Trang 1
UBND HUYỆN …….
TRƯỜNG THCS ………
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC …….
MÔN: TOÁN Khối lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: ........................Mã đề: 485
A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các gợi ý sau:
Câu 1: Phương trình bậc nhất –2x + 1 = 0 có hệ số a, b là:
A. a = - 2; b = - 1
B. a = 2; b = 0
C. a = - 2; b = 1
D. a = -1; b = 0
Câu 2: Hãy tính y trong hình vẽ sau:
A. y = 5
B. y = 6
C. y = 7
D. y = 8
Câu 3: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0
B. x 2 = 0
C. x = 4
D. 2 4x = 0
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 5 0x +=
B.
2
0xx+=
C.
2 1 0x + =
D.
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
52
1
3
x
xx
+=
+
là:
A.
3 và 0xx
B.
3 và 0xx= =
C.
3x −
D.
0x
Câu 6: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A.
3
2
B.
6
4
C.
2
3
D. 2
Câu 7: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng
2
3
k =
. Tỉ số chu vi của hai tam giác
đó:
A.
4
9
B.
2
3
C.
3
2
D.
3
4
Câu 8: Hãy tính x trong hình vẽ sau:
A. x = 2
B. x = 3,5
C. x = 4,5
D. x = 5
(DE // BC)
x
6
4
3
A
B
C
D
E
ĐỀ CHÍNH THỨC
12
6
4
Trang 2
B PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 2x 4 = 0
b) 7 + 2(2x + 4) = 3x 4
c) (2x +7)(x - 5) = 0
d)
15
11xx
=
−+
Câu 2: (1,5 điểm)
Số học sinh khá lớp 8A gấp đôi số học sinh giỏi. Nếu học sinh giỏi giảm đi 2 bạn và
học sinh khá tăng 5 bạn thì số học sinh khá gấp ba ln số học sinh giỏi. Hãy tìm số học
sinh khá của lớp 8A.
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC).
a) Chứng minh:
ABC
HBA
b) Kẻ đường phân giác BD (D thuộc AC) cắt AH tại K.
Chứng minh: KA.BH = KH.BA
c) Chứng minh:
DC HK
AD AK
=
Câu 4: (0,5 điểm)
Giải phương trình (x + 2)(2x
2
5x) x
3
= 8
------HẾT------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra đề
Ngày:………….. Ngày: …………….
Trang 3
UBND HUYN ........
TRƯỜNG THCS …..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP 8
NĂM HỌC …….
MÔN: TOÁN
Hướngdẫnchấmgồmcó 03trang
-----------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗicâuđúngđạt 0,25đ
485
486
1
C
2
D
3
B
4
C
5
A
6
C
7
B
8
C
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Mãđề: 485
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
1
(3,0 đ)
a
2x 4 = 0
2x = 4
x = 2
Vậy S = {2}
0,25
0,25
0,25
Thiếu bước 1
chấm 0,25
b
7 + 2(2x + 4) = 3x 4
7 + 4x + 8 = 3x 4
7 + 4x + 8 3x + 4 = 0
x + 19 = 0
x = - 19
Vậy S = {- 19}
0,25
0,25
0,25
c
(3x 2)(x + 5) = 0
3x 2 = 0 hoặc x + 5 = 0
x =
2
3
hoặc x = - 5
Vậy S = {
2
3
; - 5}
0,25
0,25
0,25
Tìm được 1
nghiệm chấm
0,25
d
21
12xx
=
−+
(*)
ĐKXĐ:
2 à 1x v x
0,25
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 4
(nhận)
2( 2) 1
(*)
( 2)( 1) ( 2)( 1)
2 4 1 2 1 4 5
xx
x x x x
x x x x x
+−
=
+ +
+ = = = (nhaän)
Vậy S = {- 5}
0,25
2
(1,5 đ)
- Gọi x (km) là quãngđường AB (x > 0)
- Thờigianđitừ A đến B là
40
x
(giờ)
- Thờigianlúcvề là
30
x
(giờ)
- Đổi: 3giờ 30 phút =
7
2
giờ
15 phút =
1
4
giờ
- Theo bàitoán ta cóphươngtrình :
17
40 30 4 2
1 1 7 1
40 30 2 4
7 13 13 7
: 55,7
120 4 4 120
xx
xx
xx
+ + =
+ =
= =
Vậyquãngđường AB dài55,7 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(3,0đ)
0,5 đ
Hình vẽ đến
câu a đạt 0,5đ
a
Xét
BDE và
DCE có:
0
90BDE DCE==
Ê: góc chung
BDE
DCE
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Xét
CBD và
HDC có:
BCD DHC=
= 90
0
DBC CDE=
(vì
BDE
DCE )
CBD
HDC
2
.
CD BD
CD CH BD
CH CD
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Xét tam giác vuông ABD có:
BD =
2 2 2 2
3 4 5( )AB AD cm+ = + =
Ta có:
2
.CD CH BD=
(chứng minh câu b)
CH = CD
2
: BD = 3
2
: 5 = 1,8 (cm)
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
(x + 2)(2x
2
5x) x
3
= 8
(x + 2)(2x
2
5x) (x
3
+ 8) = 0
(x + 2)(2x
2
5x) (x + 2)(x
2
2x + 4) =
0
Không chia
nhỏ thang
điểm
3 cm
4 cm
E
A
D
B
C
H
Trang 5
(nhận)
Mãđề: 486
(x + 2)(2x
2
5x x
2
+ 2x 4) = 0
(x + 2)(x
2
+ x 4x 4) = 0
(x + 2)(x + 1)(x 4) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x – 4 = 0
x = - 2 hoặc x = -1 hoặc x = 4
Vậy: S = {- 2; - 1; 4}
0,5
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
1
(3,0 đ)
a
2x 4 = 0
2x = 4
x = 2
Vậy S = {2}
0,25
0,25
0,25
Thiếu bước 1
chấm 0,25
b
7 + 2(2x + 4) = 3x 4
7 + 4x + 8 = 3x 4
7 + 4x + 8 3x + 4 = 0
x + 19 = 0
x = - 19
Vậy S = {- 19}
0,25
0,25
0,25
c
(3x 2)(x + 5) = 0
3x 2 = 0 hoặc x + 5 = 0
x =
2
3
hoặc x = - 5
Vậy S = {
2
3
; - 5}
0,25
0,25
0,25
Tìm được 1
nghiệm chấm
0,25
d
21
23xx
=
−+
(*)
ĐKXĐ:
2 à 3x v x
2( 3) 2
(*)
( 2)( 1) ( 2)( 1)
2 6 2 2 2 6 8
xx
x x x x
x x x x x
+−
=
+ +
+ = = = (nhaän)
Vậy S = {- 5}
0,25
0,25
0,25
2
(1,5 đ)
- Gọi x (km) là quãngđường AB (x > 0)
- Thờigianđitừ A đến B là
40
x
(giờ)
Vậyquãngđường AB dài 55,7 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 6
Lưu ý: Giảitheocáchkhácđúngchấmtheo thang điểmtươngđương.
---------------HT---------------
4
(3,0đ)
0,5 đ
Hình vẽ đến
câu a đạt 0,5đ
a
Xét
BDE và
DCE có:
0
90BDE DCE==
Ê: góc chung
BDE
DCE
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Xét
CBD và
HDC có:
BCD DHC=
= 90
0
DBC CDE=
(vì
BDE
DCE)
CBD
HDC
2
.
CD BD
CD CH BD
CH CD
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Xét tam giác vuông ABD có:
BD =
2 2 2 2
3 4 5( )AB AD cm+ = + =
Ta có:
2
.CD CH BD=
(chứng minh câu b)
CH = CD
2
: BD = 3
2
: 5 = 1,8 (cm)
0,25
0,25
5
(0,5 đ)
(x + 2)(2x
2
5x) x
3
= 8
(x + 2)(2x
2
5x) (x
3
+ 8) = 0
(x + 2)(2x
2
5x) (x + 2)(x
2
2x + 4) =
0
(x + 2)(2x
2
5x x
2
+ 2x 4) = 0
(x + 2)(x
2
+ x 4x 4) = 0
(x + 2)(x + 1)(x 4) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x – 4 = 0
x = - 2 hoặc x = -1 hoặc x = 4
Vậy: S = {- 2; - 1; 4}
0,5
Không chia
nhỏ thang
điểm
3 cm
4 cm
E
A
D
B
C
H
Trang 7
TRƯỜNG THCS ………
ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: ……….
Thời gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
( )( )
5
1 4 1
xx
x x x
=
+
là:
A.
1x −
4x
. B.
4x −
1x
.
C.
4x
hoặc
1x −
. D.
4x −
hoặc
1x
.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
2
304xx+ =
là:
A.
4;3
. B.
2;3
. C.
3
. D.
2;3
.
Câu 3.
ABC
đồng dạng với
MNK
nếu:
A.
AB MN=
;
AC MK=
. B.
AM=
;
BN=
.
C.
AB MN=
;
AN=
;
BC NK=
. D.
AB AC
MN MK
=
.
Câu 4. Cho
MNK
,
MI
là tia phân giác của góc
M
( )
I NK
, khi đó ta có:
A.
IN MK
IK MN
=
. B.
IN NM
IK NK
=
. C.
IN MN
IK MK
=
. D.
IN NK
IK NM
=
.
II. PHN T LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau.
a)
( )
5 3 2 2 10xx =
b)
( )
( )( )
2
201 1x x x+ + =
c)
3 2 3 1
2 6 3
xx++
+=
d)
2
2
1
3 7
11
xx
x x x
+=
+
+
Bài 2. (2,0 đim)
Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày may
40
áo. Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may
được mỗi ngày
45
áo nên đã hoàn thành trước thời hạn
1
ngày ngoài ra còn may thêm được
10
chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Bài 3. (3,5 điểm)
Trang 8
Cho
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH
. Tia phân giác góc
ABC
cắt
AC
tại
D
, cắt
AH
tại
I
.
a) Chứng minh:
ABH CBA#
.
b) Chứng minh:
..AB AC AH BC=
2
.CA CH CB=
.
c) Chứng minh:
IA AD=
.
d) Chứng minh:
IH DA
IA DC
=
.
Bài 4. (0,5 điểm)
Cho
, , 0abc
;
1abc+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca
1 1 1
2 2 2
A
a b b c c a
= + +
+ + +
.
HẾT
Trang 9
TRƯỜNG THCS ……..
ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
B
C
B
C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
( )( )
5
1 4 1
xx
x x x
=
+
là:
A.
1x −
4x
. B.
4x −
1x
.
C.
4x
hoặc
1x −
. D.
4x −
hoặc
1x
.
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ:
0
1
4
0
4
0
1
1
x
x
x
x
x
−
+

Vậy điều kiện xác định của phương trình là
4x −
1x
.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
2
304xx+ =
là:
A.
4;3
. B.
2;3
. C.
3
. D.
2;3
.
Lời giải
Chọn C
Do
( )
2
4 4 0x +
với mọi số thực nên ta giải
3 0 3xx = =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
3S =
Câu 3.
ABC
đồng dạng với
MNK
nếu:
Trang 10
A.
AB MN=
;
AC MK=
. B.
AM=
;
BN=
.
C.
AB MN=
;
AN=
;
BC NK=
. D.
AB AC
MN MK
=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
AM=
;
BN=
thì
ABC MNK#
(g g)
Câu 4. Cho
MNK
,
MI
là tia phân giác của góc
M
( )
I NK
, khi đó ta có:
A.
IN MK
IK MN
=
. B.
IN NM
IK NK
=
. C.
IN MN
IK MK
=
. D.
IN NK
IK NM
=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
MI
là tia phân giác của góc
M
trong
MNK
nên
IN MN
IK MK
=
.
II. PHN T LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau.
a)
( )
5 3 2 2 10xx =
.
b)
( )
( )( )
2
201 1x x x+ + =
.
c)
3 2 3 1
2 6 3
xx++
+=
.
d)
2
2
1
3 7
11
xx
x x x
+=
+
+
.
Lời giải
a)
( )
5 3 2 2 10 5 6 6 10 4x x x x x = + = =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
4S =−
.
b)
( )
( )( )
2
201 1x x x+ + =
( )( ) ( )( )
1 1 1 2 0x x x x + + + =
( ) ( ) ( )
1 1 2 0x x x + + + =


( )( )
1 2 3 0xx + =
10
2 3 0
x
x
−=
+=
1
3
2
x
x
=
=−
Vậy tập nghiệm của phương trình là
3
1;
2
S

=−


.
Trang 11
c)
3 2 3 1
2 6 3
xx++
+=
( )
33
2 3 2
6 6 6
x
x
+
+
+ =
3 9 2 3 2xx + + + =
5 10x =
2x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2S =−
.
d)
2
2
1
3 7
11
xx
x x x
+=
+
+
(1)
ĐKXĐ:
2
10
10
10
1
1
x
x
x
x
x
+

Với điều kiện
1x 
phương trình (1) tương đương với
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
2
3 1 1
1 1 1 1 1 1
7
x x x
x
x x x x x x
+−
+=
+
+ + +
22
733 xxx x −=+ ++
24x=
2x=
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2S =
.
Bài 2. (2,0 đim)
Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày may
40
áo. Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may
được mỗi ngày
45
áo nên đã hoàn thành trước thời hạn
1
ngày ngoài ra còn may thêm được
10
chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Lời giải
Gọi số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch là
x
(áo). Điều kiện
*x
Số áo tổ đó may được trong thực tế là
10x +
(áo)
Thời gian tổ phải may theo kế hoạch là
40
x
(ngày)
Thời gian tổ phải may trong thực tế là
10
45
x +
(ngày)
Vì khi đó tổ đã hoàn thành trước thời hạn
1
ngày nên ta có phương trình:
10
1
40 45
xx+
−=
9 8 80 360
360 360 360
xx+
=
80 360 440xx = =
(thỏa mãn)
Vậy số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch là
440
áo.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
. Tia phân giác góc
ABC
ct
AC
ti
D
, ct
AH
ti
I
.
Trang 12
a) Chứng minh:
ABH CBA#
b) Chứng minh:
..AB AC AH BC=
2
.CA CH CB=
c) Chứng minh:
IA AD=
d) Chứng minh:
IH DA
IA DC
=
Lời giải
a) Chứng minh:
ABH CBA#
Ta có
AH
là đường cao của
ABC
AH BC⊥
90AHB AHC = =
Xét
ABH
CBA
:
90AHB CAB= =
ABC
chung
ABH CBA#
(g - g)
b) Chứng minh:
..AB AC AH BC=
2
.CA CH CB=
Theo câu a, ta có
ABH CBA#
I
D
H
B
A
C
Trang 13
AB AH
CB CA
=
..AB AC AH BC=
Xét
CAH
CBA
:
90AHC BAC= =
ACB
chung
CAH CBA#
(g - g)
AC HC
BC AC
=
2
.CA CH CB=
(đpcm)
c) Chứng minh:
IA AD=
Xét
BHI
vuông tại
H
có:
90HBI BIH+ =
Xét
ABD
vuông tại
A
có:
90ABD ADB+ =
ABD HBI=
(vì
BD
là phân giác của
ABC
)
BIH ADB=
BIH AID=
(hai góc đối đỉnh)
AID ADB=
ADI
cân tại
A
AI AD=
(đpcm)
d) Chứng minh:
IH DA
IA DC
=
Xét
ABH
BI
là phân giác
IH BH
IA AB
=
(tính chất đường phân giác) (1)
Xét
ABC
BD
là phân giác
AD AB
DC BC
=
(tính chất đường phân giác) (2)
Ta có:
ABH CBA#
(cm câu a)
AB BH
CB AB
=
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
IH DA
IA DC
=
(đpcm)
Bài 4. (0,5 điểm) Cho
, , 0abc
;
1abc+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca
1 1 1
2 2 2
A
a b b c c a
= + +
+ + +
.
Lời giải
Trang 14
Do
, , 0abc
nên áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
( ) ( )
11
2 2 . 2 2
22
a b a b
a b a b
+ + + =
++
( ) ( )
11
2 2 . 2 2
22
b c b c
b c b c
+ + + =
++
( ) ( )
11
2 2 . 2 2
22
c a c a
c a c a
+ + + =
++
Suy ra:
( )
1 1 1
36
2 2 2
abc
a b b c c a
+ + + + +
+ + +
3.1 6P +
3P
Dấu
""=
xảy ra khi
1
2
2
11
2
23
1
2
2
ab
ab
b c a b c
bc
ca
ca
=+
+
= + = = =
+
=+
+
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3P =
khi
1
3
abc= = =
HT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi gồm có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC ……..
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
u 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
50
x
+=
B.
x 1 0−=
C.
2x 3 0−=
D.
x
50
3
+=
u 2: Phương trình
2x 3 x 5+ = +
có nghiệm là giá trị nào dưới đây?
A.
1
2
.
B.
1
2
.
C.
0.
D.
2.
u 3:
x1=−
là nghiệm của phương trình
x m x 12 = +
khi m bằng:
A.
m 10=−
.
B.
m 11=
.
C.
m 10=
.
D.
m 11=−
.
u 4: Điều kiện xác định của phương trình
( )( )
x 5x
3 x x 2 x 3
=
+
là:
A.
x2−
hoặc
x 3.
B.
x2
hoặc
x 3.−
C.
x3
x 2.−
D.
x0
x 3.
Trang 15
u 5: Phương trình
2
x1
1
x1
=
+
có nghiệm là giá trị nào dưới đây?
A.
x 1.=
B.
2.x =
C.
x 0,5.=
D.
x 2.=
u 6: Giá trị
x8 =−
là nghiệm của phương trình
A.
2,5 20.x =−
B.
2,5 20x =
.
C.
8 0.x −=
D.
3 1 15xx = +
u 7: Tập nghiệm của phương trình
0)2)(
3
1
( =+ xx
là:
A.
1
.
3



B.
2.
C.
1
; 2 .
3

−−


D.
1
;2 .
3



u 8: Phương trình nào cho dưới đây chỉ có một nghiệm
A.
4x 1 4x 3. = +
B.
5 2x 2x 5.+ =
C.
3x 2x 3x 1. = +
D.
x 7x 1 6x. =
u 9: Giải phương trình
2
2( 3) 2( 1) ( 3)( 1)
x x x
x x x x
+=
+ +
ta được nghiệm là :
A.
4x =
.
B.
1x =−
.
C.
0x =
.
D. Vô nghiệm.
u 10: Phương trình
2
.( 2)( 1) 0x x x + =
có tập nghiệm là:
A.
1; 2 .S =−
B.
. 1; 0S =−
C.
. 1; 2S =−
D.
. 0; 2S =
u 11: Cho
x
thỏa mãn
2 4 0x −=
. Khi đó giá trị của biểu thức
34x
bằng:
A.
0
.
B.
2.
C.
17.
D.
11.
u 12: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc .
B. .
C. .
D. .
u 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. .
B. .
C. .
D. .
u 14: Phương trình
2
.( 2) 0x x x+ =
có tập nghiệm là:
A.
0;1;2
.
B.
0; 1; .2S =−
C.
. 0;1; 2S =−
D.
. 1; 2S =
u 15: Din tích tam giác cạnh đáy bằng
a
, đường cao tương ng bng
h
được tính theo công thc
nào?
A.
..ah
B.
1
. . .
2
ah
C.
2. . .ah
D.
1
. . .
3
ah
u 16: Công thc tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là
12
,dd
là:
A.
12
S . .dd=
B.
12
1
S . .
2
dd=
C.
12
S 2 . .dd=
D. S=
12
1
..
3
dd
u 17: Cho hình vẽ (hình 1), biết rằng
MN//BC
. Đẳng thức đúng là:
A.
MN AM
BC AN
=
. B.
MN AM
BC AB
=
. C.
BC AM
MN AN
=
. D.
AM AN
AB BC
=
.
u 18: Cho hình vẽ ( hình 2), Các cặp đường thẳng song song là:
A.
DE // BC.
B.
EF//AB.
C. Cả A,B đều đúng. D. Cả A,B đều sai .
u 19: Dựa vào hình 3 cho biết x bằng:
1
0
2 1 3
xx
xx
+
+=
++
0x
3x −
1
2
x −
3x −
1
2
x −
3x −
2
30
x
−=
2
. 3 0
3
x + =
0xy+=
0. 1 0x +=
Trang 16
A.
3cm
. B.
6cm
. C.
9cm
. D.
1cm
.
u 20: Dựa vào hình 3 cho biết y bằng:
A.
6.cm
B.
8.cm
C.
2.cm
D.
4.cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
3x 2 2x 3 =
b)
( ) ( )
2x x 2022 6 2022 x 0 =
c)
4
122
2
5
2
1
2
=
+
+
x
x
xx
Câu 2. (1,5 điểm)
Một ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, nhưng thực tế ô tô đã đi với vận tốc 42km/h
nên đã đến B sớm hơn dự định 30 phút. Tính chiều dài quãng đường
AB
?
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại A có đường cao
AH
(H BC)
cắt đường phân giác
BD
tại I. Chứng
minh rằng:
a)
ABC
đồng dạng với
HBA
b)
HI AD
=
IA DC
Câu 4. (0,5 điểm)
Giải phương trình:
18
1
4213
1
3011
1
209
1
222
=
++
+
++
+
++ xxxxxx
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:..................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỤC NGẠN
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LỚP 8
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
6
A
11
B
16
B
2
D
7
D
12
D
17
B
3
A
8
C
13
B
18
C
4
C
9
C
14
C
19
A
Trang 17
5
B
10
D
15
B
20
D
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 1
1,5 điểm
a)
( 0,5 điểm)
a)
3x 2 2x 3 =
3x 2x 2 3
x1
=
=
0,25
Vậy phương trình có nghiệm là
1x =−
0,25
b)
( 0,5 điểm)
b)
( ) ( )
2x x 2022 6 2022 x 0 =
( ) ( )
2x x 2022 6 x 2022 0 + =
0,25
( )
(2x 6) x 2022 0 + =
2x 6 0
x 2022 0
2x 6
x 2022
x3
x 2022
+=
−=
=−
=
=−
=
0,25
Vậy ….
c)
0,5 điểm
c)
4
122
2
5
2
1
2
=
+
+
x
x
xx
( 1)
ĐKXĐ
: 2x 
0,25
( 1)
)2)(2(
122
2
5
2
1
+
=
+
+ xx
x
xx
)2)(2(
122
)2)(2(
)2(5
)2)(2(
2
+
=
+
+
+
+
xx
x
xx
x
xx
x
2 5 10 2 12x x x+ + =
0,25
5 2 12 2 10x x x+ = +
4 20x=−
( )
5 /x t m=−
Vậy phương trình có tập nghiệm là s =
5
Câu 2
1,5 điểm
1,5 điểm
Gọi chiều dài quãng đường
AB
là x ( km) (
x
> 0 )
0,25
Thời gian ô tô dự định đi ừ A đến B là
)(
35
h
x
Thời gian thực tế ô tô đi từ A đến B là
)(
42
h
x
0,5
Vì thực tế ô tô đi từ A đến B sớm hơn 30 phút =
)(
2
1
h
so với dự định
nên ta có phương trình
2
1
4235
=
xx
0,25
Trang 18
Giải PT:
105x =
( thoả mãn)
0,25
Trả lời ……
0,25
Câu 3
1,5 điểm
GT,KL
a)
1 điểm
a) Xét
ABC
HBA
có:
90
o
BAC AHB = =
B
chung
ABC
đồng dạng
( )
.HBA g g
0,75
Vậy
ABC đồng dạng
HBA
0,25
b)
0,5 điểm
b)
ABH
có phân giác
BI
AB
BH
IA
IH
=
. . IA BH IH AB=
0,25
ABC
đồng dạng
HBA
( CMT)
BC
AB
AB
BH
=
( 1)
AB
BH
IA
IH
=
( CMT) (2)
Xét
ABC có BD là phân giác
BC
AB
DC
AD
=
(3)
Từ
( ) ( ) ( )
1 , 2 3
DC
AD
IA
HI
=
0,25
Câu 4
0,5 điểm
ĐKXĐ:
7;6;5;4 xxxx
0,25
Phương trình trở thành :
18
1
)7)(6(
1
)6)(5(
1
)5)(4(
1
=
++
+
++
+
++ xxxxxx
18
1
7
1
6
1
6
1
5
1
5
1
4
1
=
+
+
+
+
+
+
+
+ xxxxxx
18
1
7
1
4
1
=
+
+ xx
( ) ( ) ( )( )
18 7 18 4 7 4x x x x+ + = + +
0,25
I
A
B
C
H
D
Trang 19
( )( )
13 2 0xx+ =
Từ đó tìm được
13; 2xx= =
(thỏa mãn)
Kết luận
Tổng
10 điểm
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII - Năm học ……..
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,5 điểm)
Cho hai phương trình:
2 1 0 (1)x −=
2
2 1 0 (2)xx + =
a) Trong hai phương trình trên, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Chứng minh rằng
x1=
là nghiệm của phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm
của phương trình (1).
c) Hai phương trình (1) và (2) đã cho có tương đương nhau không? Vì sao?.
Câu 2 (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
8x 3 5x 12 = +
b)
3x(7 x) 0−=
c)
x 3 2
x 1 3
=
Câu 3 (1,5 điểm)
Năm nay, tuổi ba gấp 10 lần tuổi Nam. Ba của Nam tính rằng sau 24 năm nửa tuổi
ba chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi?
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Vẽ đường cao AH của tam giác
ABD.
a) Chứng minh:
AHB
BCD
.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH, BD.
c) Tính diện tích tam giác AHB.
Câu 5 (1 điểm)
Cho phương trình (ẩn x):
22
4x 25 k 4kx 0 + + =
. Giải phương trình đã cho với k =
- 3.
--------------Ht---------------
Trang 20
- Họ tên và chữ kí của GT 1:……………………………………......... ……….... - Họ
tên học sinh: …………………………...........................Số báodanh:……….
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN ĐẤT Đ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TOÁN LỚP 8. Năm học 2021-2022
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,5 điểm)
a) Phương trình bậc nhất một ẩn là:
2 1 0 (1)x −=
0,25
b) * Thay x = 1 vào hai vế của pt (1) ta có: 2.1- 1 = 0 (không thỏa)
* Thay x = 1 vào hai vế của pt (2) ta có:
2
1 2.1 1 0 + =
(thỏa)
* Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm
của phương trình (1).
0,25
0,25
0,25
c) * Vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm
của phương trình (1) nên hai pt (1) và (2) không có cùng tập nghiệm.
* Vậy hai phương trình (1) và (2) không tương đương nhau.
0,25
0,25
2
(2,5 điểm)
a)
8x 3 5x 12 = +
8x 5x 12 3 = +
3x 15=
=> x = 5
Vậy x = 5 là nghiệm của PT đã cho.
0,25
0,25
0,25
b) *
3x(7 x) 0−=
=> 3x = 0 hoặc 7 x = 0
* 3x = 0 => x = 0
* 7 x = 0 => x = 7
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 7}
0,25
0,25
0,25
c)
32
13
x
x
=
* ĐKXĐ:
x1
.
* Quy đồng mẫu và khử mẫu được pt:
3( 3) 2( 1)xx =
(*)
* Giải phương trình (*) và tìm được x = 7
* x = 7 thoả mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của pt đã cho là S = {7}.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0 điểm)
* Gọi tuổi ca Nam là x(
*
xN
) thì tuổi của ba Nam là 10x (tuổi)
Sau 24 năm nữa thì tuổi của Nam là x+24, tuổi của ba Nam là 10x+24.
* Theo đề bài, ta có PT: 10x + 24 = 2(x + 24)
* Giải PT và tìm được nghiệm x = 3, tha mãn điều kiện của ẩn.
0,5
0,5
0,5
0,5

Preview text:

UBND HUYỆN …….
KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC …….
TRƯỜNG THCS ………
MÔN: TOÁN – Khối lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang)
Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: ........................Mã đề: 485
A – PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Chọn đáp án đúng nhất trong các gợi ý sau:
Câu 1: Phương trình bậc nhất –2x + 1 = 0 có hệ số a, b là: A. a = - 2; b = - 1 B. a = 2; b = 0 C. a = - 2; b = 1 D. a = -1; b = 0
Câu 2: Hãy tính y trong hình vẽ sau: 12 4 6 A. y = 5 B. y = 6 C. y = 7 D. y = 8
Câu 3: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0 B. 2 x + x = 0 C. −2x +1 = 0 D. 3 x + 2 = 0
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 5x 2 +1 = là: x + 3 x
A. x  −3 và x  0
B. x = −3 và x = 0 C. x  −3 D. x  0
Câu 6: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 2 2 4 3
Câu 7: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng 2
k = . Tỉ số chu vi của hai tam giác 3 đó: A. 4 B. 2 C. 3 D. 3 9 3 2 4
Câu 8: Hãy tính x trong hình vẽ sau: A 4 6 D E 3 x B C (DE // BC) A. x = 2 B. x = 3,5 C. x = 4,5 D. x = 5 Trang 1
B – PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1:
(3,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2(2x + 4) = 3x – 4 c) (2x +7)(x - 5) = 0 1 5 d) = x −1 x +1
Câu 2: (1,5 điểm)
Số học sinh khá lớp 8A gấp đôi số học sinh giỏi. Nếu học sinh giỏi giảm đi 2 bạn và
học sinh khá tăng 5 bạn thì số học sinh khá gấp ba lần số học sinh giỏi. Hãy tìm số học sinh khá của lớp 8A.
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). a) Chứng minh:  ABC  HBA
b) Kẻ đường phân giác BD (D thuộc AC) cắt AH tại K. Chứng minh: KA.BH = KH.BA c) Chứng minh: DC HK = AD AK
Câu 4: (0,5 điểm)
Giải phương trình (x + 2)(2x2 – 5x) – x3 = 8 ------HẾT------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Người ra đề Ngày:………….. Ngày: ……………. Trang 2 UBND HUYỆN ........
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – LỚP 8 TRƯỜNG THCS ….. NĂM HỌC ……. MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Hướngdẫnchấmgồmcó 03trang
-----------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗicâuđúngđạt 0,25đ 485 486 1 C 2 D 3 B 4 C 5 A 6 C 7 B 8 C
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Mãđề: 485
Câu Đáp án Điểm Ghi chú 1
a 2x – 4 = 0  2x = 4
0,25 Thiếu bước 1 (3,0 đ)  x = 2 0,25 chấm 0,25 Vậy S = {2} 0,25
b 7 + 2(2x + 4) = 3x – 4  7 + 4x + 8 = 3x – 4 0,25  7 + 4x + 8 – 3x + 4 = 0  x + 19 = 0  x = - 19 0,25 Vậy S = {- 19} 0,25
c (3x – 2)(x + 5) = 0 Tìm được 1
 3x – 2 = 0 hoặc x + 5 = 0
0,25 nghiệm chấm 0,25  x = 2 hoặc x = - 5 0,25 3 Vậy S = { 2 ; - 5} 0,25 3 d 2 1 = (*) x −1 x + 2 ĐKXĐ: x  −2 à v x  1 0,25 0,25 Trang 3 2(x + 2) x −1 0,25 (*)  = (x + 2)(x −1) (x + 2)(x −1)
 2x + 4 = x −1  2x x = 1 − − 4  x = 5 − (nhaän) Vậy S = {- 5} 2
-Gọi x (km) là quãngđường AB (x > 0) 0,25 (1,5 đ)
- Thờigianđitừ A đến B là x (giờ) 0,25 40
- Thờigianlúcvề là x (giờ) 0,25 30
- Đổi: 3giờ 30 phút = 7 giờ 2 15 phút = 1 giờ 4
- Theo bàitoán ta cóphươngtrình : x x 1 7 + + = 40 30 4 2 0,25 1 1 7 1  x + x = − 40 30 2 4 7 13 13 7 0,25 x =  x = :  55,7 (nhận) 120 4 4 120 0,25
Vậyquãngđường AB dài55,7 km 4 Hình vẽ đến 4 cm (3,0đ) A D câu a đạt 0,5đ 0,5 đ 3 cm H B C E
a Xét  BDE và  DCE có: 0,25 0 BDE = DCE = 90 0,25 Ê: góc chung 0,25   BDE  DCE 0,25
b Xét  CBD và  HDC có:
BCD = DHC = 900 0,25
DBC = CDE (vì  BDE  DCE ) 0,25   CBD  HDC 0,25 CD BD 2 =
CD = CH.BD CH CD 0,25
c Xét tam giác vuông ABD có: BD = 2 2 2 2
AB + AD = 3 + 4 = 5(cm) 0,25 Ta có: 2
CD = CH.BD (chứng minh câu b)
CH = CD2 : BD = 32 : 5 = 1,8 (cm) 0,25 5
(x + 2)(2x2 – 5x) – x3 = 8 Không chia (0,5 đ)
 (x + 2)(2x2 – 5x) – (x3 + 8) = 0 nhỏ thang
 (x + 2)(2x2 – 5x) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = điểm 0 Trang 4
 (x + 2)(2x2 – 5x – x2 + 2x – 4) = 0
 (x + 2)(x2 + x – 4x – 4) = 0
 (x + 2)(x + 1)(x – 4) = 0
 x + 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x – 4 = 0
 x = - 2 hoặc x = -1 hoặc x = 4 0,5 V ậy: S = {- 2; - 1; 4} Mãđề: 486 Câu Đáp án Điểm Ghi chú 1
a 2x – 4 = 0  2x = 4
0,25 Thiếu bước 1 (3,0 đ)  x = 2 0,25 chấm 0,25 Vậy S = {2} 0,25
b 7 + 2(2x + 4) = 3x – 4  7 + 4x + 8 = 3x – 4 0,25  7 + 4x + 8 – 3x + 4 = 0  x + 19 = 0  x = - 19 0,25 Vậy S = {- 19} 0,25
c (3x – 2)(x + 5) = 0 Tìm được 1
 3x – 2 = 0 hoặc x + 5 = 0
0,25 nghiệm chấm 0,25  x = 2 hoặc x = - 5 0,25 3 Vậy S = { 2 ; - 5} 0,25 3 d 2 1 = (*) x − 2 x + 3 ĐKXĐ: x  2 à v x  −3 0,25 2(x + 3) x − 2 (*)  = (x + 2)(x −1) (x + 2)(x −1) 0,25
 2x + 6 = x − 2  2x x = 2 − − 6  x = 8 − (nhaän) Vậy S = {- 5} 0,25 2
-Gọi x (km) là quãngđường AB (x > 0) 0,25 (1,5 đ)
- Thờigianđitừ A đến B là x (giờ) 0,25 40 0,25
Vậyquãngđường AB dài 55,7 km (nhận) 0,25 0,25 0,25 Trang 5 4 Hình vẽ đến 4 cm (3,0đ) A D câu a đạt 0,5đ 0,5 đ 3 cm H B C E
a Xét  BDE và  DCE có: 0,25 0 BDE = DCE = 90 0,25 Ê: góc chung 0,25   BDE  DCE 0,25
b Xét  CBD và  HDC có:
BCD = DHC = 900 0,25
DBC = CDE (vì  BDE  DCE) 0,25   CBD  HDC 0,25 CD BD 2 =
CD = CH.BD CH CD 0,25
c Xét tam giác vuông ABD có: BD = 2 2 2 2
AB + AD = 3 + 4 = 5(cm) 0,25 Ta có: 2
CD = CH.BD (chứng minh câu b)
CH = CD2 : BD = 32 : 5 = 1,8 (cm) 0,25 5
(x + 2)(2x2 – 5x) – x3 = 8 Không chia (0,5 đ)
 (x + 2)(2x2 – 5x) – (x3 + 8) = 0 nhỏ thang
 (x + 2)(2x2 – 5x) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = điểm 0
 (x + 2)(2x2 – 5x – x2 + 2x – 4) = 0
 (x + 2)(x2 + x – 4x – 4) = 0
 (x + 2)(x + 1)(x – 4) = 0
 x + 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x – 4 = 0
 x = - 2 hoặc x = -1 hoặc x = 4 0,5 Vậy: S = {- 2; - 1; 4}
Lưu ý: Giảitheocáchkhácđúngchấmtheo thang điểmtươngđương.
---------------HẾT--------------- Trang 6
TRƯỜNG THCS ………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK II ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: ………. Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng x 5x Câu 1.
Điều kiện xác định của phương trình = là: 1− x (x + 4)(x − ) 1
A. x  −1 và x  4 .
B. x  −4 và x  1.
C. x  4 hoặc x  −1.
D. x  −4 hoặc x  1. Câu 2.
Tập nghiệm của phương trình ( 2
x + 4)(x −3) = 0 là: A. 4;  3 . B. 2;  3 . C.   3 . D. 2;  3 . Câu 3.
ABC đồng dạng với MNK nếu:
A. AB = MN ; AC = MK .
B. A = M ; B = N . AB AC
C. AB = MN ; A = N ; BC = NK . D. = . MN MK Câu 4.
Cho MNK , MI là tia phân giác của góc M ( I NK ) , khi đó ta có: IN MK IN NM IN MN IN NK A. = . B. = . C. = . D. = . IK MN IK NK IK MK IK NM
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1.
(2,0 điểm) Giải các phương trình sau.
a) 5x − 3(2x − 2) = 10 b) ( 2 x − ) 1 + ( x − ) 1 (2 + x) = 0 x + 3 2x + 3 1 c) + = 2 6 3 2 3 x x + 7 d) + = 2 x −1 x +1 x −1 Bài 2. (2,0 điểm)
Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày may 40 áo. Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may
được mỗi ngày 45 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày ngoài ra còn may thêm được
10 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch. Bài 3. (3,5 điểm) Trang 7
Cho ABC vuông tại A đường cao AH . Tia phân giác góc ABC cắt AC tại D , cắt AH tại I . a) Chứng minh: ABH # CBA. b) Chứng minh: .
AB AC = AH.BC và 2
CA = CH.CB .
c) Chứng minh: IA = AD . IH DA d) Chứng minh: = . IA DC Bài 4. (0,5 điểm) 1 1 1 Cho a, ,
b c  0 ; a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = + + .
2a + b 2b + c 2c + aHẾT Trang 8
TRƯỜNG THCS ……..
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK II ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 B C B C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x 5x Câu 1.
Điều kiện xác định của phương trình = là: 1− x (x + 4)(x − ) 1
A. x  −1 và x  4 .
B. x  −4 và x  1.
C. x  4 hoặc x  −1.
D. x  −4 hoặc x  1. Lời giải Chọn B 1  − x  0  x  4 −
ĐKXĐ: x + 4  0    x  1 x −1  0 
Vậy điều kiện xác định của phương trình là x  −4 và x  1. Câu 2.
Tập nghiệm của phương trình ( 2
x + 4)(x −3) = 0 là: A. 4;  3 . B. 2;  3 . C.   3 . D. 2;  3 . Lời giải Chọn C Do ( 2
x + 4)  4  0 với mọi số thực nên ta giải x − 3 = 0  x = 3.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =   3 Câu 3.
ABC đồng dạng với MNK nếu: Trang 9
A. AB = MN ; AC = MK .
B. A = M ; B = N . AB AC
C. AB = MN ; A = N ; BC = NK . D. = . MN MK Lời giải Chọn B
Ta có A = M ; B = N thì ABC # MNK (g – g) Câu 4.
Cho MNK , MI là tia phân giác của góc M ( I NK ) , khi đó ta có: IN MK IN NM IN MN IN NK A. = . B. = . C. = . D. = . IK MN IK NK IK MK IK NM Lời giải Chọn C IN MN
Ta có MI là tia phân giác của góc M trong MNK nên = . IK MK
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1.
(2,0 điểm) Giải các phương trình sau.
a) 5x − 3(2x − 2) = 10 . b) ( 2 x − ) 1 + ( x − ) 1 (2 + x) = 0 . x + 3 2x + 3 1 c) + = . 2 6 3 2 3 x x + 7 d) + = . 2 x −1 x +1 x −1 Lời giải
a) 5x − 3(2x − 2) = 10  5x − 6x + 6 = 10  x = 4 − .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −  4 . b) ( 2 x − ) 1 + ( x − ) 1 (2 + x) = 0  (x − ) 1 ( x + ) 1 + ( x − ) 1 ( x + 2) = 0  (x − ) 1 (x + ) 1 + ( x + 2) = 0   ( x − ) 1 (2x + 3) = 0 x −1 = 0   2x + 3 = 0 x = 1   3  x = −  2  3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 1  ;−  .  2 Trang 10 x + 3 2x + 3 1 c) + = 2 6 3
3( x + 3) 2x + 3 2  + = 6 6 6
 3x + 9 + 2x + 3 = 2  5x = −10  x = −2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −  2 . 2 3 x x + 7 d) + = (1) 2 x −1 x +1 x −1 x −1  0  x  1
ĐKXĐ: x +1  0    x  1 − 2 x −1  0
Với điều kiện x  1 phương trình (1) tương đương với (x + ) x(x − ) 2 3 1 1 x + 7 ( + = x − ) 1 (x + ) 1
(x − )1(x + )1 (x − ) 1 (x + ) 1 2 2
 3x + 3+ x x = x + 7  2x = 4  x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =   2 . Bài 2. (2,0 điểm)
Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày may 40 áo. Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may
được mỗi ngày 45 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày ngoài ra còn may thêm được 10
chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch. Lời giải
Gọi số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch là x (áo). Điều kiện x  *
Số áo tổ đó may được trong thực tế là x +10 (áo) x
Thời gian tổ phải may theo kế hoạch là (ngày) 40 x +10
Thời gian tổ phải may trong thực tế là (ngày) 45
Vì khi đó tổ đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày nên ta có phương trình: x x +10 − = 9x 8x + 80 360 1  − =
x − 80 = 360  x = 440 (thỏa mãn) 40 45 360 360 360
Vậy số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch là 440 áo. Bài 3. (3,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A đường cao AH . Tia phân giác góc ABC cắt AC tại D , cắt AH tại I . Trang 11 a) Chứng minh: ABH # CBA b) Chứng minh: .
AB AC = AH.BC và 2
CA = CH.CB
c) Chứng minh: IA = AD IH DA d) Chứng minh: = IA DC Lời giải B H I A D C a) Chứng minh: ABH # CBA
Ta có AH là đường cao của ABC AH BC
AHB = AHC = 90
Xét ABH và CBA có:
AHB = CAB = 90 ABC chung  ABH  # CBA (g - g) b) Chứng minh: .
AB AC = AH.BC và 2
CA = CH.CB Theo câu a, ta có ABH # CBA Trang 12 AB AH  = CB CAA .
B AC = AH.BC
Xét CAH và CBA có:
AHC = BAC = 90 ACB chung  CAH # CBA (g - g) AC HC  = BC AC 2
CA = CH.CB (đpcm)
c) Chứng minh: IA = AD
Xét BHI vuông tại H có: HBI + BIH = 90
Xét ABD vuông tại A có: ABD + ADB = 90
ABD = HBI (vì BD là phân giác của ABC )  BIH = ADB
BIH = AID (hai góc đối đỉnh)  AID = ADB ADI  cân tại A
AI = AD (đpcm) IH DA d) Chứng minh: = IA DC IH BH
Xét ABH BI là phân giác  =
(tính chất đường phân giác) (1) IA AB AD AB
Xét ABC BD là phân giác  =
(tính chất đường phân giác) (2) DC BC Ta có: ABH # CBA  (cm câu a) AB BH  = (3) CB AB IH DA Từ (1), (2) và (3) suy ra = (đpcm) IA DC 1 1 1 Bài 4.
(0,5 điểm) Cho a, ,
b c  0 ; a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = + + .
2a + b 2b + c 2c + a Lời giải Trang 13 Do a, ,
b c  0 nên áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: 1 + ( a + b) 1 2  2 .(2a + b) = 2 2a + b 2a + b 1 + ( b + c) 1 2  2 .(2b + c) = 2 2b + c 2b + c 1 + ( c + a) 1 2  2 .(2c + a) = 2 2c + a 2c + a 1 1 1 Suy ra: + +
+ 3(a + b + c)  6
2a + b 2b + c 2c + a
P + 3.1  6  P  3  1 = 2a + b 2a +b   1 1 Dấu "=" xảy ra khi 
= 2b + c a = b = c = 2b + c 3   1 = 2c + a 2c + a 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 khi a = b = c = 3  HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ……..
(Đề thi gồm có 2 trang) MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 x A. + 5 = 0 B. x −1 = 0 C. 2x − 3 = 0 D. + 5 = 0 x 3
Câu 2: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây? 1 1 A. . B. − . C. 0. D. 2. 2 2
Câu 3: x = −1 là nghiệm của phương trình −x − m = x + 12 khi m bằng: A. m = −10 . B. m = 11. C. m = 10 . D. m = −11. x 5x
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình = là: 3 − x (x + 2)(x −3)
A. x  −2 hoặc x  3.
B. x  2 hoặc x  −3.
C. x  3 và x  −2.
D. x  0 và x  3. Trang 14 2 x −1
Câu 5: Phương trình
= 1 có nghiệm là giá trị nào dưới đây? x +1 A. x = – 1. B. x = 2. C. x = 0,5. D. x = – 2.
Câu 6: Giá trị x = −8 là nghiệm của phương trình A. 2,5x = 20 − . B. 2,5x = 20 . C. x − 8 = 0.
D. 3x −1 = x +15 1
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình (x + )(x − ) 2 = 0 là: 3 A.  1    1  − . B.   2 . C. 1 − ; 2 − . D. − ;2.  3  3   3 
Câu 8: Phương trình nào cho dưới đây chỉ có một nghiệm A. 4x −1 = 4x + 3. B. 5 + 2x = 2x − 5. C. 3x − 2x = 3x +1. D. x − 7x = 1− 6x. x x 2x
Câu 9: Giải phương trình + = ta được nghiệm là :
2(x − 3) 2(x +1) (x − 3)(x +1) A. x = 4 . B. x = −1 .
C. x = 0 . D. Vô nghiệm.
Câu 10: Phương trình 2 .(
x x − 2)(x +1) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = 1; −  2 . B. S =  1 − ;  0 . C. S =  1 − ;  2 .
D. S = 0;  2 .
Câu 11: Cho x thỏa mãn 2x − 4 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 3x − 4 bằng: A. 0 . B. 2. C.17. D.11. x x +1
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là: 2x +1 3 + x
A. x  0 hoặc x  − 1 3 . B. x  − . C. x  − 1 3 .
D. x  − và x  −3 . 2 2
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. − 3 = 2 0 .
B. − .x + 3 = 0 .
C. x + y = 0 . D. 0.x +1 = 0 . x 3
Câu 14: Phương trình 2 .(
x x + x − 2) = 0 có tập nghiệm là: A.0;1;  2 . B. S = 0; 1 − ;  2 .
C. S = 0;1;−  2 . D. S =  1 − ; −  2 .
Câu 15: Diện tích tam giác có cạnh đáy bằng a , đường cao tương ứng bằng h được tính theo công thức nào? A. . a . h 1 1 B. . . a . h C. 2. . a . h D. . . a . h 2 3
Câu 16: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là d , d là: 1 2 1 C. 1
A. S = d .d .
B. S = d .d . .d .d 1 2 1 2 2 S = 2d .d . D. S= 1 2 1 2 3
Câu 17: Cho hình vẽ (hình 1), biết rằng MN//BC . Đẳng thức đúng là: MN AM MN AM BC AM AM AN A. = . B. = . C. = . D. = . BC AN BC AB MN AN AB BC
Câu 18: Cho hình vẽ ( hình 2), Các cặp đường thẳng song song là:
A. DE // BC. B. EF//AB.
C. Cả A,B đều đúng. D. Cả A,B đều sai .
Câu 19
: Dựa vào hình 3 cho biết x bằng: Trang 15
A. 3cm . B. 6cm . C. 9cm . D. 1cm .
Câu 20
: Dựa vào hình 3 cho biết y bằng: A. 6 . cm B.8 . cm C. 2 . cm D. 4 . cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 3x − 2 = 2x − 3
b) 2x (x − 2022) − 6(2022 − x) = 0 1 5 2x −12 c) + = x + 2 x − 2 2 x − 4
Câu 2. (1,5 điểm)
Một ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, nhưng thực tế ô tô đã đi với vận tốc 42km/h
nên đã đến B sớm hơn dự định 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB ?
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H  BC) cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng:
a)  ABC đồng dạng với  HBA HI AD b) = IA DC
Câu 4. (0,5 điểm) 1 1 1 1 Giải phương trình: + + = 2 x + 9x + 20 2 x +11x + 30 2 x +13x + 42 18
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:..................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM LỤC NGẠN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 8
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. I.
TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 6 A 11 B 16 B 2 D 7 D 12 D 17 B 3 A 8 C 13 B 18 C 4 C 9 C 14 C 19 A Trang 16 5 B 10 D 15 B 20 D
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu
Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 1,5 điểm a) 3x − 2 = 2x − 3 a)  3x − 2x = 2 − 3 ( 0,5 điểm) 0,25  x = 1 −
Vậy phương trình có nghiệm là x = −1 0,25
b) 2x (x − 2022) − 6(2022 − x) = 0
 2x(x − 2022) + 6(x − 2022) = 0 0,25  (2x + 6)(x − 2022) = 0  + = 2x 6 0   x − 2022 = 0 b) ( 0,5 điểm)  2x = 6 −   x = 2022 0,25  x = −3  x = 2022 Vậy …. 1 5 2x −12 c) + = ( 1) x + 2 x − 2 2 x − 4 ĐKXĐ : x  2 1 5 2x −12 ( 1)  + = x + 2 x − 2 (x − )( 2 x + ) 2 0,25 c) x − 2 ( 5 x + ) 2 2x −12  + = 0,5 điểm (x + )( 2 x − ) 2 (x + )( 2 x − ) 2 (x − )( 2 x + ) 2
x – 2 + 5x + 10 = 2x − 12
x + 5x – 2x = −12 + 2 − 10  4x = − 20 0,25
x = − 5 ( t / m)
Vậy phương trình có tập nghiệm là s =  5 Câu 2 1,5 điểm
Gọi chiều dài quãng đường AB là x ( km) ( x > 0 ) 0,25 x
Thời gian ô tô dự định đi ừ A đến B là (h) 35 0,5 1,5 điểm x
Thời gian thực tế ô tô đi từ A đến B là (h) 42 1
Vì thực tế ô tô đi từ A đến B sớm hơn 30 phút = (h) so với dự định 2 x 1 nên ta có phương trình − x = 0,25 35 42 2 Trang 17
Giải PT: x = 105( thoả mãn) 0,25 Trả lời …… 0,25 1,5 điểm Câu 3 A D I B H C GT,KL
a) Xét  ABC và  HBA có:  =  = 90o BAC AHB a) B chung 0,75
1 điểm  ABC đồng dạng H
BA ( g.g)
Vậy  ABC đồng dạng  HBA 0,25 IH BH
b)  ABH có phân giác BI  =  .
IA BH = IH. AB 0,25 IA ABBH AB
ABC đồng dạng  HBA ( CMT)  = ( 1) AB BC b) IH BH mà = ( CMT) (2) 0,5 điểm IA AB 0,25 AD AB
Xét  ABC có BD là phân giác  = (3) DC BC HI AD Từ ( ) 1 ,(2) (3)  = IA DC Câu 4 0,5 điểm ĐKXĐ: x  − ; 4 x  − ; 5 x  − ; 6 x  7 −
Phương trình trở thành : 1 1 1 1 + + = (x + )( 4 x + ) 5 (x + )( 5 x + ) 6 (x + )( 6 x + 7) 18 0,25 1 1 1 1 1 1 1  − + − + − = x + 4 x + 5 x + 5 x + 6 x + 6 x + 7 18 1 1 1  − = x + 4 x + 7 18
 18(x + 7) −18(x + 4) = (x + 7)(x + 4) 0,25 Trang 18
 ( x +13)(x − 2) = 0
Từ đó tìm được x = −13; x = 2 (thỏa mãn) Kết luận Tổng 10 điểm PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII - Năm học …….. HUYỆN …… MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1,5 điểm)
Cho hai phương trình: 2x −1 = 0 (1) và 2
x − 2x +1 = 0 (2)
a) Trong hai phương trình trên, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm của phương trình (1).
c) Hai phương trình (1) và (2) đã cho có tương đương nhau không? Vì sao?. Câu 2 (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 8x − 3 = 5x +12 b) 3x(7 − x) = 0 − c) x 3 2 = x −1 3 Câu 3 (1,5 điểm)
Năm nay, tuổi ba gấp 10 lần tuổi Nam. Ba của Nam tính rằng sau 24 năm nửa tuổi
ba chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? Câu 4 (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. a) Chứng minh: AHB BCD .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH, BD.
c) Tính diện tích tam giác AHB. Câu 5 (1 điểm) Cho phương trình (ẩn x): 2 2
4x − 25 + k + 4kx = 0 . Giải phương trình đã cho với k = - 3.
--------------Hết--------------- Trang 19
- Họ tên và chữ kí của GT 1:……………………………………......... ……….... - Họ
tên học sinh: …………………………...........................Số báodanh:………. PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII HUYỆN ĐẤT ĐỎ
MÔN TOÁN – LỚP 8. Năm học 2021-2022
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm 0,25
a) Phương trình bậc nhất một ẩn là: 2x −1 = 0 (1)
b) * Thay x = 1 vào hai vế của pt (1) ta có: 2.1- 1 = 0 (không thỏa) 0,25
* Thay x = 1 vào hai vế của pt (2) ta có: 2 1 − 2.1+1 = 0 (thỏa) 0,25 1
* Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm
(1,5 điểm) của phương trình (1). 0,25
c) * Vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm
của phương trình (1) nên hai pt (1) và (2) không có cùng tập nghiệm. 0,25
* Vậy hai phương trình (1) và (2) không tương đương nhau. 0,25 a) 8x − 3 = 5x +12  8x − 5x =12 + 3 0,25  3x =15 0,25 => x = 5 0,25
Vậy x = 5 là nghiệm của PT đã cho.
b) * 3x(7 − x) = 0 => 3x = 0 hoặc 7 – x = 0 0,25 * 3x = 0 => x = 0 0,25 * 7 – x = 0 => x = 7 0,25 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 7} (2,5 điểm) x − 3 2 c) = x −1 3 * ĐKXĐ: x  1. 0,25
* Quy đồng mẫu và khử mẫu được pt: 3(x − 3) = 2(x −1) (*) 0,25
* Giải phương trình (*) và tìm được x = 7 0,25
* x = 7 thoả mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của pt đã cho là S = {7}. 0,25 3
* Gọi tuổi của Nam là x( *
x  N ) thì tuổi của ba Nam là 10x (tuổi) 0,5
(2,0 điểm) Sau 24 năm nữa thì tuổi của Nam là x+24, tuổi của ba Nam là 10x+24. 0,5
* Theo đề bài, ta có PT: 10x + 24 = 2(x + 24) 0,5
* Giải PT và tìm được nghiệm x = 3, thỏa mãn điều kiện của ẩn. 0,5 Trang 20