10.”
A
là biến c: “Không viên nào trúng vòng 10.
(
)
( )
(
)
1 0,75 . 1 0,85 0,0375.
PA= −=
( )
( )
1 1 0,0375 0,9625.PA PA=−= =
Câu 54: Bài kim tra môn toán có 20 câu trc nghim khách quan; mi câu có 4 la chn và ch
mt phương án đúng. Mt hc sinh không hc bài nên làm bài bng cách la chn ngu nhiên mt
phương án tr lời. Tính xác sut đ hc sinh đó tr lời sai cả 20 câu?
.
( )
20
0, 25 .
.
( )
20
1 0, 75 .
.
( )
20
1 0, 25 .
.
20
(0,75) .
Li gii
Chn D
Gi A là biến c: “Học sinh đó tr lời sai cả 20 câu.
-Trong mt câu, xác sut hc sinh tr lời sai là:
3
0,75.
4
=
=>
( ) ( )
20
0,75 .PA=
Câu 55:
8
ngưi trong đó v chng anh X đưc xếp ngu nhiên theo mt hàng ngang. Tính xác
sut đ vợ chng anh X ngi gn nhau?
.
1
64
. .
1
25
. .
1
8
. .
1
4
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mu là:
8!Ω=
.
S phn t của không gian thun li là:
2!.7!
A
Ω=
Xác sut biến c
A
là:
( )
1
4
PA=
.
Câu 56: Bạn Tít có mt hp bi gm
2
viên đ
8
viên trng. Bn Mít cũng mt hp bi ging như
của bn Tít. T hp ca mình, mi bn ly ra ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác sut đ Tít và Mít ly đưc
số bi đ như nhau
.
11
25
. .
1
120
. .
7
15
. .
12
25
.
Li gii
Chn A
S phn t của không gian mu là:
33
10 10
. 14400CCΩ= =
.
S phn t của không gian thun li là:
(
) ( ) ( )
2 22
2 21 3
82
1
2 88
.. 6336
A
C CCCCΩ= + =+
Xác sut biến c
A
là:
( )
11
25
PA=
.
Câu 57: Cho hai đưng thng song song
12
,dd
. Trên
1
d
6
đim phân bit đưc màu đ, trên
2
d
4
đim phân bit đưc tô màu xanh. Xét tt c các tam giác đưc to thành khi ni các đim đó
với nhau. Chn ngu nhiên mt tam giác, khi đó xác sut đ thu đưc tam giác có hai đnh màu đ :
.
2
9
. .
3
8
. .
5
9
. .
5
8
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mu là:
21 12
6 4 64
..96C CCC += =
.
S phn t của không gian thun li là:
21
64
. 60
A
CC
Ω= =
.
Xác sut biến c
A
là:
(
)
5
8
PA
=
.
Câu 58: Cho
X
là tp hp cha
6
số t nhiên l và
4
số t nhiên chn. Chn ngu nhiên t
X
ra ba
số t nhiên. Xác sut đ chn đưc ba s ch là mt s chn là
.
3
4
3
10
C
P
C
=
. .
3
4
3
10
1
C
P
C
=
. .
3
6
3
10
C
P
C
=
. .
3
6
3
10
1
C
P
C
=
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mu là:
3
10
CΩ=
.
S phn t của không gian chn đưc ba s có tích là mt s lẻ:
3
6
C
.
Xác sut biến c chn đưc ba s có tích là mt s chn là:
3
6
3
10
1
C
P
C
=
.
Câu 59: Gieo hai con súc sắc. Xác sut đ tng hai mt chia hết cho
3
là.
.
13
36
. .
11
36
. .
1
3
. .
2
3
.
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mu là:
2
6 36Ω= =
.
Gi A là biến c để tng hai mt chia hết cho
3
, các trưng hp có th xảy ra ca A là
( ) ( ) (
) (
) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
( ) (
)
{ }
1;5 ; 5;1 ; 1;2 ; 2;1 ; 2; 4 ; 4; 2 ; 3;6 ; 6;3 ; 3;3 ; 6;6 ; 4; 5 ; 5; 4A
=
.
S phn t của không gian thun li là:
12
A
Ω=
.
Xác sut biến c
A
là:
( )
1
3
PA
=
.
Câu 60: Gieo ba con súc sắc. Xác sut đ đưc nhiu nht hai mt 5 là.
.
5
72
. .
1
216
. .
1
72
. .
215
216
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mu là:
3
6Ω=
.
S phn t của không gian thun li là:
3
61
A
Ω=
Xác sut biến c
A
là:
( ) ( )
1 215
11
216 216
PA PB= =−=
.
Câu 61: Gieo mt con súc sc có sáu mt các mt
1,2,3,4
đưc sơn đ, mt
5, 6
sơn xanh. Gi
A
biến c đưc s lẻ,
B
là biến c đưc nút đ. Xác sut ca
AB
là:
.
1
4
. .
1
3
. .
3
4
. .
2
3
.
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mu là:
6Ω=
.
S phn t của không gian thun li là:
2
AB
Ω=
Xác sut biến c
( )
1
3
PA B∩=
.
Câu 62: Mt ban đi din gm
5
ngưi đưc thành lp t
10
ngưi tên sau đây: Liên, Mai, Mc,
Thu, Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Kim. Xác sut đ ít nht
3
ngưi trong ban đi din có tên bt đu bng
ch M là:
.
5
252
. .
1
24
. .
5
21
. .
11
42
.
Li gii
Chn D
+ S phn t của không gian mu là:
( )
5
10
nCΩ=
+ Gi biến c A “Có ít nht
3
ngưi trong ban đi din có tên bt đu t ch M”
Ta có
(
)
32 1
46 6
.nA CC C= +
Vậy xác sut biến c
A
là:
(
)
( )
( )
11
42
n
PA
nA
= =
Câu 63: Bạn Tân trong mt lp
22
hc sinh. Chn ngu nhiên
2
em trong lp đ đi xem văn
ngh. Xác sut đ n đưc đi xem là:
.
19,6%
. .
18,2%
. .
9,8%
. .
9,1%
.
Li gii
Chn D
+ S phn t của không gian mu là:
( )
2
22
nCΩ=
+ Gi biến c
A
“ hai em trong lp trong đó có Tân đưc chn xem văn ngh
Ta có:
(
)
21nA=
Vậy xác sut biến c
A
:
( )
( )
( )
9,1%
n
PA
nA
= =
.
Câu 64: T mt b bài
52
lá bài, rút
3
lá bài. Xác sut đ ba lá bài đu là lá ách là:
.
0,000181
. .
0,00181
. .
0,00362
. .
0,000362
.
Li gii
Chn A
+ S phn t của không gian mu là:
( )
3
52
nCΩ=
+ Gi biến c
A
“ ba con bài đu là ách
Ta có:
( )
3
4
nA C=
Vậy xác sut biến c
A
:
( )
( )
( )
1
0,000181
5525
n
PA
nA
= = =
Câu 65: Bốn quyn sách đưc đánh du bng nhng ch cái:
,, ,UV XY
đưc xếp tu ý trên mt k
sách dài. Xác sut đ chúng đưc xếp theo th t bản ch cái là:
.
1
4
. .
1
6
. .
1
24
. .
1
256
.
Li gii
Chn C
+ S phn t của không gian mu là:
( )
4
nP
Ω=
+ Gi biến c
A
“ xếp th t theo bn ch cái ”
Ta có:
( )
1nA=
Vậy xác sut biến c
A
:
( )
(
)
(
)
4
11
24
n
PA
nA P
= = =
Câu 66: Mt hp cha
6
bi đ,
7
bi xanh. Nếu chn ngu nhiên
5
bi t hp này thì xác sut đúng
đến phn trăm đ có đúng
2
bi đ là:
.
0,14
. .
0, 41
. .
0, 28
. .
0,34
.
Li gii
Chn B
+ S phn t của không gian mu là:
(
)
5
13
nC
Ω=
+ Gi biến c
A
5
bi đưc chn có đúng
2
bi đ
Ta có:
( )
23
67
.
nA CC
=
Vậy xác sut biến c
A
:
( )
(
)
( )
175
0, 41
429
n
PA
nA
= = =
Câu 67: Trong nhóm
60
hc sinh
30
hc sinh thích hc Toán,
25
hc sinh thích hc Lý
10
hc
sinh thích c Toán và Lý. Chn ngu nhiên
1
hc sinh t nhóm này. Xác sut đ đưc hc sinh này thích
hc ít nht là mt môn Toán hoc Lý?
.
4
5
. .
3
4
. .
2
3
. .
1
2
.
Li gii
Chn B
Gi
A
là tp hp “hc sinh thích hc Toán”
Gi
B
là tp hp “hc sinh thích hc Lý”
Gi
C
là tp hp ” hc sinh thích hc ít nht mt môn
Ta có
( )
( ) ( ) ( ) (
)
30 25 10 45= ∪= + ∩=+=nC nA B nA nB nA B
Vậy xác sut đ đưc hc sinh này thích hc ít nht là mt môn Toán hoc Lý là:
(
)
( )
( )
45 3
60 4
= = =
nC
PC
n
.
Câu 68: Trên mt k sách
10
sách Toán,
5
sách Lý. Ln lưt ly
3
cun sách mà không đ lại trên
k. Tính xác sut đ đưc hai cun sách đu là Toán và cun th ba là Lý là:
.
18
91
. .
15
91
. .
7
45
. .
8
15
.
Li gii
Chn B
+ S phn t của không gian mu là:
( )
15.14.13n Ω=
+ Gi biến c
A
“hai cun sách đu là Toán và cun th ba là Lý”
Ta có
( )
10.9.5nA=
Vậy xác sut biến c
A
:
( )
( )
( )
15
91
n
PA
nA
= =
.
Câu 69: Sp
3
quynch Toán
3
quyn sách Vt Lín mt k dài. Xác sut đ
2
quynchng
mt môn nm cnh nhau là
.
1
5
. .
1
10
. .
1
20
. .
2
5
.
Li gii
Chn B
( )
6! 720n Ω= =
.
A
: “Xếp
2
quyn sách cùng mt môn nm cnh nhau”. S sách toán, s sách lý là s lẻ nên không th
xếp cùng môn nm ri thành cp đưc. Do đó, phi xếp chúng cnh nhau
+ Xếp v trí nhóm sách toán lý, có
2!
.
+ ng vi mi cách trên, xếp v trí ca 3 sách toán, có
3!
; xếp v trí ca 3 sách lý, có
3!
.
+ Vy s cách
(
)
2!.3!.3! 72
nA= =
.
KL:
( )
( )
( )
72 1
720 10
nA
PA
n
= = =
.
Câu 70: Gieo đng tin
5
lần cân đi và đng cht. Xác sut đ đưc ít nht mt đng tin xut hin
mt sp là
.
31
32
. .
21
32
. .
11
32
. .
1
32
.
Li gii
Chn A
( )
5
2 32n Ω= =
.
A
: “đưc ít nht mt đng tin xut hin mt sp”.
Xét biến c đối
A
: “không có đng tin nào xut hin mt sp”.
( )
{ }
,,,,A NNNNN=
, có
( )
1nA
=
.
Suy ra
( )
32 1 31nA= −=
.
KL:
( )
(
)
(
)
31
32
nA
PA
n
= =
.
Câu 71: Gieo
2
con súc sc cân đi đng cht. Xác sut đ tng s chm xut hin trên hai mt
của
2
con súc sc đó không vưt q
5
.
2
3
. .
7
18
. .
8
9
. .
5
18
.
Li gii
Chn D
( )
2
6 36n Ω= =
.
A
: “tng s chm xut hin trên hai mt ca
2
con súc sc đó không vưt quá
5
”.
( ) ( )
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
( )
{ }
1, 4 ; 1, 3 ; 1, 2 ; 1,1 ; 2, 3 ; 2, 2 ; 2,1 ; 3, 2 ; 3,1 ; 4,1A =
( )
10nA=
.
KL:
( )
( )
( )
10 5
36 18
nA
PA
n
= = =
.
Câu 72:
Cho mt đa giác đu
20
đỉnh ni tiếp trong đưng tròn
( )
O
. Chn ngu nhiên bn đnh ca
đa giác đó. Tính xác sut sao cho bn đnh đưc chn là bn đnh ca hình ch nht.
.
3
323
. .
4
9
. .
2
969
. .
7
216
.
Li gii
Chn A
2018 phn t của không gian mu
( )
4
20
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c:
4
đỉnh đưc chn là
4
đỉnh ca hình ch nht”.
Trong 20 đnh ca đa giác luôn
10
cặp đim đi xng qua tâm ca đưng tròn, tc là trong 20
đỉnh ca đa giác ta có đưc 10 đưng kính ca đưng tròn. C hai đưng kính là hai đưng chéo mt
hình ch nht. Vy
( )
2
10
nA C=
.
Xác sut cn tìm
( )
( )
(
)
3
323
nA
PA
n
= =
.
Câu 73: Mt conc sc cân đi và đng cht đưc gieo ba ln. Gi
P
xác sut đ tng s chm
xut hin hai ln gieo đu bng s chm xut hin lần gieo th ba. Khi đó
P
bằng:
.
10
216
. .
15
216
. .
16
216
. .
12
216
.
Li gii
Chn B
( ) 6.6.6 216
n Ω= =
. Gi
A
:”tng s chm xut hin hai ln gieo đu bng s chm xut hin lần
gieo th ba”.
Ta ch cần chn 1 b 2 s chm ng vi hai ln gieo đu sao cho tng ca chúng thuc tp
{1; 2; 3; 4; 5; 6}
và s chm ln gieo th ba s là tng hai ln gieo đu.
Liệt kê ra ta có:
{(1;1);(1;2);(1;3);(1;4);(1;5);(2;1);(2;2);(2;3);(2;4);(3;1);(3;2);(3;3);(4;1);(4;2);(5;1)}
Do đó
( ) 15nA=
. Vy
15
()
216
PA=
.
Câu 74: Mt conc sc đng cht đưc đ
6
lần. Xác sut đ đưc mt s lớn hơn hay bng
5
xut
hin ít nht
5
lần là
.
31
23328
. .
41
23328
. .
51
23328
. .
21
23328
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
6
6.6.6.6.6.6 6 .n Ω= =
Có các tng hp sau:S bằng
5
xut hin đúng
5
lần
30
kết qu thun li.
S bằng
5
xut hin đúng
6
lần
1
kết qu thun li.
S bằng
6
xut hin đúng
5
lần
30
kết qu thun li.
S bằng
6
xut hin đúng
6
lần
1
kết qu thun li.
Vậy xác sut đ đưc mt s lớn hơn hay bng
5
xut hin ít nht
5
lần là
6
30 1 30 1 31
6 23328
P
++ +
= =
.
Câu 75: Gieo ngu nhiên hai con súc sc cân đi, đng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm ca
hai con súc sc bng 6” là
.
5
.
6
.
7
.
36
.
11
.
36
.
5
.
36
Li gii
Chn D
Gi A là biến c: “Tng s chm ca hai con súc sc bng 6.”
-Không gian mu:
2
6 36.=
-Ta có
1 5 6, 2 4 6,3 3 6, 4 2 6,5 1 6.+= += += += +=
=>
( )
5.nA=
=>
( )
( )
5
.
36
nA
PA= =
Câu 76: Gieo ba con súc sc. Xác sut đ nhiu nht hai mt
5
là:
.
5
72
. .
1
216
. .
1
72
. .
215
216
.
Li gii
Chn D
S phn t không gian mu:
( )
6.6.6 216n Ω= =
Biến c ba mt
5
là:
( )
{ }
5;5; 5A =
nên
( )
1
nA=
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
215
11
216
nA
PA PA
n
=−==
.
Câu 77: Rút ra mt lá bài t bộ bài
52
lá. Xác sut đ đưc mt lá rô hay mt lá hình ngưi là:
.
17
52
. .
11
26
. .
3
13
. .
3
13
.
Li gii
Chn B
S phn t không gian mu:
( )
52n
Ω=
S phn t của biến c xut hin lá hình ngưi hay lá rô:
( ) (
)
4 4 4 13 3 22nA=+++ =
Suy ra
( )
( )
( )
22 11
52 26
nA
PA
n
= = =
.
Câu 78: Mt bình đng
5
viên bi xanh và
3
viên bi đ. Ly ngu nhiên mt viên bi, ri ly ngu nhiên
mt viên bi na. Khi tính xác sut ca biến c “Ly ln th hai đưc mt viên bi xanh”, ta đưc kết qu
.
5
8
. .
5
9
. .
5
7
. .
4
7
.
Li gii
Chn A
Gi
A
là biến c “Ly ln th hai đưc mt viên bi xanh”. Có hai trưng hp xy ra
Trưng hp 1. Ly ln th nht đưc bi xanh, ly ln th hai cũng đưc mt bi xanh. Xác sut trong
trưng hp này là
1
54 5
.
8 7 14
P
= =
Trưng hp 2. Ly ln th nht đưc bi đ, ly ln th hai đưc bi xanh. Xác sut trong trưng hp
này là
2
3 5 15
.
8 7 56
P = =
Vậy
( )
12
5 15 35 5
14 56 56 8
PA P P=+=+ = =
.
Câu 79: Trong mt túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đ; ly ngu nhiên t đó ra 2 viên bi. Khi đó c
sut đ lấy đưc ít nht mt viên bi xanh là:
.
8
11
. .
2
11
. .
3
11
. .
9
11
.
Li gii
Chn C
Gi A là biến c: “Lấy đưc ít nht mt viên bi xanh.
-Không gian mu:
2
11
55.
CΩ= =
-
A
là biến c: “Không lấy đưc viên bi xanh nào.
=>
( )
2
6
15nA C= =
=>
( )
( )
15 3
55 11
nA
PA= = =
=>
( )
( )
38
11
11 11
PA PA= =−=
.
Câu 80: Mt bình đng
12
qu cầu đưc đánh s t 1 đến 12. Chn ngu nhiên bn qu cầu. Xác
sut đ bốn qu cầu đưc chn có s đều không vưt quá 8.
.
56
99
. .
7
99
. .
14
99
. .
28
99
.
Li gii
Chn C
Gi A là biến c: “bn qu cầu đưc chn có s đều không vưt quá 8.”
-Không gian mu:
4
12
495CΩ= =
-
( )
4
8
70nA C= =
=>
( )
( )
70 14
495 99
nA
PA= = =
.
Câu 81: Một bình đựng
8
viên bi xanh và
4
viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi. Xác suất để có được
ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
.
28
55
. .
14
55
. .
41
55
. .
42
55
.
Li gii
Chn D
S phn t của không gian mu là:
3
12
CΩ=
.
S phn t của không gian thun li là:
3 21
8 84
.
A
C CCΩ= +
Xác sut biến c
A
là:
( )
42
55
PA=
.
Câu 82: Bạn Tít có mt hp bi gm
2
viên đ
8
viên trng. Bn Mít cũng mt hp bi ging như
của bn Tít. T hp ca mình, mi bn ly ra ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác sut đ Tít và Mít ly đưc
số bi đ như nhau
.
11
25
. .
1
120
. .
7
15
. .
12
25
.
Li gii
Chn A
S phn t của không gian mu là:
33
10 10
. 14400CCΩ= =
.
S phn t của không gian thun li là:
(
) (
)
( )
2 22
2 21 3
82
1
2 88
.
. 6336
A
C
CCCC
Ω= + =
+
Xác sut biến c
A
là:
(
)
11
25
PA
=
.
Câu 83: Mt hp
5
viên bi đ
9
viên bi xanh. Chn ngu nhiên
2
viên bi. Xác sut đ chn
đưc
2
viên bi khác màu là:
.
14
45
. .
45
91
. .
46
91
. .
15
22
.
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mu là:
2
14
91CΩ= =
.
S phn t của không gian thun li là:
22
59
2
14
45
A
CCCΩ= =
.
Xác sut biến c
A
là:
(
)
45
91
PA=
.
Câu 84: Mt bình cha
2
bi xanh
3
bi đ. Rút ngu nhiên
3
bi. Xác sut đ đưc ít nht mt bi
xanh là.
.
1
5
. .
1
10
. .
9
10
. .
4
5
.
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mu là:
3
5
CΩ=
.
Gi A là biến c để đưc ít nht mt bi xanh.
S phn t của không gian thun li là:
33
53A
CCΩ=
.
Xác sut biến c
A
là:
( )
9
10
PA=
.
Câu 85: Mt hp cha 7 bi xanh, 5 bi đ, 3 bi vàng. Xác sut đ trong ln th nht bc đưc mt bi
mà không phi là bi đ là:
.
1
3
. .
2
3
. .
10
21
. .
11
21
.
Li gii
Chn B
+ S phn t của không gian mu là:
(
)
15n
Ω=
+ Gi biến c A “ ln th nht bc đưc mt bi mà không phi bi đ
Ta có:
( )
10nA=
Vậy xác sut biến c A:
( )
( )
( )
10 2
15 3
n
PA
nA
= = =
Chưa tô đm A, B, C D trong đáp án.
Câu 86: Mt t hc sinh có
7
nam
3
n. Chn ngu nhiên
2
ni. Tính xác sut sao cho
2
ni
đưc chn có đúng mt ngưi n.
.
1
15
. .
7
15
. .
8
15
. .
1
5
.
Li gii
Chọn B
Gi A là biến c:
2
ngưi đưc chn có đúng mt ngưi n.”
-Không gian mu:
2
10
45.
CΩ= =
-
( )
11
37
. 21.nA CC= =
(
)
( )
21 7
.
45 15
nA
PA= = =
.
Câu 87: Gii bóng chuyn VTV Cup có
12
đội tham gia trong đó
9
đội c ngoài và
3
đội ca
Vit Nam. Ban t chc cho bc thăm ngu nhiên đ chia thành
3
bảng đu
A
,
B
,
C
mi bng
4
đội.
Xác sut đ
3
đội Vit Nam nm
3
bảng đu là
.
33
96
44
12 8
2CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
6CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
3CC
P
CC
=
. .
33
96
44
12 8
CC
P
CC
=
Li gii
Chọn B
+ S phn t không gian mu:
( )
4 44
12 8 4
. . .3!
n C CCΩ=
.
Gi
A
: “
3
đội Vit Nam nm
3
bảng đu”
Khi đó:
( )
333
963
. . .3!.3!nA CCC=
.
Xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
333 33
963 96
444 44
12 8 4 12 8
. . .3!.3! 6. .
. . .3! .
nA
CCC CC
PA
n CCC CC
= = =
.
Câu 88: Gi
S
là tp hp tt c c s t nhiên có
4
ch số phân bit. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Xác sut chn đưc s lớn hơn
2500
là:
.
13
68
P =
. .
55
68
P =
. .
68
81
P =
. .
13
81
P =
.
Li gii
Chọn C
S
4
ch số dng:
abcd
.
S phn t của không gian mu:
( )
9.9.8.7 4536nS = =
.
Gi
A
: “ tp hp các s t nhiên có
4
ch số phân bit và ln hơn
2500
.”
TH1.
2a
>
Chn
a
: có
7
cách chn.
Chn
b
: có
9
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trưng hp này có:
7.9.8.7 3528
=
.
TH2.
2, 5ab= >
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
4
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trưng hp này có:
1.4.8.7 224=
.
TH3.
2, 5, c 0ab= = >
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
Chn
c
: có
7
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trưng hp này có:
1.1.7.7 49=
.
TH4.
2, 5,c 0, 0
ab d= = = >
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
Chn
c
: có
1
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trưng hp này có:
1.1.1.7 7=
.
Như vy:
( )
3528 224 49 7 3808
nA= + + +=
.
Suy ra:
( )
( )
( )
3508 68
4536 81
nA
PA
nS
= = =
.
Câu 89: Trong gii bóng đá n trưng THPT có
12
đội tham gia, trong đó hai đi ca hai lp
12A2
và
11A6
. Ban t chc tiến hành bc thăm ngu nhiên đ chia thành hai bng đu
A
,
B
mi
bảng
6
đội. Xác sut đ
2
đội ca hai lp
12A2
và
11A6
cùng mt bng là
.
4
11
P =
. .
3
22
P =
. .
5
11
P =
. .
5
22
P =
.
Li gii
Chọn D
S phn t của không gian mu là
( )
66
12 6
. .2! 1848n CCΩ= =
.
Gi
A
: “
2
đội ca hai lp
12A2
và
11A6
cùng mt bng”.
( )
4
10
.2! 420nA C= =
.
vào bng đã xếp hai đi ca hai lp
12A2
và
11A6
- 6 đi còn li vào mt bng hoán v hai bng).
( )
( )
( )
420 5
1848 22
nA
PA
n
⇒===
.
Câu 90: Cho đa giác đu
12
đỉnh. Chn ngu nhiên
3
đỉnh trong
12
đỉnh ca đa giác. Xác sut đ
3
đỉnh đưc chn to thành tam giác đu là
.
1
55
P
=
. .
1
220
P =
. .
1
4
P =
. .
1
14
P =
.
Li gii
Chọn A
S phn t không gian mu:
( )
3
12
220nCΩ= =
.
Gi
A
: “
3
đỉnh đưc chn to thành tam giác đu ”.
.
Ta có:
( )
1
4
4nA C= =
.
Khi đó:
( )
( )
( )
41
220 55
nA
PA
n
= = =
.
Câu 91: Gi
S
là tp hp tt c c s t nhiên có
6
ch số phân bit đưc ly t c s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Xác sut chn đưc s ch cha 3 s lẻ là
.
16
42
P =
. .
16
21
P =
. .
10
21
P =
. .
23
42
P =
.
Li gii
Chọn C
S phn t không gian mu:
( )
6
9
60480nAΩ= =
.
.
Gi
A
: “s đưc chn ch cha
3
số lẻ”. Ta có:
( )
333
564
. . 28800nA C A A= =
.
Khi đó:
(
)
( )
( )
28800 10
60480 21
nA
PA
n
= = =
.
Câu 92: Mt hp đng
11
tm th đưc đánh s t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Gi
P
xác sut đ tng s ghi trên
6
tm th y là mt s lẻ. Khi đó
P
bằng:
.
100
231
. .
115
231
. .
1
2
. .
118
231
.
Li gii
Chọn D
6
11
( ) 462nCΩ= =
. Gi
A
:”tng s ghi trên
6
tm th y là mt s lẻ”.
T
1
đến
11
6
số lẻ
5
số chn. Đ tng là mt s lẻ ta
3
trưng hp.
Trưng hp 1: Chn đưc
1
th mang s lẻ
5
th mang s chn có:
5
5
6. 6C =
cách.
Trưng hp 2: Chn đưc
3
th mang s lẻ
3
th mang s chn có:
33
65
. 200CC=
cách.
Trưng hp 2: Chn đưc
5
th mang s lẻ
1
th mang s chn có:
5
6
.5 30C =
cách.
Do đó
( ) 6 200 30 236nA=+ +=
. Vy
236 118
()
462 231
PA= =
.
Câu 93: Chn ngu nhiên
6
số nguyên dương trong tp
{1;2;...;10}
sp xếp chúng theo th t
tăng dn. Gi
P
là xác sut đ số
3
đưc chn và xếp vị trí th 2. Khi đó
P
bằng:
.
1
60
. .
1
6
. .
1
3
. .
1
2
.
Li gii
Chọn C
6
10
( ) 210nC
Ω= =
. Gi
A
:”s
3
đưc chn và xếp vị trí th
2
”.
Trong tp đã cho có
2
số nh n s
3
, có
7
số lớn hơn s
3
.
+ Chn
1
số nh hơn s
3
vị trí đu có:
2
cách.
+ Chn s
3
vị trí th hai có:
1
cách.
+ Chn
4
số lớn hơn
3
và sp xếp theo th t tăng dn có:
4
7
35C =
cách.
Do đó
( ) 2.1.35 70nA= =
. Vy
70 1
()
210 3
PA= =
.
Câu 94: ba chiếc hp
,,ABC
mi chiếc hp cha ba chiếc th đưc đánh s
1, 2, 3
. T mi hp
rút ngu nhiên mt chiếc th. Gi
P
là xác sut đ tng s ghi trên ba tm th
6
. Khi đó
P
bằng:
.
1
27
. .
8
27
. .
7
27
. .
6
27
.
Li gii
Chọn C
( ) 3.3.3 27n Ω= =
. Gi
A
:”tng s ghi trên ba tm th
6
”.
Để tng s ghi trên ba tm th
6
thì có các tng sau:
123 6++=
, khi đó hoán v
3
phn t
1, 2, 3
ta đưc
3! 6=
cách.
2226++=
, khi đó ta có
1
cách.
Do đó
() 61 7nA= +=
. Vy
7
()
27
PA=
.
Câu 95: Mt nhóm gm
8
nam
7
n. Chn ngu nhiên
5
bạn. Xác sut đ trong
5
bạn đưc
chn có c nam ln n mà nam nhiu hơn n là:
.
60
143
. .
238
429
. .
210
429
. .
82
143
.
Li gii
Chọn B
Gi A là biến c: “
5
bạn đưc chn có c nam ln n mà nam nhiu hơn n
-Không gian mu:
5
15
CΩ=
.
-S cách chn
5
bạn trong đó có
4
nam,
1
n là:
41
87
..CC
- S cách chn
5
bạn trong đó có
3
nam,
2
n là:
32
87
..CC
( )
41 32
87 87
. . 1666⇒= + =nA CC CC
( )
(
)
5
15
1666 238
429
⇒===
nA
PA
C
.
Câu 96:
2
hp t chì màu. Hp th nht có có
5
bút chì màu đ
7
bút chì màu xanh. Hp th
hai có có
8
bút chì màu đ
4
bút chì màu xanh. Chn ngu nhiên mi hp mt cây bút chì. Xác sut
để
1
cây bút chì màu đ
1
cây bút chì màu xanh là:
.
19
36
. .
17
36
. .
5
12
. .
7
12
.
Li gii
Chọn A
Gi A là biến c: “có
1
cây bút chì màu đ
1
cây bút chì màu xanh“
-Không gian mu:
11
12 12
. 144CCΩ= =
.
-S cách chn đưc
1
bút đ hp
1
,
1
bút xanh hp
2
là:
11
54
..CC
-S cách chn đưc
1
bút đ hp
2
,
1
bút xanh hp
1
là:
11
87
..CC
( )
11 11
54 87
. . 76.⇒=+=
nA CC CC
( )
( )
76 19
.
144 36
⇒===
nA
PA
.
Câu 97: Cho tp
{ }
1; 2;3; 4;5;6A
=
. T tp
A
có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên
3
ch số khác
nhau. Tính xác sut biến c sao cho tng
3
ch số bằng
9
.
.
1
20
. .
3
20
. .
9
20
. .
7
20
.
Li gii
Chọn B
Gi
A
là biến c: “ s t nhiên có tng
3
ch số bằng
9
.“
-S số t nhiên có
3
ch số khác nhau có th lập đưc là:
3
6
120.A =
=>Không gian mu:
120.Ω=
-Ta có
1 2 6 9;1 3 5 9; 2 3 4 9.++= ++= ++=
S số t nhiên có 3 ch số khác nhau có tng bng
9
là:
3! 3! 3! 18.++ =
( )
18.⇒=nA
( )
(
)
18 3
120 20
⇒===
nA
PA
.
Câu 98: Chn ngu nhiên hai s t nhiên 4 ch số khác nhau. Tính xác sut chn đưc ít nht mt
số chn.
.
0,652
. .
0,256
. .
0,756
. .
0,922.
Li gii
Chọn D
Gi A là biến c: “chn đưc ít nht mt s chn.”
-S số t nhiên có 4 ch số là:
9.10.10.10 9000.=
( )
2
9000
. Ω=nC
- S số t nhiên l có 4 ch số khác nhau là:
5.9.8.7 2520.=
( )
2
2520
.⇒=nA C
( )
(
)
(
)
2
2520
2
9000
0,078
⇒===
nA
C
PA
nC
.
( )
(
)
1 1 0,078 0,922
=−==PA PA
.
Câu 99: Mt ngưi b ngu nhiên bn lá thưo 4 bì t đã đưc ghi đa ch. Tính xác sut ca các
biến c A: “ Có ít nht mt lá thư b đúng phong bì ca nó”.
.
5
()
8
=PA
. .
3
()
8
=PA
. .
1
()
8
=PA
. .
7
()
8
=PA
.
Li gii
Chn A
S cách b 4 lá thư vào 4 bì thư là:
4! 24Ω= =
Kí hiu 4 lá thư là:
1234
,,,LLLL
và b
( )
1234
,,,LL LL
là mt hóan v của các s
1,2,3,4
trong đó
=
i
Li
( 1, 4=i
) nếu lá thư
i
L
bỏ đúng đa ch.
Ta xét các kh năng sau
có 4 lá thư b đúng đa ch:
(1,2,3,4)
n có 1 cách b
có 2 là thư b đúng đa chỉ:
+) s ch b 2 lá thư đúng đa ch là:
2
4
C
+) khi đó có 1 cách b hai là thư còn lại
Nên trưng hp này có:
2
4
6=C
cách b.
Có đúng 1 lá thư b đúng đa chỉ:
S cách chn lá thư b đúng đa ch: 4 cách
S cách chn b ba lá thư còn li:
2.1 2=
cách
Nên trưng hp này có:
4.2 8=
cách b.
Do đó:
1 6 8 15=++=
A
Vậy
15 5
()
24 8
= = =
A
PA
.
Câu 100: Mt con súc sc không đng cht sao cho mt bn chm xut hin nhiu gp 3 ln mt
khác, các mt còn li đng kh năng. Tìm xác sut đ xut hin mt mt chn.
.
5
()
8
=PA
. .
3
()
8
=PA
. .
7
()
8
=PA
. .
1
()
8
=
PA
.
Li gii
Chn A
Gi
i
A
là biến c xut hin mt
i
chm
( 1, 2,3, 4,5,6)=i
Ta có
12356 4
1
()()()()() ()
3
= = = = = =PA PA PA PA PA PA x
Do
6
1
1
( )1 5 3 1
8
=
=⇒+==
k
k
PA x x x
Gi A là biến c xut hin mt chn, suy ra
246
=∪∪AAAA
Vì cá biến c
i
A
xung khc nên:
246
131 5
() () () ()
8888
= + + =++=PA PA PA PA
.
Câu 101: Mt đ trc nghim gm
20
câu, mi câu
4
đáp án và ch mt đáp án đúng. Bn
An làm đúng
12
câu, còn
8
câu bn An đánh ha o đáp án An cho là đúng. Miu đúng đưc
0,5
điểm. Hi Anh có kh ng đưc bao nhiêu đim?
.
7
1
6
4
+
. .
2
1
5
4
+
. .
2
1
6
4
+
. .
7
1
5
4
+
.
Li gii
Chn A
An làm đúng
12
câu nên có s đim là
12.0,5 6=
Xác sut đánh hú ha đúng ca mi câu là
1
4
, do đó xác sut đ An đánh đúng
8
câu còn li là:
8
8
11
44

=


8
câu đúng s có s đim
8.0,5 4=
Nên s đim có th của An là:
87
11
6 .4 6
44
+=+
.
Câu 102: Gieo ngu nhiên mt con xúc xc
6
lần. Tính xác sut đ mt s lớn hơn hay bng
5
xut hin ít nht
5
lần trong
6
lần gieo.
.
23
729
. .
13
79
. .
13
29
. .
13
729
.
Li gii
Chn D
Gi A là biến c mt s lớn hơn hay bng
5
chm trong mi ln gieo.A xy ra,con xúc xc xut hin
mt
5
, chm hoc
6
chm ta có
( )
21
63
= =PA
.
Trong
6
lần gieo xác sut đ biến c A xy ra đúng
6
lần
( )
6
1
.....
3

=


P AAAAAA
Xác sut đ đưc đúng
5
lần xut hin A và 1 ln không xut hin A theo mt th t nào đó
5
12
.
33



Vì có 6 cách đ biến c này xut hin:
5
1 2 12
6. .
3 3 729

=


Vậy xác xut đ A xut hin ít nht 5 ln là
6
12 1 13
729 3 729

+=


.
Câu 103: Mt máy có 5 đng gm 3 đng cơ bên cánh trái và hai đng cơ bên cánh phi. Mi
động cơ bên cánh phi xác sut b hng là
0,09
, mi đng cơ bên cánh trái có xác sut b hng là
0,04
. Các đng cơ hot đng đc lp vi nhau. Máy bay ch thc hin đưc chuyến bay an toàn nếu
có ít nht hai đng cơ làm vic. Tìm xác sut đ máy bay thc hin đưc chuyến bay an toàn.
.
( ) 0,9999074656=PA
. .
( ) 0,981444
=PA
.
.
( ) 0,99074656=PA
. .
( ) 0,91414148=PA
.
Li gii
Chn A
Gi A là biến c: “Máy bay bay an toàn”.
Khi đó
A
là biến c: “Máy bay bay không an toàn”.
Ta có máy bay bay không an toàn khi xy ra mt trong các trưng hp sau
TH 1: C 5 đng cơ đu b hng
Ta có xác sut đ xảy ra trưng hp này là:
( ) ( )
32
0,09 . 0, 04
TH 2: Có mt đng cánh phi hot đng và các đng cơ còn li đu b hng. Xác sut đ xảy ra
trưng hp này là:
(
)
2
2
3. 0,09 .0,91.(0,04)
TH 3: Có mt đng cơ bên cánh trái hot đng, các đng cơ còn li b hng
Xác sut xy ra trưng hp này là:
3
2.0,04.0,96.(0,09)
( )
( )
( ) (
)
32 2
23
0,09 . 0,04 3. 0,09 .0,91.(0,04) 2.0,04.0,96.(0,09)=++
PA
4
0,925344.10
=
.
Vậy
( )
( ) 1 0,9999074656=−=PA P A
.
CHUYÊN Đ 14: BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ NH THC
NIUTON
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
5
2
3
2
1
2
n
x
x

+


, biết
2 2 23 3 3
2 100.
−−
++ =
nn
nn nn nn
CC CC CC
A. 3630. B. 3603. C. 3360. D. 6330.
Câu 2: Gi a là h s ca
5
3
x
trong khai trin
3
3
2
2
, 0,
n
xx
x

+>


biết rng.
( )
4 21 2
21
2
nn n
nn n
C C nC
−−
−−
−=
A. a = 96069 B. a = 96906 C. a = 96960 D. a = 96096
Câu 3: Trong khai trin nh thc
1
, 0,
n
xx
x

+≠


h s ca s hng th 3 lớn hơn hệ s ca s hng
th 2 là 35. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nói trên.
A. 225. B. 252. C. 522. D. 525.
Câu 4: Cho n là s nguyên dương thỏa mãn
2 22
3 2 3 15.
nn
C An
+=+
Tìm h s ca s hng cha x
10
trong khai trin
3
2
3
2 , 0.
n
xx
x

−≠


A. 1088640 B. 1088460 C. 1086408 D. 1084608
Câu 5: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
20 10
3
2
11

+−


xx
x
x
có bao nhiêu s hng
A. 32. B. 27. C. 29. D. 28.
Câu 6: Biết rng h s ca
2n
x
trong khai trin
1
4
n
x



bng 31. Tìm n.
A.
30.n =
B.
32.n =
C.
31.n =
D.
33.n =
Câu 7: Có tt c bao nhiêu s hng mà lu tha ca x nguyên trong khai trin
( )
9
3
2xx
?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8: Cho biết
6
n
C 6.=
Tìm s hng không cha x trong khai trin ca
n
1
x.
x



A.
9
B.
6
C.
8
D. 3
Câu 9: Tìm h s
5
x
ca trong khai trin
( ) ( ) ( ) (
)
6 7 12
1 1 ... 1=+ ++ +++
Px x x x
A. 1287 B. 1711 C. 1715 D. 17
Câu 10: Vi n là s nguyên dương thỏa mãn
12
nn
C C 55,+=
s hng không cha x trong khai trin ca
biu thc
n
2
2
2
x
x

+


bng.
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
Câu 11: Tìm s hng không cha x trong khai triển thành đa thức ca
n
4
1
xx ,
x

+


vi
x0
>
nếu
biết rng
21
nn
C C 44−=
A. 165 B. 238 C. 485 D. 525
Câu 12: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin nh thc Newton
n
5
1
2x
x

+


vi
x 0,>
biết n là s t
nhiên ln nht tha mãn
54
n n2
A 18A .
A. 8064. B. 3360. C. 13440. D. 15360.
Câu 13: Trong khai trin biu thc
( )
9
3
32F = +
thành tng ca
10
s hng, hi s hng là s
nguyên có giá tr ln nht trong các s hng là s nguyên ca khai trin này.
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Câu 14: Khi khai trin nh thc Newton
( ) ( 1)
n
G x ax= +
thì ta thấy trong đó xuất hin hai s hng
24x
2
252x
. Tìm a và n
A.
3; 8an= =
B.
2; 7an= =
C.
4; 9an= =
D.
5; 10an= =
Câu 15: Vi n là s nguyên dương thỏa mãn
12
nn
C C 55+=
, s hng không cha x trong khai trin ca
biu thc
n
3
2
2
x
x

+


bng
A. 322560 B. 3360 C. 80640 D. 13440
Câu 16: Cho đa thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5678910
Px 1x 1x 1x 1x 1x 1x .=+ ++ ++ ++ ++ ++
Tìm h s ca
s hng cha
4
x.
A. 461. B. 462. C. 460. D. 463.
Câu 17: Cho n là s dương thỏa mãn
13
5
=
n
nn
CC
. S hng cha
5
x
trong khai trin nh thc Newton
2
1
14

=


n
nx
P
x
vi
0x
A.
35
.
16
B.
16
.
35
C.
5
35
.
16
x
D.
5
16
.
35
x
Câu 18: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
10
3
13 2fx x x
thành đa thức
A. 204120 B. -262440 C. -4320 D. -62640
Câu 19: Tính tng các h s trong khai trin
( )
2018
12x
.
A. 1 B. 1 C. 2018 D. 2018
Câu 20: H s ca
5
x
trong khai trin
( ) (
)
5 10
2
x 1 2x x 1 3x++
là:
A.
61204
B.
3160
C.
3320
D.
61268
Câu 21: Trong khái triển sau đây có bao nhiêu số hng hu t
( )
124
4
35+
A. 32 B. 33 C. 34 D. 35
Câu 22: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
( )
10
23
1 xx x++ +
A. 252 B. 582 C. 1902 D. 7752
Câu 23: Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
0 1 22
2 2 ...2 14348907
++ + =
nn
nn n n
CC C C
. H s ca s
hng cha
10
x
trong khai trin ca biu thc
2
3
1



n
x
x
( )
0x
bng
A.
1365
. B.
32760
. C.
1365
. D.
32760
.
Câu 24: Cho khai trin
(
)
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ...−+ =+ + +
x x a ax ax a x
. Tìm
2
a
.
A. 9136578 B. 16269122 C. 8132544 D. 18302258
Câu 25: Trong khai trin
2
1
3,

+


n
x
x
biết h s ca
3
x
45
3.
n
C
Giá tr ca n có th nhn là
A. 9 B. 15 C. 12 D. 16
Câu 26: Cho khai trin
( )
9
2 18 17 16
0 1 2 18
3 2x x a x a x a x ... a . + = + + ++
Giá tr ca
15
a
bng
A.
804816
B.
218700
C.
174960
D.
489888
Câu 27: Tìm h s ca s hng cha
9
x
trong khai trin nh thc Newton
(
)(
)
11
1 2x 3 x .++
A. 4620. B. 1380. C. 9405. D. 2890.
Câu 28: Tìm tt c các s a trong khai trin ca
( )(
)
4
1ax1x++
có cha s hng
3
22x .
A.
a3=
B.
a2=
C.
a3=
D.
a5=
Câu 29: Vi n là s nguyên dương thỏa mãn
k2
nn
A 2A 100+=
(
k
n
A
là s các chnh hp chp k ca tp
hp có n phn t). S hng cha
5
x
trong khai trin ca biu thc
( )
2n
1 3x+
là:
A.
61236
B.
3
256x
C.
252
D.
3
61236x
Câu 30: Trong khai trin
( )
8
a 2b
, h s ca s hng cha
44
ab
là:
A.
70
B.
168
C.
1120
D.
1120
Câu 31: Cho khai trin
( )
n
2n
01 2 n
1 2x a a x a x ... a x ,n 1.+ = + + ++
Tìm s giá tr nguyên ca n vi
n 2018
sao cho tn ti
( )
k0 k n 1≤−
tha mãn
k k1
aa
+
=
A.
2018
B.
673
C.
672
D.
2017
Câu 32: Tìm h s ca
3
x
sau khi khai trin và rút gọn các đơn thức đng dng ca
9
3
1
2 ,0xx x
x

−+


.
A.
2940
B. 3210. C. 2940. D.
3210
Câu 33: Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong khai trin
( )
8
3
x1x
A.
28
B.
70
C.
56
D.
56
Câu 34: Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
( )
60
2016 2017 2018
1 2 2015 2016 2017−+ +xx x x
A.
3
60
C
B.
3
60
C
C.
3
60
8.C
D.
3
60
8. C
Câu 35: Cho khai trin
( )
2 22
01 2 2
1 ...
n
n
n
x x a ax ax a x++ = + + + +
, vi
2n
012 2
, , ,...,
n
aaa a
các h s. Biết rng
34
14 41
aa
=
khi đó tổng
012 2
...
n
Sa a a a
= ++ ++
bng
A.
10
3.S =
B.
11
3.
S
=
C.
12
3.
S
=
D.
13
3.S
=
Câu 36: Khai trin
(
)
10
2 3 30
0 1 30
1 ... .
x x x a ax a x++ + = + ++
Tính tng
1 2 30
2 ... 30 .Sa a a= + ++
A.
10
5.2
B. 0. C.
10
4.
D.
10
2.
Câu 37: H s ca
33
xy
trong khai trin
(
) (
)
66
1x 1y
++
A. 20 B. 800 C. 36 D. 400
Câu 38: Biết rng h s ca
4
x
trong khai trin nh thc Newton
( )
(
)
n
*
2 x ,n−∈
bng 280. Tìm n.
A.
n8=
B.
n6=
C.
n7=
D.
n5=
BÀI TP VN DNG VN DNG CAO CHUYÊN Đ NH THC NIUTON
(Dành cho hc sinh mun chinh phc đim 8+, 9+)
Câu 1: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
5
2
3
2
1
2
n
x
x

+


, biết
2 2 23 3 3
2 100.
−−
++ =
nn
nn nn nn
CC CC CC
A. 3630. B. 3603. C. 3360. D. 6330.
Li gii
Chn B
(
) (
)
( )
22
2 2 23 3 3 2 23 3
2
23 23
2 100 2 100
100 10 4
−−
++ =++=
+ = + = ⇔=
nn
nn nn nn n nn n
nn nn
CC CC CC C CC C
CC CC n
( )
55
5
5 15
5
22
2
5
33
22
2
22
00
11
22 2
6
nn
n
k
nn
n
kk
k
kk
xx x
xx
k
−−
= =

+= =


⇒=
∑∑
Câu 2: Gi a là h s ca
5
3
x
trong khai trin
3
3
2
2
, 0,
n
xx
x

+>


biết rng.
( )
4 21 2
21
2
nn n
nn n
C C nC
−−
−−
−=
A. a = 96069 B. a = 96906 C. a = 96960 D. a = 96096
Li gii
Chn D
ĐK
2n >
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
4 21 2 4
21
2! 1!
!
22
2! 2! 3! 2!
nn n n
nn n
nn
n
C C nC n
nn n
−−
−−

−−
−= =


−−

(
)
( )
( )
4 52
1
2 2 12 54 1
2
nn
nn
n nn n n n
−−
−
= −⇔ + =


( )( ) (
)
55
2 1 4 1 2 41 5
nn
nn n n n
−−
−= −==
.
Vi
5
n =
, xét khai trin
3 15 15
2 5 45
15 15
2 2 15
33
33
15 15
00
22 2
2
nk
kk
k kk
kk
x x Cx Cx
xx x
= =

+= += =


∑∑
Xét
5 45 5
10
33
k
k
=⇔=
.
Vy h s ca
5
3
x
10 5
15
.2 96096
C =
.
Câu 3: Trong khai trin nh thc
1
, 0,
n
xx
x

+≠


h s ca s hng th 3 lớn hơn hệ s ca s hng th
2 là 35. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nói trên.
A. 225. B. 252. C. 522. D. 525.
Li gii
Chn B
Ta có:
0
11
( ) ()
n
n k nk k
n
k
x Cx
xx
=
+=
H s ca s hng th 3 lớn hơn hệ s ca s hng th 2 là 35
21
2
35
3 70 0
10
nn
CC
nn
n
−=
<=> =
<=> =
S hng không chưa x => n=5 => H s
5
10
252C =
Câu 4: Cho n là s nguyên dương thỏa mãn
2 22
3 2 3 15.
nn
C An
+=+
Tìm h s ca s hng cha x
10
trong
khai trin
3
2
3
2 , 0.
n
xx
x

−≠


A. 1088640 B. 1088460 C. 1086408 D. 1084608
Li gii
Chn A
Ta có
2 22 2 2
3! 2! 7
3 2 3 15 3 15 ( 1) 3 15
( 2)!2! ( 2)! 2
nn
nn
C A n n nn n
nn
+ = +⇔ + = +⇔ = +
−−
2
10
7 30 0
3
n
nn
n
=
−−=
=
.
n
nguyên dương nên
10.n =
Khi đó:
( ) ( ) ( )
( )
10 10
10 10
3 3 2 3 2 10 30 5
10 10
2
00
3
2 2 3 2 . 3 2 3 , 0.
n
kk
k
k kk k
kk
x xx Cx x C x x
x
−−
= =

−= = =


∑∑
S hng cha
10
x
trong khai trin ng vi
30 5 10 4,kk = ⇔=
và có h s :
Câu 5: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
20 10
3
2
11

+−


xx
x
x
có bao nhiêu s hng
A. 32. B. 27. C. 29. D. 28.
Li gii
Chn C
Ta có
20 10
20 10
3 20 3(10 )
20 10
22
00
11 1 1
−−
= =
−−
 
+− = +
 
 
∑∑
km
kk m m
km
x x Cx Cx
xx x x
20 10
20 3 30 4
20 10
00
( 1) ( 1) .
−−
= =
=− +−
∑∑
kk k mm m
km
Cx Cx
Ta tìm các s hng trong hai khai trin có cùng lu tha ca x, tc
0 10,0 20
.
20 3 30 4
≤≤
−=−
mk
km
Suy ra
{ }
3 10 3 10
0 10 0;1;...;10 ( ; ) (2;4);(6;7);(10;10).
44
++
= ⇒∈ =
kk
m k km
Vy trong khai triển đã cho có tất c
21 11 3 29+ −=
s hng.
Câu 6: Biết rng h s ca
2n
x
trong khai trin
1
4
n
x



bng 31. Tìm n.
A.
30.n =
B.
32.n =
C.
31.
n =
D.
33.
n =
Li gii
Chn B
Ta có:
00
11
44
nk
nn
k nk nk
nk
kk
x Cx ax
−−
= =

−= =


∑∑
vi
1
.
4
k
k
kn
aC

=


Theo gi thiết
2
2
2
1
31 31 32.
4
n
aC n

= = ⇔=


Câu 7: Có tt c bao nhiêu s hng mà lu tha ca x nguyên trong khai trin
( )
9
3
2xx
?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
99
9
99 9
3
33 3
99
00
(2 ) (2 ) .( ) ( 1) .2 .
kk k
k k kk
kk
x x C x x Cx
−−
= =
= −=−
∑∑
Lu tha ca x nguyên khi và ch khi
{ }
2
9 2 3 0,3,6,9 .
3
k
kk ⇔∈
Vy có bn s hng vi lu tha ca x nguyên.
Câu 8: Cho biết
6
n
C 6.=
Tìm s hng không cha x trong khai trin ca
n
1
x.
x



A.
9
B.
6
C.
8
D. 3
Li gii
Chn D
Điu kin:
n 0.>
Ta có
( )
( )
( )
22
n
n4
n!
C 6 6 n n 1 12 n n 12 0
n 3l
2! n 2 !
=
= = = −− =
=
Ta có
( )
( )
4
44
4k 4k
k k k 2k 4
44
k0 k0
1
x Cx. 1 C. 1 .x
4
−−
= =

−= =


∑∑
h s không cha x khi
2k 4 0 k 2−= =
Câu 9: Tìm h s
5
x
ca trong khai trin
(
) ( ) ( ) ( )
6 7 12
1 1 ... 1=+ ++ +++Px x x x
A. 1287 B. 1711 C. 1715 D. 17
Li gii
Chn C
H s ca
5
x
trong khai trin
( ) ( ) ( ) ( )
6 7 12
1 1 ... 1=+ ++ +++Px x x x
là:
55555 5 5
6 7 8 9 10 11 12
1715++++ ++ =CCCCC C C
Câu 10: Vi n là s nguyên dương thỏa mãn
12
nn
C C 55,+=
s hng không cha x trong khai trin ca
biu thc
n
2
2
2
x
x

+


bng.
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
Li gii
Chn D
Điu kin
n 2.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
12
nn
n 10
n! n! 1
C C 55 55 n n n 1 55
n 11 l
1!n 1! 2!n 2! 2
=
+ = + = ⇔+ =
=
−−
Khi đó
n 10 10 n
10 10
3 3 n 3n n 10 n 5n 20
10 10
22 2
n0 n0
22 2
x x Cx C2 x
xx x
−−
= =

+=+ = =


∑∑
S hạng không chưa x khi
5n 20 0 n 4 n 4
==⇒=
s hng không cha x là
4 10 4
10
C .2 13440.
=
Câu 11: Tìm s hng không cha x trong khai triển thành đa thức ca
n
4
1
xx ,
x

+


vi
x0>
nếu biết
rng
21
nn
C C 44−=
A. 165 B. 238 C. 485 D. 525
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
21
nn
nn 1
n!
C C 44 n 44 n 44 n 11
n 2 !.2! 2
= −= −= =
Khi đó
( )
( )
( )
n 11 k
11 11
3
11 k
11 k 4k
kk
2
11 11
44 4
k0 k0
11 1
xx xx C.xx . C.x
xx x
−−
= =

+= + = =


∑∑
Câu 12: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin nh thc Newton
n
5
1
2x
x

+


vi
x 0,>
biết n là s t nhiên
ln nht tha mãn
54
n n2
A 18A .
A. 8064. B. 3360. C. 13440. D. 15360.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
54
n n2
n6
n6
A 18A 9 n 10 n 10.
n 2!
n!
nn 1
18.
18
n 5! n 6!
n5

≤≤ →=


−−
Vi
n 10,=
xt khai trin nh thc
(
)
10 x
6k
10 10
10
10 k
k k 10 k
5
10 10
5
x
k0 k0
11
2x C . 2x . C .2 .x .
xx
= =

+= =


∑∑
H s ca
4
x
ng vi
6k
10 4 k 5.
5
=⇔=
Vy h s cn tìm là
55
10
C .2 8064.=
Câu 13: Trong khai trin biu thc
( )
9
3
32
F = +
thành tng ca
10
s hng, hi s hng là s nguyên
có giá tr ln nht trong các s hng là s ngun ca khai trin này.
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Li gii
Chn B
Ta có s hng tng quát
( ) ( )
9
3
19
32
kk
k
k
TC
+
=
Ta thy bc hai ca căn thc là
2
3
là hai s nguyên tố, do đó để
1k
T
+
là mt s nguyên thì
(
)
( ) (
)
( )
(
)
63
3
3
49
09
9
3
10 9
3 3 2 4536
09
92
9 3 28
3
kN
k TC
k
k
k TC
k
=⇒= =
≤≤
=⇒= =
Vy trong khai trin có hai s hng nguyên
4
4536T =
10
8T =
.
Câu 14: Khi khai triển nh thc Newton
( ) ( 1)
n
G x ax= +
thì ta thấy trong đó xuất hin hai s hng
24x
2
252x
. Tìm a và n
A.
3; 8an= =
B.
2; 7an= =
C.
4; 9an= =
D.
5; 10an= =
Li gii
Chn A
Ta có:
0
( ) ( 1)
n
n kkk
n
k
G x ax C a x
=
=+=
T gi thiết ta có:
22
1
2
2
2
222 2
24
24
576
24
( 1)
2 16
( 1)
252
252
252
2
( 1) 7
2
n
n
na
na
na
C ax
nn
n
nn
a
a
Cax x
nn
=
=
=
=

⇔⇔⇔

=
=
=
=

24 8
14 16( 1) 3
na n
nn a

= =
⇔⇔

=−=

Vy
3; 8an= =
là các s cn tìm.
Câu 15: Vi n là s nguyên dương thỏa mãn
12
nn
C C 55
+=
, s hng không cha x trong khai trin ca
biu thc
n
3
2
2
x
x

+


bng
A. 322560 B. 3360 C. 80640 D. 13440
Li gii
Chn D
( )
( )
( )
12 2
nn
n. n 1
n! n!
C C 55 55 n 55 2n n n 110
n 1 !.1! n 2 !.2! 2
+ = + = ⇔+ = + −=
−−
n 10
n 11(L)
=
=
(
)
10 k
10 10
10 k
3 k 3 k k 30 3k 2k
10 10
22
k0 k0
22
x C.x . C.2.x
xx
−−
= =

+= =


∑∑
S hng không cha x trong khai trin
tìm h s ca s hng cha
0
x
trong khai trin
30 3k 2k 0
x x k6
−−
= ⇔=
Vy s hng cn tính là.
66
10
C .2 13440=
.
Câu 16: Cho đa thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
5678910
Px 1x 1x 1x 1x 1x 1x .=+ ++ ++ ++ ++ ++
Tìm h s ca s
hng cha
4
x.
A. 461. B. 462. C. 460. D. 463.
Li gii
Chn A
Em có:
( )
(
) (
) ( )
( )
(
) ( )
5678910
Px 1x 1x 1x 1x 1x 1x=+ ++ ++ ++ ++ ++
5678910
kk kk kk kk kk k k
5 6 7 8 9 10
k0 k0 k0 k0 k0 k0
C .x C .x C .x C .x C .x C .x
= = = = = =
= +++++
∑∑∑∑∑∑
Do đó hệ s ca
4
x
là:
444444
5 6 7 8 9 10
CCCCCC 461.+++++ =
Câu 17: Cho n là s dương tha mãn
13
5
=
n
nn
CC
. S hng cha
5
x
trong khai trin nh thc Newton
2
1
14

=


n
nx
P
x
vi
0x
A.
35
.
16
B.
16
.
35
C.
5
35
.
16
x
D.
5
16
.
35
x
Li gii
Chn C
Điu kin
,3∈≥nn
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
13
5. ! ! 5 1
5
1!. 1! 3!. 3! 3! 2 1 6. 3!
=⇔= =
−−
n
nn
nn
CC
n n n nn n
(
)
(
)
2
7
3 28 0
4
=
−−=
=
n TM
nn
nL
Vi
7=n
ta có
7
2
1
2

=


x
P
x
S hng th
1+k
trong khai trin
( )
14 3
17
7
1
..
2
+
=
k
kk
k
k
T Cx
Suy ra
14 3 5 3 =⇔=kk
Vy s hng cha
5
x
trong khai trin là
5
4
35
.
16
=
Tx
Câu 18: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
10
3
13 2fx x x
thành đa thức
A. 204120 B. -262440 C. -4320 D. -62640
Li gii
Chn D
Ta có
10
10
3 10 30 3
10
00
13 2 2 3
k
i
k i k ki
k
ki
x x CC x




. Các cp s ngun
,ik
tha mãn
0 10,30 3 7
ik ki 
, 1,8 , 4,9 , 7,10ik
.
Do đó hệ s ca
7
x
trong khai triển đã cho là
47
8 1 2 9 4 1 10 7 0
10 8 10 9 10 10
2 3 2 3 2 3 62640CC CC CC 
Câu 19: Tính tng các h s trong khai trin
( )
2018
12x
.
A. 1 B. 1 C. 2018 D. 2018
Li gii
Chn B
Xét khai trin
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2018 2 3 2018
0 1 2 3 2018
2018 2018 2018 2018 2018
1 2 2 . 2 . 2 . ... 2 .xCxCxCxC xC = +− +− +− + +−
Tng các h s trong khai trin là
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2018
0 1 2 3 2018
2018 2018 2018 2018 2018
2 . 2 . 2 . ... 2 .SC C C C C= +− +− +− + +−
Cho
1x =
ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2018 2 3 2018
0 1 2 3 2018
2018 2018 2018 2018 2018
1 2.1 2.1. 2.1 . 2.1 . ... 2.1 .CC C C C = +− +− + +−
( )
2018
11
SS
⇔− = =
.
Câu 20: H s ca
5
x
trong khai trin
( )
(
)
5 10
2
x 1 2x x 1 3x++
là:
A.
61204
B.
3160
C.
3320
D.
61268
Li gii
Chn C
H s ca
5
x
trong khai trin
( )
5
x 1 2x
( )
4
4
5
2 .C
H s ca
5
x
trong khai trin
(
)
10
2
x 1 3x+
33
10
3 .C
Vy h s ca
5
x
trong khai trin
( ) ( )
5 10
2
x 1 2x x 1 3x
++
( )
4
4 33
5 10
2 .C 3 .C 3320 +=
Câu 21: Trong khái triển sau đây có bao nhiêu số hng hu t
( )
124
4
35+
A. 32 B. 33 C. 34 D. 35
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
( ) (
)
124 k
124 k
k
44
124
35 C 3 5
+=
Xét s hng th
( )
k1
+
( ) ( )
124 k k
124 k k
kk
4
24
k 1 124 124
T C 3 5 C 3 .5 , k 124
+
= =
k1
T
+
là s hu t
124 k
2
k
4
là các s t nhiên nghĩa là
124 k
chia hết cho 4
k 4t⇒=
vi
0 k 124 0 4t 124 0 t 31, t ≤≤
Vy có 32 giá tr ca t tc là có 32 giá tr k tha mãn yêu cu bài toàn.
Tóm li trong khai trin
( )
124
4
35+
có 32 s hng hu t
Câu 22: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
( )
10
23
1 xx x++ +
A. 252 B. 582 C. 1902 D. 7752
Li gii
Chn C
Phương pháp:
Phân tích đa thức
23
1 xx x++ +
thành nhân tử.
S dng khai trin nh thc Newton:
( )
0
..
n
n
k nk k
n
k
a b Ca b
=
+=
Cách giải:
( )
( ) ( )
( )
( )
10
10
10
23 2 2
1 1 1 11xx x x x x x x


++ + = + + + = + +


Áp dng khai trin nh thc Newton ta có:
( )
(
)
( )
10 10
10
22
10 10
00
1 1 .. . ,
k k mm
kk
x x Cx Cx km
= =

++=

∑∑
Để tìm h s ca
5
x
ta cho
( )
(
) (
)
( )
{ }
2 5 ; 0;5 ; 1;3 ; 2;1
k m km
+=
Vy h s ca
5
x
:
05 1 3 21
10 10 10 10 10 10
. . . 1902CC CC CC++=
Câu 23: Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
0 1 22
2 2 ...2 14348907++ + =
nn
nn n n
CC C C
. H s ca s hng
cha
10
x
trong khai trin ca biu thc
2
3
1



n
x
x
( )
0x
bng
A.
1365
. B.
32760
. C.
1365
. D.
32760
.
Li gii
Chn C
Xét khai trin
( )
0
1 .1 .
=
+=
n
n
k nk k
n
k
x Cx
( )
00 11 2 2
1 . . . ... .+ = + + ++
n
nn
n nn n
x Cx Cx Cx Cx
Thay
2=x
ta được
( )
0 11 22
1 2 .2 .2 ... .2+ = + + ++
n
nn
nn n n
CC C C
3 14348907
=
n
15=n
Xét
15
2
3
1



x
x
SHTQ:
( )
15
2
15
3
1
.
k
k
k
Cx
x



( )
30 2
15
3
1
..
k
kk
k
Cx
x
=
( )
30 2 3
15
. 1.
k
k kk
Cx
−−
=
S hng cha
10
30 5 10⇒−=xk
4⇒=k
S hng cn tìm là
( )
4
4
15
1 1365−=C
.
Câu 24: Cho khai trin
( )
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ...−+ =+ + +x x a ax a x a x
. Tìm
2
a
.
A. 9136578 B. 16269122 C. 8132544 D. 18302258
Li gii
Chn D
S hng tng quát ca khai trin là
( ) ( )
( )
22
2017 2017
2 3 2 .3
−=
ki
ki
k ki
k
C x x CC x x
( ) ( )
1
2017
. .2 . 3 . 0 2017
+
= ≤≤
ki
k ii k
k
C C x ik
Cho
2; 0
2
1; 1
= =
+=
= =
ki
ki
ki
Vy
(
) (
)
20
2 0 0 1 11
2 2017 2 2017 1
. .2 . 3 . .2 . 3 18302258= −+ =
aCC CC
Câu 25: Trong khai trin
2
1
3,

+


n
x
x
biết h s ca
3
x
45
3.
n
C
Giá tr ca n có th nhn là
A. 9 B. 15 C. 12 D. 16
Chn A
Xét khai trin
( )
2 2 23
00
11
3 . 3 . .3 .
−−
= =

+= =


∑∑
nk
nn
nk
k k nk n k
nn
kk
x Cx C x
xx
H s ca
3
x
ng vi
45
23 3
5
3 . 3.
9
4
5
233
=
=
=

−=

=
=
−=
nk k
nn
nk
k
CC
n
nk
k
xx
nk
Câu 26: Cho khai trin
( )
9
2 18 17 16
0 1 2 18
3 2x x a x a x a x ... a . + = + + ++
Giá tr ca
15
a
bng
A.
804816
B.
218700
C.
174960
D.
489888
Li gii
Chn A
Phương pháp:
S dng khai trin nh thc Newton
( )
n
n
k nk k
n
k0
a b Ca b
=
+=
H s
15
a
là h s ca s hng cha
3
x
. Tìm h s ca s hng cha
3
x
.
Cách gii:
Ta có:
( )
( )
9
9k
2 k 9k 2
9
k0
3 2x x C .3 . x 2x
=
−+ =
H s
15
a
thuc s hng
3
15
ax
nên vi
k4
thì s không tha mãn.
Vi
( ) ( ) ( )
k2
k 9k 2 2 4 3 2
9
k 2 C .3 . x 2x 78732 x 2x 78732 x 4x 4x
= = = −+
Vi
(
) ( )
(
)
( )
k3
2
k 9k 2 2 6 4 2 3
9
k 3 C .3 . x 2k 61236 x 2x 61236 x 3x .2x 3x . 2x 8x
= = −= +
Do đó
( ) ( )
15
a 78732. 4 61236. 8 804816= −+ =
Câu 27: Tìm h s ca s hng cha
9
x
trong khai trin nh thc Newton
( )( )
11
1 2x 3 x .++
A. 4620. B. 1380. C. 9405. D. 2890.
Li gii
Chn C
Ta cos
( )( ) ( )
11 11 11
11
k 11 k k k 11 k k k 11 k k 1
11 11 11
k0 k0 k0
1 2x 3 x 1 2x C3 x C3 x 2 C3 x .
−+
= = =
+ +=+ = +
∑∑
S hng cha
9
x
9 29 8 39 9
11 11
C 3 x 2C 3 x 9405x .+=
Câu 28: Tìm tt c các s a trong khai trin ca
( )( )
4
1ax1x++
có cha s hng
3
22x .
A.
a3=
B.
a2=
C.
a3=
D.
a5=
Li gii
Chn A
Phương pháp: S dng khai trin nh thc Newton
( )
n
n
k k nk
n
k0
a b Cab
=
+=
, tìm ra h s ca
3
x
trong khai trin trên và cho h s đó bằng
22.
Cách giải:
(
)( ) ( )
44
4
kk kk1
44
k0 k0
1 ax 1 x 1 ax C x a C x
+
= =
+ +=+ +
∑∑
H s có cha
3
x
trong khai trin trên là
32
44
C aC 4 6a 22 a 3+ =+ = ⇔=
Câu 29: Vi n là s nguyên dương tha mãn
k2
nn
A 2A 100+=
(
k
n
A
là s các chnh hp chp k ca tp hp
có n phn t). S hng cha
5
x
trong khai trin ca biu thc
( )
2n
1 3x+
là:
A.
61236
B.
3
256x
C.
252
D.
3
61236x
Li gii
Chn D
Phương pháp: Chỉnh hp chp k ca tp hp có n phn t
(
)
k
n
n!
A
n k!
=
Cách gii:
( )
(
)
k2 2 2
nn n n
2
A 2A 100 2A 100 A 50
n! 1 201 1 201
50 n n 1 50 n n 50 0 n
n 2! 2 2
+ = < ⇔<
−+
<⇔ <⇔< <<
{ }
n , n 2 n 2;3;4;5;6; 7 ⇒∈
Thay lần lượt
n 2;3; 4;5;6; 7=
vào
k2
nn
A 2A 100 :+=
n
2
3
4
5
6
7
k
Loi
Loi
Loi
3
Loi
Loi
Vy
n5=
S hng cha
5
x
trong khai trin ng vi
i5=
. S hạng đó là:
5 55 5
10
C .3 .x 61236x=
Câu 30: Trong khai trin
( )
8
a 2b
, h s ca s hng cha
44
ab
là:
A.
70
B.
168
C.
1120
D.
1120
Li gii
Chn C
Phương pháp: Sử dng khai trin nh thc Newton
( )
n
n
k k nk
n
k0
a b Cab
=
+=
Cách gii:
( ) ( ) ( )
88
8 8k 8k
k k k k 8k
88
k0 k0
a 2b C a . 2b C 2 a .b
−−
= =
−= =
∑∑
Để tìm h s ca s hng cha
44
ab
ta cho
k4
k4
8k 4
=
⇔=
−=
Vy h s ca s hng cha
44
ab
( )
4
4
8
C . 2 1120
−=
Khi đó,
( ) ( ) ( )
10 10
2n 10 i
i i ii
10 10
i0 i0
1 3x 1 3x C 3x C 3 .x
= =
+=+= =
∑∑
Câu 31: Cho khai trin
( )
n
2n
01 2 n
1 2x a a x a x ... a x ,n 1.+ = + + ++
Tìm s giá tr nguyên ca n vi
n 2018
sao cho tn ti
( )
k0 k n 1
≤−
tha mãn
k k1
aa
+
=
A.
2018
B.
673
C.
672
D.
2017
Li gii
Chn B
Phương pháp: Sử dng khai trin nh thc Newton.
Cách gii: Ta có
( ) ( )
n
n
kkk
n
k0
1 2x C 2 x k Z
=
+=
( ) ( ) ( )
k k k1 k1
k n k1 n
k k k1 k1 k k1
nn
a C 2 ;a C 2
n! n!
C2 C 2 2 2
k!n k! k 1!n k 1!
12
nk k1
3k 1
k 1 2n 2k n
2
++
+
++ +
⇒= =
⇔= =
+ −−
⇔=
−+
+
+= =
Ta có
[ ]
1
n 1;2018 k ;1345
3

⇒∈


Do n là s nguyên nên
3k 1
+
là s chn => k là s l, thuc đon
1
;1345
3



=> có 673 s ngun
k tha mãn.
Vi mi s nguyên k xác đnh 1 s nguyên n. Vy có 673 s nguyên n tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 32: Tìm h s ca
3
x
sau khi khai trin và rút gn các đơn thc đng dng ca
9
3
1
2 ,0xx x
x

−+


.
A.
2940
B. 3210. C. 2940. D.
3210
Li gii
Chn A
Ta có
( )
x
x
x
x
xx
−+

−+ =


9
23
9
2
9
12
1
2
.
Ta cn tìm h s ca
x
12
trong khai trin
(
)
x
Px
=−+
9
23
12
.
Ta có
( )
x
k
k
k
k
PC x k
k
=
=
= ⇒=
=
9
32
9
0
6
25
4
tha mãn.
+) Vi
k
= 6
h s
( )
..C −=
6
6
9
1 84
+) Vi
k = 4
h s
..C
=
44
9
2 2016
+) Vi
( )
( ) ( ) ( )
..xx x x
k
kk
kk
k
k C xx C
′′
=
= = −=
5
55
3 2 10 10
95
0
5 2 126 2 1 126 2 1
k
= 2
h s
( )
. .. .C
−=
52
22
5
126 2 1 5040
Vy h s cn tìm là
.+−=84 2016 5040 2940
Câu 33: Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong khai trin
(
)
8
3
x1x
A.
28
B.
70
C.
56
D.
56
Li gii
Chn C
( ) ( )
88
8k 8k
kk
3 8 3 11 k
88
k0 k0
x (1 x) x . x 1 x
CC
−−
= =
−= =
∑∑
Ta có phương trình :
11 k 6 k 5−=⇔=
Vy h s ca
5
x
trong khai trin là :
( )
3
5
8
1 56
C
−=
Câu 34: Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
( )
60
2016 2017 2018
1 2 2015 2016 2017−+ +
xx x x
A.
3
60
C
B.
3
60
C
C.
3
60
8.C
D.
3
60
8. C
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( ) ( )
60
60
80
2016 2017 2018
0
1 2 2015 2016 2017 1 2 .....
=
−+ =
kk
k
xx x x x
S hng cha
3
x
trong khai trin là h s
3
x
trong khai trin
( )
( )
80 0
1 2 . ..... x
Khi đó số hng cha
3
x
trong khai trin là:
(
) ( )
80 3 3
3 33
60 60
1 . 2 8.
= C x Cx
Câu 35: Cho khai trin
( )
2 22
01 2 2
1 ...
n
n
n
x x a ax ax a x
++ = + + + +
, vi
2
n
012 2
, , ,...,
n
aaa a
là các
h s. Biết rng
34
14 41
aa
=
khi đó tổng
012 2
...
n
Sa a a a= ++ ++
bng
A.
10
3.S =
B.
11
3.
S
=
C.
12
3.
S
=
D.
13
3.S =
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( ) ( )
n nk
n
n
k
nk kk kk
k nj
k kj
x x x x Cx x Cx Cx
2
0 00
1 11 1
= = =


++ = + + = + =



∑∑
1
0
k
nk kk
kk j
j
T Cx Cx



Ta tính các s hạng như sau:
0
1T
;
1 2 1 12 2 02 2 13 2 24
1 1 2 22
; ,....
nn n n n n n
T CCx CCx nxT CCx CCx CCx 
Như vy ta có:
21 30 2 2 31 4 0
3 2 24 2 3 4
;
nn n nn
a CC CC a CC CC CC 
Theo gi thiết
21 30 2 2 31 40
3 22 2 34
4
14 41 14 41
nn n nn
a CC CC CC CC CC
a


 
2
1 12 1312 123
2.
2! 3! 2! 3! 4!
14 41
21 99 1110 0 10
nn nn n nn nn n nn n n
nn n
  



Trong khai trin
(
)
x x a ax ax a x
10
2 2 20
0 1 2 20
1 ...++ = + + + +
cho
1x
ta được
Sa a a a
10
0 1 2 20
... 3= ++ ++ =
Câu 36: Khai triển
( )
10
2 3 30
0 1 30
1 ... .x x x a ax a x++ + = + ++
Tính tng
1 2 30
2 ... 30 .
Sa a a= + ++
A.
10
5.2
B. 0. C.
10
4.
D.
10
2.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) (
) ( ) ( )
'
10 ' 9
23 30 23 23
0 1 30
1 ... 10 1 1xx x a ax ax xx x xx x

++ = + ++ ++ ++


( )
9
29 2 3 29
1 2 30 1 2 30
2 ... 30 10 1 2 ... 30a ax a x x x x a ax a x+ ++ ++ + ++
Chn
( )
9
1 2 30
1 10 1 1 1 1 .0 2 ... 30 0x a ax a S= ++− = + + + =
Câu 37: H s ca
33
xy
trong khai trin
( ) ( )
66
1x 1y++
A. 20 B. 800 C. 36 D. 400
Li gii
Chn D
(
) ( )
( )
66 6
2
66
kk kk k kk
66 6
k0 k0 k0
1 x 1 y Cx Cy C xy
= = =

+ += =


∑∑
S hng cha
( )
2
33 3 33 33
36
xy k 3 a C xy 400xy⇒= = =
Câu 38: Biết rng h s ca
4
x
trong khai trin nh thc Newton
(
)
(
)
n
*
2 x ,n−∈
bng 280. Tìm n.
A.
n8
=
B.
n6
=
C.
n7=
D.
n5=
Li gii
Chn C
( ) ( )
n
nk
k nk
n
k0
2 x C x .2
=
−=
h s ca
4
x
là:
(
)
4
4 n4
n
C 1 .2 280 n 7
= ⇔=
CHUYÊN Đ 15 :TUYN TP CÁC BÀI TOÁN THC T HÌNH HC PHNG OXY
BÀI TOÁN 1: ĐƯNG THNG
Câu 1: Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải 2 thanh sắt
có độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình).
Biết phần cong của cây cầu nửa đường cong bán kính 2 mét. Xác định phương trình đường thẳng
của những thanh chịu tải.
Câu 2: Trong mặt phẳng ta đ, mt thiết b âm thanh được phát t vị trí
( )
4; 4A
. Ni ta d định
đặt mt máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình
30xy−=
. Hi máy thu đt vị trí nào s
nhận được tín hiệu sớm nhất.
Câu 3: Trong sinh hoạt tập thể Hội tri chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCSHCM 26/3, toàn bộ
các đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung thành hình tròn, trong đó nh An; đồng thi ngưi
quản trò đứng vị trí tâm ca đưng tròn là Tâm. Biết v trí tâm đng ta đ là T(3;2), còn Bình
An thuộc đưng thng
:3 4 9 0dx y
+=
, đồng thi v trí 3 nời Tâm, Bình, An tạo thành tam giác
vuông. Tính khoảng cách t người quản trò đến một đoàn viên bất kỳ còn lại đang tham gia trò chơi.
Câu 4: Hai bn An Bo cùng hc chung trưng THPT Nguyễn Đình Chiểu. Nhà An ti ví trí đim
( )
4; 1A
, tng hc ca hai bn vị trí đim
( )
12;8C
. Mỗi ny bạn An đi học chy xe ngang khu
vực nhà bn Bo vị trí đim
( )
2;5B
. Để tiện cho việc bạn An cùng đón đến trường, bạn Bảo đi một
đoạn đường t nhà ra đưng. Hi bn Bảo phải đi mt đoạn đưng ngắn nhất là bao nhiêu đơn vị độ dài
để đi cùng xe với bạn An đến trường hc?
Câu 5: Hai bạn Tình Thương chơi với nhau rất thân, từ nhà Tình đến nhà An phải đi qua đường
Trn Hưng Đạo phương trình
:2 5 0d xy++=
. Gi sử nhà bạn Tình tọa đ
A(1; 3)
nhà bạn
Thương có tọa đ
( 4; 2)B
.
Tình đến nhà Thương theo đường thng vi mc tiêu là chọn đưng đi ngn
nhất. Hỏi Tình phải qua điểm có tọa đ bao nhiêu trên đường Trn Hưng Đạo.
Câu 6: Một chiếc Phà ch khách qua sông từ điểm đến đim bên kia sông. Nhưng
vì có gió nước chy mạnh nên chiếc Phà qua bên kia sông tại đim . nhc lch ca con
thuyền so với lúc dự tính ban đầu.
Câu 7: Ti mt trm rada ca b đội phòng không, rada cảnh giới đã phát hiện được mt máy bay
xâm nhập trái phép vào không phận. Tại thi điểm đó hai quả tên lửa phòng không sẵnng xuất kích
bắn h mục tiêu, hai qu tên la cách nhau
3km
(qu th 2 cách qu 1
3km
) mi qu đặt trên b phóng
cách mt đt
1m
. Sau khi tính toán chỉ ra các thông s khi khi máy bay cách vị tr quả tên la th 2
72km
bay độ cao
8km
so với mt đt thì hai qu tên la sau khi rời b phóng sẽ tiêu diệt mc
tiêu vi góc bn (tham kho hình v minh ha) đã xác định. Cùng thời điểm y rada phát hiện mt
tên la đánh chặn (do máy bay địch phóng) bay độ cao
7km
cách tên la th hai
62km
cách máy bay
2km
. Trong hai quả tên la đưc bn ra tên la nào h được mc tiêu? (Gi s rng
qu đạo bay tên lửa bay theo đường thng )
Câu 9: Hình vẽ bên dưới mô phng mt trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt vị trí
I
có ta đ
( )
2;1
trong mặt phẳng to độ (đơn vị trên hai trc ki--mét). Tính theo đường chim bay, xác định
khoảng cách ngn nhất đ một ni vị trí có to độ
( )
3; 4
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo
đơn vị ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rng trạm thu phát sóng đó được thiết kế
với bán kính phủ sóng
3
km.
Câu 10: các nưc x lạnh, vào mùa Đông thường có tuyết rơi dày đặc khắp các con đường, trẻ
em ti đây rt thích đắp hình dạng ca ngưi tuyết. Có thể xem phần thân dưới thân trên của ni
tuyết là hai hình cu tiếp xúc nhau. Vào ba đêm ta dùng một chiếc đèn pin soi vuông góc với ngưi tuyết
thì được hình ảnh là hai hình tròn tiếp xúc nhau như hình vẽ. Em hãy viết phương trình đường tròn ln
đường tròn nhỏ biết kích thước của hai viên tuyết cần đắp để được mt ni tuyết cao 1,8m
đường kính của phần thân dưới phải gấp đôi đường kính của phn thân trên ngưi tuyết (theo đơn v
xen-ti-mét).
( )
3; 4A
( )
3; 50B
( )
38;50C
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O
Câu 11: Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Th Nhĩ (hình minh
họa). y xác định bán kính tác động (km) tính từ tâm chn (Tâm I). Biết rằng đường tròn tác đng đi
qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi có ta đ lần lưt là
3;10K
8; 0N
. Mt khác, tâm
chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dấy phẩy.
Câu 12: Một vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn phương trình
. Khi đó, người đó vung đĩa đến vị trí đim thì buông đĩa. Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
Câu 13: Ta đ trong hệ thống kiểm soát phòng không trong không quân Việt Nam ca mt h
thống rađa trong phạm vi bán kính 10 km trở lại. Nếu một vật th lạ di chuyển qua hệ thống trên không
lý do s có nguy cơ b bắn h để bảo v an toàn trên vùng trời. Chn h quy chiếu điểm ngm là gc ta
độ O. Hỏi máy bay đang bay ở tọa đ
(6; 7)M
trên bầu trời có bị lọt vào tầm ngắm không? Vì sao?
Câu 14: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh như hình vẽ.
( )
C
( ) ( )
22
169
11
144
xy+− =
17
;2
12
M



( )
C
M
10m
Phần được tô đậm dùng để trng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mi mét vuông trng c chi phí
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gch là nh nhất thì
tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)?
Câu 15: Một đèn pin chóa đèn mặt cắt hình parabol với kính thước trong hình trên. Giây c
bóng đèn được đt tiêu điểm
F
.
Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu xentimét?
Câu 16: Hệ thng định vị một v trí cần có 3 bộ phận cơ bn: Th nhất là b phận không gian để
phát sóng (vệ tinh, y phát,…); thứ hai là b phận trung tâm điều khiển (Trm mt đt); th 3 b
phận thu sóng (điện thoại, máy thu… có kèm phần mm tính toán). Người ta s dụng tính chất giao nhau
của hai đường hypebol để định vị.
Hai máy phát tín hiu
,AB
cách nhau 100km truyn tín hiu đến v trí
C
. Ti
C
, tín hiệu nhận được t
B
sớm hơn 2s so vi
A
. Biết vn tc truyền tín hiệu trong không khí
335
m/s.y xác định vị t
th của điểm
.C
(làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 17: Đề chụp toàn cảnh, ta có thể sử dụng một ơng hypebol. Máy ảnh được hưng v phía
đỉnh củaơng m quang hc ca máy ảnh được đt ti mt tiêu đim của gương (xem hình). Tìm
khoảng cách t quang tâm của y ảnh đến đỉnh của ơng, biết rng phương trình cho mặt ct ca
gương là
22
1
16 9
xy
−=
.
Câu 18: Khúc cua của một con đường dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua A, điểm
cuối B, khoảng cách AB = 400m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng
20 m và cách đều
,.AB
a. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên thực
tế.
b. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 km trên
thực tế.
100
300
Câu 19: Bên trong mt sân vưn nh Elip có độ dài trc ln bng 12 m, đ dài trc bé bng 9 m.
người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần còn lại để trng
cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất.
Câu 20: Thy Minh có mt mảnh vườn hình Elip chiều dài trc ln và trc nh lần lưt
. Thy Minh chia mảnh vườn ram hai na bng mt đưng tròn tiếpc trong vi Elip đ làm
mục đích s dụng khác nhau (xem hình v). Nửa bên trong đường tròn ông trng cây lâu năm, nửa bên
ngoài đường tròn ông trng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T gia phn trng cây lâu năm so vi din tích
trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip được tính theo công thức , với a, b lần lượt na đ
dài trục lớn và nửa đ dài trục nhỏ. Biết độ rng của đường Elip là không đáng kể.
Câu 21: Cho một cái đèn vi chụp bóng đèn mặt cắt qua trục parabol với kích thước đưc
th hiện trên hình vẽ, gi sử xem dây tóc bóng đèn là mt đim và đưc đt vị trí tiêu đim của parabol.
Tính khoảng cách t dây tóc bóng đèn tới đỉnh của chụp bóng đèn.
Câu 22: Hai thiết b dùng để ghi âm mt v n đặt cách nhau
dặm, thiết b ghi được
âm thanh trước thiết b 2 giây, biết vận tốc âm thanh là . ( Biết rng v n nm trên
một nhánh của Hypebol ). Viết phương trình Hypebol chứa v trí v n th xảy ra ( 1 dm
feet; 3 feet ).
Câu 23: Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao
10m
, rộng
24m
.
a) Chọn hệ to độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên.
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đng t một điểm cách chân tưng
4 m
lên đến nóc nhà vòm.
60m
30m
S ab
π
=
A
B
1
A
B
1100 /feet s
5280=
0,914m=
Câu 24: Khúc cua ca một con đường dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua
A
điểm
cui
B
, khoảng cách
400 mAB =
. Đỉnh parabol của khúc cua ch đưng thng
AB
một khoảng
20
m
và cách đều
,AB
. Lập phương trình chính tắc ca, với 1 đơn vị đo trong mặt phng to độ tương
ứng 1 m trên thực tế.
Câu 25: Một tháp làm ngui ca một nhà máy mặt ct hình hypebol phương trình
22
22
1
64 35
xy
−=
. Biết chiều cao của tháp 210 m khoảng cách t nóc tháp đến tâm ti xng ca
hypebol bằng mt na khong cách t tâm đi xng tới đáy. Tính bán kính nóc bán kính đáy của
tháp.
Câu 26: Dc theo b biển, người ta thiết lập hệ thng
định vị vô tuyến dẫn đường tm xa đ truyn tín hiệu cho máy
bay hoặc tàu thu hot động trên biển. Trong hệ thống đó
hai đài tuyến đặt lần lượt ti đa đim
A
địa điểm
B
,
khoảng cách
650 kmAB =
(Hình 18). Giả sử mt con tàu
chuyển động trên biển với quỹ đạo là hypebol nhận
A
B
là hai tiêu điểm.
Khi đang ở vị trí
P
, máy thu tín hiệu trên con tàu chuyển đổi
chênh lệch thời gian nhận các tín hiệu từ
A
B
thành hiệu
khoảng cách
PA PB
. Gi sử thời gian con tàu nhận được
tín hiệu từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
0,0012 s
. Vận tốc di chuyển của tín hiệu là
8
3.10 m/s
.
a) Lập phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu.
b) Chứng tỏ rng tại mọi thời điểm trên quỹ đạo chuyển động thì thời gian con tàu nhận được tín hiệu
từ
B
trước khi nhận được tín hiệu từ
A
A luôn là
0,0012 s
.
Câu 27: Đẻ ng đ c ng tt cong hình các Parabol thì nhà thầu thi công gia cố các
trc đ vuông góc với mt đất. Hình bên dưới mô tả trc đ 1 phn ng tt với khoảng cách A đến
mặt đất là 6m, đến trục đ là 3m. Tính độ cao t mặt đất tới điểm B trong hình
Câu 28: Các đường cong hình bên mô tả hiện tượng giao thoa khi hai sóng gặp nhau, với các
đường cong tạo thành được gọi các vân giao thoa hình dạng là c đường Hypebol. Hãy lập phương
trình đường Hypebol của 2 vân giao thoa ngoài cùng đi qua A và B như hình vẽ, biết AB = 24, đưng
Hypebol có tiêu cự bằng 13.
TUYN TP CÁC BÀI TOÁN THC T HÌNH HC PHNG OXY
(Dng bài toán không th thiếu không các Kim tra gia kì, cui kì)
BÀI TOÁN 1: ĐƯNG THNG
Câu 1: Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt
có độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình).
Biết phần cong của cây cầu là nửa đường cong bán kính là 2 mét. Xác định phương trình đường thẳng
của những thanh chịu tải.
Li gii
Dng li hình v i h trc ta đ Oxy
Gi d
1
và d
2
là đưng thng đi 2 thanh chu ti\
Da vào hình v ta thy:
( ) ( )
1
A 2;0 ; B 0; 2 d−∈
( ) ( )
2
C 2;0 ; B 0; 2 d
+) Viết phương trình đưng thng d
1
VTCP
( ) ( )
u AB 2; 2 n 1;1= = ⇒=

Phương trình đưng thng d
1
1
1(x 2) 1( y 0) 0 d : x y 2 0 + + = +−=
+) Viết phương trình đưng thng d
2
VTCP
( ) (
)
u CB 2; 2 n 1;1= = ⇒=

Phương trình đưng thng d
2
2
1(x 0) 1( y 2) 0 d : x y 2 0 + = +−=
Câu 2: Trong mt phng ta đ, mt thiết b âm thanh đưc pt t vị t
( )
4; 4A
. Ngưi ta d định
đặt mt máy thu tín hiu trên đưng thng có phương trình
30xy−=
. Hi máy thu đt vị trí nào
sẽ nhn đưc tín hiu sm nhất.
Li gii
Đặt
: 30dx y−=
.
Gi
M
là v trí đt máy thu tín hiu
Ta có v trí nào s nhn đưc tín hiu sm nht khi
M
gn v trí
A
nht.
Md
Do đó
M
gn v trí
A
nht khi và ch khi
M
là hình chiếu ca
A
trên đưng thng
d
.
Gi
là đưng thng đi qua đim
A
và vuông góc vi
d
.
: 30dx y∆⊥ =
phương trình
có dng
( )
0,xyc c++=
.
đi qua
(
)
4; 4
A
nên
44 0 8
cc++==
.
Suy ra
: 80xy +−=
.
Md
Md
M
= ∩∆
∈∆
.
Suy ra ta đ của
M
là nghim ca h phương trình
11
30
2
80 5
2
x
xy
xy
y
=
−=

+−=
=
.
Vậy máy thu đt vị trí
11 5
;
22
M



sẽ nhn đưc tín hiu sm nht.
Câu 3: Trong sinh hot tp th Hội tri chào mng ngày thành lp Đoàn TNCSHCM 26/3, toàn b
các đoàn viên tham gia sinh hot tp trung thành hình tròn, trong đó có Bình An; đng thi ngưi
qun trò đng vị trí tâm ca đưng tròn là Tâm. Biết v trí tâm đng ta đ là T(3;2), còn Bình
An thuc đưng thng
:3 4 9 0dx y
+=
, đng thi v trí 3 ngưi Tâm, Bình, An to thành tam giác
vuông. Tính khong cách t ni qun trò đến mt đoàn viên bt k còn li đang tham gia trò chơi.
Li gii
* Gi H là hình chiếu vuông góc t T đến đưng thng d. Khi đó:
22
3.3 4.2 9
(,) 2
34
TH d T d
−+
= = =
+
* Gi Bình và An ln lưt đng ti v trí B và
.A
Bán kính đưng tròn
R TA TB= =
Ta có:
TAB
vuông nên vuông ti T.
Suy ra:
2
2 2 2 2 22
1 1 1 1 11
8
R
TH TA TB TH R R
= + =+⇒=
Vậy khong cách t ngưi qun trò đến mt thành viên còn li
22R =
Câu 4: Hai bn An và Bo cùng hc chung trưng THPT Nguyn Đình Chiu. Nhà An ti trí đim
( )
4; 1A
, trưng hc ca hai bn vị trí đim
( )
12;8C
. Mi ngày bn An đi hc chy xe ngang khu
vực nhà bn Bo vị trí đim
( )
2;5B
. Đ tin cho vic bn An cùng đón đến trưng, bn Bo đi mt
đon đưng t nhà ra đưng. Hi bn Bo phi đi mt đon đưng ngn nht là bao nhiêu đơn v độ
dài đ đi cùng xe vi bn An đến trưng hc?
Li gii
Viết phương trình tng quát đưng thng AC,
( )
8;9AC =

Véc tơ pháp tuyến
( )
9; 8n =
, PTTQ đưng thng AC là:
9 8 44 0xy−−=
Câu 5: Hai bn Tình Thương chơi vi nhau rt thân, t nhà Tình đến nhà An phi đi qua đưng
Trn Hưng Đo phương trình
:2 5 0d xy++=
. Gi sử nhà bn Tình ta đ
A(1; 3)
nhà bn
Thương ta đ
( 4; 2)B
.
Tình đến nhà Thương theo đưng thng vi mc tiêu chn đưng đi
ngn nht. Hi Tình phi qua đim có ta đ bao nhiêu trên đưng Trn Hưng Đo.
Li gii
Gi
(; )Mxy
là đim trên đưng Trn Hưng Đo tha yêu cu bài toán.
Ta có:
(; 5 2)M d Mt t −−
( 1; 2 2); ( 5; 5)AM t t AB= −− =
 
Vì mc tiêu chn đưng đi ngn nht nên A, B, M phi thng hàng. Suy ra
,AM AB
 
cùng phương
5( 1) (2 2)(5) 0 3 (3;1)t t tM −− = =
Vậy: Tình phi qua đim
( 3;1)M
trên đưng Trn Hưng Đo
Câu 6: Mt chiếc P ch khách qua sông từ đim đến đim bên kia sông. Nhưng
vì có gió và nưc chy mnh nên chiếc Phà qua bên kia sông ti đim . Tính góc lch ca con
thuyn so vi lúc d tính ban đu.
Li gii
Ta có: nên véc tơ pháp tuyến ca
Phương trình tng quát ca là: .
Ta có: nên véc tơ pháp tuyến ca
Phương trình tng quát ca là: .
Ta có:
Vậy con thuyn lch mt góc bng so vi lúc d tính ban đu.
Câu 7: Ti mt trm rada ca b đội phòng không, rada cnh gii đã phát hin đưc mt máy bay
xâm nhp trái phép vào không phn. Ti thi đim đó hai qu tên la phòng không sn ng xut
kích bn h mục tiêu, hai qu n la cách nhau
3km
(qu th 2 cách qu 1
3km
) mi qu đặt trên
bệ phóng cách mt đt
1m
. Sau khi tính toán ch ra các thông s khi khi máy bay cách v tr qu tên la
th 2
72km
bay độ cao
8km
so vi mt đt thì hai qu tên la sau khi ri b phóng s tiêu
dit mc tiêu vi c bn (tham kho hình v minh ha) đã xác đnh. Cùng thi đim này rada phát
hin mt tên la đánh chn (do máy bay đch phóng) bay độ cao
7km
cách tên la th hai
62km
cách máy bay
2km
. Trong hai qu tên la đưc bn ra tên la nào h đưc mc tiêu?
(Gi s rng qu đạo bay tên la bay theo đưng thng )
Li gii
Chn h trc ta đ như hình vẽ:
( )
3; 4A
( )
3; 50B
( )
38;50C
( )
0; 46AB =

AB
( )
1; 0
AB
n =

AB
30x −=
( )
35;46AC =

AC
( )
46; 35
AC
n =

AC
( ) ( )
46 3 35 4 0 46 35 2 0x y xy = +=
( )
( )
( )
0
2
22 2
1.46 0. 35
46
Cos Cos ; 37
16
'
3341
1
0
.
46
35
A
A
B
A
C A
+−
=
= =
+
+−
0
37 16'
Ta có
(0;1), (3;1), (10,8)ABC
(10; 7)AC⇒=

(7; 7)
BC =

Phương trình tng quát ca
AC
BC
lần lưt là:
: 7 10 10 0 , : 2 0AC x y BC x y + = −−=
Đim
( ;7)
P
Px
62 9
P
BP x= ⇒=
hoc
3
P
x =
Chn giá trí thích hp là
9
P
x =
.
Do đó đim
(9;7)P
. Thay ta đ đim
(9;7)P
vào phương trình tng quát ca
AC
BC
ta
P BC
P AC
.
Vậy tên la th nht bn h đưc mc tiêu là máy bay đch.
BÀI TOÁN 2. ĐƯNG TRÒN
Câu 8: mt công viên nh nh tam giác như Hình 1. Ngưi ta d định đt mt cây đèn đ chiếu
sáng toàn b công viên. Đ ng vic tiến hành thun li, ngưi ta đo đc và mô phng các kích thưc
công viên như Hình 2. Thiết lp mt h trc Oxy như Hình 3, khi đó c đnh ca công viên có ta đ
lần t là
( ) ( ) (
)
0;3 , 4;0 , 4; 7ABC
. Gi
I
đim đt cây đèn sao cho đèn chiếu ng toàn b ng
viên. Vy cn đt
I
vị trí có ta đ bao nhiêu?
Li gii
- Vùng mà cây đèn chiếu sáng đưc biu din bng một hình tròn mà đim đt cây đèn là tâm nên đ
chiếu sáng toàn b công viên ta cn đt cây đèn tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác.
- Gi
(;)Ixy
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
Ta có:
(0;3), (4; 0), (4; 7)ABC
nên:
22
22
22
(;3) (3)
(4 ; ) (4 )
(4 ;7 ) (4 ) (7 )
IA x y IA x y
IB x y IB x y
IC x y IC x y
= = +−
= −−⇒ = +
= = +−



Do
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
nên ta có
,IA IB IA IC= =
, ta lp đưc h phương
trình
7
867
2
8 8 56 7
2
x
xy
xy
y
=
−=


+=

=
. Vy
77
;
22
I



.
Câu 9: Hình v bên dưi mô phng mt trm thu phát sóng đin thoi di đng đt vị trí
I
ta
độ
( )
2;1
trong mt phng to độ (đơn v trên hai trc ki--t). Tính theo đưng chim bay, xác
định khong cách ngn nht đ một ni vị trí có to độ
(
)
3; 4
di chuyn đưc ti vùng ph sóng
theo đơn v ki--mét (làm tròn kết qu đến ng phn trăm). Biết rng trm thu phát sóng đó đưc
thiết kế với bán kính ph sóng
3
km.
Li gii
Đưng tròn màu đen t ranh gii bên ngoài ca vùng ph sóng tâm
( )
2;1I
bán nh ph
sóng
3km
nên phương trình đưng tròn đó là:
( ) ( )
22
2 19xy+ +− =
.
Gi sử vị trí đng ca ni đó là
( )
3; 4B
.
Gi
A
(như trên hình v) là giao đim th nht ca đưng tròn tâm
I
BI
Khong cách ngn nht đ ngưi đó di chuyn đưc t vị trí
( )
3; 4B
tới vùng ph sóng là
BA
.
Ta có:
( ) ( )
22
3 2 4 1 10IB = −+ + =
Suy ra
10 3 0,16AB IB IA= = −=
.
x
y
Trạm
phát sóng
1
2
1
I
O
x
y
1
4
1
2
3
A
B
I
Câu 10: các nưc x lạnh, vào mùa Đông thưng có tuyết rơi dày đc khp các con đưng, tr em
tại đây rt thích đp hình dng ca ngưi tuyết. th xem phn thân i thân trên ca ni
tuyết hai hình cu tiếp xúc nhau. Vào ba đêm ta dùng mt chiếc đèn pin soi vuông góc vi ngưi
tuyết thì đưc hình nh hai hình tròn tiếp xúc nhau như hình v. Em hãy viết phương trình đưng
tròn ln đưng tròn nh biết kích thưc ca hai viên tuyết cn đp đ đưc một ngưi tuyết cao
1,8m đưngnh ca phn thân i phi gp đôi đưng kính ca phn thân trên ngưi tuyết (theo
đơn v xen-ti-mét).
Li gii
Ta có:
1,8 180m cm=
.
Gi
r
(cm) là bán kính ca đưng tròn nh
( )
0r >
.
Đưng kính ca đưng tròn nh
2r
(cm).
Đưng kính ca đưng tròn ln là:
2.2 4rr=
(cm).
Ta có:
2 4 6 180rrr+==
(vì
(
)
O
tiếp xúc vi
(
)
'
O
).
30
r⇔=
(cm).
Phương trình đưng tròn
( )
O
m
( )
0;0O
và bán kính
2 60Rr
= =
:
22
3600xy+=
.
Phương trình đưng tròn
( )
O
m
( )
0;90O
và bán kính
30r =
:
( )
2
2
90 900
xy +=
.
Câu 11: Ngày 6/2/2023, mt trn đng đt 7,8 đ richter có tâm chn ti Th Nhĩ Kì (hình minh ha).
Hãy xác đnh bán kính tác đng (km) tính t tâm chn (Tâm I). Biết rng đưng tròn tác đng đi qua 2
thành ph Kahramanmaras và Nurdagi ta đ ln lưt là
3;10K
8; 0N
. Mt khác, tâm chn
cách đu hai thành ph nói trên. Kết qu làm tròn 2 s sau dy phy.
Li gii
Phương trình đưng tròn tác đng có dng:
( )
22
: 22 0C x y ax by c+ +=
có tâm
( )
;I ab
3;10K
8; 0N
nên ta có h phương trình:
( )
( )
( )
2
2
2
2
3 10 6 20 0
6 20 109
1
16 64
8 0 16 0 0
a bc
a bc
ac
a bc
+ + +=
+=

+=
+ + +=
Tâm I cách đu K và N nên
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
3 10 8 0IK IN a b a b=−+= −+
( )
10 20 45 2ab⇔− =
T (1) và (2) suy ra:
0
9
4
64
a
b
c
=
=
=
Vậy bán kính tác đng tính t tâm chn là:
( )
2
2
9
0 64 8,31
4
R

= + −− =


(km).
Câu 12: Mt vn đng ném đĩa đã vung đĩa theo mt đưng tròn phương trình
. Khi đó, ngưi đó vung đĩa đến v t đim thì buông đĩa. Viết
phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn ti đim .
Li gii
Đưng tròn có tâm .
Đim thuc đưng tròn .
Phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn tại đim đưng thng đi qua
và nhn
vectơ làm VTPT nên có phương trình .
Câu 13: Ta đ trong h thng kim soát phòng không trong không quân Vit Nam ca mt h thng
rađa trong phm vi bán kính 10 km tr lại. Nếu mt vt th lạ di chuyn qua h thng trên không lý do
sẽ nguy b bắn h để bảo v an toàn trên vùng tri. Chn h quy chiếu đim ngm là gc ta đ
O. Hi máy bay đang bay tọa đ
(6; 7)M
trên bu tri có b lọt vào tm ngm không? Vì sao?
Li gii
( )
C
( ) ( )
22
169
11
144
xy+− =
17
;2
12
M



( )
C
M
( ) ( ) ( )
22
169
:1 1
144
Cx y+− =
( )
1;1I
17
;2
12
M



( )
C
( )
C
17
;2
12
M



M
5
;1
12
IM

=



60 144 373 0xy+ −=
Phương trình đưng tròn trong phm vi rada kim soát:
22
100xy+=
Nếu máy bay bay trong phm vi kim soát ca rada nghĩa là nm trên hoc min trong ca đưng
tròn trên thì s có nguy cơ b bắn h.Còn nm min ngoài s không b bắn h
Theo tiêu chí trên ta có máy bay vị trí
(6; 7 )M
thế vào đưng tròn
22
6 7 85 100VT =+=<
Vậy máy bay b lọt vào tm ngm ca ra đa
Câu 14: Thiết kế khu vưn Hnh Phúc hình vuông cnh như hình vẽ.
Phn đưc tô đm dùng đ trng c, phn còn li lát gch. Biết mi mét vuông trng c chi phí
nghìn đng, mi mét vuông lát gch chi phí nghìn đng. Khi din tích phn lát gch là nh nht thì
tổng chi phí thi công vưn hoa Hnh Phúc bng (làm tròn đến hàng nghìn)?
Li gii
Gi lần lưt là bán kính ca phn lát gch hình tròn ta có
Gi là phn din tích đưc lát gch ca khu vưn , ta có
10m
100
300
( )
,xym
( )
,0xy>
5.xy+=
( )
2
Sm
( )
0S >
Ta có: tâm bán kính đưng thng
Khi đó bài toán tr thành: Tìm nh nht đ ít nht mt đim chung,
với hoành đ và tung đ đều là các s dương?
Ta có có ít nht mt đim chung khi và ch khi
25 100 5 25 25
( , ) 25 100 100
22
2
π ππ
π
π
+−
∆⇔ +
S
R dO S S
.
Vậy din tích phn lát gch nh nht bng T đó chi phí đ thi công khu vưn Hnh
phúc là nghìn đng.
BÀI TOÁN 3: BA ĐƯNG CÔNIC
Câu 15: Mt đèn pin có chóa đèn mt ct hình parabol vi kính thưc trong hình trên. Giây tóc bóng
đèn đưc đt tiêu đim
F
.
Để đèn chiếu đưc xa phi đt bóng đèn cách đnh ca chóa đèn bao nhiêu xentimét?
Li gii
Viết phương trình chính tc ca parabol.
( )
2 2 22
100 25 100 25S x y xy
ππ π π
= + + = + +−
22
25 100
.
S
xy
π
π
+−
⇔+=
( )
22
25 100
:
S
Cx y
π
π
+−
+=
( )
0;0 ,O
25 100S
R
π
π
+−
=
: 5 0.xy +−=
R
( )
C
x
y
H
O
A
( )
C
min
25
100 .
2
S
π
=
( )
min min
100. 100 300. 22146SS−+ =
Chn h trc ta đ như hình vẽ.
Gi phương trình chính tc ca parabol
( )
P
( )
2
20y px p= >
.
Khi đó,
( ) ( )
3; 9MP
2
81
9 2. .3
6
pp = ⇔=
.
Vậy phương trình
( )
2
81
:
3
Py x=
.
Parabol
(
)
2
81
:
3
Py x=
có tiêu đim
81
;0
12
F



.
Để đèn chiếu đưc xa phi đt bóng đèn vị trí tiêu đim,khi đó các tia sáng phát ra t bóng đèn
chiếu lên b mặt ca choa đèn s phn x tạo nên các tia sáng song song hoc trùng vi trc ca
parabol.
Vậy cn đt bóng đèn cách đnh ca chóa đèn
81
cm
12
.
Câu 16: Hệ thng đnh v một v trí cn có 3 b phn cơ bn: Th nht là b phn không gian đ phát
sóng (v tinh, máy phát,…); th hai là b phn trung tâm điu khin (Trm mt đt); th 3 b phn
thu sóng (đin thoi, máy thu có kèm phn mm tính toán). Ngưi ta s dụng tính cht giao nhau
của hai đưng hypebol đ định vị.
Hai máy phát tín hiu
,AB
cách nhau 100km truyn tín hiu đến v trí
C
. Ti
C
, tín hiu nhn đưc
từ
B
sớm hơn 2s so vi
A
. Biết vn tc truyn tín hiu trong không khí là
335
m/s. Hãy xác đnh v trí
có th của đim
.C
(làm tròn đến hàng đơn vị)
Li gii
Đổi đơn v:
335
m/s
0,335=
km/s.
Do nhn đưc tín hiu t
B
sớm hơn nên đim
C
gn
B
hơn.
Hiu khong cách
( )
0,335.2 0,67
AB
CA CB v t t = −= =
km.
Dng h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ.
Vị trí có th có ca đim
C
nm trên mt nhánh hypebol
( )
H
nhn
,
AB
làm tiêu đim và có hoành
độ dương.
Ta có:
50
c
=
2 2 0,67 0,335CA CB a a a = = ⇔=
.
2 22 2 22 2
50 0,335 2500c ab b b=+⇔ = +⇔
.
Vậy
C
(
)
22
:1
0,112225 2500
xy
H
−=
0
x
>
.
Câu 17: Đề chp toàn cnh, ta th sử dụng một gương hypebol. Máy nh đưc hưng v phía
đỉnh ca gương và tâm quang hc ca máy nh đưc đt ti mt tiêu đim ca gương (xem hình). Tìm
khong cách t quang tâm ca máy nh đến đnh ca gương, biết rng phương trình cho mt ct ca
gương là
22
1
16 9
xy
−=
.
Li gii
Gi
( )
22
:1
16 9
xy
H −=
2
22
2
16 4
25 5
3
9
aa
c ab
b
b
= =
⇒= + = =

=
=
.
Tiêu đim ca gương
( )
1
5; 0
F
( )
2
5; 0F
.
Đỉnh ca gương
( )
1
4;0A
.
Vậy khong cách t tâm ca máy nh ti đnh ca gương
( )
2
21
45 9FA= −− =
.
Câu 18: Khúc cua của một con đường dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua A, điểm cuối
là B, khoảng cách AB = 400m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và
cách đều
,.AB
a. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên
thực tế.
b. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 km trên
thực tế.
Lời giải
Chn h trc ta đ sao cho đnh ca Parabol trùng vi gc ta đ O(0;0)
a) Nếu mt đơn v đo trong mp ta đ tuơng ng vi 1m trên thc tế thì
tọa đ các đim là A(20; -200) B(20;200) thuc Parabol có dng
2
2y px=
Thay ta đ đim A vào ta có
2
200 2 .20 2 2000pp= ⇒=
Vậy (P) có phương trình
2
2000yx=
b) Nếu mt đơn v đo trong mp ta đ tuơng ng vi 1km trên thc tế thì
tọa đ các đim là A(0,02; -0,2) B(0,02;0,2) thuc Parabol có dng
2
2y px=
Thay ta đ đim A vào ta có
2
0, 2 2 .0, 02 2 2pp= ⇒=
Vậy (P) có phương trình
2
2yx=
Câu 19: Bên trong mt sân n hình Elip có đ dài trc ln bng 12 m, đ dài trc bé bng 9 m.
ngưi ta rào thành mt hình hình ch nht ni tiếp Elip như hình v để trng hoa, phnn li đ trng
cỏ. Tính din tích trng hoa ln nht.
Li gii
Phương trình chính tc ca
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
.
Ta có:
2 12 6, 2 9 4,5a ab b= = =⇒=
.
Suy ra
( )
22
:1
36 20,25
xy
E +=
.
Chn
( )
;
MM
Mx y
là đnh hình ch nht và
0, 0
MM
xy>>
.
Ta có:
22
1
36 20,25
MM
xy
+=
.
Din tích hình ch nht
( )
22
2
27 27 27
4 . .2. .
2 6 4,5 2 36 20,25 2
MM M M
MM
xy x y
S xy m

= = +=


.
Câu 20: Thy Minh có mt mnh vưn hình Elip có chiu dài trc ln và trc nh lần lưt là và
. Thy Minh chia mnh n ra làm hai na bng mt đưng tròn tiếp xúc trong vi Elip đ làm
mục đích s dụng khác nhau (xem hình v). Na bên trong đưng tròn ông trng cây lâu năm, na n
ngoài đưng tròn ông trng hoa màu.nh t số din tích T gia phần trng cây lâum so vi din ch
trng hoa màu. Biết din tích hình Elip đưc tính theo công thc , vi a, b ln t là na đ
dài trc ln và na đ i trc nh. Biết đ rng ca đưng Elip là không đáng kể.
60m
30m
S ab
π
=
Li gii
Theo đ ta có: Din tích là:
Vì đưng tròn tiếp xúc trong, nên s tiếp xúc ti đnh ca trc nh, suy ra bán kính đưng tròn:
. Din tích hình tròn phn trng cây lâu năm là:
Suy ra din tích phn trng hoa màu là: .
Câu 21: Cho mt i đèn vi chp ng đèn có mt ct qua trc là parabol vi kích thưc đưc th
hin trên hình v, gi sử xem dây tóc bóng đèn là mt đim và đưc đt vị trí tiêu đim ca parabol.
Tính khong cách t dây tóc bóng đèn ti đnh ca chp bóng đèn.
Li gii
Chn h trc ta đ như hình vẽ.
Gi là parabol, vi là mt ct qua trc ca chp bóng đèn và thuc mt phng ta đ
. Phương trình chính tc ca (P):
Theo đ bài, ta suy ra đim .
Khong cách t dây tóc bóng đèn ti đnh ca chp bóng đèn là .
Câu 22: Hai thiết b dùng đ ghi âm mt v n đặt cách nhau
dặm, thiết b ghi đưc âm
thanh trưc thiết b là 2 giây, biết vn tc âm thanh là . ( Biết rng v n nm trên mt
nhánh ca Hypebol ). Viết phương trình Hypebol cha v trí v n th xy ra ( 1 dm feet;
3 feet ).
Li gii
( )
E
( )
( )
2
. . 30.15. 450 ,
E
S ab m
π ππ
= = =
15Rm=
( )
C
( )
( )
22 2
. 15 . 225 ,
C
SR m
π ππ
= = =
( ) ( )
( )
2
225 , 1
EC
SS S m T
π
= = ⇒=
Oxy
( )
P
( )
P
( )
P
Oxy
2
2 , 0.y px p= >
( ) ( )
2
45
15 2 .20;15
8
20M P pp = ⇔=
( )
45
cm
2 16
= =
p
OF
A
B
1
A
B
1100 /feet s
5280=
0,914m=
Chn h trc ta đ đi qua , đưng trung trc ca .
Kí hiu là quãng đưng âm thanh đi đưc t vụ n đến thiết b , quãng đưng âm thanh đi
đưc t vụ n đến thiết b , và tính theo feet. Khi đó, do thiết b nhn âm thanh nhanh hơn
thiết b giây nên ta có phương trình:
Các đim tha mãn nm trên mt nhánh ca Hypebol có phương trình:
Ta có ,
,
Vậy v n nm trên mt nhánh ca Hypebol có phương trình: .
Câu 23: Mt nhà vòm cha máy bay có mt ct hình na elip cao
10m
, rng
24m
.
a) Chn h to độ thích hp và viết phương trình ca elip nói trên.
b) Tính khong cách theo phương thng đng t một đim cách chân tường
4 m
lên đến nóc nhà
vòm.
Li gii
a) Chn h to độ thích hp và viết phương trình ca elip nói trên.
Đặt h trc ta đ như sau:
Oxy
Ox
A
B
Oy
AB
1
d
A
2
d
B
1
d
2
d
A
B
2
21
2200 (1)dd−=
(1)
22
22
1
xy
ab
−=
5280
2640
2
c = =
222
2200
1100, 5759600
2
a bca= = =−=
22
1
1210000 5759600
xy
−=
Ta thấy
AB
là độ dài trục lớn của elip nên
2 24 12aa= ⇔=
OC là một nửa trục bé nên
10b
=
Khi đó phương trình của elip trên là:
22 2 2
22
1 1 (*)
012 14410 10
xy xy
+=+=
Vậy phương trình elip đã cho là
22
100
1
144
xy
+=
.
b) Tính khong cách theo phương thng đng t một đim cách chân tưng
4m
lên đến nóc nhà
vòm.
Gi đim D là đim nm trên elip và cách chân tưng
4m
.
Khi đó khong cách t D đến gc ta đ O là
12 4 8m−=
.
Gi
( )
8;
D
Dy
Vì D thuc elip trên nên ta đ đim D tha mãn phương trình (*), ta có:
22
100
1
144
xy
+=
2
2
5 500 10 5 10 5
(8; )
99 3100 3
=⇔= ⇔=
D
DD
y
yy D
Suy ra khong cách theo phương thng đng t một đim cách chân tưng
4 m
đến nóc nhà là tung
độ của đim
D
10 5
( )
3
m
.
Vậy khong cách theo phương thng đng t một đim cách chân tưng
4 m
đến nóc nhà là
10 5
( ).
3
m
Câu 24: Khúc cua ca mt con đưng có dng hình parabol, đim đu vào khúc cua là
A
đim cui
B
, khong cách
400 mAB =
. Đnh parabol ca khúc cua cách đưng thng
AB
một khong
20 m
và cách đu
,AB
. Lp phương trình chính tc ca, vi 1 đơn v đo trong mt phng to độ tương ng
1 m trên thc tế.
Li gii
Phương trình chính tc:
2
2y px=
Theo đ ta
,,ABO
.
Do đi qua
A
nên suy ra
2
20 2 400 1pp= = ⇒=
.
Vậy:
2
2.
yx=
Câu 25: Mt tháp m ngui ca mt nhà máy có mt ct hình hypebol phương trình
22
22
1
64 35
xy
−=
. Biết chiu cao ca tháp 210 m khong cách t c tháp đến m ti xng ca
hypebol bng mt na khong cách t m đi xng ti đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy ca
tháp.
Li gii
Gi hai đim A, B như hình vẽ.
Gi khong cách t nóc tháp đến tâm đi xng ca hypebol là
h
Khi đó khong cách t đáy tháp đến tâm đi xng ca hypebol là
2h
( )
2 210 70hh h m+ = ⇒=
Tung đ của đim A chính bng khong cách t nóc tháp ti tâm đi xng ca hypebol nên
70
A
y =
Đim A nm trên hypebpol nên ta đ đim A tha mãn phương trình
22
22
1
64 35
xy
−=
22
22
70
1 64 5
64 35
A
x
x⇒−==
Vậy bán kính ca nóc tháp là
( )
64 5 m
Tung đ của đim B chính bng khong cách t đáy tháp ti tâm đi xng ca hypebol nên
70.2 140
B
y = =
Đim B nm trên hypebpol nên ta đ đim B tha mãn phương trình
22
22
1
64 35
xy
−=
22
22
140
1 64 17
64 35
B
x
x =⇒=
Vậy bán kính ca đáy tháp là
(
)
64 17 m
.
Câu 26: Dc theo b bin, ngưi ta thiết lp h thng đnh
vị vô tuyến dn đưng tm xa đ truyn tín hiu cho máy bay
hoc tàu thu hot đng trên bin. Trong h thng đó hai
đài tuyến đt ln t ti đa đim
A
đa đim
B
,
khong cách
650 kmAB
=
(Hình 18). Gi sử mt con tàu
chuyn đng trên bin vi qu đạo là hypebol nhn
A
B
là hai tiêu đim.
Khi đang vị trí
P
, máy thu tín hiu trên con tàu chuyn đi
chênh lch thi gian nhn các tín hiu t
A
B
thành hiu
khong cách
PA PB
. Gi sử thi gian con tàu nhn đưc tín hiu t
B
trưc khi nhn đưc tín
hiu t
A
0,0012 s
. Vn tc di chuyn ca tín hiu là
8
3.10 m/s
.
a) Lp phương trình hypebol tả qu đạo chuyn đng ca con tàu.
b) Chng t rng ti mi thi đim trên qu đạo chuyn đng thì thi gian con tàu nhn đưc tín
hiu t
B
trưc khi nhn đưc tín hiu t
A
A luôn là
0,0012 s
.
Li gii
a) Vì thi gian con tàu nhn đưc tín hiu t
B
trưc khi nhn đưc tín hiu t
A
0,0012 s
nên ti
thi đim đó
( )
8
3.10 .0,0012 360000 m=360 km
PB PA−= =
.
Vì con tàu chuyn đng vi qu đạo là hypebol nhn
A
B
là hai tiêu điểm
nên
360 kmPA PB−=
với mi v trí ca
P
.
Chn h trc to độ sao cho gc to độ trùng vi trung đim ca
AB
và trc
Ox
trùng vi
AB
, đơn
vị trên hai trc là
km
thì hypebol này có dng
2
2
22
1
y
x
ab
−=
.
.
360PA PB−=
n
2 360a =
180a⇒=
.
Theo đ bài,
650AB
=
, suy ra
2 650c =
, suy ra
325c =
.
222 2 2
325 180 73225bca=−= =
b
2
= c
2
– a
2
= 325
2
180
2
= 73225.
Vậy phương trình hypebol mô t qu đạo chuyn đng ca con tàu là
2
2
1
32400 73225
y
x
−=
b) Vì con tàu ch chuyn đng nhánh bên phi trc
Oy
của hypebol nên ta
PB PA<
với mi v trí
của P. Do đó tàu luôn nhn đưc tín hiu t
B
trưc khi nhn đưc tín hiu t
A
.
Gi
1
t
là thi gian đ tàu nhn đưc tín hiu t
A
,
2
t
là thi gian đ tàu nhn đưc tín hiu t
B
thì
1
PA
t
v
=
,
2
PB
t
v
=
với
v
là vn tc di chuyn ca tín hiu.
Khi đó, ta có:
12
8
360000
0,0012
3.10
PA PB
tt
v
−= = =
.
Vậy thi gian con tàu nhn đưc tín hiu t
B
trưc khi nhn đưc tín hiu t
A
luôn là
0,0012
s.
Câu 27: Đẻ nâng đ các ng trưt cong có hình là các Parabol thì nhà thu thi công gia c các trc đ
vuông góc vi mt đt. Hình bên i t trc đ và 1 phn ng trưt vi khong cách A đến mt
đất là 6m, đến trc đ 3m. Tính đ cao t mặt đt ti đim B trong hình
Li gii
Vẽ lại hình và thêm hệ trc ta đ Oxy
D thy
AH Ox
H là trung đim ca AC nên suy ra
1
AH CH AC 3
2
= = =
=>
( )
A 3; 3
.
Đim
( ) ( )
A 3; 3 P
=>
2
1
3 2p3 p
6
= ⇔=
Phương trình chính tc
2
1
yx
3
=
Ta thy đ cao t đim B ti mt đt bng khong cách t B ti Ox và đon CH
* Khong cách t B đến đon Ox là tung đ
( )
2
B
1 25
y 2,5 m
3 12
= =
=> Khong cách t B đến mt đt là
25 61
3m
12 12
+=
Câu 28: Các đưng cong hình bên mô t hin tưng giao thoa khi hai sóng gp nhau, vi các đưng
cong to thành đưc gi cácn giao thoa có hình dng là các đưng Hypebol. Hãy lp phương trình
đưng Hypebol ca 2 vân giao thoa ngoài cùng đi qua A và B như hình v, biết AB = 24, đưng Hypebol
có tiêu c bằng 13.
Li gii
Phương trình Hypebol dng
22
22
xy
1
ab
−=
a;b 0>
Đưng cong Hypebol đi qua 2 đim A, B và AB = 24
( )
A 12;0
( )
B 12; 0
( )
22
22
xy
H1
ab
−=
( )
22 2
22
22 2
12 0 12
1 1 a 12 a 12 a 0
ab a
= = = ⇒= >
Ta có
222 2 2
b c a 13 12 25=−= =
Vây Hypebol có dng
22
xy
1
144 25
−=
| 1/417