


















Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN 1 2 MỤC LỤC
MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01)
IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
IU01.2 Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT). . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
IU01.3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .15
IU01.4 Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)
IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .21
IU02.3 Quản lý thư mục và tệp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
IU02.4 Một số phần mềm tiện ích. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
IU02.5 Sử dụng tiếng Việt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
MÔ ĐUN 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)
IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
IU03.3 Định dạng văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .47
IU03.5 Kết xuất và phân phối văn bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
MÔ ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)
IU04.1 Kiến thức cơ bản về bảng tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62
IU04.3 Thao tác đối với ô (ô tính). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
IU04.4 Thao tác trên trang tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .69
IU04.5 Biểu thức và hàm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
IU04.7 Biểu đồ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
IU04.8 Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
MÔ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05)
IU05.1 Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
IU05.2 Sử dụng phần mềm trình chiếu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .92
IU05.3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
IU05.4 Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
IU05.5 Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
IU05.6 Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
MÔ ĐUN 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)
IU06.1 Kiến thức cơ bản về Internet. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .105
IU06.2 Sử dụng trình duyệt web. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .111
IU06.3 Sử dụng Web. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
IU06.4 Sử dụng thư điện tử. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
IU06.5 Một số dạng truyền thông số thông dụng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Phần mềm diệt virus được A. Phần mềm hệ thống B
cài đặt trong máy tính thuộc B. Phần mềm ứng dụng
1 nhóm phần mềm nào sau C. Phần mềm quản lý dữ đây: liệu D. Phần mềm trò chơi
Smartphone là một ví dụ về: A. Máy vi tính D B. Má y tính cá nhân 2 C. Laptop
D. Thiết bị di động cầm tay
Thành phần nào không phải A. Các bộ xử lý trung C là phần cứng máy tính? tâm 3 B. Các máy in C. Các hệ điều hành D. Các màn hình
Hard Disk, ROM, Keyboard A. Nhớ trong – nhớ ngoài C
lần lượt là các thiết bị nào? – thiết bị ra
B. Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị vào 4
C. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào
D. Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị ra
Sự giống nhau cơ bản giữa A. Đều có thể ghi và đọc A
bộ nhớ ngoài và bộ nhớ thông tin RAM là:
B. Đều lưu trữ bảo quản thông tin ổn định, lâu bền 5 C. Đều không mất thông tin khi mất điện hoặc tắt máy D. Đều mất thông tin khi
mất điện hoặc tắt máy
Số KB của một đĩa mềm có A. 1.44 x 1000 KB D
dung lượng là 1.44MB được B. 1.44 x 1204 KB 6 tính theo công thức: C. 1.44 x 1042 KB D. 1.44 x 1024 KB ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Trong máy tính RAM có nghĩa A. Là bộ xử lý trung tâm B là gì? B. Là bộ nhớ truy xuất 7 ngẫu nhiên C. Là bộ nhớ chỉ đọc D. Là bộ nhớ ngoài
Phát biểu nào sau đây là sai: A. Đơn vị điều khiển C (Control Unit) trong CPU điều khiển tất cả các hoạt động của máy B. CPU là bộ xử lý trung 8
tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
C. ALU là đơn vị số học và logic; các thanh ghi cũng nằm trong ALU D. Memory Cells là tập hợp các ô nhớ
Bạn đã cài đặt một bộ vi xử A. Máy tính của bạn sẽ A
lý mới có tốc độ đồng hồ chạy nhanh hơn
cao hơn vào máy của bạn. B. ROM sẽ có dung
Điều này có thể có kết quả lượng lớn hơn 9 gì? C. RAM sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
CPU là viết tắt của cụm từ A. Case Processing Unit D nào? B. Common Processing Unit 10 C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit 2 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Chọn phát biểu đúng trong A. Bộ nhớ trong gồm: các C các câu sau: loại đĩa cứng, đĩa mềm,. . B. Bộ nhớ ngoài gồm: RAM và ROM 11 C. RAM là bộ nhớ trong, thông tin tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động
D. ROM là bộ nhớ có thể đọc, ghi, sửa, xóa tùy ý
Hãy chọn phương án đúng A. Màn hình và máy in B
nhất. Các bộ phận chính B. CPU, bộ nhớ
trong sơ đồ cấu trúc máy trong/ngoài, thiết bị tính gồm: vào/ra 12 C. Bàn phím và con chuột D. Máy quét (scanner) và đĩa cứng
Hãy chọn phương án đúng A. Chứa hệ điều hành D
nhất. ROM là bộ nhớ dùng B. Người dùng có thể xóa để: hoặc cài đặt chương trình vào
C. Chứa các dữ liệu quan 13 trọng D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng
sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được 4 byte bằng bao nhiêu bit? A. 8 bit D B. 16 bit 14 C. 24 bit D. 32 bit ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Chọn phát biểu sai trong các A. Bộ nhớ trong dùng để A câu sau:
lưu trữ lâu dài các thông
tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài. B. Thanh ghi là vùng nhớ
đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ 15 liệu đang xử lý. C. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
D. Bộ nhớ ngoài dùng để
lưu trữ lâu dài các thông
tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
Trong các kết luận sau đây,
A. Thông tin trong bộ nhớ D kết luận nào đúng? ngoài bị xoá sạch khi ngắt điện. B. Thông tin trong bộ nhớ trong bị xoá sạch khi ngắt điện. 16 C. Thông tin trong bộ nhớ
chỉ đọc bị xoá sạch khi ngắt điện. D. Thông tin trong bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên bị
xoá sạch khi ngắt điện.
Đĩa cứng là thiết bị thuộc A. Bộ nhớ trong D loại: B. Bộ nhớ ngoài B 17 C. Bộ xử lý trung tâm D. Bộ nhớ bán dẫn
Hãy chọn danh sách có chứa A. USB Flash, CD-ROM, A
tên thiết bị không phải là Keyboard
thiết bị nhớ ngoài của máy B. Floppy Disk, Hard tính. Disk, USB Flash 18 C. Hard Disk, CD-ROM, USB Flash D. Floppy Disk, Hard Disk, CD-ROM 4 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Chữ viết tắt MB thường gặp A. Là đơn vị đo độ phân D
trong các tài liệu về máy giải màn hình tính có nghĩa là gì?
B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh 19
C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý
D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Trong các giá trị dung lượng A. 128 GB A
sau, giá trị nào lớn nhất? B. 1024 KB 20 C. 2024 MB D. 2024 Bytes
Phát biểu nào sau đây là phù A. Đơn vị đo khối lượng C
hợp nhất về khái niệm bit? kiến thức B. Chỉ chữ số 1 21
C. Đơn vị đo lượng thông tin D. Một số có 1 chữ số
Hãy chọn phương án đúng: A. 1MB = 1024KB A B. 1B = 1024 bit 22 C. 1KB = 1024MB D. 1bit= 1024B
Cho biết thiết bị nào dưới A. Máy in D
đây là ví dụ về thiết bị vào? B. Máy vẽ 23 C. Loa phát âm thanh D. Chuột máy tính
Màn hình máy tính là một ví A. Phần mềm D dụ về: B. Hệ thống hỗ trợ ra 24 quyết định C. Hệ thống quản lý D. Phần cứng
Các thiết bị ngoại vi kết nối A. Modem C
vật lý với máy tính thông qua: B. Router 25 C. Cổng kết nối D. Chương trình ứng dụng ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đâu là một ví dụ về phần A. Hệ điều hành A mềm máy tính? B. Ổ SSD 26 C. Đĩa DVD D. Đĩa Bluray Phần mềm hệ thống bao A. Hệ điều hành, các B gồm:
chương trình tiện ích, các A
chương trình điều khiển thiết bị và các chương trình dịch B. Hệ điều hành, các
chương trình giải trí, các
chương trình điều khiển thiết bị và các chương trình dịch 27 C. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích, các chương trình soạn thảo văn bản và các chương trình dịch D. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích, các
chương trình điều khiển thiết bị và các chương
trình bảng tính điện tử
Chức năng nào không phải A. Quản lý các luồng B
là chức năng của hệ điều thông tin vào ra. hành?
B. Dịch và thực hiện các 28 chương trình nguồn. C. Quản lý các tệp tin. D. Bảo mật. 6 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đặc trưng của phần mềm
A. Phần mềm sản xuất ra B nguồn mở là gì? để bán thu lợi nhuận B. Phần mềm được phát triển và phổ biến nhờ cộng đồng 29 C. Dễ bị vi phạm bản quyền D. Sản phẩm phần mềm hoàn thiện hoàn toàn miễn phí.
Những phần mềm nào thuộc A. MediaPortal, VLC A
loại phần mềm nguồn mở? Media Player, 7-Zip, GIMP 30 B. Windows Media Player C. Microsoft Office D. Adobe
Đọc các thông số cấu hình A. Tốc độ của bộ vi xử lý D
của một máy tính thông B. Dung lượng bộ nhớ thường: 2GHz - 250GB - ngoài 256MB, thì thông số 256MB 31 C. Dung lượng của bộ chỉ điều gì? nhớ chỉ đọc ROM D. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Yếu tố nào sau đây sẽ không A.Virus B
ảnh hưởng đến hiệu năng B. Các tệp tin rác D 32 máy tính? C. Chạy nhiều ứng dụng đồng thời. D.Hệ điều hành
Mạng đô thị MAN là viết tắt A. Metropolitan Address B
của cụm từ tiếng Anh nào? Network. B. Metropolitan Area Network. 33 C. Metropolitan Access Network. D. Metropolitan Application Network. ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Mạng diện rộng WAN là A. Wire Area Network. D
viết tắt của cụm từ tiếng Anh B. WiMAX Area 34 nào? Network. C. Web Area Network. D. Wide Area Network.
Mạng cục bộ LAN là viết tắt A. Local Area Network. A
của cụm từ tiếng Anh nào? B. Local Address Network. 35 C. Link Address Network. D. Link Area Network.
Địa chỉ IPv6 sử dụng bao A. 32 C
nhiêu bit để đánh địa chỉ? B. 64 36 C. 128 D. 256
Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp A. 192.168.10.6 C lệ? B. 192:168:10:6 A 37 C. 192.168.10.256 D. 192:168:10:256
Đâu là một địa chỉ IPv4 không A. 192.182.10.254 C hợp lệ? B. 162.198.101.69 38 C. 256.168.254.50 D. 102.254.200.25
Địa chỉ IPv4 được chia làm 4 A. Dấu hai chấm (:) C
nhóm, mỗi nhóm cách nhau B. Dấu chấm than (!) 39 bởi dấu nào? C. Dấu chấm (.) D. Dấu chấm phẩy (;)
Loại mạng nào đòi hỏi một A. Mesh B
thiết bị kết nối trung tâm? B. Star 40 C. Bus D. Ring 8 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Loại mạng nào đòi hỏi từ A. Mesh A
một trạm có kết nối tới tất cả B. Star
41 các trạm còn lại của mạng? C. Bus D. Ring
Loại mạng nào nếu sự cố A. Mesh B
xảy ra trên thiết bị kết nối B. Star
42 trung tâm thì ảnh hưởng đến C. Bus toàn mạng? D. Ring
Hãy chọn phương án đúng: A. Modem với 57600 A bps có băng thông rộng gấp 2 modem với 28800 bps B. Modem với 57600 bps có băng thông rộng gấp 3 modem với 28800 bps 43 C. Modem với 57600 bps có băng thông rộng gấp 4 modem với 28800 bps D. Modem với 57600 bps có băng thông rộng gấp 5 modem với 28800 bps
Đơn vị đo tốc độ truyền dữ A. Byte, Kb, Mb, Gb. D liệu trên mạng là: B. Bit, bps, Kb, MB 44 C. Bit, Kb, Mb, Gbps D. Bps, Kbps, Mbps, Gbps ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T Hãy chọn đáp án đúng: A.Băng thông A (bandwidth) là đại diện tốc độ đường truyền của phương tiện truyền thông. B. Băng thông (bandwidth) là đại diện 45 tốc độ của máy tính. C. Băng thông (bandwidth) là đại diện khả năng lưu trữ của bộ nhớ D.Đơn vị đo băng thông là Byte, Kb, Mb
Công cụ nào dưới đây là ví A. Cáp điện thoại D
dụ về phương tiện truyền B. Cáp đồng trục 46 dẫn không dây: C. Cáp quang D. Sóng vô tuyến
Dịch vụ web sử dụng giao A. TCP/IP B thức nào? B. HTTP 47 C. IPX/SPX D. NetBEUI HTTP là gì: A.Giao thức truyền siêu A văn bản
B. Ngôn ngữ để soạn thảo 48 nội dung các trang web C. Tên của trang web D.Địa chỉ của trang web 10 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đâu là phát biểu sai về mạng A. Intranet là một mạng B Intranet? sử dụng nội bộ như WAN, LAN. B. Intranet không sử dụng được phương thức truyền siêu văn bản HTTP và truyền file FTP. 49 C. Điều quan trọng nhất
đối với Intranet là vấn đề bảo mật thông tin nội bộ. D. Intranet là kho thông
tin dữ liệu điện tử sử dụng nội bộ (Internal Web).
Đâu là phát biểu đúng về A. Các Extranet không A mạng Extranet? cần bảo mật thông tin C như Intranet.
B. Mọi người đều có thể truy cập được vào Extranet site giống như Internet site. 50 C. Một Extranet cung cấp một Internet site có thể truy cập đến một nhóm người đã chọn. D. Intranet là sự mở rộng của Extranet.
Việc đưa nội dung một trang A. Upload lên Website A
lên một Web Server được B. Download lên 51 gọi là gì? Website C. Copy lên Website D. Scan lên Website ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Trong các phương thức kết A. Quay số qua mạng A
nối sau, phương thức nào điện thoại (Dial-up) chậm nhất? B. Kết nối thông qua 52 kênh thuê riêng (Leased-Line) C. Kết nối không dây D. Kết nối băng rộng
Đâu không phải là một A. Dial-up D phương thức kết nối B. Leased-Line 53 Internet? C. Wi-Fi D. TCP/IP
Đâu là một phương thức kết A. NetBEUI B nối Internet? B. Leased-Line 54 C. IPX/SPX D. TCP/IP
Trong các công nghệ dưới A. ADSL A
đây đâu là công nghệ “DSL B. SDSL B 55 đối xứng“? C. RADSL D. VDSL
Khẳng định nào sau đây là A.Có tốc độ download và B
đúng khi nói về DSL đối upload bằng nhau và xứng? đều ở mức thấp.
B. Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức cao. 56 C. Có tốc độ download cao hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao. D.Có tốc độ download thấp hơn tốc độ upload nhưng đều ở mức cao. 12 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Khẳng định nào sau đây là A. Để kết nối, người B
sai khi nói về phương thức dùng cần có một C
kết nối quay số qua mạng đường điện thoại và điện thoại (Dial-up)? một modem. B. Máy tính của người dùng kết nối với Modem và modem 57
được kết nối tới đường điện thoại.
C. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24. D. Kiểu kết nối này có tốc độ chậm nhất trong các phương thức kết nối Internet.
Khẳng định nào sau đây là A. Để kết nối, người A
đúng khi nói về phương thức dùng cần có một
kết nối quay số qua mạng đường điện thoại và điện thoại (Dial-up)? một modem.
B. Đây là một công nghệ băng rộng. 58
C. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
D. Kiểu kết nối này có tốc độ nhanh nhất trong các phương thức kết nối Internet.
Trong các yếu tố sau, yếu tố A. Công nghệ thông tin A
nào quan trọng nhất đối với B. Nguồn nhân lực
phát triển thương mại điện tử? C. Môi trường pháp lý, 59 kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Đâu không phải là lợi ích
A. Giảm chi phí, tăng lợi C
của thương mại điện tử? nhuận B. Dịch vụ khách hàng 60 tốt C. Giao dịch an toàn D. Tăng thêm cơ hội mua bán
Đâu không phải là đặc điểm A. Cập nhật mới nhanh B của E-learning?
B. Sử dụng phấn trong bài 61 giảng C. Học mọi lúc mọi nơi D. Học liệu hấp dẫn
Nhược điểm của các dịch vụ A. Tổng dung lượng tệp A thư điện tử trên web tin đính kèm theo thư (webmail) là gì? mỗi lần gửi bị giới hạn.
B. Khi người sử dụng có thể truy nhập Internet 62 và có trình duyệt Web
là có khả năng sử dụng thư điện tử.
C. Gần như tất cả các dịch vụ thư điện tử trên Web đều miễn phí. D. Sử dụng đơn giản.
Nhược điểm của thư điện tử A. Đáng tin cậy D là gì? B. Chi phí thấp 63 C. Tốc độ nhanh D. Thư rác 14 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Phát biểu nào sau đây về thư A. Thư điện tử là hệ B điện tử là sai? thống chuyển/ nhận thư từ qua mạng internet. B. Thư điện tử chỉ chuyển và nhận chữ , hình ảnh, không truyền/ gửi được âm 64 thanh.
C. Sử dụng thư điện tử có thể cùng một lúc gửi thư được cho nhiều người.
D. Một người có thể có
nhiều địa chỉ để nhận thư điện tử.
Giao thức nào dưới đây A. POP/IMAP A
65 được sử dụng để truyền tải B. FTP
thư điện tử của MicroSoft C. HTTP Outlook? D. TELNET
Chương trình nào dưới đây A. Yahoo Mail C
không cho phép bạn gửi và B. Gmail 66 nhận thư điện tử? C. IDM D. Outlook Express
Hệ thống thư điện tử được A. Message Transfer A chia làm hai phần: MUA và Agent.
MTA. MTA là viết tắt của B. Mail Transfer Agent.
67 cụm từ tiếng Anh nào? C. Message Transfer Application. D. Mail Transfer Application.
Hệ thống thư điện tử được A.Mail User Application. B
chia làm hai phần: MUA và B. Mail User Agent.
68 MTA. MUA là viết tắt của C. Message Use cụm từ tiếng Anh nào? Application. D.Mail Use Agent. 15 ST Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời T
Dịch vụ tin nhắn ngắn SMS A. 90 D
giới hạn văn bản dài nhất 69 B. 100 bao nhiêu ký tự? C. 120 D. 160
Đâu không phải là ưu điểm A. Giá thành rẻ C của VoIP:
B. Sử dụng được mọi lúc mọi nơi có Internet. 70
C. Chất lượng cuộc gọi phụ thuộc vào đường truyền Internet D. Có kèm hình ảnh
Đâu không phải là đặc điểm A. Được xây dựng bởi D của diễn đàn: cộng đồng và dành cho cộng đồng
B. Dữ liệu của diễn đàn đóng góp một lượng 71 lớn vào Internet C. Dễ dàng xem lại bài viết cũ D. Thông tin trên diễn đàn là riêng tư 16
