50 câu trắc nghiệm đúng sai ôn tập chương 1, 2 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Tài liệu gồm 50 câu trắc nghiệm đúng sai bao quát toàn bộ nội dung chương 1, 2 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin. giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 35883770
1. Giá tr
trao
đổ
i bi
u hi
n
c
a giá tr
hàng a -> sai Giá tr
trao
đổ
i hình th
c bi
u hi
n n
ngoài
c
a giá tr
hàng a
2
Tt c các loi lao động đều nh hai mt lao đng c th lao đng tru ng ->
sai ch
lao
độ
ng
s
n xu
t hàng hoá m
i nh hai m
t lao
độ
ng
c
th
lao
độ
ng tru ng.
3 S
bi
ế
n
độ
ng
c
a giá tr
hàng a trên th
tr
ư
ng do tác
độ
ng
c
a quan h
cung
c
u. -> sai
hao phí lao
độ
ng hàng hoá qu
yế
t
đ
nh
s
bi
ế
n
độ
ng
c
a giá tr
hàng a trên th
tr
ư
ng, còn cung
c
u ch
nh h
ư
ng
đế
n giá
c
4. CNTB n
n
s
n xu
t hàng a phát tri
n cao do
đ
ó quy lu
t giá tr
quy lu
t cung
c
u
vai trò qu
yế
t
đ
nh
s
v
n
độ
ng, phát tri
n
c
a ch
ngh
ĩ
a t
ư
b
n.-> Sai s
v
n
độ
ng, pt
c
a cntb còn
đ
c qu
yế
t
đ
nh b
i các quy lu
t chính tr
, còn 2 quy lu
t trên tác
độ
ng
đế
n n
n KTTT
5. Giá tr
c
a lao
độ
ng
đ
ư
c tính b
ng t
ư
li
u tu dùng
c
n thi
ế
t
để
tái
s
n xu
t
s
c lao
động ->
đúng?
6.
Giá c hàng hóa biu hin ca s ng lao đng hi cn thiết để sn xut ra hàng
a
đ
ó. -> sai
giá
c
c
a hàng a hình th
c bi
u hi
n
c
a giá tr
hàng a b
ng ti
n, giá tr
s
ndung
c
a giá
c
7. Khi n
ă
ng su
t lao
độ
ng
ng
độ
lao
độ
ng
đề
u gi
m thì giá tr
c
a
đ
ơ
n
v
hàng a
cũ
ng gi
m.
-> sai NSLD gi
m thì giá tr
c
a
đ
vhh t
ă
ng, cdld gi
m thì giá tr
c
a
đ
vhh th gim or k
đổi?
8. Ti
n hi
u giá tr
n
ế
u ch
ư
a
s
d
ng
đế
n (ti
n ti
ế
t ki
m) ti
n
đ
ư
c rút kh
i l
ư
u thông
để
c
t tr
->
sai ti
n hi
u k
đủ
giá tr
n
i t
i, ko giá tr
th
c n ko
đ
c dùng
để
c
t gi
9. Quy lu
t giá tr
quy lu
t kinh t
ế
tác
độ
ng trong
c
s
n xu
t hàng a gi
n
đ
ơ
n
s
n xu
t
hàng a t
ư
b
n ch
ngh
ĩ
a. ->
đ
úng
đ
âu hàng a
đ
ó quy lu
t giá tr
10. Trong l
ư
u thông, trao
đổ
i không ngang giá
cũ
ng không m thay
đổ
i t
ng
s
giá tr
c
a hàng
a ph
n giá tr
c
a m
i n trao
đổ
i -> sai trong l
ư
u thông ch
trao
đổ
i ngang giá không
m thay
đổ
i t
ng
s
giá tr
c
a hàng a ph
n giá tr
c
a m
i n trao
đổ
i (chương 3)
11.
Trong sn xutng hóa, hao phí thời gian lao động của ngưi sn xut ra hàng hóa
càng l
n
h
ơ
n th
i gian lao
độ
ng h
i
c
n thi
ế
t thì giá tr
c
a càng l
n. -> sai gttd hthuc bi
u hi
n
n ngoài
c
a hàng a còn giá tr
n
i dung
s
n trong
c
a gttd
12.
Nếu không tin thàng hóa không th trao đổi vi nhau -> SAI. hàng hoá th
trao đổi
trc tiếp vi nhau, trc tiếp vt đổi ly vt., trao đổi hao phí sc ld (hình thái?)
13.
Mi lao động đều là lao đng c th nhưng không phải lao động o cũnglao đng
tr
u t
ư
ng. ->
đ
úng m
i ld
đề
u ld
c
th
gtsd nh
ư
ng ch
ld sx hàng a mi ld tru
ng
14. B
t
k
ti
n t
o thì giá tr
c
a chúng
cũ
ng
đ
ư
c xác
đ
nh b
ng hao phí lao
độ
ng h
i
c
n thi
ế
t
để
s
n xu
t ra chúng -> sai ch
ti
n vàng b
c m
i
đ
ư
c
đ
o b
ng hao phí, ti
n giy không đc
đo như ra
lOMoARcPSD| 35883770
15. M
i
s
n ph
m giá tr
s
d
ng do
đ
ó
đề
u giá tr
trao
đổ
i -> sai n
ế
u
s
n ph
m giá tr
s
d
ng ph
c
v
cho ng
ư
i tu dùng thì m
i giá tr
trao
đổ
i
16.
Bằng cách tăng thi gian lao động, ngưi sn xut hàng hóa s làm ng được tng giá
tr
hàng hóa.
>
đ
úng tgld=gthh n tgld t
ă
ng thì gthh t
ă
ng
17. V
i các
đ
i
u ki
n kc không
đổ
i thì khi t
ng giá
c
hàng a n ch
u t
ă
ng n t
ng
giá c
ng hóa đến k thanh toán gim xung cùng mt ng ngang nhau thì khi ng
tin cn thiết
cho lưu thông gim
https://quizlet.com/vn/557265163/kinh-te-chinh-tri-_-dung-sai_chuong-1-flash-cards/
18. C
ơ
ch
ế
tác
độ
ng
c
a quy lu
t giá tr
thông qua
s
v
n
độ
ng t
ư
b
n hàng a t
ư
bn tin t
-> sai thông qua quy lut cung cu, ql cnh tranh, ql chi đó? Do tng qua s
n xu
ng
c
a giá
c
, giá
c
do các qluat kinh t
ế
qu
yế
t
đ
nh
19. Trong t
t
c
các hình ti giá tr
t
v
t ngang giá
đề
u ti
n -> SAI. Hàng a
v
n th
vt ngang giá chung.
20. Giá
c
c
a hàng a do quan h
cung
c
u
c
a th
tr
ư
ng
v
hàng a
đ
ó qu
yế
t
đ
nh -> sai
giá
c
c
a hàng a do giá tr
qu
yế
t
đ
nh còn quan h
cung
c
u ch
tác
độ
ng
đế
n giá
c
21. Giá tr
s
d
ng
c
a hang a
đ
ư
c bi
u hi
n trong l
ĩ
nh
v
c
s
n xu
t trao
đổ
i hang hóa. -> sai
ch
đ
ư
c bi
u hi
n khi trao
đổ
i, mua n
đ
áp
ng yêu
c
u
c
a ng
ư
i tu dùng
22.
Thc cht ca quan h trao đổi ng hóa là: Hai ng hàng hóa bng nhau -> sai 2
l
ư
ng
giá tr
b
ng nhau
23. L
ư
ng giá tr
hàng hoá b
ng: Lao
độ
ng
c
th
+ lao
độ
ng tr
u t
ư
ng -> sai giá tr
cũ
+giá
tr
m
i
24. M
c
đ
ích cu
i cùng
c
a ng
ư
i
s
n xu
t hàng a giá tr
s
d
ng -> sai giá tr
tăng
thêm, li nhun
25.
Giá c ca hàng hóa là: S tha thun gia ngưi mua ngưi bán -> sai giá c
c
a hàng
a hình th
c bi
u hi
n b
ng ti
n
c
a giá tr
hàng a
26. V
t ngang giá ch
xu
t hi
n khi hình ti ti
n t
ra
đ
i -> sai
v
t ngang giá xu
t hi
n t
hình
thái gin đơn hay ngu nhiên
27.
Trong u tng, nếu hàng hóa được trao đổi không ngang gía tng không to ra giá
tr
giá
tr
th
ng d
ư
. ->
đ
úng trao
đổ
i ko ngang giá (cao hay th
p h
ơ
n giá tr
c
a hàng hóa) thì không thay
đổ
i giá tr
28.
Đ
i
m gi
ng nhau gi
a t
ă
ng n
ă
ng su
t lao
độ
ng t
ă
ng
ng
độ
lao
độ
ng : Giá tr
1
đơn
v
hàng hóa không đổi -> sai tăng s ng sn phm
29. B
ph
n bi
u hi
n
c
a giá tr
hàng a Ti
n l
i thu
đ
ư
c do n hàng a cao h
ơ
n giá tr
-> sai giá
c
biêu rhieenj b
ng ti
n
c
a giá tr
lOMoARcPSD| 35883770
30. Khi
đồ
ng th
i t
ă
ng n
ă
ng su
t lao
độ
ng
ng
độ
lao
đ
ng n 2 l
n thì: G tr
c
a m
t hàng
a gi
m 2 l
n, t
ng
s
giá tr
hàng a t
ă
ng n 2 l
n ->
đ
úng NSLD t
ă
ng 2 l
n thì gt1hh gim
2 ln, CDLD tăng 2 ln thì tng gthh tăng 2 ln
31. Quan h
cung
c
u
c
a hang a
nh h
ư
ng
đế
n giá
c
giá tr
c
a hang a.-> sai
quan h
cung
c
u ch
nh h
ư
ng
đế
n giá
c
, giá tr
qu
yế
t
đ
nh giá
c
32. L
ư
u thông hàng a d
a trên nguyên t
c ngang giá ngh
ĩ
a Giá
c
c
a t
ng hàng a luôn
b
ng giá tr
c
a -> sai giá
c
th
tách r
i giá tr
xoay quanh giá tr
c
a , giá tr
qu
yế
t
đ
nh giá
c
, giá
c
n xu
ng theo quan h
cung
c
u, cung t
ă
ng thì? C
u t
ă
ng thì?
33.
Mi sn phm đều kết qu ca lao động tru ng -> sai kqua ca lao động c
th
, ch
ld
c
a ng sx hàng a m
i ld tr
u t
ư
ng
34.
u thun bn ca sn xut hàng hóa gin đơn là: Gia lao động gin đơn lao
động phc
tp. -> sai gia lao động nhân lao động xh
35. S
n xu
t hang a ki
u t
ch
c kinh t
ế
t
n t
i
nh vi
n trong t
t
c
các giai
đ
o
n l
ch
s
c
a
h
i -> sai S
n xu
t hàng hoá ch
ra
đ
i t
n t
i khi
đủ
2
đ
i
u ki
n nh
t
đ
nh: Phân công
lao
độ
ng h
i
s
tách bi
t
v
kinh t
ế
trong
đ
i
u ki
n
s
n xu
t.
36.
Giá c phm trù kinh tế ra đời cùng vi s xut hin ca sn xut trao đổi hàng
a. -> sai
Gc hàng hóa ra đi trong quan h trao đi khi tin t đã phát sinh (x)
37. Giá tr
trao
đổ
i giá
c
đề
u các hình th
c bi
u hi
n
c
a giá tr
hàng hóa. ->
đ
úng Giá
c
giá tr
trao
đổ
i
đề
u hình th
c bi
u hi
n
c
a giá tr
hàng hoá. Trong
đ
ó, giá tr
trao
đổ
i bi
u hi
n
n ngoài
c
a hàng hoá, còn giá
c
bi
u hi
n b
ng ti
n
c
a giá tr
38.
Bng cách kéo dài thêm thi gian lao
động
trong ngày, ngưi sn xut s gim
đưc
giá
tr
c
a m
t
đ
ơ
n
v
hàng a -> sai gt1dvhh (
s
ti
n mua n hàng a
đ
ó trên th
tr
ư
ng) không
đổ
i, kéo i
t
ă
ng c
ư
ng
độ
ld ch
m t
ng
s
sp t
ă
ng
39. Giá tr
trao
đổ
i
c
a hàng a
s
ti
n mua, n hàng a
đ
ó trên th
tr
ư
ng -> sai t
l s
ng các hàng hóa trao đổi vi nhau
40.
Khi c
điu
kin khác không
đổi,
s tăng lên hay gim xung
ca
ng
độ
lao
động
không tác
độ
ng
đế
n giá tr
c
a m
t
đ
ơ
n
v
hàng hóa. ->
đ
úng
41. Ti
n
đủ
giá tr
ti
n hi
u giá tr
(ti
n gi
y)
đề
u th
c hi
n
đ
ư
c ch
c n
ă
ng l
ư
u thông trong
ph
m vi m
t qu
c gia. ->
đ
úng ti
n
đủ
giá tr
th
c hi
n 5 ch
c n
ă
ng
c
a ti
n t
bao
gm chc năng
lưu thông, tin hiu cũng chc năng lưu thông trong phm vi qgia
42. Khi t
ng giá
c
hàng a n ch
u t
ă
ng n m
t l
ư
ng b
ng
v
i
s
l
ư
ng t
ng giá
c
hàng hóa
đến k thanh toán gim xung thì khi ng tin cn thiết cho lưu tng không
đổi. -> sai khi
ng tin cn thiết cho lưu thông gim, đúng?
43. N
ă
ng su
t lao
độ
ng t
ă
ng n hay gi
m xu
ng
đề
u m thay
đổ
i
c
l
ư
ng giá tr
c
a m
t
đ
ơ
n
v
hàng a t
ng
s
giá tr
hàng a t
o ra trong m
t
đ
ơ
n
v
th
i gian. -> sai khi nsld t
ă
ng hay
gi
m thì ch
tác
độ
ng giá tr
1dvhh nh
ư
ng t
ng
s
gthh không
đổ
i
lOMoARcPSD| 35883770
44. Giá tr
c
a hàng a do th
i gian lao
độ
ng h
i
c
n thi
ế
t quan h
cung
c
u
c
a hàng
a
đ
ó qu
yế
t
đ
nh. -> sai quan h
cung
c
u ko qu
yế
t
đ
nh giá tr
hh
45.
Đ
t
đ
ai n
ế
u không
k
đế
n chi phí lao
độ
ng
để
khai phá,
c
i t
o thì chúng không giá tr
ch
giá
c
->
đ
úng khan hi
ế
m
c
a
đấ
t
đ
ai m
i m cho
đấ
t giá
c
đ
ư
c n trên th
tr
ư
ng
46. M
c
đ
ích
c
a l
ư
u thông hàng a trong n
n kinh t
ế
th
tr
ư
ng t
ư
b
n ch
ngh
ĩ
a không ph
i
giá tr
th
ng d
ư
. ->
đ
úng?
47. Giá
c
c
a hàng a do giá tr
hàng a qu
yế
t
đ
nh còn giá tr
trao
đổ
i do giá tr
s
d
ng
c
a
hàng a qu
yế
t
đ
nh. -> sai giá tr
trao
đổ
i do giá tr
qu
yế
t
đ
nh
48. Trong
s
n xu
t hàng hóa, l
ư
ng giá tr
c
a m
t
đ
ơ
n
v
hàng a ph
thu
c vào
c
n
ă
ng
sut lao
động ng
độ
lao động.-> sai không ph thuc vào ng
độ
ld
49. Khi n
ă
ng su
t lao
độ
ng t
ă
ng th
i gian lao
độ
ng gi
m thì giá tr
c
a m
t
đ
ơ
n
v
hàng a
không
đổ
i n
ế
u các nhân t
kc không
đổ
i. -> sai nsld thì giá t
1dvhh gi
m
50. Khi n
ă
ng su
t lao
độ
ng th
i gian lao
độ
ng
đề
u t
ă
ng thì giá tr
c
a t
ng
s
hàng a
sn xut
ra trong mt thi gian s tăng khi các điu kin khác không đổi.-> sai nsld tăng
nhưng tng gthh
không đổi
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770
1. Giá trị trao đổi là biểu hiện của giá trị hàng hóa -> sai vì Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện bên
ngoài của giá trị hàng hóa
2 Tất cả các loại lao động đều có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng -> sai vì chỉ có
lao động sản xuất hàng hoá mới có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
3 Sự biến động của giá trị hàng hóa trên thị trường là do tác động của quan hệ cung cầu. -> sai vì
hao phí lao động hàng hoá quyết định sự biến động của giá trị hàng hóa trên thị trường, còn cung
cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả
4. CNTB là nền sản xuất hàng hóa phát triển cao do đó quy luật giá trị và quy luật cung cầu có
vai trò quyết định sự vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản.-> Sai vì sự vận động, pt của cntb còn
đc quyết định bởi các quy luật chính trị, còn 2 quy luật trên tác động đến nền KTTT
5. Giá trị của lao động được tính bằng tư liệu tiêu dùng cần thiết để tái sản xuất sức lao động -> đúng?
6. Giá cả hàng hóa là biểu hiện của số lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó. -> sai
vì giá cả của hàng hóa là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa bằng tiền, giá trị là cơ sở ndung của giá cả
7. Khi năng suất lao động và cường độ lao động đều giảm thì giá trị của đơn vị hàng hóa cũng giảm.
-> sai vì NSLD giảm thì giá trị của đvhh tăng, cdld giảm thì giá trị của đvhh có thể giảm or k đổi?
8. Tiền ký hiệu giá trị nếu chưa sử dụng đến (tiền tiết kiệm) là tiền được rút khỏi lưu thông để cất trữ ->
sai vì tiền ký hiệu k đủ giá trị nội tại, ko có giá trị thực nên ko đc dùng để cất giữ
9. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế tác động trong cả sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất
hàng hóa tư bản chủ nghĩa. -> đúng vì ở đâu có hàng hóa ở đó có quy luật giá trị
10. Trong lưu thông, trao đổi không ngang giá cũng không làm thay đổi tổng số giá trị của hàng
hóa và phần giá trị của mỗi bên trao đổi -> sai vì trong lưu thông chỉ có trao đổi ngang giá không
làm thay đổi tổng số giá trị của hàng hóa và phần giá trị của mỗi bên trao đổi (chương 3)
11. Trong sản xuất hàng hóa, hao phí thời gian lao động của người sản xuất ra hàng hóa càng lớn
hơn thời gian lao động xã hội cần thiết thì giá trị của nó càng lớn. -> sai vì gttd là hthuc biểu hiện
bên ngoài của hàng hóa còn giá trị là nội dung cơ sở bên trong của gttd
12. Nếu không có tiền thì hàng hóa không thể trao đổi với nhau -> SAI. Vì hàng hoá có thể trao đổi
trực tiếp với nhau, trực tiếp vật đổi lấy vật., trao đổi hao phí sức ld (hình thái?)
13. Mọi lao động đều là lao động cụ thể nhưng không phải lao động nào cũng là lao động trừu tượng. ->
đúng vì mọi ld đều là ld cụ thể vì nó có gtsd nhưng mà chỉ có ld sx hàng hóa mới có ld trừu tượng
14. Bất kỳ tiền tệ nào thì giá trị của chúng cũng được xác định bằng hao phí lao động xã hội cần thiết
để sản xuất ra chúng -> sai vì chỉ có tiền vàng bạc mới được đo bằng hao phí, tiền giấy không đc đo như rứa lOMoAR cPSD| 35883770
15. Mọi sản phẩm có giá trị sử dụng do đó đều có giá trị trao đổi -> sai vì nếu sản phẩm có giá trị sử
dụng phục vụ cho người tiêu dùng thì mới có giá trị trao đổi
16. Bằng cách tăng thời gian lao động, người sản xuất hàng hóa sẽ làm tăng được tổng giá trị hàng hóa.
–> đúng vì tgld=gthh nên tgld tăng thì gthh tăng
17. Với các điều kiện khác không đổi thì khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên và tổng giá cả
hàng hóa đến kỳ thanh toán giảm xuống cùng một lượng ngang nhau thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm
https://quizlet.com/vn/557265163/kinh-te-chinh-tri-_-dung-sai_chuong-1-flash-cards/
18. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động tư bản hàng hóa và tư bản tiền tệ
-> sai vì thông qua quy luật cung cầu, ql cạnh tranh, ql chi đó? Do thông qua sự lên xuống của giá
cả, mà giá cả do các qluat kinh tế quyết định
19. Trong tất cả các hình thái giá trị thì vật ngang giá đều là tiền -> SAI. Hàng hóa vẫn có thể là vật ngang giá chung.
20. Giá cả của hàng hóa do quan hệ cung cầu của thị trường về hàng hóa đó quyết định -> sai vì
giá cả của hàng hóa do giá trị quyết định còn quan hệ cung cầu chỉ tác động đến giá cả
21. Giá trị sử dụng của hang hóa được biểu hiện trong lĩnh vực sản xuất và trao đổi hang hóa. -> sai
vì chỉ được biểu hiện khi trao đổi, mua bán đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng
22. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là: Hai lượng hàng hóa bằng nhau -> sai vì 2 lượng giá trị bằng nhau
23. Lượng giá trị hàng hoá bằng: Lao động cụ thể + lao động trừu tượng -> sai vì giá trị cũ+giá trị mới
24. Mục đích cuối cùng của người sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng -> sai vì là giá trị tăng thêm, lợi nhuận
25. Giá cả của hàng hóa là: Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán -> sai vì giá cả của hàng
hóa là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
26. Vật ngang giá chỉ xuất hiện khi hình thái tiền tệ ra đời -> sai vì vật ngang giá xuất hiện từ hình
thái giản đơn hay ngẫu nhiên
27. Trong lưu thông, nếu hàng hóa được trao đổi không ngang gía thì cũng không tạo ra giá trị và giá
trị thặng dư. -> đúng trao đổi ko ngang giá (cao hay thấp hơn giá trị của hàng hóa) thì không thay đổi giá trị
28. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là: Giá trị 1 đơn vị
hàng hóa không đổi -> sai vì tăng số lượng sản phẩm
29. Bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa là Tiền lời thu được do bán hàng hóa cao hơn giá trị
-> sai vì là giá cả biêu rhieenj bằng tiền của giá trị lOMoAR cPSD| 35883770
30. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì: Giá trị của một hàng
hóa giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hóa tăng lên 2 lần -> đúng vì NSLD tăng 2 lần thì gt1hh giảm
2 lần, CDLD tăng 2 lần thì tổng gthh tăng 2 lần
31. Quan hệ cung cầu của hang hóa có ảnh hưởng đến giá cả và giá trị của hang hóa.-> sai vì
quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả, giá trị quyết định giá cả
32. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là Giá cả của từng hàng hóa luôn
bằng giá trị của nó -> sai vì là giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó, giá trị
quyết định giá cả, giá cả lên xuống theo quan hệ cung cầu, cung tăng thì? Cầu tăng thì?
33. Mọi sản phẩm đều là kết quả của lao động trừu tượng -> sai vì kqua của lao động cụ thể, chỉ có ld
của ng sx hàng hóa mới là ld trừu tượng
34. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là: Giữa lao động giản đơn và lao động phức
tạp. -> sai vì giữa lao động tư nhân và lao động xh
35. Sản xuất hang hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn trong tất cả các giai đoạn lịch sử của
xã hội -> sai vì Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại khi có đủ 2 điều kiện nhất định: Phân công
lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế trong điều kiện sản xuất.
36. Giá cả là phạm trù kinh tế ra đời cùng với sự xuất hiện của sản xuất và trao đổi hàng hóa. -> sai
vì Giá cả hàng hóa ra đời trong quan hệ trao đổi khi tiền tệ đã phát sinh (x)
37. Giá trị trao đổi và giá cả đều là các hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa. -> đúng vì Giá cả
và giá trị trao đổi đều là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hoá. Trong đó, giá trị trao đổi là biểu hiện
bên ngoài của hàng hoá, còn giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị
38. Bằng cách kéo dài thêm thời gian lao động trong ngày, người sản xuất sẽ giảm được giá trị của một
đơn vị hàng hóa -> sai vì gt1dvhh (số tiền mua bán hàng hóa đó trên thị trường) không đổi, kéo dài
là tăng cường độ ld và chỉ làm tổng số sp tăng
39. Giá trị trao đổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa đó trên thị trường -> sai vì là tỉ lệ số
lượng các hàng hóa trao đổi với nhau
40. Khi các điều kiện khác không đổi, sự tăng lên hay giảm xuống của cường độ lao động không tác
động đến giá trị của một đơn vị hàng hóa. -> đúng
41. Tiền đủ giá trị và tiền ký hiệu giá trị (tiền giấy) đều thực hiện được chức năng lưu thông trong
phạm vi một quốc gia. -> đúng vì tiền đủ giá trị thực hiện 5 chức năng của tiền tệ bao gồm chức năng
lưu thông, tiền ký hiệu cũng có chức năng lưu thông trong phạm vi qgia
42. Khi tổng giá cả hàng hóa bán chịu tăng lên một lượng bằng với số lượng tổng giá cả hàng hóa
đến kỳ thanh toán giảm xuống thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông không đổi. -> sai vì khối
lượng tiền cần thiết cho lưu thông giảm, đúng?
43. Năng suất lao động tăng lên hay giảm xuống đều làm thay đổi cả lượng giá trị của một đơn vị
hàng hóa và tổng số giá trị hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian. -> sai vì khi nsld tăng hay
giảm thì chỉ tác động giá trị 1dvhh nhưng tổng số gthh không đổi lOMoAR cPSD| 35883770
44. Giá trị của hàng hóa do thời gian lao động xã hội cần thiết và quan hệ cung cầu của hàng
hóa đó quyết định. -> sai vì quan hệ cung cầu ko quyết định giá trị hh
45. Đất đai nếu không kể đến chi phí lao động để khai phá, cải tạo thì chúng không có giá trị mà chỉ
có giá cả -> đúng vì khan hiếm của đất đai mới làm cho đất có giá cả và được bán trên thị trường
46. Mục đích của lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa không phải là
giá trị thặng dư. -> đúng?
47. Giá cả của hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết định còn giá trị trao đổi do giá trị sử dụng của
hàng hóa quyết định. -> sai vì giá trị trao đổi do giá trị quyết định
48. Trong sản xuất hàng hóa, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa phụ thuộc vào cả năng suất lao
động và cường độ lao động.-> sai vì không phụ thuộc vào cường độ ld
49. Khi năng suất lao động tăng và thời gian lao động giảm thì giá trị của một đơn vị hàng hóa
không đổi nếu các nhân tố khác không đổi. -> sai vì nsld thì giá tị 1dvhh giảm
50. Khi năng suất lao động và thời gian lao động đều tăng thì giá trị của tổng số hàng hóa sản xuất
ra trong một thời gian sẽ tăng khi các điều kiện khác không đổi.-> sai vì nsld tăng nhưng tổng gthh không đổi