340 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi học kỳ 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết

340 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi học kỳ 1 Toán 12 có đáp án và lời giải chi tiết được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 1/178
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN 12
PHN 1. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 1. [2D1-1] Hàm s
5 3
2 1
y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. [2D1-1] Hàm s nào sau đây cực tr?
A.
2
2
x
y
x
. B.
2
2
x
y
x
. C.
2
2
2
x
y
x
. D.
2
2 1
2
x x
y
x
.
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm s
4 3
3 4
y x x
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm s đồng biến trên
;0
 . B. m s nghch biến trên
0;1
.
C.
1; 1
A
là điểm cc tiu ca hàm s. D. Hàm s
2
đim cc tr.
Câu 4. [2D1-1] Cho hàm s
4
1
y x
x
. Pt biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm s nghch biến trên
3;1
.
B. m s không có cc tr.
C. Hàm s đồng biến trên tng khong
; 1

1;

.
D. Hàm s đồng biến trên tng khong
; 3

1;

.
Câu 5. [2D1-1] Hàm s nào sau đây đồng biến trên
:
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
3 2
3 3
y x x x
. C.
sin 3 3
y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 6. [2D1-1] GTLN ca hàm s
2
2 2
1
x x
y
x
trên
1
;2
2
bng
A.
10
3
. B.
2
. C.
2
. D.
11
3
Câu 7. [2D1-1] Đồ thm s
2
2
2
3 2
x x
y
x x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Câu 8. [2D1-1] Biết đ th
1
:
1
ax
C y
bx
có hai đưng tim cn ct nhau ti
1;2
I . Khi đó tỉ s
a
b
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. [2D1-1] Trên đồ th hàm s
3
2
11
3
3 3
x
y x x
, cặp đim nào đối xng nhau qua trc
Oy
?
A.
16
3;
3
,
16
3;
3
. B.
3; 3
,
3; 3
.
C.
3;3
,
3;3
. D.
16
3;
3
,
16
3;
3
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 2/178
Câu 10. [2D1-1] Cho hàm s
y f x
có bng biến thn như hình v. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;3
 .
B. Đồ th hàm s có hai điểm cc tr.
C. Đường thng
1
x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
D.
max 3
y
;
min 0
y
.
Câu 11. [2D1-1] Hàm s nào có đồ th như hình dưới đây
A.
4 2
1
2 3
2
y x x
B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
1
3
2
y x x
.
Câu 12. [2D1-1] Giá tr cc tiu ca hàm s
4 2
2 3
y x x
bng
A.
0
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 13. [2D1-1] Cho hàm s
5
3 2
y
x
. Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn.
B. Đường thng
3
2
x
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
C. Hàm s đồng biến trên
3
\
2
.
D. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
5
0;
3
.
Câu 14. [2D1-1] Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên
A.
3 2
3
y x x x
. B.
1
y x
. C.
3 2
5 3
y x x x
. D.
1
2 1
x
y
x
.
Câu 15. [2D1-1] Cho hàm s
y f x
xác định và liên trc trên
có bng biến thiên.
A. Hàm s đồng biến trên
2;2 2;
. B. m s đồng biến trên
.
C. Hàm s nghch biến trên
. D. Hàm s nghch biến trên
; 2

.
x

1
2
y
||
0
y
3
0

O
x
y
4
3
1
1
x

2
2

y
0
0
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 3/178
Câu 16. [2D1-1] Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s có bốn điểm cc tr. B. Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
.
C. Hàm s không có cực đại. D. Hàm s đạt cc tiu ti
5
x
.
Câu 17. [2D1-1] Đim cc tiu của đồ th hàm s
3 2
5 7 3
y x x x
là
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
7 32
;
3 27
. D.
7 32
;
3 27
.
Câu 18. [2D1-1] Cho hàm s
4 2
1
2 1
4
y x x
. Hàm s :
A. Mt cực đại và hai cc tiu. B. Mt cc tiu và hai cực đại.
C. Mt cực đại và không có cc tiu. D. Mt cc tiu và mt cực đại.
Câu 19. [2D1-1] Hàm s
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
0
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 20. [2D1-1] Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn
hàm s dưới đây. m s đó là hàm số nào?
A.
3
3 2
y x x
. B.
4 2
1
y x x
.
C.
4 2
1
y x x
. D.
3
3 2
y x x
.
Câu 21. [2D1-1] Đường cong hình bên đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s thc. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
0
y
,
1
x
. B.
0
y
,
2
x
.
C.
0
y
,
2
x
. D.
0
y
,
1
x
.
Câu 22. [2D1-1] Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn
hàm s dưới đây. m s đó là hàm số nào?
A.
3 2
3 3
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
.
C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 23. [2D1-1] Cho hàm s
4 2
2
y x x
đ th như hình bên.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
4 2
2
x x m
có bn nghim thc phân bit?
A.
0
m
. B.
0 1
m
.
C.
0 1
m
. D.
1
m
.
x

1
2

y
0
0
y
4
2
2
5
O
x
y
O
x
y
3
1
2
3
2
O
x
y
O
x
y
1
1
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 4/178
Câu 24. [2D1-1] Cho hàm s
2
2 1
y x x
có đồ th
C
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
C
ct trc hoành tại hai điểm. B.
C
ct trc hoành ti mt đim.
C.
C
không ct trc hoành. D.
C
ct trc hoành tại ba đim.
Câu 25. [2D1-2] Giá tr
m
để đồ th hàm s
4 2
2 2
y x mx
3 đim cc tr to thành tam giác
vuông là
A.
4
m
. B.
1
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Câu 26. [2D1-2] Đồ th hàm s
3 2
3
y x x ax b
đim cc tiu là
2; 2
A
. Khi đó giá trị
2 2
a b
A.
0
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 27. [2D1-2] Điều kin ca
m
để hàm s
3 2
4 3
y x mx x
2
điểm cc tr
1
x
,
2
x
tho mãn
1 2
x x
A.
9
2
m
. B.
3
2
m
. C.
0
m
. D.
1
2
m
.
Câu 28. [2D1-2] Điu kin ca
m
để hàm s
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đồng biến trên
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
Câu 29. [2D1-2] Khong nghch biến ca hàm s
3 2 2 4 2
3 3 1 2
y x mx m x m m
độ i ln
nht
A.
2
m
. B.
2
. C.
1
. D.
m
.
Câu 30. [2D1-2] Gi
M
,
m
ln lưt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
tan 2
tan 2
x
y
x
trên
0;
4
. Đặt
.
P M m
, khi đó khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
0
P
. B.
1 2
P
. C.
2 4
P
. D.
4
P
.
Câu 31. [2D1-2] bao nhiêu giá tr
m
để giá tr ln nht ca hàm s
3
3 1
y x x m
trên
0;3
bng
1
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Câu 32. [2D1-2] Giá tr nh nht ca hàm s
3
sin cos2 sin 2
y x x x
trên
;
2 2
bng
A.
23
27
. B.
0
. C.
1
. D.
1
9
.
Câu 33. [2D1-2] Giá t ln nht ca hàm s
3
e
x
y x
trên
0;

bng
A.
3
e
3
. B.
3
3
e
. C.
3
e
27
. D.
3
e
ln3
.
Câu 34. [2D1-2] Cho hàm s
3
3 2
y x x
đồ th
C
đường thng
2
y x
.Gi
d
là tiếp
tuyến ca
C
tại giao đim ca
C
với đường thng trên vi tiếp đim hoành độ dương.
Khi đó phương trình ca
d
là
A.
9 18
y x
. B.
9 22
y x
. C.
9 9
y x
. D.
9 14
y x
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 5/178
Câu 35. [2D1-2] Cho hàm s
4 2
2 2
y x x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến ca
C
đi qua điểm
0;2
A ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 36. [2D1-2] Biết đồ th
4 2
2 1
y x mx x
đường thng
2
y x m
đúng hai đim chung.
Khi đó phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A.
0;1
m . B.
1
;
2
m

. C.
1
;1
2
m
. D.
1
; 1
2
m

.
Câu 37. [2D1-2] Đường thng
2
y m
cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại ba đim pn bit khi:
A.
2 2
m
. B.
2
m
. C.
2 2
m
. D.
2 2
m
.
Câu 38. [2D1-2] Điu kin ca
m
đ đường thng
y x m
ct
:
1
x
C y
x
ti hai đim phân bit là
A.
1 4
m
. B.
0
m
hoc
2
m
. C.
0
m
hoc
4
m
. D.
1
m
hoc
4
m
.
Câu 39. [2D1-2] Trên đ th hàm s
3 1
1
x
y
x
có bao nhiêu đim mà ta độ là các s nguyên?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 40. [2D1-2] Tìm ta độ các đim thuộc đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x
biết h s góc ca tiếp tuyến
tại các điểm đó bằng
9
.
A.
1;6
,
3;2
. B.
1; 6
,
3; 2
. C.
1; 6
,
3; 2
. D.
1; 6
,
3; 2
.
Câu 41. [2D1-2] Cho hàm s
y f x
bng biến thiên các nhận xét như sau:
(I) Hàm s
y f x
ba đim cc tr.
(II) Hàm s
y f x
mt đim cực đại và một đim cc tiu.
(III) Hàm s nghch biến trên các khong
; 1

2;4
.
Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng:
A. (I) và (III) đúng. B. Ch (III) đúng. C. (II) và (III) đúng. D. Ch (I) đúng.
Câu 42. [2D1-2] Cho đ th hàm s
y f x
hình dạng như hình dưới:
Đồ th o dưới đây là đồ th hàm s
y f x
A. . B. . C. . D. .
x

1
2
4

y
||
0
||
y

||

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 6/178
Câu 43. [2D1-2] Tìm
m
để hàm s
3 2
2 3
y x x m
có giá tr ln nhất trên đon
0;3
bng
2019
.
A.
2017
m
. B.
2018
m
. C.
2020
m
. D.
2019
m
.
Câu 44. [2D1-2] Tìm các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
3
2 2
3 2
3
x
y x mx m
hai cc tr nm
v hai phía ca trc tung.
A.
3
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
3
m
.
Câu 45. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
1
:
2 1
x
C y
x
tại giao đim ca
C
vi
trc hoành `
A.
1 1
.
3 3
y x
B.
1 1
.
3 3
y x
C.
1 1
.
3 3
y x
D.
1 1
.
3 3
y x
Câu 46. [2D1-2] Cho hàm s cos2
y x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ti
2
x
hàm s không đạt cực đại. B. m s đạt cực đại tại đim
11
12
x
.
C. Hàm s đạt cực đại tại đim
7
12
x
. D. Ti
13
2
x
hàm s đạt cc tiu.
Câu 47. [2D1-2] S tim cn của đồ th hàm s
2
3
1
y
x
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. [2D1-2] Khoảng đồng biến ca hàm s
4 2
2 5
y x x
là
A.
; 1
 . B.
; 0
 . C.
0;

. D.
1;

.
Câu 49. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
1
x m
y
x
nghch biến trên tng
khoảng xác đnh ca nó.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 50. [2D1-2] S các đim cc tr ca hàm s
3
2 3 2 1
y x x
là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 51. [2D1-2] Đồ thm s o trong các hàm s sau không có đim chung vi trc hoành.
A.
2
5
y x x
. B.
e 1
x
y
. C.
3
1
y x
. D.
2
3
x
y
x
.
Câu 52. [2D1-2] Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
2 1
1
x x
y
x
là
A.
5 2
. B.
4
. C.
8
. D.
4 5
.
Câu 53. [2D1-2] Khong nghch biến ca hàm s
3 2
3 9 11
y x x x
là
A.
3;1
. B.
1;3
. C.
3;

. D.
; 1

.
Câu 54. [2D1-2] Tt c các giá tr ca
m
để đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
4
2
2 1
4
x
y x
ti 4
điểm pn bit
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
12 3
m
. D.
3 1
m
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 7/178
Câu 55. [2D1-2] Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2 9
3
x
y
x
trên
0;3
. Khi đó
M m
bng
A.
7
2
. B.
9
2
. C.
11
2
. D.
15
2
.
Câu 56. [2D1-2] Hàm s
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đạt cực đại ti đim
1
x
khi
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Câu 57. [1D4-2] Hàm s
3 2
3 4
y x x
đồng biến trên.
A.
0;2
. B.
;0

2;

.
C.
;1

2;

. D.
0;1
.
Câu 58. [1D2-2] Hàm s
4 2
1
3 3
2
y x x
nghch biến trên các khong o?
A.
; 3

0; 3
B.
3
;0
2
3
;
2

.
C.
3;
. D.
3;0
3;

.
Câu 59. [2D1-2] Hàm s
2
1
x
y
x
nghch biến trên các khong:
A.
;1

1;
. B.
;
 
. C.
1;

. D.
0;

.
Câu 60. [2D1-2] Trong các hàm s sau, hàm s o đồng biến trên
.
A.
3 2
3 3 2008
y x x x . B.
4 2
2008
y x x .
C.
tan
y x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 61. [2D1-2] Tìm
m
để hàm s
1
x
y
x m
đồng biến trên khong
2;

.
A.
1;

. B.
2;

. C.
1;

. D.
; 2

.
Câu 62. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2
2 3
x x m
2
nghim
phân bit.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
3
m
hoc
2
m
.
Câu 63. [2D1-2] Cho hàm s
2 3
2
x
y
x
đồ th
C
đường thng :
d y x m
. Các giá tr ca
tham s
m
để đường thng
d
cắt đồ th
C
ti
2
đim phân bit là
A.
2
m
. B.
6
m
. C.
2
m
. D.
2
m
hoc
6
m
.
Câu 64. [2D1-2] Hàm s
3 2
3 4
y x x
đạt cc tiu ti đim:
A.
0
x
. B.
2
x
. C.
4
x
. D.
0
x
2
x
.
Câu 65. [2D1-2] Cho hàm s
2
4 1
1
x x
y
x
. Hàm s có hai đim cc tr là
1
x
,
2
x
. Tích
1 2
x x
có giá tr bng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
4
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 8/178
Câu 66. [2D1-2] Hàm s
2
4
y x x
có mấy điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 67. [2D1-2] Tìm
m
để hàm s
3 2
10 2
y mx m x m
đạt cc tiu ti
0
1
x
.
A.
2
m
. B.
5
m
. C.
2
m
;
5
m
. D.
2
m
;
5
m
.
Câu 68. [2D1-2] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại
ti
3
x
.
A.
1
m
. B.
7
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Câu 69. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
4 2
2
y x mx
ba
điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn
1
.
A.
3
0 4
m
.
B.
1
m
.
C.
0 1
m
. D.
0
m
.
Câu 70. [2D1-2] Tìm g tr nh nht
m
ca hàm s
2
2
y x
x
trên đoạn
1
;2
2
.
A.
17
4
m
. B.
10
m
. C.
5
m
. D.
3
m
.
Câu 71. [2D1-2] Tìm g tr nh nht
m
ca hàm s
4 2
13
y x x
trên đoạn
2;3
.
A.
51
4
m
. B.
49
4
m . C.
13
m
. D.
51
2
m
.
Câu 72. [2D1-2] Tìm g tr ln nht
M
ca hàm s
4 2
2 3
y x x
trên đon
0; 3
.
A.
9
M
. B.
8 3
M . C.
6
M
. D.
1
M
.
Câu 73. [2D1-2] Cho hàm s
1
x m
y
x
(
m
là tham s thc) tho mãn
1;2
1;2
16
min max
3
y y
. Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A.
0 2
m
. B.
2 4
m
. C.
0
m
. D.
4
m
.
Câu 74. [2D1-2] Gi
M
m
ln lượt là g tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
1 2
1
x x
y
x
. Khi
đó giá trị ca
M m
là
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 75. [2D1-2] Hàm s
2 2
4 2 3 2
y x x x x
đạt giá tr ln nht ti
1
x
,
2
x
. Tích
1 2
x x
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 76. [2D1-2] Tìm g tr ln nht ca hàm s
3
3sin 4sin
y x x
trên đoạn
;
2 2
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
7
.
Câu 77. [2D1-2] Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây có tim cận đứng?
A.
1
y
x
. B.
2
1
1
y
x x
. C.
4
1
1
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Câu 78. [2D1-2] Đồ thm s
2
2
4
x
y
x
có my tim cn.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 9/178
Câu 79. [2D1-2] Tìm s tim cn của đồ th hàm s
2
2
5 4
1
x x
y
x
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 80. [2D1-2] Đồ thm s
2
1
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn ngang?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 81. [2D1-2] Cho hàm s
2
4
2 1 3
1
m x
y
x
, (
m
tham s thc). Tìm
m
để tim cn ngang ca
đồ th hàm s đi qua đim
1; 3
A
.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 82. [2D1-2] Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s dưới
đây. m s đó là hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3
y x x x
.
C.
3 2
2 3
y x x x
. D.
3 2
3
y x x x
.
Câu 83. [2D1-2] Đường cong hình bên đồ th ca hàm s
4 2
y ax bx c
vi
a
,
b
,
c
là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình
0
y
có ba nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0
y
có đúng mt nghim thc.
C. Phương trình
0
y
có hai nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0
y
nghim trên tp s thc.
Câu 84. [2D1-2] Hàm s
2
2 1
y x x
có đồ th như hình v dưới đây.
Hình nào dưới đây đồ th ca hàm s
2
2 1
y x x
?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Câu 85. [2D1-3] Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
đồ th
C
. Mt tiếp tuyến ca
C
với hoành độ tiếp điểm
lớn hơn
1
, ct
Ox
,
Oy
ti
A
B
sao cho
OAB
cân. Khi đó din tích
OAB
bng
A.
25
. B.
1
2
. C.
1
. D.
25
2
.
Câu 86. [2D1-3] Trên đồ th hàm s
2 3
2
x
y
x
bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến tại các điểm đó tạo vi
hai trc ta độ mt tam giácn?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D. s.
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
3
1
O
x
y
O
x
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 10/178
Câu 87. [2D1-3] Cho hàm s
3 4
2
x
y
x
đ th
C
. Gi
M
là điểm tùy ý trên
C
S
là tng
khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca
C
. Khi đó giá trị nh nht ca
S
là
A.
2
. B.
2 2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 88. [2D1-3] S đường tim cn ca hàm s
2
3
1
x
y
x
là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 89. [2H1-3] m s
f x
đạo hàm trên
0
f x
,
0;x

, biết
1 2
f
. Khng
định nào sau đây thể xy ra?
A.
2 1
f
. B.
2 3 4
f f
. C.
2016 2017
f f . D.
1 4
f
.
Câu 90. [2D1-3] Cho hàm s
2 3
mx m
y
x m
vi
m
tham s. Gi
S
tp hp tt c các giá tr
nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên các khoảng xác đnh. Tìm s phn t ca
S
.
A.
5
. B.
4
. C. s. D.
3
.
Câu 91. [2D1-3] Cho hàm s
3 2
1
1
3
y x mx x m
. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
hai điểm cc tr là
A
,
B
tha
2 2
2
A B
x x
.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Câu 92. [2D1-3] Tìm gtr thc ca tham s
m
để đường thng : (2 1) 3
d y m x m
vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3 2
3 1.
y x x
A.
3
2
m
. B.
3
4
m
. C.
1
2
m
. D.
1
4
m
.
Câu 93. [2D1-3] Đồ th ca hàm s
3 2
3 5
y x x
hai điểm cc tr
A
B
. Tính din tích
S
ca
tam giác
OAB
vi
O
là gc ta độ.
A.
9
S
. B.
10
3
S . C.
10
S
. D.
5
S
.
Câu 94. [2D1-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
y mx
cắt đồ th ca hàm
s
3 2
3 2
y x x m
tại ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
sao cho
AB BC
.
A.
1;m

. B.
;3
m  . C.
; 1
m

. D.
;m
 
.
Câu 95. [2D1-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
C
. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
2
y x m
ct
C
tại hai điểm phân bit
A
,
B
sao cho góc
AOB
nhn là
A.
5
m
. B.
0
m
. C.
5
m
. D.
0
m
.
Câu 96. [2D1-3] Cho hàm s
y f x
đ th như hình vn.
c định tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
f x m
đúng 2 nghim thc phân bit.
A.
4
m
;
0
m
. B.
3 4
m
.
C.
0 3
m
. D.
4 0
m
.
O
x
y
4
3
1
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 11/178
Câu 97. [2D1-3] Cho hàm s
1
2
mx
y
x
đồ th
m
C
(
m
là tham s). Vi gtr o ca
m
t
đường thng
2 1
y x
cắt đồ th
m
C
tại 2 đim phân bit
A
,
B
sao cho
10
AB .
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Câu 98. [2D1-3] Cho hàm s
y f x
liên tc trên tng khoảng xác định và có bng biến thiên sau:
Tìm
m
để phương trình
0
f x m
có nhiu nghim thc nht.
A.
1
15
m
m
. B.
1
15
m
m
. C.
1
15
m
m
. D.
1
15
m
m
.
Câu 99. [2D1-3] Cho hàm s
3 2
y x bx cx d
1 0
8 4 2 0
b c d
b c d
. Tìm s giao đim phân
bit của đồ th hàm s đã cho vi trc hoành.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 100. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm s
4 2
3
2 4
2
y x x
. Giá tr thc ca
m
để phương
tnh
4 2 2
3 1
2 4
2 2
x x m m
có đúng
8
nghim thc phân bit là
A.
0 1
m
. B.
0 1
m
. C.
0 1
m
. D.
0 1
m
.
Câu 101. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Gi
là tiếp tuyến tại đim
0 0
;
M x y
,
0
0
x
thuc đ th hàm
s
2
1
x
y
x
sao cho khong ch t
1;1
I đến
đt giá tr ln nht, khi đó ch
0 0
.
x y
bng
A.
2
. B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 102. [1D2.3-3] (NSL-BG-L1-1819) Giá tr ln nht ca hàm s
5 1 1 5 5
f x x x x x
A.
7
. B.
0
. C.
3 3 2
. D. không tn ti.
Câu 103. [2D1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Các giá tr ca tham s
m
để đ th ca m s
2
1
3 2
x
y
mx mx
có bốn đường tim cn phân bit là
A.
0
m
. B.
9
8
m
. C.
8
9
m
. D.
8
, 1
9
m m
.
Câu 104. [2D1.1-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để m
s
2 1
1
x m
y
x m
nghch biến trên mi khong
; 4

11;

?
A.
13
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
x

0
2
4

y
0
0
y

1


15

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 12/178
Câu 105. [2D1.3-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Tìm
m
để giá tr ln nht ca hàm s
3
3 2 1
y x x m trên đon
0;2
là nh nht. Giá tr ca
m
thuc khong
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
2
;2
3
. D.
3
; 1
2
.
Câu 106. [2D1.4-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ
th hàm s
2
2
3 2
5
x x
y
x mx m
không có đường tim cận đứng?
A.
8
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Câu 107. [2D1.2-4] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
1 2
f x x x x
,
vi
x
. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
3 2
3
g x f x x m
8
đim
cc tr
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 108. [2D1-4] Phương trình
2 2
2 1 2 1 2 3 0
x x x x x x
bao nhiêu nghim
nguyên?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 109. [2D1-4] Tìm
m
để bất phương trình
32 2
1 2 1 1
x x m
nghiệm đúng với
1;1 .
x
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 110. [2D1.5-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho phương trình
33 2 3
3 2 3 2 2 3 0
x x x m x x m . Tp
S
là tp hp các g tr ca
m
nguyên để
phương trình có ba nghim phân bit. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
15
. B.
9
. C.
0
. D.
3
.
Câu 111. [2D1.5-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho m s
y f x
liên
tc trên
đ th như hình v. Gi
m
s nghim của phương
tnh
1
f f x . Khng định o sau đây là đúng?
A.
6
m
. B.
7
m
.
C.
5
m
. D.
9
m
.
Câu 112. [2D1.2-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
đồ th như hình v n. m s
2
y f x
bao nhiêu đim cc tr?
A.
5
. B.
3
.
C.
4
. D.
6
.
Câu 113. [2D1.5-4] (BÌNH MINH-NBI-L1-1819) Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
đ th
C
.
Biết rng
C
ct trc hoành ti
3
điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
0
x x x
trung đim
ni
2
đim cc tr ca
C
hoành độ
0
1
3
x
. Biết rng
2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
3 4 5 44
x x x x x x x x x
. Hãy tính tng
2 3
1 2 3
S x x x
.
A.
137
.
216
B.
45
.
157
C.
133
.
216
D.
1.
O
x
y
2
2
2
1
O
x
y
1
3
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 13/178
Câu 114. [2D1.5-4] (BÌNH MINH-NBI-L1-1819) Cho hàm s bc ba
f x
và
2
, ,g x f mx nx p m n p
có đ th như
hình dưới (Đường nét lin đồ th m
f x
, nét đứt đồ th
ca hàm
g x
, đường thng
1
2
x
trục đối xng của đồ th
hàm s
g x
).
Giá tr ca biu thc
2
P n m m p p n
bng bao nhiêu?
A.
12
. B.
16
. C.
24
. D.
6
.
Câu 115. [2D1.3-3] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hai hàm
s
y f x
,
y g x
đạo hàm
f x
,
g x
.
Đồ th hàm s
y f x
g x
được cho như hình
v bên dưới. Biết rng
0 6 0 6
f f g g . Giá
tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
h x f x g x
trên đoạn
0;6
ln lượt là
A.
2
h ,
6
h . B.
6
h ,
2
h . C.
0
h ,
2
h . D.
2
h ,
0
h .
Câu 116. [2D1.1-3] (NHÃ NAM BGI-L1-1819) Giá tr
m
đ hàm s
cot 2
cot
x
y
x m
nghch biến trên
;
4 2
là
A.
0
1 2
m
m
. B.
1 2
m
. A.
0
m
D.
2
m
.
Câu 117. [2D1.4-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao
điểm của hai đường tim cn. Tiếp tuyến
ca
C
ti
M
cắt các đường tim cn ti
A
B
sao cho đường tn ngoi tiếp tam giác
IAB
din tích nh nhất. Khi đó tiếp tuyến
ca
C
to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích ln nht thuc khong nào?
A.
29; 30
. B.
27; 28
. C.
26; 27
. D.
28; 29
.
Câu 118. [2D1.3-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Gi
S
là tp hp tt c c giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht cam s
2
1
x mx m
y
x
trên đoạn
1;2
bng
2
. S phn t ca
S
là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 119. [2D1.2-4] (NHÃ NAM – BGI-L1-1819) Cho hàm s
y f x
. Hàm
s
y f x
đồ th như hình v dưới đây. Tìm
m
để hàm s
2
2
y f x m
có 3 điểm cc tr.
A.
3
;0
2
m
. B.
3;m

. C.
3
0;
2
m
. D.
m  .
Câu 120. [2D1.5-4] (NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như hình v. Gi
m
là s nghim ca
phương trình
1
f f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
7
m
. B.
6
m
.
C.
5
m
. D.
9
m
.
O
x
y
2
1
1
2
2
2
g x
f x
x
y
O
2
6
f x
g x
O
x
y
1
3
O
x
y
2
2
2
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 14/178
PHN 2. HÀM S LŨY THỪA. HÀM S MŨ. HÀM S LOGARRIT
Câu 121. [2D2-1] Phương trình
2017
2 8 0
x
có nghim
A.
2017
4
x . B.
2017
5
x . C.
2017
6
x . D.
2017
3
x .
Câu 122. [2D2-1] Tìm tập xác định ca hàm s
5
3
log
2
x
y
x
.
A.
\ 2
D
. B.
; 2 3;D
 
.
C.
2;3
D . D.
; 2 4;D
 
.
Câu 123. [2D2-1] Rút gn biu thc
5
3
3
:
Q b b
vi
0
b
.
A.
2
Q b
. B.
5
9
Q b
. C.
4
3
Q b
. D.
4
3
Q b
.
Câu 124. [2D1-1] Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mnh đề nào ới đây đúng vi mi s thực dương
,
x
y
?
A.
log log log
a a a
x
x y
y
. B.
log log log
a a a
x
x y
y
.
C.
log log
a a
x
x y
y
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
y y
.
Câu 125. [2D2-1] Cho
a
là s thực dương tùy ý khác
1
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
2
log log 2
a
a . B.
2
2
1
log
log
a
a
. C.
2
1
log
log 2
a
a . D.
2
log log 2
a
a .
Câu 126. [2D2-1] Đạo hàm ca hàm s
2
e
x x
y
là
A.
2
2 1
x x
x e
. B.
2 1
x
x e
. C.
2 2 1
x
x x e
. D.
2 1
2 1
x
x e
.
Câu 127. [2D2-1] Đạo hàm ca hàm s
2
log e
x
y x là
A.
1 e
ln2
x
. B.
1 e
e
x
x
x
. C.
1
e ln2
x
x
. D.
1 e
e ln2
x
x
x
.
Câu 128. [2D2-1] Cho hai đồ th hàm s
x
y a
log
b
y x
như hình v.
Nhận xét nào đúng?
A.
1, 1
a b
.
B.
1,0 1
a b
.
C.
0 1,0 1
a b
.
D.
0 1, 1
a b
.
Câu 129. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ th ca hàm s
,0 1
x
y a a
.
(I) (II) (III) (IV)
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
O
x
y
1
x
y
O
1
O
x
y
1
x
y
O
1
x
y
O
1
1
x
y a
log
b
y x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 15/178
Câu 130. [2D2-1] Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2
x
y
?
A. B. C. D.
Câu 131. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dng đồ th ca hàm s
log , 1
a
y x a
.
(I) (II) (III) (IV)
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Câu 132. [2D2-1] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình 3
x
m
có nghim thc.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 133. [2D2-1] Hàm s
e
y x
có cùng tập xác định vi hàm s nào trong các hàm s dưới đây.
A.
sin
y x
. B.
3
y x
. C.
x
y e
. D.
ln
y x
.
Câu 134. [2D2-2] Cho
2
log 3
a ,
3
log 5
b . Khi đó
15
log 20
bng
A.
2
1
ab
b a
. B.
2
1
ab
b
. C.
2
1
ab
a
. D.
2
1
ab
a b
.
Câu 135. [2D2-2] Cho biu thc
1
2
1 1
2 2
1 2
y y
A x y
x x
,
0, 0
x y
. Giá tr ca
A
ti
2018
x
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
4036
.
Câu 136. [2D2-2] Biết
2 1 2 1
m n
. Khẳng định nào sau đây luôn ĐÚNG?
A.
m n
. B.
m n
. C.
0
m n
. D.
0
mn
.
Câu 137. [2D2-2] Biết log log
a b
x y c
. Khi đó
c
bng
A.
log
ab
x
y
. B.
log
a b
xy
. C.
log
ab
xy
. D.
log
ab
x y
.
Câu 138. [2D2-2] Cho
a
,
b
các s thc tha mãn
3
2
3
2
a a
3 4
log log
4 5
b b
. Khng định nào sau
đây là đúng
A.
0 1
a
,
1
b
. B.
0 1
a
,
0 1
b
. C.
1
a
,
1
b
. D.
1
a
,
0 1
b
.
Câu 139. [2D2-2] Biết
3 5
3
log log 10
log 10
a
. Giá tr ca
10
a
bng
A.
1
. B.
5
1 log 2
. C.
2
1 log 5
. D.
5
log 2
.
Câu 140. [2D2-2] Cho hàm s
2
e
x
f x . Khi đó
0
f
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
O
x
y
1
x
y
O
1
O
x
y
1
x
y
O
1
O
x
y
1
O
x
y
1
O
x
y
1
O
x
y
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 16/178
Câu 141. [2D2-2] H s góc ca tiếp tuyến ca
2
: log
C y x
tại điểm hoành độ bng
10
là
A.
ln10
k
. B.
1
5ln10
k . C.
10
k
. D.
2 ln10
k
.
Câu 142. [2D2-2] Cho hàm s
1
ln
1
y
x
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
2 1
y y
. B.
. 2 0
y y
. C.
4e 0
y
y
. D.
e 0
y
y
.
Câu 143. [2D2-2] Cho hàm s
ln ln 2
f x x x
. Pơng trình
0
f x
có tp nghim là
A.
1
S . B.
1
e
S
. C.
1
2
S
. D.
S
.
Câu 144. [2D2-2] Cho hàm s
2
1
e
x
f x
. Khi đó giá tr
1
f
thuc khong nào:
A.
0;1
. B.
1;2
. C.
2;3
. D.
3;
.
Câu 145. [2D2-2] Cho hàm s
e
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0
x
. B. m s đồng biến trên tập xác định.
C.
2
e
1
x
y
x
. D. Hàm s đạt cc tiu
0
x
.
Câu 146. [2D2-2] Gi
M
là giá t ln nht ca hàm s
2
.e
x
y x
trên
1;1
. Khi đó
ln
M
bng
A.
1
. B.
e
. C.
0
. D.
1
.
Câu 147. [2D2-2] Đim cc tr của đồ th hàm s
2
ln
x
y
x
thuộc đường thng nào?
A.
2 e
y x
. B.
1 1
e
2 e
y x
. C.
1 1
2e
e e
y x
. D.
1
e
y x
.
Câu 148. [2D2-2] Trong các hàm s sua, hàm s nào có đồ th phù hp vi hình v:
A.
2
log
y x
. B.
ln
y x
.
C.
ln 1
x
. D.
2
log 1
y x
.
Câu 149. [2D2-2] Cho phương trình
2 2
2 2 1
4 2 3 0
x x x x
. Pt biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình 2 nghim dương phân biệt B. Phương trình có nghim duy nht.
C. Tng các nghim là mt s nguyên. D. Phương trình nghim nguyên.
Câu 150. [2D2-2] Tp nghim của phương trình
2
5.2 8
log 3
2 2
x
x
x
A.
2
2;
5
. B.
4
2;
5
. C.
2
. D.
2;4
.
Câu 151. [2D2-2] Cho phương tnh
2
2
2
log 4 log 2 5
x x
. Nghiệm nh nht ca phương trình thuộc khoảng
A.
0;1
. B.
1;3
. C.
3; 5
. D.
5;9
.
Câu 152. [2D2-2] Anh Nam gi
500
triu vào ngân hàng theo nh thc lãi kép k hạn 1 năm với lãi
suất không thay đổi hàng năm
7.5
% năm. Sau 5 năm thì anh Nam nhận được s tin c vn
ln lãi
A.
685755000
đồng. B.
717815000
đồng. C.
667735000
đồng. D.
707645000
đồng.
x
y
O
1
1
2
2
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 17/178
Câu 153. [2D2-2] T đ th các hàm s
log
a
y x
,
log
b
y x
,
log
c
y x
như hình v. Khẳng đnh nào đúng?
A. 0 1
c b a
. B. 0 1
a c b
.
C. 0 1
a b c
. D. 0 1
a c b
.
Câu 154. [2D2-2] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
2
2
y x x
.
A.
D
. B.
0;D
.
C.
; 1 2;D

. D.
\ 1;2
D
.
Câu 155. [2D2-2] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
3
1
y x
.
A.
;1
D  . B.
1;D
. C.
D
. D.
\ 1
D
.
Câu 156. [2D2-2] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
3
log 4 3
y x x
.
A.
2 2;1 3;2 2
D
. B.
1;3
D .
C.
;1 3;D

. D.
;2 2 2 2 ;D

.
Câu 157. [2D2-2] m giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
2
log 2 1
y x x m
có tp xác định là
.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 158. [2D2-2] Cho
a
là s thực dương khác 1. Tính log
a
I a
.
A.
1
2
I
. B.
0
I
. C.
2
I
. D.
2
I
.
Câu 159. [2D2-2] Cho
a
là s thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I
A.
1
2
I
. B.
2
I
. C.
1
2
I
. D.
2
I
.
Câu 160. [2D2-2] Rút gn biu thc
1
6
3
.
P x x
vi
0
x
.
A.
1
8
P x
. B.
2
P x
. C.
P x
. D.
2
9
P x
.
Câu 161. [2D2-2] Vi
a
,
b
là các s thực dương y ý
a
khác
1
, đặt
2
3 6
log log
a
a
P b b
. Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A.
9log
a
P b
. B.
27log
a
P b
. C.
15log
a
P b
. D.
6log
a
P b
.
Câu 162. [2D2-2] Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
2 3
log
a
P b c
.
A.
31
P
. B.
13
P
. C.
30
P
. D.
108
P
.
Câu 163. [2D2-2] Cho
3
log 2
a
2
1
log .
2
b
Tính
2
3 3 1
4
2log log 3 log
I a b
.
A.
5
4
I
. B.
4
I
. C.
0
I
. D.
3
2
I
.
Câu 164. [2D2-2] Vi mi
a
,
b
,
x
các s thực dương tha mãn
2 2 2
log 5log 3log
x a b
. Mệnh đề
o dưới đây đúng.
A.
3 5
x a b
. B.
5 3
x a b
. C.
5 3
x a b
. D.
5 3
x a b
.
O
x
y
1
log
b
y x
log
c
y x
log
a
y x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 18/178
Câu 165. [2D2-2] Vi mi s thực dương
a
b
tha mãn
2 2
8
a b ab
, mnh đềo dưới đây đúng?
A.
1
log log log
2
a b a b
. B.
log 1 log log
a b a b
.
C.
1
log 1 log log
2
a b a b
. D.
1
log log log
2
a b a b
.
Câu 166. [2D2-2] Vi mi s thc dương
x
,
y
tùy ý, đặt
3
log x
,
3
log y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3
27
log 9
2
x
y
. B.
3
27
log
2
x
y
.
C.
3
27
log 9
2
x
y
. D.
3
27
log
2
x
y
.
Câu 167. [2D2-2] Cho hàm s
e
x
y x
. Chn h thức đúng:
A.
2 1 0
y y
. B.
2 3 0
y y y
. C.
2 0
y y y
. D.
2 3 0
y y y
.
Câu 168. [2D2-2] Đo hàm ca hàm s
2 1 3
x
y x
A.
3 2 2 ln3 ln3
x
x . B.
3 2 2 ln 3 ln3
x
x .
C.
1
2.3 2 1 .3
x x
x x
. D.
2.3 ln3
x
.
Câu 169. [2D2-2] Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 2 1
y x
.
A.
1
2 1 ln 2
y
x
. B.
2
2 1 ln 2
y
x
. C.
2
2 1
y
x
. D.
1
2 1
y
x
.
Câu 170. [2D2-2] Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
2
log 1
y x
. B.
2
log 1
y x
.
C.
3
log
y x
. D.
3
log 1
y x
.
Câu 171. [2D2-2] Cho phương trình
1
4 2 3 0
x x
. Khi đặt
2
x
t
, ta được phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 3 0
t
. B.
2
3 0
t t
. C.
4 3 0
t
. D.
2
2 3 0
t t
.
Câu 172. [2D2-2] Tìm nghim của phương trình
2
log 1 2
x
.
A.
4
x
. B.
3
x
. C.
3
x
. D.
5
x
.
Câu 173. [2D2-2] Tìm tp nghim
S
của phương trình
3 3
log 2 1 log 1 1
x x
.
A.
4
S . B.
3
S . C.
2
S
. D.
1
S .
Câu 174. [2D2-2] Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
2
2
log 1 log 1 1
x x
A.
2 5
S
. B.
2 5;2 5
S
. C.
3
S . D.
3 13
2
S
.
Câu 175. [2D2-2] Giải phương trình
2
2
2 3
x x
. Ta có tp nghim bng
A.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
. B.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
.
C.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
. D.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
.
x
y
O
1
2
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 19/178
Câu 176. [2D2-2] Giải phương trình
3
3 3 12
x x
. Ta có tp nghim bng
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 177. [2D2-2] Giải phương trình
3 1
125 50 2
x x x
. Ta có tp nghim bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 178. [2D2-2] Phương trình
2 2
2
2 2 3
x x x x
có tng các nghim bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 179. [2D2-3] Phương trình
2
2
2
2
1 1
log log 8
8
x x x
x x x
có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn
2
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 180. [2D2-3] Rút gn biu thc
4 1
1
2
3 3
3
3
2 2
3
3 3
8.
. 1 2
2 4
a a b b
A a
a
a ab b
,
0, 0, 8
a b a b
bng
A.
A a b
. B.
2
A a b
. C.
1
A
. D.
0
A
.
Câu 181. [2D2-3] Biết 0
2
x
3
1
log cos
2
x
, khi đó
2
log sin
x
bng
A.
2
1
1 log 3
2
. B.
2
1 log 3
. C.
2
1
log 3 1
2
. D.
2 3
3
.
Câu 182. [2D2-3] Biết phương trình
2
3 3
log 2 log 3 1 0
x m x m
hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
27
x x
. Khi đó giá trị
m
là
A.
3
. B.
1
. C.
25
. D.
28
3
.
Câu 183. [2D2-3] Tng nghịch đảo các nghim của phương trình
2 3 2 3 4
x x
bng
A.
0
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
.
Câu 184. [2D2-3] Gi
0
x
là mt nghiệm của phương trình
9 9 23
x x
. Khi đó giá trị của biểu thức
0 0
0 0
5 3 3
1 3 3
x x
x x
A
A.
3
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 185. [2D2-3] Gọi
0
x
mt nghiệm khác
1
của phương trình
2 3 2 3
log log log log
x x x x
. Khi
đó khẳng định nào sau đây SAI?
A.
0
x
. B.
2
0
3
x
. C.
6 0
log 1
x
. D.
0
2 6
x
.
Câu 186. [2D2-3] Cho
log 3
a
x
,
log 4
b
x
vi
a
,
b
là các s thc lớn hơn
1
. Tính log
ab
P x
.
A.
7
12
P
. B.
1
12
P
. C.
12
P
. D.
12
7
P
.
Câu 187. [2D2-3] Cho
x
,
y
là các s thc lớn hơn
1
tho mãn
2 2
9 6
x y xy
. Tính
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
1
4
M
. B.
1
M
. C.
1
2
M
. D.
1
3
M
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 20/178
Câu 188. [2D2-3] Giải phương trình
2 2
2 2
4 7 .2 12 4 0
x x
x x
. Ta có tp nghim bng
A.
1; 1; 2
. B.
0; 1;2
. C.
1;2
. D.
1; 2
.
Câu 189. [2D2-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
4 2 0
x x
m
hai
nghim thc phân bit.
A.
;1
m

. B.
0;m
. C.
0;1
m . D.
0;1
m .
Câu 190. [2D2-2] Tìm các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
3 3
log log 2 7 0
x m x m
hai nghim thc
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2
81
x x
.
A.
4
m
. B.
4
m
. C.
81
m
. D.
2
3
m
.
Câu 191. [2D2-2] Phương trình
2
ln 1 0
x x
có s nghim
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 192. [2D2-2] Tìm tt c các đim cc tr ca hàm s
ln
y x x
.
A.
1
e
. B.
1
e,
e
. C.
1
. D.
.
Câu 193. [2D2-2] Biết
2
log 3
a
,
5
log 3
b
. Khi đó
log3
tính theo
a
,
b
là
A.
ab
. B.
a b
. C.
ab
a b
. D.
1 1
a b
.
Câu 194. [2D2-2] Nghim của phương trình
25 15 6.9 0
x x x
là
A.
3
5
log 2
x . B.
5
g
3
lox . C.
5
3
log 3
x . D.
3
3
5
log
x .
Câu 195. [2D2-2] Tập xác đnh ca hàm s
0,2
log 1
y x
là
A.
1;

. B.
0;

. C.
1;0
. D.
1;0
.
Câu 196. [2D2-2] Tng các nghim của phương trình
2
3 3
log log 2 0
x x
bng
A.
28
9
. B.
25
3
. C.
25
9
. D.
28
3
.
Câu 197. [2D2-2] Cho hàm s
sin cos
e
x x
y
. Khi đó phương trình
0
y
có nghim là
A. 2 ,x k k
. B. 2 ,
2
x k k
. C. ,
4
x k k
. D. ,
4
x k k
.
Câu 198. [2D2-2] Hàm s
1
log 1
x
y
x
có tập c đnh là
A.
0; \ 10
 . B.
0; \ e
 . C.
0; \
e
 . D.
0; \ 10
 .
Câu 199. [2D2-3] Tìm
m
để phương trình
cos cos 1
4 1 .2 2 0
x x
m m
nghim?
A.
2 3 0
m
. B.
2 3
2 3
m
m
. C.
2 3 0
m
. D.
1
0
2
m
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 21/178
Câu 200. [2D2-3] Tìm giá tr thc ca tham s m để phương trình
1
9 2.3 0
x x
m
hai nghim thc
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
1
x x
.
A.
6
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Câu 201. [2D2-3] m tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình sau có hai nghim thc phân bit:
2
3 1
3
log 1 log 4 0
x x m
A.
1
0
4
m
. B.
21
5
4
m . C.
21
5
4
m . D.
1
2
4
m
.
Câu 202. [2D2-3] Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
6 3 2 0
x x
m m
nghim thuc khong
0; 1
.
A.
3;4
. B.
2;4
. C.
2;4
. D.
3;4
.
Câu 203. [2D2-3] Xét các s thc
a
,
b
tha mãn
1
a b
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
2 2
log 3log
ba
b
a
P a
b
A.
min
19
P
. B.
min
13
P
. C.
min
14
P
. D.
min
15
P
.
Câu 204. [2D2-3] t hàm s
2
9
9
t
t
f t
m
vi m tham s thc. Gi S là tp hp tt c các giá tr
ca m sao cho
1
f x f y
. Vi mi s thc x, y tha mãn
e e
x y
x y
. Tìm s phn
t ca S.
A.
0
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 205. [2D2-3] Xét các s thực dương
x
,
y
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
x y
. Tìm giá tr nh
nht
min
P
ca
P x y
.
A.
min
9 11 19
9
P
. B.
min
9 11 19
9
P
. C.
min
18 11 29
9
P
. D.
min
2 11 3
3
P
.
Câu 206. [2D2-3] bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong đoạn
2017;2017
để phương trình
log 2log 1
mx x
có nghim duy nht?
A.
4034
. B.
2018
. C.
2017
. D.
4035
.
Câu 207. [2D2-3] Cho phương trình
2
0,5 2
log 6 log 3 2 0
m x x x
(
m
là tham s). Có bao nhiêu
giá tr nguyên dương của
m
để phương trình nghim thc?
A.
17
. B.
18
. C.
23
. D.
15
.
Câu 208. [2D2-4] Có bao nhiêu cặp s nguyên dương
,
x y
thỏa mãn phương trình
2 2 2
log log log
x y x y
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D. s.
Câu 209. [2D2.5-4] (CH.QUANG TRUNG-BPU-L1-1819) Cho
m
,
n
là các s nguyênơng khác
1
. Gi
P
là tíchc nghim của phương trình
2018 log log 2017log 2018log 2019
m n m n
x x x x .
P
nguyên và đạt giá tr nh nht khi:
A.
2020
. 2
m n . B.
2017
. 2
m n . C.
2019
. 2
m n . D.
2018
. 2
m n .
Câu 210. [2D2-4] Cho
x
,
y
là các s thực dương tha mãn
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
. Giá tr nh nht
ca biu thc
4 2 2 2
3
2 2 6
x x y x
P
x y
bng
A.
4
. B.
9
4
. C.
16
9
. D.
25
9
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 22/178
Câu 211. [2D2-4] Tìm tp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2 1
2
log 2sin 1 log cos2 0
x x m
nghim:
A.
5
;
2

. B.
1
;2
2
. C.
1
2
. D.
1
;2
2
.
Câu 212. [2D2-4] S giá tr nguyên ca
200;200
m để
log log
3. . log 2
a b
b a
a
a b m b
vi mi
a
,
1;b

A.
200
. B.
199
. C.
2199
. D.
2002
.
Câu 213. [2D2-4] Cho tp hp
2 | 1,...,10
k
A k
10
phn t là các lũy tha ca
2
. Chn ngu
nhiên t tp
A
hai s khác nhau theo th t
a
b
. Xác suất để
log
a
b
là mt s nguyên bng
A.
17
90
. B.
3
10
. C.
1
5
. D.
19
90
.
Câu 214. [2D2-4] t các s thc
x
,
y
tha mãn
2 2
1
x y
2 2
log 2 3 1
x y
x y
. Giá tr ln nht
max
P
ca biu thc 2
P x y
bng
A.
19 19
2
max
P
. B.
7 65
2
max
P
. C.
11 10 2
3
max
P
. D.
7 10
2
max
P
.
Câu 215. [2D2-4] t
,
x y
là các s thực dương thỏa mãn
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
. Giá tr nh nht
ca
4 2 2 2
3
2 2 6
x x y x
P
x y
bng
A.
25
9
. B.
4
. C.
9
4
. D.
16
9
.
Câu 216. [2D2-4] Cho phương trình
2 2 2
2 2017
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x
. bao
nhiêu gtr nguyên thuc khong
1;2018
ca tham s
a
sao cho phương trình đã cho có
nghim lớn hơn
3
?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 217. [2D2-4] Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2 2 2
sin cos cos
2
5 6 7 .log
x x x
m
có nghim?
A.
63
. B.
64
. C.
6
. D.
62
.
Câu 218. [2D2-4] Gi s tn ti s thc
a
sao cho phương trình
e e 2cos 4
x x
ax
10
nghim
thc phân bit. S nghim (phân bit) của phương trình
e e 2cos
x x
ax
là
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
4
.
Câu 219. [2D2-4] bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
ln 2sin ln 3sin sin
m x m x x
nghim thc?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 220. [2D2-4] Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
4 1
xy y
. Giá tr nh nht ca
6 2
2
ln
x y
x y
P
x y
ln
a b
. Giá tr ca tích
.
a b
A.
45
. B.
81
. C.
115
. D.
108
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 23/178
PHN 3. KHỐI ĐA DIN VÀ TH TÍCH CA CHÚNG
Câu 221. [2H1-1] Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3
a
. Th tích khi lăng
tr đó là
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 222. [2H1-1] Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có
2
BC a
. Thch khi lập pơng đó bng
A.
3
2 2
a
. B.
3
a
. C.
3
8
a
. D.
3
3 3
a
.
Câu 223. [2H1-1] Din tích toàn phn ca hình lập phương bằng
2
96cm
. Khi đó thể tích ca khi lp
phương là
A.
3
6 6 cm
. B.
3
64 cm
. C.
3
48 6 cm
D.
3
27 cm
.
Câu 224. [2H1-1] Khi tăng tt c các cnh ca mt hình hp ch nht lên gấp đôi thì th tích ca khi
hp ch nhật tương ng s:
A. tăng
2
ln. B. tăng
4
ln. C. tăng
6
ln. D. tăng
8
ln.
Câu 225. [2H1-1] Tính th tích
V
ca khi lập phương
.
ABCD A B C D
, biết
3
AC a
.
A.
3
V a
.
B.
3
3 6
4
a
V . C.
3
3 3
V a
. D.
3
1
3
V a
.
Câu 226. [2H1-1] Cho nh chóp t giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
.
B.
3
2
4
a
V . C.
3
2
V a
. D.
3
2
3
a
V .
Câu 227. [2H1-1] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng?
A. T diện đều
.
B. Bát din đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng tr lục giác đều.
Câu 228. [2H1-1] Hình đa diện trong hình v bên bao nhiêu mt?
A.
6
.
B.
10
.
C.
12
. D.
11
.
Câu 229. [2H1-1] Khi bát din đều là khi đa din đều loi
A.
5;3
.
B.
3;5
. C.
4;3
. D.
3;4
.
Câu 230. [2H1-1] Mt phng
AB C
chia khi lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khi đa din nào?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp ngũ giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
C. Hai khi chóp tam giác.
D. Hai khi chóp t giác.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 24/178
Câu 231. [2H1-1] Cho khi chóp
.
S ABC
SA ABC
;
4
SA
,
6
AB
,
10
BC
8
CA
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
.
A.
40
V
. B.
192
V
. C.
32
V
. D.
24
V
.
Câu 232. [2H1-1] Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
4
mt phng. B.
1
mt phng. C.
2
mt phng. D.
3
mt phng.
Câu 233. [2H1-2] Hình chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht cnh
3
AB a
;
4
AD a
; các cnh n
bng nhau bng
5
a
. Th tích khi chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
9 3
2
a
. B.
3
10
3
a
. C.
3
9 3
a
. D.
3
10 3
a
.
Câu 234. [2H1-2] Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
và mt bên to vi mặt đáy mt
góc
45
. Th tích ca khi chóp đó là
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
9
a
.
Câu 235. [2H1-2] Cho t din
OABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vng c;
4
OA a
,
7
OB a
,
6
OC a
. Gi
M
,
N
,
P
ln lượt trung đim ca các cnh
AB
,
BC
,
CA
. Th tích t din
OMNP
bng
A.
3
7
2
a
. B.
3
14
a
. C.
3
28
3
a
. D.
3
7
a
.
Câu 236. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABC
cnh bên
SA
vuông c vi mặt đáy,
3
SA a
,
AB a
,
3
AC a
,
2
BC a
. Th tích khi chóp .
S ABC
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 237. [2H1-2] Hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thoi cnh
a
,
45
BAD
. Biết rng
SD
vuông
góc vi
ABCD
2
SD a
. Th tích khi chóp
.
S ABC
là
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 238. [2H1-2] Cho hình lăng trụ xiên
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
,
3
AA a
. Biết
cnh bên to vi
ABC
góc
60
. Th tích ca khối lăng trụ đó bằng
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3 3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 239. [1H3-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Biết
SAD
là tam giác
đều nm trong mt phng vng c với đáy. Gọi
góc gia
SBC
ABCD
. Khi
đó
cos
bng
A.
2
7
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
2
5
.
Câu 240. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
, cnh bên
3
CC a
. Biết th tích của lăng trụ bng
3
2 3
a
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
CC
bng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2 2
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 25/178
Câu 241. [1H3-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
60
ABC
,
3
SA a
vuông góc vi đáy. Khoảng cách t
A
đến
SCD
bng
A.
15
5
a
. B.
15
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 242. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông.
2
SA a
vuông c vi
đáy. Biết th tích khi chóp .
S ABCD
bng
3
2
3
a
. Khong cách t
B
đến
SCD
bng
A.
2
2
a
. B.
2 6
3
a
. C.
2 2
3
a
. D.
3
a
.
Câu 243. [2H1-2] Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Biết th tích khi chóp
.
S ABC
bng
3
3
12
a
. Góc gia cnh bên mt đáy bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
75
.
Câu 244. [2H1-2] Cho hình chóp đều
.
S ABC
2
SA a
,
SA
vuông c vi mt phng
ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
AB a
,
2
AC a
. Gi
M
,
N
ln ợt trung điểm ca
SB
,
SC
. Th tích khi chóp
.
A BCNM
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 245. [2H1-2] Cho nh chóp
.
S ABC
có
60
ASB BSC
,
90
CSA
,
SA SB a
,
3
SC a
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 246. [2H1-2] Cho hình chóp
.
S ABC
M
,
N
,
P
ln ợt trung đim ca
SA
,
SB
,
SC
. Gi
1
V
2
V
lần lượt là th tích khối đa diện
ABCMNP
khi chóp
.
S ABC
. Đặt
1
2
V
k
V
, khi đó
giá tr ca
k
là
A.
8
. B.
8
7
. C.
7
8
. D.
1
8
.
Câu 247. [2H1-2] Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có th tích bng
48
(đvtt). Gọi
M
,
N
,
P
ln lượt là
trung đim ca
CC
,
BC
,
B C
. Tính th tích khi chóp
.
A MNP
.
A.
24
(đvtt). B.
16
(đvtt). C.
12
(đvtt). D.
8
(đvtt).
Câu 248. [2H1-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi. Gi
M
,
N
ln lưt là trung
điểm ca
SB
SC
. T l
.
.
S ABCD
S AMND
V
V
bng
A.
8
3
. B.
1
4
. C.
4
. D.
3
8
.
Câu 249. [2H1-2] Cho nh lp phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Th ch khi t din
ACB D
bng
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2 2
3
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 26/178
Câu 250. [2H1-2] Cho hình chóp tam giác .
S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
đều cnh
a
, Góc
gia mt bên
SBC
ABC
bng
60
. Khi đó th tích hình chóp .
S ABC
bằng
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
8 3
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 251. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
SA
SB
. Gi
V
th tích ca khi chóp .
S ABC
. Khi đó thểch khi chóp .
S CMN
tính theo
V
là
A.
1
4
V
. B.
1
3
V
. C.
1
2
V
. D.
1
6
V
.
Câu 252. [2H1-2] Th tích ca khi cu ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều cnh n bng
2
a
cnh
đáy bằng
a
bng
A.
3
32
27 3
a
. B.
3
32 3
81
a
. C.
3
32 3
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Câu 253. [2H1-2] Cho nh lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Thch khi t din
ACB D
bng
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Câu 254. [2H1-2] Cho hình chóp tam giác .
S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
đều cnh
a
, Góc
gia mt bên
SBC
ABC
bng
60
. Khi đó th tích hình chóp .
S ABC
bằng
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
8 3
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 255. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
SA
SB
. Gi
V
th tích ca khi chóp .
S ABC
. Khi đó thểch khi chóp .
S CMN
tính theo
V
là
A.
1
4
V
. B.
1
3
V
. C.
1
2
V
. D.
1
6
V
.
Câu 256. [2H1-2] Th tích ca khi cu ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều cnh n bng
2
a
cnh
đáy bằng
a
bng
A.
3
32
27 3
a
. B.
3
32 3
81
a
. C.
3
32 3
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Câu 257. [2H1-2] Cho khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
, cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính
tích
V
ca khi chóp t giác đã cho.
A.
3
2
2
a
V . B.
3
2
6
a
V . C.
3
14
2
a
V . D.
3
14
6
a
V .
Câu 258. [2H1-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
SC
to vi
mt phng
SAB
mtc
30
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
6
3
a
V
.
B.
3
2
3
a
V . C.
3
2
3
a
V . D.
3
2
V a
.
Câu 259. [2H1-2] Cho khi t din có th tích bng
.
V
Gi
V
là thch ca khi đa diện có các đnh
các trung đim ca các cnh ca khi t din đã cho, tính t s
V
V
.
A.
1
2
V
V
. B.
1
4
V
V
. C.
2
3
V
V
. D.
5
8
V
V
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 27/178
Câu 260. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có
BB a
, đáy
ABC
là tam giác vuông n ti
B
2
AC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
V a
. B.
3
3
a
V . C.
3
6
a
V . D.
3
2
a
V .
Câu 261. [2H1-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht,
AB a
,
3
AD a
,
SA ABCD
mp
SBC
to vi đáy góc
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
a
V . B.
3
3
3
a
V . C.
3
V a
. D.
3
3
V a
.
Câu 262. [2H1-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
khong cách t
A
đến mp
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho:
A.
3
2
a
V . B.
3
V a
. C.
3
3
9
a
V . D.
3
3
a
V .
Câu 263. [2H1-2] Cho hình bát diện đều cnh
a
. Gi
S
là tng din tích tt c các mt ca hình bát din
đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
4 3
S a
. B.
2
3
S a
. C.
2
2 3
S a
. D.
2
8
S a
.
Câu 264. [2H1-2] Cho khối chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
cnh bên bng
2
a
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
:
A.
3
13
12
a
V . B.
3
11
12
a
V . C.
3
11
6
a
V . D.
3
11
4
a
V .
Câu 265. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam gc n vi
AB AC a
,
120
BAC
, mp
AB C
to vi đáy mt góc
60
. Tính th tích
V
ca khi lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V . B.
3
9
8
a
V . C.
3
8
a
V . D.
3
3
4
a
V .
Câu 266. [2H1-3] Hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
;
SA
vuông góc vi
ABCD
; góc
gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
60
. Gi
M
,
N
là trung điểm ca
SB
,
SC
.
Th tích khi chóp
.
S ADNM
bng
A.
3
6
8
a
. B.
3
4 6
a
. C.
3
3 3
8 2
a
. D.
3
3
8 2
a
.
Câu 267. [2H1-3] Cho t din
ABCD
các cnh
AB
,
AC
và
AD
đôi mt vuông góc vi nhau;
6
AB a
,
7
AC a
,
4
AD a
. Gi
M
,
N
,
P
tương ứng trung điểm các cnh
BC
,
CD
,
DB
. Tính th tích
V
ca t din
AMNP
.
A.
3
7
2
V a
. B.
3
14
V a
. C.
3
28
3
V a
. D.
3
7
V a
.
Câu 268. [1H2-3] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a
,
2
BC a
,
2
SA a
SA
vuông góc vi mt phng
.
ABC
Biết
P
là mt phng qua
A
và vuông góc
vi
SB
, din tích thiết din ct bi
P
và hình chóp là
A.
2
4 10
25
a
. B.
2
4 3
15
a
. C.
2
8 10
25
a
. D.
2
4 6
15
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 28/178
Câu 269. [2H1-3] Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim ca các
cnh
AB
BC
,
E
là điểm đối xng vi
B
qua
D
. Mt phng
MNE
chia khi t din
ABCD
thành hai khi đa diện, trong đó khối đa din chứa đỉnh
A
có th tích
V
. Tính
V
.
A.
3
7 2
216
a
V . B.
3
11 2
216
a
V . C.
3
13 2
216
a
V . D.
3
2
18
a
V .
Câu 270. [2H1-3] Xét khi t din
ABCD
cnh
AB x
các cnh còn lại đều bng
2 3
. Tìm
x
để thch khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6
x . B.
14
x
. C.
3 2
x
. D.
2 3
x .
Câu 271. [2H1-3] Xét khi chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
A
,
SA ABC
, khong cách
t
A
đến mp
SBC
bng
3
. Gi
là góc gia hai mt phng
SBC
ABC
, tính
cos
khi th tích khi chóp
.
S ABC
nh nht.
A.
1
cos
3
. B.
3
cos
3
. C.
2
cos
2
. D.
2
cos
3
.
Câu 272. [2H1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khi chóp tam giác
.
S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phng
ABC
, đáy tam giác
ABC
cân ti
A
, độ dài trung tuyến
AD
bng
a
, cnh bên
SB
to vi đáy góc
30
to vi mt phng
SAD
góc
30
. Thch khi chóp
.
S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 273. [2H1.3-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khi chóp
.
S ABC
5 cm
AB
,
4 cm
BC
,
7 cm
CA
.
Các mt bên to vi mt phẳng đáy
ABC
mt góc
30
. Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
A.
3
4 3
cm
3
. B.
3
4 2
cm
3
. C.
3
4 6
cm
3
. D.
3
3 3
cm
4
.
Câu 274. [2H1-4] Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh bng
2
a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp
.
S ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính khong cách
h
t
B
đến mt phng
SCD
.
A.
2
3
h a
.
B.
4
3
h a
. C.
8
3
h a
. D.
3
4
h a
.
Câu 275. [2H1.4-4] (NSL-BG-L1-1819) Có mt khi g dng hình
chóp
.
O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vng góc vi
nhau,
3 cm
OA
,
6 cm
OB
,
12 cm
OC
. Trên mt
ABC
người ta đánh dấu mt đim
M
sau đó người ta ct
gt khi g để thu được mt hình hp ch nht có
OM
là
mt đường chéo đồng thi hình hp có
3
mt nm trên
3
mt ca t din (xem hình v).
Th tích ln nht ca khi g hình hp ch nht bng
A.
3
8 cm
. B.
3
24 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
36 cm
.
Câu 276. [1H3.5-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành
11
SA SB SC
,
30
SAB
,
60
SBC
45
SCA
. Tính khong cách
d
gia hai
đường thng
AB
SD
.
A.
4 11
d
. B.
2 22
d
. C.
22
2
d . D.
22
d
.
A
B
C
O
M
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 29/178
Câu 277. [2H1.3-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông, mt
n
SAB
là một tam giác đều có dinch bng
27 3
4
và nm trong mt phng vuông góc vi mt
phng
ABCD
. Mt phng
đi qua trọng tâm tam giác
SAB
và song song vi mt phng
ABCD
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai phn. Tính th tích
V
ca phn chứa đim
S
.
A.
24
V
. B.
8
V
. C.
12
V
. D.
36
V
.
Câu 278. [2H3.3-3] (LÝ NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) ình chóp
.
S ABC
60
ASB BSC CSA
.
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích khi chóp đó là
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 279. [2H1-4] Cho khi hp ch nht
.
ABCD A B C D
th
tích bng
2110
. Biết
A M MA
;
3
DN ND
;
2
CP PC
. Mt phng
MNP
chia khi hộp đã cho
thành hai khi đa din. Th tích khi đa din nh hơn bằng
A.
7385
18
. B.
5275
12
.
C.
8440
9
. D.
5275
6
.
Câu 280. [2H1-4] Một viên đá hình dng là khi chóp t giác đều vi tt c các cnh bng
a
. Người
ta ct khối đá đó bởi mt phng song song với đáy của khi chóp để chia khi đá thành hai
phn th tích bng nhau. Tính din tích ca thiết din khi đá bị ct bi mt phng i trên.
(Gi thiết rng tng th tích ca hai khối đá sau vẫn bng th tích ca khối đá đầu).
A.
2
2
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
4
a
. D.
2
3
4
a
.
PHN 4. MT CU. MT TR. MT NÓN
Câu 281. [2H2-1] Cho hình nón đnh
S
đáy đường tn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
. Độ dài
đường sinh ca hình nón bng
A.
2 2
h R
. B.
2 2
h R
. C.
2 2
2
h R
. D.
2 2
2
h R
.
Câu 282. [2H2-1] Din tích ca mt cu có bán kính
R
bng
A.
2
2
R
. B.
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
R
.
Câu 283. [2H2-1] Th tích ca mt khi cu có bán kính
R
là
A.
3
4
3
V R
. B.
2
4
3
V R
. C.
3
1
3
V R
. D.
3
4
V R
.
Câu 284. [2H2-1] Gi
l
,
h
,
r
ln lượt độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của hình
nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
A.
xq
S rh
. B. 2
xq
S rl
. C.
xq
S rl
. D.
2
1
3
xq
S r h
.
Câu 285. [2H2-1] Nếu tăng bán kính đáy của mt hình n lên
4
ln và gim chiu cao ca hình nón đó
đi
8
ln, t th tích khi n tăng hay gim bao nhiêu ln?
A. tăng
2
ln. B. tăng
16
ln. C. gim
16
ln. D. gim
2
ln.
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
P
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 30/178
Câu 286. [2H2-1] Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy và chiều cao đều bng
2
.
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
16
V
. D.
8
V
.
Câu 287. [2H2-1] Mt hình tr có n kính đáy bằng
50cm
, Chiu cao
50cm.
din tích xung quanh ca
hình tr đó là
A.
2
5000 cm
. B.
2
5000 cm
. C.
2
2500 cm
D.
2
2500 cm
.
Câu 288. [2H2-1] Cho hình ch nht
ABCD
2
AB a
,
3
BC a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
ca
AB
,
CD
. Cho nh ch nht
ABCD
quay xung quanh trc
MN
ta được mt khi tr
th tích bng
A.
3
4
a
. B.
3
5
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 289. [2H2-1] Gi
l
,
h
,
R
ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao bán kính đáy của mt hình
nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
2
l hR
. B.
2 2 2
1 1 1
l h R
. C.
2 2 2
l h R
. D.
2 2 2
R h l
.
Câu 290. [2H2-2] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân, cnh huyn
2 .
AB a
Cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
.
ABC
c gia
SBC
mặt đáy
ABC
bng
60 .
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
là
A.
2
5
a
. B.
2
a
. C.
2
10
a
. D.
2
12
a
.
Câu 291. [2H2-2] Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
cnh bên to với đáy c
45 .
Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp đó
A.
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 292. [2H2-2] Mt hình nón tròn xoay độ dài đường sinh
2
l a
, độ dài đường cao
h a
. Gi
S
là din tích thiết din ca hình nón ct bi mt phẳng đi qua đnh ca hình nón. Giá tr ln nht
ca S bng
A.
2
2
a
. B.
2
3
a . C.
2
2 3
a . D.
2
4
a
.
Câu 293. [2H2-2] Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy cạnh bên đều bng
2
a
. Din tích
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
bng
A.
2
4
a
. B.
2
16
3
a
. C.
2
8
a
. D.
2
2
a
.
Câu 294. [2H2-2] Cho chóp tam giác
SABC
có
SA ABC
, tam giác
ABC
vng cân ti
A
và
2
SA a
,
AB a
. Khi đó bán kính của mt cu ngoi tiếp
SABC
là
A.
3
2
a
R . B.
6
2
a
R . C.
5
2
a
R . D.
7
2
a
R .
Câu 295. [2H2-2] Ct nh tr tròn xoay
T
bi mt mt phng qua trc ca
T
ta được thiết din
mt hình vuông có cnh bng
2
a
. Th tích ca khi tr
T
là
A.
3
2
V a
. B.
3
4
V a
. C.
3
2
3
a
V
. D.
3
V a
.
Câu 296. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA
vuông c vi mt phng
ABCD
, cnh
SC
to với đáy mtc
60
. Th tích khi chóp .
S ABCD
bng
A.
3
6
.
6
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
6
.
3
a
D.
3
6
.
2
a
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 31/178
Câu 297. [2H2-2] Ct mt xung quanh ca mt hình nón tròn xoay
N
dc theo mt đường sinh ri tri
ra trên mt phẳng ta được mt na hình tn bán kính
R
. Chiu cao ca hính nón
N
là
A.
2
R
h
. B.
3
h R
. C.
3
2
R
h . D.
h R
.
Câu 298. [2H2-2] Cho hình chóp tròn xoay
N
chiu cao
3 cm
và bán kính đường tròn đáy
4 cm
.
Th tích ca khi nón tròn
N
bng
A.
3
12 cm
. B.
3
16 cm
. C.
3
36 cm
.
D.
3
48 cm
.
Câu 299. [2H2-2] Cho hình trtròn xoay
T
chu vi của đường tròn đáy bằng
4
a
chiu cao
h a
. Diện tích xung quanh của hình tr
T
bằng
A.
2
4
3
a
. B.
2
4
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 300. [2H2-3] Cho t din
.
ABCD
Gi
M
,
N
,
E
,
F
ln lượt trng tâm ca các tam giác
BCD
,
ACD
,
ABD
,
.
ABC
Gi
R
,
r
ln lượt bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
t
din
.
MNEF
T s
R
r
A.
2
. B.
3
. C.
4
D.
3
2
.
Câu 301. [2H2-2] Hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
din tích các mt
,
ABCD
,
ADD A
CDD C
lần lượt là
2
15cm ,
2
20cm ,
2
12cm .
Th tích mt cu ngoi tiếp khi hộp đó là
A.
250
3 2
. B.
250
3 3
. C.
125
3 2
D.
125
2 2
.
Câu 302. [2H2-2] Mt mt cu
S
tâm
,
O
bán kính
13cm.
Ba đim
A
,
B
,
C
thuc
S
so cho
6cm,
AB
8cm
BC
10cm.
AC
Khi đó khoảng cách t
O
đến
ABC
bng
A.
9 cm
. B.
10 cm
. C.
8 cm
D.
12 cm
.
Câu 303. [2H2-2] Mt hình tr có thiết din qua trc là hình vuông din tích
2
100cm
. Khi đó thể tích
ca khi tr đó là
A.
3
150 cm
. B.
2
100 cm
. C.
3
250 cm
. D.
3
500 cm
.
Câu 304. [2H2-2] Cho hình tr bán kính đáy bằng
,
a
chiu cao bng
2 .
a
Mt phng
P
song song
vi trc ca hình tr, ct hình tr theo thiết din là mt hình ch nht. Gi
O
là tâm của đường
tròn đáy. Tính din tích ca thiết diện đó, biết khong cách t
O
đến
P
bng
2
a
A.
2
3 2
a
. B.
2
3 3
a
. C.
2
2 2
a
D.
2
2 3
a
.
Câu 305. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
đều cnh
2
a
. Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Cho tam giác
ABC
quay xung quanh trc
AH
ta được mt nh nón din tích xung quanh bng
A.
2
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 306. [2H2-2] Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy
2
a
, góc gia cnh bên mặt đáy bng
45
. Tính th tích khi nón ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 32/178
Câu 307. [2H2-2] Thiết din qua trc ca mt hình nón tam giác vuông n cnh góc vuông bng
2
. Khi đó din tích toàn phn ca hình nón bng
A.
2 2 2
. B.
2 2
. C.
2 2 2
. D.
2 2 2
.
Câu 308. [2H2-2] Cho hình nón đnh
S
, đáy đường tròn m
O
, bán kính bng
a
. Hai đim
A
,
B
thuộc đường tròn
O
sao cho
AB a
. Tính din tích tam giác
SAB
biết
2
a
SO
.
A.
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 309. [2H2-2] Trong không gian, cho tam gc
ABC
vuông ti
A
,
AB a
3
AC a
. Tính độ
dài đường sinh
l
ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
l a
. B.
2
l a
. C.
3
l a
. D.
2
l a
.
Câu 310. [2H2-2] T mt tm n hình ch nhật ch tc
50 cm 240 cm
, ngưi ta làm các thùng
đựng nước hình tr có chiu cao bng
50 cm
, theo haich sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Cắt n ban đầu thành hai tm bng nhau, ri mi tấm đó thành mt xung quanh
ca mt thùng.
hiu
1
V
là th tích ca thùng được theo cách 1
2
V
là tng th tích ca hai thùng
được theo cách 1. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
2
V
V
. B.
1
2
1
V
V
. C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
4
V
V
.
Câu 311. [2H2-2] Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
1
AB
2
AD
. Gi lần lượt
,
M N
là trung đim ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được
mt hình tr. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
4
tp
S
. B.
2
tp
S
. C.
6
tp
S
. D.
10
tp
S
.
Câu 312. [2H2-2] Cho khi nón
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15
. Tính
th tích
V
ca khi nón
N
.
A.
12
V
. B.
20
V
. C.
36
V
. D.
60
V
.
Câu 313. [2H2-2] Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông ti
C
,
AB BCD
,
5
AB a
,
3
BC a
4
CD a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
5 2
3
a
R . B.
5 3
3
a
R . C.
5 2
2
a
R . D.
5 3
2
a
R .
Câu 314. [2H2-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht vi
3
AB a
,
4
BC a
,
12
SA a
SA ABCD
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
5
2
a
R . B.
17
2
a
R . C.
13
2
a
R . D.
6
R a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 33/178
Câu 315. [2H2-3] Khi nhà sn xut v lon sa hình tr, các nhà thiết kế ln đặt mc tu sao cho chi
phí nguyên liu làm v lon là ít nht, tc là din tích toàn phn ca hình tr là nh nht. Mun
th tích khi tr đó bằng
V
và din tích toàn phn ca hình tr nh nht t bán kính đáy bng
A.
3
2
V
. B.
3
V
. C.
2
V
D.
V
.
Câu 316. [2H2-3] Cho hình chóp đều
.
S ABC
. Gi
1
N
,
2
N
lần lượt hai hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy là đường tròn ngoi tiếp, đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Gi
1
V
,
2
V
thch hai khi nón
1
N
,
2
N
. T s
1
2
V
V
bng
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
3
.
Câu 317. [2H2-3] Cho mt cu
S
đường kính
2
AB R
. Mt mt phng
P
di động nhưng luôn
vuông c vi
AB
ct mt cu
S
theo mt đường tròn. Hình nón tròn xoay
N
đỉnh
A
đáy thiết din to bi
mp
P
vi mt cu
S
. Th tích khi nón ca hình nón
N
giá tr ln nht bng
A.
3
32
81
R
. B.
3
34
69
R
. C.
3
33
78
R
. D.
3
17
36
R
.
Câu 318. [2H2-3] Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có đ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
h
. Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
a h
. B.
2
3
a h
. C.
2
3
a h
. D.
2
a h
.
Câu 319. [2H2-3] Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
,
2
AA a
. Tính bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABB C
.
A.
3
R a
. B.
3
4
a
R . C.
3
2
a
R . D.
2
R a
.
Câu 320. [2H2-3] Một cái lăn sơn nước dng hình trụ. Đường
kính của đường tròn đáy là
5 cm
, chiều dài lăn
23cm
(hình dưới). Sau khi lăn trọn
15
vòng tlăn to nên hình
phng có din tích
S
. Tính giá tr ca
S
.
A.
2
1735 cm
. B.
2
3450 cm
.
C.
2
862,5 cm
. D.
2
1725 cm
.
Câu 321. [2H2-3] Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu bán kính bng
9
, tính th
tích
V
ca khi chóp có th tích ln nht:
A.
144
V
. B.
576
V
. C.
576 3
V . D.
144 6
V .
Câu 322. [2H2-4] Cho hai hình vuông ng cnh bng
5
được xếp
chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
ca mt hình vuông là tâm ca
hình vuông n li (như hình v bên). Tính th tích
V
ca vt
th tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trc
XY
.
A.
125 1 2
6
V
. B.
125 5 2 2
12
V
.
C.
125 5 4 2
24
V
. D.
125 2 2
4
V
.
X
Y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 34/178
Câu 323. [2H2-4] Ct b hình qut tròn
OAB
- hình phng
nét gch trong nh, t mt mnh các-ng
hình tròn bán kính
R
và dán li với nhau để được
mt cái phu dng ca mt hình nón (phn
mép dán coi như không đáng kể). Gi
x
c
tâm ca qut tròn dùng làm phu,
0 2
x
.
Tìm
x
để hình nón có th tích ln nht.
A.
2 3
3
x
. B.
2 6
3
x
. C.
2
3
x
. D.
x
.
Câu 324. [2H2-4] T mt khúc g tròn hình trụ, đường kính bng
8 2
cn x thành mt chiếc xà có tiết din ngang là hình vuông và
4 miếng ph kích thước
x
,
y
như hình v. Hãy xác đnh
x
để din tích s dng theo tiết din ngang là ln nht?
A.
41 3
x
. B.
1
x
.
C.
17 3
x
. D.
41 3
x
.
Câu 325. [2H2-4] Cho hai mt phng
P
Q
song song vi nhau ct mt mt cu tâm
O
bán
kính
R
tạo thành hai đường tn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng vi tâm ca mt
trong hai đường tròn đáy trùng vi đưng tn còn li. Tính khong cách gia
P
Q
để din tích xung quanh hình nón đó là lớn nht:
A.
R
. B.
2
R
. C.
2 3
R
. D.
2 3
3
R
.
Câu 326. [2H2-4] Cho mt cu
S
bán kính
r
không đổi. Gi
.
S ABCD
là hình chóp đều chiu
cao
h
, nhn
S
làm mt cu ni tiếp. Xác định
h
theo
r
để th tích khi chóp
.
S ABCD
đạt
giá tr nh nht.
A.
3
h r
. B.
4
h r
. C.
2
h r
. D.
2 3
h r
.
Câu 327. [2H2-4] Mt cc đựng c nh nón đỉnh
S
, đáy tâm
O
bán kính
cm
R , chiu cao
3 cm
SO , trong cốc nước đã cha mt lượng nước chiu cao
1 cm
a so với đỉnh
S
.
Người ta b vào cc mt viên bi hình cu thì nước dâng lên va ph kín viên bi không tràn
nước ra ngoài, viên bi tiếp xúc vi mt xung quanh ca hình nón. Hãy tính bán kính ca viên bi
theo
R
.
A.
3
2
3
3
9 36
R
R R R
.
B.
2
3
9
R
R R
.
C.
3
2
3
9 36
R
R R R
.
D.
2
3
2
3
9 36
R
R R R
.
A
B
O
h
R
r
A
O
x
y
S
R
O
S
R
O
r
r
h
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 35/178
Câu 328. [2H2-4] Khi ct mt cu
,
S O R
bi mt mặt nh, ta đưc hai na mt cu hình tròn ln
ca mặt kính đó gọi mặt đáy của mi na mt cu. Mt hình tr gi ni tiếp na mt cu
,
S O R
nếu một đáy của hình tr nằm trong đáy của na mt cu, còn đường tròn đáy kia là
giao tuyến ca hình tr vi na mt cu. Biết
1
R
, tính bán kính đáy
r
chiu cao
h
ca
hình tr ni tiếp na mt cu
,
S O R
để khi tr có th tích ln nht.
A.
3 6
,
2 2
r h . B.
6 3
,
2 2
r h . C.
6 3
,
3 3
r h . D.
3 6
,
3 3
r h .
Câu 329. [2H2-4] Mt khi g hình tr với bán kính đáy bằng
6
chiu cao bng
8
. Trên mt đường tn đáy nào đó ta ly hai
điểm
A
,
B
sao cho cung
AB
s đo
120
. Người ta ct khúc
g bi mt mt phẳng đi qua
A
,
B
và tâm ca hình tr (tâm ca
hình tr trung đim của đon nối tâm hai đáy) để được thiết
diện như hình v. Biết din tích
S
ca thiết din thu được
dng
π 3.
S a b Tính
P a b
.
A.
60
P
. B.
30
P
. C.
50
P
. D.
45
P
.
Câu 330. [2H2-4] tm a hình tam giác
vuông cân
ABC
có cnh huyn
BC
bng
a
.Người ta mun ct tm bìa đó
thành hình ch nht
MNPQ
ri cun
li thành mt hình tr không đáy như
hình v. Din tích hình ch nhật đó
bằng bao nhiêu để din tích xung
quanh ca hình tr là ln nht?
A.
2
.
2
B.
2
.
4
C.
2
.
12
D.
2
.
8
PHN 5. BÀI TOÁN THC T
Câu 331. [2D1-3] Trong tt c các hình ch nht cùng din tích
S
t hình ch nht chu vi nh
nht bng bao nhiêu?
A. 2
S
. B. 4
S
. C.
2
S
. D.
4
S
.
Câu 332. [1D5-2] Mt vật rơi tự do với phương trình chuyn động
2
1
2
S gt
, trong đó
9,8
g
2
m/s
t
tính bng giây
s
. Vn tc ti thời đim
5
t
s
A.
49 m/s
. B.
25 m/s
. C.
10 m/s
. D.
18 m/s
.
Câu 333. [2D1-3] Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được đo bởi ng thc
2
0,025 30
G x x x
,
trong đó
mg
x
0
x
là liu lưng thuc cn tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp gim nhiu
nht t cn tiêm cho bnh nhân mt liều lượng bng
A.
15 mg
. B.
30 mg
. C.
40 mg
. D.
20 mg
.
Câu 334. [2D2-4] Ông A vay ngn hn nn hàng
100
triu đng, vi lãi sut
12% / n
ăm
. Ông mun hoàn n
cho nn hàng theoch: Sau đúng
1
tháng k t ny vay, ông bt đu hoàn n; hai ln hn n liên
tiếp ch nhau đúng
1
tháng, s tin hoàn n mi lần như nhau và tr hết n sau đúng
3
tháng k
t ngày vay. Hỏi theo cách đó, s tin
m
(triệu đng) mà ông A phi tr cho nn hàng mi ln hoàn
n là bao nhiêu? Biết rng lãi sut nn hàng không thay đi trong thi gian ông A hoàn n.
A.
3
100 1,01
3
m . B.
3
3
1,01
1,01 1
m
. C.
100.1,01
3
m . D.
3
3
120 1,12
1,12 1
m
.
A
B
A
B
C
M
N
P
Q
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 36/178
Câu 335. [2D2-4] Ông
B
gi tiết kim s tin
50
triu vi k hn
6
tng và tài khoản đnh k tính lãi
kép vi lãi sut 6,0% / n
ăm
. Gi s lãi sut không thay đi. Hi sau
3
năm s tin ông
B
nhn
v xp x giá tro?
A.
59.702.614,9
. B.
59.702.614,6
.
C.
59.702.614,8
. D.
59.702.614,7
.
Câu 336. [2D2-2] Thang đo Richte được Charles Francis đề xut s dng lần đầu tiên vào năm 1935
để sp xếp các s đo độ chấn động của c cơn đng đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ
chấn động như sau:
0
log log
L
M A A
,
L
M
là độ chấn động,
A
là biên độ ti đa được đo
bằng địa chn kế
0
A
là biên độ chun. Hỏi theo thang độ Richte, cùng vi mt biên độ
chun tbiên độ tối đa ca mt chận động đất
7
độ Richte s ln gp my lần biên độ tối đa
ca mt trận động đất
5
độ Richte?
A.
2
. B.
20
. C.
100
. D.
5
7
10
.
Câu 337. [2D2-2] Dân s thế giới được ước tính theo công thc
.
.e
r N
S A trong đó
A
là dân s của năm
ly mc tính,
S
là n s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hằng năm. Cho biết năm
2001
,
dân s Vit Nam khong
78.685.000
người t l tăng dân số hằng năm
1,7%
mt
năm. Như vậy, nếu t l tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta mc
khong
120
triu người?
A.
2020.
B.
2026.
C.
2022.
D.
2024.
Câu 338. [2D2-2] S lượng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghiệm được tính theo công thc
0 .2 ,
t
s t s trong đó
0
s
là s lưng vi khun A lúc ban đầu,
s t
là s lượng vi khun A
sau
t
phút. Biết sau
3
phút t s ng vi khun A
625
nghìn con. Hi sau bao lâu, k t
lúc ban đầu, s lượng vi khun A là
10
triu con?
A.
48
phút. B.
19
phút.
C.
7
phút. D.
12
phút.
Câu 339. [2D2-2] Một người gi ngân hàng
100
triệu đồng theo hình thc lãi kép, lãi sut
0,5%
mt
tháng (k t tháng th
2
, tin lãi được tính theo phần trăm tng tiền được của tháng trước
đó tin lãi của tháng sau đó). Hi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhiều hơn
125
triệu đồng?
A.
47
tháng. B.
46
tháng.
C.
45
tháng. D.
44
tháng.
Câu 340. [2D1-3] Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn
1
năm với i
sut là
12%
mt năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bộ s tin (c vn ln lãi). Tìm s nguyên
dương
n
nh nhất để s tin lãi nhận đưc lớn hơn
40
triệu đồng (gi s lãi suất hàng m
không thay đổi).
A.
4
.
B.
5
. C.
2
. D.
3
.
----------HT----------
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 37/178
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C C D C A B B A B C B A A D B C A B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C B D C A A B C B A B D C D A C D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C B B C A B D B B A A D B D C A B A A A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D D B B D B C B D A C D D D B A D A C
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D D A A D B B A B A D B D B C A C C D B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D A D A A B C A C B B A C A B A B D A A
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
D B D A C A D B B C C C D D B C C A B C
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
B D A C C A C D D C A B C D B C B D B C
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
D B D D C D C B B D D B A A A A D A B D
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
A B A B D D B A D A C A C C D D D D C C
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
C C D D D B A D C C D A A B D C A A B B
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
B A B D A D A D D B C A D B D B C A A B
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
A A C A D C D D A D A D A D A D D B A D
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
C D C B A D D A B C B B A B A D C C D D
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
B C A C A D B C C C C A C B A C C B B B
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
A D C D A B C D D D B A C C A A A B C D
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
B C B C D B C C C D B A D B C C B C C D
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 38/178
PHN 1. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 1. [2D1-1] Hàm s
5 3
2 1
y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
5 3
2 1
y x x
. TXĐ:
D
.
4 2
5 6
y x x
0
2
2
0
6
5
x
x
0
6
5
x
x
.
Ta thy
0
x
là nghim kép,
6
5
x là hai nghiệm đơn.
Do đó, hàm số 2 đim cc tr ti
6
5
x .
Câu 2. [2D1-1] Hàm s nào sau đây cực tr?
A.
2
2
x
y
x
. B.
2
2
x
y
x
. C.
2
2
2
x
y
x
. D.
2
2 1
2
x x
y
x
.
Li gii
Chn C.
Hàm s dng
ax b
y
cx d
ln đơn điu trên tng khoảng xác đnh ca hàm s
Loại đáp án A B.
Xét hàm s:
2
2
2
x
y
x
2
2
2
5 8 2
2
x x
y
x
0
2
5 8 2 0
x x
4 6
5
x
.
m s
2
2
2
x
y
x
có 2 đim cc tr.
Câu 3. [2D1-1] Cho hàm s
4 3
3 4
y x x
. Khng định o sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm s đồng biến trên
;0
 . B. m s nghch biến trên
0;1
.
C.
1; 1
A
là điểm cc tiu ca hàm s. D. Hàm s
2
đim cc tr.
Li gii
Chn C.
4 3
3 4
y x x
. TXĐ:
D
.
3 2
12 12
y x x
0
0
1
x
x
.
BBT:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN 12
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 39/178
1
+
+
0
y
y'
x
1
0
0
Dựa vào BBT ta có: đ th hàm s có đim cc tiu là
1; 1
A
.
Câu 4. [2D1-1] Cho hàm s
4
1
y x
x
. Pt biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm s nghch biến trên
3;1
.
B. m s không có cc tr.
C. Hàm s đồng biến trên tng khong
; 1

1;

.
D. Hàm s đồng biến trên tng khong
; 3

1;

.
Li gii
Chn D.
TXĐ:
\ 1
D
.
2
4
1
y
x
2
2
1 4
1
x
x
0
3
1
x
x
.
Bng biến thiên:
Da vào BBT suy ra hàm s đồng biến trên tng khong
; 3

1;

.
Câu 5. [2D1-1] Hàm s nào sau đây đồng biến trên
:
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
3 2
3 3
y x x x
. C.
sin 3 3
y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii
Chn C.
Các hàm s dng
4 2
y ax bx c
ax b
y
cx d
không đồng biến trên
.
Loi A, C.
Xét hàm s
sin 3 3
y x x
. TXĐ:
\ 1
D
.
cos 3 0
y x
,
x
hàm s
sin 3 3
y x x
ln đồng biến trên
.
x

3
1
1

y
0
0
y

3


5

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 40/178
Câu 6. [2D1-1] GTLN ca hàm s
2
2 2
1
x x
y
x
trên
1
;2
2
bng
A.
10
3
. B.
2
. C.
2
. D.
11
3
Li gii
Chn A.
Ta có
2
2 2 1
1
1 1
x x
y x
x x
2
1
1
1
y
x
.
Cho
0
y
2
0
x
x
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên suy ra GTLN ca hàm s bng
10
3
.
Câu 7. [2D1-1] Đồ thm s
2
2
2
3 2
x x
y
x x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Li gii
Chn B.
Áp dng định nghĩa về đường tim cn, ta tính các gii hn:
2
2
2
lim 1
3 2
x
x x
x x

nên đồ th hàm s có tim cn ngang
1
y
.
2
2
2
2
lim
3 2
x
x x
x x

,
2
2
2
2
lim
3 2
x
x x
x x

nên đồ th hàm s có tim cn đứng
2
x
.
2
2
1
2
lim
3 2
x
x x
x x

,
2
2
1
2
lim
3 2
x
x x
x x

nên đồ th hàm s có tim cn đứng
1
x
.
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Câu 8. [2D1-1] Biết đồ th
1
:
1
ax
C y
bx
hai đường tim cn ct nhau ti
1;2
I . Khi đó tỉ s
a
b
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
t
1
2
0
2
y
0
y
5
2
2
10
3
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 41/178
Ta có hàm s phân thc bc nht trên có tim cn ngang
a
y
b
, mà theo gi thiết, t tọa độ
giao điểm hai đường tim cn là
1;2
I nên ta có
2
a
y
b
.
Câu 9. [2D1-1] Trên đồ th hàm s
3
2
11
3
3 3
x
y x x
, cặp đim nào đối xng nhau qua trc
Oy
?
A.
16
3;
3
,
16
3;
3
. B.
3; 3
,
3; 3
.
C.
3;3
,
3;3
. D.
16
3;
3
,
16
3;
3
.
Li gii
Chn A.
Để các đim đối xng nhau qua trc
Oy
thì hoành độ của chúng đối nhau, tung độ ca chúng
bng nhau.
Thay các giá tr
3
x
3
x
vào hàm s để tìm tung độ của điểm nằm trên đồ th, ta thy
cặp đim
16
3;
3
,
16
3;
3
tha mãn.
Câu 10. [2D1-1] Cho hàm s
y f x
có bng biến thn như hình v. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;3
 .
B. Đồ th hàm s có hai điểm cc tr.
C. Đường thng
1
x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
D.
max 3
y
;
min 0
y
.
Li gii
Chn B.
Đồ th hàm s trên có hai điểm cc tr
1;3 , 2;0
. Do đó, mnh đề B đúng.
Trên khong
;3
 hàm s vừa đồng biến va nghch biến nên mnh đề A sai.
Đường thng
1
x
không là tim cận đứng của đồ th m s, do
1 1
lim lim 3
x x
y y
. Do đó,
mệnh đề C sai.
Giá tr cực đại ca hàm s là
3
và giá tr cc tiu ca hàm s
0
. Đây không tương ứng giá
tr ln nht và nh nht ca hàm s. Do đó mệnh đ D sai.
Câu 11. [2D1-1] Hàm s nào có đồ th như hình dưới đây
x

1
2
y
||
0
y
3
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 42/178
A.
4 2
1
2 3
2
y x x
B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
1
3
2
y x x
.
Li gii
Chn C.
T đồ th hàm s ta thấy ngay đây là hàm số bc
4
có h s ca
4
x
là s dương nên loi hai
đáp án A. B.
Mt khác, hàm s đạt cc tr ti
1
x
1 4
f
nên loại đáp án D.
Câu 12. [2D1-1] Giá tr cc tiu ca hàm s
4 2
2 3
y x x
bng
A.
0
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Tập xác định:
D
.
3 2
4 4 4 1
y x x x x
;
0
0
1
x
y
x
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy giá tr cc tiu ca hàm s là 3.
Câu 13. [2D1-1] Cho hàm s
5
3 2
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn.
B. Đường thng
3
2
x
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
C. Hàm s đồng biến trên
3
\
2
.
D. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
5
0;
3
.
Li gii
Chn A.
Đồ th hàm s có hai tim cn là hai đường thng
3
; 0
2
x y
.
B sai
3
2
x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
C sai hàm s đồng biến trên mi khong
3
;
2

;
3
;
2

.
x

1
0
1
y
0
0
0
y

4
3
4

O
x
y
4
3
1
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 43/178
D sai vì đim
5
0;
3
là giao đim của đồ th hàm s trc tung.
Câu 14. [2D1-1] Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên
A.
3 2
3
y x x x
. B.
1
y x
. C.
3 2
5 3
y x x x
. D.
1
2 1
x
y
x
.
Li gii
Chn A.
Đáp án A đúng vì
2
3 2 1 0,y x x x
.
Đáp án B sai
1
0, 1;
2 1
y x
x
.
Đáp án C sai vì
2
5
3 2 5; 0
2
1
x
y x x y
x
.
Đáp án D sai vì
2
3 1
0,
2
2 1
y x
x
.
Câu 15. [2D1-1] Cho hàm s
y f x
xác định và liên trc trên
có bng biến thiên.
A. Hàm s đồng biến trên
2;2 2;

. B. m s đồng biến trên
.
C. Hàm s nghch biến trên
. D. Hàm s nghch biến trên
; 2

.
Li gii
Chn D.
Câu 16. [2D1-1] Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s có bốn điểm cc tr. B. Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
.
C. Hàm s không có cực đại. D. Hàm s đạt cc tiu ti
5
x
.
Li gii
Chn B.
Câu 17. [2D1-1] Đim cc tiu của đồ th hàm s
3 2
5 7 3
y x x x
là
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
7 32
;
3 27
. D.
7 32
;
3 27
.
Li gii
Chn C.
x

1
2

y
0
0
y
4
2
2
x

2
2

y
0
0
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 44/178
Ta có
2
3 10 7
y x x
. Cho
1
0
7
3
x
y
x
.
Theo tính cht du ca tam thc bc hai
y
s đổi du t
sang
khi đi qua giá tr
7
3
x
.
Vy hàm s đạt cc tiu ti
7
3
x
32
27
CT
y .
Câu 18. [2D1-1] Cho hàm s
4 2
1
2 1
4
y x x
. Hàm s :
A. Mt cực đại và hai cc tiu. B. Mt cc tiu và hai cực đại.
C. Mt cực đại và không có cc tiu. D. Mt cc tiu và mt cực đại.
Li gii
Chn A.
Ta có
3 2
4 4
y x x x x
. Cho
0
0 2
2
x
y x
x
.
Hàm s có mt cực đại và hai cc tiu.
Câu 19. [2D1-1] Hàm s
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
1
0,
1
y
x
; 1 1;x
 
.
Hàm s không có cc tr.
Câu 20. [2D1-1] Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. m s đó
hàm s nào?
A.
3
3 2
y x x
. B.
4 2
1
y x x
. C.
4 2
1
y x x
. D.
3
3 2
y x x
.
Li gii
Chn A.
Căn cứ hình dáng đồ th ta có hàm s bc ba vi h s
0
a
.
O
x
y
x

2
0
2

y
0
0

0
y

3
1
3

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 45/178
Câu 21. [2D1-1] Đường cong hình bên đồ th ca m s
ax b
y
cx d
vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s
thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
y
,
1
x
. B.
0
y
,
2
x
. C.
0
y
,
2
x
. D.
0
y
,
1
x
.
Li gii
Chn B.
Hàm s gim trên
;2

2;
nên
0
y
,
2
x
.
Câu 22. [2D1-1] Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. m s đó
hàm s nào?
A.
3 2
3 3
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Li gii
Chn A.
Căn cứ hình dáng đồ th ta có hàm s bc ba vi h s
0
a
.
Câu 23. [2D1-1] Cho hàm s
4 2
2
y x x
đồ th như hình bên. Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s
m
để phương trình
4 2
2
x x m
có bn nghim thc phân bit?
A.
0
m
. B.
0 1
m
. C.
0 1
m
. D.
1
m
.
Li gii
Chn C.
S nghim thc của phương trình
4 2
2
x x m
chính s giao đim của đồ th hàm s
4 2
2
y x x
và đường thng
y m
.
Dựa vào đồ th suy ra
4 2
2
x x m
có bn nghim thc phân bit khi
0 1
m
.
Câu 24. [2D1-1] Cho hàm s
2
2 1
y x x
có đồ th
C
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
C
ct trc hoành tại hai điểm. B.
C
ct trc hoành ti mt đim.
O
x
y
1
1
1
O
x
y
3
1
2
3
2
O
x
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 46/178
C.
C
không ct trc hoành. D.
C
ct trc hoành tại ba đim.
Li gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao đim ca
C
và trc hoành
2
2 1 0 2
x x x
.
Vy
C
ct trc hoành ti một đim.
Câu 25. [2D1-2] Giá tr
m
để đồ th hàm s
4 2
2 2
y x mx
3 điểm cc tr to thành tam giác
vuông là
A.
4
m
. B.
1
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Li gii
Chn D.
4 2
2 2
y x mx
. TXĐ:
D
.
3
4 4
y x mx
0
2
0
x
x m
. Hàm s
3
đim cc tr khi
0
m
(*).
Gi s hàm s
3
điểm cc tr lần lưt là
0;2
A ,
2
;2
B m m
2
;2
C m m
.
D thấy 3 điểm cc tr
A
,
B
,
C
to thành tam giác cân ti
A
.
Khi đó, yêu cầu bài toán
AB AC
. 0
AB AC

.
Vi
2
;
AB m m
,
2
;
AC m m
4
0
m m
0
1
m
m
. So với điều kiện (*) ta được
1
m
.
Câu 26. [2D1-2] Đồ th hàm s
3 2
3
y x x ax b
đim cc tiu là
2; 2
A
. Khi đó giá trị
2 2
a b
A.
0
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C.
2
3 6
y x x a
6 6
y x
.
Hàm s có đim cc tiu
2; 2
A
2 0
2 0
2 2
y
y
y
0
6 0
4 2 2
a
a b
0
2
a
b
.
Vy
2 2
4
a b
.
Câu 27. [2D1-2] Điều kin ca
m
để hàm s
3 2
4 3
y x mx x
2
điểm cc tr
1
x
,
2
x
tho mãn
1 2
x x
A.
9
2
m
. B.
3
2
m
. C.
0
m
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn A.
2
12 2 3
y x mx
0
2
12 2 3 0 1
x mx .
Yêu cu bài toán
PT
1
có hai nghim pn bit
1
x
,
2
x
tho mãn
1 2
x x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 47/178
1 2
1 2
1 2
0
6
1
4
4
m
x x
x x
x x
2
2
2
2
36 0,
3
6
1
16
m m
m
x
x
2
1
4
9
2
x
m
.
Vy
9
2
m
là giá tr cn tìm.
Câu 28. [2D1-2] Điu kin ca
m
để hàm s
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đồng biến trên
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
Li gii
Chn A.
TXĐ:
D
.
3 2
2 1
y x mx m m
.
Hàm s đồng biến trên
0
y
,
x
3 2
2 1 0
x mx m m
,
x
0
0
a
1 0
m
1
m
.
Câu 29. [2D1-2] Khong nghch biến ca hàm s
3 2 2 4 2
3 3 1 2
y x mx m x m m
đ i ln
nht
A.
2
m
. B.
2
. C.
1
. D.
m
.
Li gii
Chn B.
TXĐ:
\ 1
D
.
2 2
3 6 3 1
y x mx m
0
.
9 0
phương trình
0
y
có hai nghim phân bit
1 2
,
x x
.
Vì h s
0
a
nên ta có BBT sau:
Da vào BBT suy ra: hàm s luôn nghch biến trên
1 2
;
x x
.
1 2
A x x
2
2 2 2
1 2 1 2
4 4 4 1 4
A x x x x m m
2
A
.
Vy
max 2
A
.
Câu 30. [2D1-2] Gi
M
,
m
ln lưt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
tan 2
tan 2
x
y
x
trên
0;
4
. Đặt
.
P M m
, khi đó khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
0
P
. B.
1 2
P
. C.
2 4
P
. D.
4
P
.
x

1
x
2
x

y
0
0
y


TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 48/178
Li gii
Chn C.
Đặt
tan
t x
do
0;
4
x
nên
tan 0;1
t x .
Khi đó
2 4
1
2 1
t
y
t t
2
4
0,
2
y x D
t
.
Nên
0 1
M f
1 3
m f
.
Vy
3
P
.
Câu 31. [2D1-2] bao nhiêu giá tr
m
để giá tr ln nht ca hàm s
3
3 1
y x x m
trên
0;3
bng
1
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
3 3
y x
1
0
1
x
y
x
.
Bng biến thiên:
Để GTLN ca hàm s bng
1
17 1
m
18
m
Vy ch mt giá tr
18
m
tha mãn đề bài.
Câu 32. [2D1-2] Giá tr nh nht ca hàm s
3
sin cos2 sin 2
y x x x
trên
;
2 2
bng
A.
23
27
. B.
0
. C.
1
. D.
1
9
.
Li gii
Chn A.
Ta có
3 3 2
sin cos2 sin 2 sin 1 2sin sin 2
y x x x x x x
.
Đặt
sin
t x
do
;
2 2
x
nên
sin 1;1
t x .
Khi đó
3 2
2 1
y t t t
2
3 4 1
y t t
1
0
1
3
t
y
t
.
Bng biến thiên:
t
1
1
3
1
y
0
y
1
23
27
5
x
0
1
3
y
0
y
1
m
3
m
17
m
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 49/178
Vy giá tr nh nht ca hàm s bng
23
27
.
Câu 33. [2D1-2] Giá t ln nht ca hàm s
3
e
x
y x
trên
0;

bng
A.
3
e
3
. B.
3
3
e
. C.
3
e
27
. D.
3
e
ln3
.
Li gii
Chn B.
Ta có
3 2 3 2
e 3 .e e .e 3
x x x x
y x x x x x
.
Khi đó
0
0
3
x
y
x
.
0 0
f
3
3
3
3
e
f
Bng biến thiên:
Vy giá tr ln nht ca hàm s là
3
3
e
Câu 34. [2D1-2] Cho hàm s
3
3 2
y x x
đồ th
C
đường thng
2
y x
.Gi
d
là tiếp
tuyến ca
C
tại giao đim ca
C
với đường thng trên vi tiếp đim hoành độ dương.
Khi đó phương trình ca
d
là
A.
9 18
y x
. B.
9 22
y x
. C.
9 9
y x
. D.
9 14
y x
.
Li gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao đim
3
3 2 2
x x x
0
2
2
x
x
x
.
Ch
2
x
hoành độ dương nên
0
2
x
trong
Phương trình tiếp tuyến:
0 0 0
y y f x x x
4 9 2
y x
9 14
y x
.
Câu 35. [2D1-2] Cho hàm s
4 2
2 2
y x x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến ca
C
đi qua điểm
0;2
A ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Đặt phương trình tiếp tuyến dng:
y ax b
.
Phương trình tiếp tuyến đi qua
0;2
A nên:
2 .0 2
a b b
.
x
0
3

y
0
y
0
3
3
e

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 50/178
S tiếp tuyến của đồ th hàm s nghim ca h phương trình:
4 2
3
2 2 2 1
4 4 2
x x ax
x x a
Ly
2
thay vào
1
ta được
4 2
3 2 0
x x
.
Phương trình
3
nghim nên có 3 tiếp tuyến tha mãn.
Câu 36. [2D1-2] Biết đồ th
4 2
2 1
y x mx x
đường thng
2
y x m
đúng hai đim chung.
Khi đó phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A.
0;1
m . B.
1
;
2
m

. C.
1
;1
2
m
. D.
1
; 1
2
m

.
Li gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao đim
4 2
2 1 2
x mx x x m
2
4 2 2
2 1
x mx m m
2
2
2
1
x m m
2
2
1
1
x m m
x m m
2
2
2 1
1
x m
x
Để phương trình hai điểm chung t
2 1 0
2 1 1
m
m
1
2
1
m
m
.
Câu 37. [2D1-2] Đường thng
2
y m
cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại ba đim pn bit khi:
A.
2 2
m
. B.
2
m
. C.
2 2
m
. D.
2 2
m
.
Li gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao đim:
3
3 2 2
x x m
3
3 0
x x m
Đặt
3
3
f x x x m
2
3 3 0 1
f x x f x x
.
Để phương trình 3 nghim phân bit t
. 0
CĐ CT
f f
2 2 0
m m
.
2 2
m
.
Câu 38. [2D1-2] Điu kin ca
m
đ đường thng
y x m
ct
:
1
x
C y
x
ti hai đim phân bit là
A.
1 4
m
. B.
0
m
hoc
2
m
. C.
0
m
hoc
4
m
. D.
1
m
hoc
4
m
.
Li gii
Chn C.
Để đường thng
y x m
ct
:
1
x
C y
x
tại hai điểm phân bit t phương trình hoành
độ giao điểm
1
x
x m
x
phi hai nghim phân bit khác
1
.
Ta có:
2
0
1
x
x m x mx m
x
Để phương trình trên có hai nghim phân bit khác
1
là
2
4
4 0
0
1 0
m
m m
m
m m
.
Câu 39. [2D1-2] Trên đ th hàm s
3 1
1
x
y
x
có bao nhiêu đim mà ta độ là các s nguyên?
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 51/178
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn D.
Các đim có tọa độ là các s nguyên nghĩa là hoành độ và tung độ đều là các s nguyên.
Ta có:
3 1 4
3
1 1
x
x x
Để tung đ nguyên t
4
1
x
nên
1
x
phải là ước ca
4
1 4; 2; 1;1;2;4 5; 3; 2;0;1;3
x x .
Khi đó 6 đim có tọa độ nguyên nm trên đồ th hàm s đã cho.
Câu 40. [2D1-2] Tìm ta độ các đim thuộc đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x
biết h s góc ca tiếp tuyến
tại các điểm đó bằng
9
.
A.
1;6
,
3;2
. B.
1; 6
,
3; 2
. C.
1; 6
,
3; 2
. D.
1; 6
,
3; 2
.
Li gii
Chn D.
Ta có phương trình tiếp tuyến ti đim
0 0
;
x y
có dng:
0 0 0
y f x x x y
có h s góc
0
f x
.
Theo đề bài ta có
2
0
1
9 3 6 9 0
3
x
f x x x
x
.
Thay li vào hàm số, ta có được hai đim tha mãn điều kin có ta độ là
1; 6
,
3; 2
.
Câu 41. [2D1-2] Cho hàm s
y f x
bng biến thiên các nhận xét như sau:
(I) Hàm s
y f x
ba đim cc tr.
(II) Hàm s
y f x
mt đim cực đại và một đim cc tiu.
(III) Hàm s nghch biến trên các khong
; 1

2;4
.
Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng:
A. (I) và (III) đúng. B. Ch (III) đúng. C. (II) và (III) đúng. D. Ch (I) đúng.
Li gii
Chn C.
Câu 42. [2D1-2] Cho đ th hàm s
y f x
hình dạng như hình dưới:
x

1
2
4

y
||
0
||
y

||

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 52/178
Đồ th o dưới đây là đồ th hàm s
y f x
A. . B. .
.C. . D. .
Li gii
Chn B.
Đồ th hàm s
y f x
được v bng cách lấy đố xứng đồ th hàm s
y f x
qua trc
Ox
.
Câu 43. [2D1-2] Tìm
m
để hàm s
3 2
2 3
y x x m
có giá tr ln nhất trên đon
0;3
bng
2019
.
A.
2017
m
. B.
2018
m
. C.
2020
m
. D.
2019
m
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
6 6
y x x
1 0;3
0
1 0;3
x
y
x
Mt khác
0
y m
;
3 27
y m
;
1 1
y m
Nên
0;3
max 1
y m
, theo gi thiết ta có
1 2019 2018
m m
.
Câu 44. [2D1-2] Tìm các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
3
2 2
3 2
3
x
y x mx m
hai cc tr nm
v hai phía ca trc tung.
A.
3
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
3
m
.
Li gii
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 53/178
Chn C.
TXĐ:
D
Ta có:
2
6 ( 1; 6; )
y x x m a b c m
Để đồ th hàm s có hai cc tr nm v hai phía ca trc tung thì phương trình
' 0
y
phi có
hai nghim phân bit trái du.
Điều kin là
. 0 1 . 0 0.
a c m m
Câu 45. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
:
2 1
x
C y
x
tại giao đim ca
C
vi
trc hoành `
A.
1 1
.
3 3
y x
B.
1 1
.
3 3
y x
C.
1 1
.
3 3
y x
D.
1 1
.
3 3
y x
Li gii
Chn A.
Giao đim ca
C
Ox
1;0
A
Ta có:
2
3
2 1
y
x
nên
1
1
3
y
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1;0
A là
1 1 0
y y x
1
1
3
y x
hay
1 1
.
3 3
y x
Câu 46. [2D1-2] Cho hàm s cos2
y x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ti
2
x
hàm s không đạt cực đại. B. m s đạt cực đại tại đim
11
12
x
.
C. Hàm s đạt cực đại tại đim
7
12
x
. D. Ti
13
2
x
hàm s đạt cc tiu.
Li gii
Chn B.
Tập xác định
D
.
2sin2 1
y x
2 2
1
6
12
0 sin 2
5 5
2
2 2
6 12
x k
x k
y x
x k x k
4cos2
y x
4cos 2 2 3 0
12 6
y k k
12
x k
là điểm cc đại ca hàm s.
5 5 5
4cos 2 2 3 0
12 6 12
y k k x k
là điểm cc tiu ca hàm s.
Điểm cực đại ca hàm s
12
x k
vi
11
1
12
k x
.
Câu 47. [2D1-2] S tim cn của đồ th hàm s
2
3
1
y
x
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 54/178
Li gii
Chn B.
TXĐ:
\ 1
D
1
lim
x
y

đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1
x
.
1
lim
x
y


đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1
x
.
lim 0
x
y

đồ th hàm s có tim cận ngang là đường thng
0
y
.
Câu 48. [2D1-2] Khoảng đồng biến ca hàm s
4 2
2 5
y x x
là
A.
; 1
 . B.
; 0
 . C.
0;

. D.
1;

.
Li gii
Chn B.
Tập xác định:
D
.
Ta có
3
4 4 0 0
y x x x
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s đã cho đng biến trên
0;

.
Câu 49. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
1
x m
y
x
nghch biến trên tng
khoảng xác đnh ca nó.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chn B.
Tập xác định ca hàm s
2
1
x m
y
x
là
;1 1;D
 
.
2
2
1
m
y
x
Hàm s
2
1
x m
y
x
nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó
0
y x D
2 0 2
m m
.
Câu 50. [2D1-2] S các đim cc tr ca hàm s
3
2 3 2 1
y x x
là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
Xét
2
0 2 1 6 3 12 18 0
y x x x
2
2 1 24 9 0
x x
1
2
3
8
x
x
.
Ta có bng biến thiên:
x

0
y
0
y
5
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 55/178
T đó ta kết lun: Vy hàm s có duy nht mt đim cc tr.
Câu 51. [2D1-2] Đồ th hàm s nào trong các hàm s sau không có đim chung vi trc hoành.
A.
2
5
y x x
. B.
e 1
x
y
. C.
3
1
y x
. D.
2
3
x
y
x
.
Li gii
Chn A.
Xét phương trình
2
5 0
x x
(1)
2
5
x x
2 2
5
x x
(2)
Phương trình (2) vô nghim nên pt (1) vô nghim. Vậy đồ th hàm s
2
5
y x x
không có
điểm chung vi trc hoành.
Vi các pt:
e 1 0 0
x
x
3
1 0 1
x x
2
0 0
3
x
x
x
đều có nghiệm nên đồ th đim chung vi trc hoành.
Câu 52. [2D1-2] Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
2 1
1
x x
y
x
là
A.
5 2
. B.
4
. C.
8
. D.
4 5
.
Li gii
Chn D.
Tập xác định
\ 1
D
2
2
2 3
1
x x
y
x
;
1 0
0
3 8
x y
y
x y
Hai điểm cc tr của đồ th hàm s là
1;0 , 3; 8
A B
4 5
AB
Câu 53. [2D1-2] Khong nghch biến ca hàm s
3 2
3 9 11
y x x x
là
A.
3;1
. B.
1;3
. C.
3;

. D.
; 1

.
Li gii
Chn B.
Tp xác định:
D
.
2
3 6 9
y x x
.
2
3
0 3 6 9 0
1
x
y x x
x
.
x

3
8
y
0
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 56/178
Da vào bng biến thiên t hàm s ngch biến trong khong
1;3
.
Câu 54. [2D1-2] Tt c các giá tr ca
m
để đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
4
2
2 1
4
x
y x
ti 4
điểm pn bit
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
12 3
m
. D.
3 1
m
.
Li gii
Chn D.
Cách 1: Phương trình hnh độ giao đim
Phương trình hoành độ giao đim:
4
2 4 2
2 1 8 4 4 0 1
4
x
x m x x m .
Đặt
2
0
t x t
. Phương trình tr thành:
2
8 4 4 0 2
t t m .
Đường thng
y m
ct đồ th hàm s
4
2
2 1
4
x
y x
tại 4 đim phân bit.
1
có 4 nghim phân bit.
2
có hai nghiệmơng phân biệt.
16 4 4 0
0
3
0 8 0
1
0 4 4 0
m
m
S
m
P m
.
Cách 2: Dùng bng biến thiên
Xét hàm s
4
2
2 1
4
x
y x
3
0
4 0
2
x
y x x
x
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
4
2
2 1
4
x
y x
tại 4 đim
phân bit
3 1
m
.
Câu 55. [2D1-2] Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2 9
3
x
y
x
trên
0;3
. Khi đó
M m
bng
A.
7
2
. B.
9
2
. C.
11
2
. D.
15
2
.
Li gii
x

2
0
2
y
0
0
0
y
1
3
3
x

1
3
y
0
0
y
16
16

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 57/178
Chn C.
Ta có: TXĐ:
\ 3
D
Trên
0;3
hàm s đã cho liên tc.
2
3
0
3
y
x
vi
3
x
m s luôn nghch biến trên
0;3
.
0 3
M f
,
5
3
2
m f
Vy
5 11
3
2 2
M m
.
Câu 56. [2D1-2] Hàm s
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đạt cực đại ti đim
1
x
khi
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoc
2
m
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2 2
2 1
y x mx m m
Nếu hàm s đạt cực đại ti
1
x
thì
1 0
y
2
1
3 2 0
2
m
m m
m
Vi
1
m
thì
2
2
2 1 1 0,y x x x y x
hàm s ln đồng biến trên
Do đó:
1
m
(không tha mãn).
Vi
2
m
thì
2
4 3
y x x
2 4
y x
1 0
y
1 2 0
y
nên hàm s đạt đại ti
1
x
.
Vy
2
m
(tha mãn).
Câu 57. [1D4-2] Hàm s
3 2
3 4
y x x
đồng biến trên.
A.
0;2
. B.
;0

2;

.
C.
;1

2;

. D.
0;1
.
Li gii
Chn B.
TXĐ:
D
.
2
3 6 .
y x x
0
y
2
3 6 0
x x
0
2
x
x
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên hai khong
;0

2; .

Câu 58. [1D2-2] Hàm s
4 2
1
3 3
2
y x x
nghch biến trên các khong o?
x

1
3

y
0
0
y

0
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 58/178
A.
; 3

0; 3
B.
3
;0
2
3
;
2

.
C.
3;
. D.
3;0
3;

.
Li gii
Chn A.
TXĐ:
D
.
3
2 6 .
f x x x
0
f x
3
2 6 0
x x
2
2 3
x x
0
3
x
x
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s nghch biến trên hai khong
; 3

0; 3 .
Câu 59. [2D1-2] Hàm s
2
1
x
y
x
nghch biến trên các khong:
A.
;1

1;
. B.
;
 
. C.
1;

. D.
0;

.
Li gii
Chn A.
TXĐ:
\ 1 .
D
2
3
0, .
1
y x D
x
m s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định.
Câu 60. [2D1-2] Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
.
A.
3 2
3 3 2008
y x x x . B.
4 2
2008
y x x .
C.
tan
y x
. D.
1
2
x
y
x
.
Li gii
Chn A.
3 2
3 3 2008
y x x x .
2
3 6 3
y x x
2
3 2 1
x x
2
3 1 0,
x
x
.
m s luôn đồng biến trên
.
Câu 61. [2D1-2] Tìm
m
để hàm s
1
x
y
x m
đồng biến trên khong
2;

.
A.
1;

. B.
2;

. C.
1;

. D.
; 2

.
Li gii
Chn A.
x

3
0
3

y
0
0
0
y


3
15
2
15
2
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 59/178
TXĐ:
\
D m
2
1
.
m
y
x m
Hàm s đồng biến trên khong
2;

2
1 0
m
m
2
1
m
m
1.
m
Vy
1; .
m
Câu 62. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2
2 3
x x m
2
nghim
phân bit.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
3
m
hoc
2
m
.
Li gii
Chn D.
2 2
2 3
x x m
là phương trình hoành độ giao đim ca đường thng
:
d y m
và đồ th
hàm s
2 2
2 3
x xy
.
Xét hàm s
2 2
2 3
x xy
4 2
2 3
y x x
.
3
4 4
y x x
0
0
1
x
y
x
Da vào bng biến thiên, ta có:
Phương trình 2 nghim phân bit
2
3
m
m
.
Câu 63. [2D1-2] Cho hàm s
2 3
2
x
y
x
đồ th
C
đường thng :
d y x m
. Các giá tr ca
tham s
m
để đường thng
d
cắt đồ th
C
ti
2
đim phân bit là
A.
2
m
. B.
6
m
. C.
2
m
. D.
2
m
hoc
6
m
.
Li gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao đim của đồ th
C
đường thng
d
:
2 3
2
x
x m
x
2
x
2 3 2
x x m x
(Nhn t:
2
x
không là nghim của phương trình này)
2
2 3 0
x mx m
1
d
cắt đồ th
C
tại 2 điểm phân bit
1
có hai nghim phân bit
x

1
0
1

y
0
0
0
y


3
2
2
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 60/178
2
2
0 8 12 0
6
m
m m
m
.
Câu 64. [2D1-2] Hàm s
3 2
3 4
y x x
đạt cc tiu ti đim:
A.
0
x
. B.
2
x
. C.
4
x
. D.
0
x
2
x
.
Li gii
Chn B.
2
3 6 .
y x x
0
y
2
3 6 0
x x
3 2 0
x x
0
2
x
x
.
Bng biến thiên:
Ti
2
x
đạo hàm đổi du t
sang
nên hàm s đạt cc tiu ti
2
x
.
Câu 65. [2D1-2] Cho hàm s
2
4 1
1
x x
y
x
. Hàm s có hai đim cc tr là
1
x
,
2
x
. Tích
1 2
x x
có giá tr bng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
Hàm s đã cho luôn xác định trên mi khong
; 1

1;

Ta có
2
2
2 5
1
x x
y
x
. Cho
2
0 2 5 0
y x x
(Điu kin:
1
x
).
Phương trình đã cho ln có hai nghim phân bit
1
x
;
2
x
y
luôn đổi dấu khi đi qua hai
nghim
1
x
;
2
x
. Do đó hàm s có hai đim cc tr
1
x
;
2
x
1 2
5
x x
.
Câu 66. [2D1-2] Hàm s
2
4
y x x
có mấy điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
2
2
4 khi 2 2
4
4 khi 2 2
x x x x
y x x
x x x
2 1 khi 2 2
2 1 khi 2 2
x x x
y
x x
1
0
2
y x
V đồ th ca hàm s trên tng khoảng ta được đồ th ca hàm s
2
4
y x x
như sau:
x

0
2

y
0
0
y

4
0
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 61/178
Dựa vào đồ thm s ta có, hàm s đã cho có 3 cc tr.
Cách khác: Hc sinh có th lp bng biến thiên và xét dấu đạo hàm trên tng min.
Câu 67. [2D1-2] Tìm
m
để hàm s
3 2
10 2
y mx m x m
đạt cc tiu ti
0
1
x
.
A.
2
m
. B.
5
m
. C.
2
m
;
5
m
. D.
2
m
;
5
m
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2 2
3 10
y mx m
;
6
y mx
.
Điều kin cần để hàm s đạt cc tiu ti
0
1
x
là
1 0
y
2
3 10 0
m m
2
5
m
m
.
Điều kiện đủ:
Khi
2
m
t
1 12 0
y
. Hàm s đạt cực đại ti
1
x
(loi).
Khi
5
m
t
1 30 0
y
. Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
(tha mãn).
Câu 68. [2D1-2] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại
ti
3
x
.
A.
1
m
. B.
7
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2 2
2 4
y x mx m
;
2 2
y x m
.
Điều kin cần để hàm s đạt cực đại ti
3
x
là
3 0
y
2
6 5 0
m m
1
5
m
m
.
Điều kiện đủ:
Khi
1
m
t
3 4 0
y
. Hàm s đạt cc tiu ti
3
x
(loi).
Khi
5
m
t
3 4 0
y
. Hàm s đạt cực đại ti
3
x
(tha mãn).
Câu 69. [2D1-2] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
4 2
2
y x mx
ba
điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn
1
.
A.
3
0 4
m
.
B.
1
m
.
C.
0 1
m
. D.
0
m
.
Li gii
Chn B.
Ta áp dng công thức nhanh: Đồ th ca hàm s
4 2
y ax bx c
có 3 đim cc tr to thành
mt tam gc có din tích được tính bng công thc:
5
3
32
b
S
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 62/178
Do đó ycbt
5
3
2
1
32.1
m
5
32
1
32
m
1
m
.
Câu 70. [2D1-2] Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
2
y x
x
trên đoạn
1
;2
2
.
A.
17
4
m
. B.
10
m
. C.
5
m
. D.
3
m
.
Li gii
Chn D.
+ Hàm s liên tục và xác định trên
1
;2
2
.
+
3
2 2
2 2 2
2
x
y x
x x
;
3
0 2 2 0
y x
1
x
(nhn do
1
;2
2
x
).
+ Ta có
1 17
2 4
f
;
1 3
f
;
2 5
f
.
Vy
1
;2
2
min 3
x
f x
ti
1
x
.
Câu 71. [2D1-2] Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
4 2
13
y x x
trên đoạn
2;3
.
A.
51
4
m
. B.
49
4
m . C.
13
m
. D.
51
2
m
.
Li gii
Chn A.
+ Hàm s liên tục và xác định trên
2;3
.
+
3
4 2
y x x
;
2
0
2
0
x
y
x
(nhn do
2;3
x ).
+ Ta có:
2 25
f
;
2 51
2 4
f
;
0 13
f
;
3 85
f
.
Vy
1
;2
2
51
min
4
x
f x
ti
2
2
x
.
Câu 72. [2D1-2] Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
4 2
2 3
y x x
trên đon
0; 3
.
A.
9
M
. B.
8 3
M . C.
6
M
. D.
1
M
.
Li gii
Chn C.
+ Hàm s liên tục và xác định trên
0; 3
.
+
3
4 4
y x x
;
1
0
0
x
y
x
1
0
x
x
(do
0; 3
x
).
+ Ta có
0 3
f
;
1 2
f
;
3 6
f
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 63/178
Vy
1
;2
2
max 6
x
f x
ti
3
x .
Câu 73. [2D1-2] Cho hàm s
1
x m
y
x
(
m
là tham s thc) tho mãn
1;2
1;2
16
min max
3
y y
. Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A.
0 2
m
. B.
2 4
m
. C.
0
m
. D.
4
m
.
Li gii
Chn D.
+ Hàm s liên tục và xác định trên
1;2
.
+ Vì
1
x m
y
x
là hàm phân thức nên nó ln đồng biến hoc nghch biến trên
1;2
1;2
1;2
16
min max
3
y y
16
1 2
3
f f
1 2 16
2 3 3
m m
5
m
.
Câu 74. [2D1-2] Gi
M
m
ln lượt là g tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
1 2
1
x x
y
x
. Khi
đó giá trị ca
M m
là
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
+ TXĐ:
0;1
D .
+
2
2
1 1
4 1 1 2
2 1 2
1
x x x x
x x
y
x
2
1
1
3 4
2 1 2
0
1
x
x
x x x
x x
x
0;1
x
hàm s nghch biến trên
D
.
0 1 1 1 2
M m f f
.
Câu 75. [2D1-2] Hàm s
2 2
4 2 3 2
y x x x x
đạt giá tr ln nht ti
1
x
,
2
x
. Tích
1 2
x x
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
+
D
.
+
2
1
4. 2 2
2 3
x
y x
x x
2
2
4 2 2 3
1
2 3
x x
x
x x
.
2
1
0
2 3 2
x
y
x x
1
1 2
x
x
.
+ Ta có
1 2 7
f
;
1 1 4 2
f ;
1 2 7
f
1 2
. 1 2 1 2 1
x x
.
Câu 76. [2D1-2] Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
3sin 4sin
y x x
trên đoạn
;
2 2
bng
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 64/178
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn B.
+
3
3sin 4sin sin3
y x x x
sin3 1
y x
.
Du
" "
xy ra
sin3 1
x
2
x
(do
;
2 2
x
).
Vy
;
2 2
max 1
y
ti
2
x
.
Câu 77. [2D1-2] Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây có tim cận đứng?
A.
1
y
x
. B.
2
1
1
y
x x
. C.
4
1
1
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Li gii
Chn A.
Vì TXĐ ở các câu B, C, D đều là
nên không có TCĐ.
Câu 78. [2D1-2] Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my tim cn.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
+ TXĐ:
\ 2
D
.
+ Ta có:
2 2
1
lim lim
4
x x
y y
nên đường thng
2
x
không là TCĐ.
2
lim
x
y

nên đường thng
2
x
là TCĐ.
lim 0
x
y

nên đường thng
0
y
là TCN.
Câu 79. [2D1-2] Tìm s tim cn ca đồ th hàm s
2
2
5 4
1
x x
y
x
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A.
Tập xác định:
\ 1; 1
D
.
Ta có:
lim 1
x
y

lim 1
x
y

, suy ra: tim cn ngang
1
y
.
Mt khác:
2
2
1 1 1
5 4 4 3
lim lim lim
1 1 2
x x x
x x x
y
x x
1
x
không là tim cn đứng;
2
2
1 1
5 4
lim lim
1
x x
x x
y
x

1
x
là tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
2
tim cn.
Câu 80. [2D1-2] Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn ngang?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 65/178
Tập xác định:
; 1 1;D

.
Ta có:
2 2
1
lim lim lim 1
1 1
1 1
x x x
x
y
x
x x
  
, suy ra: tim cn ngang
1
y
.
Ta có:
2 2
1
lim lim lim 1
1 1
1 1
x x x
x
y
x
x x
  
, suy ra: tim cn ngang
1
y
.
Vậy đồ th hàm s
2
tim cn ngang.
Câu 81. [2D1-2] Cho hàm s
2
4
2 1 3
1
m x
y
x
, (
m
tham s thc). Tìm
m
để tim cn ngang ca
đồ th hàm s đi qua đim
1; 3
A
.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chn D.
Tập xác định:
D
.
Ta :
2
2
4
2 1 3
lim lim 2 1
1
1
x x
m x
y m
x
x
 
2
2
4
2 1 3
lim lim 2 1
1
1
x x
m x
y m
x
x
 
, suy ra:
tim cn ngang
2 1
y m
.
Tim cận ngang đi qua đim
1; 3
A
3 2 1
m
2
m
.
Câu 82. [2D1-2] Đường cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. m s đó
hàm s nào?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3
y x x x
.
C.
3 2
2 3
y x x x
. D.
3 2
3
y x x x
.
Li gii
Chn D.
Căn cứ hình dáng đồ th ta có hàm s bc ba vi h s
0
a
nên loi B.
Đồ th đi qua điểm
0;3
nên loi A.
Xét
3 2
2 3
y x x x
2
3 4 1
y x x
.
Ta có:
1
0
1
3
x
y
x
nên đồ th hàm s có hai cc tr. Loi C.
Câu 83. [2D1-2] Đường cong hình n là đồ th ca hàm s
4 2
y ax bx c
vi
a
,
b
,
c
là các
s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
O
x
y
3
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 66/178
A. Phương trình
0
y
có ba nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0
y
có đúng mt nghim thc.
C. Phương trình
0
y
có hai nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0
y
nghim trên tp s thc.
Li gii
Chn A.
Căn cứ hình dáng đồ th ta có hàm s
3
điểm cc tr n phương trình
0
y
có ba nghim
thc phân bit.
Câu 84. [2D1-2] Hàm s
2
2 1
y x x
có đồ th như hình v dưới đây.
Hình nào dưới đây đồ th ca hàm s
2
2 1
y x x
?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Li gii
Chn A.
Hàm s
2
2 1
y x x
có đồ th
C
Ta có
2
2
2
2 1 khi 2
2 1
2 1 khi 2
x x x
y x x
x x x
Cách v đồ th hàm s
2
2 1
y x x
như sau:
Gi nguyên đồ th
C
ng vi
2
x
.
Lấy đối xứng đồ th
C
ng vi
2
x
qua trc
Ox
. B đ th
C
ng vi
2
x
.
Hp 2 phần đồ th trên là đồ th hàm s
2
2 1
y x x
cn v.
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 67/178
Câu 85. [2D1-3] Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
đồ th
C
. Mt tiếp tuyến ca
C
với hoành độ tiếp điểm
lớn hơn
1
, ct
Ox
,
Oy
ti
A
B
sao cho
OAB
cân. Khi đó din tích
OAB
bng
A.
25
. B.
1
2
. C.
1
. D.
25
2
.
Li gii
Chn D.
Ta có
2 1 1
2
1 1
x
y
x x
2
1
y
x
Δ0AB
cân nên h s phương trình tiếp tuyến
2
1
1
1
y
x
.
0
0
0
2
x
x
ch
0 0
2 3
x y
tha mãn yêu cu bài toán.
Phương trình tiếp tuyến:
0 0 0
y y f x x x
3 1 2
y x
5
y x
Phương trình tiếp tuyến ct trc
Ox
ti
5;0
A ct trc
Oy
ti
5;0
B nên din tích
OAB
bng
1 25
.
2 2
OAB
S OA OB
.
Câu 86. [2D1-3] Trên đồ th hàm s
2 3
2
x
y
x
bao nhiêu điểm tiếp tuyến ti các điểm đó tạo vi
hai trc ta độ mt tam giácn?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D. s.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 68/178
Li gii
Chn B.
Phương trình tiếp tuyến dng tng quát của đồ th hàm s đã cho tại đim
0 0
;
M x y
có dng:
0 0 0
y f x x x f x
h s góc
0
f x
Để tiếp tuyến to vi hai h trc tọa độ mt tam giác cân t h sc ca tiếp tuyến phi
1
hoc
1
.
Xét
0
2
7
1 1
2
f x
x
, vô lý.
Xét
0
2
2 7
7
1 1
2
2 7
x
f x
x
x
Th li ta thy c hai điểm có hoành độ như trên đu tha mãn, vy hai điểm tha mãn.
Câu 87. [2D1-3] Cho hàm s
3 4
2
x
y
x
đ th
C
. Gi
M
là điểm tùy ý trên
C
S
là tng
khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca
C
. Khi đó giá trị nh nht ca
S
là
A.
2
. B.
2 2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
D thấy hai đường tim cn ngang và tim cn đứng của đồ th hàm s ln lưt là
3
y
2
x
.
Gi
0
0 0 0
0
3 4
; ;
x
M x y C M x
x
Ta có
0
0 0
0 0
3 4 2
2 3 2 2 2
2 2
x
S x x
x x
(Áp dụng BĐT Cauchy)
Du bng xy ra khi
0
2 2
x
Vy giá tr nh nht ca
S
là
2 2
.
Câu 88. [2D1-3] S đường tim cn ca hàm s
2
3
1
x
y
x
là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Tập xác định:
; 1 1;D
 
Ta có
2
2
3
1
3
lim lim lim 1
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
  
2
2
3
1
3
lim lim lim 1
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
  
Nên đồ th hàm s có 2 tim cận ngang là 2 đường thng
1
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 69/178
Ta có
2
1 1
3
lim lim
1
x x
x
y
x


2
1 1
3
lim lim
1
x x
x
y
x

Nên đồ th hàm s có 2 tim cận đứng là 2 đường thng
1
x
Vậy đồ th hàm s có 4 tim cn.
Câu 89. [2H1-3] m s
f x
đạo hàm trên
0
f x
,
0;x

, biết
1 2
f
. Khng
định nào sau đây thể xy ra?
A.
2 1
f
. B.
2 3 4
f f
. C.
2016 2017
f f . D.
1 4
f
.
Li gii
Chn B.
0
f x
,
0;x

nên hàm s
y f x
là hàm s đồng biến trên
0; .

Khi đó
1 2
, 0; :
x x

1 2
x x
1 2
f x f x
1 1 2
f f f .
1 2
f
nên loi được các đáp án A, C, D.
Câu 90. [2D1-3] Cho hàm s
2 3
mx m
y
x m
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr
nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên các khoảng xác đnh. Tìm s phn t ca
S
.
A.
5
. B.
4
. C. s. D.
3
.
Li gii
Chn A.
TXĐ:
\
D m
2
2
2 3
.
m m
y
x m
Hàm s đồng biến trên các khoảng xác định
0,
y
x D
2
2
2 3
0,
m m
x m
x D
2
2 3 0
m m
1 3.
m
Vy
1;0;1;2;3
S .
Câu 91. [2D1-3] Cho hàm s
3 2
1
1
3
y x mx x m
. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
hai điểm cc tr là
A
,
B
tha
2 2
2
A B
x x
.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
2 1
y x mx
. Cho
0
y
ta được:
2
2 1 0
x mx
,
1
.
Phương trình đã cho có
1 0
ac
nên luôn hai nghim phân bit.
Do đó hàm số đã cho luôn có hai cc tr vi mi giá tr ca tham s
m
. Khi đó
2
. 1
A B
A B
x x m
x x
(Viet).
Theo đề
2 2
2
A B
x x
2
2 2
A B A B
x x x x
2
4 2 2
m
0
m
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 70/178
Câu 92. [2D1-3] Tìm gtr thc ca tham s
m
để đường thng : (2 1) 3
d y m x m
vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3 2
3 1.
y x x
A.
3
2
m
. B.
3
4
m
. C.
1
2
m
. D.
1
4
m
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
3 6
y x x
. Cho
0
y
ta được:
0
2
x
x
.
Ta đ hai đim cc tr của đồ th hàm s là
0;1
A ;
2; 3
B
: 2 1
AB y x
.
Theo đề đường thng
AB
vuông góc vi : (2 1) 3
d y m x m
nên
2 2 1 1
m
3
4
m
.
Câu 93. [2D1-3] Đồ th ca hàm s
3 2
3 5
y x x
hai điểm cc tr
A
B
. Tính din tích
S
ca
tam giác
OAB
vi
O
là gc ta độ.
A.
9
S
. B.
10
3
S . C.
10
S
. D.
5
S
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
3 6
y x x
. Cho
0
y
ta được:
0
2
x
x
.
Ta đ hai đim cc tr của đồ th hàm s là
0;5
A ;
2;9
B
:2 5 0
AB x y
.
2;4
AB
2 5
AB AB
,
2 2
2.0 0 5
; 5
2 1
d O AB
.
Vy
1 1
; . . 5.2 5 5
2 2
S d O AB AB
.
Câu 94. [2D1-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
y mx
cắt đ th ca
hàm s
3 2
3 2
y x x m
tại ba đim phân bit
A
,
B
,
C
sao cho
AB BC
.
A.
1;m

. B.
;3
m  . C.
; 1
m

. D.
;m
 
.
Li gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao đim của đường thng
:
d y mx
và đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x m
:
3 2 3 2 2
2
3 2 3 2 0 1 2 2 0
1
2 2 0 1
x x m mx x x mx m x x x m
x
x x m
Đường thng
:
d y mx
cắt đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x m
tại ba điểm pn bit
Phương trình
1
có hai nghim pn bit
1
x
,
2
x
khác
1
.
2
0
1 2 0
3
3
1 2.1 2 0
m
m
m
m
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 71/178
Theo định Vi-et:
1 2
2
x x
Khi đó ba điểm ta độ là
1;
B m
,
1 1
;
A x mx
,
2 2
;
C x mx
.
Nhn xét:
1 2
1 2
1 2
2
1
2 2
2 2
x x
m x x
mx mx
m
Suy ra
1;
B m
là trung đim ca
AC
nên
AB BC
.
Vy
;3
m  .
Câu 95. [2D1-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
C
. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
2
y x m
ct
C
tại hai điểm phân bit
A
,
B
sao cho góc
AOB
nhn là
A.
5
m
. B.
0
m
. C.
5
m
. D.
0
m
.
Li gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim của đồ th
C
đường thng : 2
d y x m
:
1
2
1
x
x m
x
1
x
1 2 1
x x m x
(Nhn t:
1
x
không là nghim của phương trình này)
2
2 3 1 0
x m x m
1
d
cắt đồ th
C
tại 2 điểm phân bit
A
,
B
1
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
2
0 2 17 0
m m
(luôn đúng).
Theo định Vi-et:
1 2
1 2
3
2
1
2
m
S x x
m
P x x
Khi đó:
1 1
;2
A x x m
,
2 2
;2
B x x m
1 1
;2
OA x x m
,
2 2
;2
OB x x m
.
Góc
AOB
nhn
. 0
OAOB

2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 0 5 2 0 5 2 0
x x x m x m x x m x x m P mS m
2 2 2
1 3
5. 2 . 0 5 5 6 2 2 0 5
2 2
m m
m m m m m m m
.
Câu 96. [2D1-3] Cho hàm s
y f x
đ th như hình vn.
c định tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
f x m
đúng 2 nghim thc
phân bit.
A.
4
m
;
0
m
. B.
3 4
m
. C.
0 3
m
. D.
4 0
m
.
O
x
y
4
3
1
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 72/178
Li gii
Chn A.
Hàm s
y f x
đ th
C
.
Khi đó đồ th
C
ca hàm s
, khi 0
, khi 0
f x f x
y f x
f x f x
được suy ra như sau: Gi
phần đồ th
C
phía trên trc hoành (k c các đim trên trc hoành), lấy đối xng phần đồ
th
C
phía dưới trc hoành qua trc hoành, b phần đồ th
C
phía dưới trc hoành.
x
y
3
1
4
1
O
Phương trình
f x m
là phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và đường thng
:
d y m
.
Dựa vào đồ th, ta có:
Phương trình
f x m
đúng 2 nghim thc phân bit
C
ct
d
tại 2 đim phân bit
0
4
m
m
.
Câu 97. [2D1-3] Cho hàm s
1
2
mx
y
x
đồ th
m
C
(
m
là tham s). Vi gtr o ca
m
t
đường thng
2 1
y x
cắt đồ th
m
C
tại 2 đim phân bit
A
,
B
sao cho
10
AB .
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Li gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim của đồ th
m
C
đường thng
: 2 1
d y x
:
1
2 1
2
mx
x
x
2
x
1 2 1 2
mx x x
(Nhn t:
2
x
không là nghim của phương trình này)
2
2 3 1 0
x m x
1
d
cắt đồ th
C
tại 2 điểm phân bit
A
,
B
1
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
2
0 6 17 0
m m
(luôn đúng).
Theo định Vi-et:
1 2
1 2
3
2
1
2
m
S x x
P x x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 73/178
Khi đó:
1 1
;2 1
A x x
,
2 2
;2 1
B x x
2 1 2 1
;2
AB x x x x
.
2 2 2
2 2
2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
10 10 4 10 2 2 2
AB AB x x x x x x x x x x
2
2
2
3 1
4 2 4 2 0 3 0 3
2 2
m
S P m m
.
Câu 98. [2D1-3] Cho hàm s
y f x
liên tc trên tng khoảng xác định và có bng biến thiên sau:
Tìm
m
để phương trình
0
f x m
có nhiu nghim thc nht.
A.
1
15
m
m
. B.
1
15
m
m
. C.
1
15
m
m
. D.
1
15
m
m
.
Li gii
Chn C.
0
f x m f x m
1
1
là phương trình hoành độ giao đim ca đồ th
:
C y f x
đường thng :
d y m
.
Da vào bng biến thiên, ta có:
Phương trình
0
f x m
có nhiu nghim thc nht
C
ct
d
ti nhiu đim nht
C
ct
d
tại 2 đim phân bit
1 1
15 15
m m
m m
.
Câu 99. [2D1-3] Cho hàm s
3 2
y x bx cx d
1 0
8 4 2 0
b c d
b c d
. Tìm s giao điểm phân
bit của đồ th hàm s đã cho vi trc hoành.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D.
S giao điểm pn bit của đồ th hàm s
3 2
y x bx cx d
vi trc hoành là s nghim
phân bit của phương trình
3 2
0
x bx cx d
1
.
Xét hàm s
3 2
y f x x bx cx d
Hàm s này xác đnh liên tc trên
.
x

0
2
4

y
0
0
y

1


15

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 74/178
Ta có
lim
1 1 0
2 8 4 2 0
lim
x
x
f x
f b c d
f b c d
f x




Suy ra: Phương trình
1
có ít nht 1 nghim trong khong
; 1

, có ít nht 1 nghim trong
khong
1;2
, có ít nht 1 nghim trong khong
2;

.
1
là phương trình bc 3 nên
1
có 3 nghim.
Vy s giao đim của đồ th hàm s
3 2
y x bx cx d
vi trc hoành là 3.
Câu 100. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm s
4 2
3
2 4
2
y x x
. Giá tr thc ca
m
để phương
tnh
4 2 2
3 1
2 4
2 2
x x m m
có đúng
8
nghim thc phân bit là
A.
0 1
m
. B.
0 1
m
. C.
0 1
m
. D.
0 1
m
.
Li gii
Chn B.
Tập xác định:
D
.
Ta có:
3
8 8
y x x
2
8 1
x x
;
2
0 8 1 0
y x x
1
0
1
x
x
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ca hàm s
4 2
3
2 4
2
y x x
.
Suy ra phương trình
4 2 2
3 1
2 4
2 2
x x m m
có đúng
8
nghim phân bit khi và ch khi:
2
1 1
0
2 2
m m
2
0
m m
0 1
m
do
2
2
1 1 1
0
2 2 4
m m m
,
m
.
Câu 101. [2D1.5-3] (NSL-BG-L1-1819) Gi
là tiếp tuyến tại đim
0 0
;
M x y
,
0
0
x
thuc đồ th
hàm s
2
1
x
y
x
sao cho khong cách t
1;1
I đến
đạt giá tr ln nhất, khi đó tích
0 0
.
x y
bng
A.
2
. B.
2.
C.
1.
D.
0.
Li gii
Chn D.
Đường thng
là tiếp tuyến ti đim
0 0 0 0
; , 0, 1
M x y x x
thuc đồ th hàm s
2
1
x
y
x
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
2
3
2
1
2

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 75/178
phương trình
0
0
2
0
0
2
1
1
1
x
y x x
x
x
.
Khong cách t
1;1
I đến
là
0 0
4
4
0
0
2 1 2 1
( , ) 2
1 1
2 1
x x
d I
x
x
.
0
max
0
0
, 2
2
x
d I
x
.
0 0 0 0 0
0 2 0 . 0
x x y x y
.
Câu 102. [1D2.3-3] (NSL-BG-L1-1819) Giá tr ln nht ca hàm s
5 1 1 5 5
f x x x x x
A.
7
. B.
0
. C.
3 3 2
. D. không tn ti.
Li gii
Chn A.
Tập xác định ca hàm s đon
1;5
.
Đặt
5 1
t h x x x
, ta
1 5 1
.
2
5 . 1
x x
h x
x x
.
0 5 1 0 3 1;5 .
h x x x x
1 5 2; 3 2 2
f f f . Suy ra
1;5
1;5
max 2 2, min 0
h x h x
.
Do đó
2 2 2
t
.
Ta có
2
2
4
4 2 5 1 5 1
2
t
t x x x x
.
Khi đó
f x
tr thành
2 2
1 1
4 5 7
2 2
g t t t t t
, vi
2 2 2
t
.
Ta có
1 0, 2;2 2
g t t t
nên hàm s
g t
nghch biến trên
2;2 2
.
Suy ra
1;5
2;2 2
max max 2 7
f x g t g
.
Câu 103. [2D1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Các giá tr ca tham s
m
để đ th ca hàm s
2
1
3 2
x
y
mx mx
có bốn đường tim cn phân bit là
A.
0
m
. B.
9
8
m
. C.
8
9
m
. D.
8
, 1
9
m m
.
Li gii
Chn D.
Điều kin:
2
3 2 0
mx mx
(*)
Trường hp
0
m
, ta có
1
2
x
y
nên đồ th không có đường tim cn.
Trường hp
0
m
:
Ta có
2
9 8 0
m m
nên
2
1 2
3 2 0 ;
mx mx x x x
nên đồ th hàm s không có
tim cn ngang. Ch có ti đa hai tim cn đứng.
Trường hp
0
m
:
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 76/178
Nếu
2
8
9 8 0 0
9
m m m
: Hàm s xác định trên
.
2
3 2 0,mx mx x
nên đồ th hàm s không có tim cn đứng.
Ta có
1 1
lim , lim
x x
y y
m m
 
nên đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang.
Nếu
2
8
9 8 0
9
m m m
: Hàm s tr thành
2
3 2 3 2
2 2 3
8 24 18
x x
y
x
x x
.
Đồ th hàm s ch 1 TCĐ và 2 TCN.
Nếu
2
8
9 8 0
9
m m m
: Hàm s xác định trên các khong
1
;
x
 ,
2
;x

.
Nên đồ th hàm s có hai đường TCN là
1
y
m
.
Điều kiện đề đồ th 2 đường TCĐ là
2
x
không phi nghim ca
2
3 2 0
mx mx
4 6 2 0 1
m m m
.
m li: giá tr ca
m
cn tìm
8
9
m
1
m
.
Câu 104. [2D1.1-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) tt c bao nhiêu gtr nguyên ca
m
để hàm
s
2 1
1
x m
y
x m
nghch biến trên mi khong
; 4

11;

?
A.
13
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Li gii
Chn A.
Tập xác định
\ 1
D m
.
Ta có
2
3
m
y
x m
.
Hàm s
2 1
1
x m
y
x m
nghch biến trên mi khong
; 4

11;

khi
0
y vi
x
; 4

11;

.
2
3
0
1
4 1 11
m
x m
m
3 0
10 5
m
m
3
10 5
m
m
10 3
m
.
Do
m
nên
10; 9;...;2
m n có
13
giá tr ca
m
.
Câu 105. [2D1.3-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Tìm
m
để giá tr ln nht ca hàm s
3
3 2 1
y x x m trên đon
0;2
là nh nht. Giá tr ca
m
thuc khong
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
2
;2
3
. D.
3
; 1
2
.
Li gii
Chn A.
Xét hàm s
3
3 2 1
g x x x m ,
2
3 3
g x x ,
1
0
1
x
g x
x
.
Trên
0;2
ta có
0 2 1
g m ;
1 2 3
g m ;
2 1 2
g m
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 77/178
Khi đó
0;2
max max 2 3 ; 2 1
y m m
2 3 2 1
2 3 2 1
2 2
m m
m m
2 1 1 1
m
Suy ra để giá tr ln nht ca hàm s
3
3 2 1
y x x m trên đon
0;2
nh nht t
1
2
m .
Vy
0;1
m .
Câu 106. [2D1.4-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ
th hàm s
2
2
3 2
5
x x
y
x mx m
không có đường tim cận đứng?
A.
8
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn B.
Đồ th hàm s
2
2
3 2
5
x x
y
x mx m
không có tim cn đứng khi và ch khi
2
4 5 0
1 5 0
4 2 5 0
m m
m m
m m
2
4 20 0
2 2 6 2 2 6
3
3
3
m m
m
m
m
m
.
Do
m
nên
6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3
m .
Câu 107. [2D1.2-4] (NSL-BG-L1-1819) Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
1 2
f x x x x
,
vi
x
. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
3 2
3
g x f x x m
8
đim
cc tr
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Ta có
2 3 2
3 6 . 3
g x x x f x x m
.
2
3 2
3 2
3 2
3 2
3 2
3 2
0
3 6 0
2
3 1
0 3 1
3 0
3 0
3 2
3 2
x
x x
x
x x m
g x x x m
x x m
x x m
x x m
x x m
.
khi đi qua các nghiệm của phương trình
3 2
3 1
x x m
(nếu có) du ca
3 2
3
f x x m
không đổi nên du ca
g x
ch ph thuc các nghim của ba phương trình còn li.
Vy hàm s
y g x
8 đim cc tr khi ch khi mi phương trình
3 2
3 0
x x m
3 2
3 2
x x m
phi ba nghim phân bit (khác
0
và khác
2
).
Xét hàm s
3 2
3
h x x x
, ta có
2
3 6
h x x x
;
0
0
2
x
h x
x
.
Bng biến thiên ca hàm s
y h x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 78/178
Da vào bng biến thiên, ta thấy điều kiện để mi phương trình
3 2
3
x x m
3 2
3 2
x x m
phi ba nghim phân bit (khác
0
và khác
2
) là
0 2 4 2 4
m m m
.
Vy ch mt giá tr nguyên ca
m
tha mãn (
3
m
).
Câu 108. [2D1-4] Pơng trình
2 2
2 1 2 1 2 3 0
x x x x x x
bao nhiêu nghim
nguyên?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2 2
2 1 2 1 2 3 0
x x x x x x
2
2
2 1 1 1 2
x x x x x x
2 2
1 1 1 2 2
x x x x x x
Xét hàm s
2
2
f t t t t
2
2
2
1 2 0
2
t
f t t
t
t
.
Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên
nên
f u f v u v
.
Suy ra:
1
1
2
x x x
.
Vậy phương trình đã cho không có nghim nguyên.
Câu 109. [2D1-4] Tìm
m
để bất phương trình
32 2
1 2 1 1
x x m
nghiệm đúng với
1;1 .
x
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chn C.
Ta thy
2
0 1 1
x
1;1
x .
Đặt
6
2
1
t x
vi
0;1
t . Khi đó:
3 2
3
2 2
1
1
t x
t x
.
Bất phương trình đã cho tr thành:
3 2
2 1
t t m
*
.
Xét hàm s
3 2
2
f t t t
trên đon
0;1
2
3 4
f t t t
Ta có:
2
0
0 3 4 0
4
3
t
f t t t
t
.
Bng biến thiên:
x

0
2

y
0
0
y

4
0
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 79/178
t

4
3
0
1

f t
0
0
f t
3
0
Da vào bng biến thiên ta thy bất phương trình đã cho đúng
1;1
x khi ch khi bt
phương trình
*
đúng
0;1
t
1 3 2
m m
.
Câu 110. [2D1.5-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho phương trình
33 2 3
3 2 3 2 2 3 0
x x x m x x m . Tp
S
là tp hp các g tr ca
m
nguyên để
phương trình có ba nghim phân bit. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
15
. B.
9
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
33 2 3
3 2 3 2 2 3 0
x x x m x x m
33 3 3 2
2 3 2 2 3 3 5 3
x x m x x m x x x
33 3 3 2
2 3 2 2 3 3 3 1 2 2
x x m x x m x x x x
3
33 3
2 3 2 2 3 1 2 1
x x m x x m x x
Xét hàm s
3
2
f t t t
trên
.
2
3 2 0
f t t t
Suy ra hàm s đồng biến trên
.
Suy ra
3
3
2 3 1
x x m x
3 2
3 1
x x m
.
Xét hàm s
3 2
3 1
f x x x ta có bng biến thiên :
T bng biên thiên ta thấy để phương trình 3 nghim t
1 5
m
2; 3; 4
m .
Câu 111. [2D1.5-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th
như hình v. Gi
m
là s nghim của phương trình
1
f f x . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
6
m
. B.
7
m
. C.
5
m
. D.
9
m
.
O
x
y
2
2
2
1
x

0
2

y
0
0
y

5
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 80/178
Li gii
Chn B.
T đồ th ta có
;( 1 0)
1 ;(0 1)
;(2 3)
f x a a
f f x f x b b
f x c c
Vi
f x a
,
1 0
a
t đồ th d thấy phương trình
f x a
có 3 nghim.
Vi
f x b
,
0 1
b
t đồ th d thấy phương trình
f x b
có 3 nghim.
Vi
f x c
,
2 3
a
t đồ th d thấy phương trình
f x c
có 1 nghim.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghim.
Câu 112. [2D1.2-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
và có đ
th như hình v bên. Hàm s
2
y f x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn A.
Ta có
2
2. .
y f x y f x f x
.
T đồ th ta có: hàm s
y f x
có ba đim cc tr nên
0
f x có ba nghim phân bit.
T đồ th ta có
0
f x có ba nghim phân bit.
T đó suy ra
2
y f x
có năm điểm cc tr (vì có nghim
1
x
b trùng).
Câu 113. [2D1.5-4] (BÌNH MINH-NBI-L1-1819) Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
đ th
C
.
Biết rng
C
ct trc hoành ti
3
điểm phân bit hoành độ
1 2 3
0
x x x
trung đim
ni
2
đim cc tr ca
C
hoành độ
0
1
3
x
. Biết rng
2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
3 4 5 44
x x x x x x x x x
. Hãy tính tng
2 3
1 2 3
S x x x
.
A.
137
.
216
B.
45
.
157
C.
133
.
216
D.
1.
Li gii
Chn C.
Tập xác định:
D
. Ta có:
2
3 2
y ax bx c
O
x
y
1
3
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 81/178
Do đồ th
C
hai đim cc tr n ta có phương trình
0
y
hai nghim phân bit hay là
phương trình
2
3 2 0
ax bx c
có hai nghim phân bit
i
x
,
j
x
và hai nghim y cũng chính
là hoành độ của hai đim cc tr của đồ th
C
. Theo vi-ét ta có
2
3
i j
b
x x
a
.
Suy ra hoành độ trung điểm ni hai điểm cc tr
0
1
2 3
i j
x x
x
2 2
3 3
b
a
b a
.
Mt khác do gi thiết ta có phương trình
3 2
0
ax bx cx d
có ba nghim phân bit
1
x
,
2
x
,
3
x
nên theo vi –ét ta
1 2 3
1
b a
x x x
a a
.
Ta có:
2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
3 4 5 44
x x x x x x x x x
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
9 16 25 20 4 14
x x x x x x x x x
2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 1 3 1 2 2 3 3 1
20 40 7
4 21 20 4 14
3 3 3
x x x x x x x x x x x x
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchuy ta có:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
5 5
4 9 .2 4 .9 20
3 3
x x x x x x
1
.
2 2 2 2
2 3 2 3 1 2
4 2 .4 4
x x x x x x
2
.
2 2 2 2
1 3 1 3 3 1
7 7
4 36 .2 4 .36 14
12 12
x x x x x x
3
.
Ly
1 2 3
vế theo vế ta có:
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
9 16 25 20 4 14
x x x x x x x x x
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi:
2 2
1 2
2 2
2 3
2 2
1 3
1 2 3
4 9
4
4 36
1
x x
x x
x x
x x x
1 2
2 3
3 1
1 2 3
3
2
2
1
3
1
x x
x x
x x
x x x
1
2
3
1
2
1
3
1
6
x
x
x
.
Vy
2 3
1 2 3
S x x x
2 3
1 1 1 133
2 3 6 216
.
Câu 114. [2D1.5-4] (BÌNH MINH-NBI-L1-1819) Cho hàm s bc ba
f x
2
, ,g x f mx nx p m n p
đồ th như hình dưới (Đường nét liền là đồ th m
f x
, nét đứt là đồ th ca hàm
g x
, đường thng
1
2
x
là trục đối xng của đồ th hàm s
g x
).
Giá tr ca biu thc
2
P n m m p p n
bng bao nhiêu?
A.
12
. B.
16
. C.
24
. D.
6
.
O
x
y
2
1
1
2
2
2
g x
f x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 82/178
Li gii
Chn A.
Ta có
3 2
ax b x d
f xx c
2
3 2ax bx
c
f
x
.
Hàm s đạt cc tr ti
0; 2
x x
và đồ th hàm s qua đim
1;0
,
0;2
nên
0 0
2 0
1 0
0 2
f
f
f
f
1
3
0
2
a
b
c
d
3 2
3 2
x xf x
.
Ta có
3 2
2 2
3 2
mx nx p xg x mx n p
. H s t do bng
3 2
3 2
p p
.
Đồ th hàm s
g x
qua điểm
0;0
nên
3 2
3 2 0
p p
1
1 3
1 3
p
p
p
. Vì p
nên
1
p
.
Đồ th hàm s
2
g
f mx p
x nx
trục đối xng
1
2
x
nên đồ th hàm s
2
y mx nx p
cũng có trục đối xng
1
2
x
1
2 2
n
m n
m
.
Đồ th hàm s
g x
qua điểm
2;2
nên
3 2
1
2 0 2 1 3 2 1 2 2
1
2
m n
m mg g x
m n
.
Do đồ th hướng quay lên trên suy ra
0 1
m m n p
2 12
P n m m p p n
.
Câu 115. [2D1.3-3] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hai hàm s
y f x
,
y g x
đạo hàm
f x
,
g x
. Đồ th hàm s
y f x
g x
được cho như hình v bên dưới.
Biết rng
0 6 0 6
f f g g . Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
h x f x g x
trên đoạn
0;6
ln lượt là
A.
2
h ,
6
h . B.
6
h ,
2
h . C.
0
h ,
2
h . D.
2
h ,
0
h .
Li gii
Chn B.
Ta có:
h x f x g x
. Do đó
0
h x
f x g x
2
x
.
x
y
O
2
6
f x
g x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 83/178
Da vào bng biến thiên ta có
0;6
min 2
h x h .
Mt khác:
0 6 0 6
f f g g
0 0 6 6
f g f g
0 6
h h .
Vy
0;6
max 6
h x h .
Câu 116. [2D1.1-3] (NHÃ NAM BGI-L1-1819) Giá tr
m
để hàm s
cot 2
cot
x
y
x m
nghch biến trên
;
4 2
A.
0
1 2
m
m
. B.
1 2
m
. A.
0
m
D.
2
m
.
Li gii
Chn A.
Đặt
cot , ; 0;1
4 2
t x x t
.
Ta có
2
t
y
t m
Để hàm s
cot 2
cot
x
y
x m
nghch biến trên
;
4 2
, tm s
2
t
y
t m
đồng biến trên
0;1
Xét hàm s
2
t
y
t m
2
2
m
y
t m
Để hàm s
2
t
y
t m
đồng biến trên
0;1
thì
0;1
0
1 2
0 0;1
m
m
m
y x
.
Câu 117. [2D1.4-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
là giao
điểm của hai đường tim cn. Tiếp tuyến
ca
C
ti
M
cắt các đường tim cn ti
A
B
sao cho đường tn ngoi tiếp tam giác
IAB
din tích nh nhất. Khi đó tiếp tuyến
ca
C
to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích ln nht thuc khong nào?
A.
29; 30
. B.
27; 28
. C.
26; 27
. D.
28; 29
.
Li gii
Chn B.
Gi
0
0 0
0
2 1
; , 2
2
x
M x C x
x
.
x
0
2
6
h x
0
h x
0
h
2
h
6
h
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 84/178
Phương trình tiếp tuyến ti
M
có dng:
0
0
2
0
0
3
2 1
:
2
2
x x
x
y
x
x
.
Giao điểm ca
vi tim cận đứng là
0
0
2 2
2;
2
x
A
x
.
Giao điểm ca
vi tim cn ngang là
0
2 2; 2
B x .
Xét
0 0
0 0
0
0 0
2 2 2 2
2 2 2 1
2 2. 2
2 2
A B
A B
x x x x
x x
y y y
x x
M
là trung đim ca
AB
.
IAB
vuông ti
I
nên
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
IAB
.
2 2
S R IM
2
2
0
0
0
2 1
2 2
2
x
x
x
2
0
2
0
9
2
2
x
x
6
Du
" "
xy ra khi
2
0 0
0
2
0
0 0
3 2 3 2
9
2
2
3 2 3 2
x y
x
x
x y
.
Vi
0
3 2
x
: 2 3 4
y x
ct 2 trc ta độ ti
0; 2 3 4
E
2 3 4; 0
F
, suy ra
1
.
2
OEF
S OE OF
14 8 3
27,8564
Vi
0
3 2
x
: 2 3 4
y x
ct 2 trc ta độ ti
0; 2 3 4
E
2 3 4; 0
F
, suy ra
1
.
2
OEF
S OE OF
14 8 3
0,1435
.
Câu 118. [2D1.3-4] (VĨNH YÊN-VPU-L1-1819) Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x
trên đoạn
1;2
bng
2
. S phn t
ca
S
là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Đặt
2
1
x mx m
g x
x
;
2
2
2
1
x x
g x
x
;
0
g x
0 1;2
2 1;2
x
x
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
f x
x
trên
1;2
là
1
f
hoc
2
f
Trường hp 1:
1
1 2 2
5
2
2
m
m m
f
m
Khi
3
2
m
ta có
17
2 2
6
f
(loi)
Khi
5
2
m
ta có
7
2 2
6
f
(nhn)
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 85/178
Trường hp 2:
2
4 2
3
2 2 2
10
3
3
m
m m
f
m
Khi
2
3
m
ta có
7
1 2
6
f
(nhn)
Khi
10
3
m
ta có
17
2 2
6
f
(loi)
Vy hai giá tr ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 119. [2D1.2-4] (NHÃ NAM BGI-L1-1819) Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
đồ th
như hình v dưới đây.
Tìm
m
để hàm s
2
2
y f x m
có 3 đim cc tr.
A.
3
;0
2
m
. B.
3;m

. C.
3
0;
2
m
. D.
m  .
Li gii
Chn A.
Theo đồ th ta có:
0
0
3
x
f x
x
,
0 0;3 \ 1
f x x
.
Ta có:
2
2
y f x m
2
2 . 2
x f x m
Cho
0
y
2
0
2 0
x
f x m
2
2
2
0
2 0
2 1
2 3
x
x m
x m
x m
2
2
2
0
2
2 1
2 3
x
x m
x m
x m
Để hàm s có 3 điểm cc tr thì phương trình
0
y
phi có 3 nghim bi l.
Ta thy
0
x
là mt nghim bi l.
Dựa vào đồ th ca
y f x
ta thy
1
x
nghim bi chẵn (không đổi dấu), do đó ta
không xét trường hp
2
2 1
x m
.
Suy ra để hàm s 3 đim cc tr t:
TH1.
2
2
x m
2 nghim pn bit khác
0
2
2 3
x m
nghim hoc nghim
kép bng
0
0
3
2
m
m
m
.
TH2.
2
2 3
x m
2 nghim phân bit khác
0
2
2
x m
nghim hoc nghim
kép bng
0
O
x
y
1
3
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 86/178
3
2
0
m
m
3
0
2
m
.
Vy hàm s có 3 điểm cc tr khi
3
;0
2
m
.
Câu 120. [2D1.5-4] (NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ
th như hình v
Gi
m
là s nghim của phương trình
1
f f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
7
m
. B.
6
m
. C.
5
m
. D.
9
m
.
Li gii
Chn A.
Ta có
, 1 0
1 , 0 1
, 2
f x a a
f f x f x b b
f x c c
Phương trình
f x a
vi
1 0
a
3
nghim.
Phương trình
f x b
vi
0 1
a
3
nghim.
Phương trình
f x c
vi
2
c
1
nghim.
Vy s nghim ca phương trình
1
f f x
7
.
PHN 2. HÀM S LŨY THỪA. HÀM S MŨ. HÀM S LOGARRIT
Câu 121. [2D2-1] Phương trình
2017
2 8 0
x
có nghim
A.
2017
4
x . B.
2017
5
x . C.
2017
6
x . D.
2017
3
x .
Li gii
Chn D.
2017 3 2017
2017
2 8 0 2 2 3 2017 .
3
x x
x x
O
x
y
2
2
2
1
O
x
y
2
2
2
1
f x a
f x b
f x c
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 87/178
Câu 122. [2D2-1] Tìm tập xác định ca hàm s
5
3
log
2
x
y
x
.
A.
\ 2
D
. B.
; 2 3;D
 
.
C.
2;3
D . D.
; 2 4;D
 
.
Li gii
Chn B.
Hàm s
5
3
log
2
x
y
x
xác định khi và ch khi
3
0 ; 2 3;
2
x
x
x
 
.
Vy tập xác định
; 2 3;D
 
.
Câu 123. [2D2-1] Rút gn biu thc
5
3
3
:
Q b b
vi
0
b
.
A.
2
Q b
. B.
5
9
Q b
. C.
4
3
Q b
. D.
4
3
Q b
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
5 5 1 5 1 4
3
3 3 3 3 3 3
: :
Q b b b b b b
.
Câu 124. [2D1-1] Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mnh đề nào ới đây đúng vi mi s thực dương
,
x
y
?
A.
log log log
a a a
x
x y
y
. B.
log log log
a a a
x
x y
y
.
C.
log log
a a
x
x y
y
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
y y
.
Li gii
Chn A.
Ta có công thc lôgarit ca mt thương là
log log log
a a a
x
x y
y
.
Câu 125. [2D2-1] Cho
a
là s thực dương tùy ý khác
1
. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
2
log log 2
a
a . B.
2
2
1
log
log
a
a
. C.
2
1
log
log 2
a
a . D.
2
log log 2
a
a .
Li gii
Chn C.
Theo công thức đổi cơ số, ta có:
2
1
log
log 2
a
a .
Câu 126. [2D2-1] Đạo hàm ca hàm s
2
e
x x
y
là
A.
2
2 1
x x
x e
. B.
2 1
x
x e
. C.
2 2 1
x
x x e
. D.
2 1
2 1
x
x e
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2 2 2
2
e e 2 1 e
x x x x x x
y x x x
.
Câu 127. [2D2-1] Đạo hàm ca hàm s
2
log e
x
y x là
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 88/178
A.
1 e
ln2
x
. B.
1 e
e
x
x
x
. C.
1
e ln2
x
x
. D.
1 e
e ln2
x
x
x
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
e
1 e
log e
e ln2 e ln2
x
x
x
x x
x
y x
x x
.
Câu 128. [2D2-1] Cho hai đồ th hàm s
x
y a
log
b
y x
như hình v. Nhận xét nào đúng?
A.
1, 1
a b
. B.
1,0 1
a b
. C.
0 1,0 1
a b
. D.
0 1, 1
a b
.
Li gii
Chn B.
Nhìn vào đồ th hàm s ta thy
x
y a
đồng biến nên
1
a
log
b
y x
nghch biến nên
0 1
b
.
Câu 129. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ th ca hàm s
,0 1
x
y a a
.
(I) (II) (III) (IV)
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Li gii
Chn B.
Hàm s
,0 1
x
y a a
nghch biến nên đồ th đi xuống t trái sang phi.
Câu 130. [2D2-1] Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2
x
y
?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
Hàm s
2
x
y
là hàm đồng biến. Đồ th hàm s
2
x
y
đi qua đim
1;2
, ct trc tung ti
0;1
.
Câu 131. [2D2-1] Trong các hình sau hình nào là dạng đồ th ca hàm s
log , 1
a
y x a
.
O
x
y
1
O
x
y
1
O
x
y
1
O
x
y
1
x
y
O
1
O
x
y
1
x
y
O
1
O
x
y
1
x
y
O
1
1
x
y a
log
b
y x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 89/178
(I) (II) (III) (IV)
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Li gii
Chn C.
Hàm s
log , 1
a
y x a
đồng biến nên đồ th đi xuống t trái sang phi.
Câu 132. [2D2-1] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình 3
x
m
có nghim thc.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Li gii
Chn C.
Phương trình 3
x
m
có nghim thc vi
0
m
.
Câu 133. [2D2-1] Hàm s
e
y x
có cùng tập xác định vi hàm s nào trong các hàm s dưới đây.
A.
sin
y x
. B.
3
y x
. C.
x
y e
. D.
ln
y x
.
Li gii
Chn D.
Hàm s
e
y x
có TXĐ:
0;D

.
Hàm s
sin
y x
có TXĐ:
D
.
Hàm s
3
y x
có TXĐ:
D
.
Hàm s
e
x
y
có TXĐ:
D
.
Hàm s
ln
y x
có TXĐ:
0;D

.
Vy hàm s
e
y x
có cùng tập xác định vi hàm s
ln
y x
.
Câu 134. [2D2-2] Cho
2
log 3
a ,
3
log 5
b . Khi đó
15
log 20
bng
A.
2
1
ab
b a
. B.
2
1
ab
b
. C.
2
1
ab
a
. D.
2
1
ab
a b
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
15 15 15
3
5 5 2 2
2
3 3
1 2 1 2
log 20 log 5 log 4
1 log 5
log 3 log 5 log 3 log 5
1 log 3
log 5
log 2
1 2 2 2
1
1 1 1
1
1
b ab
b
b a b a b
a
b
a
.
Câu 135. [2D2-2] Cho biu thc
1
2
1 1
2 2
1 2
y y
A x y
x x
,
0, 0
x y
. Giá tr ca
A
ti
2018
x
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
4036
.
x
y
O
1
O
x
y
1
x
y
O
1
O
x
y
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 90/178
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
2
2 2 2
2
1 .
x y
y x
A x y x y x y x
x
x
x y
.
Vy giá tr ca
A
ti
2018
x
là
2018
.
(Đề bài phải cho thêm điều kin
x y
na mi cht ch).
Câu 136. [2D2-2] Biết
2 1 2 1
m n
. Khẳng định nào sau đây luôn ĐÚNG?
A.
m n
. B.
m n
. C.
0
m n
. D.
0
mn
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2 1 2 1 2 1 2 1 0
m n m n
m n m n
.
Câu 137. [2D2-2] Biết log log
a b
x y c
. Khi đó
c
bng
A.
log
ab
x
y
. B.
log
a b
xy
. C.
log
ab
xy
. D.
log
ab
x y
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
log
log
log
c
c
a
ab
c
b
x c x a
xy ab c xy
y c y b
.
Câu 138. [2D2-2] Cho
a
,
b
các s thc tha mãn
3
2
3
2
a a
3 4
log log
4 5
b b
. Khng định nào sau
đây là đúng
A.
0 1
a
,
1
b
. B.
0 1
a
,
0 1
b
. C.
1
a
,
1
b
. D.
1
a
,
0 1
b
.
Li gii
Chn A.
Do
3 2
3 2
n
3 2
3 2
0 1
a a a
.
Do
3 4
4 5
nên
3 4
log log 1
4 5
b b
b
.
Câu 139. [2D2-2] Biết
3 5
3
log log 10
log 10
a
. Giá tr ca
10
a
bng
A.
1
. B.
5
1 log 2
. C.
2
1 log 5
. D.
5
log 2
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
5
log log 10
5 5 5
log log 10 10 10 log 10 1 log 2
a
a .
Câu 140. [2D2-2] Cho hàm s
2
e
x
f x . Khi đó
0
f
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
e
.
Li gii
Chn C.
Tập xác định
D
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 91/178
2
2 .e
x
f x x
.
2 2 2
2
2.e 2 .2 .e 4 2 .e
x x x
f x x x x
.
0 2
f
Câu 141. [2D2-2] H s góc ca tiếp tuyến ca
2
: log
C y x
tại điểm hoành độ bng
10
là
A.
ln10
k
. B.
1
5ln10
k . C.
10
k
. D.
2 ln10
k
.
Li gii
Chn B.
Tập xác định
0;D
,
2log
ln10
x
y
x
.
H s góc tiếp tuyến tại điểm hoành độ bng
10
là
2 1
10
10ln10 5ln10
k y
.
Câu 142. [2D2-2] Cho hàm s
1
ln
1
y
x
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
2 1
y y
. B.
. 2 0
y y
. C.
4e 0
y
y
. D.
e 0
y
y
.
Li gii
Chn D.
Tập xác định
1;D
.
1
1
1
1
1
1
x
y
x
x
.
Xét đáp án A:
1 1
2 2ln 1
1 1
y y
x x
. Loi A.
Xét đáp án B:
1 1
. 2 ln . 2 0
1 1
y y
x x
. Loi B.
Xét đáp án C:
1
ln
1
1 5
4e 4.e 0
1 1
y
x
y
x x
. Loi C.
Xét đáp án D:
1
ln
1
1 1 1
e e 0
1 1 1
y
x
y
x x x
. Chọn đáp án D.
Câu 143. [2D2-2] Cho hàm s
ln ln 2
f x x x
. Pơng trình
0
f x
có tp nghim là
A.
1
S . B.
1
e
S
. C.
1
2
S
. D.
S
.
Li gii
Chn A.
Tập xác định
0;2
D .
1 1
2
f x
x x
.
1 1
0 0 1
2
f x x
x x
.
Vy
1
S .
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 92/178
Câu 144. [2D2-2] Cho hàm s
2
1
e
x
f x
. Khi đó giá tr
1
f
thuc khong nào:
A.
0;1
. B.
1;2
. C.
2;3
. D.
3;
.
Li gii
Chn C.
Tập xác định
D
.
2
2
1
2 1
2
.
1 .
1
x
x
x e
y x e
x
2
1 2,91
2
e
y
.
1 2;3
y
.
Câu 145. [2D2-2] Cho hàm s
e
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0
x
. B. m s đồng biến trên tập xác định.
C.
2
e
1
x
y
x
. D. Hàm s đạt cc tiu
0
x
.
Li gii
Chn C.
Tập xác định
\ 1
D
.
2 2
e . 1 e
e
1 1
x x
x
x
y
x x
.
Chn đáp án C.
đây
2
0
1
x
e
y x D
x
nên hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định hàm s
khôgn có cc tr. Nên cấc đáp án A, B, D sai.
Câu 146. [2D2-2] Gi
M
là giá t ln nht ca hàm s
2
.e
x
y x
trên
1;1
. Khi đó
ln
M
bng
A.
1
. B.
e
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A.
2 2
2 .e .e 2 e
x x x
y x x x x
.
2
0
0 2 .e 0
2
x
x
y x x
x
.
Ta xét hàm s trên
1;1
nên nhn
0
x
.
Ta có
1 e
y
,
1
1
e
y
,
0 0
y
.
Nên
1;1
max 1 e
M y y
.
Vy
ln lne 1
M
.
Câu 147. [2D2-2] Đim cc tr của đồ th hàm s
2
ln
x
y
x
thuộc đường thng nào?
A.
2 e
y x
. B.
1 1
e
2 e
y x
. C.
1 1
2e
e e
y x
. D.
1
e
y x
.
Li gii
Chn C.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 93/178
Tập xác định
0;D
.
2
4 3
1
. 2 .ln
1 2ln
x x x
x
x
y
x x
.
3
1 2ln
0 0
x
y
x
1
ln e
2
x x
Bng biến thiên:
x
0
e

y
0
y

1
2e
0
Da vào bng biến thiên, đồ th hàm s có đim cực đại là
1
e;
2 e
M
.
Thay to độ
1
e;
2 e
M
vào các đáp án, chỉ câu C tho nên chọn đáp án C.
Câu 148. [2D2-2] Trong các hàm s sua, hàm s nào có đồ th php vi hình v:
A.
2
log
y x
. B.
ln
y x
. C.
ln 1
x
. D.
2
log 1
y x
.
Li gii
Chn D.
Ta thấy đồ th đi qua hai điểm
1;1
A ,
2;2
B .
Thay to độ
,
A B
vào các đáp án, chỉ đáp án D tho.
Câu 149. [2D2-2] Cho phương trình
2 2
2 2 1
4 2 3 0
x x x x
. Pt biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình 2 nghim dương phân biệt B. Phương trình có nghim duy nht.
C. Tng các nghim là mt s nguyên. D. Phương trình nghim nguyên.
Li gii
Chọn D.
Ta có:
2 2 2 2 2
2 2 1 2 2 2 2
0
4 2 3 0 4 2.2 3 0 2 1 2 0
1
2
x x x x x x x x x x
x
x x
x
.
Câu 150. [2D2-2] Tp nghim của phương trình
2
5.2 8
log 3
2 2
x
x
x
A.
2
2;
5
. B.
4
2;
5
. C.
2
. D.
2;4
.
Li gii
Chọn C.
x
y
O
1
1
2
2
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 94/178
Bm máy tính ta được nghim là
2
.
Câu 151. [2D2-2] Cho phương trình
2
2
2
log 4 log 2 5
x x
. Nghiệm nhnhất của phương trình thuộc
khoảng
A.
0;1
. B.
1;3
. C.
3; 5
. D.
5;9
.
Li gii
Chọn A.
Ta có:
2
2
2 2
2
1
log 4 1
log 4 2log 4 3 0
8
log 4 3
2
x
x
x x
x
x
.
Câu 152. [2D2-2] Anh Nam gi
500
triu vào ngân hàng theo hình thc lãi kép k hạn 1 năm với lãi
suất không thay đổi hàng năm
7.5
% năm. Sau 5 năm thì anh Nam nhận được s tin c vn
ln lãi
A.
685755000
đồng. B.
717815000
đồng. C.
667735000
đồng. D.
707645000
đồng.
Li gii
Chn B.
S tiền thu được c vn ln lãi sau 5 năm là
5
6
500.10 1 0.075 717815000
T đồng.
Câu 153. [2D2-2] T đ th các hàm s
log
a
y x
,
log
b
y x
,
log
c
y x
như hình v. Khẳng đnh nào đúng?
A. 0 1
c b a
. B. 0 1
a c b
. C. 0 1
a b c
. D. 0 1
a c b
.
Li gii
Chn C.
Dựa vào đồ th
log
a
y x
là hàm nghch biến nên
0 1
a
1
.
log
b
y x
,
log
c
y x
là các hàm đồng biến nên
1 ;1
b c
.
Đường thng
1
y
cắt đồ th
log
b
y x
,
log
c
y x
ln lượt ti
,1 ; ;1
A b B c
.
Dựa vào đồ th 1
b c
2
.
T
1
2
0 1
a b c
.
Câu 154. [2D2-2] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
2
2
y x x
.
A.
D
. B.
0;D
.
O
x
y
1
log
b
y x
log
c
y x
log
a
y x
1
A
B
O
x
y
1
log
b
y x
log
c
y x
log
a
y x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 95/178
C.
; 1 2;D

. D.
\ 1;2
D
.
Li gii
Chn D.
Do
3
là s nguyên âm nên điều kin ca hàm s lũy tha là
2
2
2 0
1
x
x x
x
.
Vy
\ 1;2
D
.
Câu 155. [2D2-2] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
3
1
y x
.
A.
;1
D  . B.
1;D
. C.
D
. D.
\ 1
D
.
Li gii
Chn B.
Do
1
3
là s không nguyên nên điu kin ca hàm s lũy thừa là
1 0 1
x x
.
Vy
1;D
.
Câu 156. [2D2-2] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
3
log 4 3
y x x
.
A.
2 2;1 3;2 2
D
. B.
1;3
D .
C.
;1 3;D

. D.
;2 2 2 2 ;D

.
Li gii
Chn C.
Điều kin:
2
1
4 3 0
3
x
x x
x
.
Vy
;1 3;D

.
Câu 157. [2D2-2] m giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
2
log 2 1
y x x m
có tp xác định là
.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chn B.
Hàm s đã cho có tập xác định
khi ch khi
2
2 1 0
x x m
x
1 1 0
m m
.
Câu 158. [2D2-2] Cho
a
là s thực dương khác 1. Tính log
a
I a
.
A.
1
2
I
. B.
0
I
. C.
2
I
. D.
2
I
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
1
2
log log 2log 2
a
a
a
I a a a
.
Câu 159. [2D2-2] Cho
a
là s thc dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I
A.
1
2
I
. B.
2
I
. C.
1
2
I
. D.
2
I
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 96/178
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
2
2 2 2
log log 2log 2
4 2 2
a a a
a a a
I
.
Câu 160. [2D2-2] Rút gn biu thc
1
6
3
.
P x x
vi
0
x
.
A.
1
8
P x
. B.
2
P x
. C.
P x
. D.
2
9
P x
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
1 1 1 1 1
1
6
3 3 6 3 6 2
. .
P x x x x x x x x
.
Câu 161. [2D2-2] Vi
a
,
b
là các s thực dương y ý
a
khác
1
, đặt
2
3 6
log log
a
a
P b b
. Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A.
9log
a
P b
. B.
27log
a
P b
. C.
15log
a
P b
. D.
6log
a
P b
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
3 6
6
log log 3log log 3log 3log 6log
2
a a a a a a
a
P b b b b b b b
.
Câu 162. [2D2-2] Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
2 3
log
a
P b c
.
A.
31
P
. B.
13
P
. C.
30
P
. D.
108
P
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2 3 2 3
log log log 2log 3log 2.2 3.3 13
a a a a a
P b c b c b c
.
Câu 163. [2D2-2] Cho
3
log 2
a
2
1
log .
2
b
Tính
2
3 3 1
4
2log log 3 log
I a b
.
A.
5
4
I
. B.
4
I
. C.
0
I
. D.
3
2
I
.
Li gii
Chn D.
Ta có
2
2 2
3 3 1 3 3 3
2
4
2log log 3 log 2log log 3 log log
I a b a b
3 2 3 2
1 3
2log 1 2 log 2log 3 log 2
2 2
b b
Câu 164. [2D2-2] Vi mi
a
,
b
,
x
các s thực dương tha mãn
2 2 2
log 5log 3log
x a b
. Mệnh đề
o dưới đây đúng.
A.
3 5
x a b
. B.
5 3
x a b
. C.
5 3
x a b
. D.
5 3
x a b
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
log 5log 3log log log log
x a b a b a b
, nên
5 3
x a b
.
Câu 165. [2D2-2] Vi mi s thực dương
a
b
tha mãn
2 2
8
a b ab
, mnh đềo dưới đây đúng?
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 97/178
A.
1
log log log
2
a b a b
. B.
log 1 log log
a b a b
.
C.
1
log 1 log log
2
a b a b
. D.
1
log log log
2
a b a b
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2 2
2 2
8 10 log log 10
a b ab a b ab a b ab
2log log10 log log
a b a b
1
log 1 log log
2
a b a b
Câu 166. [2D2-2] Vi mi s thực dương
x
,
y
tùy ý, đặt
3
log x
,
3
log y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3
27
log 9
2
x
y
. B.
3
27
log
2
x
y
.
C.
3
27
log 9
2
x
y
. D.
3
27
log
2
x
y
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
3
3 3
27 3 3
3
3
log log log log
3
x x x x
y y y y
3 3 3 3
1 1
log log log log
2 2
x y x y
Câu 167. [2D2-2] Cho hàm s
e
x
y x
. Chn h thức đúng:
A.
2 1 0
y y
. B.
2 3 0
y y y
. C.
2 0
y y y
. D.
2 3 0
y y y
.
Li gii
Chn C.
Ta có
e e e e
x x x x
y x x x
,
2e e
x x
y x
nên
2 0
y y y
.
Câu 168. [2D2-2] Đo hàm ca hàm s
2 1 3
x
y x
A.
3 2 2 ln3 ln3
x
x . B.
3 2 2 ln 3 ln3
x
x .
C.
1
2.3 2 1 .3
x x
x x
. D.
2.3 ln3
x
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2 1 3 2 1 3 2.3 2 1 3 ln3 3 2 2 ln3 ln3
x x x x x
y x x x x
.
Câu 169. [2D2-2] Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 2 1
y x
.
A.
1
2 1 ln 2
y
x
. B.
2
2 1 ln 2
y
x
. C.
2
2 1
y
x
. D.
1
2 1
y
x
.
Li gii
Chn B.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 98/178
Ta có
2 1
2
2 1 ln 2 2 1 ln 2
x
y
x x
.
Câu 170. [2D2-2] Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
2
log 1
y x
. B.
2
log 1
y x
. C.
3
log
y x
. D.
3
log 1
y x
.
Li gii
Chn D.
Nhìn vào đồ th ta thy khi
0
x
t
0
y
và khi
2
x
t
1
y
, nên ta có
3
log ( 1)
y x
thõa
mãn.
Câu 171. [2D2-2] Cho phương trình
1
4 2 3 0
x x
. Khi đặt
2
x
t
, ta được phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 3 0
t
. B.
2
3 0
t t
. C.
4 3 0
t
. D.
2
2 3 0
t t
.
Li gii
Chn D.
Ta có
1
4 2 3 0 4 2.2 3 0
x x x x
.
Đặt
2
x
t
,
0
t
thì phương trình đã cho tr thành
2
2 3 0
t t
.
Câu 172. [2D2-2] Tìm nghim của phương trình
2
log 1 2
x
.
A.
4
x
. B.
3
x
. C.
3
x
. D.
5
x
.
Li gii
Chn B.
ĐK:
1 0 1
x x
.
2
log 1 2 1 4 3
x x x
(nhn).
Câu 173. [2D2-2] Tìm tp nghim
S
của phương trình
3 3
log 2 1 log 1 1
x x
.
A.
4
S . B.
3
S . C.
2
S
. D.
1
S .
Li gii
Chn A.
ĐK:
1
1
2
1
x
x
x
.
3 3
2 1
log 2 1 log 1 1 3 2 1 3 3 4
1
x
x x x x x
x
(nhn).
Câu 174. [2D2-2] Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
2
2
log 1 log 1 1
x x
A.
2 5
S
. B.
2 5;2 5
S
. C.
3
S . D.
3 13
2
S
.
Li gii
x
y
O
1
2
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 99/178
Chn A.
ĐK:
1
x
Ta có:
1
2
2
log 1 log 1 1
x x
2
1 2 1
x x
2
4 1 0
x x
2 5
2 5
x
x
Kết hp điều kin phương trình nghim:
2 5
S
.
Câu 175. [2D2-2] Gii phương trình
2
2
2 3
x x
. Ta có tp nghim bng
A.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
. B.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
.
C.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
. D.
2 2
1 1 log 3; 1 1 log 3
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2
2
2 3
x x
2
2
2 log 3
x x
2
2
2 log 3 0
x x
2
1 1 log 3
x
.
Câu 176. [2D2-2] Gii phương trình
3
3 3 12
x x
. Ta có tp nghim bng
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
3
3 3 12
x x
2
3 12.3 27 0
x x
3 3
3 9
x
x
1
2
x
x
.
Câu 177. [2D2-2] Gii phương trình
3 1
125 50 2
x x x
. Ta có tp nghim bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
3 1
125 50 2
x x x
3 2 3
5 5 .2 2.2 0
x x x x
3 2
5 5
2 0
2 2
x x
5
1
2
x
0
x
.
Câu 178. [2D2-2] Phương trình
2 2
2
2 2 3
x x x x
có tng các nghim bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2 2
2
2 2 3
x x x x
2 2
2
2 3.2 4 0
x x x x
2
2
2 1
2 4
x x
x x
2
2
x x
1
2
x
x
.
Vy tng các nghim của phương trình
1
.
Câu 179. [2D2-3] Phương trình
2
2
2
2
1 1
log log 8
8
x x x
x x x
có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn
2
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn B.
Ta có:
2 2
2 2 2
2 2
2
1 1 1 1
log log 8 log log 8
8 8
x x x x x x
x x x x x x
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 100/178
Xét
2
1
log , 0
f t t t
t
.
Khi đó,
2
1 1
0 0
ln2
f t t
t t
nên
f t
đồng biến trên
0;
.
Do đó phương trình tương đương với
2 2
2
8 2 8 0
4
x
x x x x x
x
.
Câu 180. [2D2-3] Rút gn biu thc
4 1
1
2
3 3
3
3
2 2
3
3 3
8.
. 1 2
2 4
a a b b
A a
a
a ab b
,
0, 0, 8
a b a b
bng
A.
A a b
. B.
2
A a b
. C.
1
A
. D.
0
A
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
1
1 1
1 1 1
2 2
3 3
3 3 3
3 3
2 2 1
2 2 1 1
3
3
3 3 3
3 3 3 3
8 8
2
. .
2 4
2 4 2
a a b a a b
a b a
A a a
a ab b a
a ab b a b
1 1
2 2 2
3 3
3 3 3
8 .
0
8
a a b a
a a a
a b
.
(Có sa li so với đề gốc để có đáp án đúng)
Câu 181. [2D2-3] Biết 0
2
x
3
1
log cos
2
x
, khi đó
2
log sin
x
bng
A.
2
1
1 log 3
2
. B.
2
1 log 3
. C.
2
1
log 3 1
2
. D.
2 3
3
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
1
2
2
3 1 2 2
cos 3 sin 1 sin
3 3 3 3
x x x
.
Do 0
2
x
nên
2
sin 0 sin
3
x x .
Vy
1
2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 1
log sin log log log 2 log 3 1 log 3
3 3 2 2
x
.
Câu 182. [2D2-3] Biết phương trình
2
3 3
log 2 log 3 1 0
x m x m
hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
27
x x
. Khi đó giá trị
m
là
A.
3
. B.
1
. C.
25
. D.
28
3
.
Li gii
Chọn B.
Ta có:
3 1 3 2 3 1 2 3
log log log log 27 3 2 1
x x x x m m
.
Câu 183. [2D2-3] Tng nghịch đảo các nghim ca phương trình
2 3 2 3 4
x x
bng
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 101/178
A.
0
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
.
Li gii
Chọn A.
Ta có:
1
2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 2 3
2 3
x x x x
x
.
Nên
2
x
.
Câu 184. [2D2-3] Gi
0
x
là mt nghiệm của phương trình
9 9 23
x x
. Khi đó giá trị của biểu thức
0 0
0 0
5 3 3
1 3 3
x x
x x
A
A.
3
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Li gii
Chọn B.
Ta có:
2
5
9 9 23 3 3 25 3 3 5
2
x x x x x x
A
.
Câu 185. [2D2-3] Gọi
0
x
là mt nghim khác
1
của phương trình
2 3 2 3
log log log log
x x x x
. Khi
đó khẳng định nào sau đây SAI?
A.
0
x
. B.
2
0
3
x
. C.
6 0
log 1
x
. D.
0
2 6
x
.
Li gii
Chọn D.
Ta có:
2 3 2 3
2 3 2 3
log log log log log log 2log 2log
x x x x x x x x
Vi
0 1
x
ta có phương trình tương đương với
1 2 2
2log 6 1 36
log 2.log 3 log 2 log 3
x
x x x x
x
.
Câu 186. [2D2-3] Cho
log 3
a
x
,
log 4
b
x
vi
a
,
b
là các s thc lớn hơn
1
. Tính log
ab
P x
.
A.
7
12
P
. B.
1
12
P
. C.
12
P
. D.
12
7
P
.
Li gii
Chn D.
T
log log .log
a a b
x b x
, suy ra
log
3
log
log 4
a
a
b
x
b
x
.
Nên:
log log
3 3 12
log
3
log log log 1 log 7
1
4
a a
ab
a a a a
x x
P x
ab a b b
.
Câu 187. [2D2-3] Cho
x
,
y
là các s thc lớn hơn
1
tho mãn
2 2
9 6
x y xy
. Tính
12 12
12
1 log log
2log 3
x y
M
x y
.
A.
1
4
M
. B.
1
M
. C.
1
2
M
. D.
1
3
M
.
Li gii
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 102/178
Chn B.
Ta có:
2
2 2 2 2
9 6 6 9 12 3 12
x y xy x xy y xy x y xy
.
T đó:
12 12
12 12 12 12 12
2 2
12 12
12 12
log 12 log 12
1 log log log 12 log log
1
2log 3 log 12
log 3 log 3
xy xy
x y x y
M
x y xy
x y x y
.
Câu 188. [2D2-3] Gii phương trình
2 2
2 2
4 7 .2 12 4 0
x x
x x
. Ta có tp nghim bng
A.
1; 1; 2
. B.
0; 1;2
. C.
1;2
. D.
1; 2
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2
2 2 4 2
7 4 12 4 2 1
x x x x
2
2
1
x
.
Phương trình hai nghim:
2
2
2 2
2 2
7 1
2
2
7 1
2
2
x
x
x x
x x
2
2
2
2 3 1
2 4 2
x
x
x
Đặt
2
t x
0
t
khi đó phương trình
1
tr thành
2 3
t
t
*
.
Ta có phương trình
*
vế trái hàm s ln đồng biến, vế phi hàm s ln nghịch nên phương
tnh có nghim duy nht
1
t
1
x
.
Phương trình
2 2
x
.
Câu 189. [2D2-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
4 2 0
x x
m
hai
nghim thc phân bit.
A.
;1
m

. B.
0;m
. C.
0;1
m . D.
0;1
m .
Li gii
Chn D.
Đặt
2
x
t
0
t
khi đó phương trình tr thành:
2
2 0
t t m
2
2
m t t
Xét hàm s
2
2
f t t t
0
t
.
Ta có:
2 2
f t t
;
0
f t
1
t
.
Để phương trình hai nghim thc phân bit khi
0;1
m .
Câu 190. [2D2-2] Tìm các giá tr thc ca tham s m đ phương trình
2
3 3
log log 2 7 0
x m x m
hai nghim thc
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2
81
x x
.
A.
4
m
. B.
4
m
. C.
81
m
. D.
2
3
m
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
3 1 3 2 3 1 2
log log log
x x x x
3
log 81
m
3 81
m
4
m
t
0
1

f t
0
f t
0
1

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 103/178
Câu 191. [2D2-2] Phương trình
2
ln 1 0
x x
có s nghim
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2
1
2
0
0
e
0
0
ln 1 0 .
ln 1
e
ln 1 0
ln 1
x
x
x
x
x
x x
x
x
x
x
Câu 192. [2D2-2] Tìm tt c các đim cc tr ca hàm s
ln
y x x
.
A.
1
e
. B.
1
e,
e
. C.
1
. D.
.
Li gii
Chn A.
Tập xác định ca hàm s
0;D

.
1 ln
y x
;
1
0
y x D
e
.
1
y
x
;
1
e 0
e
y
m s đạt cc tiu ti
1
e
x
.
Vy tp tt c các đim cc tr ca hàm s là
1
e
.
Câu 193. [2D2-2] Biết
2
log 3
a
,
5
log 3
b
. Khi đó
log3
tính theo
a
,
b
là
A.
ab
. B.
a b
. C.
ab
a b
. D.
1 1
a b
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2
3
2 2 2 2
53
2
log 3
log3
log 5 1 1
log 10 log (2.5) log 2 log 5
1
1
log 3log 2
1
1
1
1
log 3
a a a a a a ab
a
a b
b b
a
.
Câu 194. [2D2-2] Nghim của phương trình
25 15 6.9 0
x x x
là
A.
3
5
log 2
x . B.
5
g
3
lox . C.
5
3
log 3
x . D.
3
3
5
log
x .
Li gii
Chn C.
Ta có:
25 15 6.9 0
x x x
2x
5 5
6 0 *
3 3
x
Đặt
5
3
x
t
,
0
t
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 104/178
Khi đó phương trình (*) tr thành:
2
6 0
t t
3 ( )
2 ( )
t
t L
N
Vi
3
t
5
3
3
x
5
3
log 3
x .
Câu 195. [2D2-2] Tập xác định ca hàm s
0,2
log 1
y x
là
A.
1;

. B.
0;

. C.
1;0
. D.
1;0
.
Li gii
Chn D.
Hàm s đã cho xác định khi ch khi:
0,2
1 0
log 1 0
x
x
0
1
1 0,2
x
x
1
1 1
x
x
1
0
x
x
1 0
x
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
1;0
D .
Câu 196. [2D2-2] Tng các nghim của pơng trình
2
3 3
log log 2 0
x x
bng
A.
28
9
. B.
25
3
. C.
25
9
. D.
28
3
.
Li gii
Chn D.
Điều kin:
0
x
. Với điều kin
phương trình đã cho tương đương vi
3
3
1
log 1
3
log 2
9
x
x
x
(tha mãn
)
Do đó tổng các nghim của phương trình đã cho là
1 28
9
3 3
.
Câu 197. [2D2-2] Cho hàm s
sin cos
e
x x
y
. Khi đó phương trình
0
y
có nghim là
A. 2 ,x k k
. B. 2 ,
2
x k k
. C. ,
4
x k k
. D. ,
4
x k k
.
Li gii
Chn D.
sin cos sin cos
sin cos .e cos sin .e
x x x x
y x x x x
, x
0 cos sin 0
y x x
(Do
sin cos
e 0,
x x
x
)
cos sin
x x
tan 1
x
,
4
x k k
.(TM)
Câu 198. [2D2-2] Hàm s
1
log 1
x
y
x
có tập c đnh là
A.
0; \ 10
 . B.
0; \ e
 . C.
0; \
e
 . D.
0; \ 10
 .
Li gii
Chn D.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 105/178
ĐKXĐ:
0
0
0
10
log 1 0
x
x
x
x
x
Vy tập xác định ca hàm s là
0; \ 10
 .
Câu 199. [2D2-3] Tìm
m
để phương trình
cos cos 1
4 1 .2 2 0
x x
m m
nghim?
A.
2 3 0
m
. B.
2 3
2 3
m
m
. C.
2 3 0
m
. D.
1
0
2
m
.
Li gii
Chn C.
2
cos cos 1 cos cos
4 1 .2 2 0 2 2( 1). 22
0
x x x x
m m m m
Đặt
cos
1
;
2
2
2
x
t t
Phương trình tr thành
2
2 1 . 2 0
t m t m (1)
Yêu cầu bài toán tương đương tìm
m
để phương trình (1) có nghim vi mi
1
;2
2
t
Ta có (1)
2
2
2 2
t t
m
t
. Xét hàm s
2
2 1
, ;2
2 2 2
t t
f t t
t
.
2
2
2 4 4
2 2
t t
f t
t
2
1 3
0 2 4 4 0
1 3
t
f t t t
t
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra, phương trình (1) có nghim khi
2 3 0
m
.
Câu 200. [2D2-3] Tìm giá tr thc ca tham s m để phương trình
1
9 2.3 0
x x
m
hai nghim thc
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
1
x x
.
A.
6
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Li gii
Chn C.
Đặt
3 0
x
t t
phương trình tr thành:
2
6 0 1
t t m .
Để phương trình đã cho có hai nghim thc
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
1
x x
điu kiện là phương
tnh
1
có hai nghim thc
1 2
, 0
t t
tha mãn
1 2
. 3
t t
Điều kin là
t
1
2
1 3
2
f t
0
f t
1
4
2 3
0
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 106/178
0
0
3
b
a
c
a
9 0
6 0
3
m
b
a
c
m
a
3
m
.
Câu 201. [2D2-3] m tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình sau có hai nghim thc phân bit:
2
3 1
3
log 1 log 4 0
x x m
A.
1
0
4
m
. B.
21
5
4
m . C.
21
5
4
m . D.
1
2
4
m
.
Li gii
Chn C.
Điều kin:
2
1 0
x
1 1
x
.
Phương trình tương đương:
2
3 1
3
log 1 log 4 0
x x m
2
3 3
log 1 log 4
x x m
2
5 1
x x m
Để phương trình đã cho có hai nghim thc phân bit
Phương trình
1
có hai nghim phân
bit trong khong
1; 1
.
Xét hàm s
2
y f x x x
2 1
f x x
0
f x
1
2
x
BBT:
x

1
1
2
1

y
0
0
0
y
0
1
4
2
Dựa vào BTT, ta được giá tr
m
cn tìm
1
5 0
4
m
21
5
4
m
Câu 202. [2D2-3] Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
6 3 2 0
x x
m m
nghim thuc khong
0; 1
.
A.
3;4
. B.
2;4
. C.
2;4
. D.
3;4
.
Li gii
Chn C.
Ta có phương trình
6 3.2
1
2 1
x x
x
m
.
Xét hàm s
6 3.2
2 1
x x
x
y f x
trên
0; 1
ta có:
2
12 ln6 ln2 6 .ln6 3.2 ln 2
2 1
x x x
x
f x
0; 0;1
f x x
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 107/178
m s
y f x
đồng biến trên
0;1
.
Do
0;1 0 1
x x
2 4; 0;1
f x x . Vậy để phương trình đã cho có nghim
điều kin là
2 4
m
Câu 203. [2D2-3] Xét các s thc
a
,
b
tha mãn
1
a b
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
2 2
log 3log
ba
b
a
P a
b
A.
min
19
P
. B.
min
13
P
. C.
min
14
P
. D.
min
15
P
.
Li gii
Chn D.
Ta có
2
3
4log
log 1
a
a
b
b
P a
a
. Đặt
log
a
b
t a
, do
1
a b
nên
1;t

và biu thc
P
tr
thành:
2
3 2
2
2
2 3 4 2 1
3 4 4 3 3
4 0
1 1 2
1
t t t
t t
P t P t P t t
t t
t
BBT:
t

1
3
2

P
0
P

15

T đó ta có:
min
15
P
Câu 204. [2D2-3] Xét hàm s
2
9
9
t
t
f t
m
vi m tham s thc. Gi S tp hp tt c các giá tr
ca m sao cho
1
f x f y
. Vi mi s thc x, y tha mãn
e e
x y
x y
. Tìm s phn
t ca S.
A.
0
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Xét hàm s
e e.
x
y f x x
trên
0;

0;
min 0
f x

nên ta có
e e. ; 0;
x
x x
nên
e e ; , 0
x y
x y x y
mà
e e e e 1
x y x y
x y x y x y
.
Do đó ta có:
1
f x f y
1 1
f x f x
1
2 1 2
9 9
1
9 9
x x
x x
m m
2 2 1 2 2 1 4
9 .9 9 .9 9 .9 .9
x x x x
m m m m m
4
9 3
m m
Vy hai giá tr ca
m
tha mãn đề bài.
Câu 205. [2D2-3] Xét các s thực dương
x
,
y
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
x y
. Tìm giá tr nh
nht
min
P
ca
P x y
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 108/178
A.
min
9 11 19
9
P
. B.
min
9 11 19
9
P
. C.
min
18 11 29
9
P
. D.
min
2 11 3
3
P
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
x y
3 3
log 3 1 3 1 log 2 2 1
xy xy x y x y
Xét hàm s
3
log
f t t t
trên
0;

ta có:
1
1 0; 0;
ln3
f t t
t
Hàm s
đồng biến trên
0;

.
Mà ta có:
1 3 1 2
f xy f x y
3 1 2
xy x y
3 2 3 0
xy x y
3 2 3 0
x P x x P x
2
3 3
2
3 2
x x
P
x
Ta có:
2
2
9 12 7
3 2
x x
P x
x
0
P x
2 11
3
x
BBT:
x

0
2 11
3

P
0
P
3
2
2 11 3
3

Vy ta có
min
2 11 3
3
P
Câu 206. [2D2-3] bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong đoạn
2017;2017
để phương trình
log 2log 1
mx x
có nghim duy nht?
A.
4034
. B.
2018
. C.
2017
. D.
4035
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
1
log 2log 1
1 (1)
x
mx x
mx x
.
1
(1) 2
m x
x
(
0
x
không là nghim của phương trình
(1)
).
Để phương trình
log 2log 1
mx x
có nghim duy nht t phương trình
1
2
m x
x
có duy nht mt nghim trên
1;

.
Xét hàm s
1
2
f x x
x
Tập xác đinh
\ 0
D
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 109/178
2
1
1f x
x
,
1
0
1
x
f x
x
.Ta có bng biến thiên ca
f x
:
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
m f x
duy nht mt nghim trên
1;

Khi và ch khi
0
4
m
m
. Vy trong đoạn
2017;2017
2018
s nguyên tha mãn đề bài.
Câu 207. [2D2-3] Cho phương trình
2
0,5 2
log 6 log 3 2 0
m x x x
(
m
là tham s). Có bao nhiêu
giá tr nguyên dương của
m
để phương trình nghim thc?
A.
17
. B.
18
. C.
23
. D.
15
.
Li gii
Chn A.
Điều kin
2
6 0
3 1
6 0
3 2 0
m x
x
m x
x x
.
Khi đó,
2
0,5 2
log 6 log 3 2 0
m x x x
2
2 2
log 3 2 log 6
x x m x
2
3 2 6
x x m x
2
3 8
x x m
*
.
Xét hàm s
2
8 3
f x x x
trên
3;1
, ta có
2 8
f x x
;
0 4
f x x
.
Bng biến thiên
T BBT suy ra phương trình
*
có nghim trên
3;1
6 18
m
.
Do
m
nguyên dương nên
1;2;...;17
m .
Câu 208. [2D2-4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
,
x y
thỏa mãn phương trình
2 2 2
log log log
x y x y
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D. s.
Li gii
Chọn D.
Ta có:
2
2 2 2 2 2
log log log log log
1
x x y
x y x y x y x y x
y y y
.
Ta có:
2
1
0 1 0 1
1 1 1
y y
x y y y
y y y
.
x
4
3
1
f x
f x
18
6
x

1
0
1
f x
0
0
f x
4

0

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 110/178
Nên
2
,0 1
1
y
x y
y
.
Câu 209. [2D2.5-4] (CH.QUANG TRUNG-BPU-L1-1819) Cho
m
,
n
là các s nguyênơng khác
1
. Gi
P
là ch c nghim ca phương trình
2018 log log 2017log 2018log 2019
m n m n
x x x x .
P
nguyên và đạt giá tr nh nht khi:
A.
2020
. 2
m n . B.
2017
. 2
m n . C.
2019
. 2
m n . D.
2018
. 2
m n .
Li gii
Chn C.
Điều kin:
0
x
.
Với điều kiện đó phương trình đã cho được biến đổi tương đương thành phương trình:
2018 log log .log 2017log 2018log .log 2019 0
m n m m n m
x m x x m x
1
.
Đặt
log
m
t x
,
t
. Khi đó phương trình
1
tr thành phương trình:
2
2018 log 2017 2018log 2019 0
n n
m t m t
2
.
Do phương trình
2
2018log . 2019 0
n
m
nên phương trình
2
có hai nghim trái
dấu, do đó phương trình
1
ln có hai nghiệm dương phân biệt
1
x
,
2
x
.
Xét
1 2 1 2
log log log
m m m
x x x x
2017 2018log
2017
1
2018log 2018log
n
n n
m
m m
.
Suy ra:
2017
1
2018log
1 2
n
m
x x m
2017 2017
log 1
2018 2018
.
m
n
m m n
.
Theo bài
m
là s nguyên dương khác
1
nên
2
m
, do đó
2018
2017
1 2
2P x x n .
Mt khác
n
là s nguyên dương khác
1
nên
2
n
2017
,
2018
là hai s nguyên t cùng
nhau nên để
P
nguyên và giá tr nh nht khi
2018
2
n . Lúc đó
2018 2019
. 2.2 2
m n .
Câu 210. [2D2-4] Cho
x
,
y
là các s thực dương tha mãn
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
. Giá tr nh nht
ca biu thc
4 2 2 2
3
2 2 6
x x y x
P
x y
bng
A.
4
. B.
9
4
. C.
16
9
. D.
25
9
.
Li gii
Chn C.
Điều kin:
4
0
x y
x y
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
2
4
log 1 2 4
x y
x y
x y
2
4
log 2 4
2 2
x y
x y
x y
2
4
log 2 2 2 2 4
2 2
x y
x y x y
x y
2 2
log 4 2 4 log 2 2 2 2 2
x y x y x y x y
Xét hàm s
2
log 2
f t t t
vi
0;t
1
2 0
ln2
f t
t
vi
0;t
nên hàm s
f t
đồng biến trên
0;t
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 111/178
Nên
4 2 2 2
x y x y x y
.
4 2 2 2
3
2 2 6 8 8
9 9
x x y x
P y
y
x y
8 8
2 .
9 9
y
y
16
9
.
Câu 211. [2D2-4] Tìm tp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2 1
2
log 2sin 1 log cos2 0
x x m
nghim:
A.
5
;
2

. B.
1
;2
2
. C.
1
2
. D.
1
;2
2
.
Li gii
Chn D.
Điều kin:
5
2 2
2sin 1 0
6 6
cos2 0
1
2
k x k
x
x m
m
Phương trình tương đương
2 2
log 2sin 1 log cos2
x x m
2sin 1 cos2
x x m
2
2sin 2sin 2 1
x x m
Xét hàm s
2
1
2 2 2 sin ; 1
2
y t t t x t
có đồ th parabol
Ta có bng biến thiên:
t
1
2
1
2
1
y
5
2
1
2
2
Phương trình
1
có nghim t
1
;2
2
m
Câu 212. [2D2-4] S giá tr nguyên ca
200;200
m để
log log
3. . log 2
a b
b a
a
a b m b
vi mi
a
,
1;b

A.
200
. B.
199
. C.
2199
. D.
2002
.
Li gii
Chn A.
Đặt
log
a
b x
,
0
x
.
Suy ra
2
x
b a
.
Khi đó
log log
3. . log 2
a b
b a
a
a b m b
2
1
3. . 2
x x
x
a a m x
2. 2
x
a
m
x
.
Xét hàm s
2. 2
x
a
f x
x
, vi
0
x
.
2
2 .ln 2
0
x
a x a
f x
x
,
0;x

nên
f x
liên tục và đồng biến trên
0;

.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 112/178
Bng biến thiên
Da vào BBT ta thy
m f x
2ln
m a
.
ln 0, 1
a a
, do đó
log log
3. . log 2
a b
b a
a
a b m b
vi mi
a
,
1;b

thì
0
m
.
200;200
m nguyên nên có
200
s nguyên
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 213. [2D2-4] Cho tp hp
2 | 1,...,10
k
A k
10
phn t là các lũy tha ca
2
. Chn ngu
nhiên t tp
A
hai s khác nhau theo th t
a
b
. Xác suất để
log
a
b
là mt s nguyên bng
A.
17
90
. B.
3
10
. C.
1
5
. D.
19
90
.
Li gii
Chn A.
S phn t không gian mu
2
10
( ) 90
n A
.
Gi s
2
m
a
,
2
n
b
, khi đó
2
log log 2
m
n
a
n
b
m
là mt s nguyên thì
m
là ước ca
n
.
+
1
m
thì
9
cách chn
n
,
2;3;...;10
n .
+
2
m
thì
4
cách chn
n
,
4;6;8;10
n .
+
3
m
thì
2
cách chn
n
,
6;9
n .
+
4
m
thì
1
cách chn
n
,
8
n
.
+
5
m
thì
1
cách chn
n
,
10
n
.
+
6;7;8;9;10
m :không xy ra.
Suy ra s phn t ca biến c
log
a
b
là mt s nguyên là
9 4 2 1 1 17
.
Xác sut cn tìm
17
90
.
Câu 214. [2D2-4] Xét các s thc
x
,
y
tha mãn
2 2
1
x y
2 2
log 2 3 1
x y
x y
. Giá tr ln nht
max
P
ca biu thc 2
P x y
bng
A.
19 19
2
max
P
. B.
7 65
2
max
P
. C.
11 10 2
3
max
P
. D.
7 10
2
max
P
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2 2
log 2 3 1
x y
x y
2 2
2 3
x y x y
2 2
2 3 0
x yx y
.
2
1 3
x
y y
2
3 1
y y
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 113/178
Để tn ti
x
,
y
thì
0
x
3 13 3 13
;
2 2
y
.
Khi đó
2
1 3 1
x y y
.
Ta có:
2
2 2 1 3 1
P x y y y y f y
.
2
2 3
1
3 1
y
f y
y y
.
0
f y
2
3 1 2 3
y y y
2 2
3 1 4 12 9
y y y y
,
3 3 13
;
2 2
y
.
15 65
10
y
.
Bng biến thiên.
Do đó
7 65
2
2
P x y
Vy
7 65
2
Max
P
khi
2
15 65
10
5 65
1 3 1
5
y
x y y
(tha mãn điều kin
2 2
1
x y
)
Câu 215. [2D2-4] Xét
,
x y
là các s thực dương thỏa mãn
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
. Giá tr nh nht
ca
4 2 2 2
3
2 2 6
x x y x
P
x y
bng
A.
25
9
. B.
4
. C.
9
4
. D.
16
9
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
2
4
log 2 4
2 2
x y
x y
x y
2 2
log 4 2 4 log 2 2 2 2 2
x y x y x y x y
Xét hàm s
ln 2
f t t t
trên
0;

ta có
1
2 0; 0;
tln 2
f t t

nên ta có:
4 2 2 2
x y x y x y
Thay vào
P
ta được
4 2 2 2
3
2 2 6 24 1 16
27 9
x x y x
P y
y
x y
.
Du bng xy ra khi
2; 1.
x y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 114/178
Vy giá tr nh nht ca
P
là
16
min
9
P
.
Chú ý:
Vi
2
4
log 2 4 1
x y
x y
x y
, cho
100
y
solve ta được
200
x
nên d đoán được
2
x y
.
Câu 216. [2D2-4] Cho phương trình
2 2 2
2 2017
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x
. bao
nhiêu gtr nguyên thuc khong
1;2018
ca tham s
a
sao cho phương trình đã cho có
nghim lớn hơn
3
?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Li gii
Chn C.
- Nhn thy:vi
3
x
thì
2 2
1
x x x
2
1 0
x x
2
1 0
x x
.
Ta có:
2 2 2
2 2017
log 1 .log 1 log 1
a
x x x x x x
2 2 2
2 2017 2
log 1 .log 1 log 2.log 1
a
x x x x x x
2
2017
log 1 log 2
a
x x
1
(vì
2
2
log 1 0
x x
,
3
x
).
- Xét hàm s
2
2017
log 1
f x x x
trên khong
3;

.
Có:
2
1
1.ln2017
f x
x
0
f x
,
3
x
.
BBT:
- T BBT ta thấy:phương trình
1
nghim lớn hơn 3
2
log 3
a f
2 2017
log log 3 2 2
a
2
3 2 2
log log 2017
a
(do
1
a
)
3 2 2
log 2017
2 19,9
a
. Li do
a
nguyên thuc khong
1;2018
nên
2;3;...;19
a .
Vy
18
giá tr ca
a
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 217. [2D2-4] Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
2 2 2
sin cos cos
2
5 6 7 .log
x x x
m
có nghim?
A.
63
. B.
64
. C.
6
. D.
62
.
Li gii
Chn A.
Ta có
2 2 2
sin cos cos
2
5 6 7 .log
x x x
m
2
2
2
cos
1 cos
2
cos
5 6
log
7
7
x
x
x
m
2 2
cos cos
2
1 6
log 5.
35 7
x x
m
1
.
x
3

f x
f x
3
f

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 115/178
Đặt
2
cos
t x
, vi
0 1
t
ta có
1 6
5.
35 7
t t
f t
nghch biến trên đoạn
0;1
nên
1 0
f f t f ,
0;1
t hay
1 6
f t
,
0;1
t .
Phương trình
1
có nghim
2
1 log 6
m
2 64
m
.
Vy tt c
63
giá tr nguyên dương của tham s
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 218. [2D2-4] Gi s tn ti s thc
a
sao cho phương trình
e e 2cos 4
x x
ax
10
nghim
thc phân bit. S nghim (phân bit) của phương trình
e e 2cos
x x
ax
là
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
4
.
Li gii
Chn A.
Ta có
e e 2cos 4
x x
ax
2
2 2
e e 2cos 2
x x
ax
2
2
2 2
e e 2cos
2
x x
ax
2 2
2 2
e e 2cos 1
2
e e 2cos 2
2
x x
x x
ax
ax
Nhn thy
0
x
không là nghim của phương trình đã cho.
Nếu
0
x x
là nghim ca
1
t
0
x x
là nghim ca
2
.
Do đó số nghim ca
1
2
bằng nhau và đồng thi khác nhau đôi mt.
1
có đúng
5
nghim
1
x
;
2
x
;
3
x
;
4
x
;
5
x
.
Vậy phương trình
e e 2cos
x x
ax
có đúng
5
nghim phân bit là
1
2
x
,
2
2
x
;
3
2
x
;
4
2
x
;
5
2
x
.
Câu 219. [2D2-4] Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
ln 2sin ln 3sin sin
m x m x x
nghim thc?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn B.
Điều kin:
2sin ln 3sin 0
3sin 0
m x m x
m x
.
Phương trình đã cho tương đương:
sin
2sin ln 3sin
x
m x m x
e
.
sin
3sin ln 3sin e sin
x
m x m x x
.
ln 3sin
sin
ln 3sin ee
sin
m x
x
m x x
,
1
.
Xét
e
t
f t t
, t
.
Ta có
e 1 0
t
f t
, t
. Nên hàm s
f t
đồng biến trên
.
Vy
1
ln 3sin sin
m xf f
x
ln 3sin sin
m x x
.
Đặt
sin
a x
,
1;1
a
. Phương trình tr thành:
ln 3
m a a
e 3
a
m a
.
Xét
e 3
a
g a a
,
1;1
a
,
e 3 0
a
g a
,
1;1
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 116/178
Vậy để phương trình nghim thc t
1 1
g m g
1
3 3
e m
e
.
Vy
4
giá tr nguyên ca tham s
m
là
0
;
1
;
2
;
3
.
Câu 220. [2D2-4] Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
4 1
xy y
. Giá tr nh nht ca
6 2
2
ln
x y
x y
P
x y
ln
a b
. Giá tr ca tích
.
a b
A.
45
. B.
81
. C.
115
. D.
108
.
Li gii
Chn B.
T gi thiết, ta
4 1
xy y
nên
2
4 1
x
y y y
.
Đặt
x
t
y
, ta
0 4
t
(vì
2
4 1
4
y y
,
0
y
).
Ta có
6
12 ln 2
P t
t
;
2
6 1
0
2
P t
t t
, vi mi
0 4
t
.
Do đó
min
4
P P
27
ln6
2
. Suy ra
27
2
a ,
6
b
nên
. 81
a b
.
PHN 3. KHỐI ĐA DIN VÀ TH TÍCH CA CHÚNG
Câu 221. [2H1-1] Cho lăng tr tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3
a
. Th tích khi lăng
tr đó là
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Chn B.
Gi khi lăng trụ tam giác đều là
.
ABC A B C
. Có
2
3
4
ABC
a
S .
Th tích khi lăng trụ:
2 3
3 3
3.
4 4
a a
V a .
Câu 222. [2H1-1] Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có
2
BC a
. Th tích khi lập phương đó
bng
A.
3
2 2
a
. B.
3
a
. C.
3
8
a
. D.
3
3 3
a
.
Li gii
Chn A.
A
C
B
A
C
B
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 117/178
Mt bên
BCC B
có đường chéo
2
BC a
thì độ dài cnh
2
2
2
a
BC a
.
Th tích khi lập phương:
3
3
2 2 2
V a a
.
Câu 223. [2H1-1] Din tích toàn phn ca hình lập phương bằng
2
96cm
. Khi đó thể tích ca khi lp
phương là
A.
3
6 6 cm
. B.
3
64 cm
. C.
3
48 6 cm
D.
3
27 cm
.
Li gii
Chn B.
Gi cnh hình lập phương là
a
. Hình lập phương có tt c
6
mt nên din tích toàn phn hình
lp phương
2
6 96 4 cm
a a . Do đó thểch hình lập phương là
3 3
4 64 cm
V .
Câu 224. [2H1-1] Khi tăng tt c các cnh ca mt hình hp ch nht lên gấp đôi thì th tích ca khi
hp ch nhật tương ng s:
A. tăng
2
ln. B. tăng
4
ln. C. tăng
6
ln. D. tăng
8
ln.
Li gii
Chn D.
Gi
a
,
b
,
c
ln lượt là ba cnh ca hình lập phương, khi đó thểch hình lập phương là
1
V abc
.
Khi tăng tất c các cnh ca mt hình hp ch nht lên gấp đôi thì thch ca khi hp ch
nht tương ứng là
2 1
2 .2 .2 8 8
V a b c abc V
. Vy th tích tăng 8 lần.
Câu 225. [2H1-1] Tính th tích
V
ca khi lập phương
.
ABCD A B C D
, biết
3
AC a
.
A.
3
V a
.
B.
3
3 6
4
a
V . C.
3
3 3
V a
. D.
3
1
3
V a
.
Li gii
Chn A.
Ta có
3
AC
AB a
.
3
.ABCD A B C D
V a
.
Câu 226. [2H1-1] Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V
.
B.
3
2
4
a
V . C.
3
2
V a
. D.
3
2
3
a
V .
Li gii
Chn D.
A
D
C
B
D
A
C
B
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 118/178
3
2
.
1 1 2
. 2.
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a .
Câu 227. [2H1-1] nh đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng?
A. T diện đều
.
B. Bát din đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng tr lục giác đều.
Li gii
Chn A.
Câu 228. [2H1-1] nh đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt?
A.
6
.
B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn D.
Câu 229. [2H1-1] Khi bát din đều là khi đa din đều loi
A.
5;3
.
B.
3;5
. C.
4;3
. D.
3;4
.
Li gii
Chn A.
Khi bát din diện đều có: mi mặt là tam giác đều, mi đỉnh là đỉnh chung ca
4
cnh nên
thuc loi
3;4
.
Ghi nh thêm v khi bát diện đều:
s đỉnh
Đ
; s mt
M
; s cnh
C
ln lượt là
6
Đ
,
8
M
,
12
C
.
Din tích tt c các mt ca khi bát din đều cnh
a
là
2
2 3
S a .
Th tích khi bát diện đều cnh
a
là
3
2
3
a
S .
Bán kính mt cu ngoi tiếp
2
2
a
R .
Gm
9
mt phẳng đối xng:
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 119/178
Câu 230. [2H1-1] Mt phng
AB C
chia khi lăng trụ
.
ABC A B C
thành các khi đa din nào?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp ngũ giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
C. Hai khi chóp tam giác.
D. Hai khi chóp t giác.
Li gii
Chn B.
Câu 231. [2H1-1] Cho khi chóp
.
S ABC
SA ABC
;
4
SA
,
6
AB
,
10
BC
8
CA
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
.
A.
40
V
. B.
192
V
. C.
32
V
. D.
24
V
.
Li gii
Chn C.
Do tam giác
ABC
có:
2 2 2
AB AC BC
tam gc
ABC
vuông ti
A
.
Vy
.
1 1
4 8 6 32
6 6
S ABC
V AS AB AC
.
Câu 232. [2H1-1] nh lăng trụ tam gc đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
4
mt phng. B.
1
mt phng. C.
2
mt phng. D.
3
mt phng.
Li gii
Chn A.
Lăng tr tam gc đều có
4
mt phng đối xng.
Câu 233. [2H1-2] nh chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht cnh
3
AB a
;
4
AD a
; các cnh n
bng nhau bng
5
a
. Th tích khi chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
9 3
2
a
. B.
3
10
3
a
. C.
3
9 3
a
. D.
3
10 3
a
.
Li gii
Chn D.
S
A
C
B
A
C
B
A
C
B
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 120/178
Gi
O
là m hình vuông
ABCD
. Hình chóp
.
S ABCD
là hình chóp đều nên
SO ABCD
.
Ta có:
2 2
1 1 5
. 3 4
2 2 2
a
OA AC a a .
Hình chóp có đường cao
2
2 2 2
5 5 3
25
2 2
a a
SO SA AO a
.
Diện tích đáy của hình chóp:
2
3 .4 12
ABCD
S a a a
.
Th tích ca khi chóp:
2 3
1 5 3
12 10 3
3 2
a
V a a
.
Câu 234. [2H1-2] Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
và mt bên to vi mặt đáy mt
góc
45
. Th tích ca khi chóp đó là
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
9
a
.
Li gii
Chn B.
Gi
O
là m ca hình vuông
ABCD
,
M
là trung đim
CD
.
Ta có
; ;
SCD ABCD SM MO SMO
. Ta được
45
SMO
.
Hình chóp có đường cao
2
a
SO OM
. Diện tích đáy của hình chóp:
2
ABCD
S a
.
Th tích ca khi chóp:
3
2
1
3 2 6
a a
V a .
Câu 235. [2H1-2] Cho t din
OABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vng c;
4
OA a
,
7
OB a
,
6
OC a
. Gi
M
,
N
,
P
ln lượt trung đim ca các cnh
AB
,
BC
,
CA
. Th tích t din
OMNP
bng
A.
3
7
2
a
. B.
3
14
a
. C.
3
28
3
a
. D.
3
7
a
.
Li gii
Chn D.
S
A
B
C
D
O
S
A
B
C
D
O
M
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 121/178
N
P
M
O
C
B
A
Khi t din
OABC
có đường cao bằng đường cao k t
O
ca t din
OABC
; diện tích đáy
1
4
S MNP S ABC
. Suy ra
1
4
V OMNP V OABC
.
Mt khác
2
1
.7 .6 21
2
S OBC a a a
, ta được
2 3
1
4 .21 28
3
OABC
V a a a
.
Vy
3 3
1 1
. 28 7
4 4
OMNP OABC
V V a a
.
Câu 236. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABC
cnh bên
SA
vuông c vi mặt đáy,
3
SA a
,
AB a
,
3
AC a
,
2
BC a
. Th tích khi chóp .
S ABC
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Ligii
Chn B.
Xét tam giác
ABC
, có:
2 2 2
BC AB AC
.
Suy ra tam giác
ABC
vuông ti
A
.
Din tích ca tam giác
ABC
:
2
1 3
.
2 2
ABC
S AB AC a
.
Th tích ca khi chóp .
S ABC
:
3
.
1
.
3 2
S ABC ABC
a
V SA S
.
Câu 237. [2H1-2] Hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thoi cnh
a
,
45
BAD
. Biết rng
SD
vuông
góc vi
ABCD
2
SD a
. Th tích khi chóp
.
S ABC
là
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn C.
S
A
C
B
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 122/178
B
D
C
A
S
Khi chóp
.
S ABC
có đường cao
2
SD a
. Có
45 135
BAD ABC
.
Ta được
2
1 2
. . .sin135
2 4
a
S ABC a a .
Th tích khi chóp
.
S ABC
:
2 3
1 2
. . 2.
3 4 6
a a
V S ABC a .
Câu 238. [2H1-2] Cho hình lăng trụ xiên
.
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
,
3
AA a
. Biết
cnh bên to vi
ABC
góc
60
. Th tích ca khối lăng trụ đó bằng
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3 3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Chn A.
C'
C
B'
A
A'
H
B
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
ABC
. Ta có
; ;
AA ABC AA AH A AH
.
Ta được
60
A AH
. Suy ra
3 3
.sin60 3
2 2
a
A H AA a
.
Th tích khi lăng trụ:
2 3
3 3 3 3
.
2 4 8
ABC
a a a
V A H S
.
Câu 239. [1H3-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Biết
SAD
là tam giác
đều nm trong mt phng vng c với đáy. Gọi
góc gia
SBC
ABCD
. Khi
đó
cos
bng
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 123/178
A.
2
7
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
2
5
.
Li gii
Chn A.
Gi
H
là trung đim
AD
,
M
là trung đim
BC
.
Ta có:
,
SAD ABCD
SAD ABCD AD SH ABCD
SH SAD SH AD
.
Mt khác:
, ,
SBC ABCD BC
HM BC SBC ABCD SM HM SMH
SM BC
.
Tam giác
SAD
đề cnh
a
nên
3
2
SH a
.
Tam giác
SHM
vuông ti
H
:
2
2 2 2
3 7
2 2
SM SH HM a a a
.
Vy,
2
cos
7 7
2
HM a
SM
a
.
Câu 240. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
, cnh bên
3
CC a
. Biết th tích của lăng trụ bng
3
2 3
a
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
CC
bng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2 2
a
.
Li gii
Chn B.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 124/178
Ta có:
3 2
.
1 3
2 3 . 3 2
2 2
ABC A B C ABC
V a CC S a AB BC a AB AB a BC
.
Mt khác:
BC AB
BC
BC CC
là đoạn vuông góc chung ca
AB
CC
.
Vy,
, 2
d AB CC BC a
.
Câu 241. [1H3-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
60
ABC
,
3
SA a
vuông góc vi đáy. Khoảng cách t
A
đến
SCD
bng
A.
15
5
a
. B.
15
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
o
60
AB BC a
ABC
ABC
ACD
là hai tam giác đều cnh
a
.
Gi
K
là trung đim
CD
, ta có:
CD AK
CD SAK SAK SCD
CD SA
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SK
.
,
SAK SCD
SAK SCD SK AH SCD d A SCD AH
AH SK
.
Tam giác
ACD
đều cnh
a
nên
3
2
AK a
.
Tam giác
SAK
vuông ti
A
:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5 15
3 3 3 5
AH a
AH SA AK a a a
.
A
B
C
D
B
A
C
D
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 125/178
Vy,
15
,
5
d A SCD a
.
Câu 242. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông.
2
SA a
vuông c vi
đáy. Biết th tích khi chóp .
S ABCD
bng
3
2
3
a
. Khong cách t
B
đến
SCD
bng
A.
2
2
a
. B.
2 6
3
a
. C.
2 2
3
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn A.
Ta li có:
// // , ,
AB CD AB SCD d B SCD d A SCD AH
(vi
H
là hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
SD
). Tht vy, vì
,
CD AD
CD SAD SAD SCD
CD SA
AH SAD AH SCD d A SCD AH
AH SD
.
Tam giác
SAD
vuông ti
A
:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 2
2
AH a
AH AD SA a a a
.
Vy,
2
,
2
d B SCD a
.
Câu 243. [2H1-2] Cho hình chóp đều
.
S ABC
cnh đáy bằng
a
. Biết th tích khi chóp
.
S ABC
bng
3
3
12
a
. Góc gia cnh bên mt đáy bằng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
75
.
Li gii
Chn A.
Gi
M
là trung đim
BC
,
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
S
A
B
C
D
H
S
A
B
C
H
M
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 126/178
Ta có: tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
2
3
4
ABC
S a
.
2 3
.
1 1 3 3
.
3 3 4 12
S ABC ABC
V SH S SH a a SH a
.
SH ABC AH
là hình chiếu vuông góc ca
SA
lên
ABC
, ,SA ABC SA AH SAH
bng góc gia cnhn và đáy.
Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3 3
2 3
AM a AH a
.
Tam giác
SAH
vuông ti
H
:
o
tan 3 60
3
3
SH a
AH
a
.
Câu 244. [2H1-2] Cho hình chóp đều
.
S ABC
2
SA a
,
SA
vuông c vi mt phng
ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
AB a
,
2
AC a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SB
,
SC
. Th tích khi chóp
.
A BCNM
bng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
6
2
a
.
Li gii
Chn A.
Do tam giác
ABC
vuông ti
B
nên
2 2 2 2
4 3
BC AC AB a a a
.
Vy
2
1 1 3
3
2 2 2
ABC
a
S AB BC a a .
T đó suy ra
2 3
.
1 1 3 3
2
3 3 2 3
S ABC ABC
a a
V SA S a .
Áp dng định v t s th tích, ta có
3 3
.
. . . .
.
1 1 1 1 3 3 3 3
2 2 4 4 4 4 3 4
S AMN
S AMN S ABC A BCNM S ABC
S ABC
V SA SM SN a a
V V V V
V SA SB SC
.
Câu 245. [2H1-2] Cho nh chóp
.
S ABC
có
60
ASB BSC
,
90
CSA
,
SA SB a
,
3
SC a
.
Tính th tích khi chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
2
4
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 127/178
Li gii
Chn D.
Gi
H
,
K
ln lượt là trung đim ca
SA
,
AC
.
SAB
SA SB a
o
60
ASB
nên
SAB
đều
BH SA
.
Xét
SAC
HK
là đường trung bình nên
//
HK SC
, mà
SC SA HK SA
.
Vy ta có:
SA BH
SA BHK
SA HK
.
Hay
AH
là chiu cao ca khi chóp
.
A HBK
.
Ta có:
.
. .
.
2.1.2 4 4
A SBC
A SBC A HBK
A HBK
V
AS AB AC
V V
V AH AB AK
.
Ta tính được:
3
2
a
BH ,
1 3
2 2
a
HK SC ,
7
BC a
,
10
AC a .
2 2 2 2 2 2 2
2
7 10 3 3
2 4 2 4 2
2
BA BC AC a a a a a
BK BK
.
Xét tam giác
BHK
có:
2 2 2
2 2 2
3 3 9
4 2 4
a a a
BH BK HK
. Vy
BHK
vuông ti
B
.
Suy ra:
3
.
1 1 1 1 3 3
3 2 3 2 2 2
2 8 2
A HBK
a a a a
V AH BH BK .
Vy
3 3
.
4
8 2 2 2
A SBC
a a
V (đvtt).
Câu 246. [2H1-2] Cho hình chóp
.
S ABC
M
,
N
,
P
lần lượt trung đim ca
SA
,
SB
,
SC
. Gi
1
V
2
V
lần lượt là th tích khối đa diện
ABCMNP
khi chóp
.
S ABC
. Đặt
1
2
V
k
V
, khi đó
giá tr ca
k
là
A.
8
. B.
8
7
. C.
7
8
. D.
1
8
.
Li gii
Chn C.
Ta có
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 128/178
.
. . .
.
1 1 1 1 1 7
2 2 2 8 8 8
S MNP
S MNP S ABC ABCMNP S ABC
S ABC
V
SM SN SP
V V V V
V SA SB SC
.
T đó suy ra
1
2 .
7
8
ABCMNP
S ABC
V
V
k
V V
.
Câu 247. [2H1-2] Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có th tích bng
48
(đvtt). Gọi
M
,
N
,
P
ln lượt
trung đim ca
CC
,
BC
,
B C
. Tính th tích khi chóp
.
A MNP
.
A.
24
(đvtt). B.
16
(đvtt). C.
12
(đvtt). D.
8
(đvtt).
Li gii
Chn D.
Ta chng mình được
1
4
MNP BCC B
S S
.
Do đó
. .
1
4
A MNP A BCC B
V V
(hai hình chóp này có cùng chiu cao chính là khong cách t đỉnh
A
xung mt phng
BCC B
).
Gi
h
là chiu cao ca khi chóp h t đỉnh
A
xung mt phng
A B C
.
Ta có
. .
1 1
3 3
A A B C A B C ABC A B C
V h S V
.
T đó suy ra
. .
2 2
48 32
3 3
A BCC B ABC A B C
V V
(đvtt).
Do vy
. .
1 1
32 8
4 4
A MNP A BCC B
V V
(đvtt).
Câu 248. [2H1-2] Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi. Gi
M
,
N
ln lưt là trung
điểm ca
SB
SC
. T l
.
.
S ABCD
S AMND
V
V
bng
A.
8
3
. B.
1
4
. C.
4
. D.
3
8
.
Li gii
Chn D.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 129/178
Ta có
. . . .
S AMND S MNF S MDA S NFD
V V V V .
Ta chứng minh được rng
F
là trng tâm ca tam giác
SBD
.
Áp dng định v t s th tích, ta có
.
. . .
.
1 1 2 1 1 1
2 2 3 6 6 24
S MNF
S MNF S BCE S ABCD
S BCE
V
SM SN SF
V V V
V SB SC SE
.
.
. . .
.
1 1 1
2 2 4
S MDA
S MDA S BDA S ABCD
S BDA
V
SM
V V V
V SB
.
Vy
. . . . . .
1 1 1 3
24 4 12 8
S AMND S MNF S MDA S NFD S ABCD S ABCD
V V V V V V
.
Câu 249. [2H1-2] Cho nh lp phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Th ch khi t din
ACB D
bng
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Li gii
Chn A.
Cách 1: Ta có thch ca khi lập phương là
3
a
.
T khi lập phương trên ta tách tnh các khi chóp .
A A B D
, .
C C B D
, .
D ACD
, .
B ABC
khi t din
ACB D
.
Mi khi chóp .
A A B D
, .
C C B D
, .
D ACD
, .
B ABC
cùng chiu cao vi khi lập phương
din tích đáy bằng mt na din tích đáy khối lp phương nên thể tích mi khi chóp đó
3
6
a
. Do đó
3 3
3
' '
4
6 3
ACB D
a a
V a
.
Cách 2: Khi t din
ACB D
là khi t din đều cnh bng
2
a
nên th tích ca nó là
3
3
2 2
12 3
ACB D
a
a
V
.
Câu 250. [2H1-2] Cho nh chóp tam giác .
S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
đều cnh
a
, Góc
gia mt bên
SBC
ABC
bng
60
. Khi đó th tích hình chóp .
S ABC
bằng
D
A
B
C
A
D
B
C
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 130/178
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
8 3
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Li gii
Chn D.
Gi
I
là trung đim
BC
.
AI BC
BC SAI BC SI
SA BC
.
, , 60
SBC ABC BC
AI BC SBC ABC AI SI SIA
SI BC
3 3
; .tan60
2 2
a a
AI SA AI
2 3
.
1 1 3 3 3
. . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SA S
Câu 251. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
SA
SB
. Gi
V
th tích ca khi chóp .
S ABC
. Khi đó thểch khi chóp .
S CMN
tính theo
V
là
A.
1
4
V
. B.
1
3
V
. C.
1
2
V
. D.
1
6
V
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
.
.
1 1 1 1
. . .
2 2 4 4
S CMN
S CMN
V SC SM SN
V V
V SC SA SB
.
Câu 252. [2H1-2] Th tích ca khi cu ngoi tiếp lăng trụ tam gc đều cnh bên bng
2
a
cnh
đáy bằng
a
bng
A.
3
32
27 3
a
. B.
3
32 3
81
a
. C.
3
32 3
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Li gii
Chn D.
C
A
B
M
N
S
S
A
C
B
I
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 131/178
Xác đnh tâm mt cu
Gi
G
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
A B C
.
Mt phng
là mt phng trung trc ca
AA
.
Mt phng
ct
GG
ti
I
. Điểm
I
chính là tâm mt cu cn tìm.
Chng minh
I
chính tâm mt cu cn tìm.
Ta có
G
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
A B C
. Khi đó
GG ABC
.
Do đó
GG
là trc ca mt phẳng đáy trên và đáyi nên
I
cách đều
A
,
B
,
C
I
cách
đều
A
,
B
,
C
. (1)
Mt khác,
I
là mt phng trung trc ca
AA
nên
I
cách đều
A
A
. (2)
T (1) và (2) suy ra
I
cách đều các đỉnh ca hình lăng trụ.
I
là tâm mt cu ngoi tiếp lăng
tr, bán kính cu
IA
.
Tính bán kính mt cu
Ta có
IG AK a
,
G
là trng tâm tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
2 3 3
.
3 2 3
a a
AG .
Xét tam giác
IAG
vuông ti
G
2
2 2 2 2 2
3 4 2 3
.
3 3 3
a
AI GI AG a a AI a
Bán kính mt cu
2 3
.
3
R AI a
Tính thch khi cu.
Th tích
3
3 3
4 4 2 3 32 3
.
3 3 3 27
V R a a
Vy
3
32 3
.
27
V a
Câu 253. [2H1-2] Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Thch khi t din
ACB D
bng
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Li gii
Chn A.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 132/178
Cách 1: Ta có thch ca khi lập phương là
3
a
.
T khi lập phương trên ta tách tnh các khi chóp .
A A B D
, .
C C B D
, .
D ACD
, .
B ABC
khi t din
ACB D
.
Mi khi chóp .
A A B D
, .
C C B D
, .
D ACD
, .
B ABC
cùng chiu cao vi khi lập phương
din tích đáy bằng mt na din tích đáy khối lp phương nên thể tích mi khi chóp đó
3
6
a
. Do đó
3 3
3
' '
4
6 3
ACB D
a a
V a
.
Cách 2: Khi t din
ACB D
là khi t din đều cnh bng
2
a
nên th tích ca nó là
3
3
2 2
12 3
ACB D
a
a
V
.
Câu 254. [2H1-2] Cho nh chóp tam giác .
S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
đều cnh
a
, Góc
gia mt bên
SBC
ABC
bng
60
. Khi đó th tích hình chóp .
S ABC
bằng
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
8 3
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
8
a
.
Li gii
Chn D.
Gi
I
là trung đim
BC
.
AI BC
BC SAI BC SI
SA BC
.
, , 60
SBC ABC BC
AI BC SBC ABC AI SI SIA
SI BC
3 3
; .tan60
2 2
a a
AI SA AI
2 3
.
1 1 3 3 3
. . .
3 3 2 4 8
S ABC ABC
a a a
V SA S
Câu 255. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung đim ca
SA
SB
. Gi
V
th tích ca khi chóp .
S ABC
. Khi đó thểch khi chóp .
S CMN
tính theo
V
là
S
A
C
B
I
D
A
B
C
A
D
B
C
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 133/178
A.
1
4
V
. B.
1
3
V
. C.
1
2
V
. D.
1
6
V
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
.
.
1 1 1 1
. . .
2 2 4 4
S CMN
S CMN
V SC SM SN
V V
V SC SA SB
.
Câu 256. [2H1-2] Th tích ca khi cu ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều cnh bên bng
2
a
cnh
đáy bằng
a
bng
A.
3
32
27 3
a
. B.
3
32 3
81
a
. C.
3
32 3
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Li gii
Chn D.
Xác đnh tâm mt cu
Gi
G
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
A B C
.
Mt phng
là mt phng trung trc ca
AA
.
Mt phng
ct
GG
ti
I
. Điểm
I
chính là tâm mt cu cn tìm.
Chng minh
I
chính tâm mt cu cn tìm.
Ta có
G
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
A B C
. Khi đó
GG ABC
.
Do đó
GG
là trc ca mt phẳng đáy trên và đáyi nên
I
cách đều
A
,
B
,
C
I
cách
đều
A
,
B
,
C
. (1)
Mt khác,
I
là mt phng trung trc ca
AA
nên
I
cách đều
A
A
. (2)
T (1) và (2) suy ra
I
cách đều các đỉnh ca hình lăng trụ.
I
là tâm mt cu ngoi tiếp lăng
tr, bán kính cu
IA
.
Tính bán kính mt cu
Ta có
IG AK a
,
G
là trng tâm tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
C
A
B
M
N
S
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 134/178
2 3 3
.
3 2 3
a a
AG .
Xét tam giác
IAG
vuông ti
G
2
2 2 2 2 2
3 4 2 3
.
3 3 3
a
AI GI AG a a AI a
Bán kính mt cu
2 3
.
3
R AI a
Tính thch khi cu.
Th tích
3
3 3
4 4 2 3 32 3
.
3 3 3 27
V R a a
Vy
3
32 3
.
27
V a
Câu 257. [2H1-2] Cho khi chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
, cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính
tích
V
ca khi chóp t giác đã cho.
A.
3
2
2
a
V . B.
3
2
6
a
V . C.
3
14
2
a
V . D.
3
14
6
a
V .
Li gii
Chn D.
Ta có
2
2
2 2
2 14
2
2 2
a
SO SD OD a a
3
2
.
1 1 14 14
. .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a
V SO S a a .
Câu 258. [2H1-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
SC
to vi
mt phng
SAB
mtc
30
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
6
3
a
V
.
B.
3
2
3
a
V . C.
3
2
3
a
V . D.
3
2
V a
.
Li gii
Chn B.
S
A
B
C
D
S
A
B
C
D
O
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 135/178
Ta có
BC SAB
nên
, , 30
SC SAB SC SB BSC
suy ra
3
tan30
BC
SB a
.
Do đó
2 2
2
SA SB AB a
3
2
.
1 1 2
. 2.
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a .
Câu 259. [2H1-2] Cho khi t din thch bng
.
V
Gi
V
là thch ca khi đa diện có các đnh
các trung đim ca các cnh ca khi t din đã cho, tính t s
V
V
.
A.
1
2
V
V
. B.
1
4
V
V
. C.
2
3
V
V
. D.
5
8
V
V
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
1 1 1
4 4
2 4 2
GFJI ABCD
V V V V
1
2
V
V

.
Câu 260. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có
BB a
, đáy
ABC
là tam giác vuông n ti
B
2
AC a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
V a
. B.
3
3
a
V . C.
3
6
a
V . D.
3
2
a
V .
Li gii
Chn D.
Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
2
AC
BA BC a
2
1
2 2
ABC
a
S BA BC .
Th tích ca khối ng tr
3
.
2
ABC
a
V BB S
.
A
C
B
A
C
B
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 136/178
Câu 261. [2H1-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht,
AB a
,
3
AD a
,
SA ABCD
mp
SBC
to vi đáy góc
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
a
V . B.
3
3
3
a
V . C.
3
V a
. D.
3
3
V a
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
o
, , 60
SBC ABCD BC
AB BC SBC ABCD SB AB SBA
SB BC
.
Tam giác
SAB
vuông ti
A
:
o
tan60 3
SA AB a
.
2
3
ABCD
S a
.
2 3
.
1 1
3 3
3 3
S ABCD ABCD
V V SA S a a a
.
Câu 262. [2H1-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
khong cách t
A
đến mp
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho:
A.
3
2
a
V . B.
3
V a
. C.
3
3
9
a
V . D.
3
3
a
V .
Li gii
Chn D.
Ta có:
(1)
SA ABCD SA BC .
Theo đầu bài:
ABCD
là nh vuông
2
AB BC .
T
1
2
suy ra
BC SAB
.
Trong mt phng
SAB
k
AH SB
, do đó
AH BC
BC SAB
.
Ta có:
AH SB
AH SBC
AH BC
AH
là khong cách t
A
đến mp
SBC
suy ra
2
2
a
AH .
S
A
D
C
B
H
S
A
B
C
D
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 137/178
Xét
SAB
vuông ti
A
, đường cao
AH
.
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1 . 2.
2
2
AH AB a a
SA a
AH SA AB
AB AH a
a
.
Th tích ca hình chóp
.
S ABCD
:
3
2
1 1
. .
3 3 3
ABCD
a
V SA S a a .
Câu 263. [2H1-2] Cho hình bát diện đều cnh
a
. Gi
S
là tng din tích tt c các mt ca hình bát din
đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
4 3
S a
. B.
2
3
S a
. C.
2
2 3
S a
. D.
2
8
S a
.
Li gii
Chn C.
Hình bát diện đều có
8
mặt là tam gc đều cnh
a
. Suy ra:
2
2
3
8. 2 3
4
a
S a .
Câu 264. [2H1-2] Cho khối chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
cnh bên bng
2
a
. Tính
th tích
V
ca khi chóp
.
S ABC
:
A.
3
13
12
a
V . B.
3
11
12
a
V . C.
3
11
6
a
V . D.
3
11
4
a
V .
Li gii
Chn B.
Gi
I
là trung đim ca
BC
, suy ra:
2
3 3
,
2 4
ABC
a a
AI S .
Gi
H
là trng tâm
ABC
suy ra
2 3
3 3
AH a
AH
AI
.
Theo đầu bài:
.
S ABC
là khi chóp tam giác đều, suy ra
SH ABC
.
Ta có:
2
2 2 2
11
4
3 3
a
SH SA AH a a
.
Vy
2 2
1 1 11 3 11
. . .
3 3 3 4 12
ABC
a a
V SH S a .
Câu 265. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam gc n vi
AB AC a
,
120
BAC
, mp
AB C
to vi đáy mt góc
60
. Tính th tích
V
ca khi ng tr đã cho.
A.
3
3
8
a
V . B.
3
9
8
a
V . C.
3
8
a
V . D.
3
3
4
a
V .
Li gii
Chn A.
S
A
C
B
H
I
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 138/178
Gi
H
là trung đim ca
B C
. Suy ra:
A H B C
.
Ta có:
120
.cos .cos
2 2 2
A a
A H A C a
.
120 3
.sin .sin 3
2 2 2
A a
C H A C a B C a
.
Theo đầu bài: đáy lăng trụ là tam giác cân. Suy ra:
AH B C
.
Ta có:
, , 60
AB C A B C AH A H AHA AHA
.
Suy ra:
3
tan .tan60
2 2
a a
AA A H AHA
.
Vy:
3
1 3 1 3
. . . . . . 3
2 2 2 2 8
đáy
a a a
V AA S AA A H B C a
.
Câu 266. [2H1-3] Hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
;
SA
vuông góc vi
ABCD
; góc
gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
60
. Gi
M
,
N
trung điểm ca
SB
,
SC
.
Th tích khi chóp
.
S ADNM
bng
A.
3
6
8
a
. B.
3
4 6
a
. C.
3
3 3
8 2
a
. D.
3
3
8 2
a
.
Li gii
Chn D.
N
M
O
C
A
D
B
S
Gi
O
là m hình vuông
ABCD
. Ta có
; ;
SBD ABCD SO OA SOA
, suy ra
60
SOA
.
A
A
B
B
C
C
H
120
60
a
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 139/178
Trong hình vuông
ABCD
, có
1 1 2
2
2 2 2
a
OA AC a .
Ta được
6
.tan60
2
a
SA AO .
Th tích khi chóp
.
S ABCD
:
3
2
.
1 6 6
3 2 6
S ABCD
a a
V a .
Theo công thc t thế tích khi chóp t giác, ta có:
.
.
1 1 1 3 3
2 2 2 2 8
S AMND
S ABCD
V
SA SN SM SD
V SA SC SB SD
.
Suy ra
3 3 3
.
3 6 6 3
8 6 16
8 2
S AMND
a a a
V .
Chú ý: Trong bài gii trên có s dng công thc t s th tích hình chóp t giác.
Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
, vi
ABCD
là t giác tha mãn
AC
chia t giác thành hai
phn din tích bng nhau. Vi bốn điểm đồng phng
A
,
B
,
C
,
D
nm trên các tia
SA
,
SB
,
SC
,
SD
(không trùng vi
S
) thì ta có công thc t s thch:
.
.
1
. . .
2
S A B C D
S ABCD
V
SA SC SB SD
V SA SC SB SD
. Công thc này th được chng minh bng cách chia
khi chóp thành hai phn.
Câu 267. [2H1-3] Cho t din
ABCD
các cnh
AB
,
AC
và
AD
đôi mt vuông góc vi nhau;
6
AB a
,
7
AC a
,
4
AD a
. Gi
M
,
N
,
P
tương ứng trung đim các cnh
BC
,
CD
,
DB
. Tính th tích
V
ca t din
AMNP
.
A.
3
7
2
V a
. B.
3
14
V a
. C.
3
28
3
V a
. D.
3
7
V a
.
Li gii
Chn A.
N
P
M
B
D
C
A
Ta có
3
1 1
. . 28
3 2
ABCD
V AB AC AD a
.
.
1
, .
1
3
1
4
, .
3
MNP
A MNP MNP
A BCD BCD
BCD
d A BCD S
V S
V S
d A BCD S
3 3
.
1
28 7
4
A MNP
V a a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 140/178
Câu 268. [1H2-3] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a
,
2
BC a
,
2
SA a
SA
vuông góc vi mt phng
.
ABC
Biết
P
là mt phng qua
A
và vuông góc
vi
SB
, din tích thiết din ct bi
P
và hình chóp là
A.
2
4 10
25
a
. B.
2
4 3
15
a
. C.
2
8 10
25
a
. D.
2
4 6
15
a
.
Li gii
Chn A.
Thiết din ct bi
P
và hình chóp là tam giác
ADE
. Suy ra:
SB AD
1
SB DE
.
Ta có:
BC SA
,
BC AB
BC SAB
mà
AD SAB BC AD
2
.
T
1
2
AD SBC DE AD DE
 . Suy ra
ADE
vuông ti
D
.
Ta có:
2 2 2
1 1 1 2 5
5
a
AD
AD SA AB
 .
Ta có:
SB DE
,
SB BC
mà
,
BC DE SBC
//
DE BC
 .
2 2
5
SB SA AB a
.
Ta có:
//
DE BC
, theo định lý talet
2
2 2
. 4
5
DE SD SD SB SA
BC SB SB SB

4 2
5
a
DE .
2
1 4 5
2 25
ADE
a
S AD DE .
Câu 269. [2H1-3] Cho t din đều
ABCD
cnh bng
a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim ca các
cnh
AB
BC
,
E
là điểm đối xng vi
B
qua
D
. Mt phng
MNE
chia khi t din
ABCD
thành hai khi đa diện, trong đó khối đa din chứa đỉnh
A
có th tích
V
. Tính
V
.
A.
3
7 2
216
a
V . B.
3
11 2
216
a
V . C.
3
13 2
216
a
V . D.
3
2
18
a
V .
Li gii
Chn B.
S
A
C
B
D
E
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 141/178
Do
P
là trng tâm tam giác
EBC
nên
2 2
3 3
a
CP CD .
2
1 1 2 3 3
sin
2 2 2 3 2 12
NCP
a a a
S CN CP PCN
.
Trong tam giác vuông
AOD
2
2
2
3
3
a a
AO a .
Vy
2 3
1 1 2 3 2
3 3 12 36
3
ANCP NCP
a a a
V AO S
.
2
1 1 2 3 3
,
2 2 2 3 2 12
BNP
a a a
S BN d P BC
.
T đó suy ra
3
.
1 2
3 36
A BNP BNP
a
V AO S
.
Mt khác, ta có
3 3
.
.
.
1 1 2 2
2 2 36 72
A MNP
A MNP
A BNP
V a a
V
V
.
2 2
1 1 3 3
3 3 4 12
BPD ABC
a a
S S
.
Vy
2 3
.
1 1 2 3 2
3 3 12 36
3
A BPD BPD
a a a
V SO S
.
Mt khác, ta có
3 3
.
.
.
1 2 1 1 2 2
2 3 3 3 36 108
A MPQ
A MNP
A BPD
V
a a
V
V
.
Vy
3
3
. . .
1 1 1 11 2
2
36 72 108 216
A NCP A MNP A MPQ
a
V V V V a
.
Câu 270. [2H1-3] Xét khi t din
ABCD
cnh
AB x
các cnh còn lại đều bng
2 3
. Tìm
x
để thch khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6
x . B.
14
x
. C.
3 2
x
. D.
2 3
x .
Li gii
Chn C.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 142/178
Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim
CD
AD
;
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BM
.
Ta có:
CD BM
CD ABM ABM ABC
CD AM
.
AH BM ABM ABC AH ABC
.
Do
ACD
BCD
là hai tam đều cnh
3
2 3 2 3 3
2
AM BM
.
Tam giác
AMN
vuông ti
N
, có:
2
2 2
9
4
x
MN AM AN .
Li có:
2
2
9 .
. 36
4
. .
3 6
x
x
MN AB x x
MN AB AH BM AH
BM
.
2
3
2 3 3 3
4
BCD
S .
2
2
1 1 36 3
3 3 36
3 3 6 6
ABCD BCD
x x
V AH S x x
.
Ta có:
2 2
2
3 3 36
36 3 3
6 6 2
ABCD
x x
V x x
.
Suy ra
ABCD
V ln nht bng
3 3
khi
2 2
36 3 2
x x x
.
Câu 271. [2H1-3] Xét khi chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
A
,
SA ABC
, khong cách
t
A
đến mp
SBC
bng
3
. Gi
là góc gia hai mt phng
SBC
ABC
, tính
cos
khi th tích khi chóp
.
S ABC
nh nht.
A.
1
cos
3
. B.
3
cos
3
. C.
2
cos
2
. D.
2
cos
3
.
Li gii
Chn B.
Trong
ABC
k đường cao
AI AI
cũng là đường trung tuyến ca
Do
ABC ABC
là
tam giác vuông cân ti
A
.
Trong
SAI
, k đường cao
AH
.
S
A
C
B
I
H
S
A
B
C
M
H
N
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 143/178
Ta có:
SA ABC SA BC
, mà
AI BC
. T đó suy ra:
BC SAI BC SI
.
1
BC AH , mt khác
2
AH SI .
T
1
2
suy ra:
, 3
AH SBC d A SBC AH AH
Ta li có:
, ,
SBC ABC BC
SI BC SBC ABC SI AI SIA
AI BC
.
SIA
Ta có:
3
sin sin
AH
AI
3 3
.tan .tan
sin cos
SA AI
.
Do
AI
là đường trung tuyến ca
3
sin
ABC CI AI
.
Xét
AIC
vuông ti
I
. Suy ra:
2 2
3 2
2
sin
AC AI AC AI
.
Ta có:
2
2
.
2
1 1 1 3 3 2 9
. . . .
3 6 6 cos sin
cos 1 cos
S ABC ABC
V SA S SA AC
.
Để
V
đạt giá tr nh nht suy ra
2
cos (1 cos )
đạt giá tr ln nht.
Xét hàm s:
3
0 1
y x x x
.
Ta có:
2
1 3
y x
. Xét:
2
3
0 1 3 0 .
3
y x x
Ta có bng biến thiên:
Vy
3
cos
3
.
Câu 272. [2H1.4-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khi chóp tam giác
.
S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phng
ABC
, đáy tam giác
ABC
cân ti
A
, độ dài trung tuyến
AD
bng
a
, cnh bên
SB
to với đáy c
30
to vi mt phng
SAD
góc
30
. Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
A.
3
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn B.
x
0
3
3
1
y
0
y
2 3
9
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 144/178
Theo gi thiết ta có:
BC AD
BC SA
BC SAD
SD
là hình chiếu vng góc ca
SB
lên mt phng
30
SAD BSD
.
Li
SAB
vuông ti
A
30
SBA
.
Xét
SAB
vuông ti
A
cot30
SA
AB
3
AB SA
;
2 2
2
SB SA AB SA
.
Xét
DAB
vuông ti
D
2 2 2 2 2
3
BD AB AD SA a
.
Xét
SBD
vuông ti
D
1
sin30
2
BD
SB
2
SB BD
2 2
2 3 2
SA a SA
2 2 2
3
SA a SA
2
2
a
SA
2 2
BC BD a
.
Vy th tích khi chóp
.
S ABC
:
.
1
. .
3
S ABC ABC
V SA S
1 1
. . . .
3 2
SA AD BC
3
1 2
. . . 2
6 2 6
a a
a a
.
Câu 273. [2H1.3-3] (NSL-BG-L1-1819) Cho khi chóp
.
S ABC
5 cm
AB
,
4 cm
BC
,
7 cm
CA
.
Các mt bên to vi mt phẳng đáy
ABC
mt góc
30
. Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
A.
3
4 3
cm
3
. B.
3
4 2
cm
3
. C.
3
4 6
cm
3
. D.
3
3 3
cm
4
.
Li gii
Chn A.
Gi
E
là hình chiếu vuông góc ca
S
trên
ABC
;
F
,
G
,
H
theo th t là hình chiếu vuông
góc ca
E
trên
AC
,
BC
,
AB
.
Theo bài ra ta có
30
SFE SGE SHE
.
Các tam giác vuông
SFE
,
SGE
,
SHE
bng nhau
SE
chung và
30
SFE SGE SHE
EF EG EH
.
Suy ra
E
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
Ta có
6
4 6
2
ABC
S EF .
S
A
B
C
E
G
H
F
S
A
C
B
D
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 145/178
Tam giác
SEF
vuông ti
E
6 1 2
tan30 .
2 2
3
SE EF .
Th tích khi chóp
1 4 3
.
3 3
ABC
V SE S .
Bình lun: Trong Li gii ca chúng tôi, chúng tôi giải trên phương án “đúng” để chọn đáp án
đúng” theo câu hỏi. Tuy nhiên ch
trong bài toán thì trên thc tế vi yếu t gi thiết ca
đề bài thì đó chỉ là mt trường hp có th xảy ra đối vi E, thc tế nếu E là m đường tròn
bàng tiếp ca tam giác ABC vn thỏa được yêu cu của bài toán. Do đó để đảm bo tính khoa
hc và lôgic của đề i chúng tôi đề xuất đề bài đúng cho Li gii mà chúng tôi đã tnh bài
trên như sau:
Cho khi chóp
.
S ABC
5 cm
AB
,
4 cm
BC
,
7 cm
CA
. Biết rng các mt bên to vi
mt đáy
ABC
mt góc
30
hình chiếu vuông c của đỉnh
S
xung mặt đáy nằm trong
tam giác
ABC
. Th tích khi chóp
.
S ABC
.
Câu 274. [2H1-4] Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh bng
2
a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp
.
S ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính khong cách
h
t
B
đến mt phng
SCD
.
A.
2
3
h a
.
B.
4
3
h a
. C.
8
3
h a
. D.
3
4
h a
.
Li gii
Chn B.
Ta có
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S
3
.
2
4
3.
3
3
2
2
S ABCD
ABCD
a
V
SH a
S
a
.
3
. .
1 2
2 3
S BCD S ABCD
V V a
Ta li có
CD SAD CD SD
nên
2
2
2 2 2
1 1 1 2 3
. . 2 . 2
2 2 2 2 2
SCD
a
S SD DC SH HD DC a a a
Mt khác
.
1
, .
3
S BCD SCD
V d B SCD S
nên
3
.
2
2
3.
3
4
3
,
3
3
2
S BCD
SCD
a
V
d B SCD a
S
a
.
Câu 275. [2H1.4-4] (NSL-BG-L1-1819) Có mt khi g dng hình chóp
.
O ABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi
mt vuông góc vi nhau,
3 cm
OA
,
6 cm
OB
,
12 cm
OC
. Trên mt
ABC
người ta đánh
A
D
C
B
H
S
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 146/178
du một đim
M
sau đó người ta ct gt khi g để thu được mt hình hp ch nht
OM
là mt đường chéo đồng thi hình hp có
3
mt nm trên
3
mt ca t din (xem hình v).
Th tích ln nht ca khi g hình hp ch nht bng
A.
3
8 cm
. B.
3
24 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
36 cm
.
Li gii
Chn A.
Gi
x
,
y
z
ln lượt khong cách t đim
M
đến các mt phng
OAB
,
OBC
OCA
.
Ta có:
OABC OMAB OMBC OMAC
V V V V
1 1 1 1 1 1 1
.3.6.12 . . .3.6 . . .6.12 . . .3.12
6 3 2 3 2 3 2
x y z
4 2 12
x y z
.
Th tích khi g
V xyz
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchuy ta có:
1
. .4 .2
8
xyz x y z
3
3
1 1 1 1
. 4 2 . .12 8
8 27 8 27
x y z
.
Vy th tích ca khi g ln nht là
3
8 cm
đạt được khi và ch khi
4 2 12
4 2
x y z
x y z
4
1
2
x
y
x
.
Câu 276. [1H3.5-4] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành
11
SA SB SC
,
30
SAB
,
60
SBC
45
SCA
. Tính khong cách
d
gia hai
đường thng
AB
SD
.
A.
4 11
d
. B.
2 22
d
. C.
22
2
d . D.
22
d
.
Li gii
Chn D.
A
B
C
O
M
A
B
C
O
M
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 147/178
Ta có
180 30 30 120
ASB , suy ra
3. 11 3
AB SA .
Tam giác
SAC
vuông cân ti
S
nên
2. 11 2
AC SA
.
Tam giác
SBC
đều
S
nên
11
BC SB
.
Xét
ACB
2 2 2
363
AC BC AB
ABC
vuông ti
C
.
Gi
H
là trung đim
AB
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
( )
SH ABCD
.
K
HI DC
,
HK SI
HK SCD
;
d AB SD HK
.
Ta có
11 6
2 . .
3
ABC
S AC BC HI AB HI .
Xét
HSI
vuông ti H ta có
2 2 2
1 1 1
22
HK
HK SH HI
.
Vy
; 22
d AB SD .
Câu 277. [2H1.3-3] (NGÔ GIA T-VPU-L1-1819) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông, mt
bên
SAB
là mt tam giác đều din tích bng
27 3
4
và nm trong mt phng vuông góc vi
mt phng
ABCD
. Mt phng
đi qua trọng tâm tam giác
SAB
song song vi mt
phng
ABCD
chia khi chóp .
S ABCD
tnh hai phn. Tính th tích
V
ca phn chứa điểm
S
.
A.
24
V
. B.
8
V
. C.
12
V
. D.
36
V
.
Li gii
Chn C.
Gi
A
,
B
,
C
,
D
ln lượt là giao điểm ca
vi các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
;
G
là trng
tâm tam giác
SAB
,
H
là trung đim ca
AB
.
Khi đó
,
SAB ABCD AB
SAB ABCD SH ABCD
SH SAB SH AB
.
Ta có
//
AA AB
,
//
B C BC
, //
C D CD
,
//
D A DA
(do
//
ABCD
).
Nên
2
3
SG SA SB SC SD
SH SA SB SC SD
.
S
B
C
D
A
A
B
G
H
C
D
A
B
C
D
K
H
S
I
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 148/178
T đó ta có
. .
. .
8 8
. . ; . .
27 27
S A C B S A C D
S ACB S ACD
V V
SA SC SB SA SC SD
V SA SC SB V SA SC SD
.
Suy ra
. . .
. .
. .
.
16 16 8
1
27 27 27
2
S A C B S A C D S A B C D
S A B C D S ABCD
S ACB S ACD
S ABCD
V V V
V V
V V
V
.
2
2
3 27 3
27 3 3
4 4
SAB
AB
S AB AB
3 9
.
2 2
AB
SH
Vy
2
. .
8 8 1 8 1 9
. . . .27. 12
27 27 3 27 3 2
S A B C D S ABCD
V V AB SH .
Câu 278. [2H3.3-3] (LÝ NHÂN TÔNG-BNI-L1-1819) ình chóp
.
S ABC
60
ASB BSC CSA
.
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích khi chóp đó là
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Chn C.
Trên cnh
SB
,
SC
ln lượt lấy điểm
B
,
C
sao cho
SB SC SA a
.
Ta có
60
ASB B SC C SA
nên
.
S AB C
là t diện đều cnh
a
.
Gi
O
là m ca tam giác
AB C
,
M
là trung đim
B C
.
Ta có:
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a
OA AM a .
2
2 2 2
3 6
3 3
a a
SO SA OA a
.
Th tích khi chóp
.
S AB C
là
3
.
1 1 6 1 3 2
.
3 3 3 2 3 12
S AB C AB C
a a a
V SO S a
.
Ta li có:
.
.
1
. . .
2 3 6
S AB C
S ABC
V
SA SB SC a a a
V SA SB SC a a a
.
Vy
3
. .
2
6
2
S ABC S AB C
a
V V
.
Câu 279. [2H1-4] Cho khi hp ch nht
.
ABCD A B C D
th tích bng
2110
. Biết
A M MA
;
3
DN ND
;
2
CP PC
. Mt phng
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khi đa din. Th
tích khi đa din nh hơn bằng
A
B
C
C
B
S
M
a
O
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 149/178
A.
7385
18
. B.
5275
12
. C.
8440
9
. D.
5275
6
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
.
.
1 1 1 1 5
2 2 2 3 12
MNPQ A B C D
ABCD A B C D
V
A M C P
V A A C C
.
. .
5 5 5275
2110
12 12 6
nho MNPQ A B C D ABCD A B C D
V V V
.
Câu 280. [2H1-4] Một viên đá hình dng là khi chóp t giác đều vi tt c các cnh bng
a
. Người
ta ct khi đá đó bởi mt phng song song với đáy của khi chóp để chia khi đá thành hai
phn th tích bng nhau. Tính din tích ca thiết din khi đá bị ct bi mt phng i trên.
(Gi thiết rng tng th tích ca hai khối đá sau vẫn bng th tích ca khối đá đầu).
A.
2
2
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
4
a
. D.
2
3
4
a
Li gii
Chn D.
Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lượt là giao điểm ca mt phng ct vi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
H SO MNPQ
. Do
SO ABCD
SH MNPQ
MNPQ ABCD
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
Q
P
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
P
M
N
P
Q
S
A
B
C
D
H
O
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 150/178
Đặt
SH SM SN SP SQ
k
SO SA SB SC SD
0
k
(Định Thales) và
.
S ABCD
V V .
Ta có
.
S MNPQ
V
V
.
.
. .
2 2
S MPQ
S MNP
S ABC S ACD
V
V
V V
1
. . . .
2
SM SN SP SM SP SQ
SA SB SC SA SC SD
3 3
1
2
k k
3
k
Theo ycbt:
.
3
1
2
S MNPQ
V
k
V
3
1
2
k
.
Mt khác
.
1
2
S MNPQ
V
V
1
.
3
1
.
3
MNPQ
ABCD
SH S
SO S
.
MNPQ
ABCD
S
k
S
1
.
2
MNPQ ABCD
S S
k
3
2
2
.
2
a
2
3
4
a
.
PHN 4. MT CU. MT TR. MT NÓN
Câu 281. [2H2-1] Cho hình nón đnh
S
có đáy đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
. Độ dài
đường sinh ca hình nón bng
A.
2 2
h R
. B.
2 2
h R
. C.
2 2
2
h R
. D.
2 2
2
h R
.
Li gii
Chn B.
Ta có đường sinh
2 2
l h R
.
Câu 282. [2H2-1] Din tích ca mt cu có bán kính
R
bng
A.
2
2
R
. B.
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
R
.
Li gii
Chn C.
Din tích ca mt cu có bán kính
R
bng
2
4
R
.
Câu 283. [2H2-1] Th tích ca mt khi cu có bán kính
R
là
A.
3
4
3
V R
. B.
2
4
3
V R
. C.
3
1
3
V R
. D.
3
4
V R
.
Li gii
Chn A.
Câu 284. [2H2-1] Gi
l
,
h
,
r
ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy của hình
nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là
A.
xq
S rh
. B. 2
xq
S rl
. C.
xq
S rl
. D.
2
1
3
xq
S r h
.
Li gii
Chn C.
xq
S rl
.
Câu 285. [2H2-1] Nếu tăng bán kính đáy của mt nh n lên
4
ln và gim chiu cao ca hình nón đó
đi
8
ln, t th tích khi n tăng hay gim bao nhiêu ln?
A. tăng
2
ln. B. tăng
16
ln. C. gim
16
ln. D. gim
2
ln.
Li gii
Chn A.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 151/178
Th tích ban đầu ca khi nón là
2
1
1
3
V R h
.
Do đó, khi tăng bán kính đáy của hình nón lên
4
ln và gim chiu cao ca hình nón đó đi
8
ln t th tích ca khi nón tương ứng là
2
2
1
4
3 8
h
V R
2
1
1
.2. 2
3
R h V
.
Vy th tích ca khi nón đó tăng
2
ln.
Câu 286. [2H2-1] Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy và chiều cao đều bng
2
.
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
16
V
. D.
8
V
.
Li gii
Chn D.
Th tích khi tr
2 2
.2 .2 8
V r h .
Câu 287. [2H2-1] Mt hình tr có bán kính đáy bằng
50cm
, Chiu cao
50cm.
din tích xung quanh ca
hình tr đó là
A.
2
5000 cm
. B.
2
5000 cm
. C.
2
2500 cm
D.
2
2500 cm
.
Li gii
Chn B.
2
2 2 .50.50 5000 cm
tr
S Rh
.
Câu 288. [2H2-1] Cho hình ch nht
ABCD
2
AB a
,
3
BC a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
ca
AB
,
CD
. Cho nh ch nht
ABCD
quay xung quanh trc
MN
ta được mt khi tr
th tích bng
A.
3
4
a
. B.
3
5
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C.
2
AB
R a
3
h BC a
2 2 3
. .3 3 .
V R h a a a
Câu 289. [2H2-1] Gi
l
,
h
,
R
ln lượt là độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của mt nh
nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
2
l hR
. B.
2 2 2
1 1 1
l h R
. C.
2 2 2
l h R
. D.
2 2 2
R h l
.
Li gii
Chn C.
Theo định nghĩa hình nón, ta có tam giác
OIM
vuông ti
I
. Do đó,
2 2 2
OM OI IM
.
Suy ra:
2 2 2
l h R
.
Câu 290. [2H2-2] Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân, cnh huyn
2 .
AB a
Cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
.
ABC
c gia
SBC
mặt đáy
ABC
bng
60 .
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
là
r
h
l
M
O
I
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 152/178
A.
2
5
a
. B.
2
a
. C.
2
10
a
. D.
2
12
a
.
Li gii
Chn C.
I
2a
60
0
A
B
C
S
Ta có:
ABC
vuông cân ti
C
2
2.
2 2
AB a
AC BC a
Mà ta li:
SAB ABC BC
BC SAC
( ,
BC SA BC AC
)
SAC SBC SC
SAC ABC AC
, , 60 .
SBC ABC SC AC SCA
Xét tam giác
SAC
có:
tan .tan 2. 3 6.
SA
SAC SA AC SAC a a
AC
Gi
I
là trung đim ca
SB
IS IB IA
IS IB IC
I
là m mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
,
SB
là đường kính
Xét tam giác
SAB
có:
2 2 2 2
6 4 10
SB SA AB a a a
10
2 2
SB a
R
2
2 2
10
4 4 . 10 .
2
C
a
S R a
Câu 291. [2H2-2] Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
cnh bên to với đáy c
45 .
Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp đó
A.
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn C.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 153/178
45
0
M
O
C
A
B
D
S
I
Gi
O
là m đáy
ABCD
SO ABCD
Xét tam giác
SOD
, gi
M
là trung đim ca
.
SD
K đường trung trc
,
MI
ct
SO
ti
I
IS ID
I SO IA IB IC ID
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
Ta có:
2
.
cos
2
SO SM SD SM SD
OSD SI
SD SI SO SO
Ta li có
ABCD
là nh vuông có cnh
2
a
2 2 2
BD a OD a
2
2
SO a
SD a
2
4
2.
2 2
a
SI a
a
Câu 292. [2H2-2] Mt hình nón tn xoay độ dài đường sinh
2
l a
, độ dài đường cao
h a
. Gi
S
là din tích thiết din ca hình nón ct bi mt phẳng đi qua đnh ca hình nón. Giá tr ln nht
ca S bng
A.
2
2
a
. B.
2
3
a . C.
2
2 3
a . D.
2
4
a
.
Li gii
Chn A.
Gi
AB
là đường kính của đường tròn đáy của hình n,
O
là tâm của đáy.
Hình nón có đường tròn đáy bán kính là
2
2 2 2
2 3
R l h a a a h a
nên
90
ASB
.
Thiết diện đi qua đnh S ca hình nón là tam giác
SAM
cân ti S.
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
. . .sin . .sin . .4 2 .
2 2 2 2
SAM
S SA SM ASM SA ASM SA a a
( Vì
sin 1
ASM
)
Du
" "
xy ra khi
sin 1 90
ASM ASM
.
Vy
2
max 2
S a
.
Câu 293. [2H2-2] Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy cạnh bên đều bng
2
a
. Din tích
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
bng
A.
2
4
a
. B.
2
16
3
a
. C.
2
8
a
. D.
2
2
a
.
B
O
O
A
M
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 154/178
Li gii
Chn C.
O
B
A
D
C
S
M
I
S
O
A
M
I
m ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
là điểm
I
như hình v, bán kính là
IS
.
Hình vng
ABCD
có cnh 2a nên
2 2 2
AC a AO a
.
Áp dng định Pytago trong tam giác vuông
SAO
:
2
SO a .
Tam giác
SAO
, có
SMI
đồng dng
SOA
2 2
4
IS 2
2.S
2. 2
SA a
a
O
a
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp:
2
2 2
4 4 . 2 8
V r a a
Câu 294. [2H2-2] Cho chóp tam giác
SABC
có
SA ABC
, tam giác
ABC
vng cân ti
A
và
2
SA a
,
AB a
. Khi đó bán kính của mt cu ngoi tiếp
SABC
là
A.
3
2
a
R . B.
6
2
a
R . C.
5
2
a
R . D.
7
2
a
R .
Li gii
Chn B.
Gi
,
M N
ln lượt là trung đim
,
SA BC
ABC
vuông cân ti
1 1
; 2
2 2
A AN BC AN BC a
và
N
là tâm đường tròn ngoi
tiếp
ABC
Dựng đường thng
d
đi qua
N
d ABC
(
d
là trc của đường tròn ngoi tiếp
ABC
)
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 155/178
Dựng đường trung trc ca
SA
, ct
d
ti
O
Ta có
O d OA OB OC
O
O MO OA OS
là tâm mt cu ngoi tiếp chóp
SABC R OA
D dàng thy
MANO
là hình ch nht, ta có
2
2 2 2
6
2 2
SA a
R OA AM AN AN
Câu 295. [2H2-2] Ct nh tr tròn xoay
T
bi mt mt phng qua trc ca
T
ta được thiết din
mt hình vuông có cnh bng
2
a
. Th tích ca khi tr
T
là
A.
3
2
V a
. B.
3
4
V a
. C.
3
2
3
a
V
. D.
3
V a
.
Li gii
Chn A.
Vì thiết din qua trc là mt hình vuông nên ta có chiu cao ca hình tr là
2
a
và bán kính đáy
bng
a
Vy th tích khi tr
T
2 3
.2 2
V a a a
.
Câu 296. [2H1-2] Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA
vuông c vi mt phng
ABCD
, cnh
SC
to với đáy mtc
60
. Th tích khi chóp .
S ABCD
bng
A.
3
6
.
6
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
6
.
3
a
D.
3
6
.
2
a
Ligii
Chn C.
Ta có:
, , 60
SC ABCD SC AC SCA
2.
AC a
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
:
.tan 2. 3 6.
SA AC SCA a a
Do đó,
3
2
.
1 1 6
. . . . 6 .
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a
Câu 297. [2H2-2] Ct mt xung quanh ca mt hình nón tròn xoay
N
dc theo mt đường sinh ri tri
ra trên mt phẳng ta được mt na hình tn bán kính
R
. Chiu cao ca hính nón
N
là
A.
2
R
h
. B.
3
h R
. C.
3
2
R
h . D.
h R
.
Li gii
Chn C.
S
A
B
C
D
60
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 156/178
Theo bài ra ta có hình nón như hình v.
Gi
1
R
bán kính đáy hình nón
,
l h
ln lượt là đường sinh và chiu cao ca hình nón.
Ct mt xung quanh ca mt hình nón tròn xoay
N
dc theo mt đường sinh ri tri ra trên
mt phẳng ta được mt na hình tn có bán kính
R SA
. Khi đó
l R
Khi đó chu vi của nửa đường tròn là
1
2
2
R
C R
chính là chu vi đáy của hình nón
Ta có chu vi đáy của hình nón là
1 1
2
2
R
C R R R
Xét
SOA
vuông ti
O
2
2 2 2 2 2
1
3
4 2
R R
h SO SA AO l R R
Câu 298. [2H2-2] Cho hình chóp tròn xoay
N
có chiu cao
3 cm
và bán kính đường tròn đáy
4 cm
.
Th tích ca khi nón tròn
N
bng
A.
3
12 cm
. B.
3
16 cm
. C.
3
36 cm
.
D.
3
48 cm
.
Li gii
Chn B.
Th tích ca khi nón
N
là
2 2 2 2 3
1 1
. .4 .3 16 cm
3 3
V r h
.
Câu 299. [2H2-2] Cho hình trtròn xoay
T
chu vi của đường tròn đáy bng
4
a
chiều cao
h a
. Diện
tích xung quanh của hình tr
T
bằng
A.
2
4
3
a
. B.
2
4
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn B.
Do
T
chu vi của đường tròn đáy bằng
4
a
chiều cao
h a
n diện tích xung quanh
của hình tr
T
bằng
2
4 . 4
a a a
.
Câu 300. [2H2-3] Cho t din
.
ABCD
Gi
M
,
N
,
E
,
F
ln lượt là trng tâm ca các tam giác
BCD
,
ACD
,
ABD
,
.
ABC
Gi
R
,
r
ln lượt là n kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
t
din
.
MNEF
T s
R
r
A.
2
. B.
3
. C.
4
D.
3
2
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 157/178
Li gii
Chn B.
N
M
F
E
J
I
B
C
A
D
Gi
,
I J
ln lượt là trung đim ca
CD
.
AB
Xét tam giác
ACD
có:
N
là trng tâm tam giác
ACD
I
là trung đim ca
CD
1
.
3
IN
IA
Chng minh tương tự ta có:
1
3
IM
IB
IN IM
IA IB
//
MN AB
1
3
MN IM
AB IB
Chng minh tương tự ta có:
1
3
MF ME FN FE EN
AD AC BD CD BC
T din
.
M NEF
là phép v t ca t din
.
A BCD
vi t s
1
3
k
1
3
3
r R
R r
.
Câu 301. [2H2-2] nh hp ch nht
.
ABCD A B C D
din tích các mt
,
ABCD
,
ADD A
CDD C
lần lượt là
2
15cm ,
2
20cm ,
2
12cm .
Th tích mt cu ngoi tiếp khi hộp đó là
A.
250
3 2
. B.
250
3 3
. C.
125
3 2
D.
125
2 2
.
Li gii
Chn A.
a
b
c
I
C'
D'
B'
C
A
B
D
A'
Gọi độ dài ba cnh , ,
AB BC BB
lần lượt là
, ,
a b c
ta có:
2
15cm .
ABCD
S ab
2
20cm .
ADD A
S bc
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 158/178
2
12cm
CDD C
S ac
3 cm
5 cm
4cm
a
b
c
2 2 2
9 16 25 5 2
2 2 2
a b c
R
3
4 4 125 2 250
. .
3 3 4
3 2
V R
Câu 302. [2H2-2] Mt mt cu
S
tâm
,
O
bán kính
13cm.
Ba điểm
A
,
B
,
C
thuc
S
so cho
6cm,
AB
8cm
BC
10cm.
AC
Khi đó khoảng cách t
O
đến
ABC
bng
A.
9 cm
. B.
10 cm
. C.
8 cm
D.
12 cm
.
Li gii
Chn D.
I
A
C
B
O
Xét tam giác
ABC
có:
2 2 2
6 36cm .
AB
2 2 2
8 64cm .
BC
2 2 2
10 =100 cm .
AC
2 2 2
AC AB BC
ABC
vuông ti
.
B
Gi
I
là trung đim ca
AC
suy ra:
5 cm.
2
AC
IA IB IC
Mà:
O
là tâm mt cu
13cm.
S OA OB OC
OI ABC I
Ta có:
2 2 2 2
13 5 12 cm.
OI OB IB
Câu 303. [2H2-2] Mt hình tr có thiết din qua trc là hình vuông din tích
2
100cm
. Khi đó thể tích
ca khi tr đó là
A.
3
150 cm
. B.
2
100 cm
. C.
3
250 cm
. D.
3
500 cm
.
Li gii
Chn C.
Gi cnh ca hình vuông là
,
a
ta có:
2 2
100cm 10 cm.
a a
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 159/178
5 cm
2
10 cm
a
R
h
2 2 3
.5 .10 250 cm .
tr
V R h
Câu 304. [2H2-2] Cho hình tr bán kính đáy bng
,
a
chiu cao bng
2 .
a
Mt phng
P
song song
vi trc ca hình tr, ct hình tr theo thiết din là mt hình ch nht. Gi
O
là tâm của đường
tròn đáy. Tính din tích ca thiết diện đó, biết khong cách t
O
đến
P
bng
2
a
A.
2
3 2
a
. B.
2
3 3
a
. C.
2
2 2
a
D.
2
2 3
a
.
Li gii
Chn D.
I
D
C
O'
O
B
A
Gi mt phng thiết din
ABCD
Gi
I
là trung đim ca
AB
ta có:
2
AB BI
Xét tam giác vuông
OIB
:
2
2 2 2
3
.
4 2
a a
BI OB OI a
2 3
AB BI a
2
3.2 2 3 .
ABCD
S a a a
Câu 305. [2H2-2] Cho tam giác
ABC
đều cnh
2
a
. Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Cho tam giác
ABC
quay xung quanh trc
AH
ta được mt nh nón din tích xung quanh bng
A.
2
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn A.
a
2a
A
H
B
C
Theo bài, hình nón có độ dài đường sinh
2
l a
, bán kính đáy
r a
.
Suy ra
2
2
xq
S rl a
.
Câu 306. [2H2-2] Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy
2
a
, c gia cnh bên mặt đáy bằng
45
. Tính th tích khi nón ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
a
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 160/178
Li gii
Chn B.
S
O
D
C
A
B
Gi
O
là m hình vuông
ABCD
.
Theo bài ra, hình nón bán kính đáy
r AO a
.
Ta có,
, 45
SA ABCD SAO
nên suy ra chiu cao hình nón
h SO AO a
.
Vy th tích khi nón ngoi tiếp hình chóp là
2 3
1 1
3 3
V r h a
.
Câu 307. [2H2-2] Thiết din qua trc ca mt hình nón là tam giác vuông cân cnh góc vuông bng
2
. Khi đó din tích toàn phn ca hình nón bng
A.
2 2 2
. B.
2 2
. C.
2 2 2
. D.
2 2 2
.
Li gii
Chn C.
A
O
B
C
Ta có thiết din qua trc ca hình nón là tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
cnh
2
AB l
, suy ra cạnh đáy
2 2 2 2
BC r r
.
T đó ta có
tp xq d
S S S
2
rl r
2 2 2
2 2 2
.
Câu 308. [2H2-2] Cho hình nón đnh
S
, đáy đường tròn m
O
, bán kính bng
a
. Hai điểm
A
,
B
thuộc đường tròn
O
sao cho
AB a
. Tính din tích tam giác
SAB
biết
2
a
SO
.
A.
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn D.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 161/178
S
O
A
B
I
Theo bài ra, tam giác
OAB
đều cnh bng
a
nên trung tuyến
3
2
a
OI .
Mt khác
2
a
SO
, suy ra
2 2
SI SO OI a
.
Do đó
2
1
.
2 2
SAB
a
V SI AB .
Câu 309. [2H2-2] Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a
3
AC a
. Tính độ
dài đường sinh
l
ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
.
A.
l a
. B.
2
l a
. C.
3
l a
. D.
2
l a
.
Li gii
Chn D.
Khi quay tam gc
ABC
xung quanh trc
AB
t độ dài đường sinh
l
ca hình nón:
l BC
.
Suy ra
2 2 2 2
3 2
l AB AC a a a
.
Câu 310. [2H2-2] T mt tm n hình ch nhật ch thước
50 cm 240 cm
, ngưi ta làm các thùng
đựng nước hình tr có chiu cao bng
50 cm
, theo haich sau (xem hình minh ha dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Cắt n ban đầu thành hai tm bng nhau, ri mi tấm đó thành mt xung quanh
ca mt thùng.
hiu
1
V
là th tích ca thùng được theo cách 1
2
V
là tng th tích ca hai thùng
được theo cách 1. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
2
V
V
. B.
1
2
1
V
V
. C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
4
V
V
.
Li gii
Chn D.
Cách 1:
2
2
1
25
2 . . . 50
2 2 2
l l l
l R R V R h
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 162/178
Cách 2:
2
2
1
25
2 . . . 50
2 4 4 8
l l l l
r r V r h
.
Vy
1
2
4
V
V
.
Câu 311. [2H2-2] Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
1
AB
2
AD
. Gi lần lượt
,
M N
là trung đim ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được
mt hình tr. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
4
tp
S
. B.
2
tp
S
. C.
6
tp
S
. D.
10
tp
S
.
Li gii
Chn B.
Quay hình ch nht xung quanh trc
MN
, khi đó ,
2
AD
h AB r .
Ta có:
2 2 . . 2
2
tp
AD
S rh AB
.
Câu 312. [2H2-2] Cho khi nón
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15
. Tính
th tích
V
ca khi nón
N
.
A.
12
V
. B.
20
V
. C.
36
V
. D.
60
V
.
Li gii
Chn A.
Gi
R
,
l
,
h
ln lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiu cao ca khi nón
N
.
Theo gi thiết, ta có:
3
R
;
15 5
Rl l
.
Áp dng định Pita – go, ta được
2 2 2 2
5 3 4
h l R
.
Th tích ca khi nón:
2
1 1
. 4. .9 12
3 3
V h R
.
Th tích
V
ca khi chóp
.
A ABCD
:
.
1
3
ABCD A B C D
V V
3
1
.24
3
a
3
8
a
.
Câu 313. [2H2-2] Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông ti
C
,
AB BCD
,
5
AB a
,
3
BC a
4
CD a
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
5 2
3
a
R . B.
5 3
3
a
R . C.
5 2
2
a
R . D.
5 3
2
a
R .
Li gii
Chn C.
R
h
l
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 163/178
Gi
I
là trung đim
AD
, ta có
+ Tam giác
ABD
vuông ti
B IA IB ID
1
+
CD BC
CD AC ACD
CD AB
vuông ti
C IA IC ID
2
T
1
2
IA IB IC ID
. Suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp
ABCD
.
Tam giác
BCD
vuông ti
C
:
2 2
5
BD BC CD a
.
Tam giác
ABD
vuông cân ti
B
:
2
2 2 2
5 5 5 2
AD AB BD a a a
.
Vy, bán kính mt cu cn tìm
5 2
2 2
AD a
R .
Câu 314. [2H2-2] Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht vi
3
AB a
,
4
BC a
,
12
SA a
SA ABCD
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
5
2
a
R . B.
17
2
a
R . C.
13
2
a
R . D.
6
R a
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2
2
2
đáy
h
R R
. Do đáy
ABCD
là hình ch nht suy ra
2 2 2 2
9 16 5
2 2 2
đáy
AB BC a a a
R
. Vy
2 2
2
2
25 12 13
2 4 2 2
đáy
SA a a a
R R
.
Câu 315. [2H2-3] Khi nhà sn xut v lon sa hình tr, các nhà thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi
phí nguyên liu làm v lon là ít nht, tc din tích toàn phn ca hình tr là nh nht. Mun
th tích khi tr đó bằng
V
và din tích toàn phn ca hình tr nh nht t bán kính đáy bng
A.
3
2
V
. B.
3
V
. C.
2
V
D.
V
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2
2
.
V
V R h h
R
3
2 2 2 2
2
2 2 2 2 . 2 3 2
tp
V V V
S R Rh R R R V
R R R
2
3
2
2
V V
R R
R
A
B
D
C
I
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 164/178
Câu 316. [2H2-3] Cho hình chóp đều
.
S ABC
. Gi
1
N
,
2
N
lần lượt hai hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy là đường tròn ngoi tiếp, đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Gi
1
V
,
2
V
thch hai khi nón
1
N
,
2
N
. T s
1
2
V
V
bng
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
O
S
A
B
C
Gi s cạnh đáy bằng
a
chiu cao
SO h
.
Ta có bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy
3
3
a
R
bán kính đường tròn ni tiếp đáy
3
6
a
r
2
R r
.
Ta có
2
2 2
1 2
1 1 1
2 4. 4.
3 3 3
V R h r h r h V
. Vy
1
2
4
V
V
.
Câu 317. [2H2-3] Cho mt cu
S
đường kính
2
AB R
. Mt mt phng
P
di động nhưng luôn
vuông c vi
AB
ct mt cu
S
theo mt đường tròn. Hình nón tròn xoay
N
có đỉnh
A
đáy là thiết din to bi
mp
P
vi mt cu
S
. Th tích khi nón ca hình nón
N
giá tr ln nht bng
A.
3
32
81
R
. B.
3
34
69
R
. C.
3
33
78
R
. D.
3
17
36
R
.
Li gii
Chn A.
Ta có thch khi nón ca hình nón
( )
N
tính theo công thc:
2
1
3
V r h
Mt khác:
2
2 2
R r R h
2
2 2
r R R h
2
2
Rh h
Do đó:
2
1
2
3
V Rh h h
2 3
1
2
3
Rh h
Xét hàm:
2 3
2
f h Rh h
2
4 3
f h Rh h
R
h
r
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 165/178
Xét
0
f h
4
3
R
h
Do đó
3 3 3
max
1 32 64 32
3 9 27 81
V R R R
Câu 318. [2H2-3] Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có đ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
h
. Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
a h
. B.
2
3
a h
. C.
2
3
a h
. D.
2
a h
.
Li gii
Chn B.
B'
C'
A'
O
O'
A
C
B
Gi
O
,
O
ln lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp các tam giác
ABC
,
A B C
.
3 3
3 3
AB a
AO . Khi tr đã cho có chiu cao
h
, bán kính đáy
3
3
a
R AO .
Th tích khi tr bng
2
2
2
3
. . . .
3 3
a a h
V h R h
.
Câu 319. [2H2-3] Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
,
2
AA a
. Tính bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABB C
.
A.
3
R a
. B.
3
4
a
R . C.
3
2
a
R . D.
2
R a
.
Li gii
Chn C.
h
0
3
R
f h
0
f h
0
4
3
f

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 166/178
B'
C'
D'
C
A
D
B
A'
T din
ABB C
có đáy là tam giác
ABB
vuông ti
B
, đường cao
B C
.
90
AB BB C AB BC ABC
. Mt khác,
90
AB C
. Ta được t din
ABB C
ni tiếp mt cầu đường kính
AC
. Bán kính mt cu:
2 2 2 2 2 2
4 4 3
2 2 2 2
AC AB AD AA a a a a
R
.
Câu 320. [2H2-3] Một cái lăn sơn nước dng hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy
5 cm
, chiu
dài lăn
23cm
(hình dưới). Sau khi lăn trọn
15
vòng t lăn to n hình phng din tích
S
. Tính g tr ca
S
.
A.
2
1735 cm
. B.
2
3450 cm
. C.
2
862,5 cm
. D.
2
1725 cm
.
Li gii
Chn D.
Din tích xung quanh ca hình tr là
1
.5.23 115
S
. Khi lăn sơn quay mt vòng s quét
được mt din tích bng din tích xung quanh ca hình trụ. Do đó lăn c quay
15
vòng s
quét được din tích là
1
15. 17259
S S .
Câu 321. [2H2-3] Trong tt c các nh chóp t giác đều ni tiếp mt cu bán kính bng
9
, tính th
tích
V
ca khi chóp có th tích ln nht:
A.
144
V
. B.
576
V
. C.
576 3
V . D.
144 6
V .
Li gii
Chn B.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 167/178
Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
, có cạnh đáy bằng
a
,
SH ABCD
SH h
.
K
KI
là đường trung trc ca
SA
ct
SH
I
.
SI R
Ta có:
.
SK SI SA SK
SHA SKI SI
SH SA SH
.
Ta có:
2
2
2 2 2
2 2
2
2
9 36 2
2 2 2
a
h
SA AH SH
R a h h
SH SH h
.
Ta li có:
2
2
. 36 2
.
3 3
h h h
a h
V V
.
Xét hàm s:
2
. 36 2
0 18
3
h h h
y h
. Suy ra:
2
2
72 6
24 2
3
h h
y h h
.
Vi
2
0
0 24 2 0
12
h
y h h
h
.
Ta có bng biến thiên:
Vy:
max
576
V .
Câu 322. [2H2-4] Cho hai hình vng ng cnh bng
5
được xếp chồng lên nhau sao cho đnh
X
ca mt hình vuông tâm ca hình vuông n lại (như hình v bên). Tính th tích
V
ca vt
th tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trc
XY
.
A.
125 1 2
6
V
. B.
125 5 2 2
12
V
.
C.
125 5 4 2
24
V
. D.
125 2 2
4
V
.
X
Y
h
0
12
18
y
0
y
576
S
H
C
D
A
B
I
R
K
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 168/178
Li gii
Chn C.
Y
X
B
A
D
C
E
F
4
3
2
1
Y
X
D
C
E
F
Quay hình đã cho quanh trc
XY
ta được khi tròn xoay bao gm hình tr
1
, hình nón ct
2
và hình nón
3
. G hình nón, phn nm trong hình tr là hình nón
4
.
Đặt tên các điểm như hình v.
Ta có hình tr
1
có chiu cao
5
h AD
, bán kính đáy
1
5
2
R
. Th tích hình tr
1
:
2
1
5 125
.5.
2 4
V
.
Hình nón
3
có chiu cao bằng bán kính đáy:
3 3
5 2
2 2
XY
h R .
Suy ra thch nh nón
3
:
2
3
1 5 2 5 2 125 2
. . .
3 2 2 12
V
.
Hình nón ct
2
có thch bng hiu ca th tích hình nón
3
và hình nón
4
.
Hình nón
4
có chiu cao bằng bán kính đáy:
4 4
5
2
h R
.
Suy ra thch nh nón
4
:
2
2
4
1 1 5 5 125
. . . .
3 3 2 2 24
V h R
.
Suy ra th tích hình nón ct
2
:
2
125 2 125
12 24
V
.
Vy th tích khi tròn xoay to ra:
1 2 3
125 5 4 2
125 125 2 125 125 2 625 125 2
4 12 24 12 24 6 24
V V V V
.
Câu 323. [2H2-4] Ct b hình qut tròn
OAB
- hình phng có nét gch trong hình, t mt mnh các-tông
hình tn bán kính
R
dán li với nhau để được mt cái phu dng ca mt hình nón
(phần mép dán coi như không đáng kể). Gi
x
là góc tâm ca qut tròn dùng làm phu,
0 2
x
. Tìm
x
để hình nón có th tích ln nht.
A
B
O
h
R
r
A
O
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 169/178
A.
2 3
3
x
. B.
2 6
3
x
. C.
2
3
x
. D.
x
.
Li gii
Chn B.
Độ dài cung ln
AB
:
AB
l xR
. Sau khin li thành cái phu, cung ln
AB
biến thành đường
tròn đáy của hình n. Đường tròn đáy hình nón có bán kính:
2
Rx
r
.
Hình nón có độ dài đường sinh bng
R
, theo định pi – ta – go, chiu cao hình nón bng
2
2 2 2
2
Rx
h l r R
.
Th tích hình nón bng
2 2 2 2
2
2 2
1
. . .
3 4 4
R x R x
V R
.
[phương pháp tự lun]
2 2 2 2
2
2 2
1
. . .
3 4 4
R x R x
V R
2 2 2 2
2
2 2
1
. . .
3 4 4
R x R x
V R
3 3
2 2 2 2 2
2 2
4 . 4 . .
24 12
2 2
R R x x
x x x
3
2 2
2 2
3
3 3 2 3
2 2
4
2 2
4 2 3
. .
12 3 12 3 27
x x
x
R R R
Vy th tích khi nón ln nht khi
2
2 2 2 2
8 2 6
4
2 3 3
x
x x x
[phương pháp trc nghim]
Chn
1
R
, CALC lần lưt bốn đáp án. Khi
2 6
3
x
t th tích hình nón đạt giá tr ln
nht.
Câu 324. [2H2-4] T mt khúc g tròn hình trụ, đường kính bng
8 2
cn x thành mt chiếc xà tiết
din ngang hình vuông 4 miếng ph kích thước
x
,
y
như hình v. y xác đnh
x
để
din tích s dng theo tiết din ngang là ln nht?
A.
41 3
x
. B.
1
x
. C.
17 3
x
. D.
41 3
x
.
Li gii
Chn C.
Ta có
0 4 2 1
x
;
0 8
y
.
x
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 170/178
Áp dng định pita – go, ta có
2
2
2 8 128
x y
2 2
64 4 32
y x x
.
Din tích s dng theo tiết din ngang ln nht khi din tích miếng ph
S x
ln nht.
Ta có
2 4 3 2
4 32 64
S x x x x
f x
.
[phương pháp tự lun]
Hàm s
y f x
bng biến thiên:
Suy ra
S x
ln nht khi
17 3
x
.
[phương pháp trc nghim]
2 4 3 2
4 32 64
S x x x x
. CALC bốn đáp án, được
17 3
x
cho
2
S x
đạt giá tr ln
nht.
Câu 325. [2H2-4] Cho hai mt phng
P
Q
song song vi nhau ct mt mt cu tâm
O
bán
kính
R
tạo thành hai đường tn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng vi tâm ca mt
trong hai đường tròn đáy trùng với đưng tn còn li. Tính khong cách gia
P
Q
để din tích xung quanh hình nón đó là lớn nht:
A.
R
. B.
2
R
. C.
2 3
R
. D.
2 3
3
R
.
Li gii
Chn D.
Gi
r
,
h
,
l
ln lượt là bán kính đáy, chiều cao và độ dài đưng sinh ca hình nón.
Ta có
2
2
2
h
r R
. Suy ra
2
2
2 2 2
3
2 4
h h
l h R R
.
Diên tích xung quanh ca hình nón:
2 2
2 2
3
. . . .
4 4
xq
h h
S r l R R
[phương pháp tự lun]
2 2
2 2
3
. . . .
4 4
xq
h h
S r l R R
x
0
3 17
4 2 1
f x
0
f x
0
f
3 17
f
4 2 1
f
h
r
l
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 171/178
2 2 2 2
2 2
3 3 4 2 3
. 3 .
4 4 2 3
3 3
h h R R
R R
. Vy din tích xung quanh ca hình nón
ln nht khi
2 2
2 2 2 2
3 3 4 2 3
3
4 4 3 3
h h
R R h R h R
.
[phương pháp trc nghim]
2 2
2 2
3
. . . .
4 4
xq
h h
S r l R R
. Cho
1
R
, CALC bốn đáp án, được
2 3 2 3
3 3
h R
cho
xq
S
đạt giá tr ln nht.
Câu 326. [2H2-4] Cho mt cu
S
bán kính
r
không đổi. Gi
.
S ABCD
là hình chóp đều chiu
cao
h
, nhn
S
làm mt cu ni tiếp. Xác định
h
theo
r
để th tích khi chóp
.
S ABCD
đạt
giá tr nh nht.
A.
3
h r
. B.
4
h r
. C.
2
h r
. D.
2 3
h r
.
Li gii
Chn B.
Gi
I
là m mt cu
S
,
H
là giao đim ca
SI
ABCD
,
E
là trung đim
CD
. K
IM
HK
cùng vng góc vi
SE
. Gi cnh hình vuông
ABCD
có đ dài
2
a
.
Theo định Ta-let, ta có
SI IM
SH HK
h r r hr
HK
h HK r h
.
Mt khác, khi áp dng h thức lưng trong tam giác vuông
SHE
, ta được
2 2 2
1 1 1
HK h a
.
T hai h thức trên, ta thu được
2
2 2 2 2
1 1
r h
h r h a
2
2
2
hr
a
h r
.
Th tích khi chóp
.
S ABCD
là
2 2
2
4 4
3 3 2
r h
V a h
h r
.
[phương pháp tự lun]
2 2
2
4 4
3 3 2
r h
V a h
h r
2 2 2 3
2
4 4 4 32
. 2 4 2 4 4
3 2 3 3
r r r r
h r r r r
h r
Vy th tích khi chóp nh nht khi
2
2
4
2 4 0 4
2
r
h r h rh h r
h r
.
[phương pháp trc nghim]
Cho
1
r
, CALC bn đáp án, được
V
nh nht khi
4 4
h r
.
Câu 327. [2H2-4] Mt cốc đựng nước hình nón đnh
S
, đáy tâm
O
bán kính
cm
R , chiu cao
3 cm
SO , trong cốc nước đã cha mt lượng nước chiu cao
1 cm
a so với đỉnh
S
.
Người ta b vào cc mt viên bi hình cu t nước dâng lên va ph kín viên bi không tràn
S
A
B
C
D
H
E
I
M
K
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 172/178
nước ra ngoài, viên bi tiếp xúc vi mt xung quanh ca hình nón. Hãy tính bán kính ca viên bi
theo
R
.
A.
3
2
3
3
9 36
R
R R R
. B.
2
3
9
R
R R
.
C.
3
2
3
9 36
R
R R R
. D.
2
3
2
3
9 36
R
R R R
.
Li gii
Chn C.
Gi s đo góc đỉnh ca hình nón
2
.
Gi
1
V
,
2
V
ln lượt là thch ca phần nón có nước trước và sau khi b viên bi,
V
là th tích
viên bi. Ta có:
Chiu cao mực nước lúc đã b bi:
2 2
9 9
1 .
sin
r R R R
h r r r
R R
.
Bán kính mặt nước lúc dã b bi:
2
1
. 9
3 3
Rh
R r R R
.
Ta có
3
2
2
3 3
2 1
3
2
3
9
1 4
.
27 3 27
9 36
R R
R R
V V V r r r
R
R R R
.
Câu 328. [2H2-4] Khi ct mt cu
,
S O R
bi mt mặt nh, ta đưc hai na mt cu hình tròn ln
ca mặt kính đó gọi mặt đáy của mi na mt cu. Mt hình tr gi ni tiếp na mt cu
,
S O R
nếu một đáy của hình tr nằm trong đáy của na mt cu, còn đường tròn đáy kia là
giao tuyến ca hình tr vi na mt cu. Biết
1
R
, tính bán kính đáy
r
chiu cao
h
ca
hình tr ni tiếp na mt cu
,
S O R
để khi tr có th tích ln nht.
A.
3 6
,
2 2
r h . B.
6 3
,
2 2
r h . C.
6 3
,
3 3
r h . D.
3 6
,
3 3
r h .
S
R
O
S
R
O
r
r
h
S
R
O
S
R
O
r
r
h
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 173/178
Li gii
Chn C.
Hình tr ni tiếp na mt cu, nên theo gi thiết đường tròn đáy trên có tâm
O
có hình chiếu ca
O
xung mặt đáy
'
O
. Suy ra hình tr và na mt cu cùng chung trục đi xng và tâm của đáy
dưới hình tr trùng vi tâm
O
ca na mt cu.Ta có:
2 2 2
h r R
0 1
h R
2 2
1
r h
Th tích khi tr là
2 2
1
V r h h h f h
2
3
1 3 0
3
f h h h
Vy:
0;1
2 3
max
9
V
(đvtt) khi
6
3
r
3
3
h .
Câu 329. [2H2-4] Mt khi g hình tr với bán kính đáy bằng
6
chiu cao bng
8
. Trên mt
đường tròn đáy nào đó ta ly hai điểm
A
,
B
sao cho cung
AB
s đo
o
120
. Người ta ct
khúc g bi mt mt phẳng đi qua
A
,
B
tâm ca hình tr (tâm ca hình tr là trung đim
của đon ni m hai đáy) để được thiết din như hình v. Biết din tích
S
ca thiết din thu
được có dng
π 3.
S a b nh
P a b
.
A.
60
P
. B.
30
P
. C.
50
P
. D.
45
P
.
Li gii
Chn C.
A
B
h
0
3
3
1
f h
0
f h
0
2 3
9
0
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 174/178
F
E
D
C
y
x
H
B
A
O'
O
I
Gi
I
là trung đim ca
OO
, vi
O
,
O
là tâm của hai đáy;
H
là trung đim ca
OO
;
là
góc to bi thiết din vi mặt đáy.
Ta có
6 3
AB ;
2
2
2
AB
OH R
3
;
4
tan
3
IO
OH
3
cos
5
.
Đưa hệ trc ta độ
Oxy
vào mt phẳng đáy, gốc trùng vi tâm
O
, trc
Ox
vuông góc vi
AB
,
trc
Oy
song song vi
AB
.
Ta có
3
2
3
2 36 d
ABCD
S x x
18 3 12
π
.
Mt khác, ta li có cos
ABCD
ABEF
S
S
cos
ABCD
ABEF
S
S
30 3 20
π
. Do đó
20
a
,
30
b
.
Vy
P a b
50
.
Câu 330. [2H2-4] Có tm bìa hình tam giác vuông cân
ABC
cnh huyn
BC
bng
a
.Người ta mun
ct tm bìa đó thành hình ch nht
MNPQ
ri cun li thành mt hình tr không đáy như hình
v.
Din tích hình ch nhật đó bằng bao nhiêu để din tích xung quanh ca hình tr là ln nht?
A.
2
.
2
B.
2
.
4
C.
2
.
12
D.
2
.
8
Li gii
Chn D.
A
B
C
M
N
P
Q
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 175/178
Do
ABC
vuông cân ti
A
và có cnh huyn
BC a
, suy ra
2
2
a
AB AC
Gi
I
là trung đim
BC
thì
2
a
AI
Đặt
IP x
0
2
a
x
2
a
PC x
Ta có
NP CP
AI CI
.
2
CP AI a
NP x
CI
Gi
r
là bán kính ca hình tr
Ta có chu vi của đáy hình tr là
2 2
r x
x
r
đường sinh ca hình tr là
2
a
l NP x
.
Din tích xung quanh ca hình tr là
2
S rl
1
.2 2
2
x a x
2 2
1
. .
2 4 8
a a
Đẳng thc xy ra khi
4
a
x
.Khi đó din tích ca hình ch nht
MNPQ
là
2
. .
2 4 8
a a a
PQ PN .
PHN 5. BÀI TOÁN THC T
Câu 331. [2D1-3] Trong tt c các hình ch nht cùng din tích
S
t hình ch nht chu vi nh
nht bng bao nhiêu?
A. 2
S
. B. 4
S
. C.
2
S
. D.
4
S
.
Li gii
Chn B.
Đặt hai cnh ca hình ch nht là
x
,
y
. Khi đó .
x y S
(không đổi)
S
y
x
.
Ta có chu vi hình ch nht
Cos
2 2
2 2 2 2 2 . 4
i
S S
C x y x x S
x x
.
Vy chu vi hình ch nht nh nht bng 4
S
khi
x y S
.
Câu 332. [1D5-2] Mt vật i t do với phương trình chuyển động
2
1
2
S gt
, trong đó
9,8
g
2
m/s
t
tính bng giây
s
. Vn tc ti thời đim
5
t
s
A.
49 m/s
. B.
25 m/s
. C.
10 m/s
. D.
18 m/s
.
Li gii
Chn A.
A
B
C
M
N
P
Q
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 176/178
Ta có
9,8
v t S t t
. Suy ra,
5 49 m/s
v .
Câu 333. [2D1-3] Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được đo bởi ng thc
2
0,025 30
G x x x
,
trong đó
mg
x
0
x
là liu lưng thuc cn tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp gim nhiu
nht t cn tiêm cho bnh nhân mt liều lượng bng
A.
15 mg
. B.
30 mg
. C.
40 mg
. D.
20 mg
.
Li gii
Chn D.
Theo bài ra, ta cn tìm
0;30
x để
max
G x .
Ta có
2
1,5 0,075
G x x x
,
2
0 1,5 0,075 0
G x x x
0
x
hoc
20
x
.
Bng biến thiên
x
0
20
30
G x
0
0
G x
0
max
G
0
T bng biến thiên ta có
max
G
khi
20 mg
x .
Câu 334. [2D2-4] Ông
A
vay ngn hn ngân hàng
100
triệu đồng, vi lãi sut
12% / n
ăm
. Ông mun hoàn
n cho ngân ng theo ch: Sau đúng
1
tháng k t ngày vay, ông bt đầu hoàn n; hai ln hoàn
n liên tiếp cách nhau đúng
1
tháng, s tin hoàn n mi lần là như nhau và trả hết n sau đúng
3
tháng k t ngày vay. Hi theo cách đó, s tin
m
(triệu đồng) mà ông
A
phi tr cho ngân ng
mi ln hoàn n là bao nhiêu? Biết rng lãi suất ngân hàng không thay đi trong thi gian ông
A
hoàn n.
A.
3
100 1,01
3
m . B.
3
3
1,01
1,01 1
m
. C.
100.1,01
3
m . D.
3
3
120 1,12
1,12 1
m
.
Li gii
Chn B.
Lãi sut
1
năm
12%
suy ra lãi sut hàng tháng là
1%
.
Cui tháng th nht ông
A
n nn hàng s tin là
100 1 0,01
(triệu đồng).
Sau khi hoàn n tháng đầu ông
A
n n s tin
100 1 0,01
m
(triệu đồng).
Cui tháng th
2
, sau khi hoàn n
m
triu s tin ông
A
n n là
2
100 1 0,01 1 0,01 100 1 0,01 1 0,01
m m m m
(triệu đồng).
Cui tháng th
3
, sau khi hoàn n
m
triu s tin ông
A
n n là
2 3 2
100 1 0,01 1 0,01 1 0,01 100 1 0,01 1 0,01 1 0,01
m m m m m
3
3
1,01 1
100 1 0,01
0,01
m
(triệu đồng).
Vì ông
A
tr hết n sau tháng th
3
nên:
3
3
1,01 1
100 1 0,01
0,01
m
.
Suy ra
3 3
3 3
100.0,01.1,01 1,01
1,01 1 1,01 1
m
(triệu đồng).
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 177/178
Câu 335. [2D2-4] Ông
B
gi tiết kim s tin
50
triu vi k hn
6
tng và tài khoản đnh k tính lãi
kép vi lãi sut 6,0% / n
ăm
. Gi s lãi sut không thay đi. Hi sau
3
năm s tin ông
B
nhn
v xp x giá tro?
A.
59.702.614,9
. B.
59.702.614,6
. C.
59.702.614,8
. D.
59.702.614,7
.
Li gii
Chn C.
Lãi sut ngân hàng 6,0% / n
ăm
và k hn gi là 6 tng nên lãi sut mi k
6,0.6
3,0%
12
.
Áp dng công thc lãi kép, s tin ông
B
nhn v sau
3
năm (
6
k) là
6
50.000.000 1 0.03 59.702.614,8
.
Câu 336. [2D2-2] Thang đo Richte được Charles Francis đề xut s dng lần đầu tiên vào năm 1935
để sp xếp các s đo độ chấn động của các cơn đng đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ
chấn động như sau:
0
log log
L
M A A
,
L
M
là độ chấn động,
A
là biên độ ti đa được đo
bằng địa chn kế
0
A
là biên độ chun. Hỏi theo thang độ Richte, cùng vi mt biên độ
chun tbiên độ tối đa của mt chận động đất
7
độ Richte s ln gp my lần biên độ ti đa
ca mt trận động đất
5
độ Richte?
A.
2
. B.
20
. C.
100
. D.
5
7
10
.
Li gii
Chn C.
Ta có biên độ tối đa được tính theo công thc:
0
.10
L
M
A A
Vi trận động đất
5 độ Richte ta có biên độ tối đa là:
5
5 0
.10
A A
Vi trận động đất
7 độ Richte ta có biên độ tối đa là:
7
7 0
.10
A A
Vy ta có:
7
5
100
A
A
Câu 337. [2D2-2] Dân s thế giới được ước tính theo công thc
.
.e
r N
S A trong đó
A
là dân s của năm
ly mc tính,
S
là n s sau
N
năm,
r
t l tăng dân số hằng năm. Cho biết năm
2001
,
dân s Vit Nam khong
78.685.000
người t l tăng dân số hằng năm
1,7%
mt
năm. Như vậy, nếu t l tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số nước ta mc
khong
120
triu người?
A.
2020.
B.
2026.
C.
2022.
D.
2024.
Li gii
Chn B.
Ta có
78.685.000; 120.000.000, 0,017
A S r
Suy ra
1
ln 25
S
N
r A
đến năm
2026
dân s nước ta s mc khong
120
triu người.
Câu 338. [2D2-2] S lượng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghim được tính theo công thc
0 .2 ,
t
s t s trong đó
0
s
là s lưng vi khuẩn A lúc ban đầu,
s t
là s lượng vi khun A
sau
t
phút. Biết sau
3
phút t s ng vi khun A
625
nghìn con. Hi sau bao lâu, k t
lúc ban đầu, s lượng vi khun A là
10
triu con?
A.
48
phút. B.
19
phút. C.
7
phút. D.
12
phút.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 178/178
Li gii
Chn C.
Ta có
3 625; 10.000
s s t
Suy ra
3
3 0 .2 ;
s s
3
0 .2 3 .2
t t
s t s s
2
3 log 7
3
s t
t
s
Sau
7
phút s lưng vi khun A là
10
triu con.
Câu 339. [2D2-2] Một người gi ngân hàng
100
triệu đồng theo hình thc lãi kép, lãi sut
0,5%
mt
tháng (k t tháng th
2
, tin lãi được tính theo phần trăm tng tiền được của tháng trước
đó tin lãi của tháng sau đó). Hi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhiều hơn
125
triệu đồng?
A.
47
tháng. B.
46
tháng. C.
45
tháng. D.
44
tháng.
Li gii
Chn C.
Ta có
0
100; 0,005
A r
100. 1,005 125
n
n
A
1,005
125
log 44,7
100
n
Sau ít nht
45
tháng, người đó có nhiu hơn
125
triu đồng.
Câu 340. [2D1-3] Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn
1
năm với i
sut là
12%
mt năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bộ s tin (c vn ln lãi). Tìm s nguyên
dương
n
nh nhất để s tin lãi nhn được lớn hơn
40
triệu đồng (gi s lãi suất hàng năm
không thay đổi).
A.
4
.
B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D.
Ta có
0
1
n
n
P P r
vi
n
P
là s tin nhận được (gm c vn và lãi) sau
n
k,
0
P
là s tin
ban đầu,
r
là lãi sut.
Yêu cu bài toán
0
40
n
P P
0 0
1 40
n
P r P
100 1 0,12 100 40
n
1,12
1,12 1 0,4 1,12 1,4 log 1,4 2,97
n n
n .
Vy s nguyên dương
n
nh nht tha mãn là
3
.
| 1/178