159 câu ôn tập Động cơ đốt trong-Trường đại học Văn Lang

Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình nạp môi chất vào xilanh động cơ 4 kỳ. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình trùng lặp nạp – xả môi chất trong xilanh.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47840737
1
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỘNG
CƠ ĐỐT TRONG 2
Chương 1. quá trình nạp môi chất - thay ổi môi chất.
1. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình nạp môi chất vào xilanh ộng cơ 4 kỳ:
1. Quá trình b’r
2. Quá trình r’r
0
3. Quá trình br
0
4. Quá trình r’a’
2. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình trùng lặp nạp – xả môi chất trong xilanh ộng
cơ 4 kỳ:
3. Quá trình br
0
4. Quá trình r’a’
3. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình xả môi chất ra khỏi xilanh ộng cơ 4 kỳ:
1
. Quá trình b’r
2
. Quá trình r’r
0
lOMoARcPSD| 47840737
2
1. Quá trình br
2. Quá trình r’r
0
3. Quá trình b’r
0
4. Quá trình r’a’
4. Hình bên dưới góc mở sớm của xupap nạp ở ộng cơ 4 kỳ là:
3. góc giữa 2 iểm r và r
0
4. góc giữa 2 iểm r và r
0
5. Hình bên dưới góc óng muộn của xupap xả ở ộng cơ 4 kỳ là:
1. góc giữa 2 iểm ra’
2. góc giữa 2 iểm rr
3. góc giữa 2 iểm r và r
0
1
. góc giữa 2 iểm r và a’
2
lOMoARcPSD| 47840737
3
4. góc giữa 2 iểm r và r
0
6. Hình bên dưới góc óng muộn của xupap nạp ở ộng cơ 4 kỳ là:
1. góc giữa 2 iểm ra’
2. góc giữa 2 iểm r và r
3. góc giữa 2 iểm a và a’
4. góc giữa 2 iểm r và r
0
7. Hình bên dưới góc trùng lắp của xupap xả và xupap nạp ở ộng cơ 4 kỳ là:
1. góc giữa 2 iểm ra’
2. góc giữa 2 iểm rr
3. góc giữa 2 iểm r và r
0
4. góc giữa 2 iểm r và r
0
8. Chênh lệch áp suất P
r
= P
r
P
th
của khí cháy trong xilanh P trở lực khí thải P
th
trong ường xả ộng cơ 4 kỳ phụ thuộc vào:
1. hệ số cản,
2. tốc ộ dòng khí qua suppap thải
3. lực của bản thân ường thải
4. Tất cả các áp án ều úng
9. Xuppap thải thường ược óng sau ĐCT ( óng muộn) nhằm:
lOMoARcPSD| 47840737
4
1. tăng thêm giá trị “tiết diện – thời gian” mở cửa thải,
2. tận dụng chênh áp P
r
ể thải sạch
3. tận dụng quán tính của dòng khí ể tiếp tục thải sạch khí sót ra ngoài
4. Tất cả các áp án ều úng
10. thể tăng lượng môi chất mới nạp vào xilanh trong mỗi chu trình ộng diesel 4
kỳ bằng cách:
1. Giảm tổn thất ường ống nạp ( P
k
)
2. Giảm chênh lệch áp suất P
a
= P
k
- P
a
(P
a
-áp suất môi chất trong xilanh cuối quá trình
nạp tại a)
3. Giảm áp suất trên ường ống nạp P
k
4. Tăng áp suất môi chất P
a
trong xilanh cuối quá trình nạp
11. Muốn giảm tổn thất áp suất trên ường ống nạp ( P
k
) phải:
1. tạo ường nạp có hình dạng khí ộng tốt,
2. tiết diện lưu thông lớn
3. phương hướng lưu thông ược thay ổi một cách từ từ, ít chỗ ngoặt.
4. Tất cả các áp án ều úng
12. Dùng 4 xupap ối với ộng cơ 4 kỳ cao tốc sẽ làm:
1. tăng tiết diện lưu thông của khí nạp f
k
2. giảm bớt khối lượng của xupap,
3. giảm lực quán tính và nâng cao ộ tin cậy của cơ cấu phân phối k
4. Tất cả các áp án ều úng.
13. Nhiệt ộ khí sót trong xilanh T
r
phụ thuộc:
a. thành phần của hòa khí,
b. mức ộ giãn nở của sản vật cháy,
c. trao ổi nhiệt của sản vật cháy và thành xilanh trong quá trình giãn nở và thải
d. Cả 3 áp án ề úng
14. Phát biểu nào là úng ối với ộng cơ diesel
a. Động cơ Diesel khi thay ổi tải thì nhiệt ộ khí sót Tr giảm ít
lOMoARcPSD| 47840737
5
b. Nhiệt ộ khí sót T
r
của ộng cơ Diesel thấp hơn nhiều so với ộng cơ xăng
c. Nhiệt ộ khí sót Tr của ộng cơ diesl bằng Tr của ộng cơ xăng
d. Nhiệt ộ khí sót T
r
của ộng cơ Diesel cao hơn Tr so với ộng cơ xăng
15. Phát biểu nào sau ây là úng với ộng cơ xăng
a. Hệ số khí sót
r
của ộng cơ xăng lớn hơn ộng cơ Diesel, vì ộng cơ Diesel có tỷ số nén
lớn;
b. Khi giảm tải,
r
của ộng cơ xăng trên thực tế không ổi.
c. Khi tăng áp,
r
của ộng cơ xăng giảm.
d. Hệ số khí sót
r
của ộng xăng nhỏ hơn ng Diesel, ộng cơ Diesel tỷ số nén
lớn.
16. Hệ số khí sót
r
của ộng cơ 4 kỳ giảm khi:
a. tăng góc trùng iệp của các xupap nạp và thải
b. giảm góc trùng iệp của các xupap nạp và thải
c. giữ góc trùng iệp của các xupap nạp và thải không ổi
d. giảm góc mở sớm của xupap nạp
17. Nhiệt ộ sấy nóng môi chất mới T phụ thuộc vào:
a. tốc ộ lưu ộng của môi chất
b. thời gian tiếp xúc với bề mặt nóng của môi chất
c. chênh lệch nhiệt ộ của môi chất mới với vật nóng
d. Cả 3 áp án ều úng
18. Nếu nhiệt ộ của môi chất mới tăng sẽ làm:
a. tăng mật ộ và làm giảm khối lượng môi chất mới nạp vào ộng cơ
b. giảm mật ộ và làm giảm khối lượng môi chất mới nạp vào ộng cơ
c. tăng mật ộ và làm tăng khối lượng môi chất mới nạp vào ộng cơ
d. giảm mật ộ và tăng khối lượng môi chất mới nạp vào ộng
19. Với T
a
nhiệt môi chất cuối quá trình nạp, T
k
nhiệt môi chất nạp trước
xupap nạp T
r
nhiệt khí sót trong xilanh, thì biểu thức nào sau ây úng: a. Ta <
Tr < Tk
lOMoARcPSD| 47840737
6
b. Ta < Tk < Tr
c. Tk < Ta < Tr
d. Tr < Ta < Tk
20. Hệ số khí sót
r
và ộ sấy nóng môi chất nạp T ảnh hưởng ến nhiệt ộ cuối quá trình
nạp T
a
như thế nào?
a. tăng
r
và tăng T ều làm tăng T
a
b. tăng
r
và giảm T ều làm tăng T
a
c. giảm
r
và giảm T ều làm tăng T
a
d. giảm
r
và tăng T ều làm tăng T
a
21. Các yếu tố nào ảnh hưởng ến hệ số nạp
v
:
a. tỷ số nén ;
b. áp suất cuối quá trình nạp P
a
và nhiệt ộ của môi chất cuối quá trình nạp T
a
; nhiệt sấy
nóng môi chất mới T;
c. hệ số khí sót
r
, nhiệt ộ T
r
và áp suất P
r
của khí sót,...
d. Tất cả các áp án ều úng
22. Nhiệt áp suất môi chất trước xupap nạp T
k
, P
k
ảnh hưởng như thế nào ến hệ số
nạp
v
:
a. Tăng T
k
, tăng P
k
làm tăng hệ số nạp
v
b. Giảm T
k
, tăng P
k
làm tăng hệ số nạp
v
c. Tăng T
k
làm tăng hệ số nạp
v
d. Giảm P
k
làm tăng hệ số nạp
v
23. Ảnh hưởng của bộ tiêu âm trên ường xả ến lượng khí sót và hệ số nạp
v
:
a. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm tăng lượng khí sót và giảm hệ số nạp
v
b. Áp suất khí sót Pr giảm i, làm tăng lượng khí sót và giảm hệ số nạp
v
c. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm giảm lượng khí sót và tăng hệ số nạp
v
d. Áp suất khí sót Pr không ổi, làm lượng khí sót và hệ số nạp
v
không thay ổi
lOMoARcPSD| 47840737
7
24. Đối với ộng Diesel, khi giảm hệ số lượng không khí , nghĩa làm ng
lượng nhiên liệu cho chu trình g
ct
ể tăng tải cho ộng cơ sẽ gây nên:
a. tăng nhiệt ộ thành xilanh, tăng nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
b. giảm nhiệt ộ thành xilanh, giảm nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
c. tăng nhiệt ộ thành xilanh, tăng nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm tăng hệ số nạp
d. giảm nhiệt ộ thành xilanh, tăng nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
25. Trên ồ thị hình dưới của ộng cơ 2 kỳ, quá trình thải tự do là:
a. Quá trình từ B ến N
b. Quá trình từ B ến E
c. Quá trình từ B ến H
d. Quá trình từ E ến H
26. Trong thời kỳ thải tự do (BN) giai oạn nào giai oạn môi chất lưu ộng trên giới
hạn với tốc ộ dòng khí bằng tốc ộ truyền âm:
a. Giai oạn từ B ến E
b. Giai oạn từ H ến N Giai oạn từ E ến H
Giai oạn từ E ến N
lOMoARcPSD| 47840737
8
27.
Trên ồ thị hình dưới của ộng 2 kỳ, quá trình thải cưỡng bức và quét khí là:
a. Quá trình từ N ến D
b. Quá trình từ H ến N
c. Quá trình từ B ến N
d. Quá trình từ E ến N
28. Trên ồ thị hình dưới của ộng cơ 2 kỳ, trị số “thời gian tiết diện hình học” thời kỳ lọt
khí là:
a. DA
2
D
1
b. DD
1
f
t
c. DD
1
C
d. DD
1
M
29. Trên ồ thị hình dưới của ộng 2 kỳ, trị số “thời gian tiết diện hình học” thời kỳ nạp
thêm là:
lOMoARcPSD| 47840737
9
a. A
1
DA
3
PV
n
1'
= const, có chỉ số nén n
1
ở ầu b. A
1
DMC
c. A
1
DMN
1
d. A
1
DMf
t
CHƯƠNG 1.2 – quá trình nén
30. Phương trình ặc trưng của quá trình nén là:
quá trình (coi k
1
là số mũ oạn nhiệt):
a. lớn nhất
b. nhỏ nhất
c. n
1
= k
1
d. n
1
< k
1
31. Chỉ số nén n
1
oạn cuối quá trình nén ( oạn 34) có giá trị như thế nào (coi k
1
số
mũ oạn nhiệt):
a. n
1
< k
1
b. n
1
> k
1
c. n
1
= k
1
d. lớn nhất
32. Chỉ số nén n
1
oạn ầu quá trình nén ( oạn a1) có giá trị như thế nào (coi k
1
số
oạn nhiệt):
lOMoARcPSD| 47840737
10
a. n
1
> k
1
a. n
1
< k
1
c. n
1
= k
1
d. nhỏ nhất
33. Chỉ số n n
1
quá trình nén thực tế trong ộng ốt trong giá trị như thế nào?.
(coi k
1
là số mũ oạn nhiệt):
a. n
1
thay ổi trong quá trình nén
a. n
1
là hằng số
c. n
1
= k
1
d. n
1
> k
34. Ở ầu quá trình nén ( oạn 1) vì có chênh lệch nhiệt ộ giữa các chi tiết nóng của
buồng ốt và môi chất khiến cho môi chất vừa chịu nén vừa nhận nhiệt thêm, do ó
oạn nén (1) có ặc iểm:
a. dốc hơn ường oạn nhiệt
b. thoải hơn ường oạn nhiệt
c. có ộ dốc bằng ộ dốc ường oạn nhiệt
d. ộ dốc thay ổi: khi dốc hơn ường oạn nhiệt, khi thoải hơn ường oạn nhiệt
lOMoARcPSD| 47840737
11
35. Khi tăng số vòng quay của ộng cơ sẽ làm:
a. tăng chỉ số nén a biến trung bình n
1
của quá trình nén
b. giảm chỉ số nén a biến trung bình n
1
của quá trình nén
c. chỉ số nén a biến trung bình n
1
của quá trình nén không thay ổi.
d. chỉ số nén a biến trung bình n
1
của quá trình nén lúc nào ng bằng số oạn nhiệt k
của môi chất.
36. Trong giai oạn ầu của quá trình nén ở ộng cơ ốt xăng, càng tăng tốc ộ ộng cơ thì:
a. chỉ số nén a biến trung bình n
1
tăng
b. chỉ số nén a biến trung bình n
1
giảm
c. chỉ số nén a biến trung bình n
1
= k
d. chỉ số nén a biến trung bình n
1
không thay ổi
37. Động cơ xăng ở vùng tốc ộ thấp, tải thấp ( ộ mở bướm ga thấp), khi tải tăng ( ộ mở
bướm ga tăng) thì chỉ số nén a biến n
1
sẽ:
lOMoARcPSD| 47840737
12
a. chỉ số nén a biến trung bình n
1
tăng
b. chỉ số nén a biến trung bình n
1
giảm
c. chỉ số nén a biến trung bình n
1
= k
d. chỉ số nén a biến trung bình n
1
luôn luôn < k
38. Nếu piston–xilanh ộng cơ mòn nhiều sẽ làm tăng lọt khí, gây mất nhiệt và làm
a. chỉ số nén a biến trung bình n
1
giảm
b. chỉ số nén a biến trung bình n
1
tăng
c. chỉ số nén a biến trung bình n
1
không thay ổi
d. chỉ số nén a biến trung bình n
1
< 1
39. Nếu tăng tỷ số nén sẽ làm tăng P
c
T
c
, do ó sẽ làm:
a. chỉ số nén a biến trung bình n
1
giảm
b. chỉ số nén a biến trung bình n
1
tăng
c. chỉ số nén a biến trung bình n
1
không thay ổi
d. chỉ số nén a biến trung bình n
1
= 1.
40. Nâng cao chỉ số octan của xăng là cơ sở ể:
a. tăng tỷ số nén và giảm khả năng xảy ra kích nổ.
b. tăng tỷ số nén và tăng khả năng xảy ra kích nổ.
c. giảm tỷ số nén và giảm khả năng xảy ra kích nổ.
d. giảm tỷ số nén và tăng khả năng xảy ra kích nổ.
CÂU HỎI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 2 – CHƯƠNG 1.3. Quá trình cháy
41.
Trên ồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng xăng, iểm anh lửa là:
lOMoARcPSD| 47840737
13
a. iểm 1
b. iểm 2
c. giai oạn 1
d. giai oạn 2
42.
Trên ồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng xăng, iểm tạo thành
màng lửa và lan truyền khắp không gian buồng cháy ( iểm bắt ầu cháy) là: a. iểm 2
b. iểm 1
c. giai oạn 1
d. giai oạn 2
43.
Trên thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng ng, các thời kỳ của
quá trình cháy là:
lOMoARcPSD| 47840737
14
a. I cháy trễ, II – cháy nhanh, III – cháy rớt
b. I cháy nhanh, II– cháy trễ, III – cháy rớt
c. I cháy trễ, II – cháy rớt, III – cháy nhanh
d. I – cháy rớt, II – cháy nhanh, III – cháy trễ
44. Trên ồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng cơ xăng, góc ánh lửa sớm
là:
a. Góc gỉữa iểm 1 và ĐCT
b. Góc gỉữa iểm 2 và ĐCT
c. Góc gỉữa iểm ĐCT và iểm 1
d. Góc gỉữa iểm ĐCT và iểm 3
45. Trong ộng cơ xăng iểm áp suất cực ại và iểm nhiệt ộ cực ại có ặc iểm:
a. Điểm áp suất cực ại sớm hơn iểm nhiệt ộ cực ại
b. Điểm áp suất cực ại muộn hơn iểm nhiệt ộ cực ại
c. Điểm áp suất cực ại và iểm nhiệt ộ cực ại trùng nhau
d. Điểm áp suất cực ại và iểm nhiệt ộ cực ại bao giờ cũng trước ĐCT
lOMoARcPSD| 47840737
15
46. Thời kỳ cháy trễ của ộng cơ xăng dài hay ngắn phụ thuộc vào các yếu tố:
a. tính chất của hòa khí trước khi ánh lửa
b. áp suất, nhiệt ộ của hòa khí trước khi ánh lửa
c. năng lượng của tia lửa iện
d. Tất cả các áp án ều úng
47. Giai oạn cháy chính trong ộng cơ xăng là:
a. Thời kỳ cháy nhanh
b. Thời kỳ cháy rớt
c. Thời kỳ cháy chậm
d. Tất cả các áp án ều sai
48. Để nâng cao hiệu suất nhiệt của chu trình, thì cần phải ảm bảo:
a. thời gian cháy nhanh.
b. nâng cao tốc ộ cháy,
c. làm cho áp suất cực ại và nhiệt ộ cực ại xuất hiện sau ĐCT
d. Tất cả các áp án ều úng
49. Tốc ộ cháy của ộng cơ không thể lớn quá vì:
a. làm tăng nhanh tốc ộ tăng áp suất, gây va ập cơ khí,
b. làm tăng tiếng ồn của ộng cơ,
c. làm tăng mài mòn cho các chi tiết và giảm tuổi thọ của ộng cơ
d. Tất cả các áp án ều úng
50. Biểu hiện của cháy kích nổ:
a. áp suất môi chất vào cuối thời kỳ cháy nhanh dao ộng rất lớn,
b. tiếng gõ kim loại,
c. nhiệt ộ buồng ốt cao (có khu vực tới 4.000
0
C)
d. Tất cả các áp án ều úng
51. Phát biểu nào sau ây là úng:
a. Cháy sớm xảy ra trước khi bugi bật tia lửa iện
b. Cháy sớm xảy ra sau khi bugi bật tia lửa iện
c. Cháy sớm xảy ra cùng lúc khi bugi bật tia lửa iện
d. Tất cả các áp án ều sau
52. Những nguyên nhân gây cháy sớm:
a. Do tạo muội than tích nhiệt trên xupap thải hoặc trên cực bugi (1)
b. Do hình thành các iểm hoặc các mặt nóng trong buồng cháy (2)
lOMoARcPSD| 47840737
16
c. Cả 2 áp án (1) và (2) ều sai
d. Cả 2 áp án (1) và (2) ều úng
53. Nguyên tắc chung giảm sức cản cho ường nạp ạt ược ồng ều về số lượng
cũng như thành phần hòa khí i vào các xilanh là:
a. rút ngắn chiều dài các nhánh ống nạp và ường nạp chung,
b. giữ cho hành trình dòng khí nạp cũng như số lượng lần ổi chiều lưu ộng tính từ bộ chế
hòa khí ến các xilanh ược giống nhau
c. tránh hiện tượng trùng iệp của hai xilanh trên cùng một nhánh ống
d. Tất cả các áp án ều úng
54. Các yếu tố nào ảnh hưởng ến chất lượng tia lửa iện và ến quá trình cháy?: a. góc
ánh lửa sớm,
b. vị trí ặt bugi loại bugi
c. năng lượng của tia lửa iện
d. Tất cả các áp án ều úng
55. Khi bật tia lửa iện quá sớm phần hòa khí ược bốc cháy ở trước ĐCT, làm cho:
a. áp suất trong xilanh tăng lên quá sớm, làm tăng khuynh hướng kích nổ của hòa khí
b. làm áp suất lớn nhất khi cháy giảm i,
c. làm giảm phần công tiêu hao cho quá trình nén
d. làm tăng diện tích ồ thị công
56. hệ thống ánh lửa bán dẫn, có ưu iểm:
a. Khắc phục hoàn toàn hiện tượng bỏ lửa tốc cao. Dễ khởi ộng khi trời lạnh, b
Tuổi thọ tiếp iểm tăng lên nhiều, vì dòng iện i qua tiếp iểm nhỏ,
c. Năng lượng của tia lửa rất lớn nên tốc ộ cháy tăng, giảm cháy rớt, làm tăng công suất
và hiệu suất ộng cơ
d. Tất cả các áp án ều úng
57.
Để ảm bảo cho quá trình cháy ược tiến triển bình thường ở mọi tốc ộ thì khi tăng tốc
ộ của ộng cơ xăng cần:
a. tăng góc ánh lửa sớm
b. giảm góc ánh lửa sớm
c. góc ánh lửa sớm không thay ổi
lOMoARcPSD| 47840737
17
d. góc ánh lửa sớm không ảnh hưởng ến chất lượng quá trình cháy
58.
Ở ộng xăng bộ iều chỉnh ánh lửa sớm chân không, khi càng nhỏ tải (bướm ga
mở nhỏ) thì:
a. ộ chân không phía sau bướm gió càng lớn, sẽ làm tăng góc ánh lửa sớm.
b. ộ chân không phía sau bướm gió càng lớn, sẽ làm giảm góc ánh lửa sớm.
c. ộ chân không phía sau bướm gió càng nhỏ, sẽ làm tăng góc ánh lửa sớm.
d. ộ chân không phía sau bướm gió càng nhỏ, sẽ làm giảm góc ánh lửa sớm.
59. ộng xăng tỷ số nén
cao, khi tăng tỷ số nén, áp suất và nhiệt cuối quá
trình nén ều tăng, tạo iều kiện tốt cho các phản ứng oxy hóa của hòa khí, nên:
a. thời gian cháy trễ và thời gian lan tràn màng lửa ều ược rút ngắn
b. thời gian cháy trễ và thời gian lan tràn màng lửa ều ược tăng lên
c. thời gian cháy trễ tăng và thời gian lan tràn màng lửa ược rút ngắn
d. thời gian cháy trễ không thay ổi.
Cháy trong ộng cơ diesel
60. Trong ộng cơ diesel các thời iểm của quá trình cháy gồm:
a. I-Thời kỳ cháy trễ, II-Thời kỳ cháy nhanh, III-Thời kỳ cháy chính (chậm), IV-Thời
kỳ cháy rớt
b. I - Thời kỳ cháy nhanh, II - Thời kỳ cháy trễ, III - Thời kỳ cháy chính (chậm), IV-
Thời kỳ cháy rớt
c. I - Thời kỳ cháy trễ, II - Thời kỳ cháy nhanh, III - Thời kỳ cháy rớt, IV- Thời kỳ
cháy chính (chậm)
d. I - Thời kỳ cháy rớt, II - Thời kỳ cháy nhanh, III - Thời kỳ cháy chính (chậm), IV-
Thời kỳ cháy trễ
61. Trong quá trình cháy của ộng cơ diesel trên hình dưới, thời iểm phun nhiên liệu là:
lOMoARcPSD| 47840737
18
a. iểm 1
b. iểm 2
c. iểm 3
d. iểm 4
62.
Trong quá trình cháy của ộng diesel trên hình dưới, thời bắt ầu bốc cháy nhiên
liệu là:
a. iểm 2
b. iểm 1
c. iểm 3
d. iểm 4
63.
Trong quá trình cháy của ộng diesel trên hình dưới, thời iểm nhiệt lớn nhất trong
buồng ốt là:
lOMoARcPSD| 47840737
19
a. iểm 4
b. iểm 2
c. iểm 3
d. iểm 1
64. Trong quá trình cháy của ộng diesel trên hình dưới, thời iểm áp suất lớn nhất
trong buồng ốt là:
a. iểm 3
b. iểm 2
c. iểm 4
d. iểm 1
65. Trong quá trình cháy của ộng cơ diesel trên hình dưới, iểm 5 là:
a. thời iểm dừng cháy (cháy hết)
lOMoARcPSD| 47840737
20
b. thời kỳ cháy rớt
c. thời iểm cháy rớt
d. thời iểm nhiệt ộ trong xilanh ộng cơ nhỏ nhất
66. Từ ặc tính phun nhiên liệu (Hình dưới), ặc tính thể hiện chất lượng phun nhiên liệu
nhỏ và ều là:
a. Đường 1 – thể hiện vừa nhỏ vừa ều;
b. Đường 2 – không nhỏ và không ều;
c. Đường 3 – không nhỏ nhưng ều;
d. Tất cả các áp án ều sai
67. Chất lượng phun nhỏ ều của nhiên liệu phụ thuộc vào các yếu tố sau: a.
kích thước lỗ phun,
b. ộ nhớt và lực căng mặt ngoài của nhiên liệu
c. tăng áp suất phun sẽ làm tăng ộ phun nh
d. Tất cả các áp án ều úng
68. Giảm ường kính lỗ phun sẽ làm các hạt nhiên liệu phun vào buồng ốt: a.
nhỏ và ều
b. lớn và không ều
c. nhỏ và không ều
d. ường kính lỗ phun không làm ảnh hưởng ến các hạt nhiên liệu phun
69. Tăng tốc trục cam bơm cao áp sẽ làm tăng tốc piston của bơm, qua ó làm tăng
áp suất phun và tốc ộ dòng chảy qua lỗ phun, kết quả sẽm:
a. tăng ộ phun nhỏ và phun ều của tia nhiên liệu
b. giảm ộ phun nhỏ và phun ều của tia nhiên liệu
c. Không ảnh hưởng ến ộ phun nhỏ và phun ều của tia nhiên liệu
| 1/42

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47840737
CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 2
Chương 1. quá trình nạp môi chất - thay ổi môi chất.
1. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình nạp môi chất vào xilanh ộng cơ 4 kỳ: 1. Quá trình b’r 2. Quá trình r’r0 3. Quá trình br0 4. Quá trình r’a’
2. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình trùng lặp nạp – xả môi chất trong xilanh ộng cơ 4 kỳ: 1 . Quá trình b’r 2 . Quá trình r’r 0 3. Quá trình br0
4. Quá trình r’a’
3. Hình bên dưới, quá trình nào là quá trình xả môi chất ra khỏi xilanh ộng cơ 4 kỳ: 1 lOMoAR cPSD| 47840737 1. Quá trình br 2. Quá trình r’r0 3. Quá trình b’r0 4. Quá trình r’a’
4. Hình bên dưới góc mở sớm của xupap nạp ở ộng cơ 4 kỳ là:
1 . góc giữa 2 iểm r’ và a’
2 . góc giữa 2 iểm r’ và r
3. góc giữa 2 iểm r và r0
4. góc giữa 2 iểm r’ và r0
5. Hình bên dưới góc óng muộn của xupap xả ở ộng cơ 4 kỳ là:
1. góc giữa 2 iểm r’ và a’
2. góc giữa 2 iểm r’ và r
3. góc giữa 2 iểm r và r0 2 lOMoAR cPSD| 47840737
4. góc giữa 2 iểm r’ và r0
6. Hình bên dưới góc óng muộn của xupap nạp ở ộng cơ 4 kỳ là:
1. góc giữa 2 iểm r’ và a’
2. góc giữa 2 iểm r’ và r
3. góc giữa 2 iểm a và a’
4. góc giữa 2 iểm r’ và r0
7. Hình bên dưới góc trùng lắp của xupap xả và xupap nạp ở ộng cơ 4 kỳ là:
1. góc giữa 2 iểm r’ và a’
2. góc giữa 2 iểm r’ và r
3. góc giữa 2 iểm r và r0
4. góc giữa 2 iểm r’ và r0
8. Chênh lệch áp suất Pr = Pr – Pth của khí cháy trong xilanh P và trở lực khí thải Pth
trong ường xả ộng cơ 4 kỳ phụ thuộc vào: 1. hệ số cản,
2. tốc ộ dòng khí qua suppap thải
3. lực của bản thân ường thải
4. Tất cả các áp án ều úng
9. Xuppap thải thường ược óng sau ĐCT ( óng muộn) nhằm: 3 lOMoAR cPSD| 47840737
1. tăng thêm giá trị “tiết diện – thời gian” mở cửa thải,
2. tận dụng chênh áp Pr ể thải sạch
3. tận dụng quán tính của dòng khí ể tiếp tục thải sạch khí sót ra ngoài
4. Tất cả các áp án ều úng
10. Có thể tăng lượng môi chất mới nạp vào xilanh trong mỗi chu trình ộng cơ diesel 4 kỳ bằng cách:
1. Giảm tổn thất ường ống nạp ( Pk)
2. Giảm chênh lệch áp suất Pa = Pk - Pa (Pa-áp suất môi chất trong xilanh cuối quá trình nạp tại a)
3. Giảm áp suất trên ường ống nạp Pk
4. Tăng áp suất môi chất Pa trong xilanh cuối quá trình nạp
11. Muốn giảm tổn thất áp suất trên ường ống nạp ( Pk) phải:
1. tạo ường nạp có hình dạng khí ộng tốt,
2. tiết diện lưu thông lớn
3. phương hướng lưu thông ược thay ổi một cách từ từ, ít chỗ ngoặt.
4. Tất cả các áp án ều úng
12. Dùng 4 xupap ối với ộng cơ 4 kỳ cao tốc sẽ làm:
1. tăng tiết diện lưu thông của khí nạp fk
2. giảm bớt khối lượng của xupap,
3. giảm lực quán tính và nâng cao ộ tin cậy của cơ cấu phân phối khí
4. Tất cả các áp án ều úng.
13. Nhiệt ộ khí sót trong xilanh Tr phụ thuộc:
a. thành phần của hòa khí,
b. mức ộ giãn nở của sản vật cháy,
c. trao ổi nhiệt của sản vật cháy và thành xilanh trong quá trình giãn nở và thải d. Cả 3 áp án ề úng
14. Phát biểu nào là úng ối với ộng cơ diesel
a. Động cơ Diesel khi thay ổi tải thì nhiệt ộ khí sót Tr giảm ít 4 lOMoAR cPSD| 47840737
b. Nhiệt ộ khí sót Tr của ộng cơ Diesel thấp hơn nhiều so với ộng cơ xăng
c. Nhiệt ộ khí sót Tr của ộng cơ diesl bằng Tr của ộng cơ xăng
d. Nhiệt ộ khí sót Tr của ộng cơ Diesel cao hơn Tr so với ộng cơ xăng
15. Phát biểu nào sau ây là úng với ộng cơ xăng
a. Hệ số khí sót r của ộng cơ xăng lớn hơn ộng cơ Diesel, vì ộng cơ Diesel có tỷ số nén lớn;
b. Khi giảm tải, r của ộng cơ xăng trên thực tế không ổi.
c. Khi tăng áp, r của ộng cơ xăng giảm.
d. Hệ số khí sót r của ộng cơ xăng nhỏ hơn ộng cơ Diesel, vì ộng cơ Diesel có tỷ số nén lớn.
16. Hệ số khí sót r của ộng cơ 4 kỳ giảm khi:
a. tăng góc trùng iệp của các xupap nạp và thải
b. giảm góc trùng iệp của các xupap nạp và thải
c. giữ góc trùng iệp của các xupap nạp và thải không ổi
d. giảm góc mở sớm của xupap nạp
17. Nhiệt ộ sấy nóng môi chất mới T phụ thuộc vào:
a. tốc ộ lưu ộng của môi chất
b. thời gian tiếp xúc với bề mặt nóng của môi chất
c. chênh lệch nhiệt ộ của môi chất mới với vật nóng d. Cả 3 áp án ều úng
18. Nếu nhiệt ộ của môi chất mới tăng sẽ làm:
a. tăng mật ộ và làm giảm khối lượng môi chất mới nạp vào ộng cơ
b. giảm mật ộ và làm giảm khối lượng môi chất mới nạp vào ộng cơ
c. tăng mật ộ và làm tăng khối lượng môi chất mới nạp vào ộng cơ
d. giảm mật ộ và tăng khối lượng môi chất mới nạp vào ộng cơ
19. Với Ta là nhiệt ộ môi chất cuối quá trình nạp, Tk là nhiệt ộ môi chất nạp trước
xupap nạp và Tr là nhiệt ộ khí sót trong xilanh, thì biểu thức nào sau ây là úng: a. Ta < Tr < Tk 5 lOMoAR cPSD| 47840737 b. Ta < Tk < Tr c. Tk < Ta < Tr d. Tr < Ta < Tk
20. Hệ số khí sót r và ộ sấy nóng môi chất nạp T ảnh hưởng ến nhiệt ộ cuối quá trình
nạp Ta như thế nào?
a. tăng r và tăng T ều làm tăng Ta
b. tăng r và giảm T ều làm tăng Ta
c. giảm r và giảm T ều làm tăng Ta
d. giảm r và tăng T ều làm tăng Ta
21. Các yếu tố nào ảnh hưởng ến hệ số nạp v: a. tỷ số nén ;
b. áp suất cuối quá trình nạp Pa và nhiệt ộ của môi chất cuối quá trình nạp Ta; nhiệt ộ sấy nóng môi chất mới T;
c. hệ số khí sót r, nhiệt ộ Tr và áp suất Pr của khí sót,...
d. Tất cả các áp án ều úng
22. Nhiệt ộ và áp suất môi chất trước xupap nạp Tk, Pk ảnh hưởng như thế nào ến hệ số nạp v:
a. Tăng Tk, tăng Pk làm tăng hệ số nạp v
b. Giảm Tk, tăng Pk làm tăng hệ số nạp v
c. Tăng Tk làm tăng hệ số nạp v
d. Giảm Pk làm tăng hệ số nạp v
23. Ảnh hưởng của bộ tiêu âm trên ường xả ến lượng khí sót và hệ số nạp v:
a. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm tăng lượng khí sót và giảm hệ số nạp v
b. Áp suất khí sót Pr giảm i, làm tăng lượng khí sót và giảm hệ số nạp v
c. Áp suất khí sót Pr tăng lên, làm giảm lượng khí sót và tăng hệ số nạp v
d. Áp suất khí sót Pr không ổi, làm lượng khí sót và hệ số nạp v không thay ổi 6 lOMoAR cPSD| 47840737
24. Đối với ộng cơ Diesel, khi giảm hệ số dư lượng không khí , có nghĩa là làm tăng
lượng nhiên liệu cho chu trình gct ể tăng tải cho ộng cơ sẽ gây nên:
a. tăng nhiệt ộ thành xilanh, tăng nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
b. giảm nhiệt ộ thành xilanh, giảm nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
c. tăng nhiệt ộ thành xilanh, tăng nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm tăng hệ số nạp
d. giảm nhiệt ộ thành xilanh, tăng nhiệt ộ sấy nóng khí nạp mới T, làm giảm hệ số nạp
25. Trên ồ thị hình dưới của ộng cơ 2 kỳ, quá trình thải tự do là: a. Quá trình từ B ến N b. Quá trình từ B ến E c. Quá trình từ B ến H d. Quá trình từ E ến H
26. Trong thời kỳ thải tự do (BN) giai oạn nào là giai oạn môi chất lưu ộng trên giới
hạn với tốc ộ dòng khí bằng tốc ộ truyền âm: a. Giai oạn từ B ến E
b. Giai oạn từ H ến N Giai oạn từ E ến H Giai oạn từ E ến N 7 lOMoAR cPSD| 47840737
27. Trên ồ thị hình dưới của ộng cơ 2 kỳ, quá trình thải cưỡng bức và quét khí là: a. Quá trình từ N ến D b. Quá trình từ H ến N c. Quá trình từ B ến N d. Quá trình từ E ến N
28. Trên ồ thị hình dưới của ộng cơ 2 kỳ, trị số “thời gian tiết diện hình học” thời kỳ lọt khí là: a. DA2D1 b. DD1ft c. DD1C d. DD1M
29. Trên ồ thị hình dưới của ộng cơ 2 kỳ, trị số “thời gian tiết diện hình học” thời kỳ nạp thêm là: 8 lOMoAR cPSD| 47840737
a. A1DA3 PV n1' = const, có chỉ số nén n1’ ở ầu b. A1DMC c. A1DMN1 d. A1DMft
CHƯƠNG 1.2 – quá trình nén
30. Phương trình ặc trưng của quá trình nén là:
quá trình (coi k1 là số mũ oạn nhiệt): a. lớn nhất b. nhỏ nhất c. n1’ = k1 d. n1’ < k1
31. Chỉ số nén n1’ ở oạn cuối quá trình nén ( oạn 34) có giá trị như thế nào (coi k1 là số mũ oạn nhiệt): a. n1’ < k1 b. n1’ > k1 c. n1’ = k1 d. lớn nhất
32. Chỉ số nén n1’ ở oạn ầu quá trình nén ( oạn a1) có giá trị như thế nào (coi k1 là số mũ oạn nhiệt): 9 lOMoAR cPSD| 47840737 a. n1’ > k1 a. n1’ < k1 c. n1’ = k1 d. nhỏ nhất
33. Chỉ số nén n1’ ở quá trình nén thực tế trong ộng cơ ốt trong có giá trị như thế nào?.
(coi k1 là số mũ oạn nhiệt):
a. n1’ thay ổi trong quá trình nén a. n1’ là hằng số c. n1’ = k1 d. n1’ > k
34. Ở ầu quá trình nén ( oạn 1) vì có chênh lệch nhiệt ộ giữa các chi tiết nóng của
buồng ốt và môi chất khiến cho môi chất vừa chịu nén vừa nhận nhiệt thêm, do ó
oạn nén (1) có ặc iểm:
a. dốc hơn ường oạn nhiệt
b. thoải hơn ường oạn nhiệt
c. có ộ dốc bằng ộ dốc ường oạn nhiệt
d. ộ dốc thay ổi: khi dốc hơn ường oạn nhiệt, khi thoải hơn ường oạn nhiệt 10 lOMoAR cPSD| 47840737
35. Khi tăng số vòng quay của ộng cơ sẽ làm:
a. tăng chỉ số nén a biến trung bình n1 của quá trình nén
b. giảm chỉ số nén a biến trung bình n1 của quá trình nén
c. chỉ số nén a biến trung bình n1 của quá trình nén không thay ổi.
d. chỉ số nén a biến trung bình n1 của quá trình nén lúc nào cũng bằng số mũ oạn nhiệt k của môi chất.
36. Trong giai oạn ầu của quá trình nén ở ộng cơ ốt xăng, càng tăng tốc ộ ộng cơ thì:
a. chỉ số nén a biến trung bình n1 tăng
b. chỉ số nén a biến trung bình n1 giảm
c. chỉ số nén a biến trung bình n1 = k
d. chỉ số nén a biến trung bình n1 không thay ổi
37. Động cơ xăng ở vùng tốc ộ thấp, tải thấp ( ộ mở bướm ga thấp), khi tải tăng ( ộ mở
bướm ga tăng) thì chỉ số nén a biến n1 sẽ: 11 lOMoAR cPSD| 47840737
a. chỉ số nén a biến trung bình n1 tăng
b. chỉ số nén a biến trung bình n1 giảm
c. chỉ số nén a biến trung bình n1 = k
d. chỉ số nén a biến trung bình n1 luôn luôn < k
38. Nếu piston–xilanh ộng cơ mòn nhiều sẽ làm tăng lọt khí, gây mất nhiệt và làm
a. chỉ số nén a biến trung bình n1 giảm
b. chỉ số nén a biến trung bình n1 tăng
c. chỉ số nén a biến trung bình n1 không thay ổi
d. chỉ số nén a biến trung bình n1 < 1
39. Nếu tăng tỷ số nén sẽ làm tăng Pc Tc, do ó sẽ làm:
a. chỉ số nén a biến trung bình n1 giảm
b. chỉ số nén a biến trung bình n1 tăng
c. chỉ số nén a biến trung bình n1 không thay ổi
d. chỉ số nén a biến trung bình n1 = 1.
40. Nâng cao chỉ số octan của xăng là cơ sở ể:
a. tăng tỷ số nén và giảm khả năng xảy ra kích nổ.
b. tăng tỷ số nén và tăng khả năng xảy ra kích nổ.
c. giảm tỷ số nén và giảm khả năng xảy ra kích nổ.
d. giảm tỷ số nén và tăng khả năng xảy ra kích nổ.
CÂU HỎI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 2 – CHƯƠNG 1.3. Quá trình cháy
41. Trên ồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng cơ xăng, iểm anh lửa là: 12 lOMoAR cPSD| 47840737 a. iểm 1 b. iểm 2 c. giai oạn 1 d. giai oạn 2
42. Trên ồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng cơ xăng, iểm tạo thành
màng lửa và lan truyền khắp không gian buồng cháy ( iểm bắt ầu cháy) là: a. iểm 2 b. iểm 1 c. giai oạn 1 d. giai oạn 2
43. Trên ồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng cơ xăng, các thời kỳ của quá trình cháy là: 13 lOMoAR cPSD| 47840737
a. I – cháy trễ, II – cháy nhanh, III – cháy rớt
b. I – cháy nhanh, II– cháy trễ, III – cháy rớt
c. I – cháy trễ, II – cháy rớt, III – cháy nhanh
d. I – cháy rớt, II – cháy nhanh, III – cháy trễ
44. Trên ồ thị biểu diễn diễn biến của quá trình cháy của ộng cơ xăng, góc ánh lửa sớm là:
a. Góc gỉữa iểm 1 và ĐCT
b. Góc gỉữa iểm 2 và ĐCT
c. Góc gỉữa iểm ĐCT và iểm 1
d. Góc gỉữa iểm ĐCT và iểm 3
45. Trong ộng cơ xăng iểm áp suất cực ại và iểm nhiệt ộ cực ại có ặc iểm:
a. Điểm áp suất cực ại sớm hơn iểm nhiệt ộ cực ại
b. Điểm áp suất cực ại muộn hơn iểm nhiệt ộ cực ại
c. Điểm áp suất cực ại và iểm nhiệt ộ cực ại trùng nhau
d. Điểm áp suất cực ại và iểm nhiệt ộ cực ại bao giờ cũng trước ĐCT 14 lOMoAR cPSD| 47840737
46. Thời kỳ cháy trễ của ộng cơ xăng dài hay ngắn phụ thuộc vào các yếu tố:
a. tính chất của hòa khí trước khi ánh lửa
b. áp suất, nhiệt ộ của hòa khí trước khi ánh lửa
c. năng lượng của tia lửa iện
d. Tất cả các áp án ều úng
47. Giai oạn cháy chính trong ộng cơ xăng là: a. Thời kỳ cháy nhanh b. Thời kỳ cháy rớt c. Thời kỳ cháy chậm
d. Tất cả các áp án ều sai
48. Để nâng cao hiệu suất nhiệt của chu trình, thì cần phải ảm bảo: a. thời gian cháy nhanh. b. nâng cao tốc ộ cháy,
c. làm cho áp suất cực ại và nhiệt ộ cực ại xuất hiện sau ĐCT
d. Tất cả các áp án ều úng
49. Tốc ộ cháy của ộng cơ không thể lớn quá vì:
a. làm tăng nhanh tốc ộ tăng áp suất, gây va ập cơ khí,
b. làm tăng tiếng ồn của ộng cơ,
c. làm tăng mài mòn cho các chi tiết và giảm tuổi thọ của ộng cơ
d. Tất cả các áp án ều úng
50. Biểu hiện của cháy kích nổ:
a. áp suất môi chất vào cuối thời kỳ cháy nhanh dao ộng rất lớn, b. tiếng gõ kim loại,
c. nhiệt ộ buồng ốt cao (có khu vực tới 4.0000C)
d. Tất cả các áp án ều úng
51. Phát biểu nào sau ây là úng:
a. Cháy sớm xảy ra trước khi bugi bật tia lửa iện
b. Cháy sớm xảy ra sau khi bugi bật tia lửa iện
c. Cháy sớm xảy ra cùng lúc khi bugi bật tia lửa iện
d. Tất cả các áp án ều sau
52. Những nguyên nhân gây cháy sớm:
a. Do tạo muội than tích nhiệt trên xupap thải hoặc trên cực bugi (1)
b. Do hình thành các iểm hoặc các mặt nóng trong buồng cháy (2) 15 lOMoAR cPSD| 47840737
c. Cả 2 áp án (1) và (2) ều sai
d. Cả 2 áp án (1) và (2) ều úng
53. Nguyên tắc chung ể giảm sức cản cho ường nạp và ể ạt ược ộ ồng ều về số lượng
cũng như thành phần hòa khí i vào các xilanh là:
a. rút ngắn chiều dài các nhánh ống nạp và ường nạp chung,
b. giữ cho hành trình dòng khí nạp cũng như số lượng lần ổi chiều lưu ộng tính từ bộ chế
hòa khí ến các xilanh ược giống nhau
c. tránh hiện tượng trùng iệp của hai xilanh trên cùng một nhánh ống
d. Tất cả các áp án ều úng
54. Các yếu tố nào ảnh hưởng ến chất lượng tia lửa iện và ến quá trình cháy?: a. góc ánh lửa sớm,
b. vị trí ặt bugi loại bugi
c. năng lượng của tia lửa iện
d. Tất cả các áp án ều úng
55. Khi bật tia lửa iện quá sớm phần hòa khí ược bốc cháy ở trước ĐCT, làm cho:
a. áp suất trong xilanh tăng lên quá sớm, làm tăng khuynh hướng kích nổ của hòa khí
b. làm áp suất lớn nhất khi cháy giảm i,
c. làm giảm phần công tiêu hao cho quá trình nén
d. làm tăng diện tích ồ thị công
56. hệ thống ánh lửa bán dẫn, có ưu iểm:
a. Khắc phục hoàn toàn hiện tượng bỏ lửa ở tốc ộ cao. Dễ khởi ộng khi trời lạnh, b
Tuổi thọ tiếp iểm tăng lên nhiều, vì dòng iện i qua tiếp iểm nhỏ,
c. Năng lượng của tia lửa rất lớn nên tốc ộ cháy tăng, giảm cháy rớt, làm tăng công suất và hiệu suất ộng cơ
d. Tất cả các áp án ều úng
57. Để ảm bảo cho quá trình cháy ược tiến triển bình thường ở mọi tốc ộ thì khi tăng tốc
ộ của ộng cơ xăng cần:
a. tăng góc ánh lửa sớm
b. giảm góc ánh lửa sớm
c. góc ánh lửa sớm không thay ổi 16 lOMoAR cPSD| 47840737
d. góc ánh lửa sớm không ảnh hưởng ến chất lượng quá trình cháy
58. Ở ộng cơ xăng có bộ iều chỉnh ánh lửa sớm chân không, khi càng nhỏ tải (bướm ga mở nhỏ) thì:
a. ộ chân không phía sau bướm gió càng lớn, sẽ làm tăng góc ánh lửa sớm.
b. ộ chân không phía sau bướm gió càng lớn, sẽ làm giảm góc ánh lửa sớm.
c. ộ chân không phía sau bướm gió càng nhỏ, sẽ làm tăng góc ánh lửa sớm.
d. ộ chân không phía sau bướm gió càng nhỏ, sẽ làm giảm góc ánh lửa sớm.
59. Ở ộng cơ xăng có tỷ số nén cao, khi tăng tỷ số nén, áp suất và nhiệt ộ cuối quá
trình nén ều tăng, tạo iều kiện tốt cho các phản ứng oxy hóa của hòa khí, nên:
a. thời gian cháy trễ và thời gian lan tràn màng lửa ều ược rút ngắn
b. thời gian cháy trễ và thời gian lan tràn màng lửa ều ược tăng lên
c. thời gian cháy trễ tăng và thời gian lan tràn màng lửa ược rút ngắn
d. thời gian cháy trễ không thay ổi. Cháy trong ộng cơ diesel
60. Trong ộng cơ diesel các thời iểm của quá trình cháy gồm: a.
I-Thời kỳ cháy trễ, II-Thời kỳ cháy nhanh, III-Thời kỳ cháy chính (chậm), IV-Thời kỳ cháy rớt b.
I - Thời kỳ cháy nhanh, II - Thời kỳ cháy trễ, III - Thời kỳ cháy chính (chậm), IV- Thời kỳ cháy rớt c.
I - Thời kỳ cháy trễ, II - Thời kỳ cháy nhanh, III - Thời kỳ cháy rớt, IV- Thời kỳ cháy chính (chậm) d.
I - Thời kỳ cháy rớt, II - Thời kỳ cháy nhanh, III - Thời kỳ cháy chính (chậm), IV- Thời kỳ cháy trễ
61. Trong quá trình cháy của ộng cơ diesel trên hình dưới, thời iểm phun nhiên liệu là: 17 lOMoAR cPSD| 47840737 a. iểm 1 b. iểm 2 c. iểm 3 d. iểm 4
62. Trong quá trình cháy của ộng cơ diesel trên hình dưới, thời bắt ầu bốc cháy nhiên liệu là: a. iểm 2 b. iểm 1 c. iểm 3 d. iểm 4
63. Trong quá trình cháy của ộng cơ diesel trên hình dưới, thời iểm nhiệt ộ lớn nhất trong buồng ốt là: 18 lOMoAR cPSD| 47840737 a. iểm 4 b. iểm 2 c. iểm 3 d. iểm 1
64. Trong quá trình cháy của ộng cơ diesel trên hình dưới, thời iểm áp suất lớn nhất trong buồng ốt là: a. iểm 3 b. iểm 2 c. iểm 4 d. iểm 1
65. Trong quá trình cháy của ộng cơ diesel trên hình dưới, iểm 5 là:
a. thời iểm dừng cháy (cháy hết) 19 lOMoAR cPSD| 47840737 b. thời kỳ cháy rớt c. thời iểm cháy rớt
d. thời iểm nhiệt ộ trong xilanh ộng cơ nhỏ nhất
66. Từ ặc tính phun nhiên liệu (Hình dưới), ặc tính thể hiện chất lượng phun nhiên liệu nhỏ và ều là:
a. Đường 1 – thể hiện vừa nhỏ vừa ều;
b. Đường 2 – không nhỏ và không ều;
c. Đường 3 – không nhỏ nhưng ều;
d. Tất cả các áp án ều sai
67. Chất lượng phun nhỏ và ều của nhiên liệu phụ thuộc vào các yếu tố sau: a. kích thước lỗ phun,
b. ộ nhớt và lực căng mặt ngoài của nhiên liệu
c. tăng áp suất phun sẽ làm tăng ộ phun nhỏ
d. Tất cả các áp án ều úng
68. Giảm ường kính lỗ phun sẽ làm các hạt nhiên liệu phun vào buồng ốt: a. nhỏ và ều b. lớn và không ều c. nhỏ và không ều
d. ường kính lỗ phun không làm ảnh hưởng ến các hạt nhiên liệu phun
69. Tăng tốc ộ trục cam bơm cao áp sẽ làm tăng tốc ộ piston của bơm, qua ó làm tăng
áp suất phun và tốc ộ dòng chảy qua lỗ phun, kết quả sẽ làm:
a. tăng ộ phun nhỏ và phun ều của tia nhiên liệu
b. giảm ộ phun nhỏ và phun ều của tia nhiên liệu
c. Không ảnh hưởng ến ộ phun nhỏ và phun ều của tia nhiên liệu 20