350 câu trắc nghiệm các chương - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

350 câu trắc nghiệm các chương - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
67 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

350 câu trắc nghiệm các chương - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

350 câu trắc nghiệm các chương - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

262 131 lượt tải Tải xuống
1
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN NHỮNG NGUYÊN
BẢN CỦA CHỦ NGHĨA C LÊNIN PHẦN I
Giảng viên biên soạn: ThS Chung Thị Vân Anh
CHƯƠNG CHỦ NGHĨA VẬT CHỦ NGHĨA VẬT BIỆN I: DUY DUY
CHỨNG
Câu 1. Triết học đời đâu? ra do
a. Do ý muốn chủ quan của người con
b. Do lý tính thế giới quy định.
cầu của thực tiễn.
d. Cả a, b và c
Câu 2. Triết học đời ra khi nào?
a. Ngay khi xuất hiện con người.
b. Khi khoa học xuất hiện.
c. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát
hoá, rút ra cái chung qua vô vàn riêng sự kiện lẻ.
d. Cả a, b và c
Câu 3. Tìm câu câu gì? trả lời đúng nhất cho hỏi: triết học là
a. Là môn khoa nghiên học cứu về thế giới.
b. Là môn khoa học nghiên cứu về duy.
Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội
duy.
d. Cả a, b và c.
Câu 4. Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học?
a. Triết học hệ thống tri thức của con người về thế giới
b. Triết học tri thức luận của con người.
2
Triết học hệ thống thức luận của người về thế giới, về vị
của người trong thế giới ấy.
d. Cả a, b và c
Câu 5. nào là không Nhận định dưới đây đúng?
a. Tự nhiênđối tượng cứu của triết nghiên học.
b. Tự nhiên không phải đối tượng nghiên cứu của triết học.
c. Tự nhiên là đối tượng cứu của nghiên khoa học tự nhiên và của triết học.
d. Cả a, b và c.
Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng đề cơ về vấn bản của triết học?
a. Vấn đề cơ bản của triết họcvấn vật chất đề là gì, tồn tại n thế nào.
b. Vấn bản của đề cơ triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu.
Vấn đề bản của triết học vấn đề hệ giữa tư tồn tại, giữa thức
vật chất.
d. Cả a, b và c
Câu 7. Trong các câu nói sau cách đây đâu diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề
bản của triết học?
a. Cảm của giác con người hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật.
b. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau.
Giữa vật chất thức trước, quyết định
nào?
d. Cả a, b và c
Câu 8. Trong các câu sau, là cách hai đâu diễn đạt về mặt thứ của vấn đ bản của
triết học?
a. Thế giới vật chất khách quan tồn tại độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý
thức.
b. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động triển. phát
người có thể nhận thức được thế giới hay
d. Nhận thức cảm tính hình những thức bản giác, tri giác, cảm biểu
tượng.
3
Câu 9. duy tâm quan là ? Chủ nghĩa chủ
a. Thừa nhận vật chất tại tồn độc lập.
b. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lậpquy định sự tồn tại của vật chất.
Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có
con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm
mà thôi.
d. Cả a, b và c
Câu 10. Vị mặn của muối do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó
thuộc quan trào điểm của lưu triết học nào?
a. CNDVSH c. CNDT quan chủ
b. CNDVBC d. CNDT khách quan
Câu 11. Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó
quan điểm của:
a. CNDV SH c. CNDT khách quan
b. CNDVBC d. CNDT chủ quan
Câu 12. quan duy Đâu là điểm của chủ nghĩa vật
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính th hai
Vật chất trước, ý thức vật chất quyết định ý thức
c. Ý thức tồn tại độc lập, không thuộc vào vật phụ chất
d. Phương án a và b.
Câu 13. duy hình nào? Chủ nghĩa vật có những thức bản
a. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
b. Chủ nghĩa vật duy siêu hình, máy móc
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Cả a, b và c.
Câu 14. Triết học dưới đây thuộc thức bản của chủ nghĩa nào các hình duy vật.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa vật tầm duy thường
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
4
d. Phương án a và c
Câu 15. phái nào cho ý tính Trường triết học thức thứ nhất quyết định s tồn tại
của vật chất?
a. CNDT chủ quan c. CNDV
b. CNDT khách quan d. Phương án a và b
Câu 16. nguyên? Đâu triết học nhất
a. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức.
b. Vật chất thức và ý song song không cái nào tồn tại, quyết định cái nào.
c. Ý là tính thức thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất.
d. a và c
Câu 17. Vấn đề cơ bản của triết họcvấn đề nào?
Vấn đề quan hệ giữa tư duy tồn tại.
b. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và hội
c. Vấn đề quan hệ giữa người con và môi trường tự nhiên
d. Cả a, b và c
Câu 18. Tại vấn sao đề quan hệ giữa tư duy và tồn là vấn tại đề bản của triết học?
nền tảng xuấtvà điểm đ giải quyết các vấn đề triết học
b. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy.
c. đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời.
d. Cả a, b và c
Câu 19. Có mấy vấn đề bản của triết học?
Một c. Ba
d. Bốn
Câu 20. Vấn của triết học mặt? đề cơ bản gồm mấy
a. Ba mặt, đó là: 1) vật chất gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con
người như thế nào.
mặt, đó vật chất quyết định thức, ngược khả năng nhận
thức của con người.
c. Hai mặt. Đó là 1) Vật chất là gì; 2) là gì. ý thức
5
d. Cả a, b và c
Câu 21. Trong các sau nguyên nhận định đâu triết học nhị
Vật chất thức tồn tại, không quyết định cái
b. Vật chất tồn tại khách quan, quyết định thức. ý
c. Ý thức tồn khách quan, tại quyết định sự tồn tại của vật chất.
d. Cả a, b và c
Câu 22. Đâu là đặc điểm của chủ nghĩa vật chất duy phác
Đồng nhất vật chất với một dạng vật chất thể.số cụ
b. Viện đến thần linh thượng đế để giải thích thế giới.
c. Những kết luận dựa trên quan sát trực tiếp, cảm tính chưa khoa sở học nên
còn rất ngây thơ, chất phác.
d. Phương án a và c
Câu 23. Cho nhiên hoàn toàn nhau, không rằng giới tự hội tồn tại độc lập với
quan hệ gì với nhau. Đóquan điểm của triết học nào.
a. CNDVBC c. CNDT khách quan
b. CNDT chủ quan d. CNDV siêu hình
Câu 24. duy Chủ nghĩa vật biện chứng thế giới như thế xem xét nào?
a. Như một khổng lồ, cỗ máy các bộ phận tách nhau. của nó rời
b. N một dòng sông trôi đi liên tục, các bộ phận đều đồng nhất với nhau
Thế giới vừa đa dạng vừa thống nhất biện chứng với Thế giới thống nhất
vật chất của nó
Thế giới vừa đa dạng, vừa thống nhất. Thế giới thống nhất tồn tại của nó.
Câu 25. Trong những nhận định đâu điểm của chủ nghĩa sau, là quan duy tâm khách
quan?
niệm về tồn tại độc lập, trước cụ thể và quyết định sự tồn tại
của cụ thể.
tồn tại người cảm nhận được
c. Sự tồn tại của thể kết hợp yếu vật chất định, cái nhà cụ do sự các tố quy không
phải do ý niệm cảm giác của con người quyết định. hay do
6
d. Cả a, b và c
Câu 26. duy tâm Chủ nghĩa mấy loại?
loại c. Bốn loại
b. Ba d. loại Một loại
Câu 27. Các duy tâm nhau nào? loại chủ nghĩa giống ở chỗ
a. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Ph nhận sự tồn tại độc lập của thức. ý
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, thừa nhận ý thức tinh thần sáng tạo ra thế giới
vật chất
d. Phương án a và c
Câu 28. pháp Đâu phương biện chứng
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
sự vật sự hệ tác động lại lẫn
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động
d. Cả a, b và c
Câu 29. pháp siêu hình Đâu phương
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động lẫn qua lại nhau
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động
d. a và c
Câu 30. hình Đâu là các thức bản của phép biện chứng?
a. Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại
b. Phép siêu hình
c. Phép biện chứng duy tâm
d. a và c
Câu 31. hình Đâu là các thức bản của phép biện chứng?
a. Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại
b. Phép biện chứng duy tâm
c. Phép biện chứng duy vật
7
d. Cả a, b và c
Câu 32. Trường triết thời đại phái học nào kỳ cổ nêu nguyên ra thuyết tử?
c. Thuyết nhị nguyên
b. CNDT d. b và c Cả a,
Câu 33. Câu nói: không hai trong cùng dòng sông, nhà thể tắm lần một của triết
học nào?
a. Xôcrát c. Hêraclít
b. Platon d. Đêmôcrít
Câu 34. các hình quan nào theo Sắp xếp thức thế giới như thế đúng thứ tự thời
gian xuất hiện từ sớm đến muộn
a. Huyền thoại - triết học - tôn giáo
b. Triết học - tôn giáo - huyền thoại.
Huyền thoại triết học
d. Cả a, b và c
Câu 35. Trường phái triết học nào cho rằng nước là cơ sở tồn tại của các sự vật trong
thế giới
a. CNDV biện chứng chất phác
b. CNDV siêu hình d. CNDT khách quan
Câu 36. Trường triết học dưới đây thừa nhận thống nhất của thế giới? phái nào tính
Trường nhất luận.
Trường phái nguyên nhị luận.
c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba phái trên. trường
Câu 37. phái nào Trường triết học thừa nhận thế giới thống nhất yếu thần? tố tinh
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên.
8
Câu 38. quan nào Chủ nghĩa duy vật biện chứng niệm thế về tính thống nhất của thế
giới?
thống nhất của thế giới sự tồn tại của
b. Tính thống nhất của thế giới là yếu tố tinh thần.
thống nhất thực sự của thế giới vật chất của điều được
chứng bằng sự phát triển của triết học học tự
d. Nhờsự phát ý triển của niệm tuyệt đối thế giới có sự thống nhất.
Câu 39. Tính thống nhất vật chất của thế giới được thể hiện đặc điểm đây? nào sau
a. Chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất
Thế giới vật chất biểu hiện nhiều dạng giữa mối
hệ với nhau
c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, hạn và tận, không sinh ra và không mất
đi
d. Cả ba phương án trên
Câu 40. Quan nào mang tính siêu hình? niệm dưới đây chất
a. Vật chấtnước
b. Vật chất lửa
c. Vật chất nguyên tử
d. Cả ba phương án trên
Câu 41. sao nói quan các nhà duy mang tính niệm của triết học vật thời cổ đại
trực quan, tính? cảm
họ đồng nhất vật chất với vật thể.
họ sử dụng phương trực tiếp phỏng đoán
c. không họ thừa nhận thế giới được tạo thành bởi yếu tố tinh thần, ý thức.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 42. trong quan Ưu điểm nổi bật niệm về thế giới của triết học vật các nhà duy
thời cổ đại là gì?
Họ giải thế giới bắt nguồn vậttừ chất
b. H thích giải thế giới bắt nguồn niệm từ ý
9
c. Có quan duy niệm vật biện chứng về thế giới
d. Cả ba ý trên
Câu 43. trong quan Ưu điểm nổi bật niệm về thế giới của triết học vật các nhà duy
thế kỷ XVII, XVIII là gì?
Họ giải thế giới bắt nguồn vậttừ chất.
b. H nguyên cho rằng tử khởi nguyên của thế giới.
c. Có quan duy niệm vật biện chứng về thế giới.
d. Cả ba ý trên
Câu 44. sao các nhà duy XVII, XVIII vào quan triết học vật thế kỷ lại rơi điểm
siêu hình khi giải thích v khởi nguyên của thế giới?
Vì bị ảnh hưởng bởi phương pháp nghiên cứu của khoa học tự nhiên thực nghiệm.
b. bị ảnh hưởng bởi học thuyết nguyên tử thời đại. cổ
c. họ cố gắng chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Quan trù các nhà duy XVII, niệm về phạm vật chất của triết học vật thế kỷ
XVIII mang tính chất siêu hình vì họ:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể.
b. Coi vận động của vật chất là sự tăng thuần lên tuý về lượng.
c. Tách rời vật chất với vận động.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 46. Phát minh khoa nào minh nguyên không học dưới đây chứng tử phải hạt
nhỏ nhất?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng ợng.
b. Học thuyết tế bào.
c. Phát ra hiện điện tử.
c. Tìm ra tia X.
Câu 47. 1895, phát ra tia X, này có ý gì? Năm Rơnghen hiện điều nghĩa
a. Chứng minh nguyên tử hạt nhỏ bé không phân chia được.
Chứng thế giới được tạo bởi những hạt vật chất nhỏ
10
Chứng thế giới được cấu tạo bởi điện từ.
d. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới phân chia thành thể bị nhiều phần
khác nhau.
Câu 48. phát minh trong XIX, XX ý Những vật học cuối thế kỷ đầu thế kỷ
nghĩa đối với sự ra đời định nghĩa vật chất củanin?
Chứng minh quan niệm của các nhà triết học vật trước Mác là chưa đúngđắn,
chưa đầy đủ
b. Chứng minh vật lý vào học rơi cuộc khủng hoảng.
c. Tạo điều kiện để chủ nghĩa duy tâm công kích chủ nghĩa duy vật.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 49. Trong tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”,
Lênin định nghĩa phạm trù vật với một phạm trù triết điều đó chất cách học,
nghĩa gì?
a. Vật chất là các dạng vật chất thể cụ của giới tự nhiên
Vật chất một phạm rộng nhất, nhất
c. Vật chất cái đối lập với ý thức
d. Cả ba phương án trên
Câu 50. Lênin sử dụng phương định nghĩa phạm vật chất? pháp nào để trù
Phương định nghĩa mặt đối lập
b. Phương pháp thông định nghĩa thường
c. Phương pháp so sánh
d. Cả ba trên.phương pháp
Câu 51. Lênin sử dụng phạm trù nào sau đây để định nghĩa phạm vật chất? trù
a. Giác quan.
b. Cảm (đại giác diện cho ý thức)
c. Nhận thức.
d. Cả ba phạm trù trên.
Câu 52. Lênin nói: “Vật chất thực tại nghĩa khách quan” là gì?
11
Vật chất tất những tồn tại độc lập với thức củacả
người
b. Vật chất là nguyên tử và chân không
c. Vật chất là cái ánh trong được phản đầu óc con người
d. Vật chất là cái giác cảm được
Câu 53. nào yếu tố dưới đây một biểu hiện thế giới của vật chất?
a. Đạo đức của con người
b. Hình ảnh vật chất được tái hiện trong đầu óc con người.
c. Các quan hệ mang tính khách quan hội
d. Cả ba ý trên
Câu 54. Trong định nghĩa vật chất của Lênin, khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề
bản của triết học, ông quan niệm thế nào?
a. Vật chất được tạo ra bởi ý niệm tuyệt đối
b. Con người thể nhận thức được thế giới
c. Vật chất được biểu hiện dạng thể giữa mối hệ, thông qua các cụ chúng có liên
tác nhau động qua lại với
hệ với thức, vật chất trước giữ quyết định đối
với ý thức
Câu 55. Câu nào quan cho con dưới đây thể hiện niệm rằng người khả năng nhận
thức được thế giới?
a. “Vật chấtphạm trù triết học”
b. “Vật chất thực tại khách quan”
c. “Vật chất ..... được đem lại cho con người trong cảm giác”
“Vật chất được cảm của lại, chụp lại, phản tồn tại
không lệ thuộc giác” vào cảm
Câu 56. nào không Yếu tố dưới đây phải vật chất?
a. Những thông tin trên Internet khoa học mạng
điểm của người về CNXH
12
c. Quan hệ giữa các thành viên trong trường Đại học Tàu Rịa Vũng được biểu
hiệntồn hội tại xã
d. Những bí ẩn của giới tự nhiên chưa được con người khám phá
Câu 57. Lênin có ý gì? Định nghĩa vật chất của nghĩa
a. Khắc phục tính quan, siêu hình, máy móc trong quan trực niệm vật chất về của các
nhà triết học vật trước duy Mác
b. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
c. Phê phán, bác quan bỏ niệm của CNDT và tri trong thuyết bất khả việc giải quyết
vấn của đề cơ bản triết học
d. Cả ba ý trên
Câu 58. cho Ăngghen rằng: vận động “phương thức tồn tại của vật chất”, điều
này có là gì? nghĩa
a. Vận động vật chất rời không tách nhau
b. Thế giới vật chất được biểu hiện vận động, triển của thông qua quá trình phát các
dạng vật chất
c. Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới luôn vận động, biến đổi không ngừng
d. Cả ba phương án trên
Câu 59. Theo là gì? Ăng ghen, vận động được hiểu
a. Vận động là sự di chuyển vị trí của s vật trong không gian
b. Vận động gia sự tăng số lượng vật các sự
Vận động hiểu nghĩa nhất gồm tất cả mọi s đổi mọi
diễn ra trong vũ trụ
d. Cả ba ý trên
Câu 60. Theo quan CNDVBC, các nào điểm của mệnh đề dưới đây đúng?
Sự vật muốn vận động cần phải một lực động
b. Vận động của vật chất biểu hiện rất đa dạng, phong phú, tuỳ vào kết cấu vật chất
c. Vận động của vật chấtvận động tự thân
d. Vận động vật chất gắn liền với nhau
13
Câu 61. Theo quan duy nguyên nhân nào điểm của chủ nghĩa vật biện chứng, dẫn
đến vận động của vật chất?
a mỗi vật, hiện tượng đều chứa đựng mặt, yếu cấu giữasự tố
chúng có sự liên hệ, tác động qua lại với nhau
b. Do có một lực bên ngoài tác vào các động sự vật, hiện tượng đó.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 62. Trong các hình sau hình nào không bao hàm thức vận động đây, thức vận
động phân các của các tử, hạt bản, vận động điện tử, các quá trình nhiệt, điện?
Vận động cơ học
Vận động vật
c. Vận động hoá học
d. Vận động sinh học
Câu 63. Theo CNDVBC, quan điểm của phát biểu nào dưới đây đúng?
a của vật chất một khoảng không trống rỗng
b. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc như: tính
cùng tồn tại và tách biệt, có kết cấuquảng tính
c. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động
d. Không gian có ba chiều
Câu 64. Trong không gian lĩnh vực hội, của vật chất được biểu hiện như thế nào?
a. Môi trường tự nhiên mà con người đang sống sinh
b. Số lượng người đang quan hệ nhau với
c. Môi trường văn hội hoá, xã mà con người đang hoạt động
d. Cả ba phương án trên
Câu 65. Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: “độ sâu của sự biến
đổi, trình tự xuất hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau trong thế giới vật
chất”.
a. Vận động b. Không gian
b. Đứng im gian d. Thời
14
Câu 66. Ăng ghen nói rằng: Sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ, đó
là hai sức kích thích chủ yếu của sự chuyển biến bộ não của loài vật thành bộ não của con
người, tâm lý động vật thành ý là gì? thức. Điều đó nghĩa
a. Con người chỉ có thểý khi anh ta tham gia thức sản xuất vật chất
Lao động hoạt động hội bản của để kích
triển thức người
c. Lao động gắn bó ngôn chặt chẽ với ngữ
d. Cả ba ý trên
Câu 67. Lao có vai trò gì động đối với sự hình thành ý con thức của người?
a. Lao động giúp con người tạo ra nguồn thức ăn giàu chất dinh dưỡng để nuôi
dưỡng và phát cơ thể triển của bộ óc mình
b. Lao động giúp con người biết chế tạo sử dụng công lao cụ động tác động vào
giới tự nhiên theo mục đích của bản thân
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ
d. Cả ba ý trên
Câu 68. Ngôn có vai trò gì hình thành ý con ngữ đối với sự thức người?
a. Giúp con ngườikhả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá
b. Giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tính
c. Giúp con người truyền đạt thông tin thuận lợi
d. Cả ba ý trên
Câu 69. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào không thuộc phạm trù ý thức?
a. Truyền thống “uống nước nhớ nguồn” của người Việt
b. Thông tin khoa trên Internet học mạng
c. Tư tưởng chấp hành pháp luật của người dân Việt Nam
d. Cả ba ý trên
Câu 70. Thế tạo của thức? nào là tính sáng ý
phản thế giới vật chất, thức giữ lại bản chất của sự vật,
hiện tượng
15
b. Trên sở của phản vật, hiện tượng người sự ánh sự vào các giác quan, con ghi
nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 71. Ý nào? thức gồm yếu tố
a. Tri thức Cảm c. xúc
b. Tình cảm Tất cả yếu tố
Câu 72. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào thuộc vô thức?
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình
Giấc
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp cứu học chuyên nghiên khoa
ngành
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 73. Vai trò là gì? của thức
Giải toả những ức chế hoạt động thần .
Điều khiển hành của người
c. Giúp con người định hướng các hoạt động của mình
d. Tất cả các ý trên
Câu 74. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp thuộc tiềm thức? nào
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình
b. Giấc
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên
ngành
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 75. Quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cho rằng:
vật chất trước, ý thức sau, vật chất quyết định ý thức, điều đó ý nghĩa trong
nhận thức:
Nhận thức của người phải xuất từ hiện thực
16
giới
b. Con người phải dựa hiểu biết của động thế giới, cải tạo thế vào mình để tác vào
c. Con người phải tạo ra các điều kiện vật chất để tác động vào thế giới
Cả ba ý trên
CHƯƠNG II: PP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 1. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng tính chất gì?
a.
Khách quan, tiền định.
b.
Chủ quan, phổ biến.
c.
Khách quan, phổ biến, đa dạng
d.
Cả a, b và đều sai
Câu 2. liên (MLH) nào vai trò phát Những mối h giữ quyết định sự vận động,
triển vật, hiện tượng? của sự
a.
MLH khách quan chủ quan.
b.
MLH bên ngoài.
c.
MLH bên trong.
d.
MLH cả bên trong lẫn bên ngoài.
Câu 3. Quan niệm triết học Mácxít coi phát triển gì?
a.
Là sự biến đổi cả về chất của sự vật
b.
sự tăng hay giảm về s lượng.
c.
sự thay đổi luôn tiến bộ.
d.
sự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.
Câu 4. Phát triển có tính chất gì?
a.
Khách quan, phổ biến, đa dạng
b.
Quy ước, phổ biến.
c.
Tiền định, khách quan.
d.
Chủ quan, phổ biến.
17
Câu 5. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
a.
Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mối liên hệ của sự vật.
b.
Phải coi các yếu tố, các mối liên h của sự vật ngang nhau.
c.
Phải nhận thức vật một thống chỉnh thể mối sự n hệ bao gồm những liên h
qua lại yếu giữa các tố của cũng như giữa với các sự khác.vật
d.
Phải xem xét các yếu tố, các mối liên hệ bản, quan trọng b qua những
yếu tố, những mối liên không hệ bản, không quan trọng.
Câu 6. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
a.
Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó.
b.
Phải thấy được sự vật sẽ như thế nào trong tương lai.
c.
Phải tiến thấy được sự bộ không xem xét i cần những bước thụt của sự
vật.
d.
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 7. Quan điểm toàn diện đối lập với quan điểm gì?
a.
Quan điểm chiết trung.
b.
Quan điểm ngụy biện.
c.
Quan điểm phiến diện.
d.
Cả a, b c đều đúng.
Câu 8. Quan điểm phát triển đối lập với quan điểm gì?
a.
Quan điểm bảo thủ, định kiến.
b.
Quan điểm toàn diện.
c.
Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d.
Quan điểm chủ quan, duy ý chí.
Câu 9. Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều gì?
a.
Phải đặc biệt nhấn mạnh một mặt nào đó, bỏ qua những mặt còn lại.
b.
Phải xuất phát từ mục đích lợi ích của họ đánh giá.
c.
Phải đặt họ vào những điều kiện, thời đại của mình đánh giá.
d.
Phải đặt họ trong những mối quan hệ với những người khác, với những việc
khác thể ảnh hưởng đến sự phát triển của họ đánh giá.
18
u 10. Trường phái triết học nào coi phát triển chỉ sự thay đổi về lượng?
a.
Duy vật siêu hình.
b.
Duy tâm khách quan.
c.
Duy tâm ch quan.
d.
Duy vật biện chứng.
Câu 11. Đâu quan điểm của ch nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật
a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài svật, không phụ thuộc vào ý
thức của người con
b. Chất của sự vật của giác do cảm con người quyết định
c. Chất phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn của s
vật, hiện tượng, sự thống nhất hữu của những thuộc tính, những yếu tố cấu thành
sự vật, hiện tượng, nói lên sự vật, hiện tượng đó là gì, phân biệt nó với các svật, hiện
tượng khác
d. Chất của sự vậtthuộc tính của sự vật
Câu 12. Khẳng định "chất" thuần tuý tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
quan điểm của trường phái triết học nào?
19
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm quan. chủ
c. Chủ nghĩa duy siêu hình. vật
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 13. Khẳng định không chất thuần tuý tồn tại chỉ sự vật chất, hơn
nữa sự vật vàn chất mới tồn tại. Đó quan điểm của ai thuộc trường phái triết
học nào?
a. Phơ-bách, chủ nghĩa duy c. vật Ăngghen, CNDV biện chứng
b. Hêghen, chủ nghĩa duy tâm d. Mác, CNDV biện chứng
Câu 14. Cho rằng ợng của sự vật do cảm giác của con người quyết định, đó
quan điểm của triết học nào?
a. Triết học duy vật biện chứng. b. Triết học duy tâm khách quan
c. Triết học duy tâm chủ quan d. Triết học duy siêu hình. vật
Câu 15. Cho rằng ý thức chúng ta kết hợp hai mặt đối lập bất kỳ đều tạo thành mâu
thuẫn biện chứngkhẳng định của triết học nào?
a.CNDVBC b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy siêu hình a, b và c vật d. Cả
Câu 16. nào cho mâu khách quan Triết học rằng thuẫn một hiện tượng phổ
biến của thế giới vật chất?
a. CNDV siêu hình b. CNDT ch quan
c. CNDVBC d. CNDT khách quan
Câu là quan tâm mâu 17. Đâu niệm của chủ nghĩa duy về thuẫn
a. Không tồn tại u trong các thuẫn s vật một cách khách quan
b. Mâu thuẫn của s vật biểu hiện mâu thuẫn của lý tính thế giới
c. Mâu khách quan trong do các thuẫn của sự vật tồn tại sự vật, sự kết hợp mặt đối
lập của vật bản thân sự
d. Phương án a và b
Câu 18. có tính gì? Phủ định biện chứng chất
a. Tính khách quan
20
b. tính kế thừa
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 19. Cái không xoá hoàn toàn mà bị bỏ được bảo mới dưới dạng tồn trong cái
cải biến đi, tính đó là chất gì của phủ định biện chứng?
a. Tính khách quan c. Tính kế thừa
b. Tính Phức tạp d. Tính chu kỳ
Câu 20. Quy nào trong các quy phép duy cho luật luật của biện chứng vật biết
phương thức của vận sự động, phát triển?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển hoá t những sự thay đổi v lượng dẫn đến s thay đổi về chất
ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Cả a, b và c
Câu 21. Quy nào trong các quy phép duy cho luật luật của biện chứng vật biết
nguồn gốc của sự phát vận động, triển?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển đổi lượng dẫn đến hoá t những s thay về sự thay đổi về chất
ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Cả a, b và c
Câu 22. Quy nào trong các quy phép duy cho luật luật của biện chứng vật biết
khuynh hướng của sự phát triển?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển htừ những sự thay đổi về lượng dẫn đến đổi chất sự thay v
ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Cả a, b và c
Câu 23. Quy luật của phép biện chứng những lĩnh vực đây? trong tác động nào sau
21
a. Tự nhiên c. duy
b. d. b, và c hội Cả a,
Câu 24. Trong những nhận định đâu định sau, là nhận sai?
a. Quy luật tự nhiên, xã hội và tư duy đều tồn tại khách quan
b. Quy và xã là khách quan, còn quy luật tự nhiên hội luật duy là chủ quan
c. Biện chứng chủ quanphản biện chứng ánh khách quan
d. Cả a, b và c
Câu 25. Đặc điểm quan trọng nhất của quy là gì? luật phủ định của phủ định
a. Tính khách quan b. Tính kế thừa
c. Tính phổ biến d. Tính lặp lại cái ban đầu trên sở mới
Câu 26. quy phép không bên ngoài vào Những luật của biện chứng thể đưa từ giới
tự nhiên, phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên rút ra giới tự nhiên. Đó từ
luận điểm của
a. CNDVBC c. CNDT khách quan
b. CNDVSH d. CNDT chủ quan
Câu 27. sau nào: Quy trong các khoa Luận điểm thuộc lập trường triết học luật học
sáng con sự tạo của người được dụng áp nhiên và xã vào tự hội
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy siêu hình vật
Câu 28. Điền tập hợp tthích hợp vào chỗ trống của câu sau đđược định nghĩa
khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là
sự thống nhất hữu tính làm cho những thuộc sự không là cái khác" vật là chứ
a. (1) Tính quy định, (2) vốn có của sự vật
b. (1) mối liên hệ, của các (2) sự vật
c. (1) các nguyên nhân, (2) các của sự vật
d. Cả a, b và c
22
Câu 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đây nào sau
không đúng?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu các thuộc tính của s vật nói lên s là cái gì. vật
c. Chất đồng nhất với thuộc tính
d. Cả a, b và c
Câu 30. Nhận các nhận định nào đúng trong số định sau?
a. Chất đồng nhất với thuộc tính
b. Chất hoàn toàn khác thuộc tính
c. Chất tính phân thuộc biệt với nhau một cách tương đối
d. Cả a, b và c
Câu 31. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng, luận điểm đây
là sai?
a. Thuộc của tính sự vậtnhững đặc tính vốn có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc thông lộ qua sự tác động giữa các sự vật
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 32. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng, luận điểm đây
là sai?
a. Chất tại tồn khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 33. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng, luận điểm đây
là sai?
a. Mỗi sự vật nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất một trong quan hệ nhất
định.
23
sai?
d. Mỗi vật chỉ một sự tính quy định về chất
Câu 34. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
a. Không có tuý bên ngoài chất thuần tồn tại sự vật
b. Chỉs vật chất mới tồn tại
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
d. Sự hoàn toàn vật chất đồng nhất với nhau
Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
đúng?
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật
c. Thuộc tính thay luôn làm cho đổi, chất của sự vật thay đổi
d. Cả a, b và c
Câu 36. sau nào: Luận điểm đây thuộc lập trường triết học "Chất của sự vật tồn tại
do pháp quan sát phương sự con vật của người quyết định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
c. Chủ nghĩa duy siêu hình vật
d. Cả a, b và c
Câu 37. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Chất là cái vốncủa sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét con do không của người, vậy tồn tại
khách quan mà do ý muốn ch quyết định quan con người
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại
d. Cả a, b và c
Câu 38. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Chấtcái vốn của sự khách quan trong vật, tồn tại sự vật.
b. Chất của vật phụ thuộc của người, vậy tại sự vào cách xem xét con do không tồn
khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định
24
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại
d. Cả a, b và c
Câu 39. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. Chấtcái vốn của sự khách quan trong vật, tồn tại sự vật
b. Chất của vật thuộc của người, vậy tồn tại sự phụ vào cách xem xét con do không
khách quan mà do ý muốn chủ quan người quyếtt con định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại
d. Cả a, b và c
Câu 40. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng, luận điểm đây
là sai?
a. Chất của sự vật thuộc phụ vào số lượngc thành yếu tố tạo sự vật
b. Chất của sự vật thuộc phụ vào phương thức kết hợp yếu vật các tố của sự
c. Mọi sự thay các đổi phương thức kết hợp yếu tố của s vật, đều không làm cho
chất của s vật thay đổi
d. Cả a, b và c
Câu 41. sau nào: khách quan Luận điểm đây thuộc lập trường triết học Chất tồn tại
trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
c. Chủ nghĩa duy siêu hình vật
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 42. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật phụ
thuộc vào góc độ xem xét của con người, vậy chất của sự vật là cái do ý muốn con người
quyết định".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
c. Chủ nghĩa duy siêu hình vật
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
25
Câu 43. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Trong mọi quan hệ, mọi
cách xem xét thì chất, lượng thuộc tính để phân biệt hoàn toàn với nhau, không thể
chuyển hoá cho nhau"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
c. Chủ nghĩa duy siêu hình vật
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 44. thích vào câu sau Điền tập hợp từ hợp chỗ trống của để được định nghĩa
khái trù dùng ... ... niệm "lượng": Lượng phạm triết học để chỉ...(1) của s vật về mặt
(2) ... của sự vận động phát triển cũng như các thuộc tính của s vật.
a. (1) tính quy định vốn có,(2) số lượng,quy mô, trình độ, nhịp điệu
b. (1) liên (2) mối hệ phụ thuộc, bản chất bên trong.
c. (1) mức độ quy mô, (2) chất lượng, phẩm chất.
d. Cả a, b và c
Câu 45. quan duy trong Đâu điểm của chủ nghĩa vật biện chứng thể hiện những
nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí con của người
b. Lượng của sự do vật cảm giác của con người định, xác không khách quan tồn tại
c. Lượng của vật tồn sự tại trước sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 46. là quan duy tâm quan trong Đâu điểm của chủ nghĩa chủ thể hiện những
nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, phụ thuộc vào không ý c con của người.
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con xác không người định, tồn tại khách quan
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 47. là quan duy tâm khách quan trong Đâu điểm của chủ nghĩa thể hiện những
nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, phụ thuộc vào không ý c con của người.
26
b. Lượng của sự do vật cảm giác của con người định, xác không tồn tại khách quan.
c. Lượng của sự vật tại trước tồn sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 48. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng, luận điểm đây
là sai?
a. Lượngtính quy định vốn của sự vật
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
c. Lượng phụ ý chí thuộc vào của con người
d. Lượng tại tồn khách quan gắn liền với sự vật
Câu 49. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
sai?
sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
b. Không có chất lượng thuần tại tuý tồn n ngoài sự vật
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con của người
d. Sự phân biệt giữa chất lượng của sự có tính vật chất tương đối
Câu 50. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất lượng
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
c. Tính quy định chất về không có tính ổn định
d. Tính quy định về nói lên lượng mặt thường biến đổi của xuyên sự vật
Câu 51. Theo quan nào sau điểm của CNDVBC luận điểm đây đúng?
a. Độ là phạm t chỉ sự biến đổi của lượng
b. Đ là phạm trù chỉ s biến đổi của chất
c. Độ phạm trù triết học chỉ giới hạn của lượng, chưa biến đổi trong đó làm thay
đổi chất của sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 52.
Giới hạn từ 0 C
o
đến 100
o
C được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
a. Đ c. Lượng
27
b. Chất Bước d. nhảy
Câu 53. Khi
nước chuyển t trạng thái sang thái khí 100 C lỏng trạng tại
o
được gọi
gì trong quy luật ợng - chất?
a. Độ c. Điểm nút
b. Bước nhảy d. Tiệm tiến
Câu 54. Trong một mối nhất định định quan hệ cái gì xác sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Tính quy định về chất
c. Thuộc của tính sự vật
d. Cả a, b và c
gì?
Câu 55. Tính quy nói lên trong định sự vật một mối nhất định đó, gọi quan hệ nào
a. Chất c. Độ
b. Lượng Bước nhảy d.
Câu 56. Tính quy nói lên quy mô, trình phát trong định độ triển của sự vật một mối
quan hệ nhất định được gọigì?
a. Chất c. Độ
b. Lượng d. Điểm nút
Câu 57. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
sai?
đổi
a. Trong thay làm cho giới hạn của độ sự đổi của lượng chưa chất của sự vật biến
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đến sự đưa thay đổi về chất của
sự vật
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ làm cho mới chất của sự vật thay đổi
d. Cả a, b và c
Câu 58. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
sai?
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới chất của làm cho
sự thay vật đổi.
28
c. Mọi sự thay lượng đều đến sự thay đổi về chất của đổi của đưa sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 59. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đây nào sau
đúng?
a. Sự biến đổi chất về kết lượng của quả sự biến đổi về sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi v lượng
c. Sự biến đổi về chất hoàn toàn không liên quan gì thay đến sự đổi của lượng
d. Cả a, b và c
Câu 60. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đây nào sau
đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm thay s đổi về lượng
b. Phát triển của s vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát là quá triển của sự vật trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về
lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại
d. Cả a, b và c
Câu 61. Câu ca dao: làm nên non Một cây chẳng
Ba cây nên hòn núi cao, chụm lại
Thể hiện nội dung quy luật nào phép duy của biện chứng vật?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật định của phủ phủ định
c. Quy hoá thay luật chuyển từ những sự đổi về lượng dẫn đến đổi chất sự thay về
ngược lại
d. Cả a, b và c
Câu 62. Trong sai hoạt động thực tiễn lầm của s chủ vội quan, nóng do không
tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật định của phủ phủ định
c. Quy luật lượng chất -
d. Cả a, b và c
29
Câu 63. Trong sai trì do không tôn hoạt động thực tiễn lầm của trệ bảo thủ trọng
quy luật nào của chứng duy vật? phép biện
a. Quy - luật lượng chất
b. Quy luật định của phủ phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn
d. Cả a, b và c
Câu 64. Lênin nói quy mâu trí nào trong phép luật thẫn vị như thế biện chứng
duy vật?
a. hạt của biện chứng vật, vạch nguồn gốc của nhân phép duy ra bên trong s
vận động phát triển
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 65. nào sau là sai? Nhận định đây
a. Sự vật một thể thống nhất không có mâu thuẫn
b. Hai mặt đối lập nào kết hợp với cũng tạo nhau thành mâu thuẫn
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy không trong tồn tại hiện thực
d. Cả a, b, và c
Câu 66. Trong lý luận về mâu ta trình hoá hoá trong thuẫn người gọi quá đồng dị
gì? thể sống
a. Những thuộc yếu tính c. Hai tố
b. Những s d. Hai vật mặt đối lập
Câu 68. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
sai?
a. Mặt đối lậpnhững mặt đặc điểm trái ngược nhau, quan hệ mật thiết với nhau
trong sự vật.
b. Mặt khách quan trong các đối lập tồn tại sự vật
c. Mỗi mặt đối lập tồn tại riêng không quan cái nó biệt, hệ với đối lập với với
sự vật
30
d. Mặt đối lập vốn của các sự vật, hiện tượng, không do ai sáng tạo ra
Câu 69. Theo quan các điểm của CNDVBC mặt do mà có? đối lập đâu
a. Do ý giác thức cảm của con người tạo ra.
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
c. Là cái vốn của thế giới vật chất, không do ai sáng ra tạo
d. Cả a, b và c
Câu 70. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng, luận điểm đây
là sai?
a. Các trong liên nhau, không có nào mặt đối lập nằm sự h với mặt đối lập tồn tại
biệt lập
b. Không lúc nào các phải mặt lập đối cũng liên hệ với nhau
c. Các mặt đối liên tác lập hệ, động qua lại với nhau một cách khách quan
d. Cả a, b và c
Câu 71. nào sau Luận điểm đây là không đúng
a. Hai mặt đối lập vật của sự liên hệ với thành mâu nhau tạo thuẫn biện chứng
b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được thuẫn mâu biện chứng
c. Không ghép hai nhau mâu phải bất kỳ mặt đối lập lại với được thuẫn biện
chứng
d. Cả a, b và c
Câu 72. nào sau Luận điểm đây đúng
a. Không có mặt đối lập nào của sự vật tồn tại biệt lập với mặt đối lập của
b. Mỗi mặt đối lập đều tồn tại riêng biệt.
c. Mặt đối lập không luôn luôn riêng phải tồn tại biệt.
d. Cả a, b và c.
Câu 73. Hai ràng nhau, cho nhau mặt đối lập buộc tạo tiền đề tồn tại triết học gọi
gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển của hoá hai mặt đối lập
31
d. Cả a, b và c
Câu 74. Theo quan điểm của thống nhất của mặt đối lập những CNDVBC sự các
biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn nhau tại, nương tựa
b. Sự đồng nhất, có những điểm chung hai giữa mặt đối lập
c. Sự tác ngang động bằng nhau.
d. Cả a, b và c
Câu 75. sau Luận điểm đây thuộc lập trường triết học "Sự thống nhất của nào: các
mặt đối lập loại trừ đấu của sự tranh các mặt đối lập"
a. Chủ nghĩa duy siêu hình vật
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
d. Cả a, b và c
Câu 76. quan duy trong các Đâu điểm của chủ nghĩa vật biện chứng thể hiện
nhận định sau
a. Sự thống nhất không bao hàm sự tranh đấu giữa các mặt đối lập
b. Sự thống nhất bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Sự thống nhất thỏa hiệp sự giữa mặt các đối lập
d. Cả b và c
Câu 77. quan duy tâm khách quan trong các Đâu điểm của chủ nghĩa thể hiện
nhận định sau:
a. Sự thống nhất đấu của mặt lập được thực hiện trước, tranh các đối bên ngoài
sự vật.
b. Sự vật chỉ biểu hiện của thống nhất đấu của mặt đối lập quá trình tranh các
của lý tính thế giới
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Câu 80. tác theo xu nào thì tranh các Sự động hướng được gọi là sự đấu của mặt đối
lập?
32
a. Ràng nhau. buộc
b. Nương tựa nhau
c. Phủ định, trừ bài nhau
d. Cả a, b và c
sau
sau
Câu 81. Theo quan CNDVBC nào trong các điểm của nhận định đúng nhận định
a. Thống nhất tương đối, đấu tranh là tuyệt đối
b. Thống nhất tuyệt đối, đấu tranh là tương đối
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 82. Theo quan CNDVBC, trong các điểm của đâu nhận định đúng nhận định
a. Chỉ thống nhất giữa các mặt đôi lập là động lực của sự và phát vận động triển.
b. Chỉ tranh đấu giữa các mặt đối lậpđộng lực của sự vận động và phát triển.
c. Thống nhất tranh các đấu giữa mặt đối lập động lực của sự vận động
phát triển của sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 83. Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của
con người quyết định?
a. Chủ nghĩa duy siêu hình. vật
b. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 84. Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự
vận động của ý niệm tuyệt đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Cả a, b đều đúng
Câu 85. Quan nào sau CNDVBC? điểm đây là của
a. Mâu thuẫn tồn tại mọi vật, hiện tượng, của khách quan trong sự quá trình tự
nhiên, xã duy hội và
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong duy tư
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại một trong số hiện tượng
d. Cả a, b đều đúng
33
Câu 86. Trong mâu các quan nhau thuẫn biện chứng mặt đối lập hệ với như thế
nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau.
b. Chỉ mặt đấu tranh nhau với
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh nhau với
d. Cả a, b đều đúng
Câu 87. Trong phép biện chứng vật thế vật bằng vật duy sự thay sự này sự kia (thí
dụ: nụ thành hoa, hoa v.v.) là gì? thành quả được gọi
a. Mâu thuẫn c. Tồn tại
b. Phủ định vận động d.
Câu 88. thay này kia không vào ý con Sự tự thế sự vật bằng sự vật phụ thuộc thức
người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
a. Vận động c. Phủ định biện chứng
b. Phủ định của phủ d. Phủ định định
Câu 89. Tôi nói "bông hoa Tôi nói "bông hoa không hồng đỏ". lại hồng đỏ" để phủ
nhận trước của câu nói tôi. Đâyphảiphủ định biện chứng không?
a. Không c. Vừa phải vừa không phải
b. Phải d. Cả a, đều sai b
Câu 90. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận điểm đây
là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng kết quả giải quyết những mâu trong thuẫn bên sự vật
c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 91. Theo quan CNDVBC nào sau là sai? điểm của luận điểm đây
a. Phủ định biện chứng xoá cái hoàn toàn bỏ
b. Phủ định biện chứng không đơn giản xoá bỏ cái
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
d. Phủ định biện chứng giữ lại cải biến những yếu tố còn thích hợp của cũ. cái
Câu 92. sau nào: "Cái ra trên Luận điểm đây thuộc lập trường triết học mới đời
sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"
34
a. Quan siêu hình điểm
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 93. sau nào: "Cái ra trên Luận điểm đây thuộc lập trường triết học mới đời
sở giữ nguyên cái cũ"
a. Quan điểm biện chứng vật duy
b. Quan điểm biện chứng duy tâm
c. Quan siêu hình, điểm phản biện
chứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 94. sau nào: Mác ra Luận điểm đây thuộc lập trường triết học "Triết học đời
trên sở phủ định toàn các hệ triết học hoàn thống trong lịch sử"
a. Quan điểm duy tâm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 95. quay phát ban Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như lại điểm xuất đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định biện chứng
b. Phủ định của phủ định
c. Bước nhảy
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 96. Theo quan điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận duy điểm đây nào sau
sai?
a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa
b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu
c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban trên đầu sở cao mới hơn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 97. Con phát đường triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra
là con nào? đường
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 98. Theo quan nào sau là sai? điểm của CNDVBC luận điểm đây
a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật
c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 99. V trí của quy luật phủ định của phủ định biện chứng trong phép duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển
d. Cả a, b và c
Câu 100. Các trù phạm số, hàm số, điểm, đường, mặt phạm của học trù khoa nào?
a. Vật lý c. Toán học
b. H d. học Triết học
Câu 101. Các trù: bào, hoá, hoá phạm thực vật, động vật, tế đồng dị những phạm
trù khoa nào của học
a. Toán học c. Sinh vật học
b. Vậthọc d. Triết học
Câu 102. Các trù: ý phạm vật chất, thức, vận động, thuẫn, bản chất, hiện tượng mâu
những khoa phạm trù của học nào?
a. Kinh chính tế trị học c. Hoá học
b. Luật học Triết d. học
Câu 103. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù:
"phạm trù những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên h
chung, bản nhất của các s vật và hiện tượng thuộc một lĩnh nhất định" vực
a. Khái niệm c. Mối liên hệ bản nhất
b. Khái niệm rộng nhất d. Gồm b và c
Câu 104. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau đđược định nghĩa phạm trù triết
học: "Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, những mối
liên hệ bản và phổ biến nhất của .....(2) hiện thực"
a. Các sự vật của c. Toàn b thế giới
b. Một lĩnh vực của đều đúng d. Cả a, b,c
Câu 105. là quan siêu hình trong sau: Đâu điểm các luận điểm
a. Phạm trù triết học tồn tại độc lập không có liên hệ với phạm trù khoa của các học
b. Phạm trù triết học tồn tại mối trong liên hệ với phạm trù các của khoa học cụ thể
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 106. Quan duy quan trù điểm của chủ nghĩa vật biện chứng về hệ giữa phạm triết
học các khoa phạm trù của học cụ thể như thế nào?
a. Không quan hệ với nhau
b. Là quan hệ giữa cái chung với cái chung
c. Là quan hệ giữa cái chung với cái riêng
d. Là quan hệ giữa cái riêng với cái riêng
Câu 107. phái nào cho trù Trường triết học rằng phạm những thực thể niệm tại ý tồn
độc lập con với ý thức người thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa vật duy biện chứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 108. phái nào cho trù hình thành trong quá trình Trường triết học rằng phạm được
hoạt động thực tiễn và nhận thức của con người? hoạt động
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế k XVII - XVIII
Câu 109. Theo quan duy dung trù tính điểm của chủ nghĩa vật biện chứng nội phạm
chất gì?
a. Khách quan c. Vừa khách quan, vừa chủ quan
b. Chủ quan d. Cả a, b, c đều sai
Câu 110. Theo quan duy hình các tđiểm của chủ nghĩa vật biện chứng thức của phạm
tính chất gì?
a. Tính khách quan c. a và b sai Cả đều
b. Tính chất chủ đều đúng quan d. Cả a, b
Câu 111. Thêm thích vào câu sau cụm từ hợp chỗ trống của để được luận điểm của chủ
nghĩa biện chứng chất của phạm Nội của phạm duy vật về tính các trù: dung trù có tính ..
(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..
a. (1) quan, (2) khách quan chủ
b. (1) chủ quan, (2) ch quan.
c. (1) khách quan, (2) quan chủ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 112. Quan nào cho các trù hoàn toàn tách nhau, không điểm triết học rằng phạm rời
vận triển? động, phát
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan duy tâm điểm biện chứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 113. thích vào câu sau khái Chọn cụm từ hợp điền chỗ trống của để được định nghĩa
niệm cái riêng: "cái riêng phạm trù triết học dùng để chỉ ....... "
a. Một s quá trình riêng vật, một lẻ nhất định
b. Một đặc điểm chung các của sự vật
c. Nét thù đặc của một số các sự vật
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 114. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm cái chung: "cái chung phạm trù triết dùng để chỉ ......., được lặp học lại trong
nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
a. Một sự vật, một quá trình
b. Những mặt, những thuộc tính
c. Những mặt, những thuộc tính không
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 115. Thêm vào câu sau khái cái cụm từ chỗ trống của để được định nghĩa niệm đơn
nhất: "Cái đơn nhấtphạm trù triết học dùng để ch ........ "
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
b. Một vật sự riêng lẻ
c. Những nét, những mặt chỉ một sự vật
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 116. quan duy quan cái Đâu điểm của chủ nghĩa vật biện chứng về mối hệ giữa
chung và cái riêng
a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn
b. Ch có cái riêng tồn tại thực khách quan và sự
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không nhau tách rời
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 117. quan duy Đâu điểm của chủ nghĩa vật biện chứng về mối giữa quan hệ cái
chung và cái riêng?
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao cái chung chứa
c. Không cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua
cái riêng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 118. Trong sau, là duy những luận điểm đâu luận điểm của chủ nghĩa vật biện
chứng?
a. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác
b. Mỗi người con vừacái riêng, đồng thời nhiều cái chung với người khác
c. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 119. Thêm vào cụm từ thích hợp chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm nguyên nhân: Nguyên nhân phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật,
hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
a. (1) nhau, (2) sự liên hệ lẫn một sự vật mới
b. (1) sự thống nhất, (2) một sự vật mới
c. (1)sự động tác lẫn biến nhau, (2) một đổi nhất định nào đó
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 120. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm kết quả: "Kết quả ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc
giữa các nhau gây ra" sự vật với
a. (1) liên mối hệ, (2) kết hợp
b. (1) sự tác (2) động, những biến đổi
c. (1) những biến đổi xuất hiện, (2) sự tác động
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 121. Xác nguyên nhân định của sự phát sáng bóng của đèn dây tóc.
a. Nguồn điện
b. Dây tóc bóng đèn
c. Sự tác động giữa điện dòng và dây tóc bóng đèn
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 122. Theo quan duy điểm của chủ nghĩa vật biện chứng đâu của là nguyên nhân cách
mạngsản.
a. Sự xuất hiện cấp giai sản
b. Sự nhà xuất hiện nước sản
c. Sự giai xuất hiện cấp sản Đảng của nó
d. Mâu thuẫn giữa cấp giai và giai tư sản cấp sản
Câu 123. sau nào: liên nhân là do ý Luận điểm đây thuộc lập trường triết học Mối hệ quả
tính thế giới quyết định
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 124. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình
đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta nhận thức
được điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm quan chủ
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 125. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
tất nhiên: tất nhiên cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định trong những điều
kiện nhất địnhphải ...(2) chứ không thể khác được
a. (1) nguyên nhân bên ngoài, ra (2) xảy n thế
b. (1) những nguyên nhân bên trong, (2) xảy như ra thế
c. (1) nguyên nhân bên trong, (2) không những xác định được
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 126. thích vào câu sau khái Điền cụm từ hợp chỗ trống của để được định nghĩa niệm
ngẫu "Ngẫu kết cấu vật chất quyết định, nhiên: nhiên cái không do ...(1)... do ...
(2) quyết định"
a. (1) nguyên nhân, (2) hoàn cảnh bên ngoài
b. (1) Mối liên hệ bản chất bên trong, (2) nhân tố bên ngoài
c. (1) liên bên ngoài, mối hệ (2) mối liên bên trong hệ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 127. nào sau Luận điểm đây đúng?
a. Mọi cái chung đều là cái tất yếu
b. Mọi đều cái chung không phải là cái tất yếu
c. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất tại của nội sự vật mới là cái tất yếu
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 128. sau Luận điểm đây thuộc lập trường triết học nào: Tất biết nhiên là cái chúng ta
được nguyên nhân và chi phối được
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 129. vào câu sau khái Điền tập hợp từ chỗ trống của để được định nghĩa niệm nội
dung: dung là ....... nội những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật
d. a, b, c Cả đều đúng
a. Sự tác động
b. Sự kết hợp
c. Tổng hợp tất cả
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 130. thích vào câu sau trù Điền cụm từ hợp chỗ trống của để được định nghĩa phạm
hình thức: Hình là ...(1)... thức của sự vật,là hệ thống ...(2)... giữa các yếu vật. tố của sự
a. (1) các mặt các yếu tố, (2) liên mối h
b. (1) phương thức tại tồn và phát triển, (2) các mối tương đối liên hệ bền vững
c. (1) tập hợp tất cả những mặt, (2) mối liên hệ bền vững
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 131. tích vào câu sau hình Hình Điền cụm từ hợp để được khái niệm về thức: thức là
hệ thống............... giữa các yếu tố của sự vật.
a. Mối liên h tương đối bền vững
b. H các thống bước chuyển hoá
c. Mặt đối lập
d. Mâu thuẫn được thiết lập
Câu 132. Theo quan duy nào sau điểm của chủ nghĩa vật biện chứng luận điểm đây
sai?
a. Không có nh thức tồn tại thuần tuý mà không chứa đựng nội dung
b. Nội dung trong hình nào cũng tồn tại một thức nhất định
c. Nội dung và hình hoàn toàn thức tách rời nhau
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 133. Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản
chất tổng hợp tất những mặt, những mối vật, định cả liên hệ ...(1)...bên trong sự quy
sự sự ...(2) của vật.
a. (1) chung, (2) vận động và phát triển
b. (1) ngẫu nhiên, (2) tồn tạibiến đổi
c. (1) nhiên, (2) tất tương đối ổn định, vận động triển và phát
d. a, b, c Cả đều đúng
Câu 134. thích vào câu sau khái Điền cụm từ hợp chỗ trống của để được định nghĩa niệm
hiện tượng: Hiện tượng ......... của bản chất.
a. sở
b. Nguyên nhân
c. Biểu bên ngoài hiện ra
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 135. sau nào: là tên Luận điểm đây thuộc lập trường triết học "Bản chất chỉ gọi trống
rỗng, do con người đặt ra, không tại thực" tồn
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 136. thích vào câu sau khái Điền cụm từ hợp chỗ trống của để được định nghĩa niệm
hiện thực: "Hiện thực là phạm triết học chỉ trù cái .......... "
a. Mối liên hệ giữa các sự vật
b. Chưa có, chưa tồn tại
c. Hiệnđang tồn tại
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 137. thích vào câu sau khái Điền cụm từ hợp chỗ trống của để được định nghĩa niệm
khả năng: "Khả năng phạm trù triết học chỉ ........... khi có các điều kiện hợp" thích
a. Cái có, đang đang tồn tại
b. Cái chưa có, nhưng sẽ
c. Cái không thể
d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới
Câu 138. phân là gì? Dấu hiệu để biệt khả năng với hiện thực
a. Sự và không có trên mặt mặt thực tế
b. Sự nhận biết được hay không nhận biết được
c. Sự xác định hay không xác định
Câu 139. Cho nhận thức chỉ sự phức hợp cảm của người, những giác con đó quan
điểm của:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 140. nào sau quan duy Luận điểm đây điểm của chủ nghĩa vật biện chứng bản về
chất của nhận thức
a. Nhận thức sự phản hiện thực ánh khách quan
b. Nhận thức là quá trình linh hồn hồi tưởng thế về giới niệm ý
c. Nhận thức phản ánh một cách tích cực và sáng tạo hiện thực khách là quá trình quan
vào trong đầu óc con ngườidựa trên cơ sở hoạt động thực tiễn
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 141. Coi thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức, là động lực, mục
đích của nhận thức tiêu chuẩn của chân lý. Đây một trong những nguyên tắc
bản của nhận thức luận của:
a. CNDVBC c. CNDT chủ quan
b. CNDV trước Mác d. CNDT khách quan.
Câu 142. Thực tiễn được hiểu hoạt động vật chất của người. con Đó là quan niệm của
a. CNDV trước Mác c. CNDT
b. CNDVBC d. a và b
Câu 143. thích vào trong câu sau Điền tập hợp t hợp chỗ trống để được định nghĩa về
phạm thực tiễn: "Thực tiễn trù toàn bộ những ..... , mang tính - xã hoạt động lịch sử hội
của người nhằm con cải biến tự nhiên và xã hội"
a. Vật chất c. Vật chất có mục đích
b. Tinh thần d. Tinh thầnmục đích
Câu 144. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa về
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn toàn bộ những hoạt động vật chất mục đích, mang
tính con của người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".
a. Cá nhân c. Lịch sử
b. T giác d. Lịch hội sử - xã
Câu 145. Theo quan CNDVBC bao nhiêu hình điểm của thức hoạt động thực tiễn
bản
a. Có 2 hình thức c. Có 4 hình thức
b. 3 hình thức d. Có 5 hình thức.
Câu 146. hình Những thức bản của hoạt động thực tiễn
a. Sản xuất vật chất. c. Chính trị hội
b. Quan sát và thực nghiệm khoa học d. b và c Cả a,
Câu 147. Trong hình hình nào những thức bản của hoạt động thực tiễn, thức
bản nhất, nghĩa có ý quyết định đối với các hình thức khác
a. Sản xuất vật chất c. Quan sát và thực nghiệm khoa học
b. Chính trị xã hội d. Không có hình nào thức
Câu 148. nào ra tính Hoạt động thực tiễn tạo của cải thiết yếu quyết định đối với sự
tinh tồn và phát triển con người
a. Hoạt động sản xuất vật chất c. Hoạt động Thực nghiệm học khoa
b. Hoạt động trị chính hội d. Cả a, b và c
Câu 149. Vai trò của tiễn đối với nhận thức thực
a. Thực tiễn cơ sở, động lực mục đích của nhận thức
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm để tra chân lý
c. Thực tiễn là hiện thực hoá nhận thức
d. Phương án a và b
Câu 150. Quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải
a. Xuất phát từ thực tiễn c. Coi trọng tổng kết thực tiễn
b. Đi sâu vào thực tiễn d. Cả a, b và
Câu 151. Giai nào hình thành nên các giác con đoạn nhận thức cảm người
a. Nhận thức cảmnh c. Nhận thức luận
b. Nhận thức lý tính a, b, và c d. Cả
Câu 152. Giai hình thành nên các tri giác đoạn nhận thức nào
a. Nhận thức cảmnh c. Nhận thức luận
b. Nhận thức lý tính. án b và c d. Phương
Câu 153. là hình Biểu tượng thức nhận thức ở giai đoạn nào
a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức khoa học d. Cả a, b và c
Câu 154. tính có Nhận thức cảm những hình thức nào
a. Cảm giác c. Biểu tượng
b. Tri giác d. a, b và c Cả
Câu 155. lý tính Nhận thức có những thức nào hình
a. Khái niệm c. Suy luận
b. Phán đoán d. Cả a, b và c
Câu 156. Khái hình giai nào niệm thức nhận thức đoạn
a. Cảm tính c. Trực quan sinh động
b. Lý tính d. án a và b Phương
Câu 157. Phán hình giai đoán thức nhận thức đoạn nào
a. Cảm tính a và b c. Cả
b. Lý tính d. a,b,c Cả đều sai
Câu 158. Suy luận là hình thức thức thuộc giai nhận đoạn nào
a. Cảm tính a và b. c. Cả
b. Lý tính d. a,b,c Cả đều sai
Câu 159. giác màu mùi giai Cảm sắc, vị nhiệt độ của sự vật nhận thức thuộc đoạn
nào
a. Giai đoạn nhận thức cảm tính c. và b Cả a đều đúng
b. Giai đoạn nhận thức Lý tính a,b d. Cả đều sai
Câu 160. tính Nhận thức cảm có đặc điểm gì
a. Phán ánh trực tiếp hiện thực khách quan
b. Phán ánh tính được những thuộc đa dạng, bên ngoài của sự vật
c. Chưa phản ánh được mối liên hệ bên trong, bản chất của sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 161. lý tính có Nhận thức những đặc điểm
a. Phán ánh khái quát khách quan hiện thực
b. Phán ánh gián khách quan tiếp hiện thực
c. Phán ánh được những mối bên trong liên hệ bản chất của sự vật
d. Cả a, b và c
Câu 162. là quan chân lý duy Đâu điểm về của chủ nghĩa vật biện chứng
a. Chân lý là những luận điểm được nhiều người thừa nhận
b. Chân luận điểm phản ánh đúng hiện thực khách quan được thực tiễn kiểm
nghiệm
c. Chân lý là những luận điểm của kẻ mạnh
d. Chân lý là suy những luận chính xác, không có mâu thuẫn
Câu 163. Chân lýnhững tính chất
a. Tính khách quan c.Tính cụ thể
b. Tính tương đốituyệt đối d. Cả a, b và c
Câu 164. ra cho cách Nam, ta vào Để đề đường lối đúng đắn mạng Việt Đảng đã căn cứ
đâu
a. Điều kiện lịch sử cụ thể của đất nước
b. Những quan điểm luận nghĩa của chủ Mác - Lênin
c. Những kinh các nghiệm của nước thế giới trên
d. Cả a, b và c
CHƯƠNG CHỦ NGHĨA III: DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1. sung câu theo quan mácxít: Bổ để được một đúng điểm triết học
“Sản xuất vật chất trưng của là đặc . . .”
a.
Con người hiện đại
b.
Con người
c.
Cả con ngườiđộng vật cao đẳng
d.
Con người sống trong hội bản chủ nghĩa
Câu 2. sung câu theo quan mácxít: Bổ để được một đúng điểm triết học
“Phương thức sản xuất là cách thức con . . người .”
a.
Quan h với tự nhiên.
b.
Tái sản xuất giống loài.
c.
Quan hệ với nhau trong sản xuất.
d.
Thực hiện sản xuất vật chất mỗi giai đoạn lịch sử
Câu 3. Sản xuất hội
a. Sản xuất vật chất
b. Sản xuất thần tinh
c. Sản xuất ra chính thân bản con người
d. Cả a,b và c
Câu 4. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
a.
MQH giữa các yếu tố vật chất và tinh thần trong hoạt động sản xuất
b.
MQH giữa con người với con người
c.
MQH giữa con người với tự nhiên
d.
MQH giữa con người với tự nhiên và với nhau
Câu 5. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
a.
MQH giữa các yếu t tham gia vào quá trình sản xuất
b.
MQH giữa con người với tự nhiên trong sản xuất
c.
MQH giữa con người với con người trong sản xuất
động
d.
a, b và C đều đúng
Câu 6. Lực lượng sản xuất bao gồmc yếu tố nào?
a.
liệu sản xuất và người lao động
b.
liệu sản xuất, công cụ lao động người lao động
c.
liệu sản xuất, động, người động phương tiện công cụ lao lao lao
d.
liệu sản xuất, động, người động, phương tiện ng cụ lao lao lao
động đối tượng lao động
Câu 7. Yếu t mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là gì?
a.
Người lao động
b.
Công cụ lao động
c.
Phương tiện lao động
d.
liệu lao động
Câu 8. Quy luật (QL) xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động
và phát triển của xã hội?
a.
QL phù quan trình phát về sự hợp của hệ sản xuất với độ triển của lực
lượng sản xuất
b.
QL tồn tại hội quyết định ý thức hội
c.
QL s hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d.
QL đấu tranh giai cấp
Câu 9. quan và Thực chất của mối hệ biện chứng giữa sở hạ tầng kiến
trúc là gì?thượng tầng
a.
QH giữa đời sống vật chất đời sống tinh thần hội
b.
QH giữa kinh tế chính trị
c.
QH giữa các giai cấp lợi ích đối kháng nhau
d.
QH giữa tồn tại hội với ý thức hội
Câu 10. Theo quan mácxít, điểm triết học lực lượng sản xuất thể
những chất tính gì?
a.
Tính quy lớn hay nhỏ.
b.
Tính tổ chức cao hay thấp.
c.
Tính nhân hay tính hội.
d.
Tính giản đơn hay phức tạp.
Câu
1
. Trình đ của lực lượng sản xuất biểu hiện chỗ nào?
a.
sản xuất ra cái cho hội.
b.
Trình lao và công và phân độ của người động cụ lao động; việc tổ chức
công lao động.
c.
Khối lượng sản phẩm nhiều hay ít mà hội tạo ra.
d.
cả a, b, c đều đúng.
Câu 12. Quan nào có vai trò hệ quyết định trong hệ thống các quan hệ sản
xuất?
a.
Quan h sở hữu đối với liệu sản xuất.
b.
Quan hệ t chức, quản quá trình sản xuất hội.
c.
Quan h phân phối sản phẩm do hội sản xuất ra.
d.
Cả a, b, c đều sai.
Câu 13. Trong mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất (LLSX) và
quan hệ sản xuất (QHSX) luôn ra?điều gì xảy
a.
LLSX quyết định QHSX.
b.
QHSX quyết định LLSX.
c.
Không cái nào quyết định cái nào.
d.
Tùy vào thuộc điều kiện cụ thể của nền sản xuất xã hộixác định vai
trò QHSX hay LLSX.quyết định thuộc về
Câu 14. Vai trò quan (QHSX) của hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
(LLSX) biểu hiện như thế nào?
a.
QHSX kìm hãm LLSX.
b.
QHSX thúc đẩy LLSX.
c.
QHSX có th thúc hay kìm hãm LLSX đẩy tuỳ thuộc vào phù sự hợp
hay không phù LLSX.hợp của với
d.
Lúc đầu, QHSX thúc đẩy LLSX, nhưng sau đó, QHSX kìm hãm LLSX.
Câu 15. sở hạ tầngkhái niệm dùng để chỉ điều gì?
a.
Toàn các quan thành kinh bộ hệ sản xuất của hội hợp kết cấu tế của
hội.
b.
Toàn bộ lực lượng sản xuất của xã hội.
c.
Toàn bộ lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất.
d.
Các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của hội
Câu 16. sung câu theo quan mácxít: Bổ để được một đúng điểm triết học
“Cơ sở hạ tầng nền tảng . . . của đời sống xã hội”.
a.
Vật chất - k thuật
b.
Tinh thần
c Kinh tế
d. Vật chất và kinh tế
Câu 17. quan Đặc trưng của sở hạ tầng được quy định bởi hệ sản xuất
(QHSX) nào?
a.
QHSX tàn do hội trước để lại.
b.
QHSX mầm mống củahội mai sau.
c.
Tất cả các QHSX hiện có.
d.
Cả a, b, c đều sai.
Câu 18. Kiến trúc thượng tầng khái niệm dùng để chỉ điều gì?
a.
Toàn bộ các quan hệ chính trị, pháp quyền hiện tồn trong hội.
b.
Toàn các bộ tưởng và các tổ chức chính trị, pháp giai quyền của mọi
cấp tronghội.
c.
Toàn bộ các quan điểm, tưởng các thiết chế hội tương ứng được
hình thành trên sở hạ tầng.
d.
Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của giai cấp thống trị
trong xã hình thành trên hội được sở hạ tầng.
Câu 19. Trong mối quan hệ biện chứng giữa sở hạ tầng (CSHT) kiến
trúc (KTTT) luôn ra?thượng tầng điều gì xảy
a.
CSHT quyết định KTTT.
b.
KTTT quyết định CSHT.
c.
Tuỳ thuộc thời đại thể định quyết định vào kinh tế cụ xác CSHT
KTTT, CSHT.hay KTTT quyết định
d.
Không cái nào quyết định cái nào
Câu 20. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh
tế - xã hội?
a.
Nền tảng vật chất - kỹ thuật của hội.
b.
Bảo vệ trật tự kinh tế của hội.
c.
Quy định thái độ và hành vi của con người trong hội.
d.
Quy định mọi quan hệ hội
Câu 21. Phát qua triển bỏ chế độ bản chủ nghĩa (TBCN) ta nước hiện
nay nào?được hiểu như thế
a.
Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN.
b.
Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN.
c.
Bỏ qua trò việc xác lập vai thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự
thống trị của cấp sản. giai
d.
Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN.
Câu 22. Hình thức cộng đồng người đầu tiên trong lịch sử
a. Bộ lạc c. Thị tộc
b. Bộ d. tộc Dân tộc
Câu 23. các hình trong theo Sắp xếp thức cộng đồng người lịch sử thứ tự từ
sớm đến muộn nhất.
a. Thị tộc bộ tộc-> -> bộ lạc -> dân tộc
b. Bộ - lạc > bộ tộc tộc -> thị -> dân tộc
c. Thị tộc -> -> bộ lạc bộ tộc dân tộc ->
d. Thị tộc -> bộ -> dân -> lạc tộc bộ tộc
Câu 24. khác nhau giai trong do Sự về địa v của cấp hệ thống sản xuất
cái gì quyết định?
a. Do quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất
b. Do vai trò trong tổ chức, quản sản xuất lao độnghội
c. Do phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao động của xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 25. Nguyên nhân cho ra giai là gì? quyết định trực tiếp sự đời cấp
nào?
a. Năng suất động lao cao có sản phẩm thừa
b. Sự phân công lao độnghội triển đã phát
c. Chế độ hữu về tư liệu sản xuất
d. Công kim cụ bằng loại đã xuất hiện
Câu 26. Giai kháng tiên trong trong cấp đối đầu lịch sử xuất hiện hội
a. hội chiếm hữulệ
b. hội phomg kiến
c. Xã hội bản
d. hội cộng sản thuỷ nguyên
Câu là giai có giai trong 27. Đâu cấp bản của một hội cấp lịch sử?
a. Những giai cấp gắn với phương thức sản xuất đang giữ địa vị thống trị.
b. Những gắn với của phương thức sản xuất lại giai cấp tàn dư còn trong
hội đương thời
c. Những giai cấp gắn với nhiều phương thức sản xuất trong lịch sử
d. Cả a.b.c đều sai
Câu 28. Trong xã giai nào là giai hội chiếm hữu lệ, cấp cấp bản?
a. Giai cấp chủ
b. Giai cấp nô lệ
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 29. Trong xã phong giai nào là giai hội kiến cấp cấp bản
a. Địa chủ phong kiến và nông dân
b. Chủ nô vàlệ
c. Tư sản và vô sản
d. Cả a, b và c
Câu 30. Trong xã giai là? hội bản cấp bản
a. Giai cấp và giai sản cấp địa chủ
b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sảnvô sản
d. Cả a, b và c
Câu 31. Giai nào tiêu cho kinh cấp biểu bản chất của chế độ tế - hội của
hội tư bản chủ nghĩa?
a. Giai cấp và vô sản sản
b. Giai cấp sản
c. Giai cấp sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 32. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là gì?
a. tranh nhân dân này cuộc đấu giữa những bộ phận chống lại bộ phận
nhân dân khác.
b. cuộc đấu tranh giành chính nhà quyền nước
c. tranh mâu ích chúng nhân cuộc đấu giải quyết thuẫn về lợi giữa quần
dân áp bóc bị bức, lột chống lại giai cấp thống trị, bóc lột
d. Cả a, b và c
Câu 33. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm mục đích gì?
a. Phát triển sản xuất
b. Giải quyết thuẫn mâu giai cấp
c. Lật đổ sự thống giai trị của cấp thống trị
d. Giành chính lấy quyền nhà nước.
Câu 34. Nguyên nhân khách quan tranh của đấu giai cấp
a. Sự bóc lột nặng nề của cấp thống trị giai
b. Sự trì trệ của chính quyền nhà nước
c. Sự tiến của bộ khoa học thuật kỹ
d. Mâu thuẫn giữa sự phát triển của lực lượng sản xuất đạt trình độ cao,
mang tính hội hoá sâu rộng với quan hsản xuất dựa trên chế độ sở hữu
nhân về liệu sản xuất đã trở nên lạc hậu
Câu 35. nào sau là sai? Nhận định đây
a. Đấu cấp động tranh giai lực duy nhất của sự phát xã triển của hội
giai cấp
b. Đấu một những động lực triển của hội tranh giai cấp là trong phát
giai cấp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 36. nào sau là sai? Nhận định đây
a. Đấu tranh giai cấpđộng triển của mọi lực phát giai cấp.
b. Đấu tranh giai cấp chỉsự cản trở hội phát triển
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 37. nào sau theo quan duy Nhận định đây đúng điểm của chủ nghĩa
vật biện chứng?
a. Đấu cấp một những tranh giai trong động lực quan phát trọng của sự
triển của hội có giai cấp.
b. Đấu cấp phải động lực nhất của triển của tranh giai không duy sự phát
hội có giai cấp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 38. Trong quá trình phát các giai triển của phương thức sản xuất, cấp
nào cho đại diện phương thức sản xuất mới tiến bộ
a. Giai tiên cấp tiến cách mạng
b. Giai cấp thống tr bóc lột
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 39. Giai nào quan cấp thường bảo vệ hệ sản xuất đã lỗi thời?
a. Giai cấp tiến tiên cách mạng
b. Giai trung gian cấp
c. Giai cấp thống trị bóc lột
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 40. sao giai bóc quan cấp thống trị lột lại bảo vệ hệ sản xuất đã lỗi
thời?
a. Lợi ích giai cấp thống trị gắn với quan hệ sản xuất lỗi thời
b. Vì không hiểu biết luật quy khách quan
c. Vì thói quen
d. Do a, b và c cả
Câu 41. nào sau Nhận định đây đúng?
a. Đấu tranh giai cấp góp xoá phần bỏ các thế động lực phản
b. Đấu tranh giai cấp cải tạo bản thân giai cách cấp mạng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 42. tranh giai cùng trong loài Cuộc đấu cấp cuối lịch sử người cuộc
đấu tranh nào? giai cấp
a. Cuộc đấu tranh giữa chủ nô và nô lệ
b. Cuộc đấu giữa tranh sản và địa chủ phong kiến
c. Cuộc đấu tranh giữa và vô sản sản
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 43. nào sau Nhận định đây đúng?
a. Hiện nay Việt Nam còn giai và còn tranh giai cấp đấu cấp
b. Hiện nay Việt Nam không còn giai cấp tranh giai đấu cấp nữa
c. Hiện nay Việt Nam còn giai cấp nhưng không còn đấu tranh giai cấp
d. Cả a, b và c
Câu 44. Nhận định nào sau đây trình bày đúng mục tiêu đấu tranh giai cấp ở
Việt Nam nay? hiện
a. Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay diễn ra trong điều kiện mới.
b. Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện có nội nay dung và hình thức mới.
c. Đấu tranh giai cấp nước ta hiện nay nhằm củng cố phát triển chế độ
hội chủ nghĩa, bảo vệ độc lập dân tộc, chống áp bức bất công, chống bóc lột,
chống nghèo nàn lạc hậu
d. Cả a, b và c
Câu dung tranh giai nay? 45. Đâu nội cuộc đấu cấp nước ta hiện
a. Khắc phục tình nghèo kém trạng nước phát triển
b. Giành chính quyền về tay nhân dân
c. Thực hiện bằng công xã hội, chống áp bức bất công
d. a và c
Câu 46. ta phát Đảng khẳng định động lực chủ yếu để triển đất nước hiện
nay là gì?
a. Đại đoàn kết toàn dân trên sở liên minh công nhân nông dân giữa với
trí thức do Đảng lãnh đạo
b. Kết hợp hài hoà lợi ích nhân, tập thể và xã hội
c. Phát huy mọi tiềm ng của các thành kinh phần tế của toàn hội
d. Cả a, b và c
Câu 47. Sự tồn tại đối gắn với chế hội các giai cấp kháng độ nào?
a. Chế độ chiếm hữu nô lệ
b. chế đ phong kiến
c. Chế độ bản chủ nghĩa
d. Cả a, b và c
Câu 48. Trong các khác nhau giai khác nhau số dấu hiệu v sự của cấp sự
nào có ý nghĩa quyết định?
a. Sự khác nhau quan về hệ của cấp) đối với việc hữu những họ (giai s
liệu sản hội xuất của xã
b. Khác nhau vai trò về của chức quản sản xuất, họ trong tổ quá trình tổ
chức quản hội lý lao động xã
c. Khác nhau và quy thu về phương thức nhập những sản phẩm động lao
hội
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 49. Trong xã có giai nào hội cấp, giai cấp thống trị xã hội?
a. Giai cấp chiếm phần đông đảo nhất trong dân
b. Giai cấp có tưởng tiến bộ nhất trong xã hội
c. Giai cấp nắm liệu sản xuất của hội
d. Giai cấp nắm được tri thức khoa học
Câu 50. Nhân chi phân hoá tố phối sự của các tầng lớp trung gian là gì?
a. Do ý chí của giai cấp thống trị
b. Do mong quan muốn chủ của tầng lớp trung gian
c. Do lợi ích của các tầng lớp trung gian
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 51. Trong giai phát tiêu mỗi đoạn triển cụ thể của lịch sử, lực lượng
biểu và lãnh dân đạo tộc là ai?
a. Giai cấp tưởng tiên tiến
b. Giai cấp chiếm số đông đảo nhất trong dân
c. Giai cấp nào có ích lợi gắn liền với phương xuất thồng thức sản trị
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 52. ích giai và ích dân quan nhau Lợi của cấp thống trị lợi tộc hệ với
như thếo?
a. Luôn luôn thống nhất với nhau
b. Không khi phải nào cũng thống nhất với nhau
c. Có khi trái ngượi nhau
d. Phương án b và c
Câu 53. Trong còn giai kháng còn tranh giai hội cấp đối đấu cấp, vấn
đề quan và dân hệ giai cấp tộc được giải quyết dựa trên cái gì?
a. Trên lập trường giai cấp nhất định
b. Trên sự thoả thuận của các giai cấp
c. Trên ý quan muốn chủ của một cá nhân nhất định
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 54. Trong ích giai ích dân hội hội chủ nghĩa lợi cấp lợi tộc về
là? bản
a. Đối lập nhau.
b. Phù nhau hợp với
c. a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Câu 55. Nhận định nào sau đây đúng với điểm quan của CNDVBC?
a. Ngày nay, ta quan các giai c nước mối hệ giữa cấp tầng lớp chỉ
hợp tác, không còn đấu tranh
b. Ngày nay, nước ta mối quan hệ giữa các giai các cấp tầng lớp chủ
yếu hợp tác và đấu tranh trong nội b nhân dân nhằm tăng cường đoàn kết
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 56. khoa nhiên quan sở học tự của niệm “con người sản phẩm của
quá trình phát triển lâu dài của thế nhiên” giới tự
a. Học thuyết tế bào
b. Học thuyết di truyền
c. Học thuyết tiến hoá
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 57. nào trong các sau có vai quá trình con Yếu tố yếu tố đây quyết định
người khỏi tách ra tự nhiên?
a. Lao động
b. Đạo đức
c. Sự thay đổi của điều kiện tự nhiên
d. Tình yêu
Câu 58. Xác định yếu tố căn bản nhất biệt người với động vật? phân con
a. Tôn giáo
b. Ý thức
c. Đạo đức
d. Lao động
Câu 59. Tác giả của câu sau ai? “Bản chất người không phải cái con
trừu tượng cố hữu của những cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản
chất con người là tổng h những mối quan hệhội”
a. C. Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I. Lênin
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 60. nào trong các sau là chính các cách Yếu tố yếu tố động lực của cuộc
mạng hội?
a. tưởng tiến tiên
b. nhân
c. Quần chúng nhân dân
d. Chiến tranh
Câu 61. Xác chung cho lãnh nhân trong định phẩm chất cả t những
phẩm chất sau:
a. Có năng lực tập hợp quần chúng nhân dân
b. Tri thức uyên bác
c. i năng kiệt xuất
d. Cả b và c
Câu 62. Trong lịch sử dân nào sau tộc, chế độ đây ra đời đầu tiên?
a. Mẫu quyền c. Đồng thời
b. Phụ quyền d. Cả a, b và c
Câu 63. quan khách quan quan trình Mối hệ giữa mặt mặt chủ của tiến
lịch loại được đặt giải quyết bằng những cặp phạm sử nhân đã C.Mác ra trù
nào sau đây?
a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển lịch sử
b. Tồn tại hội thức hội, tất yếu điều kiện ý tự do, khách quan
nhân quan. tố chủ
c. Cả a và b.
d. Cá nhân và xã hội, dân tộc và nhân loại
Câu 64. Quy nào trò phát luật hội giữ vai quyết định đối với sự vận động,
triển của hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ của LLSX
b. Quy luật tồn tại hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy tranh giai luật đấu cấp
Câu 65. Hình là cao thức vận động nào nhất?
a. Vận động sinh học c. Vận động xã hội
b. Vận động vật d. Cả a và c
Câu 66. Nền tảng thể là: chung của các cấuhội cụ
a. Trình phát độ triển của LLSX
b. Mối quan h kinh tế giữa người người
c. Kiến trúc thượng tầng của hội
d. Cả a và c
Câu 67. nào sau là sai? Nhận định đây
a. loài hội người phát triển không tuân theo quy luật
b. loài hội người phát triển theo những quy luật khách quan
c. hội loài người phát theo những quy luật phổ biến và những quy triển
luật đặc thù
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 68. và phát Để tồn tại triển...
a. Xã hội loài người phải những tuân theo quy luật tự nhiên
b. loài hội người phải tuân theo những quy luật xã hội
c. loài tuân theo quy nhiên hội người phải những luật của t những
quy luật của xã hội
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 69. Hãy tìm câu đúng.
a. Chỉ có quy luật tự nhiên mang tính khách quan.
b. Chỉ có quy luật hội mang tính khách quan.
c. Cả quy luật tự nhiên và quy luật tính khách quan hội mang
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 70. nào sau lý? Ý kiến đây là bất hợp
a. Thông qua lao con thu các dòng động sản xuất, người đã nhận vật chất,
năng lượng từ môi nhiên. trường tự
b. Nền sản xuấthội là phương thức trao đổi chất giữa nhiên hội tự
c. Cần sử dụng đến mức tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho
nhu con cầu của người
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 71. Câu nào sau không đây đúng?
a. Lực lượng sản xuất đặc trưng bản của mỗi hình thức kinh tế hội
b. LLSX biểu hiện trình độ chinh phục tự nhiên con của người.
c. LLSX nguồn gốc xa của sâu những biến đổi to lớn trong xã hội
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 72. ra câu sai trong các câu sau Hãy chỉ đây?
a. Quy luật hội diễn ra thông qua hoạt động của con người
b. Quy luật hội thường biến dạng theo hoàn trong giai cảnh lịch sử từng
đoạn, từng nước khác nhau.
c. Quy luật hội thường diễn ra trong gian một thời rất dài.
d. Quy luật hội phụ thuộc vào ý thức chủ của quan con người
Câu 73. nào sau là sai? Mệnh đề đây
a. Mối quan hệ giữa nhiên vào trình phát hội tự phụ thuộc độ triển
hội.
b. Mối giữa hội phụ thuộc nhận thức quan hệ tự nhiên vào trình độ
vận dụng quy trong luật hoạt động thực tiễn.
c. Mối quan hệ giữa nhiên vào hhội tự phụ thuộc đặc điểm văn
truyền thống của mỗi nước
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 74. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình đ của LLSX quy luật:
a. Hoạt động trong khách quan hiện thực
b. Hoạt động trong giới tự nhiên
c. Hoạt động trong xã hội
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 75. Quy là quy luật hội luật:
a. Không mang tính khách quan, thông qua ý thể hiện hoạt động
thức của người con
b. Mang tính khách quan và tính phổ biến
c. Chỉ biểu hiện trong một số hình thái kinh tế hội
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 76. Quy tranh giai trong nào? luật đấu cấp hoạt động xã hội
a. Công nguyên thuỷ
b. Trong xã phong hội kiến
c. Trong suốt quá trình lịch sử
d. Cả a và b
Câu 77. Câu nào sau là sai? đây
a. Con người thể sáng tạo luật ra quy
b. Con người có thể nhận thức quy luật
c. Con người thể vận dụng quy luật
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 78. Theo quan duy niệm vật lịch sử,...
a. T do nhận động hành thức và theo quy luật của tính tất yếu
b. Tự do là tuỳ ý lựa chọn những quy luật khách quan.
c. Tự do là theo đuổi những mục đích của mình trong quá trình chinh phục tự
nhiên
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 79. C.Mác tính nó, con viết: “Trong hiện thực của bản chất người
tổnga những mối quan hệhội”. Điều này có nghĩa gì?
a.
C.Mác bác bỏ mặt tự nhiên, sinh học trong đời sống con người.
b.
C.Mác nhấn mạnh bản chất hội của con người.
c.
Mác nhấn mạnh bản chất của con người mang tính trừu tượng.
d.
Cả a, b và c
u 80. Theo quan niệm triết học mácxít, con ngườigì?
a.
sản phẩm của lịch sử.
b.
chủ thể của lịch sử.
c.
Vừa sản phẩm vừa chủ thể của lịch sử.
d.
Vừa sản phẩm vừa ch thể của tự nhiên.
Câu 81. Quan coi điểm “con người chủ thể của lịch sử” được hiểu như
thế nào?
a.
Con người trung tâm của vũ trụ.
b.
Con người ông chủ, các loài sinh vật khác lệ.
c.
Con người nắm vững vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan
tác động vào tự nhiên, hội thúc đẩy phát triển phù hợp với nhu cầu của
mình.
d.
Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt đẹp của
riêng mình.
Câu 82. Quần chúng nhân dân là ai?
a.
những người sản xuất ra của cải vật chất, những bộ phận dân
chống lại giai cấp thống trị, những bộ phận thúc đẩy sự tiến bộhội.
b.
Chỉ những người thuộc giai cấp bị trị.
c. Quần chúng nhân dân bộ phân cùng chung lợi ích căn bản bao
gồm những thành phần, những tầng lớp những giai cấp liên kết lại thành tập
thể dưới sự lãnh đạo của một nhân, một tổ chức hay một đảng phái nhằm giải
quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, hội của một thời đại nhất định.
d.
Chỉ những bộ phận nghèo khổ, thất học trong hội.
Câu 83. Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc
về ai trong xã hội?
a.
Các lãnh tụ, nhân kiệt xuất.
b.
Quần chúng nhân dân.
c.
Các giai cấp bị trị tinh thần cách mạng triệt để nhất.
d.
Các chính đảng cách mạng, sự ủng hộ đông đảo của quần chúng
nhân dân trong xã hội.
Câu 84. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ
hội…”
a.
từng giai đoạn lịch s nhất định.
b.
Cộng sản nguyên thuỷ, chiếm hữu lệ, phong kiến, bản chủ nghĩa
xã hội chủ nghĩa.
e.
giai cấp đối kháng nhau.
d. a,b và c Cả đều đúng.
Câu 85. trúc, hình thái kinh - bao Về cấu tế hội gồm những bộ phận
nào?
a.
Giai cấp bản giai không cấp bản.
b.
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất kiến trúc thượng tầng.
c.
Nhà nước, chính đảng, đoàn thể.
d.
Các quan hệ sản xuất của hội.
Câu 86. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh
tế - hội?
a.
Nền tảng vật chất - kỹ thuật của hội.
b.
Bảo vệ trật tự kinh tế của hội.
c.
Quy định thái đ hành vi của con người trong xã hội.
d.
Quy định mọi quan hệ hội.
Câu 87. Kiến trúc thượng tầng vai trò gì trong một hình thái kinh tế -
hội?
gì?
a.
Duy trì, bảo vệ cho sở hạ tầng sinh ra nó.
b.
Luôn kìm hãm sự phát triển s hạ tầng.
c.
Luôn thúc đẩy sự phát triển sở hạ tầng.
d.
Cả a, b và c
Câu 88. Triết học Mác dựa trên điềuđể phân chia lịch sử của nhân loại?
a.
Hình thức nhà nước.
b.
Hình thức tôn giáo.
c.
Hình thái ý thức hội.
d.
Hình thái kinh tế - xã hội.
Câu 89. Nguồn gốc vận động và phát hình thái - xã triển của kinh tế hội
a.
Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động.
b.
Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất.
c.
Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực
phản động trong hội.
a.
d.
Mâu thuẫn giai - tầng trong hội, s thay đổi của quan hệ sản xuất.
Câu 90. S vận động của hình thái kinh tế - xã hội bị chi phối bởi cái gì?
a.
Điều kiện, tình hình của thế giới; i trường tự nhiên, truyền thống văn
b.
Các quy luật khách quan của hội.
c.
Ý muốn tốt đẹp của các vĩ nhân, lãnh tụ; khát vọng cháy bỏng của đông
đảo quần chúng nhân dân nghèo khổ.
d.
Cả a, b c
Câu 91. Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh - tế hội là gì?
a.
Giúp hiểu bản chất con người và xã hội loài người.
b.
Chỉ ra quy luật vận động của tự nhiên xã hội.
c.
Giúp hiểu đầy đủ, cụ thể từng thời đại lịch sử, từng quốc gia dân tộc.
d.
Chỉ triển của lịch loại một lịch ra sự phát sử nhân quá trình sử - tự
nhiên
Câu 92. Điều là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước?
a.
Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội.
b.
Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
c.
cao các lãnh cách các giai tưởng đẹp của tụ mạng kết hợp tầng lại
với nhau.
d.
Do sự xung đột của các thế lực tôn giáo trong hội.
Câu 93. Vấn đề bản đòi hỏi mọi cuộc cách mạng hội phải giải quyết
là gì?
a.
Giành chính quyền.
b.
Xây dựng lực lượng trang.
c.
Cải cách hiệu qu chính quyền cũ.
d.
Tiêu diệt hoàn toàn giai cấp thống trị phản cách mạng
Câu 94. Giai (GC) nào thành GC lãnh ch cấp thể tr đạo mạng
hội?
a.
GC mâu thuẫn với giai cấp thống trị và những lãnh tụ kiệt xuất.
b.
GC đại biểu cho phương thức sản xuất mới.
c.
GC có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp thống trị.
d.
GC cấp vô sản.
Câu 95. Cách giành khi nào?mạng xã hội chỉ có th thắng lợi
a. Khi có lãnh t kiệt xuất lãnh đạo.
a.
Khi tình thế thời cách mạng xuất hiện đầy đủ.
b.
Khi khách quan chín nhân xuất hiện điều kiện s muồi của tố chủ
quan.
c.
Khi nhân tố chủ quan chín muồi, lãnh tụ kiệt xuất xuất hiện.
Câu 96. Yếu thuộc thức hội? tố nào không về ý xã
a.
Quan điểm, tưởng của con người.
b.
Truyền thống văn hóa của một dân tộc.
c.
Môi trường sống của con người.
d.
Tình cảm, tâm trạng của các giai - tầng.
Câu 97. Theo quan mácxít, nào điểm triết học luận điểm đúng?
a.
Tồn tạihội ý thức hội đều bị chi phối bởi Thượng đế.
b.
Ý thứchội quyết định tồn tại hội.
c.
Tồn tại hội ý thức hội không ảnh hưởng gì đến nhau.
d.
Cả a, b và c sai.đều
Câu 98. Theo quan mácxít, nào sai?điểm triết học luận điểm
a.
Ý thứchội có tính độc lập tương đối.
b.
Ý thứchội quyết định tồn tại xã hội.
c.
Ý thức hội phản ánh tồn tạihội.
d.
Không quan nào ánh phải bất cứ tưởng, niệm luận cũng phản
ràng và trực tiếp những quan hệ kinh tế của thời đại.
| 1/67

Preview text:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN NHỮNG NGUYÊN
BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC LÊNIN PHẦN I
Giảng viên biên soạn: ThS Chung Thị Vân Anh
CHƯƠNG I: CHỦ NGHĨA DUY VẬTCHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 1. Triết học ra đời do đâu?
a. Do ý muốn chủ quan của con người
b. Do lý tính thế giới quy định. cầu của thực tiễn. d. Cả a, b và c
Câu 2. Triết học ra đời khi nào?
a. Ngay khi xuất hiện con người.
b. Khi khoa học xuất hiện.
c. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát
hoá, rút ra cái chung qua vô vàn sự kiện riêng lẻ. d. Cả a, b và c
Câu 3. Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì?
a. Là môn khoa học nghiên cứu về thế giới.
b. Là môn khoa học nghiên cứu về tư duy.
Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. d. Cả a, b và c.
Câu 4. Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học?
a. Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới
b. Triết học là tri thức lý luận của con người. 1 Triết học hệ thống thức luận của
người về thế giới, về vị của
người trong thế giới ấy. d. Cả a, b và c
Câu 5. Nhận định nào dưới đây là không đúng?
a. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của triết học.
b. Tự nhiên không phải là đối tượng nghiên cứu của triết học.
c. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và của triết học. d. Cả a, b và c.
Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học?
a. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất là gì, nó tồn tại như thế nào.
b. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu.
Vấn đề cơ bản của triết học vấn đề hệ giữa tư tồn tại, giữa thức vật chất. d. Cả a, b và c
Câu 7. Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật.
b. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau. Giữa vật chất thức trước, quyết định nào? d. Cả a, b và c
Câu 8. Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề c ơ bản của triết học?
a. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý thức.
b. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển.
người có thể nhận thức được thế giới hay
d. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm giác, tri giác, và biểu tượng. 2
Câu 9. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ?
a. Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập.
b. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất.
Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có
con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm mà thôi. d. Cả a, b và c
Câu 10. Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó
thuộc quan điểm của trào lưu triết học nào? a. CNDVSH c. CNDT chủ quan b. CNDVBC d. CNDT khách quan
Câu 11. Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của: a. CNDV SH c. CNDT khách quan b. CNDVBC d. CNDT chủ quan
Câu 12. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai Vật chất trước, ý thức
vật chất quyết định ý thức
c. Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất d. Phương án a và b.
Câu 13. Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Cả a, b và c.
Câu 14. Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 3 d. Phương án a và c
Câu 15. Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất? a. CNDT chủ quan c. CNDV b. CNDT khách quan d. Phương án a và b
Câu 16. Đâu là triết học nhất nguyên?
a. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức.
b. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào.
c. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất. d. a và c
Câu 17. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào?
Vấn đề quan hệ giữa tư duy tồn tại.
b. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội
c. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên d. Cả a, b và c
Câu 18. Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?
nền tảng và điểm xuất
để giải quyết các vấn đề triết học
b. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy.
c. Vì đó là vấn đ
ề xuất hiện ngay khi triết học ra đời. d. Cả a, b và c
Câu 19. Có mấy vấn đề cơ bản của triết học? Một c. Ba d. Bốn
Câu 20. Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?
a. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con người như thế nào. mặt, đó vật chất quyết định thức, ngược khả năng nhận thức của con người.
c. Hai mặt. Đó là 1) Vật chất là gì; 2) ý thức là gì. 4 d. Cả a, b và c
Câu 21. Trong các nhận định sau đâu là triết học nhị nguyên Vật chất thức tồn tại, không quyết định cái
b. Vật chất tồn tại khách quan, quyết định ý thức.
c. Ý thức tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của vật chất. d. Cả a, b và c
Câu 22. Đâu là đặc điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác
Đồng nhất vật chất với một số dạng vật chất cụ thể.
b. Viện đến thần linh thượng đế để giải thích thế giới.
c. Những kết luận dựa trên quan sát trực tiếp, cảm tính chưa có cơ sở khoa học nên
còn rất ngây thơ, chất phác. d. Phương án a và c
Câu 23. Cho rằng giới tự nhiên và xã hội tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau, không
quan hệ gì với nhau. Đó là quan điểm của triết học nào. a. CNDVBC c. CNDT khách quan b. CNDT chủ quan d. CNDV siêu hình
Câu 24. Chủ nghĩa duy vật biện chứng xem xét thế giới như thế nào?
a. Như một cỗ máy khổng lồ, các bộ phận của nó tách rời nhau.
b. Như một dòng sông trôi đi liên tục, các bộ phận đều đồng nhất với nhau
Thế giới vừa đa dạng vừa thống nhất biện chứng với
Thế giới thống nhất ở vật chất của nó
Thế giới vừa đa dạng, vừa thống nhất. Thế giới thống nhất ở tồn tại của nó.
Câu 25. Trong những nhận định sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan? niệm về tồn tại độc lập, trước
cụ thể và quyết định sự tồn tại của cụ thể. tồn tại
người cảm nhận được
c. Sự tồn tại của cái nhà cụ thể là do sự kết hợp các yếu tố vật chất quy định, không
phải do ý niệm hay do cảm giác của con người quyết định. 5 d. Cả a, b và c
Câu 26. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại? loại c. Bốn loại b. Ba loại d. Một loại
Câu 27. Các loại chủ nghĩa duy tâm giống nhau ở chỗ nào?
a. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Phủ nhận sự tồn tại độc lập của ý thức.
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, thừa nhận ý thức tinh thần sáng tạo ra thế giới vật chất d. Phương án a và c
Câu 28. Đâu là phương pháp biện chứng
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời. sự vật sự hệ tác động lại lẫn
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động d. Cả a, b và c
Câu 29. Đâu là phương pháp siêu hình
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động d. a và c
Câu 30. Đâu là các hình thức cơ bản của phép biện chứng?
a. Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại b. Phép siêu hình
c. Phép biện chứng duy tâm d. a và c
Câu 31. Đâu là các hình thức cơ bản của phép biện chứng?
a. Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại
b. Phép biện chứng duy tâm
c. Phép biện chứng duy vật 6 d. Cả a, b và c
Câu 32. Trường phái triết học nào thời kỳ cổ đại nêu ra thuyết nguyên tử? c. Thuyết nhị nguyên b. CNDT d. Cả a, b và c
Câu 33. Câu nói: không thể tắm hai lần trong cùng một dòng sông, là của nhà triết học nào? a. Xôcrát c. Hêraclít b. Platon d. Đêmôcrít
Câu 34. Sắp xếp các hình thức thế giới quan như thế nào là đúng theo thứ tự thời
gian xuất hiện từ sớm đến muộn
a. Huyền thoại - triết học - tôn giáo
b. Triết học - tôn giáo - huyền thoại. Huyền thoại triết học d. Cả a, b và c
Câu 35. Trường phái triết học nào cho rằng nước là cơ sở tồn tại của các sự vật trong thế giới a. CNDV biện chứng chất phác b. CNDV siêu hình d. CNDT khách quan
Câu 36. Trường phái triết học nào dưới đây thừa nhận tính thống nhất của thế giới? Trường nhất luận.
Trường phái nh ịnguyên luận.
c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên.
Câu 37. Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố tinh thần? a. Chủ nghĩa duy vật. b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên. 7
Câu 38. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm thế nào về tính thống nhất của thế giới?
thống nhất của thế giới sự tồn tại của
b. Tính thống nhất của thế giới là yếu tố tinh thần.
thống nhất thực sự của thế giới ở vật chất của điều được chứng bằng sự phát triển của triết học học tự
d. Nhờ có sự phát triển của ý niệm tuyệt đối mà thế giới có sự thống nhất.
Câu 39. Tính thống nhất vật chất của thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
a. Chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất
Thế giới vật chất biểu hiện nhiều dạng giữa mối hệ với nhau
c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận, không sinh ra và không mất đi d. Cả ba phương án trên
Câu 40. Quan niệm nào dưới đây mang tính chất siêu hình? a. Vật chất là nước b. Vật chất là lửa
c. Vật chất là nguyên tử d. Cả ba phương án trên
Câu 41. Vì sao nói quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cổ đại mang tính trực quan, cảm tính?
họ đồng nhất vật chất với vật thể. họ sử dụng phương trực tiếp phỏng đoán
c. Vì họ không thừa nhận thế giới được tạo thành bởi yếu tố tinh thần, ý thức.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 42. Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật thời cổ đại là gì? Họ giải
thế giới bắt nguồn từ vật chất
b. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm 8
c. Có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới d. Cả ba ý trên
Câu 43. Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật
thế kỷ XVII, XVIII là gì? Họ giải
thế giới bắt nguồn từ vật chất.
b. Họ cho rằng nguyên t
ử là khởi nguyên của thế giới.
c. Có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới. d. Cả ba ý trên
Câu 44. Vì sao các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII, XVIII lại rơi vào quan điểm
siêu hình khi giải thích về khởi nguyên của thế giới?
Vì bị ảnh hưởng bởi phương pháp nghiên cứu của khoa học tự nhiên thực nghiệm. b. Vì b
ị ảnh hưởng bởi học thuyết nguyên tử thời cổ đại.
c. Vì họ cố gắng chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Quan niệm về phạm trù vật chất của các nhà triết học duy vật thế k ỷ XVII,
XVIII mang tính chất siêu hình vì họ:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể.
b. Coi vận động của vật chất là sự tăng lên thuần tuý về lượng.
c. Tách rời vật chất với vận động.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 46. Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải là hạt nhỏ bé nhất?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. b. Học thuyết tế bào.
c. Phát hiện ra điện tử. c. Tìm ra tia X.
Câu 47. Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý nghĩa gì?
a. Chứng minh nguyên tử là hạt nhỏ bé không phân chia được. Chứng thế giới được tạo
bởi những hạt vật chất nhỏ 9 Chứng thế giới được cấu tạo bởi điện từ.
d. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới có thể bị phân chia thành nhiều phần khác nhau.
Câu 48. Những phát minh trong vật lý học cuối thế k ỷ XIX, đầu thế k ỷ XX có ý
nghĩa gì đối với sự ra đời định nghĩa vật chất của Lênin?
Chứng minh quan niệm của các nhà triết học
vật trước Mác là chưa đúngđắn, chưa đầy đủ
b. Chứng minh vật lý học rơi vào cuộc khủng hoảng.
c. Tạo điều kiện để chủ nghĩa duy tâm công kích chủ nghĩa duy vật.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 49. Trong tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”,
Lênin định nghĩa phạm trù vật chất với tư cách là một phạm trù triết học, điều đó có nghĩa gì?
a. Vật chất là các dạng vật chất cụ thể của giới tự nhiên Vật chất một phạm rộng nhất, nhất
c. Vật chất là cái đối lập với ý thức d. Cả ba phương án trên
Câu 50. Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất? Phương định nghĩa mặt đối lập
b. Phương pháp định nghĩa thông thường
c. Phương pháp so sánh
d. Cả ba phương pháp trên.
Câu 51. Lênin sử dụng phạm trù nào sau đây để định nghĩa phạm trù vật chất? a. Giác quan.
b. Cảm giác (đại diện cho ý thức) c. Nhận thức. d. Cả ba phạm trù trên.
Câu 52. Lênin nói: “Vật chất là thực tại khách quan” có nghĩa là gì? 10 Vật chất tất cả những tồn tại độc lập với tư thức của người
b. Vật chất là nguyên tử và chân không
c. Vật chất là cái được phản ánh trong đầu óc con người
d. Vật chất là cái cảm giác được
Câu 53. yếu tố nào dưới đây là một biểu hiện của thế giới vật chất?
a. Đạo đức của con người
b. Hình ảnh vật chất được tái hiện trong đầu óc con người.
c. Các quan hệ xã hội mang tính khách quan d. Cả ba ý trên
Câu 54. Trong định nghĩa vật chất của Lênin, khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề
cơ bản của triết học, ông quan niệm thế nào?
a. Vật chất được tạo ra bởi ý niệm tuyệt đối
b. Con người có thể nhận thức được thế giới
c. Vật chất được biểu hiện thông qua các dạng cụ thể và giữa chúng có mối liên hệ,
tác động qua lại với nhau hệ với thức, vật chất trước giữ quyết định đối với ý thức
Câu 55. Câu nào dưới đây thể hiện quan niệm cho rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới?
a. “Vật chất là phạm trù triết học”
b. “Vật chất là thực tại khách quan”
c. “Vật chất ..... được đem lại cho con người trong cảm giác” “Vật chất được cảm của lại, chụp lại, phản tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác” Câu 56. Yếu t
ố nào dưới đây không phải là vật chất?
a. Những thông tin khoa học trên mạng Internet điểm của người về CNXH 11
c. Quan hệ giữa các thành viên trong trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu được biểu
hiện là tồn tại xã hội
d. Những bí ẩn của giới tự nhiên chưa được con người khám phá
Câu 57. Định nghĩa vật chất của Lênin có ý nghĩa gì?
a. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệm về vật chất của các
nhà triết học duy vật trước Mác
b. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật lý học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX c. Phê phán, bác b
ỏ quan niệm của CNDT và thuyết bất khả tri trong việc giải quyết
vấn đề cơ bản của triết học d. Cả ba ý trên
Câu 58. Ăngghen cho rằng: vận động là “phương thức tồn tại của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
a. Vận động và vật chất không tách rời nhau
b. Thế giới vật chất được biểu hiện thông qua quá trình vận động, phát triển của các dạng vật chất
c. Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới luôn vận động, biến đổi không ngừng d. Cả ba phương án trên
Câu 59. Theo Ăng ghen, vận động được hiểu là gì?
a. Vận động là sự di chuyển vị trí của sự vật trong không gian
b. Vận động là sự gia tăng s ố lượng các sự vật Vận động hiểu nghĩa nhất gồm tất cả mọi sự đổi mọi diễn ra trong vũ trụ d. Cả ba ý trên
Câu 60. Theo quan điểm của CNDVBC, các mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Sự vật muốn vận động cần phải một lực động
b. Vận động của vật chất biểu hiện rất đa dạng, phong phú, tuỳ vào kết cấu vật chất
c. Vận động của vật chất là vận động tự thân
d. Vận động và vật chất gắn liền với nhau 12
Câu 61. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân nào dẫn
đến vận động của vật chất? a
mỗi sự vật, hiện tượng đều chứa đựng mặt, yếu tố cấu giữa
chúng có sự liên hệ, tác động qua lại với nhau
b. Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 62. Trong các hình thức vận động sau đây, hình thức nào không bao hàm vận
động của các phân tử, các hạt cơ bản, vận động điện tử, các quá trình nhiệt, điện? Vận động cơ học Vận động vật lý
c. Vận động hoá học
d. Vận động sinh học
Câu 63. Theo quan điểm của CNDVBC, phát biểu nào dưới đây là đúng? a của vật chất
một khoảng không trống rỗng
b. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc tính như:
cùng tồn tại và tách biệt, có kết cấu và quảng tính
c. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động
d. Không gian có ba chiều
Câu 64. Trong lĩnh vực xã hội, không gian của vật chất được biểu hiện như thế nào?
a. Môi trường tự nhiên mà con người đang sinh sống
b. Số lượng người đang quan hệ với nhau
c. Môi trường văn hoá, xã hội mà con người đang hoạt động d. Cả ba phương án trên
Câu 65. Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: “độ sâu của sự biến
đổi, trình tự xuất hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau trong thế giới vật chất”. a. Vận động b. Không gian b. Đứng im d. Thời gian 13
Câu 66. Ăng ghen nói rằng: Sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ, đó
là hai sức kích thích chủ yếu của sự chuyển biến bộ não của loài vật thành bộ não của con
người, tâm lý động vật thành ý thức. Điều đó có nghĩa là gì?
a. Con người chỉ có thể có ý thức khi anh ta tham gia sản xuất vật chất Lao động hoạt động cơ bản của hội để kích triển thức người
c. Lao động gắn bó chặt chẽ với ngôn ngữ d. Cả ba ý trên
Câu 67. Lao động có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức của con người?
a. Lao động giúp con người tạo ra nguồn thức ăn giàu chất dinh dưỡng để nuôi
dưỡng cơ thể và phát triển bộ óc của mình
b. Lao động giúp con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động tác động vào
giới tự nhiên theo mục đích của bản thân
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ d. Cả ba ý trên
Câu 68. Ngôn ngữ có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức con người?
a. Giúp con người có khả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá
b. Giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tính
c. Giúp con người truyền đạt thông tin thuận lợi d. Cả ba ý trên
Câu 69. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào không thuộc phạm trù ý thức?
a. Truyền thống “uống nước nhớ nguồn” của người Việt
b. Thông tin khoa học trên mạng Internet
c. Tư tưởng chấp hành pháp luật của người dân Việt Nam d. Cả ba ý trên
Câu 70. Thế nào là tính sáng tạo của ý thức? phản
thế giới vật chất, thức giữ lại bản chất của sự vật, hiện tượng 14
b. Trên cơ sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác quan, con người ghi
nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 71. Ý thức gồm yếu t ố nào? a. Tri thức c. Cảm xúc b. Tình cảm Tất cả yếu tố
Câu 72. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào thuộc vô thức?
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình Giấc mơ
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 73. Vai trò của vô thức là gì?
Giải toả những ức chế hoạt động thần . Điều khiển hành của người
c. Giúp con người định hướng các hoạt động của mình
d. Tất cả các ý trên
Câu 74. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào thuộc tiềm thức?
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình b. Giấc mơ
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 75. Quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cho rằng:
vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, điều đó có ý nghĩa gì trong nhận thức: Nhận thức của người phải xuất từ hiện thực 15
b. Con người phải dựa vào hiểu biết của mình để tác động vào thế giới, cải tạo thế giới
c. Con người phải tạo ra các điều kiện vật chất để tác động vào thế giới Cả ba ý trên
CHƯƠNG II: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 1. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính chất gì? a. Khách quan, tiền định. b. Chủ quan, phổ biến. c.
Khách quan, phổ biến, đa dạng d. Cả a, b và đều sai
Câu 2. Những mối liên hệ (MLH) nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát
triển của sự vật, hiện tượng?
a. MLH khách quan và chủ quan. b. MLH bên ngoài. c. MLH bên trong.
d. MLH cả bên trong lẫn bên ngoài.
Câu 3. Quan niệm triết học Mácxít coi phát triển là gì?
a. Là sự biến đổi cả về chất của sự vật
b. Là sự tăng hay giảm về số lượng.
c. Là sự thay đổi luôn tiến bộ. d. Là s
ự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.
Câu 4. Phát triển có tính chất gì?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng
b. Quy ước, phổ biến.
c. Tiền định, khách quan.
d. Chủ quan, phổ biến. 16
Câu 5. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
a. Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mối liên hệ của sự vật.
b. Phải coi các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là ngang nhau.
c. Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ
qua lại giữa các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.
d. Phải xem xét các yếu tố, các mối liên hệ cơ bản, quan trọng và bỏ qua những
yếu tố, những mối liên h ệ không c
ơ bản, không quan trọng.
Câu 6. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?
a. Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó.
b. Phải thấy được sự vật sẽ như thế nào trong tương lai.
c. Phải thấy được sự tiến bộ mà không cầ
n xem xét những bước thụt lùi của sự vật.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 7. Quan điểm toàn diện đối lập với quan điểm gì?
a. Quan điểm chiết trung.
b. Quan điểm ngụy biện.
c. Quan điểm phiến diện.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 8. Quan điểm phát triển đối lập với quan điểm gì?
a. Quan điểm bảo thủ, định kiến.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm chủ quan, duy ý chí.
Câu 9. Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều gì?
a. Phải đặc biệt nhấn mạnh một mặt nào đó, bỏ qua những mặt còn lại.
b. Phải xuất phát từ mục đích và lợi ích của họ mà đánh giá.
c. Phải đặt họ vào những điều kiện, thời đại của mình mà đánh giá.
d. Phải đặt họ trong những mối quan hệ với những người khác, với những việc
khác có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của họ mà đánh giá. 17
Câu 10. Trường phái triết học nào coi phát triển chỉ là sự thay đổi v ề lượng? a. Duy vật siêu hình. b. Duy tâm khách quan. c. Duy tâm chủ quan. d. Duy vật biện chứng.
Câu 11. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật
a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không phụ thuộc vào ý thức của con người
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
c. Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự
vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính, những yếu tố cấu thành
sự vật, hiện tượng, nói lên sự vật, hiện tượng đó là gì, phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng khác
d. Chất của sự vật là thuộc tính của sự vật
Câu 12. Khẳng định có "chất" thuần tuý tồn tại khách quan bên ngoài sự vật là
quan điểm của trường phái triết học nào? 18
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 13. Khẳng định không có chất thuần tuý tồn tại mà chỉ có sự vật có chất, hơn
nữa sự vật có vô vàn chất mới tồn tại. Đó là quan điểm của ai và thuộc trường phái triết học nào?
a. Phơ-bách, chủ nghĩa duy vật
c. Ăngghen, CNDV biện chứng
b. Hêghen, chủ nghĩa duy tâm d. Mác, CNDV biện chứng
Câu 14. Cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con người quyết định, đó là
quan điểm của triết học nào?
a. Triết học duy vật biện chứng.
b. Triết học duy tâm khách quan
c. Triết học duy tâm chủ quan
d. Triết học duy vật siêu hình.
Câu 15. Cho rằng ý thức chúng ta kết hợp hai mặt đối lập bất kỳ đều tạo thành mâu
thuẫn biện chứng là khẳng định của triết học nào? a.CNDVBC b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Cả a, b và c
Câu 16. Triết học nào cho rằng mâu thuẫn là một hiện tượng khách quan và ph ổ
biến của thế giới vật chất? a. CNDV siêu hình b. CNDT chủ quan c. CNDVBC d. CNDT khách quan
Câu 17. Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy tâm về mâu thuẫn
a. Không tồn tại mâu thuẫn trong các sự vật một cách khách quan
b. Mâu thuẫn của sự vật là biểu hiện mâu thuẫn của lý tính thế giới
c. Mâu thuẫn của sự vật tồn tại khách quan trong sự vật, do sự kết hợp các mặt đố i
lập của bản thân sự vật d. Phương án a và b
Câu 18. Phủ định biện chứng có tính chất gì? a. Tính khách quan 19 b. Có tính kế thừa c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b đều sai Câu 19. Cái c
ũ không bị xoá bỏ hoàn toàn mà được bảo tồn trong cái mới dưới dạng
cải biến đi, đó là tính chất gì của phủ định biện chứng? a. Tính khách quan c. Tính kế thừa b. Tính Phức tạp d. Tính chu k ỳ
Câu 20. Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết
phương thức của sự vận động, phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định d. Cả a, b và c
Câu 21. Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết
nguồn gốc của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định d. Cả a, b và c
Câu 22. Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết
khuynh hướng của sự phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định d. Cả a, b và c
Câu 23. Quy luật của phép biện chứng tác động trong những lĩnh vực nào sau đây? 20 a. Tự nhiên c. Tư duy b. Xã hội d. Cả a, b, và c
Câu 24. Trong những nhận định sau, đâu là nhận định sai?
a. Quy luật tự nhiên, xã hội và tư duy đều tồn tại khách quan
b. Quy luật tự nhiên và xã hội là khách quan, còn quy luật tư duy là chủ quan
c. Biện chứng chủ quan là phản ánh biện chứng khách quan d. Cả a, b và c
Câu 25. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật ph ủ định của ph ủ định là gì? a. Tính khách quan b. Tính kế thừa c. Tính phổ biến
d. Tính lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới
Câu 26. Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa t ừ bên ngoài vào giới
tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của a. CNDVBC c. CNDT khách quan b. CNDVSH d. CNDT chủ quan
Câu 27. Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học
là sự sáng tạo của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 28. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là
sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"
a. (1) Tính quy định, (2) vốn có của sự vật
b. (1) mối liên hệ, (2) của các sự vật
c. (1) các nguyên nhân, (2) của các sự vật d. Cả a, b và c 21
Câu 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là không đúng?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính d. Cả a, b và c
Câu 30. Nhận định nào là đúng trong số các nhận định sau?
a. Chất đồng nhất với thuộc tính
b. Chất hoàn toàn khác thuộc tính
c. Chất và thuộc tính phân biệt với nhau một cách tương đối d. Cả a, b và c
Câu 31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc l
ộ thông qua sự tác động giữa các sự vật
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 32. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật d. Cả a, b và c
Câu 33. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định. 22
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
Câu 34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có chất thuần tuý tồ
n tại bên ngoài sự vật
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi d. Cả a, b và c
Câu 36. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồ n tại
do phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Cả a, b và c
Câu 37. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại
khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại d. Cả a, b và c
Câu 38. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại
khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định 23
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại d. Cả a, b và c
Câu 39. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại
khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyếtt định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại d. Cả a, b và c
Câu 40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu t ố tạo thành sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật
c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho
chất của sự vật thay đổi d. Cả a, b và c
Câu 41. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan
trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 42. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật phụ
thuộc vào góc độ xem xét của con người, vậy chất của sự vật là cái do ý muốn con người quyết định".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 24
Câu 43. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Trong mọi quan hệ, mọi
cách xem xét thì chất, lượng và thuộc tính để phân biệt hoàn toàn với nhau, không thể chuyển hoá cho nhau"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 44. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...
(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
a. (1) tính quy định vốn có,(2) s
ố lượng,quy mô, trình độ, nhịp điệu b. (1) mối liên h
ệ và phụ thuộc, (2) bản chất bên trong.
c. (1) mức độ quy mô, (2) chất lượng, phẩm chất. d. Cả a, b và c
Câu 45. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật d. Cả a, b và c
Câu 46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật d. Cả a, b và c
Câu 47. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người. 25
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan.
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật d. Cả a, b và c
Câu 48. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Lượng là tính quy địn h vố n có của sự vật
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Câu 49. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
Câu 50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
c. Tính quy định về chất không có tính ổn địn h
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
Câu 51. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay
đổi chất của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 52. Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất? a. Độ c. Lượng 26 b. Chất d. Bước nhảy
Câu 53. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được gọi
là gì trong quy luật lượng - chất? a. Độ c. Điểm nút b. Bước nhảy d. Tiệm tiến
Câu 54. Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
c. Thuộc tính của sự vật
b. Tính quy định về chất d. Cả a, b và c
Câu 55. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định nào đó, gọi là gì? a. Chất c. Độ b. Lượng d. Bước nhảy
Câu 56. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật trong một mối
quan hệ nhất định được gọi là gì? a. Chất c. Độ b. Lượng d. Điểm nút
Câu 57. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi d. Cả a, b và c
Câu 58. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi. 27
c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 59. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
c. Sự biến đổi về chất hoàn toàn không liên quan gì đến sự thay đổ i của lượng d. Cả a, b và c
Câu 60. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về
lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại d. Cả a, b và c
Câu 61. Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại d. Cả a, b và c
Câu 62. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật lượng - chất d. Cả a, b và c 28
Câu 63. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng - chất
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật mâu thuẫn d. Cả a, b và c
Câu 64. Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự
vận động và phát triển
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển d. Cả a, b và c
Câu 65. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Sự vật là một thể thống nhất không có mâu thuẫn
b. Hai mặ tđối lập nào kết hợp với nhau cũng tạo thành mâu thuẫn
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy không tồn tại trong hiện thực d. Cả a, b, và c
Câu 66. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và d ịhoá trong cơ thể sống là gì? a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố b. Những sự vật d. Hai mặt đối lập
Câu 68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau, quan hệ mật thiết với nhau trong sự vật.
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mỗi mặt đối lập tồn tại riêng biệt, không quan hệ gì với cái đối lập với nó và với sự vật 29
d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng, không do ai sáng tạo ra
Câu 69. Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có?
a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất, không do ai sáng tạo ra d. Cả a, b và c
Câu 70. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập
b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau
c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quan d. Cả a, b và c
Câu 71. Luận điểm nào sau đây là không đúng
a. Hai mặt đối lập của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng
b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng
c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng d. Cả a, b và c
Câu 72. Luận điểm nào sau đây là đúng
a. Không có mặt đối lập nào của sự vật tồn tại biệt lập với mặt đối lập của nó
b. Mỗi mặt đối lập đều tồn tại riêng biệt.
c. Mặt đối lập không phải luôn luôn tồn tại riêng biệt. d. Cả a, b và c.
Câu 73. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồ
n tại cho nhau triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập 30 d. Cả a, b và c
Câu 74. Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
c. Sự tác động ngang bằng nhau. d. Cả a, b và c
Câu 75. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các
mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập"
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng d. Cả a, b và c
Câu 76. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong các nhận định sau
a. Sự thống nhất không bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
b. Sự thống nhất bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Sự thống nhất là sự thỏa hiệp giữa các mặt đối lập d. Cả b và c
Câu 77. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong các nhận định sau:
a. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập được thực hiện trước, bên ngoài sự vật.
b. Sự vật chỉ là biểu hiện của quá trình thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập của lý tính thế giới
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng Câu 80. S
ự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập? 31 a. Ràng buộc nhau.
c. Phủ định, bài trừ nhau b. Nương tựa nhau d. Cả a, b và c
Câu 81. Theo quan điểm của CNDVBC nhận định nào là đúng trong các nhận định sau
a. Thống nhất là tương đối, đấu tranh là tuyệt đối
b. Thống nhất là tuyệt đối, đấu tranh là tương đối
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 82. Theo quan điểm của CNDVBC, đâu là nhận định đúng trong các nhận định sau
a. Chỉ có thống nhất giữa các mặt đôi lập là động lực của sự vận động và phát triển.
b. Chỉ có đấu tranh giữa các mặt đối lập là động lực của sự vận động và phát triển.
c. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập là động lực của sự vận động và
phát triển của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 83. Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 84. Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự
vận động của ý niệm tuyệt đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Cả a, b đều đúng
Câu 85. Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng
d. Cả a, b đều đúng 32
Câu 86. Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau.
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau d. Cả a, b đều đúng
Câu 87. Trong phép biện chứng duy vật sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí
dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì? a. Mâu thuẫn c. Tồn tại b. Phủ định d. vận động
Câu 88. Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con
người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? a. Vận động
c. Phủ định biện chứng b. Phủ định
d. Phủ định của phủ định
Câu 89. Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ
nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không? a. Không
c. Vừa phải vừa không phải b. Phải d. Cả a, b đều sai
Câu 90. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật
c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 91. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn
b. Phủ định biện chứng không đơn giản xoá bỏ cái cũ
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 92. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ
sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ" 33
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 93. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ"
a. Quan điểm biện chứng duy vật
b. Quan điểm biện chứng duy tâm
c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng d. Cả a, b, c đều đúng 34
Câu 94. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời
trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"
a. Quan điểm duy tâm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 95. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định biện chứng
b. Phủ định của phủ định c. Bước nhảy d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 96. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa
b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu
c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 97. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? a. Đường thẳng đi lên b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 98. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật
c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 99. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển d. Cả a, b và c
Câu 100. Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào? a. Vật lý c. Toán học b. Hoá học d. Triết học
Câu 101. Các phạm trù: thực vật, động vật, t
ế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào a. Toán học c. Sinh vật học b. Vật lý học d. Triết học
Câu 102. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là
những phạm trù của khoa học nào?
a. Kinh tế chính trị học c. Hoá học b. Luật học d. Triết học
Câu 103. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù:
"phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định" a. Khái niệm c. Mối liên hệ c ơ bản nhất b. Khái niệm rộng nhất d. Gồm b và c
Câu 104. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết
học: "Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, những mối
liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2) hiện thực" a. Các sự vật của c. Toàn bộ thế giới b. Một lĩnh vực của d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 105. Đâu là quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau:
a. Phạm trù triết học tồn tại độc lập không có liên hệ gì với phạm trù của các khoa học
b. Phạm trù triết học tồn tại trong mối liên hệ với phạm trù của các khoa học cụ thể
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a, b đều đúng
Câu 106. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa phạm trù triết
học và phạm trù của các khoa học cụ thể như thế nào?
a. Không quan hệ gì với nhau
b. Là quan hệ giữa cái chung với cái chung
c. Là quan hệ giữa cái chung với cái riêng
d. Là quan hệ giữa cái riêng với cái riêng
Câu 107. Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại
độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 108. Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình
hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
Câu 109. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nội dung phạm trù có tính chất gì? a. Khách quan
c. Vừa khách quan, vừa chủ quan b. Chủ quan d. Cả a, b, c đều sai
Câu 110. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức của các phạm trù có tính chất gì? a. Tính khách quan c. C ả a và b đều sai b. Tính chất chủ quan d. Cả a, b đều đúng
Câu 111. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ..
(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..
a. (1) chủ quan, (2) khách quan
b. (1) chủ quan, (2) chủ quan.
c. (1) khách quan, (2) chủ quan d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 112. Quan điểm triết học nào cho rằng các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm biện chứng
d. Cả a, b, c đều đúng Câu 113. Chọn cụm t
ừ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ....... "
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định
b. Một đặc điểm chung của các sự vật
c. Nét đặc thù của một số các sự vật
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 114. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong
nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
a. Một sự vật, một quá trình
b. Những mặt, những thuộc tính
c. Những mặt, những thuộc tính không d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 115. Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn
nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ ........ "
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
b. Một sự vật riêng lẻ
c. Những nét, những mặt chỉ có ở một sự vật d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 116. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn
b. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 117. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 118. Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác
b. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác
c. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 119. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật,
hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2).. a. (1) sự liên h
ệ lẫn nhau, (2) một sự vật mới
b. (1) sự thống nhất, (2) một sự vật mới
c. (1)sự tác động lẫn nhau, (2) một biến đổi nhất định nào đ ó d. Cả a, b, c đều sai
Câu 120. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc
giữa các sự vật với nhau gây ra"
a. (1) mối liên hệ, (2) kết hợp
b. (1) sự tác động, (2) những biến đổi
c. (1) những biến đổi xuất hiện, (2) sự tác động d. Cả a, b, c đều sai
Câu 121. Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của bóng đèn dây tóc. a. Nguồn điện b. Dây tóc bóng đèn
c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 122. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản.
a. Sự xuất hiện giai cấp tư sản
b. Sự xuất hiện nhà nước tư sản
c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 123. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý
lý tính thế giới quyết định
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 124. Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình
đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức
được điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 125. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
tất nhiên: tất nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều
kiện nhất định nó phải ...(2) chứ không thể khác được
a. (1) nguyên nhân bên ngoài, (2) xảy ra như thế
b. (1) những nguyên nhân bên trong, (2) xảy ra như thế
c. (1) những nguyên nhân bên trong, (2) không xác định được d. Cả a, b, c đều đúng Câu 126. Điền cụm t
ừ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết định, mà do ... (2) quyết định"
a. (1) nguyên nhân, (2) hoàn cảnh bên ngoài
b. (1) Mối liên hệ bản chất bên trong, (2) nhân tố bên ngoài c. (1) mối liên h
ệ bên ngoài, (2) mối liên hệ bên trong d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 127. Luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Mọi cái chung đều là cái tất yếu
b. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu
c. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 128. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết
được nguyên nhân và chi phối được nó
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 129. Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội
dung: nội dung là ....... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật a. Sự tác động b. Sự kết hợp c. Tổng hợp tất cả d. Cả a, b, c đều đúng Câu 130. Điền cụm t
ừ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
hình thức: Hình thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống ...(2)... giữa các yếu tố của sự vật.
a. (1) các mặt các yếu tố, (2) mối liên hệ
b. (1) phương thức tồn tại và phát triển, (2) các mối liên hệ tương đối bền vững
c. (1) tập hợp tất cả những mặt, (2) mối liên hệ bền vững d. Cả a, b, c đều sai Câu 131. Điền cụm t
ừ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình thức là
hệ thống............... giữa các yếu tố của sự vật.
a. Mối liên hệ tương đối bền vững
b. Hệ thống các bước chuyển hoá c. Mặt đối lập
d. Mâu thuẫn được thiết lập
Câu 132. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý mà không chứa đựng nội dung b. Nội dung nào cũng tồ
n tại trong một hình thức nhất định
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 133. Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản
chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự vật, quy định sự ...(2) của sự vật.
a. (1) chung, (2) vận động và phát triển
b. (1) ngẫu nhiên, (2) tồn tại và biến đổi
c. (1) tất nhiên, tương đối ổ
n định, (2) vận động và phát triển d. C ả a, b, c đều đúng Câu 134. Điền cụm t
ừ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện tượng: Hiện tượng là ......... của bản chất. a. Cơ sở b. Nguyên nhân
c. Biểu hiện ra bên ngoài d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống
rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực"
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Cả a, b, c đều đúng Câu 136. Điền cụm t
ừ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái .......... "
a. Mối liên hệ giữa các sự vật
b. Chưa có, chưa tồn tại
c. Hiện có đang tồn tại d. Cả a, b, c đều đúng Câu 137. Điền cụm t
ừ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ ........... khi có các điều kiện thích hợp" a. Cái đang có, đang tồ n tại
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có c. Cái không thể có
d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới
Câu 138. Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
a. Sự có mặt và không có mặ t trên thực tế
b. Sự nhận biết được hay không nhận biết được
c. Sự xác định hay không xác định d. C ả a, b, c đều đúng
Câu 139. Cho nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người, đó là quan điểm của:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 140. Luận điểm nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của nhận thức
a. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan
b. Nhận thức là quá trình linh hồn hồi tưởng về thế giới ý niệm
c. Nhận thức là quá trình phản ánh một cách tích cực và sáng tạo hiện thực khách quan
vào trong đầu óc con người và dựa trên cơ sở hoạt động thực tiễn d. Cả a, b, c đều sai
Câu 141. Coi thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức, là động lực, mục
đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý. Đây là một trong những nguyên tắc cơ
bản của nhận thức luận của: a. CNDVBC c. CNDT chủ quan b. CNDV trước Mác d. CNDT khách quan.
Câu 142. Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con người. Đó là quan niệm của a. CNDV trước Mác c. CNDT b. CNDVBC d. a và b
Câu 143. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa về
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động ..... , mang tính lịch sử - xã hội
của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội" a. Vật chất
c. Vật chất có mục đích b. Tinh thần
d. Tinh thần có mục đích
Câu 144. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa về
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang
tính của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội". a. Cá nhân c. Lịch sử b. Tự giác d. Lịch sử - xã hội
Câu 145. Theo quan điểm của CNDVBC có bao nhiêu hình thức hoạt động thực tiễn c ơ bản a. Có 2 hình thức c. Có 4 hình thức b. Có 3 hình thức d. Có 5 hình thức.
Câu 146. Những hình thức c
ơ bản của hoạt động thực tiễn a. Sản xuất vật chất. c. Chính trị xã hội
b. Quan sát và thực nghiệm khoa học d. Cả a, b và c
Câu 147. Trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là c ơ
bản nhất, có ý nghĩa quyết định đối với các hình thức khác
a. Sản xuất vật chất
c. Quan sát và thực nghiệm khoa học
b. Chính trị xã hội
d. Không có hình thức nào
Câu 148. Hoạt động thực tiễn nào tạo ra của cải thiết yếu có tính quyết định đối với sự
tinh tồn và phát triển con người
a. Hoạt động sản xuất vật chất
c. Hoạt động Thực nghiệm khoa học
b. Hoạt động chính trị xã hội d. Cả a, b và c
Câu 149. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là
a. Thực tiễn là cơ sở, động lực và mục đích của nhận thức
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
c. Thực tiễn là hiện thực hoá nhận thức d. Phương án a và b
Câu 150. Quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải
a. Xuất phát từ thực tiễn
c. Coi trọng tổng kết thực tiễn
b. Đi sâu vào thực tiễn d. Cả a, b và
Câu 151. Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các cảm giác ở con người
a. Nhận thức cảm tính c. Nhận thức lý luận
b. Nhận thức lý tính d. Cả a, b, và c
Câu 152. Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các tri giác
a. Nhận thức cảm tính c. Nhận thức lý luận
b. Nhận thức lý tính. d. Phương án b và c
Câu 153. Biểu tượng là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức cảm tính b. Nhận thức khoa học d. Cả a, b và c
Câu 154. Nhận thức cảm tính có những hình thức nào a. Cảm giác c. Biểu tượng b. Tri giác d. C ả a, b và c
Câu 155. Nhận thức lý tính có những hình thức nào a. Khái niệm c. Suy luận b. Phán đoán d. Cả a, b và c
Câu 156. Khái niệm là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào a. Cảm tính c. Trực quan sinh độn g b. Lý tính d. Phương án a và b
Câu 157. Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào a. Cảm tính c. Cả a và b b. Lý tính d. C ả a,b,c đều sai
Câu 158. Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn nào a. Cảm tính c. Cả a và b. b. Lý tính d. C ả a,b,c đều sai
Câu 159. Cảm giác màu sắc, mùi v ịvà nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc giai đoạn nào
a. Giai đoạn nhận thức cảm tính c. Cả a và b đều đúng
b. Giai đoạn nhận thức Lý tính d. Cả a,b đều sai
Câu 160. Nhận thức cảm tính có đặc điểm gì
a. Phán ánh trực tiếp hiện thực khách quan
b. Phán ánh được những thuộc tính đa dạng, bên ngoài của sự vật
c. Chưa phản ánh được mối liên hệ bên trong, bản chất của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 161. Nhận thức lý tính có những đặc điểm gì
a. Phán ánh khái quát hiện thực khách quan
b. Phán ánh gián tiếp hiện thực khách quan
c. Phán ánh được những mối liên hệ bên trong bản chất của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 162. Đâu là quan điểm về chân lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Chân lý là những luận điểm được nhiều người thừa nhận
b. Chân lý là luận điểm phản ánh đúng hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
c. Chân lý là những luận điểm của kẻ mạnh
d. Chân lý là những suy luận chính xác, không có mâu thuẫn
Câu 163. Chân lý có những tính chất gì a. Tính khách quan c.Tính cụ thể
b. Tính tương đối và tuyệt đối d. Cả a, b và c Câu 164. Để đ
ề ra đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, Đảng ta đã căn cứ vào đâu
a. Điều kiện lịch sử cụ thể của đất nước
b. Những quan điểm lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Những kinh nghiệm của các nước trên thế giới d. Cả a, b và c
CHƯƠNG III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ Câu 1. B
ổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Sản xuất vật chất là đặc trưng của . . .” a. Con người hiện đại b. Con người
c. Cả con người và động vật cao đẳng
d. Con người sống trong xã hội tư bản chủ nghĩa Câu 2. B
ổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Phương thức sản xuất là cách thức con người . . .”
a. Quan hệ với tự nhiên.
b. Tái sản xuất giống loài.
c. Quan hệ với nhau trong sản xuất.
d. Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử
Câu 3. Sản xuất xã hội là a. Sản xuất vật chất b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra chính bản thân con người d. Cả a,b và c
Câu 4. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
a. MQH giữa các yếu tố vật chất và tinh thần trong hoạt động sản xuất
b. MQH giữa con người với con người
c. MQH giữa con người với tự nhiên
d. MQH giữa con người với tự nhiên và với nhau
Câu 5. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
a. MQH giữa các yếu tố tham gia vào quá trình sản xuất
b. MQH giữa con người với tự nhiên trong sản xuất
c. MQH giữa con người với con người trong sản xuất d. a, b và C đều đúng
Câu 6. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
a. Tư liệu sản xuất và người lao động
b. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
c. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
d. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động, phương tiện lao
động và đối tượng lao động
Câu 7. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là gì? a. Người lao động b. Công cụ lao động
c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động
Câu 8. Quy luật (QL) xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động
và phát triển của xã hội?
a. QL về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. QL tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. QL cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. QL đấu tranh giai cấp
Câu 9. Thực chất của mối quan hệ biện chứng giữa c
ơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng là gì?
a. QH giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần xã hội
b. QH giữa kinh tế và chính trị
c. QH giữa các giai cấp có lợi ích đối kháng nhau
d. QH giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 10. Theo quan điểm triết học mácxít, lực lượng sản xuất có thể có những tính chất gì?
a. Tính quy mô lớn hay nhỏ.
b. Tính có tổ chức cao hay thấp.
c. Tính cá nhân hay tính xã hội.
d. Tính giản đơn hay phức tạp.
Câu 1 . Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào?
a. Nó sản xuất ra cái gì cho xã hội.
b. Trình độ của người lao động và công c
ụ lao động; việc tổ chức và phân công lao động.
c. Khối lượng sản phẩm nhiều hay ít mà xã hội tạo ra.
d. cả a, b, c đều đúng.
Câu 12. Quan hệ nào có vai trò quyết định trong hệ thống các quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất xã hội.
c. Quan hệ phân phối sản phẩm do xã hội sản xuất ra.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 13. Trong mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất (LLSX) và
quan hệ sản xuất (QHSX) điều gì luôn xảy ra?
a. LLSX quyết định QHSX.
b. QHSX quyết định LLSX.
c. Không cái nào quyết định cái nào.
d. Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của nền sản xuất xã hội mà xác định vai
trò quyết định thuộc về QHSX hay LLSX.
Câu 14. Vai trò của quan hệ sản xuất (QHSX) đối với lực lượng sản xuất
(LLSX) biểu hiện như thế nào? a. QHSX kìm hãm LLSX. b. QHSX thúc đẩy LLSX.
c. QHSX có thể thúc đẩy hay kìm hãm LLSX tuỳ thuộc vào sự phù hợp
hay không phù hợp của nó với LLSX.
d. Lúc đầu, QHSX thúc đẩy LLSX, nhưng sau đó, QHSX kìm hãm LLSX.
Câu 15. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
a. Toàn bộ các quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành kết cấ u kinh tế của xã hội.
b. Toàn bộ lực lượng sản xuất của xã hội.
c. Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của xã hội
Câu 16. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Cơ sở hạ tầng là nền tảng . . . của đời sống xã hội”.
a. Vật chất - kỹ thuật b. Tinh thần c Kinh tế d. Vật chất và kinh tế
Câu 17. Đặc trưng của c
ơ sở hạ tầng được quy định bởi quan hệ sản xuất (QHSX) nào?
a. QHSX tàn dư do xã hội trước để lại.
b. QHSX mầm mống của xã hội mai sau.
c. Tất cả các QHSX hiện có. d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 18. Kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
a. Toàn bộ các quan hệ chính trị, pháp quyền hiện tồn trong xã hội.
b. Toàn bộ các tư tưởng và các tổ chức chính trị, pháp quyền của mọi giai cấp trong xã hội.
c. Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế xã hội tương ứng được
hình thành trên cơ sở hạ tầng.
d. Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của giai cấp thống trị
trong xã hội được hình thành trên c ơ sở hạ tầng.
Câu 19. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến
trúc thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra?
a. CSHT quyết định KTTT.
b. KTTT quyết định CSHT.
c. Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định
KTTT, hay KTTT quyết định CSHT.
d. Không cái nào quyết định cái nào
Câu 20. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
a. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
b. Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.
c. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội.
d. Quy định mọi quan hệ xã hội
Câu 21. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện
nay được hiểu như thế nào?
a. Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN.
b. Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN.
c. Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự
thống trị của giai cấp tư sản.
d. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN.
Câu 22. Hình thức cộng đồng người đầu tiên trong lịch sử là a. Bộ lạc c. Thị tộc b. Bộ tộc d. Dân tộc
Câu 23. Sắp xếp các hình thức cộng đồng người trong lịch sử theo thứ tự từ sớm đến muộn nhất.
a. Thị tộc -> bộ tộc -> bộ lạc -> dân tộc
b. Bộ lạc -> bộ tộc -> thị tộc -> dân tộc
c. Thị tộc -> bộ lạc -> bộ tộc -> dân tộc
d. Thị tộc -> bộ lạc -> dân tộc -> bộ tộc Câu 24. S
ự khác nhau về địa vị của giai cấp trong hệ thống sản xuất là do cái gì quyết định?
a. Do quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất b. Do vai trò trong t
ổ chức, quản lý sản xuất và lao động xã hội
c. Do phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao động của xã hội. d. Cả a, b và c
Câu 25. Nguyên nhân quyết định trực tiếp cho sự ra đời giai cấp là gì?
a. Năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa
b. Sự phân công lao động xã hội đã phát triển
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất d. Công c
ụ bằng kim loại đã xuất hiện
Câu 26. Giai cấp đối kháng đầu tiên trong lịch sử xuất hiện trong xã hội nào?
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Xã hội phomg kiến c. Xã hội tư bản
d. Xã hội cộng sản nguyên thuỷ
Câu 27. Đâu là giai cấp cơ bản của một xã hội có giai cấp trong lịch sử?
a. Những giai cấp gắn với phương thức sản xuất đang giữ địa vị thống trị.
b. Những giai cấp gắn với tàn dư của phương thức sản xuất cũ còn lại trong xã hội đương thời
c. Những giai cấp gắn với nhiều phương thức sản xuất trong lịch s ử
d. Cả a.b.c đều sai
Câu 28. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, giai cấp nào là giai cấp cơ bản? a. Giai cấp chủ nô b. Giai cấp nô lệ c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 29. Trong xã hội phong kiến giai cấp nào là giai cấp cơ bản
a. Địa chủ phong kiến và nông dân
b. Chủ nô và nô lệ
c. Tư sản và vô sản d. Cả a, b và c
Câu 30. Trong xã hội tư bản giai cấp cơ bản là?
a. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sản và vô sản d. Cả a, b và c
Câu 31. Giai cấp nào tiêu biểu cho bản chất của chế đ
ộ kinh tế - xã hội của
xã hội tư bản chủ nghĩa?
a. Giai cấp tư sản và vô sản b. Giai cấp tư sản c. Giai cấp vô sản d. Tầng lớp trí thức
Câu 32. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là gì?
a. Là cuộc đấu tranh giữa những bộ phận nhân dân này chống lại bộ phận nhân dân khác.
b. Là cuộc đấu tranh giành chính quyền nhà nước
c. Là cuộc đấu tranh giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa quần chúng nhân
dân bị áp bức, bóc lột chống lại giai cấp thống trị, bóc lột d. Cả a, b và c
Câu 33. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm mục đích gì? a. Phát triển sản xuất
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
c. Lật đổ sự thống trị của giai cấp thống trị
d. Giành lấy chính quyền nhà nước.
Câu 34. Nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cấp là
a. Sự bóc lột nặng nề của giai cấp thống trị
b. Sự trì trệ của chính quyền nhà nước
c. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
d. Mâu thuẫn giữa sự phát triển của lực lượng sản xuất đạt trình độ cao,
mang tính xã hội hoá sâu rộng với quan hệ sản xuất dựa trên chế độ sở hữu tư
nhân về tư liệu sản xuất đã trở nên lạc hậu
Câu 35. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực duy nhất của sự phát triển của xã hội có giai cấp
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có giai cấp c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 36. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của mọi giai cấp.
b. Đấu tranh giai cấp chỉ là sự cản trở xã hội phát triển c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 37. Nhận định nào sau đây là đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực quan trọng của sự phát
triển của xã hộ icó giai cấp.
b. Đấu tranh giai cấp không phải là động lực duy nhất của sự phát triển của xã hội có giai cấp c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 38. Trong quá trình phát triển của các phương thức sản xuất, giai cấp
nào đại diện cho phương thức sản xuất mới tiến bộ
a. Giai cấp tiên tiến cách mạng
b. Giai cấp thống trị bóc lột
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 39. Giai cấp nào thường bảo v
ệ quan hệ sản xuất đã lỗi thời?
a. Giai cấp tiên tiến cách mạng b. Giai cấp trung gian
c. Giai cấp thống trị bóc lột d. Cả a, b và c đều sai
Câu 40. Vì sao giai cấp thống trị bóc lột lại bảo vệ quan hệ sản xuất đã lỗi thời?
a. Lợi ích giai cấp thống trị gắn với quan hệ sản xuất lỗi thời
b. Vì không hiểu biết quy luật khách quan c. Vì thói quen d. Do cả a, b và c
Câu 41. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đấu tranh giai cấp góp phần xoá bỏ các thế lực phản động
b. Đấu tranh giai cấp cải tạo bản thân giai cấp cách mạng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 42. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử loài người là cuộc đấu tranh giai cấp nào?
a. Cuộc đấu tranh giữa chủ nô và nô lệ
b. Cuộc đấu tranh giữa tư sản và địa chủ phong kiến
c. Cuộc đấu tranh giữa tư sản và vô sản d. Cả a,b và c đều sai
Câu 43. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Hiện nay ở Việt Nam còn giai cấp và còn đấu tranh giai cấp
b. Hiện nay ở Việt Nam không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp nữa
c. Hiện nay ở Việt Nam còn giai cấp nhưng không còn đấu tranh giai cấp d. Cả a, b và c
Câu 44. Nhận định nào sau đây trình bày đúng mục tiêu đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay?
a. Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay diễn ra trong điều kiện mới.
b. Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay có nội dung và hình thức mới.
c. Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay nhằm củng cố phát triển chế độ xã
hội chủ nghĩa, bảo vệ độc lập dân tộc, chống áp bức bất công, chống bóc lột,
chống nghèo nàn lạc hậu d. Cả a, b và c
Câu 45. Đâu là nội dung cuộc đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay?
a. Khắc phục tình trạng nước nghèo kém phát triển
b. Giành chính quyền về tay nhân dân
c. Thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức bất công d. a và c
Câu 46. Đảng ta khẳng định động lực chủ yếu để phát triển đất nước hiện nay là gì?
a. Đại đoàn kết toàn dân trên cơ sở liên minh giữa công nhân với nông dân
và trí thức do Đảng lãnh đạo
b. Kết hợp hài hoà lợi ích cá nhân, tập thể và xã hội
c. Phát huy mọi tiềm năng của các thành phần kinh tế của toàn xã hội d. Cả a, b và c
Câu 47. Sự tồn tại các giai cấp đối kháng gắn với chế độ xã hội nào? a. Chế đ ộ chiếm hữu nô lệ b. chế độ phong kiến c. Chế đ ộ tư bản chủ nghĩa d. Cả a, b và c
Câu 48. Trong số các dấu hiệu về sự khác nhau của giai cấp s ự khác nhau
nào có ý nghĩa quyết định? a. Sự khác nhau v
ề quan hệ của họ (giai cấp) đối với việc sở hữu những tư
liệu sản xuất của xã hội b. Khác nhau v
ề vai trò của họ trong tổ chức quản lý quá trình sản xuất, tổ
chức quản lý lao động xã hội
c. Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao động xã hội
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 49. Trong xã hội có giai cấp, giai cấp nào thống trị xã hội?
a. Giai cấp chiếm phần đông đảo nhất trong dân cư
b. Giai cấp có tư tưởng tiến bộ nhất trong xã hội
c. Giai cấp nắm tư liệu sản xuất của xã hội
d. Giai cấp nắm được tri thức khoa học Câu 50. Nhân t
ố chi phối sự phân hoá của các tầng lớp trung gian là gì?
a. Do ý chí của giai cấp thống trị
b. Do mong muốn chủ quan của tầng lớp trung gian
c. Do lợi ích của các tầng lớp trung gian d. Cả a,b và c đều sai
Câu 51. Trong mỗi giai đoạn phát triển cụ thể của lịch sử, lực lượng tiêu
biểu và lãnh đạo dân tộc là ai?
a. Giai cấp có tư tưởng tiên tiến
b. Giai cấp chiếm số đông đảo nhất trong dân cư
c. Giai cấp nào có lợi ích gắn liền với phương thức sản xuất thồng trị d. Cả a,b và c đều sai
Câu 52. Lợi ích của giai cấp thống trị và lợi ích dân tộc quan hệ với nhau như thế nào?
a. Luôn luôn thống nhất với nhau
b. Không phải khi nào cũng thống nhất với nhau
c. Có khi trái ngượi nhau d. Phương án b và c
Câu 53. Trong xã hội còn giai cấp đối kháng và còn đấu tranh giai cấp, vấn
đề quan hệ giai cấp và dân tộc được giải quyết dựa trên cái gì?
a. Trên lập trường giai cấp nhất định
b. Trên sự thoả thuận của các giai cấp
c. Trên ý muốn chủ quan của một cá nhân nhất định
d. Cả a,b và c đều sai
Câu 54. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc v ề cơ bản là? a. Đối lập nhau. b. Phù hợp với nhau c. a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 55. Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của CNDVBC?
a. Ngày nay, ở nước ta mối quan hệ giữa các giai cấp và các tầng lớp chỉ là
hợp tác, không còn đấu tranh
b. Ngày nay, ở nước ta mối quan hệ giữa các giai cấp và các tầng lớp chủ
yếu là hợp tác và đấu tranh trong nội bộ nhân dân nhằm tăng cường đoàn kết c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 56. C
ơ sở khoa học tự nhiên của quan niệm “con người là sản phẩm của
quá trình phát triển lâu dài của thế giới tự nhiên” a. Học thuyết tế bào b. Học thuyết di truyền c. Học thuyết tiến hoá
d. Cả a,b và c đều đúng Câu 57. Yếu t ố nào trong các yếu t
ố sau đây có vai quyết định quá trình con
người tách ra khỏi tự nhiên? a. Lao động b. Đạo đức
c. Sự thay đổi của điều kiện tự nhiên d. Tình yêu
Câu 58. Xác định yếu tố căn bản nhất phân biệt con người với động vật? a. Tôn giáo b. Ý thức c. Đạo đức d. Lao động
Câu 59. Tác giả của câu sau là ai? “Bản chất con người không phải là cái
trừu tượng cố hữu của những cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản
chất con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội” a. C. Mác b. Ph. Ăngghen c. V.I. Lênin
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 60. Yếu tố nào trong các yếu tố sau là động lực chính của các cuộc cách mạng xã hội? a. Tư tưởng tiên tiến b. Vĩ nhân c. Quần chúng nhân dân d. Chiến tranh
Câu 61. Xác định phẩm chất chung cho c
ả lãnh tụ và v ĩnhân trong những phẩm chất sau:
a. Có năng lực tập hợp quần chúng nhân dân b. Tri thức uyên bác c. Tài năng kiệt xuất d. Cả b và c
Câu 62. Trong lịch sử dân tộc, chế đ
ộ nào sau đây ra đời đầu tiên? a. Mẫu quyền c. Đồng thời b. Phụ quyền d. Cả a, b và c
Câu 63. Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt chủ quan của tiến trình
lịch sử nhân loại đã được C.Mác đặt ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù nào sau đây?
a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển lịch sử
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do, điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan. c. Cả a và b.
d. Cá nhân và xã hội, dân tộc và nhân loại
Câu 64. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ của LLSX
b. Quy luật tồn tại xã hộ
i quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 65. Hình thức vận động nào là cao nhất? a. Vận động sinh học c. Vận động xã hội b. Vận động vật lý d. Cả a và c
Câu 66. Nền tảng chung của các cơ cấu xã hội cụ thể là:
a. Trình độ phát triển của LLSX
b. Mối quan hệ kinh tế giữa người và người
c. Kiến trúc thượng tầng của xã hội d. Cả a và c
Câu 67. Nhận định nào sau đây là sai? a. Xã hộ
i loài người phát triển không tuân theo quy luật
b. Xã hội loài người phát triển theo những quy luật khách quan
c. Xã hội loài người phát triển theo những quy luật phổ biến và những quy luật đặc thù
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 68. Để tồn tại và phát triển...
a. Xã hội loài người phải tuân theo những quy luật tự nhiên
b. Xã hội loài người phải tuân theo những quy luật xã hội
c. Xã hội loài người phải tuân theo những quy luật của tự nhiên và những quy luật của xã hội d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 69. Hãy tìm câu đúng.
a. Chỉ có quy luật tự nhiên mang tính khách quan.
b. Chỉ có quy luật xã hội mang tính khách quan.
c. Cả quy luật tự nhiên và quy luật xã hội mang tính khách quan d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 70. Ý kiến nào sau đây là bất hợp lý?
a. Thông qua lao động sản xuất, con người đã thu nhận các dòng vật chất,
năng lượng từ môi trường tự nhiên.
b. Nền sản xuất xã hội là phương thức trao đổi chất giữa xã hộ ivà tự nhiên
c. Cần sử dụng đến mức tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho nhu cầu của con người d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 71. Câu nào sau đây không đúng?
a. Lực lượng sản xuất là đặc trưng cơ bản của mỗi hình thức kinh tế xã hội
b. LLSX biểu hiện trình độ chinh phục tự nhiên của con người.
c. LLSX là nguồn gốc sâu xa của những biến đổi to lớn trong xã hội
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 72. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây?
a. Quy luật xã hội diễn ra thông qua hoạt độn g của con người
b. Quy luật xã hội thường biến dạng theo hoàn cảnh lịch sử trong từng giai
đoạn, từng nước khác nhau.
c. Quy luật xã hội thường diễn ra trong một thời gian rất dài.
d. Quy luật xã hội phụ thuộc vào ý thức chủ quan của con người
Câu 73. Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. Mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên phụ thuộc vào trình độ phát triển xã hội.
b. Mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên phụ thuộc vào trình độ nhận thức và
vận dụng quy luật trong hoạt động thực tiễn.
c. Mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên phụ thuộc vào đặc điểm văn hoá
truyền thống của mỗi nước d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 74. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của LLSX là quy luật:
a. Hoạt động trong hiện thực khách quan
b. Hoạt động trong giới tự nhiên
c. Hoạt động trong xã hội d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 75. Quy luật xã hội là quy luật:
a. Không mang tính khách quan, vì nó thể hiện thông qua hoạt động có ý thức của con người
b. Mang tính khách quan và tính phổ biến
c. Chỉ biểu hiện trong một số hình thái kinh tế xã hộ i d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 76. Quy luật đấu tranh giai cấp hoạt động trong xã hội nào? a. Công xã nguyên thuỷ
b. Trong xã hội phong kiến
c. Trong suốt quá trình lịch sử d. Cả a và b
Câu 77. Câu nào sau đây là sai?
a. Con người có thể sáng tạo ra quy luật
b. Con người có thể nhận thức quy luật
c. Con người có thể vận dụng quy luật
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 78. Theo quan niệm duy vật lịch sử,...
a. Tự do là nhận thức và hành động theo quy luật của tính tất yếu b. Tự do là tu
ỳ ý lựa chọn những quy luật khách quan.
c. Tự do là theo đuổi những mục đích của mình trong quá trình chinh phục tự nhiên
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 79. C.Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là
tổng hòa những mối quan hệ xã hội”. Điều này có nghĩa gì?
a. C.Mác bác bỏ mặt tự nhiên, sinh học trong đời sống con người.
b. C.Mác nhấn mạnh bản chất xã hội của con người.
c. Mác nhấn mạnh bản chất của con người mang tính trừu tượng. d. Cả a, b và c
Câu 80. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì?
a. Là sản phẩm của lịch sử.
b. Là chủ thể của lịch sử.
c. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
d. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
Câu 81. Quan điểm coi “con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu như thế nào?
a. Con người là trung tâm của vũ trụ.
b. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.
c. Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan
tác động vào tự nhiên, xã hội thúc đẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình.
d. Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt đẹp của riêng mình.
Câu 82. Quần chúng nhân dân là ai?
a. Là những người sản xuất ra của cải vật chất, những bộ phận dân cư
chống lại giai cấp thống trị, những bộ phận thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
b. Chỉ những người thuộc giai cấp bị trị.
c. Quần chúng nhân dân là bộ phân có cùng chung lợi ích căn bản bao
gồm những thành phần, những tầng lớp và những giai cấp liên kết lại thành tập
thể dưới sự lãnh đạo của một cá nhân, một tổ chức hay một đảng phái nhằm giải
quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội của một thời đại nhất định.
d. Chỉ những bộ phận nghèo khổ, thất học trong xã hội.
Câu 83. Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
a. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất. b. Quần chúng nhân dân.
c. Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt để nhất.
d. Các chính đảng cách mạng, có sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
Câu 84. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội…”
a. Ở từng giai đoạn lịch sử nhất định.
b. Cộng sản nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
e. Có giai cấp đối kháng nhau.
d. Cả a,b và c đều đúng. Câu 85. Về cấ
u trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận nào?
a. Giai cấp cơ bản và giai cấ p không cơ bản.
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể.
d. Các quan hệ sản xuất của xã hội.
Câu 86. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
a. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
b. Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.
c. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội.
d. Quy định mọi quan hệ xã hội.
Câu 87. Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
a. Duy trì, bảo vệ cho cơ sở hạ tầng sinh ra nó.
b. Luôn kìm hãm sự phát triển cơ sở hạ tầng.
c. Luôn thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng. d. Cả a, b và c
Câu 88. Triết học Mác dựa trên điều gì để phân chia lịch sử của nhân loại? a. Hình thức nhà nước. b. Hình thức tôn giáo.
c. Hình thái ý thức xã hội.
d. Hình thái kinh tế - xã hội.
Câu 89. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là gì?
a. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động.
b. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất.
c. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực
phản động trong xã hội.
d. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất.
Câu 90. Sự vận động của hình thái kinh tế - xã hội bị chi phối bởi cái gì?
a. Điều kiện, tình hình của thế giới; môi trường tự nhiên, truyền thống văn hóa.
b. Các quy luật khách quan của xã hội.
c. Ý muốn tốt đẹp của các vĩ nhân, lãnh tụ; khát vọng cháy bỏng của đông
đảo quần chúng nhân dân nghèo khổ. d. Cả a, b và c
Câu 91. Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là gì?
a. Giúp hiểu bản chất con người và xã hội loài người.
b. Chỉ ra quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.
c. Giúp hiểu đầy đủ, cụ thể từng thời đại lịch sử, từng quốc gia dân tộc.
d. Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân loại là một quá trình lịch sử - tự nhiên
Câu 92. Điều gì là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước?
a. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội.
b. Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
c. Lý tưởng cao đẹp của các lãnh tụ cách mạng kết hợp các giai tầng lại với nhau.
d. Do sự xung đột của các thế lực tôn giáo trong xã hội.
Câu 93. Vấn đề cơ bản đòi hỏi mọi cuộc cách mạng xã hội phải giải quyết là gì? a. Giành chính quyền.
b. Xây dựng lực lượng vũ trang.
c. Cải cách hiệu quả chính quyền cũ.
d. Tiêu diệt hoàn toàn giai cấp thống trị phản cách mạng Câu 94. Giai cấ
p (GC) nào có thể trở thành GC lãnh đạo cách mạng xã hội?
a. GC có mâu thuẫn với giai cấp thống trị và có những lãnh tụ kiệt xuất.
b. GC đại biểu cho phương thức sản xuất mới.
c. GC có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp thống trị. d. GC cấp vô sản.
Câu 95. Cách mạng xã hội chỉ có thể giành thắng lợi khi nào? a. Khi có lãnh t
ự kiệt xuất lãnh đạo.
a. Khi tình thế và thời cơ cách mạng xuất hiện đầy đủ.
b. Khi xuất hiện điều kiện khách quan và sự chín muồi của nhân tố chủ quan.
c. Khi nhân tố chủ quan chín muồi, lãnh tụ kiệt xuất xuất hiện.
Câu 96. Yếu tố nào không thuộc về ý thức xã hội?
a. Quan điểm, tư tưởng của con người.
b. Truyền thống văn hóa của một dân tộc.
c. Môi trường sống của con người.
d. Tình cảm, tâm trạng của các giai - tầng.
Câu 97. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội đều bị chi phối bởi Thượng đế.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội không ảnh hưởng gì đến nhau.
d. Cả a, b và c đều sai.
Câu 98. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai?
a. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội.
d. Không phải bất cứ tư tưởng, quan niệm lý luận nào cũng phản ánh rõ
ràng và trực tiếp những quan hệ kinh tế của thời đại.