300 câu trắc nghiệm kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng không đổi) gọi là. Câu phát biểu nào dưới đây không đúng với khái niệm dài hạn trong kinh tế học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45980359
e. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi
phí trung bình tăng dn.
160. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng
thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào
khác được sử dụng với số ợng không đổi) gọi là: a.
Năng suất biên c. Chi phí biên.
b. Hữu dụng biên d. Doanh thu biên.
161. Gisử mức sản phẩm biên của công nhân thứ
nhất , thứ hai, thứ ba lần lượt 10, 9 và 8. Tổng s
sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
a. Mức sản phẩm biên trung bình của 3 công nhân=
(10+ 9+ 8) /3 =9.
b. Mức sản phẩm biên của công nhân thba nhân
cho số ợng công nhân =9 x3 =27 .
c. Tổng mức sản phẩm biên của ba ng nhân cho
số ợng công nhân=(10+ 9+8 )x 3 =81.
d. Tổng mức sản phẩm biên của 3 công nhân
=10+9+8 =27.
162. Giả sử tại mức đầu vào hiện tại , tỷ lệ thay thế kỹ
thuật biên : MRTS =-3 . Với vốn được biểu diễn trên
trục tung và lao động được biểu diễn trên trục hoành thì:
a. Nếu doanh nghiệp thuê thêm một đơn vị vốn thì có
thể sản xuất thêm 3 đơn vị sàn phẩm.
b. Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng sut
biên của vn.
c. Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động doanh nghiệp
cần phải thêm 3 đơn vị vốn.
d. Nếu giảm 1 đơn vvốn, doanh nghiệp thth
thêm 3 đơn vị lao động mà sản lượng không đổi.
163. Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng chi phí
biên (MC) tăng dần chi phí biến đổi trung bình (AVC)
gim dần là do:
a. MC < AVC c.MC < AFC
B. MC>AVC d. MC<AC
164. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X
15 đvt , chi pbiên không đổi các mức sản lượng
10đvt . tại mức sản ợng 100 sản phẩm , chi phí trung
bình đang:
a. Không xác định được. c. Gim dn.
b. Tăng dần. d. Không đối.
165. Câu phát biểu nào dưới đây không đúng với khái
niệm dài hạn trong kinh tế học:
a. Dài hạn là khoảng thời gian từ 5 năm trở lên.
b. Không có yếu tố sản xuất nào là cố định.
c. Các doanh nghiệp ra khỏi ngành khi già bán
nhỏ hơn chi phí sản xuất trung bình.
d. Các doanh nghiệp có ththay đổi quy sàn
xut.
166. Hàm tổng chi phí biến đổi có dạng: TVC =Q + 4Q2.
Do Vậy, đường chi phí biên có dạng :
a. Nằm ngang song song truc hoành.
b. Đường thẳng dốc đứng.
c. ChU.
d. Đường thẳng dốc lên.
167. Một trong các đường chi phí không dạng hình chữ
U (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phí trung bình(AC).
b. Đường chi phí biên (MC).
c. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố định trung bình (AFC).
168. Một nghệp đang kết hợp 100 công nhân với đơn
giá 1 USD / giờ 50 đơn vvốn vời đơn giá 2,4 USD
/giđể sản xuất một sản phẩm X. Hiện nay, năng
suất biên của lao động MPL=3 đvsp năng sut
biên của vốn MPK = 6đvsp. đtăng sản ợng
chỉ phí không đổi thì xí nghiệp nên:
a. Ginguyên số ợng vốn sng lao động
nhưng phải cải tiến kỹ thuật.
b. Gỉam bớt s luợng lao động để tăng thêm số
ợng vốn.
c. Giảm bớt số ợng vốn để tăng thêm số ợng
lao động
d. Các câu trên đều sai.
169. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
a. Ngn hạn là khoảng thời gian trong đó xí nghip
có một số yếu tố sản xuất cố định và những yếu
tố sản xuất khác thì biến đổi , dài hạn khoảng
thời gian đủ để xí nghiệp thay đổi số ợng các
yếu tố sản xuất.
b. Ngắn hạn khoảng thời gian 1 năm trở lại , dài
hạn là khoảng thời hạn trên 1 năm.
c. Ngắn hạn khoảng thời hạn 3 tháng trở lại, dài
hạn là khoảng thời gian trên 3tháng.
d. Ngắn hạn thì có thễ thay đổi quy mô , dài hạn thì
khộng thể thay đổi quy mô.
170. Cho hàm tổng chi pcủa nghiệp như sau: TC =
Q2 + 2Q +50 . hàm chi phí cđịnh (FC) của nghiệp
là: a. Q
2
+ 50 c. Q
2
+ 2Q
b. 50 d. 2Q + 50
171. Hàm sản xuất sản phẩm của một xí nghiệp được cho
là: Q =L2 + K2 –KL(Q sản luợng ; L : số ợng lao động ;
K : số ng vốn).
Năng suất biên của lao động (MPL) và của vốn (MPk):
Năng suất biên của lao động (MPL ) và của vn (MPk):
a. MPl=2K-K MPk=2L-K.
b.MPl=2L + 2K –L MPk=2K-L.
c. MPl =2L + K MPk=2K +L
d. MPl= 2L-K MPk = 2K –L.
173. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL)
nằm cao hơn đường năng suất trung bình của lao động
(APL) thì:
a. Cả 2 đường đu dốc lên.
b. Đuờng năng suất biên dốc lên
c. Đường năng suất trung bình dốc lên.
d. Đường năng suất trung bình nghiên xuống.
174. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án
A là:
lOMoARcPSD| 45980359
a. Lợi ích bmất đi do chọn phương án A
không chọn phương án có lợi nhất khác.
b. Lợi ích bmất đi do chọn phương án A
không chọn một phương án khác.
c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A
mà chọn một phương án khác.
d. Các câu kia đều sai.
175. Năng suất trung bình của một đơn vyếu tố sn
xuất biến đổi đó là:
a. Số ợng sản phẩm tăng thêm khi sdụng
thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đi.
b. Số ợng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm
1 đồng chi phí sản xuất biến đi.
c. Số ợng sản phẩm nh quân được tạo ra
bởi 1 đơn vị yếu tđó.
d. Không có câu nào đúng.
176.Tỷ lệ thay thề kỹ thuật biên (MRTS) thể hin:
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
b. Độ dốc của đường đẳng phí.
c. Độ dốc của đuờng đẳng luợng.
d. Độ dốc của đường ngân s ách.
177. Một đường thẳng phí cho thấy:
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một
mức sản lượng như nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu t tạo ra mức sn
ợng tối đa.
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất vi
cùng một mức chi phí sản xuất nghiệp thể
thực hiện đưc.
178. Độ dốc (hệ số góc) của đường đẳng phí chính là:
a. tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
b. Tỷ lệ đành đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị
trường.
c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
d. Câu (b) và (c) đều đúng.
179. Nếu đường thẳng lượng là một đường thẳng thì:
a. chi phí sử dụng các yếu tố đầu o cố định các
mức sử dụng khác nhau.
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đi.
c. Xuất hiện doanh lợi tăng dần thao quy mô.
d. Chmột cách kết hợp c yếu tố đầu vào trong
quá trình sản xuất.
180. khi sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất . Ti
đó:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của
2 yếu tố sản xut.
b. Chi phí biên đạt cực tiểu ti mức sản lượng đó.
c. Hệ số góc của đường thẳng phí và dường thẳng
ợng bằng nhau.
d. Câu a và c đúng.
181. một hàm số thhiện số sản phẩm tối đa mà xí nghiệp
sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời gian tương ứng với
mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:
a. Một hàm sản xuất. c. một đường cong bàng quang
b. Một hàm đẳng phí d. Một hàm số tổng chi phí sản xuất.
182. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
a. Bằng năng suất trung bình.
b. Tăng dần.
c. ợt quá năng suất trung bình.
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
183. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì;
a. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình.
b. Chi phí biên bằng chi phí trung bình.
c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình.
d. cả ba câu trên đều sai.
184 .Để lắp vào vị trí trống trền dây chuyền sản xuất, bạn
sẽ :
a. Quan tâm đén năng suất biên hơn là năng suất
trung bình.
b. Không th thêm công nhân năng suất trung
bình bắt đầu gim.
c. Dừng ngay việc thuê thêm công nhân nếu tổng
sản lượng giảm.
d. Câu a và c đúng.
186. Đường cung ngắn hạn của các xí nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn là:
a. Đường chi phí biên ngắn hạn của xí nghiệp .
b. Phần đường chi phí biên nằm phía trên đường
AC.
c. Phần đường chi phí biên nằm phía trên đường
AVC.
d. Phần đường chi phí biên nằm phía ới đường
AVC.
187. Doanh thu biên (MR) là:
a. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá
cả sản phẩm thay đổi.
b. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán
thêm 1 sản phẩm.
c. Là độ dốc của đường tổng phí .
d. Là độ dốc của đường tổng cầu sản phẩm
188. Th trường cạnh tranh hoàn toàn 200 doanh
nghiệp , mỗi doanh nghiệp có hàm cung P= 10 + 20q.
Vậy hàm cung thị trường sẽ là:
a. P= 2.000 + 4.000Q c. Q=100P- 10.
b. P = Q/10+ 10 d. Tất cả đều sai.
189. Khi P < AVC min , xí nghiệp nên quyết định:
a. Sản xuất trọng lượng tại đó MC=MR.
b. Sản xuất tại xuất lượng có AVCmin.
c. Ngưng sản xuất.
d. Sản xuất tại xuất lượng có P=MC.
190. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các xí nghip
trạng thái cân bằng ngắn hạn khi:
a. P= AVC
c. P +AC.
b. MC=MR=P
lOMoARcPSD| 45980359
d.P>AC.
191 . Các nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành s
trong tình trạng cân bằng dài hạn khi:
a. P=LAC=MR
b. P> LACmin
c. SMC=LMC=LACmin=SACMIN=MR=P.
d.SMC=MLC =MRL.
Sử dụng các thông tin này trả lời các câu
192,193,194.
Gisử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn, được cho bởi : MC =3 + 2Q. Nếu giá thị trường là
9 đôla.
192. Mức sản lượng xí nghiệp sẽ sản xuất:
a. Q=3 c.Q=6.
b. Q=9 d.Tt cả đều sai.
193. Thặng dư sản xuất của xí nghiệp là:
a. 18 b.6 c.9 d.3
194. Nếu chi p khả biến trung bình của nghiệp
AVC= 3 + Q. Tổng chi phí cđịnh là 3 , thì nghiệp sẽ thu
được tổng lợi nhuận:
a. 18 b. 21 c.6 d.15
Sử dụng thông tin sau đtrả lời các câu
195,196,197,198.
Trong thị trường sản phẩm X , giá định 2 người tiêu
dùng A và B, hàm số cầu cá nhân mỗi người dạng: P
= - 1/ 10q
A
+ 1200.
P= -1/20 q
B
+ 1300
195. Có 10 xí nghip sản xuất sản phẩm X, điều kiện sn
xuất như nhau. Hàm chi phí sản xuất mỗi xí nghiệp được
cho:
TC = 1/ 10q
2
+ 200q + 200000 195. Hàm số cầu thị trường
là:
a. P= -3 /20Q + 2500 c. Qd= 3.800-30P.
b. Qd=38.000 –30P d. Tất cả đều sai.
196. Hàm số cung thị trường là:
a. P= 2Q + 2000 c. Qd= 50P-10.000
b. P= 2Q + 200 d. Tất cả đều sai.
197. Mức giá cân bằng sản lượng cân bằng : a.
P =600 Q= 20.000
b. P=60 Q=2.000
c. P= 500 Q=2500.
d.Tt cả đều sai.
198. Sản lượng sản xuất lợi nhuận của mỗi nghiệp
là:
a. Q=200 π= 20.000
b. Q=2.000 π=200.000.
c.Q=3.000 π = 300.000.
199. Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình
trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi nhuận giảm,
chúng ta nên biết rằng :
a. Doanh thu biên vượt qúa chi phí biên.
b. Doanh thu biên bằng giá bán.
c. Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên.
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
200. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Hãng thu được thặng dư sản xuất chỉ khi nào
hãng có được một skhả năng độc quyền .
b. thặng dư sản xuất của một đơn vị sản lượng
bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sn
phẩm và chi phí biên.
c. Các hãng chi phí sản xuất thấp sẽ thu
được nhiều thặng sản xuất hơn hãng có chi
phí sản xuất cao.
d. Thặng sản xuất phần diện tích nằm
ới mức giá thtrường nằm trên đường
cung.
201. Trong thị trường cạnh trnh hoàn toàn:
a. Người bán quyết định giá.
b. Người mua quyết định giá.
c. Không có ai quyết định giá.
d. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá.
202. Doanh thu biên (MR) được xác định bởi :
a. TR/ ∆Q b. ∆TR/∆Q c. TR d.TR/Q
203. Khi hãng cạnh tranh hoàn toàn đạt được lợi nhuận
tối đa trong ngắn hn :
a. Giá bán bằng chi pbiên trong ngắn hạn.
b. Giá bán lớn hơn chi phí trung bình.
c. Chi phí biên ngắn hạn đang tăng dần.
d. a, b, c đều đúng.
204. Chọn câu sai trong những câu dưới đây. Trong th
trường cạnh tranh hoàn toàn:
a. Người mua người bán thông tin
hoàn hảo.
b. Các doanh nghiệp đều bán một sản phẩm
đồng nhất.
c. Không có trở ngại khi gia nhập hay rời bỏ
thị trường .
d. Có nhiều doanh nghịêp trên thị trường.
e. Tất doanh nghiệp đều người định
giá.
205. Khi hãng đạt được lợi nhuận tối đa thì:
a. Độ dốc của đường tổng doanh thu bằng
độ dốc của đường tổng chi phí.
b. Sự chênh lệch giữa TR và TC là cực đại.
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên .
d. a, b, c đều đúng.
206. Nếu một nghiệp người nhận gía thì câu phát biểu
nào sau đây đúng:
a. Độ dốc của tổng doanh thu bằng giá hàng
hoá.
b. Doanh thu biên bằng giá sản phm.
c. Đường tổng doanh thu là đường thẳng đi
qua góc toạ độ.
lOMoARcPSD| 45980359
d. Sự thay đổi của tổng doanh thu khi bán
thêm 1 đơn vị hàng hoá thì bằng giá hàng
hoá .
e. Tất cả trường hợp trên.
207. Chọn câu sai trong các u ới đây : Trong ngn
hạn doanh nghiệp nhất thiết phi đóng cửa khi:
a. Phn lỗ lớn hơn chi phí cố định.
b. Chi pbiến đổi trung nh tối thiểu lớn
hơn giá bán.
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
d. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến
đổi.
208. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu
biên sẽ:
a. Nhhơn giá bán doanh thu trung nh.
b. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu
trung bình.
c. Bằng giá bán bằng doanh thu trung
bình.
d. Bằng doanh thu trung bình nhưng nh
hơn giá bán.
209.Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt cân
bằng trong ngắn hạn thì biểu thức nào dưới đây không
cần có:
a. P=AC c.P=MC.
b. P = AR d. P= MR.
Sử dụng những thông tin sau để tr lời các câu
210,211,212.
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất
100 sản phẩm, tổng định phí là 300, chi phí biên =chi phí
trung bình =15. Tại mức sản ợng trung bình 50, chi phí
biên= chi phí biến đổi trung bình=10. Giá bán sản phm
trên thị trường la 14.
210 . Để tối đa hoá lợi nhuận hay tối thiểu hoá thua l,
doanh nghiệp phải:
a. Tiếp tục sản xuất mức sản lượng hiện
tại.
b. Ngng sản xut.
c. Tăng giá bán.
d. Tăng sản lượng.
e. Gim sản lượng.
211. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh nghiệp đang:
a. Bị lỗ và phần lỗ bằng tổng định phí.
b. Bị lỗ và phần lỗ nhỏ hơn tổng định phí.
c. Lợi nhuận bằng 0.
d. Bị lỗ và phần lỗ lớn hơn tổng định phí.
212. Đơn vị sản phẩm th100:
a. Không tác động đến lợi nhuận hoặc thua
lỗ của doanh nghiệp.
b. Tăng thua lỗ 1 đvt.
c. Giảm lỗ 1 đvt.
d. Tăng thêm lợi nhuận hoặc giảm thua lỗ 4 đvt.
213. Điều dưới đây không phải điều kiện cho tình
trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn.
a. Mỗi doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế bằng
0
b. Thặng dư sản xuất bằng 0.
c. Tất cả các doanh nghiệp trong ngành ở trạng
thái tối đa hoá lợi nhuận.
d. Số cung và số cầu thị trường bằng nhau.
214.Trong ngành cạnh tranh hoàn toàn , khi các doanh
nghiệp mới gia nhập vào ngành làm cầu các yếu tố sn
xuất tăng giá các yếu tố sản xuất tăng giá các yếu
tố sản xuất tăng theo. Chúng ta thkết luận đường
cung dài hạn ca ngành là:
a. Dốc lên trên c. Thẳng đứng.
b. Dốc xuống dưới . d. Không đổi.
215. Biểu thức o ới đây thể hiện nguyên tắc tối đa
hoá lợi nhuận của doanh nghiệp , bất kể doanh nghiệp
hoạt động ở thị trường nào:
a. MC=MR c. MC=P
b. MC=MR=AR d. MC=MR=AC.
216.Khi giá yếu tố của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
tăng lên làm chi phí biên tăng lên thì doanh nghip sẽ:
a. Sản xuất mức sản lượng cũ. c. Giảm giá bán.
b. Tăng giá bán. d.Giảm sn lượng.
217.Đối với doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh
hoàn toàn thì vấn đnào dưới đây không thquyết định
đưc?
a. Số ợng các yếu tố sản xuất s dụng là bao nhiêu ?
b. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
c. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
d. Sản xuất như thế nào?
218.Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, thặng dư tiêu
dùng dùng tồn tại do:
a. Nhiều người mua sẵn lòng trả cao hơn mức giá
câ bằng.
b. Nhiều người bán sẵn lòng bán với gthấp hơn
giá cân bằng.
c. Nhiều người mua chỉ đồng ý mua khi giá thấp hơn
giá cân bằng.
d. Nhiều người bán chỉ đồng ý bán những mức giá
cao hơn giá cân bng.
219.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sn
xuất tại mức sản lượng MC=MR, nhưng tổng chi phí biến
đổi < tổng doanh thu< tổng chi phí . Theo bạn thì doanh
nghiệp này nên:
a. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hoá thua lỗ
, nhưng ngừng sản xuất trong dài hạn. b. Ngừng sản xuất
ngay vì thua lỗ .
c. Sản xut ở mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận.
d. Tăng giá bán cho đến khi hoá vốn.
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45980359
e. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi 167. Một trong các đường chi phí không có dạng hình chữ phí trung bình tăng dần. U (hoặc chữ V), đó là:
a. Đường chi phí trung bình(AC).
160. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng
thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các yếu tố đầu vào
b. Đường chi phí biên (MC).
khác được sử dụng với số lượng không đổi) gọi là: a.
c. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
Năng suất biên c. Chi phí biên. d.
Đường chi phí cố định trung bình (AFC).
b. Hữu dụng biên d. Doanh thu biên.
168. Một xí nghệp đang kết hợp 100 công nhân với đơn 161.
giá 1 USD / giờ và 50 đơn vị vốn vời đơn giá 2,4 USD
Giả sử mức sản phẩm biên của công nhân thứ
nhất , thứ hai, và thứ ba lần lượt là 10, 9 và 8. Tổng số
/giờ để sản xuất một sản phẩm X. Hiện nay, năng
sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
suất biên của lao động MPL=3 đvsp và năng suất a.
biên của vốn MPK = 6đvsp. để tăng sản lượng mà
Mức sản phẩm biên trung bình của 3 công nhân= (10+ 9+ 8) /3 =9.
chỉ phí không đổi thì xí nghiệp nên: b. a.
Mức sản phẩm biên của công nhân thứ ba nhân
Giữ nguyên số lượng vốn và số lượng lao động
cho số lượng công nhân =9 x3 =27 .
nhưng phải cải tiến kỹ thuật. c. b.
Tổng mức sản phẩm biên của ba công nhân cho
Gỉam bớt số luợng lao động để tăng thêm số
số lượng công nhân=(10+ 9+8 )x 3 =81. lượng vốn. d. c.
Tổng mức sản phẩm biên của 3 công nhân
Giảm bớt số lượng vốn để tăng thêm số lượng =10+9+8 =27. lao động
d. Các câu trên đều sai.
162. Giả sử tại mức đầu vào hiện tại , tỷ lệ thay thế kỹ
thuật biên là : MRTS =-3 . Với vốn được biểu diễn trên 169. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:
trục tung và lao động được biểu diễn trên trục hoành thì:
a. Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó xí nghiệp
a. Nếu doanh nghiệp thuê thêm một đơn vị vốn thì có
có một số yếu tố sản xuất cố định và những yếu
thể sản xuất thêm 3 đơn vị sàn phẩm.
tố sản xuất khác thì biến đổi , dài hạn là khoảng b.
thời gian đủ để xí nghiệp thay đổi số lượng các
Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất biên của vốn. yếu tố sản xuất.
c. Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động doanh nghiệp
b. Ngắn hạn là khoảng thời gian 1 năm trở lại , dài
cần phải thêm 3 đơn vị vốn.
hạn là khoảng thời hạn trên 1 năm.
d. Nếu giảm 1 đơn vị vốn, doanh nghiệp có thể thuê
c. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại, dài
thêm 3 đơn vị lao động mà sản lượng không đổi.
hạn là khoảng thời gian trên 3tháng.
d. Ngắn hạn thì có thễ thay đổi quy mô , dài hạn thì
163. Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng mà chi phí
khộng thể thay đổi quy mô.
biên (MC) tăng dần và chi phí biến đổi trung bình (AVC) giảm dần là do:
170. Cho hàm tổng chi phí của xí nghiệp như sau: TC = a. MC < AVC c.MC < AFC
Q2 + 2Q +50 . hàm chi phí cố định (FC) của xí nghiệp
B. MC>AVC d. MClà: a. Q2 + 50 c. Q2 + 2Q b. 50 d. 2Q + 50 164.
Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là
15 đvt , chi phí biên không đổi ở các mức sản lượng là 171. Hàm sản xuất sản phẩm của một xí nghiệp được cho
10đvt . tại mức sản lượng 100 sản phẩm , chi phí trung là: Q =L2 + K2 –KL(Q sản luợng ; L : số lượng lao động ; bình đang: K : số lượng vốn).
a. Không xác định được. c. Giảm dần.
Năng suất biên của lao động (MPL) và của vốn (MPk):
b. Tăng dần. d. Không đối.
Năng suất biên của lao động (MPL ) và của vốn (MPk): a. MPl=2K-K MPk=2L-K.
165. Câu phát biểu nào dưới đây không đúng với khái b.MPl=2L + 2K –L MPk=2K-L.
niệm dài hạn trong kinh tế học: c. MPl =2L + K MPk=2K +L
a. Dài hạn là khoảng thời gian từ 5 năm trở lên. d. MPl= 2L-K MPk = 2K –L.
b. Không có yếu tố sản xuất nào là cố định.
c. Các doanh nghiệp ra khỏi ngành khi già bán 173. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL)
nhỏ hơn chi phí sản xuất trung bình.
nằm cao hơn đường năng suất trung bình của lao động
d. Các doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sàn (APL) thì: xuất.
a. Cả 2 đường đều dốc lên.
b. Đuờng năng suất biên dốc lên
166. Hàm tổng chi phí biến đổi có dạng: TVC =Q + 4Q2.
c. Đường năng suất trung bình dốc lên.
Do Vậy, đường chi phí biên có dạng :
d. Đường năng suất trung bình nghiên xuống.
a. Nằm ngang song song truc hoành.
b. Đường thẳng dốc đứng. 174.
Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án c. Chữ U. A là:
d. Đường thẳng dốc lên. lOMoAR cPSD| 45980359
a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà a. Một hàm sản xuất. c. một đường cong bàng quang
không chọn phương án có lợi nhất khác.
b. Một hàm đẳng phí d. Một hàm số tổng chi phí sản xuất.
b. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà
không chọn một phương án khác.
182. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A
a. Bằng năng suất trung bình.
mà chọn một phương án khác. b. Tăng dần. d. Các câu kia đều sai.
c. Vượt quá năng suất trung bình.
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình. 175.
Năng suất trung bình của một đơn vị yếu tố sản
xuất biến đổi đó là:
183. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì;
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng
a. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình.
thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
b. Chi phí biên bằng chi phí trung bình.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm
c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình.
1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
d. cả ba câu trên đều sai.
c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra
bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
184 .Để lắp vào vị trí trống trền dây chuyền sản xuất, bạn
d. Không có câu nào đúng. sẽ :
a. Quan tâm đén năng suất biên hơn là năng suất
176.Tỷ lệ thay thề kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện: trung bình.
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng.
b. Không thuê thêm công nhân năng suất trung
b. Độ dốc của đường đẳng phí. bình bắt đầu giảm.
c. Độ dốc của đuờng đẳng luợng.
c. Dừng ngay việc thuê thêm công nhân nếu tổng
d. Độ dốc của đường ngân s ách. sản lượng giảm. d. Câu a và c đúng.
177. Một đường thẳng phí cho thấy:
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một
mức sản lượng như nhau.
186. Đường cung ngắn hạn của các xí nghiệp cạnh tranh
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất. hoàn toàn là:
c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản
a. Đường chi phí biên ngắn hạn của xí nghiệp . lượng tối đa.
b. Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà với AC.
cùng một mức chi phí sản xuất xí nghiệp có thể
c. Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường thực hiện được. AVC.
d. Phần đường chi phí biên nằm ở phía dưới đường
178. Độ dốc (hệ số góc) của đường đẳng phí chính là: AVC.
a. tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
b. Tỷ lệ đành đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị 187. Doanh thu biên (MR) là: trường.
a. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá
c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
cả sản phẩm thay đổi.
d. Câu (b) và (c) đều đúng.
b. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 sản phẩm.
179. Nếu đường thẳng lượng là một đường thẳng thì:
c. Là độ dốc của đường tổng phí .
a. chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các
d. Là độ dốc của đường tổng cầu sản phẩm mức sử dụng khác nhau.
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi.
188. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh
c. Xuất hiện doanh lợi tăng dần thao quy mô.
nghiệp , mỗi doanh nghiệp có hàm cung P= 10 + 20q.
d. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào trong Vậy hàm cung thị trường sẽ là: quá trình sản xuất.
a. P= 2.000 + 4.000Q c. Q=100P- 10.
b. P = Q/10+ 10 d. Tất cả đều sai.
180. khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất . Tại đó:
189. Khi P < AVC min , xí nghiệp nên quyết định:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của
a. Sản xuất ở trọng lượng tại đó MC=MR. 2 yếu tố sản xuất.
b. Sản xuất tại xuất lượng có AVCmin.
b. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó. c. Ngưng sản xuất.
c. Hệ số góc của đường thẳng phí và dường thẳng
d. Sản xuất tại xuất lượng có P=MC. lượng bằng nhau. d. Câu a và c đúng.
190. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các xí nghiệp
ở trạng thái cân bằng ngắn hạn khi:
181. một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà xí nghiệp a. P= AVC
sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời gian tương ứng với c. P +AC.
mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là: b. MC=MR=P lOMoAR cPSD| 45980359 d.P>AC.
b. Doanh thu biên bằng giá bán.
c. Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên.
191 . Các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
trong tình trạng cân bằng dài hạn khi: a. P=LAC=MR
200. Câu phát biểu nào sau đây không đúng: b. P> LACmin
a. Hãng thu được thặng dư sản xuất chỉ khi nào
c. SMC=LMC=LACmin=SACMIN=MR=P.
hãng có được một số khả năng độc quyền . d.SMC=MLC =MRL.
b. thặng dư sản xuất của một đơn vị sản lượng
Sử dụng các thông tin này trả lời các câu
bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sản 192,193,194. phẩm và chi phí biên.
Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn
c. Các hãng có chi phí sản xuất thấp sẽ thu
toàn, được cho bởi : MC =3 + 2Q. Nếu giá thị trường là
được nhiều thặng sản xuất hơn hãng có chi 9 đôla. phí sản xuất cao. d. 192.
Thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm
Mức sản lượng xí nghiệp sẽ sản xuất:
dưới mức giá thị trường và nằm trên đường a. Q=3 c.Q=6. cung. b. Q=9 d.Tất cả đều sai.
201. Trong thị trường cạnh trnh hoàn toàn:
193. Thặng dư sản xuất của xí nghiệp là:
a. Người bán quyết định giá. a. 18 b.6 c.9 d.3
b. Người mua quyết định giá. c.
194. Nếu chi phí khả biến trung bình của xí nghiệp là
Không có ai quyết định giá.
AVC= 3 + Q. Tổng chi phí cố định là 3 , thì xí nghiệp sẽ thu
d. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá.
được tổng lợi nhuận: 202. a. 18
Doanh thu biên (MR) được xác định bởi : b. 21 c.6 d.15 a. TR/ ∆Q b. ∆TR/∆Q c. TR d.TR/Q
Sử dụng thông tin sau để trả lời các câu 203. 195,196,197,198.
Khi hãng cạnh tranh hoàn toàn đạt được lợi nhuận
tối đa trong ngắn hạn :
Trong thị trường sản phẩm X , giá định có 2 người tiêu a.
dùng A và B, hàm số cầu cá nhân mỗi người có dạng: P
Giá bán bằng chi phí biên trong ngắn hạn. b. = - 1/ 10q
Giá bán lớn hơn chi phí trung bình. A + 1200. c. P= -1/20 q
Chi phí biên ngắn hạn đang tăng dần. B + 1300 d. a, b, c đều đúng.
195. Có 10 xí nghiệp sản xuất sản phẩm X, điều kiện sản
xuất như nhau. Hàm chi phí sản xuất mỗi xí nghiệp được 204. Chọn câu sai trong những câu dưới đây. Trong thị cho:
trường cạnh tranh hoàn toàn:
TC = 1/ 10q 2 + 200q + 200000 195. Hàm số cầu thị trường
a. Người mua và người bán có thông tin là: hoàn hảo. a. b. P= -3 /20Q + 2500 c. Qd= 3.800-30P.
Các doanh nghiệp đều bán một sản phẩm b. đồng nhất. Qd=38.000 –30P d. Tất cả đều sai.
c. Không có trở ngại khi gia nhập hay rời bỏ
196. Hàm số cung thị trường là: thị trường . a. P= 2Q + 2000 c. Qd= 50P-10.000
d. Có nhiều doanh nghịêp trên thị trường.
b. P= 2Q + 200 d. Tất cả đều sai.
e. Tất cà doanh nghiệp đều là người định giá.
197. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng : a. P =600 Q= 20.000
205. Khi hãng đạt được lợi nhuận tối đa thì: b. P=60 Q=2.000
a. Độ dốc của đường tổng doanh thu bằng c. P= 500 Q=2500.
độ dốc của đường tổng chi phí. d.Tất cả đều sai.
b. Sự chênh lệch giữa TR và TC là cực đại.
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên .
198. Sản lượng sản xuất và lợi nhuận của mỗi xí nghiệp d. a, b, c đều đúng. là: a. 206. Q=200 π= 20.000
Nếu một xí nghiệp là người nhận gía thì câu phát biểu b. nào sau đây đúng: Q=2.000 π=200.000. c.Q=3.000 π = 300.000.
a. Độ dốc của tổng doanh thu bằng giá hàng hoá. 199.
b. Doanh thu biên bằng giá sản phẩm.
Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình
trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi nhuận giảm,
c. Đường tổng doanh thu là đường thẳng đi chúng ta nên biết rằng : qua góc toạ độ.
a. Doanh thu biên vượt qúa chi phí biên. lOMoAR cPSD| 45980359
d. Sự thay đổi của tổng doanh thu khi bán
a. Mỗi doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế bằng
thêm 1 đơn vị hàng hoá thì bằng giá hàng 0 hoá .
b. Thặng dư sản xuất bằng 0.
e. Tất cả trường hợp trên.
c. Tất cả các doanh nghiệp trong ngành ở trạng
thái tối đa hoá lợi nhuận.
207. Chọn câu sai trong các câu dưới đây : Trong ngắn
d. Số cung và số cầu thị trường bằng nhau.
hạn doanh nghiệp nhất thiết phải đóng cửa khi:
a. Phần lỗ lớn hơn chi phí cố định.
214.Trong ngành cạnh tranh hoàn toàn , khi các doanh
b. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn nghiệp mới gia nhập vào ngành làm cầu các yếu tố sản hơn giá bán.
xuất tăng và giá các yếu tố sản xuất tăng và giá các yếu
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
tố sản xuất tăng theo. Chúng ta có thể kết luận đường
d. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến cung dài hạn của ngành là: đổi.
a. Dốc lên trên c. Thẳng đứng.
208. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu b. Dốc xuống dưới . d. Không đổi. biên sẽ:
a. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình. 215. Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa
b. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu hoá lợi nhuận của doanh nghiệp , bất kể doanh nghiệp trung bình.
hoạt động ở thị trường nào:
c. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung a. MC=MR c. MC=P bình. b. MC=MR=AR d. MC=MR=AC.
d. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán.
216.Khi giá yếu tố của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
tăng lên làm chi phí biên tăng lên thì doanh nghiệp sẽ:
209.Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt cân a. Sản xuất ỏ mức sản lượng cũ. c. Giảm giá bán.
bằng trong ngắn hạn thì biểu thức nào dưới đây không b. Tăng giá bán. d.Giảm sản lượng. cần có: a. P=AC c.P=MC.
217.Đối với doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh b. P = AR d. P= MR.
hoàn toàn thì vấn đề nào dưới đây không thề quyết định
Sử dụng những thông tin sau để trả lời các câu được? 210,211,212.
a. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu ?
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất b. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
100 sản phẩm, tổng định phí là 300, chi phí biên =chi phí c. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
trung bình =15. Tại mức sản lượng trung bình 50, chi phí d. Sản xuất như thế nào?
biên= chi phí biến đổi trung bình=10. Giá bán sản phẩm trên thị trường la 14.
218.Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, thặng dư tiêu dùng dùng tồn tại do:
210 . Để tối đa hoá lợi nhuận hay tối thiểu hoá thua lỗ, a.
Nhiều người mua sẵn lòng trả cao hơn mức giá doanh nghiệp phải: câ bằng.
a. Tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng hiện b.
Nhiều người bán sẵn lòng bán với giá thấp hơn tại. giá cân bằng. b. Ngừng sản xuất. c.
Nhiều người mua chỉ đồng ý mua khi giá thấp hơn c. Tăng giá bán. giá cân bằng. d. Tăng sản lượng. d.
Nhiều người bán chỉ đồng ý bán ở những mức giá e. Giảm sản lượng. cao hơn giá cân bằng.
211. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh nghiệp đang:
219.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản
a. Bị lỗ và phần lỗ bằng tổng định phí.
xuất tại mức sản lượng MC=MR, nhưng tổng chi phí biến
đổi < tổng doanh thu< tổng chi phí . Theo bạn thì doanh
b. Bị lỗ và phần lỗ nhỏ hơn tổng định phí. nghiệp này nên: c. Lợi nhuận bằng 0.
a. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hoá thua lỗ
d. Bị lỗ và phần lỗ lớn hơn tổng định phí.
, nhưng ngừng sản xuất trong dài hạn. b. Ngừng sản xuất ngay vì thua lỗ .
212. Đơn vị sản phẩm thứ 100:
c. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận.
a. Không có tác động đến lợi nhuận hoặc thua d. lỗ của doanh nghiệp.
Tăng giá bán cho đến khi hoá vốn. b. Tăng thua lỗ 1 đvt. c. Giảm lỗ 1 đvt. d.
Tăng thêm lợi nhuận hoặc giảm thua lỗ 4 đvt.
213. Điều gì dưới đây không phải là điều kiện cho tình
trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn.