20 đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Địa lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết

20 đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Địa lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 105 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
104 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

20 đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Địa lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết

20 đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Địa lí phát triển từ đề minh họa giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 105 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA 2025
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia
cầm nhiều nhất?
A. Yên Bái. B. Hòa Bình. C. Thanh Hóa. D. Ninh Bình.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ít chịu ảnh
hưởng của bão?
A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 43: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma. D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn
La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Thừa Thiên Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Sóc Trăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng vòng cung
A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Đinh Vũ - Cát Hải.
Câu 49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vĩ độ cao nhất?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Hoà Bình. D. Lai Châu.
Câu 50: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. xâm nhập mặn sâu. B. thiếu nước mùa khô. C. rét đậm rét hại. D. mùa mưa kéo dài.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
676.6
513.1
54.7
69.8
0
20
40
60
80
0
200
400
600
800
Mianma
Triệu người
Nghìn Km2
Din ch
Dân số
DÂN SỐ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
In-đô--xi-a
Dân số (Triệu người)
66,5
32,8
109,6
271,7
GDP (Triệu đô la Mỹ)
501644
337006
361489
1058424
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia
năm 2020?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 52: Miền núi nước ta thường xảy ra
A. trượt lở đất. B. sạt lở bờ biển. C. cát bay cát chảy. D. nhiễm mặn đất.
Câu 53: Nguyên tắc sử dụng rừng phòng hộ của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. duy trì độ phì, chất lượng đất rừng. D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc tỉnh Bình Định?
A. Vinh. B. Nha Trang. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 55: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. tập trung ở hải đảo. B. chỉ có ở thành phố. C. đều khắp ở đồi núi. D. phát triển đa ngành.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất nhỏ nhất?
A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Trà Vinh. D. Cả Mau.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật
độ dân số cao nhất?
A. Bình Dương. B. Gia Lai. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
Câu 59: Cơ sở nhiên liu ch yếu cho các nhà máy nhiệt điện miền Nam nước ta là
A. sóng bin. B. du khí. C. than bùn. D. thu triu.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa
khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Năm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Cam Ranh
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Quảng Ninh.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản
văn hóa thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. Bến Ninh Kiều. C. Phố cổ Hội An. D. Vịnh Hạ Long.
Câu 63: Cơ cấu công nghip theo thành phn kinh tế nước ta
A. phát trin nhiu thành phn kinh tế. B. hình thành nhng khu công ngh cao.
C. tăng tỉ trng công nghip chế biến. D. chú trng sn phm cnh tranh v giá.
Câu 64: Dân cư thành thị nước ta hin nay
A. có t trng lớn trong cơ cấu dân s. B. mật độ cao hơn dân số nông thôn.
C. gi nguyên s ng qua mỗi năm. D. gia tăng giống nhau các đô thị.
Câu 65: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới. B. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu. D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phần lớn có mức thu nhập rất cao. B. tập trung chủ yếu ở khu vực dịch vụ.
C. chưa đáp ứng được yêu cầu việc làm. D. hầu hết có chuyên môn kĩ thuật cao.
Câu 67: Cây ăn quả của nước ta hiện nay
A. cung cấp nguyên liệu cho chế biến. B. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
C. hoàn toàn có nguồn gốc nhiệt đới. D. phần lớn được trồng ở vùng ven biển.
Câu 68: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa. B. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc - nam. D. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác.
Câu 69: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng. B. tỉ trọng nuôi trồng ngày càng giảm.
C. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm. D. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
Câu 70: c ta nm trong khu vc ni chí tuyến nên
A. ợng mưa lớn với độ m cao. B. tài nguyên sinh vt phong phú.
C. Mu dch hoạt động quanh năm. D. s phân hóa thiên nhiên đa dạng.
Câu 71: Gii pháp ch yếu nâng cao giá tr kinh tế cây h tiêu Tây Nguyên
A. phát trin giao thông, m rng th trường. B. đẩy mnh chế biến, tăng cường xut khu.
C. s dng ging tốt, đa dạng hóa cây trng. D. sn xut chuyên canh, phát trin thy li.
Câu 72: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TR XUẤT NHẬP KHẨUNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: USD)
Năm
2010
2016
2019
2022
Xuất khẩu
72.236,7
176.580,8
264.267,2
371.304,2
Nhập khẩu
84.838,6
174.978,4
253.696,5
358.901,9
Nguồn Niên giám thống 2022, Nhà xuất bản Thống 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai
đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Đường D. Kết hợp.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi. B. quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.
C. tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực. D. đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu đẩy nhanh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật, mở rộng thị trường.
B. đổi mới khoa học và công nghệ, đào tạo lao động, thu hút đầu tư.
C. mở rộng cảng biển, hình thành các khu công nghiệp, khu kinh tế.
D. đào tạo nguồn lao động, đầu tư theo chiềuu, bảo vệ môi trường.
Câu 75: Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
A. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt. B. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ.
C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng. D. tự nhiên thuận lợi, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 76: ng y Nguyên thời gian bắt đu mùa a mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ
ch yếu do tác động của
A. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
C. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 77: Mục đích ch yếu của việc phát triển khu kinh tế cảng biển Trung du miền núi Bắc Bộ
A. thu hút lao động kĩ thuật, đẩy mạnh công nghiệp hoá, phân bố lại dân cư.
B. mở rộng liên kết, tiền đề cho khu công nghiệp, phát triển kinh tế hàng hoá.
C. phát triển nền kinh tế mở, tăng vận chuyển nội địa, đa dạng hoá sản phẩm.
D. tăng năng lực vận tải, giải quyết nhiều việc làm, thu hút lao động thuật.
Câu 78: Cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng. D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.
B. hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.
C. mở rộng ngoại thương, khai thác các nguồn lực.
D. thu hút vốn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ và cơ cấu diện tích, năng suất lúa.
B. Khối lượng và cơ cấu diện tích, năng suất lúa.
C. Quy mô và thay đổi quy mô diện tích, năng suất lúa.
D. Quy mô và chuyển dịch cơ cấu diện tích, năng suất lúa.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được s dụng Atlat Địa lí Vit Nam.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN GII
CÂU
GII
ĐÁP ÁN
41
- Tnh Thanh Hoá có s ng gia cm nhiu nht.
C
42
- Nam B
C
43
- Mật độ sân s Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A
44
- Qung Bình
A
45
- Sóc Trăng
D
46
- Gia Lai
A
47
- Sông Lc Nam
B
48
- Vân Đồn
A
49
- Lai Châu
D
50
- Khó khăn chủ yếu v t nhiên đối vi phát trin cây công nghip Đông
Nam B là thiếu nước vào mùa khô
B
51
- Theo bng s liu, nhận xét đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người
gia các quốc gia năm 2020 là Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D
52
- Miền núi nước ta thường xảy ra trượt l đất.
A
53
- Nguyên tc s dng rng phòng h của nước ta là trng rừng trên đất
trống, đồi núi trc.
A
54
- Quy Nhơn
D
55
- Hoạt động công nghip của nước ta hin nay phát triển đa ngành
D
56
- Uông Bí.
C
57
- Bình Phước
B
58
- Bình Dương
A
59
- Du khí
B
60
- Lao Bo
D
61
- Khánh Hoà
C
62
- Ph C Hi An
C
63
- Cơ cấu công nghip theo thành phn kinh tế nước ta phát trin nhiu
thành phn kinh tế.
A
64
- Dân cư thành thị nước ta hin nay mật độ cao hơn dân số nông thôn.
B
65
- Hoạt động thăm dò dầu khí nước ta hin nay thúc đẩy vic tìm kiếm các
m mi.
A
66
- Lao động nước ta hin nay chưa đáp ứng được yêu cu vic làm.
C
67
- Cây ăn quả của nước ta hin nay cung cp nguyên liu cho chế biến.
A
68
- Vn tải đường bin nước ta hin nay các tuyến ven b ch yếu là hướng
bc nam, trong đó quan trọng nht là tuyến Hi Phòng- TP H Chí Minh
C
69
- Hot động nuôi trng thy sn ca nước ta hin nay chu s chi phi ca
nhân t th trường.
D
70
- c ta nm trong khu vc ni chí tuyến nên gió Mu dch hoạt động
quanh năm.
C
71
- Gii pháp ch yếu nâng cao giá tr kinh tế cây h tiêu Tây Nguyên là
đẩy mnh chế biến, tăng cường xut khu.
B
72
- Theo bng s liệu, để th hin s so sánh giá tr xut khu và giá tr nhp
khu hàng hóa ca nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dng biểu đồ ct là
thích hp nht.
B
73
- Gii pháp ch yếu s dng hiu qu đất nông nghip Đồng bng sông
Cu Long là b trí cây trng hp lí, phát trin thy li.
A
74
- Khó khăn chủ yếu trong phát trin công nghip ca Bc Trung B là hn
B
chế v vốn, kĩ thuật nên gii pháp ch yếu đẩy nhanh phát trin công
nghip Bc Trung B là đổi mi khoa hc ng nghệ, đào tạo lao
động, thu hút đầu tư.
75
- Nhân t ch yếu tác động đến chuyn dịch cơ cu kinh tế theo ngành
Đồng bng sông Hng là quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra mnh và
là vùng có lao động trình độ.
B
76
ng y Ngun có thi gian bắt đu a a a khô khác vi
ng Nam Trung B ch yếu do c đng ca gió đông bắc, địa hình, khi
khí nóng m t Bc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
- Tây Nguyên mùa mưa đến sm do ảnh hưởng ca khi khí nóng m t
Bc Ấn Độ Dương vào đầu h.
- Tây Nguyên khô vào mùa đông do tác động của Tín phong( gió đông bắc)
C
77
- Mc đích ch yếu ca vic phát trin khu kinh tế cng bin Trung du
min núi Bc B m rng liên kết, tin đề cho khu công nghip, phát trin
kinh tế hàng hoá.
B
78
- Cơ cấu hàng nhp khu của nước ta ngày càng đa dạng ch yếu do các
ngành sn xut phát trin, mc sng tăng.
C
79
- Ý nghĩa chủ yếu ca các khu kinh tế ven bin Duyên hi Nam Trung B
thu hút đầu tư, tạo ngun sn phm xut khu.
A
80
- Biu đồ th hin quy mô và thay đổi quy mô diện tích, năng suất lúa.
C
PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA 2025
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trong các tỉnh sau đây có
s ng ln ít nht?
A. Đồng Nai. B. Trà Vinh C. Tin Giang. D. Hu Giang.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết trm khí ợng nào sau đây thuộc vùng
khí hu Tây Bc B?
A. Cao Bng. B. Thanh Hóa. C. Đin Biên Ph. D. Sa Pa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip chế biến lương thc, thc phm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hi Phòng. C. H Long. D. Hà Ni.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây bắt ngun
t ngoài lãnh th chảy vào nước ta?
A. Sông Bé. B. Sông mê công. C. Sông Sài Gòn. D. Sông Dinh.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:
TNG SN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN
NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP ca Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin gim. D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a gim.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Duyên hi Nam Trung B có GDP bình quân đầu người t 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thun. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thun.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Cà Mau. B. Rch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây thuộc h
thng sông Hng?
A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông C. D. Sông Chu.
Câu 49: Cho bng s liu sau:
TNG S DÂN, S DÂN THÀNH TH CA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ--XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Thái Lan
In-đô--xi-a
Tng s dân
S dân thành th
Tng s dân
S dân thành th
2000
62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
273,5
154,2
Căn cứ bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về t l dân thành th ca Thái Lan In-đô-nê-
xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô--xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 50: Tài nguyên khoáng sn ni bt của vùng Đông Nam Bộ
A. cao lanh, đá vôi. B. bô xít, du. C. đất sét, đá vôi. D. dầu, khí đốt.
Câu 51: Cho bng s liu:
XUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: T đô la Mỹ)
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xuất khẩu
258,2
207,0
91,1
22,6
Nhập khẩu
233,4
185,3
119,2
20,9
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây sai v t trng xut khu trong tng tr giá xut nhp khu hàng
hóa và dch v ca mt s quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan. D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết cng biển nào sau đây nằm
phía bc cảng Vũng Áng?
A. Ca Lò. B. Nht L. C. Thun An. D. Ca Gianh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết đường s 28 ni Di Linh vi nơi nào
sau đây?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Phan Thiết. D. Đồng Xoài.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm độ cao
0 - 50m?
A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Ba B. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác Sinh Quyn?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ít ngành nhất?
A. Qung Ngãi. B. Thanh Hóa C. Nam Định. D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tnh Lâm
Đồng?
A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh
Khánh Hòa ở phía Bắc?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc min
Tây Bc và Bc Trung B?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiu Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 60: Bin pháp bo v đa dạng sinh hc nước ta là
A. đẩy mnh trng rng. B. quy định vic khai thác.
C. quy hoạch dân cư. D. xây h thủy điện.
Câu 61: Nguyên nhân ch yếu gây ngp lt đồng bng sông Cu Long là
A. mưa lớn và triều cường. B. bão lớn và lũ nguồn v.
C. không có đê sông ngăn lũ. D. mưa bão trên diện rng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào sau đây có năng sut lúa
cao nhất Đồng bng sông Hng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ nước ta hin nay
A. ch yếu dựa vào đồng c t nhiên. B. ch yếu ly sc kéo cho nông nghip.
C. Đàn bò có xu hướng gim mnh. D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu ly sa.
Câu 64: Hoạt động nuôi trng thu sn nước ta hin nay
A. có sản lượng ít hơn khai thác. B. còn nhiu tiềm năng phát triển.
C. ch yếu tp trung min núi. D. ch phc v th trường nội địa
Câu 65: Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng
A. gim t trng chế biến, sn phm chất lượng cao.
B. tăng tỉ trng khai thác, sn phm trung bình.
C. đa dạng hóa sn phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.
D. chuyên môn hóa sn phm, cnh tranh v giá.
Câu 66: Lao động nước ta hin nay
A. làm nhiu ngh, s ng nh. B. có s ợng đông, tăng nhanh.
C. có tác phong công nghip cao. D. tp trung ch yếu thành th.
Câu 67: Trong câu t:
" Trường Sơn đông, Trường Sơn tây Bên nắng đốt, bên mưa bay"
(Sợi nhớ sợi thương- Thúy Bắc)
Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn trong câu thơ trên
A. tín phong bán cu bc và gió mùa đông nam. B. tín phong bán cu bc và gió phơn tây nam.
C. gió mùa đông nam và tín phong bán cầu bc. D. gió phơn tây nam và gió mùa tây nam.
Câu 68: Lãnh th toàn vn của nước ta bao gm
A. vùng đất, vùng bin và vùng tri. B. vùng bin, vùng tri và quần đảo.
C. đất lin, vùng bin và các hải đảo. D. phần đất lin, hải đảo và vùng tri.
Câu 69: Các thành ph c ta hin nay
A. đều là các trung tâm du lch khá ln. B. có s dân nh và mật độ dân cư thấp.
C. có lao động trình độ kĩ thuật cao. D. ch duy nht phát trin công nghip.
Câu 70: Ngành giao thông vn tải đường biển nước ta hin nay
A. mạng lưới ph rng khp c nước. B. ngành non tr và phát trin nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao. D. vn chuyn nhiu hàng hóa xut khu.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu sn xut, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
B. m rng sn xut hàng hóa, to sn phẩm đa dạng, phân b lại dân cư.
C. phát huy thế mnh, nâng cao mc sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. to ra nhiu vic làm, s dng hợp lí các tài nguyên, đẩy mnh sn xut.
Câu 72: Hot động xut khu ca nước ta ngày càng phát trin ch yếu do
A. hi nhp quc tế sâu rng, phát trin sn xut ng hóa.
B. tăng cưng qun lí nhà nước, m rng thêm th trường.
C. đa dng hóa sn xut, hình thành các nnh mũi nhn.
D. khai thác hiu qu thế mnh, nâng cao ngun thu nhp.
Câu 73: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta,
giai đoạn 2010 - 2020:
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. S thay đổi giá tr lao động theo thành phn kinh tế.
B. S thay đổi cơ cu lao động theo thành phn kinh tế.
C. Tc độ tăng trưởng lao động theo thành phn kinh tế.
D. Quy và cơ cu lao động theo thành phn kinh tế.
Câu 74: Công nghip chế biến Tây Nguyên đang được đẩy mnh phát trin ch yếu nh
A. nn nông nghip hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở h tng, m rng th trường.
C. điều kin t nhiên thun li, tài nguyên thiên nhiên di dào.
D. vic nâng cao chất lượng lao động t các vùng khác đến đây.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu ca vic xây dng các tuyến đường ngang Duyên hi Nam Trung B
A. phát trin kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sng nhân dân.
B. m rng vùng hậu phương cảng, to thế m cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dng nhiu khu kinh tế ca khu, thu hút khách du lch quc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ th mi, phân b lại dân cư các vùng.
Câu 76: Mục đích chủ yếu ca vic nuôi trng thy sản theo hướng sn xut hàng hoá vùng Đồng bng
sông Cửu Long nước ta là
A. khai thác các thế mnh t nhiên, gii quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
B. chuyển đổi cơ cấu nông nghip, to hàng xut khu có giá tr, s dng hp lí tài nguyên.
C. chuyn dịch cơ cấu ngành thu sn, tn dng din tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mi.
D. đẩy mnh sn xuất thâm canh, đáp ứng yêu cu xut khu, ng phó vi biến đổi khí hu.
Câu 77: ng ch yếu chuyn dịch cơ cấu kinh tế ngành trng trt Đồng bng sông Hng là
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.
Câu 79: Phn lãnh th phía Bắc nước ta có thành phn thc vt cn nhit ch yếu do tác động ca
A. địa hình, khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng.
B. nhiệt độ v mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rng, v trí địa lí.
C. v trí địa lí, địa hình, khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. những lưu vực sông có din tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao.
Câu 80: Cho biểu đồ v s ng ln và sản lượng tht ln của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
2
0396752282 (S liu theo https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu s ng ln và sản lượng tht ln.
B. Quy mô và cơ cu s ng ln và sản lượng tht ln.
C. Quy mô s ng ln và sản lượng tht ln.
D. S thay đổi cơ cấu s ng ln và sản lượng tht ln
----------HT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN GII
41
D
T khóa: Tnh có s ng ln ít nht.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 19 => Bản đồ chăn nuôi kí hiệu ct màu vàng ca
Hu Giang thp nht => chọn đáp án D.
42
C
T khóa: biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hu Tây Bc B.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 9 => Tây bc b gm 4 tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Lai
Châu và Điện Biên => Trạm khí tượng Điện Biên thuc Tây Bc B => chọn đáp án C
43
A
T khóa: cho biết trung tâm công nghip chế biến lương thc, thc phẩm nào sau đây
có quy mô nh.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 22=> Kí hiu trung tâm công nghip của Sơn la nhỏ
nht=>
=> chọn đáp án A
44
B
T khóa: cho biết sông nào sau đây bắt ngun t ngoài lãnh th chảy vào nước ta.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 10=> Kí hiu dòng chy ca sông Mê Công chy
qua nhiu quốc gia trong đó có Việt Nam=> chọn đáp án B
45
B
T khóa: cho biểu đồ ct ghép nhận xét nào sau đây đúng về GDP ca Ma-lai-xi-a và
Phi-lip-pin.
Da vào biểu đồ ct ta thy ct ca Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a => chọn đáp án
B
46
C
T khóa: tnh nào ca vùng Duyên hi Nam Trung B có GDP bình quân đầu người t
15 đến 18 triệu đồng
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 17 => Kí hiu GDP bình quân màu hng nht ( t 15
đến 18 triệu đồng) Khánh Hòa có màu hng Nht => chọn đáp án C
47
A
T khóa: Vùng Đồng bng sông Cu Long, trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành hóa cht, phân bón.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 29 => Kí hiu ngành hóa cht phân bón xut hin
trung tâm công nghip cà mau => chọn đáp án A
48
B
T Khóa: cho biết sông nào sau đây thuộc h thng sông Hng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10=> Lưu vực h thng song Hồng được kí hiu
bng màu vàng xanh nht nhng kí hiu dòng chy nào nằm trong đều thuc h thng
sông Hồng => sông Đà nằm trong lưu vực => chọn đáp án B
49
D
T khóa: hận xét đúng về t l dân thành th ca Thái Lan và In-đô-nê-xi-a.
T L DÂN THÀNH TH CA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ--XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn% )
Câu A: Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.=> tốc độ tăng của Thái lan ( 35,7: 19,8) .
100 = 180% , tốc độ tăng In-đô-nê-xi-a ( 154,2: 88,6) .100 = 174 %. => câu A nhn
định sai.
Câu B: In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn => In-đô-nê-xi-a có t trong luôn cao
hơn => câu B nhận định sai.
Câu C: Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn => Thái lan luôn có t trng thấp hơn =>
câu C nhận định sai.
Câu D: In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.=> da vào t trng và tốc độ tăng đã
Năm
Thái Lan
In-đô--xi-a
Tng s dân
S dân thành th
Tng s dân
S n thành th
2000
100
31,5
100
41,9
2020
100
51,1
100
56,4
tính => câu D nhận định đúng .
Chọn đáp án D
50
A
T khóa: : Tài nguyên khoáng sn ni bt của vùng Đông Nam Bộ
Da vào ni dung bài 39 => chọn đáp án D
51
C
T khóa:nhận xét nào sau đây sai về t trng nhp khu trong tng tr giá xut nhp
khu ca mt s quốc gia năm 2021.
Áp dng công thc t trng ta có: T trng XK= XK : ( XK+NK) .100
T trng NK= NK : ( XK+NK).100
XUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUC GIA
NĂM 2020
(Đơn vị: %)
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xuất khẩu
52,5
42
43,4
42,2
Nhập khẩu
47,5
58
56,6
57,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Da vào bng s liu ta thy t trng xut khu trong các nhn xét
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. => Đúng
B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. => Đúng
C. Mi-an-ma thp cao Thái Lan. => Sai
D.Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. => Đúng
=> chọn đáp án C
52
A
T khóa: cng bin nào sau đây nằm phía bc cảng Vũng Áng.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 27 -> kí hiu m neo Vũng Áng từ Vũng áng nhìn
lên ta thy cng Ca lò. => chọn đáp án A
53
C
T khóa: đưng s 28 ni Di Linh với nơi nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 23-> kí hiu s 28 ni gia Di Linh Vi Phan Thiết
=> Chọn đáp án C
54
D
T khóa: điểm du lịch nào sau đây nằm độ cao 0 - 50m.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 25=> kí hiu phân tầng độ cao t 0-50m màu xanh
Cát Bà nm độ cao này.=> Chọn đáp án D
55
B
T khóa:cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác Sinh Quyn.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 26=> da vào bản đồ kinh tế TDMNBB tìm địa
danh Sinh Quyn -> kí hiu hình ch nhật màu đen -> đồng => chọn đáp án B
56
A
T khóa: cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 21 => da vào kí hiu các ngành ti các hình tròn
th hin trung tâm công nghip-> Qung Ngãi ít kí hiu nht nên ít ngành nht => chn
đáp án A
57
D
T khóa: đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng..
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Đà Lạt Nm trong danh giới địa phn tnh
Lâm Đông=> chọn đáp án D.
58
B
T khóa: tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 4,5=> phía bc tnh Khánh Hòa là Phú Yên => chn
đáp án B.
59
D
T khóa: núi nào sau đây thuộc min Tây Bc và Bc Trung B
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 13 -> kí hiu núi Phu Luông nm min Tây Bc và
Bc Trung B => chọn đáp án D
60
B
T khóa: Bin pháp bo v đa dạng sinh hc nước ta
Da vào nội dung bài 14 Quy định là 1 trong 3 bin pháp bo v đa dạng sinh hc.=>
chọn đáp án B
61
A
T khóa: Nguyên nhân ch yếu gây ngp lt đồng bng sông Cu Long
Da vào ni dung bài 15 -> địa hình ĐBSCL thấp mưa lớn nước bin dâng gây ngp lt
=> chọn đáp án A
62
B
T khóa: cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng bng sông Hng.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 19 =>kí hiu ct màu vàng cam ca Thái Bình cao
nht => Chọn đáp án B
63
A
T khóa: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ nước ta hin nay
Chăn nuôi gia súc ở Vit Vam tp trung phân b các đồng c t nhiên => chọn đáp
án A
64
B
T khóa: : Hoạt động nuôi trng thu sn nước ta hin nay
Vit nam có đường b bin dài nhiu din tích mặt nước nên ngành nuôi trông có nhiu
tim nang phát trin=> chọn đáp án B
65
D
T khóa: : Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng
Đa dạng hóa sn phm, nâng cao chất lượng tăng khả năng cạnh tranh => chọn đáp án
C
66
C
T khóa:Lao động nước ta hin nay.
Da vào ni dung bài 17=> chọn đáp án B
67
D
T khóa: Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường
Sơn
Tây trường sơn mưa vì nằm ờn đòn gió mùa tây nam, Đông trường sơn nóng khô vì
nm n khut gió ảnh hưởng hiện tượng phơn Tây Nam gió đi qua núi bị biến tính,
=> chọn đáp án D
68
A
T Khóa: Lãnh th toàn vn của nước ta bao gm
Da vào ni dung bài 2 => chọn đáp án A
69
C
T Khóa: Các thành ph nước ta hin nay
Các Thành ph luôn có sc hút vi lực lượng lao động có trình độ cao và dân cư nước ta
có xu hướng tăng tỉ l dân Thành th , => chọn đáp án C
70
D
T khóa: Ngành giao thông vn tải đường biển nước ta hin nay
Xu hướng hi nhp sâu rng việc giao thương giữa vit nam và các quc gia m rông
quá trình trao đi và vn chuyển hà ng hóa thông qua đưng Biển để xut và nhp khu
=> chọn đáp án D
71
C
T khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ.
Vùng có vnh biển đẹp phát trin du lch là phát huy thế mnh của vùng để tăng thu
nhp và góp phn làm kinh tế tăng trưởng=> chọn đáp án C
72
A
T khóa: Hot động xut khu ca nước ta ngày càng phát trin ch yếu do
Xu thế toàn cầu hóa thương mại -> Vit Nam gia nhp WTO liên kết kinh tế vi các
nước m rộng, thúc đẩy hàng hóa phát triển để trao đổi với các nước => Chọn đáp án
A
73
B
T khóa: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây
Biểu đồ min là dng biểu đồ th hin chuyn dịch cơ cấu trong một giai đoạn có 4
mốc năm trở lên với đơn vị % => chọn đáp án B
74
B
T khóa: : Công nghip chế biến Tây Nguyên đang được đẩy mnh phát trin ch yếu
nh
Công nghip chế biến là mt phn của cơ sở h tng vy tây nguyên công nghip chế
biến được đẩy mnh phát triển vì vùng tăng cường xây dựng cơ sở h tng phc v sn
xut sn xut hang hóa do nhu cu th trường ngày càng m rng => chọn đáp án B
75
D
T khóa: Ý nghĩa chủ yếu ca vic xây dng các tuyến đường ngang Duyên hi Nam
Trung B.
.
Các tuyến đường ngang có ý nghĩa quan trọng ni các ca khu khu vc phía tây và
cng biển phía đông mở rộng trao đổi hàng hóa ca vùng với Đông nam Á lục Địa =>
chọn đáp án B
76
B
T khóa: Mục đích chủ yếu ca vic nuôi trng thy sản theo hướng sn xut hàng hoá
vùng Đồng bng sông Cửu Long nước ta.
Nhm chuyn dịch cơ cấu ngành, to mt hành xut khucó giá trs dng hp lí thế
mnh v din tích mặt nước . => chọn đáp án B
77
B
T khóa: ng ch yếu chuyn dịch cơ cấu kinh tế ngành trng trt Đồng bng sông
Hng.
ĐBSH đất thâm canh mc cao-> hiện nay đang có xu hướng chuyn dịch cơ cấu mùa
v và cây rau v đông đẩy mnh phát trin thành v chính -> sn xut hàng hóa =>
chọn đáp án B
78
B
T khóa: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung
Bộ.
Dựa vào nội dung bài 32 => chọn đáp án B
79
C
T khóa: Phn lãnh th phía Bắc nước ta có thành phn thc vt cn nhit ch yếu do.
V trí địa lí có vĩ độ thuc vùng cn nhiệt, địa hình hút gió mùa mùa đông.
=> chọn đáp án C
80
C
T khóa: Biểu đồ th hin ni dung
Dng biểu đồ kết hp, ct th hin quy mô s ng ln và đường th hin sản lượng
tht ln.=> chọn đáp án C
PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA 2025
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết cây điều được trng nhiu tnh
nào sau đây?
A. Trà Vinh. B. Ninh Thun. C. Phú Yên. D. Bình Phước.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Khí hu, cho biết tháng nào sau đây trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa nhỏ nht?
A. Tháng II. B. Tháng I. C. Tháng XI. D. Tháng XII.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô ln nht trong các trung tâm công nghip sn xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
Câu 44: Tiềm năng thuỷ điện ln nht của nước ta tp trung trên h thng sông
A. Đồng Nai. B. Mã. C. Thái Bình. D. Hng.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thông kê Vit Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về din tích và dân s ca Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Din tích ca Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. S dân ca Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
C. S dân ca Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Din tích ca Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn B. Chu Lai C. Định An. D. Vũng Áng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nht?
A. Long Xuyên. B. Rch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Bin
Đông qua cửa Đại?
A. Sông Ba. B. Sông Thu Bn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hi.
Câu 49: Điểm nào sau đây không phải kết qu trc tiếp ca việc đầu theo chiều sâu, đổi mi trang
thiết b và công ngh trong công nghip?
A. Thay đổi mu mã, hình thc. B. Nâng cao chất lượng.
C. H giá thành sn phm. D. Tăng năng suất lao động.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Da.
Câu 51: : Cho bng s liu sau:
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA MT S QUC GIA NĂM 2020
Quc gia
In-đô--xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Din tích (nghìn km
2
)
1910,0
181,0
330,8
300,0
Dân s (triệu người)
273,0
16,7
32,3
109,5
(Ngun: Thng kế t Liên hp quc 2021, https://danso.org)
Căn cứ bng s liu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân s năm 2020 của mt
s quc gia?
A. In-đô--xi-a có din tích và dân s ln nht.
B. Cam-pu-chia có din tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-adân s cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có din tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao
Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào
sau đây?
A. Bc Kn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao
trên 500m?
A. Hoàng Liên. B. Bến Én. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết h Ba B thuc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bng. C. Tuyên Quang. D. Bc Kn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip nào
sau đây có giá trị sn xut nh nht?
A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Th Du Mt.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết tnh nào mật độ dân s cao nht
trong các tỉnh sau đây?
A. Đin Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Sơn La.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Phú Th. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết dãy núi nào min Tây Bc
và Bc Trung B không có hướng Tây Bc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 60: Ngun hi sản nước ta b gim sút rõ rt nht là
A. ven biển và ngoài khơi. B. vùng ca sông, ven bin.
C. vùng cửa sông và ngoài khơi. D. các đảo ven b và ngoài khơi.
Câu 61: Lượng nước thiếu ht vào mùa khô ít nghiêm trng nht vùng nào sau đây?
A. Nam Trung B. B. Min Bc. C. Tây Nguyên. D. Nam B.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn?
A. Qung Nam. B. Bình Định. C. Qung Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 63: Sn xut lúa go nước ta hin nay
A. phân b rất đồng đều gia các vùng. B.đã có sn phm xut khu ..
C. hoàn toàn theo hình thc trang tri. D. ch dùng cho công nghip chế biến.
Câu 64: Ngành thy sn của nước ta hin nay
A. bước phát triển đột phá, t trng ngày càng cao.
B. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
C. đánh bắt thy sn chiếm t trng ngày càng cao.
D. sản lượng thy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
Câu 65: Cơ cấu lãnh th kinh tế nước ta hin nay
A. tăng tỉ trng thành phn ngoài Nhà nước.
B. gim s ợng và tăng quy mô trang tri.
C. coi kinh tế Nhà nước gi vai trò ch đạo.
D. đang hình thành nhiều khu công nghip.
Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hin nay
A. có qui mô đông và tỉ l đang tăng. B. có ít kinh nghim trong nông nghip.
C. thiếu vic làm cao, t l đang giảm. D. rất đông, có tỉ l tht nghip rt ln.
Câu 67: Du lch biển nước ta hin nay
A. ch đầu tư loại hình th thao dưới nước. B. ch t chc hoạt động các đảo ven b.
C. hoạt động liên tc suốt năm ở phía Bc. D. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
Câu 68: V trí địa lí của nước ta
A. được xây dng qua thi gian dài dng nước.
B. án ng tuyến giao thông châu Âu - châu M.
C. thuc khu vc hoàn toàn không có thiên tai.
D. là nơi giao thoa của nhiu h thng t nhiên.
Câu 69: Các đô thị của nước ta hin nay
A. đều nâng cp và đồng b h tng các vùng.
B. quy hoch tt c là đô thị loi 1 và tng hp.
C. phân b đồng đều gia vùng núi - đồng bng.
D. s ng và quy mô dân s đang tăng lên.
Câu 70: Giao thông đường bin nước ta ngày càng phát trin ch yếu do
A. m rng buôn bán vi các nước. B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chu nh hưởng ca thiên tai. D. nm trên đường hàng hi quc tế.
Câu 71: Khó khăn chủ yếu ca vic phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và min núi Bc B
A. th trường biến động, công nghip chế biến hn chế, thức ăn chưa đảm bo.
B. nhiu loi dch bnh, th trường nhiu biến động, dch v thú y chưa phát trin.
C. cơ sở thức ăn chưa đảm bo, th trường nhiu biến động, nhiu loi dch bnh.
D. trình độ chăn nuôi thấp, công nghip chế biến hn chế, thiếu lao động có tay ngh.
Câu 72: Khách du lch quc tế đến nước ta hin nay nhiu ch yếu do
A. người dân hiếu khách, môi trường thân thin.
B. hi nhp toàn cu sâu rng, kinh tế phát trin.
C. sn phm du lch hp dẫn, chính sách đổi mi.
D. dch v thun tiện, cơ sở vt chất kĩ thuật tt.
Câu 73: Cho bng s liu
SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN SCH, DẦU KHÍ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2021
Năm
2010
2014
2018
2021
Than sch (triu tn)
44,8
41,8
42,0
48,4
Du khí (triu tn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Đin (t Kwh)
91,7
141,3
209,2
235,5
Theo bng s liệu, để th hin tốc độ tăng trưởng than sach, dầu khí, điện nước ta giai đoạn 2010 -
2021, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Tròn. B. Kết hp. C. Đưng. D. min
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin các vùng chuyên canh cây công nghip Tây Nguyên là
A. s dng hp lí tài nguyên, to sn phm hàng hóa.
B. to ra mô hình sn xut mi, gii quyết vic làm.
C. hn chế nn du canh, góp phn phân b lại dân cư.
D. nâng cao trình độ của lao động, bo v môi trường.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu ca các cảng nước sâu Duyên hi Nam Trung B
A. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu lãnh th kinh tế.
B. góp phn vào vic chuyn dịch cơ cấu ngành.
C. to việc làm, thay đổi b mt vùng ven bin.
D. tăng vận chuyn, tiền đề to khu công nghip.
Câu 76: Khó khăn chủ yếu trong nuôi trng thy sản nước ngt Đồng bng sông Cu Long hin nay là
A. lũ lụt kéo dài, bão hoạt động mnh, thiếu lao động có tay ngh.
B. thiếu nước trong mùa khô, lũ lụt kéo dài, giống năng suất thp.
C. din tích mặt nước gim, hn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến.
D. xâm nhp mn vào mùa khô, th trường biến động, dch bnh.
Câu 77: ng ch yếu chuyn dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghip Đồng bng sông Hng là
A. thúc đẩy công nghip hóa, s dng công ngh tiên tiến.
B. hiện đại hóa công nghip chế biến, nâng cấp cơ sở h tng.
C. khai thác tt các thế mnh t nhiên, m rng th trường.
D. hiện đại hóa công nghip, s dng hiu qu các thế mnh.
Câu 78: Gii pháp ch yếu phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hàng hóa Bc Trung B
A. ci tạo đồng c, s dng các ging tt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm ngun thức ăn, đẩy mnh lai to ging, phòng dch bnh.
C. bảo đảm tt chung trại, tăng mạnh chất lượng, sn xut tp trung.
D. phát trin trng trt, áp dng tiến b kĩ thuật, m rng th trường.
Câu 79: Min Nam Trung B và Nam B có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ ch yếu do
A. tổng lượng bc x Mt Tri ln, cân bng bc x dương quanh năm.
B. không chu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, v trí gần xích đạo.
C. chịu tác động mnh ca gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cu Bc.
D. trong năm có hai lần Mt Trời qua thiên đỉnh, địa hình đồi núi thp.
Câu 80: Cho biểu đồ sau:
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây v sản lượng giá tr xut khu thy sn của nước ta giai đoạn
2013 - 2020?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá tr xut khu thy sn.
B. Quy mô sản lượng và giá tr xut khu thy sn.
C. Cơ cấu sản lượng và giá tr xut khu thy sn.
D. Chuyn dịch cơ cấu sản lượng và giá tr xut khu thy sn.
----------HT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN GII
41
D
T khóa: cây điều được trng nhiu tỉnh nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 19 => Kí hiu ct hạt điều có Bình phước => chn
đáp án D.
42
A
T khóa: tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nht.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 9 => Da vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Nha
Trang tháng II có lượng mưa nhỏ nht => chọn đáp án A
43
A
T khóa: trung tâm nào quy ln nht trong các trung tâm công nghip sn xut
hàng tiêu dung. =>Dựa vào Atlat địa vit nam trang 22=> hiu trung tâm công
nghip của Vũng tàu lớn nht. => chọn đáp án A
44
D
T khóa: Tiềm năng thuỷ điện ln nht của nước ta tp trung trên h thng sông.
H Thng Sông Hng nm vùng địa hình cao sông có tốc độ dòng ln nên có tiềm năng
thủy điên lớn nht => chọn đáp án D
45
B
T khóa: nhận xét nào sau đây đúng về din tích và dân s ca Cam-pu-chia và Ma-lai-
xi-a.
A. Din tích ca Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. => Sai( da vào ct din tích)
B. S dân ca Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.=> Đúng ( 32,8: 15,5 = 2,1 ln)
C. S dân ca Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a. => Sai ( da vào ct diện đân số)
D. Din tích ca Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.=> Sai ( 330,3 : 181 = 1.8)
=> chọn đáp án B
46
D
T khóa: cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh.
Dựa vào Atlat địa vit nam trang 17 => hiu cảng Vũng Áng thuộc Tĩnh =>
chọn đáp án D
47
C
T khóa: Vùng Đồng bng sông Cu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có cơ cấu ngành đa dạng nht.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 29 => Kí hiu ngành TTCN Cà Mau nhiu nht.
=> chọn đáp án C.
48
B
T khóa: h thng sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Đại.
Dựa vào Atlat địa vit nam trang 10 => Cửa Đại cửa sông đổ ra bin ca Sông Thu
Bn. => Chọn đáp án B
49
A
T Khóa: Điểm nào sau đây không phải kết qu trc tiếp ca việc đầu theo chiu
sâu, đổi mi trang thiết b và công ngh trong công nghip.
Da vào ni dung bài 39 (SGK 12 )=> chọn đáp án A
50
A
T khóa: : Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây công nghip nào
Da vào ni dung bài 22 phn 1 mc c => chọn đáp án A
51
B
T khóa: nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân s năm 2020 của
mt s quc gia.
Da vào bng s li so sánh ta thy nhn xét Cam-pu-chia có din tích lớn hơn Phi-lip-
pin là không đúng => chọn đáp án B
52
A
T khóa: cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 27 -> kí hiu khu kinh tế ca khu Lao Bo thuc
Qung Tr => chọn đáp án A
53
D
T khóa: đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 23-> kí hiu s 3 ni gia Hà Ni Vi Bc Kn =>
Chọn đáp án D
54
A
T khóa: cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 25=> kí hiu phân tầng độ cao trên 500m màu vàng
cam Hoàng Liên nm độ cao này.=> Chọn đáp án A
55
D
T khóa: cho biết h Ba B thuc tnh nào .
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 26=> H Ba B thuc Tnh Bc Kan => Chọn đáp án
D
56
B
T khóa: cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sn xut nh nht
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 21 => TTCN nh nhất Sóc Trăng. => chọn đáp án B
57
C
T khóa: cho biết tnh nào có mật độ dân s cao nht.
Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 15 => Thái Bình có màu hng mật độ khong 1001-
2000
Chọn đáp án C
58
B
T khóa: cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> Lai châu có đường biên gii vi Trung Quc
=> chọn đáp án B.
59
D
T khóa: cho biết dãy núi nào min Tây Bc và Bc Trung B không có hướng Tây Bc
- Đông Nam Dựa vào Atlat địa lí vit nam trang 13 -> núi Phu Luông nằm có hướng
vòng cung => chọn đáp án D
60
B
T khóa: Ngun hi sản nước ta b gim sút rõ rt nht là .
| 1/104

Preview text:


PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA 2025 Môn: ĐỊA LÍ ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm nhiều nhất? A. Yên Bái. B. Hòa Bình. C. Thanh Hóa. D. Ninh Bình.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ít chịu ảnh hưởng của bão? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 43: Cho biểu đồ: Nghìn Km2 Triệu người 800 80 69.8 676.6 600 54.7 60 513.1 400 40 200 20 0 0 Mianma Thái Lan Diện tích Dân số
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn
La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên Huế. D. Hà Tĩnh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất? A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Sóc Trăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng.
D. Đinh Vũ - Cát Hải.
Câu 49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vĩ độ cao nhất? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Hoà Bình. D. Lai Châu.
Câu 50: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. xâm nhập mặn sâu.
B. thiếu nước mùa khô. C. rét đậm rét hại.
D. mùa mưa kéo dài.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a
Dân số (Triệu người) 66,5 32,8 109,6 271,7
GDP (Triệu đô la Mỹ) 501644 337006 361489 1058424
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia năm 2020?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 52: Miền núi nước ta thường xảy ra
A. trượt lở đất.
B. sạt lở bờ biển.
C. cát bay cát chảy.
D. nhiễm mặn đất.
Câu 53: Nguyên tắc sử dụng rừng phòng hộ của nước ta là
A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. duy trì độ phì, chất lượng đất rừng.
D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Vinh. B. Nha Trang. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 55: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. tập trung ở hải đảo.
B. chỉ có ở thành phố.
C. đều khắp ở đồi núi.
D. phát triển đa ngành.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất nhỏ nhất? A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trâu được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai.
B. Bình Phước. C. Trà Vinh. D. Cả Mau.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Bình Dương. B. Gia Lai. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
Câu 59: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta là A. sóng biển. B. dầu khí. C. than bùn. D. thuỷ triều.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây? A. Cha Lo. B. Năm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Cam Ranh
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hoà. D. Quảng Ninh.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. Bến Ninh Kiều.
C. Phố cổ Hội An. D. Vịnh Hạ Long.
Câu 63: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta
A. phát triển nhiều thành phần kinh tế.
B. hình thành những khu công nghệ cao.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. chú trọng sản phẩm cạnh tranh về giá.
Câu 64: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số.
B. mật độ cao hơn dân số nông thôn.
C. giữ nguyên số lượng qua mỗi năm.
D. gia tăng giống nhau ở các đô thị.
Câu 65: Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay
A. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
B. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.
D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phần lớn có mức thu nhập rất cao.
B. tập trung chủ yếu ở khu vực dịch vụ.
C. chưa đáp ứng được yêu cầu việc làm.
D. hầu hết có chuyên môn kĩ thuật cao.
Câu 67: Cây ăn quả của nước ta hiện nay
A. cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
B. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
C. hoàn toàn có nguồn gốc nhiệt đới.
D. phần lớn được trồng ở vùng ven biển.
Câu 68: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa.
B. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc - nam.
D. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác.
Câu 69: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
B. tỉ trọng nuôi trồng ngày càng giảm.
C. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
D. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
Câu 70: Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến nên
A. lượng mưa lớn với độ ẩm cao.
B. tài nguyên sinh vật phong phú.
C. Mậu dịch hoạt động quanh năm.
D. sự phân hóa thiên nhiên đa dạng.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị kinh tế cây hồ tiêu ở Tây Nguyên
A. phát triển giao thông, mở rộng thị trường.
B. đẩy mạnh chế biến, tăng cường xuất khẩu.
C. sử dụng giống tốt, đa dạng hóa cây trồng.
D. sản xuất chuyên canh, phát triển thủy lợi.
Câu 72: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022 (Đơn vị: USD) Năm 2010 2016 2019 2022 Xuất khẩu 72.236,7 176.580,8 264.267,2 371.304,2 Nhập khẩu 84.838,6 174.978,4 253.696,5 358.901,9
Nguồn Niên giám thống kê 2022, Nhà xuất bản Thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai
đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường D. Kết hợp.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.
B. quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.
C. tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu đẩy nhanh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật, mở rộng thị trường.
B. đổi mới khoa học và công nghệ, đào tạo lao động, thu hút đầu tư.
C. mở rộng cảng biển, hình thành các khu công nghiệp, khu kinh tế.
D. đào tạo nguồn lao động, đầu tư theo chiều sâu, bảo vệ môi trường.
Câu 75: Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt. B. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ.
C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng. D. tự nhiên thuận lợi, thu hút nhiều vốn đầu tư.
Câu 76: Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ
chủ yếu do tác động của
A. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
C. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc phát triển khu kinh tế cảng biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thu hút lao động kĩ thuật, đẩy mạnh công nghiệp hoá, phân bố lại dân cư.
B. mở rộng liên kết, tiền đề cho khu công nghiệp, phát triển kinh tế hàng hoá.
C. phát triển nền kinh tế mở, tăng vận chuyển nội địa, đa dạng hoá sản phẩm.
D. tăng năng lực vận tải, giải quyết nhiều việc làm, thu hút lao động kĩ thuật.
Câu 78: Cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
B. liên doanh với các nước, thị trường mở rộng.
C. các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
D. hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.
B. hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.
C. mở rộng ngoại thương, khai thác các nguồn lực.
D. thu hút vốn đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ và cơ cấu diện tích, năng suất lúa.
B. Khối lượng và cơ cấu diện tích, năng suất lúa.
C. Quy mô và thay đổi quy mô diện tích, năng suất lúa.
D. Quy mô và chuyển dịch cơ cấu diện tích, năng suất lúa. ----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU GIẢI ĐÁP ÁN 41
- Tỉnh Thanh Hoá có số lượng gia cầm nhiều nhất. C 42 - Nam Bộ C 43
- Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. A 44 - Quảng Bình A 45 - Sóc Trăng D 46 - Gia Lai A 47 - Sông Lục Nam B 48 - Vân Đồn A 49 - Lai Châu D 50
- Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Đông B
Nam Bộ là thiếu nước vào mùa khô 51
- Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người D
giữa các quốc gia năm 2020 là Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. 52
- Miền núi nước ta thường xảy ra trượt lở đất. A 53
- Nguyên tắc sử dụng rừng phòng hộ của nước ta là trồng rừng trên đất A
trống, đồi núi trọc. 54 - Quy Nhơn D 55
- Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay phát triển đa ngành D 56 - Uông Bí. C 57 - Bình Phước B 58 - Bình Dương A 59 - Dầu khí B 60 - Lao Bảo D 61 - Khánh Hoà C 62 - Phố Cổ Hội An C 63
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta phát triển nhiều A
thành phần kinh tế. 64
- Dân cư thành thị nước ta hiện nay mật độ cao hơn dân số nông thôn. B 65
- Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay thúc đẩy việc tìm kiếm các A mỏ mới. 66
- Lao động nước ta hiện nay chưa đáp ứng được yêu cầu việc làm. C 67
- Cây ăn quả của nước ta hiện nay cung cấp nguyên liệu cho chế biến. A 68
- Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay các tuyến ven bờ chủ yếu là hướng C
bắc – nam, trong đó quan trọng nhất là tuyến Hải Phòng- TP Hồ Chí Minh 69
- Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay chịu sự chi phối của D
nhân tố thị trường. 70
- Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến nên gió Mậu dịch hoạt động C quanh năm. 71
- Giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị kinh tế cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là B
đẩy mạnh chế biến, tăng cường xuất khẩu. 72
- Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập B
khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ cột là thích hợp nhất. 73
- Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông A
Cửu Long là bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi. 74
- Khó khăn chủ yếu trong phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ là hạn B
chế về vốn, kĩ thuật nên giải pháp chủ yếu đẩy nhanh phát triển công
nghiệp ở Bắc Trung Bộ là đổi mới khoa học và công nghệ, đào tạo lao
động, thu hút đầu tư.
75
- Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở B
Đồng bằng sông Hồng là quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra mạnh và
là vùng có lao động trình độ.
76
Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với C
vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của gió đông bắc, địa hình, khối
khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
- Tây Nguyên mùa mưa đến sớm do ảnh hưởng của khối khí nóng ẩm từ
Bắc Ấn Độ Dương vào đầu hạ.
- Tây Nguyên khô vào mùa đông do tác động của Tín phong( gió đông bắc)
77
- Mục đích chủ yếu của việc phát triển khu kinh tế cảng biển ở Trung du và B
miền núi Bắc Bộ là mở rộng liên kết, tiền đề cho khu công nghiệp, phát triển kinh tế hàng hoá. 78
- Cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do các C
ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng. 79
- Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ A
thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu. 80
- Biểu đồ thể hiện quy mô và thay đổi quy mô diện tích, năng suất lúa. C
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA 2025 Môn: ĐỊA LÍ ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
số lượng lợn ít nhất? A. Đồng Nai. B. Trà Vinh C. Tiền Giang. D. Hậu Giang.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Sơn La.
B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn
từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta? A. Sông Bé. B. Sông mê công. C. Sông Sài Gòn. D. Sông Dinh.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Cả. D. Sông Chu.
Câu 49: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người) Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê- xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 50: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
A. cao lanh, đá vôi.
B. bô xít, dầu.
C. đất sét, đá vôi. D. dầu, khí đốt.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6 Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.
D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía bắc cảng Vũng Áng? A. Cửa Lò. B. Nhật Lệ. C. Thuận An. D. Cửa Gianh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây? A. Nha Trang. B. Biên Hòa.
C. Phan Thiết. D. Đồng Xoài.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 0 - 50m?
A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Ba Bể. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ít ngành nhất?
A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa C. Nam Định. D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng? A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. đẩy mạnh trồng rừng. B. quy định việc khai thác.
C. quy hoạch dân cư.
D. xây hồ thủy điện.
Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. mưa lớn và triều cường.
B. bão lớn và lũ nguồn về.
C. không có đê sông ngăn lũ.
D. mưa bão trên diện rộng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa
cao nhất Đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Thái Bình.
C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên.
B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
C. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh.
D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay
A. có sản lượng ít hơn khai thác.
B. còn nhiều tiềm năng phát triển.
C. chủ yếu tập trung ở miền núi.
D. chỉ phục vụ thị trường nội địa
Câu 65: Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng chế biến, sản phẩm chất lượng cao.
B. tăng tỉ trọng khai thác, sản phẩm trung bình.
C. đa dạng hóa sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.
D. chuyên môn hóa sản phẩm, cạnh tranh về giá.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
B. có số lượng đông, tăng nhanh.
C. có tác phong công nghiệp cao.
D. tập trung chủ yếu ở thành thị.
Câu 67: Trong câu thơ:
" Trường Sơn đông, Trường Sơn tây Bên nắng đốt, bên mưa bay"
(Sợi nhớ sợi thương- Thúy Bắc)
Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn trong câu thơ trên là
A. tín phong bán cầu bắc và gió mùa đông nam. B.
tín phong bán cầu bắc và gió phơn tây nam.
C. gió mùa đông nam và tín phong bán cầu bắc. D. gió phơn tây nam và gió mùa tây nam.
Câu 68: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. vùng biển, vùng trời và quần đảo.
C. đất liền, vùng biển và các hải đảo.
D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời.
Câu 69: Các thành phố nước ta hiện nay
A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
B. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.
C. có lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
Câu 70: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
B. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
D. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
Câu 72: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. hội nhập quốc tế sâu rộng, phát triển sản xuất hàng hóa.
B. tăng cường quản lí nhà nước, mở rộng thêm thị trường.
C. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các ngành mũi nhọn.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao nguồn thu nhập.
Câu 73: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị lao động theo thành phần kinh tế.
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế.
D. Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
Câu 74: Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ
A. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
D. việc nâng cao chất lượng lao động từ các vùng khác đến đây.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long nước ta là
A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới.
D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động của
A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng.
B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí.
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao.
Câu 80: Cho biểu đồ về số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 2
0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
B. Quy mô và cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
C. Quy mô số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
D. Sự thay đổi cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
41 D Từ khóa: Tỉnh có số lượng lợn ít nhất.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => Bản đồ chăn nuôi kí hiệu cột màu vàng của
Hậu Giang thấp nhất => chọn đáp án D.
42 C Từ khóa: biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 9 => Tây bắc bộ gồm 4 tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Lai
Châu và Điện Biên => Trạm khí tượng Điện Biên thuộc Tây Bắc Bộ => chọn đáp án C
43 A Từ khóa: cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22=> Kí hiệu trung tâm công nghiệp của Sơn la nhỏ nhất=> => chọn đáp án A
44 B Từ khóa: cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10=> Kí hiệu dòng chảy của sông Mê Công chảy
qua nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam=> chọn đáp án B
45 B Từ khóa: cho biểu đồ cột ghép nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin.
Dựa vào biểu đồ cột ta thấy cột của Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a => chọn đáp án B
46 C Từ khóa: tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17 => Kí hiệu GDP bình quân màu hồng nhạt ( từ 15
đến 18 triệu đồng) Khánh Hòa có màu hồng Nhạt => chọn đáp án C
47 A Từ khóa: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành hóa chất, phân bón.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 => Kí hiệu ngành hóa chất phân bón xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp cà mau => chọn đáp án A
48 B Từ Khóa: cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10=> Lưu vực hệ thống song Hồng được kí hiệu
bằng màu vàng xanh nhạt những kí hiệu dòng chảy nào nằm trong đều thuộc hệ thống
sông Hồng => sông Đà nằm trong lưu vực => chọn đáp án B
49 D Từ khóa: hận xét đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a.
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn% )
Câu A: Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.=> tốc độ tăng của Thái lan ( 35,7: 19,8) . Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị 2000 100 31,5 100 41,9 2020 100 51,1 100 56,4
100 = 180% , tốc độ tăng In-đô-nê-xi-a ( 154,2: 88,6) .100 = 174 %. => câu A nhận định sai.
Câu B: In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn => In-đô-nê-xi-a có tỉ trong luôn cao
hơn => câu B nhận định sai.
Câu C: Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn => Thái lan luôn có tỉ trọng thấp hơn => câu C nhận định sai.
Câu D: In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.=> dựa vào tỉ trọng và tốc độ tăng đã
tính => câu D nhận định đúng . Chọn đáp án D
50 A Từ khóa: : Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
Dựa vào nội dung bài 39 => chọn đáp án D
51 C Từ khóa:nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập
khẩu của một số quốc gia năm 2021.
Áp dụng công thức tỉ trọng ta có: Tỉ trọng XK= XK : ( XK+NK) .100
Tỉ trọng NK= NK : ( XK+NK).100
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: %) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 52,5 42 43,4 42,2 Nhập khẩu 47,5 58 56,6 57,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Dựa vào bảng số liệu ta thấy tỉ trọng xuất khẩu trong các nhận xét
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. => Đúng
B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. => Đúng
C. Mi-an-ma thấp cao Thái Lan. => Sai
D.Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. => Đúng => chọn đáp án C
52 A Từ khóa: cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27 -> kí hiệu mỏ neo Vũng Áng từ Vũng áng nhìn
lên ta thấy cảng Cửa lò. => chọn đáp án A
53 C Từ khóa: đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23-> kí hiệu số 28 nối giữa Di Linh Với Phan Thiết => Chọn đáp án C
54 D Từ khóa: điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 0 - 50m.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 25=> kí hiệu phân tầng độ cao từ 0-50m màu xanh
Cát Bà nằm ở độ cao này.=> Chọn đáp án D
55 B Từ khóa:cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26=> dựa vào bản đồ kinh tế TDMNBB tìm địa
danh Sinh Quyển -> kí hiệu hình chữ nhật màu đen -> đồng => chọn đáp án B
56 A Từ khóa: cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => dựa vào kí hiệu các ngành tại các hình tròn
thể hiện trung tâm công nghiệp-> Quảng Ngãi ít kí hiệu nhất nên ít ngành nhất => chọn đáp án A
57 D Từ khóa: đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng..
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Đà Lạt Nằm trong danh giới địa phận tỉnh
Lâm Đông=> chọn đáp án D.
58 B Từ khóa: tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> phía bắc tỉnh Khánh Hòa là Phú Yên => chọn đáp án B.
59 D Từ khóa: núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 13 -> kí hiệu núi Phu Luông nằm ở miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ => chọn đáp án D
60 B Từ khóa: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta
Dựa vào nội dung bài 14 Quy định là 1 trong 3 biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.=> chọn đáp án B
61 A Từ khóa: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long
Dựa vào nội dung bài 15 -> địa hình ĐBSCL thấp mưa lớn nước biển dâng gây ngập lụt => chọn đáp án A
62 B Từ khóa: cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng bằng sông Hồng.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 =>kí hiệu cột màu vàng cam của Thái Bình cao
nhất => Chọn đáp án B
63 A Từ khóa: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
Chăn nuôi gia súc ở Việt Vam tập trung phân bố ở các đồng cỏ tự nhiên => chọn đáp án A
64 B Từ khóa: : Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay
Việt nam có đường bờ biển dài nhiều diện tích mặt nước nên ngành nuôi trông có nhiều
tiềm nang phát triển=> chọn đáp án B
65 D Từ khóa: : Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng
Đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng tăng khả năng cạnh tranh => chọn đáp án C
66 C Từ khóa:Lao động nước ta hiện nay.
Dựa vào nội dung bài 17=> chọn đáp án B
67 D Từ khóa: Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn
Tây trường sơn mưa vì nằm ở sườn đòn gió mùa tây nam, Đông trường sơn nóng khô vì
nằm ờ sườn khuất gió ảnh hưởng hiện tượng phơn Tây Nam gió đi qua núi bị biến tính, => chọn đáp án D
68 A Từ Khóa: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm
Dựa vào nội dung bài 2 => chọn đáp án A
69 C Từ Khóa: Các thành phố nước ta hiện nay
Các Thành phố luôn có sức hút với lực lượng lao động có trình độ cao và dân cư nước ta
có xu hướng tăng tỉ lệ dân Thành thị , => chọn đáp án C
70 D Từ khóa: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
Xu hướng hội nhập sâu rộng việc giao thương giữa việt nam và các quốc gia mở rông
quá trình trao đổi và vận chuyển hà ng hóa thông qua đường Biển để xuất và nhập khẩu => chọn đáp án D
71 C Từ khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vùng có vịnh biển đẹp phát triển du lịch là phát huy thế mạnh của vùng để tăng thu
nhập và góp phần làm kinh tế tăng trưởng=> chọn đáp án C
72 A Từ khóa: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
Xu thế toàn cầu hóa thương mại -> Việt Nam gia nhập WTO liên kết kinh tế với các
nước mở rộng, thúc đẩy hàng hóa phát triển để trao đổi với các nước => Chọn đáp án A
73 B Từ khóa: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây
Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu trong một giai đoạn có 4
mốc năm trở lên với đơn vị % => chọn đáp án B
74 B Từ khóa: : Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ
Công nghiệp chế biến là một phần của cơ sở hạ tầng vậy ở tây nguyên công nghiệp chế
biến được đẩy mạnh phát triển vì vùng tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản
xuất sản xuất hang hóa do nhu cầu thị trường ngày càng mở rộng => chọn đáp án B
75 D Từ khóa: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ. .
Các tuyến đường ngang có ý nghĩa quan trọng nối các cửa khẩu khu vực phía tây và
cảng biển phía đông mở rộng trao đổi hàng hóa của vùng với Đông nam Á lục Địa => chọn đáp án B
76 B Tự khóa: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá
ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nước ta.
Nhằm chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo mặt hành xuất khẩucó giá trị và sử dụng hợp lí thế
mạnh về diện tích mặt nước . => chọn đáp án B
77 B Từ khóa: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng.
ĐBSH đất thâm canh ở mức cao-> hiện nay đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu mùa
vụ và cây rau vụ đông đẩy mạnh phát triển thành vụ chính -> sản xuất hàng hóa => chọn đáp án B
78 B Từ khóa: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ.
Dựa vào nội dung bài 32 => chọn đáp án B
79 C Từ khóa: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do.
Vị trí địa lí có vĩ độ thuộc vùng cận nhiệt, địa hình hút gió mùa mùa đông. => chọn đáp án C
80 C Từ khóa: Biểu đồ thể hiện nội dung
Dạng biểu đồ kết hợp, cột thể hiện quy mô số lượng lợn và đường thể hiện sản lượng
thịt lợn.=> chọn đáp án C
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA 2025 Môn: ĐỊA LÍ ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh.
B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng II. B. Tháng I. C. Tháng XI. D. Tháng XII.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
Câu 44: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Đồng Nai. B. Mã. C. Thái Bình. D. Hồng.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Nghi Sơn B. Chu Lai C. Định An. D. Vũng Áng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Đại? A. Sông Ba.
B. Sông Thu Bồn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.
Câu 49: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Thay đổi mẫu mã, hình thức.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa.
Câu 51: : Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0
Dân số (triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia?
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao
Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m?
A. Hoàng Liên. B. Bến Én. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Bắc Kạn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Sơn La.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 60: Nguồn hải sản nước ta bị giảm sút rõ rệt nhất là ở
A. ven biển và ngoài khơi.
B. vùng cửa sông, ven biển.
C. vùng cửa sông và ngoài khơi.
D. các đảo ven bờ và ngoài khơi.
Câu 61: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây? A. Nam Trung Bộ.
B. Miền Bắc.
C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn? A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 63: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
B.đã có sản phẩm xuất khẩu ..
C. hoàn toàn theo hình thức trang trại.
D. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.
Câu 64: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. bước phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao.
B. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
C. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
Câu 65: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng thành phần ngoài Nhà nước.
B. giảm số lượng và tăng quy mô trang trại.
C. coi kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
D. đang hình thành nhiều khu công nghiệp.
Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. có qui mô đông và tỉ lệ đang tăng.
B. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp.
C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm.
D. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.
Câu 67: Du lịch biển nước ta hiện nay
A. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.
B. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.
C. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc.
D. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước.
B. án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châu Mỹ.
C. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai.
D. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên.
Câu 69: Các đô thị của nước ta hiện nay
A. đều nâng cấp và đồng bộ hạ tầng ở các vùng.
B. quy hoạch tất cả là đô thị loại 1 và tổng hợp.
C. phân bố đồng đều giữa vùng núi - đồng bằng.
D. có số lượng và quy mô dân số đang tăng lên.
Câu 70: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 71: Khó khăn chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.
B. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển.
C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh.
D. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề.
Câu 72: Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.
B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.
D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 73: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN SẠCH, DẦU KHÍ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2021 Năm 2010 2014 2018 2021 Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,8 42,0 48,4 Dầu khí (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5 Điện (tỉ Kwh) 91,7 141,3 209,2 235,5
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng than sach, dầu khí, điện nước ta giai đoạn 2010 -
2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. miền
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.
B. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm.
C. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư.
D. nâng cao trình độ của lao động, bảo vệ môi trường.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
B. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành.
C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển.
D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.
Câu 76: Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. lũ lụt kéo dài, bão hoạt động mạnh, thiếu lao động có tay nghề.
B. thiếu nước trong mùa khô, lũ lụt kéo dài, giống năng suất thấp.
C. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến.
D. xâm nhập mặn vào mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh.
Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, sử dụng công nghệ tiên tiến.
B. hiện đại hóa công nghiệp chế biến, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. khai thác tốt các thế mạnh tự nhiên, mở rộng thị trường.
D. hiện đại hóa công nghiệp, sử dụng hiệu quả các thế mạnh.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.
D. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ chủ yếu do
A. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo.
C. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
D. trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp.
Câu 80: Cho biểu đồ sau:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013 - 2020?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI 41 D
Từ khóa: cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 19 => Kí hiệu cột hạt điều có ở Bình phước => chọn đáp án D.
42 A
Từ khóa: tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 9 => Dựa vào biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Nha
Trang tháng II có lượng mưa nhỏ nhất => chọn đáp án A
43 A
Từ khóa: trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dung. =>Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 22=> Kí hiệu trung tâm công
nghiệp của Vũng tàu lớn nhất. => chọn đáp án A
44 D
Từ khóa: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông.
Hệ Thống Sông Hồng nằm ở vùng địa hình cao sông có tốc độ dòng lớn nên có tiềm năng

thủy điên lớn nhất => chọn đáp án D 45 B
Từ khóa: nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai- xi-a.
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. => Sai( dựa vào cột diện tích)
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.=> Đúng ( 32,8: 15,5 = 2,1 lần)
C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a. => Sai ( dựa vào cột diện đân số)
D.
Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.=> Sai ( 330,3 : 181 = 1.8) => chọn đáp án B
46 D
Từ khóa: cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 17 => Kí hiệu cảng Vũng Áng thuộc Hà Tĩnh => chọn đáp án D
47 C
Từ khóa: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 29 => Kí hiệu ngành ở TTCN Cà Mau nhiều nhất. => chọn đáp án C.
48 B
Từ khóa: hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Đại.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 10 => Cửa Đại là cửa sông đổ ra biển của Sông Thu
Bồn. => Chọn đáp án B
49 A
Từ Khóa: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều
sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp.
Dựa vào nội dung bài 39 (SGK 12 )=> chọn đáp án A
50 A
Từ khóa: : Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào
Dựa vào nội dung bài 22 phần 1 mục c => chọn đáp án A
51 B
Từ khóa: nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia.
Dựa vào bảng số liệ so sánh ta thấy nhận xét Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-
pin là không đúng => chọn đáp án B
52 A
Từ khóa: cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 27 -> kí hiệu khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
Quảng Trị => chọn đáp án A
53 D
Từ khóa: đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 23-> kí hiệu số 3 nối giữa Hà Nội Với Bắc Kạn => Chọn đáp án D
54 A
Từ khóa: cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 25=> kí hiệu phân tầng độ cao trên 500m màu vàng
cam Hoàng Liên nằm ở độ cao này.=> Chọn đáp án A
55 D
Từ khóa: cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào .
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 26=> Hồ Ba Bể thuộc Tỉnh Bắc Kan => Chọn đáp án D
56 B
Từ khóa: cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 21 => TTCN nhỏ nhất Sóc Trăng. => chọn đáp án B
57 C
Từ khóa: cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 15 => Thái Bình có màu hồng mật độ khoảng 1001- 2000
Chọn đáp án C 58 B
Từ khóa: cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc.
Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 4,5=> Lai châu có đường biên giới với Trung Quốc => chọn đáp án B.
59 D
Từ khóa: cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc
- Đông Nam Dựa vào Atlat địa lí việt nam trang 13 -> núi Phu Luông nằm có hướng
vòng cung => chọn đáp án D
60 B
Từ khóa: Nguồn hải sản nước ta bị giảm sút rõ rệt nhất là ở.