72 câu trắc nghiệm Thanh toán quốc tế- Trường đại học Văn Lang
Trong phương thức thanh toán bằng nhờ thu, hình thức nhờ thu có lợi nhất cho nhà nhập khẩu là:Sắp xếp các phương thức thanh toán theo độ rủi ro tăng dần đối với người bán.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47840737
ÔN TRẮC NGHIỆM MÔN THANH TOÁN QUỐC TẾ
Câu 1: Hoạt động mua bán hàng hóa giữa các chủ thể trong và ngoài khu chế xuất gọi là gì:
a.hoạt động thương mại quốc tế
b.hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa
c.hoạt động thương mại nội địa
d.không đáp án nào phù hợp
Câu 2: Điều nào sau đây đúng về UCP 600:
a.Khi UCP 600 ra đời, phiên bản cũ không còn giá trị
b.UCP 600 gồm 39 điều khoản
c.Là những quy tắc áp dụng cho phương thức Nhờ thu kèm chứng từ
d.Có giá trị pháp lý tương đương Luật quốc tế
Câu 3: Điều khoản nào sau đây có điểm chuyển giao rủi ro trùng nhau: a.FOB, CPT và DAT b.FCA, CPT và CIP c.FAS, CFR và CPT d.FCA, CIP và DDP
Câu 4: Điều khoản nào sau đây có điểm chuyển giao rủi ro trùng nhau: a.FCA, CIP và DDP b.FOB, CPT và DAT c.FAS, CFR và CPT d.FOB, CFR và CIF
Câu 5: Điều nào sau đây đúng về Incoterms:
a.Phán quyết của tòa án quốc gia có thể phủ nhận các điều khoản Incoterms nếu xung đột với luật quốc gia
b.Nội dung của Incoterms có thể được áp dụng ngay cả khi xung đột với luật quốc gia
c.Nếu có sai sót, tổn thất xảy ra trong quá trình áp dụng Incoterms, ICC sẽ phải chịu trách nhiệm
d.Nếu có sai sót, tổn thất xảy ra trong quá trình áp dụng Incoterms, ICC và bên bán, bên mua đều phải chịu trách nhiệm lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 6: Điều nào sau đây đúng về điều kiện FOB của Incoterms 2020:
a.Sau chữ FOB phải là tên nơi đi trong đất liền
b.Sau chữ FOB phải là tên nơi đến trong đất liền
c.Sau chữ FOB phải là tên cảng đi
d.Sau chữ FOB phải là tên cảng đến
Câu 7: Điều nào sau đây thể hiện phía Nhật Bản là bên nhập khẩu, Việt Nam là bên xuất khẩu: a.CIF Kobe Port, Japan b.CPT Haiphong Port, Vietnam c.FOB Kobe Port, Japan d.DAT Haiphong Port, Vietnam
Câu 8: Người bán ký hợp đồng XK cho người mua theo giá FOB, Incoterms 2020. Khi
hàng đang trên cẩu tại cảng bốc hàng thì rơi vỡ. Theo bạn, ai chịu rủi ro: a.Người bán
b.ICC chịu trách nhiệm vì không quy định rõ c.Người chuyên chở d.Người mua
Câu 9: Công ty ABC (VN) nhập khẩu 60 máy chiếu của công ty XYZ ở Anh theo điều kiện
cơ sở giao hàng CFR cảng Cát Lái (Việt Nam) theo Incoterm 2010. Trong cùng HĐ có quy
định: “người bán phải giao hàng cho người mua tại cảng Cát Lái”. Khi nhận hàng tại
cảng đến thiếu 10 chiếc. Ai sẽ phải chịu tổn thất này? a.ICC b.Người chuyên chở c.Người bán d.Người mua
Câu 10: Hoạt động TTQT thường được thực hiện bởi ai ? a.ngân hàng thương mại b.người xuất khẩu c.người nhập khẩu
d.các tổ chức tài chính
Câu 11: Điều nào sau đây thể hiện phía Việt Nam là bên xuất khẩu: a.CIF Haiphong Port, Vietnam lOMoAR cPSD| 47840737 b.CPT Haiphong, Vietnam c.FOB Haiphong Port, Vietnam d.DAT Haiphong, Vietnam
Câu 12: Vai trò của thanh toán quốc tế đối với ngân hàng
a.tăng nguồn tiền, giảm rủi ro cho hoạt động ngân hàng
b.tăng thu nhập, giảm rủi ro cho hoạt động ngân hàng
c.bổ sung, hỗ trợ cho nhiều hoạt động kinh doanh của ngân hàng
d.tăng thu nhập, giảm rủi ro, hô trợ hoạt động huy động vốn
Câu 13: Có thể hạn chế được các rủi ro trong hoạt động thương mại quốc tế nếu :
a.Các bên đã quy định chặt chẽ trong tất cả các hợp đồng trước
b.Các bên đã thỏa thuận chặt chẽ trong các hợp đồng trước
c.Các bên đã thỏa thuận bằng văn bản trước
d.Các bên đã thỏa thuận từ trước
Câu 14: Người bán ký hợp đồng XK cho người mua theo giá CFR, Incoterms 2020. Khi
hàng đang trên cẩu tại cảng bốc hàng thì rơi vỡ. Theo bạn, ai chịu rủi ro: a.Người mua b.Người bán c.Người chuyên chở
d.ICC chịu trách nhiệm vì không quy định rõ
Câu 15: Trong hợp đồng quy định, đơn giá của hàng hoá: 135 USD/MT giá CIF cảng Hải Phòng Incoterms
2020, giá này được hiểu:
a.Giá đã bao gồm giá của hàng hoá và phí bảo hiểm
b.Giá đã bao gồm cả giá của hàng hoá, cước phí vận tải và phí bảo hiểm
c.Giá cả của bản thân hàng hoá
d.Giá đã bao gồm cả giá của hàng hoá và cước phí vận tải
Câu 16: Điều khoản nào sau đây của Incoterms chỉ áp dụng vận tải biển a.CFR và FAS b.EXW và FCA c.CIP và DDP lOMoAR cPSD| 47840737 d.EXW và CPT
Câu 17: Khi xảy ra tranh chấp trong hoạt động TTQT, các bên thường ưu tiên sử dụng văn
bản pháp lý nào ? a.luật quốc gia b.công ước quốc tế
c.tập quán thanh toán quốc tế d.luật quốc tế
Câu 18: Nghĩa vụ của người mua theo điều kiện DAT:
a.Người mua phải ký HĐ bảo hiểm và chịu chi phí vận chuyển hàng hóa.
b.Người mua chịu chi phí và rủi ro lấy giấy phép NK và làm thủ tục hải quan NK
c.Người mua phải chịu cước phí vận tải hàng hóa
d.Người mua chịu chi phí và rủi ro lấy giấy phép XK và làm thủ tục hải quan XK
Câu 19: Điều nào sau đây thể hiện phía Nhật Bản là bên xuất khẩu: a.EXW Tokyo, Japan b.DAP Tokyo, Japan c.CFR Kobe Port, Japan d.CIP Kobe Port, Japan Câu 20: Incoterms:
a.Ghi rõ mức giá phải trả
b.Có thể thay thế cho hợp đồng mua bán và không phải ghi rõ mức giá
c.Có thể thay thế cho hợp đồng mua bánd.
d.Không thể thay thế cho hợp đồng mua bán và không đề cập mức giá
Câu 21: Chứng từ nào sau đây có chức năng sở hữu hàng hóa: a.Vận đơn hàng không
b.Giấy chứng nhận xuất xứ
c.Vận đơn đường biển d.Chứng từ bảo hiểm
Câu 22: Trong hối phiếu thương mại, người ký phát hối phiếu (Drawer) là do bên nào ký? a.Bên nhập khẩu b.Bên xuất khẩu lOMoAR cPSD| 47840737
c.Ngân hàng đại diện bên nhập khẩu
d.Ngân hàng đại diện bên xuất khẩu
Câu 23: Trong phương thức nhờ thu người bị ký phát hối phiếu là ai ? a.Nhà nhập khẩu b.Ngân hàng nhập khẩu c.Ngân hàng xuất khẩu d.Nhà xuất khẩu
Câu 23: Mục consignee trên nội dung Vận đơn phải được thể hiện như thế nào mới phù
hợp nếu phương thức thanh toán là T/T remittance in Advance ?? a.Ghi tên nhà NK
b.Trả theo lệnh của nhà XK
c.Ghi tên ngân hàng nhà NK
d.Trả theo lệnh của nhà NK
Câu 24: Điều nào sau đây đúng về nội dung của vận đơn đường biển :
a.Phần kê khai hàng hóa trong vận đơn thuộc trách nhiệm của người chuyên chở
b.Không cần ghi số bản vận đơn gốc đã phát hành
c.Phần kê khai hàng hóa trong vận đơn thuộc trách nhiệm của người gửi hàng
d.Có thể chuyển nhượng bằng hình thức trao tay nếu là vận đơn đích danh
Câu 25: Hối phiếu đích danh phải ghi ? a.Pay to the order of Nguyen Thi B b.Pay to the order of bank c.Pay to the holder d.Pay to Nguyen Thi B only
Câu 26: Điều kiện thanh toán nào sau đây trong đó hàm ý người xuất khẩu cấp tín dụng
cho người nhập khẩu ? a.Tất cả đều sai b.Nhờ Thu D/A c.Chuyển tiền trả ngay d.Nhờ Thu D/P lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 27: Mục consignee trên nội dung Vận đơn phải được thể hiện như thế nào mới phù
hợp nếu phương thức thanh toán là D/P ?? a.Cả 2 câu trên đều đúng
b.trả theo lệnh của Shipper
c.Trả theo lệnh của Nhà XK
d.Cả 2 câu trên đều sai
Câu 28: Phương tiện thanh toán nào có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt? a.Thẻ ngân hàng b.Hối phiếu c.Séc d.cả 3 câu đều đúng
Câu 29: Loại hối phiếu nào khi chuyển nhượng không cần phải ký hậu? a.Hối phiếu vô danh b.Hối phiếu đích danh c.Hối phiếu theo lệnh d.Cả 3 câu đều đúng
Câu 30: Trong số các phương tiện thanh toán quốc tế loại phương tiện nào được sử dụng
phổ biến nhất? tại sao?
a.Hối phiếu, vì nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại phương thức thanh toán quốc tế
b.Lệnh phiếu, vì nó phù hợp với nhiều phương thức thanh toán
c.Ngân phiếu, vì nó gần giống như tiền
d.Hối phiếu, vì nó được đảm bảo chi trả
Câu 31: Trong thanh toán nhờ thu người ký chấp nhận hối phiếu là a.Nhà nhập khẩu b.Cả 3 câu đều đúng c.Ngân hàng d.Nhà xuất khẩu
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không chính xác? lOMoAR cPSD| 47840737
a.Hối phiếu nào đến trước thì sẽ được thanh toán còn các hối phiếu thì sẽ không được thanh toán
b.Cả 3 câu đều không chính xác
c.Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính, bản phụ
d.Hối phiếu có thể được thành lập thay nhiều bản có đánh số thứ tự và giá trị như nhau
Câu 33: Đối với hàng khối lượng hàng ít, chuyển hàng nhỏ, giao hàng một lần, hai bên nên
thỏa thuận ký kết hợp đồng về cảng thế nào? a.Hàng được giao tại nhiều cảng
b.Hàng được giao tối đa tại 3 cảng chuyên tải
c.hàng được giao tại 1 cảng duy nhất
d.Hàng được giao tối đa tại 2 cảng chuyên tải
Câu 34: Người bị ký phát trên Hối phiếu có thể là ai ? a.Nhà Nhập khẩu
b.Ngân hàng được ngân hàng phục vụ nhà NK chỉ định thanh toán
c.Tất cả các phương án trên
d.Ngân hàng phục vụ nhà NK
Câu 35: Điều nào sau đây đúng về vận đơn đường biển gốc theo lệnh đã xếp hàng lên tàu:
a.Được ký phát khi hàng đã được bốc lên tàu và ô “người nhận hàng” ghi theo lệnh của một
người nào đó, có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu
b.Có thể chuyển nhượng bằng cách trao tay và ghi rõ tên người nhận hàng
c.Để trống ô “người nhận hàng” và có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu
d.Có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu và được ký phát tại một địa điểm nào đó trước khi
hàng được bốc lên tàu
Câu 36: Điều nào dưới đây đúng về bản chất của L/C:
a.Việc thanh toán LC căn cứ vào hàng hóa
b.L/C phụ thuộc vào hợp đồng cơ sở và hàng hóa
c.L/C động lập với hợp đồng và cơ sở hàng hóa
d.L/C độc lập với hợp đồng và cơ sở hàng hóa và việc thanh toán L/C chỉ căn cứ vào hàng hóa
Câu 37: Hối phiếu đích danh là
a.Hối phiếu ghi rõ tên người trả tiền
b.Hối phiếu ghi rõ tên của ngân hàng trả tiền lOMoAR cPSD| 47840737
c.Hối phiếu ghi rõ tên người thụ hưởng hối phiếu
d.Hối phiếu ghi rõ tên người ký phát
Câu 38: Ngày 10/10/2005 ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiến ký phát ngày 01/10/2005 có
quy định thời hạn thanh toán là: 30 days after sight. Là ngân hàng phát hàng L/C, ngân
hàng A phải trả tiền
a.30 ngày kể từ ngày 11/11/2005
b.30 ngày bắt đầu từ 11/11/2005
c.30 ngày kể từ ngày 1/1-/2005 d.Không có câu nào đúng
Câu 39: Trong hợp đồng quy định, đơn giá của hàng hóa: 155 USD/MT giá CIF cảng Hai Phong
Incoterms 2020, giá này được hiểu:
a.Giá đã bao gồm cả giá của hàng hóa, cước phí vận tải và phí bảo hiểm
b.Giá cả của bản thân hàng hóa
c.Giá đã bao gồm giá của hàng hóa và phí bảo hiểm
d.Giá đã bao gồm giá của hàng hóa và cước, phí vận tải câu 40: Trong
phương thức chuyển tiền người bị ký phát hối phiếu là ai ? a.Không có hối phiếu b.Nhà nhập khẩu
c.Ngân hàng nhà nhập khẩu d.Nhà xuất khẩu
Câu 41: Chứng từ nào sau đây có chức năng sở hữu hàng hóa: a.Vận đơn hàng không
b.Giấy chứng nhận xuất xứ
c.Vận đơn đường biển
d.Chứng từ bảo hiểm câu 42: Trong hối phiếu thương mại, người ký phát hối phiếu
(Drawer) là do bên nào ký? a.Bên nhập khẩu b.Bên xuất khẩu
c.Ngân hàng đại diện bên nhập khẩu
d.Ngân hàng đại diện bên xuất khẩu lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 43: Mục consignee trên nội dung Vận đơn phải được thể hiện như thế nào mới phù
hợp nếu phương thức thanh toán là L/C ? a.Ghi tên Ngân hàng của nhà NK
b.Trả theo lệnh của Ngân hàng NK c.Ghi tên nhà XK
d.Ghi tên Ngân hàng của nhà XK
Câu 44: Địa điểm thanh toán của Hối Phiếu ?
a.Địa chỉ của người bị ký phát
b.Ngân hàng nơi người bị ký phát mở tài khoản
c.Địa chỉ của người ký phát
d.Ngân hàng nơi người ký phát mở tài khoản
Câu 45: Điều nào sau đây được ghi chưa đúng khi hàng hóa được xuất từ cảng
SONGKHLA ( Thái Lan) tới cơ sở của người mua ở số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Hải phòng
a.CFR Saigon Port, Vietnam b.EXW Bangkok, ThaiLand c.DDP SaiGon Port, Vietnam d.FOB SONGKHLA Port, Vietnam
Câu 46: Người bị ký phát trên Hối phiếu có thể là ai ? a.Nhà Nhập khẩu
b.Ngân hàng được ngân hàng phục vụ nhà NK chỉ định thanh toán
c.Tất cả các phương án trên
d.Ngân hàng phục vụ nhà NK
Câu 47: Trong chứng từ bảo hiểm, số tiền bảo hiểm là
a.Là số tiền người bảo hiểm chi trả cho người được bảo hiểm ngay khi ký kết hợp đồng bảo hiểm
b.Là số tiền người bảo hiểm chi trả cho người được bảo hiểm khi có tổn thất xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm
c.Là giá trị của lô hàng
d.Khoản tiền người được bảo hiểm trả cho người bảo hiểm để có quyền lợi bảo hiểm lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 48: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại ?
a.Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo
lệnh, hối phiếu trả cho người cầm phiếu b.Tất cả các phát biểu trên đều đúng
c.Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn
d.Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối
phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ
Câu 49: Với hai loại: hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới
đây là phát biểu chính xác về hai loại hối phiếu này ?
a.Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do
các tổ chức thương mại ký phát.
b.Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các nhà xuất ký phát.
c.Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do nhà nhập khẩu ký phát.
d.Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, , hối phiếu thương mại là hối phiếu do
nhà nhập khẩu trả tiền
Câu 50: Điều nào sau đây đúng về vận đơn đường biển gốc theo lệnh đã xếp hàng lên tàu:
a.Được ký phát khi hàng đã được bốc lên tàu và ô “người nhận hàng” ghi theo lệnh của một
người nào đó, có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu
b.Có thể chuyển nhượng bằng cách trao tay và ghi rõ tên người nhận hàng
c.Để trống ô “người nhận hàng” và có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu
d.Có thể chuyển nhượng bằng cách ký hậu và được ký phát tại một địa điểm nào đó trước khi
hàng được bốc lên tàu
Câu 51: Đối với loại hối phiếu nào khi bên ký phát gửi hối phiếu cho bên nhận ký
phát không kèm theo bộ chứng từ? a.Hối phiếu trả ngay b.Hối phiếu trơn c.Tất cả đều sai d.Hối phiếu có kì hạn
Câu 52: Sắp xếp theo rủi ro giảm dần đối với nhà xuất khẩu
a.tín dụng chứng từ => Nhờ thu => Chuyển tiền trả sau
b.Chuyển tiền trả sau => Nhờ thu => Tín dụng chứng từ lOMoAR cPSD| 47840737
c.Tín dụng chứng từ => Chuyển tiền trả sau => Nhờ thu
d.Phương thức nhờ thu => Chuyển tiền trả sau => Tín dụng chứng từ
Câu 53: Trong phương thức thanh toán L/C nhà xuất khẩu sau khi giao hàng xong thì
bước kế tiếp nhà xuất khẩu sẽ làm gì?
a.Nhà nhập khẩu hoàn tất các thủ tục tất toán với ngân hàng NK sau đó mới nhận được chứng từ nhận hàng
b.Nhà nhập khẩu kiểm tra hàng hóa, chứng từ sau đó tiến hành trả tiền cho nhà xuất khẩu
c.Nhà nhập khẩu tiến hàng trả tiền cho nhà nhập khẩu
d.Nhà nhập khẩu đề nghị ngân hàng bảo lãnh nhận hàng
Câu 54: Sử dựng phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P có lợi cho nhà xuất khẩu hơn nhờ thu trơn vì:
a.Không bị mất quyền sở hữu hàng hóa b.Chi phí thanh toán thấp
c.Người mua buộc phải nhận bộ chứng từ
d.Ngân hàng đảm bảo thu được tiền
Câu 55: Nếu trên nội dung vận đơn thể hiện “On Board” và “ Received for shippment” thì
điều kiện giao hàng trong trường hợp này là gì? a.CIF b.CFR c.CPT
d.Chưa thể xác định được
Câu 56: Sắp xếp các phương thức thanh toán theo thứ tự rủi ro trong thanh toàn tăng dần
đối với nhà nhập khẩu: (I).Nhờ thu trơn, (II).Nhờ thu D/A, (III).Nhờ thu D/P, (IV).
Chuyển tiền bằng diện trả sau a.(III),(II),(I),(IV) b.(I),(II),(III),(IV) c.(IV),(III),(II),(I) d.(IV),(I),(II),(III)
Câu 57: Người bị ký phát hối phiếu trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là: a.Người bán b.Người mua c.Ngân hàng xuất khẩu lOMoAR cPSD| 47840737 d.Ngân hàng nhập khẩu
Câu 58: Trong phương thức thanh toán bằng T/T trả sau sau khi ký hợp đồng ngoại
thương bước tiếp theo là:
a.Nhà xuất khảu lập lệnh chuyển tiền vào ngân hàng
b.Ngân hàng của nhà nhập khẩu chuyển trả tiền cho nhà xuất khẩu thong qua ngân hàng của nhà xuất khẩu
c. Nhà xuất khẩu giao hàng
d.Nhà nhập khẩu đến ngân hàng lập lệnh chuyển tiền
Câu 59: Theo hình thức T/T trả trước người chịu trách nhiệm rủi ro chính là:
a.Ngân hàng phục vụ ngân hàng người nhận
b.Ngân hàng phục vụ người mua c.Người bán d.Người mua
Câu 60: Notify Party trên vận đơn thường được thể hiện a.Tên nhà nhập khẩu
b.Tên ngân hàng xuất khẩu
c.tên ngân hàng nhập khẩu d.Tên nhà xuất khẩu
Câu 61: Trong hoạt động mua bán quốc tế, người thụ hướng hối phiếu trong phương thức
tín dụng chứng từ thông thường là: a.Người bán b.Người mua
c.ngân hàng phục vụ người bán
d.Ngân hàng phục vụ người mua
Câu 62: Người ký hối phiếu trong phương thức nhờ thu là:
a.Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu b.Nhà xuất khẩu c.Nhà nhập khẩu
d.Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu
Câu 63: Trong trường hợp được phép chuyển tải Port of discharge trên vận đơn thể hiện đúng nếu ghi: lOMoAR cPSD| 47840737
a.Cảng nhập khẩu hoặc cảng trung giang b.Cảng nhập khẩu c.cảng trung giang d.Cảng xuất khẩu
Câu 64: trong phương thức thanh toán nhờ thu D/A sau khi nhận được hối phiếu đòi tiền
từ ngân hàng xuất trình chứng từ, nếu đồng ý nhà nhập khẩu sẽ: a.trả tiền cho ngân hàng
b.Ký chấp nhận vào hối phiếu rồi giao lại cho ngân hàng
c.Ký chấp nhận vào hối phiếu rồi chuyển lại cho nhà xuất khẩu
d.Đến ngâ hàng nhận chứng từ thanh toán
Câu 65: Trong phương thức thanh toán bằng nhờ thu, hình thức nhờ thu có lợi nhất cho
nhà nhập khẩu là: a.Nhờ thu trơn
b.Nhờ thu kèm chứng từ D/A c.Tất cả đều sai
d.Nhờ thu kèm chứng từ D/P
Câu 66: Sắp xếp các phương thức thanh toán theo độ rủi ro tăng dần đối với người bán
a.Tín dụng chứng từ => chuyển tiền trả sau => Nhờ thu
b.Tín dụng chứng từ => Nhờ thu => Chuyển tiền trả sau
c.Nhờ thu => Chuyển tiền trả sau => Tín dụng chứng từ
d.Chuyển tiền trả sau => Nhờ thu => Tín dụng chứng từ Câu 67:
Sắp xếp theo lợi thế giảm dần đối với nhà nhập khẩu a.Nhờ
thu => Chuyển tiền trả sau => Tín dụng chứng từ
b.Chuyển tiền trả sau => Nhờ thu => Tín dụng chứng từ
c.Tín dụng chứng từ => chuyển tiền trả sau => Nhờ thu
d.Tín dụng chứng từ => Nhờ thu => Chuyển tiền trả sau
Câu 68:Khi sử dụng phương thức nhờ thu trơn, mục Consignee trên vận đơn thể hiện: a.Tên nhà nhập khẩu
b.Theo lệnh ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu c.Tên nhà xuất khẩu
d.Tên ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 69: Điều nào sau đây đúng về hóa đơn thương mại:
a. Hóa đơn chiếu lệ có thêm chức năng của giấy chứng nhận xuất xứ
b. Hóa đơn là chứng từ quan trọng, được sử dụng khi có hoặc không có hối phiếu
c. Hóa đơn chỉ được sử dụng trong trường hợp không có hối phiếu
d. Hóa đơn xác nhận không có thêm chức năng của giấy chứng nhận xuất xứCâu 70: Thông
thường hối phiếu được lập thành mấy bản ? a. Bao nhiêu bản cũng được b. 1 bản gốc 1 bản copy c. 3 bản gốc d. 2 bản
Câu 71: Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn
a. Hối phiếu được bảo lãnh b. Hối phiếu theo lệnh
c. Hối phiếu trong thanh toán L/C
d. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
Câu 72: Điều nào sau đây đúng về các điều kiện bảo hiểm:
a. Điều kiện A là điều kiện có phạm vi bảo hiểm rộng nhất, bao gồm mọi rủi ro kể cả chiến tranh,đình công
b. Điều kiện A bao gồm mọi rủi ro, trừ những rủi ro đặc biệt như chiến tranh, đình công….
c. Điều kiện C là điều kiện có phạm vi bảo hiểm rộng nhất
d. Số điều kiện chính là 4: A, B, C và D