




Preview text:
Câu 1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
B. Có thị trường và tiền tệ.
C. Có nhà nước và pháp luật.
D. Có máy móc và kỹ thuật tiên tiến.
Câu 2. Điểm khác biệt cơ bản của sản xuất hàng hóa so với sản xuất tự cấp tự túc là gì?
A. Sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của gia đình.
B. Sản xuất vì mục đích trao đổi trên thị trường.
C. Sản xuất bằng công cụ thô sơ.
D. Sản xuất gắn liền với cộng đồng nguyên thủy.
Câu 3. Sản xuất hàng hóa có ưu thế nào nổi bật?
A. Phân công lao động giản đơn.
B. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển mạnh.
C. Hạn chế trao đổi hàng hóa.
D. Giảm bớt năng suất lao động.
Câu 4. Mâu thuẫn cơ bản trong sản xuất hàng hóa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng.
B. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng.
C. Mâu thuẫn giữa người mua và người bán.
D. Mâu thuẫn giữa cung và cầu.
Câu 5. Sản xuất hàng hóa tồn tại lâu dài trong điều kiện nào?
A. Còn tồn tại phân công lao động xã hội và sự độc lập kinh tế giữa các chủ thể.
B. Có sự quản lý thống nhất của Nhà nước.
C. Có công nghiệp phát triển.
D. Có vốn và kỹ thuật hiện đại.
Câu 6. Hệ quả tất yếu của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Tồn tại thị trường, tiền tệ và quan hệ trao đổi.
B. Xóa bỏ sở hữu tư nhân.
C. Tạo ra sự khép kín kinh tế.
D. Thay thế hoàn toàn phân công lao động.
Câu 7. Điều kiện thứ nhất để sản xuất hàng hóa ra đời là gì?
A. Tồn tại tư liệu sản xuất chung.
B. Có sự phân công lao động xã hội.
C. Có thị trường rộng lớn.
D. Có tiền làm vật ngang giá.
Câu 8. Quan hệ trao đổi trong sản xuất hàng hóa phản ánh mối quan hệ gì?
A. Quan hệ chính trị giữa các giai cấp.
B. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa những người sản xuất độc lập.
C. Quan hệ văn hóa – xã hội.
D. Quan hệ quân sự.
Câu 9. Hàng hóa là gì?
A. Sản phẩm của lao động dùng để tiêu dùng ngay.
B. Sản phẩm của lao động dùng để trao đổi, mua bán.
C. Sản phẩm của tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
Câu 10. Hàng hóa có mấy thuộc tính cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Thuộc tính giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
A. Công dụng của vật để thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
B. Giá trị trao đổi trên thị trường.
C. Sức lao động kết tinh trong hàng hóa.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 12. Thuộc tính giá trị của hàng hóa biểu hiện gì?
A. Công dụng vật chất của hàng hóa.
B. Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hóa.
C. Thực thể tự nhiên của hàng hóa.
D. Đặc điểm riêng lẻ của sản phẩm.
Câu 13. Giá trị hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
A. Tự nhiên.
B. Thị hiếu tiêu dùng.
C. Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
D. Nhà nước quy định.
Câu 14. Thuộc tính nào của hàng hóa là vật chất?
A. Giá trị.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị sử dụng.
D. Lượng giá trị.
Câu 15. Giá trị trao đổi là gì?
A. Hình thức biểu hiện của giá trị.
B. Công dụng của vật.
C. Lao động cụ thể.
D. Giá cả của hàng hóa.
Câu 16. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
C. Lao động chân tay và lao động trí óc.
D. Lao động cá nhân và lao động xã hội.
Câu 17. Lao động cụ thể là gì?
A. Lao động có ích dưới hình thức nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
B. Sự hao phí sức lao động nói chung của con người.
C. Lao động tạo ra giá trị hàng hóa.
D. Lao động không mang tính cá biệt.
Câu 18. Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Giá trị.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị sử dụng.
D. Lượng giá trị.
Câu 19. Lao động trừu tượng là gì?
A. Lao động có ích cụ thể.
B. Lao động dưới hình thức nghề nghiệp nhất định.
C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa, gạt bỏ hình thức cụ thể.
D. Lao động chỉ trong lĩnh vực dịch vụ.
Câu 20. Lao động trừu tượng tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Giá trị.
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá trị trao đổi.
D. Công dụng.
Câu 21. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa bắt nguồn từ đâu?
A. Từ sự đối lập giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
B. Từ sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường.
C. Từ sự phát triển không đồng đều của kỹ thuật.
D. Từ sự can thiệp của Nhà nước.
Câu 22. Khi nói “lao động của người thợ dệt tạo ra vải” thì đó là lao động nào?
A. Lao động trừu tượng.
B. Lao động cụ thể.
C. Lao động giản đơn.
D. Lao động phức tạp.
Câu 23. Khi nói “mọi loại lao động sản xuất hàng hóa đều quy thành sự hao phí sức lao động người nói chung” thì đó là gì?
A. Lao động cụ thể.
B. Lao động trừu tượng.
C. Lao động phức tạp.
D. Lao động giản đơn.
Câu 24. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng gì?
A. Lợi nhuận.
B. Tiền tệ.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Tư liệu sản xuất.
Câu 25. Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
A. Thời gian cá nhân bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
B. Thời gian trung bình để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa trong điều kiện bình thường.
C. Thời gian lao động thủ công.
D. Thời gian lao động trong một ngày.
Câu 26. Nhân tố nào quyết định lượng giá trị hàng hóa?
A. Nhu cầu thị trường.
B. Năng suất lao động xã hội.
C. Thị hiếu tiêu dùng.
D. Nhà nước quy định giá.
Câu 27. Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị hàng hóa như thế nào?
A. Năng suất lao động tăng → lượng giá trị hàng hóa tăng.
B. Năng suất lao động tăng → lượng giá trị hàng hóa giảm.
C. Năng suất lao động tăng → lượng giá trị hàng hóa không đổi.
D. Năng suất lao động tăng → giá trị sử dụng giảm.
Câu 28. Quan hệ giữa cường độ lao động và lượng giá trị hàng hóa?
A. Cường độ tăng làm giá trị đơn vị hàng hóa tăng.
B. Cường độ tăng làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
C. Cường độ tăng không làm thay đổi giá trị đơn vị hàng hóa.
D. Cường độ tăng làm mất đi giá trị hàng hóa.
Câu 29. Lượng giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận với gì?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Công dụng của hàng hóa.
D. Quy luật cung – cầu.
Câu 30. Lao động phức tạp so với lao động giản đơn có vai trò thế nào trong việc tạo giá trị hàng hóa?
A. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân lên nhiều lần.
B. Lao động phức tạp không tạo giá trị.
C. Lao động giản đơn tạo giá trị lớn hơn.
D. Lao động phức tạp chỉ tạo giá trị sử dụng.