-
Thông tin
-
Quiz
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ - Tài liệu tổng hợp
Trong kho tàng chữ Hán-Việt của người Việt Nam, có khoảng ba ngàn (3000) từ điển hình thường được sử dụng. Ở đây, chúng tôi hân hạnh cung cấp tài liệu "Tam thiên tự" hay "Tự học toản yếu" để hỗ trợ cho các bạn tìm hiểu và học hỏi thêm về mảng từ Hán-Việt. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Tài liệu khác 2.4 K tài liệu
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ - Tài liệu tổng hợp
Trong kho tàng chữ Hán-Việt của người Việt Nam, có khoảng ba ngàn (3000) từ điển hình thường được sử dụng. Ở đây, chúng tôi hân hạnh cung cấp tài liệu "Tam thiên tự" hay "Tự học toản yếu" để hỗ trợ cho các bạn tìm hiểu và học hỏi thêm về mảng từ Hán-Việt. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 2.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
(/) từ khóa
3000 từ Hán Việt cần ghi nhớ
Trong kho tàng chữ Hán-Việt của người Việt Nam, có khoảng ba ngàn (3000) từ điển hình
thường được sử dụng. Ở đây, chúng tôi hân hạnh cung cấp tài liệu "Tam thiên tự" hay "Tự
học toản yếu" để hỗ trợ cho các bạn tìm hiểu và học hỏi thêm về mảng từ Hán-Việt. Trong
bài này chúng ta chỉ có hai phần : Từ Hán Việt và ý nghĩa của từ ấy trong tiếng Việt.
Cần lưu ý Quý Vị độc giả: Một từ hán- việt có thể có một hay nhiều nghĩa. Ví dụ Từ MINH
có thể có nghĩa là KÊU hay có nghĩa là SÁNG tuỳ theo cách viết chữ Hán của từ ấy. THIÊN: Trời ĐỊA: Đất CỬ: Cất TỒN: Còn TỬ: Con TÔN: Cháu LỤC: Sáu TAM: Ba GIA: Nhà QUỐC: Nước TIỀN: Trước HẬU: Sau NGƯU: Trâu MÃ: Ngựa CỰ: Cựa NHA: Răng VÔ: Chẳng HỮU: Có KHUYỂN: Chó DƯƠNG: Dê QUY: Về TẨU: Chạy BÁI: Lạy QUỴ: Quỳ KHỨ: Đi LAI: Lại NỮ: Gái NAM: Trai ĐÁI: Đai QUAN: Mũ TÚC: Đủ ĐA: Nhiều ÁI: Yêu TĂNG: Ghét THỨC: Biết TRI: Hay MỘC: Cây CĂN: Rễ DỊ: Dễ NAN: Khôn (khó) CHỈ: Ngon CAM: Ngọt TRỤ: Cột LƯƠNG: Rường SÀNG: Giường TỊCH: Chiếu KHIẾM: Thiếu DƯ: Thừa SỪ: Bừa CÚC: Cuốc CHÚC: Đuốc ĐĂNG: Đèn THĂNG: Lên GIÁNG: Xuống ĐIỀN: Ruộng TRẠCH: Nhà LÃO: Già ĐỒNG: Trẻ
TƯỚC: Sẻ (chim KÊ: Gà Sẻ) NGÃ: Ta
THA: Khác (người BÁ: Bác DI: Dì khác) DIÊN: Chì TÍCH: Thiếc DỊCH: Việc CÔNG: Công HÀN: Lông DỰC: Cánh
THÁNH: Thánh HIỀN: Hiền TIÊN: Tiên PHẬT: Bụt LẠO: Lụt TRIỀU: Triều DIÊN: Diều PHƯỢNG: TRƯỢNG: TẦM: Tầm Phượng Trượng BÀN: Mâm TRẢN: Chén KIỂN: Kén TY: Tơ MAI: Mơ LÝ: Mận TỬ: Cặn THANH: Trong HUNG: Lòng ỨC: Ngực MẶC: Mực CHU: Son KIỀU: Non THỤC: Chín THẬN: Ghín LIÊM: Ngay TỬ: Tây MỘ: Mến CHÍ: Đến HỒI: Về HƯƠNG: Quê THỊ: Chợ PHỤ: Vợ PHU: Chồng NỘI: Trong TRUNG: Giữa MÔN: Cửa ỐC: Nhà ANH: Hoa ĐẾ: Rễ PHỈ: Hẹ THÔNG: Hành
THƯƠNG: Xanh BẠCH: Trắng KHỔ: Đắng TOAN: Chua SÔ: Ngựa GIÁ: xe giá THẠCH: Đá KIM: Vàng CÙ: Đường HẠNG: Ngõ ĐẠC: Mõ CHUNG: Chuông
PHƯƠNG: Vuông TRỰC: Thẳng TRÁC: Đẳng HÀM: Hòm KHUY: Dòm SÁT: xét MIỆN: Lét CHIÊM: Xem MUỘI: Em TỶ : Chị THỊ: Thị ĐÀO:Điều CÂN:Rìu PHỦ: Búa CỐC: Lúa MA: Vừng
KHƯƠNG: Gừng GIỚI:Cải THỊ: Phải PHI: Chăng DUẪN: Măng NHA: Mống CỔ: Trống CHINH: Chiêng KHUYNH:
NGƯỠNG: Ngửa BÁN: Nửa SONG: Đôi Nghiêng NHĨ: Mồi LUÂN: Chỉ HẦU: Khỉ HỔ: Hùm ĐÀM: Chum CỮU: Cối MỘ :Tối TRIÊU: Mai TRƯỜNG: Dài ĐOẢN: Ngắn XÀ: Rắn TƯỢNG: Voi VỊ :Ngôi GIAI: Thứ CỨ: Cứ Y:y QUỲ: Rau Quỳ
HOẮC: Rau Hoắc CÁC: Gác LÂU: Lầu THỊ: Chầu CA: Hát PHIẾN: Quạt DU: Dù THU: Mùa Thu HẠ: Mùa Hạ BĂNG: Giá VŨ: Mưa TIỄN: Đưa NGHINH:Rước THUỶ: Nước NÊ: Bùn KHỐI: Hòn ĐÔI: Đống KHIẾM: Súng LIÊN :Sen DANH: Tên TÁNH: Họ CẤU: Đó THUYỀN: Nơm PHẠN: Cơm TƯƠNG: Nước XÍCH: Thước PHÂN: Phân tương CÂN: Cân ĐẨU: Đấu HÙNG: Gấu BÁO: Beo MIÊU: Mèo THỬ: Chuột TRÀNG: Ruột BỐI: Lưng LÂM: Rừng HẢI: Bể TRÍ: Để BÀI: Bày CHÍNH: Ngay TÀ: Vạy THỊ: Cậy KIỀU: Nhờ KỲ: Cờ BÁC: Bạc LÃN: Nhác TRẮC: Nghiêng TRÌNH: Chiềng THUYẾT: Nói HÔ: Gọi TRIỆU: Vời SÁI: Phơi CHƯNG: Nấu DUỆ: Gấu (áo) KHÂM: Tay (áo) PHÙNG: May CHỨC: Dệt HÀI: Miệt LÝ: Giày SƯ: Thầy HỮU: Bạn HẠC: Cạn DẬT: Đầy MY: Mày MỤC: Mắt DIỆN: Mặt ĐẦU: Đầu TU: Râu PHÁT: Tóc THIỀM: Cóc THIỆN: Lươn OÁN: Hờn HUYÊN: Dứt CHỨC: chức QUAN: Quan LAN: Hoa Lan HUỆ: Hoa Huệ GIÁ: Mía DA: Dừa QUA: Dưa LỆ: Vải NGẢI: Ngải BỒ: Bồ MÃI: Mua MẠI: Bán VẠN: Vạn THIÊN: Nghìn
THƯỜNG: Đền BÁO: Trả
THUÝ: Chim Trả ÂU: Cò LAO: Bò THÁI: Rái NGỐC: Dại NGU: Ngây THẰNG: Dây TUYẾN: Sợi TÂN: Mới CỬU: Lâu THÂM: Sâu THIỂN: Cạn
KHOÁN: Khoán BI: Bia BỈ: Kia Y: Ấy KIẾN: Thấy QUAN: Xem TU: Nem BÍNH: Bánh TỴ: Lánh HỒI: Về PHIỆT: Bè TÙNG: Bụi PHỤ: Đội ĐỀ: Cầm NGOẠ: Nằm XU: Rảo HIẾU: Thảo TRUNG: Ngay THẦN: Ngày KHẮC: Khắc BẮC: Bắc NAM: Nam CAM: Cam QUẤT: Quýt ÁP: Vịt NGA: Ngan CAN: Gan ĐẢM: Mật THẬN: Cật CÂN: Gân CHỈ: Ngón chân QUĂNG: Cánh TỈNH: Tỉnh HÀM: Say tay QUYỀN: Tay CHỦNG: gót QUÝ: rối NGUYÊN: Đầu quyền PHÚ: Giàu ÂN: Thịnh DÕNG: Mạnh LƯƠNG: Lành HUYNH: Anh TẨU: Chị dâu CHÍ: chí TRUNG: Lòng LONG: Rồng LÝ: Cá gáy KỲ: Cây BẠNG: Trai KIÊN: Vai NGẠCH: Trán QUÁN: Quán KIỀU: Cầu TANG: Dâu NẠI: Mít NHỤC: Thịt BÌ: Da GIA: cà TÁO: Táo Y: Áo LÃNH: Tràng HOÀNG: Vàng XÍCH: Đỏ THẢO: Cỏ BÌNH: Bèo DI: Cá nheo LỄ: cá chuối DIÊM: Muối THÁI: Rau LANG: Cau TỬU: rượu ĐỊCH: Sáo SINH: Sênh KHA: Anh THÚC: Chú NHŨ: vú THẦN: Môi HOÀN: Cá Trôi TỨC: Cá Diếc BÍCH: Biếc HUYỀN: Đen THẦM: Tin THƯỞNG: TRƯỚNG: DUY: Màn Thưởng Trướng LOAN: Loan HẠC: Hạc ĐỈNH: Vạc OA :Nồi XUY: Xôi CHỬ: Nấu XÚ: Xấu TIÊN: Tươi TIẾU: Cười SÂN: Giận SẮT: Rận DĂNG: Ruồi ĐẠI: Đồi mồi NGUYÊN: con BỐ: Vải LA: The giải THIỀN: Ve SUẤT: Dế LIỄM: Khế CHANH: Chanh CANH: Canh CHÚC: Cháo THƯỢC: gáo LƯ: Lò ĐỘ: Đò TÂN: Bến NGHỊ: Kiến PHONG: Ong HÀ: Sông LÃNH: Núi CHẨM: Gối CÂN: Khăn KHÂM: Chăn NHỤC: Nệm THẨM: Thím CÔ: Cô QUYỆT: Cá rô THÌ: Cá cháy ĐỂ: Đáy NGÂN: Ngần QUÂN: quân
CHÚNG: Chúng SÚNG: Súng KỲ: Cờ SƠ: Sơ CỰU: Cũ VŨ: Vũ VĂN: Văn DÂN: Dân XÃ: Xã ĐẠI: Cả TÔN: Cao TRÌ: Ao TỈNH: Giếng KHẨU: Miệng DI: Cằm TÀM: Tằm DÕNG: Nhộng TỐC: Chống TRÌ: Chầy VÂN: Mây HOẢ: Lửa THẦN: Chửa DỤC: Nuôi VĨ: Đuôi LÂN: Vẩy HUY: Vẫy CHẤP: Cầm NIÊN: Năm
NGUYỆT: Tháng MINH: Sáng TÍN: Tin ẤN: In THUYÊN: Cắt VẬT: Vật NHƠN: Người (khắc) HY: Chơi HÍ: Cợt CƠ: Chốt PHU: Chày TÁ: Vay HOÀN: Trả GIÃ: Giã MÀNH: Mành VU: Quanh KÍNH: Tắt THIẾT: Cắt THA: Mài VU: Khoai ĐẬU: Đậu LĂNG: Củ Ấu THỊ: Trái hồng CUNG: Cung NỖ: cái nỏ PHỦ: Chõ ĐANG: Cái xanh CHI: Cành DIỆP: Lá TOẢ: Khoá KIỀM: Kiềm NHU: Mềm KÍNH: Cứng LẬP: Đứng HÀNH: Đi UY: Uy ĐỨC: Đức CẤP: Bực GIAI: Thềm GIA: Thêm GIẢM: Bớt HƯỚC: Cợt THÀNH: Tin DỰ: Khen DAO: Ngợi QUÁN: Tưới BÍNH: Soi THẦN: Tôi CHỦ: Chúa VŨ: Múa PHI: Bay TRINH: Ngay TĨNH: Lặng XƯNG: Tặng THÀNH: Nên VONG: Quên KÝ: Nhớ THÊ: Vợ THIẾP: Hầu BÀO: Bầu ỦNG: Ống TÍCH: Xương XOANG: Lòng sống HƯ: Không THỰC: Thật THIẾT: Sắt ĐỒNG: Đồng ĐÔNG: Đông SÓC: Bắc TRẮC: Trắc BÌNH: Bằng BẤT: Chăng DA: Vậy DƯỢC: Nhảy TIỀM: Chìm CHÂM: Kim NHẬN: Nhọn TOÀN: Trọn TỊNH: Đều ĐÀI: Rêu CẤU: Bụi (nhơ) VỊNH: Lội THOAN: Trôi XUY: Xôi MỄ: Gạo HỒ: Cáo LỘC: Hươu
HOÀI: Cưu mang HIỆP: Cắp ỦNG: Lấp LƯU: Trôi CHUỲ: Dùi
TRƯỢNG : Gậy BÔN: Chậy VÃNG: Qua VIỄN: Xa
HỒNG: Cả (lớn) CHÁ: Chả TRÀ: Chè NGHỆ: Nghề TÀI: Của TRỢ: Đũa CHUỶ: Môi (cái vá) KHÔI: Vội PHẤN: Phấn HÀM: Mặn LẠT: Cay DOANH: Đầy PHẠP: Thiếu BÀO: Áo BỊ: Chăn ĐÌNH: Sân KHUYẾT: Cửa DỰNG: Chửa THAI: Thai CAI: Cai KẾ: Kể TẾ: Rể HÔN: Dâu CÚ: Câu THƠ: Sách ĐỔ: Vách TƯỜNG: Tường PHƯỜNG: PHỐ: Phố BỘ: Bộ PHIÊN: Phiên Phường
QUYỀN: Quyền TƯỚC: Tước ĐẮC: Được VI: Làm THAM: Tham DỤC: Muốn QUYỂN: Cuốn TRƯƠNG: Trương ra
SƯƠNG: Sương THỬ: Nắng
HẠO: Sáng trắng HINH: Thơm CHIÊM: Rơm LẠP: Hạt LƯƠNG: Mát BÃO: No KHỐ: Kho QUÂN: Vựa HÁN: Đứa LANG: Chàng
HOÀNH: Ngang KHOÁT: Rộng BA: Sóng HƯỞNG: Vang THÊ :Thang KỶ: Ghế MẪU: Mẹ NHI: Con VIÊN: Tròn NHUỆ: Nhọn SOẠN: Dọn THU: Thâu CHÂU: Châu HUYỆN: Huyện TỤNG: Kiện MINH: Kêu TÙNG: Theo SỬ: Khiến MIỆN: Mũ miện TRÂM: Cây trâm ĐẢO: Đâm ĐÀO :Đãi THÁI: Sảy NGHIÊN: Nghiền LIÊN: Liền TỤC: Nối ĐOAN: Mối PHÁI: Dòng LUNG: Lồng QUỸ: Sọt ĐỐ: Mọt TRÙNG: Sâu CÚ: Câu ĐIỂM: Chấm THỐ: Giấm DU: Dầu PHÙ: Trầu TOÁN: Tỏi KHOÁI: Gỏi HÀ: Tôm KIÊM: Gồm PHỔ: Khắp HẠ: Thấp CAO: Cao CAO: Sào ĐÀ: Lái TRẠI: Trại THÔN: Thôn NỘN: Non KHỐNG: Dại PHÁI: Phái TÔNG: Dòng TÀI: Trồng NGẢI: Cắt SẮC: Gặt ƯU: Cày TÍCH: Gầy PHÌ: Béo XẢO: Khéo TINH: Ròng PHÙNG: Họ
MẠNH: Họ Mạnh TÍNH: Gộp LƯỢNG: Tin Phùng KIÊN: Bền XÁC: Thật TẤT: Ắt TU: Tua TỰ: Chùa BƯU: Dịch
BÍCH: Ngọc Bích CƠ: Sao Cơ ĐÊ: Bờ CẢNH: Cõi VẤN: Hỏi THIẾT: Bày THƯ: Lầy TÁO: Ráo
THƯƠNG: Giáo KIẾM: Gươm LIÊM: Liềm TRỬU: Chổi
QUỸ: Cũi (hòm) SƯƠNG: Rương
HƯƠNG: Hương LẠP: Sáp THÁP: Tháp ĐÌNH: Đình KHU: Mình MẠO: Mặt MẬT: Nhặt SƠ: Thưa ÁN: Trưa THẦN: Sớm CẢM: Cám PHU: Tin BỘC: Min (tôi) TÊ: Đứa TÍCH: Chứa SUNG: Đầy HẬU: Dầy KHINH: Nhẹ THẾ: Thế TÀI: Tài ĐÀI: Đài MIỄU: Miễu KIỆU : Kiệu TRI: Xe THÍNH: Nghe ĐỔ: Thấy THỦ: Lấy BAN: Ban TỪ: Khoan CẤP: Kíp TƯ: Níp ĐAN: Giai CỨC: Gai NHÂN: Hạt ĐẠM: Lạt NÙNG: Nồng ƯỚC: Mong TƯỞNG: Nhớ TRÁI: Nợ DUYÊN: Duyên
NGHIỄN: Nghiên TIÊN: Giấy GIÃ: Vậy TAI! Thay HẠNH: May KHAM: Khá QUYỀN: Má NHĨ: Tai THUỲ: Ai MỖ: Mỗ SÀO: Tổ CỐC: Hang ANG: Nồi rang BỒN: Chậu CỰU: Cậu DA: Ông (cha) XUYÊN: Sông NHẠC: Núi NGÔN: Nói TÁC: Làm LAM: Chàm UẤT: Nghệ BỄ: Vế đùi YÊU: Lưng GIÁC: Sừng ĐỀ:Móng ẢNH: Bóng HÌNH: Hình KINH: Kinh SỬ: Sử THỦ: Giữ DU: Chơi CHIÊU: Vời TỰU: Tới CẢI: Đổi DI: Dời TRUỴ: Rơi ĐIÊN: Ngã KÝ: Đã TẰNG: Từng HỶ: Mừng GIA: Tốt
NGHIỄNG: Đồng VU: Thầy mo cốt KHUẤT: Cốt THÂN: Duỗi TUẾ: Tuổi THÌ: Giờ TINH: Cờ TẢN: Tán HY: Hơn hớn XÁN: Rỡ ràng THANG: Vua VŨ: Vua Vũ PHỦ: Phủ CUNG: Cung Thang
ĐÔNG: Mùa ĐôngLẠP: Tháng Chạp HỢP: Hạp LY: Lìa MÊ: Mê NGỘ: Biết CẨM: Vóc SA: The PHÚ: Che BAO: Bọc NGUNG: Góc BỆ: Hè LUÂN: Bánh xe TỨ: Ngựa
THƯƠNG: Vựa THẢNG: Kho NHO: Đạo Nho
THÍCH: Đạo Phật MIẾN: Bột DI: Đường QUÝ: Sang BẦN: Khó TÔN: Lọ ÁN: Yên BIÊN: Biên TẢ: Chép GIÁP: Mép TAI: Mang NƯƠNG: Nàng ẨU: Mụ MÃO: Mũ THAO: Thao NHẬP: Vào CƯ: ở CAO: Mỡ CỐT: Xương
TƯỜNG: Tường LƯỢC: Lược BỘ: Bước CHI: Đi THI: Thi LỄ: Lễ DO: Bởi PHÁT: Ra ĐƯỜNG: Nhà HỘ: Cửa SỞ: Thửa Ư: Chưng BỔNG: Bưng TÊ: Dẫy PHẢ: Sảy THUNG: Đâm Á: Câm LUNG: Điếc TÍCH: tiếc CƠ: Chê ĐÊ: Dê CẨU: Chó TỘC: Họ LƯ: Làng ĐƯỜNG: Cây LỆ: Cây Lệ QUẾ: Cây Quế ĐỒNG: Cây Vông Đường ĐỘC: Sông SƠN: Núi YÊN: Khói. VỤ: Mù
NGÔ: Nước Ngô SỞ: Nước Sở TẢI: Chở ĐÀI: Khiêng LINH: Thiêng ỨNG: Ứng HỨNG: Hứng NGU: Vui CÔ: Côi QUẢ: Goá NHA: Quạ THƯỚC: Ác Là HOÀ: Hoà THUẬN: Thuận NỘ: Giận TỪ: Lành THÀNH: Thành TRẠI: Trại THẾ: Giại LANG: Hiên CHU: Thuyền VÕNG: Võng KHỔNG: Họ CHU: Họ Chu Khổng NGU: Nhà Ngu
QUẮC: Đất Quắc HOẶC: Hoặc NGHI: Ngờ PHỤNG: Thờ CUNG: Kính ĐIÊN: Đỉnh NGẠN: Bờ Ô: Dơ KHIẾT: Sạch KHIẾT: Xách CHIÊM: Cầm MẬU: Lầm MAN: Dối PHONG: Gói TRÁO: Trùm BÀO: Đùm THÚC: Buộc DƯỢC: Thuốc PHÙ: Bùa QUÂN: Vua
TƯỚNG: Tướng LƯỢNG: Lượng TÀI: Tài BÀI: Bài BIỂN: Biển
QUYỂN: Quyển THIÊN: Thiên MIỄN: Khuyên XANH: Chống QUẢNG: Rộng DIÊN: Dài LOẠI: Loài LUÂN: Đấng NOÃN: Trứng BÀO: Nhau THÂU: Thau NGỌC: Ngọc THỐC: Trọc KHUNG: Cao TINH: Sao ĐIỆN: Chớp HẤP: Hớp HA: La XUẤT: Ra KHAI: Mở QUÁI: Gở TƯỜNG: Điềm
NHUYỄN: Mềm CƯƠNG: Cứng KHẲNG: Khứng TUỲ: Theo HUYỀN: Treo ĐẢM: Gánh ĐẢ: Đánh KHU: Trừ TỪ: Lời THỌ: Chịu MÃO: Mẹo DẦN: Dần THÂN: Thân DẬU: Dậu ẨN: Giấu GIÀ: Che TUYỀN: Về PHẢN: Lại QUẢ: Trái ĐIỀU: Cành BÌNH: Cái Bình BÁT: Cái Bát XƯỚNG: Hát ĐÀN: Đàn SĨ: Làm quan NÔNG: Làm THƯỢNG: BAO: Khen ruộng Chuộng HẮC: Đen HỒNG: Đỏ THỐ: Con thỏ LY: Con cầy SƯ: rây CẤP: Kín NHẪN: Nhịn Ý: Lòng
THÔNG: Thông TẮC: Lấp BIẾN: Khắp GIAI: Đều
TIÊU: Nêu (giới) KIỆT: kiệt
VIỆT: Nước Việt TỀ: Nước Tề
KHUÊ: Sao Khuê MÃO: Sao Mão KHẢO: Khảo TRA: Tra NGOA: Ngoa NGUỴ: Dối MUỘI: Tối MINH: Mờ NGỤ: Nhờ MÔNG: Đội KỶ :Mối CƯƠNG: Giường CHƯƠNG: CẢO: Cảo THỊ: Bảo TRUYỀN: Truyền Chương TIỀN: Tiền TÚC: Thóc CHÚ: Đúc YÊU : Cầu ĐIẾU: Câu NGƯ: Đánh cá MIÊU: Mạ HUỆ: Bông ÔNG: Ông ĐIỆT: Cháu MẬU: Can Mậu CANH: Can Canh
ĐINH: Can ĐINH QUÝ: Can Quý NGUỴ: Nước TẦN: Nước Tần Nguỵ QUẦN: Quần KHOÁ: Khố HỘ: Hộ PHÙ: Vùa THÂU: Thu HOẠCH: Được MƯU: Chước LỰ :Lo THÔ: To TẾ: Nhỏ
SOẠN: Cỗ (mâm) TU: Đồ ăn CẦN: Rau cần BẶC: Cải củ THÚ: Thú TÌNH: Tình BINH: Binh NGŨ: Ngũ NÙNG: Mũ THŨNG: Sưng TẰNG: Từng BỆ: Bực BỨC: Bức TUẦN: Thuần TUẦN: Đi tuần THÚ: Đi thú CHUỶ: Mỏ PHU: Da HOA: Hoa NHUỴ: Nhuỵ UÝ: Quan Uý THỪA: Quan Thừa XỈ: Răng
MÂU: Mắt(ngươi) THỤ: Bán Đắt THIÊM: Thêm TIÊU: Đêm ĐÁN: Sớm KỸ: Bợm BÀI: Trò BÃO: No CƠ: Đói CHƯ: Mọi CÁC: Đều KHIẾU: Kêu HÀM: Ngậm CẤM: Cấm NHƯNG: Nhưng VU: Chưng THỬ: Ấy DĨ: Lấy CẦU: Tìm CẦM: Chim MÔ: Ếch
CHUYÊN: Gạch THÁN: Than QUÁN: Quan LÂU: Rút BẠT: Tuốt MÔ: Sờ TẠ: Nhờ CHI: Chống MANH: Mống NHƯỠNG: Gây TỔ: Chay HUÂN: Tạp TIỄN: Đạp KHOÁ: Cầm THÁM: Thăm TAO: Gãi LỊCH: Trải DU: Qua MA: Ma QUỶ: Quỷ TỨC: Nghỉ TƯ: Nay TIÊU: Mây LỖ: Mặn KHIẾT: Cắn HÀO: Kêu LIÊU: Trêu NHIỄU: Quấy GIÁO: Dạy TRỪNG: Răn
NHIỄM: Con trăn VỊ: Con nhím THIỀM: Liếm XAN: Ăn CƯỚC: Chân CĂN: Gót MỸ: Tốt VINH: Sang CƯƠNG: Gang THỔ: Đất THẬP: Nhặt SƯU: Tìm HIỀM: Hiềm TẬT: Ghét ÁN: Xét LAO: Mò VỤ: Cò QUYÊN: Cuốc TIẾT: Guốc NGOA: Giầy QUY: Quay CỦ: Thước TỲ: Lược KÍNH: Gương
DƯƠNG: Dương LIỄU: Liễu TRÀO: Ghẹo SOẠ: Chơi LÂN: Ma trơi HUỲNH: Đóm TỔNG: Tóm TRÌ: Cầm ĐÀM: Đầm HỨC: Rãnh CẢNH: Cảnh TRANG: Trang CHỈ: Gang CHÍCH: Lẻ CHIẾT: Bẻ PHAN: Vin MIÊN: Mền PHÚC: Kép PHÁP: Phép ÂN: Ơn HIỆP: Lờn DONG: Nhác GIÁ: Gác GIAN: Ngăn MỤC: Chăn TIỀU: Hái củi CHUẨN: Sống ĐỒNG: Ngươi mũi KHÍ: Hơi THANH: Tiếng TƯỜNG: Liệng NHIỄU: Quanh TRANH: Tranh CHIẾN: Đánh LINH: Cánh VŨ: Lông TÒNG: Tòng BÁCH: Bách SÁCH: Sách ĐỒ: Bản đồ KHÔ: Khô THẤP: Ướt CHỬNG: Vớt ĐẦU: Gieo GIAO: Keo TIẾT: Mạt HẠCH: Hạt ĐẰNG: Giây THỌ: Cây SÀI: Củi HOÁN: Đổi THIÊN: Dời THẾ: Đời KINH: Chợ VÔ: Chớ PHẤT: Chăng VÂN: Rằng VỊ: Bảo TỐ: Cáo XƯNG: Xưng MẶC: Thừng BỔNG: Gậy GIÁ: Cấy CANH: Cầy NHỰT: Ngày KỲ: Hẹn HOÀN: Vẹn TIẾN: Lên BÌNH: Phên LY: Giậu TÀNG: Giấu YỂM: Che LIÊM: Khe KHIẾU: Lỗ BỔ: Vá ĐIỀU: Hoà KHOA: Khoa ĐỆ: Thứ NÔ: Người ở ĐỒNG: Tiểu đồng KÝ: Mong HY: Hoạ DỊ: Lạ ĐỒNG: Cùng TRÙNG: Trùng ĐIỆP: Điệp
NGHIỆP: Nghiệp HUÂN: Công THỰC: Trồng BỒI: Đắp PHỤ: Giúp TRÙ: Toan NHÀN: Nhàn TÁN: Tán KHA: Cán BÍNH: Chuôi VỊ: Mùi PHONG: Thói BỐC: Bói CHIÊM: Xem ÁP: Kèm KHIỂN: Khiến BIẾN: Biến THƯỜNG: Thường NHƯỢNG: KHIÊM: Tốn XỨ: Chốn KHU: Khu Nhường ĐẠC: Đo TUYỆT: Dứt CẦM: Bắt XÁ: Tha HÀ: Xa BÁCH: Ngặt ẤT: Can Ất NHÂM: Can Nhâm THÍCH: Đâm CÔNG: Đánh PHỐI: Sánh LIÊN: Liền KHA: Thuyền LỤC: Bộ GIẢ: Dối KHÔNG: Không SÍNH: Giong TRÌ: Ruổi KHU: Đuổi KHƯỚC: Ruồng
PHÓNG: Buông KHIÊN: Dắt PHỤC: Mặc BÔ: Ăn
THUÂN: Da nhăn MIỄN: Cúi TUNG: Rối HOẠT: Trơn HUỆ: Ơn HY: Phúc ĐỐC: Giục THƯ: Khoan CÀN: Quẻ Càn
CHẤN: Quẻ Chấn CẤN: Quẻ Cấn KHÔN: Quẻ Khôn HỒN: Hồn PHÁCH: Vía TỬ: Tía THANH: Xanh TANG: Lành HẢO: Tốt THIÊU: Đốt BỒI: Vùi TẠNG: Mồi TÍCH: Dấu PHANH: Nấu LẠN: Sôi TOẠ: Ngồi BÀO: Nhảy TIẾT: Chảy PHIÊU: Trôi BỒI: Bồi THỤC: Chuộc CỰ: Đuốc LÔ: Lò TẨN: Tro TRẦN: Bụi PHỦ: Cúi SÂN: Giương
CHƯƠNG: Ngọc UYỂN: Ngọc
LIỄN: Ngọc Liễn DAO: Ngọc Dao Chương Uyển MỘ: Rao PHỎNG: Hỏi NGỮ: Nói BÌNH: Bàn LAN: Giàn
XƯỞNG: Xưởng ĐÃNG: Phóng PHIỀN: Phiền đãng PHAN: Vin LẠP: Bẻ TRÁNG: Khoẻ SI: Ngây VI: Vây TẬP: Úp CHUYẾT: Núp CÚC: Răn (Ném)
TRĂN: Sông Trăn VĨ: Sông Vĩ Ỷ: Ỷ DƯ: Xe THÍNH: Nghe TUÂN: Hỏi BÌ: Mỏi LẠC: Vui HẠ: Rỗi MANG: Vội MỘC: Gội NHU: Dầm TÊ: Cầm THỐ: Đặt TIỄN: Cắt CHÀNG: Đâm LÃM: Cầm HUY: Vẫy lui
DUNG: Chảy (tan)PHÍ: Sôi PHIẾM: Trôi PHÙ: Nổi GIẢI: Cởi THAO: Cầm
VỌNG: Ngày rằm SÓC: Mồng một LẬU: Dột LUÂN: Chìm MỊCH: Tìm LUÂN: Chọn TIÊM: Nhọn ĐỘT: Lồi HY! Ôi SẤT: Quát SÁT: xát XOA: Thoa LA: Mã la KHÁNH: Cái LỆNH: Lịnh ĐỀ: Bài khánh NGOẠI: Ngoài LINH: lẻ THÁI: Vẻ CƠ: Nền QUÁN: Quen KỲ: Lạ NẶC: Dạ THỪA: Vâng
THƯỜNG: Từng CÁI: Tượng
VƯỢNG: Vượng NINH: An CAN: Can HỆ: Hệ TỪ: Tế ĐẢO: Cầu TẤU: Tâu TƯ: Hỏi QUYỆN: Mỏi CHUYÊN: Chuyên
BIÊN: Ngoài biên QUẬN: Ngoài LUẬN: Luận PHÊ: Phê quận CỔ: Dê TRƯ: Lợn VIÊN: Vượn ĐỘC: Trâu (nghé)
CỨU: Tàu (ngựa) BÀO: Bếp NHU: Nếp MẠCH: Lúa chiêm TIÊM: Cái tiêm
THIẾP: cái thiếp KIẾP: Cướp THÂN: Mình TỨ: Rình KIỀU: Ngóng TẤN: Chóng KÊ: Lâu TÀU: Chiếc tàu TRỤC: Lái HÃI: Hãi KINH: Kinh CƯU: Cầu lành DỊCH: Quán BẢN: Ván ĐINH: Đinh THIỆN: Lành HUY: Tốt LIỆU: dốt SAO: Rang NHAM: Hang HUYỆT: Lỗ DỤ: Dỗ CĂNG: Thương ƯƠNG: Ương HOẠCH: Gặt KỲ: Cắt CỨ: Cưa TỐNG: Đưa PHÙNG: Gặp TRÚC: Đắp TOÀN: Giùi DUY: Duy KHỞI: Há GIÁ: Gả HÂN: Mừng CẨN: Nhưng TƯ: Ấy HỸ: Vậy DƯ: Thay TUÝ: Say MIÊU: Ngủ THUỲ: Rũ TỨ: Cho LỘ: Cò THANH: Vạc THỔ: Khạc LÌNH: Nghe KHOA:Khoe KIỂU: Dối KHẤU: Hỏi XAI: Ngờ PHÒNG: Ngừa BẢ: Giữ NGỰ: Ngự TRUY: Theo TRẠO: Chèo THÔI: Đẩy TRƯỚNG: Dẫy XUNG: Xông HỒNG: Chim CHÍ: Bồ cắt SẮT: Đàn Sắt CẦM: Đàn Cầm Hồng NGỘ: Lầm VÂN: Rối THỐNG: Mối QUẦN: Bầy ĐẠI: Thay TAO: Gặp TẬP: Tập ÔN: Ôn CÔN: Cá côn
NGẠC: Cá Ngạc NOẠ: Nhác TẦN: Năng VIẾT: Rằng ĐÀM: Nói GIAN: Cói ĐỊCH: Lau TẦN: Cau mày HOÃN: Mỉm CỐ: Chỉn VIÊN: Bèn GIANG: Đèn TÁO: Bếp HIỆP: Hẹp LONG: Cao THỌ: Trao PHI: Mở PHÁ: Vỡ TÀN: Tàn THÁN: Than HOA: Dức LỰC: Sức DU: Mưu LƯU: Họ Lưu NGUYỄN: Họ CHUYỂN: TUẦN: Noi Nguyễn Chuyển CHIẾU: Soi LÂM: Đến TRINH: Hến DƯ: Sam LAM: Tham THỊ: Muốn PHÍ: Tốn DOANH: Dư SƯ: Con Sư KÝ: Ngựa Ký TỴ: Chi TỴ THÌN: Chi Thìn TRÍ: Bền DI: Phẳng
CHƯƠNG: Xẳng SÀM: Dèm LIÊM: Rèm DŨ: Cửa sổ TẨY: Rửa TRẦM: Chìm DẠ: Đêm HÔN: Tối TRÁ: Dối GIAN: Gian YÊN: Cái Yên BÍ: Dây khấu THẤU: Thấu TIÊU: Tiêu KIÊU: Kiêu NGẠO: Ngạo MẠO: Mạo NHÂN: Nhân XUÂN: Xuân
NHUẬN: Nhuần THUẤN: Thuấn NGHIÊU: Nghiêu BẾ: Yêu SÙNG: Chuộng ĐỒ: Luống KHÁP: Vừa LƯ: Con Lừa SÀI: Con Sại NGẠI: Ngại KHOAN: Khoan ĐÀN: Đàn VIỆN: Viện TIỆN: Tiện HOAN: Vui TUY: Rau mùi CỬ: Rau diếp HIỆP: Hiệp TƯ: Đều
ĐIÊU: Con Điêu THỈ: Con Lợn CỰ: Lớn TƯ: Thêm THUỴ: Điềm YÊU: Gở TRỞ: Trở LAN: Ngăn GIÁI: Răn LY: Sửa TRỢ: Đỡ THOAN: Chừa BỊ: Ngừa ĐỒN: Đóng HU: Ngóng THỊ: Xem TÊ: Đem HIẾN: Hiến BẰNG: Khiến ĐỆ: Đưa VÂN: Bừa BÁ: Vải CHỬ: Bãi NHAI: Bờ SỰ: Thờ KHÂM: Kính CHÍNH: Chính HÌNH: Hình HỒI: Quanh TỐ: Ngược THẮNG: Được ƯU: Hơn
TIẾT: Nhờn (lờn) CUNG: Kính VỊNH: Vịnh NGÂM: Ngâm TẨM: Dầm TRỪNG: Lóng BÀN: Đứng NHIỄU: Quanh LINH: Lanh LỢI: Lợi ĐÃI: Đợi DUNG: Dong LOAN: Cong NHU: Uốn DỤC: Muốn AM: Quen NÃI: Bèn Y: Ấy HỀ: Vậy NHƯỢC: Bằng MẠC: Chăng HY: Ít TẬN: Hết TRÙ: Nhiều HIÊU: Cú mèo YẾN: Chim Yến
PHÙ: Chà chiện LINH: Choi choi
THOAN: Cái thoi TRỤC: Cuốn vải KÝ: Gởi KỲ: Cầu THỌ: Sống lâu KHANG: Mạnh PHÚ: Thuế THUYÊN: Lường khoẻ UÔNG: Mênh DU: Lội DÃ: Nội ĐÌNH: Triều đình mang KÌNH: Cá kình NHẠN: Chim BẰNG: Bạn PHỤ: Cha nhạn DAO: Xa MẠC: Vắng THẢN: Phẳng OANH: Quanh TINH: Tanh XÚ: Thối ĐỘI: Đội ĐOÀN: Đoàn LIÊU: Quan LẠI: Thuộc LỆ: Buộc TRIỀN: Đi LY: Ly THỐN: Tấc ÁCH: Nấc XI: Cười TINH: Đười ươi SẠT: Chim Vạc NGÂN: Bạc XUYẾN: Vòng GIANG: Sông HỬ : Bến TRÍ: Đến XIÊM: Lên ĐIỆN: Đền QUAN: Ải TỨC: Lãi NGUYÊN: Nguyên KHUYẾN: XU: Hỏi THOÁT: Khỏi NHIÊU: Tha Khuyên NHI: Mà THẢ: Vã CỰ: Há TUY: Tuy KỲ: Sông Kỳ DĨ: Sông Dĩ VỊ: Sông Vị KINH: Sông Kinh DINH: Dinh TỈNH: Tỉnh CÂU: Rãnh KHOÁI: Ngòi TIÊN: Roi LẶC: Khấu
LANG: Châu chấuQUẢ: Tò vò CÁP: Sò LOA: Ốc ĐẨU: Nong nóc NGA: Con Ngài BỨC: Dơi MINH: Nhện LIỄN: xe liễn DƯ: Xe MÍNH: Chè TIÊU: Chuối NGOÃ: Ngói MAO: Tranh LINH: Cỏ Linh CÁT: Dây Sắn XẠ: Bắn ĐIỀN: Săn LÂN: Lân HỘC: Chim hộc LĂNG: Góc CHỈ: Thềm TĂNG: Thêm TỔN: Bớt VIỆN: Vớt MÔN: Sờ PHÙ: Phù du ĐIỆP: Bướm LÃM: Cây trám CHI: Dành dành LAM: Trành HIỆP: Níp HẠP: Hộp LIÊM: Hộp gương TRANH: Đờn QUẢN: Sáo TƯ:Gạo XÁN: Cơm
PHƯƠNG: Thơm BẢO: Báu LẬU: Lậu TỬ: Chê LÊ: Cây lê LẬT: Cây Lật NGỖ: Nghịch YÊM: Giầm GIANG: Cùm NHIÊN: Vuốt TIẾT: Đốt HÀNH: Cọng rơm LÂU: Ôm BÃO: Ấp DỊCH: Cắp DƯỢNG: Giương ĐIẾU: Thương QUYÊN: Bỏ vô HẦU: Cơm khô HỒ: Hồ NGÔ: Cây ngô CHỈ: Cây chỉ DĨ: Cây dĩ VÂN: Cây vân THUẦN: Rau
HẠNH: Rau hạnh TÝ: Cánh CHI: Chơn tay thuần ĐÌNH: Rau đay CẨN: Dâm bụt
TRẤP: Nước cốt CAM: Nước cơm PHỨC: Thơm ĐIỀM: Ngọt TÂN: Nước bọt HÃN: Mồ hôi HỒI: Cây Hồi GIÁP: Bồ kết QUYẾT: Rau VI: Rau vi quyết CHI: Cỏ chi LỰU: Cây Lựu TRIỆU: Nước HY: Vua Hy Triệu TỸ: Đi DỤC: Tắm SỨC: Sắm TRANG: Giồi CHUỶ: (môi) TỪ: Dĩa ĐIỆT: Con Đỉa KHEO: Con giun muỗng HUÂN: Hun CHƯỚC: Đốt ÂU: Bọt NÁO: Bùn DẪN: Trùng CÙNG: Dế CỔ: vế CUNG: Mình TRIẾT: Lành CÔNG: Khéo DŨ: Méo LOAN: Tròn HOÀN: Hòn PHIẾN: Tấm THIỆP: Thấm TUẤT: Thương THÁP: Giường BA: Liếp CẬP: Níp CÂU: Lồng
KHUNG: Xuyên CÚC: Hoa cúc
PHỤC: Phục linh MAN: Dây man khung NHÂM: Đan TU: Sửa TRỮ: Chứa BỒI: Bồi SUY: Thôi
DUYỆT: Hớn hở THÍ: Thử KHIẾM: Đánh lừa
DƯƠNG: Giảđò BIỂN: Dối LỖI: Máy dối KHÔI: Làm trò THÁC: Mo CAI: Rễ LỄ: Rượu Lễ THUẦN: Rượu Thuần
KHIÊN: Xăn quần ĐẢN: Xăn áo CHIÊN: Cháo XÚ: Lương
ĐƯỜNG: Đường MẬT: Mật KẾT: Thắt CÂU: Cầm PHIẾU: Đâm KHUÊ: Mổ THỔ: Mửa TẦN: Cười ĐẾ: Hắt hơi
SIÊU: Đằng hắng HA: Mắng TÁN: Khen
KÌNH: Chơn đèn TUỆ: Chổi
XAN: Thổi (cơm) BỘC: Phơi THÔI: Áo tơi LẠP: Nón
TIỆT: Đón (ngăn) TRỪU: Đem ĐỆ: Em SANH: Cháu HUYẾT: Máu MAO: Lông
TÂN: Lấy chồng THÚ: Lấy vợ ĐỊCH: Rợ MANH: Dân
HỈNH: Ống chân KHOAN: Đầu gối CÁN: Cội TIÊU: Ngành MẪN: Nhanh TIỆP: Chóng PHÚC: Bụng ƯNG: Lòng (lanh) CÁT: Bọ hung HUỲNH: Đom ĐẠO: Trộm ĐỈNH: Say đóm UYỂN: Cổ tay TỲ: Lá lách
KHÁCH: Khách THÂN: Thân VẬN: Vần PHỤC: Lại CỐ: Đoái SÁN: Chê LY: Con Ly
MÃNG: Con MãngBẢNG: Bảng BÌNH: Tranh LOAN: Quanh DIẾU: Ngọn GIẢN: Chọn PHAO: Buông THÚ: Muông LƯ: Chó MA: Xoá SOÁI: Đo BÀ: Bà NÃI: (Nễ) Vú MẪU: Mụ GIÀ: Cha DƯ: Ta TA: Ấy CẬN: Thấy TÂN: Chầu SƠ: Rau LOẢ: Bí CHỬ: Mía THỰ: Củ mài CỔ: Chài VÕNG: Lưới SÍNH: Lễ cưới CẦU: Đôi bạn THỐi: Đùi THU: Vế (đùi) THUẾ: Thuế TÔ: Tô HỒ: Hồ CHỈ: Bến HÀ: Vết TRẠM: Trong TRỮ: Mong MAI: Kể MIÊU: Vẽ TÚ: Thêu TIỂN: Rêu VU: Rậm QUẢI: Cắm HUỀ: Cầm TRẠCH: Chằm SƯU: Đái (tiểu) NHŨNG: Quấy THUẦN: Thuần TUẦN: Tuần TIẾT: Tiết
BIỀU: Hàm thiếc KHUYÊN: Vòng khuyên TIỄN: Tên
MANG: Mũi nhọn TUYỂN: Chọn TRINH: Thám TRỪNG: Nhắm CHIỂU: Sáng THẢNG: Thảng HÀ: Sao CAO: Cỏ cao NGẪU: Ngó ÁO: Xó PHÒNG: Buồng
CUỒNG: Cuồng TRÍ :Trí THÍ: Ví THUYÊN: Bàn TOÁN: Toan ÂM: Ngầm QUA: Đâm LÔI: Nghiền CHÚC: Liền KỲ: Lối khác Ô: Đất nát TẤT: Sơn NẶC:Lờn LĂNG: Lấn NHUẾ: (Khuế) LÂN: Thương giận DƯƠNG: Khí TẪN: Giống cái THƯ: Mái TRĨ: Non Dương SỒ: Chim con PHỤC: Nấp ĐIỀN: Lấp CỐ: Cầm
NHƯƠNG: Hãn ÁCH: Chẹn TÀM: Thẹn THOẢ: An GIÁN: Can
CHÂM: Răn (sửa) YẾN: Ngửa NGANG: Cao TIẾU: Rao DỤ: Dỗ CẢNH: Cổ LƯ: Đầu HẦU: Hầu THIỆT: Lưỡi DỮU: Bưởi GIÁ: Dâu HY: Trâu TRỆ: Lợn LAN: Sóng dợn LẠI : Reo BIỀU: Bèo MÃNG: Rậm Ác(Ốc) nắm KHIÊU: Khêu HẢM: Kêu HOAN: Dức NGỘ: Thức CÁN: Chiều SĨ: Chờ MẬU: Đổi XUY: Thổi PHÚN: Phun LẬT: Run KHÁO: Dựa SÚC: Chứa MAI: Chôn ÔN: Ôn HUẤN: Nhủ THUỴ: Ngủ ĐAM: Say MÃN: Đầy ĐÊ: Thấp NGẬT: Nói lắp NAM: Nói thầm PHÀM: Phàm TỤC: Tục XÚC: Giục XAO: Xua VƯƠNG: Vua BÁ: Bá THƯỢC: Chìa XU(khu) : Khen khoá DÕNG: Bù nhìn KỲ: Xấu dáng
HƯỚNG: Hướng ĐÀ: Đem
NHUYÊN: Thềm LỰU: Máng xối MÔI: Làm mối Á: Đồng hao TUẤN: Đào NHÂN: Lấp TY: Thấp THỪA: Thừa ĐỀ: Ngừa DÕNG: Nhảy THÍCH: Xảy CỘNG: Cùng DÕNG: Thùng ĐỒNG: Ống PHỤ: Đống KHÊ: Khe
NHIÊN: Song le CỐ: Vậy KHỞI: Dậy THĂNG: Lên TỨC: Bèn NGHI : Hợp MÔNG: Rợp CHƯỚNG: Che ÁP: Đè THÔI: Nén TIẾP: Bén LƯ: Tỏ ra NGÔ: Ta CÁ: Ấy YÊN: Vậy TẮC: Thì TẾ: Che KHẢ: Khá NGƯ: Cá ĐIỂU: Chim TÚC: Đêm HIỂU: Sáng DẠNG: Dạng MÔ: Khuôn
THƯƠNG: Buôn PHÁN: Bán VẠN: Vạn chài THUYỀN: Thuyền HUYÊN: Quên ỨC: Nhớ ĐIỂN: Cố DUNG: Thuê LỆ: Lề NGHI: Phép LỤC: Chép ĐẰNG: Đằng NHƯ: Bằng KHOÁI: Sướng
TƯỚNG: (Quan) VIÊN: Quan Viên Tướng TÀ: Nghiêng
KHÚC: Xiên (vạy) CHỈ: Giấy VI: Da ĐỊCH: Xa CÙNG: Rất ĐOẠN: Dứt TÀI: May LIỆT: Bày THAO: Giấu CỨU: Cứu TRỪ: Trừ CỪ: Xà cừ PHÁCH: Hổ TỊNH: Sạch TRANG: Nghiêm phách
THƯỜNG: Xiêm ÁO: Áo ĐẠO: Đạo TÂM: Lòng CÂU: Cong BẢ: Lệch HẠCH: Hạch CUNG: Cung
TUNG: Núi Tung THÁI: Núi Thái NGẠ: Đói ƯỚNG: No NGA: Núi Nga HỖ: Núi Hỗ BẠ: Sổ MINH: Ghi LY: Quỷ Ly MỴ: Quỷ Mỵ TRỊ: Trị AN: An HỘI: Tràn TOÀN: Hợp LIỄM: Góp THÔI: Đòi TUÂN: Noi THUẬT: Bắt TIÊN: Trước LÝ: Trong chước LIỆU: Đong BIỀU: Bớt HẠT: Chim Hạt CƯU: Chim cưu TRỪU: Trừu ĐOẠN: Vóc LAO: Nhọc DỰ: Vui CHUỲ: Dùi TRÁC: Đẽo DUỆ: Kéo QUYÊN: Tha THẤT: Nhà XƯƠNG: Cửa CÂU: Ngựa HIÊN: Xe PHỤ: Về SIÊU: Vượt VIỆT: Cái Việt MAO: Cờ mao MỘNG: Chiêm ĐƠN: Nói vấp
TÁNG: Lấp (chôn)HÂN: Nâng bao HỐI: Ăn năn
VĂN: Mắng tiếng NGAO: Liệng CHỬ: Bay MINH: Say TỈNH: Tỉnh TỈNH: Chĩnh OA: Nồi NGẪU: Đôi ĐƠN: Một ĐỐNG: Cột THÔI: Rui THUÝ: Tôi ĐÀO: Đúc PHÚC: Phúc TRƯNG: Điềm ÍCH: Thêm TRỪ: Để ĐẾ: Đế HOÀNG: Hoàng DI: Càng THẬM: Rất THẤT: Mất DIÊN: Noi CỪ: Ngòi BỘT: Vũng BỔNG: Bổng LƯƠNG: Lương DIỆC: cũng VƯU: Thêm BÔ: Nem THIỆN: Bữa cơm PHÂN: Thơm TUÝ: Tốt ĐỘT: Đốt NĂNG: Hay NHỮ: Mầy SINH: Gã NHẠN: Giả CHƠN: Ngay THẾ: Thay THÙ: Lả (trả) BÁCH: Bã TAO: Hèm TRINH: Điềm KHÁNH: Phúc LỘC: Lộc KỲ: Lành
BÀNH: Họ Bành YỂU: Khốn DI: Nước lớn BẬT: Thơm thay KIM: Nay THUỶ: Mới LỢI: Lợi PHỒN: Nhiều QUÂN: Đều TẠP: Lộn TRẠCH: Chọn BAN: Dời CẬN: Bồi PHAN: Huyệt HÀN: Rét YẾM: No HỨA: Cho PHÚNG: Dạy ĐÁT: Áy náy TỨ: Luông tuồng VIÊN: Vườn QUẬT: Lỗ TẠC: Trổ XUYÊN: Dùi TA: Ôi KHÁI: Hăm hở NGỮ: Trắc trở HỒI: Bồi hồi
ƯỞNG: Bùi ngùi QUYỀN: Đau đáu SÁCH: Giậu BỒNG: Phên TRẮC :Lên KHIÊU: Nhảy THÁC: Cái đẫy THƯ: Đùm (gói) TINH: trùm ĐẢO: Úp TÁ: Giúp LIÊU: Nhờ NGẪU: tình cờ CỜ: Hoạ KIỂM: Má THIỀU: Răng HẰNG: Hằng THỰC: Thật CHẤT: Chất HOA: Hoa TỶ: Hoà KHẮC: Khắc TẶC: Giặc TRÙ: Loài BAN: Dời NHẠ: Rước KHUỂ: Bước BIÊN: quanh DUNG: Thành HỐI: Vực MẪU: Đực NHÂM: Thai TƯỚC: Nhai THÔN: Nuốt TRẢO: vuốt ĐỒN: Mông ĐỘT: Xông CHINH: Đánh ĐOÁ: Lánh PHÔ: Phô KHÍCH: Vải to HY: Vải nhỏ KHÍ: Bỏ HƯU: Thôi HU: Ôi ! PHẤT: Bẻ LÝ :Lẽ THẦM: Lòng THOA: Trâm HOÀN: (vòng) PHẪN: Giận SỦNG: Yêu nhẫn NHIẾP: Theo
KHÊ: Đường tắt TRÓC: Bắt BẢO: Gìn KIỀN: Tin TÚC: Kính
ĐÍNH: Đính chính MÔ: Mưu mô DU: A Dua QUỈ: Dối CHÚC: Trối DI: Noi XUY: Roi SÁCH: Vọt TRÍCH: giọt NGUYÊN: Nguồn MUỘN: Buồn
CƯỜNG: Mạnh XƯƠNG: Thạnh BẬT: An
NGOAN: Ngoan LỆ: Trái HỰU: Lại TINH: Gồm DU: Dòm ĐỊCH: Thấy BÀNH: Cáy GIẢI: Cua QUY: Rùa BIẾC: Giải MẪU: Bà vãi TỲ: Nô tỳ ĐỈNH: Thoi MÂN: Lõi SÁCH: Hỏi NHU: Chờ CƯƠNG: Bờ GIỚI: Cõi LỊCH: Sỏi NHƯ: Lầy SẤU: Gầy BÀNG: Lớn VẤN: Bợn QUYÊN: Trong HUÂN: Xông NHIỆT: Sốt HUỶ: Đốt THÔI: Thui GIÁM: Soi KÌNH: Chống
CỐNG: Tiến cống ĐAM: Mê man THOÁN: Nấu
THUNG: Giã gạo SÓC: Giáo QUA: Đòng cơm SẬU: Giong ĐẰNG: Ruổi LINH: Tuổi TỰ: Năm (tế lễ) BÁ: Trăm CHU: Khắp THẬP: Thập CAI: Cai TAI: Tai HOẠ: Hoạ NHIẾP: Gá TỰ: Dường THƯƠNG: HẠI: Hại GIẢI: Con Giải ĐÀ: Lạc đà Thương TOẠ: Toà THỨ: Thứ DỰ: Dự BỒI: Thêm
THUỴ: Tên hèm HÀM: Tên chức BỨC: Bức KỲ: Khăn
CANG: Thằn lằn ĐỈNH: Rắn mối BỘI: Bội THỪA: Nhân TRÌ: Sân THÁT: Cửa ĐỊCH: Rửa SƠ: Khơi HỒ: Ôi ! ĐÃN: Những CỦNG: Vững BÀN: Đá VỌNG: Trá NỊNH: hót THƯ: nhọt CHÍ: Nốt ruồi DƯỠNG: Nuôi TRANG: Sửa TRẠC: Rửa BIÊM: Lể SỔ: Kể THAM: Xét TẢO: Quét LÊ: Cày TRIỆU: Gây CHIÊU: Sáng ĐÁNG: Đáng CÔNG: Ông
TẮNG: Nồi hông LINH: Cái thống ĐÀO: Sóng HỘ: Nước đông TRIỆT: Thông
KHÁNG: Chống KHOÁNG: Rộng LIÊU: Xa QUÁ: Qua
THƯƠNG: Nhảy TRÍCH: Lấy SAN: Chia TIÊU: Tia ÁNH: Ánh PHẠT: Phạt DAO: Lay LAI: Cỏ may HỦ: Mục XÚC: Giục CÙ: Siêng KỴ: Kiêng ĐÀO: Trốn BẢN: Vốn BÀNG: Bên TIỆN: Khen VU: Dối KẾ: Nối HÀI: Hoà DU: Xô MẠT: Sổ VŨ: Vỗ TUY: An TRÁNH: Can DI : Để KHI: Dễ LẠI: Nhờ QUÁT: Vơ MY: Buộc Y: Thuốc KHOÁ: Khoa VŨ: Mái nhà MY: Mí cửa PHONG: Ngọn HẠN: Nắng lâu lửa THỐNG: Đau
THUYÊN: Đã khỏiLÃ: Ông Lã THI: Cỏ thi KỲ: Ngựa kỳ
ĐẶC: Nghé (trâu) TỂ: Quan Tể HẦU: Tước Hầu MÂU: Cái mâu THUẪN: Cái TẬP: Áo vắn KHÂM: Nệm thuẫn giường LỘ: Đường NHAI: Ngõ GIÁNG: Đỏ TRI: Đen PHÀN: Phèn BẠC: Mưa đá DUY: Dạ DU: Ừ è HOÈ: Cây hoè TỬ: Cây tử CHỬ :Câu chử KINH: Cây kinh LINH: Cái linh THÁC: Cái trắc HOẠCH: Vạc DUNG: Chuông KHUÔNG: Cáo CỬ: Cái cử NGỮ: Nhà ngữ LINH: Nhà linh khuông (tù)
TRÀNG: Hùm tinhCHẾ: Chó dại DUYẾN: Lại NHA: Nha XA: Xa CÁCH: Cách LIỆT: Rách HÁO: Hao TÀO: Sông Tào
BIỆN: Sông Biện MIỆN: Sông Miện NGHI: Sông Nghi KỲ: thần kỳ NỄ: Ông vải TRỮ: Đợi XÍ: Mong
DẬT: Thong dong UNG: Hoà nhã PHI: Cả ĐẢN: Tin CÁI: xin SƯU: Dấu XI: Xấu LIỆT: Hèn TẠ O: Đen PHI: Đỏ SÔ: Cỏ PHỐ: Vườn
PHONG: Bò rừng HÝ: Lợn KHÔI: Lớn NUỴ: Lùn SÚC: Đùn đùn NGỘT: Vòi vọi
TRÁC: Chót vót PHÂN: Bời bời DAO: Noi CÁCH: Đổi
NGHIÊU: Đá sỏi LỆ: Đá mài LỴ: Hoa lài BA: Bông sói SÀI: Chó sói PHẤT: Lợn lòi NHỊ: Hai YÊU: Nhỏ QUỲNH: Vò võ KHOÁI: Ngùi ngùi
VẪN: Ngậm môi LUYẾN: Co cánh Á: Sánh SÀI: Tày ĐỀ: Chỉ gai NHỨ: Bông vải KẾ: Búi tóc KHÔN: Cạo đầu DIỆU: Mầu TU: Hổ TÍCH: Mổ DỊCH: Xoi LỆ: Đôi MÂU: Sánh MỆNH: Mệnh THẦN: Ngôi
THIỀU: Ngùi ngùi CĂNG: Năm nắm NGHIỄM: Chăm XÂM: Dần dần chắm VẬN: Vần THOẠI: Nói PHỦ: Mới TÀO: Tàn
THAO: Tham ăn BIỂU: Chết đói UY: Thân ái BẰNG: Dựa nương
DŨNG: Bồi đườngKỲ: Đống NGHÊ: Mống VẬN: Vầng ĐÌNH: Dừng TRỤ: Trọ CHỈ: Mỡ MẠC: Màng HOÀNG: Bàng PHẤT: Phưởng THUẤN: Chợp THIÊU: Ù tai hoàng phất mắt PHỈ: Cái đài SAO: Cái rá ĐÍCH: Con cả LÝ: Em dâu LƯƠNG: Cầu SẠN: Nhà sạn
ĐIẾM: Nhà quán CỔ: Đi buôn ĐỘC: Đọc ôn
CHÚ: Thích nghĩa UYỂN: Chén dĩa ÂU: Bình CÁT: Lành HUNG: Dữ TỰ: Thứ BỐI: Loài SAI: Sai SUYỄN: Suyễn DỊCH: Diễn SAO: Sao CHIỂU: Ao ĐẬU: Lỗ THOÁ: Nhổ HAO: hen HUYÊN: Cỏ
UNG: Rau muống TRI: Làm ruộng CẤU: Làm nhà huyên DUNG: Cây đa UÝ: Ích mẫu
ĐIÊU : Gian giảo MÃ: Mã La
GIÁ: Chim đa đa THUẦN: Chim cút TÊ: Tê giác BÁC: Ngựa lang
HẠO: Mênh mang NHÂN: Nghi ngút BÚT: Bút ĐAO: Đao NGAO: Ngao HIẾN: Hiến GIẢ: Chén HỒ: Hồ
XƯƠNG : Xương Ý: Ý dĩ KỶ: Cây kỷ NHU: Hương nhu bồ SA: Áo thầy tu NẠP: Áo vá SA: Cát NHỊ: Mềm
LỘNG: Lăng loàn NGÂN: Ngang trái NGA: Ngải NGHIỆT: Riềng LÂN: Giềng LỮ: Nhà GIAO: Qua GIÁP: Bè
PHƯƠNG: Cá mèLẠC: Cá mối HỖ: Đắp đổi SAI: So le LÊ: Rau lê
TRÚC: Cây trúc CHÚC: Lời chúc NHÂN: Lễ cầu SƠ: Chải đầu
THẤU: Súc miệng TA: Lúng liếng ĐẬU: Tạm lưu SÀO: Ươm tơ TÍCH: Chắp sợi
PHAN: Phơi phới ƯỞNG: Bùi ngùi THOAN: Rồi CỨC: Giục LAO: Rượu CÚC: Men THIÊN: Ven MẠCH: Đường HOẠCH: Vạch CÂU: Lưỡi câu mạch THIỀU: Cá dầu TIỂU: Cá bổn CỔN: Áo cổn CỪU : Áo Cừu HÀO: Hào QUÁI: Quẻ KÍNH: Nể ĐIỆU: Thương BẠC: Rèm CHIÊM: Đá nện GIỚI: Đến TỒ: Qua
NHẬM: Làm thuê DƯ: Làm ruộng
TỊCH: Nước cạn ĐÔN: Mặt trời LÔ: Cá rìa DỰ: Cá lẹp YÊU: Ép HÃN: Theo TRỊCH: Gieo CHÂM: Rót CẮNG: Suốt ĐẠT: Thông KHƯƠNG: Bọ GIỚI: Con sâu LÂU: Sâu YẾT: Hà hung THẾ: Tha TRÁCH: Trách LỊCH: Lịch TAO: Xôn xao CAO: Cao LUỸ: Luỹ LƯU: Chim cú ĐỀ: Chim Đề PHÙ: Le le
LIỄM: Chim sáo PHÁO: Pháo XA: Xe THƯ: So le
TRÙ: Thủng thẳng CHỈNH: Ngay NGHIÊM: Nghiêm ngắn LIÊM: Câu liêm BẢN: Sọt CẢ: Được SÀN: Yếu NẠI: Chịu THẨM: Xét SÁP: Rít THÔ: To NGHĨ: So SÚC: Rút PHIỀN: Đốt BÁI: Mưa rào QUẬT: Đào XÚC: Giục PHẦU: Vục KHỐNG: Đem DUYỆT: Xem TUÂN: Hỏi TUỴ: Mỏi CÙ: Gầy HUÂN: Say NỊCH: Đắm NGỘT: Chằm HOÀN: Hăm hăm hẳm LỤC: Rau răm BỒ: Cây lác ĐỔ: Đánh bạc CANH: Hoạ thơ NHAI: Bờ ĐẢO: Đảo SỬU: Sửu MÙI: Mùi THỨC: Chùi HUY: Rách HÁC: Hách NGA: Ngâm nga XA: Xa XỈ: Xỉ THƯ: Con khỉ BI: Con Bi YẾN: Chim gi HUY: Chim trả XUYẾT: Vá TRIỀN: Ràng CƯƠNG: Dây TIẾT: Dây buộc
BÀN: Sẹo (thẹo) HUYỄN: Hoa mắt cương
SẢNH: Nhà kháchHẠP: Cửa DU: Thửa DUẬT: Bèn
THƯỢNG: Trên ƯƠNG: Giữa
KHUÔNG: Chứa SẮC: Răn CAN: Cần QUYẾT: Cột LƯ: Con cộc CẢM: Cá măng NÁ: Chăng PHẢ: Vã XẠ: Con xạ NGHÊ : cá nghê LÝ: Quê TƯ: Đẹp TRÁCH: Đẹp KIÊU: Xấc SIỀM: Hót CẨN: Kín KIÊN: Sẻn ĐỐ: Ghen ĐĂNG: Lên TỰ: Nối GIAO: Cá đuối KỶ: Con hươu A: Theo TUẬN: Tuần