215 câu Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học

215 câu Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học215 câu Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học

lOMoARcPSD|197044 94
Phn III
Chủ Nghĩa Hội Khoa học
A - câu hi trc nghim
Câu 1. tưởng hi ch nghĩa gì?
a. mt hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, nhng ước , nguyện vọng của c
giai cấp lao động về một hi không áp bức bóc lột, mọi nời đềunh đẳng cuộc sống ấm no,
hạnh phúc .
b. những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. chế độ hi không áp bức bóc lột, mi người đều nh đẳng tự do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện bản của tưởng hi ch nghĩa gì?
a. những ước nguyện vọng về mt chế độ hi ai ng việc làm ai cũng lao đng .
b. quan niệm về mt chế độ hi liệu sản xuất đều thuc về mi thành viên hi .
c. những tưởng về một hội, trong đó mi người đềunh đẳng, cuc sống ấm no, tự do,
hạnh phúc.
d. Cả a, b c
Câu 3. Những yếu tố tưởng XHCN được xuất hiện từ khio ?
a. Chế độ bản ch nghĩa ra đời
b. Sự xuất hin chế độ hữu, xuất hin giai cấp thống trị bóc lt.
c. Sự xuất hin giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thu.
Câu 4. Đi tượng nghiên cứu của ch nghĩahội khoa hc gì?
a. những quy luật và tính quy luật chính tr hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triểnnh thái kinh tế - hội cộng sản ch nghĩa.
b. những quy luậtnh thành, phát trin hoàn thin của các nh thái kinh tế - hội.
c. những quy luật và tính quy luật chính tr hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triểnnh thái kinh tế - hội ch nghĩahội.
d. Cả a, b c
Câu 5. Chức năng nhiệm vụ của ch nghĩa hi khoa hc gì?
a. trang bị những tri thức khoa hc của ch nghĩa Mác - Lênin đã phát hin ra luận gii về quá
tnh tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triểnnh thái kinh tế - hội cộng sản, giải phóng hội, gii
phóng con người.
b. giáo dục, trang bị lập trường tưởng chính tr của giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai
cấp công nhân nhân dân lao đng.
c. đnh hướng về chính trị hi cho mi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản,
của nhà nước của nhân dân lao động trên mi lĩnh vực.
d. Cả a, b c đều đúng .
Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm CNXH sự phản kháng đấu tranh chống sự bóc lột người lao động,
mt cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột
a. S.Phuriê
b.C.Mác
c.Ph.Ănghen
d.V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi người mở đầu các trào lưu hội chủ nghĩacộng sản chủ nghĩa thời cận đại.
3
lOMoARcPSD|197044 94
a. mađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Atxtốt
d. Platôn
Câu 8. Ai người viết tác phẩm “Không tưởng” (Utôpi)
a.Xanh Xi Mông
b.Campanenla
c.mát Mo
d.Uynxtenli
Câu 9. Ai người đã đưa ra chủ trương thiết lp nền Chuyên cnh cách mạng của những người lao
động”.
a. mát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 10. tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hin thời đại nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thi cổ đại
c. Thi cận đại
d. Thi phục hưng
Câu 11. Tác phẩm “Thành phố mặt trời của tác gi nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. mađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê
Câu 12. Ai đã viết tác phẩm Những di chúc của tôi”
a. mát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 13. Ai người đã nêu ra “Tuyên ngôn của nhng ngườinh n”?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 14. Ai người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa hội với tính cách mt phong trào thực tin
(Phong trào hin thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 15. Những nhà tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng liê, Rôbớt Ôoen
Câu 16. Nhà tưởng hi ch nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp xung đột giai cấp .
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. bớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 17. Nhà tưởng hội ch nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích lu bản chủ nghĩa bằng hình ảnh
cừu ăn thịt người”.
a. mát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. bớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế bản chủ nghĩa, “s nghèo kh được sinh ra t
chính sự thừa thãi”.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. bớt Ôoen
d. mát Morơ
Câu 19. Nhà tưởng hội ch nghĩa nào đã chia lịch sử phát trin của nhân loại thành các giai đoạn:
mông muội, dã man, gia trưởng văn minh.
a. Xanh Xing c. Grắccơ Babớp
4
lOMoARcPSD|197044 94
b. Sáclơ Phuriê d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tưởng: trình độ giải phóng hi được đo bằng trình độ gii phóng phụ n?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. bớt Ôoen
Câu 21. Người ước xây dựng thành ph mặt trời, trong đó không nạn thất nghiệp, không kẻ
lười biếng, ai ng lao động. Ông ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. mađô Cămpanela
d. mát Mo
Câu 22. Nhà tưởng hi ch nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm hội cộng sản trong lòng hội
bản?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 23. Nhà tưởng hội ch nghĩa o đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tưởng cộng sản chủ
nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. mát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho ch nghĩa hi không tưởng phê phán thế kỷ XIX Pháp Anh ?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.
Câu 25. Chọn những tác gi nào đúng với tác phẩm của h?
a. To mát Morơ: Tác phm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla : Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những ngườinh dân
d. Cả ba đều sai.
Câu 26. Những hạn chế bản của các nhà tưởng hi ch nghĩa trưc Mác ?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột quá trình phát sinh phát triển diệt vong tt yếu của chủ
nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng hội tiên phong thể thực hiện cuộc chuyn biến cách mng từ
ch nghĩa bản lên ch nghĩa hội cộng sản chủ nghĩa.
d. Cả a, b c
Câu 27. Nguyên nhân ch yếu của những hạn chế của chủ nghĩa hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhn thức của những nhà tưởng.
b. Do khoa học chưa phát trin.
c. Do những điều kin lịch sử khách quan quy đnh.
d. Cả a, b, c.
Câu 28. C. Mác sinh ny tháng năm nào ?
a.14.3.1918
b.5.5.1820
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào ?
a.14.3.1883
b.14.3.1881
Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
Câu 31. Ph. Ăngghen mất ny tháng năm nào?
c.5.5.1818
d. 22.4.1818
c.5.8.1883
d. 21.1.1883
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820
5
lOMoARcPSD|197044 94
a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895
Câu 32. Ai người được Ph.Ăngghen nhận xét “có tầm mắt rộng thiên i ?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
Câu 33. Ai người được Ph.Ăngghen đánh giá “nắm phép biện chứng mt cách cũng tài tình như
Hêghen người đương thời với ông” ?
a. li ê
b. Xanh Ximông
c.Phurie
d. Ôoen
Câu 34. Ai người được Ph.Ăngghen nhn xét Mọi phong to hi, mi thành tựu thực sự đã din ra
Anh lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông” ông ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông
c. Các Mác
d. Ôoen
Câu 35. Ai người nêu ra quan đim: “Dân vi quý, tắc th chi, quân vi khinh” (Dân trọng hơn cả,
tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn”?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi nhà tưởng đại nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b.Êpiquyarơ
c.Aristôt
d. Platôn
Câu 37. Ni dung bn nhất nhờ đó chủ nghĩa hi từ không tưởng trở thành khoa hc?
a.Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa bản.
b.Phn ánh đúng khát vọng của nhân dân lao đng bị áp bc.
c.Phát hin ra giai cấp ng nhân lực lượnghội thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế ch nghĩa bản bng chủ nga hội.
Câu 38. Những điều kiện tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của ch nghĩa hội khoa học :
a. Sự ra đời và phát trin của nền đại công nghiệp bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những tnh tựu khoa hc tự nhiên tưởng luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b c
Câu 39. Tiền đề nào nguồn gốc luận trc tiếp của ch nghĩa hi khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Ch nghĩa hội không tưởng phê phán
d. Cả a, b c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá : Hai phát hin đại y đã đưa chủ nghĩa hội trở thành mt khoa
học”. Hai phát kiến đó ?
a. Ch nghĩa duy vật biện chng ch nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mnh lịch sử của giai cấp công nhân Học thuyết giá trị thng
c. Học thuyết giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mnh lịch sử của giai cấp công nhân Ch nghĩa duy vật lịch sử
Câu 41. sao ch nghĩa hi khoa học theo nghĩa rộng chủ nga Mác - Lênin?
a. ch nghĩa hi khoa hc đã phác thảo ra nh ch nghĩa hội chủ nghĩa cộng sản.
b. ch nghĩa hội khoa hc đã luận chứng về sứ mnh lịch sử của giai cấpng nhân hin đại.
c. chủ nghĩa hi khoa học dựa o triết hc, kinh tế chính trị để giải tính tất yếu lịch sử của
Cách mạng hội chủ nghĩa Hình thái kinh tế – hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo
của giai cấp công nhân.
6
lOMoARcPSD|197044 94
d. Cả a, b c.
Câu 42. Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ănghen
c. C.Mác Ph. ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 43. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá tác phẩm chủ yếu bản trình bày ch nghĩa hội
khoa hc”
a. Chống Đuyrinh
b. bản
c. Hệ tưởng Đức
d. Phê phán cương nh ta
Câu 44. Câu nói : “Thực hin sự nghiệp giải phóng thế gii ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp sản
hiện đại” của ai
a. Các Mác
b. Ph. Ăngghen
c. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 45. thuyết phân kỳ hình thái kinh tế- hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác
phẩm nào?
a. Tuyên nn của Đảng cộng sản.
b. Nội chiến Pháp.
c. Bộ bản
d. Phê phán Cương nh ta.
Câu 46. Quc tế cộng sản tên gọi khác của
a. Quốc tế I
b. Quốc tế II
c. Quốc tế III
d. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 47. Tác phẩm đầu tiên Các Mác Ăng ghen viết chung tác phẩm nào?
a.Hệ tưởng Đức.
b.Tuyên nn Đảng Cộng sản.
c.Gia đình thn thánh.
d. Tình cảnh giai cấp ng nhân Anh
Câu 48. Tác phẩmo đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa học.
a. Hệ tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao đng Anh
c. Tuyên nn của Đảng cộng sản
d. Nhng nguyên của ch nghĩa cộng sản
Câu 49. Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói ch nghĩa Mác cấu thành bởi ba bộ phận trong tác phẩm nào?
a. Sự phát trin của ch nghĩa hi từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên nn của Đảng cộng sản
d. Chng Đuyrinh
Câu 50. Phát hiện nào sau đây của C. c Ph. Ăngghen ?
a. Ch nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nn
d. Cả a, b, c
Câu 51. Phm t nào được coi bn nhất, xuất phát điểm của ch nghĩa hi khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính sản
d. hi ch nghĩa
Câu 52. u Sự phát triển tự do của mọi nời điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi ni cuả ai
’’
a. C.Mác
b. Phng ghen
c. C.Mác Phng ghen
d. V.I. nin
7
lOMoARcPSD|197044 94
Câu 53. C. c Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về sứ mệnh lch sử của
giai cấp công nhân.
a. Ch nghĩa hội không tưởng phê phán
b. Ch nghĩa duy vt lịch sử Học thuyết giá trị thặng
c. Triết học cổ đin Đức Kinh tế chính tr học cổ điển Anh.
d. Cả ba đều đúng
Câu 54. Ch nghĩa duy vật lch sử Học thuyết giá tr thặng đã đưc C. c phát triển trình bày một cách
hệ thống trong tác phẩm nào?
a. Hệ ng Đức
b. nh cảnh của giai cấp lao động Anh
c. Bộ bản
d. Những nguyên của ch nghĩa cộng sản
Câu 55. V.I. Lênin sinh ngày tháng năm nào?
a..5.5.1870
b. 22.4.1870
Câu 56. V.I. Lênin mất ny tháng năm nào?
a.22.4.1924
b. 21.1.1924
c.18.3.1870
d.28.11.1870
c. 21.1.1922
d. 28.1.1924
Câu 57. Ai nời đầu tiên đưa ch nghĩa hi từ khoa học thành thc tiễn sinh động.
a. C.Mác
b. Ph.ănghen
c. V.I. Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 58. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Ch nghĩa hi khoa học phát trin qua mấy giai đoạn ch yếu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 59. Nhà nước hi chủ nghĩa đầu tiên được thành lập đâu?
a. ng xã Pari
b. Nga
c. Ba Lan
d. Trung Quốc
Câu 60. Ki niệm chuyên chính sản được Các Mác ng ln đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Đấu tranh giai cấp Pháp
b. Góp phần pphán triết hc pháp quyền của Hêghen
c.Phê phán cương lĩnh -ta
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 61. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm o?
a. Một bước tiến, hai bước lùi.
b. Làm gì?
c. Sáng kiến đại.
d. Những nhiệm vụ trước mắt của chính
quyền viết
Câu 62. Tìm ra đnh nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
a. giai cấp bị thng trị.
b. giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp trình độ kỹ thuật công nghệ hiện đại
của hội.
c. giai cấp đông đảo trong dân cư.
d. giai cấp bị áp bức bóc lt nặng nề nhất
Câu 63. Điều kin để mt cuc cách mng n chủ sản kiểu mới thể chuyển biến thành ch mng
sản:
a. sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
8
lOMoARcPSD|197044 94
b. Chính quyền dân ch nhân n được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kin thực hiện chuyên chính
sản .
c. Liên minh công nông được giữ vững phát triển
d. Cả a, bc
Câu 64. Cấu trúc bản của mtnh thái kinh tế hội là:
a. Lực lượng sn xuất quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất kiến trúc thượng tầng.
c. sở kinh tế th chế nhà nước.
d. Cả a, b c
Câu 65. cấu hi nào vai trò quan trng nhất:
a. cấu nghề nghiệp
b. cấu dân
c. cấun tc
d. cấu giai cấp
Câu 66. Khái niệm nào trong sau đây được ng để chỉ mt cng đồng người ổn đnh được nh thành
trong lịch sử trong mt lãnh thổ nhất định, chung mi liên hệ về kinh tế, nn ngữ mt nền văn hoá?
a. Bộ lạc
b. Dân tộc
c. Quốc gia
d. Bộ tộc
Câu 67. sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mng hi ch nghĩa? (chọn 1
phương án đúng)
a. Họ đông nhưng không mnh.
b. Họ không chính đảng.
c. Họ không đại din cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Cả a b.
Câu 68. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi đặc trưng bản nhất của giai cấp công nhân
nói chung?
a. Không liệu sản xuất, phi bán sức lao động.
b. Họ lao động trong nn công nghiệp trình độ công ngh kỹ thuật hiện đại.
c. Bị giai cấp sản bóc lột
d. Cả ba đều sai
Câu 69. Ai tác gi của câui: “Ch nghĩa hội hay chết”
a. V.I. Lênin
b. Phiđen Castrô
c. Hồ Chí Minh
d. Đặng Tiểu Bình
Câu 70. Câu nói Chủ nga đế quốc sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho cách mạng sản của:
a. Các Mác
b. Ăngghen
c. V.I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 71. Tác phm nào được nin coi cuốn bách khoa toàn t thực sự của chủ nghĩa cộng sản ?
a. Sự khn cùng của triết học
b. Chng Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp Pháp
d. Tuyên nn của Đảng cộng sản
Câu 72. Phát hiện ra sự phân chia hi thành giai cấp đấu tranh giai cấp công lao của:
a. Các Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I. Lênin
d. Các nhà sử hc sản trước Mác
Câu 73. Câu nói : Đim chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ch làm sáng tỏ vai tlịch sử của giai
cấp sản người xây dựng chủ nghĩa hội" của ai.
9
lOMoARcPSD|197044 94
a. Ph. Ăng ghen.
b. V.I. Lênin
c. Hồ Chí Minh
d. Stalin.
Câu 74. Cách mạng hi chủ nga quá tnh cải biến mt cách toàn din trên tất cả các lĩnh vực của đời
sng hi từ kinh tế, chính trị, văn h, tưởng, v.v. để xây dựng thành ng chủ nghĩa hội cuối cùng
ch nga cộng sản.
a. Đúng
b. Chưa hoàn toàn đúng
c. Sai
d. ý sai
Câu 75. Nguyên nhân sâu xa của cách mng hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất
b. Do sự phát trin của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp ng nhân
d. Giai cấp sản đã trở tnh giai cấp phản động
Câu 76. Tiến trình của cách mng hội chủ nga my giai đoạn?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Câu 77. Điều kiện chủ quan vai trò quyết định nhất của cuộc cách mng hi ch nghĩa.
a. Mâu thuẫn giữa lc lượng sản xuất quan hệ sn xuất bn ch nghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp ng nhân giai cấp sản.
c. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi đã đảng tiên phong lãnh đạo .
d. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
Câu 78. Công Pari ra đời vào ny tháng năm nào?
a. 22.6.1848
b.18.3.1871
c.4.9.1870
d.28.5.1871
Câu 79. Đng lực của cuộc cách mạng hi ch nghĩa
a. Giai cấp sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông n, tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu sản.
d. Giai cấp công nhân, tầng lớp t thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
Câu 80. Ai nời đầu tiên đưa ra khái nim cách mạng dân ch sản kiểu mới
a. C. Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác Ph.Ăngghen
d. V. I. Lênin
Câu 81. Cách mạng n ch sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo.
a. Giai cấp sản
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp nông dân
Câu 82. Cách mạng n chủ sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp ng nhân
b. Giai cấp sản
c. Giai cấp ng nhân giai cấp sản
d. Giai cấp công nn giai cấp nông n
Câu 83.Điều kin để thực hin sự chuyển biến từ cách mạng dân ch sản kiểu mới lên cách mng hội
ch nghĩa gì?
a. Đảng cộng sản gi vng vai trò lãnh đạo
b. Liên minh công nông được củng cố tăng cường
c. Chính quyền của công nhân nông n được thiết lập chuyn làm nhiệm vụ của CCVS.
10
lOMoARcPSD|197044 94
d. Cả a, b c
Câu 84.Cách mạng hi ch nghĩa do giai cấp, tng lớpo lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông n
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông n, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp sản, giai cấp nông dân
Câu 85. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mng hi chủ nga gì?
a. Giải phóng con người, gii phóng hi
b. Giành cnh quyền về tay giai cấp công nhân nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lt đem lại đời sống ấm no cho nhânn
d. Cả ba đều đúng
Câu 86. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mng hi ch nghĩa là?
a. Giành cnh quyn
b. Giải phóng con người, gii phóng hi
c. Đánh đổ ch nghĩa bn
d. Cả a, ba c.
Câu 87. Mục tiêu cuối ng của cách mạng hội chủ nghĩa gì?
a. Xoá bỏ chế độ hữu
b. Giải phóng con người, gii phóng hi
c. Giành cnh quyền về tay giai cấp công nhân
d. Xoá bỏ chế độ bản chủ nghĩa
Câu 88. Cách mng hội chủ nghĩa ln đầu tiên nổ ra thắng lợi đâu?
a. Pháp
b. Việt Nam
c. Nga
d. Trung Quốc
Câu 89. Cách mạng n chủ sản kiểu cách mng dân ch sản kiểu mi kc nhau điểm nào?
a. Đối tượng của cách mng.
b. Lực lượng tham gia.
c. Lực lượng lãnh đạo.
d. Cả a, b, c
Câu 90. Đng lc bn, ch yếu của cách mạng hi ch nghĩa là?
a. Giai cấp nông n.
b. Giai cấp ng nhân
c. Giai cấp sản.
d. Cả a,b,c
Câu 91. Hình thức đầu tiên của chuyên cnh sản là?
a. Công Pari
b. Nhà nước viết
Câu 92. Giai cấp nào không hệ tưởng riêng.
a. Giai cấp sản.
b. Giai cấp sản
Câu 93. Trí thức được quan niệm là:
a. Một giai cấp
b. Một tầng lớp
Câu 94. Tôn giáo hình thành do:
a. Trình độ nhận thức.
b. Trong hi áp bức bóc lt.
c. Nhà nước dân chủ nhân n
d. Nhà nước hội chủ nghĩa
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp phong kiến
c. Cả a,b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
c. Do tâm, tình cảm.
d. Cả a, b c
Câu 95: Dùng tiêu chí nào để phân loại các tưởng hi chủ nghĩa?
a. Theo lịch đại
b. Theo tnh độ phát trin tưởng
11
lOMoARcPSD|197044 94
c. Kết hợp tính lịch đại vi trình độ phát trin
d. Cả a, ba c
Câu 96. Ai đã nhận xét: ý nghĩa của ch nghĩa không tưởng phê phán của chủ nghĩa cộng sản không
tưởng phê phán tỉ lệ nghịch với thời gian”
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác Ph.Ăng ghen
d. V.I. Lênin
Câu 97. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội, ai là người đầu đặt vấn đề phải học tp các
kinh nghiệm tổ chức, quản kinh tế của chủ nghĩa bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông lạc hậu?
a. C.Mác
b. V.I. Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 98. Ai nời đưa ra tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa hi?
a. V.I. Lênin
b. Hồ Chí Minh
c. Đặng Tiểu Bình
d. Phạm Văn Đồng
Câu 99. Câu Gia hội bản chủ nghĩa hội cộng sản ch nga mt thời cải biến cách mng
từ hội nọ sang hi kia. Thích ứng với thời kỳ ấy mt thi quá độ chính tr, nhà nước của thời
ấy không thể cái khác hơn nền chuyên chính cách mạng của giai cấp sản của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác Ph.Ăng ghen
d. V.I.Lênin
Câu 100. mynh thức quá độ lên chủ nghĩa hội?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Cả a, b c
Câu 101. Quá độ lên chủ nghĩa xã hi bỏ qua chế độ bản ch nghĩa bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa
bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp sản.
b. Bỏ qua sở kinh tế của chủ nga bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất kiến trúc thượng tầng tưởng bản
ch nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lt của giai cấp sản
Câu 102. Đin từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên ch nghĩahi kẻ thù chủ yếu
của chúng ta giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin )
a. Phong kiến
b. Nông dân
c. Tiểu sản
d. sản
Câu 103. nh thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa bt đu kết thúc khi nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời xây dựng xong ch nghĩa hi.
b. Bắt đầu từ thi kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của hi cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của hội cộng sản kết thúc giai đoạn cao của hi cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 104. u i coi sự phát trin của nhữngnh thái kinh tế hội một quá trình lịch sử tự nhiên”
của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
Câu 105. Hôn nhân tiến bộ dựa trên sở o?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. C.Mác Ph.Ăng ghen
d.V.I.Lênin
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng
d. Cả a, b c
Câu 106. Hin nay tôn giáo nào Việt Nam số lượng tín đồ đông nhất?
a. Phật giáo c. Tin lành
12
lOMoARcPSD|197044 94
b. Công giáo d. Hi giáo
Câu 107. Chủ nghĩa hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, n giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị- hội.
b. Hình thái ý thức hi.
c. Tâm - hội.
d. Cả a, b c
Câu 108. Sự thay đổi căn bản, toàn din triệt để một hình thái kinh tế hi này bằng mt hình thái
kinh tế hi khác là:
a. Đột biến hi.
b. Cách mạng hi
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ hi
Câu 109. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hi trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 110. hội hi ch nghĩa nhân dân ta xây dựng my đặc trưng?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 111. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội được Đảng ta nêu ra
Đại hội nào ?
a. Đại hi IV
b. Đại hội VI
c. Đại hi VII
d. Đại hi VIII
Câu 112. Trong Văn kiện Đại hi IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu kế thừa những của chủ nghĩa bản
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hi Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu nhân loại đã đạt được dưới chế độ bản chủ nghĩa, đặc
biệt về khoa học ng nghệ, để phát trin nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hin đại.
b. Tiếp thu, kế thừa hình quản kinh tế - hithành tựu khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính tr, văn hoá - hội pháp luật trong ch nghĩa
bản.
d. Cả ba đều sai
Câu 113. Thời phát trin mi - đẩy mnh công nghiệp hoá, hin đại hoá đất nước” được Đảng ta nêu ra
Đại hội nào?
a. Đại hi VI
b. Đại hi VII
c. Đại hi VIII
d. Đại hội IX
Câu 114. Tìm ý đúng cho luận đim sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học ng ngh ngày càng
hiện đại, giai cấpng nhân:
a. Giảm về số lượng nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng trình độ sản xuất nyng cao
d. Cả a, b c.
Câu 115. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính bản
o.
a. số lượng đông nhất trong dân cư.
b. giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho hội
c. giai cấp trực tiếp vận hành máy móc tính chất công nghiệp ny ng hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 116. Xét trong quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa giai cấp công nhân :
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
13
lOMoARcPSD|197044 94
b. Giai cấp không liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà bn, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng
c. Giai cấp số lượng đông trong dân
d. Cả a, b c đều đúng
Câu 117. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ bản chủ nghĩa, xbỏ chế độ người bóc lt người
b. Gii phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động toàn th nn loại khi mi sự áp bức, bóc
lt, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng hi cộng sản ch nghĩa văn minh
d. Cả a, b c đều đúng
Câu 118. Chọn từ tch hợp điền vào ô trống đối vi chúng ta, ch nghĩa cộng sản không phải là mt ….
(1) cần phải sáng tạo ra, không phải mt …(2) hiện thực phải khn theo. Chúng ta gọi ch nghĩa
cộng sản một phong to.(3) xoá bỏ trạng thái hin nay” (C.Mác: Hệ tưởng Đức).
a. tưởng(1), trạng thái (2), hiện thực (3)
b. Trạng thái(1), tưởng (2), hin thực (3)
c. Trạng thái (1), hin thực (2), tưởng (3)
d. Hiện thực (1), tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 119. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do c yếu tố khách quan nào quy đnh?
a. Địa vị kinh tế - hi đặc điểm cnh tr - hội
b. con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát trin của lực lượng sản xuất hin đại
d. Cả a, b c
Câu 120. Giai cấp công nhân giai cấp triệt để cách mng bởi vì:
a. Xoá bỏ ch nghĩa bản xây dựng ch nghĩa hội
b. giai cấp không liệu sản xuất
c. giai cấp cùng khổ nhất trong hội
d. giai cấp thực hin xoá bỏ mọi chế độ hữu
Câu 121. Theo Lênin, quy luật hình thành phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân :
a. Ch nghĩa Mác kết hợp với phong to công nhân
b. Ch nghĩa Mác nin kết hợp vi Phong trào công nhân
c. Ch nghĩa Mác nin kết hợp vi phong to công nhân Phong to yêu nước
d. Cả a, b c
Câu 122. Nước cộng hoà dân chủ nhân n đầu tiên ra đời châu á nước nào?
a. Việt Nam
b. Trung Quốc
c.Triều Tiên
d.Mông cổ
Câu 123. Liên bang CH XHCN -viết ( Liên xô) được tnh lập năm nào?
a. 1917
b.1918
c.1922
d. 1924
Câu 124. Đin từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân sở .... của Đảng cộng sản, nguồn bổ
sung lực lượng của Đảng cộng sản.
a. Chính trị - hi
b. Giai cấp
c. hi - giai cấp
d. Chính trị
Câu 125. Đin từ còn thiếu vào ch trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời sản phẩm của sự kết hợp ch
nghĩa c - Lênin, với phong trào công nhân ..... nước ta vào nhng năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước c. Truyn thống yêu nước
14
lOMoARcPSD|197044 94
b. Phong trào yêu nước d. Truyền thống dân tộc
Câu 126. Đin tcòn thiếu vào chỗ trng: Đảng cộng sản chiến đấu, bộ tham mưu của giai cấp
công nhân, biểu hiện tập trung li ích, nguyện vọng, phm chất, trí tuệ của giai cấp công nhân của dân
tộc.
a. Đội tiên phong
b. Lực lượng
c. sở
d. quan chỉ huy
Câu 127. Quy luậtnh thành phát triển của Đảng cng sản Việt Nam
a. Ch nghĩa Mác, tưởng Hồ Chí Minh phong to công nhân
b. Ch nga c Lênin, tưởng Hồ Chí Minh phong trào công nn
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào ng nhân, phong trào yêu nước
d. Ch nghĩa Mác - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh, phong to công nhân phong trào yêu nước.
Câu 128. Cách mạng hi chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
a. mt cuộc cách mng cnh trị được kết thúc bằng vic giai cấp công nhân cùng vi nhân dân
lao động giành được chính quyn, thiết lập nhà nước chuyên cnh sản.
b. mt cuc cách mạng ni dung ch yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công
nhân để xây dựng ch nghĩa hi chủ nghĩa cộng sản.
c. quá trình cải biến mt cách toàn diện trên tất cả các nh vực của đời sống hội từ kinh tế,
chính trị, văn hoá, tưởng, v.v. để xây dựng ch nghĩa hi cuốing chủ nghĩa cộng sản.
d. cuộc cách mạng của giai cấpng nhân cùng với nhân n lao động đánh đổ sự thống trị của
giai cấp tư sản lật đổ chủ nghĩa bn.
Câu 129. Cách mạng hội ch nghĩa theo nghĩa hẹp gì?
a. Là một cuộc cách mng chính tr được kết thúc bằng việc giai cấp công nhânng với nhân dân
lao động giành được chính quyn, thiết lập nhà nước chuyên cnh sản.
b. mt cuc cách mạng ni dung ch yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công
nhân để xây dựng ch nghĩa hi chủ nghĩa cộng sản.
c. quá trình cải biến mt cách toàn diện trên tất cả các nh vực của đời sống hội từ kinh tế,
chính trị, văn hoá, tưởng, v.v. để xây dựng ch nghĩa hi cuốing chủ nghĩa cộng sản.
d. cuộc cách mạng của giai cấpng nhân cùng với nhân n lao động đánh đổ sự thống trị của
giai cấp tư sản lật đổ chủ nghĩa bn.
Câu 130. Chủ tch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của cách mạng Việt Nam trong Chánh
cương vắn tt của Đảng ta là:
a. Làm cách mng dân tộc dân ch nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản ch nghĩa”.
b. m sản n quyền cách mng th địa cách mạng để đi tới hội cộng sản”.
c. “Làm th địach mng sảnn quyền cách mạng để đi tới hội cộng sản”.
d. Làm sản dân quyền th địa cách mạng để đi thẳng tới hi hi chủ nghĩa cộng sn
ch nghĩa”.
Câu 131. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam quá độ lên chủ ngahội bỏ qua chế độ
bản chủ nghĩa mt tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã đường lối đúng đắn
b. Do sự phát trin của lực lượng sản xuất
c. phù hợp với đặc điểm của đất nước xu thế phát triển của thi đại
d. đáp ứng được nguyện vọng mong ước của nhân dân ta
Câu 132. sở để xác định thi đại phân chia thi đại gì?
a. nh thái kinh tế - hi vị trí ca một giai cấp đứng vị trí trung tâm
b. Vị t của mt giai cấp đứng vị t trung tâm
15
lOMoARcPSD|197044 94
c. Sự phát trin của lực lượng sản xuất một quan hệ sản xuất phù hợp
d. Cách mạng hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo tnh công
Câu 133. Thời đại ngày nay tồn tại my mâu thuẫn bản?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. m
Câu 134. Mâu thuẫn bản nổi bật của thời đại hin nay là:
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa hichủ nghĩa bản
b. Giai cấp sản giai cấp công nhân
c. Các dân tộc thuộc địaphụ thuộc vi Ch nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước bn chủ nga
Câu 135. Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay gì?
a. Xoá bỏ ch nghĩa bn xây dựng ch nghĩa hội.
b. Xoá bỏ giai cấp sản chế độ bản chủ nghĩa, thiết lập những sở của hội mới hi
ch nghĩacộng sản ch nga.
c. Thiết lập những sở của hội mới hội hội chủ nghĩa cộng sản chủ nghĩa.
d. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 136. Thời đại hiện nay my giai đoạn chính?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. u
Câu 137. Ai nời đưa ra thuyết Ba làn sóng” hay Ba nền n minh”?
a. Sáclơ - phuriê
b. C.Mác
Câu 138. Tính chất của thi đại ngày nay là:
c. Alvin - Toffơlơ
d. Nich xon
a. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bn lên chủ nghĩahội trên phm vi toàn thế giới.
b. Thời kỳ xây dựng những tin đề kinh tế, chính tr, văn hoá, hội cho ch nghĩa hi
c. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa ch nga hội chủ nghĩa bản trên phm vi
toàn thế gii.
d. Giai cấpng nhân nhân n lao đng tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng
ch nghĩahi.
Câu 139. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH Liên Đông Âu:
a. Quan niệm vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lm của Đảng của nhng người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên .
c. Sự chống phá của ch nghĩa đế quc các thế lực thù địch bng Diễn biến hoà bình”
d. Cả a, b c
Câu 140. Sự sụp đổ của chế độ ch nghĩa hội Liên Đông Âu đã làm cho:
a. Tính chất ni dung của thời đại hin nay thay đổi.
b. Tính chất ni dung của thời đại hiện nay không thay đổi.
c. Tính chất của thời đại hin nay thay đổi.
d. Nội dung của thời đại hiện nay thay đổi.
Câu 141. Trong nhng mâu thuẫnbn của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào là ni bật, xuyên suốt thời
đại mang tính toàn cầu.
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa hichủ nghĩa bản.
b. Mâu thuẫn giữa bản lao động.
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa phụ thuộc với ch nghĩa đế quốc
16
lOMoARcPSD|197044 94
d. Mâu thuẫn giữa c nước bản với nhau.
Câu 142. Công nghiệp h :
a. Quy luật bắt buộc đối mi quốc gia quá độ lên CNXH
b. Không phải quy luật bắt buộc đi với mi quốc gia quá độ lên CNXH.
c. Quy luật bắt buộc đối vi các quốc gia TBCN khi quá độ lên CNXH.
d. Cả a c.
Câu 143. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc vi lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa hi:
a. mâu thuẫn
b. thống nhất
c. thống nhất về căn bản
d. Đồng nhất với nhau
Câu 144. Chọn một câu trả lời đúng nhất TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của ch nghĩa
bản.
a. TBCN hiện đại mt giai đoạn phát trin mới của ch nghĩa bản
b. TBCN hin đại đã khắc phục được mâu thuẫn bn vn của
c. TBCN hiện đại không khác TBCN trước đây
d. Cả a, b c đều sai
Câu 145. Dân chủ gì?
a. quyền lực thuộc về nhân n
b. quyền của con người
Câu 146. Phm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi hi loài người.
b. Khi nhà nước sản.
Câu 147. Dân ch được xem xét dưới góc độ nào?
a. Phạm tchính tr
b. Phạm trù lịch sử
c. quyn tự do của mi người
d. trật tự hi
c. Khi nnước
d. Cả a, b c
c. Phạm tvăn hoá
d. Cả a, b c
Câu 148. So với các nn n ch trước đây, dân chủ hội chủ nghĩa điểm khác biệt bn nào?
a. Không n mang tính giai cấp.
b. nền dân chủ phi lịch sử.
c. nền n ch thuần tuý.
d. nền n chủ rng i cho giai cấp ng nhân nhân n lao động.
Câu 149. Đin từ còn thiếu vào ch trống:
Nước ta nước dân chủ, nghĩa nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân n quyn lợi làm chủ, thì phi
làm tròn bổn phận công dân (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
Câu 150. Đin vào ô trống từ còn thiếu:
c. Trình độ để
d. Khả ng để
Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ sự phát trin văn hoá của hi do chế
độ đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị
b. hi
c. Kinh tế
d. Nhà nước
Câu 151. Câu Thực hành n chủ i ca khoá vạn năng th gii quyết mi kkhăn” của ai?
a. V.I. Lênin
b. Mao Trạch Đông
c. Hồ Chí Minh
d. Duẩn
Câu 152. Bản chất chính tr của nền n ch hi ch nga th hiện như thế nào?
a. sự lãnh đạo của giai cấp công nn thông qua đảng của đi với toàn hi, để thực hin
quyền lực li ích của toàn th nhân dân lao động, trong đó giai cấp công nhân.
17
lOMoARcPSD|197044 94
b. thực hiện quyn lực của giai cấp công nhân nhân n lao đng đối với toàn hội.
c. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của để cải tạo hội y
dựng hội mi.
d. Cả a, b c
Câu 153. Khái nim Hệ thng chính trị hội chủ nghĩa do tổ chức nào sau đây nêu ra?
a. Đảng Cộng sản Liên
b. Đảng Cộng sản Trung Quốc
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Quốc tế cộng sản (Quc tế III)
Câu 154. Theo Đảng ta cấu trúc bản của hệ thống chính trị hi ch nghĩa bao gm:
a. Đảng cộng sản, nhà nước hi ch nghĩa
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước hội ch nghĩa, các tổ chức hi chính tr.
c. Đảng cộng sản, nhà nưc hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
d. Cả ba đều đúng
Câu 155. Về bản chất Hệ thống chính trị hội ch nghĩa” “h thống chuyên chính sản” thống
nhất?
a. Đúng b. Sai
Câu 156. Đi mới hệ thống chính trị nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới mục tiêu, con đường hi ch nghĩa
b. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức n bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ
thng chính trị
c. Thay đổi hệ thng duy luận
d. Đổi mới duy
Câu 157. Đin từ còn thiếu vào ch trống: Nhà nước hội chủ nghĩa va bản chất giai cấp công nhân,
vừa tính nhân dân rộng rãi tính ... sâu sắc.
a. Giai cấp
b. Nhân đạo
c. Dân tộc
d. Cộng đồng
Câu 158. Tổ chức nào đóng vai trò tr cột trong hệ thống chính trị nưc ta hiện nay?
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước hội ch nghĩa
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Các đoàn thể nhân dân
Câu 159. Bản chất của nhà nước hi chủ nghĩa gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng i tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động tính
dân tộc sâu sắc.
Câu 160. Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa quản mọi mặt của đời sống hội ch yếu bằng gì?
a. Đường li, chính sách
b. Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyn, giáo dục.
d. Cả a, b c
Câu 161. Hệ thng chính tr Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?
a. 1930
b. 1945
c. 1954
d. 1975
Câu 162. Nhng đặc trưng bản của ch nghĩa hi nhân n ta đang xây dựng hin nay được thông
qua tại:
a. Đại hi VI
b. Đại hi VII
18
c. Đại hội VIII
d. Đại hi IX
lOMoARcPSD|197044 94
Câu 163. Câu “Giữ vng tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng.
Đây nhiệm vụ ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”. Được ghi n kiện nào Đại hội nào
của Đảng?
a. Đại hi VI
b. Đại hi VII
c. Đại hi VIII
d. Đại hội IX
Câu 164. Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp ng nhân” được sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm
o?
a. Hệ tưởng Đức
b. Những nguyên của CNCS
c. Tuyên nn của Đảng cộng sản
d. Nội chiến Pháp
Câu 165. Trong hội giai cấp, cấu o vị t quyết định nhất, chi phối các loạinh cấuhi
khác?
a. cấu hi - nghề nghiệp
b. cấu hội - dân số
c. cấu hi - giai cấp
d. cấu hội - dân tộc
Câu 166. Sự biến đổi của cấuhi giai cấp gắn liền được quy định bởi sự biến động của cấu
o?
a. cấu hi - dân số
b. cấu hi - kinh tế
c. cấu hội - dân tộc
d. cấu hội - dân
Câu 167. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa hi, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
tầng lớp trí thức dưới góc độ nào gi vai trò quyết định?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. tưởng
Câu 168. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân tầng lớp t
thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do cùng mt kẻ thù giai cấp sản
c. Do những li ích bn thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính tr của giai cấp công nhân
Câu 169. Xu hương phát trin cấu hội giai cấp Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng
thng nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phn
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d. Cả ba đều đúng.
Câu 170 Nội dung o quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh ng-nông-t thức ?
a. Chính trị
b. Kinh tế
b. tưởng
d. Văn hoá- hi
Câu 171. Liên minh gia giai cấp công nhân với giai cấp nông dân tầng lớp trí thức do:
a. Do mong muốn của ng nhân.
b. u cầu của nông dân
c. u cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cảng nhân, nông n trí thức.
Câu 172. u sản tất cả các nước các n tộc bị áp bức, đn kết lại”là của ai?
a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. V.I Lênin
d. Hồ Chí Minh
19
lOMoARcPSD|197044 94
Câu 173. Nội dung cương lĩnh dân tộc của ch nghĩac - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyn tự quyết, liên hiệp công nhân tt cả
các dân tộc li.
b. Các dân tộc đn kết, bình đẳng liên hiệp công nhân tt cả các dân tộc lại.
c. c n tộc quyn tự quyết, c dân tộc quyền nh đẳng, liên hiệp công nhân tất cảcn tộc
lại.
d. c n tộc hoàn toàn nh đẳng, tự quyết liên hiệp công nhân các nưc.
Câu 174. c phẩm: V quyền n tộc tự quyết” của ai?
a. C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. V.I Lênin
d. Stalin
Câu 175. Các thế lực thù đch sử dụng chiến lược din biến h bình chống phá sự nghip xây dựng Tổ quốc
hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - hi
b. Văn hoá, tưởng
c. Đạo đức, li sống...
d. Cả a, b c đều đúng
Câu 176. Đin từ n thiếu vào chỗ trống: Quyn dân tộc tự quyết quyền làm ch của mi n tộc đối
với vận mệnh dân tộc mình, quyn tự quyết đnh chế độ chính trị hi ... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức
Câu 177. Điền từ còn thiếu vào ch trống: Lênin viết: Với sự giúp đỡ ca giai cấp sản các nưc tiên tiến, các
nước lc hậu th tiến tới chế độ viết, qua những giai đoạn phát triển nht đnh, tiến tới ch nghĩa cộng
sản, không phi trải qua... phát triển bản ch nghĩa”.
a. Chế độ
b. Giai đoạn
c. Quá tnh
d. Hình thức
Câu 178. Trong các nội dung của quyền n tộc tự quyết t ni dung nào được coi bản nhất, tiên
quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về n hoá
d. Tự quyết về lãnh th
Câu 179. Trong mt quốc gia đa tộc người t vấn đề cần giải quyết được coi ý nghĩa bản nhất
để thực hiện quyềnnh đẳng giữa cácn tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp pháp luật về quyền nh đẳng giữa các n tộc
b. Chng tưởng phân biệt chủng tộc, thị chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độn trí, văn hoá cho đng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các n tộc do lịch sử để lại
Câu 180. Nước ta bao nhiêu n tộc cùng nhau chung sống?
a. 49
b. 52
c. 54
d. 56
Câu 181. Hin nay các dân tộc thiểu số nước ta n số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phn trăm số dân cả nước:
a. 15%
b. 13,5%
c. 13%
d. 17%
Câu 182. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa c dân tộc nước ta là:
a. sự phân bố đan xen nhau, không mt dân tộc nào lãnh thổ riêng.
b. sự cố kết dân tộc, hhợp dân tộc trong mt cng đồng thng nhất.
c. sự chênh lệch về trình độ phát trin kinh tế - hội gia các n tộc.
d. các dân tộc bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú.
20
lOMoARcPSD|197044 94
Câu 183. Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc dân giàu nước mạnh, hội công
bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
c. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
d. Hội nghị Trung ương VII khoá IX.
Câu 184. Để tăng cường, củng cố khi đại đoàn kết dân tộc nước ta hiện nay thì cnh sách cụ thể o
của Đảng Nhà nước ta được coi vn đề cực kỳ quan trọng?
a. n trọng li ích, truyn thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thng đoàn kết giữa các n tộc.
c. Phát trin kinh tế hàng hoá các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng ờng bồi ỡng, đào to đội n cán bộ nời dân tộc thiu số.
Câu 185. Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kin Đại hội đại biểu toàn quc lần thứ
IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã u rõ:
a. Vấn đề dân tộcvai trò quan trọng đối vi sự nghiệp phát trin kinh tế - hội nước ta hin
nay.
nay.
b. Vấn đề dân tộc đoàn kết các dân tộc luôn vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
c. Vấn đền tộc đoàn kết các dân tộc vị trí quyết định đến sự sốngn của dân tộc ta hin
d. Vấn đề dân tộc tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc vấn đề chiến lược của Việt Nam
hiện nay.
Câu 186. Bản chất của n giáo gì?
a. sự phn ánh hin thực khách quan tồn tại hội.
b. sự phản ánh thế giới quan của con nời đối với hi.
c. mt hình thái ý thức hi phản ánh mt cách hoang đường ảo cái hiện thực khách
quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hin sự bất lực của con người trước tự nhiên hội
d. Cả a, b c
Câu 187. sở tồn tại của n giáo gì?
a. Nhận thức của con nời đối vi thế giới khách quan
b. Niềm tin ca con người
c. Sự tưởng tượng của con người
d. Tồn tại hi
Câu 188. Câu “Tôn giáo thuốc phiện của nhân dân” của ai?
a. Hêghen
b. Phoi ơ bắc
Câu 189. Nguồn gốc kinh tế - hội của n giáo là:
a. Trình độ phát trin lực lượng sản xuất
c. C.Mác
d. V.I. Lênin
b. Do sự bần ng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con nời trước những bất công hi
d. Cả a, b c
Câu 190. Tôn giáo một phạm trù lịch sử bởi:
a. sản phẩm của con nời.
b. do điều kiện kinh tế - hi sinh ra.
21
lOMoARcPSD|197044 94
c. n giáo ra đời, tồn tại biến đổi trong mt giai đoạn lịch sử nhất đnh của loài người.
d. Tôn giáo sẽ tồn tại phát trin cùng với sự phát trin của lch sử nhân loại.
Câu 191. Khi nào tn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vng của nhân dân.
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã li dụng sử dụng tôn giáo để phục vụ li ích củanh.
d. Cả a, b c.
Câu 192. Số lượng tôn giáo ln số lượng tín đồ của các n giáo đó nước ta khoảng bao nhiêu?
a. 6 n giáo vi khoảng 30 triệu tín đồ
b. 6 n giáo vi khoảng 20 triệu tín đồ
c. 5 n giáo với khoảng 15 triệu tín đồ
d. Cả a, b c đều sai
Câu 193. Đin từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... không ... của nhân dân.
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Tín ngưỡng - n giáo
d. n giáo - tín ngưỡng
Câu 194. Điền t còn thiếu vào chtrống: Tôn giáo là mt hình thái ý thức hội phản ánh mt cách
hoang đường, hư ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, nhng sức mnh tự phát trong tự nhiên
hi đều trở thành thần .
a. Thực tin
b. Hin thực
c. Điều kiện
d. Cuộc sng
Câu 195. Gia ch nghĩa Mác - Lênin hệ ởng tôn giáo khác nhau điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b c
Câu 196. Về phương din thế giới quan t thế gii quan duy vật máct thế giới quan tôn giáo đối lập
nhau.
a. Đúng b. Sai
Câu 197. Quan hệ nào được coi quan hệ bản nhất trong gia đình?
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tn
d. Quan hệ ni dưỡng
Câu 198. Tác phẩm Nguồn gốc của gia đình, của chế độ hữu của Nhà nước” của ai?
a.C.Mác
b. C.Mác & Ph.Ăng ghen
c. Ph.Ăng ghen
d. V.I. Lênin
Câu 199. Chức ng nào được coi chức năng bản riêng của gia đình?
a. i sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 200. Điều kiện tiền đề kinh tế - hi để xây dựng gia đình trong chủ nga hội gì?
a. Xoá bỏ chế độ hữu, xác lập chế độ công hữu về liu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - hội
22
lOMoARcPSD|197044 94
c. Nhà nướchi ch nghĩa ban hành thực hin luật Hôn nhân nâng cao trình độ văn hoá
dân trí cho mọi nời dân
d. Cả a, b c
Câu 201. Hôn nhân tự nguyn, tiến bộ hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên sở o?
a. Quyền tự do kết hôn hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ.
d. Kinh tế - hi hội chủ nghĩa
Câu 202. Nội dung bn trực tiếp để xây dựng gia đình Vit Nam hiện nay ?
a. Phát triển kinh tế - hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm,nh đẳng, tiến bộ hnh phúc
d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 203. Ch nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con nời như thếo?
a. thực th tự nhiên
b. thực th hội
c. ch th cải tạo hoàn cảnh
d. Cả a, b, c.
Câu 204. Câu Nhưng bản chất con người không phải những i trừu tượng, cố hữu của nhân riêng
biệt, trong tính hiện thực của nó, bản chất con người tổng hoà những quan hhộitrong tác phẩm
o?
a. Gia đình thần thánh
b. Hệ tưởng Đức
c. Luận cương về Phoi ơ bắc
d. Tuyên nn của Đảng Cộng sản
Câu 205. Con người phát triểnhoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - hội
b. Lao động sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Cả ba đều sai
Câu 206. Con người hi ch nghĩa bao gồm những con người từ hội nào?
a. Từ hội bn
b. Trong hi hội ch nghĩa
c. Cả trong hội bản chủ nghĩa hội hội ch nghĩa
d. Từ xã hiđể lại và sinh ra trong xã hội mới
Câu 207. Khii tới nguồn lực con người i tới i gì?
a. ch th hoạt động ng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi hội
b. nói ti số lượng
c. nói tới chất lượng
d. Cả a, b c
Câu 208. Để phát huy nguồn lực con người Việt Nam hiện nay cần phi thực hiện những phương hướng
o?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hin đại hoá, phát triển nền kinh tế đất nước.
b. Xây dựng tng bước hoàn chnh một hệ thống cnh sách hi phù hp.
23
lOMoARcPSD|197044 94
c. Từng bước xây dựng không ngừng hoàn thiện chế quản của chế độ hi chủ nghĩa.
d. Cả a, b c
Câu 209. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và văn hoá là cần thiết và tất yếu để thay
đổi ... tinh thần, làm cho ... tinh thần của xã hội phù hợp vi phương thức sản xuất mới xét về mặt kinh tế
đãnh thành.
a. Đời sống - đời sống
b. Phương thức sản xuất phương thức sản xuất
c. Văn hoá - văn hoá
d. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá
Câu 210. Tính tất yếu của cách mạng hi ch nghĩa trên nh vực tưởng văn hoá ?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên nh vực tưởng văn hoá trong thi đại ngày nay.
b. Xuất phát từ sự đòi hi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần.
c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá mục tiêu động lực cuả quá trình xây dựng chủ nga hi
d. Cả a, b c
Câu 211. Yếu tố nào tác đng trực tiếp để phát huy nguồn lc con người?
a. Phát triển kinh tế - hội
b. Giáo dục chủ nghĩa c - Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, li sống
d. Giải quyết việc làm
Câu 212. Câu Những tưởng thống trị của mt thời đại bao gi cũng chỉ tưởng của giai cấp thống
trị”của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác & Ph.Ăng ghen
d. V.I Lênin.
Câu 213. Đin từ vào ô trống: Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…, người lao động”
( V.I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại ng nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
Câu 214. Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần những con người XHCN” được Bác nói đâu?
a. Đại hi Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.
b. Đại hi Đại biểu toàn quc ln th 3 của Đảng 1960.
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tng 3.1961.
d. Bác nói chuyn tại Đại hi công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9.3.1961.
Câu 215. m phng án đúng cho câu Hin i nguyên khí của quốc gia, nguyên khí thịnh thì thế nước mạnh,
nguyên k suy t thế nước hèn ng xuống thấp”.
a. Nguyễn Trãi
b. Nguyễn Huệ
c. Li ghi trên bia Văn miếu Quốc Tử Giám
d. Hồ Chí Minh
24
lOMoARcPSD|197044 94
ÑAÙP AÙN TRAÉC NGHIEÄM MOÂN
NGN HAØNG CAÂU HOÛI OLYMPIC CUÛA B GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏO
Moân: CNXHKH
1.
D
37
C
73
B
109
C
145
A
181
C
2.
D
38
D
74
A
110
B
146
C
182
B
3.
B
39
D
75
A
111
C
147
D
183
D
4.
A
40
C
76
B
112
A
148
D
184
C
5.
D
41
C
77
C
113
C
149
B
185
B
6.
D
42
A
78
B
114
A
150
C
186
C
7.
B
43
B
79
B
115
C
151
C
187
D
8.
C
44
B
80
D
116
B
152
A
188
C
9.
C
45
A
81
B
117
D
153
C
189
D
10.
B
46
C
82
B
118
A
154
B
190
C
11.
B
47
C
83
D
119
A
155
A
191
C
12.
B
48
C
84
C
120
D
156
B
192
B
13.
C
49
D
85
B
121
A
157
C
193
B
14.
C
50
D
86
B
122
D
158
B
194
B
15.
C
51
B
87
B
123
C
159
C
195
D
16.
A
52
A
88
C
124
C
160
B
196
A
17.
A
53
B
89
C
125
B
161
B
197
B
18.
B
54
C
90
B
126
A
162
B
198
C
19.
B
55
B
91
A
127
C
163
C
199
A
20.
B
56
B
92
C
128
C
164
C
200
D
21.
C
57
C
93
B
129
A
165
C
201
B
22.
D
58
B
94
D
130
B
166
B
202
C
23.
C
59
B
95
C
131
C
167
B
203
D
25
lOMoARcPSD|197044 94
24.
D
60
D
96
C
132
A
168
C
204
C
25.
C
61
C
97
B
133
C
169
B
205
B
26.
D
62
B
98
B
134
A
170
B
206
D
27.
C
63
D
99
A
135
B
171
D
207
D
28.
C
64
B
100
A
136
B
172
C
208
D
29.
A
65
D
101
C
137
C
173
A
209
B
30.
B
66
B
102
C
138
C
174
C
210
D
31.
B
67
D
103
B
139
D
175
D
211
A
32.
A
68
B
104
A
140
B
176
B
212
C
33.
C
69
B
105
D
141
A
177
B
213
C
34.
D
70
C
106
A
142
B
178
A
214
C
35.
B
71
B
107
D
143
C
179
D
215
C
36.
C
72
D
108
B
144
A
180
C
216
26
| 1/24

Preview text:

lOMoARcPSD|197 044 94 Phần III
Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa học
A - câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các
giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc .
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do. d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động .
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội .
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc. d. Cả a, b và c
Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào ?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. d. Cả a, b và c
Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải về quá
trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai
cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản,
của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng .
Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động,
một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột” a. S.Phuriê c.Ph.Ănghen b.C.Mác d.V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại. 3 lOMoARcPSD|197 044 94 a. Tômađô Campanenla c. Arítxtốt b. Tômát Morơ d. Platôn
Câu 8. Ai là người viết tác phẩm “Không tưởng” (Utôpi) a.Xanh Xi Mông c.Tômát Morơ b.Campanenla d.Uynxtenli
Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền “Chuyên chính cách mạng của những người lao động”. a. Tômát Morơ c. Grắccơ Babớp b. Xanh Ximông d. Morenly
Câu 10. Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện ở thời đại nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ c. Thời cận đại b. Thời cổ đại d. Thời phục hưng
Câu 11. Tác phẩm “Thành phố mặt trời” là của tác giả nào? a. Giêrắcdơ Uyxntenli c. Giăng Mêliê b. Tômađô Campanenla d. Sáclơ Phuriê
Câu 12. Ai đã viết tác phẩm “ Những di chúc của tôi” a. Tômát Morơ c. Grắccơ Babớp b. Giăng Mêliê d. Morenly
Câu 13. Ai là người đã nêu ra “Tuyên ngôn của những người bình dân”? a. Tômát Morơ c. Grắccơ Babớp b. Xanh Ximông d. Morenly
Câu 14. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực) a. Tômát Morơ c. Grắccơ Babớp b. Xanh Ximông d. Morenly
Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp . a. Xanh Ximông c. Rôbớt Ôoen b. Sáclơ Phuriê d. Grắccơ Babớp
Câu 17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằng hình ảnh
“cừu ăn thịt người”. a. Tômát Morơ c. Rôbớt Ôoen b. Sáclơ Phuriê d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, “sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi”. a. Xanh Ximông c. Rôbớt Ôoen b. Sáclơ Phuriê d. Tômát Morơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai đoạn:
mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh. a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp 4 lOMoARcPSD|197 044 94 b. Sáclơ Phuriê d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ? a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp b. Sáclơ Phuriê d. Rôbớt Ôoen
Câu 21. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn thất nghiệp, không có kẻ
lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai? a. Giê-rắc Uynxteli c. Tômađô Cămpanela b. Grắc Babơp d. Tô mát Mo rơ
Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản? a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp b. Sáclơ Phuriê d. Rôbớt Ôoen
Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình? a. Xanh Ximông c. Rôbớt Ôoen b. Sáclơ Phuriê d. Tômát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và Anh ? a. Xanh xi mông c. Rô Bớc Ô Oen b. Phuriê d. Cả a, b, c.
Câu 25. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla : Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân d. Cả ba đều sai.
Câu 26. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa. d. Cả a, b và c
Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định. d. Cả a, b, c.
Câu 28. C. Mác sinh ngày tháng năm nào ? a.14.3.1918 c.5.5.1818 b.5.5.1820 d. 22.4.1818
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào ? a.14.3.1883 c.5.8.1883 b.14.3.1881 d. 21.1.1883
Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? a. 25.11.1818 c. 5.5.1820 b. 28.11.1820 d. 22.4.1820
Câu 31. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? 5 lOMoARcPSD|197 044 94 a. 14.3.1888 c. 28.11.1895 b. 5.8.1895 d. 21.1.1895
Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là “có tầm mắt rộng thiên tài” ? a. Phurie c. G. Ba lớp b. Ôoen d. Xanh Ximông
Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là “nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như
Hêghen là người đương thời với ông” ? a. Mê li ê c.Phurie b. Xanh Ximông d. Ôoen
Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét “Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở
Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông” ông là ai? a. G. Uyn xtlenli c. Các Mác b. Xanh Ximông d. Ôoen
Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã
tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn”? a. Khổng Tử c. Hàn Phi Tử b. Mạnh Tử d. Tuân tử
Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại? a. Đêmôcrit c.Aristôt b.Êpiquyarơ d. Platôn
Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a.Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b.Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c.Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học :
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19 d. Cả a, b và c
Câu 39. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán d. Cả a, b và c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa
học”. Hai phát kiến đó là gì ?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 41. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại.
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của
Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân. 6 lOMoARcPSD|197 044 94 d. Cả a, b và c.
Câu 42. Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh Gôta” là của ai ? a. C.Mác c. C.Mác và Ph. ănghen b. Ph.Ănghen d. V.I.Lênin
Câu 43. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” a. Chống Đuyrinh c. Hệ tư tưởng Đức b. Tư bản
d. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 44. Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai a. Các Mác c. Lênin b. Ph. Ăngghen d. Hồ Chí Minh
Câu 45. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. b. Nội chiến ở Pháp. c. Bộ tư bản
d. Phê phán Cương lĩnh Gôta.
Câu 46. Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của a. Quốc tế I c. Quốc tế III b. Quốc tế II
d. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 47. Tác phẩm đầu tiên mà Các Mác và Ăng ghen viết chung là tác phẩm nào? a.Hệ tư tưởng Đức. c.Gia đình thần thánh.
b.Tuyên ngôn Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
Câu 48. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 49. Lần đầu tiên Ph.Ăngghen nói chủ nghĩa Mác cấu thành bởi ba bộ phận trong tác phẩm nào?
a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Chống Đuyrinh
Câu 50. Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen ?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân d. Cả a, b, c
Câu 51. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Giai cấp công nhân c. Chuyên chính vô sản
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 52. Câu “Sự phát triển tự do của mọi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi người là cuả ai ’’ a. C.Mác c. C.Mác và Ph.Ăng ghen b. Ph.Ăng ghen d. V.I. Lênin 7 lOMoARcPSD|197 044 94
Câu 53. C. Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh. d. Cả ba đều đúng
Câu 54. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư đã được C. Mác phát triển và trình bày một cách
có hệ thống trong tác phẩm nào? a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh c. Bộ Tư bản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 55. V.I. Lênin sinh ngày tháng năm nào? a..5.5.1870 c.18.3.1870 b. 22.4.1870 d.28.11.1870
Câu 56. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào? a.22.4.1924 c. 21.1.1922 b. 21.1.1924 d. 28.1.1924
Câu 57. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn sinh động. a. C.Mác c. V.I. Lênin b. Ph.ănghen d. Hồ Chí Minh
Câu 58. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn chủ yếu? a. 2 c. 4 b. 3 d. 5
Câu 59. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu? a. Công xã Pari c. Ba Lan b. Nga d. Trung Quốc
Câu 60. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
c.Phê phán cương lĩnh Gô-ta
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
Câu 61. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
a. Một bước tiến, hai bước lùi. c. Sáng kiến vĩ đại. b. Làm gì?
d. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
Câu 62. Tìm ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân:
a. Là giai cấp bị thống trị.
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại của xã hội.
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư.
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 63. Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành cách mạng vô sản:
a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân. 8 lOMoARcPSD|197 044 94
b. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kiện thực hiện chuyên chính vô sản .
c. Liên minh công nông được giữ vững và phát triển d. Cả a, b và c
Câu 64. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước. d. Cả a, b và c
Câu 65. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất: a. Cơ cấu nghề nghiệp c. Cơ cấu dân tộc b. Cơ cấu dân cư d. Cơ cấu giai cấp
Câu 66. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình thành
trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hoá? a. Bộ lạc c. Quốc gia b. Dân tộc d. Bộ tộc
Câu 67. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa? (chọn 1 phương án đúng)
a. Họ đông nhưng không mạnh.
b. Họ không có chính đảng.
c. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến d. Cả a và b.
Câu 68. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói chung?
a. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại.
c. Bị giai cấp tư sản bóc lột d. Cả ba đều sai
Câu 69. Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết” a. V.I. Lênin c. Hồ Chí Minh b. Phiđen Castrô d. Đặng Tiểu Bình
Câu 70. Câu nói “ Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho cách mạng vô sản” là của: a. Các Mác c. V.I Lênin b. Ăngghen d. Hồ Chí Minh
Câu 71. Tác phẩm nào được Lênin coi là cuốn bách khoa toàn thư thực sự của chủ nghĩa cộng sản ?
a. Sự khốn cùng của triết học b. Chống Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 72. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của: a. Các Mác c. V.I. Lênin b. Ph.Ăng ghen
d. Các nhà sử học tư sản trước Mác
Câu 73. Câu nói : “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò lịch sử của giai
cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội" là của ai. 9 lOMoARcPSD|197 044 94 a. Ph. Ăng ghen. b. V.I. Lênin c. Hồ Chí Minh d. Stalin.
Câu 74. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời
sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và cuối cùng
là chủ nghĩa cộng sản. a. Đúng c. Sai b. Chưa hoàn toàn đúng d. Có ý sai
Câu 75. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 76. Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn? a. Một c. Ba b. Hai d. Bốn
Câu 77. Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
c. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo .
d. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
Câu 78. Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào? a. 22.6.1848 c.4.9.1870 b.18.3.1871 d.28.5.1871
Câu 79. Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
d. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
Câu 80. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới a. C. Mác c. C.Mác và Ph.Ăngghen b. Ph.Ăngghen d. V. I. Lênin
Câu 81. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo. a. Giai cấp tư sản c. Tầng lớp trí thức b. Giai cấp công nhân d. Giai cấp nông dân
Câu 82. Cách mạng dân chủ tư sản do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo? a. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản b. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 83.Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lên cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Đảng cộng sản giữ vững vai trò lãnh đạo
b. Liên minh công nông được củng cố và tăng cường
c. Chính quyền của công nhân và nông dân được thiết lập chuyển lê làm nhiệm vụ của CCVS. 10 lOMoARcPSD|197 044 94 d. Cả a, b và c
Câu 84.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
Câu 85. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân d. Cả ba đều đúng
Câu 86. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là? a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản d. Cả a, ba và c.
Câu 87. Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
d. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 88. Cách mạng xã hội chủ nghĩa lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu? a. Pháp c. Nga b. Việt Nam d. Trung Quốc
Câu 89. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào?
a. Đối tượng của cách mạng.
c. Lực lượng lãnh đạo. b. Lực lượng tham gia. d. Cả a, b, c
Câu 90. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là? a. Giai cấp nông dân. c. Giai cấp tư sản. b. Giai cấp công nhân d. Cả a,b,c
Câu 91. Hình thức đầu tiên của chuyên chính vô sản là? a. Công xã Pari
c. Nhà nước dân chủ nhân dân b. Nhà nước Xô viết
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 92. Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng. a. Giai cấp tư sản. c. Giai cấp nông dân b. Giai cấp vô sản d. Giai cấp phong kiến
Câu 93. Trí thức được quan niệm là: a. Một giai cấp c. Cả a,b đều sai b. Một tầng lớp d. Cả a, b đều đúng
Câu 94. Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức. c. Do tâm lý, tình cảm.
b. Trong xã hội có áp bức bóc lột. d. Cả a, b và c
Câu 95: Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa? a. Theo lịch đại
b. Theo trình độ phát triển tư tưởng 11 lOMoARcPSD|197 044 94
c. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển d. Cả a, ba và c
Câu 96. Ai đã nhận xét: “ ý nghĩa của chủ nghĩa không tưởng phê phán và của chủ nghĩa cộng sản không
tưởng phê phán là tỉ lệ nghịch với thời gian” a. C.Mác c. C.Mác và Ph.Ăng ghen b. Ph.Ăng ghen d. V.I. Lênin
Câu 97. Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, ai là người đầu đặt vấn đề phải học tập các
kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông lạc hậu? a. C.Mác c. Stalin b. V.I. Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 98. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội? a. V.I. Lênin c. Đặng Tiểu Bình b. Hồ Chí Minh d. Phạm Văn Đồng
Câu 99. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kì cải biến cách mạng
từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kì quá độ chính trị, và nhà nước của thời
kì ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai ? a. C.Mác c. C.Mác và Ph.Ăng ghen b. Ph.Ăng ghen d. V.I.Lênin
Câu 100. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? a. Hai c. Bốn b. Ba d. Cả a, b và c
Câu 101. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 102. Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu
của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin ) a. Phong kiến c. Tiểu tư sản b. Nông dân d. Tư sản
Câu 103. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 104. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai ? a. C.Mác c. C.Mác và Ph.Ăng ghen b. Ph.Ăng ghen d.V.I.Lênin
Câu 105. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào? a. Tình yêu
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
Câu 106. Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng tín đồ đông nhất? a. Phật giáo c. Tin lành 12 lOMoARcPSD|197 044 94 b. Công giáo d. Hồi giáo
Câu 107. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội. c. Tâm lý-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội. d. Cả a, b và c
Câu 108. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã hội này bằng một hình thái
kinh tế – xã hội khác là: a. Đột biến xã hội. c. Cải cách xã hội b. Cách mạng xã hội d. Tiến bộ xã hội
Câu 109. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? a. 1945 c. 1975 b. 1954 d. 1930
Câu 110. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? a. 5 c. 7 b. 6 d. 8
Câu 111. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ? a. Đại hội IV c. Đại hội VII b. Đại hội VI d. Đại hội VIII
Câu 112. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư bản
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc
biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong chủ nghĩa tư bản. d. Cả ba đều sai
Câu 113. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? a. Đại hội VI c. Đại hội VIII b. Đại hội VII d. Đại hội IX
Câu 114. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng
hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao d. Cả a, b và c.
Câu 115. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào.
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại d. Cả a, b và c
Câu 116. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là :
a. Giai cấp nghèo khổ nhất 13 lOMoARcPSD|197 044 94
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 117. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc
lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 118. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản không phải là một ….
(1) cần phải sáng tạo ra, không phải là một …(2) mà hiện thực phải khuôn theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa
cộng sản là một phong trào….(3) nó xoá bỏ trạng thái hiện nay” (C.Mác: Hệ tư tưởng Đức).
a. Lý tưởng(1), trạng thái (2), hiện thực (3)
b. Trạng thái(1), lý tưởng (2), hiện thực (3)
c. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3)
d. Hiện thực (1), lý tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 119. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại d. Cả a, b và c
Câu 120. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 121. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là:
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào yêu nước d. Cả a, b và c
Câu 122. Nước cộng hoà dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở châu á là nước nào? a. Việt Nam c.Triều Tiên b. Trung Quốc d.Mông cổ
Câu 123. Liên bang CH XHCN Xô-viết ( Liên xô) được thành lập năm nào? a. 1917 c.1922 b.1918 d. 1924
Câu 124. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở .... của Đảng cộng sản, là nguồn bổ
sung lực lượng của Đảng cộng sản. a. Chính trị - xã hội c. Xã hội - giai cấp b. Giai cấp d. Chính trị
Câu 125. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ
nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và..... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX. a. Chủ nghĩa yêu nước
c. Truyền thống yêu nước 14 lOMoARcPSD|197 044 94 b. Phong trào yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 126. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản là … chiến đấu, là bộ tham mưu của giai cấp
công nhân, là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc. a. Đội tiên phong c. Cơ sở b. Lực lượng d. Cơ quan chỉ huy
Câu 127. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam
a. Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 128. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là:
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân
lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công
nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế,
chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị của
giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 129. Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp là gì?
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân
lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản.
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công
nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế,
chính trị, văn hoá, tư tưởng, v.v. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị của
giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản.
Câu 130. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nêu ra con đường phát triển của cách mạng Việt Nam trong Chánh
cương vắn tắt của Đảng ta là:
a. “Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi thẳng tới chế độ cộng sản chủ nghĩa”.
b. “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
c. “Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
d. “Làm tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi thẳng tới xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa”.
Câu 131. Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa là một tất yếu?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 132. Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại là gì?
a. Hình thái kinh tế - xã hội và vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm
b. Vị trí của một giai cấp đứng ở vị trí trung tâm 15 lOMoARcPSD|197 044 94
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và một quan hệ sản xuất phù hợp
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công
Câu 133. Thời đại ngày nay tồn tại mấy mâu thuẫn cơ bản? a. Hai c. Bốn b. Ba d. Năm
Câu 134. Mâu thuẫn cơ bản nổi bật của thời đại hiện nay là:
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c. Các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với Chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 135. Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
b. Xoá bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
c. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa.
d. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 136. Thời đại hiện nay có mấy giai đoạn chính? a. Ba c. Năm b. Bốn d. Sáu
Câu 137. Ai là người đưa ra lí thuyết “ Ba làn sóng” hay “ Ba nền văn minh”? a. Sáclơ - phuriê c. Alvin - Toffơlơ b. C.Mác d. Nich xon
Câu 138. Tính chất của thời đại ngày nay là:
a. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
b. Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội cho chủ nghĩa xã hội
c. Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới.
d. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 139. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu:
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hoà bình” d. Cả a, b và c
Câu 140. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông Âu đã làm cho:
a. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.
b. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi.
c. Tính chất của thời đại hiện nay có thay đổi.
d. Nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi.
Câu 141. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào là nổi bật, xuyên suốt thời
đại mang tính toàn cầu.
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản.
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc 16 lOMoARcPSD|197 044 94
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau.
Câu 142. Công nghiệp hoá là :
a. Quy luật bắt buộc đối mọi quốc gia quá độ lên CNXH
b. Không phải là quy luật bắt buộc đối với mọi quốc gia quá độ lên CNXH.
c. Quy luật bắt buộc đối với các quốc gia TBCN khi quá độ lên CNXH. d. Cả a và c.
Câu 143. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội: a. Là mâu thuẫn
c. Là thống nhất về căn bản b. Là thống nhất d. Đồng nhất với nhau
Câu 144. Chọn một câu trả lời đúng nhất TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư bản.
a. TBCN hiện đại là một giai đoạn phát triển mới của chủ nghĩa tư bản
b. TBCN hiện đại đã khắc phục được mâu thuẫn cơ bản vốn có của nó
c. TBCN hiện đại không khác gì TBCN trước đây d. Cả a, b và c đều sai Câu 145. Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là quyền tự do của mỗi người
b. Là quyền của con người d. Là trật tự xã hội
Câu 146. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người. c. Khi có nhà nước
b. Khi có nhà nước vô sản. d. Cả a, b và c
Câu 147. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? a. Phạm trù chính trị c. Phạm trù văn hoá b. Phạm trù lịch sử d. Cả a, b và c
Câu 148. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 149. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải
có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh) a. Trách nhiệm c. Trình độ để b. Nghĩa vụ d. Khả năng để
Câu 150. Điền vào ô trống từ còn thiếu:
“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế
độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta) a. Chính trị c. Kinh tế b. Xã hội d. Nhà nước
Câu 151. Câu “Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn” là của ai? a. V.I. Lênin c. Hồ Chí Minh b. Mao Trạch Đông d. Lê Duẩn
Câu 152. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện
quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân. 17 lOMoARcPSD|197 044 94
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới. d. Cả a, b và c
Câu 153. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra?
a. Đảng Cộng sản Liên Xô
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Trung Quốc
d. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu 154. Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm:
a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị.
c. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật d. Cả ba đều đúng
Câu 155. Về bản chất “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” và “hệ thống chuyên chính vô sản” là thống nhất? a. Đúng b. Sai
Câu 156. Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
a. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa
b. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị
c. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận d. Đổi mới tư duy
Câu 157. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân,
vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ... sâu sắc. a. Giai cấp c. Dân tộc b. Nhân đạo d. Cộng đồng
Câu 158. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng cộng sản Việt Nam c. Mặt trận Tổ quốc
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Các đoàn thể nhân dân
Câu 159. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 160. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách
c. Tuyên truyền, giáo dục. b. Hiến pháp, pháp luật d. Cả a, b và c
Câu 161. Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào? a. 1930 c. 1954 b. 1945 d. 1975
Câu 162. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại: a. Đại hội VI c. Đại hội VIII b. Đại hội VII d. Đại hội IX 18 lOMoARcPSD|197 044 94
Câu 163. Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng.
Đây là nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng? a. Đại hội VI c. Đại hội VIII b. Đại hội VII d. Đại hội IX
Câu 164. Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần đầu tiên trong tác phẩm nào? a. Hệ tư tưởng Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Những nguyên lý của CNCS d. Nội chiến ở Pháp
Câu 165. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
b. Cơ cấu xã hội - dân số
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 166. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 167. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? a. Chính trị c. Văn hoá b. Kinh tế d. Tư tưởng
Câu 168. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 169. Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng
và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân d. Cả ba đều đúng.
Câu 170 Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức ? a. Chính trị b. Tư tưởng b. Kinh tế d. Văn hoá- xã hội
Câu 171. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 172. Câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại”là của ai? a. C.Mác c. V.I Lênin b. C.Mác & Ph.Ăng ghen d. Hồ Chí Minh 19 lOMoARcPSD|197 044 94
Câu 173. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
Câu 174. Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai? a. C.Mác c. V.I Lênin b. C.Mác & Ph.Ăng ghen d. Stalin
Câu 175. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã
hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
c. Đạo đức, lối sống... b. Văn hoá, tư tưởng
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 176. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối
với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và ... phát triển của dân tộc mình. a. Cách thức c. Mục tiêu b. Con đường d. Hình thức
Câu 177. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Lênin viết: “Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các
nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng
sản, không phải trải qua... phát triển tư bản chủ nghĩa”. a. Chế độ c. Quá trình b. Giai đoạn d. Hình thức
Câu 178. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế
d. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 179. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 180. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống? a. 49 c. 54 b. 52 d. 56
Câu 181. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước: a. 15% c. 13% b. 13,5% d. 17%
Câu 182. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú. 20 lOMoARcPSD|197 044 94
Câu 183. Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương II khoá VII
b. Hội nghị Trung ương V khoá VIII.
c. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII.
d. Hội nghị Trung ương VII khoá IX.
Câu 184. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào
của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
b. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
c. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
d. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
Câu 185. Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay.
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
c. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện nay.
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của Việt Nam hiện nay.
Câu 186. Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo cái hiện thực khách
quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên và xã hội d. Cả a, b và c
Câu 187. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
b. Niềm tin của con người
c. Sự tưởng tượng của con người d. Tồn tại xã hội
Câu 188. Câu “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai? a. Hêghen c. C.Mác b. Phoi ơ bắc d. V.I. Lênin
Câu 189. Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là:
a. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
b. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
c. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội d. Cả a, b và c
Câu 190. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra. 21 lOMoARcPSD|197 044 94
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người.
d. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
Câu 191. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình. d. Cả a, b và c.
Câu 192. Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta có khoảng bao nhiêu?
a. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
b. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
c. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ d. Cả a, b và c đều sai
Câu 193. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của nhân dân. a. Tôn giáo
c. Tín ngưỡng - tôn giáo b. Tín ngưỡng
d. Tôn giáo - tín ngưỡng
Câu 194. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã hội phản ánh một cách
hoang đường, hư ảo ... khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên
và xã hội đều trở thành thần bí. a. Thực tiễn c. Điều kiện b. Hiện thực d. Cuộc sống
Câu 195. Giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân d. Cả a, b và c
Câu 196. Về phương diện thế giới quan thì thế giới quan duy vật mácxít và thế giới quan tôn giáo là đối lập nhau. a. Đúng b. Sai
Câu 197. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình? a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn d. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 198. Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước” là của ai? a.C.Mác c. Ph.Ăng ghen b. C.Mác & Ph.Ăng ghen d. V.I. Lênin
Câu 199. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình c. Giáo dục gia đình d. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 200. Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - xã hội 22 lOMoARcPSD|197 044 94
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện luật Hôn nhân và nâng cao trình độ văn hoá và
dân trí cho mọi người dân d. Cả a, b và c
Câu 201. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và lý hôn b. Tình yêu chân chính c. Tình cảm nam – nữ.
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 202. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 203. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên b. Là thực thể xã hội
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh d. Cả a, b, và c.
Câu 204. Câu “Nhưng bản chất con người không phải là những cái gì trừu tượng, cố hữu của cá nhân riêng
biệt, trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội” trong tác phẩm nào? a. Gia đình thần thánh b. Hệ tư tưởng Đức
c. Luận cương về Phoi ơ bắc
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 205. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội b. Lao động sản xuất c. Đấu tranh giai cấp d. Cả ba đều sai
Câu 206. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội nào? a. Từ xã hội tư bản
b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Câu 207. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội
b. Là nói tới số lượng
c. Là nói tới chất lượng d. Cả a, b và c
Câu 208. Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế đất nước.
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp. 23 lOMoARcPSD|197 044 94
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ xã hội chủ nghĩa. d. Cả a, b và c
Câu 209. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Cách mạng tư tưởng và văn hoá là cần thiết và tất yếu để thay
đổi ... tinh thần, làm cho ... tinh thần của xã hội phù hợp với phương thức sản xuất mới xét về mặt kinh tế đã hình thành.
a. Đời sống - đời sống
b. Phương thức sản xuất – phương thức sản xuất c. Văn hoá - văn hoá
d. Đời sống văn hoá - đời sống văn hoá
Câu 210. Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá là gì?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá trong thời đại ngày nay.
b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần.
c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội d. Cả a, b và c
Câu 211. Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Giáo dục về đạo đức, lối sống d. Giải quyết việc làm
Câu 212. Câu “Những tư tưởng thống trị của một thời đại bao giờ cũng chỉ là tư tưởng của giai cấp thống trị”của ai? a. C.Mác c. C.Mác & Ph.Ăng ghen b. Ph.Ăng ghen d. V.I Lênin.
Câu 213. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…, là người lao động” ( V.I.Lênin). a. Khoa học kỹ thuật c. Công nhân
b. Nền đại công nghiệp d. Trí thức
Câu 214. “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở đâu?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng 1960.
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3.1961.
d. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9.3.1961.
Câu 215. Tìm phuơng án đúng cho câu “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia, nguyên khí thịnh thì thế nước mạnh,
nguyên khí suy thì thế nước hèn và càng xuống thấp”. a. Nguyễn Trãi b. Nguyễn Huệ
c. Lời ghi trên bia ở Văn miếu Quốc Tử Giám d. Hồ Chí Minh 24 lOMoARcPSD|197 044 94
ÑAÙP AÙN TRAÉC NGHIEÄM MOÂN
NGAÂN HAØNG CAÂU HOÛI OLYMPIC CUÛA BOÄ GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏO Moân: CNXHKH 1. D 37 C 73 B 109 C 145 A 181 C 2. D 38 D 74 A 110 B 146 C 182 B 3. B 39 D 75 A 111 C 147 D 183 D 4. A 40 C 76 B 112 A 148 D 184 C 5. D 41 C 77 C 113 C 149 B 185 B 6. D 42 A 78 B 114 A 150 C 186 C 7. B 43 B 79 B 115 C 151 C 187 D 8. C 44 B 80 D 116 B 152 A 188 C 9. C 45 A 81 B 117 D 153 C 189 D 10. B 46 C 82 B 118 A 154 B 190 C 11. B 47 C 83 D 119 A 155 A 191 C 12. B 48 C 84 C 120 D 156 B 192 B 13. C 49 D 85 B 121 A 157 C 193 B 14. C 50 D 86 B 122 D 158 B 194 B 15. C 51 B 87 B 123 C 159 C 195 D 16. A 52 A 88 C 124 C 160 B 196 A 17. A 53 B 89 C 125 B 161 B 197 B 18. B 54 C 90 B 126 A 162 B 198 C 19. B 55 B 91 A 127 C 163 C 199 A 20. B 56 B 92 C 128 C 164 C 200 D 21. C 57 C 93 B 129 A 165 C 201 B 22. D 58 B 94 D 130 B 166 B 202 C 23. C 59 B 95 C 131 C 167 B 203 D 25 lOMoARcPSD|197 044 94 24. D 60 D 96 C 132 A 168 C 204 C 25. C 61 C 97 B 133 C 169 B 205 B 26. D 62 B 98 B 134 A 170 B 206 D 27. C 63 D 99 A 135 B 171 D 207 D 28. C 64 B 100 A 136 B 172 C 208 D 29. A 65 D 101 C 137 C 173 A 209 B 30. B 66 B 102 C 138 C 174 C 210 D 31. B 67 D 103 B 139 D 175 D 211 A 32. A 68 B 104 A 140 B 176 B 212 C 33. C 69 B 105 D 141 A 177 B 213 C 34. D 70 C 106 A 142 B 178 A 214 C 35. B 71 B 107 D 143 C 179 D 215 C 36. C 72 D 108 B 144 A 180 C 216 26
Document Outline

  • Phần III
  • A - câu hỏi trắc nghiệm
  • ÑAÙP AÙN TRAÉC NGHIEÄM MOÂN