1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ỨNG DỤNG NG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
2
MỤC LỤC
ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01)
IU01.1 Kiến thức bản về máy tính mạng máy nh................................................................... 1
IU01.2 Các ứng dụng của công nghệ thông tin truyền thông (CNTT-TT)......................................11
IU01.3 An toàn lao động bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT.........................................15
IU01.4 Các vấn đề an toàn thông tin bản khi làm việc với máy nh.............................................16
IU01.5 Một số vấn đề bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT......................................17
ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)
IU02.1 Các hiểu biết bản để bắt đầu làm việc với máy nh.......................................................... 19
IU02.2 Làm việc với Hệ diều nh.....................................................................................................21
IU02.3 Quản thư mục tệp...........................................................................................................26
IU02.4 Một số phần mềm tiện ích...................................................................................................... 32
IU02.5 Sử dụng tiếng Vit..................................................................................................................34
ĐUN 03: XỬ VĂN BẢN BẢN (IU03)
IU03.1 Kiến thức bản về văn bản, soạn thảo xử văn bản......................................................37
IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử văn bản cụ th........................................................................ 38
IU03.3 Định dạng văn bản..................................................................................................................43
IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản...........................................................47
IU03.5 Kết xuất phân phối văn bản............................................................................................... 57
ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH BẢN (IU04)
IU04.1 Kiến thức bản về bảng tính................................................................................................58
IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tính.................................................................................................62
IU04.3 Thao tác đối với ô tính)......................................................................................................65
IU04.4 Thao tác trên trang tính...........................................................................................................69
IU04.5 Biểu thức hàm....................................................................................................................75
IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ô...................................................................................................84
IU04.7 Biểu đồ................................................................................................................................... 86
IU04.8 Kết xuất phân phối trang tính, bảng nh............................................................................88
ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU BẢN (IU05)
IU05.1 Kiến thức bản về bài thuyết trình trình chiếu................................................................91
IU05.2 Sử dụng phần mềm trình chiếu...............................................................................................92
IU05.3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình........................................................................................96
IU05.4 Đưa biểu đồ, đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình........................................................ 99
IU05.5 Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình..........................................................99
IU05.6 Chuẩn bị, trình chiếu in bài thuyết trình............................................................................ 100
ĐUN 06: SỬ DỤNG INTERNET BẢN (IU06)
IU06.1 Kiến thức bản về Internet...................................................................................................105
IU06.2 Sử dụng trình duyệt web.........................................................................................................111
IU06.3 Sử dụng Web.......................................................................................................................... 113
IU06.4 Sử dụng thư điện tử................................................................................................................ 117
IU06.5 Một số dạng truyền thông số thông dụng............................................................................... 121
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
1
Phần mềm diệt virus được
cài đặt trong máy tính thuộc
nhóm phần mềm nào sau
đây:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm quản dữ
liệu
D. Phần mềm trò chơi
B
2
Smartphone một dụ về:
A. Máy vi tính
B. y nh nhân
C. Laptop
D. Thiết bị di động cầm
tay
D
3
Thành phần nào không phải
phần cứng máy nh?
A. Các bộ xử trung
m
B. Các máy in
C. Các hệ điều nh
D. Các màn hình
C
4
Hard Disk, ROM, Keyboard
lần lượt các thiết bị nào?
A. Nhớ trong nhớ ngoài
thiết bị ra
B. Nhớ trong nhớ ngoài
thiết bị vào
C. Nhớ ngoài nhớ trong
thiết bị vào
D. Nhớ ngoài nhớ trong
thiết bị ra
C
5
Sự giống nhau bản giữa
bộ nhớ ngoài bộ nhớ
RAM là:
A. Đều có thể ghi đọc
thông tin
B. Đều lưu tr bảo quản
thông tin ổn định, lâu
bền
C. Đều không mất thông
tin khi mất điện hoặc
tắt máy
D. Đều mất thông tin khi
mất điện hoặc tắt máy
A
6
Số KB của một đĩa mềm
dung lượng 1.44MB được
tính theo công thức:
A. 1.44 x 1000 KB
B. 1.44 x 1204 KB
C. 1.44 x 1042 KB
D. 1.44 x 1024 KB
D
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
7
Trong y tính RAM nghĩa
gì?
A. bộ xử trung m
B. bộ nhớ truy xuất
ngẫu nhiên
C. bộ nhớ chỉ đọc
D. bộ nhớ ngi
B
8
Phát biểu o sau đây sai:
A. Đơn vị điều khiển
(Control Unit) trong
CPU điều khiển tất cả
các hoạt động
của máy
B. CPU bộ xử trung
tâm, thực hiện việc xử
thông tin u trữ
trong bộ nhớ
C. ALU đơn vị số học
logic; các thanh ghi
cũng nằm trong ALU
D. Memory Cells tập
hợp các ô nhớ
C
9
Bạn đã cài đặt một bộ vi xử
mới tốc độ đồng hồ
cao hơn vào máy của bạn.
Điều này thể kết quả
?
A. Máy tính của bạn sẽ
chạy nhanh n
B. ROM sẽ dung
lượng lớn hơn
C. RAM sẽ dung
lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ
lưu trữ dữ liệu nhiều
n
A
10
CPU viết tắt của cụm từ
o?
A. Case Processing Unit
B. Common Processing
Unit
C. Control Processing
Unit
D. Central Processing
Unit
D
2
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
11
Chọn phát biểu đúng trong
các câu sau:
A. Bộ nhớ trong gồm: các
loại đĩa cứng, đĩa
mềm,...
B. Bộ nhớ ngoài gồm:
RAM ROM
C. RAM bộ nhớ trong,
thông tin tồn tại tạm
thời trong quá trình
máy hoạt động
D. ROM bộ nhớ có thể
đọc, ghi, sửa, xóa tùy
ý
C
12
Hãy chọn phương án đúng
nhất. Các bộ phận chính
trong đồ cấu trúc máy
tính gồm:
A. Màn hình máy in
B. CPU, bộ nhớ
trong/ngoài, thiết bị
vào/ra
C. Bàn phím con
chuột
D. Máy quét (scanner)
đĩa cứng
B
13
Hãy chọn phương án đúng
nhất. ROM là bộ nhớ dùng
để:
A. Chứa hệ điều hành
B. Người dùng thể xóa
hoặc i đặt chương
trình vào
C. Chứa các dữ liệu quan
trọng
D. Chứa các chương trình
hệ thống được ng
sản xuất cài đặt sẵn
người dùng thường
không thay đổi được
D
14
4 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 24 bit
D. 32 bit
D
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
15
Chọn phát biểu sai trong các
câu sau:
A. B nhớ trong dùng để
lưu tr lâu i c thông
tin hỗ trợ cho bộ nhớ
ngoài.
B. Thanh ghi vùng nhớ
đặc biệt được CPU sử
dụng để lưu trữ tạm
thời các lệnh dữ
liệu đang xử lý.
C. Các thông tin lưu trữ
trong bộ nhớ ngoài sẽ
không mất khi tắt máy.
D. B nhớ ngoài dùng để
lưu tr lâu dài c thông
tin hỗ trợ cho bộ nhớ
trong.
A
16
Trong các kết luận sau đây,
kết luận nào đúng?
A. Thông tin trong bộ nhớ
ngoài bị xoá sạch khi
ngắt điện.
B. Thông tin trong bộ nhớ
trong bị xoá sạch khi
ngắt điện.
C. Thông tin trong bộ nhớ
chỉ đọc bị xoá sạch khi
ngắt điện.
D. Thông tin trong bộ nhớ
truy cập ngẫu nhiên bị
xoá sạch khi ngắt điện.
D
17
Đĩa cứng là thiết bị thuộc
loại:
A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử trung m
D. Bộ nhớ bán dẫn
D
B
18
Hãy chọn danh sách chứa
tên thiết bị không phải
thiết bị nhớ ngoài của máy
tính.
A. USB Flash, CD-ROM,
Keyboard
B. Floppy Disk, Hard
Disk, USB Flash
C. Hard Disk, CD-ROM,
USB Flash
D. Floppy Disk, Hard
Disk, CD-ROM
A
4
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
19
Chữ viết tắt MB thường gặp
trong các tài liệu về máy
tính nghĩa gì?
A. đơn vị đo độ phân
giải màn hình
B. đơn vị đo cường độ
âm thanh
C. đơn vị đo tốc độ xử
lý
D. đơn vị đo khả năng
lưu trữ
D
20
Trong các giá trị dung lượng
sau, giá trị nào lớn nhất?
A. 128 GB
B. 1024 KB
C. 2024 MB
D. 2024 Bytes
A
21
Phát biểu nào sau đây phù
hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng
kiến thức
B. Chỉ chữ số 1
C. Đơn vị đo lượng thông
tin
D. Một số 1 chữ số
C
22
Hãy chọn phương án đúng:
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1bit= 1024B
A
23
Cho biết thiết bị nào dưới
đây dụ về thiết bị vào?
A. Máy in
B. Máy vẽ
C. Loa phát âm thanh
D. Chuột máy nh
D
24
Màn hình máy tính một
dụ về:
A. Phần mềm
B. Hệ thống hỗ trợ ra
quyết định
C. Hệ thống quản
D. Phần cứng
D
25
Các thiết bị ngoại vi kết nối
vật với máy tính thông qua:
A. Modem
B. Router
C. Cổng kết nối
D. Chương trình ứng
dụng
C
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
26
Đâu một dụ về phần
mềm máy tính?
A. Hệ điều nh
B. SSD
C. Đĩa DVD
D. Đĩa Bluray
A
27
Phần mềm hệ thống bao
gồm:
A. Hệ điều hành, các
chương trình tin ích, các
chương trình điều khiển
thiết bị các chương
trình dịch
B. Hệ điều hành, các
chương trình giải trí, các
chương trình điều khiển
thiết bị các chương
trình dịch
C. Hệ điều nh, các
chương trình tin ích, các
chương trình soạn thảo
văn bản các chương
trình dịch
D. Hệ điều hành, các
chương trình tin ích, các
chương trình điều khiển
thiết bị các chương
trình bảng tính điện tử
B
A
28
Chức năng nào không phải
chức năng của hệ điều
nh?
A. Quản các luồng
thông tin vào ra.
B. Dịch thực hiện các
chương trình nguồn.
C. Quản các tệp tin.
D. Bảo mật.
B
6
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
29
Đặc trưng của phần mềm
nguồn mở gì?
A. Phần mềm sản xuất ra
để bán thu lợi nhuận
B. Phần mềm được phát
triển phổ biến nhờ
cộng đồng
C. Dễ bị vi phạm bản
quyền
D. Sản phẩm phần mềm
hoàn thiện hoàn toàn
miễn phí.
B
30
Những phần mềm nào thuộc
loại phần mềm nguồn mở?
A. MediaPortal, VLC
Media Player, 7-Zip,
GIMP
B. Windows Media
Player
C. Microsoft Office
D. Adobe
A
31
Đọc các thông số cấu hình
của một y tính thông
thường: 2GHz - 250GB -
256MB, thì thông số 256MB
chỉ điều gì?
A. Tốc độ của bộ vi xử
B. Dung lượng bộ nhớ
ngi
C. Dung lượng của bộ
nhớ chỉ đọc ROM
D. Dung lượng của bộ
nhớ truy cập ngẫu
nhiên RAM
D
32
Yếu tố nào sau đây sẽ không
ảnh hưởng đến hiệu năng
máy tính?
A.Virus
B. Các tệp tin c
C. Chạy nhiều ứng dụng
đồng thời.
D.Hệ điều nh
B
D
33
Mạng đô thị MAN viết tắt
của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Metropolitan Address
Network.
B. Metropolitan Area
Network.
C. Metropolitan Access
Network.
D. Metropolitan
Application Network.
B
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
34
Mạng diện rộng WAN
viết tắt của cụm từ tiếng Anh
o?
A. Wire Area Network.
B. WiMAX Area
Network.
C. Web Area Network.
D. Wide Area Network.
D
35
Mạng cục bộ LAN viết tắt
của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Local Area Network.
B. Local Address
Network.
C. Link Address
Network.
D. Link Area Network.
A
36
Địa chỉ IPv6 sử dụng bao
nhiêu bit để đánh địa chỉ?
A. 32
B. 64
C. 128
D. 256
C
37
Đâu một địa chỉ IPv4 hợp
lệ?
A. 192.168.10.6
B. 192:168:10:6
C. 192.168.10.256
D. 192:168:10:256
C
A
38
Đâu một địa ch IPv4 không
hợp lệ?
A. 192.182.10.254
B. 162.198.101.69
C. 256.168.254.50
D. 102.254.200.25
C
39
Địa chỉ IPv4 được chia làm 4
nhóm, mỗi nhóm cách nhau
bởi dấu nào?
A. Dấu hai chấm (:)
B. Dấu chấm than (!)
C. Dấu chấm (.)
D. Dấu chấm phẩy (;)
C
40
Loại mạng nào đòi hỏi một
thiết bị kết nối trung tâm?
A. Mesh
B. Star
C. Bus
D. Ring
B
8
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
41
Loại mạng nào đòi hỏi từ
một trạm kết nối tới tất cả
các trạm còn lại của mạng?
A. Mesh
B. Star
C. Bus
D. Ring
A
42
Loại mạng o nếu sự cố
xảy ra trên thiết bị kết nối
trung tâm thì ảnh hưởng đến
toàn mạng?
A. Mesh
B. Star
C. Bus
D. Ring
B
43
Hãy chọn phương án đúng:
A. Modem với 57600
bps băng thông
rộng gấp 2 modem
với 28800 bps
B. Modem với 57600
bps băng thông
rộng gấp 3 modem
với 28800 bps
C. Modem với 57600
bps băng thông
rộng gấp 4 modem
với 28800 bps
D. Modem với 57600
bps băng thông
rộng gấp 5 modem
với 28800 bps
A
44
Đơn vị đo tốc độ truyền dữ
liệu trên mạng là:
A. Byte, Kb, Mb, Gb.
B. Bit, bps, Kb, MB
C. Bit, Kb, Mb, Gbps
D. Bps, Kbps, Mbps,
Gbps
D
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
45
Hãy chọn đáp án đúng:
A.ng thông
(bandwidth) đại diện
tốc độ đường truyền
của phương tiện truyền
thông.
B. ng thông
(bandwidth) đại diện
tốc độ của máy tính.
C. ng thông
(bandwidth) đại diện
khả năng lưu tr của
bộ nhớ
D.Đơn vị đo băng thông
Byte, Kb, Mb
A
46
Công cụ nào dưới đây
dụ về phương tiện truyền
dẫn không y:
A. Cáp điện thoại
B. Cáp đồng trục
C. Cáp quang
D. Sóng tuyến
D
47
Dịch vụ web sử dụng giao
thức nào?
A. TCP/IP
B. HTTP
C. IPX/SPX
D. NetBEUI
B
48
HTTP :
A.Giao thức truyền siêu
văn bản
B. Ngôn ngữ để soạn thảo
nội dung các trang web
C. Tên của trang web
D.Địa chỉ của trang web
A
10
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
49
Đâu phát biểu sai về mạng
Intranet?
A. Intranet một mạng
sử dụng nội bộ như
WAN, LAN.
B. Intranet không sử
dụng được phương
thức truyền siêu văn
bản HTTP truyền
file FTP.
C. Điều quan trọng nhất
đối với Intranet vấn
đề bảo mật thông tin
nội bộ.
D. Intranet kho thông
tin dữ liệu điện tử sử
dụng nội bộ (Internal
Web).
B
50
Đâu phát biểu đúng về
mạng Extranet?
A. Các Extranet không
cần bảo mật thông tin
như Intranet.
B. Mọi người đều có thể
truy cập được vào
Extranet site giống
như Internet site.
C. Một Extranet cung
cấp một Internet site
thể truy cập đến
một nhóm người đã
chọn.
D. Intranet sự mở
rộng của Extranet.
A
C
51
Việc đưa nội dung một trang
lên một Web Server được
gọi gì?
A. Upload lên Website
B. Download lên
Website
C. Copy lên Website
D. Scan lên Website
A
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
52
Trong các phương thức kết
nối sau, phương thức nào
chậm nhất?
A. Quay số qua mạng
điện thoại (Dial-up)
B. Kết nối thông qua
kênh thuê riêng
(Leased-Line)
C. Kết nối không y
D. Kết nối băng rộng
A
53
Đâu không phải một
phương thức kết nối
Internet?
A. Dial-up
B. Leased-Line
C. Wi-Fi
D. TCP/IP
D
54
Đâu một phương thức kết
nối Internet?
A. NetBEUI
B. Leased-Line
C. IPX/SPX
D. TCP/IP
B
55
Trong các công nghệ dưới
đây đâu công nghệ “DSL
đối xứng“?
A. ADSL
B. SDSL
C. RADSL
D. VDSL
A
B
56
Khẳng định nào sau đây
đúng khi nói về DSL đối
xứng?
A. tốc độ download
upload bằng nhau
đều mức thấp.
B. tốc độ download
upload bằng nhau
đều mức cao.
C. tốc độ download
cao hơn tốc độ upload
nhưng đều mức cao.
D. tốc độ download
thấp hơn tốc độ upload
nhưng đều mức cao.
B
12
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
57
Khẳng định nào sau đây
sai khi nói về phương thức
kết nối quay số qua mạng
điện thoại (Dial-up)?
A. Để kết nối, người
dùng cần một
đường điện thoại
một modem.
B. Máy tính của người
dùng kết nối với
Modem modem
được kết nối tới đường
điện thoại.
C. Kết nối kiểu này luôn
thường trực 24/24.
D. Kiểu kết nối này
tốc độ chậm nhất
trong các phương
thức kết nối Internet.
B
C
58
Khẳng định nào sau đây
đúng khi nói về phương thức
kết nối quay số qua mạng
điện thoại (Dial-up)?
A. Để kết nối, người
dùng cần một
đường điện thoại
một modem.
B. Đây một công nghệ
băng rộng.
C. Kết nối kiểu này luôn
thường trực 24/24.
D. Kiu kết nối này tốc
độ nhanh nhất trong
các phương thức kết
nối Internet.
A
59
Trong các yếu tố sau, yếu tố
nào quan trọng nhất đối với
phát triển thương mại điện tử?
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý,
kinh tế
D. Môi trường chính trị,
hội
A
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
60
Đâu không phải lợi ích
của thương mại điện tử?
A. Giảm chi phí, tăng lợi
nhuận
B. Dịch vụ khách hàng
tốt
C. Giao dịch an toàn
D. Tăng thêm hội
mua bán
C
61
Đâu không phải đặc điểm
của E-learning?
A. Cập nhật mới nhanh
B. S dụng phấn trong bài
giảng
C. Học mọi lúc mọi nơi
D. Học liệu hấp dẫn
B
62
Nhược điểm của các dịch vụ
thư điện tử trên web
(webmail) gì?
A. Tổng dung lượng tệp
tin đính kèm theo thư
mỗi lần gửi bị giới
hạn.
B. Khi người sử dụng
thể truy nhập Internet
trình duyệt Web
khả năng sử dụng
thư điện tử.
C. Gần như tất cả các dịch
vụ thư điện tử trên
Web đều miễn phí.
D. Sử dụng đơn giản.
A
63
Nhược điểm của thư điện tử
gì?
A. Đáng tin cậy
B. Chi phí thấp
C. Tốc độ nhanh
D. Thư c
D
14
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án tr lời
64
Phát biểu nào sau đây về thư
điện tử là sai?
A. Thư điện tử hệ
thống chuyển/ nhận
thư từ qua mạng
internet.
B. Thư điện tử ch
chuyển nhận chữ ,
hình ảnh, không
truyền/ gửi được âm
thanh.
C. Sử dụng thư điện tử
thể cùng một lúc gửi
thư được cho nhiều
người.
D. Một người thể có
nhiều địa chỉ để nhận
thư điện tử.
B
65
Giao thức nào dưới đây
được sử dụng để truyền tải
thư điện tử của MicroSoft
Outlook?
A. POP/IMAP
B. FTP
C. HTTP
D. TELNET
A
66
Chương trình nào dưới đây
không cho phép bạn gửi
nhận thư điện tử?
A. Yahoo Mail
B. Gmail
C. IDM
D. Outlook Express
C
67
Hệ thống thư điện tử được
chia làm hai phần: MUA
MTA. MTA viết tắt của
cụm từ tiếng Anh nào?
A. Message Transfer
Agent.
B. Mail Transfer Agent.
C. Message Transfer
Application.
D. Mail Transfer
Application.
A
68
Hệ thống thư điện tử được
chia làm hai phần: MUA
MTA. MUA là viết tắt của
cụm từ tiếng Anh nào?
A.Mail User Application.
B. Mail User Agent.
C. Message Use
Application.
D.Mail Use Agent.
B
15
S
T
T
Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
69
Dịch vụ tin nhắn ngắn SMS
giới hạn văn bản dài nhất
bao nhiêu tự?
A. 90
B. 100
C. 120
D. 160
D
70
Đâu không phải ưu điểm
của VoIP:
A. Giá thành rẻ
B. Sử dụng được mọi lúc
mọi nơi Internet.
C. Chất lượng cuộc gọi
phụ thuộc vào đường
truyền Internet
D. kèm hình ảnh
C
71
Đâu không phải đặc điểm
của diễn đàn:
A. Được xây dựng bởi
cộng đồng dành
cho cộng đồng
B. Dữ liệu của diễn đàn
đóng góp một lượng
lớn vào Internet
C. Dễ dàng xem lại bài
viết
D. Thông tin trên diễn
đàn riêng
D
16

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN 1 2 MỤC LỤC
MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01)
IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
IU01.2 Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT). . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
IU01.3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .15
IU01.4 Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)
IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .21
IU02.3 Quản lý thư mục và tệp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
IU02.4 Một số phần mềm tiện ích. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
IU02.5 Sử dụng tiếng Việt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
MÔ ĐUN 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)
IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
IU03.3 Định dạng văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .47
IU03.5 Kết xuất và phân phối văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
MÔ ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)
IU04.1 Kiến thức cơ bản về bảng tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62
IU04.3 Thao tác đối với ô (ô tính). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
IU04.4 Thao tác trên trang tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .69
IU04.5 Biểu thức và hàm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
IU04.7 Biểu đồ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
IU04.8 Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
MÔ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05)
IU05.1 Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
IU05.2 Sử dụng phần mềm trình chiếu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .92
IU05.3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
IU05.4 Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
IU05.5 Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
IU05.6 Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
MÔ ĐUN 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)
IU06.1 Kiến thức cơ bản về Internet. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .105
IU06.2 Sử dụng trình duyệt web. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .111
IU06.3 Sử dụng Web. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
IU06.4 Sử dụng thư điện tử. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
IU06.5 Một số dạng truyền thông số thông dụng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Phần mềm diệt virus được A. Phần mềm hệ thống B
cài đặt trong máy tính thuộc B. Phần mềm ứng dụng
1 nhóm phần mềm nào sau C. Phần mềm quản lý dữ đây: liệu D. Phần mềm trò chơi
Smartphone là một ví dụ về: A. Máy vi tính D B. Má y tính cá nhân 2 C. Laptop
D. Thiết bị di động cầm tay
Thành phần nào không phải A. Các bộ xử lý trung C là phần cứng máy tính? tâm 3 B. Các máy in C. Các hệ điều hành D. Các màn hình
Hard Disk, ROM, Keyboard A. Nhớ trong – nhớ ngoài C
lần lượt là các thiết bị nào? – thiết bị ra
B. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị vào 4
C. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào
D. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị ra
Sự giống nhau cơ bản giữa A. Đều có thể ghi và đọc A
bộ nhớ ngoài và bộ nhớ thông tin RAM là:
B. Đều lưu trữ bảo quản thông tin ổn định, lâu bền 5 C. Đều không mất thông tin khi mất điện hoặc tắt máy D. Đều mất thông tin khi
mất điện hoặc tắt máy
Số KB của một đĩa mềm có A. 1.44 x 1000 KB D
dung lượng là 1.44MB được B. 1.44 x 1204 KB 6 tính theo công thức: C. 1.44 x 1042 KB D. 1.44 x 1024 KB ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Trong máy tính RAM có nghĩa A. Là bộ xử lý trung tâm B là gì? B. Là bộ nhớ truy xuất 7 ngẫu nhiên C. Là bộ nhớ chỉ đọc D. Là bộ nhớ ngoài
Phát biểu nào sau đây là sai: A. Đơn vị điều khiển C (Control Unit) trong CPU điều khiển tất cả các hoạt động của máy B. CPU là bộ xử lý trung 8
tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
C. ALU là đơn vị số học và logic; các thanh ghi cũng nằm trong ALU D. Memory Cells là tập hợp các ô nhớ
Bạn đã cài đặt một bộ vi xử A. Máy tính của bạn sẽ A
lý mới có tốc độ đồng hồ chạy nhanh hơn
cao hơn vào máy của bạn. B. ROM sẽ có dung
Điều này có thể có kết quả lượng lớn hơn 9 gì? C. RAM sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
CPU là viết tắt của cụm từ A. Case Processing Unit D nào? B. Common Processing Unit 10 C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit 2 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Chọn phát biểu đúng trong A. Bộ nhớ trong gồm: các C các câu sau: loại đĩa cứng, đĩa mềm,. . B. Bộ nhớ ngoài gồm: RAM và ROM 11 C. RAM là bộ nhớ trong, thông tin tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động
D. ROM là bộ nhớ có thể đọc, ghi, sửa, xóa tùy ý
Hãy chọn phương án đúng A. Màn hình và máy in B
nhất. Các bộ phận chính B. CPU, bộ nhớ
trong sơ đồ cấu trúc máy trong/ngoài, thiết bị tính gồm: vào/ra 12 C. Bàn phím và con chuột D. Máy quét (scanner) và đĩa cứng
Hãy chọn phương án đúng A. Chứa hệ điều hành D
nhất. ROM là bộ nhớ dùng B. Người dùng có thể xóa để: hoặc cài đặt chương trình vào
C. Chứa các dữ liệu quan 13 trọng D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng
sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được 4 byte bằng bao nhiêu bit? A. 8 bit D B. 16 bit 14 C. 24 bit D. 32 bit ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Chọn phát biểu sai trong các A. Bộ nhớ trong dùng để A câu sau:
lưu trữ lâu dài các thông
tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài. B. Thanh ghi là vùng nhớ
đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ 15 liệu đang xử lý. C. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
D. Bộ nhớ ngoài dùng để
lưu trữ lâu dài các thông
tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
Trong các kết luận sau đây,
A. Thông tin trong bộ nhớ D kết luận nào đúng? ngoài bị xoá sạch khi ngắt điện. B. Thông tin trong bộ nhớ trong bị xoá sạch khi ngắt điện. 16 C. Thông tin trong bộ nhớ
chỉ đọc bị xoá sạch khi ngắt điện. D. Thông tin trong bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên bị
xoá sạch khi ngắt điện.
Đĩa cứng là thiết bị thuộc A. Bộ nhớ trong D loại: B. Bộ nhớ ngoài B 17 C. Bộ xử lý trung tâm D. Bộ nhớ bán dẫn
Hãy chọn danh sách có chứa A. USB Flash, CD-ROM, A
tên thiết bị không phải là Keyboard
thiết bị nhớ ngoài của máy B. Floppy Disk, Hard tính. Disk, USB Flash 18 C. Hard Disk, CD-ROM, USB Flash D. Floppy Disk, Hard Disk, CD-ROM 4 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Chữ viết tắt MB thường gặp A. Là đơn vị đo độ phân D
trong các tài liệu về máy giải màn hình tính có nghĩa là gì?
B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh 19
C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý
D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Trong các giá trị dung lượng A. 128 GB A
sau, giá trị nào lớn nhất? B. 1024 KB 20 C. 2024 MB D. 2024 Bytes
Phát biểu nào sau đây là phù A. Đơn vị đo khối lượng C
hợp nhất về khái niệm bit? kiến thức B. Chỉ chữ số 1 21
C. Đơn vị đo lượng thông tin D. Một số có 1 chữ số
Hãy chọn phương án đúng: A. 1MB = 1024KB A B. 1B = 1024 bit 22 C. 1KB = 1024MB D. 1bit= 1024B
Cho biết thiết bị nào dưới A. Máy in D
đây là ví dụ về thiết bị vào? B. Máy vẽ 23 C. Loa phát âm thanh D. Chuột máy tính
Màn hình máy tính là một ví A. Phần mềm D dụ về: B. Hệ thống hỗ trợ ra 24 quyết định C. Hệ thống quản lý D. Phần cứng
Các thiết bị ngoại vi kết nối A. Modem C
vật lý với máy tính thông qua: B. Router 25 C. Cổng kết nối D. Chương trình ứng dụng ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đâu là một ví dụ về phần A. Hệ điều hành A mềm máy tính? B. Ổ SSD 26 C. Đĩa DVD D. Đĩa Bluray Phần mềm hệ thống bao A. Hệ điều hành, các B gồm:
chương trình tiện ích, các A
chương trình điều khiển thiết bị và các chương trình dịch B. Hệ điều hành, các
chương trình giải trí, các
chương trình điều khiển thiết bị và các chương trình dịch 27 C. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích, các chương trình soạn thảo văn bản và các chương trình dịch D. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích, các
chương trình điều khiển thiết bị và các chương
trình bảng tính điện tử
Chức năng nào không phải A. Quản lý các luồng B
là chức năng của hệ điều thông tin vào ra. hành?
B. Dịch và thực hiện các 28 chương trình nguồn. C. Quản lý các tệp tin. D. Bảo mật. 6 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đặc trưng của phần mềm
A. Phần mềm sản xuất ra B nguồn mở là gì? để bán thu lợi nhuận B. Phần mềm được phát triển và phổ biến nhờ cộng đồng 29 C. Dễ bị vi phạm bản quyền D. Sản phẩm phần mềm hoàn thiện hoàn toàn miễn phí.
Những phần mềm nào thuộc A. MediaPortal, VLC A
loại phần mềm nguồn mở? Media Player, 7-Zip, GIMP 30 B. Windows Media Player C. Microsoft Office D. Adobe
Đọc các thông số cấu hình A. Tốc độ của bộ vi xử lý D
của một máy tính thông B. Dung lượng bộ nhớ thường: 2GHz - 250GB - ngoài 256MB, thì thông số 256MB 31 C. Dung lượng của bộ chỉ điều gì? nhớ chỉ đọc ROM D. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Yếu tố nào sau đây sẽ không A.Virus B
ảnh hưởng đến hiệu năng B. Các tệp tin rác D 32 máy tính? C. Chạy nhiều ứng dụng đồng thời. D.Hệ điều hành
Mạng đô thị MAN là viết tắt A. Metropolitan Address B
của cụm từ tiếng Anh nào? Network. B. Metropolitan Area Network. 33 C. Metropolitan Access Network. D. Metropolitan Application Network. ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Mạng diện rộng WAN là A. Wire Area Network. D
viết tắt của cụm từ tiếng Anh B. WiMAX Area 34 nào? Network. C. Web Area Network. D. Wide Area Network.
Mạng cục bộ LAN là viết tắt A. Local Area Network. A
của cụm từ tiếng Anh nào? B. Local Address Network. 35 C. Link Address Network. D. Link Area Network.
Địa chỉ IPv6 sử dụng bao A. 32 C
nhiêu bit để đánh địa chỉ? B. 64 36 C. 128 D. 256
Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp A. 192.168.10.6 C lệ? B. 192:168:10:6 A 37 C. 192.168.10.256 D. 192:168:10:256
Đâu là một địa chỉ IPv4 không A. 192.182.10.254 C hợp lệ? B. 162.198.101.69 38 C. 256.168.254.50 D. 102.254.200.25
Địa chỉ IPv4 được chia làm 4 A. Dấu hai chấm (:) C
nhóm, mỗi nhóm cách nhau B. Dấu chấm than (!) 39 bởi dấu nào? C. Dấu chấm (.) D. Dấu chấm phẩy (;)
Loại mạng nào đòi hỏi một A. Mesh B
thiết bị kết nối trung tâm? B. Star 40 C. Bus D. Ring 8 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Loại mạng nào đòi hỏi từ A. Mesh A
một trạm có kết nối tới tất cả B. Star
41 các trạm còn lại của mạng? C. Bus D. Ring
Loại mạng nào nếu sự cố A. Mesh B
xảy ra trên thiết bị kết nối B. Star
42 trung tâm thì ảnh hưởng đến C. Bus toàn mạng? D. Ring
Hãy chọn phương án đúng: A. Modem với 57600 A bps có băng thông rộng gấp 2 modem với 28800 bps B. Modem với 57600 bps có băng thông rộng gấp 3 modem với 28800 bps 43 C. Modem với 57600 bps có băng thông rộng gấp 4 modem với 28800 bps D. Modem với 57600 bps có băng thông rộng gấp 5 modem với 28800 bps
Đơn vị đo tốc độ truyền dữ A. Byte, Kb, Mb, Gb. D liệu trên mạng là: B. Bit, bps, Kb, MB 44 C. Bit, Kb, Mb, Gbps D. Bps, Kbps, Mbps, Gbps ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T Hãy chọn đáp án đúng: A.Băng thông A (bandwidth) là đại diện tốc độ đường truyền của phương tiện truyền thông. B. Băng thông (bandwidth) là đại diện 45 tốc độ của máy tính. C. Băng thông (bandwidth) là đại diện khả năng lưu trữ của bộ nhớ D.Đơn vị đo băng thông là Byte, Kb, Mb
Công cụ nào dưới đây là ví A. Cáp điện thoại D
dụ về phương tiện truyền B. Cáp đồng trục 46 dẫn không dây: C. Cáp quang D. Sóng vô tuyến
Dịch vụ web sử dụng giao A. TCP/IP B thức nào? B. HTTP 47 C. IPX/SPX D. NetBEUI HTTP là gì: A.Giao thức truyền siêu A văn bản
B. Ngôn ngữ để soạn thảo 48 nội dung các trang web C. Tên của trang web D.Địa chỉ của trang web 10 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đâu là phát biểu sai về mạng A. Intranet là một mạng B Intranet? sử dụng nội bộ như WAN, LAN. B. Intranet không sử dụng được phương thức truyền siêu văn bản HTTP và truyền file FTP. 49 C. Điều quan trọng nhất
đối với Intranet là vấn đề bảo mật thông tin nội bộ. D. Intranet là kho thông
tin dữ liệu điện tử sử dụng nội bộ (Internal Web).
Đâu là phát biểu đúng về A. Các Extranet không A mạng Extranet? cần bảo mật thông tin C như Intranet.
B. Mọi người đều có thể truy cập được vào Extranet site giống như Internet site. 50 C. Một Extranet cung cấp một Internet site có thể truy cập đến một nhóm người đã chọn. D. Intranet là sự mở rộng của Extranet.
Việc đưa nội dung một trang A. Upload lên Website A
lên một Web Server được B. Download lên 51 gọi là gì? Website C. Copy lên Website D. Scan lên Website ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Trong các phương thức kết A. Quay số qua mạng A
nối sau, phương thức nào điện thoại (Dial-up) chậm nhất? B. Kết nối thông qua 52 kênh thuê riêng (Leased-Line) C. Kết nối không dây D. Kết nối băng rộng
Đâu không phải là một A. Dial-up D phương thức kết nối B. Leased-Line 53 Internet? C. Wi-Fi D. TCP/IP
Đâu là một phương thức kết A. NetBEUI B nối Internet? B. Leased-Line 54 C. IPX/SPX D. TCP/IP
Trong các công nghệ dưới A. ADSL A
đây đâu là công nghệ “DSL B. SDSL B 55 đối xứng“? C. RADSL D. VDSL
Khẳng định nào sau đây là A.Có tốc độ download và B
đúng khi nói về DSL đối upload bằng nhau và xứng? đều ở mức thấp.
B. Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức cao. 56 C. Có tốc độ download cao hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao. D.Có tốc độ download thấp hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao. 12 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Khẳng định nào sau đây là A. Để kết nối, người B
sai khi nói về phương thức dùng cần có một C
kết nối quay số qua mạng đường điện thoại và điện thoại (Dial-up)? một modem. B. Máy tính của người dùng kết nối với Modem và modem 57
được kết nối tới đường điện thoại.
C. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24. D. Kiểu kết nối này có tốc độ chậm nhất trong các phương thức kết nối Internet.
Khẳng định nào sau đây là A. Để kết nối, người A
đúng khi nói về phương thức dùng cần có một
kết nối quay số qua mạng đường điện thoại và điện thoại (Dial-up)? một modem.
B. Đây là một công nghệ băng rộng. 58
C. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
D. Kiểu kết nối này có tốc độ nhanh nhất trong các phương thức kết nối Internet.
Trong các yếu tố sau, yếu tố A. Công nghệ thông tin A
nào quan trọng nhất đối với B. Nguồn nhân lực
phát triển thương mại điện tử? C. Môi trường pháp lý, 59 kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đâu không phải là lợi ích
A. Giảm chi phí, tăng lợi C
của thương mại điện tử? nhuận B. Dịch vụ khách hàng 60 tốt C. Giao dịch an toàn D. Tăng thêm cơ hội mua bán
Đâu không phải là đặc điểm A. Cập nhật mới nhanh B của E-learning?
B. Sử dụng phấn trong bài 61 giảng C. Học mọi lúc mọi nơi D. Học liệu hấp dẫn
Nhược điểm của các dịch vụ A. Tổng dung lượng tệp A thư điện tử trên web tin đính kèm theo thư (webmail) là gì? mỗi lần gửi bị giới hạn.
B. Khi người sử dụng có thể truy nhập Internet 62 và có trình duyệt Web
là có khả năng sử dụng thư điện tử.
C. Gần như tất cả các dịch vụ thư điện tử trên Web đều miễn phí. D. Sử dụng đơn giản.
Nhược điểm của thư điện tử A. Đáng tin cậy D là gì? B. Chi phí thấp 63 C. Tốc độ nhanh D. Thư rác 14 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Phát biểu nào sau đây về thư A. Thư điện tử là hệ B điện tử là sai? thống chuyển/ nhận thư từ qua mạng internet. B. Thư điện tử chỉ chuyển và nhận chữ , hình ảnh, không truyền/ gửi được âm 64 thanh.
C. Sử dụng thư điện tử có thể cùng một lúc gửi thư được cho nhiều người.
D. Một người có thể có
nhiều địa chỉ để nhận thư điện tử.
Giao thức nào dưới đây A. POP/IMAP A
65 được sử dụng để truyền tải B. FTP
thư điện tử của MicroSoft C. HTTP Outlook? D. TELNET
Chương trình nào dưới đây A. Yahoo Mail C
không cho phép bạn gửi và B. Gmail 66 nhận thư điện tử? C. IDM D. Outlook Express
Hệ thống thư điện tử được A. Message Transfer A chia làm hai phần: MUA và Agent.
MTA. MTA là viết tắt của B. Mail Transfer Agent.
67 cụm từ tiếng Anh nào? C. Message Transfer Application. D. Mail Transfer Application.
Hệ thống thư điện tử được A.Mail User Application. B
chia làm hai phần: MUA và B. Mail User Agent.
68 MTA. MUA là viết tắt của C. Message Use cụm từ tiếng Anh nào? Application. D.Mail Use Agent. 15 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Dịch vụ tin nhắn ngắn SMS A. 90 D
giới hạn văn bản dài nhất 69 B. 100 bao nhiêu ký tự? C. 120 D. 160
Đâu không phải là ưu điểm A. Giá thành rẻ C của VoIP:
B. Sử dụng được mọi lúc mọi nơi có Internet. 70
C. Chất lượng cuộc gọi phụ thuộc vào đường truyền Internet D. Có kèm hình ảnh
Đâu không phải là đặc điểm A. Được xây dựng bởi D của diễn đàn: cộng đồng và dành cho cộng đồng
B. Dữ liệu của diễn đàn đóng góp một lượng 71 lớn vào Internet C. Dễ dàng xem lại bài viết cũ D. Thông tin trên diễn đàn là riêng tư 16