TRC NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1: Cho
AB
khác
0
và cho điểm
C
.Có bao nhiêu điểm
D
tha
AB CD
?
A. Vô s. B. 1 điểm.
C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 2: Cho đoạn thng
,AB M
là điểm tha
MA BA O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
trùng
A
.
C.
M
trùng
B
. D. A là trung điểm
MB
.
Câu 3: Cho 2 điểm phân bit
,AB
. Tìm điểm
I
tha
IA BI
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ilà trung điểm
AB
. B. I thuộc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
I
. D. Có vô s điểm
I
.
Câu 4: Cho
ABC
. Tìm điểm
I
để
IA
CB
cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
I
là trung điểm
AB
. B.
I
thuộc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
I
. D. Có vô s điểm
I
.
Câu 5: Cho 2 điểm phân bit
,AB
. Tìm điểm
M
tha
MA MB O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm
AB
. B. M thuộc đường trung trc ca
AB
.
C. Không có điểm
M
. D. Có vô s điểm
M
.
Câu 6: Cho tam giác
,ABC M
là điểm tha
MA MB MC O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mlà trung điểm
AB
. B.
là trng tâm
ABC
.
C.
M
trùng
B
. D. A là trung điểm
MB
.
Câu 7: Cho t giác
,ABCD M
là điểm tha
AM DC AB BD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 8: Cho
ABCD
là hình bình hành,
là điểm tha
AM AB AD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 9: Cho
ABCD
là hình bình hành tâm
,OM
là điểm tha
AM OC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
O
. B.
M
trùng
A
. C.
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 10: Cho t giác
PQRN
O
là giao điểm 2 đường chéo,
là điểm tha
MN PQ RN NP QR O N
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
trùng
P
. B.
M
trùng
Q
. C.
trùng
O
. D.
M
trùng
R
.
Câu 11: Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MB MC CM CA
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
trng tâm
ABC
.
Câu 12: Cho
DEF
, tìm
M
tha
MD ME MF O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MF ED
. B.
FM ED
. C.
EM DF
. D.
FM DE
.
Câu 13: Cho
ABC
, tìm điểm
M
tha
MA BC BM AB BA
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
là trung điểm
BC
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
là trng tâm
ABC
.
Câu 14: Cho
,ABC D
là trung điểm
,AB E
là trung điểm
BC
, điểm
tha
MA BC BM AB BA
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
BD CM
. B.
AM ED
.
C.
M
là trung điểm
BC
. D.
EM BD
.
Câu 15: Trên đường thng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP
. Điểm
P
được xác định đúng trong
hình v nào sau đây:
Hình 1
Hinh 3
Hình 2
nh 4
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 16: Cho ba điểm phân bit
,,A B C
. Nếu
3AB AC
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
4BC AC
B.
2BC AC
C.
2BC AC
D.
4BC AC
Câu 17: Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC
. Khi đó điểm
M
là:
A. Trung điểm ca
AC
B. Đim
C
C. Trung điểm ca
AB
D. Trung điểm ca
AD
Câu 18: Cho tam giác
ABC
có điểm
O
tha mãn:
2OA OB OC OA OB
Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
du B. Tam giác
ABC
cân ti
C
C. Tam giác
ABC
vuông ti
C
D. Tam giác
ABC
cân ti
B
Câu 19: Cho đoạn thng
AB
M
là một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
MA AB
. Trong các khng
định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
5
AM AB
B.
1
4
MA MB
C.
4MB MA
D.
4
5
MB AB
Câu 20: Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Chng minh rằng vectơ
2v MA MB MC
. Hãy
xác định v trí của điểm
D
sao cho
CD v
.
A.
D
là điểm th tư của hình bình hành
ABCD
B.
D
là điểm th tư của hình bình hành
ACBD
C.
D
là trng tâm ca tam giác
ABC
D.
D
là trc tâm ca tam giác
ABC
Câu 21: Cho
,ABC I
là trung điểm ca
AC
. V trí điểm
N
tha mãn
2NA NB CB
xác định bi h
thc:
A.
1
3
BN BI
B.
2BN BI
C.
2
3
BN BI
D.
3BN BI
Câu 22: Cho
ABC
. Xác định điểm
I
sao cho:
2 3 3IA IB BC
.
A. Đim
I
là trung điểm ca cnh
AC
B. Đim
C
là trung điểm ca cnh
IA
C. Đim
C
chia đoạn
IA
theo t s -2 D. Đim
I
chia đoạn
AC
theo t s 2
Câu 23: Cho
ABC
M
là trung điểm
AB
N
trên cnh
AC
sao cho
2NC NA
. Xác định điểm
K
sao cho
3 2 12 0AB AC AK
.
A. Đim
K
là trung điểm cnh
AM
B. Đim
K
là trung điểm cnh
BN
C. Đim
K
là trung điểm cnh
BC
D. Đim
K
là trung điểm cnh
MN
Câu 24: Cho
ABC
. Tìm điểm
N
sao cho:
20NA NB NC
.
A.
N
là trng tâm
ABC
B.
N
là trung điểm ca
BC
C.
N
là trung điểm ca
AK
vi
K
là trung điểm ca
BC
D.
N
là đỉnh th tư của hình bình hành nhn
AB
AC
làm 2 cnh
Câu 25: Cho
ABC
. Xác định điểm
sao cho:
2MA MB CB
.
A.
M
là trung điểm cnh
AB
B.
là trung điểm cnh
BC
C.
M
chia đoạn
AB
theo t s 2 D.
là trng tâm
ABC
Câu 26: Cho
ABC
có trng tâm
G
, điểm
M
tha mãn
2 3 0MA MB MC
. Khi đó điểm
M
tha
mãn h thức nào sau đây?
A.
1
6
GM BC
B.
1
6
GM CA
C.
1
6
GM AB
D.
1
3
GM CB
Câu 27: Gi
G
là trng tâm
ABC
. Nối điểm
tha mãn h thc
40MA MB MC
thì
M
v trí
nào trong hình v:
A. Min (1) B. Min (2) C. Min (3) D. ngoài
ABC
Câu 28: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
4AB AC A D AM
. Khi đó điểm
trùng với điểm:
A.
O
B.
I
là trung điểm đoạn
OA
C.
I
là trung điểm đoạn
OC
D.
C
Câu 29: Cho ba điểm
,,A B C
không thng hàng. Gọi điểm
thỏa mãn đẳng thc
MA MB MC


;
,

. Nếu
M
là trng tâm
ABC
thì
,

thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
22
0


B.
1


C.
0


D. C A, B, C đều đúng
Câu 30: Cho
ABC
. Nếu điểm
D
tha mãn h thc
23MA MB MC CD
vi
M
tùy ý, thì
D
đỉnh ca hình bình hành:
A.
ABCD
B.
ACBD
C.
ABED
vi
E
là trung điểm ca
BC
D.
ACED
vi
B
là trung điểm ca
EC
------ HT ------

Preview text:

TRẮC NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1: Cho AB khác 0 và cho điểm C .Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ? A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm.
D. Không có điểm nào.
Câu 2: Cho đoạn thẳng A ,
B M là điểm thỏa MA BA O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 3: Cho 2 điểm phân biệt ,
A B . Tìm điểm I thỏa IA BI . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ilà trung điểm AB .
B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I .
D. Có vô số điểm I .
Câu 4: Cho ABC . Tìm điểm I để IA CB cùng phương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AB .
B. I thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm I .
D. Có vô số điểm I .
Câu 5: Cho 2 điểm phân biệt ,
A B . Tìm điểm M thỏa MA MB O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M thuộc đường trung trực của AB .
C. Không có điểm M .
D. Có vô số điểm M .
Câu 6: Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa MA MB MC O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mlà trung điểm AB .
B. M là trọng tâm ABC .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 7: Cho tứ giác ABC ,
D M là điểm thỏa AM DC AB BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. M trùng C .
Câu 8: Cho ABCD là hình bình hành, M là điểm thỏa AM AB AD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. M trùng C .
Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành tâm ,
O M là điểm thỏa AM OC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng O .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. M trùng C .
Câu 10: Cho tứ giác PQRN O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa
MN PQ RN NP QR ON . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng P .
B. M trùng Q .
C. M trùng O .
D. M trùng R .
Câu 11: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MB MC CM CA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA .
D. M là trọng tâm ABC .
Câu 12: Cho DEF , tìm M thỏa MD ME MF O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MF ED .
B. FM ED .
C. EM DF .
D. FM DE .
Câu 13: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MA BC BM AB BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA .
D. M là trọng tâm ABC .
Câu 14: Cho ABC, D là trung điểm AB, E là trung điểm BC , điểm M thỏa
MA BC BM AB BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BD CM .
B. AM ED .
C. M là trung điểm BC .
D. EM BD .
Câu 15: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: Hình 1 Hinh 3 Hình 2 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 16: Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Nếu AB  3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC  4  AC B. BC  2  AC
C. BC  2AC
D. BC  4AC
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM AB AD AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB
D. Trung điểm của AD
Câu 18: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA OB  2OC OA OB  Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC dều
B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C
D. Tam giác ABC cân tại B 1
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA
AB . Trong các khẳng 5
định sau, khẳng định nào sai ? 1 1 4 A. AM AB B. MA   MB C. MB  4  MA D. MB   AB 5 4 5
Câu 20: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ v MA MB  2MC . Hãy
xác định vị trí của điểm D sao cho CD v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD
C. D là trọng tâm của tam giác ABC
D. D là trực tâm của tam giác ABC
Câu 21: Cho ABC, I là trung điểm của AC . Vị trí điểm N thỏa mãn NA  2NB CB xác định bởi hệ thức: 1 2 A. BN BI
B. BN  2BI C. BN BI
D. BN  3BI 3 3
Câu 22: Cho ABC . Xác định điểm I sao cho: 2IA  3IB  3BC .
A. Điểm I là trung điểm của cạnh AC
B. Điểm C là trung điểm của cạnh IA
C. Điểm C chia đoạn IA theo tỉ số -2
D. Điểm I chia đoạn AC theo tỉ số 2
Câu 23: Cho ABC M là trung điểm AB N trên cạnh AC sao cho NC  2NA . Xác định điểm
K sao cho 3AB  2AC 12AK  0 .
A. Điểm K là trung điểm cạnh AM
B. Điểm K là trung điểm cạnh BN
C. Điểm K là trung điểm cạnh BC
D. Điểm K là trung điểm cạnh MN
Câu 24: Cho ABC . Tìm điểm N sao cho: 2NA NB NC  0 .
A. N là trọng tâm ABC
B. N là trung điểm của BC
C. N là trung điểm của AK với K là trung điểm của BC
D. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB AC làm 2 cạnh
Câu 25: Cho ABC . Xác định điểm M sao cho: MA  2MB CB .
A. M là trung điểm cạnh AB
B. M là trung điểm cạnh BC
C. M chia đoạn AB theo tỉ số 2
D. M là trọng tâm ABC
Câu 26: Cho ABC có trọng tâm G , điểm M thỏa mãn 2MA MB  3MC  0 . Khi đó điểm M thỏa
mãn hệ thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. GM BC B. GM CA C. GM AB
D. GM CB 6 6 6 3
Câu 27: Gọi G là trọng tâm ABC . Nối điểm M thỏa mãn hệ thức MA MB  4MC  0 thì M ở vị trí nào trong hình vẽ: A. Miền (1) B. Miền (2) C. Miền (3)
D. Ở ngoài ABC
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD . Điểm M
thỏa mãn đẳng thức AB AC AD  4AM . Khi đó điểm M trùng với điểm: A. O
B. I là trung điểm đoạn OA
C. I là trung điểm đoạn OC D. C
Câu 29: Cho ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng. Gọi điểm M thỏa mãn đẳng thức MA   MB   MC ;
,   . Nếu M là trọng tâm ABC thì ,  thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 2 2     0 B.     1
C.     0
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 30: Cho ABC . Nếu điểm D thỏa mãn hệ thức MA  2MB  3MC CD với M tùy ý, thì D
đỉnh của hình bình hành: A. ABCD B. ACBD
C. ABED với E là trung điểm của BC
D. ACED với B là trung điểm của EC ------ HẾT ------