30 bài tập vận dụng cao về tính chất hóa học của kim loại | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gam NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gam N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

30 bài tập vận dụng cao về tính chất hóa học của kim loại Câu
hỏi 1: Thực hiện 2 thí nghiệm :
- TN1: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thấy thoát ra V1 lit khí NO.
- TN2: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M H
2
SO
4
0,5M thấy thoát ra V2 lit
khí NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1và V2 là
: A. V2= 1,5V1 B. V2= 2,5V1 C. V2= 2V1 D. V2= V1 Đáp án: C
Câu hỏi 2: Cho 33,9 gam h n hợp bột Zn Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch h n hợp
g m NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam h n hợp các muối trung hòa và
4,48 lít (đktc) h n hợp khí B g m N2O và H2. H n hợp khí B có tỉ khối so với He bng 8,375. Giá
trị g n nhất của m là : A. 240. B. 300.
C. 312. D. 308.
Đáp án: D
Câu hỏi 3: Cho 12,56 gam h n hợp g m Mg Mg(NO3)2tan vừa đủ trong dung dịch h n hợp
chứa 0,98 mol HCl x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua
0,04 mol khí N2. cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 49,28 B. 52,12 C. 42,23 D. 46,26
Đáp án: A
Câu hỏi 4: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X g m Cu, CuS, Cu2S và S bng dung dịch HNO3dư,
thấy thoát ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) dung dịch Y. Thêm dung dịch
Ba(OH)2dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 119 B. 115 C. 111 D. 112
Đáp án: C
Câu hỏi 5: Hòa tan hoàn toàn h n hợp g m 0,03 mol Cu 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07
mol KNO3 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa
1,12 lít khí (đktc) h n hợp khí X g m các oxit của nito có tỉ khối so với H2là x. Giá trị của x là:
A. 20,1 B. 19,5 C. 19,6 D. 18,2
Đáp án: C
Câu hỏi 6: Hòa tan hết m gam kim loại M c n dùng 136 gam dung dịch HNO
3
31,5%. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được
(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là A.
Ca B. Mg C. Zn D. Cu
Đáp án: C
Câu hỏi 7: Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 0,15 mol Cu(NO3)
2
, sau một thời
gian thu được 26,9 gam chất rắn dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy chất rắn, thêm tiếp 5,6 gam
bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 6,25. B. 19,5. C. 18,25. D. 19,45.
Đáp án: D
Câu hỏi 8: Cho h n hợp X g m Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch g m AgNO
3
a mol/l và
Cu(NO3)
2
2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(dư), thu được 7,84 lít khí SO2(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a A. 0,25. B. 0,30.
C. 0,15. D. 0,20.
Đáp án: B
Câu hỏi 9: Cho m (g) h n hợp Y g m 2,8g Fe và 0,81g Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO3và
Cu(NO3)2. Khi phản ng kết thúc được dung dịch D 8,12g rắn E g m 3 kim loại. Cho rắn E tác
dụng với dd HCl dư thì được 0,672 lít H2(đktc). Tính n ng độ mol các chất trong dd C.
A. [AgNO3]=0,15M, [Cu(NO3)2]=0,25M B. [AgNO3]=0,1M, [Cu(NO3)2]=0,2M
C. [AgNO3]=0,5M, [Cu(NO3)2]=0,5M D. [AgNO3]=0,05M, [Cu(NO3)2]=0,05M
Đáp án: A
Câu hỏi 10 : Hai lá kim loại cùng chất có khối lượng bng nhau hóa trị II, một được nhúng vào dung
dịch Cd(NO3)2 một được nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian người ta lấy các
kim loại ra khỏi dung dịch nhận thấy khối lượng kim loại nhúng vào Cd(NO3)2 tăng 0,47%. Còn
kia tăng 1,42%. Biết lượng kim loại tham gia 2 phản ứng bng nhau. Xác định tên của kim
loại đã dùng? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Đáp án: A
Câu hỏi 11: H n hợp X g m 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y g m
AgNO3và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch
E. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch E, lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối ợng
không đổi, thu được 8,4 gam h n hợp 2 oxit. N ng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 l n lượt là
A. 0,12M và 0,3M. B. 0,24M và 0,5M. C. 0,24M và 0,6M. D. 0,12M và 0,36M.
Đáp án: A
Câu hỏi 12: Cho h n hợp X g m 0,35 mol Fe và 0,04 mol Al tác dụng với dung dịch chứa
Cu(NO3)2và H2SO4, thu được dung dịch Y, h n hợp hai khí NO H2(có tỉ khối so với H2bng
5,2) và 10,04 gam h n hợp hai kim loại (trong đó kim loại yếu hơn chiếm 19,1235% theo khối
lượng). cạn dung dịch Y, thu được h n hợp muối khan Z. Ph n trăm khối lượng muối nhôm trong
Z g n nhất với A. 4,13. B. 39,89. C.
17,15. D. 35,75.
Đáp án: C
Câu hỏi 13 : Cho 22,08 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3x mol/l
Cu(NO3)22x mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Ydung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn
Y bng dung dịch H2SO4đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho
Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không
đổi được 21,6 gam h n hợp rắn E. Giá trị của x là A.
0,8 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,4
Đáp án: B
Câu hỏi 14: Cho m gam h n hợp A g m Fe Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO
3
0,18M
Cu(NO3)
2
0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột
Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch
T. Giá trị của m A. 3,2. B. 3,1.
C. 2,6. D. 2,7.
Đáp án: D
Câu hỏi 15: Cho 5,10 gam h n hợp g m Al Mg vào dung dịch g m AgNO
3
3aM Cu(NO3)
2
4aM, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 29,68 gam chất rắn Y g m 2 kim loại. Cho Y tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 11,2 lít khí NO2(ở đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 13,64. B. 12,48. C. 13,60. D. 21,44.
Đáp án: A
Câu hỏi 16 : Cho 9,2 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào dung dịch h n hợp AgNO3 và Cu(NO3)2
thu được chất rắn Y (g m 3 kim loại) dung dịch Z. Hòa tan hết Y bng dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư thu được 6,384 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất của S
+6
ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào
Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam h n hợp
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ph n trăm khối ợng của Fe trong X là: A. 79,13%
B. 28,00% C. 70,00% D. 60,87%
Đáp án: D
Câu hỏi 17 : Cho 9,2 gam h n hợp bột X g m Mg, Fe vào dung dịch h n hợp AgNO3và Cu(NO3)2,
sau phản ứng thu được chất rắn Y chứa ba kim loại dung dịch Z. Hòa tan hết Y bng dung dịch
H2SO4(đặc, nóng, dư) thu được 6,384 lít khí SO2(đktc). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z,
thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 8,4 gam h n hợp
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ph n trăm theo khối lượng của Mg trong h n hợp X là:
A. 39,13%. B. 60,87%. C. 16,06%. D. 83,94%.
Đáp án: A
Câu hỏi 18: Cho 7,36 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 khi
phản ng kết thúc thu được chất rắn Y dung dịch Z. Hòa tan hết Y bng dung dịch H2SO4đặc nóng
dư thu được 5,04 lít khí SO2 đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Z được
kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam h n hợp rắn. Ph n trăm
khối lượng của Fe trong X là: A. 38,04% B.
83,7% C. 60,87% D. 49,46%
Đáp án: C
Câu hỏi 19: Cho 3,72 gam h n hợp g m Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO
3
x(mol/l)
Cu(NO3)
2
y(mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20 gam chất rắn Y. Cho dung
dịch NaOH vào X, thấy lượng NaOH phản ng 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa, nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,6 gam h n hợp g m hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 5 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 3
Đáp án: A
Câu hỏi 20 : Cho m gam h n hợp kim loại g m Fe và 0,025 mol Mg tác dụng với dung dịch chứa
0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,02 mol Cu(NO3)2. Kết thúc phản ứng thu được h n hợp Z g m dung dịch
Y và 1,28 gam một kim loại. Cho thêm vào Z 0,1 mol HCl, phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO
duy nhất (đktc) và dung dịch M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 19,21 gam B. 20,34 gam C. 12,56 gam D. 14,89 gam
Đáp án: D
Câu hỏi 21: Cho 9,2 gam h n hợp X g m Mg và Fe cho vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 được
chất rắn Y g m 3 kim loại dung dịch . a tan hết Y bng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
6,384 lít SO2(đktc) sản ph m khử duy nhất. Cho NaOH vào Z thu được kết tủa T. Nung T trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,4 gam h n hợp rắn khan. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn . % khối lượng Fe ban đ u là A.
57,23% B. 60,87% C. 62,35% D. 65,24%
Đáp án: B
Câu hỏi 22: Cho 7,22 gam h n hợp X g m Fe và Al (tỉ lệ số mol tương ứng 5:3) tác dụng với
400ml dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Z 16,24 gam
chất rắn T g m 3 kim loại. Cho dung dịch HCl vào T thu được 1,344 lít (đktc) khí H2. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. N ng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y l n lượt là:
A. 0,15M và 0,25M. B. 0,125M và 0,15M. C. 0,25M và 0,15M. D. 0,5M 0,3M.
Đáp án: C
Câu hỏi 23: Cho m gam h n hợp A g m Fe Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO
3
0,18M
Cu(NO3)
2
0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột
Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch
T. Giá trị của m là
A. 3,124. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,280.
Đáp án: C
Câu hỏi 24: Cho 11,04 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3a mol/lít
Cu(NO3)22a mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn
Y bng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 7,56 lít khí SO2(đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho
Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 10,8 gam h n hợp rắn E. Giá trị của a là:
A. 0,4 B. 0.5 C. 0,6 D. 0,7
Đáp án: C
Câu hỏi 25: Hòa tan hoàn toàn a gam h n hợp g m x mol AgNO3 y mol Cu(NO3)2 vào nước,
thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu vào X thu được dd Y chứa b gam muối. Cho một
lượng Fe vào Y, thu được dung dịch Z chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
2b = a + c. Tỉ lệ x : y là:
A. 8 : 1. B. 9 : 1. C. 1 : 8. D. 1 : 9.
Đáp án: D
Câu hỏi 26: Cho m gam Al vào dung dịch chứa a mol FeCl3 a mol CuCl2 thu được 19,008 gam
h n hợp 2 kim loại. Cho m gam Al vào dung dịch chứa 3a mol AgNO
3
và a mol Cu(NO3)
2
thu được
69,888 gam h n hợp 2 kim loại. Tổng khối lượng của Cu tạo ra trong 2 thí nghiệm gần nhất với:
A. 7,66. B. 23,92. C. 12,28. D. 19,98.
Đáp án: D
Câu hỏi 27 : Cho m gam Mg vào dung dịch X g m 0,036 mol Zn(NO3)2và 0,060 mol Cu(NO3)2,
sau một thời gian thu được 6,300 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
Y, thu được lượng kết tủa lớn nhất 8,004 gam. Giá trị của m A. 4,860. B. 2,424 C. 3,432 D.
4,320.
Đáp án: A
Câu hỏi 28 : Cho m gam h n hợp g m bột Fe Mg tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)
2
1,2M AgNO
3
0,8M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam rắn Y.
Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X c n dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH.
Giá trị m là
A. 14,40 gam B. 12,48 gam C. 9,60 gam D. 11,52 gam
Đáp án: B
Câu hỏi 29 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al bng dung dịch HNO3loãng, thu được 5,376 lít (đktc) h n
hợp khí X g m N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2bng 18.
Giá trị của m là
A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,90.
Đáp án: B
Câu hỏi 30: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa hai muối AgNO30,2M và
Cu(NO3)20,15M, sau một thời gian thu được 2,16 gam h n hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875
gam bột Zn vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,45 gam h n hợp kim
loại và dung dịch Y. Giá trị của m là.
A. 2,24 gam B. 4,48 gam C. 1,24 gam D. 11,2 gam
Đáp án: C
| 1/4

Preview text:

30 bài tập vận dụng cao về tính chất hóa học của kim loại Câu
hỏi 1: Thực hiện 2 thí nghiệm :
- TN1: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thấy thoát ra V1 lit khí NO.
- TN2: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V2 lit khí NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1và V2 là
: A. V2= 1,5V1 B. V2= 2,5V1 C. V2= 2V1 D. V2= V1 Đáp án: C
Câu hỏi 2: Cho 33,9 gam h n hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch h n hợp
g m NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam h n hợp các muối trung hòa và
4,48 lít (đktc) h n hợp khí B g m N2O và H2. H n hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá
trị g n nhất của m là : A. 240. B. 300. C. 312. D. 308. Đáp án: D
Câu hỏi 3: Cho 12,56 gam h n hợp g m Mg và Mg(NO3)2tan vừa đủ trong dung dịch h n hợp
chứa 0,98 mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và
0,04 mol khí N2. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 49,28 B. 52,12 C. 42,23 D. 46,26 Đáp án: A
Câu hỏi 4: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X g m Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3dư,
thấy thoát ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch
Ba(OH)2dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 119 B. 115 C. 111 D. 112 Đáp án: C
Câu hỏi 5: Hòa tan hoàn toàn h n hợp g m 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07
mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và
1,12 lít khí (đktc) h n hợp khí X g m các oxit của nito có tỉ khối so với H2là x. Giá trị của x là:
A. 20,1 B. 19,5 C. 19,6 D. 18,2 Đáp án: C
Câu hỏi 6: Hòa tan hết m gam kim loại M c n dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được
(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu Đáp án: C
Câu hỏi 7: Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời
gian thu được 26,9 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy chất rắn, thêm tiếp 5,6 gam
bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,25. B. 19,5. C. 18,25. D. 19,45. Đáp án: D
Câu hỏi 8: Cho h n hợp X g m Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch g m AgNO3 a mol/l và
Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(dư), thu được 7,84 lít khí SO2(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,3 0. C. 0,15. D. 0,20. Đáp án: B
Câu hỏi 9: Cho m (g) h n hợp Y g m 2,8g Fe và 0,81g Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO3và
Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được dung dịch D và 8,12g rắn E g m 3 kim loại. Cho rắn E tác
dụng với dd HCl dư thì được 0,672 lít H2(đktc). Tính n ng độ mol các chất trong dd C.
A. [AgNO3]=0,15M, [Cu(NO3)2]=0,25M B. [AgNO3]=0,1M, [Cu(NO3)2]=0,2M
C. [AgNO3]=0,5M, [Cu(NO3)2]=0,5M D. [AgNO3]=0,05M, [Cu(NO3)2]=0,05M Đáp án: A
Câu hỏi 10 : Hai lá kim loại cùng chất có khối lượng bằng nhau hóa trị II, một được nhúng vào dung
dịch Cd(NO3)2 và một được nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian người ta lấy các lá
kim loại ra khỏi dung dịch nhận thấy khối lượng lá kim loại nhúng vào Cd(NO3)2 tăng 0,47%. Còn
lá kia tăng 1,42%. Biết lượng kim loại tham gia 2 phản ứng là bằng nhau. Xác định tên của lá kim
loại đã dùng? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Đáp án: A
Câu hỏi 11: H n hợp X g m 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y g m
AgNO3và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch
E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 8,4 gam h n hợp 2 oxit. N ng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 l n lượt là
A. 0,12M và 0,3M. B. 0,24M và 0,5M. C. 0,24M và 0,6M. D. 0,12M và 0,36M. Đáp án: A
Câu hỏi 12: Cho h n hợp X g m 0,35 mol Fe và 0,04 mol Al tác dụng với dung dịch chứa
Cu(NO3)2và H2SO4, thu được dung dịch Y, h n hợp hai khí NO và H2(có tỉ khối so với H2bằng
5,2) và 10,04 gam h n hợp hai kim loại (trong đó kim loại yếu hơn chiếm 19,1235% theo khối
lượng). Cô cạn dung dịch Y, thu được h n hợp muối khan Z. Ph n trăm khối lượng muối nhôm trong
Z g n nhất với A. 4,13. B. 39,89. C. 17,15. D. 35,75. Đáp án: C
Câu hỏi 13 : Cho 22,08 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3x mol/l
và Cu(NO3)22x mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn
Y bằng dung dịch H2SO4đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho
Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không
đổi được 21,6 gam h n hợp rắn E. Giá trị của x là A. 0,8 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,4 Đáp án: B
Câu hỏi 14: Cho m gam h n hợp A g m Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và
Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột
Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch
T. Giá trị của m là A. 3,2. B. 3,1. C. 2,6. D. 2,7. Đáp án: D
Câu hỏi 15: Cho 5,10 gam h n hợp g m Al và Mg vào dung dịch g m AgNO3 3aM và Cu(NO3)2
4aM, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 29,68 gam chất rắn Y g m 2 kim loại. Cho Y tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 11,2 lít khí NO2(ở đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 13,64. B. 12,48. C. 13,60. D. 21,44. Đáp án: A
Câu hỏi 16 : Cho 9,2 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào dung dịch h n hợp AgNO3 và Cu(NO3)2
thu được chất rắn Y (g m 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư thu được 6,384 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất của S+6 ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào
Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam h n hợp
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ph n trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 79,13% B. 28,00% C. 70,00% D. 60,87% Đáp án: D
Câu hỏi 17 : Cho 9,2 gam h n hợp bột X g m Mg, Fe vào dung dịch h n hợp AgNO3và Cu(NO3)2,
sau phản ứng thu được chất rắn Y chứa ba kim loại và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch
H2SO4(đặc, nóng, dư) thu được 6,384 lít khí SO2(đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z,
thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 8,4 gam h n hợp
rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ph n trăm theo khối lượng của Mg trong h n hợp X là:
A. 39,13%. B. 60,87%. C. 16,06%. D. 83,94%. Đáp án: A
Câu hỏi 18: Cho 7,36 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 khi
phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4đặc nóng
dư thu được 5,04 lít khí SO2 đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Z được
kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam h n hợp rắn. Ph n trăm
khối lượng của Fe trong X là: A. 38,04% B. 83,7% C. 60,87% D. 49,46% Đáp án: C
Câu hỏi 19: Cho 3,72 gam h n hợp g m Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO 3 x(mol/l) và
Cu(NO3)2 y(mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20 gam chất rắn Y. Cho dung
dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa, nung ngoài không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,6 gam h n hợp g m hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 5 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 3 Đáp án: A
Câu hỏi 20 : Cho m gam h n hợp kim loại g m Fe và 0,025 mol Mg tác dụng với dung dịch chứa
0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,02 mol Cu(NO3)2. Kết thúc phản ứng thu được h n hợp Z g m dung dịch
Y và 1,28 gam một kim loại. Cho thêm vào Z 0,1 mol HCl, phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO
duy nhất (đktc) và dung dịch M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,21 gam B. 20,34 gam C. 12,56 gam D. 14,89 gam Đáp án: D
Câu hỏi 21: Cho 9,2 gam h n hợp X g m Mg và Fe cho vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 được
chất rắn Y g m 3 kim loại và dung dịch . Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
6,384 lít SO2(đktc) – sản ph m khử duy nhất. Cho NaOH dư vào Z thu được kết tủa T. Nung T trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,4 gam h n hợp rắn khan. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn . % khối lượng Fe ban đ u là A.
57,23% B. 60,87% C. 62,35% D. 65,24% Đáp án: B
Câu hỏi 22: Cho 7,22 gam h n hợp X g m Fe và Al (tỉ lệ số mol tương ứng là 5:3) tác dụng với
400ml dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Z và 16,24 gam
chất rắn T g m 3 kim loại. Cho dung dịch HCl dư vào T thu được 1,344 lít (đktc) khí H2. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. N ng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y l n lượt là:
A. 0,15M và 0,25M. B. 0,125M và 0,15M. C. 0,25M và 0,15M. D. 0,5M và 0,3M. Đáp án: C
Câu hỏi 23: Cho m gam h n hợp A g m Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và
Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột
Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m là
A. 3,124. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,280. Đáp án: C
Câu hỏi 24: Cho 11,04 gam h n hợp X g m Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3a mol/lít
và Cu(NO3)22a mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn
Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 7,56 lít khí SO2(đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho
Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 10,8 gam h n hợp rắn E. Giá trị của a là: A. 0,4 B. 0.5 C. 0,6 D. 0,7 Đáp án: C
Câu hỏi 25: Hòa tan hoàn toàn a gam h n hợp g m x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 vào nước,
thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dd Y có chứa b gam muối. Cho một
lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
2b = a + c. Tỉ lệ x : y là:
A. 8 : 1. B. 9 : 1. C. 1 : 8. D. 1 : 9. Đáp án: D
Câu hỏi 26: Cho m gam Al vào dung dịch chứa a mol FeCl3 và a mol CuCl2 thu được 19,008 gam
h n hợp 2 kim loại. Cho m gam Al vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3 và a mol Cu(NO3)2 thu được
69,888 gam h n hợp 2 kim loại. Tổng khối lượng của Cu tạo ra trong 2 thí nghiệm gần nhất với:
A. 7,66. B. 23,92. C. 12,28. D. 19,98. Đáp án: D
Câu hỏi 27 : Cho m gam Mg vào dung dịch X g m 0,036 mol Zn(NO3)2và 0,060 mol Cu(NO3)2,
sau một thời gian thu được 6,300 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
Y, thu được lượng kết tủa lớn nhất là 8,004 gam. Giá trị của m là A. 4,860. B. 2,424 C. 3,432 D. 4,320. Đáp án: A
Câu hỏi 28 : Cho m gam h n hợp g m bột Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam rắn Y.
Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X c n dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A. 14,40 gam B. 12,48 gam C. 9,60 gam D. 11,52 gam Đáp án: B
Câu hỏi 29 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3loãng, thu được 5,376 lít (đktc) h n
hợp khí X g m N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,90. Đáp án: B
Câu hỏi 30: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa hai muối AgNO30,2M và
Cu(NO3)20,15M, sau một thời gian thu được 2,16 gam h n hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875
gam bột Zn vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,45 gam h n hợp kim
loại và dung dịch Y. Giá trị của m là.
A. 2,24 gam B. 4,48 gam C. 1,24 gam D. 11,2 gam Đáp án: C