Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6
KẾT NỐI TRI THỨC
Môn: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
u 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A.
4
7
. B.
0,25
7
. C.
5
0
. D.
3,1
7,4
.
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số
3
4
?
A.
. B.
4
3
. C.
6
8
. D.
75
10
.
u 3: Phân s nghịch đảo của pn số
7
9
A.
9
7
. B.
9
7
. C.
7
9
. D.
7
9
.
u 4: Hãy chọn ch so nh đúng?
A.
23
44

. B.
43
55

. C.
13
44
. D.
15
66

.
u 5: Cho
15 3
4x
khi đó giá trị của
x
A.
20
. B.
57
. C.
63
. D.
20
.
u 6: Kết qucủa pp tính
2
( 2):
5
bẳng
A.
. B.
4
5
. C.
5
. D.
5
.
u 7:
1
4
của 20 là
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
u 8: Biết
5
6
của
x
là 2. Giá trị của
x
A.
12
5
. B.
5
3
. C.
5
12
. D.
3
5
.
u 9: Pn số
21
5
viết dưới dạng hỗn số là
A.
5
1
4
. B.
4
1
5
. C.
1
5
4
. D.
1
4
5
.
u 10: Số đối của số thập phân
1,2
A.
12
. B.
1,2
. C.
12
. D.
0,12
.
u 11: Số 5,249 được làm tròn đến hàng phần i
A.
5,6
. B.
5,3
. C.
5,2
. D.
5,1
.
u 12: Phân số thập phân
8
1000
được viết dưới dạng số thập phân là
A.
0,8
. B.
0,08
. C.
0,008
. D.
0,0008
.
u 13: Sắp xếp c số thập phân
7,3 ; 15,7 ; 0,9 ; 6,2
theo thứ tự giảm dần ta được
A.
7,3 ; 6,2 ; 0,9 ; 15,7
. B.
7,3 ; 6,2 ; 15,7 ; 0,9
.
C.
15,7 ; 0,9 ; 6,2 ; 7,3
. D.
0,9; 15,7 ; 6,2 ; 7,3
.
u 14: Giá trị của biểu thức
2 1,5Ax
khi
1,5x 
Trang 2
A.
0
. B.
1,5
. C.
2
. D.
1,5
.
u 15: Một sợi y dài
9m
, 75% chiều i của sợi dây
A.
2,25m
. B.
5,41m
. C.
6,75m
. D.
3,25m
.
u 16: Biết
5,7 3,2x
. Giá trcủa
x
bằng
A.
2,5
. B.
2,5
. C.
5,2
. D.
5,2
.
u 17: bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
A
B
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. số đường thẳng.
u 18: Quan sát hình vẽ cho biết đâu khẳng định đúng?
d
C
A
B
A. Điểm
A
thuộc đường thẳng d.
B. Điểm C thuộc đường thẳng d.
C. Đường thẳng
AB
đi qua điểm
C
.
D. Ba điểm
, , A B C
thẳng ng .
u 19: Quan sát hình vẽ cho biết tia đi ca tia
AB
tia
y
x
A
B
A.
BA
. B.
Ay
. C.
Ax
. D.
Bx
.
u 20: Cho đoạn thẳng
6AB cm
.
M
một điểm thuc đoạn
AB
sao cho
5MB cm
. Khi đó độ dài
đoạn
MA
A.
11cm
. B.
3cm
. C.
2cm
. D.
1cm
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
1) Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
34
59
b)
3 2 3 3
7 5 7 5

2) Tìm x, biết:
1
75% 3,75
5
x
Câu 2. (1 điểm) Ông Ba muốn lát gạch trồng cỏ cho sân vườn nhà nh. Biết diện tích phần trồng cỏ
bằng
1
5
diện tích sân vườn và din tích phần n lại của sân vườn để t gạch là
2
36 m
.
a) Tính diện tích sân vườn nhà ông Ba.
b) Giá
2
1 m
cỏ là 50000 đồng. Hỏi số tin ông Ba cần mua cỏ để trồng là bao nhiêu?
Câu 3. (1,5 điểm) Trên tia
Ox
lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi H là trung đim của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB.
Câu 4. (0,5 điểm)
Chứng minh rằng
2 2 2 2
1 1 1 1
1
2 3 4 10
A
.
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mi câu đúng 0,25 điểm
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1
1
1
2
C
2
2
2
3
B
3
3
3
Trang 3
4
B
4
4
4
5
D
5
5
5
6
C
6
6
6
7
B
7
7
7
8
A
8
8
8
9
D
9
9
9
10
B
10
10
10
11
C
11
11
11
12
C
12
12
12
13
A
13
13
13
14
D
14
14
14
15
C
15
15
15
16
B
16
16
16
17
A
17
17
17
18
A
18
18
18
19
C
19
19
19
20
D
20
20
20
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 1
2,0 điểm
1
a)
34
59
27 20
45 45

0,5
7
45
0,25
b)
3 2 3 3
7 5 7 5

3 2 3
7 5 5



0,25
3
1
7

0,25
3
7
0,25
2
1
75% 3,75
5
x
1
0,75 3,75
5
x
1
3,75 0,75
5
x
0,25
1
3
5
x
1
3:( )
5
x 
15x 
Vậy
15x 
0,25
Câu 2
1,0 điểm
Trang 4
a)
Phân số biểu thị diện tích phần t gạch là :
14
1
55

(diện tích sân vườn)
0,25
Diện tích sân vườn là:
2
4
36: 45 ( )
5
m
0,25
b)
Diện tích đất trồng cỏ là:
2
45 36 9 ( )m
0,25
Vậy số tiền mua
2
9 m
cỏ là:
9.50000 450000
(đồng)
0,25
Câu 3
1,5 điểm
x
H
O
A
B
0,5
a)
điểm A nằm giữa hai điểm O B
OA AB OB
0,25
7 3 4( )AB OB OA cm
Vậy độ dài đoạn thẳng AB là 4 cm
0,25
b)
H là trung điểm của đoạn thẳng OA nên
3
1,5
22
OA
OH HA cm
0,25
điểm A nm giữa hai điểm HB
HB HA AB
1,5 4 5,5HB cm
Vậy độ dài đoạn thẳng HB là 5,5 cm
0,25
Câu 4
0,5 điểm
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 10 1.2 2.3 3.4 9.10
A
1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 3 3 4 9 10
A
0,25
1
1
10
A 
1A
Vậy
1A
0,25
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6
KẾT NỐI TRI THỨC
Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra.
u 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau ?
A.
1
2
1
2
B.
3
5
3
4
C.
4
3
5
3
D.
3
4
3
4
u 2. Thi gian 10 phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ?
A.
1
3
B.
1
5
C.
1
6
D.
1
10
u 3. Phân số ln hơn
5
6
là:
Trang 5
A.
13
18
B.
16
21
C.
11
12
D.
25
30
u 4.
3
4
của 60 bằng:
A. 12 B. 15 C.30 D. 45
u 5. Trong các chữ cái dưới đây, chữi nào trục đối xứng?
A. M, G, E B. M, E, X C. G, R, X D. E, R, X
u 6. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình a, b B. Hình a, c C. Hình b, c D. Hình a, b, c
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hin phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể)
a)
51
77

b)
24
2
35
c)
25
.
79
d)
1 2 1 2 1 2
. . .
3 33 4 33 12 33

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết ( 1,5 điểm)
a)
51
64
x


b)
34
5 .
75
x
c)
32 40
40 x
Trang 6
Bài 3. (1 điểm) Lớp 6A 45 em học sinh. Biết rằng số học sinh đi xe đạp chiếm
4
9
số
học sinh cả lớp,
3
4
số học sinh đi xe buýt là 12 em, những học sinh n lại đi bộ. Tính số
học sinh đi xe đạp, xe buýt và đi bộ?
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ
a) Vẽ một trc đối xứng của các hình vẽ sau:
b) Vẽ đường thẳng d, lấy đim A, B thuộc đường thẳng d, điểm C không thuộc đường
thng d. Dùng các hiệu
để mô tả điều đó.
Bài 5. (0,5 điểm) ch của hai phân số là
3
7
, nếu thêm vào thừa số thứ nhất là 2 đơn vị t
ch
13
21
. Tìm hai phân số đó.
−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
(Học sinh không sử dụng máy tính bỏ túi, không sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
D
B
C
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
B1
1a
51
5 1 4 4
7 7 7 7 7


0,5
1b
2 14 2 14 10 42 52
3 5 3 5 15 15 15
24
2
35
0,5
1c
2 .5
10 10
7. 9 63 63
25
.
79

0,5
1d
2 1 1 1 2 4 3 1 2
. . .0 0
33 3 4 12 33 12 12 12 33
1 2 1 2 1 2
. . .
3 33 4 33 12 33

0,5
2
1,5
đ
2a
15
46
3 10
12 12
7
12
51
64
x
x
x
x





0,25
0,25
Trang 7
2b
38 4
.
75
4 38
:
57
28 14
190 95
34
5 .
75
x
x
x
x


0,25
0,25
2c
32. 40 . 40
32. 1600
1600:32
50
32 40
40
x
x
x
x
x
0,25
0,25
B3
Số học sinh đi xe đạp là:
4
45. 20
9
(em)
Số học sinh đi xe buýt là:
3
12: 16
4
(em)
Số học sinh đi bộ là: 45 – (20 + 16) = 9 (em)
Vậy lớp 6A có 20 em đi xe đạp, 16 em đi xe buýt, 9 em đi bộ.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
4a
Vẽ đúng hình
1
4b
; ; A d B d C d
1
5
0,5
đ
Tích mới hơn tích cũ là:
13 3 4
21 7 21

Tích mới hơn tích cũ 2 ln phân số thứ hai
Vậy phân số thứ hai là:
42
:2
21 21
0,25đ
0,25đ
Trang 8
Phân số thứ nht là:
3 2 9
:
7 21 2
Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà đúng vn cho đủ điểm câu đó
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6
KẾT NỐI TRI THỨC
Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
u 1 (NB). Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
7
4
B.
3
25,0
C.
0
5
D.
4,7
23,6
u 2 (NB). Phân số đối của phân số
16
25
?
A.
16
25
B.
25
16
C.
6
8
D.
10
75
u 3 (TH). Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A.
23
44

B.
43
55

C.
13
44
D.
15
66

u 4 (NB). Phân số tối giản là:
A.
5
7
B.
10
15
C.
9
21
D.
15
21
u 5 (NB). 15% của 60 là :
A. 9
B. 4
C.
3
60
20
D.
126
7
u 6 (NB). Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A.
3,3
B.
3,1
C. 3,2
D. 3,5
u 7 (TH). Kết quả phép tính
93
:
55
?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
u 8 (TH). Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
u 9 (NB). Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
Ad
u 10 (NB). Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm A và D trong hình vẽ sau:
Trang 9
A. D, B, C B. N, B, C C. N D. B, C
u 11 (VD). Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
B
A
y
x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
u 12 (NB). Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau
B. Song song vi nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
u 13 (TH-VD)(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) A =
3 5 3 1
..
5 4 5 4
b) B = 6,3 + 5,1+ (- 6,3) c)
2 1 1
34
3 2 2
C
Câu 14 (TH)(1,0 điểm). Tìm x, biết:
a) x + 5,02 = 7,02 b)
37
10 10
x 
u 15 (TH-VD)(1,5 điểm). Lớp 6B có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm
ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học sinh cả lớp, số học sinh
trung bình bằng
3
8
số học sinh còn li.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm ca số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp?
u 16 (NB-VD)(2,0 điểm). Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm
trên tia đối của tia Om và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thng MN
b) Gọi K là trung đim ca đoạn thẳng MN. Tính độ dài các đoạn thng MK, OK.
c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON?
u17 (VDC)(1,0 điểm). Toán thực tế:
A
N
B
C
D
Trang 10
Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ
cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cáinh, em phải
trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến
hàng nghìn đồng)
..............................................Hết.............................................................
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
A
B
A
A
B
C
D
C
B
D
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
1,5 điểm
a) A =
3 5 3 1
..
5 4 5 4
=
3 5 1 3 4 3 3
. . .1
5 4 4 5 4 5 5



0,5đ
b) B= 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 5,1= 5,1
0,5 đ
c)
2 1 1 2 9 7 2 2 5
34
3 2 2 3 2 2 3 2 3
C



0,5 đ
Câu 14
1,0 điểm
a) x + 5,01 = 7,02
x = 7,02 5,01
x = 2,01
0,25đ
0,25 đ
b)
73
10 10
x 
37
10 10
x 
4
10
x
2
5
x
0,25đ
0,25 đ
Câu 15
1,5điểm
a) Số học sinh giỏi là:
Số học sinh trung bình là:
Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(HS)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là:
0,75đ
Câu 16
2,0 điểm
a) Vẽ đúng hình:
Độ dài đoạn thẳng MN là: MN = NO + OM = 7 + 5 = 12 (cm)
0,25đ
0,25đ
b) Vì K là trung đim của MN nên ta có:
MK = MN/2 = 12:2 = 6 (cm)
0,5đ
Trang 11
Câu
Nội dung
Điểm
Do MO < MK nên O nằm giữa M và K
MO + KO = KM
Do đó : KO =KM - MO = 6 - 5 =1(cm)( vì NK= MK)
0,5đ
c) Vì NK = MK = 6cm < NO = 7 cm, nên K nằm giữa N và O.
Do đó:
.K ON
0,5đ
u 17
(1,0
điểm)
Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là :
210000.70%=147.000(đ)
Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã
gim là :
147000.95%=139.650(đ)
Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650 (đ)
Như vy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000 (đ)
(làm tròn đến hàng nghìn)
1,0đ
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6
KẾT NỐI TRI THỨC
Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng.
u 1.(NB) Phân số đối của phân số
9
13
?
13
A.
9
B.
9
13
9
C.
13
13
D.
9
u 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
A.
7
B.
0
6
C.
1,6
23
D.
5
17
u 3.(NB) Hai phân số
ac
bd
khi:
A.
..ac bd
B.
. ad bc
C.
a c b d
D.
a d b d
u 4.(TH) Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A.
5 10
17 17

B.
8
0
15

C.
15 13
19 19
D.
u 5.(TH)
2
3
của
24
là :
A.
16
B.
36
C.
2
24
3
D.
2
24:
3
u 6.(TH) Làm tròn số a = 87,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân
nào sau đây?
A. 87,29 B. 87,30 C. 87,31 D. 870
Trang 12
u 7.(NB) Dùng kí hiu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm A
và điểm B không nm trên đường thẳng a. Điểm C thuộc đường thẳng a và không
thuộc đường thẳng b ”.Những kí hiệu đúng là:
A. A a; B a; C a; C b B. A a; B a; C a; C b
C. A a; B a; C a; C b D. A a; B a; C a; C b
u 8.(NB) Chn câu đúng trong các phát biu sau:
A. Nếu ba điểm cùng thuc mt đường thẳng t ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuc một đường thng t ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Nếu ba đim thng hàng thì chúng không cùng thuc một đường thng
u 9.(NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn đim M là trung điểm của đoạn thng AB là:
A. Chỉ hình 1 B. Chỉ hình 3 C. Hình 1 và Hình 3 D. Hình 1, Hình 3, Hình
4
u 10.(TH) Cho hai tia đối nhau AM và AN, I là một điểm thuộc tia AN. Trong ba điểm
I, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm I B. Điểm N C. Điểm A D. Đim M
u 11.(NB) Số đối ca số -6,5 là:
A. 56 B. 6,5 C. -5,6 D. 0,65
u 12.(VD) Chiếc quạt điện có giá trị 700 000 đồng. Một cửa hàng kích cầu tiêu dùng
nên giảm giá 10%. Hỏi quạt đingiá là bao nhiêu khi đã áp dụng giảm giá 10%?
A. 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 630 000
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
u 13.(TH+VD) (2,0 điểm) Thực hinc phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a)
57
99
b)
13
24
c)
7 13 7
13 15 13




d)
6 10 5 6 7
..
11 17 11 11 17

u 14.(TH) (1,0 điểm) m x, biết:
a)
,,x 4 5 12 8
b)
12,6 3 7,5 x
u 15.(VD) (1,5 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: tốt, khá và đạt.
Số học sinh xếp mức tốt chiếm
1
8
số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức đạt bằng
5
7
số
học sinh n lại.
c) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
d) Tính tỉ số phần trăm ca số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp?
u 16.(TH+VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai đim A và B sao cho OA=4cm, OB =
8cm
a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM=2cm. So sánh MA và AB
Trang 13
u 17.(VDC) (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí:
3 3 3 3
A
5 20 44 77
====== Hết ======
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗiu chọn đúng cho 0,25 điểm
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
B
A
B
A
C
C
C
B
D
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
2,0 điểm
a)
5 7 2
9 9 9

b)
1 3 2 3 1
2 4 4 4 4
c)
7 13 7 7 13 7 13
13 15 13 13 15 13 15



d)
6 10 5 6 7
..
11 17 11 11 17

=
6 10 7 5
11 17 17 11




=
6 5 11
11
11 11 11
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 14
(1,0)
a)
, , x 12,8 4,5 x 8,3x 4 5 12 8
b)
6 3 7,5 3 7,5 12,6 3 20,1 20,1:3 6,712, x x x x x
0,5
0,5
Câu 15
(1,5)
a) Số học sinh xếp mức tốt của lớp là:
1
40 5
8

(học sinh)
Số học sinh xếp mức đạt của lớp là:
5
40 5 25
7
(học sinh)
Số học sinh xếp mức khá của lớp là:
40 (5 25) 10
(học sinh)
0,25
0,25
0,5
b) Tỉ số % giữa số học sinh mức tốt so với cả lớp là:
5
.100% 12,5%
40
0,5
Câu 16
(2,0)
Hình vẽ:
a) Dự đoán: Điểm A là trung điểm của đoạn OB
Giải thích:
Trên tia Ox ta có OA=4cm, OB=8cm, vì 4cm<8cm nên OA<OB .
Suy ra điểm A nm giữa điểm O và điểm B (1)
Từ (1) suy ra: OA+AB=OB thay số: 4+AB=8 => AB=4 cm
OA=4cm n OA=AB (2)
Từ (1) (2) suy ra: A là trung điểm của OB
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có M thuộc tia đối của tia OxA thuộc tia Ox nên M và A nm
khác phía đối vi O hay O nằm giữa M và A.
Suy ra: MO + OA = MA. Thay số ta có: 2 + 4 = MA
MA = 6 cm
0,5
0,25
0,25
8
4
M
B
A
O
x
Trang 14
Vì MA = 6cm, AB = 4cm nên MA > AB.
Bài 5
(0,5)
Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí:
3 3 3 3
A
5 20 44 77
3 3 3 3
A
5 20 44 77
3 3 3 3
A2
10 40 88 154



3 3 3 3
2
2.5 5.8 8.11 11.14



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 6
2 2 2.
2 5 5 8 8 11 11 14 2 14 7 7
0,25
0,25
====== Hết ======
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6
KẾT NỐI TRI THỨC
Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1.(NB) Phân số nghịch đảo của phân số
16
25
?
25
A.
16
16
B.
25
16
C.
25
25
D.
16
Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số?
A.
21,7
20,7
B.
7
0
C.
20
7
D.
8,1
15
Câu 3.(NB) Hai phân số
ac
bd
khi
A.
.c .dab
B.
.d .a bc
C.
a c b d
D.
a c b d
Câu 4: (NB) Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5.(TH)
1
3
của 21 là :
A.7
B.8
C. 9
D.10
Câu 6.(NB) 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A.
3,3
B.
3,2
C. 3,1
D. 3,5
u 7.(NB)Đim A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. A d B. d A
C. A d D. A d
Câu 8.(NB)Chn câu đúng
A. Nếu ba điểmng thuc mt đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba đim không cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba đim cùng thuc mt đường thẳng t ba điểm đó thẳng hàng
D. C ba đáp án trên đều sai
Câu 9(NB) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
Trang 15
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 10.(TH) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm.
Độ dài BC = ?
A. 11 cm
B. 8 cm
C. 4cm
D. 5 cm
Câu 11.(NB) Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 24
B.
-24
C. -2,4
D. 2,4
Câu 12.(NB) : Hỗn số
2
5
3
được viết dưới dạng phân số ?
A.
3
17
B.
4
3
C.
5
3
D.
17
3
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a)
32
55
b)
23
34

c)
2 6 1
:.
5 7 3
d)
3 5 3 1
..
5 4 5 4
Bài 2 (TH)(1,0 điểm) m x, biết:
a) x + 3,4 =20,7 b)
2 21,2 15,35.4x
Bài 3 (VD)( 1,0điểm ) Khối 6 của trường THCS M Thuận có 88 học sinh, trong đó số học sinh nam
bằng
5
8
tổng số học sinh cả khối.
a)Tính số học sinh nam và nữ của khối 6?
b)Tính t số phần trăm của học sinh nữ so với số học sinh cả khối?
Bài 4 (VD)( 2,0 đim ) Cho 3 đim
,,A B C
sao cho
3 ; 4 ; 7AB cm BC cm AC cm
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm o nằm giữa hai điểm còn li.
b) Gọi
điểm nằm giữa hai điểm B, C sao cho
1CM cm
. Chứng t điểm
B
là trung điểm của
đoạn thẳng
AM
. Tính độ dài đoạn thẳng
AM
Bài 5 (VDC)( 1 điểm )
Cho S = . Hãy so sánh S với
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
B
B
A
C
A
C
A
D
C
D
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1
2,0 điểm
a)
b)
23
34

=
c)
2 6 1
:.
5 7 3
=
d)
3 5 3 1
..
5 4 5 4
=
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
1,0 điểm
a) x + 3,4 = 20,7
x = 20,7- 3,4
0,5
Trang 16
x = 17,3. Vậy x=17,3
b)
2 21,2 15,35.4x
2x 21,2 = -61,4
2x = -61,4 + 21,2
2x = -40,2
x = -20,1. Vậy x=-20,1
0,5
Bài 3
1,0điểm
a) Số học nam là:
Số học nữ là:
0,5
0,5
b) T số % giữa học sinh nữ so với học sinh cả khối là:
0,5
Bài 4
2,0 điểm
B
A
C
M
a) Trong 3 điểm
,,A B C
điểm
B
nằm gia hai điểm còn lại.
3 4 7
7
AB BC cm
AC cm AB BC AC
Nên điểm
B
nằm giữa hai điểm A và C
0,25
0,5
b) Vì điểm
M
điểm nằm giữa hai điểm
,BC
n
4 1 3
BM MC BC
BM BC MC BM cm

( 3 )AB BM cm
Mà điểm
B
nằm giữa hai điểm A và M
Vậy điểm
B
là trung đim của đoạn thẳng AM
điểm
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AM
2. 2.3 6AM AB cm
0,25
0,5
0,5
Bài 5
1,0 điểm
Ta thấy mi phân số đều lớn hơn
Suy ra : S>
Do có 50 phân số như vậy nên S >
0,5
0,5
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6
KẾT NỐI TRI THỨC
Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho
đúng.
u 1.(NB) Phân số đối của phân số ?
u 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
A. B.
0
7
C. D.
8
15
u 3.(NB) Hai phân số
am
bn
khi
A.
..a m b n
B.
..a n mb
C.
a m b n
D.
a m b n
u 4: (TH)Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
Trang 17
A.
B.
C.
D.
30 9
29 29
u 5.(TH) của là :
A.
B.
C.
D.
u 6.(TH) Làm tròn số a = 23,2476 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân
nào sau đây?
A. 23,24 B. 23,25 C. 23,20 D. 23
u 7.(NB)Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau:Đường thẳng a không đi qua
điểm M và điểm P nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a không
thuộc đường thẳng b ”.Những kí hiệu đúng là:
A. M a; P a; O a; O b B. M a; P a; O a; O b
C. M a; P a; O a; O b D. M a; P a; O a; O b
u 8.(NB)Chn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó không thng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuc một đường thng t ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. C ba đáp án trên đều sai
u 9.(NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn đim M là trung điểm của đoạn thng AB là:
Hình 4
Hình 3
Hình 1
Hình 2
A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình
3
u 10.(TH) Cho hai tia đối nhau OAOB, M là mt đim thuộc tia OA. Trong ba
đim M, O, B đim nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm M.
B. Điểm A.
C. Đim O.
D. Điểm B.
u 11.(NB) Số đối ca số -3,5 là:
A. 35 B. 3,5 C. -35 D. 0,35
u 12.(NB) Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được kết quả là:
A. 15 B. 150 C. 1,5 D. 0,15
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hin các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) (NB) b) (NB) c) (TH) d)
(TH)
Bài 2 (NB)(1,0 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,09; -2,1; 3,4; 0.091; -2,3.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 3,1; -5,3; 1,25; 0,75; -3,5.
Bài 3 (VD)( 1điểm )
Trang 18
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình.
Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh
còn lại.
e) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
f) Tính tỉ số phần trăm ca số học sinhgiỏikhá so với số học sinh cả lớp?
Bài 4 (2 điểm) Cho điểm
A
thuộc tia
Ox
sao cho
5OA cm
. Trên tia
Ox
ly đim
B
sao
cho
3OB cm
a) (TH)Trong ba điểm
,,A O B
đim nào nằm giữa hai đimn li. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
b)(VD) Lấy điểm
C
trên tia
Ox
sao cho A nằm giữa hai đim
O
C
1AC cm
.Điểm
B
có là trung đim ca
OC
không ? Vì sao ?
Bài 5 (VDC)( 1 điểm )Toán thực tế:
Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ
cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cáinh, em phải
trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến
hàng nghìn đồng)
---------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------
---
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
B
B
A
B
C
C
D
C
B
D
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1
2,0
điểm
a)
b)
c)
d)
= = =
1
0,5 đ
0,5
đim
0,5
đim
0,5
đim
Bài 2
1,0
điểm
a. -2,3; -2,1; 0,09; 0,091; 3,4.
b. 3,1; 1,25; 0.75; -3,5; -5,3.
0,5đ
0,5đ
Bài 3
1 điểm
a) Số học sinh giỏi là:
Số học sinh trung bình là:
Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(em)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là:
0,25đ
Trang 19
Bài 4
2,0
điểm
x
O
B
A
C
a) Điểm
B
nằm giữa hai đim
A
O
OB AB OA
.
Thay
5OA cm
;
3OB cm
, ta có:
35AB
53AB
2AB cm
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b) Vì điểm
A
nằm giữa hai điểm
B
C
nên
AB CA BC
.
Thay
1CA cm
;
2AB cm
, ta có:
2 1 BC
3BC cm
điểm
B
nằm giữa hai điểm
C
O
3BC OB cm
=>
B
là trung điểm của
OC
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) ta có A thuộc tia Ox, K thuộc tia đối của tia Ox nên A và K nằm khác
phía đối với O hay O nằm giữa K và A.
Vậy KO+OA=KA. Thay số 1+3=KA
Vậy KA=4(cm). Mà AB=3cm nên KA>AB ( do 4>3)
0,5đ
0,5đ
Bài 5
1 điểm
Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mi 30% là : 210000.70%=147.000(đ)
Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là
147000.95%=139.650(đ)
Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650(đ)
Như vy muốn mua 2 bánh cần phảitối thiu là:287.000(đ)
(làm tròn đến hàng nghìn)
0,5đ
0,5đ
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6
KẾT NỐI TRI THỨC
Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) y chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là
đúng.
u 1(NB): Phân số nghịch đảo của phân số
1
3
A. -3 B. -1 C. 3 D. 1
u 2.(NB) : Cho hình vẽ: Điểm thuộc đường thẳng d là:
d
A
F
B
E
C
A. Điểm E và B B. Điểm A,E và C. C.Đim Fvà B D.Điểm C và F
u 3.(NB) Hai phân số = khi nào?
A. ad = bc B. ab = cd C. ac = bd D.
a c b d
u 4: (TH) Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 20
A.
21
77

B.
21
77
C.
21
77

D.
21
77
u 5.(NB) : Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
7
4
B.
3
25,0
C.
0
5
D.
4,7
23,6
u 6: (NB) Cho hình vẽ, chọn khng định đúng trong các khẳng định sau:
d
A
F
B
E
C
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng. C. Ba điểm A, E, C thằng hàng.
B. Ba đim A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thng hàng.
u 7: (TH) Tng
79
55
bng
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
16
5
. D.
16
5
.
Câu 8: (NB) Muốn tìm một số khi biết m% của số đó là b, ta tính,
A.
.
100
m
b
B.
:
100
m
b
C.
100
m
b
D.
100
m
b
u 9(NB): Hình nào sau đây vẽ đoạn thng
AB
?
4
3
2
1
B
A
B
A
B
A
B
A
A.Hình
2
. B. Hình
3
. C. Hình
4
. D. Hình
1
.
u 10:(TH) Chiếc áo sơ mi có giá trị 400 000 đồng. Cửa hàng kích cầu tiêu dùng nên
gim giá 15%. Hỏi chiếc áo được gim bao nhiêu nghìn đồng?
A. 460 B.340 C. 440 D. 60
u 11: (NB) Số đối của số thập phân 5,3 là:
A. 5,3 B. -5,3 C. 3,5 D. 35
u 12: (TH)Cho M là trung đim ca đoạn thẳng
AB
.Biết
8AB cm
, số đo của đoạn thng
MB
A.
4cm
. B.
4.cm
C.
6.cm
. D.
20 .cm
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1(TH) (2,0 điểm) Thực hin các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a)
15
66
b)
6 14
13 39
c)
12 7 12
11 19 19

d)
5 2 5 9 5
7 11 7 11 7

Bài 2 (TH )(1,0 điểm)m x, biết:
a)
9,15. 2,85. 48xx
b)
3,12 14,6 8,5x
Bài 3 (VD)( 1,5đim )

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số? 4 0, 25 5 3,1 A. . B. . C. . D. . 7 7 0 7, 4
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 4 13 4 6 75 A. . B. . C. . D. . 20 3 8 10 
Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số 7 là 9 9 9 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 9 9
Câu 4: Hãy chọn cách so sánh đúng? 2 3 4 3 1 3  1  5  A.  . B.  . C.  . D.  . 4 4 5 5 4 4 6 6 15 3 Câu 5: Cho
 khi đó giá trị của x x 4 A. 20 . B. 57 . C. 63 . D. 20  .
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 (2) : bẳng 5 4 4 A. . B. . C. 5  . D. 5 . 5 5 1 Câu 7: của 20 là 4 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 8: Biết 5 của x là 2. Giá trị của x là 6 12 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 12 5 Câu 9: Phân số 21 
viết dưới dạng hỗn số là 5 5 4 1 1 A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 4 5 4 5
Câu 10: Số đối của số thập phân 1, 2 là A. 12 . B. 1, 2 . C. 12  . D. 0,12 .
Câu 11: Số 5,249 được làm tròn đến hàng phần mười là A. 5, 6 . B. 5,3 . C. 5, 2 . D. 5,1. 8 
Câu 12: Phân số thập phân
được viết dưới dạng số thập phân là 1000 A. 0,8 . B. 0, 08 . C. 0, 008 . D. 0, 0008 .
Câu 13: Sắp xếp các số thập phân 7, 3 ; 15, 7 ;  0, 9 ; 6, 2 theo thứ tự giảm dần ta được
A. 7,3 ; 6, 2 ;  0,9 ; 15, 7 .
B. 7, 3 ; 6, 2 ; 15, 7 ;  0, 9 . C. 1
 5,7 ;  0,9 ; 6, 2 ; 7,3 . D. 0
 ,9; 15,7 ; 6, 2 ; 7,3 .
Câu 14: Giá trị của biểu thức A  2x 1, 5 khi x  1  ,5 là Trang 1 A. 0 . B.1, 5 . C. 2 . D. 1  ,5 .
Câu 15: Một sợi dây dài 9m , 75% chiều dài của sợi dây là A. 2, 25m . B. 5, 41m . C. 6, 75m . D. 3, 25m .
Câu 16: Biết 5, 7  x  3, 2 . Giá trị của x bằng A. 2,5 . B. 2, 5 . C. 5, 2 . D. 5, 2 .
Câu 17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A B ? A. 1. B. 2. C. 3.
D. vô số đường thẳng.
Câu 18: Quan sát hình vẽ và cho biết đâu là khẳng định đúng? A B d C
A. Điểm A thuộc đường thẳng d.
B. Điểm C thuộc đường thẳng d.
C. Đường thẳng AB đi qua điểm C . D. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng .
Câu 19: Quan sát hình vẽ và cho biết tia đối của tia AB là tia x A B y A. BA . B. Ay . C. Ax . D. Bx .
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB  6cm . M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho MB  5cm . Khi đó độ dài đoạn MA A. 11cm . B. 3cm . C. 2cm . D. 1cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
1) Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 3 4 3 2 3  3 a)  b)    5 9 7 5 7 5 1
2) Tìm x, biết: 75%  x  3, 75 5
Câu 2. (1 điểm) Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn nhà mình. Biết diện tích phần trồng cỏ
bằng 1 diện tích sân vườn và diện tích phần còn lại của sân vườn để lát gạch là 2 36 m . 5
a) Tính diện tích sân vườn nhà ông Ba. b) Giá 2
1 m cỏ là 50000 đồng. Hỏi số tiền ông Ba cần mua cỏ để trồng là bao nhiêu?
Câu 3. (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm AB sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi H là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB. Câu 4. (0,5 điểm) 1 1 1 1
Chứng minh rằng A       1. 2 2 2 2 2 3 4 10
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:................... ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 1 1 2 C 2 2 2 3 B 3 3 3 Trang 2 4 B 4 4 4 5 D 5 5 5 6 C 6 6 6 7 B 7 7 7 8 A 8 8 8 9 D 9 9 9 10 B 10 10 10 11 C 11 11 11 12 C 12 12 12 13 A 13 13 13 14 D 14 14 14 15 C 15 15 15 16 B 16 16 16 17 A 17 17 17 18 A 18 18 18 19 C 19 19 19 20 D 20 20 20
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu
Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 2,0 điểm 3 4 a)  5 9 27 20    0,5 45 45 7  0,25 1 45 3 2 3  3 b)    7 5 7 5 3   2 3       0,25 7  5 5  3   1 0,25 7 3  0,25 7 1 75%  x  3, 75 5 1 0, 75  x  3, 75 5 1  x  3, 75  0, 75 5 0,25 2 1  x  3 5 1
x  3 : ( ) 5 x  15  Vậy 0,25 x  15  Câu 2 1,0 điểm Trang 3
Phân số biểu thị diện tích phần lát gạch là : 1 4 0,25 1
(diện tích sân vườn) 5 5 a)
Diện tích sân vườn là: 4 2 0,25 36 :  45 (m ) 5
Diện tích đất trồng cỏ là: 2 0,25 b) 45  36  9 (m ) Vậy số tiền mua 2
9 m cỏ là: 9.50000  450000 (đồng) 0,25 Câu 3 1,5 điểm 0,5 O H A B x
Vì điểm A nằm giữa hai điểm OB  0,25
OAAB OB a)
AB OB OA  7  3  4(cm)
Vậy độ dài đoạn thẳng AB4 cm 0,25 OA 3 OH HA    1,5cm 0,25
H là trung điểm của đoạn thẳng OA nên 2 2 b)
Vì điểm A nằm giữa hai điểm HB
HB HAAB
HB  1,5  4  5,5cm
Vậy độ dài đoạn thẳng HB5,5 cm 0,25 Câu 4 0,5 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 A           2 2 2 2 2 3 4 10 1.2 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 1 1 1 A  1        0,25 2 2 3 3 4 9 10 1 A  1  10 A  1 Vậy A  1 0,25 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau ? 1 1 3 3 4 5 3 3
A. 2 và 2 B. 5 và 4
C. 3 và 3 D. 4 và 4
Câu 2. Thời gian 10 phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ? 1 1 1 1 A. 3 B. 5 C. 6 D. 10 5
Câu 3. Phân số lớn hơn 6 là: Trang 4 13  16  11 25 A. 18  B. 21 C. 12 D. 30 3
Câu 4. 4 của 60 bằng: A. 12 B. 15 C.30 D. 45
Câu 5. Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào có trục đối xứng? A. M, G, E B. M, E, X C. G, R, X D. E, R, X
Câu 6. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A. Hình a, b B. Hình a, c C. Hình b, c D. Hình a, b, c II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1.
(2 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể) 5 1  a) 7 7 2  4 2 b) 3 5 2  5 . c) 7 9  1 2  1 2  1  2  .  .  . d) 3 33 4  33 12 33
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết ( 1,5 điểm) 5  1   x  a) 6 4 3 4  5 . x  b) 7 5 32 4  0  c) 40  x Trang 5 4
Bài 3. (1 điểm) Lớp 6A có 45 em học sinh. Biết rằng số học sinh đi xe đạp chiếm 9 số 3
học sinh cả lớp, 4 số học sinh đi xe buýt là 12 em, những học sinh còn lại đi bộ. Tính số
học sinh đi xe đạp, xe buýt và đi bộ?
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ
a) Vẽ một trục đối xứng của các hình vẽ sau:
b) Vẽ đường thẳng d, lấy điểm A, B thuộc đường thẳng d, điểm C không thuộc đường
thẳng d. Dùng các kí hiệu  và  để mô tả điều đó. 3
Bài 5. (0,5 điểm) Tích của hai phân số là 7 , nếu thêm vào thừa số thứ nhất là 2 đơn vị thì 13
tích là 21 . Tìm hai phân số đó.
−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
(Học sinh không sử dụng máy tính bỏ túi, không sử dụng tài liệu) ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A D B C
II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1a 5 1  5    1 4 4      0,5 7  7  7  7  7 B1 1b 2  4 2  14 2  1  4 1  0 4  2 5  2 0,5 2đ         2 3 5 3 5 3 5 15 15 15 1c 2  5  2  .5 10  10 0,5 .    7 9  7. 9   63  63 1d 1 2  1 2  1  2  2   1 1 1   2   4 3  1   2  .  .  .  .    .    .0  0     0,5 3 33 4  33 12 33 33  3 4  12  33 12 12 12  33 2a 5  1   x  6 4 1  5  x   2 4 6 0,25 1,5 3  10   đ x 12 12 7 0,25 x  12 Trang 6 2b 3 4  5 . x  7 5 38 4  .x  7 5 0,25 4  38 x  : 5 7 2  8 1  4 x   190 95 0,25 2c 32 40   40  x 32.x   40  . 40   0,25 32.x  1600 x  1600 : 32 0,25 x  50 4  45. 20
Số học sinh đi xe đạp là: 9 0,25 (em) 3 12 : 16 0,25 B3
Số học sinh đi xe buýt là: 4 (em) 1đ
Số học sinh đi bộ là: 45 – (20 + 16) = 9 (em) 0,25
Vậy lớp 6A có 20 em đi xe đạp, 16 em đi xe buýt, 9 em đi bộ. 0,25 4a Vẽ đúng hình 4 1 4b 1
Ad; Bd; C   d 5 13 3 4   0,5
Tích mới hơn tích cũ là: 21 7 21 đ
Tích mới hơn tích cũ 2 lần phân số thứ hai 4 2 : 2  0,25đ
Vậy phân số thứ hai là: 21 21 0,25đ Trang 7 3 2 9 : 
Phân số thứ nhất là: 7 21 2
● Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho đủ điểm câu đó ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (NB). Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? , 6 23 A. 4 B. 0,25 C. 5 D. 7  3 0 7,4
Câu 2 (NB). Phân số đối của phân số 16  ? 25 16 25 6 10 A. B. C. D. 25 16 8 75
Câu 3 (TH). Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 3 4 3 1 3  1  5  A.  B.  C.  D.  4 4 5 5 4 4 6 6
Câu 4 (NB). Phân số tối giản là: 5 10 9 15 A. B. C. D. 7 15 21 21
Câu 5 (NB). 15% của 60 là : 3 126 A. 9 B. 4 C.60 D. 20 7
Câu 6 (NB). Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 
Câu 7 (TH). Kết quả phép tính 9 3 : ? 5 5 A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 8 (TH). Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ? A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 9 (NB). Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A  d D. A  d
Câu 10 (NB). Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm A và D trong hình vẽ sau: Trang 8 B C D A N A. D, B, C B. N, B, C C. N D. B, C
Câu 11 (VD). Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12 (NB). Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13 (TH-VD)(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 3 5 3 1 2 1 1 a) A = .  .
b) B = 6,3 + 5,1+ (- 6,3) c) C   3  4 5 4 5 4 3 2 2
Câu 14 (TH)(1,0 điểm). Tìm x, biết: 3 7
a) x + 5,02 = 7,02 b) x   10 10
Câu 15 (TH-VD)(1,5 điểm). Lớp 6B có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm
ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh 5
trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp?
Câu 16 (NB-VD)(2,0 điểm). Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm
trên tia đối của tia Om và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài các đoạn thẳng MK, OK.
c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON?
Câu17 (VDC)(1,0 điểm). Toán thực tế: Trang 9
Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ
cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải
trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng)
..............................................Hết.............................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A A B A A B C D C B D A án
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 3 5 3 1 3  5 1  3 4 3 3 a) A = .  . = .   .  .1    0,5đ 5 4 5 4 5  4 4  5 4 5 5 Câu 13
1,5 điểm b) B= 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 5,1= 5,1 0,5 đ 2 1 1 2  9 7  2 2 5 c) C   3  4         0,5 đ 3 2 2 3  2 2  3 2 3 a) x + 5,01 = 7,02 0,25đ x = 7,02 – 5,01 0,25 đ x = 2,01 7 3 b) x   10 10 Câu 14 3 7 1,0 điểm x   10 10 0,25đ 4 x  10 0,25 đ 2 x  5 Câu 15
a) Số học sinh giỏi là: 0,25đ 1,5điểm 0,25đ
Số học sinh trung bình là: 0,25đ
Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(HS)
b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: 0,75đ a) Vẽ đúng hình: 0,25đ 0,25đ Câu 16
2,0 điểm Độ dài đoạn thẳng MN là: MN = NO + OM = 7 + 5 = 12 (cm)
b) Vì K là trung điểm của MN nên ta có: 0,5đ MK = MN/2 = 12:2 = 6 (cm) Trang 10 Câu Nội dung Điểm
Do MO < MK nên O nằm giữa M và K 0,5đ MO + KO = KM
Do đó : KO =KM - MO = 6 - 5 =1(cm)( vì NK= MK)
c) Vì NK = MK = 6cm < NO = 7 cm, nên K nằm giữa N và O. 0,5đ
Do đó: K ON.
Câu 17 Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : (1,0 210000.70%=147.000(đ) điểm 1,0đ )
Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là : 147000.95%=139.650(đ)
Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650 (đ)
Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000 (đ)
(làm tròn đến hàng nghìn) ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1.(NB) Phân số đối của phân số 9  ? 13 13 9 9 13 A. B. C. D. 9 13 13 9
Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 1, 6 5 A. 7  B. C. D. 6 23 17 a c
Câu 3.(NB) Hai phân số  khi: b d A. . a c  . b d B. . a d bc
C. a c b d D. a d b d
Câu 4.(TH) Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là 5 10 8 15 13 A.  B.   0 C.  D. 17 17 15 19 19 2 Câu 5.(TH) của 24 là : 3 2 2 A.16 B. 36 C. 24 D. 24 : 3 3
Câu 6.(TH) Làm tròn số a = 87,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 87,29 B. 87,30 C. 87,31 D. 870 Trang 11
Câu 7.(NB) Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm A
và điểm B không nằm trên đường thẳng a. Điểm C thuộc đường thẳng a và không
thuộc đường thẳng b
”.Những kí hiệu đúng là:
A. A ∈ a; B ∉ a; C ∈ a; C ∉ b B. A ∈ a; B ∉ a; C ∉ a; C ∉ b
C. A ∉ a; B ∈ a; C ∈ a; C ∉ b D. A ∉ a; B ∉ a; C ∈ a; C ∈ b
Câu 8.(NB) Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Nếu ba điểm thẳng hàng thì chúng không cùng thuộc một đường thẳng
Câu 9.(NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Chỉ hình 1 B. Chỉ hình 3 C. Hình 1 và Hình 3 D. Hình 1, Hình 3, Hình 4
Câu 10.(TH) Cho hai tia đối nhau AM và AN, I là một điểm thuộc tia AN. Trong ba điểm
I, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm I B. Điểm N C. Điểm A D. Điểm M
Câu 11.(NB) Số đối của số -6,5 là: A. 56 B. 6,5 C. -5,6 D. 0,65
Câu 12.(VD) Chiếc quạt điện có giá trị 700 000 đồng. Một cửa hàng kích cầu tiêu dùng
nên giảm giá 10%. Hỏi quạt điện có giá là bao nhiêu khi đã áp dụng giảm giá 10%? A. 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 630 000
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Câu 13.(TH+VD) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 5  7 1 3  7 13 7  6 10 5 6 7 a)  b)  c)     d) .   . 9 9 2 4 13  15 13  11 17 11 11 17
Câu 14.(TH) (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x  , 4 5  1 , 2 8 b) 12,63x  7  ,5
Câu 15.(VD) (1,5 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: tốt, khá và đạt.
Số học sinh xếp mức tốt chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức đạt bằng 5 số 8 7 học sinh còn lại.
c) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
d) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp?
Câu 16.(TH+VD) (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=4cm, OB = 8cm
a) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM=2cm. So sánh MA và AB Trang 12
Câu 17.(VDC) (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí: 3 3 3 3 A     5 20 44 77 ====== Hết ====== ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B B A B A C C C B D
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 13 5 7 2   2,0 điểm a) 9 9 9 0,5 1 3  2 3  1  b)     0,5 2 4 4 4 4 0,5 7 13 7  7 13 7 13 c)          13 15 13  13 15 13 15 0,5 6 10 5 6 7 6  10 7  5 6 5 11 d) .   . =     = 1   1 11 17 11 11 17 11  17 17  11 11 11 11 Câu 14 a) x  , 4 5  1 ,
2 8  x  12,8  4,5  x  8,3 0,5 (1,0) b) 12,6 3x  7  ,53x  7  ,5 1  2,6 3x  2  0,1 x  2  0,1:3 x  6  ,7 0,5 Câu 15
a) Số học sinh xếp mức tốt của lớp là: 1 0,25 40   5 (học sinh) (1,5) 8 0,25
Số học sinh xếp mức đạt của lớp là:    5 40 5   25 (học sinh) 0,5 7
Số học sinh xếp mức khá của lớp là: 40  (5  25) 10 (học sinh) 5 0,5
b) Tỉ số % giữa số học sinh mức tốt so với cả lớp là: .100%  12, 5% 40 Câu 16 Hình vẽ: (2,0) 8 4 O A x 0,25 M B
a) Dự đoán: Điểm A là trung điểm của đoạn OB Giải thích: 0,25
Trên tia Ox ta có OA=4cm, OB=8cm, vì 4cm<8cm nên OA
Suy ra điểm A nằm giữa điểm O và điểm B 0,25 (1) 0,25
Từ (1) suy ra: OA+AB=OB thay số: 4+AB=8 => AB=4 cm
Mà OA=4cm nên OA=AB (2)
Từ (1)(2) suy ra: A là trung điểm của OB
b) Ta có M thuộc tia đối của tia Ox và A thuộc tia Ox nên M và A nằm
khác phía đối với O hay O nằm giữa M và A. 0,5
Suy ra: MO + OA = MA. Thay số ta có: 2 + 4 = MA  MA = 6 cm 0,25 0,25 Trang 13
Vì MA = 6cm, AB = 4cm nên MA > AB. Bài 5
Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí: 3 3 3 3 A     (0,5) 5 20 44 77 3 3 3 3 A     5 20 44 77  3 3 3 3   A  2      10 40 88 154  0,25  3 3 3 3   2       2.5 5.8 8.11 11.14  0,25  1 1 1 1 1 1 1 1   1 1  3 6  2         2   2.       2 5 5 8 8 11 11 14   2 14  7 7 ====== Hết ====== ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1.(NB) Phân số nghịch đảo của phân số 16 ? 25 25 16 16 25 A. B. C. D. 16 25 25 16
Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số? 21, 7 7 20 8,1 A. B. C. D. 20,7 0 7 15
Câu 3.(NB) Hai phân số a c  khi b d A. . a c  . b d B. . a d  .
b c C. a c b d D. a c b d
Câu 4: (NB) Hãy chọn cách so sánh đúng ? A. B. C. D. 1 Câu 5.(TH) của 21 là : 3 A.7 B.8 C. 9 D.10
Câu 6.(NB) 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,2 C. 3,1 D. 3,5
Câu 7.(NB)Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A ∈ d B. d ∈ A C. A ∉ d D. A  d
Câu 8.(NB)Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 9(NB) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC Trang 14 A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
Câu 10.(TH) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 11 cm B. 8 cm C. 4cm D. 5 cm
Câu 11.(NB) Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 24 B. -24 C. -2,4 D. 2,4
Câu 12.(NB) : Hỗn số 2 5
được viết dưới dạng phân số ? 3 3 4 5 17 A. B. C. D. 17 3 3 3
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 3 2 2  3  2 6 1 3 5 3 1 a)  b)  c) : . d) .  . 5 5 3 4 5 7 3 5 4 5 4
Bài 2 (TH)(1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + 3,4 =20,7 b) 2x  21,2  1  5,35.4
Bài 3 (VD)( 1,0điểm ) Khối 6 của trường THCS Mỹ Thuận có 88 học sinh, trong đó số học sinh nam
bằng 5 tổng số học sinh cả khối. 8
a)Tính số học sinh nam và nữ của khối 6?
b)Tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với số học sinh cả khối?
Bài 4 (VD)( 2,0 điểm ) Cho 3 điểm ,
A B,C sao cho AB  3c ; m BC  4c ; m AC  7cm
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm B, C sao cho CM 1cm . Chứng tỏ điểm B là trung điểm của
đoạn thẳng AM . Tính độ dài đoạn thẳng AM
Bài 5 (VDC)( 1 điểm ) Cho S = . Hãy so sánh S với
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------ ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C B B A C A C A D C D án
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1 a) 0,5 2,0 điểm 0,5 2  3  b)  = 0,5 3 4 2 6 1 c) : . = 0,5 5 7 3 3 5 3 1 d) .  . = 5 4 5 4 Bài 2 a) x + 3,4 = 20,7 0,5
1,0 điểm x = 20,7- 3,4 Trang 15 x = 17,3. Vậy x=17,3 b) 2x  21,2  1  5,35.4 0,5 2x – 21,2 = -61,4 2x = -61,4 + 21,2 2x = -40,2 x = -20,1. Vậy x=-20,1 Bài 3 a) Số học nam là: 0,5 1,0điểm 0,5 Số học nữ là:
b) Tỉ số % giữa học sinh nữ so với học sinh cả khối là: 0,5 Bài 4 2,0 điểm A B M C 0,25 a) Trong 3 điểm , A ,
B C điểm B nằm giữa hai điểm còn lại. Vì
AB BC 3  4 7cm 0,5
AC 7cm AB BC AC
Nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b) Vì điểm M là điểm nằm giữa hai điểm , B C nên BM MC BC 0,25
BM BC MC BM 4 1   3cm
ABBM (3c ) m 0,5 Mà điểm
B nằm giữa hai điểm A và M 0,5
Vậy điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AM
Vì điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AM AM 2.AB 2  .3 6  cm Bài 5 Ta thấy mỗi phân số đều lớn hơn 1,0 điểm Suy ra : S> 0,5
Do có 50 phân số như vậy nên S > 0,5 ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM
: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1.(NB) Phân số đối của phân số ?
Câu 2.(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 8 A. B. C. D.  7 15
Câu 3.(NB) Hai phân số a m  khi b n A. . a m  . b n B. . a n  .
m b C. a m b n D. a m b n
Câu 4: (TH)Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là Trang 16 A. B. C. 30 9 D.  29 29 Câu 5.(TH) của là :
A. B. C. D.
Câu 6.(TH) Làm tròn số a = 23,2476 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 23,24 B. 23,25 C. 23,20 D. 23
Câu 7.(NB)Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a không đi qua
điểm M và điểm P nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không
thuộc đường thẳng b
”.Những kí hiệu đúng là:
A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Câu 8.(NB)Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 9.(NB) Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình 3
Câu 10.(TH) Cho hai tia đối nhau OA và OB, M là một điểm thuộc tia OA. Trong ba
điểm M, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm M. B. Điểm A. C. Điểm O. D. Điểm B.
Câu 11.(NB) Số đối của số -3,5 là: A. 35 B. 3,5 C. -35 D. 0,35
Câu 12.(NB) Viết phân số
dưới dạng số thập phân ta được kết quả là: A. 15 B. 150 C. 1,5 D. 0,15
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) (NB) b) (NB) c) (TH) d) (TH)
Bài 2 (NB)
(1,0 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,09; -2,1; 3,4; 0.091; -2,3.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 3,1; -5,3; 1,25; 0,75; -3,5.
Bài 3 (VD)( 1điểm ) Trang 17
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình.
Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh 5 8 còn lại.
e) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
f) Tính tỉ số phần trăm của số học sinhgiỏi và khá so với số học sinh cả lớp?
Bài 4 (2 điểm) Cho điểm A thuộc tia Ox sao cho OA  5cm . Trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB  3cm
a) (TH)Trong ba điểm ,
A O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Tính độ dài đoạn thẳng AB
b)(VD) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho A nằm giữa hai điểm O C AC  1cm .Điểm B
có là trung điểm của OC không ? Vì sao ?
Bài 5 (VDC)( 1 điểm )Toán thực tế:
Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ
cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải
trả tối thiểu bao nhiêu tiền ?Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng)
---------------------------------------------------- Hết --------------------------------------------------- --- ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C B B A B C C D C B D án
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1 a) 0,5 đ 2,0 0,5 điểm b) điểm c) 0,5 điểm d) 0,5 điểm = = =  1 Bài 2 a. -2,3; -2,1; 0,09; 0,091; 3,4. 0,5đ 1,0 0,5đ điểm b. 3,1; 1,25; 0.75; -3,5; -5,3. Bài 3
a) Số học sinh giỏi là: 0,25đ 1 điểm 0,25đ
Số học sinh trung bình là:
Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(em) 0,25đ
b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: 0,25đ Trang 18 0,25đ O x B A C 0,5đ
a) Điểm B nằm giữa hai điểm A O
 OB AB OA. Bài 4
Thay OA  5cm ; OB  3cm , ta có: 3 AB  5  AB  53  AB  2cm 0,25đ 2,0 điểm
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm B C nên 0,25đ
AB CA BC . 0,25đ
Thay CA  1cm ; AB  2cm , ta có: 2  1  BC BC  3cm 0,25đ
Vì điểm B nằm giữa hai điểm C O BC OB  3cm 0,25đ
=> B là trung điểm của OC
b) ta có A thuộc tia Ox, K thuộc tia đối của tia Ox nên A và K nằm khác
phía đối với O hay O nằm giữa K và A. 0,5đ
Vậy KO+OA=KA. Thay số 1+3=KA
Vậy KA=4(cm). Mà AB=3cm nên KA>AB ( do 4>3) 0,5đ Bài 5
Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000.70%=147.000(đ)
1 điểm Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là 147000.95%=139.650(đ) 0,5đ
Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650(đ)
Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000(đ) 0,5đ
(làm tròn đến hàng nghìn) ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 6 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1(NB): Phân số nghịch đảo của phân số 1 là 3 A. -3 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 2.(NB) : Cho hình vẽ: Điểm thuộc đường thẳng d là: F A C d E B A. Điểm E và B B. Điểm A,E và C. C.Điểm Fvà B D.Điểm C và F
Câu 3.(NB) Hai phân số = khi nào? A. ad = bc B. ab = cd C. ac = bd
D. a c b d
Câu 4: (TH) Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 19 2 1 2 1 2 1 2 1 A.  
B.C.   D.  7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 5.(NB) : Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 , 6 23 A. B. C. D. 7  3 0 7,4
Câu 6: (NB) Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: F A C d E B
A.
Ba điểm A, F, E thẳng hàng.
C. Ba điểm A, E, C thằng hàng.
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng. 7 9 Câu 7: (TH) Tổng  bằng 5 5 2 2 16 16 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 8: (NB) Muốn tìm một số khi biết m% của số đó là b, ta tính, m m m m A. . b B. b : C. b D. b  100 100 100 100
Câu 9(NB): Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB ? A B 1 A 2 B A B A B 4 3
A.Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1.
Câu 10:(TH) Chiếc áo sơ mi có giá trị 400 000 đồng. Cửa hàng kích cầu tiêu dùng nên
giảm giá 15%. Hỏi chiếc áo được giảm bao nhiêu nghìn đồng?
A.
460 B.340 C. 440 D. 60
Câu 11: (NB) Số đối của số thập phân 5,3 là: A. 5,3 B. -5,3 C. – 3,5 D. 35
Câu 12: (TH)Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB .Biết AB  8cm , số đo của đoạn thẳng MB là A. 4cm . B. 4 . cm C. 6 . cm . D. 20 . cm
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1(TH) (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 1 5 6 14 12 7  12 5  2 5  9 5 a)  b)  c)   d)     6 6 13 39 11 19 19 7 11 7 11 7
Bài 2 (TH )(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) 9,15.x  2,85.x  48
b) x  3,12  14, 6  8,5
Bài 3 (VD)( 1,5điểm ) Trang 20