Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho ới
đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
=
lần lượt là
A.
1, 3xy==
. B.
3, 1xy==
. C.
1, 3xy= =
. D.
1, 3xy= =
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
đạo hàm
( ) ( )( )
2
31f x x x x
= +
với mọi
x
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
21ff
. B.
( ) ( )
34ff
. C.
( ) ( )
23ff
. D.
( ) ( )
12ff−
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;5
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2;2
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm
( )
fx
như sau:
Trang 2
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
34
43y x x=−
trên đoạn
1;2
bằng '
A.
24
. B.
0
. C.
7
. D.
16
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị trên đoạn
2;3
như hình vẽ sau
Gọi
,Mm
lần lượt gtrlớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;3
.
Tính
Mm
.
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
31y x x= +
. B.
3
31y x x= +
. C.
3
31y x x=
. D.
32
31y x x= +
.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A.
2
36
1
xx
y
x
+−
=
. B.
2
36
1
xx
y
x
−+
=
+
. C.
2
36
1
xx
y
x
++
=
. D.
2
36
1
xx
y
x
−+
=
.
Câu 11. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
đồ thnhư hình vẽ. Gtrị cực đại của hàm
số bằng
1
2
-3
-1
3
2
1
-1
-2
O
y
x
Trang 3
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Câu 12. Cho hàm số
21
2
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
( )
2; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2
( )
2; +
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;2
( )
2; +
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số
2
1
xm
y
x
+
=
+
.
a) Khi
1m =−
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1; ) +
.
b) Tập xác định của hàm số
D \{ 1}=−
.
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
( 1;2)I
.
d) Có hai giá trị nguyên dương của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Câu 14. Một vật chuyển động theo phương trình
( )
32
1
6
3
s t t t= +
,
với
t
tính
bằng giây
( )
s
( )
st
được
tính bằng mét
( )
m
quãng đường vật di chuyển được.
a) Sau
3
giây
vật đi được quãng đường dài
45m
.
b) Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm
7t =
giây
bằng
2
2/ms
.
c) Vận tốc của vật được tính bởi công thức
( )
2
12v t t t= +
.
d) Vận tốc lớn nhất của vật trong
8
giây
đầu tiên là
36 /ms
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
2
4 60
1
+
=
+
x
fx
x
.
a) Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
5=−x
.
b) Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
1; +
c) Đạo hàm của hàm số đã cho
( )
( )
2
64
'4
1
=−
+
fx
x
d) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình
44=−yx
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
32
32f x x x= +
a) Bảng biến thiên của hàm số là
Trang 4
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
2
36f x x x
=−
.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
¡
bằng
2
.
d) Với mỗi giá trị
( )
2;2m−
phương trình
( )
f x m=
có ba nghiệm phân biệt.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Đồ thị hàm s
3
21
2
yx
x
= +
tâm đối xứng điểm
( ; )I a b
.Giá trcủa biểu thức
22
ab+
bằng
Câu 18. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
ym=
không cắt đồ thị hàm s
2
24
2
xx
y
x
+
=
?
Câu 19. Gọi
S
tập hợp tất cả c số nguyên
m
sao cho hàm s
32
4
41
3
y x mx x= +
đồng biến trên
. Số phần tử của tập hợp
S
bằng bao nhiêu?
Câu 20. Dân số Việt Nam sau
t
năm tính từ năm 2023 được dự đoán theo công thức
( )
0.012
100 e
t
Nt=
(triệu người), vi
0 50t
. Biết rằng đạo m của hàm s
()Nt
biểu thị tốc độ gia tăng dân s
của Việt Nam (đơn vị là triệu người/năm). Sau ít nhất bao nhiêu năm thì tốc độ gia tăng dân số của
Việt Nam sẽ lớn hơn 2 triệu người/năm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 21. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
m
để giá trị lớn nhất
của hàm s
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
trên đoạn
0;1
bằng
10
.
Câu 22. Bác Nam dự định làm một máng thoát nước mưa tmột miếng tôn hình chữ nhật chiều dài
( )
8 m
chiều rộng
( )
45 cm
. Bác Nam chia chiều rộng của miếng tôn thành ba phần bằng nhau,
mỗi phần dài
( )
15 cm
, rồi gập hai bên lên một góc
(đơn vị Radian) như hình vẽ dưới đây.
Trang 5
Gọi
( )
2
S cm
diện tích của mặt cắt ngang của máng nước. Tìm góc
(làm tròn kết quả đến ch
số thập phân thứ hai sau dấu phẩy) đdiện tích
S
lớn nhất (sẽ cho nước thoát qua máng nhiều
nhất).
BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
A
A
B
B
B
D
A
D
D
B
A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu
được 1 đim.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
101
a)S - b)Ð - c)Ð -
d)S
a)Ð - b)S - c)Ð -
d)Ð
a)Ð - b)S - c)Ð -
d)Ð
a)Ð - b)Ð - c)S -
d)Ð
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
101
13
7
9
43
-13
1,57
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình vbên ới đồ thcủa hàm snào trong các hàm số được cho ới
đây?
Trang 6
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra đồ thị hàm số:
Có tiệm cận đứng là
1x =−
, loại đáp án#A.
Cắt
Oy
tại
( )
0, 1
, loại các đáp án B, (C)
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
lim 1
x
fx
→+
=
( )
lim 1
x
fx
→−
=
, suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1y =
.
( )
1
lim
x
fx
= −
suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1x =
.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
2
.
Câu 3. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
=
lần lượt là
A.
1, 3xy==
. B.
3, 1xy==
. C.
1, 3xy= =
. D.
1, 3xy= =
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
( )
32
1
x
y f x
x
==
Ta có
( )
lim 3
x
fx
→+
=
( )
lim 3
x
fx
→−
=
, suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
3y =
.
( )
1
lim
x
fx
= −
( )
1
lim
x
fx
+
= +
suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1x =
.
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:
1,x =
3y =
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
đạo hàm
( ) ( )( )
2
31f x x x x
= +
với mọi
x
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
21ff
. B.
( ) ( )
34ff
. C.
( ) ( )
23ff
. D.
( ) ( )
12ff−
.
Lời giải
Chọn B
Trang 7
Ta có:
( ) ( )( )
2
2
00
0 3 1 0 3 0 3
1 0 1
xx
f x x x x x x
xx
==
= + = = =
+ = =
.
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3; +
nên hàm số
( ) ( )
34ff
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;5
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2;2
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên
( ) ( )
2;5 2; +
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm
( )
fx
như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta : hàm s
( )
y f x=
liên tục trên
( )
fx
đổi dấu 3 lần qua các điểm
2x =−
,
0x =
3x =
.
Suy ra hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
34
43y x x=−
trên đoạn
1;2
bằng '
A.
24
. B.
0
. C.
7
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
23
12 12y x x
=−
,
0 0; 1y x x
= = =
.
Tính các giá trị
( ) ( ) ( ) ( )
1 7 ; 0 0 ; 1 1 ; 2 16y y y y = = = =
.
Vậy
( )
1;2
min 2 16yy
= =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị trên đoạn
2;3
như hình vẽ sau
Trang 8
Gọi
,Mm
lần lượt gtrlớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;3
.
Tính
Mm
.
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy :
( ) ( )
( ) ( )
2;3
2;3
max 2 2
5
min 2 3
M f x f
Mm
m f x f
= = =
=
= = =
.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
31y x x= +
. B.
3
31y x x= +
. C.
3
31y x x=
. D.
32
31y x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
+ Đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số
0a
nên loại đáp án
3
31y x x=
.
+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
nên loại đáp án
32
31y x x= +
.
+ Đ th hàm số đi qua điểm tọa độ
( )
2;3
nên loại đáp án
3
31y x x= +
, nhận đáp án
32
31y x x= +
.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
1
2
-3
-1
3
2
1
-1
-2
O
y
x
Trang 9
A.
2
36
1
xx
y
x
+−
=
. B.
2
36
1
xx
y
x
−+
=
+
. C.
2
36
1
xx
y
x
++
=
. D.
2
36
1
xx
y
x
−+
=
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có tập xác định của hàm số
\1D =
Đáp án
A
: Ta có
2
36
lim
1
x
xx
x
→+
+−
= −
nên sai.
Đáp án
B
: Ta có tập xác định của hàm số
2
36
1
xx
y
x
−+
=
+
\1D =−
sai.
Đáp án
C
: Ta có đạo hàm hàm số
2
36
1
xx
y
x
++
=
( )
2
2
29
1
xx
y
x
−−
=
1 10
0
1 10
x
y
x
=+
=
=−
. Hàm số có hai điểm cực trị
1 10, 1 10xx= + =
nên sai.
Đáp án
D
: Ta có đạo hàm hàm số
2
36
1
xx
y
x
−+
=
( )
2
2
23
1
xx
y
x
−−
=
1
0
3
x
y
x
=−
=
=
. Hàm số có hai điểm cực trị
1, 3xx= =
đúng.
Câu 11. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
đồ thnhư hình vẽ. Gtrị cực đại của hàm
số bằng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có giá trị cực đại của hàm số bằng
0
.
Câu 12. Cho hàm số
21
2
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
( )
2; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2
( )
2; +
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;2
( )
2; +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có tập xác định của hàm số là
\2D =−
( )
2
5
0,
2
y x D
x
=
+
nên hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;2
( )
2; +
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 10
Câu 1. Cho hàm số
2
1
xm
y
x
+
=
+
.
a) Khi
1m =−
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1; ) +
.
b) Tập xác định của hàm số
D \{ 1}=−
.
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
( 1;2)I
.
d) Có hai giá trị nguyên dương của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Lời giải
(a) Khi
1m =−
hàm strthành
21
1
x
y
x
=
+
, từ đó ta
( )
2
3
0
1
y
x
=
+
nên hàm s đồng biến
trên khoảng
( )
;1−
( )
1; +
Chọn SAI.
(b) Tập xác định của hàm số
D \{ 1}=−
.
Chọn ĐÚNG.
(c) Đthị hàm sđường tiệm cận đứng
1x =−
đường tiệm cận ngang
2
2
1
y ==
nên suy ra
tâm đối xứng của đồ thị là điểm
( )
1;2I
.
Chọn ĐÚNG.
(d) Ta
( )
2
2
1
m
y
x
=
+
, hàm s đồng biến trên các khoảng xác định khi chỉ khi
0 2 0 2y m m
*
m
nên suy ra
1m =
.
Vậy có một giá trị nguyên dương của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
Chọn SAI.
Câu 2. Một vật chuyển động theo phương trình
( )
32
1
6
3
s t t t= +
,
với
t
tính
bằng giây
( )
s
( )
st
được
tính bằng mét
( )
m
quãng đường vật di chuyển được.
a) Sau
3
giây
vật đi được quãng đường dài
45m
.
b) Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm
7t =
giây
bằng
2
2/ms
.
c) Vận tốc của vật được tính bởi công thức
( )
2
12v t t t= +
.
d) Vận tốc lớn nhất của vật trong
8
giây
đầu tiên là
36 /ms
.
Lời giải
(a) Thay
3t =
, ta có quãng đường vật đi được là
( ) ( )
32
1
3 .3 6.3 45
3
sm= + =
.
Chọn ĐÚNG.
(b) Vận tốc tức thời của vật là
( ) ( )
2
12v t s t t t
= = +
Do đó: gia tốc tức thời của vật là:
( ) ( )
2 12a t v t t
= = +
.
Thay:
7t =
được:
( )
( )
2
7 2.7 12 2 /a m s= + =
.
Chọn SAI.
(c) Vận tốc tc thời của vật là
( ) ( )
2
12v t s t t t
= = +
Chọn ĐÚNG.
(d) Ta có:
( ) ( )
2
2
12 6 36v t t t t= + = +
Do
( )
2
6 0, 0;8tt
nên
( ) ( )
2
6 36 36, 0;8v t t t= +
.
Dấu
""=
xảy ra khi
( )
6ts=
Suy ra: vận tốc lớn nhất của vật trong
8
giây
đầu tiên là
36 /ms
.
Chọn ĐÚNG.
Trang 11
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
4 60
1
+
=
+
x
fx
x
.
a) Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
5=−x
.
b) Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
1; +
c) Đạo hàm của hàm số đã cho
( )
( )
2
64
'4
1
=−
+
fx
x
d) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình
44=−yx
.
Lời giải
(a) Ta có:
( )
( )
2
2
4 8 60
'
1
+−
=
+
xx
fx
x
. Cho
( )
( )
2
2
4 8 60
' 0 0
1
+−
= =
+
xx
fx
x
2
4 8 60 0
1
+ =
−
xx
x
5
3
1
=−
=
−
x
x
x
Bảng biến thiên:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
5=−x
Chọn ĐÚNG.
(b) Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
;5
( )
3; +
Chọn SAI
(
c
)
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
4 8 60 4( 2 1) 64 64
'4
1 1 1
+ + +
= = =
+ + +
x x x x
fx
x x x
Chọn ĐÚNG.
(d)
( )
( )( )
2
2
4 60 4 4 1
4 60
lim 4 4 lim
11
xx
x x x
x
x
xx
+ +

+ +

+
=


++


64
lim 0
1
x
x
+
==
+
Vậy tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình
44=−yx
.
Chọn ĐÚNG.
Câu 4. Cho hàm số
( )
32
32f x x x= +
a) Bảng biến thiên của hàm số là
b) Đạo hàm củam số đã cho là
( )
2
36f x x x
=−
.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
¡
bằng
2
.
d) Với mỗi giá trị
( )
2;2m−
phương trình
( )
f x m=
có ba nghiệm phân biệt.
Lời giải
Hàm số
( )
32
32f x x x= +
x
−
5
1
3
+
( )
'fx
+
0
0
+
Trang 12
Có tập xác định
D =
.
Đạo hàm
( )
( )
3 2 2
3 2 3 6f x x x x x
= + =
.
( )
11
2
22
02
0 3 6 0
22
xy
f x x x
xy
= =
= =
= =
( )
( )
32
lim lim 3 2
xx
f x x x
→ →
= + = 
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
(a) chọn Đúng
(b) chọn Đúng
(c) chọn Sai
( )
( )
32
lim lim 3 2
xx
f x x x
→ →
= + = 
(d)
Từ bảng
biến thiên, ta có:
Với mỗi giá trị
( )
2;2m−
phương trình
( )
f x m=
có ba nghiệm phân biệt.
chọn Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Đồ thị hàm số
3
21
2
yx
x
= +
tâm đối xứng điểm
( ; )I a b
.Giá trcủa biểu thức
22
ab+
bằng
Lời giải
Trả lời: 13
Ta có:
22
lim ; lim
xx
yy
+−
→→
= + = −
;
( ) ( )
33
lim 2 1 lim 0; lim 2 1 lim 0
22
x x x x
y x y x
xx
→+ →+ − →−
= = = =
−−
.
Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2x =
và tiệm cận xiên là
21yx=−
.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
(2;3)I
22
13ab + =
.
Câu 2. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để đường thẳng
ym=
không cắt đồ thị hàm s
2
24
2
xx
y
x
+
=
?
Lời giải
Trả lời: 7
Ta có:
4
2
yx
x
=
; Tập xác định của hàm số
\2D =
( )
2
4
4
' 1 0
0
2
x
y
x
x
=
= + =
=
Bảng biến thiên của hàm số
Trang 13
Từ bảng biên thiên ta thấy đường thẳng
ym=
không cắt đồ thị hàm số
2
24
2
xx
y
x
+
=
khi
62m
Vậy
5; 4;...,1m
.
Câu 3. Gọi
S
tập hợp tất cả c số nguyên
m
sao cho hàm s
32
4
41
3
y x mx x= +
đồng biến trên
. Số phần tử của tập hợp
S
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Trả lời: 9
Ta có:
2
4 2 4y x mx
= +
.
Để hàm số đã cho đồng biến trên
thì
2
40
0 4 4
16 0
y x m
m
=
.
Vậy số phần tử của tập hợp
S
bằng 9.
Câu 4. Dân số Việt Nam sau
t
năm tính từ năm 2023 được dự đoán theo công thức
( )
0.012
100 e
t
Nt=
(triệu người), vi
0 50t
. Biết rằng đạo m của hàm s
()Nt
biểu thị tốc độ gia tăng dân s
của Việt Nam (đơn vị là triệu người/năm). Sau ít nhất bao nhiêu năm thì tốc độ gia tăng dân số của
Việt Nam sẽ lớn hơn 2 triệu người/năm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Lời giải
Trả lời: 43
Ta có:
( )
0.012
2 42,61,2 e
t
Nt t
=
.
Vậy sau ít nhất 43 năm thì tốc độ gia tăng dân số của Việt Nam sẽ lớn hơn 2 triệu người/năm.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
m
để giá trị lớn nhất
của hàm s
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
trên đoạn
0;1
bằng
10
.
Lời giải
Trả lời:
13
Xét
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
( )
( ) ( )
23
6 1 2 1g x x f x x

= + +
.
Trang 14
( )
0gx
=
3
3
2 1 1
2 1 1
xx
xx
+ =
+ =
3
3
20
2 2 0
xx
xx
+=
+ =
( )
0
0,83 0,84
x
x a a
=
=
.
Xét trên
0;1
, hàm số đồng biến trên
( )
;1a
và nghịch biến trên
( )
0;a
nên xét
( ) ( )
0 1 3g f m m= + = +
.
( ) ( )
1 2 3g f m m= + = +
.
Để giá trị lớn nhất của
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
trên đoạn
0;1
bằng
10
thì
13m =−
.
Câu 6. Bác Nam dự định làm một máng thoát nước mưa tmột miếng tôn hình chữ nhật chiều dài
( )
8 m
chiều rộng
( )
45 cm
. Bác Nam chia chiều rộng của miếng tôn thành ba phần bằng nhau,
mỗi phần dài
( )
15 cm
, rồi gập hai bên lên một góc
(đơn vị Radian) như hình vẽ dưới đây.
Gọi
( )
2
S cm
diện tích của mặt cắt ngang của máng nước. Tìm góc
(làm tròn kết quả đến ch
số thập phân thứ hai sau dấu phẩy) đdiện tích
S
lớn nhất (sẽ cho nước thoát qua máng nhiều
nhất).
Lời giải
Trả lời:
1,57
.
Chiều cao của mặt cắt máng thoát nước là
( )
15sinh
=
.
Từ hình vẽ mặt cắt ta thấy đây là hình thang cân có đáy bé
( )
15 cm
, đáy lớn
( )
15 2.15cos
+
.
Diện tích mặt cắt ngang được tính bởi công thức:
( )
( )
( )
2
30 30cos .15sin
2
S cm

+
=
, với
0
2

( )
( )
225 1 cos .sinS

=+
.
( ) ( )
1
225 sin sin 2
2
S


=+


.
Xét
( ) ( )
( )
225 cos cos 2S
=−
Với
( ) ( )
0 cos cos 2S
= =
.
( )
22
22
k
k
k
=+

= +
( )
2
2
3
k
k
k

=−

=
.
Với
2 ,0
2
k
=
thì
1
0
4
k
.
Với
2
,0
32
k


=
thì
3
0
4
k
.
Ta có:
( )
0S
=
vô nghiệm với
0
2

Với
225
2
S

=


.
Trang 15
Vậy với
1,57
2
=
thì thỏa ycbt.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
22
2
+
=
x
y
x
có đồ th
( )
C
. Tọa độ tâm đối xứng
I
của
( )
C
A.
( )
1;2 .I
B.
( )
1;2 .I
C.
( )
2; 1 .I
D.
( )
2;2 .I
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
31= y x x
. B.
42
1= + y x x
. C.
3
1= + +y x x
D.
3
31= + y x x
.
Câu 3. Cho hàm số
()=y f x
liên tục và có đồ thị trên đoạn
2;4
như hình vẽ sau.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
()=y f x
trên đoạn
2;4
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
7
. D.
3
.
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
1
2=+yx
x
có phương trình là
A.
2=yx
. B.
1
=y
x
. C.
21=+yx
. D.
=yx
.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
89= = +y f x x x
trên đoạn
1;3
A.
9.
B.
18.
C.
2.
D.
7.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
x
y
-2
1
-3
-1
O
1
Trang 16
A.
2
25
2
−+
=
+
xx
y
x
. B.
2
2
2
=
+
xx
y
x
. C.
2
45
2
++
=
xx
y
x
. D.
2
45
2
++
=
+
xx
y
x
Câu 7. Cho hàm số
( )
=y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A.
2=x
. B.
2=y
. C.
1.=−y
D.
1.=−x
Câu 8. Cho hàm số
( )
=y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba
( )
=y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Đim cực đại của hàm số
( )
=y f x
A.
1=−x
. B.
3=y
. C.
( )
1;3M
. D.
1=x
.
Câu 10. Cho hàm số
1
+
=
+
ax b
y
x
(vi , là các số thực, ) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 17
A.
0.ab
B.
0.ba
C.
0.ab
D.
0.ba
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
2 3 2= + +y x x
. B.
3
1= + +y x x
. C.
3
=−yx
. D.
1
2
=
x
y
x
.
Câu 12. Cho hàm số
()=y f x
xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị cc tiểu của hàm số
()=y f x
A.
10=−y
. B.
6=x
. C.
11=x
. D.
20=−y
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
2
2
−+
=
xx
y
x
có đồ th
( )
.C
a) Đường thẳng
1=+yx
là tiệm cận xiên của đồ th
( )
.C
b) Đồ th
( )
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2.=x
c) m đối xứng của đồ th
( )
C
( )
2;1I
.
d) Đồ th
( )
C
đi qua điểm
( )
0;2 .M
Câu 2. Cho hàm số
2
.
1
=
x
y
x
a) Đạo hàm
( )
2
1
.
1
=
y
x
b) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
c) Bảng biến thiên
d) Đồ thị hàm số như hình bên dưới
Câu 3. Giả sử chi phí (tính bằng trăm nghìn đồng) để sản xuất
x
đơn vị hàng hoá nào đó là
23
( ) 23000 50 0,5 0,00175 .= + +C x x x x
a) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 xấp xỉ với chi phí biên
( )
100
C
.
Trang 18
b) Hàm chi phí biên là
2
21
( ) 50
4000
= +C x x x
.
c) Tìm
(100) 2,5
=C
(trăm nghìn đồng).
d) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 là
(101) (100)

CC
(trăm nghìn đồng).
Câu 4. Cho hàm số
( )
=y f x
xác định, liên tục trên
1\
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
a) Đồ thị hàm số
( )
=y f x
có hai đường tiệm cận ngang.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
=y f x
trên đoạn
0;2
( )
0;2
max (2)=f x f
.
c) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
=y f x
( )
0;0 .
d) Hàm số
( )
=y f x
đồng biến trên khoảng
( )
0;1 .
PHN B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM). Học sinh trình bày lời giải chi tiết các câu sau vào giấy làm bài.
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số
32
( ) 6 32= = +y f x x x
.
a) Xác định các khoảng đơn điệu ca hàm số
( )
.=y f x
b) Gọi
M
N
hai điểm cực trị của đồ thhàm số
( )
.=y f x
Tính diện tích tam giác
OMN
,
trong đó
O
là gốc tọa độ.
Câu 2 (0,5 điểm). Biết rằng hàm số
32
5= + + y x mx nx
đạt cực trị tại
3=x
. Tính
6 +mn
.
Câu 3 (0,5 điểm). Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy điện các loại trong các năm qua đang tập trung
bán loại xe X ra thị trường. Chi phí của doanh nghiệp cho mỗi chiếc xe
30
triệu đồng (gồm chi phí mua
vào, lưu kho, quảng cáo,...) bán ra thị trường với giá
35
triệu đồng. Với giá bán này, sợng xe
khách hàng đã mua trong một năm là
400
chiếc. Để đy mạnh lượng tiêu thụ dòng xe X đang bán, doanh
nghiệp dđịnh giảm giá bán. Bphận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ gim
1
triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số ợng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm
100
chiếc. Từ kết quả nghiên cứu đó, công ty
nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình
tròn, đường kính
6
mét (xem hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt
bàn được tính theo công thức
2
sin
=
k
I
s
, với
k
hằng s;
s
được c
định như trong hình vẽ. Hãy tìm giá trị độ cao
h
(mét) của đèn so với mặt bàn đ
độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất.
------------------- HẾT -------------------
Trang 19
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHM
áp án, thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
D
D
A
A
B
D
A
C
A
A
C
D
ĐĐSS
ĐSSĐ
ĐĐĐS
ĐĐĐĐ
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu/Ý
Ni dung
Đim
Câu 1
Cho hàm s
32
( ) 6 32= = +y f x x x
.
1,5 điểm
a
Ta có
󰆒


󰆒
hoc .
0,5
Xét du  bng cách gii bất phương trình hoặc lp bng xét du.
0,25
Hàm s đồng biến trên các khong
󰇛

󰇜
,
󰇛

󰇜
hàm s nghch biến trên
khong
󰇛

󰇜
.
0,25
b
Hai điểm cc tr của đồ th hàm s
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
.
0,25
Din tích tam giác 
  .
0,25
Câu 2
Biết rng hàm s
32
5= + + y x mx nx
đạt cc tr ti
3=x
. Tính
6 +mn
.
0,5 điểm
Ta có
󰆒

 .
0,25
Hàm s đạt cc tr ti nên
󰆒
󰇛
󰇜
 .
0,25
Câu 3
Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy đin các loại trong các năm qua đang tp
trung bán loi xe X ra th trường. Chi phí ca doanh nghip cho mi chiếc xe là
30
triệu đồng (gồm chi phí mua vào, lưu kho, qung cáo,...) bán ra th trường vi
giá
35
triệu đồng. Vi giá bán này, s ợng xe mà khách hàng đã mua trong một
năm
400
chiếc. Để đẩy mạnh lượng tiêu th dòng xe X đang bán, doanh nghip
d định gim gbán. B phn nghiên cu th trường ước tính rng nếu c gim
1
triệu đồng mi chiếc xe thì s ng xe bán ra trong một m s tăng thêm
100
chiếc. T kết qu nghiên cứu đó, công ty nên bán mỗi chiếc xe vi giá bao nhiêu
thì li nhuận thu được cao nht?
0,5 điểm
Gi giá bán mi là
x
(triệu đồng) vi
30;35x
.
Gim 1 triệu thì lượng xe bán được tăng 100 chiếc.
Gim
( )
35 x
triệu tlượng xe bán được tăng
( )
35 100 x
chiếc.
Lập được hàm li nhun là
( ) ( ) ( )
2
400 35 100 . 30 100 6900 117000= + = +


f x x x x x
.
Lý luận để suy ra giá bán mi là
34,5
triệu đồng thì li nhuận thu được cao nht.
Cách
khác
Gi (triệu đồng) là giá bán mi xe khi bán xe. Ta có  .
Khi  thì  khi  thì  nên


Suy ra hàm doanh thu
󰇛
󰇜



hàm li nhun
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜


.
0,25
Li nhun ln nht khi  (xe) và  (triu đồng)
0,25
Câu 4
Một bóng đèn được treo phía trên ca tâm mt chiếc bàn hình tròn, đưng kính
6
mét (như hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt bàn được tính theo
công thc
2
sin
=
k
I
s
, vi
k
hng s,
s
được xác định như trong hình v.
Hãy tìm gtr độ cao
h
(mét) của đèn so với mặt bàn để độ chiếu sáng đạt giá tr
ln nht.
0,5 điểm
Ta có

.
0,25
Trang 20
Xét hàm s
󰇛
󰇜

vi .
Ta có
󰆒
󰇛
󰇜


󰇛

󰇜

󰆒
󰇛
󰇜
.
Lp bng biến thiên ca
󰇛
󰇜
trên khong
󰇛

󰇜
.
T bng biến thiên ca
󰇛
󰇜
suy ra 
󰇛󰇜
󰇛
󰇜
󰇡
󰇢.
Vy đạt giá tr ln nht khi
(m).
0,25
Cách
khác
Ta có
 

󰇛

󰇜
.
Đặt ,
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
.
0,25
Ta có
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
đạt giá tr nh nht khi
.
Khi đó 
(m)
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mi
câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
=y f x
đồ thnhư hình bên dưới. Gi
M
m
lần lượt giá trlớn nhất nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;3
. Giá trị ca
Mm
bằng
A.
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 2. Cho hàm số
41
1
x
y
x
−+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
−;1
( )
+1;
.
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
\1
.
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
\1
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
−;1
( )
+1;
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
=y f x
có bảng biến thiên như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng
1
. D. Hàm số không có giá trị cực tiểu.

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây? 2x −1 2x +1 2x 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x +1 x +1
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 3x − 2
Câu 3. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x −1
A. x = 1, y = 3.
B. x = 3, y = 1.
C. x = 1, y = 3 − . D. x = 1 − , y = 3 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) 2
= x (3− x)(x + )
1 với mọi x   .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( 2 − )  f (− ) 1 .
B. f (3)  f (4) .
C. f (2)  f (3) . D. f (− ) 1  f (2).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;2) . B. (2;5). C. (0;+). D. ( 2 − ;2) .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x) như sau: Trang 1
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 4
y = 4x − 3x trên đoạn  1 − ;2 bằng ' A. 24 − . B. 0 . C. 7 − . D. 16 − .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn  2 − ;  3 như hình vẽ sau y 2 1 2 3 -2 -1 O 1 x -1 -3
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  2 − ;  3 .
Tính M m. A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x −1. C. 3
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau 2 x + 3x − 6 2 − + 2 x + 3x + 6 2 x − 3x + 6 A. y = . B. x 3x 6 y = . C. y = . D. y = . 1− x x +1 x −1 x −1 Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng Trang 2 A. 1. B. 0 . C. −1. D. 4 − . 2x −1
Câu 12. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng. x + 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) và ( 2; − +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ) và ( 2; − +).
C. Hàm số đồng biến trên  .
D.
Hàm số đồng biến trên (− ;  2 − )  ( 2; − +).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2x + m y = Câu 13. Cho hàm số x +1 . a) Khi m = 1
− thì hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+) .
b) Tập xác định của hàm số là D =  \{ 1 − }.
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I ( 1 − ;2) .
d) Có hai giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. 1
Câu 14. Một vật chuyển động theo phương trình s (t) 3 2
= − t + 6t , với t tính bằng giây (s) và s(t) được 3
tính bằng mét (m) là quãng đường vật di chuyển được.
a)
Sau 3 giây vật đi được quãng đường dài 45m .
b)
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 7 giây bằng 2 2m / s .
c) Vận tốc của vật được tính bởi công thức v(t) 2 = t − +12t .
d) Vận tốc lớn nhất của vật trong 8 giây đầu tiên là 36m / s . 2
f ( x) 4x + 60 = Câu 15. Cho hàm số x +1 .
a) Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 5 − .
b) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+) 64
c) Đạo hàm của hàm số đã cho f '( x) = 4 − ( x + )2 1
d) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y = 4x − 4 . f (x) 3 2 = x −3x + 2 Câu 16. Cho hàm số
a) Bảng biến thiên của hàm số là Trang 3
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (x) 2
= 3x − 6x .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên ¡ bằng 2 .
d)
Với mỗi giá trị m( 2
− ;2) phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 3
Câu 17. Đồ thị hàm số y = 2x −1+
có tâm đối xứng là điểm I ( ;
a b) .Giá trị của biểu thức 2 2 a + b x − 2 bằng
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 2 −x + 2x − 4 y = ? x − 2 4
Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho hàm số 3 2
y = x mx + 4x −1 đồng biến trên 3
 . Số phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
Câu 20. Dân số Việt Nam sau t năm tính từ năm 2023 được dự đoán theo công thức ( ) 0.012 100 e t N t = 
(triệu người), với 0  t  50 . Biết rằng đạo hàm của hàm số N (t) biểu thị tốc độ gia tăng dân số
của Việt Nam (đơn vị là triệu người/năm). Sau ít nhất bao nhiêu năm thì tốc độ gia tăng dân số của
Việt Nam sẽ lớn hơn 2 triệu người/năm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để giá trị lớn nhất
của hàm số g ( x) = f ( 3 2x + x − )
1 + m trên đoạn 0;  1 bằng 10 − .
Câu 22. Bác Nam dự định làm một máng thoát nước mưa từ một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài
8(m) và chiều rộng 45(cm) . Bác Nam chia chiều rộng của miếng tôn thành ba phần bằng nhau,
mỗi phần dài 15(cm) , rồi gập hai bên lên một góc  (đơn vị Radian) như hình vẽ dưới đây. Trang 4 Gọi ( 2
S cm ) là diện tích của mặt cắt ngang của máng nước. Tìm góc  (làm tròn kết quả đến chữ
số thập phân thứ hai sau dấu phẩy) để diện tích S là lớn nhất (sẽ cho nước thoát qua máng nhiều nhất). BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đề 101 D A A B B B D A D D B A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 101
a)S - b)Ð - c)Ð - a)Ð - b)S - c)Ð - a)Ð - b)S - c)Ð - a)Ð - b)Ð - c)S - d)S d)Ð d)Ð d)Ð
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 101 13 7 9 43 -13 1,57
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây? Trang 5 2x −1 2x +1 2x 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x +1 x +1 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra đồ thị hàm số:
 Có tiệm cận đứng là x = 1 − , loại đáp án#A.
 Cắt Oy tại (0, ) 1
− , loại các đáp án B, (C)
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có lim f (x) =1 và lim f (x) =1, suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 1. x→+ x→−
lim f (x) = − suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x =1. x 1− →
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho 2 . 3x − 2
Câu 3. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x −1
A. x = 1, y = 3.
B. x = 3, y = 1.
C. x = 1, y = 3 − . D. x = 1 − , y = 3 . Lời giải Chọn A x
Xét hàm số y = f ( x) 3 2 = x −1
Ta có lim f (x) = 3 và lim f (x) = 3, suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3 . x→+ x→−
lim f (x) = − và lim f (x) = + suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x =1. x 1− → x 1+ →
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là: x = 1, y = 3 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) 2
= x (3− x)(x + )
1 với mọi x   .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( 2 − )  f (− ) 1 .
B. f (3)  f (4) .
C. f (2)  f (3) . D. f (− ) 1  f (2). Lời giải Chọn B Trang 6 2 x = 0 x = 0  Ta có: f (x) 2 0
x (3 x)( x )1 0 3 x 0   =  − + =  − =  x = 3   . x +1= 0 x = 1 −   Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+) nên hàm số f (3)  f (4) .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;2) . B. (2;5). C. (0;+). D. ( 2 − ;2) . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên (2;5)  (2;+) .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x) như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B
Ta có: hàm số y = f (x) liên tục trên  và f ( x) đổi dấu 3 lần qua các điểm x = 2 − , x = 0 và x = 3.
Suy ra hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 4
y = 4x − 3x trên đoạn  1 − ;2 bằng ' A. 24 − . B. 0 . C. 7 − . D. 16 − . Lời giải Chọn D Ta có 2 3
y =12x −12x , y = 0  x = 0; x = 1.
Tính các giá trị y(− ) 1 = 7
− ; y(0) = 0 ; y( ) 1 =1 ; y(2) = 1 − 6 .
Vậy min y = y (2) = 16 − .  1 − ;2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn  2 − ;  3 như hình vẽ sau Trang 7 y 2 1 2 3 -2 -1 O 1 x -1 -3
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  2 − ;  3 .
Tính M m. A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy :
M = max f ( x) = f (−2) = 2 −  2;3    − = . m =
f ( x) = f ( ) M m 5 min 2 = −3   −  2;3 
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x −1. C. 3
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
+ Đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên loại đáp án 3
y = x − 3x −1.
+ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1 nên loại đáp án 3 2
y = −x − 3x +1.
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (2;3) nên loại đáp án 3
y = −x + 3x −1, nhận đáp án 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau Trang 8 2 x + 3x − 6 2 − + 2 x + 3x + 6 2 x − 3x + 6 A. y = . B. x 3x 6 y = . C. y = . D. y = . 1− x x +1 x −1 x −1 Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có tập xác định của hàm số là D =  \  1 2 x + 3x − 6
Đáp án A : Ta có lim = − nên sai. x→+ 1− x 2 − + Đáp án x 3x 6
B : Ta có tập xác định của hàm số y =
D =  \−  1 sai. x +1 2 x + 3x + 6 2 x − 2x − 9
Đáp án C : Ta có đạo hàm hàm số y = là y = x −1 (x − )2 1 x =1+ 10 y = 0  
. Hàm số có hai điểm cực trị là x = 1+ 10, x = 1− 10 nên sai. x =1− 10 2 x − 3x + 6 2 x − 2x − 3
Đáp án D : Ta có đạo hàm hàm số y = là y = x −1 (x − )2 1 x = 1 − y = 0  
. Hàm số có hai điểm cực trị x = 1
− , x = 3 đúng. x = 3 Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 1. B. 0 . C. −1. D. 4 − . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có giá trị cực đại của hàm số bằng 0 . 2x −1
Câu 12. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng. x + 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) và ( 2; − +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ) và ( 2; − +).
C. Hàm số đồng biến trên  .
D.
Hàm số đồng biến trên (− ;  2 − )  ( 2; − +). Lời giải Chọn C
Ta có tập xác định của hàm số là D =  \−  2 5 y =  0, x   D − ;  2 − 2; − + (
nên hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) và ( ). x + 2)2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 9 2x + m y = Câu 1. Cho hàm số x +1 . a) Khi m = 1
− thì hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+) .
b) Tập xác định của hàm số là D =  \{ 1 − }.
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I ( 1 − ;2) .
d) Có hai giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Lời giải 2x −1 3 (a) Khi m = 1
− hàm số trở thành y =
, từ đó ta có y =
 0 nên hàm số đồng biến x +1 (x + )2 1 trên khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+) Chọn SAI.
(b)
Tập xác định của hàm số là D =  \{ 1 − }. Chọn ĐÚNG. 2
(c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1
− và đường tiệm cận ngang y = = 2 nên suy ra 1
tâm đối xứng của đồ thị là điểm I ( 1 − ;2). Chọn ĐÚNG. 2 − m
(d) Ta có y = (
, hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi x + )2 1
y  0  2 − m  0  m  2 Mà *
m   nên suy ra m =1.
Vậy có một giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định Chọn SAI. 1
Câu 2. Một vật chuyển động theo phương trình s (t) 3 2
= − t + 6t , với t tính bằng giây (s) và s(t) được 3
tính bằng mét (m) là quãng đường vật di chuyển được.
a)
Sau 3 giây vật đi được quãng đường dài 45m .
b)
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 7 giây bằng 2 2m / s .
c) Vận tốc của vật được tính bởi công thức v(t) 2 = t − +12t .
d) Vận tốc lớn nhất của vật trong 8 giây đầu tiên là 36m / s . Lời giải 1
(a) Thay t = 3 , ta có quãng đường vật đi được là s (3) 3 2
= − .3 + 6.3 = 45(m) . 3 Chọn ĐÚNG.
(b)
Vận tốc tức thời của vật là v(t) = s(t) 2 = t − +12t
Do đó: gia tốc tức thời của vật là: a(t) = v(t) = 2 − t +12 . Thay: 2
t = 7 được: a (7) = 2. − 7 +12 = 2 − (m / s ) . Chọn SAI.
(c)
Vận tốc tức thời của vật là v(t) = s(t) 2 = t − +12t Chọn ĐÚNG.
(d)
Ta có: v (t) = t
− + t = −(t − )2 2 12 6 + 36 Do −(t − )2 6  0, t
 0;8 nên v(t) = −(t − )2 6 + 36  36, t  0;8 .
Dấu " = " xảy ra khi t = 6(s)
Suy ra: vận tốc lớn nhất của vật trong 8 giây đầu tiên là 36m / s . Chọn ĐÚNG. Trang 10 2
f ( x) 4x + 60 = Câu 3. Cho hàm số x +1 .
a) Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 5 − .
b) Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+) 64
c) Đạo hàm của hàm số đã cho f '( x) = 4 − ( x + )2 1
d) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y = 4x − 4 . Lời giải 2 4x + 8x − 60 2 4x + 8x − 60
(a) Ta có: f '( x) = f x =  = ( . Cho '( ) 0 0 x + )2 1 (x + )2 1 x = 5 − 2
4x + 8x − 60 = 0      x = 3 x  1 −  x  1 − Bảng biến thiên: x − 5 − −1 3 + f '(x) + 0 − − 0 +
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 5 − Chọn ĐÚNG.
(b)
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (− ;  5 − ) và (3;+) Chọn SAI 2 2 4x + 8x − 60
4(x + 2x +1) − 64 64
(c) Ta có: f '( x) = = = − ( x + ) 4 2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 Chọn ĐÚNG. 2 2  4x + 60 
 4x + 60 − 4x − 4 x +1  64 (d) lim −  (4x − 4) ( )( ) = lim    = lim = 0 x→+ x +1 x→+ x +1   
x→+ x +1
Vậy tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y = 4x − 4 . Chọn ĐÚNG. f (x) 3 2 = x −3x + 2 Câu 4. Cho hàm số
a) Bảng biến thiên của hàm số là
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (x) 2
= 3x − 6x .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên ¡ bằng 2 .
d)
Với mỗi giá trị m( 2
− ;2) phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. Lời giải Hàm số f (x) 3 2 = x −3x + 2 Trang 11
Có tập xác định D =  . 
Đạo hàm f (x) = ( 3 2 x x + ) 2 3
2 = 3x − 6x .  =  = f (x) x 0 y 2 2 1 1
= 0  3x − 6x = 0   x = 2  y = 2 −  2 2 f (x) = ( 3 2 lim
lim x − 3x + 2) =  . x→ x→
Ta có bảng biến thiên của hàm số
(a) chọn Đúng (b) chọn Đúng (c) chọn Sai f (x) = ( 3 2 lim
lim x − 3x + 2) =  x→ x→
(d) Từ bảng biến thiên, ta có:
Với mỗi giá trị m( 2
− ;2) phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. chọn Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 3
Câu 1. Đồ thị hàm số y = 2x −1+
có tâm đối xứng là điểm I ( ;
a b) .Giá trị của biểu thức 2 2 a + b x − 2 bằng Lời giải Trả lời: 13 Ta có: lim y = + ;  lim y = − ; x 2+ x 2− → →  y −  ( x − ) 3  = =  y −   ( x − ) 3 lim 2 1 lim 0; lim 2 1  = lim = 0  . x→+ x→+ x − 2 x→−
x→− x − 2
Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 và tiệm cận xiên là y = 2x −1.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I (2;3) 2 2  a + b =13.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 2 −x + 2x − 4 y = ? x − 2 Lời giải Trả lời: 7 4
Ta có: y = −x
; Tập xác định của hàm số D =  \  2 x − 2 4 x = 4 y ' = 1 − + = 0  (  x − 2)2 x = 0
Bảng biến thiên của hàm số Trang 12 2 −x + 2x − 4
Từ bảng biên thiên ta thấy đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = khi x − 2 6 −  m  2 Vậy m 5 − ; 4 − ;...  ,1 . 4
Câu 3. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho hàm số 3 2
y = x mx + 4x −1 đồng biến trên 3
 . Số phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? Lời giải Trả lời: 9 Ta có: 2
y = 4x − 2mx + 4. 4  0
Để hàm số đã cho đồng biến trên  thì y  0 x      4 −  m  4 . 2   = m −16  0
Vậy số phần tử của tập hợp S bằng 9.
Câu 4. Dân số Việt Nam sau t năm tính từ năm 2023 được dự đoán theo công thức ( ) 0.012 100 e t N t = 
(triệu người), với 0  t  50 . Biết rằng đạo hàm của hàm số N (t) biểu thị tốc độ gia tăng dân số
của Việt Nam (đơn vị là triệu người/năm). Sau ít nhất bao nhiêu năm thì tốc độ gia tăng dân số của
Việt Nam sẽ lớn hơn 2 triệu người/năm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải Trả lời: 43 Ta có: ( ) 0.012 =1,2e t N t  2  t  42,6 .
Vậy sau ít nhất 43 năm thì tốc độ gia tăng dân số của Việt Nam sẽ lớn hơn 2 triệu người/năm.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để giá trị lớn nhất
của hàm số g ( x) = f ( 3 2x + x − )
1 + m trên đoạn 0;  1 bằng 10 − . Lời giải Trả lời: 13 −
Xét g ( x) = f ( 3 2x + x − ) 1 + m g( x) = ( 2 x + ) f ( 3 6 1 2x + x − ) 1 . Trang 13 3
2x + x −1 = −1 3 2x + x = 0 x = 0
g(x) = 0       . 3
2x + x −1 = 1 3
2x + x − 2 = 0 x = a  (0,83  a  0,84) Xét trên 0; 
1 , hàm số đồng biến trên (a )
;1 và nghịch biến trên (0;a) nên xét g (0) = f (− ) 1 + m = 3+ m . g ( )
1 = f (2) + m = 3+ m.
Để giá trị lớn nhất của g ( x) = f ( 3 2x + x − )
1 + m trên đoạn 0;  1 bằng 10 − thì m = 13 − .
Câu 6. Bác Nam dự định làm một máng thoát nước mưa từ một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài
8(m) và chiều rộng 45(cm) . Bác Nam chia chiều rộng của miếng tôn thành ba phần bằng nhau,
mỗi phần dài 15(cm) , rồi gập hai bên lên một góc  (đơn vị Radian) như hình vẽ dưới đây. Gọi ( 2
S cm ) là diện tích của mặt cắt ngang của máng nước. Tìm góc  (làm tròn kết quả đến chữ
số thập phân thứ hai sau dấu phẩy) để diện tích S là lớn nhất (sẽ cho nước thoát qua máng nhiều nhất). Lời giải Trả lời: 1,57 .
Chiều cao của mặt cắt máng thoát nước là h =15sin ( ) .
Từ hình vẽ mặt cắt ta thấy đây là hình thang cân có đáy bé 15(cm) , đáy lớn 15+ 2.15cos( ) .
Diện tích mặt cắt ngang được tính bởi công thức: (30+30cos()).15sin  S = ( 2
cm ) , với 0    2 2
S = 225(1+ cos( )).sin .   S =  ( ) 1 225 sin + sin (2 ) .  2 
Xét S( ) = 225(cos −cos(2 ))
Với S( ) = 0  cos = cos(2 ).    = −   = k2 2 + k2  (k    )  
k2 (k   ) .   = 2 −  + k2   =  3  1
Với  = −k2 , 0   
thì −  k  0 . 2 4 k2  3 Với  = , 0    thì 0  k  . 3 2 4 
Ta có: S( ) = 0 vô nghiệm với 0    2    Với S = 225   .  2  Trang 14  Vậy với  = 1,57 thì thỏa ycbt. 2 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM).
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. 2x + 2
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tọa độ tâm đối xứng I của (C) là x − 2
A. I (1;2). B. I ( 1 − ;2). C. I (2;− ) 1 .
D. I (2;2).
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 x -2 -1 1 O -3 A. 3
y = x − 3x −1. B. 4 2
y = −x + x −1. C. 3
y = −x + x +1 D. 3
y = −x + 3x −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn  2 − ;  4 như hình vẽ sau.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  2 − ;  4 bằng A. 4 − . B. 2 − . C. 7 . D. 3 . 1
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = 2x + có phương trình là x 1
A. y = 2x . B. y = .
C. y = 2x +1.
D. y = x . x
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) 4 2
= x −8x +9 trên đoạn  1 − ;  3 là A. 9. B. 18. C. 2. D. 7.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? Trang 15 2 x − 2x + 5 2 x − 2x 2 x + 4x + 5 2 x + 4x + 5 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x + 2 x + 2 x − 2 x + 2
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x = 2 .
B. y = 2 .
C. y = −1. D. x = 1. −
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là A. x = 1 − .
B. y = 3 . C. M ( 1 − ;3) . D. x =1. ax + b
Câu 10. Cho hàm số y =
(với 𝑎, 𝑏là các số thực, 𝑎 ≠ 0và 𝑎 ≠ 𝑏) có đồ thị như hình vẽ. x +1
Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 16
A. 0  a  . b B. b  0  . a
C. a b  0. D. 0  b  . a
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x −1 A. 2
y = 2x + 3x + 2 . B. 3
y = −x + x +1. C. 3
y = −x . D. y = . x − 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) là
A.
y = −10 .
B. x = 6 .
C. x =11.
D. y = −20 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x x + 2
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). x − 2
a) Đường thẳng y = x +1 là tiệm cận xiên của đồ thị (C).
b)
Đồ thị (C)có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2.
c)
Tâm đối xứng của đồ thị (C)là I (2; ) 1 .
d) Đồ thị (C)đi qua điểm M (0;2). x − 2
Câu 2. Cho hàm số y = . x −1 1
a) Đạo hàm y = . (x − )2 1
b) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. c) Bảng biến thiên
d) Đồ thị hàm số như hình bên dưới
Câu 3. Giả sử chi phí (tính bằng trăm nghìn đồng) để sản xuất x đơn vị hàng hoá nào đó là 2 3
C(x) = 23000 + 50x − 0,5x + 0,00175x .
a) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 xấp xỉ với chi phí biên C(100) . Trang 17 21
b) Hàm chi phí biên là 2 C (  x) =
x x + 50 . 4000 c) Tìm C (
 100) = 2,5 (trăm nghìn đồng).
d) Chi phí sản xuất đơn vị hàng hóa thứ 101 là C (
 101) − C (100) (trăm nghìn đồng).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  \− 
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
a) Đồ thị hàm số y = f (x) có hai đường tiệm cận ngang.
b)
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn 0;2 là max f ( x) = f (2). 0;2
c) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là (0;0).
d)
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
PHẦN B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM). Học sinh trình bày lời giải chi tiết các câu sau vào giấy làm bài.
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 6x + 32 .
a) Xác định các khoảng đơn điệu của hàm số y = f (x).
b) Gọi M N là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x). Tính diện tích tam giác OMN ,
trong đó O là gốc tọa độ.
Câu 2 (0,5 điểm). Biết rằng hàm số 3 2
y = x + mx + nx − 5 đạt cực trị tại x = 3. Tính 6m + n.
Câu 3 (0,5 điểm). Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy điện các loại và trong các năm qua đang tập trung
bán loại xe X ra thị trường. Chi phí của doanh nghiệp cho mỗi chiếc xe là 30 triệu đồng (gồm chi phí mua
vào, lưu kho, quảng cáo,...) và bán ra thị trường với giá 35 triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe mà
khách hàng đã mua trong một năm là 400 chiếc. Để đẩy mạnh lượng tiêu thụ dòng xe X đang bán, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm 1 triệu đồng mỗi
chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 100 chiếc. Từ kết quả nghiên cứu đó, công ty
nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình
tròn, đường kính 6 mét (xem hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt sin
bàn được tính theo công thức = k I
, với k là hằng số; s và  được xác 2 s
định như trong hình vẽ. Hãy tìm giá trị độ cao h (mét) của đèn so với mặt bàn để
độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất.
------------------- HẾT ------------------- Trang 18 ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4
D D A A B D A C A A C D ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐĐS ĐĐĐĐ B. PHẦN TỰ LUẬN Câu/Ý Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 6x + 32 . 1,5 điểm a
Ta có 𝑦′ = 3𝑥2 − 12𝑥 và 𝑦′ = 0 ⟺ 𝑥 = 0 hoặc 𝑥 = 4. 0,5
Xét dấu 𝑦′ bằng cách giải bất phương trình hoặc lập bảng xét dấu. 0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0), (4; +∞) và hàm số nghịch biến trên 0,25 khoảng (0; 4). b
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) là 𝑀(0; 32) và 𝑁(4; 0). 0,25
Diện tích tam giác 𝑂𝑀𝑁 là 𝑆 = 1 𝑂𝑀 ⋅ 𝑂𝑁 = 64. 0,25 2
Câu 2 Biết rằng hàm số 3 2
y = x + mx + nx − 5 đạt cực trị tại x = 3. Tính 6m + n. 0,5 điểm
Ta có 𝑦′ = 3𝑥2 + 2𝑚𝑥 + 𝑛. 0,25
Hàm số đạt cực trị tại 𝑥 = 3 nên 𝑦′(3) = 0 ⇒ 6𝑚 + 𝑛 = −27. 0,25
Câu 3 Doanh nghiệp A kinh doanh xe máy điện các loại và trong các năm qua đang tập
trung bán loại xe X ra thị trường. Chi phí của doanh nghiệp cho mỗi chiếc xe là 30
triệu đồng (gồm chi phí mua vào, lưu kho, quảng cáo,...) và bán ra thị trường với
giá 35 triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe mà khách hàng đã mua trong một
năm là 400 chiếc. Để đẩy mạnh lượng tiêu thụ dòng xe X đang bán, doanh nghiệp 0,5 điểm
dự định giảm giá bán. Bộ phận nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu cứ giảm 1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 100
chiếc. Từ kết quả nghiên cứu đó, công ty nên bán mỗi chiếc xe với giá bao nhiêu
thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Gọi giá bán mới là x (triệu đồng) với x 30;3  5 .
Giảm 1 triệu thì lượng xe bán được tăng 100 chiếc.
Giảm (35 − x)triệu thì lượng xe bán được tăng (35− x)100 chiếc.
Lập được hàm lợi nhuận là f ( x) =  + ( − x)    ( x − ) 2 400 35 100 . 30 = 10
− 0x + 6900x −117000 .
Lý luận để suy ra giá bán mới là 34,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất.
Cách Gọi 𝑝 (triệu đồng) là giá bán mỗi xe khi bán 𝑥 xe. Ta có 𝑝 = 𝑎𝑥 + 𝑏.
khác Khi 𝑝 = 35 thì 𝑥 = 400 và khi 𝑝 = 34 thì 𝑥 = 500 nên 𝑝 = − 1 𝑥 + 39. 100 0,25
Suy ra hàm doanh thu 𝑅(𝑥) = 𝑝𝑥 = − 1 𝑥2 + 39𝑥; 100
hàm lợi nhuận 𝐿(𝑥) = 𝑅(𝑥) − 30𝑥 = − 1 𝑥2 + 9𝑥. 100
Lợi nhuận lớn nhất khi 𝑥 = 450 (xe) và 𝑝 = 34,5 (triệu đồng) 0,25
Câu 4 Một bóng đèn được treo ở phía trên của tâm một chiếc bàn hình tròn, đường kính 6
mét (như hình vẽ). Biết rằng độ chiếu sáng của đèn lên mặt bàn được tính theo sin công thức = k I
, với k là hằng số, s và  được xác định như trong hình vẽ. 0,5 điểm 2 s
Hãy tìm giá trị độ cao h (mét) của đèn so với mặt bàn để độ chiếu sáng đạt giá trị lớn nhất. Ta có 𝐼 = 𝑘 ℎ 3. 0,25 (√ℎ2+9) Trang 19 Xét hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 3 với 𝑥 > 0. (√𝑥2+9) Ta có 𝑓′(𝑥) = −2𝑥2+9
và 𝑓′(𝑥) = 0 ⇒ 𝑥 = 3√2. (𝑥2+9)2√𝑥2+9 2
Lập bảng biến thiên của 𝑓(𝑥) trên khoảng (0; +∞). 0,25
Từ bảng biến thiên của 𝑓(𝑥) suy ra max 𝑓(𝑥) = 𝑓 (3√2). (0;+∞) 2
Vậy 𝐼 đạt giá trị lớn nhất khi ℎ = 3√2 (m). 2
Cách Ta có 𝐼 = 𝑘 sin 𝛼 cos2 𝛼 = 𝑘 sin 𝛼 (1 − sin2 𝛼). khác 9 9 0,25
Đặt 𝑡 = sin 𝛼, 𝑡 ∈ (0; 1) và 𝑓(𝑡) = 𝑡 − 𝑡3.
Ta có 𝑓′(𝑡) = 1 − 3𝑡2 và 𝑓(𝑡) đạt giá trị nhỏ nhất khi 𝑡 = 1 . √3 0,25
Khi đó sin 𝛼 = 1 và ℎ = 3√2 (m) √3 2 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2 − ; 
3 . Giá trị của M m bằng A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 4 − x +1
Câu 2. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x −1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ) ;1 và (1;+) .
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên   \  1 .
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên   \  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ) ;1 và (1;+) .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 .
D. Hàm số không có giá trị cực tiểu. Trang 20