295 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 12 – Lê Bá Bảo

295 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 12 – Lê Bá Bảo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 TOÁN 12
Tng các em! C lên các em nhé!
NI DUNG CÂU HI
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Câu 2: Hàm s
y f x
có đồ th như sau:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;1
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
?
A.
. B.
21
1
x
y
x
. C.
32
33y x x x
. D.
2
41y x x
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
,
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1;
. B. Hàm s đồng biến trên khong
 ;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Câu 5: Cho hàm
2
65y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
5; .
B. Hàm s đồng biến trên khong
3; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khong
;3 .
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
đồ th như hình bên. Hàm s
(2 )y f x
đồng biến
trên khong
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1;3 .
B.
2; .
C.
2;1 .
D.
 ; 2 .
Câu 7: Cho hàm s
fx
, bng xét du
fx
như sau:
Hàm s
52y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
0;2
. C.
3;5
. D.
5;
.
Câu 8: Cho hàm số
4mx m
y
xm
với
m
tham số. Gi
S
tp hp tất cả các giá trị nguyên ca
m
đ hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phn t ca
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
Câu 9: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
2
5
x
y
xm
đồng biến trên khong
 ; 10
?
A.
2
. B. Vô s. C.
1
. D.
3
.
Câu 10: S giá tr nguyên ca tham s
m
trên


100;100
đ hàm s

sin 2
sin
xm
y
xm
đồng biến trên
khong



0;
6
A.
1.
B.
99.
C.
100.
D.
101.
Câu 11: Cho hàm s
32
23
3
m
y x x m x m
. Tìm giá tr nh nht ca tham s
m
đ hàm s đồng
biến trên .
A.
4m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
thì
0
'' 0fx
hoc
0
'' 0fx
.
B. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì hàm s không có đạo hàm ti
0
x
hoc
0
'0fx
.
C. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
thì
0
'0fx
.
D. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
thì nó không có đạo hàm ti
0
x
.
Câu 13: Đim cực đại ca hàm s
3
3y x x
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 14: Hàm s nào sau đây có ba đim cc tr?
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
42
2 4 1y x x
Câu 15: Hàm s nào sau đây không có cc tr?
A.
42
2 1.y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
21
.
1
x
y
x
D.
32
2 3 1.y x x
Câu 16: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
42
21y x x
. B.
3
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 17: Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s ới đây?
O
x
y
A.
. B.
42
43y x x
. C.
42
43y x x
. D.
32
43y x x
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x
. B.
2x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Câu 19: Đim cc tiu ca đ th hàm s
3
12 12y x x
A.
2;28
. B.
2;2
. C.
2; 4
. D.
2x 
.
Câu 20: Cho hàm s
sin 2 3y x x
. Chn kết lun đúng
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3
x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
6
x 
C. Hàm s đạt cực đại ti
6
x
D. Hàm s đạt cc tiu ti
6
x
Câu 21: Biết
0;2M
,
2; 2N
các đim cc tr ca đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
. Tính giá tr
ca hàm s ti
2x 
.
A.
22y 
. B.
2 22y 
. C.
26y 
. D.
2 18y
.
Câu 22: Cho hàm s
42
; ; , 0y ax bx c a b c a
có bng biến thiên dưới đây:
Tính
2 3 .P a b c
A.
3.P
B.
6P
. C.
2P 
. D.
2P
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 23: Ta xác định đưc các s
,,a b c
đ đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đi qua đim
0;1
đim cc tr
2;0
. Tính giá tr ca biu thc
4T a b c
.
A.
20
. B.
23
. C.
24
. D.
22
.
Câu 24: Cho hàm s
32
, ; ; ;y ax bx cx d a b c d
đồ th như hình vẽ sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 25: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có đồ th như hình vẽ bên.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 26: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét du ca
fx
như sau:
Tìm s cc tr ca hàm s
.y f x
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 27: Cho hàm s
fx
đạo hàm
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
. S đim cc tr ca
fx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28: Tìm giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
3 2 2
1
( 4) 3
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
5m
. D.
7m 
.
Câu 29: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s
y f x
có hai đim cực đại.
x

2
1
5

fx
0
0
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
B. Đồ th hàm s
y f x
có ba đim cc tr.
C. Đ th hàm s
y f x
có hai đim cc tr.
D. Đồ th hàm s
y f x
có một đim cc tr.
Câu 30: Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
4 2 2
2 6 1y x m m x m
3
đim
cc tr.
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 31: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2020;2020


đ hàm số
42
11y mx m x
có đúng một đim cực đại?
A. 2020. B. 2018. C. 1. D. 2019.
Câu 32: Tp hp giá tr ca tham s
m
đ hàm s
42
( 2) 2y mx m x m
có đim cc tiu là
A.
(0;2]
. B.
( ;0]
. C.
(0; )
. D.
(0;2)
.
Câu 33: Tìm tt c c các giá tr ca tham s
m
đ
32
31y x x mx
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
22
12
6.xx
A.
3.m 
B.
3.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 34: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ hàm s
32
32y x x mx m
có cực đại và cc tiu.
A.
3
2
m
. B.
3
.
2
m 
C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Câu 35: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên trên
5;7
như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
min
5;7
6fx

. B.
min
5;7
2fx

. C.
-5;7
max 9fx
. D.
max
5;7
6fx

.
Câu 36: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
4
nghim phân bit
B. Hàm s đồng biến trên khong
0;
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng
0
D. Hàm s
3
đim cc tr
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 37: Biết rng hàm s
32
3 9 28f x x x x
đt giá tr nh nhất trên đoạn
0;4


ti
0
x
. Tính
0
2020.Px
A.
5.P
B.
2021.P
C.
2023.P
D.
2020.P
Câu 38: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
trên đoạn


0; 3
.
A.
1M
. B.
83M
. C.
9M
. D.
6M
.
Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất
M
ca hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn
0;2


.
A.
5M
. B.
5M 
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M 
.
Câu 40: Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
2
yx
x

trên đoạn
1
;2
2



.
A.
17
4
m
. B.
10m
. C.
5m
. D.
3m
.
Câu 41: Giá tr ln nht ca hàm s
2
( ) 2f x x x
trên đoạn
3
0;
2



A.
0
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 42: Cho hàm s
()y f x
xác định liên tục trên R đ th như hình vẽ bên. Gi M m ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
sin 1 .y f x
Giá tr ca M m bng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 43: Cho hàm s
fx
lên tục trên đoạn
1;3


và có đồ th như hình vẽ sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
2
3sin 1y f x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
Câu 44: Cho hàm s
fx
đạo hàm
2
23f x x x x
,
x
. Giá tr ln nht ca hàm s đã
cho trên đoạn
0;4


bng
A.
0f
. B.
2f
. C.
3f
. D.
4f
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 45: Gi s giá tr nh nht ca hàm s
12mx
y
xm


trên đoạn
1;3


bng
1
2
, mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
5; 3m
. B.
2;4m
. C.
9; 6 .m
D.
1
1;
2
m




.
Câu 46: Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
là tham s thc) tho mãn
1;2
1;2
16
min max
3
yy





. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
0.m
B.
4.m
C.
0 2.m
D.
2 4.m
Câu 47: Tìm s dương
b
đ giá tr ln nht ca hàm s
32
31y x bx b
trên đoạn
1;b


bng
10
A.
5
2
b
. B.
3
2
b
. C.
11b
. D.
10b
.
Câu 48: Người ta mun xây mt cái b hình hộp đứng có th tích
3
18Vm
, biết đáy b hình ch
nht chiu dài gp
3
ln chiu rng b không có np. Hi cn xây b chiu cao
h
bằng bao nhiêu mét đ nguyên vt liu xây dng là ít nht (biết nguyên vt liu xây dng các
mặt là như nhau)?
A.
2 m
. B.
5
2
m
. C.
1 m
. D.
3
2
m
.
Câu 49: Mt si dây chiu dài
28m
đưc cắt thành hai đoạn đ làm thành mt hình vuông mt
hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) ca đoạn dây làm thành hình vuông đưc ct ra
sao cho tng din tích ca hình vuông và hình tròn là nh nht?
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
84
4
. D.
92
4
.
Câu 50: Sau khi phát hin ra dch bnh vi rút Covid-19, các chuyên gia WHO ước tính s người nhim
bnh k t khi xut hin bệnh nhân đu tiên đến ngày th
t

23
15f t t t
. Ta xem
'ft
tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời đim
t
. Tốc độ truyn bnh s ln nht vào ngày
th bao nhiêu?
A. Ngày th
5
. B. Ngày th
10
. C. Ngày th
25
. D. Ngày th
20
.
Câu 51: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thng
1x
1x 
.
Câu 52: Cho hàm số
y f x

1
lim
x
fx


1
lim
x
fx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cn đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cn đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cn đứng là các đường thẳng
1y
1y
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cn đứng là các đường thẳng
1x
1x
.
Câu 53: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn đứng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
1x
B.
1y
C.
2y
D.
1x
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 54: Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có tiệm cn ngang
A.
2y
. B.
1y
. C.
1
2
y
. D.
2x
.
Câu 55: Đồ th ca hàm s nào dưới đây nhn đường thng
1y 
làm tim cn ngang?
A.
2
1
x
y
x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
42
2y x x
. D.
3
31y x x
.
Câu 56: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cn đứng, tim cn ngang ln lưt là
A.
2, 3.xy
B.
2, 3.xy
C.
2, 1.xy
D.
2, 1.xy
Câu 57: Đồ th hàm s
31
1
x
y
x
có tâm đối xng là
A.
1;3I
. B.
1;1I
. C.
3;1I
. D.
1;3I
.
Câu 58: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây có tiệm cn đứng?
A.
1
y
x
. B.
2
1
1
y
xx

. C.
4
1
1
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Câu 59: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số đưc cho dưới đây không có tiệm cn ngang?
A.
2
2
.
1
x
y
x
B.
2
.
1
x
y
x
C.
2
1
.
2
x
y
x
D.
1
.
2
y
x
Câu 60: Tìm s tim cn ca đ th hàm s
2
2
54
1
xx
y
x

.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 61: Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có mấy đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 62: Hàm s nào trong bn hàm s ới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
23
.
2
x
y
x
B.
4
.
2
x
y
x
C.
23
.
2
x
y
x
D.
27
.
2
x
y
x
Câu 63: Đưng cong trong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
O
x
y
1
2
1
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 64: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình v ới đây:
Hi đ th ca hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 65: Cho hàm s
y f x
có bng biến như sau:
S đưng tim cn ca đồ th hàm s
A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 66: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 67: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 68: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 69: S đưng tip cn ca đ th
1
3
x
y
x
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 70: S tim cn đng ca đồ thm s
2
16 4x
y
xx

A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 71: Đưng cong hình đồ th hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , , .a b c d
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 2.yx
C.
0, 2.yx
D.
0, 1.yx
Câu 72: Cho hàm số

; , , ,
ax b
y a b c d
cx d
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.
0, 0ac ab
. B.
0; 0ad bc
. C.
0; 0cd bd
. D.
0; 0ab cd
.
Câu 73: Cho hàm s
1
, , ,
ax
f x a b c
bx c

có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 74: Cho hàm s
( ) , , ,

ax b
f x a b c
xc
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 75: Tìm tham số m đ đồ thì hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cn ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 76: Biết rằng đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
tim cn đứng
2x
tim cn ngang
3y
.
Hiu
2ab
có giá tr
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
5
.
Câu 77: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
đ đồ th hàm s

31
2
x
y
xm
có 2 đường tim cn và 2 đường
tim cn đó cùng vi hai trc ta độ to thành mt hình ch nht có din tích bng
1
.
A.

1
3
m
. B.

1
6
m
. C.
1
6
m
. D.

1
6
m
.
Câu 78: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
đ đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 79: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
5
1

S nghim ca phương trình
10fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 80: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
S nghim ca phương trình
2 5 0fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 81: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
4
3

S nghim ca phương trình
2
9fx


A.
6.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 82: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
-2
-1
O
1
S nghim ca phương trình
2
20f x f x



A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 83: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
S nghim ca phương trình
2 1 3fx
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 84: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
4
3

S nghim ca phương trình
2
3 2 0f x f x


A.
6.
B.
5.
C.
8.
D.
4.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 85: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
0
y

2
2

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
20f x m
ba nghim phân
bit là
A.
2;2 .
B.
1;1 .
C.
4;4 .
D.
1;1 .


Câu 86: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
10f x m
ba nghim phân
bit là
A.
1;3 .
B.
1;3 .


C.
0;4 .
D.
0;4 .


Câu 87: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
-2
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
10f x m
có bn nghim phân
bit là
A.
1;3 .
B.
2;0 .
C.
3; 1 .
D.
1;3 .
Câu 88: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
; 1 ; 1;
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
y


1
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm là
A.
3;1 .
B.
3;1 .
C.
1; .
D.
1; .

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 89: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
; 1 ; 1; 
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
y


1
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
f x m
có ba nghim phân bit là
A.
3;1 .
B.
3;1 .
C.
1; .
D.
1; .

Câu 90: S giao đim ca đ th
3
3y x x
và trc hoành là
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 91: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

5
2
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
sinf x m
có nghiệm là
A.

2; .
B.


1;1 .
C.


2;3 .
D.


2;5 .
Câu 92: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

5
2
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
sinf x m
có nghiệm là
A.

2; .
B.


1;1 .
C.


2;3 .
D.


2;5 .
Câu 93: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
x
y
O
A.
42
1.y x x
B.
42
3 1.y x x
C.
3
3 1.y x x
D.
3
3 1.y x x
Câu 94: Cho đường cong hình v bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
23
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
22
.
1
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
Câu 95: Đưng cong trong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
21y x x
. B.
42
21y x x
. C.
32
1y x x
. D.
32
1y x x
.
Câu 96: Cho hàm s
3
3y x x
đồ th
C
. H s góc
k
ca tiếp tuyến với đồ th
C
tại đim
tung độ bng
4
A.
0.k
B.
2.k 
C.
6.k
D.
9.k
Câu 97: Cho hàm s
1
1
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s tại đim
1;0M
A.
13
22
yx
B.
11
22
yx
C.
11
22
yx
D.
11
42
yx
Câu 98: Cho hàm s
3
3y x x
đồ th
C
.H s góc
k
ca tiếp tuyến với đồ th
C
tại đim
tung độ bng
4
A.
0k
B.
2k 
C.
6k
D.
9k
Câu 99: Cho hàm s
32
1
21
3
y x x x
đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại đim
1
1;
3
M



A.
32yx
. B.
32yx
. C.
2
3
yx
. D.
2
3
yx
Câu 100: Phương trình tiếp tuyến ca đồ thị
24
:
3
x
Hy
x
tại giao đim ca
H
Ox
A.
2.yx
B.
2 4.yx
C.
2 4.yx
D.
2 4.yx
Câu 101: Cho hàm s
2
24y x x
đ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại đim
hoành độ
0x
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
43yx
. B.
1
2
2
yx
. C.
1
2
2
yx
. D.
1
2
2
yx
.
Câu 102: Cho hàm s
3
1y x x
đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại giao đim ca
C
vi trc tung là
A.
21yx
. B.
1yx
. C.
22yx
. D.
1yx
.
Câu 103: bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
32y x x
song song với đưng thng
9 14 0xy
?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 104: Đưng thẳng nào sau đây là tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
32y x x
?
A.
9 12yx
. B.
9 14yx
. C.
9 13yx
. D.
9 11yx
.
Câu 105: Cho hàm s
32
1
32
3
y x x
có đ th
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th
C
biết tiếp
tuyến có h s góc
9k 
A.
16 9 3yx
. B.
93yx
. C.
16 9 3yx
. D.
16 9 3yx
.
Câu 106: S giao đim ca hai đồ th
42
2y x x
2
2yx
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 107: Ta đ giao đim ca đ thm s
2
1
x
y
x
vi trc hoành là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
0;2
. D.
2;0
.
Câu 108: S giao đim ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
và đường thng
1yx
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 109: Biết đưng thng
1yx
cắt đồ th hàm s
25
1
x
y
x
tại hai đim phân bit
,A
B
hoành
độ ln lưt
,
A
x
.
B
x
Khi đó giá trị ca
.
AB
xx
bng
A.
6.
B.
2.
C.
2.
D.
6.
Câu 110: Biết đồ th hàm s
2
15y x x
ct trc hoành tại hai đim
A
B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
36
. B.
16
. C.
4
. D.
6
.
Câu 111: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
3
3 1 0x x m
có ba nghim thc
phân bit là
A.
1;3 .
B.


1;3 .
C.
 ; 1 .
D.
3; .
Câu 112: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
32
31x x m
có bn nghim thc
phân bit là
A.
1;5 .
B.


1;5 .
C.
;1 .
D.
0;5 .
Câu 113: Cho hàm s
có đồ th như hình bên dưới:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
-3
-2
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
42
2 1 0x x m
bn nghim
thc phân bit là
A.
3; 2 .
B.
0;1 .
C.
4; 3 .
D.
0;5 .
Câu 114: Cho hàm s
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-3
-2
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
42
22x x m
có bn nghim thc
phân bit là
A.
3; 2 .
B.
2;3 .
C.
2;3 .
D.
0;2 .
Câu 115: Cho hàm s
3
31y x x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
1
3
-1
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
3
31x x m
có bốn nghiệm thực
phân biệt là
A.


1;3 .
B.


1;1 .
C.
1;1 .
D.
0;3 .
Câu 116: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
S nghim thuộc đoạn



5
0;
2
ca phương trình
sin 1fx
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 117: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn



;2
ca phương trình
2 sin 3 0fx
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
8.
Câu 118: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình vẽ.
S nghim thuộc đoạn



;3
2
ca phương trình
2 2cos 1 3 0fx
A.
6
. B.
7
. C.
11
. D.
12
Câu 119: Cho hàm s
fx
liên tc trên có bng biến thiên như sau:
S nghim ca phương trình

2
2f x x
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 120: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
S nghim thc ca phương trình

3
1
3
2
f x x
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
3
.
Câu 121: Cho
,ab
là các s thc tha mãn
0 1, 0 1, ;a b x y
bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
..
y x y
x
a a a
B.
2
2
..
y x y
x
a a a
C.
..
x
xx
a b ab
D.



.
xy
x
y
aa
b
b
Câu 122: Cho
0.a
Dạng lũy thừa ca biu thc
3
3
3
3
aaaa
bng:
A.
40
27
a
B.
20
81
a
. C.
40
81
a
. D.
1
81
a
.
Câu 123: Gi
s thc tha mãn
33
3
5
3
.aa
a
a
vi
01
. Khi đó
thuc khong nào trong các
khong sau?
A.
1;0 .
B.
0;1 .
C.
1;3 .
D.
3;4 .
Câu 124: Vi
,ab
là các s thực dương phân biệt, rút gn biu thc
4
4 4 4 4
.
a b a ab
A
a b a b


A.
4
.a
B.
4
.a
C.
4
.b
D.
4
.b
Câu 125: Vi
,a
b
là nhng s dương, rút gn biu thc
5
5
24
5
10 30
.
ab
ab
A.
a
b
. B.
ab
. C.
a
. D.
b
.
Câu 126: Hàm s nào sau đây có tp xác định khác vi tp xác định các hàm s còn li?
A.
0
.yx
B.
2017
.yx
C.
2
log .yx
D.
.
e
yx
Câu 127: Hàm s nào sau đây có tp xác định là ?
A.
3
2
4yx
. B.
1
2
4yx
. C.
3
2x
y
x


. D.
2
2
23y x x
.
Câu 128: Tìm đạo hàm ca hàm s
1
2
3
2 7 .y x x
A.
3
2
41
.
3 2 7
x
y
xx

B.
2
2
3
41
.
27
x
y
xx

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C.
2
2
3
41
.
3 2 7
x
y
xx

D.
2
2
3
1
.
3 2 7
y
xx

Câu 129: Tìm tp xác định ca hàm s

2
21yx
.
A.
0; .D
B.




1
0; \ .
2
D
C.
 ;.D
D.




1
;
2
D
.
Câu 130: Nếu
1
1
3
2
( 1) 1aa
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2a
. B.
1a
. C.
12a
. D.
1a
.
Câu 131: Rút gn biu thc
7
3
5
3
7
42
aa
A
aa
vi
0a
ta đưc kết qu
m
n
Aa
, trong đó
m
,
*n
m
n
phân s ti gin. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
22
25mn
. B.
22
43mn
. C.
2
3 2 2mn
. D.
2
2 15mn
.
Câu 132: Cho
,ab
là các s thực dương thỏa
2
5
b
a
. Tính
6
24
b
Ka
.
A.
242K
. B.
246K
. C.
202K
. D.
226K
.
Câu 133: Cho các s thực dương
,ab
tha
2016 2017
2017 2019
aa
2016 2017
log log .
2017 2019
bb
Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0 log 1
a
b
. B.
log 1
a
b
. C.
log 0
b
a
. D.
0 log 1.
b
a
Câu 134: Cho
0, 1, 0, 0.a a b c
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
log log log .
a a a
b c bc
B.
log log log .
a a a
b c b c
C.
4
log 4log .
aa
bb
D.
3
1
log log .
3
a
a
cc
Câu 135: Cho
0, 1, 0, 0.a a b c
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
log log log .
a a a
b
bc
c
B.
log log log .
a a a
b c b c
C.
log log log .
a a a
c
bc
b
D.
log log .
ab
ba
Câu 136: Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
bng
A.
ln5
.
ln3
B.
ln 5
.
ln 3
a
a
C.
ln 2 .a
D.
5
ln .
3
Câu 137: Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
log 2.
a
b
Tính
3
2
log .
a
Pb
A.
4
.
3
P
B.
3.P
C.
3
.
4
P
D.
12.P
Câu 138: Vi mi s thực dương
a
b
tha mãn

22
8a b ab
, mệnh đề ới đây đúng?
A.
1
log log log
2
a b a b
. B.
1
log 1 log log
2
a b a b
.
C.
log 1 log loga b a b
. D.
1
log log log
2
a b a b
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 139: Cho
log 3, log 4
ab
xx
vi a, b là các s thc lớn hơn 1. Tính
log
ab
Px
.
A.
7
.
12
P
B.
1
.
12
P
C.
12.P
D.
12
.
7
P
Câu 140: Cho

22
log 3 , log 5 .ab
Tính theo
,ab
giá tr
6
log 90.
A.

6
12
log 90 .
12
ab
a
B.

6
1 2 2
log 90 .
12
ab
a
C.

6
1
log 90 .
12
ab
a
D.

6
12
log 90 .
1
ab
a
Câu 141: Biết
2
6
2
log 5
log 45 , ; ; .
log 3
b
a a b c
c
Tính
.S a b c
A.
1.S
B.
0.S
C.
2.S
D.
3.S
Câu 142: Nếu

2
84
log log 5ab

2
48
log log 7ab
thì giá tr ca
ab
bng
A.
9
2.
B.
18
2.
C.
8.
D.
2.
Câu 143: Tìm điều kiện xác định ca biu thc
2
log 1 4 .P x x
A.
1;4 .x
B.



1;4 .x
C.
1; \ 4 .x
D.

1;4 .x
Câu 144: Tp xác định ca hàm s
2
2
log 4yx
A.


2;2 .
B.
 ; 2 2; .
C.
.
D.
2;2 .
Câu 145: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
4
.yx
B.
2
log .yx
C.
2.
x
y
D.



2
.
19
x
y
Câu 146: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
0; ?
A.

2
2.y x x
B.
2
log .yx
C.
2
.yx
D.



2
.
19
x
y
Câu 147: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ hàm s
1
x
ym
nghch biến trên
A.
0;1 .
B.
1;2 .
C.


0;1 .
D.


1;2 .
Câu 148: Cho hai đồ th
x
ya
,0
b
y x a
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
a
x
x
b
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1.ab
B.
1 0.ab
C.
1 0.ba
D.
1 0 .ab
Câu 149: Cho hai đồ th
log
a
yx
, ; 0
x
y b a b
có đồ th như hình bên dưới:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
log
a
x
b
x
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1.ab
B.
1 0.ab
C.
1 0.ba
D.
1 0 .ab
Câu 150: Cho các đồ th
,
xx
y a y b
, , , 0
x
y c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
c
x
a
x
b
x
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.c a b
B.
.a c b
C.
.c b a
D.
.a b c
Câu 151: Cho ba đồ th
log , log
ab
y x y x
log , 0 ; ; 1
c
y x a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
log
a
x
log
c
x
x
b
log
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
10b a c
C.
D.
1 0.b c a
Câu 152: Giá tr ca mt chiếc ô sau
t
năm k t khi mua đưc ước lưng bng công thc
0,12
600
t
G t e
(triệu đồng). Tính giá tr ca chiếc xe này ti hai thời đim: lúc mua và lúc đã
s dng
5
năm (làm tròn kết qu đến hàng triu).
A.
532
329
triệu đồng. B.
532
292
triệu đồng.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C.
600
292
triệu đồng. D.
600
329
triệu đồng.
Câu 153: Biết rằng năm
2003
dân s Vit Nam
80902000
người t l tăng dân số
1,47%.
Hi
nếu gi nguyên t l tăng dân s hằng năm đó thì năm
2020
dân s Vit Nam s bao
nhiêu? (Làm tròn kết qu đến hàng nghìn).
A.
101119000
người. B.
103681000
người.
C.
103870000
người. D.
106969000
người.
Câu 154: Ông Long gi tiết kim vào ngân hàng
200
triệu đồng vi hình thc lãi kép. Sau
5
năm ông
rút hết tiền ra đưc mt khon
283142000
đồng. Hi ông Long gi vi lãi sut bao nhiêu,
biết rng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi?
A.
6,8%
/năm. B.
7%
/năm. C.
7,2%
/năm. D.
8%
/năm.
Câu 155: Gi s s ng th trong mt m cy vi khun sau
t
ngày k t lúc ban đu đưc ước
ng bi công thc
1200. 1,148 .
t
Nt
Sau bao lâu thì s ng vi khuẩn đạt đến
5000
cá th (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)?
A.
10,3
ngày. B.
12,3
ngày. C.
13,0
ngày. D.
61,7
ngày.
Câu 156: Một người gi tiết kim vi lãi sut
8,4%
/năm và lãi hàng năm đưc nhp vào vn. Hi sau
ít nht bao nhiêu năm người đó thu đưc gấp đôi số tiền ban đu?
A.
8
năm. B.
9
năm. C.
10
năm. D.
11
năm.
Câu 157: Trong năm 2019, diện tích rng trng mi ca tnh
A
600 ha
. Gi s din tích rng trng
mi ca tnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so vi din tích rng trng mi ca năm liền
trước. K t sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đu tiên tnh
A
có din tích rng trng
mới trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 158: Đ d báo dân s ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
.;
nr
S Ae
trong đó
A
dân
s ca năm lấy làm mc tính
S
là dân s sau
n
năm,
r
là t l gia tăng dân số hằng năm. Năm
2017,
dân s Vit Nam
93.671.600
người (Tng cc Thng kê, Niên giám thng
2017,
Nhà xut bn Thng kê,
.79Tr
). Gi s t l tăng dân s hàng năm không đổi
0,81%,
d báo dân s Việt Nam năm
2035
bao nhiêu người (kết qu làm tròn đến ch s
hàng trăm)?
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Câu 159: Đ qung cho sn phm A, mt công ty d định t chc qung cáo theo hình thc qung
cáo trên truyn hình. Nghiên cu ca công ty cho thy: nếu sau
n
ln quảng cáo đưc phát
thì t l người xem quảng cáo đó mua sản phm A tuân theo công thc
0,015
1
1 49
n
Pn
e
.
Hi cn phát ít nht bao nhiêu ln quảng cáo đ t l người xem mua sn phẩm đạt trên
30%
?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207.
Câu 160: Đạo hàm ca hàm s
logyx
A.
1
.
ln10
y
x
B.
ln10
.y
x
C.
ln10.yx
D.
10
.y
x
Câu 161: Đạo hàm ca hàm s
2
25xx
ye

A.
2
25
.
xx
ye

B.
2
25
2 2 .
xx
y x e


C.
2
25
2 5 .
xx
y x e


D.
2
2 2 4
2 5 .
xx
y x x e

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 162: Đạo hàm ca hàm s
sin x
y xe
A.
sin sin
cos .
xx
y e x xe

B.
sin sin
cos .
xx
y e x xe

C.
sin sin
.
xx
y e xe

D.
sin
.
x
y xe
Câu 163: Biết
, ; .
xx
xe e ax b a b
Tính
.ab
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 164: Hàm s
2
2
log 4y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 .
B.
0;4 .
C.
2;4 .
D.
;2 .
Câu 165: Cho hàm s
sin
.
x
ye
S nghiệm trên đoạn
0;3
ca phương trình
0y
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 166: Giá tr cc tiu ca hàm s
2x
y xe
A.
1
2e
B.
0.
C.
4
2.e
D.
1
.
2e
Câu 167: Gi
;ab
ln lưt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
3
log 1y x x
trên đoạn


2;0
. Tng
ab
bng
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
0
.
Câu 168: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ tp xác đnh ca hàm s
2
2
7
1y x mx
?
A.
0.
B.
3.
C.
5.
D. Vô s.
Câu 169: Cho
22
11
1
1
x
x
f x e

. Biết rng
1 . 2 . 3 ... 2019
m
n
f f f f e
vi
,mn
các s t nhiên
m
n
là phân s ti gin. Tính
2
mn
.
A.
2
2020mn
. B.
2
1mn
. C.
2
1mn
. D.
2
2020mn
.
Câu 170: Nghim ca phương trình
21
25
x
A.
2
11
log 5.
22
x 
B.
2
1
log 5.
2
x 
C.
2
1
1 log 5.
2
x 
D.
2
1 log 5.x 
Câu 171: Nghim ca phương trình
2
log 2 1 5x 
A.
32.x
B.
31
.
2
x
C.
21
.
2
x
D.
9
.
2
x
Câu 172: Tp nghim ca phương trình
2
2
3 27
xx
A.
3.
B.
1; 3 .
C.
1;3 .
D.
1;3 .
Câu 173: Nghim ca phương trình
2
2
log 7 3xx
A.
1.
B.
1; 8 .
C.
8.
D.
1;8 .
Câu 174: Cho phương trình
xx
1
9 2.3 3 0.
Khi đặt
x
t 3
ta đưc phương trình nào dưới đây?
A.
tt
2
2 3 0.
B.
tt
2
3 6 3 0.
C.
tt
2
6 3 0.
D.
tt
2
3 2 3 0.
Câu 175: S nghim ca phương trình
2
2
4 .log 0xx
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 176: S nghim ca phương trình
22
22
3 10.3 9 0
x x x x
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
4.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 177: Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
2
22
log log 2 0.xx
Biết
12
, ; ,
aa
x x a b
bb
phân s ti gin. Tính
.T a b
A.
9.T
B.
10.T
C.
13.T
D.
12.T
Câu 178: hiu
12
,xx
hai nghim thc ca phương trình
22
1
4 2 3
x x x x

. Tính giá tr ca biu
thc
12
T x x
A.
4T
. B.
1T
. C.
2T
. D.
3T
.
Câu 179: Cho phương trình:
41
4
3 1 3
log 3 1 .log .
16 4
x
x




Giải phương trình trên bằng cách đặt
4
log 3 1 ,
x
t
ta thu đưc phương trình nào dưới đây?
A.
2
4 8 3 0. tt
B.
2
4 8 1 0. tt
C.
2
4 4 3 0. tt
D.
2
4 8 3 0. tt
Câu 180: Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
1
9 3 2 0.
xx
Biết
1 2 3
log 2, ; .x x a b a b
Tính
.T a b
A.
0.T
B.
1.T
C.
1.T 
D.
2.T
Câu 181: Biết
1
x
,
2
x
hai nghim ca phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
xx
xx
x




12
1
2
4
x x a b
vi
a
,
b
là hai s nguyên dương. Tính
.ab
A.
16ab
. B.
11ab
. C.
14ab
. D.
13.ab
Câu 182: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 1 1.x 
A.
2;2 .
B.
; 2 .
C.
1;2 .
D.
; 2 2; . 
Câu 183: Tìm nghim ca bất phương trình:
2
3
1
2,97 1.
x
x
A.
4x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 184: Biết tp nghiệm ca bất phương trình
33
log 3 log 5 1xx
có dng
;,ab
tính
.ab
A.
9.
B.
6.
C.
8.
D.
11.
Câu 185: Tìm tp nghim ca bất phương trình
1
1
1
6
2.
1
x
x



A.
; . 
B.
2; .
. C.
0 .;
. D.
0; .
Câu 186: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 7 ln 1 0xx
.
A.
7
1;0 :
2



. B.
7
1;1 :
2



. C.
7
1;2 :
2



. D.
7
1;3 :
2



.
Câu 187: Cho hàm s
22
ln 2 4f x x x
. Tìm các giá tr ca
x
đ
0fx
.
A.
1x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
x
.
Câu 188: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
2
x
m
có nghim là
A.
0; .
B.
0; .

C.
.
D.
\ 0 .
Câu 189: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
2
log xm
có nghim là
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0; .
B.
0; .

C.
.
D.
\ 0 .
Câu 190: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
1 2 0
x
xm
hai nghim
phân bit là
A.
2; .
B.
2; .

C.
0; .
D.
1; .

Câu 191: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ phương trình
log 2log 1mx x
nghim.
A.
;0 4; .
 
B.
;0 .
C.
4; .
D.
4; .

Câu 192: Biết tp hp các giá tr thc ca tham s
m
đ phương trình
x x m
2
31
3
log 1 log 4 0
hai nghim thc phân bit
T a b ;
, trong đó
ab,
các s nguyên hoc phân s ti
gin, giá tr
2
4ab
bng
A.
46
. B.
30
. C.
12
. D.
4
.
Câu 193: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
k
đ phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x x k
nghim thuc
3
1;3 ?


A.
0.
B.
4.
C.
3.
D. Vô s.
Câu 194: Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
đ phương trình
6 3 2 0
xx
mm
nghim
thuc khong
0;1
.
A.
3;4


. B.
2;4


. C.
2;4
. D.
3;4
.
Câu 195: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
đ bất phương trình
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
nghim vi mi
;0x 
.
A.
9.m
B.
2.m
C.
0 1.m
D.
1.m
Câu 196: Hình nào dưới đây không phi là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 197: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), tìm s hình
đa diện.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 198: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các đim trong ca nó), tìm s không
hình đa diện.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 199: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các đim trong ca nó), tìm hình
không là đa diện li.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 200: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), tìm s hình
đa diện li.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 201: Hình đa diện dưới đây bao gồm bao nhiêu mt?
A.
11.
B.
9.
C.
13.
D.
8.
Câu 202: Bát diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
9.
Câu 203: Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 204: Hình chóp tam giác đu có cnh bên cạnh đáy không bng nhau, có bao nhiêu mt phng
đối xng?
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 205: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 206: Hình lp phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
9.
Câu 207: T diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
9.
Câu 208: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
A. Bát diện đều. B. Hình lp phương.
C. Hình chóp t giác đều. D. Mt cu.
Câu 209: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
A. Mười hai mặt đều. B. Hình lp phương.
C. T diện đều. D. Mt cu.
Câu 210: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca ít nht hai mt.
B. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca nhiu nht hai mt.
C. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca đúng hai mặt.
D. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca đúng ba mặt.
Câu 211: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mt bt kì ca đa diện luôn có ít nht một đim chung.
B. Hai mt bt kì ca đa diện luôn có mt cnh chung.
C. Hai mt bt kì ca đa diện không có đim chung nào.
D. Hai mt bt kì ca đa diện hoặc không có đim chung, hoc có mt đim chung, hoc có
mt cnh chung.
Câu 212: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mi mt ca đa diện có ít nht ba cnh.
B. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca ít nht hai mt.
C. Mi mt ca đa diện có nhiu nht ba cnh.
D. Hai mt bt kì ca đa diện luôn có mt cnh chung.
Câu 213: Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A.
3.
B.
6.
C.
4.
D.
5.
Câu 214: Khi t diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A.
3;4 .
B.
3;3 .
C.
3;5 .
D.
5;3 .
Câu 215: Khi lp phương có kí hiệu nào sau đây?
A.
3;4 .
B.
3;3 .
C.
3;5 .
D.
4; 3 .
Câu 216: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A.
3;4 .
B.
3;3 .
C.
3;5 .
D.
5;3 .
Câu 217: Khối đa diện đều loi
3;4
có tên gi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lp phương. C. T diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 218: Khối đa diện đều loi
3;3
có tên gi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lp phương. C. T diện đều. D. Mười hai mặt đều.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 219: Một người th th công làm hình đèn lồng bát diện đu, mi cnh bát diện đều đó đưc
làm t các que tre độ dài
8
cm. Hỏi người đó cn bao nhiêu mét que tre đ làm
100
chiếc
đèn (gi s mi ni giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A.
128
m. B.
192
m. C.
960
m. D.
96
m.
Câu 220: Cho khi lp phương th tích bng
27.
Din toàn toàn phn ca khi lp phương đã cho
bng
A.
72
. B.
36
. C.
18
. D.
54
.
Câu 221: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
ABCD
3SA a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3a
. B.
3
9
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 222: Cho khối lăng trụ đứng đáy tam giác đều cnh
,a
mt bên din tích bng
2
8.a
Th
tích ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 223: Cho khi chóp
.O ABC
ba cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
1OA
,
2OB
và th tích ca khi chóp
.O ABC
bng
3
. Độ dài
OC
bng
A.
3
2
. B.
9
2
. C.
9
. D.
3
.
Câu 224: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 225: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
3.A C a
Th tích khi chóp
.A ABCD
bng
A.
3
22a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 226: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy
6B
đường cao
2.h
Th tích khối lăng trụ đã
cho là
A.
12.V
B.
6.V
C.
8.V
D.
12.V
Câu 227: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
,
'AB
to vi mt phng
đáy góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 228: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu ca
C
trên mặt phẳng
ABC
là trung đim ca
BC

, góc giữa
CC
và mặt phẳng đáy là
45
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
24
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Câu 229: Cho khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
2.a
Th tích ca khi chóp đã cho bằng
A.
3
42
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 230: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
.a
Biết
SBC
hp vi mặt đáy một góc
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Câu 231: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
tam giác vuông cân
tại đỉnh
S
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
a
.
Câu 232: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
11
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 233: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
2 , .AB a BC a
Biết
AC
hp vi mặt đáy một góc
0
60 ,
th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
2 15 .a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
3
a
Câu 234: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
SA ABC
,
2BC a
. Góc
gia
SBC
ABC
bng
0
30
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
23
9
a
.
Câu 235: Cho khi chóp
.S ABC
th tích
V
. Gi
,BC

ln lưt trung đim ca
,AB AC
. Tính theo
V
th tích khi chóp
.S AB C

.
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
1
12
V
. D.
1
4
V
.
Câu 236: Cho khi chóp
.S ABCD
có th tích bng
1
và đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cnh
SC
ly
đim
E
sao cho
2SE EC
. Tính th tích
V
ca khi t din
SEBD
.
A.
1
3
V
. B.
1
6
V
. C.
1
12
V
. D.
2
3
V
.
Câu 237: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
,MN
trung đim ca
,.SA SB
Mt
phng
()MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phn. T s th tích hai phn (s chia s
ln) là
A.
3
.
5
B.
3
.
4
C.
1
.
3
D.
4
.
5
Câu 238: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
,
M
trung đim ca
AA
. Biết th tích khi chóp
.M BCC B

là
V
. Khi đó th tích ca khi lăng trụ bng
A.
3V
. B.
2V
. C.
3
2
V
. D.
4
3
V
.
Câu 239: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang,
AB CD AB 2CD/ / , .
Gi M, N tương
ứng là trung đim ca SASD. Tính t s
S.BCNM
S.BCDA
V
.
V
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
5
.
12
B.
3
.
8
C.
1
.
3
D.
1
.
4
Câu 240: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim
các cnh
SA
,
SB
và
P
đim bt k thuc cnh
CD
. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
V
.
Tính th tích ca khi t din
AMNP
theo
V
.
A.
8
V
. B.
12
V
. C.
6
V
. D.
4
V
.
Câu 241: Cho khối lp phương
L
và gi
B
là khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt ca
L
. Tỉ s
th tích ca
B
L
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
6
D.
1
.
3
Câu 242: Cho khi chóp tam giác
.S ABC
các góc
0
60ASB BSC CSA
độ dài các cnh
1SA
,
2SB
,
3SC
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
6
2
. D.
32
2
.
Câu 243: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
ln lưt trung đim
ca các cnh
,SA
SD
. Mt phng
cha
MN
ct các cnh
,SB
SC
ln lưt ti
,QP
. Đặt
SQ
x
SB
,
1
V
th tích khi chóp
.S MNPQ
,
V
th tích khi chóp
.S ABCD
. Tìm
x
đ
1
1
2
VV
.
A.
1
2
x
. B.
2x
. C.
1 41
4
x

. D.
1 33
4
x

.
Câu 244: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
.a
Tam giác
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết khong cách t
A
đến mt phng
SCD
bng
.
2
a
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
9
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 245: Xét khi chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng 3. Gi
góc gia hai mt phng
SBC
ABC
, giá tr
cos
khi th tích khi chóp
.S ABC
nh nht
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
6
3
.
Câu 246: Cho hình nón bán kính đường tròn đáy bằng
,R
chiu cao bng
,h
độ dài đường sinh
bng
.l
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
.l R h
B.
22
.h R l
C.
22
.l R h
D.
2 2 2
.R l h
Câu 247: Th tích ca khi tr tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bng
A.
2
1
.
3
rh
B.
2.
rh
C.
2
4
.
3
rh
D.
2
.
rh
Câu 248: Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
4 rl
. B.
rl
. C.
1
3
rl
. D.
2 rl
.
Câu 249: Th tích khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
1
3
rh
. B.
2
4
3
rh
. C.
2
2 rh
. D.
2
rh
.
Câu 250: Cho hình tr bán kính đáy
4r
độ dài đường sinh
3.l
Din tích xung quanh ca
hình tr đã cho bằng
A.
48 .
B.
12 .
C.
16 .
D.
24 .
Câu 251: Cho khi tr din tích xung quanh bng
4
, din tích một đáy bằng din tích ca mt cu
có bán kính bng
1
. Th tích khi tr đó bằng
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Câu 252: Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
3BC a
5AC a
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh cnh
AD
thì đường gp khúc
ABCD
to thành mt hình tr din tích
toàn phn bng
A.
2
28 a
. B.
2
24 a
. C.
2
56 a
. D.
2
12 a
.
Câu 253: Cho hai đường thng
d
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Mặt tròn xoay sinh bi
đưng thng
d
khi quay quanh
A. Mt cu. B. Mt tr. C. Mt nón. D. Mt phng.
Câu 254: Cho khối n bán kính đáy
3r
và chiu cao
4h
. Tính th ch
V
ca khi n đã cho.
A.
16 3
.
3
V
B.
4.
V
C.
16 3.
V
D.
12 .
V
Câu 255: Cho hình tr bán kính đáy bằng
3
. Biết rng khi ct hình tr đã cho bi mt mt phng
qua trc, thiết diện thu đưc mt hình vuông. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
27
.
Câu 256: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta đưc thiết din hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy ca khi tr. Biết
6AD
góc
CAD
bng
0
60
. Th tích ca khi
tr là.
A.
24
. B.
112
. C.
126
. D.
162
.
Câu 257: Cho khối nón đ dài đường sinh bng
2a
bán kính đáy bng
a
. Th tích ca khi nón
đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 258: Mt c s sn xut hai b c hình tr chiu cao bằng nhau, bán kính đáy ln lưt
bng
1m
1,8m
. Ch sở d định làm mt b c mi, hình tr, có cùng chiu cao và có
th tích bng tng th tích ca hai b ớc trên. Bán kính đáy ca b c d dnh làm gn
nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
2,8m
. B.
2,6m
. C.
2,1m
. D.
2,3m
.
Câu 259: Cho hình nón bán kính đáy
3r
độ dài đường sinh
4l
. Tính din tích xung quanh
ca hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
. B.
43
xq
S
. C.
39
xq
S
. D.
83
xq
S
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 260: Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
3 a
bán kính đáy bằng
a
. Tính đ dài
đưng sinh
l
ca hình nón đã cho.
A.
5
2
a
l
. B.
22la
. C.
3
2
a
l
. D.
3la
.
Câu 261: Cho hình nón bán kính đáy bng
2
góc đỉnh bng
60
. Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho bằng
A.
8
. B.
16 3
3
. C.
83
3
. D.
16
.
Câu 262: Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lp phương có cạnh bng
a
.
A.
3
.
4
a
V
B.
3
.
Va
C.
3
.
6
a
V
D.
3
.
2
a
V
Câu 263: Mt khối đồ chơi gồm hai khi tr
1
H
,
2
H
xếp chng lên nhau, ln t bán kính đáy
chiều cao tương ng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
21
1
2
rr
,
21
2hh
(tham kho hình v bên).
Biết rng th tích ca toàn b khi đ chơi bằng
30
3
cm
, th tích khi tr
1
H
bng
A.
3
24cm
. B.
3
15cm
. C.
3
20cm
. D.
3
10cm
.
Câu 264: Cho khi
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15 .
Tính th tích
V
ca khi nón
N
A.
12 .V
B.
20 .V
C.
36 .V
D.
60 .V
Câu 265: Ct hình nón bi mt mt phng qua trục thu đưc thiết din mt tam giác vuông din
tích bng
8
. Din tích xung quanh ca hình nón đã cho bằng
A.
22
. B.
42
C.
82
. D.
16 2
.
Câu 266: Cho hình tr bán kính đáy bằng 1 và chiu cao bng 3. Thiết din ca hình tr ct bi mt
phng qua trc ca nó có din tích bng
A. 3. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 267: Ct khi nón tròn xoay chiu cao bng
6
bi mt phẳng vuông góc đi qua trung đim
ca trc khi nón, thiết diện thu đưc là hình tròn có din tích
9
. Th tích khi nón bng
A.
54
. B.
16
. C.
72
. D.
216
.
Câu 268: Cho hình nón
N
đường sinh to với đáy mt góc
0
60
. Mt phng qua trc ca
N
đưc thiết din một tam giác bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Tính th tích V ca
khi nón gii hn bi
N
.
A
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
9 3 .V
B.
9.V
C.
3 3 .V
D.
3.V
Câu 269: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
3AC a
. Tính độ dài đường
sinh
l
ca hình nón, nhn đưc khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
la
. B.
2la
. C.
3la
. D.
2la
.
Câu 270: Cho hình nón chiu cao bng
25
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh hình nón ct hình nón
theo mt thiết diện tam giác đu din tích bng
93
. Th tích ca khối nón đưc gii
hn bi hình nón đã cho bng
A.
32 5
3
. B.
32
. C.
32 5
. D.
96
.
Câu 271: Cho hình tr chiu cao bng
6.a
Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng song
song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu đưc mt hình vuông. Th
tích ca khi tr đưc gii hn bi hình tr đã cho bng
A.
3
216 a
. B.
3
150 a
. C.
3
54 a
. D.
3
108 a
.
Câu 272: Cho hình tr chiu cao bng
53
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song song vi trc
cách trc mt khong bng 1, thiết diện thu đưc din tích bng 30. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
10 3
. B.
5 39
. C.
20 3
. D.
10 39
.
Câu 273: Cho mt cu
;S O r
một đim
A
vi
OA r
. T A dng các tiếp tuyến vi mt cu
;S O r
, gi M là tiếp đim bt kì. Tp hp các đim M
A. mt hình nón. B. một đường tròn. C. một đường thng. D. mt mt phng.
Câu 274: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mi hình hộp đều có mt cu ngoi tiếp.
B. Mi hình hộp đứng đều có mt cu ngoi tiếp.
C. Mi hình hp có mt mt bên vuông góc với đáy đều có mt cu ngoi tiếp.
D. Mi hình hp ch nht đều có mt cu ngoi tiếp.
Câu 275: Mt khi cu có bán kính bng
2
, mt mt phng
ct khi cu đó theo một hình tròn
din tích là
2
. Khong cách t tâm khi cu đến mt phng
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
2
. D.
2
4
.
Câu 276: Ct khi cu
;10SI
bi mt phng
P
cách tâm
I
mt khong bằng 6 ta thu đưc thiết
din là hình tròn có chu vi bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
64
. C.
32
. D.
16
.
Câu 277: Din tích ca mt cu bán kính
R
bng:
A.
2
4
3
R
B.
2
2 R
C.
2
4 R
D.
2
R
Câu 278: Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
A.
3
4
3
R
B.
3
4 R
C.
3
2 R
D.
3
3
4
R
Câu 279: Cho mt cu có bán kính
2R
. Din tích ca mt cu đã cho bằng
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
32
3
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Câu 280: Cho khi cu có đường kính là 6. Th tích ca khi cu đã cho là
A.
54
. B.
108
. C.
9
. D.
36
.
Câu 281: Cho mt cu bán kính
R
mt hình tr bán kính đáy
R
chiu cao
2R
. Gi
1
V
;
2
V
theo th t là th tích khi cu và khi tr đã cho . Khi đó tỷ s
1
2
V
V
bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 282: Người ta b 3 qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr có đáy bằng
hình tròn ln ca qu bóng bàn và chiu cao bng 3 ln đường kính ca qu bóng bàn. Gi
1
S
là tng din tích 3 qung bàn,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
A. 2. B. 1,2. C. 1,3. D. 1.
Câu 283: Người ta th mt viên billiards snooker dng hình cu vi bán kính nh hơn
4,5cm
vào
mt chiếc cc hình tr đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cc tiếp xúc
vi mặt nước sau khi dâng (tham kho hình v bên). Biết rng bán kính ca phn trong đáy
cc bng
5,4cm
chiu cao ca mực nước ban đu trong cc bng
4,5cm
. Bán kính ca
viên billiards đó bằng?
A.
4,2cm
. B.
3,6cm
. C.
2,7cm
. D.
2,6cm
.
Câu 284: Cho hình nón đỉnh
S
bán kính đáy chiu cao cùng bng
1
. Din tích ca mt cu cha
đim
S
và đường tròn đáy ca hình nón đã cho là
A.
4
. B.
16
3
. C.
16
. D.
4
3
.
Câu 285: Cho mt cu
S
bán kính bng
4
, hình tr
H
chiu cao bng
4
hai đưng tròn
đáy nằm trên
S
. Gi
1
V
th tích ca khi tr
H
2
V
th tích ca khi cu
S
.
Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
9
16
V
V
B.
1
2
1
3
V
V
C.
1
2
3
16
V
V
D.
1
2
2
3
V
V
Câu 286: Cho mt cu bán kính
R
ngoi tiếp mt hình lp phương cnh
a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
23aR
B.
3
3
R
a
C.
2aR
D.
23
3
R
a
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 287: Tính th tích khi cu ni tiếp hình lp phương cạnh
a
(khi cu tiếp xúc vi tt c các mt
ca hình lp phương)
A.
3
6
a
B.
3
8
a
C.
3
2
a
D.
3
2
6
a
Câu 288: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
3 2 ,a
cnh bên bng
5.a
Tính bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABCD
A.
3Ra
. B.
2Ra
. C.
25
8
a
R
. D.
2Ra
.
Câu 289: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht đường chéo bằng
2a
, cạnh
SA
độ dài bằng
2a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cu ngoại tiếp
hình chóp
..S ABCD
A.
26
3
a
. B.
6a
. C.
6
12
a
. D.
6
2
a
.
Câu 290: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
4a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
góc gia mt phng
SBC
mt phẳng đáy bằng
60
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
172
3
a
. B.
2
76
3
a
. C.
2
84 a
. D.
2
172
9
a
Câu 291: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
2SA
,
1AB
,
3BC
. Bán kính
R
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
B. 1. B.
22
. C.
2
. D. 2.
Câu 292: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
1
, mặt bên
SAB
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính th tích
V
ca khối cu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
5 15
18
V
B.
5 15
54
V
C.
43
27
V
D.
5
3
V
Câu 293: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
. Tam giác
SAB
đều và
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
2
7
3
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
2 a
. D.
2
3 a
.
Câu 294: Cho mt cu
S
bán kính bng
a
. Gi
V
th tích ca khi tr hai đường tròn đáy
đều nm trên mt cu
S
. Giá tr ln nht ca
V
A.
3
23
27
a
. B.
3
43
9
a
. C.
3
43
27
a
. D.
3
23
9
a
.
Câu 295: Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu có bán kính bng 9, tính th tích
V
ca
khi chóp có th tích ln nht.
A.
144V
. B.
576V
. C.
576 2V
. D.
144 6V
.
________________________HT________________________
Huế, 19h30 ngày 06 tháng 12 năm 2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Hàm s
y f x
có đồ th như sau:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;1
.
Li gii:
T đồ th hàm s ta có, hàm s đồng biến trên các khong
 ;1
1;
. Trong các
khoảng đã cho trong các đáp án lựa chn ch có khong
2; 1
nm trong
 ;1
.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
?
A.
. B.
21
1
x
y
x
. C.
32
33y x x x
. D.
2
41y x x
.
Li gii:
Xét hàm s
32
3 3 .f x x x x
Ta có
2
3 6 3f x x x
2
3 1 0,x
x
.
32
3 3 4f x x x x
đồng biến trên .
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
,
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1;
. B. Hàm s đồng biến trên khong
 ;2
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C. Hàm s nghch biến trên khong
;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Li gii:
T bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên khong
 ;1
, suy ra hàm s cũng đồng
biến trên khong
 ;2
.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hàm
2
65y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
5; .
B. Hàm s đồng biến trên khong
3; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khong
;3 .
Li gii:
Tp xác định:

 

;1 5;D
.
Ta có


2
3
0
65
x
y
xx
,
5;x
. Vy hàm s đồng biến trên khong
5; .
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
đồ th như hình bên. Hàm s
(2 )y f x
đồng biến
trên khong
A.
1;3 .
B.
2; .
C.
2;1 .
D.
 ; 2 .
Li gii:
Cách 1:
Ta thy
'( ) 0fx
vi

(1;4)
1
x
x
nên
()fx
nghch biến trên
1;4
 ;1
suy ra
( ) ( )g x f x
đồng biến trên
( 4; 1)
1;
. Khi đó
(2 )fx
đồng biến biến trên khong
( 2;1)
3;
Cách 2:
Dựa vào đồ th ca hàm s
y f x
ta có



1
0
14
x
fx
x
.
Ta có

2 2 . 2 2f x x f x f x
.
Đ hàm s
2y f x
đồng biến thì
2 0 2 0f x f x




2 1 3
1 2 4 2 1
xx
xx
.
Cách 3: Chn giá tr…. (thầy đã hướng dẫn kĩ)
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hàm s
fx
, bng xét du
fx
như sau:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Hàm s
52y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
0;2
. C.
3;5
. D.
5;
.
Li gii:
Xét hàm s
52y f x
. Ta có:



5 2 2 5 2y f x f x
.
Xét bất phương trình:




3 5 2 1 3 4
0 5 2 0
5 2 1 2
xx
y f x
xx
.
Suy ra hàm s
52y f x
nghch biến trên các khong
;2
và khong
3;4
.
0;2 ;2
nên chn đáp án B.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm số
4mx m
y
xm
với
m
tham số. Gi
S
tp hp tất cả các giá trị nguyên ca
m
đ hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phn t ca
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
Li gii:
\Dm
;
2
2
4mm
y
xm
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi
0,y x D
2
40mm
04m
m
nên có
3
giá trị thỏa.
Chọn đáp án D.
Câu 9: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
2
5
x
y
xm
đồng biến trên khong
 ; 10
?
A.
2
. B. Vô s. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
TXĐ:
\5Dm
. Ta có:
2
52
'
5
m
y
xm
.
Hàm s đồng biến trên khong
 ; 10
khi và ch khi


5 2 0
5 10;
m
m
2
5
5 10
m
m
2
2
5
m
.
m
nguyên nên
1;2m
. Vy có
2
giá tr ca tham s
m
.
Chọn đáp án A.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 10: S giá tr nguyên ca tham s
m
trên


100;100
đ hàm s

sin 2
sin
xm
y
xm
đồng biến trên
khong



0;
6
A.
1.
B.
99.
C.
100.
D.
101.
Li gii:
Hàm s xác định khi
sin .xm
Ta có:
1
0; sin 0; .
62
xx
Ta có:



22
2 2 2 2
. sin .cos
sin sin
mm
y x x
x m x m
Đ hàm s đồng biến trên khong



0;
6
thì



0, 0;
6
yx





 



2 2 0 1
1
;0 ;1 .
11
0; ;0 ;
2
22
mm
m
mm
Do





1
;0 ;1
2
100; 99;...; 1;0 .
100;100 ,
m
m
mm
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hàm s
32
23
3
m
y x x m x m
. Tìm giá tr nh nht ca tham s
m
đ hàm s đồng
biến trên .
A.
4m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii:
Ta có:
2
43y mx x m
.
Hàm s đồng biến trên
0,yx
.
Nếu
0m
:
3
4 3 0
4
y x x
0m
loi.
Nếu
0m
. Hàm s đồng biến trên
0,yx


2
0
0
1
1
3 4 0
4
y
m
m
m
m
mm
m
.
Vy giá tr nh nht ca
m
đ hàm s đồng biến trên
1m
.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
thì
0
'' 0fx
hoc
0
'' 0fx
.
B. Nếu hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì hàm s không có đạo hàm ti
0
x
hoc
0
'0fx
.
C. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
thì
0
'0fx
.
D. Hàm s
y f x
đạt cc tr ti
0
x
thì nó không có đạo hàm ti
0
x
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
+ Khẳng định A sai.
Tht vây, xét hàm s
4
yx
vi mi
x
. Ta có
3
'4yx
;
2
'' 12yx
. Suy ra
' 0 0
'' 0 0
y
y
nhưng
0x
vẫn là đim cc tiu ca hàm s
0x
là nghim bi l ca phương trình
'0y
qua
0x
ta có
'y
đổi du t
sang
Đ khẳng định A đúng thì ta cn phi xét thêm yếu t là hàm s
y f x
có đạo hàm cp hai
khác
0
tại đim
0
x
.
+ Khẳng định C sai.
Tht vy, xét hàm s
2
y x x
có tp xác định
D
.
Có:
2
'
xx
y
x
x
hàm s không có đạo hàm ti
0x
.
Bng biến thiên:
Qua bng biến thiên ta nhn thy hàm s
yx
vẫn đạt cc tr ti
0x
dù tại đó
'0y
không xác định.
+ Khẳng định D sai.
Tht vy, xét hàm s
2
yx
có tp xác định
D
.
Ta có:
'2yx
' 0 0yx
Bng biến thiên:
Quan sát bng biến thiên ta nhn thy hàm s đạt cc tr ti
0x
'0y
xác định.
+ Khẳng định B đúng vì qua hai ví dụ đã xét ở các khẳng định C và D ta nhn thy hàm s
y f x
có th đạt cc tr tại đim
0
x
mà tại đó
0
'0fx
hoc
0
'fx
không xác định.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Đim cực đại ca hàm s
3
3y x x
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Li gii:
TXĐ:
.D
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
2
12
3 3 0 .
12
xy
yx
xy
Bng biến thiên :
Da vào bng biến thiên, đim cực đại ca hàm s
1.x
Chọn đáp án A.
Câu 14: Hàm s o sau đây có ba đim cc tr?
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
42
2 4 1y x x
Li gii:
Ta có tính cht sau: hàm s
42
y ax bx c
có ba đim cc tr khi và ch khi
.0ab
.
Khi đó ta thấy ngay hàm s
42
21y x x
có ba đim cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Hàm s nào sau đây không có cc tr?
A.
42
2 1.y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
21
.
1
x
y
x
D.
32
2 3 1.y x x
Li gii:
Hàm s
, ; ; ;
ax b
y a b c d
cx d

không có cc tr.
Chọn đáp án C.
Câu 16: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau:
A.
42
21y x x
. B.
3
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii:
Dựa vào đồ th trên là ca hàm s bc ba ( loi AD).
Nhánh cuối cùng đi xuống nên
0a
, nên Chn B.
Chọn đáp án B.
Câu 17: Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s ới đây?
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
O
x
y
A.
. B.
42
43y x x
. C.
42
43y x x
. D.
32
43y x x
.
Li gii:
Quan sát đồ th hàm s ta thấy đây là đồ th ca hàm s bc bn:
42
0y ax bx c a
0a
nên loi BD. Mặt khác đồ th hàm s có ba đim cc tr nên
.0ab
. Do đó loại A.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
A.
2x
. B.
2x 
. C.
3x
. D.
1x
.
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 19: Đim cc tiu ca đ th hàm s
3
12 12y x x
A.
2;28
. B.
2;2
. C.
2; 4
. D.
2x 
.
Li gii:
Đạo hàm
2
' 3 12yx
. Ta có
2
'0
2
x
y
x


, li có
(2) 4y 
,
( 2) 28.y 
Vy đim cc tiu ca đồ th hàm s trên là
2; 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm s
sin 2 3y x x
. Chn kết lun đúng
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3
x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
6
x 
C. Hàm s đạt cực đại ti
6
x
D. Hàm s đạt cc tiu ti
6
x
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
' 1 2cos2 ;yx
' 0 ,
6
y x k k
Lp bng xét du ca
'y
trên
;
22




Vy hàm s đạt cc tiu ti
6
x
.
Chọn đáp án D.
Câu 21: Biết
0;2M
,
2; 2N
các đim cc tr ca đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
. Tính giá tr
ca hàm s ti
2x 
.
A.
22y 
. B.
2 22y 
. C.
26y 
. D.
2 18y
.
Li gii:
Tp xác định:
.D
Ta có:
2
32y ax bx c
. Vì
0;2M
,
2; 2N
là các đim cc tr ca đồ th hàm s nên:
00
0
(1)
12 4 0
20
y
c
a b c
y

02
2
(2)
8 4 2 2
22
y
d
a b c d
y


T (1) và (2) suy ra:
32
1; 3; 0; 2 3 2 2 18a b c d y x x y
.
Chọn đáp án D.
Câu 22: Cho hàm s
42
; ; , 0y ax bx c a b c a
có bng biến thiên dưới đây:
Tính
2 3 .P a b c
A.
3.P
B.
6P
. C.
2P 
. D.
2P
.
Li gii:
Ta có
32
4 2 2 2y ax bx x ax b
,
0y
2
0
2
x
b
x
a

.
Căn cứ vào bng biến thiên ta thy
0a
;
0b
, hàm đạt cực đại ti
1x 
12y 
, hàm
đạt cc tiu ti
0x
01y
. Suy ra,
1
2
2
1
b
a
a b c
c

1
2.
1
a
b
c

Do đó:
2 3 2P a b c
.
Chọn đáp án C.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 23: Ta xác định đưc các s
,,a b c
đ đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đi qua đim
0;1
đim cc tr
2;0
. Tính giá tr ca biu thc
4T a b c
.
A.
20
. B.
23
. C.
24
. D.
22
.
Li gii:
TXĐ:
.D
32
y x ax bx c
;
2
32y x ax b
.
Đồ th hàm s qua đim
0;1
nên
1c
Đồ th hàm s đim cc tr
2;0
2
30
20
20
ab
y
y


2
30
8 4 2 0
12 4 0
ab
a b c
ab

17
4
5
a
b
.
Do đó:
17
4 4. 5 1 23
4
T a b c
.
Chọn đáp án B.
Câu 24: Cho hàm s
32
, ; ; ;y ax bx cx d a b c d
có đồ th như hình vẽ sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii:
Dựa vào đồ th suy ra h s
0a
loại phương án C.
2
3 2 0y ax bx c
có 2 nghim
12
,xx
trái dấu (do hai đim cc tr ca đồ th hàm s nm
hai phía vi
Oy
)
3 . 0 0a c c
loại phương án D. Do
0; 0.C Oy D d d
B sung
Dựa vào đồ thì ta thy
12
2
0 0 0
3
b
x x b
a
nên loi B.
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
+ Do
lim 0
x
ya


0; 0.C Oy c c
Mt khác hàm s duy nht mt cc tr
nên suy ra
.0ab
, do
0 0.ab
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét du ca
fx
như sau:
Tìm s cc tr ca hàm s
.y f x
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Li gii:
Da vào bng xét du ca
fx
ta thy
fx
đổi du 2 ln.
Vy s đim cc tr ca hàm s
2
.
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho hàm s
fx
đạo hàm
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
. S đim cc tr ca
fx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
2 2 2 2
3 9 4 3f x x x x x x x
22
3
3 3 1x x x x
.
Ta thy ch
0x
1x
là các nghim booij l nên qua đó
fx
có s đổi du.
vy hàm s đã cho có hai đim cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 28: Tìm giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
3 2 2
1
( 4) 3
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
5m
. D.
7m 
.
Li gii:
Ta có
22
24y x mx m
.
Hàm s đạt cc tr ti
3x
suy ra
30y
2
6 5 0mm
1
.
5
m
m
Li có
22y x m


.
+) Vi
1m
,
3 6 2 4 0y

. Hàm s đạt cc tiu ti
3x
(loi).
+) Vi
5m
,
3 6 10 4 0y

. Hàm s đạt cực đại ti
3x
(tha mãn).
Vy vi
5m
hàm s đạt cực đại ti
3x
.
Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
x

2
1
5

fx
0
0
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s
y f x
có hai đim cực đại.
B. Đồ th hàm s
y f x
có ba đim cc tr.
C. Đ th hàm s
y f x
có hai đim cc tr.
D. Đồ th hàm s
y f x
có một đim cc tr.
Li gii:
Ta có đồ th hàm s
y f x
ct trc
Ox
tại ba đim phân bit. Do vy hàm s
y f x
có ba
đim cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 30: Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
4 2 2
2 6 1y x m m x m
3
đim
cc tr.
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Li gii:
Hàm s
4 2 2
2 6 1y x m m x m
3
đim cc tr
.0ab
2
2 6 0mm
2;3m
m
nên suy ra
1;0;1;2m
. Vy có
4
tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 31: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2020;2020


đ hàm số
42
11y mx m x
có đúng một đim cực đại?
A. 2020. B. 2018. C. 1. D. 2019.
Li gii:
TH1: Nếu
0m
thì hàm s tr thành
2
1yx
. Hàm số có 1 đim cực tiu
0m
không
thỏa mãn.
TH2: Nếu
0m
. Hàm s
42
11y mx m x
là hàm số bc 4 trùng phương có đúng một
đim cực đại
Hàm số chỉ có 1 cực trị và đim đó là đim cực đại
00
0
1
0 1 0
1
0 1 0
am
m
m
ab m
m
bm









.
Kết hp điều kin
m
2020;2020 , 0mm


2020; 2019; 2018; 2017;....; 2; 1m 
. Vy có 2020 giá trị
m
thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 32: Tp hp giá tr ca tham s
m
đ hàm s
42
( 2) 2y mx m x m
đim cc tiu là
A.
(0;2]
. B.
( ;0]
. C.
(0; )
. D.
(0;2)
.
Li gii:
Ta có
32
' 4 2( 2) ' 2 (2 2)y mx m x y x mx m
nên
(1)
2
0
'0
22
x
y
mx m


.
TH1:
0m
thì
2
2 2 0,mx m x
nên ta có bng xét du
'y
Ta có
0x
là đim cực đại, nên
0m
không tha mãn.
TH 2: Khi
0m
thì hàm s trùng phương luôn luôn có đim cc tiu.
Chọn đáp án C.
Câu 33: Tìm tt c c các giá tr ca tham s
m
đ
32
31y x x mx
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
22
12
6.xx
A.
3.m 
B.
3.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii:
2
' 3 6y x x m
. Hàm s đạt cc tr ti
/
12
, 0 9 3 0 3
y
x x m m
(*)
Vy
12
,xx
là nghim ca phương trình
' 0.y
Theo định lí Viet:
12
12
2
.
3
xx
m
xx

Ta có:
2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2x x x x x x
2
4
3
m

2
46
3
m
3m
(tha mãn (*)).
Chọn đáp án A.
Câu 34: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ hàm s
32
32y x x mx m
có cực đại và cc tiu.
A.
3
2
m
. B.
3
.
2
m 
C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Li gii:
+ TXĐ:
D
+
2
3 6 2y x x m
+ Hàm s có cực đại và cc tiu
0y

có 2 nghim phân bit
3
36 24 0 .
2
mm
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên trên
5;7
như sau:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
min
5;7
6fx

. B.
min
5;7
2fx

. C.
-5;7
max 9fx
. D.
max
5;7
6fx

.
Li gii:
Da vào bng biến thiên trên
5;7
, ta có:
min
5;7
12f x f


.
Chọn đáp án B.
Câu 36: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
4
nghim phân bit
B. Hàm s đồng biến trên khong
0;
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng
0
D. Hàm s
3
đim cc tr
Li gii:
Da vào bng biến thiên, hàm s có 3 đim cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 37: Biết rng hàm s
32
3 9 28f x x x x
đt giá tr nh nhất trên đoạn
0;4


ti
0
x
. Tính
0
2020.Px
A.
5.P
B.
2021.P
C.
2023.P
D.
2020.P
Li gii:
Đạo hàm
2
1 0;4
' 3 6 9 ' 0 .
3 0;4
x
f x x x f x
x





Ta có
0;4
0 28
3 1 min 1
48
f
f f x
f


khi
0
3 2023.x x P
Chọn đáp án C.
Câu 38: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
trên đoạn


0; 3
.
A.
1M
. B.
83M
. C.
9M
. D.
6M
.
Li gii:
Hàm s xác định và liên tục trên đoạn


0; 3
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có
33
0
4 4 ; 0 4 4 0 1
1 0; 3
x
y x x y x x x
x



.
Li có
0 3; 1 2; 3 6y y y
. Vy
6M
.
Chọn đáp án D.
Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất
M
ca hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn
0;2


.
A.
5M
. B.
5M 
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M 
.
Li gii:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
0;2


. Ta có:
2
8
0, 0;2
3
yx
x


.
1
0
3
y
,
25y 
Giá trị lớn nhất ca hàm số đã cho là
1
3
M
.
Chọn đáp án C.
Câu 40: Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
2
yx
x

trên đoạn
1
;2
2



.
A.
17
4
m
. B.
10m
. C.
5m
. D.
3m
.
Li gii:
Ta có
3
22
2 2 2
2
x
yx
xx
,
1
0 1 ;2
2
yx



Khi đó
1 17
1 3, , 2 5.
24



f f f
Vy
1
;2
2
min 1 3m f x f



.
Chn đáp án D.
Câu 41: Giá tr ln nht ca hàm s
2
( ) 2f x x x
trên đoạn
3
0;
2



A.
0
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Ta có:
2
1
'( )
2
x
fx
xx
;
2
1
'( ) 0 0 1
2
x
f x x
xx
2
22
3 3 3 3
(0) 2.0 0 0; (1) 2.1 1 1; 2.
2 2 2 2
f f f
3
(1) (0)
2
f f f




nên
3
0;
2
max ( ) (1) 1f x f




.
Chọn đáp án D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 42: Cho hàm s
()y f x
xác định liên tc trên R có đ th như hình vẽ bên. Gi M m ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
sin 1 .y f x
Giá tr ca M m bng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Li gii:
Đặt
sin 1tx
1 sin 1 [0;2].xt
Xét hàm số
y f t
với
0;2t


, từ đồ thị đã cho,
ta có:
[0;2]
[0;2]
max ( ) (0) 2;min ( ) (2) 2 4.M f t f f t f M m
Chọn đáp án C.
Câu 43: Cho hàm s
fx
lên tục trên đoạn
1;3


và có đồ th như hình v sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
2
3sin 1y f x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
Li gii:
Đặt
2
3sin 1 1;2t x t


Nhn xét: Giá tr ln nht ca hàm s
2
3sin 1y f x
là giá tr ln nht ca hàm s
y f t
trên
1;2


.
Dựa vào đồ th ta có:
1;2
max max 2y f t



.
Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho hàm s
fx
đạo hàm
2
23f x x x x
,
x
. Giá tr ln nht ca hàm s đã
cho trên đoạn
0;4


bng
A.
0f
. B.
2f
. C.
3f
. D.
4f
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có
2
0
2 3 0 2
3
x
f x x x x x
x
.
Bng biến thiên ca hàm s
y f x
trên đoạn
0;4


T bng biến thiên ta thy giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên đoạn
0;4


3.f
Chọn đáp án C.
Câu 45: Gi s giá tr nh nht ca hàm s
12mx
y
xm


trên đoạn
1;3


bng
1
2
, mnh đề nào
ới đây đúng?
A.
5; 3m
. B.
2;4m
. C.
9; 6m
. D.
1
1;
2
m




.
Li gii:
Tp xác định:
\Dm
.
2
2
2
' 0,
mm
y x D
xm


. Suy ra
1;3
31
1
1
1
min 7 9; 6 .
12
2
2
1;3
1;3
m
y
ym
m
m
m









Chọn đáp án C.
Câu 46: Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
là tham s thc) tho mãn
1;2
1;2
16
min max
3
yy





. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
0.m
B.
4.m
C.
0 2.m
D.
2 4.m
Li gii:
Ta có
2
1
1
m
y
x
.
Nếu
1 1, 1m y x
. Không tha mãn yêu cu đề bài.
Nếu
1m
Hàm s đồng biến trên đoạn
1;2


.
Khi đó:
1;2
1;2
16
min max
3
yy





16 1 2 16
1 2 5
3 2 3 3
mm
y y m

(loi).
Nếu
1m
Hàm s nghch biến trên đoạn
1;2


.
Khi đó:
1;2
1;2
16 16 2 1 16
min max 2 1 5
3 3 3 2 3
mm
y y y y m





( t/m).
Chọn đáp án B.
Câu 47: Tìm s dương
b
đ giá tr ln nht ca hàm s
32
31y x bx b
trên đoạn
1;b


bng
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
5
2
b
. B.
3
2
b
. C.
11b
. D.
10b
.
Li gii:
Ta có
2
36y x bx

, cho
0 1;
0
2 1;
xb
y
x b b





vi mi
0b
.
Bng biến thiên:
Yêu cu bài toán tương đương
1 10 11bb
.
Chọn đáp án C.
Câu 48: Người ta mun xây mt cái b hình hộp đứng th tích
3
18Vm
, biết đáy b hình ch
nht chiu dài gp
3
ln chiu rng b không có np. Hi cn xây b chiu cao
h
bằng bao nhiêu mét đ nguyên vt liu xây dng là ít nht (biết nguyên vt liu xây dng các
mặt là như nhau)?
A.
2 m
. B.
5
2
m
. C.
1 m
. D.
3
2
m
.
Li gii:
Gi
x
0x
là chiu rng hình ch nht đáy b, suy ra chiu dài hình ch nht đáy b
3.x
2
. .3 .3 18V h x x h x
0x
22
18 6
.
3
h
xx
Gi
P
là din tích xung quanh cng vi din tích một đáy b ca hình hp ch nht.
Nguyên vt liu ít nht khi
P
nh nht.
Ta có:
2 2 2
22
6 6 48
2 2. .3 3 2. . 2. .3 3 3 .P hx h x x x x x x
x
xx
Đặt
2
48
3f x x
x

,
0x
. Ta có
2
48
6f x x
x

,
3
2
48
0 6 0 8 2f x x x x
x
.
Bng biến thiên:
Suy ra vt liu ít nht khi
2
6 6 3
42
hm
x
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án D.
Câu 49: Mt si dây chiu dài
28m
đưc cắt thành hai đoạn đ làm thành mt hình vuông mt
hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) ca đoạn dây làm thành hình vuông đưc ct ra
sao cho tng din tích ca hình vuông và hình tròn là nh nht?
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
84
4
. D.
92
4
.
Li gii:
Gi chiu dài ca đoạn dây làm thành hình vuông là
x
(
m
) (
0 28x
)
=> chiu dài ca đoạn dây làm thành hình tròn là
28 x
(
m
)
+) Din tích hình vuông là:
2
2
4 16
xx



+) Bán kính hình tròn là: R =
28
2
x
=> Din tích hình tròn:
2
2
2
28 784 56
.
24
x x x
R






+) Tng din tích hai hình:
22
2
784 56 4 14 196
16 4 16
x x x
xx



Xét
2
4 14 196
()
16
f x x x



.
Nhn thy
()fx
đạt giá tr nh nht ti
2
b
x
a




14 16 112
..
4
24

Vy chiu dài ca đoạn dây làm thành hình vuông đ tng din tích ca hai hình đạt giá tr
nh nht là
112
4
.m
Chọn đáp án B.
Câu 50: Sau khi phát hin ra dch bnh vi rút Covid-19, các chuyên gia WHO ước tính s người nhim
bnh k t khi xut hin bệnh nhân đu tiên đến ngày th
t

23
15f t t t
. Ta xem
'ft
tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời đim
t
. Tốc độ truyn bnh s ln nht vào ngày
th bao nhiêu?
A. Ngày th
5
. B. Ngày th
10
. C. Ngày th
25
. D. Ngày th
20
.
Li gii:
Ta có:

23
15f t t t
;
2
2
' 30 3 3 5 75 75f t t t t
. Suy ra
max
' 75 5f t t
.
Chọn đáp án A.
Câu 51: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đường thng
1x
1x 
.
Li gii:
Dựa vào định nghĩa đường tim cn ngang ca đồ th hàm s ta chn đáp án C.
Chọn đáp án C.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 52: Cho hàm số
y f x

1
lim
x
fx


1
lim
x
fx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cn đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cn đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cn đứng là các đường thẳng
1y
1y
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cn đứng là các đường thẳng
1x
1x
.
Li gii:
Dựa vào định nghĩa đường tim cn đứng, đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cn đứng các
đường thẳng
1x
1x
.
Chọn đáp án D.
Câu 53: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn đứng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
1x
B.
1y
C.
2y
D.
1x
Li gii:
Xét phương trình
1 0 1xx
1
lim
x
y


nên
1x 
là tim cn đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 54: Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có tiệm cn ngang
A.
2y
. B.
1y
. C.
1
2
y
. D.
2x
.
Li gii:
Ta có
  
1
1
1
lim lim lim 1
2
2
1
x x x
x
x
y
x
x
; Tương tự:
 
1
lim lim 1
2
xx
x
y
x
.
Vy đường thẳng
1y
là đường tiệm cn ngang ca đồ thị hàm số.
Chọn đáp án B.
Câu 55: Đồ th ca hàm s nào dưới đây nhn đường thng
1y 
làm tim cn ngang?
A.
2
1
x
y
x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
42
2y x x
. D.
3
31y x x
.
Li gii:
Ta có
2
lim 1
1
x
x
x


nên đồ th hàm s
2
1
x
y
x
nhn đường thng
1y 
làm tim cn
ngang.
Chọn đáp án A.
Câu 56: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cn đứng, tim cn ngang ln lưt là
A.
2, 3.xy
B.
2, 3.xy
C.
2, 1.xy
D.
2, 1.xy
Li gii:
1
3
31
lim lim 3.
2
2
1
xx
x
x
x
x
 


Do đó đường thng
3y 
là tim cn ngang ca đ th.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
( 2)
31
lim
2
x
x
x


(vì
( 2)
lim 3 1 5 0
x
x

20x 
khi
2x

) nên đường thng
2x 
là tim cn đứng ca đồ th.
Chọn đáp án A.
Câu 57: Đồ th hàm s
31
1
x
y
x
có tâm đối xng là
A.
1;3I
. B.
1;1I
. C.
3;1I
. D.
1;3I
.
Li gii:
Ta có



11
31
lim lim
1
xx
x
y
x



11
31
lim lim
1
xx
x
y
x
nên đường thẳng
1x
tiệm cn đứng
ca đồ thị hàm số.
Lại có
 

31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
nên đường thẳng
3y
là tiệm cn ngang ca đồ thị hàm số.
Giao đim ca hai đường tiệm cn là tâm đối xứng ca đồ thị. Do đó
1;3I
.
Chọn đáp án D.
Câu 58: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây có tiệm cn đứng?
A.
1
y
x
. B.
2
1
1
y
xx

. C.
4
1
1
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Li gii:
Đồ th hàm s
1
y
x
có tim cn đứng là
0x
.
Đồ th c hàm s các đáp án
,,B C D
đều không có tim cn đứng do mu vô nghim.
Chọn đáp án A.
Câu 59: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số đưc cho dưới đây không có tiệm cn ngang?
A.
2
2
.
1
x
y
x
B.
2
.
1
x
y
x
C.
2
1
.
2
x
y
x
D.
1
.
2
y
x
Li gii:
Ta có

2
2
lim 0
1
x
x
x
nên đồ thị hàm số có tiệm cn ngang
0y
.

2
lim 1
1
x
x
x
nên đồ thị hàm số có tiệm cn ngang
1y
.


2
1
lim
2
x
x
x
,


2
1
lim
2
x
x
x
nên đồ thị hàm số không có tiệm cn ngang.

1
lim 0
2
x
x
1
lim 0
2
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cn ngang
0y
.
Chọn đáp án C.
Câu 60: Tìm s tim cn ca đ th hàm s
2
2
54
1
xx
y
x

.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Tp xác định:
\1D
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
2
2
2
2
54
1
54
lim lim lim 1
1
1
1
x x x
xx
xx
y
x
x
  


1y
là đường tim cn ngang.
Mc khác:
2
2
11
11
1 4 4
5 4 3
lim lim lim lim
1 1 1 1 2
xx
xx
x x x
xx
y
x x x x



1x
không là đường tim cn đứng.
2
2
1
1 1 1
1 4 4
54
lim lim lim lim
1 1 1 1
x
x x x
x x x
xx
y
x x x x


2
2
1 1 1 1
1 4 4
54
lim lim lim lim
1 1 1 1
x x x x
x x x
xx
y
x x x x


1x
là đường tim cn đứng.
Vy đồ thm s có 2 đường tim cn.
Chọn đáp án D.
Câu 61: Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có mấy đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
2
4 0 2xx
2
2
21
lim
44
x
x
x



nên đường thng
2x
không phi là tiệm cân đứng ca đ th hàm s.
2
22
21
lim lim ,
42
xx
x
xx

 





2
22
21
lim lim ,
42
xx
x
xx






nên đườngthng
2x 
tiệm cân đứng ca đ th hàm s.
2
2
lim 0
4
x
x
x




nên đường thng
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Vy có đồ th có hai đường tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 62: Hàm s nào trong bn hàm s ới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
23
.
2
x
y
x
B.
4
.
2
x
y
x
C.
23
.
2
x
y
x
D.
27
.
2
x
y
x
Li gii:
T bng biến thiên, suy ra tim cn đng
2x
, tim cn ngang
2y
nên loi A, B.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
T bng biến thiên, suy ra
0y
. Xét
27
2
x
y
x
2
3
0
2
y
x

(loi).
Chọn đáp án C.
Câu 63: Đường cong trong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii:
Đồ th ca hàm s có tim cn đứng
1x
nên loại đáp án B và D.
Đồ th ct trc hoành tại đim có hoành độ
2x
nên loại đáp án C.
Chọn đáp án A.
Câu 64: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hi đ th ca hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim
x
fx


, suy ra đường thng
2x 
là tim cn đứng ca đ th hàm s.
0
lim
x
fx

, suy ra đường thng
0x
là tim cn đứng ca đ th hàm s.
lim 0
x
fx

, suy ra đường thng
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Vy đồ thm s có 3 đường tim cn.
Chọn đáp án B.
Câu 65: Cho hàm s
y f x
có bng biến như sau:
O
x
y
1
2
1
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
S đưng tim cn ca đồ th hàm s
A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.
Li gii:
T bng biến thiên ca hàm s ta có:
+
lim 0; lim 0
xx
yy
đồ th hàm s nhn đường thng
0y
là tim cn ngang.
+
33
lim ; lim
xx
y
đồ th hàm s nhn đường thng
3x
là tim cn đứng.
+
33
lim ; lim
xx
y
đồ th hàm s nhn đường thng
3x
là tim cn đứng.
Vy s đưng tim cn ca đ th hàm s là 3.
Chọn đáp án A.
Câu 66: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii:
lim 4, lim 1
xx
yy
 
Đồ th hàm s hai tim cn ngang là
1y 
4y
.
11
lim , lim
xx
yy

 
Đồ th hàm s tim cn đứng
1x 
.
11
lim , lim
xx
yy


 
Đồ th hàm s tim cn đứng
1x
.
Nên đồ th hàm s có 4 đường tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 67: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Đặt
1
21
hx
fx
.
*) Tim cn ngang:
Ta có:
1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
 

.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
 

.
Suy ra đồ th hàm smột đường tim cn ngang
0y
.
*) Tim cn đứng:
Xét phương trình:
2 1 0fx
1
2
fx
.
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
1
2
fx
có ba nghim phân bit
,,abc
tha
mãn
12a b c
.
Đồng thi
lim lim lim
x a x b x c
h x h x h x
nên đồ th hàm s
y h x
có ba đường tim
cn đứng là
xa
,
xb
xc
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s
y h x
là bn.
Chọn đáp án A.
Câu 68: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii:
Da vào bng biến thiên, phương trình
3 ( ) 2 0fx
(hay
2
()
3
fx
) 4 nghim
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha
1
;1x 
,
2
1;0x 
,
3
0;1x
,
4
1;x 
. Suy ra đồ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
có 4
tim cn đứng là
1
xx
,
2
xx
,
3
xx
,
4
xx
.
2
lim lim 0
3 ( ) 2
xx
y
fx
 

nên
0y
là tim cn ngang ca đ thm s
2
3 ( ) 2
y
fx
.
2
lim lim 2
3 ( ) 2
xx
y
fx
 

nên
2y
là tim cn ngang ca đ thm s
2
3 ( ) 2
y
fx
.
Do đó đồ thm s
2
3 ( ) 2
y
fx
có 2 tim cn ngang là
0y
,
2y
.
Vy tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ thm s
2
3 ( ) 2
y
fx
6.
Chọn đáp án D.
Câu 69: S đưng tip cn ca đ th
1
3
x
y
x
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Điu kin xác định:
10
1.
30
x
x
x


3
lim
x
fx

lim
x
fx

đều không tn ti nên đ th không có tim cn.
lim 0
x
fx

nên
0y
là tim cn ngang ca đ th đã cho.
Chọn đáp án B.
Câu 70: S tim cn đng ca đồ thm s
2
16 4x
y
xx

A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Tp xác định hàm s
16; \ 1;0D 
.
Ta có
0 0 0 0
16 4 1 1
lim lim lim lim
18
1 16 4 1 16 4
x x x x
xx
y
xx
x x x x x

.
1 1 1
16 4 1
lim lim lim
1
1 16 4
x x x
x
y
xx
xx


.
1
lim 16 4 15 4 0
x
x

,
1
lim 1 0
x
x


1x

thì
1 1 0xx
.
Tương tự
11
1
lim lim
1 16 4
xx
y
xx


.
Vy đồ thm s đã cho có tim cn đứng là
1x 
.
Chọn đáp án D.
Câu 71: Đưng cong hình đồ th hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , , .a b c d
Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 2.yx
C.
0, 2.yx
D.
0, 1.yx
Li gii:
Dựa vào đồ th ta nhn thy tim cn đứng bng 2 và hàm s nghch biến vy chn B.
Chọn đáp án B.
Câu 72: Cho hàm số

; , , ,
ax b
y a b c d
cx d
có bảng biến thiên như sau:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.
0, 0ac ab
. B.
0; 0ad bc
. C.
0; 0cd bd
. D.
0; 0ab cd
.
Li gii:
Từ bảng biến thiên ta có :
+) TCĐ :
1 0 0
dd
x
cc
c, d cùng dấu.
+) TCN :
20
a
y
c
a, c trái dấu.
+) Xét với
00
b
y
d
x
, suy ra b, d trái dấu.
Như vy a, b cùng dấu; c, d cùng dấu.
Chọn đáp án D.
Câu 73: Cho hàm s
1
, , ,
ax
f x a b c
bx c

có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii:
Da vào BBT:
2
2
1
c
cb
b
a a b
b



(1)
Mt khác, hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định nên
0ac b
(2)
Thay (1) vào (2) ta đưc:
2
0
1
2 0 ;0 0 .
0
2
a
b b b b
c



Cách gii khác:
Tim cn đứng:
2 0 0 0.
c
x bc
b
Tim cn ngang:
1 0 0 0.
a
y ab
b
Đồ th hàm s ct trc hoành tại đim
1
2 0 0 0 0 0.x a b c
a
Chọn đáp án C.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 74: Cho hàm s
( ) , , ,

ax b
f x a b c
xc
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
T hàm s
( ) , ,
ax b
f x a b c
xc

và đồ th ca hàm s, ta có tim cn đứng
11xc
,
tim cn ngang
11ya
0 0 0 0
bb
fb
cc
.
Vy
, , 0abc
.
Chọn đáp án B.
Câu 75: Tìm tham số m đ đồ thì hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cn ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii:
Ta có:
Tiệm cn ngang ca hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

y
( 1) 5 1
lim 1
22
x
m x m m
xm


1m
.
Chọn đáp án D.
Câu 76: Biết rằng đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
tim cn đứng
2x
tim cn ngang
3y
.
Hiu
2ab
có giá tr
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
5
.
Li gii:
Đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
có tim cn đứng là
2
x
b
và tim cn ngang là
a
y
b
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Theo bài ra ta có:
2
2
3
.
1
3
a
b
ab
b
Vy:
2 3 2 1ab
.
Chọn đáp án C.
Câu 77: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
đ đồ th hàm s

31
2
x
y
xm
có 2 đường tim cn và 2 đường
tim cn đó cùng với hai trc ta độ to thành mt hình ch nht có din tích bng
1
.
A.

1
3
m
. B.

1
6
m
. C.
1
6
m
. D.

1
6
m
.
Li gii:
+ Tp xác định:
\ 2 .Dm
+ Đ th hàm s tim cn ngang
3y
.
+ Đ th hàm s tim cn đứng là
1
2 3.2 1 0 .
6
x m m m
+ Tim cn ngang ct
Oy
ti
0; 3 3B OB
.
+ Tim cn đứng ct
Ox
ti
 2 ; 0 2A m OA m
.
+ Din tích hình ch nht bng
1
11
2 loai
1
36
. 1 3. 2 1 2 .
11
3
2
36







mm
OAOB m m
mm
Vy

1
6
m
.
Chọn đáp án B.
Câu 78: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
đ đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
2
11
lim lim 0
4
1
xx
xx
y
m
xx
 


.
Nên đồ thm s luôn có một đường tim cn ngang
0y
.
Do đó đ đồ th hàm s có hai đường tim cn thì phương trình:
2
40x mx
có nghim
kép hoc có hai nghim phân bit trong đó có 1 nghiệm bng 1.
Khi đó
2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m





2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m




4
4
5
m
m
m

.
Vy
4;4; 5m
. Nên có
3
giá tr tha mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 79: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
5
1

S nghim ca phương trình
10fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
1 0 1.f x f x
Xét s tương giao ca đồ th
y f x
và đường thng
1.y
Chọn đáp án D.
Câu 80: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
S nghim ca phương trình
2 5 0fx
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
5
2 5 0 .
2
f x f x
Xét s tương giao ca đồ th
y f x
và đường thng
5
.
2
y
Chọn đáp án C.
Câu 81: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
4
3

S nghim ca phương trình
2
9fx


A.
6.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
Cã 4 nghiÖm ph©n biÖt
Cã 1 nghiÖm
2
3
9.
3
fx
fx
fx




Rõ ràng 5 nghim này phân bit.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án B.
Câu 82: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
-2
-1
O
1
S nghim ca phương trình
2
20f x f x



A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
Cã 3 nghiÖm
Cã 2 nghiÖm
2
0
2 0 .
2
fx
f x f x
fx




Rõ ràng 5 nghim này phân bit.
Chọn đáp án A.
Câu 83: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
S nghim ca phương trình
2 1 3fx
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
3
-1
-1
O
1
Ta có:
Cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
Cã 2 nghiÖm
2 1 3 2
2 1 3 .
2 1 3
1
f x f x
fx
fx
fx


Rõ ràng 5 nghim này phân bit.
Chọn đáp án A.
Câu 84: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
4
3

S nghim ca phương trình
2
3 2 0f x f x


A.
6.
B.
5.
C.
8.
D.
4.
Li gii:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
4
3

Ta có:
Cã 4 nghiÖm ph©n biÖt
Cã 4 nghiÖm ph©n biÖt
2
1
3 2 0 .
2
fx
f x f x
fx




Rõ ràng 8 nghim này phân bit.
Chọn đáp án C.
Câu 85: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
0
y

2
2

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
20f x m
ba nghim phân
bit là
A.
2;2 .
B.
1;1 .
C.
4;4 .
D.
1;1 .


Li gii:
1y
2y
2y
1y 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
2 0 .
2
m
f x m f x
Yêu cu bài toán
2 2 4 4.
2
m
m
Chọn đáp án C.
Câu 86: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
3
-1
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
10f x m
ba nghim phân
bit là
A.
1;3 .
B.
1;3 .


C.
0;4 .
D.
0;4 .


Li gii:
Ta có:
1 0 1.f x m f x m
Yêu cu bài toán
1 1 3 0 4.mm
Chọn đáp án C.
Câu 87: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
-2
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
10f x m
có bn nghim phân
bit là
A.
1;3 .
B.
2;0 .
C.
3; 1 .
D.
1;3 .
Li gii:
Ta có:
1 0 1 .f x m f x m
Yêu cu bài toán
2 1 0 3 1 1 3.m m m
Chọn đáp án D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 88: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
; 1 ; 1; 
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
y


1
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm là
A.
3;1 .
B.
3;1 .
C.
1; .
D.
1; .

Li gii:
x

1
1

y
0
y


1
3

Yêu cu bài toán
3 1.m
Chọn đáp án B.
Câu 89: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
; 1 ; 1; 
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y
0
y


1
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
f x m
có ba nghim phân bit là
A.
3;1 .
B.
3;1 .
C.
1; .
D.
1; .

Li gii:
x

1
1

y
0
y


1
3

Yêu cu bài toán
1.m
Chọn đáp án C.
Câu 90: S giao đim ca đ th
3
3y x x
và trc hoành là
1y
1y
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Li gii:
Xét phương trình:
3
0
3 0 3 .
3
x
x x x
x

Chọn đáp án C.
Câu 91: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

5
2
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
sinf x m
có nghiệm là
A.

2; .
B.


1;1 .
C.


2;3 .
D.


2;5 .
Li gii:
Đặt
sin , 1;1 .t x x t
Phương trình
f t m
có nghiệm
1;1 2;5 .tm
Chọn đáp án D.
Câu 92: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình sau:
x

1
0
1

fx
0
0
0
fx

5
2
3

Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
sinf x m
có nghiệm là
A.

2; .
B.


1;1 .
C.


2;3 .
D.


2;5 .
Li gii:
Đặt
sin , 0;1 .t x x t
Phương trình
f t m
có nghiệm
0;1 2;3 .tm
Chọn đáp án C.
Câu 93: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
O
A.
42
1.y x x
B.
42
3 1.y x x
C.
3
3 1.y x x
D.
3
3 1.y x x
Li gii:
Đồ th hàm s là đ th ca hàm s bc ba nên loi A và B.
Đồ thi hàm s bc ba có h s
0a
nên D đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 94: Cho đường cong hình v bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
23
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
22
.
1
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
Li gii:
Dựa vào đồ th suy ra tim cn đứng
1x 
loi C, D
Đồ th hàm s giao vi trục hoành có hoành độ dương suy ra chn B
Chọn đáp án B.
Câu 95: Đưng cong trong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
21y x x
. B.
42
21y x x
. C.
32
1y x x
. D.
32
1y x x
.
Li gii:
Da vào hình v suy ra hàm s đã cho có
3
cc tr
loi C, D.
Mt khác nhánh bên tay phi ca đ thm s đi lên suy ra hệ s
0.a
Chọn đáp án A.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 96: Cho hàm s
3
3y x x
đồ th
C
. H s góc
k
ca tiếp tuyến với đồ th
C
tại đim
tung độ bng
4
A.
0.k
B.
2.k 
C.
6.k
D.
9.k
Li gii:
Ta có hoành độ tiếp đim ca tiếp tuyến là nghim ca phương trình
3
3 4 1x x x
Ta có
2
' 3 3.yx
H s góc ca tiếp tuyến là
' 1 6ky
.
Chọn đáp án C.
Câu 97: Cho hàm s
1
1
x
y
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s tại đim
1;0M
A.
13
22
yx
B.
11
22
yx
C.
11
22
yx
D.
11
42
yx
Li gii:
Ta có
2
21
1
2
1
yy
x

Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s tại đim
1;0M
11
.
22
yx
Chọn đáp án B.
Câu 98: Cho hàm s
3
3y x x
đồ th
C
.H s góc
k
ca tiếp tuyến với đồ th
C
tại đim
tung độ bng
4
A.
0k
B.
2k 
C.
6k
D.
9k
Li gii:
Ta có hoành độ tiếp đim ca tiếp tuyến là nghim ca phương trình
3
3 4 1x x x
Ta có
2
' 3 3.yx
H s góc ca tiếp tuyến là
' 1 6ky
.
Chọn đáp án C.
Câu 99: Cho hàm s
32
1
21
3
y x x x
đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại đim
1
1;
3
M



A.
32yx
. B.
32yx
. C.
2
3
yx
. D.
2
3
yx
Li gii:
Ta có:
2
2 2 1 1 2 2 1y x x y

Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại đim
1
1;
3
M



là:
12
1 1 .
33
y y x y x
Chọn đáp án C.
Câu 100: Phương trình tiếp tuyến ca đồ thị
24
:
3
x
Hy
x
tại giao đim ca
H
Ox
A.
2.yx
B.
2 4.yx
C.
2 4.yx
D.
2 4.yx
Li gii:
24
0 2 2;0
3
x
y y x M
x
nên giao đim ca
H
Ox
2;0M
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
2
2
3
3
yx
x
nên h s góc tiếp tuyến là
22y

.
Vy phương trình tiếp tuyến ca đồ thị
H
tại giao đim ca
H
Ox
2 2 0 2 4y x x
.
Chọn đáp án B.
Câu 101: Cho hàm s
2
24y x x
đ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại đim
hoành độ
0x
A.
43yx
. B.
1
2
2
yx
. C.
1
2
2
yx
. D.
1
2
2
yx
.
Li gii:
Ta có
2
1
24
x
y
xx

;
1
0
2
y

;
02y
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến tại đim hoành đ
0x
1
0 0 2 2
2
y y x y x
.
Chọn đáp án C.
Câu 102: Cho hàm s
3
1y x x
đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
tại giao đim ca
C
vi trc tung là
A.
21yx
. B.
1yx
. C.
22yx
. D.
1yx
.
Li gii:
Gi M là giao đim ca
C
và trục tung. Khi đó
0; 1M
.
Ta có
2
31yx

.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti M là:
. 0 . 0 1 1
M M M
y y x x x y y x x

.
Chọn đáp án B.
Câu 103: bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
32y x x
song song với đưng thng
9 14 0xy
?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Gi
C
là đ th ca hàm s
3
32y x x
. Tp xác định:
D
.
Đạo hàm:
2
33yx

. Gi
: 9 14 0 : 9 14d x y d y x
. Gi
là tiếp tuyến cn tìm.
// : 9 14d y x
Phương trình
có dng
9 , 14y x m m
.
tiếp xúc
C
3
2
3 2 9
*
3 3 9
x x x m
x

có nghim
3
3 2 9
2 14
*
2
2 18
2
x x x m
x m l
x
x m n
x


Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là
: 9 18yx
.
Vy có
1
tiếp tuyến tha yêu cu bài toán.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án B.
Câu 104: Đưng thẳng nào sau đây là tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
32y x x
?
A.
9 12yx
. B.
9 14yx
. C.
9 13yx
. D.
9 11yx
.
Li gii:
3
32y x x
2
33yx
.
Gi
d
là tiếp tuyến ca đồ th hàm s tại đim
00
;M x y
.
H s góc tiếp tuyến bng
2
00
9 3 3 9f x x
0 0 1
0 0 2
2 0 : 9 18
2 4 : 9 14
x y d y x
x y d y x
.
Vy đường thng
9 14yx
là tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
32y x x
.
Chọn đáp án B.
Câu 105: Cho hàm s
32
1
32
3
y x x
có đ th
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th
C
biết tiếp
tuyến có h s góc
9k 
A.
16 9 3yx
. B.
93yx
. C.
16 9 3yx
. D.
16 9 3yx
.
Li gii:
Ta có:
2
6y x x

.
Gi
00
;M x y
là tiếp đim ca tiếp tuyến vi
C
.
Ta có h s góc ca tiếp tuyến là
0
9yx

2
00
69xx
2
00
6 9 0xx
0
3x
.
Vi
0
3x 
3; 16M
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến với đồ th
C
ti
3; 16M
có dng:
16 9 3yx
.
Chọn đáp án D.
Câu 106: S giao đim ca hai đồ th
42
2y x x
2
2yx
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Li gii:
Xét phương trình:
V« nghiÖm
2
4 2 2 4 2
2
1
2 2 2 0
22
x
x x x x x
xx

Chọn đáp án D.
Câu 107: Ta đ giao đim ca đ thm s
2
1
x
y
x
vi trc hoành là
A.
0; 2
. B.
2;0
. C.
0;2
. D.
2;0
.
Li gii:
Ta có: Trục hoành có phương trình:
0y
Phương trình hoành độ giao đim:
2
02
1
x
x
x
Chọn đáp án D.
Câu 108: S giao đim ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
và đường thng
1yx
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Xét phương trình:


2
0
20
21
1.
2
1
1
x
xx
x
x
x
x
x
Chọn đáp án A.
Câu 109: Biết đường thng
1yx
cắt đồ th hàm s
25
1
x
y
x
tại hai đim phân bit
,A
B
hoành
độ ln lưt
,
A
x
.
B
x
Khi đó giá trị ca
.
AB
xx
bng
A.
6.
B.
2.
C.
2.
D.
6.
Li gii:
Vi
1,x
xét phương trình:
2
25
1 1 1 2 5 2 6 0 1
1
x
x x x x x x
x
Ta có:
70
1x
không phi là nghim ca (1).
Theo Vi-ét ta có:
. 6.
AB
xx
Chọn đáp án D.
Câu 110: Biết đồ th hàm s
2
15y x x
ct trc hoành tại hai đim
A
B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
36
. B.
16
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
Xét phương trình:
2
1 5 0xx
1
5
x
x
Suy ra ta đ giao đim cn tìm là
(1;0), (5;0)AB
. Vy
4
AB
AB x x
.
Chọn đáp án C.
Câu 111: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
3
3 1 0x x m
có ba nghim thc
phân bit là
A.
1;3 .
B.


1;3 .
C.
 ; 1 .
D.
3; .
Li gii:
Ta có:
33
3 1 0 3 1.x x m m x x
Đặt

32
1
3 1; 3 3 0 .
1
x
f x x x f x x
x
Bng biến thiên:
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Yêu cu bài toán
1 3.m
Chọn đáp án C.
Câu 112: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
32
31x x m
có bn nghim thc
phân bit là
A.
1;5 .
B.


1;5 .
C.
;1 .
D.
0;5 .
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đặt
3 2 2
0
3 1; 3 6 0 .
2
x
f x x x f x x x
x
Bng biến thiên:
x

0
2

fx
0
0
fx

1
5

fx

1
5
0

Yêu cu bài toán
1 5.m
Chọn đáp án A.
Câu 113: Cho hàm s
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-3
-2
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
42
2 1 0x x m
bn nghim
thc phân bit là
A.
3; 2 .
B.
0;1 .
C.
4; 3 .
D.
0;5 .
Li gii:
Ta có:
4 2 4 2
2 1 0 2 2 3.x x m x x m
x
y
-3
-2
-1
O
1
Yêu cu bài toán
3 3 2 0 1.mm
Chọn đáp án B.
Câu 114: Cho hàm s
có đồ th như hình bên dưới:
3ym
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
-3
-2
-1
O
1
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
42
22x x m
có bn nghim thc
phân bit là
A.
3; 2 .
B.
2;3 .
C.
2;3 .
D.
0;2 .
Li gii:
Ta có:
khi
khi


0
.
0
f x y
y f x
f x y
Đồ th hàm s
:C y f x
đưc suy ra t đồ th
:C y f x
như sau:
+) Gi li
C
ng vi
0,y
b phn
C
ng vi
0.y
+) Lấy đối xng phn đồ th
C
b b qua trc
.Ox
x
y
2
3
-1
O
1
Yêu cu bài toán
2 3.m
Chọn đáp án B.
Câu 115: Cho hàm s
3
31y x x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
1
3
-1
-1
O
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
3
31x x m
có bốn nghiệm thực
phân biệt là
A.


1;3 .
B.


1;1 .
C.
1;1 .
D.
0;3 .
Li gii:
Ta có:
khi
khi


0
.
0
f x x
y f x
f x x
s
Đồ th hàm s
:C y f x
đưc suy ra t đồ th
:C y f x
như sau:
+) Gi li
C
ng vi
0,x
b phn
C
ng vi
0.x
+) Lấy đối xng phn đồ th
C
đưc gi qua trc
.Oy
x
y
1
-1
-1
O
1
Yêu cu bài toán
1 1.m
Chọn đáp án B.
Câu 116: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn



5
0;
2
ca phương trình
sin 1fx
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên, ta có




;1
1;0
1
0;1
1;
xa
xb
fx
xc
xd
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Như vy




sin ; 1 1
sin 1;0 2
sin 1
sin 0;1 3
sin 1; 4
xa
xb
fx
xc
xd
.





5
sin 1;1 , 0;
2
xx
nên
1
4
vô nghim.
Cn tìm s nghim ca
2
3
trên



5
0;
2
.
Dựa vào đường tròn ng giác:
2
có 2 nghim trên



5
0;
2
,
3
có 3 nghim trên



5
0;
2
.
Vy phương trình đã cho có tất c 5 nghim.
Chọn đáp án C.
Câu 117: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn



;2
ca phương trình
2 sin 3 0fx
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
8.
Li gii:
Ta có
3
2 sin 3 0 sin .
2
f x f x
Da vào bng biến thiên ta có:



1
2
3
4
sin ; 1 1
sin 1;0 2
3
sin
2
sin 0;1 3
sin 1; 4
xt
xt
fx
xt
xt
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
-1
-1
1
O
1
Phương trình
1
4
vô nghim.
Phương trình
2
4 nghim phân bit
Phương trình
3
có hai nghim phân bit khác các nghim ca
2.
Do đó tổng s nghim ca phương trình đã cho là
6.
Chọn đáp án B.
Câu 118: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình vẽ.
S nghim thuộc đoạn



;3
2
ca phương trình
2 2cos 1 3 0fx
A.
6
. B.
7
. C.
11
. D.
12
Li gii:
Ta có:
2 2cos 1 3 0fx
3
2cos 1
2
fx
Da vào BBT ta có:
















13
cos ; 1
22
2cos 1 ; 2
3 1 1
2cos 1 1 2cos 1 0;1 cos ;0 2
2 2 2
2cos 1 1;2
1
1
cos 0; 3
22
m
x
xm
n
f x x n x
xp
p
x
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
x
y
-1
-1
1
O
1
+) Phương trình (1) vô nghiệm.
+) Phương trình (2) có 3 nghim phân bit trên



;3 .
2
+) Phương trình (3) có 4 nghiệm phân bit trên



;3 .
2
Rõ ràng 7 nghim này phân bit.
Chọn đáp án B.
Câu 119: Cho hàm s
fx
liên tc trên có bng biến thiên như sau:
S nghim ca phương trình

2
2f x x
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Ta có:

2
2f x x

2
2
2
2
f x x
f x x
Da vào BBT ta có:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Suy ra:
 

 


22
2
22
2
2
, 1; 1; 1
2
, ; 1 ; 1 2
2
1
15
2
x x a a x x a
f x x
x x b b x x b
f x x
xx
x
Xét bng biến thiên:
x

1
2

y
0
y

3
4

+) Phương trình (1) có 2 nghim phân bit.
+) Phương trình (2) vô nghiệm.
Vy có 4 nghiệm đã cho thỏa mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 120: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
S nghim thc ca phương trình

3
1
3
2
f x x
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
3
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Xét

3
3
1
3
2
1
3
2
f x x
f x x
Xét

3
3g x x x
,
2
' 3 3 0 1g x x x
.
x
'gx
gx
1
1
0
0




2
2
Quan sát đồ th:
+ Xét

3
1
3
2
f x x
3
3
3
3 1 2
3 0;2
3 2;0
xx
x x b
x x c
( có ln lưt 1, 3, 3 nên có tt c 7 nghim).
+ Xet
3
1
3
2
f x x

3
3
3
32
32
32
x x c
x x d
x x c
( có 3 nghim).
Vy có tt c 10 nghim.
Chọn đáp án B.
Câu 121: Cho
,ab
là các s thc tha mãn
0 1, 0 1, ;a b x y
bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
..
y x y
x
a a a
B.
2
2
..
y x y
x
a a a
C.
..
x
xx
a b ab
D.



.
xy
x
y
aa
b
b
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 122: Cho
0.a
Dạng lũy thừa ca biu thc
3
3
3
3
aaaa
bng:
A.
40
27
a
B.
20
81
a
. C.
40
81
a
. D.
1
81
a
.
Li gii:
Ta có:
4 4 13 40
13 40
3
3 3 3
3 3 3
33
3
3
3
3
3 9 9 81
27 27
..a a a a a a a a a a a a a a a a
.
Chọn đáp án C.
Câu 123: Gi
s thc tha mãn
33
3
5
3
.aa
a
a
vi
01
. Khi đó
thuc khong nào trong các
khong sau?
A.
1;0 .
B.
0;1 .
C.
1;3 .
D.
3;4 .
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
33 38 38
33
7
5 5 15
15
3 3 3
.7
1;0 .
15
a a a a
a
a a a
Chọn đáp án A.
Câu 124: Vi
,ab
là các s thực dương phân biệt, rút gn biu thc
4
4 4 4 4
.
a b a ab
A
a b a b


A.
4
.a
B.
4
.a
C.
4
.b
D.
4
.b
Li gii:
Ta có:
4 4 4 4 4 4 4
4
4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4
.
a b a b a a b
a b a ab
A a b a b
a b a b a b a b

Chọn đáp án C.
Câu 125: Vi
,a
b
là nhng s dương, rút gn biu thc
5
5
24
5
10 30
.
ab
ab
A.
a
b
. B.
ab
. C.
a
. D.
b
.
Li gii:
Vi
,ab
là nhng s dương, ta có:
5
5
24
2 4 2 4
3
5
5 15
5
10 30
ab
a b a b
ab
ab
ab
ab
.
Chọn đáp án B.
Câu 126: Hàm s nào sau đây có tp xác định khác vi tp xác định các hàm s còn li?
A.
0
.yx
B.
2017
.yx
C.
2
log .yx
D.
.
e
yx
Li gii:
Các hàm s
0
;yx
2017
yx
2
logyx
tp xác đnh
\0
, hàm s
e
yx
tp
xác định
0; .
Chọn đáp án D.
Câu 127: Hàm s o sau đây có tp xác định là ?
A.
3
2
4yx
. B.
1
2
4yx
. C.
3
2x
y
x


. D.
2
2
23y x x
.
Li gii:
Ta có:
2
4 0, .xx
Chọn đáp án A.
Câu 128: Tìm đạo hàm ca hàm s
1
2
3
2 7 .y x x
A.
3
2
41
.
3 2 7
x
y
xx

B.
2
2
3
41
.
27
x
y
xx

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C.
2
2
3
41
.
3 2 7
x
y
xx

D.
2
2
3
1
.
3 2 7
y
xx

Li gii:
Đ ý rng:
2
2 7 0, .x x x
Ta có:
12
2 2 2
33
2
2
3
1 4 1
2 7 . 2 7 . 2 7 .
3
3 2 7
x
y x x y x x x x
xx

Chọn đáp án C.
Câu 129: Tìm tp xác định ca hàm s

2
21yx
.
A.
0; .D
B.




1
0; \ .
2
D
C.
 ;.D
D.




1
;
2
D
.
Li gii:
Xét hàm s

2
21yx
.
Do
2
không phi là s nguyên suy ra điều kin là:
1
2 1 0
2
xx
.
Chọn đáp án D.
Câu 130: Nếu
1
1
3
2
( 1) 1aa
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2a
. B.
1a
. C.
12a
. D.
1a
.
Li gii:
Ta có
1
1
3
2
( 1) 1aa


11
32
11
11aa

12
10
11
a
aa
12a
.
Chọn đáp án C.
Câu 131: Rút gn biu thc
7
3
5
3
7
42
aa
A
aa
vi
0a
ta đưc kết qu
m
n
Aa
, trong đó
m
,
*n
m
n
là phân s ti gin. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
22
25mn
. B.
22
43mn
. C.
2
3 2 2mn
. D.
2
2 15mn
.
Li gii:
Ta có:
7
3
5
3
7
42
aa
A
aa
57
33
2
4
7
aa
aa
4
2
4
7
a
aa
2
7
a
.
Do đó:
2m
,
7n
. Khi đó:
2
2 15mn
.
Chọn đáp án D.
Câu 132: Cho
,ab
là các s thực dương thỏa
2
5
b
a
. Tính
6
24
b
Ka
.
A.
242K
. B.
246K
. C.
202K
. D.
226K
.
Li gii:
Ta có
3
23
2 4 2.5 4 246
b
Ka
.
Chọn đáp án B.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 133: Cho các s thực dương
,ab
tha
2016 2017
2017 2019
aa
2016 2017
log log .
2017 2019
bb
Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0 log 1
a
b
. B.
log 1
a
b
. C.
log 0
b
a
. D.
0 log 1.
b
a
Li gii:
Ta có:
2016 2017
2017 2019
2016 2017
2017 2019
1a a a
,
2016 2017
log log 0 1
2017 2019
bb
b
.
Suy ra:


1
log log 1 0.
01
bb
a
a
b
Chọn đáp án C.
Câu 134: Cho
0, 1, 0, 0.a a b c
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
log log log .
a a a
b c bc
B.
log log log .
a a a
b c b c
C.
4
log 4log .
aa
bb
D.
3
1
log log .
3
a
a
cc
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 135: Cho
0, 1, 0, 0.a a b c
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
log log log .
a a a
b
bc
c
B.
log log log .
a a a
b c b c
C.
log log log .
a a a
c
bc
b
D.
log log .
ab
ba
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 136: Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
bng
A.
ln5
.
ln3
B.
ln 5
.
ln 3
a
a
C.
ln 2 .a
D.
5
ln .
3
Li gii:
Ta có:
55
ln 5 ln 3 ln ln .
33
a
aa
a
Chọn đáp án D.
Câu 137: Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
log 2.
a
b
Tính
3
2
log .
a
Pb
A.
4
.
3
P
B.
3.P
C.
3
.
4
P
D.
12.P
Li gii:
Ta có:
3
2
24
log log .
33
a
a
P b b
Chn đáp án A.
Câu 138: Vi mi s thực dương
a
b
tha mãn

22
8a b ab
, mệnh đề ới đây đúng?
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1
log log log
2
a b a b
. B.
1
log 1 log log
2
a b a b
.
C.
log 1 log loga b a b
. D.
1
log log log
2
a b a b
.
Li gii:
Ta có:
22
22
8 10 log log 10a b ab a b ab a b ab
1
2log 1 log log log 1 log log
2
a b a b a b a b
.
Chọn đáp án B.
Câu 139: Cho
log 3, log 4
ab
xx
vi a, b là các s thc lớn hơn 1. Tính
log
ab
Px
.
A.
7
.
12
P
B.
1
.
12
P
C.
12.P
D.
12
.
7
P
Li gii:
Ta có:
1 1 1 12
log .
11
log log log 7
log log
ab
x x x
ab
Px
ab a b
xx
Chọn đáp án D.
Câu 140: Cho

22
log 3 , log 5 .ab
Tính theo
,ab
giá tr
6
log 90.
A.

6
12
log 90 .
12
ab
a
B.

6
1 2 2
log 90 .
12
ab
a
C.

6
1
log 90 .
12
ab
a
D.

6
12
log 90 .
1
ab
a
Li gii:
Ta có:



2
2
2 2 2
6
22
2
log 2.3 .5
log 90 1 2log 3 log 5
12
log 90 .
log 6 1 log 3 1
log 2.3
ab
a
Chn đáp án D.
Câu 141: Biết
2
6
2
log 5
log 45 , ; ; .
log 3
b
a a b c
c
Tính
.S a b c
A.
1.S
B.
0.S
C.
2.S
D.
3.S
Li gii:
Ta có:
2
2
22
2 2 2 2
6
2 2 2 2
2
log 3 .5
2 1 log 3 log 5 2
log 45 2log 3 log 5 2 log 5
log 45 2
log 6 1 log 3 1 log 3 1 log 3
log 2.3
Suy ra:
2; 2; 1.a b c
Vy
Chọn đáp án A.
Câu 142: Nếu

2
84
log log 5ab

2
48
log log 7ab
thì giá tr ca
ab
bng
A.
9
2.
B.
18
2.
C.
8.
D.
2.
Li gii:
Đặt
22
log 2 ; log 2
y
x
x a a y b b
.
Ta có







2
84
2
48
1
5
log log 5
3 15 6
3
1 3 21 3
log log 7
7
3
xy
ab
x y x
x y y
ab
xy
. Suy ra

9
22
xy
ab
.
Chọn đáp án A.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 143: Tìm điều kin xác định ca biu thc
2
log 1 4 .P x x
A.
1;4 .x
B.



1;4 .x
C.
1; \ 4 .x
D.

1;4 .x
Li gii:
Biu thức xác định khi



10
1;4 .
40
x
x
x
Chọn đáp án A.
Câu 144: Tp xác định ca hàm s
2
2
log 4yx
A.


2;2 .
B.
 ; 2 2; .
C.
.
D.
2;2 .
Li gii:
Hàm s xác định khi
2
4 0 2;2 .xx
Chọn đáp án D.
Câu 145: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
4
.yx
B.
2
log .yx
C.
2.
x
y
D.



2
.
19
x
y
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 146: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
0; ?
A.

2
2.y x x
B.
2
log .yx
C.
2
.yx
D.



2
.
19
x
y
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 147: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ hàm s
1
x
ym
nghch biến trên
A.
0;1 .
B.
1;2 .
C.


0;1 .
D.


1;2 .
Li gii:
Yêu cu bài toán
0 1 1 1;2 .mm
Chọn đáp án B.
Câu 148: Cho hai đồ th
x
ya
,0
b
y x a
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
a
x
x
b
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1.ab
B.
1 0.ab
C.
1 0.ba
D.
1 0 .ab
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án D.
Câu 149: Cho hai đồ th
log
a
yx
, ; 0
x
y b a b
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
log
a
x
b
x
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1.ab
B.
1 0.ab
C.
1 0.ba
D.
1 0 .ab
Câu 150: Cho các đồ th
,
xx
y a y b
, , , 0
x
y c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
c
x
a
x
b
x
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.c a b
B.
.a c b
C.
.c b a
D.
.a b c
Câu 151: Cho ba đồ th
log , log
ab
y x y x
log , 0 ; ; 1
c
y x a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
log
a
x
log
c
x
x
b
log
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
10b a c
C.
D.
1 0.b c a
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 152: Giá tr ca mt chiếc ô sau
t
năm k t khi mua đưc ước lưng bng công thc
0,12
600
t
G t e
(triệu đồng). Tính giá tr ca chiếc xe này ti hai thời đim: lúc mua và lúc đã
s dng
5
năm (làm tròn kết qu đến hàng triu).
A.
532
329
triệu đồng. B.
532
292
triệu đồng.
C.
600
292
triệu đồng. D.
600
329
triệu đồng.
Li gii:
Ti thời đim lúc mua:
0 600G
(triệu đồng).
Ti thời đim đã s dng
5
năm:
0.12.5
5 600. 329Ge

(triệu đồng).
Chọn đáp án D.
Câu 153: Biết rằng năm
2003
dân s Vit Nam
80902000
người t l tăng dân số
1,47%.
Hi
nếu gi nguyên t l tăng dân s hằng năm đó thì năm
2020
dân s Vit Nam s bao
nhiêu? (Làm tròn kết qu đến hàng nghìn).
A.
101119000
người. B.
103681000
người.
C.
103870000
người. D.
106969000
người.
Li gii:
Công thc tính dân s theo d kiện đã cho
0,0147
80902000 ,
t
N t e
t
tính bằng năm
0t
ng vi đu năm
2003.
Ta có:
2020 2003 17
đu năm
2020
ng vi
17.t
Vy dân s Việt Nam đu năm
2020
0,0147.17
17 80902000 103870000Ne
người.
Chọn đáp án C.
Câu 154: Ông Long gi tiết kim vào ngân hàng
200
triệu đồng vi hình thc lãi kép. Sau
5
năm ông
rút hết tiền ra đưc mt khon
283142000
đồng. Hi ông Long gi vi lãi sut bao nhiêu,
biết rng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi?
A.
6,8%
/năm. B.
7%
/năm. C.
7,2%
/năm. D.
8%
/năm.
Li gii:
Gi lãi sut là
.r
Ta có:
5
5
283142
200000000 1 283142000 1 0,072 7,2%.
200000
rr
Chọn đáp án C.
Câu 155: Gi s s ng th trong mt m cy vi khun sau
t
ngày k t lúc ban đu đưc ước
ng bi công thc
1200. 1,148 .
t
Nt
Sau bao lâu thì s ng vi khuẩn đạt đến
5000
cá th (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)?
A.
10,3
ngày. B.
12,3
ngày. C.
13,0
ngày. D.
61,7
ngày.
Li gii:
S ng vi khuẩn đạt đến
5000
cá th khi:
1,148
5000 5000
5000 1200. 1,148 1,148 log 10,3
1200 1200
tt
t
ngày.
Chọn đáp án A.
Câu 156: Một người gi tiết kim vi lãi sut
8,4%
/năm và lãi hàng năm đưc nhp vào vn. Hi sau
ít nht bao nhiêu năm người đó thu đưc gấp đôi số tiền ban đu?
A.
8
năm. B.
9
năm. C.
10
năm. D.
11
năm.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Gi s tin gi ban đu là
P
. Sau
n
năm, số tiền thu đưc là
. 1 0,084 . 1,084
nn
n
P P P
.
Đ
2
n
PP
thì phi
1,084 2
n
.
Do đó
1,084
log 2 8,59n 
. Vì
n
là s t nhiên nên ta chn
9.n
Chọn đáp án B.
Câu 157: Trong năm 2019, diện tích rng trng mi ca tnh
A
600 ha
. Gi s din tích rng trng
mi ca tnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so vi din tích rng trng mi ca năm liền
trước. K t sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đu tiên tnh
A
có din tích rng trng
mới trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Li gii:
Din tích rng trng mi ca năm
2019 1
1
600 1 6%
.
Din tích rng trng mi ca năm
2019 2
2
600 1 6%
.
Din tích rng trng mi ca năm
2019 n
600 1 6%
n
.
Ta có
1 6%
55
600 1 6% 1000 1 6% log 8,76
33
nn
n
Như vy k t m 2019 thì năm 2028 là năm đu tiên din tích rng trng mi đt trên
1000 ha
.
Chọn đáp án A.
Câu 158: Đ d báo dân s ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
.;
nr
S Ae
trong đó
A
dân
s ca năm lấy làm mc tính
S
là dân s sau
n
năm,
r
là t l gia tăng dân số hằng năm. Năm
2017,
dân s Vit Nam
93.671.600
người (Tng cc Thng kê, Niên giám thng
2017,
Nhà xut bn Thng kê,
.79Tr
). Gi s t l tăng dân s hàng năm không đổi
0,81%,
d báo dân s Việt Nam năm
2035
bao nhiêu người (kết qu làm tròn đến ch s
hàng trăm)?
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Li gii:
T năm
2017
đến năm
2035
18
năm.
Áp dng công thc
r 18.0,81%
. 93.671.600. 108.374.700.
n
S Ae e
Chọn đáp án B.
Câu 159: Đ qung cho sn phm A, mt công ty d định t chc qung cáo theo hình thc qung
cáo trên truyn hình. Nghiên cu ca công ty cho thy: nếu sau
n
ln quảng cáo đưc phát
thì t l người xem quảng cáo đó mua sản phm A tuân theo công thc
0,015
1
1 49
n
Pn
e
.
Hi cn phát ít nht bao nhiêu ln quảng cáo đ t l người xem mua sn phẩm đạt trên
30%
?
A.
202
. B.
203
. C.
206
. D.
207.
Li gii:
Đ t l người xem mua sn phẩm đạt trên
30%
điu kin là
0,015
13
30%
1 49 10
n
Pn
e
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
0,015 0,015
10 1 1 1 1
1 49 0,015 ln ln 202,968
3 21 21 0,015 21
nn
e e n n

min
203 203nn
.
Chọn đáp án B.
Câu 160: Đạo hàm ca hàm s
logyx
A.
1
.
ln10
y
x
B.
ln10
.y
x
C.
ln10.yx
D.
10
.y
x
Li gii:
Ta có:
10
1
log log .
ln10
y x x y
x
Chọn đáp án A.
Câu 161: Đạo hàm ca hàm s
2
25xx
ye

A.
2
25
.
xx
ye

B.
2
25
2 2 .
xx
y x e


C.
2
25
2 5 .
xx
y x e


D.
2
2 2 4
2 5 .
xx
y x x e

Li gii:
Ta có:
22
2 5 2 2 5
. 2 5 2 2 .
x x x x
y e x x x e
Chọn đáp án B.
Câu 162: Đạo hàm ca hàm s
sin x
y xe
A.
sin sin
cos .
xx
y e x xe

B.
sin sin
cos .
xx
y e x xe

C.
sin sin
.
xx
y e xe

D.
sin
.
x
y xe
Li gii:
Ta có:
sin sin sin sin
cos .
x x x x
y e x e e x xe
Chọn đáp án A.
Câu 163: Biết
, ; .
xx
xe e ax b a b
Tính
.ab
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Li gii:
Ta có:
1
1.
1
x x x x
a
xe e xe e x
b
Vy
2.ab
Chọn đáp án C.
Câu 164: Hàm s
2
2
log 4y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 .
B.
0;4 .
C.
2;4 .
D.
;2 .
Li gii:
Hàm s xác định khi
2
4 0 0;4 .x x x
Ta có:
2
22
4
42
0 2 0;4 .
4 ln2 4 ln2
xx
x
yx
x x x x

Bng biến thiên:
x
0
2
4
y
0
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
y
Da vào bng biến thiên, hàm s đã cho đồng biến trên
0;2 .
Chọn đáp án A.
Câu 165: Cho hàm s
sin
.
x
ye
S nghiệm trên đoạn
0;3
ca phương trình
0y
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
sin
cos 0 cos 0 , .
2
x
y xe x x k k
Do
0;3x
nên
15
0 3 0; 1; 2.
2 2 2


k
k k k k k
Chọn đáp án D.
Câu 166: Giá tr cc tiu ca hàm s
2x
y xe
A.
1
2e
B.
0.
C.
4
2.e
D.
1
.
2e
Li gii:
Ta có:
2 2 2
1 1 1
2 2 1 0 .
2 2 2
x x x
y e xe e x x y
e



Bng biến thiên:
x

1
2

y
0
y
1
2e
Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
.
2e
Chọn đáp án D.
Câu 167: Gi
;ab
ln lưt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
3
log 1y x x
trên đoạn


2;0
. Tng
ab
bng
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
0
.
Li gii:
Xét hàm s
2
3
log 1y x x
. TXĐ:
;1D
.
Ta có

1
2
1 .ln3
yx
x
. D thy


1
2 0 2;0
1 .ln3
y x x
x
.
Mt khác
2 5; 0 0yy
.
Vì vy:


2;0
max 2 5 5y y a
;


2;0
min 0 0 0y y b
. Khi đó ta có
5ab
.
Chọn đáp án C.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 168: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ tp xác đnh ca hàm s
2
2
7
1y x mx
?
A.
0.
B.
3.
C.
5.
D. Vô s.
Li gii:
Yêu cu bài toán
22
1 0, 4 0 2;2 .x mx x m m
Do

2;2m
m
nên
1;0;1 .m
Chọn đáp án B.
Câu 169: Cho
22
11
1
1
x
x
f x e

. Biết rng
1 . 2 . 3 ... 2019
m
n
f f f f e
vi
,mn
các s t nhiên
m
n
là phân s ti gin. Tính
2
mn
.
A.
2
2020mn
. B.
2
1mn
. C.
2
1mn
. D.
2
2020mn
.
Li gii:
Ta có:
2
2
11
1
1
x
x

22
22
2
2
11
1
x x x x
xx
4 3 2
2
2
2 3 2 1
1
x x x x
xx
22
2
2
2 2 2
1 1 1
1 2 1
2 1 1
2 3 1
1
1
11
1 1 1
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x

11
1
1xx
.
Suy ra
22
11
1 1 1
1
1
1
x
x
xx
f x e e



.
Do đó
1 1 1 1 1 1
1
1 1 1
11
2 3 3 4 2019 2020
2
1 ; 2 ; 2 ;...;; 2019f e f e f e f e

.
Suy ra
1 1 1 1 1 1
1
1 1 1
11
2 3 3 4 2019 2020
2
1 . 2 . 3 ... 2019 . . ...f f f f e e e e

2
1 1 1 1 1 1 1 1 2020 1
1 1 1 1 ... 1 2019 1
2 2 3 3 4 2019 2020 2020 2020
e e e
.
Nên
2
2020 1; 2020mn
. Vy
2
1mn
.
Chọn đáp án C.
Câu 170: Nghim ca phương trình
21
25
x
A.
2
11
log 5.
22
x 
B.
2
1
log 5.
2
x 
C.
2
1
1 log 5.
2
x 
D.
2
1 log 5.x 
Li gii:
Ta có:
21
22
11
2 5 2 1 log 5 log 5.
22
x
xx
Chọn đáp án A.
Câu 171: Nghim ca phương trình
2
log 2 1 5x 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
32.x
B.
31
.
2
x
C.
21
.
2
x
D.
9
.
2
x
Li gii:
Ta có:
5
2
31
log 2 1 5 2 1 2 .
2
x x x
Chọn đáp án B.
Câu 172: Tp nghim ca phương trình
2
2
3 27
xx
A.
3.
B.
1; 3 .
C.
1;3 .
D.
1;3 .
Li gii:
Ta có:
22
2 2 3 2 2
1
3 27 3 3 2 3 2 3 0 .
3
x x x x
x
x x x x
x


Chọn đáp án D.
Câu 173: Nghim ca phương trình
2
2
log 7 3xx
A.
1.
B.
1; 8 .
C.
8.
D.
1;8 .
Li gii:
Ta có:
2 2 2
2
1
log 7 3 7 8 7 8 0 .
8
x
x x x x x x
x

Chọn đáp án B.
Câu 174: Cho phương trình
xx
1
9 2.3 3 0.
Khi đặt
x
t 3
ta đưc phương trình nào dưới đây?
A.
tt
2
2 3 0.
B.
tt
2
3 6 3 0.
C.
tt
2
6 3 0.
D.
tt
2
3 2 3 0.
Li gii:
Ta có:
x
t
x x x x
tt

3
1 2 2
9 2.3 3 0 3 2.3.3 3 0 6 3 0
Chọn đáp án C.
Câu 175: S nghim ca phương trình
2
2
4 .log 0xx
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Điu kin:
2
40
0;2
0
x
x
x


(*)
Ta có:
2
*
2
2
2
40
4 .log 0 2; 1.
log 0
x
x x x x
x


Chọn đáp án B.
Câu 176: S nghim ca phương trình
22
22
3 10.3 9 0
x x x x
A.
4.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii:
Điu kin:
.x
Phương trình
22
2
3 10.3 9 0 *
x x x x
Đặt
2
30
xx
t

, phương trình
*
tr thành:
(tháa m·n)
(tháa m·n)
2
1
10 9 0 .
9
t
tt
t
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
+) Vi
1,t
ta có
2
2
0
3 1 0 .
1
xx
x
xx
x

+) Vi
9,t
ta có
2
22
1
3 9 2 2 0 .
2
xx
x
x x x x
x

Kết lun: Vy tp nghim ca phương trình là
2; 1;0;1 .S
Chọn đáp án A.
Câu 177: Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
2
22
log log 2 0.xx
Biết
12
, ; ,
aa
x x a b
bb
phân s ti gin. Tính
.T a b
A.
9.T
B.
10.T
C.
13.T
D.
12.T
Li gii:
Ta có:
2
2
22
2
log 1 2
log log 2 0 .
1
log 2
4
xx
xx
xx
Suy ra:
12
9
9
13.
4
4
a
x x T a b
b
Chọn đáp án C.
Câu 178: hiu
12
,xx
hai nghim thc ca phương trình
22
1
4 2 3
x x x x

. Tính giá tr ca biu
thc
12
T x x
A.
4T
. B.
1T
. C.
2T
. D.
3T
.
Li gii:
Ta có:
2
2 2 2 2
2
1 2
4 2 3 4
21
0
2.2 3 0 0
1
23
xx
x x x x x x x x
xx
x
xx
x
l


.
Vy
12
1T x x
.
Chọn đáp án B.
Câu 179: Cho phương trình:
41
4
3 1 3
log 3 1 .log .
16 4
x
x




Giải phương trình trên bằng cách đặt
4
log 3 1 ,
x
t
ta thu đưc phương trình nào dưới đây?
A.
2
4 8 3 0. tt
B.
2
4 8 1 0. tt
C.
2
4 4 3 0. tt
D.
2
4 8 3 0. tt
Li gii:
Điu kin :
3 1 0 0
x
x
.
1
4 1 4
4
4
4 4 4 4 4
44
3 1 3 3 1 3
log 3 1 .log log 3 1 .log
16 4 16 4
3 1 3 3
log 3 1 . log log 3 1 . log 3 1 log 16
16 4 4
3
log 3 1 . log 3 1 2
4











xx
xx
x
x x x
xx
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đặt
4
log 3 1 .
x
t
Phương trình đã cho trở thành:
22
3
2 0 4 8 3 0.
4
t t t t
Chọn đáp án A.
Câu 180: Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
1
9 3 2 0.
xx
Biết
1 2 3
log 2, ; .x x a b a b
Tính
.T a b
A.
0.T
B.
1.T
C.
1.T 
D.
2.T
Li gii:
Ta có:
1
3
3 1 0
9 3 2 0 9 3.3 2 0 .
3 2 log 2
x
x x x x
x
x
x
Suy ra:
1 2 3
0
log 2 1.
1
a
x x T a b
b
Chọn đáp án B.
Câu 181: Biết
1
x
,
2
x
hai nghim ca phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
xx
xx
x




12
1
2
4
x x a b
vi
a
,
b
là hai s nguyên dương. Tính
.ab
A.
16ab
. B.
11ab
. C.
14ab
. D.
13.ab
Li gii:
Điu kin:
0
1
2
x
x
Ta có
2
2
22
77
21
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 2
22
x
xx
x x x x x
xx








22
77
log 2 1 2 1 log 2 2 1x x x x
Xét hàm s
7
1
log 1 0
ln7
f t t t f t
t
vi
0t
Vy hàm s đồng biến
Phương trình
1
tr thành
22
35
4
2 1 2 2 1 2
35
4
x
f x f x x x
x
Vy
12
95
4
2 9; 5 9 5 14.
95
4
l
x x a b a b
tm
Chọn đáp án C.
Câu 182: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
3
log 1 1.x 
A.
2;2 .
B.
; 2 .
C.
1;2 .
D.
; 2 2; . 
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Điu kin:
2
1 0 ; 1 1; .xx  
Ta có:
2 2 2
3
log 1 1 1 3 4 0 ; 2 2; .x x x x  
Đối chiếu điều kin, tp nghim ca bất phương trình là
; 2 2; . 
Chọn đáp án D.
Câu 183: Tìm nghim ca bất phương trình:
2
3
1
2,97 1.
x
x
A.
4x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1x
.
Li gii:
Ta có:
22
33
0
11
2
3
2,97 1 2,97 2,97 0 3 0 3
1
xx
xx
x
xx
x


.
Chọn đáp án B.
Câu 184: Biết tp nghiệm ca bất phương trình
33
log 3 log 5 1xx
có dng
;,ab
tính
.ab
A.
9.
B.
6.
C.
8.
D.
11.
Li gii:
Điều kiện
5x
.
2
3 3 3
log 3 log 5 1 log 3 5 1 8 15 3x x x x x x


2
8 12 0 2 6x x x
.
Kết hp điều kiện, tp nghiệm ca bất phương trình đã cho là
5
5;6 11.
6
a
ab
b
Chọn đáp án D.
Câu 185: Tìm tp nghim ca bất phương trình
1
1
1
6
2.
1
x
x



A.
; . 
B.
2; .
. C.
0 .;
. D.
0; .
Li gii:
1
1
1
2
1
6
x
x



4
1
22
x
x

4
1x
x
2
4
0
xx
x


0.x
Chọn đáp án D.
Câu 186: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 7 ln 1 0xx
.
A.
7
1;0 :
2



. B.
7
1;1 :
2



. C.
7
1;2 :
2



. D.
7
1;3 :
2



.
Li gii:
TH1:
1
10
77
2 7 0 :
22
ln 1 0
0
x
x
x x x
x
x









TH2:
1
10
7
2 7 0 1;0
2
ln 1 0
0
x
x
x x x
x
x





ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Tp nghim ca bất phương trình là
7
1;0 :
2



.
Chọn đáp án A.
Câu 187: Cho hàm s
22
ln 2 4f x x x
. Tìm các giá tr ca
x
đ
0fx
.
A.
1x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
x
.
Li gii:
Tp xác định:
D
.
Ta có:
2
2
44
ln 2 4
24
x
f x x x
xx

.
Nhn xét :
2
ln 2 4 0xx
x
do
2
2 4 1xx
x
Do đó
0 4 4 0f x x
1x
.
Chọn đáp án C.
Câu 188: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
2
x
m
có nghim là
A.
0; .
B.
0; .

C.
.
D.
\ 0 .
Li gii:
Ta có:
: 2 0.
x
x
Yêu cu bài toán
0.m
Chọn đáp án A.
Câu 189: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
2
log xm
có nghim là
A.
0; .
B.
0; .

C.
.
D.
\ 0 .
Li gii:
Ta có:
2
0 : log .xx
Yêu cu bài toán
.m
Chọn đáp án C.
Câu 190: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
1 2 0
x
xm
hai nghim
phân bit là
A.
2; .
B.
2; .

C.
0; .
D.
1; .

Li gii:
Điu kin:
1.x
Ta có:
1
1 2 0 .
2
x
x
x
xm
m
Yêu cu bài toán
2
x
m
có 1 nghim lớn hơn 1
2
log 1
2.
0
m
m
m
Chọn đáp án A.
Câu 191: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ phương trình
log 2log 1mx x
nghim.
A.
;0 4; .
 
B.
;0 .
C.
4; .
D.
4; .

Li gii:
Phương trình
2
1
log 2log 1 .
1
x
mx x
mx x


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Xét phương trình:
2
1.mx x
Do
0x
không thỏa mãn nên phương trình
2
2
2
1
21
1 , 1 .
x
xx
mx x m x
xx

Xét hàm s
22
2
1
2 1 1
, 1 0 .
1
x
x x x
f x x f x
x
x
x

Bng biến thiên:
x
1
0
1

y
0
y
0


4

Da vào bng biến thiên, tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
cn tìm
;0 4; .
 
Chọn đáp án A.
Câu 192: Biết tp hp các giá tr thc ca tham s
m
đ phương trình
x x m
2
31
3
log 1 log 4 0
hai nghim thc phân bit
T a b ;
, trong đó
ab,
các s nguyên hoc phân s ti
gin, giá tr
2
4ab
bng
A.
46
. B.
30
. C.
12
. D.
4
.
Li gii:
Điu kin:
x 11
.
Phương trình tương đương với
x x m
2
14
x x m
2
5
.
Xét hàm s
f x x x
2
5
trên khong
1;1
, ta có
f x x
21
;
f x x
1
0
2
.
Ta có BBT như sau:
Da vào BBT thì
m
21
5
4
m
21
5
4
. Vy
T



21
5;
4
nên
.
Chọn đáp án D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 193: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
k
đ phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x x k
nghim thuc
3
1;3 ?


A.
0.
B.
4.
C.
3.
D. Vô s.
Li gii:
Xét phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x x k
trên
3
1;3 .


Đặt
2
3
log 1.tx
Ta có:
32
3
1;3 log 0;3 1;2 .x x t


Phương trình trở thành
22
1 2 1 0 2 2 .t t k t t k
Xét
2
1
2, 1;2 2 1 0 1;2 .
2
g t t t t g t t t
Ta có:
0;2
1 0; 2 4 min 0
t
g g g t


0;2
max 4
t
gt


.
Vy đ phương trình đã cho có nghiệm
0 2 4 0 2.kk
Mt khác
0; 1; 2.kk
Chọn đáp án C.
Câu 194: Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
đ phương trình
6 3 2 0
xx
mm
nghim
thuc khong
0;1
.
A.
3;4


. B.
2;4


. C.
2;4
. D.
3;4
.
Li gii:
Ta có:
6 3 2 0
xx
mm
6 3.2
21
xx
x
m
Xét hàm s
6 3.2
21
xx
x
fx
xác định trên ,
2
12 .ln3 6 .ln6 3.2 .ln2
0,
21
x x x
x
f x x

nên hàm s
fx
đồng biến trên .
Suy ra
0 1 0 1 2 4x f f x f f x
0 2, 1 4.ff
Vy phương trình đã cho có nghiệm thuc khong
0;1
khi ch khi
2;4m
.
Chọn đáp án C.
Câu 195: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
đ bất phương trình
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
nghim vi mi
;0x 
.
A.
9.m
B.
2.m
C.
0 1.m
D.
1.m
Li gii:
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
TXĐ:
D
. ĐK tham số
m
:
0m
Ta có:
0,02 2 0,02 2
log log 3 1 log log 3 1
xx
mm
Xét hàm s
2
log 3 1 , ;0
x
f x x
3 .ln3
0, ;0
3 1 ln2
x
x
fx

Bng biến thiên
fx
:
x

0
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
f
+
f
1
0
Khi đó với yêu cu bài toán thì
1.m
Chọn đáp án D.
Câu 196: Hình nào dưới đây không phi là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 197: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), tìm s hình
đa diện.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 198: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các đim trong ca nó), tìm s không
hình đa diện.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 199: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các đim trong ca nó), tìm hình
không là đa diện li.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 200: Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phng (k c các đim trong ca nó), tìm s hình
đa diện li.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 201: Hình đa diện dưới đây bao gồm bao nhiêu mt?
A.
11.
B.
9.
C.
13.
D.
8.
Câu 202: Bát diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
9.
Câu 203: Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 204: Hình chóp tam giác đu có cnh bên cạnh đáy không bng nhau, có bao nhiêu mt phng
đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 205: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 206: Hình lp phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
9.
Câu 207: T diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
9.
Câu 208: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
A. Bát diện đều. B. Hình lp phương.
C. Hình chóp t giác đều. D. Mt cu.
Câu 209: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
A. Mười hai mặt đều. B. Hình lp phương.
C. T diện đều. D. Mt cu.
Câu 210: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca ít nht hai mt.
B. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca nhiu nht hai mt.
C. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca đúng hai mặt.
D. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca đúng ba mặt.
Câu 211: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mt bt kì ca đa diện luôn có ít nht một đim chung.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
B. Hai mt bt kì ca đa diện luôn có mt cnh chung.
C. Hai mt bt kì ca đa diện không có đim chung nào.
D. Hai mt bt kì ca đa diện hoặc không có đim chung, hoc có mt đim chung, hoc có
mt cnh chung.
Câu 212: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mi mt ca đa diện có ít nht ba cnh.
B. Mi cnh ca đa diện là cnh chung ca ít nht hai mt.
C. Mi mt ca đa diện có nhiu nht ba cnh.
D. Hai mt bt kì ca đa diện luôn có mt cnh chung.
Câu 213: Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A.
3.
B.
6.
C.
4.
D.
5.
Câu 214: Khi t diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A.
3;4 .
B.
3;3 .
C.
3;5 .
D.
5;3 .
Câu 215: Khi lp phương có kí hiệu nào sau đây?
A.
3;4 .
B.
3;3 .
C.
3;5 .
D.
4; 3 .
Câu 216: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A.
3;4 .
B.
3;3 .
C.
3;5 .
D.
5;3 .
Câu 217: Khối đa diện đều loi
3;4
có tên gi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lp phương. C. T diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 218: Khối đa diện đều loi
3;3
có tên gi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lp phương. C. T diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 219: Một người th th công làm hình đèn lồng bát diện đu, mi cnh bát diện đều đó đưc
làm t các que tre độ dài
8
cm. Hỏi người đó cn bao nhiêu mét que tre đ làm
100
chiếc
đèn (gi s mi ni giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A.
128
m. B.
192
m. C.
960
m. D.
96
m.
Li gii:
S cnh ca 1 chiếc đèn lồng bát diện đều là
12
cạnh nên đ làm 1 chiếc đèn người th cn
12.8 96
cm que tre. Vy đ làm
100
chiếc đèn, người th cn
9600
cm hay
96
m que tre.
Chọn đáp án D.
Câu 220: Cho khi lp phương th tích bng
27.
Din toàn toàn phn ca khi lp phương đã cho
bng
A.
72
. B.
36
. C.
18
. D.
54
.
Li gii:
Áp dng công thc tính th tích khi lp phương ta có
3
Va
3
27 3aa
Vy din tích toàn phn là :
22
6. 6.3 54
tp
Sa
.
Chọn đáp án D.
Câu 221: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
ABCD
3SA a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3a
. B.
3
9
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có
SA ABCD
SA
là đường cao ca hình chóp.
Th tích khối chóp
.S ABCD
:
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SA S
2
1
.3 .
3
aa
3
a
.
Chọn đáp án C.
Câu 222: Cho khối lăng trụ đứng đáy tam giác đều cnh
,a
mt bên din tích bng
2
8.a
Th
tích ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
23a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
8
3
a
.
Li gii:
Do
.ABC A B C
là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên ba mt bên là các hình ch nht
bng nhau.
Mt bên
ABB A

có din tích
2
''
.8
ABB A
S AB AA a

2
. 8 8a AA a AA a

.
Th tích ca khi lăng trụ là:
2
3
. ' ' '
3
. .8 2 3
4
ABC A B C ABC
a
V S AA a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 223: Cho khi chóp
.O ABC
ba cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
1OA
,
2OB
và th tích ca khi chóp
.O ABC
bng
3
. Độ dài
OC
bng
A.
3
2
. B.
9
2
. C.
9
. D.
3
.
Li gii:
S
A
B
C
D
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Th tích khi chóp
.O ABC
..
1 1 1
. . . .1.2. 3 9
3 6 6
O ABC C OAB OAB
V V OC S OA OB OC OC OC
.
Chọn đáp án C.
Câu 224: Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii:
Ta có
23
.
33
..
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
.
Chọn đáp án D.
Câu 225: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
3.A C a
Th tích khi chóp
.A ABCD
bng
A.
3
22a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Li gii:
Hình lp phương
.ABCD A B C D
có đường chéo bng
3a
nên có cnh bng
a
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Khi chóp
.A ABCD
có chiu cao
AA a
, diện tích đáy
2
a
có th tích là
23
11
.
33
V a a a
.
Chọn đáp án B.
Câu 226: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy
6B
đường cao
2.h
Th tích khối lăng trụ đã
cho là
A.
12.V
B.
6.V
C.
8.V
D.
12.V
Li gii:
Th tích khối lăng trụ đã cho là
12.V hB
Chọn đáp án A.
Câu 227: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
,
'AB
to vi mt phng
đáy góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii:
A'
B'
C'
A
C
Góc gia
'AB
và mt phẳng đáy là
'A BA
0
' 60A BA
Ta có :
0
' .tan60 3A A AB a
,
2
0
13
. . .sin60
24
ABC
a
S AB AC

Vy
23
. ' ' '
33
'. 3.
44
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
.
Chọn đáp án B.
Câu 228: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu ca
C
trên mặt phẳng
ABC
là trung đim ca
BC

, góc giữa
CC
và mặt phẳng đáy là
45
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
24
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
45
°
A
B
H
B'
C'
A'
C
Gi
H
là trung đim ca
BC

ta có
CH A B C
, 45CH A B C CC H
.
Nên chiu cao
2
a
CH C H

. Diện tích đáy
2
3
4
a
S
Vy th tích
3
3
.
8
a
V S CH
.
Chọn đáp án A.
Câu 229: Cho khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
2.a
Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
42
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Li gii:
Gi khi chóp t giác đều là
.S ABCD
, tâm
O
, khi đó
2
SO ABCD
AB SA a

.
Ta có:

22
4
ABCD
S AB a
,

1
.2 2 2
2
OA a a
;
2
2
22
2 2 2SO SA OA a a a
.
Vy
3
2
42
11
. 2.4
3 3 3
SABCD ABCD
a
V SOS a a
.
Chọn đáp án A.
Câu 230: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
.a
Biết
SBC
hp vi mặt đáy một góc
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
18
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
14
.
6
a
D.
3
15
.
6
a
Li gii:
S
A
B
C
D
O
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
M
O
C
B
A
S
D
Ta có:
2
.
ABCD
Sa
Gi
O
tâm hình vuông
,ABCD
do
.S ABCD
hình chóp đều nên
.SO ABCD
Gi
M
là trung đim
.BC
Ta có:
.
BC SM
BC SOM
BC OM

Suy ra:
;.SBC ABCD SMO
Xét tam giác
SMO
vuông ti
3
: tan .
6
SO a
O SMO SO
OM
Vy
3
.
13
..
3 18
S ABCD ABCD
a
V SO S
Chọn đáp án A.
Câu 231: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
tam giác vuông cân
tại đỉnh
S
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
a
.
Li gii:
S
A
C
D
B
H
Gi
H
là trung đim ca
AB
, ta có:
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SH AB

.
Suy ra:
SH ABCD
. Din tích hình vuông
ABCD
2
ABCD
Sa
.
Do tam giác
SAB
vuông cân ti
S
nên
22
AB a
SH 
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Th tích khi chóp
.S ABCD
có chiu cao
2
a
SH
và diện tích đáy
2
ABCD
Sa
là:
3
2
11
..
3 3 2 6
ABCD
aa
V S SH a
.
Chọn đáp án D.
Câu 232: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
, , 2 ,B AB a BC a SA
vuông góc với đáy.
Biết
SC
hp vi
SAB
mt góc
0
30 ,
th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
15
.
3
a
B.
3
5
.
2
a
C.
3
11
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Li gii:
C
B
A
S
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a
Do
BC SAB
nên
o
; 30 .SB SAB BSC
Xét tam giác
SBC
vuông ti
: sin 4 .
BC
B BSC SC a
SC
Suy ra:
2
2
22
4 5 11.SA SC AC a a a
Vy
3
.
1 11
..
33
S ABC ABC
a
V SA S
Chọn đáp án C.
Câu 233: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
2 , .AB a BC a
Biết
AC
hp vi mặt đáy một góc
0
60 ,
th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
bng
A.
3
2 15 .a
B.
3
4 3 .a
C.
3
2 15
.
3
a
D.
3
43
.
3
a
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D'
A'
B'
C'
D
A
B
C
Do
AA A B C D
nên
o
; 60 .AC A B C D AC A

Xét tam giác
AC A

vuông ti
: tan 15.
AA
A AC A AA a
AC

Vy
3
.
. . 2 15 .
ABCD A B C D
V AA AB AD a

Chọn đáp án A.
Câu 234: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
SA ABC
,
2BC a
. Góc
gia
SBC
ABC
bng
0
30
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
9
a
. D.
3
23
9
a
.
Li gii:
Gi
M
là trung đim ca
BC
. Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên
1
2
AM BC a
.
Góc gia
SBC
ABC
SMA
nên
30SMA
.
3
.tan .tan30
3
a
SA AM SMA a
.
Th tích khi chóp là:
3
.
1 1 1 1 3 1 3
. . . . . . . .2
3 3 2 3 3 2 9
S ABC ABC
aa
V SA S SA AM BC a a
.
Chọn đáp án C.
Câu 235: Cho khi chóp
.S ABC
th tích
V
. Gi
,BC

ln lưt trung đim ca
,AB AC
. Tính theo
V
th tích khi chóp
.S AB C

.
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
1
12
V
. D.
1
4
V
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C'
B'
A
C
B
S
Ta có t s th tích
.
.
1 1 1
..
2 2 4
A SB C
A SBC
V
AB AC
V AB AC


. Do đó
..
1
4
A SB C A SBC
VV

hay
.
1
4
S AB C
VV

.
Chọn đáp án D.
Câu 236: Cho khi chóp
.S ABCD
có th tích bng
1
và đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cnh
SC
ly
đim
E
sao cho
2SE EC
. Tính th tích
V
ca khi t din
SEBD
.
A.
1
3
V
. B.
1
6
V
. C.
1
12
V
. D.
2
3
V
.
Li gii:
D
B
C
A
S
E
Ta có:
.
.
. . 2
. . 3
S EBD
S BCD
V
SB SD SE SE
V SB SD SC SC
. . .
2 2 1 1
.
3 3 2 3
S EBD S BCD S ABCD
V V V
.
Vy th tích
V
ca khi t din
SEBD
1
3
V
.
Chọn đáp án A.
Câu 237: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gi
,MN
trung đim ca
,.SA SB
Mt
phng
()MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phn. T s th tích hai phn (s chia s
ln) là
A.
3
.
5
B.
3
.
4
C.
1
.
3
D.
4
.
5
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A
D
B
C
S
M
N
Gi s th tích ca khi chóp
.S ABCD
.V
Ta có
.
.
1
. . ;
2
S MDC
S ADC
V
SM SD SC
V SA SD SC

.
.
1
. . ;
4
S MNC
S ABC
V
SM SN SC
V SA SB SC

. . . . .
..
1 1 3
1 1 1
2 4 4
2 2 2
S MDC S MNC S MDC S MNC S MNCD
S ADC S ABC
V V V V V
VV
V V V
.
.
3 3 5 3
.
8 8 8 5
S MNCD
S MNCD MNABCD
MNABCD
V
V V V V V V
V
Chọn đáp án A.
Câu 238: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
,
M
trung đim ca
AA
. Biết th tích khi chóp
.M BCC B

V
. Khi đó th tích ca khi lăng trụ bng
A.
3V
. B.
2V
. C.
3
2
V
. D.
4
3
V
.
Li gii:
Dng hình lại ta đưc :
M
A
C
B
B'
C'
A'
Theo đó :
. ' ' ' . ' ' ' . . . . .
13
.
32
ABC A B C M A B C M ABC M BCC B ABC A B C ABC A B C ABC A B C
V V V V V V V V V
Chọn đáp án C.
Câu 239: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang,
AB CD AB 2CD/ / , .
Gi M, N tương
ứng là trung đim ca SASD. Tính t s
S.BCNM
S.BCDA
V
.
V
A.
5
.
12
B.
3
.
8
C.
1
.
3
D.
1
.
4
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có
S.BMN S.ABCD
S.BMN S.BAD S.ABCD
S.BAD
VV
SM SN 1 1 1 1 1 2
. . V V . V 1
V SA SD 2 2 4 4 4 3 6
Li có
S.BCN S.ABCD
S.BCN S.BCD S.ABCD
S.BCD
VV
SN 1 1 1 1
V V . V 2
V SD 2 2 2 3 6
Ly
1 2 ,
ta đưc
S.BCNM
S.BMN S.BCN S.ABCD
S.ABCD
V
11
V V 2. V .
6 V 3
Chọn đáp án C.
Câu 240: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim
các cnh
SA
,
SB
P
đim bt k thuc cnh
CD
. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
V
.
Tính th tích ca khi t din
AMNP
theo
V
.
A.
8
V
. B.
12
V
. C.
6
V
. D.
4
V
.
Li gii:
M
,
N
ln lưt là trung đim các cnh
SA
,
SB
nên
11
24
AMN SAN SAB
S S S

.
//AB CD
,
P
là đim bt k thuc cnh
CD
nên
PAB CAB
SS

.
Do đó
. . . . . .
1 1 1 1 1 1
.
4 4 4 4 2 8
A MNP P AMN P ASB S ABP S ABC S ABCD
V V V V V V V
.
Chọn đáp án A.
Câu 241: Cho khối lp phương
L
và gi
B
là khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt ca
L
. Tỉ s
th tích ca
B
L
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
6
D.
1
.
3
Li gii:
Gi th tích ca khối lp phương
L
và khối bát diện đều
B
ln lưt là
L
V
B
V
.
Gi
20aa
là độ dài cạnh ca khối lp phương
L
, ta có:
3
2 2 .
L
Va
.
2.
B O MNPQ
VV
1
2. . , .
3
MNPQ
d O MNPQ S
2
22
..
32
a
a
3
2
3
a
.
Vy
3
3
21
.
3
22
B
L
V
a
V
a
1
.
6
Chọn đáp án C.
Câu 242: Cho khi chóp tam giác
.S ABC
các góc
0
60ASB BSC CSA
độ dài các cnh
1SA
,
2SB
,
3SC
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
6
2
. D.
32
2
.
Li gii:
Trên các cnh
SB
,
SC
theo th t ta lấy đim
B
C
sao cho
1SB SC


. Khi đó, các
mt bên và mặt đáy ca khi chóp
.S AB C

đều là các tam giác đều có cnh
bng
1.
Suy ra
.S AB C

chính là khi t diện đều.
Gi
H
là chân đường cao h t
S
xuông mt phẳng đáy thì
H
trùng vi trng tâm tam giác
AB C

.
Ta có
2
1 . 3 3
44
AB C
S


2 1. 3 3
.
3 2 3
AH 
.
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông
:SAH
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
2
2 2 2
36
1.
33




SH SA AH
Suy ra
.
1 3 6 2
..
3 4 3 12
S AB C
V


.
Mt khác, theo công thc t s th tích thì
.
.
1 1 1
. . 1. .
2 3 6
S AB C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC


Do đó
..
22
6. 6.
12 2
S ABC S AB C
VV

.
ÁP dng công thc giải nhanh, ta đưc:
2 o 3 o
.
1.2.3 2
1 3cos 60 2cos 60 .
62
S ABC
V
Chọn đáp án B.
Câu 243: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
ln lưt trung đim
ca các cnh
,SA
SD
. Mt phng
cha
MN
ct các cnh
,SB
SC
ln lưt ti
,QP
. Đặt
SQ
x
SB
,
1
V
th tích khi chóp
.S MNPQ
,
V
th tích khi chóp
.S ABCD
. Tìm
x
đ
1
1
2
VV
.
A.
1
2
x
. B.
2x
. C.
1 41
4
x

. D.
1 33
4
x

.
Li gii:
Ta có
,MN
ln lưt là trung đim ca
,SA SD
//MN AD
, mà
// //AD BC MN BC
.
Ta có
; // //
//
SBC PQ
MN BC SBC PQ BC MN
MN BC

SP SQ
x
SC SB
.
Li có
.
1
.
1 1 1 1 1 2
. . . . .
2 2 2 2 2 4 2
S MNPQ
S ABCD
V
V
SM SP SN SQ x x x
x
V SA SC SD SB V
2
1 33
1 2 4 2 4 0
4
x x x x x

(vì
0x
). Vy
1 33
4
x

thì
1
1
2
VV
.
Chọn đáp án D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 244: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
.a
Tam giác
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết khong cách t
A
đến mt phng
SCD
bng
.
2
a
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
3
.
9
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
8
a
Li gii:
K
H
I
D
C
B
A
S
Gi
I
là trung đim
.AB
T gi thiết suy ra:
.SI ABCD
Do
//AB CD
nên
; ; .d A SCD d I SCD
Dng
,.IK CD K CD CD SIK
Dng
.IH SK IH SCD
Xét tam giác
SIK
vuông ti
2 2 2
1 1 1 3
:.
3
a
I SI
IH SI IK
Vy
3
.
13
..
39
S ABCD ABCD
a
V SI S
Chọn đáp án A.
Câu 245: Xét khi chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng 3. Gi
góc gia hai mt phng
SBC
ABC
, giá tr
cos
khi th tích khi chóp
.S ABC
nh nht
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
3
. D.
6
3
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đặt
,SA h AB AC a
. Ta có
2
3
2 2 2 2 2 2 2 4 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
; 3; 3 81 3
9
d A SBC AH a h
AH SA AB AC a a h a h
.
Ta có:
,SBC ABC SMA

2
.
1 1 27 3
.
3 6 2
S ABC ABC
V SA S a h
.
Th tích nh nht bng
27 3
2
khi
3
2
a h SM a
2 2 3
cos .
23
3
AM a
SM
a
.
Chọn đáp án C.
Câu 246: Cho hình nón bán kính đường tròn đáy bằng
,R
chiu cao bng
,h
độ dài đường sinh
bng
.l
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
.l R h
B.
22
.h R l
C.
22
.l R h
D.
2 2 2
.R l h
Li gii:
Áp dụng định lý Pytago ta có:
22
.l R h
Chọn đáp án C.
Câu 247: Th tích ca khi tr tròn xoay có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
bng
A.
2
1
.
3
rh
B.
2.
rh
C.
2
4
.
3
rh
D.
2
.
rh
Li gii:
Ta có:
2
tru
V r h
.
Chọn đáp án D.
Câu 248: Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
. B.
rl
. C.
1
3
rl
. D.
2 rl
.
Li gii:
Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bng
2 rl
.
Chọn đáp án D.
Câu 249: Th tích khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
1
3
rh
. B.
2
4
3
rh
. C.
2
2 rh
. D.
2
rh
.
Li gii:
Công thc tính th tích khi nón:
2
1
3
V r h
.
Chọn đáp án A.
Câu 250: Cho hình tr bán kính đáy
4r
độ dài đường sinh
3.l
Din tích xung quanh ca
hình tr đã cho bằng
A.
48 .
B.
12 .
C.
16 .
D.
24 .
Li gii:
Din tích xung quanh ca hình tr đã cho là
2 2 .4.3 24 .
xq
S rl
Chọn đáp án D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 251: Cho khi tr din tích xung quanh bng
4
, din tích một đáy bằng din tích ca mt cu
có bán kính bng
1
. Th tích khi tr đó bằng
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Li gii:
Ta có din tích ca mt cu có bán kính bng
1
4
mc
S
.
Gi
r
là bán kính đáy và
l
là đường sinh ca khi tr.
Mà diện tích đáy ca hình tr bng din tích ca mt cu nên
2
42
mc
S S r r

.
1
4 2 .2. 4
xq
S l l
suy ra th tích khi tr
2
. . 4V r l

.
Chọn đáp án C.
Câu 252: Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
3BC a
5AC a
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh cnh
AD
thì đường gp khúc
ABCD
to thành mt hình tr din tích
toàn phn bng
A.
2
28 a
. B.
2
24 a
. C.
2
56 a
. D.
2
12 a
.
Li gii:
Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh trc là cnh
AD
thì đường gp khúc
ABCD
to
thành mt hình tr có đường sinh là
3BC a
và bán kính đáy là
22
4AB AC BC a
.
Vy din tích toàn phn ca hình tr to thành là
2
22
2 2 2 .4 .3 2 4 56
S rl r a a a a
.
Chọn đáp án C.
Câu 253: Cho hai đường thng
d
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Mặt tròn xoay sinh bi
đưng thng
d
khi quay quanh
A. Mt cu. B. Mt tr. C. Mt nón. D. Mt phng.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Do
d
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau nên theo định nghĩa ta có mặt tròn xoay
to thành khi
d
khi quay quanh
là mt nón.
Chọn đáp án C.
Câu 254: Cho khối n bán kính đáy
3r
và chiu cao
4h
. Tính th ch
V
ca khi n đã cho.
A.
16 3
.
3
V
B.
4.
V
C.
16 3.
V
D.
12 .
V
Li gii:
Ta có
2
2
11
. . 3 .4 4
33
V r h
.
Chọn đáp án B.
Câu 255: Cho hình tr bán kính đáy bằng
3
. Biết rng khi ct hình tr đã cho bi mt mt phng
qua trc, thiết diện thu đưc mt hình vuông. Din tích xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
27
.
Li gii:
Ta có hình tr có bán kính đáy
3R
.
Thiết din qua trục thu đưc là mt hình vuông nên hình tr có chiu cao
62 Rh
.
Vy
.362
RhS
xq
Chọn đáp án B.
Câu 256: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta đưc thiết din hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy ca khi tr. Biết
6AD
góc
CAD
bng
0
60
. Th tích ca khi
tr là.
A.
24
. B.
112
. C.
126
. D.
162
.
Li gii:
60
0
D
C
B
A
Xét tam giác vuông
DAC
, ta có
0
.tan60 6 3CD AD
.
Suy ra bán kính đường tròn đáy ca khi tr
33
2
CD
R 
.
Chiu cao ca khi tr
6h AD
.
Vy th tích ca khi tr là:
2
2
. . . 3 3 .6 162V R h
.
Chọn đáp án D.
Câu 257: Cho khối nón đ dài đưng sinh bng
2a
bán kính đáy bng
a
. Th tích ca khi nón
đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Gi khối nón đã cho có
S
là đnh,
O
là tâm đáy,
đưng sinh
SA
. Ta có
2SA a
,
OA a
.
2
2 2 2
23SO SA OA a a a
.
Th tích ca khi nón là:
3
22
1 1 3
. . . 3. .
3 3 3
a
V SO OA a a

.
Chọn đáp án A.
Câu 258: Mt c s sn xut hai b c hình tr chiu cao bằng nhau, bán kính đáy ln lưt
bng
1m
1,8m
. Ch sở d định làm mt b c mi, hình tr, có cùng chiu cao và có
th tích bng tng th tích ca hai b ớc trên. Bán kính đáy ca b c d dnh làm gn
nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
2,8m
. B.
2,6m
. C.
2,1m
. D.
2,3m
.
Li gii:
Ta có:
2
11
V R h
;
2
22
V R h
2
V R h
Theo đề bài ta li có:
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2,059V V V R h R h R h R R R m
(
,VR
ln lưt là th tích và bán kính ca b c cn tính)
Chọn đáp án C.
Câu 259: Cho hình nón bán kính đáy
3r
độ dài đường sinh
4l
. Tính din tích xung quanh
ca hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
. B.
43
xq
S
. C.
39
xq
S
. D.
83
xq
S
.
Li gii:
Din tích xung quanh ca hình nón là:
43
xq
S rl


.
Chọn đáp án B.
Câu 260: Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
3 a
bán kính đáy bằng
a
. Tính đ dài
đưng sinh
l
ca hình nón đã cho.
A.
5
2
a
l
. B.
22la
. C.
3
2
a
l
. D.
3la
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Din tích xung quanh ca hình nón là:
2
33
xq
S rl al a l a
.
Chọn đáp án D.
Câu 261: Cho hình nón bán kính đáy bng
2
góc đỉnh bng
60
. Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho bng
A.
8
. B.
16 3
3
. C.
83
3
. D.
16
.
Li gii:
60
°
B
S
A
Gi
S
là đnh ca hình nón và
AB
là một đường kính ca đáy.
Theo bài ra, ta có tam giác
SAB
là tam giác đều
24l SA AB r
.
Vy din tích xung quanh ca hình nón đã cho
8
xq
S rl


.
Chọn đáp án A.
Câu 262: Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lp phương có cạnh bng
a
.
A.
3
.
4
a
V
B.
3
.
Va
C.
3
.
6
a
V
D.
3
.
2
a
V
Li gii:
Bán kính đường tròn đáy là
2
22
AC a
R 
; chiu cao
ha
.
Vy th tích khi tr là:
23
2
..
22
aa
V R h a

.
Chọn đáp án D.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 263: Mt khối đồ chơi gồm hai khi tr
1
H
,
2
H
xếp chng lên nhau, ln t bán kính đáy
chiều cao tương ng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
21
1
2
rr
,
21
2hh
(tham kho hình v bên).
Biết rng th tích ca toàn b khi đ chơi bằng
30
3
cm
, th tích khi tr
1
H
bng
A.
3
24cm
. B.
3
15cm
. C.
3
20cm
. D.
3
10cm
.
Li gii:
Gi th tích ca toàn b khi đ chơi là
3
30cmV
, th tích ca khi tr
1
H
và th tích khi
tr
2
H
ln lưt là
1
V
2
V
.
Ta có:
12
*V V V
;
2
1 1 1
.V h r
21
1
2
rr
,
21
2hh
nên
2
2 2 2
.V h r
2
11
1
2 . .
4
hr
2
11
1
.
2
hr
1
1
2
V
.
T
*
ta có
11
1
30
2
VV
3
1
20 cmV
. Vy th tích khi tr
1
H
bng
3
20cm
.
Chọn đáp án C.
Câu 264: Cho khi
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15 .
Tính th tích
V
ca khi nón
N
A.
12 .V
B.
20 .V
C.
36 .V
D.
60 .V
Li gii:
Ta có
15 15 5 4.
xq
S rl l h
Vy
2
1
12
3
.V r h


Chọn đáp án A.
Câu 265: Ct hình nón bi mt mt phng qua trục thu đưc thiết din mt tam giác vuông din
tích bng
8
. Din tích xung quanh ca hình nón đã cho bằng
A.
22
. B.
42
C.
82
. D.
16 2
.
Li gii:
A
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
T gi thiết ta có thiết din qua trc là tam giác
SAB
vuông cân ti
S
có din tích bng
8
, do
đó:
2
11
. 8 4
22
SAB
S SA SB SA SA l
.
22
4 2 2AB SA SB R
22R
.
Vy din tích xung quanh hình nón là:
.2 2.4 8 2
xq
S Rl
.
Chọn đáp án C.
Câu 266: Cho hình tr bán kính đáy bằng 1 và chiu cao bng 3. Thiết din ca hình tr ct bi mt
phng qua trc ca nó có din tích bng
A. 3. B. 8. C. 12. D. 6.
Li gii:
Thiết din ca hình tr ct bi mt phẳng đi qua trục ca mt hình ch nht, 1 cnh có
độ dài bng chiu cao ca hình tr cnh còn lại có độ dài gấp đôi bán kính đáy ca hình
tr.
Vy din tích thiết din ca hình tr ct bi mt phẳng đi qua trục ca nó là:
3.2 6S 
.
Chọn đáp án D.
Câu 267: Ct khi nón tròn xoay chiu cao bng
6
bi mt phẳng vuông góc đi qua trung đim
ca trc khi nón, thiết diện thu đưc là hình tròn có din tích
9
. Th tích khi nón bng
A.
54
. B.
16
. C.
72
. D.
216
.
Li gii:
r
R
M
O
I
Gi
r
là bán kính hình tròn thiết din, ta có
2
. 9 3rr

.
Gi
R
là bán kính đáy khối nón, ta có
6
2 2 6
3
R IO
Rr
r IM
.
Th tích khi nón
22
11
. . . .6 .6 72
33
V R h
.
Chọn đáp án C.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 268: Cho hình nón
N
đường sinh to với đáy một góc
0
60
. Mt phng qua trc ca
N
đưc thiết din một tam giác bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Tính th tích V ca
khi nón gii hn bi
N
.
A.
9 3 .V
B.
9.V
C.
3 3 .V
D.
3.V
Li gii:
Ta có Trong
HIA
:
11
tan30 3
tan30
o
o
HI
r
IA r
.
Xét
: .tan60 3
o
SIA h SI IA
2
1
. . 3 .3 3
3
N
V


.
Chọn đáp án D.
Câu 269: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
3AC a
. Tính độ dài đường
sinh
l
ca hình nón, nhn đưc khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
la
. B.
2la
. C.
3la
. D.
2la
.
Li gii:
B
A
C
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
ta có
2 2 2 2
42BC AC AB a BC a
Đường sinh ca hình nón cũng chính là cạnh huyền ca tam giác
2l BC a
.
Chọn đáp án D.
Câu 270: Cho hình nón chiu cao bng
25
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh hình nón ct hình nón
theo mt thiết diện tam giác đu din tích bng
93
. Th tích ca khối nón đưc gii
hn bi hình nón đã cho bng
A.
32 5
3
. B.
32
. C.
32 5
. D.
96
.
Li gii:
S
O
A
B
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có
22
22
33
9 3 36 36
44
SAB
AB AB
S AB SA
.
22
36 20 4 R OA SA SO
Th tích ca khi nón là
2
1 32 5
33
V R h

.
Chọn đáp án A.
Câu 271: Cho hình tr chiu cao bng
6.a
Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng song
song vi trc cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu đưc mt hình vuông. Th
tích ca khi tr đưc gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
216 a
. B.
3
150 a
. C.
3
54 a
. D.
3
108 a
.
Li gii:
Gi
J
là trung đim
GH
. Khi đó
IJ GH
3IJ a
.
Theo gi thiết, ta có
EFGH
là hình vuông, có độ dài cnh bng
66a GH a
.
Trong tam giác vuông
IJH
, ta có
22
3 3 3 2IH a a a
.
Vy
2 2 3
. . .18 .6 108V IH IO a a a
.
Chọn đáp án D.
Câu 272: Cho hình tr chiu cao bng
53
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song song vi trc
cách trc mt khong bng 1, thiết diện thu đưc din tích bng 30. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
10 3
. B.
5 39
. C.
20 3
. D.
10 39
.
Li gii:
Goi hình tr có hai đáy
,OO
và bán kính
R
.
Ct hình tr đã cho bởi mt phng song song vi trc nên thiết diện thu đưc là hình ch
nht
ABCD
vi
AB
là chiều cao khi đó
53AB CD
suy ra
30
23
53
AD BC
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Gi
H
là trung đim ca
AD
ta có
1OH
suy ra
2
2
2
23
12
44
AD
R OH
.
Vy din tích xung quanh hình tr
2 2 .2.5 3 20 3
xq
S Rh
.
Chọn đáp án C.
Câu 273: Cho mt cu
;S O r
một đim
A
vi
OA r
. T A dng các tiếp tuyến vi mt cu
;S O r
, gi M là tiếp đim bt kì. Tp hp các đim M
A. mt hình nón. B. một đường tròn. C. một đường thng. D. mt mt phng.
Câu 274: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mi hình hộp đều có mt cu ngoi tiếp.
B. Mi hình hộp đứng đều có mt cu ngoi tiếp.
C. Mi hình hp có mt mt bên vuông góc với đáy đều có mt cu ngoi tiếp.
D. Mi hình hp ch nht đều có mt cu ngoi tiếp.
Câu 275: Mt khi cu có bán kính bng
2
, mt mt phng
ct khi cu đó theo một hình tròn
din tích là
2
. Khong cách t tâm khi cu đến mt phng
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
2
. D.
2
4
.
Li gii:
Gi
,OH
ln lưt là tâm khi cu và tâm hình tròn.
,Rr
ln t là bán kính mt cu và bán
kính hình tròn.
Din tích hình tròn
2
S2
s r r 2

.
Gi
h
là khong cách t tâm khi cu đến mt phng
suy ra
h OH
.
Ta có
22
h R r 4 2 2
.
Chọn đáp án A.
Câu 276: Ct khi cu
;10SI
bi mt phng
P
cách tâm
I
mt khong bằng 6 ta thu đưc thiết
din là hình tròn có chu vi bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
64
. C.
32
. D.
16
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Theo đề bài mt cu có bán kính
10R
, khong cách t tâm
I
đến mt phng
P
6d
.
Bán kính hình tròn là
2 2 2 2
10 6 8 r R d
.
Vy thiết din là hình tròn có chu vi bng
2 16

r
.
Chọn đáp án D.
Câu 277: Din tích ca mt cu bán kính
R
bng:
A.
2
4
3
R
B.
2
2 R
C.
2
4 R
D.
2
R
Câu 278: Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
A.
3
4
3
R
B.
3
4 R
C.
3
2 R
D.
3
3
4
R
Câu 279: Cho mt cu có bán kính
2R
. Din tích ca mt cu đã cho bằng
A.
32
3
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Li gii:
Din tích ca mt cu đã cho
22
4 4 .2 16SR
.
Chọn đáp án C.
Câu 280: Cho khi cu có đường kính là 6. Th tích ca khi cu đã cho là
A.
54
. B.
108
. C.
9
. D.
36
.
Li gii:
Bán kính ca khi cu là:
6
3
2
R 
.
Th tích ca khi cu đã cho là:
33
44
.3 36
33
VR
.
Chọn đáp án D.
Câu 281: Cho mt cu bán kính
R
mt hình tr bán kính đáy
R
chiu cao
2R
. Gi
1
V
;
2
V
theo th t là th tích khi cu và khi tr đã cho . Khi đó tỷ s
1
2
V
V
bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Li gii:
Ta có :
3
1
2
2
4
2
3
.2 3
R
V
V R R

.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án B.
Câu 282: Người ta b 3 qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr đáy bằng
hình tròn ln ca qu bóng bàn và chiu cao bng 3 ln đường kính ca qu bóng bàn. Gi
1
S
là tng din tích 3 qung bàn,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
A. 2. B. 1,2. C. 1,3. D. 1.
Li gii:
Gi bán kính qu bóng bàn là
r
, ta có
22
1
3.4 12S r r


Bán kính đáy ca hình tr
r
, đường sinh là
6r
2
2
2 2 .6 12S rl r r r
1
2
1.
S
S
Chọn đáp án D.
Câu 283: Người ta th mt viên billiards snooker dng hình cu vi bán kính nh hơn
4,5cm
vào
mt chiếc cc hình tr đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc tiếp xúc
vi mặt nước sau khi dâng (tham kho hình v bên). Biết rng bán kính ca phn trong đáy
cc bng
5,4cm
chiu cao ca mực nước ban đu trong cc bng
4,5cm
. Bán kính ca
viên billiards đó bằng?
A.
4,2cm
. B.
3,6cm
. C.
2,7cm
. D.
2,6cm
.
Li gii:
Gi
r
là bán kính ca viên billiards snooker.
Th tích viên billiards là
3
4
3
bi
Vr
.
Phn th tích nước dâng lên sau khi b viên billiards vào là
2
. 5,4 . 2 4,5Vr

.
Vì th tích nước dâng lên chính là th tích ca viên billiards nên ta có
bi n
VV
.
Ta có phương trình
2
3
4
. 5,4 . 2 4,5
3
rr


0 4,5
2,7
r
r


.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án C.
Câu 284: Cho hình nón đỉnh
S
bán kính đáy chiu cao cùng bng
1
. Din tích ca mt cu cha
đim
S
và đường tròn đáy ca hình nón đã cho là
A.
4
. B.
16
3
. C.
16
. D.
4
3
.
Li gii:
Gi
H
là trung đim ca
SA IH SA
. Ta có:
2 2 2 2
1 1 2SA SO OA
.
Li có:
2
.2
1
2. 2.1
SI SA SA SH SA
SIH SAO SI
SH SO SO SO
.
Din tích ca mt cu chứa đim
S
và đường tròn đáy ca hình nón đã cho là:
2
4 . 4 .1 4
mat cau
S SI
.
Chọn đáp án A.
Câu 285: Cho mt cu
S
bán kính bng
4
, hình tr
H
chiu cao bng
4
hai đưng tròn
đáy nằm trên
S
. Gi
1
V
th tích ca khi tr
H
2
V
th tích ca khi cu
S
.
Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
9
16
V
V
B.
1
2
1
3
V
V
C.
1
2
3
16
V
V
D.
1
2
2
3
V
V
Li gii:
Ta có
22
4 2 2 3r
. Th tích ca khi tr
H
2
1
.12.4 48V r h
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Th tích ca khi cu
S
33
2
4 4 256
.4
3 3 3
VR

. Vy
1
2
9
16
V
V
.
Chọn đáp án A.
Câu 286: Cho mt cu bán kính
R
ngoi tiếp mt hình lp phương cnh
a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
23aR
B.
3
3
R
a
C.
2aR
D.
23
3
R
a
Li gii:
Gi
O AC A C


O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình lp phương.
Bán kính mt cu:
3 2 2 3
.
22
1
3
3
a R R
R OA AC a
Chọn đáp án D.
Câu 287: Tính th tích khi cu ni tiếp hình lp phương cạnh
a
(khi cu tiếp xúc vi tt c các mt
ca hình lp phương)
A.
3
6
a
B.
3
8
a
C.
3
2
a
D.
3
2
6
a
Li gii:
Do khi cu ni tiếp hình lp phương có cnh là
a
nên có bán kính là
2
a
r
Suy ra th tích khi cu là
3
33
44
.
3 2 24 6




a a a
V
Chọn đáp án A.
Câu 288: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
3 2 ,a
cnh bên bng
5.a
Tính bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABCD
A.
3Ra
. B.
2Ra
. C.
25
8
a
R
. D.
2Ra
.
Li gii:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
,
G
là trung đim
SD
,
,GI SD I SO
.
Ta có cạnh đáy bằng
32a
nên
3 2 . 2 6BD a a
,
3OD a
.
Xét
SOD
vuông ti
O
ta có:
22
4SO SD OD a
Ta có
SOD SGI
, suy ra
2
1 25
4 . 5 .
28
SO SD a
a R a R
SG SI
Chọn đáp án C.
Câu 289: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht đường chéo bằng
2a
, cạnh
SA
độ dài bằng
2a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cu ngoại tiếp
hình chóp
..S ABCD
A.
26
3
a
. B.
6a
. C.
6
12
a
. D.
6
2
a
.
Li gii:
Cách 1 : T lun
+ Ta có :
SA ABCD
SA AC
SAC
vuông ti
A
1
.
+ Li có :
DC SA
DC SD
DC AD

SDC
vuông ti
D
2
.
+ Tương tự,
SBC
vuông ti
B
3
.
+ T
1
;
2
;
3
suy ra
; ; ; ;S A B C D
cùng thuc mt mt cu đường kính
SC
.
Xét
SAC
vuông ti
A
:
2 2 2 2
4 2 6 SC SA AC a a a
.
Đưng kính ca mt cu là
6SC a
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Cách 2 : Trc nghim.
Dùng công thc tính nhanh
2
2
4
cd
h
RR
Đưng kính ca mt cu là :
2
2 2 2
2 4 2 2 6
cd
R R h a a a
.
Chọn đáp án B.
Câu 290: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
4a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
góc gia mt phng
SBC
mt phẳng đáy bằng
60
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
bng
A.
2
172
3
a
. B.
2
76
3
a
. C.
2
84 a
. D.
2
172
9
a
Li gii:
Ta có tâm ca đáy cũng là giao đim ba đường cao ca tam giác đều
ABC
nên bán kính
đưng tròn ngoi tiếp đáy
3 4 3
4.
33
a
ra
.
Đưng cao
AH
ca tam giác đều
ABC
4 . 3
23
2
a
AH a
.
Góc gia mt phng
SBC
và mt phẳng đáy bằng
60
suy ra
60SHA 
.
Suy ra
tan 3 6
23
SA SA
SHA SA a
AH
a
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp
2
2 2 2
16 129
9
2 3 3
mc
SA
R r a a a



.
Din tích mt cu ngoi tiếp ca hình chóp
.S ABC
2
2
2
129 172
44
33
mc
a
S R a





.
Chọn đáp án A.
Câu 291: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
2SA
,
1AB
,
3BC
. Bán kính
R
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
B. 1. B.
22
. C.
2
. D. 2.
Li gii:
Gi
I
là trung đim ca
SC
. Ta có
SA ABC SA BC
.
()BC AB BC SAB BC SB
.
Ta thy
90
o
SAC SBC
Các đinh
A
,
C
cùng nhìn cnh
SC
i mt góc vuông nên
hình chóp
SABC
ni tiếp mt cu đường kính
SC
.
Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
1 3 4AC AB BC
.
Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác
SAC
ta có:
22
4 4 2 2SC SA AC
.
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
2
2
SC
R 
.
Chọn đáp án C.
Câu 292: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
1
, mặt bên
SAB
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính th tích
V
ca khối cu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
5 15
18
V
B.
5 15
54
V
C.
43
27
V
D.
5
3
V
Li gii:
Gi
H
là trung đim ca
AB
SAB
đều nên
SH AB
SAB ABC SH ABC
SH
là đường cao ca hình chóp
.S ABC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Gi
G
là trng tâm ca
ABC
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Qua
G
kẻ đường thẳng
d
song song với
SH
d ABC
Gi
K
là trung đim ca
SC
, vì
SHC
vuông cân tại
H
SH HC
HK
là đường trung
trực ứng với
SC
.
Gi
I d HK
ta có
IA IB IC
IA IB IC IS
IS IC

I
là tâm khối cu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
Xét hai tam giác đều
ABC SAB
có độ dài các cạnh bằng
1
.
G
là trng tâm
ABC
23
33
CG CH
.
Xét
HIG
vuông tại
G
ta có
3
6
IG HG
15
6
IC
Vy th tích ca khối cu ngoại tiếp hình chóp
3
3
4 4 15 5 15
3 3 6 54
V IC





.
Cách 2:
,
bd
RR
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
ABC
3
3
bd
RR
Bán kính mt cu ngoi tiếp
.S ABC
2
22
4
bd
GT
R R R
15
6
R
Vy th tích ca khối cu ngoại tiếp hình chóp
3
4 5 15
3 54
VR

.
Chọn đáp án B.
Câu 293: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
. Tam giác
SAB
đều và
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
2
7
3
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
2 a
. D.
2
3 a
.
Li gii:
Gi
H
là trung đim ca
AB
thì
()SH AB SH ABCD
.
B
C
D
A
O
H
I
G
S
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp hình vuông
ABCD
.
Gi
1
d
là đường thẳng đi qua
O
và song song vi
SH
thì
1
()d ABCD
.
Gi
G
là trng tâm tam giác
SAB
thì
G
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
.
Gi
2
d
là đường thng qua
G
và song song vi
HO
thì
2
()d SAB
.
Khi đó tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là giao đim ca
1
d
2
d
.
Ta có :
23
33
a
SG SH
,
2
a
GI OH
,
22
7
23
a
R SI SG GI
.
Chọn đáp án A.
Câu 294: Cho mt cu
S
bán kính bng
a
. Gi
V
th tích ca khi tr hai đường tròn đáy
đều nm trên mt cu
S
. Giá tr ln nht ca
V
A.
3
23
27
a
. B.
3
43
9
a
. C.
3
43
27
a
. D.
3
23
9
a
.
Li gii:
Gi
I
là tâm mt cu
;S
O
,
O
ln lưt là tâm hai đường tròn đáy ca khi tr.
Gi
R
là bán kính mt cu;
r
,
h
ln lưt bán kính và chiu cao ca khi tr.
Do khi tr có hai đường tròn đáy đều nm trên mt cu
S
, suy ra
I
là trung đim ca
OO
.
Theo đề ra ta có
IB R a
2
2 2 2
4
h
r R OI a
.
23
2 2 2
..
44
hh
V r h a h a h
.
Xét
V
là hàm s theo
, 0 2h h a
, ta có
22
3
4
V a h



;
22
23
3
3
00
4
23
3
a
h
V a h
a
hl




.
Bng biến thiên
Giá tr ln nht ca
3
43
9
a
V
ti
23
3
a
h
.
Chọn đáp án B.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 295: Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu có bán kính bng 9, tính th tích
V
ca
khi chóp có th tích ln nht.
A.
144V
. B.
576V
. C.
576 2V
. D.
144 6V
.
Li gii:
Gi đ i cạnh đáy, chiều cao ca hình chóp t giác đều ln lưt là
; ( , 0)x h x h
. Ta có đáy
là hình vuông vi đi na đường chéo bng
2
x
suy ra độ dài cnh bên
2
2
2
x
lh
.
Ta có bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
2
2
2
22
2
9 36 2
22
x
h
l
R x h h
hh
.
Diện tích đáy ca hình chóp
2
Sx
nên
22
11
. (36 2 )
33
V h x h h h
Ta có
23
1 1 1 36 2
.(36 2 ) . . (36 2 ) .( ) 576 576
3 3 3 3
h h h
h h h h h h V
.
Du bng xy ra khi
36 2 12, 12h h h h x
.
Vy
576
max
V
.
Cách khác:
Gi
h
là chiu cao hình chóp.
Ta có: khong cách t
O
đến mặt đáy là :
9h
cạnh đa giác đáy là:
2
22
2 9 9 36 2h h h
Th tích hình chóp
2
1
36 2
3
V h h h
1
. 36 2
3
h h h
3
1 36 2
576
33
h h h




Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
2
2
7
4
3
a
SR

.
Cách 2 : Áp dng công thc tính nhanh bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp có mt bên
vuông góc với đáy:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
22
22
22
3 2 21
4 3 2 4 6
bd
AB a a a
R R R a
.
Din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp là:
2
2
7
4
3
a
SR

.
Chọn đáp án B.
________________________HT________________________
Huế, 19h30 ngày 06 tháng 12 năm 2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
| 1/139

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 – TOÁN 12
Tặng các em! Cố lên các em nhé! NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
Câu 2: Hàm số y f x có đồ thị như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 1;1 .
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 2x  1 A. y  4 x  2 2x  4 . B. y  . C. y  3 x  2 3x  3x . D. y  2
x  4x  1 . x  1
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .
Câu 5: Cho hàm y  2
x  6x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 3.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f (2  x) đồng biến trên khoảng
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A. 1; 3. B. 2; . C. 2;1. D. ; 2.
Câu 7: Cho hàm số f x , bảng xét dấu f x như sau:
Hàm số y f 5  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 3 . B. 0; 2 . C. 3; 5 . D. 5;   . mx  4m
Câu 8: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 . x  2
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x  5m ;10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
sin x m  2
Câu 10: Số giá trị nguyên của tham số m trên 100;100 
 để hàm số y  đồng biến trên sin x m    khoảng 0;  là  6  A. 1. B. 99. C. 100. D. 101. m
Câu 11: Cho hàm số y  3 x  2
2x  m  3 x m . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng 3 biến trên . A. m  4 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 12: Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x đạt cực trị tại x thì f ' x  0 hoặc f ''x  0 . 0  0  0
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f 'x  0 . 0  0 0
C. Hàm số y f x đạt cực trị tại x thì f 'x  0 . 0  0
D. Hàm số y f x đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
Câu 13: Điểm cực đại của hàm số 3
y  x  3x là A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 14: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 4 2
y x  2x  1 B. 4 2
y x  2x  1 C. 4 2
y  x  2x  1 D. 4 2
y  2x  4x  1
Câu 15: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x  1 A. 4 2
y x  2x  1. B. 4 2
y x  2x  1. C. y  . D. 3 2
y  2x  3x  1. x  1
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A. 4 2
y  x  2x  1 . B. 3
y  x  3x  1. C. 3 2
y x  3x  1 . D. 4 2
y x  2x  1 .
Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? y O x A. y  4 x  2 4x  3 . B. y   4 x  2 4x  3 . C. y  4 x  2 4x  3 . D. y  3 x  2 4x  3 .
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 19: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  12x  12 là A. 2; 28 . B. 2; 2 . C. 2;  4 . D. x  2 .
Câu 20: Cho hàm số y x  sin 2x  3 . Chọn kết luận đúng  
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x   3 6  
C. Hàm số đạt cực đại tại x
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6 6
Câu 21: Biết M 0; 2 , N 2; 2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d . Tính giá trị
của hàm số tại x  2 . A. y 2    2 . B. y 2    22 . C. y 2    6 . D. y 2    18  . Câu 22: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca;b;c  ,a  0 có bảng biến thiên dưới đây:
Tính P a  2b  3c. A. P  3. B. P  6 . C. P  2  . D. P  2 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 23: Ta xác định được các số a,b,c để đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c đi qua điểm 0;1 và có điểm cực trị  2
 ;0. Tính giá trị của biểu thức T  4a b c . A. 20 . B. 23 . C. 24 . D. 22 . Câu 24: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d, a;b;c;d   có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 . Câu 25: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0. O x
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 26: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau: x  2 1 5 
f x   0  0 
Tìm số cực trị của hàm số y f x. A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2  x  2 x x 2 x   2 3
9 x  4x  3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 1
Câu 28: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y x mx  (m  4)x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3 A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  7 .
Câu 29: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực đại.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
B. Đồ thị hàm số y f x có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y f x có một điểm cực trị.
Câu 30: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x   2
m m   2 2
6 x m  1 có 3 điểm cực trị. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 31: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  202  0; 2020   để hàm số 4
y mx  m   2
1 x  1 có đúng một điểm cực đại? A. 2020. B. 2018. C. 1. D. 2019.
Câu 32: Tập hợp giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y mx  (m  2)x  2m có điểm cực tiểu là A. (0; 2] . B. (; 0]. C. (0; ) . D. (0; 2) .
Câu 33: Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để 3 2
y x  3x mx  1 đạt cực trị tại x , x thỏa mãn 1 2 2 2
x x  6. 1 2 A. m  3. B. m  3. C. m  1. D. m  1.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  2mx m có cực đại và cực tiểu. 3 3 3 3 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên 5;7   như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min f x  6 .
B. min f x  2 .
C. max f x  9 .
D. max f x  6 . 5  ;7   5  ;7   -5;7   5  ;7  
Câu 36: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0
D. Hàm số có 3 điểm cực trị
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 37: Biết rằng hàm số f x 3 2
x  3x  9x  28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4   tại x . Tính 0
P x  2020. 0 A. P  5. B. P  2021. C. P  2023. D. P  2020.
Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  4 x  2
2x  3 trên đoạn   0; 3 . A. M  1. B. M  8 3 . C. M  9 . D. M  6 . 3x  1
Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0 ; 2   . x  3 1 1 A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   . 3 3 2 1 
Câu 40: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y x  trên đoạn ; 2   . x 2  17 A. m  . B. m  10 . C. m  5 . D. m  3 . 4  3
Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)  2x x trên đoạn 0;   là  2  3 A. 0 . B. . C. 2 . D. 1 . 2
Câu 42: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f sin x  1. Giá trị của M – m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 43: Cho hàm số f x lên tục trên đoạn 1; 3 
 và có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f  2
3sin x  1 bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 2
Câu 44: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  2 x  3 , x  . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0 ; 4   bằng A. f 0 . B. f 2 . C. f 3 . D. f 4 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
m1x  2 1
Câu 45: Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1  ;3 , mệnh đề nào    bằng x m 2 dưới đây đúng?  1  A. m 5;  3   . B. m2; 4 . C. m 9  ; 6  . D. m 1;    .  2  x m 16
Câu 46: Cho hàm số y
( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y
. Khẳng định nào dưới x  1 1  ;2 1  ;2     3 đây đúng? A. m  0. B. m  4. C. 0  m  2. D. 2  m  4.
Câu 47: Tìm số dương b để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3bx b  1 trên đoạn 1; b   bằng 10 5 3 A. b  . B. b  . C. b  11 . D. b  10 . 2 2
Câu 48: Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V   3
18 m  , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h
bằng bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt là như nhau)? 5 3 A. 2m . B. m . C. 1 m . D. m . 2 2
Câu 49: Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một
hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra
sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? 56 112 84 92 A. . B. . C. . D. . 4   4   4   4  
Câu 50: Sau khi phát hiện ra dịch bệnh vi rút Covid-19, các chuyên gia WHO ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f t  2 t  3 15
t . Ta xem f 't
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. Ngày thứ 5 . B. Ngày thứ 10 . C. Ngày thứ 25 . D. Ngày thứ 20 .
Câu 51: Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f (x)  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Câu 52: Cho hàm số y f x có lim f x   và lim f x   . Khẳng định nào sau đây đúng?       x1 x1
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1. 2x 1
Câu 53: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ? x 1 A. x  1 B. y  1 C. y  2 D. x  1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 x  1
Câu 54: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là 2  x A. y  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  2 . 2
Câu 55: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang? x  2 x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2
y x x  2 . D. 3
y  x  3x 1 . 1 x 2  x 3  x 1
Câu 56: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x  2
A. x  2, y  3.
B. x  2, y  3.      C. x 2, y 1. D. x 2, y 1. 3x  1
Câu 57: Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là x  1 A. I 1; 3 . B. I 1;1 . C. I 3;1 . D. I 1; 3 .
Câu 58: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x x 1 4 x 1 2 x 1
Câu 59: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x  2 x  2 2 x  1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  1 x  1 x  2 x  2 2 x  5x  4
Câu 60: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x  . 1 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . x  2
Câu 61: Đồ thị hàm số y
có mấy đường tiệm cận? 2 x  4 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 62: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x  3 x  4 2x  3 2x  7 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
Câu 63: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 1 O 1 2 x
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 x  2 x  2 x  2 x  2 A. y y y y x  . B. 1 x  . C. 1 x  . D. 1 x  . 1
Câu 64: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 65: Cho hàm số y f
x có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 66: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 67: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới: 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 f x là 1 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 68: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 3 f (x)  2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. x  1
Câu 69: Số đường tiệp cận của đồ thị y  là x  3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. x 16  4
Câu 70: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 x  là x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. ax b
Câu 71: Đường cong ở hình là đồ thị hàm số y
với a,b,c,d  . Khẳng định nào dưới đây cx d đúng? A. y  0, x   1. B. y  0, x   2. C. y  0, x   2. D. y  0, x   1. ax b
Câu 72: Cho hàm số y
;a,b,c,d  có bảng biến thiên như sau: cx d
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. ac  0,ab  0 .
B. ad  0; bc  0 .
C. cd  0; bd  0 .
D. ab  0; cd  0 . ax  1
Câu 73: Cho hàm số f x 
, a, b, c   có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 ax b
Câu 74: Cho hàm số f (x)  , a, , b c
 có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
(m 1)x  5m
Câu 75: Tìm tham số m để đồ thì hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1. 2x m 1 A. m  1. B. m  . C. m  2 . D. m  1. 2 ax 1
Câu 76: Biết rằng đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x
2 và tiệm cận ngang là y 3 . bx 2 Hiệu a 2b có giá trị là A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 5 . 3x  1
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận và 2 đường x  2m
tiệm cận đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 1 . A. m   1 . B. m   1 . C. m  1 . D. m   1 . 3 6 6 6 x 1
Câu 78: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x mx  có hai 4 đường tiệm cận? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 79: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   5  y 1  1 
Số nghiệm của phương trình f x  1  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Số nghiệm của phương trình 2 f x  5  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 81: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   4  y 1  3 
Số nghiệm của phương trình  f  x 2   9  là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 82: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình sau: y -1 O 1 x -2 2
Số nghiệm của phương trình  f
 x  2 f  x  0 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 83: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x  1  3 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 84: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   4  y 1  3  2
Số nghiệm của phương trình  f
 x  3 f  x 2  0 là A. 6. B. 5. C. 8. D. 4.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 85: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y  0  0   2 y 2  
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f x  m  0 có ba nghiệm phân biệt là A. 2; 2. B. 1;1. C. 4; 4. D. 1;1.  
Câu 86: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt là A. 1; 3. B. 1; 3.   C. 0; 4. D. 0; 4.  
Câu 87: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình sau: y -1 O 1 x -2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m  1  0 có bốn nghiệm phân biệt là A. 1; 3. B. 2;0. C. 3; 1  . D. 1; 3.
Câu 88: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1  ; 1
 ; và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y   0     y 1 3 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m có đúng hai nghiệm là A. 3;1. B. 3;1.  C. 1; . D. 1;   .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 89: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1  ; 1
 ; và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y   0     y 1 3 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm phân biệt là A. 3;1. B. 3;1.  C. 1; . D. 1;   .
Câu 90: Số giao điểm của đồ thị 3
y x  3x và trục hoành là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 91: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  5 f x 3  2 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f sin x  m có nghiệm là A.   2; . B. 1;    1 . C. 2; 3  . D. 2; 5  .
Câu 92: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  5 f x 3  2 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  sin x   m có nghiệm là A.   2; . B. 1;    1 . C. 2; 3  . D. 2; 5  .
Câu 93: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x O A. 4 2
y  x x  1. B. 4 2
y x  3x  1. C. 3
y  x  3x  1. D. 3
y x  3x  1.
Câu 94: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Hỏi đó là hàm số nào? 2x  3 2x  1 2x  2 2x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 95: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x  1 . B. 4 2
y  x  2x  1 . C. 3 2
y x x  1 . D. 3 2
y  x x  1 . Câu 96: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị C . Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có tung độ bằng 4 là A. k  0. B. k  2. C. k  6. D. k  9. x  1
Câu 97: Cho hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1;0 là x  1 1 3 1 1 1 1 1 1 A. y x  B. y x  C. y x  D. y x  2 2 2 2 2 2 4 2 Câu 98: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị C .Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có tung độ bằng 4 là A. k  0 B. k  2 C. k  6 D. k  9 1 Câu 99: Cho hàm số 3 2
y x x  2x  1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm 3  1  M 1;  là  3  2 2
A. y  3x  2 . B. y  3  x  2 .
C. y x  .
D. y  x  3 3 x
Câu 100: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H 2 4 : y
tại giao điểm của H và Ox x  3 A. y  2 . x
B. y  2x  4. C. y  2  x  4.
D. y  2x  4.
Câu 101: Cho hàm số 2
y x  2x  4 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có
hoành độ x  0 là
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1 1 1
A. y  4x  3 .
B. y x  2 .
C. y   x  2 .
D. y   x  2 . 2 2 2
Câu 102: Cho hàm số 3
y x x  1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của
C với trục tung là
A. y  2x  1 .
B. y  x  1 .
C. y  2x  2 .
D. y  x  1 .
Câu 103: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 song song với đường thẳng
9x y  14  0 ? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 104: Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 ?
A. y  9x  12 .
B. y  9x  14 .
C. y  9x  13 .
D. y  9x  11 . 1
Câu 105: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp 3
tuyến có hệ số góc k  9 là A. y  16  9
 x  3 . B. y  9  x  3 . C. y  16  9
 x  3 . D. y 16  9  x  3 .
Câu 106: Số giao điểm của hai đồ thị 4 2
y x  2x và 2
y  x  2 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. x  2
Câu 107: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành là x  1 A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 0; 2 . D. 2;0 . 2x  1
Câu 108: Số giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  1 là x  1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 2x  5
Câu 109: Biết đường thẳng y x  1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành x  1
độ lần lượt x , x . Khi đó giá trị của x .x bằng A B A B A. 6. B. 2. C. 2. D. 6. 2
Câu 110: Biết đồ thị hàm số y  x  1 x  5 cắt trục hoành tại hai điểm A B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 36 . B. 16 . C. 4 . D. 6 .
Câu 111: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
x  3x m  1  0 có ba nghiệm thực phân biệt là A. 1; 3. B. 1; 3  . C. ; 1. D. 3; .
Câu 112: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 x  2
3x  1  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 1; 5. B. 1; 5  . C. ;1. D. 0; 5.
Câu 113: Cho hàm số y  4 x  2
2x  2 có đồ thị như hình bên dưới:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y -1 1 x O -2 -3
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  4 x  2
2x m  1  0 có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 3; 2. B. 0;1. C. 4; 3. D. 0; 5.
Câu 114: Cho hàm số y  4 x  2
2x  2 có đồ thị như hình bên dưới: y -1 1 x O -2 -3
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  2
2x  2  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 3; 2. B. 2; 3. C. 2; 3. D. 0; 2.
Câu 115: Cho hàm số y  3
x  3x  1 có đồ thị như hình bên dưới: y 3 1 1 x -1 O -1 3
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3 x  1  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 1; 3  . B. 1;    1 . C. 1;1. D. 0; 3.
Câu 116: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12   5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;
 của phương trình f sin x  1 là  2  A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 117: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn    ;  2  
 của phương trình 2 f sin x  3  0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 118: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.   
Số nghiệm thuộc đoạn  ;  
3  của phương trình 2 f 2cos x  1  3  0 là  2  A. 6 . B. 7 . C. 11 . D. 12
Câu 119: Cho hàm số f x liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f  2
x x  2 là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 120: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1
Số nghiệm thực của phương trình f  3
x  3x  là 2 A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .
Câu 121: Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0  a  1, 0  b  1, x; y bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? xy 2 x x aa  A. x y xa .a y a . B. x a y a x  2 . y a . C. x. x
a b  ab . D.  y   . bb
Câu 122: Cho a  0. Dạng lũy thừa của biểu thức 3 3 3 3 a a a a bằng: 40 20 40 1 A. 27 a B. 81 a . C. 81 a . D. 81 a . 33 3 5 . a a
Câu 123: Gọi  là số thực thỏa mãn 
a với 0    1 . Khi đó  thuộc khoảng nào trong các 3 a khoảng sau? A. 1;0. B. 0;  1 . C. 1;3. D. 3;4. 4 a b a ab
Câu 124: Với a, b là các số thực dương phân biệt, rút gọn biểu thức A    . 4 4 4 4 a b a b A. 4 a. B. 4  a. C. 4 b. D. 4  b. 5 5 2 4 a b
Câu 125: Với a, b là những số dương, rút gọn biểu thức . 5 10 30 a b a A. . B. ab . C. a . D. b . b
Câu 126: Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với tập xác định các hàm số còn lại? A. 0 y x . B. 2017 y x  . C. 2 y  log x . D. e y x .
Câu 127: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 3  x  2  
A. y  x   3 2 4 .
B. y  x  12 4 . C. y    .
D. y  x x   2 2 2 3 .  x
Câu 128: Tìm đạo hàm của hàm số y   x x  1 2 3 2 7 . 4x  1 4x  1 A. y  . B. y  . 3 2 3 2x x  7
2x x72 2 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 4x  1 1 C. y  . D. y  .
3 2x x  72 2 3
3 2x x  72 2 3 2
Câu 129: Tìm tập xác định của hàm số y  2x  1 . 1  1 
A. D  0; . B. D 0;    
 \ . C. D  ;. D. D  ;    . 2   2   1  1
Câu 130: Nếu a  3  a   2 ( 1) 1
thì khẳng định nào sau đây đúng? A. a  2 . B. a  1 . C. 1  a  2 . D. a  1 . 7 3 5 3 a a m m
Câu 131: Rút gọn biểu thức A
với a  0 ta được kết quả n
A a , trong đó m , n  * và 4 7 2 a an
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2 2
m n  25 . B. 2 2
m n  43 . C. 2
3m  2n  2 . D. 2
2m n  15 .
Câu 132: Cho a,b là các số thực dương thỏa 2b a  5 . Tính 6  2 b K a  4 . A. K  242 . B. K  246 . C. K  202 . D. K  226 . 2016 2017 2016 2017
Câu 133: Cho các số thực dương a, b thỏa 2017  2019 a a log log . Khẳng định nào sau và  b 2017 b 2019 đây đúng? A. 0  log b  1 . B. log b  1. C. log a  0 . D. 0  log a  1. a a b b
Câu 134: Cho a  0,a  1,b  0,c  0. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. log b  log c  log bc.
B. log b  log c  log b c a a a   . a a a 1 C. 4 log b  4 log . b D. log c log . c 3  a a 3 a a
Câu 135: Cho a  0,a  1,b  0,c  0. Đẳng thức nào sau đây đúng? b
A. log b  log c  log .
B. log b  log c  log b c a a a   . a a a c c
C. log b  log c  log . D. log b  log . a a a a b a b
Câu 136: Với a là số thực dương tuỳ ý, ln 5a  ln3a bằng ln 5 ln 5a 5 A. . B. . C. ln 2a. D. ln . ln 3 ln 3a 3
Câu 137: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log b  2. Tính P  2 log b . a 3 a A. P  4 . B. P  3. C. P  3 . D. P  12. 3 4
Câu 138: Với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 a  2
b  8ab , mệnh đề dưới đây đúng? 1 1
A. log a b  log a  log b .
B. log a b  1  log a  log b . 2 2 1
C. log a b  1  log a  log b .
D. log a b   log a  log b . 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 139: Cho log x  3, log x  4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log x . a b ab A. P  7 . B. P  1 . C. P  12. D. P  12 . 12 12 7
Câu 140: Cho log 3  a, log 5  .
b Tính theo a, b giá trị log 90. 2 2 6 1  2a b 1  2a  2b 1  a b 1  2a b A. log 90  . B. log 90  . C. log 90  . D. log 90  . 6 1  2a 6 1  2a 6 1  2a 6 1  a b  log 5
Câu 141: Biết log 45  a  2 , a;b;c
. Tính S a b c. 6    c  log 3 2 A. S  1. B. S  0. C. S  2. D. S  3.
Câu 142: Nếu log a  2 log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của ab bằng 8 4 4 8 A. 9 2 . B. 18 2 . C. 8. D. 2.
Câu 143: Tìm điều kiện xác định của biểu thức P log x 1 4 x     . 2 A. x 1; 4. B. x  1; 4  .
C. x 1;   \ 
4 . D. x 1; 4.
Câu 144: Tập xác định của hàm số y  log  2 4  x là 2  A. 2; 2  .
B. ; 2  2; . C. . D. 2;2.
Câu 145: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?  x 2  A.  y  4 x . B. y  log . x C.  2x y . D. y  . 2    19 
Câu 146: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;?  x 2  A. y  2 x  2 . x B. y  log . x C.  y  2 x . D. y  . 2    19 
Câu 147: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số x
m để hàm số y  m   1 nghịch biến trên là A. 0;1. B. 1; 2. C. 0;    1 . D. 1; 2  .
Câu 148: Cho hai đồ thị x y a b
y x , a  0 có đồ thị như hình bên dưới: y ax 1 xb O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  1.
B. a  1  b  0.
C. 1  b a  0. D. a  1  0  . b
Câu 149: Cho hai đồ thị y  log x x
y b , a;b  0 có đồ thị như hình bên dưới: a
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y bx logax 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  1.
B. a  1  b  0.
C. 1  b a  0. D. a  1  0  . b
Câu 150: Cho các đồ thị x  , x y a y b x
y c , a, b,c  0 có đồ thị như hình bên dưới: y cx ax bx 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng? A. c a  . b B. a c  . b C. c b  . a
D. a b c.
Câu 151: Cho ba đồ thị y  log x, y  log x y  log x, 0  a; b; c  1 có đồ thị như hình bên dưới: ca b y x b log 1 O 1 x logcx logax
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b c  1  a  0.
B. b  1  a c  0
C. b  1  c a  0.
D. 1  b c a  0.
Câu 152: Giá trị của một chiếc ô tô sau t năm kể từ khi mua được ước lượng bằng công thức   0,12 600 t G t e 
(triệu đồng). Tính giá trị của chiếc xe này tại hai thời điểm: lúc mua và lúc đã
sử dụng 5 năm (làm tròn kết quả đến hàng triệu).
A. 532 và 329 triệu đồng.
B. 532 và 292 triệu đồng.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
C. 600 và 292 triệu đồng.
D. 600 và 329 triệu đồng.
Câu 153: Biết rằng năm 2003 dân số Việt Nam là 80 902 000 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47%. Hỏi
nếu giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hằng năm đó thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao
nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng nghìn). A. 101119 000 người. B. 103 681000 người. C. 103 870 000 người. D. 106 969 000 người.
Câu 154: Ông Long gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng với hình thức lãi kép. Sau 5 năm ông
rút hết tiền ra được một khoản 283142 000 đồng. Hỏi ông Long gửi với lãi suất bao nhiêu,
biết rằng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi? A. 6,8% /năm. B. 7% /năm. C. 7, 2% /năm. D. 8% /năm.
Câu 155: Giả sử số lượng cá thể trong một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước t
lượng bởi công thức N t  1200.1,148 . Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt đến 5000
cá thể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? A. 10, 3 ngày. B. 12, 3 ngày. C. 13,0 ngày. D. 61,7 ngày.
Câu 156: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 8 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
Câu 157: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 158: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức  . nr S
A e ; trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm. Năm
2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê
2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79 ). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Câu 159: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng
cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát 1
thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P n  0,015 1 . 49 n e
Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30% ? A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207.
Câu 160: Đạo hàm của hàm số y  log x là 1 ln10 10 A. y  . B. y  .
C. y  x ln10. D. y  . x ln10 x x 2
Câu 161: Đạo hàm của hàm số x 2 x 5 y e    là 2 A. x 2 x 5 y e     . B. y
x  2x 2x 5 2 2 e      . C. y
x  2x 2x 5 2 5 e      . D. yx x  2 2 x 2 x 4 2 5 e       .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 162: Đạo hàm của hàm số sin x y xe là A. sin x sin    cos x y e x xe . B. sin x sin    cos x y e x xe . C. sin x sin x y  exe . D. sin x y  xe . 
Câu 163: Biết  x x xe
e ax b, a;b . Tính a  . b A. 2. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 164: Hàm số y  log  2 4x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2  A. 0;2. B. 0;4. C. 2;4. D.  ;  2.
Câu 165: Cho hàm số sin  x y e
. Số nghiệm trên đoạn 0;3  của phương trình y  0 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 166: Giá trị cực tiểu của hàm số 2 x y xe là 1 1 A. B. 0. C. 4 2e . D.  . 2e 2e
Câu 167: Gọi a; b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2
x  log 1 x trên đoạn 3    2;0 
 . Tổng a b bằng A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 0 . 2
Câu 168: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập xác định của hàm số y   2
x mx  7 1 là ? A. 0. B. 3. C. 5. D. Vô số. 1 1 1  m 2 2 x
Câu 169: Cho f x x 1  e . Biết rằng  
1 . 2. 3... 2019 n f f f f
e với m, n là các số tự nhiên m
là phân số tối giản. Tính 2 m n . n A. 2
m n  2020 . B. 2 m n  1 . C. 2 m n  1  . D. 2
m n  2020 .
Câu 170: Nghiệm của phương trình 2x1 2  5 là 1 1 1 1 A. x   log 5. B. x   log 5. C. x  1  log 5. D. x  1  log 5. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 171: Nghiệm của phương trình log 2x  1  5 là 2   31 21 9 A. x  32. B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 2
Câu 172: Tập nghiệm của phương trình x 2 3 x  27 là A.   3 . B. 1;   3 . C. 1;  3 . D. 1;  3 .
Câu 173: Nghiệm của phương trình log  2
x  7x  3 là 2  A.   1 . B. 1;   8 . C.   8 . D. 1;  8 .
Câu 174: Cho phương trình x x  1 9 2.3  3  0. Khi đặt x
t  3 ta được phương trình nào dưới đây?
A. t2  2t  3  0. B. t2 3  6t  3  0.
C. t2  6t  3  0. D. t2 3  2t  3  0.
Câu 175: Số nghiệm của phương trình 2
4  x .log x  0 là 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. 2 2
Câu 176: Số nghiệm của phương trình 2x 2 3
x  10.3x x  9  0 là
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A. 4. B. 1. C. 0. D. 2. a a
Câu 177: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
log x  log x  2  0. Biết x x  , a;b , là 1 2   1 2 2 2 b b
phân số tối giản. Tính T a  . b A. T  9. B. T  10. C. T  13. D. T  12. 2 2 Câu 178:   
Ký hiệu x , x là hai nghiệm thực của phương trình x x x x 1 4  2
 3 . Tính giá trị của biểu 1 2
thức T x x 1 2 A. T 4 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 3 .  3x   x 1 3
Câu 179: Cho phương trình: log 3 1 .log 
  . Giải phương trình trên bằng cách đặt 4   1  16  4 4  log 3x t
1 , ta thu được phương trình nào dưới đây? 4   A. 2
4t  8t  3  0. B. 2
4t  8t 1  0. C. 2
4t  4t  3  0. D. 2
4t  8t  3  0.
Câu 180: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x1 9  3
 2  0. Biết x x a blog 2, a;b . 1 2 3   1 2
Tính T a  . b A. T  0. B. T  1. C. T  1. D. T  2. 2
 4x  4x  1
Câu 181: Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log 
  4x  1  6x và 1 2 7  2x  1 x  2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  . b 1 2   4
A. a b  16 .
B. a b  11 .
C. a b  14 .
D. a b  13.
Câu 182: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  1  1. 3  A. 2; 2. B. ; 2. C. 1; 2. D. ; 2   2;. x3
Câu 183: Tìm nghiệm của bất phương trình:   2x1 2,97  1. A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 184: Biết tập nghiệm của bất phương trình log x  3  log x  5  1 có dạng a;b , tính a  . b 3   3   A. 9. B. 6. C. 8. D. 11. 1 x
Câu 185: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x   1 1 2    .  16  A. ; . B. 2; . . C. ;0. . D. 0; .
Câu 186: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x  7lnx  1  0 .         A.   7 1;0  :    . B.   7 1;1  :    . C.   7 1; 2  :    . D.   7 1; 3  :    .  2   2   2   2 
Câu 187: Cho hàm số f x 2   2
ln x  2x  4 . Tìm các giá trị của x để f x  0 . A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  .
Câu 188: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x m có nghiệm là A. 0; . B. 0;   . C. . D.  \  0 .
Câu 189: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log x m có nghiệm là 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A. 0; . B. 0;   . C. . D.  \  0 .
Câu 190: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  12x x
m  0 có hai nghiệm phân biệt là A. 2; . B. 2;   . C. 0; . D. 1;   .
Câu 191: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log mx  2log x  1 có nghiệm.
A. ;0  4;   . B. ;0. C. 4; . D. 4;   .
Câu 192: Biết tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log 1 x2 log 4 0 3
 1 xm  3
có hai nghiệm thực phân biệt là T  a;b , trong đó a,b là các số nguyên hoặc phân số tối giản, giá trị 2
a  4b bằng A. 46 . B. 30 . C. 12 . D. 4 .
Câu 193: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số k để phương trình 2 2
log x  log x  1  2k  1  0 có 3 3 nghiệm thuộc 3 1  ;3 ?   A. 0. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 194: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x  3  2x m
m  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 . A. 3; 4   . B. 2; 4   . C. 2; 4 . D. 3; 4 .
Câu 195: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x  1  log m có 0,02  2   0,02
nghiệm với mọi x ;0 . A. m  9. B. m  2. C. 0  m  1. D. m  1.
Câu 196: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 197: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình đa diện. Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 198: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số không hình đa diện. Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 199: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện lồi. Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 200: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình đa diện lồi. Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 201: Hình đa diện dưới đây bao gồm bao nhiêu mặt? A. 11. B. 9. C. 13. D. 8.
Câu 202: Bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 203: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 204: Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy không bằng nhau, có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 205: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 206: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 207: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 208: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 209: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Mười hai mặt đều. B. Hình lập phương. C. Tứ diện đều. D. Mặt cầu.
Câu 210: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của nhiều nhất hai mặt.
C. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng ba mặt.
Câu 211: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
C. Hai mặt bất kì của đa diện không có điểm chung nào.
D. Hai mặt bất kì của đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc có một điểm chung, hoặc có một cạnh chung.
Câu 212: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
C. Mỗi mặt của đa diện có nhiều nhất ba cạnh.
D. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
Câu 213: Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 214: Khối tứ diện đều có kí hiệu nào sau đây? A. 3;  4 . B. 3;  3 . C. 3;  5 . D. 5;  3 .
Câu 215: Khối lập phương có kí hiệu nào sau đây? A. 3;  4 . B. 3;  3 . C. 3;  5 . D. 4;  3 .
Câu 216: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây? A. 3;  4 . B. 3;  3 . C. 3;  5 . D. 5;  3 .
Câu 217: Khối đa diện đều loại 3; 
4 có tên gọi nào sau đây? A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương. C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 218: Khối đa diện đều loại 3; 
3 có tên gọi nào sau đây? A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương. C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 219: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh bát diện đều đó được
làm từ các que tre có độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 chiếc
đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? A. 128 m. B. 192 m. C. 960 m. D. 96 m.
Câu 220: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27. Diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng A. 72 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 221: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD và SA  3a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 a A. 3 3a . B. . C. 3 a . D. . 9 3
Câu 222: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên có diện tích bằng 2 8a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là 3 2a 3 3 8a A. 3 2a 3 . B. . C. 3 8a . D. . 3 3
Câu 223: Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA  1 ,
OB  2 và thể tích của khối chóp O.ABC bằng 3 . Độ dài OC bằng 3 9 A. . B. . C. 9 . D. 3 . 2 2
Câu 224: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4
Câu 225: Cho hình lập phương A . BCD A BCD   có A C
  a 3. Thể tích khối chóp A .ABCD bằng 3 a 3 2 2a A. 3 2 2a . B. . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 226: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B  6 và đường cao là h  2. Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. V  12. B. V  6. C. V  8. D. V  12.
Câu 227: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B 'C ' bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 2 4
Câu 228: Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của C trên mặt phẳng  AB C
  là trung điểm của B C
 , góc giữa CC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 4 12
Câu 229: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
a Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 230: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SBC hợp với mặt đáy một góc 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6
Câu 231: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác vuông cân
tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng 3 a 2 3 a 3 a 2 3 a A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6
Câu 232: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với SAB một góc 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 233: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết AC hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2 15a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 3
Câu 234: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , SA   ABC , BC  2a . Góc
giữa SBC và  ABC bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp . S ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 9
Câu 235: Cho khối chóp .
S ABC có thể tích V . Gọi B,C lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính theo
V thể tích khối chóp . S AB C   . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 12 4
Câu 236: Cho khối chóp .
S ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE  2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 12 3
Câu 237: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA,S . B Mặt
phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5
Câu 238: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  , M là trung điểm của AA . Biết thể tích khối chóp M .BCC B
  là V . Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng 3 4 A. 3V . B. 2V . C. V . D. V . 2 3
Câu 239: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / / CD, AB  2CD. Gọi M, N tương V
ứng là trung điểm của SASD. Tính tỉ số S.BCNM . VS.BCDA
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 5 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 8 3 4
Câu 240: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh SA , SB P là điểm bất kỳ thuộc cạnh CD . Biết thể tích khối chóp S.ABCD V .
Tính thể tích của khối tứ diện AMNP theo V . V V V V A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4
Câu 241: Cho khối lập phương L và gọi B là khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của L . Tỉ số
thể tích của B L là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Câu 242: Cho khối chóp tam giác S.ABC có các góc 0
ASB BSC CSA  60 và độ dài các cạnh SA  1 ,
SB  2 , SC  3 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 2 6 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 243: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SD . Mặt phẳng   chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q,P . Đặt
SQ x , V là thể tích khối chóp .SMNPQ, V là thể tích khối chóp .SABCD . Tìm x để SB 1 1 V V . 1 2 1 1   41 1   33 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  . 2 4 4
Câu 244: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Tam giác SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng
a . Thể tích khối chóp .SABCD bằng 2 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 12 6 8
Câu 245: Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC, giá trị cos khi thể tích khối chóp .SABC nhỏ nhất 2 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 246: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh
bằng l. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 2 A. 2 2 l R h . B. 2 2 h R l . C. 2 2 l R h .
D. R l h .
Câu 247: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. 2  r . h B. 2 . rh C. 2  r . h D. 2  r . h 3 3
Câu 248: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1 A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl . 3
Câu 249: Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 2 2 A. 2 r hr h 2r hr h 3 . B. 2 3 . C. . D. .
Câu 250: Cho hình trụ có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 24 .
Câu 251: Cho khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích một đáy bằng diện tích của mặt cầu
có bán kính bằng 1. Thể tích khối trụ đó bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 .
Câu 252: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD BC  3a AC  5a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ có diện tích toàn phần bằng A. 2 28 a . B. 2 24 a . C. 2 56 a . D. 2 12 a .
Câu 253: Cho hai đường thẳng d và  cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Mặt tròn xoay sinh bởi
đường thẳng d khi quay quanh  là A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt nón. D. Mặt phẳng.
Câu 254: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V  . B. V  4 . C. V  16 3. D. V  12 . 3
Câu 255: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A.  18 . B.  36 . C.  54 . D. 27 .
Câu 256: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
AB CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD  6 và góc CAD bằng 0
60 . Thể tích của khối trụ là. A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 .
Câu 257: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 258: Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần
nhất
với kết quả nào dưới đây? A. 2,8m . B. 2, 6m . C. 2,1m . D. 2, 3m .
Câu 259: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  12 . B. S  4 3 . C. S  39 . D. S  8 3 . xq xq xq xq
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 260: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho. 5a 3a A. l  . B. l  2 2a . C. l  . D. l  3a . 2 2
Câu 261: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 16 3 8 3 A. 8 . B. . C. . D. 16 . 3 3
Câu 262: Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . 3  3  3  A.  a V . B. 3 V   a . C.  a V . D.  a V . 4 6 2
Câu 263: Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H ,  H xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy 2  1  1
và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r
r , h  2h (tham khảo hình vẽ bên). 1 1 2 2 2 1 2 2 1
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 3
cm , thể tích khối trụ  H bằng 1  A. 3 24 cm . B. 3 15 cm . C. 3 20 cm . D. 3 10 cm .
Câu 264: Cho khối N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V
của khối nón N  A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 .
Câu 265: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có diện
tích bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 2 . B. 4 2 C. 8 2 . D. 16 2 .
Câu 266: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 và chiều cao bằng 3. Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
phẳng qua trục của nó có diện tích bằng A A. 3. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 267: Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm
của trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 .
Câu 268: Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 0
60 . Mặt phẳng qua trục của  N
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của
khối nón giới hạn bởi  N  .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A. V  9 3 . B. V  9 . C. V  3 3 . D. V  3 .
Câu 269: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC  3a . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. l a . B. l  2a . C. l  3a . D. l  2a .
Câu 270: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 . 3
Câu 271: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 .
a Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể
tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 216 a . B. 3 150 a . C. 3 54 a . D. 3 108 a .
Câu 272: Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .
Câu 273: Cho mặt cầu SO;r và một điểm A với OA r . Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu
SO;r  , gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là A. một hình nón. B. một đường tròn.
C. một đường thẳng. D. một mặt phẳng.
Câu 274: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 275: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng  cắt khối cầu đó theo một hình tròn có
diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng  bằng 2 2 A. 2 . B. 1 . C. . D. . 2 4
Câu 276: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng  P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết
diện là hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .
Câu 277: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng: 4 A. 2  R B. 2 2 R C. 2 4 R D. 2  R 3
Câu 278: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 A. 3  R B. 3 4 R C. 3 2 R D. 3  R 3 4
Câu 279: Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 32 A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 . 3
Câu 280: Cho khối cầu có đường kính là 6. Thể tích của khối cầu đã cho là A. 54 . B. 108 . C. 9 . D. 36 .
Câu 281: Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R . Gọi V ; V 1 2 V
theo thứ tự là thể tích khối cầu và khối trụ đã cho . Khi đó tỷ số 1 bằng V2 1 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2
Câu 282: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 S
là tổng diện tích 3 quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỷ số 1 bằng 2 S2 A. 2. B. 1,2. C. 1,3. D. 1.
Câu 283: Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4, 5 cm vào
một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc
với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy
cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4, 5 cm . Bán kính của viên billiards đó bằng? A. 4, 2 cm . B. 3, 6 cm . C. 2, 7 cm . D. 2, 6 cm .
Câu 284: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng 1 . Diện tích của mặt cầu chứa
điểm S và đường tròn đáy của hình nón đã cho là 16 4 A. 4 . B. . C. 16 . D. . 3 3
Câu 285: Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4 , hình trụ  H  có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn
đáy nằm trên  S  . Gọi V là thể tích của khối trụ  H  và V là thể tích của khối cầu  S  . 1 2 V Tính tỉ số 1 . V2 V 9 V 1 V 3 V 2 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  V 16 V 3 V 16 V 3 2 2 2 2
Câu 286: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R 2 3R A. a  2 3R B. a  C. a  2R D. a  3 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 287: Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt
của hình lập phương) 3 a 3 a 3 a 3  a 2 A. B. C. D. 6 8 2 6
Câu 288: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5 . a Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D 25a A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a . 8
Câu 289: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh SA
có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC . D 2a 6 a 6 a 6 A. . B. a 6 . C. . D. . 3 12 2
Câu 290: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng 2 172 a 2 76 a 2 172 a A. . B. . C. 2 84 a . D. 3 3 9
Câu 291: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  2 , AB  1, BC  3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng B. 1. B. 2 2 . C. 2 . D. 2.
Câu 292: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 15 5 15 4 3 5 A. V  B. V  C. V  D. V  18 54 27 3
Câu 293: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 7 a 2 4 a A. . B. . C. 2 2 a . D. 2 3 a . 3 3
Câu 294: Cho mặt cầu S  có bán kính bằng a . Gọi V là thể tích của khối trụ có hai đường tròn đáy
đều nằm trên mặt cầu S  . Giá trị lớn nhất của V là 3 2 a  3 3 4 a  3 3 4 a  3 3 2 a  3 A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Câu 295: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V  144 . B. V  576 . C. V  576 2 . D. V  144 6 .
________________________HẾT________________________
Huế, 19h30 ngày 06 tháng 12 năm 2020
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Hàm số y f x có đồ thị như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 1;1 . Lời giải:
Từ đồ thị hàm số ta có, hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  . Trong các
khoảng đã cho trong các đáp án lựa chọn chỉ có khoảng 2; 1 nằm trong ; 1 .
Chọn đáp án C.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 2x  1 A. y  4 x  2 2x  4 . B. y  . C. y  3 x  2 3x  3x . D. y  2
x  4x  1 . x  1 Lời giải: 2
Xét hàm số f x  3 x  2 3x  3 .
x Ta có f x  2
3x  6x  3  3x  1  0, x  .
f x  3 x  2
3x  3x  4 đồng biến trên .
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng
biến trên khoảng ; 2 .
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hàm y  2
x  6x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 3. Lời giải:
Tập xác định: D  ;  1  5;    . x  3 Ta có y 
 0 , x5; . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 5;. 2 x  6x  5
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f (2  x) đồng biến trên khoảng A. 1; 3. B. 2; . C. 2;1. D. ; 2. Lời giải:
Cách 1: x(1;4)
Ta thấy f '(x)  0 với 
nên f (x) nghịch biến trên 1; 4 và ; 1 suy ra g(x)  f (x) x    1
đồng biến trên (4; 1) và 1;  . Khi đó f (2  x) đồng biến biến trên khoảng (2;1) và 3; Cách 2: x 1
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có f x      0   . 1  x   4  
Ta có  f 2  x  2  x . f 2  x   f 2  x . 
Để hàm số y f 2  x đồng biến thì  f 2  x  0  f 2  x  0 2  x  1 x   3    . 1  2  x  4 2  x    1
Cách 3: Chọn giá trị…. (thầy đã hướng dẫn kĩ)
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hàm số f x , bảng xét dấu f x như sau:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Hàm số y f 5  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 3 . B. 0; 2 . C. 3; 5 . D. 5;   . Lời giải:
Xét hàm số y f 5  2x . Ta có: y   f 5  2x  2 f 5    2x .
3  5  2x  1 3  x  4
Xét bất phương trình: y  0  f 5  2x    0     . 5  2x  1 x    2
Suy ra hàm số y f 5  2x nghịch biến trên các khoảng ; 2 và khoảng 3; 4 .
Vì 0; 2  ; 2 nên chọn đáp án B.
Chọn đáp án B. mx  4m
Câu 8: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 . Lời giải: 2 m  4m D   \   m ; y   x m2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi y  0,x D  2
m  4m  0  0  m  4
m  nên có 3 giá trị thỏa.
Chọn đáp án D. x  2
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x  5m ;10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 . Lời giải: 5m  2 TXĐ: D   \ 5 
m . Ta có: y'   . x  5m2 5m  2   0
Hàm số đồng biến trên khoảng ; 10 khi và chỉ khi  5m 10;      m  2 2   5   m  2 .  5 5m    10
m nguyên nên m 1; 
2 . Vậy có 2 giá trị của tham số m .
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
sin x m  2
Câu 10: Số giá trị nguyên của tham số m trên 100;100 
 để hàm số y  đồng biến trên sin x m    khoảng 0;  là  6  A. 1. B. 99. C. 100. D. 101. Lời giải:     1 
Hàm số xác định khi sin x  .
m Ta có: x  0;  sin x   0; .  6   2  2  2m  2  2m Ta có: y  . sin x .cos x 2    sinx m sinx m2      
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;  thì y  0,x0;   6   6  2  2m  0 m  1    1     1     m m 0; m 1 ; 0 ;1 .               ;0  ;      2    2    2   1 m   ;0    ;1 Do   2 
m100;99;...;1;  0 .
m100;100,m   
Chọn đáp án D. m
Câu 11: Cho hàm số y  3 x  2
2x  m  3 x m . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng 3 biến trên . A. m  4 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  1 . Lời giải:
Ta có: y  2
mx  4x m  3 .
Hàm số đồng biến trên
y  0 ,x .
Nếu m  0 : y   x    x  3 4 3 0  m  0 loại. 4
 Nếu m  0 . Hàm số đồng biến trên  y  0 ,x m  m  0  0     m 1 m 1 . 2    
  m  3m  4   y  0 m    4
Vậy giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên là m  1 .
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x đạt cực trị tại x thì f ' x  0 hoặc f ''x  0 . 0  0  0
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f 'x  0 . 0  0 0
C. Hàm số y f x đạt cực trị tại x thì f 'x  0 . 0  0
D. Hàm số y f x đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 Lời giải: + Khẳng định A sai. y'0   0 Thật vây, xét hàm số 4
y x với mọi x  . Ta có 3 y'  4x ; 2
y''  12x . Suy ra  nhưng y'  0   0
x  0 vẫn là điểm cực tiểu của hàm số vì x  0 là nghiệm bội lẻ của phương trình y'  0 và
qua x  0 ta có y ' đổi dấu từ  sang 
Để khẳng định A đúng thì ta cần phải xét thêm yếu tố là hàm số y f x có đạo hàm cấp hai
khác 0 tại điểm x . 0 + Khẳng định C sai.
Thật vậy, xét hàm số 2
y x x có tập xác định D  . x x Có: y'  
 hàm số không có đạo hàm tại x  0 . 2 x x Bảng biến thiên:
Qua bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số y x vẫn đạt cực trị tại x  0 dù tại đó y'0 không xác định. + Khẳng định D sai.
Thật vậy, xét hàm số 2
y x có tập xác định D  .
Ta có: y'  2x y'  0  x  0 Bảng biến thiên:
Quan sát bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đạt cực trị tại x  0 và y'0 xác định.
+ Khẳng định B đúng vì qua hai ví dụ đã xét ở các khẳng định C và D ta nhận thấy hàm số
y f x có thể đạt cực trị tại điểm x mà tại đó f 'x  0 hoặc f 'x không xác định. 0  0  0
Chọn đáp án B.
Câu 13: Điểm cực đại của hàm số 3
y  x  3x là A. 1. B. 1. C. 2. D. 2. Lời giải: TXĐ: D  .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
x  1 y  2 Ta có: 2 y  3
x  3  0   . x  1   y  2   Bảng biến thiên :
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực đại của hàm số là x  1.
Chọn đáp án A.
Câu 14: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. 4 2
y x  2x  1 B. 4 2
y x  2x  1 C. 4 2
y  x  2x  1 D. 4 2
y  2x  4x  1 Lời giải:
Ta có tính chất sau: hàm số 4 2
y ax bx c có ba điểm cực trị khi và chỉ khi . a b  0 .
Khi đó ta thấy ngay hàm số 4 2
y x  2x  1 có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x  1 A. 4 2
y x  2x  1. B. 4 2
y x  2x  1. C. y  . D. 3 2
y  2x  3x  1. x  1 Lời giải: ax b Hàm số y  , a; ;
b c; d   không có cực trị. cx d
Chọn đáp án C.
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau: A. 4 2
y  x  2x  1 . B. 3
y  x  3x  1. C. 3 2
y x  3x  1 . D. 4 2
y x  2x  1 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị trên là của hàm số bậc ba ( loại AD).
Nhánh cuối cùng đi xuống nên a  0 , nên Chọn B.
Chọn đáp án B.
Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y O x A. y  4 x  2 4x  3 . B. y   4 x  2 4x  3 . C. y  4 x  2 4x  3 . D. y  3 x  2 4x  3 . Lời giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn: y  4 ax  2
bx c a  0 và
a  0 nên loại BD. Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên .
a b  0 . Do đó loại A.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 . Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 19: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  12x  12 là A. 2; 28 . B. 2; 2 . C. 2;  4 . D. x  2 . Lời giải:x  2 Đạo hàm 2
y'  3x  12 . Ta có y'  0  
, lại có y(2)  4 , y( 2  )  28. x  2  
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trên là 2;  4.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm số y x  sin 2x  3 . Chọn kết luận đúng  
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x   3 6  
C. Hàm số đạt cực đại tại x
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6 6 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Ta có: y '  1 2 cos 2 ;
x y '  0  x    k ,  k  6    
Lập bảng xét dấu của y ' trên  ;    2 2  
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  . 6
Chọn đáp án D.
Câu 21: Biết M 0; 2 , N 2; 2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d . Tính giá trị
của hàm số tại x  2 . A. y 2    2 . B. y 2    22 . C. y 2    6 . D. y 2    18  . Lời giải:
Tập xác định: D  . Ta có: 2
y  3ax  2bx c . Vì M 0; 2 , N 2; 2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên:
y0  0 c  0 y0  2 d  2    và    (2) y  2 (1)  0 1
 2a  4b c  0 y  2  2 
8a  4b  2c d  2 
Từ (1) và (2) suy ra: a b   c  3 2 1; 3;
0; d  2  y x  3x  2  y  2    1  8 .
Chọn đáp án D. Câu 22: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca;b;c  ,a  0 có bảng biến thiên dưới đây:
Tính P a  2b  3c. A. P  3. B. P  6 . C. P  2  . D. P  2 . Lời giải:x  0 Ta có 3 
y  ax bx x 2 4 2 2
2ax b , y  0  . 2 bx    2a
Căn cứ vào bảng biến thiên ta thấy a  0 ; b  0 , hàm đạt cực đại tại x  1và y 1    2 , hàm  b   1  2a     a 1 
đạt cực tiểu tại x  0 và y 0  1. Suy ra, a b c  2  b  2 . Do đó: P a  2b  3c  2 .   c  1  c  1  
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 23: Ta xác định được các số a,b,c để đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c đi qua điểm 0;1 và có điểm cực trị  2
 ;0. Tính giá trị của biểu thức T  4a b c . A. 20 . B. 23 . C. 24 . D. 22 . Lời giải: TXĐ: D  . 3 2
y x ax bx c ; 2
y  3x  2ax b .
Đồ thị hàm số qua điểm 0;1 nên c  1 2
a  3b  0 2     a 3b 0    17 a
Đồ thị hàm số có điểm cực trị  2  ;0  y 2    0   8
  4a  2b c  0   4 .     y    b 5   2     0 12 4a b 0  17
Do đó: T  4a b c  4.  5  1  23 . 4
Chọn đáp án B. Câu 24: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d, a;b;c;d   có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a  0  loại phương án C. 2
y  3ax  2bx c  0 có 2 nghiệm x , x trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm 1 2
hai phía với Oy )  3 .
a c  0  c  0  loại phương án D. Do C  Oy D0;d  d  0. Bổ sung 2  b
Dựa vào đồ thì ta thấy x x  0 
 0  b  0 nên loại B. 1 2 3a
Chọn đáp án A. Câu 25: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0. O x
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
+ Do lim y    a  0 và C  Oy  0;c  c  0. Mặt khác hàm số có duy nhất một cực trị x nên suy ra .
a b  0 , do a  0  b  0.
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau: x  2 1 5 
f x   0  0 
Tìm số cực trị của hàm số y f x. A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải:
Dựa vào bảng xét dấu của f x ta thấy f x đổi dấu 2 lần.
Vậy số điểm cực trị của hàm số là 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2  x  2 x x 2 x   2 3
9 x  4x  3 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải: 2 2
Ta có f x 2  x  2 x x 2 x   2 3
9 x  4x  3 3
x x  3 x  3 x  1 .
Ta thấy chỉ có x  0 và x  1 là các nghiệm booij lẻ nên qua đó f x có sự đổi dấu.
vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D. 1
Câu 28: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y x mx  (m  4)x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3 A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  7 . Lời giải: Ta có 2 2
y  x  2mx m  4 . m
Hàm số đạt cực trị tại x  3 suy ra y3  0 2
m  6m  5  1 0   . m   5
Lại có y  2x  2m .
+) Với m  1 , y3  6  2  4  0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 (loại).
+) Với m  5 , y3  6  10  4
  0 . Hàm số đạt cực đại tại x  3 (thỏa mãn).
Vậy với m  5 hàm số đạt cực đại tại x  3 .
Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số y f x có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y f x có một điểm cực trị. Lời giải:
Ta có đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. Do vậy hàm số y f x có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 30: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x   2
m m   2 2
6 x m  1 có 3 điểm cực trị. A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải: Hàm số 4
y x   2
m m   2 2
6 x m  1 có 3 điểm cực trị  . a b  0   2
2 m m  6  0  m 2  ;3
m  nên suy ra m 1  ;0;1; 
2 . Vậy có 4 thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 31: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  202  0; 2020   để hàm số 4
y mx  m   2
1 x  1 có đúng một điểm cực đại? A. 2020. B. 2018. C. 1. D. 2019. Lời giải:
TH1: Nếu m  0 thì hàm số trở thành 2
y x  1. Hàm số có 1 điểm cực tiểu  m  0 không thỏa mãn.
TH2: Nếu m  0 . Hàm số 4
y mx  m   2
1 x  1 là hàm số bậc 4 trùng phương có đúng một
điểm cực đại  Hàm số chỉ có 1 cực trị và điểm đó là điểm cực đại a  0 m  0   m  0
 ab  0  m  1  0    m  1 .   m  1  b  0 m  1    0
Kết hợp điều kiện m  và m  2
 020;2020 ,m  0    m 2  020; 2  019; 2  018; 2  017;....; 2  ; 
1 . Vậy có 2020 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 32: Tập hợp giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y mx  (m  2)x  2m có điểm cực tiểu là A. (0; 2] . B. (; 0]. C. (0; ) . D. (0; 2) . Lời giải: x  0 Ta có 3 2
y'  4mx  2(m  2)x y'  2 (
x 2mx m  2) nên y'  0   . 2 2mx  2   m (1) TH1: m  0 thì 2
2mx m  2  0, x
  nên ta có bảng xét dấu y'
Ta có x  0 là điểm cực đại, nên m  0 không thỏa mãn.
TH 2: Khi m  0 thì hàm số trùng phương luôn luôn có điểm cực tiểu.
Chọn đáp án C.
Câu 33: Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để 3 2
y x  3x mx  1 đạt cực trị tại x , x thỏa mãn 1 2 2 2
x x  6. 1 2 A. m  3. B. m  3. C. m  1. D. m  1. Lời giải: 2
y'  3x  6x m . Hàm số đạt cực trị tại /
x , x          0 9 3m 0 m 3 (*) 1 2 y
Vậy x , x là nghiệm của phương trình y'  0. 1 2 x x  2 1 2  Theo định lí Viet:  m x .x   1 2  3 m m Ta có: 2 2 2
x x  (x x )  2 2x x  4  2  4 
 6  m  3 (thỏa mãn (*)). 1 2 1 2 1 2 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  2mx m có cực đại và cực tiểu. 3 3 3 3 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 Lời giải: + TXĐ: D  + 2
y  3x  6x  2m 3
+ Hàm số có cực đại và cực tiểu  y  0 có 2 nghiệm phân biệt    36  24m  0  m  . 2
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên 5;7   như sau:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min f x  6 .
B. min f x  2 .
C. max f x  9 .
D. max f x  6 . 5  ;7   5  ;7   -5;7   5  ;7   Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên trên 5;7 
, ta có: min f x  f  1  2. 5  ;7  
Chọn đáp án B.
Câu 36: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0
D. Hàm số có 3 điểm cực trị Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 37: Biết rằng hàm số f x 3 2
x  3x  9x  28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4   tại x . Tính 0
P x  2020. 0 A. P  5. B. P  2021. C. P  2023. D. P  2020. Lời giải:x  1   0;4  
Đạo hàm f 'x 2
 3x  6x  9  f 'x  0   . x  3 0;4     f 0  28 
Ta có  f 3  1  min f x  1khi x  3  x P  2023.   0    f  4 0;4   8
Chọn đáp án C.
Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  4 x  2
2x  3 trên đoạn   0; 3 . A. M  1. B. M  8 3 . C. M  9 . D. M  6 . Lời giải:
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn   0; 3 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 x  0  Ta có 3 3
y  4x  4x; y  0  4x  4x  0  x  1 .  x  1   0; 3   
Lại có y0  3; y1  2; y 3  6 . Vậy M  6 .
Chọn đáp án D. 3x  1
Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn 0 ; 2   . x  3 1 1 A. M  5 . B. M  5 . C. M  . D. M   . 3 3 Lời giải: 8 
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 0 ; 2   . Ta có: y        x   . x  3 0 , 0; 2 2 1 y   1 0 
, y2  5 Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M  . 3 3
Chọn đáp án C. 2 1 
Câu 40: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2 y x  trên đoạn ; 2   . x 2  17 A. m  . B. m  10 . C. m  5 . D. m  3 . 4 Lời giải: 3 2 2x  2 1 
Ta có y  2x  
, y  0  x  1 ; 2 2 2   x x 2   1  17 Khi đó f   1  3, f  ,  
f 2  5. Vậy m  min f x  f   1  3 .  2  4 1  ;2   2 
Chọn đáp án D.  3
Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)  2x x trên đoạn 0;   là  2  3 A. 0 . B. . C. 2 . D. 1 . 2 Lời giải: 1  x 1  x
Ta có: f '(x) 
; f '(x)  0   0  x  1 2 2x x 2 2x x 2     2 f    2 3 3 3 3 (0) 2.0 0
0; f (1)  2.1  1  1; f  2.        2  2  2  2  3  Vì f (1)  f
  f (0) nên max f (x)  f (1)  1.  2   3 0;   2
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 42: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f sin x  1. Giá trị của M – m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. Lời giải:
Đặt t   sin x  1 vì 1
  sin x  1  t [0;2]. Xét hàm số y f t với t  0;2 
 , từ đồ thị đã cho,
ta có: M  max f (t)  f (0)  2; min f (t)  f (2)  2
  M m  4. [0;2] [0;2]
Chọn đáp án C.
Câu 43: Cho hàm số f x lên tục trên đoạn 1; 3 
 và có đồ thị như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f  2
3sin x  1 bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 Lời giải: Đặt 2
t  3sin x  1 t  1; 2  
Nhận xét: Giá trị lớn nhất của hàm số y f  2
3sin x  1 là giá trị lớn nhất của hàm số
y f t trên 1; 2   .
Dựa vào đồ thị ta có: max y  max f t  2 .  1  ;2  
Chọn đáp án B. 2
Câu 44: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  2 x  3 , x  . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0 ; 4   bằng A. f 0 . B. f 2 . C. f 3 . D. f 4 . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 x  0 2 
Ta có f x  xx  2 x  3  0  x  2  . x  3 
Bảng biến thiên của hàm số y f x trên đoạn 0; 4  
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 4   là f 3.
Chọn đáp án C.
m1x  2 1
Câu 45: Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1  ;3 , mệnh đề nào    bằng x m 2 dưới đây đúng?  1  A. m 5;  3   . B. m2; 4 . C. m 9  ; 6   . D. m 1;    .  2  Lời giải:
Tập xác định: D   \  m .  1 m  3 1 2 m m  2 1 y1    y'     min y    2   m  1 2  m  7   9  ; 6    . Suy ra . x m 0, x D 2 1  ;3   2 m 1  ;3 m 1  ;3      
Chọn đáp án C. x m 16
Câu 46: Cho hàm số y
( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y
. Khẳng định nào dưới x  1 1  ;2 1  ;2     3 đây đúng? A. m  0. B. m  4. C. 0  m  2. D. 2  m  4. Lời giải: 1  m Ta có y   . x  2 1
 Nếu m  1  y  1, x   1
 . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
 Nếu m  1 Hàm số đồng biến trên đoạn 1  ;2   . 16 m m
Khi đó: min y  max y
y   y  16 1 2 16 1 2      m  5 (loại). 1  ;2 1  ;2     3 3 2 3 3
 Nếu m  1 Hàm số nghịch biến trên đoạn 1  ;2   . 16 16 2  m 1  m 16
Khi đó: min y  max y
y2  y1      m  5 ( t/m). 1  ;2 1  ;2     3 3 3 2 3
Chọn đáp án B.
Câu 47: Tìm số dương b để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3bx b  1 trên đoạn 1; b   bằng 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 5 3 A. b  . B. b  . C. b  11 . D. b  10 . 2 2 Lời giải:x  0 1  ;b   Ta có 2
y  3x  6bx , cho y  0   với mọi b  0 .
x  2b  1  ;b    Bảng biến thiên:
Yêu cầu bài toán tương đương b  1  10  b  11 .
Chọn đáp án C.
Câu 48: Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V   3
18 m  , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h
bằng bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất (biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt là như nhau)? 5 3 A. 2m . B. m . C. 1 m . D. m . 2 2 Lời giải:
Gọi x x  0 là chiều rộng hình chữ nhật đáy bể, suy ra chiều dài hình chữ nhật đáy bể là 3 . x 2 18 6 V  . h .3 x x  .3
h x  18 x  0  h   . 2 2 3x x
Gọi P là diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy bể của hình hộp chữ nhật.
Nguyên vật liệu ít nhất khi P nhỏ nhất. 6 6 48 Ta có: 2 2 2
P  2hx  2. .
h 3x  3x  2. .x  2. .3x  3x   3x . 2 2 x x x 48 48  48  Đặt f x 2 
 3x , x  0 . Ta có f x 
 6x , f x 3  0 
 6x  0  x  8  x  2 . x 2 x 2 x Bảng biến thiên: 6 6 3
Suy ra vật liệu ít nhất khi h    m . 2   x 4 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Chọn đáp án D.
Câu 49: Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một
hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra
sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? 56 112 84 92 A. . B. . C. . D. . 4   4   4   4   Lời giải:
Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông là x ( m ) ( 0  x  28 )
=> chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn là 28  x ( m ) 2 2  x x
+) Diện tích hình vuông là:     4  16 28  x
+) Bán kính hình tròn là: R = 2 2 2   x   x x
=> Diện tích hình tròn: 2 28 784 56  R  .     2  4 2 2 x
784  56x x    4  14 196
+) Tổng diện tích hai hình: 2   x x    16 4  16       4  14 196 Xét 2 f (x)  x x    .  16     b  14 16 112
Nhận thấy f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x     .  .  2a   2  4   4
Vậy chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông để tổng diện tích của hai hình đạt giá trị 112 nhỏ nhất là . m 4  
Chọn đáp án B.
Câu 50: Sau khi phát hiện ra dịch bệnh vi rút Covid-19, các chuyên gia WHO ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f t  2 t  3 15
t . Ta xem f 't
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. Ngày thứ 5 . B. Ngày thứ 10 . C. Ngày thứ 25 . D. Ngày thứ 20 . Lời giải: 2
Ta có: f t  2 t  3 15
t ; f t  t  2 ' 30
3t  3t  5  75  75 . Suy ra f 't  75  t  5 . max
Chọn đáp án A.
Câu 51: Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f (x)  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 . Lời giải:
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 52: Cho hàm số y f x có lim f x   và lim f x   . Khẳng định nào sau đây đúng?       x1 x1
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1. Lời giải:
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận đứng, đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các
đường thẳng x  1 và x  1.
Chọn đáp án D. 2x 1
Câu 53: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ? x 1 A. x  1 B. y  1 C. y  2 D. x  1 Lời giải:
Xét phương trình x 1  0  x  1 và lim y   nên x  1 là tiệm cận đứng.  x 1 
Chọn đáp án D. x  1
Câu 54: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là 2  x A. y  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  2 . 2 Lời giải: 1  1 x  1 x  1 Ta có lim  lim  lim x y
 1; Tương tự: lim y  lim  1 . x x x 2  x 2  x
x 2  x 1 x
Vậy đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án B.
Câu 55: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang? x  2 x 1 A. y  . B. y  . C. 4 2
y x x  2 . D. 3
y  x  3x 1 . 1 x 2  x Lời giải: x  2 x  2 Ta có lim  1
 nên đồ thị hàm số y
nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận
x 1 x 1 x ngang.
Chọn đáp án A. 3  x 1
Câu 56: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x  2
A. x  2, y  3.
B. x  2, y  3.      C. x 2, y 1. D. x 2, y 1. Lời giải: 1 3   3  x 1 lim  lim x  3.
 Do đó đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị. x x  2 x 2 1 x
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 3  x 1  lim   (vì lim  3  x   1  5
  0 và x  2  0 khi x   2
  ) nên đường thẳng   x( 2  ) x  2 x( 2  )
x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị.
Chọn đáp án A. 3x  1
Câu 57: Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là x  1 A. I 1; 3 . B. I 1;1 . C. I 3;1 . D. I 1; 3 . Lời giải: 3x  1 3x  1 Ta có lim y  lim
  và lim y  lim
  nên đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng     x1 x1 x  1 x1 x1 x  1 của đồ thị hàm số. 3x  1 Lại có lim y  lim
 3 nên đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
x x  1
Giao điểm của hai đường tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị. Do đó I 1; 3 .
Chọn đáp án D.
Câu 58: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x x 1 4 x 1 2 x 1 Lời giải: 1
Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x  0 . x
Đồ thị các hàm số ở các đáp án B,C, D đều không có tiệm cận đứng do mẫu vô nghiệm.
Chọn đáp án A.
Câu 59: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x  2 x  2 2 x  1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  1 x  1 x  2 x  2 Lời giải: x  2 Ta có lim
 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  0 . x 2 x  1 x  2 lim
 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1.
x x  1 2 x  1 2 x  1 lim   , lim
  nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
x x  2
x x  2 1 1 lim  0 lim
 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  0 .
x x  2
x x  2
Chọn đáp án C. 2 x  5x  4
Câu 60: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 x  . 1 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải:
Tập xác định: D  \   1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 5 4   2 1 2 x  5x  4 Ta có: lim  lim  lim x x y
1  y  1 là đường tiệm cận ngang. 2 x x x 1 x 1 1 2 x Mặc khác: 2 x  5x  4 x   1  x  4 x  4 3 lim y  lim  lim  lim   2 x 1  x 1  x 1 x 1   x   1  x   x 1 1   x   1 2
x  1 không là đường tiệm cận đứng. 2 x  5x  4 x   1  x  4 x  4 lim y  lim  lim  lim       x     1 x     2 1  x 1 x 1  x   1  x   1 x  1 x   1 2 x  5x  4 x   1  x  4 x  4 lim y  lim  lim  lim       x     x     2 1 1 x 1 x     1 x   1  x   1 x     1 x   1  x  1
 là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D. x  2
Câu 61: Đồ thị hàm số y
có mấy đường tiệm cận? 2 x  4 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải: Ta có 2
x  4  0  x  2  x  2  1 lim   
nên đường thẳng x  2 không phải là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số. 2
x2  x  4  4  x  2  1  x  2  1 lim  lim  ,   lim  lim  ,  
nên đườngthẳng x  2 là  2   2  x 2  x 2  x  4   x  2 x   2    x  4 x    2   x  2
tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.  x  2  lim  0  
nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2
x  x  4 
Vậy có đồ thị có hai đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 62: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như sau? 2x  3 x  4 2x  3 2x  7 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên, suy ra tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  2 nên loại A, B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2x  7 3
Từ bảng biến thiên, suy ra y  0 . Xét y y   0 (loại). x  có 2 x  22
Chọn đáp án C.
Câu 63: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 1 O 1 2 x x  2 x  2 x  2 x  2 A. y y y y x  . B. 1 x  . C. 1 x  . D. 1 x  . 1 Lời giải:
Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là x  1 nên loại đáp án B và D.
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  2 nên loại đáp án C.
Chọn đáp án A.
Câu 64: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
lim f x   , suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x 2 
lim f x   , suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x0
lim f x  0 , suy ra đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án B.
Câu 65: Cho hàm số y f
x có bảng biến như sau:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 3 B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có: + lim y 0; lim y 0
đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang. x x + lim y ; lim
đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 3 là tiệm cận đứng. x 3 x 3 + lim y ; lim
đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 3 là tiệm cận đứng. x 3 x 3
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3.
Chọn đáp án A.
Câu 66: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải:
Vì lim y  4, lim y  1
  Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  1 và y  4 . x x
lim y   , lim y    Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .   x 1  x 1 
lim y   , lim y    Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .   x 1  x 1 
Nên đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 67: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới: 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 f x là 1 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải: 1
Đặt h x  2 f x . 1 *) Tiệm cận ngang: 1 Ta có:
lim h x  lim  x x f x 0 2  . 1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1
lim h x  lim  x x f x 0 2  . 1
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y  0 . *) Tiệm cận đứng:
Xét phương trình: 2 f x 1  0  f x 1  . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x 1
 có ba nghiệm phân biệt a, b, c thỏa 2
mãn a  1  b  2  c .
Đồng thời lim h x  lim hx  lim hx   nên đồ thị hàm số y h x có ba đường tiệm    xa xb xc
cận đứng là x a , x b x c .
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y h x là bốn.
Chọn đáp án A.
Câu 68: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  3f (x) là 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải: 2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 3 f (x)  2  0 (hay f (x) 
) có 4 nghiệm x , x , x , x 1 2 3 4 3 2 thỏa x  ;  1  , x  1
 ;0 , x  0;1 , x  1; . Suy ra đồ thị hàm số y  có 4 4   3   2   1   3 f (x)  2
tiệm cận đứng là x x , x x , x x , x x . 1 2 3 4 2 2 Vì lim y  lim  0
y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x
x 3 f (x)  nên 0 2 3 f (x)  . 2 2 2 Vì lim y  lim
 2 nên y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x
x 3 f (x)  2 3 f (x)  2 2
Do đó đồ thị hàm số y
y  , y  2 . 3 f (x) 
có 2 tiệm cận ngang là 0 2 2
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  3f (x) là 6. 2
Chọn đáp án D. x  1
Câu 69: Số đường tiệp cận của đồ thị y  là x  3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 x 1  0
Điều kiện xác định:   x  1.  x  3  0
Vì lim f x và lim f x đều không tồn tại nên đồ thị không có tiệm cận. x 3  x
Vì lim f x  0 nên y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị đã cho. x 
Chọn đáp án B. x 16  4
Câu 70: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 x  là x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải:
Tập xác định hàm số D   16  ; \1;  0 . Ta có x 16  4 x 1 1 lim y  lim  lim  lim  x0 x0 x   x0 1 x x x  
1  x 16  4 x0  x  
1  x 16  4 8 . x 16  4 1 lim y  lim  lim   .    x  1 x  1 x  1 x x  1
x  1 x16  4  vì lim   
  , lim x  
1  0 và x   
1 thì x  1  x 1  0 .   x 16 4 15 4 0  x     1 x  1 1
Tương tự lim y  lim   .   x     1 x     1
x  1 x16 4
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x  1 .
Chọn đáp án D. ax b
Câu 71: Đường cong ở hình là đồ thị hàm số y
với a,b,c,d  . Khẳng định nào dưới đây cx d đúng? A. y  0, x   1. B. y  0, x   2. C. y  0, x   2. D. y  0, x   1. Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2 và hàm số nghịch biến vậy chọn B.
Chọn đáp án B. ax b
Câu 72: Cho hàm số y
;a,b,c,d  có bảng biến thiên như sau: cx d
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. ac  0,ab  0 .
B. ad  0; bc  0 .
C. cd  0; bd  0 .
D. ab  0; cd  0 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta có : d d
+) TCĐ : x    1  0 
 0  c, d cùng dấu. c c a
+) TCN : y   2  0  a, c trái dấu. c b
+) Xét với x  0  y   0 , suy ra b, d trái dấu. d
Như vậy a, b cùng dấu; c, d cùng dấu.
Chọn đáp án D. ax  1
Câu 73: Cho hàm số f x 
, a, b, c   có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải:c   2  c  2  b Dựa vào BBT: b    (1) a a    b  1 b
Mặt khác, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên ac b  0 (2)  1  a  0
Thay (1) vào (2) ta được: 2 2
b b  0  b   ; 0   b  0   .  2  c  0
Cách giải khác: c
Tiệm cận đứng: x  2  0    0  bc  0. b a
Tiệm cận ngang: y  1  0   0  ab  0. b 1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm x  2  0    0  a  0  b  0  c  0. a
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 ax b
Câu 74: Cho hàm số f (x)  , a, , b c
 có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải: ax b
Từ hàm số f (x) 
a, ,b c 
x   c  , x
và đồ thị của hàm số, ta có tiệm cận đứng 1 1 c b b
tiệm cận ngang y  1  a  1 và f 0    0   0  b  0 . c c Vậy a, , b c  0 .
Chọn đáp án B.
(m 1)x  5m
Câu 75: Tìm tham số m để đồ thì hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1. 2x m 1 A. m  1. B. m  . C. m  2 . D. m  1. 2 Lời giải: Ta có:
(m 1)x  5m
Tiệm cận ngang của hàm số y  là 2x m
m x m m y  ( 1) 5 1 lim  1  m  1. x 2x m 2
Chọn đáp án D. ax 1
Câu 76: Biết rằng đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x
2 và tiệm cận ngang là y 3 . bx 2 Hiệu a 2b có giá trị là A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 5 . Lời giải: ax 1 2 a Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x
và tiệm cận ngang là y . bx 2 b b
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2 2 a 3 b Theo bài ra ta có: . Vậy: a 2b 3 2 1. a b 1 3 b
Chọn đáp án C. 3x  1
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận và 2 đường x  2m
tiệm cận đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 1 . A. m   1 . B. m   1 . C. m  1 . D. m   1 . 3 6 6 6 Lời giải:
+ Tập xác định: D   \ 2  m .
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3 .
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x m  
m    m  1 2 3.2 1 0 . 6
+ Tiệm cận ngang cắt Oy tại B0;  3  OB  3 .
+ Tiệm cận đứng cắt Ox tại A2 ;
m 0  OA  2m .
+ Diện tích hình chữ nhật bằng 1  1  1 2m m  loai 1   3 6  O .
A OB  1  3. 2m  1  2m      . Vậy m   1 . 3  1  1 6 2m   m    3    6
Chọn đáp án B. x 1
Câu 78: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x mx  có hai 4 đường tiệm cận? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: 1 1  2 Ta có lim  lim x x y  0 . x x m 4 1  2 x x
Nên đồ thị hàm số luôn có một đường tiệm cận ngang là y  0 .
Do đó để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận thì phương trình: 2
x mx  4  0 có nghiệm
kép hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1. 2 m 16  0 2 m 16  0   m  4 m  5 m  5   Khi đó     m  4 . 2   m  16  0 2  m 16  0   m  5     m  5 m  5 
Vậy m 4; 4;  
5 . Nên có 3 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 79: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   5  y 1  1 
Số nghiệm của phương trình f x  1  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Ta có: f x  1  0  f x  1.
Xét sự tương giao của đồ thị y f x và đường thẳng y  1.
Chọn đáp án D.
Câu 80: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x  5  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Ta có: f x    f x 5 2 5 0  . 2 5
Xét sự tương giao của đồ thị y f x và đường thẳng y  . 2
Chọn đáp án C.
Câu 81: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   4  y 1  3 
Số nghiệm của phương trình  f  x 2   9  là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Lời giải:     2 f x 3 Cã 4 nghiÖm ph©n biÖt
Ta có:  f x     9      f  x .  3    Cã 1 nghiÖm
Rõ ràng 5 nghiệm này phân biệt.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Chọn đáp án B.
Câu 82: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình sau: y -1 O 1 x -2 2
Số nghiệm của phương trình  f
 x  2 f  x  0 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Lời giải:     2 f x 0 Cã 3 nghiÖm
Ta có:  f x  2 f x    0      f  x .  2   Cã 2 nghiÖm
Rõ ràng 5 nghiệm này phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 83: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Số nghiệm của phương trình 2 f x  1  3 là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y 3 y  2 1 x -1 O -1 y  1 2 f x  1  3
f x  2 Cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
Ta có: 2 f x    1  3      f  x    f  x . 2 1 3  1   Cã 2 nghiÖm
Rõ ràng 5 nghiệm này phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 84: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y  0  0  0   4  y 1  3  2
Số nghiệm của phương trình  f
 x  3 f  x 2  0 là A. 6. B. 5. C. 8. D. 4. Lời giải: x  1  0 1  y  0  0  0   4  y y  2 y  1 1  3      2 f x 1 Cã 4 nghiÖm ph©n biÖt
Ta có:  f x  3 f x    2  0      f  x .  2   Cã 4 nghiÖm ph©n biÖt
Rõ ràng 8 nghiệm này phân biệt.
Chọn đáp án C.
Câu 85: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y  0  0   2 y 2  
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f x  m  0 có ba nghiệm phân biệt là A. 2; 2. B. 1;1. C. 4; 4. D. 1;1.   Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 m
Ta có: 2 f x  m  0  f x  . 2 m Yêu cầu bài toán  2    2  4
  m  4. 2
Chọn đáp án C.
Câu 86: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình sau: y 3 1 x -1 O -1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt là A. 1; 3. B. 1; 3.   C. 0; 4. D. 0; 4.   Lời giải:
Ta có: f x  m  1  0  f x  m  1.
Yêu cầu bài toán  1  m  1  3  0  m  4.
Chọn đáp án C.
Câu 87: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình sau: y -1 O 1 x -2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m  1  0 có bốn nghiệm phân biệt là A. 1; 3. B. 2;0. C. 3; 1  . D. 1; 3. Lời giải:
Ta có: f x  m  1  0  f x  1  . m Yêu cầu bài toán  2
  1  m  0  3  m  1  1  m  3.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 88: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1  ; 1
 ; và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y   0     y 1 3 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m có đúng hai nghiệm là A. 3;1. B. 3;1.  C. 1; . D. 1;   . Lời giải: x  1  1  y   0     y 1 y  1 3 
Yêu cầu bài toán  3  m  1.
Chọn đáp án B.
Câu 89: Cho hàm số y f x liên tục trên ; 1  ; 1
 ; và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  y   0     y 1 3 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm phân biệt là A. 3;1. B. 3;1.  C. 1; . D. 1;   . Lời giải: x  1  1  y   0     y 1 y  1 3 
Yêu cầu bài toán  m  1.
Chọn đáp án C.
Câu 90: Số giao điểm của đồ thị 3
y x  3x và trục hoành là
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải:x  0  Xét phương trình: 3
x  3x  0  x  3 . x   3 
Chọn đáp án C.
Câu 91: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  5 f x 3  2 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f sin x  m có nghiệm là A.   2; . B. 1;    1 . C. 2; 3  . D. 2; 5  . Lời giải:
Đặt t  sin x, x   t  1;    1 .
Phương trình f t  m có nghiệm t  1; 
1  m 2; 5    .
Chọn đáp án D.
Câu 92: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x  1 0 1  f x  0  0  0  5 f x 3  2 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  sin x   m có nghiệm là A.   2; . B. 1;    1 . C. 2; 3  . D. 2; 5  . Lời giải:
Đặt t  sin x , x   t  0;    1 .
Phương trình f t  m có nghiệm t  0; 
1  m 2; 3    .
Chọn đáp án C.
Câu 93: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y x O A. 4 2
y  x x  1. B. 4 2
y x  3x  1. C. 3
y  x  3x  1. D. 3
y x  3x  1. Lời giải:
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại A và B.
Đồ thi hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên D đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 94: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây:
Hỏi đó là hàm số nào? 2x  3 2x  1 2x  2 2x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x  1 loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Chọn đáp án B.
Câu 95: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x  1 . B. 4 2
y  x  2x  1 . C. 3 2
y x x  1 . D. 3 2
y  x x  1 . Lời giải:
Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trị  loại C, D.
Mặt khác nhánh bên tay phải của đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số a  0.
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 Câu 96: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị C . Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có tung độ bằng 4 là A. k  0. B. k  2. C. k  6. D. k  9. Lời giải:
Ta có hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình 3
x  3x  4  x  1 Ta có 2
y'  3x  3. Hệ số góc của tiếp tuyến là k y'1  6 .
Chọn đáp án C. x  1
Câu 97: Cho hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1;0 là x  1 1 3 1 1 1 1 1 1 A. y x  B. y x  C. y x  D. y x  2 2 2 2 2 2 4 2 Lời giải: 2 1 Ta có y   y 1  2   x   2 1 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1;0 là y  x  1  1 1 0  y x  . 2 2 2
Chọn đáp án B. Câu 98: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị C .Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có tung độ bằng 4 là A. k  0 B. k  2 C. k  6 D. k  9 Lời giải:
Ta có hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình 3
x  3x  4  x  1 Ta có 2
y'  3x  3. Hệ số góc của tiếp tuyến là k y'1  6 .
Chọn đáp án C. 1 Câu 99: Cho hàm số 3 2
y x x  2x  1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm 3  1  M 1;  là  3  2 2
A. y  3x  2 . B. y  3  x  2 .
C. y x  .
D. y  x  3 3 Lời giải: Ta có: 2
y  x  2x  2  y1  1  2  2  1  1  1 2
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1;  là: y   y  1 x  
1  y x  .  3  3 3
Chọn đáp án C. x
Câu 100: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H 2 4 : y
tại giao điểm của H và Ox x  3 A. y  2 . x
B. y  2x  4. C. y  2  x  4.
D. y  2x  4. Lời giải: 2x  4 y
y  0  x  2  M2;0 nên giao điểm của H và Ox M2;0 . x  3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2  y       x
nên hệ số góc tiếp tuyến là y2 2 . x  3 3 2
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị H tại giao điểm của H và Ox y  2
 x  2  0  2  x  4 .
Chọn đáp án B.
Câu 101: Cho hàm số 2
y x  2x  4 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có
hoành độ x  0 là 1 1 1
A. y  4x  3 .
B. y x  2 .
C. y   x  2 .
D. y   x  2 . 2 2 2 Lời giải: x  1 Ta có y  ; y  1
0   ; y 0  2 . 2 x  2x  4 2 Suy ra phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  0 là
y y x   1 0
0  2  y   x  2 . 2
Chọn đáp án C.
Câu 102: Cho hàm số 3
y x x  1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của
C với trục tung là
A. y  2x  1 .
B. y  x  1 .
C. y  2x  2 .
D. y  x  1 . Lời giải:
Gọi M là giao điểm của C 
và trục tung. Khi đó M 0; 1 . Ta có 2
y  3x  1 .
Phương trình tiếp tuyến của C tại M là: y yx .x x   y y0.x  0  1  x  1 . M M M
Chọn đáp án B.
Câu 103: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 song song với đường thẳng
9x y  14  0 ? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
Gọi C là đồ thị của hàm số 3
y x  3x  2 . Tập xác định: D  . Đạo hàm: 2
y  3x  3 . Gọi d : 9x y  14  0  d : y  9x  14 . Gọi  là tiếp tuyến cần tìm.
 // d : y  9x  14  Phương trình  có dạng y  9x m, m  14   . 3       x 3x 2 9x m
tiếp xúc C   * có nghiệm 2 3x  3  9 3
x  3x  2  9x m   
x   m   l * 2 14   x  2    x  2   m  18  nx  2  
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là  : y  9x  18 .
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Chọn đáp án B.
Câu 104: Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 ?
A. y  9x  12 .
B. y  9x  14 .
C. y  9x  13 .
D. y  9x  11 . Lời giải: 3
y x  3x  2 2
y  3x  3 .
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x ; y . 0 0  x  2
  y  0  d : y  9x  18
Hệ số góc tiếp tuyến bằng 9  f x  2  3x  3  9 0 0 1   . 0 0
x  2  y  4  d : y  9x  14  0 0 2
Vậy đường thẳng y  9x  14 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 .
Chọn đáp án B. 1
Câu 105: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp 3
tuyến có hệ số góc k  9 là A. y  16  9
 x  3 . B. y  9  x  3 . C. y  16  9
 x  3 . D. y 16  9  x  3 . Lời giải: Ta có: 2
y  x  6x .
Gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến với C . 0 0 
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là yx  9  2
x  6x  9 2
x  6x  9  0  x  3  . 0  0 0 0 0 0
Với x  3  M  3  ; 16 . 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại M  3
 ; 16 có dạng: y 16  9  x  3 .
Chọn đáp án D.
Câu 106: Số giao điểm của hai đồ thị 4 2
y x  2x và 2
y  x  2 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải: 2 x  1  V« nghiÖm Xét phương trình: 4 2 2 4 2
x  2x  x  2  x x  2  0   2
x  2  x    2
Chọn đáp án D. x  2
Câu 107: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành là x  1 A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 0; 2 . D. 2;0 . Lời giải:
Ta có: Trục hoành có phương trình: y  0 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm:  0  x  2 x  1
Chọn đáp án D. 2x  1
Câu 108: Số giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  1 là x  1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2x   1  2 x  2x  0 x  0 Xét phương trình:  x 1     . x  1 x  1 x    2
Chọn đáp án A. 2x  5
Câu 109: Biết đường thẳng y x  1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành x  1
độ lần lượt x , x . Khi đó giá trị của x .x bằng A B A B A. 6. B. 2. C. 2. D. 6. Lời giải: 2x  5
Với x  1, xét phương trình: x  1   x   1 x   1  2x  5  2
x  2x  6  0 1 x  1
Ta có:   7  0 và x  1 không phải là nghiệm của (1).
Theo Vi-ét ta có: x .x  6. A B
Chọn đáp án D. 2
Câu 110: Biết đồ thị hàm số y  x  1 x  5 cắt trục hoành tại hai điểm A B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 36 . B. 16 . C. 4 . D. 6 . Lời giải:x  2 1
Xét phương trình: x  
1 x  5  0   x   5
Suy ra tọa độ giao điểm cần tìm là (1 A ; 0), (
B 5; 0) . Vậy AB x x  4 . A B
Chọn đáp án C.
Câu 111: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
x  3x m  1  0 có ba nghiệm thực phân biệt là A. 1; 3. B. 1; 3  . C. ; 1. D. 3; . Lời giải: Ta có: 3
x x m    m  3 3 1 0 x  3x  1. x 1
Đặt f x  3
x  3x  1; f x      2 3x  3  0   x  .  1 Bảng biến thiên: x  1 1  y  0  0  3  y  1
Yêu cầu bài toán  1  m  3.
Chọn đáp án C.
Câu 112: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 x  2
3x  1  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 1; 5. B. 1; 5  . C. ;1. D. 0; 5. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 x 0
Đặt f x  3 x  2
3x  1; f x     2
3x  6x  0   x  .  2 Bảng biến thiên: x  0 2  f x  0  0  1  f x  5   f x 5 1 0
Yêu cầu bài toán  1  m  5.
Chọn đáp án A.
Câu 113: Cho hàm số y  4 x  2
2x  2 có đồ thị như hình bên dưới: y -1 1 x O -2 -3
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  4 x  2
2x m  1  0 có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 3; 2. B. 0;1. C. 4; 3. D. 0; 5. Lời giải: Ta có:  4 x  2
x m    4 x  2 2 1 0
2x  2  m  3. y -1 1 x O -2 y m  3 -3
Yêu cầu bài toán  3  m  3  2  0  m  1.
Chọn đáp án B.
Câu 114: Cho hàm số y  4 x  2
2x  2 có đồ thị như hình bên dưới:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y -1 1 x O -2 -3
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  2
2x  2  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 3; 2. B. 2; 3. C. 2; 3. D. 0; 2. Lời giải:
f x khi y   0
Ta có: y f x     .
f x khi y   0
Đồ thị hàm số C :y f x được suy ra từ đồ thị C : y f x như sau:
+) Giữ lại C ứng với y  0, bỏ phần C ứng với y  0.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị C bị bỏ qua trục . Ox y 3 2 x -1 O 1
Yêu cầu bài toán  2  m  3.
Chọn đáp án B.
Câu 115: Cho hàm số y  3
x  3x  1 có đồ thị như hình bên dưới: y 3 1 1 x -1 O -1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 3
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3 x  1  m có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 1; 3  . B. 1;    1 . C. 1;1. D. 0; 3. Lời giải:
f x khi x   0
Ta có: y f x      s f  .
x khi x   0
Đồ thị hàm số C :y f x  được suy ra từ đồ thị C : y f x như sau:
+) Giữ lại C ứng với x  0, bỏ phần C ứng với x  0.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị C được giữ qua trục Oy. y 1 -1 1 x O -1
Yêu cầu bài toán  1  m  1.
Chọn đáp án B.
Câu 116: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:   5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;
 của phương trình f sin x  1 là  2  A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải:
x a;1 
x b1;0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f x  1   . x c   0;1
x d1;  
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
sin x a;1 1 
sin x b1;0 2
Như vậy f sin x  1   . sin x c   0;1 3
sinx d1;   4   5 
Vì sin x  1;  1 ,x    0;
 nên 1 và 4 vô nghiệm.  2    5 
Cần tìm số nghiệm của 2 và 3 trên 0;  .  2    5    5 
Dựa vào đường tròn lượng giác: 2 có 2 nghiệm trên 0;
 , 3 có 3 nghiệm trên 0;  .  2   2 
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm.
Chọn đáp án C.
Câu 117: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn    ;  2  
 của phương trình 2 f sin x  3  0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Lời giải: Ta có f
x    f x   3 2 sin 3 0 sin . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
sin x t  ; 1 1 1        x t f sin x sin   1;0 2 3 2         2 sin x t   0;1 3 3    
sinx t  1; 4 4      
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y 1 -1 1 x O -1
Phương trình 1 và 4 vô nghiệm.
Phương trình 2 có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của 2.
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6.
Chọn đáp án B.
Câu 118: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.   
Số nghiệm thuộc đoạn  ;  
3  của phương trình 2 f 2cos x  1  3  0 là  2  A. 6 . B. 7 . C. 11 . D. 12 Lời giải:
Ta có: 2 f 2cos x  1  3  0  f x     3 2 cos 1 2 Dựa vào BBT ta có:  m  1  3  cos x   ;   1
2cos x  1  m;2  2  2   n
f 2 cos x  1 
  3  1  2cos x  1  n0;1   1  1   cos x    ;0   2 2  2 2
2 cos x  1  p   1;2     p  1  1  cos x   0;   3  2  2 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y 1 1 x -1 O -1
+) Phương trình (1) vô nghiệm.   ;    3 .  2 
+) Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt trên   ;    3 .  2 
+) Phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt trên
Rõ ràng 7 nghiệm này phân biệt.
Chọn đáp án B.
Câu 119: Cho hàm số f x liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f  2
x x  2 là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải:
f  2x x  2 Ta có: f  2
x x  2   f  2
x x    2 Dựa vào BBT ta có:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12  2 2  f x x a , a 1; x x a 1; 1 2 x x     
        2   Suy ra:  2 2  x x b , b ; 1 x x b ; 1 2 2
f x x    
             2   2 x x   1  1   x  5  2 Xét bảng biến thiên: x  1  2 y  0    y  3 4
+) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
+) Phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy có 4 nghiệm đã cho thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 120: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 1
Số nghiệm thực của phương trình f  3
x  3x  là 2 A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12  1  f  3 x  3x  1 Xét f  3
x  3x    2 2
f  3x 3x   1  2
Xét g x  3
x  3x , g x  2 '
3x  3  0  x  1 . x  1  1     g ' x 0 0  2 g x  2  Quan sát đồ thị:  3
x  3x  1  2 1  + Xét f  3
x  3x    3
x  3x b 0; 2 ( có lần lượt 1, 3, 3 nên có tất cả 7 nghiệm). 2  3
x  3x c   2; 0  3
x  3x c  2 1  + Xet f  3
x  3x     3
x  3x d  2 ( có 3 nghiệm). 2  3
x  3x c    2
Vậy có tất cả 10 nghiệm.
Chọn đáp án B.
Câu 121: Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0  a  1, 0  b  1, x; y bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? xy 2 x x aa  A. x y xa .a y a . B. x a y a x  2 . y a . C. x. x
a b  ab . D.  y   . bb Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 122: Cho a  0. Dạng lũy thừa của biểu thức 3 3 3 3 a a a a bằng: 40 20 40 1 A. 27 a B. 81 a . C. 81 a . D. 81 a . Lời giải: 4 4 13 13 40 40 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Ta có: 3 3 3 3 3 9 9 27 27 81
a a a a a a a a . a a a a  . a aa a .
Chọn đáp án C. 33 3 5 . a a
Câu 123: Gọi  là số thực thỏa mãn 
a với 0    1 . Khi đó  thuộc khoảng nào trong các 3 a khoảng sau? A. 1;0. B. 0;  1 . C. 1;3. D. 3;4. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 33 38 38 3 3 7 5 5 15 . a a a a  7 15    a      1;0 . 3 3 3   a a a 15
Chọn đáp án A. 4 a b a ab
Câu 124: Với a, b là các số thực dương phân biệt, rút gọn biểu thức A    . 4 4 4 4 a b a b A. 4 a. B. 4  a. C. 4 b. D. 4  b. Lời giải: Ta có:   4 4 a b  4 4
a b  4 a  4 4 4 a b a b a abA        4 4 a b  4 4  a b. 4 4 4 4 4 4 4 4 a b a b a b a b
Chọn đáp án C. 5 5 2 4 a b
Câu 125: Với a, b là những số dương, rút gọn biểu thức . 5 10 30 a b a A. . B. ab . C. a . D. b . b Lời giải: 5 5 2 4 a b 2 4 2 4 a b a b
Với a, b là những số dương, ta có: ab . 3 5 5 15 5 10 30 ab a b a b
Chọn đáp án B.
Câu 126: Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với tập xác định các hàm số còn lại? A. 0 y x . B. 2017 y x  . C. 2 y  log x . D. e y x . Lời giải: Các hàm số 0 y x ; 2017 y x  và 2
y  log x có tập xác định là  \  0 , hàm số e
y x có tập xác định 0; .
Chọn đáp án D.
Câu 127: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 3  x  2  
A. y  x   3 2 4 .
B. y  x  12 4 . C. y    .
D. y  x x   2 2 2 3 .  x Lời giải: Ta có: 2 x  4  0, x   .
Chọn đáp án A.
Câu 128: Tìm đạo hàm của hàm số y   x x  1 2 3 2 7 . 4x  1 4x  1 A. y  . B. y  . 3 2 3 2x x  7
2x x72 2 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 4x  1 1 C. y  . D. y  .
3 2x x  72 2 3
3 2x x  72 2 3 Lời giải: Để ý rằng: 2
2x x  7  0, x   . 1 2 1   4x  1 Ta có: y   2
2x x  7  y  . 2
2x x  7 . 2 3 3
2x x  7  . 3
3 2x x  72 2 3
Chọn đáp án C. 2
Câu 129: Tìm tập xác định của hàm số y  2x  1 . 1  1 
A. D  0; . B. D 0;    
 \ . C. D  ;. D. D  ;    . 2   2  Lời giải: 2
Xét hàm số y  2x  1 . 1
Do 2 không phải là số nguyên suy ra điều kiện là: 2x 1  0  x  . 2
Chọn đáp án D.  1  1
Câu 130: Nếu a  3  a   2 ( 1) 1
thì khẳng định nào sau đây đúng? A. a  2 . B. a  1 . C. 1  a  2 . D. a  1 . Lời giải: 1 1  1  1  3  2 1 1 1 2  a Ta có a  3  a   2 ( 1) 1         1 
 0  1  a  2 .  a  1   a  1  a  1 a  1
Chọn đáp án C. 7 3 5 3 a a m m
Câu 131: Rút gọn biểu thức A
với a  0 ta được kết quả n
A a , trong đó m , n  * và 4 7 2 a an
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 2 2
m n  25 . B. 2 2
m n  43 . C. 2
3m  2n  2 . D. 2
2m n  15 . Lời giải: 7 5 7 3 5 3 a a 3 3 a a 4 a 2 Ta có: A    7  a . 4 7 2 2 2 a a   4 7 a a 4 7 a a
Do đó: m  2 , n  7 . Khi đó: 2
2m n  15 .
Chọn đáp án D.
Câu 132: Cho a,b là các số thực dương thỏa 2b a  5 . Tính 6  2 b K a  4 . A. K  242 . B. K  246 . C. K  202 . D. K  226 . Lời giải: Ta có   b K a 3 2 3 2  4  2.5  4  246 .
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2016 2017 2016 2017
Câu 133: Cho các số thực dương a, b thỏa 2017  2019 a a log log . Khẳng định nào sau và  b 2017 b 2019 đây đúng? A. 0  log b  1 . B. log b  1. C. log a  0 . D. 0  log a  1. a a b b Lời giải: 2016 2017 Ta có:  2017 2019 2016 2017 2016 2017 2017 2019  aaa  1 , log  log  0  b  1. b 2017 b 2019 a  1 Suy ra:   log a  log 1   b  0. 0 1 b b
Chọn đáp án C.
Câu 134: Cho a  0,a  1,b  0,c  0. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. log b  log c  log bc.
B. log b  log c  log b c a a a   . a a a 1 C. 4 log b  4 log . b D. log c log . c 3  a a 3 a a Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 135: Cho a  0,a  1,b  0,c  0. Đẳng thức nào sau đây đúng? b
A. log b  log c  log .
B. log b  log c  log b c a a a   . a a a c c
C. log b  log c  log . D. log b  log . a a a a b a b Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 136: Với a là số thực dương tuỳ ý, ln 5a  ln3a bằng ln 5 ln 5a 5 A. . B. . C. ln 2a. D. ln . ln 3 ln 3a 3 Lời giải: 5a 5
Ta có: ln5a  ln3a  ln  ln . 3a 3
Chọn đáp án D.
Câu 137: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log b  2. Tính P  2 log b . a 3 a A. P  4 . B. P  3. C. P  3 . D. P  12. 3 4 Lời giải: Ta có: P  2 2 4 log b log b . 3   3 a a 3
Chọn đáp án A.
Câu 138: Với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 a  2
b  8ab , mệnh đề dưới đây đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1 1
A. log a b  log a  log b .
B. log a b  1  log a  log b . 2 2 1
C. log a b  1  log a  log b .
D. log a b   log a  log b . 2 Lời giải: 2 2 Ta có: 2 a  2
b  8ab  a b  10ab  loga b  log10ab 
ab   ab  ab  1 2log 1 log log log
1logalogb . 2
Chọn đáp án B.
Câu 139: Cho log x  3, log x  4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log x . a b ab A. P  7 . B. P  1 . C. P  12. D. P  12 . 12 12 7 Lời giải: 1 1 1 12
Ta có: P  log x     . ab log ab log a  log b 1 x x x  1 7 log x log x a b
Chọn đáp án D.
Câu 140: Cho log 3  a, log 5  .
b Tính theo a, b giá trị log 90. 2 2 6 1  2a b 1  2a  2b 1  a b 1  2a b A. log 90  . B. log 90  . C. log 90  . D. log 90  . 6 1  2a 6 1  2a 6 1  2a 6 1  a Lời giải: log  2 2.3 .5 log 90 2
 12log 3log 5 12ab Ta có: log 90  2  . 6 log 6 log 2.3 1 log 3 1 a 2 2    2 2    2
Chọn đáp án D. b  log 5
Câu 141: Biết log 45  a  2 , a;b;c
. Tính S a b c. 6    c  log 3 2 A. S  1. B. S  0. C. S  2. D. S  3. Lời giải: log log 45
 23.5 2log 3 log 5 2 1 log 3 log 5 2 2     2 log 5 2 2 2 2     Ta có: log 45   2 2 log 6 log 2.3 1 log 3 1 log 3 1 log 3 2 2       2 6    2 2 2
Suy ra: a  2;b  2;c  1. Vậy S a b c  1.
Chọn đáp án A.
Câu 142: Nếu log a  2 log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của ab bằng 8 4 4 8 A. 9 2 . B. 18 2 . C. 8. D. 2. Lời giải: Đặt  log   2x x a a
; y  log b b  2y . 2 2 1 2 x y   a b   5 log log 5 x 3y 15 x 6 8 4       Ta có   3     . Suy ra x  y ab  9 2 2 .  2
log a  log b  7 1 3x y  21 y   3 4 8    x y   7  3
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 143: Tìm điều kiện xác định của biểu thức P log x 1 4 x     . 2 A. x 1; 4. B. x  1; 4  .
C. x 1;   \ 
4 . D. x 1; 4. Lời giải: x  1  0
Biểu thức xác định khi   x1;4 4  x  .  0
Chọn đáp án A.
Câu 144: Tập xác định của hàm số y  log  2 4  x là 2  A. 2; 2  .
B. ; 2  2; . C. . D. 2;2. Lời giải:
Hàm số xác định khi 2
4  x  0  x  2;2.
Chọn đáp án D.
Câu 145: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?  x 2  A.  y  4 x . B. y  log . x C.  2x y . D. y  . 2    19  Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 146: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;?  x 2  A. y  2 x  2 . x B. y  log . x C.  y  2 x . D. y  . 2    19  Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 147: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số x
m để hàm số y  m   1 nghịch biến trên là A. 0;1. B. 1; 2. C. 0;    1 . D. 1; 2  . Lời giải:
Yêu cầu bài toán  0  m 1  1  m 1;2.
Chọn đáp án B.
Câu 148: Cho hai đồ thị x y a b
y x , a  0 có đồ thị như hình bên dưới: y ax 1 xb O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  1.
B. a  1  b  0.
C. 1  b a  0. D. a  1  0  . b Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Chọn đáp án D.
Câu 149: Cho hai đồ thị y  log x x
y b , a;b  0 có đồ thị như hình bên dưới: a y bx logax 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  1.
B. a  1  b  0.
C. 1  b a  0. D. a  1  0  . b
Câu 150: Cho các đồ thị x  , x y a y b x
y c , a, b,c  0 có đồ thị như hình bên dưới: y cx ax bx 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây đúng? A. c a  . b B. a c  . b C. c b  . a
D. a b c.
Câu 151: Cho ba đồ thị y  log x, y  log x y  log x, 0  a; b; c  1 có đồ thị như hình bên dưới: ca b y x b log 1 O 1 x logcx logax
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b c  1  a  0.
B. b  1  a c  0
C. b  1  c a  0.
D. 1  b c a  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 152: Giá trị của một chiếc ô tô sau t năm kể từ khi mua được ước lượng bằng công thức   0,12 600 t G t e 
(triệu đồng). Tính giá trị của chiếc xe này tại hai thời điểm: lúc mua và lúc đã
sử dụng 5 năm (làm tròn kết quả đến hàng triệu).
A. 532 và 329 triệu đồng.
B. 532 và 292 triệu đồng.
C. 600 và 292 triệu đồng.
D. 600 và 329 triệu đồng. Lời giải:
Tại thời điểm lúc mua: G 0  600 (triệu đồng).
Tại thời điểm đã sử dụng 5 năm: G   0.12.5 5 600.e   329 (triệu đồng).
Chọn đáp án D.
Câu 153: Biết rằng năm 2003 dân số Việt Nam là 80 902 000 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47%. Hỏi
nếu giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hằng năm đó thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao
nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng nghìn). A. 101119 000 người. B. 103 681000 người. C. 103 870 000 người. D. 106 969 000 người. Lời giải:
Công thức tính dân số theo dữ kiện đã cho là   0,0147  80902000 t N t e
, t tính bằng năm và
t  0 ứng với đầu năm 2003.
Ta có: 2020  2003  17  đầu năm 2020 ứng với t  17.
Vậy dân số Việt Nam đầu năm 2020 là N   0 ,0147.17 17  80 902 000e  103870000 người.
Chọn đáp án C.
Câu 154: Ông Long gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng với hình thức lãi kép. Sau 5 năm ông
rút hết tiền ra được một khoản 283142 000 đồng. Hỏi ông Long gửi với lãi suất bao nhiêu,
biết rằng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi? A. 6,8% /năm. B. 7% /năm. C. 7, 2% /năm. D. 8% /năm. Lời giải: 283142
Gọi lãi suất là r. Ta có: 200 000 000 1 r5 5  283142000  r  1  0,072  7,2%. 200000
Chọn đáp án C.
Câu 155: Giả sử số lượng cá thể trong một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước t
lượng bởi công thức N t  1200.1,148 . Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt đến 5000
cá thể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? A. 10, 3 ngày. B. 12, 3 ngày. C. 13,0 ngày. D. 61,7 ngày. Lời giải:
Số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể khi:   t   t 5000 5000 5000 1200. 1,148 1,148   t  log  10,3 ngày. 1,148 1200 1200
Chọn đáp án A.
Câu 156: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 8 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 Lời giải: n n
Gọi số tiền gửi ban đầu là P . Sau n năm, số tiền thu được là P  . P   P . n 1 0,084 .1,084 n
Để P  2P thì phải có 1,084  2 . n Do đó n  log
2  8, 59 . Vì n là số tự nhiên nên ta chọn n  9. 1,084
Chọn đáp án B.
Câu 157: Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046. Lời giải:
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 1 là   1 600 1 6% .
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  2 là   2 600 1 6% . n
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019  n là 6001 6% . n n 5 5
Ta có 6001 6%  1000  1 6%   n  log  8,76 16% 3 3
Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha .
Chọn đáp án A.
Câu 158: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức  . nr S
A e ; trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm. Năm
2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê
2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79 ). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 . Lời giải:
Từ năm 2017 đến năm 2035 có 18 năm. Áp dụng công thức nr 18.0,81% S  .
A e  93.671.600.e  108.374.700.
Chọn đáp án B.
Câu 159: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng
cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát 1
thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P n  0,015 1 . 49 n e
Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30% ? A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207. Lời giải: 1 3
Để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30% điều kiện là P n   30%  0,015 1 49 n e 10
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 n 10      n 1 1 1 1 0,015 0,015  1 49e   e   0  ,015n  ln  n   ln  202,968     3 21  21 0, 015  21
n  203  n  203. min
Chọn đáp án B.
Câu 160: Đạo hàm của hàm số y  log x là 1 ln10 10 A. y  . B. y  .
C. y  x ln10. D. y  . x ln10 x x Lời giải: 1
Ta có: y  log x  log x y  . 10 x ln10
Chọn đáp án A. 2
Câu 161: Đạo hàm của hàm số x 2 x 5 y e    là 2 A. x 2 x 5 y e     . B. y
x  2x 2x 5 2 2 e      . C. y
x  2x 2x 5 2 5 e      . D. yx x  2 2 x 2 x 4 2 5 e       . Lời giải: 2 2  Ta có: x 2 x5 y  e
 2x x    x   x 2x5 . 2 5 2 2 e .
Chọn đáp án B.
Câu 162: Đạo hàm của hàm số sin x y xe là A. sin x sin    cos x y e x xe . B. sin x sin    cos x y e x xe . C. sin x sin x y  exe . D. sin x y  xe . Lời giải:  Ta có: sin x     sinx  sin x sin   cos x y e x e e x xe .
Chọn đáp án A.
Câu 163: Biết  x x xe
e ax b, a;b . Tính a  . b A. 2. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải:  a  Ta có:  x xe x x x
e xe e x   1 1  
. Vậy a b  2. b  1
Chọn đáp án C.
Câu 164: Hàm số y  log  2 4x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2  A. 0;2. B. 0;4. C. 2;4. D.  ;  2. Lời giải:
Hàm số xác định khi 2
4x x  0  x  0;4.   2 4x x  4  2x Ta có: y   
 0  x  2 0;4 . 2
4x x ln 2  2 4x x    ln 2 Bảng biến thiên: x 0 2 4 y  0 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 y
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên 0;2.
Chọn đáp án A.
Câu 165: Cho hàm số sin  x y e
. Số nghiệm trên đoạn 0;3  của phương trình y  0 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải: x  Ta có: sin y  cos xe
 0  cos x  0  x   k , k  . 2  1 5
Do x 0;3  nên 0 k 3 k   
   k  
k  0;k 1;k  2. 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 166: Giá trị cực tiểu của hàm số 2 x y xe là 1 1 A. B. 0. C. 4 2e . D.  . 2e 2e Lời giải:   x x x 1 1 1 Ta có: 2 2 2 y  e
 2xe e 2x   1  0  x    y    .   2  2  2e Bảng biến thiên: x   1  2 y  0  y 1  2e 1
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng  . 2e
Chọn đáp án D.
Câu 167: Gọi a; b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2
x  log 1 x trên đoạn 3    2;0 
 . Tổng a b bằng A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 0 . Lời giải:
Xét hàm số y  2
x  log 1 x . TXĐ: D  ;1 . 3    1 1
Ta có y  2x  
. Dễ thấy y  2x
 0 x2;0   . 1  x.ln 3 1 x.ln3
Mặt khác y2  5; y0  0 .
Vì vậy: max y y2  5  a  5 ; min y y0  0  b  0 . Khi đó ta có a b  5 . 2;0   2;0  
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2
Câu 168: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập xác định của hàm số y   2
x mx  7 1 là ? A. 0. B. 3. C. 5. D. Vô số. Lời giải:
Yêu cầu bài toán  2 x mx   x    2 1 0,
m  4  0  m2; 2. m2;2 Do 
nên m1;0;  1 . m 
Chọn đáp án B. 1 1 1  m 2 2 x
Câu 169: Cho f x x 1  e . Biết rằng  
1 . 2. 3... 2019 n f f f f
e với m, n là các số tự nhiên m
là phân số tối giản. Tính 2 m n . n A. 2
m n  2020 . B. 2 m n  1 . C. 2 m n  1  . D. 2
m n  2020 . Lời giải: 2 2 2 2 1 1 x x  
1  x   x   1 4 3 2
x  2x  3x  2x 1 Ta có: 1    2 x  2 2 x  2 1 2 x x   1 2 x x   1 2 2 1 2  1   1   1  1 2 x   2x   3 x   2 x  1 x  1       x  1 2 x xx   x   x  1 x        x   1 2 1 x  2 1 x  2 1 x 1 x x   1 1 1 1  x x  . 1 1 1 1  1 1 2 2 1 x   
Suy ra f x x 1 x x 1 e e    . 1 1 1 1 1 1 1 1 1   1  1  1  Do đó f   2 1  e ; f 2 2 3  e ; f 2 3 4  e ;...;; f 2019 2019 2020  e . 1 1 1 1 1 1 1 1 1   1  1  1  Suy ra f  
1 . f 2. f 3... f 2019 2 2 3 3 4 2019 2020  e .e .e ...e 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2020 1  1 1   1    1    ... 1    2019 1   2 2 3 3 4 2019 2020 2020 2020  eee . Nên 2
m  2020 1; n  2020 . Vậy 2 m n  1  .
Chọn đáp án C.
Câu 170: Nghiệm của phương trình 2x1 2  5 là 1 1 1 1 A. x   log 5. B. x   log 5. C. x  1  log 5. D. x  1  log 5. 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải: x 1 1 Ta có: 2 1 2
 5  2x 1  log 5  x   log 5. 2 2 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 171: Nghiệm của phương trình log 2x  1  5 là 2  
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 31 21 9 A. x  32. B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 Lời giải: 31
Ta có: log 2x   5
1  5  2x  1  2  x  . 2 2
Chọn đáp án B. 2
Câu 172: Tập nghiệm của phương trình x 2 3 x  27 là A.   3 . B. 1;   3 . C. 1;  3 . D. 1;  3 . Lời giải:    2 2   x 1 Ta có: x 2x x 2x 3 2 2 3  27  3
 3  x  2x  3  x  2x  3  0   . x   3
Chọn đáp án D.
Câu 173: Nghiệm của phương trình log  2
x  7x  3 là 2  A.   1 . B. 1;   8 . C.   8 . D. 1;  8 . Lời giải: x  1 Ta có: log  2 x  7x 2 2
 3  x  7x  8  x  7x  8  0   . 2 x  8  
Chọn đáp án B.
Câu 174: Cho phương trình x x  1 9 2.3  3  0. Khi đặt x
t  3 ta được phương trình nào dưới đây?
A. t2  2t  3  0. B. t2 3  6t  3  0.
C. t2  6t  3  0. D. t2 3  2t  3  0. Lời giải: x Ta có: x x1 2x x t         3 t2 9 2.3 3 0 3 2.3.3 3 0
 6t  3  0
Chọn đáp án C.
Câu 175: Số nghiệm của phương trình 2
4  x .log x  0 là 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: 2 4  x  0 Điều kiện: 
x0;2 (*) x  0  2   2 4 x 0 *
Ta có: 4  x .log x  0  
x  2; x  1. 2 log x  0 2
Chọn đáp án B. 2 2
Câu 176: Số nghiệm của phương trình 2x 2 3
x  10.3x x  9  0 là A. 4. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải:
Điều kiện: x  . 2 2 2
Phương trình  3x x  10.3x x  9  0 *   2 t 1 (tháa m·n) Đặt 3x x t  
 0 , phương trình * trở thành: 2t 10t  9  0   . t   9 (tháa m·n)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12   2  x 0
+) Với t  1, ta có x x 2 3
 1  x x  0   . x  1     2  x 1
+) Với t  9, ta có x x 2 2 3
 9  x x  2  x x  2  0   . x  2  
Kết luận: Vậy tập nghiệm của phương trình là S   2  ; 1;0;  1 .
Chọn đáp án A. a a
Câu 177: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
log x  log x  2  0. Biết x x  , a;b , là 1 2   1 2 2 2 b b
phân số tối giản. Tính T a  . b A. T  9. B. T  10. C. T  13. D. T  12. Lời giải:
log x  1  x  2 2 Ta có: 2 
log x  log x  2  0  . 2 2 1 log x  2   x  2  4 9 a  9
Suy ra: x x   
T a b  13. 1 2 4 b   4
Chọn đáp án C. 2 2 Câu 178:   
Ký hiệu x , x là hai nghiệm thực của phương trình x x x x 1 4  2
 3 . Tính giá trị của biểu 1 2
thức T x x 1 2 A. T 4 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 3 . Lời giải: 2 2x x 1   2 2 2 2 x 0      Ta có: x x x x 1 x x x x 2 4  2  3  4  2.2  3  0  
x x  0   . 2 x x     l x  1 2 3
Vậy T x x  1. 1 2
Chọn đáp án B.  3x   x 1 3
Câu 179: Cho phương trình: log 3 1 .log 
  . Giải phương trình trên bằng cách đặt 4   1  16  4 4  log 3x t
1 , ta thu được phương trình nào dưới đây? 4   A. 2
4t  8t  3  0. B. 2
4t  8t 1  0. C. 2
4t  4t  3  0. D. 2
4t  8t  3  0. Lời giải:
Điều kiện : 3x 1  0  x  0 .  x x x    3 1 3      x    3 1 3 log 3 1 .log log 3 1 .log    1 4 1 4  4  16  4  16  4 4   3x x 1 3 x x 3  log 3 1 .log 
    log 3 1 .log 3 1  log 16  4   4 4   4    4    16  4 4  x x 3
  log 3 1 .log 3 1  2  4   4     4
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 3 Đặt  log 3x t
1 . Phương trình đã cho trở thành: 2 2 t  2t
 0  4t 8t  3  0. 4   4
Chọn đáp án A.
Câu 180: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x1 9  3
 2  0. Biết x x a blog 2, a;b . 1 2 3   1 2
Tính T a  . b A. T  0. B. T  1. C. T  1. D. T  2. Lời giải:      3x 1 x 0 Ta có: x x 1 9  3
 2  0  9x  3.3x  2  0   .
3x  2  x  log 2  3 a  0
Suy ra: x x  log 2  
T a b  1. 1 2 3 b   1
Chọn đáp án B. 2
 4x  4x  1
Câu 181: Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log 
  4x  1  6x và 1 2 7  2x  1 x  2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  . b 1 2   4
A. a b  16 .
B. a b  11 .
C. a b  14 .
D. a b  13. Lời giải: x  0  Điều kiện:  1 x   2  
 4x  4x  1 2x  1 2  2 2 Ta có 2 log 
  4x  1  6x  log 
  4x  4x  1  2x 7 7 2x  2x     
 log 2x 12  2x 12  log 2x  2x 1 7 7   1
Xét hàm số f t  log t t f t
 1  0 với t  0 7   tln7
Vậy hàm số đồng biến  3  5 x  2 2
Phương trình 1 trở thành f  x     f x   x      4 2 1 2 2 1 2x  3  5 x   4 9  5  l Vậy    4 x 2x
a  9;b  5  a b  9  5  14. 1 2 9  5  tm  4
Chọn đáp án C.
Câu 182: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  1  1. 3  A. 2; 2. B. ; 2. C. 1; 2. D. ; 2   2;. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 Điều kiện: 2
x  1  0  x ; 1    1;. Ta có: log  2 x  1 2 2
 1  x  1  3  x  4  0  x ; 2   2; . 3    
Đối chiếu điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là ; 2   2;.
Chọn đáp án D. x3
Câu 183: Tìm nghiệm của bất phương trình:   2x1 2,97  1. A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 . Lời giải: x3 x3 0 x  3
Ta có: 2,97 2x1  1  2,97 2x1  2,97 
 0  x  3  0  x  3 . 2 x  1
Chọn đáp án B.
Câu 184: Biết tập nghiệm của bất phương trình log x  3  log x  5  1 có dạng a;b , tính a  . b 3   3   A. 9. B. 6. C. 8. D. 11. Lời giải:
Điều kiện x  5 .
log x  3  log x  5  1  log x  3x  5 2
  1  x  8x  15  3 3 3 3  2
x  8x  12  0  2  x  6 . a
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là   5 5;6  
a b  11. b   6
Chọn đáp án D. 1 x
Câu 185: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x   1 1 2    .  16  A. ; . B. 2; . . C. ;0. . D. 0; . Lời giải: 1 x 4  2   x   1 1 4 x x 4 2    x1  2
 2 x x  1  
 0  x  0.  16  x x
Chọn đáp án D.
Câu 186: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x  7lnx  1  0 .         A.   7 1;0  :    . B.   7 1;1  :    . C.   7 1; 2  :    . D.   7 1; 3  :    .  2   2   2   2  Lời giải: x  1  x  1  0    7  7  TH1: 2x  7  0  x
x :        x   2 2 ln 1  0 x  0  x  1  x  1  0    7 TH2: 2x  7  0  x   x 1  ;0     x   2 ln 1  0 x  0 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12  
Tập nghiệm của bất phương trình là   7 1;0  :    .  2 
Chọn đáp án A.
Câu 187: Cho hàm số f x 2   2
ln x  2x  4 . Tìm các giá trị của x để f x  0 . A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  . Lời giải:
Tập xác định: D  . 4x  4
Ta có: f x  ln 2
x  2x  4 . 2  x  2x  4 Nhận xét :  2
ln x  2x  4  0 x  do 2
x  2x  4  1 x
Do đó f x  0  4x  4  0  x  1 .
Chọn đáp án C.
Câu 188: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x m có nghiệm là A. 0; . B. 0;   . C. . D.  \  0 . Lời giải: Ta có: : 2x x  
 0. Yêu cầu bài toán  m  0.
Chọn đáp án A.
Câu 189: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log x m có nghiệm là 2 A. 0; . B. 0;   . C. . D.  \  0 . Lời giải: Ta có: x
  0 : log x . Yêu cầu bài toán  m . 2
Chọn đáp án C.
Câu 190: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  12x x
m  0 có hai nghiệm phân biệt là A. 2; . B. 2;   . C. 0; . D. 1;   . Lời giải:
Điều kiện: x  1. x
Ta có: x   x m 1 1 2  0   . 2x   m log m  1
Yêu cầu bài toán  2x m có 1 nghiệm lớn hơn 1 2    m  2. m   0
Chọn đáp án A.
Câu 191: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log mx  2log x  1 có nghiệm.
A. ;0  4;   . B. ;0. C. 4; . D. 4;   . Lời giải: x  1  
Phương trình log mx  2log x  1   mx  x   2 . 1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Xét phương trình: mx  x  2 1 . 2 2  2 x 1 x  2x  1
Do x  0 không thỏa mãn nên phương trình mx  x     1  m   , x    1 . x x 2 2 x  2x  1 x  1 x  1 
Xét hàm số f x  , x   
1  f x   0   . 2 x x x   1 Bảng biến thiên: x 1 0 1  y   0    y 4 0 
Dựa vào bảng biến thiên, tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m cần tìm là ;0 4;  .
Chọn đáp án A.
Câu 192: Biết tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log 1 x2 log 4 0 3
 1 xm  3
có hai nghiệm thực phân biệt là T  a;b , trong đó a,b là các số nguyên hoặc phân số tối giản, giá trị 2
a  4b bằng A. 46 . B. 30 . C. 12 . D. 4 . Lời giải:
Điều kiện: 1  x  1 .
Phương trình tương đương với  x2 1
x m  4  x2  x  5  m .
Xét hàm số f x  x2  x  5 trên khoảng 1;1 , ta có f x  2x  1 ; f x   x   1 0 . 2 Ta có BBT như sau: 21  21 Dựa vào BBT thì 
 m  5   m  21 5 . Vậy T   5;
 nên M  25  21  4 . 4 4  4 
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 193: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số k để phương trình 2 2
log x  log x  1  2k  1  0 có 3 3 nghiệm thuộc 3 1  ;3 ?   A. 0. B. 4. C. 3. D. Vô số. Lời giải: Xét phương trình 2 2
log x  log x  1  2k  1  0 trên 3 1  ;3 . 3 3   Đặt 2
t  log x  1. Ta có: 3 2 x   1
 ;3   log x0;3  t 1  ;2. 3 3      
Phương trình trở thành  2 t   2
1  t  2k  1  0  t t  2  2k. 1 Xét gt 2
t t  2, t  1  ;2  g  
t  2t 1 0  t    1;2.   2 Ta có: g  1  0; g
2  4  min gt  0 và max gt  4 . t0;2   t0;2  
Vậy để phương trình đã cho có nghiệm  0  2k  4  0  k  2. Mặt khác k   k  0; 1; 2.
Chọn đáp án C.
Câu 194: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x  3  2x m
m  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 . A. 3; 4   . B. 2; 4   . C. 2; 4 . D. 3; 4 . Lời giải: x x
Ta có: 6x  3  2x mm  0  6 3.2  m 2x  1 x x
12x.ln 3  6x.ln 6  3.2x.ln 2
Xét hàm số f x 6 3.2  xác định trên
, có f x   0, x   2x  1 2x 12
nên hàm số f x đồng biến trên .
Suy ra 0  x  1  f 0  f x  f 1  2  f x  4 vì f 0  2, f 1  4.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0;1 khi chỉ khi m2; 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 195: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x  1  log m có 0,02  2   0,02
nghiệm với mọi x ;0 . A. m  9. B. m  2. C. 0  m  1. D. m  1. Lời giải: log log 3x  1  log m 0,02  2   0,02 TXĐ: D
. ĐK tham số m : m  0 Ta có: log log 3x  1  log  log 3x m  1  m 0,02  2   0,02 2   3x.ln 3
Xét hàm số    log 3x f x  1, x
  ;0 có f    0, x   ;0 2   3x     1 ln 2
Bảng biến thiên f x : x  0
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 f  + f 1 0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m  1.
Chọn đáp án D.
Câu 196: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 197: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình đa diện. Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 198: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số không hình đa diện. Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 199: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện lồi. Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 200: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình đa diện lồi. Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 201: Hình đa diện dưới đây bao gồm bao nhiêu mặt? A. 11. B. 9. C. 13. D. 8.
Câu 202: Bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 203: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 204: Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy không bằng nhau, có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 205: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 206: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 207: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 208: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 209: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Mười hai mặt đều. B. Hình lập phương. C. Tứ diện đều. D. Mặt cầu.
Câu 210: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của nhiều nhất hai mặt.
C. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng ba mặt.
Câu 211: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
B. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
C. Hai mặt bất kì của đa diện không có điểm chung nào.
D. Hai mặt bất kì của đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc có một điểm chung, hoặc có một cạnh chung.
Câu 212: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
C. Mỗi mặt của đa diện có nhiều nhất ba cạnh.
D. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
Câu 213: Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 214: Khối tứ diện đều có kí hiệu nào sau đây? A. 3;  4 . B. 3;  3 . C. 3;  5 . D. 5;  3 .
Câu 215: Khối lập phương có kí hiệu nào sau đây? A. 3;  4 . B. 3;  3 . C. 3;  5 . D. 4;  3 .
Câu 216: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây? A. 3;  4 . B. 3;  3 . C. 3;  5 . D. 5;  3 .
Câu 217: Khối đa diện đều loại 3; 
4 có tên gọi nào sau đây? A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương. C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 218: Khối đa diện đều loại 3; 
3 có tên gọi nào sau đây? A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương. C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 219: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh bát diện đều đó được
làm từ các que tre có độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 chiếc
đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? A. 128 m. B. 192 m. C. 960 m. D. 96 m. Lời giải:
Số cạnh của 1 chiếc đèn lồng bát diện đều là 12 cạnh nên để làm 1 chiếc đèn người thợ cần
12.8  96 cm que tre. Vậy để làm 100 chiếc đèn, người thợ cần 9600 cm hay 96 m que tre.
Chọn đáp án D.
Câu 220: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27. Diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng A. 72 . B. 36 . C. 18 . D. 54 . Lời giải:
Áp dụng công thức tính thể tích khối lập phương ta có 3 V a 3
a  27  a  3
Vậy diện tích toàn phần là : 2 2
S  6.a  6.3  54 . tp
Chọn đáp án D.
Câu 221: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD và SA  3a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 a A. 3 3a . B. . C. 3 a . D. . 9 3 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 S A D B C
Ta có SA   ABCD  SA là đường cao của hình chóp. 1 1
Thể tích khối chóp S.ABCD : VS . A S 2  .3 . a a 3  a . S . ABCD 3 ABCD 3
Chọn đáp án C.
Câu 222: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên có diện tích bằng 2 8a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là 3 2a 3 3 8a A. 3 2a 3 . B. . C. 3 8a . D. . 3 3 Lời giải: Do ABC.A BC
  là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên ba mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. Mặt bên ABB A   có diện tích 2 SA . B AA  8a 2  .
a AA  8a AA  8a . ABB' A' 2 a 3
Thể tích của khối lăng trụ là: VS .A A  .8a  3 2a 3 .
ABC.A' B'C ' ABC 4
Chọn đáp án A.
Câu 223: Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA  1 ,
OB  2 và thể tích của khối chóp O.ABC bằng 3 . Độ dài OC bằng 3 9 A. . B. . C. 9 . D. 3 . 2 2 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1 1 1
Thể tích khối chóp O.ABC VVOC.SO . A O .
B OC  .1.2.OC  3  OC  9 . O.ABC C.OAB  3 OAB 6 6
Chọn đáp án C.
Câu 224: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 2 4 Lời giải: 2 3 a 3 a 3 Ta có V        S .AA .a . ABC.A B C ABC 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 225: Cho hình lập phương A . BCD A BCD   có A C
  a 3. Thể tích khối chóp A .ABCD bằng 3 a 3 2 2a A. 3 2 2a . B. . C. 3 a . D. . 3 3 Lời giải: Hình lập phương A . BCD A BCD
  có đường chéo bằng a 3 nên có cạnh bằng a .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1 1
Khối chóp A .ABCD có chiều cao AA  a , diện tích đáy 2
a có thể tích là 2 3 V  . a a a . 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 226: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B  6 và đường cao là h  2. Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. V  12. B. V  6. C. V  8. D. V  12. Lời giải:
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V hB  12.
Chọn đáp án A.
Câu 227: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B 'C ' bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 2 4 Lời giải: A' C' B' A C
Góc giữa A ' B và mặt phẳng đáy là A ' BA 0
A' BA  60 2 1 a 3 Ta có : 0
A ' A A .
B tan 60  a 3 , 0 S  .A . B AC.sin 60  ABC  2 4 2 3 a 3 3a Vậy VAA'.Sa 3.  .
ABC. A' B 'C ' ABC 4 4
Chọn đáp án B.
Câu 228: Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của C trên mặt phẳng  AB C
  là trung điểm của B C
 , góc giữa CC và mặt phẳng đáy là 45 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 24 4 12 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 B A C B' A' H 45° C'
Gọi H là trung điểm của B C
  ta có CH   A BC
  và CH,A BC  CC H   45 . a 2 a 3
Nên chiều cao CH C H
  . Diện tích đáy S  2 4 3 a 3
Vậy thể tích V S.CH  . 8
Chọn đáp án A.
Câu 229: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
a Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: S A D O B C SO   ABCD
Gọi khối chóp tứ giác đều là .
S ABCD , tâm O , khi đó  .
AB SA  2a 1 Ta có: S  2 AB  2
4a , OA  .2a 2  a 2 ; SO SA OA   a  a 2 2 2 2 2 2  a 2 . ABCD 2 3 1 1 4 2 a Vậy V  . SO S  2 a 2.4a  . SABCD 3 ABCD 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 230: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng .
a Biết SBC hợp với mặt đáy một góc 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABCD bằng 3 3a 3 6a 3 14a 3 15a A. . B. . C. . D. . 18 6 6 6 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 S C D M O A B Ta có: 2 S
a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD, do .
S ABCD là hình chóp đều nên ABCD
SO   ABCD. BC SM
Gọi M là trung điểm BC. Ta có: BC  SOM  
. Suy ra:  SBC; ABCD  SM . O BC   OM SO 3a
Xét tam giác SMO vuông tại O : tanSMO   SO  . OM 6 3 1 3a Vậy V  . SO S  . S.ABCD 3 ABCD 18
Chọn đáp án A.
Câu 231: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác vuông cân
tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng 3 a 2 3 a 3 a 2 3 a A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 Lời giải: S A D H B C
SAB   ABCD 
Gọi H là trung điểm của AB , ta có: 
SAB  ABCD  AB . SH AB
Suy ra: SH   ABCD . Diện tích hình vuông ABCD là 2 Sa . ABCD AB a
Do tam giác SAB vuông cân tại S nên SH   . 2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 a
Thể tích khối chóp S.ABCD có chiều cao SH  và diện tích đáy 2 Sa là: 2 ABCD 3 1 1 a a 2 V S .SH a .  . 3 ABCD 3 2 6
Chọn đáp án D.
Câu 232: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC  2a, SA vuông góc với đáy.
Biết SC hợp với SAB một góc 0
30 , thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 15a 3 5a 3 11a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải: S A C B 1 Ta có: 2 SA . B BC a . ABC 2
Do BC  SAB nên  SB SAB o ;  BSC  30 . BC
Xét tam giác SBC vuông tại B : sin BSC   SC  4 . a SC
Suy ra: SA SC AC   a  a 2 2 2 2 4 5  a 11. 3 1 11a Vậy V  . SA S  . S.ABC 3 ABC 3
Chọn đáp án C.
Câu 233: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD ABC D
  có AB  2a, BC  .a Biết AC hợp với mặt đáy một góc 0
60 , thể tích của khối hộp chữ nhật A .
BCD ABC D   bằng 3 2 15a 3 4 3a A. 3 2 15a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 3 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 A D B C A' D' C' B'
Do AA   A BCD
  nên AC A BCD   o ;  AC A    60 . AA Xét tam giác AC A
  vuông tại A : tan AC A   
AA  a 15. A C   Vậy 3 V        AA .A . B AD 2 15a . ABCD.A B C D
Chọn đáp án A.
Câu 234: Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , SA   ABC , BC  2a . Góc
giữa SBC và  ABC bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp . S ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 9 Lời giải: 1
Gọi M là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AM BC a . 2
Góc giữa SBC và  ABC là SMA nên SMA  30 . SA AM SMA a   a 3 .tan .tan 30 . 3 3 1 1 1 1 a 3 1 a 3
Thể tích khối chóp là: V  .S . A S  .S . A AM.BC  . . . a 2a  . S.ABC 3 ABC 3 2 3 3 2 9
Chọn đáp án C.
Câu 235: Cho khối chóp .
S ABC có thể tích V . Gọi B,C lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính theo
V thể tích khối chóp . S AB C   . 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 12 4 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 S C' A C B' B V     AB AC 1 1 1 1 1
Ta có tỷ số thể tích A.SB C  .  .  . Do đó V     V hay V   V . V AB AC 2 2 4 A.SB C A. 4 SBC S.AB C 4 A.SBC
Chọn đáp án D.
Câu 236: Cho khối chóp .
S ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE  2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 12 3 Lời giải: S E B C A D V . SB . SD SE SE 2 2 2 1 1
Ta có: S.EBD     VV  . V  . V . SB . SD SC SC 3 S.EBD S.BCD S. 3 3 2 ABCD 3 S.BCD 1
Vậy thể tích V của khối tứ diện SEBD V  . 3
Chọn đáp án A.
Câu 237: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA,S . B Mặt
phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là 3 3 1 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 S N M A B D C
Giả sử thể tích của khối chóp . S ABCD V . V SM SD SC 1 V SM SN SC 1 Ta có S.MDC  . .  ; S.MNC  . .  ; V SA SD SC 2 V SA SB SC 4 S.ADC S.ABC V V V V V 1 1 3 S.MDC S.MNC S.MDC S.MNC S.MNCD        V V 1 1 1 2 4 4 S.ADC S.ABC V V V 2 2 2 3 3 5 V 3 S.MNCDVV V
V V V   . S.MNCD 8 MNABCD 8 8 V 5 MNABCD
Chọn đáp án A.
Câu 238: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  , M là trung điểm của AA . Biết thể tích khối chóp M .BCC B
  là V . Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng 3 4 A. 3V . B. 2V . C. V . D. V . 2 3 Lời giải:
Dựng hình lại ta được : A' C' M B' A C B 1 3 Theo đó : VVVV        V    V    V V    V .
ABC. A' B 'C '
M . A' B 'C ' M . ABC M .BCC B ABC. A B C ABC. A B C ABC. 3 A B C 2
Chọn đáp án C.
Câu 239: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / / CD, AB  2CD. Gọi M, N tương V
ứng là trung điểm của SASD. Tính tỉ số S.BCNM . VS.BCDA 5 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 8 3 4 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 V SM SN 1 1 1 1 1 2 V Ta có S.BMN S.ABCD  .  .   V  V  . V  1 S.BMN S.BAD S.ABCD   V SA SD 2 2 4 4 4 3 6 S.BAD V SN 1 1 1 1 V Lại có S.BCN S.ABCD    V  V  . V  2 S.BCN S.BCD S.ABCD   V SD 2 2 2 3 6 S.BCD 1 V 1 Lấy   1  2, ta được S.BCNM V  V  2. V   . S.BMN S.BCN S.ABCD 6 V 3 S.ABCD
Chọn đáp án C.
Câu 240: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh SA , SB P là điểm bất kỳ thuộc cạnh CD . Biết thể tích khối chóp S.ABCD V .
Tính thể tích của khối tứ diện AMNP theo V . V V V V A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4 Lời giải: 1 1
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB nên SSS . AMN   2 SAN 4 SAB
AB / /CD , P là điểm bất kỳ thuộc cạnh CD nên SS . PAB  CAB 1 1 1 1 1 1 Do đó VVVVV  . VV . . A MNP P. AMN P. ASB S. ABP S. ABC S. 4 4 4 4 2 ABCD 8
Chọn đáp án A.
Câu 241: Cho khối lập phương L và gọi B là khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của L . Tỉ số
thể tích của B L
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Lời giải:
Gọi thể tích của khối lập phương L và khối bát diện đều B lần lượt là V V . L B
Gọi a 2 a  0 là độ dài cạnh của khối lập phương L , ta có: 3 V  2 2a . L 1 2 a 2 3 a 2 Mà V  2.V
 2. .d O,MNPQ.S 2  . .a  . B O.MNPQ 3 MNPQ 3 2 3 3 V a 2 1 Vậy B  1 .  . 3 V 3 a 6 L 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 242: Cho khối chóp tam giác S.ABC có các góc 0
ASB BSC CSA  60 và độ dài các cạnh SA  1 ,
SB  2 , SC  3 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 2 6 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải:
Trên các cạnh SB , SC theo thứ tự ta lấy điểm B và C sao cho SB  SC  1 . Khi đó, các
mặt bên và mặt đáy của khối chóp S.AB C
  đều là các tam giác đều có cạnh
bằng 1. Suy ra S.AB C
  chính là khối tứ diện đều.
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuông mặt phẳng đáy thì H trùng với trọng tâm tam giác AB C   . 2 1 . 3 3 2 1. 3 3 Ta có S   và AH  .  . AB C   4 4 3 2 3
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông SAH :
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2  3  6 1 3 6 2 2 2 2 SH
SA AH  1     .   Suy ra V     . . . 3 3   S . AB C 3 4 3 12 V     SA SB SC 1 1 1
Mặt khác, theo công thức tỉ số thể tích thì S.AB C  . . 1. .  V SA SB SC 2 3 6 S . ABC 2 2 Do đó V  6.V     6. . S . ABC S . AB C 12 2 1.2.3 2
ÁP dụng công thức giải nhanh, ta được: 2 o 3 o V  1 3cos 60  2 cos 60  . S .ABC 6 2
Chọn đáp án B.
Câu 243: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SD . Mặt phẳng   chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q,P . Đặt
SQ x , V là thể tích khối chóp .SMNPQ, V là thể tích khối chóp .SABCD . Tìm x để SB 1 1 V V . 1 2 1 1   41 1   33 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  . 2 4 4 Lời giải:
Ta có M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SD MN // AD , mà AD // BC MN // BC . 
   SBC  PQSP SQ
Ta có MN   ; BC  SBC   PQ // BC // MN    x .  SC SB MN // BCV      S MNPQ 1 SM SP SN SQ V 1 x 1 1 x 1 2x Lại có . 1  . .    . .  x   .     V 2 SA SC SD SB V 2 2  2  2 4 2 S .ABCD      1 33 1 x 1 2x 1 33 2
 4  2x x  4  0  x
(vì x  0 ). Vậy x  thì V V . 4 4 1 2
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 244: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Tam giác SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng
a . Thể tích khối chóp .SABCD bằng 2 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 12 6 8 Lời giải: S H A D I K B C
Gọi I là trung điểm .
AB Từ giả thiết suy ra: SI   ABCD.
Do AB / /CD nên dA;SCD  dI;SCD.
Dựng IK CD,K CD CD  SIK. Dựng IH SK IH  SCD. 1 1 1 a 3 3 1 3a
Xét tam giác SIK vuông tại I :    SI  . Vậy VSI.S  . 2 2 2 IH SI IK 3 S.ABCD 3 ABCD 9
Chọn đáp án A.
Câu 245: Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC, giá trị cos khi thể tích khối chóp .SABC nhỏ nhất 2 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Đặt SA h, AB AC a . Ta có
dA;SBC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2           3 AH 3; 3  a h  81 3 . 2 2 2 2 2 2 2 4 2 AH SA AB AC 9 a a h a h
Ta có:  SBC,ABC  SMA   1 1 2 27 3  V  . SA Sa h  . S.ABC 3 ABC 6 2 27 3 3 AM a 2 2 3
Thể tích nhỏ nhất bằng
khi a h SM a  cos   .  . 2 2 SM 2 a 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 246: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh
bằng l. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 l R h . B. 2 2 h R l . C. 2 2 l R h . D. 2 2 2
R l h . Lời giải:
Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 l R h .
Chọn đáp án C.
Câu 247: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. 2  r . h B. 2 . rh C. 2  r . h D. 2  r . h 3 3 Lời giải: Ta có: 2 V   r h . tru
Chọn đáp án D.
Câu 248: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl . 3 Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 2 rl .
Chọn đáp án D.
Câu 249: Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 2 4 2 2 2 A.  r hr h 2r hr h 3 . B. 3 . C. . D. . Lời giải: 1 2
Công thức tính thể tích khối nón: V  r h 3 .
Chọn đáp án A.
Câu 250: Cho hình trụ có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 24 . Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S  2 rl  2 .4.3  24 . xq
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 251: Cho khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích một đáy bằng diện tích của mặt cầu
có bán kính bằng 1. Thể tích khối trụ đó bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 6 . Lời giải:
Ta có diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 1 là S  4 . mc
Gọi r là bán kính đáy và l là đường sinh của khối trụ.
Mà diện tích đáy của hình trụ bằng diện tích của mặt cầu nên 2 S S
  r  4  r  2 . mc 1
S  4  2.2.l  4  l
suy ra thể tích khối trụ 2
V   .r .l  4 . xq
Chọn đáp án C.
Câu 252: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD BC  3a AC  5a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ có diện tích toàn phần bằng A. 2 28 a . B. 2 24 a . C. 2 56 a . D. 2 12 a . Lời giải:
Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục là cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo
thành một hình trụ có đường sinh là BC  3a và bán kính đáy là 2 2 AB
AC BC  4a .
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành là
S   rl   r   a a    a2 2 2 2 2 2 .4 .3 2 4  56 a .
Chọn đáp án C.
Câu 253: Cho hai đường thẳng d và  cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Mặt tròn xoay sinh bởi
đường thẳng d khi quay quanh  là A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt nón. D. Mặt phẳng. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Do d và  cắt nhau nhưng không vuông góc nhau nên theo định nghĩa ta có mặt tròn xoay
tạo thành khi d khi quay quanh  là mặt nón.
Chọn đáp án C.
Câu 254: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V  . B. V  4 . C. V  16 3. D. V  12 . 3 Lời giải: 1 1
Ta có V   .r .h    32 2 .4  4 . 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 255: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A.  18 . B.  36 . C.  54 . D. 27 . Lời giải:
Ta có hình trụ có bán kính đáy R  3 .
Thiết diện qua trục thu được là một hình vuông nên hình trụ có chiều cao h  2R  6 . Vậy S  2Rh  36. xq
Chọn đáp án B.
Câu 256: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
AB CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD  6 và góc CAD bằng 0
60 . Thể tích của khối trụ là. A. 24 . B. 112 . C. 126 . D. 162 . Lời giải: C D B 600 A
Xét tam giác vuông DAC , ta có 0
CD AD. tan 60  6 3 . CD
Suy ra bán kính đường tròn đáy của khối trụ là R   3 3 . 2
Chiều cao của khối trụ là h AD  6 .
Vậy thể tích của khối trụ là: V   R h    2 2 . . . 3 3 .6  162 .
Chọn đáp án D.
Câu 257: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 Lời giải:
Gọi khối nón đã cho có S là đỉnh, O là tâm đáy, đường sinh SA . Ta có SA  2a , OA a . SO
SA OA   a2 2 2 2 2  a a 3 . 3 1 1 3 a
Thể tích của khối nón là: 2 2 V S .
O  .OA  .a 3. .a  . 3 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 258: Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có
thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần
nhất
với kết quả nào dưới đây? A. 2,8m . B. 2, 6m . C. 2,1m . D. 2, 3m . Lời giải: Ta có: 2
V   R h ; 2
V   R h và 2 V   R h 1 1 2 2 Theo đề bài ta lại có: 2 2 2 2 2
V V V   R h   R h   R h R R R  2,059 m 1 2 1 2 1 2  
(V , R lần lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính)
Chọn đáp án C.
Câu 259: Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S  12 . B. S  4 3 . C. S  39 . D. S  8 3 . xq xq xq xq Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình nón là: S   rl  4 3 . xq
Chọn đáp án B.
Câu 260: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho. 5a 3a A. l  . B. l  2 2a . C. l  . D. l  3a . 2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2 S
  rl   al  3 a l  3a . xq
Chọn đáp án D.
Câu 261: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 16 3 8 3 A. 8 . B. . C. . D. 16 . 3 3 Lời giải: S 60° A B
Gọi S là đỉnh của hình nón và AB là một đường kính của đáy.
Theo bài ra, ta có tam giác SAB là tam giác đều  l SA AB  2r  4 .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S   rl  8 . xq
Chọn đáp án A.
Câu 262: Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a . 3  3  3  A.  a V . B. 3 V   a . C.  a V . D.  a V . 4 6 2 Lời giải: AC a 2
Bán kính đường tròn đáy là R  
; chiều cao h a . 2 2 2 3 aa
Vậy thể tích khối trụ là: 2
V   R h   . .a  . 2 2
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 263: Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H ,  H xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy 2  1  1
và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r
r , h  2h (tham khảo hình vẽ bên). 1 1 2 2 2 1 2 2 1
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 3
cm , thể tích khối trụ  H bằng 1  A. 3 24 cm . B. 3 15 cm . C. 3 20 cm . D. 3 10 cm . Lời giải:
Gọi thể tích của toàn bộ khối đồ chơi là 3
V  30 cm , thể tích của khối trụ  H và thể tích khối 1  trụ  H
lần lượt là V V . 2  1 2
Ta có: V V V * ; 2
V h . r 1 2   1 1 1 1 1 1 1 Mà r
r , h  2h nên 2
V h . r 2  2h .. r 2
h . r V . 2 1 2 2 1 2 2 2 1 1 4 1 1 2 1 2 1
Từ * ta có 30  V V V  20 3 cm
. Vậy thể tích khối trụ  H bằng 3 20 cm . 1  1  1 1 2
Chọn đáp án C.
Câu 264: Cho khối N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V
của khối nón N  A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 . Lời giải: 1
Ta có S  15   rl  15  l  5  h  4. Vậy 2
V   r h  12 . xq 3
Chọn đáp án A.
Câu 265: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có diện
tích bằng 8 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 2 . B. 4 2 C. 8 2 . D. 16 2 . Lời giải: A
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Từ giả thiết ta có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S có diện tích bằng 8 , do đó: 1 1 2 SS . A SB
SA  8  SA l  4 . SAB 2 2 2 2
AB SA SB  4 2  2R R  2 2 .
Vậy diện tích xung quanh hình nón là: S   Rl   .2 2.4  8 2 . xq
Chọn đáp án C.
Câu 266: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 và chiều cao bằng 3. Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
phẳng qua trục của nó có diện tích bằng A. 3. B. 8. C. 12. D. 6. Lời giải:
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một hình chữ nhật, 1 cạnh có
độ dài bằng chiều cao của hình trụ và cạnh còn lại có độ dài gấp đôi bán kính đáy của hình trụ.
Vậy diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là: S  3.2  6 .
Chọn đáp án D.
Câu 267: Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm
của trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 . Lời giải: I r M R O
Gọi r là bán kính hình tròn thiết diện, ta có 2
.r  9  r  3 . R IO 6
Gọi R là bán kính đáy khối nón, ta có 
  2  R  2r  6 . r IM 3 1 1 Thể tích khối nón 2 2
V   .R .h  . .6 .6  72 . 3 3
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 268: Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 0
60 . Mặt phẳng qua trục của  N
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của
khối nón giới hạn bởi  N  . A. V  9 3 . B. V  9 . C. V  3 3 . D. V  3 . Lời giải: HI o 1 1
Ta có Trong HIA : tan 30    r   3 . IA r tan 30o Xét  :   .tan 60o SIA h SI IA  3  V     . N  2 1 . . 3 .3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 269: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a AC  3a . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB . A. l a . B. l  2a . C. l  3a . D. l  2a . Lời giải: B A C
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có 2 2 2 2
BC AC AB  4a BC  2a
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác  l BC  2a .
Chọn đáp án D.
Câu 270: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 . 3 Lời giải: S B O A
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2 2 AB 3 AB 3 Ta có 2 2 S  
 9 3  AB  36  SA  36 . SAB 4 4 2 2 R OA
SA SO  36  20  4 1 32 5
Thể tích của khối nón là 2
V   R h  . 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 271: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 .
a Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể
tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 216 a . B. 3 150 a . C. 3 54 a . D. 3 108 a . Lời giải:
Gọi J là trung điểm GH . Khi đó IJ GH IJ  3a .
Theo giả thiết, ta có EFGH là hình vuông, có độ dài cạnh bằng 6a GH  6a . 2 2
Trong tam giác vuông IJH , ta có IH  3a  3a  3 2a . Vậy 2 2 3
V   .IH .IO   .18a .6a  108 a .
Chọn đáp án D.
Câu 272: Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 . Lời giải:
Goi hình trụ có hai đáy là O, O và bán kính R .
Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục nên thiết diện thu được là hình chữ 30
nhật ABCD với AB là chiều cao khi đó AB CD  5 3 suy ra AD BC   2 3 . 5 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2 3 AD 2  2 2
Gọi H là trung điểm của AD ta có OH  1 suy ra R OH   1  2 . 4 4
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là S  2 Rh  2 .2.5 3  20 3 . xq
Chọn đáp án C.
Câu 273: Cho mặt cầu SO;r và một điểm A với OA r . Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu
SO;r  , gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là A. một hình nón. B. một đường tròn.
C. một đường thẳng. D. một mặt phẳng.
Câu 274: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 275: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng  cắt khối cầu đó theo một hình tròn có
diện tích là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng  bằng 2 2 A. 2 . B. 1 . C. . D. . 2 4 Lời giải:
Gọi O, H lần lượt là tâm khối cầu và tâm hình tròn. R , r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính hình tròn. S 2 Diện tích hình tròn 2
s   r r    2   .
Gọi h là khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng  suy ra h OH . Ta có 2 2
h R r 4 2 2 .
Chọn đáp án A.
Câu 276: Cắt khối cầu S I;10 bởi mặt phẳng  P cách tâm I một khoảng bằng 6 ta thu được thiết
diện là hình tròn có chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Theo đề bài mặt cầu có bán kính R  10 , khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P là d  6 . Bán kính hình tròn là 2 2 2 2 r
R d  10  6  8 .
Vậy thiết diện là hình tròn có chu vi bằng 2 r  16 .
Chọn đáp án D.
Câu 277: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng: 4 A. 2  R B. 2 2 R C. 2 4 R D. 2  R 3
Câu 278: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 A. 3  R B. 3 4 R C. 3 2 R D. 3  R 3 4
Câu 279: Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 . 3 Lời giải:
Diện tích của mặt cầu đã cho 2 2
S  4 R  4 .2  16 .
Chọn đáp án C.
Câu 280: Cho khối cầu có đường kính là 6. Thể tích của khối cầu đã cho là A. 54 . B. 108 . C. 9 . D. 36 . Lời giải: 6
Bán kính của khối cầu là: R   3 . 2 4 4
Thể tích của khối cầu đã cho là: 3 3 V
R  .3  36 . 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 281: Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R . Gọi V ; V 1 2 V
theo thứ tự là thể tích khối cầu và khối trụ đã cho . Khi đó tỷ số 1 bằng V2 1 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 Lời giải: 4 3  R V 2 Ta có : 1 3   . 2 VR .2R 3 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Chọn đáp án B.
Câu 282: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 S
là tổng diện tích 3 quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỷ số 1 bằng 2 S2 A. 2. B. 1,2. C. 1,3. D. 1. Lời giải:
Gọi bán kính quả bóng bàn là r , ta có 2 2
S  3.4 r  12 r 1 S
Bán kính đáy của hình trụ là r , đường sinh là 6r 2
S  2 rl  2 r.6r  12 r 1  1. 2 S2
Chọn đáp án D.
Câu 283: Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4, 5 cm vào
một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc
với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy
cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4, 5 cm . Bán kính của viên billiards đó bằng? A. 4, 2 cm . B. 3, 6 cm . C. 2, 7 cm . D. 2, 6 cm . Lời giải:
Gọi r là bán kính của viên billiards snooker. 4
Thể tích viên billiards là 3 V   r . bi 3 2
Phần thể tích nước dâng lên sau khi bỏ viên billiards vào là V   .5, 4 .2r  4,5 .
Vì thể tích nước dâng lên chính là thể tích của viên billiards nên ta có V V . bi n 4 0r 4,5 2 Ta có phương trình 3
r  .5,4 .2r  4,5  r  2,7 . 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Chọn đáp án C.
Câu 284: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng 1 . Diện tích của mặt cầu chứa
điểm S và đường tròn đáy của hình nón đã cho là 16 4 A. 4 . B. . C. 16 . D. . 3 3 Lời giải: 2 2 2 2
Gọi H là trung điểm của SA IH SA . Ta có: SA SO OA  1 1  2 . 2 SI SA S . A SH SA 2 Lại có: SIH SAO    SI     1 SH SO SO 2.SO 2.1 .
Diện tích của mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy của hình nón đã cho là: 2 S
 4.SI  4.1  4 . mat cau
Chọn đáp án A.
Câu 285: Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4 , hình trụ  H  có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn
đáy nằm trên  S  . Gọi V là thể tích của khối trụ  H  và V là thể tích của khối cầu  S  . 1 2 V Tính tỉ số 1 . V2 V 9 V 1 V 3 V 2 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  V 16 V 3 V 16 V 3 2 2 2 2 Lời giải: Ta có 2 2
r  4  2  2 3 . Thể tích của khối trụ  H  là 2
V   r h   .12.4  48 . 1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 4 4 256 V 9
Thể tích của khối cầu  S  là 3 3 V   R  .4  . Vậy 1  . 2 3 3 3 V 16 2
Chọn đáp án A.
Câu 286: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3R 2 3R A. a  2 3R B. a  C. a  2R D. a  3 3 Lời giải:
Gọi O AC  AC O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. 1 a 3 2R 2 3R
Bán kính mặt cầu: R OA AC   a   . 2 2 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 287: Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt
của hình lập phương) 3 a 3 a 3 a 3  a 2 A. B. C. D. 6 8 2 6 Lời giải: a
Do khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh là a nên có bán kính là r  2 3 3 3 4 a 4 aa
Suy ra thể tích khối cầu là V       .   3  2  24 6
Chọn đáp án A.
Câu 288: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5 . a Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D 25a A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a . 8 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , G là trung điểm SD , GI SD, I SO .
Ta có cạnh đáy bằng 3 2a nên BD  3 2 .
a 2  6a , OD  3a .
Xét SOD vuông tại O ta có: 2 2 SO
SD OD  4a SO SD 1 25a Ta có SOD SGI , suy ra   4 . a R
5a2  R  . SG SI 2 8
Chọn đáp án C.
Câu 289: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh SA
có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC . D 2a 6 a 6 a 6 A. . B. a 6 . C. . D. . 3 12 2 Lời giải:
Cách 1 : Tự luận
+ Ta có : SA   ABCD  SA AC  SAC vuông tại A   1 . DC SA  + Lại có :
  DC SD  SDC vuông tại D 2 . DC AD
+ Tương tự, SBC vuông tại B 3 . + Từ  
1 ; 2 ; 3 suy ra S; ;
A B;C; D cùng thuộc một mặt cầu đường kính SC .
Xét SAC vuông tại A có: 2 2 2 2 SC SA AC
4a  2a a 6 .
Đường kính của mặt cầu là SC a 6 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 Cách 2 : Trắc nghiệm.
Dùng công thức tính nhanh
2 h 2 R R c d 4
Đường kính của mặt cầu là : R R h a   a2 2 2 2 2 4 2 2  a 6 . c d
Chọn đáp án B.
Câu 290: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng 2 172 a 2 76 a 2 172 a A. . B. . C. 2 84 a . D. 3 3 9 Lời giải:
Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao của tam giác đều ABC nên bán kính 3 4 3a
đường tròn ngoại tiếp đáy là r  4 . a  . 3 3 4 . a 3
Đường cao AH của tam giác đều ABC AH   2 3a . 2
Góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 suy ra SHA  60 . SA SA Suy ra tan SHA  
 3  SA  6a . AH 2 3a 2  SA  16 129
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2 2 2 R   r  9a a a . mc    2  3 3 2 2  129  172 a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC là 2 S  4 R  4  a   . mc   3 3  
Chọn đáp án A.
Câu 291: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  2 , AB  1, BC  3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 B. 1. B. 2 2 . C. 2 . D. 2. Lời giải:
Gọi I là trung điểm của SC . Ta có
SA   ABC   SA BC .
BC AB BC  (SAB)  BC SB . Ta thấy   90o SAC SBC
 Các đinh A , C cùng nhìn cạnh SC dưới một góc vuông nên
hình chóp SABC nội tiếp mặt cầu đường kính SC .
Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác ABC ta có: 2 2 2
AC AB BC  1 3  4 .
Áp dụng định lí Pi-ta-go trong tam giác SAC ta có: 2 2 SC SA AC  4  4  2 2 . SC
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC R   2 . 2
Chọn đáp án C.
Câu 292: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 15 5 15 4 3 5 A. V  B. V  C. V  D. V  18 54 27 3 Lời giải:
Gọi H là trung điểm của AB
Vì SAB đều nên SH AB
Mà SAB   ABC   SH   ABC   SH là đường cao của hình chóp S.ABC
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Gọi G là trọng tâm của ABC G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Qua G kẻ đường thẳng d song song với SH d   ABC
Gọi K là trung điểm của SC , vì SHC vuông cân tại H SH HC   HK là đường trung
trực ứng với SC .
IA IB IC
Gọi I d HK ta có 
IA IB IC IS IS IC
I là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Xét hai tam giác đều ABC  SAB có độ dài các cạnh bằng 1. 2 3
G là trọng tâm ABC CG CH  . 3 3 3 15
Xét HIG vuông tại G ta có IG HG   IC  6 6 3 4 4  15  5 15
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp 3 V   IC        . 3 3 6 54   Cách 2: 3
R , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB ABC R R b d b d 3 2 GT 15
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là 2 2 R R R   R b d 4 6 4 5 15
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp 3 V   R  . 3 54
Chọn đáp án B.
Câu 293: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 7 a 2 4 a A. . B. . C. 2 2 a . D. 2 3 a . 3 3 Lời giải: S I D G A H O B C
Gọi H là trung điểm của AB thì SH AB SH  ( ABCD) .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .
Gọi d là đường thẳng đi qua O và song song với SH thì d  ( ABCD) . 1 1
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB thì G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB .
Gọi d là đường thẳng qua G và song song với HO thì d  (SAB) . 2 2
Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là giao điểm của d d . 1 2 2 a 3 a a 7 Ta có : SG SH  , GI OH  , 2 2 R SI SG GI  . 3 3 2 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 294: Cho mặt cầu S  có bán kính bằng a . Gọi V là thể tích của khối trụ có hai đường tròn đáy
đều nằm trên mặt cầu S  . Giá trị lớn nhất của V là 3 2 a  3 3 4 a  3 3 4 a  3 3 2 a  3 A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9 Lời giải:
Gọi I là tâm mặt cầu S ; O , O lần lượt là tâm hai đường tròn đáy của khối trụ.
Gọi R là bán kính mặt cầu; r , h lần lượt bán kính và chiều cao của khối trụ.
Do khối trụ có hai đường tròn đáy đều nằm trên mặt cầu S  , suy ra I là trung điểm của OO . 2 h
Theo đề ra ta có IB R a 2 2 2
r R OI a  . 4 2 3  h   h  2 2 2 V r  .h  .
 a  h  a h   .  4   4 
Xét V là hàm số theo h, 0  h  2a , ta có  2a 3    h 3   3  2 2 3
V    a h   ; 2 2
V   0   a h  0     .  4   4   2a 3 h   l  3 Bảng biến thiên 3 4 a  3 2a 3
Giá trị lớn nhất của V  tại h  . 9 3
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Câu 295: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V  144 . B. V  576 . C. V  576 2 . D. V  144 6 . Lời giải:
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao của hình chóp tứ giác đều lần lượt là ;
x h (x, h  0) . Ta có đáy x 2 x
là hình vuông với độ dài nửa đường chéo bằng
suy ra độ dài cạnh bên 2 l h  . 2 2 2 x 2  2 h l
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 2 2 R  
 9  x  36h  2h . 2h 2h 1 1
Diện tích đáy của hình chóp 2 S x nên 2 2 V  . h x
h(36h  2h ) 3 3 1 1
1 h h  36  2h Ta có 2 3 .
h (36h  2h )  . .
h h(36  2h)  .(
)  576  V  576 . 3 3 3 3
Dấu bằng xảy ra khi h h  36  2h h  12, x  12 . Vậy V  576 . max Cách khác:
Gọi h là chiều cao hình chóp.
Ta có: khoảng cách từ O đến mặt đáy là : h  9
 cạnh đa giác đáy là:  h  2 2 2 2 9 9  36h  2h 3 1 1
1  h h  36  2h
Thể tích hình chóp V h  2
36h  2h   .
h h 36  2h   576   3 3 3  3  2 7 a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2 S  4 R  . 3
Cách 2 : Áp dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12 2 2 2 2 AB
a 3   a 2  a 21 2 2 R R R          a . b d     4 3 2 4 6     2 7 a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là: 2 S  4 R  . 3
Chọn đáp án B.
________________________HẾT________________________
Huế, 19h30 ngày 06 tháng 12 năm 2020
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 Toán 12
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà