360 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn Hóa học lớp 12: Crom, sắt, đồng, niken, chì, kẽm, vàng, bạc, thiếc

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 360 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn Hóa học lớp 12: Crom, sắt, đồng, niken, chì, kẽm, vàng, bạc, thiếc. Qua bộ tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện cách giải bài tập Hóa học một cách nhanh và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo chi tiết tại đây nhé.

CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KM, VÀNG, BC, THIC
u 1: Cấu hình electron không đúng ?
A. Cr (z = 24): [Ar] 3d
5
4s
1
. B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d
4
4s
2
.
C. Cr
2+
: [Ar] 3d
4
. D. Cr
3+
: [Ar] 3d
3
.
u 2: Cấu hình electron của ion Cr
3+
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
u 3: c số oxi h đặc trưng của crom
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
u 4: nhiệt độ thường, kim loại crom cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương m diện. B. Lập phương.
C. Lập phương m khối. D. Lục phương.
u 5: c kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nh lớp màng
oxit ?
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
u 6: y kim loại bị th động trong axit HNO
3
đc, nguội
A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
u 7: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. u huỳnh không phản ứng được với crom.
D. nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
u 8: Crom không phản ứng với chấto sau đây ?
A. dung dịch H
2
SO
4
loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
u 9: Dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng sẽ oxi hóa crom đến mc oxi hóa nào ?
A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
u 10: Ph□n □ng n□o sau □ây không □úng ?
A. 2Cr + 3F
2
2CrF
3
. B. 2Cr + 3Cl
2
t
2CrCl
3
.
C. Cr + S
t
CrS. D. 2Cr + N
2
u 11: Sản phẩm của phn ứng nào sau đây kng đúng ?
t
2CrN.
A. Cr + KClO
3
Cr
2
O
3
+ KCl. B. Cr + KNO
3
Cr
2
O
3
+ KNO
2
.
C. Cr + H
2
SO
4
Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
. D. Cr + N
2
CrN.
Câu 12: Cho y: R RCl
2
R(OH)
2
R(OH)
3
Na[R(OH)
4
]. Kim loại R
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Al, Cr.
u 13: Cho các phản ứng :
1) M + H
+
A + B 2) B + NaOH
D + E
3) E + O
2
+ H
2
O
G 4) G + NaOH
Na[M(OH)
4
]
M kim loại nào sau đây
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. B và C đúng.
u 14: Al Cr ging nhau điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối mức oxi hóa +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Na[M(OH)
4
].
C. cùng c dụng với khí clo tạo ra muối dạng MCl
3
.
D. cùng bị th động trong dung dịch c ờng toan.
u 15: Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom kim loại tính kh mạnh hơn sắt.
B. Crom kim loại nên ch tạo đưc oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom điện phân Cr
2
O
3
.
u 16: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr
2
O
3
) ngưi ta điều chế Cr bằng phương pháp nào
sau đây ?
A. ch quặng rồi thực hiện điện phân nóng chy Cr
2
O
3
.
B. ch quặng ri thc hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr
2
O
3
.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr
2
O
3
bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl
3
.
u 17: Ứng dụng kng hợp của crom ?
A. Crom kim loại rất cứng th dùng cắt thy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứngchịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chu
nhiệt.
C. Crom kim loại nhẹ, nên đưc sử dụng tạoc hp kim dùng trong ngànhng không.
D. Điu kiện thường, crom tạo đưc lp màng oxit mịn, bền chc nên đưc dùng để mạ bảo
vệ thép.
u 18: Chọn phát biu sai:
A. Cr
2
O
3
chất rắnu lc thm. B. Cr(OH)
3
chất rắnu lụcm.
C. CrO
3
chất rắn màu đỏ thm. D. CrO chất rắn màu trắng xanh.
u 19: Ion nào nào sau đây vừa tính khử vừa tính oxi hóa ?
A. Zn
2+
. B. Al
3+
. C. Cr
3+
. D. Fe
3+
.
u 20: Trong môi trường axit muối Cr
+6
chất oxi hrất mạnh. Khi đó Cr
+6
bị khử đến :
A. Cr
+2
. B. Cr
o
. C. Cr
+3
. D. Không thay đổi.
u 21: Cho y các cht: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Schất trong y có tính
chất ỡng tính
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
u 22: Cht nào sau đây không tính ỡng tính ?
A. Cr(OH)
2
. B. Cr
2
O
3
. C. Cr(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
u 23: c chất trong yo sau đây vừa tính oxi hóa vừa tính kh ?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O. B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
.
C. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, Cr
2
O
3
, FeCl
2
. D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
.
u 24: Crom(II) oxit oxit
A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. Cả A, B, C
đúng.
u 25: Trong ba oxit CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. Thứ tực oxit chc dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit,
dung dịch axit dung dịch bazơ lần lượt
A. Cr
2
O
3
, CrO, CrO
3
. B. CrO
3
, CrO, Cr
2
O
3
.
C. CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. D. CrO
3
, Cr
2
O
3
, CrO.
u 26: bao nhiêu phản ứng hóa học xy ra khi cho CrO, Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
c dụng với dung
dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
u 27: Để phân biệt được Cr
2
O
3
, Cr(OH)
2
chỉ cần dùng :
A. H
2
SO
4
loãng. B. HCl. C. NaOH. D. Mg(OH)
2
.
u 28: Phản ứngo sau đây không đúng ?
A. 2CrO + 2NaOH
2NaCrO
2
+ H
2
. B. 4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
4Cr(OH)
3
.
C. 6CrCl
2
+ 3Br
2
4CrCl
3
+ 2CrBr
3
. D. Cr(OH)
2
+ H
2
SO
4
CrSO
4
+ 2H
2
O.
u 29: Phản ứngo sau đây không đúng ?
A. 2CrO
3
+ 2NH
3
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O.
B. 4CrO
3
+ 3C 2Cr
2
O
3
+ 3CO
2
.
C. 4CrO
3
+ C
2
H
5
OH
2Cr
2
O
3
+ 2CO
2
+ 3H
2
O.
D. 2CrO
3
+ SO
3
Cr
2
O
7
+ SO
2
.
u 30: Phản ứngo sau đây không đúng ?
A. 2Cr
3+
+ Zn
2Cr
2+
+ Zn
2+
.
B. 2CrO
2
-
+ 3Br
2
+ 8OH
-
2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 4H
2
O.
C. 2Cr
3+
+ 3Fe
2Cr + 3Fe
2+
.
D. 2Cr
3+
+ 3Br
2
+ 16OH
-
2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 8H
2
O.
u 31: Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa nh kh vừa tính ỡng tính.
B. Cr(OH)
2
vừa tính kh vừa tính bazơ.
C. CrCl
2
tính kh mạnh tính oxi hóa mạnh.
D. A, B đúng.
u 32: Nhận xét không đúng là:
A. Hợp cht Cr(II) tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa tính khử, vừa tính oxi hóa;
Cr(VI) tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)
2
tính bazơ; Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
tính lưỡng tính.
C. Cr
2+
, Cr
3+
tính trung tính; Cr(OH)
4
-
tính bazơ.
D. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
, CrO
3
th bị nhiệt phân.
u 33: Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) tính kh đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) tính oxi h mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
c dụng đưc với dung dịch HCl còn CrO
3
c dụng được
với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềmo muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
u 34: So sánh không đúng là:
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều bazơ cht khử
B. Al(OH)
3
Cr(OH)
3
đều hợp chất ỡng tính vừa tính oxi hóa vừa tính khử.
C. H
2
SO
4
H
2
CrO
4
đều axit tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO
4
BaCrO
4
đều chất không tan trong nước.
u 35: Hiện tượngo ới đây đã được tả không đúng ?
A. Thổi khí NH
3
qua CrO
3
đun nóng thy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K
2
Cr
2
O
7
thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)
2
trong không khí thấy chất rắn chuyển từu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thy chất rắn chuyển từu đen sang màu lục thẫm.
u 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr
3+
tính kh mạnh.
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr
3+
tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr
3+
tính ỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr
3+
vừa tính oxi hóa vừa tính khử.
u 37: Sc khí Cl
2
o dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu đưc
A. NaCrO
2,
NaCl, H
2
O. B. Na
2
CrO
4,
NaClO, H
2
O.
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
u 38: Cho Br
2
o dung dịch Cr
2
O
3
trong môi trường NaOH thì sản phm thu được chứa:
A. CrBr
3
. B. Na[Cr(OH)
4
]. C. Na
2
CrO
4
. D. Na
2
Cr
2
O
7
.
u 39: Cht rắnu lục, tan trong dung dịch HCl đưc dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom
đưc dung dịch màung, cho dung dịch H
2
SO
4
o lại thành màu da cam. Chất rắn đó :
A. Cr
2
O
3
. B. CrO. C. Cr
2
O. D. Cr.
u 40: Muối kép KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O khi hòa tan trong nưc tạo dung dịchu xanh tím.u của dung
dịch do ion nào sau đây y ra
A. K
+
. B. SO
4
2-
. C. Cr
3+
. D. K
+
Cr
3+
.
u 41: A chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit kiềm. Khi nu
chy A với NaOH trong không khí thu được chất B màu vàng dễ tan trong c. B tác dụng với
axit chuyển tnh cht C u da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Cht C oxi hóa
HCl thành khí D.
Chọn phát biểu sai:
A. A Cr
2
O
3
. B. B Na
2
CrO
4
. C. C Na
2
Cr
2
O
7
. D. D khí H
2
.
u 42: Crom(VI) oxit oxit
A. tính bazơ. B. tính khử.
C. tính oxi hóa và tính axit. D. A và B đúng.
u 43: Một oxit của nguyên tố R c tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H
2
RO
4
và H
2
R
2
O
7
- Tan trong dung dch kiềm tạo anion RO
4
2-
u vàng. Oxit đó
A. SO
3
. B. CrO
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Mn
2
O
7
.
u 44: R
x
O
y
một oxit tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong c tạo ra 2 axit m bền (ch tồn
tại trongdung dịch), khi tan trong kim tạo ion RO
4
2-
màu vàng. R
x
O
y
A. SO
3
. B. CrO
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Mn
2
O
7
.
7 2 4
4 2 7 2
7
3
2
u 45: Axit nào sau đây tính kh mạnh nht ?
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. H
2
CrO
4
.
u 46: Giải pháp điều chế không hợp
A. Dùng phản ứng kh K
2
Cr
2
O
7
bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr
2
O
3
.
B. Dùng phản ứng của muối Cr
2+
với dung dịch kiềm để điu chế Cr(OH)
2
.
C. Dùng phản ứng của muối Cr
3+
với dung dịch kiềm để điều chế Cr(OH)
3
.
D. Dùng phản ứng của H
2
SO
4
đặc với K
2
Cr
2
O
7
để điều chế CrO
3
.
u 47: Một số hiện ợng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl
2
o dung dịch CrCl
2
thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành
u vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl
3
thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại
trong NaOH.
(4) Thên từ từ dung dịch HCl o dung dịch Na[Cr(OH)
4
] thấy xuất hiện kết tủa lục
m, sau đó tan lại.
Số ý đúng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
u 48: Trong dung dịch 2 ion cromatđicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO
2-
+ 2H
+
Cr O
2-
+ H O
y chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO
4
2-
bền trong môi trường axit.
C. ion Cr
2
O
7
2-
bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch màu da cam trong môi trường axit.
u 49: Cho o ống nghiệm một i tinh thể K
2
Cr
2
O
7
, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nưc lắc đều đ
K
2
Cr
2
O
7
tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dch X, thu đưc dung dịch
Y.u sắc của dung dịch X và Y lần lượt :
A. u da cam và màu vàng chanh. B. màu vàng chanh và màu da cam.
C. u nâu đỏ u vàng chanh. D. u vàng chanh màu nâu đỏ.
u 50: Cho cân bằng: Cr
2
O
2-
+ H O 2 CrO
2-
+ 2H
+
Khi
cho BaCl
2
o dung dịch K
2
Cr
2
O
7
màu da cam thì :
A. Không du hiệu gì. B. khí bay ra .
C . kết tau vàng. D. Vừa kết tủa vừa khí bay ra.
u 51: Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dcho sau đây ?
A. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
.
B. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
.
C. Dung dịch Br
2
.
D. Cả A, B, C.
u 52: Trong phản ứng : Cr
2
O
2-
+ SO
2-
+ H
+
Cr
3+
+ X + H O. X
A. SO
2
. B. S. C. H
2
S. D. SO
4
2-
.
u 53: Cho phản ứng : K
2
Cr
2
O
7
+ HCl
KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O .
Số phân tử HCl bị oxi hóa
A. 3. B. 6. C. 8. D. 14.
Cr(OH)
3
Br
2
, KOH
Z
u 61: Cho đồ sau:
X
SO
2
, H
2
SO
4
Y
u 54: Tính tổng hệ số cân bằng nh nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
u 55: Tính tổng hệ số cân bằng nh nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ KNO
2
+ H
2
SO
4 (loãng)
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
u 56: Tính tổng hệ số cân bằng nh nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
CH
3
CHO +
A. 22. B. 24. C. 26. D. 20.
u 57: Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH
Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O.
Hệ số cân bằng của NaCrO
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
u 58:Tính tổng hệ số cân bằng nh nhất trong phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ SO
2
+ H
2
SO
4 (loãng)
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
u 59: Cho dãy biến đổi sau
Cr
HC
l
X
Cl
2
Y
Na
O
Hd
u
Z
B
r
2
/
N
aO
H
T
X, Y, Z, T
A. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
7
. B. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
, CrCl
3
, NaCrO
2
, Na
2
CrO
4
. D. CrCl
2
, CrCl
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
CrO
7
.
u 60: Cho đồ chuyển hgiữa các hp chất của crom:
Cr(OH)
+ KOH
X
+ ( KOH + Cl
2
)
Y
+ H
2
SO
4
+ ( FeSO
4
+ H
2
SO
4
)
Z
T
c chất X, Y, Z, T theo th tự là:
A. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
. B. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
. D. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
H
2
SO
4
lng
c chất X, Y, Z lần ợt
A. K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
. B. K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. K[Cr(OH)
4
], K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
. D. K[Cr(OH)
4
], K
2
CrO
4
, CrSO
4
.
u 62: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối ợng
crom bị đốt cháy là:
A. 0,78 gam. B. 3,12 gam. C. 1,74 gam. D. 1,19 gam.
u 63: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr Fe trong dung dịch HCl (lng), nóng thu đưc 896 ml khí
(đktc). Lượng crom trong hỗn hp là:
A. 0,065 gam. B. 1,04 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam.
Câu 64: Cho 10,8 gam hỗn hợp Cr Fe tác dụng với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc).
Tổng khối ợng (gam) muối khan thu đưc
A. 18,7. B. 25,0. C. 19,7. D. 16,7.
u 65: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng thu được dung dịch X 3,36 lít khí
(đktc). Cho X c dụng với dung dịch NaOH trong không khí đến khối ợng không đổi. Lọc, đem nung
đến khối lượng không đổi thì khối ợng (gam) chất rắn thu đưc
A. 7,6. B. 11,4. C. 15. D. 10,2.
u 66: Cho 13,5 gam hỗn hợp c kim loại Al, Cr, Fec dụng với ợng dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng
(trong điu kiện không không khí), thu được dung dịch X 7,84 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch X
(trong điều kiện không không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
u 67: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
m gam Al nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu đưc 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl () thoát ra V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
u 68: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
Al
2
O
3
c dụng với dung dịch NaOH đặc (dư),
sau phản ứng thu được cht rắn khối ợng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt
nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X (Hiệu
suất củac phản ứng 100% )
A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
u 69: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Alc dụng với dung dịch NaOH tht ra 5,04 lít khí (đktc)
một phần rắn không tan. Lọc ly phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không
không khí) thoát ra 38,8 lít khí ktc). Thành phần % khi lượngc chất trong hợp kim
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe 13,66% Cr. D. 4,05% Al; 13,66% Fe 82,29% Cr.
u 70: Để thu đưc 78 gam Cr từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối
thiểu
A. 12,5 gam. B. 27 gam. C. 40,5 gam. D. 45 gam.
u 71: Khối ợng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. 20,250 gam. B. 35,696 gam. C. 2,025 gam. D. 81,000 gam.
u 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl
3
và CrCl
3
o nước, thêm dung dịch NaOH o sau
đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dung dịch BaCl
2
thì thu đưc 50,6 gam kết ta. Thành phần % khối
ợng của c muối trong hỗn hợp đầu
A. 45,7% AlCl
3
và 54,3% CrCl
3
. B. 46,7% AlCl
3
và 53,3% CrCl
3
.
C. 47,7% AlCl
3
và 52,3% CrCl
3
. D. 48,7% AlCl
3
và 51,3% CrCl
3
.
u 73: Cho từ từ dung dịch NaOH o dung dch chứa 9,02 gam hỗn hp muối Al(NO
3
)
3
Cr(NO
3
)
3
cho đến khi kết tủa thu được lớn nhất,ch kết tủa nung đến khối ợng không đổi thu
đưc 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO
3
)
3
A. 4,76 gam. B. 4,26 gam. C. 4,51 gam. D. 6,39 gam.
u 74: Hòa tan 9,02 gam hỗn hợp A gồm Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3
trong dung dịch NaOH thu được dung
dịch B. Sục từ từ CO
2
o B ti thì thì thu đưc 3,62 gam kết tủa. thành phần % khối
ợng của Cr(NO
3
)
3
trong A
A. 52,77%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%.
u 75 : Để oxi hóa hn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi mt KOH, ợng tối thiểu Cl
2
và KOH tương ứng
A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.
4
u 76: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến khi phản ứng
hoàn toàn thì khi lượng kết tủa thu được:
A. 0,86 gam. B. 2,06 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.
u 77: Lượng Cl
2
và NaOH ơng ứng cần dùng để oxi hóa hn toàn 0,02 mol CrCl
3
thành
CrO
2-
:
A. 0,03mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol.
C. 0,015mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol 0,14 mol.
u 78: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi nung kết tủa trong không
khí đến khối ợng không đổi, chất rắn thu được khối lượng là:
A. 0,76 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.
u 79: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong axit sunfuric t thu được một đơn chất.
Tính số mol của đơn chất này.
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
u 80: Lượng kết tủa S sinh ra khi dùng H
2
S kh dung dịch chứa 0,08 mol K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
(dư) là:
A. 0,96 gam. B. 1,92 gam. C. 7,68 gam. D. 7,68 gam.
u 81: Lượng HCl và K
2
Cr
2
O
7
ơng ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là:
A. 0,06 mol 0,03 mol. B. 0,14 mol và 0,01 mol.
C. 0,42 mol 0,03 mol. D. 0,16 mol và 0,01 mol.
Câu 82: Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
loãng
A. 26,4 gam. B. 27,4 gam. C. 28,4 gam. D. 29,4 gam.
u 83: Cho K
2
Cr
2
O
7
o V lít dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí
đủ để oxi hóa hoàn toàn 1,12 gam Fe. Giá tr của V
A. 8,96 ml. B. 10,08 ml. C. 11,76 ml. D. 12,42 ml.
u 84: Thổi khí NH
3
(dư) qua 10 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất
rắnu vàng khối ợng là:
A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C.7,6 gam. D.1,52 gam.
u 85: Khi đốt nóng crom (VI) oxit trên 200
o
C thì tạo thành oxi một oxit của crom u xanh. Oxit
đó
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2
O
5
. D. Cr
2
O
3
.
u 86: Khi khử natri đicromat bằng than thu đưc oxit kim loại, muối cacbonat một chất khí
tính khử. Tính khối ợng oxit kim loại điều chế được, biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất phản
ứng đạt 80%.
A. 152. B. 121,6. C. 304. D. 243,2.
u 87: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình:
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O.
Khi phân hy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn tạp cht không bị biến đổi. Phần trăm tạp
chất trong muối (%)
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5 D. 5,5.
u 88: Nung nóng kali đicromat với u huỳnh thu đưc một oxit A và một muối B. Cho muối B
o dung dịch BaCl
2
thì thu được 46,6 gam kết tủa không tan trong axit. nh khối lượng A, biết
hiệu suất đạt 80%.
A. 15,2. B. 12,16. C. 30,4. D. 24,32.
u 89: X
3+
cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
a. Cấu hình electron của X
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
b. Cấunh electron của X
2+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
c. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuàn hoàn là:
A. ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA B. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
u 90: Kim loại sắt cấu trúc mạng tinh th
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương m khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
u 91: Nguyên tử của nguyên tố A tổng các hạt bản 82. trong đó hạt mang điện gấp 1,73 lần hạt
không mang điện. A
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr.
u 92: Gi thiết trong tinh th các nguyên tử Fe những hình cu chiếm 74% th ch tinh thể,
phần còn lại các khe rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe 55,85, khối ợng riêng của Fe
7,87 g/cm
3
. Tính bán nh gần đúng của Fe
A. 1,44.10
-8
cm B. 1,3.10
-8
cm C. 1,97.10
-8
cm D. 1,28.10
-8
cm.
u 93: Trong phân tử MX
2
, m chiếm 46,67% về số ợng. Hạt nhân M số nơtron nhiều hơn số prton
4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX
2
58 Công thc phân
tử của MX
2
A. FeS
2
. B. NO
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 94: Cho các chất sau: Cl
2
(1); I
2
(2); dd HNO
3
(t
o
) (3); dd H
2
SO
4
đặc, nguội (4); dd H
2
SO
4
loãng (5);
dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO
4
(7); H
2
O ( t
o
> 570
o
C) (8); dd AgNO
3
(9); Fe
2
(SO
4
)
3
(10).
a. bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo đưc hợp chất Fe(III)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
b. bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(II)
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 95: Cho các chất: dd HNO
3
(t
o
) (1); dd H
2
SO
4
đặc, nóng (2); dd AgNO
3
(3); dd Fe
2
(SO
4
)
3
(4); dd H
2
SO
4
loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO
4
(7); H
2
O ( t
o
> 570
o
C) (8); H
2
O ( t
o
< 570
o
C) (9)
a. bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo đưc hợp chất Fe(III
A. 1. B. 2. C. 3 D. 0.
b. bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo đưc hợp chất Fe(II)
A.5. B. 6. C. 7. D. 8.
u 96: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl
2
tạo ra muối Y. Phần 2
cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu đưc
muối Z. Vy X kim loại o sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
u 97: Phản ứng nào sau đây tạo ra đưc Fe(NO
3
)
3
?
A. Fe + HNO
3
đc, nguội B. Fe + Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ Cl
2
D. Fe + Fe(NO
3
)
2
u 98: Hỗn hợp A cha 3 kim loại Fe, Ag Cu dạng bột. Cho hỗn hp A vào dung dịch B chỉ cha một
chất tan khuy kỹ cho đến khi kết tc phản ứng thì thấy Fe Cu tan hết còn lại lượng Ag đúng bằng
ợng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO
3
B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Cu(NO
3
)
2
u 99: Htan Feo dung dịch AgNO
3
dư, dung dịch thu đưc chứa chấto sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
2
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
u 100: Cho hỗn hợp bột Fe, Cuo dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng kết thúc thấy bột Fe
còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
u 101: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xy ra
A. 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
. B. 4Fe + 3O
2
 2Fe
2
O
3
.
C. 2Fe + O
2
2FeO. D. to hn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
u 102: Dãy kim loại bị th động trong axit HNO
3
đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
u 103: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. Số cặp chất phản
ứng với nhau
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
u 104: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng c phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3
XCl
2
+ 2YCl
2
; Y + XCl
2
YCl
2
+ X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+
tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
B. Kim loại X tính kh mạnh hơn kim loại Y.
C.
Kim loại X kh đưc ion
Y
2+
.
D.
Ion
Y
3+
tính oxi hóa mạnh hơn ion
X
2+
.
u 105: Choc chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dch HNO
3
loãng. Chấtc dụng được
với dung dịch chứa ion Fe
2+
A. Al, dung dịch NaOH.
B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3
, khí clo.
D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khí clo.
u 106: Cho hỗn hợp X gồm Mg Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu đưc dung dịch Y một phần Fe không tan. Chất tan trong dung dịch Y
A. MgSO
4
và FeSO
4
. B. MgSO
4
.
C. MgSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
. D.
MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
FeSO
4
.
u 107: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S. Muối sắt (III) oxi hóa được các chất nào?
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H
2
S. D. Fe, Cu, KI.
u 108: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl
3
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Zno dung dịch CuSO
4
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cuo dung dịch FeCl
3
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúngo dung dch HCl
Số trường hp xuất hiện ăn mòn điện h
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
b. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trc tiếp với nhau: Fe Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng c cặp kim loại trêno dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hu trước
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
u 109: Dãy các kim loại đưc sắp xếp theo chiu giảm dần tính kh
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
u 110: Trong phòng thí nghim để bảo quản muối Fe
2+
ngưi ta thường :
A. Ngâm o đó một đinh sắt . B.Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Mở nắp lọ đựng dung dịch. D. Cho vào đó i giọt dung dịch H
2
SO
4
loãng.
u 111: Để tránh sự thu phân của muối Fe
3+
người ta cho vào dung dịch muối Fe
3+
A. mộti giọt dd NaOH. B. một vài giọt dd HCl.
C. mộti giọt H
2
O. D. một mu Fe.
u 112: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta th dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
+ Fe
C. FeO + HNO
3
D. FeS+ HNO
3
u 113: Dung dịch FeSO
4
m mấtu dung dịcho sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
B. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
C. Dung dịch Br
2
D. Cả A, B, C
u 114: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng
giữa FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
A. 36 B. 34 C. 35. D. 33.
Câu 115: a tan hn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) được dung dịch X
1
. Cho
ợng bột Fe vào dung dịch X
1
(trong điều kiện không không khí) đến khi phản ứng xy ra
hoàn toàn, thu đưc dung dch X
2
chứa chất tan
A.
Fe
2
(SO
4
)
3
H
2
SO
4
. B.
FeSO
4
.
C.
Fe
2
(SO
4
)
3
. D.
FeSO
4
H
2
SO
4
.
u 116: th dùng một hchất để phân biệt Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
. Hchấty là:
A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H
2
SO
4
loãng. D. dd HNO
3
loãng.
u 117: Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khng m
mất u dung dịch thuốcm, vừa kh năng hòa tan đưc bột Cu. c định CTPT của oxit sắt
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. A hoặc B.
u 118: Htan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng một ợng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đưc
hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hhọc của X, Y lần ợt :
A. H
2
S và SO
2
B. H
2
S và CO
2
C. SO
2
CO D. SO
2
CO
2
u 119: Cho hỗn hp FeSFeS
2
c dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu đưc A cha ion nào sau
đây :
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
4 3 3 3
C. Fe
3+
, SO
2-
, NO
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
2-
, NO
-
, H
+
u 120: Khi thêm dung dịch Na
2
CO
3
o dung dịch FeCl
3
sẽ hiện tượngxảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ xảy ra hiện ợng thy phân
B. Dung dịch vẫn màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời hin ợng sủi bọt khí
D. kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2
Câu 121: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy
c dụng được với dung dịch HNO
3
đặc, nóng
A. 3 B. 5. C. 4 D. 6.
u 122: Cho đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
t
0
cao
(A) (1) (C) + NaOH
(E) + (G) (4)
(A) + HCl
(B) + (C) + H
2
O (2) (D) + ? + ?
(E) (5)
(B) + NaOH
(D) + (G) (3) (E)
t
0
Th tực cht (A), (D), (F) lần ợt là:
(F) + ? (6)
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
u 123: đồ phản ứngo sau đây đúng (mỗi mũi tên một phn ứng)
A. FeS
2
Fe(OH)
3
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe.
B. FeS
2
FeO
FeSO
4
Fe(OH)
2
FeO
Fe.
C. FeS
2
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe.
D. FeS
2
Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe.
u 124: Các chất trongy nào sau đây vừa tính oxi hóa vừa tính kh?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
C. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, Cr
2
O
3
, FeCl
2
D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2
u 125: Cho dung dịch FeCl
2
, ZnCl
2
c dụng với dung dịch NaOH , sau đó lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi, cht rắn thu được chất nào sau đây?
A. FeO ZnO B. Fe
2
O
3
ZnO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
u 126: Thuốc th nào sau đây đưc dùng để nhn biết các dung dịch muối NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
,
MgCl
2
, AlCl
3
?
A. dd H
2
SO
4
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl
u 127: c dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
đều kh ng làm qu :
A. h xanh. B. h đỏ. C. không đổi màu. D. h đỏ. sau mất
u.
u 128: Ni ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép
A. Zn tính kh yếu. B. Zn đóng vai trò anot .
C. Zn màu trắng bạc . D.Thép hợp kim của Fe với Cacbon.
u 129: Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hchất duy nhất dùng ch Ag sao cho khối lượng không đổi
A. AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
, C. Fe(NO
3
)
3
. D. HNO
3
lng.
u 130: Cho các thuốc th sau : dd KMnO
4
,dd KOH, Fe, Cu, AgNO
3
. Số thuốc th th dùng nhận biết
ion Fe
2+
, Fe
3+
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
u 131: Có c dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,
Cr(NO
3
)
3
, Al(NO
3
)
3
. Nếu thêm dung dch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
()o 4 dung
dịch trên thì số chất kết tủa thu được
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
u 132: Trong cao, sắt oxit th bị kh theo 3 phản ứng
3Fe
2
O
3
+
CO 
2Fe
3
O
4
+
CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+
CO 
3FeO
+
CO
2
(2)
FeO
+
CO 
Fe
+
CO
2
(3)
nhiệt độ khoảng 700-800
o
C, thì th xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và
(3)
u 133: Phản ứng tạo xỉ trong cao
A. CaCO
3
 CaO + CO
2
. B. CaO + SiO
2
 CaSiO
3
.
C. CaO + CO
2
CaCO
3
. D. CaSiO
3
CaO + SiO
2
.
u 134: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit.
u 135: Câu nào đúng khi nói về gang ?
A. hp kim của Fe từ 6
10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. hợp kim của Fe từ 2%
5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. hp kim của Fe từ 0,01%
2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. hp kim của Fe từ 6%
10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
u 136: Câu nào đúng khi nói về thép ?
A. hp kim của Fe từ 6
10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. hợp kim của Fe từ 2%
5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. hp kim của Fe từ 0,01%
2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. hp kim của Fe từ 6%
10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
u 137: Cho phản ứng : Fe
3
O
4
+ CO
3FeO + CO
2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ng đó xảy ra vị trí nào của lò?
A. Miệng B. Thân C.Bùng D. Phễu lò.
u 138: Cho 7,28 gam kim loại Mc hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu đưc 2,912 lít khí 27,3
C và 1,1 atm. M kim loại o sau đây?
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
u 139: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 gam muối
sunfat. Kim loại đó
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
u 140: Một hỗn hợp X gồm FeZn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí ktc)
để li một cht rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau đó thêm NaOH được kết ta B.
Nung B ngi không khí đến khối ợng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn
hợp X.
A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam.
u 141: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu đưc 1,24 gam hỗn hp Fe
2
O
3
Fe dư.
ợng sắt dư là
A. 0,036 gam. B. 0,44 gam. C. 0,132 gam. D. 1,62 gam.
u 142: Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe Fe
2
O
3
bằng dung dịch HCl thu đưc 1,12 lít khí
(đktc) dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH dư, thu đưc kết tủa. Nung kết tủa trong không
khí đến khối lượng không đổi đưc chất rắn khối lượng
A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam D. 10,9 gam.
Câu 143: Đốt cháy hn toàn 16,8 gam Fe trong khí O
2
cần va đủ 4,48 lít O
2
(đktc) tạo thành một oxit sắt.
Công thc phân tử của oxit đó công thứco sau đây ?
A. FeO . B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định
đưc.
u 144: Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 8,96 lít khí NO (đkc)
dung dịch A . cạn A thì thu đưc khối ợng muối
A. 101 gam. B. 109,1 gam. C. 101,9 gam. D. 102 gam.
u 145: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thy thoát ra
13,44 lít khí H
2
(đktc). n nếu cho 34,8 gam hn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, chất rắn thu
đưc sau phản ứng c dụng với dung dịch HNO
3
thì thu đưc bao nhiêu lít khí NO (là sản phm kh duy
nhất) đktc ?
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
u 146: Đốt cy x mol Fe bởi oxi thu đưc 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm c oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn
(A) trong dung dịch HNO
3
thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NONO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H
2
19. Tính x
A. 0,06 mol. B. 0,035 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Câu 147: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
lấy ta thu được 4,48 lít (đktc) hn hợp khí X gồm 2 khí
NONO
2
tỷ khối hơi của Y đối với O
2
1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 1,12 gam.
u 148: Tiếnnh 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) o V
1
t dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối ợng chất rắn thu được 2 thí nghim đều bằng nhau.
Giá trị của V
1
so với V
2
A. V
1
= 10V
2
. B. V
1
= 5V
2
. C. V
1
= 2V
2
. D. V
1
= V
2
.
u 149: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hn hp A gồm
Fe, FeO, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
thấy giải phóng 2,24 lít khí X (đktc).
Khí X
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
u 150: Cho hỗn hp bột gồm 2,7 gam Al 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn tn, thu đưc m gam chất rắn. Giá tr của m
A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
u 151: Cho một lượng hn hợp bột Zno dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi
c phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu đưc 13,6 gam
A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
u 152: Cho 13,5 gam hỗn hp A gồm Fe Zn o 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
FeCl
3
.
Phảnng xong thu được chất rắn B nguyên chất dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được kết tủa D dung dịch E. Sục CO
2
đếno dung dịch E, lọc kết tủa đem
nung đến khối ợng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn. Thành phần %(m) của FeZn trong A
lần ợt (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15.
u 153: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột u huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không
khí, thu được hỗn hp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn
lại một phần không tan G. Để đốt cháy hn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc). Gtr của V
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
u 154:
Hòa tan 12 gam hn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít ktc) hỗn hp khí
X (gồm NO NO
2
), dung dịch Y (không chứa muối NH
4
NO
3
) và 3,2 gam một chất rắn. Tỉ khối của X đối
với H
2
bằng 19. Giá trị của V
A. 2,24. B. 4,48 C. 5,60. D. 3,36.
u 155: Th tích dung dịch HNO
3
0,5M ít nht cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe 0,3 mol Ag (biết phản ứng tạo chất kh duy nhất NO)
A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 1,6 lít. D. 2 lít.
u 156: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để luyện thành 800 tấn gang hàm lượng Fe 95%. Quá
trình sản xuất gang bị hao hụt 2%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1338,7 D. 848,126
u 157: Thổi một luồng CO qua ng sứ đựng hỗn hp Fe
3
O
4
CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, ta thu đưc 2,32 gam hỗn hp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng ớc vôi trong thy 5
gam kết tủa trắng. Khối lượng hn hp 2 oxit kim loại ban đầu bao nhiêu?
A. 3,12 gam. B. 3,22 gam. C. 4 gam. D. 4,2 gam.
u 158: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hp gồm 0,1 mol Fe
2
O
3
0,2 mol FeOo dung dịch HCl thu được
dung dịch A. Cho NaOH dư o dung dịch A thu đưc kết tủa B. Lọc ly kết ta B rồi đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi đưc m gam chất rắn, m giá trị
A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
u 159: Kh hn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
CuO phần trăm khối ợng tương ứng 66,67% và 33,33%
bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO
2
tương ứng tạo ra từ 2 oxit
A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2
u 160: Kh hn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO nhit độ cao. Sản phm khí dẫno dung dịch
Ca(OH)
2
dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thc của oxit sắt
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O D. không xác định
đưc
u 161: Kh hoàn toàn 6,64 gam hn hp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng 2,24 lít CO ktc) . Khối
ợng Fe thu đưc
A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
u 162: Cho hỗn hp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO
3
1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N
2
O 0,040 mol N
2
còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là:
A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.
C. a = b.
Câu 163: Kh16 gam Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe
2
O
3,
FeO, Fe
3
O
4
. Cho A tác dụng hết với dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch
A. 48 gam. B. 50 gam. C. 32 gam. D. 40 gam
u 164: Hòa tan hoàn toàn hn hp X gồm 0,02 mol FeS
2
0,03 mol FeS o lượng H
2
SO
4
đặc nóng
thu đưc Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp th hết SO
2
bằng một ợng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu được dung
dịch Y khôngu, trong suốt, pH = 2. Tính số t của dung dịch (Y)
A. V
dd
(Y) = 2,26 lít. B. V
dd
(Y) = 22,8 lít. C. V
dd
(Y) = 2,27 lít. D. Kết quả khác
u 165: Hòa tan hoàn tn 10 gam hn hp muối khan FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
thu đưc dung dịch A. Cho A
phản ứng vừa đủ với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
. Thành phần % (m) của FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
lần ợt
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
u 166: Cho 4,56 gam hỗn hp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn tn, thu được dung dịch Y; cạn dung dịch Y thu đưc 3,81 gam muối FeCl
2
m gam
FeCl
3
.Giá trị của m là
A. 8,75. B. 9,75. C. 4,875. D. 7,825.
u 167: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí (dư). Sau
khic phản ứng xảy ra hn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu đưc chất rắn duy nhất Fe
2
O
3
hn
hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trưc sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a b ( biết sau
c phản ứng, lưu hunh số oxi hóa +4, th tích c chất rắn không đáng kể
A. a = 4b. B. a = 2b. D. a = 0,5b.
u 168: Cho 11,36 gam hn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng
thu đưc 1,344 lít khí NO (sản phm khử duy nhất đktc) dung dịch X. cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Gtr của m
A. 35,5. B. 34,6. C. 49,09. D. 38,72.
u 169: Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
thu đưc kết tủa X. Đem nung kết tủa
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn khối ợng m gam. Giá trị của m
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
u 170: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ đng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thc của oxit sắt
phần trăm th tích của khí CO
2
trong hỗn hp khí sau phản ứng
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. FeO; 75%
u 171: Hòa tan hn toàn a gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc nóng thy tht ra khí SO
2
duy nhất. Trong
thí nghiệm khác, sau khi kh hoàn tn cũng a gam oxit đó bằng CO nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo
thành bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu đưc ợng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
thí nghim trên.
Công thức của oxit sắt
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
u 172: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với ợng dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng
(trong điều kiện không không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). cạn dung dịch X
(trong điều kiện không không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
C. 4,48 lít.
u 173: Cho 0,01 mol một hợp chất của stc dụng hết với H
2
SO
4
đc nóng, dư, ch tht ra khí SO
2
với
thch 0,112 lít ktc) sản phm khử duy nhất. Công thc của hợp cht sắt đó
A. FeS. B. FeO. C. FeS
2
. D. FeCO
3
.
u 174: Cho 4,58 gam hỗn hp A gồm Zn, FeCuo cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO
4
. Sau
phản ứng thu đưc dung dịch B kết tủa C. Kết tủa C c cht :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 175: Cho hỗn hp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe
2
O
3
0,1 mol Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C.nh m
A. 70. B. 72 C. 65. D. 75.
u 176: Nhiệt phân hn toàn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. m
giá trị là
A. 2,88. B. 3,09 C. 3,2. D. không xác định
đưc.
u 177: Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đưc V lít khí H
2
ktc), dung dịch thu được cho
bay hơi được tinh th FeSO
4
.7H
2
O khối ợng 55,6 gam. Th ch khí H
2
(đktc) đưc giải phóng
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . D. 6,23 lít.
u 178: Cho hỗn hp m gam gồm FeFe
3
O
4
đưc htan hoàn toàn o dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu
được 6,72 t khí H
2
(đktc) dd Y. Dung dch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO
4
trong dung dịch.
Giá trị m
A. 42,64 gam. B. 35,36 gam. C. 46,64 gam. D. Đáp án khác
u 179: H tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được
4,48 lít khí NO
2
(đktc). cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Gtr m sẽ :
A. 33,6 gam. B. 42,8 gam. C. 46,4 gam. D. Kết quả khác
u 180: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm oxit sắt. Thc hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (gi sử chỉ
phản ứng oxit sắt thành Fe) thu đưc hỗn hp rắn B khối lượng 19,82 gam. Chia hỗn hợpB thành 2 phần
bằng nhau.
-Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H
2
(đktc).
-Phần 2 : cho tác dụng với một ợng dung dịch HCl thì 3,472 t khí H
2
( đktc) thoát ra.
Công thc của oxit sắt
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeO. D. Không xác định
đưc.
u 181: Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho
hấp thụ hết o dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo 7 gam kết ta. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dch
HCl thu được 1,176 lít khí H
2
(đktc). Oxit kim loại
A. Fe
2
O
3
. B. ZnO. C.Fe
3
O
4
. D. đáp án khác
u 182: Cho m gam hỗn hp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
c dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phn
ứng xảy ra hn toàn, được dung dịch Y. cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và 9,75 gam FeCl
3
. Giá trị của
m
A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
u 183: Để htan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hp gồm FeO, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe
2
O
3
), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá tr của V
A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6.
u 184: Cho hỗn hp bột gồm 9,6 gam Cu và 2,8 gam Feo 550 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hn toàn, thu đưc m gam chất rắn. Giá tr của m (biết th tự trong dãy thế điện h:
Fe
3+
/Fe
2+
đứng trưc Ag
+
/Ag)
A. 54,0. B. 48,6. C. 32,4. D. 59,4.
Câu 185: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng
(dư), thu đưc V lít khí NO (sản phẩm kh duy nhất, đktc) và dung dịch X. cạn dung dịch X thu đưc
38,72 gam muối khan. Giá tr của V
A. 2,24 . B. 3,36. C.1,344. D. 4,48 .
u 186: Cho V lít hn hợp khí (ở đktc) gồm COH
2
phản ứng với một lượng hỗn hợp rắn gồm CuO
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tn, khối ợng hỗn hợp rắn gim 0,64 gam. Giá trị
của V
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,896.
u 187:
Hoà tan hoàn tn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS
2
a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu
đưc
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) khí duy nhất NO. Giá tr của a
A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06.
u 188: Htan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO, Al
2
O
3
trong 500 ml axit
H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phn ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cạn dung dịch khối
ợng
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
u 189: Cho 11,6 gam FeCO
3
c dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu đưc hỗn hợp khí (CO
2
, NO)
dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư o dung dch X thì htan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu
(biết khí NO bay ra)
A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
u 190: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
sản phm kh duy
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối ợng muối thu đưc
A. 21,12 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 18,24 gam.
u 191: Cho m gam hỗn hợp bột Zn Feo ợng dung dch CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản ứng,
lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hn hp
bột ban đu
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
u 192: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch
X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần th nhất đem cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần th hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO
4
0,5M. m giá trị :
A. 28,28 gam B. 58,42 gam. C. 56,56 gam. D. 60,16 gam
u 193: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (ng số mol) tác dụng với dung dch HCl thu đưc
dung dịch Y và V lít H
2
ktc). Mt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl
2
(đktc). Biết V’
V=2,016 lít. cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 35,685 gam. B. 71,370 gam. C. 85,644 gam. D. 57,096 gam.
u 194: Hòa tan m gam FeSO
4
o nước được dung dịch A. Cho c Clo o dung dịch A, sau khi
phản ứng kết thúc thu đưc dung dịch B. cạn dung dch B thu được m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan.
Nếu hòa tan m gam FeSO
4
o dung dịch H
2
SO
4
loãng thì dung dịch thu được này m mấtu vừa đủ
bao nhiêu ml dung dịch KMnO
4
1M?
A. 40 ml. B. 36 ml. C. 48 ml. D. 28 ml.
u 195: Cho 2a mol bột Fe c dụng với dung dịch cha a mol CuSO
4
sau khi phn ứng kết thúc thu đưc
dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch
HNO
3
1M (sản phm kh duy nhất NO)?
A. 480 ml. B. 640 ml. C. 360 ml. D. 800 ml.
u 196: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu đưc (m
4,8) gam hn hợp Y V lít CO
2
(đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu
đưc V lít NO (đktc, sản phm khử duy nhất) dung dịch Z. cạn dung dịch Z thu đưc 96,8 gam chất
rắn khan. m g tr
A. 36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam
u 197: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dch HNO
3
loãng, đun nóng.
Sau phản ứng thu đưc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Dcòn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ
mol của dung dịch HNO
3
A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M
u 198: Hòa tan hn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đc, nóng thu đưc
dung dịch X và 1,624 lít khí SO
2
(sản phm kh duy nht, đktc). cạn dung dịch X, thu được m
gam muối sunfat khan. Giá tr của m
A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
u 199: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đưc 4,5 gam hn hp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng ( ) thoát ra 1,26 lít ktc) SO
2
(là sản phm kh duy nhất). Giá trị của m
A. 3,78. B. 2,22 C. 2,52. D. 2,32.
u 200: Cho 6,72 gam Fe o dung dịch ch ứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được khí SO
2
(sản phẩm kh duy nhất) dung dch X. Dung dịch X th htan tối đa m gam
Cu. Giá tr của m
A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
u 201: Hoà tan hn toàn 10,4 gam hỗn hp A gồm Fe kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung
dịch HCl thu đưc 6,72 lít H
2
ktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng
thì thu được 1,96 lít N
2
O duy nhất ktc) và không tạo ra NH
4
NO
3
. Kim loại R
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
u 202: X một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định
đưc
u 203: Cho 3,6 gam hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được 896 ml khí (đktc).
Khối lượng (gam) muối khan thu được
A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
u 204: Nung hỗn hp gồm bột Al bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không không khí (giả schỉ xảy ra
phản ứng Al kh oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH
thì thu đưc 6,72 lít khí H
2
ktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl sẽ thu đưc 26,88 lít khí
H
2
(đktc). c phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của AlFe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu
A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%;
72,05%.
u 205: H tan hoàn tn 11,2 gam bột sắt trong dung dch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch A. Để
phản ứng hết với muối Fe
2+
trong dung dịch A cần dùng tối thiu bao nhiêu gam KMnO
4
?
A. 3,67 gam, B. 6,32 gam, C. 9,18 gam D. 10,86 gam.
u 206: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt (cho quá
trình chuyển h gang thành thép H=85%).
A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn.
u 207: Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O
2
thu đưc 0,1 gam CO
2
. Tínhm lượng % cacbon
trong loại thép trên
A. 0,38%. B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%.
u 208: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hp gồm AgNO
3
0,20M HNO
3
0,25M. Sau khi c
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, đktc). Giá tr
của m V lần lượt là
A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24.
u 209: Cho hỗn hp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO
3
thu đưc hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất
A. 0,36. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,21.
u 210: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO
3
x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch
A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2
N
2
O tỉ lệ mol 1:1(không c sản phm kh khác). cạn dung
dịch A thu được m gam muối khan. Giá tr của x m tương ứng
A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam
C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam
u 211: Htan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và FeS
2
trong 63 gam HNO
3
, thu đưc 1,568
lít NO
2
(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rn. Nồng độ % của dung dịch HNO
3
giá tr
A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.
u 212: Cho m gam Fe o dung dịch cha đồng thời H
2
SO
4
HNO
3
thu được dung dịch X 4,48 lít
NO(duy nht). Thêm tiếp H
2
SO
4
o X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nht nữa và dung dịch Y.
Dung dịch Y htan vừa hết 8,32 gam Cu không khí bay ra (c khí đo đktc). Khối ợng của Fe đã cho
o
A. 11,2 gam. B. 16,24 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam.
u 213: Hoà tan hn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng lượng vừa đ300 ml
dung dịch HNO
3
5M thu đưc V lít hỗn hợp khí NO
2
NO (đktc) 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
.
Giá trị của V :
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
u 214: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch
NaOH bằng dung dịch AgNO
3
t thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam
u 215: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng. Tính th tích khí NO
2
bay ra
(đktc) số mol HNO
3
(tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu hunh trong FeS
2
bị oxi h lên số oxi h cao
nhất).
A. 33,6 lít 1,4 mol B. 33,6 lít 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8
mol
u 216: Cho hỗn hp dạng bột gồm AlFeo 100 ml dung dịch CuSO
4
0,75 M, khuấy hỗn hp để
phản ứng xy ra hoàn toàn thu đưc 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hn toàn chất rắn A thì
cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO
3
1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm kh NO duy nhất)?
A. 0,6 lít. B. 0,5 lít. C. 0,4 lít D. 0,3 lít.
u 217: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đưc
53,76 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A c dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối ợng chất rắn thu
đưc
A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
u 218: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm MgFe c dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B 46 gam chất rn D. Cho dung dch B tác dụng với dung dịch
NaOH sau đó nung kết tủa ngi không khí đến khối ợng không đổi thì đưc 12 gam cht rắn E. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch AgNO
3
.
A. 0,5. B. 0,8. C. 1 D. 1,25.
Câu 219: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO
3
)
3
2M Cu(NO
3
)
2
1M, sau khi
phản ứng xẩy ra hn toàn, khối ợng kim loại thu đưc
A. 12 gam. B. 11,2 gam C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
u 220: Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe 3 gam Cuo dung dịch HNO
3
thu đưc 0,448 lít NO (sản phm
khử duy nhất, đkc). Khối ợng muối trong dung dịch sau phản ng
A. 5,4 gam. B. 8,76 gam. C. 6,8 gam. D. 8,72 gam.
u 221: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp FeMg bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư, thu được sản phẩm kh
0,896 lít (đktc) hỗn hp khí gồm NO N
2
, t khối so với H
2
bằng 14,75. Thành phần % theo khối
ợng của sắt trong hỗn hp ban đầu
A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.
u 222: Cho hỗn hp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Feo cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để c dụng
hết vớic chất trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO
3
(sản phm kh duy nhất NO).
A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.
u 223: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO
3
)
3
0,3 mol HCl khả năng hoà tan được Cu với khối
ợng tối đa
A. 5,76 gam. B. 0,64 gam. C.6,4 gam. D. 0,576 gam.
u 224: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
c dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thấy
thoát ra 5,6 lít khí SO
2
(đktc) sản phm khử duy nhất.Tính số mol H
2
SO
4
đã phản ứng.
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 0,75 mol.
u 225: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hn hp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và ZnSO
4
0,8M. Sau khi kết tc phản ứng, thu đưc m gam hỗn hpc kim loại. Tr số của m
A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam.
u 226: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dch hỗn
hợp Cu(NO
3
)
2
0,05M và AgNO
3
0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho c lọcc dụng với dung
dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Giá tr của m
A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam
u 227: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
. Với dòng điện một chiều ờng độ dòng điện 1A trong 32
phút 10 giây t vừa điện phân hết Fe
2+
, ngừng điện phânđyên dung dịch một thời gian thì thu đưc
0,28 gam kim loại. Khối ợng dung dịch giảm
A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
Câu 228: Dẫn kCO qua hn hợp X gồm 0,1 mol Fe
3
O
4
; 0,15 mol CuO 0,1 mol MgO sau đó cho
toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Tính th tích khí tht raktc).
A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít
u 229: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl sau phản ứng thu
đưc 17,92 lit H
2
kc). Mặt khác nếu đốt hết hn hợp X trên trong O
2
dư, thu được 46,5 gam rắn R. Thành
phần % theo khối của Fe trong hỗn hợp X
A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2
u 230: Một oxit kim loại M
x
O
y
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
CO, thu đưc 16,8 gam M. Hòa tan hn toàn lượng M này bằng HNO
3
đặc nóng thu được 1 muối x mol
NO
2
. Gtrx
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
u 231: Htan hoàn toàn hỗn hp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO
2
NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phn ứng
A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol
u 232: Htan hoàn toàn 7 gam Fe trong 100 ml dung dịch HNO
3
4M thu đưc V lít khí NO (đktc) duy
nhất. Đun nh dung dch thu đưc m gam muối khan. Giá tr của m và V
A. 2,56 gam1,12 lít. B. 12,8 gam và 2,24 lít.
C. 25,6 gam và 2,24 lít. D. 38,4 gam và 4,48 lít.
u 233: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu đưc 6,96
gam hn hp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
0,1M vừa đủ thu đưc dung dịch Y 2,24 lít
hỗn hợp khí Z gồm NO NO
2
tỉ khối so với hiđro 21,8.
a. m giá tr
A. 8 gam.
b. Th tích dung dịch HNO
3
đã dùng
B. 7,5 gam.
C. 7 gam.
D. 8,5 gam.
A. 4 lít.
B. 1 t.
C. 1,5 lít.
D. 2 lít.
u 234: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được
44,46 gam hổn hợp X gồm Fe
3
O
4
, FeO, Fe, Fe
2
O
3
dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu
đưc 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.Thch CO đã dùng (đktc).
A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít.
u 235: Nung 3,2 gam hỗn hp gồm CuO Fe
2
O
3
với cacbon trong điều kin không không khí
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đưc 0,672 lít ktc) hổn hợp khí COCO
2
tỉ khối so với hiđro 19,33.
Thành phần% theo khối ợng của CuO Fe
2
O
3
trong hn hợp đu
A. 50%50%. B. 66,66% và 33,34%.
C. 40%60%. D. 65% và 35%.
u 236: Cho một lung khí H
2
CO đi qua ống đựng 10 gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu
đưc m gam X gồm 3 oxit sắt. Cho X c dụng hết với dung dịch HNO
3
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y
và 1,12 lít NO ktc) duy nhất. Thch CO H
2
đã dùng ktc) là:
A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 237:
Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
.
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
Câu 238:
Phát biểu nào
không
đúng về vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn?
A.
Đồng chu 4.
B.
Đồng nhóm IA.
C.
Đồng kim loại chuyển tiếp.
D.
Đồng nguyên tố d.
u 239: a. Đồng cấunh electron [Ar]3d
10
4s
1
. Vậy cấu hình e của Cu
+
Cu
2+
lần ợt là:
A. [Ar]3d
10
; [Ar]3d
9
. B. [Ar]3d
9
4s
1
; [Ar]3d
8
4s
1
.
C. [Ar]3d
9
4s
1
; [Ar]3d
9
. D. [Ar]3d
8
4s
2
; [Ar]3d
8
4s
1
.
-
29
b. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây cấu hình electron bất thường?
A. Cr. B. Cu. C. Zn. D. A và B.
Câu 240: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng hai đồng vị
63
Cu
65
Cu . Nguyên tử khối trung bình của
đồng 63,54.
29 29
a. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
65
Cu
A.
73%.
B.
27%.
C.
50%.
D.
60%.
b. Thành phần phần trăm về khối lượng của
65
Cu trong CuSO bao nhiêu (cho: O = 16; S = 32)?
29
4
A.
11%.
B.
28,84%.
C.
54%.
D.
50%.
Câu 241:
Cho suất điện động chuẩn E
0
củac pin điện hoá: E
0
(Cu-X) = 0,46V, E
0
(Y-Cu) = 1,1V; E
0
(Z-Cu) =
0,47V (X, Y, Z ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kh từ trái sang phải
A.
Z, Y, Cu, X.
B.
Y, Z, Cu, X.
C.
X, Cu, Z, Y.
D.
X, Cu, Y, Z.
Câu 242:
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A.
sự oxi hóa Fe sự khử Cu
2+
.
B.
sự oxi hóa Fe sự oxi hóa Cu.
C.
sự kh Fe
2+
sự oxi hóa Cu.
D.
sự kh Fe
2+
sự kh Cu
2+
.
Câu 243:
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
u 244: Cho Cu c dụng với dung dịch cha H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng
A. Chấtc tác. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Chất khử.
u 245: Hiện tượngxảy ra khi đưay Cu mảnh, được un xo, nóng đỏo thy tinh
đựng đầy khí clo, đáy chứa một lp nưc mỏng ?
A. y Cu không cháy.
B. y Cu cháy mạnh, khói màu nâu.
C. y Cu cháy mạnh, khói màuu, khi khói tan, lớp c đáy lọ u xanh nhạt.
D. Không hiện ợng xảy ra.
Câu 246 : Trong phản ứng: 2Cu + 4HCl + O
2
2CuCl
2
+ 2H
2
O.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. HCl vừa chất khử, vừa môi trường. B. O
2
bị HCl khử tạo thành O
-2
.
C. HCl chỉ môi trường. D. O
2
vừa đóng vai trò chất xúc tác, vừa
chất oxi hoá.
u 247: một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một Cu o, dung dch trong cốc dần chuyển sang màu
xanh, Cu th bị đứt chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện tượng này là:
A. Cu c dụng chậm với axit HCl. B. Cu c dụng với HCl mặt của O
2
trong không khí.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. D. Cu bị thụ động trong môi trường axit.
Câu 248:
Phát biểu nào
không
đúng ?
A.
Đồng phản ứng với HNO
3
loãng giải phóng N
2
.
B.
Đồng phản ứng với oxi (800-1000
0
C) tạo ra Cu
2
O.
C.
Khi mặt oxi, Cu phản ứng vi dung dịch HCl.
D.
Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS.
u 249: Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4),
Fe(NO
3
)
3
(5), Na
2
S (6), HCl h tan oxi (7). Đồng phản ứng đưc với c chất:
A. (2), (3), (5), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
u 250: Cho hỗn hp bột gồm FeCuo dung dịch FeCl
3
, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn, chất
rắny tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H
2
. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên cha
A. Muối FeCl
2
duy nhất. B. Muối FeCl
2
CuCl
2
.
C. Hỗn hợp muối FeCl
2
và FeCl
.
D. Hỗn hợp muối FeCl
3
CuCl
2
.
u 251: y chn các nh chất đúng của Cu:
1) Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H
2
.
2) Ðồng dẫn nhiệt dẫn điện tốt, chỉ thua Ag.
3) Ðồng kim loại th tan trong dung dịch FeCl
3
.
4) th htan Cu trong dung dịch HCl khi mt O
2
.
5) Ðồng thuộc nhóm kim loại nh (d = 8,98 g/cm
3
).
6) Không tồn tại Cu
2
O; Cu
2
S.
A. 1,2,3. B. 1,4,5,6. C. 2,3,4,6. D. 2,3,4.
Câu 252:
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ng hoàn toàn,
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan kim loại dư. Chất tan đó
A.
Cu(NO
3
)
2
.
B.
Fe(NO
3
)
2
.
C.
Fe(NO
3
)
3
.
D.
HNO
3
.
u 253: Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại: Cu, X, Fe. Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn hợp A,
không làm thay đổi khối ợng X, người ta dùng một hóa chất duy nhất muối sắt (III) nitrat. Vậy X
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Al.
u 254: Từ hai phản ứng sau :
Cu + 2 FeCl
3
CuCl
2
+ 2FeCl
2
.
Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu.
th rút ra nhận xét đúng
A. Cu đẩy được Fe khỏi muối. B. nh oxi hoá: Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
.
C. Tính oxi hoá: Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
. D. Tính kh của Fe > Fe
2+
> Cu.
Câu 255:
Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
thể dùng một ợng kim loại nào ?
A.
Cu.
B.
Mg.
C.
Ag.
D.
Ba.
Câu 256:
Trường hợp xảy ra phản ứng
A.
Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng).
B.
Cu + HCl (loãng).
C.
Cu + HCl (loãng) + O
2
.
D.
Cu + H
2
SO
4
(loãng).
Câu 257 :
Để nhận biết ion NO
3
-
người ta thường dùng Cu dung dịch H
2
SO
4
loãng đun nóng, vì:
A.
Phản ứng tạo ra dung dịch màu vàng nhạt.
B.
Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C.
Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D.
Phản ứng tạo dung dịch màu xanh khí không màu hoá nâu trong không khí.
u 258: Cho dung dịch NH
3
đến vào dung dịch cha AlCl
3
và CuCl
2
thu đưc kết tủa A.
Nung A đưc chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. Al
2
O
3
. B. Cu và Al. C. CuO Al. D. CuAl
2
O
3
.
Câu 259: hiện tượng xảy ra khi nh từ từ metyl amin vào dung dịch CuSO
4
?
A. Không hiện tượng gì.
B. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan ra.
D. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa hóa nâu đỏ trông không khí.
4
u 260: Giải pháp nào nhận biết không hợp lý?
A. Dùng OH
-
nhận biết NH
4
+
xuất hiện khí làm xanh giấy qu m.
B. Dùng Cu và H
2
SO
4
loãng nhận biết NO
3
-
xuất hiện khí khôngu hóa nâu trong
không
khí.
C. Dùng Ag
+
nhận biết PO
3-
tạo kết tủa vàng.
D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N
2
tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa.
u 261: Cho hỗn hợp gồm Cu, CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu đưc
chất rắn X và dung dịch Y. Tổng số phản ứng đã xảy ra
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
u 262: Cho Cu
2
S tan trong dung dch HNO
3
loãng, sau phản ứng không axit, khí sinh ra
không màu hóa nâu trong không khí, sau phản ứng có:
A. Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, NO, H
2
O. B. Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, N
2
O, H
2
O.
C. Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, NO
2
, H
2
O. D. Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
, NO, H
2
O.
u 263: Phương trình h học nào sai ?
A. Cu(OH)
2
+ 2NaOH
đ
Na
2
CuO
2
+ 2H
2
O.
B. Na
2
S + CuCl
2
2NaCl + CuS.
C. Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
D. CuS + HCl
CuCl
2
+ H
2
S.
u 264: NH
3
th tác dụng vớic chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp) ?
A. HCl, KOH, N
2,
O
2,
P
2
O
5
. B. HCl, CuCl
2
, Cl
2
, CuO, O
2
.
C. H
2
S, Cl
2
, AgCl, H
2
, Ca(OH)
2
. D. CuSO
4
, K
2
CO
3
, FeO, HNO
3
, CaO.
u 265 : Điều khẳng địnho sau đây kng đúng?
A. Hỗn hợp Na
2
O và Al
2
O
3
th tan trong nưc.
B. Hỗn hp KNO
3
Cu th tan hết trong dung dịch NaHSO
4
.
C. Hỗn hợp Fe
2
O
3
Cu th tan hết trong dung dịch HCl.
D. Hỗn hp FeSCuS th tan hết trong dung dịch HCl.
u 266: Khi điện phân dung dịch CuSO
4
anot xảy ra quá trình: H
2
O
2H
+
+1/2 O
2
+2e.
Như vậy anot đưcm bằng
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Pt.
u 267: Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot Cu nhận thy màu xanh của dung dịch không thay đổi. Chn
một trong c do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra.
B. Thực chất điện phân c.
C. Cu vừa tạo ra catot lại tan ngay.
D. ợng Cumo catot bằng lượng Cu tan ra anot.
Câu 268: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm oxit kim loại, kNO
2
O
2
?
A. Cu(NO
3
)
2
; LiNO
3
; KNO
3
,Mg(NO
3
)
2
.
B. Hg(NO
3
)
2
;AgNO
3
; NaNO
3
; Ca(NO
3
)
2
.
C. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
.
D. Zn(NO
3
)
2
; KNO
3
; Pb(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
.
u 269: Dung dịch A cha hỗn hợp AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
. Cho bột Fe o A, sau khi phản ứng xong lọc
ch được dungdịch A
1
chất rắn B
1
. Cho tiếp một ợng Mg o A
1
, kết thúc phản ứng, lọcch kết tủa
thu được dung dịch A
2
chất rắn B
2
gồm 2 kim loại. Cho B
2
vào dung dịch HCl thấy không hiện ng
2 2
3
3 2
gì. Dung dịch A
2
c dụng với xút thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B
1
, B
2
, A
1
, A
2
ơng ứng
A. Ag; Cu, Ag; Fe
2+
,Cu
2+
, Ag
+
; Fe
2+
,Mg
2+
,Cu
2+
.
B. Ag; Cu, Ag; Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
; Fe
2+
, Mg
2+
, Cu
2+
.
C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe
2+
,Cu
2+
; Fe
2+
, Mg
2+
, Cu
2+
.
D. kết qu khác.
u 270: Để làm sch bạc lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không m thay đổi khối ợng bạc) thì cho hỗn hợp
trên vào:
A. Dung dịch AgNO
3
dư. B. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.
C. Dung dịch CuSO
4
dư. D. Dung dịch FeSO
4
dư.
u 271: Chất nào dùng để phát hiện vết c trong dầu hỏa, benzen ?
A. NaOH khan. B. CuSO
4
khan. C. CuSO
4
.5H
2
O. D. CA B.
u 272: Cho hỗn hợp Cu, Fe, Al. Hóa chất dùng để loại bỏ Al, Fe ra khỏi hỗn hợp vẫn thu được Cu với
ợng vẫn như
A. HCl. B. CuSO
4
. C. NaOH. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 273: Cho kH
2
S li chậm cho đến qua hn hợp gồm FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl, CuCl
2
thu được kết tủa
X. Thành phần của X
A. FeS,CuS. B. FeS, Al
2
S
3
, CuS. C. CuS. D. CuS, S.
u 274: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
khi phản ứng kết thúc thu đưc chất
rắn B dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH thu đưc 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit
đó
A. AgOH Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
. D. B hoặc C.
u 275: Công thức hóa học của nưc Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ
A. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. B. [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
. C. [Cu(NH
3
)
2
](OH). D.
[Ag(NH
3
)
2
](OH).
u 276: Khi cho Ba(OH)
2
vào dung dịch cha FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa. Nung kết tủa
trong không khí đến khi khối ợng không đổi, thu đưc chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. Fe
2
O
3
, CuO. B. Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
.
C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
. D. FeO, CuO, Al
2
O
3
.
u 277: Trong không khí m,c vật dụng bằng đồng bị bao ph bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là:
A. (CuOH)
2
CuCO
3
. B. CuCO
3
. C. Cu
2
O. D. CuO.
Câu 278:
Hai kim loại thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A.
Cu Ag.
B.
Na Fe.
C.
Al Mg.
D.
Mg Zn.
u 279: Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, nời ta dùng phương pháp nào:
1) Cho Fec dụng với dung dịch CuSO
4
2) Kh CuO bằng CO nhiệt độ cao
3) Điện phân dd CuSO
4
A. ch dùng 1. B. chỉ dùng 3. C. dùng 1 và 2. D. dùng 2 và 3.
Câu 280 :
Cho các phản ứng:
(1) Cu O + Cu S
t
0

(3) CuO + CO
t
0

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu
(2) Cu(NO )
t
0

(4) CuO + NH
t
0

A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Zn
2
/ Zn
u 281: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế được
đồng thô độ tinh khiết 97 98%. c phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là:
A. CuFeS
2
CuS
CuO
Cu. B. CuFeS
2
CuO
Cu.
C. CuFeS
2
Cu
2
S
Cu
2
O
Cu. D. CuFeS
2
Cu
2
S
CuO
Cu.
u 282: Tquặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S ni ta điều chế được
đồng thô độ tinh khiết 97 98%. Để thu đưc đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta dùng phương
pháp điện phân dungdịch CuSO
4
với
A. điện cực ơng (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng tinh khiết.
B. điện cực ơng (anot) bằng đồng thô, điện cc âm (catot) bằng than chì.
C. điện cực ơng (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
D. điện cực ơng (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
u 283: Nnh kinh tế nào sử dụng nhiều đồng nht trên thế giới ?
A. Kiến trúc, xây dựng. B. Công nghip điện.
C. y móc công nghiệp. D. c ngành khác.
u 284: Quặng CuFeS
2
tên gì ?
A. Quặng Halcopirit. B. Quặng Boxit. C. Quặng Bonit. D. Quặng
Malachit.
u 285: Đồng bạch hợp kim của đồng với:
A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Au.
u 286: Hợp kim Cu Zn ( Zn 45% ) gọi ?
A. Đồng thau. B. Đồng bạch. C. Đng thanh. D. Đáp án khác.
u 287: Hợp kimo chứa nhiều đồng nhất:
A. Đồng thau. B. Đồng bạch. C. Vàng 9 cara. D. Lượng đồng
như nhau.
u 288: Hợp kim nào sau đây không phải của đồng?
A. Đồng thau. B. Đồng thiếc. C. Contantan. D. Electron.
Câu 289:
Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu 1,1V; Cu-Ag 0,46V. Biết thế điện cực
0
Ag
/ Ag
0,8V . Thế điện cực chuẩn E
0
0
Cu
2
/Cu
giá trị lần lượt
A.
1,56 V +0,64V.
B.
1,46 V 0,34V.
C.
0,76 V + 0,34V.
D.
+1,56 V +0,64V.
Câu 290:
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hnhư sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp chất
không
phản ứng với nhau
A.
Dung dịch FeCl
2
dung dịch CuCl
2
.
B.
Fe dung dịch FeCl
3
.
C. Cu và dung dịch FeCl
3
. D. Fe và dung dịch CuCl
2
.
u 291: Cho luồng khí H
2
CO qua hỗn hpc oxit CuO, FeO, ZnO và Al
2
O
3
nung nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hp chất rắn còn li
A. Cu, FeO, ZnO, Al
2
O
3
. B. Cu, Fe, Zn, Al
2
O
3
.
C. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. D. Cu, Fe, Zn, Al.
Câu 292:
Cặp chất không xảy ra phản ng hoá học
A.
Cu + dung dịch FeCl
2
.
B.
Fe + dung dịch FeCl
3
.
C.
Fe(NO
3
)
2
+ dung dịch HCl.
D.
Cu + dung dịch FeCl
3
.
u 293: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xy ra hn tn, thu được
khí NO (sản phẩm kh duy nhất) dung dịch X. Dung dịch X th hoà tan tối đa
m gam Cu. Giá tr của m
chuẩn
E
E
A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
u 294: Hòa tan hoàn toàn 8,32 gam Cu vào dung dịch HNO
3
thu được dung dịch A và 4,928 lít hỗn hp
NONO
2
ktc). Khối ợng (gam) của 1 lít hn hp 2 khí này
A. 1,988. B. 1,898. C. 1,788. D. 1,878.
Câu 295: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Fe Cu trong m
Fe
=1,75m
Cu
. a tan 4,4 gam hn hợp A
bằng dung dch axit nitric dư, V lít ktc) hỗn hợp khí B gồm NO
2
NO tht ra. Hỗn hợp B
nặng hơn khí amoniac hai lần. Gtr của V
A. 1,792. B. 2,016. C. 2,24. D. 2,288.
u 296: Cho 19,2 gam Cuc dung hết với dung dch HNO
3
, khí NO thu đưc đem hấp tho c
cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Th ch khí oxi (đktc) đã tham gia o quá trình trên
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
u 297: Htan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung
dịch HCl dư, phản ứng xong thu đưc dung dịch X chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng:
A. 12,8 gam. B. 0,0 gam. C. 23,2 gam. D. 6,4 gam.
u 298: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M, sản phm
khử duy nhất của HNO
3
khí NO.
a. Th tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là:
A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448
b. Số gam muối khan thu được
A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai.
Câu 299:
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 3,36 lít khí ktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng axit nitric
(đặc, nguội), sau khi kết tc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Giá trị của m
A.
10,5.
B.
11,5.
C.
12,3.
D.
15,6.
u 300 : Đem nung hn hp A gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời
gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên hỗn hợp c oxit của chúng. Đem hòa tan
hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đc, thì thu được 0,3 mol SO
2
. Giá trị của x
A. 0,7 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol.
u 301: Cho m gam bột kim loại đồng o 200 ml dung dịch HNO
3
2M, khí NO tht ra. Để
hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8Mo nữa, đồng thời cũng khí
NO tht ra. Giá trị của m
A. 9,60 gam. B. 11,52 gam. C. 10,24 gam. D. 6,4 gam.
u 302 : Cho 7,04 gam kim loại đồng được hòa tan hết bằng dung dch HNO
3
, thu đưc hỗn hp hai
khí NO
2
NO. Hỗn hp khí này tỉ khối so với hiđro bằng 18,2. Th tích mỗi khí thu được đktc
A. 0,896 lít NO
2
; 1,344 lít NO. B. 2,464 lít NO
2
; 3,696 t NO.
C. 2,24 lít NO
2
; 3,36 lít NO. D. 2,24 lít NO
2
; 3,696 lít NO.
u 303: Cho dung dịch HNO
3
loãng o một cốc thy tinhđựng 5,6 gam Fe 9,6 gam Cu.
Khuy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đưc dung dịch X, 3,136 lít khí NO tht ra (đktc)
còn lại m gam chất không tan.
a. Giá tr của m :
A. 7,04 gam. B. 2,56 gam. C. 1,92 gam. D. 3,2 gam.
b. Khối ợng muối thu đưc khi cạn dung dịch X
A. 39,1 gam. B. 38,68 gam. C. 21,32 gam. D. 41,24 gam.
u 304: Cho 11,2 gam hỗn hp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,136
lít (đktc). Cũng ợng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dch HNO
3
loãng thu đưc 3,92 lít
khí NO (ở đktc, sản phm kh duy nhất). Kim loại M
A. Mg. B. Fe. C. Mg hoặc Fe. D. Mg hoặc Zn.
u 305: Cho hỗn hp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để
c dụng hết với c chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO
3
(sản phm
khử duy nhất NO)
A. 8,5 gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.
u 306: Cho 11,6 gam FeCO
3
c dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu đưc hỗn hợp khí
(CO
2
, NO) và dung dịch X Thêm dung dịch HCl o dung dịch X, thu đưc dung dịch Y. Dung
dịch Y hoà tan đưc tối đa bao nhiêu gam bột Cu (biết khí NO bay ra) ?
A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
u 307*: Điện phân 200 ml dung dch Cu(NO
3
)
2
đến khi bắt đu khí tht ra catot thì
ngừng. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng không đổi thì khối ợng catot tăng 3,2 gam so
vớic chưa điện phân. nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
trưc phản ứng
A. 0,5 M. B. 0,9 M. C. 1 M. D. 1,5 M.
u 308: Cho 26,88 gam bột Cu hòa tan trong dung dịch HNO
3
loãng, đựng trong một cốc. Sau
khi kết thúc phản ứng, 4,48 lít khí NO (đktc) tht ra và còn lại m gam chất không tan. Thêm
tiếp từ t Vml dung HCl 3,2M o cốc để hòa tan vừa hết m gam chất không tan, có khí NO
thoát ra. Giá tr của V
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 50 ml. D. 150 ml.
u 309: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cuo 400 ml dung dịch chứa hn hp gồm
H
2
SO
4
0,5M NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ng xảy ra hn toàn, thu được dung dịch X chứa
m gam muối và khí NO (sản phm kh duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1Mo dung dịch X
thì ợng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
Câu 310:
Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun
nóng khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc), dung dịch Y còn lại 2,4 gam kim loại. cạn dung dịch Y, thu được m gam muối
khan. Giá trị của m
A.
97,5.
B.
108,9.
C.
137,1.
D.
151,5.
Câu 311:
Thực hiện hai tnghiệm:
1)
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2)
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát V
2
lít
NO. Biết NO sản phẩm khử duy nhất, các thểch khí đo cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
V
2
A.
V
2
= V
1
.
B.
V
2
= 2V
1
.
C.
V
2
= 2,5V
1
.
D.
V
2
= 1,5V
1
.
Câu 312:
Oxi hóa hoàn toàn 15,1 gam hỗn hp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được
22,3 gam hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng va đủ dung dịch HCl. Khối lượng
(gam) muối khan thu được là
A.
47,05
. B.
63,9.
C.
31,075.
D.
không xác định được.
Câu 313:
Nhúng một kim loại M (chỉ hoá trị hai trong hp chất) khối lượng 50 gam vào
200 ml dung dịch AgNO
3
1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cạn
thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M
A.
Mg.
B.
Cu.
C.
Zn.
D.
Fe.
u 314: Hòa tan 32 gam CuSO
4
o 200 gam dung dịch HCl 3,285 % thu đưc dung dịch X. Lấy
1/3 lượng dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với ờng đdòng điện
I=1,34 A trong 2 gi. Biết hiệu suất điện phân 100%. Khối ợng kim loại tht ra catotth
ch khí (đktc) tht ra anot lần lượt
A. 1,18 gam1,172 lít. B. 3,2 gam và 0,896 lít.
C. 1,30 gam1,821 lít. D. 2,01 gam và 2,105 lít.
u 315: Thổi một luồng khí CO qua hỗn hp Fe
2
O
3
CuO nung nóng đến phản ứng hn
toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thoát ra sụco bình nước vôi trong thy 5 gam kết tủa.
Khối lượng hỗn hp ban đầu (gam)
A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
u 316: Cho luồng khí hiđro qua ống sứ đựng 9,6 gam bột đồng (II) oxit đun nóng. Cho
dòng khí và hơi tht ra cho hấp thụ o bình B đựng muối đồng (II) sunfat khan để đồng (II)
sunfat khan hp thhết cht nó hấp thđược. Sau thí nghiệm, thy khối lượng bình B tăng
thêm 1,728 gam. Hiệu suất đồng (II) oxit bị kh bởi hiđro
A. 50% B. 60%. C. 70%. D. 80%.
u 317: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, ờng động điện
2A. Sau thời gian điệnphân 4 gi 1 phút 15 giây, không thy khí tạo catot. Khối ợng catot tăng
9,6 gam. Sự điện phân hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loạim hết o catot.
M kim loại nào?
A. Kẽm. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng.
u 318: Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dung dch CuCl
2
, thy tạo một khí thoát ra
tạo 1,47 gam kết tủa. X kim loại ?
A. Na. B. K. C. Ca D. Ba.
u 319: Cho m gam tinh th CuSO
4
.5H
2
O o 100 gam dung dịch CuSO
4
2%, thu đưc dung
dịch CuSO
4
5%. Giá tr của m
A. 4,34 gam. B. 5,08 gam. C. 5,75 gam. D. 6,72 gam.
u 320: Hòa tan hết hỗn hp gồm a mol FeS
2
0,1 mol Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
loãng,
chỉ thu được hai muối sunfat khí NO thoát ra. Giá tr của a
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
u 321: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2
O
3
nung nóng. Khí
thoát ra được cho vào c vôi trong thấy 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ng, chất rắn trong ống sứ
khối lượng 202 gam. Khối ợng a gam của hỗn hp các oxit ban đầu
A. 200,8 gam. B. 103,4 gam. C. 216,8 gam. D. 206,8 gam.
u 322: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đu
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
u 323: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không cha không khí, sau một thi gian thu
đưc 4,96 gam chất rắnhn hp khí X. Hấp th hn toàn X vào c để được 300 ml dung
dịch Y. Dung dch Y pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
u 324: Điện phân ng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với ng độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu đưc sau điện phân kh năng htan m gam Al. Giá tr lớn nhất của m
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 325:
Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V
A.
1,008.
B.
0,746.
C.
0,672.
D.
0,448.
Câu 326:
Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3
Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối
của X so với H
2
18,8). Khối lượng của Cu(NO
3
) trong hỗn hợp
A.
9,40 gam.
B.
11,28 gam.
C.
8,60 gam.
D.
20,50 gam.
Câu 327:
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M
AgNO
3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạchm khô cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều)
A.
0,84 gam.
B.
1,72 gam.
C.
2,16 gam.
D.
1,40 gam.
Câu 328:
Cho m
1
gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
0,3M và AgNO
3
0,3M. Sau khi các
phản ng xảy ra hoàn toàn thì thu được m
2
gam chất rắn X. Nếu cho m
2
gam X tác dụng với lượng
dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m
1
m
2
lần ợt
A.
8,10 5,43.
B.
1,08 5,43.
C.
1,08 5,16.
D.
0,54 5,16.
u 329: Nm một đinh sắto 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thy khối ợng đinh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra
A. 6,9 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 330 :
Trong công nghiệp sản xuất Cu. Khi nung quặng pirit đồng trong không khí xảy ra phản ứng:
2CuFeS
2
+ 4O
2
□→ Cu
2
S + 2FeO + 3SO
2
Th tích không khí ktc) cần dùng để đốt cháy hết 1 tấn quặng pirit đồng
A. 121,74.10
4
lít. B. 194,7810
4
lít. C. 40,695.10
4
lít. D. 24,348.10
4
lít.
Câu 331:
Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu
được dung dịch muối trung hoà nồng độ 27,21%. Kim loại M
A.
Cu.
B.
Fe.
C.
Zn.
D.
Mg.
Câu 332:
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
y mol SO
4
2
. Tổng khối
lượngc muối tan trong dung dịch 5,435 gam. Giá trị của x y lần ợt
A.
0,03 0,02.
B.
0,05 0,01.
C.
0,02 0,05.
D.
0,01 0,03.
Câu 333:
Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M H
2
SO
4
0,25M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m V lần lượt
A.
10,8 2,24.
B.
10,8 4,48.
C.
17,8 4,48.
D.
17,8 2,24.
u 334: Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột Fe Cu trong dung dịch HNO
3
loãng thu đưc 0,896
lít khí NO (đktc). Phần trăm của Fe Cu trong hỗn hợp lần lượt
A. 63,16% và 36,84%. B. 36,84% và 63,16%.
C. 50%50%. D. 36,2% và 63,8%.
Câu 335:
Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau
khi các phản ng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu 0,5 gam. cạn phần
dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tng khối lượng các muối trong X
A.
19,5 gam.
B.
17,0 gam.
C.
13,1 gam.
D.
14,1 gam.
Câu 336:
Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của Cu trong hỗn hp X và giá trị của m lần lượt
A.
21,95% 2,25.
B.
21,95% 0,78.
C.
78,05% 2,25.
D.
78,05% 0,78.
Câu 337:
Điện phân dung dịch CuCl
2
vi điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu
catôt một lượng khí X anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH
(ở nhiệt độ tờng). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch
không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH
A.
0,2M.
B.
0,1M.
C.
0,15M.
D.
0,05M.
Câu 338:
Nung một lượng muối Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian dừng lại, để nguội đem cân thì
khối lượng giảm đi 54 gam. Khối ợng Cu(NO
3
)
2
bị phân huỷ
A.
0,49 gam.
B.
18,8 gam.
C.
0,94 gam
D.
94 gam.
u 339: H tan 19,2 gam Cuo 500ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm vào 500 ml dung
dịch HCl 2Mo. Kết tc phản ứng thu đựơc dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao
nhu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
?
A. 600. B. 800. C. 530. D. 400.
u 340: Htan hoàn toàn hn hp 7,32 gam gồm 5,4 gam Ag và còn lại Cu và dung dịch HNO
3
thu
đưc hỗn hp khí X gồm NO NO
2
tỷ lệ số mol ơng ứng 2 : 3. Thch hỗn hợp khí X đktc
A. 2,737 l B. 1,369 l. C. 2,224 l. D. 3,3737 l.
u 341: Cho hỗn hp gồm 4,2 gam Fe 6 gam Cuo dung dịch HNO
3
sau phản ứng thu thu
đưc 0,896 lít khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu đưc
A. 5,4 gam. B. 11gam. C. D. 11,8 gam.
Câu 342: Sau một thời gian điện phân 500 ml dung dịch CuSO
4
thu được 1,344 l khí (đktc) thoát ra
ở anot. Ngâm thanh Al đã đánh sạch trong dd sau điện phân phản ng xong thy khối lượng thanh
Al tăng 6,12 gam. C
M
của dung dịch CuSO
4
ban đầu
A. 0,553. B. 0,6 C. 0,506. D. kết quả khác.
u 343: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO
3
)
2
1 mol NaNO
3
với điện cực trơ trong thời
gian 48 phút 15 giây thu được 11,52 gam kim loại M 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Kim loại M
A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Cu.
u 344: Sau khi điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
(d=1,25). Sau một thời gian khối ợng dung
dịch gim 8 gam, dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí H
2
S ktc). Nồng độ phần trăm
nồng độ C
M
của dung dịch đầu
A. 9,6%; 0,65M. B. 9,6%; 0,75M. C. 6,9%; 0,75M. D. Kết quả khác.
u 345 : Sau khi điện phân dung dịch CuCl
2
với anotm bằng Cu một thời gian thy khối ợng
catot tăng 3,2 gam khi đó anot có:
A. 1,12l khí Cl
2
thoát ra. B. 0,056l khí O
2
tht ra.
C. 0,1 mol Cu tan o dung dịch. D. 0,05mol Cu tan o dung dch .
u 346: Trộn 47 gam Cu(NO
3
)
2
với 17 gam AgNO
3
155,6 gam c đưc dung dịch A. Điện
phân dung dịch A cho đến khi khối lượng dung dịch gim 19,6 gam. Nồng độ của Cu(NO
3
)
2
còn lại
10,8 gam.
A. 13,35%. B. 13,55%. C. 13,75%. D. 14,1%.
u 347: Điện phân dung dịch AgNO
3
thu đưc dung dịch pH = 3, hiệu suất điện phân 80%,
thch dung dịch coi như không đổi. Nng độ AgNO
3
sau điện phân
A. 0,25.10
-3
M. B. 0,5.10
-3
M. C. 0,75M. D. 1,25.10
-3
M.
u 348: Cho luồng khí CO đi qua m g hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hn toàn thy khối ợng chất rắn giảm 4,8 gam. Thch dung dịch H
2
SO
4
2M tối thiểu để h
tan hết m gam hỗn hp X
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 100 ml.
u 349: Nung nóng mg Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thy khối lượng
giảm 0,54 gam.Vy khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân
A. 0,5 gam. B. 0,49 gam. C. 0,94 gam. D. 9,4 gam.
u 350: Cho 31,6 gam hỗn hp Cu và Cu(NO
3
)
2
một bình kín không cha không khí rồi nung bình
nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối ợng chất rắn giảm 9,2 gam so với ban đầu. Cho chất rắn
y tác dụng với HNO
3
thy NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hp đầu
A. 18,8. B. 12,8. C. 11,6. D. 15,7.
u 351: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam 1 muối nitrat kim loại thu đưc 4 gam cht rắn oxit. CTPT
của muối
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. KNO
3
. D. AgNO
3
.
u 352: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) tính khbị các chất oxi hmạnh chuyển
thành muối Cr(VI).
B. Do Pb
2+
/Pb đứng trưc 2H
+
/H
2
trong dãy điện hnên Pb dễ dàng phn ứng với dung
dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H
2
.
C. CuO nung nóng khic dụng với NH
3
hoặc CO, đều thu đưc Cu.
D. Ag không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng nhưng phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
u 353: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol ơng ứng như sau :
(a) Fe
3
O
4
Cu (1:1) (b) SnZn (2:1) (c) Zn Cu (1:1)
(d) Fe
2
(SO
4
)
3
Cu (1:1) (e) FeCl
2
Cu (2:1) (g) FeCl
3
Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một ợng du dung dịch HCl loãng nóng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
u 354: Cho m gam hn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn số mol bằng nhau tác dụng hết với
ợng dung dch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu đưc 8,98
gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hp X tác dụng hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì th tích
khí O
2
(đktc) phảnng
A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.
u 355: Hoà tan hn toàn m gam ZnSO
4
o nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH
2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2Mo X thì thu được 2a
gam kết tủa. Giá tr của m
A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10.
u 356: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian dài, thu được hn hợp rắn (cha một
oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối ợng PbS đã bị đốt cháy
A. 74,69%. B. 95,00%. C. 25,31%. D. 64,68%.
u 357: Cho đồ chuyển h quặng đồng thành đồng:
CuFeS
2
O
2
,
t
0
Y
O
2
,
t
0
X
X
,
t
0
Cu.
Hai cht X, Y lần lượt
A. Cu
2
S, Cu
2
O. B. Cu
2
O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu
2
S, CuO.
u 358: Cho 100 ml dung dịch FeCl
2
1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO
3
2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m
A. 12,96. B. 34,44. C. 47,4. D. 30,18.
u 359: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu đưc 5,6 lít
khí H
2
(ở đktc). Thch khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn tn với 14,6 gam hỗn hp X
A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít.
u 360: H tan hết m gam ZnSO
4
o nước đưc dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2Mo X,
thu đưc 10,89 gam kết tủa. Tính m
A. 22,540. B. 17,710. C. 12,375. D. 20,125.
| 1/34

Preview text:

CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, BẠC, THIẾC
Câu 1: Cấu hình electron không đúng ?
A. Cr (z = 24): [Ar] 3d54s1.
B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2. C. Cr2+: [Ar] 3d4. D. Cr3+: [Ar] 3d3.
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm diện. B. Lập phương.
C. Lập phương tâm khối. D. Lục phương.
Câu 5: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit ? A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
Câu 6: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 8: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 9: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ? A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
Câu 10: Ph□n □ng n□o sau □ây không □úng ?
A. 2Cr + 3F2  2CrF3.
B. 2Cr + 3Cl2 t 2CrCl3. C. Cr + S t CrS. D. 2Cr + N  2 t 2CrN.
Câu 11: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Cr + KClO3  Cr2O3 + KCl.
B. Cr + KNO3  Cr2O3 + KNO2.
C. Cr + H2SO4  Cr2(SO4)3 + H2. D. Cr + N2  CrN.
Câu 12: Cho dãy: R RCl2 R(OH)2 R(OH)3 Na[R(OH)4]. Kim loại R là A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Al, Cr.
Câu 13: Cho các phản ứng : 1) M + H+  A + B 2) B + NaOH  D + E 3) E + O2 + H2O  G 4) G + NaOH  Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây A. Fe. B. Al. C. Cr. D. B và C đúng.
Câu 14: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
Câu 16: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây ?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
Câu 17: Ứng dụng không hợp lí của crom là ?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
Câu 19: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ? A. Zn2+. B. Al3+. C. Cr3+. D. Fe3+.
Câu 20: Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến : A. Cr+2. B. Cro. C. Cr+3. D. Không thay đổi.
Câu 21: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3.
Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O.
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2.
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2.
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2.
Câu 24: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 25: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit,
dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là A. Cr2O3, CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3. C. CrO, Cr2O3, CrO3. D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Câu 26: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung
dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 27: Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2 chỉ cần dùng : A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. NaOH. D. Mg(OH)2.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CrO + 2NaOH  2NaCrO2 + H2.
B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O  4Cr(OH)3.
C. 6CrCl2 + 3Br2  4CrCl3 + 2CrBr3.
D. Cr(OH)2 + H2SO4  CrSO4 + 2H2O.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CrO3 + 2NH3  Cr2O3 + N2 + 3H2O.
B. 4CrO3 + 3C  2Cr2O3 + 3CO2.
C. 4CrO3 + C2H5OH  2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.
D. 2CrO3 + SO3  Cr2O7 + SO2.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr3+ + Zn  2Cr2+ + Zn2+. B. 2CrO - 2- 2 + 3Br2 + 8OH-  2CrO4 + 6Br- + 4H2O.
C. 2Cr3+ + 3Fe  2Cr + 3Fe2+. D. 2Cr3+ + 3Br 2- 2 + 16OH-  2CrO4 + 6Br- + 8H2O.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh. D. A, B đúng.
Câu 32: Nhận xét không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH) - 4 có tính bazơ.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 33: Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 34: So sánh không đúng là:
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.
Câu 35: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 37: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O.
B. Na2CrO4, NaClO, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 38: Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3. B. Na[Cr(OH)4]. C. Na2CrO4. D. Na2Cr2O7.
Câu 39: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom
được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là: A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr2O. D. Cr.
Câu 40: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung
dịch do ion nào sau đây gây ra A. K+. B. SO 2- 4 . C. Cr3+. D. K+ và Cr3+.
Câu 41: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu
chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với
axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D.
Chọn phát biểu sai: A. A là Cr2O3. B. B là Na2CrO4. C. C là Na2Cr2O7. D. D là khí H2.
Câu 42: Crom(VI) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa và tính axit. D. A và B đúng.
Câu 43: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau: - Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO 2- 4
có màu vàng. Oxit đó là A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7.
Câu 44: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn
tại trongdung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO 2- 4 có màu vàng. RxOy là A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7.
Câu 45: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất ? A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. H2CrO4.
Câu 46: Giải pháp điều chế không hợp lí là
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
Câu 47: Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH.
(4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. Số ý đúng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO4 2- + 2H+ Cr 2 O 2-7 + H 2 O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ. B. ion CrO 2-
4 bền trong môi trường axit. C. ion Cr 2- 2O7
bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
Câu 49: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch
Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
A. màu da cam và màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh và màu da cam.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
Câu 50: Cho cân bằng: Cr2 7 O 2- + 2 H O 2 CrO 2- 4 + 2H+ Khi
cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì. B. Có khí bay ra .
C . Có kết tủa màu vàng.
D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 51: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C.
Câu 52: Trong phản ứng : Cr2 7 O 2- + 3 SO 2- + H+  Cr3+ + X + H 2 O. X là A. SO 2- 2. B. S. C. H2S. D. SO4 .
Câu 53: Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O .
Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 3. B. 6. C. 8. D. 14.
Câu 54: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 55: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K 
2Cr2O7 + KNO2 + H2SO4 (loãng)  A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Câu 56: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng:
K2Cr2O7 + C2H5OH + H2SO4  CH3CHO + … A. 22. B. 24. C. 26. D. 20.
Câu 57: Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + H2O.
Hệ số cân bằng của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K  2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 (loãng)  A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 59: Cho dãy biến đổi sau / Cr  HClX  Cl 2 Y  NaOHdu
 Z Br  2 NaOH  T X, Y, Z, T là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: + KOH + ( KOH + Cl Cr(OH) 2 ) + H2SO4 + ( FeSO4 + H2SO4 ) 3 X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. Br
Câu 61: Cho sơ đồ sau: Cr(OH) 2, KOH 3 X H2SO4 loãng Z SO2, H2SO4 Y
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là: A. 0,78 gam. B. 3,12 gam. C. 1,74 gam. D. 1,19 gam.
Câu 63: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml khí
(đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam. B. 1,04 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam.
Câu 64: Cho 10,8 gam hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
Tổng khối lượng (gam) muối khan thu được là A. 18,7. B. 25,0. C. 19,7. D. 16,7.
Câu 65: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí
(đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung
đến khối lượng không đổi thì khối lượng (gam) chất rắn thu được là A. 7,6. B. 11,4. C. 15. D. 10,2.
Câu 66: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng
(trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X
(trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 67: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Câu 68: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư),
sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt
nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Hiệu
suất của các phản ứng là 100% ) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
Câu 69: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc)
và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có
không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr.
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr.
D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr.
Câu 70: Để thu được 78 gam Cr từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là A. 12,5 gam. B. 27 gam. C. 40,5 gam. D. 45 gam.
Câu 71: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 20,250 gam. B. 35,696 gam. C. 2,025 gam. D. 81,000 gam.
Câu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau
đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối
lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3.
B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3.
C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3.
D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3.
Câu 73: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và
Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu
được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,76 gam. B. 4,26 gam. C. 4,51 gam. D. 6,39 gam.
Câu 74: Hòa tan 9,02 gam hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62 gam kết tủa. thành phần % khối
lượng của Cr(NO3)3 trong A là A. 52,77%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%.
Câu 75 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 76: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng
hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 0,86 gam. B. 2,06 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.
Câu 77: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành Cr 4 O 2- là:
A. 0,03mol và 0,16 mol.
B. 0,023 mol và 0,16 mol.
C. 0,015mol và 0,1 mol.
D. 0,03 mol và 0,14 mol.
Câu 78: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không
khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là: A. 0,76 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.
Câu 79: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất.
Tính số mol của đơn chất này. A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 80: Lượng kết tủa S sinh ra khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là: A. 0,96 gam. B. 1,92 gam. C. 7,68 gam. D. 7,68 gam.
Câu 81: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol.
B. 0,14 mol và 0,01 mol.
C. 0,42 mol và 0,03 mol.
D. 0,16 mol và 0,01 mol.
Câu 82: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là A. 26,4 gam. B. 27,4 gam. C. 28,4 gam. D. 29,4 gam.
Câu 83: Cho K2Cr2O7 dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí
đủ để oxi hóa hoàn toàn 1,12 gam Fe. Giá trị của V là A. 8,96 ml. B. 10,08 ml. C. 11,76 ml. D. 12,42 ml.
Câu 84: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất
rắn màu vàng có khối lượng là: A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C.7,6 gam. D.1,52 gam.
Câu 85: Khi đốt nóng crom (VI) oxit trên 200oC thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh. Oxit đó là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3.
Câu 86: Khi khử natri đicromat bằng than thu được oxit kim loại, muối cacbonat và một chất khí có
tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại điều chế được, biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất phản ứng đạt 80%. A. 152. B. 121,6. C. 304. D. 243,2.
Câu 87: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình:
(NH4)2Cr2O7  Cr2O3 + N2 + 4H2O.
Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%) A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5 D. 5,5.
Câu 88: Nung nóng kali đicromat với lưu huỳnh thu được một oxit A và một muối B. Cho muối B
vào dung dịch BaCl2 thì thu được 46,6 gam kết tủa không tan trong axit. Tính khối lượng A, biết hiệu suất đạt 80%. A. 15,2. B. 12,16. C. 30,4. D. 24,32.
Câu 89: X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5
a. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
b. Cấu hình electron của X2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
c. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuàn hoàn là:
A. ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA
B. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. ô số 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIB
D. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 90: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối. C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản là 82. trong đó hạt mang điện gấp 1,73 lần hạt không mang điện. A là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr.
Câu 92: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể,
phần còn lại là các khe rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe là 55,85, khối lượng riêng của Fe là
7,87 g/cm3. Tính bán kính gần đúng của Fe A. 1,44.10-8 cm B. 1,3.10-8 cm C. 1,97.10-8 cm D. 1,28.10-8 cm.
Câu 93: Trong phân tử MX2, m chiếm 46,67% về số lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số prton là
4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58 Công thức phân tử của MX2 là A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 94: Cho dư các chất sau: Cl2 (1); I2 (2); dd HNO3 (to) (3); dd H2SO4 đặc, nguội (4); dd H2SO4 loãng (5);
dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( to > 570oC) (8); dd AgNO3 (9); Fe2(SO4)3 (10).
a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(III) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(II) A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 95: Cho các chất: dd HNO3 (to) (1); dd H2SO4 đặc, nóng (2); dd AgNO3 (3); dd Fe2(SO4)3 (4); dd H2SO4
loãng (5); dd HCl đậm đặc (6); dd CuSO4 (7); H2O ( to > 570oC) (8); H2O ( to< 570oC) (9)
a. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(III A. 1. B. 2. C. 3 D. 0.
b. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe dư đều tạo được hợp chất Fe(II) A.5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 96: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2
cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được
muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 97: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2
Câu 98: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một
chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây? A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2
Câu 99: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Câu 100: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe
còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2
Câu 101: Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là A. 3Fe + 2O2   Fe3O4. B. 4Fe + 3O2   2Fe2O3. C. 2Fe + O2   2FeO.
D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 102: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 103: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , Fe(NO3)2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 104: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl  XCl + 2YCl  YCl + X. 3 2 2 ; Y + XCl2 2 Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
C. Kim loại X khử được ion Y2+.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 105: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác dụng được
với dung dịch chứa ion Fe2+ là
A. Al, dung dịch NaOH.
B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO3, khí clo.
D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo.
Câu 106: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 107: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Muối sắt (III) oxi hóa được các chất nào? A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H2S. D. Fe, Cu, KI.
Câu 108: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
b. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 109: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
Câu 110: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường :
A. Ngâm vào đó một đinh sắt .
B.Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 111: Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+
A. một vài giọt dd NaOH.
B. một vài giọt dd HCl.
C. một vài giọt H2O. D. một mẩu Fe.
Câu 112: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Fe + HNO3
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3
Câu 113: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C
Câu 114: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng
giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là A. 36 B. 34 C. 35. D. 33.
Câu 115: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho
lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 116: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H2SO4 loãng. D. dd HNO3 loãng.
Câu 117: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm
mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. A hoặc B.
Câu 118: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là : A. H2S và SO2 B. H2S và CO2 C. SO2 và CO D. SO2 và CO2
Câu 119: Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được A chứa ion nào sau đây : A. Fe2+, SO 2- - 2- - 4 , NO3 , H+
B. Fe2+, Fe3+, SO4 , NO3 , H+ C. Fe3+, SO4 2- , NO3 - , H+ D. Fe2+, 3 SO 2- , NO3 - , H+
Câu 120: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Câu 121: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) , FeSO , Fe 2 4
2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3 B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 122: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 t 0 cao  (A) (1) (C) + NaOH  (E) + (G) (4) (A) + HCl  (B) + (C) + H2O (2) (D) + ? + ?  (E) (5) 0 (B) + NaOH  (D) + (G) (3) (E)  t  (F) + ? (6)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Câu 123: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. FeS2  Fe(OH)3  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3 Fe.
B. FeS2  FeO  FeSO4  Fe(OH)2  FeO  Fe.
C. FeS2  Fe2O3  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe.
D. FeS2  Fe2O3  Fe(NO3)3  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  Fe.
Câu 124: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
Câu 125: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 126: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3? A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl
Câu 127: Các dung dịch CuCl2, FeCl3, AlCl3 đều có khả năng làm quỳ : A. hoá xanh. B. hoá đỏ. C. không đổi màu.
D. hoá đỏ. sau mất màu.
Câu 128: Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép vì
A. Zn có tính khử yếu.
B. Zn đóng vai trò anot .
C. Zn có màu trắng bạc .
D.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon.
Câu 129: Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là A. AgNO3 . B. Fe(NO3)2 , C. Fe(NO3)3 . D. HNO3 loãng.
Câu 130: Cho các thuốc thử sau : dd KMnO4 ,dd KOH, Fe, Cu, AgNO3. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 131: Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
Cr(NO3)3, Al(NO3)3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung
dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 132: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng 3Fe2O3 + CO   2Fe3O4 + CO2 (1) Fe3O4 + CO   3FeO + CO2 (2) FeO + CO   Fe + CO2 (3)
Ở nhiệt độ khoảng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
Câu 133: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là A. CaCO3   CaO + CO2. B. CaO + SiO2   CaSiO3. C. CaO + CO2   CaCO3. D. CaSiO3   CaO + SiO2.
Câu 134: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là: A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit.
Câu 135: Câu nào đúng khi nói về gang ?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 136: Câu nào đúng khi nói về thép ?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 137: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO  3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Câu 138: Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở 27,3
C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây? A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 139: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Câu 140: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và
để lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B.
Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X. A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam.
Câu 141: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng sắt dư là A. 0,036 gam. B. 0,44 gam. C. 0,132 gam. D. 1,62 gam.
Câu 142: Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí
(đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không
khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam D. 10,9 gam.
Câu 143: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một oxit sắt.
Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây ? A. FeO . B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
Câu 144: Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (đkc) và
dung dịch A . Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là A. 101 gam. B. 109,1 gam. C. 101,9 gam. D. 102 gam.
Câu 145: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra
13,44 lít khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, chất rắn thu
được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc ? A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 146: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn
(A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x A. 0,06 mol. B. 0,035 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Câu 147: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí
NO và NO2 có tỷ khối hơi của Y đối với O2 là 1,3125. Khối lượng m là: A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 1,12 gam.
Câu 148: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2.
Câu 149: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm
Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (đktc). Khí X là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
Câu 150: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
Câu 151: Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu được 13,6 gam A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
Câu 152: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3.
Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%) A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85; 50,15.
Câu 153: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không
khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn
lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 154: Hòa tan 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO2), dung dịch Y (không chứa muối NH4NO3) và 3,2 gam một chất rắn. Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48 C. 5,60. D. 3,36.
Câu 155: Thể tích dung dịch HNO3 0,5M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,3 mol Ag là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 1,6 lít. D. 2 lít.
Câu 156: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá
trình sản xuất gang bị hao hụt 2%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng? A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1338,7 D. 848,126
Câu 157: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5
gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 3,12 gam. B. 3,22 gam. C. 4 gam. D. 4,2 gam.
Câu 158: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá trị là A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 159: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33%
bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO2 tương ứng tạo ra từ 2 oxit là A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2
Câu 160: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O D. không xác định được
Câu 161: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
Câu 162: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là: A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.
Câu 163: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là A. 48 gam. B. 50 gam. C. 32 gam. D. 40 gam
Câu 164: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng
thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung
dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y) A. Vdd(Y) = 2,26 lít.
B. Vdd (Y) = 22,8 lít. C. Vdd(Y) = 2,27 lít. D. Kết quả khác
Câu 165: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A
phản ứng vừa đủ với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
Câu 166: Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu được 3,81 gam muối FeCl2 và m gam FeCl3.Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,75. C. 4,875. D. 7,825.
Câu 167: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn
hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là ( biết sau
các phản ứng, lưu huỳnh ở số oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể A. a = 4b. B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b.
Câu 168: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,5. B. 34,6. C. 49,09. D. 38,72.
Câu 169: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
Câu 170: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt
và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%
Câu 171: Hòa tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong
thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng a gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo
thành bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên.
Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 172: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng
(trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X
(trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 173: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO2 với
thể tích 0,112 lít (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeO. C. FeS2. D. FeCO3.
Câu 174: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4. Sau
phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất : A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
Câu 175: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4
loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m A. 70. B. 72 C. 65. D. 75.
Câu 176: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. m có giá trị là A. 2,88. B. 3,09 C. 3,2. D. không xác định được.
Câu 177: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho
bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Câu 178: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO4 trong dung dịch. Giá trị m là A. 42,64 gam. B. 35,36 gam. C. 46,64 gam. D. Đáp án khác
Câu 179: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được
4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là : A. 33,6 gam. B. 42,8 gam. C. 46,4 gam. D. Kết quả khác
Câu 180: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có
phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp rắn B có khối lượng 19,82 gam. Chia hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 (đktc).
-Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 ( đktc) thoát ra.
Công thức của oxit sắt là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Không xác định được.
Câu 181: Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 gam kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Oxit kim loại là A. Fe2O3. B. ZnO. C.Fe3O4. D. đáp án khác
Câu 182: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Câu 183: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6.
Câu 184: Cho hỗn hợp bột gồm 9,6 gam Cu và 2,8 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 54,0. B. 48,6. C. 32,4. D. 59,4.
Câu 185: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
38,72 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24 . B. 3,36. C.1,344. D. 4,48 .
Câu 186: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO
và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,64 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,896.
Câu 187: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 188: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 trong 500 ml axit
H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 189: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và
dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 190: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 21,12 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 18,24 gam.
Câu 191: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng,
lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 192: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch
X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.
–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan.
–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là : A. 28,28 gam B. 58,42 gam. C. 56,56 gam. D. 60,16 gam
Câu 193: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–
V=2,016 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,685 gam. B. 71,370 gam. C. 85,644 gam. D. 57,096 gam.
Câu 194: Hòa tan m gam FeSO4 vào nước được dung dịch A. Cho nước Clo dư vào dung dịch A, sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan.
Nếu hòa tan m gam FeSO4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được này làm mất màu vừa đủ
bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 40 ml. B. 36 ml. C. 48 ml. D. 28 ml.
Câu 195: Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch
HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)? A. 480 ml. B. 640 ml. C. 360 ml. D. 800 ml.
Câu 196: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được (m–
4,8) gam hỗn hợp Y và V lít CO2 (đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu
được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất
rắn khan. m có giá trị là A. 36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam
Câu 197: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng.
Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ
mol của dung dịch HNO3 là A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M
Câu 198: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m
gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 199: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 3,78. B. 2,22 C. 2,52. D. 2,32.
Câu 200: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
Câu 201: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung
dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư
thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 202: X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
Câu 203: Cho 3,6 gam hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc).
Khối lượng (gam) muối khan thu được là A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
Câu 204: Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí (giả sứ chỉ xảy ra
phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH
dư thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc); còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít khí
H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%; 72,05%.
Câu 205: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Để
phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ? A. 3,67 gam, B. 6,32 gam, C. 9,18 gam D. 10,86 gam.
Câu 206: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt (cho quá
trình chuyển hoá gang thành thép là H=85%). A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn.
Câu 207: Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O2 thu được 0,1 gam CO2 . Tính hàm lượng % cacbon trong loại thép trên A. 0,38%. B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%.
Câu 208: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị
của m và V lần lượt là A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24.
Câu 209: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là A. 0,36. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,21.
Câu 210: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch
A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung
dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam
Câu 211: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568
lít NO2 (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.
Câu 212: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít
NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y.
Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 gam. B. 16,24 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam.
Câu 213: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml
dung dịch HNO3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là : A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 214: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch
NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam
Câu 215: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra
(đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất).
A. 33,6 lít và 1,4 mol
B. 33,6 lít và 1,5 mol
C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol
Câu 216: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì
cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,6 lít. B. 0,5 lít. C. 0,4 lít D. 0,3 lít.
Câu 217: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
Câu 218: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch
NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3. A. 0,5. B. 0,8. C. 1 D. 1,25.
Câu 219: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là A. 12 gam. B. 11,2 gam C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
Câu 220: Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đkc). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 5,4 gam. B. 8,76 gam. C. 6,8 gam. D. 8,72 gam.
Câu 221: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là
0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối
lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.
Câu 222: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng
hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO). A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.
Câu 223: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là A. 5,76 gam. B. 0,64 gam. C.6,4 gam. D. 0,576 gam.
Câu 224: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy
thoát ra 5,6 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Tính số mol H2SO4 đã phản ứng. A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 0,75 mol.
Câu 225: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4
0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam.
Câu 226: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn
hợp Cu(NO3)2 0,05M và AgNO3 0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam
Câu 227: Điện phân 200ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32
phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được
0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
Câu 228: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho
toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc). A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít
Câu 229: Hòa tan hết 32,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl dư sau phản ứng thu
được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn R. Thành
phần % theo khối của Fe có trong hỗn hợp X là A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2
Câu 230: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
Câu 231: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol
Câu 232: Hoà tan hoàn toàn 7 gam Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy
nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là
A. 2,56 gam và 1,12 lít.
B. 12,8 gam và 2,24 lít.
C. 25,6 gam và 2,24 lít.
D. 38,4 gam và 4,48 lít.
Câu 233: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96
gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít
hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. m có giá trị là A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam.
b. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít.
Câu 234: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
44,46 gam hổn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu
được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc). A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít.
Câu 235: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33.
Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.
Câu 236: Cho một luồng khí H2 và CO đi qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu
được m gam X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y
và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Thể tích CO và H2 đã dùng (đktc) là: A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 237: Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9.
B. 1s22s22p63s23p64s13d10.
C. 1s22s22p63s23p63d94s2.
D. 1s22s22p63s23p63d104s1.
Câu 238: Phát biểu nào không đúng về vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn?
A. Đồng ở chu kì 4.
B. Đồng ở nhóm IA.
C. Đồng là kim loại chuyển tiếp.
D. Đồng là nguyên tố d.
Câu 239: a. Đồng có cấu hình electron là [Ar]3d104s1. Vậy cấu hình e của Cu+ và Cu2+ lần lượt là: A. [Ar]3d10 ; [Ar]3d9.
B. [Ar]3d94s1; [Ar]3d84s1.
C. [Ar]3d94s1; [Ar]3d9.
D. [Ar]3d84s2; [Ar]3d84s1.
b. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường? A. Cr. B. Cu. C. Zn. D. A và B.
Câu 240: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65 Cu . Nguyên tử khối trung bình của 29 29 đồng là 63,54.
a. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 65 Cu là 29 A. 73%. B. 27%. C. 50%. D. 60%.
b. Thành phần phần trăm về khối lượng của 65 Cu trong CuSO là bao nhiêu (cho: O = 16; S = 32)? 29 4 A. 11%. B. 28,84%. C. 54%. D. 50%.
Câu 241: Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá: E0(Cu-X) = 0,46V, E0(Y-Cu) = 1,1V; E0(Z-Cu) =
0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. Y, Z, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 242: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 243: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 244: Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. Chất xúc tác. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Chất khử.
Câu 245: Hiện tượng gì xảy ra khi đưa dây Cu mảnh, được uốn lò xo, nóng đỏ vào lò thủy tinh
đựng đầy khí clo, đáy có chứa một lớp nước mỏng ?
A. Dây Cu không cháy.
B. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu.
C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt.
D. Không có hiện tượng xảy ra.
Câu 246 : Trong phản ứng: 2Cu + 4HCl + O2  2CuCl2 + 2H2O.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. HCl vừa là chất khử, vừa là môi trường.
B. O2 bị HCl khử tạo thành O-2.
C. HCl chỉ là môi trường.
D. O2 vừa đóng vai trò chất xúc tác, vừa là chất oxi hoá.
Câu 247: Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, dung dịch trong cốc dần chuyển sang màu
xanh, lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện tượng này là:
A. Cu tác dụng chậm với axit HCl.
B. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
D. Cu bị thụ động trong môi trường axit.
Câu 248: Phát biểu nào không đúng ?
A. Đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng N2.
B. Đồng phản ứng với oxi (800-10000C) tạo ra Cu2O.
C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl.
D. Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS.
Câu 249: Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4),
Fe(NO3)3 (5), Na2S (6), HCl có hoà tan oxi (7). Đồng phản ứng được với các chất: A. (2), (3), (5), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (3). D. (2), (3). -
Câu 250: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn, chất
rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa
A. Muối FeCl2 duy nhất.
B. Muối FeCl2 và CuCl2.
C. Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl.
D. Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2.
Câu 251: Hãy chọn các tính chất đúng của Cu:
1) Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2.
2) Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag.
3) Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3.
4) Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2.
5) Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3).
6) Không tồn tại Cu2O; Cu2S. A. 1,2,3. B. 1,4,5,6. C. 2,3,4,6. D. 2,3,4.
Câu 252: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. HNO3.
Câu 253: Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại: Cu, X, Fe. Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn hợp A, mà
không làm thay đổi khối lượng X, người ta dùng một hóa chất duy nhất là muối sắt (III) nitrat. Vậy X là A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Al.
Câu 254: Từ hai phản ứng sau :
Cu + 2 FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu.
Có thể rút ra nhận xét đúng là
A. Cu đẩy được Fe khỏi muối.
B. Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
C. Tính oxi hoá: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
D. Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu.
Câu 255: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào ? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Ba.
Câu 256: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng). B. Cu + HCl (loãng).
C. Cu + HCl (loãng) + O2.
D. Cu + H2SO4 (loãng).
Câu 257 : Để nhận biết ion NO -
3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, vì:
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 258: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A.
Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là A. Al2O3. B. Cu và Al. C. CuO và Al. D. Cu và Al2O3.
Câu 259: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ metyl amin vào dung dịch CuSO4 ?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan ra.
D. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa hóa nâu đỏ trông không khí.
Câu 260: Giải pháp nào nhận biết không hợp lý?
A. Dùng OH- nhận biết NH +
4 vì xuất hiện khí làm xanh giấy quỳ ẩm. B. Dùng Cu và H -
2SO4 loãng nhận biết NO3 vì xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí.
C. Dùng Ag+ nhận biết PO4 3- vì tạo kết tủa vàng.
D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N2 vì tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa.
Câu 261: Cho hỗn hợp gồm Cu, CuO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
chất rắn X và dung dịch Y. Tổng số phản ứng đã xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 262: Cho Cu2S tan trong dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng không dư axit, khí sinh ra
không màu hóa nâu trong không khí, sau phản ứng có:
A. Cu(NO3)2, H2SO4, NO, H2O.
B. Cu(NO3)2, H2SO4, N2O, H2O.
C. Cu(NO3)2, H2SO4, NO2, H2O.
D. Cu(NO3)2, CuSO4, NO, H2O.
Câu 263: Phương trình hoá học nào sai ?
A. Cu(OH)2 + 2NaOHđ  Na2CuO2 + 2H2O.
B. Na2S + CuCl2  2NaCl + CuS.
C. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.
D. CuS + HCl  CuCl2 + H2S.
Câu 264: NH3 có thể tác dụng với các chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp) ?
A. HCl, KOH, N2, O2, P2O5.
B. HCl, CuCl2, Cl2, CuO, O2.
C. H2S, Cl2, AgCl, H2, Ca(OH)2.
D. CuSO4, K2CO3, FeO, HNO3, CaO.
Câu 265 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan trong nước.
B. Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.
C. Hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 266: Khi điện phân dung dịch CuSO4 ở anot xảy ra quá trình: H2O  2H+ +1/2 O2 +2e.
Như vậy anot được làm bằng A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Pt.
Câu 267: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot Cu nhận thấy màu xanh của dung dịch không thay đổi. Chọn một trong các lý do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra.
B. Thực chất là điện phân nước.
C. Cu vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.
D. Lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu tan ra ở anot.
Câu 268: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2 ?
A. Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3,Mg(NO3)2.
B. Hg(NO3)2;AgNO3; NaNO3; Ca(NO3)2.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Fe(NO3)3.
D. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2; Fe(NO3)2.
Câu 269: Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc
tách được dungdịch A1 và chất rắn B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa
thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng
gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là
A. Ag; Cu, Ag; Fe2+,Cu2+, Ag+ ; Fe2+,Mg2+,Cu2+.
B. Ag; Cu, Ag; Fe3+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+.
C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe2+,Cu2+; Fe2+, Mg2+, Cu2+. D. kết quả khác.
Câu 270: Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc) thì cho hỗn hợp trên vào:
A. Dung dịch AgNO3 dư.
B. Dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
C. Dung dịch CuSO4 dư.
D. Dung dịch FeSO4 dư.
Câu 271: Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong dầu hỏa, benzen ? A. NaOH khan. B. CuSO4 khan. C. CuSO4.5H2O. D. Cả A và B.
Câu 272: Cho hỗn hợp Cu, Fe, Al. Hóa chất dùng để loại bỏ Al, Fe ra khỏi hỗn hợp mà vẫn thu được Cu với lượng vẫn như cũ là A. HCl. B. CuSO4. C. NaOH. D. Fe(NO3)3.
Câu 273: Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là A. FeS,CuS. B. FeS, Al2S3, CuS. C. CuS. D. CuS, S.
Câu 274: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất
rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit đó là A. AgOH và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. D. B hoặc C.
Câu 275: Công thức hóa học của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ là A. [Cu(NH3)4](OH)2. B. [Zn(NH3)4](OH)2. C. [Cu(NH3)2](OH). D. [Ag(NH3)2](OH).
Câu 276: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa
trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A. Fe2O3, CuO. B. Fe2O3, CuO, BaSO4. C. Fe3O4, CuO, BaSO4. D. FeO, CuO, Al2O3.
Câu 277: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là: A. (CuOH)2CuCO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO.
Câu 278: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Cu và Ag. B. Na và Fe. C. Al và Mg. D. Mg và Zn.
Câu 279: Để điều chế một ít Cu trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp nào:
1) Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4
2) Khử CuO bằng CO ở nhiệt độ cao 3) Điện phân dd CuSO4 A. chỉ dùng 1. B. chỉ dùng 3. C. dùng 1 và 2. D. dùng 2 và 3.
Câu 280 : Cho các phản ứng: (1) Cu O + Cu S  t 0  (2) Cu(NO )  t0  2 2 3 2 (3) CuO + CO  t0  (4) CuO + NH3  t0 
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 281: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được
đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là:
A. CuFeS2  CuS  CuO  Cu.
B. CuFeS2  CuO  Cu.
C. CuFeS2  Cu2S  Cu2O  Cu.
D. CuFeS2  Cu2S  CuO  Cu.
Câu 282: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được
đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta dùng phương
pháp điện phân dungdịch CuSO4 với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.
B. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng than chì.
C. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thô.
Câu 283: Ngành kinh tế nào sử dụng nhiều đồng nhất trên thế giới ?
A. Kiến trúc, xây dựng.
B. Công nghiệp điện.
C. Máy móc công nghiệp. D. Các ngành khác.
Câu 284: Quặng CuFeS2 có tên là gì ? A. Quặng Halcopirit. B. Quặng Boxit. C. Quặng Bonit. D. Quặng Malachit.
Câu 285: Đồng bạch là hợp kim của đồng với: A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Au.
Câu 286: Hợp kim Cu – Zn ( Zn 45% ) gọi là gì? A. Đồng thau. B. Đồng bạch. C. Đồng thanh. D. Đáp án khác.
Câu 287: Hợp kim nào chứa nhiều đồng nhất: A. Đồng thau. B. Đồng bạch. C. Vàng 9 cara. D. Lượng đồng như nhau.
Câu 288: Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng? A. Đồng thau. B. Đồng thiếc. C. Contantan. D. Electron.
Câu 289: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực 0 chuẩn E
 0,8V . Thế điện cực chuẩn E0 0 và E
có giá trị lần lượt là Ag  / Ag Zn2 / Zn Cu2 /Cu
A. – 1,56 V và +0,64V.
B. – 1,46 V và – 0,34V.
C. – 0,76 V và + 0,34V. D. +1,56 V và +0,64V.
Câu 290: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 291: Cho luồng khí H2 và CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3. B. Cu, Fe, Zn, Al2O3. C. Cu, Fe, ZnO, Al2O3. D. Cu, Fe, Zn, Al.
Câu 292: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl2.
B. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Fe(NO3)2 + dung dịch HCl.
D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 293: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa
m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Câu 294: Hòa tan hoàn toàn 8,32 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lít hỗn hợp
NO và NO2 (đktc). Khối lượng (gam) của 1 lít hỗn hợp 2 khí này là A. 1,988. B. 1,898. C. 1,788. D. 1,878.
Câu 295: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Fe và Cu trong mFe=1,75mCu. Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp A
bằng dung dịch axit nitric dư, có V lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO thoát ra. Hỗn hợp B
nặng hơn khí amoniac hai lần. Giá trị của V là A. 1,792. B. 2,016. C. 2,24. D. 2,288.
Câu 296: Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước
cùng với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 297: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung
dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng: A. 12,8 gam. B. 0,0 gam. C. 23,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 298: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm
khử duy nhất của HNO3 là khí NO.
a. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là: A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448
b. Số gam muối khan thu được là A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64.
D. Tất cả đều sai.
Câu 299: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric
(đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 11,5. C. 12,3. D.15,6.
Câu 300 : Đem nung hỗn hợp A gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời
gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan
hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Giá trị của x là A. 0,7 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol.
Câu 301: Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, có khí NO thoát ra. Để
hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí
NO thoát ra. Giá trị của m là A. 9,60 gam. B. 11,52 gam. C. 10,24 gam. D. 6,4 gam.
Câu 302 : Cho 7,04 gam kim loại đồng được hòa tan hết bằng dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp hai
khí là NO2 và NO. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro bằng 18,2. Thể tích mỗi khí thu được ở đktc là
A. 0,896 lít NO2; 1,344 lít NO.
B. 2,464 lít NO2; 3,696 lít NO.
C. 2,24 lít NO2; 3,36 lít NO.
D. 2,24 lít NO2; 3,696 lít NO.
Câu 303: Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu.
Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) và
còn lại m gam chất không tan. a. Giá trị của m là: A. 7,04 gam. B. 2,56 gam. C. 1,92 gam. D. 3,2 gam.
b. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 39,1 gam. B. 38,68 gam. C. 21,32 gam. D. 41,24 gam.
Câu 304: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136
lít (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,92 lít
khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là A. Mg. B. Fe.
C. Mg hoặc Fe. D. Mg hoặc Zn.
Câu 305: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để
tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 8,5 gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.
Câu 306: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
(CO2, NO) và dung dịch X Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) ? A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Câu 307*: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì
ngừng. Để yên dung dịch cho đến khi khối lượng không đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so
với lúc chưa điện phân. nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là A. 0,5 M. B. 0,9 M. C. 1 M. D. 1,5 M.
Câu 308: Cho 26,88 gam bột Cu hòa tan trong dung dịch HNO3 loãng, đựng trong một cốc. Sau
khi kết thúc phản ứng, có 4,48 lít khí NO (đktc) thoát ra và còn lại m gam chất không tan. Thêm
tiếp từ từ Vml dung HCl 3,2M vào cốc để hòa tan vừa hết m gam chất không tan, có khí NO
thoát ra. Giá trị của V là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 50 ml. D. 150 ml.
Câu 309: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa
m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X
thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
Câu 310: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun
nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 97,5. B. 108,9. C. 137,1. D.151,5.
Câu 311: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát V2 lít
NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.
Câu 312: Oxi hóa hoàn toàn 15,1 gam hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được
22,3 gam hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng
(gam) muối khan thu được là A. 47,05. B. 63,9. C. 31,075.
D. không xác định được.
Câu 313: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào
200 ml dung dịch AgNO31M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn
thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
Câu 314: Hòa tan 32 gam CuSO4 vào 200 gam dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy
1/3 lượng dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện
I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể
tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là
A. 1,18 gam và 1,172 lít.
B. 3,2 gam và 0,896 lít.
C. 1,30 gam và 1,821 lít.
D. 2,01 gam và 2,105 lít.
Câu 315: Thổi một luồng khí CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thoát ra sục vào bình nước vôi trong dư thấy có 5 gam kết tủa.
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (gam) A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
Câu 316: Cho luồng khí hiđro có dư qua ống sứ có đựng 9,6 gam bột đồng (II) oxit đun nóng. Cho
dòng khí và hơi thoát ra cho hấp thụ vào bình B đựng muối đồng (II) sunfat khan có dư để đồng (II)
sunfat khan hấp thụ hết chất mà nó hấp thụ được. Sau thí nghiệm, thấy khối lượng bình B tăng
thêm 1,728 gam. Hiệu suất đồng (II) oxit bị khử bởi hiđro là A. 50% B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 317: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện
2A. Sau thời gian điệnphân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng
9,6 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào? A. Kẽm. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 318: Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và
tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì? A. Na. B. K. C. Ca D. Ba.
Câu 319: Cho m gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 100 gam dung dịch CuSO4 2%, thu được dung
dịch CuSO4 5%. Giá trị của m là A. 4,34 gam. B. 5,08 gam. C. 5,75 gam. D. 6,72 gam.
Câu 320: Hòa tan hết hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng,
chỉ thu được hai muối sunfat và có khí NO thoát ra. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 321: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí
thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ
có khối lượng 202 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là A. 200,8 gam. B. 103,4 gam. C. 216,8 gam. D. 206,8 gam.
Câu 322: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 323: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 324: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 325: Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là A. 1,008. B. 0,746. C. 0,672. D. 0,448.
Câu 326: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối
của X so với H2 là 18,8). Khối lượng của Cu(NO3) trong hỗn hợp là A. 9,40 gam. B. 11,28 gam. C. 8,60 gam. D. 20,50 gam.
Câu 327: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M
và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều) A. 0,84 gam. B. 1,72 gam. C. 2,16 gam. D. 1,40 gam.
Câu 328: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 1,08 và 5,16. D. 0,54 và 5,16.
Câu 329: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là A. 6,9 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 330 : Trong công nghiệp sản xuất Cu. Khi nung quặng pirit đồng trong không khí xảy ra phản ứng:
2CuFeS2 + 4O2 □→ Cu2S + 2FeO + 3SO2
Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1 tấn quặng pirit đồng là A. 121,74.104 lít. B. 194,78104 lít. C. 40,695.104 lít. D. 24,348.104 lít.
Câu 331: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu
được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 332: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO 2– 4 . Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,01 và 0,03.
Câu 333: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 4,48. D.17,8 và 2,24.
Câu 334: Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896
lít khí NO (đktc). Phần trăm của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 63,16% và 36,84%. B. 36,84% và 63,16%. C. 50% và 50%. D. 36,2% và 63,8%.
Câu 335: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2 . Khối lượng chất rắn sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần
dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 19,5 gam. B. 17,0 gam. C. 13,1 gam. D. 14,1 gam.
Câu 336: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 21,95% và 0,78. C. 78,05% và 2,25. D. 78,05% và 0,78.
Câu 337: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở
catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH
(ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch
không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,15M. D. 0,05M.
Câu 338: Nung một lượng muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thì
khối lượng giảm đi 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 bị phân huỷ là A. 0,49 gam. B.18,8 gam. C. 0,94 gam D. 94 gam.
Câu 339: Hoà tan 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500 ml dung
dịch HCl 2M vào. Kết thúc phản ứng thu đựơc dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao
nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ ? A. 600. B. 800. C. 530. D. 400.
Câu 340: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,32 gam gồm 5,4 gam Ag và còn lại là Cu và dung dịch HNO3 thu
được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc là A. 2,737 l B. 1,369 l. C. 2,224 l. D. 3,3737 l.
Câu 341: Cho hỗn hợp gồm 4,2 gam Fe và 6 gam Cu vào dung dịch HNO3 sau phản ứng thu thu
được 0,896 lít khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 5,4 gam. B. 11gam. C. 10,8 gam. D. 11,8 gam.
Câu 342: Sau một thời gian điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 thu được 1,344 l khí (đktc) thoát ra
ở anot. Ngâm thanh Al đã đánh sạch trong dd sau điện phân phản ứng xong thấy khối lượng thanh
Al tăng 6,12 gam. CM của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 0,553. B. 0,6 C. 0,506. D. kết quả khác.
Câu 343: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 1 mol NaNO3 với điện cực trơ trong thời
gian 48 phút 15 giây thu được 11,52 gam kim loại M và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Kim loại M là A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Cu.
Câu 344: Sau khi điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (d=1,25). Sau một thời gian khối lượng dung
dịch giảm 8 gam, dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí H2S (đktc). Nồng độ phần trăm và
nồng độ CM của dung dịch đầu là A. 9,6%; 0,65M. B. 9,6%; 0,75M. C. 6,9%; 0,75M. D. Kết quả khác.
Câu 345 : Sau khi điện phân dung dịch CuCl2 với anot làm bằng Cu một thời gian thấy khối lượng
catot tăng 3,2 gam khi đó ở anot có:
A. 1,12l khí Cl2 thoát ra.
B. 0,056l khí O2 thoát ra.
C. 0,1 mol Cu tan vào dung dịch.
D. 0,05mol Cu tan vào dung dịch .
Câu 346: Trộn 47 gam Cu(NO3)2 với 17 gam AgNO3 và 155,6 gam nước được dung dịch A. Điện
phân dung dịch A cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 19,6 gam. Nồng độ của Cu(NO3)2 còn lại là A. 13,35%. B. 13,55%. C. 13,75%. D. 14,1%.
Câu 347: Điện phân dung dịch AgNO3 thu được dung dịch có pH = 3, hiệu suất điện phân là 80%,
thể tích dung dịch coi như không đổi. Nồng độ AgNO3 sau điện phân là A. 0,25.10-3M. B. 0,5.10-3M. C. 0,75M. D. 1,25.10-3M.
Câu 348: Cho luồng khí CO dư đi qua m g hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà
tan hết m gam hỗn hợp X là A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 100 ml.
Câu 349: Nung nóng mg Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng
giảm 0,54 gam.Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 0,5 gam. B. 0,49 gam. C. 0,94 gam. D. 9,4 gam.
Câu 350: Cho 31,6 gam hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 và một bình kín không chứa không khí rồi nung bình ở
nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 9,2 gam so với ban đầu. Cho chất rắn
này tác dụng với HNO3 thấy có NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là A. 18,8. B. 12,8. C. 11,6. D. 15,7.
Câu 351: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam 1 muối nitrat kim loại thu được 4 gam chất rắn oxit. CTPT của muối là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 352: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung
dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4
Câu 353: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng du dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 354: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98
gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích
khí O2 (đktc) phản ứng là A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.
Câu 355: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH
2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a
gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10.
Câu 356: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian dài, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một
oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 74,69%. B. 95,00%. C. 25,31%. D. 64,68%.
Câu 357: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: CuFeS2  O2 ,t0  Y  O2 ,t 0  X  X ,t0  Cu.
Hai chất X, Y lần lượt là A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO.
Câu 358: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là A. 12,96. B. 34,44. C. 47,4. D. 30,18.
Câu 359: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít
khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít.
Câu 360: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X,
thu được 10,89 gam kết tủa. Tính m A. 22,540. B. 17,710. C. 12,375. D. 20,125.