160 câu trắc nghiệm bài Hàm số bậc hai Toán 10(Có lời giải)

160 câu trắc nghiệm bài Hàm số bậc hai Toán 10 có lời giải chi tiết rất hay. Các bạn tham khảo để rèn luyện kỹ năng làm bài và hệ thống các kiến thức. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
TRC NGHIM BÀI 16: HÀM S BC HAI
DNG 1. S BIN THIÊN
Câu 1: Hàm s
2
y ax bx c
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a




B.
;.
2
b
a



C.
;.
4a



D.
;.
4a




Li gii
Chn B
0.a
Bng biến thiên
Câu 2: Hàm s
2
y ax bx c
,
( 0)a
nghch biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a




B.
;.
2
b
a



C.
;.
4a



D.
;.
4a




Li gii
Chn A
0.a
Bng biến thiên
Câu 3: Cho hàm s
. Khng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
;1
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
2;
và đồng biến trên khong
;2
.
C. Trên khong
3; 
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
4;
và đồng biến trên khong
;4
.
Li gii
Chn D
Đnh ca parabol:
2
2
I
b
x
a
Bng biến thiên ca hàm s:
Da vào bng biến thiên suy ra khng định D sai.
Câu 4: Hàm s
2
4 11y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) 
B.
( ; ) 
C.
(2; )
D.
( ;2)
Li gii
Trang 2
Chn C
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy, hàm s đồng biến trên khong
(2; )
Câu 5: Khoảng đồng biến ca hàm s
2
43y x x
A.
;2
. B.
;2
. C.
2; 
. D.
2;
.
Li gii
Chn D
Hàm s
2
43y x x
10a 
nên đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
Vì vy hàm s đồng biến trên
2;
.
Câu 6: Khong nghch biến ca hàm s
2
43y x x
A.
;4
. B.
;4
. C.
;2
. D.
2; 
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
43y x x
có h s
10a 
nên đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
Vì vy hàm s đồng biến trên
;2
.
Câu 7: Cho hàm s
2
4 3.y x x
Chn khng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
2;
. D. Hàm s nghch biến trên
2;
.
Li gii
Chn D
Do
1a 
nên hàm s đồng biến trên
;2
nghch biến trên
2;
.
Câu 8: Hàm s
2
23f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
2; 
. C.
;1
. D.
1
;
2




.
Li gii
Chn A
Ta có hàm s
2
: 2 3 P y f x x x
là hàm s bc hai có h s
1a
;nên
P
có b lõm
hướng lên.
Hoành độ đnh ca parabol
1
2
I
b
x
a

. Do đó hàm số đồng biến trên khong
1; 
.
Câu 9: Hàm s
2
2 4 1y x x
đồng biến trên khong nào?
A.
;1
. B.
;1
. C.
1; 
. D.
1; 
.
Li gii
Chn D
Hàm s bc hai có
2 0; 1
2
b
a
a
nên hàm s đồng biến trên
1; 
.
Trang 3
Câu 10: Hàm s
2
32y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;.
6




B.
1
;.
6




C.
1
;.
6




D.
1
;.
6




Li gii
Chn A
2
: 3 2P y f x x x
, TXĐ:
D
.
3a 
, đnh
S
có hoành độ
1
6
x
.
Nên hàm s
y f x
nghch biến trong khong
1
;.
6




Câu 11: Cho hàm s
. Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;3
B.
3; 
C.
;6
D.
6;
Li gii
Ta có
6
1 0, 3
2 2. 1
b
a
a

. Suy ra hàm s đồng biến trên khong
;3
.
Đáp án A.
Câu 12: Cho hàm s
22
31y x mx m
1
,
m
tham s. Khi
1m
hàm s đồng biến trên khong
nào?
A.
3
;
2




. B.
1
;
4




. C.
1
;
4




. D.
3
;
2




.
Li gii
Chn D
Khi
1m
, hàm s tr thành
2
32y x x
Tập xác định:
D
.
Đnh
31
;
24
I



.
Bng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên
3
;
2




.
Câu 13: bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để hàm s
2
2 1 3y x m x
đồng biến
trên khong
4;2018
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Hàm s
1 0, 1
2
b
am
a
nên đồng biến trên khong
1;m 
.
Do đó để hàm s đồng biến trên khong
4;2018
thì ta phi có
4;2018 1; 1 4 3m m m 
.
Trang 4
Vy có ba giá tr nguyên dương ca m tha mãn yêu cu bài toán là 1, 2, 3.
Đáp án D.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr ca
b
để hàm s
2
2( 6) 4y x b x
đồng biến trên khong
6;
.
A.
0b
. B.
12b 
. C.
12b 
. D.
9b 
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
( ) 2( 6) 4y f x x b x
là hàm s bc hai có h
10a 
,
6
2
b
b
a
nên có bng biến thiên
T bng biến thiên ta có:
Hàm s đồng biến trên
6;
thì
6; 6; 6 6 12.b b b  
.
Câu 15: Hàm s
2
2 1 3y x m x
nghch biến trên
1; 
khi giá tr m tha mãn:
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
02m
Li giiss
Chn C
Đồ th hàm s có trục đối xứng là đường
1xm
. Đồ th hàm s đã cho có hệ s
2
x
âm nên
s đồng biến trên
;1m
và nghch biến trên
1;m 
. Theo đề, cn:
1 1 2mm
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2 1 3y x m x
nghch biến trên
2; .
A.
3
1
m
m

.
B.
31m
. C.
31m
. D.
3
1
m
m

.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
2 1 3y x m x
1 0; 1
2
b
am
a
nên hàm s nghch biến trên
1;m 
.
Để hàm s nghch biến trên
2;
thì
2; 1;m 
1 2 2 1 2 3 1m m m
.
Câu 17: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
( 1) 2 1y x m x m= + - + -
đồng
biến trên khong
( )
2;- + ¥
. Khi đó tập hp
( )
10;10 S
là tp nào?
A.
( )
10;5-
. B.
[ )
5;10
. C.
( )
5;10
. D.
( ]
10;5-
.
Li gii
Chn B
Gi
P
là đồ th ca
( )
2
( 1) 2 1y f x x m x m= = + - + -
.
y f x
là hàm s bc hai có h s
1a =
.
Trang 5
Gi
I
là đnh ca
P
, có
1
2
I
m
x
.
Nên hàm s đồng biến trên khong
1
;
2
m
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Do đó để hàm s trên khong
( )
2;- + ¥
khi
1
2
2
m-
£-
5mÛ³
.
Suy ra tp
[ )
5;S = + ¥
. Khi đó
( ) [ )
10;10 5;10S- Ç =
.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr dương ca tham s
m
để hàm s
22
4f x mx x m
luôn nghch biến
trên
1;2
.
A.
1m
. B.
21m
. C.
01m
. D.
01m
.
Li gii
Chn C
- Vi
0m
, ta có hàm s
22
4f x mx x m
nghch biến trên
2
;
m




, suy ra hàm nghch
biến trên
1;2
khi
22
1;2 ; 2 0 1m
mm




.
Câu 19: Cho hàm s
22
2y x mx m P
. Khi
m
thay đổi, đnh ca Parabol
P
luôn nm trên
đường nào sau đây?
A.
0y
. B.
0x
.
C.
yx
. D.
2
yx
.
Li gii
Chn A
Tọa độ đnh
I
ca Parabol là
;0Im
, nên
I
luôn thuộc đường thng
0y
.
Câu 20: Cho hàm s
22
44y x mx m P
. Khi
m
thay đổi, đnh ca Parabol
P
luôn nm trên
đường nào sau đây?
A.
0x
. B.
0y
.
C.
2
2yx
. D.
2
yx
.
Li gii
Chn B
Tọa độ đnh
I
ca Parabol là
2 ;0Im
, nên
I
luôn nằm trên đường thng
0x
.
Câu 21: Tìm giá tr ca tham s
m
để đnh
I
ca đồ th hàm s
2
6y x x m
thuộc đường thng
2019yx
.
A.
2020m
. B.
2000m
. C.
2036m
. D.
2013m
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s
2
6y x x m
là parabol có đnh
3;9Im
.
Đnh
3;9Im
thuộc đường thng
2019 9 3 2019 2013y x m m
.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH TO ĐỘ ĐỈNH, TRỤC ĐỐI XNG, HÀM S BC HAI THA MÃN
ĐIU KIỆN CHO TRƯỚC.
Câu 22: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
0a
đ th
P
, đnh ca
P
được xác định bi
công thc nào?
A.
;
24




b
I
aa
. B.
;
4




b
I
aa
. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Li gii
Trang 6
Chn A
Đnh ca parabol
2
: P y ax bx c
0a
là điểm
;
24




b
I
aa
.
Câu 23: Cho parabol
2
: 3 2 1P y x x
. Điểm nào sau đây là đnh ca
P
?
A.
0;1I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Li gii
Chn B
Hoành độ đnh ca
2
: 3 2 1P y x x
1
23
b
x
a
2
1 1 2
3 2. 1
3 3 3
y



.
Vy
12
;
33
I



.
Câu 24: Trục đối xng ca đồ th hàm s
2
y ax bx c
,
( 0)a
là đường thng nào dưới đây?
A.
.
2
b
x
a

B.
.
2
c
x
a

C.
.
4
x
a

D.
2
b
x
a
.
Li gii
Chn A
Câu 25: Đim
2;1I
là đnh ca Parabol nào sau đây?
A.
2
45y x x
. B.
2
2 4 1y x x
. C.
2
45y x x
. D.
2
43y x x
.
Li gii
Chn A
Hoành độ đnh là
2
2
I
b
x
a
. T đó loại câu B.
Thay hoành độ
2
I
x 
vào phương trình Parabol ở các câu A, C, D, ta thy ch có câu A tha
điều kin
1
I
y
.
Câu 26: Parabol
2
: 2 6 3P y x x
có hoành độ đnh là
A.
3x 
. B.
3
2
x
. C.
3
2
x 
. D.
3x
.
Li gii
Chn C
Parabol
2
: 2 6 3P y x x
có hoành độ đnh là
2
b
x
a

6
22

3
2

.
Câu 27: Tọa độ đnh ca parabol
2
2 4 6y x x
A.
1;8I
. B.
1;0I
. C.
2; 10I
. D.
1;6I
.
Li gii
Chn A
Tọa độ đnh ca parabol
2
2 4 6y x x
2
4
1
2. 2
1;8
2. 1 4. 1 6 8
x
I
y

.
Câu 28: Hoành độ đnh ca parabol
2
: 2 4 3P y x x
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Trang 7
Li gii
Chn D
1
2
b
x
a
.
Câu 29: Parabol có phương trình trục đối xng là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Parabol
2
23y x x
có trục đối xứng là đường thng
2
b
x
a

1x
.
Câu 30: Xác định các h s
a
b
để Parabol
2
:4P y ax x b
có đnh
1; 5I 
.
A.
3
.
2
a
b

B.
3
.
2
a
b
C.
2
.
3
a
b
D.
2
.
3
a
b

Li gii
Chn C
Ta có:
4
1 1 2.
2
I
xa
a
Hơn nữa
IP
nên
5 4 3.a b b
Câu 31: Biết hàm s bc hai
2
y ax bx c
đồ th một đường Parabol đi qua đim
1;0A
có đnh
1;2I
. Tính
abc
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết ta có h:
0
1.
2
2

a b c
b
a
abc
vi
0a
1
0
1
2
2
2
3
2



b
a b c
b a a
abc
c
Vy hàm bc hai cn tìm là
2
13
22
y x x
Câu 32: Biết đồ th hàm s
2
y ax bx c
,
, , ; 0a b c a
đi qua điểm
2;1A
và có đnh
1; 1I
. Tính giá tr biu thc
32
2T a b c
.
A.
22T
. B.
9T
. C.
6T
. D.
1T
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s
2
axy bx c
đi qua điểm
2;1A
và có đnh
1; 1I
nên có h phương trình
4 2 1
4 2 1 1 1
1 2 2 4
2
1 1 2
1
a b c
a b c c c
b
b a b a b
a
a b c a c a
abc
.
Vy
32
2 22T a b c
.
2
23y x x
1x 
2x
1x
2x 
Trang 8
Câu 33: Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a
đồ th. Biết đồ th ca hàm s đnh
(1;1)I
đi qua
điểm
(2;3)A
. Tính tng
2 2 2
S a b c
A.
3
. B.
4
. C.
29
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Vì đồ th hàm s
2
( 0)y ax bx c a
có đnh
(1;1)I
và đi qua điểm
(2;3)A
nên ta có h:
1 1 2
4 2 3 4 2 3 4
2 0 3
1
2
a b c a b c a
a b c a b c b
b a b c
a






Nên
2 2 2
S a b c
=29
Câu 34: Cho Parabol
2
:P y x mx n
(
,mn
tham số). Xác định
,mn
để
P
nhận đnh
2; 1I
.
A.
4, 3mn
. B.
4, 3mn
. C.
4, 3mn
. D.
4, 3mn
.
Li gii
Chn D
Parabol
2
:P y x mx n
nhn
2; 1I
là đnh, khi đó ta có
4 2 1
2 5 3
44
2
2
mn
m n n
m
mm




.
Vy
4, 3mn
.
Câu 35: Cho Parabol:
2
y ax bx c
đnh
(2;0)I
()P
ct trc
Oy
tại điểm
(0; 1)M
. Khi đó
Parabol có hàm s
A. . B. .
C. . D.
Li gii
Chn C
Parabol
2
:P y ax bx c
đnh
2
;
24
bb
Ic
aa




Theo bài ra, ta có có đnh
22
2
4
2
2;0 1
4
0
4
b
ba
a
I
b b ac
c
a





Li có ct Oy tại điểm
0; 1M
suy ra
0 1 1 2yc
T, suy ra
22
44
1
4
1; 1
11
b a b a
a
b a b b
bc
cc






Câu 36: Gi
S
tp các giá tr
0m
để parabol
22
: 2 2P y mx mx m m
đnh nm trên
đường thng
7yx
. Tính tng các giá tr ca tp
S
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
2
1
: 3 1
4
P y x x
2
1
:1
4
P y x x
2
1
:1
4
P y x x
2
1
: 2 1
4
P y x x
Trang 9
Li gii
Chn A
Khi
0m
thì
22
: 2 2P y mx mx m m
có đnh là
2
; 1;
24
b
I I m m
aa



Vì đnh nằm trên đường thng
7yx
nên
22
2
1 7 6 0
3
m
m m m m TM
m

Vy tng các giá tr ca tp
S
:
2 3 1
.
Câu 37: Xác định hàm s
( )
2
1y ax bx c= + +
biết đồ th ca đnh
31
;
24
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ct trc hoành ti
điểm có hoành độ bng
2.
A.
2
32y x x= - + +
. B.
2
32y x x= - - -
. C.
2
32y x x= - +
. D.
2
32y x x= - + -
.
Li gii
Chn D
. Do đồ th ca nó có đnh
31
;
24
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
và ct tr hoành tại điểm có hoành độ bng
2
nên ta có
3
22
3 0 1
9 3 1
9 6 4 1 3
4 2 4
4 2 0 2
4 2 0
b
a
a b a
a b c a b c b
a b c c
a b c
ì
-
ï
ï
=
ï
ï
ìì
ï
+ = = -
ïï
ï
ïï
ï
ïï
ï ï ï
+ + = Û + + = Û =
í í í
ï ï ï
ï ï ï
+ + = = -
ï ï ï
ïï
îî
ï
+ + =
ï
ï
ï
ï
î
Vy
2
32y x x= - + -
Câu 38: Hàm s bậc hai nào sau đây có đồ th là parabol có đnh là
2
1
;
2
5
S
và đi qua
4;1 A
?
A.
85
2
xxy
. B.
12102
2
xxy
.
C.
xxy 5
2
. D.
2
1
52
2
xxy
.
Li gii
Chn B
Hàm s bc hai cần tìm có phương trình:
0
2
acbxaxy
Hàm s bậc hai có đồ th là parabol có đnh là
2
1
;
2
5
S
và đi qua
4;1 A
5
5
5a
22
22
2
2
2
25 4a 4a 4
1 4a 1 1
10
4 2 4 2 4 2
12
4 4 4a 4
b
b
b
a
a
a
a
bc
b
a a a
c
a b c a b c c




Câu 39: Cho parabol
P
phương trình
2
y ax bx c
. Tìm
abc
, biết
P
đi qua điểm
0;3A
và có đnh
1;2I
.
A.
6abc
B.
5abc
C.
4abc
D.
3abc
Trang 10
Li gii
Chn A
P
đi qua điểm
0;3 3Ac
.
P
có đnh
21
1
1;2 6
2
2 1 2
32
b
b a a
I a b c
a
a a b
ab




.
Câu 40: Parabol
2
y ax bx c
đạt cc tiu bng
4
ti
2x 
và đi qua
0;6A
có phương trình là
A.
2
1
26
2
y x x
. B.
2
26y x x
. C.
2
66y x x
. D.
2
4y x x
.
Li gii
Chn A
Ta có:
24
2
b
ba
a
.
Mt khác : Vì
, ( )A I P
2
2
4 .( 2) .( 2)
4. 2 2
6
6 . 0 .(0)
a b c
ab
c
a b c


Kết hp, ta có :
1
2
2
6
a
b
c
. Vy
2
1
: 2 6
2
P y x x
.
Câu 41: Parabol
2
y ax bx c
đi qua
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
có phương trình là
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
. C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn B
Ta có: Vì
, , ( )A B C P
2
2
2
1 .0 .0
1
1 . 1 .(1) 1
1
1 . 1 .( 1)
a b c
a
a b c b
c
a b c




.
Vy
2
:1P y x x
.
Câu 42: Parabol
2
2y ax bx
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
có phương trình là
A.
2
2y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
2 2 2y x x
D.
2
2y x x
Li gii
Chn B
Parabol
2
2y ax bx
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
nên ta có hệ phương trình:
2
2
5 .1 .1 2 3 1
.
4 2 6 2
8 .( 2) .( 2) 2
a b a b a
a b b
ab



Vy hàm s cn tìm là
2
2 2.y x x
Câu 43: Cho
2
( ): 1P y x bx
đi qua điểm
1;3 .A
Khi đó
A.
1.b 
B.
1.b
C.
3.b
D.
2.b 
Li gii
Chn A
Thay tọa độ
1;3A
vào
2
( ): 1P y x bx
.
Trang 11
Ta được:
2
3 1 1 1bb
.
Câu 44: Cho parabol
2
:P y ax bx c
đi qua ba đim
1;4 , 1; 4AB
2; 11C 
. Tọa đ
đnh ca
P
là:
A.
2; 11
B.
2;5
C.
1;4
D.
3;6
Li gii
Chn B
2
:P y ax bx c
đi qua ba điểm
1;4 , 1; 4AB
2; 11C 
suy ra
2
41
4 4 : 4 1
4 2 11 1
a b c a
a b c b P y x x
a b c c





.
Hoành độ ca đnh ca
P
2
2
b
x
a

. Suy ra tung độ ca đnh ca
P
2
2 4.2 1 5y
.
Câu 45: Cho hàm s
2
y ax bx c
có bng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.
2
2 2.y x x
B.
2
2 2.y x x
C.
2
+ 3 2.y x x
D.
2
2 2.y x x
Li gii
Chn A
T BBT ta có
0a
nên loại phương án D. Đnh
1; 3I 
nên
1
a2
b
, vy chn
A.
Câu 46: Cho parabol : có trục đối xứng là đường thng . Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do parabol
P
:
2
y ax bx c
có trục đối xứng là đường thng
1x
nên
1
2
b
a

2ab
20ab
4 2 0ab
.
Câu 47: Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
và có đnh
6; 12I
. Khi đó tích
..abc
bằng
A.
10368
. B.
10368
. C.
6912
. D.
6912
.
Lời giải
Chn A
Điều kiện
0.a
Từ giả thiết ta có hệ
64 8 0
36 6 12
6
2
a b c
a b c
b
a

3
36
96
a
b
c
10368abc
.
P
2
y ax bx c
1x
42ab
1
0
1
2
Trang 12
Câu 48: Cho parabol
trục đối xứng đường thng
1
3
x
đi qua điểm
1;3A
.
Tng giá tr
2ab
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Vì parabol
có trục đối xứng là đường thng
1
3
x
và đi qua điểm
1;3A
nên ta có
a 4 3
a 1 3
1
2 3 0 2
23
b
ba
b
a b b
a




.
Do đó
2 3 4 1ab
.
Câu 49: Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th như hình sau
Phương trình ca parabol này là
A.
2
1y x x
. B.
2
2 4 1y x x
. C.
2
21y x x
. D.
2
2 4 1y x x
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0 ; 1
nên
1c 
.
Tọa độ đnh
1 ; 3I
, ta có phương trình:
2
1
2
.1 .1 1 3
b
a
ab

20
2
ab
ab

2
4
a
b

.
Vy parabol cn tìm là:
2
2 4 1y x x
.
Câu 50: Biết hàm s bc hai
2
y ax bx c
đồ th một đường Parabol đi qua đim
1;0A
có đnh
1;2I
. Tính
abc
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết ta có h:
0
1.
2
2

a b c
b
a
abc
vi
0a
1
0
1
2
2
2
3
2



b
a b c
b a a
abc
c
Vy hàm bc hai cn tìm là
2
13
22
y x x
Trang 13
Câu 51: Cho parabol
2
( ):P y ax bx c
,
0a
có đồ th như hình bên dưới.
Khi đó
22a b c
có giá tr là:
A.
9
. B. 9. C.
6
. D. 6.
Li gii
Chn C
Parabol
2
( ): , ( 0)P y ax bx c a
đi qua các điểm
( 1;0), (1; 4), (3;0)A B C
Do đó ta có hệ phương trình:
01
42
9 3 0 3
a b c a
a b c b
a b c c





Khi đó:
2 2 2.1 2 2( 3) 6.a b c
Câu 52: Cho hàm s
2
. . 0y a x b x c a
. Biết rằng đồ th hàm s nhận đường thng
3
2
x
làm
trục đối xứng, và đi qua các điểm
2;0 , 0;2AB
. Tìm
T a b c
A.
1T
. B.
3T
. C.
0T
. D.
6T
.
Li gii
Chn D
Ta có
Đồ th hàm s nhận đường thng
3
2
x
làm trục đối xứng ta được:
3
3 0 1
22
b
ab
a
Đồ th hàm s đi qua các điểm
2;0 , 0;2AB
ta được:
4 2 0
2
2
a b c
c
T
1 , 2
ta được:
1
36
2
a
bT
c
Câu 53: Cho hàm s
2
f x ax bx c
đồ th như hình. Tính giá tr biu thc
2 2 2
T a b c
.
Trang 14
A.
0
. B.
26
. C.
8
. D.
20
.
Li gii
Chn B
Do đồ th hàm s có đnh là
2; 1I
2
40
2
4 2 1
21
b
ab
a
a b c
f




1
Do đồ th hàm s đi qua điểm
0;3 0 3 3fc
2
T
1
2
1
4
3
a
b
c
26T
Câu 54: Xác định hàm s
2
y ax bx c
biết đồ th ca hàm s ct trc tung tại điểm tung độ
3
và giá tr nh nht ca hàm s
25
8
ti
1
4
x
.
A.
2
23y x x
. B.
2
1
.3
2
y x x
. C.
2
23y x x
. D.
2
23y x x
.
Li gii
Chn C
+ Đồ th ct trc tung tại điểm
0;Ac
3c
.
+ Giá tr nh nht ca hàm s
25
8
ti
1
4
x
nên đnh ca đồ th hàm s
1 25
;
48
I



Suy ra
1
2 4 0 2
24
1 1 25 4 2 1
.3
16 4 8
b
a b a
a
a b b
ab



Vy hàm s cn tìm là
2
23y x x
.
Câu 55: Parabol
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x 
đồ th đi qua
0;6A
phương trình là:
A.
2
66y x x
. B.
2
4y x x
. C.
2
1
26
2
y x x
. D.
2
26y x x
.
Li gii
Chn C
Trang 15
Theo bài ra ta có
1
2 4 2 4
4 2 2
2
24
2
66
6
02
y a b c
a
ab
b
a
a
cc
c
bb



.
Câu 56: Cho parabol
2
: , 0P y f x ax bx c a
. Biết
P
đi qua
4;3M
,
P
ct tia
Ox
ti
3;0N
Q
sao cho
MNQ
din ch bng
1
đồng thời hoành độ điểm
Q
nh hơn
3
. Khi
đó
abc
bng
A.
24
5
. B.
12
5
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Gọi điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên trc
Ox
.
Ta có
11
. .y . 1
22
MNQ M N Q
S MH NQ x x
17
.3 3 1
23
QQ
xx
nên
7
;0
3
Q



.
Ta thu được:
7
4;3 , 3;0 , ;0
3
M N Q P



16 4 3
9 3 0
49 7
0
93
a b c
a b c
a b c
9
5
48
5
63
5
a
b
c

.
DẠNG 3. ĐỌC ĐỒ TH, BNG BIN THIÊN CA HÀM S BC HAI
Câu 57: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x
là bảng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
2 4 1y x x
đnh
1;3I
, h s
20a
nên hàm s đồng biến trên khong
;1
, nghch biến trên khong
1; 
.
Trang 16
Câu 58: Đồ th nào sau đây là đồ th ca hàm s
2
23y x x
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Li gii
Chn D
Da vào đồ th có:
2
: 2 3P y f x x x
;có
10a 
;nên
P
có b lõm hướng lên.
P
có đnh
I
1
I
x
.
Vy
2
: 2 3P y f x x x
có đồ th là hình
4
.
Câu 59: Bng biến thi ca hàm s
4
2 4 1y x x
là bảng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn C
Hàm s
4
2 4 1y x x
có h s
20a
nên b lõm quay lên trên vì vy ta loại đáp án B,
D. Hàm s có tọa độ đnh
(1;3)I
nên ta loại đáp án A.
Vy bng biến thiên ca hàm s
4
2 4 1y x x
là bng C.
Câu 60: Bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x
là:
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn A
2
21 y x x
Hình
2
x
y
O
1
Hình
3
x
y
O
1
Hình
4
x
y
O
1
Trang 17
10a
, nên loi C và D.
Tọa độ đnh
1;0I
, nên nhn A.
Câu 61: Bng biến thiên nào dưới đây là ca hàm s
2
22y x x
?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn C
' 2 2yx
' 0 1yx
Hàm s đồng biến trên
;1
; nghch biến trên
1; 
.
Câu 62: Đồ th hàm s
2
y ax bx c
,
( 0)a
có h s
a
A.
0.a
B.
0.a
C.
1.a
D.
2.a
Li gii
Chn B
B lõm hướng xung
0.a
Câu 63: Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0abc
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0abc
Li gii
Chn C
Parabol quay b lõm xuống dưới
0a
.
Parabol ct Oy tại điểm có tung độ dương
0c
.
Đnh ca parabol có hoành độ dương
00
2
bb
aa
0a
nên suy ra
0b
.
Câu 64: Nếu hàm s
2
y ax bx c
0, 0ab
0c
thì đồ th hàm s ca nó có dng
Trang 18
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Do
0a
nên Parabol quay b lõm lên trên, suy ra loại phương án
,AD
. Mt khác do
0, 0ab
nên đnh Parabol có hoành độ
0
2a
b
x
nên loại phương án
B
. Vy chn
C
.
Câu 65: Cho hàm s thì đồ th ca hàm s là hình nào trong các hình
sau:
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Li gii
Chn C
nên đồ th ct trc tung tại điểm nm phía trên trc hoành.
Mt khác nê hai h s này trái du, trục đối xng s phía phi trc tung.
Do đó, hình là đáp án cần tìm.
Câu 66: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên dưới. Khng định nào sau đây đúng?
`
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn A
Parabol có b lõm quay lên
0a
loi D.
Parabol ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
loi B, C. Chn A
Câu 67: Cho hàm s
2
,0y ax bx c a
bng biến thiên trên na khong
0;
như hình vẽ
dưới đây:
Xác định du ca
a
,
b
,
c
.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn D
2
,( 0, 0, 0)y ax bx c a b c
0c
0, 0ab
x
y
O
Trang 19
Da vào bng biến thiên ta có: Parabol
P
có b lõm quay xuống dưới; hoành độ đnh dương;
ct trc tung tại điểm có tung độ bng 1 nên
0
0
00
2
0
10
a
a
b
b
a
c
c



.
Câu 68: Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th parabol trong hình v. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Li gii
Chn D
Vì Parabol hướng b lõm lên trên nên
0a
.
Đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm
0;c
dưới
0Ox c
.
Hoành độ đnh Parabol là
0
2
b
a

, mà
00ab
.
Câu 69: Cho hàm số
2
y ax bx c
có đồ thị như hình bên.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Lời giải
Chọn D
Da vào đồ thị, nhận thấy:
* Đồ thị hàm số là một parabol có bề lõm quay xuống dưới nên
0a
.
* Đồ thị cắt trục tung tại tung độ bằng
c
nên
0c
.
* Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
1
1x 
2
3x
nên
12
,xx
là hai nghiệm ca
phương trình
2
0ax bx c
mà theo Vi-et
12
2
b
xx
a
20b a b
.
* Vậy
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 70: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như bên.
x
y
O
x
y
O
3
1
1
Trang 20
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
. B.
0, 0, 0.a b c
. C.
0, 0, 0.abc
. D.
0, 0, 0.abc
Li gii
Chn A
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ
c
âm nên
0c
. Suy ra loi B,. D.
Đồ th hướng b lõm lên trên nên
0a
, hoành độ đnh
2
b
a



dương nên
0, 0 0
2
b
ab
a
.
Câu 71: Cho hàm s
2
y ax bx c
. Có đồ th như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Li gii
Chn A
Nhn xét:
+) Parabol có b lõm quay xuống dưới nên
0a
.
+) Parabol ct trc tung tại điểm có hoành độ bng
0
và tung độ âm nên thay
0x
vào
2
y ax bx c
suy ra
0c
.
+) Parabol có trục đối xng nm bên phi trc tung nên
0
2
b
x
a
0a
nên
0b
.
Vy
0, 0, 0a b c
.
Câu 72: Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn C
T dáng đồ th ta có
0a
.
Đồ th ct trc
Oy
tại điểm có tung độ dương nên
0c
.
Hoành độ đnh
0
2
b
a

0a
suy ra
0b
.
Trang 21
Câu 73: Cho hàm s
2
y ax bx c
0; 0; 0abc
thì đồ th
P
ca hàm s hình nào trong
các hình dưới đây
A. hình
4
. B. hình
3
. C. hình
2
. D. hình
1
.
Li gii
Chn C
0a
nên đồ th có b lõm hướng xuống dưới
loi hình, hình.
0; 0ab
2
b
a
0
nên trục đối xng ca
P
nm bên trái trc tung. Vy hình tha mãn
nên chọn đáp án C.
Câu 74: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm nằm phía dưới trc
Ox
nên
0C <
Đồ th có b lõm hướng lên do đó
0a >
Tọa độ đnh nm góc phần tư thứ III nên
0
2
b
a
-
<
0bÞ>
.
Câu 75: Hàm s nào có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
2
43y x x
. B.
2
43y x x
. C.
2
23y x x
. D.
2
43y x x
.
Li gii
Chn A
Đồ th có b lõm quay xuống dưới nên
0a
. Loại phương án D.
Trục đối xng:
2x
do đó Chn A
Câu 76: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào ?
Trang 22
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta thy
0a
. Loi
.B
Tọa độ đnh
1;2I
10
2
b
a
. Suy ra
0b
. Loi.
.C
Thay
12xy
. Loi
.D
Câu 77: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
A.
2
4y x x
. B.
2
4y x x
. C.
2
4y x x
. D.
2
4y x x
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên suy ra h s
0a
. Loi C, D
To độ đnh
2; 4I
loi B
Câu 78: Đồ th trong hình v dưới đây là ca hàm s nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
2 4 2y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn D
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
nên loi BC
Hoành độ ca đnh là
1
2
I
b
x
a
nên ta loi A và Chn D
Câu 79: Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th như hình sau
Phương trình ca parabol này là
2
2 4 4y x x
2
3 6 1y x x
2
21y x x
2
22y x x
Trang 23
A.
2
1y x x
. B.
2
2 4 1y x x
. C.
2
21y x x
. D.
2
2 4 1y x x
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0 ; 1
nên
1c 
.
Tọa độ đnh
1 ; 3I
, ta có phương trình:
2
1
2
.1 .1 1 3
b
a
ab

20
2
ab
ab

2
4
a
b

.
Vy parabol cn tìm là:
2
2 4 1y x x
.
Câu 80: Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ thị như hình sau:
Phương trình ca parabol này
A.
2
1.y x x
B.
2
2 4 1.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
2 4 1.y x x
Lời giải
Chọn D
Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
nên suy ra
1 (1)c 
Đồ thị có tọa độ đnh
; 1; 3
24
b
II
aa





nên ta có:
22
1
22
2
2
(2)
12
4 12 0 4 4 12 0
3
4
b
b a b a
ba
a
a
b ac a a ac a
a





Từta có hệ phương trình
2
12
24
1
4 8 0
ca
b a b
c
aa





.
Ta được parabol có phương trình là
2
2 4 1.y x x
Câu 81: Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s bc hai nào?
A.
2
31y x x
. B.
2
2 3 1y x x
. C.
2
31y x x
. D.
2
2 3 1y x x
.
Li gii
Chn B
Da vào hình v ta có hàm s bc hai có h s
0a
nên ta loại đáp án C, D.
x
y
-3
-1
O
1
O
x
y
1
1
Trang 24
Mặt khác đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm tọa độ
1;0
, điểm
1;0
thuộc đồ th
hàm s
2
2 3 1y x x
và không thuộc đồ th hàm s
2
31y x x
nên ta Chn B
Câu 82: Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol như hình vẽ.
Hi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
2
31y x x
. B.
2
31y x x
. C.
2
31y x x
. D.
2
31y x x
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s là parabol có b lõm quay xung nên h s
0a
. Loại đáp án A, B.
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án C.
Câu 83: Cho parabol
2
: , 0P y ax bx c a
đồ th như hình bên. Khi đó
22a b c
giá tr
A.
9
. B.
9
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Parabol
2
: , 0P y ax bx c a
đi qua các điểm
1; 0A
,
1; 4B
,
3; 0C
nên có
h phương trình:
0
4
9 3 0
a b c
abc
a b c
1
2
3
a
b
c

.
Khi đó:
2 2 2.1 2 2 3 6a b c
.
Câu 84: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên dưới
x
y
3
-4
-1
2
O
1
Trang 25
A.
2
23y x x
. B.
2
43y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
23y x x
.
Li gii
Chn B
Đồ th trên ca hàm s bc hai vi h s
0a
tọa độ đnh
2;1I
. Vậy đ th đã
cho là đồ th ca hàm s
2
43y x x
.
Câu 85: Bảng biến thiên dưới là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được cho bn
phương án A, B, C, D sau đây?
A.
2
4y x x
. B.
2
49y x x
. C.
2
41y x x
. D.
2
45y x x
.
Li gii
Chn C
Parabol cn tìm phi có h s
0a
và đồ th hàm s phải đi qua điểm
2; 5
. Đáp án C tha
mãn.
Câu 86: Bng biến thiên sau đây là bảng biến thiên ca hàm s nào?
A.
2
4y x x
. B.
2
48y x x
. C.
2
48y x x
. D.
2
4y x x
.
Li gii
Chn B
Da vào BBT ta thy:
Parabol có b lõm quay lên trên nên h s
0a
Loi A.
Parabol có đnh
2; 4I 
nên thay
2; 4xy
vào các đáp án B, C, D.
Nhn thy ch có đáp án B thỏa mãn.
Câu 87: Cho parabol
2
y ax bc c
có đồ th như hình vẽ.
Trang 26
Khi đó:
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s có b lõm quay xung nên
0,a
ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0.c
Đnh parabol có hoành độ âm nên
00
2
b
b
a
.
Câu 88: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên dưới. Khng định nào sau đây đúng?
`
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn A
Parabol có b lõm quay lên
0a
loi D.
Parabol ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
loi B, C. Chn A
Câu 89: Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th parabol trong hình v. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Li gii
Chn D
Vì Parabol hướng b lõm lên trên nên
0a
.
Đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm
0;c
dưới
0Ox c
.
Hoành độ đnh Parabol là
0
2
b
a

, mà
00ab
.
Câu 90: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như bên.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
. B.
0, 0, 0.a b c
. C.
0, 0, 0.abc
. D.
0, 0, 0.abc
Li gii
Chn A
x
y
O
x
y
O
Trang 27
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ
c
âm nên
0c
. Suy ra loi B,. D.
Đồ th hướng b lõm lên trên nên
0a
, hoành độ đnh
2
b
a



dương nên
0, 0 0
2
b
ab
a
.
Câu 91: Cho hàm s
2
y ax bx c
. Có đồ th như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Li gii
Chn A
Nhn xét:
+) Parabol có b lõm quay xuống dưới nên
0a
.
+) Parabol ct trc tung tại điểm có hoành độ bng
0
và tung độ âm nên thay
0x
vào
2
y ax bx c
suy ra
0c
.
+) Parabol có trục đối xng nm bên phi trc tung nên
0
2
b
x
a
0a
nên
0b
.
Vy
0, 0, 0a b c
.
Câu 92: Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn C
T dáng đồ th ta có
0a
.
Đồ th ct trc
Oy
tại điểm có tung độ dương nên
0c
.
Hoành độ đnh
0
2
b
a

0a
suy ra
0b
.
Câu 93: Nếu hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như sau thì dấu các h s ca nó là
Trang 28
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s có b lõm hướng lên
0a
.
Đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm có tung độ âm
0c
. Loi A, C.
Đồ th hàm s có trục đối xng bên trái
Oy
:
00
2
b
b
a
. Loi B.
Câu 94: Cho parabol
2
: , 0P y ax bx c a
đồ th như hình bên. Khi đó
42a b c
giá tr
là:
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Vì đồ th hàm s đi qua các điểm
0; 1
,
1;2
,
2;3
nên thay vào phương trình Parabol ta có
.0 .0 1 1
24
4 2 3 1
a b c a
a b c b
a b c c





4 2 3a b c
.
Vy
4 2 3a b c
.
Câu 95: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình dưới đây. Khng định nào sau đây là đúng?
Trang 29
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii
Chn C
Nhìn vào đồ th ta có:
B lõm hướng xung
0a
.
Hoành độ đnh
0
2
b
x
a
0
2
b
a

0b
.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ âm
0c
.
Do đó:
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 96: Cho parabol
2
: , 0P y ax bx c a
đồ th như hình bên. Khi đó
22a b c
giá tr
A.
9
. B.
9
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Parabol
2
: , 0P y ax bx c a
đi qua các điểm
1; 0A
,
1; 4B
,
3; 0C
nên có
h phương trình:
0
4
9 3 0
a b c
abc
a b c
1
2
3
a
b
c

.
Khi đó:
2 2 2.1 2 2 3 6a b c
.
Câu 97: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th là đường cong trong hình v dưới đây ?
x
y
3
-4
-1
2
O
1
Trang 30
Giá tr ca tng
42T a b c
:
A.
2T
. B.
1T 
. C.
4T
. D.
3T
.
Li gii
Chn B
Đồ th đã cho đi qua điểm
2; 1I
, ta có:
4 2 1a b c
. Vy
1T 
.
Câu 98: Cho đồ th hàm s
2
43xyx+- -=
có đồ th như hình vẽ sau
Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2
43xxy - + -=
A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s
( )
y fx=
gm hai phn
Phn 1: ng vi
0y ³
ca đồ th
( )
y f x=
.
x
y
3
2
3
-1
O
1
Trang 31
Phn 2: lấy đối xng phn
0y <
ca đồ th
( )
y f x=
qua trc
Ox
.
Câu 99: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
x
y
1
2
3
4
5
1
2
3
5
4
3
2
1
1
2
3
A.
2
33y x x
. B.
2
53y x x
. C.
2
33y x x
. D.
2
53y x x
.
Li gii
Chn B
Quan sát đồ th ta loi A. D. Phần đ th bên phi trc tung phần đồ
th
P
ca hàm s
2
53y x x
vi
0x
, tọa độ đnh ca
P
5 13
;
24



, trục đối xng
2,5x
. Phần đồ th bên trái trc tung do ly đối xng phần đồ th bên phi ca
P
qua
trc tung
Oy
. Ta được c hai phần là đồ th ca hàm s
2
53y x x
.
DNG 4. GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR NH NHT
Câu 100: Tìm giá tr nh nht ca hàm s .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
.
Du xy ra khi và ch khi .
Vy hàm s đã cho đạt giá tr nh nht là ti .
Câu 101: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
đạt được ti
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
1x
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
2 3 ( 1) 2 2,y x x x x
Du bng xy ra khi
1x 
nên chọn đáp án B.
Câu 102: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
A.
3
. B.
2
. C.
21
8
. D.
25
8
.
Li gii
.
Chn A
2
1 25 25
2 3 2
4 8 8
y x x ( x )
2
41y x x
3
1
3
13
2
41y x x
2
2 3 3x
""
2x
3
2x
Trang 32
25 1
84
y khi x


nên giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
25
8
.
Câu 103: Khng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
2
32y x x
có giá tr ln nht bng
25
12
B. Hàm s
2
32y x x
có giá tr nh nht bng
25
12
C. Hàm s
2
32y x x
có giá tr ln nht bng
25
3
D. Hàm s
2
32y x x
có giá tr nh nht bng
25
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
1 4. 3 .2 25
30a
nên hàm s có giá tr ln nht là:
25
4 12a

.
Câu 104: Giá tr ln nht ca hàm s
2
3 2 1y x x
trên đoạn
1;3
là:
A.
4
5
B. 0 C.
1
3
D.
20
Li gii
Chn B
Ta có
1
23
b
a

30a
. Suy ra hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1
;
3




. Mà
1
1;3 ;
3




. Do đó trên đoạn
1;3
hàm s đạt giá tr ln nht tại điểm
1x
, tc là
1;3
max 1 0f x f
.
Câu 105: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2
59
y
xx

bng:
A.
11
8
B.
11
4
C.
4
11
D.
8
11
Li gii
Chn D
Hàm s
2
59y x x
có giá tr nh nht là
11
0
4
.
Suy ra hàm s
2
2
59
y
xx

có giá tr ln nht là
28
11
11
4
.
Câu 106: Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
43y x x
trên min
1;4
A.
1
. B.
2
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Xét trên min
1;4
thì hàm s có bng biến thiên là
Trang 33
T bng biến thiên suy ra: Giá tr ln nht ca hàm s bng
8
và giá tr nh nht ca hàm s
bng
1
nên tng giá tr ln nht và giá tr nh nht là
8 1 7
.
Câu 107: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2y x x
là:
A. 1 B. 0 C.
1
D.
2
Li gii
Chn C
Cách 1: Đặt
,0t x t
.
Hàm s
2
2f t t t
đạt giá tr nh nht bng
1
khi
10t 
.
Vy hàm s
2
2y x x
đạt giá tr nh nht bng
1
khi
11xx
.
Cách 2: Ta có
2
2
2 1 1 1 y x x x x
;
1 1 1y x x
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
1
.
Câu 108: Giá tr nh nht ca hàm s
2
43y x x
là:
A.
1
B. 1 C. 4 D. 3
Li gii
Chn D
Ta có
2
0 , 0 x x x x
.
Suy ra
2
4 3 3 x x x
. Du bng xy ra khi và ch khi
0x
. Vy giá tr nh nht ca hàm
s đã cho là 3.
Câu 109: Cho hàm s
2
2 8 khi 2
2 12 khi 2
x x x
y
xx

. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s khi
1;4x
. Tính
Mm
.
A.
14
. B.
13
. C.
4
. D.
9
.
Li gii
Chn B
BBT
Da vào BBT ta có
4, 9Mm
.
Vy
4 9 13Mm
.
Trang 34
Câu 110: Tìm giá tr thc ca tham s
0m
để hàm s
2
2 3 2y mx mx m
giá tr nh nht bng
10
trên
.
A.
1.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
1.m 
Li gii
Chn B
Ta có
2
1
22
bm
x
am
, suy ra
42ym
.
Để hàm s có giá tr nh nht bng
10
khi và ch khi
00
2
m
m
0
2
4 2 10
m
m
m
.
Câu 111: Hàm s
2
24y x x m
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1;2
bng
3
khi
m
thuc
A.
;5
. B.
7;8
. C.
5;7
. D.
9;11
.
Li gii
Chn C
Xt hàm s
2
24y x x m
trên đoạn
1;2
.
Hàm s đạt GTLN trên đoạn
1;2
bng
3
khi và ch khi
33m 
6m
.
Câu 112: Giá tr nh nht ca hàm s
2
25y x mx
bng
1
khi giá tr ca tham s
m
A.
4m 
. B.
4m
. C.
2m 
. D.
m
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
25y x mx
10a 
nên hàm s đạt giá tr nh nht khi
2
b
x
a

.
Theo đề bài ta có
22
1 1 2 5 1
2
b
y y m m m
a



2
42mm
.
Câu 113: Giá tr ca tham s
m
để hàm s
22
2 3 2y x mx m m
giá tr nh nht bng
10
trên
thuc khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
1;0m
. B.
3
;5
2
m



. C.
5
;1
2
m



. D.
3
0;
2
m



.
Li gii
Chn B
Ta có
2
22
2 3 2 3 2 3 2y x mx m m x m m m x
.
Đng thc xy ra khi
xm
. Vy
min 3 2ym
.
Yêu cu bài toán
8
3 2 10
3
mm
.
Câu 114: Tìm
m
để hàm s
2
2 2 3y x x m
có giá tr nh nhất trên đoạn
2;5
bng
3
.
A.
0m
. B.
9m 
. C.
1m
. D.
3m 
.
Li gii
Trang 35
Chn D
Ta có hàm s
2
2 2 3y x x m
có h s
1 0, 2ab
, trục đối xứng là đường thng
1
2
b
x
a
nên có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên đoạn
2;5
suy ra giá tr nh nht trên
đoạn
2;5
bng
2f
. Theo gi thiết
2 3 2 3 3 3f m m
.
u 115: m
m
đ hàm s
2
2 2 3y x x m
có giá tr nh nht trên đon
2;5
bng
3
.
A.
3m 
. B.
9m 
. C.
1m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
2
2 2 3y x x m
10a 
n hàm s đng biến trong khong
1; 
. N vy
tn đon
2;5
m s đng biến. Do đó giá tr nh nht ca hàm s trên đon
2;5
là
2 2 3ym
.
23y 
2 3 3m
3m
.
Câu 116: Tìm s các giá tr ca tham s m đ giá tr nh nht ca hàm s
22
2 1 1f x x m x m
trên đoạn
0;1
là bng 1.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Chn C
Ta có
21
; 4 5
22
m
b
m
a

.
0a
nên đồ th hàm s là mt parabol quay b lõm lên trên và có điểm thp nhất là đnh
;
24
b
I
aa




.
T đó ta xt các trường hp sau:
* Trường hp 1:
21
0;1 0 1
22
m
b
a

31
22
m

.
Khi đó
0;1
45
min
44
m
fx
a



.
Vy ta phi có
45
1
4
m
9
4
m

).
* Trường hp 2:
Trang 36
21
1
00
2 2 2
m
b
m
a


.
Khi đó
2
0;1
min 0 1f x f m
.
Ta phi có
2
1 1 2mm
.
Ch
2m 
tha mãn
2
.
* Trường hp 3:
21
3
11
2 2 2
m
b
m
a


.
Khi đó
2
0;1
min 1 2 1f x f m m
.
Ta phi có
2
2 1 1 0m m m
hoc
2m 
.
Ch
2m 
tha mãn
3
.
Vy
2; 2m
.
Câu 117: Cho hàm s
22
2 3 1 3 2y x m x m m
,
m
tham s. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
giá tr nh nht ca hàm s là ln nht.
A.
2m 
B.
1m
C.
3m
D.
5m
Li gii
Chn C
Hàm s bc hai vi h s
20a 
đạt g tr nh nht ti
31
24
m
b
x
a
và
2
min
31
1 3 25
4 8 4 8
m
y y m m



2
1
( 3) 2 2
8
m
.
Du bng xy ra khi
3m
.
Câu 118: Gi
S
tp hp tt c các giá tr dương ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
22
4 4 2y f x x mx m m
trên đoạn
2;0
bng
3
. Tính tng
T
các phn t ca
.S
A.
3T
. B.
1
2
T
. C.
9
2
T
. D.
3
2
T 
.
Li gii
Chn A
Ta có đnh
;2
2
m
Im



.
Do
0m
nên
0
2
m
. Khi đó đnh
2;0I 
.
Trang 37
Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
2;0
03y
ti
0x
.
1
2
2
3
2 3 0
10
m
mm
m
3S
.
DNG 5. S TƯƠNG GIAO GIỮA PARABOL VỚI ĐỒ TH CÁC HÀM S
Câu 119: Giao điểm ca parabol
2
( ): 3 2P y x x
với đường thng
1yx
là:
A.
1;0 ; 3;2
. B.
0; 1 ; 2; 3
. C.
1;2 ; 2;1
. D.
2;1 ; 0; 1
.
Ligii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
3 2 1x x x
2
4 3 0xx
1
3
x
x
.
1 1 0x y x
3 1 2x y x
Hai giao điểm là:
1;0 ; 3;2
.
Câu 120: Tọa độ giao điểm ca
2
:4P y x x
với đường thng
:2d y x
là
A.
0; 2M
,
2; 4N
. B.
1; 1M 
,
2;0N
.
C.
3;1M
,
3; 5N
. D.
1; 3M
,
2; 4N
.
Li gii
Chn D
Hoành độ giao điểm ca
P
và
d
là nghim ca phương trình:
22
1
4 2 3 2 0
2
x
x x x x x
x
.
Vy ta độ giao điểm ca
P
và
d
là
1; 3M
,
2; 4N
.
Câu 121: Tọa độ giao điểm ca đưng thng và parabol
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
22
7 12 4 6 8 0
40
xy
x x x x x
xy
.
Câu 122: Hoành độ giao điểm ca đường thng
1yx
vi
2
( ): 2 1P y x x
A.
0; 1.xx
B.
1.x
C.
0; 2.xx
D.
0.x
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
22
0
1 2 1 0
1
x
x x x x x
x
.
Câu 123: Gi
;A a b
;B c d
tọa độ giao điểm ca
2
:2P y x x
: 3 6yx
. Giá tr ca
bd
bng.
A. 7. B.
7
. C. 15. D.
15
.
Li gii
Chn D
:4d y x
2
7 12y x x
2;6
4;8
2;2
4;8
2; 2
4;0
2;2
4;0
Trang 38
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
20
2 3 6 6 0
3 15
xy
x x x x x
xy
15bd
Câu 124: Cho hai parabol phương trình
2
1y x x
2
22y x x
. Biết hai parabol ct nhau ti
hai điểm AB (
AB
xx
). Tính độ dài đoạn thng AB.
A.
42AB
B.
2 26AB
C.
4 10AB
D.
2 10AB
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca hai parabol:
2 2 2
1
2 2 1 2 3 0
3
x
x x x x x x
x

.
1 1; 3 13x y x y
, do đó hai giao điểm là
1;1A
3;13B
.
T đó
22
3 1 13 1 4 10AB
.
Câu 125: Giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
2
3y x x m
ct trc hoành tại hai điểm phân bit?
A.
9
4
m 
.
B.
9
4
m 
.
C.
9
4
m
.
D.
9
4
m
.
Li gii
Chn D
Cho
2
30x x m
Để đồ th ct trc hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai nghim phân bit
2
9
0 3 4 0 9 4 0
4
m m m
.
Câu 126: Hàm số
2
21y x x
đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị
m
để phương trình
2
20x x m
vô nghiệm.
A.
2m 
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m
.
Lời giải
Chn D
22
2 0 2 1 1x x m x x m
*
S nghim ca phương trình
*
chính là s giao điểm ca parabol
2
21y x x
và đường
thng
1ym
.
Ycbt
1m
.
Câu 127: Hi bao nhiêu giá tr m nguyên trong na khong
10; 4
để đường thng
: 1 2d y m x m
ct parabol
2
:2P y x x
tại hai điểm phân bit nm v cùng
một phía đối vi trc tung?
x
y
1
2
-2
-1
-2
-1
2
O
1
Trang 39
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca d
P
:
22
2 1 2 2 4 0 * x x m x m x m x m
.
d ct
P
tại hai điểm phân bit nm v cùng một phía đối vi trc tung khi và ch khi
*
hai nghim phân biệt cùng đấu
2
0
8 20 0
4
0
40
mm
m
P
m


.
Vy có 6 giá tr m nguyên trong na khong
10; 4
tha mãn ycbt.
Câu 128: Cho parabol
2
:P y x mx
đường thng
: 2 1d y m x
, trong đó m tham s.
Khi parabol đường thng ct nhau tại hai điểm phân bit M, N, tp hợp trung đim I ca
đoạn thng MN là:
A. mt parabol B. một đường thng C. một đon thng D. một điểm
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
:
2
21x mx m x
2
2 1 1 0x m x
.
a, c trái du nên luôn có hai nghim phân bit vi mi m. Do đó
P
d
luôn ct nhau
tại hai điểm phân bit vi mi m. Khi đó
,
MN
xx
là hai nghim phân bit ca.
Theo Viet ta có
21
MN
x x m
.
Ta có
1
2
MN
I
xx
xm
.
Suy ra
2 1 1
I
y m m
2
2
1 1 1 1
II
m m x x
.
Vy I luôn thuc parabol
2
1y x x
vi mi m.
Chú ý: Cho hai điểm
;
AA
A x y
,
;
BB
B x y
. Trung điểm ca đoạn thng AB
;
22
A B A B
x x y y
I




.
Câu 129: Cho hàm s
2
3y x x
đồ th
P
. Gi
S
tp hp các giá tr ca tham s
m
để đường
thng
2
:d y x m
cắt đồ th
P
ti hai điểm phân bit
,AB
sao cho trung điểm I ca đoạn
AB
nằm trên đường thng
: 2 3d y x

. Tổng bình phương các phần t ca
S
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
P
là:
2 2 2 2
3 2 0x x x m x x m
.
Đề d ct
P
tại 2 điểm phân bit
2
0 1 0,mm
.
Trang 40
Gi
12
; xx
là 2 nghim ca phương trình, khi đó
2
11
;A x x m
,
2
22
;B x x m
2
1 2 1 2
2
;
22
x x x x m
I



Theo Vi ét ta có
2
1 2 1 2
2; .x x x x m
nên
2
1; 1Im
.
I
thuc
d
nên
22
1 1 2 2m m m
.
Câu 130: Cho hàm s
2
2 3 5y x x
. Giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
cắt đường thng
4y x m
tại hai điểm phân bit
11
;A x y
,
22
;B x x
tha mãn
22
1 2 1 2
2 2 3 7x x x x
A.
10
. B.
10
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Xt phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 3 5 4x x x m
2
2 7 5 0x x m
Phương trình có hai nghim phân bit khi và ch khi
2
7 4.2 5 0m
8 89 0m
89
8
m
.
Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim phân bit ca nên theo Vi-et ta có:
12
12
7
2
5
.
2
xx
m
xx


.
22
1 2 1 2
2 2 3 7x x x x
2
1 2 1 2
2 7 7 0x x x x
2
75
2 7. 7 0
22
m
70 7 0m
10m
.
Vy
10m 
là giá tr cn tìm.
Câu 131: bao nhiêu giá tr ngun ca
m
để đường thng
3y mx
không đim chung vi
Parabol
2
1yx
?
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
13x mx
2
40x mx
Đưng thng
3y mx
không có điểm chung vi Parabol
2
1yx
Phương trình
nghim
0
2
16 0m
44m
.
3; 2; 1;0;1;2;3mm
.
Câu 132: Tìm tt c các giá tr
m
để đường thng
32y mx m
ct parabol
2
35y x x
ti
2
điểm
phân biệt có hoành độ trái du.
A.
3m 
. B.
34m
. C.
4m
. D.
4m
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
3 5 3 2x x mx m
2
3 2 8 0 *x m x m
.
Đưng thng ct parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái du khi và ch khi phương
trình
*
có hai nghim trái du
.0ac
2 8 0m 
4m
.
Trang 41
Câu 133: Tìm để Parabol ct trc hoành ti điểm phân bit
hoành độ , sao cho .
A. . B. Không tn ti . C. . D. .
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
vi trc hoành: .
Parabol ct trc hoành ti điểm phân biệt có hoành độ , sao cho
nghim phân bit , tha
.
Câu 134: Cho parabol
2
: 2 5P y x x
đường thng
: 2 2 3d y mx m
. Tìm tt c các giá tr
m
để
P
ct
d
tại hai điểm phân bit nm v phía bên phi ca trc tung.
A.
7
1
3
m
. B.
1m
. C.
7
3
m
. D.
1m
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
22
2 5 2 2 3 2 1 7 3 0 *x x mx m x m x m
P
ct
d
tại hai điểm phân bit nm v phía bên phi ca trc tung khi và ch khi phương
trình
*
có hai nghiệm dương phân biệt
2
2
0
1 7 3 0
5 8 0
1
7
0 2 1 0 1 0
7
3
3 7 0
3
7 3 0
0
mm
mm
m
b
m m m
a
m
m
m
c
a



.
Vy
7
3
m
.
Câu 135: Gi
T
tng tt c các giá tr ca tham s
m
để parabol
2
:4P y x x m
ct trc
Ox
ti
hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
3OA OB
. Tính
T
.
A.
9T 
. B.
3
2
T
. C.
15T 
. D.
3T
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()P
và trc
Ox
là:
2
4 0 (1)x x m
.
()P
ct trc
Ox
tại hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
3OA OB
phương trình
(1)
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3xx
'
12
12
0
3
3
xx
xx


12
12
40
3
3
m
xx
xx


12
12
4
3
3
m
xx
xx

.
m
22
: 2 1 3P y x m x m
2
1
x
2
x
12
.1xx
2m
m
2m 
2m 
22
2 1 3 0x m x m
1
P
2
1
x
2
x
12
.1xx
1
2
1
x
2
x
12
.1xx
2
2
2
1 3 0
2
2
2
31
mm
m
m
m
m




Trang 42
Mặt khác, theo định lý Viet cho phương trình
(1)
thì:
12
12
4
.
xx
x x m

.
Vi
12
3xx
1
3x
,
2
1x
3m
tha mãn.
Vi
12
3xx
1
6x
,
2
2x 
12m
tha mãn.
Có hai giá tr ca
m
3m
12m 
.
Vy
9T 
. Chọn đáp án A.
Câu 136: Tìm
m
để Parabol
22
: 2 1 3P y x m x m
ct trc hoành ti
2
điểm phân bit
hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
12
.1xx
.
A.
2m
. B. Không tn ti
m
. C.
2m 
. D.
2m 
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
vi trc hoành:
22
2 1 3 0x m x m
1
.
Parabol
P
ct trc hoành ti
2
điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
12
.1xx
1
2
nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha
12
.1xx
2
2
2
1 3 0
2
2
2
31
mm
m
m
m
m




.
Câu 137: Cho parabol
2
:P y ax bx c
. Tìm
a b c
, biết rằng đường thng
2,5y 
một điểm
chung duy nht vi
P
và đường thng
2y
ct
P
tại hai điểm có hoành độ
1
và 5.
A.
2abc
B.
2abc
C.
1abc
D.
1abc
Li gii
Chn D
Vì đường thng
2,5y 
có một điểm chung duy nht vi
P
và đường thng
2y
ct
P
tại hai điểm có hoành độ
1
và 5 nên suy ra tọa độ đnh ca
P
là:
15
;2,5 2;2,5
2




.
Vy
P
đi qua ba điểm
2;2,5
,
1;2
5;2
.
T đó ta có hệ
1
10
2
4
25 5 2
10
4 2 2,5
15
10
a
a b c
a b c b
a b c
c



.
Vy
1abc
.
Câu 138: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2
2 1 0x x m
có bn nghim
phân bit?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Li gii
Chn A
Trang 43
Cách 1:
22
2 1 0 2 1 * x x m x x m
. S nghim ca
*
là s giao điểm ca đồ
th hàm s
2
21y x x
và đường thng
ym
.
D thy hàm s
2
21y x x
là mt hàm s chẵn, do đó có đồ th đối xng qua trc Oy. Mt
khác ta có
22
2 1 2 1y x x x x
vi
0x
.
T đó ta có cách vẽ đồ th hàm s
2
21y x x
như sau:
- c 1: V đồ th hàm s
2
21y x x
;
- c 2: Xóa phn nm bên trái trc tung ca đồ th hàm s
2
21y x x
;
- c 3: Lấy đối xng phn nm bên phi trc tung ca đồ th hàm s
2
21y x x
qua trc
tung.
Quan sát trên đồ th ta thấy đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
2
21y x x
ti bốn điểm
phân bit khi và ch khi
01m
. Suy ra không có giá tr nguyên nào ca m để phương trình
đã cho có bốn nghim phân bit.
Cách 2: Đặt
,0t x t
. Phương trình đã cho trở thành
2
2 1 0t t m
.
Ta thy vi
0t
thì
0x
, vi
0t
thì
xt
.
Do đó để phương trình đã cho có bốn nghim phân bit thì phi có hai nghiệm dương phân biệt
1 1 0
'0
0
0 2 0 0 1
1
0 1 0
m
m
Sm
m
Pm


.
Do đó không có giá trị nguyên nào ca m để phương trình đã cho có bốn nghim phân bit.
Câu 139: Biết
;S a b
tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đường thng
ym
cắt đồ th hàm
s
2
43y x x
ti bốn điểm phân bit. Tìm
ab
.
A.
1ab
B.
1ab
C.
2ab
D.
2ab
Li gii
Chn A
Ta có
22
2
22
4 3 4 3 0
43
4 3 4 3 0
khi
khi
x x x x
y x x
x x x x
.
T đó ta có cách vẽ đồ th hàm s
2
43y x x
:
- c 1: V đồ th hàm s
2
43y x x
;
- c 2: Gi ngun phn nm trên trc Ox ca đồ th hàm s
2
43y x x
;
- c 3: Lấy đối xng phn nằm dưới trc Ox ca đồ th hàm s
2
43y x x
.
Trang 44
Quan sát đồ th ta thấy đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
2
43y x x
ti bốn điểm phân
bit khi và ch khi
01m
. Vy
0;1S
. Suy ra
1ab
.
Câu 140: Cho hàm s
2
f x ax bx c
đồ th như hình vẽ. Vi nhng giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
f x m
có đúng
4
nghim phân bit.
A.
01m
. B.
10m
. C.
1m 
;
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn A
S nghim ca phương trình
f x m
là s giao điểm ca đồ th
y f x
và đường thng
ym
. Ta có đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ dưới đây.
Do đó phương trình
f x m
có đúng
4
nghim phân bit khi và ch khi
01m
.
Câu 141: Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c= + +
đồ th như hình v. Hi vi nhng giá tr nào ca tham s
thc
m
thì phương trình
( )
1f x m+=
có đúng 3 nghiệm phân bit
A.
4m =
. B.
0m >
. C.
1m >-
. D.
2m =
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s ct
Oy
ti
( )
0;3
3cÞ=
x
y
O
2

Trang 45
Đồ th hàm s nhn
( )
2; 1-
làm đnh nên ta có
2
2
4 2 1
b
a
a b c
ì
-
ï
ï
=
ï
í
ï
ï
+ + = -
ï
î
4
4 2 4
ba
ab
ì
=-
ï
ï
Þ
í
ï
+ = -
ï
î
1
4
a
b
ì
=
ï
ï
Û
í
ï
=-
ï
î
Ta có
( ) ( )
11f x m y f x m+ = Û = = -
Ta có đồ th hàm
( )
( )
y f x C=
như hình vẽ.
S nghim ca phương trình
( )
1f x m+=
là s giao điểm ca đồ th hàm s
( )
C
với đường
thng
1ym=-
1 3 4mmÛ - = Û =
Câu 142: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để parabol cắt đường thng
tại 4 điểm phân bit.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Hàm s có đồ th được suy ra t đồ th hàm s bng cách b
phần đồ th phía trái trc tung và ly thêm phần đối xng ca phn phía phi trc tung qua trc
tung
Đồ th hàm s cắt đường thng ti điểm phân bit khi và ch khi
.
Câu 143: Vi giá tro ca
m
thì phương trình
2
54m x x
có 3 nghim thc phân bit.
A.
9
4
m
. B.
9
4
m
. C.
9
4
m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
2
22
5 4 5 4 0
54
( 5 4) 5 4 0
x x khi x x
y x x
x x khi x x
Gi nguyên đồ th
P
ng vi
0y
ta được đồ th
1
()C
Lấy đối xng phn đồ th ng vi
0y
ta được đồ th
2
()C
4
2
2
4
6
20
15
10
5
x
y
-2
3
-1
2
f
x
( )
=
x
2
4
x
+ 3
O
2
: 2 1P y x x
3ym
21m
12m
21m
12m
2
2| | 1y x x
2
21y x x
2
2| | 1y x x
3ym
4
2 3 1 1 2mm
Trang 46
Vy
12
( ) ( ) ( )C C C
-2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-1
1
2
3
4
5
x
y
y=m
S nghim ca phương trình chính số giao điểm nếu ca đồ th hàm s
2
54y x x
C
và đường thng
ym
Yêu cu bài ra
ct tại 3 điểm phân bit
-d là đường thng song song hoc trùng vi trc hoành
T đồ th hàm s ta suy ra ct tại 3 điểm phân bit khi
9
4
m
Câu 144: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th
hàm s
y f x
cắt đường
1y m
trên cùng mt h trc tọa độ tại 4 điểm phân bit là?
A.
03 m
. B.
0 3m
. C.
1 4m
. D.
21 m
.
Li gii
Chn D
T đồ th ca hàm s
y f x
, ta suy ra cách v đồ th hàm s
y f x
như sau:
-Gi nguyên phần đồ th hàm s
y f x
phía trên trc hoành.
-Lấy đối xng phần đồ th dưới trc hoành qua trc hoành.
-Xóa phần đồ th phía dưới trc hoành.
Da vào đồ th hàm s
y f x
ta có đường thng
1y mx
ct đồ th hàm s
y f x
ti
4 điểm phân bit
0 1 3 1 2mm
.
Trang 47
.
Câu 145: Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
9y x x
cắt đường thng
ym
tại 4 điểm
phân bit.
A.
3m 
. B.
81
4
m 
. C.
81
0
4
m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Xt phương trình hoành độ giao điểm:
22
9 9 0x x m x x m
Đặt
tx
,
0t
.
2
(1) 9 0t t m
Đồ th hàm s
2
9y x x
cắt đường thng
ym
tại 4 điểm phân bit khi và ch khi phương
trình có 2 nghiệm dương phân biệt
0 81 4 0
81
0 9 0 0
4
00
m
Sm
Pm





.
Cách 2:
V đồ th hàm s
2
9y x x
Da vào đồ th suy ra đồ th hàm s
2
9y x x
cắt đường thng
ym
tại 4 điểm phân bit
khi và ch khi
81
0
4
m
.
Câu 146: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có bng biến thiên như sau:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2017 2018 2f x m
có đúng
ba nghim.
A.
1m
. B.
3m
. C.
2m
. D. không tn ti
m
.
Trang 48
Li gii
Chn B
Da vào BBT ta thy hàm s
2
f x ax bx c
đạt GTNN bng
1
ti
2x
và có h s
0a
. Ta biu diễn được:
2
2
2 1 4 4 1f x a x ax ax a
Do đó
2
2017 2018 2017 2020 1 f x a x
2
2017 2018 2 2017 2020 3 f x a x
.
Vy GTNN ca
2017 2018 2 y f x
bng
3
ti
2020
2017
x
.
BBT ca hàm s
2017 2018 2y f x
có dng:
S nghim ca phương trình
2017 2018 2f x m
chính là s giao điểm ca đồ th hàm s
2017 2018 2y f x
và đường thng
ym
.
Da vào BBT ta thy phương trình
2017 2018 2f x m
có đúng ba nghiệm khi
3m
.
Câu 147: Cho hàm s
2
43y x x
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Đặt
2
43f x x x
;gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
()f x m
có 8 nghim phân bit. S phn t ca
S
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
S nghim ca phương trình
()f x m
chính s giao điểm ca đồ th hàm s
y g x f x
và đường thng
ym
.
Xét
2
2
: 4 3 P y f x x x
;có
y f x
hàm s chn;nên
2
P
nhn trc
Oy
làm
trục đối xng.
T đồ th hàm s
2
1
4 3 ( )y x x P
;ta v đồ th hàm s
2
2
43 y f x x x P
như
sau:
+) Gi nguyên phần đồ th
1
()P
bên phi trc
Oy
.
+) Lấy đối xng phần đồ th
1
()P
bên phi trc
Oy
qua trc
Oy
.
Trang 49
T đồ th hàm s
2
2
4 3 ( )y f x x x P
ta v đồ th hàm s
2
3
4 3 ( )y g x x x P
như sau
+) Gi nguyên phần đồ th
2
()P
nm trên trc
Ox
.
+) Lấy đối xng phần đồ th
2
()P
nm trên trc
Ox
qua trc
Ox
.
Da vào đồ th hàm s
2
3
4 3 ( )y g x x x P
ta có phương trình
()f x m
có 8
nghim phân bit khi và ch khi
01m
. Vy không có giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài
toán.
DNG 6. NG DNG THC T LIÊN QUAN ĐẾN HÀM S BC HAI
Câu 148: Mt chiếc ăng - ten cho parabol có chiu cao
0,5hm
và đường kính ming
4dm
. Mt ct
qua trc mt parabol dng
2
y ax
. Biết
m
a
n
, trong đó m, n các s nguyên dương
nguyên t cùng nhau. Tính
mn
.
A.
7mn
B.
7mn
C.
31mn
D.
31mn
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra parabol
2
y ax
đi qua điểm
1
2;
2
I



.
T đó ta có
2
11
.2
28
aa
.
Vy
1 8 7mn
.
Trang 50
Câu 149: Khi mt qu bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rng qu đạo
ca qu bóng là mt cung parabol trong mt phng vi h tọa độ Oth, trong đó t thi gian k
t khi qu bóng được đá lên; h độ cao ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được đá lên từ
độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hi
sau bao lâu thì qu bóng s chạm đất k t khi được đá lên k t khi qu bóng được đá lên,
h
độ cao ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được đá lên từ độ cao
1,2 m
sau 1 giây thì
đạt độ cao
8,5m
, sau 2 giây nó đạt độ cao
6m
. Tính tng
abc++
.
A.
18,3abc+ + =
. B.
6,1abc+ + =
.
C.
8,5abc+ + =
. D.
15,9abc+ + = -
.
Li gii
Chn C
T gi thiết ca bài toán ta có h phương trình
49
10
1,2
61
8,5
5
4 2 6
1,2
a
c
a b c b
a b c
c




17
2
abc
.
Câu 150: Mt ca hàng buôn giày nhp một đôi với giá đôla. Cửa hàng ước tính rng nếu đôi giày
được bán vi giá
x
đôla thì mỗi tháng khách hàng s mua
120 x
đôi. Hỏi ca hàng bán mt
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
A.
80
USD. B.
160
USD. C.
40
USD. D.
240
USD.
Li gii
Chọn A
Gi là s tin lãi ca ca hàng bán giày.
Ta có .
Du xy ra .
Vy ca hàng lãi nhiu nhất khi bán đôi giày với giá USD.
Câu 151: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
được sút lên t độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đạt độ cao
10 m
3,5
giây nó độ cao
6,25 m
.
Hỏi độ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A.
11m
. B.
12 m
. C.
13 m
. D.
14 m
.
Li gii
Chn C
Biết rng qu đạo ca qu bóng là mt cung parabol nên phương trình có dng
2
y ax bx c
40
y
120 40y x x
2
160 4800xx
2
80 1600 1600x
""
80x
80
12
10
8
6
4
2
5
y
x
O
A
B
C
Trang 51
Theo bài ra gn vào h tọa độ và s tương ứng các điểm
A
,
B
,
C
nên ta có
1
10
12,25 3,5 6,25
c
abc
a b c
3
12
1
a
b
c


.
Suy ra phương trình parabol là
2
3 12 1y x x
.
Parabol có đnh
(2;13)I
. Khi đó quả bóng đạt v trí cao nht tại đnh tc
13 mh
.
Câu 152: Mt chiếc cng hình parabol chiu rng
12 m
chiu cao
8 m
như hình vẽ. Gi s mt
chiếc xe ti chiu ngang
6 m
đi vào vị trí chính gia cng. Hi chiu cao
h
ca xe ti tha
mãn điều kiện gì để có th đi vào cổng mà không chạm tường?
A.
06h
. B.
06h
. C.
07h
. D.
07h
.
Li gii
Chn D
Chn h trc tọa độ như hình vẽ. Parabol có phương trình dạng
2
y ax bx
.
Vì chiếc cng hình parabol có chiu rng
12 m
và chiu cao, theo hình v ta có parabol đi qua
các điểm
12;0
6;8
, suy ra:
2
144 12 0
9
36 6 8 8
3
a
ab
ab
b




.
Suy ra parabol có phương trình
2
28
93
yx
.
Do chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào vị trí chính gia cng nên xe s chạm tường tại điểm
3; 6A
khi đó chiều cao ca xe là 6.
Vậy điều kiện để xe ti có th đi vào cổng mà không chạm tường là
06h
.
Câu 153: Trong s c nh ch nht ng chu vi bng
16
, hình ch nht din ch ln nht bng bao
nhiêu?
A.
64.
B.
4.
C.
16.
D.
8.
Li gii
Trang 52
Chn C
Gi
x
là chiu dài ca hình ch nht.
Khi đó chiều rng là
8 x
.
Din tích hình ch nht là
8xx
.
Lp bng biến thiên ca hàm s bc hai
2
8f x x x
trên khong
0;8
ta được
0;8
max 4 16f x f
.
Vy hình ch nht có din tích ln nht bng
16
khi chiu dài bng chiu rng bng
4
.
Câu 154: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia hai cánh ca ph
hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cổng parabol 4m còn kích thưc ca gia là 3m x 4m.
Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
.
A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.
Li gii
Chn D
Gn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ, chiếc cng là 1 phn ca parabol
P
:
2
y ax bx c
vi
0a
.
Do parabol
P
đối xng qua trc tung nên có trục đối xng
0 0 0
2
b
xb
a
.
Chiu cao ca cng parabol là 4m nên
0;4G
4c
.
P
:
2
4y ax
Lại có, kích thước ca gia là 3m x 4m nên
2;3 , 2;3EF
1
3 4 4
4
aa
.
Vy
P
:
2
1
4
4
yx
.
Ta có
2
4
1
40
4
4
x
x
x

nên
4;0A
,
4;0B
hay
8AB
.
Câu 155: Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx
chiu rng
8dm
. Hãy tính chiu cao
h
ca
cng.
Trang 53
A.
9hm
. B.
7hm
. C.
8hm
. D.
5hm
.
Li gii
Chn C

2
1
:
2
P y x
, có
8d
. Suy ra
4
2
d
.
Thay
4x
vào
2
1
2
yx
. Suy ra
8y 
. Suy ra
8h cm
.
Câu 156: Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M hình dng mt parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43
m so vi mặt đất, người ta
th mt si dây chạm đất. V trí chạm đất ca đầu si y này cách chân cng
A
một đoạn
10
m. Gi s các s liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch.
A.
175,6
m. B.
197,5
m. C.
210
m. D.
185,6
m.
Li gii
Chn D
Gn h to độ
Oxy
sao cho gc to độ trùng với trung điểm ca AB, tia
AB
là chiều dương ca
trc hoành.
Parabol có phương trình
2
y cax
, đi qua các điểm:
81;0B
71;43M
nên ta có h
2
2
22
2
81 0
81 43
185.6
8
.
71
71 3
1
4
ac
c
ac


Suy ra chiu cao ca cng là
185,6c
m.
Câu 157: Rót cht
A
vào mt ng nghim, rồi đổ thêm cht
B
vào. Khi
nồng độ cht
B
đạt đến mt giá tr nhất định thì cht
A
mi tác dng vi cht
B
. Khi phn
ng xy ra, nồng độ c hai chất đu giảm đến khi cht
B
được tiêu th hoàn hoàn. Đồ th nng
độ mol theo thời gian nào sau đây thể hin quá trình ca phn ng?
A. . B. .
Trang 54
C. . D. .
Li gii
Chn B
Theo gi thiết ta có:
T khi bắt đầu rót cht
B
thì đã có chất
A
trong ng nghim, nên nồng độ cht
A
ban đầu ln
hơn chất
B
. Tức là ban đầu, đ th nồng độ cht
A
nằm “phía trên” đồ th nồng độ cht
B
1
.
Khi cht
B
đạt đến mt giá tr nhất định thì hai cht mi phn ng với nhau. Điều y chng
t mt khong thi gian t khi rót cht
B
đến khi bắt đầu phn ng xy ra thì nồng độ cht
A
mt hng s. Tc trong khong thời gian đó đồ th nồng độ cht
A
đồ th ca mt hàm
s hng
2
.
Khi phn ng xy ra, nng độ hai chất đều giảm đến khi cht
B
được tiêu th hoàn toàn. Điều
này chng t sau khi kết thúc phn ng thì cht
B
được tiêu th hết cht
A
th còn ,
k t khi ngng phn ng thì nồng độ cht
A
trong ng nghiệm không thay đi nữa, nên đồ th
nồng độ cht
A
sau phn ng phải là đồ th ca mt hàm s hng
3
.
T s phân tích trên ta thy ch có đồ th ca đáp án B. phù hp.
Câu 158: Cô Tình có
60m
i mun rào mt mảng vườn hình ch nhật để trng rau, biết rng mt cnh
tường, Tình ch cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nhật để làm n. Em hãy nh h
din tích ln nht mà cô Tình có th rào được?
A.
2
400m
. B.
2
450m
. C.
2
350m
. D.
2
425m
.
Li gii
Chn B
Gi hai cnh ca hình ch nhật có độ dài là
,xy
;
0 , 60xy
.
Ta có
2 60 60 2x y y x
.
Din tích hình ch nht là
1 1 2 60 2
60 2 .2 60 2 450
22
xx
S xy x x x x
x




.
Vy din tích hình ch nht ln nht là
2
450 m
, đạt được khi
15, 30xy
.
y
x
x
| 1/54

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI 16: HÀM SỐ BẬC HAI
DẠNG 1. SỰ BIẾN THIÊN Câu 1: Hàm số 2
y ax bx c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A.  ;   .   B.  ;   .   C.  ;   .   D.  ;   .    2a   2a   4a   4a Lời giải Chọn B
a  0. Bảng biến thiên Câu 2: Hàm số 2
y ax bx c , (a  0) nghịch biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A.  ;   .   B.  ;   .   C.  ;   .   D.  ;   .    2a   2a   4a   4a Lời giải Chọn A
a  0. Bảng biến thiên Câu 3: Cho hàm số 2
y  x  4x 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng   ;1
 hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  và đồng biến trên khoảng  ;  2 .
C. Trên khoảng 3;  hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4;  và đồng biến trên khoảng  ;  4 . Lời giải Chọn D Đỉ b
nh của parabol: x    2 I 2a
Bảng biến thiên của hàm số:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai. Câu 4: Hàm số 2
y x  4x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (2; ) B. ( ;  ) C. (2; ) D. (; 2) Lời giải Trang 1 Chọn C
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) Câu 5:
Khoảng đồng biến của hàm số 2
y x  4x  3 là A.  ;  2. B.  ;  2 .
C. 2;  . D. 2;  . Lời giải Chọn D b  Hàm số 2
y x  4x  3 có a  1  0 nên đồng biến trên khoảng  ;    .  2a
Vì vậy hàm số đồng biến trên 2;  . Câu 6:
Khoảng nghịch biến của hàm số 2
y x  4x  3 là A.  ;  4. B.  ;  4. C.  ;  2 .
D. 2;  . Lời giải Chọn C b  Hàm số 2
y x  4x  3 có hệ số a  1  0 nên đồng biến trên khoảng  ;     .  2a
Vì vậy hàm số đồng biến trên  ;  2 . Câu 7: Cho hàm số 2
y  x  4x  3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên 2;  .
D. Hàm số nghịch biến trên 2;  . Lời giải Chọn D
Do a  1 nên hàm số đồng biến trên  ;
 2 nghịch biến trên 2; . Câu 8:
Hàm số f x 2
x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1 
A. 1;  .
B. 2;  . C.   ;1  . D. ;    .  2  Lời giải Chọn A
Ta có hàm số  Py f x 2 :
x  2x  3 là hàm số bậc hai có hệ số a  1;nên P có bề lõm hướng lên.  Hoành độ b
đỉnh của parabol x
1. Do đó hàm số đồng biến trên khoảng 1; . I 2a Câu 9: Hàm số 2
y  2x  4x 1 đồng biến trên khoảng nào? A.  ;    1 . B.   ;1  .
C. 1;  . D. 1;  . Lời giải Chọn D b
Hàm số bậc hai có a  2  0; 
 1 nên hàm số đồng biến trên 1; . 2a Trang 2 Câu 10: Hàm số 2
y  3x x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1   1   1  A. ;  .   B.  ;   .   C.  ;  .   D. ;  .    6   6   6   6  Lời giải Chọn A
Py f x 2 :  3
x x  2 , TXĐ: D  . 1
a  3 , đỉnh S có hoành độ x  . 6  1 
Nên hàm số y f x nghịch biến trong khoảng ;  .    6  Câu 11: Cho hàm số 2
y  x  6x 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;3   B. 3;  C.  ;  6 D. 6;  Lời giải b  6  Ta có a  1   0, 
 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  ;3   . a   3 2 2. 1 Đáp án A. Câu 12: Cho hàm số 2 2
y x  3mx m 1  
1 , m là tham số. Khi m  1 hàm số đồng biến trên khoảng nào?  3   1   1   3  A. ;    . B. ;   . C. ;    . D. ;    .  2   4   4   2  Lời giải Chọn D
Khi m  1, hàm số trở thành 2
y x  3x  2
Tập xác định: D  .   Đỉ 3 1 nh I ;    .  2 4  Bảng biến thiên:  3 
Hàm số đồng biến trên ;   .  2 
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y x  2 m  
1 x  3 đồng biến
trên khoảng 4; 2018 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải b
Hàm số có a  1  0,
m 1 nên đồng biến trên khoảng m 1; . 2a
Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng 4;2018 thì ta phải có
4;2018  m 1;  m1 4  m  3. Trang 3
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3. Đáp án D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số 2
y x  2(b  6)x  4 đồng biến trên khoảng 6;  .
A. b  0 .
B. b  12 .
C. b  12 . D. b  9 . Lời giải Chọn C b Hàm số 2
y f (x)  x  2(b  6)x  4 là hàm số bậc hai có hệ sô a  1  0 ,   b   6 2a nên có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có:
Hàm số đồng biến trên 6;  thì  6;    b
  6;  b
  6  6  b  12.. Câu 15: Hàm số 2
y  x  2m  
1 x  3 nghịch biến trên 1;  khi giá trị m thỏa mãn: A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 .
D. 0  m  2 Lời giảiss Chọn C
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x m 1. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số 2 x âm nên
sẽ đồng biến trên  ;  m  
1 và nghịch biến trên m 1;  . Theo đề, cần: m 1  1  m  2 .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y  x  2 m 1 x  3 nghịch biến trên 2;. m  3  m  3  A.  .   m  .
C. 3  m  1 . D.  .  B. 3 1 m  1  m  1 Lời giải Chọn C b Hàm số 2
y  x  2 m 1 x  3 có a  1   0;
m 1 nên hàm số nghịch biến trên 2am 1; .
Để hàm số nghịch biến trên 2; thì 2;   m 1 ;  m 1  2  2
  m 1  2  3   m  1 .
Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x + (m - 1)x + 2m - 1 đồng
biến trên khoảng (- 2;+ ¥ ). Khi đó tập hợp (- 10;10)Ç S là tập nào? A. (- 10; ) 5 . B. [5;10). C. (5;10). D. (- 10;5]. Lời giải Chọn B
Gọi P là đồ thị của y = f (x) 2
= x + (m - 1)x + 2m - 1 .
y f x là hàm số bậc hai có hệ số a = 1. Trang 4 1 m
Gọi I là đỉnh của P , có x  . I 2 1 æ - m ö
Nên hàm số đồng biến trên khoảng ç ; ÷ + ¥ ç ÷ ç . è 2 ÷ ø Do đó để 1- m
hàm số trên khoảng (- 2;+ ¥ ) khi £ - 2 Û m ³ 5 . 2
Suy ra tập S = [5;+ ¥ ). Khi đó (- 10;10)Ç S = [5;10).
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m để hàm số f x 2 2
mx  4x m luôn nghịch biến trên 1; 2 .
A. m  1. B. 2
  m  1.
C. 0  m  1 .
D. 0  m  1 . Lời giải Chọn C  2 
- Với m  0 , ta có hàm số f x 2 2
mx  4x m nghịch biến trên ;    , suy ra hàm nghịch  m   
biến trên 1; 2 khi   2 2 1; 2   ;   2   0  m 1   .  m m Câu 19: Cho hàm số 2 2
y x  2mx m P . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol  P luôn nằm trên
đường nào sau đây?
A. y  0 . B. x  0 .
C. y x . D. 2 y x . Lời giải Chọn A
Tọa độ đỉnh I của Parabol là I m;0 , nên I luôn thuộc đường thẳng y  0 . Câu 20: Cho hàm số 2 2
y x  4mx  4m P . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol  P luôn nằm trên
đường nào sau đây?
A. x  0 . B. y  0 . C. 2
y  2x . D. 2 y x . Lời giải Chọn B
Tọa độ đỉnh I của Parabol là I 2m;0 , nên I luôn nằm trên đường thẳng x  0 .
Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y  x  6x m thuộc đường thẳng
y x  2019 . A. m  2020 . B. m  2000 . C. m  2036 . D. m  2013 . Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số 2
y  x  6x m là parabol có đỉnh I 3;9  m .
Đỉnh I 3;9  m thuộc đường thẳng y x  2019  9  m  3 2019  m  2013.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH TOẠ ĐỘ ĐỈNH, TRỤC ĐỐI XỨNG, HÀM SỐ BẬC HAI THỎA MÃN
ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC.
Câu 22: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c a  0 có đồ thị  P , đỉnh của  P được xác định bởi công thức nào? b    b    b    b   A. I  ;    . B. I  ;    . C. I ; . D. I  ; .      2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a Lời giải Trang 5 Chọn A b  
Đỉnh của parabol P 2
: y ax bx c a  0 là điểm I  ;    .  2a 4a
Câu 23: Cho parabol  P 2
: y  3x  2x  1. Điểm nào sau đây là đỉnh của  P ?  1 2   1 2   1 2  A. I 0;  1 . B. I ;   . C. I  ;   . D. I ;   .  3 3   3 3   3 3  Lời giải Chọn B 2 b 1  1  1 2
Hoành độ đỉnh của P 2
: y  3x  2x  1 là x     y  3  2. 1    . 2a 3  3  3 3  1 2  Vậy I ;   .  3 3 
Câu 24: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y ax bx c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây? b cb A. x   . B. x   . C. x   . D. x  . 2a 2a 4a 2a Lời giải Chọn A
Câu 25: Điểm I 2; 
1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 2
y x  4x  5 . B. 2
y  2x  4x 1. C. 2
y x  4x  5 . D. 2
y   x  4x  3 . Lời giải Chọn A Hoành độ b đỉnh là x  
  2. Từ đó loại câu B. I 2a
Thay hoành độ x   2 vào phương trình Parabol ở các câu A, C, D, ta thấy chỉ có câu A thỏa I điều kiện y 1 I .
Câu 26: Parabol  P 2 : y  2
x  6x  3 có hoành độ đỉnh là 3 3
A. x  3 . B. x  . C. x   . D. x  3 . 2 2 Lời giải Chọn C b 6  3 Parabol  P 2 : y  2
x  6x  3 có hoành độ đỉnh là x       . 2a 2 2   2
Câu 27: Tọa độ đỉnh của parabol 2 y  2
x  4x  6 là
A. I 1;8 .
B. I 1;0 . C. I 2; 1  0 .
D. I 1;6 . Lời giải Chọn A  4  x      2. 2   1
Tọa độ đỉnh của parabol 2 y  2
x  4x  6 là   I  1  ;8 . y  2.    2 1  4.  1  6  8
Câu 28: Hoành độ đỉnh của parabol  P 2
: y  2x  4x  3 bằng A. 2  . B. 2 . C. 1  . D. 1. Trang 6 Lời giải Chọn D b x   1. 2a 2
Câu 29: Parabol y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 . Lời giải Chọn C b Parabol 2
y  x  2x  3 có trục đối xứng là đường thẳng x    x  1. 2a
Câu 30: Xác định các hệ số a b để Parabol  P 2
: y ax  4x b có đỉnh I  1  ; 5   . a  3 a  3 a  2 a  2 A.  . B.  . C.  . D.  . b   2  b   2 b   3 b   3  Lời giải Chọn C 4 Ta có: x  1     1   a  2. I 2a
Hơn nữa I P nên 5  a  4  b b  3.
Câu 31: Biết hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A1;0 và
có đỉnh I 1;2 . Tính a b c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn C
a b c  0 b  1 
a b c  0   b   1
Theo giả thiết ta có hệ: 
 1 . với a  0   b  2a  a   2  a 2   
a b c  2
a b c  2    3 c   2 1 3
Vậy hàm bậc hai cần tìm là 2 y   x x  2 2
Câu 32: Biết đồ thị hàm số 2
y ax bx c , a, ,
b c ; a  0 đi qua điểm A2; 
1 và có đỉnh I 1;   1
. Tính giá trị biểu thức 3 2
T a b  2c .
A. T  22 .
B. T  9 .
C. T  6 . D. T  1 . Lời giải Chọn A Đồ thị hàm số 2
y  ax  bx c đi qua điểm A2; 
1 và có đỉnh I 1;  
1 nên có hệ phương trình
4a  2b c  1
4a  2b c  1 c  1 c  1  b      1  b   2ab   2ab   4 . 2a    
a b c  1
a c  1 a  2   
a b c  1  Vậy 3 2
T a b  2c  22 . Trang 7
Câu 33: Cho hàm số 2
y ax bx c (a  0) có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm ( A 2;3) . Tính tổng 2 2 2
S a b c A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1 . Lời giải Chọn C Vì đồ thị hàm số 2
y ax bx c (a  0) có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm (
A 2;3) nên ta có hệ: 
a b c 1
a b c  1  a  2   
4a  2b c  3  4a  2b c  3  b   4    b 2a b  0 c  3      1  2a Nên 2 2 2
S a b c =29
Câu 34: Cho Parabol  P 2
: y x mx n ( m, n tham số). Xác định m, n để  P nhận đỉnh I 2;   1 .
A. m  4, n  3 .
B. m  4, n  3 .
C. m  4, n  3 .
D. m  4, n  3 . Lời giải Chọn D Parabol  P 2
: y x mx n nhận I 2;  
1 là đỉnh, khi đó ta có
4  2m n  1  
2m n  5  n  3  m       . 2  m  4  m  4   2
Vậy m  4, n  3 . 2    
Câu 35: Cho Parabol: y ax bx
c có đỉnh I(2;0) và (P) cắt trục Oy tại điểm M (0; 1) . Khi đó Parabol có hàm số là 1 1 A. P 2 : y   x  3x 1. B. P 2 : y   x x 1 . 4 4 1 1 C. P 2 : y   x x 1. D. P 2 : y   x  2x 1 4 4 Lời giải Chọn C 2  b b  Parabol  P 2
: y ax bx c 
 đỉnh I  ;c    2a 4a   b   2  b   4 2  a a
Theo bài ra, ta có có đỉnh I 2;0      1 2 2 b b    4ac c   0  4a
Lại có cắt Oy tại điểm M 0;  
1 suy ra y 0  1   c  1  2 b   4  a b   4  a  1   a   Từ, suy ra 2 2 b
  a b   b   4    c  1  c  1  b  1; c  1   
Câu 36: Gọi S là tập các giá trị m  0 để parabol  P 2 2
: y mx  2mx m  2m có đỉnh nằm trên
đường thẳng y x  7 . Tính tổng các giá trị của tập S A. 1  . B. 1. C. 2 . D. 2  . Trang 8 Lời giải Chọn A b  
Khi m  0 thì  P 2 2
: y mx  2mx m  2m có đỉnh là I    I    2 ; 1  ;m m  2a 4a
Vì đỉnh nằm trên đường thẳng y x  7 nên m  2 2 2 m m  1
  7  m m  6  0   TM  m  3 
Vậy tổng các giá trị của tập S : 2   3    1  . 3 æ 1ö
Câu 37: Xác định hàm số 2
y = ax + bx + c( )
1 biết đồ thị của nó có đỉnh I ç ; ÷ ç ÷ ç
và cắt trục hoành tại è2 4÷ø
điểm có hoành độ bằng 2. A. 2
y = - x + 3x + 2 . B. 2
y = - x - 3x - 2 . C. 2
y = x - 3x + 2 . D. 2
y = - x + 3x - 2 . Lời giải Chọn D æ ö . Do đồ 3 1
thị của nó có đỉnh I ç ; ÷ ç ÷ ç
và cắt trụ hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên ta có è2 4÷ø ìï - b 3 ï = ïï 2a 2 ï ìï 3a + b = 0 ìï a = - 1 ï ï ï ï 9 3 1 ï ï ï í a + b + c =
Û í 9a + 6b + 4c = 1 Û í b = 3 ï 4 2 4 ï ï ï ï ï ï
ï 4a + 2b + c = 0 ï c = - 2
ï 4a + 2b + c = 0 ïî ïî ïïïïî Vậy 2
y = - x + 3x - 2  5 1 
Câu 38: Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh là S ;  và đi qua  A ; 1 4?  2 2  A. 2
y  x  5x  8 . B. y  2 2
x 10x 12 . 1
C. y x 2  5x . D. y  2 2
x  5x  . 2 Lời giải Chọn B
Hàm số bậc hai cần tìm có phương trình: 2
y ax bx ca  0  5 1 
Hàm số bậc hai có đồ thị là parabol có đỉnh là S ;  và đi qua  A ; 1 4  2 2   b  5  b  5    b   5a   2a 2 2a 2       2 a  1  b   4ac 1  25
a  4a 4a  4 2 2 1            b   10 4a 2 4a 2 4a 2    c  12  
a b c  4
a b c  4 c  4a  4     
Câu 39: Cho parabol  P có phương trình 2
y ax bx c . Tìm a b c , biết  P đi qua điểm
A0;3 và có đỉnh I 1; 2 .
A. a b c  6
B. a b c  5
C. a b c  4
D. a b c  3 Trang 9 Lời giải Chọn A
P đi qua điểm A0;3  c  3.  b     1  b   aa
P có đỉnh I  1  ;2 2 1  2a    
a b c  6 . 
a  2a  1  b   2
a b  3  2 Câu 40: Parabol 2
y ax bx c đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và đi qua A0; 6 có phương trình là 1 A. 2 y
x  2x  6 . B. 2
y x  2x  6 . C. 2
y x  6x  6 . D. 2
y x x  4 . 2 Lời giải Chọn A b Ta có:   2
  b  4a . 2a 2 4  .( a 2)   .( b 2)   c
4.a  2b  2 Mặt khác : Vì ,
A I  (P)     6  . a  02  .( b 0)  cc  6  1 a   2  1
Kết hợp, ta có : b  2 . Vậy  P 2 : y
x  2x  6 .  2 c  6   A0;   1 B 1;   1 C 1;  1 Câu 41: Parabol 2
y ax bx c đi qua , , có phương trình là A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1 . C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn B 2  1   .0 a  .0 b ca 1  2  Ta có: Vì ,
A B, C  (P)   1   . a   1  .(
b 1)  c b   1  .       a   2 c 1 1 . 1  .( b 1  )  c  Vậy  P 2
: y x x 1. Câu 42: Parabol 2
y ax bx  2 đi qua hai điểm M (1;5) và N (2;8) có phương trình là A. 2
y x x  2 . B. 2
y  2x x  2 . C. 2
y  2x  2x  2 D. 2
y x  2x Lời giải Chọn B Parabol 2
y ax bx  2 đi qua hai điểm M (1;5) và N (2;8) nên ta có hệ phương trình: 2 5   . a 1  . b 1  2 a b  3 a  1     
. Vậy hàm số cần tìm là 2
y  2x x  2. 2 8   . a ( 2  )  . b ( 2  )  2
4a  2b  6 b   2 Câu 43: Cho 2
(P) : y x bx 1 đi qua điểm A1;3. Khi đó A. b  1. B. b  1. C. b  3. D. b  2. Lời giải Chọn A
Thay tọa độ A1;3 vào 2
(P) : y x bx 1. Trang 10 Ta được:   2 3
1  b 1  b  1  . P 2
: y ax bx c
A1; 4, B  1  ; 4   C  2  ;  11 Câu 44: Cho parabol đi qua ba điểm và . Tọa độ P đỉnh của là: A.  2  ; 1   1 B. 2;5 C. 1; 4 D. 3;6 Lời giải Chọn B P 2
: y ax bx c đi qua ba điểm A1; 4, B  1  ; 4   và C  2  ;  11 suy ra
a b c  4 a  1   
a b c  4   b   4  P 2
: y  x  4x 1.  
4a  2b c  11  c  1    Hoành độ b
của đỉnh của  P là x
 2 . Suy ra tung độ của đỉnh của P là 2a 2 y  2   4.2 1  5 . Câu 45: Cho hàm số 2
y ax bx c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng? A. 2
y x  2x  2. B. 2
y x  2x  2. C. 2
y x + 3x  2. D. 2
y  x  2x  2. Lời giải Chọn A b
Từ BBT ta có a  0 nên loại phương án
D. Đỉnh I  1  ;  3 nên   1  , vậy chọn a 2 A. 2
Câu 46: Cho parabol  P : y ax bx c có trục đối xứng là đường thẳng x  1 . Khi đó 4a  2b bằng A. 1  . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn B b Do parabol  P : 2
y ax bx c có trục đối xứng là đường thẳng x  1 nên   1 2a
 2a  b  2a b  0  4a  2b  0. Câu 47: Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh I 6; 1  2 . Khi đó tích . a . b c bằng A. 10368 . B. 10368 . C. 6912 . D. 6912  . Lời giải Chọn A
Điều kiện a  0. 
64a  8b c  0 a  3  
Từ giả thiết ta có hệ 36
a  6b c  12  b   36   abc  10368  .   b     c 96  6  2a Trang 11 1 Câu 48: Cho parabol 2
y ax bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x
và đi qua điểm A1;3 . 3
Tổng giá trị a  2b là 1 1 A.  . B. 1. C. . D. 1  . 2 2 Lời giải Chọn B 1 Vì parabol 2
y ax bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x
và đi qua điểm A1;3 3 a  b  4  3  a  b  1  a  3  nên ta có  b 1     .   
2a  3b  0 b   2  2a 3
Do đó a  2b  3  4  1. Câu 49: Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y  x x 1. B. 2
y  2x  4x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y  2x  4x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0 ;   1 nên c  1 .  b   1
2a b  0 a  2
Tọa độ đỉnh I 1 ;  3 , ta có phương trình:  2a     . a b  2  b   4  2  .1 a  .1 b 1  3  Vậy parabol cần tìm là: 2
y  2x  4x 1.
Câu 50: Biết hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A1;0 và
có đỉnh I 1;2 . Tính a b c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn C
a b c  0 b  1 
a b c  0   b   1
Theo giả thiết ta có hệ: 
 1 . với a  0   b  2a  a   2  a 2   
a b c  2
a b c  2    3 c   2 1 3
Vậy hàm bậc hai cần tìm là 2 y   x x  2 2 Trang 12 Câu 51: Cho parabol 2
(P) : y ax bx c , a  0 có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó 2a b  2c có giá trị là: A. 9  . B. 9. C. 6  . D. 6. Lời giải Chọn C Parabol 2
(P) : y ax bx c, (a  0) đi qua các điểm ( A 1  ;0), B(1; 4)  , C(3;0)
a b c  0 a  1  
Do đó ta có hệ phương trình: a b c  4   b   2  
9a  3b c  0 c  3   
Khi đó: 2a b  2c  2.1 2  2( 3  )  6.  3 Câu 52: Cho hàm số 2 y  . a x  .
b x c a  0 . Biết rằng đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  làm 2
trục đối xứng, và đi qua các điểm A2;0, B 0; 2 . Tìm T a b c
A. T  1 .
B. T  3 .
C. T  0 . D. T  6 . Lời giải Chọn D Ta có 3 b  3
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  làm trục đối xứng ta được:
  3a b  0   1 2 2a 2
4a  2b c  0
Đồ thị hàm số đi qua các điểm A2;0, B0;2 ta được:  2 c  2 a 1  Từ  
1 , 2 ta được: b   3   T  6 c  2  Câu 53: Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T a b c . Trang 13 A. 0 . B. 26 . C. 8 . D. 20 . Lời giải Chọn B b    2
4a b  0
Do đồ thị hàm số có đỉnh là I 2;  1   2a     1       f   4a 2b c 1 2  1  
Do đồ thị hàm số đi qua điểm 0;3  f 0  3  c  3 2 a  1  Từ   1 và 2  b   4   T  26 c  3 
Câu 54: Xác định hàm số 2
y ax bx c biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3  25 1
và giá trị nhỏ nhất của hàm số là  tại x  . 8 4 1 A. 2 y  2
x x  3. B. 2
y x  .x  3 . C. 2
y  2x x  3 . D. 2
y  2x x  3 . 2 Lời giải Chọn C
+ Đồ thị cắt trục tung tại điểm A0;c  c  3  . 25 1  1 25 
+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số là  tại x
nên đỉnh của đồ thị hàm số là I ;    8 4  4 8   b  1  
2a  4b  0 a  2 2a 4 Suy ra      1 1 25 
a  4b  2  b   1  . ab  3    16 4 8
Vậy hàm số cần tìm là 2
y  2x x  3 . Câu 55: Parabol 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và đồ thị đi qua A0;6 có phương trình là: 1 A. 2
y x  6x  6 . B. 2
y x x  4 . C. 2 y
x  2x  6 . D. 2
y x  2x  6 . 2 Lời giải Chọn C Trang 14  y   1
2  4a  2b c  4 a  
4a  2b  2   2  b   Theo bài ra ta có   2 
 4a b  0  b   2 . 2a    c  6 c  6  c  6   
Py f x 2 :
ax bx c,a  0 P
M 4;3  PCâu 56: Cho parabol . Biết đi qua , cắt tia Ox tại
N 3;0 và Q sao cho MNQ có diện tích bằng 1đồng thời hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 . Khi
đó a b c bằng 24 12 A. . B. . C. 5 . D. 4 . 5 5 Lời giải Chọn A
Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox . 1 1 1 7  7  Ta có S
MH.NQ  .y . x x   .33 x   x  nên Q ;0 . Q  1 MNQ MN Q 1   2 2 2 Q 3  3    9 a   16
a  4b c  3 5   7     Ta thu đượ 48
c: M 4;3, N 3;0,Q ; 0    P  9
a  3b c  0  b  .  3   5  49 7  a b c  0  63  9 3 c   5
DẠNG 3. ĐỌC ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 57: Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn B Hàm số 2 y  2
x  4x 1 có đỉnh I 1;3 , hệ số a  2  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng   ;1
 , nghịch biến trên khoảng 1;. Trang 15
Câu 58: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số 2
y x  2x  3 y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị có:
Py f x 2 :
x  2x  3;có a  1  0 ;nên P có bề lõm hướng lên.
P có đỉnh I x 1. I
Vậy  Py f x 2 :
x  2x  3 có đồ thị là hình 4 .
Câu 59: Bảng biến thi của hàm số 4 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Hàm số 4 y  2
x  4x 1 có hệ số a  2  0 nên bề lõm quay lên trên vì vậy ta loại đáp án B,
D. Hàm số có tọa độ đỉnh I (1;3) nên ta loại đáp án A.
Vậy bảng biến thiên của hàm số 4 y  2
x  4x 1 là bảng C.
Câu 60: Bảng biến thiên của hàm số 2
y  x  2x 1 là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A 2
y  x  2x 1 Trang 16
a  1 0 , nên loại C và D.
Tọa độ đỉnh I 1;0 , nên nhận A.
Câu 61: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số 2
y  x  2x  2 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
y '  2x  2
y '  0  x  1
Hàm số đồng biến trên  ;  
1 ; nghịch biến trên 1;   .
Câu 62: Đồ thị hàm số 2
y ax bx c , (a  0) có hệ số a A. a  0. B. a  0. C. a  1. D. a  2. Lời giải Chọn B
Bề lõm hướng xuống a  0. Câu 63: Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0 Lời giải Chọn C
Parabol quay bề lõm xuống dưới  a  0 .
Parabol cắt Oy tại điểm có tung độ dương  c  0 .  Đỉ b b
nh của parabol có hoành độ dương 
 0   0 mà a  0 nên suy ra b  0 . 2a a
Câu 64: Nếu hàm số 2
y ax bx c a  0, b  0 và c  0 thì đồ thị hàm số của nó có dạng Trang 17 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Do a  0 nên Parabol quay bề lõm lên trên, suy ra loại phương án , A D . Mặt khác do b
a  0, b  0 nên đỉnh Parabol có hoành độ x  
 0 nên loại phương án B . Vậy chọn C . 2a Câu 65: Cho hàm số 2
y ax bx c, ( a  0,b  0, c  0 ) thì đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình sau: A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Lời giải Chọn C
c  0 nên đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm phía trên trục hoành.
Mặt khác a  0, b  0 nê hai hệ số này trái dấu, trục đối xứng sẽ phía phải trục tung.
Do đó, hình là đáp án cần tìm. Câu 66: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A
Parabol có bề lõm quay lên  a  0 loại D.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 loại B, C. Chọn A Câu 67: Cho hàm số 2
y ax bx c, a  0 có bảng biến thiên trên nửa khoảng 0;  như hình vẽ dưới đây:
Xác định dấu của a , b , c .
A.
a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn D Trang 18
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Parabol  P có bề lõm quay xuống dưới; hoành độ đỉnh dương; a  0 a  0 b
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 1 nên   0  b   0 . 2a  c  0  c  1  0  Câu 68: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 . Lời giải Chọn D
Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên a  0 .
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;c ở dưới Ox c  0 . Hoành độ b đỉnh Parabol là 
 0 , mà a  0  b  0 . 2a Câu 69: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. y 1 1  O x 3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị, nhận thấy:
* Đồ thị hàm số là một parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a  0 .
* Đồ thị cắt trục tung tại tung độ bằng c nên c  0 .
* Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x  1 và x  3 nên x , x là hai nghiệm của 1 2 1 2 phương trình b 2
ax bx c  0 mà theo Vi-et x x  
 2  b  2a b  0 . 1 2 a
* Vậy a  0 , b  0 , c  0 . Câu 70: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như bên. y x O Trang 19
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0. .
B. a  0, b  0, c  0. . C. a  0, b  0, c  0. . D. a  0, b  0, c  0. Lời giải Chọn A
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ  c âm nên c  0 . Suy ra loại B,. D.    Đồ b
thị hướng bề lõm lên trên nên a  0 , hoành độ đỉnh    dương nên  2a b
  0,a  0  b  0. 2a Câu 71: Cho hàm số 2
y ax bx c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A Nhận xét:
+) Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a  0 .
+) Parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ âm nên thay x  0 vào 2
y ax bx c suy ra c  0 . b
+) Parabol có trục đối xứng nằm bên phải trục tung nên x  
 0 mà a  0 nên b  0 . 2a
Vậy a  0,b  0, c  0 .
Câu 72: Cho đồ thị hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn C
Từ dáng đồ thị ta có a  0 .
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c  0 . Hoành độ b đỉnh 
 0 mà a  0 suy ra b  0 . 2a Trang 20 Câu 73: Cho hàm số 2
y ax bx c a  0;b  0; c  0 thì đồ thị  P của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây
A. hình 4 . B. hình 3 .
C. hình 2 . D. hình   1 . Lời giải Chọn C
a  0 nên đồ thị có bề lõm hướng xuống dưới  loại hình, hình. b
a  0;b  0 
 0 nên trục đối xứng của  P nằm bên trái trục tung. Vậy hình thỏa mãn 2a nên chọn đáp án C. Câu 74: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm nằm phía dưới trục Ox nên C < 0
Đồ thị có bề lõm hướng lên do đó a > 0 - b
Tọa độ đỉnh nằm ở góc phần tư thứ III nên < 0 Þ b > 0 . 2a
Câu 75: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 2
y  x  4x  3 . B. 2
y  x  4x  3 . C. 2 y  2
x x  3 . D. 2
y x  4x  3 . Lời giải Chọn A
Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên a  0 . Loại phương án D.
Trục đối xứng: x  2 do đó Chọn A
Câu 76: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? Trang 21 A. 2
y  2x  4x  4 . B. 2 y  3
x  6x 1 . C. 2
y x  2x 1 . D. 2
y x  2x  2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy a  0 . Loại B. b
Tọa độ đỉnh I 1; 2  
1  0. Suy ra b  0 . Loại. C. 2a
Thay x  1  y  2 . Loại . D
Câu 77: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2
y x  4x . B. 2
y x  4x . C. 2
y  x  4x . D. 2
y  x  4x . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra hệ số a  0 . Loại C, D
Toạ độ đỉnh I  2; 4   loại B
Câu 78: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây? A. 2
y x  2x 1. B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x  4x  2 . D. 2
y x  2x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
 nên loại BC b
Hoành độ của đỉnh là x  
 1 nên ta loại A và Chọn D I 2a Câu 79: Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là Trang 22 A. 2
y  x x 1. B. 2
y  2x  4x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y  2x  4x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0 ;   1 nên c  1 .  b   1
2a b  0 a  2
Tọa độ đỉnh I 1 ;  3 , ta có phương trình:  2a     . a b  2  b   4  2  .1 a  .1 b 1  3  Vậy parabol cần tìm là: 2
y  2x  4x 1. Câu 80: Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình sau: y O 1 x -1 -3
Phương trình của parabol này là A. 2
y  x x 1. B. 2
y  2x  4x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y  2x  4x 1. Lời giải Chọn D
Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
 nên suy ra c  1 (1)    
Đồ thị có tọa độ đỉnh b I ;  I 1; 3     nên ta có:  2a 4a   b  1  b   2  a b   2  a b   2 2  a a        (2) 2 2    12a b
  4ac 12a  0
4a  4ac 12a  0  3   4ac  1  a  2  
Từ và ta có hệ phương trình b   2  ab   4  .   2
4a 8a  0 c  1  
Ta được parabol có phương trình là 2
y  2x  4x 1.
Câu 81: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? y 1 O x 1 A. 2
y x  3x 1 . B. 2
y  2x  3x 1 . C. 2
y  x  3x 1. D. 2 y  2
x  3x 1. Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có hàm số bậc hai có hệ số a  0 nên ta loại đáp án C, D. Trang 23
Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 1;0 , mà điểm 1;0 thuộc đồ thị hàm số 2
y  2x  3x 1 và không thuộc đồ thị hàm số 2
y x  3x 1 nên ta Chọn B
Câu 82: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ.
Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2
y x  3x 1 . B. 2
y x  3x 1. C. 2
y  x  3x 1. D. 2
y  x  3x 1 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số là parabol có bề lõm quay xuống nên hệ số a  0 . Loại đáp án A, B.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án C.
Câu 83: Cho parabol  P 2
: y ax bx c, a  0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b  2c có giá trị là y 1 -1 O 2 3 x -4 A. 9  . B. 9 . C. 6  . D. 6 . Lời giải Chọn C Parabol  P 2
: y ax bx c, a  0 đi qua các điểm A 1
 ; 0 , B1;  4 , C 3; 0 nên có
a b c  0 a 1  
hệ phương trình: a b c  4   b   2  .  
9a  3b c  0  c  3  
Khi đó: 2a b  2c  2.1 2  2 3    6  .
Câu 84: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên dưới Trang 24 A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y  x  4x  3 . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y x  2x  3 . Lời giải Chọn B
Đồ thị trên là của hàm số bậc hai với hệ số a  0 và có tọa độ đỉnh là I 2;  1 . Vậy đồ thị đã
cho là đồ thị của hàm số 2
y  x  4x  3 .
Câu 85: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây? A. 2
y  x  4x . B. 2
y  x  4x  9 . C. 2
y x  4x 1. D. 2
y x  4x  5 . Lời giải Chọn C
Parabol cần tìm phải có hệ số a  0 và đồ thị hàm số phải đi qua điểm 2; 5 . Đáp án C thỏa mãn.
Câu 86: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 2
y x  4x . B. 2
y  x  4x  8 . C. 2
y  x  4x  8 . D. 2
y  x  4x . Lời giải Chọn B
Dựa vào BBT ta thấy:
Parabol có bề lõm quay lên trên nên hệ số a  0  Loại A.
Parabol có đỉnh I  2  ; 4
  nên thay x  2; y  4 vào các đáp án B, C, D.
Nhận thấy chỉ có đáp án B thỏa mãn. Câu 87: Cho parabol 2
y ax bc c có đồ thị như hình vẽ. Trang 25 Khi đó:
A.
a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có bề lõm quay xuống nên a  0, cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên b
c  0. Đỉnh parabol có hoành độ âm nên  0  b  0. 2a Câu 88: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A
Parabol có bề lõm quay lên  a  0 loại D.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 loại B, C. Chọn A Câu 89: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 . Lời giải Chọn D
Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên a  0 .
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;c ở dưới Ox c  0 . Hoành độ b đỉnh Parabol là 
 0 , mà a  0  b  0 . 2a Câu 90: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như bên. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0. .
B. a  0, b  0, c  0. . C. a  0, b  0, c  0. . D. a  0, b  0, c  0. Lời giải Chọn A Trang 26
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ  c âm nên c  0 . Suy ra loại B,. D.    Đồ b
thị hướng bề lõm lên trên nên a  0 , hoành độ đỉnh    dương nên  2a b
  0,a  0  b  0. 2a Câu 91: Cho hàm số 2
y ax bx c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A Nhận xét:
+) Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a  0 .
+) Parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ âm nên thay x  0 vào 2
y ax bx c suy ra c  0 . b
+) Parabol có trục đối xứng nằm bên phải trục tung nên x  
 0 mà a  0 nên b  0 . 2a
Vậy a  0,b  0, c  0 .
Câu 92: Cho đồ thị hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn C
Từ dáng đồ thị ta có a  0 .
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên c  0 . Hoành độ b đỉnh 
 0 mà a  0 suy ra b  0 . 2a
Câu 93: Nếu hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là Trang 27
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên  a  0 .
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ âm  c  0 . Loại A, C. b
Đồ thị hàm số có trục đối xứng bên trái Oy :  
 0  b  0 . Loại B. 2a
Câu 94: Cho parabol  P 2
: y ax bx c, a  0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 4a  2b c có giá trị là: A. 3 . B. 2 . C. 3  . D. 0 . Lời giải Chọn A
Vì đồ thị hàm số đi qua các điểm 0; 
1 , 1; 2 , 2;3 nên thay vào phương trình Parabol ta có  .0 a  .0 b c  1 a  1  
a b c  2  b
  4  4a  2b c  3 .  
4a  2b c  3 c  1   
Vậy 4a  2b c  3. Câu 95: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 28
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . Lời giải Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta có:
 Bề lõm hướng xuống  a  0 .  b b
Hoành độ đỉnh x    0   0  b  0 . 2a 2a
 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  c  0 .
Do đó: a  0 , b  0 , c  0 . 2
Câu 96: Cho parabol  P : y ax bx c,a  0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b  2c có giá trị là y 1 -1 O 2 3 x -4 A. 9  . B. 9 . C. 6  . D. 6 . Lời giải Chọn C 2
Parabol  P : y ax bx c,a  0 đi qua các điểm A 1
 ; 0 , B1;  4 , C 3; 0 nên có
a b c  0 a 1  
hệ phương trình: a b c  4   b   2  .  
9a  3b c  0  c  3  
Khi đó: 2a b  2c  2.1 2  2 3    6  . 2
Câu 97: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây ? Trang 29 y 3 2 O 3 x 1 -1
Giá trị của tổng T  4a  2b c là :
A. T  2 .
B. T  1 .
C. T  4 . D. T  3 . Lời giải Chọn B
Đồ thị đã cho đi qua điểm I 2; 
1 , ta có: 4a  2b c  1
 . Vậy T  1. 2
Câu 98: Cho đồ thị hàm số y = - x + 4x - 3 có đồ thị như hình vẽ sau
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số 2
y = - x + 4x - 3 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y = f (x) gồm hai phần
Phần 1: ứng với y ³ 0 của đồ thị y = f (x). Trang 30
Phần 2: lấy đối xứng phần y < 0 của đồ thị y = f (x) qua trục Ox .
Câu 99: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y 3 2 1 x 5  4  3  2  1  1 2 3 4 5 1  2  3  2 2 2 2
A. y x  3x  3 .
B. y  x  5 x  3 . C. y  x  3 x  3 . D. y  x  5x  3 . Lời giải Chọn B
Quan sát đồ thị ta loại A.
D. Phần đồ thị bên phải trục tung là phần đồ 2  5 13 
thị  P của hàm số y  x  5x  3 với x  0 , tọa độ đỉnh của  P là ;   , trục đối xứng  2 4 
x  2, 5 . Phần đồ thị bên trái trục tung là do lấy đối xứng phần đồ thị bên phải của  P qua 2
trục tung Oy . Ta được cả hai phần là đồ thị của hàm số y  x  5 x  3 .
DẠNG 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 100: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x 1 . A. 3  . B. 1 . C. 3 . D. 13 . Lời giải Chọn A 2
y x  4x 1   x  2 2  3  3  .
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  2 .
Vậy hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là 3  tại x  2 . 2
Câu 101: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2x  3 đạt được tại A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1 . Lời giải Chọn B 2 2
Ta có: y x  2x  3  (x 1)  2  2 , x  
Dấu bằng xảy ra khi x  1 nên chọn đáp án B. 2
Câu 102: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x x  3 là 21  25  A. 3  . B. 2  . C. . D. . 8 8 Lời giải . Chọn A 1 25 2  5 2
y  2x x  3  2( x )   4 8 8 Trang 31 2  5 1  2    25  y khi x
nên giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x x 3 là . 8 4 8
Câu 103: Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 25
A. Hàm số y  3x x  2 có giá trị lớn nhất bằng 12 2 25
B. Hàm số y  3x x  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 12 2 25
C. Hàm số y  3x x  2 có giá trị lớn nhất bằng 3 2 25
D. Hàm số y  3x x  2 có giá trị nhỏ nhất bằng . 3 Lời giải Chọn A 2 Ta có   1  4. 3  .2  25  25
a  3  0 nên hàm số có giá trị lớn nhất là:  . 4a 12 2
Câu 104: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3
x  2x 1 trên đoạn 1; 3 là: 4 1 A. B. 0 C. D. 20 5 3 Lời giải Chọn B b 1  1  Ta có 
 và a  3  0 . Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;    . Mà 2a 3  3    1  1;3  ;  
 . Do đó trên đoạn 1; 
3 hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x  1 , tức là  3 
max f x  f   1  0 . 1  ;3 2
Câu 105: Giá trị lớn nhất của hàm số y  bằng: 2 x  5x  9 11 11 4 8 A. B. C. D. 8 4 11 11 Lời giải Chọn D 2 11
Hàm số y x  5x  9 có giá trị nhỏ nhất là  0 . 4 2 2 8 Suy ra hàm số y
có giá trị lớn nhất là  . 2 x  5x  9 11 11 4 2
Câu 106: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x  4x  3 trên miền 1; 4 là A. 1  . B. 2 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C
Xét trên miền 1; 4 thì hàm số có bảng biến thiên là Trang 32
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1
 nên tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 8    1  7 . 2
Câu 107: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 x là: A. 1 B. 0 C. 1  D. 2 Lời giải Chọn C
Cách 1: Đặt t x , t  0 .
Hàm số f t  2
t  2t đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1
 khi t  1  0 . 2
Vậy hàm số y x  2 x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1
 khi x 1  x  1  . Cách 2: Ta có y x
x   x  2 2 2 1 1  1  x  ; y  1
  x 1  x  1  .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1  . 2
Câu 108: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  4 x  3 là: A. 1  B. 1 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn D 2 Ta có x  0 x  , x  0 x  . 2
Suy ra x  4 x  3  3 x
 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  0 . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 3. 2
x  2x 8 khi x  2
Câu 109: Cho hàm số y  
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2x 12 khi x  2
nhất của hàm số khi x  1
 ;4. Tính M m. A. 14 . B. 13 . C. 4  . D. 9  . Lời giải Chọn B BBT
Dựa vào BBT ta có M  4  , m  9 .
Vậy M m  4    9    13  . Trang 33
Câu 110: Tìm giá trị thực của tham số m  0 để hàm số 2
y mx  2mx  3m  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10 trên . A. m  1. B. m  2. C. m  2. D. m  1. Lời giải Chọn B b 2m Ta có x   
1, suy ra y  4m  2 . 2a 2m
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10 khi và chỉ khi m    m 0  m  0 0    m  2 . 2  4  m  2  1  0 Câu 111: Hàm số 2
y  x  2x m  4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng 3 khi m thuộc A.  ;5   . B. 7;8 . C. 5;7 . D. 9;  11 . Lời giải Chọn C Xét hàm số 2
y  x  2x m  4 trên đoạn 1; 2.
Hàm số đạt GTLN trên đoạn 1; 2 bằng 3 khi và chỉ khi m  3  3  m  6 .
Câu 112: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  2mx  5 bằng 1 khi giá trị của tham số m A. m  4 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  . Lời giải Chọn C b Hàm số 2
y x  2mx  5 có a  1  0 nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x   . 2a   Theo đề b bài ta có y    y   m 2 2 1
1  m  2m  5 1 2
m  4  m  2 .  2a
Câu 113: Giá trị của tham số m để hàm số 2 2
y x  2mx m  3m  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10 trên
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?  3   5   3  A. m  1  ;0 . B. m  ;5   . C. m   ; 1    . D. m  0;   .  2   2   2  Lời giải Chọn B
Ta có y x mx m m    x m2 2 2 2 3 2  3m  2  3  m  2 x   .
Đẳng thức xảy ra khi x m . Vậy min y  3  m  2 . 8 Yêu cầu bài toán  3  m  2  1  0  m  . 3
Câu 114: Tìm m để hàm số 2
y x  2x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3  .
A. m  0 .
B. m  9 . C. m  1. D. m  3 . Lời giải Trang 34 Chọn D Ta có hàm số 2
y x  2x  2m  3 có hệ số a  1  0, b  2
 , trục đối xứng là đường thẳng b x  
1 nên có bảng biến thiên 2a
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên đoạn 2;5 suy ra giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 2;5bằng f 2 . Theo giả thiết f 2  3   2m  3  3   m  3  .
Câu 115: Tìm m để hàm số 2
y x  2x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3  .
A. m  3 .
B. m  9 .
C. m  1. D. m  0 . Lời giải Chọn A Vì 2
y x  2x  2m  3 có a  1  0 nên hàm số đồng biến trong khoảng 1;  . Như vậy
trên đoạn 2;5 hàm số đồng biến. Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;5 là
y 2  2m  3. y 2  3
  2m  3  3  m  3.
Câu 116: Tìm số các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
x   m   2 2 1 x m 1 trên đoạn 0  ;1 là bằng 1. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C b 2m   1 Ta có   ;   4m  5 . 2a 2
a  0 nên đồ thị hàm số là một parabol quay bề lõm lên trên và có điểm thấp nhất là đỉnh  b    I ;   .  2a 4a
Từ đó ta xét các trường hợp sau: * Trường hợp 1: b    2m   1 0;1  0  1 2a 2 3  1    m  . 2 2   4m  5
Khi đó min f x     . 0; 1 4a 4 4m  5 Vậy ta phải có 1 4 9   m  ). 4 * Trường hợp 2: Trang 35 b  2m   1 1   0   0  m  . 2a 2 2
Khi đó min f x  f 0 2  m 1. 0; 1 Ta phải có 2
m 1  1  m   2 .
Chỉ có m   2 thỏa mãn 2 . * Trường hợp 3: b  2m   1 3  1  1  m  . 2a 2 2
Khi đó min f x  f   2
1  m  2m 1 . 0; 1 Ta phải có 2
m  2m 1  1  m  0 hoặc m  2 .
Chỉ có m  2 thỏa mãn 3 . Vậy m  2  ; 2. 2 2
Câu 117: Cho hàm số y  2x  3m  
1 x m  3m  2 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để
giá trị nhỏ nhất của hàm số là lớn nhất. A. m  2 B. m  1 C. m  3 D. m  5 Lời giải Chọn C b 3m   1
Hàm số bậc hai với hệ số a  2  0 đạt giá trị nhỏ nhất tại x    và 2a 4  3m   1  1 3 25 2 1 yy
   m m  2
  (m  3)  2  2  . min 4 8 4 8   8
Dấu bằng xảy ra khi m  3 .
Câu 118: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 2 2
 4x  4mx m  2m trên đoạn 2;0 bằng 3 . Tính tổng T các phần tử của S. 1 9 3 A. T  3 . B. T  . C. T  . D. T   . 2 2 2 Lời giải Chọn A   Ta có đỉ m nh I ;  2m   .  2  m Do m  0 nên
 0 . Khi đó đỉnh I  2  ;0. 2 Trang 36
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2;0 là y 0  3 tại x  0 . m  3 2 1
m  2m  3  0    S    3 . m  1   0  2
DẠNG 5. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA PARABOL VỚI ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ
Câu 119: Giao điểm của parabol 2 ( )
P : y x  3x  2 với đường thẳng y x 1 là:
A. 1; 0;3;2 . B. 0;   1 ; 2  ;  3 . C.  1  ;2;2;  1 . D. 2;  1 ;0;  1  . Lờigiải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm: x  1 2
x  3x  2  x 1 2
x  4x  3  0   . x   3
x  1 y x 1  0
x  3  y x 1  2
Hai giao điểm là: 1;0;3;2 .
Câu 120: Tọa độ giao điểm của  P 2
: y x  4x với đường thẳng d : y  x  2 là
A. M 0;  2 , N 2;  4 . B. M  1  ;  1 , N  2  ;0 .
C. M   3 
;1 , N 3;  5 .
D. M 1;  3 , N 2;  4 . Lời giải Chọn D
Hoành độ giao điểm của  P và d là nghiệm của phương trình: x 1 2 2
x  4x  x  2  x  3x  2  0   . x  2
Vậy tọa độ giao điểm của  P và d M 1;  3 , N 2;  4 .
Câu 121: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  x  4 và parabol 2
y x  7x 12 là
A. 2; 6 và 4;8 . B. 2; 2 và 4;8 .
C. 2; 2 và 4; 0 . D. 2; 2 và 4; 0 . Lời giải Chọn D
x  2  y  2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  7x 12  x  4  x  6x  8  0   .
x  4  y  0
Câu 122: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y  1 x với 2
(P) : y x  2x 1 là
A. x  0; x  1. B. x  1.
C. x  0; x  2. D. x  0. Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm x  0 2 2
1 x x  2x 1  x x  0   . x 1
Câu 123: Gọi Aa;b và B  ;
c d  là tọa độ giao điểm của  P 2
: y  2x x và  : y  3x  6 . Giá trị của
b d bằng. A. 7. B. 7  . C. 15. D. 15 . Lời giải Chọn D Trang 37
x  2  y  0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
2x x  3x  6  x x  6  0   x  3   y  1  5
b d  15
Câu 124: Cho hai parabol có phương trình 2
y x x 1 và 2
y  2x x  2 . Biết hai parabol cắt nhau tại
hai điểm AB ( x x ). Tính độ dài đoạn thẳng AB. A B A. AB  4 2 B. AB  2 26 C. AB  4 10 D. AB  2 10 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol: x  1  2 2 2
2x x  2  x x 1  x  2x  3  0   . x  3 x  1
  y  1; x  3  y  13 , do đó hai giao điểm là A1;  1 và B 3;13 . 2 2
Từ đó AB  3   1  13   1  4 10 .
Câu 125: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y x  3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D Cho 2
x  3x m  0
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt 9 2
   0  3  4m  0  9  4m  0  m  . 4 Câu 126: Hàm số 2
y x  2x 1 có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị m để phương trình 2
x  2x m  0 vô nghiệm. y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 -2 A. m  2 . B. m  1. C. m  1. D. m  1. Lời giải Chọn D 2 2
x  2x m  0  x  2x 1  m 1 *
Số nghiệm của phương trình * chính là số giao điểm của parabol 2
y x  2x 1 và đường
thẳng y  m 1 . Ycbt  m  1 .
Câu 127: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  1  0; 4
  để đường thẳng
d : y   m  
1 x m  2 cắt parabol  P 2
: y x x  2 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng
một phía đối với trục tung? Trang 38 A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P : 2
x x    m   2 2
1 x m  2  x  m  2 x m  4  0 * .
d cắt  P tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung khi và chỉ khi * có
hai nghiệm phân biệt cùng đấu 2   0
m  8m  20  0      m  4  . P  0 m  4  0
Vậy có 6 giá trị m nguyên trong nửa khoảng  1  0; 4   thỏa mãn ycbt.
Câu 128: Cho parabol  P 2
: y x mx và đường thẳng d  : y  m  2 x 1, trong đó m là tham số.
Khi parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt M, N, tập hợp trung điểm I của
đoạn thẳng MN là: A. một parabol
B. một đường thẳng
C. một đoạn thẳng D. một điểm Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d  : 2
x mx  m  2 x 1 2
x  2m   1 x 1  0 .
a, c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Do đó  P và d  luôn cắt nhau
tại hai điểm phân biệt với mọi m. Khi đó x , x là hai nghiệm phân biệt của. M N
Theo Viet ta có x x  2 m   1 . M N x x Ta có M N x   m 1. I 2
Suy ra y  m  2m   1 1 I
 m  2  m   2 1
1 1  x x 1. I I
Vậy I luôn thuộc parabol 2
y x x 1 với mọi m.
Chú ý: Cho hai điểm Ax ; y
, B x ; y
. Trung điểm của đoạn thẳng ABB B A A
x x y y A B I ; A B   .  2 2 
Câu 129: Cho hàm số 2
y x  3x có đồ thị  P . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng 2
d : y x m cắt đồ thị  P tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trung điểm I của đoạn
AB nằm trên đường thẳng d  : y  2x  3 . Tổng bình phương các phần tử của S A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là: 2 2 2 2
x  3x x m x  2x m  0 .
Đề d cắt P tại 2 điểm phân biệt 2
  0  1 m  0, m   . Trang 39
Gọi x ; x là 2 nghiệm của phương trình, khi đó A 2
x ; x m , B  2
x ; x m 2 2  1 1  1 2 2
x x x x  2m  1 2 1 2  I  ;   2 2  Theo Vi ét ta có 2 x x  2
 ; x .x  m nên I  2 1  ;m   1 . 1 2 1 2
I thuộc d  nên 2 2
m 1  1  m  2  m   2 .
Câu 130: Cho hàm số 2
y  2x  3x  5 . Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số   1 cắt đường thẳng
y  4x m tại hai điểm phân biệt Ax ; y , B x ; x thỏa mãn 2 2
2x  2x  3x x  7 là 2 2  1 1  1 2 1 2 A. 10 . B. 10 . C. 6  . D. 9 . Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
2x  3x  5  4x m 2
 2x  7x  5  m  0 Phương trì 2
nh có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    7
   4.2m 5  0  8m  89  89 0  m   . 8  7 x x   1 2  2
Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của nên theo Vi-et ta có:  . 1 2 5   mx .x  1 2  2 2  7   5   m  2 2
2x  2x  3x x  7  2  x x
 7x x  7  0  2  7.  7  0 1 2 2 1 2 1 2 1 2      2   2 
 70  7m  0  m  10 .
Vậy m  10 là giá trị cần tìm.
Câu 131: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y mx  3 không có điểm chung với Parabol 2
y x 1? A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x 1  mx  3 2
x mx  4  0
Đường thẳng y mx  3 không có điểm chung với Parabol 2
y x 1  Phương trình vô nghiệm    0 2
m 16  0  4  m  4 . Vì m   m 3  ; 2;1;0;1;2;  3 .
Câu 132: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y mx  3  2m cắt parabol 2
y x  3x  5 tại 2 điểm
phân biệt có hoành độ trái dấu. A. m  3 .
B. 3  m  4 . C. m  4 . D. m  4 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  3x  5  mx  3  2m  2
x  m  3 x  2m  8  0 * .
Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi và chỉ khi phương
trình * có hai nghiệm trái dấu  .
a c  0  2m  8  0  m  4 . Trang 40
Câu 133: Tìm m để Parabol  P 2
y x  m   2 : 2
1 x m  3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ x , x sao cho x .x  1. 1 2 1 2 A. m  2 .
B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của P với trục hoành: 2
x  m   2 2
1 x m  3  0   1 .
Parabol  P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho x .x  1 1 2 1 2   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa x .x  1 1 2 1 2
  m  2 1   2 m  3  0 m  2       m  2 . 2    m  2  m 3 1
Câu 134: Cho parabol  P 2
: y x  2x  5 và đường thẳng d : y  2mx  2  3m . Tìm tất cả các giá trị
m để  P cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. 7 7 A. 1  m .
B. m  1. C. m . D. m  1 3 3 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2 2
x  2x  5  2mx  2  3m x  2 1 mx  7  3m  0 *
P cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung khi và chỉ khi phương
trình * có hai nghiệm dương phân biệt    0   1 m2 2  7  3m  0
m  5m  8  0  m  1  b            m 7 0 2 1  0  1   m  0   7  m  . a m  3     7  3m  0 3m  7  0  3  c     0 a 7 Vậy m  . 3
Câu 135: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol  P 2
: y x  4x m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  3OB . Tính T . 3 A. T  9 . B. T  .
C. T  15 . D. T  3 . 2 Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục Ox là: 2
x  4x m  0 (1) .
(P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  3OB  phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x  3 x 1 2 1 2 '   0 4  m  0 m  4     x  3x
 x  3x
 x  3x . 1 2 1 2 1 2    x  3  x  x  3  x  x  3  x  1 2 1 2 1 2 Trang 41x x  4
Mặt khác, theo định lý Viet cho phương trình (1) thì: 1 2  .
x .x m  1 2
Với x  3x x  3 , x  1  m  3 thỏa mãn. 1 2 1 2
Với x  3x x  6 , x  2  m  12 thỏa mãn. 1 2 1 2
Có hai giá trị của m m  3 và m  12 .
Vậy T  9 . Chọn đáp án A.
Câu 136: Tìm m để Parabol  P 2
y x  m   2 : 2
1 x m  3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ x , x sao cho x .x  1. 1 2 1 2 A. m  2 .
B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của P với trục hoành: 2
x  m   2 2
1 x m  3  0   1 .
Parabol  P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho x .x  1 1 2 1 2   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa x .x  1 1 2 1 2
  m  2 1   2 m  3  0 m  2       m  2 . 2    m  2  m 3 1
Câu 137: Cho parabol  P 2
: y ax bx c . Tìm a b c , biết rằng đường thẳng y  2, 5 có một điểm
chung duy nhất với  P và đường thẳng y  2 cắt  P tại hai điểm có hoành độ là 1  và 5.
A. a b c  2
B. a b c  2
C. a b c  1
D. a b c  1 Lời giải Chọn D
Vì đường thẳng y  2,5 có một điểm chung duy nhất với P và đường thẳng y  2 cắt P
tại hai điểm có hoành độ là 1
 và 5 nên suy ra tọa độ đỉnh của P là:  1   5  ; 2,5    2;2,5 .  2 
Vậy  P đi qua ba điểm 2; 2,5 , 1; 2 và 5; 2 . Từ đó ta có hệ  1 a   10
a b c  2    4
25a  5b c  2  b   . 10  
4a  2b c  2, 5   15 c   10
Vậy a b c  1.
Câu 138: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x  2 x 1 m  0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Lời giải Chọn A Trang 42 Cách 1: 2 2
x  2 x 1 m  0  x  2 x 1  m * . Số nghiệm của * là số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  2 x 1 và đường thẳng y m . Dễ thấy hàm số 2
y x  2 x 1 là một hàm số chẵn, do đó có đồ thị đối xứng qua trục Oy. Mặt khác ta có 2 2
y x  2 x 1  x  2x 1 với x  0 .
Từ đó ta có cách vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2 x 1 như sau:
- Bước 1: Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x 1;
- Bước 2: Xóa phần nằm bên trái trục tung của đồ thị hàm số 2
y x  2x 1;
- Bước 3: Lấy đối xứng phần nằm bên phải trục tung của đồ thị hàm số 2
y x  2x 1 qua trục tung.
Quan sát trên đồ thị ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2
y x  2 x 1 tại bốn điểm
phân biệt khi và chỉ khi 0  m  1 . Suy ra không có giá trị nguyên nào của m để phương trình
đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
Cách 2: Đặt t x , t  0 . Phương trình đã cho trở thành 2
t  2t 1 m  0 .
Ta thấy với t  0 thì x  0 , với t  0 thì x  t .
Do đó để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt thì phải có hai nghiệm dương phân biệt  '  0 1
  1 m  0   m  0
 S  0  2  0    0  m 1.   m 1 P  0 1 m  0  
Do đó không có giá trị nguyên nào của m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 139: Biết S   ;
a b là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 tại bốn điểm phân biệt. Tìm a b .
A. a b  1
B. a b  1
C. a b  2
D. a b  2  Lời giải Chọn A 2 2
x  4x  3 khi x  4x  3  0  Ta có 2
y x  4x  3   .    2
x  4x  3 2
khi x  4x  3  0
Từ đó ta có cách vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 :
- Bước 1: Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 ;
- Bước 2: Giữ nguyên phần nằm trên trục Ox của đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 ;
- Bước 3: Lấy đối xứng phần nằm dưới trục Ox của đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 . Trang 43
Quan sát đồ thị ta thấy đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 tại bốn điểm phân
biệt khi và chỉ khi 0  m  1 . Vậy S  0; 
1 . Suy ra a b  1.
Câu 140: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Với những giá trị nào của tham số m
thì phương trình f x  m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
A. 0  m  1 .
B. 1  m  0 .
C. m  1; m  3 . D. m  3 . Lời giải Chọn A
Số nghiệm của phương trình f x  m là số giao điểm của đồ thị y f x và đường thẳng
y m . Ta có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây.
Do đó phương trình f x  m có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  m 1 .
Câu 141: Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham số
thực m thì phương trình f ( x )+ 1= m có đúng 3 nghiệm phân biệt yx O 2 
A. m = 4 .
B. m > 0 .
C. m > - 1 . D. m = 2 . Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số cắt Oy tại (0; ) 3 Þ c = 3 Trang 44 ìï - b ï = 2 Đồ ï thị hàm số nhận (2;- )
1 làm đỉnh nên ta có í 2a
ïïï 4a+ 2b+ c = - 1 î ìï b = - 4a ï ìï a = 1 Þ í ï Û ï í 4a + 2b = - 4 ïî ï b = - 4 ïî
Ta có f ( x )+ 1= m Û y = f ( x )= m- 1
Ta có đồ thị hàm y = f ( x )(C)như hình vẽ. y 4
f(x) = x2 4∙ x + 3 3 2 -2 2 O x 20 15 10 5 -1 2
Số nghiệm của phương trình f ( x )+ 1= m là số giao điểm của đồ thị hàm số (C) với đường
thẳng y = m - 1 Û m - 1 = 3 Û m = 4 4
Câu 142: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để parabol  P 2
: y x  2 x 1 cắt đường thẳng
y m  3 tại 4 điểm phân biệt. 6
A. 2  m  1.
B. 1  m  2 .
C. 2  m  1.
D. 1  m  2 . Lời giải Chọn B Hàm số 2
y x  2 | x | 1
 có đồ thị được suy ra từ đồ thị hàm số 2
y x  2x 1 bằng cách bỏ
phần đồ thị phía trái trục tung và lấy thêm phần đối xứng của phần phía phải trục tung qua trục tung Đồ thị hàm số 2
y x  2 | x | 1
 cắt đường thẳng y m  3 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
2  m  3  1  1  m  2 .
Câu 143: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
m x  5x  4 có 3 nghiệm thực phân biệt. 9 9 9 A. m . B. m . C. m .
D. m  0 . 4 4 4 Lời giải Chọn C 2 2
x  5x  4 khi x  5x  4  0 Ta có: 2
y x  5x  4   2 2  (
x  5x  4) khi x  5x  4  0
Giữ nguyên đồ thị  P ứng với y  0 ta được đồ thị (C ) 1
Lấy đối xứng phần đồ thị ứng với y  0 ta được đồ thị (C ) 2 Trang 45
Vậy (C)  (C )  (C ) 1 2 y 5 4 3 y=m 2 1 x -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -1
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm nếu có của đồ thị hàm số 2
y x  5x  4
C và đường thẳng y m
Yêu cầu bài ra  cắt tại 3 điểm phân biệt
-d là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành 9
Từ đồ thị hàm số ta suy ra cắt tại 3 điểm phân biệt khi m  4
Câu 144: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số y f x cắt đường y m 1 trên cùng một hệ trục tọa độ tại 4 điểm phân biệt là?
A. 3  m  0 .
B. 0  m  3 .
C. 1  m  4 .
D. 1  m  2 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y f x , ta suy ra cách vẽ đồ thị hàm số y f x như sau:
-Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y f x ở phía trên trục hoành.
-Lấy đối xứng phần đồ thị dưới trục hoành qua trục hoành.
-Xóa phần đồ thị phía dưới trục hoành.
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta có đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại
4 điểm phân biệt  0  m 1  3  1   m  2 . Trang 46 .
Câu 145: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2
y x  9 x cắt đường thẳng y m tại 4 điểm phân biệt. 81 81 A. m  3 . B. m   . C.   m  0 . D. m  0 . 4 4 Lời giải Chọn C Cách 1:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  9 x m x  9 x m  0
Đặt t x , t  0 . 2
(1)  t  9t m  0 Đồ thị hàm số 2
y x  9 x cắt đường thẳng y m tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình có 2 nghiệm dương phân biệt   0 81   4m  0   81  S  0  9   0    m  0 . 4   P  0 m  0   Cách 2: Vẽ đồ thị hàm số 2
y x  9 x
Dựa vào đồ thị suy ra đồ thị hàm số 2
y x  9 x cắt đường thẳng y m tại 4 điểm phân biệt 81 khi và chỉ khi   m  0 . 4
Câu 146: Cho hàm số   2
f x ax bx c có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f 2017x  2018  2  m có đúng ba nghiệm. A. m  1.
B. m  3 .
C. m  2 .
D. không tồn tại m . Trang 47 Lời giải Chọn B
Dựa vào BBT ta thấy hàm số   2
f x ax bx c đạt GTNN bằng 1
 tại x  2 và có hệ số
a  0 . Ta biểu diễn được: f x  a x  2 2 2
1  ax  4ax  4a 1 Do đó f x    ax  2 2017 2018 2017 2020 1  f x     ax  2 2017 2018 2 2017 2020  3. 2020
Vậy GTNN của y f 2017x  2018  2 bằng 3  tại x  . 2017
BBT của hàm số y f 2017x  2018  2 có dạng:
Số nghiệm của phương trình f 2017x  2018  2  m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f 2017x  2018  2 và đường thẳng y m .
Dựa vào BBT ta thấy phương trình f 2017x  2018  2  m có đúng ba nghiệm khi m  3 .
Câu 147: Cho hàm số 2
y x  4x  3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt f x 2
x  4 x  3;gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x)  m có 8 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Số nghiệm của phương trình
f (x)  m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y g x  f x
và đường thẳng y m .
Xét  P  : y f x 2
x  4 x  3;có y f x là hàm số chẵn;nên P nhận trục Oy làm 2  2 trục đối xứng. Từ đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 (P ) ;ta vẽ đồ thị hàm số y f x 2
x  4 x  3 P như 2  1 sau:
+) Giữ nguyên phần đồ thị (P ) bên phải trục Oy . 1
+) Lấy đối xứng phần đồ thị (P ) bên phải trục Oy qua trục Oy . 1 Trang 48
Từ đồ thị hàm số y f x 2
x  4 x  3 (P ) ta vẽ đồ thị hàm số 2
y g x 2
x  4 x  3 (P ) như sau 3
+) Giữ nguyên phần đồ thị (P ) nằm trên trục Ox . 2
+) Lấy đối xứng phần đồ thị (P ) nằm trên trục Ox qua trục Ox . 2
Dựa vào đồ thị hàm số y g x 2
x  4 x  3 (P ) ta có phương trình f (x)  m có 8 3
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  m  1 . Vậy không có giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
DẠNG 6. ỨNG DỤNG THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 148: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h  0, 5m và đường kính miệng d  4m . Mặt cắt m
qua trục là một parabol dạng 2
y ax . Biết a
, trong đó m, n là các số nguyên dương n
nguyên tố cùng nhau. Tính m n .
A. m n  7
B. m n  7
C. m n  31
D. m n  31 Lời giải Chọn B  1 
Từ giả thiết suy ra parabol 2
y ax đi qua điểm I 2;   .  2  1 1 Từ đó ta có 2  .2 aa  . 2 8
Vậy m n  1 8  7  . Trang 49
Câu 149: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian kể
từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ
độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi
sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên kể từ khi quả bóng được đá lên, h
độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1 giây thì nó
đạt độ cao 8,5m , sau 2 giây nó đạt độ cao 6m . Tính tổng a + b + c .
A. a + b + c = 18, 3.
B. a + b + c = 6,1.
C. a + b + c = 8, 5 .
D. a + b + c = - 15, 9 . Lời giải Chọn C  49 a    10 c  1, 2    61
Từ giả thiết của bài toán ta có hệ phương trình a b c  8,5  b   5  
4a  2b c  6  c  1, 2  17
a b c  . 2
Câu 150: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x đôi. Hỏi của hàng bán một
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD. Lời giải Chọn A
Gọi y là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
Ta có y  120  x x  40 2
 x 160x  4800  x  2 80 1600 1600 .
Dấu "  " xảy ra  x  80 .
Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USD.
Câu 151: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m . Lời giải Chọn C y 12 B 10 8 C 6 4 2 A x O 5
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng 2
y ax bx c Trang 50
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có c 1 a  3   
a b c  10  b   12 .  
12, 25a  3, 5b c  6, 25  c  1 
Suy ra phương trình parabol là 2 y  3
x 12x 1 .
Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h  13 m .
Câu 152: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
A. 0  h  6 .
B. 0  h  6 .
C. 0  h  7 .
D. 0  h  7 . Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Parabol có phương trình dạng 2
y ax bx .
Vì chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao, theo hình vẽ ta có parabol đi qua
các điểm 12;0 và 6;8 , suy ra:  2 a   14
 4a 12b  0  9    . 36
a  6b  8 8 b    3
Suy ra parabol có phương trình 2 8 2 y   x  . 9 3
Do chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng nên xe sẽ chạm tường tại điểm
A3; 6 khi đó chiều cao của xe là 6.
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0  h  6 .
Câu 153: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 64. B. 4. C. 16. D. 8. Lời giải Trang 51 Chọn C
Gọi x là chiều dài của hình chữ nhật.
Khi đó chiều rộng là 8  x .
Diện tích hình chữ nhật là x 8  x .
Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai f x 2
 x  8x trên khoảng 0;8 ta được
max f x  f 4  16 . 0;8
Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 16 khi chiều dài bằng chiều rộng bằng 4 .
Câu 154: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m. Lời giải Chọn D
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol  P : 2
y ax bx c với a  0 . b
Do parabol  P đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x  0    0  b  0 . 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G 0; 4  c  4 .  P : 2 y ax  4 1
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E 2;3, F  2
 ;3  3  4a  4  a   . 4 1 Vậy  P : 2 y   x  4 . 4 1 x  4 Ta có 2
x  4  0  
nên A4;0 , B 4;0 hay AB  8 . 4 x  4  1
Câu 155: Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y  
x có chiều rộng d  8m. Hãy tính chiều cao h của 2 cổng. Trang 52
A. h  9m.
B. h  7m.
C. h  8m .
D. h  5m . Lời giải Chọn C d
P : y   1 2
x , có d  8. Suy ra  4 . 2 2 1 Thay x  4 vào 2 y  
x . Suy ra y  8. Suy ra h  8c m . 2
Câu 156: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta
thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10
m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch. A. 175, 6 m. B. 197, 5 m. C. 210 m. D. 185, 6 m. Lời giải Chọn D
Gắn hệ toạ độ Oxy sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB, tia AB là chiều dương của trục hoành. Parabol có phương trình 2
y ax c , đi qua các điểm:
B 81;0 và M  71  ;43 nên ta có hệ 2 2 8
 1 a c  0 81 4 . 3   c  185.6 2 2 2
71 a c  3 4 81  71
Suy ra chiều cao của cổng là c  185, 6 m.
Câu 157: Rót chất A vào một ống nghiệm, rồi đổ thêm chất B vào. Khi
nồng độ chất B đạt đến một giá trị nhất định thì chất A mới tác dụng với chất B . Khi phản
ứng xảy ra, nồng độ cả hai chất đều giảm đến khi chất B được tiêu thụ hoàn hoàn. Đồ thị nồng
độ mol theo thời gian nào sau đây thể hiện quá trình của phản ứng? A. . B. . Trang 53 C. . D. . Lời giải Chọn B
Theo giả thiết ta có:
Từ khi bắt đầu rót chất B thì đã có chất A trong ống nghiệm, nên nồng độ chất A ban đầu lớn
hơn chất B . Tức là ban đầu, đồ thị nồng độ chất A nằm “phía trên” đồ thị nồng độ chất B   1 .
Khi chất B đạt đến một giá trị nhất định thì hai chất mới phản ứng với nhau. Điều này chứng
tỏ có một khoảng thời gian từ khi rót chất B đến khi bắt đầu phản ứng xảy ra thì nồng độ chất
A là một hằng số. Tức trong khoảng thời gian đó đồ thị nồng độ chất A là đồ thị của một hàm số hằng 2 .
Khi phản ứng xảy ra, nồng độ hai chất đều giảm đến khi chất B được tiêu thụ hoàn toàn. Điều
này chứng tỏ sau khi kết thúc phản ứng thì chất B được tiêu thụ hết và chất A có thể còn dư,
kể từ khi ngừng phản ứng thì nồng độ chất A trong ống nghiệm không thay đổi nữa, nên đồ thị
nồng độ chất A sau phản ứng phải là đồ thị của một hàm số hằng   3 .
Từ sự phân tích trên ta thấy chỉ có đồ thị của đáp án B. phù hợp.
Câu 158: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh
là tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ
diện tích lớn nhất mà cô Tình có thể rào được? A. 2 400m . B. 2 450m . C. 2 350m . D. 2 425m . Lời giải Chọn B y x x
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là x, y ; 0  x, y  60 .
Ta có 2x y  60  y  60  2x . 1
1  2x  60  2x
Diện tích hình chữ nhật là S xy x 60  2x  .2x 60  2x   450   . 2 2  x
Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là  2
450 m  , đạt được khi x  15, y  30 . Trang 54