50 câu trắc nghiệm môn Vật lý lý sinh mới nhất | Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Điều nào sau đây không được phát biểu trong học thuyết tế bào? Chức năng chính của tế bào chất trong tế bào là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Vật lý lý sinh 14 tài liệu

Thông tin:
9 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

50 câu trắc nghiệm môn Vật lý lý sinh mới nhất | Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Điều nào sau đây không được phát biểu trong học thuyết tế bào? Chức năng chính của tế bào chất trong tế bào là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

142 71 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 31476141
Trắc
nghiệm
1/ Điều nào sau đây không được phát biểu
trong học thuyết tế bào?
A. Các tế bào phải có chứa DNA
từ tế bào
C. Tế bào chỉ được sinh ra từ những tế bào tồn tại trước đó
D. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống
2/ Một nhà khoa học quan sát từ một sinh vật mới dưới kính hiển vi .
Quan sát nào dưới đây cho biết rằng sinh vật này là nhân thực
A. Sinh vật này có các ribosome
B.
C. Sinh vật này có dạng đơn bào
D. Sinh vật này có màng tế bào
3/ Chức năng chính của tế bào chất trong tế bào là gì?
A. Là chất nền cho các thành phần tế bào và là không gian cho các
chức năng tế bào diễn ra
B. Điều hòa sự vận chuyển của các chất ra và vào tế bào.
C. Tổng hợp protein trong tế bào
D. Đóng gói và chuyển ra ngoài protein và lipid
4/ Tiêu thể (lysosomes) hiện diện nhiều trong các tế bào:
A. Thực hiện chức năng đại thực bào
B. Đang phân chia mạnh
C. Đang di cư
D. Tiết các hormone peptid
5/ Insulin là một protein được sản xuất bởi 1 loại tế bào tuyến tụy và
được tiết vào trong máu . Cái nào dưới đây mô tả chính xác nhất
đường đi của insulin từ nơi sản xuất tới nơi thoát ra khỏi tế bào:
A. Mạng lưới nội chất nhám,hệ thống Golgi,màng tế bào
B. Mạng lưới nội chất nhám,các túi mang,hệ thống Golgi,các túi
mang,màng tế bào
C. Mạng lưới nội chất nhám,tiêu thể, các túi mang,màng tế bào
sinh
B. Tất cả các sinh vật sống đều dc tạo nên
Sinh vật này có nhân với màng bao bọc
lOMoARcPSD| 31476141
D. Mạng lưới nội chất nhám, hệ thống Golgi, mạng lưới nội chất trơn
,màng tế bào
6/ Khác biệt trong nhuộm vi khuẩn Gram âm với Gram dương là do:
A. Khác biệt trong vách tế bào
B. Khác biệt trong màng tế bào
C. Khác biệt trong kiểu dinh dưỡng
D. Khác biệt trong tế bào chất
7/ Trong một quá trình vận chuyển kết đôi, đường có thể được mang
vào tế bào ngược với gradient nồng độ của nó:
A. Thông qua nội nhập bào
B. Bởi vì nó đi theo dòng ion natri, mà natri thì đi vào trong tế bào
theo gradient nồng độ
C. Bởi vì chúng theo dòng kali vào trong tế bào thông qua bơm natri-
kali
D. Bởi vì ATP cung cấp năng lượng cho bơm hoạt động để bơm chúng
vào trong
8/ Ion dương chính yếu ở ngoài tế bào là :
A. Sodium (Na+)
B. Potassium(K+)
C. Chloride(Cl-)
D. Calcium(Ca 2+)
9/ Ion dương chính ở trong tế bào là :
A. Sodium ( Na+)
B. Potassium(K+)
C. Chloride(Cl-)
D. Calcium(Ca2+)
10/ Tại sao các protein có liên quan đến vận chuyển chủ động thường
được gọi là “bơm”?
A. Chúng sử dụng năng lượng để di chuyển vật chất ngược với
gradient nồng độ
B. Chúng sử dụng năng lượng để di chuyển vật chất theo gradient
nồng độ
C. Chúng sử dụng năng lượng để bám cơ chất vào chất mang
D. Chúng sử dụng năng lượng để chuyển cấu hình của chúng sang
trạng thái m
11/ Các chất vận chuyển và các kênh ion giống nhau ở điều nào sau
đây:
A. Cả 2 đều là các protein vận chuyển màng
B. Cả 2 đều trải qua một loạt thay đổi cấu hình đối với mỗi phân tử
mà nó được vận chuyển
lOMoARcPSD| 31476141
C. Cả 2 đều tham gia vận chuyển chủ động và bị động
D. Cả 2 đều hình thành lỗ ưa nước xuyên màng
12/ Những phân tử nào sau đây có thể đi qua màng tế bào dễ dàng
nhất bằng khuếch tán đơn giản?
A. Các ion như Na+,Cl-
B. Các phân tử nhỏ, không phân cực như O2,CO2 cũng như những
phân tử phân cực nhưng không tích điện như H2O,ethanol
C. Các phân tử lớn, phân cực, không tích điện như glucose,amino acid
D. Các cấu trúc lớn như protein,vi sinh vật
13/ Chất nào sau đây sẽ dễ dàng vượt qua lớp kép lipid bằng cách
đơn giản
A. Oxi
B. Glucoso
C. Các ion clorua
D. Protein
14/ Một vùng gen có trình tự CAGCGC. Sản phẩm mRNA được
phiên mã từ gen này sẽ chứa trình tự nào sau đây?
A. CAGCGC
B. GCGCTG
C. CUGCGC
D. GCGCUG
5’CAGCGC3’ 3’CGCGAC5’
mRNA:5’GCGCUG3’
15/ Điều nào sau đây không đúng về codon trên phân tử mRNA:
A. Codon trên mRNA bám bổ sung với anticodon trên tRNA
B. Một vài codon không mã hóa cho amino acid nào
C. Một vài codon mã hóa cho hơn 1 amino acid
D. Trong một số trường hợp,vài codon khác nhau mã hóa cho cùng 1
amino acid
16/ Trong số .....codon khác nhau....quy định cho các amino acid
và.....quy định cho tín hiệu kết thúc.
A. 20,17,3
B. 180,20,60
C. 64,61,3
D. 61,60,1
17/ Loại vaccine Covid 19 nào dưới đây có sự dịch mã của protein
virus(virus gai) xảy ra trong tế bào cơ thể người:
A. Mrna vaccine
B. Vaccine dựa trên protein
C. Vaccine dựa trên virus bất hoạt
lOMoARcPSD| 31476141
D. Vaccine dựa trên lipid
18/ Một nhà di truyền phân lập 1 gen cho 1 tín hiệu đặc biệt đang
được nghiện cứu. Cô ấy cũng phân lập ra mRNA tương ứng của nó.
Sau khi so sánh,mRNA có ít hơn trình tự DNA tương ứng 1000 bazo
nito. Có phải cô ấy đã phân lập sai DNA?
A. Phải, vì mRNA được tạo ra từ khuôn DNA và phải có chiều dài
bằng với trình tự DNA.
B. Phải ,vì mRNA phải chứa nhiều bazo nito hơn trình tự DNA bởi vì
cácbazo nito nằm cạnh gen cũng được phiên mã.
C. Không, vì mRNA phân hủy một phần bởi exonuclease sau khi nó
đượcphiên mã
D. Không ,vì mRNA cuối cùng chỉ chứa exon,còn các intron bị loại
bỏ. 19/ mRNAS nhân thực:
A. Được dịch mã sau khi chúng xuất ra khỏi nhân
B. Được phiên mã và dịch mà đồng thời
C. Phải được cuộn laị thành hình dạng 3 chiều chính xác trước khi chúng
được dịch mã
D. Được xử lý theo cách giống như mRNA của nhân sơ
20/ Trong quá trình dịch mã,vị trí..... trên ribosome giữ chuỗi amino
acid đang phát triển trong khi vị trí ...... giữ amino acid kế tiếp được
gắn vào chuỗi
A. A,P
B. P,A
C. A,E
D. E,A
21/ Các phân tử và chất khí tan trong lipid đi vào tế bào bằng cách:
A. Khuếch tán thông qua các protein kênh
B. Thẩm thấu thông qua các protein kênh
C. Khuếch tán thông qua lớp kép lipid
D. Vận chuyển chủ động thông qua lớp kép lipid
22/ Loại kính hiển vi nào sau đây hữu hiệu nhất trong quan sát các
bào quan trong tế bào? (câu này hong chắc)
A. Kính hiển vi ánh sáng
B. Kính hiển vi điện tử truyền qua
C. Kính hiển vi điện tử quét
D. Kính phóng đại(kính lúp)
23/ Lông và roi khác nhau ở điểm nào?
A. Lông thường dài hơn roi
B. Lông không có cấu tạo 9+2 vi ống như roi
C. Roi có các thể gốc ở phần đáy nền còn lông thì không
lOMoARcPSD| 31476141
D. Lông thường có số lượng nhiều trên bề mặt,còn roi thì không
24/ Một phần màng của hệ thống Golgi tách ra và hình thành 1 túi
mang. Phát biểu nào sau đây là đúng cho quá trình này?
A. Các tui mang được dùng để vận chuyển tín hiệu về nhu cầu của tế
bào đến nhân
B. Các túi mang thu nhận các amino acid để sử dụng trong suốt quá
trình tổng hợp protein
C. Các túi mang được dùng để giải phóng năng lượng từ thể bào dưới
dạng ATP
D. Các túi mang thường vận chuyển các protein đến các vùng khác nhau
trong tế bào hoặc ra ngoài màng tế bào
25/ Loại kính hiển vi nào có độ phân giải cao nhất?
A. Kính hiển vi ánh sáng
B. Kính hiển vi huỳnh quang
C. Kính hiển vi điện tử
D. Kính lúp
26/ Một tế bào có một đột biến làm cho nó không thế tổng hợp
protein 1 cách phù hợp. Chức năng của bào quan nào sau đây có thể
bị ảnh hưởng bởi đột biến này nhất?
A. Màng tế bào
B. Lục lạp
C. Ribosome
D. Ti thể
27/ Người đã nâng cấp học thuyết tế bào thông qua kết luận rằng tế
bào chỉ sinh ra từ các tế bào là ai:
A. Anton van Leeuwenhoek
B. Rudolph Virchow
C. Theodor Schwann
D. Robert Hooke
28/ Ai là người đầu tiên nhìn thấy tế bào dưới kính hiển vi và đặt tên
cho nó
A. Anton van Leeuwenhock
B. Robert Hooke
C. Theodor Schwann
D. Manhias Schleiden
29/ Quan sát của Rodolph Virchow đã giúp phản bác thuyết gì thời
bấy giờ A. Tiến hóa
B. Sự tồn tại của phân t
C. Thuyết tự sinh
lOMoARcPSD| 31476141
D. Mô hình nguyên tử
30/ Các giới nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ?
A. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
B. Nguyên sinh và thực vật
C. Vi khuẩn và nấm
D. Động vật và thực vật
31/ Các tế bào vi khuẩn có 1 vật chất đặc biệt được gọi là :
A. Peptidoglycan/murein
B. Pectin
C. Peptidoglucose
D. peptidoaminose
32/ Các sinh vật không có phân chia nguyên phân và sử dụng trực
phân để phân chia tế bào là:
A. Các sinh vật nhân sơ
B. Các sinh vật nhân thực
C. Nấm menD. Nấm
33/ Không giống như tế bào nhân thực, các tế bào nhân sơ không có:
A. DNA
B. Tế bào chất
C. Vách tế bào
D. Nhân với màng bao bọc
34/ Trình tự nào sau đây trong hệ thống phân loại:
A. Giới, ngành,bộ, lớp, giống,họ ,loài
B. Giới,bộ,lớp,họ,loài,ngành,giống
C. Giới,ngành,lớp,bộ,họ,giống,loài
D. Giới,loài,giống,bộ,ngành,họ,lớp
35/ Vực nào đặc trưng bởi các vi khuẩn cổ có thể sống trong những
môi trường khắc nghiệt như núi lửa:
A. Vi khuẩn cổ
B. Vi khuẩn
C. Nhân thực
D. Nhân sơ
36/ Nguyên sinh,thực vật,nấm và động vật giống nhau ở điểm nào:
A. Đa bào
B. Nhân thực
C. Nhân sơ
D. Dị dưỡng
37/ Cấu trúc nào sau đây của sinh vật nhân thực không có chứa
DNA?
A. Nhân
lOMoARcPSD| 31476141
B. Ti thể
C. Mạng lưới nội chất
D. Lục lạp
38/ Trung tử là 1 cấu trúc tế bào:
A. Nằm ở trung tâm của tế bào chất
B. Cấu tạo từ vi ống và đóng vai trò quan trọng trong tổ chức các thoi vô
sắc
C. Được bao bọc bởi màng
D. Là một phần của nhiễm sắc thể
39/ Điều nào sau đây không áp dụng cho màng nhân?
A. Là một màng đôi
B. Có các lỗ giúp vật chất đi qua
C. Kết nối liên tục với màng lưới nội
chấtD. Gấp lại thành các nếp gấp
40/ Tiêu thể được hình thành từ:
A. Mạng lưới nội chất trơn
B. Hệ thống Golgi
C. Mạng lưới nội chất nhám
D. Nhân
41/ Peroxisome thực hiện chức năng nào sau đây:
A. Bẻ gãy các acid béo chuỗi rất dài thông qua quá trình oxi hóa beta
B. Tiêu hóa các đại phân tử bằng cách sử dụng các enzyme thủy phân
chứa trong nó
C. Tổng hợp các thành phần của màng như acid béo và phospholipid
D. Kiểm soát dòng ion ra và vào tế bào
42/ Phân tử nào sau đây giúp neo giữ /gắn kết các tế bào vào chất nền
ngoại bào:
A. Integrins
B. Interleukins (vai trò trung gian bạch cầu)
C. Angiostatin (một loại protein có tác dụng gây co thắt mạch máu và
tăng huyết áp)
D. Cyclins (kiểm soát chu kỳ tb)
43/ Thành phần của khung xương tế bào có cấu tạo từ các tiểu đơn vị
actin: A.
Vi sợi
B. Vi ống
C. Sợi trung gian
D. Siêu sợi
lOMoARcPSD| 31476141
44/ Thành phần nào trong khung xương tế bào được mô tả là các ống
rỗng ,cứng,hình trụ với thành ống được cấu tạo từ các tiểu đơn vị
tubulin A. Vi sợi
B. Vi ống
C. Sợi trung gian
D. Ống nhỏ
45/ Nội bào tử của vi khuẩn có mục đích gì?
A. Cho phép vi khuẩn tạo ra hàng trăm”hạt giống” và phát tán vào trong
gió
B. Giúp vi khuẩn biệt hóa thành các giai đoạn sinh trưởng nhanh hơn
C. Cho phép vi khuẩn tồn tại trong điều kiện thiếu oxi
D. Cho phép vi khuẩn tồn tại trong các giai đoạn nóng hoặc khô kéo
dài46/ Bào quan nào của sinh vật nhân thực được cho là có nguồn
gốc tiến hóa từ các vi khuẩn nội cộng sinh?
A. Mạng lưới nội chất và hệ Golgi
B. Tiêu thể
C. Ti thể và lục lạp
D. Peroxisome
47/ Một nhà nghiên cứu có 1 quan sát thú vị về 1 protein . Nó được
dịch chuyển vào trong mạng lưới nội chất nhám trong quá trình tổng
hợp và cuối cùng có đích đến là màng tế bào. Đáng chú ý,khi ở trên
màng ,nó có kích thước lớn hơn một chút so với khi ở trong mạng
lưới nội chất nhám. Protein này rất có thể đã bị thay đổi khi đang
trong:
A. Hệ thống Golgi
B. Mạng lưới nội chất trơn
C. Ti thể
D. Tiêu thể
48/Ở vi khuẩn ,phân tử DNA nằm ngoài bộ gen, có dạng vòng,mạch
đôi và có khả năng tự sao chép được gọi là :
A. Cosmid
B. Plasmid
C. Phagemid
D. Phasmid
49/Chức năng chính của trung thể là :
A. Tiết
B. Điều hòa thẩm thấu
(Vai trò quan trọng trong phân bào: hình thành thoi vô sắc)
50/ Tế bào vi khuẩn Gram dương:
lOMoARcPSD| 31476141
A. Có 1 màng thứ 2 nằm bên ngoài giúp giữ lại chất nhuộm tím tinh thể.
B. Có nhiều lớp peptidoglycan giúp giữ lại chất nhuộm tím tinh thể.
C. Có 1 lớp vỏ nhầy giúp bắt giữ chất nhuộm tím tinh thể.
D. Có 1 khoảng không ngoại vi( chu chất)giúp bắt giữ chất nhuộm tím
tinh thể
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 31476141 Trắc
nghiệm 1/ Điều nào sau đây không được phát biểu
trong học thuyết tế bào? sinh
B. Tất cả các sinh vật sống đều dc tạo nên
A. Các tế bào phải có chứa DNA từ tế bào
C. Tế bào chỉ được sinh ra từ những tế bào tồn tại trước đó
D. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống
2/ Một nhà khoa học quan sát từ một sinh vật mới dưới kính hiển vi .
Quan sát nào dưới đây cho biết rằng sinh vật này là nhân thực
A. Sinh vật này có các ribosome
Sinh vật này có nhân với màng bao bọc B.
C. Sinh vật này có dạng đơn bào
D. Sinh vật này có màng tế bào
3/ Chức năng chính của tế bào chất trong tế bào là gì?
A. Là chất nền cho các thành phần tế bào và là không gian cho các
chức năng tế bào diễn ra
B. Điều hòa sự vận chuyển của các chất ra và vào tế bào.
C. Tổng hợp protein trong tế bào
D. Đóng gói và chuyển ra ngoài protein và lipid
4/ Tiêu thể (lysosomes) hiện diện nhiều trong các tế bào:
A. Thực hiện chức năng đại thực bào B. Đang phân chia mạnh C. Đang di cư D. Tiết các hormone peptid
5/ Insulin là một protein được sản xuất bởi 1 loại tế bào tuyến tụy và
được tiết vào trong máu . Cái nào dưới đây mô tả chính xác nhất
đường đi của insulin từ nơi sản xuất tới nơi thoát ra khỏi tế bào:

A. Mạng lưới nội chất nhám,hệ thống Golgi,màng tế bào
B. Mạng lưới nội chất nhám,các túi mang,hệ thống Golgi,các túi mang,màng tế bào
C. Mạng lưới nội chất nhám,tiêu thể, các túi mang,màng tế bào lOMoAR cPSD| 31476141
D. Mạng lưới nội chất nhám, hệ thống Golgi, mạng lưới nội chất trơn ,màng tế bào
6/ Khác biệt trong nhuộm vi khuẩn Gram âm với Gram dương là do:
A. Khác biệt trong vách tế bào
B. Khác biệt trong màng tế bào
C. Khác biệt trong kiểu dinh dưỡng
D. Khác biệt trong tế bào chất
7/ Trong một quá trình vận chuyển kết đôi, đường có thể được mang
vào tế bào ngược với gradient nồng độ của nó:
A. Thông qua nội nhập bào
B. Bởi vì nó đi theo dòng ion natri, mà natri thì đi vào trong tế bào theo gradient nồng độ
C. Bởi vì chúng theo dòng kali vào trong tế bào thông qua bơm natri- kali
D. Bởi vì ATP cung cấp năng lượng cho bơm hoạt động để bơm chúng vào trong
8/ Ion dương chính yếu ở ngoài tế bào là : A. Sodium (Na+) B. Potassium(K+) C. Chloride(Cl-) D. Calcium(Ca 2+)
9/ Ion dương chính ở trong tế bào là : A. Sodium ( Na+) B. Potassium(K+) C. Chloride(Cl-) D. Calcium(Ca2+)
10/ Tại sao các protein có liên quan đến vận chuyển chủ động thường
được gọi là “bơm”?
A. Chúng sử dụng năng lượng để di chuyển vật chất ngược với gradient nồng độ
B. Chúng sử dụng năng lượng để di chuyển vật chất theo gradient nồng độ
C. Chúng sử dụng năng lượng để bám cơ chất vào chất mang
D. Chúng sử dụng năng lượng để chuyển cấu hình của chúng sang trạng thái mở
11/ Các chất vận chuyển và các kênh ion giống nhau ở điều nào sau đây:
A. Cả 2 đều là các protein vận chuyển màng
B. Cả 2 đều trải qua một loạt thay đổi cấu hình đối với mỗi phân tử
mà nó được vận chuyển lOMoAR cPSD| 31476141
C. Cả 2 đều tham gia vận chuyển chủ động và bị động
D. Cả 2 đều hình thành lỗ ưa nước xuyên màng
12/ Những phân tử nào sau đây có thể đi qua màng tế bào dễ dàng
nhất bằng khuếch tán đơn giản? A. Các ion như Na+,Cl-
B. Các phân tử nhỏ, không phân cực như O2,CO2 cũng như những
phân tử phân cực nhưng không tích điện như H2O,ethanol
C. Các phân tử lớn, phân cực, không tích điện như glucose,amino acid
D. Các cấu trúc lớn như protein,vi sinh vật
13/ Chất nào sau đây sẽ dễ dàng vượt qua lớp kép lipid bằng cách đơn giản A. Oxi B. Glucoso C. Các ion clorua D. Protein
14/ Một vùng gen có trình tự CAGCGC. Sản phẩm mRNA được
phiên mã từ gen này sẽ chứa trình tự nào sau đây? A. CAGCGC B. GCGCTG C. CUGCGC D. GCGCUG 5’CAGCGC3’ 3’CGCGAC5’ mRNA:5’GCGCUG3’
15/ Điều nào sau đây không đúng về codon trên phân tử mRNA:
A. Codon trên mRNA bám bổ sung với anticodon trên tRNA
B. Một vài codon không mã hóa cho amino acid nào
C. Một vài codon mã hóa cho hơn 1 amino acid
D. Trong một số trường hợp,vài codon khác nhau mã hóa cho cùng 1 amino acid
16/ Trong số .....codon khác nhau....quy định cho các amino acid
và.....quy định cho tín hiệu kết thúc. A. 20,17,3 B. 180,20,60 C. 64,61,3 D. 61,60,1
17/ Loại vaccine Covid 19 nào dưới đây có sự dịch mã của protein
virus(virus gai) xảy ra trong tế bào cơ thể người: A. Mrna vaccine
B. Vaccine dựa trên protein
C. Vaccine dựa trên virus bất hoạt lOMoAR cPSD| 31476141 D. Vaccine dựa trên lipid
18/ Một nhà di truyền phân lập 1 gen cho 1 tín hiệu đặc biệt đang
được nghiện cứu. Cô ấy cũng phân lập ra mRNA tương ứng của nó.
Sau khi so sánh,mRNA có ít hơn trình tự DNA tương ứng 1000 bazo
nito. Có phải cô ấy đã phân lập sai DNA?
A.
Phải, vì mRNA được tạo ra từ khuôn DNA và phải có chiều dài bằng với trình tự DNA. B.
Phải ,vì mRNA phải chứa nhiều bazo nito hơn trình tự DNA bởi vì
cácbazo nito nằm cạnh gen cũng được phiên mã. C.
Không, vì mRNA phân hủy một phần bởi exonuclease sau khi nó đượcphiên mã D.
Không ,vì mRNA cuối cùng chỉ chứa exon,còn các intron bị loại
bỏ. 19/ mRNAS nhân thực:
A. Được dịch mã sau khi chúng xuất ra khỏi nhân
B. Được phiên mã và dịch mà đồng thời
C. Phải được cuộn laị thành hình dạng 3 chiều chính xác trước khi chúng được dịch mã
D. Được xử lý theo cách giống như mRNA của nhân sơ
20/ Trong quá trình dịch mã,vị trí..... trên ribosome giữ chuỗi amino
acid đang phát triển trong khi vị trí ...... giữ amino acid kế tiếp được gắn vào chuỗi A. A,P B. P,A C. A,E D. E,A
21/ Các phân tử và chất khí tan trong lipid đi vào tế bào bằng cách:
A. Khuếch tán thông qua các protein kênh
B. Thẩm thấu thông qua các protein kênh
C. Khuếch tán thông qua lớp kép lipid
D. Vận chuyển chủ động thông qua lớp kép lipid
22/ Loại kính hiển vi nào sau đây hữu hiệu nhất trong quan sát các
bào quan trong tế bào? (câu này hong chắc) A. Kính hiển vi ánh sáng
B. Kính hiển vi điện tử truyền qua
C. Kính hiển vi điện tử quét
D. Kính phóng đại(kính lúp)
23/ Lông và roi khác nhau ở điểm nào?
A. Lông thường dài hơn roi
B. Lông không có cấu tạo 9+2 vi ống như roi
C. Roi có các thể gốc ở phần đáy nền còn lông thì không lOMoAR cPSD| 31476141
D. Lông thường có số lượng nhiều trên bề mặt,còn roi thì không
24/ Một phần màng của hệ thống Golgi tách ra và hình thành 1 túi
mang. Phát biểu nào sau đây là đúng cho quá trình này? A.
Các tui mang được dùng để vận chuyển tín hiệu về nhu cầu của tế bào đến nhân B.
Các túi mang thu nhận các amino acid để sử dụng trong suốt quá trình tổng hợp protein C.
Các túi mang được dùng để giải phóng năng lượng từ thể bào dưới dạng ATP
D. Các túi mang thường vận chuyển các protein đến các vùng khác nhau
trong tế bào hoặc ra ngoài màng tế bào
25/ Loại kính hiển vi nào có độ phân giải cao nhất? A. Kính hiển vi ánh sáng
B. Kính hiển vi huỳnh quang
C. Kính hiển vi điện tử D. Kính lúp
26/ Một tế bào có một đột biến làm cho nó không thế tổng hợp
protein 1 cách phù hợp. Chức năng của bào quan nào sau đây có thể
bị ảnh hưởng bởi đột biến này nhất?
A. Màng tế bào B. Lục lạp C. Ribosome D. Ti thể
27/ Người đã nâng cấp học thuyết tế bào thông qua kết luận rằng tế
bào chỉ sinh ra từ các tế bào là ai: A. Anton van Leeuwenhoek B. Rudolph Virchow C. Theodor Schwann D. Robert Hooke
28/ Ai là người đầu tiên nhìn thấy tế bào dưới kính hiển vi và đặt tên cho nó A. Anton van Leeuwenhock B. Robert Hooke C. Theodor Schwann D. Manhias Schleiden
29/ Quan sát của Rodolph Virchow đã giúp phản bác thuyết gì thời
bấy giờ A. Tiến hóa
B. Sự tồn tại của phân tử C. Thuyết tự sinh lOMoAR cPSD| 31476141 D. Mô hình nguyên tử
30/ Các giới nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ?
A. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
B. Nguyên sinh và thực vật C. Vi khuẩn và nấm
D. Động vật và thực vật
31/ Các tế bào vi khuẩn có 1 vật chất đặc biệt được gọi là : A. Peptidoglycan/murein B. Pectin C. Peptidoglucose D. peptidoaminose
32/ Các sinh vật không có phân chia nguyên phân và sử dụng trực
phân để phân chia tế bào là:
A. Các sinh vật nhân sơ
B. Các sinh vật nhân thực C. Nấm menD. Nấm
33/ Không giống như tế bào nhân thực, các tế bào nhân sơ không có: A. DNA B. Tế bào chất C. Vách tế bào
D. Nhân với màng bao bọc
34/ Trình tự nào sau đây trong hệ thống phân loại:
A. Giới, ngành,bộ, lớp, giống,họ ,loài
B. Giới,bộ,lớp,họ,loài,ngành,giống
C. Giới,ngành,lớp,bộ,họ,giống,loài
D. Giới,loài,giống,bộ,ngành,họ,lớp
35/ Vực nào đặc trưng bởi các vi khuẩn cổ có thể sống trong những
môi trường khắc nghiệt như núi lửa: A. Vi khuẩn cổ B. Vi khuẩn C. Nhân thực D. Nhân sơ
36/ Nguyên sinh,thực vật,nấm và động vật giống nhau ở điểm nào: A. Đa bào B. Nhân thực C. Nhân sơ D. Dị dưỡng
37/ Cấu trúc nào sau đây của sinh vật nhân thực không có chứa DNA? A. Nhân lOMoAR cPSD| 31476141 B. Ti thể
C. Mạng lưới nội chất D. Lục lạp
38/ Trung tử là 1 cấu trúc tế bào:
A. Nằm ở trung tâm của tế bào chất
B. Cấu tạo từ vi ống và đóng vai trò quan trọng trong tổ chức các thoi vô sắc
C. Được bao bọc bởi màng
D. Là một phần của nhiễm sắc thể
39/ Điều nào sau đây không áp dụng cho màng nhân? A. Là một màng đôi
B. Có các lỗ giúp vật chất đi qua
C. Kết nối liên tục với màng lưới nội
chấtD. Gấp lại thành các nếp gấp
40/ Tiêu thể được hình thành từ:
A. Mạng lưới nội chất trơn B. Hệ thống Golgi
C. Mạng lưới nội chất nhám D. Nhân
41/ Peroxisome thực hiện chức năng nào sau đây:
A. Bẻ gãy các acid béo chuỗi rất dài thông qua quá trình oxi hóa beta
B. Tiêu hóa các đại phân tử bằng cách sử dụng các enzyme thủy phân chứa trong nó
C. Tổng hợp các thành phần của màng như acid béo và phospholipid
D. Kiểm soát dòng ion ra và vào tế bào
42/ Phân tử nào sau đây giúp neo giữ /gắn kết các tế bào vào chất nền ngoại bào: A. Integrins B.
Interleukins (vai trò trung gian bạch cầu) C.
Angiostatin (một loại protein có tác dụng gây co thắt mạch máu và tăng huyết áp) D.
Cyclins (kiểm soát chu kỳ tb)
43/ Thành phần của khung xương tế bào có cấu tạo từ các tiểu đơn vị actin: A. Vi sợi B. Vi ống C. Sợi trung gian D. Siêu sợi lOMoAR cPSD| 31476141
44/ Thành phần nào trong khung xương tế bào được mô tả là các ống
rỗng ,cứng,hình trụ với thành ống được cấu tạo từ các tiểu đơn vị tubulin A. Vi sợi B. Vi ống C. Sợi trung gian D. Ống nhỏ
45/ Nội bào tử của vi khuẩn có mục đích gì?
A. Cho phép vi khuẩn tạo ra hàng trăm”hạt giống” và phát tán vào trong gió
B. Giúp vi khuẩn biệt hóa thành các giai đoạn sinh trưởng nhanh hơn
C. Cho phép vi khuẩn tồn tại trong điều kiện thiếu oxi
D. Cho phép vi khuẩn tồn tại trong các giai đoạn nóng hoặc khô kéo
dài46/ Bào quan nào của sinh vật nhân thực được cho là có nguồn
gốc tiến hóa từ các vi khuẩn nội cộng sinh?

A. Mạng lưới nội chất và hệ Golgi B. Tiêu thể C. Ti thể và lục lạp D. Peroxisome
47/ Một nhà nghiên cứu có 1 quan sát thú vị về 1 protein . Nó được
dịch chuyển vào trong mạng lưới nội chất nhám trong quá trình tổng
hợp và cuối cùng có đích đến là màng tế bào. Đáng chú ý,khi ở trên
màng ,nó có kích thước lớn hơn một chút so với khi ở trong mạng
lưới nội chất nhám. Protein này rất có thể đã bị thay đổi khi đang ở trong:
A. Hệ thống Golgi
B. Mạng lưới nội chất trơn C. Ti thể D. Tiêu thể
48/Ở vi khuẩn ,phân tử DNA nằm ngoài bộ gen, có dạng vòng,mạch
đôi và có khả năng tự sao chép được gọi là : A. Cosmid B. Plasmid C. Phagemid D. Phasmid
49/Chức năng chính của trung thể là : A. Tiết B. Điều hòa thẩm thấu
(Vai trò quan trọng trong phân bào: hình thành thoi vô sắc)
50/ Tế bào vi khuẩn Gram dương: lOMoAR cPSD| 31476141
A. Có 1 màng thứ 2 nằm bên ngoài giúp giữ lại chất nhuộm tím tinh thể.
B. Có nhiều lớp peptidoglycan giúp giữ lại chất nhuộm tím tinh thể.
C. Có 1 lớp vỏ nhầy giúp bắt giữ chất nhuộm tím tinh thể.
D. Có 1 khoảng không ngoại vi( chu chất)giúp bắt giữ chất nhuộm tím tinh thể