68 câu hỏi trắc nghiệm - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
26 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

68 câu hỏi trắc nghiệm - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

65 33 lượt tải Tải xuống
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
TR C NGHI M NGUYÊN LÝ K TOÁN
BÀI 1: T NG QUAN
STT
Câu h i
Đáp án A
Đáp án B
Đáp án C
Đáp án D
Tr
li
1
Toàn b N i tr trong doanh nghi ph p
được chia thành:
Phi tr i bán, ngườ
thuế i n p và vay ph
phi tr
Vay ph i tr
thương phiếu phi
tr
Phi tr i bán, ngườ
thuế i n p ph
N ngn h n và N
dài h n
2
Khon tr trước ng n h i bán ạn cho ngườ
thuc:
Tài s n ng n h n
Tài s n dài h n
N phi tr ngn
hn
Tt c các đáp án
trên đều sai
3
Thuế i n p thu ph c:
Vn ch s h u
Tài s n dài h n
Tài s n ng n h n
N ngn h n c a
doanh nghi p
4
Thuế giá tr c kh gia tăng đầu vào đượ u
tr ca doanh nghi c ghi nhệp đượ n trong:
N ngn h n c a
doanh nghi p
Tài s n ng n h n
N phi tr c a
doanh nghi p
Tt c các đáp án
trên đều sai
5
Hàng hóa mua đang đi đường thuc:
Tài s n c nh c đị a
doanh nghi p.
Tài s n ng n h n
ca doanh nghip.
Tài s n dài h n c a
doanh nghi p.
Các câu trên đều
sai.
6
Đối tượng nào sau đây thuộc tài sn ca
đơn vị
Phi thu khách hàng
Phi tr i bán ngườ
Nhn ứng trước ca
khách hàng
Nhận ký cược ký
qu ng n h n
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
7
Đối tượng nào sau đây thuộc ngun vn
của đơn vị
Phi thu khách hàng
Phi tr i bán ngườ
Ứng trước cho
người bán
Ký cược, ký qu
ngn h n
8
Ch i mua tr tiêu “Ngườ tiền trước” sẽ
được trình bày trong
Phn ngu n v n c a
Bảng cân đối kế toán
Phn tài s n c a
Bảng cân đối kế
toán
Phn Tài s n c a
bảng cân đối kế
toán sau khi bù tr
vi kho n Ph i thu
khách hàng
Ghi âm vào ph n Tài
sn c a B ng cân
đối kế toán
9
Ch tiêu “Trả trước cho người bán” sẽ
được trình bày trong
Phn Ngu n v n c a
Bảng cân đối kế toán
Phn Tài s n c a
Bảng cân đối kế
toán
Phn Ngu n v n
ca bảng cân đối kế
toán sau khi bù tr
vi kho n Ph i tr
người bán
Ghi âm vào phn
Ngun v n c a B ng
cân đối kế toán
10
Trong quan h thanh toán, kho n ti ng n
trước cho người bán s được ghi nhn là:
N phi tr
Thu nh p
Vn ch s h u
Tài s n
11
Trong quan h thanh toán, kho n ti n
nhận trước ca khách hàng s được ghi
nhn là:
N phi tr
Thu nh p
Vn ch s h u
Tài s n
12
S u c a B i k toán mang tính li ảng cân đố ế
Thi k
Thời điểm
Th i kì kết h p th i
điểm
A và B đều sai
13
Tp h p nào m các tài s n c sau đây gồ a
doanh nghi p?
Khon tm ng, ký
cược, ký qu, bng
Hàng hóa, nguyên
vt li u, b ng phát
Tài s n c nh, đị
hàng hóa, khon
Nhận ký cược/ký
qu, tài s n c nh, đị
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
phát minh sáng ch , ế
quyền thương hiệu
minh sáng ch , qu ế
đầu tư phát triển
tm ng, quyn
thương hiệu, qu
d phòng tài chính
khon khách hàng
ứng trước, hàng hóa
14
Tp h m các tài s n ngợp nào sau đây gồ n
hn c a doanh nghi p?
Hàng g i bán, Ph i
thu khách hàng,
Khách hàng ng
trước, Ký cược ký
qu
Ứng trước cho
người bán, Hàng
mua đi đường, Phi
tr i bán, Hàng ngườ
hóa
Tài s n c nh, đị
hàng hóa, t ng, m
hàng g i bán, ph i
thu khách hàng
Ký cược, ký qu,
Hàng mua đi đường,
Phi thu khách
hàng, Ứng trước
cho người bán
15
Khoản nào sau đây không phải khon N
ph p?i tr c a doanh nghi
Thuế Thu nh p cá
nhân ph i n p
Tin ứng trước cho
người bán
Khon nh n ký
cược ký qu ngn
hn
Tin ứng trước ca
người mua
16
Khoản nào dưới đây không phải tài sn ca
công ty?
Tin ứng trước cho
người bán hàng hoá
Phi thu khách hàng
Khon nh n ký
cược ký qu
Khon góp vốn đầu
17
Các tài kho u là n i tr ản sau đây đề ph
ca doanh nghi p, ngo i tr :
Khon khách hàng
ứng trước
Tin ứng trước cho
người bán
Khon nh n ký qu
ngn h n
Thuế TNCN thu h
cho nhà nước
18
Các tài kho u là n i tr ản sau đây đề ph
ca doanh nghi p, ngo i tr :
Tiền đầu tư vào
chng khoán ca
mt công ty khác
Khon thu GTGT ế
đầu ra thu h nhà
nước
Thuế TNCN thu h
cho nhà nước
Khon BHXH, BHYT,
BHTN ph i trích n p
19
Các tài kho u là tài s n cản sau đây đề a
doanh nghi p, ngo i tr :
Khon nhận trước
ca khách hàng
Tin ứng trước cho
người bán
Khoản đầu tư tài
chính vào công ty
khác
Khon ph i thu
khách hàng
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
20
Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin v
các kho n m i tr : ục sau đây, ngoạ
S tin hàng công ty
còn đang nợ người
bán
S lượng hàng hóa
tn kho
S tin hàng khách
hàng còn đang nợ
doanh nghi p
S n g i tdư TK tiề i
ngân hàng
21
Thông tin v công n i thu khách hàng ph
được trình bày trên báo cáo thu nhp (báo
cáo k t qu kinh doanh)? ế
Đúng
Sai
22
Công ty XYZ có ti n g i ngân hàng
190.000.000đ, phải thu khách hàng
125.000.000đ, tài sản c định
500.000.000đ, Hao mòn TSCĐ
50.000.000đ, vốn góp ch s hu
590.000.000đ, phải tr người bán
90.000.000đ và phả người lao đội tr ng là
85.000.000đ. Tổng ngun vn ca công ty
815.000.000đ
750.000.000đ
590.000.000đ
765.000.000đ
23
Vào đầu năm N, công ty RedCat có tổng tài
sản là 630.000.000 đồng và tng n phi
tr là 150.000.000 đồng. Trong năm hot
động, tài sn ca công ty tăng 70.000.000
đồng và n phi tr ng. giảm 50.000.000 đồ
Tính t ng v n ch s h u cu ối năm N
600.000.000 đồng
800.000.000 đồng
580.000.000 đồng
780.000.000 đồng
24
Vào cu i k t i m t doanh nghi p có các
tài li u: Ti n m t 3.000, nguyên v t li u
34000
36000
30000
32000
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
4.000, hao mòn tài s n c nh 2.000, vay đị
ngn h n 4.000, i bán ứng trước cho ngườ
1.000, tài s n c nh h u hình 30.000 và đị
vn góp ch s h u là X. V y X là:
25
Kế toán phân lo i kho n khách hàng ng
trước 100 sang phn tài sn. Điều này làm
cho:
Không th đưa ra kết
lun
Không ng ảnh hưở
đến cân đối Tài sn-
Ngun v n
Tài s n l ớn hơn
ngun v n 200
Tài s n l ớn hơn
ngun v n 100
26
[QT] K toán ghi nh n nh m kho n PTKH ế
50 sang N i tr thì ph ảnh hưởng như nào
đến Tài sn và Ngun vn
Tài s n l ớn hơn
ngun v n 50
Tài s n l ớn hơn
ngun v n 100
Ngun v n l ớn hơn
tài s n 100
Tài s n và ngu n
vốn không thay đổi
27
[QT] Doanh nghi p có tài s n 500.000 và
vn ch s h u 400.000. Trong kì, c đông
góp v n b ng ti n: 100.000 và mua máy
móc trang thi t b n 20.000. ế chưa trả ti
Vy n i tr c a doanh nghi p s là: ph
(đơn vị: 1000đ)
220000
200000
100000
120000
28
Khi l p báo cáo, k toán ghi nh m kho ế n
khách hàng c 150 triứng trướ ệu VNĐ sang
phn Tài s n, sai sót này s làm Tài s n và
Ngun v n chênh l ch nhau:
Tài s n l ớn hơn
Ngun v n:150
Tài s n nh hơn
Ngun v n:150
Tài s n nh hơn
Ngun v n: 300
Tài s n l ớn hơn
ngun v n: 300
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
29
[QT] Báo cáo KQKD:
Báo cáo nh ng thay
đổi v tài sn, n
phi tr và VCSH
trong m t kì
Báo cáo v tài s n,
n phi tr và VCSH
ti th m ời điể
Tng k t nh ng ế
thay đổi v VCSH
trong th i kì c th
Trình bày v doanh
thu, chi phí, li
nhun trong m t k
c th
30
S u c a Báo cáo k t qu kinh doanh li ế
mang tính
Thi k
Thời điểm
Th i kì kết h p th i
điểm
A và B đều sai
31
Phn chênh l ch gi a t ng doanh thu bán
hàng và cung c p d ch v v i t ng các
khon gi m tr doanh thu chính là:
Doanh thu tài chính
Doanh thu thu n
Li nhu n g p
Li nhu n thu n
32
Trên Báo cáo k t qu ế kinh doanh năm
2018, ch tiêu L i nhu n ròng sau thu ế
80.000.000 đồng. Vi kết qu kinh doanh
như vậ tiêu “Lợy s làm cho ch i nhun
chưa phân phối” trên Bảng cân đi kế toán
cuối năm 2018:
Gim 80.000.000
đồng
Không b ảnh hưởng
Tăng 80.000.000
đồng
Bng 80.000.000
đồng
33
Li nhu c l y tận chưa phân phối đượ :
Li nhu n g p
Li nhuận trước
thuế
Li nhu n sau thu ế
C ba đáp án trên
đều sai
34
Chênh l ch gi a l i nhu n g p và doanh
thu thu n là?
Hàng bán b l i và tr
gim giá hàng bán
Giá v n hàng bán
Chiết khu bán
hàng
A và C đúng
35
Chênh l ch gi a L i nhu n thu n t hot
động kinh doanh và Li nhun gp là:
Giá v n hàng bán
Chi phí ho ng ạt độ
kinh doanh
Doanh thu thu n
Doanh thu bán hàng
và cung c p d ch v
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
36
Các kho m tr doanh thu, ản sau đây là giả
ngoi tr:
Chiết kh u bán hàng
Hàng bán b l i tr
Hoa h ng cho bên
môi gi i bán hàng
Gim giá hàng bán
37
[QT] Doanh nghi p có l i nhu n t hot
động kinh doanh khi
:Chi phí giá v n hàng
bán lớn hơn chi phí
ho ngạt độ
Li nhu n g p l n
hơn chi phí hot
động
Doanh thu bán
hàng lớn hơn chi
phí ho ạt động
Doanh thu bán hàng
lớn hơn chi phí giá
vn hàng bán
38
Nếu doanh thu bán hàng là 400 tri ng, ệu đồ
giá v n hàng bán là 320 tri ng và chi ệu đồ
phí ho ng kinh doanh là 60 tri ng ạt độ ệu đồ
thì l n g p c a doanh nghi p là: i nhu
20 tri ệu đồng
80 tri ệu đồng
340 tri ệu đồng
400 tri ệu đồng
39
Cho các s u sau c a m t công ty TNHH li
(triu)
Tài s u k : 450 Tài s n cu i k : 580 ản đầ
N phi tr u k : 90 N đầ phi tr cui k
tăng: 30
Ch s h u góp thêm 70. L i nhu n t o ra
trong kì là:
50
30
70
60
40
Cho các s u sau c a m t công ty TNHH li
(triu)
Tài s u k :150 Tài s n cu i k : 280 ản đầ
Vốn CSH đầu kì:90 Li nhun to ra trong
kì: 70
Nếu trong k không có bi ng v góp ến độ
60
130
50
70
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
vn, N phi tr trong kì i bao đã thay đ
nhiêu?
41
[QT] Công ty tư vấ ắt đầu năm n Ánh Sao b
tài chính v i t ng tài s n là 60.000 và t ng
n phi tr là 17.000. Trong năm, công ty
ghi nh n 48.000 ti n doanh thu t hot
động tư vấn vi khon chi phí b ra là
36.000. Cũng trong năm đó chủ s hu
đầu tư thêm 8.000 và rút vốn bng tin
mt 9.000. Giá tr VCSH cu i kì là
33000
54000
57000
63000
42
Có s u c a m t công ty: tài s u k li ản đầ
250, N i tr u k 160; tài s n cu i k ph đầ
380, n i tr i k 220. N u trong k ph cu ế
không có thay đổi v vn góp thì li nhun
trong k c là thu đượ
70
190
130
120
43
Có s u c a m t công ty: tài s u k li ản đầ
350, N i tr u k 260, tài s n cu i k ph đầ
480, n i tr i k 320. N u trong k ph cu ế
s v n góp gi thì l ảm đi 20 i nhu n trong
k
50
90
70
45
44
[QT] Nh ận định nào sau đây là sai?
Báo cáo k t qu kinh ế
doanh là báo cáo
trình bày tóm t t k ết
Báo cáo v n ch s
hu là báo cáo v
thc trng tình hình
Báo cáo lưu chuyển
tin t tóm t t
thông tin v dòng
Bảng cân đối kế
toán th n tài hi
sn, n i tr , v ph n
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
qu ho ạt động kinh
doanh c a doanh
nghip trong m t kì
nh nhất đị
tài chính c a doanh
nghip t i m t th i
điểm nh ất định
tin vào và dòng
tin ra trong mt
giai đoạ t địn nh nh
ch s h u c a
doanh nghi p t i
mt th m nhời điể t
định
45
Nhận định nào sau đây là sai?
Báo cáo k t qu kinh ế
doanh th hin
doanh thu, chi phí và
những thay đổi trong
vn ch s h u trong
mt thi gian nht
định
Báo cáo v n ch s
hu những thay đổi
trong v n ch s
hu trong mt
khong thi gian
nh nhất đị
Báo cáo lưu chuyển
tin t tóm t t
thông tin v dòng
tin vào và dòng
tin ra trong mt
giai đoạ t địn nh nh
Bảng cân đối kế
toán th n tài hi
sn, n i tr , v ph n
ch s h u ca
doanh nghi p t i
mt th m nhời điể t
định
46
[QT] Báo cáo tài chính c a doanh nghi p
không bao g m:
Báo cáo lưu chuyển
tin t
Báo cáo tình hình s
dng v n ngân sách
Báo cáo KQKD
Bảng Cân đối kế
toán
47
[QT] Báo cáo tài chính nào sau đây là báo
cáo mang tính th ời điểm:
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo v n CSH
Báo cáo KQKD
Báo cáo lưu chuyển
tin t
48
Tài kho n tài s n có k t c ế ấu như sau:
SDĐK phản ánh bên
N, SDCK ph n ánh
bên Có
SDĐK và SDCK cùng
phn ánh bên Có
S phát dư và Số
sinh tăng phn ánh
bên N , S phát
sinh gi m ph n ánh
bên Có
Không có đáp án
nào chính xác
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
49
Tài kho n ngu n v n có k t c ế ấu như sau:
S phát sinh dư và Số
tăng phản ánh bên
Có, S phát sinh gi m
phn ánh bên N
SDĐK và SDCK cùng
phn ánh bên Có,
S phát sinh tăng
phn ánh bên N
S phát sinh tăng
phn ánh bên N,
S phát sinh gim
phn ánh bên Có
SDĐK và SPS tăng
cùng ph n ánh bên
N
50
Tài kho n chi phí có k t c ế u:
Ging tài kho n theo
dõi n i tr ph
Ging tài khon
theo dõi tài s n
Ging tài khon
theo dõi ngu n v n
ch s h u
Ngượ c v i tài khon
phn ánh doanh thu
51
Tài kho n doanh thu có k t c ế u:
Tương tự các tài
khon ph n ánh Tài
sn
Tương tự các tài
khon ph n ánh N
phi tr
Tương tự các tài
khon ph n ánh
Ngun vốn nhưng
không có s
Tương tự các tài
khon ph n ánh
Ngun vốn nhưng
có s ng dư luôn bằ
0
52
Tt c các tài kho n N phi tr và TK V n
ch s h u có k t c ữu đề ế ấu: Tăng bên Có,
gim bên N , s i kì bên Có dư cuố
Đúng
Sai
53
Tt c các tài kho n Tài s u có k t c u: ản đề ế
Tăng ghi bên Nợ , gim ghi bên Có, s
ghi bên N
Đúng
Sai
54
Tài kho n c ản “Hao mòn tài sả định” có kết
cu:
Ngượ c kết cu v i tài
khon ph n ánh
ngun v n
Ging v i k t c ế u
ca tài kho n tài s n
Ghi tăng bên Nợ,
Gim bên Có, không
có s dư
Ngượ c v i kết cu
ca tài kho n theo
dõi tài s n c định
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
55
Thông tin v giá tr hao mòn (kh ấu hao lũy
kế) c ủa TSCĐ sẽ được trình bày trên:
Phn Tài s n trên
BCĐKT với giá tr
dương
Phn chi phí trên
báo cáo KQKD
Phn Tài s n trên
BCĐKT với giá tr
âm
Phn N i tr ph
trên BCĐKT.
56
[QT] TK hàng bán b l i, TK Chi t kh tr ế u
bán hàng thu ộc nhóm TK nào dưới đây?
Tài s n
Gim tr doanh thu
Doanh thu
Chi phí
57
Định khon kế toán: Mua hàng nhp kho
chưa trả ền cho ngườ ti i bán 200
N TK Hàng hóa/ Có
TK Hàng mua đi
đường: 200
N TK Hàng hóa/ Có
TK Ti n m t: 200
N TK Hàng hóa/ Có
TK Ph i tr cho
người bán: 200
N TK Ph i tr cho
người bán/ Có TK
Hàng hóa: 200
58
Đị nh khon kế toán: Thu n tin mt do
bán hàng cho khách trong k 180
N TK Ti t/ Có n m
TK Ph i thu c a
khách hàng: 180
N TK Ti n m t/ Có
TK Doanh thu bán
hàng và cung cp
dch v : 180
N TK Doanh thu
bán hàng và cung
cp d ch v / Có TK
Phi thu c a khách
hàng: 180
N TK Ti n m t/ Có
TK Hàng hóa: 180
59
Định khon kế toán: Xut qu tin mt tr
n i bán hàng 120 ngườ
N TK Ti n m t/ Có
TK Ph i tr cho người
bán:120
N TK Ti n m t/ Có
TK Doanh thu bán
hàng và cung cp
dch v :120
N TK Ph i tr cho
người bán/ Có TK
Tin m t: 120
N TK Ti n m t/ Có
TK Hàng hóa: 120
60
Nghip v n thanh toán ti n, “Chi tiề ền điệ
nướ c tháng này b phn quản lý” được
kế toán ghi s t kí: nh
N TK Chi phí qu n lý
doanh nghi p / Có TK
Phi tr i bán ngườ
N TK Chi phí qun
lý doanh nghi p / Có
TK Ti n m t
N TK Chi phí qun
lý doanh nghi p /
Có TK Chi phí phi
tr
N TK Chi phí sn
xut chung / Có TK
Tin m t
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
61
Nghip v “Tạm ng cho nhân viên kinh
doanh đi công tác bằng tin mt là 20 triu
đồng” được kế toán ghi s nht ký:
N TK Ti n m t / Có
TK T m ng
N TK Ti n m t / Có
TK Ph i tr công
nhân viên
N TK T ng / Có m
TK Ti n m t
N TK Ph i tr công
nhân viên / Có TK
Tin m t
62
[QT] M nh kho n ph c t p liên quan ột đị
đến:
Ba tài kho n tr lên
Ba tài kho n
Hai tài kho n
Bn tài kho n tr
lên
63
[QT] Ghi s kép th c hi n đâu:
Tt c các qu c gia
.Tt c c gia tr qu
Hoa K
Ch Hoa K
Ch t Nam Vi
64
[QT] Bút toán v i 2 tài kho n g i là bút
toán th nào? ế
Giản đơn
Bình thường
Cân b ng
C ba đáp án trên
đều sai
65
Khi doanh nghi p nh n ký qu dài h n
bng ti n m t 200 tri n và ệu VNĐ, tài sả
ngun v n c a doanh nghi p s :
Cùng biến động tăng
200
Cùng bi ng ến độ
gim 200
Không thay đổi
Không có đáp án
nào đúng
66
Nghip v n g “Dùng tiề ửi ngân hàng để tr
trước ti i bán tài sền cho ngư ản” thuộc
quan h ng: đối
Tài s - tài sn tăng n
gim
Tài s - nguản tăng n
vốn tăng
Ngun v - ốn tăng
ngun v n gi m
Tài s - nguản tăng n
vn gi m
67
Chia theo m ng thì doanh ục đích hoạt độ
nghiệp được chia thành các loi:
Li nhu n và không
li nhu n
Niêm y t và không ế
niêm y t ế
Nhà nước và tư
nhân
C ba đáp án trên
đều sai
68
[QT] Khi l p b i k toán, k toán ảng cân đố ế ế
s vào: căn cứ
S i kì c a tài dư cuố
khon tài s n, n
phi tr , v n CSH
S i kì c a tài dư cuố
sn ng n h n, tài
Phát sinh tăng giảm
ca tài kho n tài
S i kì c a tài dư cuố
khon tài s n,
ngun v n, s
tm thi c a tài
Ôn thi sinh viên HL Mentor Nguy n Ti n Thành ế
sn c định và
ngun v n
sn và ngu n v n
trong kì
khon doanh thu,
chi phí
| 1/26

Preview text:

Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
TRC NGHIM NGUYÊN LÝ K TOÁN
BÀI 1: TNG QUAN STT Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D Trả lời 1
Toàn bộ Nợ phải trả trong doanh nghiệp Phải trả người bán, Vay phải trả và
Phải trả người bán, Nợ ngắn hạn và Nợ được chia thành:
thuế phải nộp và vay thương phiếu phải thuế phải nộp dài hạn phải trả trả 2
Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Nợ phải trả ngắn Tất cả các đáp án thuộc: hạn trên đều sai 3 Thuế phải nộp thuộc: Vốn chủ sở hữu Tài sản dài hạn Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp 4
Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu Nợ ngắn hạn của Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả của Tất cả các đáp án
trừ của doanh nghiệp được ghi nhận trong: doanh nghiệp doanh nghiệp trên đều sai 5
Hàng hóa mua đang đi đường thuộc: Tài sản cố định của Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn của Các câu trên đều doanh nghiệp. của doanh nghiệp. doanh nghiệp. sai. 6
Đối tượng nào sau đây thuộc tài sản của
Phải thu khách hàng Phải trả người bán
Nhận ứng trước của Nhận ký cược ký đơn vị khách hàng quỹ ngắn hạn Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành 7
Đối tượng nào sau đây thuộc nguồn vốn
Phải thu khách hàng Phải trả người bán Ứng trước cho Ký cược, ký quỹ của đơn vị người bán ngắn hạn 8
Chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” sẽ
Phần nguồn vốn của Phần tài sản của Phần Tài sản của Ghi âm vào phần Tài được trình bày trong
Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế bảng cân đối kế sản của Bảng cân toán
toán sau khi bù trừ đối kế toán với khoản Phải thu khách hàng 9
Chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” sẽ
Phần Nguồn vốn của Phần Tài sản của Phần Nguồn vốn Ghi âm vào phần được trình bày trong
Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế
của bảng cân đối kế Nguồn vốn của Bảng toán
toán sau khi bù trừ cân đối kế toán với khoản Phải trả người bán
10 Trong quan hệ thanh toán, khoản tiền ứng Nợ phải trả Thu nhập Vốn chủ sở hữu Tài sản
trước cho người bán sẽ được ghi nhận là:
11 Trong quan hệ thanh toán, khoản tiền Nợ phải trả Thu nhập Vốn chủ sở hữu Tài sản
nhận trước của khách hàng sẽ được ghi nhận là:
12 Số liệu của Bảng cân đối kế toán mang tính Thời kỳ Thời điểm
Thời kì kết hợp thời A và B đều sai điểm
13 Tập hợp nào sau đây gồm các tài sản của Khoản tạm ứng, ký Hàng hóa, nguyên Tài sản cố định, Nhận ký cược/ký doanh nghiệp? cược, ký quỹ, bằng vật liệu, bằng phát hàng hóa, khoản
quỹ, tài sản cố định, Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
phát minh sáng chế, minh sáng chế, quỹ tạm ứng, quyền khoản khách hàng quyền thương hiệu đầu tư phát triển thương hiệu, quỹ ứng trước, hàng hóa dự phòng tài chính
14 Tập hợp nào sau đây gồm các tài sản ngắn Hàng gửi bán, Phải Ứng trước cho Tài sản cố định, Ký cược, ký quỹ, hạn của doanh nghiệp? thu khách hàng, người bán, Hàng
hàng hóa, tạm ứng, Hàng mua đi đường, Khách hàng ứng
mua đi đường, Phải hàng gửi bán, phải Phải thu khách trước, Ký cược ký
trả người bán, Hàng thu khách hàng hàng, Ứng trước quỹ hóa cho người bán
15 Khoản nào sau đây không phải khoản Nợ Thuế Thu nhập cá
Tiền ứng trước cho Khoản nhận ký Tiền ứng trước của
phải trả của doanh nghiệp? nhân phải nộp người bán cược ký quỹ ngắn người mua hạn
16 Khoản nào dưới đây không phải tài sản của Tiền ứng trước cho
Phải thu khách hàng Khoản nhận ký Khoản góp vốn đầu công ty? người bán hàng hoá cược ký quỹ tư
17 Các tài khoản sau đây đều là nợ phải trả Khoản khách hàng
Tiền ứng trước cho Khoản nhận ký quỹ Thuế TNCN thu hộ
của doanh nghiệp, ngoại trừ: ứng trước người bán ngắn hạn cho nhà nước
18 Các tài khoản sau đây đều là nợ phải trả Tiền đầu tư vào Khoản thuế GTGT
Thuế TNCN thu hộ Khoản BHXH, BHYT,
của doanh nghiệp, ngoại trừ: chứng khoán của đầu ra thu hộ nhà cho nhà nước BHTN phải trích nộp một công ty khác nước
19 Các tài khoản sau đây đều là tài sản của Khoản nhận trước
Tiền ứng trước cho Khoản đầu tư tài Khoản phải thu
doanh nghiệp, ngoại trừ: của khách hàng người bán chính vào công ty khách hàng khác Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
20 Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin về Số tiền hàng công ty Số lượng hàng hóa Số tiền hàng khách Số dư TK tiền gửi tại
các khoản mục sau đây, ngoại trừ: còn đang nợ người tồn kho hàng còn đang nợ ngân hàng bán doanh nghiệp
21 Thông tin về công nợ phải thu khách hàng Đúng Sai
được trình bày trên báo cáo thu nhập (báo cáo kết quả kinh doanh)?
22 Công ty XYZ có tiền gửi ngân hàng 815.000.000đ 750.000.000đ 590.000.000đ 765.000.000đ
190.000.000đ, phải thu khách hàng
125.000.000đ, tài sản cố định 500.000.000đ, Hao mòn TSCĐ
50.000.000đ, vốn góp chủ sở hữu
590.000.000đ, phải trả người bán
90.000.000đ và phải trả người lao động là
85.000.000đ. Tổng nguồn vốn của công ty là
23 Vào đầu năm N, công ty RedCat có tổng tài 600.000.000 đồng 800.000.000 đồng 580.000.000 đồng 780.000.000 đồng
sản là 630.000.000 đồng và tổng nợ phải
trả là 150.000.000 đồng. Trong năm hoạt
động, tài sản của công ty tăng 70.000.000
đồng và nợ phải trả giảm 50.000.000 đồng.
Tính tổng vốn chủ sở hữu cuối năm N
24 Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các 34000 36000 30000 32000
tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay
ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán
1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và
vốn góp chủ sở hữu là X. Vậy X là:
25 Kế toán phân loại khoản khách hàng ứng
Không thể đưa ra kết Không ảnh hưởng Tài sản lớn hơn Tài sản lớn hơn
trước 100 sang phần tài sản. Điều này làm luận
đến cân đối Tài sản- nguồn vốn 200 nguồn vốn 100 cho: Nguồn vốn
26 [QT] Kế toán ghi nhận nhầm khoản PTKH Tài sản lớn hơn Tài sản lớn hơn
Nguồn vốn lớn hơn Tài sản và nguồn
50 sang Nợ phải trả thì ảnh hưởng như nào nguồn vốn 50 nguồn vốn 100 tài sản 100 vốn không thay đổi
đến Tài sản và Nguồn vốn
27 [QT] Doanh nghiệp có tài sản 500.000 và 220000 200000 100000 120000
vốn chủ sở hữu 400.000. Trong kì, cổ đông
góp vốn bằng tiền: 100.000 và mua máy
móc trang thiết bị chưa trả tiền 20.000.
Vậy nợ phải trả của doanh nghiệp sẽ là: (đơn vị: 1000đ)
28 Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm khoản Tài sản lớn hơn Tài sản nhỏ hơn Tài sản nhỏ hơn Tài sản lớn hơn
khách hàng ứng trước 150 triệu VNĐ sang Nguồn vốn:150 Nguồn vốn:150 Nguồn vốn: 300 nguồn vốn: 300
phần Tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và
Nguồn vốn chênh lệch nhau: Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành 29 [QT] Báo cáo KQKD:
Báo cáo những thay Báo cáo về tài sản, Tổng kết những Trình bày về doanh đổi về tài sản, nợ
nợ phải trả và VCSH thay đổi về VCSH thu, chi phí, lợi phải trả và VCSH tại thời điểm
trong thời kì cụ thể nhuận trong một kỳ trong một kì cụ thể
30 Số liệu của Báo cáo kết quả kinh doanh Thời kỳ Thời điểm
Thời kì kết hợp thời A và B đều sai mang tính điểm
31 Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu bán Doanh thu tài chính Doanh thu thuần Lợi nhuận gộp Lợi nhuận thuần
hàng và cung cấp dịch vụ với tổng các
khoản giảm trừ doanh thu chính là:
32 Trên Báo cáo kết quả kinh doanh năm Giảm 80.000.000
Không bị ảnh hưởng Tăng 80.000.000 Bằng 80.000.000
2018, chỉ tiêu Lợi nhuận ròng sau thuế là đồng đồng đồng
80.000.000 đồng. Với kết quả kinh doanh
như vậy sẽ làm cho chỉ tiêu “Lợi nhuận
chưa phân phối” trên Bảng cân đối kế toán cuối năm 2018:
33 Lợi nhuận chưa phân phối được lấy từ: Lợi nhuận gộp Lợi nhuận trước
Lợi nhuận sau thuế Cả ba đáp án trên thuế đều sai
34 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh
Hàng bán bị trả lại và Giá vốn hàng bán Chiết khấu bán A và C đúng thu thuần là? giảm giá hàng bán hàng
35 Chênh lệch giữa Lợi nhuận thuần từ hoạt Giá vốn hàng bán Chi phí hoạt động Doanh thu thuần Doanh thu bán hàng
động kinh doanh và Lợi nhuận gộp là: kinh doanh và cung cấp dịch vụ Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
36 Các khoản sau đây là giảm trừ doanh thu, Chiết khấu bán hàng Hàng bán bị trả lại Hoa hồng cho bên Giảm giá hàng bán ngoại trừ: môi giới bán hàng
37 [QT] Doanh nghiệp có lợi nhuận từ hoạt
:Chi phí giá vốn hàng Lợi nhuận gộp lớn Doanh thu bán Doanh thu bán hàng động kinh doanh khi bán lớn hơn chi phí hơn chi phí hoạt hàng lớn hơn chi lớn hơn chi phí giá hoạt động động phí hoạt động vốn hàng bán
38 Nếu doanh thu bán hàng là 400 triệu đồng, 20 triệu đồng 80 triệu đồng 340 triệu đồng 400 triệu đồng
giá vốn hàng bán là 320 triệu đồng và chi
phí hoạt động kinh doanh là 60 triệu đồng
thì lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là:
39 Cho các số liệu sau của một công ty TNHH 50 30 70 60 (triệu)
Tài sản đầu kỳ: 450 Tài sản cuối kỳ: 580
Nợ phải trả đầu kỳ: 90 Nợ phải trả cuối kỳ tăng: 30
Chủ sở hữu góp thêm 70. Lợi nhuận tạo ra trong kì là:
40 Cho các số liệu sau của một công ty TNHH 60 130 50 70 (triệu)
Tài sản đầu kỳ:150 Tài sản cuối kỳ: 280
Vốn CSH đầu kì:90 Lợi nhuận tạo ra trong kì: 70
Nếu trong kỳ không có biến động về góp Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
vốn, Nợ phải trả trong kì đã thay đổi bao nhiêu?
41 [QT] Công ty tư vấn Ánh Sao bắt đầu năm 33000 54000 57000 63000
tài chính với tổng tài sản là 60.000 và tổng
nợ phải trả là 17.000. Trong năm, công ty
ghi nhận 48.000 tiền doanh thu từ hoạt
động tư vấn với khoản chi phí bỏ ra là
36.000. Cũng trong năm đó chủ sở hữu
đầu tư thêm 8.000 và rút vốn bằng tiền
mặt 9.000. Giá trị VCSH cuối kì là
42 Có số liệu của một công ty: tài sản đầu kỳ 70 190 130 120
250, Nợ phải trả đầu kỳ 160; tài sản cuối kỳ
380, nợ phải trả cuối kỳ 220. Nếu trong kỳ
không có thay đổi về vốn góp thì lợi nhuận trong kỳ thu được là
43 Có số liệu của một công ty: tài sản đầu kỳ 50 90 70 45
350, Nợ phải trả đầu kỳ 260, tài sản cuối kỳ
480, nợ phải trả cuối kỳ 320. Nếu trong kỳ
số vốn góp giảm đi 20 thì lợi nhuận trong kỳ là
44 [QT] Nhận định nào sau đây là sai?
Báo cáo kết quả kinh Báo cáo vốn chủ sở Báo cáo lưu chuyển Bảng cân đối kế doanh là báo cáo hữu là báo cáo về tiền tệ tóm tắt toán thể hiện tài
trình bày tóm tắt kết thực trạng tình hình thông tin về dòng
sản, nợ phải trả, vốn Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành quả hoạt động kinh
tài chính của doanh tiền vào và dòng chủ sở hữu của doanh của doanh
nghiệp tại một thời tiền ra trong một doanh nghiệp tại
nghiệp trong một kì điểm nhất định
giai đoạn nhất định một thời điểm nhất nhất định định
45 Nhận định nào sau đây là sai?
Báo cáo kết quả kinh Báo cáo vốn chủ sở Báo cáo lưu chuyển Bảng cân đối kế doanh thể hiện
hữu những thay đổi tiền tệ tóm tắt toán thể hiện tài
doanh thu, chi phí và trong vốn chủ sở thông tin về dòng
sản, nợ phải trả, vốn
những thay đổi trong hữu trong một tiền vào và dòng chủ sở hữu của
vốn chủ sở hữu trong khoảng thời gian tiền ra trong một doanh nghiệp tại một thời gian nhất nhất định
giai đoạn nhất định một thời điểm nhất định định
46 [QT] Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Báo cáo lưu chuyển Báo cáo tình hình sử Báo cáo KQKD Bảng Cân đối kế không bao gồm: tiền tệ dụng vốn ngân sách toán
47 [QT] Báo cáo tài chính nào sau đây là báo
Bảng cân đối kế toán Báo cáo vốn CSH Báo cáo KQKD Báo cáo lưu chuyển
cáo mang tính thời điểm : tiền tệ
48 Tài khoản tài sản có kết cấu như sau:
SDĐK phản ánh bên SDĐK và SDCK cùng Số dư và Số phát Không có đáp án Nợ, SDCK phản ánh
phản ánh ở bên Có sinh tăng phản ánh nào chính xác bên Có bên Nợ, Số phát sinh giảm phản ánh bên Có Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
49 Tài khoản nguồn vốn có kết cấu như sau:
Số dư và Số phát sinh SDĐK và SDCK cùng Số phát sinh tăng SDĐK và SPS tăng
tăng phản ánh ở bên phản ánh ở bên Có, phản ánh bên Nợ, cùng phản ánh bên
Có, Số phát sinh giảm Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm Nợ phản ánh ở bên Nợ
phản ánh ở bên Nợ phản ánh bên Có
50 Tài khoản chi phí có kết cấu:
Giống tài khoản theo Giống tài khoản Giống tài khoản Ngược với tài khoản dõi nợ phải trả theo dõi tài sản
theo dõi nguồn vốn phản ánh doanh thu chủ sở hữu
51 Tài khoản doanh thu có kết cấu: Tương tự các tài Tương tự các tài Tương tự các tài Tương tự các tài
khoản phản ánh Tài khoản phản ánh Nợ khoản phản ánh khoản phản ánh sản phải trả Nguồn vốn nhưng Nguồn vốn nhưng không có số dư có số dư luôn bằng 0
52 Tất cả các tài khoản Nợ phải trả và TK Vốn Đúng Sai
chủ sở hữu đều có kết cấu: Tăng bên Có,
giảm bên Nợ, số dư cuối kì bên Có
53 Tất cả các tài khoản Tài sản đều có kết cấu: Đúng Sai
Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có, số dư ghi bên Nợ
54 Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có kết Ngược kết cấu với tài Giống với kết cấu Ghi tăng bên Nợ, Ngược với kết cấu cấu: khoản phản ánh
của tài khoản tài sản Giảm bên Có, không của tài khoản theo nguồn vốn có số dư dõi tài sản cố định Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
55 Thông tin về giá trị hao mòn (khấu hao lũy Phần Tài sản trên Phần chi phí trên Phần Tài sản trên Phần Nợ phải trả
kế) của TSCĐ sẽ được trình bày trên: BCĐKT với giá trị báo cáo KQKD BCĐKT với giá trị trên BCĐKT. dương âm
56 [QT] TK hàng bán bị trả lại, TK Chiết khấu Tài sản
Giảm trừ doanh thu Doanh thu Chi phí
bán hàng thuộc nhóm TK nào dưới đây?
57 Định khoản kế toán: Mua hàng nhập kho
Nợ TK Hàng hóa/ Có Nợ TK Hàng hóa/ Có Nợ TK Hàng hóa/ Có Nợ TK Phải trả cho chưa trả t ền i cho người bán 200 TK Hàng mua đi TK Tiền mặt: 200 TK Phải trả cho người bán/ Có TK đường: 200 người bán: 200 Hàng hóa: 200
58 Định khoản kế toán: Thu nợ tiền mặt do
Nợ TK Tiền mặt/ Có Nợ TK Tiền mặt/ Có Nợ TK Doanh thu Nợ TK Tiền mặt/ Có
bán hàng cho khách trong kỳ 180 TK Phải thu của TK Doanh thu bán bán hàng và cung TK Hàng hóa: 180 khách hàng: 180 hàng và cung cấp cấp dịch vụ/ Có TK dịch vụ: 180 Phải thu của khách hàng: 180
59 Định khoản kế toán: Xuất quỹ tiền mặt trả Nợ TK Tiền mặt/ Có
Nợ TK Tiền mặt/ Có Nợ TK Phải trả cho Nợ TK Tiền mặt/ Có nợ người bán hàng 120
TK Phải trả cho người TK Doanh thu bán người bán/ Có TK TK Hàng hóa: 120 bán:120 hàng và cung cấp Tiền mặt: 120 dịch vụ:120
60 Nghiệp vụ “Chi tiền thanh toán tiền điện,
Nợ TK Chi phí quản lý Nợ TK Chi phí quản Nợ TK Chi phí quản Nợ TK Chi phí sản
nước tháng này ở bộ phận quản lý” được
doanh nghiệp / Có TK lý doanh nghiệp / Có lý doanh nghiệp / xuất chung / Có TK
kế toán ghi sổ nhật kí: Phải trả người bán TK Tiền mặt Có TK Chi phí phải Tiền mặt trả Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành
61 Nghiệp vụ “Tạm ứng cho nhân viên kinh
Nợ TK Tiền mặt / Có Nợ TK Tiền mặt / Có Nợ TK Tạm ứng / Có Nợ TK Phải trả công
doanh đi công tác bằng tiền mặt là 20 triệu TK Tạm ứng TK Phải trả công TK Tiền mặt nhân viên / Có TK
đồng” được kế toán ghi sổ nhật ký: nhân viên Tiền mặt
62 [QT] Một định khoản phức tạp liên quan
Ba tài khoản trở lên Ba tài khoản Hai tài khoản Bốn tài khoản trở đến: lên
63 [QT] Ghi sổ kép thực hiện ở đâu: Tất cả các quốc gia
.Tất cả quốc gia trừ Chỉ có ở Hoa Kỳ Chỉ có ở Việt Nam Hoa Kỳ
64 [QT] Bút toán với 2 tài khoản gọi là bút Giản đơn Bình thường Cân bằng Cả ba đáp án trên toán thế nào? đều sai
65 Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn
Cùng biến động tăng Cùng biến động Không thay đổi Không có đáp án
bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và 200 giảm 200 nào đúng
nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
66 Nghiệp vụ “Dùng tiền gửi ngân hàng để trả Tài sản tăng - tài sản Tài sản tăng - nguồn Nguồn vốn tăng - Tài sản tăng - nguồn
trước tiền cho người bán tài sản” thuộc giảm vốn tăng nguồn vốn giảm vốn giảm quan hệ đối ứng:
67 Chia theo mục đích hoạt động thì doanh
Lợi nhuận và không Niêm yết và không Nhà nước và tư Cả ba đáp án trên
nghiệp được chia thành các loại: lợi nhuận niêm yết nhân đều sai
68 [QT] Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán Số dư cuối kì của tài Số dư cuối kì của tài Phát sinh tăng giảm Số dư cuối kì của tài sẽ căn cứ vào: khoản tài sản, nợ sản ngắn hạn, tài của tài khoản tài khoản tài sản, phải trả, vốn CSH nguồn vốn, số dư tạm thời của tài Ôn thi sinh viên HL
Mentor Nguyn Tiến Thành sản cố định và sản và nguồn vốn khoản doanh thu, nguồn vốn trong kì chi phí