Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1:( 3 điểm) a) Thực hiện phép tính:
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
−−
=−
+
+
b) Chứng minh rằng: Với mọi số nguyên dương n thì :
22
3 2 3 2
n n n n++
+
chia hết cho 10
Bài 2:(2 điểm) Tìm x biết:
( )
1 4 2
3,2
3 5 5
x + = +
Bài 3: (2 điểm) Cho
ac
cb
=
. Chứng minh rằng:
22
22
a c a
b c b
+
=
+
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . C.minh ba điểm I , M , K thẳng
hàng
c) Từ E kẻ
( )
H BC
. Biết
00
50 ; 25HBE MEB==
. Tính
HEM
BME
ĐỀ 2
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1. Tìm giá tr n nguyên dương: a)
1
.16 2
8
nn
=
; b) 27 < 3
n
< 243
Bài 2. Thc hin phép tính:
1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49
( ... )
4.9 9.14 14.19 44.49 89
+ + + +
Bài 3. a) Tìm x biết:
2x3x2 +=+
b) Tìm giá tr nh nht ca A =
x20072006x +
Khi x thay đổi
Bài 4. Hin nay hai kim đồng h ch 10 gi. Sau ít nht bao lâu thì 2 kim đồng h nm đối din nhau trên
mt đường thng.
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA ly đim
D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD ly đim I sao cho CI = CA, qua I v đường thng song song vi
AC ct đường thng AH ti E. Chng minh: AE = BC.
ĐỀ 3
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
u 1: Tìm các cp s (x; y) biết:
=
==
xy
a/ ; xy=84
37
1+3y 1+5y 1+7y
b/
12 5x 4x
u 2: Tìm giá tr nh nht hoc ln nht ca các biu thc sau : A =
1+x
+5 ; B =
3
15
2
2
+
+
x
x
Trang 2
u 3: Cho tam giác ABC Â < 90
0
. V ra phía ngoài tam giác đó hai đon thng AD vuông góc bng
AB; AE vuông góc và bng AC. a, Chng minh: DC = BE và DC
BE
b, Gi N trung đim ca DE. Trên tia đối ca tia NA ly M sao cho NA = NM. C/minh: AB = ME
ABC= EMA
Chng minh: MA
BC
ĐỀ 4
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Câu 1 ( 2 đim) Thc hin phép tính : a-
)
1
3
1
(:1
3
1
.3
3
1
.6
2
+
; b-
( )
32
2003
23
12
5
.
5
2
1.
4
3
.
3
2
Câu 2 ( 2 đim) a, Tìm s nguyên a để
1
3
2
+
++
a
aa
là s nguyên; b, Tìm s nguyên x,y sao cho x-2xy+y=0
Câu 3 ( 2 đim) a, Chng minh rng nếu a+c=2b và 2bd = c (b+d) thì
d
c
b
a
=
vi b,d khác 0
b, Cn bao nhiêu s hng ca tổng S = 1+2+3+… để được mt s có ba ch s ging nhau .
Câu 4 ( 3 đim) Cho tam giác ABC góc B bng 45
0
, góc C bng 120
0
. Trên tia đối ca tia CB ly đim
D sao cho CD=2CB . Tính góc ADE
Câu 5 ( 1đim) Tìm mi s nguyên t tho mãn : x
2
-2y
2
=1
ĐỀ 5
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1: a) So sánh hợp lý:
200
16
1
1000
2
1
; b) Tính A =
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
+
+
c) Cho x, y, z là các s khác 0 và x
2
= yz , y
2
= xz , z
2
= xy. Chng minh rng: x = y = z
Bài 2: Tìm x biết: a) (2x-1)
4
= 16 b) (2x+1)
4
= (2x+1)
6
c)
2083x =+
d)
1 2 3 4
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
Bài 3: Tìm các số x, y, z biết : a) (3x - 5)
2006
+(y
2
- 1)
2008
+ (x - z)
2100
= 0
b)
4
z
3
y
2
x
==
và x
2
+ y
2
+ z
2
= 116
Bài 4 : a) Cho hai đại lượng t l nghch x và y ; x
1
, x
2
là hai giá tr bt kì ca x; y
1
, y
2
là hai giá tr tương
ng ca y.Tính y
1
, y
2
biết y
1
2
+ y
2
2
= 52 và x
1
=2 , x
2
= 3.
b) Cho hàm s : f(x) = a.x
2
+ b.x + c vi a, b, c, d Z
Biết
(1) 3; (0) 3; ( 1) 3f f f
.Chng minh rng a, b, c đều chia hết cho 3
c) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
22
3 2 3 2
n n n n++
+
chia hết cho 10
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kì thuộc cạnh BC. H và I
thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI. b) BH2 + CI2 có giá trị không đổi.
c) Đường thẳng Dn vuông góc với AC. d) IM là phân giác của góc HIC.
ĐỀ 6
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Trang 3
Thời gian: 120 phút
Câu 1. Tìm x biết: a)
1623.53
11
=+
xx
b) 3x +x
2
= 0 c) (x-1)(x-3) < 0
Câu 2. a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:
543
zyx
==
100322
222
=+ zyx
b) Cho
a
d
d
c
c
b
b
a
2222
===
(a, b, c, d > 0)
Tính A =
cb
ad
ba
dc
da
cb
dc
ba
+
+
+
+
+
+
+
20102011201020112010201120102011
Câu 3. a) Tìm cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x + y + xy =2.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
x
x
12
227
(với x nguyên)
Câu 4. a) Cho đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c. Chứng minh rằng nếu f(x) nhận 1 -1 nghiệm thì a c 2
số đối nhau.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
( )
2
3 2 3 2007xy + + + +
Câu 5. Cho
ABC vuông tại A. M trung điểm BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM =
MD. Gọi I K lần lượt chân đường vuông c hạ từ B C xuống AD, N chân đường vuông góc hạ
từ M xuống AC.
a) Chứng minh rằng BK = CI và BK//CI. b) Chứng minh KN < MC.
c)
ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD.
d) Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. Chứng minh rằng các đường thẳng BI, DH, MN đồng
quy.
ĐỀ 7
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Câu 1: Tìm các s a,b,c biết rng: ab =c ;bc= 4a; ac=9b
Câu 2: Tìm s nguyên x tho mãn:
a,5x-3 < 2 b,3x+1 >4 c, 4- x +2x =3
Câu3: Tìm giá tr nh nht ca biu thc: A =x +8 -x
Câu 4: Biết rng :1
2
+2
2
+3
3
+...+10
2
= 385. Tính tng : S= 2
2
+ 4
2
+...+20
2
Câu 5 :
Cho tam giác ABC ,trung tuyến AM .Gi I là trung đim ca đon thng AM, BI ct cnh AC ti D.
a. Chng minh AC=3 AD
b. Chng minh ID =1/4BD
ĐỀ 8
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Câu 1 . ( 2đ) Cho:
d
c
c
b
b
a
==
. Chng minh:
d
a
dcb
cba
=
++
++
3
.
Câu 2. (1đ). Tìm A biết rng: A =
ac
b
ba
c
cb
a
+
=
+
=
+
.
Câu 3. (2đ). m
Zx
để A Z và tìm giá tr đó.
a). A =
2
3
+
x
x
. b). A =
3
21
+
x
x
.
Trang 4
Câu 4. (2đ). Tìm x, biết:
a)
3x
= 5 . b). ( x+ 2)
2
= 81. c). 5
x
+ 5
x+ 2
= 650
Câu 5. (3đ). Cho ABC vuông cân ti A, trung tuyến AM . E BC, BH AE, CK AE, (H,K
AE). Chng minh MHK vuông cân
ĐỀ 9
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính
32
2
x x 03y
A
xy
−+
=
biết
1
x
2
=
; y là số nguyên âm lớn nhất
Bài 2: (2 điểm) Cho
x 16 y 25 z 9
9 16 25
+−+
==
9 x 11 x
2
79
−−
+=
.Tìm x+y+z
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm
x, y Z
biết 2xy+3x = 4 ; 16 - 72 + 90.
Bài 4: (2 điểm) Cho đa thức: P = 3x
3
+ 4x
2
- 8x+1
a/ Chứng minh rằng x= 1 là nghiệm của đa thức. b/ Tính giá trị của P biết x
2
+x-3 = 0
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có vuông tại A(AB<AC) trên cạnh Aclấy điểm Esao cho AE = AB. Tia
phân giác của góc BAC cắt đường trung trực của CE tại F. a/ Chứng minh tam giác BFC
b/ Biết góc ACB bằng 30
0
.Chứng minh tam giác BFE đều.
ĐỀ 10
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1: (1 điểm) Tìm số biết: = = , và x y + z = 4
Bài 2: (1 điểm) Biết + ab + = 25 ; + = 9 ; + ac + = 16 và a 0; c ≠ 0; a ≠ -c.
Chứng minh rằng: = .
Bài 3: (2,5 điểm0 a/ Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x:
f (x) = ( - 25) + (20 + 4m) + 7 - 9
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g(x) = 16 - 72 + 90.
Bài 4: (2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C
cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC
sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI. a/ Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI.
b/ Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐỀ 11
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1:(2 đ)a. Tìm x, y biết:
y
x
+
+
7
4
=
7
4
và x+ y = 22; b. Cho
43
yx
=
65
zy
=
. Tính M =
zyx
zyx
543
432
++
++
Bài 2: ( 2,0 điểm) a. Cho H =
12...222
200820092010
. Tính 2010
H
b. Thực hiện tính M =
)16...321(
16
1
...)4321(
4
1
)321(
3
1
)21(
2
1
1 +++++++++++++++
Trang 5
Bài 3: ( 2,5 điểm) Tìm x biết:a.
x
4
64
31
.
62
30
...
12
5
.
10
4
.
8
3
.
6
2
.
4
1
=
b.
x
8
22
666666
.
333
4444
55
555555
555
5555
=
+
+++++
++
+++
; c.
34 +x
-
1x
= 7
Bài 4: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC có B < 90
0
và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA lấy điểm
E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D. a. Chứng minh BEH = ACB.
b. Chứng minh DH = DC = DA. d. Chứng minh AE = HC.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân.
ĐỀ 12
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1:(4 điểm)a) Thực hiện phép tính:
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
−−
=−
+
+
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
22
3 2 3 2
n n n n++
+
chia hết cho 10
Bài 2:(4 điểm)Tìm x biết: a.
( )
1 4 2
3,2
3 5 5
x + = +
; b.
( ) ( )
1 11
7 7 0
xx
xx
++
=
Bài 3: (4 điểm) a, Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo
2 3 1
::
5 4 6
. Biết rằng tổng các bình phương của ba số
đó bằng 24309. Tìm số A. b, Cho
ac
cb
=
. Chứng minh rằng:
22
22
a c a
b c b
+
=
+
Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. C/m ba điểm I, M, K thẳng hàng
c) Từ E kẻ
( )
H BC
. Biết
HBE
= 50
o
;
MEB
=25
o
. Tính
HEM
BME
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có
0
A 20=
, vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác
ABC). Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a, Tia AD là phân giác của góc BAC ; b, AM = BC
ĐỀ 13
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Câu 1. (3 điểm) Rút gọn biểu thức
19 3 9 4
9 10 10
2 .27 15.4 .9
6 .2 12
A
+
=
+
Câu 2. (4 điểm) Chứng minh:
( )
1 2 3 100
3 3 3 ... 3 120 ( )
x x x x
P x N
+ + + +
= + + + +
Câu 3. (4 điểm) Cho hai hàm số
54
à
45
y x v y x
==
a. Vẽ đồ thị 2 h/số trên trên cùng hệ trục tọa độ Oxy. b. CMR:đồ thị của hai h/số trên vuông góc với nhau.
Câu 4. (4,5điểm). Cho ∆ABC cân,
100A =
. Gọi M là điểm nằm trong tam giác sao cho
10 , 20 .MBC MCB==
Trên tia đối của AC lấy điểm E sao cho CE = CB. a. Chứng minh: ∆BME đều. b. Tính
AMB
Câu 5. (4,5điểm). Cho ∆ABC, trung tuyến BM. Trên tia BM lấy I và K sao cho
2
3
BI BM=
và M là trung
điểm của IK. Gọi N là trung điểm của KC. IN cắt AC tại O. Chứng minh:
a. O là trọng tâm của ∆IKC. b.
1
3
IO BC=
.
Trang 6
ĐỀ 14
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Câu1: (2 đim) Cho dãy t s bng nhau:
2 2 2 2a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
Tìm giá tr biu thc: M=
a b b c c d d a
c d d a a b b c
+ + + +
+ + +
+ + + +
Câu2: (1 đim) . Cho S =
abc bca cab++
. Chng minh rng S không phi là s chính phương.
Câu3: (2 đim) Mt ô tô chy t A đến B vi vn tc 65 km/h, cùng lúc đó mt xe máy chy t B đến A
vi vn tc 40 km/h. Biết khong cách AB là 540 km và M là trung đim ca AB. Hi sau khi khi hành
bao lâu thì ôtô cách M mt khong bng 1/2 khong cách t xe máy đến M.
Câu4: (2 đim) Cho tam giác ABC, O là đim nm trong tam giác.
a. Chng minh rng:
BOC A ABO ACO= + +
b. Biết
0
90
2
A
ABO ACO+ =
tia BO tia phân giác ca góc B. CMR: Tia CO là tia phân giác ca c
C.
Câu 5: (1,5đim). Cho 9 đường thng trong đó không 2 đường thng nào song song. CMR ít nht cũng
có 2 đường thng mà góc nhn gia chúng không nh hơn 20
0
.
Câu 6: (1,5đim). Khi chơi nga, thay gieo 1 con súc sc, ta gieo c hai con súc sc cùng mt c
thì đim thp nht 2, cao nht là 12. c đim khác 3; 4; 5 ;6… 11. Hãy lp bng tn s v kh năng
xut hin mi loi đim nói trên? Tính tn xut ca mi loi đim đó.
ĐỀ 15
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian: 120 phút
Bài 1: Tính giá tr biu thc:
A =
( )( ) ( )( )
()
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by
+
+ + +
. Vi a =
1
3
; b = -2 ; x =
3
2
; y = 1
Bài 2: Chng minh rng: Nếu 0 < a
1
< a
2
< ….. < a
9
thì:
1 2 9
3 6 9
....
3
a a a
a a a
+ + +
++
Bài 3: Có 3 mnh đất hình ch nht: A; B và C. Các din tích ca A và B t l vi 4 và 5, các din tích ca B
và C t l vi 7 và 8; A và B có cùng chiu dài và tng các chiu rng ca chúng là 27m. B và C có cùng
chiu rng. Chiu dài ca mnh đất C là 24m. Hãy tính din tích ca mi mnh đất đó.
Bài 4: Cho 2 biu thc: A =
47
2
x
x
; B =
2
3 9 2
3
xx
x
−+
a) Tìm giá tr nguyên ca x để mi biu thc có giá tr nguyên
b) Tìm giá tr nguyên ca x để c hai biu thc cùng có giá tr nguyên.
Bài 5: Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên tia đối ca các tia BC và CB ly theo th t hai đim D và E
sao cho BD = CE. a) Chng minh tam giác ADE là tam giác cân.
b) Gi M là trung đim ca BC. Chng minh AM là tia phân giác ca góc DAE
c) T B và C v BH và CK theo th t vuông góc vi AD và AE. Chng minh BH = CK
d) Chng minh 3 đường thng AM; BH; CK gp nhau ti 1 đim.
Trang 7
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Bài 1:(3 điểm): a) (1.5 điểm)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
10
12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 4
63
12 6 12 5 9 3 9 3 3
93
2 4 5
12 4 10 3
12 5
9 3 3
10 3
12 4
12 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
5 .7 . 6
2 .3 .2
2 .3 .4 5 .7 .9
1 10 7
6 3 2
A
= =
++
+
+
−−
=−
+
+
=−
= =
b) (1.5 điểm)
22
3 2 3 2
n n n n++
+
=
22
3 3 2 2
n n n n++
+
=
22
3 (3 1) 2 (2 1)
nn
+ +
=
1
3 10 2 5 3 10 2 10
n n n n
=
= 10( 3
n
-2
n
)
Vậy
22
3 2 3 2
n n n n++
+
10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2:(2 điểm)
( )
1 4 2 1 4 16 2
3, 2
3 5 5 3 5 5 5
1 4 14
3 5 5
xx
x
+ = + + = +
+ =
1
2
3
1
2
3
17
2
33
15
2
33
1
2
3
x
x
x
x
x
−=
=−
= + =
=− + =
=
Bài 3: (2 điểm) Từ
ac
cb
=
suy ra
2
.c a b=
khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a ab
b c b a b
++
=
++
=
()
()
a a b a
b a b b
+
=
+
Bài 4: (3 điểm) a/ (1điểm) Xét
AMC
EMB
có :
AM = EM (gt )
AMC EMB=
(đối đỉnh )
BM = MC (gt )
Nên :
AMC
=
EMB
(c.g.c )
AC = EB
AMC
=
EMB
MAC MEB=
(2 góc có vị trí so le trong
được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )
Suy ra AC // BE .
b/ (1 điểm ) Xét
AMI
EMK
có :
AM = EM (gt )
MAI MEK=
( vì
AMC EMB =
)
AI = EK (gt )
Nên
AMI EMK =
( c.g.c ) Suy ra:
AMI EMK=
0
180AMI IME+=
( tính chất hai góc kề bù )
K
H
E
M
B
A
C
I
Trang 8
0
180EMK IME+=
Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c/ (1 điểm ) Trong tam giác vuông BHE (
0
90H =
0
50HBE =
0 0 0 0
90 90 50 40HEB HBE= = =
0 0 0
40 25 15HEM HEB MEB= = =
BME
BME là góc ngoài tại đỉnh M của
HEM
Nên
0 0 0
15 90 105BME HEM MHE= + = + =
( định lý góc ngoài của tam giác )
( Hc sinh gii theo cch khc đng kt qu vn cho điểm ti đa)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Bài 1. Tìm giá tr n nguyên dương: (4 đim mi câu 2 đim)
a)
1
.16 2
8
nn
=
; => 2
4n-3
= 2
n
=> 4n 3 = n => n = 1
b) 27 < 3
n
< 243 => 3
3
< 3
n
< 3
5
=> n = 4
Bài 2. Thc hin phép tính: (4 đim)
1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49
( ... )
4.9 9.14 14.19 44.49 89
+ + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 (1 3 5 7 ... 49)
( ... ).
5 4 9 9 14 14 19 44 49 12
+ + + + +
+ + + +
=
1 1 1 2 (12.50 25) 5.9.7.89 9
( ).
5 4 49 89 5.4.7.7.89 28
−+
= =
Bài 3. (4 đim mi câu 2 đim)
a) Tìm x biết:
2x3x2 +=+
Ta có: x + 2
0 => x
- 2.
+ Nếu x
-
2
3
thì
2x3x2 +=+
=> 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Tho mãn)
+ Nếu - 2
x < -
2
3
Thì
2x3x2 +=+
=> - 2x - 3 = x + 2 => x = -
3
5
(Tho mãn)
+ Nếu - 2 > x Không có giá tr ca x tho mãn
b) Tìm giá tr nh nht ca A =
x20072006x +
Khi x thay đổi
+ Nếu x < 2006 thì: A = - x + 2006 + 2007 x = - 2x + 4013
Khi đó: - x > -2006 => - 2x + 4013 > 4012 + 4013 = 1 => A > 1
+ Nếu 2006
x
2007 thì: A = x 2006 + 2007 x = 1
+ Nếu x > 2007 thì A = x - 2006 - 2007 + x = 2x 4013
Do x > 2007 => 2x 4013 > 4014 4013 = 1 => A > 1.
Vy A đạt giá tr nh nht là 1 khi 2006
x
2007
Trang 9
Bài 4. Hin nay hai kim đồng h ch 10 gi. Sau ít nht bao lâu thì 2 kim đồng h nm đối din nhau trên
mt đường thng. (4 đim mi)
Gi x, y là s vòng quay ca kim phút và kim gi khi 10gi đến lúc 2 kim đối nhau trên mt đường thng,
ta có:
x y =
3
1
(ng vi t s 12 đến s 4 trên đông h)
và x : y = 12 (Do kim phút quay nhanh gp 12 ln kim gi)
Do đó:
33
1
11:
3
1
11
yx
1
y
12
x
1
12
y
x
==
====
=> x =
11
4
x)vòng(
33
12
==
(gi)
Vy thi gian ít nht để 2 kim đồng h t khi 10 gi đến lúc nm đối din nhau trên mt đường thng là
11
4
gi
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA ly đim D
sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD ly đim I sao cho CI = CA, qua I v đường thng song song vi AC
ct đường thng AH ti E. Chng minh: AE = BC (4 đim mi)
Đường thng AB ct EI ti F
ABM =
DCM vì:
AM = DM (gt), MB = MC (gt),
AMB
= DMC (đđ) => BAM = CDM
=>FB // ID => ID
AC
Và FAI = CIA (so le trong) (1)
IE // AC (gt) => FIA = CAI (so le trong) (2)
T (1) và (2) =>
CAI =
FIA (AI chung)
=> IC = AC = AF (3)
và E FA = 1v (4)
Mt khác EAF = BAH (đđ),
BAH = ACB ( cùng ph ABC)
=> EAF = ACB (5)
T (3), (4) và (5) =>
AFE =
CAB
=>AE = BC
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 TOÁN 7
Câu 1: Tìm tt c các s nguyên a biết
a4
; 0
a4
=>
a
= 0; 1; 2; 3 ; 4
*
a
= 0 => a = 0; *
a
= 1 => a = 1 hoc a = - 1 ; *
a
= 2 => a = 2 hoc a = - 2
D
B
A
H
I
F
E
M
Trang 10
*
a
= 3 => a = 3 hoc a = - 3; *
a
= 4 => a = 4 hoc a = - 4
Câu 2: Tìm phân s có t là 7 biết nó ln hơn
9
10
và nh hơn
9
11
Gi mu phân s cn tìm là x. Ta có:
9 7 9
10 11x
−−

=>
63 63 63
70 9 77x

−−
=> -77 < 9x < -70. Vì 9x 9 => 9x = -72 => x = 8 . Vy phân s cn tìm là
7
8
Câu 3. Cho 2 đa thc: P
( )
x
= x
2
+ 2mx + m
2
và Q
( )
x
= x
2
+ (2m+1)x + m
2
. Tìm m biết P (1) = Q
(-1)
P(1) = 1
2
+ 2m.1 + m
2
= m
2
+ 2m + 1; Q(-1) = 1 2m 1 +m
2
= m
2
2m
Để P(1) = Q(-1) thì m
2
+ 2m + 1 = m
2
2m
4m = -1
m = -1/4
Câu 4: Tìm các cp s (x; y) biết:
=
xy
a/ ; xy=84
37
=>
22
84
4
9 49 3.7 21
x y xy
= = = =
=> x
2
= 4.49 = 196 => x =
14 => y
2
= 4.4 = 16 => x =
4
Do x,y cùng du nên: x = 6; y = 14 ; x = - 6; y = -14
==
1+3y 1+5y 1+7y
b/
12 5x 4x
áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
+ +
= = = = = =
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
=>
22
5 12
yy
xx
=
−−
=> -x = 5x -12 => x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được:
1 3 2
12 2
yy
y
+
= =
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
1
15
. Vy x = 2, y =
1
15
tho mãn đề bài
Câu 5: Tìm giá tr nh nht hoc ln nht ca các biu thc sau : A =
1+x
+5
Ta có :
1+x
0. Du = xy ra
x= -1.
A
5.
Du = xy ra
x= -1. Vy: Min A = 5
x= -1.
B =
3
15
2
2
+
+
x
x
=
( )
3
123
2
2
+
++
x
x
= 1 +
3
12
2
+x
Ta có: x
2
0. Du = xy ra
x = 0
x
2
+ 3
3 ( 2 vế dương )
3
12
2
+x
3
12
3
12
2
+x
4
1+
3
12
2
+x
1+ 4
B
5
Du = xy ra
x = 0 . Vy : Max B = 5
x = 0.
ĐA:ĐỀ 3- Câu 6:
a/ Xét ADC và BAF ta có:
DA = BA(gt); AE = AC (gt); DAC = BAE ( cùng bng 90
0
+ BAC )
=> DAC = BAE(c.g.c ) => DC = BE
Xét AIE và TIC
I
1
= I
2
( đđ)
E
1
= C
1
( do DAC = BAE)
=> EAI = CTI
H
2
1
1
1
P
K
T
I
E
N
M
D
C
B
A
Trang 11
=> CTI = 90
0
=> DC
BE
b/ Ta có: MNE = AND (c.g.c)
=> D
1
= MEN, AD = ME
mà AD = AB ( gt)
=> AB = ME (đpcm) (1)
Vì D
1
= MEN => DA//ME => DAE + AEM = 180
0
( trong cùng phía )
mà BAC + DAE = 180
0
=> BAC = AEM ( 2 )
Ta li có: AC = AE (gt) ( 3). T (1),(2) và (3) => ABC = EMA ( đpcm)
c/ Kéo dài MA ct BC ti H. T E h EP
MH
Xét AHC và EPA có:
CAH = AEP ( do cùng ph vi gPAE )
AE = CA ( gt)
PAE = HCA ( do ABC = EMA câu b)
=> AHC = EPA
=> EPA = AHC
=> AHC = 90
0
=> MA
BC (đpcm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 4 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
1.a
Thc hin theo tng bước đúng kết qu -2 cho đim ti đa
1Đim
1.b
Thc hin theo tng bước đúng kết qu 14,4 cho đim ti đa
1Đim
2.a
Ta có :
1
3
2
+
++
a
aa
=
1
3
1
3)1(
+
+=
+
++
a
a
a
aa
a là s nguyên nên
1
3
2
+
++
a
aa
s nguyên khi
1
3
+a
s nguyên
hay a+1 là ước ca 3 do đó ta có bng sau :
a+1
-3
-1
1
3
a
-4
-2
0
2
Vy vi a
2,0,2,4
thì
1
3
2
+
++
a
aa
là s nguyên
0,25
0,25
0,25
0,25
2.b
T : x-2xy+y=0
Hay (1-2y)(2x-1) = -1
Vì x,y là các s nguyên nên (1-2y)và (2x-1) là các s nguyên do đó ta có
các trường hp sau :
=
=
=
=
0
0
112
121
y
x
x
y
Hoc
=
=
=
=
1
1
112
121
y
x
x
y
Vy có 2 cp s x, y như trên tho mãn điu kin đầu bài
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 12
3.a
Vì a+c=2b nên t 2bd = c (b+d) Ta có: (a+c)d=c(b+d)
Hay ad=bc Suy ra
d
c
b
a
=
( ĐPCM)
0,5
0,5
3.b
Gi s s có 3 ch s
aaa
=111.a ( a là ch s khác 0)
Gi s s hng ca tng là n , ta có :
aa
nn
.37.3111
2
)1(
==
+
Hay n(n+1) =2.3.37.a
Vy n(n+1) chia hết cho 37 , 37 s nguyên t n+1<74 ( Nếu n
= 74 không tho mãn )
Do đó n=37 hoc n+1 = 37
Nếu n=37 thì n+1 = 38 lúc đó
703
2
)1(
=
+nn
không tho mãn
Nếu n+1=37 thì n = 36 lúc đó
666
2
)1(
=
+nn
tho mãn
Vy s s hng ca tng là 36
0,25
0,25
0,5
4
ĐA:ĐỀ 4 CAU 4:K DH Vuông góc vi AC vì ACD =60
0
do đó
CDH = 30
0
Nên CH =
2
CD
CH = BC
Tam giác BCH cân ti C
CBH = 30
0
ABH = 15
0
Mà BAH = 15
0
nên tam giác AHB cân ti H
Do đó tam giác AHD vuông cân ti H Vy ADB = 45
0
+30
0
=75
0
0,5
0,5
1,0
1,0
5
T : x
2
-2y
2
=1suy ra x
2
-1=2y
2
Nếu x chia hết cho 3 x nguyên t nên x=3 c đó y= 2 nguyên t tho
mãn
Nếu x không chia hết cho 3 thì x
2
-1 chia hết cho 3 do đó 2y
2
chia hết
cho 3 Mà(2;3)=1 nên y chia hết cho 3 khi đó x
2
=19 không tho mãn
Vy cp s (x,y) duy nht tìm được tho mãn điu kin đầu bài là (2;3)
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ 5 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Bài 1: (1,5 điểm):
a) Cách 1:
200
16
1
=
800200.4
2
1
2
1
=
>
1000
2
1
Cách 2:
200
16
1
>
200
32
1
=
1000200.5
2
1
2
1
=
B C
D
H
A
Trang 13
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
49
10 2
12 10
12 10 10 12
6
12 12 11 11 11 11
2 11
12
12 10 11 11
11 11 11 11
2 .3 3.2.5.2 . 2.3
2 .3 1 5
2 .3 3 .2 .5
)
2 .3 2 .3 2 3 2.3 1
2 .3 2.3
6.2 .3 4.2 .3 4
7.2 .3 7.2 .3 7
bP
+
+
+
= = =
++
+
= = =
c) Vì x, y, z là các s khác 0 và x
2
= yz , y
2
= xz , z
2
= xy
;;
x z y x z y x y z
y x z y x z y z x
= = = = =
.áp dng
tính cht dãy t s bng nhau
1
x y z x y z
x y z
y z x y z x
++
= = = = = =
++
Bài 2: (1,5 điểm):
a) (2x-1)
4
= 16 .Tìm đúng x =1,5 ; x = -0,5 (0,25điểm)
b) (2x+1)
4
= (2x+1)
6
. Tìm đúng x = -0,5 ; x = 0; x = -15 (0,5điểm)
c)
2083x =+
2083x =+
2083x =+
;
2083x =+
2083x =+
283x =+
x = 25; x = - 31
2083x =+
123x =+
: vô nghiệm
d)
1 2 3 4
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
1 2 3 4
1 1 1 1
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
2010 2010 2010 2010
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ = +
2010 2010 2010 2010
0
2009 2008 2007 2006
x x x x
+ =
( )
1 1 1 1
2010 0
2009 2008 2007 2006
x

+ =


2010 0 2010xx = =
Bài 3:
a) (3x - 5)
2006
+(y
2
- 1)
2008
+ (x - z)
2100
= 0
(3x - 5)
2006
= 0; (y
2
- 1)
2008
= 0; (x - z)
2100
= 0
3x - 5
= 0; y
2
- 1 = 0 ; x - z
= 0
x = z =
3
5
;y = -1;y = 1
b)
4
z
3
y
2
x
==
và x
2
+ y
2
+ z
2
= 116
Từ giả thiết
4
29
116
1694
2
z
2
y
2
x
16
2
z
9
2
y
4
2
x
==
++
++
===
Tìm đúng: (x = 4; y = 6; z = 8 ); (x = - 4; y = - 6; z = - 8 )
Bài 4: a) Vì x, y là hai đại lượng t l nghch nên:
22
2 2 2 2
1 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2
2 1 1
2
11
2 52
4
3 2 3 2 3 9 4 9 4 13
) 36 6
x y y y y y y y y y y
x y y
yy
+
= = = = = = = =
+
+ = =
Vi y
1
= - 6 thì y
2
= - 4 ;
Vi y
1
= 6 thì y
2
= 4 .
b)Ta có: f(0) = c; f(1) = a + b + c; f(-1) = a - b +c
Trang 14
( )
( )
) (0) 3 3
) (1) 3 3 3 1
) ( 1) 3 3 3 2
fc
f a b c a b
f a b c a b
+
+ + + +
+ +
T (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b)
3 2 3 3aa
vì ( 2; 3) = 1
3b
Vy a , b , c đều chia hết cho 3
c)
22
3 2 3 2
n n n n++
+
=
22
3 3 2 2
n n n n++
+
=
22
3 (3 1) 2 (2 1)
nn
+ +
=
1
3 10 2 5 3 10 2 10
n n n n
=
= 10( 3
n
-2
n-1
)
Vậy
22
3 2 3 2
n n n n++
+
10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 5:
a. AIC = BHA BH = AI (0,5điểm)
b. BH2 + CI2 = BH2 + AH2 = AB2 (0,75điểm)
c. AM, CI là 2 đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN
AC (0,75điểm)
d. BHM = AIM HM = MI và BMH = IMA (0,25điểm)
mà : IMA + BMI = 900 BMH + BMI = 900 (0,25điểm)
HMI vuông cân HIM = 450 (0,25điểm)
mà : HIC = 900 HIM =MIC= 450 IM là phân giác HIC (0,25điểm)
*) Ghi chú:
Nếu hc sinh có cách gii khác đúng, vn được đim ti đa
ĐÁP ÁN ĐỀ 6 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN - BIỂU CHẤM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(4,5 đ)
a) (1,5đ)
1
3
x
(1+5) = 162
1
3
x
= 27
=> x-1= 3 => x = 4
0,75
0,75
b) (1,5đ)
3x +x
2
= 0 x(3 + x) = 0
x=0 hoặc x= -3
0,75
0,75
c) (1,5đ)
(x-1)(x-3) < 0 vì x-1 > x-3 nên
(x-1)(x-3) < 0
31
03
01
x
x
x
0,5
1,0
Câu 2
(3,0 đ)
a) (1,5đ)
Từ
543
zyx
==
ta có:
4
25
100
25
322
75
3
32
2
18
2
25169
222222222
=
=
+
======
zyxzyxzyx
0,75
0,75
H
I
M
B
A
C
D
N
Trang 15
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
=
=
=
=
=
=
=
=
=
10
8
6
10
8
6
100
64
36
2
2
2
z
y
x
x
y
x
z
y
x
( Vì x, y, z cùng dấu)
b) (1,5 đ)
Ta có
1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c d a b c d
b c d a b c d a
+ + +
= = = = =
+ + +
(do a,b,c,d > 0 => a+b+c+d >0)
suy ra a = b = c= d
Thay vào tính được P =
2
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3,0 đ)
a) (1,5đ)
Ta có x + y + xy =2 x + 1 + y(x + 1) = 3
(x+1)(y+1)=3
Do x, y nguyên nên x + 1 và y + 1 phải là ước của 3. Lập bảng ta có:
0,75
Vậy các cặp (x,y) là: (0,2); (2,0); (-2,-4); (-4,-2)
x+1
1
3
-1
-3
y+1
3
1
-3
-1
x
0
2
-2
-4
y
2
0
-4
-2
0,5
0,25
b) (1,5 đ)
Q =
x
x
12
227
= 2+
x12
3
A lớn nhất khi
x12
3
lớn nhất
* Xét x > 12 thì
x12
3
< 0
* Xét x < 12 thì
x12
3
> 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương, tử không đổi
nên phân số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất.
Vậy để
x12
3
lớn nhất thì
12-x 0
x Z
12-x
x = 11
A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(4,0 đ)
a) (2,0 đ)
Ta có:
1 là nghiệm của f(x) => f(1) = 0 hay a + b + c = 0 (1)
-1 là nghiệm của f(x) => f(-1) = 0 hay a - b + c = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a + 2c = 0 => a + c = 0 => a = -c
Vậy a và c là hai số đối nhau.
0,75
0,75
0,5
b) (2,0 đ)
Ta có
( )
3 2 2x +
,
x
=>
( )
2
3 2 4x +
. Dấu "=" xảy ra x = 3
30y +
,
y
. Dấu "=" xảy ra y = -3
0,5
0,5
nhỏ nhất
Trang 16
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Vậy P =
( )
2
3 2 3 2007xy + + + +
4 + 2007 = 2011.
Dấu "=" xảy ra x = 3 và y = -3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2011 x = 3 và y = -3
0,5
0,5
Câu 5
(5,5 đ)
a) (2,0 đ)
- Chứng minh
IBM =
KCM => IM= MK
- Chứng minh
IMC =
KMB
=> CI = BK và góc MKB = góc MIC => BK//CI
0,5
1,0
0,5
b) (1,5 đ)
Chỉ ra được AM = MC =>
AMC cân tại M
=> đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến của
AMC
=> N là trung điểm AC
AKC vuông tại K có KN là trung tuyến => KN =
2
1
AC
Mặt khác MC =
2
1
BC
Lại có
ABC vuông tại A => BC > AC =>
2
1
BC >
2
1
AC hay MC > KN
Vậy MC > KN (ĐPCM)
0,5
0,25
0,25
0,5
c) (1,0 đ)
Theo CM ý a IM = MK mà AM = MD (gt)
=> AI = KD
Vậy để AI = IM = MK = KD thì cần AI = IM
Mặt khác BI
AM => khi đó BI vừa là trung tuyến, vừa là đường cao
ABM
=>
ABM cân tại B (1)
ABC vuông tại A, trung tuyến AM nên ta có
ABM cân tại M (2)
Từ (1) và (2) ruy ra
ABM đều => góc ABM = 60
0
Vậy vuông
ABC cần thêm điều kiện góc ABM = 60
0
0,5
0,5
d) (1,0 đ)
Xảy ra 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu I thuộc đoạn AM => H thuộc đoạn MC
=> BI và DH cắt tia MN.
Gọi O là giao điểm của BI và tia MN, O’ là giao điểm của DH và tia MN
Dễ dàng chứng minh
AIO =
MHO’ => MO = MO’ => O
O’
Suy ra BI, DH, MN đồng quy.
Trường hợp 2: Nếu I thuộc đoạn MD => H thuộc đoạn MB
=> BI và BH cắt tia đối của tia MN. Chứng minh tương tự trường hợp 1
Vậy BI, DH, MN đồng quy.
0,5
0,5
A
B
C
M
D
I
K
N
H
O
'O
Trang 17
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
(Học sinh có thể sử dụng các cách khác để CM: VD sử dụng tính chất đồng quy của
3 đường cao...)
Lưu ý:
- Lời giải chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.
ĐÁP ÁN ĐỀ 7 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Câu1: Nhân tng vế bt đẳng thc ta được : (abc)
2
=36abc
+, Nếu mt trong các s a,b,c bng 0 thì 2 s còn li cũng bng 0
+,Nếu c 3s a,b,c khác 0 thì chia 2 vế cho abc ta được abc=36
+, T abc =36 và ab=c ta được c
2
=36 nên c=6;c=-6
+, T abc =36 và bc=4a ta được 4a
2
=36 nên a=3; a=-3
+, T abc =36 và ab=9b ta được 9b
2
=36 nên b=2; b=-2
-, Nếu c = 6 thì avà b cùng du nên a=3, b=2 hoc a=-3 , b=-2
-, Nếu c = -6 thì avà b trái du nên a=3 b=-2 hoc a=-3 b=2
Tóm li có 5 b s (a,b,c) thoã mãn bài toán
(0,0,0); (3,2,6);(-3,-2,6);(3,-2,-6);(-3,2.-6)
Câu 2. (3đ)
a.(1đ) 5x-3<2=> -2<5x-3<2 (0,5đ)
1/5<x<1 (0,5đ)
b.(1đ) 3x+1>4=> 3x+1>4hoc 3x+1<-4 (0,5đ)
*Nếu 3x+1>4=> x>1
*Nếu 3x+1<-4 => x<-5/3
Vy x>1 hoc x<-5/3 (0,5đ)
c. (1đ) 4-x+2x=3 (1)
* 4-x0 => x4 (0,25đ)
(1)<=>4-x+2x=3 => x=-1( tho mãn đk) (0,25đ)
*4-x<0 => x>4 (0,25đ)
(1)<=> x-4+2x=3 <=> x=7/3 (loi) (0,25đ)
Câu3. (1đ) Áp dng a+b a+bTa có
A=x+8-xx+8-x=8
MinA =8 <=> x(8-x) 0 (0,25đ)
*
08
0
x
x
=>0x8 (0,25đ)
*
08
0
x
x
=>
8
0
x
x
không thoã mãn(0,25đ)
Vy minA=8 khi 0x8(0,25đ)
Câu4. Ta có S=(2.1)
2
+(2.2)
2
+...+ (2.10)
2
(0,5đ) =2
2
.1
2
+2
2
.2
2
+...+2
2
.10
2
=2
2
(1
2
+2
2
+...+10
2
) =2
2
.385=1540(0,5đ)
Câu5.(3đ)
A
B
M
C
D
E
Trang 18
Chng minh: a (1,5đ)
Gi E là trung đim CD trong tam giác BCD có ME là đường trung bình => ME//BD(0,25đ)
Trong tam giác MAE có I là trung đim ca cnh AM (gt) mà ID//ME(gt)
Nên D là trung đim ca AE => AD=DE (1)(0,5đ)
Vì E là trung đim ca DC => DE=EC (2) (0,5đ)
So sánh (1)và (2) => AD=DE=EC=> AC= 3AD(0,25đ)
b.(1đ)
Trong tam giác MAE ,ID là đường trung bình (theo a) => ID=1/2ME (1) (0,25đ)
Trong tam giác BCD; ME là Đường trung bình => ME=1/2BD (2)(0,5đ)
So sánh (1) và (2) => ID =1/4 BD (0,25đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 8 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Câu 1. Ta có
...
d
a
d
c
c
b
b
a
=
(1) Ta li có
.
acb
cba
d
c
c
b
b
a
++
++
===
(2)
T (1) và(2) =>
d
a
dcb
cba
=
++
++
3
.
Câu 2. A =
ac
b
ba
c
cb
a
+
=
+
=
+
.=
( )
cba
cba
++
++
2
.
Nếu a+b+c 0 => A =
2
1
.
Nếu a+b+c = 0 => A = -1.
Câu 3. a). A = 1 +
2
5
x
để A Z thì x- 2 là ước ca 5.
=> x 2 = ( 1; 5)
* x = 3 => A = 6 * x = 7 => A = 2
* x = 1 => A = - 4 * x = -3 => A = 0
b) A =
3
7
+x
- 2 để A Z thì x+ 3 là ước ca 7.
=> x + 3 = ( 1; 7)
* x = -2 => A = 5 * x = 4 => A = -1
* x = -4 => A = - 9 * x = -10 => A = -3 .
Câu 4. a). x = 8 hoc - 2
b). x = 7 hoc - 11
c). x = 2.
Câu 5. ( T v hình)
MHK là cân ti M .
Tht vy: ACK = BAH. (gcg) => AK = BH .
AMK = BMH (g.c.g) => MK = MH.
Vy: MHK cân ti M .
ĐÁP ÁN ĐỀ 9 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Bài1: (1,5 điểm)
+ Tìm được: x = ; y = -1 (0,5đ)
Trang 19
+ Với x = - ; y = -1 A = - (0,5đ)
+ Với x = ; y = -1 A= - (0,5đ)
Bài 2: (2 điểm)
+ Từ + = 2 (2 x)( + ) = 0 x = 2 (0,75đ)
+ Thay x = 2 = = = = = 2. (1đ)
+ x + y + z = 100 (0,25đ)
Bài 3: (2 điểm)
+ Biến đổi được: x(2y + 3) = 4 (0,5đ)
+ Chỉ ra được x, y Z x Ư(4) và 2y + 3 lẻ (0,5đ)
+ Lập bảng. (1đ)
x
-4
-2
-1
1
2
4
2y + 3
-1
-2
-4
4
2
1
y
-2
loại
loại
loại
loại
-1
Bài 4: (2 điểm).
a) Chỉ được; a + b + c + d = 0 đpcm. (0,5đ)
(hoặc tính được P(1) = 0 đpcm).
b) + Rút được: + x = 3 (1) (0,25đ)
+ Biến đổi được P = (3 + 3 ) + ( + x) 9x + 1
= 3x( + x) + ( + x) 9x + 1 (1đ)
+ Thay (1) vào: P = 9x + 3 9x + 1 = 4(0,25đ)
(Học sinh có thể giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm)
Bài 5: (2,5 điểm)
+ Hình vẽ (phục vụ được câu 1): (0,25đ)
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của BEC (0,5đ)
F trung trực BC BFC cân (0,5đ)
(học sinh có thể chứng minh: FC = FE; FB = FE đpcm).
K F
b) + Tính được EBC = 15 . (0,5đ)
+ Hạ FK AB FKB = FHC (ch + cgv) B (0,75đ)
BFC vuông cân FBC = 45 . (0,25đ)
+ Kết luận BFE đều. (0,25đ)
A F H C
ĐÁP ÁN ĐỀ 10 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Trang 20
Bài 1: (1điểm)
= = và x, y, z N, x ≠ 0 = =
= = = = = 1
x = 2; y = 3; z = 5. Vậy = 235
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2: (1,5 điểm)
Ta có: + + + ac + = + ab + (vì 9 + 16 = 25)
Suy ra: 2 = a(b c)
= (vì a ≠ 0; c ≠ 0)
= = = (vì a ≠ -c nên a + c ≠ 0)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 3: (2,5điểm)
a/ (1 điểm) f(x) = ( - 25) + (20 + 4m) + 7 - 9 là đa thức bậc 3
biến x khi: - 25 = 0 và 20 + 4m ≠ 0
m = 5 và m ≠ -5
Vậy m = 5 thì f(x) là đa thức bậc 3 biến x.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b/ (1,5 điểm) g(x) = 16 - 72 + 90 = - 2.4 .9 + + 9
g(x) = + 9
Với mọi giá trị của x ta có: ≥ 0 g(x) = + 9 ≥ 9.
Giá trị nhỏ nhất của g(x) là 9
Khi và chỉ khi = 0
- 9 = 0 = 9 = x = .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4: (2 điểm)
Gọi số chia là a và số dư là r (a, r N*; a > r)
Ta có: * 112 = 5a + r
5a < 112 a 22 (1)
*a > r 5a + r < 5a + a
112 < 6a
a > 112 : 6
a ≥ 19 (2)
Từ (1) và (2) a = 19; 20; 21; 22
lập bảng số:
a
19
20
21
22
r = 112 5a
17
12
7
2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5: (3 điểm)
a/ (1,5 điểm) - Chứng minh CHO = CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
suy ra: CH = CF. Kết luận FCH cân tại C.
-Vẽ IG //AC (G FH). Chứng minh FIG cân tại I.
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49
Bài 1:( 3 điểm) a) Thực hiện phép tính: A = ( − 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 + 5 .14
b) Chứng minh rằng: Với mọi số nguyên dương n thì : n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 1 4 2
Bài 2:(2 điểm) Tìm x biết: x − + = ( 3 − ,2) + 3 5 5 a c 2 2 a + c a
Bài 3: (2 điểm) Cho = . Chứng minh rằng: = c b 2 2 b + c b
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . C.minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH BC (H BC) . Biết 0 0
HBE = 50 ;MEB = 25 . Tính HEM BME
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỀ 2 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút 1
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a) .16n 2n = ; b) 27 < 3n < 243 8 1 1 1 1
1− 3 − 5 − 7 −...− 49
Bài 2. Thực hiện phép tính: ( + + +...+ ) 4.9 9.14 14.19 44.49 89
Bài 3. a) Tìm x biết: 2x + 3 = x + 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x − 2006 + 2007 − x Khi x thay đổi
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ nằm đối diện nhau trên một đường thẳng.
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm
D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với
AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh: AE = BC.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỀ 3 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút x = y a/ ; xy=84
Câu 1: Tìm các cặp số (x; y) biết: 3 7 1+3y = 1+5y = 1+7y b/ 12 5x 4x 2 x +15
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau : A = x +1 +5 ; B = 2 x + 3 Trang 1
Câu 3: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng
AB; AE vuông góc và bằng AC. a, Chứng minh: DC = BE và DC ⊥ BE
b, Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM. C/minh: AB = ME và ABC= EMA
Chứng minh: MA ⊥ BC ĐỀ 4
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút 3 2  2   3 
  .−  (.− )2003  1  1 2   1   1  3   4
Câu 1 ( 2 điểm) Thực hiện phép tính : a- 6.−  − 3.−  +1 : (− −1 ); b-    3   3 2 3    3   2   5    .−   5   12  2 a + a + 3
Câu 2 ( 2 điểm) a, Tìm số nguyên a để
là số nguyên; b, Tìm số nguyên x,y sao cho x-2xy+y=0 a +1 a c
Câu 3 ( 2 điểm) a, Chứng minh rằng nếu a+c=2b và 2bd = c (b+d) thì = với b,d khác 0 b d
b, Cần bao nhiêu số hạng của tổng S = 1+2+3+… để được một số có ba chữ số giống nhau .
Câu 4 ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB lấy điểm
D sao cho CD=2CB . Tính góc ADE
Câu 5 ( 1điểm) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1 ĐỀ 5
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút 200  1  1000  1  3 10 9 16 .3 +120.6
Bài 1: a) So sánh hợp lý:   và   ; b) Tính A = 16   2  6 12 11 4 .3 + 6
c) Cho x, y, z là các số khác 0 và x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy. Chứng minh rằng: x = y = z
Bài 2: Tìm x biết: a) (2x-1)4 = 16 b) (2x+1)4 = (2x+1)6 x −1 x − 2 x − 3 x − 4
c) x + 3 − 8 = 20 d) + = + 2009 2008 2007 2006
Bài 3: Tìm các số x, y, z biết : a) (3x - 5)2006 +(y2 - 1)2008 + (x - z) 2100 = 0 x y z b) = = và x2 + y2 + z2 = 116 2 3 4
Bài 4 : a) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y ; x1, x 2 là hai giá trị bất kì của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y.Tính y 2 2
1, y2 biết y1 + y2 = 52 và x1=2 , x 2= 3.
b) Cho hàm số : f(x) = a.x2 + b.x + c với a, b, c, d Z
Biết f (1) 3; f (0) 3; f ( 1
− ) 3 .Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3 n+2 n+2 n n
c) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : 3 − 2 + 3 − 2 chia hết cho 10
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kì thuộc cạnh BC. H và I
thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI. b) BH2 + CI2 có giá trị không đổi.
c) Đường thẳng Dn vuông góc với AC. d) IM là phân giác của góc HIC. ĐỀ 6
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Trang 2 Thời gian: 120 phút
Câu 1. Tìm x biết: a) 3x 1 − + . 5 3x 1
− = 162 b) 3x +x2 = 0 c) (x-1)(x-3) < 0 x y z
Câu 2. a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn: = = và 2 2 x + 2 2 y − 3 2 z = 100 − 3 4 5 a b c d b) Cho = = = (a, b, c, d > 0) b 2 c 2 2d 2a a 2011 − b 2010 b 2011 − c 2010 c 2011 − d 2010 d 2011 − a 2010 Tính A = + + + c + d a + d a + b b + c
Câu 3. a) Tìm cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x + y + xy =2. 27 − 2x
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = (với x nguyên) 12 − x
Câu 4. a) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Chứng minh rằng nếu f(x) nhận 1 và -1 là nghiệm thì a và c là 2 số đối nhau.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( x − + )2 3 2 + y + 3 + 2007
Câu 5. Cho  ABC vuông tại A. M là trung điểm BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM =
MD. Gọi I và K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống AD, N là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AC.
a) Chứng minh rằng BK = CI và BK//CI. b) Chứng minh KN < MC.
c)  ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD.
d) Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. Chứng minh rằng các đường thẳng BI, DH, MN đồng quy.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỀ 7 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút
Câu 1: Tìm các số a,b,c biết rằng: ab =c ;bc= 4a; ac=9b
Câu 2: Tìm số nguyên x thoả mãn: a,5x-3 < 2 b,3x+1 >4 c, 4- x +2x =3
Câu3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =x +8 -x
Câu 4: Biết rằng :12+22+33+...+102= 385. Tính tổng : S= 22+ 42+...+202 Câu 5 :
Cho tam giác ABC ,trung tuyến AM .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM, BI cắt cạnh AC tại D. a. Chứng minh AC=3 AD b. Chứng minh ID =1/4BD ĐỀ 8
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút a b c
a + b + c 3 a Câu 1 . ( 2đ) Cho: = = . Chứng minh:   = . b c d
b + c + d d a c b
Câu 2. (1đ). Tìm A biết rằng: A = = = . b + c a + b c + a Câu 3. (2đ).
Tìm x Z để A Z và tìm giá trị đó. x + 3 1− 2x a). A = . b). A = . x − 2 x + 3 Trang 3
Câu 4. (2đ). Tìm x, biết: a) x − 3 = 5 . b).
( x+ 2) 2 = 81. c). 5 x + 5 x+ 2 = 650 Câu 5. (3đ).
Cho  ABC vuông cân tại A, trung tuyến AM . E  BC, BH⊥ AE, CK ⊥ AE, (H,K
 AE). Chứng minh  MHK vuông cân ĐỀ 9
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút 3 2 x − x + 03y 1
Bài 1: (1,5 điểm) Tính A = biết x =
; y là số nguyên âm lớn nhất 2 x − y 2 x +16 y − 25 z + 9 9 − x 11 − x
Bài 2: (2 điểm) Cho = = và + = 2.Tìm x+y+z 9 16 25 7 9
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, y  Z biết 2xy+3x = 4 ; 16 - 72 + 90.
Bài 4: (2 điểm) Cho đa thức: P = 3x3 + 4x2 - 8x+1
a/ Chứng minh rằng x= 1 là nghiệm của đa thức. b/ Tính giá trị của P biết x2+x-3 = 0
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có vuông tại A(ABphân giác của góc BAC cắt đường trung trực của CE tại F. a/ Chứng minh tam giác BFC
b/ Biết góc ACB bằng 300.Chứng minh tam giác BFE đều.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỀ 10 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút
Bài 1: (1 điểm) Tìm số
biết: = = , và x – y + z = 4
Bài 2: (1 điểm) Biết + ab + = 25 ; + = 9 ; + ac +
= 16 và a 0; c ≠ 0; a ≠ -c. Chứng minh rằng: = .
Bài 3: (2,5 điểm0 a/ Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x: f (x) = ( - 25) + (20 + 4m) + 7 - 9
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g(x) = 16 - 72 + 90.
Bài 4: (2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C
cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC
sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI. a/ Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI.
b/ Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỀ 11 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút x + 4 4 x y y z
2x + 3y + 4z
Bài 1:(2 đ)a. Tìm x, y biết: = và x+ y = 22; b. Cho = và = . Tính M = 7 + y 7 3 4 5 6
3x + 4y + 5z
Bài 2: ( 2,0 điểm)
a. Cho H = 22010 − 22009 − 22008... − 2 −1 . Tính 2010H 1 1 1 1 b. Thực hiện tính M = 1+ 1 ( + ) 2 + 1 ( + 2 + ) 3 + 1 ( + 2 + 3 + ) 4 + ... + 1 ( + 2 + 3 + ... + ) 16 2 3 4 16 Trang 4 1 2 3 4 5 30 31
Bài 3: ( 2,5 điểm) Tìm x biết:a. x . . . . ... . = 4 4 6 8 10 12 62 64
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65 b. x .
= 8 ; c. 4x + 3 - x −1 = 7 35 + 35 + 35 25 + 25
Bài 4: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC có B < 900 và B = 2C. Kẻ đường cao AH. Trên tia đối của tia BA lấy điểm
E sao cho BE = BH. Đường thẳng HE cắt AC tại D. a. Chứng minh BEH = ACB.
b. Chứng minh DH = DC = DA. d. Chứng minh AE = HC.
c. Lấy B’ sao cho H là trung điểm của BB’. Chứng minh tam giác AB’C cân. ĐỀ 12
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49
Bài 1:(4 điểm)a) Thực hiện phép tính: A = ( − 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 + 5 .14
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 1 4 2 x 1 + x 1 + 1
Bài 2:(4 điểm)Tìm x biết: a. x − + = ( 3
− ,2) + ; b. ( x − 7) − (x − 7) = 0 3 5 5 2 3 1
Bài 3: (4 điểm) a, Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của ba số 5 4 6 a c 2 2 a + c a
đó bằng 24309. Tìm số A. b, Cho = . Chứng minh rằng: = c b 2 2 b + c b
Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. C/m ba điểm I, M, K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH BC (H BC) . Biết HBE = 50o ; MEB =25o . Tính HEM BME
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có 0
A = 20 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác
ABC). Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a, Tia AD là phân giác của góc BAC ; b, AM = BC ĐỀ 13
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút 19 3 9 4 2 .27 +15.4 .9
Câu 1. (3 điểm) Rút gọn biểu thức A = 9 10 10 6 .2 +12
Câu 2. (4 điểm) Chứng minh: P = ( x 1+ x+2 x+3 x 1 + 00 3 + 3 + 3 +...+ 3 ) 120 (xN) 5 4 −
Câu 3. (4 điểm) Cho hai hàm số y = x à v y = x 4 5
a. Vẽ đồ thị 2 h/số trên trên cùng hệ trục tọa độ Oxy. b. CMR:đồ thị của hai h/số trên vuông góc với nhau.
Câu 4. (4,5điểm). Cho ∆ABC cân, A = 100 . Gọi M là điểm nằm trong tam giác sao cho MBC =10 , MCB = 20 .
Trên tia đối của AC lấy điểm E sao cho CE = CB. a. Chứng minh: ∆BME đều. b. Tính AMB 2
Câu 5. (4,5điểm). Cho ∆ABC, trung tuyến BM. Trên tia BM lấy I và K sao cho BI = BM và M là trung 3
điểm của IK. Gọi N là trung điểm của KC. IN cắt AC tại O. Chứng minh: 1
a. O là trọng tâm của ∆IKC. b. IO = BC . 3 Trang 5 ĐỀ 14
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút
Câu1: (2 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2d = = = a b c d
Tìm giá trị biểu thức: M= a + b b + c c + d d + a + + + c + d d + a a + b b + c
Câu2: (1 điểm) . Cho S = abc + bca + cab . Chứng minh rằng S không phải là số chính phương.
Câu3: (2 điểm) Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65 km/h, cùng lúc đó một xe máy chạy từ B đến A
với vận tốc 40 km/h. Biết khoảng cách AB là 540 km và M là trung điểm của AB. Hỏi sau khi khởi hành
bao lâu thì ôtô cách M một khoảng bằng 1/2 khoảng cách từ xe máy đến M.
Câu4: (2 điểm) Cho tam giác ABC, O là điểm nằm trong tam giác.
a. Chứng minh rằng: BOC = A + ABO + ACO A b. Biết 0
ABO + ACO = 90 −
và tia BO là tia phân giác của góc B. CMR: Tia CO là tia phân giác của góc 2 C.
Câu 5: (1,5điểm). Cho 9 đường thẳng trong đó không có 2 đường thẳng nào song song. CMR ít nhất cũng
có 2 đường thẳng mà góc nhọn giữa chúng không nhỏ hơn 200.
Câu 6: (1,5điểm). Khi chơi cá ngựa, thay vì gieo 1 con súc sắc, ta gieo cả hai con súc sắc cùng một lúc
thì điểm thấp nhất là 2, cao nhất là 12. các điểm khác là 3; 4; 5 ;6… 11. Hãy lập bảng tần số về khả năng
xuất hiện mỗi loại điểm nói trên? Tính tần xuất của mỗi loại điểm đó. ĐỀ 15
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 120 phút
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
(a + b)(−x y) − (a y)(b x) 1 3 A =
. Với a = ; b = -2 ; x = ; y = 1
abxy(xy + ay + ab + by) 3 2
a + a + ....+ a
Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 < ….. < a9 thì: 1 2 9  3 a + a + a 3 6 9
Bài 3: Có 3 mảnh đất hình chữ nhật: A; B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5, các diện tích của B
và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27m. B và C có cùng
chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất đó. 4x − 7 2 3x − 9x + 2
Bài 4: Cho 2 biểu thức: A = ; B = x − 2 x − 3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên.
Bài 5: Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D và E
sao cho BD = CE. a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE
c) Từ B và C vẽ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM; BH; CK gặp nhau tại 1 điểm. Trang 6 ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Bài 1:(3 điểm): a) (1.5 điểm) 10 12 5 6 2 10 3 5 2 12 5 12 4 10 3 4 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 2 .3 − 2 .3 5 .7 − 5 .7 A = ( − = − 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 12 6 12 5 9 3 9 3 3 + 5 .14 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7 12 4 2 .3 .(3 − ) 10 3 1 5 .7 .(1− 7) = − 12 5 2 .3 .(3 + ) 9 3 1 5 .7 .( 3 1+ 2 ) 12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7 .( 6 − ) = − 12 5 9 3 2 .3 .4 5 .7 .9 1 10 − 7 = − = 6 3 2 b) (1.5 điểm) n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n = n+2 n n+2 3 + 3 − 2 − 2n = n 2 n 2 3 (3 +1) − 2 (2 +1) = n n n n 1 3 10 2 5 3 10 2 −  −  =  − 10 = 10( 3n -2n) Vậy n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n 10 với mọi n là số nguyên dương. Bài 2:(2 điểm) 1 4 − x − + = (− ) 2 1 4 16 2 3, 2 +  x − + = + 3 5 5 3 5 5 5 1 4 14  x − + = 3 5 5  1 x− =2 1  3  x − = 2   1 3 x− = 2 −   3  1 7 x=2+ =  3 3   1 5 x 2 − =− + =   3 3 a c 2 2 2 a + c a + . a b a(a + b) a
Bài 3: (2 điểm) Từ = suy ra 2 c = . a b khi đó = = = c b 2 2 2 b + c b + . a b b(a + b) b
Bài 4: (3 điểm) a/ (1điểm) Xét AMC và EMB có : AM = EM (gt ) A
AMC = EMB (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) I
Nên : AMC = EMB (c.g.c )  AC = EB
Vì AMC = EMB MAC = MEB (2 góc có vị trí so le trong M B C
được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) H Suy ra AC // BE .
b/ (1 điểm ) Xét AMI và EMK có : K AM = EM (gt )
MAI = MEK ( vì AMC = EMB ) E AI = EK (gt )
Nên AMI = EMK ( c.g.c ) Suy ra: AMI = EMK Mà 0
AMI + IME = 180 ( tính chất hai góc kề bù ) Trang 7  0 EMK + IME = 180
 Ba điểm I;M;K thẳng hàng
c/ (1 điểm ) Trong tam giác vuông BHE ( 0 H = 90 có 0 HBE = 50  0 0 0 0
HEB = 90 − HBE = 90 − 50 = 40  0 0 0
HEM = HEB MEB = 40 − 25 = 15
BME BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM Nên 0 0 0
BME = HEM + MHE = 15 + 90 = 105
( định lý góc ngoài của tam giác )
( Học sinh giải theo cách khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: (4 điểm mỗi câu 2 điểm) 1 a) .16n 2n =
; => 24n-3 = 2n => 4n – 3 = n => n = 1 8
b) 27 < 3n < 243 => 33 < 3n < 35 => n = 4
Bài 2. Thực hiện phép tính: (4 điểm) 1 1 1 1
1− 3 − 5 − 7 −...− 49 ( + + +...+ ) 4.9 9.14 14.19 44.49 89 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 − (1+ 3 + 5 + 7 +...+ 49) = ( − + − + − +...+ − ). 5 4 9 9 14 14 19 44 49 12 1 1 1 2 − (12.50 + 25) 5.9.7.89 9 = ( − ). = − = − 5 4 49 89 5.4.7.7.89 28
Bài 3. (4 điểm mỗi câu 2 điểm)
a) Tìm x biết: 2x + 3 = x + 2
Ta có: x + 2  0 => x  - 2. 3
+ Nếu x  - thì 2x + 3 = x + 2 => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Thoả mãn) 2 3 5
+ Nếu - 2  x < - Thì 2x + 3 = x + 2 => - 2x - 3 = x + 2 => x = - (Thoả mãn) 2 3
+ Nếu - 2 > x Không có giá trị của x thoả mãn
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x − 2006 + 2007 − x Khi x thay đổi
+ Nếu x < 2006 thì: A = - x + 2006 + 2007 – x = - 2x + 4013
Khi đó: - x > -2006 => - 2x + 4013 > – 4012 + 4013 = 1 => A > 1
+ Nếu 2006  x  2007 thì: A = x – 2006 + 2007 – x = 1
+ Nếu x > 2007 thì A = x - 2006 - 2007 + x = 2x – 4013
Do x > 2007 => 2x – 4013 > 4014 – 4013 = 1 => A > 1.
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006  x  2007 Trang 8
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ nằm đối diện nhau trên
một đường thẳng. (4 điểm mỗi)
Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10giờ đến lúc 2 kim đối nhau trên một đường thẳng, ta có: 1
x – y = (ứng với từ số 12 đến số 4 trên đông hồ) 3
và x : y = 12 (Do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ) x 12 x y x − y 1 1 Do đó: = = = = = :11 = y 1 12 1 11 3 33 12 4 => x = (vò ) ng = x = (giờ) 33 11
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau trên một đường thẳng là 4 giờ 11
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm D
sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC
cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh: AE = BC (4 điểm mỗi)
Đường thẳng AB cắt EI tại F  ABM =  DCM vì: E AM = DM (gt), MB = MC (gt), F
AMB = DMC (đđ) => BAM = CDM
=>FB // ID => ID ⊥ AC I
Và FAI = CIA (so le trong) (1) A
IE // AC (gt) => FIA = CAI (so le trong) (2)
Từ (1) và (2) =>  CAI =  FIA (AI chung) => IC = AC = AF (3) B H M và E FA = 1v (4)
Mặt khác EAF = BAH (đđ), D BAH = ACB ( cùng phụ ABC) => EAF = ACB (5)
Từ (3), (4) và (5) =>  AFE =  CAB =>AE = BC
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN ĐÁP ÁN ĐỀ 3 TOÁN 7
Câu 1: Tìm tất cả các số nguyên a biết a  4 ; 0  a  4 => a = 0; 1; 2; 3 ; 4
* a = 0 => a = 0; * a = 1 => a = 1 hoặc a = - 1 ; * a = 2 => a = 2 hoặc a = - 2 Trang 9
* a = 3 => a = 3 hoặc a = - 3; * a = 4 => a = 4 hoặc a = - 4 9 9
Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn − và nhỏ hơn − 10 11 9 − 7 9 − 63 63 63
Gọi mẫu phân số cần tìm là x. Ta có:   =>   10 x 11 7 − 0 9x 7 − 7 7
=> -77 < 9x < -70. Vì 9x 9 => 9x = -72 => x = 8 . Vậy phân số cần tìm là − 8
Câu 3. Cho 2 đa thức: P (x) = x 2 + 2mx + m 2 và Q (x) = x 2 + (2m+1)x + m 2 . Tìm m biết P (1) = Q (-1)
P(1) = 12 + 2m.1 + m2 = m2 + 2m + 1; Q(-1) = 1 – 2m – 1 +m2 = m2 – 2m
Để P(1) = Q(-1) thì m2 + 2m + 1 = m2 – 2m  4m = -1  m = -1/4 2 2 x y xy 84
Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết: x = y a/ ; xy=84 => = = = = 4 3 7 9 49 3.7 21
=> x2 = 4.49 = 196 => x =  14 => y2 = 4.4 = 16 => x =  4
Do x,y cùng dấu nên: x = 6; y = 14 ; x = - 6; y = -14 1+3y = 1+5y = 1+7y b/ 12 5x 4x
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1+3y 1+5y 1+7y 1+ 7y −1− 5y 2y 1+ 5y −1− = = = = = 3y = 2y 12 5x 4x 4x − 5x −x 5x −12 5x −12 2y 2y 1+ 3y 2y => =
=> -x = 5x -12 => x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được: = = −y x 5x −12 12 2 − 1 − 1 −
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y = . Vậy x = 2, y = thoả mãn đề bài 15 15
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau : A = x +1 +5
Ta có : x +1  0. Dấu = xảy ra  x= -1.  A  5. M
Dấu = xảy ra  x= -1. Vậy: Min A = 5  x= -1. 2 x + ( 2x + )+ • 15 3 12 12 P B = = = 1 + 2 E x + 3 2 x + 3 2 x + 3
Ta có: x 2  0. Dấu = xảy ra  x = 0 D  x 2 + 3  3 ( 2 v N ế dương ) 1 1  12 12 12 12    4  1+  1+ 4  B  5 2 x + 3 3 2 x + 3 2 x + 3 A
Dấu = xảy ra  x = 0 . Vậy : Max B = 5  x = 0. 1 K I 2 ĐA:ĐỀ 3- Câu 6: T
a/ Xét ADC và BAF ta có:
DA = BA(gt); AE = AC (gt); DAC = BAE ( cùng bằng 900 + BAC )
=> DAC = BAE(c.g.c ) => DC = BE B H C Xét AIE và TIC I1 = I2 ( đđ) E1 = C1( do DAC = BAE) => EAI = CTI Trang 10
=> CTI = 900 => DC ⊥ BE b/ Ta có: MNE = AND (c.g.c) => D1 = MEN, AD = ME mà AD = AB ( gt) => AB = ME (đpcm) (1)
Vì D1 = MEN => DA//ME => DAE + AEM = 1800 ( trong cùng phía ) mà BAC + DAE = 1800 => BAC = AEM ( 2 )
Ta lại có: AC = AE (gt) ( 3). Từ (1),(2) và (3) => ABC = EMA ( đpcm)
c/ Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP ⊥ MH Xét AHC và EPA có:
CAH = AEP ( do cùng phụ với gPAE ) AE = CA ( gt)
PAE = HCA ( do ABC = EMA câu b) => AHC = EPA => EPA = AHC => AHC = 900 => MA ⊥ BC (đpcm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 4 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1.a
Thực hiện theo từng bước đúng kết quả -2 cho điểm tối đa 1Điểm 1.b
Thực hiện theo từng bước đúng kết quả 14,4 cho điểm tối đa 1Điểm 2.a 2
a + a + 3 a(a + ) 1 + 3 3 0,25 Ta có : = = a + a +1 a +1 a +1 2 a + a + 3 3 vì a là số nguyên nên là số nguyên khi là số nguyên a +1 a +1 0,25
hay a+1 là ước của 3 do đó ta có bảng sau : a+1 -3 -1 1 3 a -4 -2 0 2 0,25 2 a + a + 3 Vậy với a− , 4 − , 2 , 0  2 thì là số nguyên a +1 0,25 2.b Từ : x-2xy+y=0 Hay (1-2y)(2x-1) = -1 0,25
Vì x,y là các số nguyên nên (1-2y)và (2x-1) là các số nguyên do đó ta có các trường hợp sau : 1− 2y = 1 x = 0    0,25 2x −1 = −1 y = 0 1− 2y = −1 x = 1 Hoặc    0,25 2x −1 = 1 y = 1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thoả mãn điều kiện đầu bài 0,25 Trang 11 3.a
Vì a+c=2b nên từ 2bd = c (b+d) Ta có: (a+c)d=c(b+d) 0,5 a c Hay ad=bc Suy ra = ( ĐPCM) b d 0,5 3.b
Giả sử số có 3 chữ số là aaa =111.a ( a là chữ số khác 0)
Gọi số số hạng của tổng là n , ta có : n(n + ) 1 = a 111 = a . 37 . 3 Hay n(n+1) =2.3.37.a 0,25 2
Vậy n(n+1) chia hết cho 37 , mà 37 là số nguyên tố và n+1<74 ( Nếu n = 74 không thoả mãn ) Do đó n=37 hoặc n+1 = 37 0,25 n(n + ) 1
Nếu n=37 thì n+1 = 38 lúc đó = 703 không thoả mãn 2 n(n + ) 1
Nếu n+1=37 thì n = 36 lúc đó = 666 thoả mãn 2 0,5
Vậy số số hạng của tổng là 36 4 A H B C D 0,5
ĐA:ĐỀ 4 CAU 4:Kẻ DH Vuông góc với AC vì ACD =600 do đó CDH = 300 CD Nên CH = CH = BC 2 0,5
Tam giác BCH cân tại C CBH = 300  ABH = 150 1,0
Mà BAH = 150 nên tam giác AHB cân tại H
Do đó tam giác AHD vuông cân tại H Vậy ADB = 450+300=750 1,0 5
Từ : x2-2y2=1suy ra x2-1=2y2 0,25
Nếu x chia hết cho 3 vì x nguyên tố nên x=3 lúc đó y= 2 nguyên tố thoả 0,25 mãn
Nếu x không chia hết cho 3 thì x2-1 chia hết cho 3 do đó 2y2 chia hết
cho 3 Mà(2;3)=1 nên y chia hết cho 3 khi đó x2=19 không thoả mãn
Vậy cặp số (x,y) duy nhất tìm được thoả mãn điều kiện đầu bài là (2;3) 0,25 0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ 5 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN Bài 1: (1,5 điểm): 200  1  . 4 200 800  1   1  1000  1  a) Cách 1:   =   =   >   16   2   2   2  200  1  200  1  . 5 200 1000  1   1  Cách 2:   >   =   =   16   32   2   2  Trang 12 ((2) )34.3 +3.2.5.2 .(2.3)9 10 2 12 10 10 12 12 10 2 .3 + 3 .2 .5 2 .3 (1+ 5) b)P = = = 6 12 12 11 11 11 11 2 11 12 2 .3 + 2 .3 2 3 (2.3 + ) 1 ((2) ) .3 +(2.3) 12 10 11 11 6.2 .3 4.2 .3 4 = = = 11 11 11 11 7.2 .3 7.2 .3 7 x z y x z y x y z
c) Vì x, y, z là các số khác 0 và x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy  = ; = ; =  = = .áp dụng y x z y x z y z x x y z x + y + z
tính chất dãy tỉ số bằng nhau  = = =
=1 x = y = z y z x y + z + x Bài 2: (1,5 điểm):
a) (2x-1)4 = 16 .Tìm đúng x =1,5 ; x = -0,5 (0,25điểm)
b) (2x+1)4 = (2x+1)6. Tìm đúng x = -0,5 ; x = 0; x = -15 (0,5điểm) c) x + 3 − 8 = 20
x + 3 − 8 = 20  x + 3 − 8 = 20 ; x + 3 − 8 = 20 −
x + 3 − 8 = 20  x + 3 = 28 x = 25; x = - 31 x + 3 − 8 = 20 −  x + 3 = 12 − : vô nghiệm x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x x x x − d) + = +  1 2 3 4 −1+ −1 = −1+ −1 2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010
x − 2010 x − 2010  + = + 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010  + − − = 0 2009 2008 2007 2006 (    x − ) 1 1 1 1 2010 + − − = 0  
x − 2010 = 0  x = 2010  2009 2008 2007 2006  Bài 3:
a) (3x - 5)2006 +(y2 - 1)2008 + (x - z) 2100 = 0  (3x - 5)2006 = 0; (y2 - 1)2008 = 0; (x - z) 2100 = 0 5
 3x - 5 = 0; y2 - 1 = 0 ; x - z = 0  x = z = ;y = -1;y = 1 3 x y z b) = = và x2 + y2 + z2 = 116 2 3 4 2 2 2 2 2 2 x y z x + y + z 116 = = = = = Từ giả thiết  4 4 9 16 4 + 9 +16 29
Tìm đúng: (x = 4; y = 6; z = 8 ); (x = - 4; y = - 6; z = - 8 )
Bài 4: a) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 2 2 2 2 2 2 x y y 2 y yy   y y y y + y 52 1 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2 =  =  =  =  = = = = 4     x y y 3 2 3  2   3  9 4 9 + 4 13 2 1 1 2
+)y = 36  y = 6 1 1 Với y1= - 6 thì y2 = - 4 ; Với y1 = 6 thì y2= 4 .
b)Ta có: f(0) = c; f(1) = a + b + c; f(-1) = a - b +c Trang 13
+) f (0) 3  c 3
+) f (1) 3  a + b + c 3  a + b 3( ) 1 +) f ( 1
− ) 3  a b + c 3  a b 3(2)
Từ (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b) 3  2a 3  a 3 vì ( 2; 3) = 1  b 3
Vậy a , b , c đều chia hết cho 3 c) n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n = n+2 n n+2 3 + 3 − 2 − 2n = n 2 n 2
3 (3 +1) − 2 (2 +1) = n n n n 1 3 10 2 5 3 10 2 −  −  =  − 10 = 10( 3n -2n-1) n+2 n+2 n n Vậy 3 − 2
+ 3 − 2 10 với mọi n là số nguyên dương. B H D Bài 5:
a. AIC = BHA  BH = AI ( M 0,5điểm)
b. BH2 + CI2 = BH2 + AH2 = AB2 (0,75điể I m)
c. AM, CI là 2 đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN ⊥ AC (0,75điể N m)
d. BHM = AIM  HM = MI và BMH = IMA (0,25điểm)
mà :  IMA + BMI = 900  BMH + BMI = 900 A (0,25điểm) C
 HMI vuông cân  HIM = 450 (0,25điểm)
mà : HIC = 900 HIM =MIC= 450  IM là phân giác HIC (0,25điểm) *) Ghi chú:
Nếu học sinh có cách giải khác đúng, vẫn được điểm tối đa
ĐÁP ÁN ĐỀ 6 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
ĐÁP ÁN - BIỂU CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1 a) (1,5đ) (4,5 đ) 0,75 x 1
3 − (1+5) = 162  x 1 3 − = 27 0,75 => x-1= 3 => x = 4 b) (1,5đ) 0,75 3x +x2 = 0  x(3 + x) = 0 0,75 x=0 hoặc x= -3 c) (1,5đ)
(x-1)(x-3) < 0 vì x-1 > x-3 nên 0,5 x −1  0 (x-1)(x-3) < 0    1  x  3 1,0 x − 3  0
Câu 2 a) (1,5đ) 0,75 (3,0 đ) x y z Từ = = ta có: 3 4 5 2 2 2 x y z 2 2 x 2 2 y 3 2 z 2 2 x + 2 2 y − 3 2 z −100 0,75 = = = = = = = = 4 9 16 25 18 32 75 − 25 − 25 Trang 14 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM x = 6 y 2  = 8 x = 36   x = 10  2 y = 64   ( Vì x, y, z cùng dấu)  x = −6 2 z = 100  y = −8  z = −10 b) (1,5 đ) a b c d
a + b + c + d 1 Ta có = = = =
= (do a,b,c,d > 0 => a+b+c+d >0) 0,5 2b 2c 2d 2a
2b + 2c + 2d + 2a 2 0,5 suy ra a = b = c= d
Thay vào tính được P = 2 0,5
Câu 3 a) (1,5đ)
(3,0 đ) Ta có x + y + xy =2  x + 1 + y(x + 1) = 3  (x+1)(y+1)=3 0,75
Do x, y nguyên nên x + 1 và y + 1 phải là ước của 3. Lập bảng ta có: x+1 1 3 -1 -3 0,5 y+1 3 1 -3 -1 x 0 2 -2 -4 y 2 0 -4 -2
Vậy các cặp (x,y) là: (0,2); (2,0); (-2,-4); (-4,-2) 0,25 b) (1,5 đ) 27 − 2x 3 Q = = 2+ 12 − x 12 − x 0,25 3 A lớn nhất khi lớn nhất 0,25 12 − x 0,25 3 * Xét x > 12 thì < 0 12 − x 3 * Xét x < 12 thì
> 0. Vì phân số có tử và mẫu là các số dương, tử không đổi 0,25 12 − x
nên phân số có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. 1  2-x  0 0,25 3  Vậy để
lớn nhất thì x  Z  x = 11 12 − x 1  2-x  nhỏ nhất 0,25
A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11
Câu 4 a) (2,0 đ) (4,0 đ) Ta có:
1 là nghiệm của f(x) => f(1) = 0 hay a + b + c = 0 (1) 0,75
-1 là nghiệm của f(x) => f(-1) = 0 hay a - b + c = 0 (2) 0,75
Từ (1) và (2) suy ra 2a + 2c = 0 => a + c = 0 => a = -c 0,5
Vậy a và c là hai số đối nhau. b) (2,0 đ)
Ta có ( x − 3 + 2)  2 , x  => ( x − + )2
3 2  4 . Dấu "=" xảy ra  x = 3 0,5 y + 3  0 , y
 . Dấu "=" xảy ra  y = -3 0,5 Trang 15 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Vậy P = ( x − + )2
3 2 + y + 3 + 2007  4 + 2007 = 2011. 0,5
Dấu "=" xảy ra  x = 3 và y = -3 0,5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2011  x = 3 và y = -3 Câu 5 (5,5 đ) B D K M H I A N C O' O a) (2,0 đ) 0,5
- Chứng minh  IBM =  KCM => IM= MK 1,0
- Chứng minh  IMC =  KMB 0,5
=> CI = BK và góc MKB = góc MIC => BK//CI b) (1,5 đ)
Chỉ ra được AM = MC =>  AMC cân tại M
=> đường cao MN đồng thời là đường trung tuyến của  AMC => N là trung điểm AC 0,5  1
AKC vuông tại K có KN là trung tuyến => KN = AC 0,25 2 1 Mặt khác MC = BC 0,25 2 1 1
Lại có  ABC vuông tại A => BC > AC => BC > AC hay MC > KN 2 2 0,5 Vậy MC > KN (ĐPCM) c) (1,0 đ)
Theo CM ý a IM = MK mà AM = MD (gt) => AI = KD
Vậy để AI = IM = MK = KD thì cần AI = IM
Mặt khác BI ⊥ AM => khi đó BI vừa là trung tuyến, vừa là đường cao  ABM 0,5
=>  ABM cân tại B (1)
Mà  ABC vuông tại A, trung tuyến AM nên ta có  ABM cân tại M (2) 0,5
Từ (1) và (2) ruy ra  ABM đều => góc ABM = 600
Vậy vuông  ABC cần thêm điều kiện góc ABM = 600 d) (1,0 đ)
Xảy ra 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu I thuộc đoạn AM => H thuộc đoạn MC => BI và DH cắt tia MN. 0,5
Gọi O là giao điểm của BI và tia MN, O’ là giao điểm của DH và tia MN
Dễ dàng chứng minh  AIO =  MHO’ => MO = MO’ => O  O’
Suy ra BI, DH, MN đồng quy. 0,5
Trường hợp 2: Nếu I thuộc đoạn MD => H thuộc đoạn MB
=> BI và BH cắt tia đối của tia MN. Chứng minh tương tự trường hợp 1 Vậy BI, DH, MN đồng quy. Trang 16 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
(Học sinh có thể sử dụng các cách khác để CM: VD sử dụng tính chất đồng quy của 3 đường cao...) Lưu ý:
- Lời giải chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.

ĐÁP ÁN ĐỀ 7 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN
Câu1: Nhân từng vế bất đẳng thức ta được : (abc)2=36abc
+, Nếu một trong các số a,b,c bằng 0 thì 2 số còn lại cũng bằng 0
+,Nếu cả 3số a,b,c khác 0 thì chia 2 vế cho abc ta được abc=36
+, Từ abc =36 và ab=c ta được c2=36 nên c=6;c=-6
+, Từ abc =36 và bc=4a ta được 4a2=36 nên a=3; a=-3
+, Từ abc =36 và ab=9b ta được 9b2=36 nên b=2; b=-2
-, Nếu c = 6 thì avà b cùng dấu nên a=3, b=2 hoặc a=-3 , b=-2
-, Nếu c = -6 thì avà b trái dấu nên a=3 b=-2 hoặc a=-3 b=2
Tóm lại có 5 bộ số (a,b,c) thoã mãn bài toán
(0,0,0); (3,2,6);(-3,-2,6);(3,-2,-6);(-3,2.-6) Câu 2. (3đ) a.(1đ)
5x-3<2=> -2<5x-3<2 (0,5đ)  …  1/5b.(1đ)
3x+1>4=> 3x+1>4hoặc 3x+1<-4 (0,5đ) *Nếu 3x+1>4=> x>1
*Nếu 3x+1<-4 => x<-5/3
Vậy x>1 hoặc x<-5/3 (0,5đ) c. (1đ) 4-x+2x=3 (1)
* 4-x0 => x4 (0,25đ)
(1)<=>4-x+2x=3 => x=-1( thoả mãn đk) (0,25đ)
*4-x<0 => x>4 (0,25đ)
(1)<=> x-4+2x=3 <=> x=7/3 (loại) (0,25đ) Câu3. (1đ)
Áp dụng a+b a+bTa có
A=x+8-xx+8-x=8
MinA =8 <=> x(8-x) 0 (0,25đ) x  0 *  =>0x8 (0,25đ) 8 − x  0 x  0 x  0 *  =>  không thoã mãn(0,25đ) 8 − x  0 x  8
Vậy minA=8 khi 0x8(0,25đ)
Câu4. Ta có S=(2.1)2+(2.2)2+...+ (2.10)2(0,5đ) =22.12+22.22+...+22.102
=22(12+22+...+102) =22.385=1540(0,5đ) A Câu5.(3đ) D E C B M Trang 17 Chứng minh: a (1,5đ)
Gọi E là trung điểm CD trong tam giác BCD có ME là đường trung bình => ME//BD(0,25đ)
Trong tam giác MAE có I là trung điểm của cạnh AM (gt) mà ID//ME(gt)
Nên D là trung điểm của AE => AD=DE (1)(0,5đ)
Vì E là trung điểm của DC => DE=EC (2) (0,5đ)
So sánh (1)và (2) => AD=DE=EC=> AC= 3AD(0,25đ) b.(1đ)
Trong tam giác MAE ,ID là đường trung bình (theo a) => ID=1/2ME (1) (0,25đ)
Trong tam giác BCD; ME là Đường trung bình => ME=1/2BD (2)(0,5đ)
So sánh (1) và (2) => ID =1/4 BD (0,25đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 8 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN a b c a a b c a + b + c Câu 1. Ta có . . = . (1) Ta lại có = = = . (2) b c d d b c d b + c + a
a + b + c 3 a Từ (1) và(2) =>   = .
b + c + d d a c b a + b + c Câu 2. A = = = .= . b + c a + b c + a (
2 a + b + c) 1 Nếu a+b+c  0 => A = . 2 Nếu a+b+c = 0 => A = -1. 5 Câu 3. a). A = 1 +
để A  Z thì x- 2 là ước của 5. x − 2 => x – 2 = ( 1; 5) * x = 3 => A = 6 * x = 7 => A = 2
* x = 1 => A = - 4 * x = -3 => A = 0 7 b) A =
- 2 để A  Z thì x+ 3 là ước của 7. x + 3 => x + 3 = ( 1; 7)
* x = -2 => A = 5 * x = 4 => A = -1 * x = -4 => A = - 9 * x = -10 => A = -3 . Câu 4. a). x = 8 hoặc - 2 b). x = 7 hoặc - 11 c). x = 2. Câu 5. ( Tự vẽ hình)
 MHK là  cân tại M .
Thật vậy:  ACK =  BAH. (gcg) => AK = BH .
 AMK =  BMH (g.c.g) => MK = MH. Vậy:  MHK cân tại M .
ĐÁP ÁN ĐỀ 9 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN Bài1: (1,5 điểm) + Tìm được: x = ; y = -1 (0,5đ) Trang 18
+ Với x = - ; y = -1  A = - (0,5đ) + Với x = ; y = -1  A= - (0,5đ) Bài 2: (2 điểm) + Từ +
= 2  (2 – x)( + ) = 0  x = 2 (0,75đ) + Thay x = 2  = = = = = 2. (1đ) +  x + y + z = 100 (0,25đ) Bài 3: (2 điểm)
+ Biến đổi được: x(2y + 3) = 4 (0,5đ)
+ Chỉ ra được x, y Z  x Ư(4) và 2y + 3 lẻ (0,5đ) + Lập bảng. (1đ) x -4 -2 -1 1 2 4 2y + 3 -1 -2 -4 4 2 1 y -2 loại loại loại loại -1 Bài 4: (2 điểm).
a) Chỉ được; a + b + c + d = 0  đpcm. (0,5đ)
(hoặc tính được P(1) = 0  đpcm). b) + Rút được: + x = 3 (1) (0,25đ)
+ Biến đổi được P = (3 + 3 ) + ( + x) – 9x + 1 = 3x( + x) + ( + x) – 9x + 1 (1đ)
+ Thay (1) vào: P = 9x + 3 – 9x + 1 = 4(0,25đ)
(Học sinh có thể giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm) Bài 5: (2,5 điểm)
+ Hình vẽ (phục vụ được câu 1): (0,25đ)
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của  BEC (0,5đ)
 F trung trực BC  BFC cân (0,5đ)
(học sinh có thể chứng minh: FC = FE; FB = FE đpcm). K F
b) + Tính được EBC = 15 . (0,5đ)
+ Hạ FK AB  FKB = FHC (ch + cgv) B (0,75đ)
BFC vuông cân  FBC = 45 . (0,25đ) + Kết luận BFE đều. (0,25đ) A F H C
ĐÁP ÁN ĐỀ 10 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 7. Môn: TOÁN Trang 19 Bài 1: (1điểm) 0,5đ
= = và x, y, z N, x ≠ 0  = = 0,25đ  0,25đ = = = = = 1 x = 2; y = 3; z = 5. Vậy = 235 Bài 2: (1,5 điểm) 0,5đ Ta có: + + + ac + = + ab + (vì 9 + 16 = 25) 0,25đ Suy ra: 2 = a(b – c) 0,25đ  = (vì a ≠ 0; c ≠ 0) 0,5đ  = = =
(vì a ≠ -c nên a + c ≠ 0) Bài 3: (2,5điểm) 0,5đ a/ (1 điểm) f(x) = ( - 25) + (20 + 4m) + 7 - 9 là đa thức bậc 3 0,25đ 0,25đ biến x khi: - 25 = 0 và 20 + 4m ≠ 0  m = 5 và m ≠ -5
Vậy m = 5 thì f(x) là đa thức bậc 3 biến x. b/ (1,5 điểm) g(x) = 16 - 72 + 90 = - 2.4 .9 + + 9 0,25đ 0,25đ g(x) = + 9
Với mọi giá trị của x ta có: ≥ 0  g(x) = + 9 ≥ 9. 0,25đ
Giá trị nhỏ nhất của g(x) là 9 Khi và chỉ khi = 0 0,25đ  - 9 = 0  = 9  =  x = . 0,5đ Bài 4: (2 điểm)
Gọi số chia là a và số dư là r (a, r N*; a > r) Ta có: * 112 = 5a + r 0,5đ  5a < 112  a 22 (1)
*a > r  5a + r < 5a + a 112 < 6a 0,5đ a > 112 : 6 a ≥ 19 (2)
Từ (1) và (2)  a = 19; 20; 21; 22 lập bảng số: a 19 20 21 22 0,5đ r = 112 – 5a 17 12 7 2 Bài 5: (3 điểm)
a/ (1,5 điểm) - Chứng minh CHO =  CFO (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25đ
suy ra: CH = CF. Kết luận  FCH cân tại C. 0,25đ
-Vẽ IG //AC (G FH). Chứng minh  FIG cân tại I. 0,25đ Trang 20