Trang 1
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Cho
x
y
là hai đại lượng t l thun. Biết khi
5=x
thì
30=y
.
H s t l là:
A. 2 . B. 5. C. 6. D. 10
Câu 2 (NB). Cho tam giác
ABC
DEF
AB DE=
, cần thêm điều kiện gì
để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp
..c g c
A.
µ
µ
AD=
B.
µ
µ
. =BE
C.
µ
µ
=CF
D.
µ
µ
AF=
Câu 3 (NB). Nếu
ac
bd
=
thì:
A. ac = bd. B. ad = bd. C. ad = bc. D. ab
= cd.
Câu 4 (TH). Tìm 2 số x,y biết:
35
xy
=
;
40+=xy
A.
15; 25==xy
.
B.
15; 25= =xy
C.
15; 25= = xy
D.
15; 25= = xy
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số
A.
4 3 5
==
abc
B.
5 3 4
==
a b c
C.
4 5 3
==
abc
D.
3 4 5
==
abc
Câu 6 (NB). Gọi H là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác ABC
A. Điểm H cách đều 3 cạnh của tam giác ABC.
B. Điểm H là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác ABC.
C. Điểm H cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC.
D. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 7 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm I. Khi đó tỉ số
IM
IA
bằng
Trang 2
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 8 (VD). Độ dài hai cạnh của một tam giác 1cm 9cm cạnh AC 1 số
nguyên. Chu vi tam giác ABC là:
A. 16 cm. B. 17 cm. C. 18 cm. D. 19 cm.
B. Câu 9 (NB). Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
25
.
5 15
=A
.
26
.
15 5
=B
.
C.
25
6 15
=
.
2 15
.
56
=D
.
Câu 10 (NB). Từ tỉ lệ thức
5
12 6
=
x
, suy ra
A.
5.6
12
=x
. B.
5.6
12
=x
C.
12.6
5
=x
D.
6
12.5
=x
Câu 11 (NB). Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng:
A.
0
45
B.
0
50
C.
0
60
D.
0
90
Câu 12 (TH). Mt tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 50
0
thì số đo một góc ở đáy
A.
0
50
B.
0
65
C.
0
70
D.
0
110
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (VD) (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết:
9 11
=
xy
và x + y = 60
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm độ dài ba cnh ca mt tam giác, biết chúng lần lượt t l vi 3 ; 4 ;
5 và chu vi của tam giác đó
bng 144 cm.
Câu 3. (VD) (1,5 đim): Cho các đa thức: P(x) = 6x
4
+ 2x + 4x
3
3x
2
10 + x
3
+ 3x
Q(x) = 4 5x
3
+ 2x
2
x
3
+ 5x
4
+ 11x
3
4x
a) Thu gn và sp xếp các đa thức trên theo lũy tha gim ca biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) Q(x).
Câu 4. (VD) (2,5 điểm) Cho
ABC
cân tại A
µ
( )
0
A 90
. Kẻ BH
AC
( )
H AC
, CK
AB
( )
K AB
. BH và CK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh
= BHC CKP
b) Chng minh
EBC cân.
Trang 3
Câu 5: ( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax
2
+ bx + c. Trong đó: a,b c những số
với a 0.
Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
B
C
A
D
A
C
D
C
B
A
B
C. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
60
3
9 11 9 11 20
+
= = = =
+
x y x y
x =3.9= 27;
y = 11.3 =33
2
Gi a, b, c lần lượt là độ dài ba cnh ca tam giác
Theo đề bài ta có:
3 4 5
==
abc
và a + b + c = 144
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau
144
12
3 4 5 3 4 5 12
++
= = = = =
++
a b c a b c
Suy ra: a = 3.12= 36;
Trang 4
b= 4.12 = 48;
c = 5.12= 60
3
a. Ta có:
P(x) = 6x
4
+ 2x + 4x
3
3x
2
10 + x
3
+ 3x = 6x
4
+ 5x
3
3x
2
+ 5x 10
Q(x) = 4 5x
3
+ 2x
2
x
3
+ 5x
4
+ 11x
3
4x = 5x
4
+ 5x
3
+ 2x
2
- 4x +4
b. P(x) + Q(x) = (6x
4
+ 5x
3
3x
2
+ 5x 10) + (5x
4
+ 5x
3
+ 2x
2
- 4x +4)
= 11x
4
+ 10x
3
x
2
+ x 6
P(x) Q(x) = (6x
4
+ 5x
3
3x
2
+ 5x 10) - (5x
4
+ 5x
3
+ 2x
2
- 4x +4)
= x
4
5x
2
+ 9x 14
4
a) Xét
NHP và
PKN vuông ti H và K
Có NP là cnh chung
NPH PNK=
(Vì
MNP cân ti M(gt))
=>
NHP =
PKN (ch-gn)
=> NH = PK (đpcm)
b) Vì
NHP =
PKN (cmt)
=>
µ
1
1
NP=
$
=>
ENP cân tại E (đpcm)
5
Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có:
F(1) = a.1
2
+ b.1 + c = a+ b + c
Mà a + b + c = 0
Do đó, F(1) = 0. Như vậy x = 1 là một nghiệm của F(x)
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Ch đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh g
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Trang 5
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
1
T l thc.
v Đại lượng t l
T l thc
1
TN 1
(0,25)
Dãy t s bng nhau
1
TN 2
(0,25)
1
TL 14a
(0,5)
1
TL14b
(0,5)
Gii toán v Đại lượng t
l thun
1
TN3
(0,25)
Gii toán v Đại lượng t
l nghch
1
TN4
(0,25)
2
Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam
giác
Tam giác bng nhau
1
TL 17a
(1,0)
Quan h gia góc và
cạnh đối din ca mt
tam giác
2
TN5,10
(0,5)
2
TL 17b,c
(1,5)
Quan h gia 3 cnh
ca mt tam giác
1
TN6
(0,25)
1
TN 7
(0,25)
Đưng vuông góc,
đưng xiên
1
TN8
(0,25)
Ba đường đồng quy
trong tam giác
2
TN 11,12
(0,5)
1
TN 9
(0,25)
Tng S câu
7
1
3
4
2
T l %
22,5%
37,5%
30%
T l chung
60%
40%
Trang 6
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN LP 7
TT
Chương/c
hủ đề
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
S HC- ĐAI S
1
T l thc
và Đại
ng t l
T l thc
Nhn biết:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các
tính chất của tỉ lệ thức.
1TN (C1)
Dãy t s bng
nhau
Nhận biết được dãy tỉ số bằng
nhau.
1TN (C 2)
1TL(C14a)
(0,5đ)
1TL(C14b)
(0,5đ)
Gii toán v Đại
ng t l thun
Vn dng:
Vn dụng được tính chất của tỉ lệ
thức trong giải toán.
Gii toán v Đại
ng t l nghch
Vn dụng được tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau trong giải toán (ví dụ:
chia một số thành các phần tỉ lệ với
các số cho trước,...).
Gii toán v Đại
ng t l nghch
Vn dng:
Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài
toán về tổng sản phẩm thu được
năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,...).
Trang 7
2
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác
Quan h gia góc và
cnh trong tam giác,
đường vuông góc và
đường xiên. Quan h
gia ba cnh ca tam
giác. Các đường
đồng quy trong tam
giác
Nhn biết:
Nhn biết được liên hệ về độ dài
của cạnh và góc trong một tam giác.
1TN(C 5)
Nhn biết được liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
1TN (C7)
Nhận biết được khái niệm: đường
vuông góc và đường xiên; khoảng
cách từ một điểm đến một đường
thẳng.
1TN(C 8)
Nhn biết đưc: các đường đc bit
trong tam giác (đưng trung tuyến,
đường cao, đường pn giác, đường
trung trc); s đồng quy của các
đường đc biệt đó.
1TN( C 9)
1TN( C 11)
1TN(C12)
Thông hiu:
- Nắm được mi quan h gia 3 cnh
trong mt tam giác
Giải thích được định lí về tổng các
góc trong một tam giác bằng 180
o
.
1TN(C 6)
Giải thích được các trường hp
bng nhau ca hai tam giác, của hai
tam giác vuông.
tả đưc tam giác cân và giải
thích được nh cht ca tam giác n
(ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai
góc đáy bằng nhau).
1TL
(C17a) (1đ)
2TL
(C17b,c)
(1,5đ)
Giải thích được quan hệ giữa
1TN
(C 10)
Trang 8
đường vuông góc và đường xiên da
trên mối quan hệ giữa cạnh và góc
đối trong tam giác, các đường đồng
quy (đối diện với góc lớn hơn là cạnh
lớn hơn và ngược lại).
Tng s câu
8
7
T l %
22,5
37,5
T l chung
60%
Trang 9
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án
đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1 . Cho đẳng thc
..=a c b d
( )
, , , 0a b c d
, t l thức nào dưới đây Không đúng?
A.
=
ad
bc
B.
=
ac
bd
C.
=
cd
ba
D.
=
cb
da
.
Câu 2. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A.
ax by cz==
B.
a b c
y x z
==
C.
a b c
z y x
==
D.
a b c
x y z
==
Câu 3 : Hai đại lượng y x t l thun vi nhau theo h s t l thun 3. Khi x =
2, thì y bng:
A 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 4. Đại lượng y t l nghch với đại lượng x theo h s
a
, thì đại lượng x t l
nghch với đại lượng y theo h s:
A.
a
B.
a
C.
1
a
D.
1
a
Câu 5. Trong một tam giác, góc đối din vi cnh ln nht là
A. góc ln nht. B. góc nh nht. C. góc lớn hơn. D.
góc nh hơn.
Câu 6. Tam giác ABC có
==
00
68 ; 42AB
. Cách sp xếp nào sau đây là đúng
A. AB > BC > AC
B. AC > AB > BC
C. AB > CA > BC
D. BC > AC > AB
Câu 7. Trong b ba đoạn thẳng có độ dài sau b nào không v đưc tam giác
A. (39; 40; 9) B. (3; 5; 5) C. (1; 3; 4) D. (5; 5; 5)
Câu 8. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến
đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ?"
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng
nhau.
Trang 10
Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trc của tam giác
giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó"
A. Hai cạnh. B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh. D. Ba góc.
Câu 10. Cho tam giác ABC

󰆹

. Em hãy chọn câu trả lời
đúng nhất.
Câu 11. Cho G là trng tâm ca tam giác ABC với BM là đường trung tuyến thì
BG 2
A.
GM 3
=
BG 2
B.
BM 3
=
BM 2
C.
BG 3
=
GM 2
D.
BM 3
=
Câu 12: Trc tâm của tam giác giao điểm của 3 đường nào trong một tam
giác?
A. Ba đường cao. B. Ba đường trung tuyến.
C. Ba đường phân giác. D. Ba đường trung trc.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (0,5 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức
5
39
x
=
Câu 14. a) (0,5 điểm)



đin vào ch du ba chấm cho đúng
đẳng thc.
b) (0,5 điểm) Tìm 2 s x , y biết :
47
xy
=
và x + y = 55
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biết 2 đại lượng a và b t l nghch vi nhau và khi a = 3
thì b = -10
a) Tìm h s t l.
b) Tìm giá tr ca a khi b = 2
Câu 16. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây, biết rằng số
cây tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số cây trồng được của lớp 7C ít hơn số cây trồng
được của lớp 7A là 10 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Trang 11
Câu 17. ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, tia phân giác ca góc B ct
AC ti M. Trên cnh BC lấy đim D sao cho AD = AB.
a) Chng minh ABM = DBM
b) Chng minh MD vuông góc vi BC.
c) So sánh MC và MA
Câu 18. (1,0 điểm) Tìm x , y, z biết :
;
10 5 2 3
x y y z
==
và x + 4z = 320.
----------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B
D
D
A
A
A
C
C
C
A
B
A
II. TỰ LUẬN. ( 7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13
5 5 9
15
3 9 3
x
x= = = =
.
0,5
14
a/ Điền c, e
b/
55
5
4 7 4 7 11
4.5 20; 7.5 35
x y x y
xy
+
= = = =
+
= = = = =
0,5
0,25
0,25
15
a/ Hệ số tỉ lệ = a.b = 3.(-10) = -30
b/ Ta có: a.b = -30
Với a = 2 => -30: 2 = -15
0,5
0,5
16
Gi s y trồng đưc ca ba lp 7A, 7B, 7C ln t là x, y, z
(ĐK; x, y, z )
Vì x, y, z t l vi 9, 8, 7 nên ta có x - z =
10
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
Suy ra
0,25
0,25
*
N
789
zyx
==
5
2
10
7979
==
==
zxzx
5 5.9 45
9
x
x= = = =
Trang 12
Các giá tr 45, 40, 35 đều thỏa mãn điều kin
Vy s cây trồng được ca ba lp 7A,7B, 7c lần lượt
45 cây, 40
cây, 35 cây
0,25
0,25
17
- V đúng hình câu a
a) Chng minh ABM = DBM
Xét ABM và DBM có :
BA = BD (gt ); BM : cnh chung
ABM DBM=
( BM là tia phân giác ca góc B)
Suy ra ABM = DBM (c.g.c)
b) ) ABM = DBM , suy ra:
BAM BDM=
(2 góc tương
ng)
li có
0
90BAM =
(ABC vuông ti A)
Suy ra :
0
90BDM =
=> MD vuông góc vi BC.
C ) ABM = DBM , suy ra: MA = MD (2 cạnh tương
ng)(1)
Xét MDC có
0
90CDM =
( MD vuông góc vi BC )
nên MC là cnh ln nht hay MC > MD (2)
T (1) và (2) ta có: MC > MA.
0,5
0,75
0, 5
0,75
18
Ta có :
10 5
xy
=
23
yz
=
=>
;
20 10 10 15
x y y z
==
=>
4 4 320
20 10 15 60 20 60 80
x y z z x z+
= = = = =
+
=4
x = 80; y = 40 ; z = 60
0,5
0,5
5 5.8 40
8
y
y= = = =
5 5.7 35
7
z
= = =
Trang 13
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Cơng/
Ch đ
(2)
Ni
dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Các đại
ng t
l
(10 tiết)
T l thc
dãy t s
bng nhau.
8
2,0 đ
1,2,3,4,
5,6,7,8.
1
1,0 đ
17
30%
Gii toán
v đại
ng t l.
2
2,0 đ
13, 14
20%
2
Tam giác
(5 tiết)
Tam giác.
Tam giác
bng nhau.
Tam giác
cân.
2
0,5 đ
9,11
2
4,0 đ
15a,b;
16
45%
Quan h
giữa đường
vuông góc
đường
xiên.
2
0,5đ
10,12
5%
Tng
12
3,0đ
2
4,0đ
3
3,0đ
17
10,0 đ
T l %
30%
40%
30%
0%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN LP 7
TT
Cơng/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Các đại
ng t
l
T l thc
và dãy t
s bng
nhau.
Nhn biết:
Nhn biết được t l thc
và các tính cht ca t l
08
(TN1,
TN2, TN3,
Trang 14
thc.
Nhn biết được dãy t s
bng nhau.
TN4
TN5
TN6
TN7
TN8)
Vn dng : Vn dng tính
cht dãy t s bằng nhau đ
gii bài toán tìm 3 giá tr
chưa biết.
01
(TL 17)
Gii toán
v đại
ng t
l.
Vn dng:
Vn dụng được tính cht
ca t l thc trong gii toán.
Giải được mt s bài toán
đơn giản v đại lượng t l
thun.
02
(TL 13,
1L 14)
2
Tam
giác
Tam giác.
Tam giác
bng
nhau.
Tam giác
cân
Nhn biết:
Nhn biết được liên h v
độ dài ca ba cnh trong mt
tam giác.
Nhn biết được khái nim
hai tam giác bng nhau.
02
(TN9
TN11)
Thông hiu:
Giải thích được định lí v
tng các góc trong mt tam
giác bng 180
o
.
Giải thích được các trường
hp bng nhau ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
t đưc tam giác cân
và giải thích được tính cht
ca tam giác cân (ví d: hai
cnh bên bng nhau; hai góc
đáy bằng nhau).
02
(TL 15
TL16)
Trang 15
Quan h
gia
đưng
vuông góc
và đường
xiên.
Nhn biết:
-Khái niệm đường vuông
góc, đường xiên, khong
cách t một điểm đến đường
thng
-Đưng trung trc ca mt
đon thng tính chất
bn của đường trung trc.
2
(TN10
TN12)
ĐỀ KIM TRA,ĐÁNH GIÁ GIỮA HC K II
MÔN: Toán 7
Thi gian làm bài: 90 phút
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Chọn câu đúng, Nếu
ac
bd
=
thì:
A. a = c
B. a. c =b. d
C. a. d = b. c
D. b =d
Câu 2. (NB) Ch ra đáp án sai từ t l thc:
5 35
9 63
=
ta có t l thc sau:
Trang 16
A.
59
35 63
=
B.
63 35
95
=
C.
35 63
95
=
D.
63 9
35 5
=
Câu 3. (NB) Chn dãy t s đúng:
A.
x y x y
a b a b
+
==
+
B.
.
.
x y x y
a b a b
==
C.
.x y x y
a b a b
==
+
D.
x y x y
a b a b
==
+
Câu 4. (NB) Cho 4 s -3; 7; x; y vi y
0 và -3x = 7y, mt t l thức đúng được thiết
lp t bn s trên là:
A.
3
7
x
y
=
B.
37
xy
=
C.
3
7
y
x
=
D.
7
3
x
y
=
Câu 5. (NB) Giá tr ca x trong t l thc
1
24
x
=
là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 4
D. x = 8
Câu 6. (NB) T s nào bng vi t s
7
21
A.
1
3
B.
7
21
C.
1
3
Trang 17
D.
21
7
Câu 7. (NB) T đẳng thc -5. 4 = -10 .2 lập được my t l thc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. (NB) Ba s a, b, c t l vi 2; 3; 5. Hãy chọn đáp án sai:
A. a: b: c =2: 3: 5
B.
2 3 5
abc
==
C. 2a= 3b =5c
D.
2 2 3 5
a a b c++
=
++
Câu 9. (NB) Cho  . Chn câu sai:
A. AB = MN
B. AC = NP
C.
ˆ
ˆ
AM=
D.
ˆ
ˆ
PC=
Câu 10. (NB) Cho M thuộc đường trung trc của đoạn thẳng AB, Khi đó:
A. MA>MB
B. MA=MB
C. MA<MB
D. MA+MB<AB
Câu 11. (NB) B ba đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cnh ca mt tam giác:
A. 3cm, 5cm, 7cm;
B. 4cm, 5cm, 6cm;
C. 2cm, 5cm, 7cm;
D. 3cm, 5cm, 6cm.
Câu 12. (NB) Cho hình v, biết HB < HC. Chọn đáp án đúng:
A. AB < AC
B. AB < AH
Trang 18
C. AB > AC
D. AC < AH
B. T LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13. (VD) (1đ Cho hai đại lượng a và b t l thun vi nhau. Biết rng khi a = 10
thì b = 2.
a) Tìm h s t l k của a đối vi b;
b) Tính giá tr ca a khi b = -3.
Câu 14. (VD) (1đ ) Một tam giác có độ dài ba cnh t l vi 3; 4;5 và có chu vi là 60
cm. tính độ dài các cnh của tam giác đó.
Câu 15. (TH) (2đ )
a) Cho
ABC
,
0
ˆˆ
ˆ
50 , 2A B A==
. Tính
ˆ
C
;
b) Cho
DEF
cân ti D,
0
ˆ
40E =
. Tính
ˆ
D
.
Câu 16. (TH) ()Cho
ABC
vuông A. Trên tia đối ca tia AC lấy điểm D sao cho
AD = AC. Chng minh
ABC
=
ABD
.
Câu 17. (VD) (1đ ) Cho 2a = 3b, 5b = 7c và 3a + 5c 7b = 30. Tính a + b c.
-----HT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TOÁN 7
A. TRC NGHIM
Mỗi câu đúng 0,25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
D
B
C
D
C
B
B
C
A
B. T LUN
Bài
Ni dung cần đạt đưc
Đim
Trang 19
13.
(1đ)
a.H s t l k của a đối vi b
a=10, b=2 vào công thc a= kb ta có 10= 2 k => k= 5
b. a= 5.(-5)= -25
0,5
0,5
14.
(1đ)
Gi s ba cnh của tam giác là a, b, c. ĐK a, b, c > 0
Ba cnh t l vi 3; 4; 5 ta có:
=
=
chu vi là 60 cm: a+ b + c= 60
theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:
=
=
=


=


= 5
=> a= 15; b= 20; c= 25
Vy ba cnh ca tam giác là: 15cm, 20cm, 25cm.
0.25
0.25
0.25
0.25
15.
(2đ)
a.
󰆹
= 50
0
;
= 2
󰆹
= 2. 50
0
= 100
0
󰆹
+
󰆹
= 180
0

󰆹
= = 180
0
-
󰆹
-
= 30
0
Tam giác DEF cân ti D nên
=
= 40
0
=>
= 180
0
-
= 100
0
0.5
0.5
0.5
0.5
16.
(2đ)
V hình đúng
Xét hai tam giác ABC và ABD ta có:
AB cnh chung

= 
= 90
0
AC= AD( gt)
=> ABC = ABD (c.g.c)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
17.
(1đ)
Ta có 2a= 3b =>
=
=>

=

(1) ( nhân c 2 vế vi
)
5b= 7c =>
=
=>

=

(2) ( nhân c 2 vế vi
)
T (1), (2) ta có

=

=

Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:

=

=

=


=


= 2

= 2 => a= 42,

= 2 => b= 28,

= 2=> c= 20
Khi đó a + b - c= 42 + 28 20 = 50
0.25
0.25
0.25
0.25
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
Trang 20
1
T l thc và
đại lượng t l
(12 tiết)
1. T l thc và dãy t s bng nhau
6
(1,5đ)
2. Gii toán v đại lượng t l
2
(2đ)
2
Quan h
gia các yếu
t trong mt
tam giác
(13 tiết)
1. Quan h giữa đường vuông góc
đường xiên. Các đường đồng quy ca tam
giác.
6
(1,5đ)
1
(2đ)
2. Gii bài toán ni dung hình hc
vn dng gii quyết vấn đề thc tin liên
quan đến hình hc.
1
(2đ)
Tng
12
(3đ)
3
(4đ)
1
(2đ)
T l %
30%
40%
20%
T l chung
70%
30%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
1
T l thc
và đại
ng t l
(12 tiết)
T l thc dãy
t s bng nhau
* Nhn biết:
Nhn biết đưc t l thc các tính cht
ca t l thc.
Nhn biết được dãy t s bng nhau.
6 (TN)
* Vn dng cao:
Vn dụng được tính cht ca dãy t s bng
nhau trong gii toán.
Gii toán v đại
ng t l
*Thông hiu:
Giải đưc mt s bài toán đơn giản v đại
ng t l thun (ví d: bài toán v tng sn
phm thu đưc và năng sut lao đng,...).
Giải đưc mt s bài toán đơn giản v đại
ng t l nghch (ví d: bài toán v thi gian
hoàn thành kế hoạch năng sut lao
động,...).
2 (TL)

Preview text:

BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi x = 5 thì y = 30 . Hệ số tỉ lệ là: A. 2 . B. 5. C. 6. D. 10
Câu 2 (NB). Cho tam giác ABC và DEF AB = DE BC = EF , cần thêm điều kiện gì
để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp . c g.c A. µ µ A = D B. µ µ .B = E C. µ µ C = F D. µ µ A = F
Câu 3 (NB). Nếu a c = thì: b d A. ac = bd. B. ad = bd. C. ad = bc. D. ab = cd.
Câu 4 (TH). Tìm 2 số x,y biết: x y = ; x + y = 40 3 5
A. x = 15; y = 25 . B. x = −15; y = 25 C. x = 15; y = −25 D. x = 15 − ; y = 25 −
Câu 5 (NB). Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số
A. a = b = c
B. a = b = c
C. a = b = c D. 4 3 5 5 3 4 4 5 3
a = b = c 3 4 5
Câu 6 (NB). Gọi H là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác ABC
A. Điểm H cách đều 3 cạnh của tam giác ABC.
B. Điểm H là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác ABC.
C. Điểm H cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC.
D. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 7 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm I. Khi đó tỉ số IM bằng IA Trang 1 A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 3 3 2
Câu 8 (VD). Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số
nguyên. Chu vi tam giác ABC là: A. 16 cm. B. 17 cm. C. 18 cm. D. 19 cm.
B. Câu 9 (NB). Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 5 . A = . 2 6 . B = . C. 2 5 = . 2 15 . D = . 5 15 15 5 6 15 5 6
Câu 10 (NB). Từ tỉ lệ thức x 5 = , suy ra 12 6 A. 5.6 x = . B. 5.6 x = C. 12.6 x = D. 6 x = 12 12 5 12.5
Câu 11 (NB). Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng: A. 0 45 B. 0 50 C. 0 60 D. 0 90
Câu 12 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 500 thì số đo một góc ở đáy là A. 0 50 B. 0 65 C. 0 70 D. 0 110 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (VD) (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: x = y và x + y = 60 9 11
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chúng lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ;
5 và chu vi của tam giác đó bằng 144 cm.
Câu 3. (VD) (1,5 điểm
): Cho các đa thức: P(x) = 6x4 + 2x + 4x3 – 3x2 – 10 + x3 + 3x
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 5x4 + 11x3 – 4x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Câu 4. (VD) (2,5 điểm) Cho ABC cân tại A µ ( 0
A  90 ). Kẻ BH ⊥ AC (H  AC) , CK ⊥ AB
(K AB) . BH và CK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh BHC = CKP b) Chứng minh  EBC cân. Trang 2
Câu 5: ( 1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0.
Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C B C A D A C D C B A B
C. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Đáp án 1
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: x y x + y 60 = = = = 3 9 11 9 +11 20 x =3.9= 27; y = 11.3 =33 2
Gọi a, b, c lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác a b c Theo đề bài ta có: = = và a + b + c = 144 3 4 5 a b c a + b + c 144
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau = = = = = 12 3 4 5 3 + 4 + 5 12 Suy ra: a = 3.12= 36; Trang 3 b= 4.12 = 48; c = 5.12= 60 a. Ta có:
P(x) = 6x4 + 2x + 4x3 – 3x2 – 10 + x3 + 3x = 6x4 + 5x3 – 3x2 + 5x – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 5x4 + 11x3 – 4x = 5x4 + 5x3 + 2x2 - 4x +4 3
b. P(x) + Q(x) = (6x4 + 5x3 – 3x2 + 5x – 10) + (5x4 + 5x3 + 2x2 - 4x +4)
= 11x4 + 10x3 – x2 + x – 6
P(x) – Q(x) = (6x4 + 5x3 – 3x2 + 5x – 10) - (5x4 + 5x3 + 2x2 - 4x +4) = x4 – 5x2 + 9x – 14 4
a) Xét  NHP và  PKN vuông tại H và K Có NP là cạnh chung
Có NPH = PNK (Vì  MNP cân tại M(gt))
=>  NHP =  PKN (ch-gn) => NH = PK (đpcm)
b) Vì  NHP =  PKN (cmt) => µ1 N = $1 P
=>  ENP cân tại E (đpcm) 5
Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có:
F(1) = a.12 + b.1 + c = a+ b + c Mà a + b + c = 0
Do đó, F(1) = 0. Như vậy x = 1 là một nghiệm của F(x)
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 TT Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trang 4 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ 1 Tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức 1
về Đại lượng tỉ lệ TN 1 (0,25) Dãy tỉ số bằng nhau 1 1 1 TN 2 TL 14a TL14b (0,25) (0,5) (0,5)
Giải toán về Đại lượng tỉ 1 lệ thuận TN3 (0,25)
Giải toán về Đại lượng tỉ 1 lệ nghịch TN4 (0,25)
2 Quan hệ giữa các Tam giác bằng nhau 1 yếu tố trong tam TL 17a giác (1,0)
Quan hệ giữa góc và 2 2
cạnh đối diện của một TN5,10 TL 17b,c tam giác (0,5) (1,5)
Quan hệ giữa 3 cạnh 1 1 của một tam giác TN6 TN 7 (0,25) (0,25) Đường vuông góc, 1 đường xiên TN8 (0,25)
Ba đường đồng quy 2 1 trong tam giác TN 11,12 TN 9 (0,5) (0,25) Tổng Số câu 7 1 3 4 2 Tỉ lệ % 22,5% 37,5% 30% Tỉ lệ chung 60% 40% Trang 5
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 TT
Chương/c Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề Nhận biết Thông hiểu SỐ HỌC- ĐAI SỐ
Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức Nhận biết: và Đại lượng tỉ lệ
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các 1TN (C1)
tính chất của tỉ lệ thức. 1 Dãy tỉ số bằng
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng 1TN (C 2) 1TL(C14a) 1TL(C14b) nhau nhau. (0,5đ) (0,5đ) Giải toán về Đại Vận dụng:
lượng tỉ lệ thuận – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. Giải toán về Đại
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ
lượng tỉ lệ nghịch số bằng nhau trong giải toán (ví dụ:
chia một số thành các phần tỉ lệ với
các số cho trước,...). Giải toán về Đại Vận dụng: lượng tỉ lệ nghịch
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài
toán về tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,...). Trang 6
Quan hệ giữa góc và Nhận biết: cạnh trong tam giác,
– Nhận biết được liên hệ về độ dài
đường vuông góc và của cạnh và góc trong một tam giác. 1TN(C 5)
Quan hệ đường xiên. Quan hệ giữa các yếu tố
giữa ba cạnh của tam – Nhận biết được liên hệ về độ dài 1TN (C7) 2 trong tam giác. Các đường
của ba cạnh trong một tam giác. giác đồng quy trong tam giác
– Nhận biết được khái niệm: đường 1TN(C 8)
vuông góc và đường xiên; khoảng
cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt 1TN( C 9) 1TN( C 11)
trong tam giác (đường trung tuyến,
đường cao, đường phân giác, đường 1TN(C12)
trung trực); sự đồng quy của các
đường đặc biệt đó. Thông hiểu: -
Nắm được mối quan hệ giữa 3 cạnh 1TN(C 6) trong một tam giác
– Giải thích được định lí về tổng các
góc trong một tam giác bằng 180o.
– Giải thích được các trường hợp 1TL (C17a) (1đ)
bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải 2TL (C17b,c)
thích được tính chất của tam giác cân (1,5đ)
(ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
– Giải thích được quan hệ giữa 1TN (C 10) Trang 7
đường vuông góc và đường xiên dựa
trên mối quan hệ giữa cạnh và góc
đối trong tam giác, các đường đồng
quy (đối diện với góc lớn hơn là cạnh
lớn hơn và ngược lại). Tổng số câu 8 7 Tỉ lệ % 22,5 37,5 Tỉ lệ chung 60% Trang 8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án
đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1 . Cho đẳng thức . a c = . b d (a, ,
b c, d  0) , tỉ lệ thức nào dưới đây Không đúng?
a = d B. a = c C. c = d A. b c b d b a D. c = b . d a
Câu 2. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A. ax = by = cz B. a b c = = C. a b c = = D. y x z z y x a b c = = x y z
Câu 3 : Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: A 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 4. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a , thì đại lượng x tỉ lệ
nghịch với đại lượng y theo hệ số là: A. a B. a − C. 1 D. 1 − a a
Câu 5. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là
A. góc lớn nhất. B. góc nhỏ nhất. C. góc lớn hơn. D. góc nhỏ hơn.
Câu 6. Tam giác ABC có A = 0 B = 0 68 ;
42 . Cách sắp xếp nào sau đây là đúng A. AB > BC > AC B. A C > A B > BC C. AB > CA > BC D . BC > A C > A B
Câu 7. Trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau bộ nào không vẽ được tam giác A. (39; 40; 9) B. (3; 5; 5) C. (1; 3; 4) D. (5; 5; 5)
Câu 8. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến
đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ?" A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau. Trang 9
Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác
giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó" A. Hai cạnh. B. Ba cạnh. C. Ba đỉnh. D. Ba góc.
Câu 10. Cho tam giác ABC có 𝐵̂ = 700; 𝐴̂ = 500 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 11. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với BM là đường trung tuyến thì BG 2 A. = BG 2 B. = BM 2 C. = GM 2 D. = GM 3 BM 3 BG 3 BM 3
Câu 12: Trực tâm của tam giác là giao điểm của 3 đường nào trong một tam giác?
A. Ba đường cao. B. Ba đường trung tuyến.
C. Ba đường phân giác. D. Ba đường trung trực.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (0,5 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức 5 x = 3 9
Câu 14. a) (0,5 điểm) ... 𝑒 𝑎+𝑏+... 𝑎 = = =
điền vào chổ dấu ba chấm cho đúng 𝑏 𝑑 𝑓 𝑏+𝑑+𝑓 đẳng thức.
b) (0,5 điểm) Tìm 2 số x , y biết : x y = và x + y = 55 4 7
Câu 15. (1,0 điểm) Cho biết 2 đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = 3 thì b = -10 a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Tìm giá trị của a khi b = 2
Câu 16. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây, biết rằng số
cây tỉ lệ với các số 9; 8;7 và số cây trồng được của lớp 7C ít hơn số cây trồng
được của lớp 7A là 10 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Trang 10
Câu 17. ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt
AC tại M. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh ABM = DBM
b) Chứng minh MD vuông góc với BC. c) So sánh MC và MA
Câu 18. (1,0 điểm) Tìm x , y, z biết : x y y z = ; = và x + 4z = 320. 10 5 2 3
----------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 B D D A A A C C C A B A
II. TỰ LUẬN. ( 7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm 13 5 x 5 9 = = . x = =15 0,5 3 9 3 14 a/ Điền c, e 0,5 x y x + y 55 = = = = b/ 5 4 7 4 + 7 11 0,25
= x = 4.5 = 20; y = 7.5 = 35 0,25 15
a/ Hệ số tỉ lệ = a.b = 3.(-10) = -30 0,5 b/ Ta có: a.b = -30
Với a = 2 => -30: 2 = -15 0,5 16
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 (ĐK; x, y, z *  N )
Vì x, y, z tỉ lệ với 9, 8, 7 nên ta có x y z = = và x - z = 9 8 7 10 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x z x z 10 = = = = 5 9 7 9 − 7 2 x
Suy ra = 5 = x = 5.9 = 45 9 Trang 11 y 0,25 = 5 = y = 5.8 = 40 8 z = 5 = 5.7 = 35 7
Các giá trị 45, 40, 35 đều thỏa mãn điều kiện 0,25
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A,7B, 7c lần lượt là 45 cây, 40 cây, 35 cây 17 - Vẽ đúng hình câu a
a) Chứng minh ABM = DBM 0,5 Xét ABM và DBM có :
BA = BD (gt ); BM : cạnh chung
ABM = DBM ( BM là tia phân giác của góc B)
Suy ra ABM = DBM (c.g.c)
b) ) ABM = DBM , suy ra: BAM = BDM (2 góc tương 0,75 ứng) lại có 0
BAM = 90 (ABC vuông tại A) 0, 5 Suy ra : 0 BDM = 90
=> MD vuông góc với BC.
C ) ABM = DBM , suy ra: MA = MD (2 cạnh tương ứng)(1) 0,75 Xét MDC có 0
CDM = 90 ( MD vuông góc với BC )
nên MC là cạnh lớn nhất hay MC > MD (2)
Từ (1) và (2) ta có: MC > MA. 18 Ta có : x y = và y z = 10 5 2 3 => x y y z + = x y z z x z ; = => 4 4 320 = = = = = 0,5 20 10 10 15 20 10 15 60 20 + 60 80 0,5 =4 x = 80; y = 40 ; z = 60 Trang 12
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Tổng % Nội
Mức độ đánh giá Chương/ điểm TT dung/đơn vị (4-11) Chủ đề (12) (1) kiến thức (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 8 1 Tỉ lệ thức Các đại 2,0 đ 1,0 đ và dãy tỉ số 30% lượng tỉ 1,2,3,4, 17 bằng nhau. 1 lệ 5,6,7,8.
(10 tiết) Giải toán 2 về đại 2,0 đ 20% lượng tỉ lệ. 13, 14 Tam giác. 2 Tam giác 2 4,0 đ bằng nhau. 0,5 đ 45% 15a,b;
Tam giác Tam giác 9,11 16 2 cân. (5 tiết) Quan hệ giữa đường 2 vuông góc 0,5đ 5% và đường 10,12 xiên. 12 2 3 Tổng 17 3,0đ 4,0đ 3,0đ 10,0 đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 0% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến hiểu dụng dụng thức cao
Các đại Tỉ lệ thức Nhận biết:
lượng tỉ và dãy tỉ 08 1
– Nhận biết được tỉ lệ thức lệ số bằng (TN1, nhau.
và các tính chất của tỉ lệ TN2, TN3, Trang 13 thức. TN4 TN5
– Nhận biết được dãy tỉ số TN6 bằng nhau. TN7 TN8)
Vận dụng : Vận dụng tính
chất dãy tỉ số bằng nhau để 01
giải bài toán tìm 3 giá trị (TL 17) chưa biết. Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất
Giải toán của tỉ lệ thức trong giải toán. 02 về đại (TL 13,
lượng tỉ – Giải được một số bài toán 1L 14) lệ.
đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về
độ dài của ba cạnh trong một 02 tam giác. (TN9
– Nhận biết được khái niệm TN11) hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: Tam giác.
Tam giác
– Giải thích được định lí về Tam bằng
tổng các góc trong một tam 2 giác nhau. giác bằng 180o. Tam giác cân
– Giải thích được các trường 02
hợp bằng nhau của hai tam (TL 15
giác, của hai tam giác vuông. TL16)
– Mô tả được tam giác cân
và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai
cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Trang 14 Nhận biết:
Quan hệ -Khái niệm đường vuông giữa
góc, đường xiên, khoảng 2 đường
cách từ một điểm đến đường (TN10 vuông góc thẳng TN12)
và đường -Đường trung trực của một xiên.
đoạn thẳng và tính chất cơ
bản của đường trung trực.
ĐỀ KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Chọn câu đúng, Nếu a c = thì: b d A. a = c B. a. c =b. d C. a. d = b. c D. b =d
Câu 2. (NB) Chỉ ra đáp án sai từ tỉ lệ thức: 5 35 = ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 Trang 15 A. 5 9 = 35 63 B. 63 35 = 9 5 C. 35 63 = 9 5 D. 63 9 = 35 5
Câu 3. (NB) Chọn dãy tỉ số đúng: A. x y x + y = = a b a + b B. x y . x y = = a b . a b C. x y . x y = = a b a + b D. x y x y = = a b a + b
Câu 4. (NB) Cho 4 số -3; 7; x; y với y  0 và -3x = 7y, một tỉ lệ thức đúng được thiết
lập từ bốn số trên là: A. 3 − x = y 7 B. 3 − 7 = x y C. y 3 − = 7 x D. 7 x = 3 − y
Câu 5. (NB) Giá trị của x trong tỉ lệ thức 1 x = là: 2 4 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 8
Câu 6. (NB) Tỉ số nào bằng với tỉ số 7 21 A. 1 − 3 B. 7 − 21 C. 1 3 Trang 16 D. 21 7
Câu 7. (NB) Từ đẳng thức -5. 4 = -10 .2 lập được mấy tỉ lệ thức: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. (NB) Ba số a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5. Hãy chọn đáp án sai: A. a: b: c =2: 3: 5 B. a b c = = 2 3 5 C. 2a= 3b =5c
D. a a + b + c = 2 2 + 3 + 5
Câu 9. (NB) Cho ∆𝐴𝐵𝐶 = ∆𝑀𝑁𝑃. Chọn câu sai: A. AB = MN B. AC = NP C. ˆ ˆ A = M D. ˆ ˆ P = C
Câu 10. (NB) Cho M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB, Khi đó: A. MA>MB B. MA=MB C. MAD. MA+MB
Câu 11. (NB) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác: A. 3cm, 5cm, 7cm; B. 4cm, 5cm, 6cm; C. 2cm, 5cm, 7cm; D. 3cm, 5cm, 6cm.
Câu 12. (NB) Cho hình vẽ, biết HB < HC. Chọn đáp án đúng: A. AB < AC B. AB < AH Trang 17 C. AB > AC D. AC < AH
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13
. (VD) (1đ Cho hai đại lượng a và b tỉ lệ thuận với nhau. Biết rằng khi a = 10 thì b = 2.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của a đối với b;
b) Tính giá trị của a khi b = -3.
Câu 14. (VD) (1đ ) Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3; 4;5 và có chu vi là 60
cm. tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
Câu 15. (TH) (2đ ) a) Cho ABC , 0 ˆ ˆ ˆ
A = 50 , B = 2A . Tính ˆ C ;
b) Cho DEF cân tại D, 0 ˆ E = 40 . Tính ˆ D .
Câu 16. (TH) (2đ )Cho ABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho
AD = AC. Chứng minh ABC = ABD .
Câu 17. (VD) (1đ ) Cho 2a = 3b, 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Tính a + b – c. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II– TOÁN 7 A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C A D B C D C B B C A B. TỰ LUẬN Bài
Nội dung cần đạt được Điểm Trang 18
a.Hệ số tỉ lệ k của a đối với b 13.
a=10, b=2 vào công thức a= kb ta có 10= 2 k => k= 5 0,5 (1đ) b. a= 5.(-5)= -25 0,5
Giả sử ba cạnh của tam giác là a, b, c. ĐK a, b, c > 0
Ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có: 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 0.25 3 4 5
chu vi là 60 cm: a+ b + c= 60 14. 0.25
theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: (1đ) 0.25
𝑎 = 𝑏 = 𝑐 =𝑎+𝑏+𝑐 = 60 = 5 3 4 5 3+4+5 12 => a= 15; b= 20; c= 25
Vậy ba cạnh của tam giác là: 15cm, 20cm, 25cm. 0.25
a. 𝐴̂ = 500 ; 𝐵̂= 2𝐴̂= 2. 500 = 1000 0.5
𝐴̂ + 𝐵̂ + 𝐶̂ = 1800 15.
=> 𝐶̂ = = 1800 - 𝐴̂ - 𝐵̂= 300 0.5
(2đ) 𝑏. Tam giác DEF cân tại D nên 𝐸̂= 𝐹̂ = 400 0.5 => 𝐷
̂= 1800 - 𝐸̂ − 𝐹̂ = 1000 0.5 Vẽ hình đúng 0.5
Xét hai tam giác ABC và ABD ta có: 0.5 16. AB cạnh chung 0.5
(2đ) 𝐵𝐴𝐶 ̂= 𝐷𝐴𝐶 ̂ = 900 0.5 AC= AD( gt) 0.5 => ABC = ABD (c.g.c)
Ta có 2a= 3b => 𝑎 = 𝑏 => 𝑎 = 𝑏 (1) ( nhân cả 2 vế với 1) 0.25 3 2 21 14 7 0.25
5b= 7c => 𝑏 = 𝑐 => 𝑏 = 𝑐 (2) ( nhân cả 2 vế với 1) 7 5 14 10 2
Từ (1), (2) ta có 𝑎 = 𝑏 17. = 𝑐 21 14 10 0.25
(1đ) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
𝑎 = 𝑏 = 𝑐 = 3𝑎−7𝑏+5𝑐 = 30 = 2 21 14 10 3.21−7.14+5.10 15
𝑎. = 2 => a= 42, 𝑏 = 2 => b= 28, 𝑐 = 2=> c= 20 21 14 10
Khi đó a + b - c= 42 + 28 – 20 = 50 0.25
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNK TNK TN TL TL TL Q Q KQ Trang 19
1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 6 Tỉ lệ thức và (1,5đ) 1
đại lượng tỉ lệ (12 tiết)
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ 2 (2đ)
1. Quan hệ giữa đường vuông góc và 6 1 Quan hệ
đường xiên. Các đường đồng quy của tam
giữa các yếu giác. (1,5đ) (2đ) 2 tố trong một
2. Giải bài toán có nội dung hình học và tam giác
vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên 1 (13 tiết) quan đến hình học. (2đ) 12 3 1 Tổng (3đ) (4đ) (2đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông biết hiểu 1
Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy * Nhận biết: 6 (TN) và đại tỉ số bằng nhau
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất lượng tỉ lệ của tỉ lệ thức. (12 tiết)
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Vận dụng cao:
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán.
Giải toán về đại *Thông hiểu: 2 (TL) lượng tỉ lệ
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản
phẩm thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Trang 20