3 Bộ đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 Có đáp án

3 Bộ đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 Có đáp án được biên soạn và tổng hợp. Nội dung đề thi bám sát khung chương trình kì 2. Hy vọng giúp ích cho các bạn học sinh hoàn thành tốt đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 học kì 2. Mời các bạn tham khảo.

B 3 ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HOÁ HC - KHI 12
Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề 30 câu)
Mã đề s 1
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Th tích cht khí đo ở điu kin tiêu chun
Câu 1: Nguyên liệu chính dùng để sn xut nhôm là:
A. quặng đôlômit.
B. qung pirit.
C. qung boxit.
D. qung manhetit.
Câu 2: điu kiện thường, kim loại nào sau đây ở trng thái lng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 3: Cho phn ng: aFe + bH2SO4 (đặc) cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Các h s a, b, c, d, e là nhng s nguyên, ti gin thì tng (a + b + c + d + e) bng
A. 14.
B. 16.
C. 20.
D. 18.
Câu 4: Hàm lượng st cao nht có trong qung nào
A. Hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
Câu 5: Cho 3,68 gam hn hp Mg, Zn phn ng vi dung dch H2SO4 20% (va
đủ), thu được 0,15 mol H2. Khối lượng dung dch sau phn ng là
A. 38,44 gam.
B. 52,68 gam.
C. 76,88 gam.
D. 52,48 gam.
Câu 6: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dch HNO3 thu V lít N2O (sn phm
kh duy nht, đktc). Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 t.
D. 1,26 lít.
Câu 7: Cho 0,8 gam kim loi kim th M phn ng với ớc (dư), thu đưc 0,02
mol khí H2. Kim loi M là
A. Sr.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 8: Để bo v v tàu bin làm bằng thép người ta thường gn vào v tàu
(phần ngâm dưới nưc) nhng tm kim loi
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 9: Cho m gam kim loi Al tác dng vi một lượng dung dch NaOH, thu
đưc 6,72 lít khí H2 ( đktc). Giá trị ca m là
A. 2,7.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 8,1.
Câu 10: Phn ứng nào sau đây dùng để sn xut Al hin nay ?
A. 3Na + AlCl3 3NaCl + Al
B. 2AlCl3 2Al + 3Cl2
C. 2Fe + Al2O3 Fe2O3 +2Al
D. 2Al2O3
dpnc

4Al + 3O2
Câu 11: Công thc ca thch cao sng
A. CaCO3
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O
Câu 12: Cho Fe tác dng vi dd AgNO3 dư sau phản ứng ta thu đưc:
A. Fe(NO3)3, Ag
B. Fe(NO3)2, Ag
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Ag
D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2, Fe
Câu 13: Hơi thuỷ ngân rất độc, bi vy khi làm v nhit kế thu ngân thì cht bt
được dùng để rc lên thu ngân ri gom li
A. vôi sng.
B. cát.
C. lưu huỳnh.
D. muối ăn.
Câu 14: Dãy kim loại đều có th điu chế bằng phương pháp điện phân dung
dch mui ca chúng là :
A. Na, Cu.
B. Ca, Zn.
C. Fe, Ag.
D. K, Al.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng được vi khí oxi ?
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Vàng.
D. Đồng.
Câu 16: Trong quá tnh đin phân nóng chy NaCl quá trình xy ra anot (cc
dương ) là:
A. Cl
-
b oxi hóa
B. Na
+
b kh
C. Na
+
b oxi hóa
D. Cl
-
b kh
Câu 17: Cho dãy các cht: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3,
AlCl3. S cht trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 18: Hn hp X gm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hn hp X tác dng
vi oxi nung nóng, sau mt thời gian thu đưc (m + 0,96) gam hn hp rn Y.
Cho Y phn ng vi dung dch HNO3 loãng (dư) thu đưc 7,168 lít NO (sn
phm kh duy nht, đktc) dung dch Z. cạn Z được (m +73,44) gam cht
rn khan. S mol HNO3 đã phn ng là
A. 1,64.
B. 1,48.
C. 1,4.
D. 1,52.
Câu 19: c cứng là nưc có cha nhiu các ion
A. Al
3+
, Fe
3+
.
B. Na
+
, K
+
.
C. Cu
2+
, Fe
3+
.
D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 20: Cho dãy các kim loi: K, Na, Ba, Ca, Be. S kim loi trong dãy kh đưc
c nhiệt độ thưng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 9,14g hn hp gm Cu, Mg, Fe vào dd HCl thu
được 7,84 lít khí (đktc) và 2,54g cht rn B và dd C , cn dd C thu đưc m (g)
mui. Giá tr m là:
A. 31,45g
B. 40,59g
C. 18,92g
D. 28,19g
Câu 22: Các s oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 23: Cho vào ng nghim vài tinh th K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khong 3ml
c và lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu
ca Y và Z lần lượt là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh, màu đ da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh, màu nâu đ.
Câu 24: 4,48 t CO2 đktc vào 150ml dd Ca(OH)2 1M, sau phn ng ta khi lượng
muối thu được là:
A. 15g
B. 18,1g
C. 8,4g
D. 20g
Câu 25: Cho dãy các cht: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. S cht trong dãy b oxi
hoá bi dung dch H2SO4 đặc, nóng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Đốt cháy hn hp bt nhôm và sắt trong oxi dư.
(b) Qun sợi dây đồng vào dây nhôm để trong không khí m.
(c) Qun sợi dây nm vào đinh sắt, nhúng vào dung dch FeCl3 ( lấy dư).
(d) Th chiếc đinh sắt vào cc cha dung dch HCl.
(e) Th mt viên km vào dung dch FeCl3 (lấy dư).
Trong các thí nghim trên, s thí nghim ch s ăn mòn hóa hc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Mt muối khi tan vào c to thành dung dịch có môi trưng kim,
muối đó là
A. NaCl.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. Na2CO3.
Câu 28: Phèn chua được dùng để đánh trong nước đục, dùng trong công nghip
nhum, thuc da, giấy…Công thc nào sau đây là của phèn chua?
A. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
B. CaCO3.
C. Na3AlF6.
D. NaCl.
Câu 29: Kim loi M tác dụng được vi HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc ngui, M là:
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
Câu 30: Hòa tan m gam hn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc).
Mt khác hòa tan m gam hn hợp trên vào 100 ml dd NaOH 4M (dư) thì thu
được 7,84 lít khí (đktc) dung dch X. Th tích dung dch 2 axit (HCl 0,5M
H2SO4 0,25M) đủ phn ng vi dung dịch X đ đưc kết ta ln nht là:
A. 500ml.
B. 400 ml.
C. 300ml.
D. 250ml.
------ HT ------
Đáp án đ thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 Đề 1
1A
2B
3D
4B
5C
6D
7C
8B
9C
10D
11B
12A
13C
14C
15C
16A
17B
18D
19D
20A
21A
22B
23A
24B
25A
26B
27D
28A
29C
30A
Mã đề s 2
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39; Ca: 40;
Ba: 137; Sr: 88. Thch cht khí đo ở điu kin tiêu chun
Câu 1. Trong s các kim loi sau: Cr, Fe, Cu, W. Kim loại có độ cng ln nht là:
A. Cr
B. W
C. Fe
D. Cu
Câu 2. Dãy kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn?
A. Cu, Na, Al
B. Al, Zn, Fe
C.Fe, Cr, Cu
D. K, Mg, Zn.
Câu 3. Cho các kim loi Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong s các kim loi trên bao
nhiêu kim loi phn ng vi dung dch CuSO4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Oxit nào sau đây được dùng làm cht t m trong phòng thí nghim?
A. ZnO.
B. CuO.
C. PbO.
D. CaO.
Câu 5. Oxit d b H2 kh nhiệt độ cao là:
A. Na2O
B. CaO
C. K2O
D. CuO
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dng vi dung dich HCl là:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Ag
u 7. Nồng độ % ca dung dch to thành khi hòa tan 39 gam K vào 362 gam H2O là:
A. 15,47%
B. 12,97%
C. 14%
D. 14,04%
Câu 8. Đ bo qun kim loi kiềm người ta
A. ngâm trong du ho
B. ngâm trong trong dd kim
C. ngâm trong nưc
D. ngâm trong bezen
Câu 9. Nước cng không gây tác hại nào sau đây?
A. Lâm gim kh năng tẩy ra ca xà phòng, làm cho qun áo mau mc nát.
B. Làm tắc các đường ống nước nóng,
C. Gây ng độc khi ung.
D. Làm gim mùi v ca thc phm khi nu.
Câu 10. Trong các cp chất sau đây, cặp cht nào th cùng tn ti trong mt dung
dch?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Câu 11. Ch dùng duy nht mt hóa cht nào dưới đây thể phân biệt được 4 l mt
nhãn cha các dung dch: AlCl3; ZnCl2; FeCl2 và NaCl.
A. Dung dch NaOH.
B. Dung dch Na2CO3
C. Dung dch AgNO3
D. Nước amoniac
Câu 12. Cho các cht sau: Ca(OH)2, KOH, CaCO3, Ca(HCO3)2, KNO3, Mg(OH)2.
S cht b nhit phân có cht khí trong sn phm to thành là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 13. Dãy các cht dung dịch nào sau đây khi lấy thể oxi hoá Fe thành
Fe(III)?
A. HCl, HNO3 đc, nóng, H2SO4 đc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đc, ngui
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Câu 14. Ion nào sau đây tác dng vi ion Fe
2+
to thành Fe
3+
?
A. Cu
2+
B. Ag
+
C. Al
3+
D. Zn
2+
Câu 15. Cho khí CO (dư) đi vào ng s nung nóng đựng hn hp X gm Al2O3, MgO,
Fe3O4, CuO thu được cht rn Y. Cho Y vào dung dch NaOH (dư), khuấy , thấy còn
li phn không tan Z. Gi s các phn ng xy ra hoàn toàn. Phn không tan Z gm.
A. MgO, Fe3O4, Cu.
B. MgO, Fe, Cu.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 16. Cho 14,5 g hn hp gm Mg và Fe tác dng vi dd H2SO4 loãng thu đưc 6,72
t H2 (dktc). Cô cạn dd sau pư thu được m (g) mui. Giá tr m là:
A. 34,3g
B. 43,3g
C. 33,4g
D. 33,8g
Câu 17. Trong các loi qung st, qung chứa hàm lượng % Fe ln nht là
A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Xiđerit
Câu 18. Sn phm ca phn ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + H2SO4 Cr2(SO4)3 + H2.
B. Cr + KNO3 Cr2O3 + KNO2.
C. Cr + KClO3 Cr2O3 + KCl.
D. 2Cr + N2 2CrN.
Câu 19. Cht nào sa đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. Al2O3
Câu 20. Cho phn ng Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O
Tng h s cân bng ti gin ca phn ng là:
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 12.
Câu 21. ng dụng nào sau đây không phải ca CaCO3
A. Làm bt nh để pha sơn.
B. Làm chất độn trong công nghip
C. Làm vôi quét ng
D. Sn xuất xi măng
Câu 22. Đin phân mui clorua ca mt kim loi kiềm ta thu đưc 0,896 t khí đktc,
anot và thu được 3,12 g kim loi catot. Kim loại đó là:
A. K
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu 23. Hâp thu hoan toan 2,24 lit khi CO2 (đktc) vao 100ml dung dich Ca(OH)2 0,75M,
thu đươc a gam kêt tua. Gia tri cua a la
A. 1,0.
B. 7,5.
C. 5,0.
D. 15,0.
Câu 24. Hoà tan 5.4 gam bt Al vào 150 ml dung dch A cha Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2
1M. Kết tc phn ứng thu được m gam rn. Giá tr ca m là
A. 10.95
B. 13.20
C. 15.20
D. 13.80
Câu 25. Cho Cl2 và HCl tác dng vi kim loại nào sau đây tạo ra cùng mt mui?
A. Zn
B. Cu
C. Fe.
D. Ag
Câu 26. Kh hoàn toàn 17,6g hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 cn ng 2,24 lít CO (dktc).
Khối lượng Fe thu được là:
A. 14,5g
B. 15,5g
C. 16g
D. 16,5g
Câu 27. Nguyên liu dùng sn xut gang là:
A. Qung st, cht chy, không khí
B. Qung st, oxi nguyên chất, than đá
C. Qung st, cht chảy, than đá
D. Qung sắt, không khí, than đá
Câu 28. Cho dãy các cht: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. S chất trong dãy đều
tác dụng được vi axit HCl, dung dch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29. Phương pháp nào sau đây dùng đề điu chế Al(OH)3 tt nht
A. Cho dd Al
3+
tác dng vi dd NH3
B. Cho dd Al
3+
tác dng vi dd NaOH
C. Cho dd AlO2
-
tác dng vi dd H
+
D. Cho Al tác dng vi H2O.
Câu 30. Để a gam bt Fe trong kng khí mt thời gian, thu được 9,6 gam cht rn X.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dch HNO3 loãng (dư), thu được dung dch Y khí
NO (sn phm kh duy nht ca). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu đưc kết ta,
Lc kết ta ri nung nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu đưc 12,0 gam cht
rn. S mol HNO3 đã phản ng là:
A. 0,75.
B. 0,65.
C. 0,55.
D. 0,45.
Đáp án Đ thi hc kì 2 môn hóa lớp 12 năm 2021 - Đề 2
1A
2C
3B
4D
5D
6D
7C
8A
9C
10A
11D
12A
13D
14B
15B
16B
17C
18A
19A
20B
21C
22A
23C
24D
25A
26C
27D
28D
29A
30C
Mã đề s 3
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Th tích chất khí đo ở điu kin tiêu chun
Câu 1. Trong s các kim loi sau: Cr, Fe, Cu, W. Kim loại có độ cng ln nht là:
A. Cr
B. W
C. Fe
D. Cu
Câu 2. Dãy kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn?
A. Cu, Na, Al
B. Al, Zn, Fe
C.Fe, Cr, Cu
D. K, Mg, Zn.
Câu 3. Cho các kim loi Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong s các kim loi trên
bao nhiêu kim loi phn ng vi dung dch CuSO4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Oxit nào sau đây đưc dùng làm cht hút m trong phòng thí nghim?
A. ZnO.
B. CuO.
C. PbO.
D. CaO.
Câu 5. Oxit d b H2 kh nhiệt độ cao là:
A. Na2O
B. CaO
C. K2O
D. CuO
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dng vi dung dich HCl là:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Ag
Câu 7. Nồng độ % ca dung dch to thành khi hòa tan 39 gam K vào 362 gam
H2O là:
A. 15,47%
B. 12,97%
C. 14%
D. 14,04%
Câu 8. Để bo qun kim loi kiềm ngưi ta
A. ngâm trong du ho
B. ngâm trong trong dd kim
C. ngâm trong nưc
D. ngâm trong bezen
Câu 9. c cng không gây tác hại nào sau đây?
A. Lâm gim kh năng ty ra ca xà phòng, làm cho qun áo mau mc nát.
B. Làm tắc các đường ống nước nóng,
C. Gây ng độc khi ung.
D. Làm gim mùi v ca thc phm khi nu.
Câu 10. Trong các cp chất sau đây, cặp cht nào th cùng tn ti trong mt
dung dch?
A. AlCl3Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Câu 11. Ch dùng duy nht mt hóa chất nàoới đây có thể phân biệt đưc 4 l
mt nhãn cha các dung dch: AlCl3; ZnCl2; FeCl2 và NaCl.
A. Dung dch NaOH.
B. Dung dch Na2CO3
C. Dung dch AgNO3
D. Nưc amoniac
Câu 12. Cho các cht sau: Ca(OH)2, KOH, CaCO3, Ca(HCO3)2, KNO3, Mg(OH)2.
S cht b nhit phân có cht khí trong sn phm to thành là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 13. Dãy các cht dung dịch nào sau đây khi lấy th oxi hoá Fe
thành Fe(III)?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, ngui
C. bt lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Câu 14. Ion nào sau đây tác dụng vi ion Fe
2+
to thành Fe
3+
?
A. Cu
2+
B. Ag
+
C. Al
3+
D. Zn
2+
Câu 15. Cho khí CO (dư) đi vào ng s nung nóng đựng hn hp X gm Al2O3,
MgO, Fe3O4, CuO thu đưc cht rn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuy
kĩ, thy còn li phn không tan Z. Gi s các phn ng xy ra hoàn toàn. Phn
không tan Z gm.
A. MgO, Fe3O4, Cu.
B. MgO, Fe, Cu.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 16. Cho 14,5 g hn hp gm Mg Fe tác dng vi dd H2SO4 loãng thu
đưc 6,72 lít H2 (dktc). Cô cạn dd sau pư thu đưc m (g) mui. Giá tr m là:
A. 34,3g
B. 43,3g
C. 33,4g
D. 33,8g
Câu 17. Trong các loi qung st, qung chứa hàm lượng % Fe ln nht
A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Xiđerit
Câu 18. Sn phm ca phn ng nào sau đây không đúng?
A. Cr + H2SO4 Cr2(SO4)3 + H2.
B. Cr + KNO3 Cr2O3 + KNO2.
C. Cr + KClO3 Cr2O3 + KCl.
D. 2Cr + N2 2CrN.
Câu 19. Cht nào sa đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. Al2O3
Câu 20. Cho phn ng Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O
Tng h s cân bng ti gin ca phn ng là:
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 12.
Câu 21. ng dụng nào sau đây không phi ca CaCO3
A. Làm bt nh để pha sơn.
B. Làm chất độn trong công nghip
C. Làm vôi quét tường
D. Sn xuất xi măng
Câu 22. Đin phân mui clorua ca mt kim loi kiềm ta thu được 0,896 lít khí
đktc, anot và thu được 3,12 g kim loi catot. Kim loại đó là:
A. K
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu 23. Hâp thu hoan toan 2,24 lit khi CO2 (đktc) vao 100ml dung dich Ca(OH)2
0,75M, thu đươc a gam kêt tua. Gia tri cua a la
A. 1,0.
B. 7,5.
C. 5,0.
D. 15,0.
Câu 24. Htan 5.4 gam bt Al vào 150 ml dung dch A cha Fe(NO3)3 1M và
Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phn ứng thu đưc m gam rn. Giá tr ca m là
A. 10.95
B. 13.20
C. 15.20
D. 13.80
Câu 25. Cho Cl2 và HCl tác dng vi kim loại nào sau đây tạo ra cùng mt mui?
A. Zn
B. Cu
C. Fe.
D. Ag
Câu 26. Kh hoàn toàn 17,6g hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 cn dùng 2,24 lít CO
(dktc). Khối lượng Fe thu đưc là:
A. 14,5g
B. 15,5g
C. 16g
D. 16,5g
Câu 27. Nguyên liu dùng sn xut gang là:
A. Qung st, cht chy, không khí
B. Qung st, oxi nguyên chất, than đá
C. Qung st, cht chảy, than đá
D. Qung sắt, không khí, than đá
Câu 28. Cho dãy các cht: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. S cht trong
dãy đều tác dụng đưc vi axit HCl, dung dch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29. Phương pháp nào sau đây dùng đề điu chế Al(OH)3 tt nht
A. Cho dd Al
3+
tác dng vi dd NH3
B. Cho dd Al
3+
tác dng vi dd NaOH
C. Cho dd AlO2
-
tác dng vi dd H
+
D. Cho Al tác dng vi H2O.
Câu 30. Để a gam bt Fe trong không khí mt thời gian, thu được 9,6 gam cht
rn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dch HNO3 loãng (dư), thu đưc dung
dch Y và khí NO (sn phm kh duy nht ca). Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
thu được kết ta, Lc kết ta ri nung nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi,
thu đưc 12,0 gam cht rn. S mol HNO3 đã phản ng là:
A. 0,75.
B. 0,65.
C. 0,55.
D. 0,45.
Đáp án Đ thi hc kì 2 môn hóa lớp 12 năm 2021 - Đề 3
1A
2C
3B
4D
5D
6D
7C
8A
9C
10A
11D
12A
13D
14B
15B
16B
17C
18A
19A
20B
21C
22A
23C
24D
25A
26C
27D
28D
29A
30C
| 1/24

Preview text:

BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) Mã đề số 1
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Thể tích chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Câu 1: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 3: Cho phản ứng: aFe + bH2SO4 (đặc) → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b + c + d + e) bằng A. 14. B. 16. C. 20. D. 18.
Câu 4: Hàm lượng sắt cao nhất có trong quặng nào A. Hematit đỏ. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Câu 5: Cho 3,68 gam hỗn hợp Mg, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa
đủ), thu được 0,15 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 38,44 gam. B. 52,68 gam. C. 76,88 gam. D. 52,48 gam.
Câu 6: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
Câu 7: Cho 0,8 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,02 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu
(phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 9: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu
được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 10,8. C. 5,4. D. 8,1.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al hiện nay ? A. 3Na + AlCl3 → 3NaCl + Al B. 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 C. 2Fe + Al2O3 → Fe2O3 +2Al D. 2Al2O3 dpnc   4Al + 3O2
Câu 11: Công thức của thạch cao sống A. CaCO3 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4. D. CaSO4.H2O
Câu 12: Cho Fe tác dụng với dd AgNO3 dư sau phản ứng ta thu được: A. Fe(NO3)3, Ag B. Fe(NO3)2, Ag C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Ag D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2, Fe
Câu 13: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột
được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 14: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch muối của chúng là : A. Na, Cu. B. Ca, Zn. C. Fe, Ag. D. K, Al.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ? A. Magie. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 16: Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl quá trình xảy ra ở anot (cực dương ) là: A. Cl- bị oxi hóa B. Na+ bị khử C. Na+ bị oxi hóa D. Cl- bị khử
Câu 17: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3,
AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với oxi nung nóng, sau một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y.
Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được 7,168 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất
rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,64. B. 1,48. C. 1,4. D. 1,52.
Câu 19: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được
nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 9,14g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl dư thu
được 7,84 lít khí (đktc) và 2,54g chất rắn B và dd C , cô cạn dd C thu được m (g) muối. Giá trị m là: A. 31,45g B. 40,59g C. 18,92g D. 28,19g
Câu 22: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 23: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml
nước và lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu
của Y và Z lần lượt là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
Câu 24: 4,48 lít CO2 đktc vào 150ml dd Ca(OH)2 1M, sau phản ứng ta khối lượng muối thu được là: A. 15g B. 18,1g C. 8,4g D. 20g
Câu 25: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy hỗn hợp bột nhôm và sắt trong oxi dư.
(b) Quấn sợi dây đồng vào dây nhôm để trong không khí ẩm.
(c) Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt, nhúng vào dung dịch FeCl3 ( lấy dư).
(d) Thả chiếc đinh sắt vào cốc chứa dung dịch HCl.
(e) Thả một viên kẽm vào dung dịch FeCl3 (lấy dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ có sự ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3.
Câu 28: Phèn chua được dùng để đánh trong nước đục, dùng trong công nghiệp
nhuộm, thuộc da, giấy…Công thức nào sau đây là của phèn chua? A. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. B. CaCO3. C. Na3AlF6. D. NaCl.
Câu 29: Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là: A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 30: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc).
Mặt khác hòa tan m gam hỗn hợp trên vào 100 ml dd NaOH 4M (dư) thì thu
được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thể tích dung dịch 2 axit (HCl 0,5M và
H2SO4 0,25M) đủ phản ứng với dung dịch X để được kết tủa lớn nhất là: A. 500ml. B. 400 ml. C. 300ml. D. 250ml. ------ HẾT ------
Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 Đề 1 1A 2B 3D 4B 5C 6D 7C 8B 9C 10D 11B 12A 13C 14C 15C 16A 17B 18D 19D 20A 21A 22B 23A 24B 25A 26B 27D 28A 29C 30A Mã đề số 2
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39; Ca: 40;
Ba: 137; Sr: 88. Thể tích chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Câu 1. Trong số các kim loại sau: Cr, Fe, Cu, W. Kim loại có độ cứng lớn nhất là: A. Cr B. W C. Fe D. Cu
Câu 2. Dãy kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu, Na, Al B. Al, Zn, Fe C.Fe, Cr, Cu D. K, Mg, Zn.
Câu 3. Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có bao
nhiêu kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Oxit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. ZnO. B. CuO. C. PbO. D. CaO.
Câu 5. Oxit dể bị H2 khử ở nhiệt độ cao là: A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dich HCl là: A. Al B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 7. Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam K vào 362 gam H2O là: A. 15,47% B. 12,97% C. 14% D. 14,04%
Câu 8. Để bảo quản kim loại kiềm người ta A. ngâm trong dầu hoả
B. ngâm trong trong dd kiềm C. ngâm trong nước D. ngâm trong bezen
Câu 9. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?
A. Lâm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
B. Làm tắc các đường ống nước nóng,
C. Gây ngộ độc khi uống.
D. Làm giảm mùi vị của thực phẩm khi nấu.
Câu 10. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 11. Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất
nhãn chứa các dung dịch: AlCl3; ZnCl2; FeCl2 và NaCl. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch AgNO3 D. Nước amoniac
Câu 12. Cho các chất sau: Ca(OH)2, KOH, CaCO3, Ca(HCO3)2, KNO3, Mg(OH)2.
Số chất bị nhiệt phân có chất khí trong sản phẩm tạo thành là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 13. Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III)?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Câu 14. Ion nào sau đây tác dụng với ion Fe2+ tạo thành Fe3+? A. Cu2+ B. Ag+ C. Al3+ D. Zn2+
Câu 15. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO,
Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn
lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm. A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 16. Cho 14,5 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 6,72
lít H2 (dktc). Cô cạn dd sau pư thu được m (g) muối. Giá trị m là: A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g D. 33,8g
Câu 17. Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là A. Hematit đỏ B. Hematit nâu C. Manhetit D. Xiđerit
Câu 18. Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2.
B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2.
C. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl. D. 2Cr + N2 → 2CrN.
Câu 19. Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3
Câu 20. Cho phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 12.
Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3
A. Làm bột nhẹ để pha sơn.
B. Làm chất độn trong công nghiệp C. Làm vôi quét tường D. Sản xuất xi măng
Câu 22. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm ta thu được 0,896 lít khí đktc, ở
anot và thu được 3,12 g kim loại ở catot. Kim loại đó là: A. K B. Na C. Rb D. Cs
Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,75M,
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,0. B. 7,5. C. 5,0. D. 15,0.
Câu 24. Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80
Câu 25. Cho Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra cùng một muối? A. Zn B. Cu C. Fe. D. Ag
Câu 26. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (dktc).
Khối lượng Fe thu được là: A. 14,5g B. 15,5g C. 16g D. 16,5g
Câu 27. Nguyên liệu dùng sản xuất gang là:
A. Quặng sắt, chất chảy, không khí
B. Quặng sắt, oxi nguyên chất, than đá
C. Quặng sắt, chất chảy, than đá
D. Quặng sắt, không khí, than đá
Câu 28. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều
tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29. Phương pháp nào sau đây dùng đề điều chế Al(OH)3 tốt nhất
A. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NH3
B. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NaOH
C. Cho dd AlO -2 tác dụng với dd H+
D. Cho Al tác dụng với H2O.
Câu 30. Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 9,6 gam chất rắn X.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Y và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa,
Lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 12,0 gam chất
rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng là: A. 0,75. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,45.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 năm 2021 - Đề 2 1A 2C 3B 4D 5D 6D 7C 8A 9C 10A 11D 12A 13D 14B 15B 16B 17C 18A 19A 20B 21C 22A 23C 24D 25A 26C 27D 28D 29A 30C Mã đề số 3
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Thể tích chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Câu 1. Trong số các kim loại sau: Cr, Fe, Cu, W. Kim loại có độ cứng lớn nhất là: A. Cr B. W C. Fe D. Cu
Câu 2. Dãy kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Cu, Na, Al B. Al, Zn, Fe C.Fe, Cr, Cu D. K, Mg, Zn.
Câu 3. Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có
bao nhiêu kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Oxit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? A. ZnO. B. CuO. C. PbO. D. CaO.
Câu 5. Oxit dể bị H2 khử ở nhiệt độ cao là: A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dich HCl là: A. Al B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 7. Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam K vào 362 gam H2O là: A. 15,47% B. 12,97% C. 14% D. 14,04%
Câu 8. Để bảo quản kim loại kiềm người ta A. ngâm trong dầu hoả
B. ngâm trong trong dd kiềm C. ngâm trong nước D. ngâm trong bezen
Câu 9. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?
A. Lâm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
B. Làm tắc các đường ống nước nóng,
C. Gây ngộ độc khi uống.
D. Làm giảm mùi vị của thực phẩm khi nấu.
Câu 10. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 11. Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ
mất nhãn chứa các dung dịch: AlCl3; ZnCl2; FeCl2 và NaCl. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch AgNO3 D. Nước amoniac
Câu 12. Cho các chất sau: Ca(OH)2, KOH, CaCO3, Ca(HCO3)2, KNO3, Mg(OH)2.
Số chất bị nhiệt phân có chất khí trong sản phẩm tạo thành là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 13. Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III)?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Câu 14. Ion nào sau đây tác dụng với ion Fe2+ tạo thành Fe3+? A. Cu2+ B. Ag+ C. Al3+ D. Zn2+
Câu 15. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3,
MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy
kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm. A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 16. Cho 14,5 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu
được 6,72 lít H2 (dktc). Cô cạn dd sau pư thu được m (g) muối. Giá trị m là: A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g D. 33,8g
Câu 17. Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là A. Hematit đỏ B. Hematit nâu C. Manhetit D. Xiđerit
Câu 18. Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2.
B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2.
C. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl. D. 2Cr + N2 → 2CrN.
Câu 19. Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3
Câu 20. Cho phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 12.
Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3
A. Làm bột nhẹ để pha sơn.
B. Làm chất độn trong công nghiệp C. Làm vôi quét tường D. Sản xuất xi măng
Câu 22. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm ta thu được 0,896 lít khí
đktc, ở anot và thu được 3,12 g kim loại ở catot. Kim loại đó là: A. K B. Na C. Rb D. Cs
Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2
0,75M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,0. B. 7,5. C. 5,0. D. 15,0.
Câu 24. Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và
Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80
Câu 25. Cho Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra cùng một muối? A. Zn B. Cu C. Fe. D. Ag
Câu 26. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO
(dktc). Khối lượng Fe thu được là: A. 14,5g B. 15,5g C. 16g D. 16,5g
Câu 27. Nguyên liệu dùng sản xuất gang là:
A. Quặng sắt, chất chảy, không khí
B. Quặng sắt, oxi nguyên chất, than đá
C. Quặng sắt, chất chảy, than đá
D. Quặng sắt, không khí, than đá
Câu 28. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong
dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29. Phương pháp nào sau đây dùng đề điều chế Al(OH)3 tốt nhất
A. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NH3
B. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NaOH
C. Cho dd AlO2- tác dụng với dd H+
D. Cho Al tác dụng với H2O.
Câu 30. Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 9,6 gam chất
rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung
dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của). Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
thu được kết tủa, Lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi,
thu được 12,0 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng là: A. 0,75. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,45.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 năm 2021 - Đề 3 1A 2C 3B 4D 5D 6D 7C 8A 9C 10A 11D 12A 13D 14B 15B 16B 17C 18A 19A 20B 21C 22A 23C 24D 25A 26C 27D 28D 29A 30C
Document Outline

  • BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
  • Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 Đề 1
  • Đáp án Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 năm 2021 - Đề 2
  • Đáp án Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 năm 2021 - Đề 3