Đề Cương Ôn Tp Môn Lch S Đảng
(Bn Full Chia s bi www.cdxd3.com)
Câu 1: Thi gian thc dân Pháp tiến hành khai thác thuc địa ln th nht Vit Nam khi nào ?
a.
1858-1884
b.
1884-1896
đáp án c. 1896-1913
d. 1914-1918
Câu 2: Trong đợt khai thác thuc địa ln th nht ca thc dân Pháp c ta giai cp mi nào đưc hình thành?
a.
Giai cp sn
b.
Giai cp sn công nn
đáp án c. Giai cp công nhân
d. Giai cp tiu sn
Câu 3: Trước Chiến tranh thế gii th nht, Vit Nam nhng giai cp nào?
a)
Địa ch phong kiến nông dân
đáp án b) Địa ch phong kiến, nông dân, sn, tiu sn công nhân
c)
Địa ch phong kiến, nông dân công nn
d)
Địa ch phong kiến, nông dân tiu sn
Câu 4: i chế độ thc dân phong kiến, giai cp nông dân Vit Nam yêu cu bc thiết nht gì?
đáp án a) Độc lp dân tc
b)
Rung đất
c)
Quyn bình đẳng nam, n
d)
Đưc gim tô, gim tc
Câu 5: Mâu thun bn ch yếu Vit Nam đầu thế k XX mâu thun nào?
a)
Mâu thun gia giai cp nông dân vi giai cp địa ch phong kiến
b)
Mâu thun gia giai cp công nhân vi giai cp sn
c)
Mâu thun gia công nhân nông dân vi đế quc phong kiến
đáp án d) Mâu thun gia dân tc Vit Nam vi đế quc xâm c tay sai ca chúng
Câu 6: Đặc đim ra đời ca giai cp công nhân Vit Nam như thếo?
a.
Ra đời trước giai cp sn, trong cuc khai thác thuc địa ln th nht ca thc dân Pháp.
b.
Phn ln xut thân t nông n.
c.
Chu s áp bc bóc lt ca đế quc, phong kiến sn
dap an d. C a, b và c
Câu 7: Nhng giai cp b tr Vit Nam i chế đ thuc địa ca đế quc Pháp là:
a)
Công nhân nông n
b)
Công nhân, nông dân, tiu sn
c)
Công nhân, nông dân, tiu sn, sn dân tc
đáp án d) Công nhân, nông dân, tiu sn, sn dân tc, địa ch va nh
Câu 8: Khi nào phong trào công nhân Vit Nam hoàn toàn tr thành mt phong trào t giác?
a)
Năm 1920 (t chc công hi Sài Gòn đưc thành lp)
đáp án b) Năm 1925 (cuc bãi công Ba Son)
c)
Năm 1929 (s ra đời ba t chc cng sn)
d)
Năm 1930 ng Cng sn Vit Nam ra đi)
Câu 9: Nguyn ái Quc la chn con đưng gii phóng dân tc theo khuynh ng chính tr sn vào thi gian nào?
a)
1917
b)
1918
c)
1919
đáp án d) 1920
Câu 10: o Đời sng công nhân ca t chc nào?
a)
Đảng hi Pháp
b)
Đảng Cng sn Pháp
đáp án c) Tng Liên đoàn Lao động Pháp
d) Hi Liên hip thuc địa
Câu 11: Hi Liên hip thuc địa đưc thành lp vào năm nào?
a) 1920
đáp án b) 1921
c)
1923
d)
1924
Câu 12: Nguyn ái Quc đã đọc tho ln th nht Lun cương v vn đề dân tc vn đề thuc địa khi nào? đâu?
a.
7/ 1920 - Liên
b.
7/ 1920 - Phápđáp án
c.
7/1920 - Qung Châu (Trung Quc)
d.
8/1920 - Trung Quc
Câu13: S kin nào đưc Nguyn ái Quc đánh giá "như chim én nh báo hiu a Xuân"?
a)
Cách mng tháng i Nga bùng n thng li
b)
S thành lp Đảng Cng sn Pp
c)
V mưu sát tên toàn quyn Méclanh ca Phm Hng Tháiđáp án
d)
S thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên
Câu 14: Phong trào đòi tr t do cho c Phan Bi Châu din ra sôi ni năm nào?
a.
1924
b.
1925đáp án
c.
1926
d.
1927
Câu 15: Nguyn ái Quc t Liên v Qung Châu (Trung Quc) vào thi gian nào?
a.
12/1924đáp án
b.
12/1925
c.
11/1924
d.
10/1924
Câu 16: Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên thc hin ch trương "vô sn hoá" khi nào?
a.
Cui năm 1926 đầu năm 1927
b.
Cui năm 1927 đầu năm 1928
c.
Cui năm 1928 đầu năm 1929đáp án
d.
Cui năm 1929 đầu năm 1930
Câu 17: Tên chính thc ca t chc này đưc đặt ti Đại hi ln th nht Qung Châu (tháng 5-1929) gì?
a)
Vit Nam Thanh niên cách mng đồng chí Hi
b)
Hi Vit Nam cách mng đồng minh
c)
Hi Vit Nam độc lp đồng minh
d)
Hi Vit Nam Cách mng Thanh niênđáp án
Câu 18: Vit Nam Quc dân Đảng đưc thành lp vào thi gian nào?
a.
12/1927đáp án
b.
11/1926
c.
8/1925
d.
7/1925
Câu 19: Ai người đã tham gia sáng lp Vit Nam Quc n Đảng 1927 ?
a.
Tôn Quang Phit
b.
Trn Huy Liu
c.
Phm Tun Tàiđáp án
d.
Nguyn Thái Hc
Câu 20: Khi nghĩa Yên Bái n ra vào thi gian nào?
a.
9-2-1930đáp án
b.
9-3-1930
c.
3-2-1930
d.
9-3-1931
Câu 21: T chc cng sn nào ra đời đầu tiên Vit Nam?
a.
Hi Vit Nam ch mng thanh niên
b.
Đông Dương cng sn Đảng đáp án
c.
An Nam cng sn Đảng
d.
Đông Dương cng sn liên đn
Câu 22: Chi b cng sn đầu tiên Vit Nam đưc thành lp khi nào?
a.
Cui tháng 3/1929đáp án
b.
Đầu tháng 3/1929
c.
4/1929
d.
5/1929
Câu 23: Chi b cng sn đầu tiên gm my đảng viên? Ai làm thư chi b?
a.
5 đảng viên - thư Trnh Đình Cu
b.
6 đảng viên - thư Ngô Gia T
c.
7 đảng viên - t Trnh Đình Cu
d.
7 đảng viên - thư Trn Văn Cungđáp án
Câu 24: Đông Dương Cng sn Đảng An nam Cng sn Đảng đưc ra đời t t chc tin thân nào?
a.
Tân Vit cách mng Đảng
b.
Hi Vit Nam ch mng Thanh niênđáp án
c.
Vit Nam cách mng đồng chí Hi
d.
C a, b c
Câu 25: Đông Dương cng sn liên đoàn hp nht vào Đảng Cng sn Vit Nam khi o?
a.
22/2/ 1930
b.
24/2/1930đáp án
c.
24/2/1931
d.
20/2/1931
Câu 26: T chc Đông Dương Cng sn Đảng đưc thành lp vào thi gian nào?
a.
6/1927
b.
6/1928
c.
6/1929đáp án
d.
5/1929
Câu 27: T chc An Nam Cng sn Đảng đưc thành lp vào thi gian nào?
a.
6/1927
b.
6/1928
c.
8/1929đáp án
d.
7/1929
Câu 28: T chc Đông Dương Cng sn liên Đoàn đưc thành lp vào thi gian nào?
a.
7/1927
b.
1/1930đáp án
c.
2/1930
d.
3/1930
Câu 29: Thi gian ra bn Tuyên đạt nêu vic thành lp Đông Dương Cng sn Liên đoàn?
a)
7-1929
b)
9-1929đáp án
c)
10-1929
d)
1-1930
Câu 30: Ban Thường v Trung ương Đảng ra Quyết ngh chp nhn Đông Dương cộng sn liên đoàn mt b phn ca
Đảng Cng sn Vit Nam vào thi gian nào?
a)
22-2-1930
b)
20-2-1930
c)
24-2-1930đáp án
d)
22-3-1930
Câu 31: Do đâu Nguyn ái Quc đã triu tp ch trì Hi ngh thành lp Đảng đầu năm 1930?
a)
Đưc s u nhim ca Quc tế Cng sn
b)
Nhn đưc ch th ca Quc tế Cng sn
c)
S ch động ca Nguyn ái Quốcđáp án
d)
Các t chc cng sn trong c đề ngh
Câu 32: Đại biu các t chc cng sn nào đã tham d Hi ngh thành lp Đảng đầu năm 1930?
a)
Đông Dương cng sn Đảng, An Nam cng sn Đảng Đông Dương cng sn liên đoàn
b)
Đông Dương cng sn Đảng An Nam cng sn Đảngđáp án
c)
An Nam cng sn Đảng Đông Dương cng sn liên đn
d)
Đông Dương cng sn Đảng Đông Dương cng sn liên đoàn
Câu 33: Hi ngh thành lp Đảng Cng sn Vit Nam đã thông qua my văn kin?
a.
3 văn kin
b.
4 văn kin
c.
5 văn kin
d.
6 văn kiệnđáp án
Câu 34: Hi ngh Hp nht thành lp Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kin nào sau đây:
a.
Chánh cương vn tt
b.
Sách c vn tt
c.
Điu l vn tt Chương trình vn tt
d.
C A, B C đáp án
Câu 35: Ni dung nào sau đây nm trong Cương lĩnh đầu tiên ca Đng?
a.
Đánh đổ đế quc ch nghĩa Pháp bn phong kiến, làm cho c Nam hoàn toàn độc lp.
đáp án b. Tư sản dân quyn cách mng là thi k d b để làm xã hi cách mng.
c. Ch gii phóng giai cp sn thì mi gii phóng đưc dân tc.
d. Đảng vng cách mng mi thành công
Câu 36: Cương lĩnh đu tiên ca Đảng đã xác định mc tiêu chiến c ca cách mng Vit Nam gì?
a.
đáp án Làm sn dân quyn cách mng th địa cách mng để đi ti hi cng sn.
b.
Xây dng mt c Vit Nam dân giu c mnh hi công bng, dân ch văn minh.
c.
Cách mng sn dân quyn - phn đế đin địa - lp chính quyn ca công nông bng hình thc Xô viết, để d b điu
kiện đi tới cách mng xã hi ch nghĩa.
d.
C a b.
Câu 37: Sau Hi ngh thành lp Đảng, Ban chp hành Trung ương lâm thi ca Đảng đưc thành lp do ai đứng đầu?
a)
Huy Tp
b)
Trn Phú
c)
Hng Phong
d)
Trnh Đình Cửuđáp án
Câu 38: Vào thi đim nào Nguyn ái Quc gi Quc tế Cng sn bn Báo cáo v vic thành lp Đảng Cng sn Vit Nam?
a)
ngày 8-2-1930
b)
Ngày 10-2-1920
c)
Ngày 18-2-1930đáp án
d)
Ngày 28-2-1930
Câu 39: Văn kin nào ca Đng đặt nhim v chng đế quc n hàng đầu?
a)
Chính cương vn tt, Sách c vn tt do Hi ngh thành lp Đảng thông quađáp án
b)
Lun cương chính tr tháng 10-1930 (D án cương lĩnh để tho lun trong Đảng)
c)
Thư ca Trung ương gi cho các cp đng b (12-1930)
d)
Ngh quyết Đại hi ln th nht ca Đảng (3-1935)
Câu 40: Trong các đim sau, ch đim khác nhau gia Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng Lun cương chính tr
tháng 10-1930 là:
a)
Phương ng chiến c ca cách mng.
b)
Ch trương tp hp lc ng cách mng. đáp án
c)
Vai trò lãnh đạo cách mng.
d)
Phương pháp cách mng.
Câu 41: Văn kin nào ca Đảng nhn mnh "vn đề th địa cái ct ca cách mng sn dân quyn"?
a)
Chính cương vn tt, Sách c vn tt.
b)
Ch th thành lp Hi phn đế đồng minh (18-11-1930).
c)
Lun ơng chính tr tháng 10-1930.đáp án
d)
Chung quanh vn đề chiến sách mi ca Đảng (10-1936).
Câu 42: Ln đầu tiên nhân dân Vit Nam k nim ngày Quc tế lao động vào năm nào?
a)
1930đáp án
b)
1931
c)
1936
d)
1938
Câu 43: Cao trào cách mng Vit Nam năm 1930 bt đầu b đế quc Pháp đàn áp khc lit t khi nào?
a)
Đầu năm 1930
b)
Cui năm 1930đáp án
c)
Đầu năm 1931
d)
Cui năm 1931
Câu 44: Tên ca lc ng trang đưc thành lp Ngh Tĩnh trong cao trào cách mng năm 1930 ?
a)
Du kích
b)
T v
c)
T v đỏđáp án
d)
T v chiến đấu
Câu 45: Chính quyn viết mt s vùng nông thôn Ngh - Tĩnh đưc thành lp trong khong thi gian nào?
a)
Đầu năm 1930
b)
Cui năm 1930đáp án
c)
Đầu năm 1931
d)
Cui năm 1931
Câu 46: Nguyên nhân ch yếu và có ý nghĩa quyết định s bùng n phát trin ca cao trào cách mng Vit Nam năm
1930?
a)
Tác động tiêu cc ca cuc khng hong kinh tế 1929-1933
b)
Chính sách khng b trng ca đế quc Pháp
c)
Chính sách tăng ng vét bóc lt ca đế quc Pp
d)
S lãnh đạo ca Đảng Cng sn Vit Nam đáp án
Câu 47: Lun cương Chính tr do đng chí Trn Phú khi tho ra đời vào thi gian nào?
a.
2-1930
b.
10-1930đáp án
c.
9-1930
d.
8-1930
Câu 48: Hi ngh ln th nht Ban chp hành Trung ương 10/1930 do ai ch trì?
a.
H Chí Minh
b.
Dun
c.
Trường Chinh
d.
Trn Phúđáp án
Câu 49: Hi ngh Ban chp hành tháng 10 năm 1930 đã c ra bao nhiêu u viên?
a.
4 u viên
b.
5 u vn
c.
6 u viênđáp án
d.
7 u vn
Câu 50: Ai Tng thư đầu tiên ca Đảng?
a.
H Chí Minh
b.
Trn Văn Cung
c.
Trn Phúđáp án
d.
Hng Phong
Câu 51: Đại hi ln th VII Quc tế Cng sn hp Matxcơva vào thi gian nào?
a.
25-7 đến ngày 20-8-1935đáp án
b.
25-7 đến ngày 25-8-1935
c.
20-7 đến ngày 20-8-1935
d.
10-7 đến ngày 20-7-1935
Câu 52: Đưc s ch đạo ca Quc tế Cng sn, ban lãnh đạo ca Đảng c ngoài đưc thành lp vào năm nào?
a.
Năm 1933
b.
Năm 1934đáp án
c.
Năm 1935
d.
1932
Câu 53: Đưc s ch đạo ca Quc tế Cng sn, ban nh đạo ca Đảng c ngoài do ai đng đầu?
a.
Huy Tp
b.
Nguyn Văn C
c.
Trường Chinh
d.
Hng Phongđáp án
Câu 54: Đưc s giúp đỡ ca Quc tế Cng sn, Đảng ta đã kp thi công b chương trình hành động ca Đảng Cng sn
Đông Dương vào thời gian nào?
a.
Tháng 5 năm 1932
b.
Tháng 6 năm 1932đáp án
c.
Tháng 7 năm 1932
d.
Tháng 8 năm 1932
Câu 55: Quc tế Cng sn hp Đại hi ln th 7 đâu khio?
a.
Tháng 7 năm 1935, Béc lin.
b.
Tháng 7 năm 1935, Pa ri
c.
Tháng 7 năm 1935, Luân Đôn
d.
Tháng 7 năm 1935, Matxcơvađáp án
Câu 56: Hi ngh nào ca Ban chp hành Trung ương Đảng ch trương tm gác các khu hiu c lp dân tc" "cách
mng ruộng đất"
a)
Hi ngh hp tháng 10-1930
b)
Hi ngh hp tháng 7-1936đáp án
c)
Hi ngh hp tháng 11-1939
d)
Hi ngh hp tháng 5-1941
Câu 57: Mc tiêu c th trước mt ca cao trào cách mng 1936-1939 ?
a)
Độc lp dân tc.
b)
Các quyn dân ch đơn sơ.đáp án
c)
Rung đất cho dân cày.
d)
Tt c các mc tiêu tn.
Câu 58: Cho biết đối ng ca cách mng trong giai đon 1936-1939
a)
Bn đế quc xâm c.
b)
Địa ch phong kiến.
c)
Đế quc phong kiến.
d)
Mt b phn đế quc xâm c tay sai.đáp án
Câu 59: Phong trào Đông Dương Đại hi sôi ni nht nămo?
a.
1936đáp án
b.
1937
c.
1938
d.
1939
Câu 60: Trong cao trào dân ch 1936-1939 Đảng ch trương tp hp nhng lc ng nào nào?
a)
Công nhân nông n.
b)
C dân tc Vit Nam.
c)
Công nhân, nông dân, tiu sn, sn, địa ch.
d)
Mi lc ng n tc mt b phn người Pháp Đông Dương.đáp án
Câu 61: Hi ngh Ban chp hành Trung ương Đảng hp tháng 7-1936 ch trương thành lp mt trn nào?
a)
Mt trn dân ch Đông Dương.
b)
Mt trn nhân dân phn đế Đông Dương.đáp án
c)
Mt trn dân tc thng nht phn đế Đông ơng.
d)
Mt trn phn đế đồng minh Đông Dương.
Câu 62: Cho biết hình thc t chc đấu tranh trong giai đon 1936-1939?
a)
Công khai, hp pháp.
b)
Na công khai, na hp pp.
c)
mt, bt hp pháp.
d)
Tt c các hình thc trên.đáp án
Câu 63: Điu kin nào to ra kh năng đấu tranh công khai hp pháp cho phong trào cách mạng Đông Dương giai đon
1936-1939?
a)
S xut hin ch nghĩa phát xít nguy chiến tranh thế gii
b)
Ch trương chuyn ng chiến c cách mng thế gii ca Quc tế Cng sn
c)
Mt trn nhân dân Pháp lên cm quyềnđáp án
d)
Tt c các điu kin trên
Câu 64: Ai người viết tác phm "T ch trích"?
a)
Nguyn Văn Cđáp án
b)
Hng Phong
c)
Huy Tp
d)
Phan Đăng u
Câu 65: Chiến tranh thế gii II bùng n vào thi gian nào?
a.
1937
b.
1938
c.
1939đáp án
d.
1940
Câu 66: Ch trương điu chnh chiến c cách mng ca Đảng đưc bt đầu t Hi ngh Trung ươngo?
a.
Hi ngh Trung ương 6đáp án
b.
Hi ngh Trung ương 7
c.
Hi ngh Trung ương 8
d.
Hi ngh Trung ương 9
Câu67: Hi ngh Trung ương 6 (11-1939) hp ti đâu?
a.
Tân Trào (Tuyên Quang)
b.
Đim (Gia Định)đáp án
c.
Đình Bng (Bc Ninh)
d.
Thái Nguyên
Câu 68: Quân đội phát xít Nht vào xâm c c ta tháng, năm nào?
a.
9- 1939
b.
9- 1940đáp án
c.
3- 1941
d.
2-1940
Câu 69: Cuc khi nghĩa Bc Sơn n ra ngày nào?
a.
22/9/1940
b.
27/9/1940đáp án
c.
23/11/1940
d.
20/11/1940
Câu 70: Ngày Nam K khi nghĩa ngày nào?
a.
27-9-1940
b.
23-11-1940đáp án
c.
13-1-1941
d.
10-1-1941
Câu 71: Hi ngh Trung ương ln th 7 ca Đảng hp ti Đình Bng (Bc Ninh) vào thi gian nào?
a.
11-1939
b.
11-1940đáp án
c.
5-1941
d.
4-1941
Câu 72: Mt trn Vit Nam độc lp đồng minh (Vit Minh) đưc thành lp năm nào?
a.
1940
b.
1941đáp án
c.
1942
d.
1943
Câu 73: Bn hãy cho biết tên gi ca các t chc qun chúng trong mt trn Vit Minh?
a)
Dân ch
b)
Cu quốcđáp án
c)
Phn đế
d)
Gii phóng
Câu 74: Mt trn Vit Minh ra Tuyên ngôn v s ra đời ca Mt trn vào thi gian nào?
a.
Tháng 5-1941
b.
Tháng 6-1941 c. Tháng 10-1941đáp án
d. Tháng 11-1941
Câu 75: Hi ngh nào ca Ban chp hành Trung ương Đảng nhn mnh gii phóng dân tc nhim v bc thiết nht
a)
Hi ngh hp tháng 10-1930
b)
Hi ngh hp tháng 11-1939
c)
Hi ngh hp tháng 11-1940
d)
Hi ngh hp tháng 5-1941đáp án
Câu 76: Ln đầu tiên Ban chp hành Trung ương Đảng ch trương thành lp chính quyn nhà nước vi hình thc cng hoà
dân ch ti Hi ngh nào?
a)
Hi ngh hp tháng 10-1930
b)
Hi ngh hp tháng 11-1939đáp án
c)
Hi ngh hp tháng 11-1940
d)
Hi ngh hp tháng 5-1941
Câu 77: Ai ch trì Hi ngh Ban Chp hành Trung ương Đảng tháng 11/1940?
a.
Nguyn ái Quc c. Trường Chinhđáp án
b.
Nguyn Văn C d. Hng Phong
Câu 78: Hi ngh Ban Chp hành Đảng 5/1941 hp đâu? Do ai ch trì ?
a.
Cao Bng. Nguyn ái Quc đáp án c. Bc Cn. Trường Chinh
b.
Cao Bng. Trường Chinh d. Tuyên Quang. Nguyn ái Quc
Câu 79: Ban chp hành Trung ương Đảng xác định chun b khi nghĩa trang nhim v trung tâm ti Hi ngh nào?
a)
Hi ngh hp tháng 10-1930
b)
Hi ngh hp tháng 11-1939
c)
Hi ngh hp tháng 11-1940
d)
Hi ngh hp tháng 5-1941đáp án
Câu 80: Mt trn dân tc thng nht phn đế Đông Dương đưc quyết định thành lp ti Hi ngh nào ca Ban chp hành
Trung ương Đảng?
a)
Hi ngh hp tháng 10-1930
b)
Hi ngh hp tháng 11-1939đáp án
c)
Hi ngh hp tháng 11-1940
d)
Hi ngh hp tháng 5-1941
Câu 81: Ban chp hành Trung ương Đảng ch trương thành lp c Vit Nam dân ch cng hoà ti Hi ngh nào?
a)
Hi ngh hp tháng 10-1930
b)
Hi ngh hp tháng 11-1939
c)
Hi ngh hp tháng 11-1940
d)
Hi ngh hp tháng 5-1941đáp án
Câu 82: Ban chp hành Trung ương Đảng ch trương gii quyết vn đề dân tc trong khuôn kh từng nước Đông Dương
vào thi gian nào?
a)
Tháng 10-1930
b)
Tháng 11-1939
c)
Tháng 11-1940
d)
Tháng 5-1941đáp án
Câu 83: Hi ngh ln th Tám ca Ban chp hành Trung ương Đảng (5-1941) c ai m Tng thư?
a)
Nguyn ái Quc
b)
Văn Tn
c)
Trường Chinhđáp án
d)
Dun
Câu 84: Mt đội trang nh đưc thành lp Cao Bng gm 12 chiến đưc thành lp vào thi gian nào?
a)
Đầu năm 1941
b)
Cui năm 1941đáp án
c)
Đầu năm 1944
d)
Cui năm 1944
Câu 85: Tng b Vit Minh ra ch th "Sa son khi nghĩa" vào thi gian o?
a.
5-1944đáp án
b.
3-1945
c.
8-1945
d.
6-1945
Câu 86: Vit Nam Tuyên truyn gii phóng quân đưc thành lp khi nào?
a.
22-12-1944đáp án
b.
19-12-1946
c.
15-5-1945
d.
10-5-1945
Câu 87: Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân lúc đầu đưc thành lp bao nhiêu chiến sĩ?
a.
33
b 34đáp án
c.
35
d.
36
Câu 88: Vit Nam Gii phóng quân đưc thành lp vào thi gian nào?
a)
tháng 9-1940
b)
tháng 12-1941
c)
tháng 12-1944
d)
tháng 5-1945đáp án
Câu 89: Tài liu nào sau đây đưc đánh giá như mt văn kin mang tính cht cương lĩnh quân s đầu tiên ca Đảng?
a)
Đưng cách mng
b)
Cách đánh du kích
c)
Con đưng gii phóng
d)
Ch th thành lp đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quânđáp án
Câu 90: Ch th "Nht - Pháp bn nhau hành động ca chúng ta" ra đời khio?
a.
9/3/1945
b.
12/3/1945đáp án
c.
10/3/1846
d.
12/3/1946
Câu 91: Bn Ch th Nht, Pháp bn nhau hành động ca chúng ta phn ánh ni dung ca Hi ngho?
a)
Hi ngh Ban chp hành Trung ương Đảng hp tháng 5-1941
b)
Hi ngh Ban Thường v Trung ương Đảng hp tháng 2-1943
c)
Hi ngh Ban Thường v Trung ương Đảng hp tháng 3-1945đáp án
d)
Hi ngh quân s cách mng Bc k hp tháng 4-1945
Câu 91: Hi văn hoá cu quc đưc thành lp vào thi gian nào?
a)
năm 1941
b)
năm 1943đáp án
c)
năm 1944
d)
năm 1945
Câu 92: Trong cao trào vn động cu c 1939-1945, chiến khu cách mng đưc xây dng vùng Chí Linh - Đông Triều có
tên là gì?
a)
Trn Hưng Đạođáp án
b)
Hoàng Hoa Thám
c)
Li
d)
Quang Trung
Câu 93: Chiến khu Hoà - Ninh - Thanh còn tên gì?
a)
Trn Hưng Đạo
b)
Hoàng Hoa Thám
c)
Li
d)
Quang Trungđáp án
Câu 94: Chiến khu cách mng nào đưc gi Đệ t chiến khu
a)
Trn Hưng Đạođáp án
b)
Hoàng Hoa Thám
c)
Li
d)
Quang Trung
Câu 95: Hi ngh quân s cách mng Bc K ch trương thành lp chiến khu cách mng nào Nam K?
a)
Trưng Trc
b)
Phan Đình Phùng
c)
Nguyn Tri Phươngđáp án
d)
Hoàng Hoa Thám
Câu 96: Khu hiu nào sau đưc nêu ra trong Cao trào kháng Nht cu c?
a.
Đánh đui phát xít Nht- Phápđáp án
b.
Đánh đui phát xít Nht
c.
Gii quyết nn đói
d.
Chng nh lúa trng đay
Câu 97: Cao trào kháng Nht cu c đã din ra vùng rng núi trung du Bc k vi hình thc nào ch yếu?
a)
khi nghĩa tng phn
b)
trang tuyên truyn
c)
chiến tranh du kích cc bđáp án
d)
đấu tranh báo chí
Câu 98: Trong cao trào kháng Nht cu c, phong trào "Phá kho thóc ca Nhật để gii quyết nn đói" đã din ra mnh
m đâu?
a)
Đồng bng Nam B
b)
Đồng bng Bc B Bc Trung Bđáp án
c)
Đồng bng Bc B
d)
Đồng bng Trung B
Câu 99: Hình thc hot động ch yếu các đô th trong cao trào kháng Nht cu c ?
a)
trang tuyên truyn
b)
dit ác tr gian
c)
trang tuyên truyn dit ác tr gianđáp án
d)
đấu tranh báo chí đấu tranh ngh trường
Câu 100: Hi ngh quân s cách mng Bc k hp vào thi gian nào?
a)
tháng 3-1945
b)
tháng 4-1945đáp án
c)
tháng 5-1945
d)
tháng 6-1945
Câu 101:Hi ngh quân s cách mng Bc k do ai triu tp?
a)
Ban Thường v Trung ương Đảngđáp án
b)
Tng b Vit Minh
c)
Ban chp hành Trung ương Đng
d)
X u Bc K
Câu 102: T chc nào triu tp Đại hi quc dân hp ti Tân Trào?
a)
Ban Thường v Trung ương Đng
b)
Ban chp hành Trung ương Đng
c)
Tng b Vit Minh đáp án
d)
U ban khi nghĩa
Câu 103: Hi ngh toàn quc ca Đảng Cng sn Đông Dương hp Tân Trào trong thi gian nào?
a.
15 - 19/8/1941
b.
13 - 15/8/1945đáp án
c.
15 - 19/8/1945
Câu 104: U ban dân tc gii phóng do ai làm ch tch?
a.
H Chí Minhđáp án
b.
Trường Chinh
c.
Phm Văn Đng
d.
Nguyên Gp
Câu 105: Quc dân Đại hi Tân trào hp tháng 8-1945 huyn nào?
a.
Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
b.
Định hoá ( Thái nguyên)
c.
Sơn Dương (Tuyên Quang)đáp án
d.
Đại T (Thái Nguyên)
Câu 106: Quc dân Đại hi Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định nhng ni dung nào i đây:
a.
Quyết định Tng khi nghĩa
b.
10 Chính sách ca Vit Minh.
c.
Quyết định thành lp U ban gii phóng Nội.đáp án
d.
Quyết định thành lp U ban gii phóng dân tc, quy đnh Quc k, Quc ca.
Câu 107: Hi ngh nào đã quyết định phát động toàn dân ni dy tng khi nghĩa giành chính quyn?
a)
Hi ngh Ban chp hành Trung ương Đng
b)
Hi ngh Ban thường v Trung ương Đng
c)
Hi ngh toàn quc ca Đảng đáp án
d)
Hi ngh Tng b Vit Minh
Câu 108: Nhân dân ta phi tiến hành tng khi nghĩa giành chính quyn trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:
a)
đó lúc so sánh lc ng li nht đối vi cách mng
b)
đó lúc k thù đã ngã gc nhưng k thù mới chưa kp đến
c)
quân Đồng minh th dng ra mt chính quyn trái vi ý chí nguyn vng ca nhân n ta
d)
tt c các do trênđáp án
Câu 109: Tình hình đất c ta sau cách mng tháng Tám năm 1945 đưc như hình nh:
a.
c sôi la nóng
b.
c sôi la bng
c.
Ngàn cân treo si tócđáp án
d.
Trng c
Câu 110: Nhng khó khăn, thách thc đối vi Vit Nam sau cách mng tháng Tám - 1945:
A.
Các thế lc đế quc, phn động bao vây, chng p
B.
Kinh tế kit qu nn đói hoành nh
C.
Hơn 90% n s không biết ch
D.
Tt c các phương án trênđáp án
Câu 111: Nhng thun li căn bn ca đất c sau cách mng tháng Tám - 1945
A.
Cách mng thế gii phát trin mnh m
B.
H thng chính quyn cách mng nhân dân đưc thiết lp
C.
Nhân dân quyết tâm bo v chế độ mi
D.
Tt c các phương án trênđáp án
Câu 112: K thù chính ca cách mng Vit Nam ngay sau Cách mng 8- 1945?
a.
Thc dân Pháp xâm ợc.đáp án
b.
ng Gii Thch tay sai
c.
Thc dân Anh xâm c
d.
Gic đói gic dt.
Câu 113: Sau ngày tuyên b độc lp Chính ph lâm thi đã xác định các nhim v cp bách cn gii quyết:
A.
Chng ngoi xâm
B.
Chng ngoi xâm ni phn
C.
Dit gic đói, gic dt gic ngoi xâmđáp án
D.
C ba phương án trên
Câu 114: Ch th kháng chiến kiến quc ra đời ngày, tháng, năm nào?
a.
25/11/1945đáp án
b.
26/11/1945
c.
25/11/1946
d.
26/11/1946
Câu 115: Ch th Kháng chiến kiến quc ca Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhim v nào trung tâm, bao
trùm nht?
a.
Cng c, bo v chính quyn cách mạngđáp án
b.
Chng thc dân Pháp xâm c
c.
Ci thin đi sng nhân dân
d.
C A, B C
Câu116: Ch th kháng chiến, kiến quc đã xác định khu hiu cách mng Vit Nam sau cách mng tháng Tám -1945:
A.
Dân tc gii phóng
B.
Thành lp chính quyn cách mng
C.
Dân tc trên hết, T quc trên hếtđáp án
D.
Đoàn kết dân tc thế gii
Câu 117: Ch trương sách c ca Trung ương Đảng trong vic đối phó vi các lc ng đế quc sau cách mng tháng
Tám-1945:
A.
Thêm bn bt thù
B.
Hoa -Vit thân thin
C.
Độc lp v chính tr, nhân nhượng v kinh tế đối vi Pháp
D.
C ba phương án k trênđáp án
Câu 118: Nhng thành tựu căn bn ca cách mng Vit Nam trong vic xây dng và cng c chính quyn cách mng sau
1945 :
A.
T chc tng tuyn c ban hành Hiến pháp
B.
Cng c m rng mt trn Vit Minh
C.
Xây dng phát trin các lc ng trang nhân dân
D.
Tt c các phương án trênđáp án
Câu 119: Phong trào Đảng đã vn động nhân dân chng nn ch din ra sau cách mng tháng Tám -1945
A.
Xây dng nếp sng văn hoá mi
B.
Bình dân hc vđáp án
C.
Bài tr các t nn hi
D.
Xoá b văn hthc dân dch phn đng
Câu 120: Nhân dân Nam b đứng lên kháng chiến chng thc dân Pháp xâm c bo v chính quyn cách mng vào ngày
nào?
a.
23-9-1945đáp án
b.
23-11-1945
c.
19-12-1946
d.
10-12-1946
Câu 121: Đảng ta đã phát động phong trào để ng h nhân lc cho Nam B kháng chiến chng Pháp t ngày 23-9-1945
A.
min Nam "thành đồng T quc"
B.
ng v min Nam rut tht
C.
Nam tiếnđáp án
D.
C ba phương án trên
Câu 122: Quc hi đầu tiên ca c Vit Nam dân ch cng hoà đưc bu khi nào?
a.
4/1/1946
b.
5/1/1946
c.
6/1/1946đáp án
d.
7/1/1946
Câu 123: K hp Quc hi th nht thành lp chính ph đầu tiên ca c Vit Nam dân ch cng hoà khi nào?
a.
3/2/1946
b.
2/3/1946đáp án
c.
3/4/1946
d.
3/3/1945
Câu 124 : Hiến pháp đầu tiên ca c Vit Nam dân ch cng hoà đưc thông qua vào ngày tháng năm nào?
a.
9/11/1945
b.
10/10/1946
c.
9/11/1946đáp án
d.
9/11/1947
Câu 125: Ni đưc xác định th đô ca c Vit Nam dân ch cng hoà vào năm nào?
a.Năm 1945
b.
Năm 1946đáp án
c.
Năm 1954
d.
Năm 1930
Câu 126: Để gt mũi nhn tiến công k thù, Đảng ta đã tuyên b t gii tán vào ngày tháng năm nào ly tên gi gì?
2.9.1945- Đảng Cng sản Đông Dương
25-11-1945- Hi nghiên cu Ch nghĩa Mác-Lênin
3-2-1946- Đảng Lao động Vit Nam
11-11-1945- Hi nghiên cu Ch nghĩa Mác Đông Dương đáp án
Câu 127: Nhng sách c nhân nhượng ca Đảng ta vi quân ng tay sai min Bc sau cách mng tháng m
A.
Cho Vit Quc, Vit Cách tham gia Quc hi Chính ph
B.
Cung cp ơng thc thc phm cho quân đội ng
C.
Chp nhn cho quân ng tiêu tin Quan kin, Quc t
D.
C ba phương án k trênđáp án
Câu 128: Để quân ng tay sai khi kiếm c sách nhiu, Đảng ch trương:
A.
hoà vi quý
B.
Hoa Vit thân thin
C.
Biến xung đt ln thành xung đột nh, biến xung đột nh thành không xung độtđáp án
D.
C hai phương án B C
Câu 129: Đảng ta đã la chn gii pháp trong mi quan h vi thc dân Pháp sau ngày Pháp ng hip ước Trùng
Khánh (28-2-1946)
A.
Thương ng hoà hoãn vi Phápđáp án
B.
Kháng chiến chng thc dân Pp
C.
Nhân nhượng vi quân đội ng
D.
Chng c quân đội ng Pháp
Câu 130: Ti sao Đảng li la chn gii pháp thương ng vi Pp
A.
Chm dt cuc kháng chiến Nam B
B.
Buc quân ng phi rút ngay v c, tránh đưc tình trng cùng mt lúc phi đối phó vi nhiu k thù
C.
Phi hp vi Pháp tn công ng.
D.
C A, B và Cđáp án
Câu 131: S kin m đầu cho s hoà hoãn gia Vit Nam Pháp
A.
Pháp ngng bn min Nam
B.
Vit Nam vi Pháp nhân nhưng quyn li min Bc
C.
kết hip định b 6-3-1946 gia Vit Nam vi Phápđáp án
D.
Pháp ng hip ước Trùng Khánh trao đổi quyn li cho nhau
Câu 132: Sau khi bn Hip định b, ngày 9-3-1946, Ban thường v Trung ương Đảng đã ra
A.
Ch th kháng chiến kiến quc
B.
Ch th Hoà để tiếnđáp án
C.
Ch th Toàn quc kháng chiến
D.
Tt c các phương án trên
Câu 133: Sau bn Hip định b, ngày 14-9 Ch tch H Chí Minh đã thay mt Chính ph bn Tm ước vi Chính ph
Pháp vi ni dung:
A.
Pháp tha nhn các quyn dân tc bn ca c Vit Nam
B.
Chm dt chiến tranh Vit Nam.
C.
Đình ch xung đột min Nam s tiếp tc đàm phán vào 1-1947
D.
C A, B và Cđáp án
Câu 134: Cuối năm 1946, thc dân Pháp đã bi ưc, liên tc tăng cường khiêu khích ln chiếm thêm mt s địa đim
như:
A.
Thành ph Hi Phòng, th Lng n
B.
Đà Nng, Sài Gòn
C.
Hi Phòng, Hi Dương, Lào Cai, Yên i
D.
Thành ph Hi phòng, th Lng Sơn, Đà Nng, Ni đáp án
Câu 135: Hip ưc Hoa - Pháp được ký kết đâu?
a.
Pari
b.
Trùng Khánhđáp án
c.
Hương Cng
d.
Ma Cao
Câu 67: Quân đội ca ng Gii Thch đã rút hết khi min Bc c ta vào thi gian nào?
a.
Cui tháng 8/1946
b.
Đầu tháng 8/1946
c.
Đầu tháng 9/1946
d.
Cui tháng 9/1946đáp án
Câu 136: Hip định b đưc H Chí Minh vi G. Sanhtơny vào thi gian nào?
a.
6-3-1946đáp án
b.
14-9-1946
c.
19-12-1946
d.
10-12-1946
Câu 137: Hi ngh Phôngtennơblô din ra vào thi gian nào?
a.
T 10/5 - 20/8/1945
b.
T 15/6 - 25/9/1946
c.
6/7 - 10/9/1946đáp án
d.
12/8 - 30/10/1946
Câu 138: Ch tch H Chí Minh ra Li kêu gi toàn quc kháng chiến vào thi đim nào
A.
Đêm ngày 18-9-1946
B.
Đêm ngày 19-12-1946đáp án
C.
Ngày 20-12-1946
D.
C ba phương án đều sai
Câu 139: Hi ngh Ban thường v Trung Đảng hp m rng quyết định phát động cuc kháng chiến toàn quc hp vào thi
gian nào?
A.
Ngày 18-12-1946
B.
Ngày 19-12-1946đáp án
C.
Ngày 20-12-1946
D.
Ngày 22-12-1946
Câu 140: Cuc tng giao chiến lch s m đầu ca kháng chiến chng thc dân Pháp ca quân dân ta Ni đã din ra
trong
A.
60 ngày đêm
B.
30 ngày đêmđáp án
C.
12 ngày đêm
D.
90 ngày đêm
Câu 141: Nhng văn kin nào i đây đưc coi như Cương lĩnh kháng chiến ca Đảng ta:
A.
Li kêu gi toàn quc kháng chiến ca ch tch H Chí Minh
B.
Ch th toàn n kháng chiến ca Trung ương Đng
C.
Tác phm "Kháng chiến nht định thng li" ca Tng thư Trường Chinh
D.
C ba phương án trênđáp án
Câu 142: nhim v hàng đầu ca nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chng thc n Pháp:
A.
Chng đế quc giành độc lp dân tc đáp án
B.
Xoá b nhng tàn tích phong kiến đem li rung đất cho nông dân
C.
Xây dng chế độ dân ch mi
D.
C ba phương án trên
Câu 143: Phương châm chiến c ca cuc kháng chiến chng Pháp là:
A.
Toàn n
B.
Toàn din
C.
Lâu dài da vào sc mình chínhđáp án
D.
C ba phương án trên đều sai.
Câu 144: Tác phm "Kháng chiến nht định thng li" đưc phát hành khi o?
a.
6/ 1946
b.
7/ 1946
c.
7/ 1947
d.
9/1947đáp án
Câu 145: Tác gi tác phm Kháng chiến nht định thng li ai?
a.
H Chí Minh
b.
Dun
c.
Trường Chinhđáp án
d.
Phm Văn Đng
Câu 146: Đâu nơi đưc coi căn c đa cách mng ca c c trong kháng chiến chng Pháp?
a.
Tây Bc
b.
Vit Bắcđáp án
c.
Ni
d.
Đin Biên Ph
Câu 147: Chiến thng nào đã căn bn đánh bi âm mưu đánh nhanh, thng nhanh ca thc dân Pháp?
a.
Vit Bắcđáp án
b.
Trung Du
c.
Biên Gii
d.
Nam Ninh
Câu 148: Khi bt đầu tiến hành xâm c Vit Nam, thc dân Pháp đã thc hin chiến c:
A.
Dùng ngưi Vit đánh người Vit
B.
Ly chiến tranh nuôi chiến tranh
C.
Đánh nhanh thng nhanhđáp án
D.
Hai phương án A B
Câu 149: Ngày 15-10-1947, để đối phó vi cuc tn công ca thc dân Pháp lên căn c địa Vit Bc, Ban thưng v Trung
ương Đảng đã đ ra
A.
Ch th kháng chiến, kiến quc
B.
Ch th "Phá tan cuc tn công mùa Đông ca gic Pháp"đáp án
C.
Ch trương tiến công quân Pháp vùng sau lưng cng
D.
Li kêu gi đánh tan cuc tn công lên Vit Bc ca thc dân Pháp
Câu 150: Mt s thành qu tiêu biu ca chiến dch Vit Bc Thu Đông 1947
A.
Tiêu dit 7000 tên địch, phá hu hàng trăm xe, đánh chìm 16 ca nhiu phương tin chiến tranh khác
B.
Bo v vng chc quan đầu não căn c địa kháng chiến
C.
Lc ng trang ta đưc tôi luyn trưởng thành
D.
C 3 phương án trênđáp án
Câu 151: Sau chiến thng Vit Bc Thu Đông 1947 nhng chuyn biến ln ca tình hình thế gii nh ởng đến cách mng
Vit Nam
A.
S thng li phát trin mnh m ca Liên Xô, các c dân ch nhân dân á - Âu Phong trào gii phóng dân tc trên
thế gii
B.
Đế quc M thc hin âm mưu va vc dy va khng chế các c Tây Âu
C.
Thc dân Pháp vp phi nhng khó khăn v kinh tế, chính tr phong trào phn chiến c Pháp phát trin
D.
Tt c các phương án trênđáp án
Câu 152: Để thúc đẩy cuc kháng chiến tiến lên, theo sáng kiến ca Ch tch H Chí Minh, ngày 27-3-1948, Ban Thường v
TW Đảng ra ch th
A.
Chng li âm mưu thâm độc dùng người Vit đánh người Vit
B.
Phát động phong trào thi đua ái qucđáp án
C.
Tiến hành chiến tranh du kích trên c c
D.
Tt c các phương án trên
Câu 153: Chiến dch nào còn tên chiến dch Hoàng Hoa Thám?
a.
Trung Du
b.
Đưng 18đáp án
c.
Nam Ninh
d.
Biên gii
Câu 154: Hi ngh văn hoá toàn quc ln th hai din ra khio?
a.
6/1948
b.
7/1948đáp án
c.
7/1949
d.
8/1949
Câu 155: Đại hi văn hoá toàn quc ln th hai xác đnh phương châm xây dng nn văn hoá mi:
a.
Dân tc hoá
b.
Đại chúng hoá
c.
Khoa hc hoá
d.
C ba phương án trênđáp án
Câu 156: Đầu năm 1948, TW Đảng đã đề ra cách thc thc hin cách mng rung đất theo đưng li riêng bit ca cách
mng Việt Nam, đó là:
A.
Ci cách rung đất
B.
Ci cách tng c để dn dn thu hp phm vi bóc lt ca địa ch
C.
Sa đổi chế độ rung đất trong phm vi không hi cho nông dân.
D.
C A, B và Cđáp án
Câu 157: Ban Thường v Đảng đã ra ch th phát động phong trào thi đua ái quc vào thi gian nào?
a.
27/3/1946
b.
28/3/1946
c.
27/3/1948đáp án
d.
28/4/1949
Câu 158: Trong thi k kháng chiến chng Pháp, khu hiu "Tích cc cm c và chun b tng phn công" đưc nêu ra khi
nào?
a.
1948
b.
1949đáp án
c.
1950
d.
1951
Câu 159: Trong kháng chiến chng Pháp, Đảng đã ch trương m rng khi đại đoàn kết dân tc vi vic
A.
Thng nht Vit Minh Liên Việtđáp án
B.
Thành lp Mt trn Liên Vit
C.
M rng Mt trn Vit Minh
D.
C 3 phương án trên
Câu 160: Đại hi thng nht Mt trn Vit Minh Liên Vit đưc t chc vào thi gian nào?
a.
3/1951đáp án
b.
2/1952
c.
3/1953
d.
1/1953
Câu 161: Tháng 3-1951, Đại Hi thng nht Vit Minh Liên Vit thành
A.
Mt trn Vit Nam cách mng thanh niên
B.
Mt trn Vit Minh
C.
Mt trn T Quc
D.
Mt trn Liên hip quc dân Vit Nam (Liên Việt)đáp án
Câu 162: Vit Nam đã bt đầu đặt quan h ngoi giao vi Trung Quc, Liên mt s c khác vào thi đim nào?
A.
Năm 1945
B.
Năm 1948
C.
Năm 1950đáp án
D.
Năm 1953
Câu 163: Để phá thế bao vây lp, phát trin lc ng giành thế ch động, tháng 6-1950, ln đầu tiên TW Đảng đã
ch trương mở chiến dch tiến công quy mô ln. Đó là:
A.
Chiến dch Vit Bc
B.
Chiến dch Tây Bc
C.
Chiến dch Biên Giớiđáp án
D.
Chiến dch Thượng o
Câu 164: ý nghĩa ca chiến thng Biên Gii Thu - Đông đối vi cách mng Vit Nam
A.
Giáng mt đòn nng n vào ý chí xâm c ca đch, đập tan tuyến phòng th gii phóng hoàn toàn khu vc biên gii,
ni lin Vit Nam vi thế gii
B.
Đánh du s trưởng thành t bc v trình đ chiến đấu ca quân đội Vit Nam
C.
Quân ta đã giành đưc thế ch động chiến c trên chiến trường chính Bc B, to c chuyn biến ln ca kháng
chiến vào giai đon mi
D.
Tt c các phương án trênđáp án
Câu 165: Sau 16 năm lãnh đạo cách mng Vit Nam, ln đầu tiên Đảng đã tuyên b ra hot động công khai và tiến hành. Đó
là Đại hi ln th my?
A.
Đại hi Đại hi Đảng toàn quc ln th nht
B.
Đại hi Đại hi Đảng toàn quc ln th haiđáp án
C.
Đại hi Đại hi Đảng toàn quc ln th ba
D.
C ba phương án đều sai
Câu 166: Thi gian địa đim din ra Đại hi Đảng toàn quc ln th hai
A.
Tháng 3-1935, ti Ma Cao, Trung Quc
B.
Tháng 2-1950, ti Tân Trào, Tuyên Quang
C.
Tháng 2-1951, ti Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quangđáp án
D.
Tháng 3-1951, ti Vit Bc
Câu 167: Ti Đại hi đại biu toàn quc ln th hai, Đảng quyết định đổi tên thành
A.
Đảng Cng sn Đông ơng
B.
Đảng Cng sn Vit Nam
C.
Hi nghiên cu Ch nghĩa Mác
D.
Đảng Lao Động Vit Namđáp án
Câu 168: Đại hi Đảng toàn quc ln th hai ca Đảng Lao Động Vit Nam đã thông qua một văn kin mang tính cht cương
lĩnh. Đó là:
A.
Cương lĩnh cách mng Vit Nam.
B.
Chính ơng ca Đảng Lao động Vit Nam đáp án
C.
Lun cương v cách mng Vit Nam
D.
Cương lĩnh ca Đảng Lao Động Vit Nam
Câu 169: Chính cương Đảng Lao Động Vit Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính cht ca hi Vit Nam
A.
Dân ch nhân dân, mt phn thuc địa na phong kiếnđáp án
B.
Dân ch dân tc
C.
Thuc địa na phong kiến
D.
Dân tc n ch mi
Câu 170: Hai đối ng ca cách mng Vit Nam đưc nêu ra ti Chính cương Đảng Lao Động Vit Nam
A.
Đối ng chính ch nghĩa đế quc xâm c, c th thc dân Pháp
B.
Đối ng ph phong kiến, c th phong kiến phn động
C.
C hai phương án A B
D.
Đế quc phong kiến Vit Nam
Câu 171: Chính cương Đảng Lao Động Vit Nam đã nêu ra các nhim v bn ca cách mng Vit Nam:
A.
Đánh đui đế quc xâm c, giành độc lp thng nht tht s cho dân tc
B.
Xoá b nhng di tích phong kiến na phong kiến, làm cho người cày rung
C.
Phát trin chế d dân ch nhân dân, gây s cho CNXH
D.
C 3 phương án trên
Câu 172: Lc ng to nên động lc cho cách mng Vit Nam đưc nêu ra trong Chính cương Đảng Lao Động Vit Nam
A.
Công nhân, nông dân, tiu sn, sn dân tc, địa ch yêu c (nhân dân)đáp án
B.
Công nhân, nông dân, lao đng trí thc
C.
Công nhân, trí thc, sn dân tc
D.
Nhân dân, địa ch, sn n tc
Câu 173: Nn tng ca khi đại đoàn kết dân tc đưc đảng Lao Động Vit Nam xác định ti Đại hi II
A.
Công nhân nông n
B.
Công nhân, nông dân và tư sn dân tc
C.
Công nhân, nông dân, lao động trí thc đáp án
D.
Công nhân, nông dân tiu sn
Câu 174: Các giai đon ca cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân Vit Nam đưc Đảng xác định trong Cương lĩnh th
ba (1951)
A.
Giai đon th nht ch yếu hoàn thành gii phóng dân tc
B.
Giai đon th hai ch yếu xoá b di tích phong kiến na phong kiến, trit để thc hin người cày rung
C.
Giai đon th ba ch yếu xây dng s cho CNXH
D.
C ba phương án trên
Câu 175: Điu l mi ca Đảng Lao Động đã xác định Đảng đại din cho quyn li ca
A.
Giai cp công nhân Vit Nam.
B.
Nhân dân Vit Nam.
C.
Dân tc Vit Nam.
D.
Giai cp công nhân nhân dân lao động Vit Nam đáp án
Câu 176: Nn tảng tư ng kim ch nam đưc Đảng ta xác định ti Đại hi II :
A.
Ch nghĩa Mác Lênin
B.
ng H Chí Minh
C.
Truyn thng dân tc đáp án
D.
C ba phương án trên
Câu 177: Đai hi Đảng toàn quc ln th hai đã bu ai làm Tng thư đảng Lao Động Vit Nam?
A.
H Chí Minh
B.
Trn Phú
C.
Trường Chinh đáp án
D.
Dun
Câu 178: Hôm nay bui sáng tháng ba
Mng ngày thng li Đảng ta ra đi
Hai câu thơ trên nói đến s kin
A.
Hi ngh thành lp Đng
B.
Đại hi toàn quc thng nht Vit Minh Ln Vit đáp án
C.
Đại hi Đảng toàn quc ln II
D.
C ba phương án đều sai
Câu 179: Trong tiến trình hình thành phát trin t năm 1930-1951, Đảng Cng sn Vit Nam đã đề ra bao nhiêu Cương
lĩnh chính trị và vào thi điểm nào
A.
Cương lĩnh năm 1930
B.
2 cương lĩnh vào năm 1930 1945
C.
3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D.
3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh) đáp án
Câu 180: Trong cương lĩnh th ba (2-1951), Đảng ta đã khng định nhn thc ca mình v con đưng cách mng Vit Nam.
Đó là:
A.
Con đưng cách mng sn
B.
Con đưng cách mng sn dân quyn th địa cách mng
C.
Con đưng cách mng sn dân quyn
D.
Con đưng cách mng dân tc, dân ch, nhân dân đáp án
Câu 181: Đến năm 1951, Đng ta đã tiến hành bao nhiêu k Đại hi trong khong thi gian nào?
A.
1 k Đại hi vào năm 1930
B.
2 k Đại hi vào tháng 3-1935 tháng 2-1951 đáp án
C.
3 k Đại hi vào tháng 2-1930, 3-1935, 2-1951
D.
4 k Đại hi tháng 2-1930, 10-1930, 3-1935, 2-1951
Câu 182: Trong Cương lĩnh th 3 đưc thông qua ti Đại Hi Đảng toàn quc ln th hai (2-1951), Đảng ta đã phát trin và
hoàn thin nhn thc v lực lượng cách mng không ch công nhân và nông dân mà bao gm nhiu lực lượng dân tc
khác. Các lực lượng đó được gi chung là:
A.
Dân tc
B.
Nhân n đáp án
C.
Dân ch
D.
Sn
Câu 183: Đại hi nào ca Đảng đã quyết định tách 3 Đảng b Đảng Cng sn 3 c Vit Nam, Lào Cam pu chia?
a.
Đại hi I
b.
Đại hi II đáp án
c.
Đại hi III
d.
Đại hi IV
Câu 184: Khi liên minh nhân dân 3 c Vit Nam - Lào Campuchia đưc thành lp khi nào?
a.
2/1951
b.
3/1951 đáp án
c.
4/1951
d.
5/1951
Câu 185: Đại hi Chiến thi đua Cán b gương mu toàn quc ln th nht hp năm nào?
a.
1950
b.
1951
c.
1952 đáp án
d.
1953
Câu 186: Đại đoàn quân ch lc đầu tiên ca quân đội nhân dân Vit Nam i đoàn 308) đưc thành lp khi nào?
a.
Năm 1945
b.
Năm 1947
c.
Năm 1949 đáp án
d.
Năm 1950
Câu 187: Đến cuối năm 1952, vi s phát trin mnh m, lc ợng vũ trang nhân dân Vit Nam đã hình thành bao nhiêu
đại đoàn quân chủ lc
A.
2 đại đoàn b binh
B.
5 đại đoàn b binh công binh
C.
6 đại đoàn b binh 1 đại đoàn công binh-pháo binh đáp án
D.
7 đại đoàn b binh
Câu 188: Đại đoàn quân tiên phong đại đoàn nào?
A.
Đại đoàn 308 đáp án
B.
Đại đoàn 304
C.
Đại đoàn 316
D.
Đại đoàn 325
Câu 189: 3 vùng t do hu phương ch yếu trong kháng chiến chng Pháp ca cách mng Vit Nam :
A.
Vit Bc, Thanh- Ngh- Tĩnh, Liên khu V đáp án
B.
Vit Bc, Thanh- Ngh -Tĩnh,
C.
Liên khu V, Nam B, Tha Thiên Huế
D.
Liên khu III, Liên khu IV, Liên khu V
Câu 190: Trong giai đon cui cuc kháng chiến chng Pháp, nhm thc hin nhim v dân ch, Đảng ta đã chủ trương
thc hin mt s giải pháp. Phương án nào sau đây không phải ch trương của Đảng ta lúc đó:
A.
Ci cách rung đất đáp án
B.
Trit để gim tô, gim tc
C.
Thí đim ci cách rung đất
D.
C hai phương án B và C đáp án
Câu 191: Nhm đẩy mnh thc hin khu hiu "người cày rung", tháng 11-1953, Hi Ngh BCH TW ln th V đã thông
qua
A.
Cương lĩnh rung đất đáp án
B.
Ch th gim tô, gim tc
C.
Chính sách ci cách rung đt
D.
Tt c phương án trên
Câu 192: ý nghĩa ca quá trình thc hin khu hiu "người cày rung" đối vi cuc kháng chiến chng Pháp
A.
Huy động mnh m ngun lc con người vt cht cho kháng chiến
B.
Thúc đẩy mnh m tinh thn chiến đấu ca quân dân ta
C.
Chi vin trc tiếp cho chiến dch Đin Biên Ph
D.
Tt c các phương án trên đáp án
Câu 193: Mt s hn chế trong chính sách rung đất ca Đảng ta t 1953-1954
A.
Không thy hết đưc thc tin chuyn biến mi ca s hu rung đất trong nông thôn Vit Nam trước 1953
B.
Không kế tha kinh nghim ca quá trình ci cách tng phn
C.
Hc tp giáo điu kinh nghim ci cách rung đất ca c ngoài
D.
Tt c các phương án trên đáp án
Câu 194: T nhng nam 1950 tr đi, đế quc M đã can thip ngày càng sâu vào cuc chiến tranh Đông Dương. Theo đó
đến năm 1954, viện tr ca M cho Pháp đã tăng bao nhiêu % trong ngân sách chiến tranh Đông Dương:
A.
50%
B.
60%
C.
73%
D.
80% đáp án
Câu 195: Vi thế ch động trên chiến trường, t cui 1950 đến đầu 1953 quân ta đã t chc nhiu chiến dch tiêu dit, tiêu
hao sinh lực địch. Đó là:
A.
Chiến dch Trung Du, chiến dch Đưng 18, chiến dch Nam Ninh đáp án
B.
Chiến dch Hoà Bình, chiến dch Tây Bc, chiến dch Thượngo
C.
Chiến dch Trung Lào, chiến dch Tây Nguyên, chiến dch Đin Biên Ph
D.
C hai phương án A và B đáp án
Câu 196: Đầu năm 1953, nhm cu vãn tình thế ngày càng sa ly tìm kiếm gii pháp chính tr "danh d", Pháp và M
đã đưa một viên tướng Pháp sang làm Tng ch huy quân đội Pháp Đông Dương và lập kế hoch quân s mang tên:
A.
ve
B.
Nava
C.
Pháp - M
D.
C 3 phương án đều sai
Câu 197: Đim mnh ca kế hoch Nava ca Pháp M trên chiến trường Đông Dương
A.
Tp trung mt đội quân động mnh nht phương tin chiến tranh nhiu nht đáp án
B.
Phân tán gii đều lc ng ra khp các chiến trường
C.
Tp trung ti đa lc ng ch lc đồng bng Bc B
D.
Tt c các phương án trên
Câu 198: Trên s nm bt nhng chuyn biến ca tình hình, BCH TW đã đề ra ch trương quân s trong Đông Xuân
1953-1954:
A.
Tăng ng chiến tranh du kích vùng sau lưng địch nhm phân tán ch lc địch
B.
Quân ch lc ca ta tp trung tiêu dit sinh lc địch nhng vùng chiến c quan trng địch tương đối yếu, tranh
th tiêu diệt địch những hướng địch đánh ra
C.
Thc hin phương châm "tích cc, ch động, động linh hot"
D.
Tt c các phương án trên đáp án
Câu 199: Trong chiến cuc Đông Xuân 1953-1954, nhng ng tiến công chiến c ca quân dân ta:
A.
Tiến công Lai Châu, Trung Lào
B.
Tiến công H Lào Đông Campuchia
C.
Tiến công Tây Nguyên
D.
C ba phương án trên đáp án
Câu 200: Ngày 20-11-1953, gia lúc quân ta tiến quân lên Tây Bc, Nava vi vàng phân tán lc ng cho quân nhy dù, tp
trung mt khi ch lc mnh
A.
Lai Châu
B.
Đin Biên Ph đáp án
C.
Thượng o
D.
H Lào Đông Bc Campuchia
Câu 201: Nava đã đưa tng s binh lc lên Đin Biên Ph lúc cao nht 16.200 quân; b trí thành 3 phân khu, 49 c đim.
Mục đích là nhằm biến Điện Biên Ph thành
A.
Mt tp đoàn c đim mnh nht Đông Dương đáp án
B.
Mt nơi tp trung đông nht khi quân ch lc
C.
Căn c quân s phòng th Đông ơng
D.
Tt c các phương án trên
Câu 202: B Chính tr đã thông qua phương án m chiến dch Đin Biên Ph vào thi gian nào:
A.
20-11-1953
B.
3-12-1953
C.
6-12-1953 đáp án
D.
25-1-1954
Câu 203; Ngay sau khi quyết định chn chiến dch Đin Biên Ph trn quyết chiến, chiến c, ban đầu TW Đảng đã xác
định phương châm:
A.
Đánh chc, tiến chc
B.
Đánh nhanh, thng nhanh đáp án
C.
Chc thng mi đánh, không chc thng không đánh
D.
Tt c các phướng đều sai
Câu 204: Ai đã đưc c làm lnh kiêm thư Đảng u chiến dch Đin Biên Ph
A.
Hoàng Văn Ti
B.
Văn Tiến ng
C.
Phm Văn Đng
D.
Nguyên Giáp đáp án
Câu 205: Trên s theo dõi tình hình địch Đin Biên Ph, Đại ng Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi để thc hin
phương châm:
A.
Đánh nhanh, thng nhanh
B.
Chc thng mi đánh, không chc thng không đánh
C.
Đánh chc, tiến chc đáp án
D.
động, ch động, linh hot
Câu 206: Chiến dch Đin Biên Ph đã din ra trong ba đt trong khong thi gian nào:
A.
6-12-1953 - 25-1-1954
B.
25-11-1953 - 15-3-1954
C.
15-3-1954 - 21-7-1954
D.
13-3-1954 - 7-5-1954 đáp án
Câu 207: Chiến dch lch s Đin Biên Ph din ra trong bao nhiêu ngày?
a.
54
b.
55
c.
56 đáp án
d.
59
Câu 208: c "Quyết chiến, quyết thng" trong chiến dch Đin Biên Ph đưc trao cho đơn v nào?
a.
Đại đoàn 308
b.
Đại đoàn 312 đáp án
c.
Đại đoàn 316
d.
Đại đoàn 320.
Câu 209: Kết thúc chiến dch Đin Biên Ph, quân dân ta giành nhiu thng li to ln. Kết qu đã:
A.
Tiêu dit bt sng 16.200 tên địch, trong đó viên tng ch huy Đờ Catxtơri
B.
Thu toàn b khí, s vt cht ca địch Đin Biên Ph
C.
Th tiêu toàn b khí, phương tin chiến tranh bt sng toàn b quân đch
D.
C hai phương án A và B đáp án
Câu 210: Đối vi cách mng Vit Nam, chiến thng Đin Biên Ph đã ý nghĩa hết sc to ln. Đó :
A.
Thng li ln nht ca cuc đọ sc toàn din quyết lit ca quân dân Vit Nam vi thc dân Pháp
B.
Chiến công đi vào lch s dân tc như mt Bch Đằng, mt Chi Lăng hay mt Đống Đa trong thế k XX
C.
Thng li này đã gii phóng hoàn toàn min Bc, chm dt gn 1 thế k ách thng tr ca thc dân Pháp, đưa cách mng
Vit Nam chuyn sang xây dựng XHCN và giành độc lp, thng nht hoàn toàn
D.
Tt c các phương án trên đáp án
Câu 211: Đối vi cách mng thế gii, thng li ca quân dân ta trong kháng chiến chng Pháp và can thip M, đặc bit
là chiến thắng Điện Biên Ph đã:
A.
Góp phn làm sp đổ hoàn toàn h thng thc dân kiu trên thế gii
B.
C mnh m nhân dân các dân tc b áp bc trên thế gii vùng lên đấu tranh giành đc lp
C.
Ln đầu tiên trong lch s mt c thuc địa nh yếu đã đánh thng mt c thc dân hùng mnh, đó thng li ca
các lực lượng hoà bình, dân ch và XHCN trên toàn thế gii
D.
C ba phương án trên đáp án
Câu 212: Nêu mt s nguyên nhân thng li ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp ca Vit Nam:
A.
Nhân n Vit Nam giàu truyn thng yêu c; đưc s lãnh đạo tài tình ca Đảng Cng sn Vit Nam
B.
lc ng đại đoàn kết toàn dân tc, có chính quyn cách mng dân ch nhân dân hu phương kháng chiến vng
chc
C.
S liên minh chiến đấu ca 3 c Đông Dương, s giúp đỡ ca các c Trung Quc, Liên Xô, các c XHCN
D.
C 3 phương án trên đáp án
Câu 213: Ngay sau khi chiến dch Đin Biên Ph kết thúc, Hi ngh quc tế v chm dt chiến tranh Đông Dương đã din ra
ti:
A.
Pari
B.
Giơnevơ đáp án
C.
Postdam
D.
New York
Câu 214: Ngày 8-5-1954, Hi ngh Giơnevơ bàn v chm dt cuc chiến tranh Đông Dương khai mc kết thúc ngày:
A.
19-7-1954
B.
20-7-1954
C.
21-7-1954 đáp án
D.
22-7-1954
Câu 215: Hip định Giơnevơ v chm dt chiến tranh, lp li hoà bình Đông Dương đã quy định:
A.
Các c tham d Hi ngh cam kết tôn trng các quyn dân tc bn độc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn
lãnh th ca nhân dân Vit Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B.
Pháp rút quân ra khi 3 c Đông Dương, vĩ tuyến 17 gii tuyến quân s tm thi Vit Nam s tng tuyn c
thng nhất đất nước vào tháng 7-1956
C.
Pháp tuyên b công nhn Vit Nam mt c t do
D.
C hai phương án A và B đáp án
Câu 216: Gii pháp kết hip định Giơnevơ, lp li hoà bình Đông Dương (21-7-1954) đã th hin rng:
A.
Tương quan so sánh lc ng gia ta địch chênh lch ln
B.
Vit Nam mt c nh, li phi đương đầu vi các c đế quc xâm c ln trong bi cnh quan h quc tế cùng
phc tp
C.
Cuc đấu tranh giành độc lp dân tc và t do ca Vit Nam lâu dài, gian kh, quanh co, giành thng li tng c là
vấn đề có tính cht quy lut
D.
C hai phương án B và C đáp án
Câu 217: Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp kéo dài bao nhiêu năm?
a.
7 m
b.
8 năm
c.
9 năm đáp án
d.
10 năm
Câu 218: Trong chiến tranh xâm c Vit Nam (1945 - 1954) quân đội Pháp Đông Dương đã my ln thay đổi Tng ch
huy?
a.
7
b.
8 đáp án
c.
9
d.
10
Câu 219: Trong chiến tranh xâm c Vit Nam (1945 - 1954) c Pháp đã phi thay đổi bao nhiêu cao u Pháp Đông
ơng?
a.
7 đáp án
b.
8
c.
9
d.
10
Câu 220: Quân ta vào tiếp qun Th đô Ni ngày nào?
a.
10-10-1954 đáp án
b.
10-10-1955
c.
10-10-1956
d.
1-10-1954
Câu 221: Quân vin chinh Pháp rút hết khi min Bc c ta vào thi gian nào? đâu?
a.
15/5/1954
b.
16/5/1955 đáp án
c.
16/5/1956
Câu 222: Ngh quyết v đưng li cách mng min Nam đưc thông qua ti Hi ngh TƯ, Đại hi nào?
a.
Đại hi II
b.
Hi ngh 15 khoá II đáp án
c.
Đại hi III
d.
Hi ngh 15 khIII
Câu 223: Hi ngh nào ca Đảng m đưng cho phong trào " Đồng khi" min Nam năm 1960?
a.
Hi ngh Trung ương 12 - Khoá II ca Đảng (3-1957)
b.
Hi ngh Trung ương 13 - Khoá II ca Đảng (12-1957)
c.
Hi ngh Trung ương 14 - Khoá II ca Đảng (11-1958)
d.- Hi ngh Trung ương 15 - Khoá II ca Đảng (1-1959) đáp án
Câu 224: Đưng li cách mng hi ch nghĩa min Bc đưc thông qua ti đại hi nào?
a.
Đại hi II
b.
Đại hi III đáp án
c.
Đại hi IV
d.
Đại hi V
Câu 225: Mt trn dân tc gii phóng min Nam Vit Nam ra đời khio?
a.
20/12/1960 đáp án
b.
21/12/1960
c.
20/12/1961
d.
21/12/1961
Câu 226: Quân dân min Bc đập tan cuc tp kích chiến c bng B52 ca đế quc M trong bao nhiêu ngày đêm t
ngày nào đến này nào?
a.
10 ngày đêm t 15 đến 25 tháng 10 năm 1970
b.
11 ngày đêm t 16 đến 26 tháng 11năm 1971
c.
12 ngày đêm t 17 đến 29 tháng 12 năm 1972
d.
12 ngày đêm t 18 đến 30 tháng 12 năm 1972 đáp án

Preview text:

Đề Cương Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng
(Bản Full – Chia sẻ bởi www.cdxd3.com)
Câu 1: Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi nào ? a. 1858-1884 b. 1884-1896 đáp án c. 1896-1913 d. 1914-1918
Câu 2: Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta có giai cấp mới nào được hình thành? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp tư sản và công nhân
đáp án c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 3: Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Việt Nam có những giai cấp nào?
a) Địa chủ phong kiến và nông dân
đáp án b) Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân
c) Địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân
d) Địa chủ phong kiến, nông dân và tiểu tư sản
Câu 4: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì?
đáp án a) Độc lập dân tộc b) Ruộng đất
c) Quyền bình đẳng nam, nữ
d) Được giảm tô, giảm tức
Câu 5: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a) Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b) Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c) Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
đáp án d) Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 6: Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
c. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản dap an d. Cả a, b và c
Câu 7: Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là: a) Công nhân và nông dân
b) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
c) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
đáp án d) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ
Câu 8: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a) Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
đáp án b) Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c) Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d) Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
Câu 9: Nguyễn ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô sản vào thời gian nào? a) 1917 b) 1918 c) 1919 đáp án d) 1920
Câu 10: Báo Đời sống công nhân là của tổ chức nào? a) Đảng Xã hội Pháp b) Đảng Cộng sản Pháp
đáp án c) Tổng Liên đoàn Lao động Pháp
d) Hội Liên hiệp thuộc địa
Câu 11: Hội Liên hiệp thuộc địa được thành lập vào năm nào? a) 1920 đáp án b) 1921 c) 1923 d) 1924
Câu 12: Nguyễn ái Quốc đã đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa khi nào? ở đâu? a. 7/ 1920 - Liên Xô b. 7/ 1920 - Phápđáp án
c. 7/1920 - Quảng Châu (Trung Quốc) d. 8/1920 - Trung Quốc
Câu13: Sự kiện nào được Nguyễn ái Quốc đánh giá "như chim én nhỏ báo hiệu mùa Xuân"?
a) Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ và thắng lợi
b) Sự thành lập Đảng Cộng sản Pháp
c) Vụ mưu sát tên toàn quyền Méclanh của Phạm Hồng Tháiđáp án
d) Sự thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
Câu 14: Phong trào đòi trả tự do cho cụ Phan Bội Châu diễn ra sôi nổi năm nào? a. 1924 b. 1925đáp án c. 1926 d. 1927
Câu 15: Nguyễn ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu (Trung Quốc) vào thời gian nào? a. 12/1924đáp án b. 12/1925 c. 11/1924 d. 10/1924
Câu 16: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương "vô sản hoá" khi nào?
a. Cuối năm 1926 đầu năm 1927
b. Cuối năm 1927 đầu năm 1928
c. Cuối năm 1928 đầu năm 1929đáp án
d. Cuối năm 1929 đầu năm 1930
Câu 17: Tên chính thức của tổ chức này được đặt tại Đại hội lần thứ nhất ở Quảng Châu (tháng 5-1929) là gì?
a) Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí Hội
b) Hội Việt Nam cách mạng đồng minh
c) Hội Việt Nam độc lập đồng minh
d) Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niênđáp án
Câu 18: Việt Nam Quốc dân Đảng được thành lập vào thời gian nào? a. 12/1927đáp án b. 11/1926 c. 8/1925 d. 7/1925
Câu 19: Ai là người đã tham gia sáng lập Việt Nam Quốc dân Đảng 1927 ? a. Tôn Quang Phiệt b. Trần Huy Liệu
c. Phạm Tuấn Tàiđáp án d. Nguyễn Thái Học
Câu 20: Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra vào thời gian nào? a. 9-2-1930đáp án b. 9-3-1930 c. 3-2-1930 d. 9-3-1931
Câu 21: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
b. Đông Dương cộng sản Đảng đáp án
c. An Nam cộng sản Đảng
d. Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 22: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập khi nào?
a. Cuối tháng 3/1929đáp án b. Đầu tháng 3/1929 c. 4/1929 d. 5/1929
Câu 23: Chi bộ cộng sản đầu tiên gồm mấy đảng viên? Ai làm bí thư chi bộ?
a. 5 đảng viên - Bí thư Trịnh Đình Cửu
b. 6 đảng viên - Bí thư Ngô Gia Tự
c. 7 đảng viên - Bí thư Trịnh Đình Cửu
d. 7 đảng viên - Bí thư Trần Văn Cungđáp án
Câu 24: Đông Dương Cộng sản Đảng và An nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
a. Tân Việt cách mạng Đảng
b. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niênđáp án
c. Việt Nam cách mạng đồng chí Hội d. Cả a, b và c
Câu 25: Đông Dương cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào? a. 22/2/ 1930 b. 24/2/1930đáp án c. 24/2/1931 d. 20/2/1931
Câu 26: Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào? a. 6/1927 b. 6/1928 c. 6/1929đáp án d. 5/1929
Câu 27: Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào? a. 6/1927 b. 6/1928 c. 8/1929đáp án d. 7/1929
Câu 28: Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên Đoàn được thành lập vào thời gian nào? a. 7/1927 b. 1/1930đáp án c. 2/1930 d. 3/1930
Câu 29: Thời gian ra bản Tuyên đạt nêu rõ việc thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn? a) 7-1929 b) 9-1929đáp án c) 10-1929 d) 1-1930
Câu 30: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết nghị chấp nhận Đông Dương cộng sản liên đoàn là một bộ phận của
Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào? a) 22-2-1930 b) 20-2-1930 c) 24-2-1930đáp án d) 22-3-1930
Câu 31: Do đâu Nguyễn ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
a) Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản
b) Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
c) Sự chủ động của Nguyễn ái Quốcđáp án
d) Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 32: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
a) Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
b) Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảngđáp án
c) An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
d) Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 33: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy văn kiện? a. 3 văn kiện b. 4 văn kiện c. 5 văn kiện d. 6 văn kiệnđáp án
Câu 34: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào sau đây: a. Chánh cương vắn tắt b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt d. Cả A, B và C đáp án
Câu 35: Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
a. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập.
đáp án b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.
c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.
d. Đảng có vững cách mạng mới thành công
Câu 36: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?
a. đáp án Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
b. Xây dựng một nước Việt Nam dân giầu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
c. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa - lập chính quyền của công nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị điều
kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa. d. Cả a và b.
Câu 37: Sau Hội nghị thành lập Đảng, Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng được thành lập do ai đứng đầu? a) Hà Huy Tập b) Trần Phú c) Lê Hồng Phong
d) Trịnh Đình Cửuđáp án
Câu 38: Vào thời điểm nào Nguyễn ái Quốc gửi Quốc tế Cộng sản bản Báo cáo về việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? a) ngày 8-2-1930 b) Ngày 10-2-1920 c) Ngày 18-2-1930đáp án d) Ngày 28-2-1930
Câu 39: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
a) Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông quađáp án
b) Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
c) Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d) Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 40: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10-1930 là:
a) Phương hướng chiến lược của cách mạng.
b) Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng. đáp án
c) Vai trò lãnh đạo cách mạng.
d) Phương pháp cách mạng.
Câu 41: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền"?
a) Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
b) Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
c) Luận cương chính trị tháng 10-1930.đáp án
d) Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).
Câu 42: Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỷ niệm ngày Quốc tế lao động vào năm nào? a) 1930đáp án b) 1931 c) 1936 d) 1938
Câu 43: Cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930 bắt đầu bị đế quốc Pháp đàn áp khốc liệt từ khi nào? a) Đầu năm 1930 b) Cuối năm 1930đáp án c) Đầu năm 1931 d) Cuối năm 1931
Câu 44: Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930 là gì? a) Du kích b) Tự vệ c) Tự vệ đỏđáp án d) Tự vệ chiến đấu
Câu 45: Chính quyền Xô viết ở một số vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh được thành lập trong khoảng thời gian nào? a) Đầu năm 1930 b) Cuối năm 1930đáp án c) Đầu năm 1931 d) Cuối năm 1931
Câu 46: Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930?
a) Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
b) Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
c) Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
d) Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đáp án
Câu 47: Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời gian nào? a. 2-1930 b. 10-1930đáp án c. 9-1930 d. 8-1930
Câu 48: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ trì? a. Hồ Chí Minh b. Lê Duẩn c. Trường Chinh d. Trần Phúđáp án
Câu 49: Hội nghị Ban chấp hành TƯ tháng 10 năm 1930 đã cử ra bao nhiêu uỷ viên? a. 4 uỷ viên b. 5 uỷ viên c. 6 uỷ viênđáp án d. 7 uỷ viên
Câu 50: Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng? a. Hồ Chí Minh b. Trần Văn Cung c. Trần Phúđáp án d. Lê Hồng Phong
Câu 51: Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản họp ở Matxcơva vào thời gian nào?
a. 25-7 đến ngày 20-8-1935đáp án
b. 25-7 đến ngày 25-8-1935
c. 20-7 đến ngày 20-8-1935
d. 10-7 đến ngày 20-7-1935
Câu 52: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài được thành lập vào năm nào? a. Năm 1933 b. Năm 1934đáp án c. Năm 1935 d. 1932
Câu 53: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài do ai đứng đầu? a. Hà Huy Tập b. Nguyễn Văn Cừ c. Trường Chinh d. Lê Hồng Phongđáp án
Câu 54: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố chương trình hành động của Đảng Cộng sản
Đông Dương vào thời gian nào? a. Tháng 5 năm 1932
b. Tháng 6 năm 1932đáp án c. Tháng 7 năm 1932 d. Tháng 8 năm 1932
Câu 55: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu khi nào?
a. Tháng 7 năm 1935, ở Béc lin.
b. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri
c. Tháng 7 năm 1935, ở Luân Đôn
d. Tháng 7 năm 1935, ở Matxcơvađáp án
Câu 56: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất"
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 7-1936đáp án
c) Hội nghị họp tháng 11-1939
d) Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 57: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là gì? a) Độc lập dân tộc.
b) Các quyền dân chủ đơn sơ.đáp án
c) Ruộng đất cho dân cày.
d) Tất cả các mục tiêu trên.
Câu 58: Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939
a) Bọn đế quốc xâm lược. b) Địa chủ phong kiến.
c) Đế quốc và phong kiến.
d) Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai.đáp án
Câu 59: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào? a. 1936đáp án b. 1937 c. 1938 d. 1939
Câu 60: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào nào?
a) Công nhân và nông dân.
b) Cả dân tộc Việt Nam.
c) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
d) Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.đáp án
Câu 61: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?
a) Mặt trận dân chủ Đông Dương.
b) Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.đáp án
c) Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
d) Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương.
Câu 62: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939? a) Công khai, hợp pháp.
b) Nửa công khai, nửa hợp pháp.
c) Bí mật, bất hợp pháp.
d) Tất cả các hình thức trên.đáp án
Câu 63: Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936-1939?
a) Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
b) Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
c) Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyềnđáp án
d) Tất cả các điều kiện trên
Câu 64: Ai là người viết tác phẩm "Tự chỉ trích"?
a) Nguyễn Văn Cừđáp án b) Lê Hồng Phong c) Hà Huy Tập d) Phan Đăng Lưu
Câu 65: Chiến tranh thế giới II bùng nổ vào thời gian nào? a. 1937 b. 1938 c. 1939đáp án d. 1940
Câu 66: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương 6đáp án
b. Hội nghị Trung ương 7
c. Hội nghị Trung ương 8
d. Hội nghị Trung ương 9
Câu67: Hội nghị Trung ương 6 (11-1939) họp tại đâu? a. Tân Trào (Tuyên Quang)
b. Bà Điểm (Gia Định)đáp án c. Đình Bảng (Bắc Ninh) d. Thái Nguyên
Câu 68: Quân đội phát xít Nhật vào xâm lược nước ta tháng, năm nào? a. 9- 1939 b. 9- 1940đáp án c. 3- 1941 d. 2-1940
Câu 69: Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn nổ ra ngày nào? a. 22/9/1940 b. 27/9/1940đáp án c. 23/11/1940 d. 20/11/1940
Câu 70: Ngày Nam Kỳ khởi nghĩa là ngày nào? a. 27-9-1940 b. 23-11-1940đáp án c. 13-1-1941 d. 10-1-1941
Câu 71: Hội nghị Trung ương lần thứ 7 của Đảng họp tại Đình Bảng (Bắc Ninh) vào thời gian nào? a. 11-1939 b. 11-1940đáp án c. 5-1941 d. 4-1941
Câu 72: Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) được thành lập năm nào? a. 1940 b. 1941đáp án c. 1942 d. 1943
Câu 73: Bạn hãy cho biết tên gọi của các tổ chức quần chúng trong mặt trận Việt Minh? a) Dân chủ b) Cứu quốcđáp án c) Phản đế d) Giải phóng
Câu 74: Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào thời gian nào? a. Tháng 5-1941
b. Tháng 6-1941 c. Tháng 10-1941đáp án d. Tháng 11-1941
Câu 75: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941đáp án
Câu 76: Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước với hình thức cộng hoà
dân chủ tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939đáp án
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 77: Ai chủ trì Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1940?
a. Nguyễn ái Quốc c. Trường Chinhđáp án
b. Nguyễn Văn Cừ d. Lê Hồng Phong
Câu 78: Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng 5/1941 họp ở đâu? Do ai chủ trì ?
a. Cao Bằng. Nguyễn ái Quốc đáp án c. Bắc Cạn. Trường Chinh
b. Cao Bằng. Trường Chinh d. Tuyên Quang. Nguyễn ái Quốc
Câu 79: Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941đáp án
Câu 80: Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương được quyết định thành lập tại Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939đáp án
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 81: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941đáp án
Câu 82: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương vào thời gian nào? a) Tháng 10-1930 b) Tháng 11-1939 c) Tháng 11-1940 d) Tháng 5-1941đáp án
Câu 83: Hội nghị lần thứ Tám của Ban chấp hành Trung ương Đảng (5-1941) cử ai làm Tổng bí thư? a) Nguyễn ái Quốc b) Võ Văn Tần c) Trường Chinhđáp án d) Lê Duẩn
Câu 84: Một đội vũ trang nhỏ được thành lập ở Cao Bằng gồm 12 chiến sĩ được thành lập vào thời gian nào? a) Đầu năm 1941 b) Cuối năm 1941đáp án c) Đầu năm 1944 d) Cuối năm 1944
Câu 85: Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" vào thời gian nào? a. 5-1944đáp án b. 3-1945 c. 8-1945 d. 6-1945
Câu 86: Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào? a. 22-12-1944đáp án b. 19-12-1946 c. 15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 87: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân lúc đầu được thành lập có bao nhiêu chiến sĩ? a. 33 b 34đáp án c. 35 d. 36
Câu 88: Việt Nam Giải phóng quân được thành lập vào thời gian nào? a) tháng 9-1940 b) tháng 12-1941 c) tháng 12-1944 d) tháng 5-1945đáp án
Câu 89: Tài liệu nào sau đây được đánh giá như một văn kiện mang tính chất cương lĩnh quân sự đầu tiên của Đảng? a) Đường cách mạng b) Cách đánh du kích
c) Con đường giải phóng
d) Chỉ thị thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quânđáp án
Câu 90: Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" ra đời khi nào? a. 9/3/1945 b. 12/3/1945đáp án c. 10/3/1846 d. 12/3/1946
Câu 91: Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản ánh nội dung của Hội nghị nào?
a) Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941
b) Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 2-1943
c) Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3-1945đáp án
d) Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4-1945
Câu 91: Hội văn hoá cứu quốc được thành lập vào thời gian nào? a) năm 1941 b) năm 1943đáp án c) năm 1944 d) năm 1945
Câu 92: Trong cao trào vận động cứu nước 1939-1945, chiến khu cách mạng được xây dựng ở vùng Chí Linh - Đông Triều có tên là gì?
a) Trần Hưng Đạođáp án b) Hoàng Hoa Thám c) Lê Lợi d) Quang Trung
Câu 93: Chiến khu Hoà - Ninh - Thanh còn có tên là gì? a) Trần Hưng Đạo b) Hoàng Hoa Thám c) Lê Lợi d) Quang Trungđáp án
Câu 94: Chiến khu cách mạng nào được gọi là Đệ tứ chiến khu
a) Trần Hưng Đạođáp án b) Hoàng Hoa Thám c) Lê Lợi d) Quang Trung
Câu 95: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ chủ trương thành lập chiến khu cách mạng nào ở Nam Kỳ? a) Trưng Trắc b) Phan Đình Phùng
c) Nguyễn Tri Phươngđáp án d) Hoàng Hoa Thám
Câu 96: Khẩu hiệu nào sau được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?
a. Đánh đuổi phát xít Nhật- Phápđáp án
b. Đánh đuổi phát xít Nhật c. Giải quyết nạn đói
d. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 97: Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra ở vùng rừng núi và trung du Bắc kỳ với hình thức nào là chủ yếu?
a) khởi nghĩa từng phần b) vũ trang tuyên truyền
c) chiến tranh du kích cục bộđáp án d) đấu tranh báo chí
Câu 98: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào "Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói" đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu? a) Đồng bằng Nam Bộ
b) Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộđáp án c) Đồng bằng Bắc Bộ d) Đồng bằng Trung Bộ
Câu 99: Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì? a) vũ trang tuyên truyền b) diệt ác trừ gian
c) vũ trang tuyên truyền và diệt ác trừ gianđáp án
d) đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường
Câu 100: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp vào thời gian nào? a) tháng 3-1945 b) tháng 4-1945đáp án c) tháng 5-1945 d) tháng 6-1945
Câu 101:Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ do ai triệu tập?
a) Ban Thường vụ Trung ương Đảngđáp án b) Tổng bộ Việt Minh
c) Ban chấp hành Trung ương Đảng d) Xứ uỷ Bắc Kỳ
Câu 102: Tổ chức nào triệu tập Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào?
a) Ban Thường vụ Trung ương Đảng
b) Ban chấp hành Trung ương Đảng
c) Tổng bộ Việt Minh đáp án d) Uỷ ban khỏi nghĩa
Câu 103: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào trong thời gian nào? a. 15 - 19/8/1941 b. 13 - 15/8/1945đáp án c. 15 - 19/8/1945
Câu 104: Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch? a. Hồ Chí Minhđáp án b. Trường Chinh c. Phạm Văn Đồng d. Võ Nguyên Giáp
Câu 105: Quốc dân Đại hội Tân trào họp tháng 8-1945 ở huyện nào? a. Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
b. Định hoá ( Thái nguyên)
c. Sơn Dương (Tuyên Quang)đáp án
d. Đại Từ (Thái Nguyên)
Câu 106: Quốc dân Đại hội Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây:
a. Quyết định Tổng khởi nghĩa
b. 10 Chính sách của Việt Minh.
c. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội.đáp án
d. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca.
Câu 107: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
a) Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng
b) Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng
c) Hội nghị toàn quốc của Đảng đáp án
d) Hội nghị Tổng bộ Việt Minh
Câu 108: Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:
a) đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
b) đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
c) quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân dân ta
d) tất cả các lý do trênđáp án
Câu 109: Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh: a. Nước sôi lửa nóng b. Nước sôi lửa bỏng
c. Ngàn cân treo sợi tócđáp án d. Trứng nước
Câu 110: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám - 1945:
A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số không biết chữ
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 111: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám - 1945
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết lập
C. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 112: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng 8- 1945?
a. Thực dân Pháp xâm lược.đáp án
b. Tưởng Giới Thạch và tay sai
c. Thực dân Anh xâm lược
d. Giặc đói và giặc dốt.
Câu 113: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết: A. Chống ngoại xâm
B. Chống ngoại xâm và nội phản
C. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâmđáp án D. Cả ba phương án trên
Câu 114: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ra đời ngày, tháng, năm nào? a. 25/11/1945đáp án b. 26/11/1945 c. 25/11/1946 d. 26/11/1946
Câu 115: Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm vụ nào là trung tâm, bao trùm nhất?
a. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạngđáp án
b. Chống thực dân Pháp xâm lược
c. Cải thiện đời sống nhân dân d. Cả A, B và C
Câu116: Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng Việt Nam sau cách mạng tháng Tám -1945: A. Dân tộc giải phóng
B. Thành lập chính quyền cách mạng
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hếtđáp án
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới
Câu 117: Chủ trương và sách lược của Trung ương Đảng trong việc đối phó với các lực lượng đế quốc sau cách mạng tháng Tám-1945: A. Thêm bạn bớt thù B. Hoa -Việt thân thiện
C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp
D. Cả ba phương án kể trênđáp án
Câu 118: Những thành tựu căn bản của cách mạng Việt Nam trong việc xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng sau 1945 :
A. Tổ chức tổng tuyển cử và ban hành Hiến pháp
B. Củng cố và mở rộng mặt trận Việt Minh
C. Xây dựng và phát triển các lực lượng vũ trang nhân dân
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 119: Phong trào mà Đảng đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng tháng Tám -1945
A. Xây dựng nếp sống văn hoá mới
B. Bình dân học vụđáp án
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội
D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động
Câu 120: Nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược bảo vệ chính quyền cách mạng vào ngày nào? a. 23-9-1945đáp án b. 23-11-1945 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946
Câu 121: Đảng ta đã phát động phong trào gì để ủng hộ nhân lực cho Nam Bộ kháng chiến chống Pháp từ ngày 23-9-1945
A. Vì miền Nam "thành đồng Tổ quốc"
B. Hướng về miền Nam ruột thịt C. Nam tiếnđáp án D. Cả ba phương án trên
Câu 122: Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được bầu khi nào? a. 4/1/1946 b. 5/1/1946 c. 6/1/1946đáp án d. 7/1/1946
Câu 123: Kỳ họp Quốc hội thứ nhất thành lập chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà khi nào? a. 3/2/1946 b. 2/3/1946đáp án c. 3/4/1946 d. 3/3/1945
Câu 124 : Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được thông qua vào ngày tháng năm nào? a. 9/11/1945 b. 10/10/1946 c. 9/11/1946đáp án d. 9/11/1947
Câu 125: Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà vào năm nào? a.Năm 1945 b. Năm 1946đáp án c. Năm 1954 d. Năm 1930
Câu 126: Để gạt mũi nhọn tiến công kẻ thù, Đảng ta đã tuyên bố tự giải tán vào ngày tháng năm nào và lấy tên gọi là gì?
2.9.1945- Đảng Cộng sản Đông Dương
25-11-1945- Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác-Lênin
3-2-1946- Đảng Lao động Việt Nam
11-11-1945- Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương đáp án
Câu 127: Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta với quân Tưởng và tay sai ở miền Bắc sau cách mạng tháng Tám
A. Cho Việt Quốc, Việt Cách tham gia Quốc hội và Chính phủ
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho quân đội Tưởng
C. Chấp nhận cho quân Tưởng tiêu tiền Quan kin, Quốc tệ
D. Cả ba phương án kể trênđáp án
Câu 128: Để quân Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng chủ trương: A. Dĩ hoà vi quý B. Hoa Việt thân thiện
C. Biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không có xung độtđáp án
D. Cả hai phương án B và C
Câu 129: Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28-2-1946)
A. Thương lượng và hoà hoãn với Phápđáp án
B. Kháng chiến chống thực dân Pháp
C. Nhân nhượng với quân đội Tưởng
D. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp
Câu 130: Tại sao Đảng lại lựa chọn giải pháp thương lượng với Pháp
A. Chấm dứt cuộc kháng chiến ở Nam Bộ
B. Buộc quân Tưởng phải rút ngay về nước, tránh được tình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
C. Phối hợp với Pháp tấn công Tưởng. D. Cả A, B và Cđáp án
Câu 131: Sự kiện mở đầu cho sự hoà hoãn giữa Việt Nam và Pháp
A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam
B. Việt Nam với Pháp nhân nhượng quyền lợi ở miền Bắc
C. Ký kết hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 giữa Việt Nam với Phápđáp án
D. Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh trao đổi quyền lợi cho nhau
Câu 132: Sau khi ký bản Hiệp định Sơ bộ, ngày 9-3-1946, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã ra
A. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
B. Chỉ thị Hoà để tiếnđáp án
C. Chỉ thị Toàn quốc kháng chiến
D. Tất cả các phương án trên
Câu 133: Sau bản Hiệp định sơ bộ, ngày 14-9 Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay mặt Chính phủ ký bản Tạm ước với Chính phủ Pháp với nội dung:
A. Pháp thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nước Việt Nam
B. Chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
C. Đình chỉ xung đột ở miền Nam và sẽ tiếp tục đàm phán vào 1-1947 D. Cả A, B và Cđáp án
Câu 134: Cuối năm 1946, thực dân Pháp đã bội ước, liên tục tăng cường khiêu khích và lấn chiếm thêm một số địa điểm như:
A. Thành phố Hải Phòng, thị xã Lạng Sơn B. Đà Nẵng, Sài Gòn
C. Hải Phòng, Hải Dương, Lào Cai, Yên Bái
D. Thành phố Hải phòng, thị xã Lạng Sơn, Đà Nẵng, Hà Nội đáp án
Câu 135: Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết ở đâu? a. Pari b. Trùng Khánhđáp án c. Hương Cảng d. Ma Cao
Câu 67: Quân đội của Tưởng Giới Thạch đã rút hết khỏi miền Bắc nước ta vào thời gian nào? a. Cuối tháng 8/1946 b. Đầu tháng 8/1946 c. Đầu tháng 9/1946
d. Cuối tháng 9/1946đáp án
Câu 136: Hiệp định Sơ bộ được Hồ Chí Minh ký với G. Sanhtơny vào thời gian nào? a. 6-3-1946đáp án b. 14-9-1946 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946
Câu 137: Hội nghị Phôngtennơblô diễn ra vào thời gian nào? a. Từ 10/5 - 20/8/1945 b. Từ 15/6 - 25/9/1946 c. 6/7 - 10/9/1946đáp án d. 12/8 - 30/10/1946
Câu 138: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm nào A. Đêm ngày 18-9-1946
B. Đêm ngày 19-12-1946đáp án C. Ngày 20-12-1946
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 139: Hội nghị Ban thường vụ Trung Đảng họp mở rộng quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc họp vào thời gian nào? A. Ngày 18-12-1946 B. Ngày 19-12-1946đáp án C. Ngày 20-12-1946 D. Ngày 22-12-1946
Câu 140: Cuộc tổng giao chiến lịch sử mở đầu của kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân ta ở Hà Nội đã diễn ra trong A. 60 ngày đêm B. 30 ngày đêmđáp án C. 12 ngày đêm D. 90 ngày đêm
Câu 141: Những văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng
C. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh
D. Cả ba phương án trênđáp án
Câu 142: nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống thực dân Pháp:
A. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc đáp án
B. Xoá bỏ những tàn tích phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân
C. Xây dựng chế độ dân chủ mới D. Cả ba phương án trên
Câu 143: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là: A. Toàn dân B. Toàn diện
C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chínhđáp án
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 144: Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" được phát hành khi nào? a. 6/ 1946 b. 7/ 1946 c. 7/ 1947 d. 9/1947đáp án
Câu 145: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai? a. Hồ Chí Minh b. Lê Duẩn c. Trường Chinhđáp án d. Phạm Văn Đồng
Câu 146: Đâu là nơi được coi là căn cứ địa cách mạng của cả nước trong kháng chiến chống Pháp? a. Tây Bắc b. Việt Bắcđáp án c. Hà Nội d. Điện Biên Phủ
Câu 147: Chiến thắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp? a. Việt Bắcđáp án b. Trung Du c. Biên Giới d. Hà Nam Ninh
Câu 148: Khi bắt đầu tiến hành xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp đã thực hiện chiến lược:
A. Dùng người Việt đánh người Việt
B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
C. Đánh nhanh thắng nhanhđáp án D. Hai phương án A và B
Câu 149: Ngày 15-10-1947, để đối phó với cuộc tấn công của thực dân Pháp lên căn cứ địa Việt Bắc, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã đề ra
A. Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc
B. Chỉ thị "Phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp"đáp án
C. Chủ trương tiến công quân Pháp ở vùng sau lưng chúng
D. Lời kêu gọi đánh tan cuộc tấn công lên Việt Bắc của thực dân Pháp
Câu 150: Một số thành quả tiêu biểu của chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
A. Tiêu diệt 7000 tên địch, phá huỷ hàng trăm xe, đánh chìm 16 ca nô và nhiều phương tiện chiến tranh khác
B. Bảo vệ vững chắc cơ quan đầu não và căn cứ địa kháng chiến
C. Lực lượng vũ trang ta được tôi luyện và trưởng thành
D. Cả 3 phương án trênđáp án
Câu 151: Sau chiến thắng Việt Bắc Thu Đông 1947 những chuyển biến lớn của tình hình thế giới ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam
A. Sự thắng lợi và phát triển mạnh mẽ của Liên Xô, các nước dân chủ nhân dân á - Âu và Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Đế quốc Mỹ thực hiện âm mưu vừa vực dậy vừa khống chế các nước Tây Âu
C. Thực dân Pháp vấp phải những khó khăn về kinh tế, chính trị và phong trào phản chiến ở nước Pháp phát triển
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 152: Để thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên, theo sáng kiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh, ngày 27-3-1948, Ban Thường vụ TW Đảng ra chỉ thị
A. Chống lại âm mưu thâm độc dùng người Việt đánh người Việt
B. Phát động phong trào thi đua ái quốcđáp án
C. Tiến hành chiến tranh du kích trên cả nước
D. Tất cả các phương án trên
Câu 153: Chiến dịch nào còn có tên là chiến dịch Hoàng Hoa Thám? a. Trung Du b. Đường 18đáp án c. Hà Nam Ninh d. Biên giới
Câu 154: Hội nghị văn hoá toàn quốc lần thứ hai diễn ra khi nào? a. 6/1948 b. 7/1948đáp án c. 7/1949 d. 8/1949
Câu 155: Đại hội văn hoá toàn quốc lần thứ hai xác định phương châm xây dựng nền văn hoá mới: a. Dân tộc hoá b. Đại chúng hoá c. Khoa học hoá
d. Cả ba phương án trênđáp án
Câu 156: Đầu năm 1948, TW Đảng đã đề ra cách thức thực hiện cách mạng ruộng đất theo đường lối riêng biệt của cách mạng Việt Nam, đó là: A. Cải cách ruộng đất
B. Cải cách từng bước để dần dần thu hẹp phạm vi bóc lột của địa chủ
C. Sửa đổi chế độ ruộng đất trong phạm vi không có hại cho nông dân. D. Cả A, B và Cđáp án
Câu 157: Ban Thường vụ TƯ Đảng đã ra chỉ thị phát động phong trào thi đua ái quốc vào thời gian nào? a. 27/3/1946 b. 28/3/1946 c. 27/3/1948đáp án d. 28/4/1949
Câu 158: Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, khẩu hiệu "Tích cực cầm cự và chuẩn bị tổng phản công" được nêu ra khi nào? a. 1948 b. 1949đáp án c. 1950 d. 1951
Câu 159: Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng đã chủ trương mở rộng khối đại đoàn kết dân tộc với việc
A. Thống nhất Việt Minh và Liên Việtđáp án
B. Thành lập Mặt trận Liên Việt
C. Mở rộng Mặt trận Việt Minh D. Cả 3 phương án trên
Câu 160: Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt được tổ chức vào thời gian nào? a. 3/1951đáp án b. 2/1952 c. 3/1953 d. 1/1953
Câu 161: Tháng 3-1951, Đại Hội thống nhất Việt Minh và Liên Việt thành
A. Mặt trận Việt Nam cách mạng thanh niên B. Mặt trận Việt Minh C. Mặt trận Tổ Quốc
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam (Liên Việt)đáp án
Câu 162: Việt Nam đã bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc, Liên Xô và một số nước khác vào thời điểm nào? A. Năm 1945 B. Năm 1948 C. Năm 1950đáp án D. Năm 1953
Câu 163: Để phá thế bao vây cô lập, phát triển lực lượng và giành thế chủ động, tháng 6-1950, lần đầu tiên TW Đảng đã
chủ trương mở chiến dịch tiến công quy mô lớn. Đó là:
A. Chiến dịch Việt Bắc B. Chiến dịch Tây Bắc
C. Chiến dịch Biên Giớiđáp án
D. Chiến dịch Thượng Lào
Câu 164: ý nghĩa của chiến thắng Biên Giới Thu - Đông đối với cách mạng Việt Nam
A. Giáng một đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của địch, đập tan tuyến phòng thủ và giải phóng hoàn toàn khu vực biên giới,
nối liền Việt Nam với thế giới
B. Đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc về trình độ chiến đấu của quân đội Việt Nam
C. Quân ta đã giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ, tạo bước chuyển biến lớn của kháng
chiến vào giai đoạn mới
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 165: Sau 16 năm lãnh đạo cách mạng Việt Nam, lần đầu tiên Đảng đã tuyên bố ra hoạt động công khai và tiến hành. Đó
là Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất
B. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ haiđáp án
C. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ ba
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 166: Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai
A. Tháng 3-1935, tại Ma Cao, Trung Quốc
B. Tháng 2-1950, tại Tân Trào, Tuyên Quang
C. Tháng 2-1951, tại Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quangđáp án
D. Tháng 3-1951, tại Việt Bắc
Câu 167: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai, Đảng quyết định đổi tên thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác
D. Đảng Lao Động Việt Namđáp án
Câu 168: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng Lao Động Việt Nam đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh. Đó là:
A. Cương lĩnh cách mạng Việt Nam.
B. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam đáp án
C. Luận cương về cách mạng Việt Nam
D. Cương lĩnh của Đảng Lao Động Việt Nam
Câu 169: Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt Nam
A. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiếnđáp án B. Dân chủ và dân tộc
C. Thuộc địa nửa phong kiến
D. Dân tộc và dân chủ mới
Câu 170: Hai đối tượng của cách mạng Việt Nam được nêu ra tại Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam
A. Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp
B. Đối tượng phụ là phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động
C. Cả hai phương án A và B
D. Đế quốc và phong kiến Việt Nam
Câu 171: Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam đã nêu ra các nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam:
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc
B. Xoá bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
C. Phát triển chế dộ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH D. Cả 3 phương án trên
Câu 172: Lực lượng tạo nên động lực cho cách mạng Việt Nam được nêu ra trong Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước (nhân dân)đáp án
B. Công nhân, nông dân, lao động trí thức
C. Công nhân, trí thức, tư sản dân tộc
D. Nhân dân, địa chủ, tư sản dân tộc
Câu 173: Nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc được đảng Lao Động Việt Nam xác định tại Đại hội II A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân, lao động trí thức đáp án
D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
Câu 174: Các giai đoạn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam được Đảng xác định trong Cương lĩnh thứ ba (1951)
A. Giai đoạn thứ nhất chủ yếu là hoàn thành giải phóng dân tộc
B. Giai đoạn thứ hai chủ yếu là xoá bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến, triệt để thực hiện người cày có ruộng
C. Giai đoạn thứ ba là chủ yếu xây dựng cơ sở cho CNXH D. Cả ba phương án trên
Câu 175: Điều lệ mới của Đảng Lao Động đã xác định Đảng đại diện cho quyền lợi của
A. Giai cấp công nhân Việt Nam. B. Nhân dân Việt Nam. C. Dân tộc Việt Nam.
D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam đáp án
Câu 176: Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam được Đảng ta xác định tại Đại hội II là: A. Chủ nghĩa Mác Lênin
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Truyền thống dân tộc đáp án D. Cả ba phương án trên
Câu 177: Đai hội Đảng toàn quốc lần thứ hai đã bầu ai làm Tổng Bí thư đảng Lao Động Việt Nam? A. Hồ Chí Minh B. Trần Phú C. Trường Chinh đáp án D. Lê Duẩn
Câu 178: Hôm nay buổi sáng tháng ba
Mừng ngày thắng lợi Đảng ta ra đời
Hai câu thơ trên nói đến sự kiện gì
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh và Liên Việt đáp án
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần II
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 179: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ năm 1930-1951, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra bao nhiêu Cương
lĩnh chính trị và vào thời điểm nào A. Cương lĩnh năm 1930
B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh) đáp án
Câu 180: Trong cương lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường cách mạng Việt Nam. Đó là:
A. Con đường cách mạng vô sản
B. Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
C. Con đường cách mạng tư sản dân quyền
D. Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân đáp án
Câu 181: Đến năm 1951, Đảng ta đã tiến hành bao nhiêu kỳ Đại hội và trong khoảng thời gian nào?
A. 1 kỳ Đại hội vào năm 1930
B. 2 kỳ Đại hội vào tháng 3-1935 và tháng 2-1951 đáp án
C. 3 kỳ Đại hội vào tháng 2-1930, 3-1935, 2-1951
D. 4 kỳ Đại hội và tháng 2-1930, 10-1930, 3-1935, 2-1951
Câu 182: Trong Cương lĩnh thứ 3 được thông qua tại Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ hai (2-1951), Đảng ta đã phát triển và
hoàn thiện nhận thức về lực lượng cách mạng không chỉ là công nhân và nông dân mà bao gồm nhiều lực lượng dân tộc
khác. Các lực lượng đó được gọi chung là: A. Dân tộc B. Nhân dân đáp án C. Dân chủ D. Vô Sản
Câu 183: Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách 3 Đảng bộ Đảng Cộng sản ở 3 nước Việt Nam, Lào và Cam pu chia? a. Đại hội I b. Đại hội II đáp án c. Đại hội III d. Đại hội IV
Câu 184: Khối liên minh nhân dân 3 nước Việt Nam - Lào và Campuchia được thành lập khi nào? a. 2/1951 b. 3/1951 đáp án c. 4/1951 d. 5/1951
Câu 185: Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất họp năm nào? a. 1950 b. 1951 c. 1952 đáp án d. 1953
Câu 186: Đại đoàn quân chủ lực đầu tiên của quân đội nhân dân Việt Nam (đại đoàn 308) được thành lập khi nào? a. Năm 1945 b. Năm 1947 c. Năm 1949 đáp án d. Năm 1950
Câu 187: Đến cuối năm 1952, với sự phát triển mạnh mẽ, lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã hình thành bao nhiêu
đại đoàn quân chủ lực A. 2 đại đoàn bộ binh
B. 5 đại đoàn bộ binh và công binh
C. 6 đại đoàn bộ binh và 1 đại đoàn công binh-pháo binh đáp án D. 7 đại đoàn bộ binh
Câu 188: Đại đoàn quân tiên phong là đại đoàn nào?
A. Đại đoàn 308 đáp án B. Đại đoàn 304 C. Đại đoàn 316 D. Đại đoàn 325
Câu 189: 3 vùng tự do là hậu phương chủ yếu trong kháng chiến chống Pháp của cách mạng Việt Nam :
A. Việt Bắc, Thanh- Nghệ- Tĩnh, Liên khu V đáp án
B. Việt Bắc, Thanh- Nghệ -Tĩnh,
C. Liên khu V, Nam Bộ, Thừa Thiên Huế
D. Liên khu III, Liên khu IV, Liên khu V
Câu 190: Trong giai đoạn cuối cuộc kháng chiến chống Pháp, nhằm thực hiện nhiệm vụ dân chủ, Đảng ta đã chủ trương
thực hiện một số giải pháp. Phương án nào sau đây không phải chủ trương của Đảng ta lúc đó:
A. Cải cách ruộng đất đáp án
B. Triệt để giảm tô, giảm tức
C. Thí điểm và cải cách ruộng đất
D. Cả hai phương án B và C đáp án
Câu 191: Nhằm đẩy mạnh thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng", tháng 11-1953, Hội Nghị BCH TW lần thứ V đã thông qua
A. Cương lĩnh ruộng đất đáp án
B. Chỉ thị giảm tô, giảm tức
C. Chính sách cải cách ruộng đất
D. Tất cả phương án trên
Câu 192: ý nghĩa của quá trình thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng" đối với cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Huy động mạnh mẽ nguồn lực con người vật chất cho kháng chiến
B. Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần chiến đấu của quân và dân ta
C. Chi viện trực tiếp cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 193: Một số hạn chế trong chính sách ruộng đất của Đảng ta từ 1953-1954
A. Không thấy hết được thực tiễn chuyển biến mới của sở hữu ruộng đất trong nông thôn Việt Nam trước 1953
B. Không kế thừa kinh nghiệm của quá trình cải cách từng phần
C. Học tập giáo điều kinh nghiệm cải cách ruộng đất của nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 194: Từ những nam 1950 trở đi, đế quốc Mỹ đã can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương. Theo đó
đến năm 1954, viện trợ của Mỹ cho Pháp đã tăng bao nhiêu % trong ngân sách chiến tranh ở Đông Dương: A. 50% B. 60% C. 73% D. 80% đáp án
Câu 195: Với thế chủ động trên chiến trường, từ cuối 1950 đến đầu 1953 quân ta đã tổ chức nhiều chiến dịch tiêu diệt, tiêu
hao sinh lực địch. Đó là:
A. Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Đường 18, chiến dịch Hà Nam Ninh đáp án
B. Chiến dịch Hoà Bình, chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch Thượng Lào
C. Chiến dịch Trung Lào, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Cả hai phương án A và B đáp án
Câu 196: Đầu năm 1953, nhằm cứu vãn tình thế ngày càng sa lầy và tìm kiếm giải pháp chính trị có "danh dự", Pháp và Mỹ
đã đưa một viên tướng Pháp sang làm Tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương và lập kế hoạch quân sự mang tên: A. Rơve B. Nava C. Pháp - Mỹ
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 197: Điểm mạnh của kế hoạch Nava của Pháp Mỹ trên chiến trường Đông Dương
A. Tập trung một đội quân cơ động mạnh nhất và phương tiện chiến tranh nhiều nhất đáp án
B. Phân tán và giải đều lực lượng ra khắp các chiến trường
C. Tập trung tối đa lực lượng chủ lực ở đồng bằng Bắc Bộ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 198: Trên cơ sở nắm bắt những chuyển biến của tình hình, BCH TW đã đề ra chủ trương quân sự trong Đông Xuân 1953-1954:
A. Tăng cường chiến tranh du kích ở vùng sau lưng địch nhằm phân tán chủ lực địch
B. Quân chủ lực của ta tập trung tiêu diệt sinh lực địch ở những vùng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu, tranh
thủ tiêu diệt địch ở những hướng địch đánh ra
C. Thực hiện phương châm "tích cực, chủ động, cơ động linh hoạt"
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 199: Trong chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954, những hướng tiến công chiến lược của quân và dân ta:
A. Tiến công ở Lai Châu, Trung Lào
B. Tiến công ở Hạ Lào và Đông Campuchia
C. Tiến công ở Tây Nguyên
D. Cả ba phương án trên đáp án
Câu 200: Ngày 20-11-1953, giữa lúc quân ta tiến quân lên Tây Bắc, Nava vội vàng phân tán lực lượng cho quân nhảy dù, tập
trung một khối chủ lực mạnh ở A. Lai Châu
B. Điện Biên Phủ đáp án C. Thượng Lào
D. Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia
Câu 201: Nava đã đưa tổng số binh lực lên Điện Biên Phủ lúc cao nhất là 16.200 quân; bố trí thành 3 phân khu, 49 cứ điểm.
Mục đích là nhằm biến Điện Biên Phủ thành
A. Một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương đáp án
B. Một nơi tập trung đông nhất khối quân chủ lực
C. Căn cứ quân sự phòng thủ Đông Dương
D. Tất cả các phương án trên
Câu 202: Bộ Chính trị đã thông qua phương án mở chiến dịch Điện Biên Phủ vào thời gian nào: A. 20-11-1953 B. 3-12-1953 C. 6-12-1953 đáp án D. 25-1-1954
Câu 203; Ngay sau khi quyết định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ là trận quyết chiến, chiến lược, ban đầu TW Đảng đã xác định phương châm:
A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh đáp án
C. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
D. Tất cả các phướng đều sai
Câu 204: Ai đã được cử làm Tư lệnh kiêm Bí thư Đảng uỷ chiến dịch Điện Biên Phủ A. Hoàng Văn Thái B. Văn Tiến Dũng C. Phạm Văn Đồng
D. Võ Nguyên Giáp đáp án
Câu 205: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
C. Đánh chắc, tiến chắc đáp án
D. Cơ động, chủ động, linh hoạt
Câu 206: Chiến dịch Điện Biên Phủ đã diễn ra trong ba đợt và trong khoảng thời gian nào: A. 6-12-1953 - 25-1-1954 B. 25-11-1953 - 15-3-1954 C. 15-3-1954 - 21-7-1954
D. 13-3-1954 - 7-5-1954 đáp án
Câu 207: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày? a. 54 b. 55 c. 56 đáp án d. 59
Câu 208: Lá cờ "Quyết chiến, quyết thắng" trong chiến dịch Điện Biên Phủ được trao cho đơn vị nào? a. Đại đoàn 308
b. Đại đoàn 312 đáp án c. Đại đoàn 316 d. Đại đoàn 320.
Câu 209: Kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ, quân và dân ta giành nhiều thắng lợi to lớn. Kết quả đã:
A. Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên địch, trong đó có viên tổng chỉ huy Đờ Catxtơri
B. Thu toàn bộ vũ khí, cơ sở vật chất của địch ở Điện Biên Phủ
C. Thủ tiêu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh và bắt sống toàn bộ quân địch
D. Cả hai phương án A và B đáp án
Câu 210: Đối với cách mạng Việt Nam, chiến thắng Điện Biên Phủ đã có ý nghĩa hết sức to lớn. Đó là:
A. Thắng lợi lớn nhất của cuộc đọ sức toàn diện và quyết liệt của quân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Chiến công đi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỷ XX
C. Thắng lợi này đã giải phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt gần 1 thế kỷ ách thống trị của thực dân Pháp, đưa cách mạng
Việt Nam chuyển sang xây dựng XHCN và giành độc lập, thống nhất hoàn toàn
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 211: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt
là chiến thắng Điện Biên Phủ đã:
A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập
C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của
các lực lượng hoà bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới
D. Cả ba phương án trên đáp án
Câu 212: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:
A. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc
C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN
D. Cả 3 phương án trên đáp án
Câu 213: Ngay sau khi chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc, Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh Đông Dương đã diễn ra tại: A. Pari B. Giơnevơ đáp án C. Postdam D. New York
Câu 214: Ngày 8-5-1954, Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến tranh ở Đông Dương khai mạc và kết thúc ngày: A. 19-7-1954 B. 20-7-1954 C. 21-7-1954 đáp án D. 22-7-1954
Câu 215: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương đã quy định:
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời ở Việt Nam và sẽ tổng tuyển cử
thống nhất đất nước vào tháng 7-1956
C. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
D. Cả hai phương án A và B đáp án
Câu 216: Giải pháp ký kết hiệp định Giơnevơ, lập lại hoà bình ở Đông Dương (21-7-1954) đã thể hiện rằng:
A. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và địch là chênh lệch lớn
B. Việt Nam là một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâm lược lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế vô cùng phức tạp
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và tự do của Việt Nam là lâu dài, gian khổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước là
vấn đề có tính chất quy luật
D. Cả hai phương án B và C đáp án
Câu 217: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kéo dài bao nhiêu năm? a. 7 năm b. 8 năm c. 9 năm đáp án d. 10 năm
Câu 218: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954) quân đội Pháp ở Đông Dương đã mấy lần thay đổi Tổng chỉ huy? a. 7 b. 8 đáp án c. 9 d. 10
Câu 219: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954) nước Pháp đã phải thay đổi bao nhiêu cao uỷ Pháp ở Đông Dương? a. 7 đáp án b. 8 c. 9 d. 10
Câu 220: Quân ta vào tiếp quản Thủ đô Hà Nội ngày nào? a. 10-10-1954 đáp án b. 10-10-1955 c. 10-10-1956 d. 1-10-1954
Câu 221: Quân viễn chinh Pháp rút hết khỏi miền Bắc nước ta vào thời gian nào? ở đâu? a. 15/5/1954 b. 16/5/1955 đáp án c. 16/5/1956
Câu 222: Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam được thông qua tại Hội nghị TƯ, Đại hội nào? a. Đại hội II
b. Hội nghị TƯ 15 khoá II đáp án c. Đại hội III
d. Hội nghị TƯ 15 khoá III
Câu 223: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào " Đồng khởi" ở miền Nam năm 1960?
a. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)
b. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)
c. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)
d.- Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959) đáp án
Câu 224: Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua tại đại hội nào? a. Đại hội II b. Đại hội III đáp án c. Đại hội IV d. Đại hội V
Câu 225: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời khi nào? a. 20/12/1960 đáp án b. 21/12/1960 c. 20/12/1961 d. 21/12/1961
Câu 226: Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế quốc Mỹ trong bao nhiêu ngày đêm và từ ngày nào đến này nào?
a. 10 ngày đêm từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1970
b. 11 ngày đêm từ 16 đến 26 tháng 11năm 1971
c. 12 ngày đêm từ 17 đến 29 tháng 12 năm 1972
d. 12 ngày đêm từ 18 đến 30 tháng 12 năm 1972 đáp án