



















Preview text:
BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2025-2026 Trang 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 (CTST)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7đ). Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Viết tập hợp các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HÌNH HỌC” A. { H;I;N;H;H;O;C} B. {H;I;O;N;H;C} C. {H;I;O;N;C} D. {H;I;O;H;N;C}
Câu 2. Cho tập hợp M = {1; 2; 3; x; y} Chọn khẳng định đúng trong các câu sau: A. 0M B. xM C. 2M D. yM
Câu 3. Số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 513 B. 153 C. 351 D. 135
Câu 4. Số đối của số 2023 là: A. 2022 B. - 2021 C. - 2023 D. 2024
Câu 5. Độ sâu của Đáy Vịnh Cam Ranh là 32 mét và đáy sông Sài gòn là 20 mét . Kết quả
so sánh nào sau đây là đúng. A. -32 > -20 B. -32 > 20 C. 32 < -20 D. -32 < -20
Câu 6. Số đối của số -2023 là: A. 1 B. - 2023 C. 2023 D. 2024
Câu 7. Kết quả của phép tính ( 2 ).( 6 ) là: A. – 12 B. 12 C. 8 D. – 8
Câu 8. Kết quả của phép tính ( 2 022) 2023 là: A. 0 B. -1 C. 1 D. – 2
Câu 9. Kết quả của phép tính ( 3 0):5 là: A. – 150 B. -6 C. 6 D. 150
Câu 10. Kết quả của phép tính ( 2 0) 15 là: A. 35 B. 5 C. – 35 D. – 5
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 3 > - 4 B. – 5 > - 7 C. – 2 < 0 D. – 10 > - 9
Câu 12. Tìm tập hợp các ước của số -7 là: A. {-7; -1; 1; 7} B. {-1; -7}; C. {-7; 7}; D. {1; 7}.
Câu 13. Tìm tập hợp các bội số nhỏ hơn 28 của số -7 là: A. {0; -7; -14} B. {0; 14; 21};
C. {7; 14; 21}; D. {-21;-14; -7; 0; 7; 14; 21}.
Câu 14. Một kho lạnh đang ở nhiệt độ 5oC, sau đó cứ mỗi phút giảm đi 2oC. Sau 10 phút nhiệt độ trong kho lạnh là: A. 15oC B. -10oC C. -20oC D. – 15 oC
Câu 15. Tập hợp các ước của số 7 trong tập hợp số nguyên là: A. {-7; -1; 1; 7} B. {-1; -7}; C. {-7; 7}; D. {1; 7}.
Câu 16. Kết quả của phép tính 2022-2023 là: A. 0 B. -1 C. 1 D. 4045
Câu 17. Khẳng định nào sau đây “ĐÚNG”. A. Z = {0;1; 2; 3; 4…}.
B. Z = {...;-3;-2;-1;0;1;2;3;...} C. Z = {-1; -2; -3; -4…}. D. Z = {1; 2; 3; 4;...}. Trang 2
Câu 18. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều? Hình A. Hình B. Hình C. Hình D. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 19. Bảng dữ liệu ban đầu sau ghi lại điểm kiểm tra môn Toán lớp 6a1 của 10 bạn tổ 1 như sau: 9 8 6 10 8 8 4 5 8 7
Số bạn đạt điểm từ trở lên 9 là bao nhiêu bạn? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 20. Dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây ghi lại số tivi ( TV) bán được qua các
năm của một cửa hàng Điện Máy như sau. Năm Số TV bán được 2017 2018 2019 2020 2021 Chú thích : .
Vậy số tivi bán được năm 2021 là bao nhiêu? A. 500 B. 700 C. 100 D. 55
Câu 21. Dữ liệu không hợp lí trong bảng sau là: STT Họ và tên 1 Nguyễn Văn An 2 Trân Văn Bình Trang 3 3 29/3/2010 4 Lê Chí Công A. Nguyễn Văn An
B. Trân Văn Bình C. 29/3/2010 D. Lê Chí Công
Câu 22. Điều tra tuổi của 20 bé đăng ký tiêm chủng tại phường 8 trong một buổi sáng.
Người ta thu được bảng số liệu ban đầu như sau: (TH) 2 3 2 3 1 4 3 2 -1 2 3 4 3 2 3 2 1 2 3 4
Dữ liệu nào ghi không chính xác? A. 1 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23. Kết quả điểu tra về môn thể thao ưa thích nhất đối với một số bạn trong lớp được cho
trong bảng dưới đây:(TH)
Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời. A. 4 B. 5 C. 30 D. 10
Câu 24. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời câu hỏi bên dưới:
Số lượng hoa bán được tại cửa hàng A trong tuần Ngày Số lượng hoa Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Trang 4 Thứ Bảy Chủ nhật ( = 10 hoa; = 5 hoa)
Ngày nào bán được nhiều hoa nhất? A. Thứ Năm. B. Chủ nhật. C. Thứ Bảy. D. Thứ Ba.
Câu 25. Cho biểu đồ tranh sau Lớp
Số học sinh đạt điểm tốt trong tuần 6A1 6A2 6A3 6A4 (
= 2 học sinh; = 1 học sinh)
Lớp 6A2 nhiều điểm tốt hơn lớp 6A4 là A. 2 học sinh B. 3 học sinh C. 4 học sinh D. 5 học sinh
Câu 26. Cho biểu đồ cột sau
Học sinh xếp loại học lực đông nhất là A. Giỏi B. Khá C. Trung bình D. Yếu
Câu 27. Bảng điều tra số lượng vật nuôi của một số bạn được cho trong bảng sau Tên Các con vật nuôi Tổng số con vật Mai 2 chó, 5 cá 7 Yến 1 mèo, 1 chim 2 Hồng 0 0 Trúc 1 chó, 2 mèo 3
Số loại con vật được nuôi là A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 10 loại
Câu 28. Cho bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau: Trang 5 Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 30 5 1
Số học sinh xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên là: A. 30 B. 35 C. 5 D. 1 II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1 (0,5đ). Tìm số tự nhiên x, biết 2x – 3 = 7
Câu 2 (0,5đ). Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 20 m, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 15 m. Hỏi khi
đó tàu ngầm ở độ sâu là bao nhiêu mét?
Câu 3 (1 điểm). Một khối học sinh khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh trong khoảng 200 đến dưới 300. Tính số học sinh của khối đó.
Câu 4 (0,5đ). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 25 m, chiều rộng là 10 m. Tính diện
tích của mảnh vườn đó?
Câu 5 (0,5đ). Xếp loại học lực của học sinh tổ 1 lớp 6A được ghi lại trong bảng dữ liệu sau? G Kh TB Kh Y G Kh Y G TB TB Kh
(G: Giỏi; Kh: Khá; TB: Trung bình; Y: Yếu)
a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu dưới đây: Xếp loại học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu Số học sinh
b) Vẽ biểu đồ cột biễu diễn xếp loại học lực của học sinh tổ 1 lớp 6A? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7đ) 1C 2B 3D 4C 5D 6C 7B 8C 9B 10C 11D 12A 13D 14C 15A 16B 17B 18A 19D 20B 21C 22A 23C 24B 25B 26B 27B 28B II. TỰ LUẬN (3đ) 2x – 3 = 7 2x=7+3 0,25đ Câu 1(0,5đ) 2x=10 0,25đ X=5 vậy x=5
Độ sâu của tàu ngầm là
Câu 2(0,5đ) -20+(-15)=-35 0,25đ
Vậy khi đó tàu ngầm ở độ sâu 35 m. 0,25đ Trang 6
Gọi số học sinh là a (200 < a < 300).
Ta có a là bội chung của 4, 5, 6 0,25đ 0,25đ Câu 3(1đ) BCNN ( 4, 5, 6) = 60
BC(4, 5, 6) =B(60)= {0; 60; 120; 180; 240; 300; 360;…) 0,25đ Do 200 < a < 300
Nên a = 240. Số học của khối đó là 240 hs 0,25đ
Diện tích mảnh vườn là 0,25đ
Câu 4(0,5đ) 25.10=250 m2 0,25đ
Vậy diện tích mảnh vườn là 250m2
a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu dưới đây: 0,25 Xếp loại học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu Số học sinh 3 4 3 2
HS vẽ đúng biểu đồ 0,25 đ 0,25
Biểu đồ xếp loại học lực của học sinh tổ 1 lớp 6A 4.5 4 Câu 5(0,5đ) 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5 0 Giỏi Khá Trung bình Yếu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên: ……………………... Năm học: 2024- 2025
Lớp:……………………………. Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90’ Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cho tập hợp A ={0;2;4;6;8}. Cách viết nào sau đây sai? A. 6 A B. 4 A C. 7A D. 8A
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 2.3 5 là: A. 13 B. 7 C. 8 D. 2
Câu 3: Trong các số 853; 162; 805; 167, số nào là bội của 3? Trang 7 A. 853 B. 162 C. 805 D. 167
Câu 4: Số đối của các số nguyên 8 và 13 thứ tự là: A. 8 và 13 B. 8 và 13 C. 8 và 13 D. 8 và 13
Câu 5: Sắp xếp các số nguyên: -2; 1; 25; -7; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 7 ; 2 ;0;1;25 B. 25;1;0; 7 ; 2 C. 25;1;0; 2 ; 7 . D. 2 ; 7 ;0;1;25
Câu 6: Trong tập hợp số nguyên
, tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1. B. 5 và -5. C. 1 và 5. D. 1; -1; 5; -5.
Câu 7: Tìm số nguyên x sao cho 3 x 2 . A. x 2 ; 1 ;1; 2 . B. x 3 ; 2 ; 1 ;0;1; 2 . C. x 3 ; 2 ; 1 ;0; 1 . D. x 2 ; 1 ;0;1; 2 .
Câu 8: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng là:
A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Lục giác đều
Câu 9: Hình nào sau đây có các góc là góc vuông:
A.Hình thoi và tam giác đều.
B. Hình thang cân và lục giác đều.
C.Hình bình hành và tam giác.
D. Hình chữ nhật và hình vuông.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có AC cắt BD tại O. Đáp án nào sau đây đúng: A. OA = OB; OC = OD. B. OA = OD; OB = OC C. OA = OC; OB = OD. D. AB = BC; CD = AD
Câu 11: Cho bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Cờ vua Số học sinh chọn 12 8 11 8
Môn thể thao có số học sinh chọn nhiều nhất là:
A. Bóng đá B. Cầu lông C. Bóng chuyền D. Cờ vua
Câu 12: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 ở một trường THCS như sau: 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 1 4 K 0 1 No -2
Có bao nhiêu dữ liệu không hợp lí? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 23.45 + 23.50 + 23.5 Trang 8
b) Một ngày tại Thủ đô Mát–xcơ–va của Liên bang Nga có nhiệt độ là –130 C. Theo dự
báo thời tiết ngày hôm sau nhiệt độ tăng thêm là 30 C. Hỏi nhiệt độ dự báo của ngày hôm sau sẽ là bao nhiêu?
c) Xếp các số nguyên 5; 0; -3; 2; -2; 4; 1 theo thứ tự tăng dần. Bài 2: (2,5 điểm)
a) Tính nhanh nếu có thể :
631 + [ 587 – ( 287 + 231) ]
b) Tìm số nguyên x biết: 2
(2x 5) 8 2 3 .
c) Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng từ 450 đến 500 em. Mỗi lần xếp hàng 3,
hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối 6 ? Bài 3: (1,25 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 12 m.
a)Tính chu vi và diện tích nền nhà.
b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên
gạch? (Không tính các mạch nối giữa các viên gạch) Bài 4: (1,75 điểm)
a) Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật bạn An được ghi lại như sau: 10 11 12 15 10 12 10 14 11 12 12 12
Hãy lập bảng thống kê cho các dữ liệu trên.
b) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương tiện
khác nhau để đi đến trường. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 1 học sinh)
b1) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
c1) Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I
MÔN: TOÁN 6- NĂM HỌC 2024-2025
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Trang 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B C D D D D C A B II. Tự luận: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 1a 23.45 + 23.50 + 23.5 (1,5 đ) = 23.(45 + 50 + 5) 0,25 = 8.100 = 800 0,25
1b Nhiệt độ dự báo ngày hôm sau là: -13 + 3 = -100C 0,5 1c
Các số theo thứ tự tăng dần là: 3 ; 2 ;0;1;2;4;5 0,5 2
2a 631 + [ 587 – ( 287 + 231) ] (2,5đ)
= 631 + [ 587 – 287 – 231 ] = 631 + [ 300 – 231 ] 0,25 = 631 – 231 + 300 0,25 = 400 + 300 = 700 0,25 2b x 2 2 5 8 2 3 2x 5 8 7 0,25 2x 5 15 0,25 2x 10 x 5 0,25 2c
Gọi x là số học sinh khối 6 của trường ( x N *) Theo đề ta có:
x 3; x 4; x 5 và 450 x 500 0,25
x BC 3,4,5 và 450 x 500 Ta có: 3 = 3 4 = 22 5 = 5 BCNN(3,4,5) = 22.3.5=60 0,25
BC(3,4,5) ={0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; 420; 480; 540…} 0,25
Vì 450 x 500 nên x = 480 0,25
Vậy khối 6 có 480 học sinh. 3 3a
Chu vi nền nhà là: (5 12).2 34 ( ) m 0,25 (1,25đ) Diện tích nền nhà là: 2 0,25 5.12 60 (m ) . 3b
Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 50 cm là: 2 2
50.50 2500 (cm ) 0, 25 (m ) . 0,5
Số viên gạch cần dùng là: 60: 0,25 = 240 (viên) 0,25 Trang 10 UBND QUẬN GÒ VẤP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG...... NĂM HỌC 2024 - 2025 (đề có 4 trang) Môn: TOÁN 6
Ngày kiểm tra:......... ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian
phát đề.Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) 4 4a
Bảng thống kê tuổi của các bạn đến dự sinh nhật bạn An là Tuổi 10 11 12 14 15 0,5 Số bạn 3 2 5 1 1
4b1 Có 5 học sinh đến trường bằng xe đạp 0,5
4b2 Tổ 1 lớp 6A có tất cả: 4+5+4+1= 14 (học sinh) 0,75 ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Điểm)
Câu 1: Số nguyên biểu thị độ sâu 10 m so với mực nước biển (0 m) là? A. 10 m. B. -10 m. C. - (- 10) m. D. +10 m.
Câu 2: Chọn cặp số đối nhau trong các số sau: – 1 ; 0 ; – (– 2) ; + 2 ; + 1 A. 0 và – 1.
B. – (– 2) và + 2. C. 0 và + 1. D. – 1 và + 1.
Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Số đối của – 2023 là 2023.
C. Số đối của + 2023 là – 2023.
C. Số đối của – (– 2024) là 2024.
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 4: Điểm M trong hình sau biểu diễn số nguyên nào trên trục số: Trang 11 A. – 3 B. – 4 C. – (– 4) D. – 5
Câu 5: Cho hai số nguyên a = 5 và b = – 20 . Chọn phát biểu đúng :
A. a là ước của b. B. a là bội của b. C. b là ước của a. D. a chia hết cho b.
Câu 6: Kết quả của phép tính 2023 2 024 ( 2 023) là? A. 2023 B. 2024 C. – 2023 D. – 2024
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 9: Cho bảng thống kê các loại trái cây yêu thích của 45 học sinh lớp 6A của một trường THCS: Trang 12 Loại trái cây Táo Nho Xoài Cam Bưởi Số học sinh 10 18 15 20 8
Loại trái cây được các bạn học sinh lớp 6A ít yêu thích nhất là: A. Táo B. Nho C. Cam D. Bưởi
Câu 10: Cho bảng thống kê nhiệt độ số học sinh vắng của lớp 6A trong tuần như sau Ngày
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Số học sinh vắng 1 0 2 - 1 0,5 1 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là? A. – 1 B. – 1 ; 0,5
C. 0,5 D. Không có thông tin không hợp lí
Câu 11: Cho biểu đồ tranh biểu diễn số lít mật ong bán được như sau :
Quan sát biểu đồ tranh và cho biết, nhà bác Lan đã bán được nhiều hơn nhà bác
Mạnh bao nhiêu lít mật ong? A. 40 lít B. 70 lít C. 30 lít D. 3 lít Trang 13
Câu 12: Học lực cuối HKI của lớp 6A tại một trường THCS được thống kê như bảng sau: Học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 14 22 8 1
Số học sinh đạt học lực từ khá trở lên của lớp 6A là A. 22 học sinh B. 14 học sinh C. 8 học sinh D. 36 học sinh
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) Thực hiện tính: a) ( – 7 ) . 5 + 50
b) 2024 + 4. [ 11 + (23 – 20)2 ]
Bài 2: ( 0,5 điểm) Tìm x, biết: 3. ( x – 5 ) + 20 = 2 . 52 Bài 3: (1,5 điểm)
a) Viết tập hợp A x | 4 x
2 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
– 25 ; 0 ; + 7 ; – 10 ; 15
Bài 4: (1,0 điểm) Đầu năm học, thư viện trường có nhập thêm một số quyển sách
mới về. Cô văn thư muốn sắp xếp số sách này lên các ngăn trống trên kệ sách sao
cho mỗi ngăn trên kệ đều có số lượng sách như nhau. Biết nếu xếp số sách trên lên
10 ngăn, 12 ngăn hay 15 ngăn thì đều dư ra 6 quyển sách. Nếu xếp số sách trên lên
14 ngăn thì vừa đủ. Hỏi thư viện đã nhập về bao nhiêu quyển sách mới, biết số sách
nhập về khoảng từ 100 đến 150 quyển.
Bài 5: ( 1,0 điểm) Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng
5m. Bác muốn lát kín sân bằng loại gạch có diện tích mỗi viên là 0,25m2 . Hỏi bác
Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát kín sân nhà của bác.
Bài 6: ( 0,5 điểm) Cho biểu đồ tranh sau :
Số hoa điểm tốt đạt được của học sinh khối lớp 6 trường THCS A Trang 14 Lớp Số hoa điểm tốt 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 = 10 Hoa điểm tốt
Đọc biểu đồ tranh trên và cho biết lớp nào đạt được hoa điểm tốt nhiều nhất, số hoa
điểm tốt của lớp đó đạt được là bao nhiêu ?
Bài 7: (1,0 điểm) Cho bảng dữ liệu ban đầu: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán của lớp 6A. 8 9 10 7 7 8 7 7 8 8 8 7 8 8 9 9 8 9 9 8 8 9 8 10 10 9 7 8 9 8
Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết học sinh lớp 6A đạt điểm nào nhiều nhất ? - HẾT -
THANG ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM Trang 15
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B D C B A B D A D B C D
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 a) ( – 7 ) . 5 + 50 = (– 35 ) + 50 0,5 = 15 0,5
b) 2024 + 4. [ 11 + (23 – 20)2 ]
= 2024 + 4. [ 11 + 32 ] = 2024 + 4. [ 11 + 9 ] 0,25
= 2024 + 4. 20 = 2024 + 80 = 2104 0,25 2 3. ( x – 5 ) + 20 = 2 . 52 3. ( x – 5 ) + 20 = 50
3. ( x – 5 ) = 50 – 20 = 30 0,25 ( x – 5 ) = 30 : 3 = 10 x = 10 + 5 = 15 0,25 3
a) A = { - 4 ; - 3 ; - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 } 0,75 b) - 25 ; - 10 ; 0 ; + 7 ; 15 0,75 4
Gọi số sách cần tìm là x ( x N, 100 x 150) 0,25
Theo đề x chia 10, 12, 15 đều dư 6 và x chia hết cho 14
Nên x – 6 chia hết cho 10, 12, 15 và x chia hết cho 14 0,25
Do đó x – 6 BC (10, 12, 15) , x B(14) và 100 x 150 0,25 Tìm được x = 126 0,25
Vậy thư viên đã nhập về 126 quyển sách mới. 5
Diện tích của cái sân nhà bác Hùng là 0,25 Trang 16 8 x 5 = 40 (m2 ) 0,25
Số viên gạch bác Hùng cần mua là 0,25
40 : 0,25 = 160 (viên gạch) 0,25 Đáp số: 160 viên gạch 6
Lớp 6/3 đạt được nhiều hoa điểm tốt nhất. 0,25
Lớp 6/3 đạt được 70 hoa điểm tốt 0,25 7
Vẽ đúng bảng thống kê 0,75 Điểm 7 8 9 10 Số học sinh 6 13 8 3
Học sinh lớp 6A đạt điểm 8 nhiều nhất. 0,25
* Lưu ý: Hs làm cách khác giám khảo dựa vào thang điểm trên để chấm ____HẾT____ TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Kết quả của 43 là: A. 12 C. 16 B. 64 D. 81
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 2 ?A. 125 C. 237 B. 152 Trang 17
D. 1329Câu 3. Số đối của 18 là: A. -18 C. 81 B. 18 D. 18
Câu 4. Kết quả của phép tính : (-90)+ 30 là : A. 120 C. 60 B. -120
D. -60Câu 5. Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tam giác đều? A. Hình a C. Hình c B. Hình b D. Hình d
Câu 6. Trong hình bình hành thì: A.
Hai cạnh đối không bằng nhau.
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Hai đường chéo song song với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 7. Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS Thanh Đa
được cho ở bảng dữ liệu sau: Trang 18 Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 Số HS 2 4 1 2 3 0 2
Lớp có số học sinh vắng ít nhất là:
A. 6A3 C. 6A6 B. 6A2 D. 6A4
Câu 8. Cho bảng thu thập nhiệt độ của các học sinh lớp 6A6 như sau. Học sinh nào có
nhiệt độ cơ thể không hợp lý trong bảng dữ liệu dưới đây? Tên HS Tú Nhi Quỳnh Anh Lan Minh Vy An Bảo Nhiệt độ( 0C) 36,6 -36 36,7 37,5 37 37,1 36,5 36,7 37,3 A. Nhi B. Lan
C. Bảo D. VyCâu 9. Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các số nguyên âm?
A. {1; 5; 6} B. {1; 0; −3}
C. {−6; 0; -3} D. {-8;- 9; -2}Câu 10. Thực hiện
phép tính 96.(27) 96.(73) ta được kết quả nào dưới đây?
A. – 96 B. -9600
C. 9600 D. -6900
Câu 11. Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn toán trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Sáu là bao nhiêu? Trang 19 A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12. Bạn Hoa đi nhà sách mua: 10 cây bút bi, 2 quyển sách và 30 quyển tập.
Biết giá mỗi cây bút là 3000 đồng, Mỗi quyển sách là 40 000 đồng và mỗi quyển
tập có giá 9000 đồng. Bạn Hoa mang theo 400 000 đồng. Bạn Hoa còn lại bao nhiêu tiền? A.10 000 đồng B. 20 000 đồng C. 15 000 đồng D. 30 000 đồng
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 25.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 19 ; -3 ; 0 ; -10 ; 5
c) Viết tập hợp các ước tự nhiên của 16
Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 27 25 2 0 6 : 6 4 .3 2025 b) 2 400 : 370 70 ( 20).( 5) 2.4
Câu 3. (1,75 điểm):
a) Tìm x biết: 4x – 5 = - 405
b) Số học sinh của lớp 6A7 khi xếp hàng 9, hàng 5, hàng 15 đều vừa đủ. Biết số
học sinh trong khoảng từ 41 đến 50 em. Hãy tìm số học sinh của lớp 6A7?
Câu 4. (1,25 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 20 m.
a) Tính diện tích và chu vi khu vườn đó?
b) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 50 dm2
diện tích mặt đất. Tính số cây để trồng hết khu vườn?
Câu 5. (1,0 điểm) Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn điểm các môn toán, ngữ văn
và tiếng anh của hai bạn Nam và Khải. Trang 20